-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập quản trị dự án (Có đáp án) | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Bài tập quản trị dự án (Có đáp án) | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị dự án đầu tư (Mở TP.HCM) 20 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Bài tập quản trị dự án (Có đáp án) | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Bài tập quản trị dự án (Có đáp án) | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 8 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị dự án đầu tư (Mở TP.HCM) 20 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:








Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN: QLDA
Bài 1. Một dự án có các công việc được cho như sau STT Công việc
Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc 1 A 11/10/2017 13/11/2017 2 B 11/10/2017 15/11/2017 3 C 14/11/2017 20/11/2017 4 D 16/11/2017 19/11/2017 5 E 20/11/2017 25/11/2017
Yêu cầu: Vẽ sơ đồ mạng cho dự án và xác định thời gian hoàn thành dự án.
Bài 2. Một dự án có thông số như bảng sau Task O P M Duration Predecessor A 2 4 3 ? B 4 6 5 ? A C 2 6 4 ? A D 2 4 3 ? B E 1 3 2 ? C
Yêu cầu: Vẽ sơ đồ mạng và xác định tiến độ của dự án. (Bạn có thể lựa chọn vẽ sơ đồ gantt thay vì sơ đồ mạng)
Bài 3. Một dự án có thông số như bảng sau Normal Cost Max Crash Cost (CP Task O P M Duration Predecessor (CP bình crash đẩy nhanh) thường) day A 2 4 3 ? $1,500.00 $500/day 1 B 4 6 5 ? A $1,000.00 $300/day 2 C 2 6 4 ? A $2,400.00 $450/day 2 D 2 4 3 ? B $1,100.00 $200/day 1 E 1 3 2 ? C $500.00 $150/day 1
Yêu cầu: Vẽ sơ đồ mạng và xác định tiến độ của dự án. (Bạn có thể lựa chọn vẽ sơ đồ gantt thay vì sơ đồ mạng)
Bài 4: Dự án của bạn đang quản lý áp dụng phương pháp EVM để báo cáo đánh giá dự án, số liệu báo
cáo được tổng hợp như sau:
BAC = 10 tỷ đồng; PV = 3,2 tỷ đồng; AC = 3 tỷ đồng; EV = 3,1 tỷ đồng. Với số liệu trên thì :
a. SPI, SV của dự án là bao nhiêu?
b. CPI, CV của dự án là bao nhiêu?
c. EAC của dự án là bao nhiêu?
d. ETC của dự án là bao nhiêu?
e. Hãy nhận xét về tình trạng hiện tại của dự án
Bài 5: Một dự án làm 1200m đường có tổng chi phí là $300.000.
Theo kế hoạch cứ 1 ngày làm được 24m/ngày và chi phí phải làm là $250/1m.
Giả sử đến ngày 20 làm được 550m và thực chi là $150.000
Nếu bạn là Giám đốc dự án, hãy báo cáo kết quả thực hiện dự án tại cuối ngày 20 theo phương pháp EVM. Hãy tính:
a. SV của dự án là bao nhiêu?
b. CV của dự án là bao nhiêu?
c. SPI của dự án là bao nhiêu?
d. CPI của dự án là bao nhiêu?
e. EAC của dự án là bao nhiêu?
e. Hãy nhận xét tình trạng hiện tại của dự án. Bài 6: Thông số dự án Đơn vị tính Công suất thiết kế Sp 4500 100
Công suất hoạt động (năm 1,2,3,4) % công suất tk 70% 85% % 90% Chi phí đầu tư triệu đồng 6000 Biến phí đơn vị triệu đồng 1.2
Định phí (Chua bao gồm khấu hao) triệu đồng 600 Giá bán triệu đồng 2.5 Lãi suất chiết khấu % 15%
Thời gian hoạt động của dự án Năm 4
Thời gian khấu hao đối với tài sản đầu tư 5
Tỷ suất thuế thu nhâ ̣p 20%
Dự án sử dụng phương pháp khấu hao đều. Giá trị thanh lý bằng giá trị còn lại.
