Bài tập môn quản trị sản xuất | Trường đại học Điện Lực

Bài tập môn quản trị sản xuất | Trường đại học Điện Lực được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 1
DO
Bài 1 H mt khách sn ln TP.HCM, ch va mi hot động được mt n m, bă
ph qu hon n l khách s n ang lên ký đ ế ch nhân s cho vi c b o trì tài s n. H n mu
s dng s liu trong 1 n m qua báo nhu c u b o trì khách s n. Să để d liu v nhu
cu lao ng độ được thu thp nh sau:ư
Tháng
Nhu cu
Tháng
Nhu cu
Tháng
Nhu cu
1
46
5
14
9
9
2
39
6
16
10
13
3
28
7
14
11
18
4
21
8
12
12
15
Xây dng d báo bình quân di ng cho 6 tháng qua (t n tháng 12) độ tháng 7 đế
vi th i k di ng là 2, 4 6 n khuy n khích s ng th di ng nào độ tháng. B ế d i k độ
và d o nhu c u lao ng cho tháng giêng n m sau là bao nhiêu? độ ă
Bài 2 Cơ s sn xu n Phát” ghi lt bánh “Tiế i s lượng tiêu th trong 8 tun qua
như sau:
Tun
S lượng tiêu th
Tun
S lượng tiêu th
1
3.200
5
4.160
2
3.420
6
4.240
3
3.510
7
3.820
4
3.250
8
3.910
Hãy d báo kh năng tiêu th tun th 9 b ng cách dùng:
a.! Phương pháp bình quân di động tr ng s 3 tu n v i (k
t-1
=3; k =2; k =1,
t-2
t-3
tun g n nh n xa h n là 2 và tu n xa nh t là 3, tu ơ t là 1).
b.! Phương pháp san bng s mũ vi h s α = 0,2.
c.! Kết qu d báo nào chính xác h n? ơ
Bài 3 Công ty TNHH “Sao Sáng” chuyên bán mt hàng đi n l nh, doanh s bán
hàng ng): tháng trong n m qua nh ă ư sau ( VT: TriĐ u đồ
a.! Hãy dùng ph ng pháp ươ điu hòa m báo doanh s bán cũ để d a công ty
tháng ti i 2 trếp theo (tháng giêng n m sau) vă ường h p: α = 0,2; = 0,4. α
b.! Vi t qu t h n. α = 0,2 hay α = 0,4 có kế t ơ
c.! V đồ th biu di n s liu d báo (2 tr ng h p trên) và sườ liu thc tế.
Tháng
Tháng
Doanh s bán
1
7
450
2
8
468
3
9
443
4
10
508
5
11
476
6
12
492
Bài 4 S dng b ng s liu bài 12, gi s chúng ta h s β = 0,3. Hãy d báo
doanh s bán u hòa m theo xu h ng v tháng giêng theo phương pháp đi ũ ướ i 2
trường hp:
a. Vi i α = 0,2 ; β = 0,3 ; b. V α = 0,4 ; β = 0,3
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 2
c. C ch hp h nào ít sai l s ơn?
Bài 5 Mt đại l n t muý ước ng n d o v s lượng (két) nước ngt kh năng tiêu
th li trong n m t i. Giă s r ng s u ã thu th p trong 3 n m qua tính mùa v đ ă như
sau.
m
S lượng hàng quý
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
1
139
105
86
112
2
172
128
95
138
3
206
173
138
167
Hãy xác định l ng nượ ước ngt (két) có th tiêu th trong n m t ă i.
Bài 6 Bnh vi n C n Th có s ng kê ng p vi n trong 10 tu n qua nh sau : ơ th ười nh ư
Tun
th
S nhp
vin
Tun
th
S nhp
vin
1
29
6
25
2
26
7
34
3
25
8
25
4
28
9
29
5
38
10
30
Hãy d báo s người nhp vi n trong tu n
th 11 b ng :
1, Ph ng pháp bình quân di ng 3 tu n ươ độ
mt
2, Ph ng pháp bình quân di ng 3 tu n ươ độ
mt có trng s 0,5 ; 0,3 ; 0,2
3, Ph ng pháp bình quân bé nhươ t
Bài 6
Nhit
độ
(
o
F)
Doanh s
bán ra
(x1000USD)
Nhit độ
(
o
F)
Doanh s
bán ra
(x 1000USD)
81
135
82
140
75
130
66
110
59
100
91
155
80
138
93
158
79
125
65
115
58
95
78
125
69
118
73
120
89
150
Khu A thy doanh s nước
gii khác bán ra ph thuc
vào nhit trung bình trong độ
ngày nh sau : ư
Ngày mai khí tượng d báo
nhit 95độ s
o
F vy các
quán gi khu A có thi khát
bán được bao nhiêu chai
nước gii khát
Bài 7 Bưu đin qu n 5 nh n th y s n n thư nh được hàng ngày biế đổi theo ngày trong
tun. H n ti p và thu sau: theo dõi trong 3 tu ế được kết qu như
Ngày
Tun 1
(1000 cái)
Tun 2
(1000 cái)
Tun 3
(1000 cái)
Th hai
26
29
25
Th ba
34
36
32
Th tư
42
39
38
Th năm
51
58
54
Th sáu
85
90
79
Th b y
16
19
20
Ch Nht
10
12
14
Nếu tr ng chi nhánh ưở ước
lượng trong tu n t i s độ
280.000 th ph n, hãy ư i chuy
d báo s thư ph i chuy n
trong tng ngày
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 3
XÁC H A ĐNN ĐN ĐIM
Bài 1 Công ty may C mu n ch n m t trong b n địa đim phân ph i chính các tnh
để đặ độ t kho hàng trung tâm. To các địa đi m khi lượng hàng hoá v n chuy n
như sau:
Địa đim
X
Y
Khi lượng v n chuy n (t n)
A
2
5
800
B
3
5
900
C
5
4
200
D
8
5
100
Hãy xác định v ng cách v n chuy n hàng hoá n trí sao cho gi i a khom t đ đế
các a đị đim còn li.
Bài 2 Công ty d định xây d ng thêm m t nhà kho để tăng cường kh năng phân phi.
Công ty hin thi ang 3 nhà kho (A,B,C). 2 đ địa c xem xét cho đim ang đ đượ
các nhà kho mi là D E. Chi phí vn chuy n trên n v n ph nhà máy ch đơ s m t ế
to n t ng nhà kho, nhu c u hàng n m c n xuđế ă a nhà kho, n ng l c să t hàng n m ă
được cho như bng s liu:
Cơ s s t n xu
CPSX
CPVC (Trđ/Tn)
Sn lượng
Tr /Tđ n
I
II
III
(Tn/ngày)
Hin có
A
8,2
0,8
0,6
0,9
18
B
7,3
1,0
1,1
1,4
26
D kiến
C
7,4
0,9
1,1
1,2
10
D
7,0
1,3
1,2
1,0
10
Nhu cu (Tn/ngày)
12
14
28
Hãy cho biết địa đim C hay D đượ c chn để xây dng cơ s m i?
Bài 3 Công ty d định xây d ng thêm m t nhà kho để tăng cường kh nă ng phân
phi. Công ty hin th ang i ang có 3 nhà kho (A,B,C). 2 đ địa đim đ được xem xét
cho các nhà kho mi D E. Chi phí vn chuy n trên n v n ph nhà y đơ s m t
chế to n t ng nhà kho, nhu c u hàng n m c n xuđế ă a nhà kho, n ng l c să t hàng n m ă
được cho như bng s liu:
Địa đim
Nhà máy
CP VC đến nhà kho n ph(1.000đồng/s m/km)
Năng lc
hàng năm
A
B
C
D
E
X
3,00
3,50
2,00
4,00
3,15
50.000
Y
1,50
1,75
3,25
2,75
2,50
50.000
NC năm
25.000
25.000
25.000
25.000
25.000
Nếu nh công ty chư chn m n c u hóa chi phí v n t địa a muđim n c ti
chuyn hàng t 2 nmáy n 4 nhà kho. Xây d ng hình toán h ánh giá đế c để đ
hiu qu ng v ca t trí.
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 4
Bài 4 Nhà máy bia X kho phân phi đặt các to độ (54;40) kho này cung cp
hàng hoá cho 6 ng hàng hoá v n chuy n cho nh sau.đại l , to i l và lý độ các đạ ý ượ ư
Các đại lý
To độ (x;y)
Lượng v n chuy n/tháng
Đại lý 1
(58;54)
100
Đại lý 2
(60;40)
400
Đại lý 3
(22;76)
200
Đại lý 4
(69;52)
300
Đại lý 5
(39;14)
300
Đại lý 6
(84;14)
100
Nhà máy mun th p v n nay m tra li xem v trí c a kho này còn phù h i hi
hay na không?
