bài tập nhóm chương 1 : Kế toán trong doanh nghiệp | Môn kinh tế vĩ mô

   Đúng. Nguyên tắc giá trị hợp lý cho phép các công ty ánh giá tài sản, nhà máy và thiết bị các tài sản dài hạn khác theo giá trị hợp lý, nhưng hầu hết các công ty ều chọn sử dụng giá gốc.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 47206071
CHƯƠNG I: KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP
BÀI TẬP NHÓM – BUỔI 1 *NHÓM
8:
1. Trần Thiên Phú (MSSV: 31221024063)
2. Bùi Anh Diễm Phương (MSSV: 31221020581)
3. Trần Anh Quân (MSSV: 31221026118) 4. Nguyễn Minh Quân
(MSSV: 31221022361) *BÀI LÀM:
BT 1.1:
_C_ Phân tích và giải thích thông tin.
_R_ Phân loại sự kiện kinh tế.
_C_ Giải thích việc sử dụng, ý nghĩa và hạn chế của dữ liệu.
_R _Giữ một cuốn nhật ký theo thời gian có hthống của các sự kin.
_C_ Đo lường các sự kiện bằng ô la và xu.
_C_ Lập báo cáo kế toán.
_C_ Báo cáo thông tin theo một ịnh dạng chuẩn.
_I_ Lựa chọn các hoạt ộng kinh tế có liên quan ến công ty.
_R_ Tổng hợp các sự kin kinh tế.
BT 1.2:
a.
Người sử dụng bên ngoài
Người sử dụng bên trong
_Khách hàng
_Cơ quan thuế
_Liên oàn Lao ộng
_Cơ quan quản lý tài chính
_Các nhà cung cấp
_Giám ốc tiếp thị
_Giám sát sản xuất
_Quản lý cửa hàng
_Phó chủ tịch tài chính
b.
lOMoARcPSD| 47206071
Câu hỏi
Người sử dụng bên trong
Người sử dụng bên ngoài
_Chúng tôi thể kh năng tăng
lương cho nhân viên của chúng tôi?
_Chúng ta cần vay trong tương lai
gần không?
_Chi phí sản xuất mỗi ơn vị sản phẩm?
_Chúng ta nên chú trọng sản phẩm nào?
_Công ty lợi nhuận thỏa áng không?
_Làm thế nào so sánh khả năng sinh
lời của công ty với các công ty khác?
_Công ty thể trcác khoản nợ ngn
hạn của mình hay không?
BT 1.3:
- Angela Manternach, chủ tịch của Manternach Design, ã chỉ th cho Carla
Ruden, người phụ trách bộ phận kế toán, báo cáo ất ai của công ty trong các báo cáo
kế toán của họ theo giá trị hợp lý €170,000 thay theo giá gốc là €100,000, vi
mong muốn công ty mình trthành một nơi hút ầu hơn. Mặc IFRS cho phép
các công ty ánh giá lại tài sản, nhà xưởng và thiết bị cũng như các tài sản nắm giữ
lâu dài khác theo giá trị hợp lý, nhưng ở trong trường hợp này, việc ịnh giá ất là quá
chủ quan; vì thế nên sử dụng nguyên tắc giá gốc.
- Các bên liên quan bao gồm: Angela Manternach, Carla Ruden, các cổ ông và
chủ nợ của Manternach, những người dùng báo cáo kế toán khác của Manternach.
+ Angela Manternach có thhưởng lợi nếu công ty thể thu hút nhiều nhà u
hơn, nhưng sẽ bị tổn hại nếu việc báo cáo sai lệch bị phát hiện.
+ Carla Ruden có thể ược lợi khi làm hài lòng ông chủ của mình, nhưng sẽ bị tn
hại nếu việc báo cáo sai lệch bị phát hiện.
+ Tất cả người dùng báo cáo kế toán của Manternach thể bị tổn hại khi dựa
vào thông tin gây nhầm lẫn và sai lệch.
- Các lựa chọn thay thế của Carla: báo cáo mảnh t mức €100,000 hoặc báo
cáo nó ở mức 170,000.
lOMoARcPSD| 47206071
+ Việc báo cáo mảnh ất ở mức €170,000 là không phù hợp vì Angela cho rằng s
tiền ó “có thể áng giá” và nó sẽ ánh lừa cũng như gây hiểu nhầm cho nhiều người
khi dựa vào báo cáo kế toán của Manternach ể ưa ra các quyết ịnh tài chính.
