Bài tập ôn tập toán 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021
Bài tập ôn tập toán 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 7 trang, bao gồm phần đại số và phần hình học. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.
Preview text:
BÀI TẬP ÔN GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 PHẦN 1: GIẢI TÍCH
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số 4 2 f (x) 5
x 4x 6 là: 4 A. 5 3
x x 6x C. C. 3 20
x 8x C. 3 4 B. 3 2
0x 8x C. D. 5 3
x x C. 3
Câu2. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;b . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây: b b b b a
A. [f (x ) g (x ) d
] x f (x d ) x
g(x d)x .
B. f (x)dx f (x) dx . a a a a b b c b b a C. f (x d
) x f (x d
) x f (x d ) x với c a; b .
D. f (x)dx f (x) dx . a a c a b 1 Câu 3. Cho x I 2x.e dx . Tính I. 0 A. I 2 . B. I 1. C. I 2 . D. I 1.
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x ln 4x x x A. f
xdx ln4x 1C B. f
xdx ln4x 1C 4 2 C. f
xdx xln4x 1C D. f
xdx 2xln4x 1C x a x
Câu 5: Một nguyên hàm x cos3 1 2 sin 3xdx
sin 3x 5 thì tổng S .
a b c bằng: b c A. S 14 B. S 15 C. S 3 D. S 10 Câu 6: Để
sin cos x F x a x b
x e là một nguyên hàm của cos . x f x
x e thì giá trị của a, b là:
A. a 1, b 0
B. a 0 , b 1
C. a b 1
D. a b 1 2 e 3 m e 2017
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả 3 x ln xdx ? n 1 A. . a b 64 B. . a b = 46
C. a b 1
D. a - b = 4 5 5 5 Câu 8: Cho biết f
xdx 3; g
xdx 9. Tính A f
x gxdx . 2 2 2 A. 24 B.12 C. 3 D. 6 4
Câu 9: Nếu f
1 12 , f ' x liên tục và f '
xdx 17. Giá trị của f 4 bằng: 1 A.5 B.15. C.29 D. 19 e m
Câu 10:Cho I ln d . x Tìm m để I e 2 . x 1
A. m e 1
B. m e 2
C. m e 1
D. m e Trang1 2 2 2
Câu 11: Cho A 3 f
x2gx dx 1
và B 2 f
x gx dx 3
. Khi đó f xdx có giá trị 1 1 1 A. 0 B. –1 C. 1 D. 2 3 2x 1 Câu 12: Tích phân dx a b n
l 2 . Tổng của bằng: a b x 1 1 A. 7 B. 1 C. –1 D. 2 a 1
Câu 13: Cho hàm số : f (x) x
bxe . Tìm a và b biết rằng f '(0) 2
2 và f (x)dx 5 3 (x 1) 0
A. a 8, b 2
B. a 2, b 8
C. a 2, b 8
D. a 8, b 2 x 1
Câu 14: Họ các nguyên hàm y là: 2 x 1 1 1 1 A. ln x C B. ln x C C. x e C D. ln x C x x x x 2 Câu 15: Tích phân 2 I x .ln xdx có giá trị bằng: 1 7 8 7 8 7 A. 8 ln 2 B. ln 2 C. 24ln 2 7 D. ln 2 3 3 9 3 3
Câu 16: Kết quả nào sau đây là sai ? 3 3 1 e 2 1 2 2 2 A. 2 2 x dx t dt
B. sin xdx 2dx C. dx du D. 2 x dx xdx 2 x u 2 2 0 0 1 1 1 1 x 1
Câu 17: Họ các nguyên hàm của hàm số y là: 2 x 1 1 1 x 1 A. ln x C B. ln x C C. e C D. ln x C x x x x
Câu 18.Cho đồ thị hàm số y f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
và trục Ox (phần gạch trong hình). 0 0 1 4 A.
f x dx
f xd .x B. f xdx
f xd .x 3 4 3 1 3 4 4 C.
