Bài tập QTHCB | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Công ty muốn tồn tại và phát triển phải không ngừng thay đổi bắt kịp xu thế thị trường nhất là thời kỳ hội nhập ngày nay. Thay đổi là một yếu tố tất  yếu trong công việc kinh doanh. Nếu không mau chóng thích ứng với sự thay đổi, Công ty khó có thể đứng vững. Liên Á cũng không nằm ngoài quy luật đó. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Học kỳ: 2 Năm học: 2017-2018
Ngày thi: 19/6/2022
MÔN: Quản trị học căn bản
(số câu trong ề thi: 40TN – 1TL)
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã ề: 677
Họ và tên : …………………………………….. MSSV: …………………………..
NỘI DUNG ĐỀ THI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Một tên khác cho cấp bậc ơn vị kinh doanh của tổ chức là cấp:
a. Phòng ban b. Công ty c. Chức năng d. Bộ phận
Câu 2.
Trong ngành công nghiệp, lợi thế kinh tế về quy mô, sự trung thành thương hiệu, các quy ịnh của chính phủ cản trợ
sự gia nhập môi trường tác nghiệp, các yếu tố này ã tạo ra:
a. Khoảng cách quyền lực b. Sử dụng nguồn lực toàn c. Rào cản ể thoát ra. d. Rào cản ể gia nhập cầu
Câu 3.
Các tổ chức hỗ trợ những doanh nghiệp sản xuất ể bán hàng hóa của của họ ến tay người tiêu dùng ược xem là
a. Nhà cung cấp b. Khách hàng c. Nhà phân phối d. Đối thủ cạnh tranh
Câu 4.
Ở giai oạn ầu ra, các nhà quản trị thường sử dụng kiểm soát nào?
a. MBO b. Phản hồi c. Cảnh báo d. Quan liêu
Câu 5.
“Kế hoạch của một tổ chức bao gồm các quyết ịnh của nhà quản trị cấp cao về sứ mệnh, mục tiêu, chiến lược và cấu
trúc của tổ chức” là một ví dụ về kế hoạch cấp:
a. Công ty b. Chức năng c. Đơn vị kinh doanh d. Phòng ban
Câu 6.
Một tập hợp những kỹ năng chuyên môn, kiến thức kinh nghiệm cho phép một tổ chức hoạt ộng tốt hơn ối thủ
cạnh tranh thì ược gọi là năng lực:
a. Cốt lõi b. Cạnh tranh c. Chiến lược d. Cạnh bên
Câu 7. Một nhóm các quyết ịnh mà các nhà quản trị ưa ra ể hỗ trợ một tổ chức ạt ược mục tiêu ược gọi là _______
a. Đánh giá nhu cầu b. Lập kế hoạch kịch bản c. Tổ chức. d. Chiến lược.
Câu 8.
Theo lý thuyết thang bậc nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào sau ây là cao nhất
a. Tự trọng b. An toàn c. Sinh lý d. Tự hoàn thiện bản thân
lOMoARcPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 2 / 4
Câu 9.
Quá trình mà các nhà quản trị giám sát, iều chỉnh mức ộ hiệu quả và kết quả của một tổ chức và các thành viên trong
tổ chức ang thực hiện các hoạt ộng ể ạt ược các mục tiêu của tổ chức ược gọi là
a. Lãnh ạo b. Tổ chức c. Kiểm soát d. Phối hợp
Câu 10.
Công ty Maria ang làm việc ã thông báo rằng do doanh thu toàn cầu bị giảm, họ sẽ sa thải 12% lực lượng lao ộng.
Đây là ví dụ về:
a. Làm việc từ xa b. Tái cấu trúc c. Sự ổi mới d. Thuê ngoài
Câu 11.
Nhà quản trị nào sau ây ã ạt ược mục tiêu của của chức năng “tổ chức” trong quản trị?
a. Ha-yoon, người thành
lập hệ thống ánh giá mục
tiêu
b. Matteo, người chọn
mục tiêu phù hợp cho tổ
chc
c. Val, người thành lập
mối quan hệ quyền và
nghĩa vụ ể mọi người làm
việc cùng nhau
d. Henrietta, người quyết
ịnh các hành ộng t ược
mục tiêu của tổ chc
Câu 12.
Tuyên bố chung về mục ích quan trọng của tổ chức, nhằm xác ịnh các sản phẩm khách hàng của tổ chức, cũng
như ể phân biệt tổ chức ó với các ối thủ cạnh tranh, ược gọi là------------?
a. Tuyên ngôn kinh doanh b. Tuyên ngôn chiến lược c. Tuyên ngôn vị thế d. Tuyên ngôn sứ mệnh
Câu 13.
Công ty PlayBall sản xuất găng tay bóng chày tại Hoa Kỳ, bao gồm cả găng tay ược sử dụng trong các giải ấu lớn.
