





























































Preview text:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO
Câu 1: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung x 2 y 3 z 4 x 1 y 4 z 4
của hai đường thẳng d : và d : . 2 3 5 3 2 1 x y z 1 x 2 y 2 z 3 A. . B. . 1 1 1 2 3 4 x 2 y 2 z 3 x y 2 z 3 C. . D. . 2 2 2 2 3 1
Câu 2: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 và x 1 y z 2 đường thẳng d :
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng 2 1 3
P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1 C. . D. . 5 1 2 5 1 3 x 3 y 3 z 2
Câu 3: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : ; 1 1 2 1 x 5 y 1 z 2 d :
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với P , 2 3 2 1
cắt d và d có phương trình là 1 2 x 1 y 1 z x 2 y 3 z 1 A. . B. . 1 2 3 1 2 3 x 3 y 3 z 2 x 1 y 1 z C. . D. . 1 2 3 3 2 1 x 1 y 2 z
Câu 4: [2H3-3.2-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : và cắt 1 1 1 x 1 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3
hai đường thẳng d : ; d : là: 1 2 1 1 2 1 1 3 x 1 y 1 z 2 x 1 y z 1 A. . B. . 1 1 1 1 1 1 x 1 y 2 z 3 x 1 y z 1 C. . D. . 1 1 1 1 1 1
Câu 5: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;
1 , B 1;2;0 , C 2; 3;2 . Tập hợp
tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số
của đường thẳng d là:
x 8 3t
x 8 3t
x 8 3t
x 8 3t
A. y t .
B. y t .
C. y t .
D. y t .
z 15 7t z 15 7t
z 15 7t z 15 7t x 1 y 1 z 2
Câu 6: [2H3-3.2-3] Trong không gian cho đường thẳng : . Tìm hình chiếu vuông 2 1 1
góc của trên mặt phẳng Oxy . x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t . z 0 z 0 z 0 z 0
Câu 7: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;0 ; B 0;3;0 ;
C 0;0; 4 . Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH . x 4t x 3t x 6t x 4t
A. y 3t .
B. y 4t .
C. y 4t .
D. y 3t . z 2t z 2t z 3t z 2t x 3 y 1 z 2
Câu 8: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d : , 1 2 1 2 x 1 y z 4 x 3 y 2 z d : và d :
. Đường thẳng song song d , cắt d và d có 2 3 2 1 3 4 1 6 3 1 2 phương trình là x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2 x 1 y z 4 x 1 y z 4 A. . B. .C. . D. . 4 1 6 4 1 6 4 1 6 4 1 6
Câu 9: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : y 2z 0 và hai đường thẳng: x 1 t
x 2 t
d : y t
; d : y 4 2t . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường 1 2 z 4t z 4
thẳng d ; d có phương trình là 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A. . B. . C. . D. . 7 8 4 7 8 4 7 8 4 7 8 4 x 1 y z 2
Câu 10: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 1
P : 2x y 2z 1 0 . Đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d có phương trình là x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3 A. . B. . 3 4 1 3 4 1 x 2 y 1 z 3 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 3 4 1 3 4 1
Câu 11: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai x 1 y 2 z 3 x 1 y 4 z 2 đường thẳng d : , d :
. Phương trình đường thẳng đi qua 1 1 1 2 2 2 1 4
M , cắt cả d và d là 1 2 x y 1 z 3 x y 1 z 2 x y 1 z 2 x y 1 z 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 8 3 3 4 9 9 16 9 9 16 2 2 x 1 y z 1
Câu 12: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d : ; 1 2 3 1 x 2 y 1 z x 3 y 2 z 5 d : ; d :
. Đường thẳng song song với d , cắt d và d có 2 1 2 2 3 3 4 8 3 1 2 phương trình là x 1 y z 1 x 1 y 3 z x 1 y 3 z x 1 y z 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 8 3 4 8 3 4 8 3 4 8
Câu 13: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm x 5t
A1; 2; 3 , đường trung tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là y 0 z 1 4t x 4 y 2 z 3 và
. Viết phương trình đường phân giác góc A . 16 13 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. .C. .D. . 7 1 10 4 13 5 2 3 1 2 11 5 x y 3 z 2
Câu 14: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và 2 1 3
mặt phẳng P : x y 2z 6 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt và vuông góc
với d có phương trình x 2 y 2 z 5 x 2 y 4 z 1 A. . B. . 1 7 3 1 7 3 x 2 y 2 z 5 x 2 y 4 z 1 C. . D. . 1 7 3 1 7 3
Câu 15: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A3; 2
; 4 , B 5;3; 2 ,
C 0;4; 2 , đường thẳng d cách đều ba điểm A , B , C có phương trình là 8 11 x 26t x 3 6
x 4 26t
x 4 26t 5 1
A. y 22t .
B. y 2 22t .
C. y 22t .
D. y 2 38t . 3 6 9 9 4 z 27t z 27t z 27t z 27t 4 4 3
Câu 16: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A3;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;6 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và
vuông góc với mặt phẳng ABC . x 1 y 2 z 3 x 2 y 1 z 1 x 3 y 6 z 6 x 1 y 3 z 3 A. . B. .C. .D. . 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1
Câu 17: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1; 3 và B 3 ; 2 ;1 . Viết phương
trình đường thẳng d đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ A và B đến đường thẳng d lớn nhất. x y z x y z x y z x y z A. . B. . C. . D. . 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 x 2 t
Câu 18: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau : y 2 2t , 1 z 1 t
x 1 t
: y t
t,t . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và . 2 1 2 z 2t x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A. . B. . C. . D. . 2 3 3 1 1 1 2 3 3 1 1 1
Câu 19: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2x y z 10 0,
x 2 2t
điểm A1;3; 2 và đường thẳng d : y 1 t
. Tìm phương trình đường thẳng cắt P và z 1 t
d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x 6 y 1 z 3 x 6 y 1 z 3 A. . B. . 7 4 1 7 4 1 x 6 y 1 z 3 x 6 y 1 z 3 C. . D. . 7 4 1 7 4 1 x 2 t
x 1 t
Câu 20: [2H3-3.2-3] Cho hai đường thẳng cắt nhau : y 2 2t , : y t t,t . Viết 1 2 z 1 t z 2t
phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z A. . B. . C. .
D. Cả A, B, C đều sai. 2 3 3 1 1 1 2 3 3
Câu 21: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng R : x y 2z 2 0 và đường x y z 1 thẳng :
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc 1 2 1 1 2
với đường thẳng có phương trình là 1 x t x t x 2 t
x 2 3t A. y 3 t . B. y 2 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t . z 1 t z 1 t z t z t x 1 3t
Câu 22: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Gọi là đường thẳng đi z 1
qua điểm A1;1;
1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2
; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và có phương trình là x 1 7t x 1 2t x 1 2t x 1 3t
A. y 1 t . B. y 1 0 11t . C. y 1 0 11t .
D. y 1 4t . z 1 5t z 6 5t z 6 5t z 1 5t x 1 3t
Câu 23: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3
. Gọi là đường thẳng đi z 5 4 t qua điểm A1; 3
;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và có phương trình là
x 1 2t
x 1 2t x 1 7t x 1 t
A. y 2 5t .
B. y 2 5t . C. y 3 5t .
D. y 3 . z 6 11 t z 6 11 t z 5 t z 5 7 t x 1 t
Câu 24: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Gọi là đường thẳng đi z 3 qua điểm (
A 1; 2;3) và có vectơ chỉ phương u (0; 7 ; 1
). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và có phương trình là x 1 6t
x 4 5t
x 4 5t x 1 5t
A. y 2 11t .
B. y 10 12t .
C. y 10 12t .
D. y 2 2t .
z 3 8t z 2 t z 2 t z 3 t x 2 y 1 z 2
Câu 25: [2H3-3.1-3] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 4 4 3
P : 2x y 2z 1 0 . Đường thẳng đi qua E 2; 1; 2 , song song với P đồng thời tạo
với d góc bé nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u ; m ; n 1 . Tính 2 2
T m n . A. T 5 . B. T 4 . C. T 3 . D. T 4 .
Câu 26: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường x y 6 z 6
phân giác trong góc A là:
. Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB 1 4 3
và điểm N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC .
A. u 1; 2;3 .
B. u 0;1;3 .
C. u 0; 2;6 .
D. u 0;1; 3 . 2 2 2 2 2
Câu 27: [2H3-3.1-3] Cho 2 mặt cầu S : x 3 y 2 z 2
4 , S : x 2
1 y z 1 1. 2 1
Gọi d là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt
cầu và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Nếu u ;
a 1; b là một vectơ chỉ phương của
d thì tổng S 2a 3b bằng bao nhiêu? A. S 2 . B. S 1 . C. S 0 . D. S 4 .
Câu 28: [2H3-3.1-3] Trong không gian Oxy cho tam giác ABC có A2;3;3 , phương trình đường x 3 y 3 z 2
trung tuyến kẻ từ B là
, phương trình đường phân giác trong góc C là 1 2 1 x 2 y 4 z 2
. Biết rằng u ; m ; n
1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB . 2 1 1
Tính giá trị biểu thức 2 2
T m n . A. T 1. B. T 5 . C. T 2 . D. T 10 .
Câu 29: Suy ra A B B 2;5
;1 AB 0; 2; 2 20; 1
;1 là một véc tơ của đường thẳng AB . Vậy 2 2
T m n 2 .[2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình x y 6 z 6
đường phân giác trong của góc A là
. Biết M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB 1 4 3
và N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng AC ?
A. u 0;1;3 .
B. u 0;1; 3 .
C. u 0; 2;6 .
D. u 1; 2;3 .
Câu 30: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng x 4 y 1 z 5 x 2 y 3 z : và :
. Giả sử M , N sao cho MN là đoạn 1 3 1 2 2 1 3 1 1 2
vuông góc chung của hai đường thẳng và . Tính MN . 1 2
A. MN 5; 5;10 .
B. MN 2; 2; 4 .
C. MN 3; 3;6 .
D. MN 1; 1; 2 . x 1 y z 2
Câu 31: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt 2 1 1
phẳng P : x y 2z 5 0 và A1; 1
; 2 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N
sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là:
A. u 2; 3; 2 .
B. u 1; 1; 2 .
C. u 3; 5;1 .
D. u 4; 5; 13 .
Câu 32: [2H3-3.1-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A2;3;3 , phương trình đường x 3 y 3 z 2
trung tuyến kẻ từ B là
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x 2 y 4 z 2
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1
A. u3 2;1; 1 .
B. u2 1; 1 ; 0 .
C. u4 0;1; 1 .
D. u1 1; 2 ;1 .
Câu 33: [2H3-3.1-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2
;1 , A1; 2; 3 và x 1 y 5 z đường thẳng d :
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua 2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 2; 2; 1 .
B. u 1;7; 1 .
C. u 1;0; 2 .
D. u 3; 4; 4 .
Câu 34: [2H3-3.1-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A2;3;3 , phương trình đường x 3 y 3 z 2
trung tuyến kẻ từ B là
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x 2 y 4 z 2
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1
A. u3 2;1; 1 .
B. u2 1; 1;0 .
C. u4 0;1; 1 .
D. u1 1; 2 ;1 .
Câu 35: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại C , x 3 y 4 z 8
ABC 60 , AB 3 2, đường thẳng AB có phương trình , đường thẳng 1 1 4
AC nằm trên mặt phẳng : x z 1 0 . Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi ; a ; b c là
tọa độ điểm C , giá trị của a b c bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
Câu 36: [2H3-3.3-4] Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A1;5;0 , B 3;3;6 và đường thẳng x 1 y 1 z : . Gọi M ; a ;
b c sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 1 2
tổng T a b c ? A. T 2 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 5 .
Câu 37: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A2; 1 ;1 , M 5;3 ;1 ,
N 4;1; 2 và mặt phẳng P : y z 27 . Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm C trên
P và điểm D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C là A. 15 ; 21; 6 . B. 21; 21;6 . C. 15;7; 20 . D. 21;19;8 .
Câu 38: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho P : x 2 y 2z 5 0 , A 3 ; 0 ;1 ,
B 1; 1;3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với P sao cho khoảng
cách từ B đến d là lớn nhất. x 3 y z 1 x 3 y z 1 x 1 y z 1 x 3 y z 1 A. . B. . C. . D. . 1 1 2 3 2 2 1 2 2 2 6 7
Câu 39: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 2z 2 0 , đường thẳng x 1 y 2 z 3 1 d : và điểm A ;1;1 .
Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , 1 2 2 2
song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt phẳng Oxy tại điểm .
B Độ dài đoạn thẳng AB bằng. 7 21 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2
Câu 40: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm I 0;1
;1 . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng Oxy , cách đường thẳng
một khoảng bằng 6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S . A. 36 . B. 36 2 . C. 18 2 . D. 18 .
Câu 41: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B 0;3 ;1 ,
C 1; 4; 2 . Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC : 3 A. 6 . B. 2 . C. . D. 3 . 2 2 2 2
Câu 42: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x
1 y 2 z 3 9 và mặt
phẳng P :2x 2 y z 3 0 . Gọi M ; a ;
b c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M
đến P lớn nhất. Khi đó:
A. a b c 8 .
B. a b c 5 .
C. a b c 6 .
D. a b c 7 .
Câu 43: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2 ; 1 , A1; 2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 z d :
. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với 2 2 1
đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
A. u 4; 5; 2 .
B. u 1;0; 2 . C. u 8; 7 ; 2 .
D. u 1;1; 4 . x 1 x 4 t
Câu 44: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng : y 2 t , : y 3 2t . Gọi 1 2 z t z 1 t
S là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng và . Bán kính mặt 1 2 cầu S . 10 11 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2
Câu 45: [2H3-3.4-3] Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A1; 2;
1 , B 2; 1;3 , C 4 ; 7;5 .
