Bài tập ôn tập toán 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021

Bài tập ôn tập toán 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 7 trang, bao gồm phần đại số và phần hình học. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

 

Trang1
BÀI TP ÔN GIA HỌC KÌ 2 TOÁN 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
PHẦN 1: GIẢI TÍCH
Câu 1. H nguyên hàm ca hàm s
42
( ) 5 4 6 f x x x
là:
A.
53
4
6.
3
x x x C
C.
3
20 8 . x x C
B.
3
20 8 . x x C
D.
53
4
.
3
x x C
Câu2. Cho hàm s
f(x)
liên tục trên đoạn
a;b
. Hãy chn mệnh đề sai dưới đây:
A.
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx[ ( ) ( )] ( ) ( )
. B.
.
C.
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx( ) ( ) ( )
vi
c a;b
. D.
( ) ( )

ba
ab
f x dx f x dx
.
Câu 3. Cho
1
x
0
I 2x.e dx
. Tính
.I
A.
2I
. B.
1I
. C.
2I
. D.
1I
.
Câu 4: Tìm nguyên hàm ca hàm s
ln4f x x
A.
ln4 1
4
x
f x dx x C
B.
ln4 1
2
x
f x dx x C
C.
ln4 1f x dx x x C
D.
2 ln4 1f x dx x x C
Câu 5: Mt nguyên hàm
cos3
1
2 sin3 sin3 5
x a x
x xdx x
bc
thì tng
.S ab c
bng:
A.
14S
B.
15S
C.
3S
D.
10S
Câu 6: Để
sin cos
x
F x a x b x e
là mt nguyên hàm ca
cos .
x
f x x e
thì giá tr ca a, b là:
A.
1, 0ab
B.
0, 1ab
C.
1ab
D.
12ab
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng về kết qu
3
1
3 2017
ln
e
m
e
x xdx
n
?
A.
. 64ab
B. C.
1ab
D.
Câu 8: Cho biết
55
22
3; 9f x dx g x dx

. Tính
5
2
A f x g x dx


.
A. 24 B.12
C. 3 D. 6
Câu 9: Nếu
1 12f
,
'fx
liên tc và
4
1
' 17f x dx
. Giá tr ca
4f
bng:
A.5 B.15.
C.29 D. 19
Câu 10:Cho
1
ln .
e
m
I dx
x
Tìm m để
.
A.
1me
B.
2me
C.
1me
D.
me
. 46ab=
4ab-=
I e 2
Trang2
Câu 11: Cho
2
1
3 2 1A f x g x dx


2
1
23B f x g x dx


. Khi đó
2
1
f x dx
có giá tr
A. 0 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 12: Tích phân . Tng ca bng:
A. 7 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 13: Cho hàm s :
3
( ) .
( 1)
x
a
f x bxe
x

Tìm
a
b
biết rng
'(0) 22f 
1
0
( ) 5f x dx
A.
8, 2ab
B.
2, 8ab
C.
2, 8ab
D.
8, 2ab
Câu 14: H các nguyên hàm
2
x1
y
x
là:
A.
1
ln x C
x

B.
1
ln x C
x

C.
x
1
eC
x

D.
1
ln x C
x

Câu 15: Tích phân
2
2
1
.lnxdxIx
có giá tr bng:
A.
7
8ln2
3
B.
87
ln2
39
C.
24ln2 7
D.
87
ln2
33
Câu 16: t qua
na
o sau đâysai ?
A.
33
22
22
x dx t dt

B.
1
00
sin 2xdx dx

C.
2
2
11
12
e
dx du
xu

D.
22
2
11
x dx xdx


Câu 17: H các nguyên hàm ca hàm s
2
1x
y
x
là:
A.
1
ln xC
x

B.
1
ln xC
x

C.
1
x
eC
x

D.
1
ln xC
x

Câu 18.Cho đồ thị hàm số
y f x
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
và trục Ox (phần gạch trong hình).
A.
00
34
.

f x dx f x dx
B.
14
31
.

f x dx f x dx
C.
34
00
.

