Bài tập nâng cao chuyên đề hình học không gian

Tuyển tập 99 bài tập nâng cao chuyên đề hình học không gian, có đáp án và lời giải chi tiết, dành cho giáo viên và học sinh ôn thi học sinh giỏi, học sinh năng khiếu và chuyên Toán..Mời bạn đọc đón xem.

BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 1
I TẬP CHUN Đ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
(Dành cho giáo viên ôn thi học sinh giỏi, hc sinh năng khiếu và chuyên tn)
u 1: (HSG NAM ĐỊNH 2014-2015) Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng 1, hai điểm
M
N
lần lượt nằm trên các đoạn
AB
CD
, sao cho
BN DN
.
a) Chứng minh rằng
AD BC
. Tìm điểm
I
cách đều 4 đỉnh của tứ diện
ABC
D
b) Khi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, gọi
là mặt phẳng chứa
BN
và song song
với
.
MC
Tính chu vi thiết diện tạo bởi
và tứ diện
ABC
D
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
MN
khi
M
,
N
thay đổi trên các đoạn
AB
và C
D
Lời giải
a) +) Gọi
H
là trực tâm tam giác
ABC
, suy ra
( )
DH ABC
.
Chứng minh được
( )
BC ADH BC AD
.
+) Trong (
ADH
) dựng đường trung trực của đoạn
AD
cắt
DH
tại
I
, suy ra IA=I
D
(1)
Mặt khác
IHA IHB IHC
suy ra
IA IB IC
. (2)
Từ (1), (2)
IA IB IC ID
hay I là điểm cách đều 4 đỉnh của tứ diện ABC
D
b) Trong mặt phẳng (
DMC
) kẻ
NK
//
MC
(
K DM
) suy ra
( )
chính là (
BNK
).
Trong mặt phẳng (
ABD
) gọi
P BK AD
suy ra
( )
cắt tứ diện
ABCD
theo thiết diện là tam
giác
BNP
.
M
,
K
lần lượt là trung điểm của
AB
DM
1 1
3 3
PD AD
.
Áp dụng định lý côsin trong các tam giác
; ;
BDP PDN BDN
ta có
7 7 3
; ;
3 6 2
PB PN BN
.
Vậy chu vi
BNP
7 3
2
BNP
C
.
c) +) Đặt
BM
x
BA
, với
0 1
x
DN
x
DC
. Khi đó ta có:
.
BM x BA
.
DN x DC
.
Ta có:
. ( ) . (1 ).
DN x DC BN BD x BC BD BN x BC x BD

.
P
K
N
I
J
H
M
B
A
C
D
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 2
Do đó:
. (1 ). .
MN BN BM x BC x BD x BA
 
.
2 2 2 2 2 2 2 2
(1 ) 2 (1 ) . 2 . 2 (1 ) .
MN x BC x BD x BA x x BC BD x BC BA x x BD BA

2
2 2 1
x x
.
+) Xét
2
2 2 1
f x x x
trên đoạn
0;1
, ta có:
1 1
max 0 1 1, min
2 2
f x f f f x f
Vậy,
MN
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2
2
khi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
C
D
MN
đạt giá trị lớn nhất bằng 1
khi
M
B
,
N
D
hoặc
M
A
,
N
C
u 2: (HSG ĐÀ NẴNG M 2011-2012) Cho hình hộp
. ' ' ' '.
ABCD A B C D
Trên cạnh
AB
lấy điểm
M
khác
A
.
B
Gọi (
P
) là mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
( ').
ACD
a) Trình bày cách dựng thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (
P
).
b) Xác định vị trí của
M
để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất.
Lời giải
a.
Trong mp(
ABCD
), qua
M
vẽ đường thẳng song song với
AC
cắt
DB, BC
lần lượt tại
E, N
.
Trong mp(
BDD’B’
), qua
E
vẽ đường thẳng song song với
D’O
(
O=AC
BD
) cắt
B’D’
tại
F
.
Trong mp(
A’B’C’D’
), qua
F
vẽ đường thẳng song song với
AC
cắt
A’D’, D’C’
lần lượt tại
R, Q
.
Trong mp(
AA’D’D
), qua
R
vẽ đường thẳng song song với
AD’
cắt
AA’
tại
S
.
Trong mp(
CC’D’D
), qua
Q
vẽ đường thẳng song song với
CD’
cắt
CC’
tại
P
.
Thiết diện là lục giác
MNPQRS
.
b. Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diện
MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác
ACD’
.
Các tam giác
JKI
,
ACD’
,
RQI
,
JMS
,
NKP
đồng dạng
'
' '
MJ MA NC NK PC PK QD QI
MN MB NB NM PC PQ QC QP
MJ=NK
PK=QI
Các tam giác
RQI
,
JMS
,
NKP
bằng nhau (gọi diện tích của chúng là
S
1
và gọi diện tích các tam
giác
JKI
,
ACD’
lần lượt là
S
2
,
S
)
S
J
R
P
K
I
Q
F
E
N
O
C'
B'
A'
C
A
B
D
D'
M
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 3
Đặt
;
AM
k
AB
ta có điều kiện
0 1
k
và có:
2 2 2
2
1
S JM AM AM
k
S AC DC AB
S
1
= k
2
S
2 2 2
2
2
1
S JK JM MK JM MK
k
S AC AC AC AC
S
2
=
(
k
2
+
2k
+1)
S
Diện tích thiết diện:
2 1
3
td
S S S
2
2
1 3 1 3
2 ( ) 2
2 4 2 2
td
S
S S k k S k
(dấu bằng xảy ra
1
2
k
)
S
lớn nhất
1
2
k
M
là trung điểm của
.
AB
u 3: (HSG ĐÀ NNG M 2011-2012) Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình
bình hành
M
trung điểm của
S
C
Một mặt phẳng (
P
) chứa
AM
lần lượt cắt các cạnh
SB
,
SD
tại các điểm
B'
,
D'
khác
S
. Chứng minh rằng:
4 ' ' 3
3 2
SB SD
SB SD
Lời giải
Lấy
I
=
AM
B'D'
O
=
AC
BD
,
ta có:
S, O, I
là các điểm chung của 2 mặt phẳng (
SAC
) và (
SBD
)
S
,
O
,
I
thẳng hàng.Và
I
là trọng tâm các mặt chéo
SAC
2
3
SI
SO
Vẽ
BP // B'I
DN // D'I
,
P N SO
OP ON
. Đặt
;
' '
SD SB
x y
SD SB
2 3
2 3
' ' 2
SB SD SP SN SO
x y
SB SD SI SI SI
, [1;2]
x y
(*)
Suy ra:
2
1 1 3 2 4
3
3
x y xy x y
Từ (*):
1 2
x
2
3 2 0
x x
(3 ) 2
x x
2
x y
P
N
D'
I
O
M
D
B
C
A
S
B'
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 4
3 3
2
xy
3
2
x y
xy
1 1 3
2
x y
u 4: (HSG Đ 046) Cho lăng trụ tam giác
. ’.
ABC A B C
Trên tia đối của tia
AB
lấy điểm
M
sao cho
AM
=
1
2
.
AB
Gọi
E
là trung điểm của
.
CA
a) Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (
MEB’
)
b) Gọi
D = BC
(
MEB),
K = AA
(MEB
). Tính tỷ số
CB
CD
'
AA
AK
.
Lời giải
a) Ta có D =
BC
ME
; K
'
AA
'
MB
Suy ra thiết diện là tứ giác DEKB’
b, Xét tam giác MBB’ có
1 1
' 3 ' 3
AK MA AK
BB MB AA
+) Trong (ABC). Dựng EN // AB (N
BC), khi đó EN=
1
2
AB
+) Xét tam giác DBM có:
1 1
3 2
DN NE
DN BN
DB BM
Suy ra D là trung điểm CN. Vậy
1
4
CD
CB
u 5: (HSG Đ 046) Cho tứ diện
.
ABCD
Tìm M trong không gian sao cho
2 2 2 2
MA MB MC MD
đạt giá trị nhỏ nhất
Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ta có:
K
D
E
M
B
C
A'
C'
B'
A
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 5
   
       
    
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2 2
4 2 ( )
4
MA M B M C M D M A M B M C M D
M G GA M G GB M G G C MG GD
M G M G GA GB G C GD GA GB GC G D
M G GA GB GC G D
GA GB
2 2
GC G D
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M
G. Vậy:
2 2 2 2
MA MB MC MD
đạt giá trị nhỏ nhất khi M
là trọng tâm của tứ diện.
u 6: (HSG ĐỀ 047) Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
bằng
2
a
, các cạnh bên bằng nhau và bằng
3 , 0
a a
. Hãy xác định điểm
O
sao cho
O
cách đều
tát cả các đỉnh của hình chóp
.
S ABCD
và tính độ dài
SO
. Lời giải
Gọi
I AC BD
. Do
SA SB SC SD
nên các tam
giác
SAC, SBD
cân tại đỉnh
S
nên
SI
vuông góc với
AC
,
BD
suy ra
SI
vuông góc với mặt phẳng (
ABCD
).
Dễ thấy mọi điểm nằm trên đường thẳng
SI
cách đều
các đỉnh
A, B, C,
D
Trong tam giác
SIC
, dựng trung trực của cạnh
SC
cắt
đường thẳng
SI
tại
O
suy ra
OS OA OB OC OD
.
Ta có:
2
2 2 2 2
. 3 .3 9 9 2
. .
8
2 2 9
SM SC a a a a
SM SC SO SI SO
SI
SA IA a a
. Vậy
9 2
8
a
SO
.
u 7: (HSG Đ 047) Cho hình chóp
S.ABC
có đường thẳng
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
SBC
). Gọi
H
hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
(ABC)
. Chứng minh rằng đường thẳng
SB
vuông
góc với đường thẳng
SC
, biết rằng
2 2 2 2
1 1 1 1
SH SA SB SC
. tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình
vuông cạnh bằng
2
a
, các cạnh bên
. Lời giải
I
O
M
S
D
C
A
B
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 6
Gọi
K
là giao điểm của đường thẳng
AH
BC
; trong mặt
phẳng (
SBC
) gọi
D
là giao điểm của đường thẳng qua
S
,
vuông góc với
S
C
Ta có
BC
vuông góc với
SH
SA
nên
BC
vuông góc với mặt
phẳng (
SAH
) suy ra
BC
vuông góc với
SK
.
Trong tam giác vuông
SAK
ta có
2 2 2
1 1 1
SH SA SK
, kết hợp
với giả thiết ta được
2 2 2
1 1 1
SK SB SC
(1)
Trong tam giác vuông
SDC
ta có
2 2 2
1 1 1
SK SD SC
(2)
Từ (1) và (2) ta được
SB SD
, từ đó suy ra
B D
hay suy ra
SB
vuông góc với
.
SC
u 8: (HSG Đ 047) Cho tứ diện
ABCD
thỏa mãn điều kiện
, ,
AB CD BC AD AC BD
một điểm
X
thay đổi trong không gian. Tìm v trí của điểm
X
sao cho tổng
XA XB XC XD
đạt giá trị nhỏ nhất.
. Lời giải
Gọi
G
là trọng tâm của tứ diện;
M, N, P, Q
lần lượt là
trung điểm của các cạnh
AB, CD, BC,
.
AD
Ta có tam giác
ACD
bằng tam giác
BCD
nên
AN BN
suy ra
MN AB
, tương tự ta chứng minh được
MN CD
và đường thẳng
PQ
vuông góc với cả
hai đường thẳng
BC,
.
AD
Từ đó suy
GA GB GC GD
.
Ta có
. . . .
XA GA XB GB XC GC XD GD
XA XB XC XD
GA
D
K
H
C
B
S
A
Q
P
N
M
A
D
C
G
B
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 7
. . . .
XA GA XB GB XC GC XD GD
GA
 
2
. 4.
4
XG GA GB GC GD GA
GA
GA
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
X
trùng với điểm
G
. Vậy
XA XB XC XD
nhỏ nhất khi và
chỉ khi
X
là trọng tâm của tứ diện
.
ABCD
.
u 9: (HSG Đ 048) Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình thang cân
/ /
AD BC
2 ; , 0
BC a AB AD DC a a
Mặt bên
SBC
là tam giác đều. Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Biết
SD
vuông góc với
AC
.
a) Tính
SD
.
b) Mặt phẳng
qua điểm
M
thuộc đoạn
OD
(
M
khác
,
O D
) và song song với hai đường thẳng
SD
AC
. Xác định thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
). Biết
M
MD x
.
Tìm
x
để diện tích thiết diện lớn nhất.
Lời giải
a) Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục
giác đều cạnh a.
Kẻ DT//AC (T thuộc BC). Suy ra CT
= AD = a và DT vuông góc S
D
Ta có: DT = AC =
3
a
.
Xét tam giác SCT có SC=2a, CT=a,
0
120
SCT
7
ST a
Xét tam giác vuông SDT có DT=
3
a
,
7 2
ST a SD a
b) Qua M kẻ đường thẳng song song
với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K, J, Q. Thiết
O
B C
A
D
S
T
M
N
P
K
Q
J
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 8
diện là ngũ giác NPQKJ.
Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP.
NPQKJ NMKJ MPQK
S S S
1 1
(NJ MK)MN (MK PQ)MP
2 2
1
( ).
2
NJ MK NP
(do
NJ=PQ).
Ta có:
. . 3
3
3
NP MD AC MD x a
NP x
a
AC OD OD
2 .
.
3
2( 3)
3
a
a x
NJ AN OM SD OM
NJ a x
a
SD AD OD OD
2 . 3
. 2
( 3 )
3 3
a a x
KM BM SD BM
KM a x
SD BD BD
a
Suy ra:
NPQKJ
S
=
1 2
2( 3) ( 3 ) 3 2(3 2 3 )
2
3
a x a x x a x x
2
2
1 1 3 3
(3 2 3 )2 3 (3 2 3 ) 2 3
4
3 4 3
a x x a x x a
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng
2
3 3
4
a
khi
3
4
x a
u 10: (HSG ĐỀ 049) Cho hình chóp đều
.S ABCD
cạch đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2a
.
Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng
chứa
CD
vuông góc với mặt
phẳng
SAB
.
Lời giải
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 9
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
,
M N
lần lượt là trung điểm của
CD
AB
. Khi đó
O
là trung
điểm của
MN
AB
vuông góc
SMN
. Kẻ
IN
vuông góc
SM
IN
vuông góc mp
SAB
CDI
.
Từ
I
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
,
SB SA
lần lượt tại
,E F
EF / / / /
AB CD
.Thiết diện
là hình thang
CDEF
Ta có +)
2
17a
OMSOSM
22
;
17
a4
SM
MN.SO
IN
+)
172
a15
INSNSI
22
.
17
a15
SM
AB.SI
EF
SM
SI
AB
EF
Diện tích thiết diện:
1717
a64
IN)EFCD(
2
1
S
2
CDEF
u 11: (HSG HÀ NAM) Cho hình lập phương
ABC
D
A’B’C’D’
có cạnh
a
. Gọi
I
tâm
của hình vuông
CDD’C’
,
K
là trung điểm của cạnh
C
.
B
a. Dựng thiết diện của hình lập phương
ABC
D
A’B’C’D’
cắt bởi mặt phẳng (
AKI
). Tính diện tích
của thiết diện theo
a
.
b. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng
A’D’
AQ
với
Q
là giao điểm của (
AKI
) và
CC’
.
Lời giải
a, +) Gọi
J
giao điểm của
AK
CD
,
Q
giao điểm của
JI
CC’
,
N
giao điểm của
IJ
DD’
.
Thiết diện là tứ giác
AKQN
.
Chứng minh được
AKQN
là hình thang có 2 đáy là
KQ
,
AN
.
+) Chứng minh được
C
là trung điểm của
JD
,
K
là trung điểm
JA
,
Q
là trung điểm của
JN
.
1 1 1
. . 3 .
2 2 4
JKQ
AKQN JAN JKQ JKQ
JAN
S
JK JQ
S S S S
S JA JN
+)
1 1 1
'
2 ' 3 3
CQ
CQ ND QC CQ a
CC
.
Q
N
I
J
K
D
D'
A'
C'
B
A
C
B'
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 10
+) Tính được
13 5 10
; ;
6 2 3
a a a
KQ JK JQ
.
2 2 2
2
2
2
6
cos
2 .
50
7
sin 1 cos
5
1 14
. .sin
2 12
14
3 .
4
JKQ
AKQN JKQ
JQ JQ KQ
KJQ
JK JQ
KJQ KJQ
a
S JK JQ KJQ
a
S S
b, Vì
A’D’
//
AD
nên góc tạo bởi
A’D’
,
AQ
bằng góc tạo bởi
AQ
,
A
D
2 2 2
3.
AC AB AD AA a
Tính được
19 10
; ; .
3 3
a a
AQ AD a QD
2 2 2
3
cos .
2 .
19
AQ AD QD
QAD
AQ AD
u 12: (HSG Đ 052) Cho hình chóp
.
S ABC
SA ABC
2
SA a
, đáy
ABC
tam
giác vuông tại
C
với
2
AB a
,
30
BAC
. Gọi
I
điểm di động trên cạnh
AC
,
J
hình chiếu
vuông góc của
S
trên
BI
.
a) Chứng minh
AJ
vuông góc với
BI
.
b) Đặt
AI x
(
0 3
x a
). Tính khoảng cách từ
S
đến
BI
theo
a
x
. Tìm các giá trị của
x
để khoảng cách này có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Lời giải
a) Ta có
AJ
là hình chiếu của
SJ
trên mặt phẳng
ABC
,
SJ BI
AJ BI
(định lí ba đường vuông góc).
2a
2
a
x
A
B
C
S
I
J
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 11
b)
SJ BI
tại
J
nên
,
SJ d S BI
.
+)
0
cos 2 .cos30 3
AC AB BAC a a
0
sin 2 .sin 30
BC AB BAC a a
2
2 2 2 2 2 2
3 4 2 3
BI BC CI a a x a x ax
2 2
4 2 3
BI a x ax
.
* Hai tam giác vuông
AJI
BCI
AIJ BIC
(đối đỉnh) nên chúng đồng dạng, suy ra
AJ AI
BC BI
2 2
. .
4 2 3
BC AI a x
AJ
BI
a x ax
.
* Xét tam giác vuông
SAJ
ta có:
2 2 4 3 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
16 8 3 5
4
4 2 3 4 2 3
a x a a x a x
SJ SA AJ a
a x ax a x ax
.
Vậy
4 3 2 2
2 2
16 8 3 5
,
4 2 3
a a x a x
d B SI
a x ax
.
+) Tìm
x
để
SJ
đạt min, max:
Trong mặt phẳng
ABC
,
AJ JB
nên
J
thuộc đường tròn
C
đường kính
AB
chứa trong mặt
phẳng này. Rõ ràng
C
cũng thuộc
C
.
Mặt khác
J
là giao điểm thứ hai của
BI
với
C
nên khi
I
di động trên
AC
thì
J
di động trên
cung nhỏ
AC
của
C
.
Do đó:
SJ
đạt min
AJ
đạt min
I A
0
x
.
SJ
đạt max
AJ
đạt max
I C
3
x a
.
u 13: (HSG ĐỀ 053) Cho hình lập phương
ABC
D
A’B’C’D’
cạnh
a
. Gọi
M, N, P
lần lượt
là trung điểm của các đoạn thẳng
AD, BB’, C’D’
. Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng (
MNP
) với
hình lập phương
ABC
D
A’B’C’D’
. tính theo
a
diện tích thiết diện đó.
Lời giải
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 12
Gọi
S
trung điểm của
AB
, khi đó
/ / / /( ')
MS BD MS BDC
/ / ' / /( ')
NS C D NS BDC
suy ra
/ /( ')
MNS BDC
. Do
/ / '
MNS BC
nên (
MNS
) cắt (
BCC’B’
) theo giao tuyến qua
N
song song với
BC’
cắt
B’C’
tại
Q
.
Do
/ / / / ' '
MNS BD B D
nên (
MNS
) cắt (
A’B’C’D’
) theo giao tuyến qua
Q
song song với
B’D’
cắt
D’C’
tại
P’
, do
P’
trung điểm của
C’D’
nên
P’
trùng với
P
. Do
/ / ' '
MNS C D
nên (
MNS
) cắt
(
CDD’C’
) theo giao tuyến qua
P
song song với
C’D
cắt
DD’
tại
R
.
Do đó thiết diện cắt bởi (
MNP
) với hình lập phương
ABC
D
A’B’C’D’
lục giác đều
MSNQPR
cạnh
2
2
a
MR
và có tâm là
O
. Suy ra:
2
0
OMS
1 3 3
6 6. . .sin 60
2 4
MSNQPR
a
S S OM OS
. Vậy
2
3 3
4
MSNQPR
a
S
.
u 14: (HSG ĐỀ 053) Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vuông tại
A
B
,
AB
=
BC
=
a
,
AD
= 2
a
. Các mặt phẳng (
SAC
) và (
SBD
) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết góc giữa hai mặt phẳng (
SAB
) (
ABCD
) bằng 60
0
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
CD
S
.
B
Lời giải
R
P
N
S
M
Q
D'
D
C
A
B'
C'
A'
B
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 13
Gọi
H AC BD
( ) ( )
SH SAC SBD
SH ABCD
1
3
BH BD
.
Kẻ
HE AB
AB SHE
góc giữa hai mặt phẳng (
SAB
) và (
ABCD
) là
SHE
nên
0
60
SHE
.
1 2
3 3
a
HE AD
2 3
3
a
SH
.
Gọi
O
là trung điểm
AD
ABCO
là hình vuông cạnh
a
BO AC
, mà
BO SH
BO SAC
.
Gọi
I AC BO
, kẻ
CK SI
CK BO
(do
BO SAC
)
CK SBD
.
//
CD BO
, ,( ) ,( )
d CD SB d CD SBD d C SBD CK
.
Nhận thấy
H
là trọng tâm tam giác
BCO
1 2
3 6
a
IH IC
2 2
5 2
6
a
IS IH HS
.
Trong tam giác
SIC
có:
1 1 . 2 3
. .
2 2 5
SIC
SH IC a
S SH IC SI CK CK
SI
.
Vậy
2 3
,
5
a
d CD SB
.
u 15: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 BIM SON 2012) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình
vuông tâm
O
, cạnh
a
SO
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
. Gọi
,
M N
trung điểm của
SA
BC
. Biết góc giữa đường thẳng
MN
mặt
phẳng
ABCD
bằng
60
.
1. Tính độ dài các đoạn thẳng
SO
MN
theo
a
.
2. Tính cosin của góc giữa đường thẳng
MN
với mặt phẳng
SBD
.
Lời giải
E
H
C
O
A
D
B
S
K
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 14
Gọi
I
là trung điểm của
OA
//
MI SO
( )
MI ABCD
. Do đó góc giữa
MN
ABCD
là góc
MNI
0
60
MNI
+)
2 2 2 0
2 . .cos 45
IN IC NC IC NC
2
2
2
3 2 3 2 2 5
2. . .
4 2 4 2 2 8
a a a a a
10
4
a
NI
,
0
10
cos60 2
NI a
MN
.
+)
30
.tan 60
4
a
MI NI
30
2
2
a
SO MI
2. Ta
( )
AC BD
AC SBD
AC SO
. Gọi
,
H K
trung điểm của
SO
OB
// // ( ), ( )
MH KN AC MH SBD KN SBD
.
Do đó
HK
hình chiếu của
MN
lên
.
SBD
Gọi
E MN HK
suy ra góc
giữa
MN
SBD
là góc
MEH
.
+) Do
1 1 2
2 2 4
a
MH OA OC KN
, nên
MHNK
là hình bình hành.
E
là trung điểm của
MN
1 10
2 4
a
ME MN
.
Do tam gc
MHE
vuông tại
H
nên
2 10 1
sin :
4 4
5
MH a a
ME
2
2
cos 1 sin
5
.
u 16: (ĐỀ THI HSGTPDN - Toan11 - 2013) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
M
trung điểm của
SC
. Một mặt phẳng
P
chứa
AM
lần lượt cắt
các cạnh
,
SB SD
tại các điểm
,
B D
khác
S
. Chứng minh rằng:
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 15
a)
3
SB SD
SB SD
. b)
4 3
3 2
SB SD
SB SD
.
Lời giải
Lấy
I AM B D
O AC BD
,
Ta có:
, ,
S O I
là các điểm chung của
2
mặt phẳng
SAC
SBD
.
, ,
S O I
thẳng hàng.
I
là trọng tâm các mặt chéo
SA
2
3
SI
SO
.
+ Vẽ
//
BP B I
//
DN D I
,
P N SO
OP ON
. Đặt
;
SD SB
x y
SD SB
2 3
2 3
2
SB SD SP SN SO
x y
SB SD SI SI SI
, [1;2]
x y
(*)
+ Suy ra:
2
1 1 3 2 4
3
3
x y xy x y
.
+ Từ (*):
1 2
x
2
3 2 0
x x
(3 ) 2
x x
2
xy
3 3
2
xy
3
2
x y
xy
1 1 3
2
x y
.
u 17: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 BIM SON 2013) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình
bình hành tâm
O
,
M
là điểm di động trên
SC
P
là mặt phẳng qua
AM
và song song với
BD
. Tìm các giao điểm
H
K
của
P
với
SB
SD
. Chứng minh
SB SD SC
SH SK SM
là một hằng số.
Lời giải
P
N
D'
I
O
M
D
B
C
A
S
B'
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 16
Gọi
J
là trung điểm của
MC
;
I HK AM
Ta có
// , //
HK BD OJ AM
do đó
2
SB SD SC SO SC
SH SK SM SI SM
2
SI IO SM MC
SI SM
2
2 2 1
IO MJ
SI SM
1 2 2 1
IO IO
SI SI
.
u 18: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 BIM SON 2013) Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
là tam giác vuông tại
, , 2 ,
B AB a AC a
góc giữa
đường thẳng
AB
mặt phẳng
BCC B
bằng
30
. Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
BC
BB
. Tính khoảng cách từ
A
tới mặt phẳng
.
AMN
Lời giải
2 2
3
BC AC AB a
Ta có
, ( )
AB BC AB BB AB BCC B
Nên góc giữa
AB
BCC B
là góc
AB B
0
' 30
AB B
cot 30 3
BB AB a
.
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 17
Gọi
,
I AN A B O AB A B
.
Khi đó
I
là trọng tâm tam giác
ABB
nên
2 1
2
3 3
BI BO A B A I BI
.
Do
( )
I A B AMN
nên
( ,( )) 2 ( , ( )) 2
d A AMN d B AMN h
Do
BAMN
là tứ diện vuông tại
B
nên
2 2 2 2
1 1 1 1
h AB BM BN
2 2 2 2
1 4 4 11 33
3 3 3 11
a
h
a a a a
.
Vậy
2 33
( , ( ))
11
a
d A AMN
.
u 19: (Đ THI OLYMPIC 11 BIM SON 2015) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình
vuông cạnh
a
,
6SA a
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng
ABCD
.
a) Tính góc giữa đường thẳng
SB
với mặt phẳng
SCD
.
b) Gọi
M
là điểm bất kì trong không gian, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2
MA MB MC MD MS
.
Lời giải
a) Gọi
O
là tâm của hình vuông,
E
là trung điểm của
SD
suy ra
//OE SB
.
Ta có
CD AD
,
CD SA
suy ra
CD SAD
.
Kẻ
AH SD
,
H SD AH CD
.
Gọi
F
là trung điểm của
HC
suy ra
//OF AH
( ) OF SCD
nên
EF
là hình chiếu vuông góc
của
OE
lên mp
SCD
( ) AH SCD
.
Gọi
là góc giữa
SB
SCD
, khi đó
( , ) OE EF OEF
.
Ta có
2 2
1 7
7
2 2
a
SB SA AB a OE SB
.
B
A
S
C
D
H
E
O
I
F
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 18
2 2 2 2
1 1 1 7 42 1 42
6 7 2 14
a a
AH OF AH
AH SA AD a
.
6 6
sin arcsin
7 7
OF
OE
.
b) Với điểm
I
bất kì ta luôn có
2 2 2 2 2

MA MB MC MD MS
2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
 
MI IA MI IB MI IC MI ID MI IS
2 2 2 2 2 2
5 2 ( )
 
MI IA IB IC ID IS MI IA IB IC ID IS
.
Chọn
I
thỏa mãn
0 4 0 4
IA IB IC ID IS IO IS IS IO
Suy ra
I
là điểm thuộc đoạn
SO
sao cho
4
IS IO
.
Khi đó
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
5
MI IA IB IC ID IS IA IB IC ID IS
.
Suy ra
nhỏ nhất khi
M I
.
Ta có
2
2 2 2
13
2
a
SO SA OA
.
Suy ra
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
16
2 2
2 2 25
BD AC
IA IB IC ID IS IO IO SO
.
2
2 2 2 2 2 2 2 2
16 4 16 4 36
4
25 25 25 5 5
a
IO AC SO SO AC SO SO AC
.
Vậy
nhỏ nhất bằng
2
36
5
a
khi
M I
.
u 20: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 BIM SON 2014) Cho hình chóp
S.ABC
,
G
trọng tâm
của tam giác
AB
C
Một mặt phẳng
( )
cắt các tia
, , ,
SA SB SC SG
theo thtự tại
, , ,
A B C G
.
Chứng minh rằng
3
SA SB SC SG
SA SB SC SG
.
Lời giải
Đặt
, , ,
SA SB SC SG
a b c d
SA SB SC SG
. Theo bài ra ta suy ra
SA aSA
,
SB bSB
,
SC cSC
,
SG d SG
.
Do
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
nên
1
( )
3

SG SA SB SC
.
Suy ra
1
( )
3
 
SG aSA bSB cSC
d
.
Mặt khác do
, , ,
A B C G
đồng phẳng nên từ đẳng thức trên ta có
1 3
3 3 3
a b c
a b c d
d d d
3
SA SB SC SG
SA SB SC SG
.
u 21: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 BIM SON 2014) Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân,
AB AC a
, góc
120
BAC
,
BB a
,
I
trung điểm của
CC
. Tính cosin
của góc giữa hai mặt phẳng
ABC
AB I
.
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 19
Lời giải
Gọi
K BC B I
.
Suy ra
( ) ( )
AK ABC AB I
.
Kẻ
,
AH AK H BC
.
Kẻ
/ / ,
HE BB E B I
, do
( )
BB ABC
nên
( )
HE ABC
HE AK
Khi đó
( )
AK AHE
Góc giữa hai mặt phẳng
ABC
AB I
( , )
AH AE HAE
.
2 2 2 0 2
2 . .cos120 3 3
BC AB AC AB AC a BC a
+) Ta thấy
CI
là đường trung bình của tam giác
KBB
nên
C
là trung điểm của
BK
, do đó
2 2 3
BK BC a
.
2 2 2 0 2
2 . .cos 30 7 7
AK AB BK AB BK a AK a
2 2 2
9 14 3
cos
2 . 9
2 21
cos
AK BK AB AK a
AKB HK
AK BK
AKB
2 2
21
9
a
AH HK AK
.
+) Ta có
. 7
9
HE KH BB KH a
HE
BB KB KB
,
7
tan tan
3
HE
HAE
AH
.
2
2
1 7 10 30
1 tan 1 cos
cos 3 3 10
.
u 22: (HSG ĐỀ 059) Cho hình chóp
SABC
SC ABC
tam giác
ABC
vuông tại
.
B
Biết
,aAB
3aAC góc giữa hai mặt phẳng
(SAB), (SAC)
bằng
với
13
sin
19
. Tính
độ dài
SC
theo a.
Lời giải
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 20
Gọi
H
,
K
là hình chiếu của
C
lên
SA
,
S
.B
Ta chứng minh được
)(),( CHKSASABCK
.
Suy ra
CHK
vuông tại
K
KHSA
.
Do đó
.CHK
Đặt
0 xSC
. Trong tam giác vuông
SAC
ta có
.
3
3111
22
22
2
222
xa
xa
CH
CSCACH
Tương tự, trong tam giác vuông
SBC
ta có
.
2
2
22
22
2
xa
xa
CK
Ta có
2
2
13 13
sin
19 19
CK
CH
2 2
2 2
2(3 ) 13
3(2 ) 19
a x
a x
ax 6
, vì
x
> 0. Vậy
6SC a
.
u 23: (HSG Đ 059) Cho khối lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
a
, điểm
'A
cách đều ba điểm
A
,
B
,
.C
Góc giữa
'AA
và mặt phẳng (
ABC
) bằng
0
60
. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AB
,
CC
’ theo
a
.
Lời giải
G
là trọng tâm
A
B
.C
Ta có
'A G ABC
0
';( ) ' 60AA ABC A AG
3
3
a
AG
. Xét
'A AG
0
' .tan 60A G AG a
Kẻ
'//'' AACCHACK
C
B
A
A'
B'
C'
K
G
H
C A
B
S
H
K
x
a
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 21
CKBBAACCdAACCd
))''(,'()','(
Ta có
2
2 2
' . 3 3 39 13
. : ' :
' 2 2 6 13
A G CH a a a a
CK a A G HG
A H
u 24: (HSG THPT LÊ N U LỚP 11) Cho hình hộp cố định. Trên
các đoạn lần lượt lấy các điểm sao cho . Chứng minh đường
thẳng song song với mặt phẳng .
Lời giải
Gọi D(m ;m-4) Sử dụng điều kiện
. 0 4 (4;0)
HD HN m D
Nhận xét H và C đối xứng qua DN tìm được
(1; 4)
C
Từ đó tìm được :
(0;3), ( 3; 1)
A B
Chứng minh
Gọi E là trung điểm của BB
1
.
1 1
1
1
2
EB PB
AA PA
nên
1
, ,
A P E
theo thứ tự đó thẳng hàng và
1
1
2
PE
PA
Tương tự,
, ,
C Q E
theo thứ tự đó thẳng hàng và
1
2
QE
QC
Xét tam giác có P, Q lần lượt thuộc các cạnh EA
1
và EC đồng thời
Mặt khác
u 25: (HSG THPT LÊ N U LỚP 11) Cho hình hộp cố định. Trên
các đoạn lần lượt lấy các điểm sao cho . Gọi điểm thay
đổi trên cạnh ( khác ). cắt tại , cắt tại cắt tại .
Chứng minh mặt phẳng luôn chứa một đường thẳng cố định.
Lời giải
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
1 1
,
AB C B
,
P Q
1 1
2 , 2
AP PB C Q QB
PQ
1
ACC
1
//
PQ ACC
Q
D
1
A
1
C
1
B
1
B
C
A
D
E
P
1
EAC
1
PE QE
PA QC
1
//
PQ A C
1 1 1
//
AC ACC PQ ACC
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
1 1
,
AB C B
,
P Q
1 1
2 , 2
AP PB C Q QB
I
BC
I
B
C
AI
CD
J
DI
BJ
M
CM
AB
N
1
A NI
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 22
Chứng minh mặt phẳng luôn chứa một đường thẳng cố định
Trong mặt phẳng (ABCD), gọi .
Vì AB//CD nên:
; .
Mặt khác
Qua A
1
kẻ đường thẳng d song song với IN. Suy ra d song song với BD và nằm trong mặt phẳng
. Vậy mp chứa đường thẳng d cố định.
u 26: (HSG NG CÔNG 4 THANH HÓA NĂM 2017-2018) Cho tứ diện
OABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc. Gọi
, ,
lần lượt góc giữa các đường thẳng với mặt phẳng
ABC
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
3 cot 3 cot 3 cot
M
Lời giải
Gọi
H
là chân đường cao hạ từ
O
xuống mặt phẳng
ABC
. Khi đó ta chứng minh:
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 sin sin sin 1
OH OH OH
OA OB OC
1
A NI
M
I
A
B
D
C
J
K
N
K DM AB
MB BN NK NK CD
MJ CJ CD NB CJ
AB IB IK
CJ IC ID
//
NK IK
AB CD IN BD
NB ID
1
A NI
1
A NI
O
A
B
C
H
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 23
Khi đó:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
3 cot 3 cot 3 cot 2 2 2
sin sin sin
M
Đặt
2 2 2
sin ,sin b,sin
a c
với
, , 0
a b c
Dạng
1 1 1
2 2 2M
a b c
với
1
1 27
a b c
abc
Biến đổi:
1 1 1 1 1 1 1
8 4 2M
a b c ab bc ca abc
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
2
33
1 1 1
8 4.3. 2.3. 125
M
abc abc abc
Vậy
min
125
M
khi
1
3
a b c
hay
1
sin sin sin
3
u 27: (HSG NG CÔNG 4 THANH A NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
các cạnh bên đều bằng
a
. Gọi
M
điểm trên
SB
sao cho
1
3
SM SB
E
một điểm thay đổi trên cạnh
AC
. Xác định vị trí điểm
E
đ
ME
vuông c
với
CD
.
Lời giải
Đặt
.
CE xCA
Kẻ
, / /
EH CD H CD EH AD
nên
CH xCD
Suy ra
CH xCD
2 1
3 3
MH CH CM xCD CS CB
Do:
1 2 1 2 1
3 3 3 3 3
CM CS SM CS SB CS CS SB CS CB
ME MH HE
Để
ME
vuông góc với
CD
điều kiện là:
A
D
B
C
S
M
E
H
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 24
. 0 . 0 . 0
ME CD MH HE CD MH CD

do
HE CD
2
2 1 2
. 0 . 0
3 3 3
xCD CS CB CD xCD CS CD
do
CB CD
Do
SCD
đều nên
0 2
1
. . .cos60
2
CS CD CS CD a
.
Do đó
2 2 2
2 1 1 1
. . 0 0
3 2 3 3
x a a a x x
Vậy
E
thuộc đoạn
AC
sao cho
1
3
CE CA
.
u 28: (HSG NG NG 4 THANH HÓA NĂM 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
1
,
AB AD a AA b
. Gọi
M
trung điểm của
1
CC
. Xác định tỷ số
a
b
để hai
mặt phẳng
1
A BD
MBD
vuông góc với nhau.
Lời giải
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
Ta có:
1 1 1
1
,
AC BD
BD A BD MBD ACC A BD
AA BD
Vậy:
1 1
1 1 1 1
1 1
ACC A BD
ACC A A BD OA
ACC A MBD OM
do đó góc giữa hai đường thẳng
OM
1
OA
là góc giữa hai mặt
phẳng
1
A BD
MBD
.
Ta có:
2 2 2
2 2
1
1
2
2 2 2
AB AD AA
AC
a b
OM
O
A1
B1
D1 C1
D
A
B
C
M
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 25
2
2 2 2 2
1 1
2
a
OA AO AA b
;
2
2 2 2 2
1 1 1 1
5
4
b
MA A C MC a
Hai mặt phẳng
1
A BD
MBD
vuông góc với nhau
1
OMA
vuông tại
O
2 2 2
1 1
OM OA MA
2 2 2 2
2 2 2 2
2 5
1
4 2 4
a b a b a
b a a b
b
u 29: (HSG NG NG 4 THANH HÓA M 2017-2018) Cho hình chóp
.
S ABC
0 0 0
, 60 , 90 , 120
SA SB SC a ASB CSB ASC
. Gọi
,
M N
hai điểm thay đổi trên cạnh
AB
SC
sao cho
CN AM
SC AB
. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng
MN
.
Lời giải
Đặt
, ,
SC c SB b SA a
,
0 1
CN AM
m m
SC AB
,
NC mSC mc AM m AB m b a
1 1
MN MA AS SC CN m b a a c mc m a mb m c
Do
2 2
. , . 0, .
2 2
a a
a b b c a c
nên
2 2 2
3 5 3
MN m m a
2
2 2 2
5 11 11 33
3 0;1
6 12 12 12
a
a m a a MN m
Dấu đẳng thức xảy ra khi
5
6
m
. Vậy giá trị nhỏ nhất của
MN
33
6
a
.
u 30: (HSG THPT TĨNH GIA 1 NĂM 2018-2019) Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
BC
DD
. Chứng minh rằng
/ /
MN A BD
.
Lời giải
S
A
B
C
M
N
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 26
Gọi
E
là trung điểm
CD
/ /
/ / / / '
/ / '
ME BD
MNE A BD MN A BD
NE A B
u 31: (HSG THPT NH GIA 1 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác
n
u
có đáy
hình vuông cạnh
1
1
3
2
3 2, 2
n n
u
u u n
Tam giác
n
u
tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy. Gọi
a.
lần lượt là trung điểm của các cạnh
ABC
Gọi
.
O
là trung điểm của
I
là chân đường vuông góc hạ từ
AC
lên
M
Chứng minh
MN SAB
và tính diện tích thiết diện
của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
2 2 .
OM OA OB OC
Lời giải
.
+ Đặt
, ,
HA x HK y HS z
 