Tọa độ chân đường phân giác góc
ABC của tam giác ABC là 11 2 11 1 2 11 A. ; 2;1 . B. ; ; . C. 2 ;11; 1 . D. ; ;1 . 2 3 3 3 3 3 2 2
Câu 46: [2H3-3.4-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 4 x 2 t
và đường thẳng d : y t
. Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt S tại hai
z m 1 t
điểm phân biệt A , B sao cho các tiếp diện của S tại A và B tạo với nhau góc lớn nhất có
thể. Tính tổng các phần tử của tập hợp T . A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 47: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 0;1; 2) , mặt phẳng 2 2 2
( ) : x y z 4 0 và mặt cầu (S) : x 3 y
1 z 2 16 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua A , vuông góc với ( ) và đồng thời P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của P và trục x Ox là 1 1 1 A. M ; 0; 0 . B. M ; 0; 0 .
C. M 1;0;0 . D. M ; 0; 0 . 2 3 3
Câu 48: [2H3-3.6-3] Trong không gian tọa độ Oxyz cho A1;1; 1 , B 2;3; 1 , C 5;5; 1 . Đường phân
giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oxy tại M ; a ;
b 0 . Tính 3b a . A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 0 .
Câu 49: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: x 3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z d : , d : , d : , d : . Số 4 3 2 1 1 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. x 3 y 1 z 1
Câu 50: [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d : , 1 1 2 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 d : , d : , d :
. Số đường thẳng trong 4 3 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1
không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. x 1 y 2 z 3
Câu 51: [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 1
: x y z 2 0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng ,
đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d ? x 2 y 4 z 4 x 1 y 1 z A. : . B. : . 2 1 2 3 4 3 2 1 x 5 y 2 z 5 x 2 y 4 z 4 B. : . D. : . 3 3 2 1 1 3 2 1
Câu 52: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: x 3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z d : , d : , d : , d : . Số đường 1 1 2 1 2 1 2 1 3 2 1 1 4 1 1 1
thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
x 1 3a at
Câu 53: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t .
x 2 3a (1 a)t
Biết rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm M 1;1 ;1 và tiếp xúc với
đường thẳng . Tìm bán kính mặt cầu đó. A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 . x 3 y 2 z 1
Câu 54: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và 2 1 1
mặt phẳng P : x y z 2 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với
đường thẳng d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với P đến bằng 42 . Gọi M 5; ;
b c là hình chiếu vuông góc của I trên . Giá trị của bc bằng A. 10 . B. 10 . C. 12 . D. 20 .
Câu 55: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1 ;1 , B 0;3; 1 .
Điểm M nằm trên mặt phẳng P :2x y z 4 0 sao cho MA MB nhỏ nhất là
A. 1;0; 2. B. 0;1;3.
C. 1; 2;0. D. 3;0; 2.
Câu 56: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0; 2; 1 , B 2 ; 4 ;3 , C 1;3; 1
và mặt phẳng P : x y 2z 3 0 . Tìm điểm M P sao cho
MA MB 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 1 1 A. M ; ; 1 .
B. M ; ;1 .
C. M 2; 2; 4 . D. M 2 ; 2; 4 . 2 2 2 2
Câu 57: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 0; 1; 2 , N 1 ;1;3 . Một
mặt phẳng P đi qua M , N sao cho khoảng cách từ điểm K 0;0; 2 đến mặt phẳng P đạt
giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng P . n 1; 1
;1 . B. n 1;1; 1 . C. n 2; 1 ; 1 .
D. n 2;1; 1 .
Câu 58: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 3 và mặt phẳng
P : 2x 2y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3;4; 4 cắt P
tại B . Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o 90 . Khi độ dài
MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. H 2 ; 1 ;3 . B. I 1; 2 ;3 .
C. K 3;0;15 . D. J 3 ; 2; 7 .
Câu 59: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2
;1 , B 1; 2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 z d :
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc 2 2 1
với d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.
A. u 4; 3; 2 .
B. u 2; 0; 4 .
C. u 2; 2; 1 . D. u 1;0; 2 .
Câu 60: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 và
điểm A0; 2;3 , B 2;0 ;1 . Điểm M ; a ;
b c thuộc P sao cho MA MB nhỏ nhất. Giá trị của 2 2 2
a b c bằng 41 9 7 A. . B. . C. . D. 3 . 4 4 4
Câu 61: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3; 2 , B 3;5; 4 . Tìm
toạ độ điểm M trên trục Oz so cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 0;0; 49 .
B. M 0;0;67 .
C. M 0;0;3 .
D. M 0;0;0 . x 3 y 1 z 1
Câu 62: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d : , 1 1 2 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 d : , d : , d :
. Số đường thẳng trong không 2 1 2 1 3 2 1 1 4 1 1 1
gian cắt cả bốn đường thẳng trên là A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
Câu 63: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3
9 , điểm A0; 0; 2 . Phương trình mặt phẳng P đi qua A và
cắt mặt cầu S theo thiết diện là hình tròn C có diện tích nhỏ nhất là
A. P : x 2 y 3z 6 0 .
B. P : x 2 y z 2 0 .
C. P : x 2 y z 6 0 .
D. P : 3x 2 y 2z 4 0 .
Câu 64: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A4; 2;5 , B 0; 4; 3 ,
C 2; 3
; 7 . Biết điểm M x ; y ; z nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA MB MC đạt giá 0 0 0
trị nhỏ nhất. Tính tổng P x y z . 0 0 0 A. P 3 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 6 . x 1 y z 2
Câu 65: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và hai 2 1 1
điểm A0; 1;3 , B 1; 2
;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho 2 2 MA 2MB
đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 5; 2; 4 . B. M 1; 1 ; 1 . C. M 1;0; 2 . D. M 3;1; 3 . 1 3
Câu 66: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm M ;
; 0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 8 . 2 2
Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt S tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất
của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . x 1 y 1 z m
Câu 67: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu 1 1 2
S x 2 y 2 z 2 : 1 1 2
9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm
phân biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất 1 1 A. m 1. B. m 0 . C. m . D. m . 3 3 x 1 t x 2t
Câu 68: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t , d : y 1 t . Đường z t z 2 t
thẳng cắt d , d lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất.
Phương trình đường thẳng là x 1 y 2 z x 4 y z 2 x y 3 z 1 x 2 y 1 z 1 A. . B. C. . D. . 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Câu 69: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB C D
biết A1;0 ;1 , B 2;1; 2 , D 2; 2
; 2 , A3;0;
1 , điểm M thuộc cạnh DC . Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách
AM MC là A. 17 . B. 17 4 6 . C. 17 8 3 . D. 17 6 2 .
Câu 70: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 2; 2; 3 và N 4 ; 2 ;1 .
Gọi là đường thẳng đi qua M , nhận vecto u ; a ;
b c làm vectơ chỉ phương và song song
với mặt phẳng P : 2x y z 0 sao cho khoảng cách từ N đến đạt giá trị nhỏ nhất. Biết
a , b là hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó a b c bằng: A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 14 . x 2 y 1 z 2
Câu 71: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 4 4 3
P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng đi qua E 2
; 1; 2 , song song với P đồng thời tạo
với d góc bé nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u ; m ; n 1 . Tính 2 2
T m n . A. T 5 . B. T 4 . C. T 3 . D. T 4 .
Câu 72: [2H3-3.8-3] Họ parabol P y mx m x m
m 0 luôn tiếp xúc với đường m 2 : 2 3 2
thẳng d cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đó đi qua điểm nào dưới đây? A. 0; 2 . B. 0; 2. C. 1;8. D. 1; 8 .
Câu 73: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3
; 2 , B 3;5; 4 . Tìm
toạ độ điểm M trên trục Oz so cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 0;0; 49 .
B. M 0;0;67 .
C. M 0;0;3 .
D. M 0;0;0 . x 1 y z 1
Câu 74: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và hai 2 3 1
điểm A1; 2; 1 , B 3; 1 ; 5
. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng sao
cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là: x 3 y z 5 x y 2 z A. . B. . 2 2 1 1 3 4 x 2 y z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 3 1 1 1 6 5
Câu 75: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A3; 2
;3 , B 1;0;5 và đường thẳng x 1 y 2 z 3 d :
. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ 1 2 2 nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M 2;0;5 .
C. M 3; 2;7 .
D. M 3;0; 4 .
Câu 76: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 , đường x 15 y 22 z 37 thẳng d :
và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 8x 6 y 4z 4 0 . Một đường 1 2 2
thẳng thay đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A , B sao cho AB 8 . Gọi A , B là hai điểm
lần lượt thuộc mặt phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của
biểu thức AA BB là 8 30 3 24 18 3 12 9 3 16 60 3 A. . B. . C. . D. . 9 5 5 9
Câu 77: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0 ;1 , B 3; 2;
1 , C 5;3;7 . Gọi M ; a ;
b c là điểm thỏa mãn MA MB và MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c A. P 4 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 5 .
Câu 78: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;0 ;1 , B 3; 2;
1 , C 5;3;7 . Gọi M ; a ;
b c là điểm thỏa mãn MA MB và MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c A. P 4 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 5 .
Câu 79: [2H3-3.8-4]
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 4z 0 và điểm M 1; 2;
1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và
cắt S tại hai điểm A , B . Tìm giá trị lớn nhất của tổng MA MB . A. 8 . B. 10 . C. 2 17 . D. 8 2 5 .
Câu 80: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 4 , B 0;0 ;1 và mặt cầu
S x 2 y 2 2 : 1
1 z 4. Mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua A , B và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c . 3 33 27 31 A. T . B. T . C. T . D. T . 4 5 4 5
Câu 81: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 5; 0;
1 , C 3;1; 2 và mặt
phẳng Q : 3x y z 3 0 . Gọi M ; a ;
b c là điểm thuộc Q thỏa mãn 2 2 2
MA MB 2MC
nhỏ nhất. Tính tổng a b 5c . A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 82: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4z 0 , đường x 1 y 1 z 3 thẳng d :
và điểm A1; 3;
1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng đi 2 1 1
qua A , nằm trong mặt phẳng P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
u ;a ;b 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a2b.
A. a 2b 3 .
B. a 2b 0 .
C. a 2b 4 . D.
a 2b 7 .
Câu 83: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;0;
1 , B 1;1;3 và mặt
phẳng P : x 2 y 2z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song
song với mặt phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. x 3 y z 1 x 3 y z 1 A. d : . B. d : . 26 11 2 26 11 2 x 3 y z 1 x 3 y z 1 C. d : . D. d : . 26 11 2 26 11 2
Câu 84: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4z 0 , đường x 1 y 1 z 3 thẳng d :
và điểm A1; 3;
1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng đi 2 1 1
qua A , nằm trong mặt phẳng P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
u ;a ;b 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a2b.
A. a 2b 3 .
B. a 2b 0 .
C. a 2b 4 .
D. a 2b 7 .
Câu 85: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 5; 0;
1 , C 3;1; 2 và mặt
phẳng Q : 3x y z 3 0 . Gọi M ; a ;
b c là điểm thuộc Q thỏa mãn 2 2 2
MA MB 2MC
nhỏ nhất. Tính tổng a b 5c . A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 . x 2 y 1 z
Câu 86: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và hai 1 2 3
điểm A2;0;3 , B 2; 2; 3 . Biết điểm M x ; y ; z thuộc d thỏa mãn 4 4
MA MB nhỏ nhất. 0 0 0 Tìm x . 0 A. x 1. B. x 3 . C. x 0 . D. x 2 . 0 0 0 0
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG NÂNG CAO Câu 1:
[2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của x 2 y 3 z 4 x 1 y 4 z 4
hai đường thẳng d : và d : . 2 3 5 3 2 1 x y z 1 x 2 y 2 z 3 A. . B. . 1 1 1 2 3 4 x 2 y 2 z 3 x y 2 z 3 C. . D. . 2 2 2 2 3 1 Lời giải Chọn A.
Ta có M d suy ra M 2 2 ; m 3 3 ; m 4
5m . Tương tự N d suy ra N 1 3 ; n 4 2 ; n 4 n .
Từ đó ta có MN 3 3n 2 ;1 m 2n 3 ;
m 8 n 5m . MN d
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d nên MN d 2
3 3n 2m 3.1 2n 3m 58 n 5m 0
38m 5n 43 m 1 . 3 3
3n 2m 2.1 2n 3m 18 n 5m 0
5m 14n 19 n 1 Suy ra M 0;0 ;1 , N 2; 2;3 . x y z 1
Ta có MN 2; 2; 2 nên đường vuông góc chung MN là . 1 1 1 Câu 2:
[2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 và đường x 1 y z 2 thẳng d :
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời 2 1 3
cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1 C. . D. . 5 1 2 5 1 3 Lời giải Chọn A.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n . P 1;2 ;1
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u . d 2;1;3 x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y t . z 2 3 t
Xét phương trình: 1 2t 2t 2 3t 4 0 7t 7 0 t 1.
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P là A
1;1;1 . Ta có: A .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u n , u . P d 5;1; 3 x 1 y 1 z 1
Phương trình chính tắc của đường thẳng : . 5 1 3 x 3 y 3 z 2 Câu 3:
[2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : ; 1 1 2 1 x 5 y 1 z 2 d :
và mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với P , cắt 2 3 2 1
d và d có phương trình là 1 2 x 1 y 1 z x 2 y 3 z 1 A. . B. . 1 2 3 1 2 3 x 3 y 3 z 2 x 1 y 1 z C. . D. . 1 2 3 3 2 1 Lời giải Chọn A.
Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường thẳng d cần tìm với d và d , khi đó 1 2
M 3 t;3 2t; 2
t , N 5 3s; 1 2s; 2 s MN 2 3s t; 4
2s 2t; 4 s t .
Đường thẳng d vuông góc với P suy ra MN cùng phương với n 1; 2;3 . Do đó P 2 3s t
4 2s 2t 4 s t t 2 M 1; 1 ; 0 . 1 2 3 s 1
Vậy đường thẳng cần tìm qua M 1; 1
; 0 và có vectơ chỉ phương là u 1; 2;3 là x 1 y 1 z . 1 2 3 x 1 y 2 z Câu 4:
[2H3-3.2-3] Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : và cắt hai 1 1 1 x 1 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3 đường thẳng d : ; d : là: 1 2 1 1 2 1 1 3 x 1 y 1 z 2 x 1 y z 1 A. . B. . 1 1 1 1 1 1 x 1 y 2 z 3 x 1 y z 1 C. . D. . 1 1 1 1 1 1 Lời giải Chọn B.
