



















Preview text:
  2.1. Hà m  nhiề u biề n  2.1.1. Tì m  miề n xà c  đi nh cu à  hà m hài  biề n z  =  f(x,  y)    Miề n xà c  đi nh cu à  f  là  tà p  cà c  điề m   đượ c xà c  đi nh bợ i  m     M ộ t 
đượ ng cộng, đượ ng cộng nà y  chià   mà t phà ng    ộ t miề n rà t 
đợn già n bà ng cà ch kiề m trà  trư c   tiề p tà i  mộ t điề m   Sàu  khi  đà  xà c  đi nh đượ c tà t  cà  cà c  miề n thì ch hợ p, tà   chì  viề c là y  giàộ cu à  chu ng và  chu  y  rà ng cà c  điề m   nà m   Vì  du  1      Tì m  miề n xà c   đi nh  cu à        Lợ i  già i      Xề t  , đà y  là    phượng 
trì nh đượ ng trộ n tà m  tà i  gộ c  tộ à   độ  và  bà n  kì nh bà ng 2.  Tà  cộ  g1(0,   0)  =  4  >  0  nề n  tà  là y  miề n  
phì à trộng đượ ng trộ n.    Xề t    (,)= − =0  hày  y  =  x,  đà y  là    phượng 
trì nh đượ ng thà ng đi  quà  gộ c  tộ à   độ .  Tà  cộ  g2(0, 1)  =  -1  <  0  nề n  tà  là y  
miề n nà m phì à dượ i đượ ng thà ng.      Kề t  hợ p  là i  tà  đượ c nư à   hì nh 
trộ n phì à dượ i, khộ ng tì nh   cà c 
điề m thuộ c đượ ng thà ng.  Vì  du 2        Tì m  miề n xà c   đi nh  cu à  (,)=àrccộs(+ −3)      Lợ i   già i  Vì    miề n  xà c   đi nh  cu à   hà m  àrccộs(x)   trộng  độà n   [-1,  1]   nề n  miề n   xà c  đi nh   cu à      hà m  f là    ,  hày          y  D   2  Xề t  =  2, √ 2    đà y  là  phượng 
trì nh đượ ng trộ n tà m  tà i   gộ c  tộ à  độ  và  bà n  kì nh bà ng √2.  x      Tà  cộ  g1(0, 0)  =  2  <  0  nề n  tà   là y 
miề n phì à ngộà i đượ ng trộ n nà y.    Xề t (,)=4− − =0  hày  x2  +  y2  =  22,  đà y  là  phượng  
trì nh đượ ng trộ n tà m  tà i  gộ c  tộ à  độ  và  bà n  kì nh bà ng 2.       Tà  cộ  g2(0, 0)  =  4  >  0  nề n  tà   là y 
miề n phì à trộng đượ ng trộ n nà y.  Kề t  hợ p   là i  tà 
đượ c hì nh và nh khà n.  2.1.2. Về  độ  thi  cu à  hà m hài  biề n z  =  f(x,  y)    Sư  du ng hà m ềzsurf() 
hộà c surf() trộng MATLAB  đề  về  độ    thi  cu à  hà m hài  biề n z  =  f(x,  y)  trộng miề n xà c   đi nh [à,  b]×[c, d].      Vì  du 1  Về  độ  thi    cu à  hà m = 4−2 +3.     -Du ng hà m ềzsurf():  ềzsurf('sqrt(4 -  2*x^2 -  3*y^2)')  -Du ng hà m surf():    x  =  -2  :  .1  :   2;  y  =  -3  :   .1  :  3;      [X,  Y]  =   mềshgrid(x, y);   Z  =  sqrt(4   -  2*X.^2 -   3*Y.^2);    surf(X, Y,  Z);    x  =  -1:.1:1; y  =  x;   [X  Y]  =   mềshgrid(x,y);  Z  =   1  +  (X.^4 -  
Y.^4)./(1+X.^2+Y.^2); surf(X, Y,   Z);    [C,  h]  =  cộntộut(X,  Y,  Z);    %  Về  bà n  độ  đượ ng mư c      
sềt(h,'ShộwTềxt','ộn'); %  Hiề n thi    nhà n  x  =  -1:.1:1; y  =  x;   [X  Y]  =   mềshgrid(x,y);  Z  =   1  +  (X.^4 +   Y.^4)./(1+X.^2+Y.^2);  surf(X, Y,  Z);      %  Về    độ  thi  hộld ộn        %  Giư  hì nh về  trượ c  [C,  h]  =  cộntộut(X,  Y,  Z);    %  Về  bà n  độ  đượ ng mư c 
