Bài tập minh họa chương 6 : Hàng tồn kho ( Kê khai thường xuyên ) | Môn kinh tế vĩ mô

Nhập kho hàng hóa 6.000kg chưa thanh toán, giá mua hoá đơn chưa thuế 22.000đ/kg, FOB (nơi đi). Chi phí vận chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền 3.000.000. Hàng hóa mua ở nghiệp vụ (1)ược hưởng khoản giảm giá 1.000 /kg. Xuất kho hàng hóa cho tiêu thụ 8.000kg, giá bán chưa thuế 40.000/kg, chưa thu tiền.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
CHƯƠNG 6
HÀNG TỒN KHO (Kê Khai Thường Xuyên)
THC HÀNH BÀI TẬP 1: page … THC HÀNH VẤN ĐỀ 2: page ….
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀNG TỒN KHO VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG (TÁC ĐỘNG) TÀI CHÍNH
Bài minh họa 1: giá cả đang tăng: 100, 110, 120, 130 – sách giáo khoa, trang
Bài minh họa 2: giá cả đang giảm: 23, 21.5, 19
MINH HỌA 2: Tình hình nhập, xuất liên quan đến hàng hóa tại một doanh nghiệp như sau
Tồn kho đầu kỳ: 4.000kg, đơn giá 23.000đ/kg.
Tình hình nhập, xuất hàng hóa trong tháng
1. Nhập kho hàng hóa 6.000kg chưa thanh toán, giá mua hoá đơn chưa thuế 22.000đ/kg, FOB (nơi đi). Chi phí
vận chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền 3.000.000.
2. Hàng hóa mua ở nghiệp vụ (1) ược hưởng khoản giảm giá 1.000 /kg.
3. Xuất kho hàng hóa cho êu thụ 8.000kg, giá bán chưa thuế 40.000/kg, chưa thu ền.
4. Nhập kho hàng hóa trả bằng TGNH 10.000kg, giá mua hóa đơn chưa thuế 18.000đ/kg. Chi phí vận chuyển chưa
thanh toán 1.000đ/kg.
5. Xuất kho hàng hóa đem êu thụ 5.000kg, giá bán chưa thuế 40.000/kg, chưa thu ền.
YÊU CẦU:
A. Tính toán giá trị hàng xuất, hàng tồn cuối kỳ theo từng phương pháp. Phản ảnh vào Bảng nh (Sổ chi ết hàng
hóa, Bảng nh) theo mẫu. Biết nh giá trị hàng hóa xuất kho theo
1. Nhập trước xuất trước: First In – First Out (FIFO).
2. Bình quân gia quyền, đơn giá bình quân biến đổi.
3. Giá thực tế đích danh: giả sử
Lần xuất thứ (1) gồm: 3.000kg thuộc lô hàng hóa tồn đầu kỳ và 5.000kg thuộc lô hàng hóa nhập lần 1. Lần
xuất thứ (2) gồm: 500kg thuộc lô hàng hóa tồn đầu kỳ ; 1.000kg thuộc lô hàng hóa nhập lần 1 và 3.500kg thuộc
lô hàng hóa nhập lần 2.
B. Lập bảng so sánh theo mẫu. Với số liệu của bài, cho biết, trong 2 phương pháp nh giá xuất kho theo FIFO
BQGQ, phương pháp nào: (a) cho kết quả lợi nhuận thuần cao hơn, cho biết lý do?; cho kết quả giá trị hàng tn
cuối kỳ cao hơn; (c) có lợi hơn về thuế thu nhập doanh nghiệp (đóng thuế TNDN thấp hơn)
Bài Làm
1 Tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO (Nhập trước Xuất trưc)
- Tồn đầu kỳ = 4.000 x 23 = 92.000
(1, 2) Giá thực tế nhập lần 1 =
Đơn giá nhập lần 1 =
(3) Xut kho 8.000kg
Tồn trước khi xuất 4.000 x 23 = 92.000
6.000 x 21.5 = 129.000
10.000 221.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) =
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
Tồn sau khi xuất
(4) Giá thực tế nhập lần 2 =
Đơn giá nhập lần 2 =
(5) Xut kho 5.000kg
Tồn trước khi xuất
Giá trị Hàng hóa = 92.000 + (129.000 + 190.000) tồn kho cuối kỳ
133.000 = 92.000 + 319.000
BẢNG TÍNH (SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT) TÀI KHOẢN :HÀNG HÓA - FIFO
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
10.000 221.000
221.000
Đơn giá bình quân lần 1 = 22.1/kg
10.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 8.000 x 22.1 = 176.800
Tồn sau khi xuất 221.000 – 176.800 = 44.200 (10.000 – 8.000 = 2.000kg)
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = 10.000 x 18 + 10.000 = 190.000 Đơn giá nhập lần 2 =
190.000/10.000 = 19/kg
(5) Xut kho 5.000kg
Tồn trước khi xuất
Đơn giá bình quân lần 2 = (làm tròn)
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = (làm tròn)
Tồnsaukhixuất
(
cuik
)
234.200–97.500=136.700
12.000–5.000=7.000
kg
GiátrịHànghóatồn
=
92.000
+
(129.000+190.000)
-
(176.800+97.500)
136.700
=
92.000
+
319.000
-
274.300
SỔKẾTOÁNCHITIẾTTÀIKHOẢN:HÀNGHÓA-
Bìnhquângiaquyền
Chứngtừ
DINGIẢI
NHẬP
XUT
TỒN
Số
Ngày
tháng
ĐƠN
GIÁ
SỐ
NG
SỐ
TIỀN
ĐƠN
GIÁ
SỐ
NG
SỐ
TIỀN
ĐƠN
GIÁ
SỐ
NG
SỐ
TIỀN
TỒẦUTHÁNG
23
4.000
92.000
1
,
2
Nhp,
giágốc
21
,
5
6.000
129.000
,
22
1
10.000
221.000
3
Xut,
giávốn
22
,
1
8.000
176.800
22
,
1
2.000
44.200
4
Nhp,
giágốc
19
10.000
190.000
19
,
5
12.000
234.200
5
Xut,
giávốn
19
,
5
5.000
97.500
19
,
5
7.000
136.700
CỘNGPHÁTSINH
16.000
319.000
13.000
274.300
TỒNCUỐITHÁNG
7.000
136.700
221.000/10.000
4.000+6.000
92.000+129.000
3
TínhgiáxuấtkhotheophươngphápThựctếđíchdanh
-
Tukỳ=4.000x23=92.000
(1
,
2)
Giáthựctếnhplần1=6.000x22+3.000–6.000x1=129.000
Đơngiánhậplần1=129.000/6.000=21,5/kg
(3)
Xuấtkho8.000kg
Tồntrướckhixuất
4.000x23
=92.000
6.000
x21.5=
129.000
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
10.000 221.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 3.000 x 23 + 5.000 x 21.5 = 176.500
Tồn sau khi xuất 1.000 x 23 = 23.000
1.000 x 21.5 = 21.500
2.000 44.500
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = 10.000 x 18 + 10.000 = 190.000 Đơn giá nhập lần 2 =
190.000/10.000 = 19/kg
(5) Xut kho 5.000kg
Tồn trước khi xuất 1.000 x 23 = 23.000
1.000 x 21.5 = 21.500
10.000 x 19 = 190.000
12.000 234.500
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 500 x 23 + 1.000 x 21.5 + 3.500 x 19 = 99.500
Tồn sau khi xuất (cuối kỳ) 500 x 23 = 11.500
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
Tồn trước khi xuất 4.000 x 23 = 92.000
6.000 x 21.5 = 129.000
10.000 221.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 4.000 x 23 + 4.000 x 21.5 = 178.000
Tồn sau khi xuất 2.000 x 21.5 = 43.000
