Bài tập Tài chính Quốc tế | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Bài tập Tài chính Quốc tế môn Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Tài chính Quốc tế | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Bài tập Tài chính Quốc tế môn Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

16 8 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|44862240
Bài tập Tài chính Quốc tế
BÀITẬPCHƯƠNG2
1. Tính tỷ giá chéo sau:
a. CAD/USD = 0,7 EUR/USD = 1,1
EUR/CAD = ?
b. CAD/USD = 0,7 USD/VND =
21.300 CAD/VND = ?
c. USD/VND = 21.300 USD/HKD =
7,75 HKD/VND = ?
d. CAD/USD = 0,7 – 0,72
EUR/USD = 1,1 – 1,11
EUR/CAD = ?
e. CAD/USD = 0,7 – 0,72
USD/VND = 21.300 – 21.370
CAD/VND = ?
f. USD/VND = 21.300 – 21.370
USD/HKD = 7,75 – 7,79
HKD/VND = ?
g. USD/VND = 20.015 – 20.025
USD/CNY = 6,1515 – 6,1525
CNY/VND = ?
h. USD/VND = 20.015 – 20.025
USD/JPY = 98,155 – 98,165
JPY/VND = ?
2. Ngân hàng HSBC hiện ang cung cấp thông tin về giao dịch quyền chọn dựa trên tỷ giá USD/VND như
sau:
Nội dung hợp ồng Quyền chọn mua Quyền chọn bán
Trị giá 2.000.000 USD 2.000.000 USD
Tỷ giá thực hiện (USD/VND) 20.050 20.020
Thời hạn 2 tháng 2 tháng
Kiểu quyền Mỹ Mỹ
Phí mua quyền tính trên mỗi USD 50 VND 30VND
Ngày 10/06, có hai khách hàng giao dịch: khách hàng X mua một quyền chọn mua và khách hàng Y mua
một quyền chọn bán
a) Khoản phí Ngân hàng HSBC thu ược từ việc bán các hợp ồng quyền chọn trên cho khách hàng X
và Y
b) Khách hàng Y thực hiện quyền chọn và có lỗ khi tỷ giá USD/VND giao ngay trên thị trường
ởmức nào?
c) Giả sử vào ngày ến hạn tỷ giá giao ngay USD/VND là 20.010 thì khách hàng X và Y thu ược lãi
hoặc lỗ như thế nào
lOMoARcPSD|44862240
Bài tập Tài chính Quốc tế
3. Giả sử bạn nhân viên phòng kinh doanh ngoại tệ phụ trách giao dịch quyền chọn của Eximbank.
Ngày04/12/2014, có hai khách hàng giao dịch. Khách hàng A mua một quyền chọn bán và khách hàng B
mua một quyền chọn mua. Các thông tin về các quyền chọn như sau:
Nội dung hợp ồng Quyền chọn mua Quyền chọn bán
Trị giá 150.000 EUR 150.000 EUR
Tỷ giá thực hiện (EUR/USD) 1,2286 1,2206
Thời hạn 2 tháng 2 tháng
Kiểu quyền Mỹ Mỹ
Phí mua quyền tính trên mỗi EUR 0,0062 USD 0,0072 USD
Yêu cầu:
a) Phí quyền chọn của khách hàng A là:
b) Phí quyền chọn của khách hàng B là:
c) Tỷ giá thay ổi thế nào thì khách hàng A sẽ thực hiện quyền chọn?
d) Tỷ giá thay ổi thế nào thì khách hàng B sẽ thực hiện quyền chọn?
e) Khoản phí Ngân hàng Eximbank thu ược từ việc bán các hợp ồng quyền chọn trên cho khách
hàng A và B:
f) Khách hàng A thực hiện quyền chọn và có lãi khi tỷ giá EUR/USD giao ngay trên thị trường ở
mức nào?
g) Khách hàng B thực hiện quyền chọn và có lãi khi tỷ giá EUR/USD giao ngay trên thị trường ở
mức nào?
h) Giả sử vào ngày ến hạn tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1,21 thì khách hàng A và B thu ược lãi
hoặc lỗ như thế nào:
4. Ngày 10/11/2012, khách hàng A bán một hợp ồng tương lai trị giá 125.000 EUR với tỷ giá 1,253
