Bài tập - Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội
Bài tập - Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị nhân lực (QTNL101)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1.D 2.D 3.A 4.A 5.A 6.C 7.D 8.B 9.D 10.C 10. 11. D 12. C 13. C 14. B 15. A 16. D 17. A 18. B 19. D 20. B 21. A 22. D 23. B 24. A 25. D 26. A 27. C 28. A 29. A 30. B 31. C 32. C 33. D 34. D 35. B 36. A 37. C 38. B 39. D 40. D 41. C 42. C 43. D 44. D 45. B 46. D 47. D 48. D 49. C 50. B 51. D 52. A 53. A 54. D 55. A 56. D 57. D 58. D 59. D 60. D 61. A 62. B 63. D 64. D 65. A 66. B 67. A 68. C 69. A 70. C 71. D 72. A 73. D 74. B 75. Đ 76. D 77. A 78. D 79. D 80. C 81. A 82. D 83. D 84. D 85. A 86. A 87. D 88. B 89. C 90. B 91. B 92. D 93. D 94. B 95. A 96. A 97. A 98. B 99. D 100. D 101. D 102. D 103. B 104. D 105. d 106. c 107. D 108. A 109. A 110. A 111. B 112. C 113. A 114. C 115. B 116. D 117. D 118. A 119. D 120. B 121. D 122. B 123. A 124. B 125. B 126. D 127. A 128. D 129. A 130. D 131. D 132. C 133. C 134. D 135. D 136. B 137. C 138. C 139. D 140. C 141. B 142. D 143. C 144. A 145. B 146. C 147. D 148. D 149. C 150. D 151. C 152. A 153. C 154. A 155. B 156. C 157. A 158. D 159. B 160. C 161. D 162. B 163. D 164. D 165. B 166. C 167. C 168. A 169. C 170. B 171. A 172. B 173. B 174. D 175. C 176. C 177. C 178. C 179. C 180. D 181. B 182. B 183. C 184. A 185. B 186. A 187. D 188. A 189. A 190. D 191. A 192. D 193. C 194. C 195. D 196. B 197. D 198. A 199. D 200. B 201. A 202. B 203. B 204.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TQQTNL
Câu hỏi 1: Nhân lực trong tổ chức đề cập đến: A. Thể lực B. Trí lực C. Tâm lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 2: Nhiệm vụ của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Thiết kế, xây dựng hệ thống các triết lý, chính sách quản trị nhân lực
B. Thực hiện các hoạt động chức năng về thu hút, đào tạo -
phát triển nhân lực trong tổ chức
C. Thực hiện các hoạt động chức năng duy trì nguồn lực con người trong tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 3: Chịu trách nhiệm cao nhất trong quản trị nhân lực thuộc về: A. Lãnh đạo cấp cao B. Trưởng phòng nhân sự C. Lãnh đạo trực tiếp D. Người lao động
Câu hỏi 4: Trách nhiệm của lãnh đạo cấp cao trong quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm:
A. Thiết kế chính sách nhân sự => cán bộ QLNL
B. Định hướng xây dựng chính sách nhân sự
C. Ký quyết định ban hành chính sách nhân sự D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 5: Quản trị nhân lực KHÔNG hướng đến mục tiêu:
A. Đáp ứng mọi nhu cầu của người lao động
B. Khai thác có hiệu quả nguồn nhân lực
C. Đạt được mục tiêu tổ chức thông qua khai thác hiệu quả nguồn nhân lực
D. Đáp ứng mục tiêu của người lao động
Câu hỏi 6: So với quản trị nhân sự, quản trị nhân lực tập trung nhiều hơn vào:
A. Khía cạnh hành chinh (quản trị nhân sự) ^
B. Phối hợp con người với máy móc thiết bị
C. Khía cạnh nguồn lực con người
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 7. Quan điểm về con người trong học thuyết Y là:
A. Con người về bản chất là không muốn làm việc
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
C. Con người không thích sáng tạo trong công việc
D. Con người luôn muốn tham gia vào công việc chung
Câu hỏi 8: “Biết lắng nghe, quan tâm đến những người xung
quanh ” trong tiêu chuẩn khung nghề nhân lực thuộc nhóm: A. Kiến thức bổ trợ B. Thái độ C. Kỹ năng cứng D. Kỹ năng mềm
Câu hỏi 9. Quản trị nhân lực là trách nhiệm của: A. Cán bộ quản lý cấp cao
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 10. Yếu tố thuộc môi trường bên trong của tổ chức ảnh
hưởng tới quản trị nhân lực là: A. Khách hàng
B. Kinh tế chính trị: bên ngoài C. Qui mô tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 11. Chức năng của quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm
các hoạt động Gồm 3 chức năng cơ bản: thu hút nhân lực, đào
tạo-phát triển nhân lực và duy trì nhân lực. A. Thu hút nhân lực
B. Đào tạo và phát triển
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Hoạch định sản xuất kinh doanh
Câu hỏi 12: Cán bộ quản trị nhân lực cần:
A. Hiểu biết văn hoá các vùng miền
B. Tổ chức làm việc nhóm
C. Nhớ rõ quy trình tổ chức các hoạt động quản trị nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 13: Nhiệm vụ nhân viên đào tạo KHÔNG bao gồm:
A. Tham xây dựng quy chế đào tạo
B. Xây dựng kế hoạch đào tạo
C. Quyết định ban hành chính sách đào tạo
D. Lựa chọn đối tượng đào tạo
Câu hỏi 14: Nhiệm vụ thuộc vị trí nhân viên phụ trách thi đua, khen thưởng:
A. Trao thưởng cho nhân viên
B. Tổ chức hoạt động thi đua, khen thưởng
C. Xây dựng và quyết định ban hành chính sách thi đua, khen thưởng
Câu hỏi 15: Yêu cầu đối với nhân viên tuyển dụng KHÔNG bao gồm:
A. Hiểu các chính sách của nhà nước về lao động
B. Biết cách triển khai hoạt động tuyển dụng
C. Biết cách phối hợp hoạt động nhân sự với các chính sách khác của tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 16: Yêu cầu kỹ năng đối với nhân viên nhân sự KHÔNG bao gồm:
A. Kỹ năng lập kế hoạch
B. Kỹ năng làm việc nhóm
C. Kỹ năng thiết lập mục tiêu
D. Kỹ năng quản lý, điều hành
Câu hỏi 17. Tài liệu liệt kê những thông tin về nhiệm vụ, trách
nhiệm và các vấn đề liên quan đến một công việc cụ thể trong tổ chức là: A. Bản mô tả công việc
B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
C. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc D. Bản tóm tắt kĩ năng
Câu hỏi 18. Một trong các sản phẩm của Phân tích công việc bao gồm:
A. Cơ cấu tổ chức bộ máy B. Bản mô tả công việc C. Bản chấm công
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 19. Bản mô tả công việc cần thiết vì:
A. Là cơ sở để cán bộ quản lý trực tiếp phân công công việc cho người lao động
B. Để xác định được mục tiêu và tiêu chuẩn cho người thực hiện công việc đó
C. Giúp người lao động nắm được yêu cầu năng lực cần để thực hiện công việc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 20. “Xác định một cách hợp lý các nhiệm vụ, trách
nhiệm cụ thể của mỗi cá nhân trong một điều kiện lao động để
từ đó xác định những tiêu chuẩn cần thiết đối với cá nhân thực
hiện công việc” là hoạt động: A. Phân tích công việc B. Thiết kế công việc C. Tổ chức bộ máy
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 21. Hoạch định nhân lực là quá trình nghiên cứu, xác
định.........., đưa ra các chính sách và các hoạt động chức năng
bảo đảm cho tổ chức có đủ nhân lực với những phẩm chất, kỹ
năng cần thiết để thực hiện công việc hiệu quả.
