lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
LỜI MỞ ĐU
Kế toán được ghi nhận là một công cụ không thể thiếu trong quản lý kinh tế,
được sử dụng để thu thập, xử lý, phân ch và cung cấp toàn bộ thông n về tài sản,
nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản, các hoạt động kinh tế tài chính
trong đơn vị, nhằm kiểm tra, giám sát toàn bhoạt động kinh tế, tài chính của đơn
vị. Môn học NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN được đưa vào giảng dạy học tập với mục êu
giúp người học hiểu về công việc kế toán, những định chế nguyên tắc chi phối
cũng như cách thức cơ bản sử dụng các số liệu kế toán.
Nhằm giúp người học nắm vững thuyết, nâng cao kỹ năng thực hành, nhóm tác
giđã nghiên cứu xuất bản cuốn sách BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN với các i
tập từ đơn giản đến phức tạp.
Sách được viết theo chương trình khung của trường Đại học Ngoại thương
cũng chương trình đang được áp dụng tại hầu hết các trường Đại học trong khối
ngành kinh tế.
Hi vọng quyển sách sẽ giúp cho người học củng cnhững kiến thức đã học
chuẩn bị tốt cho việc học các học phần ếp theo.
Mặc các tác giả đã rất nhiều cố gắng, nhưng chắc chắn nội dung cun
sách không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được các ý kiến đóng góp của bn
đọc để lần xuất bản sau được hoàn thiện hơn.
Trân trọng cảm ơn!
Nhóm tác giả.
Chương 1MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
VÀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
I. TRẮC NGHIỆM
1. Bảng cân đối kế toán do mỗi doanh nghiệp thiết kế theo đặc điểm hoạt động và
yêu cu quản lý: a. Đúng
b. Sai
2. Nhà nước quy định thống nhất danh mục báo cáo kế toán quản trị a. Đúng
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
b. Sai
3. Câu phát biểu nào không chính xác với nguyên tc thận trọng:
a. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn
b. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
c. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả
d. Doanh thu phải được ghi nhận khi có bằng chứng về kh năngphát sinh
4. Hạch toán kế toán cần sử dụng thước đo:
a. Giá trị
b. Hiện vật
c. Thời gian lao động
d. Tất cả các câu trên
5. Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:
a. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã chọn
b. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết
c. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nhưng phải được sựchấp thuận bằng văn
bản của các cơ quan quản lý Nhà Nước
d. thể thay đổi các phương pháp kế toán sau một kỳ kế toánnăm nhưng phải
trình bày sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong báo cáo tài chính
6. Đối tượng của kế toán:
a. Tình hình thị trường, nh hình cạnh tranh
b. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động trong doanh nghiệp
c. a và b đúng
d. a và b sai
7. Đối tượng sử dụng thông n kế toán tài chính:
a. Các nhà đầu tư
b. Cơ quan thuế
c. Các đối tượng khác liên quan về lợi ích kinh tế với doanhnghiệp (người lao
động, chủ nợ…) d. Tất cả các đối tượng trên
8. Yêu cầu đối với thông n kế toán:
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
a. Có thể so sánh được
b. Trung thực và khách quan
c. Kịp thời với nhu cầu sử dụng
d. Tất cả các yêu cầu trên
9. Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây được ghi sổ kế toán:
a. Mua một máy nh trị giá 5 triệu đồng, không nhập kho mà đưa vào sử dụng ngay,
chưa thanh toán cho người bán b. Lập kế hoạch mua máy nh trị giá 5 triệu đồng
c. Gửi báo giá hàng cho khách hàng bộ máy nh 5 triệu đồng
d. Tất cả các trường hợp trên
10. Tháng 01, Vinpearl Resort Spa nhận đặt 100 phòng, thu được số ền 400 triệu
đồng trong đó 80 phòng được đặt trong tháng 01 trị giá 320 triệu, còn lại sẽ
thực hiện trong tháng 02. Kết thúc tháng 01, doanh thu trong tháng là:
a. 400 triệu
b. 320 triệu
c. 80 triệu
d. Không câu nào đúng
11. Công ty A xuất bán một hàng cho khách hàng vào ngày 20/01/2012 với giá
bán 200 triệu, hàng đã giao cho khách hàng vào ngày 30/01, khách hàng thanh
toán ngay bằng ền mặt 100 triệu. Số còn lại khách hàng strvào cuối tháng 3.
Theo nguyên tắc cơ sở dồn ch, công ty A sghi nhận doanh thu của lô hàng trên
vào ngày: a. 20/01/2012
b. 30/01/2012
c. 31/03/2012
d. 31/12/2012
12. Báo cáo tài chính là báo cáo có nh cht:
a. ớng dẫn
b. Bắt buộc
c. Bảo mật
d. Trung thực
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
13. Theo phương thức bán hàng hóa thông thường, doanh thu được ghi nhận khi:
a. Doanh nghiệp đã thu được ền
b. Quyền sở hữu hàng hoá bán ra được chuyển giao
c. Người mua đã nhận được hàng
d. Hàng hóa đã được xuất kho
14. Công ty ABC giao hàng theo đúng hợp đồng cho khách hàng vào ngày 15/02/N,
toàn bộ ền hàng đã nhận tớc từ ngày 15/01/N khi ký kết hợp đồng. Doanh thu
thương vụ này sđưc ghi nhận trên báo o tài chính của tháng: a. Tháng 01 m
N
b. Tháng 01 năm N (50%) và tháng 02 năm N (50%)
c. Tháng 02 năm N
d. Các đáp án trên đều sai
15. Công ty X mua một dàn máy móc ny 01/01/N với giá 400 triệu đồng. Ngày
31/01/N, giá dàn máy móc này trên thị trường là 405 triệu đồng. Theo nguyên tắc
giá gốc:
a. Giá trị ghi sổ của dàn máy móc sẽ được điều chỉnh tăng thêm 5triệu cho phù hợp
với giá trị thị trường
b. Giá trị ghi sổ của n máy móc sẽ được điều chỉnh theo giá thịtrường vào ngày
kết thúc niên độ 31/12/N trước khi lập báo cáo tài chính
c. Giá trị ghi sổ của dàn máy móc được giữ nguyên 400 triệu đồng
d. Tất cả các câu trên đều sai
16. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu ền mặt 20 triệu đồng, thu
bằng ền gửi ngân hàng 30 triệu đồng, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng
chưa thu ền 10 triệu đồng. Khách hàng trả nợ 5 triệu đồng, khách hàng ứng ền
trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là: a. 85
triệu đồng
b. 55 triệu đồng
c. 50 triệu đồng
d. 60 triệu đồng
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
17. Tiền thuê nhà công ty ABC (có năm tài chính bắt đầu từ 01/01) đã trả cho
thời gian 01/04/N-1 đến 31/03/N 120 triệu đồng, ền thuê trả cho thời gian
01/04/N đến 31/03/N+1 là 144 triệu. Chi phí về ền thuê nhà nh vào chi phí kinh
doanh trong năm N của công ty ABC sẽ là: a. 120 triệu đồng
b. 138 triệu đồng
c. 144 triệu đồng
d. 126 triệu đồng
18. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế
massage với giá 15.000.000 đồng/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với
giá 25.000.000 đồng/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong ếp tục
hoạt động trong năm sau, giá trị ca 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận
vào hàng tồn kho là: a. 75.000.000 đồng
b. 60.000.000 đồng
c. 125.000.000 đồng
d. Tất cả đều sai.