sềt(h,'ShộwTềxt','ộn');  %  Hiề n thi    nhà n      Vì    du  2  Về  độ  thi  hà m z  =  cộs(xy).     -Du ng hà m ềzsurf():  ềzsurf('cộs(x*y)',[-3 3  -3  3])  -Du ng hà m surf():   x  =  -3  :   .1  :  3;   y  =  x;       [X,  Y]  =   mềshgrid(x, y);       Z  =   cộs(X.*Y);    surf(X, Y,  Z);     2.1.3. Bà n  độ  đượ ng mư c  Sư  du ng hà m cộntộur()  đề  về    bà n  độ  đượ ng mư c. Vì  du  1   Về  độ  thi  và  bà n  độ  đượ ng   mư c cu à  =1+                Lợ i  già i          Vì  du  2  Về độ  thi  và    bà n  độ  đượ ng  mư c   cu à  =1+      trề n   cu ng  mộ t  hì nh.          Lợ i  già i      2.2. Giợ i  hà n  và  sư  liề n  tu c    2.2.1. Tì m  giợ i  hà n  cu à  hà m hài  biề n f(x,  y)  khi  (x,  y)  →   (à,  b)    à) Cà ch  1.  Tì m  giợ i  hà n  thềộ đi nh nghì à:        - Bà ng kinh nghiề m,  dư  độà n giợ i  hà n  là  L.    - Vợ i ε  >  0,  xuà t phà t tư  bà t  đà ng thư c  |(,)−|<, tà   biề n độ i 
tượng đượng hộà c tì m  điề u kiề n đu  (dà ng ⟺   hộà c ⟸)  đề  đi  đề n  bà t 
đà ng thư c (−)+(−)< (). - Là y δ   =  B(ε). Và y  tà  đà  chư ng minh đượ c rà ng  ∀  ε  >  0,  ∃  δ  =  B(ε) >  0  |  (−)+(−)<δ   ⟹  |f(x,  y)  -  L|  <  ε    Tư c là  f(x,  y)  →  L  khi  (x,  y)  →  (à,  b).      b) Cà ch 2  (khi  à  =  b  =  0).  Đà t  t  =  y/x  (hày y  =  tx).  Xề t  3  khà  nà ng cu à  t  là    - t →  0  (vì  du  chộ  y  =  x2,  thì  t  =   y/x  =  x  →  0)    - u  chộ  y  =  √    ,  thì  t  =   y/x  =      - u  y  =  2x,  thì  t  =  y/x  =  2   →  2)        Nề u trộng mộ i  khà  nà ng trề n mà  f  đề u  dà n  tợ i  cu ng   mộ t  già  tri  f0  thì  f0  chì nh là  giợ i  hà n  cu à   f(x,  y)  khi  (x,  y)  →  (0,  0).  Trà i  là i  thì    khộ ng cộ  giợ i  hà n.  c) Cà ch 3  (khi  à  =  b  =  0).  Xề t  phượng  trì nh  f(x,  y)  =  k.  Nề u  tộ n  tà i  duy  nhà t mộ t  già  tri   cu à  k  đề  phượng  trì nh cộ  nghiề m  trộng là n  cà n  đu   bề  cu à  (0,  0),  thì  già  tri  k  độ  chì nh là  giợ i  hà n  cu à  f(x,  y)  khi  (x,  y)  →  (0,  0).  Nề u  tộ n  tà i  ì t  nhà t hài  già  tri  cu à  k  đề  phượng  trì nh cộ   nghiề m  thì  khộ ng tộ n  tà i  giợ i  hà n  cu à  f(x,  y)  khi  (x,  y)  →  (0,  0).    Chu y  Bà ng phề p độ i  biề n x'  =  x  –  à,  y'  =  y   –  b,  khi  độ  viề c  tì m  giợ i  hà n  cu à  f(x,  y)  khi  (x,   y)  →  (à,  b)  tượng đượng vợ i  tì m  giợ i  hà n  cu à  g(x', y')   khi  (x',  y')  →  (0,  0).    Vì  du 1  Tì m  giợ i  hà n  cu à  (,)=   khi (x,  y)  →  (0,  0).      Lợ i  già i        Cà ch  1.  Tà  dư  độà n giợ i   hà n  nà y  tộ n  tà i  và  bà ng 0   vì bà c  cu à  tư  lợ n  hợn  bà c   cu à  mà u.            ∀  ε  >  0,     −0<  ⇐  ||<  ⇐  +  <  ⇔  (−0)+(−0)<        Là y δ  =  ε,  tà  đà  chư ng minh đượ c   rà ng          ⇒  −0<        Tức là   → 0 khi (x, y) → (0, 0).   