+ Carla nên báo cáo mảnh t với giá 100,000 €. Carla nên cố gắng thuyết phục
chcủa mình rằng ây một phương án tốt, phù hợp với ạo ức nghề nghiệp. Tuy
nhiên, nếu Angela vẫn không ồng ý thì việc Carla xem xét từ chức là cần thiết.
BT 1.4:
1. Đúng. Nguyên tắc giá trị hợp lý cho phép các công ty ánh giá tài sản, nhà máy
và thiết bị các tài sản dài hạn khác theo giá trị hợp lý, nhưng hầu hết các công
ty ều chọn sử dụng giá gốc.
2. Đúng. Giả ịnh ơn vị tiền tyêu cầu các công ty chỉ bao gồm trong các ghi chép
kế toán các dữ liệu giao dịch có thể ược thể hiện bằng tiền.
3. Sai. Giả ịnh ơn vị kinh tế òi hỏi các hoạt ộng của ơn vị phải tách biệt với các
hoạt ộng của chủ sở hữu và các ơn vị kinh tế khác.
BT 1.5:
Tài sản
Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
BT 1.6: 1. Bán cphiếu phổ thông thu tiền ể bắt ầu hoạt ộng kinh doanh.
Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
3. Trtiền thuê hàng tháng.
Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
4. Mua thiết bị chưa trả tiền.
Tăng tài sản và tăng nợ phải trả.
5. Xuất hóa ơn cho khách hàng ối với dịch vụ ã thực hiện.
Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
6. Chi trả cổ tức.
Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
7. Nhận tiền từ khách hàng ã ược xuất hoát ơn ở giao dịch (4).
lOMoARcPSD| 47206071
Tăng một tài sản và giảm một tài sản.
8. Chi phí quảng cáo phát sinh nhưng chưa trả tiền.
Tăng nợ phải trả và giảm vốn chủ sỡ hữu.
9. Mua thêm thiết bị trbằng tiền.
Tăng một tài sản và giảm một tài sản. 9. Nhận tiền của khách hàng cho
dịch vụ ã ược thực hiện.
Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
BT 1.7:
1. Mua máy tính giá R$20,000 từ Digital Equipment, chưa trả tiền.
c. Một tài sản tăng và một nợ phải trả tăng.
2. Trtiền thuê kho tháng 5 R$4,000.
d. Một tài sản giảm và một vốn chủ sở hữu giảm.
3. Nhận R$17,000 của khách hàng trả cho hợp ồng ã lập hóa ơn trong tháng .
a. Một tài sản tăng và một tài sản giảm.
4. Đã thực hiện xong dịch vmáy tính cho công ty Viking Construction thu
tiền R$4,000.
b. Một tài sảng tăng và một vốn chủ sở hữu tăng.
5. Trả công ty Tri – State Power R$11,000 cho việc sử dụng năng lượng tháng 5.
d. Một tài sản giảm và một vốn chủ sở hữu giảm.
6. Cổ ông ầu tư thêm vào công ty R$29,000 ể ổi lấy cổ phiếu phổ thông.
b. Một tài sản tăng và một vốn chủ sở hữu tăng.
7. TrDigital Equipment tiền mua máy tính trong giao dịch (1) trên. e.
Một tài sản giảm và một nợ phải trả gim.
8. Chi phí quảng cáo phát sinh trong tháng 5, nhưng chưa thanh toán R$1,200.
f. Một nợ phải trả tăng và một vốn chủ sở hữu giảm.
BT 1.8:
a.
1. Cổ ông ầu thêm £15,000 vào công ty Kang & Co ổi lấy cố phiếu phổ
thông.
2. Công ty mua thêm thiết bị với giá £5,000 nhưng chỉ trả trước bằng tiền giá
£2,000, còn nợ lại £3,000.
3. Công ty mua vật tư bằng tiền giá £750.
lOMoARcPSD| 47206071
4. Công ty thực hiện dịch vụ cho khách hàng giá £9,100. Công ty nhận ược
£4,600 bằng tiền từ khách hàng và cho họ nợ £4,500.
5. Công ty trả tiền £1,500 còn nợ ở giao dịch (2).
6. Công ty trả cổ tức giá £2,000 cho các cổ ông.
7. Công ty trả tiền thuê giá £650.
8. Công ty nhận ược tiền giá £450 từ khách hàng ã ược lập hóa ơn ở giao dịch
(4).
