PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO
Câu 1: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường vuông góc chung
của hai đường thẳng
2 3 4
:
2 3 5
x y z
d
1 4 4
:
3 2 1
x y z
d
.
A.
1
1 1 1
x y z
. B.
2 2 3
2 3 4
x y z
.
C.
2 2 3
2 2 2
x y z
. D.
2 3
2 3 1
x y z
.
Câu 2: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 4 0
P x y z
đường thẳng
:
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
1 1 1
5 1 3
x y z
. B.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 2
x y z
. D.
1 3 1
5 1 3
x y z
.
Câu 3: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
3 3 2
:
1 2 1
x y z
d
;
2
5 1 2
:
3 2 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 3 5 0
P x y z
. Đường thẳng vuông góc với
P
,
cắt
1
d
2
d
có phương trình là
A.
1 1
1 2 3
x y z
. B.
2 3 1
1 2 3
x y z
.
C.
3 3 2
1 2 3
x y z
. D.
1 1
3 2 1
x y z
.
Câu 4: [2H3-3.2-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
cắt
hai đường thẳng
1
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
;
2
1 2 3
:
1 1 3
x y z
d
là:
A.
x y z
. B.
1 1
1 1 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
. D.
1 1
1 1 1
x y z
.
Câu 5: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;1
A
,
1;2;0
B
,
2; 3;2
C
. Tập hợp
tất cả các điểm
M
cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
một đường thẳng
d
. Phương trình tham số
của đường thẳng
d
là:
A.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. B.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. C.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. D.
8 3
15 7
x t
y t
z t
.
Câu 6: [2H3-3.2-3] Trong không gian cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
. Tìm hình chiếu vuông
góc của
trên mặt phẳng
Oxy
.
A.
0
1
0
x
y t
z
. B.
1 2
1
0
x t
y t
z
. C.
1 2
1
0
x t
y t
z
. D.
1 2
1
0
x t
y t
z
.
Câu 7: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;0;0
A
;
0;3;0
B
;
0;0;4
C
. Gọi
H
trực tâm tam giác
ABC
. Tìm phương trình tham số của đường thẳng
OH
.
A.
4
3
2
x t
y t
z t
. B.
3
4
2
x t
y t
z t
. C.
6
4
3
x t
y t
z t
. D.
4
3
2
x t
y t
z t
.
Câu 8: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thẳng
1
3 1 2
:
2 1 2
x y z
d
,
2
1 4
:
3 2 1
x y z
d
3
3 2
:
4 1 6
x y z
d
. Đường thẳng song song
3
d
, cắt
1
d
2
d
phương trình là
A.
3 1 2
4 1 6
x y z
. B.
3 1 2
4 1 6
x y z
.C.
1 4
4 1 6
x y z
. D.
1 4
4 1 6
x y z
.
Câu 9: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 0
y z
hai đường thẳng:
1
1
:
4
x t
d y t
z t
;
2
2
: 4 2
4
x t
d y t
z
. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
cắt hai đường
thẳng
1
d
;
2
d
có phương trình là
A.
1
7 8 4
x y z
. B.
1
7 8 4
x y z
. C.
1
7 8 4
x y z
. D.
1
7 8 4
x y z
.
Câu 10: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Đường thẳng nằm trong
P
, cắt và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 1 3
3 4 1
x y z
. B.
2 1 3
3 4 1
x y z
.
C.
2 1 3
3 4 1
x y z
. D.
1 1 1
3 4 1
x y z
.
Câu 11: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa đ Descartes
Oxyz
, cho điểm
0; 1; 2
M
hai
đường thẳng
1
1 2 3
:
1 1 2
x y z
d
,
2
1 4 2
:
2 1 4
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
, cắt cả
1
d
2
d
A.
1 3
9 9
8
2 2
x y z
. B.
1 2
3 3 4
x y z
. C.
1 2
9 9 16
x y z
. D.
1 2
9 9 16
x y z
.
Câu 12: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thẳng
1
:
d
;
2
2 1
:
1 2 2
x y z
d
;
3
3 2 5
:
3 4 8
x y z
d
. Đường thẳng song song với
3
d
, cắt
1
d
2
d
phương trình là
A.
1 1
3 4 8
x y z
. B.
1 3
3 4 8
x y z
. C.
1 3
3 4 8
x y z
. D.
1 1
3 4 8
x y z
.
Câu 13: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết điểm
1; 2; 3
A
, đường trung tuyến
BM
đường cao
CH
phương trình tương ứng là
5
0
1 4
x t
y
z t
4 2 3
16 13 5
x y z
. Viết phương trình đường phân giác góc
A
.
A.
1 2 3
7 1 10
x y z
. B.
1 2 3
4 13 5
x y z
.C.
1 2 3
2 3 1
x y z
.D.
1 2 3
2 11 5
x y z
.
Câu 14: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
3 2
2 1 3
x y z
mặt phẳng
P
:
2 6 0
x y z
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
, cắt vuông góc
với
d
có phương trình
A.
2 2 5
1 7 3
x y z
. B.
2 4 1
1 7 3
x y z
.
C.
2 2 5
1 7 3
x y z
. D.
2 4 1
1 7 3
x y z
.
Câu 15: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
3; 2;4
A
,
5;3; 2
B
,
0;4;2
C
, đường thẳng
d
cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
có phương trình là
A.
8
26
3
5
22
3
4
27
3
x t
y t
z t
. B.
4 26
2 22
9
27
4
x t
y t
z t
. C.
11
6
1
22
6
27
x
y t
z t
. D.
4 26
2 38
9
27
4
x t
y t
z t
.
Câu 16: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
3;0;0
A
,
0;6;0
B
,
0;0;6
C
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác
ABC
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
A.
1 2 3
2 1 1
x y z
. B.
2 1 1
2 1 1
x y z
.C.
3 6 6
2 1 1
x y z
.D.
.
Câu 17: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 3
A
3;2;1
B
. Viết phương
trình đường thẳng
d
đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ
A
B
đến đường thẳng
d
lớn nhất.
A.
1 1 1
x y z
. B.
1 1 1
x y z
. C.
1 1 2
x y z
. D.
1 1 2
x y z
.
Câu 18: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng cắt nhau
1
2
: 2 2
1
x t
y t
z t
,
2
1
:
2
x t
y t
z t
,t t
. Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
1
2
.
A.
1
2 3 3
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
. C.
1
2 3 3
x y z
. D.
1
1 1 1
x y z
.
Câu 19: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 10 0,
P x y z
điểm
1;3;2
A
đường thẳng
2 2
: 1
1
x t
d y t
z t
. Tìm phương trình đường thẳng
cắt
P
d
lần lượt tại hai điểm
M
N
sao cho
A
là trung điểm cạnh
MN
.
A.
6 1 3
7 4 1
x y z
. B.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
C.
6 1 3
7 4 1
x y z
. D.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Câu 20: [2H3-3.2-3] Cho hai đường thẳng cắt nhau
1
2
: 2 2
1
x t
y t
z t
,
2
1
:
2
x t
y t
z t
,t t
. Viết
phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
1
2
.
A.
1
2 3 3
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
. C.
1
2 3 3
x y z
. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 21: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt phẳng
: 2 2 0
R x y z
đường
thẳng
1
1
:
2 1 1
x y z
. Đường thẳng
2
nằm trong mặt phẳng
R
đồng thời cắt và vuông góc
với đường thẳng
1
có phương trình là
A.
3
1
x t
y t
z t
. B.
2
1
x t
y t
z t
. C.
2
1
x t
y t
z t
. D.
2 3
1
x t
y t
z t
.
Câu 22: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gọi
là đường thẳng đi
qua điểm
1;1;1
A
vectơ chỉ phương
1; 2;2
u
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
có phương trình là
A.
1 7
1
1 5
x t
y t
z t
. B.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. C.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. D.
1 3
1 4
1 5
x t
y t
z t
.
Câu 23: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
: 3
5 4
x t
d y
z t
. Gọi
đường thẳng đi
qua điểm
1; 3;5
A
vectơ chỉ phương
1;2; 2
u . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
có phương trình là
A.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. B.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. C.
1 7
3 5
5
x t
y t
z t
. D.
1
3
5 7
x t
y
z t
.
Câu 24: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2 .
3
x t
d y t
z
Gọi
đường thẳng đi
qua điểm
(1;2;3)
A
và có vectơ chỉ phương
(0; 7; 1).
u
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
có phương trình là
A.
1 6
2 11 .
3 8
x t
y t
z t
B.
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
C.
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
D.
1 5
2 2 .
3
x t
y t
z t
Câu 25: [2H3-3.1-3] Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1 2
:
4 4 3
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Đường thẳng
đi qua
2; 1; 2
E
, song song với
P
đồng thời tạo
với
d
góc bé nhất. Biết rằng
có một véctơ chỉ phương
; ; 1 .
u m n
Tính
2 2
T m n
.
A.
5
T
. B.
4T
. C.
3
T
. D.
4T
.
Câu 26: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
phương trình đường
phân giác trong góc
A
là:
6 6
1 4 3
x y z
. Biết rằng điểm
0;5;3
M
thuộc đường thẳng
AB
điểm
1;1;0
N
thuộc đường thẳng
AC
. Vectơ nào sau đây vectơ chỉ phương của đường
thẳng
AC
.
A.
1;2;3
u
. B.
0;1;3
u
. C.
0; 2;6
u
. D.
0;1; 3
u
.
Câu 27: [2H3-3.1-3] Cho
2
mặt cầu
2 2 2
1
: 3 2 2 4
S x y z
,
2 2
2
2
: 1 1 1
S x y z
.
Gọi
d
đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt
cầu cách gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất. Nếu
; 1;u a b
một vectơ chỉ phương của
d
thì tổng
2 3S a b
bằng bao nhiêu?
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
0
S
. D.
4
S
.
Câu 28: [2H3-3.1-3] Trong không gian
Oxy
cho tam giác
ABC
2;3;3
A
, phương trình đường
trung tuyến kẻ từ
B
3 3 2
1 2 1
x y z
, phương trình đường phân giác trong góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z
. Biết rằng
; ; 1
u m n
một véc chỉ phương của đường thẳng
AB
.
Tính giá trị biểu thức
2 2
T m n
.
A.
1T
. B.
5
T
. C.
2T
. D.
10
T
.
Câu 29: Suy ra
A B
2;5;1
B
0; 2;2
AB
2 0; 1;1
là một véc tơ của đường thẳng
AB
.
Vậy
2 2
2
T m n
.[2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho phương trình
đường phân giác trong của góc
A
6 6
1 4 3
x y z
. Biết
0;5;3
M
thuộc đường thẳng
AB
1;1;0
N
thuộc đường thẳng
AC
. Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng
AC
?
A.
0;1;3
u
. B.
0;1; 3
u
. C.
0; 2;6
u
. D.
1;2;3
u
.
Câu 30: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
2
2 3
:
1 3 1
x y z
. Giả sử
1
M
,
2
N
sao cho
MN
là đoạn
vuông góc chung của hai đường thẳng
1
2
. Tính
MN
.
A.
5; 5;10
MN
. B.
2; 2;4
MN
. C.
3; 3;6
MN
. D.
1; 1;2
MN
.
Câu 31: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
, mặt
phẳng
: 2 5 0
P x y z
1; 1;2
A
. Đường thẳng
cắt
d
P
lần lượt tại
M
N
sao cho
A
là trung điểm của đoạn thẳng
MN
. Một vectơ chỉ phương của
là:
A.
2;3;2
u
. B.
1; 1; 2
u
. C.
3;5;1
u
. D.
4;5; 13
u
.
Câu 32: [2H3-3.1-4] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;3;3
A
, phương trình đường
trung tuyến kẻ từ
B
3 3 2
1 2 1
x y z
, phương trình đường phân giác trong của góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z
. Đường thẳng
AB
có một véc-tơ chỉ phương là
A.
3
2;1; 1
u
. B.
2
1; 1;0
u
. C.
4
0;1; 1
u
. D.
1
1;2;1
u
.
Câu 33: [2H3-3.1-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1 ,
M
1;2; 3
A
đường thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm một vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
một khoảng bé nhất.
A.
2;2; 1
u
. B.
1;7; 1
u
. C.
1;0;2
u
. D.
3;4; 4
u
.
Câu 34: [2H3-3.1-4] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;3;3
A
, phương trình đường
trung tuyến kẻ từ
B
3 3 2
1 2 1
x y z
, phương trình đường phân giác trong của góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z
. Đường thẳng
AB
có một véc-tơ chỉ phương là
A.
3
2;1; 1
u
. B.
2
1; 1;0
u
. C.
4
0;1; 1
u
. D.
1
1;2;1
u
.
Câu 35: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vuông tại
C
,
60
ABC
,
3 2,
AB
đường thẳng
AB
phương trình
3 4 8
1 1 4
x y z
, đường thẳng
AC
nằm trên mặt phẳng
: 1 0
x z
. Biết
B
điểm hoành độ dương, gọi
; ;a b c
tọa độ điểm
C
, giá trị của
a b c
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
7
.
Câu 36: [2H3-3.3-4] Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho các điểm
1;5;0
A
,
3;3;6
B
đường thẳng
1 1
:
2 1 2
x y z
. Gọi
; ;M a b c
sao cho chu vi tam giác
MAB
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
tổng
T a b c
?
A.
2T
. B.
3
T
. C.
4T
. D.
5
T
.
Câu 37: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
2; 1;1
A
,
5;3;1
M
,
4;1;2
N
mặt phẳng
: 27
P y z
. Biết rằng tồn tại điểm
B
trên tia
AM
, điểm
C
trên
P
và điểm
D
trên tia
AN
sao cho tứ giác
ABCD
là hình thoi. Tọa độ điểm
C
A.
15;21;6
. B.
21;21;6
. C.
15;7;20
. D.
21;19;8
.
Câu 38: [2H3-3.5-3] Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, cho
: 2 2 5 0
P x y z
,
3;0;1
A
,
1; 1;3
B
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
, song song với
P
sao cho khoảng
cách từ
B
đến
d
là lớn nhất.
A.
3 1
1 1 2
x y z
. B.
3 1
3 2 2
x y z
. C.
1 1
1 2 2
x y z
. D.
3 1
2 6 7
x y z
.
Câu 39: [2H3-3.5-3] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 2 0
x y z
, đường thẳng
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d
điểm
1
;1;1 .
2
A
Gọi
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
,
song song với
d
đồng thời cách
d
một khoảng bằng 3. Đường thẳng
cắt mặt phẳng
Oxy
tại điểm
.B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng.
A.
7
2
. B.
21
2
. C.
7
3
. D.
3
2
.
Câu 40: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua gốc tọa độ
O
điểm
0;1;1
I
. Gọi
S
tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng
Oxy
, cách đường thẳng
một khoảng bằng
6
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
S
.
A.
36
. B.
36 2
. C.
18 2
. D.
18
.
Câu 41: [2H3-3.5-3]
Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
A
,
0;3;1
B
,
1;4;2
C
. Độ dài đường cao từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
:
A.
6
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 42: [2H3-3.5-3] Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
mặt
phẳng
:2 2 3 0
P x y z
. Gọi
; ;M a b c
điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
M
đến
P
lớn nhất. Khi đó:
A.
8
a b c
. B.
5
a b c
. C.
6
a b c
. D.
7
a b c
.
Câu 43: [2H3-3.5-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1
M
,
1;2; 3
A
đường thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm véctơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với
đường thẳng
d
, đồng thời cách điểm
A
một khoảng lớn nhất.
A.
4; 5; 2
u
. B.
1;0;2
u
. C.
8; 7;2
u
. D.
1;1; 4
u
.
u 44: [2H3-3.5-3] Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
: 2
x
y t
z t
,
2
4
: 3 2
1
x t
y t
z t
. Gọi
S
mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
1
2
. Bán kính mặt
cầu
S
.
A.
10
2
. B.
11
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 45: [2H3-3.4-3] Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
1;2; 1
A
,
2; 1;3
B
,
4;7;5
C
.
Tọa độ chân đường phân giác góc
ABC
của tam giác
ABC
A.
11
; 2;1
2
. B.
2 11 1
; ;
3 3 3
. C.
2;11;1
. D.
2 11
; ;1
3 3
.
Câu 46: [2H3-3.4-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 4
S x y z
đường thẳng
2
:
1
x t
d y t
z m t
. Gọi
T
tập tất cả các giá trị của
m
để
d
cắt
S
tại hai
điểm phân biệt
A
,
B
sao cho các tiếp diện của
S
tại
A
B
tạo với nhau góc lớn nhất
thể. Tính tổng các phần tử của tập hợp
T
.
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 47: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(0;1;2)
A
, mặt phẳng
( ) : 4 0
x y z
mặt cầu
2 2 2
( ) : 3 1 2 16
S x y z
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua
A
, vuông góc với
( )
đồng thời
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm
M
của
P
và trục
x Ox
A.
1
;0;0
2
M
. B.
1
;0;0
3
M
. C.
1;0;0
M
. D.
1
;0;0
3
M
.
Câu 48: [2H3-3.6-3] Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho
1;1; 1
A
,
2;3;1
B
,
5;5;1
C
. Đường phân
giác trong góc
A
của tam giác
ABC
cắt mặt phẳng
Oxy
tại
; ;0M a b
. Tính
3
b a
.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Câu 49: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn đường thẳng:
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
,
3
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
4
1
:
1 1 1
x y z
d
. Số
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 50:
[2H3-3.6-3] Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đường thẳng:
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
,
3
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
4
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Số đường thẳng trong
không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 51: [2H3-3.6-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 0
x y z
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
,
đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng
d
?
A.
2
2 4 4
:
1 2 3
x y z
. B.
4
1 1
:
3 2 1
x y z
.
B.
3
5 2 5
:
3 2 1
x y z
. D.
1
2 4 4
:
3 2 1
x y z
.
Câu 52: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn đường thẳng:
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
,
3
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
4
1
:
1 1 1
x y z
d
. Số đường
thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 53: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3a
: 2
2 3a (1 )
x at
y t
x a t
.
Biết rằng khi
a
thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm
1;1;1
M
tiếp xúc với
đường thẳng
. Tìm bán kính mặt cầu đó.
A.
5 3
. B. 4
3
. C. 7
3
. D.
3 5
.
Câu 54: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 0
P x y z
. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, vuông góc với
đường thẳng
d
đồng thời khoảng cách từ giao điểm
I
của
d
với
P
đến
bằng
42
. Gọi
5; ;M b c
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
. Giá trị của
bc
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
12
. D.
20
.
Câu 55: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;1
A
,
0;3; 1
B
.
Điểm
M
nằm trên mặt phẳng
:2 4 0
P x y z
sao cho
MA MB
nhỏ nhất là
A.
1;0;2 .
B.
0;1;3 .
C.
1;2;0 .
D.
3;0;2 .
Câu 56: [2H3-3.8-3]
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0; 2; 1
A
,
2; 4;3
B
,
1;3; 1
C
mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
. Tìm điểm
M P
sao cho
2
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1 1
; ; 1
2 2
M
. B.
1 1
; ;1
2 2
M
. C.
2;2; 4
M
. D.
2; 2;4
M
.
Câu 57: [2H3-3.8-3]
Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho hai điểm
0; 1;2
M
,
1;1;3
N
. Một
mặt phẳng
P
đi qua
M
,
N
sao cho khoảng cách từ điểm
0;0;2
K
đến mặt phẳng
P
đạt
giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
P
.
1; 1;1
n
. B.
1;1; 1
n
. C.
2; 1;1
n
. D.
2;1; 1
n
.
Câu 58: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3
A
mặt phẳng
: 2 2 9 0
P x y z
. Đường thẳng
d
đi qua
A
vectơ chỉ phương
3;4; 4
u
cắt
P
tại
B
. Điểm
M
thay đổi trong
P
sao cho
M
luôn nhìn đoạn
AB
dưới góc
o
90
. Khi đi
MB
lớn nhất, đường thẳng
MB
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
2; 1;3
H
. B.
1; 2;3
I
. C.
3;0;15
K
. D.
3;2;7
J
.
Câu 59: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1
A
,
1;2; 3
B
đường thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua điểm
A
vuông góc
với
d
đồng thời cách
B
một khoảng lớn nhất.
A.
4; 3;2
u
. B.
2;0; 4
u
. C.
2;2; 1
u
. D.
1;0;2
u
.
Câu 60: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
điểm
0; 2;3
A
,
2;0;1
B
. Điểm
; ;M a b c
thuộc
P
sao cho
MA MB
nhỏ nhất. Giá trị của
2 2 2
a b c
bằng
A.
41
4
. B.
9
4
. C.
7
4
. D.
3
.
Câu 61: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3;2
A
,
3;5;4
B
. Tìm
toạ độ điểm
M
trên trục
Oz
so cho
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
0;0;49
M
. B.
0;0;67
M
. C.
0;0;3
M
. D.
0;0;0
M
.
Câu 62:
[2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đường thẳng:
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
,
3
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
4
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Số đường thẳng trong không
gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Câu 63: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
, điểm
0; 0; 2
A
. Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
cắt mặt cầu
S
theo thiết diện là hình tròn
C
có diện tích nhỏ nhất là
A.
: 2 3 6 0
P x y z
. B.
: 2 2 0
P x y z
.
C.
: 2 6 0
P x y z
. D.
:3 2 2 4 0
P x y z
.
Câu 64: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho các điểm
4;2;5
A
,
0;4; 3
B
,
2; 3;7
C
. Biết điểm
0 0 0
; ;M x y z
nằm trên mặt phẳng
Oxy
sao cho
MA MB MC
đạt giá
trị nhỏ nhất. Tính tổng
0 0 0
P x y z
.
A.
3
P
. B.
0
P
. C.
3
P
. D.
6
P
.
Câu 65: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
:
x y z
và hai
điểm
0; 1;3
A
,
1; 2;1
B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đường thẳng
sao cho
2 2
2MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
5;2; 4
M
. B.
1; 1; 1
M
. C.
1;0; 2
M
. D.
3;1; 3
M
.
Câu 66: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 3
; ;0
2 2
M
mặt cầu
2 2 2
: 8
S x y z
.
Một đường thẳng đi qua điểm
M
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Diện tích lớn nhất
của tam giác
OAB
bằng
A.
4
. B.
2 7
. C.
2 2
. D.
7
.
Câu 67: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
1 1 2
x y z m
d
và mặt cầu
2 2 2
: 1 1 2 9
S x y z
. Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt mặt cầu
S
tại hai điểm
phân biệt
E
,
F
sao cho độ dài đoạn
EF
lớn nhất
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Câu 68: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
: 2
x t
d y t
z t
,
2
: 1
2
x t
d y t
z t
. Đường
thẳng
cắt
d
,
d
lần lượt tại các điểm
A
,
B
thỏa mãn độ dài đoạn thẳng
AB
nhỏ nhất.
Phương trình đường thẳng
A.
1 2
2 1 3
x y z
. B.
4 2
2 1 3
x y z
C.
3 1
2 1 3
x y z
. D.
2 1 1
2 1 3
x y z
.
Câu 69: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.
ABCD A B C D
biết
1;0;1
A
,
2;1;2
B
,
2; 2;2
D
,
3;0; 1
A
, điểm
M
thuộc cạnh
DC
. Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng ch
AM MC
A.
17
. B.
17 4 6
. C.
17 8 3
. D.
17 6 2
.
Câu 70: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho c điểm
2;2; 3
M
4;2;1
N
.
Gọi
đường thẳng đi qua
M
, nhận vecto
; ;u a b c
làm vectơ chỉ phương song song
với mặt phẳng
: 2 0
P x y z
sao cho khoảng cách từ
N
đến
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết
a
,
b
là hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó
a b c
bằng:
A.
15
. B.
13
. C.
16
. D.
14
.
Câu 71: [2H3-3.8-3] Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1 2
:
4 4 3
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Đường thẳng
đi qua
2; 1; 2
E
, song song với
P
đồng thời tạo
với
d
góc bé nhất. Biết rằng
có một véctơ chỉ phương
; ; 1 .
u m n
Tính
2 2
T m n
.
A.
5
T
. B.
4T
. C.
3
T
. D.
4T
.
Câu 72: [2H3-3.8-3] Họ parabol
2
: 2 3 2
m
P y mx m x m
0
m
luôn tiếp xúc với đường
thẳng
d
cố định khi
m
thay đổi. Đường thẳng
d
đó đi qua điểm nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
0;2 .
C.
1;8 .
D.
1; 8 .
Câu 73: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3;2
A
,
3;5;4
B
. Tìm
toạ độ điểm
M
trên trục
Oz
so cho
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
0;0;49
M
. B.
0;0;67
M
. C.
0;0;3
M
. D.
0;0;0
M
.
Câu 74: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
2 3 1
x y z
hai
điểm
1;2; 1
A
,
3; 1; 5
B
. Gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
A
cắt đường thẳng
sao
cho khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
d
là lớn nhất. Phương trình đường thẳng
d
là:
A.
3 5
2 2 1
x y z
. B.
2
1 3 4
x y z
.
C.
2 1
3 1 1
x y z
. D.
1 2 1
1 6 5
x y z
.
Câu 75: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho
2
điểm
3; 2;3
A
,
1;0;5
B
và đường thẳng
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d
. Tìm tọa độ điểm
M
trên đường thẳng
d
để
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ
nhất.
A.
1;2;3
M
. B.
2;0;5
M
. C.
3; 2;7
M
. D.
3;0;4
M
.
Câu 76: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0
P x y z
, đường
thẳng
15 22 37
:
1 2 2
x y z
d
và mặt cầu
2 2 2
: 8 6 4 4 0
S x y z x y z
. Một đường
thẳng
thay đổi cắt mặt cầu
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
8
AB
. Gọi
A
,
B
là hai điểm
lần lượt thuộc mặt phẳng
P
sao cho
AA
,
BB
cùng song song với
d
. Giá trị lớn nhất của
biểu thức
AA BB
A.
8 30 3
9
. B.
24 18 3
5
. C.
12 9 3
5
. D.
16 60 3
9
.
Câu 77: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;1
A
,
3;2;1
B
,
5;3;7
C
. Gọi
; ;M a b c
là điểm thỏa mãn
MA MB
MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P a b c
A.
4P
. B.
0
P
. C.
2P
. D.
5
P
.
Câu 78: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;1
A
,
3;2;1
B
,
5;3;7
C
. Gọi
; ;M a b c
là điểm thỏa mãn
MA MB
MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P a b c
A.
4P
. B.
0
P
. C.
2P
. D.
5
P
.
Câu 79: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 0
S x y z x y z
điểm
1;2; 1
M
. Một đường thẳng thay đổi qua
M
cắt
S
tại hai điểm
A
,
B
. Tìm giá trị lớn nhất của tổng
MA MB
.
A.
8
. B.
10
. C.
2 17
. D.
8 2 5
.
Câu 80: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;4
A
,
0;0;1
B
mặt cầu
2 2
2
: 1 1 4.
S x y z
Mặt phẳng
: 3 0
P ax by cz
đi qua
A
,
B
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T a b c
.
A.
3
4
T
. B.
33
5
T
. C.
27
4
T
. D.
31
5
T
.
Câu 81: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;1
A
,
5; 0; 1
B
,
3;1; 2
C
mặt
phẳng
:3 3 0
Q x y z
. Gọi
; ;M a b c
điểm thuộc
Q
thỏa mãn
2 2 2
2
MA MB MC
nhỏ nhất. Tính tổng
5a b c
.
A.
11
. B.
9
. C.
15
. D.
14
.
Câu 82: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 0
P x y z
, đường
thẳng
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d
điểm
1; 3; 1
A
thuộc mặt phẳng
P
. Gọi
đường thẳng đi
qua
A
, nằm trong mặt phẳng
P
cách đường thẳng
d
một khoảng ch lớn nhất. Gọi
; ; 1u a b
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
. Tính
2a b
.
A.
2 3
a b
. B.
2 0
a b
. C.
2 4
a b
. D.
2 7
a b
.
Câu 83: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;0;1
A
,
1; 1;3
B
mặt
phẳng
: 2 2 5 0
P x y z
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d
đi qua
A
, song
song với mặt phẳng
P
sao cho khoảng cách từ
B
đến
d
nhỏ nhất.
A.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
. B.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
C.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
. D.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
Câu 84: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 0
P x y z
, đường
thẳng
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d
điểm
1; 3; 1
A
thuộc mặt phẳng
P
. Gọi
đường thẳng đi
qua
A
, nằm trong mặt phẳng
P
cách đường thẳng
d
một khoảng ch lớn nhất. Gọi
; ; 1u a b
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
. Tính
2a b
.
A.
2 3
a b
. B.
2 0
a b
. C.
2 4
a b
. D.
2 7
a b
.
Câu 85: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;1
A
,
5; 0; 1
B
,
3;1; 2
C
mặt
phẳng
:3 3 0
Q x y z
. Gọi
; ;M a b c
điểm thuộc
Q
thỏa mãn
2 2 2
2
MA MB MC
nhỏ nhất. Tính tổng
5a b c
.
A.
11
. B.
9
. C.
15
. D.
14
.
Câu 86: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 1
:
1 2 3
x y z
d
và hai
điểm
2;0;3
A
,
2; 2; 3
B
. Biết điểm
0 0 0
; ;M x y z
thuộc
d
thỏa mãn
4 4
MA MB
nhỏ nhất.
Tìm
0
x
.
A.
0
1
x
. B.
0
3
x
. C.
0
0
x
. D.
0
2
x
.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO
Câu 1: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình đường vuông góc chung của
hai đường thẳng
2 3 4
:
2 3 5
x y z
d
1 4 4
:
3 2 1
x y z
d
.
A.
1
1 1 1
x y z
. B.
2 2 3
2 3 4
x y z
.
C.
2 2 3
2 2 2
x y z
. D.
2 3
2 3 1
x y z
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
M d
suy ra
2 2 ;3 3 ; 4 5
M m m m
. Tương tự
N d
suy ra
1 3 ;4 2 ;4
N n n n
.
Từ đó ta có
3 3 2 ;1 2 3 ;8 5
MN n m n m n m
.
Mà do
MN
là đường vuông góc chung của
d
d
nên
MN d
MN d
2 3 3 2 3. 1 2 3 5 8 5 0
3 3 3 2 2. 1 2 3 1 8 5 0
n m n m n m
n m n m n m
38 5 43
5 14 19
m n
m n
1
1
m
n
.
Suy ra
0;0;1
M
,
2;2;3
N
.
Ta có
2;2;2
MN nên đường vuông góc chung
MN
1
1 1 1
x y z
.
Câu 2: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 4 0
P x y z
đường
thẳng
:
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, đồng thời
cắt và vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
1 1 1
5 1 3
x y z
. B.
1 1 1
5 1 3
x y z
.
C.
1 1 1
5 1 2
x y z
. D.
1 3 1
5 1 3
x y z
.
Lời giải
Chọn A.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
1;2;1
P
n .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
2;1;3
d
u
.
Phương trình tham số của đường thẳng
1 2
:
2 3
x t
d y t
z t
.
Xét phương trình:
1 2 2 2 3 4 0 7 7 0 1 t t t t t
.
Suy ra giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
1;1;1
A
. Ta có:
A
.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
, 5; 1; 3
d
P
u n u .
Phương trình chính tắc của đường thẳng
1 1 1
:
5 1 3
x y z
.
Câu 3: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
3 3 2
:
1 2 1
x y z
d
;
2
5 1 2
:
3 2 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 3 5 0
P x y z
. Đường thẳng vuông góc với
P
, cắt
1
d
2
d
có phương trình là
A.
1 1
1 2 3
x y z
. B.
2 3 1
1 2 3
x y z
.
C.
3 3 2
1 2 3
x y z
. D.
1 1
3 2 1
x y z
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
M
N
lần lượt giao điểm của đường thẳng
d
cần tìm với
1
d
2
d
, khi đó
3 ;3 2 ; 2
M t t t
,
5 3 ; 1 2 ;2
N s s s
2 3 ; 4 2 2 ;4
MN s t s t s t
.
Đường thẳng
d
vuông góc với
P
suy ra
MN
cùng phương với
1;2;3
P
n
. Do đó
2 3 4 2 2 4
1 2 3
s t s t s t
2
1
t
s
1; 1;0
M
.
Vậy đường thẳng cần tìm qua
1; 1;0
M
vectơ chỉ phương là
1;2;3
u
1 1
1 2 3
x y z
.
Câu 4: [2H3-3.2-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
cắt hai
đường thẳng
1
1 1 2
:
2 1 1
x y z
d
;
2
1 2 3
:
1 1 3
x y z
d
là:
A.
x y z
. B.
1 1
1 1 1
x y z
.
C.
1 2 3
1 1 1
x y z
. D.
1 1
1 1 1
x y z
.
Lời giải
Chọn B.
Vectơ chỉ phương của
d
1;1; 1
u
.
Gọi
là đường thẳng cần tìm và
1
A d
,
2
B d
. Suy ra:
1 2 ; 1 ;2
1 ;2 ;3 3
A a a a
B b b b
.
Khi đó:
2 2; 3;3 1
AB b a b a b a
.
Vì đường thẳng
song song với đường thẳng
d
nên
AB
cùng phương với
u
.
Suy ra:
2 2 3 3 1
1 1 1
b a b a b a
1;0;1
1
1
2;1;0
A
a
b
B
.
Thay
1;0;1
A
vào đường thẳng
d
ta thấy
A d
.
Vậy phương trình đường thẳng
1 1
:
1 1 1
x y z
.
Câu 5: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;1;1
A
,
1;2;0
B
,
2; 3;2
C
. Tập hợp tất
cả các điểm
M
cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
là một đường thẳng
d
. Phương trình tham số của đường
thẳng
d
là:
A.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. B.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. C.
8 3
15 7
x t
y t
z t
. D.
8 3
15 7
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2;1; 1
AB
;
3; 5;2
BC
.
Ta thấy
AB
BC
không cùng phương nên ba điểm
A
,
B
,
C
không thẳng hàng.
M
cách đều hai điểm
A
,
B
nên điểm
M
nằm trên mặt trung trực của
AB
.
M
cách đều hai điểm
B
,
C
nên điểm
M
nằm trên mặt trung trực của
BC
.
Do đó tập hợp tất cả các điểm
M
cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
là giao tuyến của hai mặt trung trực
của
AB
BC
.
Gọi
P
,
Q
lần lượt là các mặt phẳng trung trực của
AB
BC
.
3 1
0; ;
2 2
K
là trung điểm
AB
;
1 1
; ;1
2 2
N
là trung điểm
BC
.
P
đi qua
K
và nhận
2;1; 1
AB
làm véctơ pháp tuyến nên
3 1
: 2 0
2 2
P x y z
hay
: 2 1 0
P x y z
.
Q
đi qua
N
và nhận
3; 5;2
BC
làm véctơ pháp tuyến nên
1 1
: 3 5 2 1 0
2 2
Q x y z
hay
: 3 5 2 6 0
Q x y z
.
Ta có
2 1 0
:
3 5 2 6 0
x y z
d
x y z
Nên
d
có véctơ chỉ phương
, 3;1;7
u AB BC
.
Cho
0
y
ta sẽ tìm được
8
x
,
15
z
nên
8;0;15
d
.
Vậy
8 3
15 7
x t
y t
z t
.
Câu 6: [2H3-3.2-3] Trong không gian cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 1
x y z
. Tìm hình chiếu vuông góc
của
trên mặt phẳng
Oxy
.
A.
0
1
0
x
y t
z
. B.
1 2
1
0
x t
y t
z
. C.
1 2
1
0
x t
y t
z
. D.
1 2
1
0
x t
y t
z
.
Lời giải
Chọn B.
Đường thẳng
qua điểm
1; 1; 2
M
và có vectơ chỉ phương:
2; 1; 1
u
.
Mặt phẳng
Oxy
có vectơ pháp tuyến
0; 0; 1
k
.
Gọi
P
mặt phẳng chứa
vuông góc mặt phẳng
Oxy
, thì
P
qua
M
vectơ pháp
tuyến
; 1; 2; 0
n u k
.
Khi đó, phương trình mặt phẳng
P
2 3 0
x y
.
Gọi
d
là hình chiếu của
lên
Oxy
, thì
d
chính là giao tuyến của
P
với
Oxy
.
Suy ra
2 3 0
:
0
x y
d
z
hay
3 2
:
0
x t
d y t
z
. Với
1,
t
ta thấy
d
đi qua điểm
1; 1; 0
N
.
Câu 7: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;0;0
A
;
0;3;0
B
;
0;0;4
C
.
Gọi
H
là trực tâm tam giác
ABC
. Tìm phương trình tham số của đường thẳng
OH
.
A.
4
3
2
x t
y t
z t
. B.
3
4
2
x t
y t
z t
. C.
6
4
3
x t
y t
z t
. D.
4
3
2
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn D.
Do tứ diện
OABC
ba cạnh
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc
H
trực tâm tam giác
ABC
nên
OH ABC
.
Phương trình mặt phẳng
ABC
1
2 3 4
x y z
, hay
6 4 3 12 0
x y z
.
OH ABC
nên đường thẳng
OH
có véc-tơ chỉ phương
6;4;3
u
.
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng
OH
6
4
3
x t
y t
z t
.
Câu 8: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thẳng
1
3 1 2
:
2 1 2
x y z
d
,
2
1 4
:
3 2 1
x y z
d
3
3 2
:
4 1 6
x y z
d
. Đường thẳng song song
3
d
, cắt
1
d
2
d
phương trình là
A.
3 1 2
4 1 6
x y z
. B.
3 1 2
4 1 6
x y z
.
C.
1 4
4 1 6
x y z
. D.
1 4
4 1 6
x y z
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
1
3 2
: 1
2 2
x u
d y u
z u
,
2
1 3
: 2
4
x v
d y v
z v
.
Gọi
4
d
là đường thẳng cần tìm.
Gọi
4 1
A d d
3 2 ; 1 ;2 2A u u u
,
4 2
B d d
1 3 ; 2 ; 4
B v v v
.
4 3 2 ;1 2 ; 6 2AB v u v u v u
.
4
d
song song
3
d
nên
3
AB ku
với
3
4; 1;6
u
.
3
4 3 2 4 0
1 2 0
6 2 6 1
v u k v
AB ku v u k u
v u k k
.
Đường thẳng
4
d
đi qua
3; 1;2
A
và có vtcp là
3
4; 1;6
u
nên
4
3 1 2
:
4 1 6
x y z
d
.
Câu 9: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 0
y z
hai đường thẳng:
1
1
:
4
x t
d y t
z t
;
2
2
: 4 2
4
x t
d y t
z
. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
cắt hai đường thẳng
1
d
;
2
d
có phương trình là
A.
1
7 8 4
x y z
. B.
1
7 8 4
x y z
. C.
1
7 8 4
x y z
. D.
1
7 8 4
x y z
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
1
A d
suy ra
1 ; ;4A t t t
2
B d
suy ra
2 ;4 2 ;4B t t
.
Mặt khác
A
;
B
nên ta có
2.4 0
4 2 2.4 0
t t
t
0
6
t
t
Do đó
1;0;0
A
8; 8;4
B
.
Đường thẳng
đi qua
A
nhận
7; 8;4
AB
làm vectơ chỉ phương phương trình
1
7 8 4
x y z
.
Câu 10: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
1 1 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Đường thẳng nằm trong
P
, cắt và vuông góc với
d
có phương trình là
A.
2 1 3
3 4 1
x y z
. B.
2 1 3
3 4 1
x y z
.
C.
2 1 3
3 4 1
x y z
. D.
1 1 1
3 4 1
x y z
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình tham số của
1
:
2
x t
d y t
z t
. Gọi
M d P
.
Khi đó
M d
nên
1 ; ;2
M t t t
;
M P
nên
2 1 2 2 1 0 1t t t t
.
Vậy đường thẳng
d
cắt mặt phẳng
P
tại
2; 1;3
M
.
Gọi
1; 1;1
d
u
2; 1; 2
n
lần lượt là vectơ chỉ phương của
d
vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
P
.
Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là
, 3;4;1
d
u u n
.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
2 1 3
3 4 1
x y z
.
Câu 11: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Descartes
Oxyz
, cho điểm
0; 1; 2
M
hai đường
thẳng
1
1 2 3
:
1 1 2
x y z
d
,
2
1 4 2
:
2 1 4
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
, cắt cả
1
d
2
d
A.
1 3
9 9
8
2 2
x y z
. B.
1 2
3 3 4
x y z
. C.
1 2
9 9 16
x y z
. D.
1 2
9 9 16
x y z
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
là đường thẳng cần tìm.
1 1 1 1
1; 2; 2 3
d A t t t
;
2 2 2 2
2 1; 4; 4 2
d B t t t
.
1 1 1
1; 1; 2 1

