https://toanmath.com/
TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
. Mặt
phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.ACC B
′′
là:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 2. Cho lăng trụ
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
6
AB =
,
3
AD
=
,
3AC
=
mt phng
(
)
AA C C
′′
vuông góc vi mặt đáy. Biết hai mt phng
( )
AA C C
′′
,
(
)
AABB
′′
to vi
nhau góc
α
tha mãn
3
tan
4
α
=
. Th tích khối lăng trụ
bng?
A.
6
V =
. B.
8V
=
. C.
12
V =
. D.
10
V =
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
53SH SD
=
, mặt phẳng
( )
α
qua B, H song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích
.
.
.
C BEHF
S ABCD
V
V
A.
1
.
7
B.
3
.
20
C.
6
.
35
D.
1
.
6
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
. Mặt
phẳng
(
)
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.ACC B
′′
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. cạnh
2=BC a
60= °ABC
. Biết tứ giác
′′
BCC B
là hình thoi có
B BC
nhọn. Biết
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
và
( )
′′
ABB A
tạo với
( )
ABC
góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
A.
3
37
a
. B.
3
7
a
. C.
3
3
7
a
. D.
3
6
7
a
.
Câu 6. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
30ABC = °
. Đim
M
trung điểm
cnh
AB
, tam giác
MA C
đều cnh
23a
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
72 2
7
a
. B.
3
24 3
7
a
. C.
3
72 3
7
a
. D.
3
24 2
7
a
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
A.
9ha=
. B.
3
a
h =
. C.
ha=
. D.
3ha=
.
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
2
V Bh
=
. B.
V Bh
=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
V Bh
π
=
.
Câu 9.Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Các cạnh bên tạo với đáy
một góc
o
60
. Đỉnh
A
cách đều các đỉnh
,,,ABCD
. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể
tích của hình lăng trụ nói trên?
https://toanmath.com/
A.
3
6
9
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 10.Tính thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng
2
3 3 cm
và chiều cao bằng
6 cm
.
A.
(
)
3
9 2 cmV =
. B.
(
)
3
12 2 cmV
=
. C.
( )
3
92
cm
2
V =
. D.
(
)
3
3 2 cm
V
=
.
Câu 11.Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
3cmAB
=
đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng
BC
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
27 6
cm
16
. B.
3
2 3cm
. C.
3
76
cm
4
. D.
3
9
cm
2
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm cạnh
BC
. Góc giữa
BB
mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
3
8
a
. B.
3
23
8
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
8
a
.
Câu 13. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
, biết
AA AB AC a
′′
= = =
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 14. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có din tích t giác
ABCD
bng
12
, khong cách gia hai mt
phng
( )
ABCD
( )
ABCD
′′
bng
2
. Tính th tích
V
ca khi hp.
A.
12
V =
. B.
8V =
. C.
24
V =
. D.
72
V =
.
Câu 15. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
22AB a
=
. Biết
8AC a
=
to vi mt đáy mt góc
45°
. Th tích khi đa din
ABCC B
′′
bng
A.
3
16 6
3
a
. B.
3
86
3
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
83
3
a
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
E
trọng tâm tam giác
ABC
′′
F
trung điểm
BC
. Tính
tỉ số thể tích giữa khối
.B EAF
và khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
1
8
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm cạnh
BC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
(
)
ABA
và
( )
ABC
bằng
45°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
′′
A BCC B
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
=Va
. C.
3
3a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích
,V
diện tích đáy là
B
và chiều cao
.h
Tìm khẳng định đúng?
A.
3V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,
B
60 ,ACB =
,BC a=
2AA a
=
. Cnh bên to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 20.Cho
( )
H
là khối lăng trụ có chiều cao bằng
3,a
đáy hình vuông cạnh
.a
Thể tích của
( )
H
bằng.
A.
3
4a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
https://toanmath.com/
Câu 21.Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình thoi cạnh bng
a
120ABC = °
. Góc gia cnh
bên
AA
và mặt đáy bằng
60°
, điểm
'
A
cách đu các đim
A
,
B
,
D
. Tính th tích khối lăng trụ
đã cho theo
a
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 22. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
'A
lên mt phng
(
)
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng thng
'AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 24. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng
, , abc
. Thể tích của khối hộp đó là
A.
.
V abc=
B.
.V abc=++
C.
( )( )( )
22 2222 222
.
8
bcacababc
V
+− + +
=
D.
( )( )( )
22 2222 222
.
8
bcacababc
V
+− + +
=
Câu 25. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
n
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 26. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
x
. Hình chiếu của đỉnh
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với tâm
ABC
, cạnh
2AA x
=
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
3
11
12
x
. B.
3
39
8
x
. C.
3
3
2
x
. D.
3
11
4
x
.
Câu 27. Cho hình hộp
đáy là hình chữ nhật với
3, 7AB AD= =
cạnh bên bằng
1
. Hai mặt bên
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
lần lượt tạo với đáy các góc
45°
60°
. Thể tích khối hộp
bằng
A.
33
B.
77
C.
7
D.
3
Câu 28. Th tích ca khối lăng trụ có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
6
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
V Bh=
.
https://toanmath.com/
Câu 29. Cho lăng trụ
111
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, cạnh
5AC a=
. Hình chiếu vuông
góc của
1
A
lên mặt phẳng
ABC
trung điểm của cạnh
AC
, góc giữa mặt phẳng
( )
11
AA B B
với
(
)
11
AAC C
bằng
o
30
, cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc
o
60
. Tính thể tích
V
của lăng trụ
111
.ABC A BC
?
A.
3
3.
8
a
V =
. B.
3
24
a
V =
. C.
3
8
a
V =
. D.
3
3.
24
a
V =
.
Câu 30.Cho hình lăng trụ tất cả các cạnh đều bằng
a
, đáy lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên mặt
đáy là
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
9
4
Va=
. B.
3
3
4
Va
=
. C.
3
3
2
Va=
. D.
3
27
8
Va=
.
Câu 31. Khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy là một tam giác đều cạnh
,a
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng
30°
Hình chiếu của đỉnh
A
trên mặt phẳng đáy
( )
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
.BC
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 32. Cho lăng tr tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22
=
AC
.
Biết
AC
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
60°
4
=AC
. Tính th tích
V
ca khối đa din
′′
ABCB C
.
A.
16 3
3
=V
. B.
16
3
=V
. C.
83
3
=V
. D.
8
3
=
V
.
Câu 33. Cho hình lăng trụ
.ABCABC
′′
có thể tích bằng
30
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt là trung điểm của
,
AA
,BB
CC
. Tính thể tích
V
của tứ diện
CIJK
.
A.
15
2
V =
. B.
12V =
. C.
6V =
. D.
5V =
.
Câu 34. Khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy là tam giác đều,
a
độ dài cạnh đáy. c giữa cạnh bên
đáy
30
°
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt
( )
ABC
trùng với trung điểm của
BC
. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 35. Cho lăng trụ
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tâm
O
và
120ABC = °
. Góc giữa
cạnh bên
AA
và mặt đáy bằng
60°
. Đỉnh
A
cách đều các điểm
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Câu 36. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình chữ nhật với
3, 7AB AD= =
cạnh bên bằng
1
. Hai mặt bên
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
lần lượt tạo với đáy các góc
45°
60°
. Thể tích khối hộp
bằng
A.
33
B.
77
C.
7
D.
3
Câu 37. Cho hình lăng trụ
ABCA B C
′′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABCA B C
′′′
https://toanmath.com/
A.
3
3
.
6
a
V
=
B.
3
3
.
24
a
V =
C.
3
3
.
12
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V =
Câu 38. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
AA a
=
, góc
giữa
AA
và mặt phẳng đáy bằng
30°
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên mt phng
(
)
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 46. Cho hình lăng tr
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
3a
, hình chiếu của
'A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Cạnh
'
AA
hợp với mặt phẳng đáy
một góc
45
°
. Thể tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
tính theo
a
bằng.
A.
3
9
4
a
. B.
3
27
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
27
6
a
.
Câu 47. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cnh
a
, đường cao bng
3a
có th tích bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Câu 48. Cho lăng trụ
111
ABCA B C
có din tích mt bên
11
ABB A
bng
4
; khong cách gia cnh
1
CC
và mt
phng
(
)
11
ABB A
bng 7. Tính th tích khối lăng trụ
111
ABCA B C
.
A.
14
B.
28
3
C.
14
3
D.
28
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Các điểm
M
,
N
,
P
lần lượt thuộc các cạnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
=
,
2
3
BN
BB
=
mặt phẳng
( )
MNP
chia lăng trụ thành hai phần thể tích bằng
nhau. Khi đó tỉ số
CP
CC
A.
1
4
. B.
5
12
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 50. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rng hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
( )
ABC
là trung điểm
BC
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đó.
A.
3
Va
=
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
3
42
a
V =
. D.
3
3
2
Va=
.
Câu 51. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
trên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
AB
. Góc gia cnh bên ca
lăng trụ và mt phẳng đáy bằng
o
30
. Tính th tích ca khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
24
a
D.
3
8
a
Câu 52. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân ở
C
. Cạnh
=
BB a
và tạo với đáy
một góc bằng
60°
. Hình chiếu vuông góc hạ từ
B
n đáy trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Thể tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
là:
https://toanmath.com/
A.
3
93
80
a
. B.
3
9
80
a
. C.
3
33
80
a
. D.
3
3
80
a
.
Câu 53. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
n
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 54.Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
60 , 7, 3,BCD AC a BD a AB AD=°= = >
,đường chéo
BD
hợp với mặt phẳng
(
)
ADD A
′′
góc
30
°
. Tính thể tích
V
của khối hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
39
.
3
a
B.
3
23 .a
C.
3
33 .a
D.
3
39 .a
Câu 55. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 56. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
.
a
nh chiếu vuông góc ca mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
.ABC
Biết thch ca khi lăng tr
3
3
4
a
. Khong
cách giữa hai đường thng
AB
BC
là:
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 57. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng
13
,
14
,
15
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
30°
và có chiều dài bằng
8
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là.
A.
340
. B.
336
. C.
274 3
. D.
124 3
.
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
đều cạnh
22
AB a=
. Biết
'8AC a=
và tạo với
mặt đáy một góc
0
45
. Thể ch khối đa diện
''ABCC B
bằng
A.
3
83
.
3
a
B.
3
86
.
3
a
C.
3
16 3
.
3
a
D.
3
16 6
.
3
a
Câu 59. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh
a
,
AA b
=
AA
to vi mt đáy mt góc
60°
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
2
3
4
ab
. B.
2
3
8
ab
. C.
2
3
8
ab
. D.
2
1
8
ab
.
Câu 60. Cho khối lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ
diện
AB C C
′′
là:
A. 5 (đơn vị thể tích). B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 12,5 (đơn vị thể tích). D. 7,5 (đơn vị thể tích).
u 61.Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
với đáy
ABCD
là hình thoi,
2AC a=
,
0
120BAD =
. Hình chiếu vuông
góc ca đim
B
trên mt phng
( )
ABCD
′′
trung điểm cnh
AB
′′
, góc gia mt phng
( )
AC D
′′
và mặt đáy lăng trụ bng
o
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.
A.
3
3Va
=
. B.
3
63Va=
. C.
3
23Va=
. D.
3
33Va=
.
https://toanmath.com/
TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1.Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
. Mặt
phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.ACC B
′′
là:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
BC
. Từ giả thiết suy ra:
(
)
B H ABC
.
1
. .sin
2
BB C
S BB BC B BC
′′
=
1
4 . .sin30
2
aa= °
2
a=
.
Mặt khác:
1
.
2
BB C
S B H BC
=
2
BB C
S
BH
BC
⇒=
2
2
2
a
a
a
= =
.
.
LT ABC
V BHS
=
2
3
2.
4
a
a=
3
3
2
a
=
.
..
1
2
A CC B A CC B B
VV
′′ ′′
=
12 1
.
23 3
LT LT
VV= =
3
13
.
32
a
=
3
3
6
a
=
.
Câu 2. Cho lăng trụ
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
6AB =
,
3AD =
,
3AC
=
mt phng
( )
AA C C
′′
vuông góc vi mặt đáy. Biết hai mt phng
( )
AA C C
′′
,
( )
AABB
′′
to vi
nhau góc
α
tha mãn
3
tan
4
α
=
. Th tích khối lăng trụ
bng?
A.
6V =
. B.
8
V =
. C.
12V =
. D.
10V =
.
16Tng dn gii
16TChn B
16TT 16T
B
16T k 16T
BI AC
( )
BI AA C C
′′
⇒⊥
16T.
M
C'
B'
D'
C
D
A
B
A'
I
H
K
https://toanmath.com/
T
I
k
IH AA
( ) ( )
( )
, BAACC A BB IA H
′′
=
.
Theo gii thiết ta có
3AC =
.
AB BC
BI
AC
⇒=
2=
.
Xét tam giác vuông
BIH
tan
BI
BHI
IH
=
tan
BI
IH
BHI
⇔=
42
3
IH⇔=
.
Xét tam giác vuông
ABC
2
.AI AC AB=
2
2
AB
AI
AC
⇒= =
.
Gi
M
là trung điểm c
AA
, do tam giác
AA C
cân ti
C
nên
CM AA
//CM IH
.
Do
2
3
AI AH
AC AM
= =
2
3
AH
AM
⇒=
1
3
AH
AA
⇒=
.
Trong tam giác vuông
AHI
k đường cao
HK
ta có
42
9
HK =
chiu cao ca lăng tr
3h HK=
42
3
=
.
Vy th tích khối lăng trụ
.
..
ABCD A B C D
V AB AD h
′′
=
42
63
3
=
8=
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
53SH SD=
, mặt phẳng
(
)
α
qua B, H song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích
.
.
.
C BEHF
S ABCD
V
V
A.
1
.
7
B.
3
.
20
C.
6
.
35
D.
1
.
6
Hướng dẫn giải
Chn B
- Đặt
.S ABCD
VV=
- Trong tam giác SOD ta có:
3
.. 1 3 .
4
IS BO HD IS SI SE SF
IO BD HS IO SO SA SC
=⇒= == =
- Ta có:
.
.
.
33
.
5 10
S HBC
S HBC
S DBC
V
SH V
V
V SD
==⇒=
- Mặt khác:
.
.
.
13
.
4 40
C FHB
C FHB
C SHB
V
CF V
V
V CS
==⇒=
https://toanmath.com/
- Mà:
.
..
.
63
2.
40 20
C BEHF
C BEHF C FHB
S ABCD
V
V
VV
V
==⇒=
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
. Mặt
phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.ACC B
′′
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
BC
. Từ giả thiết suy ra:
( )
B H ABC
.
1
. .sin
2
BB C
S BB BC B BC
′′
=
1
4 . .sin30
2
aa= °
2
a=
.
Mặt khác:
1
.
2
BB C
S B H BC
=
2
BB C
S
BH
BC
⇒=
2
2
2
a
a
a
= =
.
.
LT ABC
V BHS
=
2
3
2.
4
a
a=
3
3
2
a
=
.
..
1
2
A CC B A CC B B
VV
′′ ′′
=
12 1
.
23 3
LT LT
VV= =
3
13
.
32
a
=
3
3
6
a
=
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. cạnh
2=BC a
và
60= °
ABC
. Biết tứ giác
′′
BCC B
là hình thoi có
B BC
nhọn. Biết
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
( )
′′
ABB A
tạo với
( )
ABC
góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
A.
3
37
a
. B.
3
7
a
. C.
3
3
7
a
. D.
3
6
7
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
a
C'
A'
B'
C
B
A
H
4
a
https://toanmath.com/
Do
ABC
là tam giác vuông tại
,A
cạnh
2=BC a
60= °ABC
nên
=AB a
,
3
=AC a
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
B
lên
BC
H
thuộc đoạn
BC
(do
B BC
nhọn)
( )
⇒⊥B H ABC
(do
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
).
Kẻ
HK
song song
AC
( )
K AB
⇒⊥HK AB
(do
ABC
là tam giác vuông tại
A
).
( ) ( )
, 45 (1)

