lOMoARcPSD| 58540065
Câu 1: Chn đáp án đúng nht trong các câu hi dưới đây
1. Môi trường theo đnh nghĩa ca Lut bo v môi trường Vit Nam:
a. Bao gm các yếu t t nhiên và yếu t vt cht nhân to
b. Bao gm tt c các yếu t bên ngoài tác đng đến mt đi tượng hay s vt
c. Bao gm yếu t t nhiên, nhân to và xã hi
2. Môi trường sng ca con người theo chc năng được chia thành:
a. Môi trường t nhiên, môi trường xã hi và môi trường nhân to
b. Môi trường t nhiên và môi trưng nhân to
c. Môi trường t nhiên, môi trường xã hi
d. Môi trường nhân to, môi trường xã hi
3. Môi trường gm các chc năng cơ bn
a. Là không gian sng, nơi cung cp tài nguyên và cha đng cht thi
b. Ch là không gian sng ca con người
c. Nơi gim nh các tác đng ca t nhiên đến con người và sinh vt
d. Nơi lưu tr và cung cp thông n cho con người
e. C a, c, d
4. Theo quan đim h thng, môi trường bao gm các đc trưng:
a. Tính cơ cu, nh đng, nh m
b. Tính cơ cu, nh đng
c. Tính m
d. Tính cơ cu, nh đng, nh m và kh năng t t chc t điu chnh
5. Trong 4 đc trưng cơ bn ca môi trường, đc trưng quan trng nht là
a. Tính cơ cu phc tp
b. Tính đng
c. Tính m
d. Kh năng t t chc t điu chnh.
6. Tính cơ cu phc tp ca h thng môi trường được hiu
a. Là mt h thng gm nhiu phn t hp thành
b. Là mt h thng gm nhiu phn t có th được phân chia theo chc năng và theo thang cp
c. Là h thng ca nhiu phn t có mi liên h đan xen nhiu chiu
7. Tính đng ca h thng môi trườngi lên
a. S vn đng ca các phn t trong h thng môi trưng
b. S vn đng ca các phn t và mi liên h gia các phn t trong h thng môi trường
c. S vn đng ca các phn t và mi liên h gia các phn t đ thiết lp mt trng thái cân
bng
8. Ô nhim môi trưng là:
a. S làm thay đi nh cht vt lý, hóa hc và sinh hc ca môi trường
b. S làm thay đi nh cht ca môi trường, vi phm êu chun môi trường
lOMoARcPSD| 58540065
c. S di chuyn các cht đc hi hoc năng lượng vào môi trường đến mc có kh năng gây hi
đến sc khe con người và sinh vt d. C b và c.
9. S c môi trường do
a. Tác đng bt thưng ca t nhiên: bão, lũ, hn hán, đng đt, núi la…
b. Tác đng êu cc ca con người: ha hon, s c trong m kiếm thăm dò vn chuyn và khai
thác du khí, khoáng sn; s c trong các nhà máy nguyên t. c. Ch yếu do con người gây ra
d. C a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan đim ca kinh tế môi trường được phân loi gm:
a. tài nguyên đt, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sn và tài nguyên sinh vt
b. tài nguyên vô hn và tài nguyên hu hn
c. tài nguyên có kh năng tái to và tài nguyên không có kh năng tái to
d. Không có ý nào đúng
11. Mi quan h gia môi trường và phát trin
a. Là đi lp nhau theo kiu loi tr
b. Môi trường là đ a bàn và đi tượng ca phát trin, còn phát trin là nguyên nhân to nên nhng
biến đi môi trường
c. Phát trin ch gây ra nhng nh hưởng xu đến môi trường
d. Là mi quan h qua li hai chiu và mun có được s phát trin bn vng thì phi có s kết hp
hài hòa gia phát trin môi trường.
12. Phát trin bn vng
a. Là s phát trin cân đi gia ba khía cnh kinh tế, xã hi và môi trường
b. Là s phát trin mà khía cnh kinh tế luôn được coi trng
c. Là mong mun ca các quc gia song không th thc hin được vì phát trin và môi trường luôn
đi kháng nhau
d. Là s phát trin có nh đến công bng gia các thế h
e. C a và d
13. Cht lượng môi trưng được coi là hàng hóa khi
a. Sn xut phát trin trình đ cao và tái sn xut cht lượng môi trường được đt ra như mt
yếu t khách quan đ cho quá trình sn xut được thc hin liên tc.
b. Cht lượng môi trường được mua – bán trong nn kinh tế th trường
c. Kinh tế hàng hóa phát trin, có thn t hóa được các chi phí khc phc môi trường. d. C a và
c
e. C a và b.
14. Ngoi ng (nh hưng ngoi lai) trong kinh tế được hiu
a. là s tác đng lên đi tượng khác
b. là hin tượng không th tránh được trong nn kinh tế th trường
c. là nhng nh hưởng lên đi tưng khác nhưng không được nh vào h thng kinh tế
d. là nhng tác đng lên đi tượng khác to ra li ích hoc tn tht cho h nhưng xét trên quan
đim xã hi thì ngoi ng không gây tn tht phúc li xã hi.
lOMoARcPSD| 58540065
15. Tht bi th trưng do Ngoi ngy ra là
a. Sn xut/ êu dùng mc ln hơn mc ti ưu xã hi
b. Sn xut/ êu dùng mc thp hơn mc ti ưu xã hi
c. Luôn to ra đng cơ đ người sn xut/êu dùng đy chi phí cho xã hi
d. Sn xut/ êu dùng mc ln hơn mc ti ưu xã hi trong trường hp ngoi ng êu cc và
Sn xut/ êu dùng mc thp hơn mc ti ưu xã hi trong trường hp ngoi ng ch cc.
16. Khi xy ra ngoi ng êu cc
a. Chi phí biên xã hi ln hơn chi phí biên ca cá nhân do xã hi phi chu thêm chi phí ngoi ng
b. Chi phí biên cá nhân cũng là chi phí biên xã hi
c. Li ích biên xã hi nh hơn li ích biên cá nhân do cá nhân đã đy được chi phí ngoi ng cho xã
hi
17. Tn tht phúc li xã hi trong trường hp xy ra ngoi ng êu cc
a. Là không có vì thit hi ca người này là li ích ca người khác
b. Là do có s chênh lch gia mc hot đng ti ưu cá nhân và mc hot đng ti ưu xã hi
c. Th hin s chênh lch gia chi phí ca xã hi vi chi phí ca cá nhân
18. Khi xy ra ngoi ng êu cc
a. Cn có chính sách tr cp đi vi người sn xut/êu dùng đ h hot đng mc
ti ưu xã hi
b. Cn áp dng chính sách thuế đ điu ết hot đng sn xut/êu dùng v mc ti
ưu xã hi
c. Cn có chính sách đ ngưi gây ra ngoi ng phi khc phc ngoi ng
d. C b và c
19. Khi xy ra ngoi ng ch cc
a. Li ích xã hi luôn ln hơn li ích ca cá nhân do xã hi nhn được thêm li ích ngoi
ng b. Li ích xã hi không thay đi
c. Chi phí ca xã hi nh hơn chi phí ca cá nhân do xã hi nhn được li ích ngoi ng
20. Hàng hóa công cng
a. Là hàng hóa có th đáp ng nhu cu s dng ca nhiu người trong cùng mt thi đim
b. Là hàng hóa mà vic êu dùng ca người này không gây nh hưởng hoc nh hưng không đáng
k đến vic êu dùng ca người khác.
c. Là hàng hóa không loi tr và không th loi tr mt cá nhân nào ra khi vic êu dùng d. C a và
c
e. C a và b
21. Hàng hóa công cng có thy tht bi th trường do
a. Xu hướng êu dùng quá mc
b. Không có kinh phí đếp tc sn xut hàng hóa công cng do tt c đu đưc êu dùng min
phí.
c. Xut hin hin tượng “người ăn theo” khi hàng hóa này được cung cp ra th trường.
