Bài tập môn Tài chính Quốc tế | Học viện Tài chính

Bài tập môn Tài chính Quốc tế | Học viện Tài chính. Tài liệu gồm 5 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP MÔN TÀI CHÍNH QUC T
Câu 1. T giá ngoi t trên th trường ngày 20/4/2006 do ngân hàng A công b như sau:
USD/VND=15930/35
EUR/VND=19553/795
GBP/VND=28326/676
CHF/VND=12424/639
CAD/VND=13927/14099
SGD/VND=10002/26
HKD/VND=2042/68
Hãy xác định t giá chéo gia các loi ngoi t trên
Câu 2. T giá ngoi t trên th trường ngày 24/4/2006 do ngân hàng B công b như sau:
USD/VND=15926/38
EUR/USD=1.2126/39
USD/CHF=1.2627/41
GBP/USD=1.7726/43
1. hãy xác định t giá gia các ngoi t khác vi VND, t giá gia các ngoi tê
2. Xác định t giá đối ng USD/EUR, CHF/USD
Câu 3. T giá ngoi t trên th trường ngày 24/5/2006 do ngân hàng C công b như sau:
USD/VND=15915/28
USD/EUR=0.8246/66
USD/SGD=1.6653/63
USD/HKD=7.7620/28
USD/THB=36.60/70
Hãy xác định t giá chéo gia các loi ngoi t trên
Câu 4.Vào ngày N, t giá EUR/USD=1.2428/31
Lãi sut của 2 đồng tiền như sau (Lãi suất năm)
Đồng tin
Lãi sut tin gi
Lãi sut tin vay
EUR
4.6%
6%
USD
4.2%
6.4%
Hãy xác định t giá k hn 3 tháng ca EUR/USD
Câu 5. Ngày 18/5/2006, ngân hàng A công b t giá và điểm k hạn như sau:
(Yết giá theo kiu Swap- tc là ch công b t giá giao ngay kèm theo bảng điểm k hn)
T giá (Exchange Rate)
Đim k hn (Forward Points)
1 tháng
2 tháng
6 tháng
USD/AUD=1.7218/39
16/11
29/22
69/59
EUR/USD=1.2124/35
15/23
29/49
92/107
1. hãy xác định t giá k hn 2 tháng ca USD/AUD
2. . hãy xác định t giá k hn 12 tháng ca EUR/USD
Câu 6. Hãy hch toán các giao dịch sau đây vào cán cân thanh toán quốc tế ca Vit nam và
nước ngoài
1. Vit Nam xut khu hàng hóa sang Liên minh Châu Âu (EU) tr giá 100 triệu USD, đồng thi
nhp khu hàng hóa t EU có tr giá 50 triu USD. S tin còn li dùng tr n cho M
2. Vit Nam xut khu hàng hóa sang Nga tr giá 100 triu USD. Dùng 50 triệu USD để mua trái
phiếu kho bc M, s còn lại dùng đóng niên liễm (phí hàng năm ) cho Liên hiệp quc
3. Tng công ty du khí Vit nam phát hành trái phiếu quc tế tr giá 50 triu USD. S tiền được
dùng để nhp khu thiết b là 30 triu USD. S còn li gi ngn hn ti Hng Kong
4. Vit Nam nhn kiu hối hàng năm là 100 triệu USD. S tiền này được ngân hàng nhà nước
mua hết để tăng dự tr ngoi hối dưới hình thc trái phiếu nước ngoài
5. Các nước cu tr cho các tnh b thiên tai hàng hóa tr giá 10 triu USD và tin mt tr giá 20
triu USD
6. Câu lc b Pari quyết định gim n cho Vit nam 50 triu USD
7. Công ty Hi châu nhp hàng tr chm t Nht v tr giá 15 t VND
8. Công ty Investment Thái Lan phát hành trái phiếu quc tế ti Vit nam tr giá 100 t VND
9. Ngân hàng ngoại thương Việt nam vay Citibank Hà ni tr giá 15 triu USD, thi hn 9 tháng
10. Tng công ty xây dựng Sông Đà đầu tư xây dựng nhà máy điện ti Lào tr giá 100 t VND
bng máy móc thiết b
11. Ngân hàng phát trin Châu Á ADB cam kết cho Vit Nam vay 100 triu USD thi hạn 6 năm
12, Công ty Toyota 100% vốn nước ngoài hoạt động ti Vit nam dùng tin lãi mua trái phiếu
kho bc Vit Nam
13. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam gi ngoi t tại Ngân hàng nhà nước Vit Nam
14. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam bán ngoi t tại Ngân hàng nhà nước Vit Nam
15. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam thc hin giao dịch hoán đổi (Swap) ngoi t vi NHNN
Vit Nam
16. Vit Nam còn n Liên hip quc 15 triu USD
17. B quc phòng nhp khu thiết b máy móc t ngun tin ca B Tài chính
18. Lưu học sinh Vit Nam thanh toán tin học phí cho các trường đại hc Úc 100 triu AUD
19. NHNN Vit Nam bán ngoi t do thu bt VND t lưu thông
20. Trung quc cu tr các tnh min Trung Vit Nam 1000 tn go tr giá 8 triu Nhân dân t
Câu 7. Gi s công ty d báo trong tương lai USD lên giá so với VND.Công ty E mua mt hp
đồng quyn chn tr giá 50.000USD, t giá thc hin là 15730 đồng /USD, chi phí mua quyn
chọn là 20 đồng /USD.