f x dx f x dx
D.
4
3
.
f x dx
Câu19.Cho
2
0
8
f x dx
. Tính
2
0
5sin


I f x x dx
.
A.
3I
. B.
8
2
I
. C.
13I
. D.
8I
.
Câu 20. Xét tích phân
2
4
0
sin cosI x xdx
. Thc hiện phép đổi biến
sinux
, ta có th đưa tích
phân
I
v dạng nào sau đây?
3
1
2x 1
dx a 2
x1
nbl

ab
Trang3
A.
1
42
0
1.I u u du
B.
2
4
0
.I u du
C.
1
4
0
.I u du
D.
2
42
0
1.I u u du

Câu 21. Biết rng
3
2
ln d ln3 ln2x x x m n p
trong đó
,,m n p
. Tính
2m n p
A.
5
4
. B.
9
2
. C.
0
. D.
5
4
.
Câu22. Biết
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
2
3 2 4f x x x
13F 
. Trong các
khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A.
22
6 2 5F x x x
B.
62F x x
C.
32
41F x x x x
D.
32
41F x x x x
Câu23. Din tích hình phng gii hn bi
2
3y x x
21yx
là:
A.
1
6
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
1
6
.
Câu24. Th tích khi tròn xoay to thành khi quay hình phng gii hn bởi các đường
x
y xe
,
0y
,
0x
,
1x
xung quanh trc
Ox
là:
A.
1
22
0
d
x
V x e x
. B.
1
0
d
x
V xe x
. C.
1
22
0
d
x
V x e x
. D.
1
2
0
d
x
V x e x
.
Câu 25. Cho
1
2
0
( 2 )
ln2; , .
1
xx
I dx a b a b Q
x
Tính
.S ab
.
A.
3
2
S
. B.
1
.
2
S
C.
3
2
S 
. D.
1.S 
Câu 26.Biết rằng
()fx
là hàm số liên tục trên
R
9
0
( ) 9f x dx
. Tính
3
0
(3 )f x dx
.
A.
1.
B.
27.
C.
3.
D.
9.
Câu 27. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
2y x x
,
.yx
A.
2
.
9
S
B.
9
.
2
S
C.
81
.
10
S
D.
9
.
2
S
Câu 28: Cho
2
1
3 2 1f x g x dx


2
1
23f x g x dx


.Tính
2
1
f x dx
.
A. 0 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 29 . Gi s
1
0
3f x dx
5
0
9f z dz
. Tng
35
13
f t dt f t dt

bng
A.
12.
B.
5.
C.
6.
D.
3.
Câu 30: Th tích hình phng gii hn bi
2
( 2) , 0,y x y
x=0, x=2 khi xoay quanh trc hoành là.
A.
32
.
5
V
B.
32V
C.
32
5
V
D.
32V
Câu 31: Cho hình phng (H) gii hn bi
2
2 , 0y x x y
. Tính th tích ca khi tròn xoay thu
được khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được
1
a
V
b




. Khi đó:
A. ab= 54 B.ab= 28 C. ab= 20 D. ab=15
Trang4
Câu 32. Biết
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
1
1
fx
x
01F
. Tính
3.F
A.
3 2ln2 1F 
. B.
3 ln2 1F 
. C.
3 ln4F
. D.
3 2ln2 1F 
.
Câu 33: Trong mt chuyển động thng, một ô đang chạy vi vn tc
15
m/s thì người lái hãm
phanh. Sau khi hãm phanh, ô chuyển động chm dần đều vi vn tc
5 15v t t
trong đó
t
khong thi gian tính bng giây k t lúc bắt đầu hãm phanh. Hi t lúc hãm
phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn bao nhiêu mét?
A.
23,5
m. B.
22
m. C.
22,5
m. D.
21,5
m.
Câu 34: Cho hàm số thỏa mãn điều kiện . Tính tích
phân
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hàm s xác định trên tha mãn , ,
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu36: Gi s hàm s
fx
liên tục trên đoạn
0;2
tha mãn
2
0
6f x dx
. Tính ch phân
2
0
2sin .cos .I f x x x
d
A.
3
. B.
3
. C.
6
. D.
6
.
Câu 37. Cho hàm số đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ
bên. Khi đó giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ?
A. . B.
12.
. C. . D. .
Câu 38: Cho hàm số
y f x
đồ thị hàm số
y f x
cắt trục
Ox
tại ba điểm hoành độ
,,abc
thỏa mãn
abc
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.f a f b f c
B.
.f a f c f b
C.
.f c f b f a
D.
.f c f a f b
fx
1
0
1 ' 10x f x dx
2 1 0 2ff
1
0
f x dx
12I 
8I
12I
8I 
fx
\1
1
1
fx
x
0 2017f
2 2018f
31S f f
1S
ln2S
ln4035S
4S
y f x
R
y f x
42
00
' 2 ' 2f x dx f x dx