Bài 5 Công ty A cn ch n m t địa đim để xây d ng nhà máy s n xu t máy công
nghip lo u tra, tính toán i nh. 3 đim được a ra so sánh I, II, III. Qua đư đi
được bng cnh bên. H i công ty A nên ch n địa đim nào ?
Địa đim
Định phí
hàng năm
Biến phí 1
sn phm
I
300
0,75
II
600
0,45
III
1100
0,25
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 5
B TRÍ M T B ẰNG SẢN XUT VÀ DNCH V
Bài 1 Công ty C d định xây d ng thêm m ng s n xu t phân xưở t chế biến 6 loi thc
ă n cho gia súc và nuôi tr ng thu s n vi hy vng s b ý trí hp l hơn, gi m được khi
lượng v n chuy n gi n so v ng s n xu n t này a các b ph i phân xưở t hi i. n vĐơ
da trên nhu cu tiêu th (s lượng) qui trình ch n các lo n phế biế i s m; qua tính
toán ng i ta xác i giườ định ng v n chuy n qua lđược lượ a các b phn trong x ng ưở
sn xut nh sau.ư
Mô t b n ph
Lượng v n chuy n gi a các b phn
Sơ chế nguyên liu
8.000
12.000
10.000
Phi trn nguyên liu
5.000
8.000
5.000
Trn ph gia.
7.000
15.000
X lý nhit
12.000
Định d ng sn ph m
20.000
Cân đong sn phm
10.000
Đóng gói
10.000
Giao nhn
Bài 2 Mt phân x t thu t xácưởng s n xu c bo v thc v định nhu c u tiêu th trên
th tr ường 4.160 chai thu n bc/ngày. Biết th i gian chu máy móc thiết b t t , v ư
nguyên li u, công c n xu hoàn t s t,... m t trung bình 64 phút/ngày. Để t m t chai
thuc, phân x c hiưởng c n ph i th n qua 15 công n s n xuđo t nh trang sauư
Công vic
Công vic hoàn thành
trước đó
Thi gian hoàn thành
công vi c (giây)
A
10
B
15
C
A,B
10
D
6
E
C,D
8
F
E
6
G
10
H
G
5
I
F,H
7
J
8
K
I,J
12
L
10
M
L
15
N
K,M
20
O
N
10
Yêu cu: Xây dng qui trình gia công đóng gói thu o vc b thc vt.
! Tính thi gian chu k và s khu vc sn xut t i thiu
! Cân b ng dây chuyn s n xu t b ng phương pháp mc s dng tăng
thêm
! Tính hi ếu qu s dng máy móc thi t b.
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 6
Bài 3 Bài 2 S d png tiế , gi s đơn v xác định l u s n xu ng i nhu c t ca phân xưở
này 832 chai thu ng dây chuy n s n xuc/ngày (thay 4.160 chai). Hãy cân b t
trong trường h p này.
Bài 4 Mt cơ s sn xut nước ung đóng chai, bao gm các công vic thc hin tun
t như sau:
TT
Công vic th c hi n
Công vic đứng trưc
Thi gian (giây)
1
A. Chun b nước
Không
15
2
B. Ly chai
Không
10
3
C. Chiết nước ra chai
A,B
8
4
D. Ly n p chai
5
5
E. Đập n p, v n n p
C,D
10
6
F. Ly màng co
3
7
G. Trùm màng co vào chai
E,F
15
8
H. Ép màng co
G
20
9
I. Ly nhãn chai
4
10
J. Trùm nhãn chai vào chai
H,I
18
11
K. Ép nhãn chai
J
22
12
L. óng hĐ n s dng
K
8
13
M. chuyn vào thùng
L
5
Biết r t 330 chai/gi i gian ch t trung bình 5 ng n v này mu n s n xuđơ , th ế
phút/gi. Hãy tính:
a.! Thi gian chu k t t i thi và s khu v n xuc s u
b.! Cân bng dây chuyên s n xu ng ph ng pháp m ng t ng thêm t b ươ c s d ă
c.! Tính mc s a h dng c thng
Bài 5 Mt đơn v sn xu nh cung c p s n pht d đị m Y ra th trường 144 sn
ph hom/ngày. Chính sách ca n vđơ t i ngày làm vi i động m c 1 ca 8 gi, th
gian chu n b u, kh ng máy, óng c máy móc, nguyên li i độ đ a nmáy...mt trung
bình 48 phút/ngày. Bi ng trình t o s n ph n thiết r chế t m Y thi gian c ết để
thc hi c nh saun các công vi ư :
Công
vic
Công vic
đứng trước
Thi gian
(phút)
Công
vic
Công vic
Đứng trước
Thi gian
(phút)
A
-
1,0
H
-
1,8
B
-
1,2
K
-
0,5
C
A
1,4
L
-
0,8
D
B
1,5
M
L,G
1,6
E
C,D
0,9
N
H,K
1,4
F
E
2,0
O
M,N
1,0
G
F
1,1
P
O
2,0
Hãy phân công công vic vào các khu v c s n xu ng ph ng pháp tht b ươ i gian
công tác dài nh c s a máy móc thit và tính hiu qu m dng c ết b.
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 7
HOCH H T G HĐNN ỔN P
Bài 1 Mt cơ s sn xu p xet l đạp d oán nhu c u tiêu th đ sn phm trong 6 tháng
ti, c n c t că vào ngu n nguyên li và n ng l n xu u ă c s a xí nghip. n v xác nh Đơ đị
s ngày s n xu t trong m i tháng nh sau: ư
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tng
Nhu cu
1.200
900
1.000
1.200
1.200
1.500
7.000
S ngày s n xu t
25
20
21
22
26
26
140
Biết các thông tin v chi phí nh sau:ư
-! Chi phí tn tr hàng hóa là 5.000 n ph đồng/s m/tháng.
-! Chi phí thc hin h p ng ph n ph đồ là 10.000 đồng/s m.
-! Mc l ng trung bình làm vi c trong thươ i gian qui định là 5.000đồng/gi.
-! Mc l ng công nhân làm vi c thêm giươ là 7.000đồng/gi.
-! Thi gian hao t phí lao ng c n thiđộ ế để chế t o 1 s n ph m mt 1,4 gi.
-! Chi phí khi mc sn xu n luy n, thuê thêm công t t ng thêm (chi phí huă
nhân...) là 7.000 n phđồng/s m t ng thêm. ă
-! Chi phí khi mc sn xu n pht gi i công nhân) 8.000m (sa th đồng/s m
gim.
Hãy lp k n xu áp ng y nhu c u cế hoch s t để đ đầ đủ a khách hàng trong 6 tháng
ti sao cho t tính sau:ng chi phí phát sinh là thp da vào 3 kế hoch d
Kế hoạch 1: Áp dng kế hoch thay đổi mc d tr bng cách s n xu t mc
n định trung bình 50 sn phm/ngày trong su t k kế hoch 6 tháng
Kế hoạch 2: Gi mc sn xut n định mc thp nh n pht 45 s m/ngày
trong su t k kế hoch 6 tháng, để gim được chi phí tn tr, nh ng phát sinh chi phí ư
làm thêm gi t hàng hóa ph i s t thêm gi do thi u hế n xu .
Kế hoạch 3: S n xu u c u nhu c u t ng thì thuê t theo nhu c a khách hàng, nế ă
thêm công i công nhân. nhân, n u nhu c u giế m thì sa th
Bài 2 Nhà sn xut xác định nhu c u s n xu t v mt lo i s i n phm trong 6 tháng t
như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Tng
Nhu c u
8.100
9.000
11.100
10.500
12.000
12.300
63.000
Biết các thông tin v chi phí nh sau:ư
! Xí nghip có 9 công nhân, làm vi n xuc 8 gi/ca/ngày, s t 24 ngày/tháng
! Mc l ng làm trong giươ qui nh là 5.000 đị đồng/gi, làm thêm ngoài gi 1,5
ln trong gi.
! Chi phí tn tr 800 n ph đồng/s m/tháng Hao phí lao động 10 phút/s n
phm.
! Nếu sa th ng, n u thuê i thì tr thêm cho công nhân 1 tháng l ng bình th ươ ườ ế
công nhân thêm thì chi phí tuy c vi c,... b a tháng n ch n, h ng 2/3 chi phí c
lương.
Xí nghip có ng y nhu c u khách hàng. ch trương đáp đầ đủ
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 8
1. ho! Kế ch 1: Gi c s c s a m n xu nh b ng vt c đị i n ng lă n xut c
nghi p.