f x dx
f xd .x D. f xd .x 0 0 3 Câu19.Cho 2
f xdx 8. Tính 2 I
f x 5sin x dx . 0 0 A. I 3 . B. I 8 . C. I 13 . D. I 8 . 2 2
Câu 20. Xét tích phân 4
I sin x cos xdx
. Thực hiện phép đổi biến u sin x , ta có thể đưa tích 0
phân I về dạng nào sau đây? Trang2 1 2 1 2 A. 4 2 I u 1 u d . u B. 4 I u du. C. 4 I u . du D. 4 2 I u 1 u d . u 0 0 0 0 3
Câu 21. Biết rằng x ln x dx m ln 3 n ln 2 p trong đó , m ,
n p . Tính m n 2 p 2 5 9 5 A. . B. . C. 0 . D. . 4 2 4
Câu22. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2
3x 2x 4 và F 1 3 . Trong các
khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng? A. F x 2 2
6x 2x 5
B. F x 6x 2 C. F x 3 2
x x 4x 1 D. F x 3 2
x x 4x 1
Câu23. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y x x 3 và y 2x 1 là: 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 6
Câu24. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x y xe ,
y 0 , x 0 , x 1 xung quanh trục Ox là: 1 1 1 1 A. 2 2 x
V x e dx . B. x
V xe dx . C. 2 2 x
V x e dx . D. 2 x
V x e dx . 0 0 0 0 1 2 (x 2x)
Câu 25. Cho I
dx a b ln 2; a,b . Q Tính S . a b . x 1 0 3 1 3 A. S . B. S . C. S . D. S 1. 2 2 2 9 3
Câu 26.Biết rằng f (x) là hàm số liên tục trên R và
f (x)dx 9 . Tính f (3x)dx . 0 0 A. 1. B. 27. C. 3. D. 9.
Câu 27. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x 2x , y . x 2 9 81 9 A. S . B. S . C. S . D. S . 9 2 10 2 2 2 2 Câu 28: Cho 3 f
x2gx dx 1 và 2 f
x gx dx 3 .Tính
f xdx . 1 1 1 A. 0 B. –1 C. 1 D. 2 1 5 3 5 Câu 29 . Giả sử f
xdx 3 và f
zdz 9. Tổng f
tdt f
tdt bằng 0 0 1 3 A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 30: Thể tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y (x 2) , y 0, x=0, x=2 khi xoay quanh trục hoành là. 32 32 A. V . B.V 32 C. V
D. V 32 5 5
Câu 31: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi 2
y 2x x , y 0 . Tính thể tích của khối tròn xoay thu đượ a
c khi quay (H) xung quanh trục Ox ta được V 1 . Khi đó: b A. ab= 54 B.ab= 28 C. ab= 20 D. ab=15 Trang3
Câu 32. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1
và F 0 1. Tính F 3. x 1
A. F 3 2ln 2 1. B. F 3 ln 2 1. C. F 3 ln 4 . D. F 3 2ln 2 1 .
Câu 33: Trong một chuyển động thẳng, một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái hãm
phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5 t 15
trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm
phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 23, 5 m. B. 22 m. C. 22, 5 m. D. 21, 5 m. 1
Câu 34: Cho hàm số f x thỏa mãn điều kiện x
1 f ' x dx 10 và 2 f
1 f 0 2 . Tính tích 0 1 phân f xdx 0 A. I 12 . B. I 8 . C. I 12 . D. I 8 .
Câu 35: Cho hàm số f x xác định trên \
1 thỏa mãn f x 1 , f 0 2017 , x 1
f 2 2018 . Tính S f 3 f 1 . A. S 1. B. S ln 2 . C. S ln 4035 . D. S 4 . 2
Câu36: Giả sử hàm số f x liên tục trên đoạn 0;2 thỏa mãn f
xdx 6. Tính tích phân 0 2 I f
2sin x.cosxd .x 0 A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ 4 2
bên. Khi đó giá trị của biểu thức f '
x2dx f '
x2dx bằng bao nhiêu ? 0 0 A. 2 . B. 12. . C.10 . D. 6 .
Câu 38: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ
a, b, c thỏa mãn a b c như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f a f b f c.