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = 10.000 x 18 + 10.000 = 190.000
Đơn giá nhập lần 2 = 190.000/10.000 = 19/kg
(5) Xuất kho 5.000kg
Tồn trước khi xuất
2.000 x 21.5 = 43.000
10.000 x 19 = 190.000
12.000 233.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 2.000 x 21.5 + 3.000 x 19 = 100.000
6.500
x19=
123.500
7.000
135.000
GiátrịHànghóatồn
=
92.000
+
(129.000+190.000)
-
(176.500+99.500)
135.000
=
92.000
+
319.000
-
276.000
Chứngtừ
DINGIẢI
NHẬP
XUT
TỒN
Số
Ngày
tháng
ĐƠN
GIÁ
SỐ
NG
SỐ
TIỀN
ĐƠN
GIÁ
SỐ
NG
SỐ
TIỀN
ĐƠN
GIÁ
SỐ
NG
SỐ
TIỀN
TỒẦUTHÁNG
23
4.000
92.000
1
,
2
Nhp,
giágốc
,
5
21
6.000
129.000
23
4.000
92.000
21
5
,
6.000
129.000
3
Xut,
giávốn
23
3.000
69.000
23
1.000
23.000
5
21
,
5.000
107.500
21
,
5
1.000
21.500
4
Nhp,
giágốc
19
10.000
190.000
23
1.000
23.000
21
,
5
1.000
21.500
19
10.000
190.000
5
Xut,
giávốn
23
500
11.500
23
500
11.500
21.5
1.000
21.500
19
6.500
123.500
19
3.500
66.500
CỘNGPHÁTSINH
16.000
319.000
13.000
276.000
TỒNCUỐITHÁNG
23
500
11.500
19
6.500
123.500
………………………………
1
TínhgiáxuấtkhotheophươngphápFIFO(Nhậptrước–Xurưc)
-
Tukỳ=4.000x23=92.000
(1
,
2)
Giáthựctếnhplần1=6.000x22+3.000–6.000x1=129.000
Đơngiánhplần1=129.000/6.000=21,5/kg
(3)
Xuấtkho8.000kg
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
Tồn sau khi xuất (cuối kỳ) 7.000 x 19 = 133.000
2 nh giá xuất kho theo phương pháp Bình quân gia quyền (đơn giá BQ)
-
Tn
đầu
kỳ =
4.000
x 23 =
92.000
(1,2) Giá thực tế nhập lần 1 = 6.000 x 22 + 3.000 – 6.000 x 1 = 129.000
Đơn giá nhập lần 1 = 129.000/6.000 = 21,5/kg
6.000 x 21.5 = 129.000
10.000 221.000
221.000
Đơn giá bình quân lần 1 =
10.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 8.000 x 22.1 = 176.800
Tồn sau khi xuất
(3)
Xuấtkho8.000kg
4.000x23
Tồntrướckhixuất
=92.000
=22.1
/kg
221.000–176.800=44.200(10.000–8.000=2.000kg)
(5)
Xuấtkho5.000kg
=44.200
Tồntrướckhixuất
2.000
10.000
190.000
x19=
234.200
12.000
234.200
Đơngiábìnhquânlần1=
12.000
Giátrịhànghóaxuấtkho(giávốn)=5.000x19.5=97.500(làmtròn)
(
cuik
)
Tồnsaukhixuất
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = 10.000 x 18 + 10.000 = 190.000
Đơn giá nhập lần 2 = 190.000/10.000 = 19/kg
= 19.5/kg (làm tròn)
234.200 – 97.500 = 136.700
12.000 – 5.000 = 7.000kg
BẢNG SO SÁNH SỐ LIỆU CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO
MINH HỌA 6A.1, 6A.2, 6A.3 (sgk): giá đang tăng
FIFO
BQGQ
Ghi chú
Báo cáo kết quả hot đng
Tồn đầu kỳ
1.000
Doanh thu (a)
11.500
11.500
Nhập
Giá vốn hàng bán (b)
6.200
6.233
(1) 2.200
Lợi nhuận gộp (c) = (a) – (b)
5.300
5.267
(2) 3.600
Chi phí hot động (d)
2.000
2.000
(3) 5.200
11.000
Lợi nhuận trước thuế (e) = (c) – (d)
3.300
3.267
Hàng dự tr
12.000
Thuế TNDN 30% (f) = (e) x 30%
990
980,1
FIFO
Lợi nhuận sau thuế (g) = (e) – (f)
2.310
2.286,9
12.000 = 6.200 + 5.800
BQGQ
Báo cáo nh hình tài chính
12.000 = 6.233 + 5.767
Hàng tồn kho (số dư) (h)
5.800
5.767
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
ẢNH HƯỞNG (TÁC ĐỘNG) CỦA CÁC SAI SÓT HÀNG TỒN KHO (ĐẾN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH)
THỰC HÀNH BÀI TẬP NGẮN 2: page
THC HÀNH BÀI TẬP 2: page ….
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
MINHHỌA6.13–Sáchgiáokhoa
đvt
(
:1.000)
(1
)
a
Nămthứ1:
2019
–Hàngtồnkhocuốikỳbịkhai
«
thấphơnthựctế3
»
,(Nămthứ2:2020–Hàngtồnkhocuốikỳkhaiđúng)
2019(
Nămthứ
1)
Nămthứ
2)
2020(
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Doanhthu
$80
$80
$90
$90
Hàngtồuk
$20
$20
$12
$15
Hàngmua
40
40
68
68
Hàngdtr
60
60
80
83
(80(
sai
)
+3)
Hàngtồncuốik
(
Sai
)
12
15
sai
(12(
)
+3)
)23
Đúng
(
(
)23
Đúng
Giávốnhàngbán
48
(60–15)
45
)
(48(
sai
3)
57
(83–23
)
60
(57(
sai
)
+3)
Lợinhuậngộp
32
(80–45)
35
)
(32(
sai
+3)
33
(90–60)
30
(33(
sai
)
3)
ChiphíKD
10
10
20
20
Lợinhuậnthuần
$22
$25
(22(
sai
)
+3)
$13
$10
(13(
sai
)
3)
Lợinhuậnthuần“
ĐÚNG
cho2năm=25+10=
35
Lợinhuậnthuầnbị“
Thấphơn
”3
Lợinhuậnthuầnbị“
Phóngđại”
3
Vìvậy,22+13=
35
Hàngtồn
cuik
:
điềuchỉnh
TĂNG
giávốn
hàngbán:điềuchỉnh
GIẢM
Lợinhuậngp,thun:
điềuchỉnh
TĂNG
Hàngtồn
đầukỳ:
điềuchỉnh
TĂNG
giávốn
hàngbán:điềuchỉnh
TĂNG
Lợinhuậngp,thun:
điềuchỉnh
GIẢM
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
MINHHỌA(……………………………………….)
:1.000)
đvt
(
)
b
(1
Nămthứ1
:
2019
–Hàngtồnkhocuốikỳbịkhai
«
phóngđạihơnthựctế3
»,
(
Nămthứ2:2020–Hàngtồnkhocuốikỳkhaiđúng
)
2019(
Nămthứ
1)
2)
2020(
Nămthứ
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Doanhthu
$80
$80
$90
$90
Hàngtuk
$20
$20
$18
$15
Hàngmua
40
40
68
68
Hàngdtr
60
60
86
83
(86(
sai
)
3)
Hàngtồncuốik
(
Sai
)
18
15
)
sai
(18(
–3
)
)23
(
Đúng
)23
Đúng
(
Giávốnhàngbán
42
(60–15)
45
sai
)
(42(
+3)
63
(83–23)
60
)
(63(
sai
3)
Lợinhuậngộp
38
(80–45)
35
(38(
sai
)
3)
27
(90–60)
30
(27(
sai
)
+3)
ChiphíKD
10
10
20
20
Lợinhuậnthuần
$28
$25
(28(
sai
)
3)
$07
$10
(07(
sai
)
+3)
Lợinhuậnthuần“
ĐÚNG
cho2năm=25+10=
35
Lợinhuậnthuầnbị“
Phóngđại
Lợinhuậnthuầnbị“
”3
Thấphơn”
3
Vìvậy,28+07=
35
Hàngtồn
cuik
:
điềuchỉnh
GIẢM
giávốn
hàngbán:điềuchỉnh
TĂNG
Lợinhuậngp,thun:
điềuchỉnh
GIẢM
Hàngtồn
đầukỳ:
điềuchỉnh
GIẢM
giávốn
hàngbán:điềuchỉnh
GIẢM
Lợinhuậngp,thun:
điềuchỉnh
TĂNG
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
8
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
14
Assignment
10/1 Giá vốn hàng bán 10 x 19 + 40 x 21 = 1,030 10/1 Giá vốn hàng bán 50 x 21,28 = 1,064
Doanh thu bán hàng = 50 x 45 = 2.250
CÁC BÀI THỰC HÀNH 1, 2, 3, 4, 5,…
ÔN LẠI THUẬT NGỮ - TN
Slides của chương trên LMS
Thực Hành Câu Hỏi Trắc Nghiệm.