2. ho! Kế ch 2: áp Đ ng theo nhu c u c u th ng, khi nhu c u gi trườ m thì không
được sa thi công nhân nhưng cho phép công nhân gi r i vic, m i gi
không có vi ng 20% lc thì công nhân c hđượ ưở ương.
3. ho! Kế ch 3: áp Đ ng theo nhu c u c u th ng b ng cách t ng gi ng trườ ă m s lượ
công nhân k c làm thêm c thết h i tp v n kho ho m p nht.
Bài 3 Tình hình nhu cu s n xu o xí nghi p Song Long ng sau : t t được cho theo b
Tháng
Nhu
cu
(sp)
S ngày
sn xut
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
900
1100
950
1150
1200
1500
1550
1050
1050
850
1600
1500
16
18
16
20
21
20
23
22
20
19
24
21
14400
240
- Thi gian s t : 2 gin xu /sn phm
- Tin n xulương công nhân s t trong gi : 5
USD/gi
- Tin l ng công nhân s n xuươ t ngoài gi : 7
USD/gi
- Chi phí hp ng phđồ : 10 USD/sp
- Chi phí tn kho : 5 USD/tháng/sp
- Chi phí thiếu hàng : 7 USD/tháng/sp
- Chi phí ào tđ o : 10 USD/sp
- Chi phí sa thi : 15 USD/sp
1. Tính t ng chi phí c n l a chiế ược 1 :
- T chc sn xut trong gi = Mc nhu cu trung
bình hàng ngày
- Hàng d sư được tn kho, hàng thi u sế được tính
chi phí thiếu hàng
2. Tính t ng chi phí c n l a chiế ược 2 :
- T chc sn xu u hàng thángt = Nhu c
- C u t ng thì t ng thêm công nhân, c u giă ă m thì gi m b t công nhân
3. Tính t ng chi phí c n l a chiế ược 3 :
- T chc s c nhu cn xut = M u t u là 850 sp/thángi thi
- Hàng thiếu thì làm thêm ngoài gi ng không u như đưc vượt quá 300sp/tháng, nế
vượt quá 300 sp/tháng thì ph t quá n vượ được làm hp ng phđồ
Bài 4 Công ty TNHH Thành Li có 10 ng i thườ th sn xut hàng tháng 500 n đơ
v s n ph u báo nh sau:m . Nhu c được d ư
Tháng
1
2
3
4
5
6
Nhu cu
630
520
410
270
410
520
Công ty có : Chi phí lao động sx trong gi 2,4 tri u : đồng/người/tháng
Chi phí ào tđ o công nhân : 5 tri u ng /ng đồ ười/tháng
Chi phí sa thi công nhân : 5 tri u ng /ng đồ ười/tháng
Chi phí tn kho : 0,01 tri u ng / n v đồ đơ /tháng
Mc tn kho đầu tháng 1 là 300 n vđơ sp.
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 9
1.Công ty quy nh t n xu ng cết đị chc s t trong gi i s v lượ th sau : Tháng 1 :
650; Tháng 2 : 500; Tháng 3 : 400; Tháng 4 : 250; Tháng 5 : 400; Tháng 6 : 500. Và
s d ng chi n l o và sa th ng chi phí c n lế ược ào tđ i . Hãy tính t a chiế ược này ?
2. Công ty quy nh t n xu u n nh 450 n ết đị chc s t trong gi i m v c nhu c đị đơ
v sp /tháng. Phn còn thi u thì tế chc sn xut ngoài gi. Hãy tính tng chi phí ca
chiến lược
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 10
HOCH H VĐNN NGUYÊN T LIU
Hãy hoàn thành b ng MRP sau:
Cu trúc s n ph m
Tên
Mc
S lượng
cn thiết
Cu trúc
cây
A
0
1
A
B
1
2
B
D
2
2
D
E
2
2
E
C
1
3
C
E
2
2
E
F
2
2
F
G
3
1
G
D
3
2
D
S chi tiết phân bit
A
Lead time
1
D tr an
toàn
0
Lot size
LFL-
hp lô
S lượng
ti thiu
0
Chu k 0
Chu k 1
Chu k 2
Chu k 3
Chu k 4
Chu k 5
Chu k 6
Chu k 7
Chu k 8
Nhu cu tng
60
S nhn theo KH
D tr hin
5
KH SX (hoàn thành)
Kế hoch SX (bt đầu)
B
Lead time
2
D tr an
toàn
0
Lot size
LFL-
hp lô
S lượng
ti thiu
0
Chu k 0
Chu k 1
Chu k 2
Chu k 3
Chu k 4
Chu k 5
Chu k 6
Chu k 7
Chu k 8
Nhu cu tng
S nhn theo KH
D tr hin
10
KH SX (hoàn thành)
Kế hoch SX (bt đầu)
C
Lead time
2
D tr an
toàn
0
Lot size
LFL-
hp lô
S lượng
ti thiu
0
Chu k 0
Chu k 1
Chu k 2
Chu k 3
Chu k 4
Chu k 5
Chu k 6
Chu k 7
Chu k 8
Nhu cu tng
S nhn theo KH
D tr hin
15
KH SX (hoàn thành)
Kế hoch SX (bt đầu)
E
Lead time
1
D tr an
toàn
0
Lot size
LFL-
hp lô
S lượng
ti thiu
0
Chu k 0
Chu k 1
Chu k 2
Chu k 3
Chu k 4
Chu k 5
Chu k 6
Chu k 7
Chu k 8
Nhu cu tng
S nhn theo KH
D tr hin
10
A(1)
B(2) C(3)
E(2) E(2) F(2)
D(2) G(1) D(2)
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 11
KH SX (hoàn thành)
Kế hoch SX (bt đầu)
F
Lead time
3
D tr an
toàn
0
Lot size
LFL-
hp lô
S lượng
ti thiu
0
Chu k 0
Chu k 1
Chu k 2
Chu k 3
Chu k 4
Chu k 5
Chu k 6
Chu k 7
Chu k 8
Nhu cu tng
S nhn theo KH
D tr hin
15
KH SX (hoàn thành)
Kế hoch SX (bt đầu)
D
Lead time
1
D tr an
toàn
0
Lot size
LFL-
hp lô
S lượng
ti thiu
0
Chu k 0
Chu k 1
Chu k 2
Chu k 3
Chu k 4
Chu k 5
Chu k 6
Chu k 7
Chu k 8
Nhu cu tng
S nhn theo KH
D tr hin
15
KH SX (hoàn thành)
Kế hoch SX (bt đầu)
G
Lead time
1
D tr an
toàn
0
Lot size
LFL-
hp lô
S lượng
ti thiu
0
Chu k 0
Chu k 1
Chu k 2
Chu k 3
Chu k 4
Chu k 5
Chu k 6
Chu k 7
Chu k 8
Nhu cu tng
S nhn theo KH
D tr hin
5
KH SX (hoàn thành)
Kế hoch SX (bt đầu)
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 12
HOCH H T KHOĐNN ỒN
Bài 1 Công ty C t n kho hàng ngàn vale ng nước bán cho nhng th ng nước, nhà
thu các nhà bán l ng giám p, l u tâm n vi n . T đốc nghi ư đế c bao nhiêu ti
th c hàng n m n c dùng thay s tiết kim đượ ă ếu hình EOQ đượ dng chính
sách nh hiư n nay c p. Ông ta b o nhân viên phân tích t n kho, l p b ng a nghi
phân tích c u này y vi u có) do vi ng mô hình a loi v t li để th c tiết kim (nế c áp d
EOQ. Nhân viên phân tích lp các ng sau ây t ng thông tin kước lượ đ nh ế toán: Nhu
cu D = 10.000 vale/n m; Q = 400 vale/ n hàng (l ng n nay); chi phí ă đơ ư đt hàng hi
tn tr 4 tri u m chi phí u n hàng; H = 0, đồng/vale/nă đặt hàng S = 5,5 tri đồng/đơ
thi gian m vi i gian ch t 3 ngày c trong n m 250 ngày; thă hàng v m (kể t
khi đặt hàng đến khi nhận được hàng).
Bài Bài 12 (tiếp )Công ty C b phn s n xu nh có t n xu này t t bên c h s t vale i
ch theo lô s t, h t cách tn xu mun nh p kho m t vào nhà kho chính dùng. để S
liu n xu u tiêu th hàng được v c s m t ca công ty p = 120 vale/ngày, nhu c
ngày là d = 40 vale/ngày. Ông giám n vi nh h ng th nào đốc quan tâm đế c y ưở ế
đến lượng đặt hàng chi phí hàng tn kho hàng năm, ông yêu cu nhân viên phân
tích t t kin kho để thy kho n ti ế m khi dùng mô hình này nh thư ế nào?