MA t t t
;
2 2 2
2 1; 5; 4

MB t t t
.
Ta có:
,M
,A
B
thẳng hàng
1
1 2
1
1 2
2
1 2
2
7
2
1 2 1
7
1
1 5
2
2
4
2 1 4
2

t
t k t
t
MA k MB t k t k
t
t kt
kt
.
9; 9; 16

MB
.
Đường thẳng
đi qua
0; 1; 2
M
, một VTCP là
9; 9;16
u
có phương trình là:
1 2
:
9 9 16
x y z
.
Câu 12: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho ba đường thẳng
1
:
d
;
2
2 1
:
1 2 2
x y z
d
;
3
3 2 5
:
3 4 8
x y z
d
. Đường thẳng song song với
3
d
, cắt
1
d
2
d
phương trình là
A.
1 1
3 4 8
x y z
. B.
1 3
3 4 8
x y z
.
C.
1 3
3 4 8
x y z
. D.
1 1
3 4 8
x y z
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
d
là đường thẳng song song với
3
d
, cắt
1
d
2
d
lần lượt tại các điểm
A
,
B
.
Gọi
1 2 ;3 ; 1
2 3; 2 3 1;2 1
AB b a b a b a
.
Đường thẳng
3
d
có véc-tơ chỉ phương
3; 4;8
u
.
Đường thẳng
d
song song với
3
d
nên
AB ku
2 3 3
2 3 1 4
2 1 8
b a k
b a k
b a k
0
3
2
1
2
a
b
k
.
Như vậy
1;0; 1
A
1
; 2;3
2
B
.
Phương trình đường thẳng
d
là:
1 1
3 4 8
x y z
.
Câu 13: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết điểm
1; 2; 3
A
,
đường trung tuyến
BM
đường cao
CH
phương trình tương ứng
5
0
1 4
x t
y
z t
và
4 2 3
16 13 5
x y z
. Viết phương trình đường phân giác góc
A
.
A.
1 2 3
7 1 10
x y z
. B.
1 2 3
4 13 5
x y z
.
C.
1 2 3
2 3 1
x y z
. D.
1 2 3
2 11 5
x y z
.
Lời giải
Chọn D.
Giả sử
5 ; 0; 1 4
B b b BM
,
4 16 ; 2 13 ; 3 5
C c c c CH
.
Ta có:
 Tọa độ trung điểm
M
của
AC
5 16 13 6 5
; ;
2 2 2
c c c
M
.
M BM
5 16
5
2
13
0
2
6 5
1 4
2
c
t
c
c
t
0
1
2
c
t
4; 2; 3
C
5 1; 2; 4 2
AB b b
Vectơ chỉ phương của
CH
là:
16; 13; 5
w
.
Do
AB CH
nên
. 0
AB u
16 5 1 13 2 5 4 2 0
b b
0
b
0; 0; 1
B
.
1; 2; 2
AB
,
3; 4; 0
AC
.
Đặt
1
1 2 2
; ;
3 3 3
AB
u
AB
,
2
3 4
; ; 0
5 5
u
,
1 2
4 22 2
; ;
15 15 3
u u u
.
Chọn
2; 11; 5
v
là vectơ chỉ phương của đường phân giác góc
A
.
Vậy phương trình đường phân giác góc
A
là:
1 2 3
2 11 5
x y z
.
Câu 14: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
3 2
2 1 3
x y z
mặt
phẳng
P
:
2 6 0
x y z
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P
, cắt vuông góc với
d
phương trình
A.
2 2 5
1 7 3
x y z
. B.
2 4 1
1 7 3
x y z
.
C.
2 2 5
1 7 3
x y z
. D.
2 4 1
1 7 3
x y z
.
Lời giải
Chọn A.
Tọa độ giao điểm
M
của
d
P
là nghiệm của hệ
3 2
2 1 3
2 6 0
x y z
x y z
2 6
3 11
2 6 0
x y
y z
x y z
2
2
5
x
y
z
2;2;5
M
.
P
:
2 6 0
x y z
có vtpt
1; 1;2
n
,
d
có vtcp
2;1; 3
u
Ta có
đi qua
2;2;5
M
nhận
, 1;7;3
k n u
là một vectơ chỉ phương có dạng
:
2 2 5
1 7 3
x y z
.
Câu 15: [2H3-3.2-3] Trong không gian với htọa độ
Oxyz
cho ba điểm
3; 2;4
A
,
5;3; 2
B
,
0;4;2
C
,
đường thẳng
d
cách đều ba điểm
A
,
B
,
C
có phương trình là
A.
8
26
3
5
22
3
4
27
3
x t
y t
z t
. B.
4 26
2 22
9
27
4
x t
y t
z t
. C.
11
6
1
22
6
27
x
y t
z t
. D.
4 26
2 38
9
27
4
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
suy ra
1
4; ;1
2
I
P
là mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
.
Mặt phẳng
P
đi qua
I
nhận
2;5; 6
AB
làm vec pháp tuyến phương trình là:
1
2 4 5 6 1 0 4 10 12 9 0
2
x y z x y z
.
Gọi
J
là trung điểm của
AC
suy ra
3
;1;3
2
J
Q
là mặt phẳng trung trực của đoạn
AC
Mặt phẳng
Q
đi qua
J
nhận
3;6; 2
AC
làm vec pháp tuyến phương trình là:
3
3 6 1 2 3 0 6 12 4 9 0
2
x y z x y z
.Khi đó
d P Q
Ta
d
vectơ chỉ phương
; 26;22;27
u AB AC
đi qua
M
là nghiệm của hệ
4 10 12 9 0
6 12 4 9 0
x y z
x y z
, ta chọn
4
x
suy ra
2
y
9
4
z
. Vậy
9
4; 2;
4
M
.
Phương trình tham số của
d
là:
4 26
2 22
9
27
4
x t
y t
z t
.
Câu 16: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
3;0;0
A
,
0;6;0
B
,
0;0;6
C
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác
ABC
và vuông
góc với mặt phẳng
ABC
.
A.
1 2 3
2 1 1
x y z
. B.
2 1 1
2 1 1
x y z
.
C.
3 6 6
2 1 1
x y z
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
; ;H a b c
là trực tâm tam giác
ABC
nên ta có
. 0
. 0
AH BC
BH AC
AB AC AH
.
Ta có
3; ;AH a b c
;
; 6;BH a b c
;
0; 6;6
BC
;
3;0;6
AC
;
3;6;0
AB
.
, 36;18;18
AB AC
.
. 0
. 0
AH BC
BH AC
AB AC AH
6 6 0
3 6 0
36 3 18 18 0
b c
a c
a b c
6 6 0
3 6 0
2 6
b c
a c
a b c
2
1
1
a
b
c
2;1;1
H
.
Đường thẳng đi qua trực tâm
2;1;1
H
của tam giác
ABC
vuông góc với mặt phẳng
ABC
vecto chỉ phương
1
, 2;1;1
18
u AB AC
có phương trình là
2 1 1
2 1 1
x y z
.
Câu 17: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;1; 3
A
3;2;1
B
. Viết phương trình
đường thẳng
d
đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ
A
B
đến đường thẳng
d
lớn nhất.
A.
1 1 1
x y z
. B.
1 1 1
x y z
. C.
1 1 2
x y z
. D.
1 1 2
x y z
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
; ;
d A d d B d OA OB
.
Dấu
" "
xảy ra
OA d
OB d
d
có VTCP là
; 7;7;7 7 1;1;1
u OA OB
.
Vậy
:
1 1 1
x y z
d
.
Câu 18: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng cắt nhau
1
2
: 2 2
1
x t
y t
z t
,
2
1
:
2
x t
y t
z t
,t t
. Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
1
2
.
A.
1
2 3 3
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
. C.
1
2 3 3
x y z
. D.
1
1 1 1
x y z
.
Lời giải
Chọn C.
Thấy ngay
1 2
1;0;0
M
và các VTCP lần lượt là
1;2; 1
a
1; 1;2
b
.
Ta có
0;1;1
a b u
, 3; 1;1
a b v
.
. 4 0
a b
nên góc giữa hai vectơ góc do đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
1
2
có VTCP
, 2; 3;3
n u v
.
Vậy phương trình đường phân giác cần tìm:
1
2 3 3
x y z
.
Câu 19: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 10 0,
P x y z
điểm
1;3;2
A
đường thẳng
2 2
: 1
1
x t
d y t
z t
. Tìm phương trình đường thẳng
cắt
P
d
lần lượt
tại hai điểm
M
N
sao cho
A
là trung điểm cạnh
MN
.
A.
6 1 3
7 4 1
x y z
. B.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
C.
6 1 3
7 4 1
x y z
. D.
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
M d M d
. Giả sử
2 2 ,1 ,1 ,M t t t t
Do
A
là trung điểm
MN
nên
4 2 ; 5 ; 3
N t t t
.
N P
nên ta có phương trình
2 4 2 5 3 10 0
t t t
2
t
.
Do đó,
6; 1;3
M
.
7; 4;1
AM
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
6 1 3
7 4 1
x y z
.
Câu 20: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng cắt nhau
1
2
: 2 2
1
x t
y t
z t
,
2
1
:
2
x t
y t
z t
,t t
. Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
1
2
.
A.
1
2 3 3
x y z
. B.
1
1 1 1
x y z
. C.
1
2 3 3
x y z
. D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 2
1;0;0I
.
1
2
có VTCP lần lượt là
1
1;2; 1
u
2
1; 1;2
u
.
Ta có:
1 2
1 2
1 2
. 5
cos ; 0
6
.
u u
u u
u u
1 2
;u u
là góc tù.
Gọi
u
là véc tơ đối của
2
u
1;1; 2
u
.
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
1
2
có VTCP
1
2;3; 3
u u u
.
Vậy phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
1
2
có dạng:
1
2 3 3
x y z
.
Câu 21: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, Cho mặt phẳng
: 2 2 0
R x y z
đường
thẳng
1
1
:
2 1 1
x y z
. Đường thẳng
2
nằm trong mặt phẳng
R
đồng thời cắt vuông góc với
đường thẳng
1
có phương trình là
A.
3
1
x t
y t
z t
. B.
2
1
x t
y t
z t
. C.
2
1
x t
y t
z t
. D.
2 3
1
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn A.
Phương trình tham số của đường thẳng
1
2
1
x t
y t
z t
.
Gọi
; ;I x y z
là giao điểm của
1
R
. Khi đó tọa độ của
I
là thỏa mãn
2
1
2 2 0
x t
y t
z t
x y z
0
0
1
x
y
z
0;0;1
I
.
Mặt phẳng
R
có VTPT
1;1; 2
n
; Đường thẳng
1
có VTCP
2;1; 1
u
.
Ta có
, 1; 3; 1
n u
.
Đường thẳng
2
nằm trong mặt phẳng
R
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng
1
.
Do đó
2
đi qua
0;0;1
I
và nhận
,n u
làm một VTCP.
Vậy phương trình của
2
3
1
x t
y t
z t
.
Câu 22: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
: 1 4
1
x t
d y t
z
. Gọi
đường thẳng đi qua
điểm
1;1;1
A
có vectơ chỉ phương
1; 2;2
u
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
có phương trình là
A.
1 7
1
1 5
x t
y t
z t
. B.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. C.
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
. D.
1 3
1 4
1 5
x t
y t
z t
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình tham số đường thẳng
1
: 1 2
1 2
x t
y t
z t
.
Chọn điểm
2; 1;3B
,
3
AB
.
Điểm
14 17
; ;1
5 5
C
hoặc
4 7
; ;1
5 5
C
nằm trên
d
thỏa mãn
AC AB
.
Kiểm tra được điểm
4 7
; ;1
5 5
C
thỏa mãn
BAC
nhọn.
Trung điểm của
BC
3 6
; ; 2
5 5
I
. Đường phân giác cần tìm là
AI
có vectơ chỉ phương
2;11; 5
u
và có phương trình
1 2
10 11
6 5
x t
y t
z t
,
Câu 23: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3
: 3
5 4
x t
d y
z t
. Gọi
đường thẳng đi qua
điểm
1; 3;5
A
vectơ chỉ phương
1;2; 2
u . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
có phương trình là
A.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. B.
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
. C.
1 7
3 5
5
x t
y t
z t
. D.
1
3
5 7
x t
y
z t
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có điểm
1; 3;5
A
thuộc đường thẳng
d
, nên
1; 3;5
A
là giao điểm của
d
.
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
3;0; 4
v . Ta xét:
1
1
.
u u
u
1
1;2; 2
3
1 2 2
; ;
3 3 3
;
1
1
.
v v
v
1
3;0; 4
5
3 4
;0;
5 5
.
Nhận thấy
1 1
. 0
u v
, nên góc tạo bởi hai vectơ
1
u
,
1
v
là góc nhọn tạo bởi
d
.
Ta có
1 1
w
u v
4 10 22
; ;
15 15 15
15
2; 5;11
2
là vectơ chỉ phương của đường phân giác của
góc nhọn tạo bởi
d
hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
có vectơ chỉ phương
1
w 2; 5;11
. Do đó có phương trình:
1 2
2 5
6 11
x t
y t
z t
.
Câu 24: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
: 2 .
3
x t
d y t
z
Gọi
đường thẳng đi qua
điểm
(1;2;3)
A
vectơ chỉ phương
(0; 7; 1).
u
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
có phương trình là
A.
1 6
2 11 .
3 8
x t
y t
z t
B.
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
C.
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
D.
1 5
2 2 .
3
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn B.
Đường thẳng
d
đi qua
(1;2;3)
A
và có VTCP
(1;1;0)
a
.
Ta có
. 1.0 1.( 7) 0.( 1) 7 0 ( , ) 90 .
a u a u
Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d
VTCP:
1
5;12;1 // 5;12;1
5 2
u a
b
u a
.
Phương trình đường thẳng cần tìm là
4 5
10 12 .
2
x t
y t
z t
Câu 25: [2H3-3.1-3] Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1 2
:
4 4 3
x y z
d
mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Đường thẳng
đi qua
2; 1; 2
E
, song song với
P
đồng thời tạo với
d
góc bé nhất. Biết rằng
có một véctơ chỉ phương
; ; 1 .
u m n
Tính
2 2
T m n
.
A.
5
T
. B.
4T
. C.
3
T
. D.
4T
.
Lời giải
Chọn D.
Mặt phẳng
P
vec pháp tuyến
2; 1;2
n
đường thẳng
d
vec chỉ phương
4; 4;3
v
song song với mặt phẳng
P
nên
2 2 0 2 2
u n m n n m
.
Mặt khác ta có
.
cos ;
.
u v
d
u v
2
2 2 2 2
4 4 3
1. 4 4 3
m n
m n
2
4 5
41 5 8 5
m
m m
2
2
2 2
4 5
1 1 16 40 25
. .
5 8 5 5 8 5
41 41
m
m m
m m m m
.
0 ; 90
d
nên
;d
bé nhất khi và chỉ khi
cos ;d
lớn nhất
Xét hàm số
2
2
16 40 25
5 8 5
t t
f t
t t
2
2
2
72 90
5 8 5
t t
f t
t t
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
max 0 5
f t f
suy ra
;d
bé nhất khi
0 2
m n
. Do đó
2 2
4
T m n
.
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện: đường thẳng
đi qua
2; 1; 2
E
.
Câu 26: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
phương trình đường phân
giác trong góc
A
là:
6 6
1 4 3
x y z
. Biết rằng điểm
0;5;3
M
thuộc đường thẳng
AB
điểm
1;1;0
N
thuộc đường thẳng
AC
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
AC
.
A.
1;2;3
u
. B.
0;1;3
u
. C.
0; 2;6
u
. D.
0;1; 3
u
.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
A
:
6 4
6 3
x t
y t
z t
.
d
Gọi
D
điểm đối xứng với
M
qua
d
. Khi đó
D AC
đường thẳng
AC
một
vectơ chỉ phương là
ND
.
Ta xác định điểm
D
.
Gọi
K
là giao điểm
MD
với
d
. Ta có
;6 4 ;6 3K t t t
;
;1 4 ;3 3MK t t t
.
Ta có
d
MK u
với
1; 4; 3
d
u
nên
4 1 4 3 3 3 0
t t t
1
2
t
.
1 9
;4;
2 2
K
.
K
là trung điểm
MD
nên
2
2
2
D K M
D K M
D K M
x x x
y y y
z z z
1
3
6
D
D
D
x
y
z
hay
1;3;6
D
.
Một vectơ chỉ phương của
AC
0; 2; 6
DN
. Hay
0;1;3
u
là vectơ chỉ phương.
Câu 27: [2H3-3.1-3] Cho
2
mặt cầu
2 2 2
1
: 3 2 2 4
S x y z
,
2 2
2
2
: 1 1 1
S x y z
.
Gọi
d
đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu
cách gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất. Nếu
; 1;u a b
một vectơ chỉ phương của
d
thì tổng
2 3S a b
bằng bao nhiêu?
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
0
S
. D.
4
S
.
Lời giải
Chọn A.
1
S
có tâm
1
3; 2; 2
I
, bán kính
1
2
R
.
2
S
có tâm
2
1; 0; 1
I
, bán kính
2
1
R
.
Ta có:
1 2 1 2
3
I I R R
, do đó
1
S
2
S
tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm
5 2 4
; ;
3 3 3
A
.
d
tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm
1 2
I I
nên
d
phải tiếp
xúc với hai mặt cầu tại
A
1 2
d I I
.
Mặt khác
;
d d O d OA
max
d OA
khi
d OA
.
Khi đó,
d
có một vectơ chỉ phương là
1 2
, 6; 3; 6
I I OA
2; 1; 2
u
.
Suy ra
2
a
,
2
b
.
Vậy
2
S
.
Câu 28: [2H3-3.1-3] Trong không gian
Oxy
cho tam giác
ABC
2;3;3
A
, phương trình đường trung
tuyến kẻ từ
B
3 3 2
1 2 1
x y z
, phương trình đường phân giác trong góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z
. Biết rằng
; ; 1
u m n
một véc chỉ phương của đường thẳng
AB
. Tính
giá trị biểu thức
2 2
T m n
.
A.
1T
. B.
5
T
. C.
2T
. D.
10
T
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
M
trung điểm
AC
. Trung tuyến
BM
phương trình
3 3 2
1 2 1
x y z
suy ra
3 ;3 2 ;2
M m m m
4 2 ;3 4 ;1 2C m m m
.
C
nằm trên đường phân giác trong góc
C
nên
4 2 2 3 4 4 1 2 2
2 1 1
m m m
0
m
4;3;1
C
.
Gọi
A
điểm đối xứng của
A
qua phân giác trong góc
C
, khi đó
2 4 ;5 2 ;1 2A a a a
A BC
.
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng chứa phân giác trong góc
C
2; 1; 1
u
.
Ta có
. 0
AA u
4 .2 2 2 . 1 2 2 1 0
a a a
0
a
2;5;1
A BM
.
Câu 29: Suy ra
A B
2;5;1
B
0; 2;2
AB
2 0; 1;1
là một véc tơ của đường thẳng
AB
. Vậy
2 2
2
T m n
.[2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho phương trình đường phân
giác trong của góc
A
6 6
1 4 3
x y z
. Biết
0;5;3
M
thuộc đường thẳng
AB
1;1;0
N
thuộc đường thẳng
AC
. Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng
AC
?
A.
0;1;3
u
. B.
0;1; 3
u
. C.
0; 2;6
u
. D.
1;2;3
u
.
Lời giải
Chọn A.
1; 4; 3
MN
,
d
qua điểm
;6 4 ;6 3A t t t
và có
VTCP 1; 4; 3
u
.
Suy ra
//MN d
Giả sử
AK
là tia phân giác ngoài góc
A
cắt
MN
tại
K
K
là trung điểm của
MN
.
1 3
;3;
2 2
K
,
1 9
;3 4 ; 3
2 2
KA t t t
.
KA u
. 0
KA u
1 9
1. 4 3 4 3 3 0
2 2
t t t
1t
1;2;3
A
.
0;1;3
AN
.
Vậy
AC
có một vector chỉ phương là
0;1;3
AN
.
Câu 30: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z
2
2 3
:
1 3 1
x y z
. Giả sử
1
M
,
2
N
sao cho
MN
là đoạn vuông góc chung của hai đường
thẳng
1
2
. Tính
MN
.
A.
5; 5;10
MN
. B.
2; 2;4
MN
. C.
3; 3;6
MN
. D.
1; 1;2
MN
.
Lời giải
Chọn B.
1
có VTCP
1
3; 1; 2
u
2
có VTCP
2
1;3;1
u
.
Gọi
4 3 ;1 ; 5 2M t t t
2 ; 3 3 ;N s s s
.
Suy ra
2 3 ; 3 4;2 5
MN t s t s t s
.
Ta có
1
2
. 0
. 0
MN u
MN u
2 3 0
8 9 0
s t
s t
1
1
s
t
.
Vậy
2; 2;4
MN
.
Câu 31: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
, mặt
phẳng
: 2 5 0
P x y z
1; 1;2
A
. Đường thẳng
cắt
d
P
lần lượt tại
M
N
sao
cho
A
là trung điểm của đoạn thẳng
MN
. Một vectơ chỉ phương của
là:
A.
2;3;2
u
. B.
1; 1; 2
u
. C.
3;5;1
u
. D.
4;5; 13
u
.
Lời giải
Chọn A.
Điểm
M d
1 2 ; ;2
M t t t
,
A
là trung điểm của
MN
3 2 ; 2 ;2
N t t t
Điểm
N P
3 2 2 2 2 5 0
t t t
2t
3;2;4
M
,
1; 4;0
N
4; 6; 4
MN
2 2;3;2
.
Câu 32: [2H3-3.1-4] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;3;3
A
, phương trình đường trung
tuyến kẻ từ
B
3 3 2
1 2 1
x y z
, phương trình đường phân giác trong của góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z
. Đường thẳng
AB
có một véc-tơ chỉ phương là
A.
3
2;1; 1
u
. B.
2
1; 1;0
u
. C.
4
0;1; 1
u
. D.
1
1;2;1
u
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
C
2 2
: 4
2
x t
CD y t
z t
.
Gọi
2 2 ;4 ;2
C t t t
, suy ra tọa độ trung điểm
M
của
AC
7 5
2 ; ;
2 2
t t
M t
. Vì
M BM
nên:
7 5
3 2
2 3
2 2
1 2 1
t t
t
1 1 1
1
1 4 2
t t t
t
.
Do đó
4;3;1
C
.
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc
CD
2. 2 1. 3 1. 3 0
x y z
hay
2 2 0
x y z
.
Tọa độ giao điểm
H
của
P
CD
là nghiệm
; ;x y z
của hệ
2 2
4
2
2 2 0
x t
y t
z t
x y z
2 2
4
2
2 2 2 4 2 2 0
x t
y t
z t
t t t
2
4
2
0
x
y
z
t
2;4;2
H
.
Gọi
A
điểm đối xứng với
A
qua đường phân giác
CD
, suy ra
H
trung điểm
AA
,
bởi vậy:
2 2.2 2 2
2 2.4 3 5
2 2.2 3 1
A H A
A H A
A H A
x x x
y y y
x z z
2;5;1
A
.
Do
A BC
nên đường thẳng
BC
véc-tơ chỉ phương
2;2;0 2 1;1;0
CA
,
nên phương trình đường thẳng
BC
4
3
1
x t
y t
z
.
B BM BC
nên tọa độ
B
là nghiệm
; ;x y z
của hệ
4
2
3
5
1
1
3 3
2
1
1 2
x t
x
y t
y
z
z
x y
t
2;5;1
B A
.
Đường thẳng
AB
một véc-tơ chỉ phương
0;2; 2 2 0;1; 1
AB
; hay
4
0;1; 1
u
là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng
AB
.
Câu 33: [2H3-3.1-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1 ,
M
1;2; 3
A
và đường
thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm một vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời cách điểm
A
một khoảng bé nhất.
A.
2;2; 1
u
. B.
1;7; 1
u
. C.
1;0;2
u
. D.
3;4; 4
u
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
P
là mp đi qua
M
và vuông góc với
d
, khi đó
P
chứa
.
Mp
P
qua
2; 2;1
M
và có vectơ pháp tuyến
2;2; 1
P d
n u
nên có phương trình:
: 2 2 9 0
P x y z
.
Gọi
,H
K
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
P
. Khi đó:
:
AK AH const
nên
min
AK
khi
K H
. Đường thẳng
AH
đi qua
1,2, 3
A
và có vectơ chỉ phương
2;2; 1
d
u
nên
AH
có phương trình tham số:
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
1 2 ;2 2 ; 3
H AH H t t t
.
2 1 2 2 2 2 3 9 0 2 3; 2; 1
H P t t t t H
.
Vậy
1;0;2
u HM
.
Câu 34: [2H3-3.1-4] Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
2;3;3
A
, phương trình đường trung
tuyến kẻ từ
B
3 3 2
1 2 1
x y z
, phương trình đường phân giác trong của góc
C
2 4 2
2 1 1
x y z
. Đường thẳng
AB
có một véc-tơ chỉ phương là
A.
3
2;1; 1
u
. B.
2
1; 1;0
u
. C.
4
0;1; 1
u
. D.
1
1;2;1
u
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc
C
2 2
: 4
2
x t
CD y t
z t
.
Gọi
2 2 ;4 ;2
C t t t
, suy ra tọa độ trung điểm
M
của
AC
7 5
2 ; ;
2 2
t t
M t
. Vì
M BM
nên:
7 5
3 2
2 3
2 2
1 2 1
t t
t
1 1 1
1
1 4 2
t t t
t
.
Do đó
4;3;1
C
.
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc
CD
2. 2 1. 3 1. 3 0
x y z
hay
2 2 0
x y z
.
Tọa độ giao điểm
H
của
P
CD
là nghiệm
; ;x y z
của hệ
2 2
4
2
2 2 0
x t
y t
z t
x y z
2 2
4
2
2 2 2 4 2 2 0
x t
y t
z t
t t t
2
4
2
0
x
y
z
t
2;4;2
H
.
Gọi
A
điểm đối xứng với
A
qua đường phân giác
CD
, suy ra
H
trung điểm
AA
,
bởi vậy:
2 2.2 2 2
2 2.4 3 5
2 2.2 3 1
A H A
A H A
A H A
x x x
y y y
x z z
2;5;1
A
.
Do
A BC
nên đường thẳng
BC
véc-tơ chỉ phương
2;2;0 2 1;1;0
CA
,
nên phương trình đường thẳng
BC
4
3
1
x t
y t
z
.
B BM BC
nên tọa độ
B
là nghiệm
; ;x y z
của hệ
4
2
3
5
1
1
3 3
2
1
1 2
x t
x
y t
y
z
z
x y
t
2;5;1
B A
.
Đường thẳng
AB
một véc-tơ chỉ phương
0;2; 2 2 0;1; 1
AB
; hay
4
0;1; 1
u
là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng
AB
.
Câu 35: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vuông tại
C
,
60
ABC
,
3 2,
AB
đường thẳng
AB
phương trình
3 4 8
1 1 4
x y z
, đường thẳng
AC
nằm trên mặt
phẳng
: 1 0
x z
. Biết
B
điểm hoành độ dương, gọi
; ;a b c
tọa độ điểm
C
, giá trị
của
a b c
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
A
giao điểm của đường thẳng
AB
với mặt phẳng
. Tọa độ điểm
A
nghiệm của hệ
3 4 8
1 1 4
1 0
x y z
x z
1
2
0
x
y
z
. Vậy điểm
1;2;0
A
.
Điểm
B
nằm trên đường thẳng
AB
nên điểm
B
có tọa độ
3 ;4 ; 8 4B t t t
.
Theo giả thiết thì
3 0
t
3
t
.
Do
3 2
AB
, ta có
2 2 2
2 2 16 2 18
t t t
1
t
nên
2;3; 4
B
.
Theo giả thiết thì
3 6
sin 60
2
AC AB
;
3 2
.cos60
2
BC AB
.
Vậy ta có hệ
2 2
2
2 2 2
1
27
1 2
2
9
2 3 4
2
a c
a b c
a b c
2 2
2
1
2 2 8 9
27
1 2
2
a c
a b c
a b c
7
2
3
5
2
a
b
c
. Vậy
7 5
;3;
2 2
C
nên
2
a b c
.
Câu 36: [2H3-3.3-4] Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho các điểm
1;5;0
A
,
3;3;6
B
đường thẳng
1 1
:
2 1 2
x y z
. Gọi
; ;M a b c
sao cho chu vi tam giác
MAB
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
tổng
T a b c
?
A.
2T
. B.
3
T
. C.
4T
. D.
5
T
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
M
1 2 ;1 ;2M t t t
.
2 2 ;4 ; 2MA t t t
,
4 2 ;2 ;6 2MB t t t
.
Khi đó chu vi tam giác
MAB
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
MA MB
nhỏ nhất.
Xét hàm số
f t MA MB
2 2
9 20 9 36 56
t t t
2 2 2
2 2
2
3 2 5 6 3 2 5 6 4 5 2 29
t t .
Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số
3 ;6 3t t
và bộ số
2 5;2 5
tỉ lệ.
Suy ra
3 6 3 1t t t
. Suy ra
1;0;2
M
.
Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
... ... ...
n n n n
a b a b a b a a a b b b
, đúng với mọi
i
a
,
i
b
.
Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số
1 2
, ,...,
n
a a a
1 2
, ,...,
n
b b b
tỉ lệ.
Câu 37: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho ba điểm
2; 1;1
A
,
5;3;1
M
,
4;1;2
N
mặt phẳng
: 27
P y z
. Biết rằng tồn tại điểm
B
trên tia
AM
, điểm
C
trên
P
và điểm
D
trên
tia
AN
sao cho tứ giác
ABCD
là hình thoi. Tọa độ điểm
C
A.
15;21;6
. B.
21;21;6
. C.
15;7;20
. D.
21;19;8
.
Lời giải
Chọn B.
C
A
B
D
E
F
K
M
N
Cách 1: Ta
3;4;0
AM
;
5
AM
. Gọi
E
điểm sao cho
1 3 4
. ; ;0
5 5
AE AM
AM
, khi đó
E
thuộc tia
AM
1AE
.
Ta cũng
2;2;1
AN
;
3
AN
. Gọi
F
điểm sao cho
1 2 2 1
. ; ;
3 3 3
AF AN
AN
, khi đó
F
thuộc tia
AN
1AF
.
Do
ABCD
hình thoi nên suy ra
19 22 1 1
; ; 19;22;5
15 15 3 15
AK AE AF

