








Preview text:
1.
Phát biểu nào sau đây được cho là đúng?
a. Ngôn ngữ và tư duy thống nhất và đồng nhất.
b. Ngôn ngữ là tinh thần còn tư duy là vật chất
c. Ngôn ngữ có tính nhân loại, tư duy có tính dân tộc.
d. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư tưởng 2.
Phát biểu nào sau đây được cho là đúng?
a. Ngôn ngữ hoạt động và phát triển theo quy luật tự nhiên.
b. Ngôn ngữ tồn tại và phát triển gắn liền với sự tồn tại và phát triển của xã hội.
c. Ngôn ngữ đồng nhất với những đặc trưng về chủng tộc.
d. Ngôn ngữ đồng nhất với bản năng sinh vật của con người. 3
Phát biểu nào sau đây được cho là không đúng?
a. Ngôn ngữ không có tính giai cấp.
b. Ngôn ngữ thuộc kiến trúc thượng tầng
c. Ngôn ngữ là sản phẩm của xã hội loài người
d. Ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội, ý thức thực tại, thực tiễn. 4.
Phát biểu nào sau đây được cho là không đúng?
a. Ngôn ngữ phát triển không đột biến.
b. Ngôn ngữ phát triển từ từ.
c. Ngôn ngữ phát triển không đồng đều giữa các mặt.
d. Ngôn ngữ không phát triển nhảy vọt.
5. Trong quá trình phát triển của ngôn ngữ bộ phận nào phát triển nhanh nhất? a. Ngữ âm b. Từ vựng c. Ngữ pháp d. a & c 6.
…………….. là quan hệ giữa những đơn vị ngôn ngữ có khả năng thay thế lẫn nhau ở cùng
một vị trí trên chuỗi lời nói. lOMoAR cPSD| 58794847 a. Quan hệ tuyến tính b. Quan hệ liên c. Quan hệ tôn ti d.Quan hệ đẳng lập tưởng 7.
Những từ sau đây, từ nào không phải từ ghép? a. nhà cửa b. nhà ngói c. nhà vườn d. nhà hàng 8.
Những từ sau đây, từ nào là từ láy? a. đo đạc b. đi đứng c. đứng đắn d. đền đáp 9.
Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa được gọi là………. a. âm vị b. hình vị c. âm tố d. âm tiết
11. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất, có chức năng phân biệt nghĩa được gọi là………. e. âm vị f. hình vị g. âm tố h. âm tiết
12. …………..là quan hệ của từ với người sử dụng. a. Nghĩa sở chỉ b. Nghĩa sở biểu c. Nghĩa sở dụng d. Nghĩa kết cấu
13. …………là quan hệ của từ với ý, tức là với khái niệm hoặc biểu tượng mà từ biểu hiện. a. Nghĩa sở chỉ b. Nghĩa sở biểu c. Nghĩa sở dụng d. Nghĩa kết cấu
14. ……….là quan hệ giữa từ với những từ khác trong hệ thống. a. Nghĩa sở chỉ a. Nghĩa sở biểu c. Nghĩa sở dụng d. Nghĩa kết cấu
15. ………..là quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu thị. a. Nghĩa sở chỉ b. Nghĩa sở biểu c. Nghĩa sở dụng d. Nghĩa kết cấu
16. Từ “thuyền” và từ “ bến” trong câu “Thuyền về có nhớ bến không”là một ví dụ về ……….. a. mở rộng nghĩa b. ẩn dụ c. hoán dụ d. thu hẹp nghĩa
17. Quá trình phát triển từ cái riêng đến cái chung, từ cái cụ thể đến cái trừu tượng gọi là……. b. mở rộng nghĩa b. ẩn dụ c. hoán dụ d. thu hẹp nghĩa lOMoAR cPSD| 58794847
18. Các từ “ngày nay”và “ngày mai” trong câu: “ngay nay học tập, ngày mai giúp đời”là một ví dụ về ……. c. mở rộng nghĩa b. ẩn dụ c. hoán dụ d. thu hẹp nghĩa lOMoAR cPSD| 58794847
19. Quá trình phát triển từ cái chung đến cái riêng, từ cái trừu tượng đến cái cụ thể gọi là…… d. mở rộng nghĩa b. ẩn dụ c. hoán dụ d. thu hẹp nghĩa
20. Những từ như: vào cầu, cớm, ngỗng, bỉ, vỏ gọi là……… a. từ địa phương b. từ nghề nghiệp c. tiếng lóng d. thuật ngữ
21. Những từ như:cày ải, cày vở, bón lót, lúa đứng cái,lúa uốn câu là…….. b. từ địa phương b. từ nghề nghiệp c. tiếng lóng d. thuật ngữ
22. Những từ như: âm vị, hình vị, âm tố, từ tố, nghĩa tố gọi là ……. c. từ địa phương b. từ nghề nghiệp c. tiếng lóng d. thuật ngữ
23. Những từ như: mô, tê, răng, rứa, hè, gọi là ………. d. từ địa phương b. từ nghề nghiệp c. tiếng lóng d. thuật ngữ
24. Dựa vào cách phân loại phụ âm theo phương thức cấu âm, âm /t/ và âm /d/ được gọi là những âm…….. a. rung b. xát c. tắc d. bên
25. Dựa vào cách phân loại phụ âm theo vị trí cấu âm, âm /b/ và âm /p/ được gọi là những âm ……… a. mạc b. môi c. răng d. lưỡi
26. Trong số các âm sau, âm ……. được gọi là phụ âm hữu thanh. a. /p/ b. /t/ c. /g/ d. /f/
27. Trong số các âm sau, âm …………được gọi là phụ âm vô thanh. a. /d/ b. /g/ c. /m/ d. /k/