Yêu cu:
1. Hãy cho biết công ty mua quyn chn mua hay quyn chn bán da vào mc biến động ca t
giá giao ngay trên th trường.
2. Xác định kết qu lãi l kinh doanh quyn chn
3. v đồ th minh ha kết quà kinh doanh quyn chn ca công ty
Câu 8. Ngược li vi công ty E, Gi s công ty F d báo trong tương lai USD xuống giá so vi
VND.Công ty F mua mt hợp đồng quyn chn tr giá 50.000USD, t giá thc hin là 15730
đồng /USD, chi phí mua quyn chọn là 20 đồng /USD.
Yêu cu:
1. Hãy cho biết công ty mua quyn chn mua hay quyn chn bán da vào mc biến động ca t
giá giao ngay trên th trường.
2. Xác định kết qu lãi l kinh doanh quyn chn
3. v đồ th minh ha kết quà kinh doanh quyn chn ca công ty
Câu 9. Gi s bn là nhân viên phòng kinh doanh ngoi t ph trách giao dch quyn chn ca
ngân hàng VAB. Ngân hàng ca bn hin cung cp thông tin v giao dch quyn chn da trên t
giá USD/VND như sau:
Ni dung hợp đồng
Quyn chn mua
Quyn chn bán
Tr giá
100.000 USD
100.000 USD
T giá thc hin
16050
16040
Thi hn
3 tháng
3 tháng
Kiu quyn
M
M
Phí mua quyn tính trên mi USD
30 VND
20 VND
Ngày 5/7 2 khách hàng giao dch. Khách hàng K mua 1 quyn chn mua khách hàng L
mua 1 quyn chn bán.
1. Da vào thông tin quyn chọn chào cho khách hàng trên đây, bạn y xác định thu phí bán
quyn chn cho khách hàng K và L là bao nhiêu
2. Xác định xem t giá thay đổi đến mc nào trên th trường thì khách ng K L th thc
hin quyn chn
3. Gi s vào ngày 20/7 , t giá USD/VND là 16050, khách hàng K và L có th làm gì vi quyn
chn ca mình
4. Gi s vào ngày đáo hạn, t giá USD/VND là 16090, khách hàng K L th làm vi
quyn chn ca mình
Câu 10:
Một nhà đầu Anh sau 3 tháng na s 1 khon thu nhp 20000GBP. Xem xét trên th
trường, nhà đầu quyết định đầu toàn bộ s tiền trên để mua c phiếu ca tp đoàn IBM
d đoán trong vài tháng ti, c phiếu ca tập đoàn y sẽ lên giá. Các thông s th trường c
phiếu ca IBM được th hin là:
Giá thc hin (Giá ký hợp đồng quyn chn) ca c phiếu IBM là 380P/c phiếu
Giá tr quyn chn mua c phiếu IBM là 14,3 P/c phiếu
Chi phí hoa hng môi gii là 1,5%
Hãy xác định lãi l của nhà đầu , nếu sau 3 tháng na 1 c phiếu ca IBM giá 380P, 410P,