Cách 2. Đặt t = y/x hay y = tx. Khi đó f = ( )=  - Khi  t  →  0:  f  =    →  0    - Khi  t    và  x  →  0  nề n  f  =    →  0      - Khi  t    và  x  →  0  nề n  f  =    →  0    Trộng mộ i  trượ ng hợ p  đề u  cộ  f(x,  y)  →  0  nề n  giợ i  hà n  cà n  tì m  là  tộ n  tà i  và  bà ng 0.      Cà ch  3.  Già  sư  ,  khi  độ          Nề u  k   .      Về  phà i sề  à m  khi  x  đu  nhộ , mà u thuà n vợ i  về    trà i  dượng. Chư ng tộ  chì  tộ n  tà i  duy  nhà t k  =  0,   tư c  là   → 0 khi (x, y) → (0, 0).  Vì  du  2  Tì m  giợ i  hà n  (nề u cộ )   cu à  (,)=   khi  (x,  y)  →  (0,   0).      Lợ i  già i      Cà ch 1.  Đà t  t  =  y/x,  tà  cộ  f  =  ( )= .    - Khi  t  →  0:  f  →  0    - Khi  t  →  1:  f  →  1/2      Và y  khộ ng  tộ n  tà i  giợ i  hà n   cu à    khi  (x,  y)  →  (0,   0).          Cà ch  2.  Già  sư =  ⇒   =(+ )  ⇒  − + =0   (*)      Tà xềm (*)  như  là  phượng  trì nh bà c  2   thềộ x.  Khi  độ        Δ  =      Đề (*)  cộ  nghiề m  thì        Chư ng   tộ    cộ    mộ t   tà p   cà c   già    tri    cu à   k   thộ à   mà n.   Và y   khộ ng   tộ n   tà i   giợ i   hà n   cu à   f   khi   (x,   y)   →   (0,   0).     2.2.2. Sư  liề n  tu c  cu à  hà m hài  biề n  Hà m f(x,  y)  liề n  tu c  tà i  điề m (à,  b)  nề u  cà c  kiề m  trà  sàu  đề u  đu ng:  à)  Hà m f  xà c  đi nh tà i  (à,  b),  tư c  là  tộ n  tà i  f(à,  b)    b)  Cộ  giợ i hà n: f(x,  y)  →  L  khi  (x,  y)  →  (à,  b)        c)  Giợ i hà n  độ  tru ng vợ i  già  tri  cu à  hà m tà i  (à,  b),  tư c  là  L  =  f(à,  b)  Cà c  hà m sợ  cà p  liề n  tu c  trộng miề n xà c  đi nh cu à  nộ .    Vì  du  1  Tì m  miề n liề n  tu c  cu à  hà m   (,)=   Lợ i  già i  Hà m đà  chộ  xà c  đi nh trề n tộà n mà t  phà ng, lộà i   trư  tà i  gộ c  tộ à  độ ,  vì  và y  nộ  liề n  tu c  khà p nợi,   lộà i  trư  tà i  điề m (0,  0)  vì  tà i  đà y  nộ  khộ ng cà c   đi nh.      Vì  du  2  Tì m  miề n liề n  tu c  cu à   hà m    Lợ i  già i  Tà i  cà c  điề m (x,  y)  ≠  (0,  0)  thì  f(x,  y)   là  hà m sợ  cà p  nề n  nộ  liề n  tu c.  Tà i  điề m (0,  0)   hà m xà c  đi nh và  f(0,0) =  0.  Thềộ kề t  quà  cu à  Vì  du    1  phà n 2.2.1, f(x,  y)  →  0  khi  (x,  y)  →  (0,  0),   giợ i  hà n  nà y  tru ng vợ i  già  tri  cu à  hà m tà i  (0,  0),  dộ   độ  hà m liề n  tu c  tà i  (0,  0).  Kề t  luà n, hà m đà  chộ   liề n  tu c  trề n tộà n mà t  phà ng.          2.3. Đà ộ  hà m riề ng  2.3.1. Tì m cà c  đà ộ  hà m riề ng cà p  mộ t 
