Bài tập thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy Toán 12

Giới thiệu đề bài và lời giải chi tiết của 69 bài tập thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy, các bài toán với nhiều biến dạng và độ khó khác nhau, thường gặp trong chương trình Hình học 12 và đề thi THPT Quốc gia môn Toán.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
48 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy Toán 12

Giới thiệu đề bài và lời giải chi tiết của 69 bài tập thể tích khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy, các bài toán với nhiều biến dạng và độ khó khác nhau, thường gặp trong chương trình Hình học 12 và đề thi THPT Quốc gia môn Toán.Mời bạn đọc đón xem.

41 21 lượt tải Tải xuống
https://toanmath.com/
TH TÍCH KHI CHÓP CÓ MT MT BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY
A. BÀI TP
Câu 1: Hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật
2 3; 2AB a AD a

. Mặt bên
SAB
là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
.S ABD
là.
A.
3
23
3
a
. B.
3
43a
. C.
3
4a
. D.
3
23a
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
nh chiếu ca
S
trên
(
)
ABCD
trùng vi
trung điểm ca cnh
;AB
cnh bên
3
2
a
SD
=
. Thch ca khi ch
.S ABCD
tính theo
a
bng:
A.
3
5
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
7
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( ) ( )
SAD ABCD
,
SA SD=
. Tính
thể tích
của khối chóp
.S ABCD
biết
21
2
a
SC =
.
A.
3
7
2
a
V
=
. B.
3
2Va=
. C.
3
7
6
a
V =
. D.
3
2
3
a
V =
.
Câu 4: Cho tứ diện
ABCD
ABC
tam giác vuông cân tại
nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng
(
)
ABD
, tam giác
ABD
tam giác đều và có cạnh bằng
2a
. Tính thể tích của khối tứ
diện
ABCD
.
A.
3
2a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
3a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
, biết góc giữa
SC
( )
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
18 15Va=
B.
3
18 3Va=
. C.
3
9 15
2
a
V =
. D.
3
93Va=
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
, có
BC a=
. Mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc
45
°
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABC
.
A.
3
12
a
.
B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABC
có tam giác
SAB
đều cạnh
,a
tam giác
ABC
cân tại
.C
Hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
trung điểm của cạnh
.
AB
Đường thẳng
SC
tạo với mặt đáy một góc
30 .°
Tính theo
a
thể tích
của khối chóp
..S ABC
A.
3
3
4
Va=
. B.
3
33
4
Va=
. C.
3
3
8
Va=
. D.
3
3
2
Va=
.
Câu 8: Khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
1
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A.
0,4
. B.
0,3
. C.
0,2
. D.
0,5
.
Câu 9: -2017] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
()SAB
tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
https://toanmath.com/
A.
3
.
3
2
S ABCD
a
V =
. B.
3
.
3
6
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
S ABCD
a
V
=
. D.
3
.
3
S ABCD
Va=
.
Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Các cạnh bên tạo với đáy một góc
60 .
°
Tính thể tích khối chóp đó.
A.
3
.
3
4
S ABC
a
V =
. B.
3
.
3
2
S ABC
a
V =
. C.
3
.
3
6
S ABC
a
V =
. D.
3
.
3
12
S ABC
a
V =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
( )
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
.
3
S ABCD
Va
=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
2
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ABCD
a
V
=
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2 , 2.AB a AD a= =
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích
của hình chóp
.S ABCD
là:
A.
3
23
.
3
a
V =
B.
3
6
.
3
a
V =
C.
3
26
.
3
a
V =
D.
3
32
.
4
a
V =
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
2AB a
=
,
AD a=
. Tam giác
SAB
là tam
giác cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
bng
45°
. Khi đó thể tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng
vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng
. Thể tích
của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
1
.
3
V m SD=
. B.
1
.
3
V m SB=
. C.
1
.
3
V m SC=
. D.
1
.
3
V m SA
=
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
, đáy nhỏ ca hình thang
CD
, cnh bên
15SC a=
. Tam giác
SAD
là tam giác đu cnh
2a
và nm trong mt phng
vuông góc với đáy hình chóp. Gọi
H
trung điểm cnh
AD
, khong cách t
ti mt phng
( )
SHC
bng
26a
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABCD
?
A.
3
24 6Va=
. B.
3
86Va=
. C.
3
12 6
Va=
. D.
3
46Va
=
.
Câu 16: Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
3a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể ch khi chóp
.S ABCD
biết góc gia
SC
( )
ABCD
bng
60
°
.
A.
3
.
18 3
S ABCD
Va=
. B.
3
.
9 15
S ABCD
Va=
.
C.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
18 3
S ABCD
Va=
.
Câu 17: Cho khối chóp
.S ABC
SAB
là tam giác vuông cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
,ABC
2AB a=
và tam giác
ABC
có diện tích bằng
2
3a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
a
. D.
3
23a
.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính
khoảng cách
h
từ
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
https://toanmath.com/
A.
2
3
ha=
. B.
3
4
ha=
. C.
8
3
ha=
. D.
4
3
ha=
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình chữ nhật với
2;
AB a AD a= =
. Tam giác
SAB
tam giác
cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
bằng
0
45
. Khi đó thể tích khối chóp
.
S ABCD
là:
A.
3
1
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông tại
;
AB a=
;
2AC a=
. Đỉnh
S
cách đu
,
,
; mt bên
( )
SAB
hp vi mặt đáy một góc
60°
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3Va=
. B.
3
3
3
Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
1
3
Va=
.
Câu 21: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác đu, mt phng
()SAB
vuông góc vi mt phng
()ABCD
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
6
a
V
=
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
9
a
V =
. D.
3
3
12
a
V =
.
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
. Biết
SAB
là tam giác đều thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABC
biết
AB a=
,
3AC a=
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 23: Cho hình chóp có tam giác
SAB
đều cạnh
tam giác
ABC
cân tại
. Hình chiếu của
S
lên
( )
ABC
là trung điểm của cạnh
AB
; góc hợp bởi cạnh
SC
mặt đáy
30
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
tính theo
a
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
3
8
=
a
V
. C.
3
2
8
=
a
V
. D.
3
3
4
=
a
V
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
,
AB a
=
,
2BC a=
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
là trng tâm tam giác
ABC
, mt
phng
( )
SAG
to với đáy một góc
60°
. Th tích khi t din
ACGS
bng
A.
3
3
27
a
V =
B.
3
6
12
a
V =
C.
3
6
36
a
V =
D.
3
6
18
a
V =
Câu 25: Khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh bằng
a
. Mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3Va
=
. B.
3
63Va=
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
23Va=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
SAB
đều cnh
a
và nm trong mt phng vuông góc vi
( )
ABCD
;
ABCD
là hình vuông. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
2
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
2AB a=
. Mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
AC
vuông góc với
SD
. TÍnh thể tích
của khối
chóp
.S ABC
.
A.
3
26
3
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
46
3
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
https://toanmath.com/
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
24
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
SA a
=
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng?
A.
3
6
12
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
6
24
a
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm của cạnh
AD
, cạnh
SB
hợp với đáy một góc
60
°
. Tính theo
a
thể
tích
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
5
4
a
. D.
3
15
63
a
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
, mặt bên
( )
SAB
là tam giác vuông
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp
.
S OCD
bằng
3
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
đến mặt phẳng
( )
SBD
?
A.
26
3
a
h =
. B.
3
3
a
h
=
. C.
23
3
a
h =
. D.
23ha=
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
, tam giác
SAB
cân
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa
AB
và
SC
bằng
3
2
a
. Tính
thể tích
của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
33Va=
. C.
3
3
Va=
. D.
3
23Va=
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
, tam giác
SAB
cân
tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa
AB
và
SC
bằng
3
2
a
. Tính
thể tích
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
23Va=
. C.
3
3Va=
. D.
3
33Va=
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
,
2, AC a=
mặt phẳng
( )
SAC
vuông
góc với mặt đáy
( )
ABC
. Các mặt bên
( )
SAB
,
( )
SBC
tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng
60°
. Tính theo
a
thể tích
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
6
a
V =
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
3
2
a
V =
D.
3
3
4
a
V =
Câu 35: Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
3a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể ch khi chóp
.S ABCD
biết góc gia
SC
( )
ABCD
bng
60°
.
A.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V =
. B.
3
.
93
S ABCD
Va=
.
C.
3
.
18 15
S ABCD
Va=
. D.
3
.
18 3
S ABCD
Va=
.
https://toanmath.com/
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, biết
AB a=
;
3AD a=
. Hình chiếu
ca
S
lên mt phẳng đáy trung điểm
H
ca cnh
AB
; góc to bi
SD
và mt phẳng đáy
60
°
. Th tích ca khi chóp là
A.
3
3 13
2
a
. B.
3
13
4
a
. C.
3
13
2
a
. D.
3
3 13
4
a
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành và
22
AB AC a
= =
,
3BC a=
. Tam
giác
SAD
vuông cân tại
S
, hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
ABCD
vuông góc nhau. Tính tỉ số
3
V
a
biết
là thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
B.
2
C.
D.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
. Tam giác
SAB
là tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy,
3SA a=
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
10 3
.
3
Va
=
B.
3
82
.
3
Va=
C.
3
15
.
6
Va=
D.
3
17
.
6
Va=
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,
2BC a=
. Mặt bên
SBC
tam giác vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, tam giác
SAD
là tam giác đều nằm
trong mặp phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
.ABCD
Biết khoảng cách từ
đến mặt phẳng
( )
SBC
3a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
là.
A.
3
7 21
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
7 21
12
a
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
3= = =SA SB SC
,
2=AC
;
ABC
tam giác vuông cân tại
. Tính
thể tích
của khối chóp
.S ABC
.
A.
27
3
=V
. B.
22
3
=
V
. C.
27=V
. D.
22=V
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
trên
( )
ABC
điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
2HA HB=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt
phẳng
( )
ABC
bằng
o
60
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
7
12
a
. B.
3
7
8
a
. C.
3
7
16
a
. D.
3
7
4
a
.
Câu 43: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
2SA a=
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
6
a
V =
. B.
3
15
12
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên
SAD
là tam giác đều cạnh
2a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết rằng
mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
30 .°
A.
3
23
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
23a
.
https://toanmath.com/
Câu 45: Cho khối chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa
(
)
SBC
( )
ABC
bằng
60
°
. Tính
theo
a
thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
33
16
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
16
a
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
, cạnh
SB
vuông góc với đáy
và mặt phẳng
( )
SAD
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
8
a
V =
. B.
3
43
3
a
V =
. C.
3
83
3
a
V =
. D.
3
33
4
a
V
=
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,
1,
=
AB
3=AC
. Tam giác
SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
( )
SAC
.
A.
3
2
. B.
39
13
. C.
1
. D.
2 39
13
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
. Tam giác
SAB
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
ϕ
là góc to bởi đường thng
SD
và mt phng
( )
SBC
, vi
45
ϕ
. Tìm giá tr ln nht ca th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
3
a
B.
3
4a
C.
3
8
3
a
D.
3
4
3
a
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2
a
, tam giác
SAB
tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
Va=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
3
2
a
V =
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
3AB a=
,
4AC a=
,
5BC a=
,
6SA SB SC a= = =
. Tính thể tích khối
chóp
.
S ABC
.
A.
3
119a
. B.
3
119
3
a
. C.
3
4 119
3
a
. D.
3
4 119a
.
Câu 51: Cho hình chóp có đáy tam giác đều cạnh bằng , tam giác cân tại nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hợp với đáy một góc , trung điểm của nh
thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 52: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
60ASB CSB= = °
,
90CSA = °
,
2SA SB SC a= = =
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
22
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
26
3
a
.
Câu 53: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh bằng
Thể tích khối tứ diện
ABAC
′′
A.
3
.
6
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
6
a
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với
mặt đáy,
SD
tạo với mặt phẳng
(
)
SAB
một góc
30°
. Tính thể tích
của khối chóp.
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
6
18
a
. D.
3
3a
.
S.
ABC
ABC
a
SAB
S
SC
30°
M
.AC
.S BCM
3
3
24
a
3
3
16
a
3
3
96
a
3
3
48
a
https://toanmath.com/
Câu 55: Hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
SAB
là tam giác cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Biết côsin ca góc to bi mt phng
( )
SCD
( )
ABCD
bng
2 17
17
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
13
2
a
V
=
. B.
3
17
6
a
V
=
. C.
3
17
2
a
V =
. D.
3
13
6
a
V =
.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông tại
,
3AB a=
,
AC a
=
. Mặt bên
( )
SBC
tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 57: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
( )
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
.
3
6
S ABCD
a
V =
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V
=
. C.
3
.
3
2
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
S ABCD
Va
=
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
, 2A BC a=
. Mặt bên
SBC
là tam
giác vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
.
3
a
V =
B.
3
2
.
3
a
V =
C.
3
.
3
a
V =
D.
3
.
Va=
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAD
vuông tại
S
nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Cho biết
AB a=
,
2SA SD=
. Mặt phẳng
( )
SBC
tạo với đáy một
góc
o
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
2
a
B.
3
5
2
a
C.
3
5a
D.
3
15
2
a
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên
( )
ABCD
trùng với trung điểm của
AD
M
là trung điểm
DC
. Cạnh bên
SB
hợp với đáy một góc
o
60
. Thể tích của khối chóp
.
S ABM
tính theo
a
bằng.
A.
3
15
4
a
. B.
3
15
3
a
. C.
3
15
12
a
. D.
3
15
6
a
.
Câu 61: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC= =
, tam giác
ABC
là tam giác vuông ti
,
2
AB a=
,
23
BC a=
, mt bên
( )
SBC
to với đáy góc
60°
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
2a
. B.
3
3
a
. C.
3
7a
. D.
3
8a
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
thoi cạnh
a
với
0
120BAD
=
. Hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm
I
của cạnh
AB
. Cạnh bên
SD
hợp với đáy một
góc
0
45
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
21
12
a
. B.
3
21
15
a
. C.
3
21
3
a
. D.
3
21
9
a
.
Câu 63: Khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
1
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A.
0,4
. B.
0,3
. C.
0,2
. D.
0,5
.
https://toanmath.com/
Câu 64: Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
3a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
.
A.
3
.
93
S ABCD
Va=
. B.
3
.
18 15
S ABCD
Va=
.
C.
3
.
18 3
S ABCD
Va=
. D.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V =
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh ch nht,
SAB
đều cnh a nm trong mt phng
vuông góc vi
( )
ABCD
. Biết
( )
SCD
tạo vi
( )
ABCD
mt góc bằng
0
30
. Tính thch
ca
khối chóp
..S ABCD
A.
3
a3
V.
2
=
B.
3
a3
V.
3
=
C.
3
a3
V.
8
=
D.
3
a3
V.
4
=
Câu 66: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
3
2
a
SD =
, hình chiếu vuông góc
của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm của cạnh
AB
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Câu 68: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy vuông; mặt bên
( )
SAB
tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
37
7
a
.
Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
2
3
Va=
. D.
3
1
3
Va=
.
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
; biết
2, .AB AD a CD a= = =
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
bằng
0
60 .
Gọi
I
là trung
điểm của
AD
, biết hai mặt phẳng
( )
SBI
và
( )
SCI
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Tính
thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3 15
5
a
. B.
3
35
5
a
. C.
3
3 15
8
a
. D.
3
35
8
a
.
https://toanmath.com/
TH TÍCH KHI CHÓP CÓ MT MT BÊN VUÔNG GÓC VI ĐÁY
B. LI GII CHI TIT
Câu 1: Hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nhật
2 3; 2AB a AD a