Vectơ chỉ phương của d là u 1;1; 1 . A 1 2 ; a 1 ; a 2 a
Gọi là đường thẳng cần tìm và A d , B d . Suy ra: . 1 2 B 1 ; b 2 ; b 3 3b
Khi đó: AB b 2a 2;b a 3;3b a 1 .
Vì đường thẳng song song với đường thẳng d nên AB cùng phương với u .
b 2a 2 b a 3 3b a 1 a 1 A 1; 0 ;1 Suy ra: . 1 1 1 b 1 B 2;1; 0 Thay A1;0
;1 vào đường thẳng d ta thấy A d . x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng : . 1 1 1 Câu 5:
[2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;
1 , B 1;2;0 , C 2; 3;2 . Tập hợp tất
cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số của đường thẳng d là:
x 8 3t
x 8 3t
x 8 3t
x 8 3t A. y t . B. y t .
C. y t . D. y t .
z 15 7t z 15 7t
z 15 7t z 15 7t Lời giải Chọn A.
Ta có AB 2;1;
1 ; BC 3; 5;2 .
Ta thấy AB và BC không cùng phương nên ba điểm A , B , C không thẳng hàng.
M cách đều hai điểm A , B nên điểm M nằm trên mặt trung trực của AB .
M cách đều hai điểm B , C nên điểm M nằm trên mặt trung trực của BC .
Do đó tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là giao tuyến của hai mặt trung trực
của AB và BC .
Gọi P , Q lần lượt là các mặt phẳng trung trực của AB và BC . 3 1 1 1 K 0; ;
là trung điểm AB ; N ; ;1
là trung điểm BC . 2 2 2 2 3 1
P đi qua K và nhận AB 2;1;
1 làm véctơ pháp tuyến nên P : 2x y z 0 2 2
hay P : 2x y z 1 0 .
Q đi qua N và nhận BC 3; 5;2 làm véctơ pháp tuyến nên 1 1 Q : 3 x 5 y 2 z
1 0 hay Q : 3x 5y 2z 6 0 . 2 2
2x y z 1 0 Ta có d :
3x 5 y 2z 6 0
Nên d có véctơ chỉ phương u AB, BC 3;1;7 .
Cho y 0 ta sẽ tìm được x 8 , z 15 nên 8;0;15 d .
x 8 3t
Vậy y t .
z 15 7t x 1 y 1 z 2 Câu 6:
[2H3-3.2-3] Trong không gian cho đường thẳng :
. Tìm hình chiếu vuông góc 2 1 1
của trên mặt phẳng Oxy . x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t . z 0 z 0 z 0 z 0 Lời giải Chọn B.
Đường thẳng qua điểm M 1; 1; 2 và có vectơ chỉ phương: u . 2; 1; 1
Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến k 0; 0; 1 .
Gọi P là mặt phẳng chứa và vuông góc mặt phẳng Oxy , thì P qua M và có vectơ pháp
tuyến n u ; k . 1; 2; 0
Khi đó, phương trình mặt phẳng P là x 2 y 3 0 .
Gọi d là hình chiếu của lên Oxy , thì d chính là giao tuyến của P với Oxy .
x 3 2t
x 2 y 3 0 Suy ra d :
hay d : y t
. Với t 1, ta thấy d đi qua điểm N 1; 1; 0 . z 0 z 0 Câu 7:
[2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A2;0;0 ; B 0;3;0 ; C 0;0; 4 .
Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH . x 4t x 3t x 6t x 4t
A. y 3t .
B. y 4t .
C. y 4t .
D. y 3t . z 2t z 2t z 3t z 2t Lời giải Chọn D.
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và H là trực tâm tam giác ABC
nên OH ABC . x y z
Phương trình mặt phẳng ABC là
1 , hay 6x 4 y 3z 12 0 . 2 3 4
Vì OH ABC nên đường thẳng OH có véc-tơ chỉ phương u 6; 4;3 . x 6t
Vậy, phương trình tham số của đường thẳng OH là y 4t . z 3t x 3 y 1 z 2 Câu 8:
[2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d : , 1 2 1 2 x 1 y z 4 x 3 y 2 z d : và d :
. Đường thẳng song song d , cắt d và d có 2 3 2 1 3 4 1 6 3 1 2 phương trình là x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2 A. . B. . 4 1 6 4 1 6 x 1 y z 4 x 1 y z 4 C. . D. . 4 1 6 4 1 6 Lời giải Chọn B.
x 3 2u x 1 3v
Ta có d : y 1
u , d : y 2 v . 1 2
z 2 2u z 4 v
Gọi d là đường thẳng cần tìm. 4
Gọi A d d A3 2u; 1 u; 2 2u , B d d B 1 3 ; v 2 ;
v 4 v . 4 1 4 2 AB 4
3v 2u;1 2v u; 6 v 2u .
d song song d nên AB ku với u 4; 1;6 . 3 4 3 3 4
3v 2u 4k v 0 AB ku 1
2v u k u 0 . 3
6 v 2u 6k k 1 x 3 y 1 z 2
Đường thẳng d đi qua A3; 1; 2 và có vtcp là u 4; 1;6 nên d : . 3 4 4 4 1 6 Câu 9:
[2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : y 2z 0 và hai đường thẳng: x 1 t
x 2 t
d : y t
; d : y 4 2t . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng 1 2 z 4t z 4
d ; d có phương trình là 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A. . B. . C. . D. . 7 8 4 7 8 4 7 8 4 7 8 4 Lời giải Chọn C.
Gọi A d suy ra A1 t;t; 4t và B d suy ra B 2 t ; 4 2t ; 4 . 1 2 t 2.4t 0 t 0
Mặt khác A ; B nên ta có
4 2t 2.4 0 t 6
Do đó A1;0;0 và B 8; 8; 4 .
Đường thẳng đi qua A và nhận AB 7; 8; 4 làm vectơ chỉ phương có phương trình x 1 y z . 7 8 4 x 1 y z 2
Câu 10: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 1 1
P : 2x y 2z 1 0 . Đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d có phương trình là x 2 y 1 z 3 x 2 y 1 z 3 A. . B. . 3 4 1 3 4 1 x 2 y 1 z 3 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 3 4 1 3 4 1 Lời giải Chọn C. x 1 t
Phương trình tham số của d : y t
. Gọi M d P . z 2 t
Khi đó M d nên M 1 t; t; 2 t ; M P nên 21 t t 2 2 t 1 0 t 1 .
Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại M 2; 1;3 .
Gọi u 1; 1 ;1 và n 2; 1
; 2 lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến của mặt d phẳng P .
Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là u u , n 3; 4; 1 . d x 2 y 1 z 3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là . 3 4 1
Câu 11: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M 0; 1; 2 và hai đường x 1 y 2 z 3 x 1 y 4 z 2 thẳng d : , d :
. Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả 1 1 1 2 2 2 1 4 d và d là 1 2 x y 1 z 3 x y 1 z 2 x y 1 z 2 x y 1 z 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 8 3 3 4 9 9 16 9 9 16 2 2 Lời giải Chọn C.
Gọi là đường thẳng cần tìm.
d A t 1; t 2; 2t 3 ; d B 2t 1; t 4; 4t 2 . 2 2 2 2 1 1 1 1
MA t 1; t 1; 2t 1 ; MB 2t 1; t 5; 4t . 2 2 2 1 1 1 7 t 1 2
t 1 k 2t 1 1 2 7 1 t Ta có: M , ,
A B thẳng hàng MA k MB t 1 k t 5 1
k 2 . 1 2 2 t 4 2t 1 4kt 2 1 2 kt 2 2
MB 9; 9; 16 .
Đường thẳng đi qua M 0; 1; 2 , một VTCP là u 9; 9;16 có phương trình là: x y 1 z 2 : . 9 9 16 x 1 y z 1
Câu 12: [2H3-3.2-3] Trong không gian
Oxyz , cho ba đường thẳng d : ; 1 2 3 1 x 2 y 1 z x 3 y 2 z 5 d : ; d :
. Đường thẳng song song với d , cắt d và d có 2 1 2 2 3 3 4 8 3 1 2 phương trình là x 1 y z 1 x 1 y 3 z A. . B. . 3 4 8 3 4 8 x 1 y 3 z x 1 y z 1 C. . D. . 3 4 8 3 4 8 Lời giải Chọn A.
Gọi d là đường thẳng song song với d , cắt d và d lần lượt tại các điểm A , B . 3 1 2 Gọi A1 2 ; a 3 ; a 1
a và B 2 ;1 b 2 ;
b 2b AB b 2a 3; 2
b 3a 1; 2b a 1 .
Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương u 3; 4;8 . 3
Đường thẳng d song song với d nên 3 a 0 b 2a 3 3 k 3
AB ku 2b 3a 1 4 k b . 2
2b a 1 8k 1 k 2 1
Như vậy A1;0;
1 và B ; 2;3 . 2 x 1 y z 1
Phương trình đường thẳng d là: . 3 4 8
Câu 13: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A1; 2; 3 , x 5t
đường trung tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là y 0 và z 1 4t x 4 y 2 z 3
. Viết phương trình đường phân giác góc A . 16 13 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 7 1 10 4 13 5 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 C. . D. . 2 3 1 2 11 5 Lời giải Chọn D. Giả sử B 5 ;
b 0; 1 4b BM , C 4 16 ; c 2 13 ;
c 3 5c CH . Ta có: 5 16c 13c 6 5c
Tọa độ trung điểm M của AC là M ; ; . 2 2 2
5 16c 5t 2 c 0 13 c
M BM 0
1 C 4; 2; 3 2 t 2
6 5c 1 4t 2
AB 5b 1; 2; 4b 2
Vectơ chỉ phương của CH là: w 16; 13; 5 .
Do AB CH nên .
AB u 0 165b 1 13 2
54b 2 0 b 0 B 0; 0; 1 .
AB 1; 2; 2 , AC 3; 4; 0 . AB 1 2 2 3 4 4 22 2
Đặt u ; ; , u ;
; 0 , u u u ; ; . 1 2 1 2 AB 3 3 3 5 5 15 15 3
Chọn v 2; 11; 5 là vectơ chỉ phương của đường phân giác góc A . x 1 y 2 z 3
Vậy phương trình đường phân giác góc A là: . 2 11 5 x y 3 z 2
Câu 14: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt 2 1 3
phẳng P : x y 2z 6 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt và vuông góc với d có phương trình x 2 y 2 z 5 x 2 y 4 z 1 A. . B. . 1 7 3 1 7 3 x 2 y 2 z 5 x 2 y 4 z 1 C. . D. . 1 7 3 1 7 3 Lời giải Chọn A. x y 3 z 2
Tọa độ giao điểm M của d và P là nghiệm của hệ 2 1 3
x y 2z 6 0
x 2 y 6 x 2 3
y z 11
y 2 M 2 ; 2;5 .
x y 2z 6 0 z 5
P : x y 2z 6 0 có vtpt n 1; 1
; 2 , d có vtcp u 2;1; 3
Ta có đi qua M 2
; 2;5 nhận k n,u 1;7;3 là một vectơ chỉ phương có dạng x 2 y 2 z 5 : . 1 7 3
Câu 15: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A3; 2
; 4 , B 5;3; 2
, C 0;4; 2 ,
đường thẳng d cách đều ba điểm A , B , C có phương trình là 8 11 x 26t x 3 6
x 4 26t
x 4 26t 5 1
A. y 22t .
B. y 2 22t .
C. y 22t .
D. y 2 38t . 3 6 9 9 4 z 27t z 27t z 27t z 27t 4 4 3 Lời giải Chọn B. 1
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I 4; ;1
và P là mặt phẳng trung trực của đoạn AB . 2
Mặt phẳng P đi qua I và nhận AB 2;5; 6 làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là: 1
2 x 4 5 y 6 z
1 0 4x 10 y 12z 9 0 . 2 3
Gọi J là trung điểm của AC suy ra J ;1;3
và Q là mặt phẳng trung trực của đoạn AC 2
Mặt phẳng Q đi qua J và nhận AC 3 ; 6; 2
làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là: 3 3 x 6 y
1 2 z 3 0 6x 12 y 4z 9 0 .Khi đó d P Q 2
Ta có d có vectơ chỉ phương u ;
AB AC 26; 22; 27 và đi qua M là nghiệm của hệ
4x 10 y 12z 9 0 9 9
, ta chọn x 4 suy ra y 2 và z . Vậy M 4; 2; .
6x 12 y 4z 9 0 4 4
x 4 26t
Phương trình tham số của d là: y 2 22t . 9 z 27t 4
Câu 16: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A3;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;6 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông
góc với mặt phẳng ABC . x 1 y 2 z 3 x 2 y 1 z 1 A. . B. . 2 1 1 2 1 1 x 3 y 6 z 6 x 1 y 3 z 3 C. . D. . 2 1 1 2 1 1 Lời giải Chọn B. AH.BC 0 Ta có H ; a ;
b c là trực tâm tam giác ABC nên ta có BH.AC 0 .
AB, AC .AH 0
Ta có AH a 3; ;
b c ; BH ;
a b 6; c ; BC 0; 6;6 ; AC 3
; 0; 6 ; AB 3;6;0 .
AB, AC 36;18;18 . AH.BC 0
6b 6c 0
6b 6c 0 a 2 BH .AC 0
3a 6c 0
3a 6c 0 b
1 H 2;1 ;1 .
AB, AC .AH 0
36 a 3 18b 18c 0
2a b c 6 c 1
Đường thẳng đi qua trực tâm H 2;1
;1 của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC có 1 x 2 y 1 z 1
vecto chỉ phương u
AB, AC 2;1 ;1 có phương trình là . 18 2 1 1
Câu 17: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1; 3 và B 3; 2 ;1 . Viết phương trình
đường thẳng d đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ A và B đến đường thẳng d lớn nhất. x y z x y z x y z x y z A. . B. . C. . D. . 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 Lời giải Chọn A. Ta có d ;
A d d ;
B d OA OB . OA d Dấu " " xảy ra
d có VTCP là u ;
OA OB 7;7;7 71;1 ;1 . OB d x y z Vậy d : . 1 1 1 x 2 t x 1 t
Câu 18: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau : y 2 2t , : y t 1 2 z 1 t z 2t
t,t . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z A. . B. . C. . D. . 2 3 3 1 1 1 2 3 3 1 1 1 Lời giải Chọn C.