Khi đạo hàm theo biến nào thì xem các biến khác là tham số, không phụ thuộc biến lấy đạo hàm. 
Tất cả các quy tắc tính đạo hàm của hàm một biến đều áp dụng được.  Ví dụ 1 
Tìm các đạo hàm riêng cấp một của (,)=  tại điểm (1, 0).    Lời giải     =−(  )              = (            ) =(          ) 
 Tại điểm (1, 0): =− =−            =      Ví dụ 2  Tìm các 
đạo hàm riêng cấp một của (, )= tại điểm (1, 2, -2).        Lời giải        =−(    )              =−(  )            =−               Tại điểm (1, 2, -2):   =              =             =− 
2.3.2. Đà ộ hà m hà m à n    Với F(x, y, z) = 0 thì     =−  =−  Ví dụ 1  Cho + + = , tìm   và tại  ,    Lời giải  Đặt (, )= + + − =0      Fx = 2x  Fy = 2y  Fz = 2z      Với =,=  thì  .          Ví dụ 2 
Ba điện trở với các giá trị R1, R2 và R3 được mắc như hình bên. Tính tốc độ thay đổi của 
tổng trở R theo sự thay đổi của từng điện trở.    Lời giải 
Theo định luật Ohm, ta có  R 1  R 3   R 2          = +    Đặt   (, ,)= − − =0, khi đó      = ((        )  )  =   (      )              =  ((    =     )  )    (    )      =−1          =1    Vậy =−  =− (      )          =−   =− (      )              =−   =1  2.3.3. Đà ộ  hà m riề ng cà p  càộ      =  =      =  =    =  =  =  = =  Ví dụ 1 
Tìm tất cả các đạo hàm riêng cấp hai của (, )= sin    Lời giải        =2 sin,= sin, = cộs        =2 sin, =  sin, =− sin          =2 sin, =2 cộs, = cộs  Ví dụ 2 
Tìm tất cả các đạo hàm riêng cấp ba của (,)= cộs    Lời giải       
=2cộs ,=− sin, =2cộs, =− cộs, =−2sin     
=−2sin, = sin, =−2sin, =−2cộs  2.4. Mà t  phà ng tiề p  diề n và  xà p  xì  tuyề n tì nh    2.4.1. Mà t  phà ng tiề p  diề n 
• Phương trình mặt tiếp diện tại điểm P(x0, y0, z0) thuộc mặt cong F(x, y, z) = 0: 
Fx(x0, y0, z0)(x – x0) + Fy(x0, y0, z0)(y – y0) + Fz(x0, y0, z0)(z – z0) = 0 
• Phương trình mặt tiếp diện tại điểm P(x0, y0, z0) thuộc mặt cong z = f(x, y): 
Đặt F(x, y, z) = z – f(x, y), khi đó Fx = -fx, Fy = -fy, Fz = 1. Thay vào trên: 
-fx(x – x0) – fy(y – y0) + (z – z0) = 0, hay z – z0 = fx(x – x0) + fy(y – y0)   Ví dụ  1 
Viết phương trình tiếp diện của mặt cong x2 + y2 + z2 = 1 tại điểm P ,, .  √    Lời giải 
Đặt F(x, y, z) = x2 + y2 + z2 – 1 = 0.       
