Bài tập tài chính tiền tệ

Bài tập tài chính tiền tệ giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
4 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tài chính tiền tệ

Bài tập tài chính tiền tệ giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

87 44 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|17327 243
BÀI TẬP 4:
- Sản phẩm: Áo thu đông.
- Số ợng: 300 cái.
1.Phân ch chi phí cấu thành sản phm:
Thành phần chi phí/1 sản phẩm
Ban đu
Sau phân ch
Chi phí vật liệu (đã bao gm hệ
số phế liệu 20%)
$5.5
$5.5
Nhân công trực 琀椀 ếp
7 giờ
6 giờ
Đơn giá nhân công
$20/giờ
$20/giờ
Chi phí nhân công trực 琀椀 ếp
7 giờ x $20/giờ = $140
6 giờ x $20/giờ = $120
Chi phí dụng cụ
$3.0
$1.5
Chi phí sản xut chung
20% x $140S = $28
20% x $120 = $24
Chi phí chung & quản lí
8% x ($5.5 + $140 + $3.0 + $28)
= $14.12
8% x ($5.5 + $120 + $1.5 + $24)
= $12.08
Tổng chi phí
$5.5 + $140 + $3.0 + $28 +
$14.12 = $190.62
$5.5 + $120 + $1.5 + $24 +
$12.08 = $163.08
2.Tính tn chi phí mua:
Tsuất lợi nhuận
10% x S192.62 = $19.06
7% x $163.08 = $11.42
Giá bán
S192.62 + $19.06 = $209.68
$163.08 + $11.42 = $174.50
3.Phân ch ảnh ởng của từng thành phn chi phí:
Loại chi phí
Phân bố (%)
Thành phần cấu thành chi phí
Tỉ suất lợi nhuận
lOMoARcPSD|17327 243
CP vật liệu
3.15
CP nhân ng
68.77
CP dụng cụ
0.85
CP sản xuất chung
13.75
CP chung và quản lí
6.94
Tsuất lợi nhuận
6.54
(*) PP Monte Carlo – Tương quan và lợi nhuận:
Tên
CP vật
liệu
CP
nhân
công
CP
dụng cụ
CP sản
xut
chung
CP
chung
qun lí
Tsut
lợi
nhuận
CAGR
(%)
Lợi
nhuận
dự kiến
Biến
động
hàng
năm
CP vật
liệu
1
0.99
0.95
0.96
0.96
0.91
10.23
11.61
15.77
CP
nhân
công
0.99
1
0.96
0.97
0.93
0.9
10.22
11.54
15.44
CP
dụng cụ
0.95
0.96
1
0.85
0.92
0.94
11.14
12.41
15.07
CP sản
xut
chung
0.96
0.97
0.85
1
0.9
0.81
9.95
11.57
17.13
CP
chung
qun lí
0.96
0.93
0.92
0.9
1
0.95
11.61
13.33
17.47
Tsut
lợi
nhuận
0.91
0.9
0.94
0.81
0.95
1
12.6
14.21
16.85
CP chung quản lí có biến động hàng năm MAX
Cần quan tâm trước khi quyết định thu mua.
BÀI TẬP 5:
1.Các rủi ro có thể xảy ra:
- Rủi ro vkinh tế: Mua số ợng lớn áo thu đông có thể tạo ra rủi ro tài chính nếu kng bán
được hết hàng hoặc nếu xu hướng thị trường thay đổi. Bạn cần phải đảm bảo rằng bạn đã nghiên cứu
và hiểu về nhu cầu của khách hàng và xu hướng thị trường trước khi quyết định mua số ợng lớn.
lOMoARcPSD|17327 243
- Rủi ro vchất lượng: Mua áo thu đông từ nhà sản xuất không 琀椀 n cậy hoặc không kiểm tra
kỹ có thể dẫn đến việc nhận được hàng không chất lượng. Điều này có thểy tổn hại cho danh 琀椀