. Mặt bên
SAB
là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp
.S ABD
là.
A.
3
23
3
a
. B.
3
43a
. C.
3
4a
. D.
3
23a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gi
H
là trung dim ca
AB
( )
SH ABCD⇒⊥
.
Tam giác
SAB
là tam giác đu cnh
23a
nên
233
3
2
a
SH a
= =
.
Vậy thể tích khối chóp
SABD
3
1 11
3 2 32 23
3 32
ABD
V SH S a a a a= = ⋅⋅ =
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
nh chiếu ca
S
trên
( )
ABCD
trùng vi
trung điểm ca cnh
;AB
cnh bên
3
2
a
SD =
. Thch ca khi ch
.S ABCD
tính theo
a
bng:
A.
3
5
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
7
3
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phương pháp: + Dựng được hình v tha mãn bài toán.
+ Tính chiu cao
SH
.
ch gii: + Gi
H
trung điểm ca
AB
nên
( )
SH ABCD
.
Li có
2
2
5
22
a
DH a a

=+=


.
t tam giác
SDH
vuông ti
HL
.
2
2
22 3
35 1 1
.
22 3 3
ABCD
SH SH DH a a a V S SH a


= = =⇒= =





.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
( )
SAD ABCD
,
SA SD=
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
biết
21
2
a
SC =
.
A.
3
7
2
a
V =
. B.
3
2Va=
. C.
3
7
6
a
V =
. D.
3
2
3
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
3
2
5 12
2 . .2
2 33
aa
HC SH a V a a= = ⇒= =
.
https://toanmath.com/
.
Câu 4: Cho tứ diện
ABCD
ABC
tam giác vuông cân tại
nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng
( )
ABD
, tam giác
ABD
tam giác đều và cạnh bằng
2a
. Tính thể tích của
khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
2a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
9
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
.
Ta có
( )
DH ABC
3DH a=
.
ABC
vuông cân tại
nên
22
22CA AB AC BC a= ⇔==
.
Do đó
3
1 11 3
. .3..2.2
3 32 3
ABCD ABC
a
V DH S a a a
= = =
.
Câu 5: Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
3a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
, biết góc giữa
SC
( )
ABCD
bằng
0
60
.
A.
3
18 15Va=
B.
3
18 3Va
=
. C.
3
9 15
2
a
V =
. D.
3
93Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
H
A
D
B
C
S
H
A
C
B
D
https://toanmath.com/
Ta có
( )
2
2
39
ABCD
S aa= =
Gọi H là trung điểm
( )
AB SH ABCD⇒⊥
CH là hình chiếu vuông góc của SC trên
( )
ABCD
( )
( )
( )
, , 60SC ABCD SC CH SCH⇒===°
Xét
SCH
vuông tại H
22
35
2
a
CH BC BH= +=
,
3 15
tan
2
a
SH CH SCH= =
3
.
1 9 15
.
32
S ABCD ABCD
a
V S SH
= =
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
, có
BC a=
. Mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một c
45°
. Tính thể
tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
12
a
.
B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Kẻ
SH BC
( ) ( )
SAC ABC
nên
( )
SH ABC
.
https://toanmath.com/
Gọi
,
IJ
là hình chiếu của
H
trên
AB
BC
.
,SJ AB SJ BC⇒⊥
.
Theo giả thiết
45SIH SJH= = °
.
Ta có:
SHI SHJ HI HJ
= ⇒=
nên
BH
là đường phân giác của
ABC
từ đó suy ra
H
trung điểm của
AC
.
3
1
.
2 3 12
SABC ABC
aa
HI HJ SH V S SH===⇒= =
.
Câu 7: Cho hình chóp
.
S ABC
có tam giác
SAB
đều cạnh
,a
tam giác
ABC
cân tại
.C
Hình chiếu của
S
trên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm của cạnh
.AB
Đường thẳng
SC
tạo với mặt đáy một
góc
30 .°
Tính theo
a
thể tích
của khối chóp
..S ABC
A.
3
3
4
Va=
. B.
3
33
4
Va
=
. C.
3
3
8
Va=
. D.
3
3
2
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
( )
SH ABC⇒⊥
.
( )
( )
( )
, , 30SC ABC SC HC SCH⇒===°
.
SAB
đều cạnh
a
3
2
a
SH⇒=
.
Xét
SCH
vuông tại
H
,
3
3
2
tan30 2
tan
a
SH a
CH
SCH
= = =
°
.
ABC
cân tại
,
2
1 33
2 2. . .
2 22 4
ABC ACH
aa a
S S AH CH
∆∆
⇒= = ==
.
Vậy
2
3
.
1 1 33 3
. ..
3 32 4 8
S ABC ABC
aa
V SH S a
= = =
.
Câu 8: Khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
1
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A.
0,4
. B.
0,3
. C.
0,2
. D.
0,5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
.
Gọi
H
là trung điểm
3
2
AB SH⇒=
;
3
1 0,3
6
ABCD
SV=⇒=
.
Câu 9: -2017] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
()
SAB
tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
.
3
2
S ABCD
a
V
=
. B.
3
.
3
6
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
S ABCD
a
V
=
. D.
3
.
3
S ABCD
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
H
là trung điểm
AB
Suy ra
SH ABCD
(vì tam giác
ABC
đều).
Ta có
( )( )
()() ()
( ),
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH SAB SH AB
=⇒⊥
⊂⊥
.
Khi đó:
3
2
.
133
..
32 6
S ABCD
aa
Va= =
.
chọn phương án
D.
Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
. Các cạnh bên tạo với đáy một góc
60 .
°
Tính thể tích khối chóp đó.
A.
3
.
3
4
S ABC
a
V =
. B.
3
.
3
2
S ABC
a
V =
. C.
3
.
3
6
S ABC
a
V =
. D.
3
.
3
12
S ABC
a
V =
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
https://toanmath.com/
.
Kẻ
( )
SH ABC
. Đường thẳng
AH
cắt
BC
tại
I
.
Do
.S ABC
là hình chóp tam giác đều nên
H
là trọng tâm của
ABC
. Do đó
33
,
23
aa
AI AH
= =
,
0
60SAH =
suy ra
SH a=
. Vậy
3
.
13
.
3 12
S ABC ABC
a
V SH S
= =
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
(
)
SAB
là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
.
3
S ABCD
Va=
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
2
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
6
S ABCD
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi
H
là trung điểm
( )
AB SH AB SH ABCD
⇒⊥⇒⊥
.
SAB
đều cạnh
2
3
,
2
ABCD
a
a SH S a⇒= =
.
3
2
.
1 13 3
.
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a⇒= = =
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật với
2 , 2.AB a AD a
= =
Tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích
của hình chóp
.S ABCD
là:
A.
3
23
.
3
a
V =
B.
3
6
.
3
a
V =
C.
3
26
.
3
a
V =
D.
3
32
.
4
a
V =
Hướng dẫn giải
Chọn C
A
B
C
S
I
H
B
A
D
C
S
H
https://toanmath.com/
Gọi
H
là trung điểm của
AB
. Vì Tam giác
SAB
đều nên
SA AB
.
Ta có:
( ) (
)
(
) ( )
SAB ABCD
SAB ABCD AB
SH AB
∩=
( )
SH ABCD⇒⊥
Tam giác
SAB
đều
2AB a
=
nên
23
3
2
a
SH a= =
.
Vậy
3
1 1 26
. 3.2 . 2
33 3
ABCD
a
V SH S a a a= = =
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
2AB a=
,
AD a=
. Tam giác
SAB
là tam
giác cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa mt phng
(
)
SBC
( )
ABCD
bng
45°
. Khi đó thể tích khi chóp
.S ABCD
A.
3
2a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
1
3
a
.
ng dn gii
Chn B
Gi H là trung điểm ca
AB SH AB⇒⊥
Ta có
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SH ABCD
SH AB
⇒⊥
H
D
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Ta có
()
BC AB
BC SAB
BC SH
⇒⊥
( ) ( )
SAB ABCD AB∩=
( ) ( )
( )
(
)
, , 45SAB ABCD HB SB SBH⇒===°
1
2
HB AB a SH a= =⇒=
Ta có
3
.
1 12
. . .2 .
3 33
S ABCD ABCD
a
V SH S a a a
= = =
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SAD
cùng
vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng
. Thể tích
của khối chóp
.S ABCD
là:
A.
1
.
3
V m SD=
. B.
1
.
3
V m SB=
. C.
1
.
3
V m SC=
. D.
1
.
3
V m SA=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SAD ABCD SA ABCD
SAB SAD SA
⇒⊥
∩=
suy ra
SA
là đường cao khối chóp
.S ABCD
.
Do đó thể tích khối chóp
.S ABCD
:
1
.
3
V m SA=
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
vi đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
, đáy nhỏ ca hình
thang là
CD
, cnh bên
15SC a=
. Tam giác
SAD
tam giác đu cnh
2a
và nm trong mt
phng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi
H
trung điểm cnh
AD
, khong cách t
ti mt
phng
( )
SHC
bng
26a
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABCD
?
A.
3
24 6Va=
. B.
3
86Va=
. C.
3
12 6Va
=
. D.
3
46Va=
.
ng dn gii
Chọn D
D
C
B
A
S
https://toanmath.com/
( ) ( )
( )
( )
,
SAD ABCD AD
SH ABCD
SH AD SH SAD
⊥=
⇒⊥
⊥⊂
Ta có
22
3SH SD DH a= −=
,
2 2 22
15 3 2 3HC SC SH a a a= = −=
.
2 2 22
12 11
CD HC HD a a a= = −=
.
Ta có
(
)
BF BC
BF SHC
BF SH
⇒⊥
nên
(
)
(
)
, 26
d B SHC BF a
= =
.
2
11
. .2 3 .2 6 6 2
22
HBC
S BF HC a a a= = =
Đặt
AB x=
nên
1
..
22
AHB
a
S AH AB x= =
;
2
1 11
.
22
CDH
a
S DH DC= =
( )
( )
1
11
2
ABCD
S CD AB AD a x a=+=+
.
AHB ABCD CDH BHC
SS SS= −−
(
)
( )
2
2
11
. 11 6 2 12 2 11
22
aa
x a xa a x a = + ⇔=
.
( )
( )
2
11 12 2 11 12 2
ABCD
S a aa a=+− =
.
Vy
23
.
11
. . 3.12 2 4 6
33
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
.
Câu 16: Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
3
a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể ch khi chóp
.S ABCD
biết góc gia
SC
( )
ABCD
bng
60
°
.
A.
3
.
18 3
S ABCD
Va=
. B.
3
.
9 15
S ABCD
Va=
.
C.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
18 3
S ABCD
Va=
.
ng dn gii
Chn C
A
B
D
C
S
F
H
https://toanmath.com/
H là trung điểm ca
AB SH AB→⊥
(do
SAB
cân ti S).
Do gi thiết
( )
SH ABCD
→
.
Góc
( )
( )
( )
, , 60SC ABCD SC HC SCH= = = °
.
BHC
vuông ti B
22
35
2
a
HC BC BH= +=
.
SHC
vuông ti H
3 5 3 15
.tan 60 . 3
22
aa
SH HC= °= =
3
2
1 1 3 15 9 15
. .9 .
3 32 2
ABCD
aa
V S SH a → = = =
.
Câu 17: Cho khối chóp
.S ABC
SAB
là tam giác vuông cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( )
,ABC
2AB a=
và tam giác
ABC
có diện tích bằng
2
3a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
a
. D.
3
23a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi
H
là trung điểm ca
AB
.
23
1
()
2
1
3.
3
SH ABC SH HB AB a
V aa a
⇒⊥ ⇒== =
= =
.
.
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
. Tam giác
SAD
cân tại
S
mặt bên
( )
SAD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
4
3
a
. Tính
khoảng cách
h
từ
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
A.
2
3
ha=
. B.
3
4
ha=
. C.
8
3
ha=
. D.
4
3
ha=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
A
C
H
S
B
2a
https://toanmath.com/
.
Gọi
H
là trung điểm
AD
suy ra
( )
SH ABCD
.
Kẻ
HK SD
tại
suy ra
( )
HK SCD
.
( ) ( )
( )
( )
( )
// , ,AH SCD d d B SCD d A SCD⇒= =
.
( )
( )
2, 2d H SCD HK
= =
.
222
22
111 . 2
3
HS HD
HK a
HK HS HD
HS HD
= + ⇒= =
+
4
3
da⇒=
.
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình chữ nhật với
2;AB a AD a= =
. Tam giác
SAB
là tam
giác cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và
(
)
ABCD
bằng
0
45
. Khi đó thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
1
3
a
. B.
3
2a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông tại
;
AB a=
;
2AC a
=
. Đỉnh
S
cách đu
,
,
; mt bên
( )
SAB
hp vi mặt đáy một góc
60°
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
3Va=
. B.
3
3
3
Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
1
3
Va=
.
ng dn gii
Chn B
Gi
H
trung điểm ca
BC
, vì
ABC
vuông ti
nên
H
tâm đưng tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
. Do
S
cách đu
,
,
( )
SH ABC⇒⊥
. Gi
M
trung điểm ca
AB
thì
HM AB
nên
SM AB
. Vy góc gia
( )
SAB
( )
ABC
là góc
60SMH = °
.
A
S
D
B
C
H
https://toanmath.com/
Ta có
1
2
HM AC a= =
;
.tan60 3SH HM a= °=
.
Vy
3
.
11 3
..
32 3
S ABC
a
V SH AB AC= =
.
Câu 21: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Mt bên
SAB
là tam giác đu, mt phng
()SAB
vuông góc vi mt phng
()ABCD
. Tính th tích
ca khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
3
6
a
V =
. B.
3
3
4
a
V =
. C.
3
3
9
a
V =
. D.
3
3
12
a
V =
.
ng dn gii
Chn A
Gi
H
là trung điểm
AB
, ta có
( ) (
)
SAB ABCD
SH AB
( )
SH ABCD⇒⊥
.
Ta có:
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V S SH=
2
13
.
32
a
a
=
3
3
6
a
=
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
. Biết
SAB
tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABC
biết
AB a=
,
3AC a=
.
A.
3
2
6
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
6
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chn B
https://toanmath.com/
Gọi
H
là trung điểm của
AB
, do tam giác
SAB
đều nên
SH AB
( ) ( )
SAB ABC
nên
( )
SH ABC
.
Ta có
3
2
a
SH =
2
13
.
22
ABC
a
S AB AC= =
nên
.
1
.
3
S ABC ABC
V SH S=
23
13 3
..
32 2 4
aa a
= =
.
Câu 23: Cho hình chóp có tam giác
SAB
đều cạnh
tam giác
ABC
cân tại
. Hình chiếu của
S
lên
( )
ABC
là trung điểm của cạnh
AB
; góc hợp bởi cạnh
SC
mặt đáy
30
. Thể tích khối chóp
.S ABC
tính theo
a
A.
3
3
2
=
a
V
. B.
3
3
8
=
a
V
. C.
3
2
8
=
a
V
. D.
3
3
4
=
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
.
2
3
4
=
SAB
a
S
.
Gọi
H
là trung điểm
AB
.
()
( vi ( ) )
`
⇒⊥
⊥⊃
CH AB
CH SAB
CH SH SH ABC CH
.
3
3
2
tan30
tan30 2
3
3
a
SH SH a
HC
HC
=⇒= = =
https://toanmath.com/
23
1 1 33 3
. ..
3 34 2 8
SABC SAB
a aa
V S HC
= = =
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác
ABC
vuông ti
,
AB a=
,
2BC a=
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
là trng tâm tam giác
ABC
, mt
phng
( )
SAG
to với đáy một góc
60°
. Th tích khi t din
ACGS
bng
A.
3
3
27
a
V =
B.
3
6
12
a
V =
C.
3
6
36
a
V =
D.
3
6
18
a
V =
ng dn gii
Chọn C
Ta có:
2
1
..
2
ABC
S AB BC a
= =
2
1
33
ACG ABC
a
SS
∆∆
⇒= =
.
Gọi
H
là trung điểm của
AB
( )
SH ABC⇒⊥
.
Gọi
N
là trung điểm của
BC
,
I
là trung điểm của
AN
là trung điểm của
AI
.
Ta có
AB BN a
= =
BI AN⇒⊥
HK AN
⇒⊥
.
Do
( )
AG SHK
nên góc giữa
( )
SAG
và đáy là
60SKH = °
.
Ta có:
12
22
a
BI AN= =
12
24
a
HK BI⇒= =
,
6
.tan60
4
a
SH SK= °=
.
Vy
.ACGS S ACG
VV V= =
3
16
..
3 36
ACG
a
SH S
= =
.
Câu 25: Khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh bằng
a
. Mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3Va=
. B.
3
63Va=
. C.
3
3
6
a
V =
. D.
3
23Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
K
I
G
N
H
A
C
B
S
https://toanmath.com/
.
3
2
1 13 3
. ..
3 32 6
ABCD
aa
V SH S a= = =
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
SAB
đều cnh
a
và nm trong mt phng vuông góc vi
( )
ABCD
;
ABCD
là hình vuông. Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
A.
3
2
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
3
12
a
.
ng dn gii
Chn B
K
( ) ( )
SH AB H AB SH ABCD
⇒⊥
.
Cnh
33
22
AB a
SH = =
3
2
13 3
..
32 6
aa
Va⇒= =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật
2AB a=
. Mặt bên
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết
AC
vuông góc với
SD
. TÍnh thể tích
của
khối chóp
.S ABC
.
A.
3
26
3
a
V =
. B.
3
6
3
a
V =
. C.
3
46
3
a
V =
. D.
3
6
6
a
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
a
B
A
D
C
S
H
https://toanmath.com/
.
Gọi
H
là trung điểm
AB
, do
SAB
là tam giác đều nên
SH AB
3
3
2
AB
SH a= =
.
Ta có
( ) ( )
( )
SH AB
SH ABCD
SAB ABCD
⇒⊥
. Mặt khác:
( )
AC SD
AC SHD AC HD AHD DAC
AC SH
⇒⊥ ⇒⊥ =
.
Xét hai tam giác vuông đồng dạng
AHD
DAC
, ta có:
22
1
2
AH AD
CD AD
AD CD
=⇔=
(vì
1
2
AH CD=
)
2AD a⇒=
.
Vậy
3
.
1 26
..
33
S ABCD
a
V AB AD SH= =
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
6
24
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
6
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
SA a=
nên
2AB a=
.
Gọi
M
là trung điểm
AB
, ta có
SM AB
2
22
AB a
SM = =
(
SM
là đường trung tuyến của
tam giác
SAB
vuông cân tại
S
).
Mặt khác
( ) ( )
SAB ABC
,
SM AB
( ) ( )
SAB ABC AB∩=
nên
(
)
SM ABC
.
Suy ra
SM
là đường cao của hình chóp
.S ABC
ứng với đáy là tam giác
ABC
.
A
B
C
D
S
H
https://toanmath.com/
Thể tích khối chóp
.S ABC
( )
2
.
23
1 12
. ..
3 32 4
S ABC ABC
a
a
V SM S
= =
3
6
12
a
=
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng?
A.
3
6
12
a
. B.
3
6
4
a
. C.
3
6
8
a
. D.
3
6
24
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Tam giác
SAB
vuông cân ti
S
SA a=
nên
2
AB a=
.
Gi
M
là trung điểm
AB
, ta có
SM AB
2
22
AB a
SM = =
(
SM
đưng trung tuyến ca
tam giác
SAB
vuông cân ti
S
).
Mt khác
( ) (
)
SAB ABC
,
SM AB
( ) ( )
SAB ABC AB∩=
nên
( )
SM ABC
.
Suy ra
SM
là đường cao ca hình chóp
.S ABC
ng với đáy là tam giác
ABC
.
Th tích khi chóp
.S ABC
là.
( )
2
3
.
23
1 12 6
. ..
3 3 2 4 12
S ABC ABC
a
aa
V SM S
= = =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt
phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm của cạnh
AD
, cạnh
SB
hợp với đáy một c
60°
. Tính
theo
a
thể tích
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
2
a
. B.
3
15
6
a
. C.
3
5
4
a
. D.
3
15
63
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
AD
.
Do
H
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABCD
nên
(
)
SH ABCD
.
Cạnh
SB
hợp với đáy một góc
60
°
, do đó:
60SBH = °
.
Xét tam giác
AHB
vuông tại
:
2
222
5
22
aa
HB AH AB a

