https://toanmath.com/
TH TÍCH KHI CHÓP CÓ MT CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY
A. BÀI TP
Câu 1: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với
( )
ABCD
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
4
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 2: Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
vuông góc vi mt phẳng đáy
2=SA a
. Th tích khi chóp
.
S ABCD
bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
2a
. C.
. D.
3
2
3
a
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
,2
AB a BC a= =
, cạnh bên
vuông
góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
22a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
vuông góc với đáy
và có độ dài bằng
2a
. Thể tích khối tứ diện
.S BCD
là:
A.
3
4
a
. B.
. C.
. D.
3
3
a
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
2a
. Biết
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2.SA a=
Tính thể tích khối chóp
.S ABO
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
22
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
42
3
a
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2a
. Biết
6SA a=
vuông
góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
8a
. B.
3
63a
. C.
3
12 3a
. D.
3
24a
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
2
a
. Biết
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2.SA a=
Tính thể tích khối chóp
.S ABO
.
A.
3
42
3
a
. B.
3
22
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh chữ nhật với
,2
AB a AD a= =
,
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tính khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
3a
. B.
3
23a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 9: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
với
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc và
SA SB SC a= = =
. Tính
thế tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
1
2
a
. B.
3
1
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là
a
. Thể tích khối tứ diện
.S BCD
bằng.
A.
3
6
a
. B.
. C.
. D.
3
4
a
.
https://toanmath.com/
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh chữ nht vi
,2AB a AD a= =
,
SA
vuông góc vi mt
đáy và
3SA a=
. Th tính khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2 3.a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3.a
D.
3
23
.
3
a
Câu 12: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau tại
O
2OA =
,
4OB =
,
6OC =
. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A.
24
. B.
16
. C.
8
. D.
48
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
12
a
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
2a
,
vuông góc vi mt phẳng đáy,
3SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
2
.
S ABC
Va
=
(đvtt). B.
3
.S ABC
Va=
(đvtt).
C.
3
.
2
S ABC
a
V =
(đvtt). D.
3
.
3
S ABC
Va=
(đvtt).
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
1
6
a
. B.
3
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 16: Cho nh chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2
6
a
V
=
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác
. S ABCD
đáy hình vuông cạnh
( )
8 cm
, chiều cao
SH
bằng
( )
3 cm
.
Tính thể tích khối chóp?
A.
( )
3
1 6
V cm=
. B.
( )
3
24V cm=
. C.
( )
3
48V cm=
.
D.
( )
3
64V cm=
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
( )
SA ABCD
và
3SA a=
.
Thể tích của khối chóp
.S ABCD
có giá trị là
A.
3
3
3
a
. B.
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
a
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
3SA a=
. Thể tích
khối chóp
.S ABC
là.
A.
3
3
6
a
. B.
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
2BC a=
, đường thng
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
3SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
2a
.
Câu 21: Cho hình hình chóp
.S ABC
cạnh
vuông góc với mặt đáy và
3SA a=
. Đáy
ABC
là tam
giác đều cạnh bằng
a
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
12
a
V =
. B.
3
4
a
V
=
. C.
3
3Va=
. D.
3
3
12
a
V =
.
Câu 22: Đáy ca hình chóp
.S ABCD
là mt hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và có độ dài là
a
. Th tích khi t din
.S BCD
bng:
https://toanmath.com/
A.
3
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
8
a
.
Câu 23: Hình chóp
.S ABC
SA a=
,
SB b=
,
SC c=
đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp
là.
A.
2
9
abc
. B.
6
abc
. C.
3
abc
. D.
9
abc
.
Câu 24: Cho tứ diện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết đáy
ABC
là tam giác vuông
tại
B
5,
AD =
5,
AB =
12BC =
. Tính thể tích
V
của tứ diện
ABCD
.
A.
50
V =
. B.
120V =
. C.
150V =
. D.
325
16
V =
.
Câu 25: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
6SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6
3
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6a
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
3aSA =
. Thể tích
khối chóp
.
S ABCD
là.
A.
3
2a
. B.
3
a
. C.
. D.
3
2
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( ); 3.
SA ABCD SA a⊥=
Tính thể tích của khối chóp.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
. D.
3
3a
.
Câu 28: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh
a
;
SA
vuông góc mặt đáy; Góc giữa
SC
và mặt
đáy của hình chóp bằng
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông có cnh
a
SA
vuông góc đáy
ABCD
mt bên
( )
SCD
hp với đáy một góc
60
°
. Tính th tích hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABCD
đáy
ABCD
nh thang
vuông ti
A
và
B
, 3 , .AB a AD a BC a= = =
Biết
3,SA a=
tính thch khi chóp
.S BCD
theo
.a
A.
3
3
.
6
a
B.
3
23
.
3
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
23 .a
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
vuông góc với đáy. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
, biết
2SA AC a= =
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
.
SA
vuông góc với đáy tạo vi
đường thng
SB
mt góc
45°
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
6
a
.
https://toanmath.com/
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
, hai mặt phẳng
( )
SAB
và
( )
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bng
60°
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
9
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
32
a
. D.
3
3
a
.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên
3a
. Tính
thể tích
V
khối chóp đó.
A.
3
2
9
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
6
a
V =
.
D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 35: Hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
,
B
2
;
2
a
AC =
SA
vuông góc với mặt
đáy. Góc giữa mặt bên
( )
SBC
mặt đáy bằng
45 .°
Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
. B.
3
3
48
a
. C.
3
2
48
a
. D.
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
SB
vuông góc với mặt
phẳng
(
)
ABC
,
2=SB a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
2
a
. B.
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 37: Cho khối tứ diện
OABC
với
OA
,
OB
,
OC
vuông góc từng đôi một
OA a=
,
2OB a
=
,
3OC a=
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
,AC BC
. Thể tích của khối tứ diện
OCMN
tính
theo
a
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
SAB
là tam giác
đều cạnh
3a
,
3BC a=
đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
60°
. Thể tích của
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
26a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 39: Cho khi chóp
.S ABC
(
)
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a=
,
3AC a=
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
, biết rng
5SB a=
.
A.
3
6
4
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 40: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
vuông góc vi
mặt đáy, góc giữa
SC
( )
ABCD
bng
45°
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
,
( )
SA ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
30°
. Thể tích khối chóp
.S ABC
là.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
3
a
.
https://toanmath.com/
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
C
,
5AB a=
,
AC a=
. Cạnh bên
3SA a=
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
5
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3a
.
Câu 43: Cho khi chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a=
,
3AC a=
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
biết rng
5SB a
=
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
15
6
a
.
Câu 44: Cho khối chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
độ dài
3
cạnh là
5AB a=
;
8BC a
=
;
7AC a
=
, góc giữa
SB
( )
ABC
45
°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
50
3
a
. B.
3
50 7
3
a
. C.
3
50 3a
. D.
3
50 3
3
a
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a= =
,
3SA CD a= =
,
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng.
A.
3
1
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
6a
. D.
3
1
6
a
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
góc giữa
SB
( )
ABC
bằng
o
60
; tam giác
ABC
đều
cạnh
.a
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
1
4
a
. D.
3
1
2
a
.
Câu 47: Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
,,BA BC BD
đôi một vuông góc với nhau:
3,BA a=
2BC BD a= =
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AB
AD
. Tính thể ch khối chóp
.C BDNM
.
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
=
Va
. C.
3
2
3
=
a
V
. D.
3
8
=Va
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Biết
AB a
=
,
2BC a=
3SC a
=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
25
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
a
.
Câu 49: Cho tứ diện
.S ABC
,SAB SCB
là các tam giác cân tại
S
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với
nhau. Biết
2BA a=
, thể tích
V
của tứ diện
.S ABC
là.
A.
3
6
a
V
=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
22Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 50: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hai mặt bên
( )
SAB
(
)
SAC
cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
3SC a=
.
A.
3
6
12
a
.
B.
3
3
2
a
. C.
3
26
9
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
là hình ch nht,
SA a=
,
2AB a
=
,
4BC a=
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
CD
. Th tích ca khi chóp
.S MNC
A.
3
5
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
https://toanmath.com/
Câu 52: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
AB a=
,
2BC a=
,
2SA a
=
,
vuông
góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
.
A.
3
8
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
4
a
Câu 53: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
2
SA a=
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy, tam giác
SBD
là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2.
a
B.
3
2 2.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
22
3
a
.
Câu 54: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
5=
SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
15
3
V =
. B.
3V =
. C.
3
6
V =
. D.
3
3
V =
.
Câu 55: nh chóp t giác
.
S ABCD
đáy là hình ch nht cnh
( )
, 2,AB a AD a SA ABCD= =
, góc
gia
SC
đáy bng
60°
. Thch hình chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
32a
. D.
3
2a
.
Câu 56:
Hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông,
vuông góc với đáy
3SA a=
,
2AC a=
. Khi đó
thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
2
a
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
,
2BC a=
,
120BAC = °
, biết
( )
SA ABC
mặt phẳng
( )
SBC
hợp với đáy một góc bằng
45°
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2a
. B.
. C.
. D.
.
Câu 58: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
và có độ dài bằng
a
. Tính thể tích khối tứ diện
.S BCD
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
và góc
60BAD = °
,
( )
SA ABCD
.
Biết rằng khoảng cách từ
A
đến cạnh
SC
bằng
a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 60: Thể tích của tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc,
=OA a
,
2=OB a
,
3=
OC a
A.
3
3a
. B.
3
2a
. C.
3
4
a
. D.
3
a
.
Câu 61: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thoi cạnh a,
0
120 ,ABC =
( )
SA ABCD
. Biết góc giữa hai
mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
60°
. Tính
SA
A.
6
4
a
B.
6
.
2
a
C.
6a
D.
3
2
a
Câu 62: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác đều cạnh , góc giữa
mặt phẳng và đáy là . Thể tích khối chóp là.
A. . B. . C. . D. .
.S ABC
SA
SBC
a
( )
SBC
30°
.S ABC
3
3
24
a
V =
3
3
64
a
V
=
3
3
16
a
V =
3
3
32
a
V =
https://toanmath.com/
Câu 63: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhậ,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc với đáy và
mặt phẳng
( )
SBC
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 64: Hình chóp
.S ABC
đáy tam gc
ABC
vuông cân tại
B
,
2
2
=
a
AC
;
SA
vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa mặt bên
(
)
SBC
mặt đáy bằng
45 .°
Tính theo
a
thể tích khối chóp
..S ABC
A.
3
48
a
. B.
. C.
3
3
48
a
. D.
3
2
48
a
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
vuông góc vi mt phẳng đáy.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
, góc gia
( )
SBC
( )
ABC
bng
30
°
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
6
24
a
. B.
3
6
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
8
a
.
Câu 66: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
.
vuông góc với
( )
ABCD
,
3SC a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
theo
a
.
A.
3
.S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V
=
. C.
3
.
3
9
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
3
S ABCD
a
V =
.
Câu 67: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
, góc giữa mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng
ABC
bằng
o
60
,
.SA ABC
Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SC
AC
. Tính thể tích khối chóp
MNBC
?
A.
3
4
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
6
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 68: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
,2AB a AD a= =
,
( )
SA ABCD
, góc
giữa
SC
và mặt phẳng đáy bằng
60°
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
2a
. B.
3
6a
.
C.
3
3a
.
D.
3
32a
.
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
SC
tạo với mặt
đáy một góc bằng
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
6
6
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
6
3
a
V =
.
Câu 70: Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
,B
2
;
2
a
AC =
SA
vuông c với mặt
đáy. Góc giữa mặt bên
( )
SBC
mặt đáy bằng
45 .°
Tính theo
a
thể tích khối chóp
..S ABC
A.
3
2
.
48
a
B.
3
.
48
a
C.
3
3
.
48
a
D.
3
.
16
a
Câu 71: Cho hình chóp
.S ABCD
với
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Mặt bên
SAB
là tam giác cân tại
S
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên
SC
tạo với đáy một góc
60°
.
Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
15
2
a
. D.
3
15
6
a
.
https://toanmath.com/
Câu 72: Cho hình chóp
.
S ABCD
(
)
SA ABCD
,
ABCD
hình chữ nhật.
2SA AD a= =
. Góc giữa
( )
SBC
mặt đáy
( )
ABCD
60°
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.S AGD
A.
3
32 3
27
a
. B.
3
83
27
a
. C.
3
43
9
a
. D.
3
16
93
a
.
Câu 73: Hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông,
a
độ dài cạnh đáy. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SC
tạo với
( )
SAB
góc
o
30
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
2
2
a
B.
3
3
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
2AC a=
,
2
3
2
ABCD
a
S
=
và góc gia đưng thng
SC
và mt phng
ABCD
bng
60°
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SC
. Tính theo
a
th tích ca khi chóp
.H ABCD
.
A.
3
36
4
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
6
8
a
.
Câu 75: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
vuông góc với mặt đáy
( )
,ABCD
,2AB a AD a= =
. Góc giữa cạnh bên
SB
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
o
45
. Thể tích hình chóp
.
S ABCD
bằng.
A.
3
22
3
a
. B.
3
6
18
a
. C.
. D.
3
2
3
a
.
Câu 76: Cho hình chóp
.S ABC
AB a
=
,
3BC a
=
,
5AC a=
SA
vuông góc vi mặt đáy,
SB
to với đáy góc
45°
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
15
12
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
11
12
a
.
Câu 77: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
2
AD a=
;
( )
SA ABCD
,
góc giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
32a
. B.
3
3
a
. C.
3
6a
. D.
3
2
a
.
Câu 78: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
,a SA
vuông góc vi mt phẳng đáy, góc
gia
( )
SBC
( )
ABC
bng
30 .°
Th tích khi chóp
.
S ABC
A.
3
6
.
8
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
6
.
24
a
Câu 79: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
vuông góc với đáy,
đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc bằng
60°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
. C.
. D.
.
Câu 80: Cho tứ diện
.O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
2OA a=
,
3OB a=
,
8OC a=
.
M
là trung điểm của
.OC
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
.O ABM
.
A.
3
6Va
=
. B.
3
8Va=
. C.
3
4Va=
. D.
3
3Va=
.
Câu 81: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Hai mt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp biết
3SC a=
.
A.
3
3
2
a
B.
3
26
9
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
3
4
a
.
https://toanmath.com/
Câu 82: Cho khối chóp
.S ABC
()SA ABC
,
ABC
vuông tại
B
,
2SB a=
,
5SC a=
. Thể tích khối
chóp
.S ABC
bằng
3
a
. Khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
là:
A.
2a
. B.
3
a
. C.
3a
. D.
6a
.
Câu 83: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
=AB a
,
2=AC a
,
3=SC a
,
vuông góc với đáy
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
là.
A.
3
5
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
. D.
3
3
4
a
.
Câu 84: Cho hình chóp
.
S ABC
ABC
tam giác đều cạnh
a
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi
mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
A. . B. . C. . D. .
Câu 85: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cnh bên
vuông góc vi mt phng
đáy, cạnh bên
SC
to vi mt phng
( )
SAB
mt góc
30°
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 86: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên
SC
tạo với mặt phẳng
(
)
SAB
một góc
30°
. Thể tích của khối chóp đó bằng.
.
A.
3
2
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 87: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
C
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết
4AB a=
và góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
45°
. Tính thể tích
V
của
khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
82
3
Va=
. B.
3
32
2
Va=
. C.
3
1
6
Va=
. D.
3
2
6
Va=
.
Câu 88: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình ch nht,
AB a=
,
2AD a=
. Biết
( )
SA ABCD
và góc gia đưng thng
SC
vi mt phẳng đáy bằng
45°
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 89: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân có cạnh huyền
BC a=
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
45°
. Thể tích
của hình chóp
.S ABC
là.
A.
3
.
2
24
S ABC
a
V =
. B.
3
.
8
S ABC
a
V
=
. C.
3
.
24
S ABC
a
V =
. D.
3
.
2
8
S ABC
a
V =
.
Câu 90: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Các mt bên
( )
SAB
,
( )
SAC
cùng vuông
góc vi mặt đáy
( )
ABC
; góc gia
SB
và mt
( )
ABC
bng
60°
. Tính th ch khi chóp
.S ABC
.
A.
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 91: Cho khối chóp
.S ABC
, có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
3SC a=
.
3
3
24
a
3
4
a
3
12
a
3
3
8
a
https://toanmath.com/
A.
3
6
3
a
V =
. B.
3
6
6
a
V
=
. C.
3
6
12
a
V =
. D.
3
6
8
a
V =
.
Câu 92: Cho hình chóp
.S ABC
là tam giác vuông ti
A
,
30
o
ABC =
,
BC a
=
. Hai mt bên
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vương góc với đáy
( )
ABC
, mt bên
( )
SBC
to với đáy một góc
0
45
. Th tích ca
khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
9
a
. B.
3
32
a
. C.
3
64
a
. D.
3
16
a
.
Câu 93: Cho khối chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
,
SA a=
,
AB a=
,
2AC a=
120BAC = °
. Tính thể tích
khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 94: Tính th tích khi chóp
.S ABC
AB a=
,
2AC a
=
,
120BAC = °
,
(
)
SA ABC
, góc gia
( )
SBC
( )
ABC
60°
.
A.
3
7
7
a
. B.
3
21
14
a
. C.
3
7
14
a
. D.
3
3 21
14
a
.
Câu 95: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
2AD a=
,
( )
SA ABCD
,
góc giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Thể tích hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
32a
. B.
3
2a
. C.
3
3
a
. D.
3
6a
.
Câu 96: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
cạnh bên
SD
hợp với đáy một góc
60
°
. Hỏi thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
bằng bao
nhiêu?
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Câu 97: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
. Cạnh
SA
vuông góc với đáy
SA y=
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
M
sao cho
AM x=
. Biết rằng
222
xya+=
. Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp
.
S ABCM
.
A.
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
https://toanmath.com/
TH TÍCH KHI CHÓP CÓ MT CNH BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY
B. LI GII CHI TIT
Câu 1: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
SA
vuông góc với
( )
ABCD
3
SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
4
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Thể tích khối chóp
3
.
13
.
33
S ABCD ABCD
a
V S SA= =
.
Câu 2: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2=
SA a
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
ng dn gii
Chọn D
3
2
.
1 12
2
3 33
S ABCD ABCD
a
V S SA a a
= =⋅⋅ =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh chữ nhật
,2AB a BC a= =
, cạnh bên
SA
vuông
góc với đáy và
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
22a
. D.
3
22
3
a
.
S
A
B
C
D
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích đáy:
2
.2
ABCD
S AB BC a
= =
.
Thể tích:
3
1 22
.
33
ABCD
a
V S SA= =
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
và có độ dài bằng
2a
. Thể tích khối tứ diện
.S BCD
là:
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
2
1
22
BCD ABCD
a
SS
= =
. Suy ra
23
.
11
. .2 .
3 3 23
S ABCD BCD
aa
V SAS a
= = =
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
2a
. Biết
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2.
SA a=
Tính thể tích khối chóp
.S ABO
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
22
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
42
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có:
2
1
2 . 2 2 .OB a
22
OAB
AC
AC a OA OB a S OA= ⇒== = = =
.
Vậy:
23
.
11 2
. . 2. .
33 3
S OAB OAB
V SAS a a a= = =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
2a
. Biết
6SA a=
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính thể tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
8a
. B.
3
63a
. C.
3
12 3a
. D.
3
24a
.
ng dn gii
A
D
B
C
S
https://toanmath.com/
Chọn A
Ta có
2
4
ABCD
Sa=
. Do
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy nên
.
1
..
3
S ABCD ABCD
V SA S=
3
8a=
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
2
a
. Biết
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2.SA a=
Tính thể tích khối chóp
.S ABO
.
A.
3
42
3
a
. B.
3
22
12
a
. C.
3
2
12
a
. D.
3
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Ta có:
2
1
2.2 2 .
22
= ⇒== = = =
OAB
AC
AC a OA OB a S OAOB a
.
Vậy :
23
.
11 2
. . 2. .
33 3
S OAB OAB
V SA S a a a= = =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với
,2AB a AD a= =
,
( )
SA ABCD
3SA a=
. Thể tính khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
3a
. B.
3
23a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có
3
1 11 1 3
. . . 3. .2
3 32 6 3
ABC
a
V SA S SA AB BC a a a= = = =
.
Câu 9: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
với
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc và
SA SB SC a= = =
. Tính
thế tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
1
2
a
. B.
3
1
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
1
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
1
..
3
SBC
V S SA=
11
.. . .
32
SB SC SA=
3
1
.
6
a=
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Cạnh
vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là
a
. Thể tích khối tứ diện
.S BCD
bằng.
A
D
B
C
S
https://toanmath.com/
A.
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
3
2
.D . D
1 11
. .. .
2 23 6
S BC S ABC
a
V V aa= = =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh chữ nht vi
,2AB a AD a= =
,
SA
vuông góc vi mt
đáy và
3SA a=
. Th tính khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
2 3.a
B.
3
3
.
3
a
C.
3
3.a
D.
3
23
.
3
a
ng dn gii
Chọn D
Ta có
3
1 1 23
. . 3. .2
33 3
ABCD
a
V SA S a a a= = =
.
Câu 12: Cho tứ diện
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau tại
O
2OA =
,
4OB =
,
6OC
=
. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.
A.
24
. B.
16
. C.
8
. D.
48
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
1
..
6
OABC
V OAOB OC=
1
.2.4.6 8
6
= =
.
Câu 13: Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
.
6
a
B.
3
3
.
2
a
C.
3
3
.
3
a
D.
3
3
.
12
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
B
A
D
C
S
https://toanmath.com/
Ta có
3
.
1 11 11 3 3
. . .2 . . . .sin60 .2 . . . . .
3 32 32 2 6
S ABC ABC
a
V SA S a AB AC a a a= = °= =
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
2a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
3SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
2
.
S ABC
Va=
(đvtt). B.
3
.S ABC
Va=
(đvtt).
C.
3
.
2
S ABC
a
V
=
(đvtt). D.
3
.
3
S ABC
Va=
(đvtt).
Hướng dẫn giải
Chn B
Th tích khi chóp là
1
.
3
ABC
V SA S=
1
. . .sin 60
6
SA AB AC= °
13
3.2 .2 .
62
a aa=
3
a=
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2BC a=
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
1
6
a
. B.
3
a
. C.
3
1
3
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Thể tích
.
1
.
3
S ABC ABC
V S SA=
11
. ..
32
BA BC SA=
3
1
.2 .3
6
aaa a= =
.
A
C
B
S
A
C
B
S
https://toanmath.com/
Câu 16: Cho nh chóp tứ giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2Va=
. B.
3
2
4
a
V =
. C.
3
2
6
a
V =
. D.
3
2
3
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Ta có:
2SA a=
.
3
22
112
.S . 2 .
33 3
ABCD ABCD ABCD
a
S a V SA a a=⇒= = =
.
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác
. S ABCD
đáy hình vuông cạnh
(
)
8
cm
, chiều cao
SH
bằng
(
)
3
cm
.
Tính thể tích khối chóp?
A.
(
)
3
1 6V cm
=
. B.
( )
3
24V cm=
. C.
( )
3
48V cm=
.
D.
( )
3
64V cm
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
( )
3
1
. 64
3
ABCD
V SH S cm= =
.
Câu 18: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Biết
(
)
SA ABCD
và
3SA a=
.
Thể tích của khối chóp
.
S ABCD
có giá trị là
A.
3
3
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
( )
SA ABCD
nên
3
2
.
11 3
. . 3.
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
3SA a=
. Thể
tích khối chóp
.S ABC
là.
A.
3
3
6
a
. B.
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
23
.
1 13
. .3
3 34 4
S ABC ABC
aa
V S SA a= = =
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
2BC a=
, đường thng
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
3SA a=
. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
bng
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
2a
.
ng dn gii
Chn D
B
C
D
A
S
https://toanmath.com/
16TÁp dng công thc tính th tích khi chóp ta có 16T34T
.
1
. .2 .3
3
S ABCD
V aaa
=
3
2
a=
16T34T.
Câu 21: Cho hình hình chóp
.S ABC
cạnh
vuông góc với mặt đáy và
3
SA
a=
. Đáy
ABC
là tam
giác đều cạnh bằng
a
. Thể tích của khối chóp
.
S ABC
bằng.
A.
3
12
a
V
=
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
3
12
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
22
33
.
44
ABC
AB a
S
= =
.
23
.
1 13
. . 3.
3 3 44
S ABC ABC
aa
V SA S a
= = =
.
Câu 22: Đáy ca hình chóp
.S ABCD
là mt hình vuông cnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và có độ dài là
a
. Th tích khi t din
.S BCD
bng:
A.
3
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
a
. D.
3
8
a
.
ng dn gii
Chn C
Th tích
3
2
..
1 11 1
. . ..
2 23 6 6
S BCD S ABCD ABCD
a
V V SA S a a= = = =
.
Câu 23: Hình chóp
.S ABC
SA a=
,
SB b=
,
SC c=
đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp
là.
A.
2
9
abc
. B.
6
abc
. C.
3
abc
. D.
9
abc
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
.
36
SAB
abc
V SC S= =
.
Câu 24: Cho tứ diện
ABCD
AD
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết đáy
ABC
là tam giác vuông
tại
B
5,AD =
5,AB =
12BC =
. Tính thể tích
V
của tứ diện
ABCD
.
A.
50V =
. B.
120
V =
. C.
150V =
. D.
325
16
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
11 1
. . .5.5.12 50.
32 6
V AD AB BC= = =
.
2a
a
3a
C
B
A
D
S
https://toanmath.com/
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
6
SA a=
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
6
3
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
6a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
3
2
.
11 6
. .6
33 3
S ABCD ABCD
a
V S SA a a= = =
.
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
3aSA
=
. Thể tích
khối chóp
.
S ABCD
là.
A.
3
2a
. B.
3
a
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
(
)
SA ABCD
SA
là chiều cao hình chóp
.S ABCD
.
Ta có:
2
ABC
Sa
=
.
23
11
. . . .3a
33
ABC
V S SA a a= = =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Biết
( ); 3.SA ABCD SA a⊥=
Tính thể tích của khối chóp.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
. D.
3
3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
;
SA
vuông góc mặt đáy; Góc giữa
SC
mặt đáy của hình chóp bằng
0
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
3
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
= = =
3
2
11 3
. . . 3.
333
ABCD
a
V SA S a a
https://toanmath.com/
Ta có
( ) ( )
0
, , 60SC ABCD SC AC SCA
= = =