(
K
là trung điểm
BC
)
+ Ta có
1
2
AM AS AB
1
2
AM HS HA HK
1
2
AM z x y
1 1 3 1
2
2 2 2 2
MN MA AD DN z x y x y x z
 
SB SH HA AB z x y

+ Suy ra
2
2
2 2
3 1 3 1 3
. 0 1
4 4 4 2 4 2
a a
MN AM x z MN AM

d
F
I
M
N
H
A
B
C
D
S
E
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 27
2
2
2 2
3 1 3 1 3
. 0 2
2 2 2 2 2 2
a a
MN SB x z MN SB

+ Từ
1
2
ta suy ra
MN SAB
+ Mặt khác
2
2 2 2
2 2 2
3 1 9 1 9 3 3 3
2 2 4 4 16 16 4 2
a a a a
MN x z x z MN
Dựng thiết diện :
+ Qua
S
kẻ đường thẳng
d
song song với
AB
CD d SAB SCD
+ Trong mặt phẳng
SCD
kéo dài
NE d I
+ Trong mặt phẳng
SAB
kéo dài
IM AB F
+ Tứ giác
MENF
là thiết diện cần tìm
+ Ta có
SC SH HD DC z x y
  
+ Giả sử
SE k SC SE k z x y
+
1
HE HS SE k z k x k y
+ Do
HE SC
nên
2 2 2
. 0 1 0
HE SC k z k x k y
3 1
3
0
4 4 8
k
k
k k
, từ đây suy ra
3
5
ES
EC
+ Ta có
3 3 3
5 5 10
BF SI ES CN a
BF
CN CN EC
+ Do đó
2
2
26
2 5
a a
NF a BF
2 2
29
10
a
MF NF MN
+ Diện tích tam giác
INF
2
87
.
20
a
dt INF MN MF
+ Gọi
h
là đường cao kẻ qua
E
của tam giác
IEM
3
8
h IE SE
MN IN SC
3 3 3
8 16
MN a
h
+ Diện tích tam giác
IEM
2
1 1 3 87
. .
2 2 320
a
dt IEM h IM h MF
+ Vậy diện tích của thiết diện là
2
13 87
320
a
dt MENF
u 32: (HSG THPT CẨM THỦY 1) Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Gọi
M
P
là hai
điểm di động trên các cạnh
AD
BC
sao cho
,(0 ).
AM CP x x a
Một mặt phẳng
( )
đi
qua
MP
và song song với
CD
cắt tứ diện
ABCD
theo một thiết diện.
a. Thiết diện trên là hình gì?
b. Tìm
x
để thiết diện có diện tích nhỏ nhất.
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 28
Lời giải
a. Ta có:
( ) ( )
( ) / /
( ) ( ) / / ( )
M ABCD
CD
ABCD MN CD N AC
Tương tự
( ) ( ) / / ( )
BCD PQ CD Q BD
( ) ( )
BAD MQ
;
( ) ( )
ABC PN
Vậy thiết diện của
( )
với tứ diện
ABCD
là tứ giác
MNPQ
.
/ / / /
MN PQ CD
nên MNPQ là hình thang.
Hai tam giác
CNP
DMQ
bằng nhau vì
0
60
CP DQ
CN DM
PCN QDN
Suy ra
NP MQ
hay thiết diện là hình thang cân.
b. Ta có
,
MN AM x PQ BP a x
Áp dụng định lý hàm cosin trong tam giác
MDQ
ta có:
2 2 2
2 2 2 2
2 . .cos
( ) 2 ( ) 3 3
MQ DQ DM DQ DM MDQ
x a x x a x x ax a
Dựng đường cao
ME
ta có:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
3 3 ( )
2
8 8 3 8 8 3
3 3 ( )
2 4 2
PQ MN
ME MQ QE x ax a
a x x x ax a x ax a
x ax a ME
Diện tích thiết diện
MNPQ
là:
2
2 2 2 2
( ).
8 8 3 8( )
2 4 4 2 4
MN PQ ME a a a a
S x ax a x a
.
2
4 2
a a
MinS x
A
B
C
D
M
P
Q
N
E
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 29
u 33:
-
(HSG THPT TRIU SƠN 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
E
giao điểm của
AB
CD
,
F
giao điểm của
AD
BC
. Mặt phẳng
không qua
S
, song
song với mặt phẳng
( )
SEF
cắt các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
của hình chóp lần lượt tại
M
,
N
,
P
,
Q
. Chứng minh rằng
.
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
Lời giải
//
SEF
,
SAB MN
,
,
MN SE SAB
nên suy ra
//
MN SE
.
//
SEF
,
SAD MQ
,
,
MQ SF SAD
nên suy ra
//
MN SF
.
//
SEF
,
SBC NP
,
,
NP SF SBC
nên suy ra
//
NP SF
.
//
SEF
,
SCD PQ
,
,
PQ SE SCD
nên suy ra
//
PQ SE
.
Vậy
MNPQ
là hình bình hành.
Suy ra
SM SP SN SQ
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
SA SC SB SD
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
SA SC SB SD

SA SP SN SQ
SA SC SB SD
SM SC SB SD
Vì bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
đồng phẳng nên ta có
1
SA SP SN SQ
SM SC SB SD
SP SN SQ SM
SC SB SD SA
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
u 34: (HSG THPT TRIỆU SƠN 2 M 2018-2019) Cho hai nửa đường thẳng
Ax
,
By
chéo nhau. Hai điểm
C
,
D
thay đổi lần lượt ở trên
Ax
By
sao cho
1 2 3
AC BD AB
,
D
điểm
thứ tư của hình bình hành
ABDD
.
P
là mặt phẳng chứa
CD
và song song với
AB
,
Q
là mặt
phẳng chứa
Ax
và song song với
By
. Chứng minh rằng
P
luôn luôn đi qua một điểm cố định
I
trong mặt phẳng
Q
. Tìm vị trí của
C
D
sao cho diện tích
S
của tam giác
AD C
nhỏ nhất.
Q
P
N
M
F
E
D
C
B
A
S
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 30
Lời giải
Dựng
//
Ay By
.
D
trên
Ay
sao cho
AD BD
.
P
mặt phẳng
CDD
,
Q
mặt phẳng
,
Ax Ay
Với
I
tùy ý trên
CD
. Gọi
M
,
N
là các điểm trên
Ay
,
Ax
sao cho
/ /
MI Ax
,
/ /
NI Ay
.Ta có:
' '
1(1)
' ' ' '
AM AN CI D I CI ID
AD AC CD D C CD
1 2 3 : 3 2 : 3
1(2)
'
AB AB
AC BD AB AC AD
.
Với
C
,
D
là hai điểm tùy ý thỏa mãn giả thiết. Trên
CD
tồn tại điểm
I
sao cho
' : 3
'
D I AB
D C AC
.
Ta được:
' : 3
(3)
' 3
AN D I AB AB
AN
AC D C AC
' : 3 2 : 3 2
1 1 (4)
' ' ' ' 3
AM CI D I AB AB AB
AM
AD CD D C AC AD
Từ (3) và (4) suy ra
M
,
N
cố định nên
I
cố định. Do đó
P
luôn đi qua điểm cố định
I
trong
Q
.
1 1
. sin . sin
2 2
S AC AD A AC BD A
nên
S
nhỏ nhất
.
AC BD
nhỏ nhất.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương:
1
AC
,
1
BD
ta có:
2
3 1 2 1 2 8
2 . .
9
AC BD AB
AB AC BD AC BD
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1 2 3 2
2 3
AB
AC
AC BD AB
4
3
AB
BD
.
Vậy
S
nhỏ nhất khi và chỉ khi
4
3
AB
BD
,
2
3
AB
AC
.
C
I
N
M
y'
y
x
D'
D
B
A
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 31
u 35: (THPT ĐÔNG SƠN 1 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.
S ABC
SC ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
.Biết
AB a
,
3
AC a
góc giữa hai mặt phẳng
SAB
SAC
bằng
với
13
sin
19
. Tính
SC
.
Lời giải
Gọi
,
H K
lần lượt là hình chiếu của
C
lên
,
SA SB
. Ta chứng minh được
(SAB),
CK
SA CKH
, suy ra tam giác
CHK
vuông tại
K
SA KH
Do đó
CHK
. Đặt
SC x
Trong tam giác vuông
SAC
ta có
2 2
2
2 2 2 2 2
1 1 1 3
3
a x
CH
CH CA CS a x
Tương tự, trong tam giác vuông
SBC
ta có
2 2
2
2 2
2
2
a x
CK
a x
Ta có
2 2
2
2
2 2
2 3
13 13 13
sin 6
19 19 19
3 2
a x
CK
x a
CH
a x
. Vậy
6
SC a
.
u 36: (THPT ĐÔNG N 1 M 2018-2019) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
/ / , 2
AB CD AB CD
. Gọi
M
P
lần lượt là điểm thuộc cạnh
AD
SC
thoả mãn
SMA P
x
MD PC
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
chứa
MP
song song
với
AB
. Tìm
x
để diện tích thiết diện bằng một nửa diện tích tam giác
SAB
.
Lời giải
C
A
B
S
K
H
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 32
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) / / ( )
( ) / /
M ABCD
ABCD MQ AB Q BC
AB
Tương tự
( ) ( ) / / ( )
SCD PN AB N SD
Vậy thiết diện của
( )
với hình chóp là tứ giác MNPQ. Vì
/ / / /
MQ NP AB
nên MNPQ là hình
thang
Gọi
T MN PQ
. Ta có:
1 2
D
 1 1 2 1
MD AM x x
QM AB C AB CD AB
AD AD x x x
S S
/ / , / / S
D
MA QB P N
PQ SB MN SA AB TMQ
MD QC PC N
Do đó
2
2
S
S
2
1
S 2 1
TMQ
AB
MQ x
AB x
S
D
D SD AD 1 1 2 1 2
NP N AM x x x NP x
NP C AB
C x x x QM x
Do đó
2
2 2
2 2 2
S
S
x x 4 4
1
S S
x 2 x 2 2
MNPQ
TPN
TMQ TMQ
NP x
MQ
x
Từ (1) và (2) suy ra
S
1
S 1
MNPQ
TMQ
x
Vậy
1
x
ta có
S
1 1 1
1
S 2 1 2
MNPQ
TMQ
x
x
Câu 37:
(HSG THPT HẬU LẬU 2 M 2018-2019) Cho hình hộp . Trên
cạnh lấy điểm
khác và . Gọi là mặt phẳng đi qua song song với mặt phẳng
.
a. Trình bày cách dựng thiết diện của hình hộp và mặt phẳng .
b. Xác định vị trí của để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất.
Lời giải
N
P
Q
A
D
B
S
C
M
T
.
ABCD A B C D
AB
M
A
B
P
M
ACD
P
M
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 33
a. Trong mp(
ABCD
), qua
M
vẽ đường thẳng song song với
AC
cắt
DB, BC
lần lượt tại
E, N
.
Trong mp(
BDD’B’
), qua
E
vẽ đường thẳng song song với
D’O
(
O=AC
BD
) cắt
B’D’
tại
F
.
Trong mp(
A’B’C’D’
), qua
F
vẽ đường thẳng song song với
AC
cắt
A’D’, D’C’
lần lượt tại
R, Q
.
Trong mp(
AA’D’D
), qua
R
vẽ đường thẳng song song với
AD’
cắt
AA’
tại
S
.
Trong mp(
CC’D’D
), qua
Q
vẽ đường thẳng song song với
CD’
cắt
CC’
tại
P
.
Thiết diện là lục giác
MNPQRS
b. Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diên
MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác
ACD’
.
Các tam giác
JKI
,
ACD’
,
RQI
,
JMS
,
NKP
đồng dạng
MJ=NK
PK=QI
Các tam giác
RQI
,
JMS
,
NKP
bằng nhau (gọi diện tích của chúng là
S
1
và gọi diện tích các
tam giác
JKI
,
ACD’
lần lượt là
S
2
,
S
)
Đặt ta có điều kiện và có:
S
1
= k
2
S
S
2
=
(
k
2
+
2k
+1)
S
Diện tích thiết diện:
(dấu bằng xảy ra )
S
lớn nhất
M
là trung điểm của
AB
u 38: (ĐỀ HSG NG CÔNG THANH A NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
6
SA a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng (
ABCD
). Gọi
M
là điểm bất
kì trong không gian, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 2 2
MA MB MC MD MS
.
S
J
R
P
K
I
Q
F
E
N
O
C'
B'
A'
C
A
B
D
D'
M
'
' '
MJ MA NC NK PC PK QD QI
MN MB NB NM PC PQ QC QP
;
AM
k
AB
0 1
k
2 2 2
2
1
S JM AM AM
k
S AC DC AB
2 2 2
2
2
1
S JK JM MK JM MK
k
S AC AC AC AC
2 1
3
td
S S S
2
2
1 3 1 3
2 ( ) 2
2 4 2 2
td
S
S S k k S k
1
2
k
1
2
k
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 34
Lời giải
Với điểm
I
bất kì ta luôn có
2 2 2 2 2
 
MA MB MC MD MS
2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
   
MI IA MI IB MI IC MI ID MI IS
.
2 2 2 2 2 2
5 2 ( )

MI IA IB IC ID IS MI IA IB IC ID IS
Chọn
I
thỏa mãn
0 4 0 4
IA IB IC ID IS IO IS IS IO
Suy ra
I
là điểm thuộc đoạn
SO
sao cho
IS
= 4
IO
với
O
tâm đáy
ABC
.D
Khi đó
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
5 MI IA IB IC ID IS IA IB IC ID IS
Suy ra
nhỏ nhất khi
M I
.
Ta có
2
2 2 2
13
2
a
SO SA OA
.
Suy ra
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
16
2 2
2 2 25
BD AC
IA IB IC ID IS IO IO SO
2
2 2 2 2 2 2 2 2
16 4 16 4 36
4
25 25 25 5 5
a
IO AC SO SO AC SO SO AC
Vậy
nhỏ nhất bằng
2
36
5
a
khi
M I
u 39: (HSG Đ 075) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chnhật
SA
vuông
góc với mặt phẳng
ABCD
. Biết
, 3 AB a BC a
5.SD a
a) Đường thẳng qua
A
vuông góc với
AC
cắt các đường thẳng
,CB CD
lần lượt tại
,I J
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
trên
SC
. Hãy xác định các giao điểm
,K L
của
,SB SD
với
HIJ
chứng minh rằng
.AK SBC
b) Tính diện tích tứ giác
.AKHL
Lời giải
Trong
SCD
gọi
IJ L SD JH L SD H
Trong
SBC
gọi
IJ K SB IH K SB H
Ta có
IJ AC
IJ SAC IJ SC
IJ SA
, mà
AH SC
. Suy ra
.SC IJH
S
A
B
C
D
J
I
K
H
L
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 35
Suy ra
AK SC
. Mà
BC SAB BC AK
.Vậy
.
AK SBC
b) Ta có
2 2
2
SA SD AD a
;
2 2
. 2
3
SA AC a
AH
SA AC
;
2 2
. 2
6
SA AB a
AK
SA AB
.
Do
AK SBC AK KH
, do đó
2 2
2
6
a
KH AH AK
.
Tương tự phần (a) thì
AL SCD AL HL
. Từ đó tính được
2 2
2
.
15
a
LH AH AL
Suy ra
2
1 1 8
. . .
2 2 15
AKHL AKH ALH
a
S S S AK KH AL LH
u 40: (HSG THPT CẨM THỦY 1 NĂM 2018-2019) Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Gọi
M
P
hai điểm di động trên các cạnh
AD
BC
sao cho
,(0 ).
AM CP x x a
Một mặt
phẳng
( )
đi qua
MP
và song song với
CD
cắt tứ diện
ABCD
theo một thiết diện.
1. Thiết diện trên là hình gì?
2. Tìm
x
để thiết diện có diện tích nhỏ nhất.
Lời giải
1.
( ) ( )
( ) ( ) / / ( )
( ) / /
M ABCD
ABCD MN CD N AC
CD
Tương tự
( ) ( ) / / ( )
BCD PQ CD Q BD
,
( ) ( )
BAD MQ
;
( ) ( )
ABC PN
Vậy thiết diện của
( )
với tứ diện ABCD là tứ giác MNPQ.
/ / / /
MN PQ CD
nên MNPQ là hình thang. Hai tam giác CNP và DMQ bằng nhau vì
0
60
CP DQ
CN DM
PCN QDN
Suy ra NP = MQ hay thiết diện là hình thang cân.
2. Ta có
,
MN AM x PQ BP a x
. Áp dụng định lý hàm cosin trong tam giác MDQ ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2 . .cos ( ) 2 ( ) 3 3
MQ DQ DM DQ DM MDQ x a x x a x x ax a
Dựng đường cao ME ta có:
A
B
C
D
M
P
Q
N
E
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 36
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
3 3 ( )
2
8 8 3 8 8 3
3 3 ( )
2 4 2
PQ MN
ME MQ QE x ax a
a x x x ax a x ax a
x ax a ME
Diện tích thiết diện MNPQ là:
2
2 2 2 2
( ).
8 8 3 8( )
2 4 4 2 4
MN PQ ME a a a a
S x ax a x a
.
2
min
4 2
a a
S x
u 41: (THPT TRIỆU N 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
E
giao
điểm của
AB
CD
,
F
giao điểm của
AD
BC
. Mặt phẳng
không qua
S
, song song
với mặt phẳng
( )
SEF
cắt các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
của hình chóp lần lượt tại
M
,
N
,
P
,
Q
.
Chứng minh rằng
.
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
Lời giải
//
SEF
,
SAB MN
,
,
MN SE SAB
nên suy ra
//
MN SE
.
//
SEF
,
SAD MQ
,
,
MQ SF SAD
nên suy ra
//
MN SF
.
//
SEF
,
SBC NP
,
,
NP SF SBC
nên suy ra
//
NP SF
.
//
SEF
,
SCD PQ
,
,
PQ SE SCD
nên suy ra
//
PQ SE
.
Vậy
MNPQ
là hình bình hành.
Suy ra
SM SP SN SQ
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
SA SC SB SD
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
SA SC SB SD
SA SP SN SQ
SA SC SB SD
SM SC SB SD
Vì bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
đồng phẳng nên ta có
1
SA SP SN SQ
SM SC SB SD
Q
P
N
M
F
E
D
C
B
A
S
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 37
SP SN SQ SM
SC SB SD SA
SM SP SN SQ
SA SC SB SD
.
u 42: (THPT TRIỆU N 2 NĂM 2018-2019) Cho hai nửa đường thẳng
Ax
,
By
chéo
nhau. Hai điểm
C
,
D
thay đổi lần lượt ở trên
Ax
By
sao cho
1 2 3
AC BD AB
,
D
là điểm thứ
của hình bình hành
ABDD
.
P
mặt phẳng chứa
CD
song song với
AB
,
Q
mặt
phẳng chứa
Ax
và song song với
By
. Chứng minh rằng
P
luôn luôn đi qua một điểm cố định
I
trong mặt phẳng
Q
. Tìm vị trí của
C
D
sao cho diện tích
S
của tam giác
AD C
nhỏ nhất.
Lời giải
Dựng
//
Ay By
.
D
trên
Ay
sao cho
AD BD
.
P
mặt phẳng
CDD
,
Q
mặt phẳng
,
Ax Ay
Với
I
tùy ý trên
CD
. Gọi
M
,
N
là các điểm trên
Ay
,
Ax
sao cho
/ /
MI Ax
,
/ /
NI Ay
.Ta có:
' '
1(1)
' ' ' '
AM AN CI D I CI ID
AD AC CD D C CD
1 2 3 : 3 2 : 3
1(2)
'
AB AB
AC BD AB AC AD
.
Với
C
,
D
là hai điểm tùy ý thỏa mãn giả thiết. Trên
CD
tồn tại điểm
I
sao cho
' : 3
'
D I AB
D C AC
.
Ta được:
' : 3
(3)
' 3
AN D I AB AB
AN
AC D C AC
' : 3 2 : 3 2
1 1 (4)
' ' ' ' 3
AM CI D I AB AB AB
AM
AD CD D C AC AD
Từ (3) và (4) suy ra
M
,
N
cố định nên
I
cố định. Do đó
P
luôn đi qua điểm cố định
I
trong
Q
.
1 1
. sin . sin
2 2
S AC AD A AC BD A
nên
S
nhỏ nhất
.
AC BD
nhỏ nhất.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương:
1
AC
,
1
BD
ta có:
C
I
N
M
y'
y
x
D'
D
B
A
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 38
2
3 1 2 1 2 8
2 . .
9
AC BD AB
AB AC BD AC BD
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1 2 3 2
2 3
AB
AC
AC BD AB
4
3
AB
BD
.
Vậy
S
nhỏ nhất khi và chỉ khi
4
3
AB
BD
,
2
3
AB
AC
.
u 43: (HSG Đ 078) Cho hình lăng tr
AB.A'B'C'
đáy là tam giác đều cạnh
a. AA'
vuông góc với
(ABC).
Đường chéo
BC'
của mặt bên
BCC'B'
hợp với
(ABB'A')
một góc bằng
30
0
.
Gọi
M, N
lần lượt là trung điểm của
AC
BB'
. Tính góc giữa
MN
(BA'C').
Lời gải
Ta tính được AA' = BB' =CC’= a
2
. Gọi J trung điểm của C’A’, H hình chiếu của M lên
BJ. Gọi
góc giữa MN và (BA'C') thì ta
BJMNMKH ,
, K là giao điểm của MN và
BJ (Với qui ước lấy góc nhọn).
+ Ta có:
4
'..'..'.
2
a
BBBNBNBMBBMBBMMBBBBMBNMBBJMN
4
,cos..
2
a
BJMNBJMN
+ Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông BMN và BMJ tính được
2
11
,
2
5 a
BJ
a
MN
55
1
arccos0
55
1
,cos
BJMN
.
u 44: (HSG Đ 079) Cho hình chóp
S
.
ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, cạnh
a
SO
vuông góc với mặt phẳng (
ABCD
). Gọi
M
,
N
là trung điểm của
SA
B
C
Biết góc giữa đường
thẳng
MN
mặt phẳng (
ABCD
) bằng 60
0
. Tính độ dài các đoạn thẳng
SO
,
MN
tính cosin của
góc giữa đường thẳng
MN
với mặt phẳng (
SBD
).
Lời giải
E
F
J
K
H
N
M
C'
B'
A'
C
A
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 39
Gọi
I
là trung điểm của
OA
MI
//
SO
)(ABCDMI
. Do đó góc giữa
MN
và (
ABCD
) là góc
MNI
0
MNI 60
0222
45cos..2 NCICNCICIN
8
5
2
2
.
2
.
4
23
.2
24
23
2
2
2
aaaaa
4
10a
NI
,
2
10
60cos
0
aNI
MN
4
30
60tan.
0
a
NIMI
2
30
2
a
MISO
Ta có )(SBDAC
SOAC
BDAC
. Gọi
H
,
K
là trung điểm của
SO
O
.B
)(),(//// SBDKNSBDMHACKNMH
.
Do đó
HK
là hình chiếu của
MN
lên (
SBD
). Gọi
HKMNE
suy ra góc
giữa
MN
và (
SBD
)
là góc
MEH
.
Do
4
2
2
1
2
1 a
KNOCOAMH
, nên
MHNK
là hình bình hành
E
là trung điểm của
MN
4
10
2
1 a
MNME
.
Do tam giác
MHE
vuông tại
H
nên
5
1
4
10
:
4
2
sin
aa
ME
MH
5
2
sin1cos
2
.
u 45: (HSG Đ 080) Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy
a
, đường cao
2SO a
. Gọi
M
điểm thuộc đường cao
AA
của tam giác
ABC
. Xét mặt phẳng
P
đi qua
M
vuông
S
A
B
C
N
I
M
H
K
E
D
O
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 40
góc với
AA
. Đặt
AM x
(
3 3
3 2
a a
x
). Tìm
x
để thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt
phẳng
P
có diện tích lớn nhất.
Lời giải
3 3
3 2
a a
x
nên
M
thuộc
OA
.
Ta có
SO ABC
SO AA
, tam giác
ABC
đều nên
BC AA
. Vậy
P
qua
M
song song với
SO
BC
.
Xét
P
ABC
M
chung. Do
P BC
nên kẻ qua
M
đường thẳng song song với
BC
cắt
,
AB AC
tại
,
E F
.
Tương tự kẻ qua
M
đường thẳng song song với
SO
cắt
SA
tại
N
, qua
N
kẻ đường thẳng song
song với
BC
cắt
SB
,
SC
tại
,Q
H
. Ta có thiết diện là tứ giác
EFGH
.
Ta
EF BC GH
.
,
M N
trung điểm
,
EF GH
E
MN F
nên
EFGH
hình thang cân đáy
,
EF GH
Khi đó:
1
( ).
2
EFGH
S EF GH MN
Ta có
3 3
' ,
2 3
a a
AA AO
nên
EF
=
2 3
3
x
2 3
' '
HG SN OM
HG x a
BC SA OA
'
2 3 2 3
'
MN MA
MN a x
SO OA
EFGH
1 2
S = (EF + GH).MN = 4 3 3 3 2 3
2 3
x a a x
2
2
EFGH
1 1 3 3
S = 4 3 3 6 4 3 . ( )
3 3 2 4
a a
x a a x theoCosi
F
E
G
H
N
A'
O
A
B
C
S
M
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 41
S
EFGH
đạt giá trị lớn nhất bằng
2
3
4
a
khi và chỉ khi
3 3
8
a
x
.
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện bằng
2
3
4
a
khi
3 3
8
a
x
.
u 46: (HSG Đ 080) Cho hình thoi
ABCD
60 , 2 .
o
BAD AB a
Gọi
H
trung điểm
AB
. Trên đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
tại
H
lấy điểm
S
thay đổi khác
H
.
Trên tia đối của tia
BC
lấy điểm
M
sao cho
1
.
4
BM BC
a. Khi
3
.
2
a
SH
Chứng minh đường thẳng
SM
vuông góc với mặt phẳng
SAD
.
b. Tính theo
a
độ dài của
SH
để góc giữa
SC
SAD
có số đo lớn nhất.
Lời giải
a. Ta có
0
1 1
, 60
4 2 2
a
MB BC HB HBM HAD
HBM
vuông tại
M
.
3
.sin 60 .
2
o
a
HM HB
Gọi
N
là giao của
HM
AD
.
Ta có:
3
2
a
HN HM SH
SMN
vuông tại
S
.
( ( ))
( )
( / / )
SH AD SH ABCD
AD SMN AD SM
MN DA AD BC
Kết hợp với
( )SM SN SM SAD
b. Gọi
là góc giữa
SC
SAD
;
K
là hình chiếu vuông góc của
H
lên
SN
;
I
là giao của
HC
với
AD
.
Lấy
E
đối xứng với
I
qua
K
.
( )AD SMN AD HK
. Kết hợp với
( )HK SN KH SAD
.
A
S
B
C
D
H
M
K
I
N
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 42
HK
là đường trung bình của tam giác
ICE
nên
//
HK CE
.
Suy ra
( )
CE SAD
tại
E
. Suy ra
SEC
vuông tại
E
SE
là hình chiếu của
SC
trên
SAD
. Ta
CSE
.
Đặt
( 0)
x SH x
. Tam giác
SHN
vuông tại
H
HK
là đường cao nên
2 2 2 2
. 3 2 3
3 4 3 4
SH HN ax ax
HK CE
SN
a x a x
.
2 2
2 2 2 2
25 3
7
4 4
a a
CH CM MC a
Tam giác
SHC
vuông tại
H
nên
2 2 2 2
7
SC SH CH x a
.
2 2 2 2 4 4 2 2
2 3 2 3
sin
(4 3 )( 7 ) (4 21 ) 31
EC ax ax
SC
x a x a x a a x
.
2 2 2 2
2 3 12
sin sin .
4 21 31
4 21. 31.
ax
a x a x
Dấu đẳng thức xảy ra khi
4
21
.
4
x a
.
Vậy
lớn nhất khi và chỉ khi
sin
lớn nhất khi và chỉ khi
4
21
. .
4
SH a
u 47: (HSG ĐỀ 081) Cho tứ diện
ABCD
,
, .
AB AC AB BD
Gọi
,
P Q
lần lượt chia
đoạn
AB
CD
theo cùng tỉ số
.
k
Chứng minh hai đường thẳng
AB
PQ
vuông góc với nhau.
Lời giải
Ta có:
. . 0
AB AC a b
;
2
. . 0 .
AB BD a c a a c a
Ta có:
.
1 1
AA k AB k
PA k PB AP a
k k
1
. .
1 1 1
AC k AD k
QC kQD AQ b c
k k k
1 1
. . . .
1 1 1 1 1
k k k
PQ AQ AP a b c a c b
k k k k k
A
B
C
D
P
Q
Chọn hệ cơ sở
, ,
AB a AC b AD c
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 43
Vậy hai đường thẳng
AB
PQ
vuông góc với nhau.
u 48: (HSG ĐỀ 081) Cho tứ diện đều
.
ABCD
Mọi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
, ,
AB BC AD
G
là trọng tâm tam giác
.
BCD
Tính góc giữa hai đường thẳng
MG
.
NP
Lời giải
1
. . .
2
a b b c c a
2
1 1 1
2 2 2 2
6 6 2
MG AG AM a b c MG a b c
2
1 1 2
2 2 2
PN AN AP a b c PN a b c
.
2 2
cos = cos , ar os
6 6
.
MG PN
MG PN cc
MG PN
u 49: (HSG Đ 082) Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình thang
/ / , 2
AB CD AB CD
. Gọi
M
P
lần lượt là điểm thuộc cạnh
AD
SC
thoả mãn
SMA P
x
MD PC
.
a. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
chứa
MP
và song song với
A
.
B
b.Tìm
x
để diện tích thiết diện bằng một nửa diện tích tam giác
SA
B
.
Lời giải
A
B
C
D
N
M
G
M
2
1 1
. . . . . 0
1 1 1 1
k k
AB PQ a a c b a a c a b
k k k k
Đặt
, ,
AB a AC b AD c
là các véctơ không đồng phẳng và
1
3
AG a b c
ABCD
là tứ diện đều nên giả sử
1
a b c
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 44
a. Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) / / ( )
( ) / /
M ABCD
ABCD MQ AB Q BC
AB
Tương tự
( ) ( ) / / ( )
SCD PN AB N SD
Vậy thiết diện của
( )
với hình chóp là tứ giác MNPQ. Vì
/ / / /
MQ NP AB
nên MNPQ là hình
thang
b. Gọi
T MN PQ
. Ta có:
1 2
D
 1 1 2 1
MD AM x x
QM AB C AB CD AB
AD AD x x x
S S
/ / , / / S
D
MA QB P N
PQ SB MN SA AB TMQ
MD QC PC N
Do đó
2
2
S
S
2
1
S 2 1
TMQ
AB
MQ x
AB x
S
D
D SD AD 1 1 2 1 2
NP N AM x x x NP x
NP C AB
C x x x QM x
Do đó
2
2 2
2 2 2
S
S
x x 4 4
1
S S
x 2 x 2 2
MNPQ
TPN
TMQ TMQ
NP x
MQ
x
Từ (1) và (2) suy ra
S
1
S 1
MNPQ
TMQ
x
Vậy
S
1 1 1
1
S 2 1 2
MNPQ
TMQ
x
x
Câu 50:
(HSG Đ 083) Cho hình hộp
. ' ' ' '.
ABCD A B C D
Trên cạnh
AB
lấy điểm
M
khác
A
B
. Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
( ').
ACD
a. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng
( )
P
.
b. Tìm vị trí của điểm
M
để thiết diện đó có diện tích lớn nhất.
Lời giải
N
P
Q
A
D
B
S
C
M
T
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 45
a.Trong mp(
ABCD
), qua
M
vẽ đường thẳng song song với
AC
cắt
DB, BC
lần lượt tại
E, N
.
Trong mp(
BDD’B’
), qua
E
vẽ đường thẳng song song với
D’O
(
O=AC
BD
) cắt
B’D’
tại
F
.
Trong mp(
A’B’C’D’
), qua
F
vẽ đường thẳng song song với
AC
cắt
A’D’, D’C’
lần lượt tại
R, Q
.
Trong mp(
AA’D’D
), qua
R
vẽ đường thẳng song song với
AD’
cắt
AA’
tại
S
.
Trong mp(
CC’D’D
), qua
Q
vẽ đường thẳng song song với
CD’
cắt
CC’
tại
P
Thiết diện là lục giác
MNPQRS
b. Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diên
MNPQRS
song song 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác
ACD’
, Các đường thẳng RS,
MN, AD đồng quy tại J, các đường thẳng
MN, DC, QP đồng quy tại K, Các đường thẳng DD
, RS, QP đồng quy tại I
Các tam giác
JKI
,
ACD’
,
RQI
,
JMS
,
NKP
đồng dạng
'
' '
MJ MA NC NK PC PK QD QI
MN MB NB NM PC PQ QC QP
MJ=NK
PK=QI
Các tam giác
RQI
,
JMS
,
NKP
bằng nhau (gọi diện tích của chúng là
S
1
và gọi diện tích các
tam giác
JKI
,
ACD’
lần lượt là
S
2
,
S
)
Đặt
;
AM
k
AB
ta có điều kiện
0 1
k
và có:
2 2 2
2
1
S JM AM AM
k
S AC DC AB
S
1
= k
2
S
2 2 2
2
2
1
S JK JM MK JM MK
k
S AC AC AC AC
S
2
=
(
k
2
+
2k
+1)
S
Diện tích thiết diện:
2 1
3
td
S S S
2
2
1 3 1 3
2 ( ) 2
2 4 2 2
td
S
S S k k S k
(dấu bằng xảy ra
1
2
k
)
S
lớn nhất
1
2
k
M
là trung điểm của
AB
S
J
R
P
K
I
Q
F
E
N
O
C'
B'
A'
C
A
B
D
D'
M
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 46
u 51: (HSG THPT LAM KINH THANH A M 2018-2019) Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân (
AD
//
BC
) và
2
BC a
0
AB AD DC a a
. Gọi
O
giao
điểm của
AC
.
BD
Biết
SD
vuông góc với
AC
và mặt bên
SBC
là tam giác đều. Tính
S
D
Lời giải
Trong (ABCD), kẻ DT//AC (T thuộc BC)
CT=AD=a và DT
S
D
Ta có: DT=AC=
3
a
.
SCT có SC=2a, CT=a,
0
120
SCT
7
ST a
.
SDT có
0
90
SDT , DT=
3
a
,
7 2
ST a SD a
.
u 52: (HSG THPT LAM KINH THANH A M 2018-2019) Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân (
AD
//
BC
) và
2
BC a
0
AB AD DC a a
. Gọi
O
giao
điểm của
AC
B
D
Biết
SD
vuông góc với
AC
và mặt bên
SBC
là tam giác đều. Mặt phẳng (
)
qua điểm
M
thuộc đoạn
OD
(
M
không trùng
O
,
D
) song song với hai đường thẳng
SD
A
C
Xác định thiết diện của hình chóp
S.ABCD
cắt bởi mặt phẳng (
). Biết
MD
=
x
. Tìm
x
để diện
tích thiết diện lớn nhất.
Lời giải
Trong (ABCD), qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.
Trong (SBD), qua M kẻ đường thẳng song song với SD cắt SB tại K.
Trong (SAD), qua N kẻ đường thẳng song song với SD cắt SA tại J.
Trong (SDC), qua P kẻ đường thẳng song song với SD cắt SC tại Q.
Thiếtdiện là ngũ giác NPQKJ.
Ta có :
NJ NP
;
MK NP
;
PQ NP
; NJ=PQ
1 1 1
( ) ( ) ( )
2 2 2
NPQKJ NMKJ MPQK
S S S NJ MK MN MK PQ MP NJ MK NP
Xét
ACD có
. . 3
3
3
NP MD AC MD x a
NP x
a
AC OD OD
O
B C
A
D
S
T
M
N
P
K
Q
J
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 47
Xét
ASD và
AOD có
2 .
.
3
2( 3)
3
a
a x
NJ AN OM SD OM
NJ a x
a
SD AD OD OD
Xét
BSD có
2 . 3
. 2
( 3 )
3 3
a a x
KM BM SD BM
KM a x
SD BD BD
a
2(3 2 3 )
NPQKJ
S a x x
2
2
1 1 3 3
(3 2 3 )2 3 (3 2 3 ) 2 3
4
3 4 3
a x x a x x a
2
3 3
4
NPQKJ
Max S a
khi
3
4
x a
u 53: (HSG THPT LỢI M 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD
hình thang cân với AD // BC, AB = BC = a, AD = 2a tam giác SAD vuông cân tại S SB =
3
a
. Gọi M trung điểm của SA, G trọng tâm của tam giác SCD, H giao điểm của BG
mp(SAC).
Chứng minh rằng BM // (SCD) và tính tỉ số
HB
HG
Lời giải
Gọi
N
là trung điểm của
AD
ta có
BC
=
DN
= a và
BC
//
DN
tứ giác
BCDN
là hình bình hành
/ / .
BN CD
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
AD
nên
MN
//
SD
*) Gọi
P
trung điểm của
CD
,
. Gọi J
giao điểm của
BN
AC
, vì tứ giác
BCNA
hình bình hành nên
J
trung điểm của
BN
IJ
//
NP
nên
I
là trung điểm của
BP
*) Trong tam giác
SBP
vẽ
GK
//
SI
, ta có:
(do
G
là trọng tâm của tam giác
SCD
)
u 54: (HSG THPT LỢI M 2018-2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Hai điểm
M, N chạy tương ứng trên các đoạn AB và CD sao cho BM = DN. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của MN.
Lời giải
( ) / /( )
BMN SCD
( ) / /( )
BM BMN BM SCD
;  H=BG (SAC)
I AC BP H SI BG
3
2
HB IB IP SP
HG IK IK SG
J
H
I
A
D
B
C
S
N
P
G
M
K
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 48
Đặt , với . Khi đó ta có:
Ta có:
Do đó:
MN
2
=
=
a
2
= (2x
2
– 2x + 1)
a
2
Xét hàm số
f
(
x
) = 2x
2
– 2x + 1 trên đoạn ta có:
MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi M, N lần lượt là trung điểm của
, .AB CD
MN đạt giá trị lớn nhất bằng
a
khi M B, N D hoặc M A,N
.C
u 55: (TỜNG THPT LỢI NĂM 2017 - 2018) Cho hình chóp , đáy
là nửa lục giác đều ,
Mặt bên là tam giác đều, vuông góc với , O là giáo điểm của AC, B
.D
Mặt phẳng
qua điểm thuộc đoạn ( không trùng với ), song song với . Xác định
thiết diện của hình chóp với mặt phẳng và tìm
để diện tích thiết diện đó lớn
nhất biết .
Lời giải
Xác định thiết diện của hình chóp
S
.
ABCD
với mặt phẳng
+) Xác định được thiết diện là tam giác
NPQ
(với
N
,
P
,
Q
lần lượt nằm trên các cạnh
BA
,
BC
,
BS
)
+) Ta có:
Diện tích thiết diện:
Gọi J là điểm nằm trên BC sao cho ACJD là hình bình hành.
BM
x
BA
0 1
x
DN
x
DC
.
BM x BA
 