22. Gii pháp thuế ô nhim
lOMoARcPSD| 58540065
a. Không điu ết được mc sn xut/ êu dùng v mc ti ưu mà ch làm tăng chi phí sn xut
b. Là công c kinh tế giúp điu ết mc sn xut/êu dùng v mc ti ưu xã hi.
c. Được đánh c đnh ti mi mc sn lượng
d. Làm cho đường chi phí cá nhân biên và chi phí xã hi biên trùng nhau
23. Thuế ô nhim ti ưu (t* = MEC(Q*)) có ưu đim
a. To đng cơ kinh tế đ đt được mc sn xut hiu qu xã hi
b. Gim chi phí sn xut
c. To ngun thu đ đu tư cho bo v môi trường
d. C a và b
e. C a và c
24. Thuế ô nhim ti ưu (t* = MEC(Q*)) có nhược đim
a. Khó xác đ nh vì chi phí ngoi ng không th nh đưc
b. Không to đng cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghip gim thi vì vic đánh thuế không
quan tâm đến mc thi ca doanh nghip
c. Mc thuế thường thay đi chm hơn so vi s thay đi sn lượng d. C b và c
25. Chun mc thi
a. được xác đnh da trên mc thi trung bình ca doanh nghip
b. được xác đ nh da trên mc ô nhim ti ưu
c. được xác đ nh da trên sc chu ti ca môi trường
d. không ý nào đúng
26. Phí thi
a. Luôn làm tăng chi phí gim thi ca doanh nghip
b. To ra đng cơ khuyến khích doanh nghip đu tư gim thi
c. Buc các doanh nghip phi cân nhc gia đu tư gim thi hay chp nhn np phí
d. Không điu ết đưc mc thi v mc ô nhim ti ưu do doanh nghip luôn chp nhn np phí
ti mi mc thi. e. C b và c
27. Chun thi nên đưc s dng trong trường hp sau đ đt hiu qu kinh tế
a. Khi không có đ thông n v MAC, MDC và đường MAC dc hơn đường MDC
b. Khi có đ thông n v hàm MAC và MDC
c. Khi không đ thông n v MAC, MDC và đường MAC thoi hơn đường MDC
d. Không có trường hp nào
28. Giy phép x thi có th chuyn nhượng
a. Là s kết hp ca công c chun thi và phí thi
b. Giúp ti thiu hóa chi phí gim thi ca các doanh nghip
c. S không có tác dng khi có thêm nhiu doanh nghip tham gia th trường mua bán giy phép
d. Luôn đt được mc ô nhim ti ưu trong mt ngành sn xut hay mt khu vc vì tng lượng
thi không thay đi e. C a, b và c
f. C a, b và d
29. Mt doanh nghip s tham gia vào th trường mua bán giy phép x thi khi
lOMoARcPSD| 58540065
a. chi phí gim thi biên cao hơn giá giy phép
b. chi phí gim thi biên thp hơn mc giá giy phép
c. chi phí gim thi biên bng mc giá giy phép
d. C a và b
e. C a, b và c
30. Tha thun mc ô nhim thông qua th trưng ch xy ra khi
a. Quyn tài sn MT thuc v c người gây ô nhim và người chu ô nhim
b. Quyn tài sn MT thuc v phía chu ô nhim
c. Quyn tài sn MT thuc phía gây ô nhim hoc phía chu ô nhim
Câu 2: Các nhà qun lý môi trường đang xem xét đ ban hành chính sách qun lý. Gi s h có đy
đ thông n v hàm thit hi môi trường MDC = 0,5W song không có đ thông n v hàm chi phí
gim thi ca doanh nghip. Hàm MAC thc tế ca doanh nghip là MACT = 45 – 0,75W, hàm MAC
ước đoán ca các nhà qun lý là MACes = 15 – 0,75W (W là lượng thi nh bng tn và chi phí gim
thi nh bng triu đng)
a. So sánh mc ô nhim ti ưu vi mc chun thi mà cơ quan qun lý s áp dng?
b. So sánh mc phí thi cơ quan qun lý áp dng vi mc phí thi ti ưu?
c. Xác đnh chi phí ca ô nhim gây ra cho xã hi ti mc ô nhim ti ưu và mc chun thi được
áp dng?
d. So sánh tn tht phúc li xã hi khi áp dng công c chun thi vi tn tht phúc li xã hi khi áp
dng phí thi? Công co nên được áp dng trong trường hp này? e. Th hin kết qu nh
toán bng đ th
Câu Tr li
1 A
2 A
3 E
4 D
5 D
6 B 7 C
8 D
9 D
10 C
11 D
12 E
13 D
14 C
15 D
16 11
17 11
18 12
lOMoARcPSD| 58540065
19 A
20 E
21 C
22 B
23 E
24 D
25 B
26 E
27 C
28 F
29 E
30 C 31 B
32 C
33 C
34 F
35 C
Phn 2:
1. Ngoi ng (nh hưởng ngoi lai) trong kinh tế là nhng nh hưởng lên đi tượng khác nhưng
không được nh toán vào h thng kinh tế.
2. Tht bi th trường do Ngoi ng êu cc gây ra là Sn xut/ êu dùng mc ln hơn mc ti
ưu xã hi
3. Khi xy ra ngoi ng êu cc Li ích biên xã hi nh hơn li ích biên cá nhân do cá nhân đã đy
được chi phí ngoi ng cho xã hi
4. Hàng hóa công cng có th va có nh cnh tranh va có nh loi tr trong êu dùng
5. Thuế Pigou to ra đng cơ kinh tế đ điu ết mc sn xut v mc ti ưu xã hi
6. Thuế Pigou không gây ra tn tht vô ích vì không làm thay đi thng dư sn xut và thng dư êu
dùng.
7. Áp dng Phí thi to đng cơ khuyến khích các doanh nghip đu tư gim thi
8. Mc chun thi được xác đnh da vào sc chu ti ca môi trường
9. Giy phép x thi có th chuyn nhượng là s kết hp gia công c chun thi và công c phí
thi. 10. Đng cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghip tham gia vào th trường giy phép x
thi là khi tham gia mua bán giy phép các doanh nghip đu có li
11. Tha thun mc ô nhim thông qua th trường không xy ra khi quyn tài sn môi trường thuc
bên chu ô nhim.
12. Đánh giá tác đng môi trường thường được thc hin khi d án kết thúc
13. Không cn thc hin qun lý nhà nước v môi trường vì các t chc chính tr xã hi khác đã
thc hin vic này.
14. Qun lý nhà nưc v môi trường là cn thiết vì đó chính là mt mt ca đi sng xã hi.
15. Qun lý nhà nưc v môi trường bt buc phi s dng tng hp nhiu công c, chính sách:
công c pháp lý, công c kinh tế và công c giáo dc nâng cao nhn thc cng đng.
Phn 3: bài tp
1. Các nhà qun lý môi trường đang xem xét đ ban hành chính sách qun lý. Gi s h có đy đ
thông n v hàm thit hi môi trường MDC = 0,5W song không có đ thông n v hàm chi phí gim
lOMoARcPSD| 58540065
thi ca doanh nghip. Hàm MAC thc tế ca doanh nghip là MACT = 45 – 0,75W, hàm MAC ước
đoán ca các nhà qun lý là MACE = 15 – 0,75W (W là lượng thi nh bng tn và chi phí gim thi
nh bng triu đng)
f. So sánh mc ô nhim ti ưu vi mc chun thi mà cơ quan qun lý s áp dng?
g. So sánh mc phí thi cơ quan qun lý áp dng vi mc phí thi ti ưu?
h. So sánh chi phí do ô nhim gây ra đi vi xã hi ti mc ô nhim ti ưu và mc chun thi được
áp dng?
i. So sánh tn tht phúc li xã hi khi áp dng công c chun thi vi tn tht phúc li xã hi khi áp
dng phí thi? Công co nên được áp dng trong trường hp này? j. Th hin kết qu nh
toán bng đ th
2. Mt doanh nghip sn xut trước khi áp dng sn xut sch có hàm chi phí phí gim thi biên
MACT = 240 – 2Q. Doanh nghip đã thc hin sn xut sch hơn và hàm chi phí gim thi biên sau
khi áp dng là MACS = 180 – 2Q. Cơ quan qun lý đang xem xét đ áp dng chính sánh đi vi doanh
nghip. H đã biết thông n v hàm MAC ca doanh nghip trước khi áp dng SXSH mà không
thông n v hàm chi phí gim thi sau khi áp dng SXSH. Hàm thit hi môi trường được xác đnh
là là MDC = 4Q (Q là lượng cht thi nh bng tn và chi phí nh bng triu đng)
a. Xác đnh mc thi ti đa ca doanh nghip vào môi trường trước và sau khi áp dng SXSH.
b. Xác đnh mc chun thi cơ quan qun lý s áp dng cho doanh nghip? Ti mc chun thi đó
y so sánh chi phí gim thi ca doanh nghip trước và sau khi áp dng SXSH.
c. Xác đnh mc thi ti ưu cn điu chnh đ đt hiu qu xã hi sau khi doanh nghip áp dng
SXSH? Ti mc thi đó chi phí gim thi ca doanh nghip bng bao nhiêu? d. Th hin kết qu
nh toán bng đ th?
Gii
1.
a. Mc ô nhim ti ưu: MDC = MACT hay 0,5W= 45 0,75W
WT = 36 tn
Mc chun thi cơ quan qun lý áp dng: MDC = MACE hay 0,5W= 15 – 0,75W
WE = 12 tn
b. Phí thi ti ưu fT = 18 triu đng/tn
Phí thi cơ quan qun lý áp dng: fE = 6 triu đng/tn.
c. Chi phí ca ô nhimy ra
Ti mc ô nhim ti ưu: DCT = 0,5.18.36= 324 triu
đng Ti mc chun thi: DCE = 0,5.6.12= 36 triu
đng d.