Thực Hành Bài Tập Ngắn
Bài giảng Scorm của chương trên LMS
Thực Hành Bài Tập
Thực Hành Vấn Đề
Quiz của chương trên LMS
.Bàitập
57
6.10
2019
2020
Sốsai
Sốđúng
Sốsai
Sốđúng
Hàngtồukỳ(a)
20,000
20,000
30,000
28,000
Hàngmuatrongkỳ(b)
150,000
150,000
175,000
175,000
Hàngsẵncóđểbán(Hàngdựtrữ)=(a)+(b)=(c)
170,000
170,000
205,000
203,000
Hàngtồnkhocuốikỳ(d)
30,000*
28,000
35,000**
41,000
Giávốnhàngbán(e)=(c)–(d)
140,000
142,000
170,000
162,000
*:
bịphóngđại,sốđangphảnảnhcaohơn
2,000
sốđúng=30,000–2,000=28,000
sốđangphảnảnhbịthấphơn
6,000
**:
sốđúng=35,000+6,000=41,000
V6.8
FIFO
BQGQ
150x19=2,850
1
/1Tồn
1
/1Tồn
150x19=2,850
/1Mua
2
100x21=2,100
2
100x21=2,100
/1Mua
ĐơngiáBQ1=(2,850+2,100)/(150+100)=4,950/250=19,8
6
/1Giávốnhàngbán
150x19=
2,850
8=
/1Giávốnhàngbán150x19,
6
2,970
Doanhthubánhàng=150x40=6.000
9
/1Giávốnhàngbánbịtr
10x19=
190(
giảm
)
9
/1Giávốnhàngbánbịtrả10x19,
8=
198(
)
giảm
Hàngbánbịtrvàgiảmgiá(Giảmdoanhthubánhàng)=10x40=400
Tồnsau9/1
10x19=190
4,950–2,970+198=2,178(250-150+10=110)
Tồnsau9/1
100x21=2,100
75x24=1,800
/1Mua
9
/1Mua
9
75x24=1,800
15x24=360
/9Hàngmuatrảlại
10
15x24=360
10
/9Hàngmuatrảlại
Tồnsau10/110x19=190
Tồnsau10/12,178+1,800–360=3,618(110+75-15=170)
100x21=2,100
15)
x24=1,440(mua75–tr
60
ĐơngiáBQ2=3,618/170=21.2823
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
Tồn sau 10/1 60 x 21 = 1,260 Tồn sau 10/1 3,618 – 1,064 = 2,554 (170 – 50 = 120)
60 x 24 =1,440
23/1 Mua 100 x 26 = 2,600 23/1 Mua 100 x 26 = 2,600
Tồn sau 23/1 60 x 21 = 1,260 Tồn sau 23/1 2,554 + 2,600 = 5,154 (120 + 100 = 220)
60 x 24 =1,440
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
16
8/5 Mua 8 x 5,100 = 40,800 8/5 Mua 8 x 5,100 = 40,800
100x26=2,600
ĐơngiáBQ3=5,154/220=23.427
30
/1Giávốnhàngbán
60x21+60x24+40x26=
3,740
30
/1Giávốnhàngbán
160x23.427=
3.748
Doanhthubánhàng=160x50=8.000
Tồncuốikỳ60x26=
1,560
Tồncuốikỳ5,154–3,748=
1,406
Tổnggiávốnhàngbán=2,850–190+1,030+3,740=
7,430
Tổnggiávốnhàngbán=2,970–198+1,064+3,748=
7,584
=
Tổngdoanhthubánhàng=6.000–400+2.250+8.000
15,850
Lợinhuậngộp=15,850–
7,430
THẤPhơnBQGQ
154)
(
=
8,420
(
CAOhơnBQGQ
154)
Lợinhuậngộp=15,850–
7,584
(
CAOhơnFIFO
154)
=
8,266
(
THẤPhơnFIFO
154)
TínhgiáBQGQ,dolàmtrònsố
cóthểlàmđápsốkhácvớiđápán
ok.
Checked
Tồncuốik
=
Tuk
+
Hàngmuatrongkỳ
-
Giá
vốn
(
Hàngdựtrữ,hàngsẵncóđểbán
)
FIFO
154
1,560
=
2,850
+
[2,100
+
(1,800
-
360)
+
2,600]
-
7,430
8.990
BQGQ
1,406
=
2,850
+
[2,100
+
(1,800
-
360)
+
2,600]
-
7,584
8.990
Visliệu
bàinày
,
TrênBáocáonhhìnhtàichính:
Cùng
giátrịhàng
tồầu
2
,850;
cùng
giátrịhàng
nhập
6,140
cùng
giátrị
hàngsẵncó
đểbán8,990
phươngphápnhgiá
xuấtkhotheo
FIFO
cho
giátrịhàngxuất
trongkỳ7,430
THẤPhơn
phươngphápnhgiáxuấtkhotheo
BQGQ
7
,584là
154
giátrịhàngtồnkho
theophươngpháp
FIFO
1,560
CAOhơn
giátrịhàngtồnkhotheophươngpháp
BQGQ
1
,406là
154
.
TrênBáocáokếtquảhoộng:
Phươngphápnhgiáxuấtkhotheo
FIFO
chokếtquả
giávốnhàngbán
7,430
THẤPhơn
phươngphápnhgiáxuấtkhotheo
BQGQ
7
,548là
154
Lợinhuậngộp
củaphươngphápnhtheo
FIFO
,420sẽ
8
CAOhơn
lợinhuậngpnếunhtheophương
pháp
BQGQ
8
,266là
154
.
70
.V
6.9
FIFO
BQGQ
1
/5Mua
7x4,600=32,200
1
/5Mua
7x4,600=32,200
4
/5Giávốnhàngbán4x
4,600=
18,400
4
/5Giávốnhàngbán4x
4,600=
18,400
Tồnsau4/53x4,600=13,800
Tồnsau4/53x4,600=13,800
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
Tồn sau 8/5 3 x 4,600 = 13,800 Tồn sau 8/5 13,800 + 40,800 = 54,600 (3+8 = 11)
8 x 5,100 = 40,800
Đơn giá BQ 1 = 54,600/11 = 4,964
12/5 Giá vốn hàng bán 3 x 4,600 + 2 x 5,100 = 24,000 12/5 Giá vốn hàng bán 5 x 4,964 = 24,818
Tồn sau 12/5 6 x 5,100 = 30,600 Tồn sau 12/5 54,600 24,818 = 29,782 (11 5 = 6) 15/5 Mua 6 x 5,520 = 33,120
15/5 Mua 6 x 5,520 = 33,120
Tồn sau 15/5 6 x 5,100 = 30,600 Tồn sau 15/5 29,782 + 33,120 = 62,902 (6 + 6 = 12)
6 x 5,520 = 33,120 Đơn giá BQ 2 = 62,902/12 = 5,241
20/5 Giá vốn hàng bán 3 x 5,100 = 15,300 20/5 Giá vốn hàng bán 3 x 5,242 = 15,726
Tồn sau 20/5 3 x 5,100 = 15,300 Tồn sau 20/5 62,902 – 15,726 = 47,176 (12 – 3 = 9)
6 x 5,520 = 33,120
25/5 Giá vốn hàng bán 3 x 5,100 + 2 x 5,520 = 26,340 25/5 Giá vốn hàng bán 5 x 5,242 = 26,210
Tồn cuối kỳ 4 x 5,520 = 22,080 Tồn cuối kỳ 47,176 – 26,210 = 20,966 chênh lệch với đáp số của bài : do số lẻ làm tròn
Tổng giá vốn hàng bán = 18,400 + 24,000 + 15,300 + 26,340 = 84,040 Tổng giá vốn hàng bán = 18,400 + 24,818 + 15,726 + 26,210 = 85,154
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
1 Số liệu của những báo cáo tài chính nào sẽ bị ảnh hưởng, khi kế toán thay đổi phương pháp nh giá xuất kho
2 “Giá trị hàng xuất kho được nh theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho được
nh theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho”, nội dung này liên quan đến phương pháp nh giá
xuất kho nào
3 “Giả định là hàng tồn kho được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho
được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ, nội dung này liên quan đến phương pháp nh giá xuất kho nào
4 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp
5 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá vốn hàng thấp hơn 6
Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả lợi nhuận gộp cao hơn.
7 Phương pháp tính giá hàng xuất kho nào cho kết quả chính xác giữa chi phí của hàng bán ra và doanh thu
8 Phương pháp tính giá xuất kho nào “thích hợp” với việc phản ảnh giá trị hàng tồn cuối kỳ trên Báo cáo tình hình tài chính
9 Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hot ng
10 Phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là gần nhất với giá thị trường hiện tại
11 Phương pháp tính giá xuất kho nào hiện nay ược IFRS chấp nhận cho sử dụng
12 Những yêu cầu nào về kế toán mà cần phải áp ứng khi doanh nghiệp muốn sử dụng phương pháp tính giá xuất kho theo
“Thực tế ích danh”
13 Lợi nhuận gộp 375 (chiếm 25%), hàng tồn kho ầu kỳ 800, hàng mua thuần 400. Hỏi giá trị hàng tồn kho cuối kỳ 14
Điều kiện áp dụng phương pháp tính giá xuất kho theo “Thc tế ích danh”.
15 Chứng từ có liên quan khi mua, bán hàng hóa với các phương thức thanh toán: (a) trả tiền ngay; (b) trả chậm
16 ………………………………………..
PHẦN 2 – TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
6.1 Số liệu của những chỉ êu nào sau đây sẽ bị thay đổi, khi kế toán thay đổi phương pháp nh giá xuất kho
A. Giá vốn hàng bán, Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
B. Lợi nhuận gộp, Kết quả kinh doanh
C. Cả a và b
6.2 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà cho kết quả “ ơn giá hàng xut kho = ơn giá hàng tồn kho” A.