2
10
6
Trang5
PHẦN 2: HÌNH HỌC
H tọa độ trong không gian
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
cho ba vectơ
1; 1;2 , 3;0; 1 , 2;5;1a b c
, tọa độ ca vectơ
m a b c
là:
A.
6;0; 6
. B.
6;6;0
. C.
6; 6;0
. D.
0;6; 6
Câu 2: Cho
1;1;1u
0;1;mv
. Để góc giữa hai vectơ
,uv

có s đo bằng
0
45
thì
m
bng
A.
3
. B.
23
. C.
13
. D.
3
.
Câu 3: Cho vectơ
1;3;4a
, tìm vectơ
b
cùng phương với vectơ
a
A.
2; 6; 8 .b
B.
2; 6;8 .b
C.
2;6;8 .b 
D.
2; 6; 8 .b
Câu 4: Tọa độ ca vecto
n
vuông góc vi hai vecto
(2; 1;2), (3; 2;1)ab

A.
3;4;1n
. B.
3;4; 1n 
. C.
3;4; 1n
. D.
3; 4; 1n
.
Câu 5: Gi
là góc giữa hai vectơ
a
b
, vi
a
b
khác
0
, khi đó
cos
bng
A.
.
.
ab
ab


. B.
.
.
ab
ab


. C.
.
.
ab
ab


. D.
.
ab
ab


.
Câu 6: Gi
là góc giữa hai vectơ
1;2;0a
2;0; 1b 
, khi đó
cos
bng
A. 0. B.
2
5
. C.
2
5
. D.
2
5
.
Câu 7: Tích vô hướng của hai vectơ
2;2;5 , 0;1;2ab

trong không gian bng
A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm
1;2;3 , 0;1;1AB
, độ dài đoạn
AB
bng
A.
6.
B.
8.
C.
10.
D.
12.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, gi
,,i j k
là các vectơ đơn vị, khi đó với
;;M x y z
thì
OM
bng
A.
.xi y j zk
B.
.xi y j zk
C.
.x j yi zk
D.
.xi y j zk
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;0; 3 , 2;4; 1 , 2; 2;0A B C
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
A.
5 2 4
;;
3 3 3