.
0
.tan 60 2. 3 6SA AC a a
= = =
.
Vậy
3
2
11 6
.6
333
ABCD ABCD
a
V S SA a a= = =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông có cnh
a
SA
vuông góc đáy
ABCD
mt bên
(
)
SCD
hp với đáy một góc
60
°
. Tính th tích hình chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
23
3
a
.
ng dn gii
Chn A
Do
( ) ( ) ( )
,
AD CD
CD SDA SCD ABC SDA
SA CD
⇒⊥ =
Khi đó
tan60 3SA AD a= °=
.
Suy ra
3
.
13
.
33
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc vi mt phng
( )
,ABCD
đáy
ABCD
nh thang
vuông ti
A
và
B
, 3 , .AB a AD a BC a= = =
Biết
3,SA a=
tính thch khi chóp
.S BCD
theo
.a
A.
3
3
.
6
a
B.
3
23
.
3
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
23 .a
ng dn gii
Chọn A
a
a
60
A
B
C
D
S
https://toanmath.com/
Ta có
.
1
..
3
S BCD BCD
V SA S=
Li có
BCD ABCD ABD
SS S=
(
)
11
..
22
AB AD BC AB AD
= +−
2
11
..
22
AB BC a= =
23
.
13
3 3. .
3 26
S BCD
aa
SA a V a=⇒= =
Nhn xét: Nếu đề bài b gi thiết
3AD a
=
thì s giải như sau:
Ta có
( )
.
1 11
. . ,.
3 32
S BCD BCD
V SA S SA d D BC BC
= =
3
13
..
66
a
SA AB BC= =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
, biết
2SA AC a= =
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
1
3
a
. C.
3
22
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
2
2
22
AC a
AB BC a= = = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
(
)
2
23
1 11 1 2
. . . . 2 .2
3 32 6 3
ABC
V S SA AB SA a a a= = = =
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
.
SA
vuông góc vi đáy và to vi
đường thng
SB
mt góc
45°
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
B
A
C
S
S
A
B
C
D
https://toanmath.com/
Ta có:
( )
SA ABC
SA
là chiều cao của hình chóp
SA AB⇒⊥
SAB⇒∆
vuông tại
A
.
( )
, 45SA SB ASB⇒==°
SAB
⇒∆
vuông cân tại
A
SA AB⇒=
a=
.
Vy th tích ca khi chóp
.S ABC
là:
1
..
3
ABC
V S SA
=
2
13
..
34
a
a=
3
3
12
a
=
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, hai mặt phẳng
( )
SAB
và
( )
SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
; góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bng
60°
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
9
a
. B.
3
6
3
a
. C.
3
32a
. D.
3
3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
⇒⊥
∩=
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
(
)
(
)
, 60SC ABCD SCA⇒==°
Tam giác
SAC
vuông tại
A
.tan 60 6SA AC a= °=
.
Khi đó
3
2
11 6
. . . 6.
33 3
SABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên
3a
.
Tính thể tích
V
khối chóp đó.
a
A
B
C
S
https://toanmath.com/
A.
3
2
9
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
2
6
a
V =
.
D.
3
2
3
a
V =
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Gọi các đỉnh của hình chóp tứ giác đều như hình vẽ bên và đặt cạnh bằng
2AB x=
. Khi đó
2,SO x OH x= =
suy ra
3SH x=
. Vậy
xa=
. Khi đó
3
2
12
.
33
a
V SO AB= =
.
Câu 35: Hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
,B
2
;
2
a
AC =
SA
vuông góc với mặt
đáy. Góc giữa mặt bên
( )
SBC
mặt đáy bằng
45 .°
Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
. B.
3
3
48
a
. C.
3
2
48
a
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Tam gc
ABC
vuông cân tại
,B
2
2
a
AC =
.
Nên
2
1
, . .
22 8
ABC
aa
AB BC S BA BC
= = = =
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
, , 45
,
SBC ABC BC
AB ABC AB BC ABC SBC SBA
SB SBC SB BC
∩=
⊥⇒ = =°
⊂⊥
.
Tam gc
SAB
vuông cân tại
A
nên
2
a
SA AB= =
.
Vậy:
23
.
11
. . ..
3 3 2 8 48
S ABC ABC
aa a
V SA S
= = =
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
SB
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
,
2=SB a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
1
..
3
=
ABC
V S SB
2
13
. .2
34
=
a
a
3
3
6
=
a
.
Câu 37: Cho khối tứ diện
OABC
với
OA
,
OB
,
OC
vuông góc từng đôi một
OA a=
,
2OB a
=
,
3OC a=
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
,
AC BC
. Thể ch của khối tứ diện
OCMN
tính theo
a
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có thể tích
3
11
..
32
OABC
V OAOB OC a

= =


(đvtt).
Diện tích tam giác
1 1 11 1
. .sin . .sin . .sin
2 22 2 42 4
CMN ABC
CA CB
S CM CN C C AC BC C S
∆Λ

