



Preview text:
CHỦ ĐỀ 3: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BÀI TẬP TỔNG ÔN
1. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 7x + 7 y 2 2
b) 2x y − 6xy x( x − ) 2 3 1 + 7x (x − )
3x( x − a) + 5a(a − x) c) 1 d)
2. Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 3 10 6 a) 6x − 9x b) 5y +15y 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
c) 9x y +15x y − 21xy
d) x y z + xy z + x yz
3. Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 3 2 2 3
a) x − 6xy + 9y
b) x + 6x y +12xy + 8y 3 3 6 c) x − 64 d) 125x + y 0,125(a + )3 − e) 1 1.
4. Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x( x + ) 1 + 2( x + ) 2 2 2 a) 1
y (x + y) − zx − zy b)
4x( x − 2y) + 8y(2y − x) 2 2 c) 3x( x + ) 1 − 5x (x + ) 1 + 7(x + ) d) 1
5. Phân tích đa thức thành nhân tử: (2x + )2 1 − ( x − )2
9( x + 5)2 − ( x − 7)2 a) 1 b)
25( x − y)2 −16( x + y)2
49( y − 4)2 − 9( y + 2)2 c) d)
6. Phân tích đa thức thành nhân tử: 4 3 4 3
a) x + x + x +1
b) x − x − x +1 2 2 2 2
c) x y + xy − x − y
d) ax + a y − 7x − 7 y 2 2 2 2
e) ax + ay − bx − by x( x + )
1 + x(x − 5) − 5(x + ) f) 1
7. Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2 2 2 a) 3x −12y
b) 5xy −10xyz + 5xz 3 2 3
c) x + 3x + 3x +1− 27z .
8. Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a) x − 2xy + y − xz + yz 2 2
b) x − y − x + y 3
c) a x − ab + b − x 3
d) a x − ab + b − x 2
x (a + b + c) + xy(a + b + c) 2 3 36
+108y (a + b + c) e) Trang 1
9. Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 2
a) x − x − 6 b) x + 4x − 5 3 4 2
c) x −19x − 30 d) x + x +1
10. Phân tích đa thức thành nhân tử:
ab(a − b) + bc(b − c) + ca(c − a) a)
(a + b + c)3 3 3 3 − − − b) a b c − ( + − )2 2 2 2 2 2 4a b a b c c)
11. Phân tích đa thức thành nhân tử: ( + x )2 2 − x( 2 1 4 1− x ) (x − )2 2 8 + 36 a) b) 4 c) 81x + 4
12. Tính giá trị biểu thức 2 2 43 −11 (36.5)2 −(27.5)2 a) 3 3 97 + 83 −97.83 b) 180
A = x(2x − y) − z ( y − 2x) c)
với x = 1,2; y = 1,4;z = 1,8. B = ( x − ) 2
1 x − 4x(x − ) 1 + 4(x − ) 1 d) với x = 3. 13. Tìm x biết: (2x − )2 − = a) 1 25 0 3
b) 8x − 50x = 0
(x − )( 2x + x + )+ ( 2 2 2 7
2 x − 4) − 5(x − 2) = 0 c) 14. Tìm x biết:
3x( x − ) + − = a) 1 x 1 0 (x + ) 2 2
3 − x − 3x = 0 b) 2
4x − 25 − (2x − 5)(2x + 7) = 0 3
x + 27 + ( x + 3)( x − 9) = 0 c) d)
15. Chứng minh rằng: a) 9 2 −1 chia hết cho 73 6 4 b) 5 −10 chia hết cho 9.
16. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì: Trang 2
(n + 3)2 −(n − )2 a) 1 chia hết cho 8
(n + 6)2 −(n − 6)2 b) chia hết cho 24.
17. Chứng minh rằng với n lẻ thì: 2
a) n + 4n + 3 chia hết cho 8. 3 2
b) n + 3n − n − 3 chia hết cho 48.
18. Tìm các cặp số nguyên ( x, y) thoả mãn một trong các đẳng thức sau: y ( x − 2) + − =
xy + x − y − = a) 3x 6 1 b) 3 2 7 0
c) xy − x + 5y − 7 = 0
19. Phân tích đa thức thành nhân tử: (x + x)2 2 + ( 2 4 x + x) −12 a) ( 2x + x+ )( 2
1 x + x + 2) −12 b) (x + x+ )2 2 + x( 2 x + x + ) 2 4 8 3 4 8 + 2x c) (x + )
1 ( x + 2)( x + 3)( x + 4) − d) 24
20. Phân tích đa thức thành nhân tử: 3 2
a) 2x − 5x + 8x − 3 3 2
b) 3x −14x + 4x + 3 2 2
c) 12x + 5x −12y +12y −10xy − 3.
21. Cho a + b + c = 0, Chứng minh các đẳng thức sau: 3 3 3
a) a + b + c = 3abc ( 5 5 5
a + b + c ) = abc( 2 2 2 2 5
a + b + c ) b)
(a +b +c )2 2 2 2 = ( 4 4 4
2 a + b + c ). c) 3 3 3
22. Cho 3 số a,b,c thoả mãn a + b + c = 1 và a + b + c = 1. Chứng minh 2005 2005 2005 a + b + c = 1.
23. Cho a,b,c là 3 cạnh tam giác. Chứng minh rằng: 3 3 3 2
a + b + c + abc a (b + c) 2
+ b (c + a) 2 2
+ c (a + b) a) Trang 3
(a + b + c)2 b) 9bc 2 2 2 2 2 2 4 4 4
c) 2a b + 2b c + 2c a − a − b − c 0 ( + − )2 2 2 2 2 2 4a b a b c d) Trang 4