cùng hướng với
AC
, hay
19;22;5
u
một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
AC
. Phương trình đường thẳng
AC
2 19
: 1 22
1 5
x t
AC y t
z t
.
Tọa độ điểm
C
ứng với
t
là nghiệm phương trình:
1 22 1 5 27 1t t t
.
Do đó
21;21;6
C
.
Cách 2:
3;4;0
AM
,
5
AM
.
2;2;1
AN
,
3
AN
.
Chọn điểm
1
3
AM AM
,
1
15
AM
1
3
AN AN
,
1
15
AN
. Khi đó tam giác
1 1
AM N
cân tại
A
.
Do tứ giác
ABCD
là hình thoi nên tam giác
ABD
cân tại
A
. Suy ra
BD
1 1
M N
song song.
Ta có
1 1 1 1
5 3 1; 2;5
M N AN AM AN AM
.
Cần
1 1 1 1
. 0
AC BD AC M N AC M N
Với
; ;C x y z
, ta
1 1
. 0
AC M N
2 5 9 0
x y z
.Thử đáp án thấy B thỏa mãn.
Câu 38: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
: 2 2 5 0
P x y z
,
3;0;1
A
,
1; 1;3
B
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
, song song với
P
sao cho khoảng cách từ
B
đến
d
là lớn nhất.
A.
3 1
1 1 2
x y z
. B.
3 1
3 2 2
x y z
. C.
1 1
1 2 2
x y z
. D.
3 1
2 6 7
x y z
.
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng
d
đi qua
A
nên
;
d B d BA
, do đó khoảng cách từ
B
đến
d
lớn nhất khi
AB d
u AB
, với
u
là vectơ chỉ phương của
d
.
Lại có
d
song song với
P
nên
P
u n
.
4; 1;2
AB
,
1; 2;2
P
n
, chọn
, 2; 6; 7
P
u AB n
.
Do đó phương trình đường thẳng
d
3 1
2 6 7
x y z
.
Câu 39: [2H3-3.5-3] Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 2 0
x y z
, đường thẳng
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d
điểm
1
;1;1 .
2
A
Gọi
đường thẳng nằm trong mặt phẳng
, song
song với
d
đồng thời cách
d
một khoảng bằng 3. Đường thẳng
cắt mặt phẳng
Oxy
tại điểm
.B
Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng.
A.
7
2
. B.
21
2
. C.
7
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A.
Cách 1:
Ta có:
B Oxy
B
nên
;2 2 ;0 .
B a a
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d
đi qua
1; 2; 3
M
và có một véctơ chỉ phương là
1;2;2
u
.
Ta có:
d
nên
d
song song với nhau và cùng nằm trong mặt phẳng
.
Gọi
C d Oxy
1 2 3
:
1 2 2
0
x y z
C
z
1
;1;0
2
C
.
Gọi
d Oxy
, suy ra
d
thỏa hệ
: 2 2 2 0
: 0
x y z
Oxy z
. Do đó,
d
qua
1
;1;0
2
C
và có
VTCP
1; 2;0
d
u
.
Gọi
, ,d d d
. Ta có:
1
cos cos ,
5
d d
u u
.
Gọi
H
là hình chiếu của
C
lên
. Ta có
3
CH
3 5
sin 2
CH
BC
.
Ta có
0;0; 1
AC
nên
AC Oxy
AC BC
.
Vậy
2 2
45 7
1
4 2
AB AC BC
.
Cách 2: Ta có:
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d
đi qua
( 1; 2; 3)
M
và có một VTCP là
1;2;2
u
.
Ta có:
B Oxy
,
nên
B Oxy
;2 2 ;0 .
B a a
Ta có:
// d
, 3
d d
nên
; 3
d B d
;
3
u MB
u
Ta có:
1;4 2 ;3MB a a
;
; 4 2;2 1;2 4u MB a a a
.
Do đó
;
3
u MB
u
2
2
3 2 1
3 2 1 9.
3
a
a
Vậy
2
2
2
1 9 7
1 2 1 9 1 .
2 4 2
AB a a
Câu 40: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
đi qua gốc tọa độ
O
điểm
0;1;1
I
. Gọi
S
tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng
Oxy
, cách đường thẳng
một
khoảng bằng
6
. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
S
.
A.
36
. B.
36 2
. C.
18 2
. D.
18
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
; ;0
M x y Oxy
2 2
,
2
,
2
OM OI
y x
d M
OI
Yêu cầu bài toán
2 2
2
6
2
y x
2 2
1
36 72
x y
Vậy quỹ tích
M
trên
Oxy
là hình Elip với
6
a
6 2
b
36 2 .
S ab
Câu 41: [2H3-3.5-3]
Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
2;0;0
A
,
0;3;1
B
,
1;4;2
C
. Độ dài đường cao từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
:
A.
6
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
Độ dài đường cao từ đỉnh
A
của tam giác
ABC
,
AH d A BC
.
Ta có đường thẳng
BC
đi qua điểm
0;3;1
B
và nhận vectơ
1; 1; 1
CB
làm vectơ chỉ phương
nên có phương trình
3
1
x t
y t
z t
.
Do đó:
,
AH d A BC
,
CB AB
CB
.
Với
1; 1; 1
CB
;
2;3;1
AB
, 2;1;1
CB AB
, 6
CB AB
.
3
CB
.
Vậy
,
AH d A BC
,
CB AB
CB
2
.
Câu 42: [2H3-3.5-3] Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
mặt phẳng
:2 2 3 0
P x y z
. Gọi
; ;M a b c
điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
M
đến
P
lớn nhất. Khi đó:
A.
8
a b c
. B.
5
a b c
. C.
6
a b c
. D.
7
a b c
.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Mặt
S
cầu có tâm
1;2;3 , 3
I R
.
2
2 2
2.1 2.2 3 3
4
,
3
2 2 1
d I P R
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn
Gọi
; ;M a b c
điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
M
đến
P
lớn nhất.
Khi
M
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
M
vuông góc với
P
1 2
: 2 2
3
x t
y t
z t
. Thay vào mặt cầu
S
2 2 2
2
2 2 9 9 9 1
t t t t t
Với
2
2 2
2.3 2.0 4 3
10
1 3;0;4 ;
3
2 2 1
t M d M P
Với
2
2 2
2. 1 2.4 2 3
1
1 1;4;2 ;
3
2 2 1
t M d M P
Vậy
3;0;4
M
7
a b c
.
Câu 43: [2H3-3.5-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2; 2;1
M
,
1;2; 3
A
đường thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm véctơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với đường
thẳng
d
, đồng thời cách điểm
A
một khoảng lớn nhất.
A.
4; 5; 2
u
. B.
1;0;2
u
. C.
8; 7;2
u
. D.
1;1; 4
u
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
, ta có
;
d A AH
.
Mặt khác, vì
M
nên
AH AM
. Do đó,
max
AH AM
H M
.
Khi đó, đường thẳng
đi qua
M
, vuông góc với đường thẳng
d
và vuông góc với đường thẳng
AM
nên có véctơ chỉ phương là ;
d
u u AM
4; 5; 2
.
u 44: [2H3-3.5-3] Trong không gian
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
1
: 2
x
y t
z t
,
2
4
: 3 2
1
x t
y t
z t
. Gọi
S
mặt cầu có bán nh nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
1
2
. Bán kính mặt cầu
S
.
A.
10
2
. B.
11
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1
A
1;2 ;A t t
,
2
B
4 ;3 2 ;1
B t t t
.
Ta có
3 ;1 2 ;1
AB t t t t t
VTCP của đường thẳng
1
1
0;1; 1
u
.
VTCP củả đường thẳng
2
2
1; 2; 1
u
.
Ta có
1
2
. 0
. 0
AB u
AB u
1 2 1 0
3 2 1 2 1 0
t t t t
t t t t t
2 0
6 0
t t
t t
0
t t
. Suy ra
3;1;1
AB
11
AB
.
Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng
1
2
đường kính bằng độ dài
đoạn
AB
nên có bán kính
11
2 2
AB
r
.
Câu 45: [2H3-3.4-3] Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
1;2; 1
A
,
2; 1;3
B
,
4;7;5
C
. Tọa
độ chân đường phân giác góc
ABC
của tam giác
ABC
A.
11
; 2;1
2
. B.
2 11 1
; ;
3 3 3
. C.
2;11;1
. D.
2 11
; ;1
3 3
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có phương trình đường thẳng
AC
1 5
2 5 ,
1 6
x t
y t t
z t
.
Gọi
I
là chân đường phân giác góc
ABC
của tam giác
ABC
.
1 5 ;2 5 ; 1 6I t t t
.
Lại có
1;3; 4
BA
,
6;8;2
BC
,
5 1;5 3;6 4
BI t t t
.
I
là chân đường phân giác góc
ABC
của tam giác nên
ABC
:
cos ; cos ;
BA BI BC BI
. .
. .
BA BI BC BI
BA BI BC BI
2 2 2
2 2 2
5 1 15 9 16 24 30 6 40 24 12 8
1 3 4 6 8 2
t t t t t t
4 26 82 22
26 104
t t
1
8 52 82 22
3
t t t
2 11
; ;1
3 3
I
.
Câu 46: [2H3-3.4-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 1 2 4
S x y z
đường thẳng
2
:
1
x t
d y t
z m t
. Gọi
T
tập tất cả các giá trị của
m
để
d
cắt
S
tại hai điểm phân
biệt
A
,
B
sao cho các tiếp diện của
S
tại
A
B
tạo với nhau góc lớn nhất có thể. Tính tổng các
phần tử của tập hợp
T
.
A.
3
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
(
S
)
d
H
M
I
A
B
Mặt cầu
S
có tâm
1;0; 2
I
và bán kính
2R
.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
2;0; 1
N m
và có véc tơ chỉ phương
1;1;1
u
.
Điều kiện để
d
cắt
S
tại hai điểm phân biệt là
;
d I d R
;
2
IN u
u
2
2 6 6
2
3
m m
3 21 3 21
2 2
m
.
Khi đó, tiếp diện của
S
tại
A
B
vuông góc với
IA
IB
nên góc giữa chúng là góc
;IA IB
.
Ta có
o o
0 ; 90
IA IB
nên
o
max
; 90
IA IB
IA IB
.
Từ đó suy ra
1
;
2
d I d AB
2
2
2 6 6
2
3
m m
2
2 6 0
m m
0
3
m
m
.
Vậy
3;0
T
. Tổng các phần tử của tập hợp
T
bằng
3
.
Câu 47: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
(0;1;2)
A
, mặt phẳng
( ) : 4 0
x y z
mặt cầu
2 2 2
( ) : 3 1 2 16
S x y z
. Gọi
P
mặt phẳng đi qua
A
, vuông góc với
( )
đồng thời
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến một đường tròn bán
kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm
M
của
P
và trục
x Ox
A.
1
;0;0
2
M
. B.
1
;0;0
3
M
. C.
1;0;0
M
. D.
1
;0;0
3
M
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi
; ;n a b c
là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
.
Theo đề bài ta có mặt phẳng
P
vuông góc với mặt phẳng
( ) : 4 0
x y z
nên ta có
phương trình
0
a b c
b a c
; ;n a a c c
.
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
(0;1;2)
A
và có véc tơ pháp tuyến
; ;n a a c c
1 2 0
ax a c y c z
.
Khoảng cách từ tâm
3;1;2
I
đến mặt phẳng
P
2 2
3
,
2
a
d I P h
a ac c
.
Gọi
r
là bán kính của đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu
S
và mặt phẳng
P
ta có
2 2
16
r h
r
nhỏ nhất khi
h
lớn nhất.
Khi
0
a
thì
0
h
.
Khi
0
a
thì
2
2
9
2 1
h
c c
a a
. Do
2
2
2
1 3 3
2 1 2
2 4 2
c c c
a a a
nên
2
2
9 2
9. 6
3
2 1
h
c c
a a
. Dấu
" "
xảy ra khi
2a c
.
một véc tơ pháp tuyến là
2;1; 1
n
phương trình mặt phẳng
P
2 1 0
x y z
.
Vậy tọa độ giao điểm
M
của
P
và trục
x Ox
1
;0;0
2
M
Câu 48: [2H3-3.6-3] Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho
1;1; 1
A
,
2;3;1
B
,
5;5;1
C
. Đường phân giác
trong góc
A
của tam giác
ABC
cắt mặt phẳng
Oxy
tại
; ;0M a b
. Tính
3
b a
.
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
3
AB
,
6
AC
. Gọi
; ;I x y z
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
AI
là phân giác trong của
góc
A
Ta có
2
IC AC
IB AB
2IC IB
5 2 2
5 2 3
1 2 1
x x
y y
z z
3
11
3
1
x
y
z
11
3; ;1
3
I
.
Ta có
8
2; ;2
3
AI
.
Phương trình tham số của
AI
là:
1 2
8
1
3
1 2
x t
y t
z t
.
Phương trình mặt phẳng
Oxy
là:
0
z
.
Giao điểm của đường thẳng
AI
với mặt phẳng
Oxy
7
2; ;0
3
M
.
Vậy
3 5
b a
.
Câu 49: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn đường thẳng:
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
,
3
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
4
1
:
1 1 1
x y z
d
. Số
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
1
d
song song
2
d
, phương trình mặt phẳng chứa hai
Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
: 1 0
P x y z
.
Gọi
3
A d P
1; 1;1
A
,
1 2
,
A d A d
.
4
B d P
0;1;0
B
,
1 2
,
B d B d
.
1;2; 1
AB
cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng
1
d
,
2
d
nên không
tồn tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên.
Câu 50:
[2H3-3.6-3] Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đường thẳng:
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
,
3
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
4
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Số đường thẳng trong không
gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
1
3; 1; 1
M
và có một véctơ chỉ phương là
1
1; 2;1
u
.
P
A
B
1
d
2
d
3
d
4
d
Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
2
0;0;1
M
và có một véctơ chỉ phương là
2
1; 2;1
u
.
Do
2
1
u u
1 1
M d
nên hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau.
Ta có
1 2
3;1;2
M M
,
1
1 2
, 5; 5; 5
u M M
5 1;1;1;
Gọi
mặt phẳng chứa
1
d
2
d
khi đó
một véctơ pháp tuyến
1;1;1
n
.
Phương trình mặt phẳng
1 0
x y z
.
Gọi
3
A d
thì
1; 1;1
A
. Gọi
4
B d
thì
1;2;0
B
.
Do
2;3; 1
AB
không cùng phương với
1
1; 2;1
u
nên đường thẳng
AB
cắt hai
đường thẳng
1
d
2
d
.
Câu 51: [2H3-3.6-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
1 2 1
x y z
d
mặt phẳng
: 2 0
x y z
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
, đồng
thời vuông góc và cắt đường thẳng
d
?
A.
2
2 4 4
:
1 2 3
x y z
. B.
4
1 1
:
3 2 1
x y z
.
B.
3
5 2 5
:
3 2 1
x y z
. D.
1
2 4 4
:
3 2 1
x y z
.
Lời giải
Chọn B.
Phương trình tham số của đường thẳng
1
: 2 2
3
x t
d y t
z t
.
1 ;2 2 ;3
I d I t t t
1 2 2 3 2 0 1
I t t t t
2;4;4
I
.
Vectơ chỉ phương của
d
1;2;1
u
Vectơ chỉ pháp tuyến của
1;1; 1
n
Ta có
, 3;2; 1
u n
.
Đường thẳng cần tìm qua điểm
2;4;4
I
, nhận một VTCP
, 3;2; 1
u n
nên PTTS
2 3
4 2
4
x t
y t
z t
.
Câu 52: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn đường thẳng:
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
,
3
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
4
1
:
1 1 1
x y z
d
. Số đường
thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
1
d
song song
2
d
, phương trình mặt phẳng chứa hai
Hai đường thẳng
1
d
,
2
d
: 1 0
P x y z
.
Gọi
3
A d P
1; 1;1
A
,
1 2
,
A d A d
.
4
B d P
0;1;0
B
,
1 2
,
B d B d
.
1;2; 1
AB
cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng
1
d
,
2
d
nên không tồn
tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên.
Câu 53: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 3a
: 2
2 3a (1 )
x at
y t
x a t
. Biết
rằng khi
a
thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm
1;1;1
M
và tiếp xúc với đường thẳng
. Tìm bán kính mặt cầu đó.
A.
5 3
. B. 4
3
. C. 7
3
. D.
3 5
.
Lời giải
Chọn A.
Từ đường thẳng
1 3a
: 2
2 3a (1 )
x at
y t
x a t
3 0
x y z
Ta có
luôn qua điểm
1; 5; 1
A
cố định và
nằm trong mặt phẳng
: 3 0
x yP z
Mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng
vói mọi
a
. Nên mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng
P
tại
A
.
Đường thẳng
IA
qua
A
và vuông góc
P
có phương trình
1
5
1
x t
y t
z t
(1 ; 5 ; 1 )I t t t
2 2 2 2 2 2
( 6) ( 2) 5IA IM t t t t t t t
vậy
(6;0; 6) 5 3
I R IM
Câu 54: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 2 1
:
2 1 1
x y z
d
mặt
phẳng
: 2 0
P x y z
. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, vuông góc với đường thẳng
d
đồng thời khoảng cách tgiao điểm
I
của
d
với
P
đến
bằng
42
. Gọi
5; ;M b c
hình
chiếu vuông góc của
I
trên
. Giá trị của
bc
bằng
A.
10
. B.
10
. C.
12
. D.
20
.
Lời giải
P
A
B
1
d
2
d
3
d
4
d
Chọn B.
d
Δ'
Δ
I
M
Mặt phẳng
P
có véc-tơ pháp tuyến
1;1;1
P
n
, đường thẳng
d
có véc-tơ chỉ phương
2;1; 1
d
u
.
Tọa độ giao điểm
I
d
với
P
là nghiệm của hệ phương trình:
3 2 1
2 1 1
2 0
x y z
x y z
1
3
0
x
y
z
1; 3;0
I
.
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, vuông góc với đường thẳng
d
nên có một véc-tơ chỉ
phương là
; 2;3; 1
P d
u n u

.
Đường thẳng
đi qua
I
, thuộc mặt phẳng
P
và vuông góc với đường thẳng
có véc-tơ chỉ
phương là:
; 4; 1;5
P
u n u

.
Phương trình đường thẳng
là:
1 4
3
5
x t
y t
z t
.
Hình chiếu
M
của
I
trên đường thẳng
là giao điểm của
1 4 ; 3 ;5M t t t
.
Khoảng cách từ
I
đến
bằng
42
nên
42
IM
2
42
IM
2 2 2
5
42
4t t t
1
t
.
Với
1t
thì
3; 4;5
M
.
Với
1
t
thì
5; 2; 5
M
.
Như vậy
2, 5 10
b c bc
.
Câu 55: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;1;1
A
,
0;3; 1
B
. Điểm
M
nằm trên mặt phẳng
:2 4 0
P x y z
sao cho
MA MB
nhỏ nhất là
A.
1;0;2 .
B.
0;1;3 .
C.
1;2;0 .
D.
3;0;2 .
Lời giải
Chọn C.
Khi đó Trước hết ta xét vị trí tương đối của hai điểm
2;1;1
A
0;3; 1
B
so với mặt phẳng
:2 4 0
P x y z
. Ta có
2.2 1 1 4 2.0 3 1 4 4 0.
Do đó
2;1;1
A
0;3; 1
A
nằm khác phía so với mặt phẳng
:2 4 0
P x y z
.
Theo bất đẳng thức tam giác ta có
MA MB AB
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
, ,M A B
thẳng
hàng hay
.M AB P
Đường thẳng
AB
qua điểm
2;1;1
A
và có vec tơ chỉ phương
2 1; 1;1
AB
có phương trình
tham số
2
1
1 .
x t
y t
z t
Suy ra
2 ;1 ;1
M t t t
.
M P
nên ta có
2 2 1 1 4 0 2 2 1.
t t t t t
Vậy
1;2;0
M
.
Câu 56: ----------HẾT----------[2H3-3.8-3]
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0; 2; 1
A
,
2; 4;3
B
,
1;3; 1
C
mặt phẳng
: 2 3 0
P x y z
. Tìm điểm
M P
sao
cho 2
MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1 1
; ; 1
2 2
M
. B.
1 1
; ;1
2 2
M
. C.
2;2; 4
M
. D.
2; 2;4
M
.
Lời giải
Chọn A.
I
A
B
M
Gọi
I
,
O
lần lượt là trung điểm của
AB
IC
, khi đó với điểm
M
bất kỳ ta luôn có
2