′′
= = °⇒ =

ABB A ABC B KH B H KH
Ta có
BB H
vuông tại
H
22
4 (2)
⇒= BH a B H
Mặt khác
HK
song song
AC
⇒=
BH HK
BC AC
.2
(3)
3
⇒=
HK a
BH
a
Từ (1), (2) và (3) suy ra
22
.2
4
3
−=
BH a
a BH
a
12
7
⇒=BH a
.
Vậy
3
.''
13
. ..
2
7
′′
= = =
ABC A B C ABC
a
V S B H AB AC B H
.
Câu 6. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
30ABC = °
. Đim
M
là trung
điểm cnh
AB
, tam giác
MA C
đều cnh
23a
và nm trong mt phng vuông góc với đáy.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
72 2
7
a
. B.
3
24 3
7
a
. C.
3
72 3
7
a
. D.
3
24 2
7
a
.
ng dn gii
Chọn A
60
°
2a
2a
K
H
C'
B'
A'
C
B
A
https://toanmath.com/
Gọi
H
là trung điểm của
MC
.
Ta có
( ) ( )
(
) ( )
( )
A H MC
A MC ABC A H ABC
A MC ABC MC
′′
⇒⊥
∩=
.
Tam giác
MA C
đều cạnh
23a
Đặt
0AC x= >
, tam giác
ABC
vuông tại
A
30ABC = °
2
3
BC x
AB x
=
=
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có
2 2 2 222
22
4 3 43
12
2 4 24
7
CA CB AB x x x a
CM a x
++
= = ⇔=
.
Suy ra
2
1 1 12 4 3 24 3
. ..
22 7
77
ABC
aa a
S AB AC= = =
.
Do đó
3
.
72 3
.
7
ABC A B C ABC
a
V AHS
′′
= =
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
A.
9ha
=
. B.
3
a
h =
. C.
ha=
. D.
3ha=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
.
.
ABCD A B C D ABCD
V Sh
′′
=
.ABCD A B C D
ABCD
V
h
S
′′
⇔=
3
2
3a
a
=
3a=
.
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
2
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
V Bh
π
=
.
H
C'
B'
A'
C
B
M
A
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chn B
Thể tích khối lăng trụ:
.V Bh
=
.
Câu 9.Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Các cạnh bên tạo với đáy
một góc
o
60
. Đỉnh
A
cách đều các đỉnh
,,,ABCD
. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể
tích của hình lăng trụ nói trên?
A.
3
6
9
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
.Từ giả thiết
A
cách đều các đỉnh
A
,
B
,
C
ta suy ra hình chiếu
của
A
trên mặt phẳng
ABCD
O
hay
AO
là đường cao của khối lăng trụ.
Trong tam giác
A OA
vuông tại
A
60A OA
=
, ta có:
6
.tan60 . 3
2
2
aa
A O OA
= = =
.
Diện tích đáy
ABCD
2
ACDD
Sa=
.
Thể tích của khối lăng trụ là
3
6
..
2
ABCD
a
V Bh S AO
= = =
.
Vậy
3
6
2
a
V =
.
.
Câu 10.Tính thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng
2
3 3cm
và chiều cao bằng
6 cm
.
A.
( )
3
9 2 cmV =
. B.
( )
3
12 2 cmV =
. C.
( )
3
92
cm
2
V
=
. D.
( )
3
3 2 cmV =
.
Hướng dẫn giải
ChọnA
Thể tích khối lăng trụ:
( )
3
. 33.6 92cmV Sh
= = =
.
Câu 11.Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
3cmAB
=
đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng
BC
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
27 6
cm
16
. B.
3
2 3cm
. C.
3
76
cm
4
. D.
3
9
cm
2
.
Hướng dẫn giải
Chn D
https://toanmath.com/
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Suy ra
( )
AM BCC B
′′
AM BC
⇒⊥
.
BC AB B M BC
′′
⊥⇒
.
Đặt
AB a=
,
AA b
=
. Ta có
tan cotB BC BB M
′′
=
2
2
ab a
b
ba
= ⇒=
.
22
33AB AB AA
′′
= +=
2
2
36
2
a
aa + =⇒=
.
Thể tích khối lăng trụ là
2
3
39
. 3. 6 . cm
42
ABC
V AA S
= = =
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm cạnh
BC
. Góc giữa
BB
mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
3
8
a
. B.
3
23
8
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
. Theo đề ra:
A H ABC
.
33
22
AB a
AH 
.
22
33
44
ABC
AB
vdt
a
S đ

.
Ta có:
', '
' 60
', ', 60
AA ABC A AH
A AH
AA ABC BB ABC


.
N
M
C'
B'
A
C
B
A'
60
°
C'
B'
A'
H
C
B
A
https://toanmath.com/
Xét
A AH
vuông tại
H
:
3
.tan60
2
A H AH a

.
Vậy
3
.
33
.
8
ABC
ABC A B C
a
V AHS đvtt


.
Câu 13. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
, biết
AA AB AC a
′′
= = =
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
. Theo giả thiết ta có
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
AA AB AC a
′′
= = =
nên
.
A ABC
là tứ diện đều cạnh
a
( )
A H ABC
hay
AH
là đường
cao của khối chóp
.A ABC
.
Xét tam giác vuông
A HA
ta có
22
AH AA AH
′′
=
6
3
a
=
.
Diện tích tam giác
ABC
1
. .sin60
2
ABC
S aa= °
2
3
4
a
=
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
2
.
36
43
ABC A B C
aa
V
′′
=
3
2
4
a
=
.
Câu 14. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có din tích t giác
ABCD
bng
12
, khong cách gia hai mt
phng
( )
ABCD
(
)
ABCD
′′
bng
2
. Tính th tích
V
ca khi hp.
A.
12
V =
. B.
8V =
. C.
24V =
. D.
72V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
.,
ABCD
V S d A ABCD
=
(
) ( )
( )
.,
ABCD
S d A B C D ABCD
′′
=
12.2 24= =
.
Câu 15. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
22AB a=
. Biết
8AC a
=
to vi mt đáy mt góc
45°
. Th tích khi đa din
ABCC B
′′
bng
A.
3
16 6
3
a
. B.
3
86
3
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
83
3
a
.
ng dn gii
Chn A
B'
A
C
B
A'
H
https://toanmath.com/
Ta có
..ABC A B C A A B C ABCC B
V VV
′′ ′′
= +
..
ABCC B ABC A B C A A B C
VV V
′′ ′′
⇔=
.
Mt khác
..
1
3
AABC ABC ABC
VV
′′ ′′′
=
nên
..ABCC B ABC A B C A A B C
VV V
′′ ′′
⇔=
.
2
AABC
V
′′
=
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên mt phng
( )
ABC
′′
khi đó góc giữa
AC
và mt phẳng đáy
( )
ABC
′′
là góc
45AC H
= °
.
Xét tam giác vuông
AHC
8AC a
=
45AC H
= °
nên
42AH a=
.
Th tích khi chóp
.AABC
′′
.
1
.
3
AABC ABC
V S AH
′′ ′′
=
( )
2
11
.22.sin60.42
32
aa
= °
3
86
3
a
=
Vy th tích khi đa din
ABCC B
′′
.
2
ABCC B A A B C
VV
′′
⇔=
3
16 6
3
a
=
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
E
trọng tâm tam giác
ABC
′′
F
trung điểm
BC
.
Tính tỉ số thể tích giữa khối
.B EAF
và khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
1
8
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
C'
B'
A
C
B
A'
H
E
M
F
A
A'
C
C'
B
B'
https://toanmath.com/
M
là trung điểm của
BC
′′
khi đó
1
2
EAF AA MF
SS
=
(
)
( )
(
)
( )
,,d B AA MF d B AEF
′′
=
.
. ..B AA MF ABF A B M B ABF
VV V
′′
=
..
1
3
ABF A B M ABF A B M
VV
′′ ′′
=
.
2
3
ABF A B M
V
′′
=
Suy ra
.
1
2
B EAF B AA MF
VV
′′
=
.
12
..
23
ABF A B M
V
′′
=
.
11
..
32
ABC A B C
V
′′
=
.
1
.
6
ABC A B C
V
′′
=
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm cạnh
BC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABA
và
( )
ABC
bằng
45
°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
′′
A BCC B
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
=Va
. C.
3
3a
. D.
3
23
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có :
. ..
′′ ′′′
= +
ABC ABC AABC ABCCB
V VV
..
′′
= +
A ABC A BCC B
VV
.
..
′′ ′′
=
A BCC B A BCC B
VV
..
′′
⇒=
A A B C A ABC
VV
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
I
là trung điểm của
AB
K
là trung điểm của
IB
. Khi đó :
( )
A M ABC
.
Mặt khác :
//
⇒⊥
MK CI
MK AB
CI AB
.
MK AB
,
A M AB
⇒⊥A K AB
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABA
(
)
ABC
chính là góc giữa
AK
KM
và bằng
A KM
45= °
nên tam giác
A KM
vuông cân tại
M
.
Trong tam giác
ABC
:
1 12 3 3
..
2 22 2
= = =
aa
MK CI
Trong tam giác vuông cân
A KM
:
3
2
= =
a
A M MK
.
..
1
.
3
′′
=
A ABC ABC A B C
VV
.
.. .
1
3
′′ ′′
⇒=
A BCC B ABC A B C ABC A B C
VV V
.
2
3
′′
=
ABC A B C
V
2
..
3
=
ABC
S AM
2
23
. 3.
32
=
a
a
3
= a
.
45
°
K
I
C
2a
M
B
A
C
'
B
'
A
'
https://toanmath.com/
Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích
,V
diện tích đáy là
B
và chiều cao
.h
Tìm khẳng định đúng?
A.
3V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
V Bh
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có
V Bh=
Câu 19. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,
B
60 ,ACB =
,BC a=
2AA a
=
. Cnh bên to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
30
. Th ch khi lăng tr
.ABC A B C
′′
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3a
.
ng dn gii
Chọn C
Trong tam giác
ABC
vuông tại
B
ta có:
tan 60 . 3 3
AB
AB BC a
BC
°= = =
Diện tích đáy:
2
1 .3
.
22
ABC
a
S AB BC= =
.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
. Góc giữa cạnh bên
AA
và đáy là
30A AH
= °
.
Trong tam giác vuông
A HA
ta có:
1
.sin30 2 .
2
A H AA a a
′′
= °= =
Thể tích lăng trụ là:
23
3 .3
..
22
ABC
aa
V AH S a
= = =
Câu 20.Cho
( )
H
là khối lăng trụ có chiều cao bằng
3,a
đáy hình vuông cạnh
.a
Thể tích của
( )
H
bằng.
A.
3
4a
. B.
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
23
. 3. 3V Bh aa a= = =
.
Câu 21.Cho hình lăng trụ
đáy hình thoi cạnh bng
a
120ABC = °
. Góc gia
cnh bên
AA
và mt đáy bng
60°
, điểm
'
A
cách đu các đim
A
,
B
,
D
. Tính th tích khi
lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
2a
30
°
a
60
°
A
B
A'
B'
C'
H
C
https://toanmath.com/
Chọn C
Ta có điểm
A
cách đều các đỉnh
A
,
B
,
D
cho nên điểm
A
sẽ nằm trên trục đường tròn ngoại
tiếp của tam giác
ABD
.
Ta có
120ABC = °
nên
60ABD = °
tam giác
ABD
là tam giác đều
Vậy ta có
( )
A G ABD
với
G
là trọng tâm tâm tam giác
ABD
.
Dễ thấy
( )
( )
(
)
,,A A ABCD A A GA A AG
′′
= =