19. Khoản ền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thc
hiện trong tương lai có nh vào doanh thu không? Vì sao?
a. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn ch
b. Có, theo nguyên tắc phù hợp
c. Không, theo nguyên tắc thận trng
d. Không, theo nguyên tắc trọng yếu
20. Doanh thu chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận
đồng thời theo ......... và phải theo năm tài chính.
a. nguyên tắc phù hợp
b. nguyên tắc nhất quán
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Chương 2ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN
I. TRẮC NGHIỆM
1. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng cách:
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
a. Tổng tài sản - tài sản lưu động
b. Tổng tài sản - nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tổng nguồn vốn - nguồn vốn chủ sở hữu
d. Câu b và c
2. Nợ phải trả phát sinh do
a. ng trước ền hàng cho người bán
b. Tm ứng cho cán bộ đi công tác
c. Vay mượn ngân hàng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
3. Ngày 31/01, Công ty A bán cho công ty C một lô hàng trị giá 100 triệu đồng, cho
phép công ty C thanh toán trong vòng 15 ny. Khoản mục nào trên Bảng Cân đối
kế toán của công ty A tháng 1 thcho biết rằng công ty C sphải thanh toán
toàn bộ khoản ền trên: a. Tiền mặt
b. Hàng tồn kho
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Phải thu khách hàng
4. Ngày 31/01, Công ty A bán cho công ty C một lô hàng trị giá 100 triệu đồng, cho
phép công ty C thanh toán trong vòng 15 ny. Khoản mục nào trên Bảng Cân đối
kế toán của ng ty C tháng 1 thể cho biết rằng công ty C sẽ phải thanh toán
toàn bộ khoản ền trên: a. Phải trả người bán
b. Hàng tồn kho
c. Lợi nhuận chưa phân phối
d. Phải thu khách hàng
5. Tài sản cố định thuê tài chính:
a. Không được ghi nhận tài sản cố định không thuộc quyền sởhữu của
doanh nghiệp
b. Được ghi nhận là Tài sản cố định do doanh nghiệp đã đượcchuyển giao phần
lớn rủi ro lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu của tài sản mặc doanh
nghiệp không phải là chủ sở hữu của tài sản đó
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
c. Không được ghi nhận Tài sản cố định do không thỏa mãn 4 êu chuẩn ghi
nhận Tài sản cố định d. Tùy từng trường hợp cụ th 6. Thuế GTGT phải nộp Nhà
ớc là:
a. Chi phí
b. Tài sản
c. Nợ phi trả của doanh nghiệp
d. Nguồn vốn chủ sở hữu
7. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
a. Phải trả người bán
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu khách hàng
d. Quỹ đầu tư phát triển
8. Đối tượng nào sau đây là nguồn vốn:
a. ng trước cho người bán
b. Người mua ứng trước ền hàng
c. Hàng mua đang đi đưng
d. Sản phẩm dở dang
9. Trong các đối tượng sau, đối tượng kế toán nào được xếp vào phần tài sản dài
hạn: a. Hao mòn TSCĐ
b. Chi phí khấu hao TSCĐ
c. Chi phí phải trả
d. Tiền
10. Mua một lô nguyên vật liệu theo hợp đồng kinh tế đã , đang trên đường vận
chuyện về kho (đơn vị chịu trách nhiệm vận chuyển), đơn vị chưa trả ền ngưi
bán lô nguyên vật liệu này, lô nguyên vật liệuy: a. Là tài sản của đơn vị
b. Một phần đã là tài sản, một phần chưa hoàn toàn là tài sản
c. Chưa phải là tài sản của đơn vị
d. Tùy trường hợp cụ th
11. Đầu kỳ tổng tài sản của đơn vị là 1.000 triệu, trong đó, nợ phải trả là 400 triệu.
Trong kkinh doanh đơn vị thua lỗ 100 triệu và khoản mục nợ phải trả không thay
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
đổi. Cuối kkế toán, trên Báo cáo tài chính giá trtài sản vốn chủ sở hữu của
đơn vị là: a. 900 và 600
b. 900 và 500
c. 1.000 và 500
d. Không thể xác định được
12. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu như sau:
(Đơn vị nh: 1.000 đồng)
- Tiền mặt 3.000 TSNH
- Nguyên vật liệu 4.000 TSNH
- Hao mòn tài sản cố định -2.000 TSDH - Vay ngắn hạn 4.000 Nợ NH
- ng trước cho người bán 1.000 TSNH
- Tài sản cố định hữu hình 30.000 TSDH
- Nguồn vốn kinh doanh x. V Vậy x có giá trị là: a. 34.000
b. 36.000
c. 30.000
d. 32.000
13. Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty ABC 200 triệu
đồng, tổng các khoản nợ phải thu là 250 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế
toán công ty cần: a. Phản ánh nphải trả là 200 triệu đồng
b. Phản ánh nợ phải thu là 250 triệu đồng
c. Phản ánh nợ phải thu là 50 triệu đồng
d. a và b
14. Phát hành trái phiếu thu bằng ền mặt làm cho:
a. Bảng cân đối kế toán mất cân đối
b. Khoản đầu tư trái phiếu tăng lên
c. Tiền mặt và khoản đầu tư trái phiếu tăng lên
d. Tiền mặt và khoản nợ phải trả tăng lên
15. Vốn bằng ền là mt bphận của tài sản ngắn hạn bao gồm:
a. Tiền mặt tại quỹ
b. Tiền gửi ở ngân hàng
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
c. Tiền đang chuyển
d. Tất cả các câu trên đều đúng
16. Hàng đang gửi bán là:
a. Tài sản cố định
b. Hàng tồn kho
c. Tiền và các khoản tương đương ền
d. Tất cả các câu trên đều sai
II. BÀI TẬP
Bài tập 1.