Nhập trước xuất trước
B. Thực tế ích danh
C. Bình quân gia quyềnD. Cả b, c ều úng
6.3 Ngày 1/8 mua hàng hóa 100kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm giá ược hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8
xuất bán 160kg, giá bán 50/kg. Ngày 20/8 nhập kho 60kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg,
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
18
giá bán 50/kg. Biết tồn kho ầu kỳ 3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO thì (a) giá trị hàng xuất kho
trong kỳ; (b) lãi gộp A. (a) 5.060; (b) 7.940
B. (a) 4.800; (b) 8.200
6.4 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm giá ược hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8
xuất bán 160kg, giá bán 50/kg. Ngày 20/8 nhập kho 160kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg,
giá bán 50/kg. Biết tồn kho ầu kỳ 3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp BQGQ thì (a) giá trị hàng xuất kho
trong kỳ; (b) lãi gộp A. (a) 5.020; (b) 7.980
B. (a) 4.800; (b) 8.200
6.5 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm giá ược hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8
xuất bán 160kg. Ngày 20/8 nhập kho 160kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg. Biết tồn kho
ầu kỳ
3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO thì giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
A. 6.160
B. 5.940
C. Không có áp án úng
6.6 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm giá ược hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8
xuất bán 160kg. Ngày 20/8 nhập kho 0kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg. Biết tồn kho u
kỳ
3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp BQGQ thì giá tr hàng tồn kho cuối kỳ là
A. 6.160
B. 5.940
C. Không có áp án úng
6.7 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp A.
FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.8 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao hơn
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.9 Phương pháp tính giá xuất kho nào “phù hợp vi việc xuất kho hàng hóa thực tế của hầu hết các doanh nghiệp
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.10 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giả ịnh “dòng giá trị hàng xuất kho” gắn với dòng “hàng thực tế xut
kho” A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
C. Thực tế ích danh D. a và b và c
6.11 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá vốn hàng bán cao hơn A.
FIFO
B. Bình quân gia quyền ( ơn giá bính quân)
6.12 Mua 1.000 cái bàn (vi, tủ lạnh, …. ,) về nhập kho để bán, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển vdoanh nghiệp 1.000 trả bằng
chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
6.13 Mua 1.000 cái bàn (vi, tủ lạnh, …. ,TƯ LIỆU LAO ĐỘNG) về nhập kho để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi
phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
6.14 Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột, …. ,ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG) về nhập kho để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, giá mua chưa thuế
20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
6.15 Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột, …. ,) về nhập kho để bán, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng
chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
6.16 Ngày 1/8, mua thiết bị (căn hộ, xe auto,…TƯ LIỆU LAO ĐỘNG) để sản xuất (kinh doanh trong doanh nghiệp), giá chưa thuế 25.000, phát
hành thương phiếu phải trả, thời hạn 5 năm, lãi sut 12%/năm. Ngày 10/8, chi phí trước khi sử dụng (lắp đặt, chạy thử, tân trang, sơn sửa,…)
chưa thuế 3.000, chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 2.000, tất ctrả bằng TGNH. (a) Kế toán hạch toán thế nào; và (b) “Thiết bị” ược
xem là mục nào trên báo cáo tình hình tài chính
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
A. (a) Nợ “Thiết bị” 25.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 25.000 và Nợ “Thiết bị” 5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài sản dài hạn (TS cố
nh)
B. (a) Nợ “Hàng hóa tồn kho” 25.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 25.000 và Nợ “Hàng hóa tồn kho” 5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài
sản ngắn hạn (TS lưu ng)
C. (a) Nợ “Thiết bị” 25.000, Nợ “Chi phí tiền lãi” 15.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 40.000 và Nợ “Thiết bị” 5.000/ Có “Tiền” 5.000;
(b) Tài sản dài hạn (TS cố nh)
D. (a) Nợ “Hàng hóa tồn kho” 25.000, Nợ “Chi phí tiền lãi” 15.000 / Có “Thương phiếu phải trả” 40.000 và Nợ “Hàng hóa tồn kho”
5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài sản ngắn hạn (TS lưu ng)
6.17 Ngày 1/8, mua thiết bị (căn hộ, xe auto) để sản xuất (kinh doanh), giá chưa thuế 25.000, phát hành thương phiếu phải trả, thời hạn 5 năm,
lãi suất 12%/năm. Ngày 10/8, chi phí trước khi sử dụng (lắp đặt, chạy thử, tân trang, sơn sửa,…) chưa thuế 3.000, chi phí vận chuyển về doanh
nghiệp 2.000, tất cả trbằng TGNH. Kế toán ã tính giá “nguyên giá” Thiết bị 30.000. Hỏi nguyên tắc kế toán o ã ược áp dụng A.
Nguyên tắc phù hợp (ghi nhận chi phí)
B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
D. Cả a và b và c
6.18 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao
hơn A. FIFO
B. Bình quân gia quyền
6.19 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá vốn hàng bán cao hơn
A. FIFO
B. Bình quân gia quyền ( ơn giá bính quân)
6.20 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp A.
FIFO
B. Bình quân gia quyền
lOMoARcPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
20
A. FIFO
A. 825
B. 650
C. 300
D. 75
D. a và c
anggim,hỏiphươngpháptínhgiáxuấtkhonàochokếtquảlợinhuậncaohơn
6.21
Trongtrườnghợpgiácảhànghóa
A.FIFO
B.Bìnhquângiaquyền
angng,hỏiphươngpháptínhgiáxuấtkhonàochokếtquảlợinhuậncaohơn
6.22
Trongtrườnghợpgiácảhànghóa
B.Bìnhquângiaquyền
6.23
Lợinhungộp375(chiếm25%),hàngtồnkho
ukỳ800,hàngmuathuần400.Hỏigiátrịhàngtồnkhocuốik
6.24
ChobiếtnộidungnàosauđâysẽđượcnhlàHàngtồnkhocủaCôngtyA
A.Hàngmua,FOB(nơiđi),đangvậnchuyểntngườibánđếncông
tyA
B.Hàngmua,FOB(nơiđến),đangvậnchuyểntngườibánđếncôngtyA
C.HàngcôngtyAđang“nhậnkýgửi”từcôngtykhác
D.Khôngcónộidungnào
6.25
ChobiếtnộidungnàosauđâysẽđượcnhlàHàngtồnkhocủaCôngtyA
A.Hàngbán,FOB(nơiđến),đangvậnchuyntừcôngtyAđếnkhokháchhàng
B.Hàngbán,FOB(nơiđi),đangvậnchuyểntừcôngtyAđếnkhokháchhàng
C.HàngCôngtyAkýgửiởcôngtykhác
6.26
ChobiếtnộidungnàosauđâysẽđượcnhlàHàngtồnkhocủaCôngtyA
A.HàngcôngtyAđang“nhậnkýgửi”từcôngtykhác
B.HàngCôngtyAchuyểnđikýgửiởcôngtykhác
D.Khôngcónộidungnào
6.27
CôngtyAbáocáolợinhuậnthuầnnăm2018là70,000.Tuynhiênhàngtồnkhocuốikỳđãbịđánhgiáthấphơn10,000.Hãychobiết,lợi
nhuậnthuầnchínhxáccủanăm2018.
6.28
CôngtyAbáocáolợinhuậnthuầnnăm2018là70,000.Tuynhiênhàngtồnkhocuốikỳđãbịđánhgiáthấphơn10,000.Hãychobiếtlỗi
sainàylàmlợinhuậnthuầnbịảnhhưởngthếnào?
A.Bịthấphơnthựctế10.000
B.Bịcaohơnthựctế10.000
C.Khôngảnhhưởngđếnlợinhuậnthuần
D.Khôngcóđápánđúng
6.29
CôngtyAbáocáolợinhuậnthuầnnăm2018là70,000.Tuynhiênhàngtồnkhocuốikỳđãbịđánhgiácaohơn10,000.Hãychobiết,lợi
nhuậnthuầnchínhxáccủanăm2018.
6.30
CôngtyAbáocáolợinhuậnthuầnnăm2018là70,000.Tuynhiênhàngtồnkhocuốikỳđãbịđánhgiácaohơn10,000.Hãychobiếtlỗisai
nàylàmlợinhuậnthuầnbịảnhhưởngthếnào?
A.Bịthấphơnthựctế10.000
B.Bịcaohơnthựctế10.000
| 1/22

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 CHƯƠNG 6
HÀNG TỒN KHO (Kê Khai Thường Xuyên)
THỰC HÀNH BÀI TẬP 1: page … THỰC HÀNH VẤN ĐỀ 2: page ….