9. Công ty chi trả tiền lương và tiền công giá £3,900.
10. Công ty phát sinh chi phí tiện ích £500 trên tài khoản. b.
Công ty Kế toán công Kang & Co Lượng
tăng vốn chủ sở hữu trong tháng 8
Vốn cổ phn phổ thông £15,000
Doanh thu 9,100
Chi phí Th (650)
Chi Lương/Tiền công (3,900)
Chi phí Tiện ích (500)
Cổ tức (2,000)
Lượng tăng vốn chủ sở hữu £17,050
c.
Công ty Kế toán công Kang & Co Lợi
nhuận thuần trong tháng 8
Doanh thu
£9,100
Chi phí Thuê
(650)
Chi Lương/Tiền công
(3,900)
Chi phí Tiện ích
(500)
Lợi nhuận thuần
£4,050
lOMoARcPSD| 47206071
BT 1.9:
Công Ty Kang & Co
Báo Cáo Kết Quả Hot Động
Cho Tháng Kết Thúc Ngày 31/8/2020
Doanh thu
Doanh thu Dịch vụ £9,100
Chi phí
Chi phí Th £ 650
Chi Lương/Tiền công 3,900
Chi phí Tiện ích 500
Tổng chi phí 5,050
Lợi nhuận thuần £4,050
Công Ty Kang & Co
Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
Cho Tháng Kết Thúc Ngày 31/8/2020
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/8 £ 0
Cộng: Lợi nhuận thuần 4,050
4,050
Trừ: Cổ tức 2,000
Lợi nhuần giữ lại, ngày 31/8 £2,050
Công Ty Kang & Co
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính Ngày
31/8/2020
lOMoARcPSD| 47206071
Tài sản
Tin £ 9,250
Thiết bị 5,000
Vật tư 750
Phải thu khách hàng 4,050
Tổng tài sản £19,050
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn Cổ phn Phổ thông £15,000
Lợi nhuận giữ lại 2,050 £17,050
Nợ phải trả
Phải trả người bán 2,000
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả £19,050
BT 1.10:
a.
Công ty Kinny A.S.
Lợi nhuận/ Lỗ thuần trong tháng 8
Vốn chủ sở hữu (31/12/2019) ₺150,000
Vốn chủ sở hữu (1/1/2019) 100,000 Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu 50,000
Cộng: Cổ tức 12,000
Lợi nhuận thuần ₺ 62,000
b.
Công ty Kinny A.S.
Lợi nhuận/ Lỗ thuần trong tháng 8
lOMoARcPSD| 47206071
BT 1.11:
Vốn chủ sở hữu (31/12/2020) ₺160,000
Vốn chủ sở hữu (1/1/2020) 150,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu 10,000
Tr: Đầu tư thêm 34,000
Lỗ thuần ₺ 24,000
c.
Công ty Kinny A.S.
Lợi nhuận/ Lỗ thuần trong tháng 8
Vốn chủ sở hữu (31/12/2021) ₺190,000 Vốn chủ sở hữu (1/1/2021) 160,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu 30,000
Cộng: Cổ tức 25,000
Trừ: Đầu tư thêm 12,000
Lợi nhuận thuần ₺ 43,000
a.
Tổng tài sản ( ầu năm)
€110,000
Tổng nợ phải trả ( ầu năm)
85,000
Tổng vốn chủ sở hữu ( ầu năm)
€ 25,000
b.
Tổng vốn chủ sở hữu (cuối năm)
40,000
Tổng vốn chủ sở hữu ( ầu năm)
25,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu
15,000
Tổng doanh thu
€220,000
Tổng chi phí
175,000
Lợi nhuận thuần
45,000
lOMoARcPSD| 47206071
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu
15,000
Trừ: Lợi nhuận thun
€ 45,000
Cộng: Cổ tức
37,000 8,000
Đầu tư thêm
7,000
c.
Tổng tài sản ( ầu năm)
€129,000
Tổng vốn chủ sở hữu ( ầu năm)
80,000
Tổng nợ phải trả ( ầu năm)
€ 49,000
d.