Hãy tính toán các chỉ tiêu sau:
1. Lập báo cáo lãi lỗ và Lập báo cáo dòng tiền dự án
2. Tính NPV của dự án? Tính IRR của dự án? Tính chỉ tiêu B/C của dự án?
3. Tính thời gian hoàn vốn trong 2 trường hợp có chiết khấu và không chiết khấu?
4. Theo bạn có nên đầu tư vào dự án này không, tại sao?
Bài 7: Một dự án đầu tư có các thông số như sau: CHỈ TIÊU ĐVT GIÁ TRỊ
Chi phi đầu tư nhà xưởng (triệu đồng) 600
Chi phí đầu tư máy móc thiết bị (triệu đồng) 400 Doanh thu năm 1 dự kiến (triệu đồng) 2000
Doanh thu các năm sau tăng hơn năm trước 10%
Chi phi hoạt động mỗi năm (chưa bao gồm khấu hao) % doanh thu 40%
Thời gian Khấu hao nhà xưởng Năm 4
Thời gian Khấu hao thiết bị Năm 5
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Thời gian hoạt động của dự án (năm) Năm 4
Giá trị thanh lý thiết bị (triệu đồng) 200
Giá trị thanh lý nhà xưởng (triệu đồng) 0 Tỷ suất chiết khấu 15% Yêu cầu:
1. Lập báo cáo dự trù Kết quả kinh doanh và Báo cáo dòng tiền của dự án?
2. Tính NPV của dự án? Tính chỉ tiêu IRR của dự án?
3. Tính thời gian hoàn vốn của dự án trong trường hợp không tính đến yếu tố thời gian của tiền tệ
4. Theo bạn công ty có nên đầu tư vào dự án này không, tại sao?
Bài tập 8 Một dự án đầu tư có các thông số như sau: CHỈ TIÊU ĐVT GIÁ TRỊ
Chi phi đầu tư nhà xưởng (triệu đồng) 500
Chi phí đầu tư máy móc thiết bị (triệu đồng) 200 Doanh thu năm 1 dự kiến (triệu đồng) 1000
Doanh thu các năm sau tăng hơn năm trước 10%
Chi phi hoạt động mỗi năm (chưa bao gồm khấu hao) % doanh thu 35%
Thời gian Khấu hao nhà xưởng Năm 4
Thời gian Khấu hao thiết bị Năm 5
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Thời gian hoạt động của dự án (năm) Năm 4
Giá trị thanh lý thiết bị (triệu đồng) 100
Giá trị thanh lý nhà xưởng (triệu đồng) 0 Tỷ suất chiết khấu 20% Yêu cầu:
1. Lập báo cáo dự trù Kết quả kinh doanh và Báo cáo dòng tiền của dự án?
2. Tính NPV của dự án? Tính chỉ tiêu IRR của dự án?
3. Tính thời gian hoàn vốn của dự án trong trường hợp không tính đến yếu tố thời gian của tiền tệ
4. Theo bạn công ty có nên đầu tư vào dự án này không, tại sao?
Bài 9: Một công ty dự định đầu tư mở rộng nhà xưởng. Các thông số được cho như sau: -
Chi phí xây dựng nhà xưởng 900 triệu đồng. -
Chi phí đầu tư máy móc thiết bị 300 triệu đồng. -
Doanh thu năm 1 dự kiến 500 triệu, các năm sau tăng hơn năm trước là 10%. -
Chi phí mỗi năm dự kiến bằng 20% doanh thu (chưa bao gồm khấu hao). -
Nhà xưởng khấu hao theo đường thẳng trong 7 năm -
Thiết bị khấu hao theo đường thẳng trong 5 năm. -
Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. -
Thời gian hoạt động của dự án là 5 năm. -
Giá trị thanh lý thiết bị sau năm 5 là 200 triệu đồng. Câu hỏi:
a. Lập bảng lãi lỗ và ngân lưu của dự án?
b. Tính NPV của dự án? Biết tỷ suất chiết khấu là 15% c. Tính IRR của dự án?
d. Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án?
e. Theo bạn công ty có nên đầu tư vào dự án này không, tại sao?