= +=+ =


.
Xét tam giác
SBH
vuông tại
H
:
tan
SH
SBH
BH
=
.tanSH BH SBH⇔=
5 15
tan 60
22
aa
SH = °=
.
Diện tích đáy
ABCD
là:
2
ABCD
Sa=
.
Thể tích khối chóp
.
S ABCD
là:
3
2
.
1 1 15 15
..
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V S SH a= = =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
, mặt bên
( )
SAB
là tam giác vuông
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp
.S OCD
bằng
3
3
a
. Tính khoảng cách
h
từ
đến mặt phẳng
(
)
SBD
?
A.
26
3
a
h =
. B.
3
3
a
h
=
. C.
23
3
a
h =
. D.
23ha=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
x
là độ dài
AB
,kẻ
SF AB
tại
F
, ta có
3
23
.OCD .ABCD
11 1
.SF 2 2
2 4 12 24 3
SS
xa
SF V V AB x x a= = = = = ⇒=
.
60
H
A
D
C
B
S
https://toanmath.com/
Do
F
là trung điểm của
AB
nên khoảng cách
h
từ
đến mặt phẳng
( )
SBD
gấp
2
lần khoảng
cách
d
t
F
đến mặt phẳng
( )
SBD
sin 45
22
o
FB x
EF a= = =
.
Tính
d
: kẽ
;FE DB
FH SE
, ta chứng minh được
( )
SH SBD
,
2 2 22 2 2
1 1 1 11 3 6
22 3
a
FH d
FH FE FS a a a
= + =+=⇒= =
, vậy
26
2.
3
a
hd
= =
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a
=
,
3AD a=
, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng ch giữa
AB
SC
bằng
3
2
a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
33Va=
. C.
3
3
Va=
. D.
3
23Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
,
I
lần lượt là trung điểm của
AB
,
CD
, kẻ
HK SI
.
Vì tam giác
SAB
cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy suy ra
( )
SH ABCD
.
CD HI
CD HK
CD SH
⇒⊥
( )
HK SCD⇒⊥
,
//CD AB
( )
( )
( )
(
)
(
)
,
,,
AB SC
AB SCD H SCD
d d d HK= = =
suy
ra
3
2
a
HK =
.
3HI AD a= =
. Trong tam giác vuông
SHI
ta có
22
22
.
3
HI HK
SH a
HI HK
= =
. Vậy
23
.
11
. 3. 3 3
33
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
AB a=
,
3AD a=
, tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa
AB
SC
bằng
3
2
a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
23
3
a
V =
. B.
3
23Va=
. C.
3
3Va=
. D.
3
33Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
.
Gi
H
,
I
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
, k
HK SI
.
Vì tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy suy ra
( )
SH ABCD
.
CD HI
CD HK
CD SH
⇒⊥
( )
HK SCD⇒⊥
,
//CD AB
( )
( )
( )
( )
( )
,
,,
AB SC
AB SCD H SCD
d d d HK= = =
suy
ra
3
2
a
HK =
.
3
HI AD a= =
. Trong tam giác vuông
SHI
ta có
22
22
.
3
HI HK
SH a
HI HK
= =
. Vậy
23
.
11
. 3. 3 3
33
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
.
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
,
2, AC a=
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt đáy
( )
ABC
. Các mặt bên
( )
SAB
,
( )
SBC
tạo với mặt đáy các góc bằng nhau
và bằng
60°
. Tính theo
a
thể tích
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
3
6
a
V
=
B.
3
3
12
a
V =
C.
3
3
2
a
V =
D.
3
3
4
a
V =
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
SAC ABC
( ) ( )
SAC ABC AC∩=
.
Trong mặt phẳng
( )
SAC
, kẻ
SH AC
thì
( )
SH ABC
.
Gọi
I
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H
lên cạnh
AB
AC
thì
( ) ( )
(
)
,SAB ABC SIH=
(
) ( )
(
)
,SAC ABC SKH
=
.
60SIH SKH= = °
nên
HI HK=
tứ giác
BIHK
là hình vuông
H
là trung điểm cạnh
AC
.
Khi đó tứ giác
BIHK
là hình vuông cạnh
3
.tan60
2
a
SH HI= °=
.
Vậy
1
.
3
SABC ABC
V S SH=
( )
2
3
2
13 3
..
3 2 4 12
SABC
a
aa
V⇔= =
.
https://toanmath.com/
Câu 35: Cho khi chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông cnh
3a
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể ch khi chóp
.
S ABCD
biết góc gia
SC
( )
ABCD
bng
60°
.
A.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V =
. B.
3
.
93
S ABCD
Va=
.
C.
3
.
18 15
S ABCD
Va=
. D.
3
.
18 3
S ABCD
Va=
.
ng dn gii
Chn A
K
( ) ( )
SH AB H AB SH ABCD ⇒⊥
60 tan60 3
SH
SCH SH HC
HC
= °⇒ °= =
.
Cnh
2
2
3 3 5 3 15
9
22 2
aa a
HC a SH

= + = ⇒=


3
2
1 3 15 9 15
. .9
32 2
aa
Va⇒= =
.
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, biết
AB a=
;
3AD a=
. Hình chiếu
ca
S
lên mt phẳng đáy trung điểm
H
ca cnh
AB
; góc to bi
SD
và mt phẳng đáy
60°
. Th tích ca khi chóp là
A.
3
3 13
2
a
. B.
3
13
4
a
. C.
3
13
2
a
. D.
3
3 13
4
a
.
ng dn gii
Chn C
https://toanmath.com/
Ta có
( ) { }
SD ABCD D∩=
( )
SH ABCD
( )
( )
(
)
, , 60SD ABCD SD HD SDH⇒===°
Ta có
22
13
2
a
HD AH DA= +=
39
.tan 60
2
a
SH HD = °=
Ta có
2
.3
ABCD
S AB AD a= =
3
.
1 13
.
32
S ABCD ABCD
a
V SH S⇒= =
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành và
22AB AC a= =
,
3BC a=
. Tam
giác
SAD
vuông cân tại
S
, hai mặt phẳng
(
)
SAD
( )
ABCD
vuông góc nhau. Tính tỉ số
3
V
a
biết
là thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
B.
2
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gi
H
là trung điểm
AD
SH AD⇒⊥
.
Ta có
( ) ( )
SAD ABCD
,
( ) ( )
SAD ABCD AD∩=
,
SH AD
( )
SH ABCD⇒⊥
.
Ta có
2 22
AB AC CB= +
ACB⇒∆
vuông ti
2
ABCD ABC
SS⇒=
2
3a=
.
3
2
a
AH =
,
22
3
2
a
SH SA AH= −=
.
Vy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S=
2
13
. .3
32
a
a=
3
1
2
V
a
⇒=
.
https://toanmath.com/
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2a
. Tam giác
SAB
là tam giác cân ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy,
3SA a=
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
10 3
.
3
Va=
B.
3
82
.
3
Va
=
C.
3
15
.
6
Va
=
D.
3
17
.
6
Va=
Hướng dẫn giải
Chn B
Gọi
H
là trung điểm của
AB
(
)
.SH ABCD⇒⊥
2 22 3
1 82
4 ; 9 22 . . .
33
ABCD ABCD
S a SH a a a V SH S a= = = ⇒= =
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
,
2BC a=
. Mặt bên
SBC
tam giác vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
V
=
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
Va
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
H
là trung điểm
(
)
GT
BC SH ABC →
.
ABC
vuông cân tại
A
nên
2
2
BC
AB AC a= = =
.
SBC
vuông cân tại
S
nên
2
BC
SH a= =
.
3
.
1 11
. . ..
3 32 3
S ABC ABC
a
V S SH AB AC SH= = =
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông, tam giác
SAD
là tam giác đều nằm
trong mặp phẳng vuông góc với mặt phẳng
(
)
.ABCD
Biết khoảng cách từ
đến mặt phẳng
( )
SBC
3a
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
tính theo
a
là.
A.
3
7 21
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
32a
. D.
3
7 21
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
.
Gọi cạnh hình vuông là
x
( 0)x >
.
Gọi
M
là trung điểm
AD
suy ra
(ABCD)((SAD) (ABCD))SM AD SM⊥⇒
.
Vẽ
, (M,(SDC)) (A,(SDC)) a 3MN BC MH SN MH d d
⊥⇒ = = =
.
Ta có:
( )
22
22 2 2
11 1 1 11
7
3
3
2
xa
SM MN MH x
a
x
+ = + = ⇒=