Tổng vốn chủ sở hữu (cuối năm)
€130,000
Tổng vốn chủ sở hữu ( ầu năm)
80,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu
50,000
Tổng doanh thu
€100,000
Tổng chi phí
60,000
Lợi nhuận thuần
40,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu
50,000
Trừ: Lợi nhuận thun
€ 40,000
Đầu tư thêm
25,000 65,000
Cổ tức
€ 15,000
BT 1.12:
lOMoARcPSD| 47206071
BT 1.13:
Công Ty Karen Weigel
Báo Cáo Kết Quả Hot Động
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
Doanh thu
Doanh thu Dịch vụ $ 63,600
Chi phí
Chi phí lương và tiền công $30,200
Chi thuê 10,400
Chi phí tiện ích 3,100
Chi phí quảng cáo 1,800
Tổng chi phí 45,500
Lợi nhuận thuần $ 18,100
Công Ty Kang & Co
Báo Cáo Thu Nhập Toàn Diện
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
Lợi nhuận thuần $ 18,100
Thu nhập toàn diện khác 460
Tổng thu nhập toàn diện $ 18,560
Sanculi SpA
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính Ngày
31/12/2020
lOMoARcPSD| 47206071
Tài sản
Thiết bị €48,000
Tin 14,000 Vật tư 8,000
Phải thu khách hàng 8,500
Tổng tài sản €78,500
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn Cổ phn Phổ thông €50,000
Lợi nhuận giữ lại 12,500 €62,500
Nợ phải trả
Phải trả người bán 16,000
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả €78,500
BT 1.14:
a.
Công ty Bear Park Ltd Lợi
nhuận thuần năm 2020
Doanh thu cắm trại £140,000
Doanh thu chung 47,000
Tổng doanh thu 187,000
Chi phí 150,000
Lợi nhuận thuần £ 37,000
b.
lOMoARcPSD| 47206071
BT 1.15:
Công Ty Bear Park Ltd
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính Ngày
31/12/2020
Tài sản
Thiết bị £105,500
Tin 20,000
Vật tư 2,500
Tổng tài sản £128,000
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn Cổ phn Phổ thông £ 20,000
Lợi nhuận giữ lại 37,000 £ 57,000
Nợ phải trả
Thương phiếu phải trả £ 60,000
Phải trả người bán 11,000
Tổng vốn chủ sở hữu nợ phải trả £ 71,000 Tổng vốn chủ sở hữu nợ
phải trả £128,000
BT 1.15:
Delgado Cruises SA
Báo Cáo Kết Quả Hot Động
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
lOMoARcPSD| 47206071
Doanh thu
Doanh thu Bán vé R$342,000
Chi phí
Chi phí lương và tiền công R$144,000
Chi phí bảo trì và sửa chữa 97,000
Chi phí tiện ích 10,000
Chi phí quảng cáo 3,500
Tổng chi phí
Lợi nhuận thuần
254,500
R$ 87,500
lOMoARcPSD| 47206071
Delgado Cruises SA
Báo Cáo Thu Nhập Toàn Diện
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
Lợi nhuận thuần R$ 87,500
Thu nhập toàn diện khác 4,200
Tổng thu nhập toàn diện R$ 91,700
BT 1.16:
Ling an Co.
Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 € 23,000
Cộng: Lợi nhuận thuần 129,000
€152,000
Trừ: Cổ tức 64,000
Lợi nhuần giữ lại, ngày 31/12 € 88,000
*Tính lợi nhuận thuần:
Doanh thu Dịch vụ pháp lý
€340,000
Tổng chi phí
211,000
Lợi nhuận thuần
€129,000
BT 1.17: (chưa xong)
Java Growers
Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
lOMoARcPSD| 47206071
Dòng tiền từ hoạt ộng kinh doanh
Tiền thu từ doanh thu khách hàng Rp600,000 Tiền chi các khoản chi phí
(430,000)
Tiền thuần từ hot ộng kinh doanh 170,000
Dòng tiền từ hoạt ộng ầu tư
Mua thiết bị mới (95,000)
Dòng tiền từ hoạt ộng tài chính
Phát hành cổ phiếu phổ thông Rp280,000
Chi trả cổ tức (20,000) 260,000
Tiền tăng thuần
335,000
Tiền còn lúc ầu kỳ
28,000
Tiền còn lúc cuối kỳ
Rp363,000
BT 1.18:
Hoạt ộng kinh doanh
Hoạt ộng ầu tư
Hoạt ộng tài chính
_Thu tiền €15,000 từ dịch vụ
ã thực hiện
_Trtiền thuê €1,000
_Chi trả lương €5,700
_Mua thiết bị văn phòng
€11,000 bằng tiền
_Công ầu tư tiền vào công
ty €20,000 i lấy cổ phiếu phổ
thông
_Phát hành thương phiếu phải
trcho số tiền €12,000 _Chi
trả cổ tức €600
| 1/16

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206071
CHƯƠNG I: KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP
BÀI TẬP NHÓM – BUỔI 1 *NHÓM 8: 1.