Các ội bóng chày trên khắp thế giới thường muốn sử dụng găng tay giống như các ội bóng của các giải ấu lớn ở Mỹ.
Do ó, các nhà quản trị PlayBall ã quyết ịnh sử dụng cấu trúc…………..?
a. Cấu trúc sản phẩm toàn b. Cấu trúc ịa lý toàn cầu c. Cấu trúc theo khách d. Cấu trúc chuyển tiếp cầu
hàng toàn cầu
Câu 14.
Sự cân bằng, không thiên vị và không gian lận mà tất cả các thành viên tổ chức ược hưởng ược gọi chung là
a. Sự công bằng b. Sự kỳ vọng c. Nhận
thức về giá trị d. Nhận
thức về tính công cụ
Câu 15.
Hướng dẫn bằng văn bản mô tả một chuỗi các hành ộng mà nhà quản trị phải thực hiện trong một tình huống cụ thể
ược gọi là
a. Quy trình tác nghiệp b. Kế hoạch cuốn chiếu c. Kế hoạch theo kịch bản d. Chính sách
chuẩn
Câu 16.
Sự kết hợp các thiết bị và kỹ năng mà các nhà quản trị sử dụng trong sản xuất và phân phối sản phẩm ược biết ến như
a. Lợi thế kinh tế về quy b. Công nghệ c. Lợi thế cạnh tranh d. Văn hóa quốc gia mô
lOMoARcPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 3 / 4
Câu 17.
Một hệ thống báo cáo chính thức về các mối quan hệ giúp phối hợp và tạo ộng lực cho các thành viên trong tổ chức
ể họ làm việc cùng nhau ể ạt ược mục tiêu của tổ chức thì gọi là
a. Văn hóa. b. Biểu ồ c. Sự ồng hóa d. Cơ cấu
Câu 18.
Quyết ịnh của công ty ầu tư vào các cơ sở sản xuất hiện ại của Châu Âu là một ví dụ về chiến lược cấp:
a. Chức năng b. Công ty c. Bộ phận d. Đơn vị kinh doanh
Câu 19.
Các nhà quản trị nên cố gắng thu thập và sử dụng tất cả các thông tin sẵn có trong quá trình lập kế hoạch của tổ chức.
Điều này nhấn mạnh khía cạnh nào của việc lập kế hoạch?
a. Tính chính xác b. Tính linh hoạt c. Tính liên tục
Câu 20.
Điều nào sau ây là ịnh nghĩa phù hợp về kết quả hoạt ộng của tổ chức:
d. Tính tống nhất
a. Đó là sự o lường về sự b. Đó là sự o lường c. Đó là quá trình thu hiệu quả
và hiệu suất mà tương tác giữa văn hóa thập, phân tích, và ghi lại nhà
quản trị sử dụng các nhân viên, văn hóa lãnh thông tin về những sản nguồn
lực ể thỏa mãn ạo và văn hóa cạnh tranh phẩm liên quan trong thị nhu
cầu của khách hàng trường hiện tại và mục tiêu của tổ chc
d. Đó là một phương pháp
ể mô hình hóa hoạt ộng
của tổ chức dựa vào các
giá trị tăng thêm của các
ối thủ cạnh tranh
Câu 21.
Ông Pierson ọc một bài báo trên báo về một trong những sinh viên của ông ã ược bổ nhiệm làm Giám ốc iều hành
của một tập oàn a quốc gia. Tại thời iểm này, ông Pierson ang trải qua:
a. Sự rõ ràng và hoàn b. Sự a dạng của các kỹ c. Sự tự chủ trong công d. Sự ý nghĩa của công
chỉnh của nhiệm vụ năng việc việc
Câu 22.
Khi chỉ một kế hoạch trung tâm, tính hướng dẫn ược ưa vào vận dụng ạt ược mục tiêu của tổ chức, tổ chức
ang thực hiện tính chất nào?
a. Tính linh hoạt b. Tính liên tục c. Tính thống nhất d. Tính chính xác
Câu 23. Năng lực thấu hiểu, thay ổi, lãnh ạo và kiểm soát hành vi của các cá nhân và các nhóm khác nhau là kỹ
năng:
a. Nhân sự b. Nhận thức c. Tư duy d. Phân tích
Câu 24.
Một doanh nghiệp ang không phải là ối thủ của của EcoPro, nhưng ngay sau ó họ tạo ra một dòng sản phẩm mới làm
cho sản phẩm của EcoPro trở nên lỗi thời. Đây là ví dụ của:
a. Yếu tố chính trị trong môi
trường tổng quát
b. Các nhà cung cấp trong
môi trường tác nghiệp
d. Yếu tố nhân khẩu học
trong môi trường tổng
quát
lOMoARcPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 4 / 4
Câu 25.