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÀNG TỒN KHO VÀ CÁC ẢNH HƯỞNG (TÁC ĐỘNG) TÀI CHÍNH
Bài minh họa 1: giá cả đang tăng: 100, 110, 120, 130 – sách giáo khoa, trang
Bài minh họa 2: giá cả đang giảm: 23, 21.5, 19
MINH HỌA 2: Tình hình nhập, xuất liên quan đến hàng hóa tại một doanh nghiệp như sau
Tồn kho đầu kỳ: 4.000kg, đơn giá 23.000đ/kg.
Tình hình nhập, xuất hàng hóa trong tháng
1. Nhập kho hàng hóa 6.000kg chưa thanh toán, giá mua hoá đơn chưa thuế 22.000đ/kg, FOB (nơi đi). Chi phí
vận chuyển hàng hóa nhập kho trả bằng tiền 3.000.000.
2. Hàng hóa mua ở nghiệp vụ (1) ược hưởng khoản giảm giá 1.000 /kg.
3. Xuất kho hàng hóa cho tiêu thụ 8.000kg, giá bán chưa thuế 40.000/kg, chưa thu tiền.
4. Nhập kho hàng hóa trả bằng TGNH 10.000kg, giá mua hóa đơn chưa thuế 18.000đ/kg. Chi phí vận chuyển chưa thanh toán 1.000đ/kg.
5. Xuất kho hàng hóa đem tiêu thụ 5.000kg, giá bán chưa thuế 40.000/kg, chưa thu tiền. YÊU CẦU:
A. Tính toán giá trị hàng xuất, hàng tồn cuối kỳ theo từng phương pháp. Phản ảnh vào Bảng tính (Sổ chi tiết hàng
hóa, Bảng tính) theo mẫu. Biết tính giá trị hàng hóa xuất kho theo 1.
Nhập trước – xuất trước: First In – First Out (FIFO). 2.
Bình quân gia quyền, đơn giá bình quân biến đổi. 3.
Giá thực tế đích danh: giả sử
Lần xuất thứ (1) gồm: 3.000kg thuộc lô hàng hóa tồn đầu kỳ và 5.000kg thuộc lô hàng hóa nhập lần 1. Lần
xuất thứ (2) gồm: 500kg thuộc lô hàng hóa tồn đầu kỳ ; 1.000kg thuộc lô hàng hóa nhập lần 1 và 3.500kg thuộc
lô hàng hóa nhập lần 2.
B. Lập bảng so sánh theo mẫu. Với số liệu của bài, cho biết, trong 2 phương pháp tính giá xuất kho theo FIFO và
BQGQ, phương pháp nào: (a) cho kết quả lợi nhuận thuần cao hơn, cho biết lý do?; cho kết quả giá trị hàng tồn
cuối kỳ cao hơn; (c) có lợi hơn về thuế thu nhập doanh nghiệp (đóng thuế TNDN thấp hơn) Bài Làm
1 Tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO (Nhập trước – Xuất trước)
- Tồn đầu kỳ = 4.000 x 23 = 92.000
(1, 2) Giá thực tế nhập lần 1 = Đơn giá nhập lần 1 = (3) Xuất kho 8.000kg Tồn trước khi xuất 4.000 x 23 = 92.000 6.000 x 21.5 = 129.000 10.000 221.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 Tồn sau khi xuất
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = Đơn giá nhập lần 2 = (5) Xuất kho 5.000kg Tồn trước khi xuất Giá trị Hàng hóa = 92.000 +
(129.000 + 190.000) tồn kho cuối kỳ 133.000 = 92.000 + 319.000
BẢNG TÍNH (SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT) TÀI KHOẢN :HÀNG HÓA - FIFO lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 10.000 221.000 221.000
Đơn giá bình quân lần 1 = 22.1/kg 10.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 8.000 x 22.1 = 176.800 Tồn sau khi xuất
221.000 – 176.800 = 44.200 (10.000 – 8.000 = 2.000kg)
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = 10.000 x 18 + 10.000 = 190.000 Đơn giá nhập lần 2 = 190.000/10.000 = 19/kg (5) Xuất kho 5.000kg Tồn trước khi xuất
Đơn giá bình quân lần 2 = (làm tròn)
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = (làm tròn) Tồnsaukhixuất ( cuốikỳ ) 234.200–97.500=136.700 12.000–5.000=7.000 kg GiátrịHànghóatồn = 92.000 + (129.000+190.000) - (176.800+97.500) khocuốikỳ 136.700 = 92.000 + 319.000 - 274.300
SỔKẾTOÁNCHITIẾTTÀIKHOẢN:HÀNGHÓA- Bìnhquângiaquyền Chứngtừ NHẬP XUẤT TỒN Số Ngày ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ DIỄNGIẢI tháng GIÁ LƯỢNG TIỀN GIÁ LƯỢNG TIỀN GIÁ LƯỢNG TIỀN TỒNĐẦUTHÁNG 23 4.000 92.000 1 , 2 Nhập, giágốc 21 ,5 6.000 129.000 22, 1 10.000 221.000 3 Xuất, giávốn 22 ,1 8.000 176.800 22 ,1 2.000 44.200 4 Nhập, giágốc 19 10.000 190.000 19 ,5 12.000 234.200 5 Xuất, giávốn 19 ,5 5.000 97.500 19 ,5 7.000 136.700 CỘNGPHÁTSINH 16.000 319.000 13.000 274.300 TỒNCUỐITHÁNG 7.000 136.700 221.000/10.000 4.000+6.000 92.000+129.000
3 TínhgiáxuấtkhotheophươngphápThựctếđíchdanh
- Tồnđầukỳ=4.000x23=92.000
(1 , 2) Giáthựctếnhậplần1=6.000x22+3.000–6.000x1=129.000
Đơngiánhậplần1=129.000/6.000=21,5/kg (3) Xuấtkho8.000kg Tồntrướckhixuất 4.000x23 =92.000 6.000 x21.5= 129.000 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 10.000 221.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 3.000 x 23 + 5.000 x 21.5 = 176.500 Tồn sau khi xuất 1.000 x 23 = 23.000 1.000 x 21.5 = 21.500 2.000 44.500
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = 10.000 x 18 + 10.000 = 190.000 Đơn giá nhập lần 2 = 190.000/10.000 = 19/kg (5) Xuất kho 5.000kg Tồn trước khi xuất 1.000 x 23 = 23.000 1.000 x 21.5 = 21.500 10.000 x 19 = 190.000 12.000 234.500
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 500 x 23 + 1.000 x 21.5 + 3.500 x 19 = 99.500 Tồn sau khi xuất (cuối kỳ) 500 x 23 = 11.500 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 6.500 x19= 123.500 7.000 135.000 GiátrịHànghóatồn = 92.000 + (129.000+190.000) - (176.500+99.500) khocuốikỳ 135.000 = 92.000 + 319.000 - 276.000 Chứngtừ NHẬP XUẤT TỒN Số Ngày ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ DIỄNGIẢI tháng GIÁ LƯỢNG TIỀN GIÁ LƯỢNG TIỀN GIÁ LƯỢNG TIỀN TỒNĐẦUTHÁNG 23 4.000 92.000 1 , 2 Nhập, giágốc 21, 5 6.000 129.000 23 4.000 92.000 21 5 , 6.000 129.000 3 Xuất, giávốn 23 3.000 69.000 23 1.000 23.000 21 5 , 5.000 107.500 21 ,5 1.000 21.500 4 Nhập, giágốc 19 10.000 190.000 23 1.000 23.000 21 ,5 1.000 21.500 19 10.000 190.000 5 Xuất, giávốn 23 500 11.500 23 500 11.500 21.5 1.000 21.500 19 6.500 123.500 19 3.500 66.500 CỘNGPHÁTSINH 16.000 319.000 13.000 276.000 TỒNCUỐITHÁNG 23 500 11.500 19 6.500 123.500