A. Nhu cầu nguồn nhân lực B. Cung nguồn nhân lực
C. Thông tin về công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 22. Giải pháp khắc phục tình trạng dư thừa lao động KHÔNG bao gồm: A. Tinh giản biên chế B. Giảm giờ làm
C. Cho lao động về hưu sớm D. Sa thải
Câu hỏi 23. ........là lực lượng nhân lực tương ứng với mỗi chức
danh nhân sự mà tổ chức đã và đang có, hiện đang làm việc
hoặc sẵn sàng làm việc cho tổ chức khi cần.
A. Kết quả hoạch định nhân lực B. Cung nhân lực C. Cầu nhân lực
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 24. Hoạch định nhân lực là cơ sở cho hoạt động
: A. Tuyển dụng nhân lực B. Phân tích công việc
C. Đánh giá thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 25. Sắp xếp các mục sau theo đúng quy trình tuyển dụng
A. Xác định nhu cầu tuyển dụng- Xây dựng kế hoạch tuyển
dụng- Đánh giá hiệu quả tuyển dụng- Thực hiện tuyển dụng
B. Xây dựng kế hoạch tuyển dụng- Đánh giá hiệu quả tuyển
dụng- Thực hiện tuyển dụng- Xác định nhu cầu tuyển dụng
C. Xây dựng kế hoạch tuyển dụng- Đánh giá hiệu quả tuyển
dụng- Xác định nhu cầu tuyển dụng- Thực hiện tuyển dụng
D. Xác định nhu cầu tuyển dụng- Xây dựng kế hoạch tuyển
dụng- Thực hiện tuyển dụng
Câu hỏi 26. Người có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu tuyển dụng của tổ chức A. Lãnh đạo tổ chức
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 27: Trong phát triển nhân lực tổng thế, cấp trên gián tiếp tiếp đóng vai trò:
A. Người điều phối, tư vấn B. Huấn luyện viên C. Người đỡ đầu D. Người ủng hộ
Câu hỏi 28. Hoạt động đưa người lao động đến một vị trí việc
làm có cương vị và tiền lương thấp hơn, có các trách nhiệm và cơ hội ít hơn là: A. Xuống chức B. Thuyên chuyển C. Thăng chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 29. Người có trách nhiệm Phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn người
lao động các quy định về kỷ luật lao động và cách thức thực
hiện tốt kỷ luật lao động là:
A. Cán bộ quản lý trực tiếp B. Chủ tịch Công đoàn C. Bộ phận nhân sự
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 30. Đánh giá thực hiện công việc là cơ sở để nhà quản lý:
A. Xây dựng thang lương, bảng lương
B. Ra các quyết định về nhân sự
C. Đánh giá giá trị của công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 31. Kết quả đánh giá thực hiện công việc sau khi đã
thống nhất sẽ KHÔNG sử dụng làm:
A. Căn cứ để trả lương theo kết quả thực hiện công việc
B. Căn cứ phân tích và xác định nhu cầu đào tạo
C. Căn cứ xây dựng thang, bảng lương
D. Căn cứ để cải thiện điều kiện lao động
Câu hỏi 32. Xây dựng quy trình đánh giá thực hiện công việc là trách nhiệm công việc của:
A. Đồng nghiệp của người được đánh giá B. Cấp dưới của người được đánh giá
C. Bộ phận chuyên trách quản trị nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 33. Thù lao lao động KHÔNG bao gồm: A. Tiền lương B. Phụ cấp
C. Thời giờ làm việc linh hoạt
D. Cơ hội tìm kiếm việc làm việc ở các tổ chức khác
Câu hỏi 34. Mục tiêu của các chương trình phúc lợi ở các doanh nghiệp cần: A. Hoàn toàn khác nhau B. Hoàn toàn giống nhau
C. Đáp ứng mọi mong đợi của người lao động
D. Xuất phát từ nhu cầu của người lao động và khả năng của doanh nghiệp
Câu hỏi 35. Tìm câu ĐÚNG trong những câu sau:
A. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá thường có
xu hướng trả lương hướng vào sự trung thành -> cạnh tranh
B. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược Chi phí thấp thường có xu hướng chuyên
môn hoá công việc cho người lao động
C. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá thường có
xu hướng đào tạo theo hướng chuyên sâu-> rộng
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 36. ...........về chiến lược quản trị nhân lực cho rằng các hoạt động
quản trị nguồn nhân lực có thể gia tăng khả năng của nhà quản
trị trong việc tương thích với sứ mệnh tổ chức và đối phó với sự
phức tạp của môi trường.
A. Cách tiếp cận nguồn lực
B. Cách tiếp cận phù hợp
C. Cách tiếp cận cấu trúc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 37. Phỏng vấn tuyển dụng nằm trong giai đoạn:
A. Xác định nhu cầu tuyển dụng
B. Xây dựng kế hoạch tuyển dụng
C. Thực hiện tuyển dụng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 38. Sử dụng nhân lực là ............ của tổ chức đối với
nhân viên và nhà quản lý làm việc cho tổ chức đó. A. Chính sách quản lý B. Sự đối xử C. Quan điểm quản lý
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu hỏi 39. Tiếp đón nhân viên mới là hoạt động KHÔNG cần thiết đối với:
A. Các tổ chức có quy mô lớn
B. Các tổ chức có quy mô nhỏ
C. Các tổ chức chưa có thương hiệu trên thị trường
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 40...................có thể ảnh hưởng đến tâm lý làm việc của tập thể lao động. A. Thuyên chuyển B. Đề bạt C. Xuống chức
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu hỏi 41. Hoạt động bố trí người lao động vào vị trí công việc có
quyền lợi và trách nhiệm cao hơn là:
A. Bố trí nhân lực B. Thuyên chuyển C. Đề bạt lên
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu hỏi 42. Đối với tổ chức, quản trị thực hiện công việc KHÔNG có vai trò:
A. Thúc đẩy và bảo đảm được hiệu suất làm việc của cá nhân và tổ chức
B. Cải thiện hiệu suất làm việc tổ chức trên cơ sở tăng cường
quản lý hiệu suất làm việc cá nhân
C. Các đáp án còn lại đều sai
D. Cung cấp cơ sở để cải thiện điều kiện, môi trường làm việc
Câu hỏi 43. Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với
người lao động KHÔNG bao gồm:
A. Nhận thức rõ trách nhiệm trong công việc và kỳ vọng của tổ chức
B. Có mục tiêu phấn đấu rõ ràng trong công việc
C. Được phản hồi về rào cản trong quá trình thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 44. Quản lý thực hiện công việc giúp tổ chức:
A. Có cơ sở tăng cường hiệu quả các hoạt động quản trị nhân
lực B. Hoàn thiện môi trường quản lý nội bộ
C. Có cơ sở đề xuất biện pháp cải thiện môi trường làm việc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 45. Giám sát sự thực hiện công việc là trách nhiệm của: A. Cán bộ công đoàn B. Cán bộ trực tiếp C. Cán bộ kỹ thuật
D. Cán bộ quản lý thông tin kinh tế
Câu hỏi 46. Người tham mưu, tư vấn để lựa chọn người tham
gia trực tiếp vào quá trình đánh giá thực hiện công việc là: A. Lãnh đạo trực tiếp B. Đồng nghiệp C. Khách hàng
D. Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực
Câu hỏi 47. Trách nhiệm của cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực trong
hoạt động đánh giá thực hiện công việc bao gồm:
A. Hướng dẫn đào tạo người đánh giá về việc đánh giá và sử
dụng các biểu mẫu đã được xây dựng.
