Bài tập tỉ số thể tích khối đa diện có lời giải chi tiết Toán 12

Giới thiệu đến bạn đọc đề bài và lời giải chi tiết 130 bài tập tỉ số thể tích khối đa diện có lời giải chi tiết, với nhiều biến dạng khác nhau, đồ phức tạp khác nhau.Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
89 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tỉ số thể tích khối đa diện có lời giải chi tiết Toán 12

Giới thiệu đến bạn đọc đề bài và lời giải chi tiết 130 bài tập tỉ số thể tích khối đa diện có lời giải chi tiết, với nhiều biến dạng khác nhau, đồ phức tạp khác nhau.Mời bạn đọc đón xem.

44 22 lượt tải Tải xuống
https://toanmath.com/
T S TH TÍCH
A. BÀI TP
Câu 1. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
tứ giác lồi, tam giác
ABD
đều cạnh
a
, tam giác
BCD
cân
tại
C
120BCD = °
.
( )
SA ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
vuông c với
SC
cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
M
,
N
,
P
. Tính thể tích khối chóp
.S AMNP
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
42
a
. C.
3
23
21
a
. D.
3
3
14
a
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
Mặt phẳng
( )
P
qua
A
vuông góc
SC
cắt
,,
SC SB SD
lần
lượt tại
,,
′′
BCD
. Biết rng
32
=SB SB
. Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích hai khối chóp
.
′′
SABCD
.S ABCD
. Tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
4
9
V
V
=
. B.
1
2
1
3
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
2
9
V
V
=
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
ASB ASC=
60BSC= = °
;
;
7
SC =
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
42V
=
. B.
72
2
V =
. C.
72
3
V =
. D.
72V =
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
trung điểm
SC
, mặt phẳng
(
)
P
chứa
AM
và song song với
BD
, cắt
SB
SD
lần lượt tại
B
D
. Tỷ số
.' '
.
S AB MD
S ABCD
V
V
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 5.Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
V
. Gi
M
,
N
ln lưt trung đim ca
SA
,
MC
. Th tích ca khi
chóp
.
N ABCD
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng
1
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.A AB C
′′
.
A.
3V =
. B.
1
2
V =
. C.
1
4
V =
. D.
1
3
V =
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
A
,
B
,
C
lần lượt thay đổi trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
luôn
thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC
thể tích khối tứ diện
bằng
3
.
2
Biết rằng mặt phẳng
( )
ABC
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó
bằng
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 8.Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng
3
12 3a
. Thể tích khối chóp
.A ABC
là.
A.
2
43
Va=
. B.
3
23Va=
. C.
3
43Va
=
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
.Hai mt phng
(
)
SAB
cùng
vuông góc với đáy, biết
3SC a=
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm các cnh
SB
,
SD
,
CD
,
BC
. Tính th tích khi chóp.
https://toanmath.com/
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
12
a
. D.
3
3
a
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABC
A
B
lần lượt trung điểm của
SA
SB
. Biết thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
24
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.SABC
′′
.
A.
3V
=
B.
12V =
C.
8V
=
D.
6V =
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích
V
. Gọi
V
là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số
V
V
.
A.
1
4
V
V
=
. B.
5
8
V
V
=
. C.
1
2
V
V
=
. D.
2
3
V
V
=
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SB
hp vi
đáy một góc
45°
.
H
,
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
SB
,
SD
mt phng
( )
AHK
, ct
SC
ti
I
. Khi đó thể tích ca khi chóp
.S AHIK
là:
A.
3
6
a
V
=
. B.
3
12
a
V =
. C.
3
18
a
V =
. D.
3
36
a
V
=
.
Câu 13. Cho khối chóp
.S ABC
,
M
trung điểm của cạnh
.BC
Thể tích của khối chóp
.
S MAB
3
2.a
Thể
tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
2a
. B.
3
4
a
.P
C.
P
3
4
a
P
.
P D.
3
1
2
a
.
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành và thể tích là
V
. Trên các cạnh
SB
,
SC
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
3, SM MB SN NC
= =
. Mặt phẳng
( )
AMN
cắt cạnh
SD
tại điểm
P
. Tính thể tích của khối chóp
.S MNP
theo
V
.
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
9
80
V
. D.
7
40
V
.
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
thể tích bằng
12
I
trung điểm
CD
,
M
trung điểm
BI
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.A MCD
.
A.
4V
. B.
6V
. C.
3V
. D.
5V
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
V
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
,
MC
. Th tích
ca khi chóp
.N ABCD
A.
6
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
3
V
.
Câu 17. Cho tứ diện
ABCD
1DA =
,
( )
DA ABC
.
ABC
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên ba
cạnh
DA
,
DB
,
DC
lấy điểm
, , MNP
113
,,
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
. Thể tích
V
của tứ diện
MNPD
bằng
A.
2
96
V =
. B.
3
12
V =
. C.
3
96
V =
. D.
2
12
V =
.
Câu 18. Cho nh chóp tứ giác
.S ABCD
có thể tích bằng
V
. Trên cạnh
SA
lấy
A
sao cho
1
3
SA SA
=
. Mặt
phẳng qua
A
và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
'B
,
C
,
D
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
′′
.
A.
81
V
. B.
27
V
. C.
3
V
. D.
9
V
.
https://toanmath.com/
Câu 19. Cho tứ diện
ABCD
( )
1; .DA DA ABC ABC=⊥∆
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên cạnh
,,DA DB DC
lấy 3 điểm
,,MNP
sao cho
113
;;.
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
Thể tích của tdiện
MNPD
bằng
A.
2
96
V =
. B.
3
12
V =
. C.
3
96
V =
. D.
2
12
V =
.
Câu 20. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích
3
a
. Gọi
,,,M NPQ
theo thứ tự trung điểm của
, , , .SA SB SC SD
Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là:
A.
3
16
a
B.
3
.
8
a
C.
2
.
4
a
D.
3
6
a
Câu 21. Cho khi chóp
.S ABC
. Gi
A
,
B
lần lượt trung điểm ca
SA
SB
. Khi đó tỉ s th tích
ca hai khi chóp
.
SABC
′′
.S ABC
bng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
,,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của
,,,SA SB SC SD
. Tỉ số thể tích của khối chóp
.S MNPQ
và khối chóp
.S ABCD
là.
A.
1
8
.
B.
1
4
. C.
1
16
. D.
1
2
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
,
ABCD
là hình chữ nhật.
2SA AD a= =
. Góc giữa
mặt đáy
( )
ABCD
60°
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.
S AGD
A.
3
16
93
a
. B.
3
32 3
27
a
. C.
3
83
27
a
. D.
3
43
9
a
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
thể tích bằng
48
, đáy
ABCD
nh thoi. Các điểm
,,,M NPQ
lần lượt
thuộc
,,,SA SB SC SD
thỏa:
2 , 3, 4SA SM SB SN SC SP
= = =
,
5SD SQ=
. Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là.
A.
4
5
. B.
6
5
. C.
2
5
. D.
8
5
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
, cạnh
SA
vuông góc với đáy, góc
60ACB = °
,
BC a=
,
3SA a
=
. Gọi
M
là trung điểm của
SB
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
MABC
.
A.
3
6
a
V
=
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
B
và
C
lần lượt là trung điểm của
,
AB AC
. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện
′′
AB C D
và khối
bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ
https://toanmath.com/
Biết
,
3SB =
,
4SC =
,
2SD
=
60ASB BSC CSD DSA BSD= = = = = °
. Thể tích khối
đa diện
.S ABCD
A.
10 2
. B.
62
. C.
52
. D.
30 2
.
Câu 28. Cho tứ điện
MNPQ
. Gọi
lần lượttrung điểm các cạnh
,,
MN MP MQ
. Tính tỉ số thể tích
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
.
Gọi
B
,
D
hình chiếu của
A
lần lượt lên
SB
,
SD
. Mặt phẳng
(
)
′′
AB D
cắt
SC
tại
C
. Thể
tích khối chóp
′′
SAB C D
là:
A.
3
23
3
=
a
V
. B.
3
23
9
=
a
V
. C.
3
22
3
=
a
V
. D.
3
2
9
=
a
V
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mặt bên
( )
SAB
(
)
SAD
cùng
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
12
;VV
lần
lượt thể tích khối chóp
.S AHK
.
S ACD
với
H
,
K
lần lượt là trung điểm của
SC
SD
.
Tính độ dài đường cao của khối chóp
.S ABCD
và tỉ số
1
2
V
k
V
=
.
A.
1
2;
8
h ak= =
. B.
1
2;
3
h ak= =
. C.
1
;
4
h ak= =
. D.
1
;
6
h ak= =
.
Câu 31.Cho khối tdiện
với
,,OA OB OC
vuông góc từng đôi một
,OA a=
2,OB a=
3OC a=
.
Gọi
,MN
lần ợt trung điểm của hai cạnh
,AC BC
. Thể tích của khối tứ diện
OCMN
tính
theo
a
bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
4
a
A
D
C
B
S
https://toanmath.com/
Câu 32. Cho khi chóp
.S ABC
. Trên ba cnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
3
SA SA
=
;
1
4
SB SB
=
;
1
2
SC SC
=
. Gi
V
'
V
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S ABC
.
SABC
′′
. Khi đó tỉ s
'
V
V
A.
1
12
. B.
24
. C.
1
24
. D.
12
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
.
Một mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với
SC
cắt
SB
,
SD
,
SC
lần lượt tại
B
,
D
,
C
. Thể tích
khối chóp
′′
SAB C D
là:
A.
3
23
3
=
a
V
. B.
3
23
9
=
a
V
. C.
3
22
3
=
a
V
. D.
3
2
9
=
a
V
.
Câu 34. Cho khối tdiện
ABCD
thtích
2017
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm của các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
2017
27
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2017
9
.
Câu 35. Cho khối chóp
.S ABC
,
M
là trung điểm của cạnh
SA
. Tỉ số thể tích của khối chóp
.S MBC
và thể
tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
1
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
2=SA a
. Gọi
;
′′
BD
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các cạnh
,SB SD
. Mặt phẳng
(
)
′′
AB D
cắt cạnh
SC
tại
C
. Tính thể tích của khối chóp
.
′′′
S AB C D
A.
3
16
45
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
4
a
D.
3
3
a
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABC
0
60ASB CSB
= =
,
0
90
ASC =
,
;3SA SB a SC a= = =
.Thể tích
V
của
khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
2
4
a
V =
. B.
3
6
18
a
V =
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
Câu 38. Cho tứ diện
ABCD
1DA =
,
( )
DA ABC
.
ABC
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên ba cạnh
DA
,
DB
,
DC
lấy điểm
, , MNP
113
,,
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
. Thể tích
V
của tứ diện
MNPD
bằng:
A.
3
12
V =
. B.
2
12
V =
. C.
2
96
V =
.
D.
3
96
V =
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
. nh thể tích khối chóp
.S MNC
biết thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
8a
.
A.
3
SMNC
Va=
. B.
3
2
SMNC
Va=
. C.
3
6
SMNC
Va=
. D.
3
4
SMNC
Va=
.
Câu 40.Một hình lăng trụ đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên bằng
b
tạo với mặt phẳng đáy
một góc
α
. Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
A.
2
3
cos .
4
ab
α
B.
2
3
sin .
4
ab
α
C.
2
3
cos .
12
ab
α
D.
2
3
sin .
12
ab
α
https://toanmath.com/
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
,
SB
. Tính tỉ số
.
A.
1
4
B.
1
2
C.
2
. D.
4
.
Câu 42.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành có thể tích
48
. Trên các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt lấy các điểm
A
,
B
,
C
D
sao cho
1
3
SA SC
SA SC
′′
= =
3
4
SB SD
SB SD
′′
= =
. Tính thể tích
V
của khối đa diện lồi
SABCD
′′
.
A.
3
2
V =
. B.
9V =
. C.
4V =
. D.
6V =
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
. Gọi
M
điểm đối xứng của
C
qua
D
,
N
trung điểm
.SC
Mặt phẳng
( )
BMN
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60
.
Gọi
M
điểm đối xứng với
C
qua
D
;
N
trung điểm của
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
1
7
. B.
7
5
. C.
1
5
. D.
7
3
.
Câu 45. Cho khối chóp tam giác
.S ABC
thể tích bằng
V
. Điểm
M
trung điểm của đoạn thẳng
AB
,
N
điểm nằm giữa
AC
sao cho
2AN NC=
. Gọi
1
V
thể tích khối chóp
..
S AMN
Tính tỉ số
1
V
V
.
A.
. B.
1
1
2
V
V
=
. C.
. D.
1
1
3
V
V
=
.
Câu 46. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng là trung điểm các cạnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.
SABC
′′
bằng
A.
16
V
. B.
8
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Câu 47. Cho tdiện
ABCD
thể tích bằng
12
I
trung điểm
CD
,
M
trung điểm
BI
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.A MCD
.
A.
5V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
3
V
.
Câu 48. Cho khối chóp
.S ABC
9, 4, 8SA SB SC= = =
đôi một vuông góc. Các điểm
,,
ABC
′′
thỏa
mãn
2. ,SA SA
=
 
3. ,SB SB
=
 
4. .SC SC
=
 
Thể tích khối chóp
.SABC
′′
A.
2
. B.
24
. C.
16
. D.
12
.
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có thể tích bầng
V
. Lấy điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
1
3
SA SA
=
. Mặt phẳng qua
A
và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh
,,
SB SC SD
lần lượt tại
,,BCD
′′
. Khi đó thể tích chóp
.
SABCD
′′
bằng:
A.
3
V
. B.
27
V
. C.
9
V
. D.
81
V
.
Câu 50. Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
. Gi
E
,
F
lần lượt trung điểm ca
các cnh
SB
,
SC
. Biết mt phng
( )
AEF
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
. Tính th tích khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
. B.
3
5
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
5
24
a
.
https://toanmath.com/
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có thể tích bằng
.V
Lấy
A
trên cạnh
SA
sao cho
1
.
3
SA SA
=
Mặt
phẳng qua
A
song song với đáy hình chóp cắt các cạnh
,,
SB SC SD
lần lượt tại
,,.BCD
′′
Khi đó thể tích khối chóp
.
SABCD
′′
là:
A.
81
V
. B.
3
V
. C.
9
V
. D.
27
V
.
Câu 52. Cho hình chóp
.S ABCD
có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao
cho
2SM MD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt
SC
tại
N
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABNM
.
A.
9
. B.
6
. C.
10
. D.
12
.
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm
BC
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với
SM
cắt
SB
,
SC
lần lượt tại
E
,
F
. Biết
..
1
4
S AEF S ABC
VV=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
V
=
. B.
3
8
a
V
=
. C.
3
2
5
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác
SAB
,
SAC
,
SAD
chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là
1
V
2
V
( )
12
VV<
. Tính tỉ lệ
1
2
V
V
.
A.
16
75
. B.
8
27
. C.
16
81
. D.
8
19
.
Câu 55. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. T s
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
A.
1
6
B.
1
16
. C.
3
8
. D.
1
8
.
Câu 56. Cho tdiện
MNPQ
. Gọi
I
;
J
;
K
lần lượt trung điểm của các cạnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tỉ 2018
thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
bằng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
3
.
Câu 57. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích bằng
1
. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V
=
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Câu 58. Cho hình chóp
.A BCD
đáy
BCD
là tam giác vuông ti
C
vi
BC a=
,
3CD a=
. Hai mt
( )
ABD
( )
ABC
cùng vuông góc vi mt phng
(
)
BCD
. Biết
AB a=
,
M
,
N
ln t thuc
cnh
AC
,
AD
sao cho
2AM MC=
,
AN ND=
. Th tích khi chóp
.A BMN
A.
3
23
9
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 59. Cho t din
ABCD
. Gi
B
C
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
. Tính t s th tích ca
khi t din
AB C D
′′
và khi t din
ABCD
.
https://toanmath.com/
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 60. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABC
.
()mp ABC
qua
A
vuông góc với đường thẳng
SB
cắt
,SB SC
lần lượt tại
,HK
. Gọi
12
,
VV
tương ứng thể tích của các khối chóp
.S AHK
.
S ABC
. Cho biết tam giác
SAB
vuông cân, tính
tỉ số
1
2
V
V
.
A.
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
4
V
V
=
.
Câu 61. Cho t din
MNPQ
. Gi
lần lượt là trung điểm ca các cnh
;;.
MN MP MQ
T s th ch
MIJK
MNPQ
V
V
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 62. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm
các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
. Biết thể tích khối chóp
.S MNPQ
V
, khi đó thể tích của
khối chóp
.S ABCD
là:
A.
81
8
V
. B.
27
4
V
. C.
2
9
2
V



. D.
9
4
V
.
Câu 63. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
,
M
là trung điểm ca
SC
. Mt phng
( )
P
qua
AM
song
song vi
BD
ct
SB
,
SD
ti
N
,
K
. Tính t s th tích ca khi
.S ANMK
và khi chóp
.S ABCD
.
A. B. C. D.
Câu 64. Cho khối chóp
.S ABC
. Trên các đoạn
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, , ABC
′′
sao cho
111
;;
234
SA SA SB SB SC SC
′′
= = =
. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp
.SABC
′′
.S ABC
bằng
A.
1
24
. B.
1
2
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Câu 65. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng
(
)
ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
30°
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
SC
. Thể tích của khối chóp
.S ABM
bằng:
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
12
a
.
2
9
1
3
1
2
3
5
https://toanmath.com/
Câu 66. Cho hình chóp
.S ABC
,
M
trung điểm ca
SB
, điểm
N
thuc cnh
SC
tha
2SN NC
=
. T
s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
5
. D.
1
4
.
Câu 67. Cho tứ diện
ABCD
cạnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với nhau,
;2AB a AC a= =
3AD a=
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
,BD CD
. Tính thể tích
V
của tứ diện
ADMN
.
A.
3
4
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
3
a
V
=
.
Câu 68. Cho khối chóp
.S ABC
60 ,ASB BSC CSA= = = °
,
SA a=
2,SB a=
4SC a=
. Tính thể tích khối
chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
3
22
3
a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Câu 69. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
lần là trung điểm các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính t
s th tích ca hai khi chóp
.
SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
8
. B.
1
16
. C.
1
2
. D.
1
12
.
Câu 70. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và có th tích là
V
. Đim
P
là trung đim ca
SC
, mt
mt phng qua
AP
ct các cnh
SD
SB
ln lưt ti
M
N
. Gi
1
V
là th tích khi chóp
.
S AMPN
. Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
8
.
Câu 71. Cho tứ diện đều
.S ABC
. Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,
SAB
SBC
,
SCA
. Tính
123
.
.
SGGG
S ABC
V
V
.
A.
1
48
. B.
2
27
. C.
1
36
. D.
2
81
.
Câu 72. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
3
SA SA
=
,
1
3
SB SB
=
,
1
3
SC SC
=
. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích của các khối chóp
.S ABC
.
SABC
′′
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
27
. D.
1
9
.
Câu 73. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và thể tích là
.V
Gọi
M
trung điểm của
.SB
P
điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2.SP DP=
Mặt phẳng
( )
AMP
cắt cạnh
SC
tại
.N
Tính thể
tích của khối đa diện
ABCDMNP
theo
.V
.
A.
23
30
ABCDMNP
VV=
. B.
7
30
ABCDMNP
VV=
. C.
19
30
ABCDMNP
VV=
. D.
2
5
ABCDMNP
VV=
.
Câu 74. Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
thể tích bằng
12
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Thể tích
của khối chóp
.A BCO
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
https://toanmath.com/
Câu 75. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ tự là trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp
.S MNPQ
.
S ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
16
.
Câu 76. Cho t din
.S ABC
có th tích
V
. Gi
M
,
N
P
lần lượt trung điểm ca
SA
,
SB
SC
.
Th tích khi t din có đáy tam giác
MNP
và đnh là mt đim bt kì thuc mt phng
(
)
ABC
bng
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
2
V
.
Câu 77. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên to vi đáy mt
góc
60
°
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Mt phẳng đi qua
AM
và song song vi
BD
ct
SB
ti
E
và ct
SD
ti
F
. Tính th tích
V
khi chóp
.S AEMF
.
A.
3
6
36
a
V =
. B.
3
6
9
a
V =
. C.
3
6
6
a
V =
. D.
3
6
18
a
V =
.
Câu 78. Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng
60°
. Kí hiệu
1
V
,
2
V
lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình
chóp đã cho. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
32
9
V
V
=
. B.
1
2
32
27
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
1
2
9
8
V
V
=
.
Câu 79. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Mặt phẳng
MBC
chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
A.
3
5
. B.
1
4
. C.
3
8
. D.
5
8
.
Câu 80. Cho hình chóp
.S ABC
,AB
′′
lần lượt là trung điểm các cạnh
,SA SB
. Khi đó tỉ số
.
.
S ABC
S ABC
V
V
′′
bằng
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 81. Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với nhau;
3AB a=
,
2AC a=
2AD a=
. Gọi
,HK
lần lượt là nh chiếu của
A
trên
,DB
DC
. Tính thể tích
V
của tứ diện
AHKD
.
A.
3
23
7
Va
. B.
3
43
21
Va
. C.
3
23
21
Va
. D.
3
43
7
Va
.
Câu 82. Cho hình chóp
.S ABC
A
,
B
lần ợt trung điểm của các cạnh
, .SA SB
Tính tỉ số thể tích
''
.
SABC
SA B C
V
V
A.
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
4
.
Câu 83.Cho t din
.ABCD
Gi
', 'BC
lần lượt là trung điểm ca
,.AB AC
Khi đó tỉ s th tích ca khi t
din
''AB C D
và khi t din
ABCD
bng:
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 84.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
, góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
ABCD
bằng
60°
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SB
,
SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ADMN
.
https://toanmath.com/
A.
3
6
16
a
V
=
. B.
3
6
24
a
V =
. C.
3
36
16
a
V =
. D.
3
6
8
a
V =
.
Câu 85. Cho hình chóp . Gọi , , , lần lượt là trung điểm của , , , . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 86. Cho điểm
M
nm trên cnh
SA
, điểm
N
nm trên cnh
SB
ca hình chóp tam giác
.S ABC
sao
cho
1
2
SM
MA
=
,
2.
SN
NB
=
Mt phng
( )
α
qua
MN
và song song vi
SC
chia khi chóp thành 2
phn. Gi
1
V
là th tích ca khối đa diện cha
A
,
2
V
là th tích ca khối đa diện còn li. Tính t
s
1
2
?
V
V
A.
1
2
5
.
4
V
V
=
B.
1
2
5
.
6
V
V
=
C.
1
2
6
.
5
V
V
=
D.
1
2
4
.
5
V
V
=
Câu 87.Cho hình chóp
,S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
và có th tích bng
8
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S OCD
.
A.
4V =
. B.
5V
=
. C.
2V =
. D.
3V =
.
Câu 88. Cho t din
ABCD
có th tích bng 12 và
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
.
AGBC
.
A.
6=V
. B.
5=
V
. C.
3=V
. D.
4=V
.
Câu 89. Cho hình chóp
.S ABC
3
.
6
S ABC
Va=
. Gọi
M
,
N
,
Q
lần lượtcác điểm trên các cạnh
SA
,
SB
,
SC
sao cho
SM MA=
,
SN NB
=
,
2SQ QC=
. Tính
.S MNQ
V
:
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C. 2
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 90. Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
,
4
G
là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
ABCD
. Thể tích khối tứ diện
1234
GGGG
là:
A.
27
V
. B.
18
V
. C.
4
V
. D.
12
V
.
Câu 91. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ tự trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
2
B.
1
16
C.
1
4
D.
1
8
Câu 92. Cho t din
MNPQ
. Gi
I
;
J
;
K
lần lượt là trung điểm ca các cnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tính t s
th tích
MIJK
MNPQ
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 93. Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
;
32SB a=
;
23SC a=
,
60
ASB BSC CSA= = = °
. Trên
các cnh
SB
;
SC
lấy các điểm
B
,
C
sao cho
''SA SB SC a= = =
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
23a
. B.
3
33a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
3
a
.
.S ABCD
A
B
C
D
SA
SB
SC
SD
.SABCD
′′
.S ABCD
1
2
1
4
1
8
1
16
https://toanmath.com/
Câu 94.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Đim
M
thuc cnh
SA
sao cho
,0 1
SM
kk
SA
= <<
. Khi đó giá trị ca
k
để mt phng
( )
BMC
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn có th tích bng nhau là
A.
15
4
k
−+
=
. B.
12
2
k
−+
=
. C.
15
2
k
−+
=
. D.
15
4
k
+
=
.
Câu 95. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
;
SA
vuông góc mặt phẳng
( )
ABC
, Góc giữa mặt phẳng
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
30°
. Gọi
M
trung điểm của
SC
, thể tích khối chóp
.
S ABM
là.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
2
18
a
. D.
3
3
18
a
.
Câu 96. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện
AMND
và khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 97. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có thể tích bằng
8
. Gọi
, , MNP
lần lượt là trung điểm các cạnh
, , AB BC CA
. Thể tích của khối chóp
.S MNP
bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 98. Cho khối chóp
.,S ABC
gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Tỉ số thể tích
.
.
S ABC
S AGC
V
V
bằng:
A.
3
2
B.
3
C.
1
3
D.
2
3
Câu 99. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
60ASB CSB= = °
,
90ASC = °
,
1SA SB
= =
,
3SC =
. Gọi
M
điểm trên cạnh
SC
sao cho
1
3
SM SC=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABM
.
A.
2
12
V
=
. B.
3
36
V =
. C.
6
36
V =
. D.
2
4
V
=
.
Câu 100. Cho hình chóp tgiác
.S ABCD
thể tích bằng
V
. Lấy điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
SAAS
3
1
=
. Mặt phẳng qua
A
song song với đáy của hình chóp cắt c cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
,,BCD
′′
. Khi đó thể tích khối chóp
.SABCD
′′
bằng:
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
3
V
. D.
81
V
.
Câu 101. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành có
M
trung điểm
.SC
Mt phng
( )
P
qua
AM
và song song vi
BD
ct
SB
,
SD
lần lượt ti
P
.Q
Khi đó
SAPMQ
SABCD
V
V
bng
A.
2
.
9
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
4
.
9
Câu 102. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, , ABC
′′
sao cho
1
3
SA SA
=
,
1
3
SB SB
=
,
1
3
SC SC
=
. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích của các khối chóp
.S ABC
.SABC
′′
. Khi đó tỉ số
V
V
https://toanmath.com/
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
9
. D.
1
27
.
Câu 103. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
trung điểm cạnh
SA
N
điểm trên cạnh
SC
sao cho
3SN NC=
. Tính tỉ số
k
giữa thể tích khối chóp
ABMN
và thể tích khối chóp
SABC
.
A.
2
5
k =
. B.
1
3
k =
. C.
3
8
k =
. D.
3
4
k =
.
Câu 104.Cho khối chóp
.S ABC
thể tích bằng
6
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm các cạnh
BC
,
CA
,
AB
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S MNP
.
A.
3V =
. B.
3
2
V
=
. C.
9
2
V
=
. D.
4
V
=
.
Câu 105. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Điểm
M
thay đổi trong tam giác
BCD
. Các đường thẳng
qua
M
và song song với
AB
,
AC
,
AD
lần lượt cắt các mặt phẳng
( )
ACD
,
(
)
ABD
,
(
)
ABC
tại
N
,
P
,
Q
. Giá trị lớn nhất của khối
MNPQ
là:
A.
8
V
. B.
54
V
. C.
27
V
. D.
16
V
.
Câu 106. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
N
theo thứ tự trung điểm
của
SA
SB
. Tỉ số thể tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
A.
3
8
. B.
1
2
. C.
5
8
. D.
1
4
.
Câu 107. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
SA
,
SD
. Mặt phẳng
(
)
α
chứa
MN
cắt c cạnh
SB
,
SC
lần lượt tại
Q
,
P
. Đặt
SQ
x
SB
=
,
1
V
thể ch của khối chóp
.S MNQP
,
V
thể tích của khối chóp
.
S ABCD
. Tìm
x
để
1
1
2
VV=
.
A.
1
2
x =
. B.
1 41
4
x
−+
=
. C.
1 33
4
x
−+
=
. D.
2x
=
.
Câu 108. Cho hình chóp
SABC
. Gọi
;MN
lần lượt là trung điểm
; SB SC
. Khi đó
V
SABC
V
SAMN
là bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
4
.
Câu 109. Cho khi chóp
.S ABC
M SA
,
N SB
sao cho
2MA MS=
 