Tn tht phúc li khi áp dng chun thi
DWL = 0,5(MACT(WE) – MACE(WE)). (WT - WE) = 0,5. (36 – 6)(36 12) = 360 triu đng
Tn tht phúc li khi s dng phí thi
DWL = 0,5(MDC(W1) – MACT(W1)). (W1 - WT) = 0,5. (26 – 6)(52 – 36) = 160 triu
( W1 là mc thi mà doanh nghip thi vào môi trưng nếu CQQL áp dng mc phí thi fE = 6 triu
đng/tn).
Tn tht phúc li khi áp dng chun thi ln hơn tn tht khi áp dng phí thi, do đó CQQL nên
chn phí thi.
lOMoARcPSD| 58540065
2.
a. Mc thi ti đa
- Trước khi áp dng SXSH: Qm = 120 tn
- Sau khi áp dng SXSH: Qm = 90 tn
b. Chun thi cơ quan qun lý áp dng cho DN: QT = 40 tn
Chi phí gim thi:
- Trước khi áp dng SXSH: ACT = 0,5.(120 – 40).160 = 6400 triu
đng - Sau khi áp dng SXSH: ACE = 0,5.(90 – 40).100 = 2500 triu
đng c. Mc thi ti ưu càn điu chnh li sau khi DN áp dng SXSH
QE = 30 tn
Chi phí gim thi ca doanh nghip: ACE = 0,5(90 – 30).120 = 3600 triu đng.
d. Th hin bng đ th
Một số bài tập cô đã chữa:
1. Cho MAC = 16 - 4Q
MNPB = 10 - 2Q
1 đơn vị Q --> 1 đơn vị thải. Cần giảm 3 đơn vị ô nhiễm
* Tính AC
VÌ Cn giảm thải của DN chỉ giảm thải ở đơn vị ô nhiễm thứ 4 nên từ đơn vị ô nhiễm thứ 5 ->
4 phải giảm sản lượng, chi phí giảm 1 sản lượng là toàn bộ phần diên tích nằm dưới đường
MNPQ từ đơn vị sản lượng thứ 5 -> 4
Còn 2 đơn vị chất thải cần giảm phải dùng công nghệ xử lý. Chi phí giảm thải là toàn bộ diện
tích nằm dưới đường MAC giới hạn từ đơn vị thải thứ 4 -> 2
2. giải pháp kinh tế thị trường đối với vấn đề ô nhiễm
Để tồn tại cơ chế thị trường cho vấn đề môi trường cần phải thỏa mãn các điều kiện: -
Quyền tài sản
- Mặc cả được
- Cùng có lợi
- Chi phí giao dịch không đáng kể
Các điều kiện này do nhà kinh tế học Ronal Coase đưa ra, gọi là định lý Coase.
Thị trường giải quyết vấn đề ô nhiễm, tức là đạt đến điểm ô nhiễm, ô nhiễm tối ưu được giải
thích bằng mô hình thoả thuận ô nhiễm
3. Dạng bài tập Ngoại ứng về thuế
Nhà sản xuất than có : MB = 40 - Q; MC = 16 + Q; MEC = 2Q ?
Chi phí XH cận biên bằng bao nhiêu?
? Lợi ích xã hội cận biên bằng bao nhiêu
? Tính mức giá và mức sản lương tại các điểm hiệu quả của thị trường và điểm tối ưu của xã
hội
lOMoARcPSD| 58540065
? Tính lợi ích ròng của XH tại điểm hiệu quả thị trường và điểm tối ưu của XH ?
Tính tổn thất phúc lợi xã hội
? Tính mức thuế, số tiền thuế phải nộp, chi phí ngoại ứng mà 1 DN gây ra cho XH, tính chênh
lệch giữa số thuế phải nộp và chi phí ngoại ứng
4. Dạng BT Phí xả thải Cho MAC = 72 - 3W
? Tính lượng thải khi nhà nước quản lý nến nhà nước đặt 1 mức phí là 20USD/ đơn vị thải -->
lượng thải mà DN lựa chọn xả thải là bao nhiêu? Chi phí xả thải của DN?
5. Dạng BT Chuẩn mức thải
Chi phí giảm thải cận biên: MAC = 100 - w
Nếu nhà nước áp đặt 1 chuẩn mức thải = 40 đơn vị thải thì lượng thải max vào môi trường là
bao nhiêu? Tính chi phí giảm thải của DN
6. Dạng BT Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng Cho
MAC1 = 650 - 5W; MAC2 = 1000 - 5W
Nhà nước phát hành giấy phép, tương ứng 130 giấy phép cho mỗi DN là quyền xả thải 130
đơn vị ô nhiễm.
Tính chi phí giảm thải của 2 doanh nghiệp trước khi trao đổi giấy phép
Tính giá bán của giấy phép, lượng thải của dn1 và dn 2 sau khi trao đổi giấy phép.
Tính chi phí giảm thải của cả 2 dn sau trao đổi giấy phép.
Tính lợi ích của cả 2 dn khi tham gia vào thị trường giấy phép
7. Dạng BT Thị trường Chất lượng môi trường cho MAC
= 72 - w; MDC = w
Tính lượng chất thải vào môi trường khi quyền tài sản thuộc về cộng đồng dân cư Tính chi
phí giảm thải của DN, tính mức thiệt hại của cộng đồng dân cư, chi phí của XH và môi
trường là bao nhiêu?
1.Kinh tế môi trường ng dng các lý thuyết và k thut phân ch kinh tế đ:
A.Lý gii và gii quyết các vn đ kinh tế
B.Lý gii và gii quyết các tht bi ca th trưng
C.Lý gii và gii quyết các vn đ môi trương
D.Nghiên cu mi quan h gia kinh tế và môi trường
2.Theo lut bo v môi trường vit nam năm 2005, môi trường bao gm:
A.Các yếu t t nhiên và các yếu t vt cht nhân to
B.Các yếu t t nhiên có nh cht vt lý, hoá hc, sinh hc
C.Các yếu t do con ng to ra
D.Cá yếu t t nhiên và các yếu t do con ng to ra
3.tài nguyên có th tái to là tài nguyên:
đc khai thác t trong đi dương có kh năng t duy trì hoc b
sung liên tc nếu đc qun lý hp lý s b cn kit hoc hoàn toàn b
biến đi sau quá trình s dng có kh năng t b sung nếu không
b cn kiêt sau quá trình s dng 4.s thay đi trong thành phn
môi trường và cu trúc môi trường là:
biến đi môi trường
s c môi trường
suy thoái môi
lOMoARcPSD| 58540065
trường ô nhim môi
trường
5.Phát trin là quá trình:
Nâng cao nhu cu v vt cht và nh thn ca con người
Nâng cao thu nhp ca con ngưi
Tăng trưởng kinh tế và xóa đói gim nghèo
Không có câu nào đúng
6.đáp ng nhu cu ca thế h hin ti nhưng không tr ngi đến vic đáp ng nhu cu ca thế
h tương lai là: Phát trin
Phát trin bn vng
Phát trin kinh tế
Bo tn môi trường
7.nhn đnh nào dưới đây không phi là chc năng ca môi trường đi vi con ng:
Cung cp ngun tài nguyên cân thiết cho cuc sng và sn xut ca con ng
Cha đng mt phn cht thi
Cung cp dch v, cnh quan thiên nhiên
To không gian sng cho con ng
Không có câu nào trên
8.Li ích ròng ca xã hi
Chênh lch gia li ích ca ng êu dung vs giá xh phi tr
Chênh lch gia doanh thu và chi phí xh
Chênh lch gia li ích êu dung vi chi phí sn xut
Chênh lch gia li ích xã hi và chi phí xh
9.Trong trg hp ngoi ng ch cc, giá hàng hóa mà xh mong mun:
Thp hơn giá th trường
Cao hơn giá th trường
Bng giá th trường
Không có đáp án đúng 10.Thuế
ô nhim ti ưu:
Nên áp dng cho mi doanh ngip vì hy ô nhim môi trường
Nên áp dng trong mi trg hp vì ô nhim môi trường là bt hp pháp
Có th áp dng trong trường hp khi quyn tài sn v môi trường đc phân đnh rõ rang và chi p
giao dch là không đáng k
Không nên s dng vì nó to ra s bt công đv doanh nghip
Không đáp án nào đúng
11.Nhà máy hóa cht gây ô nhim môi trường có MAC= 30-2W. Nếu nhà nưc spas dng mc phí
1$/đơn v thi. Lượng thi ti đa ca nhà máy
0
10
30
Không đáp án đúng
12.Nhà máy hóa cht gây ô nhim môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp dng phí $10/đơn
v thi. Lượng thi mà nhà máy chn đy ô nhim:
0
10
15
lOMoARcPSD| 58540065
30
Không có đáp án đúng
13. Nhà máy hóa cht gây ô nhim môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp dng chun mc
thi là 20 đơn v thi. Chi phí gim thi ca nhà máy là
20
150
300
450
K có đáp án đúng
14.Xí nghip sn xut giy x nước thi xung h gn nơi cng đng dân cư . Mac=30-2W và
MDC=W. khi không xác đnh đưc h nước thuc quyn s hu ca ai, lượng ô nhim có trong môi
trường là:
0
15
30
Không có đáp án đúng
15. Hai hang sn xut hot đng trong mt khu vc và cũng thi ra mt loi cht thi làm ô nhim
môi trường. Ng ta xác đnh đc Mac1=240-2w, mac2=160-2w (trong đó w là lượng thi nh bng tn
và chi phí gim thi nh bng USD). Khi không có s qun lý, tng lượng thi trong môi trường là:
160
200
240
400
Không có đáp án đúng
16.Khi cơ quan qun lý môi trường cho phép tng lượng thi 160 tn và quy đnh đu cho hai hng
sn xut. hang 1 có Mac1= 240-w và hang 2 có mac2= 160-w. giá bán cu giy phép trên th trường
là:
40
60
240
Không thc đnh đc
Không có đáp án đúng
17.KHi cơ quan qun lý môi trường cho phép tng lượng thi bng 160 tn và quy đnh đu cho