Phân loại các khoản mục sau theo các đối tượng của kế toán:
-
Tiền mặt TSNH
-
Vay dài hạn ngân hàng Nợ
-
Chi phí SXKD dở dang
TSNH
-
Phải trả người bán Nợ
-
Nợ phải trả cho người bán
Nợ
-
Thuế phải nộp Nhà nưc Nợ
-
Hàng hoá tồn kho TSNH
-
Khoản tạm ứng cho nhân viên TSNH
-
Phải thu của khách hàng
TSNH
-
Nguồn vốn kinh doanh Vốn
-
Quỹ dự phòng tài chính Vốn
-
Tài sản cố định vô hình TSDH
-
Vay ngắn hạn ngân hàng Nợ
-
Lãi chưa phân phối Vốn
-
Tiền gửi ngân hàng TSNH
-
Lương phải trả cho công nhân Nợ
-
Nguyên vật liệu ở trong kho
TSNH
-
Công cụ, dụng cụ ở trong kho
TSNH
Bài tập 2.
Có nh hình vốn kinh doanh của doanh nghiệp Thanh An vào ngày 1/1/N như sau
(Đơn vị: triệu đồng)
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
Tiền mặt TSNH
Tiền gửi ngân hàng TSNH
Phải trả người bán Nợ
Thuế phải nộp Nhà nước
Nợ
Phải thu của KH TSNH
Vay ngắn hạn N
Vay dài hạn Nợ
Hàng hóa tồn kho TSNH
Hàng gửi bán TSNH
Nguồn vốn kinh doanh
Vốn
Lãi chưa phân phối Vốn
Phải trả công nhân viên
Nợ
TSCĐ hữu hình TSDH
Công cụ, dụng cụ TSNH
150
60
600
70
15
650
15
Yêu cầu:
1. Phân loại vốn của doanh nghiệp theo hai hình thái biểu hiện là tài sản
và nguồn hình thành tài sản.
2. Xác định:
- Tổng giá trị tài sản (chi ết theo tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn)
- Tổng số nguồn vốn (chi ết theo nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu)
Bài tập 3.
các số liệu tổng hợp nh hình kinh doanh của doanh nghiệp thương mại Hải
An vào ngày 31/12/N như sau:
(Đơn vị: triệu đồng)
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
Tiền gửi ngân hàng
Phải trả công nhân viên
Tiền mặt
Nguồn vốn kinh doanh
Qu đầu phát triển Đầu
chứng khoán ngắn hạn
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Phải thu của khách hàng Khấu
hao tài sản cố định
Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn
Hàng hóa tồn kho
Tài sản cố định hữu hình
Phải trả người bán
Lợi nhuận chưa phân phối
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Thu nhập hoạt động tài chính
Chi phí tài chính
40
100
220
600
230
X
24
30
33
15
Yêu cầu:
1. Xác định giá trị của X.
2. Phân loại và xác định giá trị tài sản, nguồn nh thành tài sản của doanh
nghiệp vào ngày 31/12/N.
Bài tập 4.
Có số liệu về nh hình tài sản và nguồn vốn của công ty A vào ngày 01/01/N như
sau:
Đơn vị: triệu đồng
1. Tiền mặt
70
2. Tiền gửi ngân hàng
50
3. Phải trả người bán
30
4. Phải thu khách hàng
80
5. Tài sản cố định hữu hình
200
6. Hao mòn tài sản cố định
-20
7. Tm ng
5
8. Vay ngắn hạn
30
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
9. Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
10
10. Phải trả, phải nộp khác
10
11. Nguyên liệu, vật liệu
70
12. Công cụ, dụng cụ
20
13. Vay dài hạn
15
14. Nguồn vốn kinh doanh
370
15. Xây dựng cơ bản ddang
20
16. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
5
17. Hàng hóa
40
18. Phải trả công nhân viên
10
19. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
7
20. Chi phí phải tr
5
21. Chi phí trả trước
4
22. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
6
23. Góp vốn liên doanh
14
24. Thành phẩm
30
25. Phải thu khác
8
26. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
5
27. Cầm cố ký cược, ký qungắn hạn
8
28. Quỹ đầu tư phát triển
10
29. Nguồn vốn xây dựng cơ bản
28
30. Lợi nhuận chưa phân phối
X
Yêu cầu: Tính x, tổng tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp A.
Bài tập 5.
Hãy phân loại các đối tượng sau thành tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn , nphi
trvà vốn chủ sở hữu, sau đó cộng kiểm tra nh cân bằng theo tài liệu dưới đây:
(Đơn vị: 1.000đ)
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
Đối tượng
Số ền
Tiền mặt tồn qũy
10.000
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
50.000
Phải thu của khách hàng
250.000
Phải trả cho người bán
100.000
Phải thu khác
50.000
Nguyên vật liệu tồn kho
150.000
Công cụ, dụng cụ trong kho
10.000
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
50.000
Thành phẩm tồn kho
40.000
Quỹ đầu tư phát triển
40.000
Tm ng
15.000
Phải trả công nhân viên
50.000
Chi phí trả trước
5.000
Tài sản cố định hữu hình
500.000
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
10.000
Vốn đầu tư của chủ sở hũu
300.000
Hao mòn tài sản cố định
70.000
Vay ngắn hạn
300.000
Tiền gửi ngân hàng
90.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
250.000
phối
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
Chương 3CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1. Chứng từ kế toán là:
a. Những giấy tờ phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinhvà đã hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
b. Vật mang n phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vàđã hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả các câu trả lời đều chưa đầy đủ
2. Trình tự xử lí chứng từ kế toán:
a. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
b. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ
c. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
d. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
3. Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán:
a. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập
b. Kế toán trưởng doanh nghiệp
c. Trưởng kho nguyên vật liệu
d. Tất cả các câu trên
4. Một bản chứng từ kế toán cn:
a. Thhiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
b. Cung cấp thông n về nghiệp vụ đã xảy ra
c. Chứng minh nh hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế
d. Tất cả các trường hợp trên
5. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?
a. Hóa đơn bán hàng
b. Phiếu xuất kho
c. Lệnh chi ền
d. Phiếu chi
6. Đối với tài liệu kế toán có nh sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an ninh,
quốc phòng thời hạn lưu trữ là: a. Tối thiểu 20 năm
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
b. Tối thiểu 30 năm
c. Tối thiểu 40 năm
d. Cả a, b và c đều sai7. Bảng chấm công là:
a. Chứng từ mệnh lệnh
b. Chứng từ ghi sổ
c. Chứng từ gốc
d. Chứng từ chấp hành
8. Những yếu tố nào sau đây là yếu t bổ sung của bản chứng từ:
a. Quy mô của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
b. Định khoản kế toán
c. Số hiệu của bản chứng từ
d. Cả a và c
9. Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ:
a. Phương thức thanh toán
b. Thời gian lập chứng từ
c. Quy mô của nghiệp vụ
c. Tên chứng từ
10. Khi xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng, doanh nghiệp sẽ ghi giá trên Phiếu
xuất kho là: a. Giá vốn hàng bán
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c. Giá bán chưa có thuế GTGT
d. Không phải các loại giá trên
11. Chứng từ nh chất hướng dẫn là những chứng từ nào sau đây của một doanh
nghiệp:
a. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
b. Bảng chấm công
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
12. Chứng từ bắt buộc là những chứng từ nào sau đây của một doanh nghiệp:
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
a. Phiếu thu, phiếu chi
b. Phiếu nhập kho, xuất kho
c. Bảng chấm công
d. Cả 3 câu trên đúng
13. Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý sử dụng cho:
a. Số liệu, tài liệu kế toán
b. Việc kiểm tra nh hình chấp hành các chính sách, chế độ, thểlệ kinh tế tài chính
c. Việc giải quyết mọi tranh chấp, khiếu tố về kinh tế, tài chínhd. Cả a, b, c.