Bài Bài 3 (tiếp 2)vi chi t khế u theo s lượ ng công ty C, Nhà cung cp loi vale
(sn phm) m đề ngh công ty C mua s lượng nhi u h n so v n nay s ơ i hi được gi
giá nh sau:ư
Bài 4 Mt siêu th nhu cu hàng n m vă sn ph n phm A 40.000 s m. Chi phí
đặt hàng 250.000 đng/đơn hàng, không k s lưng đặt hàng bao nhiêu; chi phí
tn tr n ph n ph p v 20% n giá sđơ m. S m A được cung c i giá 100.000
đồng/s n ph m. Hi người ta đ t hàng mi l n bao nhiêu sn ph m để ti thiu a
tng chi phí t n kho?
Gi s th thi gian đ c hi c trong n m n n hàng là 2 ngày, thđơ i gian làm vi ă
là 250 ngày. Xác t hàng l i cđịnh đim đặ a sn phm trên?
Bài 5 Mt công ty nhu c t vu s n xu sn ph n phm C hàng n m 5.000 să m.
Đơn giá c a sn phm này 100.000 đ ng/s n ph m chi phí t n tr 20% n đơ
giá c n n xu ng cho m n chuy n a nó. Chi phí chuy đổi s t 200.000 đồ i l đổi
sn xu n xu n t n pht. Mc s t hi i là 20.000 s m/nă m. Hi, nên s t theo lô cn xu
nào u hóa chi phí (mđể ti thi i n m làm viă c 250 ngày).
Bài 6 Mt nhà buôn s cung c a nhôm. Lop v u xây d ng bán các lot li i c i ca
thông d i là 50.000 c t ng hi n nay ng nhu c u m t được c lướ ượ nă a. Chi phí đặ
nh n hàng cho m u ng, chi phí cho vi n tr t n hàng 2 triđơ đồ c t 30% n đơ
giá mua. Nhà cung c p a ra b ng giá chi u lo đư ết kh i ca này như sau:
Lượng n phđặt mua (s m)
1-999
1.000 1.999-
trên 2.000
Đơn giá (đồng/sn phm)
450.000
390.000
350.000
a.! Tính lượng hàng t ng chi phí là bao nhiêu ? i u và tư
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 13
b.! Thi gian cách qu t hàng, n t th i gian làm ving gi n a 2 l đặ ếu biế c trong n m ă
là 300 ngày.
Bài 7 Công ty TNHH Phú Uy mua bình xe du lc quy ch vi giá 140.000 /bình v i đ
chi phí mi l t hàng 110.000 chi phí t i n m bn đặ đ n kho m ă ng 24% giá mua.
Mi n m công ty bán ă được 12000 bình. Công ty làm vi c 5 ngày trong tu n ngh l
6 ngày trong n m. Th n có l ng dă i gian t hàng m t 3 ngày công ty muđặ ượ tr an
toàn là 2 ngày bán hàng trong khi ch i v hàng m . Hãy tính :
1, S n l ng u ượ đặt hàng t i ư
2, Mc đặt hàng l i ROP
3, T ng chi phí t n kho hàng n ăm
Bài 8 Công ty Diesel SC hàng n m că n 10.000 b b ă c séc m ng s n ph m D12 c a
mình. Phòng vt t công ty c i l t 400 bư m n đặ b c t c n S = 55.000 ng n u bđồ ế để
trong kho hàng n m m t H = 4000ă đ/b b c . Hãy tính :
1.! Chi phí v t n kho trong năm
2.! Lượng đặt hàng kinh tế EOQ
3.! Tng chi phí v n kho tính theo EOQ nói trên t
Bài 9 Cơ s HT s dng mi n m 48000 bánh xe cao su ă để làm đồ chơi tr em. C s ơ
b c phn t m l i bánh xe này v i ty lo độ 800 chi tiết m i ngày. Lo i xe đồ
chơi này c l c mđượ p ráp u n su m. Chi phí tr hàng 1000 mđề đặ t c nă đ i chiế i
năm. Chi phí n đặt hàng là 45000 m i lđ đặt. C s i n m làm viơ m ă c 300 ngày . Hãy
xác nh : đị
1, S ng lượ đặt hàng t i u POQ ư
2, Th n xui gian chu k i u cho s t ư t
3, Th n xui gian s t
Sn l ng s n ượ
phm
T l khu
tr
200 – 999
0%
1000 – 2999
2%
3000 – 5999
4%
³ 6000
7%
Bài 10 Công ty QMS đặt gi t th y viế ư
cho nhà in LIKSIN. Nhu c a ng ty u c
10.000 h p/năm. Chi phí t n tr
30.000 m. Chi phí m n đ/h p/n ă i l đặt
hàng 280.000 . Nhà in Liksin báo giá đ
như sau:
Hãy xác định s ng m n hàng ng chi phí t n kho th p nh lượ i l đặt để t t hãy
tính t t r i hng chi phí t n kho hàng n m, bi ă ế ng giá in m p là 160.000đ.
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 14
HOCH H L CH TRÌ H S XUĐNN N N ẢN T
Bài 1 5 công vic ph c hii th n l n l n, có th ượt trên máy khoan và máy ti i gian
cho theo bng sau :
Công vic
Thi gian thc hi c (h)n các công vi
1 – Máy khoan
2 – n Máy ti
A
5
2
B
3
6
C
8
4
D
10
7
E
7
12
Hãy sp x p th ng th n chúng là min ?ế t các công vi c để có t i gian thc hi
Bài 2 Có 10 công vic được gia công bng 2 loi máy, sau khi được th c hi n máy 1
ri mi được thc hi c hin máy 2. Thi gian th n mi công vi i máy c trên m được
cho nh bư ng dưới ây :đ
Công vic
Thi gian thc hi c (gin các công vi )
Máy 1
Máy 2
A
6
9
B
8
5
C
4
10
D
11
12
E
14
18
F
15
10
G
9
6
H
4
8
I
3
7
J
10
6
Hi : nên sp x p thế t các công vi c nh ư thế nào để tng th n các i gian thc hi
công vi c là nh nht ? Và th i gian nh t ó là bao nhiêu gi nh đ ?
Bài 3 Có 6 công vic sau ây ch c sđ gii quy t trên Computer, hãy dùng 4 nguyên tế p
xếp th t thc hin các công vic
Công
vic
Thi gian
thc hin
(gi)
Thi h i n ph
hoàn thành (gi
th…)
Công
vic
Thi gian
thc hin
(gi)
Thi h i n ph
hoàn thành (gi
th…)
A
2
4
D
4
4
B
5
18
E
6
20
C
3
8
F
4
24
t Bài tp môn Qu n l s n xu ý
Ging viên: Th.S Dương V n Hùngă Page 15
Bài 4
Công vic
Máy I
Máy II
A
B
C
D
E
F
6
3
18
15
16
10
12
7
9
14
8
15
Hãy dùng nguyên tc Johnson để xác nh đị
th t gia công ti u cho các công viư c
làm trên 2 máy sau ây , th i gian gia đ
công c tính bđượ ng gi
Bài 5
Các công vic tu c làn trên 3 n t đượ
máy cho trong bng sau : thi gian gia
công c tính bđư ng gi p b ng . Hãy l
điu độ gia công sao cho t ng thi gian
nh nh t.
Công
vic
Máy I
Máy II
Máy III
A
B
C
D
E
2,5
3,8
2,2
5,8
4,5
2,0
1,8
1,2
2,0
1,8
4,2
1,5
3,0
4,0
2,0
Bài 6 Xưng s ng c ca nô có 5 máy ca c n pha ch a độ ơ i cha nh sau, hãy dùng ư
4 nguyên t p x p th n các công vic s ế t thc hi c
Động cơ
Thi gian thc hin (ngày)
Thi h i hoàn thành (ngày thn ph …)
E-50
5
8
C-7
4
15
M-100
10
12
S-4
1
20
N-75
3
10
| 1/15

Preview text:


Bài tập môn Quản lý sản xuất DỰ BÁO
Bài 1 H là một khách sạn lớn TP.HCM, chỉ vừa mới hoạt động được một năm, bộ
phận quản lý khách sạn đang lên kế hoạch nhân sự cho việc bảo trì tài sản. Họ muốn
sử dụng số liệu trong 1 năm qua để dự báo nhu cầu bảo trì khách sạn. Số liệu về nhu
cầu lao động được thu thập như sau: Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu 1 46 5 14 9 9 2 39 6 16 10 13 3 28 7 14 11 18 4 21 8 12 12 15
Xây dựng dự báo bình quân di động cho 6 tháng qua (từ tháng 7 đến tháng 12)
với thời kỳ di động là 2, 4 và 6 tháng. Bạn khuyến khích sử dụng thời kỳ di động nào
và dự báo nhu cầu lao động cho tháng giêng năm sau là bao nhiêu?