hai hang sn xut. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Lượng thi ca hang 1 trước khi trao đi
giy phép:
80
120
160
240
Không có đáp án đúng
18.KHi cơ quan qun lý môi trường cho phép tng lượng thi bng 160 tn và quy đnh đu cho hai
hang sn xut. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tin mua giy phép:
600
800
1000
1600
lOMoARcPSD| 58540065
Không có đáp án đúng
19. KHi cơ quan qun lý môi trường cho phép tng lượng thi bng 160 tn và quy đnh đu cho
hai hang sn xut. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tng lượng thi vào môi trường sau khi
trao đi giy phép là:
80
120
160
240
Không có đáp án đúng
20.Gi s hot đng sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hot đng
y đã nh hưởng đến môi trường và ng ta xác đnh đưc MEC=8+0,02Q (Q là mc sn lượng nh
bng tn, giá sn phm nh bng triu USD). Li ích xã hi cn biên:
28
28-0,02Q
20-0,04Q
28-0,04Q
21.Gi s hot đng sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hot đng
y đã nh hưởng đến môi trường và ng ta xác đnh đưc MEC=8+0,02Q. Sn lượng ti đim ti
ưu cá nhân 50
150
200
Không có đáp án đúng
22.Gi s hot đng sn xut cao su trên th trường MC=8+0,02Q MB=20-0,04Q. Hot đng y
đã nh hưởng đến môi trường và ng ta xác đnh được MEC=8+0,02Q. sn lượng ti đim ti ưu xã
hi là
50
100
150
Không có đáp án đúng
23.Gi s hot đng sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hot đng
y đã nh hưởng đến môi trường và ng ta xác đnh đưc MEC=8+0,02Q. Sn lượng ti đim ti
ưu cá nhân. Mc thuế ô nhim ti ưu
4
9
12
18
Không có đáp án đúng
24.Gi s hot đng sn xut cao su trên th trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hot đng
y đã nh hưởng đến môi trường và ng ta xác đnh đưc MEC=8+0,02Q. Sn lượng tài đim ti
ưu cá nhân. Tng s thuế phi np
100
300
900
Ko có đáp án đúng
25.CBA là vic xác đ nh và so sánh:
Thng dư ca ng sn xut vs thng dư ca ng êu dung
lOMoARcPSD| 58540065
Doanh thu vs tng chi phí ca d án
Doanh thu vi tng s vn đu tư d án
S tăng, gim trong phúc li kinh tế ca xã hi
Ko có đáp án đúng
26.Nhà qun lý s ưu ên d án nào:
D án trng rng vì đem li nhiu li ích cho môi trg
D án x lý rác thi vì gim đc ô nhim môi trường
D án nuôi tôm trên cát vì thu được li nhun cao
Chưa có đ cơ s đ la chn
27. Giá tr hin ti ròng là:
Tng các dongg li ích quy v thi đim hin ti
Tng các giá tr ca dòng n quy v thi đim hin ti
Tng các chênh lch gia li ích và chi phí ca dong n
Ko có đáp án đúng
28. Đánh giá kinh tế các tác đng ca môi trường
Nhm gii quyết các tranh chp pháp lut v thit hi môi trường
B phê phán vì kết qu không chính xacs
Tha nhn giá tr kinh tế ca môi trường
Đánh giá ch mang nh đnh nh\s
29.Khi ng trng rng khai thác g đ bán, n bán g là giá tr
Công sc lao đng ca ng đó
Giá tr s dng trc ếp
Giá tr s la chn
Giá tr tn ti
30.Khi ng trng rau đc hưởng li t kh năng ngăn xói mòn đt ca rng, giá tr đó là
Giá tr s dng
Giá tr s dng giánếp
Giá tr s dng trc ếp
Giá tr lc chn
31.giá tr có t vic s dng tr ếp hàng hóa dch v môi trường cho mc đích sanh sng, mc
đích thương mi và gii trí là giá tr s dng tr ếp giá tr s dng gián ếp giá tr la chn ko có
đáp án đúng
32.Khi ng đc hưởng li t các chc năng môi trường, giá tr đó là
Giá tr kế tha
Giá tr s dng trc ếp
Giá tr tn ti
Giá tr s dng giánếp
33.Sn mà mt t chc b ra đ duy trì mt ng lc ko liên quan đến vic s dng thi đim
hin ti hay tương lai. Sn này phn ánh
Ngun lc này ch có giá tr bo tn
Ngun lc này là vô giá
Ng lc này s tn ti theo thi gian
Ko có đáp án đúng
34.Khi có s thay đi sn lượng do s thay đi cht lượng môi trường nên s dng
Phg pháp thay đi năng sut
Phg pháp chi phí y tế
lOMoARcPSD| 58540065
Phg pháp chi phí phòng nga
Phg pháp chi phí thay thế
35.Phương pháp chi phí thay thế đc s dng khi
Biến đi môi trường làm thay đi năng sut đánh bt cá ca ngư dân
Tránh nhng tác đng bt li do duy thoái môi trường
Nhng ng dân sng gn khu vc san bay lp kính chng n
Môi trường b ô nhim đã nh hưởng ti sc khe con ng
36. mt tên gi khác ca nhóm phg pháp phát biu ý thích là thj trường gi đ nh
đúng
sai
37.Đ bo tn vùng đt ngp nước, Chính ph nên quan tâm thông n t kết qu cu phg pháp nào
dưới đây:
Đánh giá ngu nhiên và đánh giá th hưởng
Chi phí du hành và đánh giá th hưởng
Đánh giá ngu nhiên và chi phí du hành
Không có đáp án đúng
38.Khi ến hành đánh giá kinh tế các đa đim thường đc các di khách ti thăm (Công viên, khu bo
tn thiên nhiên, bãi bin…) Phương pháp nào thường đc s dng:
Đánh giá hưởng th
Đánh giá ngu nhiên
Chi phí phòng nga
Phi phí du lich
Chuyn giao giá tr
39.Ưu đim ca công c kinh tế:
Có nh cưỡng chế cao
Kim soát đc cht thi đc hi
Có nh linh hot cao
Luôn đt mc ô nhim ti ưu
40. Chi phí cha bnh hen suyn do có lượng không khí xu gây ra chi phí này được ước lưng
thông qua phương pháp
Chi phí thay thế
Thay đi năng sut
Chi phí phòng nga
Chi phí y tế
41.S dng n hiu giá c và các n hiu th trường đ tác đng đến lơi ích và chi phí ca các cá
nhân có liên quan đến hành vi ca h nhm điu chnh các quyết đnh trong vic m kiếm th
trường thuc nhóm công c
Mnh lnh kim soát
Kinh tế
Giáo dc và truyn thông môi trường
Tt c các đáp án trên
42.Khi cơ quan qun lý môi trường quy đ nh ch th y ô nhim môi trường phi tr cho mi đơn
v ô nhim/ đơn v cht thi mà h thi vào môi trường, đây là công c
Chun mc thi
Mnh lnh kim soát
Giáo dc và truyn thông môi trường
lOMoARcPSD| 58540065
Phí x thi
43.Quy đnh v lượng cht thi ti đa mà mt doanh nghip đc phép thi vào môi trường thuc
công c
Chun mc thi
Phí x thi
Giy phép x thi có th chuyn nhượng
Ko có đáp án đúng
44.Hn chế ca công c mnh lnh kim soát (CAC) là
Ch áp dng đc cá nc phát trin
Ko kim soát ddc cht thi đc hi
Tính cưỡng chế thp
Đòi hi h thng pháp lut v môi trưng phi đy đ
45.Nhà nước cn thc hin qun lý môi trường vì
S tht bi ca th trường đi vi vn đ môi trường
Mc đ quan trng, trên bình din rng và s phc tp ca nhng vn đ môi
trường Nhng vn đ môi trường toàn cu Tt c các đáp án trên.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58540065
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
1. Môi trường theo đị nh nghĩa của Luật bảo vệ môi trường Việt Nam:
a. Bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo
b. Bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài tác động đến một đối tượng hay sự vật
c. Bao gồm yếu tố tự nhiên, nhân tạo và xã hội
2. Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành:
a. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
b. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
c. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
d. Môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
3. Môi trường gồm các chức năng cơ bản
a. Là không gian sống, nơi cung cấp tài nguyên và chứa đựng chất thải
b. Chỉ là không gian sống của con người
c. Nơi giảm nhẹ các tác động của tự nhiên đến con người và sinh vật
d. Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người e. Cả a, c, d
4. Theo quan điểm hệ thống, môi trường bao gồm các đặc trưng:
a. Tính cơ cấu, tính động, tính mở
b. Tính cơ cấu, tính động c. Tính mở
d. Tính cơ cấu, tính động, tính mở và khả năng tự tổ chức tự điều chỉ nh
5. Trong 4 đặc trưng cơ bản của môi trường, đặc trưng quan trọng nhất là
a. Tính cơ cấu phức tạp b. Tính động c. Tính mở
d. Khả năng tự tổ chức tự điều chỉ nh.