B. Định hướng cho công tác đánh giá thực hiện công việc
C. Triển khai các công tác đánh giá thực hiện công việc tới
người lao động mình quản lý
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 48. Định mức lao động trong doanh nghiệp có vai trò:
A. Tăng năng suất lao động
B. Hạ giá thành sản phẩm
C. Cơ sở thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động D. Tất
cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 49. Vai trò của đào tạo đối với doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
B. Nâng cao lợi thế cạnh tranh
C. Các đáp án còn lại đều sai
D. Giảm bớt chi phí lao động cho việc giám sát quá trình làm việc
Câu hỏi 50. Hoạt động bổ sung kiến thức và rèn luyện các kỹ
năng, vượt khỏi phạm vi công việc trước mắt của người lao
động, phù hợp định hướng tương lai của tổ chức là: A. Giáo dục B. Đào tạo nhân lực C. Phát triển nhân lực D. Đánh giá nhân lực
Câu hỏi 51: Nhân lực là nguồn lực bên trong mỗi con người KHÔNG bao gồm: A. Thể lực B. Trí lực C. Tâm lực
D. Mong muốn của người lao động
Câu hỏi 52: Nhiệm vụ của bộ phận chuyên trách quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm:
A. Thiết kế chính sách tuyển dụng => bộ phận quản lý trực tiếp
B. Tổ chức hoạt động đào tạo
C. Phân công công việc cho nhân viên tại các phòng, ban
=> bộ phận quản lý trực tiếp D. Tổ chức trả lương
Câu hỏi 53: Quản lý thời gian làm việc của nhân viên tại các bộ phận thuộc trách nhiệm:
A. Cán bộ quản lý trực tiếp B. Bộ phận nhân sự C. Lãnh đạo cấp cao
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 54: Chịu trách nhiệm trong quản trị nhân lực thuộc về: A. Lãnh đạo cấp cao B. Bộ phận nhân sự C. Lãnh đạo trực tiếp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 55: Nhiệm vụ của lãnh đạo trực tiếp trong quản trị nhân lực bao gồm:
A. Phân công công việc cho nhân viên tại bộ phận
B. Tham gia xây dựng chính sách nhân sự
C. Lôi kéo người lao động thuộc bộ phận quản lý tham gia các hoạt động
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 56: Sinh viên ngành quản trị nhân lực có thể tìm kiếm việc làm tại: A. Bộ Nội vụ
B. Sở Lao động Thương binh - Xã hội C. Doanh nghiệp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 57: Quản trị nhân lực giúp tổ chức đạt được mục tiêu:
A. Nâng cao vị thế của tổ chức trên thị trường
B. Khai thác hiệu quả vốn nhân lực
C. Tăng cường khả năng cạnh tranh
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 58: Đối tượng của quản trị nhân lực là: A. Nhân viên cấp dưới
B. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan C. Lãnh đạo cấp cao
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 59. Nội dung nghiên cứu của học phần tổng quan quản
trị nhân lực KHÔNG phải là:
A. Phân tích công việc và hoạch định nhân lực
B. Tuyển dụng và sử dụng nhân lực
C. Đánh giá thực hiện công việc và đào tạo nhân lực
D. Kỹ năng ra quyết định
Câu hỏi 60. Đối với người lao động, quản trị nhân lực có góp phần:
A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của tổ chức
B. Xây dựng một tập thể đoàn kết
C. Nâng cao thương hiệu của tổ chức
D. Cải thiện hiệu suất công việc
Câu hỏi 61. Quan điểm về con người trong học thuyết X KHÔNG phải là:
A. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng => Y
B. Con người về bản chất là không muốn làm việc
C. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 62 Yếu tố thuộc môi trường bên trong của tổ chức ảnh
hưởng tới quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm:
A. Mục tiêu của tổ chức B. Khách hàng C. Cơ cấu tổ chức
D. Bầu không khí làm việc
Câu hỏi 63: Yếu tố thuộc môi trường bên ngoài của tổ chức ảnh
hưởng tới quản trị nhân lực là:
A. Chiến lược phát triển
B. Quan điểm của lãnh đạo C. Qui mô tổ chức D. Pháp luật
Câu hỏi 64 Quy mô và cơ cấu bộ phận quản trị nhân lực ít phụ thuộc vào:
A. Quy định pháp luật của Nhà nước B. Trình độ nhân lực
C. Đặc điểm của công việc D. Đối thủ cạnh tranh
Câu hỏi 65 Hoạt động nào sau đây KHÔNG giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực:
A. Thuê lao động tạm thời B. Giảm giờ làm
C. Cho lao động về hưu sớm
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 65 Hoạt động nào sau đây KHÔNG giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực:
A. Thuê lao động tạm thời B. Giảm giờ làm
C. Cho lao động về hưu sớm
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 66.Tuyển dụng nhân lực là hoạt động liên quan tới:
A. Lập kế hoạch nhân lực
B. Đánh giá và sàng lọc ứng viên
C. Phân công, bố trí nhân lực
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 67. Cân đối cung cầu nhân lực thuộc hoạt động: A. Hoach định nhân lực B. Phân tích công việc C. Tổ chức bộ máy
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 68. .......... là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để
hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công
việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.
A. Kết quả hoạch định nhân lực B. Cung nhân lực C. Cầu nhân lực
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 69. Tuyển dụng nhân lực phải xuất phát từ:
A. Nhu cầu nhân lực của tổ chức
B. Mong muốn của người lao động
C. Mong muốn của khách hàng
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 70. Tuyển dụng cần tuyển được người có năng lực:
A. Tốt nhất trong các ứng viên
B. Đáp ứng mong muốn của đối tác
C. Phù hợp nhất với yêu cầu công việc và tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 71. Người KHÔNG có trách nhiệm đề xuất nhu cầu tuyển dụng là:
A. Cán bộ quản lý cấp cao
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự D. Chủ tịch công đoàn
Câu hỏi 72. Hoạt động chuyển người lao động đến một vị trí làm
việc tương tự về trách nhiệm, quyền lợi là: A. Thuyên chuyển B. Đề bạt C. Xuống chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 73. Thông tin cần cung cấp cho nhân viên mới trước
buổi gặp mặt đầu tiên là:
A. Giới thiệu về bộ phận của nhân viên mới
B. Thời gian, địa điểm gặp mặt
C. Thông tin về thỏa thuận trong hợp đồng lao động
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 74. Định hướng nhân viên là việc .............. và .............