Bài 2 sở sản xuất bánh mì “Tiến Phát” ghi lại số lượng tiêu thụ trong 8 tuần qua như sau: Tuần
Số lượng tiêu thụ Tuần
Số lượng tiêu thụ 1 3.200 5 4.160 2 3.420 6 4.240 3 3.510 7 3.820 4 3.250 8 3.910
Hãy dự báo khả năng tiêu thụ ở tuần thứ 9 bằng cách dùng:
a.! Phương pháp bình quân di động có trọng số 3 tuần với (kt-1 =3; kt-2 =2; kt-3=1,
tuần gần nhất là 3, tuần xa hơn là 2 và tuần xa nhất là 1).
b.! Phương pháp san bằng số mũ với hệ số α = 0,2.
c.! Kết quả dự báo nào chính xác hơn?
Bài 3 Công ty TNHH “Sao Sáng” chuyên bán mặt hàng điện lạnh, có doanh số bán
hàng tháng trong năm qua như sau (ĐVT: Triệu đồng):
a.! Hãy dùng phương pháp điều hòa mũ để dự báo doanh số bán của công ty ở
tháng tiếp theo (tháng giêng năm sau) với 2 trường hợp: α = 0,2; α = 0,4.
b.! Với α = 0,2 hay α = 0,4 có kết quả tốt hơn.
c.! Vẽ đồ thị biểu diễn số liệu dự báo (2 trường hợp trên) và số liệu thực tế. Tháng Doanh số bán Tháng Doanh số bán 1 370 7 450 2 410 8 468 3 430 9 443 4 390 10 508 5 420 11 476 6 450 12 492
Bài 4 Sử dụng bảng số liệu bài 12, và giả sử chúng ta có hệ s β = 0,3. Hãy dự báo
doanh số bán ở tháng giêng theo phương pháp điều hòa mũ theo xu hướng với 2 trường hợp:
a. Với α = 0,2 ; β = 0,3 ; b. Với α = 0,4 ; β = 0,3
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 1
Bài tập môn Quản lý sản xuất
c. Cặp hệ số nào ít sai lệch hơn?
Bài 5 Một đại lý nước ngọt muốn dự báo về số lượng (két) nước ngọt có khả năng tiêu
thụ trong năm tới. Giả sử rằng số liệu đã thu thập trong 3 năm qua có tính mùa vụ như sau.
Số lượng hàng quý Năm Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4 1 139 105 86 112 2 172 128 95 138 3 206 173 138 167
Hãy xác định lượng nước ngọt (két) có thể tiêu thụ trong năm tới.
Bài 6 Bệnh viện Cần Thơ có số thống kê người nhập viện trong 10 tuần qua như sau : Tuần Số nhập Tuần Số nhập
Hãy dự báo số người nhập viện trong tuần thứ viện thứ viện thứ 11 bằng : 1 29 6 25
1, Phương pháp bình quân di động 3 tuần 2 26 7 34 một 3 25 8 25
2, Phương pháp bình quân di động 3 tuần 4 28 9 29
một có trọng số 0,5 ; 0,3 ; 0,2 5 38 10 30
3, Phương pháp bình quân bé nhất Bài 6 Nhiệt Doanh số Nhiệt độ Doanh số
Khu A thấy doanh số nước độ bán ra (o F) bán ra
giải khác bán ra phụ thuộc (oF) (x1000USD) (x 1000USD)
vào nhiệt độ trung bình trong 81 135 82 140 ngày như sau : 75 130 66 110
Ngày mai khí tượng dự báo 59 100 91 155
nhiệt độ sẽ là 95oF vậy các 80 138 93 158
quán giải khát ở khu A có thể 79 125 65 115 bán được bao nhiêu chai 58 95 78 125 nước giải khát 69 118 73 120 89 150
Bài 7 Bưu điện quận 5 nhận thấy số thư nhận được hàng ngày biến đổi theo ngày trong
tuần. Họ theo dõi trong 3 tuần tiếp và thu được kết quả như sau: Ngày Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3
Nếu trưởng chi nhánh ước
(1000 cái) (1000 cái) (1000 cái)
lượng trong tuần tới sẽ có độ Thứ hai 26 29 25
280.000 thư phải chuyển, hãy Thứ ba 34 36 32
dự báo số thư phải chuyển Thứ tư 42 39 38 trong từng ngày Thứ năm 51 58 54 Thứ sáu 85 90 79 Thứ bảy 16 19 20 Chủ Nhật 10 12 14
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 2
Bài tập môn Quản lý sản xuất
XÁC ĐNNH ĐNA ĐIỂM
Bài 1 Công ty may C muốn chọn một trong bốn địa điểm phân phối chính ở các tỉnh
để đặt kho hàng trung tâm. Toạ độ các địa điểm và khối lượng hàng hoá vận chuyển như sau: Địa điểm X Y
Khối lượng vận chuyển (tấn) A 2 5 800 B 3 5 900 C 5 4 200 D 8 5 100
Hãy xác định vị trí sao cho giảm tối đa khoảng cách vận chuyển hàng hoá đến
các địa điểm còn lại.
Bài 2 Công ty dự định xây dựng thêm một nhà kho để tăng cường khả năng phân phối.
Công ty hiện thời đang có 3 nhà kho (A,B,C). Có 2 địa điểm đang được xem xét cho
các nhà kho mới là D và E. Chi phí vận chuy ển trên đơn vị sản phẩm từ nhà máy chế
tạo đến từng nhà kho, nhu cầu hàng năm của nhà kho, năng lực sản xuất hàng năm
được cho như bảng số liệu: CPSX CPVC (Trđ/Tấn) Sản lượng
Cơ sở sản xuất Trđ/Tấn I II III (Tấn/ngày) A 8,2 0,8 0,6 0,9 18 Hiện có B 7,3 1,0 1,1 1,4 26 C 7,4 0,9 1,1 1,2 10 Dự kiến D 7,0 1,3 1,2 1,0 10 Nhu cầu (Tấn/ngày) 12 14 28
Hãy cho biết địa điểm C hay D được chọn để xây dựng cơ sở mới?
Bài 3 Công ty dự định xây dựng thêm một nhà kho để tăng cường khả ng phân
phối. Công ty hiện thời đang có 3 nhà kho (A,B,C). Có 2 địa điểm đang được xem xét
cho các nhà kho mới là D và E. Chi phí vận chuyển trên đơn vị sản phẩm từ nhà máy
chế tạo đến từng nhà kho, nhu cầu hàng năm của nhà kho, năng lực sản xuất hàng năm
được cho như bảng số liệu:
Địa điểm CP VC đến nhà kho (1.000đồng/sản phẩm/km) Năng lực Nhà máy A B C D E hàng năm X 3,00 3,50 2,00 4,00 3,15 50.000 Y 1,50 1,75 3,25 2,75 2,50 50.000 NC năm
25.000 25.000 25.000 25.000 25.000
Nếu như công ty chỉ chọn một địa điểm nữa và muốn cực tiểu hóa chi phí vận
chuyển hàng từ 2 nhà máy đến 4 nhà kho. Xây dựng mô hình toán học để đánh giá
hiệu quả của từng vị trí.
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 3
Bài tập môn Quản lý sản xuất
Bài 4 Nhà máy bia X có kho phân phối đặt các toạ độ (54;40) kho này cung cấp
hàng hoá cho 6 đại lý, toạ độ các đại lý và lượng hàng hoá vận chuyển cho như sau.
Các đại lý Toạ độ (x;y) Lượng vận chuyển/tháng Đại lý 1 (58;54) 100 Đại lý 2 (60;40) 400 Đại lý 3 (22;76) 200 Đại lý 4 (69;52) 300 Đại lý 5 (39;14) 300 Đại lý 6 (84;14) 100
Nhà máy muốn thẩm tra lại xem vị trí của kho này có còn phù hợp với hiện nay hay nữa không?