6. Tính cơ cấu phức tạp của hệ thống môi trường được hiểu
a. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử hợp thành
b. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử có thể được phân chia theo chức năng và theo thang cấp
c. Là hệ thống của nhiều phần tử có mối liên hệ đan xen nhiều chiều
7. Tính động của hệ thống môi trường nói lên
a. Sự vận động của các phần tử trong hệ thống môi trường
b. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử trong hệ thống môi trường
c. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử để thiết lập một trạng thái cân bằng
8. Ô nhiễm môi trường là:
a. Sự làm thay đổi tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi trường
b. Sự làm thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi trường lOMoAR cPSD| 58540065
c. Sự di chuyển các chất độc hại hoặc năng lượng vào môi trường đến mức có khả năng gây hại
đến sức khỏe con người và sinh vật d. Cả b và c.
9. Sự cố môi trường do
a. Tác động bất thường của tự nhiên: bão, lũ, hạn hán, động đất, núi lửa…
b. Tác động tiêu cực của con người: hỏa hoạn, sự cố trong tìm kiếm thăm dò vận chuyển và khai
thác dầu khí, khoáng sản; sự cố trong các nhà máy nguyên tử. c. Chủ yếu do con người gây ra d. Cả a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan điểm của kinh tế môi trường được phân loại gồm:
a. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
b. tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn
c. tài nguyên có khả năng tái tạo và tài nguyên không có khả năng tái tạo d. Không có ý nào đúng
11. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển
a. Là đối lập nhau theo kiểu loại trừ
b. Môi trường là đị a bàn và đối tượng của phát triển, còn phát triển là nguyên nhân tạo nên những biến đổi môi trường
c. Phát triển chỉ gây ra những ảnh hưởng xấu đến môi trường
d. Là mối quan hệ qua lại hai chiều và muốn có được sự phát triển bền vững thì phải có sự kết hợp
hài hòa giữa phát triển và môi trường.
12. Phát triển bền vững
a. Là sự phát triển cân đối giữa ba khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường
b. Là sự phát triển mà khía cạnh kinh tế luôn được coi trọng
c. Là mong muốn của các quốc gia song không thể thực hiện được vì phát triển và môi trường luôn đối kháng nhau
d. Là sự phát triển có tính đến công bằng giữa các thế hệ e. Cả a và d
13. Chất lượng môi trường được coi là hàng hóa khi
a. Sản xuất phát triển ở trình độ cao và tái sản xuất chất lượng môi trường được đặt ra như một
yếu tố khách quan để cho quá trình sản xuất được thực hiện liên tục.
b. Chất lượng môi trường được mua – bán trong nền kinh tế thị trường
c. Kinh tế hàng hóa phát triển, có thể tiền tệ hóa được các chi phí khắc phục môi trường. d. Cả a và c e. Cả a và b.
14. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế được hiểu
a. là sự tác động lên đối tượng khác
b. là hiện tượng không thể tránh được trong nền kinh tế thị trường
c. là những ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng không được tính vào hệ thống kinh tế
d. là những tác động lên đối tượng khác tạo ra lợi ích hoặc tổn thất cho họ nhưng xét trên quan
điểm xã hội thì ngoại ứng không gây tổn thất phúc lợi xã hội. lOMoAR cPSD| 58540065
15. Thất bại thị trường do Ngoại ứng gây ra là
a. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội
b. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội
c. Luôn tạo ra động cơ để người sản xuất/ tiêu dùng đẩy chi phí cho xã hội
d. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tiêu cực và
Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tích cực.
16. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Chi phí biên xã hội lớn hơn chi phí biên của cá nhân do xã hội phải chị u thêm chi phí ngoại ứng
b. Chi phí biên cá nhân cũng là chi phí biên xã hội
c. Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đẩy được chi phí ngoại ứng cho xã hội
17. Tổn thất phúc lợi xã hội trong trường hợp xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Là không có vì thiệt hại của người này là lợi ích của người khác
b. Là do có sự chênh lệch giữa mức hoạt động tối ưu cá nhân và mức hoạt động tối ưu xã hội
c. Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí của xã hội với chi phí của cá nhân
18. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Cần có chính sách trợ cấp đối với người sản xuất/tiêu dùng để họ hoạt động ở mức tối ưu xã hội
b. Cần áp dụng chính sách thuế để điều tiết hoạt động sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội
c. Cần có chính sách để người gây ra ngoại ứng phải khắc phục ngoại ứng d. Cả b và c
19. Khi xảy ra ngoại ứng tích cực
a. Lợi ích xã hội luôn lớn hơn lợi ích của cá nhân do xã hội nhận được thêm lợi ích ngoại
ứng b. Lợi ích xã hội không thay đổi
c. Chi phí của xã hội nhỏ hơn chi phí của cá nhân do xã hội nhận được lợi ích ngoại ứng 20. Hàng hóa công cộng
a. Là hàng hóa có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều người trong cùng một thời điểm
b. Là hàng hóa mà việc tiêu dùng của người này không gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng
kể đến việc tiêu dùng của người khác.
c. Là hàng hóa không loại trừ và không thể loại trừ một cá nhân nào ra khỏi việc tiêu dùng d. Cả a và c e. Cả a và b
21. Hàng hóa công cộng có thể gây thất bại thị trường do
a. Xu hướng tiêu dùng quá mức
b. Không có kinh phí để tiếp tục sản xuất hàng hóa công cộng do tất cả đều được tiêu dùng miễn phí.
c. Xuất hiện hiện tượng “người ăn theo” khi hàng hóa này được cung cấp ra thị trường.
22. Giải pháp thuế ô nhiễm lOMoAR cPSD| 58540065
a. Không điều tiết được mức sản xuất/ tiêu dùng về mức tối ưu mà chỉ làm tăng chi phí sản xuất
b. Là công cụ kinh tế giúp điều tiết mức sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội.