EUR/USD. Giả sử rằng phòng giao hoán yêu cầu khách hàng A phải duy trì một mức quỹ ban ầu
1,5% giá trị hợp ồng và duy trì ở mức tối thiểu là 2.000 USD. Các giao dịch thanh toán xảy ra hằng ngày
của khách hàng A tại phòng giao hoán. Tình hình tỷ giá trên thị trường biến ộng như dưới ây:
Các giao dịch Tỷ giá
Đầu ngày 10/11/2012 1,2530
Cuối ngày 10/11/2012 1,2535
Cuối ngày 11/11/2012 1,2537
Cuối ngày 12/11/2012 1,2547
Cuối ngày 13/11/2012 1,2540
Cuối ngày 14/11/2012 1,2538
lOMoARcPSD|44862240
Bài tập Tài chính Quốc tế
Cuối ngày 15/11/2012 1,2550
Cuối ngày 16/11/2012 1,2545
a) Vào ngày 14/11/2012, khách hàng A lời/lỗ bao nhiêu tiền:
b) Vào cuối ngày 15/11/2012, số dư trên tài khoản của khách hàng A là bao nhiêu:
5. Giả sử một thị trường ngoại hối tương lai hoạt ộng Việt Nam. Ngày 02/01/2007, công ty X mua
trong khi công ty Y bán một hợp ồng tương lai trị giá 50.000 USD với tỷ giá 16.050 USD/VND. Giả sử
rằng phòng giao hoán yêu cầu các công ty tham gia phải duy trì một mức ký quỹ ban ầu là 5.000.000 ồng
duy trì mức tối thiểu 3.750.000 ồng. Các giao dịch thanh toán xảy ra hằng ngày của hai công ty
tại phòng giao hoán. Tình hình tỷ giá trên thị trường biến ộng như dưới ây:
Các giao dịch Tỷ giá
Đầu ngày 02/01/2007 16.050
Cuối ngày 02/01/2007 16.040
Cuối ngày 03/01/2007 16.055
Cuối ngày 04/01/2007 16.065
Cuối ngày 05/01/2007 16.060
Cuối ngày 06/01/2007 16.055
Cuối ngày 07/01/2007 16.050
Cuối ngày 08/01/2007 16.045
a) Số dư trên tài khoản của công ty X tới cuối ngày 04/01 là:
b) Số dư trên tài khoản của công ty Y tới cuối ngày 5/01 là:
c) Vào ngày 8/01, công ty X lời, lỗ bao nhiêu tiền:
d) Vào ngày 7/01, công ty Y lời, lỗ bao nhiêu tiền:
BÀITẬPCHƯƠNG5
KINHDOANHCHÊNHLỆCHVỊTRÍ
7. Cho những thông tin sau:
Ngân
B
hàng Ngân hàng
Y
Giá mua vào ồng ô la New Zealand $0,401 $0,398
Giá bán ra ồng ô la New Zealand $0,404 $0,4
Với những thông tin ược cho trên thì kinh doanh chênh lệch vị trí khả thi hay không? Nếu giải thích
các bước phản ánh quá trình kinh doanh chênh lệch theo vị trí. tính lợi nhuận thu ược từ chiến lược
này nếu bạn 1 triệu ô la Mỹ ầu tư. Tác nhân thị trường nào sẽ xảy ra loại trừ hội kinh doanh
chênh lệch theo vị trí.
8. Cho những thông tin sau:
lOMoARcPSD|44862240
Bài tập Tài chính Quốc tế
Ngân hàng
M
Ngân hàng
S
Giá mua vào ồng bath Thái $0,0224 $0,0228
Giá bán ra ồng bath Thái $0,0227 $0,0229
Với những thông tin ược cho trên thì kinh doanh chênh lệch vị trí khả thi hay không? Nếu giải thích
các bước phản ánh quá trình kinh doanh chênh lệch theo vị trí. tính lợi nhuận thu ược từ chiến lược
này nếu bạn 1 triệu ô la Mỹ ầu tư. Tác nhân thị trường nào sẽ xảy ra loại trừ hội kinh doanh
chênh lệch theo vị trí.
9. NHA: EUR/USD: 0,9 – 0,94
NHB: EUR/USD: 0,88 – 0,89
a. Nếu có 100.000 USD thì arbitrage vị trí ntn?
b. Ln bao nhiêu
KINHDOANHCHÊNHLỆCHBABÊN
10. Bạn ược cung cấp những niêm yết sau từ phía ngân hàng:
CAD/USD: 0,70 – 0,73
EUR/USD: 0,90 – 0,94
CAD/EUR: 0,64 – 0,68