Hệ thống chính thức các mối quan hệ nhiệm vụ và báo cáo nhằm iều phối và thúc ẩy các thành viên tổ chức ể họ làm
việc cùng nhau ể ạt ược mục tiêu của tổ chức thì gọi là_______?
a. Nguồn nhân lực b. Kết quả hoạt ộng c. Mục tiêu d. Cơ cấu tổ chc
Câu 26.
Mức ộ mà một nhân viên tiếp tục cố gắng hoàn thành mục tiêu khi gặp trở ngại ược gọi là
a. Sự quyết oán b. Sự kiên trì c. Nỗ lực d. Sự tận tâm
Câu 27.
Quá trình mà các nhà quản trị thiết lập cơ cấu mối quan hệ làm việc giữa các nhân viên trong tổ chức ược gọi là --?
a. Tổ chức b. Hoạch ịnh c. Lãnh ạo d. Kiểm soát
Câu 28. Hình thức kiểm soát hành vi tức thì hiệu quả nhất
là ______
a. kiểm soát quan liêu. b. giám sát trực tiếp. c. kiểm soát bằng văn hóa d.
hội nhập vào ời sống tổ chức. tổ chức.
Câu 29.
Loại quyền lực dựa trên kiến thức và kỹ năng chuyên môn của nhà lãnh ạo là quyền lực ________.
a. Chính thống b. Chuyên gia c. Tham chiếu d. Cưỡng bức
Câu 30.
Một nhóm các nhà quản trị từ các phòng chức năng hoặc bộ phận khác nhau ược thành lập tạm thời ể giải quyết một
vấn ề chung, cụ thể. Điều này ược gọi là:
a. Lực lượng chức năng b. Uỷ ban thường vụ c. Liên ban d. Nhóm tác vụ ặc biệt
Câu 31.
Sự kiểm soát ược áp dụng lên người lao ộng trong tổ chức bằng các giá trị, chuẩn mực, tiêu chuẩn hành vi và kỳ vọng
ược chia sẻ chính là kiểm soát______.
a. òn bẩy b. hoạt ộng c. bằng văn hoá tổ chức d. quan liêu
Câu 32.
Khi một tổ chức có một nền văn hóa tổ chức mạnh và gắn kết ang kiểm soát thái ộ và hành vi của nhân viên, thì công
ty ó có một văn hóa ______.
a. năng ộng b. thích nghi c. quan liêu
Câu 33.
Khả năng thương lượng của nhà cung cấp sẽ mạnh lên khi _______
d. chuẩn mực
lOMoARcPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 5 / 4
a. Việc cung cấp sản b. Họ cung cấp nguyên c. Cung cấp sản phẩm phẩm
không ược bảo vệ liệu ầu vào quan trọng miễn phí bởi bằng sáng chế
cho doanh nghiệp
Câu 34.
Cấu trúc nào sau ây nhóm những người thực hiện công việc tương tự lại với nhau?
d. Có rất nhiều nhà cung
ứng cung cấp nguyên liệu
ầu vào
a. Cấu trúc chuyển tiếp b. Cấu trúc chức năng c. Theo ơn vị kinh doanh
Câu 35.
Chức năng hoạch ịnh bao gồm:
d. Cấu túc chức năng
a. Đánh giá mức ộ hoàn b. Tạo ộng lực cho c. Thiết lập mối quan hệ
thành mục tiêu của tổ nhân và nhóm làm việc giữa quyền và nghĩa vụ ể
chc cùng nhau mọi người làm việc với nhau
Câu 36.
d. Lựa chọn các mục tiêu
và hành ộng phù hợp
Công ty của Sosuke có hiệu quả thấp và kết quả thấp. Câu nào dưới ây phù hợp với tình trạng này?
a. Sosuke tạo ra máy copy
khó sử dụng, do ó nhu cầu
về sản phẩm thấp, và sử
dụng nguyên liệu có
b. Sosuke tạo ra máy copy
dễ sử dụng, do ó làm tăng
nhu cầu về sản phẩm, và
sử dụng các nguyên
d. Sosuke tạo ra máy copy
khó sử dụng, do ó nhu cầu
về sản phẩm thấp, nhưng
sử dụng nguyên
giá rẻ nên chúng thường liệu có chất lượng nên sản giá rẻ nên chúng thường liệu chất lượng nên sản
bị hư phẩm có ộ bền cao. bị hư phẩm có ộ bền cao
Câu 37.
Coca-Cola chi một số tiền khổng lồ cho quảng cáo ể khác biệt và tạo hình ảnh ộc áo cho sản phẩm của họ. CocaCola
ang theo uổi chiến lược:
a. Khác biệt hoá b. Đa dạng hoá c. Chi phí thấp tập trung d. Chi phí thấp
Câu 38.