.
DN x DC
 
. ( ) . (1 ).
DN x DC BN BD x BC BD BN x BC x BD
        
. (1 ). .
MN BN BM x BC x BD x BA
     
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
(1 ) 2 (1 ) 2 . 2 (1 )
2 2 2
a a a
x a x a x a x x x x x
2 2 2 2
(1 ) (1 ) (1 )
x x x x x x x x
0;1
1 1
max ( ) (0) (1) 1, min ( ) ( )
2 2
f x f f f x f
2
2
a
.
S ABCD
ABCD
0
AB AD DC a
2
BC a
SBC
SD
AC
( )
M
OB
M
B
SD
AC
.
S ABCD
x
3
BM x
( ).
/ / , / /MQ SD NP AC
NP MQ
SD AC
1
.
2
NPQ
S NP MQ
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 49
Trong tam giác SCJ có
Trong tam giác ABC vuông tại A có:
Trong tam giác SDJ vuông tại D vì SD vuông góc A
C
Trong tam giác ABC có:
2
3
2
ABC
S
a
BO
AC
+) Trong tam giác :
Trong tam giác
+) Diện tích thiết diện:
+) Vì thuộc đoạn ( ) nên
Do đó, . Vậy, .
u 56: (THPT NG CỐNG - NHƯ THANH M HỌC 2018 - 2019) Cho hình lăng trụ
đứng . Mặt phẳng (
P
) cắt các đường thẳng lần lượt
tại sao cho tam gc
MNP
đều. Tính cosin góc tạo bởi (
P
) và (
ABC
)
Lời giải
Từ
C
dựng
CE
song song với
PM
,
E
thuộc
AA’, CF
song song với
PN, F
thuộc
BB’
. Ta có (
CEF
)
// (
PMN
) nên
EF // MN
và tam giác
CEF
là một tam giác đều. Đặt
AE = x, BF= y, CE = CF =
EF = a
.
Ta có hệ
Từ (1) và (2) suy ra: . Kết hợp (3) suy ra
Từ (1) và (2) suy ra: . Do đó:
Giải được: . Suy ra
0
2 ; ; 120
SC a CJ a SCJ
2 2
2. . .cos 7
SJ SC CJ SC CJ C a
2 2
3
AC BC AB a
2 2
2
SD SJ DJ a
SBD
2
BM MQ
MQ x
BD SD
BAC
3
3
2
NP BM
NP x
AC BO
3
3
2
NP x
2
3 3
2
NPQ
x
S
M
BO
M B
2 3 2
0 3 0
3 3
a a
x BO x
2
2
3 3 2 2 3
.
2 3 3
NPQ
a a
S
2
2 3
min
3
NPQ
a
S
. ' ' '
ABC A B C
2, 1
AB CB AC
', ', '
AA BB CC
, ,
M N P
2 2
2 2
2 2
1 (1)
4 (2)
( ) 4 (3)
x a
y a
x y a
2 2 2
2 5
x y a
2
1
2
a
xy
2 2 2 2
( 1)( 4)
x y a a
2
2 2 2
1
( ) ( 1)( 4)
2
a
a a
2 2
1( ), 5
a l a
5 3
4
CEF
S
15
( )( )( )
4
ABC
S p p a p b p c
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 50
Gọi là góc cần tìm. Theo định lí hình chiếu ta có . Vậy
góc của (
P
) và (
ABC
) là
u 57: (THPT NG CỐNG - NHƯ THANH M HỌC 2018 - 2019) Cho hình hộp chữ
nhật tâm
O
. Mt phẳng đi qua
O
cắt các tia
tương ứng tại ba điểm phân biệt . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Lời giải
Đặt . Ta có
M, N, P, O
đồng phẳng nên
Ta có:
. Suy ra
BĐT Cauchy:
Vậy minT = . Khi
u 58: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
Tam giác
SAD
là tam
giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, .
SB CD
Gọi
H
trung điểm của
,
AD E
chân đường vuông góc hạ từ
H
lên
.
SC
Chứng minh
MN SAB
và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
.
MNE
Lời giải
15 / 4 5
cos
5
5 3 / 4
ABC
CEF
S
S
5
arccos( )
5
.
ABCD A B C D
3 , 4
AB a AD AA a
P
', , '
AB AC AD
, ,
M N P
. .
T AM AN AP
' , ,
AA a AB b AD d
 
'
AC a b c
. . .
1
AO x AM y AN z AP
x y z
. ' ( ), . ( ), ( ).
AM m AB m a b AN n AC n b d AP p a d
1 1
' ( )
2 2
AO AC a b d
1 1 1 1
4
4
mx ny pz
m n p
' ' 5 5 4 2 1 1 4 2 4
4 4
' 5 ' 5
AB AC AD a a a
AM AN AP AM AN AD AM AN AD
3
4 4 2 675 2
3
5 5 16
T
T
675 2
16
15
, ' 3 2
4
AM AN AD
d
F
I
M
N
H
A
B
C
D
S
E
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 51
+ Đặt
, ,
HA x HK y HS z
(K là trung điểm BC)
+ Ta có
1
2
AM AS AB
1
2
AM HS HA HK
1
2
AM z x y
1 1 3 1
2
2 2 2 2
MN MA AD DN z x y x y x z

SB SH HA AB z x y
+ Suy ra
2
2
2 2
3 1 3 1 3
. 0 1
4 4 4 2 4 2
a a
MN AM x z MN AM

2
2
2 2
3 1 3 1 3
. 0 2
2 2 2 2 2 2
a a
MN SB x z MN SB

+ Từ
1
2
ta suy ra
.
MN SAB
+ Mặt khác
2
2 2 2
2 2 2
3 1 9 1 9 3 3 3
2 2 4 4 16 16 4 2
a a a a
MN x z x z MN
Dựng thiết diện :
+ Qua
S
kẻ đường thẳng
d
song song với
AB
CD d SAB SCD
+ Trong mặt phẳng
SCD
kéo dài
NE d I
+ Trong mặt phẳng
SAB
kéo dài
IM AB F
+ Tứ giác
MENF
là thiết diện cần tìm
+ Ta có
SC SH HD DC z x y
+ Giả sử
SE k SC SE k z x y

+
1
HE HS SE k z k x k y
+ Do
HE SC
nên
2 2 2
. 0 1 0
HE SC k z k x k y
3 1
3
0
4 4 8
k
k
k k
, từ đây suy ra
3
5
ES
EC
+ Ta có
3 3 3
5 5 10
BF SI ES CN a
BF
CN CN EC
+ Do đó
2
2
26
2 5
a a
NF a BF
2 2
29
10
a
MF NF MN
+ Diện tích tam giác
INF
2
87
.
20
a
dt INF MN MF
+ Gọi
h
là đường cao kẻ qua
E
của tam giác
IEM
3
8
h IE SE
MN IN SC
3 3 3
8 16
MN a
h
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 52
+ Diện tích tam giác
IEM
2
1 1 3 87
. .
2 2 320
a
dt IEM h IM h MF
+ Vậy diện tích của thiết diện là
2
13 87
.
320
a
dt MENF
u 59: (HSG ĐỀ 095)
Cho hình lăng trụ đứng
.
ABCD A B C D
đáy nửa lục giác đều với
2
AD a
,
AB BC CD a
.
Đường cao của hình lăng trụ
h
, (P) là mặt phẳng qua
AD
, cắt các cnh
,
BB CC
lần lượt tại
1 1
,
B C
.
a) Thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi (P) là hình gì? Tìm liên hệ giữa
a
h
tìm vtrí của
điểm
1 1
,
B C
sao cho
P AD
.
b) Định vị trí của
P
để chu vi thiết diện nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất ấy.
Lời giải
Ta có
' ' ' '
'
' '
'
' '
1 1
/ /
ADD A BCC B
P ADD A AD
P BCC B B C
'
1 1
/ /
AD B C
Qua
1
B
dựng đường thẳng song song với
BC
, cắt
CC
tại
I
. Hai tam giác
'
ADD
1 1
B IC
các
cạnh song song từng từng đôi một nên chúng đồng dạng suy ra
1 1 1
AD AD AB
B C B I BC
( do
1
B I BC
)
Mặt khác vì
2
AD BC
(do ABCD là nửa lục giác đều) suy ra
'
1 1
2
AD B C
.
Vậy thiết diện là hình thanh
'
1 1
AD C B
.
Tìm liên hệ giữa a và h và tìm vị trí
1 1
,
B C
sao cho
( ) '
P A D
.
Ta
' '
ADD A
hình chữ nhật nên khi
'
( )
P A D
thì
' '
A D AD
suy ra
' '
ADD A
hình vuông.
Suy ra
'
AA
AD
tức
2
h a
.
Hơn nữa theo tính chất của nửa lục giác đều ta có:
,
BD AB AC CD
Do đó
' '
1 1
'
'
BD AB
BD ABB A BD AB AB A B
BD AA
1
'
AB A D
IB
1
D
C
B
A
C
1
J
H
D'
C'
B'
A'
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 53
' '
1 1
'
'
CD AC
CD ACC A CD AC AC A C
CD AA
1
'
AC A D
.
Vậy khi
'
1
'
1
2h a
AC A C
AB A B
thì
( ) '
P A D
.
Xác định vị trí của (P) để chu vi thiết diện nhỏ nhất.
Gọi p là chu vi của thiết diện, ta có:
' ' ' '
1 1 1 1 1 1
3
2
p AD B C AB D C AD AB D C
'
AD
có độ dài không đổi nên chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi
'
1 1
AB D C
nhỏ nhất.
Đặt
1
BB x
, khi đó
'
1
,
2 2
DD h
CI x C I
.
Ta có
'
1 1
2 2
h h
CC CC C I CI h x x
Ta có
'
1 1
AB D C
2
2 2 ' 2 ' 2 2 2 2
1 1
2
h
AB BB C D C C a h a x
Đặt
; , ;
2
h
u a x v a x
thì
2 ;
2
h
u v a
2
2
4
4
h
u v u v a
2
2
4
4
a
a
,
u v
cùng hướng
2
2 4
h
a
a h h
x x x
a x
2 2
2 2 2 2
3
4 min 4 4
4 2 4
h h
T a p a h a
đạt được khi
4
h
x
Vậy giá trị nhỏ nhất đạt được khi (P) cắt
'
BB
tại
1
B
với
1
4
h
BB
.
u 60: (HSG Đ 095) Cho hình lăng trụ tứ giác ABC
D
A
1
B
1
C
1
D
1
. Một mặt phẳng (P) thay
đổi song song với hai đáy của lăng trụ, cắt các đoạn thẳng AB
1
, BC
1
, CD
1
, DA
1
tương ứng lần lượt
các điểm M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mặt phẳng (P) sao cho tứ giác MNPQ có diện tích
lớn nhất.
Lời giải
Giả sử mặt phẳng
( )
P
cắt
1111
,,, DDCCBBAA
tương ứng tại A’, B’, C’, D’. Khi đó ta có
x
DD
DD
CC
CC
BB
BB
AA
AA
1
'
1
'
1
'
1
'
D
C'
B
N
M
Q
B'
B
C
A
C
D
A
A'
D'
P
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 54
Đặt
MNPQ
S S
Theo định lí Ta- lét ta có
x
AA
AA
AB
AM
BA
MA
1
'
1
''
'
x
AA
AA
DA
QA
DA
QA
1
1
'
1
1
1
''
'
Do đó ta được
' ' '
' ' ' '
' ' ' ' ' ' '
( )
. (1 ) ( ) (1 ).S( )
( )
s A MQ A M A Q
x x S A MQ x x A B D
s A B D A B A D
(1)
Chứng minh tương tự ta có:
' ' ' '
S( ) (1 ).S( )
B MN x x B A C
(2)
' ' ' '
S( ) (1 ). ( )
C NP x x s C B D
(3)
' ' ' '
S( ) (1 ).S( )
D PQ x x D C A
(4)
Từ (1), (2), (3), (4) ta có
S(MNPQ) = S(A’B’C’D’)- S(A’MQ)-S(B’MN)-S(C’NP)-S(D’PQ) =
S -x(1-x)
' ' '
(S( )
A B D
' ' '
( )
S B A C
+
' ' '
S( )
C B D
+
' ' '
S( )
D C A
) = S -x(1-x).2S = S(2x
2
- 2x +1)
=
SxS .
2
1
2
1
)
2
1
(2.
2
Vậy diện tích tứ giác
MNPQ
bằng
2
S
2
1
x
M trung điểm AA
1
(P) song song cách
đều hai đáy.
u 61: (HSG ĐỀ 098) Cho hình lập phương
.
ABCD
A’B’C’D’ cạnh
a
. Gọi I tâm của
hình vuông CDD’C’, K là trung điểm của cạnh C
.
B
1. Dựng thiết diện của hình lập phương
.
ABCD
A’B’C’D’ cắt bởi mặt phẳng (AKI). Tính diện tích
của thiết diện theo
a
.
2. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng A’D’ và AQ với Q là giao điểm của (AKI) và CC’.
Lời giải
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 55
1). Gọi J là giao điểm của AK và C
D
Q là giao điểm của JI và CC’; N là giao điểm của IJ và DD’.
Thiết diện là tứ giác AKQN.
Chứng minh được AKQN là hình thang có 2 đáy là KQ, AN.
Chứng minh được C là trung điểm của JD, K là trung điểm JA, Q là trung điểm của JN.
1 1 1
. . 3 .
2 2 4
JKQ
AKQN JAN JKQ JKQ
JAN
S
JK JQ
S S S S
S JA JN
1 1 1
'
2 ' 3 3
CQ
CQ ND QC CQ a
CC
Tính được
13 5 10
; ;
6 2 3
a a a
KQ JK JQ
2 2 2
2
2 2
6 7
osKJQ= ,sin 1 os
2 . 5
50
1 14 14
. .sin , 3 .
2 12 4
JKQ AKQN JKQ
JQ JQ KQ
c KJQ c KJQ
JK JQ
a a
S JK JQ KJQ S S
2). Vì A’D’//AD nên góc tạo bởi A’D’, AQ bằng góc tạo bởi AQ, AD
' ' ' 3.
AC AB AD AA AC a

Tính được
19 10
; ; .
3 3
a a
AQ AD a QD
2 2 2
3
cos .
2 .
19
AQ AD QD
QAD
AQ AD
u 62: Cho tứ diện
ABCD
, các điểm
,
M N
xác định bởi
,
MA xMC NB y ND
 
, 1
x y
.
Tìm điều kiện giữa
x
y
để ba đường thẳng
, ,
AB CD MN
cùng song song với một mặt phẳng.
Lời giải
C'
B'
A'
D'
C D
A
B
K
I
J
N
Q
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 56
+) Chọ hệ véc tơ:
, ,
a DA b DB c DC

thì
, ,
a b c
không đồng phẳng.
+) Ta có
MA xMC DA DM x DC DM

1
1
1 1 1
DA xDC x
DM a c
x x x
Lại có
1 1
 2
1 1
NB yND DN DB b
y y
+) Từ
1
2
suy ra
1 1
1 1 1
x
MN DN DM a b c
x y x
(3)
+) Ta có
,
AB DB DA b a CD c
 
;
AB
CD
là hai véc tơ không cùng phương nên ba
đường thẳng
, ,
AB CD MN
cùng song song với một mặt phẳng khi và chỉ khi ba véc tơ
, ,
AB CD MN

đồng phẳng
MN mAB nCD m b a nc ma mb nc

(4)
+) Do
, ,
a b c
không đồng phẳng nên từ (3) và (4) ta có hệ:
1
1
1
1
1
m
x
m x y
y
x
n
x
Vậy ba đường thẳng
, ,
AB CD MN
cùng song song với một mặt phẳng khi và chỉ khi
x y
.
u 63: Cho lăng trụ
.
ABD
A
1
B
1
C
1
tất cả các mặt bên hình vuông cạnh bằng 1. Gọi D,
E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, A
1
C
1
, B
1
C
1
. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng
A
1
F, DE.
Lời giải
A
B
D
C
M
N
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 57
+) Chọn hệ véc
1 1 1 1 1
, ,
a A A b A B c A C
. Khi đó:
1
a b c
. . 0
a b a c
,
1
.
2
b c
.
+) Ta có
1 1 1 1 1
1 1 1
2 2 2
A F A B A C b c
1 1
1
2
DE DC CC C E a b
+) Tính
1
cos ,
A F DE
:
2
2
1 1
1 1 3
2 2 2
A F A F b c
,
2
2
1 5
2 2
DE DE a b
,
1
1 1 1 3
. .
2 2 2 8
A F DE b c a b

.
Suy ra:
1
1 1
1
.
15
cos , cos ,
. 10
A F DE
A F DE A F DE
A F DE
.
u 64: Cho tứ diện
ABCD
và các điểm
M
,
N
xác định bởi
2 3
AM AB AC
;
DN DB xDC
. Tìm
x
để các đường thẳng
, ,
AD BC MN
cùng song song với một mặt phẳng.
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm
x
để ba vectơ
, ,
MN AD BC
đồng phẳng.
Hệ thức
1 2 3 3
AM AB AB BC AM AB BC
.
Hệ thức
2
AN AD AB AD x DA AB BC
N
P
Q
A
D
B
S
C
M
T
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 58
1
AN x AB xAD xBC
.
Từ
1
2
, suy ra
2 3
MN AN AM x AB xAD x BC
.
Vậy ba vectơ
, ,
MN AD BC
đồng phẳng khi
2 0 2
x x
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) / / ( )
( ) / /
M ABCD
ABCD MQ AB Q BC
AB
Tương tự
( ) ( ) / / ( )
SCD PN AB N SD
Vậy thiết diện của
( )
với hình chóp là tứ giác MNPQ. Vì
/ / / /
MQ NP AB
nên MNPQ là hình
thang
u 65: Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình thang
/ / , 2
AB CD AB CD
. Gọi
M
P
lần lượt là điểm thuộc cạnh
AD
SC
thoả mãn
SMA P
x
MD PC
. Xác định thiết diện của hình
chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
chứa
MP
và song song với
A
.
B
Tìm
x
để diện tích thiết diện bằng một
nửa diện tích tam giác
SA
B
.
Lời giải
Gọi
T MN PQ
. Ta có:
1 2
D
 1 1 2 1
MD AM x x
QM AB C AB CD AB
AD AD x x x
S S
/ / , / / S
D
MA QB P N
PQ SB MN SA AB TMQ
MD QC PC N
Do đó
2
2
2
2
S
S
2
2
1
S 2 1
4 1
TMQ
AB
x
MQ x
AB x
x
S
D
D SD AD 1 1 2 1 2
NP N AM x x x NP x
NP C AB
C x x x QM x
Do đó
2
2 2
2 2 2
S
4 1
S
x x
1
S S
x 2 x 2 2
MNPQ
TPN
TMQ TMQ
x
NP
MQ
x
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
S
1
S 1
MNPQ
SAB
x
Vậy
S
1 1 1
1
S 2 1 2
MNPQ
SAB
x
x
u 66: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
G
là điểm thỏa mãn:
0.
GS GA GB GC GD
Một mặt phẳng đi qua
AG
cắt các cạnh
, ,
SB SC SD
lần lượt tại
, ,
M N P
. Chứng minh rằng:
1.
BM CN DP
SM SN SP
Lời giải
Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Ta có:
0
OA OB OC OD
suy ra
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 59
1
4
SO SA SB SC SD
Do
0.
GS GA GB GC GD
suy ra
4 1
4 0 4
5 5
GS GO SG GO SG SO SA SB SC SD
1
.
5
SB SC SD
SA SM SN SP
SM SN SP
, , , ,
A G M N P
đồng phẳng nên ta có
1 5 4 1.
SB SC SD SM BM SN CN SP DP BM CN DP
SM SN SP SM SN SP SM SN SP
u 67: Cho tứ diện
ABCD
,
M
một điểm bất kỳ trong tam giác
ABC
. Các đường thẳng
đi qua
M
song song với
CDBDAD ,,
tương ứng cắt các mặt phẳng
)(),(),( ABDACDBCD
tại
'''
,, CBA
. Tìm vị trí
M
sao cho
'''
.. MCMBMA
đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
+ Trong mặt phẳng (ABC), gọi
111
,, CABCMBACBMABCAM
+Trong (DAA
1
), kẻ đường thẳng qua M song song với AD cắt DA
1
tại A
Xét tam giác DAA
1
có MA
// AD nên
ABC
MBC
S
S
AA
MA
DA
MA
1
1
'
Tương tự có
ABC
MAC
S
S
BB
MB
BD
MB
1
1
'
,
ABC
MAB
S
S
CC
MC
DC
MC
1
1
'
)(1
'''
ABCMABMACMBC
SSSSDo
DC
MC
DB
MB
DA
MA
+ Ta có:
DCDBDAMCMBMA
DC
MC
DB
MB
DA
MA
DC
MC
DB
MB
DA
MA
..
27
1
....3
'''
3
''''''
(không đổi)
MA
.MB
.MC
đạt giá trị lớn nhất là
DCDBDA ..
27
1
khi
3
1
'''
DC
MC
DB
MB
DA
MA
hay M là trọng tâm tam giác
.
ABC
Vậy
'''
.. MCMBMA
đạt giá trị lớn nhất khi M là trọng tâm tam giác
.
ABC
u 68: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
Đường thẳng
SA
vuông góc
với mặt đáy, góc giữa
SB
và mặt đáy bằng
0
60 .
Gọi
N
là trung điểm của
.
BC
1. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
SD
.
AN
2. Gọi là hai điểm lần lượt thuộc các đường thẳng
sao cho
Tính độ dài đoạn theo
Lời giải
,
H K
SB
DN
, .
HK SB HK DN
HK
a
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 60
1.
+ Đặt với
+ Ta có và
Suy ra
Vậy
Suy ra
2.
+ Ta có và
o nên
Suy ra
Vậy
N
A
B
C
D
S
H
K
, ,
AB a AD b AS c

. . . 0
a b b c c a
, 3
a b a c a
SD b c
1
2
AN a b
2 2 2 2
1 5
2 ,
4 2
a
SD b c a AN a b
2
2
1
.
2 2
a
SD AN b
2
1
2
cos , 0
5 2 5
2 .
2
a
SD AN
a
a
1
cos , .
2 5
SD AN
SB a c
1
2
DN a b
1 1
2 2
HK HB BN NK xSB BN yDN x a c b y a b