= = = =


.
Vậy thể tích
3
1
44
OCMN OABC
a
VV= =
(đvtt).
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
có mặt phẳng
(
)
SAC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
,
SAB
là tam giác
đều cạnh
3a
,
3BC a=
đường thẳng
SC
tạo với mặt phẳng
( )
ABC
góc
60°
. Thể tích của
khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
6
a
. B.
3
26a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
6
2
a
.
2a
C
A
B
S
a
3a
2a
a
N
M
C
O
B
A
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta thấy tam giác
ABC
cân tại
B
, gọi
H
là trung điểm của
AB
suy ra
.BH AC
Do
(
)
( )
SAC ABC
nên
( )
BH SAC
.
Ta lại có
BA BC BS= =
nên
B
thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
H
là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
SAC
SA SC
.
Do
AC
là hình chiếu của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABC
0
60SCA =
.
Ta có
0
.cot 60
SC SA a= =
,
0
2
sin 60
SA
AC a= =
HC a⇒=
22
2BH BC HC a⇒= =
.
.S ABC
V
1
.
3
SAC
BH S
=
1
..
6
BH SA SC=
3
6
6
a
=
.
Câu 39: Cho khi chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a=
,
3AC a
=
.
Tính th tích khi chóp
.S ABC
, biết rng
5SB a=
.
A.
3
6
4
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
6
6
a
.
ng dn gii
Chn C
Ta có:
22 22
2; 2SA SB AB a BC AC AB a
= −= = −=
23
.
.2 1 2
.
22 3 3
ABC S ABC ABC
AB BC a a
S V SA S= =⇒= =
.
Câu 40: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mặt đáy, góc giữa
SC
( )
ABCD
bng
45°
. Th tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2a
. D.
3
2
3
a
.
ng dn gii
Chn D
60
o
A
C
B
S
H
https://toanmath.com/
Ta có
( )
SA ABCD
( )
( )
; 45
SC ABCD SCA
⇒==°
tan 45
SA
AC
°=
2SA AC a⇒= =
3
2
.
11 2
. 2.
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a⇒= = =
.
Câu 41: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đều cạnh
2a
,
( )
SA ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
(
)
ABC
bằng
30°
. Thể tích khối chóp
.S ABC
là.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi
I
là trung điểm
BC
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
(
)
ABC
30SIA = °
SIA
nửa tam giác đều nên
23
2
33
a
AI
SA a= = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
1
.
3
ABC
V S SA=
=
( )
2
12 3
..
34
a
a
=
3
3
3
a
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
C
,
5
AB a
=
,
AC a=
. Cạnh bên
3SA a=
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
5
3
a
. B.
3
a
. C.
3
2a
. D.
3
3a
.
ng dn gii
Chọn B
D
C
B
A
S
2a
2a
2a
30
o
I
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Ta có
ABC
vuông tại
C
nên
22
2BC AB AC a= −=
.
Diện tích tam giác
ABC
2
1
.
2
ABC
S CACB a
= =
.
Do cạnh bên
3SA a=
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
nên
SA
đường cao của hình chóp
.S ABC
.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
23
..
11
. 3.
33
S ABC ABC
V SAS a a a
= = =
.
Câu 43: Cho khi chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a
=
,
3AC a=
.
Tính th tích khi chóp
.S ABC
biết rng
5SB a=
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
6
a
. D.
3
15
6
a
.
ng dn gii
Chn A
Cnh
2 2 22
52SA SB AB a a a= = −=
.
Cnh
22
2BC AC AB a= −=
3
11 2
.2 . . . 2
32 3
a
V a aa⇒= =
.
S
B
C
A
https://toanmath.com/
Câu 44: Cho khối chóp tam giác
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
độ dài
3
cạnh là
5AB a=
;
8
BC a
=
;
7AC a
=
, góc giữa
SB
( )
ABC
45°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
50
3
a
. B.
3
50 7
3
a
. C.
3
50 3a
. D.
3
50 3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có nửa chu vi
ABC
10
2
AB AC BC
pa
++
= =
.
Diện tích
ABC
2
10 .5 .3 .2 10 3
ABC
S aaaa a
= =
.
( )
SA ABC
nên
SAB
vuông, cân tại
A
nên
5SA AB= =
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
.
1
.
3
S ABC ABC
V SA S
=
2
1
5 .10 3
3
aa=
3
50 3
3
a=
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang vuông tại
A
D
,
AB AD a= =
,
3SA CD a
= =
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng.
A.
3
1
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
6a
. D.
3
1
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
2
.3
2
22
ABCD
AB DC AD a a a
Sa
++
= = =
. Vậy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SA S=
23
1
3 .2 2
3
aa a= =
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABC
( )
,
SA ABC
góc giữa
SB
(
)
ABC
bằng
o
60
; tam giác
ABC
đều
cạnh
.a
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3a
a
https://toanmath.com/
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
1
4
a
. D.
3
1
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
0
.tan 60 3
= =
SA AB a
23
.
1 13
. 3.
3 3 44
= = =
S ABC ABC
aa
V SAS a
.
Câu 47: Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
,,BA BC BD
đôi một vuông góc với nhau:
3,BA a
=
2BC BD a= =
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
AB
AD
. Tính thể tích khối chóp
.C BDNM
.
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
=Va
. C.
3
2
3
=
a
V
. D.
3
8=Va
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
BG: Ta có
2
3
(2 ).
9
2
24
+
= =
MNBD
a
aa
a
S
;
2BC a=
23
19 3
. .2
34 2
= =
aa
Va
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Biết
AB a=
,
2BC a=
3SC a=
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
3
a
. B.
3
25
3
a
.16T C. 16T
3
2a
16T.16T D.
3
a
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
AB a=
,
2BC a=
suy ra
5AC a=
.
Mà tam giác
SAC
vuông ti
A
suy ra
22
2SA SC AC a= −=
.
Vậy
3
.
1 14
. .2 . .2
3 33
S ABCD ABCD
V SA S a a a a= = =
.
Câu 49: Cho tứ diện
.S ABC
,SAB SCB
các tam giác cân tại
S
,,SA SB SC
đôi một vuông góc
với nhau. Biết
2BA a
=
, thể tích
V
của tứ diện
.S ABC
là.
60
0
S
a
B
C
A
https://toanmath.com/
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V
=
. C.
3
22Va=
. D.
3
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Các tam giác
, SAB SCB
là các tam giác vuông cân suy ra
SA SB SC a= = =
. Vậy
3
6
a
V =
.
Câu 50: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hai mặt bên
( )
SAB
(
)
SAC
cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
3SC a=
.
A.
3
6
12
a
.
B.
3
3
2
a
. C.
3
26
9
a
. D.
3
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có
2
3
4
=
ABC
a
S
.
Do
( )
( )
(
) ( )
SAB ABC
SAC ABC
nên
( )
SA ABC
.
2 2 22
32= = −=SA SC AC a a a
.
3
16
.
3 12
= =
SABC ABC
a
V SA S
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
là hình ch nht,
SA a=
,
2AB a=
,
4BC a=
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
CD
. Th tích ca khi chóp
.S MNC
A.
3
5
a
. B.
3
2
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
a
.
ng dn gii
Chn D
A
C
B
A
https://toanmath.com/
Ta có
3
1 1 11
. . . .2 .
3 2 32 3
a
V SA CM CN a a a= = =
.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật
AB a=
,
2BC a=
,
2SA a
=
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
(
)
ABCD
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
.
A.
3
8
3
a
B.
3
4
3
a
C.
3
6
3
a
D.
3
4
a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
.
ABCD
S AB CD=
2
2
a=
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SA S=
3
2
14
2 .2
33
a
aa
= =
.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cạnh bên
2SA a
=
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy, tam giác
SBD
là tam giác đều. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
2.a
B.
3
2 2.a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
22
3
a
.
ng dn gii
Chọn D
https://toanmath.com/
Đặt
AB x=
,
ABD
vuông cân tại
2.A BD x⇒=
Do
SBD
là tam giác đều
2.SB SD BD x⇒== =
Lại có
SAB
vuông tại
A
( ) ( )
22
222 2
22SA AB SB a x x + = +=
22
22
x a xa = ⇒=
( )
3
2
.
1 1 22
. . . 2. 2
33 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a⇒= = =
.
Câu 54: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
5=SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
15
3
V
=
. B.
3V =
. C.
3
6
V
=
. D.
3
3
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Đường chéo hình vuông
2AC =
.
Xét tam giác
SAC
, ta có
22
3SA SC AC= −=
.
Chiều cao khối chóp là
3SA =
.
Diện tích hình vuông
ABCD
2
11
ABCD
S = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
.
13
.
33
S ABCD ABCD
V S SA= =
(đvtt).
Câu 55: nh chóp t giác
.S ABCD
đáy là hình ch nht cnh
( )
, 2,
AB a AD a SA ABCD= =
, góc
gia
SC
đáy bng
60°
. Thch hình chóp
.S ABCD
bng:
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
32a
. D.
3
2a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương pháp: + Dng hình như hình v.
O
B
A
D
C
S
https://toanmath.com/
.
+ Xác định được góc gia
SC
đáy.
ch gii: + Góc gia
SC
và mặt đáy là
60SCA =
.
( )
2
2
23
AD a a a
=+=
.
Suy ra
tan 60 3= °=SH AD a
.
3
11
. 3.. 2 2
33
ABCD
V SA S a a a a= = =
.
Câu 56:
Hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
SA
vuông góc với đáy
3
SA a=
,
2AC a=
. Khi
đó thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
2
3
a
B.
3
2
2
a
C.
3
3
3
a
D.
3
3
2
a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
ABCD
là hình vuông có
2AC a=
suy ra
AB a=
.
2
.
11
. 3.
33
S ABCD ABCD
V SA S a a= =
3
3
3
a
=
.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân tại
A
,
2BC a=
,
120BAC = °
, biết
( )
SA ABC
mặt phẳng
( )
SBC
hợp với đáy một c bằng
45°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2a
. B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm của
BC
. Vì tam giác
ABC
cân tại
A
nên
AI BC
và góc
30ACI = °
.
https://toanmath.com/
Trong tam giác
AIC
vuông tại
I
ta có:
33
tan30 .tan 30 .
33
AI a
AI IC a
IC
°= = °= =
.
Diện tích đáy:
2
1 1.3 3
. .2
2 23 3
ABC
aa
S AI BC a
= = =
.
Ta có:
( ) (
)
SBC ABC BC
AI BC
SI BC
∩=
.
Góc giữa
(
)
SBC
( )
ABC
45SIA = °
.
Suy ra tam giác
SAI
vuông cân tại
3
3
a
A SA AI
⇒==
.
Thể tích khối chóp là là:
23
1 1 33
.. . .
3 33 3 9
ABC
aa a
V SA S= = =
.
Câu 58: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
vuông góc với đáy
và có độ dài bằng
a
. Tính thể tích khối tứ diện
.S BCD
.
A.
3
2
a
. B.
. C.
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3
2
.
1 11
..
3 32 6
S BCD BCD
a
V SH S a a= = =
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
và góc
60
BAD = °
,
( )
SA ABCD
.
Biết rằng khoảng cách từ
A
đến cạnh
SC
bằng
a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
4
a
. B.
3
2
12
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Tam giác
ABD
đều, có cnh bng
a
.
Suy ra
22
33
2 2.
42
ABCD ABD
aa
SS= = =
.
K
( )
,AH SC H SC⊥∈
, ta có
( )
,d A SC AH a= =
.
Gi
O AC BD=
,
23AC AO a= =
.
2 2 22
1112 6
32
a
SA
SA AH AC a
= = ⇒=
.
https://toanmath.com/
3
.
12
.
34
S ABCD ABC
a
V S SA
= =
.
.
Câu 60: Thể tích của tứ diện
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc,
=
OA a
,
2
=OB a
,
3=
OC a
A.
3
3a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
3
1 .2 .3
..
66
aaa
V OAOB OC a= = =
.
Câu 61: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh a,
0
120 ,ABC =
( )
SA ABCD
. Biết góc giữa
hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
bằng
60°
. Tính
SA
A.
6
4
a
B.
6
.
2
a
C.
6a
D.
3
2
a
Hướng dẫn giải
Chọn A
60
o
O
H
a
D
C
B
A
S
O
A
D
B
C
S
M
B
A
C
a
2a
3a
https://toanmath.com/
Ta có
ABCD
là hình thoi cạnh
a
0
120ABC =
nên
,3BD a AC a= =
.
Nhận xét
BD SC⊥⇒
kẻ
( )
OM SC BDM SC⊥⇒
do đó góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SCD
0
120BMD
=
hoặc
0
60BMD =
.
TH1: Nếu
0
120
BMD =
mà tam giác
BMD
cân tại
M
nên
00
3
60 . 60
6
a
BMO MO BO cot
=⇒= =
Mà tam giác
OCM
đồng dạng với tam giác
SCA
nên
.6
4
SACD a
OM SA
SC
= ⇒=
.
TH2: Nếu
0
60BMD =
thì tam giác
BMD
là tam giác đều nên
3
2
OM a=
.
OM OC⇒=
vô lý vì
OMC
vuông tại
M
.
Câu 62: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác đều cạnh , góc
giữa mặt phẳng và đáy là . Thể tích khối chóp là.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Vì tam giác đều nên suy ra . Gọi M là trung điểm của BC thì .
nên . Do đó: .
Vì tam giác đều nên .
Xét tam giác vuông ta có: .
Vậy, thể tích khối chóp là: .
Câu 63: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhậ,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc với đáy và
mặt phẳng
( )
SBC
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
a
V =
. B.
3
3
Va=
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.S ABC
SA
SBC
a
( )
SBC
30°
.S ABC
3
3
24
a
V =
3
3
64
a
V =
3
3
16
a
V =
3
3
32
a
V =
SBC
AB AC=
AM BC
BC SA
BC SM
( ) ( )
( )
0
, 30SBC ABC SMA
= =
SBC
3
2
SM a=
,SAM
0
0
3
.sin30
4
3
.co 3
4
s 0
SA SM a
a
AM SM
= =
= =
.S ABC
.
3
1 1 13 3 3
. . . ..
3 3 3 4 4 16
ACAB B
SC
aa
V S SA AM BC SA a a= = = =
https://toanmath.com/
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
, 60
SBC ABCD BC
BC AB SBC ABCD
BC SB
∩=
⇒=°
.
Suy ra
.tan 60 3SA a a= °=
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
3
11
.. .3..3
33
ABCD
V SAS a a a a
= = =
.
Câu 64: Hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2
2
=
a
AC
;
SA
vuông c với mặt
đáy. Góc giữa mặt bên
( )
SBC
mặt đáy bằng
45 .°
Tính theo
a
thể tích khối chóp
..S ABC
A.
3
48
a
. B.
3
16
a
. C.
3
3
48
a
. D.
3
2
48
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Tam gc
ABC
vuông cân tại
B
,
2
2
a
AC =
.
Nên
2
1
, . . .
22 8
ABC
aa
AB BC S BA BC
= = = =
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ), , 45
( ),
∩=
⊥⇒ = =°
⊂⊥
SBC ABC BC
AB ABC AB BC ABC SBC SBA
SB SBC SB BC
.
Tam gc
SAB
vuông cân tại
A
nên
.
2
a
SA AB= =
Vậy:
23
.
11
. . ..
3 3 2 8 48
S ABC ABC
aa a
V SA S
= = =
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy.
Gi
I
là trung điểm ca
BC
, góc gia
( )
SBC
( )
ABC
bng
30
°
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
6
24
a
. B.
3
6
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
8
a
.
ng dn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Ta có
BC SA
BC AI
( )
BC SAI⇒⊥
BC SI⇒⊥
( ) ( )
( )
,ABC SBC SIA⇒=
30
°
=
.
Do tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3
2
a
AI
=
.
Xét tam giác vuông
SAI
.tanSA AI SIA=
13
.
2
3
a
SA⇔=
2
a
=
.
Th tích khi chóp
.
S ABC
.
11
.. . .
32
S ABC
V BC AI SA
=
13
.. .
6 22
aa
a=
3
3
24
a
=
.
Câu 66: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với
( )
ABCD
,
3SC a=
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
theo
a
.
A.
3
.S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
9
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
3
S ABCD
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Xét tam giác vuông
SAC
2 2 22
32SA SC AC a a a= = −=
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
2
.
1
..
33
S ABCD
a
V aa= =
.
Câu 67: Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
, góc giữa mặt phẳng
SBC
và mặt phẳng
ABC
bằng
o
60
,
.SA ABC
Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SC
AC
. Tính thể tích khối chóp
MNBC
?
I
A
C
B
S
A
B
C
D
S
https://toanmath.com/
A.
3
4
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
6
18
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có:
( )
(SBC),(ABC) 60= = °SBA
.
0
tan 60 3
SA
SA a
AB
= ⇒=
;
3
.
1 11 3
. . 3. .
3 32 6
S ABC ABC
V SA S a a a a