Nhà quản trị thực hiện các chức năng quản trị theo thứ tự nào?
a. Tổ chc, lãnh ạo, b. Hoạch ịnh, tổ chức, c. Hoạch ịnh, tổ chức, hoạch ịnh,
kiểm tra lãnh ạo, kiểm tra kiểm tra, lãnh ạo
d. Tchức, hoạch ịnh,
kiểm tra, lãnh ạo
Câu 39.
Người lao ộng ược trả lương trên cơ sở số lượng linh kiện máy tính ược sản xuất mỗi ngày ược cho là ược trả trên cơ
sở ________
a. Bất công do nhận ược b. Công bằng c. Trả theo sản phẩm d. Bất công do nhận ược quá ít quá nhiều
Câu 40.
Một kế hoạch ược cập nhật và thay ổi hàng năm ể xem xét iều kiện thay ổi của môi trường bên ngoài bên trong
của tổ chức ược gọi là kế hoạch--------------
a. Cuốn chiếu b. Thường trực c. Sử dụng một lần d. Ngắn hạn
B. PHẦN TỰ LUẬN
lOMoARcPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 6 / 4
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
LIÊN 
Công ty muốn tồn tại và phát triển phải không ngừng thay đổi bắt kịp xu thế thị trường nhất là thời kỳ hội nhập ngày
nay. Thay đổi một yếu tố tất yếu trong công việc kinh doanh. Nếu không mau chóng thích ứng với sự thay đổi,
Công ty khó có thể đứng vững. Liên Á cũng không nằm ngoài quy luật đó.
Giai oạn ầu khi công ty mới thành lập quy nhỏ; nhân viên văn phòng chỉ hơn 10 người chủ yếu làm việc tập trung
trung trong một phòng, nhân viên vừa làm công tác quản kiêm kỹ thuật công trình, nguồn nhân lực còn hạn chế.
Quy trình làm việc chưa cụ thể ràng còn chồng chéo dẫn ến việc ùn ẩy trách nhiệm cho nhau. Môi trường, tác
phong công nghiệp chưa có, thiếu sự hòa ồng phối hợp công việc giữa các nhân viên. Đồng phục công ty chưa có,
chưa thống nhất, một vài nhân nhân viên còn vi phạm quy chế công ty như hút thuốc trong phòng làm việc gây khó
chịu cho ồng nghiệp. Chưa chế quan tâm ãi ngộ nhân viên, sáng làm việc chiều ến giờ về không không
khí thân thiết hòa ồng.
Để tồn tại và phát triển, Ban giám ốc Công ty cùng toàn thể nhân viên ã cùng nhau nổ lực tạo ra sự thay ổi lớn nhất
là trong hành chính nhân sự. Công ty mở rộng quy mô, phân chia ra từng phòng ban cũng như trách nhiệm và công
việc của mỗi người một cách ràng hơn bên cạnh ó tuyển thêm nhân viên phù hợp với vị trí từng công việc giúp
giảm áp lực cho nhân viên và hiệu quả công việc nâng cao. Nội quy, quy chế công ty ược triển khai một cách cụ thể
ràng từng bước i vào nề nếp và ã dần khắc phục những hạn chế ban ầu. Công ty ã tổ chức các chương trình du lịch,
nghỉ mát ạt tiêu chuẩn chất lượng cho nhân viên, ồng thời tạo ra một sân chơi lành mạnh, bổ ích nhằm xây dựng hình
ảnh nhân viên công ty luôn oàn kết gắn thông qua các hoạt ộng du lịch; Hàng tuần công ty tchức họp mặt
giao lưu ể tạo iều kiện cho nhân viên thư giãn. Bên cạnh ó Công ty ngày càng chú trọng nâng cao tay nghề nhân viên,
hỗ trợ những khóa học nhằm hỗ trợ cho công việc. Đồng phục cũng ược áp dụng tạo ra hình ảnh công ty ngày càng
năng ộng, sự làm việc giữa các nhân viên có sự phối hợp.
Khi công ty ã cũng cố và ang từng bước ứng vững trên thị trường. Công ty tiếp tục phát triển thêm trên nền tảng
nguồn nhân lực hiện có, cụ thể hiện nay Ban Giám ốc Công ty ang tổ chức thêm mảng bảo trì các công trình trong
khi trước ây chỉ thi công mặc dù hiện chỉ mới áp dụng nhưng cũng góp phần em lại doanh thu cho Công ty, ược ánh
giá cao trong việc mở rộng thị trường mới.