thực hiện chương trình nhằm giúp nhân viên mới làm quen với
tổ chức và bắt đầu công việc với hiệu suất cao. A. Giới thiệu, tổ chức B. Thiết kế, tổ chức C. Thực hiện, đánh giá
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 75. Vai trò của quản trị thực hiện công việc đối với tổ chức là:
A. Thúc đẩy và đảm bảo hiệu suất hoạt động của tổ chức
B. Cơ sở để ra các quyết định nhân sự
C. Đánh giá được mức độ hoàn thành mục tiêu hoạt động của tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 76 Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với người lao động là:
A. Củng cố cơ cấu bộ máy
B. Được ghi nhận thành tích một cách kịp thời
C. Góp phần hoàn thiện môi trường quản lý nội bộ
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 77. Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với tổ chức KHÔNG bao gồm:
A. Giúp tạo động lực lao động cho người lao động
B. Cung cấp cơ sở cho đánh giá nhân viên
C. Các đáp án còn lại đều sai
D. Thúc đẩy hiệu suất làm việc cá nhân, nhóm và toàn tổ chức
Câu hỏi 78. Vai trò của đào tạo nhân lực đối với người lao động là:
A. Tạo tính chuyên nghiệp cho người lao động
B. Đáp ứng nguyện vọng của người lao động
C. Tạo sự gắn bó giữa người lao động và tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 79: Chương trình phúc lợi KHÔNG có vai trò:
A. Nâng cao uy tín của tổ chức trên thị trường
B. Tạo động lực lao động cho người lao động
C. Thu hút và giữ chân nhân viên giỏi
D. Cải thiện cơ cấu tổ chức
Câu hỏi 80. Tìm câu SAI trong những nhận định sau:
A. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá thường có
xu hướng phân quyền rộng cho nhân viên
B. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá thường có
xu hướng chú trọng nguồn bên ngoài
C. Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá thường có
xu hướng chú trọng nguồn bên trong
D. Các đáp án còn lại đều sai
81. Quản trị nhân lực KHÔNG hướng đến mục tiêu:
A. Đáp ứng mọi nhu cầu của người lao động
B. Khai thác có hiệu quả nguồn nhân lực
C. Đạt được mục tiêu tổ chức thông qua khai thác hiệu quả nguồn nhân lực
D. Đáp ứng mục tiêu của người lao động
82. Vị trí chuyên trách nhân sự KHÔNG xuất hiện tại:
A. Cơ quan quản lý nhà nước
B. Doanh nghiệp có quy mô lớn
C. Doanh nghiệp có quy mô vừa nhưng có nhiều biển động nhân sự D. Doanh nghiệp siêu nhỏ
83. Cơ hội tìm kiếm việc làm của sinh viên ngành quản trị nhân lực: A. Bộ nội vụ
B. Sở lao động thương bình- Xã hội C. Doanh nghiệp
D. Tất cả các đáp án đều đúng
84. Quản trị nhân lực KHÔNG hướng tới mục tiêu:
A. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
B. Tạo điều kiện cho người lao động phát triển
C. Sử dụng hợp lý lao động D. Mở rộng thị trường
85. Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người KHÔNG phải là:
A. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
B. Con người về bàn chất là không muốn làm việc
C. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ nhận được
D. Các đáp án còn lại đều sai
86. Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự
kiểm soát trong quá trình làm việc
B. Công bằng trong phân chia thu nhập => Z
C. Quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như một gia đình => Z
D. Các đáp án còn lại đều sai
87. Triết lý quản trị nhân lực KHÔNG phải là những..tư tưởng
quan điểm...của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý
con người trọng tổ chức A. Quyết định B. Hành động C. Nội quy, quy định
D. Tất cả các đáp án đều đúng
88. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
A. Trả lương, thưởng, động viên
B. Hoạch định và tuyển dụng nhân lực
C. Đánh giá thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
89.Tạo động lực cho nhân viên thuộc nhóm chức năng:
A. Thu hút nguồn nhân lực
B. Đào tạo và phát triển
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
90. Cán bộ quản trị nhân lực cần có kỹ năng
A. Hiểu biết văn hoá các vùng miền
B. Sử dụng thành thạo tin học văn phòng
C. Nhớ rõ quy trình tổ chức các hoạt động quân trị nhân lực
D. Các đáp án còn lại đều sai
91. Nhiệm vụ nhân viên phụ trách tiền lương KHÔNG bao gồm:
A. Tham gia xây dựng quy chế trả lương
B. Đàm phán tiền lương với ứng viên
C. Tổ chức trả lương cho người lao động
D. Tất cả các đáp án đều đúng
92. Phân tích công việc KHÔNG giúp cho tổ chức xây dựng được
các văn bản nhằm làm rõ bản chất công việc như:
A. Bản mô tả công việc => giúp
B. Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc => giúp
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc => giúp
D. Các đáp án còn lại đều sai
93.Kết quả của tuyển mộ nhân lực là:
A. Số người được ký hợp động lao động
B. Danh sách người trúng tuyển
C. Thông tin về thị trường lao động
D. Danh sách và thông tin ứng viên
94.Tác dụng chính của thông báo tuyển dụng là:
A. Để quảng cáo về doanh nghiệp
B. Để thu hút được ứng viên phù hợp
C. Khẳng định năng lực cạnh tranh
D.Chứng tỏ quy mô công ty đang tăng lên
95.Việc KHÔNG cần thiết thực hiện trong định hướng nhân viên
là: A. Tìm hiểu những khó khăn khi người lao động thực hiện công việc
B. Cung cấp thông tin định hướng nhân viên
C. Các đáp án còn lại đều sai
D. Trao đổi với người lao động về tình hình thực hiện công việc
96.Các hoạt động thuyên chuyển, đề bạt, xuống chức đều giống nhau là
A. Đều là quá trình bố trí lại người lao động trong nội bộ doanh
nghiệp để đáp ứng yêu cầu của sản xuất kinh doanh và làm cho
các nhu cầu phát triển của cá nhân phù hợp với yêu cầu của doanh nghiệp
B. Đều là hoạt động chuyển người lao động từ công việc này
sang công việc khác C. Cả 3 hoạt động đều xuất phát từ yêu cầu của tổ chức
D. Đều xuất phát từ nhu cầu điều hòa nhân lực trong tổ chức
97.Nhận định ĐÚNG nhất khi nói về xuống chức là:
A. Xuống chức là việc đưa người lao động đến vị trí việc làm có
cương vị và tiến lương thấp hơn
B. Xuống chức là việc đưa người lao động đến vị trí có cơ hội và trách nhiệm ít hơn.
C. Xuống chức cũng chính là cách chức
D.Nguyên nhân người lao động vì xuống chức là do họ bị kỷ luật.
98.Mục tiêu của tinh giản biên chế KHÔNG phải là
A. Giảm dần số lao động dư thừa trong tổ chức, tiến tới không
còn lao động dự thin ở từng khâu, từng mắt xích công việc
B. Giảm tiền lương phải trả cho nhân viên trong doanh nghiệp
C. Nâng cao khả năng làm việc của từng cá nhân trong tổ chức,
qua đó nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh và công tác của tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
99. Nhóm các phương pháp so sánh trong đánh giá thực hiện công việc KHÔNG bao gồm: A. Phương pháp cho điểm
B. Phương pháp so sánh cặp
C. Phương pháp phân phối bắt buộc
D. Phương pháp đánh giá bằng KPI dựa trên BSC
101. Việc lựa chọn mô hình quản trị nhân lực cần:
A. Nội dung phục vụ cho việc thực hiện các mục tiêu, sứ mạng của tổ chức
B. Bao hàm đầy đủ các nội dung chủ yếu của quản trị nhân lực
C. Phải phù hợp với hệ thống các chính sách khác của tổ chức
D. Tất cả các đáp án đều đúng
102. Nguồn nhân lực có vai trò ......... trong việc giúp các tổ
chức tồn tại và phát triển là: A. Kết nối B. Hỗ trợ C. Trung tâm
D. Tất cả các đáp án đều đúng
103. Đối với các nhà quản lý trực tiếp, quản trị nhân lực góp
phần: A. Nâng cao thể chất cho người lao động
B. Đạt được mục tiêu của mình thông qua những người khác C. Phát triển kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
104. Đối với tổ chức, quản trị nhân lực KHÔNG có góp phần: A.