,
2NS NB
=
 
. Mt phng
( )
α
qua hai điểm
M
,
N
và song song vi
SC
chia khi chóp thành hai khối đa diện. Tính t s th
tích ca hai khối đa diện đó ( số bé chia s ln ).
A.
3
5
. B.
4
9
. C.
3
4
. D.
4
5
.
Câu 110. Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc và
SA SB SC a= = =
. Gọi
B
,
C
lần
lượt là hình chiếu vuông góc của
S
trên
AB
,
AC
. Tính thể tích hình chóp
.S AB C
′′
.
A.
3
24
a
V =
. B.
3
48
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Câu 111. Cho khi t din
ABCD
đều cnh bng
a
,
M
trung điểm
DC
. Th tích
V
ca khi chóp
.M ABC
bng bao nhiêu?
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
2
24
a
V =
.
https://toanmath.com/
Câu 112. Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
Thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 113. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, ,
′′
ABC
sao cho
1
3
=SA SA
,
1
3
=SB SB
,
1
3
=SC SC
. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích của các khối chóp
.
S ABC
.
′′
SABC
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Câu 114. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành thể ch bằng 1. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
2
3
V =
. B.
1
3
V
=
. C.
1
12
V =
. D.
1
6
V =
.
Câu 115. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích là
.V
Điểm
P
là trung điểm của
,SC
một mặt phẳng qua
AP
cắt hai cạnh
SD
SB
lần lượt tại
M
.N
Gọi
1
V
thể tích của
khối chóp
..S AMPN
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
V
V
?
A.
3
8
. B.
1
3
. C.
1
8
. D.
2
3
.
Câu 116. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mặt phẳng
( )
MNI
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh
S
có thể tích bằng
7
13
lần phần còn lại. Tính tỉ số
=
IA
k
IS
?
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 117. Cho tứ diện
ABCD
có thể tích
V
, gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
BCD
. Thể tích khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
4
27
V
. D.
4
9
V
.
Câu 118. Cho tứ diện
ABCD
3
AB a=
,
2AC a=
4.AD a
=
Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
ABCD
biết
60 .BAC CAD DAB
= = = °
A.
3
23Va=
. B.
3
62Va=
. C.
3
63Va=
. D.
3
22Va=
.
Câu 119. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích bằng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cạnh
SC
lấy
điểm
E
sao cho
2.SE EC=
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V
=
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Câu 120. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là mt t giác li. Gi
A
đim trên cnh
SA
sao cho
3
4
SA
SA
=
. Mt phng
( )
P
đi qua
A
và song song vi
( )
ABCD
ct
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Mt phng
( )
P
chia khi chóp thành hai phn. T s th tích ca hai phần đó là:
A.
37
98
. B.
27
37
. C.
4
19
. D.
27
87
.
.S ABC
, , MNP
, , .BC CA AB
V
.S MNP
3V
=
3
2
V =
4V =
9
2
V
=
https://toanmath.com/
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích bằng
V
. Gọi I
trọng tâm tam giác
D
SB
. Một mặt phẳng chứa
AI
song song với
BD
cắt các cạnh
,,
SB SC SD
lần lượt tại
,,
′′
BCD
. Khi đó thể tích khối chóp
.
′′′
S AB C D
bằng:
A.
9
V
. B.
27
V
. C.
3
V
. D.
18
V
.
Câu 122. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh
.a
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của c cạnh
A B BC
′′
. Mặt phẳng
( )DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi
1
V
thể tích của phần
chứa đỉnh
2
, AV
là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
55
89
. B.
37
48
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 123. Cho t din
ABCD
,,MNP
lần lượt thuc các cnh
,,AB BC CD
sao cho
, 2, 2
MA MB NB NC PC PD= = =
. Mt phng
( )
MNP
chia t din thành hai phn. Gi
T
là t s
th tích ca phn nh chia phn ln. Giá tr ca
T
bng?
A.
19
26
B.
26
45
C.
13
25
D.
25
43
Câu 124. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Khi
đó tỉ s th tích ca hai khi chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
là:
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
4
.
Câu 125. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
,
SB
,
SC
đối một vuông góc;
,
2SB a=
,
3SC a=
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm các tam giác
ABC
,
SAB
,
SBC
,
SCA
. Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ
theo
a
.
A.
3
2
27
a
. B.
3
27
a
. C.
3
2
9
a
. D.
3
9
a
.
Câu 126. Cho tứ diện
ABCD
cạnh bằng
1
. Xét điểm
M
trên cạnh
DC
4.DM DC=
Thể tích tứ diện
ABMD
bằng.
A.
2
12
V =
. B.
3
12
V =
. C.
2
8
V =
. D.
3
48
V =
.
Câu 127. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AD BC
2=AD BC
. Kết luận nào
sau đây đúng?
A.
..
2=
S ABCD S ABC
VV
. B.
..
4=
S ABCD S ABC
VV
. C.
..
6
=
S ABCD S ABC
VV
. D.
..
3
=
S ABCD S ABC
VV
.
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
. Gọi
M
điểm đối xứng với
C
qua
D
;
N
trung điểm của
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
7
5
. B.
7
3
. C.
1
5
. D.
1
7
.
Câu 129. Cho khối chóp
.S ABC
;
M
N
lần lượt trung điểm của cạnh
,SA
;SB
thể tích khối chóp
.S MNC
bằng
3
a
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
a
. B.
3
12a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Câu 130. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
N
theo thứ tự là trung điểm của
SA
SB
. Tính tỉ số thể tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
là:
https://toanmath.com/
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
5
8
. D.
3
8
.
https://toanmath.com/
T S TH TÍCH
B. LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
tứ giác lồi, tam giác
ABD
đều cạnh
a
, tam giác
BCD
cân tại
C
120BCD = °
.
( )
SA ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc
với
SC
cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
M
,
N
,
P
. Tính thể tích khối chóp
.S AMNP
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
42
a
. C.
3
23
21
a
. D.
3
3
14
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
O
là trọng tâm tam giác đều
ABD
I
là trung điểm
BD
thì
3
2
a
AI
=
;
13
36
a
OI AI= =
.
Tam giác
ICD
vuông
I
60ICD = °
,
1
22
a
ID BD= =
3
.cot60
6
a
IC ID= °=
.
O
C
đối xứng nhau qua đường thẳng
BD
23
3
a
AC AI IC =+=
.
Khi đó
( )
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
BD SC⇒⊥
( )
SC P
nên
( )
//BD P
Do đó
( ) ( )
( ) ( )
//
P SBD MP
MP BD
SBD ABCD BD
∩=
∩=
Lại có
( )
( )
BD SAC
BD AN
AN SAC
⇒⊥
AN MP⇒⊥
Tam giác
SAC
vuông tại
A
2
.SN SC SA=
2
2
SN SA
SC SC
⇒=
2
22
3
7
SN SA
SC SA AC
⇒= =
+
Tam giác
ABC
2SD a=
;
22
3
3
a
BC IC IB= +=
222
AC AB BC= +
tam giác
ABC
vuông tại
B
( )
BC SAB⇒⊥
;
( )
AM SAB
BC AM⇒⊥
S
A
D
C
B
M
N
P
I
O
K
https://toanmath.com/
Lại có tam giác
SAB
vuông nên
AM SB
M
là trung điểm
SB
1
2
SM
SB
⇒=
//MP BD
nên
1
2
SP SM
SD SB
= =
Mặt khác
ABCD ABC BCD
S SS
∆∆
= +
22
0
31 3
. .sin120
42 3
aa
CB CD=+=
. Suy ra
3
.
3
9
S ABCD
a
VV= =
.
Khi đó
.
.
.
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
=
31 3
.
7 2 14
= =
.
3
28
S ANP
VV⇒=
. Do đó
.
3
28
S ANM
VV=
.
Vậy
.
.
3
14
S AMNP
S ABCD
V
V
=
3
.
3
42
S AMNP
a
V⇒=
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
Mặt phẳng
( )
P
qua
A
và vuông góc
SC
cắt
,,SC SB SD
lần lượt tại
,,
′′
BCD
. Biết rằng
32
=
SB SB
. Gọi
12
,VV
lần lượt thể ch hai khối chóp
.
′′
SABCD
.S ABCD
. Tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
4
9
V
V
=
. B.
1
2
1
3
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
2
9
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
'2 '2
33
SB SD
SB SD
=⇒=
, bây giờ cần tìm
'
SC
SC
Tọa độ hóa với
,,Ox OC Oy OB OS Oz ≡≡
và đặc biệt hóa cho
1OA =
( )
( ) ( ) ( )
1;0;0
1;0;0 , 0;0; 1;0;
A
C S a SC a
⇒=

( ) ( )
: 1 0 10P x az x az + = +=
.
Ta có
( ) ( ) ( )
0
0;1; 0 0;1; : 1
x
B SB a SB y t t
z at
=
= −⇒ =+
=

.
Cho giao với
( )
2
2
11
1 0 ' 0;1 ;P at B
aa

+=


.
https://toanmath.com/
Ta có
(
)
(
)
(
)
2
2
3
32
0;0; 3
11
3 0;1 ; 2 0;1; 3
3
: 310
32
S
a
aa a
aa
Pxz
aa
a
−=


= ⇒=




+=
−=
Cho SC giao với
( )
. ''
.
. ''' .
. ''
.
21 1
.
32 3
1 3 '1 1
' ;0;
12 1
22 2 3
.
23 3
S AB C
S ABC
S AB C D S ABCD
S AC D
S ACD
V
V
SC
PC V V
V
SC
V
= =

⇒= =


= =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
ASB ASC=
60BSC= = °
;
;
7SC =
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
42V =
. B.
72
2
V =
. C.
72
3
V =
. D.
72V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Lấy hai điểm
B
,
A
lần lượt trên hai cạnh
SB
SC
sao cho
2SB
=
,
2SC
=
.
Ta có hình chóp
.S AB C
′′
là hình tứ diện đều có cạnh bằng
2
.
3
.
22
12
S AB C
V
′′
⇒=
22
3
=
.
Ta lại có:
.
.
..
S AB C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
′′
=
22
.
37
=
4
21
=
.
.
.
21
4
S AB C
S ABC
V
V
′′
⇒=
21.2 2
3.4
=
72
2
=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
trung điểm
SC
, mặt phẳng
( )
P
chứa
AM
và song song với
BD
, cắt
SB
SD
lần lượt tại
B
D
. Tỷ số
.' '
.
S AB MD
S ABCD
V
V
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
3
7
A
B
C
S
B'
C'
https://toanmath.com/
Gọi là tâm hình bình hành đáy.
.
Đường thẳng qua và song song cắt tại .
Ta có .
nên .
Tương tự nên do đó .
.
Câu 5.Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
V
. Gi
M
,
N
ln lưt trung đim ca
SA
,
MC
. Th tích ca khi
chóp
.N ABCD
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
ABCD
BS=
,
( )
( )
;d S ABCD h=
. Suy ra
1
3
V Bh=
.
M
là trung điểm của
SA
nên
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d M ABCD d S ABCD=
,
Li vì
N
là trung điểm ca
MC
nên
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d N ABCD d M ABCD=
. Suy ra
( )
( )
( )
( )
11
;;
44
d N ABCD d S ABCD h= =
. T đó ta có
( )
( )
.
1 11
; ..
3 43 4
N ABCD
V
V d N ABCD B Bh= = =
.
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
thể tích bằng
1
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.A AB C
′′
.
O
I AO SO
=
I
BD
,SB SD
,DB
′′
SAB MD SAB M SAMD
V VV
′′
= +
21 1
..
32 3
SAB M
SABC
V
SB SM
V SB SC
= = =
1
6
SAB M SABCD
VV
=
1
3
SAMD
SACD
V
V
=
1
6
SAMD SABCD
VV
=
1
3
SAB MD SABCD
VV
′′
=
D'
B'
I
M
D
O
A
C
B
S
https://toanmath.com/
A.
3V =
. B.
1
2
V =
. C.
1
4
V =
. D.
1
3
V =
.
Hướng dẫn giải
ChọnD
Ta có:
( )
( )
.. .
1 11
;
3 33
A ABC AABC ABC ABC ABC
V V d A ABC S V
′′ ′′′ ′′ ′′
′′
= = ⋅= =
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
A
,
B
,
C
lần lượt thay đổi trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC
thể tích khối tứ diện
bằng
3
.
2
Biết rằng mặt phẳng
( )
ABC
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt
cầu đó bằng
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
1
.,
3
ABC ABC
OABC
ABC
SS
V
S d O ABC
=
(
)
( )
3
,
d O ABC
=
3
2
ABC
OABC
S
V
=
nên
( )
( )
,2d O ABC =
.
Vậy mặt phẳng
( )
ABC
luôn tiếp xúc mặt cầu tâm
O
, bán kính
2R =
.
Câu 8.Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có thể tích bằng
3
12 3
a
. Thể tích khối chóp
.A ABC
là.
A.
2
43Va=
. B.
3
23Va=
. C.
3
43Va=
. D.
3
3
4
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3
.
. 12 3
ABC A B C ABC
V S AA a
′′
= =
.
33
'.
11
. .12 3 4 3
33
A ABC ABC
V S AA a a
= = =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
.Hai mt phng
( )
SAB
cùng vuông góc với đáy, biết
3SC a=
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm các cnh
SB
,
SD
,
CD
,
BC
. Tính th tích khi chóp.
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
12
a
. D.
3
3
a
.
ng dn gii
Chn B
O
A
B
C
z
x
y
https://toanmath.com/
Gi
F PQ AC=
. D thy
AF PQ
.
Mt khác do
( )
//MNPQ SC
nên
( ) ( )
SAC MNPQ EF∩=
( )
// ;EF SC F SA
.
Dng
AH EF
. Do
( )
PQ SAC
nên
PQ AH
.
Suy ra
( )
AH MNPQ
( )
( )
;AH d A MNPQ⇒=
.
Ta có:
3 32
44
a
AE AC= =
;
3
4
AF AS=
22
33
44
a
SC AC= −=
Suy ra:
22
22
.6
4
AF AE a
AH
AE AF
= =
+
.
Mt khác do
BD SC
nên
PQ QM
suy ra t giác
MNPQ
là hình ch nht.
.
MNPQ
S MQ QP=
2
16
.
44
a
BD SC= =
Vy
.
1
.
3
A MNPQ MNPQ
V AH S=
3
8
a
=
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABC
A
và
B
lần lượt là trung điểm của
SA
và
SB
. Biết thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
24
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.SABC
′′
.
A.
3
V
=
B.
12V =
C.
8V
=
D.
6
V
=
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
.
.
..
S ABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
′′
=
11
.
22
=
1
4
=
Vậy
..
1
.
4
S A B C S ABC
VV
′′
=
1
.24
4
=
6=
.
A'
B'
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Câu 11. Cho khối tứ diện thể tích
V
. Gọi
V
là thể tích khối đa diện có các đỉnh trung điểm các cạnh
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số
V
V
.
A.
1
4
V
V
=
. B.
5
8
V
V
=
. C.
1
2
V
V
=
. D.
2
3
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi khối tứ diện đã cho là
ABCD
.
Gọi
E
,
F
,
G
,
H
,
I
,
J
lần lượt là trung điểm của
AD
,
AB
,
AC
,
BC
,
CD
,
BD
.
Khi đó ta có:
.
4.
A FEG
VV V
= +
.
Mặt khác
.
1
8
A FEG
VV=
.
Suy ra
11
22
V
VV V
V
=+ ⇒=
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SB
hp
với đáy một góc
45°
.
H
,
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
SB
,
SD
mt phng
( )
AHK
, ct
SC
ti
I
. Khi đó thể tích ca khi chóp
.S AHIK
là:
A.
3
6
a
V
=
. B.
3
12
a
V =
. C.
3
18
a
V =
. D.
3
36
a
V =
.
ng dn gii
Chn C
H
G
E
F
J
B
D
C
A
I
https://toanmath.com/
Ta có
45SBA SA AB a= °⇒ = =
.
Li có
( )
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
.
(
)
AH SB AH SBC AH SC SC AH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Tương tự
( )
SC AK SC AHK SC AI ⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta có
22
22
11
22 3
SA SI a SI
AC IC a SC
== =⇒=
.
T s
.
..
.
11 1
. . 1. .
2 3 12
S AHI
S AHI S ABCD
S ABC
V
SA SH SI
VV
V SA SB SC
= =⇒=
.
T s
.
..
.
11 1
. . 1. .
3 2 12
S AIK
S AIK S ABCD
S ACD
V
SA SI SK
VV
V SA SC SD
= = ⇒=
.
3
2
. .. .
1 11
. ..
6 6 3 18
S AHIK S AHI S AIK S ABCD
a
V V V V aa =+= = =
.
Câu 13. Cho khối chóp
.
S ABC
,
M
trung điểm của cạnh
.BC
Thể ch của khối chóp
.
S MAB
3
2.
a
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
2a
. B.
3
4a
.P
C.
P
3
4
a
P
.
P D.
3
1
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
.
24
S ABC SMAB
VVa= =
.
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích
V
. Trên c cạnh
SB
,
SC
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
3,
SM MB SN NC= =
. Mặt phẳng
( )
AMN
cắt
cạnh
SD
tại điểm
P
. Tính thể tích của khối chóp
.
S MNP
theo
V
.
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
9
80
V
. D.
7
40
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trong mp
gọi
E MN BC=
. Trong mp
( )
ABCD
gọi
F AE BD
=
.
Trong mp
gọi
P FM SD=
. Khi đó
( )
P AMN SD
=
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
SBC
ta có:
.. 1
EB NC MS
EC NS MB
=
1
3
EB
EC
⇒=
.
Lại có:
EB AD
1
2
FB EB EB
FD AD BC
⇒===
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
SBD
ta có:
.. 1
PD MS FB
PS MB FD
=
2
3
PD
PS
⇒=
3
5
SP
SD
⇒=
.
Khi đó:
1
2
SMNP SMNP
SBCD
VV
V
V
=
SM SN SP
SB SC SD
= ⋅⋅
313 9
4 2 5 40
=⋅⋅=
9
80
SMNP
V
V⇒=
.
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
thể tích bằng
12
I
trung điểm
CD
,
M
trung điểm
BI
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.A MCD
.
A.
4V
. B.
6V
. C.
3V
. D.
5V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
V
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
,
MC
. Th tích
ca khi chóp
.N ABCD
A.
6
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Đặt
ABCD
BS=
,
( )
( )
;d S ABCD h=
. Suy ra
1
3
V Bh=
.
M
là trung điểm của
SA
nên
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d M ABCD d S ABCD=
,
Li vì
N
là trung điểm ca
MC
nên
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d N ABCD d M ABCD=
. Suy ra
( )
( )
( )
( )
11
;;
44
d N ABCD d S ABCD h= =
. T đó ta có
(
)
( )
.
1 11
; ..
3 43 4
N ABCD
V
V d N ABCD B Bh= = =
.
Câu 17. Cho tứ diện
ABCD
1DA =
,
(
)
DA ABC
.
ABC
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên ba
cạnh
DA
,
DB
,
DC
lấy điểm
, , MNP
113
,,
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
. Thể tích
V
của tứ
diện
MNPD
bằng
A.
2
96
V
=
. B.
3
12
V =
. C.
3
96
V =
. D.
2
12
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
D
13 3
. .1
3 4 12
ABC
V = =
.
113 1
. . ..
234 8
DMNP
DABC
V
DM DN DP
V DA DB DC
= = =
.
13 3
.
8 12 96
DMNP
V⇒==
.
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
thể ch bằng
V
. Trên cạnh
SA
lấy
A
sao cho
1
3
SA SA
=
.
Mặt phẳng qua
A
song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt
tại
'B
,
C
,
D
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
′′
.
S
A
B
C
D
O
M
N
https://toanmath.com/
A.
81
V
. B.
27
V
. C.
3
V
. D.
9
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có
1
3
SA SB SC SD
SA SB SC SD
′′
= = = =
(theo Talet).
Áp dng công thc t s th tích ta có:
.
.
. . . 1111 1
...
. . . 3333 81 81
S ABCD
ABCD
S ABCD
V
SA SB SC SD V
V
V SA SB SC SD
′′
′′
′′
= = =⇒=
.
Câu 19. Cho tứ diện
ABCD
( )
1; .DA DA ABC ABC=⊥∆
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên cạnh
,,DA DB DC
lấy 3 điểm
,,MNP
sao cho
113
;;.
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
Thể tích của tdiện
MNPD
bằng
A.
2
96
V =
. B.
3
12
V =
. C.
3
96
V =
. D.
2
12
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
13 3
. .1 .
3 4 12
ABCD
V = =
113 1
. . .. .
234 8
DMNP
DABC
V
DM DN DP
V DA DB DC
= = =
Suy ra
13 3
..
8 12 96
DMNP
V
= =
Câu 20. Cho khối chóp
.S ABCD
th tích là
3
a
. Gọi
,,,M NPQ
theo thứ tự trung điểm của
, , , .SA SB SC SD
Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là:
A.
3
16
a
B.
3
.
8
a
C.
2
.
4
a
D.
3
6
a
Chn B
https://toanmath.com/
Ta có: Tứ giác
MNPQ
đồng dạng với tứ giác
ABCD
với tỉ số
1
2
k =
. Đường cao
h
của hình
chóp
.S MNPQ
bằng
1
2
đường cao
h
hình chóp
.S ABCD
Từ đó:
2
.
1 11
.. ...
3 32 2
S MNPQ MNPQ ABCD
h
V Sh S

= =


3
.
1
88
S ABCD
a
V= =
.
Chú ý: Có thể tách khối
.S MNPQ
ra làm các khối nhỏ hơn và sử dụng công thức tỷ số thể tích.
Câu 21. Cho khi chóp
.S ABC
. Gi
A
,
B
lần lượt trung điểm ca
SA
SB
. Khi đó tỉ s th tích
ca hai khi chóp
.SABC
′′
.S ABC
bng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
.
.
11 1
..
22 4
S ABC
S ABC
V
SA SB
V SA SB
′′
′′
= = =
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
,,,M N PQ
lần lượt trung điểm
của
,,,SA SB SC SD
. Tỉ số thể tích của khối chóp
.S MNPQ
và khối chóp
.S ABCD
là.
A.
1
8
.
B.
1
4
. C.
1
16
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ABCD
là hình bình hành nên
ABC ACD
SS
.
.
Do đó
. ..
22
S ABCD S ABC S ACD
V VV
.
Ta có.
https://toanmath.com/
. .. . .
..
. . .. . .
22
S MNPQ S MNP S MPQ S MPQ S MPQ
S MNP S MNP
S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD S ABC S ACD
V VV V V
VV
V V VV VV

1 1 111
. .. ..
2 2 16 16 8
SM SN SP SM SP SQ
SA SB SC SA SC SD

.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
nh chữ nhật.
2SA AD a
= =
. Góc giữa
mặt đáy
( )
ABCD
60°
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.S AGD
A.
3
16
93
a
. B.
3
32 3
27
a
. C.
3
83
27
a
. D.
3
43
9
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì góc giữa
( )
SBC
và mặt đáy
( )
ABCD
60°
nên
60SBA = °
2
tan 60
3
SA a
AB
⇒= =
°
.
Khi đó:
2
2 43
. .2
3
3
ABCD
aa
S AB AD a= = =
.
Gọi
M
là trung điểm
BC
, khi đó:
2
1 23
23
ADM ABCD
a
SS= =
.
23
..
2 21 2 3 8 3
. .2 .
3 3 3 3 27
S ADG S ADM
aa
VV a= = =
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
thể tích bằng
48
, đáy
ABCD
nh thoi. Các điểm
,,,M NPQ
lần lượt
thuộc
,,,SA SB SC SD
thỏa:
2 , 3, 4
SA SM SB SN SC SP= = =
,
5SD SQ=
. Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là.
A.
4
5
. B.
6
5
. C.
2
5
. D.
8
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
24
=
SMNP SABC
VV
,
1
40
=
SMPQ SACD
VV
.
1 18
.24 .24
24 40 5
=+=
SMNPQ
V
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
, cạnh
SA
vuông góc với đáy, góc
60ACB = °
,
BC a=
,
3SA a=
. Gọi
M
trung điểm của
SB
. Tính thể tích
V
của khối t
diện
MABC
.
G
M
D
A
B
C
S
https://toanmath.com/
A.
3
6
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1 (Tính trực tiếp).
.
Gọi
H
là trung điểm
AB
//MH SA
, mà
( )
SA ABC
( )
MH ABC⇒⊥
3
22
SA a
MH = =
.
Tam giác
ABC
là nửa tam giác đều
22AC BC a= =
3
3
2
AC
AB a= =
nên diện tích đáy
là:
2
11 3
. . 3.
22 2
ABC
a
S AB BC a a= = =
.
Vậy thể tích
23
1 1 33
. ..
3 32 2 4
MABC ABC
aa a
V S MH
= = =
.
Cách 2 (Áp dụng tỷ số thể tích tứ diện).
.
M
trung điểm
SB
nên tỷ số thể tích tứ diện
1
2
MABC
SABC
V
SM
V SB
= =
1
2
MABC SABC
VV⇒=
.
Tam giác
ABC
là nửa tam giác đều
22AC BC a= =
3
3
2
AC
AB a= =
nên diện tích đáy:
2
11 3
. . 3.
22 2
ABC
a
S AB BC a a= = =
.
Do đó
23
1 13
. . .3
3 32 2
SABC ABC
aa
V S SA a= = =
. Vậy
3
4
MABC
a
V =
.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
B
và
C
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
. Khi đó tỉ số thể ch của
khối tứ diện
′′
AB C D
và khối
bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Hướng dẫn giải
a
a
3
60
o
H
M
A
B
C
S
a
a
3
60
o
M
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Chọn B
Ta có
''
11 1
..
22 4
′′
= = =
AB C D
ABCD
V
AB AC
V AB AC
.
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ
Biết
6SA
=
,
,
4SC
=
,
2SD =
60ASB BSC CSD DSA BSD= = = = = °
. Thể tích khối
đa diện
.S ABCD
A.
10 2
. B.
62
. C.
52
. D.
30 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trên
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy các điểm
A
,
B
,
C
sao cho
2SA SB SC SD
′′
= = = =
. Ta
2AB BC CD DA
′′
= = = =
. Khi đó hình chóp
.SABD
′′
và hình chóp
.S CB D
là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
2
.
3
..
2 2 22
12 3
S ABD SCBD
VV
′′
= = =
.
Mặt khác
.
.
..
S ABD
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
′′
=
′′
39
3.
22
= =
, nên
..
9
2
S ABD S A B D
VV
′′
=
922
. 32
23
= =
.
.
.
3
. . 2. 3
2
S CBD
SCBD
V
SC SB SD
V SC SB SD
′′
= = =
′′
, nên
..
3
SCBD SCBD
VV
′′
=
22
3. 2 2
3
= =
.
Thể tích khối đa diện
.S ABCD
..S ABD S CBD
VV V= +
32 22 52=+=
.
A
D
C
B
S
https://toanmath.com/
Câu 28. Cho tứ điện
MNPQ
. Gọi
lần lượttrung điểm các cạnh
,,MN MP MQ
. Tính tỉ số thể tích
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
1
..
8
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ

.
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
. Gọi
B
,
D
hình chiếu của
A
lần lượt lên
SB
,
SD
. Mặt phẳng
( )
′′
AB D
cắt
SC
tại
C
. Thể tích khối chóp
′′
SAB C D
là:
A.
3
23
3
=
a
V
. B.
3
23
9
=
a
V
. C.
3
22
3
=
a
V
. D.
3
2
9
=
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
C'
D
C
B
S
B'
A'
K
J
I
M
P
Q
N
https://toanmath.com/
Ta có:
2
.
1
.. 2
3
=
S ABCD
V aa
3
2
3
=
a
.
B
,
D
là hình chiếu của
A
lần lượt lên
SB
,
SD
nên ta có
(
)
′′
SC AB D
.
Gọi
C
hình chiếu của
A
lên
SC
suy ra
SC AC
( )
′′
∩=AC AB D A
nên
( )
′′
AC AB D
hay
( )
′′
= C SC AB D
.
Tam giác
S AC
vuông cân tại
A
nên
C
là trung điểm của
SC
.
Trong tam giác vuông
SAB
ta có
2
2
=
SB SA
SB SB
2
2
2
3
=
a
a
2
3
=
.
..
′′ ′′
+
=
SABC D SABC SAC D
S ABCD S ABCD
V VV
VV
1
2
′′ ′′

= +


SB SC SD SC
SB SC SD SC
′′
=
SB SC
SB SC
21
.
32
=
1
3
=
.
Vậy
3
2
9
′′
=
SAB C D
a
V
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Hai mặt bên
( )
SAB
và
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
12
;VV
lần lượt là thể tích khối chóp
.S AHK
.
S ACD
với
H
,
K
lần lượt là trung điểm của
SC
SD
. Tính độ dài đường cao của khối chóp
.S ABCD
và tỉ số
.
A.
1
2;
8
h ak= =
. B.
1
2;
3
h ak= =
. C.
1
;
4
h ak= =
. D.
1
;
6
h ak= =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
C'
D'
O
D
A
B
C
S
B'
A
B
C
D
S
H
K
a
https://toanmath.com/
Do
( )
SAB
cùng vuông góc với mặt đáy nên
( )
SA ABCD
.
Ta có
(
)
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
45SDA = °
.
Ta có tam giác
SAD
là tam giác vuông cân đỉnh
A
. Vậy
h SA a= =
.
Áp dụng công thức tỉ số thể tích có:
1
2
1
.
4
V
SH SK
V SC SD
= =
.
Câu 31.Cho khối tứ diện
OABC
với
,,
OA OB OC
vuông góc từng đôi một
,OA a=
2,OB a=
3OC a=
.
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của hai cạnh
,AC BC
. Thể tích của khối tứ diện
OCMN
tính
theo
a
bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
4
a
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
3
11
. ..
32
OABC
V OAOB OC a

= =


(đvtt)
.
Ta có
.1
.4
OCMN
OCAB
V
CM CN
V CACB
= =
.Vậy
3
1
44
OCMN OABC
a
VV= =
.
Câu 32. Cho khi chóp
.S ABC
. Trên ba cnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
3
SA SA
=
;
1
4
SB SB
=
;
1
2
SC SC
=
. Gi
V
'V
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S ABC
.SABC
′′
. Khi đó tỉ s
'
V
V
A.
1
12
. B.
24
. C.
1
24
. D.
12
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
. . 3.4.2 24
' '''
V SA SB SC
V SA SB SC
= = =
.
Câu 33. Cho hình 16Tchóp16T
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
. Một mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với
SC
cắt
SB
,
SD
,
SC
lần lượt tại
B
,
D
,
C
. Thể tích khối chóp
′′
SAB C D
là:
A.
3
23
3
=
a
V
. B.
3
23
9
=
a
V
. C.
3
22
3
=
a
V
. D.
3
2
9
=
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
Ta có:
2
.
1
.. 2
3
=
S ABCD
V aa
3
2
3
=
a
.
Ta có
( )
AD SDC
AD SD
⇒⊥
;
(
)
AB SBC
AB SB
⇒⊥
.
Do
( )
SC AB D SC AC
′′
⇒⊥
.
Tam giác
S AC
vuông cân tại
A
nên
C
là trung điểm của
SC
.
Trong tam giác vuông
SAB
ta có
2
2
SB SA
SB SB
=
2
2
2
3
=
a
a
2
3
=
.
..
′′ ′′
+
=
SABC D SABC SAC D
S ABCD S ABCD
V VV
VV
1
2
′′ ′′