Bài 5 Công ty A cần chọn một địa điểm để xây dựng nhà máy sản xuất máy công
nghiệp loại nhỏ. Có 3 điểm được đưa ra so sánh là I, II, III. Qua điều tra, tính toán có
được bảng cạnh bên. Hỏi công ty A nên chọn địa điểm nào ? Địa điểm Đị
nh phí Biến phí 1
hàng năm sản phẩm I 300 0,75 II 600 0,45 III 1100 0,25
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 4
Bài tập môn Quản lý sản xuất
BỐ TRÍ MẶT BẰNG SẢN XUẤT VÀ DNCH VỤ
Bài 1 Công ty C dự định xây dựng thêm một phân xưởng sản xuất chế biến 6 loại thức
ăn cho gia súc và nuôi trồng thuỷ sản với hy vọng sẽ bố trí hợp lý hơn, giảm được khối
lượng vận chuyển giữa các bộ phận so với phân xưởng sản xuất hiện tại. Đơn vị này
dựa trên nhu cầu tiêu thụ (số lượng) và qui trình chế biến các loại sản phẩm; qua tính
toán người ta xác định được lượng vận chuyển qua lại giữa các bộ phận trong xưởng sản xuất như sau.
Lượng vận chuyển giữa các bộ phận Mô tả bộ phận Sơ chế nguyên liệu 8.000 12.000 10.000 Phối trộn nguyên liệu 5.000 8.000 5.000 Trộn phụ gia. 7.000 15.000 Xử lý nhiệt 12.000 Định dạng sản phẩm 20.000 Cân đong sản phẩm 10.000 Đóng gói 10.000 Giao nhận
Bài 2 Một phân xưởng sản xuất thuốc bảo vệ thực vật xác định nhu cầu tiêu thụ trên
thị trường là 4.160 chai thuốc/ngày. Biết thời gian chuẩn bị máy móc thiết bị, vật tư
nguyên liệu, công cụ sản xuất,... mất trung bình 64 phút/ngày. Để hoàn tất một chai
thuốc, phân xưởng cần phải thực hiện qua 15 công đoạn sản xuất như trang sau Công việc Công việc hoàn thành Thời gian hoàn thành trước đó công việc (giây) A − 10 B − 15 C A,B 10 D − 6 E C,D 8 F E 6 G − 10 H G 5 I F,H 7 J − 8 K I,J 12 L − 10 M L 15 N K,M 20 O N 10
Yêu cu: Xây dựng qui trình gia công đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
−! Tính thời gian chu kỳ và số khu vực sản xuất tối thiểu
−! Cân bằng dây chuyền sản xuất bằng phương pháp mức sử dụng tăng thêm
−! Tính hiệu quả sử dụng máy móc thiết bị.
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 5
Bài tập môn Quản lý sản xuất
Bài 3 Sử dụng tiếp Bài 2, giả sử đơn vị xác định lại nhu cầu sản xuất của phân xưởng
này là 832 chai thuốc/ngày (thay vì 4.160 chai). Hãy cân bằng dây chuyền sản xuất trong trường hợp này.
Bài 4 Một cơ sở sản xuất nước uống đóng chai, bao gồm các công việc thực hiện tuần tự như sau: TT Công việc thực hiện
Công việc đứng trước Thời gian (giây) 1 A. Chuẩn bị nước Không 15 2 B. Lấy chai Không 10 3 C. Chiết nước ra chai A,B 8 4 D. Lấy nắp chai − 5
5 E. Đập nắp, vặn nắp C,D 10 6 F. Lấy màng co − 3 7 G. Trùm màng co vào chai E,F 15 8 H. Ép màng co G 20 9 I. Lấy nhãn chai − 4
10 J. Trùm nhãn chai vào chai H,I 18 11 K. Ép nhãn chai J 22
12 L. Đóng hạn sử dụng K 8 13 M. chuyển vào thùng L 5
Biết rằng đơn vị này muốn sản xuất 330 chai/giờ, thời gian chết trung bình là 5 phút/giờ. Hãy tính:
a.! Thời gian chu kỳ và số khu vực sản xuất tối thiểu
b.! Cân bằng dây chuyên sản xuất bằng phương pháp mức sử dụng tăng thêm
c.! Tính mức sử dụng của hệ thống
Bài 5 Một đơn vị sản xuất dự định cung cấp sản phẩm Y ra thị trường là 144 sản
phẩm/ngày. Chính sách của đơn vị hoạt động là mỗi ngày làm việc 1 ca 8 giờ, thời
gian chuẩn bị máy móc, nguyên liệu, khởi động máy, đóng cửa nhà máy...mất trung
bình là 48 phút/ngày. Biết rằng trình tự chế tạo sản phẩm Y và thời gian cần thiết để
thực hiện các công việc như sau: Công Công việc Thời gian Công Công việc Thời gian việc đứng trước (phút) việc Đứng trước (phút) A - 1,0 H - 1,8 B - 1,2 K - 0,5 C A 1,4 L - 0,8 D B 1,5 M L,G 1,6 E C,D 0,9 N H,K 1,4 F E 2,0 O M,N 1,0 G F 1,1 P O 2,0
Hãy phân công công việc vào các khu vực sản xuất bằng phương pháp thời gian
công tác dài nhất và tính hiệu quả mức sử dụng của máy móc thiết bị.
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 6
Bài tập môn Quản lý sản xuất
HOẠCH ĐNNH TỔNG HỢP
Bài 1 Một cơ sở sản xuất lốp xe đạp dự đoán nhu cầu tiêu thụ sản phẩm trong 6 tháng
tới, căn cứ vào nguồn nguyên liệu và năng lực sản xuất của xí nghiệp. Đơn vị xác định
số ngày sản xuất trong mỗi tháng như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng Nhu cầu 1.200 900 1.000 1.200 1.200 1.500 7.000 Số ngày sản xuất 25 20 21 22 26 26 140
Biết các thông tin về chi phí như sau:
-! Chi phí tồn trữ hàng hóa là 5.000đồng/sản phẩm/tháng.
-! Chi phí thực hiện hợp đồng phụ là 10.000 đồng/sản phẩm.
-! Mức lương trung bình làm việc trong thời gian qui định là 5.000đồng/giờ.
-! Mức lương công nhân làm việc thêm giờ là 7.000đồng/giờ.
-! Thời gian hao phí lao động cần thiết để chế tạo 1 sản phẩm mất 1,4 giờ.
-! Chi phí khi mức sản xuất tăng thêm (chi phí huấn luyện, thuê thêm công
nhân...) là 7.000đồng/sản phẩm tăng thêm.
-! Chi phí khi mức sản xuất giảm (sa thải công nhân) là 8.000đồng/sản phẩm giảm.
Hãy lập kế hoạch sản xuất để đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng trong 6 tháng
tới sao cho tổng chi phí phát sinh là thấp dựa vào 3 kế hoạch dự tính sau:
Kế hoạch 1: Áp dụng kế hoạch thay đổi mức dự trữ bằng cách sản xuất ở mức
ổn định trung bình 50 sản phẩm/ngày trong suốt kỳ kế hoạch 6 tháng
Kế hoạch 2: Giữ mức sản xuất ổn định ở mức thấp nhất là 45 sản phẩm/ngày
trong su ốt kỳ kế hoạch 6 tháng, để giảm được chi phí tồn trữ, nhưng phát sinh chi phí
làm thêm giờ do thiếu hụt hàng hóa phải sản xuất thêm giờ.
Kế hoạch 3: Sả n xuất theo nhu cầu của khách hàng, nếu nhu cầu tăng thì thuê
thêm công nhân, nếu nhu cầu giảm thì sa thải công nhân.
Bài 2 Nhà sản xuất xác định nhu cầu sản xuất về một loại sản phẩm trong 6 tháng tới như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng Nhu cầu 8.100
9.000 11.100 10.500 12.000 12.300 63.000
Biết các thông tin về chi phí như sau:
•! Xí nghiệp có 9 công nhân, làm việc 8 giờ/ca/ngày, sản xuất 24 ngày/tháng
•! Mức lương làm trong giờ qui định là 5.000 đồng/giờ, làm thêm ngoài giờ là 1,5 lần trong giờ.
•! Chi phí tồn trữ 800 đồng/sản phẩm/tháng Hao phí lao động là 10 phút/sản phẩm.
•! Nếu sa thải thì trả thêm cho công nhân 1 tháng lương bình thường, nếu thuê
công nhân thêm thì chi phí tuyển chọn, học việc,... bằng 2/3 chi phí của tháng lương.
Xí nghiệp có chủ trương đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng.
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 7
Bài tập môn Quản lý sản xuất
1.! Kế hoạch 1: Giữ mức sản xuất cố định bằng với năng lực sản xuất của xí nghiệp.
2.! Kế hoạch 2: Đáp ứng theo nhu cầu cầu thị trường, khi nhu cầu giảm thì không
được sa thải công nhân nhưng cho phép công nhân có giờ rổi việc, mỗi giờ
không có việc thì công nhân được hưởng 20% lương.
3.! Kế hoạch 3: Đáp ứng theo nhu cầu cầu thị trường bằng cách tăng giảm số lượng
công nhân kết hợp với tồn kho hoặc làm thêm ở mức thấp nhất.