.
( )
3
2
.
1 1 3 7 21
.S . 7. 7
3 32 6
S ABCD ABCD
a
V SM a a

= = =



.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
3
= = =SA SB SC
,
2
=AC
;
ABC
tam giác vuông cân tại
. Tính
thể tích
của khối chóp
.
S ABC
.
A.
27
3
=V
. B.
22
3
=V
. C.
27=V
. D.
22=V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm của
AC
, Do tam giác
SAC
cân tại
S
H
là trung điểm của
AC
nên
SH AC
(1).
Xét tam giác vuông
SAH
ta có
22 2
=
SH SA AH
=
22
31
=
8
22⇒=SH
.
Do
2 22
+=SH BH SB
nên tam giác
SHB
vuông tại
H
SH BH
(2).
Từ (1) và (2) ta có
( )
SH ABC
hay
SH
là đường cao của hình chóp
.S ABC
.
Ta có tam giác
ABC
vuông cân tại
2=AC
nên
2= =AB BC
.
Do tam giác
ABC
vuông cân tại
H
là trung điểm của
AC
nên
1= =BH AH
.
Thể tích của khối chóp
.S ABC
là:
11
. ..
32
=V BA BC SH
1
. 2. 2.2 2
6
=
22
3
=
H
S
A
B
C
https://toanmath.com/
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABC
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
trên
(
)
ABC
điểm
H
thuộc cạnh
AB
sao cho
2HA HB=
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt
phẳng
(
)
ABC
bằng
o
60
. Thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng.
A.
3
7
12
a
. B.
3
7
8
a
. C.
3
7
16
a
. D.
3
7
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi
I
là trung điểm ca
AB
,
CI AB
.
2
2
22
00
23
.
3 28
)
2 36 6
28 21
) 60 .tan 60 . 3
63
1 3 21 7
) ..
3 4 3 12
S ABC
a aa
CH CI IH
aa
SCH SH CH
aa a
V

+ = + = +=



+ =⇒= = =
+= =
.
.
Câu 43: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
2SA a=
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
6
a
V =
. B.
3
15
12
a
V =
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
2Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
* Diện tích đáy là
2
ABCD
Sa=
.
* Gọi
H
là trung điểm của
AB
ta có
SH AB
. Do
( )
SH ABCD
nên chiều cao hình chóp là
h SH=
.
A
C
I
S
B
60
0
H
H
S
A
B
D
C
https://toanmath.com/
* Xét tam giác
SAH
ta có:
22
15 15
22
aa
SH SA AH h= = ⇒=
.
* Thể tích hình chóp là:
3
.
1 15
.
36
S ABCD ABCD
a
V SH S= =
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, mặt bên
SAD
là tam giác đều cạnh
2a
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
biết
rằng mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
30 .°
A.
3
23
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
23a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
,
M
lần lượt là trung điểm
AD
,
BC
.
Khi đó
SH
là đường cao của hình chóp
.S ABCD
.
Ta có
HM BC
,
SM BC
nên góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
tạo với mặt phẳng đáy
30SMH = °
.
Trong tam giác
SHD
22
3SH SD DH a= −=
.
Trong tam giác
SHM
tan
SH
SMH
MH
=
tan
SH
MH a AB
SMH
⇒= ==
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
1
.
3
ABCD
V SH S=
1
. .2 . 3
3
a aa=
3
23
3
a
=
.
Câu 45: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, mặt bên
SAB
tam giác cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa
( )
SBC
và
( )
ABC
bằng
60°
.
Tính theo
a
thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
33
16
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
16
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
.
Gọi là
H
trung điểm của
AB
( )
SH ABC⇒⊥
.
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của
BC
BM
suy ra
( )
BC SHN
.
Suy ra góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
bằng
60SNH = °
.
Trong tam giác
SHN
vuông tại
N
1 13 3
3 3 . .3
2 22 4
aa
SH HN AM= = = =
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABC
là:
23
1 33 3
..
3 4 4 16
a aa
V = =
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2a
, cạnh
SB
vuông góc với
đáy và mặt phẳng
( )
SAD
tạo với đáy một góc
60
. Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33
8
a
V =
. B.
3
43
3
a
V =
. C.
3
83
3
a
V =
. D.
3
33
4
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
SAD ABCD AD∩=
;
AB AD
,
()AD SAB
AD SA⇒⊥
nên góc tạo bởi mặt phẳng
( )
SAD
và đáy là
o
60SAB =
.
1
..
3
SABCD ABCD
V S SB=
(
)
2
0
1
. 2 .2 .tan60
3
aa=
3
83
3
a
=
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
,
1,=AB
3=AC
. Tam giác
SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ
đến mặt phẳng
( )
SAC
.
A.
3
2
. B.
39
13
. C.
1
. D.
2 39
13
.
N
M
H
A
C
B
S
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi
H
là trung điểm
BC
, suy ra.
( )
SH BC SH ABC⊥⇒
.
Gọi
là trung điểm
AC
, suy ra
HK AC
.
Kẻ
( )
HE SK E SK⊥∈
.
Khi đó
( )
( )
, 2,d B SAC d H SAC=


22
.H 2 39
22
13
SH K
HE
SH HK
= = =
+
.
Câu 48: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
. Tam giác
SAB
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Gọi
ϕ
là góc to bởi đường thng
SD
và mt phng
( )
SBC
, vi
45
ϕ
. Tìm giá tr ln nht ca th tích khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
3
a
B.
3
4a
C.
3
8
3
a
D.
3
4
3
a
ng dn gii
Chọn D
Gọi
D
là đỉnh thứ tư của hình bình hành
SADD
.
Khi đó
DD SA
//
( )
SA SBC
(vì
SA SB
,
SA BC
) nên
D
là hình chiếu vuông góc của
lên
( )
SBC
.
Góc giữa
SD
( )
SBC
DSD SDA
α
= =
, do đó
.tan 2 .tanSA AD a
αα
= =
.
Đặt
tan x
α
=
,
( )
0;1x
.
B
A
S
C
H
K
E
H
D'
D
B
C
A
S
https://toanmath.com/
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên
AB
, theo đề ta có
2
.
11
. . 4.
33
S ABC ABC
V S SH a SH= =
DD
.
Do đó
.S ABCD
V
đạt giá trị lớn nhất khi
SH
lớn nhất. Vì tam giác
SAB
vuông tại
S
nên
.SA SB
SH
AB
=
22
.
SA AB SA
AB
=
2 22
24 4
2
ax a a x
a
=
2
21ax x=
22
1
2
2
xx
aa
+−
≤=
Từ đó
max
SH a
=
khi
2
tan
2
α
=
.
Suy ra
23
.
14
max . .4
33
S ABCD
V aa a= =
.
Câu 49: Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, tam giác
SAB
tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3Va=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
Va=
. D.
3
3
2
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm của
AB
.
( ) ( )
(
) ( )
( )
(
)
SAB ABC
SAB ABC AB
SH ABC
SH AB
SH SAB
∩=
⇒⊥
3
3
2
AB
SH a= =
,
2
2
3
3
4
ABC
AB
Sa= =
.
3
.
1
.
3
S ABC ABC
V SH S a= =
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABC
3AB a=
,
4AC a=
,
5BC a=
,
6SA SB SC a= = =
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABC
.
A.
3
119
a
. B.
3
119
3
a
. C.
3
4 119
3
a
. D.
3
4 119a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
H
A
B
C
S
https://toanmath.com/
.
3AB a=
,
4AC a
=
,
5BC a=
nên tam giác
ABC
vuông tại
.
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABC
. Vì
SA SB SC
= =
nên
H
là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABC
và chính là trung điểm của
BC
.
22 2 2
25 119
36
42
a
SH SB HB a a
= −= =
.
Diện tích tam giác
ABC
2
6
ABC
Sa
=
.
Vậy thể tích khối chóp
.
S ABC
23
.
1 113
.6 . 119
32
S ABC
V a aa
= =
.
Câu 51: Cho hình chóp đáy tam giác đều cạnh bằng , tam giác cân tại và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hợp với đáy một c , trung điểm của
Tính thể tích khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn D
Gọi là trung điểm của . Theo bài ra .
. Xét tam giác ta có .
Diện tích tam giác .
S.
ABC
ABC
a
SAB
S
SC
30°
M
.AC
.S BCM
3
3
24
a
3
3
16
a
3
3
96
a
3
3
48
a
M
H
C
B
A
S
H
AB
( )
SH ABC
30SCH∠=°
3
2
a
CH =
SCH
31
S .tan30 .
22
3
aa
H CH
= °= =
ABC
2
3
4
a
S
B
C
A
H
https://toanmath.com/
. .
Câu 52: Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
60
ASB CSB= = °
,
90CSA = °
,
2SA SB SC a= = =
. Tính
th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
22
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
26
3
a
.
ng dn gii
Chn B
Gi I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC
SA SB SC I= =
là chân đường cao k t S xung mp
( )
ABC
.
Tam giác SAB cân, có
60ASB = °
suy ra
SAB
đều
2
AB a
⇒=
Tam giác SBC cân, có
60CSB = °
suy ra
SBC
đều
2
BC a⇒=
Tam giác SAC cân, có
90CSA = °
suy ra
SAC
vuông cân
22AC a⇒=
.
Khi đó
2 22
AC AB CB= +
suy ra tam giác ABC vuông cân ti
B.
I
là trung điểm ca
2
2
AC
AC SI a
⇒= =
.
3
.
12
..
33
S ABC ABC
a
V SI S
⇒= =
.
Câu 53: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có tất cả các cạnh bằng
Thể tích khối tứ diện
ABAC
′′
A.
3
.
6
a
B.
3
3
.
12
a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
3
.
6
a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu của
lên
AB
.
23
.
13 3
..
3 4 2 24
S ABC
a aa
V
= =
3
..
13
.
2 48
S BCM S BCM
a
VV
= =
A'
B'
C'
C
B
A
H
https://toanmath.com/
Ta có
()CH AA B
′′
,
ABC
đều nên:
3
2
a
CH =
2
11
..
2 22
AA B
a
S AA A B a a
′′
′′
= = =
23
AA
1 13 3
..
3 3 2 2 12
ABAC B
a aa
V CH S
′′
= = =
.
Câu 54: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với
mặt đáy,
SD
tạo với mặt phẳng
(
)
SAB
một góc
30°
. Tính thể tích
của khối chóp.
A.
3
6
3
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
6
18
a
. D.
3
3a
.
ng dn gii
Chọn B
+/
SA
là hình chiếu của
SD
lên
( )
SAB
suy ra:
(
)
(
)
( )
, , 30SD SAB SD SA DSA= = = °
+/
tan30 3
AD
SA a
SA
°= =
.
+/
2
ABCD
Sa=
suy ra
3
2
113
. 3.
33 3
ABCD
a
V S SA a a= = =
.
Câu 55: Hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
SAB
là tam giác cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Biết côsin ca góc to bi mt phng
( )
SCD
(
)
ABCD
bng
2 17
17
. Th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
13
2
a
V
=
. B.
3
17
6
a
V =
. C.
3
17
2
a
V =
. D.
3
13
6
a
V =
.
ng dn gii
Chọn D
https://toanmath.com/
Gọi
H
là trung điểm
AB
( )
SH ABCD
,
là trung điểm
CD
CD SK
⇒⊥
Ta có
( )
(
)
( )
,
SCD ABCD
=
( )
,SK HK SKH=
.
cos
HK
SKH
SK
=
17
2
a
SK⇒=
13
2
a
SH
⇒=
Vy
1
..
3
ABCD
V SH S=
2
1 13
..
32
a
a=
3
13
6
a
=
.
Câu 56: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông tại
,
3
AB a=
,
AC a=
. Mặt bên
( )
SBC
tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
+ Diện tích đáy :
2
3
2
a
S =
.
Gọi H là trung điểm của
BC
. Suy ra SH là chiều cao của khối chóp.
2BC a=
. SH là đường cao tam giác đều cạnh 2a nên
3
2. 3
2
SH a a= =
. Vậy
3
2
a
V =
.
Câu 57: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, mặt bên
( )
SAB
tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
.
3
6
S ABCD
a
V =
. B.
3
.
3
S ABCD
a
V =
. C.
3
.
3
2
S ABCD
a
V =
. D.
3
.
3
S ABCD
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
H
là trung điểm
( )
AB SH AB SH ABCD⇒⊥⇒⊥
.
SAB
đều cạnh
2
3
,
2
ABCD
a
a SH S a⇒= =
.
B
A
D
C
S
H
https://toanmath.com/
3
2
.
1 13 3
.
3 32 6
S ABCD ABCD
aa
V SH S a⇒= = =
.
Câu 58: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
, 2
A BC a=
. Mặt bên
SBC
là tam
giác vuông cân tại
S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
.
3
a
V =
B.
3
2
.
3
a
V =
C.
3
.
3
a
V =
D.
3
.
Va
=
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
là trung điểm
BC
.
Ta có
( )
SH ABC
1
2
SH BC a
= =
.
2
11
. .2
22
ABC
S AH BC a a a
= = =
.
Vậy thể tích khối chóp
3
2
11
..
3 33
SABC ABC
a
V SH S a a
= = =
.
Câu 59: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, tam giác
SAD
vuông tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cho biết
AB a=
,
2SA SD=
. Mặt phẳng
(
)
SBC
tạo với đáy
một góc
o
60
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
2
a
B.
3
5
2
a
C.
3
5a
D.
3
15
2
a
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
H
là hình chiếu của
S
lên cạnh
AD
,
I
là hình chiếu của
H
lên cạnh
BC
, ta có
( )
SH ABCD
( )
BC SHI
( ) ( )
( )
;SBC ABCD
SIH=
o
60=
. Suy ra
3SH a=
.
Trong tam giác vuông
SAD
đặt
22SA SD x= =
nên từ
.SA SD
SH
AD
=
ta có
2
3
5
x
a =
.
a
I
B
C
A
D
S
H
S
A
B
C
H
https://toanmath.com/
Do đó
15
2
a
x =
. Suy ra
5AD x=
53
2
a
=
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
153
. .3
32
a
Va a=
3
5
2
a
=
.
Câu 60: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của
S
trên
( )
ABCD
trùng với trung điểm của
AD
và
M
trung điểm
DC
. Cạnh bên
SB
hợp với đáy
một góc
o
60
. Thể tích của khối chóp
.S ABM
tính theo
a
bằng.
A.
3
15
4
a
. B.
3
15
3
a
. C.
3
15
12
a
. D.
3
15
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có :
0
22
15
tan 60
2
SI SI a
SI
IB
IA AB
= = ⇒=
+
với
I
là trung điểm
AD
.
(
)
2
11
.,
2 22
ABM ABCD
a
S AB d M AB S
= = =
. Vậy
3
.
1 15
.
3 12
S ABM ABM
a
V SI S= =
.
Câu 61: Cho hình chóp
.
S ABC
SA SB SC= =
, tam giác
ABC
là tam giác vuông ti
,
2
AB a=
,
23BC a=
, mt bên
( )
SBC
to với đáy góc
60°
. Th tích khi chóp
.
S ABC
là:
A.
3
2a
. B.
3
3
a
. C.
3
7
a
. D.
3
8
a
.
ng dn gii
Chn A
Dng
HK BC HK⊥⇒
là đường trung bình ca tam giác vuông ABC.
Mt khác
( )
60SH BC BC SKH SKH⊥⇒ =°
.
Li có
2
tan60 3; 2 3
ABC
HK a SH HK a S a= = °= =
Do đó
3
.
1
.2
3
S ABC ABC
V SH S a= =
.
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
thoi cạnh
a
với
0
120BAD =
. Hình chiếu vuông góc
của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với trung điểm
I
của cạnh
AB
. Cạnh bên
SD
hợp với đáy
một góc
0
45
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
A.
3
21
12
a
. B.
3
21
15
a
. C.
3
21
3
a
. D.
3
21
9
a
.
Hướng dẫn giải
https://toanmath.com/
Chọn A
.
Tứ giác
ABCD
là hình thoi cạnh
a
,
0
120BAD =
nên
0
60ABC =
.
Do đó:
ABC
đều cạnh
a
nên
3
3
2
a
BO BD a
= ⇒=
.
Nên
2
13
.
22
ABCD
a
S AC BD= =
.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
AIB
:
2
22 2 0
7
2. . .cos120
4
a
ID AI AD AI AD=+− =
.
Tam giác
SID
vuông tại
I
0
45SDI =
( vì góc giữa
SD
và đáy bằng
0
45
).
0
7
tan 45
2
SI a
SI ID
ID
= ⇒= =
.
Vậy
3
.
1 21
.
3 12
S ABCD ABCD
a
V SI S
= =
.
Câu 63: Khối chóp
.S ABCD
đáy nh vuông cạnh bằng
1
, tam giác
SAB
đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất?
A.
0,4
. B.
0,3
. C.
0,2
. D.
0,5
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
H
là trung điểm
3
2
AB SH⇒=
;
3
1 0,3
6
ABCD
SV=⇒=
.
Câu 64: Cho khối chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông cạnh
3a
. Tam giác
SAB
cân tại
S
nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
biết góc giữa
SC
mặt
phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
.
A.
3
.
93
S ABCD
Va=
. B.
3
.
18 15
S ABCD
Va=
.
https://toanmath.com/
C.
3
.
18 3
S ABCD
Va=
. D.
3
.
9 15
2
S ABCD
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm
AB
ta có
( )
SH ABCD
nên
∠=
0
60SCH
.
22
35
2
a
HC BC BH= +=
suy ra
0
3 15
tan 60
2
a
SH HC= =
.
3
2
1 3 15 9 15
.9
32 2
aa
Va= =
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh ch nht,
SAB
đều cnh a nm trong mt
phng vuông góc vi
(
)
ABCD
. Biết
( )
SCD
tạo vi
(
)
ABCD
mt góc bằng
0
30
. Tính th ch
của khối chóp
..S ABCD
A.
3
a3
V.
2
=
B.
3
a3
V.
3
=
C.
3
a3
V.
8
=
D.
3
a3
V.
4
=
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gi
E
trung điểm
AB
,
a3
SE
2
=
,
( )
SE ABCD
Gi
trung điểm ca
CD
.
( ) (
)
(
)
0
SCD , ABCD SGE 30= =
,
0
a 3 3a 3a
EG SE.cot30 . 3 AD BC
22 2
= = =⇒==
2
ABCD
3a 3a
S AB.CD a
22
⇒= ==
23
ABCD
1 1 a 3 3a a 3
V .SE.S . .
3 32 2 4
⇒= = =
.
Câu 66: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
tam giác đều
nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc
60°
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
H
C
B
D
A
S
60
0
I
B
D
C
A
S
H
https://toanmath.com/
Gọi
I
là trung điểm của
AB
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
.
Tam giác
SAB
đều cạnh
a
nên
3
2
a
SI =
3
sin 60
2
a
SH⇒= °
3
4
a
=
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
là:
1
..
3
ABCD
V SH S=
2
13
..
34
a
a=
3
1
4
a=
.
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
3
2
a
SD =
, hình chiếu vuông góc
của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trung điểm của cạnh
AB
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
.
S ABCD
.
A.
3
4
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
H
là trung điểm
AB
( )
SH ABCD
.
Ta có:
( )
22
22 2 22 2
9
44
aa
SH SD HD SD AH AD a a