MA MB MI IA MI IB MI
; tương tự
2
MI MC MO
.
Suy ra 2 2 2 4
d MA MB MC MI MC MO
nên
d
nhỏ nhất khi chỉ khi
MO
nhỏ nhất
MO P
nên
M
là hình chiếu vuông góc của
O
lên
P
.
0; 2; 1
A
,
2; 4;3
B
1; 3;1
I
, kết hợp với
1;3; 1
C
ta có
0;0;0
O
.
Đưng thẳng qua
0;0;0
O
vuông góc với
P
có phương trình
:
2
x t
d y t
z t
.
Giao điểm của
d
P
chính là hình chiếu vuông góc
M
của
0;0;0
O
lên mặt phẳng
P
.
Giải h
2
2 3 0
x t
y t
z
x y z
t
ta được
1 1 1
, , , 1
2 2 2
t x y z
.
Vậy
1 1
; ; 1
2 2
M
.
* Nhận xét: Với 4 đáp án bài này học sinh chỉ làm phép thử đơn giản thay tọa độ từng điểm vào
phương trình mặt phẳng
P
thôi cũng đủ chọn đáp án A, “mồi nhử” chưa tốt. Có lẽ tác giả chỉ quan
tâm cách giải tự luận!
Câu 57: [2H3-3.8-3]
Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho hai điểm
0; 1;2
M
,
1;1;3
N
. Một mặt
phẳng
P
đi qua
M
,
N
sao cho khoảng cách từ điểm
0;0;2
K
đến mặt phẳng
P
đạt giá trị lớn
nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến
n
của mặt phẳng
P
.
1; 1;1
n
. B.
1;1; 1
n
. C.
2; 1;1
n
. D.
2;1; 1
n
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
1;2;1
MN
.
P
M
N
K
I
Đường thẳng
d
qua hai điểm
M
,
N
có phương trình tham số
1 2
2
x t
y t
z t
.
Gọi
I
là hình chiếu vuông góc của
K
lên đường thẳng
; 1 2 ;2
d I t t t
.
Khi đó ta có
; 1 2 ;KI t t t
.
Do
1 1 1 1 1
. 0 2 4 0 ; ; 1;1; 1
3 3 3 3 3
KI MN KI MN t t t t KI
.
Ta có
; ;
nax
d K P KI d K P KI KI P
1;1; 1
n
.
Câu 58: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3
A
mặt phẳng
: 2 2 9 0
P x y z
. Đường thẳng
d
đi qua
A
và có vectơ chỉ phương
3;4; 4
u
cắt
P
tại
B
. Điểm
M
thay đổi trong
P
sao cho
M
luôn nhìn đoạn
AB
dưới góc
o
90
. Khi độ dài
MB
lớn
nhất, đường thẳng
MB
đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A.
2; 1;3
H
. B.
1; 2;3
I
. C.
3;0;15
K
. D.
3;2;7
J
.
Lời giải
Chọn B.
+ Đường thẳng
d
đi qua
1;2; 3
A
và có vectơ chỉ phương
3;4; 4
u
có phương trình
1 3
2 4
3 4
x t
y t
z t
.
+ Ta có:
2 2 2
MB AB MA
. Do đó
max
MB
khi và chỉ khi
min
MA
.
+ Gọi
E
là hình chiếu của
A
lên
P
. Ta có:
AM AE
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
M E
.
Khi đó
min
AM AE
MB
qua
B
nhận
BE
làm vectơ chỉ phương.
+ Ta có:
B d
nên
1 3 ;2 4 ; 3 4B t t t
B P
suy ra:
2 1 3 2 2 4 3 4 9 0 1
t t t t
2; 2;1
B
.
+ Đường thẳng
AE
qua
1;2; 3
A
, nhận
2;2; 1
P
n
làm vectơ chỉ phương có phương
trình là
1 2
2 2
3
x t
y t
z t
.
Suy ra
1 2 ;2 2 ; 3
E t t t
.
Mặt khác,
E P
nên
2 1 2 2 2 2 3 9 0 2
t t t t
3; 2; 1
E
.
+ Do đó đường thẳng.
MB
. qua
2; 2;1
B
, có vectơ chỉ phương
1;0; 2
BE

nên
có phương trình là
2
2
1 2
x t
y
z t
.
Thử các đáp án thấy điểm
1; 2;3
I
thỏa. Vậy chọn đáp án B.
Câu 59: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;1
A
,
1;2; 3
B
đường thẳng
1 5
:
2 2 1
x y z
d
. Tìm vectơ chỉ phương
u
của đường thẳng
đi qua điểm
A
và vuông góc với
d
đồng thời cách
B
một khoảng lớn nhất.
A.
4; 3;2
u
. B.
2;0; 4
u
. C.
2;2; 1
u
. D.
1;0;2
u
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2; 0; 4
AB
,
2;2; 1
d
u
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
B
lên
, lúc đó
,
.
Do đó
,
d B
lớn nhất khi
H A
d
AB
.
Ta VTCP của
; 8; 6;4
d
u AB u

. Do đó chọn
4; 3;2
u
VTCP của
.
Câu 60: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
điểm
0; 2;3
A
,
2;0;1
B
. Điểm
; ;M a b c
thuộc
P
sao cho
MA MB
nhỏ nhất. Giá trị của
2 2 2
a b c
bằng
A.
41
4
. B.
9
4
. C.
7
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
A
B
A'
Ta có
,A B
cùng nằm về một phía của
P
. Gọi
A
đối xứng với
A
qua
P
suy ra
2;2;1
A
.
Ta có
MA MB
MA MB BA
. Dấu bằng xảy ra khi
M
là giao điểm của
BA
P
.
Xác định được
1
1; ;1
2
M
. Suy ra chọn B.
Câu 61: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3;2
A
,
3;5;4
B
. Tìm toạ độ
điểm
M
trên trục
Oz
so cho
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
0;0;49
M
. B.
0;0;67
M
. C.
0;0;3
M
. D.
0;0;0
M
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
5
;1;3
2
I
.
Ta có:
2 2
2 2
MA MB MA MB
2 2
MI IA MI IB
2 2 2
2MI IA IB
.
2 2
IA IB
không đổi nên
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất khi
MI
đạt giá trị nhỏ nhất.
M
là hình chiếu của
I
trên trục
Oz
.
0;0;3
M
.
Câu 62:
[2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đường thẳng:
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
,
2
1
:
1 2 1
x y z
d
,
3
1 1 1
:
2 1 1
x y z
d
,
4
1 1
:
1 1 1
x y z
d
. Số đường thẳng trong không gian
cắt cả bốn đường thẳng trên là
A.
0
. B.
2
. C. Vô số. D.
1
.
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng
1
d
đi qua điểm
1
3; 1; 1
M
và có một véctơ chỉ phương là
1
1; 2;1
u
.
Đường thẳng
2
d
đi qua điểm
2
0;0;1
M
và có một véctơ chỉ phương là
2
1; 2;1
u
.
Do
2
1
u u
1 1
M d
nên hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau.
Ta có
1 2
3;1;2
M M
,
1
1 2
, 5; 5; 5
u M M
5 1;1;1;
Gọi
mặt phẳng chứa
1
d
2
d
khi đó
một véctơ pháp tuyến
1;1;1
n
.
Phương trình mặt phẳng
1 0
x y z
.
Gọi
3
A d
thì
1; 1;1
A
. Gọi
4
B d
thì
1;2;0
B
.
Do
2;3; 1
AB
không cùng phương với
1
1; 2;1
u
nên đường thẳng
AB
cắt hai
đường thẳng
1
d
2
d
.
Câu 63: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
, điểm
0; 0; 2
A
. Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
A
cắt mặt cầu
S
theo thiết diện là hình tròn
C
có diện tích nhỏ nhất là
A.
: 2 3 6 0
P x y z
. B.
: 2 2 0
P x y z
.
C.
: 2 6 0
P x y z
. D.
:3 2 2 4 0
P x y z
.
Lời giải
Chọn B.
Mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 9
S x y z
có tâm
1;2;3
I
, bán kính
3
R
.
6
IA R
nên
A
nằm trong mặt cầu.
Gọi
r
là bán kính đường tròn thiết diện, ta có
2 2
r R h
.
Trong đó
h
là khoảng cách từ
I
đến
P
.
Diện tích thiết diện là
2
r
2 2
R h
2 2
R IA
.
Vậy diện tích hình tròn
C
đạt nhỏ nhất khi
h IA
. Khi đó
IA
là véc tơ pháp tuyến của
P
.
Phương trình mặt phẳng
P
1 0 2 0 2 0
x y z
2 z 2 0
x y
.
Câu 64: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho các điểm
4;2;5
A
,
0;4; 3
B
,
2; 3;7
C
. Biết điểm
0 0 0
; ;M x y z
nằm trên mặt phẳng
Oxy
sao cho
MA MB MC
đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính tổng
0 0 0
P x y z
.
A.
3
P
. B.
0
P
. C.
3
P
. D.
6
P
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Gọi
2;1;3
G
là trọng tâm
ABC
3 3
MA MB MC MG MG
Do đó
MA MB MC
nhỏ nhất khi
MG
nhỏ nhất
,
MG d G Oxy GH
nên
MG
nhỏ n hất khi
M H
khi đó
M
là hình chiếu vuông góc của
G
lên
Oxy
2;1;0
M
0 0 0
3
x y z
Câu 65: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
:
x y z
hai
điểm
0; 1;3
A
,
1; 2;1
B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đường thẳng
sao cho
2 2
2MA MB
đạt
giá trị nhỏ nhất.
A.
5;2; 4
M
. B.
1; 1; 1
M
. C.
1;0; 2
M
. D.
3;1; 3
M
.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
M
thuộc đường thẳng
nên
1 2 ; ; 2
M t t t
.
Ta có
2 2
2MA MB
2 2 2 2 2 2
2 1 1 5 2 2 2 3
t t t t t t
2
18 36 53
t t
2 2
2MA MB
2
18 1 35
t
35
,
t
.
Vậy
2 2
min 2 35
MA MB
1
t
hay
1; 1; 1
M
.
Câu 66: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1 3
; ;0
2 2
M
và mặt cầu
2 2 2
: 8
S x y z
. Một
đường thẳng đi qua điểm
M
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Diện tích lớn nhất của tam
giác
OAB
bằng
A.
4
. B.
2 7
. C.
2 2
. D.
7
.
Lời giải
Chọn. D.
Mặt cầu
S
có tâm
0;0;0
O
và bán kính
2 2
R
.
Ta có:
1 3
; ;0
2 2
OM
1
OM R
điểm
M
nằm trong mặt cầu
S
.
Gọi
H
là trung điểm
AB OH OM
.
Đặt
0 1OH x x
.
Đặt
2 2 2
8
sin
2 2
AH OA OH x
AOH
OA OA
;
cos
2 2
OH x
OA
.
Suy ra
2
8
sin 2sin cos
4
x x
AOB
.
Ta có:
2
1
. .sin 8
2
OAB
S OA OB AOB x x
với
0 1x
.
Xét hàm số
2
8
f x x x
trên đoạn
0;1
2 2
2
2 2
8 2
8 0, 0;1
8 8
x x
f x x x
x x
0;1
max 1 7
f x f
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác
OAB
bằng
7
.
Câu 67: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
1 1 2
x y z m
d
và mặt cầu
2 2 2
: 1 1 2 9
S x y z
. Tìm
m
để đường thẳng
d
cắt mặt cầu
S
tại hai điểm phân
biệt
E
,
F
sao cho độ dài đoạn
EF
lớn nhất
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
1
3
m
. D.
1
3
m
.
Lời giải
Chọn B.
Mặt cầu
S
có tâm
1;1;2
I
và bán kính
3
R
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
d
, khi đó
H
là trung điểm đoạn
EF
.
Ta có
2
2
2 2 ,EF EH R d I P . Suy ra
EF
lớn nhất khi
,
d I P
nhỏ nhất
Đường thẳng
d
qua
1; 1;A m
và có véc tơ chỉ phương
1;1;2
u
.
Ta có
0;2;2
AI m
,
, 2 ;2 ; 2
AI u m m
.
Suy ra
2
,
2 12
, 2
1 1 4
AI u
m
d I P
u
.
Do đó
,
d I P
nhỏ nhất khi
0
m
. Khi đó
2
2
2 2 , 2 7
EF EH R d I P .
Câu 68: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
: 2
x t
d y t
z t
,
2
: 1
2
x t
d y t
z t
. Đường
thẳng
cắt
d
,
d
lần lượt tại các điểm
A
,
B
thỏa mãn độ dài đoạn thẳng
AB
nhỏ nhất. Phương
trình đường thẳng
A.
1 2
2 1 3
x y z
. B.
4 2
2 1 3
x y z
.
C.
3 1
2 1 3
x y z
. D.
2 1 1
2 1 3
x y z
.
Lời giải
Chọn D.
1 ;2 ;d A t t t
,
2 ;1 ;2
d B t t t
.
. 0 2 1 1 2 0
4 2 2 1 2 0
. 0
AB u t t t t t t
t t t t t t
AB u
1
2 3 2
2
6 2 1
1
t t
t
t t
t
.
Suy ra
2;1;1
A
,
1 3
1; ;
2 2
AB
AB
ngắn nhất khi và chỉ khi
AB
là đoạn vuông góc chung của
d
,
d
.
Vậy
đi qua
2;1;1
A
có vectơ chỉ phương
2 2;1;3
u AB
2 1 1
:
2 1 3
x y z
.
Câu 69: [2H3-3.8-3] Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.
ABCD A B C D
biết
1;0;1
A
,
2;1;2
B
,
2; 2;2
D ,
3;0; 1
A
, điểm
M
thuộc cạnh
DC
. Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách
AM MC
A.
17
. B.
17 4 6
. C.
17 8 3
. D.
17 6 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
B
(2;1;2)
C
A
(1;0;1)
D
(2;-2;2)
D'
A'
(3;0;-1)
C'
B'
M
Ta có
1;1;1
AB
;
2;0; 2
AA
;
1; 2;1
AD
.
Theo quy tắc hình hộp ta có
AB AD AA AC
5; 1;1
C
.
Phương trình đường thẳng
DC
đi qua
2; 2;2
D
và nhận
1;1;1
AB
làm véc tơ chỉ
phương là
2
2
2
x t
y t
z t
.
Gọi
2 ; 2 ;2
M t t t DC
.
Ta có
1; 2; 1
AM t t t
2
3 6
MA t
,
3; 1; 1
C M t t t
2
3 1 8
MC t
.
Xét vectơ
3 ; 6
u t
,
v t
.
Do
u v u v
nên
2 2
3 6 8
AM MC
17 8 3
AM MC
.
Dấu
" "
xảy ra khi
3 6
3 1 2 3
t
t
3
1 2
t
t
2 3 3
t
.
2 3 1;1 2 3;2 3 1
M
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách
AM MC
17 8 3
.
Câu 70: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
2;2; 3
M
4;2;1
N
. Gọi
đường thẳng đi qua
M
, nhận vecto
; ;u a b c
làm vectơ chỉ phương song song với mặt
phẳng
: 2 0
P x y z
sao cho khoảng cách từ
N
đến
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết
a
,
b
hai
số nguyên tố cùng nhau. Khi đó
a b c
bằng:
A.
15
. B.
13
. C.
16
. D.
14
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
Q
là mặt phẳng đi qua
2;2; 3
M
và song song với mặt phẳng
P
.
Suy ra
: 2 3 0
Q x y z
.
Do
//
P
nên
Q
.
,
d N
đạt giá trị nhỏ nhất
đi qua
N
, với
N
là hình chiếu của
N
lên
Q
.
Gọi
d
là đường thẳng đi qua
N
và vuông góc
P
,
4 2
: 2
1
x t
d y t
z t
.
Ta có
N d
4 2 ;2 ;1
N t t t
;
4
3
N Q t
4 10 7
; ;
3 3 3
N
.
; ;u a b c
cùng phương
10 4 16
; ;
3 3 3
MN
.
Do
a
,
b
nguyên tố cùng nhau nên chọn
5;2;8
u
.
Vậy
15
a b c
.
45-47 CHANH MUỐI
Câu 71: [2H3-3.8-3] Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng
2 1 2
:
4 4 3
x y z
d
và mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Đường thẳng
đi qua
2; 1; 2
E
, song song với
P
đồng thời tạo với
d
góc bé nhất. Biết rằng
có một véctơ chỉ phương
; ; 1 .
u m n
Tính
2 2
T m n
.
A.
5
T
. B.
4T
. C.
3
T
. D.
4T
.
Lời giải
Chọn D.
Mặt phẳng
P
có vec tơ pháp tuyến
2; 1;2
n
và đường thẳng
d
có vec tơ chỉ phương
4; 4;3
v
song song với mặt phẳng
P
nên
2 2 0 2 2
u n m n n m
.
Mặt khác ta có
.
cos ;
.
u v
d
u v
2
2 2 2 2
4 4 3
1. 4 4 3
m n
m n
2
4 5
41 5 8 5
m
m m
2
2
2 2
4 5
1 1 16 40 25
. .
5 8 5 5 8 5
41 41
m
m m
m m m m
.
0 ; 90
d
nên
;d
bé nhất khi và chỉ khi
cos ;d
lớn nhất
Xét hàm số
2
2
16 40 25
5 8 5
t t
f t
t t
2
2
2
72 90
5 8 5
t t
f t
t t
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
max 0 5
f t f
suy ra
;d
bé nhất khi
0 2
m n
. Do đó
2 2
4
T m n
.
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện : đường thẳng
đi qua
2; 1; 2
E
.
Câu 72: [2H3-3.8-3] Họ parabol
2
: 2 3 2
m
P y mx m x m
0
m
luôn tiếp xúc với đường thẳng
d
cố định khi
m
thay đổi. Đường thẳng
d
đó đi qua điểm nào dưới đây?
A.
0; 2 .
B.
0;2 .
C.
1;8 .
D.
1; 8 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi
0 0
;H x y
là điểm cố định mà
m
P
luôn đi qua.
Khi đó ta có:
2
0 0 0
2 3 2
y mx m x m
2
0 0 0 0
2 1 6 2 0
m x x x y
,
0
m
.
2
0 0
0 0
2 1 0
6 2 0
x x
x y
.
Do
2
0 0
2 1 0
x x
có nghiệm kép nên
m
P
luôn tiếp xúc với đường thẳng
: 6 2
d y x
.
Ta thấy
0; 2
d
.
Câu 73: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3;2
A
,
3;5;4
B
. Tìm toạ độ
điểm
M
trên trục
Oz
so cho
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
0;0;49
M
. B.
0;0;67
M
. C.
0;0;3
M
. D.
0;0;0
M
.
Lời giải
Chọn C.
Gọi
I
là trung điểm của
5
;1;3
2
AB I
.
Ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2 2
2
MA MB MA MB MI IA MI IB MI IA IB
.
2 2
IA IB
không đổi nên
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất khi
MI
đạt giá trị nhỏ nhất.
M
là hình chiếu của
I
trên trục
Oz
.
0;0;3
M
.
Câu 74: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
2 3 1
x y z
hai
điểm
1;2; 1
A
,
3; 1; 5
B
. Gọi
d
đường thẳng đi qua điểm
A
cắt đường thẳng
sao cho
khoảng cách từ điểm
B
đến đường thẳng
d
là lớn nhất. Phương trình đường thẳng
d
là:
A.
3 5
2 2 1
x y z
. B.
2
1 3 4
x y z
.
C.
2 1
3 1 1
x y z
. D.
1 2 1
1 6 5
x y z
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
I d
. Khi đó
1 2 ;3 ; 1
I t t t
.
Ta có:
2; 3; 4
AB
;
2 2;3 2;AI t t t
; 8 15 ;6 8;10 12AI AB t t t
.
Suy ra:
2
2
,
405 576 228
;
14 20 8
AI AB
t t
d B d
t t
AI
.
Xét hàm số
2 2
2 2
405 576 228 3 135 192 76
.
14 20 8 2 7 10 4
t t t t
f t
t t t t
2
2
2
3 6 16 8
.
2
7 10 4
t t
f t
t t
. Cho
2
0
2
3
t
f t
t
.
Bảng biến thiên:
Do đó
;d B d
nhỏ nhất khi
f t
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 27 tại
2
3
t
.
Suy ra
1 5
;2;
3 3
AI
.
Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
3 1;6; 5
u AI
.
Vậy phương trình đường thẳng
1 2 1
:
1 6 5
x y z
d
.
Câu 75: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho
2
điểm
3; 2;3
A
,
1;0;5
B
và đường thẳng
1 2 3
:
1 2 2
x y z
d
. Tìm tọa độ điểm
M
trên đường thẳng
d
để
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ
nhất.
A.
1;2;3
M
. B.
2;0;5
M
. C.
3; 2;7
M
. D.
3;0;4
M
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, ta có
2; 1;4
I
.
Khi đó:
2 2
2 2
MA MB MA MB
2 2
MI IA MI IB
2 2 2
2 2 .
MI IA IB MI IA IB
2 2 2
2MI IA IB
2
6
MI
.
Do đó
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
MI
có độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra khi và
chỉ khi
M
là hình chiếu vuông góc của
I
trên đường thẳng
d
.
Phương trình mặt phẳng
P
đi qua
I
và vuông góc với đường thẳng
d
1. 2 2. 1 2. 4 0
x y y
hay
: 2 2 12 0
P x y z
.
t

2
3
2

f t
0
0
f t
405
14
27
29
405
14
Phương trình tham số của đường thẳng
d
1
2 2
3 2
x t
y t
z t
.
Tọa độ điểm
M
cần tìm là nghiệm
; ;x y z
của hệ phương trình:
1
2 2
3 2
2 2 12 0
x t
y t
z t
x y z
2
0
5
1
x
y
z
t
. Vậy
2;0;5
M
.
Câu 76: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 1 0
P x y z
, đường
thẳng
15 22 37
:
1 2 2
x y z
d
và mặt cầu
2 2 2
: 8 6 4 4 0
S x y z x y z
. Một đường
thẳng
thay đổi cắt mặt cầu
S
tại hai điểm
A
,
B
sao cho
8
AB
. Gọi
A
,
B
là hai điểm lần
lượt thuộc mặt phẳng
P
sao cho
AA
,
BB
cùng song song với
d
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
AA BB
A.
8 30 3
9
. B.
24 18 3
5
. C.
12 9 3
5
. D.
16 60 3
9
.
Lời giải
Chọn B.
Mặt cầu
S
có tâm
4;3; 2
I
và bán kính
5
R
.
Gọi
H
trung điểm của
AB
thì
IH AB
3
IH
nên
H
thuộc mặt cầu
S
tâm
I
bán kính
3
R
.
Gọi
M
là trung điểm của
A B
thì
2AA BB HM
,
M
nằm trên mặt phẳng
P
.
Mặt khác ta
4
;
3
d I P R
nên
P
cắt mặt cầu
S
5
sin ; sin
3 3
d P
. Gọi
K
là hình chiếu của
H
lên
P
thì
.sin
HK HM
.
Vậy để
AA BB
lớn nhất thì
HK
lớn nhất
HK
đi qua
I
nên
max
4 4 3 3
; 3
3 3
HK R d I P
.
Vậy
AA BB
lớn nhất bằng
4 3 3 3 3 24 18 3
2 .
5 5
3
.
Câu 77: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;1
A
,
3;2;1
B
,
5;3;7
C
. Gọi
; ;M a b c
là điểm thỏa mãn
MA MB
MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P a b c
A.
4P
. B.
0
P
. C.
2P
. D.
5
P
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, suy ra
1;1;1
I
;
4;2;0
AB
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của
AB
:
: 2 3 0
x y
.
2.3 1.2 3 . 2.5 1.3 3 50 0
nên
B
,
C
nằm về một phía so với
, suy ra
A
,
C
nằm
về hai phía so với
.
Điểm
M
thỏa mãn
MA MB
khi
M
. Khi đó
MB MC MA MC AC
.
MB MC
nhỏ nhất bằng
AC
khi
M AC
.
Phương trình đường thẳng
AC
:
1 2
1 2
x t
y t
z t
, do đó tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ phương trình
1 2
1 2
2 3 0
x t
y t
z t
x y
1
1
1
3
t
x
y
z
. Do đó
1;1;3
M
,
5
a b c
.
Câu 78: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1;0;1
A
,
3;2;1
B
,
5;3;7
C
. Gọi
; ;M a b c
là điểm thỏa mãn
MA MB
MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P a b c
A.
4P
. B.
0
P
. C.
2P
. D.
5
P
.
Lời giải
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, suy ra
1;1;1
I
;
4;2;0
AB
.
Phương trình mặt phẳng trung trực của
AB
:
: 2 3 0
x y
.
2.3 1.2 3 . 2.5 1.3 3 50 0
nên
B
,
C
nằm về một phía so với
, suy ra
A
,
C
nằm
về hai phía so với
.
Điểm
M
thỏa mãn
MA MB
khi
M
. Khi đó
MB MC MA MC AC
.
MB MC
nhỏ nhất bằng
AC
khi
M AC
.
Phương trình đường thẳng
AC
:
1 2
1 2
x t
y t
z t
, do đó tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ phương trình
1 2
1 2
2 3 0
x t
y t
z t
x y
1
1
1
3
t
x
y
z
. Do đó
1;1;3
M
,
5
a b c
.
Câu 79: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 4 0
S x y z x y z
điểm
1;2; 1
M
. Một đường thẳng thay đổi qua
M
cắt
S
tại hai điểm
A
,
B
. Tìm giá trị lớn nhất của tổng
MA MB
.
A.
8
. B.
10
. C.
2 17
. D.
8 2 5
.
Lời giải
Chọn C.
Mặt cầu
S
có tâm
1; 2; 2
I
, bán kính
3
R
.
17 3
IM
nên
M
nằm ngoài đường tròn,
Gọi
góc tạo bởi
MB
MI
. Áp dụng định Côsin cho tam giác
MIA
MIB
ta
2 2 2
2 . .cos 1
R MA MI MA MI
2 2 2
2 . .cos 2
R MB MI MB MI
Lấy
1
trừ cho
2
vế theo vế ta được
2 2
0 2 17. .cos
MA MB MA MB
2 17 cos
MA MB
Do đó
MA MB
lớn nhất bằng
2 17
khi
cos 1 0
.
Câu 80: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;4
A
,
0;0;1
B
mặt cầu
2 2
2
: 1 1 4.
S x y z
Mặt phẳng
: 3 0
P ax by cz
đi qua
A
,
B
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T a b c
.
A.
3
4
T
. B.
33
5
T
. C.
27
4
T
. D.
31
5
T
.
Lời giải
Chọn A.
Mặt cầu
S
có tâm
1;1;0
I
và bán kính
2R
.
Đường thẳng
AB
đi qua điểm
B
, có một VTCP là
1;2;3
BA
: 2
1 3
x t
AB y t t
z t
1; 1;1
IB
3
IB R
P
luôn cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là đường tròn
C
C
có bán kính nhỏ nhất
,
d I P
lớn nhất.
Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
I
lên
P
AB
, ta có:
,
d I P IH IK
Do đó
,
d I P
lớn nhất
H K
hay mặt phẳng
P
vuông góc với
IK
Tìm
: ;2 ;1 3 1;2 1;3 1
K K AB K t t t IK t t t
Ta có
1
. 0
7
IK AB IK AB t
6 9 4 1
; ; 6; 9;4
7 7 7 7
IK
Mặt phẳng
P
đi qua
0;0;1
B
, có một VTPT là
6; 9;4
n
9 27
: 6 9 4 4 0 3 3 0
2 4
P x y z x y z
. Vậy
3
4
T
.
Câu 81: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;1
A
,
5; 0; 1
B
,
3;1; 2
C
mặt phẳng
:3 3 0
Q x y z
. Gọi
; ;M a b c
điểm thuộc
Q
thỏa mãn
2 2 2
2
MA MB MC
nhỏ nhất.
Tính tổng
5a b c
.
A.
11
. B.
9
. C.
15
. D.
14
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
E
là điểm thỏa mãn
2 0
EA EB EC
3;0;1
E
.
Ta có:
2 2 2
2
S MA MB MC
2 2 2
2
MA MB MC
2 2 2
2
ME EA ME EB ME EC
2 2 2 2
4 2
ME EA EB EC
.
2 2 2
2
EA EB EC
không đổi nên
S
nhỏ nhất khi và chỉ khi
ME
nhỏ nhất.
M
là hình chiếu vuông góc của
E
lên
Q
.
Phương trình đường thẳng
:ME
3 3
1
x t
y t
z t
.
Tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ phương trình:
3 3
1
3 3 0
x t
y t
z t
x y z
0
1
2
1
x
y
z
t
.
0; 1;2
M
0
a
,
1
b
,
2
c
5 0 1 5.2
a b c
9
.
Câu 82: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 0
P x y z
, đường thẳng
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d
điểm
1; 3; 1
A
thuộc mặt phẳng
P
. Gọi
đường thẳng đi qua
A
,
nằm trong mặt phẳng
P
cách đường thẳng
d
một khoảng cách lớn nhất. Gọi
; ; 1u a b
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
. Tính
2a b
.
A.
2 3
a b
. B.
2 0
a b
. C.
2 4
a b
. D.
2 7
a b
.
Lời giải
Chọn A.
d
d
(Q)
(P)
A
I
A
K
H
Đường thẳng
d
đi qua
1; 1; 3
M
và có véc tơ chỉ phương
1
2; 1; 1
u
.
Nhận xét rằng,
A d
7; 3; 1
d P I
.
Gọi
Q
là mặt phẳng chứa
d
và song song với
. Khi đó
, , ,
d d d Q d A Q
.
Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
Q
d
. Ta có
AH AK
.
Do đó,
,d d
lớn nhất
,
d A Q
lớn nhất
max
AH
H K
. Suy ra
AH
chính đoạn
vuông góc chung của
d
.
Mặt phẳng
R
chứa
A
d
có véc tơ pháp tuyến là
1
,
R
n AM u
2; 4; 8
.
Mặt phẳng
Q
chứa
d
vuông góc với
R
nên véc pháp tuyến
1
,
Q R
n n u
12; 18; 6
.
Đường thẳng
chứa trong mặt phẳng
P
song song với mặt phẳng
Q
nên véc chỉ
phương là
,
P R
u n n
66; 42; 6
6 11; 7; 1
.
Suy ra,
11; 7
a b
. Vậy
2 3
a b
.
Câu 83: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;0;1
A
,
1; 1;3
B
mặt
phẳng
: 2 2 5 0
P x y z
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d
đi qua
A
, song song
với mặt phẳng
P
sao cho khoảng cách từ
B
đến
d
nhỏ nhất.
A.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
. B.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
C.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
. D.
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi mặt phẳng
Q
mặt phẳng đi qua
A
song song với mặt phẳng
P
. Khi đó phương trình
của mặt phẳng
Q
1 3 2 0 2 1 0
x y z
2 2 1 0
x y z
.
Gọi
H
hình chiếu của điểm
B
lên mặt phẳng
Q
, khi đó đường thẳng
BH
đi qua
1; 1;3
B
nhận
1; 2;2
Q
n
làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
1
1 2
3 2
x t
y t
z t
.
H BH Q
H BH
1 ; 1 2 ;3 2H t t t
H Q
nên ta
1 2 1 2 2 3 2 1 0
t t t
10
9
t
1 11 7
; ;
9 9 9
H
.
26 11 2
; ;
9 9 9
AH
1
26;11; 2
9
.
Gọi
K
là hình chiếu của
B
lên đường thẳng
d
, khi đó
Ta
;
d B d BK BH
nên khoảng cách từ
B
đến
d
nhỏ nhất khi
BK BH
, do đó đường
thẳng
d
đi qua
A
vectơ chỉ phương
26;11; 2
u
phương trình chính tắc:
3 1
:
26 11 2
x y z
d
.
Câu 84: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 4 0
P x y z
, đường thẳng
1 1 3
:
2 1 1
x y z
d
điểm
1; 3; 1
A
thuộc mặt phẳng
P
. Gọi
đường thẳng đi qua
A
,
nằm trong mặt phẳng
P
cách đường thẳng
d
một khoảng cách lớn nhất. Gọi
; ; 1u a b
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
. Tính
2a b
.
A.
2 3
a b
. B.
2 0
a b
. C.
2 4
a b
. D.
2 7
a b
.
Lời giải
Chọn A.
d
d
(Q)
(P)
A
I
A
K
H
Đường thẳng
d
đi qua
1; 1; 3
M
và có véc tơ chỉ phương
1
2; 1; 1
u
.
Nhận xét rằng,
A d
7; 3; 1
d P I
.
Gọi
Q
là mặt phẳng chứa
d
và song song với
. Khi đó
, , ,
d d d Q d A Q
.
Gọi
H
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
Q
d
. Ta có
AH AK
.
Do đó,
,d d
lớn nhất
,
d A Q
lớn nhất
max
AH
H K
. Suy ra
AH
chính đoạn
vuông góc chung của
d
.
Mặt phẳng
R
chứa
A
d
có véc tơ pháp tuyến là
1
,
R
n AM u
2; 4; 8
.
Mặt phẳng
Q
chứa
d
vuông góc với
R
nên véc pháp tuyến là
1
,
Q R
n n u
12; 18; 6
.
Đường thẳng
chứa trong mặt phẳng
P
song song với mặt phẳng
Q
nên véc chỉ
phương là
,
P R
u n n
66; 42; 6
6 11; 7; 1
.
Suy ra,
11; 7
a b
. Vậy
2 3
a b
.
Câu 85: [2H3-3.8-4] Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
1; 2;1
A
,
5; 0; 1
B
,
3;1; 2
C
mặt
phẳng
:3 3 0
Q x y z
. Gọi
; ;M a b c
điểm thuộc
Q
thỏa mãn
2 2 2
2
MA MB MC
nh
nhất. Tính tổng
5a b c
.
A.
11
. B.
9
. C.
15
. D.
14
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
E
là điểm thỏa mãn
2 0
EA EB EC