Trần Thiên Phú (MSSV: 31221024063) 2.
Bùi Anh Diễm Phương (MSSV: 31221020581) 3.
Trần Anh Quân (MSSV: 31221026118) 4. Nguyễn Minh Quân
(MSSV: 31221022361) *BÀI LÀM: BT 1.1:
_C_ Phân tích và giải thích thông tin.
_R_ Phân loại sự kiện kinh tế.
_C_ Giải thích việc sử dụng, ý nghĩa và hạn chế của dữ liệu.
_R _Giữ một cuốn nhật ký theo thời gian có hệ thống của các sự kiện.
_C_ Đo lường các sự kiện bằng ô la và xu.
_C_ Lập báo cáo kế toán.
_C_ Báo cáo thông tin theo một ịnh dạng chuẩn.
_I_ Lựa chọn các hoạt ộng kinh tế có liên quan ến công ty.
_R_ Tổng hợp các sự kiện kinh tế. BT 1.2: a.
Người sử dụng bên ngoài
Người sử dụng bên trong _Khách hàng _Giám ốc tiếp thị _Cơ quan thuế _Giám sát sản xuất _Liên oàn Lao ộng _Quản lý cửa hàng
_Cơ quan quản lý tài chính
_Phó chủ tịch tài chính _Các nhà cung cấp b. lOMoAR cPSD| 47206071 Câu hỏi
Người sử dụng bên trong
Người sử dụng bên ngoài
_Chúng tôi có thể ủ khả năng ể tăng _Công ty có lợi nhuận thỏa áng không?
lương cho nhân viên của chúng tôi? _Làm thế nào ể so sánh khả năng sinh
_Chúng ta có cần vay trong tương lai lời của công ty với các công ty khác? gần không?
_Công ty có thể trả các khoản nợ ngắn hạn của mình hay không?
_Chi phí ể sản xuất mỗi ơn vị sản phẩm?
_Chúng ta nên chú trọng sản phẩm nào? BT 1.3: -
Angela Manternach, chủ tịch của Manternach Design, ã chỉ thị cho Carla
Ruden, người phụ trách bộ phận kế toán, báo cáo ất ai của công ty trong các báo cáo
kế toán của họ theo giá trị hợp lý là €170,000 thay vì theo giá gốc là €100,000, với
mong muốn công ty mình trở thành một nơi hút ầu tư hơn. Mặc dù IFRS cho phép
các công ty ánh giá lại tài sản, nhà xưởng và thiết bị cũng như các tài sản nắm giữ
lâu dài khác theo giá trị hợp lý, nhưng ở trong trường hợp này, việc ịnh giá ất là quá
chủ quan; vì thế nên sử dụng nguyên tắc giá gốc. -
Các bên liên quan bao gồm: Angela Manternach, Carla Ruden, các cổ ông và
chủ nợ của Manternach, và những người dùng báo cáo kế toán khác của Manternach.
+ Angela Manternach có thể hưởng lợi nếu công ty có thể thu hút nhiều nhà ầu tư
hơn, nhưng sẽ bị tổn hại nếu việc báo cáo sai lệch bị phát hiện.
+ Carla Ruden có thể ược lợi khi làm hài lòng ông chủ của mình, nhưng sẽ bị tổn
hại nếu việc báo cáo sai lệch bị phát hiện.
+ Tất cả người dùng báo cáo kế toán của Manternach có thể bị tổn hại khi dựa
vào thông tin gây nhầm lẫn và sai lệch. -
Các lựa chọn thay thế của Carla: báo cáo mảnh ất ở mức €100,000 hoặc báo
cáo nó ở mức €170,000. lOMoAR cPSD| 47206071
+ Việc báo cáo mảnh ất ở mức €170,000 là không phù hợp vì Angela cho rằng số
tiền ó “có thể áng giá” và nó sẽ ánh lừa cũng như gây hiểu nhầm cho nhiều người
khi dựa vào báo cáo kế toán của Manternach ể ưa ra các quyết ịnh tài chính.
+ Carla nên báo cáo mảnh ất với giá 100,000 €. Carla nên cố gắng thuyết phục
chủ của mình rằng ây một phương án tốt, phù hợp với ạo ức nghề nghiệp. Tuy
nhiên, nếu Angela vẫn không ồng ý thì việc Carla xem xét từ chức là cần thiết. BT 1.4:
1. Đúng. Nguyên tắc giá trị hợp lý cho phép các công ty ánh giá tài sản, nhà máy
và thiết bị các tài sản dài hạn khác theo giá trị hợp lý, nhưng hầu hết các công
ty ều chọn sử dụng giá gốc.