60= °
.
Tam giác
ABD
đều,
AI
là trung tuyến (
I AC BD
=
)
3
2
AI a⇒=
;
23
33
a
AG AI= =
.
Ta có
3
3
.
1
cot60
3
a
AG
AG a
= = =
°
.
Th tích khối lăng trụ
1
.S .2S .2. . . .sin 60
2
ABCD ABD
V AG AG a aa
′′
= = = °
3
3
2
a=
.
Câu 22. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
'A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng
thng
'AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
ng dn gii
Chn D
I
D'
C'
B'
A'
G
D
C
B
A
https://toanmath.com/
Gi H là trng tâm ca tam giác ABC
Suy ra
(
)
'A H ABC
. Qua A k đưng thng Ax song song vi BC. Ta có
//Ax BC
( ) (
)
(
)
', , 'd A A BC d BC A Ax⇒=
( )
( )
( )
( )
3
,' ,'
2
d M A Ax d H A Ax= =
K
'HK AA
ta có
'
BC AM
BC A H
( )
'BC A AM BC HK⇒⊥ ⇒⊥
(
)
3
''
6
a
HK AA HK A Ax HK⇒⊥ ⇒=
Ta có
22 2
111
'
'3
a
HA
HK HA HA
= + ⇒=
23
33
'.
4 12
ABC ABC
aa
S V AHS= ⇒= =
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V
=
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có
( )
A G ABC
nên
A G BC
;
BC AM
( )
BC MAA
⇒⊥
https://toanmath.com/
K
MI AA
;
BC IM
nên
( )
3
;
4
a
d AA BC IM
= =
K
GH AA
, ta có
2 23 3
.
3 34 6
AG GH a a
GH
AM IM
==⇔= =
2 22
2 2 22
33
.
111 .
36
3
3 12
aa
AG HG a
AG
HG A G AG
AG HG a a
= + ⇔= = =
22
.
33
..
3 4 12
ABC A B C ABC
aa a
V AGS
′′
= = =
.
Câu 24. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng
, , abc
. Thể tích của khối hộp đó là
A.
.V abc=
B.
.
V abc=++
C.
(
)( )( )
22 2222 222
.
8
bcacababc
V
+− + +
=
D.
( )( )
(
)
22 2222 222
.
8
bcacababc
V
+− + +
=
Hướng dẫn giải
Chọn C
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước:
,,xyz
.
Theo yêu cầu bài toán ta có
222 222 222
222 222 22222
222 222 222
xya yax yax
yzc yzc axbxc
xzb zbx zbx

+= = =

+= += +−=


+= =− =

( )( )( )
222
2
222222222
222
2
222
2
2
28
2
abc
y
acbabcbca
abc
xV
bca
z
−+
=
+− + +−
+−
= ⇒=
+−
=
Câu 25. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
n
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
z
c
b
a
x
y
A'
C'
D'
C
B
D
A
B'
https://toanmath.com/
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
G
là trọng tâm của
ABC
,
M
là trung điểm của
BC
.
( )
A G ABC
⇒⊥
.
Trong
( )
AA M
dựng
MN AA
, ta có:
BC AM
BC A G
( )
BC AA G
⇒⊥
BC MN⇒⊥
.
( )
,d AA BC MN
⇒=
3
4
a
=
.
Gọi
H
là hình chiếu của
G
lên
AA
.
Ta có:
//GH MN
GH AG
MN AM
⇒=
2
3
=
2
3
GH MN⇒=
3
6
a
=
.
Xét tam giác
AA G
vuông tại
G
, ta có:
22 2
111
GH GA GA
= +
2 22
1 11
GA GH GA
⇒=−
22
11
33
63
aa
=



2
27
3a
=
.
3
a
GA
⇒=
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ là:
.
ABC
V S AG
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 26.-2017]Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
x
. Hình chiếu của đỉnh
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với tâm
ABC
, cạnh
2AA x
=
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
3
11
12
x
. B.
3
39
8
x
. C.
3
3
2
x
. D.
3
11
4
x
.
Hướng dẫn giải
ChọnA
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
( )
ABC
. Do
ABC
đều nên
H
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
3
2
x
AM =
23
33
x
AH AM⇒= =
.
Xét tam giác vuông
AA H
,
22
33
3
x
A H AA AH
′′
= −=
.
2
2
13 3
.
22 4
ABC
x
Sx
= =
23
.
3 33 11
43 4
ABC A B C
xx x
V
′′
=⋅=
.
N
H
B'
C'
M
A
C
B
A'
G
https://toanmath.com/
Câu 27. Cho hình hộp
đáy là hình chữ nhật với
3, 7AB AD= =
cạnh bên bằng
1
. Hai mặt bên
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
lần lượt tạo với đáy các góc
45°
60°
. Thể tích khối
hộp bằng
A.
33
B.
77
C.
7
D.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABCD
,KL
là hình chiếu của
H
trên
,
AB AD
.
Ta có các góc
45A KH
= °
60A LH
= °
.
Đặt
AH x
=
suy ra
3
;
3
x
HK x HL= =
.
Do đó
2
2 2 22 2
3
x
AA AH A H x x
′′
= + =++
2
73
1
37
x
x =⇒=
.
Thể tích khối hộp bằng
3
. . . 3 7. 3
7
V B h AB AD A H
= = = =
.
Câu 28. Th tích ca khối lăng trụ có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
6
V Bh=
. B.
1
3
V Bh
=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
V Bh=
.
ng dn gii
Chọn D
Ta có th tích khối lăng trụ
V Bh=
.
Câu 29. Cho lăng trụ
111
.ABC A BC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
, cạnh
5AC a
=
. Hình chiếu
vuông góc của
1
A
lên mặt phẳng
ABC
trung điểm của cạnh
AC
, góc giữa mặt phẳng
( )
11
AA B B
với
( )
11
AAC C
bằng
o
30
, cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc
o
60
. Tính thể ch
V
của lăng trụ
111
.
ABC A BC
?
A.
3
3.
8
a
V =
. B.
3
24
a
V =
. C.
3
8
a
V =
. D.
3
3.
24
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
O
D'
B'
C'
C
B
A'
D
A
H
K
L
https://toanmath.com/
.
Gọi
G
là trung điểm của
0
1 11
53
( ) A 60 .tan 60 .
2
O
AC AG ABC AG AG AG a
⇒⊥ =⇒= =
Ta
( )
11
BC AAC C
.
Câu 30.Cho hình lăng trụ tất cả các cạnh đều bằng
a
, đáy lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên mặt
đáy là
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
9
4
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
3
2
Va=
. D.
3
27
8
Va=
.
Hướng dẫn giải
ChọnA
.
Ta có
ABCDEF
là lc giác đu nên góc đỉnh bng
120°
.
ABC
là tam giác cân ti
B
,
DEF
là tam giác cân ti
E
.
2
13
. .sin120
24
ABC DEF
a
S S aa= = °=
.
22
2. . .cosAC AB BC AB BC B= +−
22
1
2... 3
2
a a aa a

= +− =


.
2
. 3. 3
ACDF
S AC AF a a a= = =
.
2 22
2
3 33 3
3
4 42
ABCDEF ABC ACDF DEF
a aa
S SS S a=+ += + + =
.
B
C
D
E
A
F
F'
A'
E'
D'
C'
B'
H
https://toanmath.com/
3
' 60 ' '.sin 60
2
a
B BH B H BB= °⇒ = °=
.
Suy ra
3
9
4
a
V =
.
Câu 31. Khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy một tam giác đều cạnh
,a
góc giữa cạnh bên mặt phẳng
đáy bằng
30°
Hình chiếu của đỉnh
A
trên mặt phẳng đáy
( )
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
.
BC
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABC
A H BC
.
Dễ thấy
AH BC
(Vì
ABC
đều).
( )
(
)
( )
;;
A A ABC A A AH A AH
′′
= =
(1).
ABC
đều
3
2
a
AH =
.
Trong
A AH
vuông, ta có
31
.tan30
22
3
aa
A H AH
= °= =
.
Vậy
23
.
33
.
24 8
ABC A B C ABC
aa a
V AHS
′′
= =⋅=
.
Câu 32. Cho lăng tr tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22=AC
.
Biết
AC
to vi mt phng
(
)
ABC
mt góc
60°
4
=AC
. Tính th tích
V
ca khối đa din
′′
ABCB C
.
A.
16 3
3
=
V
. B.
16
3
=V
. C.
83
3
=V
. D.
8
3
=V
.
ng dn gii
Chn A
Phân tích: Tính th tích ca khi đa din
′′
ABCB C
bng th tích khi ca lăng tr
.
′′
ABC A B C
tr đi thể tích ca khi chóp
.
′′
AABC
.
Gi s đường cao của lăng trụ
CH
.
Khi đó góc giữa
AC
mt phng
( )
ABC
là góc
60
= °C AH
.
Ta có:
B
B
A
C
H
C
A
22
4
0
60
https://toanmath.com/
sin 60 2 3; 4
°= = =
ABC
CH
CH S
AC
( )
2
.
1
. 2 3. . 2 2 8 3
2
′′
= = =
ABC A B C ABC
V CHS
.
..
1 1 83
..
33 3
′′ ′′
= = =
A A B C ABC ABC A B C
V CHS V
.
..
8 3 16 3
83
33
′′ ′′ ′′
= =−=
ABBCC ABC ABC AABC
VV V
.
Câu 33. Cho hình lăng trụ
.ABCABC
′′
có thể tích bằng
30
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt là trung điểm của
,AA
,BB
CC
. Tính thể tích
V
của tứ diện
CIJK
.
A.
15
2
V =
. B.
12V =
. C.
6V =
. D.
5V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Nhận thấy:
( ) ( ) ( )
( )
(
)
( )
( )
C, IJ
1
IJ ABC A B C
2
C, A B C
dK
CK
K
CC
d
′′
⇒==
′′

.
( )
( )
( )
( )
IJ A B C
1 11 1
C, IJ . . . C, A B C . .30 5
3 32 6
CIJK K
V d KS d S
′′
′′
= = = =
.
Câu 34. Khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy là tam giác đều,
a
độ dài cạnh đáy. c giữa cạnh bên
đáy
30°
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt
(
)
ABC
trùng với trung điểm của
BC
. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
( )
⇒⊥BC A H ABC
1
30 tan30
3
= °⇒ °= =
AH
A AH
AH
.
https://toanmath.com/
Cạnh
33
22 2
= =⇒=
AB a a
AH A H
3
13 3
. .. .
22 2 8
⇒= = =
ABC
aa a
V AHS a
.
Câu 35. Cho lăng trụ
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, tâm
O
120
ABC = °
. Góc
giữa cạnh bên
AA
mặt đáy bằng
60
°
. Đỉnh
A
cách đều các điểm
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V
=
. B.
3
3
6
a
V
=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do
AB AD a= =
60BAD ABD= °⇒
đều cạnh
a
.
Mặt khác:
AA AB AD
′′
= =
. Suy ra
.A ABD
là chóp đều nên
A
có hình chiếu vuông góc là tâm
H
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABD
.
AH
là hình chiếu vuông góc của
AA
lên đáy
( ) ( )
( )
, 60ABCD AA ABCD A AH
′′
⇒==°
.
22
33
2 2.
42
ABCD ABD
S S aa= = =
.
Tam giác
ABD
đều cạnh
a
nên
33
23
AO a AH a= ⇒=
.
Tam giác
A AH
vuông tại
H
nên:
3
tan 60 . 3
3
A H AH a a
= °= =
.
Vậy, thể tích khối lăng trụ là:
3
3
.
2
ABCD
V AHS a
= =
.
Câu 36. Cho hình hộp
đáy là hình chữ nhật với
3, 7AB AD= =
cạnh bên bằng
1
. Hai mặt bên
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
lần lượt tạo với đáy các góc
45°
60°
. Thể tích khối
hộp bằng
A.
33
B.
77
C.
7
D.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
(
)
ABCD
,KL
là hình chiếu của
H
trên
,
AB AD
.
Ta có các góc
45A KH
= °
60A LH
= °
.
Đặt
AH x
=
suy ra
3
;
3
x
HK x HL= =
.
Do đó
2
2 2 22 2
3
x
AA AH A H x x
′′
= + =++
2
73
1
37
x
x =⇒=
.
Thể tích khối hộp bằng
3
. . . 3 7. 3
7
V B h AB AD A H
= = = =
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ
ABCA B C
′′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.
ABCA B C
′′′
A.
3
3
.
6
a
V =
B.
3
3
.
24
a
V =
C.
3
3
.
12
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V =
Hướng dẫn giải
Chọn C
M
là trung điểm của
BC
thì
( )
BC AA M
.
Gọi
MH
là đường cao của tam giác
A AM
thì
MH A A
HM BC
nên
HM
là khoảng cách
AA
BC
.
Ta có
..A A HM A G AM
′′
=
2
2
33
.
42 3
aa a
AA AA
′′
=
O
D'
B'
C'
C
B
A'
D
A
H
K
L
H
G
M
B
C
A
C'
B'
A'
https://toanmath.com/
2 22
22 2 2
4 42
43 .
3 3 93
a a aa
AA AA AA AA AA