Bài tập 10: Một dự án đầu tư có các thông số như sau: Thông số dự án Đơn vị tính Công suất thiết kế Sp 3500
Công suất hoạt động (năm % công suất 1,2,3,4) tk 70% 85% 100% 90% Chi phí đầu tư triệu đồng 5600 Biến phí đơn vị triệu đồng 1
Định phí (Chua bao gồm khấu hao) triệu đồng 500 Giá bán triệu đồng 2.2 Lãi suất chiết khấu % 15%
Thời gian hoạt động của dự án Năm 4 Thời gian khấu hao 5
Tỷ suất thuế thu nhâ ̣p 20%
Dự án sử dụng phương pháp khấu hao đều. Giá trị thanh lý bằng giá trị còn lại.
Hãy tính toán các chỉ tiêu sau:
1. Lập báo cáo lãi lỗ và Lập báo cáo dòng tiền dự án
2. Tính NPV của dự án? Tính IRR của dự án? Tính chỉ tiêu B/C của dự án?
3. Tính thời gian hoàn vốn trong 2 trường hợp có chiết khấu và không chiết khấu?
4. Theo bạn có nên đầu tư vào dự án này không, tại sao?
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH (LÃI LỖ)
BÁO CÁO DÒNG TIỀN DỰ ÁN Mục đích
Xác định lãi lỗ, thuế Thu nhập phải nộp
Thu thực, chi thực; Đánh giá hiệu quả DA
Thời điểm trên Báo c K á hio DA đi vào hoạt động
Từ thời điểm bắt đầu đầu tư Doanh thu, CP Theo thời điểm phát sinh Thực thu, thực chi Thuế TNDN Trong dòng tiền chi
Chi phí đầu tư
Phân bổ (chính là CP khấu hao)
Theo thực tế (thường là năm 0) Thanh lý:
Chênh lệch giữa GT thanh lý - GT Còn lại Theo thực tế
HƯỚNG DẪN LẬP SƠ ĐỒ MẠNG I. SƠ ĐỒ MẠNG
a. Mô ̣t số thuâ ̣t ngữ và quy định:
- Đường mũi tên: Nối các nút sự kiện lại với nhau, đánh dấu Khởi đầu và Kết thúc của một hoạt động;
- Các sự kiện (ký hiệu bằng vòng tròn /hình chữ nhật/vuông): Những điểm đặt dọc theo mũi
tên công việc, thể hiện điểm mốc trong kế hoạch;
- Lập tiến độ: Tính thời điểm mà tại đó mỗi sự kiện có thể xẩy ra và điểm Khởi đầu và Kết
thúc của mỗi hoạt động;
- Ngày Kết thúc theo lịch biểu: Ngày đã được xác định mà mọi công việc phải hoàn thành
vào ngày đó, ví dụ: Hoàn thành dự án;
- Ngày Khởi công theo lịch biểu công việc không thể bắt đầu cho đến sau ngày đó, ví dụ:
Ngày khởi công dự án.
- Ngày bắt đầu dự án = Ngày khởi công trong lịch biểu;
- Ngày kết thúc dự án = Ngày kết thúc trong lịch biểu;
- Đường găng (Critical Path) = những sự kiện theo suốt dọc con đường này có tính “bức xúc”
để hoàn thành dự án; là đường (thời gian) DÀI NHẤT xuyên suốt cả mạng và đồng thời đưa ra thời
gian ngắn nhất để hoàn thành dự án. Bất cứ một chậm trễ nào xảy ra trên Đường găng này cũng kéo
theo một sự chậm trễ tương ứng đối với việc hoàn thành dự án;
- Thời lượng lạc quan (Optimistic time -O) là thời gian ngắn nhất để thực hiện công việc
trong điều kiện thuận lợi (lạc quan) nhất.
