Bài tập thực hành buổi 6 môn Kinh tế vĩ mô | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội

Ma trận sử dụng thuộc tính Use(qi, Aj) đã được cung cấp trong đềbài:
MaVT TenVT DVT SLTon Q1 0 1 0 1 Q2 0 1 1 0 Q3 1 1 0 1 b. Tính ma trận ái lực AA: Đầu tiên, chúng ta cần nhân ma trận Use với tần suất truy cập: Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48641284
Bài 1:
a. Ma trn s dng thuộc tính Use(qi, Aj) đã được cung cấp trong đề bài:
MaVT TenVT DVT SLTon
Q1 0 1 0 1
Q2 0 1 1 0
Q3 1 1 0 1
b. Tính ma trn ái lc AA:
Đầu tiên, chúng ta cn nhân ma trn Use vi tn sut truy cp:
MaVT TenVT DVT SLTon
Q1 0 38 0 38
Q2 0 37 37 0
Q3 60 60 0 60
Bây gi, chúng ta tính tng cho mi cp thuc tính:
MaVT TenVT DVT SLTon
MaVT 60 60 0 60
TenVT 60 135 37 98
DVT 0 37 37 0
SLTon 60 98 0 98
c. Ma trn hp dn t CA:
Chúng ta chia mi phn t cho tng ca hàng và cột tương ứng:
MaVT TenVT DVT SLTon
MaVT 1.000 0.444 0.000 0.612
TenVT 0.444 1.000 0.500 0.745
DVT 0.000 0.500 1.000 0.000 SLTon 0.612
0.745 0.000 1.000
d. Áp dng thut toán phân mnh dc:
1. Bt đu vi MaVT (khóa).
2. Thêm SLTon (0.612 là cao nht).
3. Thêm TenVT (0.745 vi SLTon).
lOMoARcPSD| 48641284
4. DVT có giá tr thp vi các thuộc tính đã chọn, nên to mnh riêng.
Kết qu phân mnh:
Mnh 1: {MaVT, SLTon, TenVT}
Mnh 2: {MaVT, DVT}
Bài 2:
1. Tính ma trn ái lc AA:
Đầu tiên, nhân ma trn Use vi tn sut truy cp:
A1 A2 A3 A4
Q1 45 0 0 45
Q2 89 0 89 0
Q3 0 31 31 31
Q4 62 0 0 62
Tng cho mi cp thuc tính:
A1 A2 A3 A4
A1 196 0 89 107
A2 0 31 31 31
A3 89 31 120 31
A4 107 31 31 138
2. Ma trn hp dn t CA:
A1 A2 A3 A4
A1 1.000 0.000 0.429 0.437
A2 0.000 1.000 0.258 0.218
A3 0.429 0.258 1.000 0.218
A4 0.437 0.218 0.218 1.000 3. Áp dng thut
toán phân mnh dc:
4. Bt đu vi A1 (khóa).
5. Thêm A4 (0.437 là cao nht).
6. Thêm A3 (0.429 vi A1).
7. A2 có giá tr thp vi các thuộc tính đã chọn, nên to mnh riêng.
lOMoARcPSD| 48641284
Kết qu phân mnh:
Mnh 1: {A1, A4, A3}
Mnh 2: {A1, A2}
| 1/3

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48641284 Bài 1:
a. Ma trận sử dụng thuộc tính Use(qi, Aj) đã được cung cấp trong đề bài: MaVT TenVT DVT SLTon Q1 0 1 0 1 Q2 0 1 1 0 Q3 1 1 0 1
b. Tính ma trận ái lực AA:
Đầu tiên, chúng ta cần nhân ma trận Use với tần suất truy cập: MaVT TenVT DVT SLTon Q1 0 38 0 38 Q2 0 37 37 0 Q3 60 60 0 60
Bây giờ, chúng ta tính tổng cho mỗi cặp thuộc tính: MaVT TenVT DVT SLTon MaVT 60 60 0 60 TenVT 60 135 37 98 DVT 0 37 37 0 SLTon 60 98 0 98
c. Ma trận hấp dẫn tụ CA:
Chúng ta chia mỗi phần tử cho tổng của hàng và cột tương ứng: MaVT TenVT DVT SLTon MaVT 1.000 0.444 0.000 0.612 TenVT 0.444 1.000 0.500 0.745
DVT 0.000 0.500 1.000 0.000 SLTon 0.612 0.745 0.000 1.000
d. Áp dụng thuật toán phân mảnh dọc:
1. Bắt đầu với MaVT (khóa).
2. Thêm SLTon (0.612 là cao nhất).
3. Thêm TenVT (0.745 với SLTon). lOMoAR cPSD| 48641284
4. DVT có giá trị thấp với các thuộc tính đã chọn, nên tạo mảnh riêng. Kết quả phân mảnh: •
Mảnh 1: {MaVT, SLTon, TenVT} • Mảnh 2: {MaVT, DVT} Bài 2:
1. Tính ma trận ái lực AA:
Đầu tiên, nhân ma trận Use với tần suất truy cập: A1 A2 A3 A4 Q1 45 0 0 45 Q2 89 0 89 0 Q3 0 31 31 31 Q4 62 0 0 62
Tổng cho mỗi cặp thuộc tính: A1 A2 A3 A4 A1 196 0 89 107 A2 0 31 31 31 A3 89 31 120 31 A4 107 31 31 138
2. Ma trận hấp dẫn tụ CA: A1 A2 A3 A4 A1 1.000 0.000 0.429 0.437 A2 0.000 1.000 0.258 0.218 A3 0.429 0.258 1.000 0.218
A4 0.437 0.218 0.218 1.000 3. Áp dụng thuật toán phân mảnh dọc:
4. Bắt đầu với A1 (khóa).
5. Thêm A4 (0.437 là cao nhất). 6. Thêm A3 (0.429 với A1).
7. A2 có giá trị thấp với các thuộc tính đã chọn, nên tạo mảnh riêng. lOMoAR cPSD| 48641284 Kết quả phân mảnh: • Mảnh 1: {A1, A4, A3} • Mảnh 2: {A1, A2}