′′′
⇔= =⇔==



Đường cao của lăng trụ là
22
43
9 93
a aa
AG
= −=
.
Thể tích
23
33
.
3 4 12
LT
aaa
V = =
.
Câu 38. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
AA a
=
, góc
giữa
AA
và mặt phẳng đáy bằng
30°
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Kẻ
( )
A H ABC
,
( )
H ABC
. Khi đó góc giữa
AA
và mặt phẳng đáy bằng góc giữa
AA
AH
bằng
30A AH
= °
.
Trong
A AH
vuông tại
H
, có
.sin .sin30AH AA AAH a
′′
= = °
2
a
AH
⇔=
.
Ta có
2
.
3
..
42
ABC A B C ABC
aa
V S AH
′′
= =
3
.
3
8
ABC A B C
a
V
′′
⇔=
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Vì
( )
A G ABC
và tam giác
ABC
đều nên
A ABC
hình chóp đều. K
EF AA
(
)
BC AA E
nên
( )
3
,
4
a
d AA BC EF
= =
. Đặt
AG h
=
Ta có
2
2
3
3
a
AA h

= +



.
Tam giác
A AG
đồng dng vi tam giác
EAF
nên
AA AG AG
EA FA FE
′′
= =
2
2
3 33
. .. .
2 34 3
a aa a
A G EA A A FE h h h

′′
= = + ⇔=



.
Th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
23
33
..
3 4 12
ABC
aa a
V AG S
= = =
.
Đặt
AH x HB x
′′
=⇒=
.
Ta có
K
là trọng tâm tam giác
AA B
′′
Suy ra
2
2
22
33 4
a
KB A B x
= = +
;
22
22
33
KA AH x a
= = +
.
KAB
vuông tại
K
nên
22 2
KB KA AB
+=
2
22
45
2
94
a
xa

+=


22 2
859xaa⇔+=
2
2
a
x⇔=
.
Vậy
.
ABC
V S AH
=
2
32
.
42
aa
=
3
6
8
a
=
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
3a
, hình chiếu của
'A
trên mặt
phẳng
(
)
ABC
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Cạnh
'AA
hợp với mặt phẳng
đáy một góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
tính theo
a
bằng.
A.
3
9
4
a
. B.
3
27
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
27
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
AI
là đường cao,
H
là tâm của tam giác
ABC
( )
A H ABC
⇒⊥
.
( )
( )
AA ABC A
A H ABC
∩=
góc giữa
AA
( )
ABC
45A AH A AH
′′
⇒=°
.
Ta có:
33 2
,3
23
a
AI AH AI a= = =
,
( )
2
2
33
93
44
ABC
a
a
S = =
.
.tan 45 3A H AH AH a
= °= =
.
Thể tích của lăng trụ là:
https://toanmath.com/
23
9 3 27
. 3.
44
ABC
aa
V AHS a
= = =
.
.
Câu 47. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
, đường cao bng
3a
có th tích bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
23a
.
ng dn gii
Chn C
Áp dng công thc tính th tích khối lăng trụ ta có
2
.3V Bh a a= =
3
3a=
.
Câu 48. Cho lăng trụ
111
ABCA B C
có din tích mt bên
11
ABB A
bng
4
; khong cách gia cnh
1
CC
mt phng
( )
11
ABB A
bng 7. Tính th tích khối lăng trụ
111
ABCA B C
.
A.
14
B.
28
3
C.
14
3
D.
28
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi thế tích lăng trụ
111
ABCA B C
V
.
Ta chia khối lăng trụ thành
111
ABCA B C
theo mặt phẳng
( )
1
ABC
được hai khối: khối chóp tam
giác
1
.C ABC
và khối chóp tứ giác
1 11
.C ABB A
Ta có
1
.
1
3
C ABC
VV=
1 11
.
2
3
C ABB A
VV⇒=
( )
( )
1 11 11
. 11
1 1 28
. .d ; .4.7
3 33
C ABB A ABB A
V S A ABB A= = =
. Vy
V
=
28 3
. 14
32
=
I
B'
C'
A
B
C
H
A'
A
1
A
C
1
B
C
B
1
https://toanmath.com/
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Các điểm
M
,
N
,
P
lần lượt thuộc các cạnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
=
,
2
3
BN
BB
=
mặt phẳng
( )
MNP
chia lăng trụ thành hai phần thể
tích bằng nhau. Khi đó tỉ số
CP
CC
A.
1
4
. B.
5
12
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Áp dụng công thức :
.
.
1
3
ABC MNP
ABC A B C
V
AM BN CP
V AA BB CC
′′

= ++

′′′

.
Ta có :
..ABC MNP ABC A B C
VV
′′
=
nên
11
32
AM BN CP
AA BB CC

++ =

′′′

2
1
11
3
2
32
BB
AA
CP
AA BB CC


+ +=

′′


1
3
CP
CC
⇔=
.
Câu 50. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rng hình
chiếu vuông góc ca
A
lên
( )
ABC
là trung điểm
BC
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đó.
A.
3
Va=
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
3
42
a
V =
. D.
3
3
2
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
A
B
C
A
B
C
H
https://toanmath.com/
Gọi
H
là trung điểm
BC
.
Theo gi thiết,
AH
là đường cao hình lăng trụ
22
6
.
2
a
A H AA AH
= −=
Vy, th tích khối lăng trụ
23
Δ
3 63 2
..
42 8
ABC
aa a
V S AH= = =
.
Câu 51. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
trên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
AB
. Góc gia cnh bên
của lăng trụ và mt phẳng đáy bằng
o
30
. Tính th tích ca khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
24
a
D.
3
8
a
ng dn gii
Chn D
Ta có
AH
là hình chiếu của
AA
trên
( )
ABC
o
30A AH
⇒=
3
.
23
a
AH
⇒=
3
6
a
=
.
ABC
V AHS
=
2
33
.
64
aa
=
3
8
a
=
.
Câu 52. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy tam giác vuông n
C
. Cạnh
=BB a
tạo với
đáy một góc bằng
60°
. Hình chiếu vuông góc hạ từ
B
lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Thể tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
là:
A.
3
93
80
a
. B.
3
9
80
a
. C.
3
33
80
a
. D.
3
3
80
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
P
là trọng tâm của
( )
⇒⊥ABC B P ABC
https://toanmath.com/
( )
( )
( )
, 60
′′
= ⇒=°BB ABC B BP B BP
33
sin60
22
1
cos60
22

°= = =


⇒⇒


°= = =


BP a
BP
BB
BP a
BP
BB
Gọi
33
24
a
K BP AC BK BP
=∩⇒= =
22
2
1 3 35
2 4 10
aa
BC BC BC

+ = ⇒=


2
3
31 3 5 9 3
. ..
2 2 10 80

⇒= = =


ABC
aaa
V BPS
.
Câu 53. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
n
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do
ABC
đều trọng tâm
G
( )
A G ABC
nên
.A ABC
là hình chóp đều.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
, khi đó
3
2
a
AM =
3
3
a
AG⇒=
.
Gọi
H
hình chiếu của
M
trên
AA
. Khi đó do
( )
BC AA M
BC HM⇒⊥
nên
HM
là
đường vuông góc chung của hai đường thẳng
AA
BC
. Do đó
3
4
a
HM =
.
Đặt
AA AB AC x
′′
= = =
, khi đó
2
2
3
a
AG x
=
.
Do
2 ..
AA M
S A G AM MH AA
′′
= =
2
2
33
..
2 34
a aa
xx −=
2
3
a
x⇒=
.
Do
2
3
4
ABC
a
S
=
,
3
a
AG
=
3
.
3
.
12
ABC A B C ABC
a
V AGS
′′
⇒= =
.
G
M
B'
C'
A'
A
C
B
H
https://toanmath.com/
Câu 54.Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
60 , 7, 3,BCD AC a BD a AB AD=°= = >
,đường chéo
BD
hợp với mặt phẳng
(
)
ADD A
′′
góc
30°
. Tính thể tích
V
của khối hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
39
.
3
a
B.
3
23 .a
C.
3
33 .a
D.
3
39 .a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD
Vi
Vy V hình hp =
Câu 55. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
ng dn gii
Chọn A
30
°
y
x
O
A
C
B
C'
A'
B'
D'
D
( )
;yx CD BC x y= = >
222
3a x y xy=+−
22 2
5xy a+=
2;x a ya
⇒= =
22xya= =
60C
=
BD AD→⊥
';(ADD'A') 30
BD→=
'3DD a→=
2
.sin 60 a 3
ABCD
S xy= =
3
33a
https://toanmath.com/
Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Vẽ
MH AA
( )
H BC
.
Ta có
AM BC
,
A G BC
( )
BC A AG
⇒⊥
BC MH
⇒⊥
( )
,d AA BC MH
⇒=
.
22
AH AM MH
=
22
33
4 16
aa
=
3
4
a
=
.
Ta có
tan
MH A G
GAH
AH AG
= =
.MH AG
AG
AH
⇒=
33
.
43
3
4
aa
a
=
3
a
=
.
Vậy
.
ABC
V S AG
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 56. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
.a
nh chiếu vuông góc ca mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
.ABC
Biết thch ca khi lăng tr
3
3
4
a
. Khong
cách giữa hai đường thng
AB
BC
là:
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Phương pháp: Dng hình v như giả thiết bài toán.
+ phương pháp ph biến nhất để tìm khong cách giữa 2 đường thng: tìm mt mt phng cha 1
đường thng và song song với đường thng còn li.
https://toanmath.com/
ch gii: Gi
F
trng tâm tam giác
.
ABC
Suy ra
AF
đường cao ca hình lăng trụ
02
13
. .sin 60
24
ABC
S aa a
= =
.
Suy ra
AF a
=
.
AA
song song vi mt phng
( )
BCC B
′′
nên khong cách gia
AA
BC
chính là khong
cách gia
AA
( )
BCC B
′′
và cũng bng khong cách t
A
đến mặt phẳng này.
BC
vuông góc vi
( )
.FOE
Dng
FK
vuông góc vi
OE
nên
(
)
( )
,'EF d F BCC=
.
Tính
( ) ( )
22
23
3
AA A F AF a OE
′′
= +==
.
t hình bình hành
:AOEA
(
)
( )
,d A ABCD
=
khong cách hình chiếu ca
A
lên
OE
.
3
.' .
4
AOEA
S AO A F OE d a= = =
.
Câu 57. Một khối lăng trụ tam giác các cạnh đáy bằng
13
,
14
,
15
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc
30°
và có chiều dài bằng
8
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là.
A.
340
. B.
336
. C.
274 3
. D.
124 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có:
S 21(21 13)(21 14)(21 15) 84
ABC
= −=
.
Gọi
O
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABC
.
A AO
vuông tại
O
cho ta:
.sin30 4A O AA
′′
= °=
.
Vậy:
.
84.4 336
ABC A B C
V
′′
= =
.
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
là đều cạnh
22AB a=
. Biết
'8AC a=
tạo với
mặt đáy một góc
0
45
. Thể ch khối đa diện
''ABCC B
bằng
A.
3
83
.
3
a
B.
3
86
.
3
a
C.
3
16 3
.
3
a
D.
3
16 6
.
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn D
a
O
H
C'
B'
A'
C
B
A
https://toanmath.com/
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
( )
'''mp A B C
0
' 45
HC A⇒=
'AHC
⇒∆
vuông cân tại H.
'8
4 2.
22
AC a
AH a⇒= ==
NX:
( )
2
3
. '' .'''
2 2 .3
2 2 2 16 6
. .4 2. .
3 33 43
A BCC B ABC A B C ABC
a
a
V V AH S a= = = =
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
( )
'''mp A B C
0
' 45HC A⇒=
'AHC⇒∆
vuông cân tại H.
'8
4 2.
22
AC a
AH a
⇒= ==
NX:
( )
2
3
. '' .'''
2 2 .3
2 2 2 16 6
. .4 2. .
3 33 43
A BCC B ABC A B C ABC
a
a
V V AH S a= = = =
Câu 59. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh
a
,
AA b
=
AA
to vi mặt đáy một
góc
60°
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
2
3
4
ab
. B.
2
3
8
ab
. C.
2
3
8
ab
. D.
2
1
8
ab
.
ng dn gii
Chn B
K
( )
A H ABC
ti
H
Suy ra góc gia
AA
và đáy bằng
60A AH
= °
8a
2a
2
C'
B'
A
C
B
A'
H
A'
B'
C'
A
B
C
H
https://toanmath.com/
3
sin 60
2
AH
AA
°= =
33
22
b
AH AA
′′
⇒= =
.
Do đó
.
.
ABC A B C ABC
V AHS
′′
=
2
31
. sin60
22
b
a= °
2
3
8
ab
=
.
Câu 60. Cho khối lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ
diện
AB C C
′′
là:
A. 5 (đơn vị thể tích). B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 12,5 (đơn vị thể tích). D. 7,5 (đơn vị thể tích).
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có.
.
Khi đó ta có thể so sánh trực tiếp cũng được, tuy nhiên ở đây ta có thể suy luận nhanh như sau:
Khối
B ABC
có chung đường cao kẻ từ đỉnh B’ đến đáy
( )
ABC
và chung đáy
ABC
với hình
lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Do vậy
.
1
3
B ABC
ABC A B C
V
V
′′
=
.
Tương tự ta có
.
.
1
3
AABC
ABC A B C
V
V
′′
′′
=
, khi đó
..
1
.
3
AABC ABC ABC
VV
′′ ′′
=
.
1
.30 10
3
AABC
V
′′
⇒==
.
Câu 61.Cho lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
với đáy
ABCD
là hình thoi,
2AC a=
,
0
120BAD =
. Hình chiếu
vuông góc ca đim
B
trên mt phng
( )
ABCD
′′
là trung điểm cnh
AB
′′
, góc gia mt phng
( )
AC D
′′
và mặt đáy lăng trụ bng
o
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.
A.
3
3
Va=
. B.
3
63Va=
. C.
3
23Va=
. D.
3
33Va=
.
ng dn gii
Chọn B
Gọi
H
là trung điểm
AB
′′
, suy ra
( )
BH ABCD
′′
.
ABCD
′′
là hình thoi và
o
120BAD ABC
′′
= ⇒∆
là tam giác đều cạnh
2a
.
A
C
B
A
C
https://toanmath.com/
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
o
, 60
ACD ABCD CD
HC CD ACD ABCD BCH
BC C D
′′ ′′ ′′
∩=
′′ ′′ ′′
⊥⇒ ==
′′
.
ABC
′′
đều cạnh
2
a
nên
3
.2 3
2
CH a a
= =
.
Xét tam giác
BHC
vuông tại
H
có:
oo
tan 60 tan 60 3
BH
BH C H a
CH
= ⇒= =
.
(
)
2
2
3
2 2. . 2 2 3
4
ABCD ABC
S S aa
′′ ′′
= = =
.
Vy,
23
.
. 3.23 63
ABCD ABCD ABC
V BH S a a a
′′ ′′
= = =
.