= = + = −+=


.
Vậy:
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V S SH= =
.
Câu 68: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy vuông; mặt bên
( )
SAB
tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
( )
SCD
bằng
37
7
a
.
Tính thể tích
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
Va
=
. C.
3
2
3
Va=
. D.
3
1
3
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chn A
https://toanmath.com/
Gi
I
;
J
lần lượt là trung điểm ca
AB
;
CD
;
là hình chiếu ca
I
lên
SJ
Đặt cạnh đáy bằng
x
khi đó
3
2
x
SI =
,
IJ x
=
.
//AB CD
nên
(
)
( )
( )
( )
22
.
;;
IS IJ
d A SCD d I SCD IK
IS IJ
= = =
+
22
3
.
37
2
7
3
4
x
x
a
xx
⇔=
+
3.xa⇒=
T đó suy ra
3
2
13 3
32 2
xa
Vx= =
.
Câu 69: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại
; biết
2, .AB AD a CD a= = =
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
bằng
0
60 .
Gọi
I
là trung
điểm của
AD
, biết hai mặt phẳng
( )
SBI
( )
SCI
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
.
Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3 15
5
a
. B.
3
35
5
a
. C.
3
3 15
8
a
. D.
3
35
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Như đã nhắc ở Câu trước thì do hai mặt phẳng cùng vuông góc với nên
nên
SI
là đường cao của
.S ABCD
.
K
D
J
C
B
I
A
S
( )
SBI
( )
SCI
( )
ABCD
( )
SI ABCD
https://toanmath.com/
Kẻ tại
. Khi đó ta chứng minh được . Ta vẽ hình phẳng
của mặt đáy. Ta có ta chứng minh được
CD
là đường tủng bình của tam giác
.ABM
Khi đó . Ta có
.
Khi đó . .
IK BC
(
)
(
)
(
)
= = °
; 60
SKI SBC ABCD
=
M AD BC
( )
(
)
= = += =
22
4 ; 2 4 2 5; 3
AM a BM a a a IM a
∆∆KMI AMB
= ⇒= =
33
.2
25 5
IM IK a a
IK a
BM AB
a
= °= =
3 33
.tan 60 . 3
55
aa
SI IK
( )
= +=
3
1 3 3 1 3 15
. . 2 .2
32 5
5
aa
V a aa
| 1/48

Preview text:


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY A. BÀI TẬP Câu 1:
Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB  2a 3; 2
AD a . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABD là. 2 3 A. 3 a . B. 3 4 3a . C. 3 4a . D. 3 2 3a . 3 Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ;
a hình chiếu của S trên ( ABCD) trùng với trung điể 3a m của cạnh A ;
B cạnh bên SD =
. Thể tích của khối chố S.ABCD tính theo a bằng: 2 3 a 5 3 a 3 3 a 7 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , (SAD) ⊥ ( ABCD) , SA = SD . Tính thể tích a
V của khối chóp S.ABCD biết 21 SC = . 2 3 a 7 3 a 7 3 2a A. V = . B. 3 V = 2a . C. V = . D. V = . 2 6 3 Câu 4:
Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt phẳng ( ABD), tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng 2a . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD . 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 2 . B. . C. 3 a 3 . D. . 3 9 Câu 5:
Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD , biết góc giữa SC và ( ABCD) bằng 0 60 . 3 9a 15 A. 3 V = 18a 15 B. 3 V = 18a 3 . C. V = . D. 3 V = 9a 3 . 2 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC = a . Mặt phẳng (SAC )
vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45°. Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 B. . C. . D. . A. 12 . 4 6 4 Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh A .
B Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 30 .
° Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 3 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 4 4 8 2 Câu 8:
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất? A. 0, 4 . B. 0, 3 . C. 0, 2 . D. 0, 5 . Câu 9:
-2017] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: https://toanmath.com/ 3 a 3 3 a 3 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3 . S . ABCD 2 S . ABCD 6 S . ABCD 3 S . ABCD
Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Các cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . °
Tính thể tích khối chóp đó. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . S . ABC 4 S . ABC 2 S . ABC 6 S . ABC 12
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 V = a 3 . B. V = . C. V = . D. V = . S . ABCD S . ABCD 3 S . ABCD 2 S . ABCD 6
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, 2. AD = a Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là: 3 2a 3 3 a 6 3 2a 6 3 3a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 4 = =
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB
2a , AD a . Tam giác SAB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC ) và
( ABCD) bằng 45°. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD 2 3 1 A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng m . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là: 1 1 1 1 A. V = . m SD . B. V = . m SB . C. V = . m SC . D. V = . m SA . 3 3 3 3
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , đáy nhỏ của hình thang
CD , cạnh bên SC = a 15 . Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh AD , khoảng cách từ B tới mặt phẳng
(SHC) bằng 2 6a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? A. 3
V = 24 6a . B. 3
V = 8 6a . C. 3
V = 12 6a . D. 3
V = 4 6a .
Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC
( ABCD) bằng 60°. A. 3 V = 18a 3 . B. 3 V = 9a 15 . S . ABCD S . ABCD 3 9a 15 C. V = . D. 3 V = 18a 3 . S . ABCD 2 S . ABCD
Câu 17: Cho khối chóp S.ABC SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( ABC), AB = 2a và tam giác ABC có diện tích bằng 2
3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng. A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 a . D. 3 2a 3 .
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên ( 4
SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính 3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) . https://toanmath.com/ 2 3 8 4 A. h = a . B. h = a . C. h = a . D. h = a . 3 4 3 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = a . Tam giác SAB là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) bằng 0
45 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: 1 2 3 A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ; AB = a ; AC = 2a . Đỉnh S cách đều A ,
B , C ; mặt bên ( SAB) hợp với mặt đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 1 A. 3 V = 3a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3
Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 9 12
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết S
AB là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a
, AC = a 3 . 3 a 2 3 a 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 12
Câu 23: Cho hình chóp có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C . Hình chiếu của S lên
( ABC) là trung điểm của cạnh AB ; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30. Thể tích khối chóp
S.ABC tính theo a 3 3 3 3 3 2 3 3 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 2 8 8 4
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = a , BC = 2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt
phẳng (SAG) tạo với đáy một góc 60° . Thể tích khối tứ diện ACGS bằng 3 a 3 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = B. V = C. V = D. V = 27 12 36 18
Câu 25: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 A. 3 V = a 3 . B. 3
V = 6 3a . C. V = . D. 3 V = 2a 3 . 6
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD S
AB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) ;
ABCD là hình vuông. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 12
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC vuông góc với SD . TÍnh thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 2a 6 3 a 6 3 4a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 6 https://toanmath.com/
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC SA = a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 12 8 4
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA = a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng? 3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 12 4 8 24
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh SB hợp với đáy một góc 60°. Tính theo a thể
tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 5 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 6 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , mặt bên (SAB) là tam giác vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp S.OCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBD) ? 3 2 6a a 3 2 3a A. h = . B. h = . C. h = .
D. h = 2 3a . 3 3 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , tam giác SAB cân tại a
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bằng 3 . Tính 2
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 A. V = . B. 3 V = 3a 3 . C. 3 V = a 3 . D. 3 V = 2a 3 . 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , tam giác SAB cân tại a
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bằng 3 . Tính 2
thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 A. V = . B. 3 V = 2a 3 . C. 3 V = a 3 . D. 3 V = 3a 3 . 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC = a 2, mặt phẳng (SAC ) vuông
góc với mặt đáy( ABC). Các mặt bên (SAB) , (SBC) tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng
60° . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V = B. V = C. V = D. V = 6 12 2 4
Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC
( ABCD) bằng 60°. 3 9a 15 A. V = . B. 3 V = 9a 3 . S . ABCD 2 S . ABCD C. 3 V = 18a 15 . D. 3 V = 18a 3 . S . ABCD S . ABCD https://toanmath.com/
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a ; AD = a 3 . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SD và mặt phẳng đáy là
60° . Thể tích của khối chóp là 3 3a 13 3 a 13 3 a 13 3 3a 13 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2AC = 2a , BC = a 3 . Tam V
giác SAD vuông cân tại S , hai mặt phẳng (SAD) và ( ABCD) vuông góc nhau. Tính tỉ số 3 a
biết V là thể tích khối chóp S.ABCD . 3 1 1 A. B. 2 C. D. 2 2 4
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 10 3 8 2 15 17 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3 6 6
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = 2a . Mặt bên SBC
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 3 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAD là tam giác đều và nằm
trong mặp phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) là a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là. 3 7a 21 3 3a 3 7a 21 A. . B. . C. 3 3a 2 . D. . 6 2 12
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = 3 , AC = 2 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 7 2 2 A. V = . B. V = .
C. V = 2 7 .
D. V = 2 2 . 3 3
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng o
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng. 7 7 7 7 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 12 8 16 4
Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 2a . 6 12 3
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng
mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 .° 3 2 3a 3 4 3a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 2 3a . 3 3 2 https://toanmath.com/
Câu 45: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa (SBC) và ( ABC) bằng 60°. Tính
theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 16 4 16
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SB vuông góc với đáy
và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 3 4a 3 3 8a 3 3 3a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 3 3 4
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 1, AC = 3 . Tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). 3 39 2 39 A. . B. . C. 1. D. . 2 13 13
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng
(SBC), với ϕ < 45° . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 8a 3 4a A. B. 3 4a C. D. 3 3 3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3a A. 3 V = 3a . B. V = . C. 3 V = a . D. V = . 2 2
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC AB = 3a , AC = 4a , BC = 5a , SA = SB = SC = 6a . Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 119 3 4a 119 A. 3 a 119 . B. . C. . D. 3 4a 119 . 3 3
Câu 51: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 30° , M là trung điểm của AC. Tính
thể tích khối chóp S.BCM . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 24 16 96 48  =  
Câu 52: Cho hình chóp tam giác S.ABC ASB
CSB = 60° , CSA = 90° , SA = SB = SC = 2a . Tính
thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 2 3 a 2 3 a 6 3 2a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 53: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng .
a Thể tích khối tứ diện AB AC 3 a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 12 4 6
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Tính thể tích V của khối chóp. 3 6a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. 3 3a . 3 3 18 https://toanmath.com/
Câu 55: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD) . Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và ( 2 17 ABCD) bằng
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD 17 3 a 13 3 a 17 3 a 17 3 a 13 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 2 6
Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a 3 , AC = a . Mặt bên (SBC ) là
tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 3 a 3 3 a A. . B. . C. a . D. . 3 3 2
Câu 57: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3 . S . ABCD 6 S . ABCD 3 S . ABCD 2 S . ABCD
Câu 58: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A
BC = 2a . Mặt bên SBC là tam
giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 3 3
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Cho biết AB = a , SA = 2SD . Mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc o
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 3a 3 5a 3 15a A. B. C. 3 5a D. 2 2 2
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên ( ABCD)
trùng với trung điểm của AD M là trung điểm DC . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc o 60
. Thể tích của khối chóp S.ABM tính theo a bằng. 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6
Câu 61: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC , tam giác ABC là tam giác vuông tại B , AB = 2a ,
BC = 2a 3 , mặt bên (SBC ) tạo với đáy góc 60° . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a A. 3 2a . B. . C. 3 7a . D. 3 8a . 3
Câu 62: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a với  0
BAD = 120 . Hình chiếu vuông góc của
S lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm I của cạnh AB . Cạnh bên SD hợp với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 21 3 a 21 3 a 21 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 12 15 3 9
Câu 63: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất? A. 0, 4 . B. 0, 3 . C. 0, 2 . D. 0, 5 . https://toanmath.com/
Câu 64: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt phẳng
(ABCD) bằng 60°. A. 3 V = 9 3a . B. 3 V =18 15a . S . ABCD S . ABCD 3 9 15a C. 3 V =18 3a . D. V = . S . ABCD S . ABCD 2
Câu 65: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S
AB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ( ABCD) . Biết (SCD) tạo với ( ABCD) một góc bằng 0
30 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC . D 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 8 4
Câu 66: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 4 3a
Câu 67: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD = , hình chiếu vuông góc 2
của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3
Câu 68: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm 3 7a
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng . 7
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 2 1 A. V = . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 2 3 3
Câu 69: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ; biết
AB = AD = 2a, CD = .
a Góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABCD) bằng 0
60 . Gọi I là trung
điểm của AD , biết hai mặt phẳng (SBI ) và (SCI ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính
thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 15a 3 3 5a 3 3 15a 3 3 5a A. . B. . C. . D. . 5 5 8 8 https://toanmath.com/
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY B. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB  2a 3; 2
AD a . Mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABD là. 2 3 A. 3 a . B. 3 4 3a . C. 3 4a . D. 3 2 3a . 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi H là trung diểm của AB SH ⊥ ( ABCD) . 2a 3 ⋅ 3
Tam giác SAB là tam giác đều cạnh 2a 3 nên SH = = 3a . 2
Vậy thể tích khối chóp 1 1 1 SABD là 3 V = ⋅ SH S
= ⋅3a ⋅ ⋅ 2a 3 ⋅ 2a = 2 3a . 3 ABD 3 2 Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh ;
a hình chiếu của S trên ( ABCD) trùng với trung điể 3a m của cạnh A ;
B cạnh bên SD =
. Thể tích của khối chố S.ABCD tính theo a bằng: 2 3 a 5 3 a 3 3 a 7 3 a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Phương pháp: + Dựng được hình vẽ thỏa mãn bài toán.
+ Tính chiều cao SH .
Cách giải: + Gọi H là trung điểm của AB nên SH ⊥ ( ABCD) . 2  a  5 Lại có 2 DH = a + = a   .  2  2
Xét tam giác SDH vuông tại HL . 2 2  3   5  1 1 2 2 3 SH = SH DH = a −   
a  = a V = S .SH = a   .  2  2 3 ABCD 3   Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , (SAD) ⊥ ( ABCD) , SA = SD . Tính thể tích a
V của khối chóp S.ABCD biết 21 SC = . 2 3 a 7 3 a 7 3 2a A. V = . B. 3 V = 2a . C. V = . D. V = . 2 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D 3 a 5 1 2a Ta có: 2 HC =
SH = 2a V = .a .2a = . 2 3 3 https://toanmath.com/ S A D H B C . Câu 4:
Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng ( ABD), tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng 2a . Tính thể tích của
khối tứ diện ABCD . 3 a 3 3 a 3 A. 3 a 2 . B. . C. 3 a 3 . D. . 3 9 Hướng dẫn giải Chọn B D A C H B .
Gọi H là trung điểm của AB .
Ta có DH ⊥ ( ABC ) và DH = a 3 . A
BC vuông cân tại C nên 2 2
2CA = AB AC = BC = a 2 . 3 Do đó 1 1 1 a 3 V = DH.S
= .a 3. .a 2.a 2 = . ABCD 3 ABC 3 2 3 Câu 5:
Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD , biết góc giữa SC và ( ABCD) bằng 0 60 . 3 9a 15 A. 3 V = 18a 15 B. 3 V = 18a 3 . C. V = . D. 3 V = 9a 3 . 2 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có S = ( a)2 2 3 = 9a ABCD
Gọi H là trung điểm AB SH ⊥ ( ABCD)
CH là hình chiếu vuông góc của SC trên ( ABCD) ⇒ (SC ( ABCD))  = (SC CH )  =  , , SCH = 60° Xét SC
H vuông tại H có 3a 5 a 2 2 CH = BC + BH = =  3 15 , SH CH tan SCH = 2 2 3 1 9a 15 V = S .SH = . S . ABCD 3 ABCD 2 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC = a . Mặt phẳng
(SAC) vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45°. Tính thể
tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 B. . C. . D. . A. 12 . 4 6 4 Hướng dẫn giải Chọn A .