2. Đúng. Giả ịnh ơn vị tiền tệ yêu cầu các công ty chỉ bao gồm trong các ghi chép
kế toán các dữ liệu giao dịch có thể ược thể hiện bằng tiền.
3. Sai. Giả ịnh ơn vị kinh tế òi hỏi các hoạt ộng của ơn vị phải tách biệt với các
hoạt ộng của chủ sở hữu và các ơn vị kinh tế khác. BT 1.5: Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu _Tiền _Phải trả người bán
_Vốn cổ phần – phổ thông _Thiết bị
_Thương phiếu phải trả _Vật tư
_Lương và tiền công phải
_Phải thu khách hàng trả
BT 1.6: 1. Bán cổ phiếu phổ thông thu tiền ể bắt ầu hoạt ộng kinh doanh.
 Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu.
3. Trả tiền thuê hàng tháng.
 Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
4. Mua thiết bị chưa trả tiền.
 Tăng tài sản và tăng nợ phải trả.
5. Xuất hóa ơn cho khách hàng ối với dịch vụ ã thực hiện.
 Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu. 6. Chi trả cổ tức.
 Giảm tài sản và giảm vốn chủ sở hữu.
7. Nhận tiền từ khách hàng ã ược xuất hoát ơn ở giao dịch (4). lOMoAR cPSD| 47206071
 Tăng một tài sản và giảm một tài sản.
8. Chi phí quảng cáo phát sinh nhưng chưa trả tiền.
 Tăng nợ phải trả và giảm vốn chủ sỡ hữu.
9. Mua thêm thiết bị trả bằng tiền.
 Tăng một tài sản và giảm một tài sản. 9. Nhận tiền của khách hàng cho
dịch vụ ã ược thực hiện.
 Tăng tài sản và tăng vốn chủ sở hữu. BT 1.7:
1. Mua máy tính giá R$20,000 từ Digital Equipment, chưa trả tiền.
 c. Một tài sản tăng và một nợ phải trả tăng.
2. Trả tiền thuê kho tháng 5 R$4,000.
 d. Một tài sản giảm và một vốn chủ sở hữu giảm.
3. Nhận R$17,000 của khách hàng trả cho hợp ồng ã lập hóa ơn trong tháng Tư.
 a. Một tài sản tăng và một tài sản giảm.
4. Đã thực hiện xong dịch vụ máy tính cho công ty Viking Construction và thu tiền R$4,000.
 b. Một tài sảng tăng và một vốn chủ sở hữu tăng.
5. Trả công ty Tri – State Power R$11,000 cho việc sử dụng năng lượng tháng 5.
 d. Một tài sản giảm và một vốn chủ sở hữu giảm.
6. Cổ ông ầu tư thêm vào công ty R$29,000 ể ổi lấy cổ phiếu phổ thông.
 b. Một tài sản tăng và một vốn chủ sở hữu tăng.
7. Trả Digital Equipment tiền mua máy tính trong giao dịch (1) ở trên.  e.
Một tài sản giảm và một nợ phải trả giảm.
8. Chi phí quảng cáo phát sinh trong tháng 5, nhưng chưa thanh toán R$1,200.
 f. Một nợ phải trả tăng và một vốn chủ sở hữu giảm. BT 1.8: a.
1. Cổ ông ầu tư thêm £15,000 vào công ty Kang & Co ể ổi lấy cố phiếu phổ thông.
2. Công ty mua thêm thiết bị với giá £5,000 nhưng chỉ trả trước bằng tiền giá
£2,000, còn nợ lại £3,000.
3. Công ty mua vật tư bằng tiền giá £750. lOMoAR cPSD| 47206071
4. Công ty thực hiện dịch vụ cho khách hàng giá £9,100. Công ty nhận ược
£4,600 bằng tiền từ khách hàng và cho họ nợ £4,500.