1
2
y
HK HB BN NK x y a b xc

HK SB
HK DN
2 2
2 2
0
1
0
4
x y a xc
y
x y a b
2 2
2 2
3 0
1
0
4
x y a xa
y
x y a a
1
4 0
16
4 5 1
1
4
x
x y
x y
y
2
3 3 1 3 3 1 3
16 8 16 16 8 16 4
a
HK a b c HK a b c
3
4
a
HK
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 61
u 69: Cho tứ diện có
. Biết chu vi tam giác
ABC
bằng 3. Gọi S là diện tích toàn phần của tứ diện
ABCD
.
Tìm giá trị lớn
nhất của S.
Lời giải
Cắt tứ diện
ABCD
theo các cạnh
DC, BC, AC
và trải tứ diện xuống mặt phẳng
như sau:
Ta có: nên thẳng hàng.
nên thẳng hàng.
suy ra tứ giác nội tiếp .
Suy ra .
Diện tích toàn phần của tứ diện bằng diện tích tứ giác .
Đặt theo định lý Cosin, suy ra . Do chu vi tam giác ABC bằng
3 nên
Ta có
Lại có nên kết hợp với (*) ta được
Vậy giá trị lớn nhất của S là đạt tại
u 70: Cho khối chóp
S.ABC
SA
= 6;
SB
= 2,
SC
= 4,
AB
= góc
Mặt phẳng (
P
) đi qua
B
và trung điểm
N
của cạnh
SC
đồng thời vuông góc
với (
SAC
), cắt
SA
tại
M
. Tính tỷ số
Lời giải
ABCD
180 ;
60
ACD BCD CAD BAD BAC CBD ABD ABC ACB
ABCD
ABD
1 2 3
; ; .
ACB AC B ACD AC B DCB DC B
0
2 1
180
CAD BAD BAC C AD BAD BAC
2 1
, ,
C A C
3 1
180
C BD ABD ABC
1 3
, ,
C B C
2 3
180
ACD BCD AC D BC D
1 2 3
C C DC
2 3 1
180 180 120
C DC AC B ACB
ABCD
1 2 3
C C DC
;
CA x CB y
2 2
AB x y xy
2 2
3 (*)
x y x y xy
1 2 3 1 2 3 2 3
0 2
2 3
1 1 1
2 .2 sin 60 . ( )
2 2
3
C C DC C C C DC C
S S S x y C C DH x y
2 2
1
( )
2
x y xy x y
2.
x y
4
,
3
1.
x y
2 10
0 0
90 , 120 .
SBC ASC
SM
SA
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 62
Ta có , dựng hình bình hành
SBCD
thì Mặt cắt
chính là mặt qua
DB
và vuông góc với (
SAC
).
Từ
D
kẻ
DE
vuông góc với
SA
, kẻ
DH
vuông góc với
CE
thì
DH
vuông góc với (
SAC
), như vậy
(
DBH
) vuông góc với (
SAC
) nên
M
là giao của
NH
với
.SA
Tính được ,
.
Vậy tỷ số cần tìm là
u 71: (HSG THPT N ĐỊNH 1 M 2017-2018) Cho hình lập phương ABC
.D
A’B’C’D’
cạnh bằng a. Lấy điểm M thuộc đoạn AD’, điểm N thuộc đoạn BD sao cho
.
a. Tìm độ dài đoạn MN.
b. Tìm theo a để đoạn MN ngắn nhất.
Lời giải
2 2 2
;
SB BC SB SA AB SB SA
( ).
CD SAD
2 3; 2; 76; 4
SD BC CD AC BD
0
1
có 90 6 2 cos
3
ACD ADC AD ASD
2
2
1
2 2 2; 2 3 2
3
CH CD HE
SE DE CE
CE CE HC
1
Menelauyt . 1 2
2
NC MS HE MS
MS SE
NS ME HC ME
2 1
.
6 3
SM
SA
1
.
3
SM
SA
2
, 0
2
a
AM DN x x
x
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 63
u 72: (HSG THPT N ĐỊNH 1 NĂM 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác
đáy hình vuông tâm cạnh bằng Gọi mặt phẳng đi qua
vuông góc với mặt phẳng kéo dài cắt mặt phẳng tại
Chứng minh
Biết Tính độ dài đoạn thẳng
Lời giải
+ Vì
+ Mặt khác theo giao tuyến
+ Từ suy ra hay
.
S ABCD
O
0
, 90 .
a ASB ASD
P
AB
,
ABCD
SD
P
.
E
a.
0
90
AEB
b.
.
SA SO
.
CE
O
A
D
C
B
S
E
a.
1
SA SB
SA SBD BE SA
SA SD
P ABCD
AB
2
AD AB AD P BE AD
1
2
BE SAD BE AE
0
90
AEB
b.
Gọi M’, N’ lần lượt là hình chiếu của M, N lên AD
Ta có
Tam giác M’AM vuông cân tại M’ nên có ;
Tam giác N’DN vuông cân tại N’ nên có
Khi đó
Vậy MN ngắn nhất bằng đạt được khi
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' '
MN M M M N M M M N N N
2
' '
2
x
M A M M
2
' '
2
x
N D N N
' ' ' ' 2
M N AD M A N D a x
2 2
2
2 2 2
2 3 2 2 .
2 2
MN
x x
a x x a x a
2
2 2
2
2 3
3
3 3 3 3
MN
a a a
x a MN
3
3
a
2
3
a
x
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 64
+ Ta có
+ Vì vuông cân tại nên
+ Dễ thấy
+ Khi đó
+ Vậy
u 73: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD hình thang cân (AD//BC) BC = 2a, AB
= AD = DC = a (a > 0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và B
D
Biết
SD vuông góc với A
C
a) Tính S
D
.
b) Mặt phẳng ( ) qua điểm M thuộc đoạn OD (M khác O, D) song song với hai đường thẳng
SD A
C
. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ). Biết MD = x.
Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Lời giải
a) Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a.
Kẻ DT//AC (T thuộc BC). Suy ra CT=AD=a và DT vuông góc S
D
Ta có: DT=AC= .
Xét tam giác SCT có SC=2a, CT=a,
Xét tam giác vuông SDT có DT= ,
b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC ct AD, DC lần lượt tại N,P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K, J, Q. Thiết diện
là ngũ giác NPQKJ.
Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP.
dt(NPQKJ)=dt(NMKJ)+dt(MPQK)=
2
2
2
a
AC a AO
SA SO SAO
S
2
2
AO a
SA
2 2
1
2
2
AE SA
SAE ADE AE AE a
DE AD
2
2
3
a
AE
2
2 2 2
2
3
a
BE AB AE
2
2 2 2
2 15
3 3
a a
CE BC BE a
O
B C
A
D
S
T
M
N
P
K
Q
J
3
a
0
120
SCT
7
ST a
3
a
7 2
ST a SD a
1 1
( ) ( )
2 2
NJ MK MN MK PQ MP
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 65
(do NJ=PQ).
Ta có:
Suy ra: dt(NPQKJ)=
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng khi
u 74: (HSG THPT TRIU N 2 M 2017) Cho tứ diện có SA, SB,SC đôi một
vuông góc. Gọi lần lượt các góc giữa các mặt phẳng với .
Chứng minh rằng:
.
Lời giải
Chứng minh
Đẳng thức xảy ra khi
u 75: (THPT M RNG THANH A)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, ,
và SA (ABCD). Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, SB, S
D
1/ Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng SB và DM.
2/ Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (ANK).
Lời giải
1
( ).
2
NJ MK NP
. . 3
3
3
NP MD AC MD x a
NP x
a
AC OD OD
2 .
.
3
2( 3)
3
a
a x
NJ AN OM SD OM
NJ a x
a
SD AD OD OD
2 . 3
. 2
( 3 )
3 3
a a x
KM BM SD BM
KM a x
SD BD BD
a
1 2
2( 3) ( 3 ) 3 2(3 2 3 )
2
3
a x a x x a x x
2
2
1 1 3 3
(3 2 3 )2 3 (3 2 3 ) 2 3
4
3 4 3
a x x a x x a
2
3 3
4
a
3
4
x a
SABC
, ,
, ,
SAB SBC SCA
ABC
2 2 2
2 2 2 2 2 2
cos cos cos 3
4
sin sin sin sin sin sin
2 2 2
cos cos cos 1
2 2 2
sin sin sin 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
cos cos cos cos cos cos 3
2 2 2 4
cos cos cos 1 1 1 9 3
3 3
1 os 1 os 1 os 1 os 1 os 1 os 4 4
sin sin sin sin sin sin sin sin sin
c c c c c c
1
2
2
AB AD CD a
2
SA a
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 66
1/ Kẻ BE//DM. Ta tính được:
+ Áp dụng định lí cosin trong tam giác SBE ta có:
2/ Cách dựng thiết diện:
Gọi . Trong (SAC), . Thiết diện là ANHK
Ta có: đều
u 76: (HSG THPT HẬU LỘC 1 M 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đáy
hình vuông tâm cạnh bằng Gọi mặt phẳng đi qua vuông
góc với mặt phẳng kéo dài cắt mặt phẳng tại
Chứng minh
Biết Tính độ dài đoạn thẳng
Lời giải
a
E
2a
2a
3a
D
S
A
B
C
M
5, 2 2, 3
BE MD AE a SB a SE a
2 2 2
1
cos 0
2.SB.BE
10
SB BE SE
SBE
1
, , arccos
10
SB MD SB BE SBE
,
O AC BD F SO NK
AF
H SC
2, 2
2 2
SD BD
AN AK a NK a ANK
2
2
0
1 3
2 sin 60
2 2
ANK
a
S a
2 2
1 3 3 3
2 4 4
HNK ANK TD
a a
S S S
.
S ABCD
O
0
, 90 .
a ASB ASD
P
AB
,
ABCD
SD
P
E
a.
0
90
AEB
b.
.
SA SO
.
CE
O
A
D
C
B
S
E
a.
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 67
+ Vì
+ Mặt khác theo giao tuyến
+ Từ suy ra hay
+ Ta có
+ Vì vuông cân tại nên
+ Dễ thấy
+ Khi đó
+ Vậy
u 77: (HSG THPT HẬU LỘC 3 M 2017-2018)
Cho tứ diện
ABCD
AB = a
,
CD = b
. Gọi
I, J
lần lượt trung điểm
AB
C
D
Giả sử
AB
CD
,
M
nằm trên đoạn
IJ
sao cho . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng () qua
M
song song với
AB
,
CD
và tứ diện
ABC
D
.
Lời giải
Xác định thiết diện của (ABCD)
1
SA SB
SA SBD BE SA
SA SD
P ABCD
AB
2
AD AB AD P BE AD
1
2
BE SAD BE AE
0
90
AEB
b.
2
2
2
a
AC a AO
SA SO SAO
S
2
2
AO a
SA
2 2
1
2
2
AE SA
SAE ADE AE AE a
DE AD
2
2
3
a
AE
2
2 2 2
2
3
a
BE AB AE
2
2 2 2
2 15
3 3
a a
CE BC BE a
1
3
IM IJ
G
F
H
N
L
M
Q
P
I
J
E
D
C
B
A
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 68
với mặt phẳng ()
: Ta có:
EF // AB (1)
Tương tự:
HG // AB (2)
Từ (1) và (2), suy ra EF // HG // AB (3)
Ta có:
FG // CD (4)
Tương tự: EH // CD (5)
Từ (4) và (5), suy ra FG // EH // CD (6)
Từ (3) và (6), suy ra EFGH là hình bình hành
Mà AB CD (*)
Từ (3), (6) và (*), suy ra EFGH là hình chữ nhật
Tính diện tích thiết diện của huình chữ nhật biết IM = IJ
:
Ta có:
Tính LN:
Xét tam giác ICD: Ta có: LN // CD (7)
Xét tam giác IJD: Ta có: MN // JD (8)
Từ (7) và (8), suy ra
Tương tự: Vậy:
u 78: (HSG THPT HẬU LỘC 3 M 2017-2018) Cho tứ diện
ABCD
AB = a
,
CD =
b
. Gọi
I, J
lần lượt trung điểm
AB
.
CD
Giả sử
AB
CD
,
M
nằm trên đoạn
IJ
sao cho
. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng () qua
M
song song với
AB
,
CD
tứ diện
.
ABCD
)()(
)(
//)(
ABCL
ABCAB
AB
)()(
)(
//)(
ABDN
ABDAB
AB
)()(
)(
//)(
ACDP
ACDCD
CD
)()(
)(
//)(
BCDQ
BCDCD
CD
3
1
LNPQFGEFS
EFGH
..
ID
IN
CD
LN
IJ
IM
ID
IN
3
3
3
1 bCD
LN
IJ
IM
CD
LN
3
2
JI
JM
AB
PQ
aABPQ .
3
2
.
3
2
9
2ab
S
EFGH
1
3
IM IJ
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 69
Lời giải
Xác định thiết diện của (ABCD)
với mặt phẳng ()
: Ta có:
EF // AB (1)
Tương tự:
HG // AB (2)
Từ (1) và (2), suy ra EF // HG // AB (3)
Ta có:
FG // CD (4)
Tương tự: EH // CD (5)
Từ (4) và (5), suy ra FG // EH // CD (6)
Từ (3) và (6), suy ra EFGH là hình bình hành
Mà AB CD (*)
Từ (3), (6) và (*), suy ra EFGH là hình chữ nhật
Tính diện tích thiết diện của huình chữ nhật biết IM = IJ
:
G
F
H
N
L
M
Q
P
I
J
E
D
C
B
A
)()(
)(
//)(
ABCL
ABCAB
AB
)()(
)(
//)(
ABDN
ABDAB
AB
)()(
)(
//)(
ACDP
ACDCD
CD
)()(
)(
//)(
BCDQ
BCDCD
CD
3
1
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 70
Ta có:
Tính LN:
Xét tam giác ICD: Ta có: LN // CD (7)
Xét tam giác IJD: Ta có: MN // JD (8)
Từ (7) và (8), suy ra
Tương tự: Vậy:
u 79: (HSG THPT BA ĐÌNH NĂM 2017-2018) Cho tứ diện đều
SABC
có độ dài cạnh
bằng 1, gọi
I
,
K
trung điểm của các cạnh
AC
S
.
B
Trên các đường thẳng
AS
CK
lấy các
điểm
P
,
Q
sao cho
PQ
song song với
BI
. Tính độ dài đoạn thẳng
PQ
.
Lời giải
Kẻ KJ // BI (J thuộc SI), P là giao của CJ với SA, kẻ PQ // JK (Q thuộc CK) thì đươch PQ
thỏa mãn P thuộc SA, Q thuộc CK và PQ//BI.
Ta có đều cạnh 1 nên
Qua cách dựng PQ thì J là trung điểm của SI nên
Xét với 3 điểm P, J, C thẳng hàng ta có
Xét với 3 điểm thẳng hàng S, J, I ta có
Suy ra
Suy ra
LNPQFGEFS
EFGH
..
ID
IN
CD
LN
IJ
IM
ID
IN
3
3
3
1 bCD
LN
IJ
IM
CD
LN
3
2
JI
JM
AB
PQ
aABPQ .
3
2
.
3
2
9
2ab
S
EFGH
ABC
3
2
BI
1 3
2 4
KJ BI
SAI
1
1 . . .2.1
2
PS CA JI PS PS
PA CI JS PA PA
APC
1
1 . . .1.3
3
JP IC SA JP JP
JC IA SP JC JC
3
4
CJ
CP
3 4 4 3 3
.
4 3 3 4 3
JK
PQ JK
PQ
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 71
Vậy
u 80: (HSG THPT BA ĐÌNH M 2017-2018) Cho hình chóp
S
.
ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
với
OA
= 2
OB
= 2
a
SO
vuông góc với đáy (
ABCD
). Mặt phẳng qua
A
vuông góc với
SC
cắt
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
B’
,
C’
,
D’
. Tính côsin góc giữa (
SAB)
với biết
đều.
Lời giải
trong đó E đối xứng với C qua B và F đối xứng với C qua D, E đối xứng với
F qua A và . Tam giác B’C’D’ đều nên tam giác EFC’ đều.
;
Hạ ;
;
Từ đó ta có .
u 81: (HSG THPT SẦM SƠN NĂM 2017-2018) Cho
OABC
là tứ diện có OA,OB,OC đôi
một vuông góc.
H
trực tâm của tam giác
AB
C
.
Gọi lần lượt góc tạo bởi
OH
với
OA,OB,
O
C
.
Chứng minh rằng
Lời giải
3
3
PQ
( )
( )
' ' '
B C D
( ) ( )
ABCD EF
2 4
EF BD a
2 2
' ' 20 4 2
CC x C F a x EF a x a
2 2 2 2
' ' 16 4 2 3
AC AC CC a a a
2 2 2 2 2 2
' ' ' ( ')
SC SA AC SC AC SC CC
2 2 2 2 2
12 ( 2 ) 16 4 .
SC a SC a a a SC SC
4 2 3
SC a SO a
' ' ' ( ' ) ( );( ' ') '
C I AB AB SC I SAB AB C SIC
2 4 3
' '
3 3
a
AO AC
2 '
' ' cot ' 2 3
3 ' '
a AO
O B IAC
O B
1 2 39
sin ' ' '.sin '
13
13
a
IAC IC AC IAC
' 13 3
tan tan ' cos
' 4
39
SC
SIC
IC
, ,
2 2 2
cos cos cos 1
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 72
Chứng minh OH vuông góc với mặt phẳng (ABC)
Chứng minh
Ta có . Tương tự: . Nên
u 82: (HSG THPT SẦM N NĂM 2017-2018) Cho hình chóp vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi trung điểm của trung điểm của
Biết
, ; góc giữa mặt phẳng mặt phẳng bằng . nh
SA và cosin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
Lời giải
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
H
C
Ta có
Z
c
b
a
γ
O
A
B
C
K
H
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
2
2
2
cos cos
OH OH
OC OC
2 2
2 2
2 2
cos ;cos
OH OH
OA OB
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1
cos cos cos 1
OH OH OH
OH
OA OB OC OA OB OC
.
S ABC
SA
M
BC
H
AM
HB HC a
0
30HBC
SHC
HBC
0
60
BC
SHC
60°
30°
S
C
K
C
B'
M
H
I
0 0
3
sin 30 .sin 60
2 4
a a
AH HM HB AK AH
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 73
Góc giữa (
SHC
)
và (
ABC
) là
* Gọi
B’
là hình chiếu của
B
trên (
SHC
), suy ra góc giữa
BC
và (
SHC
) là . Gọi
I
là hình
chiếu của
A
trên
SK
.
*Ta có .
Trong tam giác vuông
SAK,
ta có
Do đó .
Vậy
u 83: (HSG THPT THƯỜNG XUÂN) Cho tdiện
ABCD
, hai mặt
ABC
ABD
hai
tam giác đều cạnh .
a. Chứng minh rằng
AB
CD
vuông góc với nhau. Gọi
M, N, P, Q
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
AC, BC, BD, D
.
A
Chứng minh rằng tứ giác
MNPQ
là hình chữ nhật.
b. Tính góc giữa hai đường thẳng
BC
AD
, biết
c. Gọi
BH
độ dài đường cao của tam giác
BCD
,
H
nằm trên
CD
sao cho
CD
,
BH
,
BD
theo thứ
tự lập thành một cấp số nhân. Tìm công bội của cấp số nhân đó và tính độ dài đoạn
C
D
Lời giải
a.
Ta có:
Vậy
CD
AB
* Ta có:
MN
//
PQ
//
AB
Nên tứ giác
MNPQ
là hình bình hành
MN
//
AB
NP
//
CD
AB
CD
nên hình bình hành
MNPQ
là hình chữ nhật.
b. Gọi
I
là trung điểm của
A
.
B
4
3
60tan.60
00
a
AKSASKA
'
BCB
( )
AI SHC
' ( ,( )) 2 ( ,( )) 2 ( , ( )) 2
BB d B SHC d M SHC d A SHC AI
2
2 2
. 3 3 2 3 3
. ' .
16 8 4
3
AK AS a a a
AI BB
a
AK AS
4
3
30
cos
.
.
8
3
2
.
4
3
sin
0
'
'
HB
a
BM
a
BC
BB
BCB
4
13
16
3
1cos
'
BCB
2
a
3
MP a
60
o
60
o
I
P
N
Q
M
C
B
A
D
H
. . .
CD AB AD AC AB AD AB AC AB
. . cos 60 . cos 60 0
o o
CD AB AD AB AC AB

2
AB
MN PQ
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 74
Ta có: .
Xét tam giác
IMP
có: .
Do đó,
Vậy:
c. Theo bài ra:
CD
,
BH
,
BD
theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
Gọi
q
là công bội của cấp số nhân trên,
q
>0.
Khi đó ta có:
(Vì tam giác
BCD
cân tại B).
Trong tam giác
BHD
vuông tại
H
nên ta có: Khi đó:
Do
Vậy .
Khi đó: .
Câu 84: (HSG 11 THPT THIỆU A THANH HÓA)
Cho hình hộp
. '.
ABCD A B C D
Trên
cạnh
AB
lấy điểm
M
khác
A
và
.
B
Gọi (
P
) mặt phẳng đi qua
M
song song với mặt phẳng
(ACD’).
a) Trình bày cách dựng thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (
P
).
b) Xác định vị trí của
M
để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất.
c) Gọi C
1
trung điểm của CC’. Mặt phẳng (Q) đi qua AC
1
cắt C’B, C’D lần lượt tại B
1
, D
1
khác
C’. Chứng minh rằng:
Lời giải
/ /
( , ) ( , )
/ /
IP AD
CB AD IM IP
IM BC
, 3
IM IP a MP a
2 2 2 2 2
0
2
2 3 1
cos 120
2. . 2 2
IM IP MP a a
MIP MIP
IM IP a
0 0 0
( , ) 180 120 60
CB AD
2
D. ; D D.
BH C q B C q
D
D
2
C
HC H
2
BD 2a 4a
CD
q
1 2 1 2
2
2
2 2 2 2 2 2 . 2 2 2
2
2
2 4 2 2 4 2
2
CD CD
BD BH HD BD ( ) BH (CD .q ) (CD.q)
2 4
1 2
q
CD
2
CD .q CD .q 4q 4q 1 0
4
1 2
q
2
2
1 2 1 2
q q
2 2
1 2
q
2
2
BD 2a 4a
CD
q
1 2 1 2
2
1 1
4 ' ' 3
3 ' ' 2
C B C D
C B C D
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 75
a) Trong mp(
ABCD
), qua
M
vẽ đường thẳng song song với
AC
cắt
DB, BC
lần lượt tại
E, N
.
Trong mp(
BDD’B’
), qua
E
vẽ đường thẳng song song với
D’O
(
O=AC
BD
) cắt
B’D’
tại
F
.
Trong mp(
A’B’C’D’
), qua
F
vẽ đường thẳng song song với
AC
cắt
A’D’, D’C’
lần lượt tại
R, Q
.
Trong mp(
AA’D’D
), qua
R
vẽ đường thẳng song song với
AD’
cắt
AA’
tại
S
.
Trong mp(
CC’D’D
), qua
Q
vẽ đường thẳng song song với
CD’
cắt
CC’
tại
P
.
Thiết diện là lục giác
MNPQRS
b)
Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diên
MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác
ACD’
.
Các tam giác
JKI
,
ACD’
,
RQI
,
JMS
,
NKP
đồng dạng
MJ=NK
PK=QI
Các tam giác
RQI
,
JMS
,
NKP
bằng nhau (gọi diện tích của chúng là
S
1
và gọi diện tích các tam
giác
JKI
,
ACD’
lần lượt là
S
2
,
S
)
Đặt ta có điều kiện và có:
S
1
= k
2
S
S
2
=
(
k
2
+
2k
+1)
S
Diện tích thiết diện:
(dấu bằng xảy ra )
S
lớn nhất
M
là trung điểm của
AB
c.
S
J
R
P
K
I
Q
F
E
N
O
C'
B'
A'
C
A
B
D
D'
M
'
' '
MJ MA NC NK PC PK QD QI
MN MB NB NM PC PQ QC QP
;
AM
k
AB
0 1
k
2 2 2
2
1
S JM AM AM
k
S AC DC AB
2 2 2
2
2
1
S
JK JM MK JM MK
k
S AC AC AC AC
2 1
3
td
S S S
2
2
1 3 1 3
2 ( ) 2
2 4 2 2
td
S
S S k k S k
1
2
k
1
2
k
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 76
)Lấy
G
=
AC
1
B
1
D
1
O
=
AC
BD
,
ta có: C’
, O, G
là các điểm chung của 2 mặt phẳng (
C’AC
) và (
C’BD
)
C’,
O
,
G
thẳng hàng.
Và G
là trọng tâm của tam giác C’
AC
Vẽ BH
//G B
1
DL // D
1
G
. Đặt
(*)
Suy ra: (1)
Từ (*):
(2); Từ (1) và (2) đpcm
u 85: (TỜNG THPT TĨNH GIA 1-2017-2018) Cho hình chóp
,
đáy
hình thang cân , cắt tại điểm . Cạnh
bên . Gọi mặt phẳng ( ) mặt phẳng đi qua điểm thuộc đoạn ( khác )
và song song với hai đường thẳng . Mặt phẳng ( ) cắt lần lượt tại .
a. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ).
b. Đặt . Tìm để diện tích thiết diện lớn nhất, biết vuông góc với .
Lời giải
a) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K, J, Q. Thiết diện
là ngũ giác NPQKJ.
b) Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP.
L
H
O
G
B
1
D
1
B'
D'
C
1
C'
D
C
B
A
' 2
' 3
C G
C O
, '
H L C O
OH OL
1 1
' '
;
' '
C D C B
x y
C D C B
1 1
' ' ' ' 2 ' 3
2 3
' ' ' ' ' 2
C D C B C L C H C O
x y
C D C B C G C G C G
, [1; 2]
x y
2
1 1 3 2 4
3
3
x y xy x y
1 2
x
2
3 2 0
x x
(3 ) 2
x x
2
x y
3 3
2
xy
3
2
x y
xy
1 1 3
2
x y
ABCDS. ABCD
)//( BCAD )0(,2
aaDCADABaBC
AC
BD
O
aSD 2
M
OD
M
DO,
ACSD,
SAAD,
N
I
ABCDS.
)0(
xxMD
x
MN NI
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 77
dt(NPQKJ)=dt(NMKJ)+dt(MPQK)=
(do NJ=PQ).
Ta có:
Suy ra: dt(NPQKJ)=
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng khi
u 86: (HSG THPT SẦM SƠN M HC 2017-2018) Cho tứ diện đều ABCD độ dài
cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt hai điểm thuộc các cạnh AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN)
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt . Chứng minh rằng .Tìm
để diện tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
Lời giải
Kẻ DH MN, do (DMN) (ABC) suy ra DH (ABC).
Ta có: S
AMN
= .AM.AN.sin60
0
= ; S
AMN
= S
AMH
+ S
ANH
= .AM.AH.sin30
0
+ .AN.AH.sin30
0
= (x+y).
Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đều ABC
Suy ra = (x+y) x+y= 3xy (0 x,y 1 ).
Diện tích toàn phần của tứ diện DAMN:
S = S
AMD
+ S
AND
+ S
DMN
+ S
AMN
= A
D
AM.sin60
0
+ A
D
. AN.sin60
0
1 1
( ) ( )
2 2
NJ MK MN MK PQ MP
1
( ).
2
NJ MK NP
. . 3
3
3
NP MD AC MD x a
NP x
a
AC OD OD
2 .
.
3
2( 3)
3
a
a x
NJ AN OM SD OM
NJ a x
a
SD AD OD OD
2 . 3
. 2
( 3 )
3 3
a a x
KM BM SD BM
KM a x
SD BD BD
a
1 2
2( 3) ( 3 ) 3 2(3 2 3 )
2
3
a x a x x a x x
2
2
1 1 3 3
(3 2 3 )2 3 (3 2 3 ) 2 3
4
3 4 3
a x x a x x a
2
3 3
4
a
3
4
x a
,
AM x
AN y
x y 3xy
,
x y
2
1
xy
4
3
2
1
2
1
3
3
.
4
1
xy
4
3
3
3
.
4
1
2
1
2
1
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 78
+ DH.MN + AM.AN.sin60
0
= xy + .
Từ
Suy ra khi
u 87: (HSG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2017-2018) Cho hình chóp đều S.ABC đỉnh S,
chiều cao h, đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Qua AB dựng mp (P) vuông góc với S
.C
1. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P).
2. Tính diện tích thiết diện theo a và h.
Lời giải
2
1
2
1
3
)1xy3(xy3
6
6
2 4
3 2 .
3 9
xy x y xy xy xy
3(4 2)
min ,
9
S
2
.
3
x y
H
O
M
A
C
B
S
H
A
B
C
D
M
N
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 79
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC ta có khi đó , gọi M là trung điểm AB
do tam giác ABC đều nên vậy .
Trong mp(SMC) kẻ MH SC ta có mặt phẳng (AHB) S
C
Thiết diện là tam giác
AHB
Ta có: .
Theo giả thiết AB = a. ta có , ,
SO = h,
Ta có: MH.SC = SO.MC
.
u 88: (HSG THPT TRIỆU N 5 NĂM 2017-2018) Cho hình chóp SABC có ABC tam
giác đều. Gọi H,O lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và
.
SBC
OH cắt SA tại N.
1. Giả sử SA(ABC). Chứng minh OH(SBC) và tứ diện BCSN có các cặp cạnh đối diện vuông
góc với nhau.
2. Giả sử SH(ABC). Gọi là góc giữa mặt bên và mặt đáy; là góc giữa hai mặt bên kề
nhau.Chứng minh rằng .
Lời giải
SO ABC
( )
SO AB
CM AB
AB SMC
( )
1
.
2
AHB
S MH AB
2
3a
MC
3
3
a
OC
2
2 2 2
3
a
SC SO OC h
2 2 2
2
3
3
2
2 3
3
a
h
ah
MH
a h a
h
.
2
2 2
1 3
2
4 3
AHB
a h
S MH AB
h a
.
β
2cos = 3sin
α
2
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 80
Chứng minh OH(SBC)
+ AO cắt BC tại I. BCAO( ABC đều)
BCSA
nên BC( SAI) BCAI nên H nằm trên
đường AI. OH nằm trong (SAI)BCOH(1)
+ Có BOAC; BOSABO(SAC)
BOSC
BHSC SC(BOH) ACOH (2)
Từ (1) và (2) ta được OH(SBC)
+) Chứng minh BCSN có các cặp cạnh đối
vuông góc với nhau
SA(ABC) SNBC
SC(BOH) SCBN( vì N nằm trên OH)
Chứng minh tương tự ta có
SB(COH) SBCN( N nằm trên OH)
u 89: (HSG THPT VĨNH LC M 2017-2018) Cho điểm cố định và một số thực
không đổi. Một hình chóp thay đổi thỏa mãn
Chứng minh
rằng:
là tam giác vuông.
Khoảng cách không thay đổi.
A
O
C
S
N
B
H
I
O
a
.
S ABC
0 0 0
, , , , 90 , 60 , 120 .
OA OB OC a SA OA SB OB SC OC ASB BSC CSA
a.
ABC
b.
SO
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 81
Lời giải
+ Đặt
+ Vì các tam giác lần lượt vuông tại nên
+ Tam giác vuông tại nên
+ Xét tam giác ta có đều nên
+ Xét tam giác ta có
+ So sánh và ta thấy vuông tại
+ Gọi là trung điểm của
+ Vì là tam giác vuông tại nên
+ Mặt khác
+ Từ suy ra là hình chiếu của lên
+ Từ suy ra là hình chiếu của lên
+ Từ đây suy ra tại . Do đó là đường cao của tam giác vuông
+ Vậy đpcm.
u 90: (HSG SGDT NH NĂM 2006-2007) nh chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A, và cạnh BC = a. Mặt bên SBC vuông góc với đáy, hai mặt bên còn
lại đều tạo với đáy góc . Các góc SBC và SCB đều nhọn.
a) Cho , hãy xác định tâm và tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp
S.ABC theo a.
a
a
a
M
A
C
B
S
O
a.
.
SO x
, ,
SAO SBO SCO
, ,
A B C
2 2
SA SB SC x a
SAB
S
2 2 2 2 2
2 1
AB SA SB x a
SBC
0
60
BSC SBC
2 2 2
2
BC x a
SCA
2 2 2 0 2 2
2 . .cos120 3 3
CA SC SA SC SA x a
1 , 2
3
2 2 2
CA AB BC ABC
.
B
b.
M
AC
ABC
B
4
MA MB MC
5
SA SB SC
6
OA OB OC
4
5
M
S
ABC
4
6
M
O
ABC
SO ABC
M
AM
SAO
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 4 1 1 4 1 1
3
AM SA OA CA SA OA a
x a x a
2
2 2 2 2
2
2 2
1 1 4 2
3
3
3
3
a a
x a a x x
a
x a
2
3
a
SO
ACB
0
45
0
60
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 82
b) Khi a và không đổi, tìm giá trị của để đường cao SH của hình chóp có độ dài lớn nhất.
Lời giải
Do mp(SBC) vuông góc với đáy ABC và các góc SBC, SCB đều nhọn nên H thuộc cạnh BC của
tam giác AB
C
Vẽ suy ra nên do đó
2 tam giác vuông: SMH,SNH bằng nhau, suy ra MH=NH, từ đó ta có tứ giác AMHN là hình
vuông.
a) Khi thì tam giác ABC vuông cân tại A nên .
Vẽ tia phân giác của góc SMH cắt SH tại K thì mp(KAC) và mp(KAB) thứ tự là mặt phẳng phân
giác của các góc nhị diện cạnh AC,AB của hình chóp S.AB
C
Dễ thấy giao tuyến của hai mặt
phẳng này là đường thẳng AK.
Vẽ tia phân giác của góc SHA cắt AK tại I thì I cách đều 4 mặt của hình chóp S.ABC nên nó là
tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp.
Dễ thấy
Xét tam giác vuông KHM:
Vẽ thì với r là bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.AB
C
Ta có: ( vì mỗi vế cùng bằng 2 lần diện tích )
,
HM AC HN AB
,
AC SM AB SN
SMH SNH
45
,
2
a
AH BC AH
.sin 45
2
2 2
a a
HM
1
.tan 30 . ( 30 )
2 2 3 2 6
a a
KH HM do KMH
,
IE AH IF HK
IE IF r
. . .
IE AH IF HK AH HK
AHK
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 83
b) Đặt . Xét tam giác vuông NBH: (1)
Xét tam giác vuông MCH: (2)
Từ (1) và (2) ta có:
Xét tam giác vuông SHM:
Do không đổi nên SH lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất.
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương ta được:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Gía trị thỏa mãn là
Vậy đường cao SH của hình chóp S.ABC lớn nhất khi và chỉ khi .
u 91: (HSG ĐỀ 142) Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh SA vuông
góc với đáy. Gọi I, K lần lượt là chân đường cao kẻ từ B của tam giác BSC, BA. Đường thẳng IK
cắt đường thẳng SA tại P.
a) Chứng minh tứ diện SPBC có các cặp cạnh đối vuông góc.
b) Tam giác ABC cố định có BC = a, , điểm S di động. Tìm độ dài đoạn
thẳng SA trong trường hợp diện tích tam giác SPC đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
.
.
2
2 6
2( 6 1)
2
2 6
a a
AH HK a
r
a a
AH HK
HM HN x
cos cos
NH x
BH BH
sin sin
HM x
HC HC
(sin cos ) a .cos .sin
cos .sin sin cos
x
a x
a .sin .cos
.tan .tan
sin cos
SH x
,
a
sin .cos
sin cos
2
sin cos
( )
sin .cos 1 2
2
(sin cos ) .
sin cos sin cos 4 4
sin cos
sin cos 2
45
45
,
ABC ACB
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 84
a) (do )
Trong (SPC) K là trực tâm tam giác SPC
Tứ diện SPBC có
Tứ diện SPBC có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau
b) Ta có (g.g) không đổi
Đẳng thức xảy ra
SP BC
( )
SA ABC
( ) ,
BK SA
BK SAC PC BK BK SC
BK AC
( ) ,
SC BI
SC BIK SC BP SC PI
SC BK
CK SP
PK SC
PC SK
( )
PC SK
PC SBK PC SB
PC BK
SP BC
SC BP
PC SB
SAK CAP
. .
SA AK
SA AP AK AC
AC AP
1 1
.SP .( ) . . . .
2 2
SPC
S AC AC SA AP AC SA AP AC AC AK
.
SA AP AK AC
.cot(180 ).
sin(180 )
o
o
CH
SA BK
.sin
.sin .cot(180 ).
sin(180 )
o
o
a
SA a
2
2
cos(180 )
.sin .sin .
sin ( )
o
SA a
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 85
( )
Vậy khi
đạt giá nhỏ nhất thì
.
u 92: (HSG ĐỀ 143) Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
M
là
trung điểm của
S
C
Một mặt phẳng (
P
) chứa
AM
và lần lượt cắt các cạnh
SB
,
SD
tại các điểm
B'
,
D'
khác
S
. Chứng minh rằng
.
Lời giải
Gọi là giao điểm của BD và AC, suy ra .
Gọi H là giao điểm của . Ta có:
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác ta có:
thuộc trung tuyến suy ra là trọng tâm tam giác
Xét mặt phẳng :
+Lấy sao cho . Suy ra ta có:
.sin( ). sin .sin .cos(180 )
o
SA a
,
CH AB H AB
SPC
S
.sin( ). sin .sin .cos(180 )
o
SA a
4 ' ' 3
3 2
SB SD
SB SD
O
SO SBD SAC
' '
B D
AM
' '
' '
SBD SAC SO
B D SBD
H SO
AM SAC
B D AM H
SOC
1
. . 1 1.2. 1
2
SM AC OH OH OH
MC AO HS HS HS
H
AO
H
SBD
SBD
,
E F SO
' '
BF DE B D
' ' 1 1 4 4 4
2 3
SB SD SH SH SH SH
SH
SB SD SF SE SF SE SF SE SO
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 86
Vậy
+Vẽ trung tuyến của tam giác
Do vai trò của B và D là bình đẳng nhau nên vai trò B’ và D’ cũng bình đẳng nhau
Giả sử ( trường hợp ngược lại chứng minh tương tự)
Theo định lý Talet ta có
Lấy thuộc DM sao cho .Ta có
Mặt khác lại có
Suy ra
Vậy (dpcm)
u 93: (HSG Đ 145) Cho hình chóp , diện tích tam
giác SBC là .Gọi Mđiểm di động trên SB,N là trung điểm của B
.C
Biết AN vuông góc với mặt
phẳng . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN theo a và .
Lời giải
Cho hình chóp , diện tích tam giác SBC là .
Gọi M là điểm di động trên SB,N là trung điểm của B
.C
Biết AN vuông góc với mặt phẳng
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN theo a .
Ta có
Suy ra vuông tại S, do đó ta có và .
' ' 4
3
SB SD
SB SD
DM
SBD
' '
HD HB
'
1 ' '
'
D K HK
D K B M
B M HM
K
'
D K SB
' ' ' ' 3 ' '
2
SB SD SM MB SD DD DD MB
SB SD SB SB SD SD SD SB
' ' 2 ' ' ' '
0
DD D K D K MB DD MB
SD SM SB SB SD SB
' ' 3 ' ' 3
2 2
SB SD DD MB
SB SD SD SB
4 ' ' 3
3 2
SB SD
SB SD
2 2 2 2
.
BN CN AB AN SA AN SN
SBC
2
o
S
SC
a
2 4
2 2
2
4
o
S a
BC SC SB
a
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 87
Xét vuông tại N ta có .
Ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN là .
u 94: (HSG ĐỀ 147) Cho tam giác nhọn ABC cố định. Trên tia lấy điểm S
khác
.
A
Kẻ các đường cao BH của các tam giác BA
C
Gọi (P) mặt phẳng qua C vuông góc
với SB, giả sử (P) cắt tia đối của tia AS tại M. Đường thẳng MH cắt SC tại N.
a) Chứng minh tdiện SMBCc cặp cạnh đối vuông c với nhau và
b)Biết cạnh BC = a, . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác SPC
theo a khi S di động trên tia Ax (S khác A).
Lời giải
a) Ta có (giả thiết) (1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra S.MBC là tứ diện có 2 cp cạnh đối vuông góc nên cặp thứ 3 cũng vuông góc
Ta có nên
Theo chứng minh trên thì , do đó ta có
b) Từ câu a ta có , do đó đồng dạng (g.g)
do đó
Có “ =” khi SA = AM
Theo định lý hàm số sin ta có
CAN
4 2
2 2 2 2
2
1 4
2 2
o
a S
AN AC CN a BC
a
4 2
2
1 1 1 1 1 2 4
. . ( , ) . . . .
2 2 2 2 4 2
o o
AMN
S a S
S AN MN AN d N SB AN SC
a a
4 2
2
4
.
2 2
o o
S a S
a a
( )
Ax ABC
( )
SC MBN
; ABC ACB
,
N
H
M
C
B
A
S
BC SM
MC SB
( )
BH SAC
SC HB
SC BM
( )
SC MBN
SC MN
,
AHM ASC
.
AH AM
SAAM AH AC
SA AC
1 1
. ( ) . . . .
2 2
SMC
S SM AC SA AM AC SA AM AC AH AC AC
sin sin
;
sin sin( ) sin sin( ) sin( )
AC a AB
AC a AB a
os( ) sin cot( )
AH ABc a
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 88
Có “=” khi
u 95: (HSG HU 2000-2001) Cho tứ diện hai cạnh đối bằng các cạnh
còn lại bằng
a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ một điểm tùy ý trong không gian đến các đỉnh
của tứ diện.
b/ Giả sử tứ diện thay đổi vị trí trong không gian nhưng ba đỉnh lần lượt
trên mặt cầu cố định đồng tâm. Chứng minh rằng đỉnh luôn trong một hình cầu cố định
khi độ dài thay đổi thỏa các giả đã cho.
Lời giải
a) Ta có thể giả sử và các cạnh còn lại bằng . Gọi lần lượt là trung điểm
của các cạnh Ta dễ dàng suy ra vuông góc với chính là trục đối
xứng của tứ diện.
Lấy tùy ý trong không gian, điểm đối xứng của qua suy ra trung điểm của
chính là hình chiếu của trên đường thẳng và ta có:
Do tính chất: trung tuyến của một tam giác thì hơn nửa tổng của hai cạnh cùng xuất phát từ
một đỉnh của nó).
Do đó: Bài toán trở thành tìm điểm trên
sao cho bé nhất.
2
2
sin
. . sin sin os( )
sin ( )
SMC
a
S AH AC AC c
1
. sin sin cos( )
2 2sin( )
a
SA AH AC
ABCD
,
b c
.
a
ABCD
, ,
A B C
D
, ,
a b c
,
AD b BC c
a
,
I J
, .
AD B
C
IJ
AD
BC
IJ
M
M
M
IJ
K
MM
M
IJ
2
2 2 2 2 1 .
MA MB MC MD MA MB MC MD M A M B M C M D
MA M A MB M B MC M C MD M D
KA KB KC KD
.
MA MB MC MD KA KB KC KD
K
IJ
KA KB KC KD
I
J
A
B
C
D
D’
A’
K
0
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 89
Trong mặt phẳng dựng hình thang sao cho trung điểm của hai đáy
Ta thấy rằng: với tùy ý trên thì và Do đó:
Vậy nhỏ nhất khi chính giao điểm của hai đường chéo
Tính .
Tính : .
Tổng các khoảng cách nhỏ nhất là: .
b) Gọi là bán kính các mặt cầu tâm O và lần lượt đi qua các đỉnh Ta có:
Do đó trong hình cầu cố định
tâm O, bán kính
u 96: (HSG HU 1998-1999) Cho hình chóp đáy hình chữ nhật có
. là hình chiếu vuông góc của xuống
a/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của và
b/ Gọi lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng Chứng minh: Các đường thẳng
vuông góc nhau.
Lời giải
Câu a / (2.5 điểm)
+ Theo giả thiết ta được:
+ Gọi H là hình chiếu của K xuống SA
( vì )
BCI
BCD A
IJ
’, ’.
IA IA ID ID
K
IJ
KA KA
’.
KD KD
’.
KA KB KC KD KA KB KC KD
KA KC KB KD AC BD
KA KB KC KD
K
0
K
AC
’.
BD
:
IJ
2 2
2 2 2
2 2 22 2 2
2
4 4 4 4
IJ DJ ID DC JC ID a
c b c b
IJ a
BD
2 2
2 2
2 2 2 2
' '
'
2 2 4 4 2
BC A D b c c b bc
BD IJ a a
2
4
2
2
a b
d BD
c
1 2 3
, ,
r r r
, , .
A B C
1 2 3
.
OD OC DC OC AB OC OA OB r r r
D
1 2 3
.
R r r r
. ,
S ABCD
ABCD
, ,
AB a BC b SA SB SC SD c
K
P
.
AC
SA
.
BK
,
M N
AK
.
CD
BM
MN
SO (ABCD) (SAC) (ABCD)
BK SAC
BK AC BK SA
HK SA
HK BK
HK SAC
_
D
_
C
_
B
_
A
_
S
O
_
K
_
M
_
N
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 90
là đoạn vuông góc chung của và
Suy ra được: BH SA và vuông tại K.
+ Do vuông đỉnh nên: .
+ cân đỉnh là đường cao nên
+ Do vuông tại n:
Câu b (2.5 điểm)
+ ( vì là trung điểm của )
+
+ .
+ Do đó:
Vậy:
( Có thể tính và áp dụng định lý Pythagor).
u 97: (HSG SỞ GD&ĐT NGH AN NĂM 2017-2018) Cho hình chóp
S.ABC
, mặt phẳng
(P) di động luôn cắt các cạnh
SA
,
SB
,
SC
tại
A’
,
B’
,
C’
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
AB
C
a) Tìm giao điểm của
SG
với mp
(P)
b) Biết rằng
Chứng minh rằng mp (P) luôn đi qua một điểm cố định.
Lời giải
HK
SA
.
BK
HBK
ABC
A
2 2
2
2 2 2 2 2
1 1 1
a b
BK
BK AB BC a b
SAB
,
S BH
2
2
.
.
4
a
c a
SI AB
HB
SA c
HBK
K
2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
(4 )
4
c a a a b
HK HB BK
c a b
2 2 2 4 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
(4 ) (4 )
2
4 ( ) ( )
c a b a a c a b
HK HK
c
c a b a b
2
  