Bạn có 100.000 USD. Theo bạn kinh doanh chênh lệch ba bên có khả thi hay không? Nếu có hãy nêu trình
tự các giao dịch, ước tính lợi nhuận từ hoạt ộng kinh doanh chênh lệch ba bên trên.
11. Bạn ược cung cấp những niêm yết sau từ phía ngân hàng:
EUR/MXN: 13 – 14
USD/EUR: 0,8 – 0,9
USD/MXN: 9 - 10
Bạn có 100.000 USD. Theo bạn kinh doanh chênh lệch ba bên có khả thi hay không? Nếu có hãy nêu trình
tự các giao dịch, ước tính lợi nhuận từ hoạt ộng kinh doanh chênh lệch ba bên trên.
KINHDOANHCHÊNHLỆCHLÃISUẤTCÓBẢOHIỂM
12. Lãi suất 1 năm ở Mỹ là 10%.
Lãi suất 1 năm ở Canada là 11%.
Tỷ giá giao ngay CAD là $0,78
Tỷ giá kỳ hạn 1 năm CAD là $0,7644
Kinh doanh chênh lệch lãi suất bảo hiểm khả thi hay không? Nếu khả thi thì khả thi với nhà
Mỹ hay Canada? Suất sinh lời mà họ ạt ược là bao nhiêu?
13. Lãi suất 1 năm ở New Zealand là 6%.
Lãi suất 1 năm ở Mỹ là 10%.
Tỷ giá giao ngay NZD là $0,50
ầu
lOMoARcPSD|44862240
Bài tập Tài chính Quốc tế
Tỷ giá kỳ hạn 1 năm NZD là $0,54
Kinh doanh chênh lệch lãi suất bảo hiểm khả thi hay không? Nếu khả thi thì khả thi với nhà
Mỹ hay NewZealand? Suất sinh lời mà họ ạt ược là bao nhiêu?
ầu
LÝTHUYẾTNGANGGIÁLÃISUẤT
14. Lãi suất 1 năm ở Mỹ là 10%.
Lãi suất 1 năm ở Nhật là 8%.
a. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, thì phần bù hay phần chiết khấu tỷ giá kỳ hạn là bao nhiêu?
b. Nếu tỷ giá giao ngay USD/JPY: 119,96 thì tỷ giá kỳ hạn của USD/JPY là bao nhiêu?
3. Lãi suất 1 năm ở Mỹ là 10%.
Lãi suất 1 năm ở Canada là 11%.
a. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, thì phần bù hay phần chiết khấu tỷ giá kỳ hạn là bao nhiêu?
b. Nếu tỷ giá giao ngay CAD/USD: 0,78 thì tỷ giá kỳ hạn của CAD/USD là bao nhiêu?
BÀITẬPCHƯƠNG6 LÝTHUYẾTNGANGGIÁSỨCMUA
15. Lạm phát kỳ vọng ở Mỹ là 2%.
Lạm phát kỳ vọng ở Châu Âu là 4%.
Tỷ giá giao ngay EUR/USD: 1,09
c. Nếu tỷ giá kỳ vọng giao ngay 1 năm của ồng EUR/USD: 1,08 thì PPP có tồn tại không?
d. Nếu PPP tồn tại. hãy tính tỷ giá kỳ vọng giao ngay 1 năm của ồng EUR/USD là bao nhiêu?
16. Lạm phát kỳ vọng ở Mỹ là 2%.
Lạm phát kỳ vọng ở Mexico là 5%.
Tỷ giá giao ngay USD/MXN: 14,92
a. Nếu tỷ giá kỳ vọng giao ngay 1 năm của ồng USD/MXN: 15,02 thì PPP có tồn tại không?
b. Nếu PPP tồn tại. hãy tính tỷ giá kỳ vọng giao ngay 1 năm của ồng USD/MXN là bao nhiêu?
HIỆUỨNGFISHERQUỐCTẾ
17. Giả sử hôm nay có các thông tin sẳn có như sau:
Mỹ Mexico
Lãi suất thực òi hỏi của NĐT 2% 2%
Lãi suất danh nghĩa 11% 15%
Tỷ giá giao ngay $0,2
Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, thì tỷ giá giao ngay của ồng Mexico sau một năm là bao nhiêu?
18. Giả sử hôm nay có các thông tin sẳn có như sau:
Mỹ Canada
Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng 7% 9%
Lãi suất danh nghĩa 10% 12%
Tỷ giá giao ngay $0,78
lOMoARcPSD|44862240
Bài tập Tài chính Quốc tế
a. Nếu thì tỷ giá giao ngay của ồng Canada sau một năm là $ 0,75 thì hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại hay
không?
----------- HẾT----------
| 1/6