= +


SB SC SD SC
SB SC SD SC
′′
=
SB SC
SB SC
21
.
32
=
1
3
=
.
Vậy
3
2
9
′′
=
SAB C D
a
V
.
Câu 34. Cho khối tdiện
ABCD
thể tích
2017
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm của các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
2017
27
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2017
9
.
Hướng dẫn giải
Chn A
1
4
AEFG EFG
ABCD BCD
VS
VS
= =
1
4
AEFG ABCD
VV⇒=
.
C'
D'
O
D
A
B
C
S
B'
https://toanmath.com/
8
..
27
AMNP
AEFG
V
SM SN SP
V SE SE SG
= =
8 81 2
.
27 27 4 27
AMNP AEFG ABCD ABCD
VV VV⇒= = =
Do mt phng
( ) ( )
//MNP BCD
nên
11
22
QMNP
QMNP AMNP
AMNP
V
VV
V
=⇔=
1 2 1 2017
.
2 27 27 27
QMNP ABCD ABCD
V VV= = =
.
Câu 35. Cho khối chóp
.S ABC
,
M
trung điểm của cạnh
SA
. Tỉ số thể tích của khối chóp
.S MBC
thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
1
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo công thc tính th tích t s th tích.
.
.
1
2
S MBC
S ABC
V
SM
V SA
= =
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
2=SA a
. Gọi
;
′′
BD
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các cạnh
,
SB SD
. Mặt phẳng
( )
′′
AB D
cắt cạnh
SC
tại
C
. Tính thể tích của khối chóp
.
′′′
S AB C D
A.
3
16
45
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
4
a
D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
( )
..
21
′′′ ′′
=
S AB C D S AB C
VV
( )
.*
′′
′′
=
SAB C
SABC
V
SB SC
V SB SC
SAC
vuông tại
A
nên
( )
( )
2
2
22 2 2
2 26=+= + =SC SA AC a a a
suy ra
6=SC a
Ta có
( )
⇒⊥BC SAB BC AB
SB AB
suy ra
( )
AB SBC
nên
AB BC
Tương tự
AD SC
. Từ đó suy ra
( ) ( )
′′′
⊥≡SC AB D AB C D
nên
SC AC
2
.
=SC SC SA
suy ra
22
22
42
63
= = =
SC SA a
SC SC a
. Ta cũng
22 2
2 2 2 22
44
45
= = = =
++
SB SA SA a
SB SB SA AB a a
I
O
A
D
C
B
S
D'
B'
C'
https://toanmath.com/
Từ
(
)
8
*
15
′′
⇒=
SAB C
SABC
V
V
suy ra
8 81 8
.
15 15 2 30
′′
= = =
SAB C SABC SABCD SABCD
VV V V
3
12
.
33
= =
SABCD ABCD
a
V S SA
Suy ra
33
82 8
.
30 3 45
′′
= =
SAB C
aa
V
Từ
( )
1
suy ra
3
..
16
2
45
′′′ ′′
= =
S AB C D S AB C
a
VV
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABC
0
60ASB CSB= =
,
0
90ASC =
,
;3SA SB a SC a= = =
.Thể tích
V
của
khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
2
4
a
V =
. B.
3
6
18
a
V =
. C.
3
2
12
a
V
=
. D.
3
6
6
a
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
M
là điểm trên đoạn
SC
sao cho
3SC SM=
;2AB BM a AM a⇒= = =
ABM
.
vuông tại
B
.
Trung điểm
H
của
AM
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABM
(ABM)SH⇒⊥
.
3
2
12
SABM
a
V⇒=
.
1
3
SABM
SABC
V
SM
V SC
= =
3
2
3
4
SABC SABM
a
VV= =
.
Câu 38. Cho tứ diện
ABCD
1DA =
,
( )
DA ABC
.
ABC
là tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên ba
cạnh
DA
,
DB
,
DC
lấy điểm
, ,
MNP
113
,,
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
. Thể tích
V
của tứ
diện
MNPD
bằng:
A.
3
12
V =
. B.
2
12
V =
. C.
2
96
V
=
.
D.
3
96
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
D
13 3
. .1
3 4 12
ABC
V = =
.
113 1
. . ..
234 8
DMNP
DABC
V
DM DN DP
V DA DB DC
= = =
.
13 3
.
8 12 96
DMNP
V⇒==
.
Câu 39. Cho hình chóp
.
S ABC
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
. nh thể tích khối chóp
.S MNC
biết thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
8a
.
A.
3
SMNC
Va=
. B.
3
2
SMNC
Va=
. C.
3
6
SMNC
Va=
. D.
3
4
SMNC
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
3
.
..
.
1
.. 2
4
S MNC
S MNC S ABC
S ABC
V
SM SN SC
V Va
V SA SB SC
= ⇒= =
.
https://toanmath.com/
Câu 40.Một hình lăng trụ đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên bằng
b
tạo với mặt phẳng đáy
một góc
α
. Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
A.
2
3
cos .
4
ab
α
B.
2
3
sin .
4
ab
α
C.
2
3
cos .
12
ab
α
D.
2
3
sin .
12
ab
α
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABC
. Khi đó
A AH
α
=
.
Ta có
.sin sin
AH AA b
αα
′′
= =
nên thể tích khối lăng trụ là
2
.
3sin
.
4
ABC A B C ABC
ab
V AHS
α
′′
= =
.
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng
AH
nên
thể tích khối chóp là
2
..
1 3sin
3 12
S ABC ABC A B C
ab
VV
α
′′
= =
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
,
SB
. Tính tỉ số
.
A.
1
4
B.
1
2
C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Ta có
.
.
S ABC
S MNC
V
V
=
..
4
..
SA SB SC
SM SN SC
=
.
H'
C
B
A
B'
C'
A'
H
S
N
C
B
A
M
S
https://toanmath.com/
Câu 42.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình nh hành thể tích
48
. Trên các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt lấy các điểm
A
,
B
,
C
D
sao cho
1
3
SA SC
SA SC
′′
= =
3
4
SB SD
SB SD
′′
= =
. Tính thể tích
V
của khối đa diện lồi
SABCD
′′
.
A.
3
2
V =
. B.
9V =
. C.
4V =
. D.
6V
=
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
..SABCD S DAB S DCB
VV V V
′′ ′′
= = +
.
..
313
...
434
SDAB SDAB
VV
′′
=
.
31
..
16 2
S ABCD
V=
3
.48
32
=
9
2
=
.
Tương tự:
.
9
2
S DCB
V
′′
=
.
Vậy
9V =
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
. Gọi
M
điểm đối xứng của
C
qua
D
,
N
trung điểm
.
SC
Mặt phẳng
(
)
BMN
chia khối chóp
.
S ABCD
thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
D'
B'
C'
A'
D
B
A
S
C
https://toanmath.com/
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E SD MN E=∩⇒
là trọng tâm tam giác
SCM
,
//DF BC F
là trung điểm
BM
.
Ta có:
(
)
(
)
6
, 60
2
a
SD ABCD SDO SO= = °⇒ =
,
22
7
2
a
SF SO OF
= +=
( )
( )
2
61 7
, ;.
24
27
SAD
aa
d O SAD OH h S SF AD⇒=====
1
6
MEFD
MNBC
V
ME MF MD
V MN MB MC
= ⋅⋅ =
( )
( )
3
5 51 1 5 1 5 6
,4
6 6 3 2 18 2 72
BFDCNE MNBC SBC SAD
a
V V d M SAD S h S = = ⋅⋅ = =
33
..
1 6 76
.
3 6 36
S ABCD ABCD SABFEN S ABCD BFDCNE
aa
V SO S V V V= =⇒==
Suy ra:
7
5
SABFEN
BFDCNE
V
V
=
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60
.
Gọi
M
là điểm đối xứng với
C
qua
D
;
N
là trung điểm của
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia
khối chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
1
7
. B.
7
5
. C.
1
5
. D.
7
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
E
N
M
F
O
A
B
C
D
S
H
a
a
60
°
H
K
N
M
I
O
A
S
B
C
D
https://toanmath.com/
Đặt
1
1
2
2
?
SABIKN
NBCDIK
VV
V
VV
V

.
*
23
.
16 6
.
32 6
S ABCD
a
V aa

.
*
3
.
1 1 1 61 6
. . . . . . .2
3 3 2 3 4 2 12
N BMC BMC BMC
SO a
V NH S S a a a


.
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC
2
3
MK
MN

.
*
.
.
112 1
. . ..
223 6
M DIK
M CBN
V
MD MI MK
V MC MB MN

.
33
2 . . .CBN
5 5 6 56
.
6 6 12 72
M CBN M DIK M
VV V V a a
.
3
33 3
1
1. 2
2
3
76
6 56 76 7
72
6 72 72 5
56
72
S ABCD
a
V
VV V a a a
V
a

.
Câu 45. Cho khối chóp tam giác
.
S ABC
thể tích bằng
V
. Điểm
M
trung điểm của đoạn thẳng
AB
,
N
điểm nằm giữa
AC
sao cho
2AN NC=
. Gọi
1
V
thể tích khối chóp
..S AMN
Tính tỉ số
1
V
V
.
A.
. B.
1
1
2
V
V
=
. C.
. D.
1
1
3
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
1
12 1
. . 1. . .
23 3
ASMN
ASBC
V
V
AS AM AN
V V AS AB AC
= = = =
.
Câu 46. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng trung điểm các cạnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.
SABC
′′
bằng
A.
16
V
. B.
8
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
.
.
.
1
88
S ABC
S ABC
S ABC
V
SA SB SC V
V
V SA SB SC
′′
′′
′′
=⋅⋅ = =
.
https://toanmath.com/
Câu 47. Cho tdiện
ABCD
thể tích bằng
12
I
trung điểm
CD
,
M
trung điểm
BI
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.A MCD
.
A.
5V
. B.
4
V
. C.
6V
. D.
3V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 48. Cho khối chóp
.S ABC
9, 4, 8SA SB SC
= = =
đôi một vuông góc. Các điểm
,,ABC
′′
thỏa
mãn
2. ,SA SA
=
 
3. ,SB SB
=
 
4. .SC SC
=
 
Thể tích khối chóp
.SABC
′′
A.
2
. B.
24
. C.
16
. D.
12
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
11
.. ...
36
S ABC SBC
V SAS SA SB SC
.
Ta có:
1
..
24
SABC
SABC
V
SA SB SC
V SA SB SC



.
2
SABC
V


.
.
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
thể ch bầng
V
. Lấy điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
1
3
SA SA
=
. Mặt phẳng qua
A
và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
,,BCD
′′
. Khi đó thể tích chóp
.SABCD
′′
bằng:
A.
3
V
. B.
27
V
. C.
9
V
. D.
81
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
( ) ( )
// // , // , //A B C D ABCD A B AB B C BC C D CD
′′′′ ′′
.
'1 D 1
3 D3
SA SB SC S
SA SB SC S
′′′
=⇒===
.
Gọi
12
,VV
lần lượt là
. .D
,
S ABC S AC
VV
.
Ta có
12
VV V+=
.
C'
B'
A'
C
B
A
S
https://toanmath.com/
.
1
.
.
1
..
27 27
S ABC
S ABC
S ABC
V
V
SA SB SC
V
V SA SB SC
′′
′′
′′
= =⇔=
.
.
2
.
.D
1
..
27 27
S ADC
S ACD
S AC
V
V
SA SC SD
V
V SA SC SD
′′
′′
′′′
= =⇔=
.
Vậy
12
. . ' ' ' . 'C'D'
27 27
SABCD SABC SA
VV
V
V VV
′′
+
= += =
.
Vậy
.' ''
27
S A BC D
V
V =
.
Câu 50. Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
. Gi
E
,
F
lần lượt trung điểm ca
các cnh
SB
,
SC
. Biết mt phng
(
)
AEF
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
. Tính th tích khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
. B.
3
5
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
5
24
a
.
ng dn gii
Chọn D
Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm cạnh
BC
EF
;
H
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
1
AEF SBC
AEF SBC EF
∩=
Trong mặt phẳng
, ta có
//
EF BC
SM BC
nên
( )
2
EF SM
.
Từ (1) và (2) suy ra
SM
vuông góc với mặt phẳng
( )
AEF
tại
N
Mặt khác
Tam giác
SHM
vuông tại
H
( )
cos 3
HM
M
SM
=
.
Tam giác
AMN
vuông tại
N
( )
cos 4
MN
M
AM
=
Từ (3) và (4) ta có
HM MN
SM AM
=
..SM MN HM AM
⇔=
(vì
N
là trung điểm
SM
)
22
11
23
SM AM⇔=
22
2
3
a
SM AM⇔= =
Tam giác
SHM
vuông tại
H
13
.
36
a
HM AM
= =
22
SH SM HM=
5
23
a
=
.
S
A
B
C
F
E
H
M
N
https://toanmath.com/
Khi đó
.
1
..
3
S ABC ABC
V S SH=
3
5
24
a
=
.
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có thể tích bằng
.V
Lấy
A
trên cạnh
SA
sao cho
1
.
3
SA SA
=
Mặt
phẳng qua
A
song song với đáy hình chóp cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
,,.BCD
′′
Khi đó thể tích khối chóp
.
SABCD
′′
là:
A.
81
V
. B.
3
V
. C.
9
V
. D.
27
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3
..
.
.
1
..
3 27 54
S A B C S ABC
S ABC
S ABC
VV
SA SB SC V
V
V SA SB SC
′′
′′
′′

= =⇒==


3
..
.
.
1
..
3 27 54
SADC SADC
S ADC
S ADC
VV
SA SD SC V
V
V SA SD SC
′′
′′
′′′

= =⇒==


. ..
.
54 54 27
S ABCD S ABC S ACD
VVV
V VV
′′ ′′
= + =+=
Câu 52. Cho hình chóp
.S ABCD
có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao
cho
2SM MD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt
SC
tại
N
. Tính thể tích khối chóp
.S ABNM
.
A.
9
. B.
6
. C.
10
. D.
12
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Có :
( ) ( )
//
M ABM SCD
AB CD
∈∩
.
( )
( )
//ABM SCD MN CD
∩=
.
.
15
.
222 9
S ABNM SANM SANB
SABCD SACD SACB
V VV
SM SN SN
V V V SD SC SC

= + = +=


.
Vậy :
.
5
. 10
9
S ABNM SABCD
VV= =
.
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm
BC
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
vuông góc với
SM
cắt
SB
,
SC
lần lượt tại
E
,
F
. Biết
..
1
4
S AEF S ABC
VV=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
8
a
V =
. C.
3
2
5
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Ta có
BC SM
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
trên
SM
. Do
(
)
( )
FE P SBC=
FE SM⇒⊥
FE BC
FE
đi qua
H
.
..
1
4
S AEF S ABC
VV=
1
.
4
SE SF
SB SC
⇔=
2
1
4
SH
SM

⇔=


1
2
SH
SM
⇒=
. Vậy
H
trung điểm cạnh
SM
.
Suy ra
SAM
vuông cân tại
A
3
2
a
SA
⇒=
.
Vậy
2
13 3
..
32 4
SABC
aa
V =
3
8
a
=
.
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác
SAB
,
SAC
,
SAD
chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là
1
V
2
V
( )
12
VV<
. Tính tỉ lệ
1
2
V
V
.
A.
16
75
. B.
8
27
. C.
16
81
. D.
8
19
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB
,
SAD
,
SAC
.
F
E
M
S
B
C
A
H
https://toanmath.com/
Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AC
thì
3
1
2
3
SG
SG
SI SJ
= =
13
// G G IJ
( )
13
//
G G ABC
.
Chứng minh tương tự ta có
( )
23
//G G ABC
.
Suy ra
(
)
( )
123
//
G G G ABCD
.
Qua
1
G
dựng đường song song với
AB
, cắt
SA
,
SB
lần lượt tại
M
,
N
.
Qua
N
dựng đường song song với
BC
, cắt
SC
tại
P
.
Qua
P
dựng đường song song với
CD
, cắt
SD
tại
Q
.
Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
khi cắt bới
( )
123
GGG
là tứ giác
MNPQ
.
Ta có
.
.
S MNP
S ABC
V
V
..
..
SM SN SP
SA SB SC
=
8
27
=
..
8
27
S MNP S ABC
VV⇒=
(1)
Tương tự ta cũng có
..
8
27
S MPQ S ACD
VV⇒=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
..
8
27
S MNPQ S ABCD
VV=
1
8
27
VV⇒=
21
19
27
V VV V =−=
. Vậy
1
2
8
19
V
V
=
.
Câu 55. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. T s
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
A.
1
6
B.
1
16
. C.
3
8
. D.
1
8
.
ng dn gii
Chn D
Ta có áp dng công thc t s th tích, ta có
.
.
..
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
=
.
.
..
S MQP
S ADC
V
SM SQ SP
V SA SD SC
=
M, N, P, Q là trung điểm các cnh SA, SB, SC, SD
1
2
SM SN SP SQ
SA SB SC SD
⇒====
.
.. .
1
2
S ABC S ADC S ABCD
VV V= =
suy ra
.. .
.
.
11 1
1
88 8
.
2
S MNP S MQP S MNPQ
S ABCD
S ABCD
VV V
V
V
+
=+⇒ =
.
Câu 56. Cho tứ diện
MNPQ
. Gọi
I
;
J
;
K
lần lượt trung điểm của các cạnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tỉ 2018
thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
bằng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Chn C
https://toanmath.com/
Ta có:
.
.
111 1
. . ..
222 8
M IJK
M NPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
= = =
.
Câu 57. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích bằng
1
. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC
=
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V =
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
..
11
22
S BCD S ABCD
VV= =
. Mặt khác:
.
..
.
2 21
3 33
S EBD
S EBD S CBD
S CBD
V
SE
VV
V SC
= = → = =
.
Câu 58. Cho hình chóp
.A BCD
đáy
BCD
là tam giác vuông ti
C
vi
BC a=
,
3
CD a
=
. Hai mt
( )
ABD
và
( )
ABC
cùng vuông góc vi mt phng
( )
BCD
. Biết
AB a=
,
M
,
N
lần lượt thuc
cnh
AC
,
AD
sao cho
2AM MC=
,
AN ND=
. Th tích khi chóp
.A BMN
A.
3
23
9
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
9
a
.
ng dn gii
Chn C
Do
2AM MC=
2
3
AM
AC
⇒=
.
Ta có
.
.
21 1
..
32 3
A BMN
A BCD
V
AM AN
V AC AD
= = =
.
3
.
11 1 3
. . .. 3
32 6 6
A BCD
a
V AB BC CD a a a= = =
.
K
J
I
N
Q
P
M
A
B
C
M
N
D
a
3a
a
https://toanmath.com/
3
.
.
3
3 18
A BCD
A BMN
V
a
V
⇒==
.
Câu 59. Cho t din
ABCD
. Gi
B
C
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
. Tính t s th tích ca
khi t din
AB C D
′′
và khi t din
ABCD
.
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
11 1
22 4
AB C D
ABCD
V
AB AC
V AB AC
′′
′′
= =⋅=
.
Câu 60. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt
phẳng
()ABC
.
()mp ABC
qua
A
vuông góc với đường thẳng
SB
cắt
,SB SC
lần lượt tại
,HK
. Gọi
12
,VV
tương ứng thể tích của các khối chóp
.S AHK
.S ABC
. Cho biết tam giác
SAB
vuông
cân, tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
4
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
//HK BC
do cùng
SB
trong
()
SBC
, mà
H
là trung điểm
SB
nên
K
là trung điểm
SC
.
Vậy có (xem
A
là đỉnh):
1
4
SHK
SBC
S
V
VS
= =
.
Câu 61. Cho t din
MNPQ
. Gi
;;IJK
lần lượt là trung điểm ca các cnh
;;.MN MP MQ
T s th ch
MIJK
MNPQ
V
V
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trong trường hp này áp dng công thc t l th tích gia 2 hình chóp tam giác:
111 1
. . ..
222 8
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
= = =
.
Câu 62. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng
tâm các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
. Biết thể tích khối chóp
.S MNPQ
V
, khi đó thể
tích của khối chóp
.S ABCD
là:
https://toanmath.com/
A.
81
8
V
. B.
27
4
V
. C.
2
9
2
V



. D.
9
4
V
.
ng dn gii
Chọn B
Ta có
( )
( )
( )
( )
,
2
3
,
d S MNPQ
SM
SI
d S ABCD
= =
.
Mặt khác gọi
ABCD
SS
=
ta có
11 1
.
42 8
DEJ
BDA
S
S
= =
1
16
DEJ
SS
⇒=
.
Tương tự ta có
1
4
JAI
DAB
S
S
=
1
8
JAI
S
⇒=
.
Suy ra
11 1
1 4. 2.
16 8 2
HKIJ
S SS


=−+ =




.
2
24
39
MNPQ
HKIJ
S
S

= =


2
9
MNPQ ABCD
SS⇒=
.
Suy ra
(
)
( )
.
1
,.
3
S ABCD
V d S ABCD S=
( )
(
)
1 3 9 27
., .
32 2 4
d S MNPQ S V= =
.
Câu 63. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
,
M
là trung điểm ca
SC
. Mt phng
( )
P
qua
AM
và song
song vi
BD
ct
SB
,
SD
ti
N
,
K
. Tính t s th tích ca khi
.S ANMK
và khi chóp
.S ABCD
.
A. B. C. D.
ng dn gii
Chọn B
F
E
J
Q
P
H
N
K
M
I
O
D
S
A
B
C
2
9
1
3
1
2
3
5
https://toanmath.com/
Gọi
H
là tâm hình vuông
ABCD
,
E SH AM=
E
là trọng tâm
SAC
SE SK
SH SD
⇒=
2
3
SN
SB
= =
. Ta có
.
.
..
..
S AKM
S ADC
V
SA SK SM
V SA SD SC
=
21 1
.
32 3
= =
..
1
6
S AKM S ABCD
VV
⇒=
Tương tự
.
.
1
3
S ANM
S ABC
V
V
=
..
1
6
S ANM S ABCD
VV
⇒=
.
T đó
. ..S ANMK S ANM S AKM
V VV= +
..
11
66
S ABCD S ABCD
VV= +
.
1
3
S ABCD
V
=
.
Câu 64. Cho khối chóp
.S ABC
. Trên các đoạn
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, ,
ABC
′′
sao cho
111
;;
234
SA SA SB SB SC SC
′′
= = =
. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp
.SABC
′′
.
S ABC
bằng
A.
1
24
. B.
1
2
. C.
1
12
. D.
1
6
.
ớng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
.'''
.
111 1
. . ..
234 24
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
= = =
.
Câu 65. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
=
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
( )
ABC
bằng
30°
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
SC
. Thể tích của khối chóp
.S ABM
bằng:
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB a
=
nên
2
2
ABC
a
S
=
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
là góc
30SBA = °
.
Tam giác
SAB
vuông tại
A
:
3
tan30 .
3
a
SA AB
= °=
.
Ta có:
33
.
..
13 3
.
3 18 2 36
S ABC
S ABC ABC S ABM
V
aa
V SA S V
= =⇒==
.
Câu 66. Cho hình chóp
.S ABC
,
M
trung đim ca
SB
, điểm
N
thuc cnh
SC
tha
2SN NC
=
. T
s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
5
. D.
1
4
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
.
.
11 1
..
23 6
S AMN
S ABC
V
AM AN
V AB AC
= = =
.
Câu 67. Cho tứ diện
ABCD
cạnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với nhau,
;2AB a AC a= =
3AD a=
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
,BD CD
. Tính thể tích
V
của tứ diện
ADMN
.
A.
3
4
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
4
a
V
=
. D.
3
2
3
a
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
(
)
AB AC
AB ACD
AB AD
⇒⊥
.
1 11
. .. . .
3 32
ABCD ACD
V S AB AC AD AB
= =
3
1
.2 .3 .
6
a aa a= =
.
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
a
2a
3a
B
A
C
D
N
M
S
A
C
M
B
https://toanmath.com/
3
.
..
.
111 1
. . .1.
224 4 4
D MAN
D MAN D BAC
D BAC
V
DM DA DN a
VV
V DB DA DC
= ==⇒= =
.
16TCâu 68. 16TCho khối chóp
.S ABC
60 ,ASB BSC CSA= = = °
,SA a=
2,SB a=
4SC a=
. Tính thể ch
khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
22
3
a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Lấy
,M SB
N SC
thoả mãn:
SM SN SA a= = =
1
2
1
4
SM
SB
SN
SC
=
=
.
Theo giả thiết:
0
60ASB BSC CSA= = =
.S AMN
là khối tứ diện đều cạnh
a
.
Do đó:
3
.
2
12
S AMN
a
V =
.
Mặt khác :
.
.
.
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
=
11 1
.
24 8
= =
3
..
22
8
3
S ABC S AMN
a
VV⇒= =
.
Câu 69. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
lần trung điểm các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính
t s th tích ca hai khi chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
8
. B.
1
16
. C.
1
2
. D.
1
12
.
ng dn gii
Chọn A
N
M
C
B
A
S
https://toanmath.com/
Ta có
1
..
8
SABC
SABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
′′
= =
,
1
..
8
SA C D
SACD
V
SA SD SC
V SA SD SC
′′
′′′
= =
Suy ra
.
.
S ABCD
S ABCD
V
V
′′
1
8
SABC SABC SACD
SABC SABC SACD
V VV
V VV
′′ ′′
+
= = =
+
.
Vy
1
8
SABCD
SABCD
V
V
′′
=
.
Câu 70. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích là
V
. Điểm
P
là trung điểm ca
SC
, mt
mt phng qua
AP
ct các cnh
SD
SB
ln t ti
M
N
. Gi
1
V
là th tích khi chóp
.S AMPN
. Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
8
.
ng dn gii
Chn A
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
S
I
O
N
M
P
D
C
B
A
S
https://toanmath.com/
Đặt
=
SM
x
SB
,
=
SN
y
SD
,
0 x<
,
1y
.
+= +
SA SC SB SD
SA SP SM SN
nên
11
12
31
+= + =
x
y
xy x
Khi đó
..
1
..
1 1 1 11 1
.. . .. . .. ..
2 2 2 2 2 22 2
=+= + =+
S ANP S AMP
S ADC S ABC
VV
V
SA SN SP SA SM SP
yx
V V V SA SD SC SA SB SC
( )
11
4 4 31

= += +


x
xy x
x
0
x
>
,
0
y
>
nên
1
1
3
<<x
Xét hàm s
( )
1
4 31

= +


x
fx x
x
trên
1
;1
3


Ta có
( )
( )
2
11
1
4
31

=



fx
x
;
( )
2
0
3
=⇔=fx x
.
Bng biến thiên
x
1
3
2
3
1
y
0
+
y
||
1
3
3
8
Vy giá tr nh nht ca
1
V
V
bng
1
3
.
Câu 71. Cho tứ diện đều
.S ABC
. Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,SAB
SBC
,
SCA
. Tính
123
.
.
SGGG
S ABC
V
V
.
A.
1
48
. B.
2
27
. C.
1
36
. D.
2
81
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CA
. Ta có.
G3
G2
N
P
M
A
B
C
S
G1
https://toanmath.com/
123
123
222 8 8 81 2
.. .
333 9 9 84 27
SG G G
SG G G SMNP SABC
SMNP
V
VV V
V
==⇒== =
.
Câu 72. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
3
SA SA
=
,
1
3
SB SB
=
,
1
3
SC SC
=
. Gọi
V
V
lần lượtthể tích của các khối chóp
.S ABC
.SABC
′′
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
27
. D.
1
9
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
111 1
. . ..
333 27
V SA SB SC
V SA SB SC
′′
= = =
.
Câu 73. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành thể tích
.V
Gọi
M
trung điểm của
.SB
P
điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2.SP DP
=
Mặt phẳng
( )
AMP
cắt cạnh
SC
tại
.N
nh
thể tích của khối đa diện
ABCDMNP
theo
.V
.
A.
23
30
ABCDMNP
VV=
. B.
7
30
ABCDMNP
VV=
. C.
19
30
ABCDMNP
VV=
. D.
2
5
ABCDMNP
VV=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
O
là tâm hình bình hành. Gọi
I MP SO N AI SC= ⇒=
.
Ta có:
I
I
O
M
O
I
O
M
A
B
C
S
S
D
B
S
A
C
P
N
P
N
https://toanmath.com/
1
.
3D 2 2
74
.
2 D 12 7
SPM SPI SMI SPI SMI
SDB SDB SDO SBO
S SS S S
SP SM
S SB S S S S
SI SP SM SI SI
SO S SB SO SO
∆∆
∆∆
+
= = = = +

