Bài tập ôn thi cuối kì 2021 - Xác suất thống kê | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập ôn thi cuối kì 2021 - Xác suất thống kê | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập ôn thi cuối kì 2021 - Xác suất thống kê | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập ôn thi cuối kì 2021 - Xác suất thống kê | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

141 71 lượt tải Tải xuống
CÂU HI ÔN T P THI CU I K
Câu 1. ng kính c a 100 chi ti t do m t máy s n xu t, k t qu cho bĐườ ế ế ng sau:
X(mm)
19
20
22
23
24
25
26
S chi ti t ế
5
19
20
18
16
12
10
Nhng chi ti ng kính tết có đườ 20mm đế ết đạ ốn ước lượn 24mm nhng chi ti t tiêu chun. Mu ng t l chi ti ết đạt
tiêu chu tin cẩn có độ y 95% thì sai s c n có là bao nhiêu?
A. 0,08740 B. 0,09130 C. 0,05238 D. 0,06546
Câu 2. Thông thường, người ta vẫn nghĩ mức tiêu th nhiên li u (Y-ml/gal) không ph thu c vào vi c lái xe nhanh hay
chậm. Để ểm tra ngườ ki i ta cho ch y th m t chiếc xe con nhi u v n tc (X-d ) khác nhau t n 75 m/gi 45 đế
dm/gi. Kết qu ghi thành b ng sau
2 2
420; 25900 ; 156, 4; 3516,18; 9265.X X Y Y XY
Phương trình hồi quy tuy n tính ế ước lượng ca mc tiêu th nhiên li u theo v n t c xe là:
A.
B.
ˆ
32, 54 0,17Y X
C.
ˆ
32, 54 0,96Y X
D.
ˆ
32, 54 0,68Y X
Câu 3. ng kính cĐườ a 100 chi ti t do m t máy s n xu t, k t qu cho bế ế ng sau:
X(mm)
19
20
20,5
21
21,5
22
23
N
8
16
20
21
13
11
11
Nhng chi ti ng kính t n 22mm là nh ng chi ti t tiêu chuết có đườ 20mm đế ết đạ ẩn. Khi ước lương tỷ l c a chi ti ết đạt
tiêu chu i ta cho sai s cho phép là 4%ẩn, ngườ . Hỏi độ tin c c là bao nhiêu? ậy đạt đượ
A. 0,6922 B. 0,6732 C. 0, 8550 D. 0,7236
Câu 4.Cho X có bng phân ph i xác su t. Tính trung bình c a X.
X
1
2
3
4
P
x
0,1
0,2
0,5
0,2
A. 2,14 B. 2,8 C. 1,35 D 2,15
Câu 5. c ph Một hãng dượ m s n xu t m t loi thu c tr d ng th c ph m tuyên b r ng thu c có tác d ng gi m d ng
trong 8 gi i v đố ới 90% người dùng. Ki m tra m t m ẫu người dùng thuc trong 8 gi ta th y t l i gi m d ng là ngườ
86%. V i gi thuy t H s c p-value = 0,04 và m u nào ế
0
: p ≥ 0,9, từ liệu đó người ta tính đượ ức ý nghĩa 0,03, phát biể
sau đây đúng?
A. p-value = 0,04 > 0,03 nên ta có th nói tuyên b c a hãng là không ch p nh ận được.
B. p-value = 0,04 > 0,03 nên ta có th nói tuyên b c a hãng là ch p nhận được.
C. p-value = 0,04 > 0,03 nên ta chưa thể ận đư kết lu c.
D. p-value = 0,04 > 0,03 nên ta bác b H
0
.
Câu 6. o sát m c tiêu thKh mt hàng X trong m t thành ph i ta ti u tra ngố, ngườ ến hành điề u nhiên m t mu gm
300 h dân thì th y có 180 h có s d ng lo i s n ph m này. S liệu điều tra như sau:
Mc tiêu th
1
2
3
4
5
6
7
S h
10
25
35
42
38
10
20
Nhng h m c tiêu th t 5kg/tháng tr c g i là nh ng h m lên đượ c tiêu th cao. M t tài li t tệu cũ cho biế l
nhng h có m c tiêu th cao trong s nh ng h có tiêu th m t hàng X là 35%. Khi ki nh thông tin trên v i m ểm đị c
ý nghĩa 5% thì giá trị ểm đị ki nh là bao nhiêu?