Bài 3 Tình hình nhu cầu sản xuất tạo xí nghiệp Song Long được cho theo bảng sau : Tháng Nhu Số ngày
- Thời gian sản xuất : 2 giờ /sản phẩm cầu sản xuất
- Tiền lương công nhân sản xuất trong giờ : 5 (sp) USD/giờ 1 900 16
- Tiền lương công nhân sản xuất ngoài giờ : 7 2 1100 18 USD/giờ 3 950 16
- Chi phí hợp đồng phụ : 10 USD/sp 4 1150 20
- Chi phí tồn kho : 5 USD/tháng/sp 5 1200 21
- Chi phí thiếu hàng : 7 USD/tháng/sp 6 1500 20
- Chi phí đào tạo : 10 USD/sp 7 1550 23
- Chi phí sa thải : 15 USD/sp 8 1050 22
1. Tính tổng chi phí của chiến lược 1 : 9 1050 20
- Tổ chức sản xuất trong giờ = Mức nhu cầu trung 10 850 19 bình hàng ngày 11 1600 24
- Hàng dư sẽ được tồn kho, hàng thiếu sẽ được tính 12 1500 21 ở chi phí thiếu hàng 14400 240
2. Tính tổng chi phí của chiến lược 2 :
- Tổ chức sản xuất = Nhu cầu hàng tháng
- Cầu tăng thì tăng thêm công nhân, cầu giảm thì giảm bớt công nhân
3. Tính tổng chi phí của chiến lược 3 :
- Tổ chức sản xuất = Mức nhu cầu tối thiểu là 850 sp/tháng
- Hàng thiếu thì làm thêm ngoài giờ nhưng không được vượt quá 300sp/tháng, nếu
vượt quá 300 sp/tháng thì phần vượt quá được làm hợp đồng phụ
Bài 4 Công ty TNHH Thành Lợi có 10 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 500 đơn
vị sản phẩm . Nhu cầu được dự báo như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 Nhu cầu 630 520 410 270 410 520
Công ty có : Chi phí lao động sx trong giờ : 2,4 triệu đồng/người/tháng
Chi phí đào tạo công nhân :
5 triệu đồng /người/tháng
Chi phí sa thải công nhân :
5 triệu đồng /người/tháng Chi phí tồn kho :
0,01 triệu đồng /đơn vị/tháng
Mức tồn kho ở đầu tháng 1 là 300 đơn vị sp.
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 8
Bài tập môn Quản lý sản xuất
1.Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với số lượng cụ thể sau : Tháng 1 :
650; Tháng 2 : 500; Tháng 3 : 400; Tháng 4 : 250; Tháng 5 : 400; Tháng 6 : 500. Và
sử dụng chiến lược đào tạo và sa thải . Hãy tính tổng chi phí của chiến lược này ?
2. Công ty quyết định tổ chức sản xuất trong giờ với mức nhu cầu ổn định là 450 đơn
vị sp /tháng. Phần còn thiếu thì tổ chức sản xuất ngoài giờ. Hãy tính tổng chi phí của chiến lược
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 9
Bài tập môn Quản lý sản xuất
HOẠCH ĐNNH NGUYÊN VẬT LIỆU
Hãy hoàn thành bảng MRP sau: Cấu trúc s n ph m Số lượngCấu trúc Tên Mức cần thiết cây A 0 1 A B 1 2 B A(1) D 2 2 D E 2 2 E B(2) C(3) C 1 3 C E(2) E(2) F(2) E 2 2 E F 2 2 F D(2) G(1) D(2) G 3 1 G D 3 2 D Số chi tiết phân biệt Dự trữ an LFL- Lô Số lượng A Lead time 1 toàn 0 Lot size hợp lô tối thiểu 0
Chu kỳ 0 Chu kỳ 1 Chu kỳ 2 Chu kỳ 3 Chu kỳ 4Chu kỳ 5Chu kỳ 6 Chu kỳ 7 Chu kỳ 8 Nhu cầu tổng 60 Sẽ nhận theo KH Dự trữ hiện có 5 KH SX (hoàn thành)
Kế hoạch SX (bắt đầu) Dự trữ an LFL- Lô Số lượng B Lead time 2 toàn 0 Lot size hợp lô tối thiểu 0
Chu kỳ 0 Chu kỳ 1 Chu kỳ 2 Chu kỳ 3 Chu kỳ 4Chu kỳ 5Chu kỳ 6 Chu kỳ 7 Chu kỳ 8 Nhu cầu tổng Sẽ nhận theo KH Dự trữ hiện có 10 KH SX (hoàn thành)
Kế hoạch SX (bắt đầu) Dự trữ an LFL- Lô Số lượng C Lead time 2 toàn 0 Lot size hợp lô tối thiểu 0
Chu kỳ 0 Chu kỳ 1 Chu kỳ 2 Chu kỳ 3 Chu kỳ 4Chu kỳ 5Chu kỳ 6 Chu kỳ 7 Chu kỳ 8 Nhu cầu tổng Sẽ nhận theo KH Dự trữ hiện có 15 KH SX (hoàn thành)
Kế hoạch SX (bắt đầu) Dự trữ an LFL- Lô Số lượng E Lead time 1 toàn 0 Lot size hợp lô tối thiểu 0
Chu kỳ 0 Chu kỳ 1 Chu kỳ 2 Chu kỳ 3 Chu kỳ 4Chu kỳ 5Chu kỳ 6 Chu kỳ 7 Chu kỳ 8 Nhu cầu tổng Sẽ nhận theo KH Dự trữ hiện có 10
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 10
Bài tập môn Quản lý sản xuất KH SX (hoàn thành)
Kế hoạch SX (bắt đầu) Dự trữ an LFL- Lô Số lượng F Lead time 3 toàn 0 Lot size hợp lô tối thiểu 0
Chu kỳ 0 Chu kỳ 1 Chu kỳ 2 Chu kỳ 3 Chu kỳ 4Chu kỳ 5Chu kỳ 6 Chu kỳ 7 Chu kỳ 8 Nhu cầu tổng Sẽ nhận theo KH Dự trữ hiện có 15 KH SX (hoàn thành)
Kế hoạch SX (bắt đầu) Dự trữ an LFL- Lô Số lượng D Lead time 1 toàn 0 Lot size hợp lô tối thiểu 0
Chu kỳ 0 Chu kỳ 1 Chu kỳ 2 Chu kỳ 3 Chu kỳ 4Chu kỳ 5Chu kỳ 6 Chu kỳ 7 Chu kỳ 8 Nhu cầu tổng Sẽ nhận theo KH Dự trữ hiện có 15 KH SX (hoàn thành)
Kế hoạch SX (bắt đầu) Dự trữ an LFL- Lô Số lượng G Lead time 1 toàn 0 Lot size hợp lô tối thiểu 0
Chu kỳ 0 Chu kỳ 1 Chu kỳ 2 Chu kỳ 3 Chu kỳ 4Chu kỳ 5Chu kỳ 6 Chu kỳ 7 Chu kỳ 8 Nhu cầu tổng Sẽ nhận theo KH Dự trữ hiện có 5 KH SX (hoàn thành)
Kế hoạch SX (bắt đầu)
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 11
Bài tập môn Quản lý sản xuất
HOẠCH ĐNNH TỒN KHO
Bài 1 Công ty C tồn kho hàng ngàn vale ống nước bán cho những thợ ống nước, nhà
thầu và các nhà bán lẻ. Tổng giám đốc xí nghiệp, lưu tâm đến việc có bao nhiêu tiền
có thể tiết kiệm được hàng năm nếu mô hình EOQ được dùng thay vì sử dụng chính
sách như hiện nay của xí nghiệp. Ông ta bảo nhân viên phân tích tồn kho, lập bảng
phân tích của loại vật liệu này để thấy việc tiết kiệm (nếu có) do việc áp dụng mô hình
EOQ. Nhân viên phân tích lập các ước lượng sau đây từ những thông tin kế toán: Nhu
cầu D = 10.000 vale/năm; Q = 400 vale/đơn hàng (lượng đặt hàng hiện nay); chi phí
tồn trữ H = 0,4 triệu đồng/vale/năm và chi phí đặt hàng S = 5,5 triệu đồng/đơn hàng;
thời gian làm việc trong năm là 250 ngày; và thời gian chờ hàng về mất 3 ngày (kể từ
khi đặt hàng đến khi nhận được hàng).