3;0;1
E
.
Ta có:
2 2 2
2
S MA MB MC
2 2 2
2
MA MB MC
2 2 2
2
ME EA ME EB ME EC

2 2 2 2
4 2
ME EA EB EC
.
2 2 2
2
EA EB EC
không đổi nên
S
nhỏ nhất khi và chỉ khi
ME
nhỏ nhất.
M
là hình chiếu vuông góc của
E
lên
Q
.
Phương trình đường thẳng
:ME
3 3
1
x t
y t
z t
.
Tọa độ điểm
M
là nghiệm của hệ phương trình:
3 3
1
3 3 0
x t
y t
z t
x y z
0
1
2
1
x
y
z
t
.
0; 1;2
M
0
a
,
1
b
,
2
c
.
5 0 1 5.2
a b c
9
.
Câu 86: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 1
:
1 2 3
x y z
d
hai
điểm
2;0;3
A
,
2; 2; 3
B
. Biết điểm
0 0 0
; ;M x y z
thuộc
d
thỏa mãn
4 4
MA MB
nhỏ nhất.
Tìm
0
x
.
A.
0
1
x
. B.
0
3
x
. C.
0
0
x
. D.
0
2
x
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Khi đó ta có
2 2
2 2
2
4 4 2 2 2 2 2 2
4 4
4 2 2 4 2 2
2
4 2
4 2 2 2 4
2 . 2 2
2 4
4 2 2
4 8
3 7
2 3 2
4 4 10
AB AB
MA MB MA MB MA MB MI MI
AB AB
MI MI AB MI MI AB
AB AB
MI MI AB MI AB
Do đó,
4 4
MA MB
đạt GTNN khi
MI
nhỏ nhất
M
là hình chiếu vuông góc của
I
lên
d
.
Điểm
2; 1;0
I
. Lấy
2 ; 1 2 ;3 d
M t t t
.
;2 ;3IM t t t
. 0 4 9 0 0
d d
IM u IM u t t t t
Suy ra
M I
.
Vậy
0
2
x

Preview text:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO
Câu 1: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung x  2 y  3 z  4 x 1 y  4 z  4
của hai đường thẳng d :   và d  :   . 2 3 5 3 2 1  x y z 1 x  2 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 1 1 2 3 4 x  2 y  2 z  3 x y  2 z  3 C.   . D.   . 2 2 2 2 3 1 
Câu 2: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y z  4  0 và x 1 y z  2 đường thẳng d :  
. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng 2 1 3
P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1 C.   . D.   . 5 1  2 5 1 3 x  3 y  3 z  2
Câu 3: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   ; 1 1  2 1 x  5 y 1 z  2 d :  
và mặt phẳng  P : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P , 2 3  2 1
cắt d d có phương trình là 1 2 x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1 A.   . B.   . 1 2 3 1 2 3 x  3 y  3 z  2 x 1 y 1 z C.   . D.   . 1 2 3 3 2 1 x 1 y  2 z
Câu 4: [2H3-3.2-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và cắt 1 1 1 x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
hai đường thẳng d :   ; d :   là: 1 2 1 1 2 1 1 3 x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1 A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1 C.   . D.   . 1 1 1 1 1  1
Câu 5: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1; 
1 , B 1;2;0 , C 2;  3;2 . Tập hợp
tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số
của đường thẳng d là:
x  8  3t
x  8  3t
x  8  3t
x  8  3t    
A. y t .
B. y t .
C. y  t .
D. y t .
z  15  7t     z  15  7t
z  15  7tz  15  7tx 1 y 1 z  2
Câu 6: [2H3-3.2-3] Trong không gian cho đường thẳng  :   . Tìm hình chiếu vuông 2 1 1
góc của  trên mặt phẳng Oxy . x  0 x  1 2tx  1   2tx  1   2t    
A. y  1 t .
B. y  1 t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z  0     z  0  z  0  z  0 
Câu 7: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;0 ; B 0;3;0 ;
C 0;0; 4 . Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .  x  4tx  3tx  6tx  4t    
A. y  3t .
B. y  4t .
C. y  4t .
D. y  3t . z  2t     z  2tz  3tz  2tx  3 y 1 z  2
Câu 8: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :   , 1 2 1 2 x 1 y z  4 x  3 y  2 z d :   và d :  
. Đường thẳng song song d , cắt d d có 2 3 2 1  3 4 1  6 3 1 2 phương trình là x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4 x 1 y z  4 A.   . B.   .C.   . D.   . 4 1 6 4 1 6  4 1 6 4 1  6
Câu 9: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2z  0 và hai đường thẳng: x  1 t
x  2  t  
d :  y t
; d :  y  4  2t . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường 1 2 z  4t   z  4 
thẳng d ; d có phương trình là 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   . D.   . 7 8 4 7 8 4 7 8 4 7 8 4 x 1 y z  2
Câu 10: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1  1
P : 2x y  2z 1  0 . Đường thẳng nằm trong  P , cắt và vuông góc với d có phương trình là x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 A.   . B.   . 3 4 1 3 4 1  x  2 y 1 z  3 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 3 4 1 3 4 1
Câu 11: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2 đường thẳng d :   , d :  
. Phương trình đường thẳng đi qua 1 1 1 2 2 2 1 4
M , cắt cả d d là 1 2 x y 1 z  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 9 9 8  3 3 4 9 9  16 9 9 16 2 2 x 1 y z 1
Câu 12: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :   ; 1 2 3 1 x  2 y 1 z x  3 y  2 z  5 d :   ; d :  
. Đường thẳng song song với d , cắt d d có 2 1 2 2 3 3 4 8 3 1 2 phương trình là x 1 y z 1 x 1 y  3 z x 1 y  3 z x 1 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 3 4 8 3 4 8 3 4 8 3 4  8
Câu 13: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm x  5t
A1; 2; 3 , đường trung tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là  y  0 z  1 4tx  4 y  2 z  3 và  
. Viết phương trình đường phân giác góc A . 16 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   .C.   .D.   . 7 1 10 4 13 5 2 3  1 2 11 5 x y  3 z  2
Câu 14: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và 2 1 3 
mặt phẳng  P : x y  2z  6  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P , cắt và vuông góc
với d có phương trình x  2 y  2 z  5 x  2 y  4 z 1 A.   . B.   . 1 7 3 1 7 3 x  2 y  2 z  5 x  2 y  4 z 1 C.   . D.   . 1 7 3 1 7 3
Câu 15: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A3; 2
 ; 4 , B 5;3; 2   ,
C 0;4; 2 , đường thẳng d cách đều ba điểm A , B , C có phương trình là  8  11 x   26t   x   3  6 
x  4  26t
x  4  26t  5   1 
A. y   22t .
B. y  2  22t .
C. y   22t .
D. y  2  38t . 3   6 9   9  4 z   27tz  27tz   27t z   27t   4   4  3 
Câu 16: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A3;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;6 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z 1 x  3 y  6 z  6 x 1 y  3 z  3 A.   . B.   .C.   .D.   . 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
Câu 17: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;  3 và B  3  ; 2  ;1 . Viết phương
trình đường thẳng d đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ A B đến đường thẳng d lớn nhất. x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 x  2  t
Câu 18: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t , 1 z  1   t
x  1 t 
 :  y t
  t,t  . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  . 2 1 2 z  2t  x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 3 1 1 1 2 3 3 1 1 1
Câu 19: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P : 2x y z 10  0,
x  2  2t
điểm A1;3; 2 và đường thẳng d :  y  1 t
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P và z 1 t
d lần lượt tại hai điểm M N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1 7 4 1  x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4 1 7 4 1  x  2  t
x  1 t  
Câu 20: [2H3-3.2-3] Cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t ,  :  y  t t,t  . Viết 1 2 z  1   t   z  2t 
phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   .
D. Cả A, B, C đều sai. 2 3 3 1 1 1 2 3 3
Câu 21: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng  R : x y  2z  2  0 và đường x y z 1 thẳng  :  
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  R đồng thời cắt và vuông góc 1 2 1 1  2
với đường thẳng  có phương trình là 1 x tx tx  2  t
x  2  3t     A. y  3  t . B. y  2  t .
C. y  1 t .
D. y  1 t . z  1 t     z  1 tz tz t  x  1 3t
Câu 22: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 4t . Gọi  là đường thẳng đi z 1  
qua điểm A1;1; 
1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2
 ; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và  có phương trình là x  1 7tx  1   2tx  1   2tx  1 3t    
A. y 1 t . B. y  1  0 11t . C. y  1  0 11t .
D. y 1 4t . z 1 5t     z  6   5tz  6  5tz  1 5t  x  1 3t
Câu 23: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3
. Gọi  là đường thẳng đi z  5  4  t  qua điểm A1; 3
 ;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và  có phương trình là
x  1 2t
x  1 2tx  1 7tx  1 t    
A. y  2  5t .
B. y  2  5t . C. y  3   5t .
D. y  3 .  z  6 11     t z  6 11  t z  5   t z  5  7  tx  1 t
Câu 24: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi z  3   qua điểm (
A 1; 2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7  ; 1
 ). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và  có phương trình là x  1 6t
x  4  5t
x  4  5tx  1 5t    
A. y  2 11t .
B. y  10 12t .
C. y  10 12t .
D. y  2  2t .
z  3  8t     z  2  tz  2  tz  3  tx  2 y 1 z  2
Câu 25: [2H3-3.1-3] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 4 3
P : 2x y  2z 1  0 . Đường thẳng  đi qua E 2; 1; 2 , song song với  P đồng thời tạo 
với d góc bé nhất. Biết rằng  có một véctơ chỉ phương u   ; m ; n  1 . Tính 2 2
T m n . A. T  5  . B. T  4 . C. T  3 . D. T  4  .
Câu 26: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường x y  6 z  6
phân giác trong góc A là:  
. Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB 1 4  3 
và điểm N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC .    
A. u  1; 2;3 .
B. u  0;1;3 .
C. u  0;  2;6 .
D. u  0;1;  3 . 2 2 2 2 2
Câu 27: [2H3-3.1-3] Cho 2 mặt cầu S : x  3  y  2  z  2
 4 , S  : x   2
1  y z 1  1. 2   1       
Gọi d là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt 
cầu và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Nếu u   ;
a 1; b là một vectơ chỉ phương của
d thì tổng S  2a  3b bằng bao nhiêu? A. S  2 . B. S  1 . C. S  0 . D. S  4 .
Câu 28: [2H3-3.1-3] Trong không gian Oxy cho tam giác ABC A2;3;3 , phương trình đường x  3 y  3 z  2
trung tuyến kẻ từ B là  
, phương trình đường phân giác trong góc C là 1 2 1 x  2 y  4 z  2   
. Biết rằng u   ; m ; n  
1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB . 2 1 1
Tính giá trị biểu thức 2 2
T m n . A. T  1. B. T  5 . C. T  2 . D. T  10 . 
Câu 29: Suy ra A  B B 2;5 
;1  AB  0; 2; 2  20; 1 
;1 là một véc tơ của đường thẳng AB . Vậy 2 2
T m n  2 .[2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình x y  6 z  6
đường phân giác trong của góc A là  
. Biết M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB 1 4  3 
N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng AC ?    
A. u  0;1;3 .
B. u  0;1;  3 .
C. u  0;  2;6 .
D. u  1; 2;3 .
Câu 30: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x  4 y 1 z  5 x  2 y  3 z  :   và  :  
. Giả sử M   , N   sao cho MN là đoạn 1 3 1 2 2 1 3 1 1 2 
vuông góc chung của hai đường thẳng  và  . Tính MN . 1 2    
A. MN  5; 5;10 .
B. MN  2; 2; 4 .
C. MN  3; 3;6 .
D. MN  1; 1; 2 . x 1 y z  2
Câu 31: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt 2 1 1
phẳng  P : x y  2z  5  0 và A1; 1
 ; 2 . Đường thẳng  cắt d và  P lần lượt tại M N
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là:    
A. u  2; 3; 2 .
B. u  1; 1; 2 .
C. u  3; 5;1 .
D. u  4; 5; 13 .
Câu 32: [2H3-3.1-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A2;3;3 , phương trình đường x  3 y  3 z  2
trung tuyến kẻ từ B là  
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x  2 y  4 z  2  
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1    
A. u3  2;1;   1 .
B. u2  1; 1  ; 0 .
C. u4  0;1;   1 .
D. u1  1; 2  ;1 .
Câu 33: [2H3-3.1-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2  
;1 , A1; 2; 3 và x 1 y  5 z  đường thẳng d :  
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua 2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.    
A. u  2; 2;   1 .
B. u  1;7;   1 .
C. u  1;0; 2 .
D. u  3; 4; 4   .
Câu 34: [2H3-3.1-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A2;3;3 , phương trình đường x  3 y  3 z  2
trung tuyến kẻ từ B là  
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x  2 y  4 z  2  
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1    
A. u3 2;1;   1 .
B. u2 1; 1;0 .
C. u4 0;1;   1 .
D. u1 1; 2  ;1 .
Câu 35: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại C ,  x  3 y  4 z  8
ABC  60 , AB  3 2, đường thẳng AB có phương trình   , đường thẳng 1 1 4
AC nằm trên mặt phẳng   : x z 1  0 . Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi  ; a ; b c là
tọa độ điểm C , giá trị của a b c bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
Câu 36: [2H3-3.3-4] Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A1;5;0 , B 3;3;6 và đường thẳng x 1 y 1 z  :   . Gọi M  ; a ;
b c   sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 1 2
tổng T a b c ? A. T  2 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  5 .
Câu 37: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A2; 1  ;1 , M 5;3  ;1 ,
N 4;1; 2 và mặt phẳng  P : y z  27 . Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm C trên
P và điểm D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C A.  15  ; 21; 6 . B. 21; 21;6 . C. 15;7; 20 . D. 21;19;8 .
Câu 38: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P : x  2 y  2z  5  0 , A 3  ; 0  ;1 ,
B 1; 1;3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P sao cho khoảng
cách từ B đến d là lớn nhất. x  3 y z 1 x  3 y z 1 x 1 y z 1 x  3 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 2 3 2  2 1 2  2 2 6  7
Câu 39: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  2z  2  0 , đường thẳng x 1 y  2 z  3  1  d :   và điểm A ;1;1 . 
 Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng   , 1 2 2  2 
song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng Oxy tại điểm .
B Độ dài đoạn thẳng AB bằng. 7 21 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 40: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua gốc tọa độ O và điểm I 0;1 
;1 . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng Oxy , cách đường thẳng 
một khoảng bằng 6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S . A. 36 . B. 36 2 . C. 18 2 . D. 18 .
Câu 41: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B 0;3  ;1 ,
C 1; 4; 2 . Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC : 3 A. 6 . B. 2 . C. . D. 3 . 2 2 2 2
Câu 42: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : x  
1   y  2   z  3  9 và mặt
phẳng  P :2x  2 y z  3  0 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M
đến  P lớn nhất. Khi đó:
A. a b c  8 .
B. a b c  5 .
C. a b c  6 .
D. a b c  7 .
Câu 43: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2  ;  1 , A1; 2; 3   và đường thẳng x 1 y  5 zd :  
. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với 2 2 1
đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.    
A. u  4; 5; 2 .
B. u  1;0; 2 . C. u  8; 7  ; 2 .
D. u  1;1; 4 . x  1 x  4  t  
Câu 44: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng  :  y  2  t ,  :  y  3  2t . Gọi 1 2 z t    z  1 t
S  là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  . Bán kính mặt 1 2 cầu S  . 10 11 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2
Câu 45: [2H3-3.4-3] Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC A1; 2;  
1 , B 2; 1;3 , C  4  ; 7;5 .
Tọa độ chân đường phân giác góc 
ABC của tam giác ABC là  11   2 11 1   2 11  A. ;  2;1   . B. ; ;   . C.  2  ;11;  1 . D.  ; ;1   .  2   3 3 3   3 3  2 2
Câu 46: [2H3-3.4-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2  4 x  2  t
và đường thẳng d :  y t
. Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt S  tại hai
z m 1 t
điểm phân biệt A , B sao cho các tiếp diện của S  tại A B tạo với nhau góc lớn nhất có
thể. Tính tổng các phần tử của tập hợp T . A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 47: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 0;1; 2) , mặt phẳng 2 2 2
( ) : x y z  4  0 và mặt cầu (S) :  x  3   y  
1   z  2  16 . Gọi  P là mặt phẳng đi
qua A , vuông góc với ( ) và đồng thời  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của  P và trục x Ox  là  1   1   1  A. M  ; 0; 0   . B. M  ; 0; 0   .
C. M 1;0;0 . D. M ; 0; 0   .  2   3   3 
Câu 48: [2H3-3.6-3] Trong không gian tọa độ Oxyz cho A1;1;   1 , B 2;3;  1 , C 5;5;  1 . Đường phân
giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oxy tại M  ; a ;
b 0 . Tính 3b a . A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 0 .
Câu 49: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: x  3 y  1 z  1 x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 zd :   , d :   , d :   , d :   . Số 4  3  2  1  1 2  1 1 2 1 2 1 1 1 1 1
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. x  3 y 1 z 1
Câu 50: [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d :   , 1  1 2 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 d :   , d :   , d :  
. Số đường thẳng trong 4  3  2  1 2 1 2 1 1 1 1  1
không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. x 1 y  2 z  3
Câu 51: [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 1
  : x y z  2  0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   ,
đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d ? x  2 y  4 z  4 x 1 y 1 z A.  :   . B.  :   . 2 1 2 3 4 3 2 1 x  5 y  2 z  5 x  2 y  4 z  4 B.  :   . D.  :   . 3 3 2 1 1 3 2 1
Câu 52: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z d :   , d :   , d :   , d :   . Số đường 1 1 2  1 2 1 2 1 3 2 1 1 4 1 1 1 
thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
x  1 3a  at
Câu 53: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2   t .
x  2  3a  (1 a)t
Biết rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm M 1;1  ;1 và tiếp xúc với
đường thẳng  . Tìm bán kính mặt cầu đó. A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 . x  3 y  2 z 1
Câu 54: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và 2 1 1
mặt phẳng  P : x y z  2  0 . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P , vuông góc với
đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với  P đến  bằng 42 . Gọi M 5; ;
b c là hình chiếu vuông góc của I trên  . Giá trị của bc bằng A. 10 . B. 10 . C. 12 . D. 20 .
Câu 55: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1  ;1 , B 0;3;   1 .
Điểm M nằm trên mặt phẳng  P :2x y z  4  0 sao cho MA MB nhỏ nhất là
A. 1;0; 2. B. 0;1;3.
C. 1; 2;0. D. 3;0; 2.
Câu 56: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0; 2;   1 , B  2  ; 4  ;3 , C 1;3;  1 
và mặt phẳng  P : x y  2z  3  0 . Tìm điểm M  P sao cho   
MA MB  2MC đạt giá trị nhỏ nhất.  1 1   1 1  A. M ; ; 1    .
B. M  ;  ;1   .
C. M 2; 2; 4 . D. M  2  ; 2; 4 .  2 2   2 2 
Câu 57: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 0; 1; 2 , N  1  ;1;3 . Một
mặt phẳng  P đi qua M , N sao cho khoảng cách từ điểm K 0;0; 2 đến mặt phẳng  P đạt 
giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P .     n  1; 1 
;1 . B. n  1;1;   1 . C. n  2; 1  ;  1 .
D. n  2;1;   1 .
Câu 58: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 3 và mặt phẳng 
P : 2x  2y z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  3;4; 4   cắt  P
tại B . Điểm M thay đổi trong  P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o 90 . Khi độ dài
MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. H  2  ; 1  ;3 . B. I 1; 2  ;3 .
C. K 3;0;15 . D. J  3  ; 2; 7 .
Câu 59: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2 
;1 , B 1; 2;  3 và đường thẳng x 1 y  5 zd :  
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua điểm A và vuông góc 2 2 1
với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.   
A. u  4;  3; 2 .
B. u  2; 0;  4 .
C. u  2; 2;   1 . D. u  1;0; 2 .
Câu 60: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y z 1  0 và
điểm A0; 2;3 , B 2;0  ;1 . Điểm M  ; a ;
b c thuộc  P sao cho MA MB nhỏ nhất. Giá trị của 2 2 2
a b c bằng 41 9 7 A. . B. . C. . D. 3 . 4 4 4
Câu 61: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3; 2 , B 3;5; 4 . Tìm
toạ độ điểm M trên trục Oz so cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 0;0; 49 .
B. M 0;0;67 .
C. M 0;0;3 .
D. M 0;0;0 . x  3 y 1 z 1
Câu 62: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d :   , 1 1 2  1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 d :   , d :   , d :  
. Số đường thẳng trong không 2 1 2 1 3 2 1 1 4 1 1 1
gian cắt cả bốn đường thẳng trên là A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
Câu 63: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3
 9 , điểm A0; 0; 2 . Phương trình mặt phẳng  P đi qua A
cắt mặt cầu S  theo thiết diện là hình tròn C  có diện tích nhỏ nhất là
A. P : x  2 y  3z  6  0 .
B. P : x  2 y z  2  0 .
C. P : x  2 y z  6  0 .
D. P : 3x  2 y  2z  4  0 .
Câu 64: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A4; 2;5 , B 0; 4; 3 ,
   C 2; 3
 ; 7 . Biết điểm M x ; y ; z nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA MB MC đạt giá 0 0 0 
trị nhỏ nhất. Tính tổng P x y z . 0 0 0 A. P  3 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  6 . x 1 y z  2
Câu 65: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai 2 1 1
điểm A0; 1;3 , B 1; 2 
;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho 2 2 MA  2MB
đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 5; 2; 4   . B. M 1; 1  ;   1 . C. M 1;0; 2   . D. M 3;1; 3   .  1 3 
Câu 66: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ;
; 0  và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8 .  2 2   
Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất
của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . x 1 y 1 z m
Câu 67: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu 1 1 2
S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 2
 9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu S  tại hai điểm
phân biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất 1 1 A. m  1. B. m  0 . C. m   . D. m  . 3 3 x  1 tx  2t  
Câu 68: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t , d :  y  1 t . Đường z t   z  2  t 
thẳng  cắt d , d  lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất.
Phương trình đường thẳng  là x 1 y  2 z x  4 y z  2 x y  3 z 1 x  2 y 1 z 1 A.   . B.   C.   . D.   . 2 1 3 2 1  3 2 1 3 2 1 3
Câu 69: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  biết A1;0  ;1 , B 2;1; 2 , D 2; 2
 ; 2 , A3;0;  
1 , điểm M thuộc cạnh DC . Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách
AM MC là A. 17 . B. 17  4 6 . C. 17  8 3 . D. 17  6 2 .
Câu 70: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 2; 2;  3 và N  4  ; 2  ;1 . 
Gọi  là đường thẳng đi qua M , nhận vecto u   ; a ;
b c làm vectơ chỉ phương và song song
với mặt phẳng  P : 2x y z  0 sao cho khoảng cách từ N đến  đạt giá trị nhỏ nhất. Biết
a , b là hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó a b c bằng: A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 14 . x  2 y 1 z  2
Câu 71: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 4 3
P : 2x y  2z 1  0. Đường thẳng  đi qua E  2
 ; 1;  2 , song song với  P đồng thời tạo 
với d góc bé nhất. Biết rằng  có một véctơ chỉ phương u   ; m ; n  1 . Tính 2 2
T m n . A. T  5  . B. T  4 . C. T  3 . D. T  4  .
Câu 72: [2H3-3.8-3] Họ parabol  P y mx m x m
m  0 luôn tiếp xúc với đường m  2 :   2  3   2
thẳng d cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đó đi qua điểm nào dưới đây? A. 0; 2  . B. 0; 2. C. 1;8. D. 1; 8  .
Câu 73: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3
 ; 2 , B 3;5; 4 . Tìm
toạ độ điểm M trên trục Oz so cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 0;0; 49 .
B. M 0;0;67 .
C. M 0;0;3 .
D. M 0;0;0 . x 1 y z 1
Câu 74: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai 2 3 1 
điểm A1; 2;   1 , B 3; 1  ; 5
  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao
cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là: x  3 y z  5 x y  2 z A.   . B.   . 2 2 1  1 3 4 x  2 y z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 3 1 1 1 6 5
Câu 75: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A3; 2
 ;3 , B 1;0;5 và đường thẳng x 1 y  2 z  3 d :  
. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ 1 2 2 nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M 2;0;5 .
C. M 3; 2;7 .
D. M 3;0; 4 .
Câu 76: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 , đường x 15 y  22 z  37 thẳng d :  
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  6 y  4z  4  0 . Một đường 1 2 2
thẳng  thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm
lần lượt thuộc mặt phẳng  P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của
biểu thức AA  BB là 8  30 3 24 18 3 12  9 3 16  60 3 A. . B. . C. . D. . 9 5 5 9
Câu 77: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0  ;1 , B 3; 2; 
1 , C 5;3;7 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thỏa mãn MA MB MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Câu 78: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0  ;1 , B 3; 2; 
1 , C 5;3;7 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thỏa mãn MA MB MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Câu 79: [2H3-3.8-4]
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  4z  0 và điểm M 1; 2;  
1 . Một đường thẳng thay đổi qua M
cắt S  tại hai điểm A , B . Tìm giá trị lớn nhất của tổng MA MB . A. 8 . B. 10 . C. 2 17 . D. 8  2 5 .
Câu 80: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 4 , B 0;0  ;1 và mặt cầu
S   x  2   y  2 2 : 1
1  z  4. Mặt phẳng  P : ax by cz  3  0 đi qua A , B và cắt mặt cầu
S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c . 3 33 27 31 A. T   . B. T  . C. T  . D. T  . 4 5 4 5
Câu 81: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;  2;  1 , B 5; 0;  
1 , C 3;1; 2 và mặt
phẳng Q : 3x y z  3  0 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc Q thỏa mãn 2 2 2
MA MB  2MC
nhỏ nhất. Tính tổng a b  5c . A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 82: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y  4z  0 , đường x 1 y 1 z  3 thẳng d :  
và điểm A1; 3; 
1 thuộc mặt phẳng  P . Gọi  là đường thẳng đi 2 1 1
qua A , nằm trong mặt phẳng  P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
u   ;a ;b 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a2b.
A. a  2b  3 .
B. a  2b  0 .
C. a  2b  4 . D.
a  2b  7 .
Câu 83: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;0; 
1 , B 1;1;3 và mặt
phẳng  P : x  2 y  2z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song
song với mặt phẳng  P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. x  3 y z  1 x  3 y z  1 A. d :   . B. d :   . 26 11 2 26 11 2 x  3 y z  1 x  3 y z  1 C. d :   . D. d :   . 26 11 2 26  11 2
Câu 84: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y  4z  0 , đường x 1 y 1 z  3 thẳng d :  
và điểm A1; 3; 
1 thuộc mặt phẳng  P . Gọi  là đường thẳng đi 2 1  1
qua A , nằm trong mặt phẳng  P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
u   ;a ;b 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a2b.
A. a  2b  3 .
B. a  2b  0 .
C. a  2b  4 .
D. a  2b  7 .
Câu 85: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;  2;  1 , B 5; 0;  
1 , C 3;1; 2 và mặt
phẳng Q : 3x y z  3  0 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc Q thỏa mãn 2 2 2
MA MB  2MC
nhỏ nhất. Tính tổng a b  5c . A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 . x  2 y 1 z
Câu 86: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai 1 2 3
điểm A2;0;3 , B 2; 2; 3 . Biết điểm M x ; y ; z thuộc d thỏa mãn 4 4
MA MB nhỏ nhất. 0 0 0  Tìm x . 0 A. x  1. B. x  3 . C. x  0 . D. x  2 . 0 0 0 0
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO Câu 1:
[2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của x  2 y  3 z  4 x 1 y  4 z  4
hai đường thẳng d :   và d  :   . 2 3 5 3 2 1  x y z 1 x  2 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 1 1 2 3 4 x  2 y  2 z  3 x y  2 z  3 C.   . D.   . 2 2 2 2 3 1  Lời giải Chọn A.
Ta có M d suy ra M 2  2 ; m 3  3 ; m 4
  5m . Tương tự N d suy ra N  1   3 ; n 4  2 ; n 4  n . 
Từ đó ta có MN  3  3n  2 ;1 m  2n  3 ;
m 8  n  5m . MN d
Mà do MN là đường vuông góc chung của d d  nên  MN d   2
 3  3n  2m  3.1 2n  3m  58  n  5m  0
38m  5n  43 m  1        . 3   3
  3n  2m  2.1 2n  3m 18  n  5m  0 
5m 14n  19  n  1  Suy ra M 0;0  ;1 , N 2; 2;3 .  x y z 1
Ta có MN  2; 2; 2 nên đường vuông góc chung MN là   . 1 1 1 Câu 2:
[2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y z  4  0 và đường x 1 y z  2 thẳng d :  
. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P , đồng thời 2 1 3
cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1 C.   . D.   . 5 1  2 5 1 3 Lời giải Chọn A. 
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là n  . P 1;2  ;1   
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  . d 2;1;3 x  1   2t
Phương trình tham số của đường thẳng d :  y t . z  2  3  t
Xét phương trình: 1 2t  2t  2  3t  4  0  7t  7  0  t  1.
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P là A 
1;1;1 . Ta có: A  .   
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u  n , u   . P d 5;1; 3       x 1 y 1 z 1
Phương trình chính tắc của đường thẳng  :   . 5 1  3 x  3 y  3 z  2 Câu 3:
[2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :   ; 1 1  2 1 x  5 y 1 z  2 d :  
và mặt phẳng  P : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P , cắt 2 3  2 1
d d có phương trình là 1 2 x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1 A.   . B.   . 1 2 3 1 2 3 x  3 y  3 z  2 x 1 y 1 z C.   . D.   . 1 2 3 3 2 1 Lời giải Chọn A.
 Gọi M N lần lượt là giao điểm của đường thẳng d cần tìm với d d , khi đó 1 2 
M 3  t;3  2t; 2
  t  , N 5  3s; 1 2s; 2  s  MN  2  3s t; 4
  2s  2t; 4  s t  .  
 Đường thẳng d vuông góc với  P suy ra MN cùng phương với n  1; 2;3 . Do đó P  2  3s t
4  2s  2t 4  s t t   2      M 1; 1  ; 0 . 1 2 3 s  1  
 Vậy đường thẳng cần tìm qua  M 1; 1
 ; 0 và có vectơ chỉ phương là u  1; 2;3 là x 1 y 1 z   . 1 2 3 x 1 y  2 z Câu 4:
[2H3-3.2-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d :   và cắt hai 1 1 1 x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3 đường thẳng d :   ; d :   là: 1 2 1 1 2 1 1 3 x 1 y 1 z  2 x 1 y z 1 A.   . B.   . 1 1 1 1 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y z 1 C.   . D.   . 1 1 1 1 1  1 Lời giải Chọn B. 
Vectơ chỉ phương của d u  1;1;   1 .  A  1 2 ; a 1   ; a 2  a
Gọi  là đường thẳng cần tìm và A    d , B    d . Suy ra: . 1 2 B  1 ; b 2  ; b 3  3b  
Khi đó: AB  b  2a  2;b a  3;3b a   1 .  
Vì đường thẳng  song song với đường thẳng d nên AB cùng phương với u .
b  2a  2 b a  3 3b a 1 a  1  A  1; 0  ;1 Suy ra:       . 1 1 1  b  1  B   2;1; 0  Thay A1;0 
;1 vào đường thẳng d ta thấy A d . x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng  :   . 1 1 1  Câu 5:
[2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1; 
1 , B 1;2;0 , C 2; 3;2 . Tập hợp tất
cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
x  8  3t
x  8  3t
x  8  3t
x  8  3t     A.  y t . B.  y t .
C.  y  t . D.  y t .
z  15  7t     z  15  7t
z  15  7tz  15  7t  Lời giải Chọn A.  
Ta có AB  2;1;  
1 ; BC  3;  5;2 .  
Ta thấy AB BC không cùng phương nên ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
M cách đều hai điểm A , B nên điểm M nằm trên mặt trung trực của AB .
M cách đều hai điểm B , C nên điểm M nằm trên mặt trung trực của BC .
Do đó tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là giao tuyến của hai mặt trung trực
của AB BC .
Gọi  P , Q lần lượt là các mặt phẳng trung trực của AB BC .  3 1   1 1  K 0; ; 
 là trung điểm AB ; N ;  ;1 
 là trung điểm BC .  2 2   2 2    3   1  
P đi qua K và nhận AB  2;1;  
1 làm véctơ pháp tuyến nên  P : 2x y   z   0      2   2 
hay  P : 2x y z  1  0 . 
Q đi qua N và nhận BC  3; 5;2 làm véctơ pháp tuyến nên  1   1   Q  : 3 x   5 y   2      z  
1  0 hay Q : 3x  5y  2z  6  0 .  2   2 
2x y z  1  0 Ta có d : 
3x  5 y  2z  6  0    
Nên d có véctơ chỉ phương u   AB, BC   3;1;7 .  
Cho y  0 ta sẽ tìm được x  8 , z  15 nên 8;0;15  d .
x  8  3t
Vậy  y t .
z  15  7tx 1 y 1 z  2 Câu 6:
[2H3-3.2-3] Trong không gian cho đường thẳng  :  
. Tìm hình chiếu vuông góc 2 1 1
của  trên mặt phẳng Oxy . x  0 x  1 2tx  1   2tx  1   2t    
A.  y  1 t .
B.  y  1 t .
C.  y  1 t .
D.  y  1 t . z  0     z  0  z  0  z  0  Lời giải Chọn B. 
Đường thẳng  qua điểm M 1; 1; 2 và có vectơ chỉ phương: u  .  2; 1;  1 
Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến k  0; 0;  1 .
Gọi  P là mặt phẳng chứa  và vuông góc mặt phẳng Oxy , thì  P qua M và có vectơ pháp   
tuyến n  u ; k    .  1; 2; 0  
Khi đó, phương trình mặt phẳng  P là x  2 y  3  0 .
Gọi d là hình chiếu của  lên Oxy , thì d chính là giao tuyến của  P với Oxy .
x  3  2t
x  2 y  3  0  Suy ra d : 
hay d :  y t
. Với t  1, ta thấy d đi qua điểm N 1; 1; 0 . z  0  z  0  Câu 7:
[2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;0 ; B 0;3;0 ; C 0;0; 4 .
Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .  x  4tx  3tx  6tx  4t    
A.  y  3t .
B.  y  4t .
C.  y  4t .
D.  y  3t . z  2t     z  2tz  3tz  2t  Lời giải Chọn D.
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và H là trực tâm tam giác ABC
nên OH   ABC  . x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  là  
 1 , hay 6x  4 y  3z 12  0 . 2 3 4 
OH   ABC  nên đường thẳng OH có véc-tơ chỉ phương u  6; 4;3 .  x  6t
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng OH là  y  4t .  z  3tx  3 y 1 z  2 Câu 8:
[2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :   , 1 2 1 2 x 1 y z  4 x  3 y  2 z d :   và d :  
. Đường thẳng song song d , cắt d d có 2 3 2 1  3 4 1  6 3 1 2 phương trình là x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2 A.   . B.   . 4 1 6 4 1 6  x 1 y z  4 x 1 y z  4 C.   . D.   . 4 1 6 4 1  6 Lời giải Chọn B.
x  3  2ux  1   3v  
Ta có d :  y  1
  u , d :  y  2  v . 1 2
z  2  2u   z  4   v
Gọi d là đường thẳng cần tìm. 4
Gọi A d d A3  2u; 1 u; 2  2u , B d d B  1   3 ; v  2 ;
v  4  v . 4 1 4 2  AB   4
  3v  2u;1 2v u;  6  v  2u  .   
d song song d nên AB ku với u  4; 1;6 . 3   4 3 3  4
  3v  2u  4kv  0     AB ku  1
  2v u  ku   0 . 3
 6 v 2u 6k      k  1     x  3 y 1 z  2
Đường thẳng d đi qua A3; 1; 2 và có vtcp là u  4; 1;6 nên d :   . 3   4 4 4 1 6 Câu 9:
[2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2z  0 và hai đường thẳng: x  1 t
x  2  t  
d :  y t
; d :  y  4  2t . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường thẳng 1 2 z  4t   z  4 
d ; d có phương trình là 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   . D.   . 7 8 4 7 8 4 7 8 4 7 8 4 Lời giải Chọn C.
Gọi A d   suy ra A1 t;t; 4t  và B d   suy ra B 2  t ; 4  2t ; 4 . 1 2 t   2.4t  0 t   0
Mặt khác A   ; B   nên ta có   
4  2t  2.4  0  t  6  
Do đó A1;0;0 và B 8;  8; 4 . 
Đường thẳng  đi qua A và nhận AB  7;  8; 4 làm vectơ chỉ phương có phương trình x 1 y z   . 7 8 4 x 1 y z  2
Câu 10: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 1  1
P : 2x y  2z 1  0 . Đường thẳng nằm trong  P , cắt và vuông góc với d có phương trình là x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3 A.   . B.   . 3 4 1 3 4 1  x  2 y 1 z  3 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 3 4 1 3 4 1 Lời giải Chọn C. x  1 t
Phương trình tham số của d :  y t
. Gọi M d   P . z  2  t
Khi đó M d nên M 1 t; t; 2  t  ; M   P nên 21 t   t   2 2  t  1  0  t  1 .
Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng  P tại M 2; 1;3 .  
Gọi u  1; 1  ;1 và n  2; 1
 ; 2 lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của mặt d phẳng  P .   
Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là u  u , n  3; 4;  1 . d   x  2 y 1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là   . 3 4 1
Câu 11: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai đường x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2 thẳng d :   , d :  
. Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả 1 1 1 2 2 2 1 4 d d là 1 2 x y 1 z  3 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 9 9 8  3 3 4 9 9  16 9 9 16 2 2 Lời giải Chọn C.
Gọi  là đường thẳng cần tìm.
  d A t 1;  t  2; 2t  3 ;   d B 2t 1;  t  4; 4t  2 . 2  2 2 2  1  1 1 1   
MA  t 1;  t 1; 2t 1 ; MB  2t 1;  t  5; 4t . 2 2 2  1 1 1   7 t  1  2
t 1  k 2t 1 1  2    7     1 t  Ta có: M , ,
A B thẳng hàng  MA k MB  t 1  k t  5 1
 k     2 . 1 2 2   t  4 2t 1  4kt  2 1 2  kt  2 2   
MB  9; 9; 16 . 
Đường thẳng  đi qua M 0; 1; 2 , một VTCP là u  9;  9;16 có phương trình là: x y 1 z  2  :   . 9 9 16 x 1 y z 1
Câu 12: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz , cho ba đường thẳng d :   ; 1 2 3 1 x  2 y 1 z x  3 y  2 z  5 d :   ; d :  
. Đường thẳng song song với d , cắt d d có 2 1 2 2 3 3 4 8 3 1 2 phương trình là x 1 y z 1 x 1 y  3 z A.   . B.   . 3 4 8 3 4 8 x 1 y  3 z x 1 y z 1 C.   . D.   . 3 4 8 3 4  8 Lời giải Chọn A.
Gọi d là đường thẳng song song với d , cắt d d lần lượt tại các điểm A , B . 3 1 2  Gọi A1 2 ; a 3 ; a 1
  a và B 2  ;1 b  2 ;
b 2b  AB  b  2a  3; 2
b  3a 1; 2b a   1 . 
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương u  3; 4;8 . 3
Đường thẳng d song song với d nên 3  a  0   b   2a  3  3  k    3
AB ku  2b  3a 1  4  k b   .  2
2b a 1  8k    1 k    2  1 
Như vậy A1;0;  
1 và B   ; 2;3   .  2  x 1 y z 1
Phương trình đường thẳng d là:   . 3 4 8
Câu 13: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A1; 2; 3 , x  5t
đường trung tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là  y  0 và z  1 4tx  4 y  2 z  3  
. Viết phương trình đường phân giác góc A . 16 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 7 1 10 4 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C.   . D.   . 2 3  1 2 11 5 Lời giải Chọn D. Giả sử B 5 ;
b 0; 1 4b  BM , C 4 16 ; c  2 13 ;
c 3  5c CH . Ta có:  5 16c 13c 6  5c
Tọa độ trung điểm M của AC M ;  ;   .  2 2 2 
5 16c  5t  2  c  0  13  c
M BM    0  
1  C  4;  2; 3 2  t    2
6  5c 1 4t   2 
AB  5b 1;  2; 4b  2 
Vectơ chỉ phương của CH là: w  16; 13; 5 .  
Do AB CH nên .
AB u  0  165b   1 13 2
   54b  2  0  b  0  B 0; 0;  1 .  
AB  1;  2;  2 , AC  3;  4; 0 .   AB  1 2 2    3 4      4 22 2 
Đặt u     ;  ;  , u  ; 
; 0 , u u u  ;  ;  . 1   2   1 2   AB  3 3 3   5 5   15 15 3  
Chọn v  2; 11;  5 là vectơ chỉ phương của đường phân giác góc A . x 1 y  2 z  3
Vậy phương trình đường phân giác góc A là:   . 2 11 5 x y  3 z  2
Câu 14: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 2 1 3 
phẳng  P : x y  2z  6  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P , cắt và vuông góc với d có phương trình x  2 y  2 z  5 x  2 y  4 z 1 A.   . B.   . 1 7 3 1 7 3 x  2 y  2 z  5 x  2 y  4 z 1 C.   . D.   . 1 7 3 1 7 3 Lời giải Chọn A.  x y  3 z  2   
Tọa độ giao điểm M của d và  P là nghiệm của hệ 2 1 3 
x y  2z  6  0 
x  2 y  6  x  2     3
y z  11
  y  2  M  2  ; 2;5 .
x y  2z  6  0   z  5   
P : x y  2z  6  0 có vtpt n  1; 1
 ; 2 , d có vtcp u  2;1;  3   
Ta có  đi qua M  2
 ; 2;5 nhận k  n,u  1;7;3 là một vectơ chỉ phương có dạng x  2 y  2 z  5 :   . 1 7 3
Câu 15: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A3; 2
 ; 4 , B 5;3; 2
  , C 0;4; 2 ,
đường thẳng d cách đều ba điểm A , B , C có phương trình là  8  11 x   26t   x   3  6 
x  4  26t
x  4  26t  5   1 
A.  y   22t .
B.  y  2  22t .
C.  y   22t .
D.  y  2  38t . 3   6 9   9  4 z   27tz  27tz   27t z   27t   4   4  3  Lời giải Chọn B.  1 
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I 4; ;1 
 và  P là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .  2  
Mặt phẳng  P đi qua I và nhận AB  2;5; 6 làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là:  1 
2  x  4  5 y   6    z  
1  0  4x 10 y 12z  9  0 .  2   3 
Gọi J là trung điểm của AC suy ra J ;1;3 
 và Q là mặt phẳng trung trực của đoạn AC  2  
Mặt phẳng Q đi qua J và nhận AC   3  ; 6; 2
  làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là:  3  3 x   6    y  
1  2  z  3  0  6x 12 y  4z  9  0 .Khi đó d   P Q  2    
Ta có d có vectơ chỉ phương u   ;
AB AC   26; 22; 27 và đi qua M là nghiệm của hệ  
4x 10 y 12z  9  0 9  9  
, ta chọn x  4 suy ra y  2 và z  . Vậy M 4; 2;   .
6x 12 y  4z  9  0  4  4  
x  4  26t
Phương trình tham số của d là:  y  2  22t .  9 z   27t  4
Câu 16: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A3;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;6 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z 1 A.   . B.   . 2 1 1 2 1 1 x  3 y  6 z  6 x 1 y  3 z  3 C.   . D.   . 2 1 1 2 1 1 Lời giải Chọn B.    AH.BC  0    Ta có H  ; a ;
b c là trực tâm tam giác ABC nên ta có BH.AC  0 .
   