. B.
5 2 4
;;
3 3 3



. C.
5;2;4
. D.
5
;1; 2
2



.
Câu 11: Cho các vectơ
1 2 3
;;u u u u
1 2 3
;;v v v v
,
.0uv

khi và ch khi
A.
1 1 2 2 3 3
1u v u v u v
. B.
1 1 2 2 3 3
0u v u v u v
.
C.
1 1 2 2 3 3
0u v u v u v
. D.
1 2 2 3 3 1
1u v u v u v
.
Câu 12: Cho vectơ
1; 1;2a 
, độ dài vectơ
a
A.
6
. B. 2. C.
6
. D. 4.
Trang6
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
M
nm trên trc
Ox
sao cho
M
không trùng vi gc ta
độ, khi đó tọa độ điểm
M
có dng
A.
;0;0 , 0M a a
. B.
0; ;0 , 0M b b
. C.
0;0; , 0M c c
. D.
;1;1 , 0M a a
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho ba vecto
1 2 3 2 0 1 1 0 1( ; ; ), ( ; ; ), ( ; ; )a b c
. Tìm tọa độ
của vectơ
23n a b c i
A.
6;2;6n
. B.
6;2; 6n 
. C.
0;2;6n
. D.
6;2;6n 
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;0; 3 , 2;4; 1 , 2; 2;0A B C
. Độ dài các cnh
,,AB AC BC
ca tam giác
ABC
lần lượt là
A.
21, 13, 37
. B.
11, 14, 37
. C.
21, 14, 37
. D.
21, 13, 35
.
Câu 16: Cho 3 điểm
2;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;4 .M N P
Nếu
MNPQ
là hình bình hành thì tọa độ ca
điểm
Q
A.
Q 2; 3;4
B.
2;3;4Q
C.
3;4;2Q
D.
Q 2; 3; 4
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
1;2;0 , 1;1;3 , 0; 2;5A B C
. Để 4 điểm
, , ,A B C D
đồng phng thì tọa độ điểm
D
A.
2;5;0D
. B.
1;2;3D
. C.
1; 1;6D
. D.
0;0;2D
.
Phương trình mt cu, mt phng
Câu 1: Phương trình mặt cu
08108
222
yxzyx
có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(4 ; -5 ; 4), R =
57
B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7
C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7
Câu 2: Phương trình mặt cu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là:
A.
16)2()1()3(
222
zyx
B.
0426
222
yxzyx
C.
4)2()1()3(
222
zyx
D.
02426
222
zyxzyx
Câu 3: Phương trình nào không phải là phương trình mặt cu, chọn đáp án đúng nhất:
A.
0100
222
zyx
B.
02973648333
222
zxzyx
C.
01001612
222
zyzyx
D. B và C
Câu 4: Phương trình nào không phải là pt mt cu tâm I(-4 ; 2 ; 0), R =
5
, chọn đáp án đúng nhất:
A.
01548
222
yxzyx
B.
5)2()4(
222
zyx
C.
01548
222
yxzyx
D. A và C
Câu 5: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC , vi B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là:
A.
4
27
31
22
2
zyx
B.
4
27
2
1
2
1
2
1
222
zyx
Trang7
C.
4
27
2
1
2
1
2
1
222
zyx
D.
27
2
1
2
1
2
1
222
zyx
Câu 6: Cho
4 1 2 1 2 4IA( ; ; ), ( ; ; )
, phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là:
A.
4621)4(
22
2
zyx
B.
4642)1(
22
2
zyx
C.
4621)4(
22
2
zyx
D.
4621)4(
22
2
zyx
Câu 7: Lp phương trình mt cu ngoi tiếp t din ABCD vi A(1; 1; 0), B(3; 1; 2), C(-1; 1; 2)
D(1; -1; 2).
A.
2 2 2
1 1 2 4x y z
B.
2 2 2
1 1 2 4x y z
C.
2 2 2
1 1 2 16x y z
D.
2 2 2
1 1 2 4x y z
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mt phng
P :2x 3y 4z 2016
. Véctơ nào sau đây mt
véctơ pháp tuyến ca mt phng (P) ?
A.
n 2; 3;4
B.
n 2;3;4
C.
n 2;3; 4
D.
n 2;3; 4
Câu 9: Cho mp (P) có phương trình
2 3 0x y z
. Điểm nào sau đây không thuộc mp (P)?
A
1;1;0M
B.
2;1;2N
C.
1;1;2P
D.
2;3;4Q
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, mt phng (P) qua đim
(1, 0,2)A
vectơ pháp
tuyến
( )
2;3; 1n =-
uuur
có phương trình là :
A.
0x y z+ + =
B.
2 3 0x y z+ - =
C.
2 2 0x y z+ + - =
D.
40x y z- + - =
.
Câu 11: Viết phương trình mặt phng qua
1; 1;2 , 3;1;4MN
và song song vi trc Ox.
A.
3 4 4 7 0x y z
B.
0yz
C.
4 1 0xz
D.
30yz
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1;-3;0), B(-2;9;7), C(0;0;1)
A.
9 4 9 7 0x y z
B.
9 4 3 3 0x y z
C.
9 4 9 9 0x y z
D.
9 4 9 9 0x y z
Câu 13: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
(1;1;2)A
(3;3;6)B
phương trình mặt
phng trung trc của đoạn AB là:
A.
2 12 0.x y z
B.
2 4 0.x y z
C.
2 8 0.x y z
D.
2 12 0.x y z
Câu 14: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
( ): 2 0xy

. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A.
( ) / /Ox
B.
( ) / /Oy
C.
( ) / /( )Oyz
D.
() Oz
Câu 15: Mt phẳng qua ba điểm
(1;0;0), (0; 2;0), (0;0;3)A B C
có phương trình là:
A.
2 3 1x y z
B.
6
1 2 3
x y z
C.
1
1 2 3
x y z