c. Được đánh cố đị nh tại mọi mức sản lượng
d. Làm cho đường chi phí cá nhân biên và chi phí xã hội biên trùng nhau
23. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có ưu điểm
a. Tạo động cơ kinh tế để đạt được mức sản xuất hiệu quả xã hội
b. Giảm chi phí sản xuất
c. Tạo nguồn thu để đầu tư cho bảo vệ môi trường d. Cả a và b e. Cả a và c
24. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có nhược điểm
a. Khó xác đị nh vì chi phí ngoại ứng không thể tính được
b. Không tạo động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp giảm thải vì việc đánh thuế không
quan tâm đến mức thải của doanh nghiệp
c. Mức thuế thường thay đổi chậm hơn so với sự thay đổi sản lượng d. Cả b và c 25. Chuẩn mức thải
a. được xác đị nh dựa trên mức thải trung bình của doanh nghiệp
b. được xác đị nh dựa trên mức ô nhiễm tối ưu
c. được xác đị nh dựa trên sức chị u tải của môi trường d. không ý nào đúng 26. Phí thải
a. Luôn làm tăng chi phí giảm thải của doanh nghiệp
b. Tạo ra động cơ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư giảm thải
c. Buộc các doanh nghiệp phải cân nhắc giữa đầu tư giảm thải hay chấp nhận nộp phí
d. Không điều tiết được mức thải về mức ô nhiễm tối ưu do doanh nghiệp luôn chấp nhận nộp phí
tại mọi mức thải. e. Cả b và c
27. Chuẩn thải nên được sử dụng trong trường hợp sau để đạt hiệu quả kinh tế
a. Khi không có đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC dốc hơn đường MDC
b. Khi có đủ thông tin về hàm MAC và MDC
c. Khi không đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC thoải hơn đường MDC
d. Không có trường hợp nào
28. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
a. Là sự kết hợp của công cụ chuẩn thải và phí thải
b. Giúp tối thiểu hóa chi phí giảm thải của các doanh nghiệp
c. Sẽ không có tác dụng khi có thêm nhiều doanh nghiệp tham gia thị trường mua bán giấy phép
d. Luôn đạt được mức ô nhiễm tối ưu trong một ngành sản xuất hay một khu vực vì tổng lượng
thải không thay đổi e. Cả a, b và c f. Cả a, b và d
29. Một doanh nghiệp sẽ tham gia vào thị trường mua bán giấy phép xả thải khi lOMoAR cPSD| 58540065
a. chi phí giảm thải biên cao hơn giá giấy phép
b. chi phí giảm thải biên thấp hơn mức giá giấy phép
c. chi phí giảm thải biên bằng mức giá giấy phép d. Cả a và b e. Cả a, b và c
30. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường chỉ xảy ra khi
a. Quyền tài sản MT thuộc về cả người gây ô nhiễm và người chị u ô nhiễm
b. Quyền tài sản MT thuộc về phía chị u ô nhiễm
c. Quyền tài sản MT thuộc phía gây ô nhiễm hoặc phía chị u ô nhiễm
Câu 2: Các nhà quản lý môi trường đang xem xét để ban hành chính sách quản lý. Giả sử họ có đầy
đủ thông tin về hàm thiệt hại môi trường MDC = 0,5W song không có đủ thông tin về hàm chi phí
giảm thải của doanh nghiệp. Hàm MAC thực tế của doanh nghiệp là MACT = 45 – 0,75W, hàm MAC
ước đoán của các nhà quản lý là MACes = 15 – 0,75W (W là lượng thải tính bằng tấn và chi phí giảm
thải tính bằng triệu đồng)
a. So sánh mức ô nhiễm tối ưu với mức chuẩn thải mà cơ quan quản lý sẽ áp dụng?
b. So sánh mức phí thải cơ quan quản lý áp dụng với mức phí thải tối ưu?
c. Xác đị nh chi phí của ô nhiễm gây ra cho xã hội tại mức ô nhiễm tối ưu và mức chuẩn thải được áp dụng?
d. So sánh tổn thất phúc lợi xã hội khi áp dụng công cụ chuẩn thải với tổn thất phúc lợi xã hội khi áp
dụng phí thải? Công cụ nào nên được áp dụng trong trường hợp này? e. Thể hiện kết quả tính toán bằng đồ thị Câu Trả lời 1 A 2 A 3 E 4 D 5 D 6 B 7 C 8 D 9 D 10 C 11 D 12 E 13 D 14 C 15 D 16 11 17 11 18 12 lOMoAR cPSD| 58540065 19 A 20 E 21 C 22 B 23 E 24 D 25 B 26 E 27 C 28 F 29 E 30 C 31 B 32 C 33 C 34 F 35 C Phần 2:
1. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế là những ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng
không được tính toán vào hệ thống kinh tế.
2. Thất bại thị trường do Ngoại ứng tiêu cực gây ra là Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội
3. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đẩy
được chi phí ngoại ứng cho xã hội
4. Hàng hóa công cộng có thể vừa có tính cạnh tranh vừa có tính loại trừ trong tiêu dùng
5. Thuế Pigou tạo ra động cơ kinh tế để điểu tiết mức sản xuất về mức tối ưu xã hội
6. Thuế Pigou không gây ra tổn thất vô ích vì không làm thay đổi thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng.
7. Áp dụng Phí thải tạo động cơ khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư giảm thải
8. Mức chuẩn thải được xác đị nh dựa vào sức chị u tải của môi trường
9. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng là sự kết hợp giữa công cụ chuẩn thải và công cụ phí
thải. 10. Động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp tham gia vào thị trường giấy phép xả
thải là khi tham gia mua bán giấy phép các doanh nghiệp đều có lợi
11. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường không xảy ra khi quyền tài sản môi trường thuộc bên chị u ô nhiễm.
12. Đánh giá tác động môi trường thường được thực hiện khi dự án kết thúc
13. Không cần thực hiện quản lý nhà nước về môi trường vì các tổ chức chính trị xã hội khác đã thực hiện việc này.
14. Quản lý nhà nước về môi trường là cần thiết vì đó chính là một mặt của đời sống xã hội.
15. Quản lý nhà nước về môi trường bắt buộc phải sử dụng tổng hợp nhiều công cụ, chính sách:
công cụ pháp lý, công cụ kinh tế và công cụ giáo dục nâng cao nhận thức cộng đồng. Phần 3: bài tập
1. Các nhà quản lý môi trường đang xem xét để ban hành chính sách quản lý. Giả sử họ có đầy đủ
thông tin về hàm thiệt hại môi trường MDC = 0,5W song không có đủ thông tin về hàm chi phí giảm lOMoAR cPSD| 58540065
thải của doanh nghiệp. Hàm MAC thực tế của doanh nghiệp là MACT = 45 – 0,75W, hàm MAC ước
đoán của các nhà quản lý là MACE = 15 – 0,75W (W là lượng thải tính bằng tấn và chi phí giảm thải tính bằng triệu đồng)
f. So sánh mức ô nhiễm tối ưu với mức chuẩn thải mà cơ quan quản lý sẽ áp dụng?
g. So sánh mức phí thải cơ quan quản lý áp dụng với mức phí thải tối ưu?
h. So sánh chi phí do ô nhiễm gây ra đối với xã hội tại mức ô nhiễm tối ưu và mức chuẩn thải được áp dụng?
i. So sánh tổn thất phúc lợi xã hội khi áp dụng công cụ chuẩn thải với tổn thất phúc lợi xã hội khi áp
dụng phí thải? Công cụ nào nên được áp dụng trong trường hợp này? j. Thể hiện kết quả tính toán bằng đồ thị
2. Một doanh nghiệp sản xuất trước khi áp dụng sản xuất sạch có hàm chi phí phí giảm thải biên
MACT = 240 – 2Q. Doanh nghiệp đã thực hiện sản xuất sạch hơn và hàm chi phí giảm thải biên sau
khi áp dụng là MACS = 180 – 2Q. Cơ quan quản lý đang xem xét để áp dụng chính sánh đối với doanh
nghiệp. Họ đã biết thông tin về hàm MAC của doanh nghiệp trước khi áp dụng SXSH mà không có
thông tin về hàm chi phí giảm thải sau khi áp dụng SXSH. Hàm thiệt hại môi trường được xác đị nh
là là MDC = 4Q (Q là lượng chất thải tính bằng tấn và chi phí tính bằng triệu đồng)
a. Xác đị nh mức thải tối đa của doanh nghiệp vào môi trường trước và sau khi áp dụng SXSH.
b. Xác đị nh mức chuẩn thải cơ quan quản lý sẽ áp dụng cho doanh nghiệp? Tại mức chuẩn thải đó
hãy so sánh chi phí giảm thải của doanh nghiệp trước và sau khi áp dụng SXSH.
c. Xác đị nh mức thải tối ưu cần điều chỉ nh để đạt hiệu quả xã hội sau khi doanh nghiệp áp dụng
SXSH? Tại mức thải đó chi phí giảm thải của doanh nghiệp bằng bao nhiêu? d. Thể hiện kết quả
tính toán bằng đồ thị ? Giải 1.
a. Mức ô nhiễm tối ưu: MDC = MACT hay 0,5W= 45 – 0,75W WT = 36 tấn
Mức chuẩn thải cơ quan quản lý áp dụng: MDC = MACE hay 0,5W= 15 – 0,75W WE = 12 tấn
b. Phí thải tối ưu fT = 18 triệu đồng/tấn
Phí thải cơ quan quản lý áp dụng: fE = 6 triệu đồng/tấn.
c. Chi phí của ô nhiễm gây ra
Tại mức ô nhiễm tối ưu: DCT = 0,5.18.36= 324 triệu
đồng Tại mức chuẩn thải: DCE = 0,5.6.12= 36 triệu đồng d.