440 P, 470P, 510 P. Biu diễn trên đồ th.
Biết 100P = 1USD
Câu 11
Một nhà đầu Anh đang nắm gi mt s c phiếu ca công ty Worldcom giá tr khong
20000 USD. Xem xét trên th trường, nhà đầu tư quyết định bán s c phiếu trên d đoán
trong vài tháng ti, c phiếu ca tập đoàn này sẽ xung giá. Các thông s th trường c phiếu ca
Worldcom là:
Giá thc hin (Giá ký hợp đồng quyn chn) ca c phiếu Worldcom là 400P/c phiếu
Giá tr quyn chn bán c phiếu là 16P/c phiếu
Chi phí hoa hng môi gii là 1%
Hãy xác định lãi l của nhà đầu , nếu sau 3 tháng na 1 c phiếu ca Worldcom giá 420P,
400P, 380 P, 360P, 340P, 320 P. Biu diễn trên đồ th.
Biết 100P = 1USD
Câu 12:
Ngày 1/1/N công ty Q ca Anh có 25.000GBP d tính nhàn ri ti 31/12/N. Công ty quyết định
mua c phiếu định danh bng USD ca công ty K ca M trên th trường tài chính quc tế vi
mnh giá 25USD/c phiếu. Đến 31/12/N công ty Q bán s c phiếu đó với giá 27 USD/c phiếu,
ngoài ra còn nhận được 2USD tin c tc/c phiếu.
T giá hối đoái ngày 1/1/N là GBP/USD=2
T giá hối đoái ngày 31/12/N là GBP/USD=2,5
Tính t suất đầu tư cổ phiếu ca công ty Q và li nhuận thu được
Câu 13:
Mt công ty J ca M vay 1.000.000 EUR ca ngân hàng Pháp trong thi hạn 1 năm với lãi sut
8%/năm
T giá EUR/USD = 1 ti thời điểm vay
T giá EUR/USD = 1,2 ti thời điểm thanh toán
Tính lãi sut vay vn thc tế (t sut tài tr có hiu qu)
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP MÔN TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
Câu 1. Tỷ giá ngoại tệ trên thị trường ngày 20/4/2006 do ngân hàng A công bố như sau: USD/VND=15930/35 EUR/VND=19553/795 GBP/VND=28326/676 CHF/VND=12424/639 CAD/VND=13927/14099 SGD/VND=10002/26 HKD/VND=2042/68
Hãy xác định tỷ giá chéo giữa các loại ngoại tệ trên
Câu 2. Tỷ giá ngoại tệ trên thị trường ngày 24/4/2006 do ngân hàng B công bố như sau: USD/VND=15926/38 EUR/USD=1.2126/39 USD/CHF=1.2627/41 GBP/USD=1.7726/43
1. hãy xác định tỷ giá giữa các ngoại tệ khác với VND, tỷ giá giữa các ngoại tê
2. Xác định tỷ giá đối ứng USD/EUR, CHF/USD
Câu 3. Tỷ giá ngoại tệ trên thị trường ngày 24/5/2006 do ngân hàng C công bố như sau: USD/VND=15915/28 USD/EUR=0.8246/66 USD/SGD=1.6653/63 USD/HKD=7.7620/28 USD/THB=36.60/70
Hãy xác định tỷ giá chéo giữa các loại ngoại tệ trên
Câu 4.Vào ngày N, tỷ giá EUR/USD=1.2428/31
Lãi suất của 2 đồng tiền như sau (Lãi suất năm) Đồng tiền Lãi suất tiền gửi Lãi suất tiền vay EUR 4.6% 6% USD 4.2% 6.4%
Hãy xác định tỷ giá kỳ hạn 3 tháng của EUR/USD
Câu 5. Ngày 18/5/2006, ngân hàng A công bố tỷ giá và điểm kỳ hạn như sau:
(Yết giá theo kiểu Swap- tức là chỉ công bố tỷ giá giao ngay kèm theo bảng điểm kỳ hạn) Tỷ giá (Exchange Rate)
Điểm kỳ hạn (Forward Points) 1 tháng 2 tháng 6 tháng 12 tháng USD/AUD=1.7218/39 16/11 29/22 69/59 132/112 EUR/USD=1.2124/35 15/23 29/49 92/107 129/145
1. hãy xác định tỷ giá kỳ hạn 2 tháng của USD/AUD
2. . hãy xác định tỷ giá kỳ hạn 12 tháng của EUR/USD
Câu 6. Hãy hạch toán các giao dịch sau đây vào cán cân thanh toán quốc tế của Việt nam và nước ngoài
1. Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Liên minh Châu Âu (EU) trị giá 100 triệu USD, đồng thời
nhập khẩu hàng hóa từ EU có trị giá 50 triệu USD. Số tiền còn lại dùng trả nợ cho Mỹ
2. Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Nga trị giá 100 triệu USD. Dùng 50 triệu USD để mua trái
phiếu kho bạc Mỹ, số còn lại dùng đóng niên liễm (phí hàng năm ) cho Liên hiệp quốc
3. Tổng công ty dầu khí Việt nam phát hành trái phiếu quốc tế trị giá 50 triệu USD. Số tiền được
dùng để nhập khẩu thiết bị là 30 triệu USD. Số còn lại gửi ngắn hạn tại Hồng Kong
4. Việt Nam nhận kiều hối hàng năm là 100 triệu USD. Số tiền này được ngân hàng nhà nước
mua hết để tăng dự trữ ngoại hối dưới hình thức trái phiếu nước ngoài
5. Các nước cứu trợ cho các tỉnh bị thiên tai hàng hóa trị giá 10 triệu USD và tiền mặt trị giá 20 triệu USD
6. Câu lạc bộ Pari quyết định giảm nợ cho Việt nam 50 triệu USD
7. Công ty Hải châu nhập hàng trả chậm từ Nhật về trị giá 15 tỷ VND
8. Công ty Investment Thái Lan phát hành trái phiếu quốc tế tại Việt nam trị giá 100 tỷ VND
9. Ngân hàng ngoại thương Việt nam vay Citibank Hà nội trị giá 15 triệu USD, thời hạn 9 tháng
10. Tổng công ty xây dựng Sông Đà đầu tư xây dựng nhà máy điện tại Lào trị giá 100 tỷ VND bằng máy móc thiết bị
11. Ngân hàng phát triển Châu Á ADB cam kết cho Việt Nam vay 100 triệu USD thời hạn 6 năm
12, Công ty Toyota 100% vốn nước ngoài hoạt động tại Việt nam dùng tiền lãi mua trái phiếu kho bạc Việt Nam
13. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam gửi ngoại tệ tại Ngân hàng nhà nước Việt Nam
14. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam bán ngoại tệ tại Ngân hàng nhà nước Việt Nam
15. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam thực hiện giao dịch hoán đổi (Swap) ngoại tệ với NHNN Việt Nam
16. Việt Nam còn nợ Liên hiệp quốc 15 triệu USD
17. Bộ quốc phòng nhập khẩu thiết bị máy móc từ nguồn tiền của Bộ Tài chính
18. Lưu học sinh Việt Nam thanh toán tiền học phí cho các trường đại học Úc 100 triệu AUD
19. NHNN Việt Nam bán ngoại tệ do thu bớt VND từ lưu thông
20. Trung quốc cứu trợ các tỉnh miền Trung Việt Nam 1000 tấn gạo trị giá 8 triệu Nhân dân tệ
Câu 7. Giả sử công ty dự báo trong tương lai USD lên giá so với VND.Công ty E mua một hợp
đồng quyền chọn trị giá 50.000USD, tỷ giá thực hiện là 15730 đồng /USD, chi phí mua quyền chọn là 20 đồng /USD. Yêu cầu:
1. Hãy cho biết công ty mua quyền chọn mua hay quyền chọn bán dựa vào mức biến động của tỷ
giá giao ngay trên thị trường.
2. Xác định kết quả lãi lỗ kinh doanh quyền chọn
3. vẽ đồ thị minh họa kết quà kinh doanh quyền chọn của công ty
Câu 8. Ngược lại với công ty E, Giả sử công ty F dự báo trong tương lai USD xuống giá so với
VND.Công ty F mua một hợp đồng quyền chọn trị giá 50.000USD, tỷ giá thực hiện là 15730
đồng /USD, chi phí mua quyền chọn là 20 đồng /USD. Yêu cầu:
1. Hãy cho biết công ty mua quyền chọn mua hay quyền chọn bán dựa vào mức biến động của tỷ
giá giao ngay trên thị trường.