A. 0,844 B. 1,992 C. 1,399 D. 1,929
Câu 7. Một nghiên cứu gần đây của một công ty đầu tư tài chính lớn quan tâm đến việc xác định tỷ lệ phần trăm thay
đổi hàng năm của giá cổ phiếu của các công ty có liên hệ tuyến tính với tỷ lệ phần trăm thay đổi hàng năm của lợi
nhuận của các công ty đó hay không. Dữ liệu sau đây được xác định cho 7 công ty được chọn ngẫu nhiên:
% thay đổi giá cổ phiếu
8,4
9,5
13,6
-3,2
7
18,4
-2,1
% thay đổi lợi nhuận
4
6
11
4
12
12
-13
H s góc c ủa phương trình hồ ến tính ước lượi quy tuy ng ca lệ phần trăm thay đổi hàng năm của giá cổ phiếu tỷ theo
lệ phần trăm thay đổi lợi nhuận hàng năm là:
A. 0,8 B. 0,64 C. 4,09 D. -076
Câu 8.Cho X là một đại lượng ng u nhiên có b ng phân ph i xác su ất như sau:
X
-1
0
2
3
5
P
x
0,1
0,2
0,1
0,3
0,3
Tính xác su t P(0 X < 3)
A. 0,7 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,1
Câu 9. Có s liu v m i quan h gi a s km mà m t tài x xe t i lái m ế ỗi năm và số v tai nn mà tài xế này gây ra
mỗi năm, như sau:
Tài xế xe tải
1
2
3
4
5
6
7
Số km đã lái (1000 km)
92
115
87
130
145
90
120
Số vụ tai nạn
3
5
2
6
5
3
6
Da vào h s góc của phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng s v tai n n theo s km mà m t tài x xe t ế ải đã lái,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. N u s km mà mế t tài xế xe tải lái tăng thêm 1 km thì trung bình số ạn tăng khoả v tai n ng 0,06 .
B. N u s km mà mế t tài xế xe tải lái tăng thêm 1000 km thì trung bình số v tai nạn tăng khoảng 0,06.
C. N u s km mà mế t tài xế xe tải lái tăng thêm 1% thì trung bình số ạn tăng khoả v tai n ng 6% .
D. N u s v tai nế ạn tăng thêm 1 thì trung bình số km mà m t tài x xe t ế ải lái tăng khong 60 km .
Câu 10. Gi s có s liu th ng kê v lãi su t ngân hàng (X - ng v %/năm), tổ ốn đầu tư ( Y – t đồng/năm) trên địa bàn
tỉnh A qua 6 năm liên tiếp như sau:
X
7,5
6,5
7
6,0
5,5
4,5
Y
280
320
300
350
480
500
Da vào h s góc của phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng t ng v ốn đầu tư theo lãi suất ngân hàng, phát bi u
nào sau đây đúng?
A. N u lãi suế ất ngân hàng tăng thêm 1%/năm thì trung bình t ng v ốn đầu tư tăng khoả tỷ đồng/nămng 82,57 .
B. N u lãi suế ất ngân hàng tăng thêm 1%/năm thì trung bình t ng v ốn đầu tư gim khong 0,94 tỷ đồng/năm.
C. N u lãi suế ất ngân hàng tăng thêm 1%/năm thì trung bình t ng v ốn đầu tư gim khong 82,57 tỷ đồng/năm.
D. N u lãi suế ất ngân hàng tăng thêm 1%/năm thì trung bình t ng v ốn đầu tư giảm kho ng 82,57 %.
Câu 11. Mt trung tâm h sinh viên thu th p d tr liệu sau đây về các căn phòng cho một ngườ i thuê gn mt
trường đại hc:
Tiền thuê (ngàn đồng/tháng)
850
750
1000
1100
900
950
Din tích (mét vuông)
23
18
28
28
20
22
Dùng phương trình hồ ến tính ước lượi quy tuy ng ca tin thuê nhà theo di n tích, hãy d báo ti n thuê nhà trung bình
trong m t tháng khi di n tích là 25 mét vuông.