Thấy ngay M 1; 0; 0 và các VTCP lần lượt là a 1; 2;
1 và b 1; 1; 2 . 1 2
Ta có a b 0;1
;1 u và a,b 3; 1 ; 1 v . Vì . a b 4
0 nên góc giữa hai vectơ là góc tù do đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và 1
có VTCP n u, v 2; 3 ;3 . 2 x 1 y z
Vậy phương trình đường phân giác cần tìm: . 2 3 3
Câu 19: [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2x y z 10 0, điểm
x 2 2t
A1;3; 2 và đường thẳng d : y 1 t
. Tìm phương trình đường thẳng cắt P và d lần lượt z 1 t
tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x 6 y 1 z 3 x 6 y 1 z 3 A. . B. . 7 4 1 7 4 1 x 6 y 1 z 3 x 6 y 1 z 3 C. . D. . 7 4 1 7 4 1 Lời giải Chọn D.
Ta có M d M d . Giả sử M 2 2t,1 t,1 t , t
Do A là trung điểm MN nên N 4 2t; 5 t; t 3 .
Mà N P nên ta có phương trình 24 2t 5 t 3 t 10 0 t 2 . Do đó, M 6 ; 1;3 .
AM 7; 4
;1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng . x 6 y 1 z 3
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là . 7 4 1 x 2 t
x 1 t
Câu 20: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau : y 2 2t , : y t 1 2 z 1 t z 2t
t,t . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và . 1 2 x 1 y z x 1 y z x 1 y z A. . B. . C. . D. Cả A, B, C đều sai. 2 3 3 1 1 1 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A.
I 1;0;0 . 1 2
và có VTCP lần lượt là u 1; 2; 1 và u 1 ; 1; 2 . 2 1 1 2 u .u 5
Ta có: cos u ;u 1 2
0 u ;u là góc tù. 1 2 1 2 u . u 6 1 2
Gọi u là véc tơ đối của u u 1;1; 2 . 2
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và có VTCP u u u 2;3; 3 . 1 1 2 x 1 y z
Vậy phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi và có dạng: . 1 2 2 3 3
Câu 21: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng R : x y 2z 2 0 và đường x y z 1 thẳng :
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc với 1 2 1 1 2
đường thẳng có phương trình là 1 x t x t x 2 t
x 2 3t A. y 3 t . B. y 2 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t . z 1 t z 1 t z t z t Lời giải Chọn A. x 2t
Phương trình tham số của đường thẳng là y t . 1 z 1 t Gọi I ;
x y; z là giao điểm của và R . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn 1 x 2t x 0 y t
y 0 I 0;0; 1 . z 1 t z 1
x y 2z 2 0
Mặt phẳng R có VTPT n 1;1; 2
; Đường thẳng có VTCP u 2;1; 1 . 1
Ta có n,u 1; 3 ; 1 .
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng . 2 1
Do đó đi qua I 0;0;
1 và nhận n,u làm một VTCP. 2 x t
Vậy phương trình của là y 3 t . 2 z 1 t x 1 3t
Câu 22: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Gọi là đường thẳng đi qua z 1 điểm A1;1;
1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2
; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là x 1 7t x 1 2t x 1 2t x 1 3t
A. y 1 t . B. y 1 0 11t . C. y 1 0 11t .
D. y 1 4t . z 1 5t z 6 5t z 6 5t z 1 5t Lời giải Chọn C.
x 1 t
Phương trình tham số đường thẳng : y 1 2t .
z 1 2t
Chọn điểm B 2; 1
;3 , AB 3 . 14 17 4 7 Điểm C ; ;1
hoặc C ; ;1
nằm trên d thỏa mãn AC AB . 5 5 5 5 4 7
Kiểm tra được điểm C ; ;1 thỏa mãn BAC nhọn. 5 5 3 6
Trung điểm của BC là I ; ; 2
. Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ phương 5 5 x 1 2t u 2;11; 5
và có phương trình y 1 0 11t , z 6 5t x 1 3t
Câu 23: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3
. Gọi là đường thẳng đi qua z 5 4 t điểm A1; 3
;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là
x 1 2t
x 1 2t x 1 7t x 1 t
A. y 2 5t .
B. y 2 5t . C. y 3 5t . D. y 3 . z 6 11 t z 6 11 t z 5 t z 5 7 t Hướng dẫn giải Chọn B Ta có điểm A1; 3
;5 thuộc đường thẳng d , nên A1; 3
;5 là giao điểm của d và .
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là v 3 ; 0; 4 . Ta xét: 1 1 1 2 2 u .u 1;2;2 ; ; ; 1 u 3 3 3 3 1 1 3 4 v .v
3;0;4 ;0; . 1 v 5 5 5
Nhận thấy u .v 0 , nên góc tạo bởi hai vectơ u , v là góc nhọn tạo bởi d và . 1 1 1 1
4 10 22 15
Ta có w u v ; ; 2;5;1
1 là vectơ chỉ phương của đường phân giác của 1 1 15 15 15 2
góc nhọn tạo bởi d và hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có vectơ chỉ phương là
x 1 2t
w 2; 5;11 . Do đó có phương trình: y 2 5t . 1 z 6 11 t x 1 t
Câu 24: [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Gọi là đường thẳng đi qua z 3 điểm (
A 1; 2;3) và có vectơ chỉ phương u (0; 7 ; 1
). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có phương trình là x 1 6t
x 4 5t
x 4 5t x 1 5t
A. y 2 11t .
B. y 10 12t .
C. y 10 12t .
D. y 2 2t .
z 3 8t z 2 t z 2 t z 3 t Lời giải Chọn B.
Đường thẳng d đi qua (
A 1; 2;3) và có VTCP a (1;1; 0) . Ta có a.u 1.0 1.( 7) 0.( 1) 7 0 (a,u) 90 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và có VTCP: u a 1
b 5;12 ;1 // 5;12 ;1 . u a 5 2
x 4 5t
Phương trình đường thẳng cần tìm là y 10 12t . z 2 t x 2 y 1 z 2
Câu 25: [2H3-3.1-3] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 4 4 3
P : 2x y 2z 1 0 . Đường thẳng đi qua E 2
; 1; 2 , song song với P đồng thời tạo với
d góc bé nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u ; m ; n 1 . Tính 2 2
T m n . A. T 5 . B. T 4 . C. T 3 . D. T 4 . Lời giải Chọn D.
Mặt phẳng P có vec tơ pháp tuyến n 2; 1; 2 và đường thẳng d có vec tơ chỉ phương
v 4;4;3
Vì song song với mặt phẳng P nên u n 2m n 2 0 n 2m 2 . u v 4m 4n 3 4m 5 Mặt khác ta có d . cos ; u . v
m n 1. 4 42 2 2 2 2 3 41 2
5m 8m 5 1 4m 52 2 1
16m 40m 25 . . . 2 2 41 5m 8m 5 41 5m 8m 5
Vì d 0 ; 90 nên
; d bé nhất khi và chỉ khi cos ; d lớn nhất 2
16t 40t 25 2 72t 90t
Xét hàm số f t
f t . 2 5t 8t 5
5t 8t 52 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f t f 0 5 suy ra
; d bé nhất khi m 0 n 2 . Do đó 2 2
T m n 4 .
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện: đường thẳng đi qua E 2; 1; 2 .
Câu 26: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân x y 6 z 6
giác trong góc A là:
. Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB và điểm 1 4 3
N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC .
A. u 1; 2;3 . B. u 0;1;3 .
C. u 0; 2;6 .
D. u 0;1; 3 . Lời giải Chọn B. x t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc A : y 6 4t . d
z 6 3t
Gọi D là điểm đối xứng với M qua d . Khi đó D AC đường thẳng AC có một
vectơ chỉ phương là ND .
Ta xác định điểm D .
Gọi K là giao điểm MD với d . Ta có K t;6 4t;6 3t ; MK t;1 4t;3 3t . 1
Ta có MK u với u 1; 4; 3 nên t 41 4t 33 3t 0 t . d d 2
x 2x x x 1 D K M D 1 9 K ; 4;
. K là trung điểm MD nên y 2 y y
y 3 hay D 1;3;6 . D K M D 2 2
z 2z z z 6 D K M D
Một vectơ chỉ phương của AC là DN 0; 2; 6 . Hay u 0;1;3 là vectơ chỉ phương. 2 2 2 2 2
Câu 27: [2H3-3.1-3] Cho 2 mặt cầu S : x 3 y 2 z 2
4 , S : x 2
1 y z 1 1. 2 1
Gọi d là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và
cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Nếu u ;
a 1; b là một vectơ chỉ phương của d thì tổng
S 2a 3b bằng bao nhiêu? A. S 2 . B. S 1 . C. S 0 . D. S 4 . Lời giải Chọn A.
S có tâm I 3; 2; 2 , bán kính R 2 . 1 1 1
S có tâm I 1; 0; 1 , bán kính R 1. 2 2 2
Ta có: I I 3 R R , do đó S và S tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm 2 1 1 2 1 2 5 2 4 A ; ; . 3 3 3
Vì d tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm I I nên d phải tiếp 1 2
xúc với hai mặt cầu tại A d I I . 1 2
Mặt khác d d ;
O d OA d
OA khi d OA . max
Khi đó, d có một vectơ chỉ phương là I I , OA 6; 3; 6 u 2 ; 1; 2 . 1 2
Suy ra a 2 , b 2 . Vậy S 2 .
Câu 28: [2H3-3.1-3] Trong không gian Oxy cho tam giác ABC có A2;3;3 , phương trình đường trung x 3 y 3 z 2
tuyến kẻ từ B là
, phương trình đường phân giác trong góc C là 1 2 1 x 2 y 4 z 2
. Biết rằng u ; m ; n
1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB . Tính 2 1 1 giá trị biểu thức 2 2
T m n . A. T 1. B. T 5 . C. T 2 . D. T 10 . Lời giải Chọn C. x 3 y 3 z 2
Gọi M là trung điểm AC . Trung tuyến BM có phương trình suy ra 1 2 1 M 3 ; m 3 2 ;
m 2 m C 4 2 ; m 3 4 ;1 m 2m .
Vì C nằm trên đường phân giác trong góc C nên 4 2m 2 3 4m 4 1 2m 2
m 0 C 4;3 ;1 . 2 1 1
Gọi A là điểm đối xứng của A qua phân giác trong góc C , khi đó A2 4 ; a 5 2 ;1 a 2a và A BC .
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng chứa phân giác trong góc C là u 2; 1; 1 .
Ta có AA .u 0 4 .2
a 2 2a. 1 2
a 2
1 0 a 0 A2;5 ;1 BM .
Câu 29: Suy ra A B B 2;5
;1 AB 0; 2; 2 20; 1
;1 là một véc tơ của đường thẳng AB . Vậy 2 2
T m n 2 .[2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình đường phân x y 6 z 6
giác trong của góc A là
. Biết M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB và N 1;1;0 1 4 3
thuộc đường thẳng AC . Vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng AC ? A. u 0;1;3 .
B. u 0;1; 3 .
C. u 0; 2;6 .
D. u 1; 2;3 . Lời giải Chọn A.
MN 1; 4; 3 ,
d qua điểm At;6 4t;6 3t và có VTCP u 1; 4; 3 . Suy ra MN //d
Giả sử AK là tia phân giác ngoài góc A cắt MN tại K K là trung điểm của MN . 1 3 1 9 K ;3;
, KA t ;3 4t; 3t . 2 2 2 2 1 9 KA u .
KA u 0 1. t 4 3 4t 3 3t 0
t 1 A1; 2;3 . 2 2 AN 0;1;3 .
Vậy AC có một vector chỉ phương là AN 0;1;3 . x 4 y 1 z 5
Câu 30: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : và 1 3 1 2 x 2 y 3 z :
. Giả sử M , N sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường 2 1 3 1 1 2
thẳng và . Tính MN . 1 2
A. MN 5; 5;10 .
B. MN 2; 2; 4 .
C. MN 3; 3;6 .
D. MN 1; 1; 2 . Lời giải Chọn B. có VTCP u 3; 1 ; 2
và có VTCP u 1;3;1 . 2 1 1 2
Gọi M 4 3t;1 t; 5
2t và N 2 ; s 3 3 ; s s .
Suy ra MN 2 3t s;t 3s 4; 2t s 5 . MN.u 0
2s t 3 0 s 1 Ta có 1 . MN.u 0
s 8t 9 0 t 1 2
Vậy MN 2; 2; 4 . x 1 y z 2
Câu 31: [2H3-3.1-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt 2 1 1
phẳng P : x y 2z 5 0 và A1; 1
; 2 . Đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao
cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là:
A. u 2; 3; 2 .
B. u 1; 1; 2 .
C. u 3; 5;1 .
D. u 4; 5; 13 . Lời giải Chọn A.
Điểm M d M 1
2t;t; 2 t , A là trung điểm của MN N 3 2t; 2
t; 2 t
Điểm N P 3 2t 2 t 22 t 5 0 t 2 M 3;2;4 , N 1 ; 4 ;0 MN 4 ; 6 ; 4 2 2;3;2 .
Câu 32: [2H3-3.1-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A2;3;3 , phương trình đường trung x 3 y 3 z 2
tuyến kẻ từ B là
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x 2 y 4 z 2
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1
A. u3 2;1; 1 . B. u2 1; 1 ; 0 .
C. u4 0;1; 1 . D. u1 1;2 ;1 . Lời giải Chọn C.
x 2 2t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD : y 4 t . z 2 t Gọi
C 2 2t; 4 t; 2 t , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là
7 t 5 t M 2 t; ;
. Vì M BM nên: 2 2 7 t 5 t 3 2 2 t 3 2 2 t 1 1 t 1 t t 1. 1 2 1 1 4 2
Do đó C 4;3 ;1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc CD là
2. x 2 1. y 3 1. z 3 0 hay 2x y z 2 0 .