Preview text:


THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1.
Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . A CC B ′ ′ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 18 2
Câu 2. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 , AC = 3 và
mặt phẳng ( AAC C
′ ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C
′ ) , ( AAB B ′ ) tạo với 3
nhau góc α thỏa mãn tanα =
. Thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ bằng? 4
A. V = 6 .
B. V = 8 .
C. V = 12 .
D. V = 10 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
5SH = 3SD , mặt phẳng (α ) qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần lượt tại V
E, F. Tính tỉ số thể tích C.BEHF . VS.ABCD 1 3 6 1 A. . B. . C. . D. . 7 20 35 6
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . A CC B ′ ′ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 18 6
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2a và  ABC = 60°
. Biết tứ giác BCCB′ là hình thoi có 
BBC nhọn. Biết ( BCCB′) vuông góc với ( ABC ) và ( ABB′ ′
A ) tạo với ( ABC ) góc 45° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ bằng 3 a 3 a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 7 7 7 7
Câu 6. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ABC = 30° . Điểm M là trung điểm
cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích
khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 3 72 2a 3 24 3a 3 72 3a 3 24 2a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 7.
Cho hình lăng trụ tứ giác ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3 3a
. Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a
A. h = 9a . B. h = .
C. h = a .
D. h = 3a . 3
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 A. 2
V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = π Bh . 3
Câu 9.Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Các cạnh bên tạo với đáy một góc o
60 . Đỉnh A′ cách đều các đỉnh ,
A B, C, D . Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể
tích của hình lăng trụ nói trên? https://toanmath.com/ 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 2 2 3
Câu 10.Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng 2
3 3 cm và chiều cao bằng 6 cm . 9 2 A. V = ( 3 9 2 cm ) . B. V = ( 3 12 2 cm ) . C. V = ( 3 cm ) . D. V = ( 3 3 2 cm ) . 2
Câu 11.Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB′ = 3cm và đường thẳng AB′ vuông góc với đường thẳng BC
. Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 27 6 7 6 9 A. 3 cm . B. 3 2 3cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 16 4 2
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa BB và mặt phẳng ABC bằng 60
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8
Câu 13. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết AA = AB = AC = a .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ ? 3 3a 3 a 2 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 14. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích tứ giác ABCD bằng 12, khoảng cách giữa hai mặt
phẳng ( ABCD) và ( AB CD
′ ′) bằng 2 . Tính thể tích V của khối hộp.
A. V = 12 .
B. V = 8 .
C. V = 24 .
D. V = 72 .
Câu 15. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC′ = 8a
tạo với mặt đáy một góc 45° . Thể tích khối đa diện ABCC B ′ ′ bằng 3 16a 6 3 8a 6 3 16a 3 3 8a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi E là trọng tâm tam giác AB C
′ ′ và F là trung điểm BC . Tính
tỉ số thể tích giữa khối B .′EAF và khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 5 6 4
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của ′ A
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( AB A ) và ( ABC )
bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp .
A BCCB′ . 3 3 2 3a A. 3 a . B. 3 V = a . C. 3 a 3 . D. . 2 3
Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy là B và chiều cao .
h Tìm khẳng định đúng? 1
A. V = 3Bh . B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 3
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 
ACB = 60 , BC = a, AA′ = 2a
. Cạnh bên tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 6 3 2
Câu 20.Cho ( H ) là khối lăng trụ có chiều cao bằng 3a, đáy là hình vuông cạnh .
a Thể tích của ( H ) bằng. A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 a . https://toanmath.com/
Câu 21.Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi cạnh bằng a và 
ABC = 120° . Góc giữa cạnh
bên AA′ và mặt đáy bằng 60° , điểm A' cách đều các điểm A , B , D . Tính thể tích khối lăng trụ
đã cho theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12
Câu 22. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A'
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 3
AA' và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 24 12
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 3
AA′ và BC bằng
. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 24 6
Câu 24. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng a, b, c . Thể tích của khối hộp đó là A. V = . abc
B. V = a + b + . c ( 2 2 2
b + c a )( 2 2 2
c + a b )( 2 2 2
a + b c ) C. V = . 8 ( 2 2 2
b + c a )( 2 2 2
c + a b )( 2 2 2
a + b c ) D. V = . 8
Câu 25. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 36 6
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ , đáy ABC là tam giác đều cạnh x . Hình chiếu của đỉnh A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với tâm A
BC , cạnh AA′ = 2x . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 3 x 11 3 x 39 3 x 3 3 x 11 A. . B. . C. . D. . 12 8 2 4
Câu 27. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7 và cạnh bên bằng 1
. Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60°. Thể tích khối hộp bằng A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 1 1 A. V = Bh .
B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 6 3 2 https://toanmath.com/
Câu 29. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C , cạnh AC = 5a . Hình chiếu vuông 1 1 1
góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AC , góc giữa mặt phẳng ( AA B B với 1 1 ) 1 (AAC C bằng o
30 , cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc o
60 . Tính thể tích V của lăng trụ 1 1 )
ABC.A B C ? 1 1 1 3 3.a 3 a 3 a 3 3.a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 24 8 24
Câu 30.Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60°. Tính thể tích khối lăng trụ. 9 3 3 27 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 4 4 2 8
Câu 31. Khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 30° Hình chiếu của đỉnh A′ trên mặt phẳng đáy ( ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC.
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 3
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC = 2 2 .
Biết AC′ tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60° và AC′ = 4 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCBC′ . 16 3 16 8 3 8 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A B ′ C
′ ′ có thể tích bằng 30. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA ,′ BB ,
CC′ . Tính thể tích V của tứ diện CIJK . 15 A. V = .
B. V = 12 .
C. V = 6 .
D. V = 5 . 2
Câu 34. Khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và
đáy là 30° . Hình chiếu vuông góc của ′
A trên mặt ( ABC ) trùng với trung điểm của BC . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 12
Câu 35. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và 
ABC = 120° . Góc giữa
cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60°. Đỉnh A′ cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích
V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3 . 2 6 2
Câu 36. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7 và cạnh bên bằng 1
. Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60°. Thể tích khối hộp bằng A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABCAB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A′ lên
mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCAB C′ .′ 4 https://toanmath.com/ 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 24 12 3
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA′ = a , góc
giữa AA′ và mặt phẳng đáy bằng 30° . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 12
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AAa 3 và BC bằng
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 3 6
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 3a , hình chiếu của A' trên mặt phẳng
(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cạnh AA' hợp với mặt phẳng đáy
một góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' tính theo a bằng. 3 9a 3 27a 3 3a 3 27a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 6
Câu 47. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. 3 2a 3 . 6 3
Câu 48. Cho lăng trụ ABCA B C có diện tích mặt bên ABB A bằng 4 ; khoảng cách giữa cạnh CC và mặt 1 1 1 1 1 1
phẳng ( ABB A bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA B C . 1 1 ) 1 1 1 28 14 A. 14 B. C. D. 28 3 3
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′. Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA′ , BB′ ,CCAM 1 BN 2 sao cho = =
MNP chia lăng trụ thành hai phần có thể tích bằng AA′ , 2 BB′ và mặt phẳng ( ) 3
nhau. Khi đó tỉ số CP CC′ là 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 2 3a
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = . Biết rằng hình chiếu 2
vuông góc của A′ lên ( ABC ) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a 3 A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 4 2 2
Câu 51. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên của
lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng o
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a . 3 3a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 4 24 8
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác vuông cân ở C . Cạnh BB′ = a và tạo với đáy
một góc bằng 60° . Hình chiếu vuông góc hạ từ B′ lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC
. Thể tích khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ là: https://toanmath.com/ 3 9 3a 3 9a 3 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 80 80 80 80
Câu 53. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 24 12
Câu 54.Cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ có  BCD = 60 ,
° AC = a 7, BD = a 3, AB > AD ,đường chéo BD
hợp với mặt phẳng ( ADD A
′ ′) góc 30°. Tính thể tích V của khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ . 39 A. 3 a . B. 3 2 3a . C. 3 3 3a . D. 3 39a . 3
Câu 55. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 24 6
Câu 56. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của mặt phẳng ( 3 a 3
ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Khoảng 4
cách giữa hai đường thẳng AB′ và BC là: 2a 4a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2
Câu 57. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13 ,14 ,15 cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
30° và có chiều dài bằng 8 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là. A. 340 . B. 336 . C. 274 3 . D. 124 3 .
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC ' = 8a và tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B ' bằng 3 8a 3 3 8a 6 3 16a 3 3 16a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 59. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , AA′ = b AA′ tạo với mặt đáy một góc
60° . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 3 1 A. 2 a b . B. 2 a b . C. 2 a b . D. 2 a b . 4 8 8 8
Câu 60. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện AB CC ′ là:
A. 5 (đơn vị thể tích).
B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 12,5 (đơn vị thể tích).
D. 7,5 (đơn vị thể tích).
Câu 61.Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ với đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a ,  0
BAD = 120 . Hình chiếu vuông
góc của điểm B trên mặt phẳng ( AB CD
′ ′) là trung điểm cạnh AB′ , góc giữa mặt phẳng ( AC D ′ ′)
và mặt đáy lăng trụ bằng o
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ . A. 3 V = 3a . B. 3
V = 6 3a . C. 3
V = 2 3a . D. 3
V = 3 3a . https://toanmath.com/
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1.
Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . A CC B ′ ′ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 18 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu của B′ trên BC . Từ giả thiết suy ra: B H ′ ⊥ ( ABC). 1 = ′  1 S ′ = ° 2 = ′
BB .BC.sin B BC 4 . a . a sin 30 a . BB C 2 2 2 Mặt khác: 1 2S 2a S = ′ BB C ′ ⇒ ′ = = = ′ B H.BC B H 2a . BB C 2 BC a 2 a 3 3 a 3 V = B H ′ .S = 2 . a = . LT ABC 4 2 1 3 1 a 3 3 a 3 V = 1 2 1 = = ′ ′ V . V V = . = . . A CC B . ′ ′ 2 A CC B B 2 3 LT 3 LT 3 2 6
Câu 2. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 , AC = 3 và
mặt phẳng ( AAC C
′ ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C
′ ) , ( AAB B ′ ) tạo với 3
nhau góc α thỏa mãn tanα =
. Thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ bằng? 4
A. V = 6 .
B. V = 8 .
C. V = 12 .
D. V = 10 . Hướng dẫn giải 1 6 T Chọn B 1 6 T A' B' D' M C' H A B K I D C
Từ B kẻ BI AC BI ⊥ ( AAC C ′ ). 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T https://toanmath.com/
Từ I kẻ IH AA′ ⇒ (( AAC C ′ ) ( AAB B ′ ))  =  , B I H . AB BC
Theo giải thiết ta có AC = . 3 ⇒ BI = = 2 . AC BI BI
Xét tam giác vuông BIH có  tan BHI = ⇔ IH = 4 2 ⇔ IH = . IH  tan BHI 3 2 AB
Xét tam giác vuông ABC có 2
AI.AC = AB AI = = 2 . AC
Gọi M là trung điểm cả AA′ , do tam giác AAC cân tại C nên CM AA′ ⇒ CM // IH . AI AH 2 AH AH Do = = 2 ⇒ = 1 ⇒ = AC AM 3 AM 3 AA′ . 3 4 2
Trong tam giác vuông AHI kẻ đường cao HK ta có HK =
⇒ chiều cao của lăng trụ 9 ABC . D AB CD ′ ′ là h = 4 2 3HK = . 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ là V = 4 2 = ′ ′ ′ ′ A . B A . D h = 6 3 8 . ABCD. A B C D 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
5SH = 3SD , mặt phẳng (α ) qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần lượt tại V
E, F. Tính tỉ số thể tích C.BEHF . VS.ABCD 1 3 6 1 A. . B. . C. . D. . 7 20 35 6 Hướng dẫn giải Chọn B - Đặt V = V S . ABCD
- Trong tam giác SOD ta có: IS BO HD IS SI SE SF 3 . . = 1⇒ = 3 ⇒ = = = . IO BD HS IO SO SA SC 4 V SH 3 3V
- Ta có: S.HBC = = ⇒ V = . S . V SD 5 HBC 10 S .DBC V CF 1 3V
- Mặt khác: C.FHB = = ⇒ V = . C. V CS 4 FHB 40 C.SHB https://toanmath.com/ 6V V 3 - Mà: C. V = 2 BEHF V = ⇒ = . C.BEHF C.FHB 40 V 20 S . ABCD
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . A CC B ′ ′ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 18 6 Hướng dẫn giải Chọn D B' C' A' 4a B C H a A
Gọi H là hình chiếu của B′ trên BC . Từ giả thiết suy ra: B H ′ ⊥ ( ABC). 1 = ′  1 S ′ = ° 2 = ′
BB .BC.sin B BC 4 . a . a sin 30 a . BB C 2 2 2 Mặt khác: 1 2S 2a S = ′ BB C ′ ⇒ ′ = = = ′ B H.BC B H 2a . BB C 2 BC a 2 a 3 3 a 3 V = B H ′ .S = 2 . a = . LT ABC 4 2 1 3 1 a 3 3 a 3 V = 1 2 1 = = ′ ′ V . V V = . = . . A CC B . ′ ′ 2 A CC B B 2 3 LT 3 LT 3 2 6
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2a và 
ABC = 60° . Biết tứ giác BCCB′ là hình thoi có 
BBC nhọn. Biết ( BCCB′) vuông góc với
( ABC) và ( ABB′ ′
A ) tạo với ( ABC ) góc 45° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ bằng 3 a 3 a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ A' C' B' A 2a C 2a K 60° H B
Do ABC là tam giác vuông tại ,
A cạnh BC = 2a và 
ABC = 60° nên AB = a , AC = a 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B′ lên BC H thuộc đoạn BC (do  BBC nhọn)
BH ⊥ ( ABC) (do (BCCB′) vuông góc với ( ABC)).
Kẻ HK song song AC (K AB) ⇒ HK AB (do ABC là tam giác vuông tại A ).  ⇒ ( ABB′ ′ A ) ( ABC )  =  ,
BKH = 45° ⇒ BH = KH (1)  
Ta có ∆BBH vuông tại H 2 2
BH = 4a BH (2) Mặt khác BH HK .2
HK song song AC ⇒ = ⇒ = HK a BH (3) BC AC a 3 ′ Từ (1), (2) và (3) suy ra .2 12 2 2 4 − ′ = B H a a B H
BH = a . a 3 7 3 Vậy 1 3 = ′ = ′ = a V S B H AB AC B H . ABC A B C′ . . . . ' ' ABC 2 7
Câu 6. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ABC = 30° . Điểm M là trung
điểm cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 3 72 2a 3 24 3a 3 72 3a 3 24 2a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ A' C' B' A C H M B
Gọi H là trung điểm của MC .
AH MC  Ta có (
AMC) ⊥ ( ABC)
AH ⊥ ( ABC) . (  AMC  )∩( ABC) = MC MC = 2a 3
Tam giác MAC đều cạnh 2a 3 ⇒ 
AH = 3a  = Đặt BC 2x
AC = x > 0 , tam giác ABC vuông tại A có  ABC = 30° ⇒  AB = x 3
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2 CA + CB AB x + 4x 3x 4a 3 2 2 CM = − ⇔ 12a = − ⇔ x = . 2 4 2 4 7 2 1 1 12a 4a 3 24a 3 Suy ra S = A . B AC = . . = . ABC 2 2 7 7 7 3 Do đó 72a 3 V = ′ = ′ ′ ′ A H .S . ABC. A B C ABC 7
Câu 7. Cho hình lăng trụ tứ giác ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a
A. h = 9a . B. h = .
C. h = a .
D. h = 3a . 3 Hướng dẫn giải Chọn D V 3 3a Ta có: V = ABCD AB CD ′ ′ ⇔ = = = ′ ′ ′ ′ S .h . h 3a . ABCD. A B C D ABCD S 2 a ABCD
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 A. 2
V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = π Bh . 3 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn B
Thể tích khối lăng trụ: V = . B h .
Câu 9.Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Các cạnh bên tạo với đáy một góc o
60 . Đỉnh A′ cách đều các đỉnh ,
A B, C, D . Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể
tích của hình lăng trụ nói trên? 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 2 2 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .Từ giả thiết A′cách đều các đỉnh A , B , C ta suy ra hình chiếu
của A′ trên mặt phẳng ABCD O hay AO là đường cao của khối lăng trụ.
Trong tam giác AOA vuông tại A và 
AOA = 60 , ta có: a a 6 AO = . OA tan 60 = . 3 = . 2 2
Diện tích đáy ABCD là 2 S = a . ACDD 3
Thể tích của khối lăng trụ là a 6 V = . B h = S .AO = . ABCD 2 3 Vậy a 6 V = . 2 .
Câu 10.Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng 2
3 3 cm và chiều cao bằng 6 cm . 9 2 A. V = ( 3 9 2 cm ) . B. V = ( 3 12 2 cm ) . C. V = ( 3 cm ) . D. V = ( 3 3 2 cm ) . 2 Hướng dẫn giải ChọnA
Thể tích khối lăng trụ: V = S h = = ( 3 . 3 3. 6 9 2 cm ) .
Câu 11.Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB′ = 3cm và đường thẳng AB′ vuông góc với đường thẳng
BC′ . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 27 6 7 6 9 A. 3 cm . B. 3 2 3cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 16 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ A' C' B' N A C M B
Gọi M là trung điểm của BC . Suy ra AM ⊥ ( BCC B
′ ′) ⇒ AM BC′ .
BC′ ⊥ AB′ ⇒ B M ′ ⊥ BC′. Đặ a 2b a
t AB = a , AA′ = b . Ta có  ′ ′ =  tan B BC cot BB M ′ ⇒ = ⇒ b = . b a 2 2 a Mà 2 2 AB′ = 3 ⇒ AB + AA′ = 3 2 ⇒ a + = 3 ⇒ a = 6 . 2
Thể tích khối lăng trụ là 2 3 9 3
V = AA .′S = 3. 6 . = cm . ABC 4 2
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa BB và mặt phẳng ABC bằng
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D C' A' B' C H A 60° B .
Gọi H là trung điểm cạnh BC . Theo đề ra: AH ABC. AB 3 a 3 2 2 AB 3 a 3 AH   . S   vđ dt . ABC   2 2 4 4 
 AA',ABC    A' AH  Ta có:  
A' AH  60 . 
 AA',ABC
 BB',ABC   60  https://toanmath.com/ 3 Xét A
 AH vuông tại H : AH AH.tan 60  a . 2 3 Vậy 3a 3 V
AH.S      đvtt . ABC. A B C ABC   8
Câu 13. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết AA = AB = AC = a .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ ? 3 3a 3 a 2 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B A' B' A C H B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a
AA = AB = AC = a nên A .′ABC là tứ diện đều cạnh a AH ⊥ ( ABC ) hay AH là đường
cao của khối chóp A .′ABC . a
Xét tam giác vuông AHA ta có 2 2 AH = AA − 6 AH = . 3 2 Diện tích tam giác 1 a 3 ABC S = . a . a sin 60° = ABC . 2 4 2 3
Thể tích khối lăng trụ a 3 a 6 a 2
ABC.AB C ′ ′ là V = .
ABC.AB C ′ ′ = 4 3 4
Câu 14. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích tứ giác ABCD bằng 12, khoảng cách giữa hai mặt
phẳng ( ABCD) và ( AB CD
′ ′) bằng 2 . Tính thể tích V của khối hộp.
A. V = 12 .
B. V = 8 .
C. V = 24 .
D. V = 72 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có V = S
.d ( A ,′ ABCD = S
.d (( AB CD
′ ′), ABCD =12.2 = 24 . ABCD ( )) ABCD ( ))
Câu 15. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC′ = 8a
tạo với mặt đáy một góc 45° . Thể tích khối đa diện ABCC B ′ ′ bằng 3 16a 6 3 8a 6 3 16a 3 3 8a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ C' A' H B' A C B Ta có V = + ⇔ = − ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V V ′ ′ V ′ ′ ′ V . ABC. A B C . A A B C ABCC B ′ ′ ABCC B ABC. A B C . A AB C ′ ′ 1 Mặt khác V = ⇔ = − = ′ ′ ′ V nên V ′ ′ V ′ ′ ′ V 2V . . A A B C ABC. ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ 3 A B C ABCC B ABC. A B C . A A B C . A A B C
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) khi đó góc giữa AC′ và mặt phẳng đáy ( AB C ′ ′) là góc  AC H ′ = 45° .
Xét tam giác vuông AHC′ có AC′ = 8a và  AC H
′ = 45° nên AH = 4a 2 . 1 3 8a 6 Thể tích khối chóp . A AB C ′ ′ là V = = ° = ′ ′ ′
S ′ ′ ′.AH ( a )2 1 1 . 2 2 .sin 60 .4a 2 . A A B C 3 A B C 3 2 3 3 16a 6
Vậy thể tích khối đa diện ABCC B ′ ′ là ⇔ V = ′ ′ 2V = . ABCC B . A AB C ′ ′ 3
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi E là trọng tâm tam giác AB C
′ ′ và F là trung điểm BC .
Tính tỉ số thể tích giữa khối B .′EAF và khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 5 6 4 Hướng dẫn giải Chọn C B A F C B' A' E M C' Ta có https://toanmath.com/
M là trung điểm của B C ′ ′ khi đó 1 S = S
d ( B ,′( AAMF )) = d ( B ,′( AEF )) . EAF ′ 2 AA MF 1 2 Vì V = − = − = ′ ′ V ′ ′ V V ′ ′ V V B . AA MF ABF . A B M B . ′ ABF ABF . A B M ABF . ′ ′ ′ ′ 3 A B M . 3 ABF A B M 1 1 2 1 1 1 Suy ra V = = = = ′ V . .V . .V .V . B EAF B . ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ 2 AA MF . 2 3 ABF A B M . 3 2 ABC A B C . 6 ABC A B C
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của ′ A
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( AB A ) và ( ABC )
bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp .
A BCCB′ . 3 3 2 3a A. 3 a . B. 3 V = a . C. 3 a 3 . D. . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B C' 2a B' A' B 45° C M K I A Ta có : V = V +V = V +V . ABC. ′ A BC′ . AA BC′ . A BCCBA . ′ ABC A . ′ BCCB′ Mà V = VV = V . A . ′ BCCB′ . A BCCB′ . AA BCA . ′ ABC
Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB K là trung điểm của IB . Khi đó : ′
A M ⊥ ( ABC ) .
Mặt khác : MK // CI  ⇒ MK ⊥ ⊥ AB . CI AB MK AB , ′ A M AB ⇒ ′ A K AB .
Góc giữa hai mặt phẳng ( AB
A ) và ( ABC ) chính là góc giữa ′
A K KM và bằng  ′
A KM = 45° nên tam giác ′
A KM vuông cân tại M . 1 1 2a 3 a 3
Trong tam giác ABC : MK = CI = . = . 2 2 2 2 3
Trong tam giác vuông cân ′ A KM : ′ = = a A M MK . 2 1 V = ′ .V . A . ABC ABC. ′ A BC′ 3 1 ⇒ 2 2 2 3 V = VV = V = .S . ′ A M 2 = a .a 3. 3 = a . A . ′ BCCBABC. ′ A BCABC. ′ A BCABCA BC′ ∆ 3 . 3 3 ABC 3 2 https://toanmath.com/
Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy là B và chiều cao .
h Tìm khẳng định đúng? 1
A. V = 3Bh . B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có V = Bh
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 
ACB = 60 , BC = a,
AA′ = 2a . Cạnh bên tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 6 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C A' C' 2a B' 30° A C 60° H a B AB
Trong tam giác ABC vuông tại B ta có: tan 60° =
AB = BC. 3 = a 3 BC 2 Diện tích đáy: 1 a . 3 S = A . B BC = . ABC 2 2
Gọi H là hình chiếu của A′ lên mặt phẳng ( ABC) . Góc giữa cạnh bên AA′ và đáy là  AAH = 30° . 1
Trong tam giác vuông AHA ta có: AH = AA .′sin 30° = 2 . a = a 2 2 3 Thể tích lăng trụ là: a 3 a . 3
V = AH . S = . a = ABC 2 2
Câu 20.Cho ( H ) là khối lăng trụ có chiều cao bằng 3a, đáy là hình vuông cạnh .
a Thể tích của ( H ) bằng. A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 a . Hướng dẫn giải Chọn C 2 3 V = . B h = 3 .
a a = 3a .
Câu 21.Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi cạnh bằng a và 
ABC = 120° . Góc giữa
cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60° , điểm A' cách đều các điểm A , B , D . Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn C B' C' A' D' D I C G A B
Ta có điểm A′ cách đều các đỉnh A , B , D cho nên điểm A′ sẽ nằm trên trục đường tròn ngoại
tiếp của tam giác ABD . Ta có  ABC = 120° nên 
ABD = 60° ⇒ tam giác ABD là tam giác đều
Vậy ta có AG ⊥ ( ABD) với G là trọng tâm tâm tam giác ABD .
Dễ thấy ( AA ( ABCD)) = ( AA GA) =  , , AAG = 60° . 3 2 a 3
Tam giác ABD đều, AI là trung tuyến ( I = AC BD ) ⇒ AI = a ; AG = AI = . 2 3 3 a 3 AG Ta có 3 AG = = = . a . cot 60° 1 3 1 3
Thể tích khối lăng trụ V = A′ . G S = A′ .2 G S = .2. a . . a . a sin 60° 3 = a . ABCD ABD 2 2
Câu 22. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A'
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường a 3
thẳng AA' và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 24 12 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC
Suy ra A' H ⊥ ( ABC ) . Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với BC. Ta có Ax / /BC d ( A' ,
A BC ) = d ( BC,( A' Ax))
= d (M ( A Ax)) 3 , '
= d (H,( A' Ax)) 2 BC AM
Kẻ HK AA' ta có 
BC A'H
BC ⊥ ( A' AM ) ⇒ BC HK a
HK AA HK ⊥ ( A Ax) 3 ' ' ⇒ HK = 6 1 1 1 a 2 3 a 3 a 3 Ta có = + ⇒ HA' = mà S =
V = A'H.S = . 2 2 2 HK HA HA' 3 ABC 4 ABC 12
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 24 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có AG ⊥ ( ABC ) nên AG BC ; BC AM BC ⊥ (MAA′) https://toanmath.com/ a
Kẻ MI AA′ ; BC IM nên d ( AABC ) 3 ; = IM = 4 AG GH 2 2 a 3 a 3
Kẻ GH AA′ , ta có = = ⇔ GH = . = AM IM 3 3 4 6 a 3 a 3 . 1 1 1 A . G HG 3 6 a = + ⇔ AG = = = 2 2 2 2 2 2 2 HG AG AG − 3 AG HG a a − 3 12 2 2 a a 3 a 3 V = ′ = = ′ ′ ′ A . G S . . ABC. A B C ABC 3 4 12
Câu 24. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng a, b, c . Thể tích của khối hộp đó là A. V = . abc
B. V = a + b + . c ( 2 2 2
b + c a )( 2 2 2
c + a b )( 2 2 2
a + b c ) C. V = . D. 8 ( 2 2 2
b + c a )( 2 2 2
c + a b )( 2 2 2
a + b c ) V = . 8 Hướng dẫn giải Chọn C B C x a A y D b z c B' C' A' D'
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x + y = a
y = a x
y = a x   
Theo yêu cầu bài toán ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
y + z = c ⇔ y + z = c ⇔ a x + b x = c    2 2 2 2 2 2 2 2 2 x + z = b
z = b x
z = b x    2 2 2 
a b + c 2 y =  2   + − ( 2 2 2
a + c b )( 2 2 2
a + b c )( 2 2 2 2 2 2
b + c a a b c 2 ) ⇔ x = ⇒ V = 2 8  2 2 2 
b + c a 2 z =   2
Câu 25. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 https://toanmath.com/ 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 36 6 Hướng dẫn giải Chọn B A' B' C' N H A B G M C
Gọi G là trọng tâm của A
BC , M là trung điểm của BC .
AG ⊥ ( ABC) . BC AM
Trong ( AAM ) dựng MN AA′ , ta có: 
BC ⊥ ( AAG) ⇒ BC MN .
BC AGa
d ( AA ,′ BC ) = 3 MN = . 4
Gọi H là hình chiếu của G lên AA′ . GH AG a
Ta có: GH / /MN ⇒ = 2 = 2 ⇒ GH = 3 MN = . MN AM 3 3 6
Xét tam giác AAG vuông tại G , ta có: 1 1 1 = + 1 1 1 ⇒ = − 1 1 = − 27 = a . ⇒ GA′ = . 2 2 2 GH GA GA′ 2 2 2 GAGH GA 2 2  2 a 3   a 3  3a 3     6 3     2 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: a 3 a a 3 V = S .AG = . = . ABC 4 3 12
Câu 26.-2017]Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ , đáy ABC là tam giác đều cạnh x . Hình chiếu của đỉnh A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với tâm A
BC , cạnh AA′ = 2x . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 3 x 11 3 x 39 3 x 3 3 x 11 A. . B. . C. . D. . 12 8 2 4 Hướng dẫn giải ChọnA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A′lên ( ABC). Do A
BC đều nên H là trọng tâm tam giác ABC . x 3 x Ta có AM = 2 3 ⇒ AH = AM = . 2 3 3 x 33 Xét tam giác vuông AAH , có 2 2 AH = AA′ − AH = . 3 2 1 3 x 3 2 3 x 3 x 33 x 11 2 S = x . = V = ⋅ = . ABC ∆ ′ ′ ′ 2 2 4 ABC. A B C 4 3 4 https://toanmath.com/
Câu 27. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7 và cạnh bên bằng
1. Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60°. Thể tích khối hộp bằng A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3 Hướng dẫn giải Chọn D B' C' D' A' O C B K H A L D
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABCD) và K, L là hình chiếu của H trên AB, AD . Ta có các góc 
AKH = 45° và  ALH = 60° . Đặt x 3
AH = x suy ra HK = ; x HL = . 3 2 2 Do đó x 7x 3 2 2 2 2 2
AA′ = AH + AH = x + + x ⇒ =1⇒ x = . 3 3 7
Thể tích khối hộp bằng 3 V = . B h = A . B A . D AH = 3 7. = 3. 7
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 1 1 A. V = Bh .
B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 6 3 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có thể tích khối lăng trụ V = Bh .
Câu 29. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C , cạnh AC = 5a . Hình chiếu 1 1 1
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AC , góc giữa mặt phẳng 1
(AA B B với (AAC C bằng o
30 , cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc o 60 . Tính thể tích 1 1 ) 1 1 )
V của lăng trụ ABC.A B C ? 1 1 1 3 3.a 3 a 3 a 3 3.a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 24 8 24 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ . Gọi O 5 3
G là trung điểm của ⇒ ⊥ ⇒  0 AC A G ( ABC)
A AG = 60 ⇒ A G = A . G tan 60 = . a Ta 1 1 1 2
BC ⊥ ( AA C C . 1 1 )
Câu 30.Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60°. Tính thể tích khối lăng trụ. 9 3 3 27 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 4 4 2 8 Hướng dẫn giải ChọnA A' F' B' E' C' D' A F B E H C D .
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120° .
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E . 2 1 a 3 S = S = . a . a sin120° = . ABC DEF 2 4  1  2 2 AC =
AB + BC − 2.A . B BC.cos B 2 2 = a + a − 2. . a . a − = a 3   .  2  2 S
= AC.AF = a 3.a = a 3 . ACDF 2 2 2 a 3 a 3 3a 3 2 S = S + S + S = + a 3 + = . ABCDEF ABC ACDF DEF 4 4 2 https://toanmath.com/ a 3
B ' BH = 60° ⇒ B ' H = BB '.sin 60° = . 2 3 9a Suy raV = . 4
Câu 31. Khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 30° Hình chiếu của đỉnh A′ trên mặt phẳng đáy ( ABC) trùng với trung điểm của cạnh
BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABC) ⇒ AH BC .
Dễ thấy AH BC (Vì ABC đều).
AA ( ABC)  ( )=  (AA AH)=  ; ; AAH (1). a 3 Vì A
BC đều ⇒ AH = . 2 a 3 1 a Trong A
∆ ′AH vuông, ta có AH = AH.tan 30° = ⋅ = . 2 3 2 2 3 Vậy a a 3 a 3 V = ′ = ⋅ = ′ ′ ′ A H .S . ABC. A B C ABC ∆ 2 4 8
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC = 2 2 .
Biết AC′ tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60° và AC′ = 4 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCBC′ . 16 3 16 8 3 8 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Phân
tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC′ bằng thể tích khối của lăng trụ ABC. ′ A BC
trừ đi thể tích của khối chóp . A A BC′ .
Giả sử đường cao của lăng trụ là CH . B C A 4 B C 2 2 0 H 60 A
Khi đó góc giữa AC′mặt phẳng ( ABC) là góc  CAH = 60° . Ta có: https://toanmath.com/ CH sin 60° =
CH = 2 3; S = 4 ∆ ACABC 1 V = CH S = = . ABCA BC′ . 2 3. . ∆ABC (2 2)2 8 3 . 2 1 1 8 3 V = CH S = V = . AA BC′ . . . ∆ABC ABC. ′ A BC′ 3 3 3 8 3 16 3 V = VV = − = .
ABBCC ABCA BCAA BC′ 8 3 . . 3 3
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A B ′ C
′ ′ có thể tích bằng 30. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA ,′ BB ,
CC′ . Tính thể tích V của tứ diện CIJK . 15 A. V = .
B. V = 12 .
C. V = 6 .
D. V = 5 . 2 Hướng dẫn giải Chọn D . Nhận thấy: d (C, IJK ) ( K )  ( )  ( ′ ′ ′) ( ) CK 1 IJ ABC A B C ⇒ = = . d (C,(A B ′ C ′ ′)) CC′ 2 1 V = d K S = d ′ ′ ′ S = = . CIJK ( ( )) 1 1 1 C, IJ . . . C, A B C . ′ ′ ′ .30 5 IJK ( ( )) ABC 3 3 2 6
Câu 34. Khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và
đáy là 30° . Hình chiếu vuông góc của ′
A trên mặt ( ABC ) trùng với trung điểm của BC . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 12 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của cạnh BC ⇒ ′ A H ⊥ ( ABC ) ⇒  ′ A H 1 ′
A AH = 30° ⇒ tan 30° = = . AH 3 https://toanmath.com/ Cạnh AB 3 a 3 = = ⇒ ′ = a AH A H 2 2 2 3 a 1 a 3 a 3 ⇒ V = ′ A H .S = . . .a = . ABC 2 2 2 8
Câu 35. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và  ABC = 120° . Góc
giữa cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60°. Đỉnh A′ cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a
thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3 . 2 6 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Do AB = AD = a và  BAD = 60° ⇒ A
BD đều cạnh a .
Mặt khác: AA = AB = AD . Suy ra A .′ABD là chóp đều nên A′ có hình chiếu vuông góc là tâm
H của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD .
AH là hình chiếu vuông góc của AA′ lên đáy ( ABCD) ⇒ ( AA′ ( ABCD))  =  , AAH = 60° . 3 3 2 2 S = 2S = 2. a = a . ABCD ABD 4 2 3 3
Tam giác ABD đều cạnh a nên AO = a AH = a . 2 3 3
Tam giác AAH vuông tại H nên: AH = AH tan 60° = . a 3 = a . 3
Vậy, thể tích khối lăng trụ là: 3 3
V = AH.S = a . ABCD 2
Câu 36. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7 và cạnh bên bằng
1. Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60°. Thể tích khối hộp bằng A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ B' C' D' A' O C B K H A L D
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABCD) và K, L là hình chiếu của H trên AB, AD . Ta có các góc 
AKH = 45° và  ALH = 60° . Đặt x 3
AH = x suy ra HK = ; x HL = . 3 2 2 Do đó x 7x 3 2 2 2 2 2
AA′ = AH + AH = x + + x ⇒ =1⇒ x = . 3 3 7
Thể tích khối hộp bằng 3 V = . B h = A . B A . D AH = 3 7. = 3. 7
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABCAB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A′ lên
mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCAB C′ .′ 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 24 12 3 Hướng dẫn giải Chọn C A' C' H B' A C G M B
M là trung điểm của BC thì BC ⊥ (AAM ).
Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì
MH AA HM BC nên HM là khoảng cách AA′ và BC . 2 a 3 a 3 2 a Ta có A′ .
A HM = AG.AM ⇔ .AA = AA − 4 2 3 https://toanmath.com/ 2 2 2   2 2 a 2 4a 2 4a 2a
AA = 4 AA −  ⇔ 3AA = ⇔ AA = ⇔ AA = .  3  3 9 3   2 2
Đường cao của lăng trụ là 4a 3a a AG = − = . 9 9 3 2 3 Thể tích a 3a a 3 V = . = . LT 3 4 12
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA′ = a , góc