………………………………
1 TínhgiáxuấtkhotheophươngphápFIFO(Nhậptrước–Xuấttrước)
- Tồnđầukỳ=4.000x23=92.000
(1 , 2) Giáthựctếnhậplần1=6.000x22+3.000–6.000x1=129.000
Đơngiánhậplần1=129.000/6.000=21,5/kg (3) Xuấtkho8.000kg Tồn trước khi xuất 4.000 x 23 = 92.000 6.000 x 21.5 = 129.000 10.000 221.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 4.000 x 23 + 4.000 x 21.5 = 178.000 Tồn sau khi xuất 2.000 x 21.5 = 43.000
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = 10.000 x 18 + 10.000 = 190.000
Đơn giá nhập lần 2 = 190.000/10.000 = 19/kg (5) Xuất kho 5.000kg Tồn trước khi xuất 2.000 x 21.5 = 43.000 10.000 x 19 = 190.000 12.000 233.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 2.000 x 21.5 + 3.000 x 19 = 100.000 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 Tồn sau khi xuất (cuối kỳ) 7.000 x 19 = 133.000
2 Tính giá xuất kho theo phương pháp Bình quân gia quyền (đơn giá BQ) - Tồn đầu kỳ = (3) Xuấtkho8.000kg 4.000 Tồntrướckhixuất 4.000x23 =92.000 x 23 = =22.1 /kg
221.000–176.800=44.200(10.000–8.000=2.000kg) (5) Xuấtkho5.000kg Tồntrướckhixuất 2.000 =44.200 10.000 x19= 190.000 12.000 234.200 234.200 Đơngiábìnhquânlần1= 12.000
Giátrịhànghóaxuấtkho(giávốn)=5.000x19.5=97.500(làmtròn) Tồnsaukhixuất ( cuốikỳ ) 92.000
(1,2) Giá thực tế nhập lần 1 = 6.000 x 22 + 3.000 – 6.000 x 1 = 129.000
Đơn giá nhập lần 1 = 129.000/6.000 = 21,5/kg 6.000 x 21.5 = 129.000 10.000 221.000 221.000
Đơn giá bình quân lần 1 = 10.000
Giá trị hàng hóa xuất kho (giá vốn) = 8.000 x 22.1 = 176.800 Tồn sau khi xuất lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
(4) Giá thực tế nhập lần 2 = 10.000 x 18 + 10.000 = 190.000
Đơn giá nhập lần 2 = 190.000/10.000 = 19/kg = 19.5/kg (làm tròn) 234.200 – 97.500 = 136.700 12.000 – 5.000 = 7.000kg
BẢNG SO SÁNH SỐ LIỆU CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO
MINH HỌA 6A.1, 6A.2, 6A.3 (sgk): giá đang tăng FIFO BQGQ Ghi chú
Báo cáo kết quả hoạt động Tồn đầu kỳ 1.000 Doanh thu (a) 11.500 11.500 Nhập Giá vốn hàng bán (b) 6.200 6.233 (1) 2.200
Lợi nhuận gộp (c) = (a) – (b) 5.300 5.267 (2) 3.600 Chi phí hoạt động (d) 2.000 2.000 (3) 5.200 11.000
Lợi nhuận trước thuế (e) = (c) – (d) 3.300 3.267 Hàng dự trữ 12.000
Thuế TNDN 30% (f) = (e) x 30% 990 980,1 FIFO
Lợi nhuận sau thuế (g) = (e) – (f) 2.310
2.286,9 12.000 = 6.200 + 5.800 BQGQ
Báo cáo tình hình tài chính 12.000 = 6.233 + 5.767
Hàng tồn kho (số dư) (h) 5.800 5.767 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
ẢNH HƯỞNG (TÁC ĐỘNG) CỦA CÁC SAI SÓT HÀNG TỒN KHO (ĐẾN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH)
THỰC HÀNH BÀI TẬP NGẮN 2: page …
THỰC HÀNH BÀI TẬP 2: page ….
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
MINHHỌA6.13–Sáchgiáokhoa vt :1.000) (1 )
a Nămthứ1: 2019 –Hàngtồnkhocuốikỳbịkhai
« thấphơnthựctế3 » ,(Nămthứ2:2020–Hàngtồnkhocuốikỳkhaiđúng) 2019( Nămthứ 1) 2020( N ămthứ 2) Sai Đúng Sai Đúng Doanhthu $80 $80 $90 $90 Hàngtồnđầukỳ $20 $20 $12 $15 Hàngmua 40 40 68 68 Hàngdựtrữ 60 60 80 83
(80( sai ) +3) Hàngtồncuốikỳ ( Sai ) 12 15 Đ ( úng)2 3 ( Đún )2 g 3 (12( sa
i ) +3) Giávốnhàngbán 48 (60–15) 45 57 (83–23 ) 60 (48( sa ) i –3)
(57( sai ) +3) Lợinhuậngộp 32 (80–45) 35 33 (90–60) 30 (32( sa ) i +3) (33( sai ) –3) ChiphíKD 10 10 20 20 Lợinhuậnthuần $22 $25 $13 $10
(22( sai ) +3)
(13( sai ) –3)
Lợinhuậnthuần“ ĐÚNG ”cho2năm=25+10= 35
Lợinhuậnthuầnbị“ Thấphơn ”3
Lợinhuậnthuầnbị“ Phóngđại” 3 Vìvậy,22+13= 35
Hàngtồn cuốikỳ : điềuchỉnh TĂNGgiávốn hàngbán:điềuchỉnh GIẢMLợinhuậngộp,thuần: điềuchỉnh TĂNG
Hàngtồn đầukỳ: điềuchỉnh TĂNGgiávốn hàngbán:điềuchỉnh TĂNGLợinhuậngộp,thuần: điềuchỉnh GIẢM
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
MINHHỌA(……………………………………….) v :1.000) t (1b
) Nămthứ1 : 2019 –Hàngtồnkhocuốikỳbịkhai
« phóngđạihơnthựctế3 », ( Nămthứ2:2020–Hàngtồnkhocuốikỳkhaiđúng ) 2019( Nămthứ 1) 2020( Nămthứ 2) Sai Đúng Sai Đúng Doanhthu $80 $80 $90 $90 Hàngtồnđầukỳ $20 $20 $18 $15 Hàngmua 40 40 68 68 Hàngdựtrữ 60 60 86 83
(86( sai ) –3) Hàngtồncuốikỳ ( Sai ) 18 15 ( Đúng)2 3 (Đ ún )2 g 3 (18( sa
)i –3 ) Giávốnhàngbán 42 (60–15) 45 63 (83–23) 60 (42( sa
i ) +3) (63( sa ) i –3) Lợinhuậngộp 38 (80–45) 35 27 (90–60) 30
(38( sai ) –3)
(27( sai ) +3) ChiphíKD 10 10 20 20 Lợinhuậnthuần $28 $25 $07 $10
(28( sai ) –3)
(07( sai ) +3)
Lợinhuậnthuần“ ĐÚNG ”cho2năm=25+10= 35
Lợinhuậnthuầnbị“ Phóngđại ”3
Lợinhuậnthuầnbị“ Thấphơn” 3 Vìvậy,28+07= 35
Hàngtồn cuốikỳ : điềuchỉnh GIẢMgiávốn hàngbán:điềuchỉnh TĂNGLợinhuậngộp,thuần: điềuchỉnh GIẢM
Hàngtồn đầukỳ: điềuchỉnh GIẢMgiávốn hàngbán:điềuchỉnh GIẢMLợinhuậngộp,thuần: điềuchỉnh TĂNG
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 8 lOMoAR cPSD| 47879361
CÁC BÀI THỰC HÀNH 1, 2, 3, 4, 5,…
Thực Hành Câu Hỏi Trắc Nghiệm. Thực Hành Bài Tập ÔN LẠI THUẬT NGỮ - TN
Thực Hành Bài Tập Ngắn Thực Hành Vấn Đề VU THU H Slides của c AN hươ G ng – t rN ê GUY n LMS EN LY KE TOAN – CHUON Bài giản G g S6 c o– BAI rm củ HOC BO a chương trS êUN n L G MS – 2 Q 0 ui 2 z 3 của chương trên LMS Assignment .