Khai thác hiệu quả nguồn vốn con người
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh về nhân lực
C. Phát huy sức mạnh tập thể người lao động
D. Đảm bảo sử dụng hiệu quả nguồn lực tài chính
105. Đối với tổ chức, vai trò của quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm:
A. Khai thác hiệu quả nguồn vốn con người
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh về nhân lực
C. Phát huy sức mạnh tập thể người lao động D. Phát triển xã hội
106. Triết lý quản trị nhân lực là ...........của người lãnh đạo cấp
cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động
C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định
107. Phương pháp quản trị nhân lực theo thuyết X KHÔNG bao gồm:
A. Kiểm tra, giám sát chặt chẽ người lao động B. Chuyên môn hoá sâu
C. Tiêu chuẩn hoá các quy trình công việc
D. Giao quyền tự chủ một phần cho người lao động
108. Phương pháp quản trị nhân lực theo học thuyết X là:
A. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ thực hiện, lặp lại các thao tác
B. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình
như một gia đình C. Cải thiện mối quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới
D. Các đáp án còn lại đều sai
109. Phương pháp quản trị nhân lực theo học thuyết Y là:
A. Tổ chức làm việc nhóm
B. Chuyên môn hóa công việc X
C. Quan tâm và lo lắng cho nhân viên như một gia đình Z
D. Các đáp án còn lại đều sai
110. Một trong những nội dung nghiên cứu của học phần Tổng quản trị nhân lực là:
A. Các học thuyết quản trị nhân lực
B. Cách thức xây dựng quy chế trả lương
C. Cách tính lương nhân viên D. Quy mô nguồn nhân lực
111. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm các hoạt động: A. Đào tạo nhân lực
B. Hoạch định và tuyển dụng nhân lực
C. Đánh giá thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
112: Năng lực “Tham mưu cho cấp trên trong đánh giá hiệu quả
các hoạt động về quản trị nhân lực” trong tiêu chuẩn khung
nghề quản trị nhân lực phản ánh: A. Kiến thức bổ trợ B. Kiến thức chung C. Kỹ năng cứng D. Kỹ năng mềm
113. Nhóm chức năng chú trọng vấn đề tuyển đủ số lượng nhân
viên với các phẩm chất phù hợp với công việc là: A. Thu hút nhân lực
B. Đào tạo và phát triển
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
114: “Thành thạo trong việc thực hiện nghiệp vụ phân tích công
việc” trong tiêuchuẩnkhungnghềquảntrị nhânlựcthuộcnhóm: A. Kiến thức bổ trợ B. Kiến thức chung D. Kỹ năng mềm
115. Chức năng thu hút nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm các hoạt động: A. Hoạch định nhân lực
B. Đánh giá thực hiện công việc C. Phân tích công việc D. Tuyển dụng nhân lực
116. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm các hoạt động: A. Thu hút nhân lực
B. Đào tạo và phát triển C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
117. Nhóm chức năng chú trọng đảm bảo và nâng cao năng lực
của người lao động KHÔNG phải là: nhóm chức năng đào tạo phát triển
A. Thu hút nguồn nhân lực B. Quản trị sản xuất
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
118: Nhân viên phòng nhân sự giải thích quy trình để trưởng
phòng kinh doanh có thể giải quyết được mâu thuẫn của các
nhân viên thể hiện........của bộ phận nhân sự. A. Vai trò tư vấn B. Vai trò phục vụ C. Vai trò kiểm tra
D. Tất cả các đáp án đều sai
119: Cơ hội việc làm của sinh viên ngành quản trị nhân lực tăng do:
A. Sự đòi hỏi ngày càng cao của xã hội đối với trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp, bảo đảm quyền lợi cho người lao động
B. Thay thế đội ngũ lao động đang kiêm nhiệm công tác nhân sự trong các tổ chức
C. Khối lượng công việc cho công tác nhân sự ngày càng tăng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
120: Tập hợp cơ sở tính lương cho người lao động trong doanh
nghiệp thể hiện vai trò............của cán bộ nhân sự. A. Tư vấn B. Phục vụ C. Kiểm tra
D. Các đáp án còn lại đều sai
121. Bộ phận nhân sự đánh giá hiệu quả hoạt động đào tạo thể hiện vai trò: A. Tư vấn B. Phục vụ C. Tư vấn và phục vụ D. Kiểm tra
122: Tiêu chuẩn “Hiểu và biết cách vận dụng các chính sách
hiện hành của nhà nước về pháp luật lao động liên quan đến
công tác quản trị nhân lực của các tổchức” trong tiêu chuẩn
khung nghề quản trị nhân lực thuộc nhóm: A. Kiến thức bổ trợ B. Kiến thức chung C. Kỹ năng cứng D. Kỹ năng mềm
123. Chuyên gia nguồn nhân lực phân tích các vấn đề nhằm
đưa ra sự hướng dẫn đối với trưởng phòng Kinh doanh để giải
quyết các vấn đề về nguồn nhân lực thể hiện vai trò: A. Tư vấn B. Phục vụ C. Tư vấn và phục vụ D. Kiểm tra
124. Áp dụng các kỹ năng quản trị nhân lực để điều tiết và xử lý
các mối quan hệ ở nơi làm việc thuộc trách nhiệm của:
A. Cán bộ quản lý cấp cao
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực
D. Bản thân người lao động
125. Tuyển dụng nhân lực là tiền đề cho hoạt động: A. Phân tích công việc B. Sử dụng nhân lực C. Hoạch định nhân lực
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
126. Người KHÔNG có quyền và trách nhiệm tham gia phỏng
vấn ứng viên khi tuyển dụng là: A. Giám đốc nhân sự
B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người C. Chuyên viên phỏng vấn D. Chủ tịch công đoàn
127. Ưu điểm của nguồn ứng viên bên ngoài:
A. Phong phú, đa dạng về cả số lượng và chất lượng
B. Đã có những hiểu biết sâu về công việc của tổ chức
C. Tổ chức đã có những trải nghiệm để đánh giá năng lực nhân viên trong thực tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
128. Người chịu trách nhiệm chính trong thực hiện thu hút ứng viên là: A. Trưởng phòng kinh doanh
B. Trưởng bộ phận có nhu cầu tuyển nhân viên C. Nhân viên truyền thông
D. Chuyên viên tuyển dụng nhân sự
129. Người có trách nhiệm phê duyệt nhu cầu tuyển dụng của tổ chức là: A. Lãnh đạo tổ chức
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Trưởng bộ phận nhân sự
D. Tất cả các đáp án đều đúng
130. Nghiên cứu về sử dụng nhân lực, sự đối xử của tổ chức đối
với người lao động có thể được thể hiện dưới góc độ: A. Chính sách đối xử B. Nghệ thuật đối xử C. Hoạt động đối xử
D. Tất cả đáp án đều đúng
131. Thông tin cần đưa ra khi đón tiếp và định hướng nhân viên mới là:
A. Những nguyên tắc và thủ tục để thực hiện nhiệm vụ B. Các