D.
6 3 2 6x y z
Câu 16: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho bốn điểm
(5;1;3), (1;6;2), (5;0;4), (4;0;6)A B C D
.
Mt phng
()
đi qua hai điểm A, B và song song với đường thng CD có Phương trình là:
A.
10 9 5 74 0x y z
B.
10 9 5 0x y z
C.
10 9 5 74 0x y z
D.
9 10 5 74 0x y z
| 1/7

Preview text:

BÀI TẬP ÔN GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 PHẦN 1: GIẢI TÍCH
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số 4 2 f (x)  5
x  4x  6 là: 4 A. 5 3
x x  6x C. C. 3 20
x  8x C. 3 4 B. 3 2
 0x  8x C. D. 5 3
x x C. 3
Câu2. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;b . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây: b b b b a
A. [f (x )  g (x ) d
] x f (x d ) x   
g(x d)x .
B. f (x)dx   f (x)   dx . a a a a b b c b b a C. f (x d
) x f (x d
) x f (x d ) x    với c a; b .
D. f (x)dx f (x)   dx . a a c a b 1 Câu 3. Cho x I  2x.e dx  . Tính I. 0 A. I  2  . B. I  1. C. I  2 . D. I  1.
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  ln 4x x x A. f
 xdx  ln4x  1C B. f
 xdx  ln4x 1C 4 2 C. f
 xdx xln4x 1C D. f
 xdx  2xln4x 1C x a x
Câu 5: Một nguyên hàm x    cos3 1 2 sin 3xdx  
 sin 3x  5 thì tổng S  .
a b c bằng: b c A. S  14 B. S  15 C. S  3 D. S  10 Câu 6: Để
    sin  cos  x F x a x b
x e là một nguyên hàm của    cos . x f x
x e thì giá trị của a, b là:
A. a  1, b  0
B. a  0 , b  1
C. a b  1
D. a b  1 2 e 3 m e  2017
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả 3 x ln xdx   ? n 1 A. . a b  64 B. . a b = 46
C. a b  1
D. a - b = 4 5 5 5 Câu 8: Cho biết f
 xdx 3; g
 xdx 9. Tính A  f
 x gxdx  . 2 2 2 A. 24 B.12 C. 3 D. 6 4
Câu 9: Nếu f  
1  12 , f ' x liên tục và f '
 xdx 17. Giá trị của f 4 bằng: 1 A.5 B.15. C.29 D. 19 e m
Câu 10:Cho I  ln d . x  Tìm m để I  e  2 . x 1
A. m e 1
B. m e  2
C. m e 1
D. m e Trang1 2 2 2
Câu 11: Cho A  3  f
 x2gxdx 1 
B  2 f
 x gxdx 3 
. Khi đó f xdx  có giá trị 1 1 1 A. 0 B. –1 C. 1 D. 2 3 2x 1 Câu 12: Tích phân dx  a  b n
l 2 . Tổng của  bằng:  a b x 1 1 A. 7 B. 1 C. –1 D. 2 a 1
Câu 13: Cho hàm số : f (x) x
bxe . Tìm a b biết rằng f '(0)  2
 2 và f (x)dx  5  3 (x 1) 0
A. a  8, b  2
B. a  2, b  8
C. a  2, b  8
D. a  8, b  2 x 1
Câu 14: Họ các nguyên hàm y  là: 2 x 1 1 1 1 A. ln x   C B. ln x   C C. x e   C D. ln x   C x x x x 2 Câu 15: Tích phân 2 I x .ln xdx  có giá trị bằng: 1 7 8 7 8 7 A. 8 ln 2  B. ln 2  C. 24ln 2  7 D. ln 2  3 3 9 3 3
Câu 16: Kết quả nào sau đây là sai ? 3 3  1 e 2 1 2 2 2 A. 2 2 x dx t dt
B. sin xdx  2dx   C. dx du   D. 2 x dx xdx   2 x u 2 2 0 0 1 1 1  1  x 1
Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số y  là: 2 x 1 1 1 x 1 A. ln x   C B. ln x   C C. e   C D. ln x   C x x x x
Câu 18.Cho đồ thị hàm số y f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
và trục Ox (phần gạch trong hình). 0 0 1 4 A.
f xdx  
f xd .x B. f xdx  
f xd .x 3  4 3  1 3  4 4 C.
f xdx  
f xd .x D.  f xd .x 0 0 3    Câu19.Cho 2
f xdx  8. Tính 2 I  
f x 5sin x   dx . 0 0  A. I  3 . B. I  8  . C. I  13 . D. I  8   . 2  2
Câu 20. Xét tích phân 4
I  sin x cos xdx
. Thực hiện phép đổi biến u  sin x , ta có thể đưa tích 0