A. 1009,69 ng B. 972,04 ngàn đồ ngàn đồ ngàn đồ ngàn đồng C. 960,42 ng D. 880,06 ng
Câu 12.Mt máy s n xu t t u t l s n ph m lo i A là 25%. Sau khi áp d ng m động, lúc đầ ột phương pháp sn xut
mới, người ta ly 40 hp, m i h p g m 10 s n ph ẩm để kim tra. Kết qu ki m tra cho bng sau:
S sp A/h p
1
2
3
4
5
6
7
8
9
S h p
2
1
3
6
8
10
4
5
1
Vi mức ý nghĩa 4 %. Hãy cho kế phương pháp mt lun v i này. Ch Y/c tính giá tr kiểm định.
A. Z = 13,1636 B. Z = 13,6667 C. Z = 12,2942 D. Z = 12,4942
Câu 13.Cho
158;56,25X N
. Biết
0,2P X a
. Hãy tính a.
A. 168,9 cm B. 161,2 cm C. 164,3 cm D. 163,6 cm
Câu 14.T l sn phm lo i A c a m i ta chột nhà máy 65%. Ngườ n ngu nhiên 100 sn phm (trong s r t nhi u
sn phẩm) để ất để kim tra. Tính xác su 100 sn phm ch n ra có ít nh t 72 s n ph m lo i A.
A. 0,7299 B. 0,9279
C. 0,7210 D. 0,082
Câu 15.Cho X có b ng phân ph i xác sut. Tính phương sai của X.
X
0
1
2
3
P
0,06
0,40
0,42
0,12
A. 0,65 B. 0,60 C. 0,67 D. 0,70
Câu 16. mt tổng đài điệ ộc điệ ọi đế ẫu nhiên, độ ốc độn thoi, các cu n thoi g n xut hin ng c lp vi nhau và t trung
bình 2 cu c g i trong m t phút. Tính xác su có nhi u nh t 8 cu c g i trong 3 phút ất để
A. 0,6430 B. 0,4806 C. 0,8472 D. 0,5721
Câu 17.X(cm) ch tiêu chu n ch ng c a mất lượ t lo i s n phẩm. Điều tra mt s sn phm ta có k t qu ế sau
X(cm)
100
110
120
130
140
S s n ph m
3
17
16
27
7
Tính giá tr trung bình c a m u.
A. 120,21cm B. 117,42cm C. 102,63cm D. 122,57cm
Câu 18.M t tài li u cho bi t doanh s ế bán trung bình c a mt siêu th mini là 35 triệu đồng/ngày. Người ta tiến hành
kim tra m t s ngày bán hàng c a siêu th và thu được bng s liệu như sau:
Doanh s
24
30
36
42
48
54
60
65
70
S ngày
5
12
25
35
24
15
12
10
6
Tính giá tr nh khi ki nh tài li u trên v i m kiểm đị ểm đị ức ý nghĩa 2%.
A. 11,2857 B. 11,5287 C. 12,1287 D. 15,2857
Câu 19.M i nuôi 10 con gà mái. Xác su m trong ngày 0,7. Tính xác su trong một ngườ ất để ột con gà mái đẻ ất để t
ngày có ít nh . ất 7 con đẻ
A. 0,8135 B. 0,7521 C. 0,6496 D. 0,7856
Câu 20. o sát trKh ọng lượng ca mt loại trái cây, ta thu được bng s liệu như sau :
Trọng lượng
300
375
425
475
525
600
S trái
26
58
124
102
62
28
Ước lượ ọng lượng tr ng trung bình c a trái cây , v ới độ tin cy 98%
A. 444,8 468,4 B. 501,1 505,7
C. 445,8 448,4 D. 441,8 458,4
Câu 21. ng kính cĐườ a 100 chi ti t do m t máy s n xu t, k t qu cho b ng sau: ế ế
X(mm)
19
20
20,5
21
21,5
22
23
N
8
16
20
21
13
10
12
Nhng chi ti ng kính tết đườ 20mm đế ết đạ Ước lượ ết đạn 22mm nhng chi ti t tiêu chun. ng t l chi ti t tiêu
chun v tin c y 97%. ới độ
A. (0,72 ; 0,88) B. (0,75 ; 0,88) C. (0,61 ; 0,87) D. (0,59 ; 0,76)
Câu 22.Chi u cao c a một người trưở ột đại lượng thành là m ng ng u nhiên quy lu t phân ph i chu n v l ch ới độ
tiêu chu n 5cm. C n ph u tra m t m ải điề ẫu kích thước bao nhiêu để ước lượng chi u cao trung bình c a m t
người trưởng thành với độ tin cy 95% và sai s c ng là 0,6 cm. ủa ước lượ
A. 276 B. 270 C. 277 D. 267
Câu 23. ng cTrọng lượ a m t loi vt nuôi trong nông tri là m ng ng u nhiên phân ph i chu n v i trung ột đại lượ
bình 50 kg phương sai 121 kg . Quy đ ọng lượ ững con đạ
2
nh rng nhng con vt tr ng t 45 kg tr lên là nh t
chun. Hãy tính t l nh ng con v t chu n c ật đạ a nông trại đó.