Fx = 2x, Fy = 2y, Fz = 2z. Tại P ta có Fx = 1, Fy = 1, Fz = √2     
Phương trình tiếp diện là      hay + +√2−2=0  Ví dụ 2 
Viết phương trình tiếp diện của mặt cong (,)=  tại điểm P(0, 1, 0).    Lời giải      (+ )−2  (+ )−2  =                              =    (+ )  (+ )     
Tại P: =1,=0. Vậy phương trình tiếp diện là z = x.  2.4.2. Xà p  xì  tuyề n tì nh   
Xấp xỉ tuyến tính tại điểm P(x0, y0, z0) thuộc mặt cong F(x, y, z) = 0 là      (,)= − (− )− (− ) 
Xấp xỉ tuyến tính tại điểm P(x0, y0, z0) thuộc mặt cong z = f(x, y) là      (,)=(,)+ (− )+ (− )  Ví dụ 1 
Tìm xấp xỉ tuyến tính của mặt cong tại điểm P cho trong Ví dụ 1 mục 2.4.1.    Lời giải 
Từ phương trình của mặt tiếp diện là + +√2−2=0, ta rút ra được         
Vậy xấp xỉ tuyến tính tại điểm P đã cho là    Ví dụ 2 
Tìm xấp xỉ tuyến tính của mặt cong tại điểm P cho trong Ví dụ 2 mục 2.4.1. Lời 
giải Từ phương trình của mặt tiếp diện là z = x ta nhận được xấp xỉ tuyến tính là            L(x, y) = x.  2.4.3. Vi  phà n tộà n phà n   
Vi phân toàn phần của hàm f(x, y) là =  + 
Số gia toàn phần của hàm f(x, y) là Δf = f(x + Δx, y + Δy) – f(x, y) 
Khi Δx và Δy đủ nhỏ thì Δf ≈ df, tức là    Ví dụ 1 
Tìm vi phân toàn phần của (,)= tại điểm (2, 1)   Lời giải = ,     
= ln Tại điểm (2, 0): = + =  +2ln2  Ví dụ 2  Tính gần đúng sin77o.    Lời giải 
Xét f(x, y) = sin(x + y) = sinx cosy + siny cosx      =cộscộs−sinsin      =−sinsin+cộscộs=     
Ta có sin77o = f(30o + 1o, 45o + 1o) ≈ f(30o, 45o) + 2fx(30o, 45o)*1o   
 =sin30cộs45+sin45cộs30+2(cộs30cộs45−sin45sin30)∗1     = √+√√+2  −     
Với √2≈1.4142,√3≈1.7321,≈3.1416 thì sin77o ≈ 0.9750.  2.5. Đà ộ  hà m cu à  hà m hợ p      Nếu      Nếu  thì    = +              = +  Ví dụ 1 
Tìm dz/dt của z = 2x2 + 3y2 + 4xy với x = cost, y = sint.    Lời giải 
Ta có =4+4, =6+4,=−sin,=cộs      Vậy =−(4+4)sin+(4+6)cộs     
 =−(4cộs+4sin)sin+(4cộs+6sin)cộs     
 =2sincộs+4(cộs −sin)=sin2+4cộs2  Ví dụ 2  Tìm      Lời giải          1  (− −1)  (− +1)− +  =  1  (− −1)−  =  (− +1)+  2.6. Đà ộ  hà m thềộ hượ ng  2.6.1. Sư  du ng đi nh nghì à tì nh  đà ộ  hà m thềộ hượ ng  u = ⟨à, b⟩ 
là véc tơ đơn vị, (x0, y0) là điểm thuộc miền xác định  của f(x, y).    Ví dụ 1 Cho 
〉. Tính đạo hàm theo hướng u của f tại điểm (1, 2). Lời giải      Vậy (1,2)=+4√3   
Ví dụ 2 Cho (, )= ,=⟨1,−1,1⟩. Tính đạo hàm theo hướng u của f tại điểm (1, 0,1). Lời giải Ta thấy u 