= + = ⇒=


.
Suy ra:
22
.
2 2 2 2 77
2
5
SAN SAI SNI SAI SNI
SAC SAC SAO SCO
S SS S S
SN SI SI SN SN
SC S S S S SO SO SC SC
SN
SC
∆∆
∆∆
+
== =+=+ =+
⇒=
.
Suy ra:
. .. . .
.D .
. . .. 7
2 2 2S . . D 2S . . D 30
S AMNP S AMP S MNP S AMP S MNP
S AB S BCPD
V VV V V
SA SM SP SM SN SP
V V V V A SB S B SC S
+
= =+= + =
.
D.
23
30
ABC MNP
VV⇒=
.
Câu 74. Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
thể ch bằng
12
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Thể
tích của khối chóp
.A BCO
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
( )
( )
..
11
,. 1
3 12
A BCO BCO ABCD A B C D
V d A BCO S V
′′
= = =
.
Câu 75. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ tự trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
.
S MNPQ
.S ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
16
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
Ta có
..
1
8
S MNP S ABC
VV
=
..
1
8
S MQP S ADC
VV=
. .. . . .
11 1
88 8
S MNPQ S MQP S MNP S ABC S ADC S ABCD
V VV V V V =+= + =
.
.
1
8
S MNPQ
S ABCD
V
V
⇒=
.
Câu 76. Cho t din
.
S ABC
có th tích
V
. Gi
M
,
N
P
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
và
SC
.
Th tích khi t din đáy tam giác
MNP
đnh là một điểm bt kì thuc mt phng
( )
ABC
bng
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
2
V
.
ng dn gii
Chn C
D thy khong cách t đỉnh t din cn tính th tích đến mt phng
( )
MNP
cũng bằng khong
cách t đỉnh
S
đến mt phng
( )
MNP
.
Ta có:
.
.
1
..
8
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
= =
nên
.
8
S MNP
V
V =
.
Câu 77. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên to vi đáy
mt góc
60°
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Mt phẳng đi qua
AM
và song song vi
BD
ct
SB
ti
E
và ct
SD
ti
F
. Tính th tích
V
khi chóp
.S AEMF
.
A.
3
6
36
a
V =
. B.
3
6
9
a
V =
. C.
3
6
6
a
V =
. D.
3
6
18
a
V =
.
Q
P
N
M
A
B
C
D
S
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chn D
Trong mt phng
( )
:SBD EF SO I∩=
. Suy ra
,,AM I
thng hàng.
Trong tam giác
SAC
hai trung tuyến
,AM SO
ct nhau ti
I
suy ra
2
3
SI
SO
=
.
Li có
2
//
3
SE SF SI
EF BD
SB SD SO
⇒===
.
Ta có:
.
1
3
S AEM
SABC
V
SE SM
V SB SC
=⋅=
.
.
1
3
S AFM
SADC
V
SF SM
V SD SC
=⋅=
.
Vy
.. .
.. .
11
33
S AEM S AFM S AEMF
S ABC S ADC S ABCD
VV V
VV V
+
=⇒=
+
.
Góc gia cạnh bên và đáy của
.S ABCD
bng góc
60SBO = °
suy ra
6
3
2
a
SO BO= =
.
Th tích hình chóp
.
S ABCD
bng
3
.
16
.
36
S ABCD ABCD
a
V SO S= =
.
Vậy
3
.
6
18
S AEMF
a
V =
.
Câu 78. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng
60°
. hiệu
1
V
,
2
V
lần lượt thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp
hình chóp đã cho. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
32
9
V
V
=
. B.
1
2
32
27
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
1
2
9
8
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
F
E
I
M
O
C
A
D
B
S
https://toanmath.com/
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Suy ra
( )
SO ABCD
. Và góc giữa cạnh bên
SA
với mặt đáy
( )
ABCD
là góc
SAO
. Theo giả thuyết
60SAO = °
, nên tam giác
SAC
đều, suy ra
2SA a
=
6
2
a
SO =
.
Gọi
M
là trung điểm
SA
. Trong
(
)
SAC
, đường trung trực của cạnh
SA
cắt
SO
tại
I
.
Khi đó,
IS IA IB IC ID= = = =
nên
I
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Tam giác
SAO
..SI SO SM SA=
2
6
23
SA a
SI R
SO
⇒= = =
.
Ta lại có, khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
ABCD
nên có
bán kính đáy
2
2
a
r =
và chiều cao
6
2
a
h SO= =
.
Suy ra
3
1
2
2
46
.
33
32
9
126
.
32 2
a
V
V
aa
π
π



= =



.
Câu 79. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Mặt phẳng
MBC
chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
A.
3
5
. B.
1
4
. C.
3
8
. D.
5
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
K
( )
// ,MN AD N SD
. Mt phng
( )
MBC
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din là hình thang
MNCB
. Gi
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
.
.
..
.
1 11
2 24
S MBC
S MBC S ABC
S ABC
V
SM
VVV
V SA
==⇒= =
.
.
..
.
11 1 1
..
22 4 8
S MNC
S MNC S ADC
S ADC
V
SM SN
VVV
V SA SD
= =⇒= =
.
. ..
35
88
S MNCB S MBC S MNC MNDCBA
V V V VV V=+= =
.
Vy t s th tích ca phn trên vi phần dưới là
3
5
.
I
M
O
S
D
C
B
A
https://toanmath.com/
.
Câu 80. Cho hình chóp
.S ABC
,AB
′′
lần lượt là trung điểm các cạnh
. Khi đó tỉ số
.
.
S ABC
S ABC
V
V
′′
bằng
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
.
.
.. 4
S ABC
S ABC
V
SA SB SC
V SC
SA SB
′′
= =
′′
.
Câu 81. Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với
nhau;
3
AB a=
,
2AC a
=
2AD a=
. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu của
A
trên
,DB
DC
.
Tính thể tích
V
của tứ diện
AHKD
.
A.
3
23
7
Va
. B.
3
43
21
Va
. C.
3
23
21
Va
. D.
3
43
7
Va
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có:
2
.
2 22
.
1 .D 1
.. . .
22
= = =
+
D AHK
D ABC
V
SA SK DH DH B AD
V SA SC DB DB AD AB
.
2
22
14 2
.
24 3 7
= =
+
a
aa
.
3
.
1 11 23
. 2. 2. 3
3 32 3
= = =
D ABC ABC
a
V DA S a a a
.
Suy ra
3
.
43
21
= =
AHKD D AHK
a
VV
.
M
N
D
C
B
A
S
2a
2a
K
D
A
C
B
H
https://toanmath.com/
Câu 82. Cho hình chóp
.S ABC
A
,
B
lần ợt trung điểm của các cạnh
, .SA SB
Tính tỉ số thể tích
''
.
SABC
SA B C
V
V
A.
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
''
.. .
4.
'. '. '. '
SABC
SA B C
V
SA SB SC SA SB
V SA SB SC SA SB
= = =
.
Câu 83.Cho t din
.
ABCD
Gi
', 'BC
lần lượt trung điểm ca
,.AB AC
Khi đó tỉ s th tích ca khi
t din
''AB C D
và khi t din
ABCD
bng:
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
ng dn gii
Chọn C
Ta có
''
AB C D
ABCD
V
V
=
''
.
AB AC
AB AC
11 1
.
22 4
= =
.
Câu 84.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
,
góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SB
,
SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ADMN
.
A.
3
6
16
a
V =
. B.
3
6
24
a
V =
. C.
3
36
16
a
V =
. D.
3
6
8
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
B'
C'
B
D
C
A
https://toanmath.com/
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Khi đó ta có
SOA
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
ABCD
nên
60SOA = °
. Khi đó
tan 60
SA
AO
°=
2
.tan 60 . 3
2
SA AO a = °=
6
2
a
=
.
Ta có
.
.
1
..
4
S AMN
S ABC
V
SA SM SN
V SA SB SC
= =
.
.
1
..
2
S AND
S ACD
V
SA SN SD
V SA SC SD
= =
.
Do đó
..
1 11
.
2 42
S ADMN S ABCD
VV

= +


.
3
.
8
S ABCD
V
=
3
2
31 6 6
.. .
8 3 2 16
aa
a= =
.
Câu 85. Cho hình chóp . Gọi , , , lần lượt là trung điểm của , , , . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn C
Ta có
Mạt khác:
O
N
M
A
D
B
C
S
.S ABCD
A
B
C
D
SA
SB
SC
SD
.
SABCD
′′
.S ABCD
1
2
1
4
1
8
1
16
C'
D'
B'
A'
A
D
B
C
S
. ..
;
S ABCD S ABD S CBD
V VV
= +
. ..
.
S ABCD S ABD SCBD
V VV
′′′′ ′′
= +
.
.
111 1
;
222 8
S ABD
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
′′
′′
= =⋅⋅=
https://toanmath.com/
. Vậy,
Câu 86. Cho đim
M
nm trên cnh
SA
, đim
N
nm trên cnh
SB
ca hình chóp tam giác
.S ABC
sao
cho
1
2
SM
MA
=
,
2.
SN
NB
=
Mt phng
(
)
α
qua
MN
và song song vi
SC
chia khi chóp thành 2
phn. Gi
1
V
là th tích ca khối đa diện cha
A
,
2
V
là th tích ca khối đa din còn li. Tính t
s
1
2
?
V
V
A.
1
2
5
.
4
V
V
=
B.
1
2
5
.
6
V
V
=
C.
1
2
6
.
5
V
V
=
D.
1
2
4
.
5
V
V
=
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Trong mặt phẳng
dựng
MP
song song với
SC
cắt
AC
tại
P
. Trong mặt phẳng
dựng
NQ
song song với
SC
cắt
BC
tại
.Q
Gọi
D
là giao điểm của
MN
PQ
. Dựng
ME
song song với
AB
cắt
SB
tại
E
(như hình vẽ).
- Ta thấy:
1
3
SE SM
SB SA
= =
1
3
SN NE NB SB⇒===
Suy ra
N
là trung điểm của
BE
DM
, đồng thời
1
3
DB ME AB= =
11
, .
42
DB DN
DA DM
⇒= =
Do
1
// .
2
DQ DN
NQ MP
DP DM
⇒= =
- Nhận thấy:
1. .
.
D AMP D BNQ
VV V=
.
.
111 1
. . ..
422 16
D BNQ
D AMP
V
DB DN DQ
V DA DM DP
= = =
..
1
16
D BNQ D AMP
VV⇒=
1. .
15 15
. ..
16 16
D AMP M ADP
VV V⇒= =
- Do
1
//
3
QB NB
NQ SC
CB SB
⇒==
( )
( )
;
1
;3
d N DB
QB
d C AB CB
⇒==
( )
( )
1
; .;
3
dQDB dCAB⇒=
.
.
111 1
222 8
SCBD
S CBD
V
SC SB SD
V SC SB SD
′′
′′
= =⋅⋅=
.
.
1
.
8
S ABCD
S ABCD
V
V
′′′′
=
https://toanmath.com/
(
)
1
.; .
2
QDB
S d Q DB DB
⇒=
( )
11 1 1
.. ; .
23 3 9
CAB
d C AB AB S= =
8
.
9
ADP ABC
SS⇒=
( )
( )
(
)
(
)
2
;;
3
d M ADP d S ABC=
( )
( )
.
1
.; .
3
M ADP ADP
V d M ADP S⇒=
( )
(
)
.
1 2 8 16
.; . .
3 3 9 27
ABC S ABC
d S ABC S V= =
1 ..
15 16 5
.. .
16 27 9
S ABC S ABC
V VV⇒= =
2. 1 .
4
.
9
S ABC S ABC
VV V V = −=
.
Vy
1
2
5
.
4
V
V
=
Câu 87.Cho hình chóp
,S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
và có th tích bng
8
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S OCD
.
A.
4V =
. B.
5V =
. C.
2V =
. D.
3V =
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1. Gi
h
là chiu cao ca khi chóp
.
S ABCD
Ta có
11
8 . .4 . 4 2
33
SABCD ABCD OCD SOCD SOCD
V S h ShV V= = = = ⇒=
.
Cách 2. Ta có hai hình chóp có cùng chiu cao mà
4
ABCD OCD
SS
=
8
2
4
SOCD
V⇒==
Câu 88. Cho t din
ABCD
có th tích bng 12 và
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
.AGBC
.
A.
6=
V
. B.
5=V
. C.
3=V
. D.
4=V
.
ng dn gii
Chn D
O
C
A
D
B
S
https://toanmath.com/
Cách 1:
Phân tích: t din
ABCD
và khi chóp
.AGBC
cùng đường cao là khong cách t
A
đến
mt phng
( )
BCD
. Do
G
là trng tâm tam giác
BCD
nên ta có
∆∆∆
= =
BGC BGD CGD
SSS
3
∆∆
⇒=
BCD BGC
SS
(xem phn chng minh).
Áp dng công thc th tích hình chóp ta có:
.
.
1
1
.
.
3
3
3
1
1
.
.
3
3
=
⇒= ==
=
ABCD BCD
BCD
ABCD BCD
A GBC GBC
GBC
A GBC GBC
V hS
hS
VS
VS
hS
V hS
.
11
.12 4
33
⇒= ==
A GBC ABCD
VV
.
Chng minh: Đặt
;= =DN h BC a
.
T hình v có:
+)
11
//
22 2
= =⇒= ⇒=
MF CM h
MF ND MF DN MF
DN CD
.
+)
2 22
// .
3 3 32 3
= =⇒= = =
GE BG h h
GE MF GE MF
MF BM
+)
11
.
22
33
11
.
2 23
∆∆
= ==⇒=
BCD
BCD GBC
GBC
DN BC ha
S
SS
h
S
GE BC a
+) Chứng minh tương tự
33
∆∆
= =
BCD GBD GCD
SSS
∆∆∆
⇒==
BGC BGD CGD
SSS
.
Cách 2:
G
I
D
B
C
A
H
1
H
E
B
C
D
M
N
F
A
B
C
D
https://toanmath.com/
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
;
11
;;
33
;
==⇒=
d G ABC
GI
d G ABC d D ABC
DI
d D ABC
.
Nên
( )
( )
.
11
; . . 4.
33
= = =
G ABC ABC DABC
V d G ABC S V
Câu 89. Cho hình chóp
.
S ABC
3
.
6
S ABC
Va=
. Gọi
M
,
N
,
Q
lần lượt các điểm trên các cạnh
SA
,
SB
,
SC
sao cho
SM MA
=
,
SN NB=
,
2SQ QC=
. Tính
.S MNQ
V
:
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C. 2
3
a
. D.
3
3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
.
.
..
S MNQ
S ABC
V
SM SN SQ
V SA SB SC
=
112
..
223
=
1
6
=
..
1
6
S MNQ S ABC
VV⇒=
3
1
.6
6
a=
3
a=
.
Câu 90. Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
,
4
G
là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
ABCD
. Thể tích khối tứ diện
1234
GGGG
là:
A.
27
V
. B.
18
V
. C.
4
V
. D.
12
V
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gi
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
BD
DC
.
Gi
h
là khong cách t
A
đến
( )
BCD
,
1
h
là khong cách t
4
G
đến
( )
123
GGG
.
( ) ( )
123
//G G G BCD
nên
( )
( )
( )
( )
4 123 1 1 2
,,dG GGG dG BCD GH h
= = =
,
1
h AH=
.
11
1
3
h KG
h KA
⇒= =
1
3
h
h⇒=
.
Gi
S
,
S
,
1
S
lần lượt là din tích các tam giác
BCD
,
IJK
123
GGG
.
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
BD
DC
nên:
Q
N
M
A
C
B
S
H
2
H
1
G
3
G
2
G
1
G
4
K
J
I
B
C
D
A
https://toanmath.com/
( ) ( ) ( )
1 1 1 11 1
. , . . , .. . ,
2 222 42 4
BC
S JK d I JK d D BC BC d D BC S
= = = =
( )
1
.
Tam giác
123
GGG
đồng dng vi tam giác
KIJ
vi t s đồng dng là:
12 1
2
3
G G AG
Ik Ak
= =
.
2
1
24
39
S
S

⇒= =


1
4
9
SS
⇒=
( )
2
(Vì t s din tích bằng bình phương tỉ s đồng dng).
T
(
)
1
(
)
2
1
9
S
S
⇒=
.
Thể tích khối từ diện
1234
GGGG
là:
1 11
1 1 11
. . . . ..
3 3 9 3 27 3 27
Sh V
V S h Sh

= = = =


.
Câu 91. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ tự trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
.
SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
2
B.
1
16
C.
1
4
D.
1
8
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
.
.
1
..
8
S ABD
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
′′
′′
= =
.
.
1
16
S ABD
S ABCD
V
V
′′
⇒=
.
.
.
1
..
8
S BDC
S BDC
V
SB SD SC
V SB SD SC
′′′
′′′
= =
.
.
1
16
S BDC
S ABCD
V
V
′′′
⇒=
.
Suy ra
..
..
111
16 1
68
S ABD S BDC
S ABCD S ABCD
VV
VV
′′ ′′′
+ =+=
.
.
1
8
S ABCD
S ABCD
V
V
′′
⇒=
.
Câu 92. Cho t din
MNPQ
. Gi
I
;
J
;
K
lần lượt trung đim ca các cnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tính t
s th tích
MIJK
MNPQ
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
4
.
ng dn gii
Chn C
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
S
https://toanmath.com/
Do
I
;
J
;
K
lần lượt nm trên ba cnh
MN
;
MP
;
MQ
nên theo công thc t s th tích cho
khi chóp tam giác ta có
..
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
=
111 1
..
222 8
= =
Câu 93. Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
;
32
SB a=
;
23SC a=
,
60ASB BSC CSA
= = = °
.
Trên các cnh
SB
;
SC
ly các đim
B
,
C
sao cho
''SA SB SC a= = =
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
23a
. B.
3
33a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
ng dn gii
Chn C
Trên các cnh SB; SC ly các đim
', '
BC
sao cho
''SA SB SC a
= = =
suy ra
. ''
S AB C
nh chóp đu có các mt bên là tam giác đu suy ra
' '' ''AB B C C A= =
.
Ta có:
2
22
36
;
43
3
ABC
aa a
S AH SH SA AH= =⇒= =
.
Khi đó
3
. ''
2
12
S AB C
a
V
=
. Li có
. ''
.
1
..
''
66
S AB C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
= =
Do đó
3
.
3
S ABC
Va=
.
Câu 94.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
SA a=
. Đim
M
thuc cnh
SA
sao cho
,0 1
SM
kk
SA
= <<
. Khi đó giá trị ca
k
để mt phng
( )
BMC
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn có th tích bng nhau là
A.
15
4
k
−+
=
. B.
12
2
k
−+
=
. C.
15
2
k
−+
=
. D.
15
4
k
+
=
.
ng dn gii
Chn C
Gi s
( )
MBC
ct
SD
ti
N
. Khi đó
// //MN BC AD
suy ra
( )
0
SM SN
kk
SA SD
= = >
https://toanmath.com/
Ta có
2
..
..
,.
S MBC S MNC
S ABC S ADC
VV
SM SM SN
kk
V SA V SA SD
= = = =
.Do đó:
2
..
..
;
22
S MBC S MNC
S ABCD S ABCD
VV
kk
VV
= =
.Bài toán t/m khi
−+
+−= =
2
15
10
2
kk k
Câu 95. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
;
SA
vuông góc mặt phẳng
( )
ABC
, Góc giữa mặt phẳng
và mt phẳng
(
)
ABC
bằng
30°
. Gọi
M
trung điểm của
SC
, thể tích khối chóp
.S ABM
là.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
2
18
a
. D.
3
3
18
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
(
) (
)
3
00
33
; 30 30
3 18
SABC
SBC AB
aa
SBA VC SA= = ⇒= =


.
3
13
2 36
SABM
SABM
SABC
V
a
V
V
=⇒=
.
Câu 96. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm của
AB
AC
. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện
AMND
và khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có
1
..
4
AMND
ABCD
V
AM AN AD
V AB AC AD
= =
.
Câu 97. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
thể tích bằng
8
. Gọi
, , MNP
lần lượt là trung điểm các cạnh
, , AB BC CA
. Thể tích của khối chóp
.S MNP
bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chn C
2
kk 1
222
+=
B
D
C
A
M
N
https://toanmath.com/
( )
( )
( )
( )
.
.
.
.
1
.,
2 .2 ,
2
4
1
.,
.,
2
2
4
= = = =
⇒==
S ABC ABC
S MNP MNP
S ABC
S MNP
BC d A BC
MP d N MP
VS
V S MP d N MP
MP d N MP
V
V
Câu 98. Cho khối chóp
.,S ABC
gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Tỉ số thể tích
.
.
S ABC
S AGC
V
V
bằng:
A.
3
2
B.
3
C.
1
3
D.
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
.
.
;
3
;
S ABC ABC
S AGC AGC
d B AC
VS
BO BL
V S d G AC GN GL
= = = = =
.
Câu 99. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
60ASB CSB
= = °
,
90ASC = °
,
1SA SB= =
,
3
SC =
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
SC
sao cho
1
3
SM SC=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABM
.
A.
2
12
V =
. B.
3
36
V =
. C.
6
36
V =
. D.
2
4
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: Áp dụng công thức
222
.
1
. 1 cos cos cos 2cos cos cos
6
S ABC
V abc
α β ϕ αβϕ
= −+
.
Ta có:
22
.
1 11 2
.1.1.3 1 0
6 22 4
S ABC
V
 
= −−−=
 
 
.
.
.
.
1 12 2
.
3 3 4 12
S ABM
S ABM
S ABC
V
SM
V
V SC
==⇒==
.
Cách 2:
L
G
K
J
A
C
B
S
H
N
O
https://toanmath.com/
.
Gọi
A
,
C
lần lượt là các điểm trên
SA
SC
sao cho
2SA SC
′′
= =
. Khi đó
90SBA SBC
′′
= = °
hay
( )
SB A BC
′′
.
Tam giác
A BC
′′
cân tại
B
, gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
AC
′′
ta có:
22
AC
′′
=
,
1BH =
.
.
1 1 11 2
. . . . .1. .1.2 2
3 2 32 3
S A BC
V SB BH AC
′′
= = =
.
.
.
.
13 3 3 2 2
.. .
22 4 4 3 4
S ABC
S ABC
S A BC
V
SA SC
V
V SA SC
′′
= ==⇒= =
′′
.
.
.
.
1 12 2
.
3 3 4 12
S ABM
S ABM
S ABC
V
SM
V
V SC
==⇒==
.
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
thể tích bằng
V
. Lấy điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
SAAS
3
1
=
. Mặt phẳng qua
A
song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần
lượt tại
,,BCD
′′
. Khi đó thể tích khối chóp
.SABCD
′′
bằng:
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
3
V
. D.
81
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi thể tích
.S ABCD
V =
hh
a
a
..
2
1
.
3
1
.
Với
đáy
S =
a
ha.
2
1
h là chiều cao hính chóp
.S ABCD
.
.S ABCD
V
′′
=
hha
a
.
2
1
.
3
1
'
mà:
hh
3
1
=
,
aa
3
1
=
,
aa
hh
3
1
=
.
Nên
.S ABCD
V
′′
=
27
V
S.ABCD
.
Câu 101. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành có
M
trung điểm
.SC
Mt phng
( )
P
qua
AM
và song song vi
BD
ct
SB
,
SD
lần lượt ti
P
.Q
Khi đó
SAPMQ
SABCD
V
V
bng
A.
2
.
9
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
4
.
9
Chn C
2
2
3
3
2
2
1
60
0
60
0
A
S
C
B
A'
C'
H
https://toanmath.com/
Trong
( )
ABCD
gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
.
Trong
( )
SAC
gọi
I
là giao điểm của
SO
AM
.
Trong
(
)
SBD
từ
I
vẽ đường thẳng song song với
BD
cắt
SB
,
SD
lần lượt tại
P
,
Q
, suy ra
mp
( )
P
là mp
( )
APMQ
.
+ Ta thấy
I
là giao điểm của hai đường trung tuyến
AM
SO
của tam giác
SAC
I
trọng tâm tam giác
SAC
,
Suy ra:
2
3
SI SP SQ
SO SB SD
= = =
(định lý ta lét vì
//
PQ BD
)
Ta có:
. . 21 1
.
. . 32 3
SAPM
SABC
V
SA SP SM
V SA SB SC
= = =
1
3
SAPM SABC
VV=
. . 21 1
.
. . 32 3
SAQM
SADC
V
SA SQ SM
V SA SD SC
= = =
1
3
SAQM SADC
VV=
SAPMQ
SABCD
V
V
SAPM SAQM
SABCD
VV
V
+
=
( )
1
3
SABC SADC
SABCD
VV
V
+
=
1
3
SABCD
SABCD
V
V
=
1
3
=
Câu 102. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
, ,
SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, , ABC
′′
sao cho
1
3
SA SA
=
,
1
3
SB SB
=
,
1
3
SC SC
=
. Gọi
V
và
V
lần lượt thể tích của các khối chóp
.S ABC
.
SABC
′′
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
9
. D.
1
27
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
111 1
. . ..
333 27
V SA SB SC
V SA SB SC


.
Câu 103. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
trung điểm cạnh
SA
N
điểm trên cạnh
SC
sao cho
3SN NC=
. Tính tỉ số
k
giữa thể tích khối chóp
ABMN
và thể tích khối chóp
SABC
.
A.
2
5
k =
. B.
1
3
k
=
. C.
3
8
k =
. D.
3
4
k =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
I
O
Q
P
M
D
C
B
S
A
https://toanmath.com/
Ta có
ABMN SABC SBMN ABCN
V VV V=−−
.
13 3
.. .
24 8
SBMN SABC SABC
V VV= =
;
1
.
4
ABMN SABC
VV=
.
Suy ra
313
848
ABMN SABC SABC SABC SABC
VV V V V=−−=
.
Câu 104.Cho khối chóp
.S ABC
thể tích bằng
6
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm các cạnh
BC
,
CA
,
AB
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S MNP
.
A.
3V =
. B.
3
2
V =
. C.
9
2
V =
. D.
4V
=
.
ng dn gii
Chọn B
1
4
MNP ABC
SS
∆∆
=
.
Do đó
..
1 13
.6
4 42
S MNP S ABC
VV= = =
.
Câu 105. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Điểm
M
thay đổi trong tam giác
BCD
. Các đường thẳng
qua
M
song song với
AB
,
AC
,
AD
lần lượt cắt các mặt phẳng
( )
ACD
,
(
)
ABD
,
( )
ABC
tại
N
,
P
,
Q
. Giá trị lớn nhất của khối
MNPQ
là:
A.
8
V
. B.
54
V
. C.
27
V
. D.
16
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
Tam giác
ABN
//MN AB
MN N M
AB N B
⇒=
.
Tam giác
ACP
//MP AC
MP P M
AC P C
=
.
Tam giác
ADQ
//QM AD
MQ Q M
AD Q D
⇒=
.
Khi đó:
MN MP MQ N M P M Q M
AB AC AD N B P C Q D
′′
++ = + +
′′
1
MCD MBC
MBD
BCD BCD BCD
SS
S
NM PM QM
NB PC QD S S S
′′
++= ++=
′′
nên
1
MN MP MQ
AB AC AD
++ =
Lại có
3
3
3
3
1 3 ..
MN MP MQ MN MP MQ
AB AC AD AB AC AD


= ++





(Cauchy)
1
.. ..
27
MN MP MQ AB AC AD⇔≤
..MN MP MQ
lớn nhất khi
MN MP MQ
AB AC AD
= =
M
là trọng tâm tam giác
BCD
1
3
MN MP MQ
AB AC AD
⇒===
( ) ( )
//NPQ BCD
,
2
2
3
NPQ
NPQ
S
S
′′

=


, Mà
1
4
N P Q BCD
SS
′′
=
nên
1
9
NPQ BCD
SS=
( )
( )
( )
( )
1
,,
2
d M NPQ d A BCD=
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện
MNPQ
( )
( )
1
.,
3
MNPQ NPQ
V S d M NPQ=
( )
( )
11 1
..,
3 9 3 27
MNPQ BCD
V
V S d A BCD⇔= =
, với
( )
( )
1
.,
3
ABCD BCD
V S d A BCD V= =
Câu 106. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi
M
N
theo thứ tự trung
điểm của
SA
SB
. Tỉ số thể tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
A.
3
8
. B.
1
2
. C.
5
8
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
.. 1 1
.. 4 4
= =⇒=
SCMN
SCMN SCAB
SCAB
V
SC SM SN
VV
V SC SA SB
.
.
1
8
=
SCMN S ABCD
VV
.
.. 1 1
.. 2 2
= =⇒=
SCMD
SCMD SCAD
SCAD
V
SC SM SD
VV
V SC SA SD
.
A
B
C
D
N
N
Q
M
Q
P
P
https://toanmath.com/
.
1
4
⇒=
SCMD S ABCD
VV
.
.
3
8
=
SCDMN S ABCD
VV
.
.
Câu 107. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
của các cạnh
SA
,
SD
. Mặt phẳng
( )
α
chứa
MN
cắt c cạnh
SB
,
SC
lần lượt tại
Q
,
P
. Đặt
SQ
x
SB
=
,
1
V
là thể tích của khối chóp
.
S MNQP
,
V
là thể tích của khối chóp
.
S ABCD
. Tìm
x
đ
1
1
2
VV=
.
A.
1
2
x =
. B.
1 41
4
x
−+
=
. C.
1 33
4
x
−+
=
. D.
2x =
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Do
( )
( )
//
MN BC
SBC PQ
α
∩=
//PQ BC
.
..
1
S MNQ S NPQ
VV
V
V VV
+=
..
..
1
222
S MNQ S NPQ
S ABD S BCS
VV
VV
+=
.. .. 1
SM SN SQ SP SN SQ
SA SD SB SC SD SB
+=
2
1
42
xx
⇔+ =
2
2 40xx +−=
1 33
4
x
−+
⇔=
(vì
0x >
).
Câu 108. Cho hình chóp
SABC
. Gọi
;MN
lần lượt là trung điểm
; SB SC
. Khi đó
V
SABC
V
SAMN
là bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
4
.
N
M
O
C
A
D
B
S
P
Q
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
.
.4
S ABC
S AMN
V
SB SC
V SM SN
= =
.
Câu 109. Cho khi chóp
.S ABC
M SA
,
N SB
sao cho
2MA MS=
 
,
2NS NB=
 
. Mt phng
( )
α
qua hai điểm
M
,
N
và song song vi
SC
chia khi chóp thành hai khi đa din. Tính t s
th tích ca hai khối đa diện đó ( số bé chia s ln ).
A.
3
5
. B.
4
9
. C.
3
4
. D.
4
5
.
17THướng dẫn giải
17TChọn D
Cách 1: Ta có mặt phẳng
( )
α
cắt các mặt
theo giao tuyến
MQ SC
và cắt mặt
theo giao tuyến
NP SC
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
α
với hình chóp là hình thang
MNPQ
.
Do
..MNABPQ N ABPQ N AMQ
V VV= +
, gọi
.S ABC
VV=
ABC
SS
=
ta có:
( )
( )
.
1
., .
3
N ABPQ ABPQ
V d N ABC S=
(
)
( )
11 12 7
., .
3 3 3 3 27
d S ABC S S V