BM BA BK
M
AK
1 1
MN MB BC CN (AB KB) BC BA
2 2
1
2
  
MN KB BC
4 . ( ).( 2 )= BA. 2 . . 2 .
= BA. . 2 . = KB.( 2. )
BM MN BA BK KB BC KB BA BC BK KB BK BC
KB BK KB BK BC BA BK BC
         
   
         
= KB.( )= KB.( ) KB. . 0
BA BC BK BC CA CK CA KB CK
           
.
BM MN
2 8.
' ' '
SA SB SC
SA SB SC
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 91
a. Gọi I là giao của AG và BC nên I là trung điểm của B
C
SI cắt B’C’ tại I’
Trong tam giác SAI: A’I’ cắt SG tại G’
Khi đó G’ là giao của SG và mặt phẳng (P)
b. Ta có
Thật vậy: từ B kẻ BM//B’C’ cắt SI tại M, từ C kẻ CN// B’C’ cắt SI tại N
Khi đó vì I là trung điểm BC nên SM+SN=2SI
Gọi O là trung điểm AI, A’I’ cắt SO tại O’ khi đó mặt phẳng (P) đi qua O’
Mặt khác từ (*) ta chứng minh tương tự (1) có
vậy O’ là trung điểm của SO.
Hay O’ là điểm cố định nên (P ) luôn đi qua điểm cố định là O’
u 98: (HSG S GDT NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp đáy
là hình thang cân nội tiếp đường tròn tâm Gọi
trung điểm của cạnh
a) Chứng minh rằng
b) Gọi là góc giữa hai đường thẳng Chứng minh rằng
Lời giải
G'
I'
S
A
B
C
I
A'
B'
C'
G
2 (1)
' ' '
SB SC SI
SB SC SI
2.
' ' ' ' ' '
SB SC SM SN SM SN SI
SB SC SI SI SI SI
2 8 2 2 8(*)
' ' ' ' '
SA SB SC SA SI
SA SB SC SA SI
2 4
' ' '
SA SI SO
SA SI SO
.
S ABCD
ABCD
/ /
AB CD
O
0
90 .
SBA SCA
M
SA
.
MO ABCD
AB
.
SC
cos .
BC
SA
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 92
a.Gọi là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
Xét các tam giác
chung
Suy ra nên
Do đó vì vậy
b. Vì n góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai đường thẳng
suy ra
Gọi điểm là hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng
Ta có nên vuông tại
Mặt khác lại có suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp Khi đó
(vì vuông tại n )
Từ (*) suy ra
(đpcm)
u 99: (HSG NAM ĐỊNH NĂM 2015-2016) Cho hình chóp có đáy là hình
thang vuông tại A và B;
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Gọi H trung điểm của AB, biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SHD)
bằng . Tính thể tích của khối chóp S.HBCD cosin của góc giữa hai đường thẳng SC
.
HD
Lời giải
O
M
A
B
D
C
S
I
H
M
ABCD
, ,
MHA MHB MHC
0
90
MHA MHB MHC
MH
1
2
MA MB MC SA
MHA MHB MHC
HA HB HC
,
H O
.
MO ABCD
/ /
AB CD
AB
SC
CD
,
SC
2
cos cos 1 sin (*)
SCD SCD
I
M
SCD
1
2
MD MC SA
SDA
D
MS MD MC
I
SCD
sin
2 2
SD SD SD
SCD
ID MD SA
MID
I
ID MD
2 2 2 2
2
2 2 2
cos 1 sin 1
SD SA SD AD AD BC
SCD
SA SA SA SA SA
cos
BC
SA
.
S ABCD
ABCD
4 .
AB BC a
10
a
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 93
+) Tam giác SAB cân nên
+)
+) Kẻ mà
Do đó
+ Tính được . Do đó tam giác CHK vuông cân tại K
Nên
+) Tam giác ABH vuông tại B nên
+)
. Do đó
Ta có
Vậy
Tính cosin của góc giữa hai đường thắng SC và HD
Tam giác SHC vuông tại H nên
+) Gọi
+) Khi đó AEBD là hình bình hành nên
+) AD//EC nên
+) Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ CN//HD với N thuộc đường AB
Do đó góc giữa SC và HD là góc giữa CN và SC
N
M
E
H
B
C
A
S
D
K
SH AB
) ( )
( ) ( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
,
CK HD K HD
( )
SH ABCD SH CK
( ) ( , ( )) 10
CK SHD d C SHD CK a
20 10
CH a HK a CK
45 45 tan 1
KHC DHC DHC
tan 2
BHC
tan tan
tan tan( ) 3
1 tan .tan
BHC CHD
BHD BHC CHD
BHC CHD
180
BHD AHD
tan 3 3 6
AD
AHD AD a
AH
2
( ).
20
2
ABCD
AD BC AB
S a
2 2 2
20 6 14
HBCD ABCD AHD
S S S a a a
3
.
1 28 3
.
3 3
S HBCD HBCD
a
V SH S
32
SC a
;
M AC HD E BC HD
4 10
EB AD a EC a
6 3 3 3 3 3 2
. 32
10 5 5 8 8 2
AD AM a a
AM MC AC a
EC MC a
B
ÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11 WEB: toanthaycu.com
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 94
T
a có:
Ta có:
+) Áp dụng định lý Côsin trong tam giác SCN, ta có
+)
Vậy
3
10 4
.
5
3 3
AH HN HN a BN a
2
2 2 2
208 4 10
;
.
3
3
SN
SH HN a CN BN BC a
2
2 2
5
co
s .
2
. 4
SC CN SN
SCN
S
C CN
c
os( , ) cos( , ) cos
SC
HD CN SC SCN
5
cos(
, ) cos .
4
SC
HD SCN
| 1/94

Preview text:

BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
(Dành cho giáo viên ôn thi học sinh giỏi, học sinh năng khiếu và chuyên toán)  Câu 1:
(HSG NAM ĐỊNH 2014-2015) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1, hai điểm M
và N lần lượt nằm trên các đoạn AB và CD, sao cho BN DN .
a) Chứng minh rằng AD BC . Tìm điểm I cách đều 4 đỉnh của tứ diện ABCD
b) Khi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, gọi   là mặt phẳng chứa BN và song song với M .
C Tính chu vi thiết diện tạo bởi   và tứ diện ABCD
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của MN khi M, N thay đổi trên các đoạn AB và C D.  Lời giải D P K J N I M B A H C
a) +) Gọi H là trực tâm tam giác ABC, suy ra DH  ( ABC) .
Chứng minh được BC  (ADH )  BC AD .
+) Trong (ADH) dựng đường trung trực của đoạn AD cắt DH tại I, suy ra IA=I D. (1) Mặt khác I
HA  IHB I
HC suy ra IA IB IC . (2)
Từ (1), (2)  IA IB IC ID hay I là điểm cách đều 4 đỉnh của tứ diện ABC . D
b) Trong mặt phẳng (DMC) kẻ NK//MC ( K DM ) suy ra ( ) chính là (BNK).
Trong mặt phẳng (ABD) gọi P BK AD suy ra ( ) cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là tam giác BNP. 1 1
Vì M, K lần lượt là trung điểm của AB và DM  PD AD  . 3 3 7 7 3
Áp dụng định lý côsin trong các tam giác B  ; DP PDN; B
DN ta có PB  ; PN  ; BN  . 3 6 2 7  3 Vậy chu vi BNP C  . BNP 2 BM DN     c) +) Đặt
x , với 0  x  1 
x . Khi đó ta có: BM  .
x BADN  . x DC . BA DC          Ta có: DN  .
x DC BN BD x(BC BD)  BN  .
x BC  (1 x).BD .
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 1
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
     
Do đó: MN BN BM  .
x BC  (1 x).BD  . x BA .       2 2 2 2 2 2 2 2
MN x BC  (1 x) BD x BA  2x(1 x)BC.BD  2x BC.BA  2x(1  x)B . D BA 2
 2x  2x 1.  1  1
+) Xét f x 2
 2x  2x 1 trên đoạn 0 
;1 , ta có: max f x  f 0  f  
1  1, min f x  f     2  2 2
Vậy, MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi M, N lần lượt là trung điểm của AB, C . D 2
MN đạt giá trị lớn nhất bằng 1 khi M  B, N  D hoặc M  A, N  C.  Câu 2:
(HSG ĐÀ NẴNG NĂM 2011-2012) Cho hình hộp .
ABCD A' B 'C ' D '. Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và .
B Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (ACD ').
a) Trình bày cách dựng thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (P).
b) Xác định vị trí của M để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất.  Lời giải a. I D' Q C' R F A' P D B' C S K O A N E J M B
Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Thiết diện là lục giác MNPQRS.
b. Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diện MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’.
 Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng MJ MA NC NK PC PK QD ' QI          MJ=NK và PK=QI MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các tam
giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S)
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 2
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com AM Đặt
k; ta có điều kiện 0  k  1 và có: AB 2 2 2 SJM   AM   AM  1 2        
  k  S1 = k2S SAC   DC   AB  2 2 2 SJK
JM MK   JM MK             k  2 2 1  S2 =( k2 + 2k +1)S SAC   AC   AC AC
 Diện tích thiết diện: S S  3S td 2 1 2 1  3 1    3S 1 2
S  2S (k k  )  2S   k     
(dấu bằng xảy ra  k  ) td 2 4   2  2   2 S 1
lớn nhất  k   M là trung điểm của A . B 2  Câu 3:
(HSG ĐÀ NẴNG NĂM 2011-2012) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và M là trung điểm của S C. Một mặt phẳng (P) chứa AM và lần lượt cắt các cạnh SB, SD 4 SB ' SD ' 3
tại các điểm B', D' khác S. Chứng minh rằng:    3 SB SD 2  Lời giải S D' M I D P C O B' A N B
Lấy I = AMB'D' và O = ACBD,
ta có: S, O, I là các điểm chung của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) SI 2
 S, O, I thẳng hàng.Và I là trọng tâm các mặt chéo SAC  SO 3 SD SB
Vẽ BP // B'I và DN // D'I P, N SO  OP ON . Đặt x  ; y SD ' SB ' SB SD SP SN 2SO 3  x y       2
 3  x, y [1; 2] (*) SB ' SD ' SI SI SI 2 2 1 1 3  2  4 Suy ra:    3    x y xy x y 3  
Từ (*): 1  x  2  2
x  3x  2  0  x(3  x)  2  x y  2
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 3
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 3 3 x y 3 1 1 3        xy 2 xy 2 x y 2  Câu 4:
(HSG ĐỀ 046) Cho lăng trụ tam giác ABC. ’ A
B C’.Trên tia đối của tia AB lấy điểm 1 M sao cho AM = A .
B Gọi E là trung điểm của . CA 2
a) Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (MEB’) CD AK
b) Gọi D = BC  (MEB’), K = AA’  (MEB’). Tính tỷ số và . CB ' AA  Lời giải
a) Ta có D = ME  BC ; K  MB' '
AA Suy ra thiết diện là tứ giác DEKB’ M A E C D B K A' C' B'
b, Xét tam giác MBB’ có AK MA 1 AK 1     BB ' MB 3 AA' 3
+) Trong (ABC). Dựng EN // AB (NBC), khi đó EN= 1 AB 2
+) Xét tam giác DBM có: DN NE 1 1    DN BN DB BM 3 2 CD 1
Suy ra D là trung điểm CN. Vậy  CB 4  Câu 5:
(HSG ĐỀ 046) Cho tứ diện ABC .
D Tìm M trong không gian sao cho 2 2 2 2
MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất  Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ta có:
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 4
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 2 2 2 2 2 MA  2 M B  2 MC  2
MD M A MB M C M D   2   2   2   2
 MG GA    MG GB   MG GC    MG GD        2
4 M G  2 MG (GA GB GC GD )  2 GA  2 GB  2 GC  2 GD  2 4 M G  2 GA  2 GB  2 GC  2 GD  2 GA  2 GB  2  2 GC GD
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M  G. Vậy: 2  2  2  2 MA MB MC
MD đạt giá trị nhỏ nhất khi M
là trọng tâm của tứ diện.  Câu 6:
(HSG ĐỀ 047) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng a 2 , các cạnh bên bằng nhau và bằng 3a,a  0 . Hãy xác định điểm O sao cho O cách đều
tát cả các đỉnh của hình chóp S.ABCD và tính độ dài SO . Lời giải S M O D C I A B
Gọi I AC BD . Do SA SB SC SD nên các tam
giác SAC, SBD cân tại đỉnh S nên SI vuông góc với AC,
BD suy ra SI vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Dễ thấy mọi điểm nằm trên đường thẳng SI cách đều các đỉnh A, B, C, . D
Trong tam giác SIC, dựng trung trực của cạnh SC cắt
đường thẳng SI tại O suy ra OS OA OB OC OD . Ta có: 2 SM .SC 3 . a 3a 9a 9 2a 9 2a SM .SC  . SO SI SO     . Vậy SO  . 2 2 2 2 SI 8 2 SA IA 2 9a a 8  Câu 7:
(HSG ĐỀ 047) Cho hình chóp S.ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng
(SBC). Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC). Chứng minh rằng đường thẳng SB vuông 1 1 1 1
góc với đường thẳng SC, biết rằng   
. tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình 2 2 2 2 SH SA SB SC
vuông cạnh bằng a 2 , các cạnh bên . Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 5
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com A H S C K B D
Gọi K là giao điểm của đường thẳng AH và BC; trong mặt
phẳng (SBC) gọi D là giao điểm của đường thẳng qua S, vuông góc với SC.
Ta có BC vuông góc với SH và SA nên BC vuông góc với mặt
phẳng (SAH) suy ra BC vuông góc với SK. 1 1 1
Trong tam giác vuông SAK ta có   , kết hợp 2 2 2 SH SA SK 1 1 1
với giả thiết ta được   (1) 2 2 2 SK SB SC 1 1 1
Trong tam giác vuông SDC ta có   (2) 2 2 2 SK SD SC
Từ (1) và (2) ta được SB SD , từ đó suy ra B D hay suy ra SB vuông góc với SC.  Câu 8:
(HSG ĐỀ 047) Cho tứ diện ABCD thỏa mãn điều kiện AB CD, BC AD, AC BD
và một điểm X thay đổi trong không gian. Tìm vị trí của điểm X sao cho tổng XA XB XC XD
đạt giá trị nhỏ nhất. . Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; M, N, P, Q lần lượt là A
trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD.
Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AN BN M Q
suy ra MN AB , tương tự ta chứng minh được
MN CD và đường thẳng PQ vuông góc với cả G
hai đường thẳng BC, AD. D B
Từ đó suy GA GB GC GD . Ta có P N . XA GA X .
B GB XC.GC  . XD GD
XA XB XC XD C GA
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 6
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
        X . A GA X .
B GB XC.GC  . XD GDGA
    
XG GA GB GC GD 2 .  4.GA   4GA . GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi X trùng với điểm G. Vậy XA XB XC XD nhỏ nhất khi và
chỉ khi X là trọng tâm của tứ diện ABC . D .  Câu 9:
(HSG ĐỀ 048) Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang cân  AD / /BC
BC  2a; AB AD DC a,a  0 Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC
BD . Biết SD vuông góc với AC . a) Tính SD .
b) Mặt phẳng   qua điểm M thuộc đoạn OD ( M khác O, D ) và song song với hai đường thẳng
SD AC . Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) ). Biết M MD x .
Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.  Lời giải S K Q B C T J P O M A D N
a) Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a.
Kẻ DT//AC (T thuộc BC). Suy ra CT
= AD = a và DT vuông góc S D.
Ta có: DT = AC = a 3 .
Xét tam giác SCT có SC=2a, CT=a,  0
SCT  120  ST a 7
Xét tam giác vuông SDT có DT= a 3
, ST a 7  SD  2a
b) Qua M kẻ đường thẳng song song
với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K, J, Q. Thiết
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 7
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
diện là ngũ giác NPQKJ.
Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP. 1 1 1 S  S  S  (NJ  MK)MN  (MK  PQ)MP 
(NJ MK ).NP (do NPQKJ NMKJ MPQK 2 2 2 NJ=PQ). NP MD AC.MD . x a 3 Ta có:   NP    3x AC OD OD a 3  a  2 . ax NJ AN OM . SD OM    3     NJ  
 2(a x 3) SD AD OD OD a 3 2 . a a 3 .  x KM BM SD BM  2   KM    (a 3  x) SD BD BD a 3 3 1  2  Suy ra: S = 2(a x 3) 
(a 3  x) 3x  2(3a  2 3x)x NPQKJ   2  3  2 1 1 3 3 2 
(3a  2 3x)2 3x
(3a  2 3x)  2 3x  a 3 4 3   4 3 3 3
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng 2 a khi x a 4 4
 Câu 10: (HSG ĐỀ 049) Cho hình chóp đều S.ABCD cạch đáy bằng a , chiều cao bằng 2a .
Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng   chứa CD và vuông góc với mặt phẳng SAB .  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 8
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . M , N lần lượt là trung điểm của CD AB . Khi đó O là trung
điểm của MN AB vuông góc SMN . Kẻ IN vuông góc SM IN vuông góc mp SAB
    CDI  .
Từ I kẻ đường thẳng song song với AB cắt SB, SA lần lượt tại E, F  EF / / AB / /CD .Thiết diện là hình thang CDEF . SO MN 4a 2 2 a 17 Ta có +) SM  SO  OM  ; IN   2 SM 17 2 2 a 15 EF SI SI AB . 15a +) SI  SN  IN  .   EF   2 17 AB SM SM 17 1 64a2 Diện tích thiết diện: S  (CD  EF)IN  CDEF 2 17 17
 Câu 11: (HSG HÀ NAM) Cho hình lập phương ABC D.A’B’C’D’ có cạnh a . Gọi I là tâm
của hình vuông CDD’C’, K là trung điểm của cạnh C . B
a. Dựng thiết diện của hình lập phương ABC D.A’B’C’D’ cắt bởi mặt phẳng (AKI). Tính diện tích
của thiết diện theo a .
b. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng A’D’ và AQ với Q là giao điểm của (AKI) và CC’.  Lời giải C' D' A' B' N I Q J D C K B A
a, +) Gọi J là giao điểm của AK và CD, Q là giao điểm của JI và CC’, N là giao điểm của IJ và DD’.
Thiết diện là tứ giác AKQN.
Chứng minh được AKQN là hình thang có 2 đáy là KQ, AN.
+) Chứng minh được C là trung điểm của JD, K là trung điểm JA, Q là trung điểm của JN. SJKQ JK JQ 1 1 1  .  .   SSS  3S . S JA JN 2 2 4 AKQN JAN JKQ JKQ JAN  1 CQ 1 1 +) CQ ND QC '    CQ a . 2 CC ' 3 3
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 9
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com a 13 a 5 a 10
+) Tính được KQ  ; JK  ; JQ  . 6 2 3 2 2 2
JQ JQ KQ 6 cos KJQ   2JK.JQ 50 7 2
sin KJQ  1 cos KJQ  5 2 1 14a SJK. . JQ sin KJQ JKQ  2 12 2 14a S  3S  . AKQN JKQ  4
b, Vì A’D’//AD nên góc tạo bởi A’D’, AQ bằng góc tạo bởi AQ, A D. Có 2 2 2 AC 
AB AD AA  a 3. a 19 a 10 Tính được AQ  ; AD  ; a QD  . 3 3 2 2 2
AQ AD QD 3 cos QAD   . 2A . Q AD 19
 Câu 12: (HSG ĐỀ 052) Cho hình chóp S.ABC SA   ABC và SA  2a , đáy ABC là tam 
giác vuông tại C với AB  2a , BAC  30 . Gọi I là điểm di động trên cạnh AC , J là hình chiếu
vuông góc của S trên BI .
a) Chứng minh AJ vuông góc với BI .
b) Đặt AI x ( 0  x a 3 ). Tính khoảng cách từ S đến BI theo a x . Tìm các giá trị của x
để khoảng cách này có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.  Lời giải S 2a 2a A B x I J C
a) Ta có AJ là hình chiếu của SJ trên mặt phẳng  ABC  , SJ BI
AJ BI (định lí ba đường vuông góc).
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 10
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
b) SJ BI tại J nên SJ d S, BI  . +)  0
AC AB cos BAC  2 .
a cos 30  a 3  0
BC AB sin BAC  2 . a sin 30  a
BI BC CI a  ax2 2 2 2 2 2 2 3
 4a x  2ax 3 2 2  BI
4a x  2ax 3 . AJ AI
* Hai tam giác vuông AJI BCI có  
AIJ BIC (đối đỉnh) nên chúng đồng dạng, suy ra  BC BI BC.AI . a xAJ   . 2 2 BI
4a x  2ax 3
* Xét tam giác vuông SAJ ta có: 2 2 4 3 2 2 a x
16a  8a x 3  5a x 2 2 2 2
SJ SA AJ  4a   . 2 2 2 2
4a x  2ax 3
4a x  2ax 3 4 3 2 2
16a  8a x 3  5a x
Vậy d B, SI   . 2 2
4a x  2ax 3
+) Tìm x để SJ đạt min, max:
Trong mặt phẳng  ABC  , AJ JB nên J thuộc đường tròn C  đường kính AB chứa trong mặt
phẳng này. Rõ ràng C cũng thuộc C  .
Mặt khác J là giao điểm thứ hai của BI với C  nên khi I di động trên AC thì J di động trên
cung nhỏ AC của C  .
Do đó: SJ đạt min  AJ đạt min  I A x  0 .
SJ đạt max  AJ đạt max  I C x a 3 .
 Câu 13: (HSG ĐỀ 053) Cho hình lập phương ABC D.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm của các đoạn thẳng AD, BB’, C’D’. Xác định thiết diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) với hình lập phương ABC .
D A’B’C’D’. tính theo a diện tích thiết diện đó.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 11
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com A M D S C B R N D' A' P B' Q C'
Gọi S là trung điểm của AB, khi đó MS / / BD MS / /(BDC ') và NS / /C ' D NS / /(BDC ') suy ra
MNS  / /(BDC ') . Do MNS  / /BC ' nên (MNS) cắt (BCC’B’) theo giao tuyến qua N song song với BC’ cắt B’C’ tại Q.
Do MNS  / /BD / /B ' D ' nên (MNS) cắt (A’B’C’D’) theo giao tuyến qua Q song song với B’D’ cắt
D’C’ tại P’, do P’ là trung điểm của C’D’ nên P’ trùng với P. Do MNS  / /C ' D ' nên (MNS) cắt
(CDD’C’) theo giao tuyến qua P song song với C’D cắt DD’ tại R.
Do đó thiết diện cắt bởi (MNP) với hình lập phương ABC .
D A’B’C’D’ là lục giác đều MSNQPR a 2 cạnh MR  và có tâm là O. Suy ra: 2 2 1 3 3a 2 3 3a 0 S  6S
 6. OM .OS.sin 60  . Vậy S  . MSNQPR OMS 2 4 MSNQPR 4
 Câu 14: (HSG ĐỀ 053) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B, AB = BC = a, AD = 2a. Các mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và S . B  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 12
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S O A D K I E H B C 1
Gọi H AC BD SH  (SAC)  (SBD)  SH   ABCD và BH BD . 3
Kẻ HE AB AB  SHE  góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) là  SHE nên  0 SHE  60 . 1 2a 2a 3 Mà HE AD   SH  . 3 3 3
Gọi O là trung điểm AD  ABCO là hình vuông cạnh a  BO AC , mà BO SH
BO  SAC  .
Gọi I AC BO , kẻ CK SI CK BO (do BO  SAC  )  CK  SBD .
CD//BO d CD, SB  d CD,(SBD)  d C, (SBD)  CK . 1 a 2
Nhận thấy H là trọng tâm tam giác BCO  IH IC  3 6 5 2a 2 2  IS IH HS  . 6 1 1 SH .IC 2 3a
Trong tam giác SIC có: SSH .IC
SI.CK CK   . SIC 2 2 SI 5 2 3a
Vậy d CD, SB  . 5
 Câu 15: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 – BIM SON 2012) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông tâm O , cạnh a SO vuông góc với mặt
phẳng  ABCD . Gọi M, N là trung điểm của SA BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD bằng 60 .
1. Tính độ dài các đoạn thẳng SO MN theo a .
2. Tính cosin của góc giữa đường thẳng MN với mặt phẳng SBD .  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 13
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
Gọi I là trung điểm của OA MI // SO MI  (ABCD) . Do đó góc giữa MN và  ABCD là góc   MNI 0  MNI  60 2 2 2  3 2a   a  3 2a a 2 5a +) 2 2 2 0
IN IC NC  2IC.N . C cos 45      2. . .     4   2  4 2 2 8   a 10 NI a 10  NI  , MN   . 4 0 cos 60 2 a 30 a 30
+) MI NI.tan 60 
SO  2MI  4 2  AC BD 2. Ta có 
AC  (SBD) . Gọi
H , K là trung điểm của SO OB AC   SO
MH // KN // AC MH  (SB )
D , KN  (SB ) D .
Do đó HK là hình chiếu của MN lên SBD. Gọi E MN HK suy ra góc  giữa MN và SBD là góc  MEH . 1 1 a 2
+) Do MH OA OC KN
, nên MHNK là hình bình hành. 2 2 4 1 a 10
E là trung điểm của MN ME MN  . 2 4 MH a 2 a 10 1
Do tam giác MHE vuông tại H nên sin   :  ME 4 4 5 2  2 cos  1 sin   . 5
 Câu 16: (ĐỀ THI HSGTPDN - Toan11 - 2013) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình bình hành tâm O M là trung điểm của SC . Một mặt phẳng  P chứa AM và lần lượt cắt các cạnh S ,
B SD tại các điểm B ,  
D khác S . Chứng minh rằng:
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 14
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com SB SD 4 SBSD 3 a)   3 . b)    . SBSD 3 SB SD 2  Lời giải S D' M I D P C O B' A N B
Lấy I AM BDvà O AC BD , Ta có: S, ,
O I là các điểm chung của 2 mặt phẳng SAC  và SBD .  S, , O I thẳng hàng. SI 2
I là trọng tâm các mặt chéo SA   . SO 3 SD SB + Vẽ BP // 
B I DN // 
D I P, N SO  OP ON . Đặt x  ; y SDSBSB SD SP SN 2SO 3  x y       2  3  , x y [1; 2] (*) SBSDSI SI SI 2 2 1 1 3  2  4 + Suy ra:    3    . x y xy x y 3   3 3 x y 3 1 1 3
+ Từ (*): 1  x  2 2
x  3x  2  0  x(3  x)  2  xy  2        . xy 2 xy 2 x y 2
 Câu 17: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 – BIM SON 2013) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
bình hành tâm O , M là điểm di động trên SC
P là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Tìm các giao điểm H K của P với SB SB SD SC SD . Chứng minh   là một hằng số. SH SK SM  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 15
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
Gọi J là trung điểm của MC ; I HK AM Ta có HK // B ,
D OJ // AM do đó SB SD SC SO SC SI IO SM MC IO 2MJ IO IO    2   2   2  2 1   1  2  2  1. SH SK SM SI SM SI SM SI SM SI SI
 Câu 18: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 – BIM SON 2013) Cho lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy là tam giác vuông tại , B AB  , a AC  2 , a góc giữa
đường thẳng AB và mặt phẳng BCCB bằng 30 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC
BB . Tính khoảng cách từ 
A tới mặt phẳng  AMN .  Lời giải 2 2 BC
AC AB a 3
Ta có AB BC, AB B
B AB  (BCCB ) 
Nên góc giữa AB và BCC’ ’ B  là góc  A B B  0
AB ' B  30  BB  AB cot 30  a 3 .
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 16
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
Gọi I AN   A , B O A B   A B . 2 1
Khi đó I là trọng tâm tam giác ABB nên BI BO   A B   A I  2BI . 3 3 Do I  
A B  ( AMN) nên d( A ,
 (AMN))  2d( ,
B ( AMN))  2h
Do BAMN là tứ diện vuông tại B nên 1 1 1 1 1 4 4 11 a 33         h  . 2 2 2 2 h AB BM BN 2 2 2 2 a 3a 3a 3a 11 2 33a
Vậy d (A , (AMN))  . 11
 Câu 19: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 – BIM SON 2015) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a , SA a 6 , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD .
a) Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng SCD .
b) Gọi M là điểm bất kì trong không gian, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2
  MA MB MC MD MS .  Lời giải S H E F A I D B O C
a) Gọi O là tâm của hình vuông, E là trung điểm của SD suy ra OE // SB .
Ta có CD AD , CD SA suy ra CD  SAD .
Kẻ AH SD , H SD AH CD .
Gọi F là trung điểm của HC suy ra OF // AH OF  (SC )
D nên EF là hình chiếu vuông góc
của OE lên mp SCD  AH  (SCD) .
Gọi  là góc giữa SB và SCD , khi đó  
  (OE, EF )  OEF . 1 a 7 Ta có 2 2
SB SA AB a 7  OE SB  . 2 2
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 17
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 1 1 1 7 a 42 1 a 42     AH   OF AH  . 2 2 2 2 AH SA AD 6a 7 2 14 OF 6 6  sin       arcsin . OE 7 7      2 2 2 2 2
b) Với điểm I bất kì ta luôn có   MA MB MC MD MS           2 2 2 2 2  (MI  ) IA
 (MI IB)  (MI IC)  (MI ID)  (MI IS )
      2 2 2 2 2 2
 5MI IA IB IC ID IS  2MI (IA IB IC ID IS ) .
         
Chọn I thỏa mãn IA IB IC ID IS  0  4IO IS  0  IS  4  IO
Suy ra I là điểm thuộc đoạn SO sao cho IS  4IO . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
  5MI IA IB IC ID IS IA IB IC ID IS .
Suy ra  nhỏ nhất khi M I . 2 13a Ta có 2 2 2
SO SA OA  . 2 2 2 BD AC 16 Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2
IA IB IC ID IS  2IO   2IO   SO . 2 2 25 2 16 4 16 4 36a 2 2 2 2 2 2 2 2
 4IO AC SO SO AC SO SO AC  . 25 25 25 5 5 2 36a Vậy  nhỏ nhất bằng khi M I . 5
 Câu 20: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 – BIM SON 2014) Cho hình chóp S.ABC, G là trọng tâm
của tam giác AB C. Một mặt phẳng () cắt các tia S , A S ,
B SC, SG theo thứ tự tại A ,
B ,C ,  G . SA SB SC SG Chứng minh rằng    3 . S A SBSCSG  Lời giải SA SB SC SG       Đặt  a,  b,  c,
d . Theo bài ra ta suy ra SA a
SA , SB bSB , SC cSC , S A SBSCSG  
SG d SG .  1   
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên SG  (SA SB SC) . 3  1    Suy ra SG  (aS
A bSB  cSC )  . 3d
Mặt khác do A , B ,C , 
G đồng phẳng nên từ đẳng thức trên ta có a b c SA SB SC SG  
 1  a b c  3d     3 . 3d 3d 3d S A SBSCSG
 Câu 21: (ĐỀ THI OLYMPIC 11 – BIM SON 2014) Cho lăng trụ đứng ABC. 
A BC có đáy 
ABC là tam giác cân, AB AC a , góc BAC  120 , BB  a , I là trung điểm của CC . Tính cosin
của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABI  .
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 18
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com  Lời giải
Gọi K BC BI .
Suy ra AK  (ABC)  (A B I ) .
Kẻ AH AK, H BC .
Kẻ HE / /BB , E   B I , do B
B  (ABC) nên HE  (ABC)  HE AK
Khi đó AK  (AHE)
Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABI  là 
  ( AH , AE)  HAE . 2 2 2 0 2
BC AB AC  2A .
B AC.cos120  3a BC a 3
+) Ta thấy CI là đường trung bình của tam giác KBB nên C là trung điểm của BK , do đó
BK  2BC  2a 3 . 2 2 2 0 2
AK AB BK  2 .
AB BK.cos 30  7a AK a 7  2 2 2
AK BK AB 9 AK 14 3a cos AKB    HK    2 AK.BK 2 21 cos AKB 9 21a 2 2
AH HK AK  . 9 HE KH BB .KH 7a HE +) Ta có   HE   ,  7 tan  tan HAE   . BBKB KB 9 AH 3 1 7 10 30 2   1 tan   1   cos  . 2 cos  3 3 10
 Câu 22: (HSG ĐỀ 059) Cho hình chóp SABC có SC   ABC  và tam giác ABC vuông tại 13 .
B Biết AB a, AC a 3 và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng  với sin  . Tính 19 độ dài SC theo a.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 19
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S H x K C A a B
Gọi H, K là hình chiếu của C lên SA, S . B Ta chứng minh được
CK  (SAB), SA  (CHK ) . Suy ra CHK
vuông tại K và SA KH .
Do đó   CHK.
Đặt SC x  0 . Trong tam giác vuông SAC ta có 1 1 1 a x 2 3 2 2    CH  . 2 2 2 CH CA CS 3 2 2 a x a x 2 2 2 2
Tương tự, trong tam giác vuông SBC ta có CK  . 2 2 2 a x 2 13 CK 13 2 2 2(3a x ) 13 Ta có sin     
x  6a , vì x > 0. Vậy SC  6a . 2 19 CH 19 2 2 3(2a x ) 19
 Câu 23: (HSG ĐỀ 059) Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh
a, điểm A' cách đều ba điểm A, B, C.Góc giữa AA' và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB, CC’ theo a.  Lời giải A' C' B' K C A G H B
G là trọng tâm  AB C. Ta có A'G   ABC  và  AA ABC    0 '; (
)  A' AG  60 a 3 AG  . Xét A  ' AG có 0
A 'G A . G tan 60  a 3 Kẻ CK  '
A H CC'// A ' A
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 20
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com d CC ( ', AA')  d CC (
',( AA' B' B))  CK 2 A ' . G CH a 3 a 3 a 39 a 13 Ta có 2 2 CK   . a :
A 'G HG  :  A' H 2 2 6 13
 Câu 24: (HSG THPT LÊ VĂN HƯU LỚP 11) Cho hình hộp ABC .
D A B C D cố định. Trên 1 1 1 1
các đoạn AB ,C B lần lượt lấy các điểm P,Q sao cho AP  2PB ,C Q  2QB . Chứng minh đường 1 1 1 1
thẳng PQ song song với mặt phẳng  ACC1 .  Lời giải  
Gọi D(m ;m-4) Sử dụng điều kiện H .
D HN  0  m  4  D(4;0)
Nhận xét H và C đối xứng qua DN tìm được C(1; 4) Từ đó tìm được : (
A 0;3), B(3; 1  )
Chứng minh PQ //  ACC1 A B D C Q E P A B 1 1 D1 C1
Gọi E là trung điểm của BB1. EB PB 1 PE 1 Vì 1 1  
nên A , P, E theo thứ tự đó thẳng hàng và  AA PA 2 1 PA 2 1 1 QE 1
Tương tự, C,Q, E theo thứ tự đó thẳng hàng và  QC 2 PE QE
Xét tam giác EA C có P, Q lần lượt thuộc các cạnh EA1 và EC đồng thời  1 PA QC 1  PQ // A C 1
Mặt khác A C ACC PQ // ACC 1  1   1 
 Câu 25: (HSG THPT LÊ VĂN HƯU LỚP 11) Cho hình hộp ABC .
D A B C D cố định. Trên 1 1 1 1
các đoạn AB ,C B lần lượt lấy các điểm P,Q sao cho AP  2PB ,C Q  2QB . Gọi I là điểm thay 1 1 1 1
đổi trên cạnh BC ( I khác B C ). AI cắt CD tại J , DI cắt BJ tại M CM cắt AB tại N .
Chứng minh mặt phẳng  A NI 1
 luôn chứa một đường thẳng cố định.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 21
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
Chứng minh mặt phẳng  A NI 1
 luôn chứa một đường thẳng cố định A B N K M I D J C
Trong mặt phẳng (ABCD), gọi K DM AB . Vì AB//CD nên: MB BN NK NK CD AB IB IK     ;   . MJ CJ CD NB CJ CJ IC ID NK IK
Mặt khác AB CD    IN // BD NB ID
Qua A1 kẻ đường thẳng d song song với IN. Suy ra d song song với BD và nằm trong mặt phẳng  A NIA NI 1  1  . Vậy mp
chứa đường thẳng d cố định.
 Câu 26: (HSG NÔNG CÔNG 4 – THANH HÓA NĂM 2017-2018) Cho tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc. Gọi  ,  , lần lượt là góc giữa các đường thẳng với mặt phẳng
ABC  . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   2    2    2 3 cot 3 cot 3  cot    Lời giải O A C H B
Gọi H là chân đường cao hạ từ O xuống mặt phẳng  ABC  . Khi đó ta chứng minh: 1 1 1 1    2 2 2 2 OH OA OB OC 2 2 2 OH OH OH 2 2 2   
 1  sin   sin   sin   1 2 2 2 OA OB OC
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 22
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com  1   1   1  Khi đó: M   2 3  cot   2 3  cot   2 3  cot    2  2  2   2   2   2   sin   sin  sin      Đặt 2 2 2
sin   a,sin   b, sin   c với a,b, c  0  1  1  1  1  Dạng M  2  2  2      
 với a b c  1   27  a  b  c abc  1 1 1   1 1 1  1
Biến đổi: M  8  4    2         a b c   ab bc ca abc
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 2 1  1  1 3 3 M  8  4.3.  2.3.   125   abcabc abc 1 1 Vậy M
 125 khi a b c
hay sin  sin   sin   min 3 3
 Câu 27: (HSG NÔNG CÔNG 4 – THANH HÓA NĂM 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M là điểm trên SB sao cho  1  SM
SB E là một điểm thay đổi trên cạnh AC . Xác định vị trí điểm E để ME vuông góc 3 với CD .  Lời giải S M D A H E C B
Đặt CE xC .
A Kẻ EH CD,  H CD  EH / / AD nên CH xCD  
Suy ra CH xCD
  
