



Preview text:
lOMoAR cPSD| 60820047 Bài 4.1: ĐVT: 1.000d Có TK 711: 500.000
1. Nợ TK 131 – Hưng Thịnh: 880.000 Nợ TK 214: 150.000 Có TK 511: 800.000 Nợ TK 711: 480.000 Có TK 3331: 80.000 Có TK 211: 630.000 Nợ TK 632: 600.000 Nợ TK 641: 3.000
Có TK 155: 600.000 2. Nợ TK Nợ TK 1331: 300 112: 220.000 Có TK 111: 3.300
Nợ TK 131 – Hải Phát: 220.000
5. Nợ TK 3334: 40.000 Có TK 112: 40.000 Có TK 511: 400.000 6. Nợ TK 112: 40.000 Có TK 3331: 40.000 Có TK 515: 40.000 7. Nợ TK 632: 300.000 Nợ TK 421: 45.000 Có TK 155: 300.000 Có TK 414 : 25.000
3. Nợ TK 112: 330.000 Có TK 121: Có TK 3531: 10.000 300.000 Có TK 3532: 10.000 Có TK 711: 30.000 8. Nợ TK 421: 300.000 Có
4. Nợ TK 131: 550.000 Có TK TK 337: 90.000 3331: 50.000 Có TK 352: 60.000 lOMoAR cPSD| 60820047 Bài 4.2: Có TK 411: 90.000
5. Nợ TK 153: 100.000 Có TK 411: 100.000
Có TK 353: 60.000 = 30.000 + 30.000 6. a) Vải Kaki : ĐVT: 1.000d Nợ TK 152: 6.000
1. Nợ TK 111: 200.000 Có TK 411: 200.000 2. a) Có TK 411: 6.000 Phiếu thu 03 b) Vải thô: Nợ TK 111: 200.000 Nợ TK 411: 4.500 Có TK Có TK 411: 200.000 152: 4.500 (c) Vải lụa: b) Phiếu nhập kho 05 Nợ TK 152: 3.200 Nợ TK 156: 350.000 Có TK 411: 3.200
Có TK 411: 350.000 (c) Biên bản bàn 7. Nợ TK 414: 20.000 Có giao 15 Nợ TK 211: 35.000 TK 415: 20.000 Có TK 411: 35.000 ĐVT: đồng
3. Nợ TK 211: 125.000 Có TK 411: 125.000
1. Nợ TK 131 – Phong Phú: 367.290.000 = 100 *
4. a) Nợ TK 211: 240.000 Có TK 411: 240.000 15.000 * 22.260 Có TK 511: 333.900.000 b) Nợ TK 211: 50.000 Có TK 3331: 33.390.000 Nợ TK 1331: 5.000
Nợ TK 632: 250.000.000 = 100 * 2.500.000 Có TK 111: 55.000 lOMoAR cPSD| 60820047 Bài 4.3: Có TK 155: 250.000.000
Có TK 1122: 36.096.000 = 1.600 * 22.260
2. Giá vốn (CIF + thuế NK, không gồm VAT) = Có TK 515: 192.000
(2.000 + 600) × 22.680 = 58.968.000 VND.
5. Nợ TK 641: 17.808.000 = = 22.260 * 880
Thuế GTGT được khấu trừ (nhập khẩu) = 260 × Nợ TK 1331: 1.780.800 22.680 = 5.896.800 VND. Có TK 1122: 19.588.800
Phải trả người bán (tiền CIF) = 2.000 × 22.680 = 45.360.000 VND.
6. Nợ TK 1122: 44.920.000 = Có TK 341: 44.920.000
Phải nộp thuế NK (khoản phải nộp NSNN) =
7. Nợ TK 1122: 4.492.000 Có TK 515 : 4.492.000
600 × 22.680 = 13.608.000 VND. ĐVT: 1.000d Nợ TK 152: 58.968.000 1. Nợ TK 211: 60.000 Nợ TK 1331: 5.896.800 Nợ TK 1331: 6.000
Có TK 331 – LIDI: 45.360.000 Có TK 331: 66.000 Có TK 3333: 13.608.000 Nợ TK 211: 6.000
3. Nợ TK 1122: 145.990.000 = 6.500 * 22.460 Nợ TK 1331: 600
Có TK 131: 144.690.000 = 6.500 * 22.260 Có TK 111: 6.600 Có 515: 1.300.000 Nợ TK 414: 66.000
4. Nợ TK 331 – LIDI: 36.288.000 = 1.600 * 22.560 Có TK 411: 66.000
2. Nợ TK 353: 10.000 Có TK 111: 10.000 lOMoAR cPSD| 60820047 Bài 4.4:
3. Nợ TK 353: 5.000 Có TK 111: 5.000 4. Nợ Có TK 415: 6.000 TK 353: 9.091 Nợ TK 1331: 909 Có TK 111: 10.000 5. Nợ TK 821: 32.000 Có TK 3334: 32.000 6. Nợ TK 3334: 32.000 Có TK 112: 32.000 7. Nợ TK 421: 60.000 Có TK 428: 30.000 Có TK 353: 10.000 Có TK 414: 10.000 Có TK 353: 4.000