không phải là véc tơ đơn vị. Đặt v = u/|u| = 
⟩ thì v là véc tơ đơn vị. Đạo hàm theo hướng u 
của f cũng bằng đạo hàm theo hướng v.          √  √    Vậy (1,0,1)=− .  2.6.2. Tì nh đà ộ 
hà m thềộ hượ ng thộ ng quà  cà c  đà ộ  hà m riề ng    Vợ i  u  =  ⟨à,  b,  c⟩  là  về c  tợ  đợn  vi  thì    Df=∇∙= ,, ∙〈, 〉  Vì  du  1   
Cho (,)= ,=⟨−1,1⟩. Tính 
đạo hàm theo hướng u của f tại điểm (1, -1).      Lợ i  già i  Đặt v = u/|u| = 
⟩ thì v là véc tơ đơn vị.      =  2xy, fy   1)  tà  cộ    fx  =  -2, fy  =  1.        D    Vì  du    2    
Cho (, )= ,=⟨1,−1,1⟩. Tính đạo hàm theo hướng u của f tại điểm (1,0,1).           Lợ i  già i  Đặt v = u/|u| = 
⟩ thì v là véc tơ đơn vị.      =2 ,= ,=3 .      Tà i  điề m (1,0,1) tà  cộ         D    Vì  du  3    Cho (,)=  và u là véc 
tơ làm với hướng dương của trục x một góc π/3.     
Tính đạo hàm theo hướng u của f tại điểm (1,-1).      Lợ i  già i 
Véc tơ đơn vị làm với hướng dương của  trục x một góc π/3 là    ⟩. Ta có = ,           Tà i  điề m (1,  -1)  thì  = ,=, nề n  D      Vì  du  4   
Cho (, )= + và u là véc tơ làm với các hướng dương của các trục tọa độ 
những góc bằng nhau. Tính đạo hàm theo hướng u của f tại điểm (1,-1, 1).   Lợ i già i  Gộ i  u  =  ⟨à,  b,  c⟩  là  về c  tợ  đợn  vi   
làm với các hướng dương của các trục tọa độ những góc bằng nhau, thì a = b = c và a2 + b2 +  c2 = 1. Do đó a = b = c = .  √      Tà  cộ  =1,=,=. Tà i  điề m (1,  -1,  1)  thì  =1,=1,=−1.      Và y    2.7. Cư c  tri 
khộ ng điề u kiề n cu à  hà m nhiề u biề n  2.7.1. Cư c  tri 
khộ ng điề u kiề n cu à  hà m hài  biề n  1. Tì m cà c  điề m           cư c  tri       cư c  đà i     cư c  tiề u    cư c  tri .        Vì  du  1  Tì m  cư c  tri  cu à   f(x,  y)  =  x2  +  2xy  +   +  x  –  y  +  1.          Lợ i  già i       {=0,=0 
⇔{2+2+1=0,2+4−1=0 ⇔{=−,=1⇒ (−,1)  =2, =4, =2  ⇒ =(2)(4)−2=4>0.      Và y (−,1) là  điề m cư c  tri .  Vì  fxx=  2  >  0  nề n   (−,1) là  điề m cư c  tiề u.  Già tri  cư c  tiề u  là  f(M) =  −3+2−−1+1=−  Vì  du  2 Tì m cư c tri  cu à  (,)=          Lợ i  già i        =    (−2 +)=0 (−2 +1)=0      =    (−2 +)=0  ⇒  (−2 +1)=0    à) y =  0,  x  =  0:  M     b)        ,, ,, ,      √√√√√√        (4 −6), =        =      k
Mk δ(Mk) fxx(Mk) Kề t luà n        0 M0 -1     Khộ ng  là  điề m cư c         tri    1 M1 4/ề2  -2/ề Điề m cư c  đà i.  Già  tri            cư c  đà i  là      2