  2  1  
MH CH CM xCD CS CB    3 3 
    1  2  1   2  1 
Do: CM CS SM CS SB CS  CS SB  CS CB 3 3 3 3 3
  
ME MH HE
Để ME vuông góc với CD điều kiện là:
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 23
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
 
    
ME.CD  0  MH HE.CD  0  MH.CD  0 do HE CD
   2  1       2 2  xCD CS CB
.CD  0  xCD CS.CD  0    do CB CD 3 3     3    1 Do SCD đều nên 0 2
CS.CD CS. . CD cos 60  a . 2 2 1  1  1 Do đó 2 2 2 .
x a  . a  0  a x   0  x    3 2  3  3 1
Vậy E thuộc đoạn AC sao cho CE CA. 3
 Câu 28: (HSG NÔNG CÔNG 4 – THANH HÓA NĂM 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật a A .
BCD A B C D AB AD a, AA b . Gọi M là trung điểm của CC . Xác định tỷ số để hai 1 1 1 1 1 1 b
mặt phẳng  A BD và MBD vuông góc với nhau. 1   Lời giải A1 B1 D1 C1 M A B O D C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .  AC BD
Ta có: BD   A BD MBD , 
ACC A BD 1     1 1  AA BD  1   ACC A BD 1 1   Vậy: 
ACC A A BD OA do đó góc giữa hai đường thẳng OM OA là góc giữa hai mặt 1 1   1  1 1 
ACC A MBD OM  1 1   
phẳng  A BD và MBD . 1  2 2 2 2 2 AC
AB AD AA 2a b Ta có: 1 1 OM    2 2 2
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 24
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 2 a 2 5b 2 2 2 2
OA AO AA   b ; 2 2 2 2
MA A C MC a  1 1 2 1 1 1 1 4
Hai mặt phẳng  A BD và MBD vuông góc với nhau  OMA  vuông tại O 1  1 2 2 2 2 2a ba  5b a 2 2 2
OM OA MA 2 2 2 2    ba   a b   1 1 1   4 2 4 b  
 Câu 29: (HSG NÔNG CÔNG 4 – THANH HÓA NĂM 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC có  0  0  0
SA SB SC a, ASB  60 , CSB  90 , ASC  120 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên cạnh AB CN AMSC sao cho 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng MN . SC AB  Lời giải S N C A M B
      CN AM Đặt SC  , c SB  , b SA a , 
m 0  m   1 SC AB       
NC mSC mc, AM m AB m b a
            
MN MA AS SC CN  m b a  a c mc  m  
1 a mb  1 mc 2 2   a     a Do . a b  , . b c  0, . a c   nên 2 MN   2
m m   2 3 5 3 a 2 2 2  5  11 11 a 33 2 2 2  3a m   a a MN m     0  ;1  6  12 12 12 5 a 33
Dấu đẳng thức xảy ra khi m  . Vậy giá trị nhỏ nhất của MN là . 6 6
 Câu 30: (HSG THPT TĨNH GIA 1 NĂM 2018-2019) Cho hình hộp ABC . D A B C’ ’ D . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của BC D
D . Chứng minh rằng MN / /  ’ A BD .  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 25
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com ME / / BD
Gọi E là trung điểm CD  
 MNE  / /  ABD  MN / /  A' BD
NE / / A ' B
 Câu 31: (HSG THPT TĨNH GIA 1 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp tứ giác u có đáy là n   3 u   hình vuông cạnh 1 2 
Tam giác u là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng n u   3u  2, n   2  n n 1 
vuông góc với mặt đáy. Gọi a. lần lượt là trung điểm của các cạnh ABC Gọi .
O là trung điểm của
I là chân đường vuông góc hạ từ AC lên M Chứng minh MN  SAB và tính diện tích thiết diện    
của hình chóp cắt bởi mặt phẳng OM  2OA OB  2OC.  Lời giải S I d M E A B F H D N C . 
    
+ Đặt HA x, HK y, HS z ( K là trung điểm BC )  1    1     1   
+ Ta có AM   AS AB  AM  HS HA HK   AM  z x y 2 2 2
    1       
MN MA AD DN    z x y 1 3 1  2x y   x z 2 2 2 2 
     
SB SH HA AB  z x y 2 2
    2 2 3 1 3  a  1  a 3 
+ Suy ra MN.AM x z     
  0  MN AM   1 4 4 4 2 4  2     
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 26
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 2 2     2 2 3 1 3 a 1  a 3    MN.SB   x z      
  0  MN SB 2 2 2 2 2 2  2      + Từ  
1 và 2 ta suy ra MN  SAB. 2 2 2 2      2  3 1  9 2 1 2 9a 3a 3a a 3
+ Mặt khác MN   x zx z     MN     2 2  4 4 16 16 4 2 Dựng thiết diện :
+ Qua S kẻ đường thẳng d song song với AB CD d  SAB  SCD
+ Trong mặt phẳng SCD kéo dài NE d I
+ Trong mặt phẳng SAB kéo dài IM AB F
+ Tứ giác MENF là thiết diện cần tìm 
     
+ Ta có SC SH HD DC  z x y      
+ Giả sử SE k SC SE k z x y
     
+ HE HS SE  1 k z k x k y      2 2 2
+ Do HE SC nên HE.SC  0  k  
1 z k x k y  0 3k   1 k 3 ES 3  
k  0  k  , từ đây suy ra  4 4 8 EC 5 BF SI ES 3 3CN 3a + Ta có     BF   CN CN EC 5 5 10 2  aa 26 a 29 + Do đó 2 NF a   BF    và 2 2 MF NF MN   2  5 10 2 a 87
+ Diện tích tam giác INF dt INF   MN.MF  20 h IE SE 3
+ Gọi h là đường cao kẻ qua E của tam giác IEM    MN IN SC 8 3MN 3a 3  h   8 16 2 1 1 3a 87
+ Diện tích tam giác IEM dt IEM   . h IM  . h MF  2 2 320 2 13a 87
+ Vậy diện tích của thiết diện là dt MENF   320
 Câu 32: (HSG THPT CẨM THỦY 1) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M P là hai
điểm di động trên các cạnh AD BC sao cho AM CP x ,(0  x a). Một mặt phẳng () đi
qua MP và song song với CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện.
a. Thiết diện trên là hình gì?
b. Tìm x để thiết diện có diện tích nhỏ nhất.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 27
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com  Lời giải A M N Q D B E P C a. Ta có:
M  ( )  ( ABCD) () / /CD
 ( )  ( ABCD)  MN / /CD(N AC)
Tương tự ()  (BC )
D PQ / /C ( D Q B ) D ()  (BA )
D MQ ; ()  (ABC)  PN
Vậy thiết diện của () với tứ diện ABCD là tứ giác MNPQ .
MN / /PQ / /CD nên MNPQ là hình thang. CP DQ Hai tam giác 
CNP DMQ bằng nhau vì CN DM  0 PCN QDN   60 
Suy ra NP MQ hay thiết diện là hình thang cân.
b. Ta có MN AM  ,
x PQ BP a x
Áp dụng định lý hàm cosin trong tam giác MDQ ta có: 2 2 2
MQ DQ DM  2 . DQ DM .cos MDQ  2 2 2 2
x  (a x)  2x(a x)  3x  3ax a
Dựng đường cao ME ta có: PQ MN 2 2 2 2 2 2
ME MQ QE  3x  3ax a  ( ) 2 2 2 2 2
a x x
8x  8ax  3a
8x  8ax  3a 2 2 2
 3x  3ax a  ( )   ME  2 4 2
Diện tích thiết diện MNPQ là: 2
(MN PQ).ME a a a a 2 2 2 2 S  
8x  8ax  3a
8(x  )  a  . 2 4 4 2 4 2 a a MinS   x  4 2
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 28
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
 Câu 33: - (HSG THPT TRIỆU SƠN 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD . Gọi E
giao điểm của AB CD , F là giao điểm của AD BC . Mặt phẳng   không qua S , song
song với mặt phẳng (SEF ) cắt các cạnh SA , SB , SC , SD của hình chóp lần lượt tại M , N , P , SM SP SN SQ
Q . Chứng minh rằng    . SA SC SB SD  Lời giải S Q M P F D A N B C E
  // SEF  ,    SAB  MN , MN, SE  SAB nên suy ra MN //SE .
  // SEF  ,    SAD  MQ , MQ, SF  SAD nên suy ra MN //SF .
  // SEF  ,    SBC   NP , NP, SF  SBC nên suy ra NP//SF .
  // SEF  ,   SCD  PQ , PQ, SE  SCD nên suy ra PQ //SE .
Vậy MNPQ là hình bình hành.
    SM  SP  SN  SQ 
Suy ra SM SP SN SQ SA SC SB SD SA SC SB SD SM  SP  SN  SQ  
SA SP  SN  SQ    SA   SC SB SD SA   SC SB SD   SA SC SB SD SM SC SB SDSA SP SN SQ Vì bốn điểm 
A , B , C , D đồng phẳng nên ta có     1   SM SC SB SD SP SN SQ SM SM SP SN SQ          SC SB SD SA SA SC SB SD
 Câu 34: (HSG THPT TRIỆU SƠN 2 NĂM 2018-2019) Cho hai nửa đường thẳng Ax , By 1 2 3
chéo nhau. Hai điểm C , D thay đổi lần lượt ở trên Ax By sao cho   , D là điểm AC BD AB
thứ tư của hình bình hành ABDD .  P là mặt phẳng chứa CD và song song với AB , Q là mặt
phẳng chứa Ax và song song với By . Chứng minh rằng  P luôn luôn đi qua một điểm cố định I
trong mặt phẳng Q . Tìm vị trí của C D sao cho diện tích S của tam giác AD C  nhỏ nhất.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 29
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com  Lời giải B D y M D' y' A I N C x
Dựng Ay//By . D trên Ay sao cho AD  BD .  P là mặt phẳng CDD , Q là mặt phẳng
Ax, Ay
Với I tùy ý trên CD . Gọi M , N là các điểm trên Ay , Ax sao cho MI / / Ax , NI / / Ay .Ta có: AM AN CI D ' I CI ID '      1 (1) AD ' AC CD ' D 'C CD ' 1 2 3 AB : 3 2 AB : 3      1 (2) . AC BD AB AC AD ' D ' I AB : 3
Với C , D là hai điểm tùy ý thỏa mãn giả thiết. Trên CD tồn tại điểm I sao cho  . D 'C AC AN D ' I AB : 3 AB Ta được:    AN  (3) AC D 'C AC 3 AM CI D ' I AB : 3 2 AB : 3 2 AB và   1  1   AM  (4) AD ' CD ' D 'C AC AD ' 3
Từ (3) và (4) suy ra M , N cố định nên I cố định. Do đó  P luôn đi qua điểm cố định I trong Q . 1 1 S
AC.ADsin A
AC.BD sin A nên S nhỏ nhất  AC.BD nhỏ nhất. 2 2 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương: , ta có: AC BD 3 1 2 1 2 8 2    2 .  AC.BD AB AB AC BD AC BD 9 1 2 3 2 AB 4 AB
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi    AC  và BD  . AC BD 2 AB 3 3 4 AB 2 AB
Vậy S nhỏ nhất khi và chỉ khi BD  , AC  . 3 3
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 30
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
 Câu 35: (THPT ĐÔNG SƠN 1 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABC SC   ABC và
tam giác ABC vuông tại B .Biết AB a , AC a 3 và góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC  13 bằng  với sin  . Tính SC . 19  Lời giải S H K C A B
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của C lên S ,
A SB . Ta chứng minh được
CK  (SAB), SA  CKH  , suy ra tam giác CHK vuông tại K SA KH Do đó 
  CHK . Đặt SC x 2 2 1 1 1 3a x
Trong tam giác vuông SAC ta có 2    CH  2 2 2 2 2 CH CA CS 3a x 2 2 2a x
Tương tự, trong tam giác vuông SBC ta có 2 CK  2 2 2a x 2 2 2 2 3 13 13 a x CK  13 Ta có sin     
x  6a . Vậy SC  6a . 2 19 CH 19 3 2 2 2a x  19
 Câu 36: (THPT ĐÔNG SƠN 1 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình thang  AB / /CD, AB  2CD . Gọi M P lần lượt là điểm thuộc cạnh AD SC thoả mãn MA PS 
x . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) chứa MP và song song MD PC
với AB . Tìm x để diện tích thiết diện bằng một nửa diện tích tam giác SAB .  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 31
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S T N P A D M C Q B
M  ( )  ( ABCD) Ta có: 
 ( )  ( ABCD)  MQ / / AB(Q BC) ( ) / / AB
Tương tự ( )  (SCD)  PN / / AB(N SD)
Vậy thiết diện của ( ) với hình chóp là tứ giác MNPQ. Vì MQ / / NP / / AB nên MNPQ là hình thang MD AM 1 x x  2
Gọi T MN PQ . Ta có: QM AB  D CAB CD AB AD AD 1 x 1 x 2 x   1 MA QB S P S N Vì   
PQ / /SB, MN / /SA  S  AB TMQ MD QC PC D N 2 2 S      TMQ MQ x 2 Do đó         1 S  AB   2 x 1   SAB     NP NS AM x x x NP x Vì     NP CD  AB   CD SD AD x 1 x 1 2 x   1 QM x  2 2 2 2 S  NP  x SMNPQ x 4x  4 Do đó TPN     1    S MQ TMQ   x  22 STMQ x  22  x  22 SMNPQ 1 Từ (1) và (2) suy ra  S x 1 TMQ SMNPQ 1 1 1 Vậy x  1 ta có     x  1 S 2 x 1 2 TMQ
 Câu 37: (HSG THPT HẬU LẬU 2 NĂM 2018-2019) Cho hình hộp ABC . D AB CD   . Trên
cạnh AB lấy điểm M khác A B . Gọi P là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  ACD .
a. Trình bày cách dựng thiết diện của hình hộp và mặt phẳng P .
b. Xác định vị trí của M để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 32
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com I D' Q C' R F A' P D B' C S K O A N E J M B
a. Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Thiết diện là lục giác MNPQRS
b. Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diên MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’.
 Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng MJ MA NC NK PC PK QD ' QI          MJ=NK và PK=QI MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các
tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S) AM Đặt
k; ta có điều kiện 0  k  1 và có: AB 2 2 2 1 SJM   AM   AM  2        
  k  S1 = k2S SAC   DC   AB  2 2 2 SJK
JM MK   JM MK             k  2 2 1  S2 =( k2 + 2k +1)S SAC   AC   AC AC
 Diện tích thiết diện: S S  3S td 2 1 2 1  3 1    3S 1 2 S
 2S (k k  )  2S   k     
(dấu bằng xảy ra  k  ) td 2 4   2  2   2 S 1 lớn nhất  k
 M là trung điểm của AB 2
 Câu 38: (ĐỀ HSG NÔNG CÔNG – THANH HÓA NĂM 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a, SA a 6 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M là điểm bất
kì trong không gian, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2
  MA MB MC MD MS .
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 33
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com  Lời giải      2 2 2 2 2
Với điểm I bất kì ta luôn có   MA MB MC MD MS           2 2 2 2 2
 (MI IA)  (MI IB)  (MI IC)  (MI ID)  (MI IS ) .
      2 2 2 2 2 2
 5MI IA IB IC ID IS  2MI (IA IB IC ID IS )
         
Chọn I thỏa mãn IA IB IC ID IS  0  4IO IS  0  IS  4  IO
Suy ra I là điểm thuộc đoạn SO sao cho IS = 4IO với O tâm đáy ABC D. Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
  5MI IA IB IC ID IS IA IB IC ID IS Suy ra  nhỏ nhất khi M I . 2 13a Ta có 2 2 2
SO SA OA  . 2 2 2 BD AC 16 Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2
IA IB IC ID IS  2IO   2IO   SO 2 2 25 2 16 4 16 4 36a 2 2 2 2 2 2 2 2
 4IO AC SO SO AC SO SO AC  25 25 25 5 5 2 36a Vậy  nhỏ nhất bằng khi M I 5
 Câu 39: (HSG ĐỀ 075) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD . Biết AB a, BC a 3 và SD a 5.
a) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt các đường thẳng CB,CD lần lượt tại I , J . Gọi H
hình chiếu vuông góc của A trên SC . Hãy xác định các giao điểm K, L của SB, SD với  HIJ  và
chứng minh rằng AK  SBC .
b) Tính diện tích tứ giác AKH . L S L H J K A D I B C  Lời giải
Trong SCD gọi L SD JH L SD  I H J
Trong SBC  gọi K SB IH K SB   I H J IJ AC Ta có 
IJ  SAC   IJ SC , mà AH SC . Suy ra SC   IJH . IJ SA
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 34
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
Suy ra AK SC . Mà BC  SAB  BC AK .Vậy AK  SBC . . SA AC 2a . SA AB 2a b) Ta có 2 2 SA
SD AD a 2 ; AH   ; AK   . 2 2 SA AC 3 2 2 SA AB 6 2a
Do AK  SBC   AK KH , do đó 2 2 KH AH AK  . 6
Tương tự phần (a) thì AL  SCD  AL HL . Từ đó tính được a 2 2 2 LH AH AL  . 15 2 1 1 8a Suy ra SSSAK.KH A . L LH  . AKHL AKH ALH 2 2 15
 Câu 40: (HSG THPT CẨM THỦY 1 NĂM 2018-2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi
M và P là hai điểm di động trên các cạnh AD và BC sao cho AM CP x , (0  x a). Một mặt
phẳng ( ) đi qua MP và song song với CD cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện.
1. Thiết diện trên là hình gì?
2. Tìm x để thiết diện có diện tích nhỏ nhất.  Lời giải
M  ( )  ( ABCD) 1. 
 ( )  ( ABCD)  MN / /CD(N AC) ( ) / /CD
Tương tự ( )  (BCD)  PQ / /CD(Q BD) , ( )  (BAD)  MQ ; ( )  ( ABC)  PN
Vậy thiết diện của ( ) với tứ diện ABCD là tứ giác MNPQ. A M N Q D B E P C
MN / /PQ / /CD nên MNPQ là hình thang. Hai tam giác CNP và DMQ bằng nhau vì CP DQ CN DM
Suy ra NP = MQ hay thiết diện là hình thang cân.  0 PCN QDN  60 
2. Ta có MN AM x, PQ BP a x . Áp dụng định lý hàm cosin trong tam giác MDQ ta có: 2 2 2 2 2 2 2
MQ DQ DM  2 . DQ DM .cos MDQ
x  (a x)  2x(a x)  3x  3ax a
Dựng đường cao ME ta có:
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 35
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com PQ MN 2 2 2 2 2 2
ME MQ QE  3x  3ax a  ( ) 2 2 2 2 2
a x x
8x  8ax  3a
8x  8ax  3a 2 2 2
 3x  3ax a  ( )   ME  2 4 2 2
(MN PQ).ME a a a a
Diện tích thiết diện MNPQ là: 2 2 2 2 S  
8x  8ax  3a
8(x  )  a  . 2 4 4 2 4 2 a a min S   x  4 2
 Câu 41: (THPT TRIỆU SƠN 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD . Gọi E là giao
điểm của AB CD , F là giao điểm của AD BC . Mặt phẳng   không qua S , song song
với mặt phẳng (SEF ) cắt các cạnh SA , SB , SC , SD của hình chóp lần lượt tại M , N , P , Q . SM SP SN SQ Chứng minh rằng    . SA SC SB SD  Lời giải S Q M P F D A N B C E
  // SEF  ,    SAB  MN , MN, SE  SAB nên suy ra MN //SE .
  // SEF  ,    SAD  MQ , MQ, SF  SAD nên suy ra MN //SF .
  // SEF  ,    SBC  NP , NP, SF  SBC nên suy ra NP//SF .
  // SEF  ,    SCD  PQ , PQ, SE  SCD nên suy ra PQ //SE .
Vậy MNPQ là hình bình hành.
    SM  SP  SN  SQ 
Suy ra SM SP SN SQ SA SC SB SD SA SC SB SD SM  SP  SN  SQ  
SA SP  SN  SQ    SA   SC SB SD SA   SC SB SD   SA SC SB SD SM SC SB SDSA SP SN SQ Vì bốn điểm 
A , B , C , D đồng phẳng nên ta có     1   SM SC SB SD
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 36
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com SP SN SQ SM SM SP SN SQ          . SC SB SD SA SA SC SB SD
 Câu 42: (THPT TRIỆU SƠN 2 NĂM 2018-2019) Cho hai nửa đường thẳng Ax , By chéo 1 2 3
nhau. Hai điểm C , D thay đổi lần lượt ở trên Ax By sao cho  
, D là điểm thứ AC BD AB
tư của hình bình hành ABDD .  P là mặt phẳng chứa CD và song song với AB , Q là mặt
phẳng chứa Ax và song song với By . Chứng minh rằng  P luôn luôn đi qua một điểm cố định I
trong mặt phẳng Q . Tìm vị trí của C D sao cho diện tích S của tam giác AD C  nhỏ nhất.  Lời giải B D y M D' y' A I N C x
Dựng Ay//By . D trên Ay sao cho AD  BD .  P là mặt phẳng CDD , Q là mặt phẳng
Ax, Ay
Với I tùy ý trên CD . Gọi M , N là các điểm trên Ay, Ax sao cho MI / / Ax , NI / / Ay .Ta có: AM AN CI D ' I CI ID '      1 (1) AD ' AC CD ' D 'C CD ' 1 2 3 AB : 3 2 AB : 3      1 (2) . AC BD AB AC AD ' D ' I AB : 3
Với C , D là hai điểm tùy ý thỏa mãn giả thiết. Trên CD tồn tại điểm I sao cho  . D 'C AC AN D ' I AB : 3 AB Ta được:    AN  (3) AC D 'C AC 3 AM CI D ' I AB : 3 2 AB : 3 2 AB và   1  1   AM  (4) AD ' CD ' D 'C AC AD ' 3
Từ (3) và (4) suy ra M , N cố định nên I cố định. Do đó  P luôn đi qua điểm cố định I trong Q . 1 1 S
AC.ADsin A
AC.BD sin A nên S nhỏ nhất  AC.BD nhỏ nhất. 2 2 1 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương: , ta có: AC BD
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 37
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 3 1 2 1 2 8 2    2 .  AC.BD AB AB AC BD AC BD 9 1 2 3 2 AB 4 AB
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi    AC  và BD  . AC BD 2 AB 3 3 4 AB 2 AB
Vậy S nhỏ nhất khi và chỉ khi BD  , AC  . 3 3
 Câu 43: (HSG ĐỀ 078) Cho hình lăng trụ ABⒸ.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. AA'
vuông góc với (ABC). Đường chéo BC' của mặt bên BCC'B' hợp với (ABB'A') một góc bằng 300.
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BB'. Tính góc giữa MN và (BA'C'). Lời gải
Ta tính được AA' = BB' =CC’= a 2 . Gọi J là trung điểm của C’A’, H là hình chiếu của M lên    
BJ. Gọi  là góc giữa MN và (BA'C') thì ta có   MKH   MN, BJ  , K là giao điểm của MN và    
BJ (Với qui ước lấy góc nhọn). 2 a
+ Ta có: MN.BJ  MB BN BM BB' . MB BM  .
MB BB'  BM .BN BN.BB'  4 E A B M A K C N H F B' A' J  2   a
MN.BJ.cos MN , BJ   C'   4   a 5 a 11
+ Áp dụng hệ thức lượng trong các tam giác vuông BMN và BMJ tính được MN  , BJ  2 2    1 1
 cos MN , BJ    0    arccos .   55 55  
 Câu 44: (HSG ĐỀ 079) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh a và SO
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N là trung điểm của SA và BC.Biết góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính độ dài các đoạn thẳng SO , MN và tính cosin của
góc giữa đường thẳng MN với mặt phẳng (SBD).  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 38
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S H M E D C O I N K A B
Gọi I là trung điểm của OA  MI // SO  MI  (ABCD) . Do đó góc giữa MN và (ABCD) là góc   MNI 0  MNI  60 2 2 2 0
IN IC NC  2 . IC . NC cos45 2 2
3 2a a 3 2a a 2 5 2 a      . 2 . .   4  2 4 2 2 8   a 10 NI a 10  NI  , MN   4 cos 600 2 a a 30 0 30
MI NI.tan 60 
SO  2MI  4 2 AC BD Ta có 
AC  (SBD) . Gọi H, K là trung điểm của SO và O . B AC SO
MH // KN // AC MH  (SBD), KN  (SBD) .
Do đó HK là hình chiếu của MN lên (SBD). Gọi E MN HK suy ra góc  giữa MN và (SBD) là góc MEH. 1 1 a 2
Do MH OA OC KN
, nên MHNK là hình bình hành 2 2 4 1 a 10
 E là trung điểm của MN  ME MN  . 2 4 MH a 2 a 10 1
Do tam giác MHE vuông tại H nên sin   :  ME 4 4 5 2 2
 cos  1 sin   . 5
 Câu 45: (HSG ĐỀ 080) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a , đường cao SO  2a
. Gọi M là điểm thuộc đường cao AA của tam giác ABC . Xét mặt phẳng  P đi qua M và vuông
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 39
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com a 3 a 3
góc với AA . Đặt AM x (  x
). Tìm x để thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt 3 2
phẳng  P có diện tích lớn nhất.  Lời giải S G N H A C F O M A' E B a 3 a 3 Vì  x
nên M thuộc OA . 3 2
Ta có SO   ABC   SO AA, tam giác ABC đều nên BC AA . Vậy  P qua M song song với SO BC .
Xét  P và  ABC  có M chung. Do  P  BC nên kẻ qua M đường thẳng song song với BC cắt
AB, AC tại E, F .
Tương tự kẻ qua M đường thẳng song song với SO cắt SA tại N , qua N kẻ đường thẳng song
song với BC cắt SB , SC tại H , Q . Ta có thiết diện là tứ giác EFGH .
Ta có EF BC GH . M , N là trung điểm EF,GH MN  EF nên EFGH là hình thang cân đáy EF , GH 1 Khi đó: S
(EF GH ).MN EFGH 2 a 3 a 3 2x 3 Ta có AA'  , AO  nên EF = 2 3 3 HG SN OM  
HG  2  x 3  aBC SA ' OA ' MN MA ' 
MN  2 3a  2x 3 SO OA ' 1 2 S = (EF + GH).MN =
4x 3  3a 3a  2x 3 EFGH    2 3 2 2 1 1  3a  3a S =
4x 3  3a 6a  4x 3  .  (theo Cosi) EFGH      3 3  2  4
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 40
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 2 3a 3a 3 S
đạt giá trị lớn nhất bằng
khi và chỉ khi x  . EFGH 4 8 2 3a 3a 3
Vậy giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện bằng khi x  . 4 8
 Câu 46: (HSG ĐỀ 080) Cho hình thoi ABCD có   60o BAD , AB  2 .
a Gọi H là trung điểm
AB . Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  ABCD tại H lấy điểm S thay đổi khác H . 1
Trên tia đối của tia BC lấy điểm M sao cho BM BC. 4 a 3 a. Khi SH
. Chứng minh đường thẳng SM vuông góc với mặt phẳng SAD . 2
b. Tính theo a độ dài của SH để góc giữa SC và SAD có số đo lớn nhất.  Lời giải S B M C K H I A N D 1 a 1 a. Ta có   0 MB BC  
HB, HBM HAD  60 4 2 2  H
BM vuông tại M . a o 3  HM  . HB sin 60  . 2
Gọi N là giao của HM AD . a 3
Ta có: HN HM SH
 SMN vuông tại S . 2
SH AD (SH  ( ABCD)) 
AD  (SMN )  AD SM
MN DA( AD / / BC) 
Kết hợp với SM SN SM  (SAD)
b. Gọi là góc giữa SC và SAD ; K là hình chiếu vuông góc của H lên SN ; I là giao của HC với AD .
Lấy E đối xứng với I qua K .
AD  (SMN )  AD HK . Kết hợp với HK SN KH  (SAD) .
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 41
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
HK là đường trung bình của tam giác ICE nên HK // CE .
Suy ra CE  (SAD) tại E . Suy ra SEC vuông tại E SE là hình chiếu của SC trên SAD . Ta có    CSE .
Đặt x SH (x  0) . Tam giác SHN vuông tại H HK là đường cao nên SH.HN 3ax 2 3ax HK    CE  . 2 2 2 2 SN 3a  4x 3a  4x 2 2 25a 3a 2 2 2 2
CH CM MC    7a 4 4
Tam giác SHC vuông tại H nên 2 2 2 2 SC SH CH x  7a . EC 2 3ax 2 3ax sin     . 2 2 2 2 4 4 2 2 SC
(4x  3a )(x  7a )
(4x  21a )  31a x 2 3ax 12  sin   sin  . 2 2 2 2 4 21  31
4 21.a x  31.a x 21
Dấu đẳng thức xảy ra khi 4 x  .a . 4 21
Vậy  lớn nhất khi và chỉ khi sin  lớn nhất khi và chỉ khi 4 SH  . . a 4
 Câu 47: (HSG ĐỀ 081) Cho tứ diện ABCD , có AB AC, AB B .
D Gọi P,Q lần lượt chia
đoạn AB CD theo cùng tỉ số k. Chứng minh hai đường thẳng AB PQ vuông góc với nhau.  Lời giải A P D B Q C      
           
Chọn hệ cơ sở AB a, AC b, AD c Ta có: A . B AC  .
a b  0 ; AB BD a c a 2 . .  0  . a c a      AA k AB k
Ta có: PA k PB AP    .a 1 k 1 k      AC k AD 1  k
QC kQD AQ   .b  .c 1 k 1 k 1 k
   k  1  kk   
PQ AQ AP a b c  a c 1 . . .  .b 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 42
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com         2  k 1  k 1
Vậy hai đường thẳng AB PQ . AB PQ  . a  a c b   
a  .ac . . a b  0 1 k 1 k  1 k 1 k vuông góc với nhau.
 Câu 48: (HSG ĐỀ 081) Cho tứ diện đều ABC .
D Mọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, AD G là trọng tâm tam giác B .
CD Tính góc giữa hai đường thẳng MG NP.  Lời giải A M M B D N G C        1   
Đặt AB a, AC b, AD c là các véctơ không đồng phẳng và AG  a b c 3   
ABCD là tứ diện đều nên giả sử a b c  1       1 Và . a b  . b c  . c a  2
         