Tọa độ giao điểm H của P và CD là nghiệm ;
x y; z của hệ
x 2 2t
x 2 2t x 2
y 4 t y 4 t y 4 H 2; 4; 2 . z 2 t z 2 t z 2
2x y z 2 0
22 2t 4 t 2 t 2 0 t 0
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi vậy:
x 2x x 2.2 2 2 A H A
y 2 y y 2.4 3 5 A 2;5 ;1 . A H A
x 2z z 2.2 3 1 A H A
Do A BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA 2; 2;0 21;1;0 , x 4 t
nên phương trình đường thẳng BC là y 3 t . z 1
Vì B BM BC nên tọa độ B là nghiệm ;
x y; z của hệ x 4 t x 2 y 3 t y 5 z 1 B 2;5 ;1 A . z 1 x 3 y 3 1 t 2 1 2
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB 0; 2; 2 20;1; 1 ; hay
u4 0;1; 1 là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
Câu 33: [2H3-3.1-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2 ;1 , A1; 2; 3 và đường x 1 y 5 z thẳng d :
. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua 2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A. u 2; 2; 1 .
B. u 1;7; 1 .
C. u 1;0; 2 . D. u 3; 4; 4 . Lời giải Chọn C.
Gọi P là mp đi qua M và vuông góc với d , khi đó P chứa .
Mp P qua M 2 ; 2 ;
1 và có vectơ pháp tuyến n u 2; 2; 1 nên có phương trình: P d
P : 2x 2y z 9 0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên P và . Khi đó: AK AH : const nên AK min
khi K H . Đường thẳng AH đi qua A1, 2, 3
và có vectơ chỉ phương u 2; 2; 1 nên d x 1 2t
AH có phương trình tham số: y 2 2t .
z 3 t
H AH H 1 2t; 2 2t; 3 t .
H P 21 2t 22 2t 3
t 9 0 t 2 H 3 ; 2; 1 .
Vậy u HM 1;0; 2 .
Câu 34: [2H3-3.1-4] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A2;3;3 , phương trình đường trung x 3 y 3 z 2
tuyến kẻ từ B là
, phương trình đường phân giác trong của góc C là 1 2 1 x 2 y 4 z 2
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là 2 1 1 A. u3 2;1; 1 .
B. u2 1; 1;0 . C. u4 0;1; 1 . D. u11;2 ;1 . Lời giải Chọn C.
x 2 2t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD : y 4 t . z 2 t Gọi
C 2 2t; 4 t; 2 t , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là
7 t 5 t M 2 t; ;
. Vì M BM nên: 2 2 7 t 5 t 3 2 2 t 3 2 2 t 1 1 t 1 t t 1. 1 2 1 1 4 2
Do đó C 4;3 ;1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc CD là
2. x 2 1. y 3 1. z 3 0 hay 2x y z 2 0 .
Tọa độ giao điểm H của P và CD là nghiệm ;
x y; z của hệ
x 2 2t
x 2 2t x 2
y 4 t y 4 t y 4 z 2 t z 2 t z 2
2x y z 2 0
22 2t 4 t 2 t 2 0 t 0 H 2; 4; 2 .
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi vậy:
x 2x x 2.2 2 2 A H A
y 2 y y 2.4 3 5 A 2;5 ;1 . A H A
x 2z z 2.2 3 1 A H A
Do A BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA 2; 2;0 21;1;0 , x 4 t
nên phương trình đường thẳng BC là y 3 t . z 1
Vì B BM BC nên tọa độ B là nghiệm ;
x y; z của hệ x 4 t x 2 y 3 t y 5 z 1 B 2;5 ;1 A . z 1 x 3 y 3 1 t 2 1 2
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB 0; 2; 2 20;1; 1 ; hay
u4 0;1; 1 là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
Câu 35: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại C , ABC 60 , x 3 y 4 z 8
AB 3 2, đường thẳng AB có phương trình
, đường thẳng AC nằm trên mặt 1 1 4
phẳng : x z 1 0 . Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi ; a ;
b c là tọa độ điểm C , giá trị
của a b c bằng A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn B.
Ta có A là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ x 3 y 4 z 8 x 1 1 1
4 y 2 . Vậy điểm A1; 2; 0 .
x z 1 0 z 0
Điểm B nằm trên đường thẳng AB nên điểm B có tọa độ B 3 t; 4 t; 8 4t .
Theo giả thiết thì t 3 0 t 3 . 2 2 2
Do AB 3 2 , ta có t 2 t 2 16t 2 18 t 1 nên B 2;3; 4 . 3 6 3 2
Theo giả thiết thì AC AB sin 60 ; BC . AB cos 60 . 2 2 a c 1 a c 1 2 2 27 Vậy ta có hệ a 1 b 2 2 c
2a 2b 8c 9 2 27 9 2 2 2 a
1 b 2 c
a 22 b 32 c 42 2 2 7 a 2 7 5 b 3 . Vậy C ;3;
nên a b c 2 . 2 2 5 c 2
Câu 36: [2H3-3.3-4] Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A1;5;0 , B 3;3;6 và đường thẳng x 1 y 1 z : . Gọi M ; a ;
b c sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2 1 2
tổng T a b c ? A. T 2 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 5 . Lời giải Chọn B.
Ta có M M 1
2t;1 t; 2t .
MA 2 2t; 4 t; 2
t , MB 4 2t; 2 t;6 2t .
Khi đó chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MA MB nhỏ nhất.
Xét hàm số f t MA MB 2 2
9t 20 9t 36t 56 2 2 2 t 2
t2 2 3 2 5 6 3 2 5
6 4 5 2 29 .
Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số 3t;6 3t và bộ số 2 5;2 5 tỉ lệ.
Suy ra 3t 6 3t t 1. Suy ra M 1;0; 2 .
Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski
a b a b ... a b a a ... a 2 b b ... b
, đúng với mọi a , b . n n n n 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 2 1 2 i i
Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số a , a ,..., a và b ,b ,...,b tỉ lệ. 1 2 n 1 2 n
Câu 37: [2H3-3.3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A2; 1 ;1 , M 5;3
;1 , N 4;1; 2 và
mặt phẳng P : y z 27 . Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm C trên P và điểm D trên
tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C là A. 15 ; 21; 6 . B. 21; 21;6 . C. 15 ; 7; 20 . D. 21;19;8 . Lời giải Chọn B. A F E N M D B K C 1 3 4
Cách 1: Ta có AM 3; 4;0 ; AM 5 . Gọi E là điểm sao cho AE .AM ; ; 0 , khi đó AM 5 5
E thuộc tia AM và AE 1 . 1 2 2 1
Ta cũng có AN 2; 2
;1 ; AN 3 . Gọi F là điểm sao cho AF .AN ; ; , khi đó F AN 3 3 3
thuộc tia AN và AF 1.
19 22 1 1
Do ABCD là hình thoi nên suy ra AK AE AF ; ;
19;22;5 cùng hướng với 15 15 3 15
AC , hay u 19; 22;5 là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AC . Phương trình đường thẳng
x 2 19t
AC là AC : y 1 22t . z 1 5t
Tọa độ điểm C ứng với t là nghiệm phương trình: 1
22t 1 5t 27 t 1.
Do đó C 21; 21;6 .
Cách 2: AM 3; 4;0 , AM 5 . AN 2; 2 ;1 , AN 3 .
Chọn điểm AM 3AM , AM 15 và AN 3AN , AN 15 . Khi đó tam giác AM N cân tại A . 1 1 1 1 1 1
Do tứ giác ABCD là hình thoi nên tam giác ABD cân tại A . Suy ra BD và M N song song. 1 1
Ta có M N AN AM 5AN 3AM 1; 2 ;5 . 1 1 1 1
Cần có
AC BD AC M N AC.M N 0 Với C ; x y; z , ta có 1 1 1 1
AC.M N 0 x 2 y 5z 9 0 .Thử đáp án thấy B thỏa mãn. 1 1
Câu 38: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho P : x 2 y 2z 5 0 , A3;0 ;1 ,
B 1; 1;3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với P sao cho khoảng cách từ
B đến d là lớn nhất. x 3 y z 1 x 3 y z 1 x 1 y z 1 x 3 y z 1 A. . B. . C. . D. . 1 1 2 3 2 2 1 2 2 2 6 7 Lời giải Chọn D.
Đường thẳng d đi qua A nên d ;
B d BA , do đó khoảng cách từ B đến d lớn nhất khi AB d
u AB , với u là vectơ chỉ phương của d .
Lại có d song song với P nên u n . P
AB 4; 1; 2 , n 1; 2
; 2 , chọn u AB, n 2;6;7 . P P x 3 y z 1
Do đó phương trình đường thẳng d là . 2 6 7
Câu 39: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 2z 2 0 , đường thẳng x 1 y 2 z 3 1 d : và điểm A ;1;1 .
Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , song 1 2 2 2
song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt phẳng Oxy tại điểm . B
Độ dài đoạn thẳng AB bằng. 7 21 7 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 2 Lời giải Chọn A. Cách 1:
Ta có: B Oxy và B nên B ; a 2 2 ; a 0. x 1 y 2 z 3 d : đi qua M 1; 2 ; 3
và có một véctơ chỉ phương là u 1; 2; 2 . 1 2 2
Ta có: d nên d và song song với nhau và cùng nằm trong mặt phẳng . x 1 y 2 z 3 1
Gọi C d Oxy C : 1 2 2 C ;1; 0 . 2 z 0
: 2x y 2z 2 0 1
Gọi d Oxy , suy ra d thỏa hệ
. Do đó, d qua C ;1; 0 và có Oxy : z 0 2 VTCP u . 1; 2;0 d 1
Gọi , d d, d . Ta có: cos cos u ,u . d d 5 CH 3 5
Gọi H là hình chiếu của C lên . Ta có CH 3 và BC . sin 2
Ta có AC 0;0;
1 nên AC Oxy AC BC . 45 7 Vậy 2 2 AB
AC BC 1 . 4 2 x 1 y 2 z 3 Cách 2: Ta có: d : đi qua M ( 1
; 2; 3) và có một VTCP là u 1; 2; 2 . 1 2 2
Ta có: B Oxy , nên B Oxy B ; a 2 2 ; a 0. u; MB
Ta có: // d và d , d 3 nên d ; B d 3 3 u
Ta có: MB a 1; 4 2 ;
a 3 ; u; MB 4a 2; 2a 1; 2 4a . u; MB 2 3 2a 1 2 Do đó 3 3 2a 1 9. u 3 2 1 2 9 7 Vậy AB a 1 2a 2 1 9 1 . 2 4 2
Câu 40: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm I 0;1
;1 . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng Oxy , cách đường thẳng một
khoảng bằng 6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S . A. 36 . B. 36 2 . C. 18 2 . D. 18 . Lời giải Chọn B. Gọi M ;
x y; 0 Oxy 2 2 OM ,OI y 2x
d M , OI 2 2 2 y 2x 2 2 x y Yêu cầu bài toán 6 1 2 36 72
Vậy quỹ tích M trên Oxy là hình Elip với a 6 và b 6 2 S ab 36 2 .
Câu 41: [2H3-3.5-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A2;0;0 , B 0;3 ;1 ,
C 1; 4; 2 . Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC : 3 A. 6 . B. 2 . C. . D. 3 . 2 Lời giải Chọn B.
Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC là AH d , A BC .
Ta có đường thẳng BC đi qua điểm B 0;3
;1 và nhận vectơ CB 1; 1; 1 làm vectơ chỉ phương x t
nên có phương trình y 3 t . z 1 t CB, AB
Do đó: AH d , A BC . CB
Với CB 1; 1;
1 ; AB 2;3
;1 CB, AB 2;1
;1 CB, AB 6 . CB 3 . CB, AB
Vậy AH d , A BC 2 . CB 2 2 2
Câu 42: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x
1 y 2 z 3 9 và mặt phẳng
P :2x 2y z 3 0 . Gọi M ; a ;
b c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất. Khi đó:
A. a b c 8 .
B. a b c 5 .
C. a b c 6 . D.
a b c 7 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt S cầu có tâm I 1; 2;3, R 3 . 2.1 2.2 3 3 d 4
I , P
R mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn 2 2 2 3 2 2 1 Gọi M ; a ;
b c là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến P lớn nhất.
Khi M thuộc đường thẳng vuông đi qua M và vuông góc với P x 1 2t 2 2 2 : 2
y 2 2t . Thay vào mặt cầu S 2t 2
t t 9 9t 9 t 1 z 3 t 2.3 2.0 4 3 10
Với t 1 M 3;0; 4 d M ; P 2 2 2 3 2 2 1 2. 1 2.4 2 3 1
Với t 1 M 1; 4; 2 d M ; P 2 2 2 3 2 2 1
Vậy M 3;0; 4 a b c 7 .
Câu 43: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2 ; 2; 1 , A1; 2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 z d :
. Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường 2 2 1
thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
A. u 4; 5; 2 .
B. u 1;0; 2 . C. u 8; 7 ; 2 .
D. u 1;1; 4 . Lời giải Chọn A.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên , ta có d ;
A AH .
Mặt khác, vì M nên AH AM . Do đó, AH
AM H M . max
Khi đó, đường thẳng đi qua M , vuông góc với đường thẳng d và vuông góc với đường thẳng
AM nên có véctơ chỉ phương là u u ; AM 4; 5 ; 2 . d x 1 x 4 t
Câu 44: [2H3-3.5-3] Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng : y 2 t , : y 3 2t . Gọi S 1 2 z t z 1 t
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng và . Bán kính mặt cầu S . 1 2 10 11 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
A A1; 2 t; t , B B 4 t ;3 2t ;1 t . 1 2
Ta có AB 3 t ;1
2t t;1 t t
VTCP của đường thẳng là u 0;1; 1 . 1 1
VTCP củả đường thẳng là u 1; 2; 1 . 2 2 . AB u 0 1
2t t
1 t t 0 Ta có 1 . AB u 0 3 t 2
1 2t t 1 t t 0 2
t 2t 0
t t 0 . Suy ra AB 3;1 ;1 AB 11 .
6t t 0
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng và có đường kính bằng độ dài 1 2 AB 11
đoạn AB nên có bán kính r . 2 2
Câu 45: [2H3-3.4-3] Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A1; 2;
1 , B 2; 1;3 , C 4 ; 7;5 . Tọa
độ chân đường phân giác góc
ABC của tam giác ABC là 11 2 11 1 A. ; 2;1 . B. ; ; . C. 2 ;11; 1 . D. 2 3 3 3 2 11 ; ;1 . 3 3 Lời giải Chọn D. x 1 5t
Ta có phương trình đường thẳng AC là y 2 5t ,t .
z 1 6t
Gọi I là chân đường phân giác góc
ABC của tam giác ABC .
I 1 5t; 2 5t; 1 6t . Lại có BA 1
;3; 4 , BC 6 ;8; 2 , BI 5
t 1;5t 3;6t 4 .