Preview text:

BÀITẬPCHƯƠNG2

1. Tính tỷ giá chéo sau:

  1. CAD/USD = 0,7 EUR/USD = 1,1 EUR/CAD = ?
  2. CAD/USD = 0,7 USD/VND = 21.300 CAD/VND = ?
  3. USD/VND = 21.300 USD/HKD = 7,75 HKD/VND = ?
  4. CAD/USD = 0,7 – 0,72 EUR/USD = 1,1 – 1,11 EUR/CAD = ?
  5. CAD/USD = 0,7 – 0,72 USD/VND = 21.300 – 21.370 CAD/VND = ?
  6. USD/VND = 21.300 – 21.370 USD/HKD = 7,75 – 7,79 HKD/VND = ?
  7. USD/VND = 20.015 – 20.025 USD/CNY = 6,1515 – 6,1525 CNY/VND = ?
  8. USD/VND = 20.015 – 20.025 USD/JPY = 98,155 – 98,165 JPY/VND = ?
  9. Ngân hàng HSBC hiện ang cung cấp thông tin về giao dịch quyền chọn dựa trên tỷ giá USD/VND như sau:

Nội dung hợp ồng

Quyền chọn mua

Quyền chọn bán

Trị giá

2.000.000 USD

2.000.000 USD

Tỷ giá thực hiện (USD/VND)

20.050

20.020

Thời hạn

2 tháng

2 tháng

Kiểu quyền

Mỹ

Mỹ

Phí mua quyền tính trên mỗi USD

50 VND

30VND

Ngày 10/06, có hai khách hàng giao dịch: khách hàng X mua một quyền chọn mua và khách hàng Y mua một quyền chọn bán

    1. Khoản phí Ngân hàng HSBC thu ược từ việc bán các hợp ồng quyền chọn trên cho khách hàng X và Y
    2. Khách hàng Y thực hiện quyền chọn và có lỗ khi tỷ giá USD/VND giao ngay trên thị trường ởmức nào?
    3. Giả sử vào ngày ến hạn tỷ giá giao ngay USD/VND là 20.010 thì khách hàng X và Y thu ược lãi hoặc lỗ như thế nào
  1. Giả sử bạn là nhân viên phòng kinh doanh ngoại tệ phụ trách giao dịch quyền chọn của Eximbank. Ngày04/12/2014, có hai khách hàng giao dịch. Khách hàng A mua một quyền chọn bán và khách hàng B mua một quyền chọn mua. Các thông tin về các quyền chọn như sau:

Nội dung hợp ồng

Quyền chọn mua

Quyền chọn bán

Trị giá

150.000 EUR

150.000 EUR

Tỷ giá thực hiện (EUR/USD)

1,2286

1,2206

Thời hạn

2 tháng

2 tháng

Kiểu quyền

Mỹ

Mỹ

Phí mua quyền tính trên mỗi EUR

0,0062 USD

0,0072 USD

Yêu cầu:

    1. Phí quyền chọn của khách hàng A là:
    2. Phí quyền chọn của khách hàng B là:
    3. Tỷ giá thay ổi thế nào thì khách hàng A sẽ thực hiện quyền chọn?
    4. Tỷ giá thay ổi thế nào thì khách hàng B sẽ thực hiện quyền chọn?
    5. Khoản phí Ngân hàng Eximbank thu ược từ việc bán các hợp ồng quyền chọn trên cho khách hàng A và B:
    6. Khách hàng A thực hiện quyền chọn và có lãi khi tỷ giá EUR/USD giao ngay trên thị trường ở mức nào?
    7. Khách hàng B thực hiện quyền chọn và có lãi khi tỷ giá EUR/USD giao ngay trên thị trường ở mức nào?
    8. Giả sử vào ngày ến hạn tỷ giá giao ngay EUR/USD là 1,21 thì khách hàng A và B thu ược lãi hoặc lỗ như thế nào:
  1. Ngày 10/11/2012, khách hàng A bán một hợp ồng tương lai trị giá 125.000 EUR với tỷ giá 1,253 EUR/USD. Giả sử rằng phòng giao hoán yêu cầu khách hàng A phải duy trì một mức ký quỹ ban ầu là 1,5% giá trị hợp ồng và duy trì ở mức tối thiểu là 2.000 USD. Các giao dịch thanh toán xảy ra hằng ngày của khách hàng A tại phòng giao hoán. Tình hình tỷ giá trên thị trường biến ộng như dưới ây:

Các giao dịch

Tỷ giá

Đầu ngày 10/11/2012

1,2530

Cuối ngày 10/11/2012

1,2535

Cuối ngày 11/11/2012

1,2537

Cuối ngày 12/11/2012

1,2547

Cuối ngày 13/11/2012

1,2540

Cuối ngày 14/11/2012

1,2538

Cuối ngày 15/11/2012

1,2550

Cuối ngày 16/11/2012

1,2545

    1. Vào ngày 14/11/2012, khách hàng A lời/lỗ bao nhiêu tiền:
    2. Vào cuối ngày 15/11/2012, số dư trên tài khoản của khách hàng A là bao nhiêu:
  1. Giả sử có một thị trường ngoại hối tương lai hoạt ộng ở Việt Nam. Ngày 02/01/2007, công ty X mua trong khi công ty Y bán một hợp ồng tương lai trị giá 50.000 USD với tỷ giá 16.050 USD/VND. Giả sử rằng phòng giao hoán yêu cầu các công ty tham gia phải duy trì một mức ký quỹ ban ầu là 5.000.000 ồng và duy trì ở mức tối thiểu là 3.750.000 ồng. Các giao dịch thanh toán xảy ra hằng ngày của hai công ty tại phòng giao hoán. Tình hình tỷ giá trên thị trường biến ộng như dưới ây:

Các giao dịch

Tỷ giá

Đầu ngày 02/01/2007

16.050

Cuối ngày 02/01/2007

16.040

Cuối ngày 03/01/2007

16.055

Cuối ngày 04/01/2007

16.065

Cuối ngày 05/01/2007

16.060

Cuối ngày 06/01/2007

16.055

Cuối ngày 07/01/2007

16.050

Cuối ngày 08/01/2007

16.045

    1. Số dư trên tài khoản của công ty X tới cuối ngày 04/01 là:
    2. Số dư trên tài khoản của công ty Y tới cuối ngày 5/01 là:
    3. Vào ngày 8/01, công ty X lời, lỗ bao nhiêu tiền:
    4. Vào ngày 7/01, công ty Y lời, lỗ bao nhiêu tiền:

BÀITẬPCHƯƠNG5

KINHDOANHCHÊNHLỆCHVỊTRÍ

  1. Cho những thông tin sau:

Ngân

B

hàng

Ngân hàng

Y

Giá mua vào ồng ô la New Zealand

$0,401

$0,398

Giá bán ra ồng ô la New Zealand

$0,404

$0,4

Với những thông tin ược cho trên thì kinh doanh chênh lệch vị trí khả thi hay không? Nếu có giải thích các bước phản ánh quá trình kinh doanh chênh lệch theo vị trí. Và tính lợi nhuận thu ược từ chiến lược này nếu bạn có 1 triệu ô la Mỹ ể ầu tư. Tác nhân thị trường nào sẽ xảy ra ể loại trừ cơ hội kinh doanh chênh lệch theo vị trí.

  1. Cho những thông tin sau:

Ngân hàng

M

Ngân hàng S

Giá mua vào ồng bath Thái

$0,0224

$0,0228

Giá bán ra ồng bath Thái

$0,0227

$0,0229

Với những thông tin ược cho trên thì kinh doanh chênh lệch vị trí khả thi hay không? Nếu có giải thích các bước phản ánh quá trình kinh doanh chênh lệch theo vị trí. Và tính lợi nhuận thu ược từ chiến lược này nếu bạn có 1 triệu ô la Mỹ ể ầu tư. Tác nhân thị trường nào sẽ xảy ra ể loại trừ cơ hội kinh doanh chênh lệch theo vị trí.

  1. NHA: EUR/USD: 0,9 – 0,94

NHB: EUR/USD: 0,88 – 0,89

    1. Nếu có 100.000 USD thì arbitrage vị trí ntn?
    2. Ln bao nhiêu

KINHDOANHCHÊNHLỆCHBABÊN

  1. Bạn ược cung cấp những niêm yết sau từ phía ngân hàng:

CAD/USD: 0,70 – 0,73

EUR/USD: 0,90 – 0,94

CAD/EUR: 0,64 – 0,68

Bạn có 100.000 USD. Theo bạn kinh doanh chênh lệch ba bên có khả thi hay không? Nếu có hãy nêu trình tự các giao dịch, ước tính lợi nhuận từ hoạt ộng kinh doanh chênh lệch ba bên trên.