Tổn thất phúc lợi khi áp dụng chuẩn thải
DWL = 0,5(MACT(WE) – MACE(WE)). (WT - WE) = 0,5. (36 – 6)(36 – 12) = 360 triệu đồng
Tổn thất phúc lợi khi sử dụng phí thải
DWL = 0,5(MDC(W1) – MACT(W1)). (W1 - WT) = 0,5. (26 – 6)(52 – 36) = 160 triệu
( W1 là mức thải mà doanh nghiệp thải vào môi trường nếu CQQL áp dụng mức phí thải fE = 6 triệu đồng/tấn).
Tổn thất phúc lợi khi áp dụng chuẩn thải lớn hơn tổn thất khi áp dụng phí thải, do đó CQQL nên chọn phí thải. lOMoAR cPSD| 58540065 2. a. Mức thải tối đa
- Trước khi áp dụng SXSH: Qm = 120 tấn
- Sau khi áp dụng SXSH: Qm = 90 tấn
b. Chuẩn thải cơ quan quản lý áp dụng cho DN: QT = 40 tấn Chi phí giảm thải:
- Trước khi áp dụng SXSH: ACT = 0,5.(120 – 40).160 = 6400 triệu
đồng - Sau khi áp dụng SXSH: ACE = 0,5.(90 – 40).100 = 2500 triệu
đồng c. Mức thải tối ưu càn điều chỉ nh lại sau khi DN áp dụng SXSH QE = 30 tấn
Chi phí giảm thải của doanh nghiệp: ACE = 0,5(90 – 30).120 = 3600 triệu đồng.
d. Thể hiện bằng đồ thị
Một số bài tập cô đã chữa: 1. Cho MAC = 16 - 4Q MNPB = 10 - 2Q
1 đơn vị Q --> 1 đơn vị thải. Cần giảm 3 đơn vị ô nhiễm * Tính AC
VÌ Cn giảm thải của DN chỉ giảm thải ở đơn vị ô nhiễm thứ 4 nên từ đơn vị ô nhiễm thứ 5 ->
4 phải giảm sản lượng, chi phí giảm 1 sản lượng là toàn bộ phần diên tích nằm dưới đường
MNPQ từ đơn vị sản lượng thứ 5 -> 4
Còn 2 đơn vị chất thải cần giảm phải dùng công nghệ xử lý. Chi phí giảm thải là toàn bộ diện
tích nằm dưới đường MAC giới hạn từ đơn vị thải thứ 4 -> 2
2. giải pháp kinh tế thị trường đối với vấn đề ô nhiễm
Để tồn tại cơ chế thị trường cho vấn đề môi trường cần phải thỏa mãn các điều kiện: - Quyền tài sản - Mặc cả được - Cùng có lợi
- Chi phí giao dịch không đáng kể
Các điều kiện này do nhà kinh tế học Ronal Coase đưa ra, gọi là định lý Coase.
Thị trường giải quyết vấn đề ô nhiễm, tức là đạt đến điểm ô nhiễm, ô nhiễm tối ưu được giải
thích bằng mô hình thoả thuận ô nhiễm
3. Dạng bài tập Ngoại ứng về thuế
Nhà sản xuất than có : MB = 40 - Q; MC = 16 + Q; MEC = 2Q ?
Chi phí XH cận biên bằng bao nhiêu?
? Lợi ích xã hội cận biên bằng bao nhiêu
? Tính mức giá và mức sản lương tại các điểm hiệu quả của thị trường và điểm tối ưu của xã hội lOMoAR cPSD| 58540065
? Tính lợi ích ròng của XH tại điểm hiệu quả thị trường và điểm tối ưu của XH ?
Tính tổn thất phúc lợi xã hội
? Tính mức thuế, số tiền thuế phải nộp, chi phí ngoại ứng mà 1 DN gây ra cho XH, tính chênh
lệch giữa số thuế phải nộp và chi phí ngoại ứng
4. Dạng BT Phí xả thải Cho MAC = 72 - 3W
? Tính lượng thải khi nhà nước quản lý nến nhà nước đặt 1 mức phí là 20USD/ đơn vị thải -->
lượng thải mà DN lựa chọn xả thải là bao nhiêu? Chi phí xả thải của DN?
5. Dạng BT Chuẩn mức thải
Chi phí giảm thải cận biên: MAC = 100 - w
Nếu nhà nước áp đặt 1 chuẩn mức thải = 40 đơn vị thải thì lượng thải max vào môi trường là
bao nhiêu? Tính chi phí giảm thải của DN
6. Dạng BT Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng Cho
MAC1 = 650 - 5W; MAC2 = 1000 - 5W
Nhà nước phát hành giấy phép, tương ứng 130 giấy phép cho mỗi DN là quyền xả thải 130 đơn vị ô nhiễm.
Tính chi phí giảm thải của 2 doanh nghiệp trước khi trao đổi giấy phép
Tính giá bán của giấy phép, lượng thải của dn1 và dn 2 sau khi trao đổi giấy phép.
Tính chi phí giảm thải của cả 2 dn sau trao đổi giấy phép.
Tính lợi ích của cả 2 dn khi tham gia vào thị trường giấy phép
7. Dạng BT Thị trường Chất lượng môi trường cho MAC = 72 - w; MDC = w
Tính lượng chất thải vào môi trường khi quyền tài sản thuộc về cộng đồng dân cư Tính chi
phí giảm thải của DN, tính mức thiệt hại của cộng đồng dân cư, chi phí của XH và môi trường là bao nhiêu?
1.Kinh tế môi trường ứng dụng các lý thuyết và kỹ thuật phân tích kinh tế để:
A.Lý giải và giải quyết các vấn đề kinh tế
B.Lý giải và giải quyết các thất bại của thị trường
C.Lý giải và giải quyết các vấn đề môi trương
D.Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
2.Theo luật bảo vệ môi trường việt nam năm 2005, môi trường bao gồm:
A.Các yếu tố tự nhiên và các yếu tố vật chất nhân tạo
B.Các yếu tố tự nhiên có tính chất vật lý, hoá học, sinh học
C.Các yếu tố do con ng tạo ra
D.Cá yếu tố tự nhiên và các yếu tố do con ng tạo ra
3.tài nguyên có thể tái tạo là tài nguyên:
đc khai thác từ trong đại dương có khả năng tự duy trì hoặc bổ
sung liên tục nếu đc quản lý hợp lý sẽ bị cạn kiệt hoặc hoàn toàn bị
biến đổi sau quá trình sử dụng có khả năng tự bổ sung nếu không
bị cạn kiêt sau quá trình sử dụng 4.sự thay đổi trong thành phần
môi trường và cấu trúc môi trường là: biến đổi môi trường sụ cố môi trường suy thoái môi lOMoAR cPSD| 58540065 trường ô nhiễm môi trường
5.Phát triển là quá trình:
Nâng cao nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người
Nâng cao thu nhập của con người
Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo Không có câu nào đúng
6.đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không trở ngại đến việc đáp ứng nhu cầu của thế
hệ tương lai là: Phát triển Phát triển bền vững Phát triển kinh tế Bảo tồn môi trường
7.nhận đị nh nào dưới đây không phải là chức năng của môi trường đối với con ng:
Cung cấp nguồn tài nguyên cân thiết cho cuộc sống và sản xuất của con ng
Chứa đựng một phần chất thải
Cung cấp dị ch vụ, cảnh quan thiên nhiên
Tạo không gian sống cho con ng
Không có câu nào ở trên
8.Lợi ích ròng của xã hội
Chênh lệch giữa lợi ích của ng tiêu dung vs giá xh phải trả
Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí xh
Chênh lệch giữa lợi ích tiêu dung với chi phí sản xuất
Chênh lệch giữa lợi ích xã hội và chi phí xh
9.Trong trg hợp ngoại ứng tích cực, giá hàng hóa mà xh mong muốn:
Thấp hơn giá thị trường Cao hơn giá thị trường Bằng giá thị trường
Không có đáp án đúng 10.Thuế ô nhiễm tối ưu:
Nên áp dụng cho mọi doanh ngiệp vì họ gây ô nhiễm môi trường
Nên áp dụng trong mọi trg hợp vì ô nhiễm môi trường là bất hợp pháp
Có thể áp dụng trong trường hợp khi quyền tài sản về môi trường đc phân đị nh rõ rang và chi phí
giao dị ch là không đáng kể
Không nên sử dụng vì nó tạo ra sự bất công đv doanh nghiệp Không đáp án nào đúng
11.Nhà máy hóa chất gây ô nhiềm môi trường có MAC= 30-2W. Nếu nhà nước spas dụng mức phí
1$/đơn vị thải. Lượng thải tối đa của nhà máy 0 10 30 Không đáp án đúng
12.Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp dụng phí $10/đơn
vị thải. Lượng thải mà nhà máy chọn để gây ô nhiễm: 0 10 15 lOMoAR cPSD| 58540065 30 Không có đáp án đúng
13. Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp dụng chuẩn mức
thải là 20 đơn vị thải. Chi phí giảm thải của nhà máy là 20 150 300 450 K có đáp án đúng
14.Xí nghiệp sản xuất giấy xả nước thải xuống hồ gần nơi cộng đồng dân cư ở. Có Mac=30-2W và
MDC=W. khi không xác đị nh được hồ nước thuộc quyền sở hữu của ai, lượng ô nhiễm có trong môi trường là: 0 15 30 Không có đáp án đúng
15. Hai hang sản xuất hoạt động trong một khu vực và cũng thải ra một loại chất thải làm ô nhiễm