= = =


.
3
.
.
11 3
.
4 4 24
MNBC
MNBC C SAB
C SAB
V
CM CN a
VV
V CS CA
= =⇒= =
.
Câu 68: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
,2AB a AD a= =
,
( )
SA ABCD
,
góc giữa
SC
và mặt phẳng đáy bằng
60
°
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng:
A.
3
2a
. B.
3
6
a
.
C.
3
3a
.
D.
3
32a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
( )
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu vuông góc của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
.
Xét
ABC
vuông tại
B
, ta có.
2 2 22
23AC AB BC a a a= + =+=
.
Xét
SAC
vuông tại
A
,
( )
( )
SA ABCD SA AC ⇒⊥
.
Ta có:
tan .tan .tan 60 3. 3 3
SA
SCA SA AC SCA AC a a
AC
= = = °= =
.
Vậy thể tích hình chóp
.S ABCD
3
.
11
. . .3 . . 2 2
33
S ABCD ABCD
V SAS aaa a= = =
.
https://toanmath.com/
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
SC
tạo với mặt
đáy một góc bằng
60
. Tính thể tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
3
3
a
V =
. B.
3
6
6
a
V =
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
6
3
a
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Diện tích đáy:
2
ABCD
Sa=
.
( )
SA ABCD
nên góc giữa
SC
và mặt phẳng đáy là
60SCA =
.
Tam giác
SAC
vuông tại
A
nên
.tan 2.tan 60 6
SA AC SCA a a= = =
.
Vậy
3
16
.
33
ABCD
a
V SA S= =
.
Cho hình chóp
SABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
với
AC a=
biết
SA
vuông góc vi đáy
ABC
SB
hp vi đáy mt góc
60°
. Tính th tích hình chóp.
A.
3
6
24
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
6
48
a
. D.
3
6
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
.
Do tam giác
ABC
vuông cân tại
B
nên
22
= = =
AC a
AB BC
.
2
1
.
24
= =
ABC
a
S AB BC
.
Theo giả thiết
60= °SBA
nên
6
.tan 60
2
= °=
a
SA AB
.
3
16
.
3 24
= =
SABC ABC
a
V SA S
.
Câu 70: Hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
,B
2
;
2
a
AC
=
SA
vuông góc với mặt
đáy. Góc giữa mặt bên
( )
SBC
mặt đáy bằng
45 .°
Tính theo
a
thể tích khối chóp
..S ABC
A.
3
2
.
48
a
B.
3
.
48
a
C.
3
3
.
48
a
D.
3
.
16
a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Tam gc
ABC
vuông cân tại
,B
2
2
a
AC =
Nên
2
1
, . . .
22 8
ABC
aa
AB BC S BA BC
= = = =
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
(
)
0
( ), , 45
( ),
SBC ABC BC
AB ABC AB BC ABC SBC SBA
SB SBC SB BC
∩=
⊥⇒ = =
⊂⊥
Tam gc
SAB
vuông cân tại
A
nên
.
2
a
SA AB= =
A
C
B
A
S
A
B
C
https://toanmath.com/
Vậy:
23
.
11
. . ..
3 3 2 8 48
S ABC ABC
aa a
V SA S
= = =
.
Câu 71: Cho hình chóp
.S ABCD
với
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Mặt bên
SAB
tam giác cân tại
S
nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên
SC
tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
15
2
a
. D.
3
15
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
I
là trung điểm của
AB
.
Ta có:
SAB
cân tại
S
SI AB
( )
1
Mặt khác:
( ) ( )
( ) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB
∩=
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
, suy ra:
( )
SI ABCD
SI
là chiều cao của hình chóp
.S ABCD
IC
là hình chiếu của
SC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
( )
( )
( )
, , 60SC ABCD SC IC SCI⇒===°
Xét
IBC
vuông tại
B
, ta có:
2
22 2
5
22
aa
IC IB BC a

= + = +=


Xét
SIC
vuông tại
I
, ta có:
5 15
.tan60 . 3
22
aa
SI IC= °= =
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
3
2
1 1 15 15
. . ..
3 32 6
ABCD
aa
V S SI a= = =
.
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
hình chữ nhật.
2SA AD a= =
. Góc giữa
( )
SBC
và mặt đáy
( )
ABCD
là
60°
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.S AGD
A
a
a
I
D
C
B
S
https://toanmath.com/
A.
3
32 3
27
a
. B.
3
83
27
a
. C.
3
43
9
a
. D.
3
16
93
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì góc giữa
( )
SBC
và mặt đáy
( )
ABCD
60°
nên
60SBA = °
2
tan 60
3
SA a
AB⇒= =
°
.
Khi đó:
2
2 43
. .2
3
3
ABCD
aa
S AB AD a= = =
.
Gọi
M
là trung điểm
BC
, khi đó:
2
1 23
23
ADM ABCD
a
SS= =
.
23
..
2 21 2 3 8 3
. .2 .
3 3 3 3 27
S ADG S ADM
aa
VV a= = =
.
Câu 73: Hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông,
a
độ dài cạnh đáy. Cạnh bên
SA
vuông góc với
đáy,
SC
tạo với
( )
SAB
góc
o
30
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
2
2
a
B.
3
3
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
G
M
D
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Ta có
2
ABCD
Sa
=
( )
CB AB
CB SAB
CB SA
⇒⊥
SB là hình chiếu vuông góc của SC lên
( )
SAB
( )
( )
( )
, , 30SC SAB SC SB CSB⇒===°
Xét
CSB
vuông tại B
3
tan
BC
SB a
CSB
= =
22
2SA SB AB a= −=
3
.
12
.
33
S ABCD ABCD
a
V S SA= =
.
Câu 74: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
,
2AC a
=
,
2
3
2
ABCD
a
S =
và góc gia đưng thng
SC
và mt phng
ABCD
bng
60°
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SC
. Tính theo
a
th tích ca khi chóp
.H ABCD
.
A.
3
36
4
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
6
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
( )
SA ABCD
Góc toạ bởi
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
60SCA = °
.
Lại có
tan 60 6SA AC a= °=
,
2 2 22
6 2 22
SC SA AC a a a= + = +=
.
Do đó
22
2
22
21
.
84
CH AC a
AC CH SC
SC SC a
= ⇒= ==
.
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
,
36
,
44
,
d H ABCD
SH a
d H ABCD
SC
d H ABCD
==⇒=
.
Th tích ca khi chóp
.H ABCD
23
1 63 6
..
34 2 8
a aa
V = =
.
Câu 75: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
vuông góc với mặt đáy
( )
,ABCD
,2AB a AD a= =
. Góc giữa cạnh bên
SB
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
o
45
. Thể tích hình chóp
.S ABCD
bằng.
https://toanmath.com/
A.
3
22
3
a
. B.
3
6
18
a
. C.
. D.
3
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3
1 12
. ...2
3 33
ABCD
a
V SA S a a a= = =
.
Câu 76: Cho hình chóp
.S ABC
AB a=
,
3BC a
=
,
5AC a=
SA
vuông góc vi mặt đáy,
SB
to với đáy góc
45°
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
15
12
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
11
12
a
.
ng dn gii
Chn D
Góc
( )
(
)
( )
, , 45SB ABC SB AB SBA= = = °
.
SBA
vuông ti A
45SBA SA AB a= ° → = =
222
3 5 55
cos sin
2. . 10 10
AB AC BC
BAC BAC
AB AC
+−
= =→=
.
2
1 11
. .sin
24
ABC
a
S AB AC BAC= =
23
.
1 1 11 11
..
3 3 4 12
S ABC ABC
aa
V S SA a= = =
.
Câu 77: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a
=
,
2AD a=
;
(
)
SA ABCD
,
góc giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
32a
. B.
3
3
a
. C.
3
6a
. D.
3
2a
.
Hướng dẫn giải
Chn D
https://toanmath.com/
Ta có
( )
2
222
23AC AB BC a a a= +=+ =
( ,( )) 60SCA SC ABCD= = °
Vậy
.tan 3.tan 60 3SA AC SCA a a= = °=
. Ngoài ra
2
.2 2
ABCD
S aa a
= =
nên
23
.
11
. .3 . 2 2
33
S ABCD ABCD
V SA S a a a
= = =
.
Câu 78: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
,a SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
góc gia
( )
SBC
( )
ABC
bng
30 .°
Th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
6
.
8
a
B.
3
3
.
24
a
C.
3
3
.
8
a
D.
3
6
.
24
a
Hướng dẫn giải
Chn B
Từ
A
kẻ
AM
BC
,
ta có:
()
()
SA ABC SA BC
BC SAM
BC AM
⇒⊥
⇒⊥
( ) (ABC) BC
()
( )( ) ;( )( )
SBC
BC SAM
SAM SBC SM SAM ABC AM
∩=
∩= =
0
(( ),(ABC)) 30SBC SMA⇒==
Xét tam giác vuông
AMB
ta có
22 2
AM AB BM=
2
2
2
a
a

=


2
3
4
a
=
3
2
a
AM =
https://toanmath.com/
Xét tam giác vuông
SAM
ta có
.tanSA AM SMA=
0
3
tan30
2
a
=
2
a
=
Suy ra:
1
.
3
SABC
V SA S ABC
=
2
13
..
32 4
aa
=
3
3
24
a
=
.
Câu 79: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
đường thẳng
SC
tạo với đáy một góc bằng
60°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Diện tích
ABC
2
3
4
ABC
a
S
=
.
(
)
SA ABC
nên
AC
là hình chiếu của
SC
lên
( )
ABC
.
( )
( )
( )
, , 60SC ABC SC AC SCA⇒===°
.
SAC
vuông tại
A
60SCA = °
, ta có
.tan 3SA AC SCA a= =
.
Thể tích khối chóp là
23
1 13
. . . .3
3 34 4
ABC
aa
V S SA a
= = =
.
Câu 80: Cho tứ diện
.
O ABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau
2OA a=
,
3OB a=
,
8OC a=
.
M
là trung điểm của
.OC
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
.O ABM
.
A.
3
6Va=
. B.
3
8Va=
. C.
3
4Va=
. D.
3
3Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
.
( )
OB OA
OB OAC
OB OC
⇒⊥
.
.
1 11
. 3. .
3 32
OABM B AOM AOM
V V BO S a OAOM= = =
3
1
3 .2 .4 4
6
aaa a
= =
.
Câu 81: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Hai mt bên
( )
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp biết
3SC a=
.
A.
3
3
2
a
B.
3
26
9
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
3
4
a
.
ng dn gii
Chn C
Ta có:
(
) ( )
( ) ( )
(
)
SAB ABC
SA ABC
SAC ABC
⇒⊥
+)
2
22
3
2;
4
ABC
a
SA SC AC a S= −= =
3
.
16
..
3 12
S ABC ABC
a
V SA S⇒= =
.
Câu 82: Cho khối chóp
.S ABC
()SA ABC
,
ABC
vuông tại
B
,
2SB a=
,
5SC a=
. Thể tích khối
chóp
.S ABC
bằng
3
a
. Khoảng cách từ
A
đến
( )
SBC
là:
A.
2a
. B.
3a
. C.
3a
. D.
6a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
.
Ta có
SA BC
SB BC
AB BC
⇒⊥
.
SBC⇒∆
vuông tại
B
.
Do đó:
22 2 2
( 5) (2 )BC SC SB a a a= −= =
.
2
1
.
2
SBC
S SB BC a
= =
.
Vậy:
3
.
2
3
3.
( ,( )) 3
A SBC
SBC
V
a
d A SBC a
Sa
= = =
.
Câu 83: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
=AB a
,
2=
AC a
,
3=SC a
,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABC
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
là.
A.
3
5
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
4
a
. D.
3
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phân tích: Tam giác
SAC
vuông tại
A
nên
( ) ( )
22
22
32 5= −= =SA SC AC a a a
.
Khi đó
3
.
1 11 5
. . . 5. .2
3 32 3
= = =
S ABCD ABC
a
V SA S a a a
.
Câu 84: Cho hình chóp
.S ABC
ABC
là tam giác đều cạnh
a
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi
mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng
30°
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
A. . B. . C. . D. .
3
3
24
a
3
4
a
3
12
a
3
3
8
a
2a
a
A
S
C
B
a
5
2a
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chn A
Gọi là trung điểm . Suy ra .
.
Câu 85: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh
a
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
đáy, cạnh bên
SC
to vi mt phng
( )
SAB
mt góc
30°
. Th tích ca khi chóp
.
S ABCD
bng:
A.
3
2
3
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
3
3
a
.
ng dn gii
Chn A
Ta có:
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2
ABCD
Sa
=
hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
BC SAB⇒⊥
.
Cnh bên
SC
to vi mt phng
( )
SAB
mt góc
30°
30CSB⇒=°
.
Tam giác
SBC
vuông ti
B
30CSB = °
,
60SCB = °
,
BC a
=
.
sin sin
SB BC
SCB CSB
⇒=
3SB a
⇒=
.
T gi thiết
SA AB⇒⊥
. Tam giác
SAB
22
2SA SB AB a= −=
.
3
12
.
33
SABCD ABCD
a
V SA S⇒= =
.
Câu 86: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
. Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên
SC
tạo với mặt phẳng
( )
SAB
một góc
30°
. Thể tích của khối chóp đó bằng.
M
BC
30SMA = °
3
tan tan30
22
aa
SA AM SMA= = °=
23
.
1 1 33
. .. .
3 3 2 4 24
S ABC ABC
aa a
V SA S= = =
O
C
B
D
s
A
S
A
B
C
M
30°
https://toanmath.com/
.
A.
3
2
2
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
( )
( )
( )
0
, , 30SC SAB SC SB BSC= = =
.
0 22
tan30 3 ; SA= 2
a
SB a SB AB a
SB
=⇔= =
.
3
12
.
33
SABCD ABCD
a
V SA S= =
.
Câu 87: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông cân tại
C
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết
4AB a=
và góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
45°
. Tính thể tích
V
của
khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
82
3
Va=
. B.
3
32
2
Va=
. C.
3
1
6
Va=
. D.
3
2
6
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
( ) ( )
SBC ABC BC
AC BC
SC BC
∩=
suy ra góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
là góc
45SCA∠=°
.
4
22
2
a
SA AC a⇒= = =
.
Thể tích khối chóp là
( )
3
2
1 1 1 82
.. .22..22
3 32 3
ABC
a
V SA S a a= = =
.
Câu 88: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình ch nht,
AB a=
,
2AD a=
. Biết
( )
SA ABCD
và góc gia đưng thng
SC
vi mt phẳng đáy bằng
45°
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng:
A
D
B
C
S
4a
A
C
B
S
https://toanmath.com/
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
2a
.
ng dn gii
Chn C
AC là hình chiếu vuông góc ca SC trên mp
( )
ABCD
.
Suy ra
(
)
(
)
( )
, , 45SC ABCD SC AC SCA= = = °
.
Tam giác SAC vuông ti A, có
tan
SA
SCA SA AC
AC
= ⇒=
.
Tam giác ABC vuông ti A, có
22
3AC AB BC a= +=
.
Vy th tích khi chóp S.ABCD
3
.
16
..
33
S ABCD ABCD
a
V SA S= =
.
Câu 89: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân có cạnh huyền
BC a=
vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
45°
. Thể
tích của hình chóp
.S ABC
là.
A.
3
.
2
24
S ABC
a
V =
. B.
3
.
8
S ABC
a
V
=
. C.
3
.
24
S ABC
a
V =
. D.
3
.
2
8
S ABC
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gọi M là trung điểm
BC AM
BC BC SM
BC SA
⇒⊥
.
( ) ( )
(
)
( )
0
, , 45
22
BC a
SBC SAM SM AM SMA SA AM= = = ⇒= = =
.
2
2 1 122
.
2 2 22 2 4
2
ABC
BC a a a a
AB AC S AB AC
===⇒= = =
.
a
A
B
C
S
M
https://toanmath.com/
23
.
1
..
3 2 4 24
S ABC
aa a
V
= =
(đvtt).
Câu 90: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Các mt bên
( )
SAB
,
( )
SAC
cùng vuông
góc vi mặt đáy
( )
ABC
; góc gia
SB
và mt
( )
ABC
bng
60
°
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
12
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
3
4
a
.
ng dn gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABC
SA ABC
SAC ABC
⇒⊥
Ta có
( ) { }
SB ABC B∩=
( )
SA ABC
( )
( )
(
)
, , 60
SB ABC SB AB SBA⇒===°
.tan60 3AB a SA a a= = °=
Ta có
2
3
4
ABC
a
S =
23
.
1 13
. . 3.
3 3 44
S ABC ABC
aa
V SA S a⇒= = =
.
Câu 91: Cho khối chóp
.S ABC
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
3SC a=
.
A.
3
6
3
a
V =
. B.
3
6
6
a
V =
. C.
3
6
12
a
V =
. D.
3
6
8
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
A
C
B
S
https://toanmath.com/
Hai mặt bên
(
)
SAB
(
)
SAC
cùng vuông góc với đáy
( )
SA ABC
.
Ta có
23
1 2. 3 6
.
3 12 12
ABC
aa a
V SA S
= = =
.
Câu 92: Cho hình chóp
.
S ABC
là tam giác vuông ti
A
,
30
o
ABC =
,
BC a
=
. Hai mt bên
( )
SAB
( )
SAC
cùng vương góc với đáy
( )
ABC
, mt bên
( )
SBC
to với đáy một góc
0
45
. Th tích ca
khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
9
a
. B.
3
32
a
. C.
3
64
a
. D.
3
16
a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có:
(
) (
)
(
) (
)
( )
( )
(
)
SAB ABC
SAC ABC SA ABC
SAB SAC SA
⇒⊥
∩=
.
K
AH BC SH BC⊥⇒
Khi đó:
( ) (
)
45
o
SBC ABC BC
BC AH SHA
BC SH
∩=
⇒=
0
3
.cos30
2
a
AB BC= =
.sin30
2
o
a
AC BC= =
nên
0
3
.sin30
4
a
AH AB= =
Nên
3
4
a
SA =
Do đó:
3
11
. ..
3 6 32
ABC
a
V S SA AB AC SA= = =
.
Câu 93: Cho khối chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
SA a=
,
AB a=
,
2AC a=
120
BAC = °
. Tính th
tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn B
Ta có:
3
.
1 11 3
. . . .sin
3 32 6
S ABC ABC
a
V SA S SA AB AC BAC
= = =
(đvtt).
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
3
3
6
a
.
Câu 94: Tính th tích khi chóp
.S ABC
AB a=
,
2AC a=
,
120BAC = °
,
( )
SA ABC
, góc gia
( )
SBC
( )
ABC
60
°
.
A.
3
7
7
a
. B.
3
21
14
a
. C.
3
7
14
a
. D.
3
3 21
14
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
+ Diện tích đáy
1
. .sin120
2
ABC
S AB AC= °
13
. .2 .
22
aa=
2
3
2
a=
+ Tính chiều cao
SA
:
Dựng
AH BC
(với
H BC
) suy ra
SH BC
, do đó góc
( ) ( )
( )
, 60SBC ABC SHA= = °
,
suy ra
.tan 60
SA AH= °
A
C
B
S
60
o
120
o
2a
a
A
C
B
S
H
https://toanmath.com/
Tính
AH
: ta có diện tích
1
.
2
ABC
S AH BC=
2.
ABC
S
AH
BC
⇒=
mà theo định lý hàm côsin thì
222
2. . .cosBC AB AC AB AC A=+−
22
1
4 2. .2 .
2
a a aa