A. 0,6377 B. 0, 6637 C. 0, 6736 D. 0,6233
Câu 24.Tu i th c a mt lo c bi t theo quy luại bóng đèn đượ ế t chu n v ới độ lch chu n 75 gi . Ch n ng u nhiên 100
bóng để th nghim, th y tu i th trung bình c a m . V chính xác 15 gi tin ột bóng đèn là 1000 giờ ới độ ờ, xác định độ
cy
A. 0,9544 B. 0,9872 C. 0,8327 D. 0,8569
Câu 25.Cho X là năng suất lúa mt khu v tính tực (đơn vị ạ/ha). Điều tra m t s tha ru ng, ta có:
X
32
37
42
47
52
N
6
18
28
40
16
Nếu mu ng trung bình vốn ước lượ ới độ tin cy 95% thì ta c n sai s cho phép là bao nhiêu?
A. 1,1521 t B. 1,0662 t C. 1,0153 t D. 1,03806t
Câu 26. m tra ng u nhiên 500 s n ph m c a m ng thì 360 s n ph m lo i A. Hãy tín chính xác Ki ột phân xưở h độ
(sai s ) c ng t l s n ph m lo i A v tin c y 98%. ủa ước lượ ới độ
A. 0,0468 B. 0,0625 C. 0,0522 D. 0,1235
Câu 27. Sau m t tu n qu ng cáo m t lo i s n ph m, công ty X có s liu sau:
Thi gian qu ng cáo (giây)
25
18
32
21
35
28
30
38
Doanh s bán (tri u ng) đồ
140
90
180
130
260
280
160
300
Dùng phương trình hồ ến tính ước lượi quy tuy ng ca doanh s bán theo th i gian qu ng cáo, hãy d báo doanh s bán
trung bình khi th i gian qu ng cáo là 35 giây.
A.267,81 tri ng B. 254,66 tri ng ệu đồ ệu đồ
C. 248,26 tri ng 270,16 tri ng ệu đồ D. ệu đồ
Câu 28. m tra 250 trái cây c a m t lô trái cây thì thKi ấy có 25 trái không đạ ếu khi ước lượt tiêu chun. N ng t l trái
cây không đạt tiêu chun, mu tin c y 96% vốn có độ ới độ chính xác 5% thì c m ẫu đưa ra là bao nhiêu?
A. 152 B. 124 C. 125 D. 216
Câu 29.X(cm) ch tiêu chu n ch ất lượng ca mt lo i s n phẩm. Điều tra m t s sn phm ta có k t qu ế sau
X(cm)
100
110
120
130
140
S s n ph m
3
7
16
17
7
Tính phương sai của mu.
A. S = 126,9785 B. S = 114,6727 C. S = 128,6667 D. S = 117,3
2 2 2 2
Câu 30.Mt ca hàng thc phm thi gian va qua trung bình m ng trong ngày. Nay ột khách hàng mua 150 ngàn đ
ca hàng ch n ng u nhiên 36 khách hàng, th y trung bình m l ột khách hàng mua 160 ngàn đồng trong ngày và độ ch
mu hi u ch nh là 30 ngà ng. V i m xem s c mua c a khách hàng hi i so v n đồ ức ý nghĩa 4% , thử ện nay có thay đổ i
trước? Yêu c u tính giá tr tiêu chu n ki ểm định và đưa ra kết lun.