57 Bàitập 6.10 2019 2020 Sốsai Sốđúng Sốsai Sốđúng Hàngtồnđầukỳ(a) 20,000 20,000 30,000 28,000 Hàngmuatrongkỳ(b) 150,000 150,000 175,000 175,000
Hàngsẵncóđểbán(Hàngdựtrữ)=(a)+(b)=(c) 170,000 170,000 205,000 203,000 Hàngtồnkhocuốikỳ(d) 30,000* 28,000 35,000** 41,000
Giávốnhàngbán(e)=(c)–(d) 140,000 142,000 170,000 162,000
*: bịphóngđại,sốđangphảnảnhcaohơn
2,000sốđúng=30,000–2,000=28,000 **: s
ốđangphảnảnhbịthấphơn 6,000sốđúng=35,000+6,000=41,000 Vấnđề6.8 FIFO BQGQ 1 /1Tồn 150x19=2,850 1 /1Tồn 150x19=2,850 /1Mu 2 a 100x21=2,100 2 /1Mua 100x21=2,100
ĐơngiáBQ1=(2,850+2,100)/(150+100)=4,950/250=19,8 6 /1Giávốnhàngbán 150x19= 2,850 / 6 1Giávốnhàngbán150x19, 8= 2,970
Doanhthubánhàng=150x40=6.000
9 /1Giávốnhàngbánbịtrả
10x19= 190( giảm )
9 /1Giávốnhàngbánbịtrả10x19, 8= 198( giảm)
Hàngbánbịtrảvàgiảmgiá(Giảmdoanhthubánhàng)=10x40=400 Tồnsau9/1 10x19=190
Tồnsau9/1 4,950–2,970+198=2,178(250-150+10=110) 100x21=2,100 /1Mu 9 a 75x24=1,800 /1Mu 9 a 75x24=1,800 / 10 9Hàngmuatrảlại 15x24=360 10 /9Hàngmuatrảlại 15x24=360 Tồnsau10/110x19=190
Tồnsau10/12,178+1,800–360=3,618(110+75-15=170) 100x21=2,100 60 x 24=1,440(mua75–trả 15)
ĐơngiáBQ2=3,618/170=21.2823
10/1 Giá vốn hàng bán 10 x 19 + 40 x 21 = 1,030
10/1 Giá vốn hàng bán 50 x 21,28 = 1,064
Doanh thu bán hàng = 50 x 45 = 2.250 14 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
Tồn sau 10/1 60 x 21 = 1,260
Tồn sau 10/1 3,618 – 1,064 = 2,554 (170 – 50 = 120) 60 x 24 =1,440 23/1 Mua 100 x 26 = 2,600 23/1 Mua 100 x 26 = 2,600
Tồn sau 23/1 60 x 21 = 1,260
Tồn sau 23/1 2,554 + 2,600 = 5,154 (120 + 100 = 220) 60 x 24 =1,440 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023 8/5 Mua 8 x 5,100 = 40,800 8/5 Mua 8 x 5,100 = 40,800 100x26=2,600 ĐơngiáBQ3=5,154/220= 23.427 30 /1Giávốnhàngbán 60x21+60x24+40x26= 3,740 30 /1Giávốnhàngbán 160x23.427= 3.748
Doanhthubánhàng=160x50=8.000 Tồncuốikỳ60x26= 1,560 Tồncuốikỳ5,154–3,748= 1,406
Tổnggiávốnhàngbán=2,850–190+1,030+3,740= 7,430
Tổnggiávốnhàngbán=2,970–198+1,064+3,748= 7,584
Tổngdoanhthubánhàng=6.000–400+2.250+8.000 = 15,850 Lợinhuậngộp=15,850– 7,430 TH
( ẤPhơnBQGQ 154) = 8,420 ( CAOhơnBQGQ 154) Lợinhuậngộp=15,850–
7,584 ( CAOhơnFIFO 154) = 8,266 ( THẤPhơnFIFO 154)
TínhgiáBQGQ,dolàmtrònsố
cóthểlàmđápsốkhácvớiđápánok. Checked Tồncuốikỳ = Tồnđầukỳ + Hàngmuatrongkỳ -
Giá vốn
( Hàngdựtrữ,hàngsẵncóđểbán ) FIFO 1,560 = 2,850 + [2,100 + (1,800 360) + 2,600] - 7,430 - 8.990 154 BQGQ 1,406 = 2,850 + [2,100 + (1,800 360) + 2,600] - 7,584 - 8.990
Vớisốliệu bàinày ,
TrênBáocáotìnhhìnhtàichính:
Cùng giátrịhàng tồnđầu 2 ,850; cùng giátrịhàng nhập 6,140 → cùng giátrị hàngsẵncó đểbán8,990 → phươngpháptínhgiá
xuấtkhotheo FIFO cho giátrịhàngxuất trongkỳ7,430 THẤPhơn phươngpháptínhgiáxuấtkhotheo
BQGQ 7 ,584là 154
giátrịhàngtồnkho theophươngpháp FIFO 1,560 CAOhơn giátrịhàngtồnkhotheophươngpháp
BQGQ 1 ,406là 154 .
TrênBáocáokếtquảhoạtđộng:
Phươngpháptínhgiáxuấtkhotheo
FIFO chokếtquả giávốnhàngbán
7,430 THẤPhơn phươngpháptínhgiáxuấtkhotheo
BQGQ 7 ,548là 154Lợinhuậngộp củaphươngpháptínhtheo FIFO ,
8 420sẽ CAOhơn lợinhuậngộpnếutínhtheophương
pháp BQGQ 8 ,266là 154 .
70 .Vấnđề 6.9 FIFO BQGQ 1 /5Mua 7x4,600=32,200 1 /5Mua 7x4,600=32,200 4 /5Giávốnhàngbán4x 4,600= 18,400 4 /5Giávốnhàngbán4x 4,600= 18,400 Tồnsau4/53x4,600=13,800 Tồnsau4/53x4,600=13,800 16 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
Tồn sau 8/5 3 x 4,600 = 13,800
Tồn sau 8/5 13,800 + 40,800 = 54,600 (3+8 = 11) 8 x 5,100 = 40,800
Đơn giá BQ 1 = 54,600/11 = 4,964
12/5 Giá vốn hàng bán 3 x 4,600 + 2 x 5,100 = 24,000
12/5 Giá vốn hàng bán 5 x 4,964 = 24,818
Tồn sau 12/5 6 x 5,100 = 30,600
Tồn sau 12/5 54,600 – 24,818 = 29,782 (11 – 5 = 6) 15/5 Mua 6 x 5,520 = 33,120 15/5 Mua 6 x 5,520 = 33,120
Tồn sau 15/5 6 x 5,100 = 30,600
Tồn sau 15/5 29,782 + 33,120 = 62,902 (6 + 6 = 12) 6 x 5,520 = 33,120
Đơn giá BQ 2 = 62,902/12 = 5,241
20/5 Giá vốn hàng bán 3 x 5,100 = 15,300
20/5 Giá vốn hàng bán 3 x 5,242 = 15,726
Tồn sau 20/5 3 x 5,100 = 15,300
Tồn sau 20/5 62,902 – 15,726 = 47,176 (12 – 3 = 9) 6 x 5,520 = 33,120
25/5 Giá vốn hàng bán 3 x 5,100 + 2 x 5,520 = 26,340
25/5 Giá vốn hàng bán 5 x 5,242 = 26,210
Tồn cuối kỳ 4 x 5,520 = 22,080
Tồn cuối kỳ 47,176 – 26,210 = 20,966 chênh lệch với đáp số của bài : do số lẻ làm tròn
Tổng giá vốn hàng bán = 18,400 + 24,000 + 15,300 + 26,340 = 84,040
Tổng giá vốn hàng bán = 18,400 + 24,818 + 15,726 + 26,210 = 85,154 PHẦN 1: LÝ THUYẾT 1
Số liệu của những báo cáo tài chính nào sẽ bị ảnh hưởng, khi kế toán thay đổi phương pháp tính giá xuất kho 2
“Giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng tồn kho được
tính theo giá của hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần cuối kỳ còn tồn kho”, nội dung này liên quan đến phương pháp tính giá xuất kho nào 3
“Giả định là hàng tồn kho được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho
được mua hoặc sản xuất gần thời điểm cuối kỳ”, nội dung này liên quan đến phương pháp tính giá xuất kho nào 4
Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp 5
Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá vốn hàng thấp hơn 6
Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả lợi nhuận gộp cao hơn. 7
Phương pháp tính giá hàng xuất kho nào cho kết quả chính xác giữa chi phí của hàng bán ra và doanh thu 8
Phương pháp tính giá xuất kho nào “thích hợp” với việc phản ảnh giá trị hàng tồn cuối kỳ trên Báo cáo tình hình tài chính 9
Phương pháp tính giá xuất kho nào “không thích hợp” với việc phản ảnh giá vốn hàng bán trên Báo cáo kết quả hoạt ộng
10 Phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là gần nhất với giá thị trường hiện tại
11 Phương pháp tính giá xuất kho nào hiện nay ược IFRS chấp nhận cho sử dụng
12 Những yêu cầu nào về kế toán mà cần phải áp ứng khi doanh nghiệp muốn sử dụng phương pháp tính giá xuất kho theo “Thực tế ích danh”
13 Lợi nhuận gộp 375 (chiếm 25%), hàng tồn kho
ầu kỳ 800, hàng mua thuần 400. Hỏi giá trị hàng tồn kho cuối kỳ 14
Điều kiện áp dụng phương pháp tính giá xuất kho theo “Thực tế ích danh”.
15 Chứng từ có liên quan khi mua, bán hàng hóa với các phương thức thanh toán: (a) trả tiền ngay; (b) trả chậm
16 ………………………………………..
PHẦN 2 – TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
6.1 Số liệu của những chỉ tiêu nào sau đây sẽ bị thay đổi, khi kế toán thay đổi phương pháp tính giá xuất kho
A. Giá vốn hàng bán, Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
B. Lợi nhuận gộp, Kết quả kinh doanh C. Cả a và b
6.2 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà cho kết quả “ ơn giá hàng xuất kho = ơn giá hàng tồn kho” A.