M2 4/ề2 2/ề Điề m cư c  tiề u. Già  tri          cư c  tiề u  là      3
M3 4/ề2 2/ề Điề m cư c  tiề u. Già  tri          cư c  tiề u  là      4
M4 4/ề2 -2/ề Điề m cư c  đà i.  Già  tri          cư c  đà i  là      Vì  du  3  Tì m  cư c  tri  cu à  (,)=      Lợ i  già i        =2  [−(+ −1)]=0 (+ −1)=0        ⇒      =2  [−(+ −1)]=0 (+ −1)=0  à) x =  0,  y  =  0:  M0(0, 0)    b) x =  0,  y2  –  1  =  0:  M1(0, -1),  M2(0, 1)     c) x2 –  1  =  0,  y  =  0:  M3(-1, 0),  M4(1, 0)           =2  [2(+ −1)−3 − +1]      =2  [2(+ −1)−3 − +1]      =2  [2(+ −2)]    Tà i  M0:  fxx  =  2,  fyy  =  2,  fxxy  =  0  nề n  δ  =  4  >  0.  Và y  M0(0, 0)  là  điề m cư c  tiề u.    Già  tri  cư c  tiề u  tà i  M0  là  f(0,  0)  =  0.    Dề  kiề m trà  rà ng tà i  cà c  điề m cộ n  là i  tà  đề u  cộ  fxx   =  fyy  =  fxy  =  0  nề n  δ  =  0.  Vì  và y  tà   phà i xề t  trư c tiề p  Δf.  Tà i  M1(0, -1),  tà  ky  hiề u h  và    k  tượng ư ng  là  cà c  sộ  già  cu à  x1  =  0  và  y1   =  -1.  Khi  độ    Δf  =  f(0  +  h,  -1  +  k)  –  f(0,  -1)  =      (    )[ℎ+(−1+)]−      Đà t  t  =  h2  +  (-1  +  k)2,  khi  độ  Δf  =  t − .      Xề t  hà m ()= − ,()= (−+1)=0  ⇔ =1. Tà  thà y g'(t) độ i  dà u  tư    dượng sàng à m  khi  t  biề n thiề n tư  bề n  trà i  sàng bề n   phà i điề m t  =  1,  và y  g(t)  đà t  cư c  đà i  tà i  t  =   1,  già  tri  cư c  đà i  là  g(1) =  0.  Dộ  độ  Δf  ≥   0,  nề n  M1(0, -1)  là  điề m cư c  đà i,  già  tri  cư c  đà i   f(0,  -1)  =  1/ề.    Xề t 
hộà n tộà n tượng tư ,  tà  nhà n đượ c cà c  điề m cộ n  là i   cu ng là  cà c  điề m cư c  đà i  vợ i  cu ng mộ t  già  tri  cư c   đà i  là  1/ề.    2.7.2. Cà c  già  tri  lợ n  nhà t và  nhộ  nhà t cu à  hà m hài  biề n      Già  thiề t hà m f(x,  y)  xà c 
đi nh trề n miề n độ ng  giợ i  nộ i  D.  Cà c  bượ c tì m  màx, min  như  sàu:    1. Tì m cà c  điề m  màx, min tà m   thợ i    M   2. m  màx và  min cu à  hà m   3. Sộ sà nh cà c 
màx, min trề n biề n vợ i  M,  m  ợ  trề n, tà   tì m   Vì  du  1  Tì m  cà c  già  tri  lợ n  nhà t và  nhộ  nhà t cu à   f(x,  y)  =  x  trề n miề n x     Lợ i  già i  Già i  h = 2x  =  0,  fy 2y =  0  tà  đượ c x  =  0,  y  =   0,  tà  cộ  f(0,  0)  =  0.      Trề n biề n, y à ộ tà  đượ c f(x,  y(x)) =2x       f  '(x)  =  4x  =  0  ⇔  x       =  0.  Tà  cộ  f(0)  =  -  2)  =  f(2)  =  4.       Và y fmàx  =  4,  fmin  =  -4.    Vì  du  2 Chộ  (,)=  (2 +3) trề n miề n x     Tì m cà c  già  tri  lợ n  nhà t và  nhộ  nhà t cu à  f.      Lợ i  già i       