2. Xác định kết quả lãi lỗ kinh doanh quyền chọn
3. vẽ đồ thị minh họa kết quà kinh doanh quyền chọn của công ty
Câu 9. Giả sử bạn là nhân viên phòng kinh doanh ngoại tệ phụ trách giao dịch quyền chọn của
ngân hàng VAB. Ngân hàng của bạn hiện cung cấp thông tin về giao dịch quyền chọn dựa trên tỷ giá USD/VND như sau: Nội dung hợp đồng Quyền chọn mua Quyền chọn bán Trị giá 100.000 USD 100.000 USD Tỷ giá thực hiện 16050 16040 Thời hạn 3 tháng 3 tháng Kiểu quyền Mỹ Mỹ
Phí mua quyền tính trên mỗi USD 30 VND 20 VND
Ngày 5/7 có 2 khách hàng giao dịch. Khách hàng K mua 1 quyền chọn mua và khách hàng L mua 1 quyền chọn bán.
1. Dựa vào thông tin quyền chọn chào cho khách hàng trên đây, bạn hãy xác định và thu phí bán
quyền chọn cho khách hàng K và L là bao nhiêu
2. Xác định xem tỷ giá thay đổi đến mức nào trên thị trường thì khách hàng K và L có thể thực hiện quyền chọn
3. Giả sử vào ngày 20/7 , tỷ giá USD/VND là 16050, khách hàng K và L có thể làm gì với quyền chọn của mình
4. Giả sử vào ngày đáo hạn, tỷ giá USD/VND là 16090, khách hàng K và L có thể làm gì với quyền chọn của mình Câu 10:
Một nhà đầu tư Anh sau 3 tháng nữa sẽ có 1 khoản thu nhập 20000GBP. Xem xét trên thị
trường, nhà đầu tư quyết định đầu tư toàn bộ số tiền trên để mua cổ phiếu của tập đoàn IBM vì
dự đoán trong vài tháng tới, cổ phiếu của tập đoàn này sẽ lên giá. Các thông số thị trường cổ
phiếu của IBM được thể hiện là:
Giá thực hiện (Giá ký hợp đồng quyền chọn) của cổ phiếu IBM là 380P/cổ phiếu
Giá trị quyền chọn mua cổ phiếu IBM là 14,3 P/cổ phiếu
Chi phí hoa hồng môi giới là 1,5%
Hãy xác định lãi lỗ của nhà đầu tư , nếu sau 3 tháng nữa 1 cổ phiếu của IBM có giá 380P, 410P,
440 P, 470P, 510 P. Biểu diễn trên đồ thị. Biết 100P = 1USD Câu 11
Một nhà đầu tư Anh đang nắm giữ một số cổ phiếu của công ty Worldcom có giá trị khoảng
20000 USD. Xem xét trên thị trường, nhà đầu tư quyết định bán số cổ phiếu trên vì dự đoán
trong vài tháng tới, cổ phiếu của tập đoàn này sẽ xuống giá. Các thông số thị trường cổ phiếu của Worldcom là:
Giá thực hiện (Giá ký hợp đồng quyền chọn) của cổ phiếu Worldcom là 400P/cổ phiếu
Giá trị quyền chọn bán cổ phiếu là 16P/cổ phiếu
Chi phí hoa hồng môi giới là 1%
Hãy xác định lãi lỗ của nhà đầu tư , nếu sau 3 tháng nữa 1 cổ phiếu của Worldcom có giá 420P,
400P, 380 P, 360P, 340P, 320 P. Biểu diễn trên đồ thị. Biết 100P = 1USD Câu 12:
Ngày 1/1/N công ty Q của Anh có 25.000GBP dự tính nhàn rỗi tới 31/12/N. Công ty quyết định
mua cổ phiếu định danh bằng USD của công ty K của Mỹ trên thị trường tài chính quốc tế với
mệnh giá 25USD/cổ phiếu. Đến 31/12/N công ty Q bán số cổ phiếu đó với giá 27 USD/cổ phiếu,
ngoài ra còn nhận được 2USD tiền cổ tức/cổ phiếu.
Tỷ giá hối đoái ngày 1/1/N là GBP/USD=2
Tỷ giá hối đoái ngày 31/12/N là GBP/USD=2,5
Tính tỷ suất đầu tư cổ phiếu của công ty Q và lợi nhuận thu được Câu 13:
Một công ty J của Mỹ vay 1.000.000 EUR của ngân hàng Pháp trong thời hạn 1 năm với lãi suất 8%/năm
Tỷ giá EUR/USD = 1 tại thời điểm vay
Tỷ giá EUR/USD = 1,2 tại thời điểm thanh toán
Tính lãi suất vay vốn thực tế (tỷ suất tài trợ có hiệu quả)