= −=


.
( )
( )
.
1
., .
3
N AMQ AMQ
V d N SAC S
=
(
)
(
)
12 4 8
., .
3 3 9 27
ASC
d B SAC S V
= =
.
Vậy
..
5
9
MNABPQ N ABPQ N AMQ
V VV V
= +=
4
9
SMNPQC
VV⇒=
.
Suy ra
4
5
SMNPQC
MNABPQ
V
V
=
.
Cách 2:
P
Q
N
M
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Gi
I MN AB=
,Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác
SAB
, ta có
1
1
4
MS IA NB IB
MA IB NS IA
⋅⋅ = =
.
Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác
AMI
, ta có:
1
BI SA NM
BA SM NI
⋅⋅ =
1
NM
NI
⇔=
.
Tương tự ta có:
1
PI
PQ
=
. Vì
2
//
3
AM AQ
MQ SC
AS AC
⇒==
.
Khi đó:
.
.
111 1
422 16
I BNP
I AMQ
V
IB IN IP
V IA IM IQ
= =⋅⋅=
..
15
.
16
AMQ NBP I AMQ
VV
⇒=
.
( )
( )
( )
( )
.
.
;
;
M AIQ AIQ
S ABC ABC
d M ABC
VS
VS
d S ABC
=
vi
( )
( )
(
)
( )
;
2
3
;
d M ABC
MA
SA
d S ABC
= =
42 8
33 9
AIQ
ABC
S
AI AQ
S AB AC
= =⋅=
.
Suy ra
. ..
15 2 8 5
16 3 9 9
AMQ NBP S ABC S ABC
V VV= ⋅⋅ =
.
Vy t s th tích cn tìm là:
5
1
4
9
5
5
9
=
.
Câu 110. Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc và
SA SB SC a= = =
. Gọi
B
,
C
lần
lượt là hình chiếu vuông góc của
S
trên
AB
,
AC
. Tính thể tích hình chóp
.S AB C
′′
.
A.
3
24
a
V =
. B.
3
48
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có
SAC
vuông cân tại
S
,
SC
là đường cao
SC
cũng là trung tuyến
1
.
2
AC
AC
⇒=
.
I
P
Q
N
M
A
B
C
S
C'
B'
C
B
A
S
https://toanmath.com/
Tương tự
1
.
2
AB
AB
=
33
. '' .
11 1
.. . .
2 2 4 6 24
S AB C S ABC
aa
VV⇒= ==
Câu 111. Cho khi t din
ABCD
đều cnh bng
a
,
M
trung điểm
DC
. Th tích
V
ca khi chóp
.M ABC
bng bao nhiêu?
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
2
a
V
=
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
2
24
a
V
=
.
ng dn gii
Chn D
Gi
H
là trung điểm
BD
,
ABCD
là trng tâm
.
Ta có
323
2 33
aa
AH AG AH= ⇒= =
.
Trong
ACG
22
6
3
a
CG AC AG= −=
.
Do đó
3
1 11 2
. . . .sin 60
3 3 2 12
CABD ABD
a
V CG S CG AB AD= = °=
.
3
1 12
2 2 24
CABM
CABM CABD
CABD
V
CM a
VV
V CD
==⇒= =
.
Câu 112. Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
Thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
.S ABC
, , MNP
, , .BC CA AB
V
.S MNP
3V =
3
2
V =
4V =
9
2
V
=
https://toanmath.com/
.
+ Gọi là chiều cao của hình chóp .
.
.
.
Suy ra .
Câu 113. Cho khối chóp
.
S ABC
, trên ba cạnh
, ,
SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, ,
′′
ABC
sao cho
1
3
=SA SA
,
1
3
=SB SB
,
1
3
=SC SC
. Gọi
V
V
lần lượtthể tích của các khối chóp
.S ABC
.
′′
SABC
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có
111 1
. . ..
333 27
′′
= = =
V SA SB SC
V SA SB SC
Câu 114. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành thể ch bằng 1. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
2
3
V =
. B.
1
3
V =
. C.
1
12
V =
. D.
1
6
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
P
N
M
S
C
B
A
h
.S ABC
.S MNP
.
1
..
3
S ABC ABC
V hS
.
1
..
3
S MNP MNP
V hS
1
.
4
MNP ABC
SS
.
.
6 63
4
42
S MNP
S MNP
V
V

https://toanmath.com/
.
Ta có
11
22
SBCD SABCD
VV= =
.
.. 2
.. 3
SEBD
SCBD
V
SE SB SD
V SC SB SD
= =
. Do đó
1
3
SEBD
V =
.
Câu 115. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích là
.V
Điểm
P
là trung điểm của
,SC
một mặt phẳng qua
AP
cắt hai cạnh
SD
SB
lần lượt tại
M
.N
Gọi
1
V
thể tích
của khối chóp
..S AMPN
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
V
V
?
A.
3
8
. B.
1
3
. C.
1
8
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
. G là trọng tâm tam giác
SAC
.
Ta có
,,
MGN
thẳng hàng. Do
ABCD
là hình bình hành nên
.. .
1
2
S ADC S ABC S ABCD
VV V= =
.
Theo công thức tỉ số thể tích ta có:
. ..
..
.
11
.
1
24
2
S AMP S AMP S AMP
S ADC S ABCD
S ABCD
V VV
SM SP SM SM
V SD SC SD V SD
V
= =⇔=
.
Tương tự
. ..
..
.
11
.
1
24
2
S ANP S ANP S ANP
S ABC S ABCD
S ABCD
V VV
SN SP SN SN
V SB SC SB V SB
V
= =⇔=
.
Từ đó suy ra
.. .
.. .
11
44
S AMP S ANP S AMNP
S ABCD S ABCD S ABCD
VV V
SM SN SM SN
V V SD SB V SD SB
 
+ = +⇒ = +
 
 
.
Hay
1
1
4
V
SM SN
V SD SB

= +


.
E
A
D
B
C
S
https://toanmath.com/
Ta chứng minh
3
SD SB
SM SN
+=
.
Thậy vậy, qua
,BD
kẻ các đường song song với
MN
cắt
SO
lần lượt tại
,EF
.
.
Ta có:
;
SD SF SB SE SD SB SE SF
SM SG SN SG SM SN SG
+
= =⇒ +=
.
23
2. 3
2
SD SB SO
SM SN SG
+= ==
.
Đặt
;
SD SB
xy
SM SN
= =
. Ta có
3xy+=
.
Mặt khác
(
)
1
2
1 11 1 3 3 1
4 4 44 3
V
SM SN x y
V SD SB x y xy xy
xy

+

= + = += = =



+

.
Vậy
1
V
V
nhỏ nhất bằng
1
3
.
Câu 116. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
của các cạnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mặt phẳng
( )
MNI
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh
S
thể tích bằng
7
13
lần phần còn lại. Tính tỉ số
?
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNI
với hình chóp là hình ngũ giác
IMNJH
với
//
MN JI
. Ta có
MN
,
AD
,
IH
đồng qui tại
E
với
1
3
=EA ED
MN
,
CD
,
HJ
đồng qui tại
F
với
1
3
=FC FD
, chú ý
E
,
F
cố định.
Dùng định lí Menelaus với tam giác
SAD
ta có
.. 1=
HS ED IA
HD EA SI
1
.3. 1
3
=⇔=
HS HS
k
HD HD k
.
Từ đó
( )
( )
( )
( )
,
3
31
,
= =
+
d H ABCD
HD k
SD k
d S ABCD
.
Suy ra
.. .
= −−
HJIAMNCD H DFE I AEM J NFC
V VVV
.
Đặt
.
=
S ABCD
VV
=
ABCD
SS
,
(
)
(
)
,
=h d S ABCD
ta có
1
8
= =
AEM NFC
SS S
( )
( )
( )
( )
,
1
,
= =
+
d I ABCD
IA k
SA k
d S ABCD
Thay vào ta được
13 9 1 1
. . 2. . .
33 1 8 3 1 8

=

++

HJIAMNCD
kk
V h S hS
kk
.
Theo giả thiết ta có
13
20
=
HJIAMNCD
VV
nên ta có phương trình
(
)(
)
2
1 21 25 13
.
8 3 1 1 20
+
=
++
kk
kk
, giải phương
trình này được
2
3
=k
.
Câu 117. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
, gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
BCD
. Thể tích khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
4
27
V
. D.
4
9
V
.
Hướng dẫn giải
Chn B
F
E
H
Q
P
O
N
M
B
J
D
A
S
C
I
F
E
N
M
B
A
D
C
( )(
)
2
1 21 25
.
8
31 1
kk
V
kk
+
=
++
https://toanmath.com/
Gọi
E
,
F
,
I
lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
BC
,
CD
,
BD
.
Ta có
8 82
9 99
AMNP
AMNP AEFI
AEFI
V
V VV
V
=⇒= =
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 11 1 1
,. ,. ,.
332629
MNPQ MNP MNP MNP AMNP
V
V d Q MNP S d A MNP S d Q MNP S V= = = = =
.
Câu 118. Cho tứ diện
ABCD
3AB a=
,
2AC a=
4.AD a=
Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
ABCD
biết
60 .BAC CAD DAB= = = °
A.
3
23Va=
. B.
3
62Va=
. C.
3
63Va=
. D.
3
22
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Trên cạnh
AB
lấy điểm
B
; trên cạnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
2.AB AD AC a
′′
= = =
Gọi
1
V
là thể tích tứ diện
.;A B CD
′′
2
V
là thể tích tứ diện
..A BCD
Khi đó các tam giác
;;AB C ACD AB D
′′
đều cạnh bằng
2a
suy ra tam giác
B CD
′′
đều, cạnh
bằng
2a
.
Tứ diện
AB CD
′′
đều cạnh bằng
2a
nên có thể tích.
1
1
.
3
B CD
V S AH
′′
=
( )
2
2
11 3 2 3
2.2. . 2 .2.
32 2 3 2
aa a a



=






3
.
22
.
3
a=
Áp dụng tỷ lệ thể tích ta có
2
1
21 1
..
32 3
V
AB AD
V AB AD
′′
= = =
3
21
3 22 .VV a⇒= =
Câu 119. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích bằng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cạnh
SC
lấy
điểm
E
sao cho
2.SE EC=
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V =
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2a
2a
2a
a
2a
A
C
B
D
B'
D'
M
H
https://toanmath.com/
Ta có
.
.
..
..
S EBD
S CBD
V
SE SB SD
V SC SB SD
=
SE
SC
=
..
2
3
S EBD S CBD
VV⇒=
.
21
..
32
S ABCD
V=
.
11
33
S ABCD
V= =
.
-----------------------------------------------.
Câu 120. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là mt t giác li. Gi
A
là đim trên cnh
SA
sao cho
3
4
SA
SA
=
. Mt phng
( )
P
đi qua
A
và song song vi
( )
ABCD
ct
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Mt phng
( )
P
chia khi chóp thành hai phn. T s th tích ca hai phần đó là:
A.
37
98
. B.
27
37
. C.
4
19
. D.
27
87
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
2
.'''
.
' ' ' 3 27
..
4 64
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC

= = =


Do đó
.'''
.'''
27
37
SABC
ABC A B C
V
V
=
; tương tự
.'''
.'''
27
37
SDBC
DBC D B C
V
V
=
Theo tính cht dãy t s bng nhau suy ra:
.''' .''' .''' .'''
.''' .''' .''' .'''
27
37
SABC SDBC SABC SDBC
ABC A B C DBC D B C ABC A B C DBC D B C
V V VV
V V VV
+
= = =
+
.
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích bằng
V
. Gọi I
trọng tâm tam giác
DSB
. Một mặt phẳng chứa
AI
song song với
BD
cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
,,
′′
BCD
. Khi đó thể tích khối chóp
.
′′′
S AB C D
bằng:
https://toanmath.com/
A.
9
V
. B.
27
V
. C.
3
V
. D.
18
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
3
′′
= = =
SB SD SI
SB SD SO
.
' ' 1 '1
. . 1 .2. 1
' '2 2
SC CA OI SC SC
CC AO IS CC SC
= =⇒=
.
.
.
.
.
.
4
9
1
41 2
3
.
92 9
′′
′′′
′′′
=
⇒=
= =
S AB D
S ABD
S AB C D
S BCD
S BCD
V
V
VV
V
V
.
Câu 122. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh
.a
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
A B BC
′′
. Mặt phẳng
( )DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi
1
V
là thch của
phần chứa đỉnh
2
, AV
là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
55
89
. B.
37
48
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H AB DN=
;
MH
cắt
'BB
tại
K
, cắt
'AA
tại
S
;
SD
cắt
''AD
tại
E
.
Thiết diện tương ứng là ngũ giác
DNKME
.
Phần đa diện chứa
A
có thể tích là:
1 . .' .S ADH S A EM K BNH
VV V V=−−
.
1
2
33
.
4
V
k
V

E
K
N
M
A'
A
N
M
A'
A
D
C
B
B'
C'
D'
D'
C'
B'
B
C
D
S
H
https://toanmath.com/
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được:
BA BH=
;
4'AH A M=
;
4'AD A E=
1
'' '
3
SA BK AA= =
.
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng
1
thì:
12
';
33
SA KB= =
.
Ta có:
.
1 11 4
. . 1 .1.2
6 63 9
S ADH
V SA AD AH

= =+=


.
.' .
11
64 144
S A EM S ADH
VV= =
;
..
11
8 18
K BNH S ADH
VV= =
Vậy thì phần đa diện chứa
A
có thể tích là:
4 1 1 55
9 144 18 144
−=
.
Suy ra phần đa diện không chứa
A
có thể tích là:
3
55 89
1
144 144
−=
.
Câu 123. Cho t din
ABCD
,,MNP
lần lượt thuc các cnh
,,AB BC CD
sao cho
, 2, 2
MA MB NB NC PC PD= = =
. Mt phng
( )
MNP
chia t din thành hai phn. Gi
T
là t s
th tích ca phn nh chia phn ln. Giá tr ca
T
bng?
A.
19
26
B.
26
45
C.
13
25
D.
25
43
ng dn gii
Chn A
Đặt
12
,,
ABCD BDMNPQ ACMNPQ
VV VV V V
= = =
( )
1
... 1
4
MA NB PC QD QD
Q MNP AD
MB NC PD QA QA
= ∩⇒ = =
.
2 ...ACMNPQ C MNP C MPQ C AQM
VV V V V= =++
.
12 2
..
33 9
CMNP
CMBD
V
CN CP
V CB CD
= = =
;
1 21 1
.
2 92 9 9
BCDM CMNP
CMNP
BCDA ABCD
VV
BM V
V
V BA V
== ==⇒=
.
2 21 2 2 1
.
3 3 5 15 15 15 15
CPQ CDQ ACD ACD MCPQ MACD ABCD
V
S S S SV V V= = = ⇒= = =
;
14 2 2
..
25 5 5
AMCQ
AMCQ
ABCD
V
AM AQ V
V
V AB AD
= ==⇒=
.
Suy ra:
2
21
1
2 26 19 26
9 15 5 45 45 19
V
VV V V V
VV
V
=++ = ⇒= =
.
Câu 124. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Khi
đó tỉ s th tích ca hai khi chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
là:
https://toanmath.com/
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
4
.
ng dn gii
Chn B
Xét hình chóp S.ABC.
.'''
.''' .
.
' ' '1 1
..
88
SABC
S A B C S ABC
S ABC
V
SA SB SC
VV
V SA SB SC
= =⇒=
Tương tự:
.'' ' .
1
8
SACD SACD
VV=
.''' ' .
1
8
S A B C D S ABCD
VV=
.
Câu 125. Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đối một vuông góc;
,
2SB a=
,
3SC a=
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
,
SAB
,
SBC
,
SCA
. Tính thể tích khối tứ
diện
MNPQ
theo
a
.
A.
3
2
27
a
. B.
3
27
a
. C.
3
2
9
a
. D.
3
9
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
E
,
F
,
K
lần lượt là trung điểm
SB
,
BC
,
CS
.
https://toanmath.com/
Ta có:
3
.
1
...
6
S ABC
V SA SB SC a
= =
.
Gọi
h
là chiều cao từ đỉnh
P
của
MNPQ
thì
1
3
h SA=
.
Mặt khác do
2
3
MN EF=
;
2
3
MQ FK=
4 41 1
.
9 94 9
MNQ EFK SBC SBC
S S SS⇒= = =
.
3
.
1 11 1
.. . .
3 3 3 9 27 27
S ABC
MNPQ MNQ SBC
V
a
V h S SA S= = = =
.
Câu 126. Cho tứ diện
ABCD
cạnh bằng
1
. Xét điểm
M
trên cạnh
DC
4.DM DC=
Thể tích tứ diện
ABMD
bằng.
A.
2
12
V =
. B.
3
12
V
=
. C.
2
8
V =
. D.
3
48
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ABCD
là tứ diện đều, cạnh bằng
1
nên
2
.
12
ABCD
V
=
.
Ta có:
1 12 2
..
4 4 12 48
DABM
DABM
DABC
V
DM
V
V BC
==⇒= =
.
Câu 127. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AD BC
2=AD BC
. Kết luận nào
sau đây đúng?
A.
..
2=
S ABCD S ABC
VV
. B.
..
4=
S ABCD S ABC
VV
. C.
..
6=
S ABCD S ABC
VV
. D.
..
3=
S ABCD S ABC
VV
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
3
=
ABC ABCD
SS
..
1
3
⇒=
S ABC S ABCD
VV
.
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
.
Gọi
M
là điểm đối xứng với
C
qua
D
;
N
trung điểm của
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
7
5
. B.
7
3
. C.
1
5
. D.
1
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
D
M
B
C
A
S
https://toanmath.com/
.
Đặt
1
1
2
2
?
SABIKN
NBCDIK
VV
V
VV
V
=
→=
=
.
*
23
.
16 6
.
32 6
S ABCD
a
V aa= =
.
*
3
.
1 1 1 61 6
. . . . . . .2
3 3 2 3 4 2 12
N BMC BMC BMC
SO a
V NH S S a a a
∆∆
= = = =
.
* Nhận thấy
K
là trọng tâm của tam giác
SMC
2
3
MK
MN
→=
.
*
.
.
112 1
. . ..
223 6
M DIK
M CBN
V
MD MI MK
V MC MB MN
= = =
.
33
2 . . .CBN
5 5 6 56
.
6 6 12 72
M CBN M DIK M
VV V V a a→= = = =
.
3
33 3
1
1. 2
3
2
76
6 56 76 7
72
6 72 72 5
56
72
S ABCD
a
V
VV V a a a
V
a
→= = = = =
.
Câu 129. Cho khối chóp
.S ABC
;
M
N
lần lượt trung điểm của cạnh
,SA
;SB
thể tích khối chóp
.S MNC
bằng
3
a
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
a
. B.
3
12a
. C.
3
8a
. D.
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo công thc tính t s th tích.
.
.
.1
.4
S MNC
S ABC
V
SM SN
V SASB
= =
.
Câu 130. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
N
theo thứ tự trung điểm
của
SA
SB
. Tính tỉ số thể tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
là:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
5
8
. D.
3
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phân tích:
https://toanmath.com/
.
Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra như
sau:
. Khi đó ta có.
( do và chung diện tích đáy
SCD
).
Ta có .
Từ trên suy ra .
= +. ..S MNCD S MCD S MNC
= +..S ABCD SACD S ABC
=⇔=
11
24
SMCD
SMCD SABCD
SACD
V
VV
V
( )
( )
(
)
( )
=
;
1
2
;
d M SCD
d A SCD
==⇒=
11
48
SMNC SMN
SMNC SABCD
SABC SAB
VS
VV
VS

=+=


11 3
48 8
SMNCD SABCD SABCD
V VV
S
D
C
B
A
N
| 1/89

Preview text:

TỈ SỐ THỂ TÍCH A. BÀI TẬP
Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C và 
BCD = 120° . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với SC
cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 42 21 14 Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC cắt SC,SB,SD lần
lượt tại B ,′C ,′ D′ . Biết rằng 3SB′ = 2SB . Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối chóp S. ′
A BCD′ 1 2 V
S.ABCD . Tỉ số 1 là V2 V 4 V 1 V 2 V 2 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 3 V 3 V 9 2 2 2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có  =  ASB ASC = 
BSC = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = .
D. V = 7 2 . 2 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P) chứa V
AM và song song với BD , cắt SB SD lần lượt tại B′ và D. Tỷ số S.AB'MD' là VS.ABCD 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3
Câu 5.Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N.ABCD V V V V A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A .′AB C ′ ′ . 1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn
thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng
3 . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó 2 bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8.Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 3
12 3a . Thể tích khối chóp A .′ABC là. 3 3a A. 2
V = 4 3a . B. 3
V = 2 3a . C. 3
V = 4 3a . D. V = . 4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD
, CD , BC . Tính thể tích khối chóp. https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA SB . Biết thể tích khối chóp
S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.AB C ′ .
A. V = 3
B. V = 12
C. V = 8
D. V = 6
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V ′ . V V ′ 1 V ′ 5 V ′ 1 V ′ 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 4 V 8 V 2 V 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với
đáy một góc 45°. H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt SC
tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S.AHIK là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 18 36
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.MAB là 3 2a . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng. 3 a 1 A. 3 2a . B. 3 4a . C. . D. 3 a . P P P P 4 2
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh SB ,
SC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho SM = 3MB, SN = NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh SD
tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V . V V 9V 7V A. . B. . C. . D. . 8 4 80 40
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V  4 .
B. V  6 .
C. V  3 .
D. V  5 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N.ABCD V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3
Câu 17. Cho tứ diện ABCD DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ = SA . Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B '
, C′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′. V V V V A. . B. . C. . D. . 81 27 3 9 https://toanmath.com/
Câu 19. Cho tứ diện ABCD DA = 1; DA ⊥ ( ABC ). A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh DM 1 DN 1 DP 3 ,
DA DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho = ; = ;
= . Thể tích của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là 3
a . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của , SA SB, SC, .
SD Thể tích khối chóp S.MNPQ là: 3 a 3 a 2 a 3 a A. B. . C. . D. 16 8 4 6
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.AB C
′ và S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD là. 1 1 1 1 B. . C. . D. . A. 8 . 4 16 2
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a . Góc giữa
(SBC) và mặt đáy (ABCD) là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S.AGD 3 16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 27 9
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N, P,Q lần lượt thuộc ,
SA SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM , SB = 3SN , SC = 4SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S.MNPQ là. 4 6 2 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc  ACB = 60°
, BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 3 2
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện ABCD và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ https://toanmath.com/ S D C B A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và  =  =  =  =  ASB BSC CSD DSA
BSD = 60° . Thể tích khối
đa diện S.ABCD A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 .
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, MQ . Tính tỉ số thể tích VMIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 8
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Gọi B′, D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( ABD′) cắt SC tại C′ . Thể
tích khối chóp SABCD′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 45°. Gọi V ;V lần 1 2
lượt là thể tích khối chóp S.AHK S.ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC SD .
Tính độ dài đường cao của khối chóp V
S.ABCD và tỉ số 1 k = . V2 1 1 1 1 A. h = 2 ; a k = .
B. h = 2a; k = .
C. h = a; k = .
D. h = a; k = . 8 3 4 6
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với ,
OA OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3 3a 3 2a 3 a A. B. 3 a C. D. 4 3 4 https://toanmath.com/
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC′ =
SC . Gọi V V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 4 2 V S.ABC ′ ′ ′
S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 A. . B. 24 . C. . D. 12 . 12 24
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′, D′ , C′ . Thể tích
khối chóp SABCD′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2017 4034 8068 2017 A. . B. . C. . D. . 27 81 27 9
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MBC và thể
tích khối chóp S.ABC bằng. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B ;′ D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( ABD′) cắt cạnh SC tại C′. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD′ 3 16a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. D. . 45 2 4 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có  =  0 ASB CSB = 60 ,  0
ASC = 90 , SA = SB = ;
a SC = 3a .Thể tích V của
khối chóp S.ABC là: 3 a 2 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 18 12 6
Câu 38. Cho tứ diện ABCD DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng: 3 2 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . V = 12 12 96 D. 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S.MNC biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 8a . A. 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 4a . SMNC SMNC SMNC SMNC
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là 3 3 3 3 A. 2 a b cosα. B. 2 a b sin α. C. 2 a b cosα. D. 2 a b sin α. 4 4 12 12 https://toanmath.com/ V
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 A. B. C. 2 . D. 4 . 4 2
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt lấy các điểm SASC′ 1 SBSD′ 3
A′ , B′ , C′ và D′ sao cho = = và = = . Tính thể tích SA SC 3 SB SD 4
V của khối đa diện lồi SAB CD ′ ′ . 3 A. V = .
B. V = 9 .
C. V = 4 .
D. V = 6 . 2
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 1 7 1 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 5 3
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2NC . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỉ số 1 V1 . V V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 6 V 2 V 3 V 3
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA
, SB , SC . Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 16 8 4 2
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V  5 .
B. V  4 .
C. V  6 .
D. V  3 .
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A ,′ B ,′C′ thỏa       mãn SA = 2.SA ,
SB = 3.SB ,′ SC = 4.SC .′ Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ là A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 . 1
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA 3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,
C ,′ D′ . Khi đó thể tích chóp S.AB CD ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 3 27 9 81
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 5 3 a 3 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 12 8 24 24 https://toanmath.com/ 1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = . SA Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,′ C ,′ D .′
Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 81 3 9 27
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S.ABNM . A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , 1 F . Biết V = V
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . S . AEF S . 4 ABC 3 a 3 a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 8 5 12
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V
V V (V < V . Tính tỉ lệ 1 . 1 2 ) 1 2 V2 16 8 16 8 A. . B. . C. . D. . 75 27 81 19
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , V
SC , SD . Tỉ số S.MNPQ VS.ABCD 1 1 3 1 A. B. . C. . D. . 6 16 8 8
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
thể tích VMIJK bằng: VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 3
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3
Câu 58. Cho hình chóp .
A BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD) và ( ABC) cùng vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2MC , AN = ND . Thể tích khối chóp . A BMN 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 18 9
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB CD
′ và khối tứ diện ABCD . https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC) . mp( ABC) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Gọi V ,V 1 2
tương ứng là thể tích của các khối chóp S.AHK S.ABC . Cho biết tam giác SAB vuông cân, tính tỉ số V1 . V2 V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 3 V 2 V 3 V 4 2 2 2 2
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; ; MP .
MQ Tỉ số thể tích VMIJK VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 8
Câu 62. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm
các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ V , khi đó thể tích của
khối chóp S.ABCD là: 2 81V 27V  9  9V A. . B. . C. V   . D. . 8 4  2  4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S.ANMK và khối chóp S.ABCD . 2 1 1 3 A. B. C. D. 9 3 2 5
Câu 64. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = ; SA SB′ = ; SB SC′ =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB C
′ ′ và S.ABC 2 3 4 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 2 12 6
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S.ABM bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 18 24 36 12 https://toanmath.com/
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2NC . Tỉ V
số S.AMN . VS.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau, AB = ; a AC = 2a
AD = 3a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của BD,CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN . 3 a 3 3a 3 2a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 4 4 3
Câu 68. Cho khối chóp S.ABC có  =  =  ASB BSC CSA = 60 ,
° SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a . 3 2a 2 3 4a 2 3 a 2 3 8a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 2 12
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD SB lần lượt tại M N . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMPN 1 V
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 8 8
Câu 71. Cho tứ diện đều S.ABC . Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , 1 2 3 V SC
A. Tính S. 1G 2G 3G . VS.ABC 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 48 27 36 81
Câu 72. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
S.AB C
′ ′. Khi đó tỉ số V V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 27 9
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của . SB
P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 .
DP Mặt phẳng ( AMP) cắt cạnh SC tại N. Tính thể
tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. . 23 7 19 2 A. V = V . B. V = V . C. V = V . D. V = V . ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích
của khối chóp A .′BCO bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . https://toanmath.com/
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ S.ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16
Câu 76. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N P lần lượt là trung điểm của SA , SB SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC ) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 8 2
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một
góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại
E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 36 9 6 18
Câu 78. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60°. Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình 1 2
chóp đã cho. Tính tỉ số V1 . V2 V 32 V 32 V 1 V 9 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 27 V 2 V 8 2 2 2 2
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là 3 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 8 V
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC A ,
B′ lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SB . Khi đó tỉ số S.ABC bằng
VS.AB C′ 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 2 4
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau; AB = a 3 , AC = 2a
AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC . Tính thể tích V của tứ diện AHKD . 2 3 4 3 2 3 4 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 7 21 21 7
Câu 82. Cho hình chóp S.ABC A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA .
SB Tính tỉ số thể tích VSABC . VSA'B'C 1 1 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 4
Câu 83.Cho tứ diện ABC .
D Gọi B ',C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AB 'C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6
Câu 84.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD) , góc
giữa hai mặt phẳng (SBD)và ( ABCD) bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC
. Tính thể tích khối chóp S.ADMN . https://toanmath.com/ 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 24 16 8
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S.ABC sao SM 1 SN cho = ,
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa A , V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ 1 2 V số 1 ? V2 V 5 V 5 V 6 V 4 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 4 V 6 V 5 V 5 2 2 2 2
Câu 87.Cho hình chóp S, ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối chóp S.OCD .
A. V = 4 .
B. V = 5 .
C. V = 2 .
D. V = 3 .
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC .
A. V = 6 .
B. V = 5 .
C. V = 3 .
D. V = 4 .
Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có 3 V
= 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB S . ABC
, SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS.MNQ : 3 a A. . B. 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3a . 2
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện 1 2 3 4
ABCD . Thể tích khối tứ diện G G G G là: 1 2 3 4 V V V V A. . B. . C. . D. . 27 18 4 12
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 16 4 8
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ số V
thể tích MIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4 = =  =  = 
Câu 93. Cho hình chóp S.ABC = SB a SC a ASB BSC CSA = 60° có SA a ; 3 2 ; 2 3 , . Trên
các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C′ sao cho SA = SB ' = SC ' = a . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 3a 3 . C. 3 a 3 . D. . 3 https://toanmath.com/
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) SM
SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k,0 < k < 1. Khi đó giá trị của k để mặt phẳng SA
(BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là 1 − + 5 1 − + 2 1 − + 5 1 + 5 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 4 2 2 4
Câu 95. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC), Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S.ABM là. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 36 18 18
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CA . Thể tích của khối chóp S.MNP bằng: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . V
Câu 98. Cho khối chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S.ABC bằng: VS.AGC 3 1 2 A. B. 3 C. D. 2 3 3
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S.ABC có  =  ASB CSB = 60° , 
ASC = 90° , SA = SB = 1 , SC = 3 . Gọi M là điểm trên cạnh 1 SC sao cho SM =
SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM . 3 2 3 6 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 36 36 4 1
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho A S ′ = SA 3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,
C ,′ D′ . Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 9 3 81
Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P) V
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và .
Q Khi đó SAPMQ bằng VSABCD 2 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 9
Câu 102. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
S.AB C
′ ′. Khi đó tỉ số V V https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 27
Câu 103. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC . 2 1 3 3 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 5 3 8 4
Câu 104.Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S.MNP . 3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = .
D. V = 4 . 2 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD) , ( ABD) , ( ABC ) tại
N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 8 54 27 16
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N theo thứ tự là trung điểm của V
SA SB . Tỉ số thể tích S.CDMN VS.CDAB 3 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt SQ = x SB 1
, V là thể tích của khối chóp S.MNQP , V là thể tích của khối chóp S.ABCD . Tìm x để V = V 1 1 2 . 1 1 − + 41 1 − + 33 A. x = . B. x = . C. x = .
D. x = 2 . 2 4 4 V
Câu 108. Cho hình chóp SABC
SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó là bao nhiêu? VSAMN 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 . 4 8 16    
Câu 109. Cho khối chóp S.ABC M SA , N SB sao cho MA = 2 − MS , NS = 2
NB . Mặt phẳng (α )
qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể
tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ). 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 9 4 5
Câu 110. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S.AB C ′ ′ . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 48 6 12
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M .ABC bằng bao nhiêu? 3 3a 3 a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 2 12 24 https://toanmath.com/
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C , A A .
B Thể tích V của khối chóp S.MNP A. V = 3 3 . B. V = . C. V = 9 4 . D. V = . 2 2
Câu 113. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 ′ 1 1 SA = SA , ′ SB = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 VS. ′ A
B C′ . Khi đó tỉ số ′ là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 12 6
Câu 115. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD SB lần lượt tại M N. Gọi V là thể tích của 1 khối chóp V
S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI ) chia khối chóp S.ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7 lần phần còn lại. Tính tỉ số = IA k ? 13 IS 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD
, ABD BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng V V 4V 4V A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9
Câu 118. Cho tứ diện ABCD AB = 3a , AC = 2a AD = 4 .
a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết  =  =  BAC CAD DAB = 60 . ° A. 3
V = 2 3 a . B. 3
V = 6 2 a . C. 3
V = 6 3 a . D. 3 V = 2 2 a .
Câu 119. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho SA′ 3
= . Mặt phẳng (P) đi qua A′ và song song với ( ABCD) cắt SB , SC , SD lần lượt tại SA 4
B′ , C′ , D′ . Mặt phẳng ( P) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 37 27 4 27 A. . B. . C. . D. . 98 37 19 87 https://toanmath.com/
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là trọng tâm tam giác D
SB . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC, SD
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 9 27 3 18
Câu 122. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và BC . Mặt phẳng (DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể tích của phần 1 chứa đỉnh V ,
A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V 2 55 37 1 2 A. . B. . C. . D. . 89 48 2 3
Câu 123. Cho tứ diện ABCD M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD sao cho
MA = MB, NB = 2NC, PC = 2PD . Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng? 19 26 13 25 A. B. C. D. 26 45 25 43
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi CA′ , B′ ,
, D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó tỉ ′ ′ ′ ′
số thể tích của hai khối chóp S.A B C D S ABCD và . là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 16 4
Câu 125. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi M
, N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ theo a . 3 2a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4DM = DC. Thể tích tứ diện ABMD bằng. 2 3 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 8 48
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC AD = 2BC . Kết luận nào sau đây đúng? A. V = 2V . B. V = 4V . C. V = 6V . D. S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC V = 3V . S . ABCD S . ABC
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 7 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 7
Câu 129. Cho khối chóp S.ABC ; M N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA ;
SB thể tích khối chóp S.MNC bằng 3
a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng. A. 3 a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N theo thứ tự là trung điểm của V
SA SB . Tính tỉ số thể tích S.CDMN là: VS.CDAB https://toanmath.com/ 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8 https://toanmath.com/ TỈ SỐ THỂ TÍCH B. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C và 
BCD = 120° . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc
với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 42 21 14 Hướng dẫn giải Chọn B S N M K P B C I O A D Gọi a 3
O là trọng tâm tam giác đều ABD I là trung điểm BD thì AI = ; 2 1 a 3 OI = AI = . 3 6 1 a a 3
Tam giác ICD vuông I có 
ICD = 60° , ID = BD = và IC = . ID cot 60° = . 2 2 6 ⇒ 2a 3
O C đối xứng nhau qua đường thẳng BD AC = AI + IC = . 3  ⊥ Khi đó BD AC
BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SC BD SA
SC ⊥ ( P) nên BD // ( P) (  P
 ) ∩(SBD) = MP Do đó (  )∩( ) ⇒ MP // BD SBD ABCD = BDBD ⊥  (SAC) Lại có  ⇒ AN MP  ⊂  ( ) ⇒ BD AN AN SAC 2 SN SA 2 SN SA 3
Tam giác SAC vuông tại A có 2
SN.SC = SA ⇒ = ⇒ = = 2 SC SC 2 2 SC SA + AC 7 a 3
Tam giác ABC SD = a 2 ; 2 2 BC = IC + IB = và 2 2 2
AC = AB + BC 3
⇒ tam giác ABC vuông tại B BC ⊥ (SAB) ; AM ⊂ (SAB) ⇒ BC AM https://toanmath.com/ Lại có tam giác SM 1
SAB vuông nên AM SB M là trung điểm SB ⇒ = SB 2 SP SM 1
MP // BD nên = = SD SB 2 Mặt khác 2 2 a 3 1 a 3 3 a 3 S = S + S 0 = + . CB . CD sin120 = . Suy ra V = V = . ABCD ABCBCD 4 2 3 S . ABCD 9 Khi đó V SM SN 3 3 S . AMN = 3 1 3 . = . = ⇒ V = V . Do đó V = V . V SB SC 7 2 14 S . ANP 28 S . ANM 28 S . ABC 3 Vậy V 3 a 3 S . AMNP = ⇒ V = . V 14 S . AMNP 42 S . ABCD Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC cắt SC,SB,SD
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Biết rằng 3SB′ = 2SB . Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối chóp 1 2 V S. ′
A BCD′ và S.ABCD . Tỉ số 1 là V2 V 4 V 1 V 2 V 2 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 3 V 3 V 9 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B SB ' 2 SD ' 2 SC Ta có = ⇒ = , bây giờ cần tìm ' SB 3 SD 3 SC
Tọa độ hóa với Ox OC,Oy OB,OSOz và đặc biệt hóa cho OA = 1 A  ( 1 − ;0;0) ⇒   C
 (1;0;0),S (0;0;a) ⇒ SC = (1;0;−a) ⇒ (P) :(x + )
1 − az = 0 ⇔ x az +1 = 0 . x = 0  
Ta có B (0;1;0) ⇒ SB = (0;1; −a) ⇒ SB :  y = 1+ t (t ∈ ) . z = −at  Cho giao với (   P) 1 1 2
a t +1 = 0 ⇒ B ' 0;1− ;   . 2  a a https://toanmath.com/  3 3 − = 2   2 S    a  (0;0; 3 1 1 ) Ta có 3 0;1 − ;
a = 2 0;1;−a ⇒    ⇒ a = 3 ⇒  2 ( )  a a  3
 − a = − a (  P
 ) : x z 3 +1 = 0 3 2 a Cho SC giao với V 2 1 1
S . AB 'C ' = . =  (    P) 1 3 SC ' 1 V 3 2 3 S . ABC 1 ⇒ C ' ;0;  ⇒ = ⇒  ⇒ V = V .
S . AB 'C ' D ' S . 2 2 SC 2 V 1 2 1 3 ABCD  
S.AC'D' = . =  V 2 3 3  S.ACD
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có  =  ASB ASC = 
BSC = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = .
D. V = 7 2 . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B S C' 3 7 2 A C B' B
Lấy hai điểm B′, A′ lần lượt trên hai cạnh SB SC sao cho SB′ = 2 , SC′ = 2.
Ta có hình chóp S.AB C
′ ′ là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 . 3 2 2 ⇒ V = 2 2 = . S . AB C ′ ′ 12 3 Ta lại có: V ′ ′ ′ ′ SA SB SC S . AB C = 2 2 . . = 4 . = . V SA SB SC 3 7 21 S . ABC 21VS.AB C V ′ ′ ⇒ = 21.2 2 = 7 2 = . S . ABC 4 3.4 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P) chứa V
AM và song song với BD , cắt SB SD lần lượt tại B′ và D. Tỷ số S.AB'MD' là VS.ABCD 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/
Gọi O là tâm hình bình hành đáy.
I = AO SO .
Đường thẳng qua I và song song BD cắt SB, SD tại B ,′D′. Ta có V = + ′ ′ VV ′ . SAB MD SAB M SAMD V ′ ′ SB SM 2 1 1 SAB M = . = . = 1 nên V = ′ V . SAB M SABCD V SB SC 3 2 3 6 SABC Tương tự V ′ 1 SAMD = 1 nên V = 1 = ′ V V ′ ′ V SAMD SABCD do đó . SAB MD SABCD V 3 6 3 SACD S M D' B' I A D O B C .
Câu 5.Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N.ABCD V V V V A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 1 B = S
, d (S;( ABCD)) = h . Suy ra V = Bh . ABCD 3 1
M là trung điểm của SA nên d (M ;( ABCD)) = d (S;( ABCD)) , 2 1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N;( ABCD)) = d (M ;( ABCD)) . Suy ra 2
d ( N ( ABCD)) 1
= d (S ( ABCD)) 1 ; ; = h . Từ đó ta có 4 4 1 1 1 V V
= d N; ABCD .B = . Bh = . N . ABCD ( ( )) 3 4 3 4
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A . ′ AB C ′ ′ . https://toanmath.com/ 1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3 Hướng dẫn giải ChọnD 1 1 1 Ta có: V = = ′ ′ ′ ⋅ = ⋅ = ′ ′ ′ V ′ ′ ′ d ; A A B C S∆ ′ ′ ′ V . A . AB C . A A B C ( ( )) ABC ABC. ′ ′ ′ 3 3 A B C 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC
bằng 3 . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt 2 cầu đó bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn D z C O B y A x S S 3 Ta có ABC ABC = = V 1
d (O,( ABC )) OABC S .d O ABC ABC ( ,( )) 3 S 3 Mà ABC
= nên d (O,( ABC)) = 2 . V 2 OABC
Vậy mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R = 2 .
Câu 8.Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 3
12 3a . Thể tích khối chóp A .′ABC là. 3 3a A. 2
V = 4 3a . B. 3
V = 2 3a . C. 3
V = 4 3a . D. V = . 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 3 V = ′ = ′ ′ ′ S .AA 12 3a . ABC. A B C ABC 1 1 3 3 V = S
.AA′ = .12 3a = 4 3a . A'. ABC 3 ABC 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh
SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chóp. 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 3 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi F = PQ AC . Dễ thấy AF PQ .
Mặt khác do (MNPQ) // SC nên (SAC ) ∩ (MNPQ) = EF ( EF // SC ; F SA) .
Dựng AH EF . Do PQ ⊥ (SAC ) nên PQ AH .
Suy ra AH ⊥ (MNPQ) ⇒ AH = d ( ; A (MNPQ)) . 3 3a 2 3 3 3a Ta có: AE = AC = ; AF = AS 2 2 = SC AC = 4 4 4 4 4 2 2 AF .AE a 6 Suy ra: AH = = . 2 2 AE + AF 4
Mặt khác do BD SC nên PQ QM suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. 2 1 a 6 S = . MQ QP = B . D SC = MNPQ 4 4 1 3 a Vậy V = AH.S = . . A MNPQ 3 MNPQ 8
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA SB . Biết thể tích khối chóp
S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.AB C ′ .
A. V = 3
B. V = 12
C. V = 8
D. V = 6 Hướng dẫn giải Chọn D S A' B' A B C V ′ ′ ′ ′ SA SB SC Ta có S.A B C = 1 1 . . = 1 . = V SA SB SC 2 2 4 S . ABC Vậy 1 V = 1 = ′ ′ .V .24 = 6 . S . A B C S . 4 ABC 4 https://toanmath.com/
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh ′
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V . V V ′ 1 V ′ 5 V ′ 1 V ′ 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 4 V 8 V 2 V 3 Hướng dẫn giải Chọn C A F E G J B D H I C
Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD .
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD .
Khi đó ta có: V = V ′ + 4.V . . A FEG Mặt khác 1 V = V . . A FEG 8 1 V ′ 1
Suy ra V = V ′ + V ⇒ = . 2 V 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp
với đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt
SC tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S.AHIK là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 18 36 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có 
SBA = 45° ⇒ SA = AB = a . BC SA Lại có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH . BC AB
AH SB AH ⊥ (SBC ) ⇒ AH SC SC AH .
Tương tự SC AK SC ⊥ ( AHK ) ⇒ SC AI . 2 2 SA SI a 1 SI 1 Ta có = = = ⇒ = . 2 2 AC IC 2a 2 SC 3 V SA SH SI 1 1 1
Tỉ số S.AHI = . . = 1. . ⇒ V = V . S . AHI S . V SA SB SC 2 3 12 ABCD S . ABC V SA SI SK 1 1 1
Tỉ số S.AIK = . . = 1. . ⇒ V = V . S . AIK S . V SA SC SD 3 2 12 ABCD S . ACD 3 1 1 1 a 2 ⇒ V = V +V = V = . . . a a = . S . AHIK S . AHI S . AIK S . 6 ABCD 6 3 18
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.MAB là 3 2a .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng. 3 a 1 A. 3 2a . B. 3 4a . C. . D. 3 a . P P P P 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B 3 V = 2V = 4a . S . ABC SMAB
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh
SB , SC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho SM = 3MB, SN = NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt
cạnh SD tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V . V V 9V 7V A. . B. . C. . D. . 8 4 80 40 Hướng dẫn giải Chọn C
Trong mp (SBC ) gọi E = MN BC . Trong mp ( ABCD) gọi F = AE BD .
Trong mp (SBD) gọi P = FM SD . Khi đó P = ( AMN ) ∩ SD .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EB NC MS EB SBC ta có: . . = 1 1 ⇒ = . EC NS MB EC 3 Lại có: FB EB EB EB  1 AD ⇒ = = = . FD AD BC 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác PD MS FB PD SP SBD ta có: . . = 2 1 ⇒ = 3 ⇒ = . PS MB FD PS 3 SD 5 Khi đó: V V SM SN SP V SMNP SMNP = = ⋅ ⋅ 3 1 3 9 = ⋅ ⋅ = 9 ⇒ V = . V 1 SB SC SD 4 2 5 40 SMNP 80 SBCDV 2