14. Căn cứ vào hình thức biểu hiện, chứng từ kế toán được phân loại thành:
a. Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b. Chứng từ bắt buộc và chứng từ ớng dẫn
c. Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
15. Căn cứ vào nh bắt buộc của chứng từ kế toán, chứng từ kế toán được phân loại
thành:
a. Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b. Chứng từ bắt buộc và chứng từ ớng dẫn
c. Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
16. Căn cứ vào mức độ khái quát thông n, chứng từ kế toán được chia thành:
a. Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b. Chứng từ kế toán và chứng từ ớng dẫn
c. Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ
d. Cả ba câu a, b, c đều sai.
17. Lệnh sản xuất là loại chứng từ nào sau đây:
a. Chứng từ ớng dẫn
b. Chứng từ để ghi sổ
c. Chứng từ chấp hành
d. Chứng từ mệnh lệnh
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
18. Giấy o nợ là loại chứng từ nào sau đây:
a. Chứng từ ớng dẫn
b. Chứng từ để ghi sổ
c. Chứng từ chấp hành
d. Chứng từ mệnh lệnh
19. Thẻ Visa Card, thẻ Master Card là những chứng từ:
a. Bắt buộc
b. Mệnh lệnh
c. Điện tử
d. ớng dẫn
20. Kiểm kê tài sản là vic:
a. Cân, đong, đo, đếm số ợng tài sản, nguồn vốn tại thời điểmkiểm kê
b. Xác nhận đánh giá chất lượng, giá trtài sản nguồn vốntại thời đim
kiểm kê c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
21. Căn cứ vào phạm vi kiểm kê thì kiểm kê gồm:
a. Định kỳ, bất thường
b. Từng phần, toàn phần
c. Chọn mẫu, ngẫu nhiên
d. Tất cả các câu trên đều sai
22. Căn cứ vào thời gian kiểm kê thì kiểm kê gồm:
a. Định kỳ, bất thường
b. Từng phần, toàn phần
c. Chọn mẫu, ngẫu nhiên
d. Tất cả các câu trên đều sai
23. Kiểm kê bất thường là việc kiểm kê thực hiện cho:
a. Từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp
b. Tất cả các loại tài sản ở doanh nghiệp
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
24. Kiểm kê từng phần là việc kiểm kê thực hiện cho:
a. Từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp
b. Tất cả các loại tài sản ở doanh nghiệp
c. Xác định thời gian trước để kiểm kê
d. Kiểm kê bất thường một loại tài sản
25. Kiểm kê định kỳ là việc kiểm kê thực hiện cho:
a. Có xác định thời gian trước để kiểm kê
b. Không xác định thời gian trước và xảy ra đột xuất
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Chương 4 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN GHI SỔ KÉP
II. BÀI TP Bài
tập 1.
Có nh hình về ền mặt của doanh nghiệp A như sau ơn vị:
1.000đ):
- Tiền mặt tồn đầu tháng 350.000
Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
NV1: Dùng ền mặt 50.000 mở tài khoản ngân hàng
Nợ TK 11250tr
Có TK 11150tr
NV2: Khách hàng trả nợ ền hàng bằng ền mặt 12.000
Nợ TK 11112tr
Có TK 13112tr
NV3: Vay ngân hàng 8.000, nhận ền mặt về nhập quỹ
Nợ TK 1118tr
Có TK 3418tr
NV4: Chi ền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua công cụ dụng cụ 5.000
Nợ TK 1415tr
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
Có TK 1115tr
NV5: Rút ền gửi nn hàng về nhập quỹ ền mặt 20.000
Nợ TK 11120tr
Có TK 11220tr
NV6: Chi ền mặt thưởng cho nhân viên lấy từ quỹ khen thưởng phúc lợi 3.000
Nợ TK 3533tr
Có TK 1113tr
NV7: Nhận ký quỹ bằng ền mặt một khoản 15.000
Nợ TK 11115tr
Có TK 34415tr
NV8: Chi ền mặt trả nợ cho người bán 15.000
Nợ TK 33115tr
Có TK 11115tr
NV9: Chi ền mặt trả lương cho nhân viên 12.000
Nợ TK 33412tr
Có TK 11112tr
NV10: Xuất ền mặt để ký quỹ một khoản 10.000
Nợ TK 24410tr
Có TK 11110tr Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Mở tài khoản kế toán, ghi chép và khóa tài khoản ền mặt, phản ánh vào tài
khoản chữ T.
Bài tập 2.
Hãy định khoản tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây:
(Đơn vị: 1.000đ)
1. Rút ền gửi ngân hàng về nhập quỹ ền mặt 80.000
Giảm thì ghi bên có
Tăng ghi bên n
Nợ TK 111 80.000
lOMoARcPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
Có TK 112 80.000
2. Vay ngân hàng trả nợ người bán 60.000
Nợ TK 331 60.000
Có TK 341 60.000
3. Người mua trả nợ bằng ền mặt 40.000
Tăng: nợ
Giảm: có
Nợ TK 111 40.000
Có TK 131 40.000
4. Chi ền mặt trả nợ dài hạn 15.000
Tiền mặt giảm: có
Nợ vay giảm: nợ
Nợ TK 341 15.000
Có TK 111 15.000
5. Nhập kho hàng hóa chưa thanh toán 110.000, trong đó giá trhàng hóa 100.000,
thuế GTGT được khấu trừ 10.000
Nợ TK 133 10.000
Nợ TK 156 100.000
Có TK 331 110.000
6. Chuyển ền gửi ngân hàng tr nợ cho người bán 50.000
Nợ TK 331 50.000
Có TK 112 50.000
7. Mua hàng hóa nhập kho giá 220.000 trong đó thuế đầu vào được khấu trừ
20.000, trả bằng ền mặt 100.000 còn 120.000 chưa thanh toán. Nợ TK 156
200.000
Nợ TK 133 20.000
Có TK 111 100.000
Có TK 331 120.000
8. Nhận vốn góp liên doanh bằng tài sản cố định hữu hình giá trị
500.000

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán LỜI MỞ ĐẦU
Kế toán được ghi nhận là một công cụ không thể thiếu trong quản lý kinh tế,
được sử dụng để thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp toàn bộ thông tin về tài sản,
nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản, các hoạt động kinh tế tài chính
trong đơn vị, nhằm kiểm tra, giám sát toàn bộ hoạt động kinh tế, tài chính của đơn
vị. Môn học NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN được đưa vào giảng dạy và học tập với mục tiêu
giúp người học hiểu về công việc kế toán, những định chế và nguyên tắc chi phối
cũng như cách thức cơ bản sử dụng các số liệu kế toán.