Ngay từ những ngày ầu thành lập và ến thời iểm hiện nay Công ty luôn luôn thay ổi phù hợp từng giai oạn phát triển
nhằm tìm kiếm sự thành công ể tồn tại và ứng vững trên thị trường. Câu hỏi:
1. Tình huống kinh doanh này nói lên vấn ề gì?
2. Anh/chị sử dụng những kiến thức quản trị ã học và biết ể phân tích và ưa ra giải pháp cho tình huống trên.
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÔN: Quản trị học căn bản
Học kỳ: 2 Năm học: 2017-2018
(số câu trong ề thi: 40TN – 1TL) Ngày thi: 19/6/2022
Thời gian làm bài: 60 phút Mã ề: 677
Họ và tên : …………………………………….. MSSV: ………………………….. NỘI DUNG ĐỀ THI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Một tên khác cho cấp bậc ơn vị kinh doanh của tổ chức là cấp: a. Phòng ban b. Công ty c. Chức năng d. Bộ phận Câu 2.
Trong ngành công nghiệp, lợi thế kinh tế về quy mô, sự trung thành thương hiệu, các quy ịnh của chính phủ cản trợ
sự gia nhập môi trường tác nghiệp, các yếu tố này ã tạo ra:
a. Khoảng cách quyền lực b. Sử dụng nguồn lực toàn c. Rào cản ể thoát ra. d. Rào cản ể gia nhập cầu Câu 3.
Các tổ chức hỗ trợ những doanh nghiệp sản xuất ể bán hàng hóa của của họ ến tay người tiêu dùng ược xem là a. Nhà cung cấp b. Khách hàng c. Nhà phân phối d. Đối thủ cạnh tranh Câu 4.
Ở giai oạn ầu ra, các nhà quản trị thường sử dụng kiểm soát nào? a. MBO b. Phản hồi c. Cảnh báo d. Quan liêu Câu 5.
“Kế hoạch của một tổ chức bao gồm các quyết ịnh của nhà quản trị cấp cao về sứ mệnh, mục tiêu, chiến lược và cấu
trúc của tổ chức” là một ví dụ về kế hoạch cấp: a. Công ty b. Chức năng c. Đơn vị kinh doanh d. Phòng ban Câu 6.
Một tập hợp những kỹ năng chuyên môn, kiến thức và kinh nghiệm cho phép một tổ chức hoạt ộng tốt hơn ối thủ
cạnh tranh thì ược gọi là năng lực: a. Cốt lõi b. Cạnh tranh c. Chiến lược d. Cạnh bên
Câu 7. Một nhóm các quyết ịnh mà các nhà quản trị ưa ra ể hỗ trợ một tổ chức ạt ược mục tiêu ược gọi là _______ a. Đánh giá nhu cầu
b. Lập kế hoạch kịch bản c. Tổ chức. d. Chiến lược. Câu 8.
Theo lý thuyết thang bậc nhu cầu của Maslow, nhu cầu nào sau ây là cao nhất a. Tự trọng b. An toàn c. Sinh lý
d. Tự hoàn thiện bản thân lOMoAR cPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 2 / 4 Câu 9.
Quá trình mà các nhà quản trị giám sát, iều chỉnh mức ộ hiệu quả và kết quả của một tổ chức và các thành viên trong
tổ chức ang thực hiện các hoạt ộng ể ạt ược các mục tiêu của tổ chức ược gọi là a. Lãnh ạo b. Tổ chức c. Kiểm soát d. Phối hợp Câu 10.
Công ty mà Maria ang làm việc ã thông báo rằng do doanh thu toàn cầu bị giảm, họ sẽ sa thải 12% lực lượng lao ộng. Đây là ví dụ về: a. Làm việc từ xa b. Tái cấu trúc c. Sự ổi mới d. Thuê ngoài Câu 11.
Nhà quản trị nào sau ây ã ạt ược mục tiêu của của chức năng “tổ chức” trong quản trị? a. Ha-yoon, người thành b. Matteo, người chọn c. Val, người thành lập
d. Henrietta, người quyết
lập hệ thống ánh giá mục
mục tiêu phù hợp cho tổ mối quan hệ quyền và
ịnh các hành ộng ể ạt ược tiêu chức
nghĩa vụ ể mọi người làm mục tiêu của tổ chức việc cùng nhau Câu 12.
Tuyên bố chung về mục ích quan trọng của tổ chức, nhằm xác ịnh các sản phẩm và khách hàng của tổ chức, cũng
như ể phân biệt tổ chức ó với các ối thủ cạnh tranh, ược gọi là------------?
a. Tuyên ngôn kinh doanh b. Tuyên ngôn chiến lược c. Tuyên ngôn vị thế d. Tuyên ngôn sứ mệnh Câu 13.
Công ty PlayBall sản xuất găng tay bóng chày tại Hoa Kỳ, bao gồm cả găng tay ược sử dụng trong các giải ấu lớn.
Các ội bóng chày trên khắp thế giới thường muốn sử dụng găng tay giống như các ội bóng của các giải ấu lớn ở Mỹ.