Vì I là chân đường phân giác góc
ABC của tam giác nên ABC : B . A BI BC.BI cos ;
BA BI cosBC; BI BA . BI BC . BI
5t 115t 9 16 24t
30t 6 40t 24 12t 8 4 t 26 82t 22 2 1 3 4 2 6 2 2 2 2 8 2 26 104 1 2 11
8t 52 82t 22 t I ; ;1 . 3 3 3 2 2
Câu 46: [2H3-3.4-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x 2 :
1 y z 2 4 và x 2 t
đường thẳng d : y t
. Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt S tại hai điểm phân
z m 1 t
biệt A , B sao cho các tiếp diện của S tại A và B tạo với nhau góc lớn nhất có thể. Tính tổng các
phần tử của tập hợp T . A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B. I (S) d A H B M
Mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 và bán kính R 2 .
Đường thẳng d đi qua điểm N 2;0; m
1 và có véc tơ chỉ phương u 1;1 ;1 . IN;u
Điều kiện để d cắt S tại hai điểm phân biệt là d I;d R 2 u 2 2m 6m 6 3 21 3 21 2 m . 3 2 2
Khi đó, tiếp diện của S tại A và B vuông góc với IA và IB nên góc giữa chúng là góc I ; A IB .
Ta có o IA IB o 0 ; 90 nên I ; A IB o
90 IA IB . max 2 2m 6m 6 m 0
Từ đó suy ra d I d 1 ; AB 2 2 2
2m 6m 0 . 2 3 m 3
Vậy T 3;
0 . Tổng các phần tử của tập hợp T bằng 3 .
Câu 47: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm (
A 0;1; 2) , mặt phẳng 2 2 2
( ) : x y z 4 0 và mặt cầu (S) : x 3 y
1 z 2 16 . Gọi P là mặt phẳng đi qua
A , vuông góc với ( ) và đồng thời P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của P và trục x Ox là 1 1 A. M ; 0; 0 . B. M ; 0; 0 . C. M 1;0;0 . D. 2 3 1 M ; 0; 0 . 3 Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi n ; a ;
b c là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
Theo đề bài ta có mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng ( ) : x y z 4 0 nên ta có
phương trình a b c 0 b a c n a; a ; c c .
Phương trình mặt phẳng P đi qua (
A 0;1; 2) và có véc tơ pháp tuyến n ; a a ; c c là
ax a c y
1 c z 2 0 . 3a
Khoảng cách từ tâm I 3;1; 2 đến mặt phẳng P là d I, P h . 2 2 2
a ac c
Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu S và mặt phẳng P ta có 2 2
r 16 h r nhỏ nhất khi h lớn nhất.
Khi a 0 thì h 0 . 2 9 2 c c c 1 3 3
Khi a 0 thì h . Do 2 1 2 nên 2 c c 2 a a a 2 4 2 2 1 2 a a 9 2 h 9.
6 . Dấu " " xảy ra khi a 2c . một véc tơ pháp tuyến là 2 c c 3 2 1 2 a a
n 2;1; 1 phương trình mặt phẳng P là 2x yz1 0. 1
Vậy tọa độ giao điểm M của P và trục x Ox là M ; 0; 0 2
Câu 48: [2H3-3.6-3] Trong không gian tọa độ Oxyz cho A1;1; 1 , B 2;3; 1 , C 5;5; 1 . Đường phân giác
trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oxy tại M ; a ;
b 0 . Tính 3b a . A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B.
Ta có AB 3 , AC 6 . Gọi I ;
x y; z là điểm thuộc cạnh BC sao cho AI là phân giác trong của góc A 5
x 2 2 x x 3 IC AC 11 11 Ta có 2 IC 2 IB 5 y 2
3 y y I 3; ;1 . IB AB 3 3
1 z 21 z z 1 8 Ta có AI 2; ; 2 . 3 x 1 2t 8
Phương trình tham số của AI là: y 1 t . 3 z 1 2t
Phương trình mặt phẳng Oxy là: z 0 . 7
Giao điểm của đường thẳng AI với mặt phẳng Oxy là M 2; ;0 . 3
Vậy 3b a 5 .
Câu 49: [2H3-3.6-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: x 3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z d : , d : , d : , d : . Số 4 3 2 1 1 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn A. d 4 d 3 A d 1 B d 2 P
Ta có d song song d , phương trình mặt phẳng chứa hai 2 1
Hai đường thẳng d , d là P : x y z 1 0 . 2 1
Gọi A d P A1; 1
;1 , Ad , A d . 1 2 3
B d P B 0;1;0 , B d , B d . 1 2 4 Mà AB 1 ; 2;
1 cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng d , d nên không 2 1
tồn tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên. x 3 y 1 z 1
Câu 50: [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d : , 1 1 2 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 d : , d : , d :
. Số đường thẳng trong không 4 3 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1
gian cắt cả bốn đường thẳng trên là: A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D.
Đường thẳng d đi qua điểm M 3; 1; 1 và có một véctơ chỉ phương là u 1; 2;1 . 1 1 1
Đường thẳng d đi qua điểm M 0; 0;1 và có một véctơ chỉ phương là u 1; 2;1 . 2 2 2
Do u u2 và M d nên hai đường thẳng d và d song song với nhau. 1 1 1 1 2
Ta có M M 3;1; 2 , u 1, M M 5 ; 5 ; 5 5 1;1;1; 1 2 1 2
Gọi là mặt phẳng chứa d và d khi đó có một véctơ pháp tuyến là n 1;1 ;1 . 1 2
Phương trình mặt phẳng là x y z 1 0 .
Gọi A d thì A1; 1
;1 . Gọi B d thì B 1 ; 2; 0 . 4 3
Do AB 2;3;
1 không cùng phương với u 1; 2;1 nên đường thẳng AB cắt hai 1
đường thẳng d và d . 1 2 x 1 y 2 z 3
Câu 51: [2H3-3.6-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 1
: x y z 2 0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng , đồng
thời vuông góc và cắt đường thẳng d ? x 2 y 4 z 4 x 1 y 1 z A. : . B. : . 2 1 2 3 4 3 2 1 x 5 y 2 z 5 x 2 y 4 z 4 B. : . D. : . 3 3 2 1 1 3 2 1 Lời giải Chọn B. x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 2t . z 3 t
I d I 1 t; 2 2t;3 t
I 1 t 2 2t 3 t 2 0 t 1 I 2; 4; 4 .
Vectơ chỉ phương của d là u 1; 2 ;1
Vectơ chỉ pháp tuyến của là n 1;1; 1
Ta có u, n 3 ; 2; 1 .
Đường thẳng cần tìm qua điểm I 2; 4; 4 , nhận một VTCP là u, n 3 ; 2; 1 nên có PTTS
x 2 3t
y 4 2t . z 4 t
Câu 52: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: x 3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z d : , d : , d : , d : . Số đường 1 1 2 1 2 1 2 1 3 2 1 1 4 1 1 1
thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn A. d4 d3 A B d1 d2 P
Ta có d song song d , phương trình mặt phẳng chứa hai 1 2
Hai đường thẳng d , d là P : x y z 1 0 . 1 2
Gọi A d P A1; 1
;1 , A d , A d . 1 2 3
B d P B 0;1;0 , B d , B d . 1 2 4
Mà AB 1; 2;
1 cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng d , d nên không tồn 1 2
tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên.
x 1 3a at
Câu 53: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t . Biết
x 2 3a (1 a)t
rằng khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua điểm M 1;1
;1 và tiếp xúc với đường thẳng
. Tìm bán kính mặt cầu đó. A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 . Lời giải Chọn A.
x 1 3a at
Từ đường thẳng : y 2 t
x y z 3 0
x 2 3a (1 a)t
Ta có luôn qua điểm A1; 5;
1 cố định và nằm trong mặt phẳng P : x y z 3 0
Mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng vói mọi a . Nên mặt cầu tiếp xúc mặt phẳng P tại A . x 1 t
Đường thẳng IA qua A và vuông góc P có phương trình y 5
t I (1 t; 5 t; 1 t) z 1 t Mà 2 2 2 2 2 2
IA IM t t t t (t 6) (t 2) t 5 vậy I (6; 0; 6
) R IM 5 3 x 3 y 2 z 1
Câu 54: [2H3-3.6-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt 2 1 1
phẳng P : x y z 2 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với đường thẳng
d đồng thời khoảng cách từ giao điểm I của d với P đến bằng 42 . Gọi M 5; ; b c là hình
chiếu vuông góc của I trên . Giá trị của bc bằng A. 10 . B. 10 . C. 12 . D. 20 . Lời giải Chọn B. d Δ' M I Δ
Mặt phẳng P có véc-tơ pháp tuyến n 1;1
;1 , đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương P u 2;1; 1 . d
Tọa độ giao điểm I d với P là nghiệm của hệ phương trình: x 3 y 2 z 1 x 1 2 1 1 y 3
I 1; 3;0 .
x y z 2 0 z 0
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , vuông góc với đường thẳng d nên có một véc-tơ chỉ
phương là u n ;u . 2;3; 1 P d
Đường thẳng đi qua I , thuộc mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng có véc-tơ chỉ
phương là: u n ;u . 4; 1;5 P x 1 4t
Phương trình đường thẳng là: y 3 t . z 5t
Hình chiếu M của I trên đường thẳng là giao điểm của và M 1 4t; 3
t;5t .
Khoảng cách từ I đến bằng 42 nên 2 2 2 IM 42 2
IM 42 4t t
5t 42 t 1 .
Với t 1 thì M 3 ; 4 ;5 .
Với t 1 thì M 5; 2 ; 5 . Như vậy b 2 , c 5 bc 10 .
Câu 55: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1 ;1 , B 0;3; 1 . Điểm
M nằm trên mặt phẳng P :2x y z 4 0 sao cho MA MB nhỏ nhất là
A. 1;0; 2. B. 0;1;3. C. 1; 2;0. D. 3;0; 2. Lời giải Chọn C.
Khi đó Trước hết ta xét vị trí tương đối của hai điểm A2;1
;1 và B 0;3; 1 so với mặt phẳng
P :2x y z 4 0 . Ta có 2.2 11 42.0 31 4 4
0. Do đó A2;1 ;1 và A0;3; 1
nằm khác phía so với mặt phẳng P :2x y z 4 0 .
Theo bất đẳng thức tam giác ta có MA MB AB . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M , , A B thẳng
hàng hay M AB P.
Đường thẳng AB qua điểm A2;1
;1 và có vec tơ chỉ phương AB 21; 1 ;1 có phương trình x 2 t
tham số y 1 t Suy ra M 2 t;1 t;1 t . z 1 t.
Vì M P nên ta có 22 t 1 t 1 t 4 0 2t 2 t 1 . Vậy M 1; 2;0 .
Câu 56: ----------HẾT----------[2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0; 2; 1 , B 2 ; 4
;3 , C 1;3;
1 và mặt phẳng P : x y 2z 3 0 . Tìm điểm M P sao
cho MA MB 2MC đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 1 1 A. M ; ; 1 . B. M ; ;1 . C. M 2; 2; 4 .
D. M 2; 2; 4 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A. M A B I
Gọi I , O lần lượt là trung điểm của AB và IC , khi đó với điểm M bất kỳ ta luôn có
MA MB MI IA MI IB 2MI ; tương tự MI MC 2MO .
Suy ra d MA MB 2MC 2MI 2MC 4 MO nên d nhỏ nhất khi và chỉ khi MO nhỏ nhất
MO P nên M là hình chiếu vuông góc của O lên P .
Có A0; 2; 1 , B 2 ; 4 ;3 I 1 ; 3
;1 , kết hợp với C 1;3; 1
ta có O 0;0;0 . x t
Đường thẳng qua O 0;0;0 vuông góc với P có phương trình d : y t . z 2 t
Giao điểm của d và P chính là hình chiếu vuông góc M của O 0;0;0 lên mặt phẳng P . x t y t 1 1 1 Giải hệ ta được t , x , y , z 1 . z 2 t 2 2 2
x y 2z 3 0 1 1 Vậy M ; ; 1 . 2 2
* Nhận xét: Với 4 đáp án bài này học sinh chỉ làm phép thử đơn giản là thay tọa độ từng điểm vào
phương trình mặt phẳng P thôi cũng đủ chọn đáp án A, “mồi nhử” chưa tốt. Có lẽ tác giả chỉ quan
tâm cách giải tự luận!
Câu 57: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M 0; 1; 2 , N 1 ;1;3 . Một mặt
phẳng P đi qua M , N sao cho khoảng cách từ điểm K 0;0; 2 đến mặt phẳng P đạt giá trị lớn
nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng P . n 1; 1
;1 . B. n 1;1; 1 . C. n 2; 1 ; 1 .
D. n 2;1; 1 . Lời giải Chọn B.
Ta có: MN 1; 2 ;1 . K N M I P x t
Đường thẳng d qua hai điểm M , N có phương trình tham số y 1 2t . z 2 t
Gọi I là hình chiếu vuông góc của K lên đường thẳng d I t; 1
2t; 2 t .
Khi đó ta có KI t; 1 2t;t . Do 1 1 1 1 1
KI MN KI.MN 0 t 2 4t t 0 t KI ; ; 1;1; 1 . 3 3 3 3 3
Ta có d K; P KI d K; P
KI KI P n 1;1; 1 . nax
Câu 58: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 3 và mặt phẳng
P : 2x 2y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3;4; 4
cắt P tại
B . Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc o
90 . Khi độ dài MB lớn
nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau? A. H 2 ; 1 ;3 . B. I 1 ; 2 ;3 . C. K 3;0;15 . D. J 3 ; 2; 7 . Lời giải Chọn B.
+ Đường thẳng d đi qua A1; 2; 3
và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 có phương trình là x 1 3t
y 2 4t . z 3 4t + Ta có: 2 2 2
MB AB MA . Do đó MB
khi và chỉ khi MA . max min
+ Gọi E là hình chiếu của A lên P . Ta có: AM AE .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M E . Khi đó AM
AE và MB qua B nhận BE làm vectơ chỉ phương. min
+ Ta có: B d nên B 1 3t; 2 4t; 3
4t mà B P suy ra:
21 3t 22 4t 3
4t 9 0 t 1 B 2 ; 2 ;1 .