=+−


2
7a=
7BC a⇒=
, suy ra
2
3
2.
21
2
7
7
a
AH a
a
= =
.
+ KL: Th tích khi chóp
.S ABC
1
.
3
ABC
V S SA=
2
1 3 21
..
32 7
aa=
3
7
14
a=
(đvtt).
Câu 95: Hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình chữ nhật cạnh
AB a=
,
2AD a=
,
(
)
SA ABCD
,
góc giữa
SC
và đáy bằng
60°
. Thể tích hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
32a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
6a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Ta có
22
3AC AB BC a= +=
.
Góc gia
SC
và đáy bằng góc
60SCA = °
. Suy ra
.tan 60 3SA AC a= °=
.
Thể tích hình chóp bằng
23
.
11
. 3. 2 2
33
S ABCD ABCD
V SA S a a a= = =
.
Câu 96: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy cạnh bên
SD
hợp với đáy một góc
60
°
. Hỏi thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
bằng
bao nhiêu?
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
3Va=
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
3
3
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
C
A
D
B
S
https://toanmath.com/
.
Theo đề có :
60 .tan60 3
= °⇒ = °=SDA SA AD a
.
Thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
:
. ..= = =
ABCD
a
V dt SA a a
3
2
11 3
3
33 3
.
Câu 97: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
a
. Cạnh
vuông góc với
đáy và
SA y
=
. Trên cạnh
AD
lấy điểm
M
sao cho
AM x=
. Biết rằng
222
xya+=
. Tìm giá trị
lớn nhất của thể tích khối chóp
.S ABCM
.
A.
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có
0 xa<<
;
22
y ax=
.
(
)
.
11
..
3 32
S ABCM ABCM
x aa
V SA S y
+
= =
( )
22
1
6
aa x x a= −+
.
Xét hàm s
( ) ( )
22
fx a x xa=−+
.
(
)
22
22
2
x ax a
fx
ax
−+
=
.
( )
0
2
xa
fx
a
x
=
=
=
nhn
2
a
x =
.
a
a
a
a
S
A
D
B
C
https://toanmath.com/
.
( )
2
33
24
aa
Max f x f

⇒==


.
3
.
3
8
S ABCM
a
MaxV
=
.

Preview text:


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY A. BÀI TẬP Câu 1:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABCD)
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 4 6 3 Câu 2:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SA = 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 4a 3 a 3 2a A. . B. 3 2a . C. . D. . 3 3 3 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 3 2a 2 A. . B. 3 a 2 . C. 3 2a 2 . D. . 3 3 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 6 3 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABO . 3 a 2 3 2a 2 3 a 2 3 4a 2 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 3 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA = 6a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 8a . B. 3 6 3a . C. 3 12 3a . D. 3 24a . Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABO . 3 4a 2 3 2a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 3 Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 . Thể tính khối chóp S.ABC bằng: 3 2a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. 3 2a 3 . C. . D. . 3 3 Câu 9:
Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Tính
thế tích của khối chóp S.ABC . 1 1 2 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 6 3 3
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng. 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 8 3 4 https://toanmath.com/
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a , SA vuông góc với mặt
đáy và SA = a 3 . Thể tính khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a 3. B. . C. 3 a 3. D. . 3 3
Câu 12: Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O OA = 2 , OB = 4 ,
OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng. A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 48 .
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 12
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 2 V = a (đvtt). B. 3 V = a (đvtt). S . ABC S . ABC 3 a C. V = (đvtt). D. 3 V = 3a (đvtt). S . ABC 2 S . ABC
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA ⊥ ( ABC ) ,
SA = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 1 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 6 3
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. 3 V = 2a . B. V = . C. V = . D. V = . 4 6 3
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8(cm) , chiều cao SH bằng 3(cm) .
Tính thể tích khối chóp? A. V = ( 3 1 6 cm ) . B. V = ( 3 24 cm ) . C. V = ( 3 48 cm ) . V = ( 3 64 cm ) D. .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD có giá trị là 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 3 4 12
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 . Thể tích
khối chóp S.ABC là. 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 8
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Câu 21: Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 3 . Đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng. 3 a 3 a 3 a 3 A. V = . B. V = . C. 3 V = a 3 . D. V = . 12 4 12
Câu 22: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 3 6 8
Câu 23: Hình chóp S.ABC SA = a , SB = b , SC = c đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp là. 2abc abc abc abc A. . B. . C. . D. . 9 6 3 9
Câu 24: Cho tứ diện ABCD AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết đáy ABC là tam giác vuông
tại B AD = 5, AB = 5, BC =12 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 325
A. V = 50 .
B. V = 120 .
C. V = 150 . D. V = . 16
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 6 . 3 2 6
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 3a . Thể tích
khối chóp S.ABCD là. 3 a 3 a A. 3 2a . B. 3 a . C. . D. . 3 2
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD); SA = a 3.
Tính thể tích của khối chóp. 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 3 12 4
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC và mặt
đáy của hình chóp bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 3 a 6 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a SA vuông góc đáy ABCD
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60° . Tính thể tích hình chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 3 6 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), đáy ABCD là hình thang
vuông tại A B AB = a, AD = 3a, BC = .
a Biết SA = a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo . a 3 3a 3 2 3a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 2 3a . 6 3 4
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA = AC = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2 1 2 2 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA vuông góc với đáy và tạo với
đường thẳng SB một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 24 6 https://toanmath.com/
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng
60° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. 3 3 2a . D. 3 3a . 9 3
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 . Tính
thể tích V khối chóp đó. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V = . B. 3 V = a 2 . C. V = . V = 9 6 D. 3 . a 2
Câu 35: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 45 .° Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 3 a 2 3 a A. . B. . C. . D. . 16 48 48 48
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 6 4
Câu 37: Cho khối tứ diện OABC với OA , OB , OC vuông góc từng đôi một và OA = a , OB = 2a , OC = 3a
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng 3 a 3 3a 3 2a A. . B. . C. 3 a . D. . 4 4 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SAB là tam giác
đều cạnh a 3 , BC = a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABC) góc 60°. Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. 3 2a 6 . C. . D. . 6 3 2
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC , biết rằng SB = a 5 . 3 a 6 3 a 15 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 6
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45° . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. 3 a 2 . D. . 6 4 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và ( ABC) bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABC là. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 12 3 https://toanmath.com/
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AB = a 5 , AC = a . Cạnh bên SA = 3a
và vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 5 A. . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 3a . 3
Câu 43: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 . Tính
thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB = a 5 . 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 6
Câu 44: Cho khối chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB = 5a ;
BC = 8a ; AC = 7a , góc giữa SB và ( ABC ) là 45° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 50 50 7 50 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 50 3a . D. 3 a . 3 3 3
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , AB = AD = a ,
SA = CD = 3a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 1 1 A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 a . 3 6
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC )
, góc giữa SB và ( ABC ) bằng o
60 ; tam giác ABC đều cạnh .
a Thể tích khối chóp S.ABC bằng 1 1 A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 a . 4 2
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có các cạnh B ,
A BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = 3a,
BC = BD = 2a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AD . Tính thể tích khối chóp C.BDNM . 3 3 3 2 A. = a V . B. 3 V = a . C. = a V . D. 3 V = 8a . 2 3
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy
( ABCD) . Biết AB = a , BC = 2a SC = 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 4 2 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 3 3
Câu 49: Cho tứ diện S.ABC SAB, SCB là các tam giác cân tại S và ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với
nhau. Biết BA = a 2 , thể tích V của tứ diện S.ABC là. 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. 3 V = 2a 2 . D. 3 V = a . 6 2
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAC ) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 . 3 a 6 3 a 3 3 2a 6 3 a 3 B. . C. . D. . A. 12 . 2 9 4
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật, SA = a , AB = 2a ,
BC = 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , CD . Thể tích của khối chóp S.MNC 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 5 2 4 3 https://toanmath.com/
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , SA = 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a . 3 8a 3 4a 3 6a A. B. C. D. 3 4a 3 3 3
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = a 2 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 2 3 2 2a A. 3 a 2. B. 3 2a 2. C. . D. . 3 3
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD) và SC = 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 15 3 3 A. V = .
B. V = 3 . C. V = . D. V = . 3 6 3
Câu 55: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2, SA ⊥ ( ABCD) , góc
giữa SC và đáy bằng 60° . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. 3 6a . B. 3 3a .
C. 3 2a . D. 3 2a .
Hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy và SA = a 3 , AC = a 2 . Khi đó
Câu 56: thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. 3 B. 2 C. 3 D. 2
Câu 57: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BC = 2a ,  BAC = 120° , biết
SA ⊥ ( ABC ) và mặt phẳng (SBC ) hợp với đáy một góc bằng 45° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. 3 a 2 . B. . C. . D. . 9 2 3
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S.BCD . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc 
BAD = 60° , SA ⊥ ( ABCD) .
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 4 12 6
Câu 60: Thể tích của tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc, OA = a , OB = 2a , OC = 3a A. 3 3a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 a .
Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,  0
ABC = 120 , SA ⊥ ( ABCD) . Biết góc giữa hai
mặt phẳng (SBC)và (SCD) bằng 60°. Tính SA a 6 a 6 a 3 A. B. . C. a 6 D. 4 2 2
Câu 62: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a , góc giữa
mặt phẳng (SBC) và đáy là 30° . Thể tích khối chóp S.ABC là. 3 a 3 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 64 16 32 https://toanmath.com/
Câu 63: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhậ, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc với đáy và
mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3a A. V = . B. 3 V = 3a . C. V = . D. 3 V = a . 3 3 2
Câu 64: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , = a AC
; SA vuông góc với mặt đáy. 2
Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 45 .° Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 3 a 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 48 16 48 48
Câu 65: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa (SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 24 8
Câu 66: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với ( ABCD) ,
SC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. V = . S . ABCD S . ABCD 3 S . ABCD 9 S . ABCD 3
Câu 67: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , góc giữa mặt phẳng
SBC và mặt phẳng ABC bằng o
60 , SA  ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC
AC . Tính thể tích khối chóp MNBC ? 3 a 3 a 3 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 24 18 12
Câu 68: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD) , góc
giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. 3 a 2 . B. 3 a 6 . 3 C. 3a . D. 3 3a 2 .
Câu 69: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SC tạo với mặt
đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 6 3 a 2
Câu 70: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 45 .° Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 2 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 48 48 48 16
Câu 71: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60° .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 3 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 6 https://toanmath.com/
Câu 72: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a . Góc giữa
(SBC) và mặt đáy ( ABCD) là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S.AGD 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3 16a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 3
Câu 73: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SC tạo với (SAB) góc o
30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. B. . C. . D. . 2 3 4 3 2 3a
Câu 74: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , AC = a 2 , S =
và góc giữa đường thẳng ABCD 2
SC và mặt phẳng ABCD bằng 60° . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Tính theo
a thể tích của khối chóp H.ABCD . 3 3a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 8
Câu 75: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD),
AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng o 45 . Thể tích hình chóp
S.ABCD bằng. 3 2 2a 3 6a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 18 3 3
Câu 76: Cho hình chóp S.ABC AB = a , BC = a 3 , AC = a 5 và SA vuông góc với mặt đáy, SB
tạo với đáy góc 45° . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 15 3 a 3 11 A. 3 a . B. . C. 3 a . D. 3 a . 12 12 12 12
Câu 77: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 ; SA ⊥ ( ABCD) ,
góc giữa SC và đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 3 2a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 2a .
Câu 78: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
giữa (SBC ) và ( ABC ) bằng 30 .
° Thể tích khối chóp S.ABC 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 8 24 8 24
Câu 79: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 4 2
Câu 80: Cho tứ diện .
O ABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 2a , OB = 3a ,
OC = 8a . M là trung điểm của OC. Tính thể tích V của khối tứ diện . O ABM . A. 3 V = 6a . B. 3 V = 8a . C. 3 V = 4a . D. 3 V = 3a .
Câu 81: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và ( SAC ) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 . 3 a 3 3 2a 6 3 a 6 3 a 3 A. B. . C. . D. . 2 9 12 4 https://toanmath.com/
Câu 82: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , A
BC vuông tại B , SB = 2a , SC = a 5 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng 3
a . Khoảng cách từ A đến (SBC ) là: A. 2a . B. 3a . C. 3a . D. 6a .
Câu 83: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SC = 3a , SA
vuông góc với đáy ( ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là. 3 a 5 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 4 4
Câu 84: Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi
mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30° . Thể tích của khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 4 12 8
Câu 85: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3
Câu 86: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Thể tích của khối chóp đó bằng. . 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3
Câu 87: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Biết AB = 4a và góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45°. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC . 8 2 3 2 1 2 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 2 6 6
Câu 88: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 . Biết
SA ⊥ ( ABCD) và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng: 3 a 6 A. 3 3a . B. 3 a 6 . C. . D. 3 a 2 . 3
Câu 89: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 45°. Thể tích
của hình chóp S.ABC là. 3 a 2 3 a 3 a 3 a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . S . ABC 24 S . ABC 8 S . ABC 24 S . ABC 8
Câu 90: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên (SAB) , ( SAC ) cùng vuông
góc với mặt đáy ( ABC ) ; góc giữa SB và mặt ( ABC ) bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 4 2 4
Câu 91: Cho khối chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAC ) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 . https://toanmath.com/ 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 8
Câu 92: Cho hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại A ,  30o ABC =
, BC = a . Hai mặt bên (SAB) và
(SAC) cùng vương góc với đáy (ABC), mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 0 45 . Thể tích của
khối chóp S.ABC là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 9 32 64 16
Câu 93: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , SA = a , AB = a , AC = 2a và 
BAC = 120° . Tính thể tích
khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 6 3 2
Câu 94: Tính thể tích khối chóp S.ABC AB = a , AC = 2a , 
BAC = 120° , SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa
(SBC) và ( ABC) là 60°. 3 7 a 3 21 a 3 7 a 3 3 21 a A. . B. . C. . D. . 7 14 14 14
Câu 95: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD) ,
góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng A. 3 3 2a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 6a .
Câu 96: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và cạnh bên SD hợp với đáy một góc 60°. Hỏi thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. 3 V = a 3 . C. V = . D. V = . 3 6 3
Câu 97: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với đáy
SA = y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = x . Biết rằng 2 2 2
x + y = a . Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp S.ABCM . 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 2 4 https://toanmath.com/
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY B. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ( ABCD)
SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 4 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D S A D B C 3 Thể tích khối chóp 1 a 3 V = S .SA = . S . ABCD 3 ABCD 3 Câu 2:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SA = 2a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 4a 3 a 3 2a A. . B. 3 2a . C. . D. . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D 3 1 1 2a 2 V = S
SA = ⋅ a ⋅ 2a = . S . ABCD ∆ 3 ABCD 3 3 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy và SA = a 2 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 3 2a 2 A. . B. 3 a 2 . C. 3 2a 2 . D. . 3 3 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D Diện tích đáy: 2 S = A . B BC = 2a . ABCD 3 Thể tích: 1 2a 2 V = S .SA = . 3 ABCD 3 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D S A D B C 2 1 a 2 3 1 1 a a Ta có: S = S = . Suy ra V = . SA S = .2 . a = . BCD ∆ 2 ABCD 2 S . ABCD 3 BCD 3 2 3 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABO . 3 a 2 3 2a 2 3 a 2 3 4a 2 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A . AC 1 Ta có: 2 AC = 2 .
a 2 ⇒ OA = OB = = a 2 ⇒ S = . OA OB = a . 2 OAB 2 Vậy: 1 1 2 2 3 V = . SA S = .a 2.a = .a . S .OAB 3 OAB 3 3 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Biết SA = 6a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 8a . B. 3 6 3a . C. 3 12 3a . D. 3 24a . Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn A S A D B C 1 Ta có 2 S
= 4a . Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên V = . . SA S 3 = 8a . ABCD S . ABCD 3 ABCD Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích khối chóp S.ABO . 3 4a 2 3 2a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 12 12 3 Hướng dẫn giải Chọn D . AC 1 Ta có: 2 AC = 2 .
a 2 ⇒ OA = OB = = a 2 ⇒ S = . OA OB = a . 2 OAB 2 Vậy : 1 1 2 2 3 V = . SA S = .a 2.a = .a . S .OAB 3 OAB 3 3 Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 3 . Thể tính khối chóp S.ABC bằng: 3 2a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. 3 2a 3 . C. . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D 3 1 1 1 1 a 3 Ta có V = S . A S = S . A A . B BC = a 3. .2 a a = . 3 ABC 3 2 6 3 Câu 9:
Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Tính
thế tích của khối chóp S.ABC . 1 1 2 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 6 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B 1 1 1 1 Ta có V = .S .SA = . . . SB SC.SA 3 = .a . 3 SBC 3 2 6
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng. https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 8 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A 3 1 1 1 a 2 V = V = . . . a a = . . S .BCD S . ABCD 2 2 3 6
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a , SA vuông góc với mặt
đáy và SA = a 3 . Thể tính khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a 3. B. . C. 3 a 3. D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D S Ta có A D B C 3 1 1 2a 3 V = . SA S = .a 3. . a 2a = . 3 ABCD 3 3
Câu 12: Cho tứ diện OABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O OA = 2 , OB = 4 ,
OC = 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng. A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 48 . Hướng dẫn giải Chọn C 1 Ta có V = 1 . OA . OB OC = .2.4.6 = 8 . OABC 6 6
Câu 13: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 12 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S C A B 3 1 1 1 1 1 3 a 3 Ta có V = .S . A S = .2 . a .A . B AC.sin 60° = .2 . a . . a . a = . S . ABC 3 ABC 3 2 3 2 2 6
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy,
SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 2 V = a (đvtt). B. 3 V = a (đvtt). S . ABC S . ABC 3 a C. V = (đvtt). D. 3 V = 3a (đvtt). S . ABC 2 S . ABC Hướng dẫn giải Chọn B 1
Thể tích khối chóp là V = 1 . SA S = S . A A . B AC.sin 60° 1 3 = a 3.2 .2 a . a 3 = a . 3 ABC 6 6 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 2a , SA ⊥ ( ABC ) ,
SA = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 1 1 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 6 3 Hướng dẫn giải Chọn B S A C B Thể tích 1 1 1 1 V = S .SA = . B . A BC.SA 3 = .2 a .3
a a = a . S . ABC 3 ABC 3 2 6 https://toanmath.com/
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 2a 3 2a A. 3 V = 2a . B. V = . C. V = . D. V = . 4 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D S A D B C .
Ta có: SA = a 2 . 3 1 1 2a 2 2 S = a V = .S SA = . 2 . a a = . ABCD ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 8(cm) , chiều cao SH bằng 3(cm) .
Tính thể tích khối chóp? A. V = ( 3 1 6 cm ) . B. V = ( 3 24 cm ) . C. V = ( 3 48 cm ) . V = ( 3 64 cm ) D. . Hướng dẫn giải Chọn D 1 V = SH .S = 64( 3 cm ) . 3 ABCD
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD có giá trị là 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 3 4 12 Hướng dẫn giải Chọn A 3 1 1 a 3
SA ⊥ ( ABCD) nên 2 V = . SA S = .a 3.a = S . ABCD 3 ABCD 3 3 .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 . Thể
tích khối chóp S.ABC là. 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 4 4 8 Hướng dẫn giải Chọn B 2 3 1 1 a 3 a V = S .SA = .a 3 = . S . ABC 3 ABC 3 4 4
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = 3a . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 2a . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S 3a D A a 2a B C 1 V = . .2 a .3 a a S . ABCD 3
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có 3 = 2a . 1 6 T 1 6 T 3 4 1 6 T 3 4
Câu 21: Cho hình hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 3 . Đáy ABC là tam
giác đều cạnh bằng a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng. 3 a 3 a 3 a 3 A. V = . B. V = . C. 3 V = a 3 . D. V = . 12 4 12 Hướng dẫn giải Chọn B 2 2 AB 3 a 3 Ta có: S . ABC ∆ = = . 4 4 2 3 1 1 a 3 a V = . SA S = .a 3. = . S.ABC ABC ∆ 3 3 4 4
Câu 22: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 3 6 8 Hướng dẫn giải Chọn C 3 1 1 1 1 a Thể tích 2 V = V = . . SA S = . . a a = . S .BCD S . 2 ABCD 2 3 ABCD 6 6
Câu 23: Hình chóp S.ABC SA = a , SB = b , SC = c đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp là. 2abc abc abc abc A. . B. . C. . D. . 9 6 3 9 Hướng dẫn giải Chọn B 1 abc V = SC.S = . 3 SAB 6
Câu 24: Cho tứ diện ABCD AD vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết đáy ABC là tam giác vuông
tại B AD = 5, AB = 5, BC =12 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 325
A. V = 50 .
B. V = 120 .
C. V = 150 . D. V = . 16 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 1 V = A . D A . B BC = .5.5.12 = 50.. 3 2 6 https://toanmath.com/
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và
SA = a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. 3 a 6 . 3 2 6 Hướng dẫn giải Chọn A 3 1 1 a 6 2 V = S .SA = a .a 6 = . S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = 3a . Thể tích
khối chóp S.ABCD là. 3 a 3 a A. 3 2a . B. 3 a . C. . D. . 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B .
SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA là chiều cao hình chóp S.ABCD . Ta có: 2 S = a . ABC 1 1 2 3 V = .S
.SA = .a .3a = a . 3 ABC 3
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD); SA = a 3.
Tính thể tích của khối chóp. 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 3 12 4 Hướng dẫn giải Chọn A 3 1 1 a 3 V = .S . A S = 2 .a 3.a = . 3 ABCD 3 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a ; SA vuông góc mặt đáy; Góc giữa SC
mặt đáy của hình chóp bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 3 a 6 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ S A D a 60 B a C ∧ Ta có SC  ( ABCD) =  (SC AC) 0 , , = SCA = 60 . 0
SA = AC. tan 60 = a 2. 3 = a 6 . 3 Vậy 1 1 a 6 2 V = S .SA = a a 6 = . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a SA vuông góc đáy ABCD
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60° . Tính thể tích hình chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. . 3 6 3 Hướng dẫn giải Chọn A AD CD Do 
CD ⊥ (SDA) ⇒ (SCD) ( ABC)  =  , SDA SA CD
Khi đó SA = AD tan 60° = a 3 . 3 1 a 3 Suy ra V = . SA S = . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD), đáy ABCD là hình thang
vuông tại A B AB = a, AD = 3a, BC = .
a Biết SA = a 3, tính thể tích khối chóp S.BCD theo . a 3 3a 3 2 3a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 2 3a . 6 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S A D B C 1 Ta có V = . SA S . S .BCD 3 BCD 1 1 1 1 Lại có S = SS = A .
B ( AD + BC ) − A . B AD 2 = A . B BC = a . BCD ABCD ABD 2 2 2 2 2 3 1 a a 3
SA = a 3 ⇒ V = a 3. = . S .BCD 3 2 6
Nhận xét: Nếu đề bài bỏ giả thiết AD = 3a thì sẽ giải như sau: 1 1 1 3 1 a 3 Ta có V = S . A S = S . A
d D, BC .BC = S . A A . B BC = . S .BCD BCD ( ) 3 3 2 6 6
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết
SA = AC = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 2 1 2 2 4 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A S A C B AC 2a Ta có AB = BC = = = a 2 . 2 2 Thể tích khối chóp 1 1 1 1 2
S.ABC V = S .SA = . AB .SA = . a a = a . ABC ( 2)2 2 3 .2 3 3 2 6 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . SA vuông góc với đáy và tạo với
đường thẳng SB một góc 45°. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 24 6 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S A C a B
Ta có: SA ⊥ ( ABC ) ⇒ SA là chiều cao của hình chóp ⇒ SA AB S
AB vuông tại A . ⇒ (SA SB)  =  , ASB = 45° ⇒ S
AB vuông cân tại A SA = AB = a . 1 2 1 a 3 3 a 3
Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là: V = .S .SA = . .a = . 3 ABC 3 4 12
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD)
bằng 60° . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. 3 3 2a . D. 3 3a . 9 3 Hướng dẫn giải Chọn B (
SAB) ⊥ ( ABCD)  Ta có (
SAD) ⊥ ( ABCD)
SA ⊥ ( ABCD) (  SAB  )∩(SAD) = SA
AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD) ⇒ SC ( ABCD)  ( )=  , SCA = 60°
Tam giác SAC vuông tại A SA = AC.tan 60° = a 6 . 3 Khi đó 1 1 a 6 2 V = . . SA S = .a 6.a = . SABCD 3 ABCD 3 3
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là a 3 .
Tính thể tích V khối chóp đó. https://toanmath.com/ 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V = . B. 3 V = a 2 . C. V = . V = 9 6 D. 3 . Hướng dẫn giải: Chọn D
Gọi các đỉnh của hình chóp tứ giác đều như hình vẽ bên và đặt cạnh bằng AB = 2x . Khi đó 3 1 a 2
SO = x 2, OH = x suy ra SH = x 3 . Vậy x = a . Khi đó 2 V = S . O AB = . 3 3 a 2
Câu 35: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 45 .° Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 3 a 2 3 a A. . B. . C. . D. . 16 48 48 48 Hướng dẫn giải Chọn D . a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B, AC = . 2 2 a 1 a Nên AB = BC = , S = .B . A BC = ∆ . 2 ABC 2 8 Ta có: (
SBC) ∩( ABC) = BC
AB ⊂ ( ABC) AB BC ⇒ (( ABC) (SBC)) =  , , SBA = 45° . SB ⊂ 
(SBC), SB BC a
Tam giác SAB vuông cân tại A nên SA = AB = . 2 2 3 Vậy: 1 1 a a a V = . . SA S = . . = . S . ABC ∆ 3 ABC 3 2 8 48
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 6 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ S 2a a C B A 2 3 Thể tích khối chóp 1 1 3 3
S.ABC là: V = .S .SB = a . .2a = a . 3 ABC 3 4 6
Câu 37: Cho khối tứ diện OABC với OA , OB , OC vuông góc từng đôi một và OA = a , OB = 2a ,
OC = 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện
OCMN tính theo a bằng 3 a 3 3a 3 2a A. . B. . C. 3 a . D. . 4 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A C 3a N M 2a O B a A . Ta có thể tích 1  1  3 V = .
OA OB .OC = a (đvtt). OABC   3  2  Diện tích tam giác 1 1 CA CB 1  1  1 S
= CM .CN.sin C = . .sin C =
AC.BC.sin C = S . CMN   Λ 2 2 2 2 4  2  4 ABC 3 Vậy thể tích 1 a V = V = (đvtt). OCMN 4 OABC 4
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SAB là tam giác
đều cạnh a 3 , BC = a 3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABC) góc 60°. Thể tích của
khối chóp S.ABC bằng 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. . B. 3 2a 6 . C. . D. . 6 3 2 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn A B A S 60o H C
Ta thấy tam giác ABC cân tại B , gọi H là trung điểm của AB suy ra BH AC.
Do (SAC ) ⊥ ( ABC ) nên BH ⊥ (SAC ) .
Ta lại có BA = BC = BS nên B thuộc trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAC SA SC .
Do AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( ABC ) ⇒  0 SCA = 60 . SA Ta có 0 SC = .
SA cot 60 = a , AC =
= 2a HC = a 2 2
BH = BC HC = a 2 . 0 sin 60 1 3 a 6 V = 1 BH .S = BH. . SA SC = . S . ABC 3 SAC 6 6
Câu 39: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC , biết rằng SB = a 5 . 3 a 6 3 a 15 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 6 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: 2 2 2 2 SA =
SB AB = 2a; BC =
AC AB = a 2 2 3 . AB BC a 2 1 a 2 S = = ⇒ V = . SA S = . ABC S . 2 2 ABC 3 ABC 3
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy, góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45° . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. 3 a 2 . D. . 6 4 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S A D B C
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ (SC ( ABCD))  =  ; SCA = 45° SA 3 ⇒ 1 1 a 2 tan 45° =
SA = AC = a 2 2 ⇒ V = . SA S = a 2.a = . AC S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA ⊥ ( ABC ) . Góc giữa hai mặt phẳng
(SBC) và ( ABC) bằng 30°. Thể tích khối chóp S.ABC là. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 12 3 Hướng dẫn giải Chọn D S 2a A C 30o 2a 2a I B .
Gọi I là trung điểm BC .
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) 
và ( ABC ) là SIA = 30° 2a 3 ⇒ AI S
IA nửa tam giác đều nên 2 SA = = = a . 3 3 1 (2a)2 3 Thể tích khối chóp 1 3 a 3
S.ABC V = S .SA = . .a = . 3 ABC 3 4 3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AB = a 5 , AC = a . Cạnh bên SA = 3a
và vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 5 A. . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 3a . 3 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S A B C
Ta có ABC vuông tại C nên 2 2 BC =
AB AC = 2a . Diện tích tam giác 1 ABC là 2 S = . CA CB = a . ABC ∆ 2
Do cạnh bên SA = 3a và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) nên SA là đường cao của hình chóp S.ABC .
Thể tích của khối chóp 1 1 S.ABC là 2 3 V = . SA S = 3 .
a a = a . S . ABC ∆. 3 ABC 3
Câu 43: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B , AB = a , AC = a 3 .
Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB = a 5 . 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 4 6 6 Hướng dẫn giải Chọn A Cạnh 2 2 2 2 SA =
SB AB = 5a a = 2a . Cạnh 2 2 BC =
AC AB = a 2 3 1 1 a 2 ⇒ V = .2 . a . . a a 2 = . 3 2 3 https://toanmath.com/
Câu 44: Cho khối chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB = 5a ;
BC = 8a ; AC = 7a , góc giữa SB và ( ABC ) là 45° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 50 50 7 50 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 50 3a . D. 3 a . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D Ta có nửa chu vi
AB + AC + BC ABC ∆ là p = = 10a . 2 Diện tích ABC ∆ là 2 S
= 10a.5a.3a.2a = 10 3a ∆ . ABC
SA ⊥ ( ABC ) nên SA
B vuông, cân tại A nên SA = AB = 5 . Thể tích khối 1 1 50 3
chóp S.ABC V = . SA S 2 = 5a.10 3a 3 = a . S . ABC ∆ 3 ABC 3 3
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , AB = AD = a ,
SA = CD = 3a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 1 1 A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 6a . D. 3 a . 3 6 Hướng dẫn giải Chọn B a 3a
( AB + DC).AD (a +3a)a 1 1 Ta có 2 S = = = 2a . Vậy V = . SA S 2 3 = 3 .2
a a = 2a . ABCD 2 2 S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC )
, góc giữa SB và ( ABC ) bằng o
60 ; tam giác ABC đều cạnh .
a Thể tích khối chóp S.ABC bằng https://toanmath.com/ 1 1 A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 a . D. 3 a . 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C 0 SA = A . B tan 60 = a 3 2 3 1 1 a 3 = a V . SA S = a 3. = S . ABC  . 3 ABC 3 4 4 S A B 600 a C
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có các cạnh B ,
A BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = 3a,
BC = BD = 2a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AD . Tính thể tích khối chóp C.BDNM . 3 3 3 2 A. = a V . B. 3 V = a . C. = a V . D. 3 V = 8a . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A 3a (2a + a). 2 9a 2 3 1 9a 3a BG: Ta có 2 S = =
; BC = 2a V = . .2a = . MNBD 2 4 3 4 2
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy
( ABCD) . Biết AB = a , BC = 2a SC = 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 4 2 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có AB = a , BC = 2a suy ra AC = a 5 .
Mà tam giác SAC vuông tại A suy ra 2 2 SA =
SC AC = 2a . Vậy 1 1 4 3 V = . SA S = .2 . a .2 a a = a . S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 49: Cho tứ diện S.ABC SAB, SCB là các tam giác cân tại S và ,
SA SB, SC đôi một vuông góc
với nhau. Biết BA = a 2 , thể tích V của tứ diện S.ABC là. https://toanmath.com/ 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. 3 V = 2a 2 . D. 3 V = a . 6 2 Hướng dẫn giải Chọn A . 3 a
Các tam giác SAB, SCB là các tam giác vuông cân suy ra SA = SB = SC = a . Vậy V = . 6
Câu 50: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAC ) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 . 3 a 6 3 a 3 3 2a 6 3 a 3 B. . C. . D. . A. 12 . 2 9 4 Hướng dẫn giải Chọn A A A C B . 2 a 3 Ta có S = . ABC 4 (
 SAB) ⊥ ( ABC) Do (
nên SA ⊥ ( ABC ) .
 SAC) ⊥ ( ABC) 2 2 2 2 SA =
SC AC = 3a a = a 2 . 3 1 a 6 V = . SA S = . SABC 3 ABC 12
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật, SA = a , AB = 2a ,
BC = 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , CD . Thể tích của khối chóp S.MNC 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 5 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 3 1 1 1 1 a Ta có V = S . A CM .CN = . a .2 . a a = . 3 2 3 2 3
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a , BC = 2a , SA = 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a . 3 8a 3 4a 3 6a A. B. C. D. 3 4a 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có S = A . B CD 2 = 2a . ABCD 3 Thể tích khối chóp 1 1 4a
S.ABCD V = . SA S 2 = 2a.2a = . S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 3 a 2 3 2 2a A. 3 a 2. B. 3 2a 2. C. . D. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/
Đặt AB = x , A
BD vuông cân tại A BD = x 2. Do S
BD là tam giác đều ⇒ SB = SD = BD = x 2. Lại có S
AB vuông tại A
SA + AB = SB ⇔ (a )2 + x = (x )2 2 2 2 2 2 2 2 2
x = 2a x = a 2 1 1 aV = SA S = a a = . S ABCD ABCD ( ) 3 2 2 2 . . . 2. 2 . 3 3 3
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng ( ABCD) và SC = 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 15 3 3 A. V = .
B. V = 3 . C. V = . D. V = . 3 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D S A D O B C .
Đường chéo hình vuông AC = 2 .
Xét tam giác SAC , ta có 2 2 SA = SC AC = 3 .
Chiều cao khối chóp là SA = 3 .
Diện tích hình vuông ABCD là 2 S = 1 = 1. ABCD Thể tích khối chóp 1 3
S.ABCD là: V = S .SA = (đvtt). S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 55: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2, SA ⊥ ( ABCD) , góc
giữa SC và đáy bằng 60° . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. 3 6a . B. 3 3a .
C. 3 2a . D. 3 2a . Hướng dẫn giải Chọn D
Phương pháp: + Dựng hình như hình vẽ. https://toanmath.com/ .
+ Xác định được góc giữa SC và đáy.
Cách giải: + Góc giữa SC và mặt đáy là  SCA = 60 . AD = a + (a )2 2 2 = 3a .
Suy ra SH = AD tan 60° = 3a . 1 1 3 V = . SA S = 3 . a . a 2a = 2a . 3 ABCD 3
Hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với đáy và SA = a 3 , AC = a 2 . Khi
Câu 56: đó thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. 3 B. 2 C. 3 D. 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có ABCD là hình vuông có AC = a 2 suy ra AB = a . 1 1 3 a 3 2 V = . SA S = a 3.a = . S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 57: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , BC = 2a ,  BAC = 120° , biết
SA ⊥ ( ABC ) và mặt phẳng (SBC ) hợp với đáy một góc bằng 45° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a A. 3 a 2 . B. . C. . D. . 9 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi I là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC cân tại A nên AI BC và góc  ACI = 30° . https://toanmath.com/
Trong tam giác AIC vuông tại I ta có: AI 3 a 3 tan 30° =
AI = IC.tan 30° = . a = . IC 3 3 2 Diện tích đáy: 1 1 . a 3 a 3 S = AI.BC = .2a = . ABC 2 2 3 3 (
SBC) ∩( ABC) = BC
Ta có: AI BC . SI BC
Góc giữa (SBC) và ( ABC) là  SI A = 45° . a
Suy ra tam giác SAI vuông cân tại 3
A SA = AI = . 3 2 3
Thể tích khối chóp là là: 1 1 a 3 a 3 a V = . . SA S = . . = . 3 ABC 3 3 3 9
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy
và có độ dài bằng a . Tính thể tích khối tứ diện S.BCD . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3 Hướng dẫn giải Chọn C 3 1 1 1 a Ta có 2 V = SH.S = . a a = . S .BCD 3 BCD 3 2 6
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc 
BAD = 60° , SA ⊥ ( ABCD) .
Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 4 12 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Tam giác ABD đều, có cạnh bằng a . 2 2 a 3 a 3 Suy ra S = 2S = 2. = . ABCD ABD 4 2
Kẻ AH SC, ( H SC ) , ta có d ( ,
A SC ) = AH = a .
Gọi O = AC BD , AC = 2AO = a 3 . 1 1 1 2 a 6 = − = ⇒ SA = . 2 2 2 2 SA AH AC 3a 2 https://toanmath.com/ 3 1 a 2 V = S .SA = . S . ABCD ∆ 3 ABC 4 S H a A B 60o O D C .
Câu 60: Thể tích của tứ diện OABC có ,
OA OB, OC đôi một vuông góc, OA = a , OB = 2a , OC = 3a A. 3 3a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 a . Hướng dẫn giải Chọn D A a 3a C 2a B . 1 .2 a .3 a a 3 V = . OA . OB OC = = a . 6 6
Câu 61: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,  0
ABC = 120 , SA ⊥ ( ABCD) . Biết góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng 60°. Tính SA a 6 a 6 a 3 A. B. . C. a 6 D. 4 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A S M A D O B C https://toanmath.com/