phân I về dạng nào sau đây? Trang2   1 2 1 2 A. 4 2 I u 1 u d . u  B. 4 I u du.  C. 4 I u . du  D. 4 2 I u 1 u d . u  0 0 0 0 3
Câu 21. Biết rằng x ln x dx m ln 3  n ln 2  p  trong đó , m ,
n p   . Tính m n  2 p 2 5 9 5 A. . B. . C. 0 . D.  . 4 2 4
Câu22. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  2x  4 và F   1  3 . Trong các
khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? A. F x 2 2
 6x  2x  5
B. F x  6x  2 C. F x 3 2
x x  4x 1 D. F x 3 2
x x  4x 1
Câu23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x x  3 và y  2x 1 là: 1 2 3 1 A.  . B. . C. . D. . 6 3 2 6
Câu24. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x y xe ,
y  0 , x  0 , x 1 xung quanh trục Ox là: 1 1 1 1 A. 2 2 x
V x e dx  . B. x
V   xe dx  . C. 2 2 x
V   x e dx  . D. 2 x
V   x e dx  . 0 0 0 0 1 2 (x  2x)
Câu 25. Cho I
dx a b ln 2; a,b  . Q  Tính S  . a b . x 1 0 3 1 3 A. S  . B. S  . C. S   . D. S  1.  2 2 2 9 3
Câu 26.Biết rằng f (x) là hàm số liên tục trên R
f (x)dx  9  . Tính f (3x)dx  . 0 0 A. 1. B. 27. C. 3. D. 9.
Câu 27. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x  2x , y  . x 2 9 81 9 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 9 2 10 2 2 2 2 Câu 28: Cho 3  f
 x2gxdx 1  và 2 f
 x gxdx 3  .Tính
f xdx  . 1 1 1 A. 0 B. –1 C. 1 D. 2 1 5 3 5 Câu 29 . Giả sử f
 xdx  3 và f
 zdz  9. Tổng f
 tdt f
 tdt bằng 0 0 1 3 A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 30: Thể tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y  (x  2) , y  0, x=0, x=2 khi xoay quanh trục hoành là. 32 32 A. V  . B.V  32 C. V
D. V  32 5 5
Câu 31: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi 2
y  2x x , y  0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu đượ a
c khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V     1   . Khi đó:  bA. ab= 54 B.ab= 28 C. ab= 20 D. ab=15 Trang3
Câu 32. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 
F 0  1. Tính F 3. x 1
A. F 3  2ln 2 1. B. F 3  ln 2 1. C. F 3  ln 4 . D. F 3  2ln 2 1 .
Câu 33: Trong một chuyển động thẳng, một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái hãm
phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   5  t 15
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm
phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 23, 5 m. B. 22 m. C. 22, 5 m. D. 21, 5 m. 1
Câu 34: Cho hàm số f x thỏa mãn điều kiện x  
1 f ' xdx  10 và 2 f  
1  f 0  2 . Tính tích 0 1 phân f  xdx 0 A. I  12  . B. I  8 . C. I  12 . D. I  8  .
Câu 35: Cho hàm số f x xác định trên  \  
1 thỏa mãn f  x 1  , f 0  2017 , x 1
f 2  2018 . Tính S f 3  f   1 . A. S  1. B. S  ln 2 . C. S  ln 4035 . D. S  4 . 2
Câu36: Giả sử hàm số f x liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn f
 xdx  6. Tính tích phân 0  2 I f
 2sin x.cosxd .x 0 A. 3 . B. 3  . C. 6 . D. 6  .
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ 4 2
bên. Khi đó giá trị của biểu thức f '
 x2dxf '
 x2dx bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 2 . B. 12. . C.10 . D. 6 .
Câu 38: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f  x cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ
a, b, c thỏa mãn a b c như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f a  f b  f c.
B. f a  f c  f b.
C. f c  f b  f a.
D. f c  f a  f b. Trang4 PHẦN 2: HÌNH HỌC
Hệ tọa độ trong không gian   
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a  1; 1
 ;2,b  3;0;  1 , c   2  ;5  ;1 , tọa độ của vectơ    
m a b c là: A. 6;0; 6   . B.  6  ;6;0 . C. 6; 6  ;0 . D. 0;6; 6      
Câu 2: Cho u  1;1 
;1 và v  0;1; m . Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 0 45 thì m bằng A.  3 . B. 2  3 . C. 1 3 . D. 3 .   
Câu 3: Cho vectơ a  1;3;4 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a    
A. b  2; 6; 8. B. b   2  ; 6  ;8. C. b   2  ;6;8. D. b  2; 6  ; 8  .   
Câu 4: Tọa độ của vecto n vuông góc với hai vecto a  (2; 1  ;2),b  (3; 2  ;1) là     A. n  3; 4;  1 .
B. n  3; 4;   1 .
C. n  3; 4;   1 .
D. n  3; 4;   1 .     
Câu 5: Gọi  là góc giữa hai vectơ a b , với a b khác 0 , khi đó cos bằng         . a b . a b  . a b a b A.   . B.   . C.   . D.   . a . b a . b a . b a . b  
Câu 6: Gọi  là góc giữa hai vectơ a  1; 2;0 và b  2;0;   1 , khi đó cos bằng 2 2 2 A. 0. B. . C. . D.  . 5 5 5  
Câu 7: Tích vô hướng của hai vectơ a   2
 ;2;5,b  0;1;2 trong không gian bằng A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A 1
 ;2;3, B0;1; 
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.    
Câu 9: Trong không gian Oxyz , gọi i, j, k là các vectơ đơn vị, khi đó với M  ;
x y; z  thì OM bằng            
A. xi y j zk.
B. xi y j zk.
C. x j yi zk.
D. xi y j zk.
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0; 3
 , B2;4; 
1 ,C 2;2;0 . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là  5 2 4   5 2 4   5  A. ; ;    . B. ; ;   . C. 5; 2; 4 . D. ;1; 2    .  3 3 3   3 3 3   2     
Câu 11: Cho các vectơ u  u ;u ;u v  v ;v ;v , .
u v  0 khi và chỉ khi 1 2 3  1 2 3 
A. u v u v u v  1.
B. u v u v u v  0 . 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3
C. u v u v u v  0 .
D. u v u v u v  1  . 1 1 2 2 3 3 1 2 2 3 3 1  
Câu 12: Cho vectơ a  1; 1
 ;2 , độ dài vectơ a là A. 6 . B. 2. C.  6 . D. 4. Trang5
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa
độ, khi đó tọa độ điểm M có dạng A. M  ;
a 0;0, a  0 . B. M 0; ;
b 0,b  0 .
C. M 0;0;c,c  0 . D. M  ;1 a  ;1 , a  0 .   
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a  1 ( ; 2;3),b  ( 2  ;0 1 ; ),c  ( 1  ;0 1 ; ) . Tìm tọa độ     
của vectơ n a b  2c  3i    
A. n  6; 2;6 .
B. n  6; 2; 6 .
C. n  0; 2;6 .
D. n  6; 2;6 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0; 3
 , B2;4; 
1 ,C 2;2;0 . Độ dài các cạnh
AB, AC, BC của tam giác ABC lần lượt là A. 21, 13, 37 . B. 11, 14, 37 . C. 21, 14, 37 . D. 21, 13, 35 .
Câu 16: Cho 3 điểm M 2;0;0, N 0;3;0, P 0;0;4. Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là A. Q  2  ; 3  ;4
B. Q 2;3; 4 C. Q 3; 4; 2 D. Q 2  ; 3  ; 4  
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1; 2;0, B  1  ;1; 
3 ,C 0;2;5 . Để 4 điểm ,
A B, C, D
đồng phẳng thì tọa độ điểm D là A. D  2  ;5;0 . B. D 1; 2;3 . C. D 1; 1  ;6 . D. D 0;0; 2 .
Phương trình mặt cầu, mặt phẳng
Câu 1: Phương trình mặt cầu 2 2 2