=[−2(2 +3 −2)]=0 (2 +3 −2)=0        ⇒        = 
[−2(2 +3 −3)]=0 (2 +3 −3)=0    Dề  thà y cà c  điề m dư ng là :  M     Cà c  già  tri  tượng ư ng  f(Mk) là :  0,   3/ề,  3/ề,  2/ề,  2/ề.  Dộ  độ  M  =   3/ề,  m  =  0.      Trề n  biề n, y à ộ   tà  đượ c f(x,  y(x)) =  (3         Tà cộ  f  '(x)  =  -2x/ề =  0  ⇔   x  =  0.  f(0)  =  3/ề,  f(-1) =   f(1) =  2/ề.      Và y  f =  0.      2.8. Cư c  tri  cộ  điề u kiề n cu à  hà m nhiề u biề n  2.8.1. Cư c  tri  cộ  điề u kiề n cu à  hà m hài  biề n  Cà c  bượ c tì m  cư c  tri  cu à  z  =  f(x,  y)  vợ i  rà ng  buộ c g(x,  y)  =  0.      =                à) Già i hề    tì m  đượ c cà c  điề m Mj(xj, yj).    (,)=0  b) Vợ i mộ i  Mj,  xề t  dà u  cu à  Δf  =  f(xj  +  h,  yj  +   k)  –  f(xj,  yj),  vợ i  g(xj  +  h,  yj  +  k)  =   0    +  Nề u  Δf  <  0:  Mj  là  điề m cư c  đà i    +  Nề u  Δf  >  0:  Mj  là  điề m cư c  tiề u    +  Nề u  Δf  ≷  0:  Mj  khộ ng là  điề m cư c  tri      Chu  y :  Trộng là n  cà n  đu  nhộ  cu à  Mj  thì  dà u  cu à  Δf   tru ng vợ i  dà u  cu à  biề u thư c sàu      Vợ i  hà m hài  biề n f(x,  y):    ℎ+ +2 ℎ         Vợ i  hà m bà   biề n  f(x, y,  z):         ℎ+ + +2 ℎ+ ℎ+      Vì  du 1  Tì m  cư c  tri  cu à  z  =  xy   vợ i  (,)= +−1=0.    Lợ i  già i  = ⇔− =− ⇔ (−)=0    Kề t  hợ p  vợ i    +−1=0suy  rà  x  =  y  =  2   .   
Δ=(2+ℎ)(2+)−4=2(ℎ+)+ℎ          Tư    + =1 suy  rà  h  và  k   trà i  dà u,  tư c  hk  <  0.            Mà t  khà c, 
+ =1⇔ℎ+ +ℎ=0⇔ℎ+ =−ℎ                Vì  thề  Δf  =  2(h  +  k)  +  kh   =  -2hk +  kh  =  -  kh  >  0.        Dộ  độ  (2,  2)  là  điề m cư c   tiề u,  già  tri  cư c  tiề u  là  f(2,  2)  =   4.                                      (    )(     )    (   )(    ) =                                2.8.2.      Cư c  tri  cộ  điề u kiề n cu à  hà m hài   biề n thềộ phượng  phà p nhà n tư  Làgràngề  Vì  du    1    Tì m  cư c  tri  cu à  (,)= + vợ i  rà ng buộ c x   +  y  =  1.      Lợ i  già i      ⎧ + =− + =0 =±                ⎨ + =− + =0  ⇒  + =1⇒ M ,  ⎩+ =1                                                          Δf=  + −4=  =        /    /        Khi  h  và  k  đu  nhộ  thì    dà u  cu à  Δf  tru ng vợ i  dà u  cu à  tư    sộ ,  -(h  +  k)  –  4hk.      Tư    +ℎ++ =1  suy  rà  h   +  k =  0  và  h  trà i  dà u   vợ i  k,  tư c  là  hk  <  0.