bộ nội quy, quy chế làm việc
C. Bộ tài liệu về định hướng phát triển của đơn vị
D. Tất cả đáp án đều đúng
131. Thông tin cần đưa ra khi đón tiếp và định hướng nhân viên mới là:
A. Những nguyên tắc và thủ tục để thực hiện nhiệm vụ
B. Các bộ nội quy, quy chế làm việc
C. Bộ tài liệu về định hướng phát triển của đơn vị
D. Tất cả đáp án đều đúng
132. ............ KHÔNG cần quan tâm đến nguyện vọng của người lao động. A. Thuyên chuyển B. Đề bạt C. Giáng chức
D. Tất cả đáp án còn lại đều sai
133. Việc sắp xếp người lao động vào từng vị trí việc làm nhất
định trong tổ chức nhằm đạt được hiệu quả cao là: A. Phân công công việc B. Đề bạt nhân lực C. Bố trí nhân lực
D. Thuyên chuyển lao động
134. Công tác định mức lao động KHÔNG bao gồm:
A. Xây dựng, xét duyệt, ban hành áp dụng mức lao động
B. Quản lý mức lao động
C. Sửa đổi mức lao động
D. Tính lương cho người lao động
135. Mục đích của các chương trình phúc lợi KHÔNG nhằm:
A. Tạo động lực lao động
B. Hỗ trợ giải quyết khó khăn cho người lao động C. Giữ chân nhân viên
D. Các đáp án còn lại đều sai
136. Phúc lợi lao động trong doanh nghiệp là:
A. Tất cả các khoản tiền mà người lao động nhận được từ người
sử dụng lao động B. Các khoản hỗ trợ về cuộc sống của doanh
nghiệp cho người lao động
C. Những hỗ trợ về cuộc sống cho người lao động có hoàn cảnh
khó khăn D. Tất cả các đáp án đều đúng
137. Khuyến khích tài chính KHÔNG bao gồm: A. Tiền thưởng
B. Chênh lệch lương sản phẩm từ đơn giá lũy tiến C. Phụ cấp
D. Các đáp án còn lại đều sai
138. Một trong những yếu tố thuộc thù lao phi tài chính là: A. Tiền lương cơ bản B. Khuyến khích tài chính C. Môi trường làm việc D. Tiền thưởng
139. Theo nghĩa hẹp, thù lao lao động gồm:
A. Tiền lương, tiền công, tiền thưởng
B. Tiền lương cố định, thưởng khuyến khích, tiền phụ cấp
C. Các loại tiền thực nhận và cơ hội phát triển
D. Thù lao cơ bản, khuyến khích tài chính và các khoản phúc lợi
140. Thiết kế công việc là hoạt động:
A. Điều chỉnh nội dung bản mô tả công việc
B. Thiết kế tổ chức, tổ chức lại và giải thể
C. Xác định một cách hợp lý các nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể thuộc phạm vi công việc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
141. Nếu doanh nghiệp theo đuổi chiến lược chi phí thấp, chiến
lược quản trị nhân lực sẽ tập trung vào:
A. Làm phong phú hóa công việc
B. Đào tạo theo hướng chuyên sâu
C. Trả lương theo thâm niên
D. Tất cả các đáp án đều đúng
142. Nếu doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá,
chiến lược quản trị nhân lực sẽ:
A. Chú trọng nguồn tuyển dụng bên ngoài
B. Phân quyền rộng cho nhân viên
C. Thù lao hướng ra bên ngoài
D. Tất cả các đáp án đều đúng
143. Theo cách tiếp cận tổng quát về chiến lược quản trị nhân
lực, cho rằng doanh nghiệp nên tập trung vào:
A. Mức độ an toàn cao cho nhân viên
B. Xây dựng hệ thống đánh giá thành tích chuyên nghiệp
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Phát triển các cơ hội nghề nghiệp bên trong tổ chức
144: Sự tương thích bên trong và Sự tương thích bên ngoài là
nội dung được đề cập đến trong phương pháp tiếp cận nào của
chiến lược quản trị nhân lực:
A. Cách tiếp cận phù hợp
B. Cách tiếp cận tổng quát
C. Cách tiếp cận cấu trúc
D. Các đáp án còn lại đều sai
145: Điểm yếu của mô hình quản trị nhân lực.......... là quản trị
nhân lực chỉ nắm vai trò thụ động, trong đó, tầm nhìn của tổ
chức chưa được đề cập tới. A. Việt Nam B. Michigan C. Nhật Bản
D. Tổng thể định hướng viễn cảnh
147: Mô hình quản trị nhân lực ............dựa trên ảnh hưởng của
cá nhân, chế độ làm việc, lương bổng và các dòng di chuyển của lao động. A. Việt nam B. Michigan
C. Tổng thể định hướng viễn cảnh D. Harvard
148: Các hoạt động chức năng được đề cập rõ trong mô hình
quản trị nhân lực Harvard là:
A. Phân tích công việc, thiết kế công việc, kế hoạch nhân lực
B. Sử dụng nhân lực, thiết kế công việc, kế hoạch nhân lực
C. Tuyển dụng nhân lực, đánh giá hiệu quả công việc, khen thưởng
D. Các đáp án còn lại đều sai
149: Quản trị nhân lực tổng thể định hướng viễn cảnh là giai đoạn mà:
A. Các cấp phụ trách bộ phận chức năng kiêm luôn việc điều hành nhân sự
B. Bộ phận nhân sự không tạo được hậu thuẫn đối với các bộ
phận chức năng trong tổ chức
C. Người lao động đồng làm chủ tổ chức
D. Tất cả các đáp áp đều đúng
150: “Hoạt động quản trị nhân lực là hoạt động tham mưu” là
mô hình quản trị nhân lực: A. Có tính thụ động cao B. Có nhiệm vụ tư vấn C. Có tính năng động cao
D. Các đáp án còn lại đều sai
151: “Hoạt động quản trị nhân lực có nhiệm vụ tư vấn cho các
cấp phụ trách bộ phận chức năng” là giai đoạn.................trong
sự phát triển của mô hình quản trị nhân lực. A. Hành chính quan liêu B. Thể chế hoá C. Đối phó
152: “Hoạt động quản trị nhân lực chỉ giới hạn trong nhiệm vụ
điều hành quản lý nhân sự, có tính thụ động cao” là giai
đoạn....trong sự phát triển của mô hình quản trị nhân lực. A. Hành chính quan liêu B. Thể chế hoá C. Đối phó
D. Các đáp án còn lại đều sai
153: “Các cấp phụ trách bộ phận chức năng kiêm luôn việc điều
hành nhân sự” là giai đoạn..................trong sự phát triển của
mô hình quản trị nhân lực. A. Hành chính quan liêu B. Thể chế hoá C. Đối phó
D. Các đáp án còn lại đều sai
154: “Hoạt động quản trị nhân lực chỉ đơn thuần là nhiệm vụ
hành chính” là mô hình quản trị nhân lực: A. Có tính thụ động cao B. Có nhiệm vụ tư vấn C. Có nhiệm vụ tham mưu
D. Các đáp án còn lại đều sai
155: Sự ảnh hưởng nhiều nhất của phát triển khoa học công
nghệ đến việc lựa chọn mô hình quản trị nhân lực là:
A. Thay đổi môi trường làm việc
B. Thay đổi chính sách đào tạo C. Quan hệ lao động D. Văn hóa tổ chức
156: Đóng vai trò quyết định đến hiệu quả thực hiện của mô
hình quản trị nhân lực là: A. Người lao động
B. Cán bộ quản lý cấp cao C. Bộ phận nhân sự
D. Cán bộ quản lý trực tiếp
157: Sự ủng hộ của ............đóng vai trò tạo nên môi trường
thuận lợi giúp cho các quyết định về mô hình quản trị nhân lực
đạt hiệu quả cao và dễ đi vào thực tiễn. A. Người lao động
B. Cán bộ quản lý cấp cao C. Bộ phận nhân sự
D. Cán bộ quản lý trực tiếp
158: Theo mô hình quản trị nhân lực định hướng viễn cảnh,
tuyển dụng nhân lực cần đảm bảo những yêu cầu nào?