x y z  8x 10y  8  0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I(4 ; -5 ; 4), R = 57 B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7
Câu 2: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là: A. (x  ) 3 2  ( y  ) 1 2  (z  ) 2 2  16 B. 2 2 2
x y z  6x  2 y  4  0 C. (x  ) 3 2  ( y  ) 1 2  (z  ) 2 2  4 D. 2 2 2
x y z  6x  2 y  4z  2  0
Câu 3: Phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu, chọn đáp án đúng nhất: A. 2 2 2
x y z 100  0 B.  3 2 x  3 2 y  3 2
z  48x  36z  297  0 C. 2 2 2
x y z  12y 16z  100  0 D. B và C
Câu 4: Phương trình nào không phải là pt mặt cầu tâm I(-4 ; 2 ; 0), R = 5 , chọn đáp án đúng nhất: A. 2 2 2
x y z  8x  4 y 15  0 B. (x  ) 4 2  ( y  ) 2 2 2  z  5 C. 2 2 2
x y z  8x  4y 15  0 D. A và C
Câu 5: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là: 2 2 2 2 2 2 27  1   1   1  27
A. x  y   1  z   3 
B.  x     y     z    4  2   2   2  4 Trang6 2 2 2  2 2 2 1   1   1  27  1   1   1 
C.  x     y     z   
D.  x     y     z    27  2   2   2  4  2   2   2 
Câu 6: Cho I (4; 1; 2), A 1 ( ; 2  ; 4
 ) , phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là: A. (x  ) 4 2  y  
1 2  z  22  46 B. (x  )
1 2  y  22  z  42  46 C. (x  ) 4 2  y   1 2  z   2 2  46 D. (x  ) 4 2  y  
1 2  z  22  46
Câu 7: Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1; 1; 0), B(3; 1; 2), C(-1; 1; 2) và D(1; -1; 2). 2 2 2 2 2 2 A.  x   1   y  
1   z  2  4 B.  x   1   y  
1  z  2  4 2 2 2 2 2 2 C.  x   1   y  
1   z  2 16 D.  x   1   y   1
 z  2  4
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x  3y  4z  2016 . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?     A. n   2  ; 3  ;4 B. n   2  ;3;4 C. n   2  ;3;4 D. n  2;3; 4  
Câu 9: Cho mp (P) có phương trình 2x y z  3  0 . Điểm nào sau đây không thuộc mp (P)? A M 1;1;0 B. N 2;1; 2 C. P  1
 ;1;2 D. Q2;3;4
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1, 0, 2) và có vectơ pháp uuur tuyến n = (2; 3;- ) 1 có phương trình là :
A. x + y + z = 0
B. 2x + 3y - z = 0
C. x + 2y + z - 2 = 0
D. x - y + z - 4 = 0 .
Câu 11: Viết phương trình mặt phẳng qua M 1; 1
 ;2, N 3;1;4 và song song với trục Ox.
A. 3x  4 y  4z  7  0         B. y z 0 C. 4x z 1 0 D. y z 3 0
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1;-3;0), B(-2;9;7), C(0;0;1)
A. 9x  4 y  9z  7  0
B. 9x  4 y  3z  3  0 C. 9x  4 y  9z  9  0 D. 9
x  4y  9z  9  0
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm (
A 1;1; 2) và B(3;3; 6) phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. x y  2z 12  0.
B. x y  2z  4  0. C. x y  2z  8  0. D. x y  2z 12  0.
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2x y  0 . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng? A. ( ) / /Ox B. ( ) / /Oy C. ( ) / /(Oyz) D. ( )  Oz
Câu 15: Mặt phẳng qua ba điểm (
A 1; 0; 0), B(0; 2; 0),C(0; 0;3) có phương trình là: x y z x y z
A. x  2 y  3z  1 B.    6 C.    1
D. 6x  3y  2z  6 1 2  3 1 2 3
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm (
A 5;1;3), B(1; 6; 2),C (5; 0; 4), D(4; 0; 6) .
Mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng CD có Phương trình là:
A.10x  9 y  5z  74  0
B.10x  9 y  5z  0
C.10x  9 y  5z  74  0
D. 9x 10 y  5z  74  0 Trang7