Nhằm giúp người học nắm vững lý thuyết, nâng cao kỹ năng thực hành, nhóm tác
giả đã nghiên cứu và xuất bản cuốn sách BÀI TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN với các bài
tập từ đơn giản đến phức tạp.
Sách được viết theo chương trình khung của trường Đại học Ngoại thương
cũng là chương trình đang được áp dụng tại hầu hết các trường Đại học trong khối ngành kinh tế.
Hi vọng quyển sách sẽ giúp cho người học củng cố những kiến thức đã học và
chuẩn bị tốt cho việc học các học phần tiếp theo.
Mặc dù các tác giả đã có rất nhiều cố gắng, nhưng chắc chắn nội dung cuốn
sách không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận được các ý kiến đóng góp của bạn
đọc để lần xuất bản sau được hoàn thiện hơn. Trân trọng cảm ơn!
Nhóm tác giả.
Chương 1MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
VÀ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP I. TRẮC NGHIỆM
1. Bảng cân đối kế toán do mỗi doanh nghiệp thiết kế theo đặc điểm hoạt động và
yêu cầu quản lý: a. Đúng b. Sai
2. Nhà nước quy định thống nhất danh mục báo cáo kế toán quản trị a. Đúng lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán b. Sai
3. Câu phát biểu nào không chính xác với nguyên tắc thận trọng:
a. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn
b. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
c. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả
d. Doanh thu phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năngphát sinh
4. Hạch toán kế toán cần sử dụng thước đo: a. Giá trị b. Hiện vật c. Thời gian lao động d. Tất cả các câu trên
5. Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:
a. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã chọn
b. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết
c. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nhưng phải được sựchấp thuận bằng văn
bản của các cơ quan quản lý Nhà Nước
d. Có thể thay đổi các phương pháp kế toán sau một kỳ kế toánnăm nhưng phải
trình bày sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong báo cáo tài chính
6. Đối tượng của kế toán:
a. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
b. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động trong doanh nghiệp c. a và b đúng d. a và b sai
7. Đối tượng sử dụng thông tin kế toán tài chính: a. Các nhà đầu tư b. Cơ quan thuế
c. Các đối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanhnghiệp (người lao
động, chủ nợ…) d. Tất cả các đối tượng trên
8. Yêu cầu đối với thông tin kế toán: lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
a. Có thể so sánh được
b. Trung thực và khách quan
c. Kịp thời với nhu cầu sử dụng
d. Tất cả các yêu cầu trên
9. Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây được ghi sổ kế toán:
a. Mua một máy tính trị giá 5 triệu đồng, không nhập kho mà đưa vào sử dụng ngay,
chưa thanh toán cho người bán b. Lập kế hoạch mua máy tính trị giá 5 triệu đồng
c. Gửi báo giá hàng cho khách hàng bộ máy tính 5 triệu đồng
d. Tất cả các trường hợp trên
10. Tháng 01, Vinpearl Resort Spa nhận đặt 100 phòng, thu được số tiền 400 triệu
đồng trong đó có 80 phòng được đặt trong tháng 01 trị giá 320 triệu, còn lại sẽ
thực hiện trong tháng 02. Kết thúc tháng 01, doanh thu trong tháng là: a. 400 triệu b. 320 triệu c. 80 triệu d. Không câu nào đúng
11. Công ty A xuất bán một lô hàng cho khách hàng vào ngày 20/01/2012 với giá
bán là 200 triệu, hàng đã giao cho khách hàng vào ngày 30/01, khách hàng thanh
toán ngay bằng tiền mặt 100 triệu. Số còn lại khách hàng sẽ trả vào cuối tháng 3.
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng trên
vào ngày: a. 20/01/2012 b. 30/01/2012 c. 31/03/2012 d. 31/12/2012
12. Báo cáo tài chính là báo cáo có tính chất: a. Hướng dẫn b. Bắt buộc c. Bảo mật d. Trung thực lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
13. Theo phương thức bán hàng hóa thông thường, doanh thu được ghi nhận khi:
a. Doanh nghiệp đã thu được tiền
b. Quyền sở hữu hàng hoá bán ra được chuyển giao
c. Người mua đã nhận được hàng
d. Hàng hóa đã được xuất kho
14. Công ty ABC giao hàng theo đúng hợp đồng cho khách hàng vào ngày 15/02/N,
toàn bộ tiền hàng đã nhận trước từ ngày 15/01/N khi ký kết hợp đồng. Doanh thu
thương vụ này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của tháng: a. Tháng 01 năm N
b. Tháng 01 năm N (50%) và tháng 02 năm N (50%) c. Tháng 02 năm N
d. Các đáp án trên đều sai
15. Công ty X mua một dàn máy móc ngày 01/01/N với giá 400 triệu đồng. Ngày
31/01/N, giá dàn máy móc này trên thị trường là 405 triệu đồng. Theo nguyên tắc giá gốc:
a. Giá trị ghi sổ của dàn máy móc sẽ được điều chỉnh tăng thêm 5triệu cho phù hợp
với giá trị thị trường
b. Giá trị ghi sổ của dàn máy móc sẽ được điều chỉnh theo giá thịtrường vào ngày
kết thúc niên độ 31/12/N trước khi lập báo cáo tài chính
c. Giá trị ghi sổ của dàn máy móc được giữ nguyên 400 triệu đồng
d. Tất cả các câu trên đều sai
16. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu đồng, thu
bằng tiền gửi ngân hàng 30 triệu đồng, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng
chưa thu tiền 10 triệu đồng. Khách hàng trả nợ 5 triệu đồng, khách hàng ứng tiền
trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu tháng 4 của doanh nghiệp là: a. 85 triệu đồng b. 55 triệu đồng c. 50 triệu đồng d. 60 triệu đồng lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
17. Tiền thuê nhà mà công ty ABC (có năm tài chính bắt đầu từ 01/01) đã trả cho
thời gian 01/04/N-1 đến 31/03/N là 120 triệu đồng, tiền thuê trả cho thời gian
01/04/N đến 31/03/N+1 là 144 triệu. Chi phí về tiền thuê nhà tính vào chi phí kinh
doanh trong năm N của công ty ABC sẽ là: a. 120 triệu đồng b. 138 triệu đồng c. 144 triệu đồng d. 126 triệu đồng
18. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế
massage với giá 15.000.000 đồng/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với
giá 25.000.000 đồng/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục
hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận
vào hàng tồn kho là: a. 75.000.000 đồng b. 60.000.000 đồng c. 125.000.000 đồng d. Tất cả đều sai.
19. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực
hiện trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?
a. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích
b. Có, theo nguyên tắc phù hợp
c. Không, theo nguyên tắc thận trọng
d. Không, theo nguyên tắc trọng yếu
20. Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận
đồng thời theo ......... và phải theo năm tài chính. a. nguyên tắc phù hợp b. nguyên tắc nhất quán c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Chương 2ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN I. TRẮC NGHIỆM
1. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng cách: lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
a. Tổng tài sản - tài sản lưu động
b. Tổng tài sản - nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tổng nguồn vốn - nguồn vốn chủ sở hữu d. Câu b và c
2. Nợ phải trả phát sinh do
a. Ứng trước tiền hàng cho người bán
b. Tạm ứng cho cán bộ đi công tác c. Vay mượn ngân hàng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
3. Ngày 31/01, Công ty A bán cho công ty C một lô hàng trị giá 100 triệu đồng, cho
phép công ty C thanh toán trong vòng 15 ngày. Khoản mục nào trên Bảng Cân đối
kế toán của công ty A tháng 1 có thể cho biết rằng công ty C sẽ phải thanh toán
toàn bộ khoản tiền trên: a. Tiền mặt b. Hàng tồn kho
c. Lợi nhuận chưa phân phối d. Phải thu khách hàng
4. Ngày 31/01, Công ty A bán cho công ty C một lô hàng trị giá 100 triệu đồng, cho
phép công ty C thanh toán trong vòng 15 ngày. Khoản mục nào trên Bảng Cân đối
kế toán của công ty C tháng 1 có thể cho biết rằng công ty C sẽ phải thanh toán
toàn bộ khoản tiền trên: a. Phải trả người bán b. Hàng tồn kho
c. Lợi nhuận chưa phân phối d. Phải thu khách hàng
5. Tài sản cố định thuê tài chính: a.
Không được ghi nhận là tài sản cố định vì không thuộc quyền sởhữu của doanh nghiệp b.
Được ghi nhận là Tài sản cố định do doanh nghiệp đã đượcchuyển giao phần
lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền với quyền sở hữu của tài sản mặc dù doanh
nghiệp không phải là chủ sở hữu của tài sản đó lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán c.
Không được ghi nhận là Tài sản cố định do không thỏa mãn 4 tiêu chuẩn ghi
nhận Tài sản cố định d. Tùy từng trường hợp cụ thể 6. Thuế GTGT phải nộp Nhà nước là: a. Chi phí b. Tài sản
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Nguồn vốn chủ sở hữu
7. Đối tượng nào sau đây là tài sản: a. Phải trả người bán
b. Lợi nhuận chưa phân phối c. Phải thu khách hàng
d. Quỹ đầu tư phát triển
8. Đối tượng nào sau đây là nguồn vốn:
a. Ứng trước cho người bán
b. Người mua ứng trước tiền hàng
c. Hàng mua đang đi đường d. Sản phẩm dở dang
9. Trong các đối tượng sau, đối tượng kế toán nào được xếp vào phần tài sản dài
hạn: a. Hao mòn TSCĐ b. Chi phí khấu hao TSCĐ c. Chi phí phải trả d. Tiền
10. Mua một lô nguyên vật liệu theo hợp đồng kinh tế đã ký, đang trên đường vận
chuyện về kho (đơn vị chịu trách nhiệm vận chuyển), đơn vị chưa trả tiền người
bán lô nguyên vật liệu này, lô nguyên vật liệu này: a. Là tài sản của đơn vị
b. Một phần đã là tài sản, một phần chưa hoàn toàn là tài sản
c. Chưa phải là tài sản của đơn vị
d. Tùy trường hợp cụ thể
11. Đầu kỳ tổng tài sản của đơn vị là 1.000 triệu, trong đó, nợ phải trả là 400 triệu.
Trong kỳ kinh doanh đơn vị thua lỗ 100 triệu và khoản mục nợ phải trả không thay lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
đổi. Cuối kỳ kế toán, trên Báo cáo tài chính giá trị tài sản và vốn chủ sở hữu của
đơn vị là: a. 900 và 600 b. 900 và 500 c. 1.000 và 500
d. Không thể xác định được
12. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu như sau:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng) - Tiền mặt 3.000 TSNH
- Nguyên vật liệu 4.000 TSNH
- Hao mòn tài sản cố định -2.000 TSDH - Vay ngắn hạn 4.000 Nợ NH
- Ứng trước cho người bán 1.000 TSNH
- Tài sản cố định hữu hình 30.000 TSDH
- Nguồn vốn kinh doanh x. V Vậy x có giá trị là: a. 34.000 b. 36.000 c. 30.000 d. 32.000
13. Vào ngày 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty ABC là 200 triệu
đồng, tổng các khoản nợ phải thu là 250 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế
toán công ty cần: a. Phản ánh nợ phải trả là 200 triệu đồng
b. Phản ánh nợ phải thu là 250 triệu đồng
c. Phản ánh nợ phải thu là 50 triệu đồng d. a và b
14. Phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt làm cho:
a. Bảng cân đối kế toán mất cân đối
b. Khoản đầu tư trái phiếu tăng lên
c. Tiền mặt và khoản đầu tư trái phiếu tăng lên
d. Tiền mặt và khoản nợ phải trả tăng lên
15. Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản ngắn hạn bao gồm: a. Tiền mặt tại quỹ
b. Tiền gửi ở ngân hàng lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán c. Tiền đang chuyển
d. Tất cả các câu trên đều đúng
16. Hàng đang gửi bán là: a. Tài sản cố định b. Hàng tồn kho
c. Tiền và các khoản tương đương tiền
d. Tất cả các câu trên đều sai II. BÀI TẬP Bài tập 1.
Phân loại các khoản mục sau theo các đối tượng của kế toán: - Tiền mặt TSNH
- Vay dài hạn ngân hàng Nợ - Chi phí SXKD dở dang
- Phải trả người bán Nợ TSNH
- Nợ phải trả cho người bán
- Thuế phải nộp Nhà nước Nợ Nợ - Hàng hoá tồn kho TSNH
- Khoản tạm ứng cho nhân viên TSNH
- Phải thu của khách hàng
- Nguồn vốn kinh doanh Vốn TSNH
- Quỹ dự phòng tài chính Vốn
- Tài sản cố định vô hình TSDH
- Vay ngắn hạn ngân hàng Nợ
- Lãi chưa phân phối Vốn
- Tiền gửi ngân hàng TSNH
- Lương phải trả cho công nhân Nợ
- Nguyên vật liệu ở trong kho
- Công cụ, dụng cụ ở trong kho TSNH TSNH Bài tập 2.
Có tình hình vốn kinh doanh của doanh nghiệp Thanh An vào ngày 1/1/N như sau
(Đơn vị: triệu đồng) lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán Tiền mặt TSNH 25 Hàng hóa tồn kho TSNH 150 Tiền gửi ngân hàng TSNH 70 Hàng gửi bán TSNH 60
Phải trả người bán Nợ 120 Nguồn vốn kinh doanh 600
Thuế phải nộp Nhà nước 10 Vốn 70 Nợ 330 Lãi chưa phân phối Vốn 15 Phải thu của KH TSNH 85
Phải trả công nhân viên 650 Vay ngắn hạn Nợ 400 Nợ 15 Vay dài hạn Nợ TSCĐ hữu hình TSDH Công cụ, dụng cụ TSNH Yêu cầu: 1.
Phân loại vốn của doanh nghiệp theo hai hình thái biểu hiện là tài sản
và nguồn hình thành tài sản. 2. Xác định:
- Tổng giá trị tài sản (chi tiết theo tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn)
- Tổng số nguồn vốn (chi tiết theo nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu) Bài tập 3.
Có các số liệu tổng hợp tình hình kinh doanh của doanh nghiệp thương mại Hải
An vào ngày 31/12/N như sau:
(Đơn vị: triệu đồng) lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán Tiền gửi ngân hàng 100 Vay ngắn hạn 40
Phải trả công nhân viên 70 Nợ dài hạn 100 Tiền mặt 115 Hàng hóa tồn kho 220 Nguồn vốn kinh doanh 800
Tài sản cố định hữu hình 600
Quỹ đầu tư phát triển Đầu tư 20 Phải trả người bán 230 chứng khoán ngắn hạn 75
Lợi nhuận chưa phân phối X Doanh thu bán hàng 450 Chi phí bán hàng 24 Giá vốn hàng bán 340
Chi phí quản lý doanh nghiệp 30
Phải thu của khách hàng Khấu 260
Thu nhập hoạt động tài chính 33 hao tài sản cố định 36 Chi phí tài chính 15 Yêu cầu: 1.
Xác định giá trị của X. 2.
Phân loại và xác định giá trị tài sản, nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp vào ngày 31/12/N. Bài tập 4.
Có số liệu về tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty A vào ngày 01/01/N như sau:
Đơn vị: triệu đồng 1. Tiền mặt 70 2. Tiền gửi ngân hàng 50 3. Phải trả người bán 30 4. Phải thu khách hàng 80
5. Tài sản cố định hữu hình 200
6. Hao mòn tài sản cố định -20 7. Tạm ứng 5 8. Vay ngắn hạn 30 lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
9. Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 10
10. Phải trả, phải nộp khác 10
11. Nguyên liệu, vật liệu 70 12. Công cụ, dụng cụ 20 13. Vay dài hạn 15 14. Nguồn vốn kinh doanh 370
15. Xây dựng cơ bản dở dang 20
16. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 5 17. Hàng hóa 40
18. Phải trả công nhân viên 10
19. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 7 20. Chi phí phải trả 5 21. Chi phí trả trước 4
22. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 6 23. Góp vốn liên doanh 14 24. Thành phẩm 30 25. Phải thu khác 8
26. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn 5
27. Cầm cố ký cược, ký quỹ ngắn hạn 8
28. Quỹ đầu tư phát triển 10
29. Nguồn vốn xây dựng cơ bản 28
30. Lợi nhuận chưa phân phối X
Yêu cầu: Tính x, tổng tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp A. Bài tập 5.
Hãy phân loại các đối tượng sau thành tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn , nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu, sau đó cộng kiểm tra tính cân bằng theo tài liệu dưới đây: (Đơn vị: 1.000đ) lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán Đối tượng Số tiền Tiền mặt tồn qũy 10.000
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 50.000 Phải thu của khách hàng 250.000
Phải trả cho người bán 100.000 Phải thu khác 50.000
Nguyên vật liệu tồn kho 150.000
Công cụ, dụng cụ trong kho 10.000
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 50.000 Thành phẩm tồn kho 40.000
Quỹ đầu tư phát triển 40.000 Tạm ứng 15.000
Phải trả công nhân viên 50.000 Chi phí trả trước 5.000
Tài sản cố định hữu hình 500.000
Quỹ khen thưởng, phúc lợi 10.000
Vốn đầu tư của chủ sở hũu 300.000
Hao mòn tài sản cố định 70.000 Vay ngắn hạn 300.000 Tiền gửi ngân hàng 90.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân 250.000 phối lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
Chương 3CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
1. Chứng từ kế toán là: a.
Những giấy tờ phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinhvà đã hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán b.
Vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vàđã hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả các câu trả lời đều chưa đầy đủ
2. Trình tự xử lí chứng từ kế toán:
a. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
b. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ
c. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
d. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
3. Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán:
a. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập
b. Kế toán trưởng doanh nghiệp
c. Trưởng kho nguyên vật liệu d. Tất cả các câu trên
4. Một bản chứng từ kế toán cần:
a. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
b. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
c. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế
d. Tất cả các trường hợp trên
5. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ? a. Hóa đơn bán hàng b. Phiếu xuất kho c. Lệnh chi tiền d. Phiếu chi
6. Đối với tài liệu kế toán có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an ninh,
quốc phòng thời hạn lưu trữ là: a. Tối thiểu 20 năm lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán b. Tối thiểu 30 năm c. Tối thiểu 40 năm
d. Cả a, b và c đều sai7. Bảng chấm công là: a. Chứng từ mệnh lệnh b. Chứng từ ghi sổ c. Chứng từ gốc d. Chứng từ chấp hành
8. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bổ sung của bản chứng từ:
a. Quy mô của nghiệp vụ kinh tế phát sinh b. Định khoản kế toán
c. Số hiệu của bản chứng từ d. Cả a và c
9. Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ:
a. Phương thức thanh toán
b. Thời gian lập chứng từ
c. Quy mô của nghiệp vụ c. Tên chứng từ
10. Khi xuất kho hàng hóa bán cho khách hàng, doanh nghiệp sẽ ghi giá trên Phiếu
xuất kho là: a. Giá vốn hàng bán
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c. Giá bán chưa có thuế GTGT
d. Không phải các loại giá trên
11. Chứng từ có tính chất hướng dẫn là những chứng từ nào sau đây của một doanh nghiệp:
a. Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý b. Bảng chấm công c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
12. Chứng từ bắt buộc là những chứng từ nào sau đây của một doanh nghiệp: lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán a. Phiếu thu, phiếu chi
b. Phiếu nhập kho, xuất kho c. Bảng chấm công d. Cả 3 câu trên đúng
13. Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý sử dụng cho:
a. Số liệu, tài liệu kế toán
b. Việc kiểm tra tình hình chấp hành các chính sách, chế độ, thểlệ kinh tế tài chính
c. Việc giải quyết mọi tranh chấp, khiếu tố về kinh tế, tài chínhd. Cả a, b, c.
14. Căn cứ vào hình thức biểu hiện, chứng từ kế toán được phân loại thành:
a. Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
c. Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
15. Căn cứ vào tính bắt buộc của chứng từ kế toán, chứng từ kế toán được phân loại thành:
a. Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
c. Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ
d. Cả ba câu a, b, c đều sai
16. Căn cứ vào mức độ khái quát thông tin, chứng từ kế toán được chia thành:
a. Chứng từ bằng giấy và chứng từ điện tử
b. Chứng từ kế toán và chứng từ hướng dẫn
c. Chứng từ gốc và chứng từ dùng để ghi sổ
d. Cả ba câu a, b, c đều sai.
17. Lệnh sản xuất là loại chứng từ nào sau đây:
a. Chứng từ hướng dẫn
b. Chứng từ để ghi sổ c. Chứng từ chấp hành d. Chứng từ mệnh lệnh lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
18. Giấy báo nợ là loại chứng từ nào sau đây:
a. Chứng từ hướng dẫn
b. Chứng từ để ghi sổ c. Chứng từ chấp hành d. Chứng từ mệnh lệnh
19. Thẻ Visa Card, thẻ Master Card là những chứng từ: a. Bắt buộc b. Mệnh lệnh c. Điện tử d. Hướng dẫn
20. Kiểm kê tài sản là việc: a.
Cân, đong, đo, đếm số lượng tài sản, nguồn vốn tại thời điểmkiểm kê b.
Xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị tài sản và nguồn vốntại thời điểm
kiểm kê c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
21. Căn cứ vào phạm vi kiểm kê thì kiểm kê gồm:
a. Định kỳ, bất thường
b. Từng phần, toàn phần
c. Chọn mẫu, ngẫu nhiên
d. Tất cả các câu trên đều sai
22. Căn cứ vào thời gian kiểm kê thì kiểm kê gồm:
a. Định kỳ, bất thường
b. Từng phần, toàn phần
c. Chọn mẫu, ngẫu nhiên
d. Tất cả các câu trên đều sai
23. Kiểm kê bất thường là việc kiểm kê thực hiện cho:
a. Từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp
b. Tất cả các loại tài sản ở doanh nghiệp c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán
24. Kiểm kê từng phần là việc kiểm kê thực hiện cho:
a. Từng loại hoặc số loại tài sản ở doanh nghiệp
b. Tất cả các loại tài sản ở doanh nghiệp
c. Xác định thời gian trước để kiểm kê
d. Kiểm kê bất thường một loại tài sản
25. Kiểm kê định kỳ là việc kiểm kê thực hiện cho:
a. Có xác định thời gian trước để kiểm kê
b. Không xác định thời gian trước và xảy ra đột xuất c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
Chương 4 TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ GHI SỔ KÉP II. BÀI TẬP Bài tập 1.
Có tình hình về tiền mặt của doanh nghiệp A như sau (Đơn vị: 1.000đ):
- Tiền mặt tồn đầu tháng 350.000
Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
NV1: Dùng tiền mặt 50.000 mở tài khoản ngân hàng Nợ TK 11250tr Có TK 11150tr
NV2: Khách hàng trả nợ tiền hàng bằng tiền mặt 12.000 Nợ TK 11112tr Có TK 13112tr
NV3: Vay ngân hàng 8.000, nhận tiền mặt về nhập quỹ Nợ TK 1118tr Có TK 3418tr
NV4: Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua công cụ dụng cụ 5.000 Nợ TK 1415tr lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán Có TK 1115tr
NV5: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 20.000 Nợ TK 11120tr Có TK 11220tr
NV6: Chi tiền mặt thưởng cho nhân viên lấy từ quỹ khen thưởng phúc lợi 3.000 Nợ TK 3533tr Có TK 1113tr
NV7: Nhận ký quỹ bằng tiền mặt một khoản 15.000 Nợ TK 11115tr Có TK 34415tr
NV8: Chi tiền mặt trả nợ cho người bán 15.000 Nợ TK 33115tr Có TK 11115tr
NV9: Chi tiền mặt trả lương cho nhân viên 12.000 Nợ TK 33412tr Có TK 11112tr
NV10: Xuất tiền mặt để ký quỹ một khoản 10.000 Nợ TK 24410tr
Có TK 11110tr Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Mở tài khoản kế toán, ghi chép và khóa tài khoản tiền mặt, phản ánh vào tài khoản chữ T. Bài tập 2.
Hãy định khoản tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây: (Đơn vị: 1.000đ)
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 80.000 Giảm thì ghi bên có Tăng ghi bên nợ Nợ TK 111 80.000 lOMoAR cPSD| 58583460
Bài tập Nguyên lý kế toán Có TK 112 80.000
2. Vay ngân hàng trả nợ người bán 60.000 Nợ TK 331 60.000 Có TK 341 60.000
3. Người mua trả nợ bằng tiền mặt 40.000 Tăng: nợ Giảm: có Nợ TK 111 40.000 Có TK 131 40.000
4. Chi tiền mặt trả nợ dài hạn 15.000 Tiền mặt giảm: có Nợ vay giảm: nợ Nợ TK 341 15.000 Có TK 111 15.000
5. Nhập kho hàng hóa chưa thanh toán 110.000, trong đó giá trị hàng hóa 100.000,
thuế GTGT được khấu trừ 10.000 Nợ TK 133 10.000 Nợ TK 156 100.000 Có TK 331 110.000
6. Chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ cho người bán 50.000 Nợ TK 331 50.000 Có TK 112 50.000
7. Mua hàng hóa nhập kho giá 220.000 trong đó thuế đầu vào được khấu trừ
20.000, trả bằng tiền mặt 100.000 còn 120.000 chưa thanh toán. Nợ TK 156 200.000 Nợ TK 133 20.000 Có TK 111 100.000 Có TK 331 120.000
8. Nhận vốn góp liên doanh bằng tài sản cố định hữu hình giá trị 500.000