AB, AC  .AH  0        
Ta có AH  a  3; ;
b c ; BH   ;
a b  6; c ; BC  0; 6;6 ; AC   3
 ; 0; 6 ; AB  3;6;0 .  
  AB, AC   36;18;18 .      AH.BC  0
6b  6c  0
6b  6c  0 a  2       BH .AC  0
 3a  6c  0
 3a  6c  0  b
  1  H  2;1  ;1 .
      
AB, AC  .AH  0
36 a  3 18b 18c  0
2a b c  6 c  1      
Đường thẳng đi qua trực tâm H 2;1 
;1 của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có 1    x  2 y 1 z 1
vecto chỉ phương u
AB, AC   2;1  ;1 có phương trình là   . 18   2 1 1
Câu 17: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1;  3 và B 3; 2  ;1 . Viết phương trình
đường thẳng d đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ A B đến đường thẳng d lớn nhất. x y z x y z x y z x y z A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn A. Ta có d  ;
A d   d  ;
B d   OA OB . OA   d    Dấu "  " xảy ra  
d có VTCP là u   ;
OA OB  7;7;7  71;1  ;1 . OB d    x y z Vậy d :   . 1 1 1 x  2  t      x 1 t
Câu 18: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t ,  :  y t   1 2 z  1   t  z  2t 
t,t  . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   . D.   . 2 3 3 1 1 1 2 3 3 1 1 1 Lời giải Chọn C.  
Thấy ngay     M 1; 0; 0 và các VTCP lần lượt là a  1; 2;  
1 và b  1; 1; 2 . 1 2        
Ta có a b  0;1 
;1  u và a,b  3; 1  ;  1  v .     Vì . a b  4
  0 nên góc giữa hai vectơ là góc tù do đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và 1   
 có VTCP n  u, v  2; 3  ;3 . 2   x 1 y z
Vậy phương trình đường phân giác cần tìm:   . 2 3 3
Câu 19: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P : 2x y z 10  0, điểm
x  2  2t
A1;3; 2 và đường thẳng d :  y  1 t
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P và d lần lượt z 1 t
tại hai điểm M N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 A.   . B.   . 7 4 1 7 4 1  x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3 C.   . D.   . 7 4 1 7 4 1  Lời giải Chọn D.
Ta có M  d     M  d  . Giả sử M 2  2t,1 t,1 t , t  
Do A là trung điểm MN nên N 4  2t; 5  t; t  3 .
N   P nên ta có phương trình 24  2t   5  t   3  t  10  0  t  2 . Do đó, M  6  ; 1;3 . 
AM  7;  4 
;1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng  . x  6 y 1 z  3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là   . 7 4 1  x  2  t
x  1 t  
Câu 20: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau  :  y  2  2t ,  :  y  t 1 2 z  1   t   z  2t 
t,t  . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z A.   . B.   . C.   . D. Cả A, B, C đều sai. 2 3 3 1 1 1 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A.
I 1;0;0     . 1 2  
 và  có VTCP lần lượt là u  1; 2; 1 và u  1  ; 1; 2 . 2   1   1 2     u .u 5  
Ta có: cos u ;u  1 2     
 0  u ;u là góc tù. 1 2  1 2 u . u 6 1 2   
Gọi u là véc tơ đối của u u  1;1; 2 . 2   
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  có VTCP u u u  2;3; 3 . 1   1 2 x 1 y z
Vậy phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi  và  có dạng:   . 1 2 2 3 3
Câu 21: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng  R : x y  2z  2  0 và đường x y z 1 thẳng  :  
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  R đồng thời cắt và vuông góc với 1 2 1 1  2
đường thẳng  có phương trình là 1 x tx tx  2  t
x  2  3t     A.  y  3  t . B.  y  2  t .
C.  y  1 t .
D.  y  1 t . z  1 t     z  1 tz tz t  Lời giải Chọn A. x  2t
Phương trình tham số của đường thẳng  là  y t . 1 z  1 t  Gọi I  ;
x y; z là giao điểm của  và  R . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn 1 x  2t  x  0  y t  
  y  0  I  0;0;  1 . z  1 t  z 1  
x y  2z  2  0   
Mặt phẳng  R có VTPT n  1;1; 2
  ; Đường thẳng  có VTCP u  2;1;  1 . 1  
Ta có n,u  1; 3  ;   1 .
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  R đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng  . 2 1  
Do đó  đi qua I  0;0; 
1 và nhận n,u làm một VTCP. 2 x t
Vậy phương trình của  là  y  3  t . 2 z  1 t  x  1 3t
Câu 22: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 4t . Gọi  là đường thẳng đi qua z 1   điểm A1;1; 
1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2
 ; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là x  1 7tx  1   2tx  1   2tx  1 3t    
A.  y 1 t . B. y  1  0 11t . C. y  1  0 11t .
D.  y 1 4t . z 1 5t     z  6   5tz  6  5tz  1 5t  Lời giải Chọn C.
x  1 t 
Phương trình tham số đường thẳng  :  y  1 2t .
z 1 2t 
Chọn điểm B 2; 1
 ;3   , AB  3 .  14 17   4 7  Điểm C ; ;1 
 hoặc C  ;  ;1 
 nằm trên d thỏa mãn AC AB .  5 5   5 5   4 7 
Kiểm tra được điểm C  ;  ;1   thỏa mãn  BAC nhọn.  5 5   3 6 
Trung điểm của BC I ;  ; 2 
 . Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ phương  5 5  x  1   2t   u  2;11; 5
  và có phương trình y  1  0 11t , z  6 5t  x  1 3t
Câu 23: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3
. Gọi  là đường thẳng đi qua z  5  4  t  điểm A1; 3
 ;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
x  1 2t
x  1 2tx  1 7tx  1 t    
A.  y  2  5t .
B.  y  2  5t . C.  y  3   5t . D.  y  3 .  z  6 11     t z  6 11  t z  5   t z  5  7  t Hướng dẫn giải Chọn B Ta có điểm A1; 3
 ;5 thuộc đường thẳng d , nên A1; 3
 ;5 là giao điểm của d và  . 
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d v  3  ; 0; 4 . Ta xét:  1  1  1 2 2  u   .u  1;2;2  ; ;  ; 1   u 3  3 3 3   1  1  3 4  v   .v
3;0;4   ;0; . 1   v 5  5 5     
Nhận thấy u .v  0 , nên góc tạo bởi hai vectơ u , v là góc nhọn tạo bởi d và  . 1 1 1 1
    4 10 22  15
Ta có w  u v   ; ;    2;5;1 
1 là vectơ chỉ phương của đường phân giác của 1 1    15 15 15  2
góc nhọn tạo bởi d và  hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có vectơ chỉ phương là 
x  1 2t
w  2; 5;11 . Do đó có phương trình:  y  2  5t . 1   z  6 11  tx  1 t
Câu 24: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi qua z  3   điểm (
A 1; 2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7  ; 1
 ). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là x  1 6t
x  4  5t
x  4  5tx  1 5t    
A.  y  2 11t .
B.  y  10 12t .
C.  y  10 12t .
D.  y  2  2t .
z  3  8t     z  2  tz  2  tz  3  t  Lời giải Chọn B. 
Đường thẳng d đi qua (
A 1; 2;3) và có VTCP a  (1;1; 0) .     Ta có a.u 1.0 1.( 7) 0.( 1) 7 0 (a,u) 90 .            Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có VTCP:    u a 1
b       5;12  ;1 // 5;12  ;1 . u a 5 2
x  4  5t
Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  10 12t . z  2  tx  2 y 1 z  2
Câu 25: [2H3-3.1-3] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 4 3
P : 2x y  2z 1  0 . Đường thẳng  đi qua E  2
 ; 1;  2 , song song với  P đồng thời tạo với 
d góc bé nhất. Biết rằng  có một véctơ chỉ phương u   ; m ; n  1 . Tính 2 2
T m n . A. T  5  . B. T  4 . C. T  3 . D. T  4  . Lời giải Chọn D. 
Mặt phẳng  P có vec tơ pháp tuyến n  2; 1; 2 và đường thẳng d có vec tơ chỉ phương
v  4;4;3  
Vì  song song với mặt phẳng  P nên u n  2m n  2  0  n  2m  2 .   u v 4m  4n  3 4m  5 Mặt khác ta có  d   . cos ;      u . v
m n 1. 4  42 2 2 2 2  3 41 2
5m  8m  5 1 4m  52 2 1
16m  40m  25  .  . . 2 2 41 5m  8m  5 41 5m  8m  5
Vì    d   0 ;  90 nên   
; d bé nhất khi và chỉ khi    cos ; d lớn nhất 2
16t  40t  25 2 72t  90t
Xét hàm số f t  
f t   . 2 5t  8t  5
5t 8t  52 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f t   f 0  5 suy ra   
; d bé nhất khi m  0  n  2 . Do đó 2 2
T m n  4 .
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện: đường thẳng  đi qua E 2; 1;  2 .
Câu 26: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân x y  6 z  6
giác trong góc A là:  
. Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB và điểm 1 4  3 
N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC .    
A. u  1; 2;3 . B. u  0;1;3 .
C. u  0;  2;6 .
D. u  0;1;  3 . Lời giải Chọn B. x t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc A :  y  6  4t . d
z  6  3t
Gọi D là điểm đối xứng với M qua d  . Khi đó D AC  đường thẳng AC có một 
vectơ chỉ phương là ND .
Ta xác định điểm D . 
Gọi K là giao điểm MD với d  . Ta có K t;6  4t;6  3t  ; MK  t;1 4t;3  3t  .    1
Ta có MK u với u  1;  4;  3 nên t  41 4t   33  3t   0  t  . dd 2
x  2x xx  1 D K M D  1 9    K ; 4; 
 . K là trung điểm MD nên  y  2 y y
  y  3 hay D 1;3;6 . D K M D  2 2 
z  2z z   z  6 D K MD  
Một vectơ chỉ phương của AC DN  0;  2;  6 . Hay u  0;1;3 là vectơ chỉ phương. 2 2 2 2 2
Câu 27: [2H3-3.1-3] Cho 2 mặt cầu S : x  3  y  2  z  2
 4 , S  : x   2
1  y z 1  1. 2   1       
Gọi d là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và 
cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Nếu u   ;
a 1; b là một vectơ chỉ phương của d thì tổng
S  2a  3b bằng bao nhiêu? A. S  2 . B. S  1 . C. S  0 . D. S  4 . Lời giải Chọn A.
S có tâm I 3; 2; 2 , bán kính R  2 . 1   1  1
S có tâm I 1; 0; 1 , bán kính R  1. 2   2  2
Ta có: I I  3  R R , do đó S và S tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm 2  1  1 2 1 2  5 2 4  A ; ;   .  3 3 3 
d tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm I I nên d phải tiếp 1 2
xúc với hai mặt cầu tại A d I I . 1 2
Mặt khác d d  ;
O d   OA d
OA khi d OA . max   
Khi đó, d có một vectơ chỉ phương là I I , OA  6;  3;  6  u   2  ; 1; 2 . 1 2    
Suy ra a  2 , b  2 . Vậy S  2 .
Câu 28: [2H3-3.1-3] Trong không gian Oxy cho tam giác ABC A2;3;3 , phương trình đường trung x  3 y  3 z  2
tuyến kẻ từ B là  
, phương trình đường phân giác trong góc C là 1 2 1 x  2 y  4 z  2   
. Biết rằng u   ; m ; n  
1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB . Tính 2 1 1 giá trị biểu thức 2 2
T m n . A. T  1. B. T  5 . C. T  2 . D. T  10 . Lời giải Chọn C. x  3 y  3 z  2
Gọi M là trung điểm AC . Trung tuyến BM có phương trình   suy ra 1 2 1 M 3  ; m 3  2 ;
m 2  m  C 4  2 ; m 3  4 ;1 m  2m .
C nằm trên đường phân giác trong góc C nên 4  2m  2 3  4m  4 1 2m  2  
m  0  C 4;3  ;1 . 2 1  1
Gọi A là điểm đối xứng của A qua phân giác trong góc C , khi đó A2  4 ; a 5  2 ;1 a  2a và A  BC . 
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng chứa phân giác trong góc C u  2; 1;   1 .  
Ta có AA .u  0  4 .2
a  2  2a.  1   2
a  2 
1  0  a  0  A2;5  ;1  BM . 
Câu 29: Suy ra A  B B 2;5 
;1  AB  0; 2; 2  20; 1  
;1 là một véc tơ của đường thẳng AB . Vậy 2 2
T m n  2 .[2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình đường phân x y  6 z  6
giác trong của góc A là  
. Biết M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB N 1;1;0 1 4  3 
thuộc đường thẳng AC . Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng AC ?     A. u  0;1;3 .
B. u  0;1;  3 .
C. u  0;  2;6 .
D. u  1; 2;3 . Lời giải Chọn A. 
MN  1;  4;  3 , 
d qua điểm At;6  4t;6  3t  và có VTCP u  1;  4;  3 . Suy ra MN //d
Giả sử AK là tia phân giác ngoài góc A cắt MN tại K K là trung điểm của MN .  1 3    1 9   K ;3; 
 , KA t  ;3  4t;  3t   .  2 2   2 2       1   9  KA u  .
KA u  0  1. t   4   3  4t   3  3t  0  
t  1  A1; 2;3 .  2   2   AN  0;1;3 . 
Vậy AC có một vector chỉ phương là AN  0;1;3 . x  4 y 1 z  5
Câu 30: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và 1 3 1 2 x  2 y  3 z  :  
. Giả sử M   , N   sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường 2 1 3 1 1 2 
thẳng  và  . Tính MN . 1 2    
A. MN  5; 5;10 .
B. MN  2; 2; 4 .
C. MN  3; 3;6 .
D. MN  1; 1; 2 . Lời giải Chọn B.    có VTCP u  3; 1  ; 2 
và  có VTCP u  1;3;1 . 2   1   1 2
Gọi M 4  3t;1 t; 5
  2t  và N 2  ; s 3   3 ; s s . 
Suy ra MN  2  3t s;t  3s  4; 2t s  5 .    MN.u  0
2s t  3  0 s  1 Ta có 1       . MN.u  0
s  8t  9  0 t  1    2 
Vậy MN  2; 2; 4 . x 1 y z  2
Câu 31: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt 2 1 1
phẳng  P : x y  2z  5  0 và A1; 1
 ; 2 . Đường thẳng  cắt d và  P lần lượt tại M N sao
cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là:    
A. u  2; 3; 2 .
B. u  1; 1; 2 .
C. u  3; 5;1 .
D. u  4; 5; 13 . Lời giải Chọn A.
Điểm M d M  1
  2t;t; 2  t  , A là trung điểm của MN N 3 2t; 2
  t; 2  t
Điểm N  P  3 2t  2  t  22  t  5  0  t  2  M 3;2;4 , N  1  ; 4  ;0   MN   4  ; 6  ; 4    2  2;3;2 .
Câu 32: [2H3-3.1-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A2;3;3 , phương trình đường trung x  3 y  3 z  2
tuyến kẻ từ B là  
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x  2 y  4 z  2  
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1   
A. u3  2;1;   1 . B. u2  1; 1  ; 0 .
C. u4  0;1;   1 . D. u1  1;2  ;1 . Lời giải Chọn C.
x  2  2t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C CD :  y  4  t . z  2  t  Gọi
C  2  2t; 4  t; 2  t  , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là 
7  t 5  t M  2  t; ; 
 . Vì M BM nên:  2 2   7  t   5  t   3  2 2 t  3        2   2  t 1 1 t 1 t       t  1. 1  2 1  1 4 2
Do đó C  4;3  ;1 .
Phương trình mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc CD
2. x  2 1. y  3 1. z  3  0 hay 2x y z  2  0 .
Tọa độ giao điểm H của  P và CD là nghiệm  ;
x y; z  của hệ
x  2  2t
x  2  2tx  2   
y  4  t y  4  t   y  4       H 2; 4; 2 . z  2  tz  2  tz  2 
2x y z  2  0 
22  2t   4  t   2  t  2  0   t  0 
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi vậy:
x  2x x  2.2  2  2 AH A
y  2 y y  2.4  3  5  A 2;5  ;1 . AH A
x  2z z  2.2  3 1  AH A 
Do A  BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA  2; 2;0  21;1;0 , x  4  t
nên phương trình đường thẳng BC là  y  3  t . z  1 
B BM BC nên tọa độ B là nghiệm  ;
x y; z  của hệ x  4  tx  2  y  3 t     y  5 z  1    B 2;5  ;1  A . z  1   x  3 y  3    1 t   2    1 2 
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB  0; 2; 2    20;1;   1 ; hay
u4  0;1; 1 là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
Câu 33: [2H3-3.1-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2   ;1 , A1; 2; 3   và đường x 1 y  5 z  thẳng d :  
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua 2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.    
A. u  2; 2;   1 .
B. u  1;7;   1 .
C. u  1;0; 2 . D. u  3; 4; 4   . Lời giải Chọn C.
Gọi  P là mp đi qua M và vuông góc với d , khi đó  P chứa  .  
Mp  P qua M  2  ; 2  ; 
1 và có vectơ pháp tuyến n u  2; 2;   1 nên có phương trình: P d
P : 2x  2y z  9  0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên  P và  . Khi đó: AK AH : const nên AK min 
khi K H . Đường thẳng AH đi qua A1, 2, 3
  và có vectơ chỉ phương u  2; 2;   1 nên dx  1 2t
AH có phương trình tham số:  y  2  2t .
z  3 t
H AH H 1 2t; 2  2t; 3   t  .
H   P  21 2t   22  2t    3
  t   9  0  t  2  H  3  ; 2;   1 .  
Vậy u HM  1;0; 2 .
Câu 34: [2H3-3.1-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC A2;3;3 , phương trình đường trung x  3 y  3 z  2
tuyến kẻ từ B là  
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x  2 y  4 z  2  
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1    A. u3 2;1;   1 .
B. u2 1; 1;0 . C. u4 0;1;   1 . D. u11;2  ;1 . Lời giải Chọn C.
x  2  2t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C CD :  y  4  t . z  2  t  Gọi
C  2  2t; 4  t; 2  t  , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là 
7  t 5  t M  2  t; ; 
 . Vì M BM nên:  2 2   7  t   5  t   3  2 2 t  3        2   2  t 1 1 t 1 t       t  1. 1  2 1  1 4 2
Do đó C  4;3  ;1 .
Phương trình mặt phẳng  P đi qua A và vuông góc CD
2. x  2 1. y  3 1. z  3  0 hay 2x y z  2  0 .
Tọa độ giao điểm H của  P và CD là nghiệm  ;
x y; z  của hệ
x  2  2t
x  2  2tx  2   
y  4  t y  4  t   y  4      z  2  tz  2  tz  2 
2x y z  2  0 
22  2t   4  t   2  t  2  0   t  0   H 2; 4; 2 .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi vậy:
x  2x x  2.2  2  2 AH A
y  2 y y  2.4  3  5  A 2;5  ;1 . AH A
x  2z z  2.2  3 1  AH A 
Do A  BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA  2; 2;0  21;1;0 , x  4  t
nên phương trình đường thẳng BC là  y  3  t . z  1 
B BM BC nên tọa độ B là nghiệm  ;
x y; z  của hệ x  4  tx  2  y  3 t     y  5 z  1    B 2;5  ;1  A . z  1   x  3 y  3    1 t   2    1 2 
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB  0; 2; 2    20;1;   1 ; hay
u4 0;1; 1 là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
Câu 35: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại C ,  ABC  60 , x  3 y  4 z  8
AB  3 2, đường thẳng AB có phương trình  
, đường thẳng AC nằm trên mặt 1 1 4
phẳng   : x z 1  0 . Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi  ; a ;
b c là tọa độ điểm C , giá trị
của a b c bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn B.
Ta có A là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng   . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ  x  3 y  4 z  8 x  1      1 1
4   y  2 . Vậy điểm A1; 2; 0 .
x z 1  0   z  0 
Điểm B nằm trên đường thẳng AB nên điểm B có tọa độ B 3  t; 4  t;  8  4t  .
Theo giả thiết thì t  3  0  t  3 . 2 2 2
Do AB  3 2 , ta có t  2  t  2 16t  2  18  t  1 nên B 2;3;  4 . 3 6 3 2
Theo giả thiết thì AC AB sin 60  ; BC  . AB cos 60  . 2 2  a c  1   a c  1  2 2 27  Vậy ta có hệ   a   1  b  2 2  c
 2a  2b  8c  9 2   27  9 2 2 2    a  
1  b  2  c
a  22  b  32  c  42    2  2  7 a   2   7 5   b   3 . Vậy C ;3;  
 nên a b c  2 .   2 2  5 c    2
Câu 36: [2H3-3.3-4] Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A1;5;0 , B 3;3;6 và đường thẳng x 1 y 1 z  :   . Gọi M  ; a ;
b c   sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 1 2
tổng T a b c ? A. T  2 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  5 . Lời giải Chọn B.
Ta có M    M   1
  2t;1 t; 2t  .  
MA  2  2t; 4  t; 2
t  , MB  4  2t; 2  t;6  2t  .
Khi đó chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MA MB nhỏ nhất.
Xét hàm số f t   MA MB 2 2
 9t  20  9t  36t  56 2 2 2   t 2  
    t2   2 3 2 5 6 3 2 5
 6  4 5  2 29 .
Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số 3t;6  3t  và bộ số 2 5;2 5 tỉ lệ.
Suy ra 3t  6  3t t  1. Suy ra M  1;0; 2 .
Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski
a b a b  ...  a b  a a  ...  a 2  b b  ...  b
, đúng với mọi a , b . n n n n 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 i i
Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số a , a ,..., a và b ,b ,...,b tỉ lệ. 1 2 n  1 2 n
Câu 37: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A2; 1   ;1 , M 5;3 
;1 , N 4;1; 2 và
mặt phẳng  P : y z  27 . Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm C trên  P và điểm D trên
tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C là A.  15  ; 21; 6 . B. 21; 21;6 . C.  15  ; 7; 20 . D. 21;19;8 . Lời giải Chọn B. A F E N M D B K C   1   3 4 
Cách 1: Ta có AM  3; 4;0 ; AM  5 . Gọi E là điểm sao cho AE  .AM  ; ; 0   , khi đó AM  5 5 
E thuộc tia AM AE  1 .   1   2 2 1 
Ta cũng có AN  2; 2 
;1 ; AN  3 . Gọi F là điểm sao cho AF  .AN  ; ;   , khi đó F AN  3 3 3 
thuộc tia AN AF  1.
   19 22 1  1
Do ABCD là hình thoi nên suy ra AK AE AF  ; ;   
19;22;5 cùng hướng với  15 15 3  15  
AC , hay u  19; 22;5 là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AC . Phương trình đường thẳng
x  2 19t
AC AC :  y  1   22t . z  1 5t
Tọa độ điểm C ứng với t là nghiệm phương trình:  1
  22t   1 5t   27  t  1.
Do đó C 21; 21;6 . 
Cách 2: AM  3; 4;0 , AM  5 .  AN  2; 2  ;1 , AN  3 .    
Chọn điểm AM  3AM , AM  15 và AN  3AN , AN  15 . Khi đó tam giác AM N cân tại A . 1 1 1 1 1 1
Do tứ giác ABCD là hình thoi nên tam giác ABD cân tại A . Suy ra BD M N song song. 1 1
    