B. f a f c f b.
C. f c f b f a.
D. f c f a f b. Trang4 PHẦN 2: HÌNH HỌC
Hệ tọa độ trong không gian
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a 1; 1
;2,b 3;0; 1 , c 2 ;5 ;1 , tọa độ của vectơ
m a b c là: A. 6;0; 6 . B. 6 ;6;0 . C. 6; 6 ;0 . D. 0;6; 6
Câu 2: Cho u 1;1
;1 và v 0;1; m . Để góc giữa hai vectơ u,v có số đo bằng 0 45 thì m bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 1 3 . D. 3 .
Câu 3: Cho vectơ a 1;3;4 , tìm vectơ b cùng phương với vectơ a
A. b 2; 6; 8. B. b 2 ; 6 ;8. C. b 2 ;6;8. D. b 2; 6 ; 8 .
Câu 4: Tọa độ của vecto n vuông góc với hai vecto a (2; 1 ;2),b (3; 2 ;1) là A. n 3; 4; 1 .
B. n 3; 4; 1 .
C. n 3; 4; 1 .
D. n 3; 4; 1 .
Câu 5: Gọi là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cos bằng . a b . a b . a b a b A. . B. . C. . D. . a . b a . b a . b a . b
Câu 6: Gọi là góc giữa hai vectơ a 1; 2;0 và b 2;0; 1 , khi đó cos bằng 2 2 2 A. 0. B. . C. . D. . 5 5 5
Câu 7: Tích vô hướng của hai vectơ a 2
;2;5,b 0;1;2 trong không gian bằng A. 10. B. 13. C. 12. D. 14.
Câu 8: Trong không gian cho hai điểm A 1
;2;3, B0;1;
1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 9: Trong không gian Oxyz , gọi i, j, k là các vectơ đơn vị, khi đó với M ;
x y; z thì OM bằng
A. xi y j zk.
B. xi y j zk.
C. x j yi zk.
D. xi y j zk.
Câu 10: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0; 3
, B2;4;
1 ,C 2;2;0 . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là 5 2 4 5 2 4 5 A. ; ; . B. ; ; . C. 5; 2; 4 . D. ;1; 2 . 3 3 3 3 3 3 2
Câu 11: Cho các vectơ u u ;u ;u và v v ;v ;v , .
u v 0 khi và chỉ khi 1 2 3 1 2 3
A. u v u v u v 1.
B. u v u v u v 0 . 1 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3
C. u v u v u v 0 .
D. u v u v u v 1 . 1 1 2 2 3 3 1 2 2 3 3 1
Câu 12: Cho vectơ a 1; 1
;2 , độ dài vectơ a là A. 6 . B. 2. C. 6 . D. 4. Trang5
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm M nằm trên trục Ox sao cho M không trùng với gốc tọa
độ, khi đó tọa độ điểm M có dạng A. M ;
a 0;0, a 0 . B. M 0; ;
b 0,b 0 .
C. M 0;0;c,c 0 . D. M ;1 a ;1 , a 0 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a 1 ( ; 2;3),b ( 2 ;0 1 ; ),c ( 1 ;0 1 ; ) . Tìm tọa độ
của vectơ n a b 2c 3i
A. n 6; 2;6 .
B. n 6; 2; 6 .
C. n 0; 2;6 .
D. n 6; 2;6 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1;0; 3
, B2;4;
1 ,C 2;2;0 . Độ dài các cạnh
AB, AC, BC của tam giác ABC lần lượt là A. 21, 13, 37 . B. 11, 14, 37 . C. 21, 14, 37 . D. 21, 13, 35 .
Câu 16: Cho 3 điểm M 2;0;0, N 0;3;0, P 0;0;4. Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là A. Q 2 ; 3 ;4
B. Q 2;3; 4 C. Q 3; 4; 2 D. Q 2 ; 3 ; 4
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A1; 2;0, B 1 ;1;
3 ,C 0;2;5 . Để 4 điểm ,
A B, C, D
đồng phẳng thì tọa độ điểm D là A. D 2 ;5;0 . B. D 1; 2;3 . C. D 1; 1 ;6 . D. D 0;0; 2 .
Phương trình mặt cầu, mặt phẳng
Câu 1: Phương trình mặt cầu 2 2 2
x y z 8x 10y 8 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I(4 ; -5 ; 4), R = 57 B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7
Câu 2: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là: A. (x ) 3 2 ( y ) 1 2 (z ) 2 2 16 B. 2 2 2
x y z 6x 2 y 4 0 C. (x ) 3 2 ( y ) 1 2 (z ) 2 2 4 D. 2 2 2
x y z 6x 2 y 4z 2 0
Câu 3: Phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu, chọn đáp án đúng nhất: A. 2 2 2
x y z 100 0 B. 3 2 x 3 2 y 3 2
z 48x 36z 297 0 C. 2 2 2
x y z 12y 16z 100 0 D. B và C
Câu 4: Phương trình nào không phải là pt mặt cầu tâm I(-4 ; 2 ; 0), R = 5 , chọn đáp án đúng nhất: A. 2 2 2
x y z 8x 4 y 15 0 B. (x ) 4 2 ( y ) 2 2 2 z 5 C. 2 2 2
x y z 8x 4y 15 0 D. A và C
Câu 5: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là: 2 2 2 2 2 2 27 1 1 1 27
A. x y 1 z 3
B. x y z 4 2 2 2 4 Trang6 2 2 2 2 2 2 1 1 1 27 1 1 1
C. x y z
D. x y z 27 2 2 2 4 2 2 2
Câu 6: Cho I (4; 1; 2), A 1 ( ; 2 ; 4
) , phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là: A. (x ) 4 2 y
1 2 z 22 46 B. (x )
1 2 y 22 z 42 46 C. (x ) 4 2 y 1 2 z 2 2 46 D. (x ) 4 2 y
1 2 z 22 46
Câu 7: Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1; 1; 0), B(3; 1; 2), C(-1; 1; 2) và D(1; -1; 2). 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y
1 z 2 4 B. x 1 y
1 z 2 4 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y
1 z 2 16 D. x 1 y 1
z 2 4
Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y 4z 2016 . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? A. n 2 ; 3 ;4 B. n 2 ;3;4 C. n 2 ;3;4 D. n 2;3; 4
Câu 9: Cho mp (P) có phương trình 2x y z 3 0 . Điểm nào sau đây không thuộc mp (P)? A M 1;1;0 B. N 2;1; 2 C. P 1
;1;2 D. Q2;3;4
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1, 0, 2) và có vectơ pháp uuur tuyến n = (2; 3;- ) 1 có phương trình là :
A. x + y + z = 0
B. 2x + 3y - z = 0
C. x + 2y + z - 2 = 0
D. x - y + z - 4 = 0 .
Câu 11: Viết phương trình mặt phẳng qua M 1; 1
;2, N 3;1;4 và song song với trục Ox.
A. 3x 4 y 4z 7 0 B. y z 0 C. 4x z 1 0 D. y z 3 0
Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1;-3;0), B(-2;9;7), C(0;0;1)
A. 9x 4 y 9z 7 0
B. 9x 4 y 3z 3 0 C. 9x 4 y 9z 9 0 D. 9
x 4y 9z 9 0
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm (
A 1;1; 2) và B(3;3; 6) phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. x y 2z 12 0.
B. x y 2z 4 0. C. x y 2z 8 0. D. x y 2z 12 0.
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2x y 0 . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng? A. ( ) / /Ox B. ( ) / /Oy C. ( ) / /(Oyz) D. ( ) Oz
Câu 15: Mặt phẳng qua ba điểm (
A 1; 0; 0), B(0; 2; 0),C(0; 0;3) có phương trình là: x y z x y z
A. x 2 y 3z 1 B. 6 C. 1
D. 6x 3y 2z 6 1 2 3 1 2 3
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm (
A 5;1;3), B(1; 6; 2),C (5; 0; 4), D(4; 0; 6) .
Mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm A, B và song song với đường thẳng CD có Phương trình là:
A.10x 9 y 5z 74 0
B.10x 9 y 5z 0
C.10x 9 y 5z 74 0
D. 9x 10 y 5z 74 0 Trang7