+ Đường thẳng AE qua A1; 2; 3
, nhận n 2; 2;
1 làm vectơ chỉ phương có phương P x 1 2t
trình là y 2 2t .
z 3 t
Suy ra E 1 2t; 2 2t; 3 t .
Mặt khác, E P nên 21 2t 22 2t 3
t 9 0 t 2 E 3 ; 2 ; 1 .
+ Do đó đường thẳng. MB . qua B2;2
;1 , có vectơ chỉ phương BE 1; 0;2 nên
x 2t
có phương trình là y 2 .
z 12t
Thử các đáp án thấy điểm I 1 ; 2
;3 thỏa. Vậy chọn đáp án B.
Câu 59: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2
;1 , B 1; 2; 3 và đường thẳng x 1 y 5 z d :
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với 2 2 1
d đồng thời cách B một khoảng lớn nhất.
A. u 4; 3; 2 .
B. u 2; 0; 4 .
C. u 2; 2; 1 . D. u 1;0; 2 . Lời giải Chọn A.
Ta có AB 2; 0; 4 , u 2; 2; 1 . d
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên , lúc đó d B, BH BA .
Do đó d B, lớn nhất khi H A d và AB .
Ta có VTCP của là u ; AB u
. Do đó chọn u 4; 3; 2 là VTCP của 8; 6;4 d .
Câu 60: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 và điểm
A0; 2;3 , B 2;0 ;1 . Điểm M ; a ;
b c thuộc P sao cho MA MB nhỏ nhất. Giá trị của 2 2 2
a b c bằng 41 9 7 A. . B. . C. . D. 3 . 4 4 4 Lời giải Chọn B. A B A' Ta có ,
A B cùng nằm về một phía của P . Gọi A đối xứng với A qua P suy ra A2; 2 ;1 .
Ta có MA MB MA MB BA . Dấu bằng xảy ra khi M là giao điểm của BA và P . 1
Xác định được M 1; ;1 . Suy ra chọn B. 2
Câu 61: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3; 2 , B 3;5; 4 . Tìm toạ độ
điểm M trên trục Oz so cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 0;0; 49 . B. M 0;0;67 . C. M 0;0;3 . D. M 0;0;0 . Lời giải Chọn C. 5
Gọi I là trung điểm của AB I ;1;3 . 2 2 2 2 2 Ta có: 2 2
MA MB MA MB MI IA MI IB 2 2 2
2MI IA IB . 2 2
IA IB không đổi nên 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.
M là hình chiếu của I trên trục Oz . M 0;0;3 . x 3 y 1 z 1
Câu 62: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: d : , 1 1 2 1 x y z 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 d : , d : , d :
. Số đường thẳng trong không gian 2 1 2 1 3 2 1 1 4 1 1 1
cắt cả bốn đường thẳng trên là A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1. Lời giải Chọn D.
Đường thẳng d đi qua điểm M 3; 1 ; 1
và có một véctơ chỉ phương là u 1; 2;1 . 1 1 1
Đường thẳng d đi qua điểm M 0;0;1 và có một véctơ chỉ phương là u 1; 2 ;1 . 2 2 2
Do u u2 và M d nên hai đường thẳng d và d song song với nhau. 1 1 1 1 2
Ta có M M 3;1; 2 , u 1, M M 5 ; 5 ; 5 5 1;1;1; 1 2 1 2
Gọi là mặt phẳng chứa d và d khi đó có một véctơ pháp tuyến là n 1;1 ;1 . 1 2
Phương trình mặt phẳng là x y z 1 0 .
Gọi A d thì A1; 1
;1 . Gọi B d thì B 1 ; 2; 0 . 4 3
Do AB 2;3;
1 không cùng phương với u 1; 2;1 nên đường thẳng AB cắt hai 1
đường thẳng d và d . 1 2
Câu 63: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
S x 2 y 2 z 2 : 1 2 3
9 , điểm A0; 0; 2 . Phương trình mặt phẳng P đi qua A và
cắt mặt cầu S theo thiết diện là hình tròn C có diện tích nhỏ nhất là
A. P : x 2 y 3z 6 0 .
B. P : x 2 y z 2 0 .
C. P : x 2 y z 6 0 .
D. P : 3x 2 y 2z 4 0 . Lời giải Chọn B. 2 2 2
Mặt cầu S : x
1 y 2 z 3 9 có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 3 .
IA 6 R nên A nằm trong mặt cầu.
Gọi r là bán kính đường tròn thiết diện, ta có 2 2 r R h .
Trong đó h là khoảng cách từ I đến P .
Diện tích thiết diện là 2 r 2 2
R h 2 2 R IA .
Vậy diện tích hình tròn C đạt nhỏ nhất khi h IA . Khi đó IA là véc tơ pháp tuyến của P .
Phương trình mặt phẳng P là 1 x 0 2 y 0 z 2 0 x 2 y z 2 0 .
Câu 64: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A4; 2;5 , B 0; 4; 3 ,
C 2; 3
; 7 . Biết điểm M x ; y ; z nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA MB MC đạt giá trị 0 0 0
nhỏ nhất. Tính tổng P x y z . 0 0 0 A. P 3 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 6 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi G 2;1;3 là trọng tâm ABC MA MB MC 3MG 3MG
Do đó MA MB MC nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất
Mà MG d G,Oxy GH
nên MG nhỏ n hất khi M H khi đó M là hình chiếu vuông góc của
G lên Oxy M 2;1;0 x y z 3 0 0 0 x 1 y z 2
Câu 65: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và hai 2 1 1
điểm A0; 1;3 , B 1; 2
;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho 2 2
MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 5; 2; 4 . B. M 1 ; 1 ; 1 . C. M 1;0; 2 . D. M 3;1; 3 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Vì M thuộc đường thẳng nên M 1 2t;t; 2 t . 2 2 2 2 2 2 Ta có 2 2 MA 2MB 2t 1 t 1 t 5 2 2t t 2 t 3 2
18t 36t 53 2 2 MA 2MB t 2 18 1 35 35 , t . Vậy 2 2
min MA 2MB 35 t 1 hay M 1 ; 1 ; 1 . 1 3
Câu 66: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm M ;
; 0 và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 8 . Một 2 2
đường thẳng đi qua điểm M và cắt S tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . D. 7 . Lời giải Chọn. D.
Mặt cầu S có tâm O 0;0; 0 và bán kính R 2 2 . 1 3 Ta có: OM ;
; 0 OM 1 R điểm M nằm trong mặt cầu S . 2 2
Gọi H là trung điểm AB OH OM .
Đặt OH x 0 x 1 . 2 2 2 AH OA OH 8 x OH x
Đặt AOH sin ; cos . OA OA 2 2 OA 2 2 x x Suy ra 2 8
sin AOB 2 sin cos . 4 1 Ta có: 2 S . OA O .
B sin AOB x 8 x với 0 x 1. OAB 2
Xét hàm số f x 2
x 8 x trên đoạn 0; 1 2 2 x 8 2x f x 2 8 x 0, x 0
;1 max f x f 1 7 2 2 8 x 8 x 0; 1
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 . x 1 y 1 z m
Câu 67: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu 1 1 2
S x 2 y 2 z 2 : 1 1 2
9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm phân
biệt E , F sao cho độ dài đoạn EF lớn nhất 1 1 A. m 1. B. m 0 . C. m . D. m . 3 3 Lời giải Chọn B.
Mặt cầu S có tâm I 1;1; 2 và bán kính R 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d , khi đó H là trung điểm đoạn EF .
Ta có EF EH
R d I P2 2 2 2 ,
. Suy ra EF lớn nhất khi d I, P nhỏ nhất
Đường thẳng d qua A1; 1
; m và có véc tơ chỉ phương u 1;1; 2 .
Ta có AI 0; 2; 2 m , AI ,u 2 ; m 2 ; m 2 . AI,u 2 2m 12
Suy ra d I,P 2 . u 11 4
Do đó d I, P nhỏ nhất khi m 0 . Khi đó EF EH
R d I P2 2 2 2 , 2 7 . x 1 t x 2t
Câu 68: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t , d : y 1 t . Đường z t z 2 t
thẳng cắt d , d lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Phương
trình đường thẳng là x 1 y 2 z x 4 y z 2 A. . B. . 2 1 3 2 1 3 x y 3 z 1 x 2 y 1 z 1 C. . D. . 2 1 3 2 1 3 Lời giải Chọn D.
d A1 t; 2 t;t , d B 2t ;1
t ; 2 t . 1 . AB u 0
2t t 1 t t 1 t t 2 0
2t 3t 2 t 2 .
4t 2t 2 t t 1 t t 2 0 . AB u 0 6t 2t 1 t 1 1 3 Suy ra A2;1 ;1 , AB 1; ; 2 2
AB ngắn nhất khi và chỉ khi AB là đoạn vuông góc chung của d , d . x 2 y 1 z 1
Vậy đi qua A2;1
;1 có vectơ chỉ phương u 2AB 2 ;1;3 : . 2 1 3
Câu 69: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB C D
biết A1;0 ;1 , B 2;1; 2 , D 2; 2
; 2 , A3;0;
1 , điểm M thuộc cạnh DC . Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách
AM MC là A. 17 . B. 17 4 6 . C. 17 8 3 . D. 17 6 2 . Hướng dẫn giải Chọn C. B' C' A'(3;0;-1) D' B(2;1;2) C M A(1;0;1) D(2;-2;2)
Ta có AB 1;1
;1 ; AA 2;0; 2 ; AD 1; 2 ;1 .
Theo quy tắc hình hộp ta có AB AD AA AC C5; 1 ;1 .
Phương trình đường thẳng DC đi qua D 2; 2
; 2 và nhận AB 1;1 ;1 làm véc tơ chỉ x 2 t
phương là y 2 t . z 2 t
Gọi M 2 t; 2
t; 2 t DC . Ta có
AM t 1;t 2;t 1 2
MA 3t 6 , C M
t 3;t 1;t 1 MC t 2 3 1 8 .
Xét vectơ u 3t; 6 , v 3 3t;2 2 . 2 2
Do u v u v nên AM MC 3 6 8 AM MC 17 8 3 . 3t 6 t 3 Dấu " " xảy ra khi t 2 3 3 . 3 1 t 2 3 1 t 2
M 2 3 1;1 2 3;2 3 1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách AM MC là 17 8 3 .
Câu 70: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M 2; 2; 3 và N 4 ; 2 ;1 . Gọi
là đường thẳng đi qua M , nhận vecto u a; ;
b c làm vectơ chỉ phương và song song với mặt
phẳng P : 2x y z 0 sao cho khoảng cách từ N đến đạt giá trị nhỏ nhất. Biết a , b là hai
số nguyên tố cùng nhau. Khi đó a b c bằng: A. 15 . B. 13 . C. 16 . D. 14 . Lời giải Chọn A.
Gọi Q là mặt phẳng đi qua M 2; 2; 3 và song song với mặt phẳng P .
Suy ra Q : 2x y z 3 0 .
Do // P nên Q .
d N, đạt giá trị nhỏ nhất đi qua N , với N là hình chiếu của N lên Q .
x 4 2t
Gọi d là đường thẳng đi qua N và vuông góc P , d : y 2 t . z 1 t 4 4 10 7
Ta có N d N 4
2t; 2 t;1 t ; NQ t N ; ; . 3 3 3 3
10 4 16 u ; a ;
b c cùng phương MN ; ; . 3 3 3
Do a , b nguyên tố cùng nhau nên chọn u 5;2;8 .
Vậy a b c 15 . 45-47 CHANH MUỐI x 2 y 1 z 2
Câu 71: [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 4 4 3
P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng đi qua E 2; 1; 2 , song song với P đồng thời tạo với
d góc bé nhất. Biết rằng có một véctơ chỉ phương u ; m ; n 1 . Tính 2 2
T m n . A. T 5 . B. T 4 . C. T 3 . D. T 4 . Lời giải Chọn D.
Mặt phẳng P có vec tơ pháp tuyến n 2;1;2 và đường thẳng d có vec tơ chỉ phương
v 4; 4;3
Vì song song với mặt phẳng P nên u n 2m n 2 0 n 2m 2 . u v 4m 4n 3 4m 5 Mặt khác ta có d . cos ; u . v
m n 1. 4 4 2 2 2 2 2 3 2
41 5m 8m 5 1 4m 52 2 1
16m 40m 25 . . . 2 2 41 5m 8m 5 41 5m 8m 5
Vì d 0 ; 90 nên
; d bé nhất khi và chỉ khi cos ; d lớn nhất 2
16t 40t 25 2 72t 90t
Xét hàm số f t
f t . 2 5t 8t 5
5t 8t 52 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f t f 0 5 suy ra
; d bé nhất khi m 0 n 2 . Do đó 2 2
T m n 4 .
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện : đường thẳng đi qua E 2 ; 1; 2 .
Câu 72: [2H3-3.8-3] Họ parabol P y mx m x m
m 0 luôn tiếp xúc với đường thẳng m 2 : 2 3 2
d cố định khi m thay đổi. Đường thẳng d đó đi qua điểm nào dưới đây? A. 0; 2 . B. 0; 2. C. 1;8. D. 1; 8 . Lời giải Chọn A.
Gọi H x ; y là điểm cố định mà P luôn đi qua. m 0 0 Khi đó ta có: 2
y mx 2 m 3 x m 2 m 2
x 2x 1 6x y 2 0 , m 0 . 0 0 0 0 0 0 0 2
x 2x 1 0 0 0 .
6x y 2 0 0 0 Do 2
x 2x 1 0 có nghiệm kép nên P luôn tiếp xúc với đường thẳng d : y 6x 2 . m 0 0 Ta thấy 0; 2 d .
Câu 73: [2H3-3.8-3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A2; 3
; 2 , B 3;5; 4 . Tìm toạ độ
điểm M trên trục Oz so cho 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. M 0;0; 49 . B. M 0;0;67 . C. M 0;0;3 . D. M 0;0;0 . Lời giải Chọn C. 5
Gọi I là trung điểm của AB I ;1;3 . 2 2 2 2 2 Ta có: 2 2
MA MB MA MB MI IA MI IB 2 2 2
2MI IA IB . 2 2
IA IB không đổi nên 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất.