Do ó, các nhà quản trị PlayBall ã quyết ịnh sử dụng cấu trúc…………..?
a. Cấu trúc sản phẩm toàn b. Cấu trúc ịa lý toàn cầu c. Cấu trúc theo khách
d. Cấu trúc chuyển tiếp cầu hàng toàn cầu Câu 14.
Sự cân bằng, không thiên vị và không gian lận mà tất cả các thành viên tổ chức ược hưởng ược gọi chung là a. Sự công bằng b. Sự kỳ vọng c. Nhận thức về giá trị d. Nhận thức về tính công cụ Câu 15.
Hướng dẫn bằng văn bản mô tả một chuỗi các hành ộng mà nhà quản trị phải thực hiện trong một tình huống cụ thể ược gọi là a. Quy trình tác nghiệp
b. Kế hoạch cuốn chiếu
c. Kế hoạch theo kịch bản d. Chính sách chuẩn Câu 16.
Sự kết hợp các thiết bị và kỹ năng mà các nhà quản trị sử dụng trong sản xuất và phân phối sản phẩm ược biết ến như là
a. Lợi thế kinh tế về quy b. Công nghệ c. Lợi thế cạnh tranh d. Văn hóa quốc gia mô lOMoAR cPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 3 / 4 Câu 17.
Một hệ thống báo cáo chính thức về các mối quan hệ giúp phối hợp và tạo ộng lực cho các thành viên trong tổ chức
ể họ làm việc cùng nhau ể ạt ược mục tiêu của tổ chức thì gọi là a. Văn hóa. b. Biểu ồ c. Sự ồng hóa d. Cơ cấu Câu 18.
Quyết ịnh của công ty ầu tư vào các cơ sở sản xuất hiện ại của Châu Âu là một ví dụ về chiến lược cấp: a. Chức năng b. Công ty c. Bộ phận d. Đơn vị kinh doanh Câu 19.
Các nhà quản trị nên cố gắng thu thập và sử dụng tất cả các thông tin sẵn có trong quá trình lập kế hoạch của tổ chức.
Điều này nhấn mạnh khía cạnh nào của việc lập kế hoạch? a. Tính chính xác b. Tính linh hoạt c. Tính liên tục d. Tính tống nhất Câu 20.
Điều nào sau ây là ịnh nghĩa phù hợp về kết quả hoạt ộng của tổ chức:
a. Đó là sự o lường về sự b. Đó là sự o lường c. Đó là quá trình thu hiệu quả
d. Đó là một phương pháp và hiệu suất mà tương tác giữa văn hóa
thập, phân tích, và ghi lại nhà
ể mô hình hóa hoạt ộng
quản trị sử dụng các nhân viên, văn hóa lãnh
thông tin về những sản nguồn
của tổ chức dựa vào các lực ể thỏa mãn
ạo và văn hóa cạnh tranh
phẩm liên quan trong thị nhu
giá trị tăng thêm của các
cầu của khách hàng trường hiện tại và mục tiêu của tổ chức ối thủ cạnh tranh Câu 21.
Ông Pierson ọc một bài báo trên báo về một trong những sinh viên của ông ã ược bổ nhiệm làm Giám ốc iều hành
của một tập oàn a quốc gia. Tại thời iểm này, ông Pierson ang trải qua: a. Sự rõ ràng và hoàn
b. Sự a dạng của các kỹ
c. Sự tự chủ trong công d. Sự ý nghĩa của công chỉnh của nhiệm vụ năng việc việc Câu 22.
Khi chỉ có một kế hoạch trung tâm, có tính hướng dẫn ược ưa vào vận dụng ể ạt ược mục tiêu của tổ chức, tổ chức
ang thực hiện tính chất nào? a. Tính linh hoạt b. Tính liên tục c. Tính thống nhất d. Tính chính xác
Câu 23. Năng lực thấu hiểu, thay ổi, lãnh ạo và kiểm soát hành vi của các cá nhân và các nhóm khác nhau là kỹ năng: a. Nhân sự b. Nhận thức c. Tư duy d. Phân tích Câu 24.
Một doanh nghiệp ang không phải là ối thủ của của EcoPro, nhưng ngay sau ó họ tạo ra một dòng sản phẩm mới làm
cho sản phẩm của EcoPro trở nên lỗi thời. Đây là ví dụ của:
a. Yếu tố chính trị trong môi b. Các nhà cung cấp trong c. Đối thủ cạnh tranh
d. Yếu tố nhân khẩu học trường tổng quát môi trường tác nghiệp trong môi trường tác trong môi trường tổng nghiệp quát lOMoAR cPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 4 / 4 Câu 25.
Hệ thống chính thức các mối quan hệ nhiệm vụ và báo cáo nhằm iều phối và thúc ẩy các thành viên tổ chức ể họ làm
việc cùng nhau ể ạt ược mục tiêu của tổ chức thì gọi là_______? a. Nguồn nhân lực b. Kết quả hoạt ộng c. Mục tiêu d. Cơ cấu tổ chức Câu 26.