Ta có M N AN AM  5AN  3AM  1; 2  ;5 . 1 1 1 1  
  Cần có
AC BD AC M N AC.M N  0 Với C  ; x y; z  , ta có 1 1 1 1
 
AC.M N  0  x  2 y  5z  9  0 .Thử đáp án thấy B thỏa mãn. 1 1
Câu 38: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P : x  2 y  2z  5  0 , A3;0  ;1 ,
B 1; 1;3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P sao cho khoảng cách từ
B đến d là lớn nhất. x  3 y z 1 x  3 y z 1 x 1 y z 1 x  3 y z 1 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 1 2 3 2  2 1 2  2 2 6  7 Lời giải Chọn D.
Đường thẳng d đi qua A nên d  ;
B d   BA , do đó khoảng cách từ B đến d lớn nhất khi AB d   
u AB , với u là vectơ chỉ phương của d .  
Lại có d song song với  P nên u n . P     
AB  4; 1; 2 , n  1; 2
 ; 2 , chọn u   AB, n   2;6;7 . PP        x  3 y z 1
Do đó phương trình đường thẳng d là   . 2 6  7
Câu 39: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2x y  2z  2  0 , đường thẳng x 1 y  2 z  3  1  d :   và điểm A ;1;1 . 
 Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng   , song 1 2 2  2 
song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng Oxy tại điểm . B
Độ dài đoạn thẳng AB bằng. 7 21 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 Lời giải Chọn A. Cách 1:
Ta có: B Oxy B    nên B  ; a 2  2 ; a 0. x 1 y  2 z  3  d :   đi qua M 1; 2  ; 3
  và có một véctơ chỉ phương là u  1; 2; 2 . 1 2 2
Ta có: d    nên d và  song song với nhau và cùng nằm trong mặt phẳng   .  x 1 y  2 z  3     1 
Gọi C d  OxyC :  1 2 2  C ;1; 0   .   2 z  0      
 : 2x y  2z  2  0  1 
Gọi d      Oxy , suy ra d thỏa hệ 
. Do đó, d  qua C ;1; 0 và có    Oxy   : z  0   2   VTCP u   .  1; 2;0 d    1
Gọi   , d  d, d . Ta có: cos  cos u ,u  . d d   5 CH 3 5
Gọi H là hình chiếu của C lên  . Ta có CH  3 và BC   . sin  2 
Ta có AC  0;0;  
1 nên AC  Oxy  AC BC . 45 7 Vậy 2 2 AB
AC BC  1  . 4 2 x 1 y  2 z  3  Cách 2: Ta có: d :   đi qua M ( 1
 ; 2; 3) và có một VTCP là u  1; 2; 2 . 1 2 2
Ta có: B    Oxy ,     nên B Oxy     B  ; a 2  2 ; a 0.   u; MB  
Ta có:  // d d , d   3 nên d  ; B d   3    3 u   
Ta có: MB  a 1; 4  2 ;
a 3 ; u; MB  4a  2; 2a 1; 2  4a .     u; MB 2   3 2a   1 2 Do đó   3   3  2a   1  9. u 3 2  1  2 9 7 Vậy AB a     1 2a 2 1   9 1  .  2  4 2
Câu 40: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua gốc tọa độ O và điểm I 0;1 
;1 . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng Oxy , cách đường thẳng  một
khoảng bằng 6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S . A. 36 . B. 36 2 . C. 18 2 . D. 18 . Lời giải Chọn B. Gọi M  ;
x y; 0 Oxy     2 2 OM ,OI   y  2x
d M ,    OI 2 2 2 y  2x 2 2 x y Yêu cầu bài toán   6    1 2 36 72
Vậy quỹ tích M trên Oxy là hình Elip với a  6 và b  6 2  S   ab  36 2 .
Câu 41: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B 0;3  ;1 ,
C 1; 4; 2 . Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC : 3 A. 6 . B. 2 . C. . D. 3 . 2 Lời giải Chọn B.
Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC AH d  , A BC  . 
Ta có đường thẳng BC đi qua điểm B 0;3 
;1 và nhận vectơ CB  1; 1;   1 làm vectơ chỉ phương x t
nên có phương trình  y  3  t . z  1 t    CB, AB  
Do đó: AH d  , A BC    . CB        
Với CB  1; 1;  
1 ; AB  2;3 
;1  CB, AB  2;1 
;1  CB, AB  6 .      CB  3 .     CB, AB  
Vậy AH d  , A BC     2 . CB   2 2 2
Câu 42: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S  : x  
1   y  2   z  3  9 và mặt phẳng
P :2x  2y z  3  0 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến  P lớn nhất. Khi đó:
A. a b c  8 .
B. a b c  5 .
C. a b c  6 . D.
a b c  7 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt S  cầu có tâm I 1; 2;3, R  3 . 2.1 2.2  3  3 d  4
I ,  P  
R mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn   2 2 2 3 2 2 1 Gọi M  ; a ;
b c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến  P lớn nhất.
Khi M thuộc đường thẳng  vuông đi qua M và vuông góc với  P x  1 2t  2 2 2  : 2
y  2  2t . Thay vào mặt cầu  S    2t    2
t   t   9  9t  9  t  1  z  3  t  2.3  2.0  4  3 10
Với t  1  M 3;0; 4 d M ; P     2 2 2 3 2 2 1 2.  1  2.4  2  3 1
Với t  1  M 1; 4; 2  d M ; P     2 2 2 3 2 2 1
Vậy M 3;0; 4  a b c  7 .
Câu 43: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2  ; 2;  1 , A1; 2; 3   và đường thẳng x 1 y  5 zd :  
. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường 2 2 1
thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.    
A. u  4; 5; 2 .
B. u  1;0; 2 . C. u  8; 7  ; 2 .
D. u  1;1; 4 . Lời giải Chọn A.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên  , ta có d  ;
A   AH .
Mặt khác, vì M   nên AH AM . Do đó, AH
AM H M . max
Khi đó, đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường thẳng d và vuông góc với đường thẳng   
AM nên có véctơ chỉ phương là u  u ; AM   4; 5  ; 2 . d   x  1 x  4  t  
Câu 44: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng  :  y  2  t ,  :  y  3  2t . Gọi S  1 2 z t    z  1 t
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  . Bán kính mặt cầu S  . 1 2 10 11 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
A   A1; 2  t;  t  , B    B 4  t ;3  2t ;1   t . 1 2 
Ta có AB  3  t ;1
  2t  t;1 t  t  
VTCP của đường thẳng  là u  0;1; 1 . 1   1 
VTCP củả đường thẳng  là u  1;  2; 1 . 2   2     . AB u  0 1
  2t  t  
1 t  t  0 Ta có 1      . AB u  0  3  t  2 
1 2t  t   1 t  t   0 2 
t  2t  0   
t t  0 . Suy ra AB  3;1  ;1  AB  11 .
6t  t  0 
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  có đường kính bằng độ dài 1 2 AB 11
đoạn AB nên có bán kính r   . 2 2
Câu 45: [2H3-3.4-3] Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC A1; 2;  
1 , B 2; 1;3 , C  4  ; 7;5 . Tọa
độ chân đường phân giác góc 
ABC của tam giác ABC là  11   2 11 1  A. ;  2;1   . B. ; ;   . C.  2  ;11;  1 . D.  2   3 3 3   2 11   ; ;1   .  3 3  Lời giải Chọn D. x  1 5t
Ta có phương trình đường thẳng AC là  y  2  5t ,t   .
z  1 6t
Gọi I là chân đường phân giác góc 
ABC của tam giác ABC .
I 1 5t; 2  5t; 1 6t  .    Lại có BA 1
 ;3;  4 , BC  6  ;8; 2 , BI  5
t 1;5t  3;6t  4 .
I là chân đường phân giác góc 
ABC của tam giác nên ABC :         B . A BI BC.BI cos  ;
BA BI   cosBC; BI        BA . BI BC . BI
5t 115t  9 16  24t
30t  6  40t  24 12t  8 4  t  26 82t  22      2 1  3   4  2  6  2 2 2 2  8  2 26 104 1  2 11 
 8t  52  82t  22  t   I  ; ;1   . 3  3 3  2 2
Câu 46: [2H3-3.4-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  2  4 và x  2  t
đường thẳng d :  y t
. Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt S  tại hai điểm phân
z m 1 t
biệt A , B sao cho các tiếp diện của S  tại A B tạo với nhau góc lớn nhất có thể. Tính tổng các
phần tử của tập hợp T . A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B. I (S) d A H B M
Mặt cầu S  có tâm I 1;0; 2 và bán kính R  2 . 
Đường thẳng d đi qua điểm N 2;0; m  
1 và có véc tơ chỉ phương u  1;1  ;1 .   IN;u  
Điều kiện để d cắt S  tại hai điểm phân biệt là d I;d   R    2 u 2 2m  6m  6 3   21 3  21   2   m  . 3 2 2
Khi đó, tiếp diện của S  tại A B vuông góc với IA IB nên góc giữa chúng là góc  I ; A IB .
Ta có o   IA IB o 0 ;  90 nên  I ; A IB o
 90  IA IB . max 2 2m  6m  6 m  0
Từ đó suy ra d I d  1 ;  AB  2   2  2
2m  6m  0   . 2 3 m  3 
Vậy T  3; 
0 . Tổng các phần tử của tập hợp T bằng 3 .
Câu 47: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 0;1; 2) , mặt phẳng 2 2 2
( ) : x y z  4  0 và mặt cầu (S) :  x  3   y  
1   z  2  16 . Gọi  P là mặt phẳng đi qua
A , vuông góc với ( ) và đồng thời  P cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của  P và trục x Ox  là  1   1  A. M  ; 0; 0   . B. M  ; 0; 0   . C. M 1;0;0 . D.  2   3   1  M ; 0; 0   .  3  Hướng dẫn giải Chọn A.  Gọi n   ; a ;
b c là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P .
Theo đề bài ta có mặt phẳng  P vuông góc với mặt phẳng ( ) : x y z  4  0 nên ta có 
phương trình a b c  0  b a c n  a; a  ; c c . 
Phương trình mặt phẳng  P đi qua (
A 0;1; 2) và có véc tơ pháp tuyến n   ; a a  ; c c là
ax  a c y  
1  c z  2  0 . 3a
Khoảng cách từ tâm I 3;1; 2 đến mặt phẳng  P là d I, P  h  . 2 2 2
a ac c
Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu S  và mặt phẳng  P ta có 2 2
r  16  h r nhỏ nhất khi h lớn nhất.
Khi a  0 thì h  0 . 2 9 2  c c   c 1  3  3
Khi a  0 thì h  . Do 2 1   2          nên 2  c c  2 a a    a 2  4 2 2 1     2  a a   9 2 h   9.
 6 . Dấu "  " xảy ra khi a  2c .  một véc tơ pháp tuyến là 2  c c  3 2 1   2  a a  
n 2;1; 1  phương trình mặt phẳng P là 2xyz1 0.  1 
Vậy tọa độ giao điểm M của  P và trục x Ox  là M  ; 0; 0    2 
Câu 48: [2H3-3.6-3] Trong không gian tọa độ Oxyz cho A1;1;   1 , B 2;3;  1 , C 5;5;  1 . Đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oxy tại M  ; a ;
b 0 . Tính 3b a . A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B.
Ta có AB  3 , AC  6 . Gọi I  ;
x y; z  là điểm thuộc cạnh BC sao cho AI là phân giác trong của góc A 5
  x  2 2  x x  3  IC AC     11  11  Ta có   2  IC  2  IB  5   y  2
 3  y   y   I 3; ;1   . IB AB  3   3 
1 z  21 z  z  1    8  Ta có AI  2; ; 2   .  3  x  1 2t   8
Phương trình tham số của AI là:  y  1 t . 3  z  1   2t
Phương trình mặt phẳng Oxy là: z  0 .  7 
Giao điểm của đường thẳng AI với mặt phẳng Oxy là M 2; ;0   .  3 
Vậy 3b a  5 .
Câu 49: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: x  3 y  1 z  1 x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 zd :   , d :   , d :   , d :   . Số 4  3  2  1  1 2  1 1 2 1 2 1 1 1 1 1
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn A. d 4  d 3  A d 1  B d 2  P
Ta có d song song d , phương trình mặt phẳng chứa hai 2  1 
Hai đường thẳng d , d là  P : x y z 1  0 . 2  1 
Gọi A  d P A1; 1  
;1 ,  Ad , Ad . 1   2  3   
B  d P B 0;1;0 , B d , B d . 1   2  4     Mà AB   1  ; 2;  
1 cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng d , d nên không 2  1 
tồn tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên. x  3 y 1 z 1
Câu 50: [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d :   , 1  1 2 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 d :   , d :   , d :  
. Số đường thẳng trong không 4  3  2  1 2 1 2 1 1 1 1  1
gian cắt cả bốn đường thẳng trên là: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D. 
Đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1; 1 và có một véctơ chỉ phương là u  1; 2;1 . 1   1   1 
Đường thẳng d đi qua điểm M  0; 0;1 và có một véctơ chỉ phương là u  1; 2;1 . 2   2   2  
Do u u2 và M d nên hai đường thẳng d d song song với nhau. 1 1 1 1 2   
Ta có M M  3;1; 2 , u  1, M M  5  ; 5  ; 5   5  1;1;1; 1 2   1 2     
Gọi   là mặt phẳng chứa d d khi đó   có một véctơ pháp tuyến là n  1;1  ;1 . 1 2
Phương trình mặt phẳng   là x y z 1  0 .
Gọi A d   thì A1; 1  
;1 . Gọi B d   thì B  1  ; 2; 0 . 4   3    
Do AB  2;3;  
1 không cùng phương với u  1; 2;1 nên đường thẳng AB cắt hai 1  
đường thẳng d d . 1 2 x 1 y  2 z  3
Câu 51: [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 1
  : x y z  2  0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng   , đồng
thời vuông góc và cắt đường thẳng d ? x  2 y  4 z  4 x 1 y 1 z A.  :   . B.  :   . 2 1 2 3 4 3 2 1 x  5 y  2 z  5 x  2 y  4 z  4 B.  :   . D.  :   . 3 3 2 1 1 3 2 1 Lời giải Chọn B. x  1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  2t . z  3  t
I d I 1 t; 2  2t;3  t
I     1 t  2  2t  3  t   2  0  t  1  I 2; 4; 4 . 
Vectơ chỉ phương của d u  1; 2  ;1 
Vectơ chỉ pháp tuyến của   là n  1;1;   1  
Ta có u, n   3  ; 2;   1 .    
Đường thẳng cần tìm qua điểm I 2; 4; 4 , nhận một VTCP là u, n   3  ; 2;   1 nên có PTTS  
x  2  3t
y  4  2t . z  4  t
Câu 52: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z d :   , d :   , d :   , d :   . Số đường 1 1 2  1 2 1 2 1 3 2 1 1 4 1 1 1 
thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn A. d4  d3  A B d1 d2  P
Ta có d song song d , phương trình mặt phẳng chứa hai 1 2
Hai đường thẳng d , d là  P : x y z 1  0 . 1 2
Gọi A d P A1; 1  
;1 ,  Ad , Ad . 1 2  3  
B d P B 0;1;0 ,  B d , B d . 1 2  4   
AB  1; 2;  
1 cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng d , d nên không tồn 1 2
tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên.
x  1 3a  at
Câu 53: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2   t . Biết
x  2  3a  (1 a)t
rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm M 1;1 
;1 và tiếp xúc với đường thẳng
 . Tìm bán kính mặt cầu đó. A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 . Lời giải Chọn A.
x  1 3a  at
Từ đường thẳng  :  y  2   t
x y z  3  0
x  2  3a  (1 a)t
Ta có  luôn qua điểm A1; 5;  
1 cố định và  nằm trong mặt phẳng  P : x y z  3  0
Mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng  vói mọi a . Nên mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng  P tại A . x  1 t
Đường thẳng IA qua A và vuông góc  P có phương trình  y  5
  t I (1 t; 5  t; 1 t) z  1   t  Mà 2 2 2 2 2 2
IA IM t t t t  (t  6)  (t  2)  t  5 vậy I (6; 0; 6
 )  R IM  5 3 x  3 y  2 z 1
Câu 54: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt 2 1 1
phẳng  P : x y z  2  0 . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P , vuông góc với đường thẳng
d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với  P đến  bằng 42 . Gọi M 5; ; b c là hình
chiếu vuông góc của I trên  . Giá trị của bc bằng A. 10 . B. 10 . C. 12 . D. 20 . Lời giải Chọn B. d Δ' M I Δ 
Mặt phẳng  P có véc-tơ pháp tuyến n  1;1 
;1 , đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương P  u  2;1;   1 . d
Tọa độ giao điểm I d với  P là nghiệm của hệ phương trình:  x  3 y  2 z 1 x  1      2 1 1   y  3
  I 1; 3;0 .
x y z  2  0   z  0 
Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P , vuông góc với đường thẳng d nên có một véc-tơ chỉ   
phương là u  n ;u     .   2;3;  1 P d  
Đường thẳng  đi qua I , thuộc mặt phẳng  P và vuông góc với đường thẳng  có véc-tơ chỉ   
phương là: u  n ;u     .    4; 1;5 P    x  1 4t
Phương trình đường thẳng  là:  y  3  t . z  5t
Hình chiếu M của I trên đường thẳng  là giao điểm của  và   M 1 4t; 3
  t;5t  .
Khoảng cách từ I đến  bằng 42 nên 2 2 2 IM  42 2
IM  42  4t    t
   5t   42  t  1 .
Với t  1 thì M  3  ; 4  ;5 .
Với t  1 thì M 5; 2  ; 5   . Như vậy b  2  , c  5   bc  10 .
Câu 55: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1  ;1 , B 0;3;   1 . Điểm
M nằm trên mặt phẳng  P :2x y z  4  0 sao cho MA MB nhỏ nhất là
A. 1;0; 2. B. 0;1;3. C. 1; 2;0. D. 3;0; 2. Lời giải Chọn C.
Khi đó Trước hết ta xét vị trí tương đối của hai điểm A2;1 
;1 và B 0;3;   1 so với mặt phẳng
P :2x y z  4  0 . Ta có  2.2 11 42.0  31 4  4
  0. Do đó A2;1  ;1 và A0;3;   1
nằm khác phía so với mặt phẳng  P :2x y z  4  0 .
Theo bất đẳng thức tam giác ta có MA MB AB . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M , , A B thẳng
hàng hay M AB   P. 
Đường thẳng AB qua điểm A2;1 
;1 và có vec tơ chỉ phương AB  21; 1  ;1 có phương trình x  2  t
tham số  y  1 t Suy ra M 2  t;1 t;1 t  . z 1 t. 
M  P nên ta có 22  t  1 t 1 t  4  0  2t  2   t  1  . Vậy M 1; 2;0 .
Câu 56: ----------HẾT----------[2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0; 2;   1 , B  2  ; 4
 ;3 , C 1;3;  
1 và mặt phẳng  P : x y  2z  3  0 . Tìm điểm M  P sao   
cho MA MB  2MC đạt giá trị nhỏ nhất.  1 1   1 1  A. M ; ; 1    . B. M  ;  ;1   . C. M 2; 2; 4   .
D. M 2; 2; 4 .  2 2   2 2  Lời giải Chọn A. M A B I
Gọi I , O lần lượt là trung điểm của AB IC , khi đó với điểm M bất kỳ ta luôn có          
MA MB  MI IA  MI IB  2MI ; tương tự MI MC  2MO .       
Suy ra d MA MB  2MC  2MI  2MC  4 MO nên d nhỏ nhất khi và chỉ khi MO nhỏ nhất
MO   P nên M là hình chiếu vuông góc của O lên  P .
A0; 2;   1 , B  2  ; 4  ;3  I  1  ; 3  
;1 , kết hợp với C 1;3;  1 
ta có O 0;0;0 . x t
Đường thẳng qua O 0;0;0 vuông góc với  P có phương trình d :  y t . z  2   t
Giao điểm của d và  P chính là hình chiếu vuông góc M của O 0;0;0 lên mặt phẳng  P . x t   y t 1 1 1 Giải hệ  ta được t  , x  , y  , z  1  . z  2   t 2 2 2
x y  2z  3 0    1 1  Vậy M ; ; 1    .  2 2 
* Nhận xét: Với 4 đáp án bài này học sinh chỉ làm phép thử đơn giản là thay tọa độ từng điểm vào
phương trình mặt phẳng  P thôi cũng đủ chọn đáp án A, “mồi nhử” chưa tốt. Có lẽ tác giả chỉ quan
tâm cách giải tự luận!
Câu 57: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 0; 1; 2 , N  1  ;1;3 . Một mặt
phẳng  P đi qua M , N sao cho khoảng cách từ điểm K 0;0; 2 đến mặt phẳng  P đạt giá trị lớn 
nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P .     n  1; 1 
;1 . B. n  1;1;   1 . C. n  2; 1  ;  1 .
D. n  2;1;   1 . Lời giải Chọn B. 
Ta có: MN  1; 2  ;1 . K N M I P   x t  
Đường thẳng d  qua hai điểm M , N có phương trình tham số  y  1 2t . z  2  t
Gọi I là hình chiếu vuông góc của K lên đường thẳng d   I t; 1
  2t; 2  t  . 
Khi đó ta có KI  t; 1 2t;t  . Do   1   1 1 1  1
KI MN KI.MN  0  t  2  4t t  0  t   KI   ;  ;   1;1;     1 . 3  3 3 3  3 
Ta có d K; P  KI d K; P
KI KI   P  n  1;1;   1 . nax
Câu 58: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 3   và mặt phẳng 
P : 2x  2y z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  3;4; 4
  cắt  P tại
B . Điểm M thay đổi trong  P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o
90 . Khi độ dài MB lớn
nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. H  2  ; 1  ;3 . B. I  1  ; 2  ;3 . C. K 3;0;15 . D. J  3  ; 2; 7 . Lời giải Chọn B. 
+ Đường thẳng d đi qua A1; 2; 3
  và có vectơ chỉ phương u  3; 4; 4   có phương trình là x  1 3t
y  2  4t . z  3   4t  + Ta có: 2 2 2
MB AB MA . Do đó MB
khi và chỉ khi MA . max min
+ Gọi E là hình chiếu của A lên  P . Ta có: AM AE .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M E .  Khi đó  AM
AE MB qua B nhận BE làm vectơ chỉ phương. min
+ Ta có: B d nên B 1 3t; 2  4t; 3
  4t  mà B  P suy ra:
21 3t   22  4t    3
  4t   9  0  t  1   B  2  ; 2   ;1 . 
+ Đường thẳng AE qua A1; 2; 3
  , nhận n  2; 2;  
1 làm vectơ chỉ phương có phương Px  1 2t
trình là  y  2  2t .
z  3 t
Suy ra E 1 2t; 2  2t; 3   t  .
Mặt khác, E   P nên 21 2t   22  2t    3
  t   9  0  t  2   E  3  ; 2  ;   1 . 
+ Do đó đường thẳng. MB . qua B2;2 
;1 , có vectơ chỉ phương BE  1; 0;2 nên
x  2t 
có phương trình là y  2  .
z 12t 
Thử các đáp án thấy điểm I  1  ; 2
 ;3 thỏa. Vậy chọn đáp án B.
Câu 59: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2 
;1 , B 1; 2;  3 và đường thẳng x 1 y  5 zd :  
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua điểm A và vuông góc với 2 2 1
d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.   
A. u  4;  3; 2 .
B. u  2; 0;  4 .
C. u  2; 2;   1 . D.  u  1;0; 2 . Lời giải Chọn A.  
Ta có AB  2;  0;  4 , u  2; 2;   1 . d
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên  , lúc đó d B,   BH BA .
Do đó d B,  lớn nhất khi H A    d và   AB .    
Ta có VTCP của  là u   ; AB u   
. Do đó chọn u  4;  3; 2 là VTCP của  8; 6;4 d     .
Câu 60: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y z 1  0 và điểm
A0; 2;3 , B 2;0  ;1 . Điểm M  ; a ;
b c thuộc  P sao cho MA MB nhỏ nhất. Giá trị của 2 2 2
a b c bằng 41 9 7 A. . B. . C. . D. 3 . 4 4 4 Lời giải Chọn B. A B A' Ta có ,
A B cùng nằm về một phía của  P . Gọi A đối xứng với A qua  P suy ra A2; 2  ;1 .
Ta có MA MB MA  MB BA . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của BA và  P .  1 
Xác định được M 1; ;1   . Suy ra chọn B.  2 
Câu 61: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3; 2 , B 3;5; 4 . Tìm toạ độ
điểm M trên trục Oz so cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 0;0; 49 . B. M 0;0;67 . C. M 0;0;3 . D. M 0;0;0 . Lời giải Chọn C.  5 
Gọi I là trung điểm của AB I ;1;3   .  2        2 2 2 2 Ta có: 2 2
MA MB MA MB  MI IA  MI IB 2 2 2
 2MI IA IB . 2 2
IA IB không đổi nên 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.
M là hình chiếu của I trên trục Oz .  M 0;0;3 . x  3 y 1 z 1
Câu 62: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d :   , 1 1 2  1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 d :   , d :   , d :  
. Số đường thẳng trong không gian 2 1 2 1 3 2 1 1 4 1 1 1
cắt cả bốn đường thẳng trên là A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D. 
Đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1  ; 1 
và có một véctơ chỉ phương là u  1; 2;1 . 1   1   1 
Đường thẳng d đi qua điểm M  0;0;1 và có một véctơ chỉ phương là u  1; 2  ;1 . 2   2   2  
Do u u2 và M d nên hai đường thẳng d d song song với nhau. 1 1 1 1 2   
Ta có M M  3;1; 2 , u  1, M M  5  ; 5  ; 5   5  1;1;1; 1 2   1 2     
Gọi   là mặt phẳng chứa d d khi đó   có một véctơ pháp tuyến là n  1;1  ;1 . 1 2
Phương trình mặt phẳng   là x y z 1  0 .
Gọi A d   thì A1; 1  
;1 . Gọi B d   thì B  1  ; 2; 0 . 4   3    
Do AB  2;3;  
1 không cùng phương với u  1; 2;1 nên đường thẳng AB cắt hai 1  
đường thẳng d d . 1 2
Câu 63: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3
 9 , điểm A0; 0; 2 . Phương trình mặt phẳng  P đi qua A
cắt mặt cầu S  theo thiết diện là hình tròn C  có diện tích nhỏ nhất là
A.  P : x  2 y  3z  6  0 .
B.  P : x  2 y z  2  0 .
C.  P : x  2 y z  6  0 .
D.  P : 3x  2 y  2z  4  0 . Lời giải Chọn B. 2 2 2
Mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  9 có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  3 .
IA  6  R nên A nằm trong mặt cầu.
Gọi r là bán kính đường tròn thiết diện, ta có 2 2 r R h .
Trong đó h là khoảng cách từ I đến  P .
Diện tích thiết diện là 2  r    2 2
R h     2 2 R IA  . 
Vậy diện tích hình tròn C  đạt nhỏ nhất khi h IA . Khi đó IA là véc tơ pháp tuyến của  P .
Phương trình mặt phẳng  P là 1 x  0  2 y  0   z  2  0  x  2 y  z  2  0 .
Câu 64: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A4; 2;5 , B 0; 4; 3 ,
   C 2; 3
 ; 7 . Biết điểm M x ; y ; z nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA MB MC đạt giá trị 0 0 0 
nhỏ nhất. Tính tổng P x y z . 0 0 0 A. P  3 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  6 . Hướng dẫn giải Chọn C.
   