5. Công ty trả tiền £1,500 còn nợ ở giao dịch (2).
6. Công ty trả cổ tức giá £2,000 cho các cổ ông.
7. Công ty trả tiền thuê giá £650.
8. Công ty nhận ược tiền giá £450 từ khách hàng ã ược lập hóa ơn ở giao dịch (4).
9. Công ty chi trả tiền lương và tiền công giá £3,900.
10. Công ty phát sinh chi phí tiện ích £500 trên tài khoản. b.
Công ty Kế toán công Kang & Co Lượng
tăng vốn chủ sở hữu trong tháng 8
Vốn cổ phần – phổ thông £15,000 Doanh thu 9,100 Chi phí Thuê (650) Chi Lương/Tiền công (3,900) Chi phí Tiện ích (500) Cổ tức (2,000)
Lượng tăng vốn chủ sở hữu £17,050 c.
Công ty Kế toán công Kang & Co Lợi
nhuận thuần trong tháng 8 Doanh thu £9,100 Chi phí Thuê (650) Chi Lương/Tiền công (3,900) Chi phí Tiện ích (500) Lợi nhuận thuần £4,050 lOMoAR cPSD| 47206071 BT 1.9:
Công Ty Kang & Co
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Cho Tháng Kết Thúc Ngày 31/8/2020 Doanh thu Doanh thu Dịch vụ £9,100 Chi phí Chi phí Thuê £ 650 Chi Lương/Tiền công 3,900 Chi phí Tiện ích 500 Tổng chi phí 5,050 Lợi nhuận thuần £4,050
Công Ty Kang & Co
Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
Cho Tháng Kết Thúc Ngày 31/8/2020
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/8 £ 0 Cộng: Lợi nhuận thuần 4,050 4,050 Trừ: Cổ tức 2,000
Lợi nhuần giữ lại, ngày 31/8 £2,050
Công Ty Kang & Co
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính Ngày 31/8/2020 lOMoAR cPSD| 47206071 Tài sản Tiền £ 9,250 Thiết bị 5,000 Vật tư 750 Phải thu khách hàng 4,050 Tổng tài sản £19,050
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Vốn Cổ phần – Phổ thông £15,000 Lợi nhuận giữ lại 2,050 £17,050 Nợ phải trả Phải trả người bán 2,000
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả £19,050 BT 1.10: a. Công ty Kinny A.S.
Lợi nhuận/ Lỗ thuần trong tháng 8
Vốn chủ sở hữu (31/12/2019) ₺150,000
Vốn chủ sở hữu (1/1/2019) 100,000 Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu 50,000 Cộng: Cổ tức 12,000 Lợi nhuận thuần ₺ 62,000 b. Công ty Kinny A.S.
Lợi nhuận/ Lỗ thuần trong tháng 8 lOMoAR cPSD| 47206071 BT 1.11:
Vốn chủ sở hữu (31/12/2020) ₺160,000
Vốn chủ sở hữu (1/1/2020) 150,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu 10,000 Trừ: Đầu tư thêm 34,000 Lỗ thuần ₺ 24,000 c. Công ty Kinny A.S.
Lợi nhuận/ Lỗ thuần trong tháng 8
Vốn chủ sở hữu (31/12/2021) ₺190,000 Vốn chủ sở hữu (1/1/2021) 160,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu 30,000 Cộng: Cổ tức 25,000 Trừ: Đầu tư thêm 12,000 Lợi nhuận thuần ₺ 43,000 a.
Tổng tài sản ( ầu năm) €110,000
Tổng nợ phải trả ( ầu năm) 85,000
Tổng vốn chủ sở hữu ( ầu năm) € 25,000 b.
Tổng vốn chủ sở hữu (cuối năm) € 40,000
Tổng vốn chủ sở hữu ( ầu năm) 25,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu € 15,000 Tổng doanh thu €220,000 Tổng chi phí 175,000 Lợi nhuận thuần € 45,000 lOMoAR cPSD| 47206071
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu € 15,000 Trừ: Lợi nhuận thuần € 45,000 Cộng: Cổ tức 37,000 8,000 € 7,000 Đầu tư thêm c.
Tổng tài sản ( ầu năm) €129,000
Tổng vốn chủ sở hữu ( ầu năm) 80,000
Tổng nợ phải trả ( ầu năm) € 49,000 d.