A. Z = 2,0000 sức mua không thay đổi.
B. Z = 1,6667 sức mua không thay đổi.
C. Z = 2,2942 sức mua có thay đổi.
D. Z = 2,7386 sức mua không thay đổi.
| 1/4

Preview text:

CÂU HI ÔN TP THI CUI K
Câu 1
. Đường kính của 100 chi tiết do một máy sản xuất, kết quả cho ở bảng sau: X(mm) 19 20 22 23 24 25 26 Số chi tiết 5 19 20 18 16 12 10
Những chi tiết có đường kính từ 20mm đến 24mm là những chi tiết đạt tiêu chuẩn. Muốn ước lượng tỷ lệ chi tiết đạt
tiêu chuẩn có độ tin cậy 95% thì sai số cần có là bao nhiêu?
A. 0,08740 B. 0,09130 C. 0,05238 D. 0,06546
Câu 2
. Thông thường, người ta vẫn nghĩ mức tiêu thụ nhiên liệu (Y-ml/gal) không phụ thuộc vào việc lái xe nhanh hay chậm. Để k ể
i m tra người ta cho chạy thử một chiếc xe con ở nhiều vận tốc (X-dặm/giờ) khác nhau từ 45 đến 75
dặm/giờ. Kết quả ghi thành bảng sau 2 2 X 420; X 25900 ; Y 156, 4; Y 3516,18; XY      9265.     
Phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng của mức tiêu thụ nhiên liệu theo vận tốc xe là: A. ˆ Y 0,17 32, 54X    B. ˆ Y 32, 54 0,17X   C. ˆ Y 32, 54 0,96X   D. ˆ Y 32, 54 0,68X  
Câu 3.Đường kính của 100 chi tiết do một máy sản xuất, kết quả cho ở bảng sau: X(mm) 19 20 20,5 21 21,5 22 23 N 8 16 20 21 13 11 11
Những chi tiết có đường kính từ 20mm đến 22mm là những chi tiết đạt tiêu chuẩn. Khi ước lương tỷ lệ của chi tiết đạt
tiêu chuẩn, người ta cho sai số cho phép là 4% . Hỏi độ tin cậy đạt được là bao nhiêu?
A. 0,6922 B. 0,6732 C. 0, 8550 D. 0,7236
Câu
4.Cho X có bảng phân phối xác suất. Tính trung bình của X. X 1 2 3 4 Px 0,1 0,2 0,5 0,2 A. 2,14 B. 2,8 C. 1,35 D 2,15
Câu
5. Một hãng dược phẩm sản xuất một loại thuốc trị dị ứng thực phẩm tuyên bố rằng thuốc có tác dụng giảm dị ứng
trong 8 giờ đối với 90% người dùng. Kiểm tra một mẫu người dùng thuốc trong 8 giờ ta thấy tỷ lệ người giảm dị ứng là
86%. Với giả thuyết H0 : p ≥ 0,9, từ số liệu đó người ta tính được p-value = 0,04 và mức ý nghĩa 0,03, phát biểu nào sau đây đúng?
A. p-value = 0,04 > 0,03 nên ta có thể nói tuyên bố của hãng là không chấp nhận được.
B. p-value = 0,04 > 0,03 nên ta có thể nói tuyên bố của hãng là chấp nhận được.
C. p-value = 0,04 > 0,03 nên ta chưa thể kết luận được.
D. p-value = 0,04 > 0,03 nên ta bác bỏ H0.
Câu
6.Khảo sát mức tiêu thụ mặt hàng X trong một thành phố, người ta tiến hành điều tra ngẫu nhiên một mẫu gồm
300 hộ dân thì thấy có 180 hộ có sử dụng loại sản phẩm này. Số liệu điều tra như sau: Mức tiêu thụ 1 2 3 4 5 6 7 Số hộ 10 25 35 42 38 10 20
Những hộ có mức tiêu thụ từ 5kg/tháng trở lên được gọi là những hộ có mức tiêu thụ cao. Một tài liệu cũ cho biết tỉ lệ
những hộ có mức tiêu thụ cao trong số những hộ có tiêu thụ mặt hàng X là 35%. Khi kiểm định thông tin trên với mức
ý nghĩa 5% thì giá trị k ể i m định là bao nhiêu?