Gọi G 2;1;3 là trọng tâm ABC MA MB MC  3MG  3MG
  
Do đó MA MB MC nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất
MG d G,Oxy  GH  
nên MG nhỏ n hất khi M H khi đó M là hình chiếu vuông góc của
G lên Oxy  M 2;1;0  x y z  3 0 0 0 x 1 y z  2
Câu 65: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai 2 1 1
điểm A0; 1;3 , B 1; 2  
;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho 2 2
MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 5; 2; 4 . B. M  1  ; 1  ;   1 . C. M 1;0; 2   . D. M 3;1; 3   . Hướng dẫn giải Chọn B.
M thuộc đường thẳng  nên M 1 2t;t;  2  t  . 2 2 2 2 2 2 Ta có 2 2 MA  2MB 2t  1 t  1 t 5 2 2t  t 2 t 3             2
 18t  36t  53    2 2 MA  2MB  t  2 18 1  35  35 , t    . Vậy  2 2
min MA  2MB   35  t  1 hay M  1  ; 1  ;   1 .  1 3 
Câu 66: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ;
; 0  và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8 . Một  2 2   
đường thẳng đi qua điểm M và cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . Lời giải Chọn. D.
Mặt cầu S  có tâm O 0;0; 0 và bán kính R  2 2 .   1 3  Ta có: OM   ;
; 0   OM  1  R  điểm M nằm trong mặt cầu S  .  2 2   
Gọi H là trung điểm AB OH OM .
Đặt OH x  0  x  1 .  2 2 2 AH OA OH 8  x OH x
Đặt AOH    sin    ; cos   . OA OA 2 2 OA 2 2 xx Suy ra  2 8
sin AOB  2 sin  cos  . 4 1 Ta có:  2 S  . OA O .
B sin AOB x 8  x với 0  x  1. OAB  2
Xét hàm số f x 2
x 8  x trên đoạn 0;  1 2 2 x 8  2x f  x 2  8  x    0, x  0 
;1  max f x  f   1  7 2 2 8  x 8  x 0;  1
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 . x 1 y 1 z m
Câu 67: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt cầu 1 1 2
S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 2
 9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu S  tại hai điểm phân
biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất 1 1 A. m  1. B. m  0 . C. m   . D. m  . 3 3 Lời giải Chọn B.
Mặt cầu S  có tâm I 1;1; 2 và bán kính R  3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d , khi đó H là trung điểm đoạn EF .
Ta có EF EH
R  d I P2 2 2 2 ,
. Suy ra EF lớn nhất khi d I, P nhỏ nhất 
Đường thẳng d qua A1; 1
 ; m và có véc tơ chỉ phương u  1;1; 2 .   
Ta có AI  0; 2; 2  m ,  AI ,u  2  ; m 2  ; m 2 .      AI,u 2   2m 12
Suy ra d I,P     2 . u 11 4
Do đó d I, P nhỏ nhất khi m  0 . Khi đó EF EH
R  d I P2 2 2 2 ,  2 7 . x  1 tx  2t  
Câu 68: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t , d :  y  1 t . Đường z t   z  2  t 
thẳng  cắt d , d  lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương
trình đường thẳng  là x 1 y  2 z x  4 y z  2 A.   . B.   . 2 1 3 2 1  3 x y  3 z 1 x  2 y 1 z 1 C.   . D.   . 2 1 3 2 1 3 Lời giải Chọn D.
  d A1 t; 2  t;t  ,   d B 2t ;1
  t ; 2  t .    1   . AB u  0
2t  t 1 t  t 1 t  t  2  0
2t  3t  2 t            2 .  
4t  2t  2  t  t 1 t  t  2  0 . AB u  0    6t  2t  1  t   1    1 3  Suy ra A2;1  ;1 , AB  1; ;    2 2 
AB ngắn nhất khi và chỉ khi AB là đoạn vuông góc chung của d , d  .   x  2 y 1 z 1
Vậy  đi qua A2;1 
;1 có vectơ chỉ phương u  2AB   2  ;1;3   :   . 2  1 3
Câu 69: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  biết A1;0  ;1 , B 2;1; 2 , D 2; 2
 ; 2 , A3;0;  
1 , điểm M thuộc cạnh DC . Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách
AM MC là A. 17 . B. 17  4 6 . C. 17  8 3 . D. 17  6 2 . Hướng dẫn giải Chọn C. B' C' A'(3;0;-1) D' B(2;1;2) C M A(1;0;1) D(2;-2;2)   
Ta có AB  1;1 
;1 ; AA  2;0; 2 ; AD  1; 2   ;1 .
   
Theo quy tắc hình hộp ta có AB AD AA  AC  C5; 1  ;1 . 
Phương trình đường thẳng DC đi qua D 2; 2
 ; 2 và nhận AB  1;1  ;1 làm véc tơ chỉ x  2  t
phương là  y  2  t . z  2  t
Gọi M 2  t; 2
  t; 2  t   DC . Ta có 
AM  t 1;t  2;t   1 2
MA  3t  6 ,  C M
 t  3;t 1;t   1  MC  t  2 3 1  8 .  
Xét vectơ u   3t; 6 , v   3  3t;2 2  .     2 2
Do u v u v nên AM MC   3   6  8  AM MC  17  8 3 . 3t 6 t 3 Dấu "  " xảy ra khi     t  2 3  3 . 3 1 t  2 3 1 t 2
M 2 3 1;1 2 3;2 3   1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách AM MC là 17  8 3 .
Câu 70: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 2; 2;  3 và N  4  ; 2  ;1 . Gọi 
 là đường thẳng đi qua M , nhận vecto u  a; ;
b c làm vectơ chỉ phương và song song với mặt
phẳng  P : 2x y z  0 sao cho khoảng cách từ N đến  đạt giá trị nhỏ nhất. Biết a , b là hai
số nguyên tố cùng nhau. Khi đó a b c bằng: A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 14 . Lời giải Chọn A.
Gọi Q là mặt phẳng đi qua M 2; 2;  3 và song song với mặt phẳng  P .
Suy ra Q : 2x y z  3  0 .
Do  //  P nên   Q .
d N,  đạt giá trị nhỏ nhất   đi qua N , với N là hình chiếu của N lên Q .
x  4  2t
Gọi d là đường thẳng đi qua N và vuông góc  P , d :  y  2  t . z 1 t  4  4 10 7 
Ta có N   d N  4
  2t; 2  t;1 t  ; NQ  t   N   ; ;   . 3  3 3 3  
  10 4 16  u   ; a ;
b c cùng phương MN   ; ;   .  3 3 3  
Do a , b nguyên tố cùng nhau nên chọn u  5;2;8 .
Vậy a b c  15 . 45-47 CHANH MUỐI x  2 y 1 z  2
Câu 71: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 4 3
P : 2x y  2z 1  0. Đường thẳng  đi qua E 2; 1; 2 , song song với  P đồng thời tạo với 
d góc bé nhất. Biết rằng  có một véctơ chỉ phương u   ; m ; n  1 . Tính 2 2
T m n . A. T  5  . B. T  4 . C. T  3 . D. T  4  . Lời giải Chọn D. 
Mặt phẳng  P có vec tơ pháp tuyến n  2;1;2 và đường thẳng d có vec tơ chỉ phương
v  4; 4;3  
Vì  song song với mặt phẳng  P nên u n  2m n  2  0  n  2m  2 .   u v 4m  4n  3 4m  5 Mặt khác ta có  d   . cos ;      u . v
m n  1. 4   4  2 2 2 2 2  3  2
41 5m  8m  5 1 4m  52 2 1
16m  40m  25  .  . . 2 2 41 5m  8m  5 41 5m  8m  5
Vì    d   0 ;  90 nên   
; d bé nhất khi và chỉ khi    cos ; d lớn nhất 2
16t  40t  25 2 72t  90t
Xét hàm số f t  
f t   . 2 5t  8t  5
5t  8t  52 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f t   f 0  5 suy ra   
; d bé nhất khi m  0  n  2 . Do đó 2 2
T m n  4 .
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện : đường thẳng  đi qua E  2  ; 1;  2 .
Câu 72: [2H3-3.8-3] Họ parabol  P y mx m x m
m  0 luôn tiếp xúc với đường thẳng m  2 :   2  3   2
d cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đó đi qua điểm nào dưới đây? A. 0; 2  . B. 0; 2. C. 1;8. D. 1; 8  . Lời giải Chọn A.
Gọi H x ; y là điểm cố định mà  P luôn đi qua. m  0 0  Khi đó ta có: 2
y mx  2 m  3 x m  2  m  2
x  2x  1  6x y  2  0 , m   0 . 0 0  0 0   0 0 0 2 
x  2x  1  0 0 0   .
6x y  2  0  0 0 Do 2
x  2x  1  0 có nghiệm kép nên  P luôn tiếp xúc với đường thẳng d : y  6x  2 . m  0 0 Ta thấy 0; 2    d .
Câu 73: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3
 ; 2 , B 3;5; 4 . Tìm toạ độ
điểm M trên trục Oz so cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 0;0; 49 . B. M 0;0;67 . C. M 0;0;3 . D. M 0;0;0 . Lời giải Chọn C.  5 
Gọi I là trung điểm của AB I ;1;3   .  2        2 2 2 2 Ta có: 2 2
MA MB MA MB  MI IA  MI IB 2 2 2
 2MI IA IB . 2 2
IA IB không đổi nên 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.
M là hình chiếu của I trên trục Oz .  M 0;0;3 . x 1 y z 1
Câu 74: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai 2 3 1 
điểm A1; 2;   1 , B 3; 1  ; 5
  . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho
khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là: x  3 y z  5 x y  2 z A.   . B.   . 2 2 1  1 3 4 x  2 y z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 3 1 1 1 6 5 Lời giải Chọn D.
Gọi I    d . Khi đó I  1   2t;3t; 1   t  .    
Ta có: AB  2; 3; 4 ; AI  2t  2;3t  2; t    AI; AB  8 15t;6t  8;10 12t  .      AI , AB 2  
405t  576t  228 Suy ra: d  ; B d     . 2 AI
14t  20t  8 2 2
405t  576t  228
3 135t 192t  76
Xét hàm số f t    . 2 2
14t  20t  8 2 7t 10t  4 t  2 2
3 6t 16t  8
f t   .
. Cho f t  0     2 .
2 7t 10t  42 2 t   3 Bảng biến thiên: 2 t  2  3 f t   0  0  405 29
f t 405 14 27 14 2 Do đó d  ;
B d  nhỏ nhất khi f t  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 27 tại t  . 3   1 5  Suy ra AI  ; 2;    .  3 3   
Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng d u  3AI  1;6; 5 . x 1 y  2 z 1
Vậy phương trình đường thẳng d :   . 1 6 5
Câu 75: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A3; 2
 ;3 , B 1;0;5 và đường thẳng x 1 y  2 z  3 d :  
. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ 1 2 2 nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M 2;0;5 . C. M 3; 2;7 . D. M 3;0; 4 . Lời giải Chọn B.
Gọi I là trung điểm của AB , ta có I  2; 1  ; 4 .       2 2 2 2 Khi đó: 2 2
MA MB MA MB  MI IA  MI IB   
   2 2 2
 2MI IA IB  2MI.IA IB 2 2 2
 2MI IA IB 2  MI  6 . Do đó 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI có độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra khi và
chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d .
Phương trình mặt phẳng  P đi qua I và vuông góc với đường thẳng d
1. x  2  2. y  
1  2. y  4  0 hay  P : x  2 y  2z 12  0 . x  1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t .
z  3  2t
Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm  ;
x y; z  của hệ phương trình: x  1 tx  2  
y  2  2ty  0   
. Vậy M 2;0;5 . z  3  2tz  5 
x  2 y  2z 12  0  t   1 
Câu 76: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z 1  0 , đường x 15 y  22 z  37 thẳng d :  
và mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  6 y  4z  4  0 . Một đường 1 2 2
thẳng  thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần
lượt thuộc mặt phẳng  P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức
AA  BB là 8  30 3 24 18 3 12  9 3 16  60 3 A. . B. . C. . D. . 9 5 5 9 Lời giải Chọn B.
Mặt cầu  S  có tâm I 4;3; 2
  và bán kính R  5 .
Gọi H là trung điểm của AB thì IH AB IH  3 nên H thuộc mặt cầu  S tâm I
bán kính R  3 .
Gọi M là trung điểm của AB thì AA  BB  2HM , M nằm trên mặt phẳng  P . Mặt khác ta có
d I P 4 ;   R nên
P cắt mặt cầu S  và 3 d P 5 sin ;  sin  
. Gọi K là hình chiếu của H lên  P thì HK HM.sin . 3 3
Vậy để AA  BB lớn nhất thì HK lớn nhất 4 4  3 3
HK đi qua I nên HK
R  d I; P  3   . max    3 3  4  3 3  3 3 24 18 3
Vậy AA  BB lớn nhất bằng 2  .  .  3  5 5  
Câu 77: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1  ; 0  ;1 , B 3; 2; 
1 , C 5;3;7 . Gọi M  ; a ; b c
là điểm thỏa mãn MA MB MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 . Lời giải 
Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I 1;1; 
1 ; AB  4; 2;0 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB :   : 2x y  3  0 .
Vì 2.3 1.2  3.2.5 1.3  3  50  0 nên B , C nằm về một phía so với   , suy ra A , C nằm
về hai phía so với   .
Điểm M thỏa mãn MA MB khi M    . Khi đó MB MC MA MC AC .
MB MC nhỏ nhất bằng AC khi M AC    . x  1   2t
Phương trình đường thẳng AC :  y t
, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình z 1 2t
x  1 2t t   1    y tx  1   
. Do đó M 1;1;3 , a b c  5 . z  1 2ty  1 
2x y  3  0  z  3 
Câu 78: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1  ; 0  ;1 , B 3; 2; 
1 , C 5;3;7 . Gọi M  ; a ; b c
là điểm thỏa mãn MA MB MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 . Lời giải 
Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I 1;1; 
1 ; AB  4; 2;0 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB :   : 2x y  3  0 .
Vì 2.3 1.2  3.2.5 1.3  3  50  0 nên B , C nằm về một phía so với   , suy ra A , C nằm
về hai phía so với   .
Điểm M thỏa mãn MA MB khi M    . Khi đó MB MC MA MC AC .
MB MC nhỏ nhất bằng AC khi M AC    . x  1   2t
Phương trình đường thẳng AC :  y t
, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình z 1 2t
x  1 2t t   1    y tx  1   
. Do đó M 1;1;3 , a b c  5 . z  1 2ty  1 
2x y  3  0  z  3  Câu 79: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  4z  0 và điểm M 1; 2;  
1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt
S  tại hai điểm A , B . Tìm giá trị lớn nhất của tổng MA MB . A. 8 . B. 10 . C. 2 17 . D. 8  2 5 . Lời giải Chọn C.
Mặt cầu S  có tâm I 1; 2; 2 , bán kính R  3 .
IM  17  3 nên M nằm ngoài đường tròn,
Gọi  là góc tạo bởi MB MI . Áp dụng định lí Côsin cho tam giác MIA MIB ta có 2 2 2
R MA MI  2 . MA MI.c os   1 2 2 2
R MB MI  2M . B MI.c os 2 Lấy  
1 trừ cho 2 vế theo vế ta được 2 2
0  MA MB  2 17.MA MB.cos  MA MB  2 17 cos
Do đó MA MB lớn nhất bằng 2 17 khi cos  1    0 .
Câu 80: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 4 , B 0;0  ;1 và mặt cầu
S   x  2   y  2 2 : 1
1  z  4. Mặt phẳng  P : ax by cz  3  0 đi qua A , B và cắt mặt cầu S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c . 3 33 27 31 A. T   . B. T  . C. T  . D. T  . 4 5 4 5 Lời giải Chọn A.
Mặt cầu S  có tâm I  1
 ;1; 0 và bán kính R  2 .  x t
Đường thẳng AB đi qua điểm B , có một VTCP là BA  1; 2;3  AB :  y  2tt   z 1 3t   IB  1; 1 
;1  IB  3  R   P luôn cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn C
C  có bán kính nhỏ nhất  d I,P lớn nhất.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên  P và AB , ta có:
d I, P  IH IK
Do đó d I, P lớn nhất  H K hay mặt phẳng  P vuông góc với IK 
Tìm K : K AB K t; 2t;1 3t   IK  t 1; 2t 1;3t   1   1   6 9 4  1
Ta có IK AB IK.AB  0  t    IK ;  ;    6;9;4 7  7 7 7  7 
Mặt phẳng  P đi qua B 0;0 
;1 , có một VTPT là n  6; 9; 4 9 27 3
  P : 6x  9 y  4z  4  0   x
y  3z  3  0 . Vậy T   . 2 4 4
Câu 81: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;  2;  1 , B 5; 0;  
1 , C 3;1; 2 và mặt phẳng
Q :3x y z  3  0 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc Q thỏa mãn 2 2 2
MA MB  2MC nhỏ nhất.
Tính tổng a b  5c . A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 . Lời giải Chọn B.    
Gọi E là điểm thỏa mãn EA EB  2EC  0  E 3;0  ;1 .    2 2 2 Ta có: 2 2 2
S MA MB  2MC MA MB  2MC      
 ME EA2  ME EB2  ME EC2 2 2 2 2 2
 4ME EA EB  2EC . Vì 2 2 2
EA EB  2EC không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi ME nhỏ nhất.
M là hình chiếu vuông góc của E lên Q .
x  3  3t
Phương trình đường thẳng ME :  y t . z  1 t
x  3  3tx  0    y ty  1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:    . z  1 tz  2  3
x y z  3  0  t   1   M 0; 1
 ; 2  a  0 , b  1
 , c  2  a b  5c  0 1 5.2  9 .
Câu 82: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y  4z  0 , đường thẳng x 1 y 1 z  3 d :  
và điểm A1; 3; 
1 thuộc mặt phẳng  P . Gọi  là đường thẳng đi qua A , 2 1 1 
nằm trong mặt phẳng  P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u   ; a ; b  1 là
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3 .
B. a  2b  0 .
C. a  2b  4 . D. a  2b  7 . Lời giải Chọn A. d A d I H A K (P) (Q) 
Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 3 và có véc tơ chỉ phương u  2; 1; 1 . 1  
Nhận xét rằng, A d d   P  I 7; 3;   1 .
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và song song với  . Khi đó d , d   d ,Q  d  , A Q .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Q và d . Ta có AH AK .
Do đó, d , d  lớn nhất  d  ,
A Q lớn nhất  AH
H K . Suy ra AH chính là đoạn max
vuông góc chung của d và .    
Mặt phẳng  R chứa A d có véc tơ pháp tuyến là n
  AM , u    2  ; 4; 8 . R 1  
Mặt phẳng Q chứa d và vuông góc với  R nên có véc tơ pháp tuyến là    n
 n ,u   12; 18;  6 . Q  R 1  
Đường thẳng  chứa trong mặt phẳng  P và song song với mặt phẳng Q nên có véc tơ chỉ   
phương là u  n , n
  66;  42; 6  611;  7;  1 .  P R  
Suy ra, a  11; b  7
 . Vậy a  2b  3 .
Câu 83: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;0; 
1 , B 1;1;3 và mặt
phẳng  P : x  2 y  2z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song
với mặt phẳng  P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. x  3 y z  1 x  3 y z  1 A. d :   . B. d :   . 26 11 2 26 11 2 x  3 y z  1 x  3 y z 1 C. d :   . D. d :   . 26 11 2 26  11 2 Lời giải Chọn A.
Gọi mặt phẳng Q là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng  P . Khi đó phương trình
của mặt phẳng Q là 
1 x  3  2 y  0  2 z  
1  0  x  2 y  2z  1  0 .
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng Q , khi đó đường thẳng BH đi qua B 1;1;3 và x  1  t   nhận n
 1; 2;2 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là  y  1  2t . Q   
z  3  2t  Vì
H BH  Q  H BH H 1  t;1  2t;3  2t  và H  Q nên ta có 10  1 11 7   1  t   2 1
  2t   23  2t  1  0  t    H  ; ;   . 9  9 9 9 
  26 11 2  1  AH  ; ;    26;11; 2 .  9 9 9  9
Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó Ta có d  ;
B d   BK BH nên khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi BK BH , do đó đường 
thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u  26;11; 2 có phương trình chính tắc: x  3 y z  1 d :   . 26 11 2
Câu 84: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y  4z  0 , đường thẳng x 1 y 1 z  3 d :  
và điểm A1; 3; 
1 thuộc mặt phẳng  P . Gọi  là đường thẳng đi qua A , 2 1  1 
nằm trong mặt phẳng  P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u   ; a ; b  1 là
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3 .
B. a  2b  0 .
C. a  2b  4 . D. a  2b  7 . Lời giải Chọn A. d A d I H A K (P) (Q) 
Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 3 và có véc tơ chỉ phương u  2; 1; 1 . 1  
Nhận xét rằng, A d d   P  I  7  ; 3;   1 .
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và song song với  . Khi đó d , d   d ,Q  d  , A Q .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Q và d . Ta có AH AK . Do đó, d  ,
d  lớn nhất  d  ,
A Q lớn nhất  AH
H K . Suy ra AH chính là đoạn max
vuông góc chung của d và .    
Mặt phẳng  R chứa A d có véc tơ pháp tuyến là n
  AM ,u    2  ; 4; 8 . R 1  
Mặt phẳng Q chứa d và vuông góc với  R nên có véc tơ pháp tuyến là    n  n
, u   12; 18;  6 . Q R 1  
Đường thẳng  chứa trong mặt phẳng  P và song song với mặt phẳng Q nên có véc tơ chỉ   
phương là u  n , n
  66;  42; 6  611;  7;  1 . P R  
Suy ra, a  11; b  7 . Vậy a  2b  3 .
Câu 85: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;  2;  1 , B 5; 0;  
1 , C 3;1; 2 và mặt
phẳng Q : 3x y z  3  0 . Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc Q thỏa mãn 2 2 2
MA MB  2MC nhỏ
nhất. Tính tổng a b  5c . A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 . Lời giải Chọn B.    
Gọi E là điểm thỏa mãn EA EB  2EC  0  E 3;0  ;1 .    2 2 2 Ta có: 2 2 2
S MA MB  2MC MA MB  2MC      
 ME EA2  ME EB2  ME EC2 2 2 2 2 2
 4ME EA EB  2EC . Vì 2 2 2
EA EB  2EC không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi ME nhỏ nhất.
M là hình chiếu vuông góc của E lên Q .
x  3  3t
Phương trình đường thẳng ME :  y t . z 1 t
x  3  3tx  0    y ty  1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình:    . z  1 tz  2  3
x y z  3  0  t   1 
M 0; 1; 2  a  0 , b  1  , c  2 .
a b  5c  0 1 5.2  9 . x  2 y 1 z
Câu 86: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai 1 2 3
điểm A2;0;3 , B 2; 2; 3 . Biết điểm M x ; y ; z thuộc d thỏa mãn 4 4
MA MB nhỏ nhất. 0 0 0  Tìm x . 0 A. x  1. B. x  3 . C. x  0 . D. x  2 . 0 0 0 0 Lời giải Chọn D.
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó ta có 2 2 2 2    
MA MB  MA MB 2 AB AB 4 4 2 2 2 2 2 2
 2MA .MB  2MI   2 MI      2 4     4 4 AB AB 4 2 2 4 2 2
 4MI  2MI AB
 2MI MI AB  4 8 2 4 2 AB  3AB  7 4 2 2 2 4
 2MI  3MI AB   2 MI   AB   4 4 10   Do đó, 4 4
MA MB đạt GTNN khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I lên d . 
Điểm I 2; 1;0 . Lấy M 2  t; 1
  2t;3t   d . IM  t; 2t;3t     
IM u IM .u  0  t  4t  9t  0  t  0 d d
Suy ra M I . Vậy x  2 0