môi trường. Ng ta xác đị nh đc Mac1=240-2w, mac2=160-2w (trong đó w là lượng thải tính bằng tấn
và chi phí giảm thải tính bằng USD). Khi không có sự quản lý, tổng lượng thải trong môi trường là: 160 200 240 400 Không có đáp án đúng
16.Khi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải 160 tấn và quy đị nh đều cho hai hẵng
sản xuất. hang 1 có Mac1= 240-w và hang 2 có mac2= 160-w. giá bán cảu giấy phép trên thị trường là: 40 60 240
Không thể xác đị nh đc Không có đáp án đúng
17.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy đị nh đều cho
hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Lượng thải của hang 1 trước khi trao đổi giấy phép: 80 120 160 240 Không có đáp án đúng
18.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy đị nh đều cho hai
hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tiền mua giấy phép: 600 800 1000 1600 lOMoAR cPSD| 58540065 Không có đáp án đúng
19. KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy đị nh đều cho
hai hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tổng lượng thải vào môi trường sau khi trao đổi giấy phép là: 80 120 160 240 Không có đáp án đúng
20.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động
này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác đị nh được MEC=8+0,02Q (Q là mức sản lượng tính
bằng tấn, giá sản phẩm tính bằng triệu USD). Lợi ích xã hội cận biên: 28 28-0,02Q 20-0,04Q 28-0,04Q
21.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động
này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác đị nh được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá nhân 50 150 200 Không có đáp án đúng
22.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác đị nh được MEC=8+0,02Q. sản lượng tại điểm tối ưu xã hội là 50 100 150 Không có đáp án đúng
23.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động
này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác đị nh được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối
ưu cá nhân. Mức thuế ô nhiễm tối ưu 4 9 12 18 Không có đáp án đúng
24.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động
này đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác đị nh được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tài điểm tối
ưu cá nhân. Tổng số thuế phải nộp 100 300 900 Ko có đáp án đúng
25.CBA là việc xác đị nh và so sánh:
Thặng dư của ng sản xuất vs thặng dư của ng tiêu dung lOMoAR cPSD| 58540065
Doanh thu vs tổng chi phí của dự án
Doanh thu với tổng số vốn đầu tư dự án
Sự tăng, giảm trong phúc lợi kinh tế của xã hội Ko có đáp án đúng
26.Nhà quản lý sẽ ưu tiên dự án nào:
Dự án trồng rừng vì đem lại nhiều lợi ích cho môi trg
Dự án xử lý rác thải vì giảm đc ô nhiễm môi trường
Dự án nuôi tôm trên cát vì thu được lợi nhuận cao
Chưa có đủ cơ sở để lựa chọn
27. Giá trị hiện tại ròng là:
Tổng các dongg lợi ích quy về thời điểm hiện tại
Tổng các giá trị của dòng tiền quy về thời điểm hiện tại
Tổng các chênh lệch giữa lợi ích và chi phí của dong tiền Ko có đáp án đúng
28. Đánh giá kinh tế các tác động của môi trường
Nhằm giải quyết các tranh chấp pháp luật về thiệt hại môi trường
Bị phê phán vì kết quả không chính xacs
Thừa nhận giá trị kinh tế của môi trường
Đánh giá chỉ mang tính đị nh tinh\s
29.Khi ng trồng rừng khai thác gỗ để bán, tiền bán gỗ là giá trị
Công sức lao động của ng đó
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị sự lựa chọn Giá trị tồn tại
30.Khi ng trồng rau đc hưởng lợi từ khả năng ngăn xói mòn đất của rừng, giá trị đó là Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng gián tiếp
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị lực chọn
31.giá trị có từ việc sử dụng tr tiếp hàng hóa dị ch vụ môi trường cho mục đích sanh sống, mục
đích thương mại và giải trí là giá trị sử dụng tr tiếp giá trị sử dụng gián tiếp giá trị lựa chọn ko có đáp án đúng
32.Khi ng đc hưởng lợi từ các chức năng môi trường, giá trị đó là Giá trị kế thừa
Giá trị sử dụng trực tiếp Giá trị tồn tại
Giá trị sử dụng gián tiếp
33.Số tiền mà một tổ chức bỏ ra để duy trì một ng lực ko liên quan đến việc sủ dụng ở thời điểm
hiện tại hay tương lai. Số tiền này phản ánh
Nguồn lực này chỉ có giá trị bảo tồn
Nguồn lực này là vô giá
Ng lực này sẽ tồn tại theo thời gian Ko có đáp án đúng
34.Khi có sự thay đổi sản lượng do sự thay đổi chất lượng môi trường nên sử dụng
Phg pháp thay đổi năng suất Phg pháp chi phí y tế lOMoAR cPSD| 58540065
Phg pháp chi phí phòng ngừa Phg pháp chi phí thay thế
35.Phương pháp chi phí thay thế đc sử dụng khi
Biến đổi môi trường làm thay đổi năng suất đánh bắt cá của ngư dân
Tránh những tác động bất lợi do duy thoái môi trường
Những ng dân sống ở gần khu vực san bay lắp kính chống ồn
Môi trường bị ô nhiễm đã ảnh hưởng tới sức khỏe con ng
36. một tên gọi khác của nhóm phg pháp phát biểu ý thích là thj trường giả đị nh đúng sai
37.Để bảo tồn vùng đất ngập nước, Chính phủ nên quan tâm thông tin từ kết quả cảu phg pháp nào dưới đây:
Đánh giá ngẫu nhiên và đánh giá thụ hưởng
Chi phí du hành và đánh giá thụ hưởng
Đánh giá ngẫu nhiên và chi phí du hành Không có đáp án đúng
38.Khi tiến hành đánh giá kinh tế các đị a điểm thường đc các di khách tới thăm (Công viên, khu bảo
tồn thiên nhiên, bãi biển…) Phương pháp nào thường đc sử dụng: Đánh giá hưởng thụ Đánh giá ngẫu nhiên Chi phí phòng ngừa Phi phí du lich Chuyển giao giá trị
39.Ưu điểm của công cụ kinh tế: Có tính cưỡng chế cao
Kiểm soát đc chất thải độc hại Có tính linh hoạt cao
Luôn đạt mức ô nhiễm tối ưu
40. Chi phí chữa bệnh hen suyễn do có lượng không khí xấu gây ra chi phí này được ước lượng thông qua phương pháp Chi phí thay thế Thay đổi năng suất Chi phí phòng ngừa Chi phí y tế
41.Sử dụng tín hiệu giá cả và các tín hiệu thị trường để tác động đến lơi ích và chi phí cỉ a các cá
nhân có liên quan đến hành vi của họ nhằm điều chỉ nh các quyết đị nh trong việc tìm kiếm thị
trường thuộc nhóm công cụ Mệnh lệnh kiểm soát Kinh tế
Giáo dục và truyền thông môi trường
Tất cả các đáp án trên
42.Khi cơ quan quản lý môi trường quy đị nh chủ thể gây ô nhiễm môi trường phải trả cho mỗi đơn
vị ô nhiễm/ đơn vị chất thải mà họ thải vào môi trường, đây là công cụ Chuẩn mức thải Mệnh lệnh kiểm soát
Giáo dục và truyền thông môi trường lOMoAR cPSD| 58540065 Phí xả thải
43.Quy đị nh về lượng chất thải tối đa mà một doanh nghiệp đc phép thải vào môi trường thuộc công cụ Chuẩn mức thải Phí xả thải
Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng Ko có đáp án đúng
44.Hạn chế của công cụ mệnh lệnh kiểm soát (CAC) là
Chỉ áp dụng đc ở cá nc phát triển
Ko kiểm soát ddc chất thải độc hại Tính cưỡng chế thấp
Đòi hỏi hệ thống pháp luật về môi trường phải đầy đủ
45.Nhà nước cần thực hiện quản lý môi trường vì
Sự thất bại của thị trường đối với vấn đề môi trường
Mức độ quan trọng, trên bình diện rộng và sự phức tạp của những vấn đề môi
trường Những vấn đề môi trường toàn cầu Tất cả các đáp án trên.