Mức ộ mà một nhân viên tiếp tục cố gắng hoàn thành mục tiêu khi gặp trở ngại ược gọi là a. Sự quyết oán b. Sự kiên trì c. Nỗ lực d. Sự tận tâm Câu 27.
Quá trình mà các nhà quản trị thiết lập cơ cấu mối quan hệ làm việc giữa các nhân viên trong tổ chức ược gọi là --? a. Tổ chức b. Hoạch ịnh c. Lãnh ạo d. Kiểm soát
Câu 28. Hình thức kiểm soát hành vi tức thì và hiệu quả nhất là ______ a. kiểm soát quan liêu.
b. giám sát trực tiếp. c. kiểm soát bằng văn hóa d.
hội nhập vào ời sống tổ chức. tổ chức. Câu 29.
Loại quyền lực dựa trên kiến thức và kỹ năng chuyên môn của nhà lãnh ạo là quyền lực ________. a. Chính thống b. Chuyên gia c. Tham chiếu d. Cưỡng bức Câu 30.
Một nhóm các nhà quản trị từ các phòng chức năng hoặc bộ phận khác nhau ược thành lập tạm thời ể giải quyết một
vấn ề chung, cụ thể. Điều này ược gọi là:
a. Lực lượng chức năng b. Uỷ ban thường vụ c. Liên ban
d. Nhóm tác vụ ặc biệt Câu 31.
Sự kiểm soát ược áp dụng lên người lao ộng trong tổ chức bằng các giá trị, chuẩn mực, tiêu chuẩn hành vi và kỳ vọng
ược chia sẻ chính là kiểm soát______. a. òn bẩy b. hoạt ộng
c. bằng văn hoá tổ chức d. quan liêu Câu 32.
Khi một tổ chức có một nền văn hóa tổ chức mạnh và gắn kết ang kiểm soát thái ộ và hành vi của nhân viên, thì công
ty ó có một văn hóa ______. a. năng ộng b. thích nghi c. quan liêu d. chuẩn mực Câu 33.
Khả năng thương lượng của nhà cung cấp sẽ mạnh lên khi _______ lOMoAR cPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 5 / 4
a. Việc cung cấp sản b. Họ cung cấp nguyên
c. Cung cấp sản phẩm phẩm
d. Có rất nhiều nhà cung
không ược bảo vệ liệu ầu vào quan trọng
miễn phí bởi bằng sáng chế
ứng cung cấp nguyên liệu cho doanh nghiệp ầu vào Câu 34.
Cấu trúc nào sau ây nhóm những người thực hiện công việc tương tự lại với nhau?
a. Cấu trúc chuyển tiếp b. Cấu trúc chức năng
c. Theo ơn vị kinh doanh d. Cấu túc chức năng Câu 35.
Chức năng hoạch ịnh bao gồm:
a. Đánh giá mức ộ hoàn b. Tạo ộng lực cho cá
c. Thiết lập mối quan hệ
d. Lựa chọn các mục tiêu thành mục tiêu của tổ nhân và nhóm làm việc
giữa quyền và nghĩa vụ ể và hành ộng phù hợp chức cùng nhau
mọi người làm việc với nhau Câu 36.
Công ty của Sosuke có hiệu quả thấp và kết quả thấp. Câu nào dưới ây phù hợp với tình trạng này?
a. Sosuke tạo ra máy copy b. Sosuke tạo ra máy copy c. Sosuke tạo ra máy copy d. Sosuke tạo ra máy copy
khó sử dụng, do ó nhu cầu dễ sử dụng, do ó làm tăng dễ sử dụng, do ó nhu cầu
khó sử dụng, do ó nhu cầu
về sản phẩm thấp, và sử
nhu cầu về sản phẩm, và
về sản phẩm tăng, nhưng
về sản phẩm thấp, nhưng dụng nguyên liệu có sử dụng các nguyên
sử dụng nguyên liệu có sử dụng nguyên
giá rẻ nên chúng thường liệu có chất lượng nên sản giá rẻ nên chúng thường
liệu có chất lượng nên sản bị hư
phẩm có ộ bền cao. bị hư phẩm có ộ bền cao Câu 37.
Coca-Cola chi một số tiền khổng lồ cho quảng cáo ể khác biệt và tạo hình ảnh ộc áo cho sản phẩm của họ. CocaCola
ang theo uổi chiến lược: a. Khác biệt hoá b. Đa dạng hoá
c. Chi phí thấp tập trung d. Chi phí thấp Câu 38.
Nhà quản trị thực hiện các chức năng quản trị theo thứ tự nào?
a. Tổ chức, lãnh ạo, b. Hoạch ịnh, tổ chức,
c. Hoạch ịnh, tổ chức, hoạch ịnh, d. Tổ chức, hoạch ịnh, kiểm tra lãnh ạo, kiểm tra kiểm tra, lãnh ạo kiểm tra, lãnh ạo Câu 39.