Tổng vốn chủ sở hữu (cuối năm) €130,000
Tổng vốn chủ sở hữu ( ầu năm) 80,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu € 50,000 Tổng doanh thu €100,000 Tổng chi phí 60,000 Lợi nhuận thuần € 40,000
Lượng tăng trong vốn chủ sở hữu € 50,000 Trừ: Lợi nhuận thuần € 40,000 Đầu tư thêm 25,000 65,000 € 15,000 Cổ tức BT 1.12: lOMoAR cPSD| 47206071 BT 1.13: Công Ty Karen Weigel
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020 Doanh thu Doanh thu Dịch vụ $ 63,600 Chi phí
Chi phí lương và tiền công $30,200 Chi thuê 10,400 Chi phí tiện ích 3,100 Chi phí quảng cáo 1,800 Tổng chi phí 45,500 Lợi nhuận thuần $ 18,100
Công Ty Kang & Co
Báo Cáo Thu Nhập Toàn Diện
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020 Lợi nhuận thuần $ 18,100 Thu nhập toàn diện khác 460
Tổng thu nhập toàn diện $ 18,560 Sanculi SpA
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính Ngày 31/12/2020 lOMoAR cPSD| 47206071 Tài sản Thiết bị €48,000 Tiền 14,000 Vật tư 8,000 Phải thu khách hàng 8,500 Tổng tài sản €78,500
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Vốn Cổ phần – Phổ thông €50,000 Lợi nhuận giữ lại 12,500 €62,500 Nợ phải trả Phải trả người bán 16,000
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả €78,500 BT 1.14: a.
Công ty Bear Park Ltd Lợi
nhuận thuần năm 2020 Doanh thu cắm trại £140,000 Doanh thu chung 47,000 Tổng doanh thu 187,000 Chi phí 150,000 Lợi nhuận thuần £ 37,000 b. lOMoAR cPSD| 47206071 BT 1.15:
Công Ty Bear Park Ltd
Báo Cáo Tình Hình Tài Chính Ngày 31/12/2020 Tài sản Thiết bị £105,500 Tiền 20,000 Vật tư 2,500 Tổng tài sản £128,000
Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu
Vốn Cổ phần – Phổ thông £ 20,000 Lợi nhuận giữ lại 37,000 £ 57,000 Nợ phải trả Thương phiếu phải trả £ 60,000 Phải trả người bán 11,000
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả £ 71,000 Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả £128,000 BT 1.15: Delgado Cruises SA
Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020 lOMoAR cPSD| 47206071 Doanh thu Doanh thu Bán vé R$342,000 Chi phí
Chi phí lương và tiền công R$144,000
Chi phí bảo trì và sửa chữa 97,000 Chi phí tiện ích 10,000 Chi phí quảng cáo 3,500 Tổng chi phí 254,500 Lợi nhuận thuần R$ 87,500 lOMoAR cPSD| 47206071 Delgado Cruises SA
Báo Cáo Thu Nhập Toàn Diện
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020 Lợi nhuận thuần R$ 87,500 Thu nhập toàn diện khác 4,200
Tổng thu nhập toàn diện R$ 91,700 BT 1.16: Ling an Co.
Báo Cáo Lợi Nhuận Giữ Lại
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1 € 23,000 Cộng: Lợi nhuận thuần 129,000 €152,000 Trừ: Cổ tức 64,000
Lợi nhuần giữ lại, ngày 31/12 € 88,000
*Tính lợi nhuận thuần:
Doanh thu Dịch vụ pháp lý €340,000 Tổng chi phí 211,000
Lợi nhuận thuần €129,000
BT 1.17: (chưa xong) Java Growers
Báo Cáo Lưu Chuyển Tiền Tệ
Cho Năm Kết Thúc Ngày 31/12/2020 lOMoAR cPSD| 47206071
Dòng tiền từ hoạt ộng kinh doanh
Tiền thu từ doanh thu khách hàng Rp600,000 Tiền chi các khoản chi phí (430,000)
Tiền thuần từ hoạt ộng kinh doanh 170,000
Dòng tiền từ hoạt ộng ầu tư Mua thiết bị mới (95,000)
Dòng tiền từ hoạt ộng tài chính
Phát hành cổ phiếu phổ thông Rp280,000 Chi trả cổ tức (20,000) 260,000 Tiền tăng thuần 335,000 Tiền còn lúc ầu kỳ 28,000 Tiền còn lúc cuối kỳ Rp363,000 BT 1.18: Hoạt ộng kinh doanh Hoạt ộng ầu tư Hoạt ộng tài chính
_Thu tiền €15,000 từ dịch vụ _Mua thiết bị văn phòng
_Cổ ông ầu tư tiền vào công ã thực hiện €11,000 bằng tiền
ty €20,000 ổi lấy cổ phiếu phổ _Trả tiền thuê €1,000 thông _Chi trả lương €5,700
_Phát hành thương phiếu phải
trả cho số tiền €12,000 _Chi trả cổ tức €600