A. Phối kết hợp tối ưu giữa các nguồn lực nhân sự, thời gian và
vật chất với sự hao phí tài chính thấp nhất
B. Việc lựa chọn phải khuyến khích tất cả các ứng viên trên cơ
sở tin cậy lẫn nhau, bình đẳng và không phân biệt đối xử
C. Phải phục vụ lợi ích của nhân viên, cổ đông, khách hàng và xã hội
D. Tất cả các đáp án đều đúng
159: Nhiệm vụ nhân viên tuyển dụng KHÔNG thực hiện
A. Tham gia xây dựng quy chế tuyển dụng
B. Tính trả lương cho nhân viên mới
C. Các đáp án còn lại đều sai
D. Tham gia đánh giá hiệu quả tuyển dụng
160: Quản trị nhân lực là khoa học vì nó được:
A. Ứng dụng thành tựu nhiều môn khoa học khác
B. Thực tiễn chấp nhận và áp dụng trong mọi mặt đời sống xã hội
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Nghiên cứu từ rất lâu đời, hình thành nên các học thuyết
161. Hoạt động tổ chức bộ máy có vai trò:
a. Tạo ra một cơ cấu tổ chức bộ máy hoàn chỉnh
b. Là cơ sở phân chia quyền hạn, nhiệm vụ, trách nhiệm của các công việc
c. Thể hiện thẩm quyền ban hành các quyết định trong một tổ chức
d. Tất cả các đáp án đều đúng
162. “Văn bản tổng hợp các tiêu chí phản ánh yêu cầu về số
lượng, chất lượng của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy
định trong văn bản mô tả công việc” là văn bản: a. Mô tả công việc
b. Tiêu chuẩn thực hiện công việc
c. Tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
d. Các điều kiện làm việc
163. Doanh nghiệp KHÔNG thẻ giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách:
a. Thuê lao động từ doanh nghiệp khác b. Tuyển dụng thêm lao động
c. Tất cả các đáp án đều đúng d. Cho thuê lại lao động
164: Tuyển dụng nhân lực hiệu quả có tác dụng:
A. Đảm bảo đủ nhân lực cho doanh nghiệp vận hành B. Tạo
động lực lao động cho nhân viên
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xã hội
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
165: Nội dung nào sau đây thuộc yếu tố bên ngoài ảnh hưởng
đến việc lựa chọn mô hình quản trị nhân lực:
A. Môi trường công nghệ, kỹ thuật và thông tin
B. Tất cả các đáp án trên đều đúng C. Môi trường chính trị
D. Mức độ cạnh tranh trên thị trường
166: Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách A. Làm thêm giờ
B. Tuyển dụng thêm lao động
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Thuê lao động từ doanh nghiệp khác
167: Yêu cầu kỹ năng mềm đối với nhân viên nhân sự là:
A. Thành thạo soạn thảo văn bản
B. Thành thạo trong việc thực hiện các nghiệp vụ: xây dựng nội quy lao đông, sổ tay lao động C. Kỹ năng giao tiếp
D. Thiết kế biểu mẫu, quy chế
168: Trách nhiệm chỉ đạo trong quản trị nhân lực thuộc về: A. Lãnh đạo cấp cao B. Chủ tịch công đoàn
C. Toàn thể lực lượng lao động
D. Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực
169: Nhận định nào sau đây nói về Quan điểm Cấu trúc về
chiến lược quản trị nhân lực
A. Quản trị nguồn nhân lực về chiến lược liên quan đến việc cung cấp các dịch
vụ chuyên nghiệp về nguồn nhân lực cho các đơn vị kinh doanh
trong tổ chức B. Quản trị nguồn nhân lực chiến lược liên quan
đến các việc kết nối những hoạt
động nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh tổng thể của tổ chức
C. Các đáp án còn lại đều sai
D. Quản trị nguồn nhân lực chiến lược là tiến trình để chuyển
các hoạt động nhân sự truyền thống thành một loạt các thủ tục
và chính sách nguồn nhân lực thích hợp
170: Phương pháp quản trị nhân lực theo học thuyết Z là:
A. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ thực hiện
B. Tuyển dụng và sử dụng suốt đời
C. Chuyên môn hóa công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
171: Yếu tố KHÔNG thuộc về môi trường bên ngoài ảnh hưởng
đến việc lựa chọn mô hình quản trị nhân lực là:
A. Trình độ nhân lực hiện có của nguồn nhân lực quốc gia B. Môi trường chính trị
C. Các đáp án còn lại đều sai D. Thị trường lao động
172: Việc hướng tới lợi ích của cổ đông trong quản trị nhân lực được gọi là:
A. Quản trị nhân lực định hướng nhân bản
B. Quản trị nhân lực định hướng lợi nhuận
C. Quản trị nhân lực định hướng thị trường
D. Quản trị nhân lực định hướng sinh thái
173: Cách tiếp cận hệ thống “Mềm” đối với mô hình quản trị nhân lực:
A. Nhấn mạnh tính định lượng
B. Nhấn mạnh vai trò của giao tiếp
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Chú trọng các khía cạnh chiến lược kinh doanh
174: Quan điểm “Nguồn nhân lực như là nhà cung cấp dịch vụ bên trong” cho rằng:
A. Quản trị nguồn nhân lực chiến lược liên quan các việc kết nối
những hoạt động nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh tổng thể của tổ chứ
B. Các đáp án còn lại đều sai
C. Quản trị nguồn nhân lực chiến lược là tiến trình để chuyển các hoạt động
nhân sự truyền thống thành một loạt các thủ tục và chính sách nguồn nhân lực thích hợp
D. Quản trị nguồn nhân lực chiến lược liên quan đến việc cung
cấp các dịch vụ chuyên nghiệp về nguồn nhân lực cho các đơn
vị kinh doanh trong tổ chức
175: Trong phát triển nhân lực tổng thế, cấp trên gián tiếp tiếp đóng vai trò:
A. Người điều phối, tư vấn B. Huấn luyện viên C. Người đỡ đầu D. Người ủng hộ
176: Các nội dung cần cung cấp trong hoạt động đón tiếp nhân viên mới:
A. Giới thiệu khái quát về mục tiêu, sứ mạng và tầm nhìn của tổ chức
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Giới thiệu những công việc mang tính thường xuyên và đột xuất mà người
lao động cần thực hiện
D. Những điểm mạnh, yếu của nhân viên
177: Tác động của học thuyết Y tới người lao động KHÔNG bao gồm:
A. Thấy mình có vai trò quan trọng, tăng tính trách nhiệm B.
Làm những công việc vất vả, đơn điệu
C. Thiếu sự chủ động trong công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
178: Mô hình quản trị nhân lực ...... thể hiện cách tiếp cận hệ
thống “cứng”, tập trung trọng điểm vào kết quả làm việc của cá nhân và tập thể
A. Việt Nam B. Nhật Bản C. Michigan D. Harvard
179: Yêu cầu chung đối với nhân viên nhân sự là:
A. Am hiểu văn hóa các vùng miền
B. Có kiến thức ngoại ngữ
C. Hiểu biết về luật lao động
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
180: Đối tượng của quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm: A. Phương án kinh doanh
B. Tương tác trong tập thể lao động
C. Các vấn đề liên quan đến người lao động
D. Tương tác của người lao động với máy móc thiết bị
181: Hoạch định nhân lực là quá trình nghiên cứu xác định ......