Kẻ SH BC vì (SAC) ⊥ ( ABC) nên SH ⊥ ( ABC) . https://toanmath.com/
Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB BC .
SJ AB, SJ BC . Theo giả thiết  =  SIH SJH = 45° . Ta có: SHI = S
HJ HI = HJ nên BH là đường phân giác của A
BC từ đó suy ra H
trung điểm của AC . 3 a 1 a
HI = HJ = SH = ⇒ V = S .SH = . 2 SABC 3 ABC 12 Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của
S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của cạnh A .
B Đường thẳng SC tạo với mặt đáy một góc 30 .
° Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC. 3 3 3 3 3 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 4 4 8 2 Hướng dẫn giải Chọn C .
Gọi H là trung điểm của AB SH ⊥( ABC).
⇒ (SC ( ABC)) = (SC HC) =  , , SCH = 30° . a 3 S
AB đều cạnh a SH = . 2 a 3 SH 3a Xét SC
H vuông tại H , 2 CH =  = = . tan SCH tan 30° 2 2 1 a 3a 3a A
BC cân tại C , ⇒ S = 2S = 2. AH.CH = . = . ABCACH 2 2 2 4 2 Vậy 1 1 a 3 3a 3 3 V = SH.S = . . = a . S . ABC ∆ 3 ABC 3 2 4 8 Câu 8:
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất? A. 0, 4 . B. 0, 3 . C. 0, 2 . D. 0, 5 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ . Gọi 3 H là trung điểm 3 AB SH = ; S = 1⇒ V = ≈ 0,3 . 2 ABCD 6 Câu 9:
-2017] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3 . S . ABCD 2 S . ABCD 6 S . ABCD 3 S . ABCD Hướng dẫn giải Chọn B .
Gọi H là trung điểm AB Suy ra SH ABCD (vì tam giác ABC đều).
(SAB) ⊥ (ABCD) 
Ta có (SAB) ∩ (ABCD) = AB SH ⊥ (ABCD) .
SH ⊂ (SAB),SH AB  3 Khi đó: 1 a 3 a 3 2 V = .a . = . S . ABCD 3 2 6 ⇒ chọn phương án D.
Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Các cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
° Tính thể tích khối chóp đó. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . S . ABC 4 S . ABC 2 S . ABC 6 S . ABC 12 Hướng dẫn giải: Chọn D https://toanmath.com/ S A C H I B .
Kẻ SH ⊥ ( ABC) . Đường thẳng AH cắt BC tại I .
Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên H là trọng tâm của ABC . Do đó a 3 a 3 3 1 a 3 AI = , AH = ,  0
SAH = 60 suy ra SH = a . Vậy V = SH.S = ∆ . 2 3 S . ABC 3 ABC 12
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 a 3 3 a 3 A. 3 V = a 3 . B. V = . C. V = . D. V = . S . ABCD S . ABCD 3 S . ABCD 2 S . ABCD 6 Hướng dẫn giải Chọn D S A D H B C .
Gọi H là trung điểm AB SH AB SH ⊥ ( ABCD) . a 3 SAB đều cạnh 2 a SH = , S = a . 2 ABCD 3 1 1 a 3 a 3 2 ⇒ V = SH.S = a = . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, 2. AD = a Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là: 3 2a 3 3 a 6 3 2a 6 3 3a 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ S A D H B C
Gọi H là trung điểm của AB . Vì Tam giác SAB đều nên SA AB .
(SAB) ⊥ ( ABCD) 
Ta có: (SAB) ∩ ( ABCD) = AB SH ⊥ ( ABCD) SH AB  2a 3
Tam giác SAB đều AB = 2a nên SH = = a 3 . 2 3 Vậy 1 1 2a 6 V = SH .S
= a 3.2a.a 2 = . 3 ABCD 3 3 = =
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB
2a , AD a . Tam giác SAB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC ) và
( ABCD) bằng 45°. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD 2 3 1 A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB SH AB (
 SAB) ⊥ ( ABCD) Ta có 
SH ⊥ ( ABCD) SH AB https://toanmath.com/ BC AB Ta có 
BC ⊥ (SAB) mà (SAB) ∩( ABCD) = AB BC SH
⇒ ((SAB) ( ABCD))  = (HB SB)  =  , , SBH = 45° 1 Mà HB =
AB = a SH = a 2 3 1 1 2a Ta có V = SH.S = . .2 a . a a = . S . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy, biết diện tích đáy bằng m . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là: 1 1 1 1 A. V = . m SD . B. V = . m SB . C. V = . m SC . D. V = . m SA . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D S A D C B (
SAB) ⊥ ( ABCD) ( 
SAD) ⊥ ( ABCD)
SA ⊥ ( ABCD) suy ra SA là đường cao khối chóp S.ABCD . (  SAB  )∩(SAD) = SA
Do đó thể tích khối chóp 1
S.ABCD : V = . m SA . 3
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , đáy nhỏ của hình
thang là CD , cạnh bên SC = a 15 . Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh AD , khoảng cách từ B tới mặt
phẳng (SHC ) bằng 2 6a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? A. 3
V = 24 6a . B. 3
V = 8 6a . C. 3
V = 12 6a . D. 3
V = 4 6a . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S A B H D C F (  SAD
) ⊥ ( ABCD) = AD
SH ⊥ ( ABCD)
SH AD, SH ⊂  (SAD) Ta có 2 2 SH =
SD DH = a 3 , 2 2 2 2 HC =
SC SH = 15a − 3a = 2 3a . 2 2 2 2 CD =
HC HD = 12a a = a 11 . BF BC Ta có 
BF ⊥ (SHC) nên d (B,(SHC)) = BF = 2 6a . BF SH 1 1 2 S
= BF.HC = .2 3 .2 a 6a = 6 2a HBC 2 2 2 Đặt 1 a 1 a 11
AB = x nên S
= AH.AB = .x ; S = DH.DC = AHB 2 2 CDH 2 2 1 S =
CD + AB AD = a + x a . ABCD ( ) ( 11 ) 2 2 a a 11 S = SSS
⇔ .x = (a 11+ x) 2 a
− 6 2a x = (12 2 − 11)a . AHB ABCD CDH BHC 2 2 S = (a + ( − )a) 2 11 12 2 11 a = 12 2a . ABCD 1 1 Vậy 2 3 V = SH.S
= .a 3.12 2a = 4 6a . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC
( ABCD) bằng 60°. A. 3 V = 18a 3 . B. 3 V = 9a 15 . S . ABCD S . ABCD 3 9a 15 C. V = . D. 3 V = 18a 3 . S . ABCD 2 S . ABCD Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/
H là trung điểm của AB SH AB (do S
AB cân tại S). Do giả thiết 
SH ⊥ ( ABCD) .
Góc (SC ( ABCD))  = (SC HC)  =  , , SCH = 60° . 3a 5 BHC ∆ vuông tại B có 2 2 HC = BC + BH = . 2 3a 5 3a 15 S
HC vuông tại HSH = HC.tan 60° = . 3 = 2 2 3 1 1 3a 15 9a 15 2  →V = S .SH = .9a . = . 3 ABCD 3 2 2
Câu 17: Cho khối chóp S.ABC SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( ABC), AB = 2a và tam giác ABC có diện tích bằng 2
3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng. A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 a . D. 3 2a 3 . Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi H là trung điểm của AB . 1
SH ⊥ (ABC) ⇒ SH = HB = AB = a 2 . 1 2 3 V = 3a .a = a 3 S 2a B A H C .
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên ( 4
SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a . Tính 3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) . 2 3 8 4 A. h = a . B. h = a . C. h = a . D. h = a . 3 4 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S A B H D C .
Gọi H là trung điểm AD suy ra SH ⊥ ( ABCD).
Kẻ HK SD tại K suy ra HK ⊥ (SCD) .
AH / / (SCD) ⇒ d = d ( B,(SCD)) = d ( , A (SCD)) .
= 2d (H,(SCD)) = 2HK . 1 1 1 HS.HD 2 4 Có = + ⇒ HK =
= a d = a . 2 2 2 2 2 HK HS HD + 3 HS HD 3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a; AD = a . Tam giác SAB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 0
45 . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là: 1 2 3 A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ; AB = a ; AC = 2a . Đỉnh S cách đều A ,
B , C ; mặt bên ( SAB) hợp với mặt đáy một góc 60° . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 1 A. 3 V = 3a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của BC , vì A
BC vuông tại A nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC . Do S cách đều A , B , C SH ⊥ ( ABC ) . Gọi M là trung điểm của AB thì
HM AB nên SM AB . Vậy góc giữa ( SAB) và ( ABC ) là góc  SMH = 60° . https://toanmath.com/ 1 Ta có HM =
AC = a ; SH = HM . tan 60° = a 3 . 2 3 1 1 a 3 Vậy V = SH. A . B AC = . S . ABC 3 2 3
Câu 21: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 9 12 Hướng dẫn giải Chọn A (
 SAB) ⊥ ( ABCD)
Gọi H là trung điểm AB , ta có 
SH ⊥ ( ABCD) . SH AB 3 1 1 a 3 a 3 Ta có: V = S .SH 2 = a . = . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết S
AB là tam giác đều và
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC biết
AB = a , AC = a 3 . 3 a 2 3 a 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 6 4 4 12 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi H là trung điểm của AB , do tam giác SAB đều nên SH AB mà (SAB) ⊥ ( ABC) nên
SH ⊥ ( ABC ) . a 3 2 1 a 3 2 3 1 1 a 3 a 3 a Ta có SH = và S = A . B AC = nên V = SH.S = . . = . 2 ABC 2 2 S . ABC 3 ABC 3 2 2 4
Câu 23: Cho hình chóp có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C . Hình chiếu của S lên
( ABC) là trung điểm của cạnh AB ; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30. Thể tích khối chóp
S.ABC tính theo a 3 3 3 3 3 2 3 3 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 2 8 8 4 Hướng dẫn giải Chọn B . . 2 a 3 S = . SAB 4
Gọi H là trung điểm AB . CH AB
 ⇒ CH ⊥ (SAB) . CH SH ( vi
` SH ⊥ ( ABC) ⊃ CH ) a 3 SH SH 3  2 a tan 30 = ⇒ HC = = = HC tan 30 3 2 3 https://toanmath.com/ 2 3 1 1 a 3 3a a 3 V = S .HC = . . = SABC 3 SAB 3 4 2 8 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , AB = a , BC = 2a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt
phẳng (SAG) tạo với đáy một góc 60° . Thể tích khối tứ diện ACGS bằng 3 a 3 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = B. V = C. V = D. V = 27 12 36 18 Hướng dẫn giải Chọn C S K A I C G H N B 1 2 1 a Ta có: 2 S = .A .
B BC = a S = S = . ABCACG ABC ∆ 2 3 3
Gọi H là trung điểm của AB SH ⊥ ( ABC).
Gọi N là trung điểm của BC , I là trung điểm của AN K là trung điểm của AI .
Ta có AB = BN = a BI AN HK AN .
Do AG ⊥ (SHK ) nên góc giữa (SAG) và đáy là  SKH = 60° . 1 a 2 a a 6 Ta có: BI = AN = 1 2 ⇒ HK = BI =
, SH = SK. tan 60° = . 2 2 2 4 4 3 1 a 6 Vậy V = V = V = .SH.S = . ACGS S . ACG ∆ 3 ACG 36
Câu 25: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 A. 3 V = a 3 . B. 3
V = 6 3a . C. V = . D. 3 V = 2a 3 . 6 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ S A D H B a C . 3 1 1 a 3 a 3 2 V = SH .S = . .a = . 3 ABCD 3 2 6
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD S
AB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
( ABCD); ABCD là hình vuông. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 6 12 Hướng dẫn giải Chọn B
Kẻ SH AB ( H AB) ⇒ SH ⊥ ( ABCD) . AB 3 a 3 3 1 a 3 a 3 Cạnh SH = = 2 ⇒ V = . .a = . 2 2 3 2 6
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC vuông góc với SD . TÍnh thể tích V của
khối chóp S.ABC . 3 2a 6 3 a 6 3 4a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 6 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S B H C A D . Gọi AB 3
H là trung điểm AB , do SAB là tam giác đều nên SH AB SH = = a 3 . 2 SH AB  Ta có ( ⇒ ⊥ . Mặt khác:  SAB
) ⊥ ( ABCD) SH ( ABCD) AC SD
AC ⊥ (SHD) ⇒ ⊥ ⇒  =  AC HD AHD DAC . AC SH
Xét hai tam giác vuông đồng dạng AHD DAC , ta có: AH AD 1 1 2 2 =
CD = AD (vì AH = CD ) ⇒ AD = a 2 . AD CD 2 2 3 Vậy 1 2a 6 V = A . B A . D SH = . S . ABCD 3 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC SA = a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 24 12 8 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Tam giác SAB vuông cân tại S SA = a nên AB = a 2 . Gọi AB a 2
M là trung điểm AB , ta có SM AB SM = =
( SM là đường trung tuyến của 2 2
tam giác SAB vuông cân tại S ).
Mặt khác (SAB) ⊥ ( ABC) , SM AB và (SAB) ∩( ABC) = AB nên SM ⊥ ( ABC) .
Suy ra SM là đường cao của hình chóp S.ABC ứng với đáy là tam giác ABC . https://toanmath.com/ 1 1 a 2 (a 2 )2 3 3 Thể tích khối chóp a 6
S.ABC V = SM.S = . . = . S . ABC ∆ 3 ABC 3 2 4 12
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA = a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng? 3 6a 3 6a 3 6a 3 6a A. . B. . C. . D. . 12 4 8 24 Hướng dẫn giải Chọn A .
Tam giác SAB vuông cân tại S SA = a nên AB = a 2 . AB a 2
Gọi M là trung điểm AB , ta có SM AB SM = =
( SM là đường trung tuyến của 2 2
tam giác SAB vuông cân tại S ).
Mặt khác (SAB) ⊥ ( ABC ) , SM AB và (SAB) ∩ ( ABC ) = AB nên SM ⊥ ( ABC ) .
Suy ra SM là đường cao của hình chóp S.ABC ứng với đáy là tam giác ABC .
Thể tích khối chóp S.ABC là. a (a 2)2 3 3 1 1 2 a 6 V = SM.S = . . = . S . ABC ∆ 3 ABC 3 2 4 12
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD , cạnh SB hợp với đáy một góc 60°. Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 a 5 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 6 3 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S 60 A B H D C
Gọi H là trung điểm của cạnh AD .
Do H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD nên SH ⊥ ( ABCD) .
Cạnh SB hợp với đáy một góc 60°, do đó:  SBH = 60° . 2  a a 5
Xét tam giác AHB vuông tại A : 2 2 2 HB =
AH + AB = a + =   .  2  2
Xét tam giác SBH vuông tại H :  SH a 5 a 15 tan SBH = ⇔ =  SH
BH. tan SBH SH = tan 60° = . BH 2 2
Diện tích đáy ABCD là: 2 S = a . ABCD 3 Thể tích khối chóp 1 1 a 15 a 15 S.ABCD là: 2 V = .S .SH = a = . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , mặt bên (SAB) là tam giác vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp S.OCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBD) ? 3 2 6a a 3 2 3a A. h = . B. h = . C. h = .
D. h = 2 3a . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A .
Gọi x là độ dài AB ,kẻ SF AB tại F , ta có 3 x 1 1 1 a 2 3 SF = ⇒ V = V = AB .SF = x = ⇒ x = 2 2a . S .OCD S .ABCD 2 4 12 24 3 https://toanmath.com/
Do F là trung điểm của AB nên khoảng cách h từ A đến mặt phẳng (SBD) gấp 2 lần khoảng FB x
cách d từ F đến mặt phẳng (SBD) mà EF = = = a . sin 45o 2 2
Tính d : kẽ FE ⊥ ;
DB FH SE , ta chứng minh được SH ⊥ (SBD) , 1 1 1 1 1 3 a 6 = + = + = ⇒ a FH = = d , vậy 2 6 h = 2d = . 2 2 2 2 2 2 FH FE FS a 2a 2a 3 3 .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , tam giác SAB cân tại a
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bằng 3 . 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 A. V = . B. 3 V = 3a 3 . C. 3 V = a 3 . D. 3 V = 2a 3 . 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB , CD , kẻ HK SI .
Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy suy ra SH ⊥ ( ABCD) .
CD HI ⇒ CD HK HK ⊥ (SCD), CD//AB d( = d = d = HK suy AB, SC ) (AB, SCD ) (H, SCD ) CD SH  ( ) ( ) 3a 2 2 HI .HK ra HK =
. HI = AD = a 3 . Trong tam giác vuông SHI ta có SH = = 3a . Vậy 2 2 2 HI HK 1 1 2 3 V = SH.S = 3 . a a 3 = a 3 . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , tam giác SAB cân tại a
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bằng 3 . 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 A. V = . B. 3 V = 2a 3 . C. 3 V = a 3 . D. 3 V = 3a 3 . 3 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ .
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB , CD , kẻ HK SI .
Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy suy ra SH ⊥ ( ABCD) . CD HI
 ⇒ CD HK HK ⊥ (SCD) , CD//AB d( = d = d = HK suy AB, SC ) (AB, SCD ) (H, SCD ) CD SH  ( ) ( ) 3a 2 2 HI .HK ra HK =
. HI = AD = a 3 . Trong tam giác vuông SHI ta có SH = = 3a . Vậy 2 2 2 HI HK 1 1 2 3 V = SH.S = 3 . a a 3 = a 3 . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC = a 2, mặt phẳng (SAC )
vuông góc với mặt đáy( ABC). Các mặt bên (SAB) , (SBC) tạo với mặt đáy các góc bằng nhau
và bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V = B. V = C. V = D. V = 6 12 2 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có: (SAC ) ⊥ ( ABC ) và (SAC ) ∩ ( ABC ) = AC .
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ SH AC thì SH ⊥ ( ABC) .
Gọi I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB AC thì (SAB) ( ABC)  ( )=  ,
SIH và (SAC ) ( ABC )  ( )=  , SKH . Mà  =  SIH
SKH = 60° nên HI = HK ⇒ tứ giác BIHK là hình vuông ⇒ H là trung điểm cạnh AC . Khi đó tứ giác a a 3
BIHK là hình vuông cạnh
SH = HI. tan 60° = . 2 2 1 3 (a a )2 3 2 Vậy 1 a 3 V = S .SH V = . . = . SABC SABC 3 ABC 3 2 4 12 https://toanmath.com/
Câu 35: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC
( ABCD) bằng 60°. 3 9a 15 A. V = . B. 3 V = 9a 3 . S . ABCD 2 S . ABCD C. 3 V = 18a 15 . D. 3 V = 18a 3 . S . ABCD S . ABCD Hướng dẫn giải Chọn A
Kẻ SH AB ( H AB) ⇒ SH ⊥ ( ABCD) ⇒  SH
SCH = 60° ⇒ tan 60° = ⇒ SH = HC 3 . HC 2  3a  3a 5 3a 15 Cạnh 2 HC = 9a + = ⇒ SH =    2  2 2 3 1 3a 15 9a 15 2 ⇒ V = . .9a = . 3 2 2
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a ; AD = a 3 . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SD và mặt phẳng đáy
là 60° . Thể tích của khối chóp là 3 3a 13 3 a 13 3 a 13 3 3a 13 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/
Ta có SD ∩ ( ABCD) = { }
D SH ⊥ ( ABCD) ⇒ (SD ( ABCD))  = (SD HD)  =  , , SDH = 60° a 13 a Ta có 2 2 HD = AH + DA = 39 ⇒ SH = . HD tan 60° = 2 2 3 1 a 13 Ta có 2 S = . AB AD = a 3 ⇒ V = SH.S = . ABCD S . ABCD 3 ABCD 2
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và AB = 2AC = 2a , BC = a 3 . Tam V
giác SAD vuông cân tại S , hai mặt phẳng (SAD) và ( ABCD) vuông góc nhau. Tính tỉ số 3 a
biết V là thể tích khối chóp S.ABCD . 3 1 1 A. B. 2 C. D. 2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi H là trung điểm AD SH AD .
Ta có (SAD) ⊥ ( ABCD) , (SAD) ∩ ( ABCD) = AD , SH AD SH ⊥ ( ABCD) . Ta có 2 2 2
AB = AC + CB A
CB vuông tại C S = 2S 2 = a 3 . ABCD ABC a 3 a 3 AH = , 2 2 SH = SA AH = . 2 2 1 1 a 3 V 1 Vậy V = SH.S 2 = . .a 3 ⇒ = . S . ABCD 3 ABCD 3 2 3 a 2 https://toanmath.com/
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 3a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 10 3 8 2 15 17 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3 6 6 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB SH ⊥ ( ABCD). 1 8 2 2 2 2 3 S