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V  4 .
B. V  6 .
C. V  3 .
D. V  5 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N.ABCD V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B S M A N D O B C Đặt 1 B = S
, d (S;( ABCD)) = h . Suy ra V = Bh . ABCD 3 1
M là trung điểm của SA nên d (M ;( ABCD)) = d (S;( ABCD)) , 2 1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N;( ABCD)) = d (M ;( ABCD)) . Suy ra 2
d ( N ( ABCD)) 1
= d (S ( ABCD)) 1 ; ; = h . Từ đó ta có 4 4 1 1 1 V V
= d N; ABCD .B = . Bh = . N . ABCD ( ( )) 3 4 3 4
Câu 17. Cho tứ diện ABCD DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 Hướng dẫn giải Chọn C 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 ⇒ V = . = . DMNP 8 12 96 1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ = SA . 3
Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt
tại B ', C′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′. https://toanmath.com/ V V V V A. . B. . C. . D. . 81 27 3 9 Hướng dẫn giải Chọn A . SASBSCSD′ 1 Ta có = = = = (theo Talet). SA SB SC SD 3
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: V ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
SA .SB .SC .SD 1 1 1 1 1 V S . A B C D = = . . . = ⇒ V = ′ ′ ′ ′ . V . SA . SB SC.SD 3 3 3 3 81 A B C D 81 S . ABCD
Câu 19. Cho tứ diện ABCD DA = 1; DA ⊥ ( ABC ). A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh DM 1 DN 1 DP 3 ,
DA DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho = ; = ;
= . Thể tích của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 Hướng dẫn giải Chọn C 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 Suy ra V = . = . DMNP 8 12 96
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là 3
a . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của , SA SB, SC, .
SD Thể tích khối chóp S.MNPQ là: 3 a 3 a 2 a 3 a A. B. . C. . D. 16 8 4 6 Chọn B https://toanmath.com/
Ta có: Tứ giác MNPQ đồng dạng với tứ giác ABCD với tỉ số 1 k =
. Đường cao h′ của hình 2
chóp S.MNPQ bằng 1 đường cao h hình chóp S.ABCD 2 2 Từ đó: 1 1  1  h V = .S .h′ = . .S . S .MNPQ   3 MNPQ 3  2 ABCD  2 3 1 a = V = . S . 8 ABCD 8
Chú ý: Có thể tách khối S.MNPQ ra làm các khối nhỏ hơn và sử dụng công thức tỷ số thể tích.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.AB C
′ và S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A V ′ ′ ′ ′ SA SB 1 1 1 Ta có S.A B C = . = . = . V SA SB 2 2 4 S . ABC
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD là. 1 1 1 1 B. . C. . D. . A. 8 . 4 16 2 Hướng dẫn giải Chọn A
ABCD là hình bình hành nên SS ABC ACD . . Do đó V  2V  2V . S . ABCD S . ABC S . ACD Ta có. https://toanmath.com/ V VV V V V V S .MNPQ S .MNP S .MPQ S .MPQ S . . . MPQ S MNP S MNP      V V V V 2V 2V S . ABCD S . ABCD S . ABCD S . ABCD S . ABC S . ACD 1 SM SN SP 1 SM SP SQ 1 1 1  . . .  . .    . 2 SA SB SC 2 SA SC SD 16 16 8
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a . Góc giữa
(SBC) và mặt đáy ( ABCD) là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S.AGD 3 16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 27 9 Hướng dẫn giải Chọn C S G B A M D C Vì góc giữa ( SA 2a
SBC ) và mặt đáy ( ABCD) là 60° nên 
SBA = 60° ⇒ AB = = . tan 60° 3 2 Khi đó: 2a 4a 3 S = A . B AD = .2a = . ABCD 3 3 2 Gọi 1 2a 3
M là trung điểm BC , khi đó: S = S = . ADM 2 ABCD 3 2 3 ⇒ 2 2 1 2a 3 8a 3 V = V = . .2 . a = . S . ADG S . 3 ADM 3 3 3 27
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N, P,Q lần lượt thuộc ,
SA SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM , SB = 3SN , SC = 4SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S.MNPQ là. 4 6 2 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 V = V , V = V . SMNP 24 SABC SMPQ 40 SACD 1 1 8 ⇒ V = .24 + .24 = . SMNPQ 24 40 5
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc 
ACB = 60° , BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1 (Tính trực tiếp). S a 3 M A 60o C a H B .
Gọi H là trung điểm AB MH //SA , mà SA ⊥ ( ABC) ⇒ MH ⊥ ( ABC) và SA a 3 MH = = . 2 2 AC 3 Tam giác A
BC là nửa tam giác đều AC = 2BC = 2a AB =
= a 3 nên diện tích đáy 2 là: 2 1 1 a 3 S = A . B BC = .a 3.a = . ABC 2 2 2 2 3 Vậy thể tích 1 1 a 3 a 3 a V = S .MH = . . = . MABC 3 ABC 3 2 2 4
Cách 2 (Áp dụng tỷ số thể tích tứ diện). S a 3 M A 60o C a B . V SM 1
M trung điểm SB nên tỷ số thể tích tứ diện 1 MABC = = ⇒ V = V . MABC SABC V SB 2 2 SABC AC 3 Tam giác A
BC là nửa tam giác đều AC = 2BC = 2a AB =
= a 3 nên diện tích đáy: 2 2 1 1 a 3 S = A . B BC = .a 3.a = . ABC 2 2 2 2 3 3 Do đó 1 1 a 3 a a V = S .SA = . .a 3 = . Vậy V = . SABC 3 ABC 3 2 2 MABC 4
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện ABCD và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B V ABAC′ 1 1 1
Ta có AB 'C 'D = . = . = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ S D C B A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và  =  =  =  =  ASB BSC CSD DSA
BSD = 60° . Thể tích khối
đa diện S.ABCD A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C′ sao cho SA′ = SB′ = SC′ = SD = 2 . Ta có
AB′ = B C ′ ′ = C D
′ = DA′ = 2 . Khi đó hình chóp S.AB D
′ và hình chóp S.CB D ′ là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 . 3 2 2 2 2 V = = = ′ ′ V . S . A B D S .C BD ′ 12 3 Mặt khác V SA SB SD 3 9 9 S . ABD = . . = 3. = , nên V = 9 2 2 V = = ′ ′ . 3 2 . V ′ ′ S . ABD S . A B D ′ ′ SA SB SD 2 2 2 2 3 S . A B D V SC SB SD 3 S .CBD = . . = 2. = 3 V = 2 2 3V = 3. = 2 2 . S CBD S C BDV ′ ′ , nên . . ′ ′ SC SB SD 2 3 S .C B D
Thể tích khối đa diện S.ABCD V = V +V = 3 2 + 2 2 = 5 2 . S . ABD S .CBD https://toanmath.com/ S A' C' B' D C B
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, MQ . Tính tỉ số thể tích VMIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D V MI MJ MK 1 Ta có: MIJK  . .  . V MN MP MQ 8 MNPQ M K I J N Q P .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 . Gọi B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( ABD′) cắt SC
tại C′ . Thể tích khối chóp SABCD′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S C' D' B' D A O B C 1 3 2 Ta có: 2 V
= .a .a 2 = a . S . ABCD 3 3
B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có SC ⊥ ( ABD′) .
Gọi C′ là hình chiếu của A lên SC suy ra SC AC′ mà AC′∩( ABD′) = A nên
AC′ ⊂ ( ABD′) hay C′ = SC ∩ ( ABD′) .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C′ là trung điểm của SC . 2 SBSA 2 2 2
Trong tam giác vuông S AB′ ta có = = a = . 2 SB SB 2 3a 3 V V +V
SBSCSDSC′ ′ ′
S ABCDS ABCS ACD′ = 1  = + 2 1   = SB SC = 1 . = . V V 2  SB SC SD SC SB SC 3 2 3 S . ABCD S . ABCD 3 Vậy a 2 V = .
S ABCD′ 9
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 45°. Gọi
V ;V lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK S.ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC 1 2 V
SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số 1 k = . V2 1 1 1 1
A. h = 2a; k = .
B. h = 2a; k = .
C. h = a; k = .
D. h = a; k = . 8 3 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C. S K H A a D B C https://toanmath.com/
Do (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy nên SA ⊥ ( ABCD) . CD AD Ta có 
CD ⊥ (SAD) ⇒ CD SD . CD SA
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là  SDA = 45° .
Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy h = SA = a .
Áp dụng công thức tỉ số thể tích có: V SH SK 1 1 = . = . V SC SD 4 2
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với ,
OA OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3 3a 3 2a 3 a A. B. 3 a C. D. 4 3 4 Hướng dẫn giải Chọn D 1  1  Ta có 3 V = . .
OA OB .OC = a (đvtt) OABC   . 3  2  V CM .CN 1 3 1 a OCMN Ta có = = .Vậy V = V = . V . CA CB 4 OCMN 4 OABC 4 OCAB
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC′ =
SC . Gọi V V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 4 2 S.ABC ′ ′ ′ V
S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 A. . B. 24 . C. . D. 12 . 12 24 Hướng dẫn giải Chọn B V SA SB SC Ta có = . . = 3.4.2 = 24 . V '
SA' SB ' SC '
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, 1 6 T 1 6 T
SA = a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′ , D′ ,
C′ . Thể tích khối chóp S ABCD′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S C' D' B' D A O B C 1 3 2 Ta có: 2 V
= .a .a 2 = a . S . ABCD 3 3
Ta có AD′ ⊥ (SDC ) ⇒ AD′ ⊥ SD ; AB′ ⊥ (SBC ) ⇒ AB′ ⊥ SB . Do SC ⊥ ( AB D
′ ′) ⇒ SC AC′ .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C′ là trung điểm của SC . 2 SBSA 2 2 2
Trong tam giác vuông S AB′ ta có = = a = . 2 SB SB 2 3a 3 V V +V
SBSCSDSC′ ′ ′
S ABCDS ABCS ACD′ = 1  = + 2 1   = SB SC = 1 . = . V V 2  SB SC SD SC SB SC 3 2 3 S . ABCD S . ABCD 3 Vậy a 2 V = .
S ABCD′ 9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2017 4034 8068 2017 A. . B. . C. . D. . 27 81 27 9 Hướng dẫn giải Chọn A V S 1 1 AEFG EFG = = ⇒ V = V V S 4 AEFG 4 ABCD ABCD BCD . https://toanmath.com/ V SM SN SP 8 AMNP = . . = 8 8 1 2 ⇒ V = V = . V = V V SE SE SG 27 AMNP 27 AEFG 27 4 ABCD 27 ABCD AEFG VQMNP 1 1
Do mặt phẳng (MNP) // ( BCD) nên = ⇔ V = V V 2 QMNP 2 AMNP AMNP 1 2 1 2017 V = . V = V = . QMNP 2 27 ABCD 27 ABCD 27
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MBC
thể tích khối chóp S.ABC bằng. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Theo công thức tính thể tích tỷ số thể tích. V SM 1 S .MBC = = . V SA 2 S . ABC
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B ;′ D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( ABD′) cắt cạnh SC tại C′. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD′ 3 16a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. D. . 45 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A S C' B' I D' B A O D C V SBSC′ Ta có V = V
SABC′ = . (*)
S ABCD′ 2 S ABC′ 1 . . ( ) V SB SC SABC
SAC vuông tại A nên SC = SA + AC = ( a) + (a )2 2 2 2 2 2 2 2
= 6a suy ra SC = a 6
Ta có BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AB′ và SB AB′ suy ra AB′ ⊥ (SBC ) nên AB′ ⊥ BC
Tương tự AD′ ⊥ SC . Từ đó suy ra SC ⊥ ( ABD′) ≡ ( ABCD′) nên SC AC′ 2 2 SCSA 4a 2 Mà 2
SC .′SC = SA suy ra = = = . Ta cũng có 2 2 SC SC 6a 3 2 2 2 SBSA SA 4a 4 = = = = 2 2 2 2 2 SB SB SA + AB 4a + a 5 https://toanmath.com/ Từ ( ) V 8 8 1 8 SABC′ 8 * ⇒ = suy ra V = V = V = VSABC′ . SABC SABCD SABCD V 15 15 15 2 30 SABC 3 1 2 = a V S .SA = SABCD 3 ABCD 3 3 3 8 2a 8a Suy ra V = = SABC′ . 30 3 45 3 Từ ( ) 16a 1 suy ra V = V = .
S ABCD′ 2 .
S . ABC′ 45
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có  =  0 ASB CSB = 60 ,  0
ASC = 90 , SA = SB = ;
a SC = 3a .Thể tích V của
khối chóp S.ABC là: 3 a 2 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 18 12 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi M là điểm trên đoạn SC sao cho SC = 3SM AB = BM = a; AM = a 2 ⇒ ABM .
vuông tại B . ⇒ Trung điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp ABM SH ⊥ (ABM) . 3 a 2 ⇒ V = . SABM 12 V SM 1 3 a 2 SABM = = ⇒ V = 3V = . V SC 3 SABC SABM 4 SABC
Câu 38. Cho tứ diện ABCD DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng: 3 2 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . V = 12 12 96 D. 96 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 ⇒ V = . = DMNP 8 12 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S.MNC biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 8a . A. 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 4a . SMNC SMNC SMNC SMNC Hướng dẫn giải Chọn A V SM SN SC 1 Ta có: S.MNC 3 = . . ⇒ V = V = 2a . S .MNC S . V SA SB SC 4 ABC S . ABC https://toanmath.com/
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là 3 3 3 3 A. 2 a b cosα. B. 2 a b sin α. C. 2 a b cosα. D. 2 a b sin α. 4 4 12 12 Hướng dẫn giải Chọn D A' C' S B' A C H H' B
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABC). Khi đó α =  AAH .
Ta có AH = A′ .
A sin α = b sin α nên thể tích khối lăng trụ là 2 a b 3 sin α V = ′ = ′ ′ ′ A H .S . ABC. A B C ABC ∆ 4
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng AH nên 2 thể tích khối chóp là 1 a b 3 sin α V = V = . S . ABC ABC. ′ ′ ′ 3 A B C 12 V
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 A. B. C. 2 . D. 4 . 4 2 Hướng dẫn giải. Chọn D S M N C A B V SA SB SC Ta có S.ABC = . . = 4 . V
SM . SN. SC S .MNC https://toanmath.com/
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SASC′ 1
SA , SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C′ và D′ sao cho = = và SA SC 3 SBSD′ 3 =
= . Tính thể tích V của khối đa diện lồi SAB CD ′ ′ . SB SD 4 3 A. V = .
B. V = 9 .
C. V = 4 .
D. V = 6 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B S C' A' D' D B' C A B Ta có V = V = + ′ ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V . SA B C D S .D A B S .D CB ′ ′ 3 1 3 3 1 V = = 3 = 9 = ′ ′ ′ . . .V . .V .48 . S .D A B S . 4 3 4 DAB . 16 2 S ABCD 32 2 Tương tự: 9 V = . S .D CB ′ ′ 2 Vậy V = 9.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S N E H C D M O F B A
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E = SD MN E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC F là trung điểm BM . a a
Ta có: SD ( ABCD)  ( )=  6 ,
SDO = 60° ⇒ SO = , 2 2 7 SF = SO + OF = 2 2
d (O (SAD)) 2 a 6 1 a 7 , = OH = h = ; S = SF.AD = SAD 2 7 2 4 V ME MF MD 1 MEFD = ⋅ ⋅ = V MN MB MC 6 MNBC aV = V
= ⋅ ⋅ d M SAD S = ⋅ h S = BFDCNE MNBC ( ( )) 3 5 5 1 1 5 1 5 6 , 4 SBC SAD 6 6 3 2 18 2 72 3 3 1 a 6 7a 6 V = . SO S = ⇒ V = VV = ⋅ S.ABCD ABCD SABFEN S.ABCD BFDCNE 3 6 36 V 7 Suy ra: SABFEN = ⋅ V 5 BFDCNE
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN ) chia
khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 1 7 1 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 5 3 Hướng dẫn giải Chọn B S N 60° A B K I a O H M D a C https://toanmath.com/ V  V V Đặt  1 SABIKN 1    ? . V  V V  2 NBCDIK 2  1 a 6 6 * 2 3 V  . a a . S .ABCD 3 2 6 1 1 SO 1 a 6 1 6 * 3 V  .NH.S  . .S  . .a.2a a . N .BMC 3 BMC 3 2 BMC 3 4 2 12
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC MK 2   . MN 3 V MD MI MK 1 1 2 1 * M.DIK  . .  . .  . V MC MB MN 2 2 3 6 M .CBN 5 5 6 3 5 6 3 V VVV  . a a . 2 M .CBN M .DIK M .CBN 6 6 12 72 7 6 3 6 a V 3 5 6 3 7 6 3 7 1 72 V VV a a a    . 1 S .ABCD 2 6 72 72 V 5 6 5 2 3 a 72
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2NC . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỉ số 1 V1 . V V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 6 V 2 V 3 V 3 Hướng dẫn giải Chọn D . V V AS AM AN 1 2 1 1 ASMN = = . . =1. . = .. V V AS AB AC 2 3 3 ASBC
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C′ tương ứng là trung điểm các cạnh
SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 16 8 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V Ta có S.A B C = ⋅ ⋅ = ⇒ V = . S . ′ ′ ′ V SA SB SC 8 A B C 8 S . ABC https://toanmath.com/
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V  5 .
B. V  4 .
C. V  6 .
D. V  3 . Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A ,′ B ,′C′ thỏa       mãn SA = 2.SA ,
SB = 3.SB ,′ SC = 4.SC .′ Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ là A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 1   S V . . . SA S . . SA . ABC SBC SB SC . 3 6 V   
SASBSC 1 Ta có: SA B C  . .  . V SA SB SC 24 SABCV  2 . SAB C   S C' A' B' A C B .
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho 1 SA′ =
SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD 3
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Khi đó thể tích chóp S.AB CD ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 3 27 9 81 Hướng dẫn giải Chọn B . Vì ( AB CD
′ ′) / / ( ABCD) ⇒ AB′ / / AB, B C
′ ′ / /BC,C D ′ ′ / /CD . SA ' 1 SBSC′ D S ′ 1 Mà = ⇒ = = = . SA 3 SB SC D S 3
Gọi V ,V lần lượt là V ,V . 1 2 S . ABC S . ACD
Ta có V + V = V . 1 2 https://toanmath.com/ V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V S . A B C 1 = . . = ⇔ V = . S . ′ ′ ′ V SA SB SC 27 A B C 27 S . ABC V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SC SD 1 V S . A D C 2 = . . = ⇔ V = . S . ′ ′ ′ V SA SC SD 27 A C D 27 S . ACD Vậy V + V V 1 2 V = + = = ′ ′ ′ ′ V V . S . A B C D
S . A' B 'C ' S . A'C'D' 27 27 Vậy V V = .
S . A' BC ' D ' 27
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 5 3 a 3 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 12 8 24 24 Hướng dẫn giải Chọn D S F N E A C H M B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC EF ; H là trọng tâm tam giác ABC . (  AEF  ) ⊥ (SBC) Ta có  ( ) (  AEF  )∩(SBC) 1 = EF  Trong mặt phẳng ( EF // BC SBC ) , ta có 
nên EF SM (2) . SM BC
Từ (1) và (2) suy ra SM vuông góc với mặt phẳng ( AEF ) tại N Mặt khác HM
Tam giác SHM vuông tại H có cos M = (3). SM MN
Tam giác AMN vuông tại N có cos M = (4) AM
Từ (3) và (4) ta có HM MN =
SM.MN = HM.AM (vì N là trung điểm SM ) SM AM 1 1 a 2 2 ⇔ SM = 2 2 AM SM = AM = 2 3 3 2 1 a 3 a 5
Tam giác SHM vuông tại H HM = .AM = và 2 2 SH = SM HM = . 3 6 2 3 https://toanmath.com/ 3 Khi đó 1 a 5 V = .S .SH = . S . ABC 3 ABC 24 1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = . SA Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,′ C ,′ D .′
Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 81 3 9 27 Hướng dẫn giải Chọn D 3 V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC  1  V V S . A B C S . = . . ABC = ⇒ V = =   S . ′ ′ ′ V SA SB SC  3 A B C  27 54 S . ABC 3 V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SD SC  1  V V S . A D C S . = . . ADC = ⇒ V = =   S . ′ ′ ′ V SA SD SC  3 A D C  27 54 S . ADC V V V V = + = + = ′ ′ ′ ′
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′ . S . A B C D S . A B C S . A C D 54 54 27
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S.ABNM . A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn C .
M ∈( ABM ) ∩(SCD) Có :  . AB / /CD
⇔ ( ABM ) ∩(SCD) = MN / /CD . V V V 1  SM SN SN  5 S . ABNM SANM SANB = + = . + =   . V 2V 2V 2  SD SC SC  9 SABCD SACD SACB Vậy : 5 V = .V =10 . S . ABNM 9 SABCD
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , 1 F . Biết V = V
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . S . AEF S . 4 ABC 3 a 3 a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 8 5 12 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S F H E A C M B
Ta có BC SM . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM . Do FE = ( P) ∩ (SBC )
FE SM FE BC FE đi qua H . 2 1 SE SFSH  1 SH 1 V = 1 V ⇔ . = ⇔ = ⇒
= . Vậy H là trung điểm cạnh SM . S . AEF S .   4 ABC SB SC 4  SM  4 SM 2 a 3 Suy ra S
AM vuông cân tại A SA = . 2 2 3 Vậy 1 a 3 a 3 a V = . . = . SABC 3 2 4 8
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V
V V (V < V . Tính tỉ lệ 1 . 1 2 ) 1 2 V2 16 8 16 8 A. . B. . C. . D. . 75 27 81 19 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAD , SAC . 1 2 3 https://toanmath.com/ Gọi SG 2 SG
I , J lần lượt là trung điểm của AB , AC thì 1 3 = = SI 3 SJ
G G // IJ G G // ABC . 1 3 ( ) 1 3
Chứng minh tương tự ta có G G // ABC . 2 3 ( )
Suy ra (G G G // ABCD . 1 2 3 ) ( )
Qua G dựng đường song song với AB , cắt SA , SB lần lượt tại M , N . 1
Qua N dựng đường song song với BC , cắt SC tại P .
Qua P dựng đường song song với CD , cắt SD tại Q .
⇒ Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bới (G G G là tứ giác MNPQ . 1 2 3 ) V SM .SN.SP 8 Ta có S.MNP = 8 = ⇒ V = V (1) V . SA . SB SC 27 S .MNP S . 27 ABC S . ABC Tương tự ta cũng có 8 ⇒ V = V (2) S .MPQ S . 27 ACD Từ (1) và (2) suy ra 8 8 19 V 8 V = VV =
V V = V V = V . Vậy 1 = . S .MNPQ S . 27 ABCD 1 27 2 1 27 V 19 2
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , VS.MNPQ
SC , SD . Tỉ số là VS.ABCD 1 1 3 1 A. B. . C. . D. . 6 16 8 8 Hướng dẫn giải Chọn D V SM SN SP VS.MQP SM SQ SP
Ta có áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có S.MNP = . . và = . . V SA SB SC V SA SD SC S . ABC S . ADC SM SN SP SQ 1
M, N, P, Q là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD ⇒ = = = = . SA SB SC SD 2 1 V +V V S .MNP S .MQP 1 1 S .MNPQ 1 Và V = V = V suy ra = + ⇒ = . S . ABC S . ADC S . 2 ABCD 1 8 8 V 8 S . . ABCD VS. 2 ABCD
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
thể tích VMIJK bằng: VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 3 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ M I K J N Q P VM IJK MI MJ MK 1 1 1 1 Ta có: . = . . = . . = . V MN MP MQ 2 2 2 8 M . NPQ
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 V SE 2 2 1 Ta có: V = V
= . Mặt khác: S.EBD = =  →V = V = . S .BCD S . 2 ABCD 2 S .EBD S . V SC 3 3 CBD 3 S .CBD
Câu 58. Cho hình chóp .
A BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD) và ( ABC) cùng vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2MC , AN = ND . Thể tích khối chóp . A BMN 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 18 9 Hướng dẫn giải Chọn C A N a M B D a a 3 C AM Do AM = 2 2MC ⇒ = . AC 3 V AM AN 2 1 1 Ta có . A BMN = . = . = . V AC AD 3 2 3 . A BCD 3 1 1 1 a 3 Mà V = A . B BC.CD = . a . a a 3 = . . A BCD 3 2 6 6 https://toanmath.com/ 3 V a 3 . A BCDV = = . . A BMN 3 18
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB CD
′ và khối tứ diện ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C V ′ ′ ′ ′ AB AC 1 1 1 Ta có: AB C D = ⋅ = ⋅ = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) . mp(ABC) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H, K . Gọi
V ,V tương ứng là thể tích của các khối chóp S.AHK S.ABC . Cho biết tam giác SAB vuông 1 2
cân, tính tỉ số V1 . V2 V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 3 V 2 V 3 V 4 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: HK / / BC do cùng ⊥ SB trong (SBC) , mà H là trung điểm SB nên K là trung điểm SC . Vậy có (xem V S 1 A là đỉnh): SHK = = . V S 4 SBC
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; ; MP .
MQ Tỉ số thể tích VMIJK VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 8 Hướng dẫn giải Chọn D
Trong trường hợp này áp dụng công thức tỉ lệ thể tích giữa 2 hình chóp tam giác: V MI MJ MK 1 1 1 1 MIJK = . . = . . = . V MN MP MQ 2 2 2 8 MNPQ
Câu 62. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ V , khi đó thể
tích của khối chóp S.ABCD là: https://toanmath.com/ 2 81V 27V  9  9V A. . B. . C. V   . D. . 8 4  2  4 Hướng dẫn giải Chọn B S N M P Q C K B H F O I E D J A
d (S,(MNPQ)) SM 2 Ta có = = .
d (S,( ABCD)) SI 3 Mặt khác gọi S 1 1 1 S = S ta có DEJ = . = 1 ⇒ S = S . ABCDS 4 2 8 DEJ 16 BDA Tương tự ta có S 1 JAI = 1 ⇒ S = ∆ . S 4 JAI 8 DAB   1 1  1 Suy ra S = 1− 4. + 2. S = S . HKIJ      16 8  2 2 S   MNPQ 2 4 2 Mà = =   ⇒ S = S . S  3  9 MNPQ 9 ABCD HKIJ 1 1 3 9 27 Suy ra V
= d S, ABCD .S = . d (S,(MNPQ)). S = V . S . ABCD ( ( )) 3 3 2 2 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S.ANMK và khối chóp S.ABCD . 2 1 1 3 A. B. C. D. 9 3 2 5 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi H là tâm hình vuông ABCD , E = SH AM E là trọng tâm SAC SE SK ⇒ = SN 2 = = V . SA SK.SM 1 . Ta có S.AKM = 2 1 1 = . = ⇒ V = V SH SD SB 3 V . SA . SD SC 3 2 3 S . AKM S . 6 ABCD S . ADC Tương tự V 1 1 S . ANM = ⇒ V = V . V 3 S . ANM S . 6 ABCD S . ABC 1 1 1 Từ đó V = V +V = V + V = V . S . ANMK S . ANM S . AKM S . ABCD S . 6 6 ABCD . 3 S ABCD
Câu 64. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = ; SA SB′ = ; SB SC′ =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB C
′ ′ và S.ABC 2 3 4 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 2 12 6 Hướng dẫn giải Chọn A V
SASBSC′ 1 1 1 1
Ta có: S.A'B'C' = . . = . . = . V SA SB SC 2 3 4 24 S . ABC
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S.ABM bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 18 24 36 12 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ S M A C B . 2 a
Tam giác ABC vuông cân tại B AB = a nên S = . ABC ∆ 2
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc  SBA = 30° . a 3
Tam giác SAB vuông tại A : SA = tan 30 . ° AB = . 3 3 3 1 a 3 V a 3 Ta có: S . V = . ABC SA S = ⇒ V = = . S . ABC ABCS . 3 18 ABM 2 36
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2NC . Tỉ V
số S.AMN . VS.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4 Hướng dẫn giải Chọn B V AM AN 1 1 1 Ta có S.AMN = . = . = . V AB AC 2 3 6 S . ABC
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau, AB = a; AC = 2a
AD = 3a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của BD,CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN . 3 a 3 3a 3 2a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 4 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A B a M A 3a 2a D N C . AB AC
 ⇒ AB ⊥ ( ACD) . AB AD 1 1 1 1 V = S
.AB = . .AC.A . D AB 3 = .2 .3 a . a a = a . ABCD ∆ 3 ACD 3 2 6
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: https://toanmath.com/ 3 V DM DA DN 1 1 1 1 a D.MAN = . . = .1. = ⇒ V = V = . D.MAN D. V DB DA DC 2 2 4 4 BAC 4 D.BAC
Câu 68. Cho khối chóp S.ABC có  =  =  ASB BSC CSA = 60 ,
° SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích 1 6 T 1 6 T
khối chóp S.ABC theo a . 3 2a 2 3 4a 2 3 a 2 3 8a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A S A M N B C SM 1 =  Lấy  SB 2
M SB, N SC thoả mãn: SM = SN = SA = a ⇒  . SN 1  =  SC 4
Theo giả thiết:  =  =  0 ASB BSC
CSA = 60 ⇒ S.AMN là khối tứ diện đều cạnh a . 3 Do đó: a 2 V = . S . AMN 12 3 Mặt khác V SM SN 2a 2 : S.AMN = 1 1 1 . = . = ⇒ V = 8V = . V SB SC 2 4 8 S . ABC S . AMN 3 S . ABC
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 2 12 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S D' A' B' C' D A B C V ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V ′ ′ ′ SA SD SC 1 Ta có SA B C = . . = , SA C D = . . = V SA SB SC 8 V SA SD SC 8 SABC SACD V V + ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V
Suy ra S.AB CD ′ ′ ′ ′ ′ 1 SA B C SA B C SA C D = = = . V V V +V 8 S . ABCD SABC SABC SACD V ′ ′ ′ ′ 1
Vậy SA B C D = . V 8 SABCD
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD SB lần lượt tại M N . Gọi V là thể tích khối chóp 1 V
S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 8 8 Hướng dẫn giải Chọn A S P N I M D C O A B https://toanmath.com/ Đặ SM SN t = x ,
= y , 0 < x , y ≤1. SB SD SA SC SB SD 1 1 x Vì + = + nên 1+ 2 = + ⇒ y = SA SP SM SN x y 3x −1 Khi đó V V V 1 SA SN SP 1 SA SM SP 1 1 1 1 1 S . ANP S . = + AMP = . . . + . . . = . . y + . . x V 2V 2V 2 SA SD SC 2 SA SB SC 2 2 2 2 S . ADC S . ABC 1 (x y) 1  x  = + = x +   4 4  3x −1  1
x > 0 , y > 0 nên < x < 1 3  x   1 
Xét hàm số f ( x) 1 = x +   trên ;1   4  3x −1   3  1  1 
Ta có f ′( x) = 1−  ; f ′(x) 2 = 0 ⇔ x = . 4  (3x )2 1  −   3 Bảng biến thiên x 1 2 1 3 3 y – 0 + || 3 y 1 8 3 V 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của 1 bằng . V 3
Câu 71. Cho tứ diện đều S.ABC . Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , 1 2 3 V SC
A. Tính S. 1G 2G 3G . VS.ABC 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 48 27 36 81 Hướng dẫn giải Chọn B S G3 G1 G2 A C P M N B .
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Ta có. https://toanmath.com/ VSG G G 2 2 2 8 8 8 1 2 1 2 3 = . . = ⇒ V = V = . V = . 1 SG 2 G 3 V 3 3 3 9 G 9 SMNP 8 4 SABC 27 SMNP
Câu 72. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
S.AB C
′ ′. Khi đó tỉ số V V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 27 9 Hướng dẫn giải Chọn C V
SASBSC′ 1 1 1 1 Ta có = . . = . . = . V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của .
SB P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 .
DP Mặt phẳng ( AMP) cắt cạnh SC tại N. Tính
thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. . 23 7 19 2 A. V = V . B. V = V . C. V = V . D. V = V . ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5 Hướng dẫn giải Chọn A S S M M N I I P P B B O A D S O N C I A O C .
Gọi O là tâm hình bình hành. Gọi I = MP SO N = AI SC . Ta có: https://toanmath.com/ 1 SP SM S S + S S S = . SPM SPI SMI SPI SMI = = = + 3 SD SB S S 2S 2S SDB SDB SDO SBO . SI SP SM  7 SI SI 4 = + = . ⇒ =   2SO  D S SB  12 SO SO 7 Suy ra: SN S S + S S S SI SI SN 2 2 SN SAN SAI SNI SAI SNI = = = + = + . = + SC S S 2S 2S 2SO 2SO SC 7 7 SC SAC SAC SAO SCO . SN 2 ⇒ = SC 5 V V +V V V . SA SM .SP SM .SN.SP 7 Suy ra: S.AMNP S . AMP S .MNP S . AMP S .MNP = = + = + = . V V 2V 2V 2S . A . SB SD 2S . B SC.SD 30 S . D AB S .BCPD 23 ⇒ V = V . ABCD.MNP 30
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể
tích của khối chóp A .′BCO bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 V = ′ = = ′
d A , BCO .S V ′ ′ ′ ′ 1 . A .BCO ( ( )) BCO ABCD. 3 12 A B C D
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ S.ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S Q M N P D A B C 1 1 Ta có V = VV = V S .MNP S . 8 ABC S .MQP S . 8 ADC 1 1 1 ⇒ V = V +V = V + V = V S .MNPQ S .MQP S .MNP S . ABC S . ADC S . 8 8 8 ABCD VS.MNPQ 1 ⇒ = . V 8 S . ABCD
Câu 76. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N P lần lượt là trung điểm của SA , SB SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 8 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng (MNP) cũng bằng khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (MNP) . V SM SN SP 1 V Ta có: S.MNP = . . = nên V = . V SA SB SC 8 S .MNP 8 S . ABC
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt
SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 36 9 6 18 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D S M F E I D A O B C
Trong mặt phẳng ( SBD) : EF SO = I . Suy ra ,
A M , I thẳng hàng. SI 2
Trong tam giác SAC hai trung tuyến AM , SO cắt nhau tại I suy ra = . SO 3 SE SF SI 2
Lại có EF // BD ⇒ = = = . SB SD SO 3 V SE SM 1 V SF SM 1 Ta có: S.AEM = ⋅ = . S.AFM = ⋅ = . V SB SC 3 V SD SC 3 SABC SADC V +V 1 V 1 Vậy S.AEM S . AFM S . AEMF = ⇒ = . V +V 3 V 3 S . ABC S . ADC S . ABCDa 6
Góc giữa cạnh bên và đáy của S.ABCD bằng góc SBO = 60° suy ra SO = BO 3 = . 2 3 1 a 6
Thể tích hình chóp S.ABCD bằng V = . SO S = . S . ABCD 3 ABCD 6 3 Vậy a 6 V = . S . AEMF 18
Câu 78. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60°. Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp 1 2
hình chóp đã cho. Tính tỉ số V1 . V2 V 32 V 32 V 1 V 9 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 27 V 2 V 8 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S M I D C O A B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Suy ra SO ⊥ ( ABCD) . Và góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy ( ABCD) là góc 
SAO . Theo giả thuyết 
SAO = 60° , nên tam giác SAC đều, suy ra SA = a 2 và a 6 SO = . 2
Gọi M là trung điểm SA . Trong (SAC), đường trung trực của cạnh SA cắt SO tại I .
Khi đó, IS = IA = IB = IC = ID nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2 SA a 6
Tam giác SAO SI.SO = SM .SA SI = = = R . 2SO 3