đưa ra các chính sách và hoạt động chức năng bảo đảm cho tổ
chức có đủ nhân lực với những phẩm chất kỹ năng cần thiết để
thực hiện công việc hiệu quả A. Cung nguồn nhân lực
B. Nhu cầu nguồn nhân lực
C. Các đáp án còn lại đều sai
D. Thông tin về công việc
182: Chiến lược quản trị nhân lực ...... cách thức để đạt được
mục tiêu kinh doanh thông qua con người A. Thúc đẩy B. Quyết định
C. Các đáp án còn lại đều sai D. Bổ sung
183: Theo mô hình quản trị nhân lực Harvard, người lao động
làm thuê chịu tác động bởi ... yếu tố chính A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
184: Trách nhiệm ban hành chính sách quản trị nhân lực thuộc về: A. Lãnh đạo cấp cao
B. Nhân viên phòng nhân sự C. Các trưởng phòng
D. Toàn thể lực lượng lao động
185: Tuyển dụng kém hiệu quả dẫn đến: A. Tăng chi phí đào tạo
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Tỷ lệ nhân viên mới bỏ việc cao
D. Kết quả làm việc kém
186: Theo mô hình quản trị nhân lực Michigan, chức năng cơ
bản của quản trị nhân lực gồm:
A. Tuyển dụng nhân lực, đánh giá hiệu quả công việc, khen
thưởng, phát triển nhân lực
B. Đánh giá hiệu quả công việc, khen thưởng, phát triển nhân
lực, phân tích công việc
C. Đánh giá hiệu quả công việc, đào tạo nhân lực, cải thiện thu
nhập hiện tại cho người lao động, thuyên chuyển
D. Tuyển dụng nhân lực, đánh giá hiệu quả công việc, khen
thưởng, đào tạo nhân lực
187: Bậc phát triển thứ 1 của mô hình quản trị nhân lực, thể
hiện hoạt động quản trị nhân lực là A. Nhiệm vụ tư vấn
B. Quản trị nhân lực tổng thể định hướng viễn cảnh C. Hoạt động tham mưu D. Nhiệm vụ hành chính
188: Chức năng quản trị nhân lực thường ghép với chức năng: A. Quản trị hành chính B. Quản trị Marketing
C. Các đáp án còn lại đều sai D. Quản trị tài chính
189: Yêu cầu của nhân viên tuyển dụng KHÔNG bao gồm:
A. Hiểu biết về luật bình đẳng giới
B. Hiểu biết về luật việc làm
C. Hiểu quy trình xây dựng quy chế tuyển dụng
D. Các đáp án còn lại đều sai
190: Nhiệm vụ của lãnh đạo trực tiếp trong quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm:
A. Tham gia đánh giá hiệu quả chính sách tiền lương
B. Các đáp án còn lại đều sai
C. Tham gia hoạt động tuyển dụng
D. Thiết kế chính sách tuyển dụng
191: Theo mô hình quản trị nhân sự tổng thể, vừa đánh giá
tổng thể chu kỳ hàng năm, vừa đánh giá cách làm việc hàng
ngày là vấn đề cần chú trọng về mặt... trong đánh giá nhân sự tổng thể A. Số lượng B. Thời gian
C. Các đáp án còn lại đều sai D. Chất lượng
192: Theo mô hình quản trị nhân lực định hướng viễn cảnh, đối
tượng nào KHÔNG được quyền tham gia vào quá trình triển
khai, áp dụng và đánh giá thành quả của tổ chức A. Người lao động B. Cổ đông C. Khách hàng ủng hộ D. Môi trường
E. Các đáp án còn lại đều sai
193: Vai trò của thù lao lao động là:
A. Thu hút nhiều người lao động giỏi vào làm việc
B. Khích thích, động viên người lao động thực hiện tốt công việc
C. Thu hút nhiều người lao động giỏi vào làm việc, kích thích,
động viên người lao động thực hiện tốt công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
194: Theo mô hình quản trị nhân sự tổng thể, cấp trên trực tiếp
đóng vai trò là ..... trong phát triển nhân lực tổng thể
A. Người điều phối, tư vấn B. Người đỡ đầu C. Huấn luyện viên D. Người ủng hộ
195: Quản trị nhân lực là nghệ thuật vì:
A. Quản trị nhân lực liên quan đên tâm lý người lao động
B. Đối tượng của quản trị nhân lực có các đặc điểm khác nhau,
khó đo lường và thường xuyên thay đổi
C. Với mỗi nhóm người lao động đòi hỏi cách thức quản lý khác nhau
D. Tất cả các đáp án đều đúng
196: Đối với các nhà quản lý trực tiếp, quản trị nhân lực góp phần:
A. Nâng cao thể chất cho người lao động
B. Đạt được mục tiêu của mình thông qua những người khác C. Phát triển kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
197: Vai trò của đánh giá thực hiện công việc đối với người lao động là:
A. Củng cố cơ cấu bộ máy
B. Được ghi nhận thành tích một cách kịp thời
C. Góp phần hoàn thiện môi trường quản lý nội bộ
D. Tất cả các đáp án đều đúng
198: Một trong những nội dung nghiên cứu của học phần Tổng quản trị nhân lực là:
A. Các học thuyết quản trị nhân lực
B. Cách thức xây dựng quy chế trả lương
C. Cách tính lương nhân viên D. Quy mô nguồn nhân lực
199: Mục tiêu của các chương trình phúc lợi ở các doanh nghiệp cần: A. Hoàn toàn khác nhau B. Hoàn toàn giống nhau
C.Đáp ứng mọi mong đợi của người lao động
D. Xuất phát từ nhu cầu của người lao động và khả năng của doanh nghiệp
200: Nhiệm vụ thuộc vị trí nhân viên phụ trách thi đua, khen thưởng:
A. Trao thưởng cho nhân viên
B. Tổ chức hoạt động thi đua, khen thưởng
D. Xuất phát từ nhu cầu của người lao động và khả năng của doanh nghiệp
C. Xây dựng và quyết định ban hành chính sách thi đua, khen thưởng
D. Tính lương cho đối tượng thi đua
201: Việc KHÔNG cần thiết thực hiện trong định hướng nhân viên là:
A. Tìm hiểu những khó khăn khi người lao động thực hiện công việc
B. Cung cấp thông tin định hướng nhân viên
C. Các đáp án còn lại đều sai
D. Trao đổi với người lao động về tình hình thực hiện công việc
202: Tuyển dụng nhân lực là hoạt động liên quan tới:
A. Lập kế hoạch nhân lực
B. Đánh giá và sàng lọc ứng viên
C. Phân công, bố trí nhân lực
D. Các đáp án còn lại đều sai
203: Nếu doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt hoá,
chiến lược quản trị nhân lực sẽ tập trung vào:
A. Làm phong phú hóa công việc
B. Đào tạo theo hướng rộng
C. Trả lương theo thâm niên
D. Tất cả các đáp án đều đúng