MG AG AM
a b c  MG
a b c2 1 1 1 2 2 2 2  6 6 2
         
PN AN AP
a b c  PN
a b c2 1 1 2  2 2 2     M . G PN  MG PN  2 2 cos = cos ,
       arc os c MG . PN 6 6
 Câu 49: (HSG ĐỀ 082) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang MA S P
AB / /CD, AB  2CD . Gọi M và P lần lượt là điểm thuộc cạnh AD và SC thoả mãn   x MD PC .
a. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng () chứa MP và song song với A . B
b.Tìm x để diện tích thiết diện bằng một nửa diện tích tam giác SA B .  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 43
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S T N P A D M C Q B a. Ta có:
M ( )  ( ABCD) 
 ( )  ( ABCD)  MQ / / A ( B Q BC) ( ) / / AB
Tương tự ()  (SC )
D PN / / AB(N S ) D
Vậy thiết diện của () với hình chóp là tứ giác MNPQ. Vì MQ / /NP / / AB nên MNPQ là hình thang MD AM 1 x x  2
b. Gọi T MN PQ . Ta có: QM AB  D CAB CD AB AD AD 1 x 1 x 2 x   1 MA QB S P S N Vì   
PQ / /SB, MN / /SA  S  AB TMQ MD QC PC D N 2 2 S      TMQ MQ x 2 Do đó         1 S  AB   2 x 1   SAB     NP S N AM x x x NP x Vì     NP  D CAB   D C SD AD x 1 x 1 2 x   1 QM x  2 2 2 2 S  NP  x SMNPQ x 4x  4 TPN Do đó     1    S MQ TMQ   x  22 STMQ
x  22  x  22 SMNPQ 1 Từ (1) và (2) suy ra  S x 1 TMQ SMNPQ 1 1 1 Vậy     x  1 S 2 x 1 2 TMQ
 Câu 50: (HSG ĐỀ 083) Cho hình hộp .
ABCD A' B 'C ' D '. Trên cạnh AB lấy điểm M khác
A B . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng ( ACD ').
a. Xác định thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng (P) .
b. Tìm vị trí của điểm M để thiết diện đó có diện tích lớn nhất.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 44
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com I D' Q C' R F A' P D B' C S K O A N E J M B
a.Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P
Thiết diện là lục giác MNPQRS
b. Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diên MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’, Các đường thẳng RS,
MN, AD đồng quy tại J, các đường thẳng
MN, DC, QP đồng quy tại K, Các đường thẳng DD’, RS, QP đồng quy tại I
 Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng MJ MA NC NK PC PK QD ' QI          MJ=NK và PK=QI MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các
tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S) AM Đặt
k; ta có điều kiện 0  k  1 và có: AB 2 2 2 SJM   AM   AM  1 2        
  k  S1 = k2S SAC   DC   AB  2 2 2 SJK
JM MK   JM MK             k  2 2 1  S2 =( k2 + 2k +1)S SAC   AC   AC AC
 Diện tích thiết diện: S S  3S td 2 1 2 1  3 1    3S 1 2
S  2S(k k  )  2S   k     
(dấu bằng xảy ra  k  ) td 2 4   2  2   2 1
S lớn nhất  k   M là trung điểm của AB 2
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 45
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
 Câu 51: (HSG THPT LAM KINH THANH HÓA NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC  2a AB AD DC aa  0 . Gọi O là giao điểm của AC và .
BD Biết SD vuông góc với AC và mặt bên SBC là tam giác đều. Tính S D.  Lời giải S K Q B C T J P O M A D N
Trong (ABCD), kẻ DT//AC (T thuộc BC)  CT=AD=a và DT  S . D Ta có: DT=AC= a 3 .  SCT có SC=2a, CT=a,  0
SCT  120  ST a 7 .  SDT có  0
SDT  90 , DT= a 3 , ST a 7  SD  2a .
 Câu 52: (HSG THPT LAM KINH THANH HÓA NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD
có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC  2a AB AD DC aa  0 . Gọi O là giao điểm của AC và B .
D Biết SD vuông góc với AC và mặt bên SBC là tam giác đều. Mặt phẳng ( )
qua điểm M thuộc đoạn OD (M không trùng O, D) và song song với hai đường thẳng SD và AC.
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ). Biết MD = x. Tìm x để diện
tích thiết diện lớn nhất.  Lời giải
Trong (ABCD), qua M kẻ đường thẳng song song vớ
i AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.
Trong (SBD), qua M kẻ đường thẳng song song với SD cắt SB tại K.
Trong (SAD), qua N kẻ đường thẳng song song với SD cắt SA tại J.
Trong (SDC), qua P kẻ đường thẳng song song với SD cắt SC tại Q.
Thiếtdiện là ngũ giác NPQKJ.
Ta có : NJ NP ; MK NP ; PQ NP ; NJ=PQ 1 1 1 SSS
(NJ MK )MN
(MK PQ)MP
(NJ MK )NP NPQKJ NMKJ MPQK 2 2 2 NP MD AC.MD . x a 3 Xét  ACD có   NP    3x AC OD OD a 3
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 46
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com a  2 . ax   NJ AN OM S . D OM  3 Xét   ASD và  AOD có    NJ  
 2(a x 3) SD AD OD OD a 3 2 . a a 3 .  x KM BM SD BM  2 Xét  BSD có   KM   
(a 3  x) S
 2(3a  2 3x)x SD BD BD NPQKJ a 3 3 2 1 1 3 3 3 3 3 2 
(3a  2 3x)2 3x
(3a  2 3x)  2 3x  a 2 Max Sa khi x a NPQKJ 3 4 3   4 4 4
 Câu 53: (HSG THPT LÊ LỢI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thang cân với AD // BC, AB = BC = a, AD = 2a tam giác SAD vuông cân tại S và SB =
a 3 . Gọi M là trung điểm của SA, G là trọng tâm của tam giác SCD, H là giao điểm của BG và mp(SAC). HB
Chứng minh rằng BM // (SCD) và tính tỉ số HG  Lời giải
Gọi N là trung điểm của AD S
ta có BC = DN = a và BC // DN
 tứ giác BCDN là hình bình hành  BN / / . CD M
Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và G
AD nên MN // SD  (BMN ) / /(SCD) N A D
BM  (BMN )  BM / /(SCD) J H K P *) Gọi P là trung điểm của CD, I
I AC BP; H SI BG  H=BG  (SAC) . Gọi J là B C
giao điểm của BN và AC, vì tứ giác BCNA là hình bình hành nên J là trung điểm của BN mà IJ //
NP nên I là trung điểm của BP
*) Trong tam giác SBP vẽ GK // SI, ta có: HB IB IP SP 3    
(do G là trọng tâm của tam giác SCD) HG IK IK SG 2
 Câu 54: (HSG THPT LÊ LỢI NĂM 2018-2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Hai điểm
M, N chạy tương ứng trên các đoạn AB và CD sao cho BM = DN. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của MN.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 47
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com BM     Đặt
x , với 0  x DN 1 
x . Khi đó ta có: BM  .
x BA DN  . x DC BA DC          Ta có: DN  .
x DC BN BD x(BC BD)  BN  .
x BC  (1 x).BD      
Do đó: MN BN BM  .
x BC  (1 x).BD  . x BA 2 2 2 a a a MN2 = 2 2 2 2 2 2 2
x a  (1 x) a x a  2x(1 x)  2x .  2x(1 x) 2 2 2 = a2 2 2 2 2 x (1 x) x x(1 x) x x(1 x)         = (2x2 – 2x + 1)a2  
Xét hàm số f(x) = 2x2 – 2x + 1 trên đoạn 0;  1 ta có: 1 1
max f (x)  f (0)  f (1)  1, min f (x)  f ( )  2 2 a 2
MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
khi M, N lần lượt là trung điểm của AB, . CD 2
MN đạt giá trị lớn nhất bằng a khi M B, N  D hoặc M A,N C.
 Câu 55: (TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM 2017 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD
là nửa lục giác đều AB AD DC a  0 , BC  2a
Mặt bên SBC là tam giác đều, SD vuông góc với AC , O là giáo điểm của AC, B D.Mặt phẳng
() qua điểm M thuộc đoạn OB ( M không trùng với B ), song song với SD AC . Xác định
thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng   và tìm x để diện tích thiết diện đó lớn
nhất biết BM x 3 .  Lời giải
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng ().
+) Xác định được thiết diện là tam giác NPQ (với N, P, Q lần lượt nằm trên các cạnh BA, BC, BS)
MQ / /SD, NP / / AC +) Ta có:  NP MQ SD AC  1
 Diện tích thiết diện: SN . P MQ NPQ 2
Gọi J là điểm nằm trên BC sao cho ACJD là hình bình hành.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 48
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com Trong tam giác SCJ có  0 SC  2 ; a CJ  ; a SCJ  120 2 2 SJ
SC CJ  2.SC.CJ.cos C a 7
Trong tam giác ABC vuông tại A có: 2 2 AC
BC AB a 3
Trong tam giác SDJ vuông tại D vì SD vuông góc A C. 2 2 SD
SJ DJ  2a 2S a 3 Trong tam giác ABC có: ABC BO   AC 2 BM MQ
+) Trong tam giác SBD :   MQ  2x BD SD NP BM 3 3 Trong tam giác BAC   NP x 3 NP x 3 AC BO 2 2 2 3 3x
+) Diện tích thiết diện: SNPQ 2 2a 3 2a
+) Vì M thuộc đoạn BO ( M B ) nên 0  x 3  BO   0  x  3 3 2 2 3 3 2  2a  2a 3 2a 3 Do đó, S  .  . Vậy, min S  . NPQ   2 NPQ  3  3 3
 Câu 56: (THPT NÔNG CỐNG - NHƯ THANH NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho hình lăng trụ
đứng ABC.A'B'C ' có AB CB  2, AC  1 . Mặt phẳng (P) cắt các đường thẳng AA',BB ',CC ' lần lượt
tại M, N ,P sao cho tam giác MNP đều. Tính cosin góc tạo bởi (P) và (ABC)  Lời giải
Từ C dựng CE song song với PM, E thuộc AA’, CF song song với PN, F thuộc BB’. Ta có (CEF)
// (PMN) nên EF // MN và tam giác CEF là một tam giác đều. Đặt AE = x, BF= y, CE = CF = EF = a. 2 2
x 1  a (1)  Ta có hệ 2 2
y  4  a (2)  2 2
(x y)  4  a (3)  2 a 1 Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 2
x y  2a  5. Kết hợp (3) suy ra xy  2 2 a 1 Từ (1) và (2) suy ra: 2 2 2 2
x y  (a 1)(a  4). Do đó: 2 2 2 (
)  (a 1)(a  4) 2 5 3 Giải được: 2 2
a  1(l),a  5 . Suy ra SCEF 4 15 S  (
p p a)( p b)( p c)  ABC 4
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 49
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S 15 / 4 5
Gọi  là góc cần tìm. Theo định lí hình chiếu ta có cos ABC      . Vậy S CEF 5 3 / 4 5 5
góc của (P) và (ABC) là arccos( ) 5
 Câu 57: (THPT NÔNG CỐNG - NHƯ THANH NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho hình hộp chữ
nhật ABCD.AB CD
  có tâm O và AB  3a, AD A
A  4a . Mặt phẳng  P  đi qua O và cắt các tia
AB', AC, AD' tương ứng tại ba điểm phân biệt M , N , P . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T AM .AN .AP .  Lời giải          
Đặt AA'  a, AB b, AD d . Ta có AC '  a b c     
AO x.AM y.AN  . z AP
Vì M, N, P, O đồng phẳng nên x yz 1             Ta có: AM  . m AB'  (
m a b), AN  . n AC  (
n b d), AP  ( p a d).  1  1    1 1 1 1 AO
AC '  (a b d) . Suy ra mx ny pz      4 2 2 4 m n p AB' AC AD ' 5a 5a 4a 2 1 1 4 2 4     4     4     AM AN AP AM AN AD ' AM AN 5AD ' 5 4 4 2 675 2 BĐT Cauchy: 3  3  T  5 5T 16 675 2 15 Vậy minT =
. Khi AM AN  , AD '  3 2 16 4
 Câu 58: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Tam giác SAD là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, C .
D Gọi H là trung điểm của AD, E là chân đường vuông góc hạ từ H lên SC. Chứng minh
MN  SAB và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng MNE .  Lời giải S I d M E A B F H D N C
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 50
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com      
+ Đặt HA x, HK y, HS z (K là trung điểm BC)  1    1     1    + Ta có AM
AS AB  AM  HS HA HK   AM  z x y 2 2 2 
   1       
MN MA AD DN  
z x y 1 3 1  2x y   x z 2 2 2 2 
     
SB SH HA AB  z x y 2 2
    2 2 3 1 3 a 1  a 3   
+ Suy ra MN.AM x z     
  0  MN AM   1 4 4 4  2  4 2   2 2     2 2 3 1 3 a 1  a 3    MN.SB   x z      
  0  MN SB 2 2 2 2  2  2 2   + Từ  
1 và 2 ta suy ra MN  SAB. 2 2 2 2      2 2 2  3 1  9 1 9a 3a 3a a 3
+ Mặt khác MN   x zx z     MN     2 2  4 4 16 16 4 2 Dựng thiết diện :
+ Qua S kẻ đường thẳng d song song với AB CD d  SAB  SCD
+ Trong mặt phẳng SCD kéo dài NE d I
+ Trong mặt phẳng SAB kéo dài IM AB F
+ Tứ giác MENF là thiết diện cần tìm 
     
+ Ta có SC SH HD DC  z x y      
+ Giả sử SE k SC SE k z x y
     
+ HE HS SE  1  k z k x k y      2 2 2
+ Do HE SC nên HE.SC  0  k  
1 z k x k y  0 3k   1 k 3 ES 3  
k  0  k  , từ đây suy ra  4 4 8 EC 5 BF SI ES 3 3CN 3a + Ta có     BF   CN CN EC 5 5 10 2  aa 26 a 29 + Do đó 2 NF a   BF    và 2 2 MF NF MN   2  5 10 2 a 87
+ Diện tích tam giác INF dt INF   MN.MF  20 h IE SE 3
+ Gọi h là đường cao kẻ qua E của tam giác IEM    MN IN SC 8 3MN 3a 3  h   8 16
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 51
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 2 1 1 3a 87
+ Diện tích tam giác IEM dt IEM   . h IM  . h MF  2 2 320 2 13a 87
+ Vậy diện tích của thiết diện là dt MENF   . 320  Câu 59: (HSG ĐỀ 095)
Cho hình lăng trụ đứng A . BCD AB CD
  đáy là nửa lục giác đều với AD  2a , AB BC CD a .
Đường cao của hình lăng trụ là h , (P) là mặt phẳng qua AD , cắt các cạnh BB ,CC lần lượt tại B ,C . 1 1
a) Thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi (P) là hình gì? Tìm liên hệ giữa a h và tìm vị trí của
điểm B ,C sao cho P  AD . 1 1
b) Định vị trí của  P để chu vi thiết diện nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất ấy.  Lời giải A' D' B' H C' C1 D A J B I 1 C B  ' '  ADD A  / /  ' ' BCC B   '  Ta có  '  P   ' ' ADD A  '
AD AD / / B C 1 1 P ' '
BCC B   B C 1 1 
Qua B dựng đường thẳng song song với BC , cắt CC tại I . Hai tam giác '
ADD B IC có các 1 1 1 AD AD AB
cạnh song song từng từng đôi một nên chúng đồng dạng suy ra  
( do B I BC ) B C B I BC 1 1 1 1
Mặt khác vì AD  2BC (do ABCD là nửa lục giác đều) suy ra ' AD  2B C . 1 1
Vậy thiết diện là hình thanh ' AD C B . 1 1
Tìm liên hệ giữa a và h và tìm vị trí B ,C sao cho (P)  A' D . 1 1 Ta có ' '
ADD A là hình chữ nhật nên khi '
(P)  A D thì ' '
A D AD suy ra ' '
ADD A là hình vuông. Suy ra '
AA  AD tức h  2a .
Hơn nữa theo tính chất của nửa lục giác đều ta có: BD AB, AC CD BD AB Do đó   BD   ' '
ABB A   BD AB AB A' B AB A' D 1 1 ' 1 BD AA
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 52
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com CD AC   CD   ' '
ACC A   CD AC AC A'C AC A' D . 1 1 ' 1 CD AA  h  2a  Vậy khi '
AC A C thì (P)  A ' D . 1  ' AB A B  1
Xác định vị trí của (P) để chu vi thiết diện nhỏ nhất.
Gọi p là chu vi của thiết diện, ta có: 3 ' ' ' '
p AD B C AB D C
AD AB D C 1 1 1 1 1 1 2 Vì '
AD có độ dài không đổi nên chu vi nhỏ nhất khi và chỉ khi '
AB D C nhỏ nhất. 1 1 ' DD h
Đặt BB x , khi đó CI x,C I   . 1 1 2 2  hh Ta có '
CC CC C I CI h   x   x 1  1     2  2 2  h Ta có '  AB D C 2 2 ' 2 ' 2 2 2 2 
AB BB C D C C
a h a   x 1 1 1 1    2     h    h Đặt   u  ;
a x, v a;  x
 thì u v  2a;    2   2  2     h 2
u v u v  4a  4 h 2  a a   a h h 2 4a
u, v cùng hướng 2    x   x x  4 a x 2 4 2 2 h 3 h 2 2 2 2 h T  4a   min p
4a h  4a
đạt được khi x  4 2 4 4 h
Vậy giá trị nhỏ nhất đạt được khi (P) cắt '
BB tại B với BB  . 1 1 4
 Câu 60: (HSG ĐỀ 095) Cho hình lăng trụ tứ giác ABC .
D A1B1C1D1. Một mặt phẳng (P) thay
đổi song song với hai đáy của lăng trụ, cắt các đoạn thẳng AB1, BC1, CD1, DA1 tương ứng lần lượt
các điểm M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mặt phẳng (P) sao cho tứ giác MNPQ có diện tích lớn nhất.  Lời giải
Giả sử mặt phẳng (P) cắt AA , BB ,CC , DD D C 1 1 1 1
tương ứng tại A’, B’, C’, D’. Khi đó ta có A D' P B AA' BB ' CC ' DD' Q C'     x A' AA BB CC DD N 1 1 1 1 D M B' C A B
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 53
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com SS MNPQ Đặt
Theo định lí Ta- lét ta có A'M AM AA'    x A' B' AB AA 1 1 A'Q A Q A A'  1  1  1  x A' D' A D A A 1 1 Do đó ta được ' ' ' s( A MQ) A M A Q ' ' ' '  .
x(1 x)  S( A MQ)  x(1 x).S( A B D ) (1) ' ' ' ' ' ' ' s( A B D ) A B A D
Chứng minh tương tự ta có: ' ' ' '
S(B MN )  x(1 x).S(B A C ) (2) ' ' ' '
S(C NP)  x(1 x).s(C B D ) (3) ' ' ' '
S(D PQ)  x(1 x).S(D C A ) (4)
Từ (1), (2), (3), (4) ta có
S(MNPQ) = S(A’B’C’D’)- S(A’MQ)-S(B’MN)-S(C’NP)-S(D’PQ) = S -x(1-x) ' ' ' (S( A B D ) ' ' ' S (B A C ) + ' ' ' S(C B D ) + ' ' '
S(D C A ) ) = S -x(1-x).2S = S(2x2- 2x +1)  1 2 1  1 = S. ( 2 x  )   S .   2 2  2 S 1
Vậy diện tích tứ giác MNPQ bằng  x
 M là trung điểm AA1  (P) song song và cách 2 2 đều hai đáy.
 Câu 61: (HSG ĐỀ 098) Cho hình lập phương ABC .
D A’B’C’D’ có cạnh a . Gọi I là tâm của
hình vuông CDD’C’, K là trung điểm của cạnh C . B
1. Dựng thiết diện của hình lập phương ABC .
D A’B’C’D’ cắt bởi mặt phẳng (AKI). Tính diện tích
của thiết diện theo a .
2. Tính góc tạo bởi hai đường thẳng A’D’ và AQ với Q là giao điểm của (AKI) và CC’.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 54
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com C' D' B' A' N I Q J C D K B A
1). Gọi J là giao điểm của AK và C D.
Q là giao điểm của JI và CC’; N là giao điểm của IJ và DD’.
Thiết diện là tứ giác AKQN.
Chứng minh được AKQN là hình thang có 2 đáy là KQ, AN.
Chứng minh được C là trung điểm của JD, K là trung điểm JA, Q là trung điểm của JN. S JKQJK JQ 1 1 1  .  .   SSS  3S . S JA JN 2 2 4 AKQN JAN JKQJKQ JAN  1 CQ 1 1 CQ ND QC '    CQ a 2 CC ' 3 3 a 13 a 5 a 10 Tính được KQ  ; JK  ; JQ  6 2 3 2 2 2
JQ JQ KQ 6 7 2 o c sKJQ=  , sin KJQ  1 os c KJQ  2JK.JQ 50 5 2 2 1 14a 14a SJK.J . Q sin KJQ  , S  3S  . JKQ  2 12 AKQN JKQ 4
2). Vì A’D’//AD nên góc tạo bởi A’D’, AQ bằng góc tạo bởi AQ, AD
   
AC '  AB AD AA '  AC '  a 3. a 19 a 10 Tính được AQ
; AD a; QD  . 3 3 2 2 2
AQ AD QD 3 cos QAD   . 2A . Q AD 19    
 Câu 62: Cho tứ diện ABCD , các điểm M , N xác định bởi MA xMC, NB yND x, y   1 .
Tìm điều kiện giữa x y để ba đường thẳng AB,CD, MN cùng song song với một mặt phẳng.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 55
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com A B N D M C         
+) Chọ hệ véc tơ: a D ,
A b DB, c DC thì a, b, c không đồng phẳng.      
+) Ta có MA xMC DA DM x DC DM     DA xDC 1  x   DM    a c   1 1 x x 1 x 1    1  1 
Lại có NB yND DN DB b 2 1 y 1 y
   1   1  x  +) Từ  
1 và 2 suy ra MN DN DM a b c (3) 1 x 1 y 1 x
        
+) Ta có AB DB DA b a, CD  c ; AB CD là hai véc tơ không cùng phương nên ba
  
đường thẳng AB,CD, MN cùng song song với một mặt phẳng khi và chỉ khi ba véc tơ AB, CD, MN         
đồng phẳng  MN mAB nCD m b a  nc  ma mb nc (4)  1 m   1 x      1
+) Do a,b, c không đồng phẳng nên từ (3) và (4) ta có hệ: m   x y 1 y   xn    1 x
Vậy ba đường thẳng AB,CD, MN cùng song song với một mặt phẳng khi và chỉ khi x y .
 Câu 63: Cho lăng trụ AB .
D A1B1C1 có tất cả các mặt bên là hình vuông cạnh bằng 1. Gọi D,
E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, A1C1, B1C1. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng A1F, DE.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 56
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
               1
+) Chọn hệ véc tơ a A ,
A b A B , c A C . Khi đó: a b c  1 và . a b  . a c  0 , . b c  . 1 1 1 1 1 2  1   1  1  +) Ta có A F A B A Cb c 1  1 1 1 1 2 2 2
     1 
DE DC CC C E  a b 1 1 2 2    2    2  1 1  3 2  1  5
+) Tính cos  A F, DE : A F A F b c  , DE DE  a b  1  1 1      2 2  2  2  2
   1  1    1   3 , A F.DE b c . a b   . 1      2 2   2  8     A F.DE 15
Suy ra: cos  A F, DE  cos A F, DE 1   . 1 1 A F.DE 10 1   
 Câu 64: Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N xác định bởi AM  2AB  3AC ;   
DN DB xDC . Tìm x để các đường thẳng AD, BC, MN cùng song song với một mặt phẳng.  Lời giải S T N P A D M C Q B
  
Yêu cầu bài toán tương đương với tìm x để ba vectơ MN, AD, BC đồng phẳng.        Hệ thức  
1  AM  2 AB  3 AB BC  AM  AB  3BC .
   
  
Hệ thức 2  AN AD AB AD x DAAB BC
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 57
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com    
AN  1 xAB x AD xBC .
      Từ  
1 và 2 , suy ra MN AN AM  2  xAB x AD   x  3 BC .
  
Vậy ba vectơ MN, AD, BC đồng phẳng khi 2  x  0  x  2  .
M  ( )  ( ABCD) Ta có: 
 ( )  ( ABCD)  MQ / / AB(Q BC) ( ) / / AB
Tương tự ( )  (SCD)  PN / / AB(N SD)
Vậy thiết diện của ( ) với hình chóp là tứ giác MNPQ. Vì MQ / / NP / / AB nên MNPQ là hình thang
 Câu 65: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB / /CD, AB  2CD . Gọi M MA S P
và P lần lượt là điểm thuộc cạnh AD và SC thoả mãn 
x . Xác định thiết diện của hình MD PC
chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) chứa MP và song song với A .
B Tìm x để diện tích thiết diện bằng một
nửa diện tích tam giác SA B .  Lời giải MD AM 1 x x  2
Gọi T MN PQ . Ta có: QM AB  D CAB CD AB AD AD 1 x 1 x 2 x   1 MA QB S P S N Vì   
PQ / /SB, MN / /SA  S  AB TMQ MD QC PC D N 2 2 S  MQ   x   x TMQ 2  22 Do đó        1 2   S  AB   2 x 1   SAB   4 x     1 NP NS AM x x x NP x Vì     NP CD  AB   D C SD AD x 1 x 1 2 x   1 QM x  2 2 2 2 S  NP  x S x MNPQ x 4   1 TPN Do đó     1    S MQ (2) TMQ   x  22 STMQ x  22  x  22 SMNPQ 1 Từ (1) và (2) suy ra  S x 1 SAB SMNPQ 1 1 1 Vậy     x  1 S 2 x 1 2 SAB
 Câu 66: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là điểm thỏa mãn:
     
GS GA GB GC GD  0. Một mặt phẳng đi qua AG cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại BM CN DP
M , N, P . Chứng minh rằng:    1. SM SN SP  Lời giải
    
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD . Ta có: OA OB OC OD  0 suy ra
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 58
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
 1     SO
SASBSC SD. 4
     
Do GS GA GB GC GD  0.     
 4  1    
suy ra GS  4GO  0  SG  4GO SG
SO  SASB SC SD  5 5 1   SB  SC  SD    SA SM SN SP .   5  SM SN SP  Vì ,
A G, M , N , P đồng phẳng nên ta có SB SC SD SM BM SN CN SP DP BM CN DP 1    5     4     1. SM SN SP SM SN SP SM SN SP
 Câu 67: Cho tứ diện ABCD , M là một điểm bất kỳ trong tam giác ABC . Các đường thẳng
đi qua M song song với AD, BD,CD tương ứng cắt các mặt phẳng (BCD), ( ACD), ( ABD) tại ' ' '
A , B , C . Tìm vị trí M sao cho ' ' '
MA .MB .MC đạt giá trị lớn nhất.  Lời giải
+ Trong mặt phẳng (ABC), gọi AM BC  A , BM AC B , CM AB C 1  1  1
+Trong (DAA1), kẻ đường thẳng qua M song song với AD cắt DA1 tại A’ MA' MA S Xét tam giác DAA 1 MBC  1 có MA’ // AD nên   DA AA S 1 ABC MB' MB S MC ' MC S Tương tự có 1 MAC   , 1 MAB   BD BB S DC CC S 1 ABC 1 ABC ' ' ' MA MB MC     1 (Do SSSS ) MBC MAC MAB ABC DA DB DC MA' MB' MC '
MA' MB' MC ' ' ' ' 1 + Ta có:    3 3 . .  MA MB . MC .  DA DB . DC . (không đổi) DA DB DC DA DB DC 27 1
 MA’.MB’.MC’ đạt giá trị lớn nhất là DA DB . DC . khi 27 ' ' ' MA MB MC 1   
hay M là trọng tâm tam giác ABC. DA DB DC 3 Vậy ' ' '
MA .MB .MC đạt giá trị lớn nhất khi M là trọng tâm tam giác ABC.
 Câu 68: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh .
a Đường thẳng SA vuông góc
với mặt đáy, góc giữa SB và mặt đáy bằng 0
60 . Gọi N là trung điểm của BC.
1. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SD AN.
2. Gọi H , K là hai điểm lần lượt thuộc các đường thẳng SB DN sao cho HK SB, HK DN.
Tính độ dài đoạn HK theo . a  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 59
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S H A B K N D C 1.               
+ Đặt AB a, AD b, AS c với . a b  . b c  .
c a  0 và a b a, c a 3      1 
+ Ta có SD b c AN a b 2       2    2 2 2 2 1 a 5 2 1 a
Suy ra SD b c  2a, AN a b  và . SD AN b  4 2 2 2 2 a   1 Vậy SD AN  2 cos ,    0 a 5 2 5 2 . a 2 1
Suy ra cos SD, AN   . 2 5 2.      1 
+ Ta có SB a c DN a b 2 
            