Ta có ABCD là hình thoi cạnh a có  0
ABC = 120 nên BD = a, AC = a 3 .
Nhận xét BD SC ⇒ kẻ OM SC ⇒ (BDM ) ⊥ SC do đó góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là  0 BMD = 120 hoặc  0 BMD = 60 . TH1: Nếu  0
BMD = 120 mà tam giác BMD cân tại M nên  a 3 0 0
BMO = 60 ⇒ MO = B . O cot60 = 6 . SA CD a 6
Mà tam giác OCM đồng dạng với tam giác SCA nên OM = ⇒ SA = . SC 4 TH2: Nếu  0
BMD = 60 thì tam giác BMD là tam giác đều nên 3 OM = a . 2
OM = OC vô lý vì O
MC vuông tại M .
Câu 62: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBC đều cạnh a , góc
giữa mặt phẳng (SBC) và đáy là 30° . Thể tích khối chóp S.ABC là. 3 a 3 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 64 16 32 Hướng dẫn giải Chọn C .
Vì tam giác SBC đều nên suy ra AB = AC . Gọi M là trung điểm của BC thì AM BC . Mà
BC SA nên BC SM . Do đó: ((SBC ) ( ABC )) =  0 , SMA = 30 . 3
Vì tam giác SBC đều nên SM = a . 2  3 0
SA = SM.sin 30 = a  4
Xét tam giác vuông SAM , ta có:  . 3a  0
AM = SM .cos 30 =  4
Vậy, thể tích khối chóp 1 1 1 3a a 3 3 S.ABC là: 3 V = S SA =
AM .BC.SA = . . . a = a . S . ABC 3 A C B 3 3 4 4 16
Câu 63: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhậ, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc với đáy và
mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3a A. V = . B. 3 V = 3a . C. V = . D. 3 V = a . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ (
SBC) ∩( ABCD) = BC
Ta có BC AB
⇒ (SBC) ( ABCD)  , = 60°. BC SB  Suy ra SA = .
a tan 60° = a 3 . Tính thể tích 1 1
V của khối chóp S.ABCD là 3 V = . . SA S = .a 3. .
a a 3 = a . 3 ABCD 3 2
Câu 64: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , = a AC
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 45 .° Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 3 a 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 48 16 48 48 Hướng dẫn giải Chọn A . a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B , AC = . 2 2 a 1 a Nên AB = BC = , S = .B . A BC = . ∆ 2 ABC 2 8 Ta có: (
SBC) ∩( ABC) = BC
AB ABC AB BC ⇒ (( ABC) (SBC)) =  ( ), , SBA = 45° .
SB ⊂ (SBC), SB ⊥  BC a
Tam giác SAB vuông cân tại A nên SA = AB = . 2 2 3 Vậy: 1 1 a a a V = . . SA S = . . = . S . ABC ∆ 3 ABC 3 2 8 48
Câu 65: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa (SBC ) và ( ABC ) bằng 30° . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 8 24 8 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ S C A I B BC SA Ta có 
BC ⊥ (SAI ) ⇒ BC SI ⇒ (( ABC) (SBC)) =  , SIA 30° = . BC AI a 3
Do tam giác ABC đều cạnh a nên AI = . 2 a a
Xét tam giác vuông SAI SA = 1 3
AI. tan SIA SA = . = . 3 2 2 1 1 a a 3 a 3
Thể tích khối chóp S.ABC V = 1 3
. .BC.AI.SA = . . a . = . S . ABC 3 2 6 2 2 24
Câu 66: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với ( ABCD) ,
SC = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a . 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. V = . S . ABCD S . ABCD 3 S . ABCD 9 S . ABCD 3 Hướng dẫn giải Chọn B S A D B C
Xét tam giác vuông SAC có 2 2 2 2 SA =
SC AC = 3a − 2a = a . 3 Thể tích khối chóp 1 a S.ABCD là 2 V = .a .a = . S . ABCD 3 3
Câu 67: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , góc giữa mặt phẳng
SBC và mặt phẳng ABC bằng o
60 , SA  ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC
AC . Tính thể tích khối chóp MNBC ? https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 3 a 6 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 24 18 12 Hướng dẫn giải Chọn B . Ta có: ( )  =  (SBC), (ABC) SBA = 60° . SA 1 1  1  3 0 tan 60 = ⇒ SA = a 3 ; 3 V = . SA S = .a 3. . a a = a   . AB S . ABC 3 ABC 3  2  6 3 V CM CN 1 1 a 3 MNBC = . = ⇒ V = V = . MNBC C. V CS CA 4 4 SAB 24 C.SAB
Câu 68: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD) ,
góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. 3 a 2 . B. 3 a 6 . 3 C. 3a . D. 3 3a 2 . Hướng dẫn giải Chọn A .
SA ⊥ ( ABCD) nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD) . Xét A
BC vuông tại B , ta có. 2 2 2 2 AC =
AB + BC = a + 2a = a 3 . Xét S
AC vuông tại A , (SA ⊥ ( ABCD)) ⇒ SA AC . Ta có:  SA = ⇒ =  tan SCA SA
AC. tan SCA = AC. tan 60° = a 3. 3 = 3a . AC Vậy thể tích hình chóp 1 1 S.ABCD là 3 V = .S . A S = .3 . a . a a 2 = a 2 S . ABCD 3 ABCD 3 . https://toanmath.com/
Câu 69: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SC tạo với mặt
đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D Diện tích đáy: 2 S = a . ABCD
SA ⊥ ( ABCD) nên góc giữa SC và mặt phẳng đáy là  SCA = 60 .
Tam giác SAC vuông tại A nên =  SA
AC. tan SCA = a 2. tan 60 = a 6 . 3 Vậy 1 a 6 V = . SA S = . 3 ABCD 3
Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a
biết SA vuông góc với đáy
ABC SB hợp với đáy một góc 60° . Tính thể tích hình chóp. 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 24 24 48 8 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ A A C B . AC a
Do tam giác ABC vuông cân tại B nên AB = BC = = . 2 2 2 1 = a S A . B BC = . ABC 2 4 Theo giả thiết  6 SBA = 60° nên = . tan 60° = a SA AB . 2 3 1 a 6 V = . SA S = . SABC 3 ABC 24 a 2
Câu 70: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 45 .° Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 3 a 2 3 a 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 48 48 48 16 Hướng dẫn giải Chọn B S C A B a 2
Tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2 2 a 1 a Nên AB = BC = , S = .B . A B C = . ∆ 2 ABC 2 8 Ta có: (
SBC) ∩( ABC) = BC
AB ABC AB BC ⇒ (( ABC ) (SBC)) =  0 ( ), , SBA = 45
SB ⊂ (SBC), SB BCa
Tam giác SAB vuông cân tại A nên SA = AB = . 2
https://toanmath.com/ 2 3 Vậy: 1 1 a a a V = . . SA S = . . = . S . ABC ∆ 3 ABC 3 2 8 48
Câu 71: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại
S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc
60° . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 3 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 6 2 6 Hướng dẫn giải Chọn D S A I B a D a C
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: S
AB cân tại S SI AB ( ) 1 (  SAB) ⊥  ( ABCD) Mặt khác: ( (2)  SAB  )∩( ABCD) = AB Từ ( )
1 và (2) , suy ra: SI ⊥ ( ABCD)
SI là chiều cao của hình chóp S.ABCD
IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( ABCD) ⇒ (SC ( ABCD))  = (SC IC)  =  , , SCI = 60° 2  a a 5 Xét IB
C vuông tại B , ta có: 2 2 2 IC = IB + BC = + a =    2  2 a 5 a 15 Xét S
IC vuông tại I , ta có: SI = IC.tan 60° = . 3 = 2 2 3
Vậy thể tích khối chóp 1 1 a 15 a 15 S.ABCD là: 2 V = .S .SI = .a . = . 3 ABCD 3 2 6
Câu 72: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a . Góc giữa
(SBC) và mặt đáy ( ABCD) là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S.AGD https://toanmath.com/ 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 3 16a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 3 Hướng dẫn giải Chọn B S G B A M D C Vì góc giữa ( SA 2a
SBC ) và mặt đáy ( ABCD) là 60° nên 
SBA = 60° ⇒ AB = = . tan 60° 3 2 Khi đó: 2a 4a 3 S = A . B AD = .2a = . ABCD 3 3 2 Gọi 1 2a 3
M là trung điểm BC , khi đó: S = S = . ADM 2 ABCD 3 2 3 ⇒ 2 2 1 2a 3 8a 3 V = V = . .2 . a = . S . ADG S . 3 ADM 3 3 3 27
Câu 73: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, a là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với
đáy, SC tạo với (SAB) góc o
30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. B. . C. . D. . 2 3 4 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ Ta có 2 S = a ABCD CB AB
CB ⊥ (SAB) CB SA
SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) ⇒ (SC (SAB))  = (SC SB)  =  , , CSB = 30° BC Xét C
SB vuông tại BSB =  = a 3 tan CSB 2 2 SA =
SB AB = a 2 3 1 a 2 V = S .SA = . S . ABCD 3 ABCD 3 2 3a
Câu 74: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , AC = a 2 , S =
và góc giữa đường thẳng ABCD 2
SC và mặt phẳng ABCD bằng 60° . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC . Tính theo
a thể tích của khối chóp H.ABCD . 3 3a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ Góc toạ bởi SC và mặt phẳng ( ABCD) là  SCA = 60° .
Lại có SA = AC tan 60° = a 6 , 2 2 2 2 SC =
SA + AC = 6a + 2a = 2a 2 . 2 2 Do đó CH AC 2a 1 2
AC = CH.SC ⇒ = = = . 2 2 SC SC 8a 4
d ( H ,( ABCD)) SH 3 a 6 = = ⇒ = . d (
d ( H , ABCD ) H , ( ABCD)) ( ) SC 4 4 2 3 1 a 6 3a a 6
Thể tích của khối chóp H.ABCD V = . . = . 3 4 2 8
Câu 75: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD),
AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng o 45 . Thể tích hình chóp
S.ABCD bằng. https://toanmath.com/ 3 2 2a 3 6a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 18 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D 3 1 1 2a V = . SA S = . . a . a 2a = . 3 ABCD 3 3
Câu 76: Cho hình chóp S.ABC AB = a , BC = a 3 , AC = a 5 và SA vuông góc với mặt đáy, SB
tạo với đáy góc 45° . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 15 3 a 3 11 A. 3 a . B. . C. 3 a . D. 3 a . 12 12 12 12 Hướng dẫn giải Chọn D
Góc (SB ( ABC ))  = (SB AB)  =  , , SBA = 45° . SBA
vuông tại ASBA = 45° 
SA = AB = a  2 2 2
AB + AC BC 3 5 = = →  55 cos BAC sin BAC = . 2. . AB AC 10 10 =  2 1 a 11 S . AB AC.sin BAC = ABC 2 4 2 3 1 1 a 11 a 11 V = S .SA = .a = . S . ABC 3 ABC 3 4 12
Câu 77: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 ; SA ⊥ ( ABCD) ,
góc giữa SC và đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . A. 3 3 2a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. 3 2a . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ Ta có AC = AB + BC = a + (a )2 2 2 2 2 = a 3  =  SCA
(SC, ( ABCD)) = 60° Vậy =  SA
AC. tan SCA = a 3. tan 60° = 3a . Ngoài ra 2 S = . a a 2 = a 2 ABCD 1 1 nên 2 3 V = . SA S = .3 . a a 2 = a 2 . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 78: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S A vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa (SBC ) và ( ABC ) bằng 30 .
° Thể tích khối chóp S.ABC 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 8 24 8 24 Hướng dẫn giải Chọn B
Từ A kẻ AM BC , ta có:
SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BC ⇒ BC ⊥ (SAM) BC AM  (SBC) ∩ (ABC) = BC   BC ⊥ (SAM )  ⇒  =  0 ((SBC), (ABC)) SMA = 30 
(SAM ) ∩ (SBC) = SM ; (SAM ) ∩ ( ABC) = AM  2  a  2 3a a 3
Xét tam giác vuông AMB ta có 2 2 2
AM = AB BM 2 = a −   = ⇒ AM =  2  4 2 https://toanmath.com/ a 3 a
Xét tam giác vuông SAM ta có =  SA AM . tan SMA 0 = tan 30 = 2 2 1 2 1 a a 3 3 a 3 Suy ra: V = S . A S ABC = . . = . SABC  3 3 2 4 24
Câu 79: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 3 3a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C 2 Diện tích a 3 ABC S = . ABC ∆ 4
SA ⊥ ( ABC ) nên AC là hình chiếu của SC lên ( ABC ) . ⇒ (SC ( ABC))  = (SC AC)  =  , , SCA = 60° . S
AC vuông tại A có  SCA = 60° , ta có =  SA
AC. tan SCA = a 3 . 2 3 Thể tích khối chóp là 1 1 a 3 a V = .S .SA = . .a 3 = ∆ . 3 ABC 3 4 4
Câu 80: Cho tứ diện .
O ABC OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 2a , OB = 3a ,
OC = 8a . M là trung điểm của OC. Tính thể tích V của khối tứ diện . O ABM . A. 3 V = 6a . B. 3 V = 8a . C. 3 V = 4a . D. 3 V = 3a . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ . OB  ⊥ OA Vì 
OB ⊥ (OAC) . OB  ⊥ OC 1 1 1 1 V = V = B . O S = 3 . a . OA OM 3 = 3 .2 a .4
a a = 4a . OABM B. AOM 3 AOM 3 2 6
Câu 81: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và ( SAC )
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 . 3 a 3 3 2a 6 3 a 6 3 a 3 A. B. . C. . D. . 2 9 12 4 Hướng dẫn giải Chọn C (  SAB) ⊥  ( ABC) Ta có: 
SA ⊥ ( ABC) (  SAC  ) ⊥ ( ABC) 2 a 3 +) 2 2 SA =
SC AC = a 2; S = ABC 4 3 1 a 6 ⇒ V = . . SA S = . S . ABC 3 ABC 12
Câu 82: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , A
BC vuông tại B , SB = 2a , SC = a 5 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng 3
a . Khoảng cách từ A đến (SBC ) là: A. 2a . B. 3a . C. 3a . D. 6a . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S a 5 2a A C B . SA BC Ta có  ⇒ SB BC . AB BCS
BC vuông tại B . Do đó: 2 2 2 2 BC =
SC SB = (a 5) − (2a) = a . 1 2 S = S . B BC = a . SBC 2 3 Vậy: 3V 3.a . d ( , A (SBC)) A SBC = = = 3a . 2 S a SBC
Câu 83: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SC = 3a , SA
vuông góc với đáy ( ABC). Thể tích khối chóp S.ABC là. 3 a 5 3 a 3 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 12 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A S 2a A C a B 2 2
Phân tích: Tam giác SAC vuông tại A nên 2 2 SA =
SC AC = (3a) − (2a) = a 5 . 3 Khi đó 1 1 1 a 5 V = . . SA S = .a 5. .2 a a = . S . ABCD 3 ABC 3 2 3
Câu 84: Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi
mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30° . Thể tích của khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 4 12 8 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn A S A C 30° M B
Gọi M là trung điểm BC . Suy ra  SMA = 30° . =  a 3 a SA AM tan SMA = tan 30° = . 2 2 2 3 1 1 a a 3 a 3 V = . SA S = . . = . S . ABC 3 ABC 3 2 4 24
Câu 85: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A s A B O D C
Ta có: ABCD là hình vuông cạnh a nên 2 S = a ABCD
Vì hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
BC ⊥ (SAB) .
Cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° ⇒  CSB = 30° .
Tam giác SBC vuông tại B có  CSB = 30° , 
SCB = 60° , BC = a . SB BC ⇒ ⇒ =  =  SB a 3 . sin SCB sin CSB
Từ giả thiết ⇒ SA AB . Tam giác SAB có 2 2 SA =
SB AB = a 2 . 3 1 a 2 ⇒ V = . SA S = . SABCD 3 ABCD 3
Câu 86: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Thể tích của khối chóp đó bằng. https://toanmath.com/ S A D B C . 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3 Hướng dẫn giải Chọn D
(SC (SAB)) = (SC SB) =  0 , , BSC = 30 . a 0 2 2 tan 30 =
SB = a 3 ; SA= SB AB = a 2 . SB 3 1 a 2 V = . SA S = . SABCD 3 ABCD 3
Câu 87: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC). Biết AB = 4a và góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45°. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC . 8 2 3 2 1 2 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 2 6 6 Hướng dẫn giải Chọn A S 4a A B C . (
SBC) ∩( ABC) = BC  AC BC
suy ra góc giữa (SBC ) và ( ABC ) là góc SCA = 45° . SC BC  4aSA = AC = = 2a 2 . 2 Thể tích khối chóp là a V = SA S = a a = . ABC ( ) 3 2 1 1 1 8 2 . . .2 2. . 2 2 3 3 2 3
Câu 88: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 . Biết
SA ⊥ ( ABCD) và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng: https://toanmath.com/ 3 a 6 A. 3 3a . B. 3 a 6 . C. . D. 3 a 2 . 3 Hướng dẫn giải Chọn C
AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mp ( ABCD) .
Suy ra (SC ( ABCD))  = (SC AC)  =  , , SCA = 45° . SA
Tam giác SAC vuông tại A, có  tan SCA = ⇒ SA = AC . AC
Tam giác ABC vuông tại A, có 2 2 AC =
AB + BC = a 3 . 3 1 a 6
Vậy thể tích khối chóp S.ABCDV = . . SA S = . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 89: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 45°. Thể
tích của hình chóp S.ABC là. 3 a 2 3 a 3 a 3 a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . S . ABC 24 S . ABC 8 S . ABC 24 S . ABC 8 Hướng dẫn giải Chọn C S A C a M B .  ⊥ Gọi M là trung điểm BC AM BC ⇒  ⇒ BC SM . BC SA (SBC) (SAM )  ( )=(SM AM)  =  BC a 0 , ,
SMA = 45 ⇒ SA = AM = = . 2 2 2 BC a 2 1 1 a 2 a 2 a AB = AC = = ⇒ S = A . B AC = = . ABC ∆ 2 2 2 2 2 2 4 https://toanmath.com/ 2 3 1 a a a V = . . = (đvtt). S . ABC 3 2 4 24
Câu 90: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên (SAB) , ( SAC ) cùng vuông
góc với mặt đáy ( ABC ) ; góc giữa SB và mặt ( ABC ) bằng 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 12 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D (  SAB) ⊥  ( ABC) Ta có 
SA ⊥ ( ABC) (  SAC  ) ⊥ ( ABC)
Ta có SB ∩ ( ABC ) = { }
B SA ⊥ ( ABC ) ⇒ (SB ( ABC))  = (SB AB)  =  , , SBA = 60°
AB = a SA = .
a tan 60° = a 3 2 a 3 Ta có S = ABC 4 2 3 1 1 a 3 aV = . SA S = .a 3. = . S . ABC 3 ABC 3 4 4
Câu 91: Cho khối chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAC )
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC = a 3 . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 8 Hướng dẫn giải Chọn C S A C B . https://toanmath.com/
Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy SA ⊥ ( ABC) . 2 3 1 a 2.a 3 a 6 Ta có V = . SA S = = ∆ . 3 ABC 12 12
Câu 92: Cho hình chóp S.ABC là tam giác vuông tại A ,  30o ABC =
, BC = a . Hai mặt bên (SAB) và
(SAC) cùng vương góc với đáy (ABC), mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 0 45 . Thể tích của
khối chóp S.ABC là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 9 32 64 16 Hướng dẫn giải Chọn B (
SAB) ⊥ ( ABC)  Ta có: (
SAC) ⊥ ( ABC)
SA ⊥ ( ABC) . (  SAB  )∩(SAC) = SA
Kẻ AH BC SH BC (
SBC) ∩( ABC) = BC  Khi đó:  ⊥ ⇒  BC AH SHA = 45o BC SHa 3 a a 3 Mà 0 AB = BC.cos30 =
AC = BC.sin 30o = nên 0 AH = A . B sin 30 = 2 2 4 a 3 Nên SA = 4 3 Do đó: 1 1 a V = S .SA = A . B AC.SA = . 3 ABC 6 32
Câu 93: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , SA = a , AB = a , AC = 2a và 
BAC = 120° . Tính thể
tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 3 . B. . C. . D. . 6 3 2 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ S C A B Chọn B 1 1 1 a 3 Ta có: = =  3 V S . A S S . A A . B AC.sin BAC = (đvtt). S . ABC ∆ 3 ABC 3 2 6 3
Vậy thể tích khối chóp a 3 S.ABC là . 6
Câu 94: Tính thể tích khối chóp S.ABC AB = a , AC = 2a , 
BAC = 120° , SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa
(SBC) và ( ABC) là 60°. 3 7 a 3 21 a 3 7 a 3 3 21 a A. . B. . C. . D. . 7 14 14 14 Hướng dẫn giải Chọn C S A 2a 120o C 60o a H B + Diện tích đáy 1 1 3 3 S = A . B AC.sin120° = . .2 a . a 2 = a ABC 2 2 2 2
+ Tính chiều cao SA : • ( SBC ABC )
Dựng AH BC (với H BC ) suy ra SH BC , do đó góc ( ) ( )  =  , SHA = 60° ,
suy ra SA = AH. tan 60° https://toanmath.com/ • 2.S
Tính AH : ta có diện tích 1 S = AH.BC ABCAH =
mà theo định lý hàm côsin thì ABC 2 BC  1  2 2 2
BC = AB + AC − 2.A . B AC.cos A 2 2
= a + 4a − 2. .2 a . a  −  2 =
BC = a 7 , suy ra  7a 2  3 2 2. a 21 2 AH = = a . a 7 7 1 1 3 21 7
+ KL: Thể tích khối chóp S.ABC V = S .SA 2 = . a . a 3 = a (đvtt). 3 ABC 3 2 7 14
Câu 95: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = a , AD = a 2 , SA ⊥ ( ABCD) ,
góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng A. 3 3 2a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 6a . Hướng dẫn giải Chọn B S D A B C Ta có 2 2 AC =
AB + BC = a 3 .
Góc giữa SC và đáy bằng góc 
SCA = 60° . Suy ra SA = AC. tan 60° = 3a .
Thể tích hình chóp bằng 1 1 2 3 V = . SA S = 3 . a a 2 = a 2 . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 96: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và cạnh bên SD hợp với đáy một góc 60°. Hỏi thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. 3 V = a 3 . C. V = . D. V = . 3 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S a D a A a B C a . Theo đề có : 
SDA = 60° ⇒ SA = A .
D tan 60° = a 3 . 3 Thể tích 1 1 3 2 a
V của khối chóp S.ABCD : V = dt
.SA = .a .a 3 = . ABCD 3 3 3
Câu 97: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh SA vuông góc với
đáy và SA = y . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM = x . Biết rằng 2 2 2
x + y = a . Tìm giá trị
lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCM . 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 2 4 Hướng dẫn giải Chọn B .
Ta có 0 < x < a ; 2 2 y = a x . 1 1
(x + a)a 1 V = . SA S = . y 2 2
= a a x (x + a) . S . ABCM 3 ABCM 3 2 6 Xét hàm số ( ) 2 2
f x = a x ( x + a) . ′( ) 2 2 2
x ax + a f x = . 2 2 a xx = −a a f ′( x) = 0  ⇔ a  nhận x = . x = 2  2 https://toanmath.com/ .   ⇒ Max f (x) 2 a 3a 3 = f =   .  2  4 3 a 3 MaxV = . S . ABCM 8 https://toanmath.com/
Document Outline

  • 2.1 BT KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
    • THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
      • A. BÀI TẬP
  • 2.1 HDG KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
    • THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
      • B. LỜI GIẢI CHI TIẾT