Bài 2 (tiếp Bài 1)Công ty C có bộ phận sản xuất bên cạnh có thể sản xuất vale này tại
chỗ theo lô sản xuất, họ muốn nhập kho một cách từ từ vào nhà kho chính để dùng. Số
liệu được về mức sản xuất của công ty là p = 120 vale/ngày, nhu cầu tiêu thụ hàng
ngày là d = 40 vale/ngày. Ông giám đốc quan tâm đến việc này có ảnh hưởng thế nào
đến lượng đặt hàng và chi phí hàng tồn kho hàng năm, ông yêu cầu nhân viên phân
tích tồn kho để thấy khoản tiết kiệm khi dùng mô hình này như thế nào?
Bài 3 (tiếp Bài 2)với chiết khấu theo số lượng ở công ty C, Nhà cung cấp loại vale
(sản phẩm) đề nghị công ty C mua số lượng nhiều hơn so với hiện nay sẽ được giảm giá như sau:
Bài 4 Một siêu thị có nhu cầu hàng năm về sản phẩm A là 40.000 sản phẩm. Chi phí
đặt hàng là 250.000 đồng/đơn hàng, không kể số lượng đặt hàng là bao nhiêu; chi phí
tồn trữ là 20% đơn giá sản phẩm. Sản phẩm A được cung cấp với giá 100.000
đồng/sản phẩm. Hỏi người ta đặt hàng mỗi lần là bao nhiêu sản phẩm để tối thiểu hóa tổng chi phí tồn kho?
Giả sử thời gian để thực hiện đơn hàng là 2 ngày, thời gian làm việc trong năm
là 250 ngày. Xác định điểm đặt hàng lại của sản phẩm trên?
Bài 5 Một công ty có nhu cầu sản xuất về sản phẩm C hàng năm là 5.000 sản phẩm.
Đơn giá của sản phẩm này là 100.000 đồng/sản phẩm và chi phí tồn trữ là 20% đơ n
giá của nó. Chi phí chuyển đổi sả n xuất là 200.000 đồng cho mỗi lần chuyển đổi lô
sản xuất. Mức sản xuất hiện tại là 20.000 sản phẩm/nă m. Hỏi, nên sản xuất theo lô cỡ
nào để tối thiểu hóa chi phí (mỗi năm làm việc 250 ngày).
Bài 6 Một nhà buôn sỉ cung cấp vật liệu xây dựng bán các loại cửa nhôm. Loại cửa
thông dụng hiện nay được ước lượng có nhu cầu ở năm tới là 50.000 cửa. Chi phí đặt
và nhận hàng cho một đơn hàng là 2 triệu đồng, chi phí cho việc tồn trữ là 30% đơn
giá mua. Nhà cung cấp đưa ra bảng giá chiết khấu loại cửa này như sau:
Lượng đặt mua (sản phẩm) 1-999 1.000-1.999 trên 2.000
Đơn giá (đồng/sản phẩm) 450.000 390.000 350.000
a.! Tính lượng hàng tối ưu và tổng chi phí là bao nhiêu ?
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 12
Bài tập môn Quản lý sản xuất
b.! Thời gian cách quảng giữa 2 lần đặt hàng, nếu biết thời gian làm việc trong năm là 300 ngày.
Bài 7 Công ty TNHH Phú Uy mua bình ắc quy xe du lịch với giá 140.000đ /bình với
chi phí mỗi lần đặt hàng là 110.000đ và chi phí tồn kho mỗi năm bằng 24% giá mua.
Mỗi năm công ty bán được 12000 bình. Công ty làm việc 5 ngày trong tuần và nghỉ lễ
6 ngày trong năm. Thời gian đặt hàng mất 3 ngày và công ty muốn có lượng dự trữ an
toàn là 2 ngày bán hàng trong khi chờ hàng mới về. Hãy tính :
1, Sản lượng đặt hàng tối ưu
2, Mức đặt hàng lại ROP
3, Tổng chi phí tồn kho hàng năm
Bài 8 Công ty Diesel SC hàng năm cần 10.000 bộ bạc séc măng sản phẩm D12 của
mình. Phòng vật tư công ty cứ mỗi lần đặt 400 bộ bạc tốn S = 55.000 đồng nếu bạc để
trong kho hàng năm mất H = 4000đ/bộ bạc . Hãy tính :
1.! Chi phí về tồn kho trong năm
2.! Lượng đặt hàng kinh tế EOQ
3.! Tổng chi phí về tồn kho tính theo EOQ nói trên
Bài 9 Cơ sở HT sử dụng mỗi năm 48000 bánh xe cao su để làm đồ chơi trẻ em. Cơ sở
có bộ phận tự làm lấy loại bánh xe này với tốc độ 800 chi tiết mỗi ngày. Loại xe đồ
chơi này được lắp ráp đều đặn suốt cả năm. Chi phí trữ hàng là 1000đ mỗi chiếc mỗi
năm. Chi phí đặt hàng là 45000đ mỗi lần đặt. Cơ sở mỗi năm làm việc 300 ngày . Hãy xác định :
1, Số lượng đặt hàng tối ưu POQ
2, Thời gian chu kỳ tối ưu cho sản xuất 3, Thời gian sản xuất Sản lượng sản Tỷ lệ khấu
Bài 10 Công ty QMS có đặt giấy viết thư phẩm trừ
cho nhà in LIKSIN. Nhu cầu của công ty 200 – 999 0%
là 10.000 hộp/năm. Chi phí tồn trữ là
30.000 đ/hộp/năm. Chi phí mỗi lần đặt 1000 – 2999 2%
hàng là 280.000đ. Nhà in Liksin báo giá 3000 – 5999 4% như sau: ³ 6000 7%
Hãy xác định số lượng mỗi lần đặt hàng để có tổng chi phí tồn kho thấp nhất và hãy
tính tổng chi phí tồn kho hàng năm, biết rằng giá in mỗi hộp là 160.000đ.
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 13
Bài tập môn Quản lý sản xuất
HOẠCH ĐNNH LNCH TRÌNH SẢN XUẤT
Bài 1 Có 5 công việc phải thực hiện lần lượt trên máy khoan và máy tiện, có thời gian
cho theo bảng sau :
Công việc Thời gian thực hiện các công việc (h) 1 – Máy khoan 2 – Máy tiện A 5 2 B 3 6 C 8 4 D 10 7 E 7 12
Hãy sắp xếp thứ tự các công việc để có tổng thời gian thực hiện chúng là min ?
Bài 2 Có 10 công việc được gia công bằng 2 loại máy, sau khi được thực hiện máy 1
rồi mới được thực hiện ở máy 2. Thời gian thực hiện mỗi công việc trên mỗi máy được
cho như bảng dưới đây :
Công việc Thời gian thực hiện các công việc (giờ) Máy 1 Máy 2 A 6 9 B 8 5 C 4 10 D 11 12 E 14 18 F 15 10 G 9 6 H 4 8 I 3 7 J 10 6
Hỏi : nên sắp xếp thứ tự các công việc như thế nào để tổng thời gian thực hiện các
công việc là nhỏ nhất ? Và thời gian nhỏ nhất đó là bao nhiêu giờ ?
Bài 3 Có 6 công việc sau đây chờ giải quyết trên Computer, hãy dùng 4 nguyên tắc sắp
xếp thứ tự thực hiện các công việc Thời gian Thời hạn phải Thời gian Thời hạn phải Công thực hiện hoàn thành (giờ Công thực hiện hoàn thành (giờ việc (giờ) thứ…) việc (giờ) thứ…) A 2 4 D 4 4 B 5 18 E 6 20 C 3 8 F 4 24
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 14
Bài tập môn Quản lý sản xuất Bài 4 Công việc Máy I Máy II
Hãy dùng nguyên tắc Johnson để xác định A 6 12
thứ tự gia công tối ưu cho các công việc B 3 7
làm trên 2 máy sau đây , thời gian gia C 18 9
công được tính bằng giờ D 15 14 E 16 8 F 10 15 Bài 5
Các công việc tuần tự được làn trên 3 Công Máy I Máy II Máy III
máy cho trong bảng sau : thời gian gia việc
công được tính bằng giờ . Hãy lập bảng A 2,5 2,0 4,2
điều độ gia công sao cho tổng thời gian là B 3,8 1,8 1,5 nhỏ nhất. C 2,2 1,2 3,0 D 5,8 2,0 4,0 E 4,5 1,8 2,0
Bài 6 Xưởng sữa chữa động cơ ca nô có 5 máy ca nô cần phải chữa như sau, hãy dùng
4 nguyên tắc sắp xếp thứ tự thực hiện các công việc
Động cơ Thời gian thực hiện (ngày) Thời hạn phải hoàn thành (ngày thứ…) E-50 5 8 C-7 4 15 M-100 10 12 S-4 1 20 N-75 3 10
Giảng viên: Th.S Dương Văn Hùng Page 15