

Preview text:
   
Câu 1. Trong không gian vectơ R4, cho hệ vectơ {u1, u2, u3}, trong đó 
u1 = (1,0,2,3), u2 = (1,1,0,1), u3 = (1,2,3,4). 
Hệ trên là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính. 
Câu 2. Cho ánh xạ tuyến tính    f :  R2 −→ R3  . 
(x1, x2) 7−→ (x1+ 2x2, x1− x2, −x2) 
a) Tìm ma trận của f đối với cặp cơ sở U = {u1, u2} và V = {v1, v2, v3}, trong đó u1 = 
(1,0), u2 = (1,1), v1 = (1,1,1), v2 = (1,1,0), v3 = (1,0,0). 
b) Tìm hạt nhân và ảnh của f. 
Câu 3. Trong không gian vectơ Euclid R4, cho không gian vectơ con U sinh bởi các vectơ 
u1 = (1,1,1,1), u2 = (1,1,1,0), u3 = (1,1,0,0). 
a) Tìm một cơ sở trực chuẩn của U. 
b) Xác định hình chiếu trực giao của vectơ u = (4, −1, −3,4) lên không gian con U. 
Câu 4. Tìm một cơ sở trực giao, cơ sở trực chuẩn của không gian véctơ con L ⊂ R4 
trong các trường hợp sau: 
a) L = ⟨α1, α2, α3⟩ với:  α1 = (1,1,0,0),  α2 = (1,1,1,1),  α3 = (0, −1,0,1). 
b) L = ⟨α1, α2, α3⟩ với:  α1 = (1,2,2, −1),  α2 = (1,1, −5,3),  α3 = (3,2,8, −7).  c) L .  (    )  =    − + =      ( ) ∈ − − =        lOMoAR cPSD| 58675420
Câu 5. Hãy tìm hình chiếu trực giao của véctơ x lên không gian con L của R4 và khoảng 
cách từ x đến L với:  (a) x = (1, −1,1,0), 
L = ⟨α1, α2, α3⟩, trong đó 
α1 = (1,1,0,0), α2 = (1,1,1,1), α3 = (0, −1,0,1). 
(b) x = (1,0,1,2), L  . 
Câu 6. Tìm khoảng cách từ véctơ α = (2,1,4,4) đến đa tạp P xác định bởi hệ phương  trình tuyến tính:     . 
Câu 7. Trong R4, cho hệ véctơ:    u1 = (1,1,1,1),  u2 = (2,3, −1,0),  u3 = (−1, −1,1,1). 
Tìm điều kiện cần và đủ để véctơ u = (x1, x2, x3, x4) biểu diễn tuyến tính được qua u1,  u2, u3. 
Câu 8. Cho ánh xạ tuyến tính f : R4 → R3 được xác định bởi: 
f(x1, x2, x3, x4) = (x1− x2+ x3, 2x1+ x4, 2x2− x3+ x4). 
a) Tìm một cơ sở và số chiều của ker f. 
b) Tìm một cơ sở và số chiều của Im f. 
Câu 9. Cho x = (1,0,1,2) ∈ R4 và không gian con L ⊂ R4 được xác định bởi hệ:     . 
Tìm hình chiếu trực giao của x lên L và khoảng cách từ x đến L. 
———-Hết———-