M là hình chiếu của I trên trục Oz . M 0;0;3 . x 1 y z 1
Câu 74: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và hai 2 3 1
điểm A1; 2; 1 , B 3; 1 ; 5
. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng sao cho
khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là: x 3 y z 5 x y 2 z A. . B. . 2 2 1 1 3 4 x 2 y z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 3 1 1 1 6 5 Lời giải Chọn D.
Gọi I d . Khi đó I 1 2t;3t; 1 t .
Ta có: AB 2; 3; 4 ; AI 2t 2;3t 2; t AI; AB 8 15t;6t 8;10 12t . AI , AB 2
405t 576t 228 Suy ra: d ; B d . 2 AI
14t 20t 8 2 2
405t 576t 228
3 135t 192t 76
Xét hàm số f t . 2 2
14t 20t 8 2 7t 10t 4 t 2 2
3 6t 16t 8
f t .
. Cho f t 0 2 .
2 7t 10t 42 2 t 3 Bảng biến thiên: 2 t 2 3 f t 0 0 405 29
f t 405 14 27 14 2 Do đó d ;
B d nhỏ nhất khi f t đạt giá trị nhỏ nhất bằng 27 tại t . 3 1 5 Suy ra AI ; 2; . 3 3
Chọn một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u 3AI 1;6; 5 . x 1 y 2 z 1
Vậy phương trình đường thẳng d : . 1 6 5
Câu 75: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A3; 2
;3 , B 1;0;5 và đường thẳng x 1 y 2 z 3 d :
. Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ 1 2 2 nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M 2;0;5 . C. M 3; 2;7 . D. M 3;0; 4 . Lời giải Chọn B.
Gọi I là trung điểm của AB , ta có I 2; 1 ; 4 . 2 2 2 2 Khi đó: 2 2
MA MB MA MB MI IA MI IB
2 2 2
2MI IA IB 2MI.IA IB 2 2 2
2MI IA IB 2 MI 6 . Do đó 2 2
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI có độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra khi và
chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng d .
Phương trình mặt phẳng P đi qua I và vuông góc với đường thẳng d là
1. x 2 2. y
1 2. y 4 0 hay P : x 2 y 2z 12 0 . x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 2 2t .
z 3 2t
Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm ;
x y; z của hệ phương trình: x 1 t x 2
y 2 2t y 0
. Vậy M 2;0;5 . z 3 2t z 5
x 2 y 2z 12 0 t 1
Câu 76: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 , đường x 15 y 22 z 37 thẳng d :
và mặt cầu S 2 2 2
: x y z 8x 6 y 4z 4 0 . Một đường 1 2 2
thẳng thay đổi cắt mặt cầu S tại hai điểm A , B sao cho AB 8 . Gọi A , B là hai điểm lần
lượt thuộc mặt phẳng P sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá trị lớn nhất của biểu thức
AA BB là 8 30 3 24 18 3 12 9 3 16 60 3 A. . B. . C. . D. . 9 5 5 9 Lời giải Chọn B.
Mặt cầu S có tâm I 4;3; 2
và bán kính R 5 .
Gọi H là trung điểm của AB thì IH AB và IH 3 nên H thuộc mặt cầu S tâm I
bán kính R 3 .
Gọi M là trung điểm của AB thì AA BB 2HM , M nằm trên mặt phẳng P . Mặt khác ta có
d I P 4 ; R nên
P cắt mặt cầu S và 3 d P 5 sin ; sin
. Gọi K là hình chiếu của H lên P thì HK HM.sin . 3 3
Vậy để AA BB lớn nhất thì HK lớn nhất 4 4 3 3
HK đi qua I nên HK
R d I; P 3 . max 3 3 4 3 3 3 3 24 18 3
Vậy AA BB lớn nhất bằng 2 . . 3 5 5
Câu 77: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1 ; 0 ;1 , B 3; 2;
1 , C 5;3;7 . Gọi M ; a ; b c
là điểm thỏa mãn MA MB và MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c A. P 4 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 5 . Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I 1;1;
1 ; AB 4; 2;0 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB : : 2x y 3 0 .
Vì 2.3 1.2 3.2.5 1.3 3 50 0 nên B , C nằm về một phía so với , suy ra A , C nằm
về hai phía so với .
Điểm M thỏa mãn MA MB khi M . Khi đó MB MC MA MC AC .
MB MC nhỏ nhất bằng AC khi M AC . x 1 2t
Phương trình đường thẳng AC : y t
, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình z 1 2t
x 1 2t t 1 y t x 1
. Do đó M 1;1;3 , a b c 5 . z 1 2t y 1
2x y 3 0 z 3
Câu 78: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1 ; 0 ;1 , B 3; 2;
1 , C 5;3;7 . Gọi M ; a ; b c
là điểm thỏa mãn MA MB và MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c A. P 4 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 5 . Lời giải
Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I 1;1;
1 ; AB 4; 2;0 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB : : 2x y 3 0 .
Vì 2.3 1.2 3.2.5 1.3 3 50 0 nên B , C nằm về một phía so với , suy ra A , C nằm
về hai phía so với .
Điểm M thỏa mãn MA MB khi M . Khi đó MB MC MA MC AC .
MB MC nhỏ nhất bằng AC khi M AC . x 1 2t
Phương trình đường thẳng AC : y t
, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình z 1 2t
x 1 2t t 1 y t x 1
. Do đó M 1;1;3 , a b c 5 . z 1 2t y 1
2x y 3 0 z 3 Câu 79: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x 4 y 4z 0 và điểm M 1; 2;
1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt
S tại hai điểm A , B . Tìm giá trị lớn nhất của tổng MA MB . A. 8 . B. 10 . C. 2 17 . D. 8 2 5 . Lời giải Chọn C.
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 2 , bán kính R 3 .
Vì IM 17 3 nên M nằm ngoài đường tròn,
Gọi là góc tạo bởi MB và MI . Áp dụng định lí Côsin cho tam giác MIA và MIB ta có 2 2 2
R MA MI 2 . MA MI.c os 1 2 2 2
R MB MI 2M . B MI.c os 2 Lấy
1 trừ cho 2 vế theo vế ta được 2 2
0 MA MB 2 17.MA MB.cos MA MB 2 17 cos
Do đó MA MB lớn nhất bằng 2 17 khi cos 1 0 .
Câu 80: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 4 , B 0;0 ;1 và mặt cầu
S x 2 y 2 2 : 1
1 z 4. Mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua A , B và cắt mặt cầu S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c . 3 33 27 31 A. T . B. T . C. T . D. T . 4 5 4 5 Lời giải Chọn A.
Mặt cầu S có tâm I 1
;1; 0 và bán kính R 2 . x t
Đường thẳng AB đi qua điểm B , có một VTCP là BA 1; 2;3 AB : y 2t t z 1 3t IB 1; 1
;1 IB 3 R P luôn cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C
C có bán kính nhỏ nhất d I,P lớn nhất.
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên P và AB , ta có:
d I, P IH IK
Do đó d I, P lớn nhất H K hay mặt phẳng P vuông góc với IK
Tìm K : K AB K t; 2t;1 3t IK t 1; 2t 1;3t 1 1 6 9 4 1
Ta có IK AB IK.AB 0 t IK ; ; 6;9;4 7 7 7 7 7
Mặt phẳng P đi qua B 0;0
;1 , có một VTPT là n 6; 9; 4 9 27 3
P : 6x 9 y 4z 4 0 x
y 3z 3 0 . Vậy T . 2 4 4
Câu 81: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 5; 0;
1 , C 3;1; 2 và mặt phẳng
Q :3x y z 3 0 . Gọi M ; a ;
b c là điểm thuộc Q thỏa mãn 2 2 2
MA MB 2MC nhỏ nhất.
Tính tổng a b 5c . A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 . Lời giải Chọn B.
Gọi E là điểm thỏa mãn EA EB 2EC 0 E 3;0 ;1 . 2 2 2 Ta có: 2 2 2
S MA MB 2MC MA MB 2MC
ME EA2 ME EB2 ME EC2 2 2 2 2 2
4ME EA EB 2EC . Vì 2 2 2
EA EB 2EC không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi ME nhỏ nhất.
M là hình chiếu vuông góc của E lên Q .
x 3 3t
Phương trình đường thẳng ME : y t . z 1 t
x 3 3t x 0 y t y 1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: . z 1 t z 2 3
x y z 3 0 t 1 M 0; 1
; 2 a 0 , b 1
, c 2 a b 5c 0 1 5.2 9 .
Câu 82: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4z 0 , đường thẳng x 1 y 1 z 3 d :
và điểm A1; 3;
1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng đi qua A , 2 1 1
nằm trong mặt phẳng P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u ; a ; b 1 là
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a 2b .
A. a 2b 3 .
B. a 2b 0 .
C. a 2b 4 . D. a 2b 7 . Lời giải Chọn A. d A d I H A K (P) (Q)
Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 3 và có véc tơ chỉ phương u 2; 1; 1 . 1
Nhận xét rằng, A d và d P I 7; 3; 1 .
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và song song với . Khi đó d , d d ,Q d , A Q .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Q và d . Ta có AH AK .
Do đó, d , d lớn nhất d ,
A Q lớn nhất AH
H K . Suy ra AH chính là đoạn max
vuông góc chung của d và .
Mặt phẳng R chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n
AM , u 2 ; 4; 8 . R 1
Mặt phẳng Q chứa d và vuông góc với R nên có véc tơ pháp tuyến là n
n ,u 12; 18; 6 . Q R 1
Đường thẳng chứa trong mặt phẳng P và song song với mặt phẳng Q nên có véc tơ chỉ
phương là u n , n
66; 42; 6 611; 7; 1 . P R
Suy ra, a 11; b 7
. Vậy a 2b 3 .
Câu 83: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;0;
1 , B 1;1;3 và mặt
phẳng P : x 2 y 2z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song
với mặt phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. x 3 y z 1 x 3 y z 1 A. d : . B. d : . 26 11 2 26 11 2 x 3 y z 1 x 3 y z 1 C. d : . D. d : . 26 11 2 26 11 2 Lời giải Chọn A.
Gọi mặt phẳng Q là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P . Khi đó phương trình
của mặt phẳng Q là
1 x 3 2 y 0 2 z
1 0 x 2 y 2z 1 0 .
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng Q , khi đó đường thẳng BH đi qua B 1;1;3 và x 1 t nhận n
1; 2;2 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là y 1 2t . Q
z 3 2t Vì
H BH Q H BH H 1 t;1 2t;3 2t và H Q nên ta có 10 1 11 7 1 t 2 1
2t 23 2t 1 0 t H ; ; . 9 9 9 9
26 11 2 1 AH ; ; 26;11; 2 . 9 9 9 9
Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó Ta có d ;
B d BK BH nên khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi BK BH , do đó đường
thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 26;11; 2 có phương trình chính tắc: x 3 y z 1 d : . 26 11 2
Câu 84: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4z 0 , đường thẳng x 1 y 1 z 3 d :
và điểm A1; 3;
1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng đi qua A , 2 1 1
nằm trong mặt phẳng P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u ; a ; b 1 là
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a 2b .
A. a 2b 3 .
B. a 2b 0 .
C. a 2b 4 . D. a 2b 7 . Lời giải Chọn A. d A d I H A K (P) (Q)
Đường thẳng d đi qua M 1; 1; 3 và có véc tơ chỉ phương u 2; 1; 1 . 1
Nhận xét rằng, A d và d P I 7 ; 3; 1 .
Gọi Q là mặt phẳng chứa d và song song với . Khi đó d , d d ,Q d , A Q .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên Q và d . Ta có AH AK . Do đó, d ,
d lớn nhất d ,
A Q lớn nhất AH
H K . Suy ra AH chính là đoạn max
vuông góc chung của d và .
Mặt phẳng R chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n
AM ,u 2 ; 4; 8 . R 1
Mặt phẳng Q chứa d và vuông góc với R nên có véc tơ pháp tuyến là n n
, u 12; 18; 6 . Q R 1
Đường thẳng chứa trong mặt phẳng P và song song với mặt phẳng Q nên có véc tơ chỉ
phương là u n , n
66; 42; 6 611; 7; 1 . P R
Suy ra, a 11; b 7 . Vậy a 2b 3 .
Câu 85: [2H3-3.8-4] Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 5; 0;
1 , C 3;1; 2 và mặt
phẳng Q : 3x y z 3 0 . Gọi M ; a ;
b c là điểm thuộc Q thỏa mãn 2 2 2
MA MB 2MC nhỏ
nhất. Tính tổng a b 5c . A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 . Lời giải Chọn B.
Gọi E là điểm thỏa mãn EA EB 2EC 0 E 3;0 ;1 . 2 2 2 Ta có: 2 2 2
S MA MB 2MC MA MB 2MC
ME EA2 ME EB2 ME EC2 2 2 2 2 2
4ME EA EB 2EC . Vì 2 2 2
EA EB 2EC không đổi nên S nhỏ nhất khi và chỉ khi ME nhỏ nhất.
M là hình chiếu vuông góc của E lên Q .
x 3 3t
Phương trình đường thẳng ME : y t . z 1 t
x 3 3t x 0 y t y 1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình: . z 1 t z 2 3
x y z 3 0 t 1
M 0; 1; 2 a 0 , b 1 , c 2 .
a b 5c 0 1 5.2 9 . x 2 y 1 z
Câu 86: [2H3-3.8-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và hai 1 2 3
điểm A2;0;3 , B 2; 2; 3 . Biết điểm M x ; y ; z thuộc d thỏa mãn 4 4
MA MB nhỏ nhất. 0 0 0 Tìm x . 0 A. x 1. B. x 3 . C. x 0 . D. x 2 . 0 0 0 0 Lời giải Chọn D.
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó ta có 2 2 2 2
MA MB MA MB 2 AB AB 4 4 2 2 2 2 2 2
2MA .MB 2MI 2 MI 2 4 4 4 AB AB 4 2 2 4 2 2
4MI 2MI AB
2MI MI AB 4 8 2 4 2 AB 3AB 7 4 2 2 2 4
2MI 3MI AB 2 MI AB 4 4 10 Do đó, 4 4
MA MB đạt GTNN khi MI nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của I lên d .
Điểm I 2; 1;0 . Lấy M 2 t; 1
2t;3t d . IM t; 2t;3t
IM u IM .u 0 t 4t 9t 0 t 0 d d
Suy ra M I . Vậy x 2 0