HK HB BN NK xSB BN y DN x a c b y a b   1 1   2  2  
    1 y  
HK HB BN NK   x ya b xc 2   2 2   2 2
x ya xc  0 
x ya  3xa  0 HK SB   o  nên      y  1 HK DN 2 2 y  1   2 2
x ya b  0  x y   a a  0  4  4  1 x  
4x y  0   16     4x  5y  1 1   y    4 2  3  3  1   3    3    1   a 3 Suy ra HK a b c HK ab c        16 8 16  16   8   16  4 a 3 Vậy HK  4
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 60
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
 Câu 69: Cho tứ diện         
ABCD ACD BCD CAD BAD BAC CBD ABD ABC  180 ;  ACB  60
. Biết chu vi tam giác ABC bằng 3. Gọi S là diện tích toàn phần của tứ diện ABCD . Tìm giá trị lớn nhất của S.  Lời giải
Cắt tứ diện ABCD theo các cạnh DC, BC, AC và trải tứ diện ABCD xuống mặt phẳng  ABD như sau: ACB  AC ; B A
CD AC B; DCB DC . B 1 2 3 Ta có:       0
CAD BAD BAC C AD BAD BAC  180 nên C , , A C thẳng hàng. 2 1 2 1   
C BD ABD ABC  180 nên C , B, C thẳng hàng. 3 1 1 3    
ACD BCD AC D BC D  180 suy ra tứ giác nội tiếp C C DC . 2 3 1 2 3 Suy ra   
C DC  180  AC B  180  ACB  120 . 2 3 1
Diện tích toàn phần của tứ diện ABCD bằng diện tích tứ giác C C DC . 1 2 3
Đặt CA x; CB y theo định lý Cosin, suy ra 2 2 AB
x y xy . Do chu vi tam giác ABC bằng 3 nên 2 2 x y
x y xy  3 (*) 1 1 1 Ta có 0 2 SSS  2 . x 2 y sin 60  C C .DH  (x y) C C DC C C C DC C 2 3 1 2 3 1 2 3 2 3 2 2 3 1 Lại có 2 2
x y xy
(x y) nên kết hợp với (*) ta được x y  2. 2 4
Vậy giá trị lớn nhất của S là
, đạt tại x y  1. 3
 Câu 70: Cho khối chóp S.ABC có SA = 6; SB = 2, SC = 4, AB = 2 10 và góc  0  0
SBC  90 , ASC  120 . Mặt phẳng (P) đi qua B và trung điểm N của cạnh SC đồng thời vuông góc SM
với (SAC), cắt SA tại M. Tính tỷ số . SA  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 61
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com Ta có 2 2 2
SB BC; SB SA AB SB SA , dựng hình bình hành SBCD thì CD  (SAD). Mặt cắt
chính là mặt qua DB và vuông góc với (SAC).
Từ D kẻ DE vuông góc với SA, kẻ DH vuông góc với CE thì DH vuông góc với (SAC), như vậy
(DBH) vuông góc với (SAC) nên M là giao của NH với S . A
Tính được SD BC  2 3;CD  2; AC  76; BD  4 ,  1 0  A
CD ADC  90  AD  6 2  cos ASD   3 2 CH CD 1 HE
SE  2  DE  2 2; CE  2 3      2 . 2 CE CE 3 HC NC MS HE MS 1 Menelauyt  .  1  
MS SE  2 NS ME HC ME 2 SM 2 1    . SA 6 3 SM 1
Vậy tỷ số cần tìm là  . SA 3
 Câu 71: (HSG THPT YÊN ĐỊNH 1 NĂM 2017-2018) Cho hình lập phương ABC D.A’B’C’D’
cạnh bằng a. Lấy điểm M thuộc đoạn AD’, điểm N thuộc đoạn BD sao cho  a 2 
AM DN x, 0  x  .   2  
a. Tìm độ dài đoạn MN.
b. Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 62
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
 Câu 72: (HSG THPT YÊN ĐỊNH 1 NĂM 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD
Gọi M’, N’ lần lượt là hình chiếu của M, N lên AD 2 2 2 2 2 2
Ta có MN M ' M M ' N M ' M M ' N '  N ' N x 2
Tam giác M’AM vuông cân tại M’ nên có M ' A M ' M  ; 2 x 2
Tam giác N’DN vuông cân tại N’ nên có N ' D N ' N  2
M ' N '  AD M ' A N ' D a x 2 2 2 x x MN   a x 2 2 2 2 2   3x  2 2 . a x a Khi đó 2 2 2 2 2  2  a a a 3 2
MN  3 x a     MN  3 3 3 3   a 3 a 2 Vậy MN ngắn nhất bằng
đạt được khi x  3 3
đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng   0
a, ASB ASD  90 . Gọi  P là mặt phẳng đi qua AB
vuông góc với mặt phẳng  ABCD , kéo dài SD cắt mặt phẳng  P tại E. a. Chứng minh  0 AEB  90 b. Biết SA  .
SO Tính độ dài đoạn thẳng CE.  Lời giải E S A D O B C a. SA SB + Vì 
SA  SBD  BE SA   1 SA SD
+ Mặt khác P   ABCD theo giao tuyến AB
AD AB AD   P  BE AD 2 + Từ  
1 và 2 suy ra BE  SAD  BE AE hay  0 AEB  90 b.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 63
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com a 2
+ Ta có AC a 2  AO  2 AO a
+ Vì SA SO S
AO vuông cân tại S nên SA   2 2 AE SA 1 2 a + Dễ thấy 2 2 S
AE  ADE     2 AE AE a 2  AE DE AD 2 3 2 2a + Khi đó 2 2 2
BE AB AE  3 2 2a a 15 + Vậy 2 2 2 CE BC BE a   3 3
 Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang cân (AD//BC) và BC = 2a, AB
= AD = DC = a (a > 0). Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và B D. Biết
SD vuông góc với A C. a) Tính S D .
b) Mặt phẳng ( ) qua điểm M thuộc đoạn OD (M khác O, D) và song song với hai đường thẳng
SD và A C.Ⓒ. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ). Biết MD = x.
Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.  Lời giải S K Q B C T J P O M A D N
a) Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a.
Kẻ DT//AC (T thuộc BC). Suy ra CT=AD=a và DT vuông góc S . D Ta có: DT=AC= a 3 .
Xét tam giác SCT có SC=2a, CT=a, 0
SCT  120  ST a 7
Xét tam giác vuông SDT có DT= a 3 , ST a 7  SD  2a
b) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K, J, Q. Thiết diện là ngũ giác NPQKJ.
Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP. dt(NPQKJ)=dt(NMKJ)+dt(MPQK)= 1 1
(NJ MK )MN
(MK PQ)MP 2 2
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 64
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 1 
(NJ MK ).NP (do NJ=PQ). 2 Ta có: NP MD AC.MD . x a 3   NP    3x AC OD OD a 3  a  2 . ax NJ AN OM . SD OM    3     NJ    2(a x 3) SD AD OD OD a 3 2 . a a 3 .  x KM BM SD BM  2   KM    (a 3  x) SD BD BD a 3 3 Suy ra: dt(NPQKJ)= 1  2  2(a x 3) 
(a 3  x) 3x  2(3a  2 3x)x   2  3  2 1 1 3 3 2 
(3a  2 3x)2 3x
(3a  2 3x)  2 3x  a 3 4 3   4
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng 3 3 3 2 a khi x a 4 4
 Câu 74: (HSG THPT TRIỆU SƠN 2 NĂM 2017) Cho tứ diện SABC có SA, SB,SC đôi một
vuông góc. Gọi  ,  , lần lượt là các góc giữa các mặt phẳng SAB,SBC,SCA với  ABC. Chứng minh rằng: 2 2 2 cos  cos  cos  3    . 2 2 2 2 2 2
sin   sin
sin   sin
sin   sin  4  Lời giải Chứng minh 2 2 2
cos   cos   cos   1  2 2 2
sin   sin   sin   2 2 2 2 2 2 2 cos  cos  cos  cos  cos  cos  3       2 2 2 2 2 2 2 2 2
sin   sin
sin   sin
sin   sin  2  sin  2  sin  2  sin  4 2 2 2 cos  cos  cos   1 1 1  9 3     3     3   2 2 2  2 2 2  1 os c  1 os c  1 os c  1 os c   1 os c  1 os c  4 4 
Đẳng thức xảy ra khi     
 Câu 75: (THPT HÀM RỔNG THANH HÓA) 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB AD CD  2a , 2
SA  2a và SA  (ABCD). Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, SB, S . D
1/ Tính góc hợp bởi giữa đường thẳng SB và DM.
2/ Tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (ANK).  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 65
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S 2a A 2a D a M E B 3a C
1/ Kẻ BE//DM. Ta tính được: BE MD AE a 5, SB  2a 2, SE  3a
+ Áp dụng định lí cosin trong tam giác SBE ta có: 2 2 2
SB BE SE 1 cos SBE    0 2.SB.BE 10  1 
 SB, MD  SB, BE   SBE   arccos    10 
2/ Cách dựng thiết diện:
Gọi O AC BD, F SO NK . Trong (SAC), H SC  AF . Thiết diện là ANHK SD BD 2 2 1 a 3
Ta có: AN AK   a 2, NK
a 2  ANK đều 0  Sa 2 sin 60  ANK   2 2 2 2 2 2 1 a 3 3a 3 SS   SHNK 2 ANK 4 TD 4
 Câu 76: (HSG THPT HẬU LỘC 1 NĂM 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy
là hình vuông tâm O cạnh bằng   0
a, ASB ASD  90 . Gọi  P là mặt phẳng đi qua AB và vuông
góc với mặt phẳng  ABCD , kéo dài SD cắt mặt phẳng  P tại E. a. Chứng minh  0 AEB  90
b. Biết SA S .
O Tính độ dài đoạn thẳng CE.  Lời giải E S A D O B C a.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 66
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com SA SB + Vì 
SA  SBD  BE SA   1 SA SD
+ Mặt khác P   ABCD theo giao tuyến AB
AD AB AD   P  BE AD 2 + Từ  
1 và 2 suy ra BE  SAD  BE AE hay  0 AEB  90 b. a 2
+ Ta có AC a 2  AO  2 AO a
+ Vì SA SO SA
O vuông cân tại S nên SA   2 2 AE SA 1 2 a + Dễ thấy 2 2 S
AE  ADE     2 AE AE a 2  AE DE AD 2 3 2 2a + Khi đó 2 2 2
BE AB AE  3 2 2a a 15 + Vậy 2 2 2 CE BC BE a   3 3
 Câu 77: (HSG THPT HẬU LỘC 3 NĂM 2017-2018)
Cho tứ diện ABCD có AB = a, CD = b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và C D. Giả sử AB  CD 1
, M nằm trên đoạn IJ sao cho IM IJ . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng () qua 3
M song song với AB, CD và tứ diện ABC D .  Lời giải A G P I F N M L B H D Q E J C
Xác định thiết diện của (ABCD)
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 67
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com ( ) // AB với mặt phẳng ( 
): Ta có: AB  ( ABC)  
L  ( )  ( ABC)  EF // AB (1) ( ) // AB
Tương tự: AB  (ABD) 
N  ( )  ( ABD)  HG // AB (2)
Từ (1) và (2), suy ra EF // HG // AB (3) ( ) // CD
Ta có: CD  (ACD) 
P  ( )  ( ACD)  FG // CD (4) ( ) // CD
Tương tự: CD  (BCD)   EH // CD (5) 
Q  ( )  (BCD)
Từ (4) và (5), suy ra FG // EH // CD (6)
Từ (3) và (6), suy ra EFGH là hình bình hành Mà AB  CD (*)
Từ (3), (6) và (*), suy ra EFGH là hình chữ nhật
Tính diện tích thiết diện của huình chữ nhật biết IM = 1 IJ: 3 Ta có: SEF FG .  PQ LN . EFGH Tính LN: LN IN
Xét tam giác ICD: Ta có: LN // CD   (7) CD ID IN IM
Xét tam giác IJD: Ta có: MN // JD   (8) ID IJ LN IM 1 CD b Từ (7) và (8), suy ra    LN   CD IJ 3 3 3 PQ JM 2 2 2 2ab Tương tự:    PQ  .AB a . Vậy: SAB JI 3 3 3 EFGH 9
 Câu 78: (HSG THPT HẬU LỘC 3 NĂM 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có AB = a, CD =
b. Gọi I, J lần lượt là trung điểm AB và CD. Giả sử AB  CD, M nằm trên đoạn IJ sao cho 1 IM
IJ . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng () qua M song song với AB, CD và tứ diện 3 ABC . D
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 68
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com  Lời giải A G P I F N M L B H D Q E J C
Xác định thiết diện của (ABCD) ( ) // AB với mặt phẳng ( 
): Ta có: AB  ( ABC)  
L  ( )  ( ABC)  EF // AB (1) ( ) // AB
Tương tự: AB  ( ABD)  
N  ( )  ( ABD)  HG // AB (2)
Từ (1) và (2), suy ra EF // HG // AB (3) ( ) // CD
Ta có: CD  (ACD)  
P  ( )  ( ACD)  FG // CD (4) ( ) // CD
Tương tự: CD  (BCD)   EH // CD (5) 
Q  ( )  (BCD)
Từ (4) và (5), suy ra FG // EH // CD (6)
Từ (3) và (6), suy ra EFGH là hình bình hành Mà AB  CD (*)
Từ (3), (6) và (*), suy ra EFGH là hình chữ nhật
Tính diện tích thiết diện của huình chữ nhật biết IM = 1 IJ: 3
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 69
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com Ta có: SEF FG .  PQ LN . EFGH Tính LN: LN IN
Xét tam giác ICD: Ta có: LN // CD   (7) CD ID IN IM
Xét tam giác IJD: Ta có: MN // JD   (8) ID IJ LN IM 1 CD b Từ (7) và (8), suy ra    LN   CD IJ 3 3 3 PQ JM 2 2 2 2ab Tương tự:    PQ  .AB a . Vậy: SAB JI 3 3 3 EFGH 9
 Câu 79: (HSG THPT BA ĐÌNH NĂM 2017-2018) Cho tứ diện đều SABC có độ dài cạnh
bằng 1, gọi I, K là trung điểm của các cạnh AC và S .
B Trên các đường thẳng AS và CK lấy các
điểm P, Q sao cho PQ song song với BI. Tính độ dài đoạn thẳng PQ.  Lời giải
Kẻ KJ // BI (J thuộc SI), P là giao của CJ với SA, kẻ PQ // JK (Q thuộc CK) thì đươch PQ
thỏa mãn P thuộc SA, Q thuộc CK và PQ//BI. 3
Ta có ABC đều cạnh 1 nên BI  2 1 3
Qua cách dựng PQ thì J là trung điểm của SI nên KJ BI  2 4 PS CA JI PS PS 1
Xét SAI với 3 điểm P, J, C thẳng hàng ta có 1  . .  .2.1   PA CI JS PA PA 2 JP IC SA JP JP 1
Xét APC với 3 điểm thẳng hàng S, J, I ta có 1  . .  .1.3   JC IA SP JC JC 3 CJ 3 Suy ra  CP 4 JK 3 4 4 3 3 Suy ra   PQ JK  .  PQ 4 3 3 4 3
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 70
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 3 Vậy PQ  3
 Câu 80: (HSG THPT BA ĐÌNH NĂM 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thoi tâm O với OA = 2OB = 2a và SO vuông góc với đáy (ABCD). Mặt phẳng () qua A
vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính côsin góc giữa (SAB) với () biết
B 'C ' D ' đều.  Lời giải
( )  ( ABCD)  EF trong đó E đối xứng với C qua B và F đối xứng với C qua D, E đối xứng với
F qua A và EF  2BD  4a . Tam giác B’C’D’ đều nên tam giác EFC’ đều. 2 2
CC '  x C ' F
20a x EF  4a x  2a ; 2 2 2 2 AC ' 
AC CC '  16a  4a  2a 3 2 2 2 2 2 2
SC SA AC '  SC '  AC '  (SC CC ') 2 2 2 2 2
SC  12a  (SC  2a)  16a  4 .
a SC SC SC  4a SO  2a 3
Hạ C I AB AB SC I   SAB AB C    ' ' ' ( ' ) ( ); ( ' ')  SIC ' ; 2 4a 3 2a AO ' AO '  AC '  ;  O ' B '   cot IAC '   2 3 3 3 3 O ' B '  1  2a 39  sin IAC ' 
IC '  AC '.sin IAC '  13 13 SC Từ đó ta có  ' 13 3
tan   tan SIC '    cos  . IC ' 39 4
 Câu 81: (HSG THPT SẦM SƠN NĂM 2017-2018) Cho OABC là tứ diện có OA,OB,OC đôi
một vuông góc. H là trực tâm của tam giác AB C . Gọi  ,  , lần lượt là góc tạo bởi OH với OA,OB,
O C . Chứng minh rằng 2 2 2
cos   cos   cos   1  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 71
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com C Z c H γ b B O a K A
Chứng minh OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) 1 1 1 1 Chứng minh    2 2 2 2 OH OA OB OC 2 OH OH 2 2 OH OH Ta có 2 cos    cos   . Tương tự: 2 2 cos   ; cos   . Nên 2 OC OC 2 2 OA OB 2 2 2 OH OH OH  1 1 1 2 2 2 2 
cos   cos   cos      OH    1 2 2 2  2 2 2  OA OB OCOA OB OC
 Câu 82: (HSG THPT SẦM SƠN NĂM 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là trung điểm của AM. Biết
HB HC a , 0 0
HBC  30 ; góc giữa mặt phẳng  SHC  và mặt phẳng  HBC  bằng 60 . Tính
SA và cosin của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng SHC .  Lời giải S B C I A H B' C 60° M K 30° B
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên H C. a a 3 Ta có 0 0
AH HM HB sin 30 
AK AH.sin 60  2 4
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 72
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com a 0 0 3
Góc giữa (SHC) và (ABC) là SKA  60  SA AK.tan 60  4
* Gọi B’ là hình chiếu của B trên (SHC), suy ra góc giữa BC và (SHC) là ' B
CB . Gọi I là hình
chiếu của A trên SK  AI  (SHC) .
*Ta có BB '  d (B, (SHC))  2d(M , (SHC))  2d ( ,
A (SHC))  2AI . 2 AK.AS 3 3a 2 3a 3a
Trong tam giác vuông SAK, ta có AI   .   BB '  . 2 2 16 AK AS a 3 8 4 ' BB a a ' 3 3 3 Do đó sin BCB     . BC 2 . 4 BM . 8 . HB cos 300 4 3 13 Vậy cos ' BCB  1   16 4
 Câu 83: (HSG THPT THƯỜNG XUÂN) Cho tứ diện ABCD, hai mặt ABC và ABD là hai
tam giác đều cạnh 2a .
a. Chứng minh rằng AB và CD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC, BD, D .
A Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
b. Tính góc giữa hai đường thẳng BC và AD, biết MP a 3
c. Gọi BH là độ dài đường cao của tam giác BCD, H nằm trên CD sao cho CD, BH, BD theo thứ
tự lập thành một cấp số nhân. Tìm công bội của cấp số nhân đó và tính độ dài đoạn C . D  Lời giải a. C N M H B P I 60o 60o D Q A  
       Ta có: .
CD AB AD AC AB  .
AD AB AC.AB         .  . cos 60o  . cos 60o CD AB AD AB AC AB  0 Vậy CD  AB AB
* Ta có: MN // PQ // AB và MN PQ  2
Nên tứ giác MNPQ là hình bình hành
Vì MN // AB và NP // CD mà AB  CD nên hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật.
b. Gọi I là trung điểm của A . B
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 73
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com IP / / AD  Ta có:
  (CB, AD)  (IM , IP) . IM / / BC
Xét tam giác IMP có: IM IP  , a MP a 3 . 2 2 2 2 2
IM IP MP 2a  3a 1 Do đó,   0 cos MIP      MIP  120 2 2.IM .IP 2a 2 Vậy: 0 0 0
(CB, AD)  180 120  60
c. Theo bài ra: CD, BH, BD theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
Gọi q là công bội của cấp số nhân trên, q >0. Khi đó ta có: 2 BH CD. ; q D BCD.q D C HC  D H
(Vì tam giác BCD cân tại B). 2 BD 2a 4a
Trong tam giác BHD vuông tại H nên ta có: Khi đó: CD    2 q 1  2 1  2 2 2 CD CD 2 2 2 2 2 2 . 2 2 2 BD  BH  HD  BD  ( )  BH  (CD .q )   (CD.q) 2 4  1 2 2 q  2  CD 2 4 2 2 4 2 2  CD .q 
 CD .q  4q  4q 1  0   4  1 2 2 q   2 1  2 1  2 Do 2 q   q  2 2 1  2 Vậy q  . 2 BD 2a 4a Khi đó: CD    . 2 q 1 2 1 2 2
 Câu 84: (HSG 11 THPT THIỆU HÓA THANH HÓA) Cho hình hộp ABCD. ’ A B CD '.Trên
cạnh AB lấy điểm M khác A và .
B Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (ACD’).
a) Trình bày cách dựng thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (P).
b) Xác định vị trí của M để thiết diện nói trên có diện tích lớn nhất.
c) Gọi C1 là trung điểm của CC’. Mặt phẳng (Q) đi qua AC1 cắt C’B, C’D lần lượt tại B1, D1 khác 4 C ' B C ' D 3 C’. Chứng minh rằng: 1 1    3 C ' B C ' D 2  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 74
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com I D' Q C' R F A' P D B' C S K O A N E J M B
a) Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Thiết diện là lục giác MNPQRS
b)  Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diên MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’.
 Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng MJ MA NC NK PC PK QD ' QI          MJ=NK và PK=QI MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các tam
giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S) AM Đặt
k; ta có điều kiện 0  k  1 và có: AB 2 2 2 1 SJM   AM   AM  2        
  k  S1 = k2S SAC   DC   AB  2 2 2 SJK
JM MK   JM MK             k  2 2 1  S2 =( k2 + 2k +1)S SAC   AC   AC AC
 Diện tích thiết diện: S S  3S td 2 1 2 1  3 1    3S 1 2 S
 2S (k k  )  2S   k     
(dấu bằng xảy ra  k  ) td 2 4   2  2   2 1
S lớn nhất  k
 M là trung điểm của AB 2 c.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 75
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com D' C' B' C1 D1 G B1 D H C O A B L
)Lấy G= AC1B1D1 và O = ACBD,
ta có: C’, O, G là các điểm chung của 2 mặt phẳng (C’AC) và (C’BD)  C’, O, G thẳng hàng.
Và G là trọng tâm của tam giác C’AC C 'G 2   C 'O 3 C ' D C ' B
Vẽ BH //G B1 và DL // D1G H , L C 'O OH OL . Đặt x  ; y C ' D C ' B 1 1 C ' D C ' B C ' L C ' H 2C 'O 3  x y       2
 3  x, y [1; 2] (*) C ' D C ' B C 'G C 'G C 'G 2 1 1 2 1 1 3  2  4  Suy ra:    3  (1)   x y xy x y 3  
Từ (*): 1  x  2  2
x  3x  2  0  x(3  x)  2  x y  2 3 3 x y 3 1 1 3       
(2); Từ (1) và (2) đpcm xy 2 xy 2 x y 2
 Câu 85: (TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1-2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD
là hình thang cân ( AD // BC) và BC  2a, AB AD DC a (a  )
0 , AC cắt BD tại điểm O . Cạnh
bên SD  2a . Gọi mặt phẳng ( ) là mặt phẳng đi qua điểm M thuộc đoạn OD ( M khác O, D )
và song song với hai đường thẳng SD, AC . Mặt phẳng ( ) cắt AD, SA lần lượt tại N I .
a. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ).
b. Đặt MD x (x  0) . Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất, biết MN vuông góc với NI .  Lời giải
a) Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD, DC lần lượt tại N,P.
Qua M, N, P kẻ các đường thẳng song song với SD cắt SB, SA, SC lần lượt tại K, J, Q. Thiết diện là ngũ giác NPQKJ.
b) Ta có: NJ, MK, PQ cùng vuông góc với NP.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 76
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 1 1
dt(NPQKJ)=dt(NMKJ)+dt(MPQK)= (NJ MK )MN  (MK PQ)MP 2 2 1 
(NJ MK ).NP (do NJ=PQ). 2 NP MD AC.MD . x a 3 Ta có:   NP    3x AC OD OD a 3  a  2 . ax NJ AN OM . SD OM    3 NJ      
 2(a x 3) SD AD OD OD a 3 2 . a a 3 .  x KM BM SD BM  2   KM    (a 3  x) SD BD BD a 3 3 1  2  Suy ra: dt(NPQKJ)= 2(a x 3) 
(a 3  x) 3x  2(3a  2 3x)x   2  3  2 1 1 3 3 2 
(3a  2 3x)2 3x
(3a  2 3x)  2 3x  a 3 4 3   4 3 3 3
Diện tích NPQKJ lớn nhất bằng 2 a khi x a 4 4
 Câu 86: (HSG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2017-2018) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài
cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AB, AC sao cho mặt phẳng (DMN)
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt AM x, AN y . Chứng minh rằng x  y  3xy .Tìm x, y
để diện tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.  Lời giải
Kẻ DH  MN, do (DMN)  (ABC) suy ra DH  (ABC). 1 3 Ta có: SAMN = .AM.AN.sin600 = xy ; SAMN = SAMH + SANH 2 4 1 1 1 3 = .AM.AH.sin300+ .AN.AH.sin300 = . (x+y). 2 2 4 3
Mà ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là tâm của tam giác đều ABC 3 1 3 Suy ra xy = .
(x+y)  x+y= 3xy (0  x,y  1 ). 4 4 3
Diện tích toàn phần của tứ diện DAMN: S = SAMD + SAND + SDMN + SAMN 1 1 =
A D.AM.sin600+ A D . AN.sin600 2 2
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 77
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 1 1 + DH.MN + AM.AN.sin600 2 2 6 = 3 xy + xy 3 3 ( xy  ) 1 . 6 2 4
Từ 3xy x y  2 xy xy   xy  . 3 9 3(4  2) 2 Suy ra min S
, khi x y  . 9 3 D C B H N M A
 Câu 87: (HSG THPT SẦM SƠN NĂM HỌC 2017-2018) Cho hình chóp đều S.ABC đỉnh S,
chiều cao h, đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Qua AB dựng mp (P) vuông góc với SC.
1. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P).
2. Tính diện tích thiết diện theo a và h.  Lời giải S H A C O M B
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 78
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC ta có SO ( ABC) khi đó SO AB , gọi M là trung điểm AB
do tam giác ABC đều nên CM AB vậy AB (SMC) .
Trong mp(SMC) kẻ MH  SC ta có mặt phẳng (AHB)  S C.
Thiết diện là tam giác AH . B 1 Ta có: SMH.AB . AHB 2 a 3 a 3
Theo giả thiết AB = a. ta có MC  , OC  , 2 3 2 a SO = h, 2 2 2
SC SO OC h  3 a 3 h. 3ah Ta có: MH.SC = SO.MC 2  MH   2 2 2 a 2 3h a 2 h  3 2 1 3a h S
MH .AB  . AHB 2 2 2 4 3h a
 Câu 88: (HSG THPT TRIỆU SƠN 5 NĂM 2017-2018) Cho hình chóp SABC có ABC là tam
giác đều. Gọi H,O lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC.OH cắt SA tại N.
1. Giả sử SA(ABC). Chứng minh OH(SBC) và tứ diện BCSN có các cặp cạnh đối diện vuông góc với nhau.
2. Giả sử SH(ABC). Gọi  là góc giữa mặt bên và mặt đáy;  là góc giữa hai mặt bên kề β
nhau.Chứng minh rằng 2cos = 3sinα . 2  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 79
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S H C A O I B N Chứng minh OH(SBC)
+ AO cắt BC tại I. BCAO(  ABC đều) BCSA
nên BC( SAI) BCAI nên H nằm trên
đường AI. OH nằm trong (SAI)BCOH(1)
+ Có BOAC; BOSABO(SAC) BOSC
BHSC SC(BOH) ACOH (2)
Từ (1) và (2) ta được OH(SBC)
+) Chứng minh BCSN có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau SA(ABC) SNBC
SC(BOH) SCBN( vì N nằm trên OH)
Chứng minh tương tự ta có
SB(COH) SBCN( N nằm trên OH)
 Câu 89: (HSG THPT VĨNH LỘC NĂM 2017-2018) Cho điểm O cố định và một số thực a không đổi. Một hình chóp S.ABC thay đổi thỏa mãn  0  0  0
OA OB OC a, SA O ,
A SB OB, SC OC, ASB  90 , BSC  60 , CSA  120 . Chứng minh rằng: a. A
BC là tam giác vuông.
b. Khoảng cách SO không thay đổi.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 80
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com  Lời giải S M A C B a a a O a. + Đặt SO  . x
+ Vì các tam giác SAO, SBO, SCO lần lượt vuông tại , A B, C nên 2 2
SA SB SC x a
+ Tam giác SAB vuông tại S nên 2 2 2
AB SA SB   2 2 2 x a    1
+ Xét tam giác SBC ta có  0
BSC  60  SBC  đều nên 2 2 2
BC x a 2
+ Xét tam giác SCA ta có 2 2 2 0
CA SC SA SC SA   2 2 2 . . cos120 3 x a  3 + So sánh  
1 , 2 và 3 ta thấy 2 2 2
CA AB BC  ABC vuông tại . B b.
+ Gọi M là trung điểm của AC
+ Vì ABC là tam giác vuông tại B nên MA MB MC 4
+ Mặt khác SA SB SC
5 và OA OB OC 6
+ Từ 4 và 5 suy ra M là hình chiếu của S lên  ABC
+ Từ 4 và 6 suy ra M là hình chiếu của O lên  ABC
+ Từ đây suy ra SO   ABC tại M . Do đó AM là đường cao của tam giác vuông SAO 1 1 1 4 1 1 4 1 1         2 2 2 2 2 2 AM SA OA CA SA OA 3 2 2 x a   2 2 x a  2 a 2 1 1 4a 2a    3 x aa x   x  2 2 2  2 2  2 2 3 x a a 3 3 2a + Vậy SO   đpcm. 3
 Câu 90: (HSG SGD&ĐT HÀ TĨNH NĂM 2006-2007) Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông tại A, ACB và cạnh BC = a. Mặt bên SBC vuông góc với đáy, hai mặt bên còn
lại đều tạo với đáy góc . Các góc SBC và SCB đều nhọn. a) Cho 0  45 và 0
 60 , hãy xác định tâm và tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABC theo a.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 81
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
b) Khi a và không đổi, tìm giá trị của để đường cao SH của hình chóp có độ dài lớn nhất.  Lời giải
Do mp(SBC) vuông góc với đáy ABC và các góc SBC, SCB đều nhọn nên H thuộc cạnh BC của tam giác ABC.
Vẽ HM AC, HN AB suy ra AC SM , AB SN nên SMH  SNH   do đó
2 tam giác vuông: SMH,SNH bằng nhau, suy ra MH=NH, từ đó ta có tứ giác AMHN là hình vuông.  a
a) Khi   45 thì tam giác ABC vuông cân tại A nên AH BC, AH  . 2
Vẽ tia phân giác của góc SMH cắt SH tại K thì mp(KAC) và mp(KAB) thứ tự là mặt phẳng phân
giác của các góc nhị diện cạnh AC,AB của hình chóp S.AB C.Dễ thấy giao tuyến của hai mặt
phẳng này là đường thẳng AK.
Vẽ tia phân giác của góc SHA cắt AK tại I thì I cách đều 4 mặt của hình chóp S.ABC nên nó là
tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp. aa Dễ thấy HM  .sin 45  2 2 2  a 1 a
Xét tam giác vuông KHM: KH HM . tan 30  . 
(doKMH  30 ) 2 2 3 2 6
Vẽ IE AH , IF HK thì IE IF r với r là bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.AB C.
Ta có: IE.AH IF.HK AH .HK ( vì mỗi vế cùng bằng 2 lần diện tích AHK )
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 82
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com a a . AH .HK 2 2 6 ar    AH HK a a 2( 6 1)  2 2 6 NH x
b) Đặt HM HN x . Xét tam giác vuông NBH: BH   BH  (1) cos cos HM x
Xét tam giác vuông MCH: HC   HC  (2) sin  sin  x(sin   cos ) a .cos.sin 
Từ (1) và (2) ta có: a   x  cos.sin sin   cos Xét tam giác vuông SHM: a .sin .cos SH  . x tan   . tan  sin   cos sin .cos
Do a,  không đổi nên SH lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất. sin   cos
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương ta được: sin   cos 2 ( ) sin.cos 1 2 2   (sin  cos )  . sin   cos sin   cos 4 4 sincos
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi sin cos  2 
Gía trị thỏa mãn là   45 
Vậy đường cao SH của hình chóp S.ABC lớn nhất khi và chỉ khi   45 .
 Câu 91: (HSG ĐỀ 142) Cho hình chóp S.ABC với đáy ABC là tam giác nhọn, cạnh SA vuông
góc với đáy. Gọi I, K lần lượt là chân đường cao kẻ từ B của tam giác BSC, BAⒸ. Đường thẳng IK
cắt đường thẳng SA tại P.
a) Chứng minh tứ diện SPBC có các cặp cạnh đối vuông góc.
b) Tam giác ABC cố định có BC = a, ABC  ,
ACB , điểm S di động. Tìm độ dài đoạn
thẳng SA trong trường hợp diện tích tam giác SPC đạt giá trị nhỏ nhất.  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 83
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com BK SA
a)  SP BC (do SA  ( ABC) ) 
BK  (SAC)  PC BK , BK SC BK AC  SC BI  
SC  (BIK )  SC BP, SC PI SC BKCK   SP  Trong (SPC)
 K là trực tâm tam giác SPC  PC SK PK SC  PC SK  
PC  (SBK )  PC SB PC BK  SP BC
 Tứ diện SPBC có SC BP PC SB
 Tứ diện SPBC có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau SA AK b) Ta có SAK CAP (g.g)    S .
A AP AK.AC không đổi AC AP 1 1  SAC.SP 
AC.(SA AP)  AC. .
SA AP AC. AC.AK SPC 2 2
Đẳng thức xảy ra  SA AP AK.AC CHSA
BK.cot(180o     ).
sin(180o     ) ao .sin  SA  .
a sin  .cot(180     ).
sin(180o     )
cos(180o     ) 2
SA a .sin .sin . 2 sin (   )
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 84
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
 .sin(  ). sin .sin .cos(180o SA a         )
( CH AB, H AB ) Vậy khi S đạt giá nhỏ nhất thì  .sin(  ). sin .sin .cos(180o SA a         ) SPC .
 Câu 92: (HSG ĐỀ 143) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là
trung điểm của S C. Một mặt phẳng (P) chứa AM và lần lượt cắt các cạnh SB, SD tại các điểm B',
D' khác S. Chứng minh rằng 4 SB ' SD ' 3    . 3 SB SD 2  Lời giải
Gọi O là giao điểm của BD và AC, suy ra SO  SBD  SAC .
Gọi H là giao điểm của B ' D ' và AM . Ta có: SBD
SAC  SOB  'D '   SBD   H SO AM   SAC B
 'D ' AM  H 
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SOC ta có: SM AC OH OH OH 1 . .  1  1.2.  1   MC AO HS HS HS 2
H thuộc trung tuyến AO suy ra H là trọng tâm tam giác SBD
Xét mặt phẳng SBD:
+Lấy E, F SO sao cho BF DE B ' D ' . Suy ra ta có: SB ' SD ' SH SH  1 1    4SH 4SH 4     SH       SB SD SF SE
SF SE  SF SE 2SO 3
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 85
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com SB ' SD ' 4 Vậy   SB SD 3
+Vẽ trung tuyến DM của tam giác SBD
Do vai trò của B và D là bình đẳng nhau nên vai trò B’ và D’ cũng bình đẳng nhau
Giả sử HD '  HB ' ( trường hợp ngược lại chứng minh tương tự) D ' K HK Theo định lý Talet ta có 
 1  D ' K B ' M B ' M HM
Lấy K thuộc DM sao cho D ' K SB .Ta có SB ' SD ' SM MB '
SD DD ' 3 DD ' MB '                     SB SD  SB SB    SD SD  2  SD SB  DD ' D ' K 2D ' K MB ' DD ' MB ' Mặt khác lại có       0 SD SM SB SB SD SB SB ' SD ' 3 DD ' MB '   3 Suy ra        SB SD 2  SD SB  2 4 SB ' SD ' 3 Vậy    (dpcm) 3 SB SD 2
 Câu 93: (HSG ĐỀ 145) Cho hình chóp có , diện tích tam
giác SBC là .Gọi M là điểm di động trên SB,N là trung điểm của BC.Biết AN vuông góc với mặt phẳng
. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN theo a và .  Lời giải Cho hình chóp có
, diện tích tam giác SBC là .
Gọi M là điểm di động trên SB,N là trung điểm của BC. Biết AN vuông góc với mặt phẳng .
Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN theo a và .  Ta có 2 2 2 2
BN CN AB AN SA AN SN. 2S 2 4 4S a
Suy ra SBC vuông tại S, do đó ta có o SC  và 2 2 o
BC SC SB  . a 2 a
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 86
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 4 2 1 a  4S
 Xét CAN vuông tại N ta có 2 2 2 2 o
AN AC CN a BC  . 2 2 2a 4 2 1 1 1 1 1 2S a  4S  Ta có S
AN.MN AN.d(N,SB)  AN. SC  . o . o . AMN 2 2 2 2 2 4 a 2a 4 2 S a  4S
Vậy giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN là o . o . 2 2a 2a
 Câu 94: (HSG ĐỀ 147) Cho tam giác nhọn ABC cố định. Trên tia Ax  (ABC) lấy điểm S khác .
A Kẻ các đường cao BH của các tam giác BA C.Gọi (P) là mặt phẳng qua C và vuông góc
với SB, giả sử (P) cắt tia đối của tia AS tại M. Đường thẳng MH cắt SC tại N.
a) Chứng minh tứ diện SMBC có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau và SC  (MBN)
b)Biết cạnh BC = a, A
BC  ; A
CB   . Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác SPC
theo a ,  khi S di động trên tia Ax (S khác A).  Lời giải S N A B H M C
a) Ta có BC SM (giả thiết) (1)
MC SB (2)
Từ (1) và (2) suy ra S.MBC là tứ diện có 2 cặp cạnh đối vuông góc nên cặp thứ 3 cũng vuông góc
Ta có BH  (SAC) nên SC HB
Theo chứng minh trên thì SC BM , do đó ta có SC  (MBN)
b) Từ câu a ta có SC MN , do đó AHM , A
SC đồng dạng (g.g) AH AM do đó 
SAAM AH.AC SA AC 1 1 SSM .AC
(SA AM ) AC  . SA AM .AC
AH.AC .AC SMC 2 2 Có “ =” khi SA = AM
Theo định lý hàm số sin ta có AC a AB sin  sin     AC a ; AB a sin sin(   ) sin  sin(   ) sin(   ) AH AB o
c s(   )  a sin  cot(   )
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 87
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 2 a sin S
AH.AC.AC  sin sin  os c (   ) SMC  2 sin (   ) 1 a Có “=” khi SA AH.AC
s insin cos(   ) 2 2 sin(   )
 Câu 95: (HSG HUẾ 2000-2001) Cho tứ diện ABCD có hai cạnh đối bằng ,
b c và các cạnh còn lại bằng a.
a/ Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ một điểm tùy ý trong không gian đến các đỉnh của tứ diện.
b/ Giả sử tứ diện ABCD thay đổi vị trí trong không gian nhưng có ba đỉnh ,
A B, C lần lượt ở
trên mặt cầu cố định và đồng tâm. Chứng minh rằng đỉnh D luôn ở trong một hình cầu cố định khi độ dài a, ,
b c thay đổi thỏa các giả đã cho.  Lời giải D D’ I A’ K0 C A J B
a) Ta có thể giả sử AD  ,
b BC c và các cạnh còn lại bằng a . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh A , D B .
C Ta dễ dàng suy ra IJ vuông góc với AD BC IJ chính là trục đối xứng của tứ diện.
Lấy M tùy ý trong không gian, M’ là điểm đối xứng của M qua IJ suy ra trung điểm K của
MM’ chính là hình chiếu của M trên đường thẳng IJ và ta có:
2MA MB MC MD  MA MB MC MD MA MB MC MD
 MAM’ 
A  MB MB  MC MC   MD MD
 2KA  2KB  2KC  2KD   1 .
Do tính chất: trung tuyến của một tam giác thì bé hơn nửa tổng của hai cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh của nó).
Do đó: MAMB MC MD KA KB KC KD. Bài toán trở thành tìm điểm K trên
IJ sao cho KA KB KC KD bé nhất.
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 88
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
Trong mặt phẳng BCI  dựng hình thang BCD’ ’
A sao cho IJ là trung điểm của hai đáy và IA I ’,
A ID ID’. Ta thấy rằng: với K tùy ý trên IJ thì KA  ’
KA KD KD’. Do đó:
KA KB KC KD  ’
KA KB KC  ’ KD  K
A KC   KB KD ’  ’ AC  ’. BD
Vậy KA KB KC KD nhỏ nhất khi K chính là giao điểm K của hai đường chéo ’ AC và 0 BD’. 2 2 2 2 c b c b Tính IJ : 2 2 2 2 2 2 2 2
IJ DJ ID DC JC ID a    IJ a   . 4 4 4 4 2 2 2 2 BC A'D '   bc      c b bc Tính BD’ : 2 2 2 2 BD '     IJ     a    a  .  2     2  4 4 2
Tổng các khoảng cách nhỏ nhất là: 2 d  2B
D  4a  2bc .
b) Gọi r , r , r là bán kính các mặt cầu tâm O và lần lượt đi qua các đỉnh ,
A B,C . Ta có: 1 2 3
OD OC DC OC AB OC OA OB r r r . Do đó D ở trong hình cầu cố định 1 2 3
tâm O, bán kính R r r r . 1 2 3
 Câu 96: (HSG HUẾ 1998-1999) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB a, BC  ,
b SA SB SC SD c . K là hình chiếu vuông góc của P xuống AC.
a/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA BK.
b/ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AK CD. Chứng minh: Các đường thẳng
BM MN vuông góc nhau.  Lời giải _ S _ D _ N _ C _ K _ M _ O _ A _ B Câu a / (2.5 điểm)
+ Theo giả thiết ta được: SO  (ABCD)  (SAC)  (ABCD)
BK  SAC  và BK AC BK SA
+ Gọi H là hình chiếu của K xuống SA
HK SA HK BK ( vì HK  SAC )
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 89
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com
HK là đoạn vuông góc chung của SABK.
Suy ra được: BH  SA và HBK vuông tại K. 2 2 1 1 1 a b
+ Do ABC vuông đỉnh A nên: 2    BK  . 2 2 2 2 2 BK AB BC a b 2 2 a c  .a SI.AB
+ SAB cân đỉnh S, BH là đường cao nên 4 HB   SA c
+ Do HBK vuông tại K nên: 2 2 2 2 2
(4c a )a a b 2 2 2
HK HB BK   2 2 2 4c a b 2 2 2 4 2 2 2 2
(4c a b )a a
(4c a b ) 2 HK   HK  2 2 2 2 2
4c (a b ) 2c (a b ) Câu b (2.5 điểm)   
+ 2BM BA BK ( vì M là trung điểm của AK )
    1    1 
+ MN  MB  BC  CN  (AB  KB)  BC  BA 2 2  1   + MN KB BC . 2 + Do đó:              
4BM.MN  (BA BK).(KB  2BC )= BA.KB  2B .
A BC BK.KB  2BK.BC          
= BA.KB BK.KB  2BK.BC = KB.(BA BK  2.BC )            
= KB.(BA BC BK BC )= KB.(CA CK)  KB.CA KB.CK  0
Vậy: BM MN .
( Có thể tính và áp dụng định lý Pythagor).
 Câu 97: (HSG SỞ GD&ĐT NGHỆ AN NĂM 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC, mặt phẳng
(P) di động luôn cắt các cạnh SA, SB,SC tại A’, B’, C’. Gọi G là trọng tâm tam giác AB C.
a) Tìm giao điểm của SG với mp(P) SA SB SC b) Biết rằng 2  
 8. Chứng minh rằng mp (P) luôn đi qua một điểm cố định. SA ' SB ' SC '  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 90
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S A' C' G' I' B' A C G I B
a. Gọi I là giao của AG và BC nên I là trung điểm của B C. SI cắt B’C’ tại I’
Trong tam giác SAI: A’I’ cắt SG tại G’
Khi đó G’ là giao của SG và mặt phẳng (P) SB SC SI b. Ta có   2 (1) SB ' SC ' SI '
Thật vậy: từ B kẻ BM//B’C’ cắt SI tại M, từ C kẻ CN// B’C’ cắt SI tại N
Khi đó vì I là trung điểm BC nên SM+SN=2SI SB SC SM SN SM SN 2.SI      SB ' SC ' SI ' SI ' SI ' SI ' SA SB SC SA SI  2    8  2  2  8 (*) SA ' SB ' SC ' SA ' SI '
Gọi O là trung điểm AI, A’I’ cắt SO tại O’ khi đó mặt phẳng (P) đi qua O’
Mặt khác từ (*) ta chứng minh tương tự (1) có SA SI SO   2
 4 vậy O’ là trung điểm của SO. SA ' SI ' SO '
Hay O’ là điểm cố định nên (P ) luôn đi qua điểm cố định là O’
 Câu 98: (HSG SỞ GD&ĐT NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình thang cân  AB / /CD nội tiếp đường tròn tâm O và   0
SBA SCA  90 . Gọi M
trung điểm của cạnh S . A
a) Chứng minh rằng MO   ABCD. BC
b) Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB SC. Chứng minh rằng cos  . SA  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 91
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S M I A B O D C
a.Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  ABCD
Xét các tam giác MH ,
A MHB, MHC có    0
MHA MHB MHC  90 1
MH chung MA MB MC SA 2 Suy ra MHA MHB M
HC nên HA HB HC
Do đó H O, vì vậy MO   ABCD.
b. Vì AB / /CD nên góc giữa hai đường thẳng AB SC là góc giữa hai đường thẳng CD SC, suy ra  2 
cos  cos SCD  1 sin SCD (*)
Gọi điểm I là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng SCD 1
Ta có MD MC SA nên S
DA vuông tại D 2
Mặt khác lại có MS MD MC suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp SC  . D Khi đó  SD SD SD sin SCD   
(vì MID vuông tại I nên ID MD ) 2ID 2MD SA Từ (*) suy ra  2 2 2 2 SD SA SD AD AD BC 2
cos  1 sin SCD  1     2 2 2 SA SA SA SA SA BC cos  (đpcm) SA
 Câu 99: (HSG NAM ĐỊNH NĂM 2015-2016) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B; AB BC  4 .
a Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SHD)
bằng a 10 . Tính thể tích của khối chóp S.HBCD và cosin của góc giữa hai đường thẳng SC và H . D  Lời giải
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 92
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com S A D K M H E B C N
+) Tam giác SAB cân nên  SH AB SAB)  ( ABCD)  
+) (SAB)  ( ABCD)  AB  SH  (ABCD) SH AB   
+) Kẻ CK HD, K HD SH  (ABCD)  SH CK
Do đó CK  (SHD)  d (C,(SHD))  CK a 10
+ Tính được CH a 20  HK a 10  CK . Do đó tam giác CHK vuông cân tại K Nên     
KHC  45  DHC  45  tan DHC  1
+) Tam giác ABH vuông tại B nên  tan BHC  2  
tan BHC  tan CHD +)   
tan BHD  tan(BHC CHD)   3   
1 tan BHC.tan CHD AD Mà   BHD AHD 180   . Do đó  tan AHD  3 
 3  AD  6a AH
( AD BC).AB Ta có 2 S   20a ABCD 2 2 2 2 SSS
 20a  6a  14a HBCD ABCD AHD 3 1 28a 3 Vậy VSH .SS.HBCD 3 HBCD 3
Tính cosin của góc giữa hai đường thắng SC và HD
Tam giác SHC vuông tại H nên SC a 32
+) Gọi M AC HD; E BC HD
+) Khi đó AEBD là hình bình hành nên EB AD  4a EC  10a AD AM 6a 3 3 3 3 3a 2 +) AD//EC nên     AM MC AC  .a 32  EC MC 10a 5 5 8 8 2
+) Trong mặt phẳng (ABCD), kẻ CN//HD với N thuộc đường AB
Do đó góc giữa SC và HD là góc giữa CN và SC
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 93
BÀI TẬP ÔN THI HSG TOÁN 11
WEB: toanthaycu.com 3 10 4
Ta có: AH HN HN a BN  . a 5 3 3 208 4 10 Ta có: 2 2 2 2
SN SH HN  ; a CN BN BC  . a 3 3
SC CN SN
+) Áp dụng định lý Côsin trong tam giác SCN, ta có  2 2 2 5 cos SCN   . 2SC.CN 4 +) 
cos(SC, HD)  cos(CN , SC)  cos SCN Vậy  5
cos(SC, HD)  cos SCN  . 4
GV: Trần Đình Cư –Zalo: 0834332133 94