A. 0,844 B. 1,992 C. 1,399 D. 1,929
Câu 7.
Một nghiên cứu gần đây của một công ty đầu tư tài chính lớn quan tâm đến việc xác định tỷ lệ phần trăm thay
đổi hàng năm của giá cổ phiếu của các công ty có liên hệ tuyến tính với tỷ lệ phần trăm thay đổi hàng năm của lợi
nhuận của các công ty đó hay không. Dữ liệu sau đây được xác định cho 7 công ty được chọn ngẫu nhiên:
% thay đổi giá cổ phiếu 8,4 9,5 13,6 -3,2 7 18,4 -2,1 % thay đổi lợi nhuận 4 6 11 4 12 12 -13
Hệ số góc của phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng của lệ phần trăm thay đổi hàng năm của giá cổ phiếu theo tỷ
lệ phần trăm thay đổi lợi nhuận hàng năm là: A. 0,8 B. 0,64 C. 4,09 D. -076
Câu
8.Cho X là một đại lượng ngẫu nhiên có bảng phân phối xác suất như sau: X -1 0 2 3 5 Px 0,1 0,2 0,1 0,3 0,3
Tính xác suất P(0  X < 3) A. 0,7 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,1
Câu 9
. Có số liệu về mối quan hệ g ữ
i a số km mà một tài xế xe tải lái mỗi năm và số vụ tai nạn mà tài xế này gây ra mỗi năm, như sau: Tài xế xe tải 1 2 3 4 5 6 7 Số km đã lái (1000 km) 92 115 87 130 145 90 120 Số vụ tai nạn 3 5 2 6 5 3 6
Dựa vào hệ số góc của phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng số vụ tai nạn theo số km mà một tài xế xe tải đã lái,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu số km mà một tài xế xe tải lái tăng thêm 1 km thì trung bình số vụ tai nạn tăng khoảng 0,06 .
B. Nếu số km mà một tài xế xe tải lái tăng thêm 1000 km thì trung bình số vụ tai nạn tăng khoảng 0,06.
C. Nếu số km mà một tài xế xe tải lái tăng thêm 1% thì trung bình số vụ tai nạn tăng khoảng 6% .
D. Nếu số vụ tai nạn tăng thêm 1 thì trung bình số km mà một tài xế xe tải lái tăng khoảng 60 km .
Câu 10.
Giả sử có số liệu thống kê về lãi suất ngân hàng (X - %/năm), tổng vốn đầu tư ( Y – tỷ đồng/năm) trên địa bàn
tỉnh A qua 6 năm liên tiếp như sau: X 7,5 6,5 7 6,0 5,5 4,5 Y 280 320 300 350 480 500
Dựa vào hệ số góc của phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng tổng vốn đầu tư theo lãi suất ngân hàng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu lãi suất ngân hàng tăng thêm 1%/năm thì trung bình tổng vốn đầu tư tăng khoảng 82,57 tỷ đồng/năm.
B. Nếu lãi suất ngân hàng tăng thêm 1%/năm thì trung bình tổng vốn đầu tư giảm khoảng 0,94 tỷ đồng/năm.
C. Nếu lãi suất ngân hàng tăng thêm 1%/năm thì trung bình tổng vốn đầu tư giảm khoảng 82,57 tỷ đồng/năm.
D. Nếu lãi suất ngân hàng tăng thêm 1%/năm thì trung bình tổng vốn đầu tư giảm khoảng 82,57 %.
Câu 11. Một trung tâm hỗ trợ sinh viên thu thập dữ liệu sau đây về các căn phòng cho một người thuê ở gần một
trường đại học:
Tiền thuê (ngàn đồng/tháng) 850 750 1000 1100 900 950 Diện tích (mét vuông) 23 18 28 28 20 22
Dùng phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng của tiền thuê nhà theo diện tích, hãy dự báo tiền thuê nhà trung bình
trong một tháng khi diện tích là 25 mét vuông. A. 1009,69 ngàn đồng B. 972,04 ngàn đồng C. 960,42 ngàn đồng D. 880,06 ngàn đồng
Câu 12.Một máy sản xuất tự động, lúc đầu tỷ lệ sản phẩm loại A là 25%. Sau khi áp dụng một phương pháp sản xuất
mới, người ta lấy 40 hộp, mỗi hộp gồm 10 sản phẩm để kiểm tra. Kết quả k ể i m tra cho ở bảng sau: Số sp A/hộp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số hộp 2 1 3 6 8 10 4 5 1
Với mức ý nghĩa 4 %. Hãy cho kết luận về phương pháp mới này. Chỉ Y/c tính giá trị kiểm định.
A. Z = 13,1636 B. Z = 13,6667 C. Z = 12,2942 D. Z = 12,4942 Câu 13.Cho X N  158;56,2 
5 . Biết PX a
   0,2 . Hãy tính a.
A. 168,9 cm B. 161,2 cm C. 164,3 cm D. 163,6 cm
Câu
14.Tỉ lệ sản phẩm loại A của một nhà máy là 65%. Người ta chọn ngẫu nhiên 100 sản phẩm (trong số rất nhiều
sản phẩm) để kiểm tra. Tính xác suất để 100 sản phẩm chọn ra có ít nhất 72 sản phẩm loại A. A. 0,7299 B. 0,9279 C. 0,7210 D. 0,082
Câu 15.Cho X có bảng phân phối xác suất. Tính phương sai của X. X 0 1 2 3 P 0,06 0,40 0,42 0,12 A. 0,65 B. 0,60 C. 0,67 D. 0,70
Câu
16. một tổng đài điện thoại, các cuộc điện thoại gọi đến xuất hiện ngẫu nhiên, độc lập với nhau và tốc độ trung
bình 2 cuộc gọi trong một phút. Tính xác suất để có nhiều nhất 8 cuộc gọi trong 3 phút
A. 0,6430 B. 0,4806 C. 0,8472 D. 0,5721
Câu
17.X(cm) chỉ tiêu chuẩn chất lượng của một loại sản phẩm. Điều tra một số sản phẩm ta có kết quả sau X(cm) 100 110 120 130 140 Số sản phẩm 3 17 16 27 7
Tính giá trị trung bình của mẫu.
A. 120,21cm B. 117,42cm C. 102,63cm D. 122,57cm
Câu
18.Một tài liệu cho biết doanh số bán trung bình của một siêu thị mini là 35 triệu đồng/ngày. Người ta tiến hành
kiểm tra một số ngày bán hàng của siêu thị và thu được bảng số liệu như sau: Doanh số 24 30 36 42 48 54 60 65 70 Số ngày 5 12 25 35 24 15 12 10 6
Tính giá trị kiểm định khi kiểm định tài liệu trên với mức ý nghĩa 2%.
A. 11,2857 B. 11,5287 C. 12,1287 D. 15,2857
Câu
19.Một người nuôi 10 con gà mái. Xác suất để một con gà mái đẻ trong ngày là 0,7. Tính xác suất để trong một
ngày có ít nhất 7 con đẻ.
A. 0,8135 B. 0,7521 C. 0,6496 D. 0,7856
Câu
20.Khảo sát trọng lượng của một loại trái cây, ta thu được bảng số liệu như sau : Trọng lượng 300 375 425 475 525 600 Số trái 26 58 124 102 62 28
Ước lượng trọng lượng trung bình của trái cây , với độ tin cậy 98%
A. 444,8    468,4 B. 501,1    505,7
C. 445,8    448,4 D. 441,8    458,4
Câu 21.Đường kính của 100 chi tiết do một máy sản xuất, kết quả cho ở bảng sau: X(mm) 19 20 20,5 21 21,5 22 23 N 8 16 20 21 13 10 12
Những chi tiết có đường kính từ 20mm đến 22mm là những chi tiết đạt tiêu chuẩn. Ước lượng tỷ lệ chi tiết đạt tiêu
chuẩn với độ tin cậy 97%. A. (0,72 ; 0,88)
B. (0,75 ; 0,88) C. (0,61 ; 0,87) D. (0,59 ; 0,76)
Câu
22.Chiều cao của một người trưởng thành là một đại lượng ngẫu nhiên có quy luật phân phối chuẩn với độ lệch
tiêu chuẩn là 5cm. Cần phải điều tra một mẫu có kích thước bao nhiêu để ước lượng chiều cao trung bình của một
người trưởng thành với độ tin cậy 95% và sai số của ước lượng là 0,6 cm. A. 276 B. 270 C. 277 D. 267
Câu 23.Trọng lượng của một loại vật nuôi trong nông trại là một đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung
bình 50 kg và phương sai là 121 kg2 . Quy định rằng những con vật có trọng lượng từ 45 kg trở lên là những con đạt
chuẩn. Hãy tính tỉ lệ những con vật đạt chuẩn của nông trại đó.
A. 0,6377 B. 0, 6637 C. 0, 6736 D. 0,6233
Câu
24.Tuổi thọ của một loại bóng đèn được biết theo quy luật chuẩn với độ lệch chuẩn 75 giờ. Chọn ngẫu nhiên 100
bóng để thử nghiệm, thấy tuổi thọ trung bình của một bóng đèn là 1000 giờ. Với độ chính xác 15 giờ, xác định độ tin cậy
A. 0,9544 B. 0,9872 C. 0,8327 D. 0,8569
Câu 25.Cho X là năng suất lúa ở một khu vực (đơn vị tính tạ/ha). Điều tra ở một số thửa ruộng, ta có: X 32 37 42 47 52 N 6 18 28 40 16
Nếu muốn ước lượng trung bình với độ tin cậy 95% thì ta cần sai số cho phép là bao nhiêu?
A. 1,1521 tạ B. 1,0662 tạ C. 1,0153 tạ D. 1,03806tạ
Câu
26. Kiểm tra ngẫu nhiên 500 sản phẩm của một phân xưởng thì có 360 sản phẩm loại A. Hãy tính độ chính xác
(sai số) của ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại A với độ tin cậy 98%.
A. 0,0468 B. 0,0625 C. 0,0522 D. 0,1235
Câu 27.
Sau một tuần quảng cáo một loại sản phẩm, công ty X có số liệu sau:
Thời gian quảng cáo (giây) 25 18 32 21 35 28 30 38
Doanh số bán (triệu đồng) 140 90 180 130 260 280 160 300
Dùng phương trình hồi quy tuyến tính ước lượng của doanh số bán theo thời gian quảng cáo, hãy dự báo doanh số bán
trung bình khi thời gian quảng cáo là 35 giây. A.267,81 triệu đồng B. 254,66 triệu đồng C. 248,26 triệu đồng D . 270,16 triệu đồng
Câu 28.Kiểm tra 250 trái cây của một lô trái cây thì thấy có 25 trái không đạt tiêu chuẩn. Nếu khi ước lượng tỷ lệ trái
cây không đạt tiêu chuẩn, muốn có độ tin cậy 96% với độ chính xác 5% thì cỡ mẫu đưa ra là bao nhiêu? A. 152 B. 124 C. 125 D. 216
Câu
29.X(cm) chỉ tiêu chuẩn chất lượng của một loại sản phẩm. Điều tra một số sản phẩm ta có kết quả sau X(cm) 100 110 120 130 140 Số sản phẩm 3 7 16 17 7
Tính phương sai của mẫu. A. S2 = 126,9785 B. S2 = 114,6727 C. S2 = 128,6667 D. S2 = 117,3
Câu
30.Một cửa hàng thực phẩm thời gian vừa qua trung bình một khách hàng mua 150 ngàn đồng trong ngày. Nay
cửa hàng chọn ngẫu nhiên 36 khách hàng, thấy trung bình một khách hàng mua 160 ngàn đồng trong ngày và độ lệch
mẫu hiệu chỉnh là 30 ngàn đồng. Với mức ý nghĩa 4% , thử xem sức mua của khách hàng hiện nay có thay đổi so với
trước? Yêu cầu tính giá trị tiêu chuẩn kiểm định và đưa ra kết luận.
A. Z = 2,0000 sức mua không thay đổi.
B. Z = 1,6667 sức mua không thay đổi.
C. Z = 2,2942 sức mua có thay đổi.
D. Z = 2,7386 sức mua không thay đổi.