- Thời lượng thông thường (Most likely time- ML) là thời lượng thường đạt được khi công
việc đã được thực hiện nhiều lần trong những điều kiện tương tự nhau;
- Thời lượng bất lợi/bi quan (Pessimistic time- P) là thời gian dài nhất, do có thể công việc
được thực hiện trong hoàn cảnh khó khăn nhất
2. Các thí dụ về lập sơ đồ mạng
Thí dụ 1: Cho các công việc A,B,C,D,E,F,G theo thứ tự và có thời lượng như bảng sau. Vẽ sơ
đồ mạng CPM, tính thời gian dự trữ và đường Găng.
Bảng số liệu các Công việc và Thời lượng xác định Công việc
Công việc trước nó (Predecessor)
Thời lượng (Duration) A Không có 2 B A 1 C B 1 D C 2 E C 5 F D,E 5 G F 1 Yêu cầu:
1. Vẽ sơ đồ mạng trình tự công việc và điền thời lượng vào các nút.
2. Xác định đường gantt (đường Găng) cho dự án (LƯU Ý là tổng số ngày của đường gantt là
thời gian thực hiện công việc (tiến độ) của dự án Giải:
1) Từ sắp xếp thứ tự trước sau của công việc và thời lượng hoàn thành, ta vẽ được như sau:
Hình 8.11. Sơ đồ biểu diễn mạng trình tự công việc có thời lượng
2) Có 2 đường biểu diễn công việc: A-B-C-D-F-G và A-B-C-E-F-G
Theo định nghĩa về đường gantt ở trên thì đường gantt của dự án này là: A-B-C-E-F-G
Tổng số ngày trên đường gantt là với thời gian hoàn thành công việc của DA là: 2+1+1+5+5+1= 15 ngày
Ví dụ 2 về sơ đồ mạng và 3 ước tính thời lượng thực hiện công việc
Một dự án có thông số như bảng sau Công
Công việc trước nó Thời lượng lạc Thời lượng thông Thời lượng bi việc (Immediate quan - O thường - ML quan - P (Task) Predecesors) (Optimistic) (Most Likely) (Pessimistic) A None 3 6 15 B None 2 4 14 C A 6 12 30 D A 2 5 8 E C 5 11 17 F D 3 6 15 G B 3 9 27 H E,F 1 4 7 I G,H 4 19 28
. Vẽ sơ đồ mạng cho dự án và xác định tiến độ của dự án Giải:
Bước 1. Tính thời lượng kỳ vọng (thời gian dự kiến- duration) của từng công việc theo công thức:
Thời lượng kỳ vọng (Expected Time - ET):
ET = O+4 ML+P 6
- Đối với công việc A: 3 ET + 4 (6)+15 ( A)= =7.00 6 - Đối với công việc B: 2 ET +4 (4 )+14 ( B)= =5.333 6 Đối với công việc C: 5 ET + 4 (12)+30 (C )= =14.00 6
- Tương tự, ta tính cho tất cả các công việc khác. Kết quả được: Công việc
Công việc trước nó
Thời lượng kỳ vọng (Task) (Immediate Predecesors) (Expected Time) A None 7 B None 5.333 C A 14 D A 5 E C 11 F D 7 G B 11 H E,F 4 I G,H 18
Bước 2. Vẽ sơ đồ mạng:
Bước 3: Xác định đường gantt của dự án: A-C-E-H-I với thời gian hoàn thành là 7+14+11+4+18=54 ngày
LƯU Ý: Nội dung này đã có trong tài liệu học tập chính thức: QLDA (Thầy Đáng & Cô
Bình). Một số bạn chưa có sách nên cô trích ra để các bạn đọc cho dễ nhé.
Document Outline
- I. SƠ ĐỒ MẠNG
- Bảng số liệu các Công việc và Thời lượng xác định
- Hình 8.11. Sơ đồ biểu diễn mạng trình tự công việc có thời lượng
- Một dự án có thông số như bảng sau