giữa AA′ và mặt phẳng đáy bằng 30° . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 12 Hướng dẫn giải Chọn A
Kẻ AH ⊥ ( ABC) , H ∈( ABC). Khi đó góc giữa AA′ và mặt phẳng đáy bằng góc giữa AA′ và AH bằng  AAH = 30° . a Trong A
∆ ′AH vuông tại H , có ′ = ′  A H A .
A sin AAH = .
a sin 30° ⇔ AH = . 2 2 a 3 a 3 a 3 Ta có V = ′ = ⇔ = ′ ′ ′ S .A H . V . ABC. A B C ABC ′ ′ ′ 4 2 ABC. A B C 8
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AAa 3 và BC bằng
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 3 6 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì AG ⊥ ( ABC ) và tam giác ABC đều nên AABC là hình chóp đề a
u. Kẻ EF AA′ và BC ⊥ ( AAE ) nên d ( AABC ) 3 , = EF =
. Đặt AG = h 4 2  a 3  Ta có 2 AA = h +     . 3  
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên 2 AA AG AG   = = a 3 a 3 a 3 a 2 ⇒ A′ . G EA = A′ . A FE ⇔ . h = h +   . ⇔ h =   . EA FA FE 2 3 4 3   2 3 a a 3 a 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ là V = A . G S = . = . ABC 3 4 12
Đặt AH = x H B ′ = x .
Ta có K là trọng tâm tam giác AAB′ 2 2 2 a 2 2 Suy ra 2 KB = AB = x + ; 2 2 KA = AH ′ = x + a . 3 3 4 3 3 KAB vuông tại K nên 2 4  5a  2 2 2 a
KB + KA = AB 2 2 ⇔ 2x  +  = a 2 2 2 ⇔ 8x + 5a = 2 9a x = . 9  4  2 2 3 Vậy a 3 a 2 a 6 V = S .AH = . = . ABC 4 2 8
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 3a , hình chiếu của A' trên mặt
phẳng ( ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cạnh AA' hợp với mặt phẳng
đáy một góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' tính theo a bằng. 3 9a 3 27a 3 3a 3 27a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 6 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi AI là đường cao, H là tâm của tam giác ABC AH ⊥ ( ABC) . AA′ ∩  ( ABC) = A Vì 
⇒ góc giữa AA′ và ( ABC) là  ′ ⇒  A AH AAH = 45° . AH ⊥  ( ABC) 3a 3 2 ( a)2 2 3 3 9a 3 Ta có: AI = , AH =
AI = a 3 , S = = . ABC 2 3 4 4
AH = AH. tan 45° = AH = a 3 .
Thể tích của lăng trụ là: https://toanmath.com/ 2 3 9a 3 27a
V = AH .S = a 3. = . ABC 4 4 A' B' C' A B H I C .
Câu 47. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. 3 2a 3 . 6 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có 2
V = Bh = a .a 3 3 = a 3 .
Câu 48. Cho lăng trụ ABCA B C có diện tích mặt bên ABB A bằng 4 ; khoảng cách giữa cạnh CC và 1 1 1 1 1 1
mặt phẳng ( ABB A bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA B C . 1 1 ) 1 1 1 28 14 A. 14 B. C. D. 28 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A A 1 C 1 B 1 A B C
Gọi thế tích lăng trụ ABCA B C V . 1 1 1
Ta chia khối lăng trụ thành ABCA B C theo mặt phẳng ( ABC được hai khối: khối chóp tam 1 ) 1 1 1
giác C .ABC và khối chóp tứ giác C .ABB A 1 1 1 1 1 2 Ta có V = V V = V 1 C . ABC 3 1 C . 1 ABB 1 A 3 1 1 28 28 3 Mà V = .S .d ; A ABB A = .4.7 = . Vậy V = . = 14 1 C . 1 ABB 1 A 1 ABB 1 A ( ( 1 1 ) ) 3 3 3 3 2 https://toanmath.com/
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′. Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA′ , AM 1 BN 2
BB′ , CC′ sao cho = =
MNP chia lăng trụ thành hai phần có thể AA′ , 2 BB′ và mặt phẳng ( ) 3
tích bằng nhau. Khi đó tỉ số CP CC′ là 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Áp dụng công thức V 1  AM BN CP  : ABC.MNP = + +   . V  ′ ′ ′ ′ ′ ′ 3 AA BB CC ABC. A B C  1 2  AABB′ 1  AM BN CP  1 1  CP  1 Ta có : V = V nên + + = 2 3 ⇔  + +  = ABC.MNP
ABC. AB C ′ ′   3  AABBCC′  2 3 AABBCC′ 2     CP 1 ⇔ = CC′ . 3 3a
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = . Biết rằng hình 2
chiếu vuông góc của A′ lên ( ABC ) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a 3 A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 4 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C BCAH C B A https://toanmath.com/
Gọi H là trung điểm BC . a 6
Theo giả thiết, AH là đường cao hình lăng trụ và 2 2 AH = AA′ − AH = . 2 2 3 a 3 a 6 3a 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V = S ′ = = Δ .A H . . ABC 4 2 8
Câu 51. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên
của lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng o
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a . 3 3a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 4 24 8 Hướng dẫn giải Chọn D a a Ta có ⇒ 
AH là hình chiếu của AA trên ( ABC ) o AAH = 3 30 ⇒ AH = 3 . = 2 3 6 2 a 3 a 3 3 a
V = AH.S = . = . ABC 6 4 8
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác vuông cân ở C . Cạnh BB′ = a và tạo với
đáy một góc bằng 60° . Hình chiếu vuông góc hạ từ B′ lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ là: 3 9 3a 3 9a 3 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 80 80 80 80 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi P là trọng tâm của ∆ABC BP ⊥ ( ABC) https://toanmath.com/
⇒ (BB′ ( ABC))  = (BBP)  ⇒  , BBP = 60°  BP 3  a 3 si  n 60° = = B′  P =  BB′ 2  2 ⇒  ⇒  BP 1   a cos 60° = = BP =  BB′ 2  2 Gọi 3 3a
K = BP AC BK = BP = 2 4 2 2  1   3a  3a 5 2 ⇒ BC + BC = ⇒ BC =      2   4  10 2 3
a 3 1  3a 5  9a 3 ⇒ V = B′ . P S = . . . ABC   = 2 2 10 80  
Câu 53. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 24 12 Hướng dẫn giải Chọn D B' C' A' H B M C G A Do A
BC đều trọng tâm G AG ⊥ ( ABC) nên A .′ABC là hình chóp đều. Gọi a a
M là trung điểm của BC , khi đó 3 AM = 3 ⇒ AG = . 2 3
Gọi H là hình chiếu của M trên AA′ . Khi đó do BC ⊥ ( AAM ) ⇒ BC HM nên HM
đường vuông góc chung của hai đường thẳng a
AA′ và BC . Do đó 3 HM = . 4 2 Đặt a
AA′ = AB = AC = x , khi đó 2 AG = x − . 3 2 a 3 a a 3 a Do 2S = ′ = ′ 2 ⇒ − = 2 ⇒ = ∆ ′ A . G AM MH.AA . x .x x . AA M 2 3 4 3 2 a 3 a 3 a 3 Do S = , AG = ⇒ V = ′ = ′ ′ ′ A . G S . ABC ∆ ∆ 4 3 ABC. A B C ABC 12 https://toanmath.com/
Câu 54.Cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ có  BCD = 60 ,
° AC = a 7, BD = a 3, AB > AD ,đường chéo BD
hợp với mặt phẳng ( ADD A
′ ′) góc 30°. Tính thể tích V của khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ . 39 A. 3 a . B. 3 2 3a . C. 3 3 3a . D. 3 39a . 3 Hướng dẫn giải Chọn C D' C' 30° A' B' x D C O y A B
 Đặt x = C ; D y = BC (x > y)
 Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD 2 2 2
3a = x + y xy và 2 2 2
x + y = 5a x = 2a; y = a
 Với x = 2y = 2a và C = 60 → BD AD → 
BD '; (ADD'A') = 30 → DD ' = 3a  2 S = x . y sin 60 = a 3 ABCD  Vậy V hình hộp = 3 a 3 3
Câu 55. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 24 6 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/
Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MH AA′ (H BC).
Ta có AM BC , AG BC BC ⊥ ( AAG) ⇒ BC MH d ( AA ,′ BC ) = MH . 2 2 3a 3a a 2 2 AH = AM MH = − 3 = . 4 16 4 a 3 a 3 . MH AG MH .AG a Ta có = = 
tan GAH AG = 4 3 = = . AH AG AH 3a 3 4 2 3 Vậy a 3 a a 3 V = S .AG = . = . ABC 4 3 12
Câu 56. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của mặt phẳng ( 3 a 3
ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Khoảng 4
cách giữa hai đường thẳng AB′ và BC là: 2a 4a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C .
Phương pháp: Dựng hình vẽ như giả thiết bài toán.
+ phương pháp phổ biến nhất để tìm khoảng cách giữa 2 đường thẳng: tìm một mặt phẳng chứa 1
đường thẳng và song song với đường thẳng còn lại. https://toanmath.com/
Cách giải: Gọi F là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra AF là đường cao của hình lăng trụ 1 3 0 2 S = . a . a sin 60 = a . ABC ∆ 2 4
Suy ra AF = a .
AA′ song song với mặt phẳng ( BCC B
′ ′) nên khoảng cách giữa AA′ và BC chính là khoảng
cách giữa AA′ và ( BCC B
′ ′) và cũng bằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng này.
BC vuông góc với ( FOE ). Dựng FK vuông góc với OE nên EF = d ( F,( BCC ')) .
Tính AA′ = ( AF )2 + ( AF )2 2 3 = a = OE . 3
Xét hình bình hành AOEA′ : d ( ,
A ( ABCD)) = khoảng cách hình chiếu của A lên OE . 3 S = A .
O A' F = OE.d = a . AOEA 4
Câu 57. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13 ,14 ,15 cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc 30° và có chiều dài bằng 8 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là. A. 340 . B. 336 . C. 274 3 . D. 124 3 . Hướng dẫn giải Chọn B A' C' B' C A O a H B . Ta có: S
= 21(21−13)(21−14)(21−15) = 84 . ABC
Gọi O là hình chiếu của A′ trên ( ABC). A
∆ ′AO vuông tại O cho ta: AO = AA .′sin 30° = 4 . Vậy: V = = ′ ′ ′ 84.4 336 . ABC. A B C
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC ' = 8a và tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B ' bằng 3 8a 3 3 8a 6 3 16a 3 3 16a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 2a 2 B A C 8a B' A' H C'
Gọi H là hình chiếu của A lên mp( A'B'C ') ⇒  0 HC ' A = 45 ⇒ A
HC ' vuông cân tại H. AC ' 8aAH = = = 4a 2. 2 2 (2a 2)2 3 . 3 2 2 2 16a 6 NX: V = V = AH.S = .4a 2. = . . A BCC ' B '
ABC. A' B 'C ' 3 3 ABC 3 4 3
Gọi H là hình chiếu của A lên mp( A'B'C ') ⇒  0 HC ' A = 45 ⇒ A
HC ' vuông cân tại H. AC ' 8aAH = = = 4a 2. 2 2 (2a 2)2 3 . 3 2 2 2 16a 6 NX: V = V = AH.S = .4a 2. = . . A BCC ' B '
ABC. A' B 'C ' 3 3 ABC 3 4 3
Câu 59. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , AA′ = b AA′ tạo với mặt đáy một
góc 60° . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 3 1 A. 2 a b . B. 2 a b . C. 2 a b . D. 2 a b . 4 8 8 8 Hướng dẫn giải Chọn B C' A' B' A C H B
Kẻ AH ⊥ ( ABC ) tại H
Suy ra góc giữa AA′ và đáy bằng  AAH = 60° https://toanmath.com/ AH 3 ⇒ 3 b 3 sin 60° = = ⇒ AH = AA = . AA 2 2 2 2 Do đó b 3 1 3a b V = ′ 2 = ′ ′ ′ A H.S = . a sin 60° . ABC. A B C ABC 2 2 8
Câu 60. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện AB CC ′ là:
A. 5 (đơn vị thể tích).
B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 12,5 (đơn vị thể tích).
D. 7,5 (đơn vị thể tích). Hướng dẫn giải Chọn B Ta có. C B A C A .
Khi đó ta có thể so sánh trực tiếp cũng được, tuy nhiên ở đây ta có thể suy luận nhanh như sau: Khối B A
BC có chung đường cao kẻ từ đỉnh B’ đến đáy ( ABC) và chung đáy ABC với hình lăng trụ V ′ 1
ABC.AB C
′ ′. Do vậy BABC = . V ′ ′ ′ 3 ABC. A B C
Tương tự ta có V ′ ′ ′ 1 1 1 . A A B C = , khi đó V = ⇒ = = ′ ′ ′ .V V ′ ′ ′ .30 10 . . A A B C
ABC.AB C ′ ′ . A A B C V ′ ′ ′ 3 3 3 ABC. A B C
Câu 61.Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ với đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a ,  0
BAD = 120 . Hình chiếu
vuông góc của điểm B trên mặt phẳng ( AB CD
′ ′) là trung điểm cạnh AB′ , góc giữa mặt phẳng ( AC D
′ ′) và mặt đáy lăng trụ bằng o
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ . A. 3 V = 3a . B. 3
V = 6 3a . C. 3
V = 2 3a . D. 3
V = 3 3a . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi H là trung điểm AB′ , suy ra BH ⊥ ( AB CD ′ ′). Vì AB CD ′ ′ là hình thoi và  o B A
′ ′D′ =120 ⇒ A ∆ ′B C
′ ′ là tam giác đều cạnh 2a . https://toanmath.com/ (  AC D
′ ′)∩( AB CD ′ ′) = C D ′ ′ 
Ta có: HC′ ⊥ C D ′ ′ ⇒ (( AC D
′ ′) ( AB CD ′ ′))  =  o , BC H ′ = 60 . BC′ ⊥ C D ′ ′  3 Có A ∆ ′B C
′ ′ đều cạnh 2a nên C H ′ = .2a = 3a . 2 BH
Xét tam giác BHC′ vuông tại H có: o o tan 60 = ⇒ BH = C H ′ tan 60 = 3a C H ′ . 3 S = = = ′ ′ ′ ′ 2S ′ ′ ′ 2. . a a . A B C D A B C (2 )2 2 2 3 4 Vậy, 2 3 V = = = ′ ′ ′ ′
BH .S ′ ′ ′ 3 . a 2 3a 6 3a . ABCD. A B C D A B C https://toanmath.com/
Document Outline

  • 3.3 BT KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
    • THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
  • 3.3 HDG KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
    • THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN