Bài tập thể tích khối lăng trụ xiên có lời giải chi tiết Toán 12

Trong các bài toán liên quan đến việc tính thể tích khối lăng trụ thì bài toán về khối lăng trụ xiên thường có độ phức tạp nhiều hơn, vì việc xác định và tính độ dài đường cao của khối lăng trụ xiên là khó khăn hơn và các giả thiết đi kèm cũng có sự đa dạng nhiều hơn.Mời bạn đọc đón xem.

https://toanmath.com/
TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
. Mặt
phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.ACC B
′′
là:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 2. Cho lăng trụ
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
6
AB =
,
3
AD
=
,
3AC
=
mt phng
(
)
AA C C
′′
vuông góc vi mặt đáy. Biết hai mt phng
( )
AA C C
′′
,
(
)
AABB
′′
to vi
nhau góc
α
tha mãn
3
tan
4
α
=
. Th tích khối lăng trụ
bng?
A.
6
V =
. B.
8V
=
. C.
12
V =
. D.
10
V =
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
53SH SD
=
, mặt phẳng
( )
α
qua B, H song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích
.
.
.
C BEHF
S ABCD
V
V
A.
1
.
7
B.
3
.
20
C.
6
.
35
D.
1
.
6
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
. Mặt
phẳng
(
)
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.ACC B
′′
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. cạnh
2=BC a
60= °ABC
. Biết tứ giác
′′
BCC B
là hình thoi có
B BC
nhọn. Biết
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
và
( )
′′
ABB A
tạo với
( )
ABC
góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
A.
3
37
a
. B.
3
7
a
. C.
3
3
7
a
. D.
3
6
7
a
.
Câu 6. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
30ABC = °
. Đim
M
trung điểm
cnh
AB
, tam giác
MA C
đều cnh
23a
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Thể tích
khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
72 2
7
a
. B.
3
24 3
7
a
. C.
3
72 3
7
a
. D.
3
24 2
7
a
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A B C D
′′
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
A.
9ha=
. B.
3
a
h =
. C.
ha=
. D.
3ha=
.
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
2
V Bh
=
. B.
V Bh
=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
V Bh
π
=
.
Câu 9.Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Các cạnh bên tạo với đáy
một góc
o
60
. Đỉnh
A
cách đều các đỉnh
,,,ABCD
. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể
tích của hình lăng trụ nói trên?
https://toanmath.com/
A.
3
6
9
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 10.Tính thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng
2
3 3 cm
và chiều cao bằng
6 cm
.
A.
(
)
3
9 2 cmV =
. B.
(
)
3
12 2 cmV
=
. C.
( )
3
92
cm
2
V =
. D.
(
)
3
3 2 cm
V
=
.
Câu 11.Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
3cmAB
=
đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng
BC
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
27 6
cm
16
. B.
3
2 3cm
. C.
3
76
cm
4
. D.
3
9
cm
2
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm cạnh
BC
. Góc giữa
BB
mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
3
8
a
. B.
3
23
8
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
8
a
.
Câu 13. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
, biết
AA AB AC a
′′
= = =
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 14. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có din tích t giác
ABCD
bng
12
, khong cách gia hai mt
phng
( )
ABCD
( )
ABCD
′′
bng
2
. Tính th tích
V
ca khi hp.
A.
12
V =
. B.
8V =
. C.
24
V =
. D.
72
V =
.
Câu 15. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
22AB a
=
. Biết
8AC a
=
to vi mt đáy mt góc
45°
. Th tích khi đa din
ABCC B
′′
bng
A.
3
16 6
3
a
. B.
3
86
3
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
83
3
a
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
E
trọng tâm tam giác
ABC
′′
F
trung điểm
BC
. Tính
tỉ số thể tích giữa khối
.B EAF
và khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
1
8
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm cạnh
BC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
(
)
ABA
và
( )
ABC
bằng
45°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
′′
A BCC B
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
=Va
. C.
3
3a
. D.
3
23
3
a
.
Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích
,V
diện tích đáy là
B
và chiều cao
.h
Tìm khẳng định đúng?
A.
3V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,
B
60 ,ACB =
,BC a=
2AA a
=
. Cnh bên to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3a
.
Câu 20.Cho
( )
H
là khối lăng trụ có chiều cao bằng
3,a
đáy hình vuông cạnh
.a
Thể tích của
( )
H
bằng.
A.
3
4a
. B.
3
2a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
https://toanmath.com/
Câu 21.Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
có đáy là hình thoi cạnh bng
a
120ABC = °
. Góc gia cnh
bên
AA
và mặt đáy bằng
60°
, điểm
'
A
cách đu các đim
A
,
B
,
D
. Tính th tích khối lăng trụ
đã cho theo
a
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 22. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
'A
lên mt phng
(
)
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng thng
'AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 24. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng
, , abc
. Thể tích của khối hộp đó là
A.
.
V abc=
B.
.V abc=++
C.
( )( )( )
22 2222 222
.
8
bcacababc
V
+− + +
=
D.
( )( )( )
22 2222 222
.
8
bcacababc
V
+− + +
=
Câu 25. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
n
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 26. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, đáy
ABC
tam giác đều cạnh
x
. Hình chiếu của đỉnh
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với tâm
ABC
, cạnh
2AA x
=
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
3
11
12
x
. B.
3
39
8
x
. C.
3
3
2
x
. D.
3
11
4
x
.
Câu 27. Cho hình hộp
đáy là hình chữ nhật với
3, 7AB AD= =
cạnh bên bằng
1
. Hai mặt bên
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
lần lượt tạo với đáy các góc
45°
60°
. Thể tích khối hộp
bằng
A.
33
B.
77
C.
7
D.
3
Câu 28. Th tích ca khối lăng trụ có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
6
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
V Bh=
.
https://toanmath.com/
Câu 29. Cho lăng trụ
111
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
C
, cạnh
5AC a=
. Hình chiếu vuông
góc của
1
A
lên mặt phẳng
ABC
trung điểm của cạnh
AC
, góc giữa mặt phẳng
( )
11
AA B B
với
(
)
11
AAC C
bằng
o
30
, cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc
o
60
. Tính thể tích
V
của lăng trụ
111
.ABC A BC
?
A.
3
3.
8
a
V =
. B.
3
24
a
V =
. C.
3
8
a
V =
. D.
3
3.
24
a
V =
.
Câu 30.Cho hình lăng trụ tất cả các cạnh đều bằng
a
, đáy lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên mặt
đáy là
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
9
4
Va=
. B.
3
3
4
Va
=
. C.
3
3
2
Va=
. D.
3
27
8
Va=
.
Câu 31. Khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy là một tam giác đều cạnh
,a
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng
30°
Hình chiếu của đỉnh
A
trên mặt phẳng đáy
( )
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
.BC
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 32. Cho lăng tr tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22
=
AC
.
Biết
AC
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
60°
4
=AC
. Tính th tích
V
ca khối đa din
′′
ABCB C
.
A.
16 3
3
=V
. B.
16
3
=V
. C.
83
3
=V
. D.
8
3
=
V
.
Câu 33. Cho hình lăng trụ
.ABCABC
′′
có thể tích bằng
30
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt là trung điểm của
,
AA
,BB
CC
. Tính thể tích
V
của tứ diện
CIJK
.
A.
15
2
V =
. B.
12V =
. C.
6V =
. D.
5V =
.
Câu 34. Khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy là tam giác đều,
a
độ dài cạnh đáy. c giữa cạnh bên
đáy
30
°
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt
( )
ABC
trùng với trung điểm của
BC
. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 35. Cho lăng trụ
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tâm
O
và
120ABC = °
. Góc giữa
cạnh bên
AA
và mặt đáy bằng
60°
. Đỉnh
A
cách đều các điểm
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Câu 36. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
đáy là hình chữ nhật với
3, 7AB AD= =
cạnh bên bằng
1
. Hai mặt bên
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
lần lượt tạo với đáy các góc
45°
60°
. Thể tích khối hộp
bằng
A.
33
B.
77
C.
7
D.
3
Câu 37. Cho hình lăng trụ
ABCA B C
′′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABCA B C
′′′
https://toanmath.com/
A.
3
3
.
6
a
V
=
B.
3
3
.
24
a
V =
C.
3
3
.
12
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V =
Câu 38. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
AA a
=
, góc
giữa
AA
và mặt phẳng đáy bằng
30°
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên mt phng
(
)
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 46. Cho hình lăng tr
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
3a
, hình chiếu của
'A
trên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Cạnh
'
AA
hợp với mặt phẳng đáy
một góc
45
°
. Thể tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
tính theo
a
bằng.
A.
3
9
4
a
. B.
3
27
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
27
6
a
.
Câu 47. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cnh
a
, đường cao bng
3a
có th tích bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Câu 48. Cho lăng trụ
111
ABCA B C
có din tích mt bên
11
ABB A
bng
4
; khong cách gia cnh
1
CC
và mt
phng
(
)
11
ABB A
bng 7. Tính th tích khối lăng trụ
111
ABCA B C
.
A.
14
B.
28
3
C.
14
3
D.
28
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Các điểm
M
,
N
,
P
lần lượt thuộc các cạnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
=
,
2
3
BN
BB
=
mặt phẳng
( )
MNP
chia lăng trụ thành hai phần thể tích bằng
nhau. Khi đó tỉ số
CP
CC
A.
1
4
. B.
5
12
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 50. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rng hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
( )
ABC
là trung điểm
BC
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đó.
A.
3
Va
=
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
3
42
a
V =
. D.
3
3
2
Va=
.
Câu 51. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
trên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
AB
. Góc gia cnh bên ca
lăng trụ và mt phẳng đáy bằng
o
30
. Tính th tích ca khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
24
a
D.
3
8
a
Câu 52. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
có đáy là tam giác vuông cân ở
C
. Cạnh
=
BB a
và tạo với đáy
một góc bằng
60°
. Hình chiếu vuông góc hạ từ
B
n đáy trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Thể tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
là:
https://toanmath.com/
A.
3
93
80
a
. B.
3
9
80
a
. C.
3
33
80
a
. D.
3
3
80
a
.
Câu 53. Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
n
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 54.Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
60 , 7, 3,BCD AC a BD a AB AD=°= = >
,đường chéo
BD
hợp với mặt phẳng
(
)
ADD A
′′
góc
30
°
. Tính thể tích
V
của khối hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
39
.
3
a
B.
3
23 .a
C.
3
33 .a
D.
3
39 .a
Câu 55. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Câu 56. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
.
a
nh chiếu vuông góc ca mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
.ABC
Biết thch ca khi lăng tr
3
3
4
a
. Khong
cách giữa hai đường thng
AB
BC
là:
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 57. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng
13
,
14
,
15
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
30°
và có chiều dài bằng
8
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là.
A.
340
. B.
336
. C.
274 3
. D.
124 3
.
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
đều cạnh
22
AB a=
. Biết
'8AC a=
và tạo với
mặt đáy một góc
0
45
. Thể ch khối đa diện
''ABCC B
bằng
A.
3
83
.
3
a
B.
3
86
.
3
a
C.
3
16 3
.
3
a
D.
3
16 6
.
3
a
Câu 59. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh
a
,
AA b
=
AA
to vi mt đáy mt góc
60°
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
2
3
4
ab
. B.
2
3
8
ab
. C.
2
3
8
ab
. D.
2
1
8
ab
.
Câu 60. Cho khối lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ
diện
AB C C
′′
là:
A. 5 (đơn vị thể tích). B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 12,5 (đơn vị thể tích). D. 7,5 (đơn vị thể tích).
u 61.Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
với đáy
ABCD
là hình thoi,
2AC a=
,
0
120BAD =
. Hình chiếu vuông
góc ca đim
B
trên mt phng
( )
ABCD
′′
trung điểm cnh
AB
′′
, góc gia mt phng
( )
AC D
′′
và mặt đáy lăng trụ bng
o
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.
A.
3
3Va
=
. B.
3
63Va=
. C.
3
23Va=
. D.
3
33Va=
.
https://toanmath.com/
TH TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1.Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
. Mặt
phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.ACC B
′′
là:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
BC
. Từ giả thiết suy ra:
(
)
B H ABC
.
1
. .sin
2
BB C
S BB BC B BC
′′
=
1
4 . .sin30
2
aa= °
2
a=
.
Mặt khác:
1
.
2
BB C
S B H BC
=
2
BB C
S
BH
BC
⇒=
2
2
2
a
a
a
= =
.
.
LT ABC
V BHS
=
2
3
2.
4
a
a=
3
3
2
a
=
.
..
1
2
A CC B A CC B B
VV
′′ ′′
=
12 1
.
23 3
LT LT
VV= =
3
13
.
32
a
=
3
3
6
a
=
.
Câu 2. Cho lăng trụ
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
6AB =
,
3AD =
,
3AC
=
mt phng
( )
AA C C
′′
vuông góc vi mặt đáy. Biết hai mt phng
( )
AA C C
′′
,
( )
AABB
′′
to vi
nhau góc
α
tha mãn
3
tan
4
α
=
. Th tích khối lăng trụ
bng?
A.
6V =
. B.
8
V =
. C.
12V =
. D.
10V =
.
16Tng dn gii
16TChn B
16TT 16T
B
16T k 16T
BI AC
( )
BI AA C C
′′
⇒⊥
16T.
M
C'
B'
D'
C
D
A
B
A'
I
H
K
https://toanmath.com/
T
I
k
IH AA
( ) ( )
( )
, BAACC A BB IA H
′′
=
.
Theo gii thiết ta có
3AC =
.
AB BC
BI
AC
⇒=
2=
.
Xét tam giác vuông
BIH
tan
BI
BHI
IH
=
tan
BI
IH
BHI
⇔=
42
3
IH⇔=
.
Xét tam giác vuông
ABC
2
.AI AC AB=
2
2
AB
AI
AC
⇒= =
.
Gi
M
là trung điểm c
AA
, do tam giác
AA C
cân ti
C
nên
CM AA
//CM IH
.
Do
2
3
AI AH
AC AM
= =
2
3
AH
AM
⇒=
1
3
AH
AA
⇒=
.
Trong tam giác vuông
AHI
k đường cao
HK
ta có
42
9
HK =
chiu cao ca lăng tr
3h HK=
42
3
=
.
Vy th tích khối lăng trụ
.
..
ABCD A B C D
V AB AD h
′′
=
42
63
3
=
8=
.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
53SH SD=
, mặt phẳng
(
)
α
qua B, H song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích
.
.
.
C BEHF
S ABCD
V
V
A.
1
.
7
B.
3
.
20
C.
6
.
35
D.
1
.
6
Hướng dẫn giải
Chn B
- Đặt
.S ABCD
VV=
- Trong tam giác SOD ta có:
3
.. 1 3 .
4
IS BO HD IS SI SE SF
IO BD HS IO SO SA SC
=⇒= == =
- Ta có:
.
.
.
33
.
5 10
S HBC
S HBC
S DBC
V
SH V
V
V SD
==⇒=
- Mặt khác:
.
.
.
13
.
4 40
C FHB
C FHB
C SHB
V
CF V
V
V CS
==⇒=
https://toanmath.com/
- Mà:
.
..
.
63
2.
40 20
C BEHF
C BEHF C FHB
S ABCD
V
V
VV
V
==⇒=
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Độ dài cạnh bên bằng
4a
. Mặt
phẳng
( )
BCC B
′′
vuông góc với đáy và
30B BC
= °
. Thể tích khối chóp
.ACC B
′′
là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
BC
. Từ giả thiết suy ra:
( )
B H ABC
.
1
. .sin
2
BB C
S BB BC B BC
′′
=
1
4 . .sin30
2
aa= °
2
a=
.
Mặt khác:
1
.
2
BB C
S B H BC
=
2
BB C
S
BH
BC
⇒=
2
2
2
a
a
a
= =
.
.
LT ABC
V BHS
=
2
3
2.
4
a
a=
3
3
2
a
=
.
..
1
2
A CC B A CC B B
VV
′′ ′′
=
12 1
.
23 3
LT LT
VV= =
3
13
.
32
a
=
3
3
6
a
=
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
. cạnh
2=BC a
và
60= °
ABC
. Biết tứ giác
′′
BCC B
là hình thoi có
B BC
nhọn. Biết
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
( )
′′
ABB A
tạo với
( )
ABC
góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
A.
3
37
a
. B.
3
7
a
. C.
3
3
7
a
. D.
3
6
7
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
a
C'
A'
B'
C
B
A
H
4
a
https://toanmath.com/
Do
ABC
là tam giác vuông tại
,A
cạnh
2=BC a
60= °ABC
nên
=AB a
,
3
=AC a
.
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
B
lên
BC
H
thuộc đoạn
BC
(do
B BC
nhọn)
( )
⇒⊥B H ABC
(do
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
).
Kẻ
HK
song song
AC
( )
K AB
⇒⊥HK AB
(do
ABC
là tam giác vuông tại
A
).
( ) ( )
, 45 (1)

′′
= = °⇒ =

ABB A ABC B KH B H KH
Ta có
BB H
vuông tại
H
22
4 (2)
⇒= BH a B H
Mặt khác
HK
song song
AC
⇒=
BH HK
BC AC
.2
(3)
3
⇒=
HK a
BH
a
Từ (1), (2) và (3) suy ra
22
.2
4
3
−=
BH a
a BH
a
12
7
⇒=BH a
.
Vậy
3
.''
13
. ..
2
7
′′
= = =
ABC A B C ABC
a
V S B H AB AC B H
.
Câu 6. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
,
30ABC = °
. Đim
M
là trung
điểm cnh
AB
, tam giác
MA C
đều cnh
23a
và nm trong mt phng vuông góc với đáy.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
72 2
7
a
. B.
3
24 3
7
a
. C.
3
72 3
7
a
. D.
3
24 2
7
a
.
ng dn gii
Chọn A
60
°
2a
2a
K
H
C'
B'
A'
C
B
A
https://toanmath.com/
Gọi
H
là trung điểm của
MC
.
Ta có
( ) ( )
(
) ( )
( )
A H MC
A MC ABC A H ABC
A MC ABC MC
′′
⇒⊥
∩=
.
Tam giác
MA C
đều cạnh
23a
Đặt
0AC x= >
, tam giác
ABC
vuông tại
A
30ABC = °
2
3
BC x
AB x
=
=
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có
2 2 2 222
22
4 3 43
12
2 4 24
7
CA CB AB x x x a
CM a x
++
= = ⇔=
.
Suy ra
2
1 1 12 4 3 24 3
. ..
22 7
77
ABC
aa a
S AB AC= = =
.
Do đó
3
.
72 3
.
7
ABC A B C ABC
a
V AHS
′′
= =
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tứ giác
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
thể tích bằng
3
3a
. Tính chiều cao
h
của lăng trụ đã cho.
A.
9ha
=
. B.
3
a
h =
. C.
ha=
. D.
3ha=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
.
.
ABCD A B C D ABCD
V Sh
′′
=
.ABCD A B C D
ABCD
V
h
S
′′
⇔=
3
2
3a
a
=
3a=
.
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
2
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
V Bh
π
=
.
H
C'
B'
A'
C
B
M
A
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chn B
Thể tích khối lăng trụ:
.V Bh
=
.
Câu 9.Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Các cạnh bên tạo với đáy
một góc
o
60
. Đỉnh
A
cách đều các đỉnh
,,,ABCD
. Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể
tích của hình lăng trụ nói trên?
A.
3
6
9
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
6
2
a
. D.
3
6
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
.Từ giả thiết
A
cách đều các đỉnh
A
,
B
,
C
ta suy ra hình chiếu
của
A
trên mặt phẳng
ABCD
O
hay
AO
là đường cao của khối lăng trụ.
Trong tam giác
A OA
vuông tại
A
60A OA
=
, ta có:
6
.tan60 . 3
2
2
aa
A O OA
= = =
.
Diện tích đáy
ABCD
2
ACDD
Sa=
.
Thể tích của khối lăng trụ là
3
6
..
2
ABCD
a
V Bh S AO
= = =
.
Vậy
3
6
2
a
V =
.
.
Câu 10.Tính thể tích
V
của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng
2
3 3cm
và chiều cao bằng
6 cm
.
A.
( )
3
9 2 cmV =
. B.
( )
3
12 2 cmV =
. C.
( )
3
92
cm
2
V
=
. D.
( )
3
3 2 cmV =
.
Hướng dẫn giải
ChọnA
Thể tích khối lăng trụ:
( )
3
. 33.6 92cmV Sh
= = =
.
Câu 11.Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
3cmAB
=
đường thẳng
AB
vuông góc với đường thẳng
BC
. Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
A.
3
27 6
cm
16
. B.
3
2 3cm
. C.
3
76
cm
4
. D.
3
9
cm
2
.
Hướng dẫn giải
Chn D
https://toanmath.com/
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Suy ra
( )
AM BCC B
′′
AM BC
⇒⊥
.
BC AB B M BC
′′
⊥⇒
.
Đặt
AB a=
,
AA b
=
. Ta có
tan cotB BC BB M
′′
=
2
2
ab a
b
ba
= ⇒=
.
22
33AB AB AA
′′
= +=
2
2
36
2
a
aa + =⇒=
.
Thể tích khối lăng trụ là
2
3
39
. 3. 6 . cm
42
ABC
V AA S
= = =
.
Câu 12. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C

đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm cạnh
BC
. Góc giữa
BB
mặt phẳng
ABC
bằng
60
. Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
3
8
a
. B.
3
23
8
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
33
8
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Gọi
H
là trung điểm cạnh
BC
. Theo đề ra:
A H ABC
.
33
22
AB a
AH 
.
22
33
44
ABC
AB
vdt
a
S đ

.
Ta có:
', '
' 60
', ', 60
AA ABC A AH
A AH
AA ABC BB ABC


.
N
M
C'
B'
A
C
B
A'
60
°
C'
B'
A'
H
C
B
A
https://toanmath.com/
Xét
A AH
vuông tại
H
:
3
.tan60
2
A H AH a

.
Vậy
3
.
33
.
8
ABC
ABC A B C
a
V AHS đvtt


.
Câu 13. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
, biết
AA AB AC a
′′
= = =
.
Tính thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
?
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
. Theo giả thiết ta có
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
a
AA AB AC a
′′
= = =
nên
.
A ABC
là tứ diện đều cạnh
a
( )
A H ABC
hay
AH
là đường
cao của khối chóp
.A ABC
.
Xét tam giác vuông
A HA
ta có
22
AH AA AH
′′
=
6
3
a
=
.
Diện tích tam giác
ABC
1
. .sin60
2
ABC
S aa= °
2
3
4
a
=
.
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
2
.
36
43
ABC A B C
aa
V
′′
=
3
2
4
a
=
.
Câu 14. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
có din tích t giác
ABCD
bng
12
, khong cách gia hai mt
phng
( )
ABCD
(
)
ABCD
′′
bng
2
. Tính th tích
V
ca khi hp.
A.
12
V =
. B.
8V =
. C.
24V =
. D.
72V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
.,
ABCD
V S d A ABCD
=
(
) ( )
( )
.,
ABCD
S d A B C D ABCD
′′
=
12.2 24= =
.
Câu 15. Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
22AB a=
. Biết
8AC a
=
to vi mt đáy mt góc
45°
. Th tích khi đa din
ABCC B
′′
bng
A.
3
16 6
3
a
. B.
3
86
3
a
. C.
3
16 3
3
a
. D.
3
83
3
a
.
ng dn gii
Chn A
B'
A
C
B
A'
H
https://toanmath.com/
Ta có
..ABC A B C A A B C ABCC B
V VV
′′ ′′
= +
..
ABCC B ABC A B C A A B C
VV V
′′ ′′
⇔=
.
Mt khác
..
1
3
AABC ABC ABC
VV
′′ ′′′
=
nên
..ABCC B ABC A B C A A B C
VV V
′′ ′′
⇔=
.
2
AABC
V
′′
=
.
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên mt phng
( )
ABC
′′
khi đó góc giữa
AC
và mt phẳng đáy
( )
ABC
′′
là góc
45AC H
= °
.
Xét tam giác vuông
AHC
8AC a
=
45AC H
= °
nên
42AH a=
.
Th tích khi chóp
.AABC
′′
.
1
.
3
AABC ABC
V S AH
′′ ′′
=
( )
2
11
.22.sin60.42
32
aa
= °
3
86
3
a
=
Vy th tích khi đa din
ABCC B
′′
.
2
ABCC B A A B C
VV
′′
⇔=
3
16 6
3
a
=
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gọi
E
trọng tâm tam giác
ABC
′′
F
trung điểm
BC
.
Tính tỉ số thể tích giữa khối
.B EAF
và khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
1
8
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
C'
B'
A
C
B
A'
H
E
M
F
A
A'
C
C'
B
B'
https://toanmath.com/
M
là trung điểm của
BC
′′
khi đó
1
2
EAF AA MF
SS
=
(
)
( )
(
)
( )
,,d B AA MF d B AEF
′′
=
.
. ..B AA MF ABF A B M B ABF
VV V
′′
=
..
1
3
ABF A B M ABF A B M
VV
′′ ′′
=
.
2
3
ABF A B M
V
′′
=
Suy ra
.
1
2
B EAF B AA MF
VV
′′
=
.
12
..
23
ABF A B M
V
′′
=
.
11
..
32
ABC A B C
V
′′
=
.
1
.
6
ABC A B C
V
′′
=
.
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
2a
, hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
( )
ABC
là trung điểm cạnh
BC
. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABA
và
( )
ABC
bằng
45
°
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
′′
A BCC B
.
A.
3
3
2
a
. B.
3
=Va
. C.
3
3a
. D.
3
23
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có :
. ..
′′ ′′′
= +
ABC ABC AABC ABCCB
V VV
..
′′
= +
A ABC A BCC B
VV
.
..
′′ ′′
=
A BCC B A BCC B
VV
..
′′
⇒=
A A B C A ABC
VV
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
,
I
là trung điểm của
AB
K
là trung điểm của
IB
. Khi đó :
( )
A M ABC
.
Mặt khác :
//
⇒⊥
MK CI
MK AB
CI AB
.
MK AB
,
A M AB
⇒⊥A K AB
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABA
(
)
ABC
chính là góc giữa
AK
KM
và bằng
A KM
45= °
nên tam giác
A KM
vuông cân tại
M
.
Trong tam giác
ABC
:
1 12 3 3
..
2 22 2
= = =
aa
MK CI
Trong tam giác vuông cân
A KM
:
3
2
= =
a
A M MK
.
..
1
.
3
′′
=
A ABC ABC A B C
VV
.
.. .
1
3
′′ ′′
⇒=
A BCC B ABC A B C ABC A B C
VV V
.
2
3
′′
=
ABC A B C
V
2
..
3
=
ABC
S AM
2
23
. 3.
32
=
a
a
3
= a
.
45
°
K
I
C
2a
M
B
A
C
'
B
'
A
'
https://toanmath.com/
Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích
,V
diện tích đáy là
B
và chiều cao
.h
Tìm khẳng định đúng?
A.
3V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
V Bh
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có
V Bh=
Câu 19. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,
B
60 ,ACB =
,BC a=
2AA a
=
. Cnh bên to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
30
. Th ch khi lăng tr
.ABC A B C
′′
bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3a
.
ng dn gii
Chọn C
Trong tam giác
ABC
vuông tại
B
ta có:
tan 60 . 3 3
AB
AB BC a
BC
°= = =
Diện tích đáy:
2
1 .3
.
22
ABC
a
S AB BC= =
.
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
. Góc giữa cạnh bên
AA
và đáy là
30A AH
= °
.
Trong tam giác vuông
A HA
ta có:
1
.sin30 2 .
2
A H AA a a
′′
= °= =
Thể tích lăng trụ là:
23
3 .3
..
22
ABC
aa
V AH S a
= = =
Câu 20.Cho
( )
H
là khối lăng trụ có chiều cao bằng
3,a
đáy hình vuông cạnh
.a
Thể tích của
( )
H
bằng.
A.
3
4a
. B.
3
2
a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
23
. 3. 3V Bh aa a= = =
.
Câu 21.Cho hình lăng trụ
đáy hình thoi cạnh bng
a
120ABC = °
. Góc gia
cnh bên
AA
và mt đáy bng
60°
, điểm
'
A
cách đu các đim
A
,
B
,
D
. Tính th tích khi
lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
2a
30
°
a
60
°
A
B
A'
B'
C'
H
C
https://toanmath.com/
Chọn C
Ta có điểm
A
cách đều các đỉnh
A
,
B
,
D
cho nên điểm
A
sẽ nằm trên trục đường tròn ngoại
tiếp của tam giác
ABD
.
Ta có
120ABC = °
nên
60ABD = °
tam giác
ABD
là tam giác đều
Vậy ta có
( )
A G ABD
với
G
là trọng tâm tâm tam giác
ABD
.
Dễ thấy
( )
( )
(
)
,,A A ABCD A A GA A AG
′′
= =

60= °
.
Tam giác
ABD
đều,
AI
là trung tuyến (
I AC BD
=
)
3
2
AI a⇒=
;
23
33
a
AG AI= =
.
Ta có
3
3
.
1
cot60
3
a
AG
AG a
= = =
°
.
Th tích khối lăng trụ
1
.S .2S .2. . . .sin 60
2
ABCD ABD
V AG AG a aa
′′
= = = °
3
3
2
a=
.
Câu 22. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
'A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách gia hai đưng
thng
'AA
BC
bng
3
4
a
. Khi đó thể tích ca khối lăng trụ
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
ng dn gii
Chn D
I
D'
C'
B'
A'
G
D
C
B
A
https://toanmath.com/
Gi H là trng tâm ca tam giác ABC
Suy ra
(
)
'A H ABC
. Qua A k đưng thng Ax song song vi BC. Ta có
//Ax BC
( ) (
)
(
)
', , 'd A A BC d BC A Ax⇒=
( )
( )
( )
( )
3
,' ,'
2
d M A Ax d H A Ax= =
K
'HK AA
ta có
'
BC AM
BC A H
( )
'BC A AM BC HK⇒⊥ ⇒⊥
(
)
3
''
6
a
HK AA HK A Ax HK⇒⊥ ⇒=
Ta có
22 2
111
'
'3
a
HA
HK HA HA
= + ⇒=
23
33
'.
4 12
ABC ABC
aa
S V AHS= ⇒= =
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V
=
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Ta có
( )
A G ABC
nên
A G BC
;
BC AM
( )
BC MAA
⇒⊥
https://toanmath.com/
K
MI AA
;
BC IM
nên
( )
3
;
4
a
d AA BC IM
= =
K
GH AA
, ta có
2 23 3
.
3 34 6
AG GH a a
GH
AM IM
==⇔= =
2 22
2 2 22
33
.
111 .
36
3
3 12
aa
AG HG a
AG
HG A G AG
AG HG a a
= + ⇔= = =
22
.
33
..
3 4 12
ABC A B C ABC
aa a
V AGS
′′
= = =
.
Câu 24. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng
, , abc
. Thể tích của khối hộp đó là
A.
.V abc=
B.
.
V abc=++
C.
(
)( )( )
22 2222 222
.
8
bcacababc
V
+− + +
=
D.
( )( )
(
)
22 2222 222
.
8
bcacababc
V
+− + +
=
Hướng dẫn giải
Chọn C
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước:
,,xyz
.
Theo yêu cầu bài toán ta có
222 222 222
222 222 22222
222 222 222
xya yax yax
yzc yzc axbxc
xzb zbx zbx

+= = =

+= += +−=


+= =− =

( )( )( )
222
2
222222222
222
2
222
2
2
28
2
abc
y
acbabcbca
abc
xV
bca
z
−+
=
+− + +−
+−
= ⇒=
+−
=
Câu 25. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
n
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
z
c
b
a
x
y
A'
C'
D'
C
B
D
A
B'
https://toanmath.com/
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
G
là trọng tâm của
ABC
,
M
là trung điểm của
BC
.
( )
A G ABC
⇒⊥
.
Trong
( )
AA M
dựng
MN AA
, ta có:
BC AM
BC A G
( )
BC AA G
⇒⊥
BC MN⇒⊥
.
( )
,d AA BC MN
⇒=
3
4
a
=
.
Gọi
H
là hình chiếu của
G
lên
AA
.
Ta có:
//GH MN
GH AG
MN AM
⇒=
2
3
=
2
3
GH MN⇒=
3
6
a
=
.
Xét tam giác
AA G
vuông tại
G
, ta có:
22 2
111
GH GA GA
= +
2 22
1 11
GA GH GA
⇒=−
22
11
33
63
aa
=



2
27
3a
=
.
3
a
GA
⇒=
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ là:
.
ABC
V S AG
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 26.-2017]Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
, đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
x
. Hình chiếu của đỉnh
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với tâm
ABC
, cạnh
2AA x
=
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.
3
11
12
x
. B.
3
39
8
x
. C.
3
3
2
x
. D.
3
11
4
x
.
Hướng dẫn giải
ChọnA
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
( )
ABC
. Do
ABC
đều nên
H
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
3
2
x
AM =
23
33
x
AH AM⇒= =
.
Xét tam giác vuông
AA H
,
22
33
3
x
A H AA AH
′′
= −=
.
2
2
13 3
.
22 4
ABC
x
Sx
= =
23
.
3 33 11
43 4
ABC A B C
xx x
V
′′
=⋅=
.
N
H
B'
C'
M
A
C
B
A'
G
https://toanmath.com/
Câu 27. Cho hình hộp
đáy là hình chữ nhật với
3, 7AB AD= =
cạnh bên bằng
1
. Hai mặt bên
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
lần lượt tạo với đáy các góc
45°
60°
. Thể tích khối
hộp bằng
A.
33
B.
77
C.
7
D.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABCD
,KL
là hình chiếu của
H
trên
,
AB AD
.
Ta có các góc
45A KH
= °
60A LH
= °
.
Đặt
AH x
=
suy ra
3
;
3
x
HK x HL= =
.
Do đó
2
2 2 22 2
3
x
AA AH A H x x
′′
= + =++
2
73
1
37
x
x =⇒=
.
Thể tích khối hộp bằng
3
. . . 3 7. 3
7
V B h AB AD A H
= = = =
.
Câu 28. Th tích ca khối lăng trụ có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
6
V Bh=
. B.
1
3
V Bh
=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
V Bh=
.
ng dn gii
Chọn D
Ta có th tích khối lăng trụ
V Bh=
.
Câu 29. Cho lăng trụ
111
.ABC A BC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
C
, cạnh
5AC a
=
. Hình chiếu
vuông góc của
1
A
lên mặt phẳng
ABC
trung điểm của cạnh
AC
, góc giữa mặt phẳng
( )
11
AA B B
với
( )
11
AAC C
bằng
o
30
, cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc
o
60
. Tính thể ch
V
của lăng trụ
111
.
ABC A BC
?
A.
3
3.
8
a
V =
. B.
3
24
a
V =
. C.
3
8
a
V =
. D.
3
3.
24
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
O
D'
B'
C'
C
B
A'
D
A
H
K
L
https://toanmath.com/
.
Gọi
G
là trung điểm của
0
1 11
53
( ) A 60 .tan 60 .
2
O
AC AG ABC AG AG AG a
⇒⊥ =⇒= =
Ta
( )
11
BC AAC C
.
Câu 30.Cho hình lăng trụ tất cả các cạnh đều bằng
a
, đáy lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên mặt
đáy là
60°
. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
9
4
Va=
. B.
3
3
4
Va=
. C.
3
3
2
Va=
. D.
3
27
8
Va=
.
Hướng dẫn giải
ChọnA
.
Ta có
ABCDEF
là lc giác đu nên góc đỉnh bng
120°
.
ABC
là tam giác cân ti
B
,
DEF
là tam giác cân ti
E
.
2
13
. .sin120
24
ABC DEF
a
S S aa= = °=
.
22
2. . .cosAC AB BC AB BC B= +−
22
1
2... 3
2
a a aa a

= +− =


.
2
. 3. 3
ACDF
S AC AF a a a= = =
.
2 22
2
3 33 3
3
4 42
ABCDEF ABC ACDF DEF
a aa
S SS S a=+ += + + =
.
B
C
D
E
A
F
F'
A'
E'
D'
C'
B'
H
https://toanmath.com/
3
' 60 ' '.sin 60
2
a
B BH B H BB= °⇒ = °=
.
Suy ra
3
9
4
a
V =
.
Câu 31. Khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy một tam giác đều cạnh
,a
góc giữa cạnh bên mặt phẳng
đáy bằng
30°
Hình chiếu của đỉnh
A
trên mặt phẳng đáy
( )
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
.
BC
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABC
A H BC
.
Dễ thấy
AH BC
(Vì
ABC
đều).
( )
(
)
( )
;;
A A ABC A A AH A AH
′′
= =
(1).
ABC
đều
3
2
a
AH =
.
Trong
A AH
vuông, ta có
31
.tan30
22
3
aa
A H AH
= °= =
.
Vậy
23
.
33
.
24 8
ABC A B C ABC
aa a
V AHS
′′
= =⋅=
.
Câu 32. Cho lăng tr tam giác
.
′′
ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22=AC
.
Biết
AC
to vi mt phng
(
)
ABC
mt góc
60°
4
=AC
. Tính th tích
V
ca khối đa din
′′
ABCB C
.
A.
16 3
3
=
V
. B.
16
3
=V
. C.
83
3
=V
. D.
8
3
=V
.
ng dn gii
Chn A
Phân tích: Tính th tích ca khi đa din
′′
ABCB C
bng th tích khi ca lăng tr
.
′′
ABC A B C
tr đi thể tích ca khi chóp
.
′′
AABC
.
Gi s đường cao của lăng trụ
CH
.
Khi đó góc giữa
AC
mt phng
( )
ABC
là góc
60
= °C AH
.
Ta có:
B
B
A
C
H
C
A
22
4
0
60
https://toanmath.com/
sin 60 2 3; 4
°= = =
ABC
CH
CH S
AC
( )
2
.
1
. 2 3. . 2 2 8 3
2
′′
= = =
ABC A B C ABC
V CHS
.
..
1 1 83
..
33 3
′′ ′′
= = =
A A B C ABC ABC A B C
V CHS V
.
..
8 3 16 3
83
33
′′ ′′ ′′
= =−=
ABBCC ABC ABC AABC
VV V
.
Câu 33. Cho hình lăng trụ
.ABCABC
′′
có thể tích bằng
30
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt là trung điểm của
,AA
,BB
CC
. Tính thể tích
V
của tứ diện
CIJK
.
A.
15
2
V =
. B.
12V =
. C.
6V =
. D.
5V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Nhận thấy:
( ) ( ) ( )
( )
(
)
( )
( )
C, IJ
1
IJ ABC A B C
2
C, A B C
dK
CK
K
CC
d
′′
⇒==
′′

.
( )
( )
( )
( )
IJ A B C
1 11 1
C, IJ . . . C, A B C . .30 5
3 32 6
CIJK K
V d KS d S
′′
′′
= = = =
.
Câu 34. Khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy là tam giác đều,
a
độ dài cạnh đáy. c giữa cạnh bên
đáy
30°
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt
(
)
ABC
trùng với trung điểm của
BC
. Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H
là trung điểm của cạnh
( )
⇒⊥BC A H ABC
1
30 tan30
3
= °⇒ °= =
AH
A AH
AH
.
https://toanmath.com/
Cạnh
33
22 2
= =⇒=
AB a a
AH A H
3
13 3
. .. .
22 2 8
⇒= = =
ABC
aa a
V AHS a
.
Câu 35. Cho lăng trụ
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, tâm
O
120
ABC = °
. Góc
giữa cạnh bên
AA
mặt đáy bằng
60
°
. Đỉnh
A
cách đều các điểm
A
,
B
,
D
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V
=
. B.
3
3
6
a
V
=
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Do
AB AD a= =
60BAD ABD= °⇒
đều cạnh
a
.
Mặt khác:
AA AB AD
′′
= =
. Suy ra
.A ABD
là chóp đều nên
A
có hình chiếu vuông góc là tâm
H
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABD
.
AH
là hình chiếu vuông góc của
AA
lên đáy
( ) ( )
( )
, 60ABCD AA ABCD A AH
′′
⇒==°
.
22
33
2 2.
42
ABCD ABD
S S aa= = =
.
Tam giác
ABD
đều cạnh
a
nên
33
23
AO a AH a= ⇒=
.
Tam giác
A AH
vuông tại
H
nên:
3
tan 60 . 3
3
A H AH a a
= °= =
.
Vậy, thể tích khối lăng trụ là:
3
3
.
2
ABCD
V AHS a
= =
.
Câu 36. Cho hình hộp
đáy là hình chữ nhật với
3, 7AB AD= =
cạnh bên bằng
1
. Hai mặt bên
( )
ABB A
′′
( )
ADD A
′′
lần lượt tạo với đáy các góc
45°
60°
. Thể tích khối
hộp bằng
A.
33
B.
77
C.
7
D.
3
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
(
)
ABCD
,KL
là hình chiếu của
H
trên
,
AB AD
.
Ta có các góc
45A KH
= °
60A LH
= °
.
Đặt
AH x
=
suy ra
3
;
3
x
HK x HL= =
.
Do đó
2
2 2 22 2
3
x
AA AH A H x x
′′
= + =++
2
73
1
37
x
x =⇒=
.
Thể tích khối hộp bằng
3
. . . 3 7. 3
7
V B h AB AD A H
= = = =
.
Câu 37. Cho hình lăng trụ
ABCA B C
′′′
đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.
ABCA B C
′′′
A.
3
3
.
6
a
V =
B.
3
3
.
24
a
V =
C.
3
3
.
12
a
V =
D.
3
3
.
3
a
V =
Hướng dẫn giải
Chọn C
M
là trung điểm của
BC
thì
( )
BC AA M
.
Gọi
MH
là đường cao của tam giác
A AM
thì
MH A A
HM BC
nên
HM
là khoảng cách
AA
BC
.
Ta có
..A A HM A G AM
′′
=
2
2
33
.
42 3
aa a
AA AA
′′
=
O
D'
B'
C'
C
B
A'
D
A
H
K
L
H
G
M
B
C
A
C'
B'
A'
https://toanmath.com/
2 22
22 2 2
4 42
43 .
3 3 93
a a aa
AA AA AA AA AA

′′′
⇔= =⇔==



Đường cao của lăng trụ là
22
43
9 93
a aa
AG
= −=
.
Thể tích
23
33
.
3 4 12
LT
aaa
V = =
.
Câu 38. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
AA a
=
, góc
giữa
AA
và mặt phẳng đáy bằng
30°
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
8
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Kẻ
( )
A H ABC
,
( )
H ABC
. Khi đó góc giữa
AA
và mặt phẳng đáy bằng góc giữa
AA
AH
bằng
30A AH
= °
.
Trong
A AH
vuông tại
H
, có
.sin .sin30AH AA AAH a
′′
= = °
2
a
AH
⇔=
.
Ta có
2
.
3
..
42
ABC A B C ABC
aa
V S AH
′′
= =
3
.
3
8
ABC A B C
a
V
′′
⇔=
.
Câu 39. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. Biết khong cách giữa hai đường
AA
BC
bng
3
4
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
3
12
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Vì
( )
A G ABC
và tam giác
ABC
đều nên
A ABC
hình chóp đều. K
EF AA
(
)
BC AA E
nên
( )
3
,
4
a
d AA BC EF
= =
. Đặt
AG h
=
Ta có
2
2
3
3
a
AA h

= +



.
Tam giác
A AG
đồng dng vi tam giác
EAF
nên
AA AG AG
EA FA FE
′′
= =
2
2
3 33
. .. .
2 34 3
a aa a
A G EA A A FE h h h

′′
= = + ⇔=



.
Th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
23
33
..
3 4 12
ABC
aa a
V AG S
= = =
.
Đặt
AH x HB x
′′
=⇒=
.
Ta có
K
là trọng tâm tam giác
AA B
′′
Suy ra
2
2
22
33 4
a
KB A B x
= = +
;
22
22
33
KA AH x a
= = +
.
KAB
vuông tại
K
nên
22 2
KB KA AB
+=
2
22
45
2
94
a
xa

+=


22 2
859xaa⇔+=
2
2
a
x⇔=
.
Vậy
.
ABC
V S AH
=
2
32
.
42
aa
=
3
6
8
a
=
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
3a
, hình chiếu của
'A
trên mặt
phẳng
(
)
ABC
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
. Cạnh
'AA
hợp với mặt phẳng
đáy một góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
tính theo
a
bằng.
A.
3
9
4
a
. B.
3
27
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
27
6
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
AI
là đường cao,
H
là tâm của tam giác
ABC
( )
A H ABC
⇒⊥
.
( )
( )
AA ABC A
A H ABC
∩=
góc giữa
AA
( )
ABC
45A AH A AH
′′
⇒=°
.
Ta có:
33 2
,3
23
a
AI AH AI a= = =
,
( )
2
2
33
93
44
ABC
a
a
S = =
.
.tan 45 3A H AH AH a
= °= =
.
Thể tích của lăng trụ là:
https://toanmath.com/
23
9 3 27
. 3.
44
ABC
aa
V AHS a
= = =
.
.
Câu 47. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh
a
, đường cao bng
3a
có th tích bng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
23a
.
ng dn gii
Chn C
Áp dng công thc tính th tích khối lăng trụ ta có
2
.3V Bh a a= =
3
3a=
.
Câu 48. Cho lăng trụ
111
ABCA B C
có din tích mt bên
11
ABB A
bng
4
; khong cách gia cnh
1
CC
mt phng
( )
11
ABB A
bng 7. Tính th tích khối lăng trụ
111
ABCA B C
.
A.
14
B.
28
3
C.
14
3
D.
28
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi thế tích lăng trụ
111
ABCA B C
V
.
Ta chia khối lăng trụ thành
111
ABCA B C
theo mặt phẳng
( )
1
ABC
được hai khối: khối chóp tam
giác
1
.C ABC
và khối chóp tứ giác
1 11
.C ABB A
Ta có
1
.
1
3
C ABC
VV=
1 11
.
2
3
C ABB A
VV⇒=
( )
( )
1 11 11
. 11
1 1 28
. .d ; .4.7
3 33
C ABB A ABB A
V S A ABB A= = =
. Vy
V
=
28 3
. 14
32
=
I
B'
C'
A
B
C
H
A'
A
1
A
C
1
B
C
B
1
https://toanmath.com/
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Các điểm
M
,
N
,
P
lần lượt thuộc các cạnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
=
,
2
3
BN
BB
=
mặt phẳng
( )
MNP
chia lăng trụ thành hai phần thể
tích bằng nhau. Khi đó tỉ số
CP
CC
A.
1
4
. B.
5
12
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Áp dụng công thức :
.
.
1
3
ABC MNP
ABC A B C
V
AM BN CP
V AA BB CC
′′

= ++

′′′

.
Ta có :
..ABC MNP ABC A B C
VV
′′
=
nên
11
32
AM BN CP
AA BB CC

++ =

′′′

2
1
11
3
2
32
BB
AA
CP
AA BB CC


+ +=

′′


1
3
CP
CC
⇔=
.
Câu 50. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
3
2
a
AA
=
. Biết rng hình
chiếu vuông góc ca
A
lên
( )
ABC
là trung điểm
BC
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đó.
A.
3
Va=
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
3
42
a
V =
. D.
3
3
2
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
A
B
C
A
B
C
H
https://toanmath.com/
Gọi
H
là trung điểm
BC
.
Theo gi thiết,
AH
là đường cao hình lăng trụ
22
6
.
2
a
A H AA AH
= −=
Vy, th tích khối lăng trụ
23
Δ
3 63 2
..
42 8
ABC
aa a
V S AH= = =
.
Câu 51. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác
ABC
đều cnh bng
a
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
trên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
AB
. Góc gia cnh bên
của lăng trụ và mt phẳng đáy bằng
o
30
. Tính th tích ca khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
4
a
B.
3
4
a
C.
3
24
a
D.
3
8
a
ng dn gii
Chn D
Ta có
AH
là hình chiếu của
AA
trên
( )
ABC
o
30A AH
⇒=
3
.
23
a
AH
⇒=
3
6
a
=
.
ABC
V AHS
=
2
33
.
64
aa
=
3
8
a
=
.
Câu 52. Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
đáy tam giác vuông n
C
. Cạnh
=BB a
tạo với
đáy một góc bằng
60°
. Hình chiếu vuông góc hạ từ
B
lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Thể tích khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
là:
A.
3
93
80
a
. B.
3
9
80
a
. C.
3
33
80
a
. D.
3
3
80
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
P
là trọng tâm của
( )
⇒⊥ABC B P ABC
https://toanmath.com/
( )
( )
( )
, 60
′′
= ⇒=°BB ABC B BP B BP
33
sin60
22
1
cos60
22

°= = =


⇒⇒


°= = =


BP a
BP
BB
BP a
BP
BB
Gọi
33
24
a
K BP AC BK BP
=∩⇒= =
22
2
1 3 35
2 4 10
aa
BC BC BC

+ = ⇒=


2
3
31 3 5 9 3
. ..
2 2 10 80

⇒= = =


ABC
aaa
V BPS
.
Câu 53. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
n
mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Do
ABC
đều trọng tâm
G
( )
A G ABC
nên
.A ABC
là hình chóp đều.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
, khi đó
3
2
a
AM =
3
3
a
AG⇒=
.
Gọi
H
hình chiếu của
M
trên
AA
. Khi đó do
( )
BC AA M
BC HM⇒⊥
nên
HM
là
đường vuông góc chung của hai đường thẳng
AA
BC
. Do đó
3
4
a
HM =
.
Đặt
AA AB AC x
′′
= = =
, khi đó
2
2
3
a
AG x
=
.
Do
2 ..
AA M
S A G AM MH AA
′′
= =
2
2
33
..
2 34
a aa
xx −=
2
3
a
x⇒=
.
Do
2
3
4
ABC
a
S
=
,
3
a
AG
=
3
.
3
.
12
ABC A B C ABC
a
V AGS
′′
⇒= =
.
G
M
B'
C'
A'
A
C
B
H
https://toanmath.com/
Câu 54.Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
60 , 7, 3,BCD AC a BD a AB AD=°= = >
,đường chéo
BD
hợp với mặt phẳng
(
)
ADD A
′′
góc
30°
. Tính thể tích
V
của khối hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
39
.
3
a
B.
3
23 .a
C.
3
33 .a
D.
3
39 .a
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD
Vi
Vy V hình hp =
Câu 55. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính thể tích
V
của khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
3
a
V =
. C.
3
3
24
a
V =
. D.
3
3
6
a
V =
.
ng dn gii
Chọn A
30
°
y
x
O
A
C
B
C'
A'
B'
D'
D
( )
;yx CD BC x y= = >
222
3a x y xy=+−
22 2
5xy a+=
2;x a ya
⇒= =
22xya= =
60C
=
BD AD→⊥
';(ADD'A') 30
BD→=
'3DD a→=
2
.sin 60 a 3
ABCD
S xy= =
3
33a
https://toanmath.com/
Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Vẽ
MH AA
( )
H BC
.
Ta có
AM BC
,
A G BC
( )
BC A AG
⇒⊥
BC MH
⇒⊥
( )
,d AA BC MH
⇒=
.
22
AH AM MH
=
22
33
4 16
aa
=
3
4
a
=
.
Ta có
tan
MH A G
GAH
AH AG
= =
.MH AG
AG
AH
⇒=
33
.
43
3
4
aa
a
=
3
a
=
.
Vậy
.
ABC
V S AG
=
2
3
.
43
aa
=
3
3
12
a
=
.
Câu 56. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác đu cnh
.a
nh chiếu vuông góc ca mt phng
( )
ABC
trùng vi trng tâm ca tam giác
.ABC
Biết thch ca khi lăng tr
3
3
4
a
. Khong
cách giữa hai đường thng
AB
BC
là:
A.
2
3
a
. B.
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Phương pháp: Dng hình v như giả thiết bài toán.
+ phương pháp ph biến nhất để tìm khong cách giữa 2 đường thng: tìm mt mt phng cha 1
đường thng và song song với đường thng còn li.
https://toanmath.com/
ch gii: Gi
F
trng tâm tam giác
.
ABC
Suy ra
AF
đường cao ca hình lăng trụ
02
13
. .sin 60
24
ABC
S aa a
= =
.
Suy ra
AF a
=
.
AA
song song vi mt phng
( )
BCC B
′′
nên khong cách gia
AA
BC
chính là khong
cách gia
AA
( )
BCC B
′′
và cũng bng khong cách t
A
đến mặt phẳng này.
BC
vuông góc vi
( )
.FOE
Dng
FK
vuông góc vi
OE
nên
(
)
( )
,'EF d F BCC=
.
Tính
( ) ( )
22
23
3
AA A F AF a OE
′′
= +==
.
t hình bình hành
:AOEA
(
)
( )
,d A ABCD
=
khong cách hình chiếu ca
A
lên
OE
.
3
.' .
4
AOEA
S AO A F OE d a= = =
.
Câu 57. Một khối lăng trụ tam giác các cạnh đáy bằng
13
,
14
,
15
cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc
30°
và có chiều dài bằng
8
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là.
A.
340
. B.
336
. C.
274 3
. D.
124 3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có:
S 21(21 13)(21 14)(21 15) 84
ABC
= −=
.
Gọi
O
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABC
.
A AO
vuông tại
O
cho ta:
.sin30 4A O AA
′′
= °=
.
Vậy:
.
84.4 336
ABC A B C
V
′′
= =
.
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
là đều cạnh
22AB a=
. Biết
'8AC a=
tạo với
mặt đáy một góc
0
45
. Thể ch khối đa diện
''ABCC B
bằng
A.
3
83
.
3
a
B.
3
86
.
3
a
C.
3
16 3
.
3
a
D.
3
16 6
.
3
a
Hướng dẫn giải
Chọn D
a
O
H
C'
B'
A'
C
B
A
https://toanmath.com/
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
( )
'''mp A B C
0
' 45
HC A⇒=
'AHC
⇒∆
vuông cân tại H.
'8
4 2.
22
AC a
AH a⇒= ==
NX:
( )
2
3
. '' .'''
2 2 .3
2 2 2 16 6
. .4 2. .
3 33 43
A BCC B ABC A B C ABC
a
a
V V AH S a= = = =
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên
( )
'''mp A B C
0
' 45HC A⇒=
'AHC⇒∆
vuông cân tại H.
'8
4 2.
22
AC a
AH a
⇒= ==
NX:
( )
2
3
. '' .'''
2 2 .3
2 2 2 16 6
. .4 2. .
3 33 43
A BCC B ABC A B C ABC
a
a
V V AH S a= = = =
Câu 59. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh
a
,
AA b
=
AA
to vi mặt đáy một
góc
60°
. Tính th tích khối lăng trụ.
A.
2
3
4
ab
. B.
2
3
8
ab
. C.
2
3
8
ab
. D.
2
1
8
ab
.
ng dn gii
Chn B
K
( )
A H ABC
ti
H
Suy ra góc gia
AA
và đáy bằng
60A AH
= °
8a
2a
2
C'
B'
A
C
B
A'
H
A'
B'
C'
A
B
C
H
https://toanmath.com/
3
sin 60
2
AH
AA
°= =
33
22
b
AH AA
′′
⇒= =
.
Do đó
.
.
ABC A B C ABC
V AHS
′′
=
2
31
. sin60
22
b
a= °
2
3
8
ab
=
.
Câu 60. Cho khối lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ
diện
AB C C
′′
là:
A. 5 (đơn vị thể tích). B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 12,5 (đơn vị thể tích). D. 7,5 (đơn vị thể tích).
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có.
.
Khi đó ta có thể so sánh trực tiếp cũng được, tuy nhiên ở đây ta có thể suy luận nhanh như sau:
Khối
B ABC
có chung đường cao kẻ từ đỉnh B’ đến đáy
( )
ABC
và chung đáy
ABC
với hình
lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Do vậy
.
1
3
B ABC
ABC A B C
V
V
′′
=
.
Tương tự ta có
.
.
1
3
AABC
ABC A B C
V
V
′′
′′
=
, khi đó
..
1
.
3
AABC ABC ABC
VV
′′ ′′
=
.
1
.30 10
3
AABC
V
′′
⇒==
.
Câu 61.Cho lăng trụ
.
ABCD A B C D
′′
với đáy
ABCD
là hình thoi,
2AC a=
,
0
120BAD =
. Hình chiếu
vuông góc ca đim
B
trên mt phng
( )
ABCD
′′
là trung điểm cnh
AB
′′
, góc gia mt phng
( )
AC D
′′
và mặt đáy lăng trụ bng
o
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.
A.
3
3
Va=
. B.
3
63Va=
. C.
3
23Va=
. D.
3
33Va=
.
ng dn gii
Chọn B
Gọi
H
là trung điểm
AB
′′
, suy ra
( )
BH ABCD
′′
.
ABCD
′′
là hình thoi và
o
120BAD ABC
′′
= ⇒∆
là tam giác đều cạnh
2a
.
A
C
B
A
C
https://toanmath.com/
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
o
, 60
ACD ABCD CD
HC CD ACD ABCD BCH
BC C D
′′ ′′ ′′
∩=
′′ ′′ ′′
⊥⇒ ==
′′
.
ABC
′′
đều cạnh
2
a
nên
3
.2 3
2
CH a a
= =
.
Xét tam giác
BHC
vuông tại
H
có:
oo
tan 60 tan 60 3
BH
BH C H a
CH
= ⇒= =
.
(
)
2
2
3
2 2. . 2 2 3
4
ABCD ABC
S S aa
′′ ′′
= = =
.
Vy,
23
.
. 3.23 63
ABCD ABCD ABC
V BH S a a a
′′ ′′
= = =
.
| 1/39

Preview text:


THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1.
Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . A CC B ′ ′ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 18 2
Câu 2. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 , AC = 3 và
mặt phẳng ( AAC C
′ ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C
′ ) , ( AAB B ′ ) tạo với 3
nhau góc α thỏa mãn tanα =
. Thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ bằng? 4
A. V = 6 .
B. V = 8 .
C. V = 12 .
D. V = 10 .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
5SH = 3SD , mặt phẳng (α ) qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần lượt tại V
E, F. Tính tỉ số thể tích C.BEHF . VS.ABCD 1 3 6 1 A. . B. . C. . D. . 7 20 35 6
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . A CC B ′ ′ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 18 6
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2a và  ABC = 60°
. Biết tứ giác BCCB′ là hình thoi có 
BBC nhọn. Biết ( BCCB′) vuông góc với ( ABC ) và ( ABB′ ′
A ) tạo với ( ABC ) góc 45° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ bằng 3 a 3 a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 7 7 7 7
Câu 6. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ABC = 30° . Điểm M là trung điểm
cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích
khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 3 72 2a 3 24 3a 3 72 3a 3 24 2a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 7.
Cho hình lăng trụ tứ giác ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3 3a
. Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a
A. h = 9a . B. h = .
C. h = a .
D. h = 3a . 3
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 A. 2
V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = π Bh . 3
Câu 9.Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Các cạnh bên tạo với đáy một góc o
60 . Đỉnh A′ cách đều các đỉnh ,
A B, C, D . Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể
tích của hình lăng trụ nói trên? https://toanmath.com/ 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 2 2 3
Câu 10.Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng 2
3 3 cm và chiều cao bằng 6 cm . 9 2 A. V = ( 3 9 2 cm ) . B. V = ( 3 12 2 cm ) . C. V = ( 3 cm ) . D. V = ( 3 3 2 cm ) . 2
Câu 11.Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB′ = 3cm và đường thẳng AB′ vuông góc với đường thẳng BC
. Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 27 6 7 6 9 A. 3 cm . B. 3 2 3cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 16 4 2
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa BB và mặt phẳng ABC bằng 60
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8
Câu 13. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết AA = AB = AC = a .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ ? 3 3a 3 a 2 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 14. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích tứ giác ABCD bằng 12, khoảng cách giữa hai mặt
phẳng ( ABCD) và ( AB CD
′ ′) bằng 2 . Tính thể tích V của khối hộp.
A. V = 12 .
B. V = 8 .
C. V = 24 .
D. V = 72 .
Câu 15. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC′ = 8a
tạo với mặt đáy một góc 45° . Thể tích khối đa diện ABCC B ′ ′ bằng 3 16a 6 3 8a 6 3 16a 3 3 8a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi E là trọng tâm tam giác AB C
′ ′ và F là trung điểm BC . Tính
tỉ số thể tích giữa khối B .′EAF và khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 5 6 4
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của ′ A
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( AB A ) và ( ABC )
bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp .
A BCCB′ . 3 3 2 3a A. 3 a . B. 3 V = a . C. 3 a 3 . D. . 2 3
Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy là B và chiều cao .
h Tìm khẳng định đúng? 1
A. V = 3Bh . B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 3
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 
ACB = 60 , BC = a, AA′ = 2a
. Cạnh bên tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 6 3 2
Câu 20.Cho ( H ) là khối lăng trụ có chiều cao bằng 3a, đáy là hình vuông cạnh .
a Thể tích của ( H ) bằng. A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 a . https://toanmath.com/
Câu 21.Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi cạnh bằng a và 
ABC = 120° . Góc giữa cạnh
bên AA′ và mặt đáy bằng 60° , điểm A' cách đều các điểm A , B , D . Tính thể tích khối lăng trụ
đã cho theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12
Câu 22. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A'
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 3
AA' và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 24 12
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a 3
AA′ và BC bằng
. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 24 6
Câu 24. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng a, b, c . Thể tích của khối hộp đó là A. V = . abc
B. V = a + b + . c ( 2 2 2
b + c a )( 2 2 2
c + a b )( 2 2 2
a + b c ) C. V = . 8 ( 2 2 2
b + c a )( 2 2 2
c + a b )( 2 2 2
a + b c ) D. V = . 8
Câu 25. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 36 6
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ , đáy ABC là tam giác đều cạnh x . Hình chiếu của đỉnh A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với tâm A
BC , cạnh AA′ = 2x . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 3 x 11 3 x 39 3 x 3 3 x 11 A. . B. . C. . D. . 12 8 2 4
Câu 27. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7 và cạnh bên bằng 1
. Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60°. Thể tích khối hộp bằng A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 1 1 A. V = Bh .
B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 6 3 2 https://toanmath.com/
Câu 29. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C , cạnh AC = 5a . Hình chiếu vuông 1 1 1
góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AC , góc giữa mặt phẳng ( AA B B với 1 1 ) 1 (AAC C bằng o
30 , cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc o
60 . Tính thể tích V của lăng trụ 1 1 )
ABC.A B C ? 1 1 1 3 3.a 3 a 3 a 3 3.a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 24 8 24
Câu 30.Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60°. Tính thể tích khối lăng trụ. 9 3 3 27 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 4 4 2 8
Câu 31. Khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 30° Hình chiếu của đỉnh A′ trên mặt phẳng đáy ( ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC.
Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 3
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC = 2 2 .
Biết AC′ tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60° và AC′ = 4 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCBC′ . 16 3 16 8 3 8 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A B ′ C
′ ′ có thể tích bằng 30. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA ,′ BB ,
CC′ . Tính thể tích V của tứ diện CIJK . 15 A. V = .
B. V = 12 .
C. V = 6 .
D. V = 5 . 2
Câu 34. Khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và
đáy là 30° . Hình chiếu vuông góc của ′
A trên mặt ( ABC ) trùng với trung điểm của BC . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 12
Câu 35. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và 
ABC = 120° . Góc giữa
cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60°. Đỉnh A′ cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích
V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3 . 2 6 2
Câu 36. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7 và cạnh bên bằng 1
. Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60°. Thể tích khối hộp bằng A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABCAB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A′ lên
mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCAB C′ .′ 4 https://toanmath.com/ 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 24 12 3
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA′ = a , góc
giữa AA′ và mặt phẳng đáy bằng 30° . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 12
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AAa 3 và BC bằng
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 3 6
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 3a , hình chiếu của A' trên mặt phẳng
(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cạnh AA' hợp với mặt phẳng đáy
một góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' tính theo a bằng. 3 9a 3 27a 3 3a 3 27a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 6
Câu 47. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. 3 2a 3 . 6 3
Câu 48. Cho lăng trụ ABCA B C có diện tích mặt bên ABB A bằng 4 ; khoảng cách giữa cạnh CC và mặt 1 1 1 1 1 1
phẳng ( ABB A bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA B C . 1 1 ) 1 1 1 28 14 A. 14 B. C. D. 28 3 3
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′. Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA′ , BB′ ,CCAM 1 BN 2 sao cho = =
MNP chia lăng trụ thành hai phần có thể tích bằng AA′ , 2 BB′ và mặt phẳng ( ) 3
nhau. Khi đó tỉ số CP CC′ là 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 2 3a
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = . Biết rằng hình chiếu 2
vuông góc của A′ lên ( ABC ) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a 3 A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 4 2 2
Câu 51. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên của
lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng o
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a . 3 3a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 4 24 8
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác vuông cân ở C . Cạnh BB′ = a và tạo với đáy
một góc bằng 60° . Hình chiếu vuông góc hạ từ B′ lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC
. Thể tích khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ là: https://toanmath.com/ 3 9 3a 3 9a 3 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 80 80 80 80
Câu 53. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 24 12
Câu 54.Cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ có  BCD = 60 ,
° AC = a 7, BD = a 3, AB > AD ,đường chéo BD
hợp với mặt phẳng ( ADD A
′ ′) góc 30°. Tính thể tích V của khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ . 39 A. 3 a . B. 3 2 3a . C. 3 3 3a . D. 3 39a . 3
Câu 55. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 24 6
Câu 56. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của mặt phẳng ( 3 a 3
ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Khoảng 4
cách giữa hai đường thẳng AB′ và BC là: 2a 4a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2
Câu 57. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13 ,14 ,15 cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
30° và có chiều dài bằng 8 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là. A. 340 . B. 336 . C. 274 3 . D. 124 3 .
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC ' = 8a và tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B ' bằng 3 8a 3 3 8a 6 3 16a 3 3 16a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 59. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , AA′ = b AA′ tạo với mặt đáy một góc
60° . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 3 1 A. 2 a b . B. 2 a b . C. 2 a b . D. 2 a b . 4 8 8 8
Câu 60. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện AB CC ′ là:
A. 5 (đơn vị thể tích).
B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 12,5 (đơn vị thể tích).
D. 7,5 (đơn vị thể tích).
Câu 61.Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ với đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a ,  0
BAD = 120 . Hình chiếu vuông
góc của điểm B trên mặt phẳng ( AB CD
′ ′) là trung điểm cạnh AB′ , góc giữa mặt phẳng ( AC D ′ ′)
và mặt đáy lăng trụ bằng o
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ . A. 3 V = 3a . B. 3
V = 6 3a . C. 3
V = 2 3a . D. 3
V = 3 3a . https://toanmath.com/
THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
Câu 1.
Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . A CC B ′ ′ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 18 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H là hình chiếu của B′ trên BC . Từ giả thiết suy ra: B H ′ ⊥ ( ABC). 1 = ′  1 S ′ = ° 2 = ′
BB .BC.sin B BC 4 . a . a sin 30 a . BB C 2 2 2 Mặt khác: 1 2S 2a S = ′ BB C ′ ⇒ ′ = = = ′ B H.BC B H 2a . BB C 2 BC a 2 a 3 3 a 3 V = B H ′ .S = 2 . a = . LT ABC 4 2 1 3 1 a 3 3 a 3 V = 1 2 1 = = ′ ′ V . V V = . = . . A CC B . ′ ′ 2 A CC B B 2 3 LT 3 LT 3 2 6
Câu 2. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 6 , AD = 3 , AC = 3 và
mặt phẳng ( AAC C
′ ) vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( AAC C
′ ) , ( AAB B ′ ) tạo với 3
nhau góc α thỏa mãn tanα =
. Thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ bằng? 4
A. V = 6 .
B. V = 8 .
C. V = 12 .
D. V = 10 . Hướng dẫn giải 1 6 T Chọn B 1 6 T A' B' D' M C' H A B K I D C
Từ B kẻ BI AC BI ⊥ ( AAC C ′ ). 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T 1 6 T https://toanmath.com/
Từ I kẻ IH AA′ ⇒ (( AAC C ′ ) ( AAB B ′ ))  =  , B I H . AB BC
Theo giải thiết ta có AC = . 3 ⇒ BI = = 2 . AC BI BI
Xét tam giác vuông BIH có  tan BHI = ⇔ IH = 4 2 ⇔ IH = . IH  tan BHI 3 2 AB
Xét tam giác vuông ABC có 2
AI.AC = AB AI = = 2 . AC
Gọi M là trung điểm cả AA′ , do tam giác AAC cân tại C nên CM AA′ ⇒ CM // IH . AI AH 2 AH AH Do = = 2 ⇒ = 1 ⇒ = AC AM 3 AM 3 AA′ . 3 4 2
Trong tam giác vuông AHI kẻ đường cao HK ta có HK =
⇒ chiều cao của lăng trụ 9 ABC . D AB CD ′ ′ là h = 4 2 3HK = . 3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ là V = 4 2 = ′ ′ ′ ′ A . B A . D h = 6 3 8 . ABCD. A B C D 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
5SH = 3SD , mặt phẳng (α ) qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần lượt tại V
E, F. Tính tỉ số thể tích C.BEHF . VS.ABCD 1 3 6 1 A. . B. . C. . D. . 7 20 35 6 Hướng dẫn giải Chọn B - Đặt V = V S . ABCD
- Trong tam giác SOD ta có: IS BO HD IS SI SE SF 3 . . = 1⇒ = 3 ⇒ = = = . IO BD HS IO SO SA SC 4 V SH 3 3V
- Ta có: S.HBC = = ⇒ V = . S . V SD 5 HBC 10 S .DBC V CF 1 3V
- Mặt khác: C.FHB = = ⇒ V = . C. V CS 4 FHB 40 C.SHB https://toanmath.com/ 6V V 3 - Mà: C. V = 2 BEHF V = ⇒ = . C.BEHF C.FHB 40 V 20 S . ABCD
Câu 4. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt phẳng (BCC B
′ ′) vuông góc với đáy và  B B
C = 30°. Thể tích khối chóp . A CC B ′ ′ là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 12 18 6 Hướng dẫn giải Chọn D B' C' A' 4a B C H a A
Gọi H là hình chiếu của B′ trên BC . Từ giả thiết suy ra: B H ′ ⊥ ( ABC). 1 = ′  1 S ′ = ° 2 = ′
BB .BC.sin B BC 4 . a . a sin 30 a . BB C 2 2 2 Mặt khác: 1 2S 2a S = ′ BB C ′ ⇒ ′ = = = ′ B H.BC B H 2a . BB C 2 BC a 2 a 3 3 a 3 V = B H ′ .S = 2 . a = . LT ABC 4 2 1 3 1 a 3 3 a 3 V = 1 2 1 = = ′ ′ V . V V = . = . . A CC B . ′ ′ 2 A CC B B 2 3 LT 3 LT 3 2 6
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh BC = 2a và 
ABC = 60° . Biết tứ giác BCCB′ là hình thoi có 
BBC nhọn. Biết ( BCCB′) vuông góc với
( ABC) và ( ABB′ ′
A ) tạo với ( ABC ) góc 45° . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ bằng 3 a 3 a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 3 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ A' C' B' A 2a C 2a K 60° H B
Do ABC là tam giác vuông tại ,
A cạnh BC = 2a và 
ABC = 60° nên AB = a , AC = a 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B′ lên BC H thuộc đoạn BC (do  BBC nhọn)
BH ⊥ ( ABC) (do (BCCB′) vuông góc với ( ABC)).
Kẻ HK song song AC (K AB) ⇒ HK AB (do ABC là tam giác vuông tại A ).  ⇒ ( ABB′ ′ A ) ( ABC )  =  ,
BKH = 45° ⇒ BH = KH (1)  
Ta có ∆BBH vuông tại H 2 2
BH = 4a BH (2) Mặt khác BH HK .2
HK song song AC ⇒ = ⇒ = HK a BH (3) BC AC a 3 ′ Từ (1), (2) và (3) suy ra .2 12 2 2 4 − ′ = B H a a B H
BH = a . a 3 7 3 Vậy 1 3 = ′ = ′ = a V S B H AB AC B H . ABC A B C′ . . . . ' ' ABC 2 7
Câu 6. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 
ABC = 30° . Điểm M là trung
điểm cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2a 3 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là 3 72 2a 3 24 3a 3 72 3a 3 24 2a A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ A' C' B' A C H M B
Gọi H là trung điểm của MC .
AH MC  Ta có (
AMC) ⊥ ( ABC)
AH ⊥ ( ABC) . (  AMC  )∩( ABC) = MC MC = 2a 3
Tam giác MAC đều cạnh 2a 3 ⇒ 
AH = 3a  = Đặt BC 2x
AC = x > 0 , tam giác ABC vuông tại A có  ABC = 30° ⇒  AB = x 3
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có 2 2 2 2 2 2 CA + CB AB x + 4x 3x 4a 3 2 2 CM = − ⇔ 12a = − ⇔ x = . 2 4 2 4 7 2 1 1 12a 4a 3 24a 3 Suy ra S = A . B AC = . . = . ABC 2 2 7 7 7 3 Do đó 72a 3 V = ′ = ′ ′ ′ A H .S . ABC. A B C ABC 7
Câu 7. Cho hình lăng trụ tứ giác ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3
3a . Tính chiều cao h của lăng trụ đã cho. a
A. h = 9a . B. h = .
C. h = a .
D. h = 3a . 3 Hướng dẫn giải Chọn D V 3 3a Ta có: V = ABCD AB CD ′ ′ ⇔ = = = ′ ′ ′ ′ S .h . h 3a . ABCD. A B C D ABCD S 2 a ABCD
Câu 8. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 A. 2
V = B h .
B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = π Bh . 3 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn B
Thể tích khối lăng trụ: V = . B h .
Câu 9.Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Các cạnh bên tạo với đáy một góc o
60 . Đỉnh A′ cách đều các đỉnh ,
A B, C, D . Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị thể
tích của hình lăng trụ nói trên? 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 9 2 2 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .Từ giả thiết A′cách đều các đỉnh A , B , C ta suy ra hình chiếu
của A′ trên mặt phẳng ABCD O hay AO là đường cao của khối lăng trụ.
Trong tam giác AOA vuông tại A và 
AOA = 60 , ta có: a a 6 AO = . OA tan 60 = . 3 = . 2 2
Diện tích đáy ABCD là 2 S = a . ACDD 3
Thể tích của khối lăng trụ là a 6 V = . B h = S .AO = . ABCD 2 3 Vậy a 6 V = . 2 .
Câu 10.Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích mặt đáy bằng 2
3 3 cm và chiều cao bằng 6 cm . 9 2 A. V = ( 3 9 2 cm ) . B. V = ( 3 12 2 cm ) . C. V = ( 3 cm ) . D. V = ( 3 3 2 cm ) . 2 Hướng dẫn giải ChọnA
Thể tích khối lăng trụ: V = S h = = ( 3 . 3 3. 6 9 2 cm ) .
Câu 11.Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB′ = 3cm và đường thẳng AB′ vuông góc với đường thẳng
BC′ . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 27 6 7 6 9 A. 3 cm . B. 3 2 3cm . C. 3 cm . D. 3 cm . 16 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ A' C' B' N A C M B
Gọi M là trung điểm của BC . Suy ra AM ⊥ ( BCC B
′ ′) ⇒ AM BC′ .
BC′ ⊥ AB′ ⇒ B M ′ ⊥ BC′. Đặ a 2b a
t AB = a , AA′ = b . Ta có  ′ ′ =  tan B BC cot BB M ′ ⇒ = ⇒ b = . b a 2 2 a Mà 2 2 AB′ = 3 ⇒ AB + AA′ = 3 2 ⇒ a + = 3 ⇒ a = 6 . 2
Thể tích khối lăng trụ là 2 3 9 3
V = AA .′S = 3. 6 . = cm . ABC 4 2
Câu 12. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa BB và mặt phẳng ABC bằng
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   . 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D C' A' B' C H A 60° B .
Gọi H là trung điểm cạnh BC . Theo đề ra: AH ABC. AB 3 a 3 2 2 AB 3 a 3 AH   . S   vđ dt . ABC   2 2 4 4 
 AA',ABC    A' AH  Ta có:  
A' AH  60 . 
 AA',ABC
 BB',ABC   60  https://toanmath.com/ 3 Xét A
 AH vuông tại H : AH AH.tan 60  a . 2 3 Vậy 3a 3 V
AH.S      đvtt . ABC. A B C ABC   8
Câu 13. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết AA = AB = AC = a .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ ? 3 3a 3 a 2 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn B A' B' A C H B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Theo giả thiết ta có ABC là tam giác đều cạnh bằng a
AA = AB = AC = a nên A .′ABC là tứ diện đều cạnh a AH ⊥ ( ABC ) hay AH là đường
cao của khối chóp A .′ABC . a
Xét tam giác vuông AHA ta có 2 2 AH = AA − 6 AH = . 3 2 Diện tích tam giác 1 a 3 ABC S = . a . a sin 60° = ABC . 2 4 2 3
Thể tích khối lăng trụ a 3 a 6 a 2
ABC.AB C ′ ′ là V = .
ABC.AB C ′ ′ = 4 3 4
Câu 14. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có diện tích tứ giác ABCD bằng 12, khoảng cách giữa hai mặt
phẳng ( ABCD) và ( AB CD
′ ′) bằng 2 . Tính thể tích V của khối hộp.
A. V = 12 .
B. V = 8 .
C. V = 24 .
D. V = 72 . Hướng dẫn giải Chọn B Ta có V = S
.d ( A ,′ ABCD = S
.d (( AB CD
′ ′), ABCD =12.2 = 24 . ABCD ( )) ABCD ( ))
Câu 15. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC′ = 8a
tạo với mặt đáy một góc 45° . Thể tích khối đa diện ABCC B ′ ′ bằng 3 16a 6 3 8a 6 3 16a 3 3 8a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ C' A' H B' A C B Ta có V = + ⇔ = − ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V V ′ ′ V ′ ′ ′ V . ABC. A B C . A A B C ABCC B ′ ′ ABCC B ABC. A B C . A AB C ′ ′ 1 Mặt khác V = ⇔ = − = ′ ′ ′ V nên V ′ ′ V ′ ′ ′ V 2V . . A A B C ABC. ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ 3 A B C ABCC B ABC. A B C . A A B C . A A B C
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) khi đó góc giữa AC′ và mặt phẳng đáy ( AB C ′ ′) là góc  AC H ′ = 45° .
Xét tam giác vuông AHC′ có AC′ = 8a và  AC H
′ = 45° nên AH = 4a 2 . 1 3 8a 6 Thể tích khối chóp . A AB C ′ ′ là V = = ° = ′ ′ ′
S ′ ′ ′.AH ( a )2 1 1 . 2 2 .sin 60 .4a 2 . A A B C 3 A B C 3 2 3 3 16a 6
Vậy thể tích khối đa diện ABCC B ′ ′ là ⇔ V = ′ ′ 2V = . ABCC B . A AB C ′ ′ 3
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi E là trọng tâm tam giác AB C
′ ′ và F là trung điểm BC .
Tính tỉ số thể tích giữa khối B .′EAF và khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 5 6 4 Hướng dẫn giải Chọn C B A F C B' A' E M C' Ta có https://toanmath.com/
M là trung điểm của B C ′ ′ khi đó 1 S = S
d ( B ,′( AAMF )) = d ( B ,′( AEF )) . EAF ′ 2 AA MF 1 2 Vì V = − = − = ′ ′ V ′ ′ V V ′ ′ V V B . AA MF ABF . A B M B . ′ ABF ABF . A B M ABF . ′ ′ ′ ′ 3 A B M . 3 ABF A B M 1 1 2 1 1 1 Suy ra V = = = = ′ V . .V . .V .V . B EAF B . ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ 2 AA MF . 2 3 ABF A B M . 3 2 ABC A B C . 6 ABC A B C
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của ′ A
trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( AB A ) và ( ABC )
bằng 45°. Tính thể tích V của khối chóp .
A BCCB′ . 3 3 2 3a A. 3 a . B. 3 V = a . C. 3 a 3 . D. . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B C' 2a B' A' B 45° C M K I A Ta có : V = V +V = V +V . ABC. ′ A BC′ . AA BC′ . A BCCBA . ′ ABC A . ′ BCCB′ Mà V = VV = V . A . ′ BCCB′ . A BCCB′ . AA BCA . ′ ABC
Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB K là trung điểm của IB . Khi đó : ′
A M ⊥ ( ABC ) .
Mặt khác : MK // CI  ⇒ MK ⊥ ⊥ AB . CI AB MK AB , ′ A M AB ⇒ ′ A K AB .
Góc giữa hai mặt phẳng ( AB
A ) và ( ABC ) chính là góc giữa ′
A K KM và bằng  ′
A KM = 45° nên tam giác ′
A KM vuông cân tại M . 1 1 2a 3 a 3
Trong tam giác ABC : MK = CI = . = . 2 2 2 2 3
Trong tam giác vuông cân ′ A KM : ′ = = a A M MK . 2 1 V = ′ .V . A . ABC ABC. ′ A BC′ 3 1 ⇒ 2 2 2 3 V = VV = V = .S . ′ A M 2 = a .a 3. 3 = a . A . ′ BCCBABC. ′ A BCABC. ′ A BCABCA BC′ ∆ 3 . 3 3 ABC 3 2 https://toanmath.com/
Câu 18. Cho khối lăng trụ có thể tích V , diện tích đáy là B và chiều cao .
h Tìm khẳng định đúng? 1
A. V = 3Bh . B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 3 Hướng dẫn giải Chọn D
Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có V = Bh
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 
ACB = 60 , BC = a,
AA′ = 2a . Cạnh bên tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. 3 a 3 . 6 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C A' C' 2a B' 30° A C 60° H a B AB
Trong tam giác ABC vuông tại B ta có: tan 60° =
AB = BC. 3 = a 3 BC 2 Diện tích đáy: 1 a . 3 S = A . B BC = . ABC 2 2
Gọi H là hình chiếu của A′ lên mặt phẳng ( ABC) . Góc giữa cạnh bên AA′ và đáy là  AAH = 30° . 1
Trong tam giác vuông AHA ta có: AH = AA .′sin 30° = 2 . a = a 2 2 3 Thể tích lăng trụ là: a 3 a . 3
V = AH . S = . a = ABC 2 2
Câu 20.Cho ( H ) là khối lăng trụ có chiều cao bằng 3a, đáy là hình vuông cạnh .
a Thể tích của ( H ) bằng. A. 3 4a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 a . Hướng dẫn giải Chọn C 2 3 V = . B h = 3 .
a a = 3a .
Câu 21.Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình thoi cạnh bằng a và 
ABC = 120° . Góc giữa
cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60° , điểm A' cách đều các điểm A , B , D . Tính thể tích khối
lăng trụ đã cho theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 2 12 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn C B' C' A' D' D I C G A B
Ta có điểm A′ cách đều các đỉnh A , B , D cho nên điểm A′ sẽ nằm trên trục đường tròn ngoại
tiếp của tam giác ABD . Ta có  ABC = 120° nên 
ABD = 60° ⇒ tam giác ABD là tam giác đều
Vậy ta có AG ⊥ ( ABD) với G là trọng tâm tâm tam giác ABD .
Dễ thấy ( AA ( ABCD)) = ( AA GA) =  , , AAG = 60° . 3 2 a 3
Tam giác ABD đều, AI là trung tuyến ( I = AC BD ) ⇒ AI = a ; AG = AI = . 2 3 3 a 3 AG Ta có 3 AG = = = . a . cot 60° 1 3 1 3
Thể tích khối lăng trụ V = A′ . G S = A′ .2 G S = .2. a . . a . a sin 60° 3 = a . ABCD ABD 2 2
Câu 22. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A'
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường a 3
thẳng AA' và BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 24 12 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC
Suy ra A' H ⊥ ( ABC ) . Qua A kẻ đường thẳng Ax song song với BC. Ta có Ax / /BC d ( A' ,
A BC ) = d ( BC,( A' Ax))
= d (M ( A Ax)) 3 , '
= d (H,( A' Ax)) 2 BC AM
Kẻ HK AA' ta có 
BC A'H
BC ⊥ ( A' AM ) ⇒ BC HK a
HK AA HK ⊥ ( A Ax) 3 ' ' ⇒ HK = 6 1 1 1 a 2 3 a 3 a 3 Ta có = + ⇒ HA' = mà S =
V = A'H.S = . 2 2 2 HK HA HA' 3 ABC 4 ABC 12
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 24 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có AG ⊥ ( ABC ) nên AG BC ; BC AM BC ⊥ (MAA′) https://toanmath.com/ a
Kẻ MI AA′ ; BC IM nên d ( AABC ) 3 ; = IM = 4 AG GH 2 2 a 3 a 3
Kẻ GH AA′ , ta có = = ⇔ GH = . = AM IM 3 3 4 6 a 3 a 3 . 1 1 1 A . G HG 3 6 a = + ⇔ AG = = = 2 2 2 2 2 2 2 HG AG AG − 3 AG HG a a − 3 12 2 2 a a 3 a 3 V = ′ = = ′ ′ ′ A . G S . . ABC. A B C ABC 3 4 12
Câu 24. Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng a, b, c . Thể tích của khối hộp đó là A. V = . abc
B. V = a + b + . c ( 2 2 2
b + c a )( 2 2 2
c + a b )( 2 2 2
a + b c ) C. V = . D. 8 ( 2 2 2
b + c a )( 2 2 2
c + a b )( 2 2 2
a + b c ) V = . 8 Hướng dẫn giải Chọn C B C x a A y D b z c B' C' A' D'
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x + y = a
y = a x
y = a x   
Theo yêu cầu bài toán ta có 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
y + z = c ⇔ y + z = c ⇔ a x + b x = c    2 2 2 2 2 2 2 2 2 x + z = b
z = b x
z = b x    2 2 2 
a b + c 2 y =  2   + − ( 2 2 2
a + c b )( 2 2 2
a + b c )( 2 2 2 2 2 2
b + c a a b c 2 ) ⇔ x = ⇒ V = 2 8  2 2 2 
b + c a 2 z =   2
Câu 25. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 https://toanmath.com/ 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 12 36 6 Hướng dẫn giải Chọn B A' B' C' N H A B G M C
Gọi G là trọng tâm của A
BC , M là trung điểm của BC .
AG ⊥ ( ABC) . BC AM
Trong ( AAM ) dựng MN AA′ , ta có: 
BC ⊥ ( AAG) ⇒ BC MN .
BC AGa
d ( AA ,′ BC ) = 3 MN = . 4
Gọi H là hình chiếu của G lên AA′ . GH AG a
Ta có: GH / /MN ⇒ = 2 = 2 ⇒ GH = 3 MN = . MN AM 3 3 6
Xét tam giác AAG vuông tại G , ta có: 1 1 1 = + 1 1 1 ⇒ = − 1 1 = − 27 = a . ⇒ GA′ = . 2 2 2 GH GA GA′ 2 2 2 GAGH GA 2 2  2 a 3   a 3  3a 3     6 3     2 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: a 3 a a 3 V = S .AG = . = . ABC 4 3 12
Câu 26.-2017]Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ , đáy ABC là tam giác đều cạnh x . Hình chiếu của đỉnh A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với tâm A
BC , cạnh AA′ = 2x . Khi đó thể tích khối lăng trụ là: 3 x 11 3 x 39 3 x 3 3 x 11 A. . B. . C. . D. . 12 8 2 4 Hướng dẫn giải ChọnA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A′lên ( ABC). Do A
BC đều nên H là trọng tâm tam giác ABC . x 3 x Ta có AM = 2 3 ⇒ AH = AM = . 2 3 3 x 33 Xét tam giác vuông AAH , có 2 2 AH = AA′ − AH = . 3 2 1 3 x 3 2 3 x 3 x 33 x 11 2 S = x . = V = ⋅ = . ABC ∆ ′ ′ ′ 2 2 4 ABC. A B C 4 3 4 https://toanmath.com/
Câu 27. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7 và cạnh bên bằng
1. Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60°. Thể tích khối hộp bằng A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3 Hướng dẫn giải Chọn D B' C' D' A' O C B K H A L D
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABCD) và K, L là hình chiếu của H trên AB, AD . Ta có các góc 
AKH = 45° và  ALH = 60° . Đặt x 3
AH = x suy ra HK = ; x HL = . 3 2 2 Do đó x 7x 3 2 2 2 2 2
AA′ = AH + AH = x + + x ⇒ =1⇒ x = . 3 3 7
Thể tích khối hộp bằng 3 V = . B h = A . B A . D AH = 3 7. = 3. 7
Câu 28. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 1 1 A. V = Bh .
B. V = Bh . C. V = Bh .
D. V = Bh . 6 3 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có thể tích khối lăng trụ V = Bh .
Câu 29. Cho lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại C , cạnh AC = 5a . Hình chiếu 1 1 1
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh AC , góc giữa mặt phẳng 1
(AA B B với (AAC C bằng o
30 , cạnh bên của lăng trụ tạo với đáy một góc o 60 . Tính thể tích 1 1 ) 1 1 )
V của lăng trụ ABC.A B C ? 1 1 1 3 3.a 3 a 3 a 3 3.a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 8 24 8 24 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ . Gọi O 5 3
G là trung điểm của ⇒ ⊥ ⇒  0 AC A G ( ABC)
A AG = 60 ⇒ A G = A . G tan 60 = . a Ta 1 1 1 2
BC ⊥ ( AA C C . 1 1 )
Câu 30.Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60°. Tính thể tích khối lăng trụ. 9 3 3 27 A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . 4 4 2 8 Hướng dẫn giải ChọnA A' F' B' E' C' D' A F B E H C D .
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120° .
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E . 2 1 a 3 S = S = . a . a sin120° = . ABC DEF 2 4  1  2 2 AC =
AB + BC − 2.A . B BC.cos B 2 2 = a + a − 2. . a . a − = a 3   .  2  2 S
= AC.AF = a 3.a = a 3 . ACDF 2 2 2 a 3 a 3 3a 3 2 S = S + S + S = + a 3 + = . ABCDEF ABC ACDF DEF 4 4 2 https://toanmath.com/ a 3
B ' BH = 60° ⇒ B ' H = BB '.sin 60° = . 2 3 9a Suy raV = . 4
Câu 31. Khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 30° Hình chiếu của đỉnh A′ trên mặt phẳng đáy ( ABC) trùng với trung điểm của cạnh
BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 8 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABC) ⇒ AH BC .
Dễ thấy AH BC (Vì ABC đều).
AA ( ABC)  ( )=  (AA AH)=  ; ; AAH (1). a 3 Vì A
BC đều ⇒ AH = . 2 a 3 1 a Trong A
∆ ′AH vuông, ta có AH = AH.tan 30° = ⋅ = . 2 3 2 2 3 Vậy a a 3 a 3 V = ′ = ⋅ = ′ ′ ′ A H .S . ABC. A B C ABC ∆ 2 4 8
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC = 2 2 .
Biết AC′ tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60° và AC′ = 4 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCBC′ . 16 3 16 8 3 8 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A
Phân
tích: Tính thể tích của khối đa diện ABCBC′ bằng thể tích khối của lăng trụ ABC. ′ A BC
trừ đi thể tích của khối chóp . A A BC′ .
Giả sử đường cao của lăng trụ là CH . B C A 4 B C 2 2 0 H 60 A
Khi đó góc giữa AC′mặt phẳng ( ABC) là góc  CAH = 60° . Ta có: https://toanmath.com/ CH sin 60° =
CH = 2 3; S = 4 ∆ ACABC 1 V = CH S = = . ABCA BC′ . 2 3. . ∆ABC (2 2)2 8 3 . 2 1 1 8 3 V = CH S = V = . AA BC′ . . . ∆ABC ABC. ′ A BC′ 3 3 3 8 3 16 3 V = VV = − = .
ABBCC ABCA BCAA BC′ 8 3 . . 3 3
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A B ′ C
′ ′ có thể tích bằng 30. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AA ,′ BB ,
CC′ . Tính thể tích V của tứ diện CIJK . 15 A. V = .
B. V = 12 .
C. V = 6 .
D. V = 5 . 2 Hướng dẫn giải Chọn D . Nhận thấy: d (C, IJK ) ( K )  ( )  ( ′ ′ ′) ( ) CK 1 IJ ABC A B C ⇒ = = . d (C,(A B ′ C ′ ′)) CC′ 2 1 V = d K S = d ′ ′ ′ S = = . CIJK ( ( )) 1 1 1 C, IJ . . . C, A B C . ′ ′ ′ .30 5 IJK ( ( )) ABC 3 3 2 6
Câu 34. Khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác đều, a là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và
đáy là 30° . Hình chiếu vuông góc của ′
A trên mặt ( ABC ) trùng với trung điểm của BC . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 3 4 12 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H là trung điểm của cạnh BC ⇒ ′ A H ⊥ ( ABC ) ⇒  ′ A H 1 ′
A AH = 30° ⇒ tan 30° = = . AH 3 https://toanmath.com/ Cạnh AB 3 a 3 = = ⇒ ′ = a AH A H 2 2 2 3 a 1 a 3 a 3 ⇒ V = ′ A H .S = . . .a = . ABC 2 2 2 8
Câu 35. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và  ABC = 120° . Góc
giữa cạnh bên AA′ và mặt đáy bằng 60°. Đỉnh A′ cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a
thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 a 3 3 a 3 3 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a 3 . 2 6 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Do AB = AD = a và  BAD = 60° ⇒ A
BD đều cạnh a .
Mặt khác: AA = AB = AD . Suy ra A .′ABD là chóp đều nên A′ có hình chiếu vuông góc là tâm
H của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD .
AH là hình chiếu vuông góc của AA′ lên đáy ( ABCD) ⇒ ( AA′ ( ABCD))  =  , AAH = 60° . 3 3 2 2 S = 2S = 2. a = a . ABCD ABD 4 2 3 3
Tam giác ABD đều cạnh a nên AO = a AH = a . 2 3 3
Tam giác AAH vuông tại H nên: AH = AH tan 60° = . a 3 = a . 3
Vậy, thể tích khối lăng trụ là: 3 3
V = AH.S = a . ABCD 2
Câu 36. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình chữ nhật với AB = 3, AD = 7 và cạnh bên bằng
1. Hai mặt bên ( ABB A ′ ′) và ( ADD A
′ ′) lần lượt tạo với đáy các góc 45° và 60°. Thể tích khối hộp bằng A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ B' C' D' A' O C B K H A L D
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABCD) và K, L là hình chiếu của H trên AB, AD . Ta có các góc 
AKH = 45° và  ALH = 60° . Đặt x 3
AH = x suy ra HK = ; x HL = . 3 2 2 Do đó x 7x 3 2 2 2 2 2
AA′ = AH + AH = x + + x ⇒ =1⇒ x = . 3 3 7
Thể tích khối hộp bằng 3 V = . B h = A . B A . D AH = 3 7. = 3. 7
Câu 37. Cho hình lăng trụ ABCAB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A′ lên
mặt phẳng (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCAB C′ .′ 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 24 12 3 Hướng dẫn giải Chọn C A' C' H B' A C G M B
M là trung điểm của BC thì BC ⊥ (AAM ).
Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì
MH AA HM BC nên HM là khoảng cách AA′ và BC . 2 a 3 a 3 2 a Ta có A′ .
A HM = AG.AM ⇔ .AA = AA − 4 2 3 https://toanmath.com/ 2 2 2   2 2 a 2 4a 2 4a 2a
AA = 4 AA −  ⇔ 3AA = ⇔ AA = ⇔ AA = .  3  3 9 3   2 2
Đường cao của lăng trụ là 4a 3a a AG = − = . 9 9 3 2 3 Thể tích a 3a a 3 V = . = . LT 3 4 12
Câu 38. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên AA′ = a , góc
giữa AA′ và mặt phẳng đáy bằng 30° . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 12 Hướng dẫn giải Chọn A
Kẻ AH ⊥ ( ABC) , H ∈( ABC). Khi đó góc giữa AA′ và mặt phẳng đáy bằng góc giữa AA′ và AH bằng  AAH = 30° . a Trong A
∆ ′AH vuông tại H , có ′ = ′  A H A .
A sin AAH = .
a sin 30° ⇔ AH = . 2 2 a 3 a 3 a 3 Ta có V = ′ = ⇔ = ′ ′ ′ S .A H . V . ABC. A B C ABC ′ ′ ′ 4 2 ABC. A B C 8
Câu 39. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AAa 3 và BC bằng
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ . 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 3 6 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì AG ⊥ ( ABC ) và tam giác ABC đều nên AABC là hình chóp đề a
u. Kẻ EF AA′ và BC ⊥ ( AAE ) nên d ( AABC ) 3 , = EF =
. Đặt AG = h 4 2  a 3  Ta có 2 AA = h +     . 3  
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên 2 AA AG AG   = = a 3 a 3 a 3 a 2 ⇒ A′ . G EA = A′ . A FE ⇔ . h = h +   . ⇔ h =   . EA FA FE 2 3 4 3   2 3 a a 3 a 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ là V = A . G S = . = . ABC 3 4 12
Đặt AH = x H B ′ = x .
Ta có K là trọng tâm tam giác AAB′ 2 2 2 a 2 2 Suy ra 2 KB = AB = x + ; 2 2 KA = AH ′ = x + a . 3 3 4 3 3 KAB vuông tại K nên 2 4  5a  2 2 2 a
KB + KA = AB 2 2 ⇔ 2x  +  = a 2 2 2 ⇔ 8x + 5a = 2 9a x = . 9  4  2 2 3 Vậy a 3 a 2 a 6 V = S .AH = . = . ABC 4 2 8
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh 3a , hình chiếu của A' trên mặt
phẳng ( ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cạnh AA' hợp với mặt phẳng
đáy một góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' tính theo a bằng. 3 9a 3 27a 3 3a 3 27a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 6 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi AI là đường cao, H là tâm của tam giác ABC AH ⊥ ( ABC) . AA′ ∩  ( ABC) = A Vì 
⇒ góc giữa AA′ và ( ABC) là  ′ ⇒  A AH AAH = 45° . AH ⊥  ( ABC) 3a 3 2 ( a)2 2 3 3 9a 3 Ta có: AI = , AH =
AI = a 3 , S = = . ABC 2 3 4 4
AH = AH. tan 45° = AH = a 3 .
Thể tích của lăng trụ là: https://toanmath.com/ 2 3 9a 3 27a
V = AH .S = a 3. = . ABC 4 4 A' B' C' A B H I C .
Câu 47. Khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , đường cao bằng a 3 có thể tích bằng 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. 3 a 3 . D. 3 2a 3 . 6 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta có 2
V = Bh = a .a 3 3 = a 3 .
Câu 48. Cho lăng trụ ABCA B C có diện tích mặt bên ABB A bằng 4 ; khoảng cách giữa cạnh CC và 1 1 1 1 1 1
mặt phẳng ( ABB A bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA B C . 1 1 ) 1 1 1 28 14 A. 14 B. C. D. 28 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A A 1 C 1 B 1 A B C
Gọi thế tích lăng trụ ABCA B C V . 1 1 1
Ta chia khối lăng trụ thành ABCA B C theo mặt phẳng ( ABC được hai khối: khối chóp tam 1 ) 1 1 1
giác C .ABC và khối chóp tứ giác C .ABB A 1 1 1 1 1 2 Ta có V = V V = V 1 C . ABC 3 1 C . 1 ABB 1 A 3 1 1 28 28 3 Mà V = .S .d ; A ABB A = .4.7 = . Vậy V = . = 14 1 C . 1 ABB 1 A 1 ABB 1 A ( ( 1 1 ) ) 3 3 3 3 2 https://toanmath.com/
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′. Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA′ , AM 1 BN 2
BB′ , CC′ sao cho = =
MNP chia lăng trụ thành hai phần có thể AA′ , 2 BB′ và mặt phẳng ( ) 3
tích bằng nhau. Khi đó tỉ số CP CC′ là 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 12 3 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Áp dụng công thức V 1  AM BN CP  : ABC.MNP = + +   . V  ′ ′ ′ ′ ′ ′ 3 AA BB CC ABC. A B C  1 2  AABB′ 1  AM BN CP  1 1  CP  1 Ta có : V = V nên + + = 2 3 ⇔  + +  = ABC.MNP
ABC. AB C ′ ′   3  AABBCC′  2 3 AABBCC′ 2     CP 1 ⇔ = CC′ . 3 3a
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = . Biết rằng hình 2
chiếu vuông góc của A′ lên ( ABC ) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó. 3 2a 3 3a 3 A. 3 V = a . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 4 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C BCAH C B A https://toanmath.com/
Gọi H là trung điểm BC . a 6
Theo giả thiết, AH là đường cao hình lăng trụ và 2 2 AH = AA′ − AH = . 2 2 3 a 3 a 6 3a 2
Vậy, thể tích khối lăng trụ là V = S ′ = = Δ .A H . . ABC 4 2 8
Câu 51. Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên
của lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng o
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a . 3 3a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 4 4 24 8 Hướng dẫn giải Chọn D a a Ta có ⇒ 
AH là hình chiếu của AA trên ( ABC ) o AAH = 3 30 ⇒ AH = 3 . = 2 3 6 2 a 3 a 3 3 a
V = AH.S = . = . ABC 6 4 8
Câu 52. Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy là tam giác vuông cân ở C . Cạnh BB′ = a và tạo với
đáy một góc bằng 60° . Hình chiếu vuông góc hạ từ B′ lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác
ABC . Thể tích khối lăng trụ ABC. ′
A BC′ là: 3 9 3a 3 9a 3 3 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 80 80 80 80 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi P là trọng tâm của ∆ABC BP ⊥ ( ABC) https://toanmath.com/
⇒ (BB′ ( ABC))  = (BBP)  ⇒  , BBP = 60°  BP 3  a 3 si  n 60° = = B′  P =  BB′ 2  2 ⇒  ⇒  BP 1   a cos 60° = = BP =  BB′ 2  2 Gọi 3 3a
K = BP AC BK = BP = 2 4 2 2  1   3a  3a 5 2 ⇒ BC + BC = ⇒ BC =      2   4  10 2 3
a 3 1  3a 5  9a 3 ⇒ V = B′ . P S = . . . ABC   = 2 2 10 80  
Câu 53. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên
mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 24 12 Hướng dẫn giải Chọn D B' C' A' H B M C G A Do A
BC đều trọng tâm G AG ⊥ ( ABC) nên A .′ABC là hình chóp đều. Gọi a a
M là trung điểm của BC , khi đó 3 AM = 3 ⇒ AG = . 2 3
Gọi H là hình chiếu của M trên AA′ . Khi đó do BC ⊥ ( AAM ) ⇒ BC HM nên HM
đường vuông góc chung của hai đường thẳng a
AA′ và BC . Do đó 3 HM = . 4 2 Đặt a
AA′ = AB = AC = x , khi đó 2 AG = x − . 3 2 a 3 a a 3 a Do 2S = ′ = ′ 2 ⇒ − = 2 ⇒ = ∆ ′ A . G AM MH.AA . x .x x . AA M 2 3 4 3 2 a 3 a 3 a 3 Do S = , AG = ⇒ V = ′ = ′ ′ ′ A . G S . ABC ∆ ∆ 4 3 ABC. A B C ABC 12 https://toanmath.com/
Câu 54.Cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ có  BCD = 60 ,
° AC = a 7, BD = a 3, AB > AD ,đường chéo BD
hợp với mặt phẳng ( ADD A
′ ′) góc 30°. Tính thể tích V của khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ . 39 A. 3 a . B. 3 2 3a . C. 3 3 3a . D. 3 39a . 3 Hướng dẫn giải Chọn C D' C' 30° A' B' x D C O y A B
 Đặt x = C ; D y = BC (x > y)
 Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD 2 2 2
3a = x + y xy và 2 2 2
x + y = 5a x = 2a; y = a
 Với x = 2y = 2a và C = 60 → BD AD → 
BD '; (ADD'A') = 30 → DD ' = 3a  2 S = x . y sin 60 = a 3 ABCD  Vậy V hình hộp = 3 a 3 3
Câu 55. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AA′ và BC bằng
3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 3 24 6 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/
Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MH AA′ (H BC).
Ta có AM BC , AG BC BC ⊥ ( AAG) ⇒ BC MH d ( AA ,′ BC ) = MH . 2 2 3a 3a a 2 2 AH = AM MH = − 3 = . 4 16 4 a 3 a 3 . MH AG MH .AG a Ta có = = 
tan GAH AG = 4 3 = = . AH AG AH 3a 3 4 2 3 Vậy a 3 a a 3 V = S .AG = . = . ABC 4 3 12
Câu 56. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của mặt phẳng ( 3 a 3
ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Khoảng 4
cách giữa hai đường thẳng AB′ và BC là: 2a 4a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C .
Phương pháp: Dựng hình vẽ như giả thiết bài toán.
+ phương pháp phổ biến nhất để tìm khoảng cách giữa 2 đường thẳng: tìm một mặt phẳng chứa 1
đường thẳng và song song với đường thẳng còn lại. https://toanmath.com/
Cách giải: Gọi F là trọng tâm tam giác ABC. Suy ra AF là đường cao của hình lăng trụ 1 3 0 2 S = . a . a sin 60 = a . ABC ∆ 2 4
Suy ra AF = a .
AA′ song song với mặt phẳng ( BCC B
′ ′) nên khoảng cách giữa AA′ và BC chính là khoảng
cách giữa AA′ và ( BCC B
′ ′) và cũng bằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng này.
BC vuông góc với ( FOE ). Dựng FK vuông góc với OE nên EF = d ( F,( BCC ')) .
Tính AA′ = ( AF )2 + ( AF )2 2 3 = a = OE . 3
Xét hình bình hành AOEA′ : d ( ,
A ( ABCD)) = khoảng cách hình chiếu của A lên OE . 3 S = A .
O A' F = OE.d = a . AOEA 4
Câu 57. Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13 ,14 ,15 cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một
góc 30° và có chiều dài bằng 8 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là. A. 340 . B. 336 . C. 274 3 . D. 124 3 . Hướng dẫn giải Chọn B A' C' B' C A O a H B . Ta có: S
= 21(21−13)(21−14)(21−15) = 84 . ABC
Gọi O là hình chiếu của A′ trên ( ABC). A
∆ ′AO vuông tại O cho ta: AO = AA .′sin 30° = 4 . Vậy: V = = ′ ′ ′ 84.4 336 . ABC. A B C
Câu 58. Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là đều cạnh AB = 2a 2 . Biết AC ' = 8a và tạo với mặt đáy một góc 0
45 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B ' bằng 3 8a 3 3 8a 6 3 16a 3 3 16a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ 2a 2 B A C 8a B' A' H C'
Gọi H là hình chiếu của A lên mp( A'B'C ') ⇒  0 HC ' A = 45 ⇒ A
HC ' vuông cân tại H. AC ' 8aAH = = = 4a 2. 2 2 (2a 2)2 3 . 3 2 2 2 16a 6 NX: V = V = AH.S = .4a 2. = . . A BCC ' B '
ABC. A' B 'C ' 3 3 ABC 3 4 3
Gọi H là hình chiếu của A lên mp( A'B'C ') ⇒  0 HC ' A = 45 ⇒ A
HC ' vuông cân tại H. AC ' 8aAH = = = 4a 2. 2 2 (2a 2)2 3 . 3 2 2 2 16a 6 NX: V = V = AH.S = .4a 2. = . . A BCC ' B '
ABC. A' B 'C ' 3 3 ABC 3 4 3
Câu 59. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , AA′ = b AA′ tạo với mặt đáy một
góc 60° . Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 3 1 A. 2 a b . B. 2 a b . C. 2 a b . D. 2 a b . 4 8 8 8 Hướng dẫn giải Chọn B C' A' B' A C H B
Kẻ AH ⊥ ( ABC ) tại H
Suy ra góc giữa AA′ và đáy bằng  AAH = 60° https://toanmath.com/ AH 3 ⇒ 3 b 3 sin 60° = = ⇒ AH = AA = . AA 2 2 2 2 Do đó b 3 1 3a b V = ′ 2 = ′ ′ ′ A H.S = . a sin 60° . ABC. A B C ABC 2 2 8
Câu 60. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện AB CC ′ là:
A. 5 (đơn vị thể tích).
B. 10 (đơn vị thể tích).
C. 12,5 (đơn vị thể tích).
D. 7,5 (đơn vị thể tích). Hướng dẫn giải Chọn B Ta có. C B A C A .
Khi đó ta có thể so sánh trực tiếp cũng được, tuy nhiên ở đây ta có thể suy luận nhanh như sau: Khối B A
BC có chung đường cao kẻ từ đỉnh B’ đến đáy ( ABC) và chung đáy ABC với hình lăng trụ V ′ 1
ABC.AB C
′ ′. Do vậy BABC = . V ′ ′ ′ 3 ABC. A B C
Tương tự ta có V ′ ′ ′ 1 1 1 . A A B C = , khi đó V = ⇒ = = ′ ′ ′ .V V ′ ′ ′ .30 10 . . A A B C
ABC.AB C ′ ′ . A A B C V ′ ′ ′ 3 3 3 ABC. A B C
Câu 61.Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ với đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a ,  0
BAD = 120 . Hình chiếu
vuông góc của điểm B trên mặt phẳng ( AB CD
′ ′) là trung điểm cạnh AB′ , góc giữa mặt phẳng ( AC D
′ ′) và mặt đáy lăng trụ bằng o
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ . A. 3 V = 3a . B. 3
V = 6 3a . C. 3
V = 2 3a . D. 3
V = 3 3a . Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi H là trung điểm AB′ , suy ra BH ⊥ ( AB CD ′ ′). Vì AB CD ′ ′ là hình thoi và  o B A
′ ′D′ =120 ⇒ A ∆ ′B C
′ ′ là tam giác đều cạnh 2a . https://toanmath.com/ (  AC D
′ ′)∩( AB CD ′ ′) = C D ′ ′ 
Ta có: HC′ ⊥ C D ′ ′ ⇒ (( AC D
′ ′) ( AB CD ′ ′))  =  o , BC H ′ = 60 . BC′ ⊥ C D ′ ′  3 Có A ∆ ′B C
′ ′ đều cạnh 2a nên C H ′ = .2a = 3a . 2 BH
Xét tam giác BHC′ vuông tại H có: o o tan 60 = ⇒ BH = C H ′ tan 60 = 3a C H ′ . 3 S = = = ′ ′ ′ ′ 2S ′ ′ ′ 2. . a a . A B C D A B C (2 )2 2 2 3 4 Vậy, 2 3 V = = = ′ ′ ′ ′
BH .S ′ ′ ′ 3 . a 2 3a 6 3a . ABCD. A B C D A B C https://toanmath.com/
Document Outline

  • 3.3 BT KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
    • THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
  • 3.3 HDG KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
    • THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN