






Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58675420   BÀI TẬP 
GIẢI TÍCH HÀM MỘT BIẾN  Chương1  DÃY SỐ  NHẮC LẠI LÝ THUYẾT  Các khái niệm 
Một dãy số là 1 ánh xạ từ tập số nguyên dương N∗ vào tập số thực R với quy tắc sau:   
Dãy số được viết dưới dạng tường minh là {u1,u2,u3,...,un,...} trong đó un là số hạng thứ n của  dãy số 
Tính đơn điệu của dãy số 
• Một dãy số {un} được gọi là dãy tăng nếu: 
∀n ∈ N∗, un+1 > un 
• Một dãy số un được gọi là dãy giảm nếu: 
∀n ∈ N∗, un+1 < un 
Tính bị chặn của dãy số 
• Một dãy số un được gọi là bị chặn trên nếu: 
∃α ∈ R : ∀n ∈ N∗, un ≤ α 
• Một dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu:     
∃β ∈ R : ∀n ∈ N∗, un ≥ β       L ∈   u n   
∀ ε> 0 , ∃ n 0 : ∀ n>n 0 , | u n − L | <ε   u n   L   L   u n 
 u n → L   n →∞ 
 lim u n = L  n →∞ 
Từ đó, một dãy số vừa bị chặn trên và bị chặn dưới thì dãy số đó gọi là bị chặn 2 phía hay là  dãy bị chặn.  Giới hạn dãy số 
Giới hạn của 1 dãy số là giá trị thực mà các số hạng của dãy "tiến tới". Nếu 1 dãy số tồn tại giới 
hạn thì dãy đó được gọi là hội tụ, ngược lại dãy số được gọi là phân kỳ.  2  Các tính chất liên quan 
Xét 2 dãy số (un),(vn) hội tụ và lim (un) = a, lim (vn) = b, thì các dãy số sau:  n→∞  n→∞ 
đều hội tụ. Khi đó ta có: 1.  1. {un ± vn}  3. {|un|}  5. 
lim (un ± vn) = a ± b n→∞ 2. 
lim (un · vn) = a · b n→∞  2. {un · vn}  4. {|vn|} 
5. lim |vn| = |b|  n→∞  3.    4. 
nlim→∞|un| = |a|      lOMoAR cPS D|58675420        
 ( a ± b ) 2 = a 2 ± 2 ab + b 2   ( 3 3 2 2 3
 a ± b ) = a ± 3 a b +3 ab ± b       a2 2
 − b =( a − b )( a + b )       a3 3 2 2
 ± b =( a ± b )( a ± ab + b )    3     
Hãy thực hành bài tập bên dưới để ôn lại các kỹ năng tính giới hạn đã học ở phổ thông.    LỜI GIẢI THAM KHẢO 
Bài 1. Tính các giới hạn sau: (Chia cả tử và mẫu cho bậc cao nhất)  1.  2.      3.  4.  5.  6.  7. 8.     
BÀI 2. TÍNH CÁC GIỚI HẠN SAU: (NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP)  1.  2.  3.  4.  5.    5        6.    6