ếng của bạn và làm giảm lòng 琀椀 n của khách hàng.
- Rủi ro về sự biến đổi trong xu hướng: Thời trangmột ngành ng nghiệp luôn biến đổi, các
xu hướng mới luôn xuất hiện và các loại áo thu đông có thể trở thành "lỗi thời" trong một khoảng thời
gian ngắn. Nếu bạn đã mua số ợng lớn theo một xu hướng nhất định và xu hướng đó thay đổi, bạn có
thể gặp khó khăn trong việc 琀椀 êu thụ hàng hoá.
- Rủi ro vkhông gian lưu trữ: Mua số ợng lớn áo thu đông yêu cầu không gian lưu trữ phù
hợp. Nếu bạn không có không gian để lưu trữ hàng hoá một cách an toàn và bảo quản chúng, có thể
dẫn đến tổn hao hoặc thiếu sót.
- Rủi ro về sự biến động của giá cả: Giá thành của áo thu đông có thể biến đổi theo mùa, nguyên
liệu và các yếu tố kinh tế khác. Nếu bạn đã mua số ợng lớn với giá cao giá cả giảm sau khi mua,
bạn có thể chịu thiệt hại tài chính.
2.Phân ch rủi ro:
(*)Phương pháp đánh giá rủi ro:
(2) Dễ phát hiện, khó loại bỏ
- Rủi ro về kinh tế.
(1) Khó phát hiện, khó loại bỏ
- Rủi ro về sự biến đổi trong xu hướng.
(4) Dễ phát hiện, dễ loi bỏ
- Rủi ro về không gian lưu trữ.
- Rủi ro về biến động giá cả.
(3) Khó phát hiện, dễ loại bỏ
- Rủi ro về chất lượng.
(*) 3 rủi ro hàng đu:
- Rủi ro về kinh tế.
- Rủi ro về sự biến đổi trong xu hướng.
- Rủi ro về chất lượng.
3.Đề xuất gii pháp:
- Rủi ro vkinh tế: (1) Xây dựng mối quan hệ với nhà sản xuất => mang lại các ưu đãi về giá thành hoặc
điều chỉnh số ợng hàng theo yêu cầu; (2) Mở rộng nguồn nhập khẩu => xem xét việc đa dạng hóa
nguồn cung cấp để giảm rủi ro về nh hình kinh tế, thay đổi chính sách tơng mại hoặc biến động
tỷ giá; (3) Tiếp thị và khuyến mãi => thu hút khách hàng; (4) Theo dõi chỉ số tài chính => phát hiện sớm
các vấn đề 琀椀 m ẩn và điều chỉnh kế hoạch kinh doanh nếu cần thiết.
lOMoARcPSD|17327 243
- Rủi ro về sự biến đổi trong xu hướng: (1) Nghiên cứu thị trường => dự báo được nhu cầu 琀椀 êu
th; (2) Theo dõi xu hướng =>chọn những sản phẩm phù hợp với sở thích của khách hàng giảm rủi
ro không bán được hàng; (3) Đặt hàng theo yêu cầu => tránh việc gom quá nhiều hàng tồn kho và chỉ
sản xuất những sản phẩm được đặt mua; (4) Tiếp thị sáng tạo => tăng khả năng 琀椀 êu thụ sản phm
giảm rủi ro không bán được hàng.
- Rủi ro vchất lượng: (1) Kim tra nguồn gốc và uy n của nhà cung cấp; (2) Yêu cầu mẫu thử trước
khi đặt hàng => xác minh rằng sản phẩm đáp ứng yêu cầu; (3) Thiết lập hợp đồng mua bán chi 琀椀 ết
=> tạo ra một cơ sở pháp lí để giải quyết tranh chấp nếu có vấn đề xảy ra
| 1/4

Preview text:

lOMoARc PSD|17327243 BÀI TẬP 4:
- Sản phẩm: Áo thu đông. - Số lượng: 300 cái.
1.Phân ch chi phí cấu thành sản phẩm:
Thành phần chi phí/1 sản phẩm Ban đầu
Sau phân ch
Chi phí vật liệu (đã bao gồm hệ $5.5 $5.5 số phế liệu 20%)
Nhân công trực 琀椀 ếp 7 giờ 6 giờ Đơn giá nhân công $20/giờ $20/giờ
Chi phí nhân công trực 琀椀 ếp 7 giờ x $20/giờ = $140 6 giờ x $20/giờ = $120 Chi phí dụng cụ $3.0 $1.5 Chi phí sản xuất chung 20% x $140S = $28 20% x $120 = $24
Chi phí chung & quản lí
8% x ($5.5 + $140 + $3.0 + $28)
8% x ($5.5 + $120 + $1.5 + $24) = $14.12 = $12.08 Tổng chi phí $5.5 + $140 + $3.0 + $28 + $5.5 + $120 + $1.5 + $24 + $14.12 = $190.62 $12.08 = $163.08
2.Tính toán chi phí mua: Tỷ suất lợi nhuận 10% x S192.62 = $19.06 7% x $163.08 = $11.42 Giá bán S192.62 + $19.06 = $209.68 $163.08 + $11.42 = $174.50
3.Phân ch ảnh hưởng của từng thành phần chi phí:
Thành phần cấu thành chi phí Tỉ suất lợi nhuận Loại chi phí Phân bố (%) lOMoARc PSD|17327243 CP vật liệu 3.15 CP nhân công 68.77 CP dụng cụ 0.85 CP sản xuất chung 13.75 CP chung và quản lí 6.94 Tỷ suất lợi nhuận 6.54
(*) PP Monte Carlo – Tương quan và lợi nhuận: Tên CP vật CP CP CP sản CP Tỷ suất CAGR Lợi Biến liệu nhân
dụng cụ xuất chung lợi (%) nhuận động công chung nhuận
dự kiến hàng quản lí năm CP vật 1 0.99 0.95 0.96 0.96 0.91 10.23 11.61 15.77 liệu CP 0.99 1 0.96 0.97 0.93 0.9 10.22 11.54 15.44 nhân công CP 0.95 0.96 1 0.85 0.92 0.94 11.14 12.41 15.07 dụng cụ CP sản 0.96 0.97 0.85 1 0.9 0.81 9.95 11.57 17.13 xuất chung CP 0.96 0.93 0.92 0.9 1 0.95 11.61 13.33 17.47 chung và quản lí Tỷ suất 0.91 0.9 0.94 0.81 0.95 1 12.6 14.21 16.85 lợi nhuận
CP chung và quản lí có biến động hàng năm MAX
Cần quan tâm trước khi quyết định thu mua. BÀI TẬP 5:
1.Các rủi ro có thể xảy ra: -
Rủi ro về kinh tế: Mua số lượng lớn áo thu đông có thể tạo ra rủi ro tài chính nếu không bán
được hết hàng hoặc nếu xu hướng thị trường thay đổi. Bạn cần phải đảm bảo rằng bạn đã nghiên cứu
và hiểu về nhu cầu của khách hàng và xu hướng thị trường trước khi quyết định mua số lượng lớn. lOMoARc PSD|17327243 -
Rủi ro về chất lượng: Mua áo thu đông từ nhà sản xuất không 琀椀 n cậy hoặc không kiểm tra
kỹ có thể dẫn đến việc nhận được hàng không chất lượng. Điều này có thể gây tổn hại cho danh 琀椀
ếng của bạn và làm giảm lòng 琀椀 n của khách hàng. -
Rủi ro về sự biến đổi trong xu hướng: Thời trang là một ngành công nghiệp luôn biến đổi, các
xu hướng mới luôn xuất hiện và các loại áo thu đông có thể trở thành "lỗi thời" trong một khoảng thời
gian ngắn. Nếu bạn đã mua số lượng lớn theo một xu hướng nhất định và xu hướng đó thay đổi, bạn có
thể gặp khó khăn trong việc 琀椀 êu thụ hàng hoá. -
Rủi ro về không gian lưu trữ: Mua số lượng lớn áo thu đông yêu cầu không gian lưu trữ phù
hợp. Nếu bạn không có không gian để lưu trữ hàng hoá một cách an toàn và bảo quản chúng, có thể
dẫn đến tổn hao hoặc thiếu sót. -
Rủi ro về sự biến động của giá cả: Giá thành của áo thu đông có thể biến đổi theo mùa, nguyên
liệu và các yếu tố kinh tế khác. Nếu bạn đã mua số lượng lớn với giá cao và giá cả giảm sau khi mua,
bạn có thể chịu thiệt hại tài chính.
2.Phân ch rủi ro:
(*)Phương pháp đánh giá rủi ro:
(2) Dễ phát hiện, khó loại bỏ
(1) Khó phát hiện, khó loại bỏ - Rủi ro về kinh tế.
- Rủi ro về sự biến đổi trong xu hướng.
(4) Dễ phát hiện, dễ loại bỏ
(3) Khó phát hiện, dễ loại bỏ
- Rủi ro về không gian lưu trữ.
- Rủi ro về chất lượng.
- Rủi ro về biến động giá cả.
(*) 3 rủi ro hàng đầu: - Rủi ro về kinh tế.
- Rủi ro về sự biến đổi trong xu hướng.
- Rủi ro về chất lượng.
3.Đề xuất giải pháp:
- Rủi ro về kinh tế: (1) Xây dựng mối quan hệ với nhà sản xuất => mang lại các ưu đãi về giá thành hoặc
điều chỉnh số lượng hàng theo yêu cầu; (2) Mở rộng nguồn nhập khẩu => xem xét việc đa dạng hóa
nguồn cung cấp để giảm rủi ro về 琀 nh hình kinh tế, thay đổi chính sách thương mại hoặc biến động
tỷ giá; (3) Tiếp thị và khuyến mãi => thu hút khách hàng; (4) Theo dõi chỉ số tài chính => phát hiện sớm
các vấn đề 琀椀 ềm ẩn và điều chỉnh kế hoạch kinh doanh nếu cần thiết. lOMoARc PSD|17327243
- Rủi ro về sự biến đổi trong xu hướng: (1) Nghiên cứu thị trường => dự báo được nhu cầu 琀椀 êu
thụ; (2) Theo dõi xu hướng =>chọn những sản phẩm phù hợp với sở thích của khách hàng và giảm rủi
ro không bán được hàng; (3) Đặt hàng theo yêu cầu => tránh việc gom quá nhiều hàng tồn kho và chỉ
sản xuất những sản phẩm được đặt mua; (4) Tiếp thị sáng tạo => tăng khả năng 琀椀 êu thụ sản phẩm
và giảm rủi ro không bán được hàng.
- Rủi ro về chất lượng: (1) Kiểm tra nguồn gốc và uy 琀 n của nhà cung cấp; (2) Yêu cầu mẫu thử trước
khi đặt hàng => xác minh rằng sản phẩm đáp ứng yêu cầu; (3) Thiết lập hợp đồng mua bán chi 琀椀 ết
=> tạo ra một cơ sở pháp lí để giải quyết tranh chấp nếu có vấn đề xảy ra