Ta lại có, khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD nên có bán kính đáy a 2 a r = và chiều cao 6 h = SO = . 2 2 3 4  a 6  .π   V 3 3   32 Suy ra 1 = = . 2 V 9 2 1  a 2  a 6 π   . 3 2 2  
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là 3 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 8 Hướng dẫn giải Chọn A
Kẻ MN //AD, ( N SD) . Mặt phẳng ( MBC ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang
MNCB . Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . V SM 1 1 1 S .MBC = = ⇒ V = V = V . S .MBC S . V SA 2 2 ABC 4 S . ABC V SM SN 1 1 1 1 S .MNC = . = . ⇒ V = V = V . S .MNC S . V SA SD 2 2 4 ADC 8 S . ADC 3 5 V = V +V = V V = V . S .MNCB S .MBC S .MNC 8 MNDCBA 8 3
Vậy tỉ số thể tích của phần trên với phần dưới là . 5 https://toanmath.com/ S M N A B D C . V
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC A ,
B′ lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SB . Khi đó tỉ số S.ABC bằng
VS.AB C′ 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D V SA SB SC Ta có S . ABC = . . = 4 . V ′ ′ ′ ′ ′ SC S . A B C SA SB
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với
nhau; AB = a 3 , AC = 2a AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC .
Tính thể tích V của tứ diện AHKD . 2 3 4 3 2 3 4 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 7 21 21 7 Hướng dẫn giải Chọn B D 2a H K 2a A C B . 2 V SA SK DH 1 DH . D B 1 AD Ta có: D.AHK = . . = . = . . 2 2 2 V SA SC DB 2 DB 2 AD + AB D. ABC 2 1 4a 2 = . = . 2 2 2 4a + 3a 7 3 1 1 1 2a 3 V = D . A S
= 2a. 2a.a 3 = . D. ABC 3 ABC 3 2 3 3 4a 3 Suy ra V = V = . AHKD D. AHK 21 https://toanmath.com/
Câu 82. Cho hình chóp S.ABC A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA .
SB Tính tỉ số thể tích VSABC . VSA'B'C 1 1 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A V . SA . SB SC . SA SB Ta có SABC = = = 4.. V
SA '.SB '.SC SA '.SB ' SA' B 'C
Câu 83.Cho tứ diện ABC .
D Gọi B ',C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AB 'C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C A B' C' B D C V AB AC 1 1 1
Ta có AB' C' D = ' ' . = . = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 84.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD) ,
góc giữa hai mặt phẳng (SBD)và ( ABCD) bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S.ADMN . 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 24 16 8 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S N M A D O B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có 
SOA là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( SA a ABCD) nên 
SOA = 60° . Khi đó tan 60° = 2 ⇒ SA = A . O tan 60° = 6 . a 3 = . AO 2 2 V SA SM SN 1 V SA SN SD 1 Ta có S.AMN = . . = và S.AND = . . = . V SA SB SC 4 V SA SC SD 2 S . ABC S . ACD 3 Do đó 1  1 1  3 3 1 a 6 a 6 V = V . + = .V 2 = . . .a = . S . ADMN S .   2 ABCD  4 2  . 8 S ABCD 8 3 2 16
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16 Hướng dẫn giải Chọn C S A' D' B' C' A D B C Ta có V = V +V ; V = + ′ ′ ′ ′
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′. S . ABCD S . ABD S .CBD S . A B C D S . A B D S .C B D ′ ′ ′
Mạt khác: V ′ ′ ′ SA SB SD 1 1 1 1 S . A B D = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ; V SA SB SD 2 2 2 8 S . ABD https://toanmath.com/ V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SC SB SD 1 1 1 1 V ′ ′ ′ ′ 1 S .C B D = ⋅ ⋅
= ⋅ ⋅ = . Vậy, S.ABC D = . V SC SB SD 2 2 2 8 V 8 S .CBD S . ABCD
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S.ABC sao SM 1 SN cho = ,
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa A , V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ 1 2 V số 1 ? V2 V 5 V 5 V 6 V 4 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 4 V 6 V 5 V 5 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
- Trong mặt phẳng (SAC ) dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt phẳng (SBC )
dựng NQ song song với SC cắt BC tại .
Q Gọi D là giao điểm của MN PQ . Dựng ME
song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ). SE SM - Ta thấy: 1 = = 1
SN = NE = NB = SB SB SA 3 3 DB DN
Suy ra N là trung điểm của BE DM , đồng thời 1 DB = ME = 1 1 AB ⇒ = , = . 3 DA 4 DM 2 DQ DN 1 Do NQ / /MP ⇒ = = . DP DM 2
- Nhận thấy: V = VV . 1 D. AMP D.BNQ VD.BNQ DB DN DQ 1 1 1 1 = 1 15 15 . . = . . = ⇒ V = VV = .V = .V . V DA DM DP 4 2 2 16 D.BNQ D. 16 AMP 1 D. AMP M . 16 16 ADP D. AMP QB NB 1
d ( N; DB) QB 1 1
- Do NQ / /SC ⇒ = = ⇒ = = ⇒ d ( ;
Q DB) = .d (C; AB) CB SB 3 d (C; AB) CB 3 3 https://toanmath.com/ 1 ⇒ 1 1 1 1 S
= .d Q DB DB = . .d (C; AB). AB = 8 SS = .S QDB ( ; ). 2 2 3 3 9 CAB ADP 9 ABC 2
d (M ;( ADP)) = d (S;( ABC )) 3 1 ⇒ 1 2 8 16 V
= .d M ; ADP .S
= . d (S;( ABC)). S = .V M . ADP ( ( )) 3 ADP ABC S . 3 3 9 27 ABC 15 16 5 ⇒ 4 V = . .V = .VV = VV = .V . 1 S . ABC S . 16 27 9 ABC 2 S . ABC 1 S . 9 ABC V 5 Vậy 1 = . V 4 2
Câu 87.Cho hình chóp S, ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích
V của khối chóp S.OCD .
A. V = 4 .
B. V = 5 .
C. V = 2 .
D. V = 3 . Hướng dẫn giải Chọn C S A D O B C
Cách 1. Gọi h là chiều cao của khối chóp S.ABCD 1 1 Ta có 8 = V = S .h = .4S .h = 4VV = 2 . SABCD 3 ABCD 3 OCD SOCD SOCD
Cách 2. Ta có hai hình chóp có cùng chiều cao mà S = 8 4SV = = 2 ABCD OCD SOCD 4
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC .
A. V = 6 .
B. V = 5 .
C. V = 3 .
D. V = 4 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ A B D C Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp .
A GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(BCD) . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S = S = ⇒ S = ∆ S 3S (xem phần chứng minh). BGCBGDCGDBCDBGC
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có: B D N E F M C 1  1 V = . h S ABCDBCD .  h S 3 ∆  V 3 BCD S 1 1 ABCD ∆  ⇒ = = BCD = 3 ⇒ V = V = .12 = 4 . 1 V 1  S . A GBC 3 ABCD 3 . V = . A GBC h S . ∆GBC h S . ∆ ∆GBC A GBC 3 GBC  3
Chứng minh: Đặt DN = ; h BC = a . Từ hình vẽ có: MF CM 1 1 h +) MF // ND ⇒ =
= ⇒ MF = DN MF = . DN CD 2 2 2 D G A C H1 H I B GE BG 2 2 2 h h +) GE // MF ⇒ =
= ⇒ GE = MF = . = MF BM 3 3 3 2 3 1 1 DN.BC ha S +) ∆BCD 2 2 = = = 3 ⇒ S = 3S S 1 1 ∆BCDGBC hGBC GE.BC a 2 2 3
+) Chứng minh tương tự có S = 3S = 3 ∆ S BCDGBDGCDS = S = ∆ S . BGCBGDCGD
Cách 2: https://toanmath.com/
d (G;( ABC ))  GI 1 1 . d ( =
= ⇒ d (G; ABC ) = d ( ; D ABC ) ; D ( ABC )) ( ) ( ) DI 3 3 1 1 Nên V
= d G; ABC .S = .V = 4. G. ABC ( ( )) ∆ 3 ABC 3 DABC
Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có 3 V
= 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , S . ABC
SB , SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS.MNQ : 3 a A. . B. 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3a . 2 Hướng dẫn giải Chọn B S M Q N A C B V SM SN SQ 1 1 Ta có S.MNQ = 1 1 2 . . = 1 . . = ⇒ V = V 3 = .6a 3 = a . V SA SB SC 2 2 3 6 S .MNQ S . 6 ABC 6 S . ABC
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện 1 2 3 4
ABCD . Thể tích khối tứ diện G G G G là: 1 2 3 4 V V V V A. . B. . C. . D. . 27 18 4 12 Hướng dẫn giải Chọn A A G 2 G 3 G 1 I C B G 4 H 1 H 2 K J D
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD DC .
Gọi h là khoảng cách từ A đến ( BCD) , h là khoảng cách từ G đến (G G G . 1 2 3 ) 1 4
Vì (G G G / / BCD nên d (G , G G G
= d G , BCD = G H = h′ , h = AH . 4 ( 1 2 3 )) ( 1 ( )) 1 2 3 ) ( ) 1 2 1 h KG 1 h 1 1 ⇒ = = ⇒ h = . h KA 3 1 3
Gọi S , S′ , S lần lượt là diện tích các tam giác BCD , IJK G G G . 1 1 2 3
I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD DC nên: https://toanmath.com/ 1 S′ = JK d ( I JK ) 1 BC 1 = d ( D BC ) 1 1 = BC d ( D BC ) 1 . , . . , . . . , = S ( ) 1 . 2 2 2 2 4 2 4 G G AG 2
Tam giác G G G đồng dạng với tam giác KIJ với tỉ số đồng dạng là: 1 2 1 = = . 1 2 3 Ik Ak 3 2 S  2  4 4 1 ⇒ = =  
S = S′ (2) (Vì tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng). S′  3  9 1 9 S Từ ( ) 1 và (2) ⇒ S = . 1 9
Thể tích khối từ diện 1 1 S h 1  1  V
G G G G là: V = S .h = . . = . .S.h = . 1 2 3 4 1 1 1   3 3 9 3 27  3  27
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 16 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D S D' C' A' B' D C A B V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SD 1 V ′ ′ ′ 1 Ta có S.A B D = . . = S . A B D ⇒ = . V SA SB SD 8 V 16 S . ABD S . ABCD V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SB SD SC 1 V ′ ′ ′ 1 Và S.B D C = . . = S .B D C ⇒ = . V SB SD SC 8 V 16 S .BDC S . ABCD
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′ 1 1 1 V ′ ′ ′ ′ 1 Suy ra S.A B D S . + B D C = + = S . A B C D ⇒ = . V V 16 16 8 V 8 S . ABCD S . ABCD S . ABCD
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ V
số thể tích MIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/
Do I ; J ; K lần lượt nằm trên ba cạnh MN ; MP ; MQ nên theo công thức tỉ số thể tích cho V MI MJ MK
khối chóp tam giác ta có MIJK = 1 1 1 1 . . = . . = V MN MP MQ 2 2 2 8 MNPQ = =  =  = 
Câu 93. Cho hình chóp S.ABC = SB a SC a ASB BSC CSA = 60° có SA a ; 3 2 ; 2 3 , .
Trên các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C′ sao cho SA = SB ' = SC ' = a . Thể tích khối chóp
S.ABC là: 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 3a 3 . C. 3 a 3 . D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Trên các cạnh SB; SC lấy các điểm B ',C ' sao cho
SA = SB ' = SC ' = a suy ra S.AB 'C ' là hình chóp đều có các mặt bên là tam giác đều suy ra
AB ' = B 'C ' = C ' A' . 2 a 3 a a 6 Ta có: 2 2 S = ; AH =
SH = SA AH = . ABC 4 3 3 3 Khi đó a 2 V SA SB SC 1 V =
. Lại có S.AB'C ' = . . =
S . AB 'C ' 12 V SA SB ' SC ' S ABC 6 6 . Do đó 3 V = a 3 . S . ABC
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( SM
ABCD) và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k,0 < k < 1. Khi đó giá trị của k SA
để mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là 1 − + 5 1 − + 2 1 − + 5 1 + 5 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 4 2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C SM SN
Giả sử (MBC ) cắt SD tại N . Khi đó MN //BC//AD suy ra = = k (k > 0) SA SD https://toanmath.com/ V SM V SM SN 2 V k V k Ta có S.MBC S .MNC 2 = = k, = .
= k .Do đó: S.MBC S . = ; MNC = .Bài toán t/m khi V SA V SA SD V 2 V 2 S . ABC S . ADC S . ABCD S . ABCD 2 k k 1 2 −1+ 5 +
= ⇔ k + k −1 = 0 ⇒ k = 2 2 2 2
Câu 95. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC), Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S.ABM là. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 36 18 18 Hướng dẫn giải Chọn B ( a a SBC );( ABC )  = ⇒  3 3 3 0 0 30
SBA = 30 ⇒ SA = ⇒ V =  . 3 SABC 18 3 V 1 a 3 SABM = ⇒ V = . V 2 SABM 36 SABC
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4 Hướng dẫn giải Chọn B A M N B D C . V AM AN AD 1 Ta có AMND = . . = . V AB AC AD 4 ABCD
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CA . Thể tích của khối chóp S.MNP bằng: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/
1 BC.d ( ,ABC) V S 2 .2 MP d N , MP S . ABCABC ( ) 2 = = = = 4 V S 1 . MP d N , MP S .MNPMNP .
MP d ( N, MP) ( ) 2 VS. ⇒ V = ABC = 2 S .MNP 4 V
Câu 98. Cho khối chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S.ABC bằng: VS.AGC 3 1 2 A. B. 3 C. D. 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B S L N O A C H G K J B V S d ; B AC BO BL S . ABC ABC ∆ ( ) Ta có = = = = = 3 . V S d G; AC GN GL S . AGC AGC ( )
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S.ABC có  =  ASB CSB = 60° , 
ASC = 90° , SA = SB = 1 , SC = 3 . Gọi M là điểm trên cạnh 1 SC sao cho SM =
SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM . 3 2 3 6 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 36 36 4 Hướng dẫn giải Chọn A 1
Cách 1: Áp dụng công thức 2 2 2 V
= .abc 1− cos α − cos β − cos ϕ + 2cosα cos β cosϕ . S . ABC 6 2 2 1  1   1  2 Ta có: V = .1.1.3 1− − − 0 = . S . ABC     6  2   2  4 V SM 1 1 2 2 S . ABM = = ⇒ V = . = . S . V SC 3 ABM 3 4 12 S . ABC Cách 2: https://toanmath.com/ S 600 600 A 2 2 1 C' H 2 2 A' 3 3 C B .
Gọi A′, C′ lần lượt là các điểm trên SASC sao cho SA′ = SC′ = 2. Khi đó ′ =  SBA
SBC′ = 90° hay SB ⊥ ( ABC′) .
Tam giác ABC′ cân tại B , gọi H là hình chiếu của B trên AC′ ta có: AC′ = 2 2 , BH = 1. 1 1 1 1 2 V = = = ′ ′ .S . B .BH .AC .1. .1.2 2 . S . A BC 3 2 3 2 3 V SA SC 1 3 3 3 2 2 S . ABC = . = . = ⇒ V = . = S . V ′ ′ . ′ ′ SA SC 2 2 4 ABC 4 3 4 S . A BC V SM 1 1 2 2 S . ABM = = ⇒ V = . = . S . V SC 3 ABM 3 4 12 S . ABC
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho 1 A S ′ =
SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần 3
lượt tại B ,′C ,′ D′. Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 9 3 81 Hướng dẫn giải Chọn A Gọi thể tích 1 1 V = . a h . h . . S . ABCD a 3 2 Với 1 S = đáy a h .
h là chiều cao hính chóp S.ABCD . a 2 1 1 1 1 ′ 1 V = . a hh . ′ mà: h′ = h , a′ = a , h = h .
S . AB CD ′ ′ a' a a 3 2 3 3 3 V Nên V = S.A BCD .
S . AB CD ′ ′ 27
Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P) V
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và .
Q Khi đó SAPMQ bằng VSABCD 2 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 9 Chọn C https://toanmath.com/ S M P B C I Q O A D
Trong ( ABCD) gọi O là giao điểm của AC BD .
Trong (SAC ) gọi I là giao điểm của SO AM .
Trong (SBD) từ I vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P , Q , suy ra
mp ( P) là mp ( APMQ) .
+ Ta thấy I là giao điểm của hai đường trung tuyến AM SO của tam giác SAC I là trọng tâm tam giác SI SP SQ 2 SAC , Suy ra: = =
= (định lý ta lét vì PQ // BD ) SO SB SD 3 V . SA . SP SM 2 1 1 Ta có: SAPM = = . = ⇒ 1 V = V V . SA . SB SC 3 2 3 SAPM 3 SABC SABC VSAQM . SA . SQ SM 2 1 1 = = . = ⇒ 1 V = V V . SA . SD SC 3 2 3 SAQM 3 SADC SADC 1 1 (V +V ) V V +V V SAPMQSAPM SAQM = 3 SABC SADC = 3 SABCD = 1 = V V V V 3 SABCD SABCD SABCD SABCD
Câu 102. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 3 3 ′
S.ABC S.AB C
′ ′. Khi đó tỉ số V V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 27 Hướng dẫn giải Chọn D V
SASBSC 1 1 1 1 Ta có  . .  . .  V SA SB SC 3 3 3 27 .
Câu 103. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC . 2 1 3 3 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 5 3 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có V = VVV . ABMN SABC SBMN ABCN 1 3 3 1 Mà V = . .V = .V ; V = .V . SBMN 2 4 SABC 8 SABC ABMN 4 SABC 3 1 3 Suy ra V = VVV = V . ABMN SABC 8 SABC 4 SABC 8 SABC
Câu 104.Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S.MNP . 3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = .
D. V = 4 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 1 S = S . MNP ∆ 4 ABC Do đó 1 1 3 V = V = .6 = . S .MNP S . 4 ABC 4 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD) , ( ABD) , ( ABC )
tại N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 8 54 27 16 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ A P Q N B D PQM N C ′  MN N M
Tam giác ABN ′ có MN // AB ⇒ = AB N B ′ . ′  MP P M
Tam giác ACP′ có MP // AC = AC P C ′ . ′  MQ Q M
Tam giác ADQ′ có QM // AD ⇒ = AD Q D ′ . ′ ′ ′
Khi đó: MN MP MQ N M P M Q M + + = + + AB AC AD N BP CQ DN MP MQ MS S S MN MP MQMCD MBD MBC + + = + + = 1 + + = N BP CQ D ′ nên 1 S S S AB AC AD BCD BCD BCD 3 3     Lại có MN MP MQ MN MP MQ 3 3 1 = + + ≥   3 . .    (Cauchy)  AB AC AD AB AC AD   1 ⇔ MN. . MP MQ A .
B AC.AD MN. .
MP MQ lớn nhất khi MN MP MQ = = 27 AB AC ADMN MP MQ 1
M là trọng tâm tam giác BCD ⇒ = =
= ⇒ (NPQ) // (BCD) , AB AC AD 3 2 S   NPQ 2 = 1 1 1   , Mà S = =
d (M , NPQ ) = d ( , A ( BCD)) ′ ′ ′ S nên S S và ( ) S N P Q BCD NPQ BCD ′ ′ ′  3  4 9 2 N P Q
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện 1 MNPQ V = S .d M NPQ MNPQ NPQ ( ,( )) 3 1 1 1 V ⇔ 1 V = . S . d A BCD = , với V = S .d A BCD = V ABCD BCD ( ,( )) MNPQ BCD ( ,( )) 3 9 3 27 3
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N theo thứ tự là trung điểm của V
SA SB . Tỉ số thể tích S.CDMN VS.CDAB 3 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Hướng dẫn giải Chọn A V SC.SM .SN 1 1 Ta có SCMN = = ⇒ V = V . V SC. . SA SB 4 SCMN 4 SCAB SCAB 1 V = V . SCMN S . 8 ABCD V SC.SM .SD 1 1 SCMD = = ⇒ V = V . V SC. . SA SD 2 SCMD 2 SCAD SCAD https://toanmath.com/ 1 ⇒ V = V . SCMD S . 4 ABCD 3 V = V . SCDMN S . 8 ABCD .
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA , SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt
SQ = x , V là thể tích của khối chóp S.MNQP , V là thể tích của khối chóp S.ABCD . Tìm x để SB 1 1 V = V . 1 2 1 1 − + 41 1 − + 33 A. x = . B. x = . C. x = .
D. x = 2 . 2 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C S P Q M N B C O A D MN // BC  Do ( ⇒ PQ // BC .  α
 ) ∩ (SBC) = PQ V V V V 2 S .MNQ S .NPQ V S MNQ S NPQ 1 SM SN SQ SP SN SQ x x 1 + = ⇔ . . + = ⇔ . . + . . = 1 ⇔ + = 1 V V V 2V 2V 2 SA SD SB SC SD SB 4 2 S . ABD S .BCS − + 2 ⇔ 1 33
2x + x − 4 = 0 ⇔ x =
(vì x > 0 ). 4 V
Câu 108. Cho hình chóp SABC
SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó là bao nhiêu? VSAMN 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 . 4 8 16 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D V SB SC S.ABC = . = 4 . V SM SN S.AMN    
Câu 109. Cho khối chóp S.ABC M SA , N SB sao cho MA = 2 − MS , NS = 2 − NB . Mặt phẳng
(α )qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số
thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ). 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 9 4 5 Hướng dẫn giải 1 7 T Chọn D 1 7 T S M N Q C A P B
Cách 1: Ta có mặt phẳng (α ) cắt các mặt (SAC ) theo giao tuyến MQ SC và cắt mặt (SBC )
theo giao tuyến NP SC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) với hình chóp là hình thang MNPQ . Do V = V +V , gọi V = VS = S ta có: MNABPQ N . ABPQ N . AMQ S . ABC ABC ∆ 1 1 1  1 2  7 V
= .d N, ABC .S
= . d (S,( ABC)) S − . S = V . N . ABPQ ( ( ))   3 ABPQ 3 3  3 3  27 1 1 2 4 8 V
= .d N, SAC .S
= . d (B,(SAC)). S = V . N . AMQ ( ( )) ∆ ∆ 3 AMQ 3 3 9 ASC 27 Vậy 5 V = V +V = 4 V V = V . MNABPQ N . ABPQ N . AMQ 9 SMNPQC 9 VSMNPQC 4 Suy ra = . V 5 MNABPQ Cách 2: https://toanmath.com/ S M N B A I P Q C
Gọi I = MN AB ,Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác SAB , ta có MS IA NB IB 1 ⋅ ⋅ = 1⇒ = . MA IB NS IA 4 BI SA NM NM
Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác AMI , ta có: ⋅ ⋅ = 1 ⇔ =1. BA SM NI NI Tương tự PI AM AQ 2 ta có:
= 1. Vì MQ//SC ⇒ = = . PQ AS AC 3 Khi đó: V IB IN IP 1 1 1 1 15 I .BNP = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ⇒ V = .V . V IA IM IQ 4 2 2 16 AMQ.NBP I . 16 AMQ I . AMQ V d M ; ABC S
d (M ;( ABC )) SAIQ AI AQ 4 2 8 M . AIQ ( ( )) MA 2 Mà AIQ = ⋅ với = = và = ⋅ = ⋅ = . V d S; ABC S
d (S;( ABC )) SA 3 S AB AC 3 3 9 S . ABC ( ( )) ABC ABC 15 2 8 5 Suy ra V = ⋅ ⋅ ⋅V = V . AMQ.NBP S . ABC S . 16 3 9 9 ABC 5 1− 4
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là: 9 = . 5 5 9
Câu 110. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S.AB C ′ ′ . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 48 6 12 Hướng dẫn giải Chọn A A C' B' C S B . AC′ Ta có S
AC vuông cân tại S , SC′ là đường cao ⇒ SC′ cũng là trung tuyến 1 ⇒ = . . AC 2 https://toanmath.com/ ′ Tương tự AB 1 = . AB 2 3 3 1 1 1 a aV = . .V = . = .
S . AB 'C ' S . 2 2 ABC 4 6 24
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M .ABC bằng bao nhiêu? 3 3a 3 a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 2 12 24 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi H là trung điểm BD , ABCD là trọng tâm ABD . a 3 2 a 3 Ta có AH = ⇒ AG = AH = . 2 3 3 a 6 Trong ACG có 2 2 CG = AC AG = . 3 3 Do đó 1 1 1 2a V = C . G S = C . G A . B A . D sin 60° = . CABD 3 ABD 3 2 12 3 V CM 1 1 2aCABM = = ⇒ V = V = . V CD 2 CABM 2 CABD 24 CABD
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C , A A .
B Thể tích V của khối chóp S.MNP A. V = 3 3 . B. V = . C. V = 9 4 . D. V = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S M A C P N B .
+ Gọi h là chiều cao của hình chóp S.ABC S.MNP . 1 V  . . h S . S . ABC 3 ABC 1 V  . . h S . S .MNP 3 MNP 1 Mà SS. . MNP 4 ABC 6 6 3 Suy ra  4 V   . S .MNP V 4 2 S .MNP
Câu 113. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 ′ 1 1 SA = SA , ′ SB = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 V ′ và S. ′ A
B C′ . Khi đó tỉ số là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 27 Hướng dẫn giải Chọn D V ′ ′ SASB SC′ 1 1 1 1 Ta có = . . = . . = V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 12 6 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S E A D B C . 1 1 Ta có V = V = . SBCD 2 SABCD 2 V SE. . SB SD 2 SEBD = = . Do đó 1 V = . SEBD V SC. . SB SD 3 3 SCBD
Câu 115. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD SB lần lượt tại M N. Gọi V là thể tích 1 của khối chóp V
S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Hướng dẫn giải Chọn B .
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC . 1
Ta có M , G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên V = V = V . S . ADC S . ABC S . 2 ABCD
Theo công thức tỉ số thể tích ta có: V SM SP V 1 SM V 1 SM S . AMP S . AMP S . = . AMP ⇔ = ⇔ = . V SD SC 1 2 SD V 4 SD S . ADC S . ABCD VS. 2 ABCD Tương tự V SN SP V 1 SN V 1 SN S . ANP S . ANP S . = . ANP ⇔ = ⇔ = . V SB SC 1 2 SB V 4 SB S . ABC S . ABCD VS. 2 ABCD Từ đó suy ra V V 1  SM SN V 1  SM SN S . AMP S . ANP S . AMNP + = + ⇒ = +     . V V 4  SD SB V 4  SD SB S . ABCD S . ABCD S . ABCD V 1  SM SN  Hay 1 = +   . V 4  SD SB https://toanmath.com/ Ta chứng minh SD SB + = 3. SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E, F . . SD SF SB SE SD SB SE + SF Ta có: = ; = ⇒ + = . SM SG SN SG SM SN SG SD SB 2SO 3 ⇒ + = = 2. = 3. SM SN SG 2 Đặt SD SB = ; x
= y . Ta có x + y = 3 . SM SN     Mặt khác V 1 SM SN 1 1 1 x + y 3 3 1 1 = + = + = = ≥ =     . V 4  SD SB  4  x y  4xy 4xy (x + y)2 3
Vậy V1 nhỏ nhất bằng 1 . V 3
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng (MNI ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7 lần phần còn lại. Tính tỉ số 13 = IA k ? IS 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S H I Q J A E A D E D M P O M N B N C B C F F
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNI ) với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với
MN // JI . Ta có MN , AD , IH đồng qui tại E với 1 EA =
ED MN , CD , HJ đồng qui tại 3 F với 1 FC =
FD , chú ý E , F cố định. 3
Dùng định lí Menelaus với tam giác HS ED IA HS HS 1 SAD ta có . . = 1 ⇔ .3.k = 1 ⇔ = . HD EA SI HD HD 3k
d ( H ,( ABCD)) Từ đó HD 3k . d ( = = S, ( ABCD)) SD 3k +1 Suy ra V = VVV . HJIAMNCD H .DFE I . AEM J .NFC Đặt 1 V = VS = S
, h = d (S,( ABCD)) ta có S = S = S S . ABCD ABCD AEM NFC 8
d ( I,( ABCD)) IA k d ( = = S, ( ABCD)) SA k +1 2 k + k Thay vào ta được 1 3k  9  1 k 1 1 21 25 V = . . h S − 2. . . h S = . V . HJIAMNCD   3 3k +1  8  3 k +1 8 8 (3k + ) 1 (k + ) 1 2 Theo giả thiết ta có 13 1 21k + 25k 13 V =
V nên ta có phương trình . = , giải phương HJIAMNCD 20 8 (3k + ) 1 (k + ) 1 20 trình này được 2 k = . 3
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ,
ACD , ABD BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng V V 4V 4V A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD , BD . V 8 8 2 Ta có AMNP = ⇒ V = = . AMNP VAEFI V V 9 9 9 AEFI 1 V = = = = = MN V PQ
d (Q (MNP)) 1 1 SMNP
d ( A (MNP)) 1 SMNP
d (Q (MNP)) 1 , . , . , .SMNP VAMNP 3 3 2 6 2 9 .
Câu 118. Cho tứ diện ABCD AB = 3a , AC = 2a AD = 4 .
a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết  =  =  BAC CAD DAB = 60 . ° A. 3
V = 2 3 a . B. 3
V = 6 2 a . C. 3
V = 6 3 a . D. 3 V = 2 2 a . Hướng dẫn giải Chọn D A 2a 2a D' 2a C 2a H M B' D a B .
Trên cạnh AB lấy điểm B′; trên cạnh AB lấy điểm D′ sao cho AB′ = AD′ = AC = 2 . a
Gọi V là thể tích tứ diện . A B CD ′ ;
V là thể tích tứ diện . A BC . D 1 2
Khi đó các tam giác AB C
′ ; ACD ;′ AB D
′ ′ đều cạnh bằng 2a suy ra tam giác B CD ′ ′ đều, cạnh bằng 2a . Tứ diện AB C
D′ đều cạnh bằng 2a nên có thể tích. 2   1 1  1 3    2 2 3   2 2 V = S =   − 3 ∆ ′ ′.AH 2 . a 2 . a .
(2a)  .2 .a  = .a . 1 3 B CD      3 2 2 3 2        3  
Áp dụng tỷ lệ thể tích ta có V ABAD′ 2 1 1 1 = . = . = 3
V = 3V = 2 2a . 2 1 V AB AD 3 2 3 2
Câu 119. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ V SE. . SB SD 2 2 1 1 1 Ta có S.EBD = SE = ⇒ V = V = . .V = V = . V SC. . SB SD SC S .EBD S . 3 CBD . 3 2 S ABCD S . 3 ABCD 3 S .CBD
-----------------------------------------------.
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho SA′ 3
= . Mặt phẳng (P) đi qua A′ và song song với ( ABCD) cắt SB , SC , SD lần lượt tại SA 4
B′ , C′ , D′ . Mặt phẳng ( P) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 37 27 4 27 A. . B. . C. . D. . 98 37 19 87 Hướng dẫn giải Chọn B 2 V
SA' SB ' SC '  3  27
Ta có: S.A'B 'C ' = . . = =   V SA SB SC  4  64 S . ABC Do đó V 27 V 27
S . A ' B 'C ' =
; tương tự S.D'B'C' = V 37 V 37
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra: V V V +V 27
S . A ' B 'C '
S .D ' B 'C '
S . A ' B 'C '
S .D ' B 'C ' = = = V V V + . V 37
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là trọng tâm tam giác D
SB . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh
SB, SC, SD lần lượt tại B ,
C ,′ D′. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD′ bằng: https://toanmath.com/ V V V V A. . B. . C. . D. . 9 27 3 18 Hướng dẫn giải Chọn C SBSDSI 2 Ta có = = = . SB SD SO 3 SC ' CA OI SC ' 1 SC ' 1 Mà . . = 1⇒ .2. = 1⇒ = . C 'C AO IS C 'C 2 SC 2
VS ABD′ 4 . = V 9 S . ABD 1 ⇒  ⇒ V = V .
S . ABCD
VS BCD′ 4 1 2 3 . = . =  V 9 2 9  S.BCD V 3 3 1 k   . V 4 2
Câu 122. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và BC . Mặt phẳng (DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể tích của 1 phần chứa đỉnh V ,
A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V 2 55 37 1 2 A. . B. . C. . D. . 89 48 2 3 S A' M A' M E B' B' K D' C' D' C' A A B B H N N D C D C Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H = AB DN ; MH cắt B'B tại K , cắt A' A tại S ; SD cắt A'D' tại E .
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .
Phần đa diện chứa A có thể tích là: V = VVV . 1 S . ADH
S . A ' EM K .BNH https://toanmath.com/
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA = BH ; AH = 4A'M ; AD = 4A'E và 1
SA' = B ' K = A' A . 3
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 2 1thì: SA' = ; KB = . 3 3 1 1  1  4 Ta có: V = S . A . AD AH = 1 + .1.2 = . S . ADH   6 6  3  9 1 1 1 1 V = V = ; V = V =
S . A ' EM S . 64 ADH 144 K .BNH S . 8 ADH 18
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là: 4 1 1 55 − − = . 9 144 18 144
Suy ra phần đa diện không chứa 55 89
A có thể tích là: 3 1 − = . 144 144
Câu 123. Cho tứ diện ABCD M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD sao cho
MA = MB, NB = 2NC, PC = 2PD . Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng? 19 26 13 25 A. B. C. D. 26 45 25 43 Hướng dẫn giải Chọn A Đặt V = V , V = V , V = V ABCD 1 BDMNPQ 2 ACMNPQ Q = (MNP) MA NB PC QD QD 1 ∩ AD ⇒ . . . = 1⇒ = . MB NC PD QA QA 4 V = V = V +V +V . 2 ACMNPQ C.MNP C.MPQ C. AQM V CN CP 1 2 2 V BM 1 V 2 1 1 V CMNP = . = . = ; BCDM CMNP = = ⇒ = . = ⇒ V = . V CB CD 3 3 9 V BA 2 V 9 2 9 CMNP 9 CMBD BCDA ABCD 2 2 1 2 2 1 V S = S = . S = SV = V = V = ; CPQ 3 CDQ 3 5 ACD 15 ACD MCPQ 15 MACD 15 ABCD 15 VAMCQ AM AQ 1 4 2 2V = . = . = ⇒ V = . V AB AD 2 5 5 AMCQ 5 ABCD V V 2V 26V 19V V 26 Suy ra: 2 V = + + = ⇒ V = ⇒ = . 2 1 9 15 5 45 45 V 19 1
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi CA′ , B′ ,
, D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó tỉ ′ ′ ′ ′
số thể tích của hai khối chóp S.A B C D S ABCD và . là: https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 16 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Xét hình chóp S.ABC. V
SA' SB ' SC ' 1 1
S . A ' B 'C ' = . . = ⇒ V = V
S . A ' B 'C ' S . V SA SB SC 8 8 ABC S . ABC Tương tự 1 : V = V
S . A 'C ' D ' S . 8 ACD 1 V = V .
S . A ' B 'C ' D ' S . 8 ABCD
Câu 125. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ
diện MNPQ theo a . 3 2a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi E , F , K lần lượt là trung điểm SB , BC , CS . https://toanmath.com/ 1 Ta có: 3 V = . . SA . SB SC = a . S . ABC 6 Gọi 1
h là chiều cao từ đỉnh P của MNPQ thì h = SA . 3 Mặt khác do 2 2 MN = EF ; MQ = 4 4 1 1 FK S = S = . S = S . 3 3 MNQ 9 EFK 9 4 SBC 9 SBC 3 1 1 1 1 V a S . V = . . h S = . . ABC SA S = = . MNPQ 3 MNQ 3 3 9 SBC 27 27
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4DM = DC. Thể tích tứ diện ABMD bằng. 2 3 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 8 48 Hướng dẫn giải Chọn C 2
ABCD là tứ diện đều, cạnh bằng 1 nên V = . . ABCD 12 V DM 1 1 2 2 Ta có: DABM = = ⇒ V = . = .. V BC 4 DABM 4 12 48 DABC
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC AD = 2BC . Kết luận nào sau đây đúng? A. V = 2V . B. V = 4V . C. V = 6V . D. S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC V = 3V . S . ABCD S . ABC Hướng dẫn giải Chọn D S A M D B C 1 1 Ta có S = ⇒ V = ∆ S V . ABC 3 ABCD S . ABC S . 3 ABCD
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 7 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 7 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ .  = Đặt V V 1 SABIKN V1  → = ?. V = V V  2 NBCDIK 2 1 a 6 6 * 2 3 V = . a = a . S . ABCD 3 2 6 1 1 SO 1 a 6 1 6 * 3 V = .NH.S = . .S = . . .2 a a = a . N .BMC ∆ ∆ 3 BMC 3 2 BMC 3 4 2 12 * Nhận thấy MK 2
K là trọng tâm của tam giác SMC → = . MN 3 V MD MI MK 1 1 2 1 * M .DIK = . . = . . = . V MC MB MN 2 2 3 6 M .CBN 5 5 6 5 6 3 3 →V = VV = V = . a = a . 2 M .CBN M .DIK M .CBN 6 6 12 72 7 6 3 a 6 5 6 7 6 V 7 3 3 3 1 72 →V = VV = a a = a → = = . 1 S . ABCD 2 6 72 72 V 5 6 5 2 3 a 72
Câu 129. Cho khối chóp S.ABC ; M N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA ;
SB thể tích khối chóp S.MNC bằng 3
a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng. A. 3 a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 4a . Hướng dẫn giải Chọn D
Theo công thức tính tỷ số thể tích. V SM .SN 1 S .MNC = = . V . SA SB 4 S . ABC
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N theo thứ tự là trung điểm của V
SA SB . Tính tỉ số thể tích S.CDMN là: VS.CDAB 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8 Hướng dẫn giải Chọn D Phân tích: https://toanmath.com/ S N A D B C .
Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra như sau: . S MNCD = . S MCD + . S MNC và .
S ABCD = SACD + .
S ABC . Khi đó ta có. V
d(M;(SCD)) 1 SMCD 1 1 = ⇔ V = V ( do SMCD SABCD
và chung diện tích đáy SCD ). V 2 4
d(A;(SCD)) = 2 SACD V S SMNC SMN 1 1 Ta có = = ⇒ V = V . V S 4 SMNC 8 SABCD SABC SAB Từ trên suy ra  1 1  3 V = + V = V . SMNCD    4 8  SABCD 8 SABCD https://toanmath.com/
Document Outline

  • 2.5 BT TỈ SỐ THỂ TÍCH
    • TỈ SỐ THỂ TÍCH
      • A. BÀI TẬP
  • 2.5 HDG TỈ SỐ THỂ TÍCH
    • TỈ SỐ THỂ TÍCH
      • B. LỜI GIẢI CHI TIẾT