Nhập trước – xuất trước B. Thực tế ích danh
C. Bình quân gia quyềnD. Cả b, c ều úng
6.3 Ngày 1/8 mua hàng hóa 100kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm giá
ược hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8
xuất bán 160kg, giá bán 50/kg. Ngày 20/8 nhập kho 60kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg, lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
giá bán 50/kg. Biết tồn kho ầu kỳ 3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO thì (a) giá trị hàng xuất kho
trong kỳ; (b) lãi gộp A. (a) 5.060; (b) 7.940 B. (a) 4.800; (b) 8.200
6.4 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm giá
ược hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8
xuất bán 160kg, giá bán 50/kg. Ngày 20/8 nhập kho 160kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg,
giá bán 50/kg. Biết tồn kho ầu kỳ 3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp BQGQ thì (a) giá trị hàng xuất kho
trong kỳ; (b) lãi gộp A. (a) 5.020; (b) 7.980 B. (a) 4.800; (b) 8.200
6.5 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm giá
ược hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8
xuất bán 160kg. Ngày 20/8 nhập kho 160kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg. Biết tồn kho ầu kỳ
3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO thì giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là A. 6.160 B. 5.940 C. Không có áp án úng
6.6 Ngày 1/8 mua hàng hóa 200kg, giá mua 18/kg. Chi phí vận chuyển 2.5/kg, khoản giảm giá
ược hưởng 0.5/kg. Ngày 15/8
xuất bán 160kg. Ngày 20/8 nhập kho 0kg, giá mua 18.5/kg, chi phí vận chuyển 2.5/kg. Ngày 25/8 xuất bán 100kg. Biết tồn kho ầu kỳ
3.600 (200kg). Hỏi nếu tính giá xuất kho theo phương pháp BQGQ thì giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là A. 6.160 B. 5.940 C. Không có áp án úng
6.7 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp A. FIFO B. Bình quân gia quyền
6.8 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao hơn A. FIFO B. Bình quân gia quyền
6.9 Phương pháp tính giá xuất kho nào “phù hợp với việc xuất kho hàng hóa thực tế của hầu hết các doanh nghiệp” A. FIFO B. Bình quân gia quyền
6.10 Phương pháp tính giá xuất kho nào mà giả
ịnh “dòng giá trị hàng xuất kho” gắn với dòng “hàng thực tế xuất kho” A. FIFO B. Bình quân gia quyền C. Thực tế ích danh D. a và b và c
6.11 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá vốn hàng bán cao hơn A. FIFO
B. Bình quân gia quyền ( ơn giá bính quân)
6.12 Mua 1.000 cái bàn (tivi, tủ lạnh, …. ,) về nhập kho để bán, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng
chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
6.13 Mua 1.000 cái bàn (tivi, tủ lạnh, …. ,TƯ LIỆU LAO ĐỘNG) về nhập kho để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi
phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
6.14 Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột, …. ,ĐỐI TƯỢNG LAO ĐỘNG) về nhập kho để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh, giá mua chưa thuế
20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
6.15 Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột, …. ,) về nhập kho để bán, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng
chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
6.16 Ngày 1/8, mua thiết bị (căn hộ, xe auto,…TƯ LIỆU LAO ĐỘNG) để sản xuất (kinh doanh trong doanh nghiệp), giá chưa thuế 25.000, phát
hành thương phiếu phải trả, thời hạn 5 năm, lãi suất 12%/năm. Ngày 10/8, chi phí trước khi sử dụng (lắp đặt, chạy thử, tân trang, sơn sửa,…)
chưa thuế 3.000, chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 2.000, tất cả trả bằng TGNH. (a) Kế toán hạch toán thế nào; và (b) “Thiết bị” ược
xem là mục nào trên báo cáo tình hình tài chính 18 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
A. (a) Nợ “Thiết bị” 25.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 25.000 và Nợ “Thiết bị” 5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài sản dài hạn (TS cố ịnh)
B. (a) Nợ “Hàng hóa tồn kho” 25.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 25.000 và Nợ “Hàng hóa tồn kho” 5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài
sản ngắn hạn (TS lưu ộng)
C. (a) Nợ “Thiết bị” 25.000, Nợ “Chi phí tiền lãi” 15.000/ Có “Thương phiếu phải trả” 40.000 và Nợ “Thiết bị” 5.000/ Có “Tiền” 5.000;
(b) Tài sản dài hạn (TS cố ịnh)
D. (a) Nợ “Hàng hóa tồn kho” 25.000, Nợ “Chi phí tiền lãi” 15.000 / Có “Thương phiếu phải trả” 40.000 và Nợ “Hàng hóa tồn kho”
5.000/ Có “Tiền” 5.000; (b) Tài sản ngắn hạn (TS lưu ộng)
6.17 Ngày 1/8, mua thiết bị (căn hộ, xe auto) để sản xuất (kinh doanh), giá chưa thuế 25.000, phát hành thương phiếu phải trả, thời hạn 5 năm,
lãi suất 12%/năm. Ngày 10/8, chi phí trước khi sử dụng (lắp đặt, chạy thử, tân trang, sơn sửa,…) chưa thuế 3.000, chi phí vận chuyển về doanh
nghiệp 2.000, tất cả trả bằng TGNH. Kế toán ã tính giá “nguyên giá” Thiết bị 30.000. Hỏi nguyên tắc kế toán nào ã ược áp dụng A.
Nguyên tắc phù hợp (ghi nhận chi phí) B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu D. Cả a và b và c
6.18 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá trị hàng tồn kho cao hơn A. FIFO B. Bình quân gia quyền
6.19 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào cho kết quả giá vốn hàng bán cao hơn A. FIFO
B. Bình quân gia quyền ( ơn giá bính quân)
6.20 Trong trường hợp giá cả hàng hóa ang giảm, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào tạo lợi thế về thuế thu nhập phải nộp A. FIFO B. Bình quân gia quyền lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 6 – BAI HOC BO SUNG – 2023
6.21 Trongtrườnghợpgiácảhànghóa
anggiảm,hỏiphươngpháptínhgiáxuấtkhonàochokếtquảlợinhuậncaohơn A.FIFO B.Bìnhquângiaquyền
6.22 Trongtrườnghợpgiácảhànghóa
angtăng,hỏiphươngpháptínhgiáxuấtkhonàochokếtquảlợinhuậncaohơn B.Bìnhquângiaquyền
6.23 Lợinhuậngộp375(chiếm25%),hàngtồnkho
ầukỳ800,hàngmuathuần400.Hỏigiátrịhàngtồnkhocuốikỳ
6.24 ChobiếtnộidungnàosauđâysẽđượctínhlàHàngtồnkhocủaCôngtyA
A.Hàngmua,FOB(nơiđi),đangvậnchuyểntừngườibánđếncông tyA
B.Hàngmua,FOB(nơiđến),đangvậnchuyểntừngườibánđếncôngtyA
C.HàngcôngtyAđang“nhậnkýgửi”từcôngtykhác D.Khôngcónộidungnào
6.25 ChobiếtnộidungnàosauđâysẽđượctínhlàHàngtồnkhocủaCôngtyA
A.Hàngbán,FOB(nơiđến),đangvậnchuyểntừcôngtyAđếnkhokháchhàng
B.Hàngbán,FOB(nơiđi),đangvậnchuyểntừcôngtyAđếnkhokháchhàng
C.HàngCôngtyAkýgửiởcôngtykhác
6.26 ChobiếtnộidungnàosauđâysẽđượctínhlàHàngtồnkhocủaCôngtyA
A.HàngcôngtyAđang“nhậnkýgửi”từcôngtykhác
B.HàngCôngtyAchuyểnđikýgửiởcôngtykhác D.Khôngcónộidungnào
6.27 CôngtyAbáocáolợinhuậnthuầnnăm2018là70,000.Tuynhiênhàngtồnkhocuốikỳđãbịđánhgiáthấphơn10,000.Hãychobiết,lợi
nhuậnthuầnchínhxáccủanăm2018.
6.28 CôngtyAbáocáolợinhuậnthuầnnăm2018là70,000.Tuynhiênhàngtồnkhocuốikỳđãbịđánhgiáthấphơn10,000.Hãychobiếtlỗi
sainàylàmlợinhuậnthuầnbịảnhhưởngthếnào?
A.Bịthấphơnthựctế10.000 B.Bịcaohơnthựctế10.000
C.Khôngảnhhưởngđếnlợinhuậnthuần D.Khôngcóđápánđúng
6.29 CôngtyAbáocáolợinhuậnthuầnnăm2018là70,000.Tuynhiênhàngtồnkhocuốikỳđãbịđánhgiácaohơn10,000.Hãychobiết,lợi
nhuậnthuầnchínhxáccủanăm2018.
6.30 CôngtyAbáocáolợinhuậnthuầnnăm2018là70,000.Tuynhiênhàngtồnkhocuốikỳđãbịđánhgiácaohơn10,000.Hãychobiếtlỗisai
nàylàmlợinhuậnthuầnbịảnhhưởngthếnào?
A.Bịthấphơnthựctế10.000 B.Bịcaohơnthựctế10.000 A. FIFO A. 825 B. 650 C. 300 D. 75 D. a và c 20