Người lao ộng ược trả lương trên cơ sở số lượng linh kiện máy tính ược sản xuất mỗi ngày ược cho là ược trả trên cơ sở ________
a. Bất công do nhận ược b. Công bằng c. Trả theo sản phẩm d. Bất công do nhận ược quá ít quá nhiều Câu 40.
Một kế hoạch ược cập nhật và thay ổi hàng năm ể xem xét iều kiện thay ổi của môi trường bên ngoài và bên trong
của tổ chức ược gọi là kế hoạch-------------- a. Cuốn chiếu b. Thường trực c. Sử dụng một lần d. Ngắn hạn B. PHẦN TỰ LUẬN lOMoAR cPSD| 47025104
Mã ề: 677 - Trang 6 / 4
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG LIÊN Á
Công ty muốn tồn tại và phát triển phải không ngừng thay đổi bắt kịp xu thế thị trường nhất là thời kỳ hội nhập ngày
nay. Thay đổi là một yếu tố tất yếu trong công việc kinh doanh. Nếu không mau chóng thích ứng với sự thay đổi,
Công ty khó có thể đứng vững. Liên Á cũng không nằm ngoài quy luật đó.
Giai oạn ầu khi công ty mới thành lập quy mô nhỏ; nhân viên văn phòng chỉ hơn 10 người chủ yếu làm việc tập trung
trung trong một phòng, nhân viên vừa làm công tác quản lý kiêm kỹ thuật công trình, nguồn nhân lực còn hạn chế.
Quy trình làm việc chưa cụ thể rõ ràng còn chồng chéo dẫn ến việc ùn ẩy trách nhiệm cho nhau. Môi trường, tác
phong công nghiệp chưa có, thiếu sự hòa ồng phối hợp công việc giữa các nhân viên. Đồng phục công ty chưa có,
chưa thống nhất, một vài nhân nhân viên còn vi phạm quy chế công ty như hút thuốc trong phòng làm việc gây khó
chịu cho ồng nghiệp. Chưa có chế ộ quan tâm và ãi ngộ nhân viên, sáng làm việc chiều ến giờ về không có không
khí thân thiết hòa ồng.
Để tồn tại và phát triển, Ban giám ốc Công ty cùng toàn thể nhân viên ã cùng nhau nổ lực tạo ra sự thay ổi lớn nhất
là trong hành chính nhân sự. Công ty mở rộng quy mô, phân chia ra từng phòng ban cũng như trách nhiệm và công
việc của mỗi người một cách rõ ràng hơn bên cạnh ó tuyển thêm nhân viên phù hợp với vị trí từng công việc giúp
giảm áp lực cho nhân viên và hiệu quả công việc nâng cao. Nội quy, quy chế công ty ược triển khai một cách cụ thể
rõ ràng từng bước i vào nề nếp và ã dần khắc phục những hạn chế ban ầu. Công ty ã tổ chức các chương trình du lịch,
nghỉ mát ạt tiêu chuẩn chất lượng cho nhân viên, ồng thời tạo ra một sân chơi lành mạnh, bổ ích nhằm xây dựng hình
ảnh nhân viên công ty luôn oàn kết và gắn bó thông qua các hoạt ộng du lịch; Hàng tuần công ty tổ chức họp mặt
giao lưu ể tạo iều kiện cho nhân viên thư giãn. Bên cạnh ó Công ty ngày càng chú trọng nâng cao tay nghề nhân viên,
hỗ trợ những khóa học nhằm hỗ trợ cho công việc. Đồng phục cũng ược áp dụng tạo ra hình ảnh công ty ngày càng
năng ộng, sự làm việc giữa các nhân viên có sự phối hợp.
Khi công ty ã cũng cố và ang từng bước ứng vững trên thị trường. Công ty tiếp tục phát triển thêm trên nền tảng
nguồn nhân lực hiện có, cụ thể hiện nay Ban Giám ốc Công ty ang tổ chức thêm mảng bảo trì các công trình trong
khi trước ây chỉ thi công mặc dù hiện chỉ mới áp dụng nhưng cũng góp phần em lại doanh thu cho Công ty, ược ánh
giá cao trong việc mở rộng thị trường mới.
Ngay từ những ngày ầu thành lập và ến thời iểm hiện nay Công ty luôn luôn thay ổi phù hợp từng giai oạn phát triển
nhằm tìm kiếm sự thành công ể tồn tại và ứng vững trên thị trường. Câu hỏi:
1. Tình huống kinh doanh này nói lên vấn ề gì?
2. Anh/chị sử dụng những kiến thức quản trị ã học và biết ể phân tích và ưa ra giải pháp cho tình huống trên.