  1. Bạn ược cung cấp những niêm yết sau từ phía ngân hàng:

EUR/MXN: 13 – 14

USD/EUR: 0,8 – 0,9

USD/MXN: 9 - 10

Bạn có 100.000 USD. Theo bạn kinh doanh chênh lệch ba bên có khả thi hay không? Nếu có hãy nêu trình tự các giao dịch, ước tính lợi nhuận từ hoạt ộng kinh doanh chênh lệch ba bên trên.

KINHDOANHCHÊNHLỆCHLÃISUẤTCÓBẢOHIỂM

12. Lãi suất 1 năm ở Mỹ là 10%.

Lãi suất 1 năm ở Canada là 11%.

Tỷ giá giao ngay CAD là $0,78

Tỷ giá kỳ hạn 1 năm CAD là $0,7644

Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm khả thi hay không? Nếu khả thi thì khả thi với nhà tư Mỹ hay Canada? Suất sinh lời mà họ ạt ược là bao nhiêu?

13. Lãi suất 1 năm ở New Zealand là 6%.

Lãi suất 1 năm ở Mỹ là 10%.

Tỷ giá giao ngay NZD là $0,50

Tỷ giá kỳ hạn 1 năm NZD là $0,54

ầu

Kinh doanh chênh lệch lãi suất có bảo hiểm khả thi hay không? Nếu khả thi thì khả thi với nhà tư Mỹ hay NewZealand? Suất sinh lời mà họ ạt ược là bao nhiêu?

ầu

LÝTHUYẾTNGANGGIÁLÃISUẤT

14. Lãi suất 1 năm ở Mỹ là 10%.

Lãi suất 1 năm ở Nhật là 8%.

  1. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, thì phần bù hay phần chiết khấu tỷ giá kỳ hạn là bao nhiêu?
  2. Nếu tỷ giá giao ngay USD/JPY: 119,96 thì tỷ giá kỳ hạn của USD/JPY là bao nhiêu?

3. Lãi suất 1 năm ở Mỹ là 10%.

Lãi suất 1 năm ở Canada là 11%.

  1. Theo lý thuyết ngang giá lãi suất, thì phần bù hay phần chiết khấu tỷ giá kỳ hạn là bao nhiêu?
  2. Nếu tỷ giá giao ngay CAD/USD: 0,78 thì tỷ giá kỳ hạn của CAD/USD là bao nhiêu?

BÀITẬPCHƯƠNG6 LÝTHUYẾTNGANGGIÁSỨCMUA

  1. Lạm phát kỳ vọng ở Mỹ là 2%.

Lạm phát kỳ vọng ở Châu Âu là 4%.

Tỷ giá giao ngay EUR/USD: 1,09

    1. Nếu tỷ giá kỳ vọng giao ngay 1 năm của ồng EUR/USD: 1,08 thì PPP có tồn tại không?
    2. Nếu PPP tồn tại. hãy tính tỷ giá kỳ vọng giao ngay 1 năm của ồng EUR/USD là bao nhiêu?
  1. Lạm phát kỳ vọng ở Mỹ là 2%.

Lạm phát kỳ vọng ở Mexico là 5%.

Tỷ giá giao ngay USD/MXN: 14,92

    1. Nếu tỷ giá kỳ vọng giao ngay 1 năm của ồng USD/MXN: 15,02 thì PPP có tồn tại không?
    2. Nếu PPP tồn tại. hãy tính tỷ giá kỳ vọng giao ngay 1 năm của ồng USD/MXN là bao nhiêu?

HIỆUỨNGFISHERQUỐCTẾ

  1. Giả sử hôm nay có các thông tin sẳn có như sau:

Mỹ

Mexico

Lãi suất thực òi hỏi của NĐT

2%

2%

Lãi suất danh nghĩa

11%

15%

Tỷ giá giao ngay

$0,2

Nếu hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, thì tỷ giá giao ngay của ồng Mexico sau một năm là bao nhiêu?

  1. Giả sử hôm nay có các thông tin sẳn có như sau:

Mỹ

Canada

Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng

7%

9%

Lãi suất danh nghĩa

10%

12%

Tỷ giá giao ngay

$0,78

a. Nếu thì tỷ giá giao ngay của ồng Canada sau một năm là $ 0,75 thì hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại hay không?

----------- HẾT----------