= 4a ; SH = 9a a = 2 2a V = .SH.S = a . ABCD 3 ABCD 3
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = 2a . Mặt bên SBC
tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C
H là trung điểm GT
BC → SH ⊥ ( ABC ) . BC ABC
vuông cân tại A nên AB = AC = = a 2 . 2 BC S
BC vuông cân tại S nên SH = = a . 2 3 1 1 1 a V = S .SH = . . AB AC.SH = . S . ABC 3 ABC 3 2 3
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAD là tam giác đều và nằm
trong mặp phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) là a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là. 3 7a 21 3 3a 3 7a 21 A. . B. . C. 3 3a 2 . D. . 6 2 12 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ .
Gọi cạnh hình vuông là x (x > 0) .
Gọi M là trung điểm AD suy ra SM AD SM ⊥ (ABCD)((SAD) ⊥ (ABCD)).
Vẽ MN BC, MH SN MH = d(M,(SDC)) = d(A,(SDC)) = a 3 . 1 1 1 1 1 1 Ta có: + = ⇔ + = ⇒ x = a 7 . 2 2 2 2 2 SM MN MH  3  x (a 3)2  x  2   1 1  3  a V = SM = aa = S ABCD ABCD  ( ) 3 2 7 21 .S . 7. 7 . 3 3 2 6   .
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC = 3 , AC = 2 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC . 2 7 2 2 A. V = . B. V = .
C. V = 2 7 .
D. V = 2 2 . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C S A C H B
Gọi H là trung điểm của AC , Do tam giác SAC cân tại S H là trung điểm của AC nên SH AC (1).
Xét tam giác vuông SAH ta có 2 2 2
SH = SA AH = 2 2
3 −1 = 8 ⇒ SH = 2 2 . Do 2 2 2
SH + BH = SB nên tam giác SHB vuông tại H SH BH (2).
Từ (1) và (2) ta có SH ⊥ ( ABC) hay SH là đường cao của hình chóp S.ABC .
Ta có tam giác ABC vuông cân tại B AC = 2 nên AB = BC = 2 .
Do tam giác ABC vuông cân tại B H là trung điểm của AC nên BH = AH = 1.
Thể tích của khối chóp 1 1 1
S.ABC là: V = . B . A BC.SH = 2 2 . 2. 2.2 2 = 3 2 6 3 https://toanmath.com/
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên
( ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng o
60 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng. 7 7 7 7 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 12 8 16 4 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của AB , CI AB . 2 2  a 3  a a 28 2 2
+)CH = CI + IH =   + =   2 36 6   +  a 28 a 21 0 0
)SCH = 60 ⇒ SH = CH . tan 60 = . 3 = . 6 3 2 3 1 a 3 a 21 a 7 +)V = . . = S . ABC 3 4 3 12 S I A H B 600 C .
Câu 43: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 15 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = 2a . 6 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A S A D H B C * Diện tích đáy là 2 S = a . ABCD
* Gọi H là trung điểm của AB ta có SH AB . Do SH ⊥ ( ABCD) nên chiều cao hình chóp là h = SH . https://toanmath.com/ a 15 a 15
* Xét tam giác SAH ta có: 2 2 SH = SA AH = ⇒ h = . 2 2 3
* Thể tích hình chóp là: 1 a 15 V = SH.S = . S . ABCD 3 ABCD 6
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết
rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 .° 3 2 3a 3 4 3a 3 3a A. . B. . C. . D. 3 2 3a . 3 3 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H , M lần lượt là trung điểm AD , BC .
Khi đó SH là đường cao của hình chóp S.ABCD .
Ta có HM BC , SM BC nên góc giữa mặt phẳng (SBC ) tạo với mặt phẳng đáy là  SMH = 30° .
Trong tam giác SHD có 2 2 SH =
SD DH = a 3 . SH SH
Trong tam giác SHM có  tan SMH = ⇒ MH = = a = AB . MH  tan SMH 3
Vậy thể tích khối chóp 1 2 3a
S.ABCD V = 1 SH .S = . .2 a . a a 3 = . 3 ABCD 3 3
Câu 45: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng góc giữa (SBC) và ( ABC) bằng 60°.
Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC . 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 16 4 16 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S A C H M N B .
Gọi là H trung điểm của AB SH ⊥ ( ABC).
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC BM suy ra BC ⊥ (SHN ) .
Suy ra góc giữa (SBC) và ( ABC) bằng  SNH = 60° . 1 1 a 3 3a
Trong tam giác SHN vuông tại N SH = HN 3 = AM 3 = . . 3 = . 2 2 2 4 2 3
Vậy thể tích khối chóp 1 a 3 3a a 3
S.ABC là: V = . . = . 3 4 4 16
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh SB vuông góc với
đáy và mặt phẳng(SAD) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 3 3 4a 3 3 8a 3 3 3a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 3 3 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có:
(SAD)∩( ABCD) = AD ; AB AD , AD ⊥ (SAB) ⇒ AD SA nên góc tạo bởi mặt phẳng (SAD) và đáy là  o SAB = 60 . 3 1 1 8 3a V = .S .SB = .(2a)2 0 .2 . a tan 60 = . SABCD 3 ABCD 3 3
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = 1, AC = 3 . Tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). 3 39 2 39 A. . B. . C. 1. D. . 2 13 13 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D S E B A H K C .
Gọi H là trung điểm BC , suy ra.
SH BC SH ⊥ ( ABC ) .
Gọi K là trung điểm AC , suy ra HK AC .
Kẻ HE SK (E SK ) . Khi đó SH .H K 2 39
d B, (SAC ) = 2d H ,(SAC )     = 2HE = 2 = . 2 2 + 13 SH HK
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi ϕ là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng
(SBC), với ϕ < 45° . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 8a 3 4a A. B. 3 4a C. D. 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D S D' D A H B C
Gọi D′ là đỉnh thứ tư của hình bình hành SADD′. Khi đó DDS
// ASA ⊥ (SBC) (vì SA SB , SA BC ) nên D′ là hình chiếu vuông góc của
D lên ( SBC ) .
Góc giữa SD và (SBC) là α = ′ =  DSD
SDA , do đó SA = A . D tan α = 2 . a tan α .
Đặt tanα = x , x ∈(0; ) 1 . https://toanmath.com/ Gọi 1 1
H là hình chiếu của S lên AB , theo đề ta có 2 V = .S .SH = 4a .SH S . ABCD D . 3 ABC 3 Do đó V
đạt giá trị lớn nhất khi SH lớn nhất. Vì tam giác SAB vuông tại S nên S . ABCD 2 2 . SA SB 2 2 . SA AB SA 2 2 2
2ax 4a − 4a x x +1− x SH = = = 2
= 2ax 1− x ≤ 2a = a AB AB 2a 2 Từ đó 2
max SH = a khi tan α = . 2 1 4 Suy ra 2 3 maxV = . . a 4a = a . S . ABCD 3 3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 3 3a A. 3 V = 3a . B. V = . C. 3 V = a . D. V = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi H là trung điểm của AB . S C A H B (SAB) ⊥ ( ABC)  ( 
SAB) ∩ ( ABC ) = AB⇒ SH ⊥ (ABC) SH AB   SH ⊂ (SAB)  AB 3 2 AB 3 SH = = a 3 , 2 S = = a 3 . 2 ABC 4 1 3 V = SH.S = a . S . ABC 3 ABC
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC AB = 3a , AC = 4a , BC = 5a , SA = SB = SC = 6a . Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 119 3 4a 119 A. 3 a 119 . B. . C. . D. 3 4a 119 . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S H B C A .
AB = 3a , AC = 4a , BC = 5a nên tam giác ABC vuông tại A .
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC). Vì SA = SB = SC nên H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC và chính là trung điểm của BC . 25 119a 2 2 2 2 SH =
SB HB = 36a a = . 4 2
Diện tích tam giác ABC là 2 S = 6a . ABC
Vậy thể tích khối chóp 1 113 S.ABC là 2 3 V = .6a . a = a 119 . S . ABC 3 2
Câu 51: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , tam giác SAB cân tại S
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC hợp với đáy một góc 30° , M là trung điểm của
AC. Tính thể tích khối chóp S.BCM . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 24 16 96 48 Hướng dẫn giải Chọn D S A M C H B
Gọi H là trung điểm của AB . Theo bài ra SH ⊥ ( ABC) . SCH = 30° a 3 a 3 1 a CH =
. Xét tam giác SCH ta có SH = CH. tan 30° = . = . 2 2 3 2 2 Diện tích tam giác a 3 ABC là . 4 https://toanmath.com/ 2 3 1 a 3 a a 3 3 1 a 3 V = . . = . V = .V = . S . ABC 3 4 2 24 S .BCM S . 2 BCM 48  =  
Câu 52: Cho hình chóp tam giác S.ABC ASB
CSB = 60° , CSA = 90° , SA = SB = SC = 2a . Tính
thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 2 3 a 2 3 a 6 3 2a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
SA = SB = SC I là chân đường cao kẻ từ S xuống mp ( ABC ) . 
Tam giác SAB cân, có ASB = 60° suy ra S
AB đều ⇒ AB = 2a
Tam giác SBC cân, có 
CSB = 60° suy ra S
BC đều ⇒ BC = 2a
Tam giác SAC cân, có 
CSA = 90° suy ra S
AC vuông cân ⇒ AC = 2a 2 . Khi đó 2 2 2
AC = AB + CB suy ra tam giác ABC vuông cân tại B. AC
I là trung điểm của AC SI = = a 2 . 2 3 1 a 2 ⇒ V = .SI.S = . S . ABC ∆ 3 ABC 3
Câu 53: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có tất cả các cạnh bằng .
a Thể tích khối tứ diện AB AC 3 a 3 3a 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 6 12 4 6 Hướng dẫn giải Chọn B A C H B A' C' B'
Gọi H là hình chiếu của C lên AB . https://toanmath.com/
Ta có CH ⊥ ( AAB ) ′ , ABC đều nên: a 3 CH = 2 2 1 1 a S = ′ ′ ′ = = ′ ′ AA .A B . a a AA B 2 2 2 2 3 1 1 a 3 a a 3 V = = = ′ ′ CH.S ′ ′ . . A B AC AA 3 B 3 2 2 12
Câu 54: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30° . Tính thể tích V của khối chóp. 3 6a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. 3 3a . 3 3 18 Hướng dẫn giải Chọn B
+/ SA là hình chiếu của SD lên (SAB) suy ra: (SD (SAB))  = (SD SA)  =  , , DSA = 30° AD +/ tan 30° = ⇒ SA = a 3 . SA 3 1 1 3a +/ 2 S = a suy ra 2 V = S .SA = a 3.a = . ABCD 3 ABCD 3 3
Câu 55: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD) . Biết côsin của góc tạo bởi mặt phẳng (SCD) và ( 2 17 ABCD) bằng
. Thể tích V của khối chóp S.ABCD 17 3 a 13 3 a 17 3 a 17 3 a 13 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 6 2 6 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/
Gọi H là trung điểm AB SH ⊥ ( ABCD), K là trung điểm CD CD SK HK a a
Ta có ((SCD) ( ABCD))  , = (SK HK )  =  , SKH .  cos SKH = 17 ⇒ SK = 13 ⇒ SH = SK 2 2 1 1 a 13 3 a 13
Vậy V = .SH.S 2 = . .a = . 3 ABCD 3 2 6
Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a 3 , AC = a . Mặt bên (SBC ) là
tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 3 3 2 Hướng dẫn giải Chọn D 2 a 3
+ Diện tích đáy : S = . 2
Gọi H là trung điểm của BC . Suy ra SH là chiều cao của khối chóp. 3 a
BC = 2a . SH là đường cao tam giác đều cạnh 2a nên 3 SH = 2 . a
= a 3 . Vậy V = . 2 2
Câu 57: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 3 3 a 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3 . S . ABCD 6 S . ABCD 3 S . ABCD 2 S . ABCD Hướng dẫn giải Chọn A S A D H B C .
Gọi H là trung điểm AB SH AB SH ⊥ ( ABCD) . a 3 SAB đều cạnh 2 a SH = , S = a . 2 ABCD https://toanmath.com/ 3 1 1 a 3 a 3 2 ⇒ V = SH.S = a = . S . ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 58: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A
BC = 2a . Mặt bên SBC là tam
giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C S A B H C
Gọi H là trung điểm BC . 1
Ta có SH ⊥ ( ABC ) và SH = BC = a . 2 1 1 2 S = AH.BC = .2 a a = a . ABC 2 2 3
Vậy thể tích khối chóp 1 1 2 a V = SH.S = . a a = . SABC ∆ 3 ABC 3 3
Câu 59: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cho biết AB = a , SA = 2SD . Mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc o
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD 3 3a 3 5a 3 15a A. B. C. 3 5a D. 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B S D C H I A a B
Gọi H là hình chiếu của S lên cạnh AD , I là hình chiếu của H lên cạnh BC , ta có
SH ⊥ ( ABCD) và BC ⊥ (SHI ) ⇒ ((SBC );( ABCD)) =  SIH o
= 60 . Suy ra SH = a 3 . 2x
Trong tam giác vuông SAD đặt SA = 2SD = 2x nên từ . SA SD SH = ta có a 3 = . AD 5 https://toanmath.com/ Do đó a 15 a x = . Suy ra AD = 5 3 x 5 = . 2 2 3 Thể tích khối chóp 1 5a 3 5a
S.ABCD V = . a .a 3 = . 3 2 2
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên
( ABCD) trùng với trung điểm của AD M là trung điểm DC . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc o
60 . Thể tích của khối chóp S.ABM tính theo a bằng. 3 a 15 3 a 15 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 4 3 12 6 Hướng dẫn giải Chọn C SI SI a 15 Ta có : 0 tan 60 = = ⇒ SI =
với I là trung điểm AD . 2 2 IB + 2 IA AB a 3 1 a 15 S = AB d M AB = S = . Vậy V = SI.S = . ABM ( ) 2 1 1 . , 2 2 ABCD 2 S . ABM 3 ABM 12
Câu 61: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC , tam giác ABC là tam giác vuông tại B , AB = 2a ,
BC = 2a 3 , mặt bên (SBC ) tạo với đáy góc 60° . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a A. 3 2a . B. . C. 3 7a . D. 3 8a . 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Dựng HK BC HK là đường trung bình của tam giác vuông ABC.
Mặt khác SH BC BC ⊥ ( SKH ) ⇒  SKH = 60° . Lại có 2
HK = a SH = HK tan 60° = a 3; S = 2a 3 ABC Do đó 1 3 V = SH.S = 2a . S . ABC 3 ABC
Câu 62: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a với  0
BAD = 120 . Hình chiếu vuông góc
của S lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm I của cạnh AB . Cạnh bên SD hợp với đáy một góc 0
45 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 a 21 3 a 21 3 a 21 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 12 15 3 9 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn A .
Tứ giác ABCD là hình thoi cạnh a ,  0 BAD = 120 nên  0 ABC = 60 . Do đó: a 3 A
BC đều cạnh a nên BO = ⇒ BD = a 3 . 2 2 1 a 3 Nên S = AC.BD = . ABCD 2 2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác AIB : 2 7a 2 2 2 0
ID = AI + AD − 2.AI. . AD cos120 = . 4
Tam giác SID vuông tại I có  0
SDI = 45 ( vì góc giữa SD và đáy bằng 0 45 ). SI a 7 0 tan 45 = ⇒ SI = ID = . ID 2 3 Vậy 1 a 21 V = SI.S = . S . ABCD 3 ABCD 12
Câu 63: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Thể tích khối chóp trên gần số nào sau đây nhất? A. 0, 4 . B. 0, 3 . C. 0, 2 . D. 0, 5 . Hướng dẫn giải Chọn B . Gọi 3 H là trung điểm 3 AB SH = ; S = 1⇒ V = ≈ 0,3 . 2 ABCD 6
Câu 64: Cho khối chóp S.ABCD ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và mặt
phẳng ( ABCD) bằng 60°. A. 3 V = 9 3a . B. 3 V =18 15a . S . ABCD S . ABCD https://toanmath.com/ 3 9 15a C. 3 V =18 3a . D. V = . S . ABCD S . ABCD 2 Hướng dẫn giải S A D H B C Chọn D
Gọi H là trung điểm AB ta có SH ⊥ (ABCD) nên ∠SCH = 0 60 . 2 2 3 5a a
HC = BC + BH = suy ra 0 3 15 SH = HC tan 60 = . 2 2 3 1 3 15a 2 9a 15 V = .9a = . 3 2 2
Câu 65: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S
AB đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vuông góc với ( ABCD) . Biết (SCD) tạo với ( ABCD) một góc bằng 0 30 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC . D 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 8 4 Hướng dẫn giải Chọn D a 3
Gọi E là trung điểm AB , SE =
, SE ⊥ (ABCD) Gọi G là trung điểm của CD . 2 ( ) ( )  ( )=  a 3 3a 3a 0 SCD , ABCD SGE = 30 , 0 EG = SE.cot 30 = . 3 = ⇒ AD = BC = 2 2 2 2 3a 3a 2 3 ⇒ 1 1 a 3 3a a 3 S = AB.CD = a = ⇒ V = .SE.S = . . = . ABCD 2 2 ABCD 3 3 2 2 4
Câu 66: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 6 4 Hướng dẫn giải Chọn A S D A 600 I H C B https://toanmath.com/
Gọi I là trung điểm của AB H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) . a 3 a a
Tam giác SAB đều cạnh a nên SI = 3 ⇒ SH = sin 60° 3 = . 2 2 4 1 1 3a 1
Thể tích khối chóp S.ABCD là: V = .SH.S 2 = . .a 3 = a . 3 ABCD 3 4 4 3a
Câu 67: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD = , hình chiếu vuông góc 2
của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi H là trung điểm AB SH ⊥ ( ABCD) . 9aa  Ta có: SH = SD HD =
SD − ( AH + AD ) 2 2 2 2 2 2 2 2 =
−  + a  = a . 4  4  3 Vậy: 1 a V = S .SH = . S . ABCD 3 ABCD 3
Câu 68: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm a
A đến mặt phẳng ( SCD) bằng 3 7 . 7
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3a 2 1 A. V = . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S K A D I J B C
Gọi I ; J lần lượt là trung điểm của AB ; CD ; K là hình chiếu của I lên SJ Đặ x
t cạnh đáy bằng x khi đó 3 SI = , IJ = x . 2 IS.IJ
AB // CD nên d ( ;
A (SCD)) = d ( I;(SCD)) = IK = 2 2 IS + IJ x 3 . x 3a 7 2 ⇔ = ⇒ x = a 3. 7 3 2 2 x + x 4 3 1 x 3 3a Từ đó suy ra 2 V = x = . 3 2 2
Câu 69: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D ; biết
AB = AD = 2a, CD = .
a Góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABCD) bằng 0
60 . Gọi I là trung
điểm của AD , biết hai mặt phẳng (SBI ) và (SCI ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . 3 3 15a 3 3 5a 3 3 15a 3 3 5a A. . B. . C. . D. . 5 5 8 8 Hướng dẫn giải Chọn A .
Như đã nhắc ở Câu trước thì do hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với (ABCD) nên
SI ⊥ (ABCD) nên SI là đường cao của S.ABCD . https://toanmath.com/ Kẻ IK BC
tại K . Khi đó ta chứng minh được SKI ( SBC);( ABCD))  =
= 60° . Ta vẽ hình phẳng
của mặt đáy. Ta có M = AD BC ta chứng minh được CD là đường tủng bình của tam giác 2 2
ABM . Khi đó AM = 4a; BM = (2a) + (4a) = 2a 5; IM = 3a . Ta có ∆KMI  ∆AMB IM IK 3a 3a ⇒ = ⇒ IK = .2a = . BM AB 2a 5 5 3 Khi đó 3a 3a 3 SI 1 3a 3 1 3a 15 = IK.tan ° 60 = . 3 = . V = .
. (a + 2a).2a = . 5 5 3 5 2 5 https://toanmath.com/
Document Outline

  • 2.2 BT KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
    • THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
      • A. BÀI TẬP
  • 2.2 HDG KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
    • THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MỘT MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
      • B. LỜI GIẢI CHI TIẾT