28. Trong tiếng Việt, từ có chứa nguyên âm tròn môi là từ……. a. ba b. bu c. bì d. bè
29. Trong tiếng Việt, âm tiết ……… được gọi là âm tiết nữa khép. lOMoAR cPSD| 58794847 a. an b. la c. ai d. at
30 Biện pháp âm thanh làm nổi bật một đơn vị ngôn ngữ học lớn hơn âm tố để phân biệt với lOMoAR cPSD| 58794847
những đợn vị ngôn ngữ học khác ở cùng cấp độ gọi là …….. a. Ngữ điệu b. Thanh điệu c. Trọng âm d. Âm tiết
31. Sự thay đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết hay một từ gọi là……. a. ngữ điệu b. thanh điệu c. trọng âm d. âm tiết
32. Sự thay đổi cao độ của giọng nói, tức tần số âm cơ bản trong một âm tiết, có tác dụng khu
biệt các từ có nghĩa khác nhau gọi là……... b. ngữ điệu b. thanh điệu c. trọng âm d. âm tiết
33. Phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hành động gọi là…….. a. dạng b. thời c. ngôi d. thức
34. Phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị quan hệ giữa hành động với thực tế khách quan và
với người nói gọi là……... a. dạng b. thời c. ngôi d. thức
35. Phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị quan hệ giữa hành động với thời điểm phát ngôn
hoặc với một thời điểm nhất định nêu ra trong lời nói gọi là……. a. dạng b. thời c. ngôi d. thức
36. Phạm trù ngữ pháp của động từ, biểu thị quan hệ giữa hành động với các sự vật nói ở chủ
ngữ và bổ ngữ của động từ ấy gọi là……. a. dạng b. thời c. ngôi . d thức
37. Tổ hợp từ ………..là tổ hợp có quan hệ ngữ pháp chính phụ. a. anh của em b. anh và em c. anh theo em d. anh, em
38. Tổ hợp từ ……….. là tổ hợp có quan hệ ngữ pháp chủ -vị. b. anh của em b. anh và em c. anh theo em d. anh, em
39 Tổ hợp từ ………..là tổ hợp có quan hệ ngữ pháp đẳng lập. c. anh của em b. anh và em c. anh theo em d. anh, em lOMoAR cPSD| 58794847
40. Những từ ………. là những có nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. lOMoAR cPSD| 58794847 a. đồng âm b. đồng nghĩa c. trái nghĩa d. nhiều nghĩa
II. Điền vào chỗ trống
41. Những ngôn ngữ có đặc điểm ý ngĩa từ vựng và ý nghĩa ngữ pháp được dunghợp
ở trong từ nhưng không thể tách bạch phần nào là ý nghĩa từ vựng và phần nào là
ý nghĩa ngữ pháp, là những ngôn ngữ thuộc loại hình hòa kết (chuyển dạng)
42. Những ngôn ngữ có đặc điểm một từ có thể tương ứng với một câu trong cácngôn
ngữ khác, là những ngôn ngữ thuộc loại hình hỗn nhập (đa tổng hợp)
43. Căn cứ vào loại hình, các thứ tiếng Việt, Hán, Thái, thuộc loại hình đơn lập
44. Căn cứ vào nguồn gốc, các thứ tiếng Anh, Pháp, Nga, thuộc họ Ấn-Âu
44. Âm tiết là một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo bởi một hạt nhân là nguyên
âm cùng với các âm khác bao quanh.
45. Hai chức năng quan tronh nhất của ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp của con
người và phương tiện của tư duy.
III. Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?
46. Trong tiếng Anh, biến thể do/does được gọi là biến thể hình thái học. Đ (đúng)
47. Trong tiếng Việt, để biểu hiện ý nghĩa số nhiều, người ta dùng các từ như các,
những, mấy. Phương thức này được gọi là phương thức thêm hư từ. Đ (đúng)
48. Xét theo phạm trù từ vựng – ngữ pháp, số từ là một hư từ. S (sai)
49. Hình vị, từ, cụm từ, câu là những đơn vị ngữ pháp chủ yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ Đ (đúng)
50. Hiện tượng biến đổi các âm cuối của từ láy tiếng Việt như nhạt => nhàn nhạt, đẹp
=> đèm đẹp, rát => ran rát v.v được gọi là hiện tượng dị hóa. Đ (đúng)
51. Trọng âm, thanh điệu và ngữ điệu là những đơn vị siêu đoạn tính. Đ (đúng).
52. Các kiểu: câu tường thuật, câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán thuộc về
nhóm các kiểu câu được phân lạo theo cấu trúc ngữ pháp. S (sai)
53. Phương thưc phụ tố được sử dụng phổ biến trong các ngôn ngữ thuộc lọai hình đơn lập. S (sai) lOMoAR cPSD| 58794847
54. Căn cứ và việc sử dụng các phương thức ngữ pháp, tiếng Nga là ngôn ngữ phân
tích tính điển hình còn tiếng Việt là ngôn ngữ tổng hợp tính điển hình. S (sai)
55. Trong tiếng Anh, các từ table, bottle có chứa âm tiết mà đỉnh là phụ âm.Đ (đúng).