https://toanmath.com/
T S TH TÍCH
A. BÀI TP
Câu 1. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
tứ giác lồi, tam giác
ABD
đều cạnh
a
, tam giác
BCD
cân
tại
C
120BCD = °
.
( )
SA ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
vuông c với
SC
cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
M
,
N
,
P
. Tính thể tích khối chóp
.S AMNP
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
42
a
. C.
3
23
21
a
. D.
3
3
14
a
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
Mặt phẳng
( )
P
qua
A
vuông góc
SC
cắt
,,
SC SB SD
lần
lượt tại
,,
′′
BCD
. Biết rng
32
=SB SB
. Gọi
12
,VV
lần lượt thể tích hai khối chóp
.
′′
SABCD
.S ABCD
. Tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
4
9
V
V
=
. B.
1
2
1
3
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
2
9
V
V
=
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
ASB ASC=
60BSC= = °
;
;
7
SC =
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
42V
=
. B.
72
2
V =
. C.
72
3
V =
. D.
72V =
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
trung điểm
SC
, mặt phẳng
(
)
P
chứa
AM
và song song với
BD
, cắt
SB
SD
lần lượt tại
B
D
. Tỷ số
.' '
.
S AB MD
S ABCD
V
V
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 5.Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
V
. Gi
M
,
N
ln lưt trung đim ca
SA
,
MC
. Th tích ca khi
chóp
.
N ABCD
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng
1
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.A AB C
′′
.
A.
3V =
. B.
1
2
V =
. C.
1
4
V =
. D.
1
3
V =
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
A
,
B
,
C
lần lượt thay đổi trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
luôn
thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC
thể tích khối tứ diện
bằng
3
.
2
Biết rằng mặt phẳng
( )
ABC
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó
bằng
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 8.Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
có thể tích bằng
3
12 3a
. Thể tích khối chóp
.A ABC
là.
A.
2
43
Va=
. B.
3
23Va=
. C.
3
43Va
=
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
.Hai mt phng
(
)
SAB
cùng
vuông góc với đáy, biết
3SC a=
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm các cnh
SB
,
SD
,
CD
,
BC
. Tính th tích khi chóp.
https://toanmath.com/
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
12
a
. D.
3
3
a
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABC
A
B
lần lượt trung điểm của
SA
SB
. Biết thể tích khối chóp
.
S ABC
bằng
24
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.SABC
′′
.
A.
3V
=
B.
12V =
C.
8V
=
D.
6V =
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích
V
. Gọi
V
là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số
V
V
.
A.
1
4
V
V
=
. B.
5
8
V
V
=
. C.
1
2
V
V
=
. D.
2
3
V
V
=
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SB
hp vi
đáy một góc
45°
.
H
,
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
SB
,
SD
mt phng
( )
AHK
, ct
SC
ti
I
. Khi đó thể tích ca khi chóp
.S AHIK
là:
A.
3
6
a
V
=
. B.
3
12
a
V =
. C.
3
18
a
V =
. D.
3
36
a
V
=
.
Câu 13. Cho khối chóp
.S ABC
,
M
trung điểm của cạnh
.BC
Thể tích của khối chóp
.
S MAB
3
2.a
Thể
tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
2a
. B.
3
4
a
.P
C.
P
3
4
a
P
.
P D.
3
1
2
a
.
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành và thể tích là
V
. Trên các cạnh
SB
,
SC
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
3, SM MB SN NC
= =
. Mặt phẳng
( )
AMN
cắt cạnh
SD
tại điểm
P
. Tính thể tích của khối chóp
.S MNP
theo
V
.
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
9
80
V
. D.
7
40
V
.
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
thể tích bằng
12
I
trung điểm
CD
,
M
trung điểm
BI
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.A MCD
.
A.
4V
. B.
6V
. C.
3V
. D.
5V
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
V
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
,
MC
. Th tích
ca khi chóp
.N ABCD
A.
6
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
3
V
.
Câu 17. Cho tứ diện
ABCD
1DA =
,
( )
DA ABC
.
ABC
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên ba
cạnh
DA
,
DB
,
DC
lấy điểm
, , MNP
113
,,
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
. Thể tích
V
của tứ diện
MNPD
bằng
A.
2
96
V =
. B.
3
12
V =
. C.
3
96
V =
. D.
2
12
V =
.
Câu 18. Cho nh chóp tứ giác
.S ABCD
có thể tích bằng
V
. Trên cạnh
SA
lấy
A
sao cho
1
3
SA SA
=
. Mặt
phẳng qua
A
và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
'B
,
C
,
D
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
′′
.
A.
81
V
. B.
27
V
. C.
3
V
. D.
9
V
.
https://toanmath.com/
Câu 19. Cho tứ diện
ABCD
( )
1; .DA DA ABC ABC=⊥∆
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên cạnh
,,DA DB DC
lấy 3 điểm
,,MNP
sao cho
113
;;.
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
Thể tích của tdiện
MNPD
bằng
A.
2
96
V =
. B.
3
12
V =
. C.
3
96
V =
. D.
2
12
V =
.
Câu 20. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích
3
a
. Gọi
,,,M NPQ
theo thứ tự trung điểm của
, , , .SA SB SC SD
Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là:
A.
3
16
a
B.
3
.
8
a
C.
2
.
4
a
D.
3
6
a
Câu 21. Cho khi chóp
.S ABC
. Gi
A
,
B
lần lượt trung điểm ca
SA
SB
. Khi đó tỉ s th tích
ca hai khi chóp
.
SABC
′′
.S ABC
bng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
,,,M N PQ
lần lượt là trung điểm của
,,,SA SB SC SD
. Tỉ số thể tích của khối chóp
.S MNPQ
và khối chóp
.S ABCD
là.
A.
1
8
.
B.
1
4
. C.
1
16
. D.
1
2
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
,
ABCD
là hình chữ nhật.
2SA AD a= =
. Góc giữa
mặt đáy
( )
ABCD
60°
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.
S AGD
A.
3
16
93
a
. B.
3
32 3
27
a
. C.
3
83
27
a
. D.
3
43
9
a
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
thể tích bằng
48
, đáy
ABCD
nh thoi. Các điểm
,,,M NPQ
lần lượt
thuộc
,,,SA SB SC SD
thỏa:
2 , 3, 4SA SM SB SN SC SP
= = =
,
5SD SQ=
. Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là.
A.
4
5
. B.
6
5
. C.
2
5
. D.
8
5
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
, cạnh
SA
vuông góc với đáy, góc
60ACB = °
,
BC a=
,
3SA a
=
. Gọi
M
là trung điểm của
SB
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
MABC
.
A.
3
6
a
V
=
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
B
và
C
lần lượt là trung điểm của
,
AB AC
. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện
′′
AB C D
và khối
bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ
https://toanmath.com/
Biết
,
3SB =
,
4SC =
,
2SD
=
60ASB BSC CSD DSA BSD= = = = = °
. Thể tích khối
đa diện
.S ABCD
A.
10 2
. B.
62
. C.
52
. D.
30 2
.
Câu 28. Cho tứ điện
MNPQ
. Gọi
lần lượttrung điểm các cạnh
,,
MN MP MQ
. Tính tỉ số thể tích
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
.
Gọi
B
,
D
hình chiếu của
A
lần lượt lên
SB
,
SD
. Mặt phẳng
(
)
′′
AB D
cắt
SC
tại
C
. Thể
tích khối chóp
′′
SAB C D
là:
A.
3
23
3
=
a
V
. B.
3
23
9
=
a
V
. C.
3
22
3
=
a
V
. D.
3
2
9
=
a
V
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
. Hai mặt bên
( )
SAB
(
)
SAD
cùng
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
12
;VV
lần
lượt thể tích khối chóp
.S AHK
.
S ACD
với
H
,
K
lần lượt là trung điểm của
SC
SD
.
Tính độ dài đường cao của khối chóp
.S ABCD
và tỉ số
1
2
V
k
V
=
.
A.
1
2;
8
h ak= =
. B.
1
2;
3
h ak= =
. C.
1
;
4
h ak= =
. D.
1
;
6
h ak= =
.
Câu 31.Cho khối tdiện
với
,,OA OB OC
vuông góc từng đôi một
,OA a=
2,OB a=
3OC a=
.
Gọi
,MN
lần ợt trung điểm của hai cạnh
,AC BC
. Thể tích của khối tứ diện
OCMN
tính
theo
a
bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
4
a
A
D
C
B
S
https://toanmath.com/
Câu 32. Cho khi chóp
.S ABC
. Trên ba cnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
3
SA SA
=
;
1
4
SB SB
=
;
1
2
SC SC
=
. Gi
V
'
V
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S ABC
.
SABC
′′
. Khi đó tỉ s
'
V
V
A.
1
12
. B.
24
. C.
1
24
. D.
12
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
.
Một mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với
SC
cắt
SB
,
SD
,
SC
lần lượt tại
B
,
D
,
C
. Thể tích
khối chóp
′′
SAB C D
là:
A.
3
23
3
=
a
V
. B.
3
23
9
=
a
V
. C.
3
22
3
=
a
V
. D.
3
2
9
=
a
V
.
Câu 34. Cho khối tdiện
ABCD
thtích
2017
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm của các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
2017
27
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2017
9
.
Câu 35. Cho khối chóp
.S ABC
,
M
là trung điểm của cạnh
SA
. Tỉ số thể tích của khối chóp
.S MBC
và thể
tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
1
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
2=SA a
. Gọi
;
′′
BD
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các cạnh
,SB SD
. Mặt phẳng
(
)
′′
AB D
cắt cạnh
SC
tại
C
. Tính thể tích của khối chóp
.
′′′
S AB C D
A.
3
16
45
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
4
a
D.
3
3
a
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABC
0
60ASB CSB
= =
,
0
90
ASC =
,
;3SA SB a SC a= = =
.Thể tích
V
của
khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
2
4
a
V =
. B.
3
6
18
a
V =
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
6
6
a
V =
.
Câu 38. Cho tứ diện
ABCD
1DA =
,
( )
DA ABC
.
ABC
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên ba cạnh
DA
,
DB
,
DC
lấy điểm
, , MNP
113
,,
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
. Thể tích
V
của tứ diện
MNPD
bằng:
A.
3
12
V =
. B.
2
12
V =
. C.
2
96
V =
.
D.
3
96
V =
.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABC
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
. nh thể tích khối chóp
.S MNC
biết thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
8a
.
A.
3
SMNC
Va=
. B.
3
2
SMNC
Va=
. C.
3
6
SMNC
Va=
. D.
3
4
SMNC
Va=
.
Câu 40.Một hình lăng trụ đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên bằng
b
tạo với mặt phẳng đáy
một góc
α
. Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
A.
2
3
cos .
4
ab
α
B.
2
3
sin .
4
ab
α
C.
2
3
cos .
12
ab
α
D.
2
3
sin .
12
ab
α
https://toanmath.com/
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
,
SB
. Tính tỉ số
.
A.
1
4
B.
1
2
C.
2
. D.
4
.
Câu 42.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành có thể tích
48
. Trên các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt lấy các điểm
A
,
B
,
C
D
sao cho
1
3
SA SC
SA SC
′′
= =
3
4
SB SD
SB SD
′′
= =
. Tính thể tích
V
của khối đa diện lồi
SABCD
′′
.
A.
3
2
V =
. B.
9V =
. C.
4V =
. D.
6V =
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
. Gọi
M
điểm đối xứng của
C
qua
D
,
N
trung điểm
.SC
Mặt phẳng
( )
BMN
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60
.
Gọi
M
điểm đối xứng với
C
qua
D
;
N
trung điểm của
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
1
7
. B.
7
5
. C.
1
5
. D.
7
3
.
Câu 45. Cho khối chóp tam giác
.S ABC
thể tích bằng
V
. Điểm
M
trung điểm của đoạn thẳng
AB
,
N
điểm nằm giữa
AC
sao cho
2AN NC=
. Gọi
1
V
thể tích khối chóp
..
S AMN
Tính tỉ số
1
V
V
.
A.
. B.
1
1
2
V
V
=
. C.
. D.
1
1
3
V
V
=
.
Câu 46. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng là trung điểm các cạnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.
SABC
′′
bằng
A.
16
V
. B.
8
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Câu 47. Cho tdiện
ABCD
thể tích bằng
12
I
trung điểm
CD
,
M
trung điểm
BI
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.A MCD
.
A.
5V
. B.
4
V
. C.
6
V
. D.
3
V
.
Câu 48. Cho khối chóp
.S ABC
9, 4, 8SA SB SC= = =
đôi một vuông góc. Các điểm
,,
ABC
′′
thỏa
mãn
2. ,SA SA
=
 
3. ,SB SB
=
 
4. .SC SC
=
 
Thể tích khối chóp
.SABC
′′
A.
2
. B.
24
. C.
16
. D.
12
.
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có thể tích bầng
V
. Lấy điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
1
3
SA SA
=
. Mặt phẳng qua
A
và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh
,,
SB SC SD
lần lượt tại
,,BCD
′′
. Khi đó thể tích chóp
.
SABCD
′′
bằng:
A.
3
V
. B.
27
V
. C.
9
V
. D.
81
V
.
Câu 50. Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
. Gi
E
,
F
lần lượt trung điểm ca
các cnh
SB
,
SC
. Biết mt phng
( )
AEF
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
. Tính th tích khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
. B.
3
5
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
5
24
a
.
https://toanmath.com/
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có thể tích bằng
.V
Lấy
A
trên cạnh
SA
sao cho
1
.
3
SA SA
=
Mặt
phẳng qua
A
song song với đáy hình chóp cắt các cạnh
,,
SB SC SD
lần lượt tại
,,.BCD
′′
Khi đó thể tích khối chóp
.
SABCD
′′
là:
A.
81
V
. B.
3
V
. C.
9
V
. D.
27
V
.
Câu 52. Cho hình chóp
.S ABCD
có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao
cho
2SM MD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt
SC
tại
N
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABNM
.
A.
9
. B.
6
. C.
10
. D.
12
.
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm
BC
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc với
SM
cắt
SB
,
SC
lần lượt tại
E
,
F
. Biết
..
1
4
S AEF S ABC
VV=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
V
=
. B.
3
8
a
V
=
. C.
3
2
5
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác
SAB
,
SAC
,
SAD
chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là
1
V
2
V
( )
12
VV<
. Tính tỉ lệ
1
2
V
V
.
A.
16
75
. B.
8
27
. C.
16
81
. D.
8
19
.
Câu 55. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. T s
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
A.
1
6
B.
1
16
. C.
3
8
. D.
1
8
.
Câu 56. Cho tdiện
MNPQ
. Gọi
I
;
J
;
K
lần lượt trung điểm của các cạnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tỉ 2018
thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
bằng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
3
.
Câu 57. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích bằng
1
. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V
=
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Câu 58. Cho hình chóp
.A BCD
đáy
BCD
là tam giác vuông ti
C
vi
BC a=
,
3CD a=
. Hai mt
( )
ABD
( )
ABC
cùng vuông góc vi mt phng
(
)
BCD
. Biết
AB a=
,
M
,
N
ln t thuc
cnh
AC
,
AD
sao cho
2AM MC=
,
AN ND=
. Th tích khi chóp
.A BMN
A.
3
23
9
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 59. Cho t din
ABCD
. Gi
B
C
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
. Tính t s th tích ca
khi t din
AB C D
′′
và khi t din
ABCD
.
https://toanmath.com/
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 60. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABC
.
()mp ABC
qua
A
vuông góc với đường thẳng
SB
cắt
,SB SC
lần lượt tại
,HK
. Gọi
12
,
VV
tương ứng thể tích của các khối chóp
.S AHK
.
S ABC
. Cho biết tam giác
SAB
vuông cân, tính
tỉ số
1
2
V
V
.
A.
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
4
V
V
=
.
Câu 61. Cho t din
MNPQ
. Gi
lần lượt là trung điểm ca các cnh
;;.
MN MP MQ
T s th ch
MIJK
MNPQ
V
V
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Câu 62. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm
các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
. Biết thể tích khối chóp
.S MNPQ
V
, khi đó thể tích của
khối chóp
.S ABCD
là:
A.
81
8
V
. B.
27
4
V
. C.
2
9
2
V



. D.
9
4
V
.
Câu 63. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
,
M
là trung điểm ca
SC
. Mt phng
( )
P
qua
AM
song
song vi
BD
ct
SB
,
SD
ti
N
,
K
. Tính t s th tích ca khi
.S ANMK
và khi chóp
.S ABCD
.
A. B. C. D.
Câu 64. Cho khối chóp
.S ABC
. Trên các đoạn
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, , ABC
′′
sao cho
111
;;
234
SA SA SB SB SC SC
′′
= = =
. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp
.SABC
′′
.S ABC
bằng
A.
1
24
. B.
1
2
. C.
1
12
. D.
1
6
.
Câu 65. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng
(
)
ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
30°
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
SC
. Thể tích của khối chóp
.S ABM
bằng:
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
12
a
.
2
9
1
3
1
2
3
5
https://toanmath.com/
Câu 66. Cho hình chóp
.S ABC
,
M
trung điểm ca
SB
, điểm
N
thuc cnh
SC
tha
2SN NC
=
. T
s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
5
. D.
1
4
.
Câu 67. Cho tứ diện
ABCD
cạnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với nhau,
;2AB a AC a= =
3AD a=
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
,BD CD
. Tính thể tích
V
của tứ diện
ADMN
.
A.
3
4
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
3
a
V
=
.
Câu 68. Cho khối chóp
.S ABC
60 ,ASB BSC CSA= = = °
,
SA a=
2,SB a=
4SC a=
. Tính thể tích khối
chóp
.
S ABC
theo
a
.
A.
3
22
3
a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Câu 69. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
lần là trung điểm các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính t
s th tích ca hai khi chóp
.
SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
8
. B.
1
16
. C.
1
2
. D.
1
12
.
Câu 70. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và có th tích là
V
. Đim
P
là trung đim ca
SC
, mt
mt phng qua
AP
ct các cnh
SD
SB
ln lưt ti
M
N
. Gi
1
V
là th tích khi chóp
.
S AMPN
. Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
8
.
Câu 71. Cho tứ diện đều
.S ABC
. Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,
SAB
SBC
,
SCA
. Tính
123
.
.
SGGG
S ABC
V
V
.
A.
1
48
. B.
2
27
. C.
1
36
. D.
2
81
.
Câu 72. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
3
SA SA
=
,
1
3
SB SB
=
,
1
3
SC SC
=
. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích của các khối chóp
.S ABC
.
SABC
′′
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
27
. D.
1
9
.
Câu 73. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và thể tích là
.V
Gọi
M
trung điểm của
.SB
P
điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2.SP DP=
Mặt phẳng
( )
AMP
cắt cạnh
SC
tại
.N
Tính thể
tích của khối đa diện
ABCDMNP
theo
.V
.
A.
23
30
ABCDMNP
VV=
. B.
7
30
ABCDMNP
VV=
. C.
19
30
ABCDMNP
VV=
. D.
2
5
ABCDMNP
VV=
.
Câu 74. Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
thể tích bằng
12
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Thể tích
của khối chóp
.A BCO
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
https://toanmath.com/
Câu 75. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ tự là trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp
.S MNPQ
.
S ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
16
.
Câu 76. Cho t din
.S ABC
có th tích
V
. Gi
M
,
N
P
lần lượt trung điểm ca
SA
,
SB
SC
.
Th tích khi t din có đáy tam giác
MNP
và đnh là mt đim bt kì thuc mt phng
(
)
ABC
bng
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
2
V
.
Câu 77. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên to vi đáy mt
góc
60
°
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Mt phẳng đi qua
AM
và song song vi
BD
ct
SB
ti
E
và ct
SD
ti
F
. Tính th tích
V
khi chóp
.S AEMF
.
A.
3
6
36
a
V =
. B.
3
6
9
a
V =
. C.
3
6
6
a
V =
. D.
3
6
18
a
V =
.
Câu 78. Cho hình chóp đều
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng
60°
. Kí hiệu
1
V
,
2
V
lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình
chóp đã cho. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
32
9
V
V
=
. B.
1
2
32
27
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
1
2
9
8
V
V
=
.
Câu 79. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Mặt phẳng
MBC
chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
A.
3
5
. B.
1
4
. C.
3
8
. D.
5
8
.
Câu 80. Cho hình chóp
.S ABC
,AB
′′
lần lượt là trung điểm các cạnh
,SA SB
. Khi đó tỉ số
.
.
S ABC
S ABC
V
V
′′
bằng
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 81. Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với nhau;
3AB a=
,
2AC a=
2AD a=
. Gọi
,HK
lần lượt là nh chiếu của
A
trên
,DB
DC
. Tính thể tích
V
của tứ diện
AHKD
.
A.
3
23
7
Va
. B.
3
43
21
Va
. C.
3
23
21
Va
. D.
3
43
7
Va
.
Câu 82. Cho hình chóp
.S ABC
A
,
B
lần ợt trung điểm của các cạnh
, .SA SB
Tính tỉ số thể tích
''
.
SABC
SA B C
V
V
A.
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
4
.
Câu 83.Cho t din
.ABCD
Gi
', 'BC
lần lượt là trung điểm ca
,.AB AC
Khi đó tỉ s th tích ca khi t
din
''AB C D
và khi t din
ABCD
bng:
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 84.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
, góc
giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
ABCD
bằng
60°
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SB
,
SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ADMN
.
https://toanmath.com/
A.
3
6
16
a
V
=
. B.
3
6
24
a
V =
. C.
3
36
16
a
V =
. D.
3
6
8
a
V =
.
Câu 85. Cho hình chóp . Gọi , , , lần lượt là trung điểm của , , , . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 86. Cho điểm
M
nm trên cnh
SA
, điểm
N
nm trên cnh
SB
ca hình chóp tam giác
.S ABC
sao
cho
1
2
SM
MA
=
,
2.
SN
NB
=
Mt phng
( )
α
qua
MN
và song song vi
SC
chia khi chóp thành 2
phn. Gi
1
V
là th tích ca khối đa diện cha
A
,
2
V
là th tích ca khối đa diện còn li. Tính t
s
1
2
?
V
V
A.
1
2
5
.
4
V
V
=
B.
1
2
5
.
6
V
V
=
C.
1
2
6
.
5
V
V
=
D.
1
2
4
.
5
V
V
=
Câu 87.Cho hình chóp
,S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
và có th tích bng
8
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S OCD
.
A.
4V =
. B.
5V
=
. C.
2V =
. D.
3V =
.
Câu 88. Cho t din
ABCD
có th tích bng 12 và
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
.
AGBC
.
A.
6=V
. B.
5=
V
. C.
3=V
. D.
4=V
.
Câu 89. Cho hình chóp
.S ABC
3
.
6
S ABC
Va=
. Gọi
M
,
N
,
Q
lần lượtcác điểm trên các cạnh
SA
,
SB
,
SC
sao cho
SM MA=
,
SN NB
=
,
2SQ QC=
. Tính
.S MNQ
V
:
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C. 2
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 90. Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
,
4
G
là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
ABCD
. Thể tích khối tứ diện
1234
GGGG
là:
A.
27
V
. B.
18
V
. C.
4
V
. D.
12
V
.
Câu 91. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ tự trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
2
B.
1
16
C.
1
4
D.
1
8
Câu 92. Cho t din
MNPQ
. Gi
I
;
J
;
K
lần lượt là trung điểm ca các cnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tính t s
th tích
MIJK
MNPQ
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 93. Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
;
32SB a=
;
23SC a=
,
60
ASB BSC CSA= = = °
. Trên
các cnh
SB
;
SC
lấy các điểm
B
,
C
sao cho
''SA SB SC a= = =
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
23a
. B.
3
33a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
3
a
.
.S ABCD
A
B
C
D
SA
SB
SC
SD
.SABCD
′′
.S ABCD
1
2
1
4
1
8
1
16
https://toanmath.com/
Câu 94.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Đim
M
thuc cnh
SA
sao cho
,0 1
SM
kk
SA
= <<
. Khi đó giá trị ca
k
để mt phng
( )
BMC
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn có th tích bng nhau là
A.
15
4
k
−+
=
. B.
12
2
k
−+
=
. C.
15
2
k
−+
=
. D.
15
4
k
+
=
.
Câu 95. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
;
SA
vuông góc mặt phẳng
( )
ABC
, Góc giữa mặt phẳng
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
30°
. Gọi
M
trung điểm của
SC
, thể tích khối chóp
.
S ABM
là.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
2
18
a
. D.
3
3
18
a
.
Câu 96. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
MN
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện
AMND
và khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 97. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có thể tích bằng
8
. Gọi
, , MNP
lần lượt là trung điểm các cạnh
, , AB BC CA
. Thể tích của khối chóp
.S MNP
bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 98. Cho khối chóp
.,S ABC
gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Tỉ số thể tích
.
.
S ABC
S AGC
V
V
bằng:
A.
3
2
B.
3
C.
1
3
D.
2
3
Câu 99. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
60ASB CSB= = °
,
90ASC = °
,
1SA SB
= =
,
3SC =
. Gọi
M
điểm trên cạnh
SC
sao cho
1
3
SM SC=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABM
.
A.
2
12
V
=
. B.
3
36
V =
. C.
6
36
V =
. D.
2
4
V
=
.
Câu 100. Cho hình chóp tgiác
.S ABCD
thể tích bằng
V
. Lấy điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
SAAS
3
1
=
. Mặt phẳng qua
A
song song với đáy của hình chóp cắt c cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
,,BCD
′′
. Khi đó thể tích khối chóp
.SABCD
′′
bằng:
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
3
V
. D.
81
V
.
Câu 101. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành có
M
trung điểm
.SC
Mt phng
( )
P
qua
AM
và song song vi
BD
ct
SB
,
SD
lần lượt ti
P
.Q
Khi đó
SAPMQ
SABCD
V
V
bng
A.
2
.
9
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
4
.
9
Câu 102. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, , ABC
′′
sao cho
1
3
SA SA
=
,
1
3
SB SB
=
,
1
3
SC SC
=
. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích của các khối chóp
.S ABC
.SABC
′′
. Khi đó tỉ số
V
V
https://toanmath.com/
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
9
. D.
1
27
.
Câu 103. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
trung điểm cạnh
SA
N
điểm trên cạnh
SC
sao cho
3SN NC=
. Tính tỉ số
k
giữa thể tích khối chóp
ABMN
và thể tích khối chóp
SABC
.
A.
2
5
k =
. B.
1
3
k =
. C.
3
8
k =
. D.
3
4
k =
.
Câu 104.Cho khối chóp
.S ABC
thể tích bằng
6
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm các cạnh
BC
,
CA
,
AB
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S MNP
.
A.
3V =
. B.
3
2
V
=
. C.
9
2
V
=
. D.
4
V
=
.
Câu 105. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Điểm
M
thay đổi trong tam giác
BCD
. Các đường thẳng
qua
M
và song song với
AB
,
AC
,
AD
lần lượt cắt các mặt phẳng
( )
ACD
,
(
)
ABD
,
(
)
ABC
tại
N
,
P
,
Q
. Giá trị lớn nhất của khối
MNPQ
là:
A.
8
V
. B.
54
V
. C.
27
V
. D.
16
V
.
Câu 106. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
N
theo thứ tự trung điểm
của
SA
SB
. Tỉ số thể tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
A.
3
8
. B.
1
2
. C.
5
8
. D.
1
4
.
Câu 107. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
SA
,
SD
. Mặt phẳng
(
)
α
chứa
MN
cắt c cạnh
SB
,
SC
lần lượt tại
Q
,
P
. Đặt
SQ
x
SB
=
,
1
V
thể ch của khối chóp
.S MNQP
,
V
thể tích của khối chóp
.
S ABCD
. Tìm
x
để
1
1
2
VV=
.
A.
1
2
x =
. B.
1 41
4
x
−+
=
. C.
1 33
4
x
−+
=
. D.
2x
=
.
Câu 108. Cho hình chóp
SABC
. Gọi
;MN
lần lượt là trung điểm
; SB SC
. Khi đó
V
SABC
V
SAMN
là bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
4
.
Câu 109. Cho khi chóp
.S ABC
M SA
,
N SB
sao cho
2MA MS=
 
,
2NS NB
=
 
. Mt phng
( )
α
qua hai điểm
M
,
N
và song song vi
SC
chia khi chóp thành hai khối đa diện. Tính t s th
tích ca hai khối đa diện đó ( số bé chia s ln ).
A.
3
5
. B.
4
9
. C.
3
4
. D.
4
5
.
Câu 110. Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc và
SA SB SC a= = =
. Gọi
B
,
C
lần
lượt là hình chiếu vuông góc của
S
trên
AB
,
AC
. Tính thể tích hình chóp
.S AB C
′′
.
A.
3
24
a
V =
. B.
3
48
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Câu 111. Cho khi t din
ABCD
đều cnh bng
a
,
M
trung điểm
DC
. Th tích
V
ca khi chóp
.M ABC
bng bao nhiêu?
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
2
24
a
V =
.
https://toanmath.com/
Câu 112. Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
Thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 113. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, ,
′′
ABC
sao cho
1
3
=SA SA
,
1
3
=SB SB
,
1
3
=SC SC
. Gọi
V
V
lần lượt là thể tích của các khối chóp
.
S ABC
.
′′
SABC
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Câu 114. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành thể ch bằng 1. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
2
3
V =
. B.
1
3
V
=
. C.
1
12
V =
. D.
1
6
V =
.
Câu 115. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích là
.V
Điểm
P
là trung điểm của
,SC
một mặt phẳng qua
AP
cắt hai cạnh
SD
SB
lần lượt tại
M
.N
Gọi
1
V
thể tích của
khối chóp
..S AMPN
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
V
V
?
A.
3
8
. B.
1
3
. C.
1
8
. D.
2
3
.
Câu 116. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mặt phẳng
( )
MNI
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh
S
có thể tích bằng
7
13
lần phần còn lại. Tính tỉ số
=
IA
k
IS
?
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 117. Cho tứ diện
ABCD
có thể tích
V
, gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
BCD
. Thể tích khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
4
27
V
. D.
4
9
V
.
Câu 118. Cho tứ diện
ABCD
3
AB a=
,
2AC a=
4.AD a
=
Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
ABCD
biết
60 .BAC CAD DAB
= = = °
A.
3
23Va=
. B.
3
62Va=
. C.
3
63Va=
. D.
3
22Va=
.
Câu 119. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích bằng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cạnh
SC
lấy
điểm
E
sao cho
2.SE EC=
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V
=
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Câu 120. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là mt t giác li. Gi
A
đim trên cnh
SA
sao cho
3
4
SA
SA
=
. Mt phng
( )
P
đi qua
A
và song song vi
( )
ABCD
ct
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Mt phng
( )
P
chia khi chóp thành hai phn. T s th tích ca hai phần đó là:
A.
37
98
. B.
27
37
. C.
4
19
. D.
27
87
.
.S ABC
, , MNP
, , .BC CA AB
V
.S MNP
3V
=
3
2
V =
4V =
9
2
V
=
https://toanmath.com/
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích bằng
V
. Gọi I
trọng tâm tam giác
D
SB
. Một mặt phẳng chứa
AI
song song với
BD
cắt các cạnh
,,
SB SC SD
lần lượt tại
,,
′′
BCD
. Khi đó thể tích khối chóp
.
′′′
S AB C D
bằng:
A.
9
V
. B.
27
V
. C.
3
V
. D.
18
V
.
Câu 122. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh
.a
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của c cạnh
A B BC
′′
. Mặt phẳng
( )DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi
1
V
thể tích của phần
chứa đỉnh
2
, AV
là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
55
89
. B.
37
48
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 123. Cho t din
ABCD
,,MNP
lần lượt thuc các cnh
,,AB BC CD
sao cho
, 2, 2
MA MB NB NC PC PD= = =
. Mt phng
( )
MNP
chia t din thành hai phn. Gi
T
là t s
th tích ca phn nh chia phn ln. Giá tr ca
T
bng?
A.
19
26
B.
26
45
C.
13
25
D.
25
43
Câu 124. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Khi
đó tỉ s th tích ca hai khi chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
là:
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
4
.
Câu 125. Cho hình chóp
.
S ABC
SA
,
SB
,
SC
đối một vuông góc;
,
2SB a=
,
3SC a=
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm các tam giác
ABC
,
SAB
,
SBC
,
SCA
. Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ
theo
a
.
A.
3
2
27
a
. B.
3
27
a
. C.
3
2
9
a
. D.
3
9
a
.
Câu 126. Cho tứ diện
ABCD
cạnh bằng
1
. Xét điểm
M
trên cạnh
DC
4.DM DC=
Thể tích tứ diện
ABMD
bằng.
A.
2
12
V =
. B.
3
12
V =
. C.
2
8
V =
. D.
3
48
V =
.
Câu 127. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AD BC
2=AD BC
. Kết luận nào
sau đây đúng?
A.
..
2=
S ABCD S ABC
VV
. B.
..
4=
S ABCD S ABC
VV
. C.
..
6
=
S ABCD S ABC
VV
. D.
..
3
=
S ABCD S ABC
VV
.
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
. Gọi
M
điểm đối xứng với
C
qua
D
;
N
trung điểm của
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
7
5
. B.
7
3
. C.
1
5
. D.
1
7
.
Câu 129. Cho khối chóp
.S ABC
;
M
N
lần lượt trung điểm của cạnh
,SA
;SB
thể tích khối chóp
.S MNC
bằng
3
a
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
a
. B.
3
12a
. C.
3
8
a
. D.
3
4
a
.
Câu 130. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
N
theo thứ tự là trung điểm của
SA
SB
. Tính tỉ số thể tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
là:
https://toanmath.com/
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
5
8
. D.
3
8
.
https://toanmath.com/
T S TH TÍCH
B. LI GII CHI TIT
Câu 1. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
tứ giác lồi, tam giác
ABD
đều cạnh
a
, tam giác
BCD
cân tại
C
120BCD = °
.
( )
SA ABCD
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
và vuông góc
với
SC
cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt tại
M
,
N
,
P
. Tính thể tích khối chóp
.S AMNP
.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
42
a
. C.
3
23
21
a
. D.
3
3
14
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
O
là trọng tâm tam giác đều
ABD
I
là trung điểm
BD
thì
3
2
a
AI
=
;
13
36
a
OI AI= =
.
Tam giác
ICD
vuông
I
60ICD = °
,
1
22
a
ID BD= =
3
.cot60
6
a
IC ID= °=
.
O
C
đối xứng nhau qua đường thẳng
BD
23
3
a
AC AI IC =+=
.
Khi đó
( )
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
BD SC⇒⊥
( )
SC P
nên
( )
//BD P
Do đó
( ) ( )
( ) ( )
//
P SBD MP
MP BD
SBD ABCD BD
∩=
∩=
Lại có
( )
( )
BD SAC
BD AN
AN SAC
⇒⊥
AN MP⇒⊥
Tam giác
SAC
vuông tại
A
2
.SN SC SA=
2
2
SN SA
SC SC
⇒=
2
22
3
7
SN SA
SC SA AC
⇒= =
+
Tam giác
ABC
2SD a=
;
22
3
3
a
BC IC IB= +=
222
AC AB BC= +
tam giác
ABC
vuông tại
B
( )
BC SAB⇒⊥
;
( )
AM SAB
BC AM⇒⊥
S
A
D
C
B
M
N
P
I
O
K
https://toanmath.com/
Lại có tam giác
SAB
vuông nên
AM SB
M
là trung điểm
SB
1
2
SM
SB
⇒=
//MP BD
nên
1
2
SP SM
SD SB
= =
Mặt khác
ABCD ABC BCD
S SS
∆∆
= +
22
0
31 3
. .sin120
42 3
aa
CB CD=+=
. Suy ra
3
.
3
9
S ABCD
a
VV= =
.
Khi đó
.
.
.
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
=
31 3
.
7 2 14
= =
.
3
28
S ANP
VV⇒=
. Do đó
.
3
28
S ANM
VV=
.
Vậy
.
.
3
14
S AMNP
S ABCD
V
V
=
3
.
3
42
S AMNP
a
V⇒=
.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
Mặt phẳng
( )
P
qua
A
và vuông góc
SC
cắt
,,SC SB SD
lần lượt tại
,,
′′
BCD
. Biết rằng
32
=
SB SB
. Gọi
12
,VV
lần lượt thể ch hai khối chóp
.
′′
SABCD
.S ABCD
. Tỉ số
1
2
V
V
A.
1
2
4
9
V
V
=
. B.
1
2
1
3
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
2
9
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
'2 '2
33
SB SD
SB SD
=⇒=
, bây giờ cần tìm
'
SC
SC
Tọa độ hóa với
,,Ox OC Oy OB OS Oz ≡≡
và đặc biệt hóa cho
1OA =
( )
( ) ( ) ( )
1;0;0
1;0;0 , 0;0; 1;0;
A
C S a SC a
⇒=

( ) ( )
: 1 0 10P x az x az + = +=
.
Ta có
( ) ( ) ( )
0
0;1; 0 0;1; : 1
x
B SB a SB y t t
z at
=
= −⇒ =+
=

.
Cho giao với
( )
2
2
11
1 0 ' 0;1 ;P at B
aa

+=


.
https://toanmath.com/
Ta có
(
)
(
)
(
)
2
2
3
32
0;0; 3
11
3 0;1 ; 2 0;1; 3
3
: 310
32
S
a
aa a
aa
Pxz
aa
a
−=


= ⇒=




+=
−=
Cho SC giao với
( )
. ''
.
. ''' .
. ''
.
21 1
.
32 3
1 3 '1 1
' ;0;
12 1
22 2 3
.
23 3
S AB C
S ABC
S AB C D S ABCD
S AC D
S ACD
V
V
SC
PC V V
V
SC
V
= =

⇒= =


= =
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
ASB ASC=
60BSC= = °
;
;
7SC =
. Tính thể tích
V
của khối chóp.
A.
42V =
. B.
72
2
V =
. C.
72
3
V =
. D.
72V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Lấy hai điểm
B
,
A
lần lượt trên hai cạnh
SB
SC
sao cho
2SB
=
,
2SC
=
.
Ta có hình chóp
.S AB C
′′
là hình tứ diện đều có cạnh bằng
2
.
3
.
22
12
S AB C
V
′′
⇒=
22
3
=
.
Ta lại có:
.
.
..
S AB C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
′′
=
22
.
37
=
4
21
=
.
.
.
21
4
S AB C
S ABC
V
V
′′
⇒=
21.2 2
3.4
=
72
2
=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
trung điểm
SC
, mặt phẳng
( )
P
chứa
AM
và song song với
BD
, cắt
SB
SD
lần lượt tại
B
D
. Tỷ số
.' '
.
S AB MD
S ABCD
V
V
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
2
3
7
A
B
C
S
B'
C'
https://toanmath.com/
Gọi là tâm hình bình hành đáy.
.
Đường thẳng qua và song song cắt tại .
Ta có .
nên .
Tương tự nên do đó .
.
Câu 5.Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
V
. Gi
M
,
N
ln lưt trung đim ca
SA
,
MC
. Th tích ca khi
chóp
.N ABCD
A.
3
V
. B.
6
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Đặt
ABCD
BS=
,
( )
( )
;d S ABCD h=
. Suy ra
1
3
V Bh=
.
M
là trung điểm của
SA
nên
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d M ABCD d S ABCD=
,
Li vì
N
là trung điểm ca
MC
nên
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d N ABCD d M ABCD=
. Suy ra
( )
( )
( )
( )
11
;;
44
d N ABCD d S ABCD h= =
. T đó ta có
( )
( )
.
1 11
; ..
3 43 4
N ABCD
V
V d N ABCD B Bh= = =
.
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
thể tích bằng
1
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.A AB C
′′
.
O
I AO SO
=
I
BD
,SB SD
,DB
′′
SAB MD SAB M SAMD
V VV
′′
= +
21 1
..
32 3
SAB M
SABC
V
SB SM
V SB SC
= = =
1
6
SAB M SABCD
VV
=
1
3
SAMD
SACD
V
V
=
1
6
SAMD SABCD
VV
=
1
3
SAB MD SABCD
VV
′′
=
D'
B'
I
M
D
O
A
C
B
S
https://toanmath.com/
A.
3V =
. B.
1
2
V =
. C.
1
4
V =
. D.
1
3
V =
.
Hướng dẫn giải
ChọnD
Ta có:
( )
( )
.. .
1 11
;
3 33
A ABC AABC ABC ABC ABC
V V d A ABC S V
′′ ′′′ ′′ ′′
′′
= = ⋅= =
.
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
A
,
B
,
C
lần lượt thay đổi trên các trục
Ox
,
Oy
,
Oz
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC
thể tích khối tứ diện
bằng
3
.
2
Biết rằng mặt phẳng
( )
ABC
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt
cầu đó bằng
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
( )
( )
1
.,
3
ABC ABC
OABC
ABC
SS
V
S d O ABC
=
(
)
( )
3
,
d O ABC
=
3
2
ABC
OABC
S
V
=
nên
( )
( )
,2d O ABC =
.
Vậy mặt phẳng
( )
ABC
luôn tiếp xúc mặt cầu tâm
O
, bán kính
2R =
.
Câu 8.Cho lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có thể tích bằng
3
12 3
a
. Thể tích khối chóp
.A ABC
là.
A.
2
43Va=
. B.
3
23Va=
. C.
3
43Va=
. D.
3
3
4
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
3
.
. 12 3
ABC A B C ABC
V S AA a
′′
= =
.
33
'.
11
. .12 3 4 3
33
A ABC ABC
V S AA a a
= = =
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
.Hai mt phng
( )
SAB
cùng vuông góc với đáy, biết
3SC a=
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm các cnh
SB
,
SD
,
CD
,
BC
. Tính th tích khi chóp.
A.
3
4
a
. B.
3
8
a
. C.
3
12
a
. D.
3
3
a
.
ng dn gii
Chn B
O
A
B
C
z
x
y
https://toanmath.com/
Gi
F PQ AC=
. D thy
AF PQ
.
Mt khác do
( )
//MNPQ SC
nên
( ) ( )
SAC MNPQ EF∩=
( )
// ;EF SC F SA
.
Dng
AH EF
. Do
( )
PQ SAC
nên
PQ AH
.
Suy ra
( )
AH MNPQ
( )
( )
;AH d A MNPQ⇒=
.
Ta có:
3 32
44
a
AE AC= =
;
3
4
AF AS=
22
33
44
a
SC AC= −=
Suy ra:
22
22
.6
4
AF AE a
AH
AE AF
= =
+
.
Mt khác do
BD SC
nên
PQ QM
suy ra t giác
MNPQ
là hình ch nht.
.
MNPQ
S MQ QP=
2
16
.
44
a
BD SC= =
Vy
.
1
.
3
A MNPQ MNPQ
V AH S=
3
8
a
=
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABC
A
và
B
lần lượt là trung điểm của
SA
và
SB
. Biết thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
24
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.SABC
′′
.
A.
3
V
=
B.
12V =
C.
8V
=
D.
6
V
=
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
.
.
..
S ABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
′′
=
11
.
22
=
1
4
=
Vậy
..
1
.
4
S A B C S ABC
VV
′′
=
1
.24
4
=
6=
.
A'
B'
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Câu 11. Cho khối tứ diện thể tích
V
. Gọi
V
là thể tích khối đa diện có các đỉnh trung điểm các cạnh
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số
V
V
.
A.
1
4
V
V
=
. B.
5
8
V
V
=
. C.
1
2
V
V
=
. D.
2
3
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Gọi khối tứ diện đã cho là
ABCD
.
Gọi
E
,
F
,
G
,
H
,
I
,
J
lần lượt là trung điểm của
AD
,
AB
,
AC
,
BC
,
CD
,
BD
.
Khi đó ta có:
.
4.
A FEG
VV V
= +
.
Mặt khác
.
1
8
A FEG
VV=
.
Suy ra
11
22
V
VV V
V
=+ ⇒=
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
SB
hp
với đáy một góc
45°
.
H
,
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
lên
SB
,
SD
mt phng
( )
AHK
, ct
SC
ti
I
. Khi đó thể tích ca khi chóp
.S AHIK
là:
A.
3
6
a
V
=
. B.
3
12
a
V =
. C.
3
18
a
V =
. D.
3
36
a
V =
.
ng dn gii
Chn C
H
G
E
F
J
B
D
C
A
I
https://toanmath.com/
Ta có
45SBA SA AB a= °⇒ = =
.
Li có
( )
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
.
(
)
AH SB AH SBC AH SC SC AH
⇒⊥ ⇒⊥
.
Tương tự
( )
SC AK SC AHK SC AI ⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta có
22
22
11
22 3
SA SI a SI
AC IC a SC
== =⇒=
.
T s
.
..
.
11 1
. . 1. .
2 3 12
S AHI
S AHI S ABCD
S ABC
V
SA SH SI
VV
V SA SB SC
= =⇒=
.
T s
.
..
.
11 1
. . 1. .
3 2 12
S AIK
S AIK S ABCD
S ACD
V
SA SI SK
VV
V SA SC SD
= = ⇒=
.
3
2
. .. .
1 11
. ..
6 6 3 18
S AHIK S AHI S AIK S ABCD
a
V V V V aa =+= = =
.
Câu 13. Cho khối chóp
.
S ABC
,
M
trung điểm của cạnh
.BC
Thể ch của khối chóp
.
S MAB
3
2.
a
Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
2a
. B.
3
4a
.P
C.
P
3
4
a
P
.
P D.
3
1
2
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
.
24
S ABC SMAB
VVa= =
.
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích
V
. Trên c cạnh
SB
,
SC
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
3,
SM MB SN NC= =
. Mặt phẳng
( )
AMN
cắt
cạnh
SD
tại điểm
P
. Tính thể tích của khối chóp
.
S MNP
theo
V
.
A.
8
V
. B.
4
V
. C.
9
80
V
. D.
7
40
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trong mp
gọi
E MN BC=
. Trong mp
( )
ABCD
gọi
F AE BD
=
.
Trong mp
gọi
P FM SD=
. Khi đó
( )
P AMN SD
=
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
SBC
ta có:
.. 1
EB NC MS
EC NS MB
=
1
3
EB
EC
⇒=
.
Lại có:
EB AD
1
2
FB EB EB
FD AD BC
⇒===
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
SBD
ta có:
.. 1
PD MS FB
PS MB FD
=
2
3
PD
PS
⇒=
3
5
SP
SD
⇒=
.
Khi đó:
1
2
SMNP SMNP
SBCD
VV
V
V
=
SM SN SP
SB SC SD
= ⋅⋅
313 9
4 2 5 40
=⋅⋅=
9
80
SMNP
V
V⇒=
.
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
thể tích bằng
12
I
trung điểm
CD
,
M
trung điểm
BI
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.A MCD
.
A.
4V
. B.
6V
. C.
3V
. D.
5V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có th tích
V
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
,
MC
. Th tích
ca khi chóp
.N ABCD
A.
6
V
. B.
4
V
. C.
2
V
. D.
3
V
.
Hướng dẫn giải
Chn B
Đặt
ABCD
BS=
,
( )
( )
;d S ABCD h=
. Suy ra
1
3
V Bh=
.
M
là trung điểm của
SA
nên
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d M ABCD d S ABCD=
,
Li vì
N
là trung điểm ca
MC
nên
( )
( )
( )
( )
1
;;
2
d N ABCD d M ABCD=
. Suy ra
( )
( )
( )
( )
11
;;
44
d N ABCD d S ABCD h= =
. T đó ta có
(
)
( )
.
1 11
; ..
3 43 4
N ABCD
V
V d N ABCD B Bh= = =
.
Câu 17. Cho tứ diện
ABCD
1DA =
,
(
)
DA ABC
.
ABC
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên ba
cạnh
DA
,
DB
,
DC
lấy điểm
, , MNP
113
,,
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
. Thể tích
V
của tứ
diện
MNPD
bằng
A.
2
96
V
=
. B.
3
12
V =
. C.
3
96
V =
. D.
2
12
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
D
13 3
. .1
3 4 12
ABC
V = =
.
113 1
. . ..
234 8
DMNP
DABC
V
DM DN DP
V DA DB DC
= = =
.
13 3
.
8 12 96
DMNP
V⇒==
.
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
thể ch bằng
V
. Trên cạnh
SA
lấy
A
sao cho
1
3
SA SA
=
.
Mặt phẳng qua
A
song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt
tại
'B
,
C
,
D
. Tính thể tích khối chóp
.SABCD
′′
.
S
A
B
C
D
O
M
N
https://toanmath.com/
A.
81
V
. B.
27
V
. C.
3
V
. D.
9
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có
1
3
SA SB SC SD
SA SB SC SD
′′
= = = =
(theo Talet).
Áp dng công thc t s th tích ta có:
.
.
. . . 1111 1
...
. . . 3333 81 81
S ABCD
ABCD
S ABCD
V
SA SB SC SD V
V
V SA SB SC SD
′′
′′
′′
= = =⇒=
.
Câu 19. Cho tứ diện
ABCD
( )
1; .DA DA ABC ABC=⊥∆
tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên cạnh
,,DA DB DC
lấy 3 điểm
,,MNP
sao cho
113
;;.
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
Thể tích của tdiện
MNPD
bằng
A.
2
96
V =
. B.
3
12
V =
. C.
3
96
V =
. D.
2
12
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
13 3
. .1 .
3 4 12
ABCD
V = =
113 1
. . .. .
234 8
DMNP
DABC
V
DM DN DP
V DA DB DC
= = =
Suy ra
13 3
..
8 12 96
DMNP
V
= =
Câu 20. Cho khối chóp
.S ABCD
th tích là
3
a
. Gọi
,,,M NPQ
theo thứ tự trung điểm của
, , , .SA SB SC SD
Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là:
A.
3
16
a
B.
3
.
8
a
C.
2
.
4
a
D.
3
6
a
Chn B
https://toanmath.com/
Ta có: Tứ giác
MNPQ
đồng dạng với tứ giác
ABCD
với tỉ số
1
2
k =
. Đường cao
h
của hình
chóp
.S MNPQ
bằng
1
2
đường cao
h
hình chóp
.S ABCD
Từ đó:
2
.
1 11
.. ...
3 32 2
S MNPQ MNPQ ABCD
h
V Sh S

= =


3
.
1
88
S ABCD
a
V= =
.
Chú ý: Có thể tách khối
.S MNPQ
ra làm các khối nhỏ hơn và sử dụng công thức tỷ số thể tích.
Câu 21. Cho khi chóp
.S ABC
. Gi
A
,
B
lần lượt trung điểm ca
SA
SB
. Khi đó tỉ s th tích
ca hai khi chóp
.SABC
′′
.S ABC
bng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
ng dn gii
Chn A
Ta có
.
.
11 1
..
22 4
S ABC
S ABC
V
SA SB
V SA SB
′′
′′
= = =
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
,,,M N PQ
lần lượt trung điểm
của
,,,SA SB SC SD
. Tỉ số thể tích của khối chóp
.S MNPQ
và khối chóp
.S ABCD
là.
A.
1
8
.
B.
1
4
. C.
1
16
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
ABCD
là hình bình hành nên
ABC ACD
SS
.
.
Do đó
. ..
22
S ABCD S ABC S ACD
V VV
.
Ta có.
https://toanmath.com/
. .. . .
..
. . .. . .
22
S MNPQ S MNP S MPQ S MPQ S MPQ
S MNP S MNP
S ABCD S ABCD S ABCD S ABCD S ABC S ACD
V VV V V
VV
V V VV VV

1 1 111
. .. ..
2 2 16 16 8
SM SN SP SM SP SQ
SA SB SC SA SC SD

.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
nh chữ nhật.
2SA AD a
= =
. Góc giữa
mặt đáy
( )
ABCD
60°
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Tính thể tích khối chóp
.S AGD
A.
3
16
93
a
. B.
3
32 3
27
a
. C.
3
83
27
a
. D.
3
43
9
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vì góc giữa
( )
SBC
và mặt đáy
( )
ABCD
60°
nên
60SBA = °
2
tan 60
3
SA a
AB
⇒= =
°
.
Khi đó:
2
2 43
. .2
3
3
ABCD
aa
S AB AD a= = =
.
Gọi
M
là trung điểm
BC
, khi đó:
2
1 23
23
ADM ABCD
a
SS= =
.
23
..
2 21 2 3 8 3
. .2 .
3 3 3 3 27
S ADG S ADM
aa
VV a= = =
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
thể tích bằng
48
, đáy
ABCD
nh thoi. Các điểm
,,,M NPQ
lần lượt
thuộc
,,,SA SB SC SD
thỏa:
2 , 3, 4
SA SM SB SN SC SP= = =
,
5SD SQ=
. Thể tích khối chóp
.S MNPQ
là.
A.
4
5
. B.
6
5
. C.
2
5
. D.
8
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
24
=
SMNP SABC
VV
,
1
40
=
SMPQ SACD
VV
.
1 18
.24 .24
24 40 5
=+=
SMNPQ
V
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
B
, cạnh
SA
vuông góc với đáy, góc
60ACB = °
,
BC a=
,
3SA a=
. Gọi
M
trung điểm của
SB
. Tính thể tích
V
của khối t
diện
MABC
.
G
M
D
A
B
C
S
https://toanmath.com/
A.
3
6
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Cách 1 (Tính trực tiếp).
.
Gọi
H
là trung điểm
AB
//MH SA
, mà
( )
SA ABC
( )
MH ABC⇒⊥
3
22
SA a
MH = =
.
Tam giác
ABC
là nửa tam giác đều
22AC BC a= =
3
3
2
AC
AB a= =
nên diện tích đáy
là:
2
11 3
. . 3.
22 2
ABC
a
S AB BC a a= = =
.
Vậy thể tích
23
1 1 33
. ..
3 32 2 4
MABC ABC
aa a
V S MH
= = =
.
Cách 2 (Áp dụng tỷ số thể tích tứ diện).
.
M
trung điểm
SB
nên tỷ số thể tích tứ diện
1
2
MABC
SABC
V
SM
V SB
= =
1
2
MABC SABC
VV⇒=
.
Tam giác
ABC
là nửa tam giác đều
22AC BC a= =
3
3
2
AC
AB a= =
nên diện tích đáy:
2
11 3
. . 3.
22 2
ABC
a
S AB BC a a= = =
.
Do đó
23
1 13
. . .3
3 32 2
SABC ABC
aa
V S SA a= = =
. Vậy
3
4
MABC
a
V =
.
Câu 26. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
B
và
C
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
. Khi đó tỉ số thể ch của
khối tứ diện
′′
AB C D
và khối
bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Hướng dẫn giải
a
a
3
60
o
H
M
A
B
C
S
a
a
3
60
o
M
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Chọn B
Ta có
''
11 1
..
22 4
′′
= = =
AB C D
ABCD
V
AB AC
V AB AC
.
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ
Biết
6SA
=
,
,
4SC
=
,
2SD =
60ASB BSC CSD DSA BSD= = = = = °
. Thể tích khối
đa diện
.S ABCD
A.
10 2
. B.
62
. C.
52
. D.
30 2
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Trên
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy các điểm
A
,
B
,
C
sao cho
2SA SB SC SD
′′
= = = =
. Ta
2AB BC CD DA
′′
= = = =
. Khi đó hình chóp
.SABD
′′
và hình chóp
.S CB D
là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
2
.
3
..
2 2 22
12 3
S ABD SCBD
VV
′′
= = =
.
Mặt khác
.
.
..
S ABD
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
′′
=
′′
39
3.
22
= =
, nên
..
9
2
S ABD S A B D
VV
′′
=
922
. 32
23
= =
.
.
.
3
. . 2. 3
2
S CBD
SCBD
V
SC SB SD
V SC SB SD
′′
= = =
′′
, nên
..
3
SCBD SCBD
VV
′′
=
22
3. 2 2
3
= =
.
Thể tích khối đa diện
.S ABCD
..S ABD S CBD
VV V= +
32 22 52=+=
.
A
D
C
B
S
https://toanmath.com/
Câu 28. Cho tứ điện
MNPQ
. Gọi
lần lượttrung điểm các cạnh
,,MN MP MQ
. Tính tỉ số thể tích
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
1
..
8
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ

.
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
. Gọi
B
,
D
hình chiếu của
A
lần lượt lên
SB
,
SD
. Mặt phẳng
( )
′′
AB D
cắt
SC
tại
C
. Thể tích khối chóp
′′
SAB C D
là:
A.
3
23
3
=
a
V
. B.
3
23
9
=
a
V
. C.
3
22
3
=
a
V
. D.
3
2
9
=
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
C'
D
C
B
S
B'
A'
K
J
I
M
P
Q
N
https://toanmath.com/
Ta có:
2
.
1
.. 2
3
=
S ABCD
V aa
3
2
3
=
a
.
B
,
D
là hình chiếu của
A
lần lượt lên
SB
,
SD
nên ta có
(
)
′′
SC AB D
.
Gọi
C
hình chiếu của
A
lên
SC
suy ra
SC AC
( )
′′
∩=AC AB D A
nên
( )
′′
AC AB D
hay
( )
′′
= C SC AB D
.
Tam giác
S AC
vuông cân tại
A
nên
C
là trung điểm của
SC
.
Trong tam giác vuông
SAB
ta có
2
2
=
SB SA
SB SB
2
2
2
3
=
a
a
2
3
=
.
..
′′ ′′
+
=
SABC D SABC SAC D
S ABCD S ABCD
V VV
VV
1
2
′′ ′′

= +


SB SC SD SC
SB SC SD SC
′′
=
SB SC
SB SC
21
.
32
=
1
3
=
.
Vậy
3
2
9
′′
=
SAB C D
a
V
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Hai mặt bên
( )
SAB
và
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
bằng
45°
. Gọi
12
;VV
lần lượt là thể tích khối chóp
.S AHK
.
S ACD
với
H
,
K
lần lượt là trung điểm của
SC
SD
. Tính độ dài đường cao của khối chóp
.S ABCD
và tỉ số
.
A.
1
2;
8
h ak= =
. B.
1
2;
3
h ak= =
. C.
1
;
4
h ak= =
. D.
1
;
6
h ak= =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
C'
D'
O
D
A
B
C
S
B'
A
B
C
D
S
H
K
a
https://toanmath.com/
Do
( )
SAB
cùng vuông góc với mặt đáy nên
( )
SA ABCD
.
Ta có
(
)
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng
( )
SCD
( )
ABCD
45SDA = °
.
Ta có tam giác
SAD
là tam giác vuông cân đỉnh
A
. Vậy
h SA a= =
.
Áp dụng công thức tỉ số thể tích có:
1
2
1
.
4
V
SH SK
V SC SD
= =
.
Câu 31.Cho khối tứ diện
OABC
với
,,
OA OB OC
vuông góc từng đôi một
,OA a=
2,OB a=
3OC a=
.
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của hai cạnh
,AC BC
. Thể tích của khối tứ diện
OCMN
tính
theo
a
bằng:
A.
3
3
4
a
B.
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
4
a
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
3
11
. ..
32
OABC
V OAOB OC a

= =


(đvtt)
.
Ta có
.1
.4
OCMN
OCAB
V
CM CN
V CACB
= =
.Vậy
3
1
44
OCMN OABC
a
VV= =
.
Câu 32. Cho khi chóp
.S ABC
. Trên ba cnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
3
SA SA
=
;
1
4
SB SB
=
;
1
2
SC SC
=
. Gi
V
'V
lần lượt là th tích ca các khi chóp
.S ABC
.SABC
′′
. Khi đó tỉ s
'
V
V
A.
1
12
. B.
24
. C.
1
24
. D.
12
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
. . 3.4.2 24
' '''
V SA SB SC
V SA SB SC
= = =
.
Câu 33. Cho hình 16Tchóp16T
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy,
2=SA a
. Một mặt phẳng đi qua
A
vuông góc với
SC
cắt
SB
,
SD
,
SC
lần lượt tại
B
,
D
,
C
. Thể tích khối chóp
′′
SAB C D
là:
A.
3
23
3
=
a
V
. B.
3
23
9
=
a
V
. C.
3
22
3
=
a
V
. D.
3
2
9
=
a
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
https://toanmath.com/
Ta có:
2
.
1
.. 2
3
=
S ABCD
V aa
3
2
3
=
a
.
Ta có
( )
AD SDC
AD SD
⇒⊥
;
(
)
AB SBC
AB SB
⇒⊥
.
Do
( )
SC AB D SC AC
′′
⇒⊥
.
Tam giác
S AC
vuông cân tại
A
nên
C
là trung điểm của
SC
.
Trong tam giác vuông
SAB
ta có
2
2
SB SA
SB SB
=
2
2
2
3
=
a
a
2
3
=
.
..
′′ ′′
+
=
SABC D SABC SAC D
S ABCD S ABCD
V VV
VV
1
2
′′ ′′

= +


SB SC SD SC
SB SC SD SC
′′
=
SB SC
SB SC
21
.
32
=
1
3
=
.
Vậy
3
2
9
′′
=
SAB C D
a
V
.
Câu 34. Cho khối tdiện
ABCD
thể tích
2017
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm của các tam
giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
thể tích của khối tứ diện
MNPQ
.
A.
2017
27
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2017
9
.
Hướng dẫn giải
Chn A
1
4
AEFG EFG
ABCD BCD
VS
VS
= =
1
4
AEFG ABCD
VV⇒=
.
C'
D'
O
D
A
B
C
S
B'
https://toanmath.com/
8
..
27
AMNP
AEFG
V
SM SN SP
V SE SE SG
= =
8 81 2
.
27 27 4 27
AMNP AEFG ABCD ABCD
VV VV⇒= = =
Do mt phng
( ) ( )
//MNP BCD
nên
11
22
QMNP
QMNP AMNP
AMNP
V
VV
V
=⇔=
1 2 1 2017
.
2 27 27 27
QMNP ABCD ABCD
V VV= = =
.
Câu 35. Cho khối chóp
.S ABC
,
M
trung điểm của cạnh
SA
. Tỉ số thể tích của khối chóp
.S MBC
thể tích khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
1
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Theo công thc tính th tích t s th tích.
.
.
1
2
S MBC
S ABC
V
SM
V SA
= =
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy
2=SA a
. Gọi
;
′′
BD
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên các cạnh
,
SB SD
. Mặt phẳng
( )
′′
AB D
cắt cạnh
SC
tại
C
. Tính thể tích của khối chóp
.
′′′
S AB C D
A.
3
16
45
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2
4
a
D.
3
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
( )
..
21
′′′ ′′
=
S AB C D S AB C
VV
( )
.*
′′
′′
=
SAB C
SABC
V
SB SC
V SB SC
SAC
vuông tại
A
nên
( )
( )
2
2
22 2 2
2 26=+= + =SC SA AC a a a
suy ra
6=SC a
Ta có
( )
⇒⊥BC SAB BC AB
SB AB
suy ra
( )
AB SBC
nên
AB BC
Tương tự
AD SC
. Từ đó suy ra
( ) ( )
′′′
⊥≡SC AB D AB C D
nên
SC AC
2
.
=SC SC SA
suy ra
22
22
42
63
= = =
SC SA a
SC SC a
. Ta cũng
22 2
2 2 2 22
44
45
= = = =
++
SB SA SA a
SB SB SA AB a a
I
O
A
D
C
B
S
D'
B'
C'
https://toanmath.com/
Từ
(
)
8
*
15
′′
⇒=
SAB C
SABC
V
V
suy ra
8 81 8
.
15 15 2 30
′′
= = =
SAB C SABC SABCD SABCD
VV V V
3
12
.
33
= =
SABCD ABCD
a
V S SA
Suy ra
33
82 8
.
30 3 45
′′
= =
SAB C
aa
V
Từ
( )
1
suy ra
3
..
16
2
45
′′′ ′′
= =
S AB C D S AB C
a
VV
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABC
0
60ASB CSB= =
,
0
90ASC =
,
;3SA SB a SC a= = =
.Thể tích
V
của
khối chóp
.S ABC
là:
A.
3
2
4
a
V =
. B.
3
6
18
a
V =
. C.
3
2
12
a
V
=
. D.
3
6
6
a
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
M
là điểm trên đoạn
SC
sao cho
3SC SM=
;2AB BM a AM a⇒= = =
ABM
.
vuông tại
B
.
Trung điểm
H
của
AM
là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABM
(ABM)SH⇒⊥
.
3
2
12
SABM
a
V⇒=
.
1
3
SABM
SABC
V
SM
V SC
= =
3
2
3
4
SABC SABM
a
VV= =
.
Câu 38. Cho tứ diện
ABCD
1DA =
,
( )
DA ABC
.
ABC
là tam giác đều, cạnh bằng
1
. Trên ba
cạnh
DA
,
DB
,
DC
lấy điểm
, ,
MNP
113
,,
234
DM DN DP
DA DB DC
= = =
. Thể tích
V
của tứ
diện
MNPD
bằng:
A.
3
12
V =
. B.
2
12
V =
. C.
2
96
V
=
.
D.
3
96
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
D
13 3
. .1
3 4 12
ABC
V = =
.
113 1
. . ..
234 8
DMNP
DABC
V
DM DN DP
V DA DB DC
= = =
.
13 3
.
8 12 96
DMNP
V⇒==
.
Câu 39. Cho hình chóp
.
S ABC
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SA
,
SB
. nh thể tích khối chóp
.S MNC
biết thể tích khối chóp
.S ABC
bằng
3
8a
.
A.
3
SMNC
Va=
. B.
3
2
SMNC
Va=
. C.
3
6
SMNC
Va=
. D.
3
4
SMNC
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
3
.
..
.
1
.. 2
4
S MNC
S MNC S ABC
S ABC
V
SM SN SC
V Va
V SA SB SC
= ⇒= =
.
https://toanmath.com/
Câu 40.Một hình lăng trụ đáy tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên bằng
b
tạo với mặt phẳng đáy
một góc
α
. Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy
còn lại là
A.
2
3
cos .
4
ab
α
B.
2
3
sin .
4
ab
α
C.
2
3
cos .
12
ab
α
D.
2
3
sin .
12
ab
α
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
( )
ABC
. Khi đó
A AH
α
=
.
Ta có
.sin sin
AH AA b
αα
′′
= =
nên thể tích khối lăng trụ là
2
.
3sin
.
4
ABC A B C ABC
ab
V AHS
α
′′
= =
.
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng
AH
nên
thể tích khối chóp là
2
..
1 3sin
3 12
S ABC ABC A B C
ab
VV
α
′′
= =
.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA
,
SB
. Tính tỉ số
.
A.
1
4
B.
1
2
C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Ta có
.
.
S ABC
S MNC
V
V
=
..
4
..
SA SB SC
SM SN SC
=
.
H'
C
B
A
B'
C'
A'
H
S
N
C
B
A
M
S
https://toanmath.com/
Câu 42.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình nh hành thể tích
48
. Trên các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt lấy các điểm
A
,
B
,
C
D
sao cho
1
3
SA SC
SA SC
′′
= =
3
4
SB SD
SB SD
′′
= =
. Tính thể tích
V
của khối đa diện lồi
SABCD
′′
.
A.
3
2
V =
. B.
9V =
. C.
4V =
. D.
6V
=
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
..SABCD S DAB S DCB
VV V V
′′ ′′
= = +
.
..
313
...
434
SDAB SDAB
VV
′′
=
.
31
..
16 2
S ABCD
V=
3
.48
32
=
9
2
=
.
Tương tự:
.
9
2
S DCB
V
′′
=
.
Vậy
9V =
.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
. Gọi
M
điểm đối xứng của
C
qua
D
,
N
trung điểm
.
SC
Mặt phẳng
(
)
BMN
chia khối chóp
.
S ABCD
thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A.
7
5
. B.
1
7
. C.
7
3
. D.
6
5
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
D'
B'
C'
A'
D
B
A
S
C
https://toanmath.com/
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E SD MN E=∩⇒
là trọng tâm tam giác
SCM
,
//DF BC F
là trung điểm
BM
.
Ta có:
(
)
(
)
6
, 60
2
a
SD ABCD SDO SO= = °⇒ =
,
22
7
2
a
SF SO OF
= +=
( )
( )
2
61 7
, ;.
24
27
SAD
aa
d O SAD OH h S SF AD⇒=====
1
6
MEFD
MNBC
V
ME MF MD
V MN MB MC
= ⋅⋅ =
( )
( )
3
5 51 1 5 1 5 6
,4
6 6 3 2 18 2 72
BFDCNE MNBC SBC SAD
a
V V d M SAD S h S = = ⋅⋅ = =
33
..
1 6 76
.
3 6 36
S ABCD ABCD SABFEN S ABCD BFDCNE
aa
V SO S V V V= =⇒==
Suy ra:
7
5
SABFEN
BFDCNE
V
V
=
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60
.
Gọi
M
là điểm đối xứng với
C
qua
D
;
N
là trung điểm của
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia
khối chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
1
7
. B.
7
5
. C.
1
5
. D.
7
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
E
N
M
F
O
A
B
C
D
S
H
a
a
60
°
H
K
N
M
I
O
A
S
B
C
D
https://toanmath.com/
Đặt
1
1
2
2
?
SABIKN
NBCDIK
VV
V
VV
V

.
*
23
.
16 6
.
32 6
S ABCD
a
V aa

.
*
3
.
1 1 1 61 6
. . . . . . .2
3 3 2 3 4 2 12
N BMC BMC BMC
SO a
V NH S S a a a


.
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC
2
3
MK
MN

.
*
.
.
112 1
. . ..
223 6
M DIK
M CBN
V
MD MI MK
V MC MB MN

.
33
2 . . .CBN
5 5 6 56
.
6 6 12 72
M CBN M DIK M
VV V V a a
.
3
33 3
1
1. 2
2
3
76
6 56 76 7
72
6 72 72 5
56
72
S ABCD
a
V
VV V a a a
V
a

.
Câu 45. Cho khối chóp tam giác
.
S ABC
thể tích bằng
V
. Điểm
M
trung điểm của đoạn thẳng
AB
,
N
điểm nằm giữa
AC
sao cho
2AN NC=
. Gọi
1
V
thể tích khối chóp
..S AMN
Tính tỉ số
1
V
V
.
A.
. B.
1
1
2
V
V
=
. C.
. D.
1
1
3
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
1
12 1
. . 1. . .
23 3
ASMN
ASBC
V
V
AS AM AN
V V AS AB AC
= = = =
.
Câu 46. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích
V
. Các điểm
A
,
B
,
C
tương ứng trung điểm các cạnh
SA
,
SB
,
SC
. Thể tích khối chóp
.
SABC
′′
bằng
A.
16
V
. B.
8
V
. C.
4
V
. D.
2
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
.
.
.
1
88
S ABC
S ABC
S ABC
V
SA SB SC V
V
V SA SB SC
′′
′′
′′
=⋅⋅ = =
.
https://toanmath.com/
Câu 47. Cho tdiện
ABCD
thể tích bằng
12
I
trung điểm
CD
,
M
trung điểm
BI
. Tính thể
tích
V
của khối chóp
.A MCD
.
A.
5V
. B.
4
V
. C.
6V
. D.
3V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Câu 48. Cho khối chóp
.S ABC
9, 4, 8SA SB SC
= = =
đôi một vuông góc. Các điểm
,,ABC
′′
thỏa
mãn
2. ,SA SA
=
 
3. ,SB SB
=
 
4. .SC SC
=
 
Thể tích khối chóp
.SABC
′′
A.
2
. B.
24
. C.
16
. D.
12
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
11
.. ...
36
S ABC SBC
V SAS SA SB SC
.
Ta có:
1
..
24
SABC
SABC
V
SA SB SC
V SA SB SC



.
2
SABC
V


.
.
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
thể ch bầng
V
. Lấy điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
1
3
SA SA
=
. Mặt phẳng qua
A
và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
,,BCD
′′
. Khi đó thể tích chóp
.SABCD
′′
bằng:
A.
3
V
. B.
27
V
. C.
9
V
. D.
81
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
( ) ( )
// // , // , //A B C D ABCD A B AB B C BC C D CD
′′′′ ′′
.
'1 D 1
3 D3
SA SB SC S
SA SB SC S
′′′
=⇒===
.
Gọi
12
,VV
lần lượt là
. .D
,
S ABC S AC
VV
.
Ta có
12
VV V+=
.
C'
B'
A'
C
B
A
S
https://toanmath.com/
.
1
.
.
1
..
27 27
S ABC
S ABC
S ABC
V
V
SA SB SC
V
V SA SB SC
′′
′′
′′
= =⇔=
.
.
2
.
.D
1
..
27 27
S ADC
S ACD
S AC
V
V
SA SC SD
V
V SA SC SD
′′
′′
′′′
= =⇔=
.
Vậy
12
. . ' ' ' . 'C'D'
27 27
SABCD SABC SA
VV
V
V VV
′′
+
= += =
.
Vậy
.' ''
27
S A BC D
V
V =
.
Câu 50. Cho hình chóp đều
.S ABC
đáy tam giác đu cnh
a
. Gi
E
,
F
lần lượt trung điểm ca
các cnh
SB
,
SC
. Biết mt phng
(
)
AEF
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
. Tính th tích khi
chóp
.S ABC
.
A.
3
6
12
a
. B.
3
5
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
5
24
a
.
ng dn gii
Chọn D
Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm cạnh
BC
EF
;
H
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
1
AEF SBC
AEF SBC EF
∩=
Trong mặt phẳng
, ta có
//
EF BC
SM BC
nên
( )
2
EF SM
.
Từ (1) và (2) suy ra
SM
vuông góc với mặt phẳng
( )
AEF
tại
N
Mặt khác
Tam giác
SHM
vuông tại
H
( )
cos 3
HM
M
SM
=
.
Tam giác
AMN
vuông tại
N
( )
cos 4
MN
M
AM
=
Từ (3) và (4) ta có
HM MN
SM AM
=
..SM MN HM AM
⇔=
(vì
N
là trung điểm
SM
)
22
11
23
SM AM⇔=
22
2
3
a
SM AM⇔= =
Tam giác
SHM
vuông tại
H
13
.
36
a
HM AM
= =
22
SH SM HM=
5
23
a
=
.
S
A
B
C
F
E
H
M
N
https://toanmath.com/
Khi đó
.
1
..
3
S ABC ABC
V S SH=
3
5
24
a
=
.
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có thể tích bằng
.V
Lấy
A
trên cạnh
SA
sao cho
1
.
3
SA SA
=
Mặt
phẳng qua
A
song song với đáy hình chóp cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
,,.BCD
′′
Khi đó thể tích khối chóp
.
SABCD
′′
là:
A.
81
V
. B.
3
V
. C.
9
V
. D.
27
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
3
..
.
.
1
..
3 27 54
S A B C S ABC
S ABC
S ABC
VV
SA SB SC V
V
V SA SB SC
′′
′′
′′

= =⇒==


3
..
.
.
1
..
3 27 54
SADC SADC
S ADC
S ADC
VV
SA SD SC V
V
V SA SD SC
′′
′′
′′′

= =⇒==


. ..
.
54 54 27
S ABCD S ABC S ACD
VVV
V VV
′′ ′′
= + =+=
Câu 52. Cho hình chóp
.S ABCD
có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SD
sao
cho
2SM MD=
. Mặt phẳng
( )
ABM
cắt
SC
tại
N
. Tính thể tích khối chóp
.S ABNM
.
A.
9
. B.
6
. C.
10
. D.
12
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
.
Có :
( ) ( )
//
M ABM SCD
AB CD
∈∩
.
( )
( )
//ABM SCD MN CD
∩=
.
.
15
.
222 9
S ABNM SANM SANB
SABCD SACD SACB
V VV
SM SN SN
V V V SD SC SC

= + = +=


.
Vậy :
.
5
. 10
9
S ABNM SABCD
VV= =
.
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm
BC
. Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
vuông góc với
SM
cắt
SB
,
SC
lần lượt tại
E
,
F
. Biết
..
1
4
S AEF S ABC
VV=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
a
V =
. B.
3
8
a
V =
. C.
3
2
5
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
https://toanmath.com/
Ta có
BC SM
. Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
trên
SM
. Do
(
)
( )
FE P SBC=
FE SM⇒⊥
FE BC
FE
đi qua
H
.
..
1
4
S AEF S ABC
VV=
1
.
4
SE SF
SB SC
⇔=
2
1
4
SH
SM

⇔=


1
2
SH
SM
⇒=
. Vậy
H
trung điểm cạnh
SM
.
Suy ra
SAM
vuông cân tại
A
3
2
a
SA
⇒=
.
Vậy
2
13 3
..
32 4
SABC
aa
V =
3
8
a
=
.
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác
.S ABCD
. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác
SAB
,
SAC
,
SAD
chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là
1
V
2
V
( )
12
VV<
. Tính tỉ lệ
1
2
V
V
.
A.
16
75
. B.
8
27
. C.
16
81
. D.
8
19
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB
,
SAD
,
SAC
.
F
E
M
S
B
C
A
H
https://toanmath.com/
Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AC
thì
3
1
2
3
SG
SG
SI SJ
= =
13
// G G IJ
( )
13
//
G G ABC
.
Chứng minh tương tự ta có
( )
23
//G G ABC
.
Suy ra
(
)
( )
123
//
G G G ABCD
.
Qua
1
G
dựng đường song song với
AB
, cắt
SA
,
SB
lần lượt tại
M
,
N
.
Qua
N
dựng đường song song với
BC
, cắt
SC
tại
P
.
Qua
P
dựng đường song song với
CD
, cắt
SD
tại
Q
.
Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
khi cắt bới
( )
123
GGG
là tứ giác
MNPQ
.
Ta có
.
.
S MNP
S ABC
V
V
..
..
SM SN SP
SA SB SC
=
8
27
=
..
8
27
S MNP S ABC
VV⇒=
(1)
Tương tự ta cũng có
..
8
27
S MPQ S ACD
VV⇒=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
..
8
27
S MNPQ S ABCD
VV=
1
8
27
VV⇒=
21
19
27
V VV V =−=
. Vậy
1
2
8
19
V
V
=
.
Câu 55. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. T s
.
.
S MNPQ
S ABCD
V
V
A.
1
6
B.
1
16
. C.
3
8
. D.
1
8
.
ng dn gii
Chn D
Ta có áp dng công thc t s th tích, ta có
.
.
..
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
=
.
.
..
S MQP
S ADC
V
SM SQ SP
V SA SD SC
=
M, N, P, Q là trung điểm các cnh SA, SB, SC, SD
1
2
SM SN SP SQ
SA SB SC SD
⇒====
.
.. .
1
2
S ABC S ADC S ABCD
VV V= =
suy ra
.. .
.
.
11 1
1
88 8
.
2
S MNP S MQP S MNPQ
S ABCD
S ABCD
VV V
V
V
+
=+⇒ =
.
Câu 56. Cho tứ diện
MNPQ
. Gọi
I
;
J
;
K
lần lượt trung điểm của các cạnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tỉ 2018
thể tích
MIJK
MNPQ
V
V
bằng:
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
3
.
Hướng dẫn giải
Chn C
https://toanmath.com/
Ta có:
.
.
111 1
. . ..
222 8
M IJK
M NPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
= = =
.
Câu 57. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành thể tích bằng
1
. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC
=
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V =
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
..
11
22
S BCD S ABCD
VV= =
. Mặt khác:
.
..
.
2 21
3 33
S EBD
S EBD S CBD
S CBD
V
SE
VV
V SC
= = → = =
.
Câu 58. Cho hình chóp
.A BCD
đáy
BCD
là tam giác vuông ti
C
vi
BC a=
,
3
CD a
=
. Hai mt
( )
ABD
và
( )
ABC
cùng vuông góc vi mt phng
( )
BCD
. Biết
AB a=
,
M
,
N
lần lượt thuc
cnh
AC
,
AD
sao cho
2AM MC=
,
AN ND=
. Th tích khi chóp
.A BMN
A.
3
23
9
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
18
a
. D.
3
3
9
a
.
ng dn gii
Chn C
Do
2AM MC=
2
3
AM
AC
⇒=
.
Ta có
.
.
21 1
..
32 3
A BMN
A BCD
V
AM AN
V AC AD
= = =
.
3
.
11 1 3
. . .. 3
32 6 6
A BCD
a
V AB BC CD a a a= = =
.
K
J
I
N
Q
P
M
A
B
C
M
N
D
a
3a
a
https://toanmath.com/
3
.
.
3
3 18
A BCD
A BMN
V
a
V
⇒==
.
Câu 59. Cho t din
ABCD
. Gi
B
C
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
. Tính t s th tích ca
khi t din
AB C D
′′
và khi t din
ABCD
.
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
11 1
22 4
AB C D
ABCD
V
AB AC
V AB AC
′′
′′
= =⋅=
.
Câu 60. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
SA
vuông góc với mặt
phẳng
()ABC
.
()mp ABC
qua
A
vuông góc với đường thẳng
SB
cắt
,SB SC
lần lượt tại
,HK
. Gọi
12
,VV
tương ứng thể tích của các khối chóp
.S AHK
.S ABC
. Cho biết tam giác
SAB
vuông
cân, tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
. B.
1
2
1
2
V
V
=
. C.
1
2
2
3
V
V
=
. D.
1
2
1
4
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
//HK BC
do cùng
SB
trong
()
SBC
, mà
H
là trung điểm
SB
nên
K
là trung điểm
SC
.
Vậy có (xem
A
là đỉnh):
1
4
SHK
SBC
S
V
VS
= =
.
Câu 61. Cho t din
MNPQ
. Gi
;;IJK
lần lượt là trung điểm ca các cnh
;;.MN MP MQ
T s th ch
MIJK
MNPQ
V
V
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Trong trường hp này áp dng công thc t l th tích gia 2 hình chóp tam giác:
111 1
. . ..
222 8
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
= = =
.
Câu 62. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng
tâm các tam giác
SAB
,
SBC
,
SCD
,
SDA
. Biết thể tích khối chóp
.S MNPQ
V
, khi đó thể
tích của khối chóp
.S ABCD
là:
https://toanmath.com/
A.
81
8
V
. B.
27
4
V
. C.
2
9
2
V



. D.
9
4
V
.
ng dn gii
Chọn B
Ta có
( )
( )
( )
( )
,
2
3
,
d S MNPQ
SM
SI
d S ABCD
= =
.
Mặt khác gọi
ABCD
SS
=
ta có
11 1
.
42 8
DEJ
BDA
S
S
= =
1
16
DEJ
SS
⇒=
.
Tương tự ta có
1
4
JAI
DAB
S
S
=
1
8
JAI
S
⇒=
.
Suy ra
11 1
1 4. 2.
16 8 2
HKIJ
S SS


=−+ =




.
2
24
39
MNPQ
HKIJ
S
S

= =


2
9
MNPQ ABCD
SS⇒=
.
Suy ra
(
)
( )
.
1
,.
3
S ABCD
V d S ABCD S=
( )
(
)
1 3 9 27
., .
32 2 4
d S MNPQ S V= =
.
Câu 63. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
,
M
là trung điểm ca
SC
. Mt phng
( )
P
qua
AM
và song
song vi
BD
ct
SB
,
SD
ti
N
,
K
. Tính t s th tích ca khi
.S ANMK
và khi chóp
.S ABCD
.
A. B. C. D.
ng dn gii
Chọn B
F
E
J
Q
P
H
N
K
M
I
O
D
S
A
B
C
2
9
1
3
1
2
3
5
https://toanmath.com/
Gọi
H
là tâm hình vuông
ABCD
,
E SH AM=
E
là trọng tâm
SAC
SE SK
SH SD
⇒=
2
3
SN
SB
= =
. Ta có
.
.
..
..
S AKM
S ADC
V
SA SK SM
V SA SD SC
=
21 1
.
32 3
= =
..
1
6
S AKM S ABCD
VV
⇒=
Tương tự
.
.
1
3
S ANM
S ABC
V
V
=
..
1
6
S ANM S ABCD
VV
⇒=
.
T đó
. ..S ANMK S ANM S AKM
V VV= +
..
11
66
S ABCD S ABCD
VV= +
.
1
3
S ABCD
V
=
.
Câu 64. Cho khối chóp
.S ABC
. Trên các đoạn
, , SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, ,
ABC
′′
sao cho
111
;;
234
SA SA SB SB SC SC
′′
= = =
. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp
.SABC
′′
.
S ABC
bằng
A.
1
24
. B.
1
2
. C.
1
12
. D.
1
6
.
ớng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
.'''
.
111 1
. . ..
234 24
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
= = =
.
Câu 65. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
=
,
SA
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
, góc giữa hai mặt phẳng
(
)
SBC
( )
ABC
bằng
30°
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
SC
. Thể tích của khối chóp
.S ABM
bằng:
A.
3
3
18
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
36
a
. D.
3
3
12
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
.
Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
AB a
=
nên
2
2
ABC
a
S
=
.
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABC
là góc
30SBA = °
.
Tam giác
SAB
vuông tại
A
:
3
tan30 .
3
a
SA AB
= °=
.
Ta có:
33
.
..
13 3
.
3 18 2 36
S ABC
S ABC ABC S ABM
V
aa
V SA S V
= =⇒==
.
Câu 66. Cho hình chóp
.S ABC
,
M
trung đim ca
SB
, điểm
N
thuc cnh
SC
tha
2SN NC
=
. T
s
.
.
S AMN
S ABC
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
5
. D.
1
4
.
ng dn gii
Chn B
Ta có
.
.
11 1
..
23 6
S AMN
S ABC
V
AM AN
V AB AC
= = =
.
Câu 67. Cho tứ diện
ABCD
cạnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với nhau,
;2AB a AC a= =
3AD a=
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
,BD CD
. Tính thể tích
V
của tứ diện
ADMN
.
A.
3
4
a
V =
. B.
3
Va=
. C.
3
3
4
a
V
=
. D.
3
2
3
a
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
(
)
AB AC
AB ACD
AB AD
⇒⊥
.
1 11
. .. . .
3 32
ABCD ACD
V S AB AC AD AB
= =
3
1
.2 .3 .
6
a aa a= =
.
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có:
a
2a
3a
B
A
C
D
N
M
S
A
C
M
B
https://toanmath.com/
3
.
..
.
111 1
. . .1.
224 4 4
D MAN
D MAN D BAC
D BAC
V
DM DA DN a
VV
V DB DA DC
= ==⇒= =
.
16TCâu 68. 16TCho khối chóp
.S ABC
60 ,ASB BSC CSA= = = °
,SA a=
2,SB a=
4SC a=
. Tính thể ch
khối chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
22
3
a
. B.
3
42
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
82
3
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Lấy
,M SB
N SC
thoả mãn:
SM SN SA a= = =
1
2
1
4
SM
SB
SN
SC
=
=
.
Theo giả thiết:
0
60ASB BSC CSA= = =
.S AMN
là khối tứ diện đều cạnh
a
.
Do đó:
3
.
2
12
S AMN
a
V =
.
Mặt khác :
.
.
.
S AMN
S ABC
V
SM SN
V SB SC
=
11 1
.
24 8
= =
3
..
22
8
3
S ABC S AMN
a
VV⇒= =
.
Câu 69. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
lần trung điểm các cnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Tính
t s th tích ca hai khi chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
8
. B.
1
16
. C.
1
2
. D.
1
12
.
ng dn gii
Chọn A
N
M
C
B
A
S
https://toanmath.com/
Ta có
1
..
8
SABC
SABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
′′
′′
= =
,
1
..
8
SA C D
SACD
V
SA SD SC
V SA SD SC
′′
′′′
= =
Suy ra
.
.
S ABCD
S ABCD
V
V
′′
1
8
SABC SABC SACD
SABC SABC SACD
V VV
V VV
′′ ′′
+
= = =
+
.
Vy
1
8
SABCD
SABCD
V
V
′′
=
.
Câu 70. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích là
V
. Điểm
P
là trung điểm ca
SC
, mt
mt phng qua
AP
ct các cnh
SD
SB
ln t ti
M
N
. Gi
1
V
là th tích khi chóp
.S AMPN
. Tìm giá tr nh nht ca
1
V
V
?
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
8
.
ng dn gii
Chn A
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
S
I
O
N
M
P
D
C
B
A
S
https://toanmath.com/
Đặt
=
SM
x
SB
,
=
SN
y
SD
,
0 x<
,
1y
.
+= +
SA SC SB SD
SA SP SM SN
nên
11
12
31
+= + =
x
y
xy x
Khi đó
..
1
..
1 1 1 11 1
.. . .. . .. ..
2 2 2 2 2 22 2
=+= + =+
S ANP S AMP
S ADC S ABC
VV
V
SA SN SP SA SM SP
yx
V V V SA SD SC SA SB SC
( )
11
4 4 31

= += +


x
xy x
x
0
x
>
,
0
y
>
nên
1
1
3
<<x
Xét hàm s
( )
1
4 31

= +


x
fx x
x
trên
1
;1
3


Ta có
( )
( )
2
11
1
4
31

=



fx
x
;
( )
2
0
3
=⇔=fx x
.
Bng biến thiên
x
1
3
2
3
1
y
0
+
y
||
1
3
3
8
Vy giá tr nh nht ca
1
V
V
bng
1
3
.
Câu 71. Cho tứ diện đều
.S ABC
. Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,SAB
SBC
,
SCA
. Tính
123
.
.
SGGG
S ABC
V
V
.
A.
1
48
. B.
2
27
. C.
1
36
. D.
2
81
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CA
. Ta có.
G3
G2
N
P
M
A
B
C
S
G1
https://toanmath.com/
123
123
222 8 8 81 2
.. .
333 9 9 84 27
SG G G
SG G G SMNP SABC
SMNP
V
VV V
V
==⇒== =
.
Câu 72. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
SA
,
SB
,
SC
lần lượt lấy ba điểm
A
,
B
,
C
sao cho
1
3
SA SA
=
,
1
3
SB SB
=
,
1
3
SC SC
=
. Gọi
V
V
lần lượtthể tích của các khối chóp
.S ABC
.SABC
′′
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
27
. D.
1
9
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
111 1
. . ..
333 27
V SA SB SC
V SA SB SC
′′
= = =
.
Câu 73. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành thể tích
.V
Gọi
M
trung điểm của
.SB
P
điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2.SP DP
=
Mặt phẳng
( )
AMP
cắt cạnh
SC
tại
.N
nh
thể tích của khối đa diện
ABCDMNP
theo
.V
.
A.
23
30
ABCDMNP
VV=
. B.
7
30
ABCDMNP
VV=
. C.
19
30
ABCDMNP
VV=
. D.
2
5
ABCDMNP
VV=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Gọi
O
là tâm hình bình hành. Gọi
I MP SO N AI SC= ⇒=
.
Ta có:
I
I
O
M
O
I
O
M
A
B
C
S
S
D
B
S
A
C
P
N
P
N
https://toanmath.com/
1
.
3D 2 2
74
.
2 D 12 7
SPM SPI SMI SPI SMI
SDB SDB SDO SBO
S SS S S
SP SM
S SB S S S S
SI SP SM SI SI
SO S SB SO SO
∆∆
∆∆
+
= = = = +

= + = ⇒=


.
Suy ra:
22
.
2 2 2 2 77
2
5
SAN SAI SNI SAI SNI
SAC SAC SAO SCO
S SS S S
SN SI SI SN SN
SC S S S S SO SO SC SC
SN
SC
∆∆
∆∆
+
== =+=+ =+
⇒=
.
Suy ra:
. .. . .
.D .
. . .. 7
2 2 2S . . D 2S . . D 30
S AMNP S AMP S MNP S AMP S MNP
S AB S BCPD
V VV V V
SA SM SP SM SN SP
V V V V A SB S B SC S
+
= =+= + =
.
D.
23
30
ABC MNP
VV⇒=
.
Câu 74. Cho khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
thể ch bằng
12
, đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Thể
tích của khối chóp
.A BCO
bằng
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
( )
( )
..
11
,. 1
3 12
A BCO BCO ABCD A B C D
V d A BCO S V
′′
= = =
.
Câu 75. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ tự trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
.
S MNPQ
.S ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
16
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
Ta có
..
1
8
S MNP S ABC
VV
=
..
1
8
S MQP S ADC
VV=
. .. . . .
11 1
88 8
S MNPQ S MQP S MNP S ABC S ADC S ABCD
V VV V V V =+= + =
.
.
1
8
S MNPQ
S ABCD
V
V
⇒=
.
Câu 76. Cho t din
.
S ABC
có th tích
V
. Gi
M
,
N
P
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
và
SC
.
Th tích khi t din đáy tam giác
MNP
đnh là một điểm bt kì thuc mt phng
( )
ABC
bng
A.
3
V
. B.
4
V
. C.
8
V
. D.
2
V
.
ng dn gii
Chn C
D thy khong cách t đỉnh t din cn tính th tích đến mt phng
( )
MNP
cũng bằng khong
cách t đỉnh
S
đến mt phng
( )
MNP
.
Ta có:
.
.
1
..
8
S MNP
S ABC
V
SM SN SP
V SA SB SC
= =
nên
.
8
S MNP
V
V =
.
Câu 77. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên to vi đáy
mt góc
60°
. Gi
M
trung điểm ca
SC
. Mt phẳng đi qua
AM
và song song vi
BD
ct
SB
ti
E
và ct
SD
ti
F
. Tính th tích
V
khi chóp
.S AEMF
.
A.
3
6
36
a
V =
. B.
3
6
9
a
V =
. C.
3
6
6
a
V =
. D.
3
6
18
a
V =
.
Q
P
N
M
A
B
C
D
S
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chn D
Trong mt phng
( )
:SBD EF SO I∩=
. Suy ra
,,AM I
thng hàng.
Trong tam giác
SAC
hai trung tuyến
,AM SO
ct nhau ti
I
suy ra
2
3
SI
SO
=
.
Li có
2
//
3
SE SF SI
EF BD
SB SD SO
⇒===
.
Ta có:
.
1
3
S AEM
SABC
V
SE SM
V SB SC
=⋅=
.
.
1
3
S AFM
SADC
V
SF SM
V SD SC
=⋅=
.
Vy
.. .
.. .
11
33
S AEM S AFM S AEMF
S ABC S ADC S ABCD
VV V
VV V
+
=⇒=
+
.
Góc gia cạnh bên và đáy của
.S ABCD
bng góc
60SBO = °
suy ra
6
3
2
a
SO BO= =
.
Th tích hình chóp
.
S ABCD
bng
3
.
16
.
36
S ABCD ABCD
a
V SO S= =
.
Vậy
3
.
6
18
S AEMF
a
V =
.
Câu 78. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng
60°
. hiệu
1
V
,
2
V
lần lượt thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp
hình chóp đã cho. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
1
2
32
9
V
V
=
. B.
1
2
32
27
V
V
=
. C.
1
2
1
2
V
V
=
. D.
1
2
9
8
V
V
=
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
F
E
I
M
O
C
A
D
B
S
https://toanmath.com/
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
. Suy ra
( )
SO ABCD
. Và góc giữa cạnh bên
SA
với mặt đáy
( )
ABCD
là góc
SAO
. Theo giả thuyết
60SAO = °
, nên tam giác
SAC
đều, suy ra
2SA a
=
6
2
a
SO =
.
Gọi
M
là trung điểm
SA
. Trong
(
)
SAC
, đường trung trực của cạnh
SA
cắt
SO
tại
I
.
Khi đó,
IS IA IB IC ID= = = =
nên
I
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
.
Tam giác
SAO
..SI SO SM SA=
2
6
23
SA a
SI R
SO
⇒= = =
.
Ta lại có, khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông
ABCD
nên có
bán kính đáy
2
2
a
r =
và chiều cao
6
2
a
h SO= =
.
Suy ra
3
1
2
2
46
.
33
32
9
126
.
32 2
a
V
V
aa
π
π



= =



.
Câu 79. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Mặt phẳng
MBC
chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là
A.
3
5
. B.
1
4
. C.
3
8
. D.
5
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
K
( )
// ,MN AD N SD
. Mt phng
( )
MBC
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din là hình thang
MNCB
. Gi
V
là th tích khi chóp
.S ABCD
.
.
..
.
1 11
2 24
S MBC
S MBC S ABC
S ABC
V
SM
VVV
V SA
==⇒= =
.
.
..
.
11 1 1
..
22 4 8
S MNC
S MNC S ADC
S ADC
V
SM SN
VVV
V SA SD
= =⇒= =
.
. ..
35
88
S MNCB S MBC S MNC MNDCBA
V V V VV V=+= =
.
Vy t s th tích ca phn trên vi phần dưới là
3
5
.
I
M
O
S
D
C
B
A
https://toanmath.com/
.
Câu 80. Cho hình chóp
.S ABC
,AB
′′
lần lượt là trung điểm các cạnh
. Khi đó tỉ số
.
.
S ABC
S ABC
V
V
′′
bằng
A.
2
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
.
.
.. 4
S ABC
S ABC
V
SA SB SC
V SC
SA SB
′′
= =
′′
.
Câu 81. Cho tứ diện
ABCD
các cạnh
,AB AC
AD
đôi một vuông góc với
nhau;
3
AB a=
,
2AC a
=
2AD a=
. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu của
A
trên
,DB
DC
.
Tính thể tích
V
của tứ diện
AHKD
.
A.
3
23
7
Va
. B.
3
43
21
Va
. C.
3
23
21
Va
. D.
3
43
7
Va
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có:
2
.
2 22
.
1 .D 1
.. . .
22
= = =
+
D AHK
D ABC
V
SA SK DH DH B AD
V SA SC DB DB AD AB
.
2
22
14 2
.
24 3 7
= =
+
a
aa
.
3
.
1 11 23
. 2. 2. 3
3 32 3
= = =
D ABC ABC
a
V DA S a a a
.
Suy ra
3
.
43
21
= =
AHKD D AHK
a
VV
.
M
N
D
C
B
A
S
2a
2a
K
D
A
C
B
H
https://toanmath.com/
Câu 82. Cho hình chóp
.S ABC
A
,
B
lần ợt trung điểm của các cạnh
, .SA SB
Tính tỉ số thể tích
''
.
SABC
SA B C
V
V
A.
4
. B.
1
2
. C.
2
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
''
.. .
4.
'. '. '. '
SABC
SA B C
V
SA SB SC SA SB
V SA SB SC SA SB
= = =
.
Câu 83.Cho t din
.
ABCD
Gi
', 'BC
lần lượt trung điểm ca
,.AB AC
Khi đó tỉ s th tích ca khi
t din
''AB C D
và khi t din
ABCD
bng:
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
ng dn gii
Chọn C
Ta có
''
AB C D
ABCD
V
V
=
''
.
AB AC
AB AC
11 1
.
22 4
= =
.
Câu 84.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
,
góc giữa hai mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
60°
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
SB
,
SC
. Tính thể tích khối chóp
.S ADMN
.
A.
3
6
16
a
V =
. B.
3
6
24
a
V =
. C.
3
36
16
a
V =
. D.
3
6
8
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
B'
C'
B
D
C
A
https://toanmath.com/
Gọi
O
là tâm của hình vuông
ABCD
. Khi đó ta có
SOA
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBD
(
)
ABCD
nên
60SOA = °
. Khi đó
tan 60
SA
AO
°=
2
.tan 60 . 3
2
SA AO a = °=
6
2
a
=
.
Ta có
.
.
1
..
4
S AMN
S ABC
V
SA SM SN
V SA SB SC
= =
.
.
1
..
2
S AND
S ACD
V
SA SN SD
V SA SC SD
= =
.
Do đó
..
1 11
.
2 42
S ADMN S ABCD
VV

= +


.
3
.
8
S ABCD
V
=
3
2
31 6 6
.. .
8 3 2 16
aa
a= =
.
Câu 85. Cho hình chóp . Gọi , , , lần lượt là trung điểm của , , , . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chn C
Ta có
Mạt khác:
O
N
M
A
D
B
C
S
.S ABCD
A
B
C
D
SA
SB
SC
SD
.
SABCD
′′
.S ABCD
1
2
1
4
1
8
1
16
C'
D'
B'
A'
A
D
B
C
S
. ..
;
S ABCD S ABD S CBD
V VV
= +
. ..
.
S ABCD S ABD SCBD
V VV
′′′′ ′′
= +
.
.
111 1
;
222 8
S ABD
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
′′
′′
= =⋅⋅=
https://toanmath.com/
. Vậy,
Câu 86. Cho đim
M
nm trên cnh
SA
, đim
N
nm trên cnh
SB
ca hình chóp tam giác
.S ABC
sao
cho
1
2
SM
MA
=
,
2.
SN
NB
=
Mt phng
(
)
α
qua
MN
và song song vi
SC
chia khi chóp thành 2
phn. Gi
1
V
là th tích ca khối đa diện cha
A
,
2
V
là th tích ca khối đa din còn li. Tính t
s
1
2
?
V
V
A.
1
2
5
.
4
V
V
=
B.
1
2
5
.
6
V
V
=
C.
1
2
6
.
5
V
V
=
D.
1
2
4
.
5
V
V
=
Hướng dẫn giải
Chọn A
- Trong mặt phẳng
dựng
MP
song song với
SC
cắt
AC
tại
P
. Trong mặt phẳng
dựng
NQ
song song với
SC
cắt
BC
tại
.Q
Gọi
D
là giao điểm của
MN
PQ
. Dựng
ME
song song với
AB
cắt
SB
tại
E
(như hình vẽ).
- Ta thấy:
1
3
SE SM
SB SA
= =
1
3
SN NE NB SB⇒===
Suy ra
N
là trung điểm của
BE
DM
, đồng thời
1
3
DB ME AB= =
11
, .
42
DB DN
DA DM
⇒= =
Do
1
// .
2
DQ DN
NQ MP
DP DM
⇒= =
- Nhận thấy:
1. .
.
D AMP D BNQ
VV V=
.
.
111 1
. . ..
422 16
D BNQ
D AMP
V
DB DN DQ
V DA DM DP
= = =
..
1
16
D BNQ D AMP
VV⇒=
1. .
15 15
. ..
16 16
D AMP M ADP
VV V⇒= =
- Do
1
//
3
QB NB
NQ SC
CB SB
⇒==
( )
( )
;
1
;3
d N DB
QB
d C AB CB
⇒==
( )
( )
1
; .;
3
dQDB dCAB⇒=
.
.
111 1
222 8
SCBD
S CBD
V
SC SB SD
V SC SB SD
′′
′′
= =⋅⋅=
.
.
1
.
8
S ABCD
S ABCD
V
V
′′′′
=
https://toanmath.com/
(
)
1
.; .
2
QDB
S d Q DB DB
⇒=
( )
11 1 1
.. ; .
23 3 9
CAB
d C AB AB S= =
8
.
9
ADP ABC
SS⇒=
( )
( )
(
)
(
)
2
;;
3
d M ADP d S ABC=
( )
( )
.
1
.; .
3
M ADP ADP
V d M ADP S⇒=
( )
(
)
.
1 2 8 16
.; . .
3 3 9 27
ABC S ABC
d S ABC S V= =
1 ..
15 16 5
.. .
16 27 9
S ABC S ABC
V VV⇒= =
2. 1 .
4
.
9
S ABC S ABC
VV V V = −=
.
Vy
1
2
5
.
4
V
V
=
Câu 87.Cho hình chóp
,S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
và có th tích bng
8
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S OCD
.
A.
4V =
. B.
5V =
. C.
2V =
. D.
3V =
.
ng dn gii
Chn C
Cách 1. Gi
h
là chiu cao ca khi chóp
.
S ABCD
Ta có
11
8 . .4 . 4 2
33
SABCD ABCD OCD SOCD SOCD
V S h ShV V= = = = ⇒=
.
Cách 2. Ta có hai hình chóp có cùng chiu cao mà
4
ABCD OCD
SS
=
8
2
4
SOCD
V⇒==
Câu 88. Cho t din
ABCD
có th tích bng 12 và
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Tính th tích
V
ca
khi chóp
.AGBC
.
A.
6=
V
. B.
5=V
. C.
3=V
. D.
4=V
.
ng dn gii
Chn D
O
C
A
D
B
S
https://toanmath.com/
Cách 1:
Phân tích: t din
ABCD
và khi chóp
.AGBC
cùng đường cao là khong cách t
A
đến
mt phng
( )
BCD
. Do
G
là trng tâm tam giác
BCD
nên ta có
∆∆∆
= =
BGC BGD CGD
SSS
3
∆∆
⇒=
BCD BGC
SS
(xem phn chng minh).
Áp dng công thc th tích hình chóp ta có:
.
.
1
1
.
.
3
3
3
1
1
.
.
3
3
=
⇒= ==
=
ABCD BCD
BCD
ABCD BCD
A GBC GBC
GBC
A GBC GBC
V hS
hS
VS
VS
hS
V hS
.
11
.12 4
33
⇒= ==
A GBC ABCD
VV
.
Chng minh: Đặt
;= =DN h BC a
.
T hình v có:
+)
11
//
22 2
= =⇒= ⇒=
MF CM h
MF ND MF DN MF
DN CD
.
+)
2 22
// .
3 3 32 3
= =⇒= = =
GE BG h h
GE MF GE MF
MF BM
+)
11
.
22
33
11
.
2 23
∆∆
= ==⇒=
BCD
BCD GBC
GBC
DN BC ha
S
SS
h
S
GE BC a
+) Chứng minh tương tự
33
∆∆
= =
BCD GBD GCD
SSS
∆∆∆
⇒==
BGC BGD CGD
SSS
.
Cách 2:
G
I
D
B
C
A
H
1
H
E
B
C
D
M
N
F
A
B
C
D
https://toanmath.com/
( )
(
)
(
)
( )
( )
( )
(
)
( )
;
11
;;
33
;
==⇒=
d G ABC
GI
d G ABC d D ABC
DI
d D ABC
.
Nên
( )
( )
.
11
; . . 4.
33
= = =
G ABC ABC DABC
V d G ABC S V
Câu 89. Cho hình chóp
.
S ABC
3
.
6
S ABC
Va=
. Gọi
M
,
N
,
Q
lần lượt các điểm trên các cạnh
SA
,
SB
,
SC
sao cho
SM MA
=
,
SN NB=
,
2SQ QC=
. Tính
.S MNQ
V
:
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C. 2
3
a
. D.
3
3a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
.
.
..
S MNQ
S ABC
V
SM SN SQ
V SA SB SC
=
112
..
223
=
1
6
=
..
1
6
S MNQ S ABC
VV⇒=
3
1
.6
6
a=
3
a=
.
Câu 90. Cho khối tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Gọi
1
G
,
2
G
,
3
G
,
4
G
là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện
ABCD
. Thể tích khối tứ diện
1234
GGGG
là:
A.
27
V
. B.
18
V
. C.
4
V
. D.
12
V
.
Hướng dẫn giải
Chn A
Gi
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
BD
DC
.
Gi
h
là khong cách t
A
đến
( )
BCD
,
1
h
là khong cách t
4
G
đến
( )
123
GGG
.
( ) ( )
123
//G G G BCD
nên
( )
( )
( )
( )
4 123 1 1 2
,,dG GGG dG BCD GH h
= = =
,
1
h AH=
.
11
1
3
h KG
h KA
⇒= =
1
3
h
h⇒=
.
Gi
S
,
S
,
1
S
lần lượt là din tích các tam giác
BCD
,
IJK
123
GGG
.
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
BD
DC
nên:
Q
N
M
A
C
B
S
H
2
H
1
G
3
G
2
G
1
G
4
K
J
I
B
C
D
A
https://toanmath.com/
( ) ( ) ( )
1 1 1 11 1
. , . . , .. . ,
2 222 42 4
BC
S JK d I JK d D BC BC d D BC S
= = = =
( )
1
.
Tam giác
123
GGG
đồng dng vi tam giác
KIJ
vi t s đồng dng là:
12 1
2
3
G G AG
Ik Ak
= =
.
2
1
24
39
S
S

⇒= =


1
4
9
SS
⇒=
( )
2
(Vì t s din tích bằng bình phương tỉ s đồng dng).
T
(
)
1
(
)
2
1
9
S
S
⇒=
.
Thể tích khối từ diện
1234
GGGG
là:
1 11
1 1 11
. . . . ..
3 3 9 3 27 3 27
Sh V
V S h Sh

= = = =


.
Câu 91. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
A
,
B
,
C
,
D
theo thứ tự trung điểm của
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
.
SABCD
′′
.S ABCD
.
A.
1
2
B.
1
16
C.
1
4
D.
1
8
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
.
.
1
..
8
S ABD
S ABD
V
SA SB SD
V SA SB SD
′′
′′
= =
.
.
1
16
S ABD
S ABCD
V
V
′′
⇒=
.
.
.
1
..
8
S BDC
S BDC
V
SB SD SC
V SB SD SC
′′′
′′′
= =
.
.
1
16
S BDC
S ABCD
V
V
′′′
⇒=
.
Suy ra
..
..
111
16 1
68
S ABD S BDC
S ABCD S ABCD
VV
VV
′′ ′′′
+ =+=
.
.
1
8
S ABCD
S ABCD
V
V
′′
⇒=
.
Câu 92. Cho t din
MNPQ
. Gi
I
;
J
;
K
lần lượt trung đim ca các cnh
MN
;
MP
;
MQ
. Tính t
s th tích
MIJK
MNPQ
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
4
.
ng dn gii
Chn C
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
S
https://toanmath.com/
Do
I
;
J
;
K
lần lượt nm trên ba cnh
MN
;
MP
;
MQ
nên theo công thc t s th tích cho
khi chóp tam giác ta có
..
MIJK
MNPQ
V
MI MJ MK
V MN MP MQ
=
111 1
..
222 8
= =
Câu 93. Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
;
32
SB a=
;
23SC a=
,
60ASB BSC CSA
= = = °
.
Trên các cnh
SB
;
SC
ly các đim
B
,
C
sao cho
''SA SB SC a= = =
. Th tích khi chóp
.S ABC
là:
A.
3
23a
. B.
3
33a
. C.
3
3a
. D.
3
3
3
a
.
ng dn gii
Chn C
Trên các cnh SB; SC ly các đim
', '
BC
sao cho
''SA SB SC a
= = =
suy ra
. ''
S AB C
nh chóp đu có các mt bên là tam giác đu suy ra
' '' ''AB B C C A= =
.
Ta có:
2
22
36
;
43
3
ABC
aa a
S AH SH SA AH= =⇒= =
.
Khi đó
3
. ''
2
12
S AB C
a
V
=
. Li có
. ''
.
1
..
''
66
S AB C
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC
= =
Do đó
3
.
3
S ABC
Va=
.
Câu 94.
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
SA a=
. Đim
M
thuc cnh
SA
sao cho
,0 1
SM
kk
SA
= <<
. Khi đó giá trị ca
k
để mt phng
( )
BMC
chia khi chóp
.S ABCD
thành hai phn có th tích bng nhau là
A.
15
4
k
−+
=
. B.
12
2
k
−+
=
. C.
15
2
k
−+
=
. D.
15
4
k
+
=
.
ng dn gii
Chn C
Gi s
( )
MBC
ct
SD
ti
N
. Khi đó
// //MN BC AD
suy ra
( )
0
SM SN
kk
SA SD
= = >
https://toanmath.com/
Ta có
2
..
..
,.
S MBC S MNC
S ABC S ADC
VV
SM SM SN
kk
V SA V SA SD
= = = =
.Do đó:
2
..
..
;
22
S MBC S MNC
S ABCD S ABCD
VV
kk
VV
= =
.Bài toán t/m khi
−+
+−= =
2
15
10
2
kk k
Câu 95. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a=
;
SA
vuông góc mặt phẳng
( )
ABC
, Góc giữa mặt phẳng
và mt phẳng
(
)
ABC
bằng
30°
. Gọi
M
trung điểm của
SC
, thể tích khối chóp
.S ABM
là.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
36
a
. C.
3
2
18
a
. D.
3
3
18
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
(
) (
)
3
00
33
; 30 30
3 18
SABC
SBC AB
aa
SBA VC SA= = ⇒= =


.
3
13
2 36
SABM
SABM
SABC
V
a
V
V
=⇒=
.
Câu 96. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
MN
lần lượt trung điểm của
AB
AC
. Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện
AMND
và khối tứ diện
ABCD
bằng
A.
1
8
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Ta có
1
..
4
AMND
ABCD
V
AM AN AD
V AB AC AD
= =
.
Câu 97. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
thể tích bằng
8
. Gọi
, , MNP
lần lượt là trung điểm các cạnh
, , AB BC CA
. Thể tích của khối chóp
.S MNP
bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải
Chn C
2
kk 1
222
+=
B
D
C
A
M
N
https://toanmath.com/
( )
( )
( )
( )
.
.
.
.
1
.,
2 .2 ,
2
4
1
.,
.,
2
2
4
= = = =
⇒==
S ABC ABC
S MNP MNP
S ABC
S MNP
BC d A BC
MP d N MP
VS
V S MP d N MP
MP d N MP
V
V
Câu 98. Cho khối chóp
.,S ABC
gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Tỉ số thể tích
.
.
S ABC
S AGC
V
V
bằng:
A.
3
2
B.
3
C.
1
3
D.
2
3
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
.
.
;
3
;
S ABC ABC
S AGC AGC
d B AC
VS
BO BL
V S d G AC GN GL
= = = = =
.
Câu 99. Cho hình chóp tam giác
.S ABC
60ASB CSB
= = °
,
90ASC = °
,
1SA SB= =
,
3
SC =
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
SC
sao cho
1
3
SM SC=
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABM
.
A.
2
12
V =
. B.
3
36
V =
. C.
6
36
V =
. D.
2
4
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: Áp dụng công thức
222
.
1
. 1 cos cos cos 2cos cos cos
6
S ABC
V abc
α β ϕ αβϕ
= −+
.
Ta có:
22
.
1 11 2
.1.1.3 1 0
6 22 4
S ABC
V
 
= −−−=
 
 
.
.
.
.
1 12 2
.
3 3 4 12
S ABM
S ABM
S ABC
V
SM
V
V SC
==⇒==
.
Cách 2:
L
G
K
J
A
C
B
S
H
N
O
https://toanmath.com/
.
Gọi
A
,
C
lần lượt là các điểm trên
SA
SC
sao cho
2SA SC
′′
= =
. Khi đó
90SBA SBC
′′
= = °
hay
( )
SB A BC
′′
.
Tam giác
A BC
′′
cân tại
B
, gọi
H
là hình chiếu của
B
trên
AC
′′
ta có:
22
AC
′′
=
,
1BH =
.
.
1 1 11 2
. . . . .1. .1.2 2
3 2 32 3
S A BC
V SB BH AC
′′
= = =
.
.
.
.
13 3 3 2 2
.. .
22 4 4 3 4
S ABC
S ABC
S A BC
V
SA SC
V
V SA SC
′′
= ==⇒= =
′′
.
.
.
.
1 12 2
.
3 3 4 12
S ABM
S ABM
S ABC
V
SM
V
V SC
==⇒==
.
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
thể tích bằng
V
. Lấy điểm
A
trên cạnh
SA
sao cho
SAAS
3
1
=
. Mặt phẳng qua
A
song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần
lượt tại
,,BCD
′′
. Khi đó thể tích khối chóp
.SABCD
′′
bằng:
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
3
V
. D.
81
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi thể tích
.S ABCD
V =
hh
a
a
..
2
1
.
3
1
.
Với
đáy
S =
a
ha.
2
1
h là chiều cao hính chóp
.S ABCD
.
.S ABCD
V
′′
=
hha
a
.
2
1
.
3
1
'
mà:
hh
3
1
=
,
aa
3
1
=
,
aa
hh
3
1
=
.
Nên
.S ABCD
V
′′
=
27
V
S.ABCD
.
Câu 101. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành có
M
trung điểm
.SC
Mt phng
( )
P
qua
AM
và song song vi
BD
ct
SB
,
SD
lần lượt ti
P
.Q
Khi đó
SAPMQ
SABCD
V
V
bng
A.
2
.
9
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
4
.
9
Chn C
2
2
3
3
2
2
1
60
0
60
0
A
S
C
B
A'
C'
H
https://toanmath.com/
Trong
( )
ABCD
gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
.
Trong
( )
SAC
gọi
I
là giao điểm của
SO
AM
.
Trong
(
)
SBD
từ
I
vẽ đường thẳng song song với
BD
cắt
SB
,
SD
lần lượt tại
P
,
Q
, suy ra
mp
( )
P
là mp
( )
APMQ
.
+ Ta thấy
I
là giao điểm của hai đường trung tuyến
AM
SO
của tam giác
SAC
I
trọng tâm tam giác
SAC
,
Suy ra:
2
3
SI SP SQ
SO SB SD
= = =
(định lý ta lét vì
//
PQ BD
)
Ta có:
. . 21 1
.
. . 32 3
SAPM
SABC
V
SA SP SM
V SA SB SC
= = =
1
3
SAPM SABC
VV=
. . 21 1
.
. . 32 3
SAQM
SADC
V
SA SQ SM
V SA SD SC
= = =
1
3
SAQM SADC
VV=
SAPMQ
SABCD
V
V
SAPM SAQM
SABCD
VV
V
+
=
( )
1
3
SABC SADC
SABCD
VV
V
+
=
1
3
SABCD
SABCD
V
V
=
1
3
=
Câu 102. Cho khối chóp
.S ABC
, trên ba cạnh
, ,
SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, , ABC
′′
sao cho
1
3
SA SA
=
,
1
3
SB SB
=
,
1
3
SC SC
=
. Gọi
V
và
V
lần lượt thể tích của các khối chóp
.S ABC
.
SABC
′′
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
9
. D.
1
27
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
111 1
. . ..
333 27
V SA SB SC
V SA SB SC


.
Câu 103. Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
M
trung điểm cạnh
SA
N
điểm trên cạnh
SC
sao cho
3SN NC=
. Tính tỉ số
k
giữa thể tích khối chóp
ABMN
và thể tích khối chóp
SABC
.
A.
2
5
k =
. B.
1
3
k
=
. C.
3
8
k =
. D.
3
4
k =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
I
O
Q
P
M
D
C
B
S
A
https://toanmath.com/
Ta có
ABMN SABC SBMN ABCN
V VV V=−−
.
13 3
.. .
24 8
SBMN SABC SABC
V VV= =
;
1
.
4
ABMN SABC
VV=
.
Suy ra
313
848
ABMN SABC SABC SABC SABC
VV V V V=−−=
.
Câu 104.Cho khối chóp
.S ABC
thể tích bằng
6
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm các cạnh
BC
,
CA
,
AB
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S MNP
.
A.
3V =
. B.
3
2
V =
. C.
9
2
V =
. D.
4V
=
.
ng dn gii
Chọn B
1
4
MNP ABC
SS
∆∆
=
.
Do đó
..
1 13
.6
4 42
S MNP S ABC
VV= = =
.
Câu 105. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
. Điểm
M
thay đổi trong tam giác
BCD
. Các đường thẳng
qua
M
song song với
AB
,
AC
,
AD
lần lượt cắt các mặt phẳng
( )
ACD
,
(
)
ABD
,
( )
ABC
tại
N
,
P
,
Q
. Giá trị lớn nhất của khối
MNPQ
là:
A.
8
V
. B.
54
V
. C.
27
V
. D.
16
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
https://toanmath.com/
Tam giác
ABN
//MN AB
MN N M
AB N B
⇒=
.
Tam giác
ACP
//MP AC
MP P M
AC P C
=
.
Tam giác
ADQ
//QM AD
MQ Q M
AD Q D
⇒=
.
Khi đó:
MN MP MQ N M P M Q M
AB AC AD N B P C Q D
′′
++ = + +
′′
1
MCD MBC
MBD
BCD BCD BCD
SS
S
NM PM QM
NB PC QD S S S
′′
++= ++=
′′
nên
1
MN MP MQ
AB AC AD
++ =
Lại có
3
3
3
3
1 3 ..
MN MP MQ MN MP MQ
AB AC AD AB AC AD


= ++





(Cauchy)
1
.. ..
27
MN MP MQ AB AC AD⇔≤
..MN MP MQ
lớn nhất khi
MN MP MQ
AB AC AD
= =
M
là trọng tâm tam giác
BCD
1
3
MN MP MQ
AB AC AD
⇒===
( ) ( )
//NPQ BCD
,
2
2
3
NPQ
NPQ
S
S
′′

=


, Mà
1
4
N P Q BCD
SS
′′
=
nên
1
9
NPQ BCD
SS=
( )
( )
( )
( )
1
,,
2
d M NPQ d A BCD=
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện
MNPQ
( )
( )
1
.,
3
MNPQ NPQ
V S d M NPQ=
( )
( )
11 1
..,
3 9 3 27
MNPQ BCD
V
V S d A BCD⇔= =
, với
( )
( )
1
.,
3
ABCD BCD
V S d A BCD V= =
Câu 106. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi
M
N
theo thứ tự trung
điểm của
SA
SB
. Tỉ số thể tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
A.
3
8
. B.
1
2
. C.
5
8
. D.
1
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
.. 1 1
.. 4 4
= =⇒=
SCMN
SCMN SCAB
SCAB
V
SC SM SN
VV
V SC SA SB
.
.
1
8
=
SCMN S ABCD
VV
.
.. 1 1
.. 2 2
= =⇒=
SCMD
SCMD SCAD
SCAD
V
SC SM SD
VV
V SC SA SD
.
A
B
C
D
N
N
Q
M
Q
P
P
https://toanmath.com/
.
1
4
⇒=
SCMD S ABCD
VV
.
.
3
8
=
SCDMN S ABCD
VV
.
.
Câu 107. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
của các cạnh
SA
,
SD
. Mặt phẳng
( )
α
chứa
MN
cắt c cạnh
SB
,
SC
lần lượt tại
Q
,
P
. Đặt
SQ
x
SB
=
,
1
V
là thể tích của khối chóp
.
S MNQP
,
V
là thể tích của khối chóp
.
S ABCD
. Tìm
x
đ
1
1
2
VV=
.
A.
1
2
x =
. B.
1 41
4
x
−+
=
. C.
1 33
4
x
−+
=
. D.
2x =
.
Hướng dẫn giải
Chn C
Do
( )
( )
//
MN BC
SBC PQ
α
∩=
//PQ BC
.
..
1
S MNQ S NPQ
VV
V
V VV
+=
..
..
1
222
S MNQ S NPQ
S ABD S BCS
VV
VV
+=
.. .. 1
SM SN SQ SP SN SQ
SA SD SB SC SD SB
+=
2
1
42
xx
⇔+ =
2
2 40xx +−=
1 33
4
x
−+
⇔=
(vì
0x >
).
Câu 108. Cho hình chóp
SABC
. Gọi
;MN
lần lượt là trung điểm
; SB SC
. Khi đó
V
SABC
V
SAMN
là bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
4
.
N
M
O
C
A
D
B
S
P
Q
https://toanmath.com/
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
.
.4
S ABC
S AMN
V
SB SC
V SM SN
= =
.
Câu 109. Cho khi chóp
.S ABC
M SA
,
N SB
sao cho
2MA MS=
 
,
2NS NB=
 
. Mt phng
( )
α
qua hai điểm
M
,
N
và song song vi
SC
chia khi chóp thành hai khi đa din. Tính t s
th tích ca hai khối đa diện đó ( số bé chia s ln ).
A.
3
5
. B.
4
9
. C.
3
4
. D.
4
5
.
17THướng dẫn giải
17TChọn D
Cách 1: Ta có mặt phẳng
( )
α
cắt các mặt
theo giao tuyến
MQ SC
và cắt mặt
theo giao tuyến
NP SC
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
α
với hình chóp là hình thang
MNPQ
.
Do
..MNABPQ N ABPQ N AMQ
V VV= +
, gọi
.S ABC
VV=
ABC
SS
=
ta có:
( )
( )
.
1
., .
3
N ABPQ ABPQ
V d N ABC S=
(
)
( )
11 12 7
., .
3 3 3 3 27
d S ABC S S V

= −=


.
( )
( )
.
1
., .
3
N AMQ AMQ
V d N SAC S
=
(
)
(
)
12 4 8
., .
3 3 9 27
ASC
d B SAC S V
= =
.
Vậy
..
5
9
MNABPQ N ABPQ N AMQ
V VV V
= +=
4
9
SMNPQC
VV⇒=
.
Suy ra
4
5
SMNPQC
MNABPQ
V
V
=
.
Cách 2:
P
Q
N
M
A
B
C
S
https://toanmath.com/
Gi
I MN AB=
,Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác
SAB
, ta có
1
1
4
MS IA NB IB
MA IB NS IA
⋅⋅ = =
.
Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác
AMI
, ta có:
1
BI SA NM
BA SM NI
⋅⋅ =
1
NM
NI
⇔=
.
Tương tự ta có:
1
PI
PQ
=
. Vì
2
//
3
AM AQ
MQ SC
AS AC
⇒==
.
Khi đó:
.
.
111 1
422 16
I BNP
I AMQ
V
IB IN IP
V IA IM IQ
= =⋅⋅=
..
15
.
16
AMQ NBP I AMQ
VV
⇒=
.
( )
( )
( )
( )
.
.
;
;
M AIQ AIQ
S ABC ABC
d M ABC
VS
VS
d S ABC
=
vi
( )
( )
(
)
( )
;
2
3
;
d M ABC
MA
SA
d S ABC
= =
42 8
33 9
AIQ
ABC
S
AI AQ
S AB AC
= =⋅=
.
Suy ra
. ..
15 2 8 5
16 3 9 9
AMQ NBP S ABC S ABC
V VV= ⋅⋅ =
.
Vy t s th tích cn tìm là:
5
1
4
9
5
5
9
=
.
Câu 110. Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc và
SA SB SC a= = =
. Gọi
B
,
C
lần
lượt là hình chiếu vuông góc của
S
trên
AB
,
AC
. Tính thể tích hình chóp
.S AB C
′′
.
A.
3
24
a
V =
. B.
3
48
a
V =
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
12
a
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
.
Ta có
SAC
vuông cân tại
S
,
SC
là đường cao
SC
cũng là trung tuyến
1
.
2
AC
AC
⇒=
.
I
P
Q
N
M
A
B
C
S
C'
B'
C
B
A
S
https://toanmath.com/
Tương tự
1
.
2
AB
AB
=
33
. '' .
11 1
.. . .
2 2 4 6 24
S AB C S ABC
aa
VV⇒= ==
Câu 111. Cho khi t din
ABCD
đều cnh bng
a
,
M
trung điểm
DC
. Th tích
V
ca khi chóp
.M ABC
bng bao nhiêu?
A.
3
3
24
a
V =
. B.
3
2
a
V
=
. C.
3
2
12
a
V =
. D.
3
2
24
a
V
=
.
ng dn gii
Chn D
Gi
H
là trung điểm
BD
,
ABCD
là trng tâm
.
Ta có
323
2 33
aa
AH AG AH= ⇒= =
.
Trong
ACG
22
6
3
a
CG AC AG= −=
.
Do đó
3
1 11 2
. . . .sin 60
3 3 2 12
CABD ABD
a
V CG S CG AB AD= = °=
.
3
1 12
2 2 24
CABM
CABM CABD
CABD
V
CM a
VV
V CD
==⇒= =
.
Câu 112. Cho khối chóp tam giác có thể tích bằng 6. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
Thể tích của khối chóp
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
.S ABC
, , MNP
, , .BC CA AB
V
.S MNP
3V =
3
2
V =
4V =
9
2
V
=
https://toanmath.com/
.
+ Gọi là chiều cao của hình chóp .
.
.
.
Suy ra .
Câu 113. Cho khối chóp
.
S ABC
, trên ba cạnh
, ,
SA SB SC
lần lượt lấy ba điểm
, ,
′′
ABC
sao cho
1
3
=SA SA
,
1
3
=SB SB
,
1
3
=SC SC
. Gọi
V
V
lần lượtthể tích của các khối chóp
.S ABC
.
′′
SABC
. Khi đó tỉ số
V
V
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
27
.
Hướng dẫn giải
Chn D
Ta có
111 1
. . ..
333 27
′′
= = =
V SA SB SC
V SA SB SC
Câu 114. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành thể ch bằng 1. Trên cạnh
SC
lấy điểm
E
sao cho
2SE EC=
. Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
2
3
V =
. B.
1
3
V =
. C.
1
12
V =
. D.
1
6
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
P
N
M
S
C
B
A
h
.S ABC
.S MNP
.
1
..
3
S ABC ABC
V hS
.
1
..
3
S MNP MNP
V hS
1
.
4
MNP ABC
SS
.
.
6 63
4
42
S MNP
S MNP
V
V

https://toanmath.com/
.
Ta có
11
22
SBCD SABCD
VV= =
.
.. 2
.. 3
SEBD
SCBD
V
SE SB SD
V SC SB SD
= =
. Do đó
1
3
SEBD
V =
.
Câu 115. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích là
.V
Điểm
P
là trung điểm của
,SC
một mặt phẳng qua
AP
cắt hai cạnh
SD
SB
lần lượt tại
M
.N
Gọi
1
V
thể tích
của khối chóp
..S AMPN
Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
V
V
?
A.
3
8
. B.
1
3
. C.
1
8
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
.
Gọi
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
. G là trọng tâm tam giác
SAC
.
Ta có
,,
MGN
thẳng hàng. Do
ABCD
là hình bình hành nên
.. .
1
2
S ADC S ABC S ABCD
VV V= =
.
Theo công thức tỉ số thể tích ta có:
. ..
..
.
11
.
1
24
2
S AMP S AMP S AMP
S ADC S ABCD
S ABCD
V VV
SM SP SM SM
V SD SC SD V SD
V
= =⇔=
.
Tương tự
. ..
..
.
11
.
1
24
2
S ANP S ANP S ANP
S ABC S ABCD
S ABCD
V VV
SN SP SN SN
V SB SC SB V SB
V
= =⇔=
.
Từ đó suy ra
.. .
.. .
11
44
S AMP S ANP S AMNP
S ABCD S ABCD S ABCD
VV V
SM SN SM SN
V V SD SB V SD SB
 
+ = +⇒ = +
 
 
.
Hay
1
1
4
V
SM SN
V SD SB

= +


.
E
A
D
B
C
S
https://toanmath.com/
Ta chứng minh
3
SD SB
SM SN
+=
.
Thậy vậy, qua
,BD
kẻ các đường song song với
MN
cắt
SO
lần lượt tại
,EF
.
.
Ta có:
;
SD SF SB SE SD SB SE SF
SM SG SN SG SM SN SG
+
= =⇒ +=
.
23
2. 3
2
SD SB SO
SM SN SG
+= ==
.
Đặt
;
SD SB
xy
SM SN
= =
. Ta có
3xy+=
.
Mặt khác
(
)
1
2
1 11 1 3 3 1
4 4 44 3
V
SM SN x y
V SD SB x y xy xy
xy

+

= + = += = =



+

.
Vậy
1
V
V
nhỏ nhất bằng
1
3
.
Câu 116. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
của các cạnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mặt phẳng
( )
MNI
chia khối chóp
.S ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh
S
thể tích bằng
7
13
lần phần còn lại. Tính tỉ số
?
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
https://toanmath.com/
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNI
với hình chóp là hình ngũ giác
IMNJH
với
//
MN JI
. Ta có
MN
,
AD
,
IH
đồng qui tại
E
với
1
3
=EA ED
MN
,
CD
,
HJ
đồng qui tại
F
với
1
3
=FC FD
, chú ý
E
,
F
cố định.
Dùng định lí Menelaus với tam giác
SAD
ta có
.. 1=
HS ED IA
HD EA SI
1
.3. 1
3
=⇔=
HS HS
k
HD HD k
.
Từ đó
( )
( )
( )
( )
,
3
31
,
= =
+
d H ABCD
HD k
SD k
d S ABCD
.
Suy ra
.. .
= −−
HJIAMNCD H DFE I AEM J NFC
V VVV
.
Đặt
.
=
S ABCD
VV
=
ABCD
SS
,
(
)
(
)
,
=h d S ABCD
ta có
1
8
= =
AEM NFC
SS S
( )
( )
( )
( )
,
1
,
= =
+
d I ABCD
IA k
SA k
d S ABCD
Thay vào ta được
13 9 1 1
. . 2. . .
33 1 8 3 1 8

=

++

HJIAMNCD
kk
V h S hS
kk
.
Theo giả thiết ta có
13
20
=
HJIAMNCD
VV
nên ta có phương trình
(
)(
)
2
1 21 25 13
.
8 3 1 1 20
+
=
++
kk
kk
, giải phương
trình này được
2
3
=k
.
Câu 117. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
V
, gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trọng tâm tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
BCD
. Thể tích khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
4
27
V
. D.
4
9
V
.
Hướng dẫn giải
Chn B
F
E
H
Q
P
O
N
M
B
J
D
A
S
C
I
F
E
N
M
B
A
D
C
( )(
)
2
1 21 25
.
8
31 1
kk
V
kk
+
=
++
https://toanmath.com/
Gọi
E
,
F
,
I
lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
BC
,
CD
,
BD
.
Ta có
8 82
9 99
AMNP
AMNP AEFI
AEFI
V
V VV
V
=⇒= =
.
( )
( )
( )
( )
( )
( )
1 11 1 1
,. ,. ,.
332629
MNPQ MNP MNP MNP AMNP
V
V d Q MNP S d A MNP S d Q MNP S V= = = = =
.
Câu 118. Cho tứ diện
ABCD
3AB a=
,
2AC a=
4.AD a=
Tính theo
a
thể tích
V
của khối tứ diện
ABCD
biết
60 .BAC CAD DAB= = = °
A.
3
23Va=
. B.
3
62Va=
. C.
3
63Va=
. D.
3
22
Va=
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
.
Trên cạnh
AB
lấy điểm
B
; trên cạnh
AB
lấy điểm
D
sao cho
2.AB AD AC a
′′
= = =
Gọi
1
V
là thể tích tứ diện
.;A B CD
′′
2
V
là thể tích tứ diện
..A BCD
Khi đó các tam giác
;;AB C ACD AB D
′′
đều cạnh bằng
2a
suy ra tam giác
B CD
′′
đều, cạnh
bằng
2a
.
Tứ diện
AB CD
′′
đều cạnh bằng
2a
nên có thể tích.
1
1
.
3
B CD
V S AH
′′
=
( )
2
2
11 3 2 3
2.2. . 2 .2.
32 2 3 2
aa a a



=






3
.
22
.
3
a=
Áp dụng tỷ lệ thể tích ta có
2
1
21 1
..
32 3
V
AB AD
V AB AD
′′
= = =
3
21
3 22 .VV a⇒= =
Câu 119. Cho khối chóp
.S ABCD
thể tích bằng
1
đáy
ABCD
hình bình hành. Trên cạnh
SC
lấy
điểm
E
sao cho
2.SE EC=
Tính thể tích
V
của khối tứ diện
SEBD
.
A.
1
3
V =
. B.
1
6
V =
. C.
1
12
V =
. D.
2
3
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2a
2a
2a
a
2a
A
C
B
D
B'
D'
M
H
https://toanmath.com/
Ta có
.
.
..
..
S EBD
S CBD
V
SE SB SD
V SC SB SD
=
SE
SC
=
..
2
3
S EBD S CBD
VV⇒=
.
21
..
32
S ABCD
V=
.
11
33
S ABCD
V= =
.
-----------------------------------------------.
Câu 120. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là mt t giác li. Gi
A
là đim trên cnh
SA
sao cho
3
4
SA
SA
=
. Mt phng
( )
P
đi qua
A
và song song vi
( )
ABCD
ct
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Mt phng
( )
P
chia khi chóp thành hai phn. T s th tích ca hai phần đó là:
A.
37
98
. B.
27
37
. C.
4
19
. D.
27
87
.
ng dn gii
Chn B
Ta có:
2
.'''
.
' ' ' 3 27
..
4 64
SABC
S ABC
V
SA SB SC
V SA SB SC

= = =


Do đó
.'''
.'''
27
37
SABC
ABC A B C
V
V
=
; tương tự
.'''
.'''
27
37
SDBC
DBC D B C
V
V
=
Theo tính cht dãy t s bng nhau suy ra:
.''' .''' .''' .'''
.''' .''' .''' .'''
27
37
SABC SDBC SABC SDBC
ABC A B C DBC D B C ABC A B C DBC D B C
V V VV
V V VV
+
= = =
+
.
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, thể tích bằng
V
. Gọi I
trọng tâm tam giác
DSB
. Một mặt phẳng chứa
AI
song song với
BD
cắt các cạnh
,,SB SC SD
lần lượt tại
,,
′′
BCD
. Khi đó thể tích khối chóp
.
′′′
S AB C D
bằng:
https://toanmath.com/
A.
9
V
. B.
27
V
. C.
3
V
. D.
18
V
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có
2
3
′′
= = =
SB SD SI
SB SD SO
.
' ' 1 '1
. . 1 .2. 1
' '2 2
SC CA OI SC SC
CC AO IS CC SC
= =⇒=
.
.
.
.
.
.
4
9
1
41 2
3
.
92 9
′′
′′′
′′′
=
⇒=
= =
S AB D
S ABD
S AB C D
S BCD
S BCD
V
V
VV
V
V
.
Câu 122. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh
.a
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
A B BC
′′
. Mặt phẳng
( )DMN
chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi
1
V
là thch của
phần chứa đỉnh
2
, AV
là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số
1
2
V
V
.
A.
55
89
. B.
37
48
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gọi
H AB DN=
;
MH
cắt
'BB
tại
K
, cắt
'AA
tại
S
;
SD
cắt
''AD
tại
E
.
Thiết diện tương ứng là ngũ giác
DNKME
.
Phần đa diện chứa
A
có thể tích là:
1 . .' .S ADH S A EM K BNH
VV V V=−−
.
1
2
33
.
4
V
k
V

E
K
N
M
A'
A
N
M
A'
A
D
C
B
B'
C'
D'
D'
C'
B'
B
C
D
S
H
https://toanmath.com/
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được:
BA BH=
;
4'AH A M=
;
4'AD A E=
1
'' '
3
SA BK AA= =
.
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng
1
thì:
12
';
33
SA KB= =
.
Ta có:
.
1 11 4
. . 1 .1.2
6 63 9
S ADH
V SA AD AH

= =+=


.
.' .
11
64 144
S A EM S ADH
VV= =
;
..
11
8 18
K BNH S ADH
VV= =
Vậy thì phần đa diện chứa
A
có thể tích là:
4 1 1 55
9 144 18 144
−=
.
Suy ra phần đa diện không chứa
A
có thể tích là:
3
55 89
1
144 144
−=
.
Câu 123. Cho t din
ABCD
,,MNP
lần lượt thuc các cnh
,,AB BC CD
sao cho
, 2, 2
MA MB NB NC PC PD= = =
. Mt phng
( )
MNP
chia t din thành hai phn. Gi
T
là t s
th tích ca phn nh chia phn ln. Giá tr ca
T
bng?
A.
19
26
B.
26
45
C.
13
25
D.
25
43
ng dn gii
Chn A
Đặt
12
,,
ABCD BDMNPQ ACMNPQ
VV VV V V
= = =
( )
1
... 1
4
MA NB PC QD QD
Q MNP AD
MB NC PD QA QA
= ∩⇒ = =
.
2 ...ACMNPQ C MNP C MPQ C AQM
VV V V V= =++
.
12 2
..
33 9
CMNP
CMBD
V
CN CP
V CB CD
= = =
;
1 21 1
.
2 92 9 9
BCDM CMNP
CMNP
BCDA ABCD
VV
BM V
V
V BA V
== ==⇒=
.
2 21 2 2 1
.
3 3 5 15 15 15 15
CPQ CDQ ACD ACD MCPQ MACD ABCD
V
S S S SV V V= = = ⇒= = =
;
14 2 2
..
25 5 5
AMCQ
AMCQ
ABCD
V
AM AQ V
V
V AB AD
= ==⇒=
.
Suy ra:
2
21
1
2 26 19 26
9 15 5 45 45 19
V
VV V V V
VV
V
=++ = ⇒= =
.
Câu 124. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt là trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Khi
đó tỉ s th tích ca hai khi chóp
.SABCD
′′
.S ABCD
là:
https://toanmath.com/
A.
1
2
. B.
1
8
. C.
1
16
. D.
1
4
.
ng dn gii
Chn B
Xét hình chóp S.ABC.
.'''
.''' .
.
' ' '1 1
..
88
SABC
S A B C S ABC
S ABC
V
SA SB SC
VV
V SA SB SC
= =⇒=
Tương tự:
.'' ' .
1
8
SACD SACD
VV=
.''' ' .
1
8
S A B C D S ABCD
VV=
.
Câu 125. Cho hình chóp
.S ABC
SA
,
SB
,
SC
đối một vuông góc;
,
2SB a=
,
3SC a=
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
,
SAB
,
SBC
,
SCA
. Tính thể tích khối tứ
diện
MNPQ
theo
a
.
A.
3
2
27
a
. B.
3
27
a
. C.
3
2
9
a
. D.
3
9
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Gọi
E
,
F
,
K
lần lượt là trung điểm
SB
,
BC
,
CS
.
https://toanmath.com/
Ta có:
3
.
1
...
6
S ABC
V SA SB SC a
= =
.
Gọi
h
là chiều cao từ đỉnh
P
của
MNPQ
thì
1
3
h SA=
.
Mặt khác do
2
3
MN EF=
;
2
3
MQ FK=
4 41 1
.
9 94 9
MNQ EFK SBC SBC
S S SS⇒= = =
.
3
.
1 11 1
.. . .
3 3 3 9 27 27
S ABC
MNPQ MNQ SBC
V
a
V h S SA S= = = =
.
Câu 126. Cho tứ diện
ABCD
cạnh bằng
1
. Xét điểm
M
trên cạnh
DC
4.DM DC=
Thể tích tứ diện
ABMD
bằng.
A.
2
12
V =
. B.
3
12
V
=
. C.
2
8
V =
. D.
3
48
V =
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
ABCD
là tứ diện đều, cạnh bằng
1
nên
2
.
12
ABCD
V
=
.
Ta có:
1 12 2
..
4 4 12 48
DABM
DABM
DABC
V
DM
V
V BC
==⇒= =
.
Câu 127. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
//AD BC
2=AD BC
. Kết luận nào
sau đây đúng?
A.
..
2=
S ABCD S ABC
VV
. B.
..
4=
S ABCD S ABC
VV
. C.
..
6=
S ABCD S ABC
VV
. D.
..
3=
S ABCD S ABC
VV
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có
1
3
=
ABC ABCD
SS
..
1
3
⇒=
S ABC S ABCD
VV
.
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60°
.
Gọi
M
là điểm đối xứng với
C
qua
D
;
N
trung điểm của
SC
, mặt phẳng (
BMN
) chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
A.
7
5
. B.
7
3
. C.
1
5
. D.
1
7
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
D
M
B
C
A
S
https://toanmath.com/
.
Đặt
1
1
2
2
?
SABIKN
NBCDIK
VV
V
VV
V
=
→=
=
.
*
23
.
16 6
.
32 6
S ABCD
a
V aa= =
.
*
3
.
1 1 1 61 6
. . . . . . .2
3 3 2 3 4 2 12
N BMC BMC BMC
SO a
V NH S S a a a
∆∆
= = = =
.
* Nhận thấy
K
là trọng tâm của tam giác
SMC
2
3
MK
MN
→=
.
*
.
.
112 1
. . ..
223 6
M DIK
M CBN
V
MD MI MK
V MC MB MN
= = =
.
33
2 . . .CBN
5 5 6 56
.
6 6 12 72
M CBN M DIK M
VV V V a a→= = = =
.
3
33 3
1
1. 2
3
2
76
6 56 76 7
72
6 72 72 5
56
72
S ABCD
a
V
VV V a a a
V
a
→= = = = =
.
Câu 129. Cho khối chóp
.S ABC
;
M
N
lần lượt trung điểm của cạnh
,SA
;SB
thể tích khối chóp
.S MNC
bằng
3
a
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng.
A.
3
a
. B.
3
12a
. C.
3
8a
. D.
3
4
a
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo công thc tính t s th tích.
.
.
.1
.4
S MNC
S ABC
V
SM SN
V SASB
= =
.
Câu 130. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
N
theo thứ tự trung điểm
của
SA
SB
. Tính tỉ số thể tích
.
.
S CDMN
S CDAB
V
V
là:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
5
8
. D.
3
8
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
Phân tích:
https://toanmath.com/
.
Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra như
sau:
. Khi đó ta có.
( do và chung diện tích đáy
SCD
).
Ta có .
Từ trên suy ra .
= +. ..S MNCD S MCD S MNC
= +..S ABCD SACD S ABC
=⇔=
11
24
SMCD
SMCD SABCD
SACD
V
VV
V
( )
( )
(
)
( )
=
;
1
2
;
d M SCD
d A SCD
==⇒=
11
48
SMNC SMN
SMNC SABCD
SABC SAB
VS
VV
VS

=+=


11 3
48 8
SMNCD SABCD SABCD
V VV
S
D
C
B
A
N

Preview text:

TỈ SỐ THỂ TÍCH A. BÀI TẬP
Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C và 
BCD = 120° . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với SC
cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 42 21 14 Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC cắt SC,SB,SD lần
lượt tại B ,′C ,′ D′ . Biết rằng 3SB′ = 2SB . Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối chóp S. ′
A BCD′ 1 2 V
S.ABCD . Tỉ số 1 là V2 V 4 V 1 V 2 V 2 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 3 V 3 V 9 2 2 2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có  =  ASB ASC = 
BSC = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = .
D. V = 7 2 . 2 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P) chứa V
AM và song song với BD , cắt SB SD lần lượt tại B′ và D. Tỷ số S.AB'MD' là VS.ABCD 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3
Câu 5.Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N.ABCD V V V V A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A .′AB C ′ ′ . 1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn
thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng
3 . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó 2 bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8.Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 3
12 3a . Thể tích khối chóp A .′ABC là. 3 3a A. 2
V = 4 3a . B. 3
V = 2 3a . C. 3
V = 4 3a . D. V = . 4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD
, CD , BC . Tính thể tích khối chóp. https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA SB . Biết thể tích khối chóp
S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.AB C ′ .
A. V = 3
B. V = 12
C. V = 8
D. V = 6
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V ′ . V V ′ 1 V ′ 5 V ′ 1 V ′ 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 4 V 8 V 2 V 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với
đáy một góc 45°. H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt SC
tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S.AHIK là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 18 36
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.MAB là 3 2a . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng. 3 a 1 A. 3 2a . B. 3 4a . C. . D. 3 a . P P P P 4 2
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh SB ,
SC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho SM = 3MB, SN = NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh SD
tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V . V V 9V 7V A. . B. . C. . D. . 8 4 80 40
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V  4 .
B. V  6 .
C. V  3 .
D. V  5 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N.ABCD V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3
Câu 17. Cho tứ diện ABCD DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ = SA . Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B '
, C′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′. V V V V A. . B. . C. . D. . 81 27 3 9 https://toanmath.com/
Câu 19. Cho tứ diện ABCD DA = 1; DA ⊥ ( ABC ). A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh DM 1 DN 1 DP 3 ,
DA DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho = ; = ;
= . Thể tích của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là 3
a . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của , SA SB, SC, .
SD Thể tích khối chóp S.MNPQ là: 3 a 3 a 2 a 3 a A. B. . C. . D. 16 8 4 6
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.AB C
′ và S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD là. 1 1 1 1 B. . C. . D. . A. 8 . 4 16 2
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a . Góc giữa
(SBC) và mặt đáy (ABCD) là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S.AGD 3 16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 27 9
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N, P,Q lần lượt thuộc ,
SA SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM , SB = 3SN , SC = 4SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S.MNPQ là. 4 6 2 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc  ACB = 60°
, BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 3 2
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện ABCD và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ https://toanmath.com/ S D C B A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và  =  =  =  =  ASB BSC CSD DSA
BSD = 60° . Thể tích khối
đa diện S.ABCD A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 .
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, MQ . Tính tỉ số thể tích VMIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 8
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Gọi B′, D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( ABD′) cắt SC tại C′ . Thể
tích khối chóp SABCD′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 45°. Gọi V ;V lần 1 2
lượt là thể tích khối chóp S.AHK S.ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC SD .
Tính độ dài đường cao của khối chóp V
S.ABCD và tỉ số 1 k = . V2 1 1 1 1 A. h = 2 ; a k = .
B. h = 2a; k = .
C. h = a; k = .
D. h = a; k = . 8 3 4 6
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với ,
OA OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3 3a 3 2a 3 a A. B. 3 a C. D. 4 3 4 https://toanmath.com/
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC′ =
SC . Gọi V V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 4 2 V S.ABC ′ ′ ′
S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 A. . B. 24 . C. . D. 12 . 12 24
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′, D′ , C′ . Thể tích
khối chóp SABCD′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2017 4034 8068 2017 A. . B. . C. . D. . 27 81 27 9
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MBC và thể
tích khối chóp S.ABC bằng. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B ;′ D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( ABD′) cắt cạnh SC tại C′. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD′ 3 16a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. D. . 45 2 4 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có  =  0 ASB CSB = 60 ,  0
ASC = 90 , SA = SB = ;
a SC = 3a .Thể tích V của
khối chóp S.ABC là: 3 a 2 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 18 12 6
Câu 38. Cho tứ diện ABCD DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng: 3 2 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . V = 12 12 96 D. 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S.MNC biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 8a . A. 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 4a . SMNC SMNC SMNC SMNC
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là 3 3 3 3 A. 2 a b cosα. B. 2 a b sin α. C. 2 a b cosα. D. 2 a b sin α. 4 4 12 12 https://toanmath.com/ V
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 A. B. C. 2 . D. 4 . 4 2
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt lấy các điểm SASC′ 1 SBSD′ 3
A′ , B′ , C′ và D′ sao cho = = và = = . Tính thể tích SA SC 3 SB SD 4
V của khối đa diện lồi SAB CD ′ ′ . 3 A. V = .
B. V = 9 .
C. V = 4 .
D. V = 6 . 2
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 1 7 1 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 5 3
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2NC . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỉ số 1 V1 . V V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 6 V 2 V 3 V 3
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA
, SB , SC . Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 16 8 4 2
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V  5 .
B. V  4 .
C. V  6 .
D. V  3 .
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A ,′ B ,′C′ thỏa       mãn SA = 2.SA ,
SB = 3.SB ,′ SC = 4.SC .′ Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ là A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 . 1
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA 3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,
C ,′ D′ . Khi đó thể tích chóp S.AB CD ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 3 27 9 81
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 5 3 a 3 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 12 8 24 24 https://toanmath.com/ 1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = . SA Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,′ C ,′ D .′
Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 81 3 9 27
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S.ABNM . A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , 1 F . Biết V = V
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . S . AEF S . 4 ABC 3 a 3 a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 8 5 12
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V
V V (V < V . Tính tỉ lệ 1 . 1 2 ) 1 2 V2 16 8 16 8 A. . B. . C. . D. . 75 27 81 19
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , V
SC , SD . Tỉ số S.MNPQ VS.ABCD 1 1 3 1 A. B. . C. . D. . 6 16 8 8
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
thể tích VMIJK bằng: VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 3
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3
Câu 58. Cho hình chóp .
A BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD) và ( ABC) cùng vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2MC , AN = ND . Thể tích khối chóp . A BMN 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 18 9
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB CD
′ và khối tứ diện ABCD . https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC) . mp( ABC) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Gọi V ,V 1 2
tương ứng là thể tích của các khối chóp S.AHK S.ABC . Cho biết tam giác SAB vuông cân, tính tỉ số V1 . V2 V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 3 V 2 V 3 V 4 2 2 2 2
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; ; MP .
MQ Tỉ số thể tích VMIJK VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 8
Câu 62. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm
các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ V , khi đó thể tích của
khối chóp S.ABCD là: 2 81V 27V  9  9V A. . B. . C. V   . D. . 8 4  2  4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S.ANMK và khối chóp S.ABCD . 2 1 1 3 A. B. C. D. 9 3 2 5
Câu 64. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = ; SA SB′ = ; SB SC′ =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB C
′ ′ và S.ABC 2 3 4 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 2 12 6
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S.ABM bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 18 24 36 12 https://toanmath.com/
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2NC . Tỉ V
số S.AMN . VS.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau, AB = ; a AC = 2a
AD = 3a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của BD,CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN . 3 a 3 3a 3 2a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 4 4 3
Câu 68. Cho khối chóp S.ABC có  =  =  ASB BSC CSA = 60 ,
° SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a . 3 2a 2 3 4a 2 3 a 2 3 8a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 2 12
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD SB lần lượt tại M N . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMPN 1 V
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 8 8
Câu 71. Cho tứ diện đều S.ABC . Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , 1 2 3 V SC
A. Tính S. 1G 2G 3G . VS.ABC 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 48 27 36 81
Câu 72. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
S.AB C
′ ′. Khi đó tỉ số V V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 27 9
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của . SB
P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 .
DP Mặt phẳng ( AMP) cắt cạnh SC tại N. Tính thể
tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. . 23 7 19 2 A. V = V . B. V = V . C. V = V . D. V = V . ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích
của khối chóp A .′BCO bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . https://toanmath.com/
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ S.ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16
Câu 76. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N P lần lượt là trung điểm của SA , SB SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC ) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 8 2
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một
góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại
E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 36 9 6 18
Câu 78. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60°. Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình 1 2
chóp đã cho. Tính tỉ số V1 . V2 V 32 V 32 V 1 V 9 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 27 V 2 V 8 2 2 2 2
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là 3 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 8 V
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC A ,
B′ lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SB . Khi đó tỉ số S.ABC bằng
VS.AB C′ 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 2 4
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau; AB = a 3 , AC = 2a
AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC . Tính thể tích V của tứ diện AHKD . 2 3 4 3 2 3 4 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 7 21 21 7
Câu 82. Cho hình chóp S.ABC A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA .
SB Tính tỉ số thể tích VSABC . VSA'B'C 1 1 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 4
Câu 83.Cho tứ diện ABC .
D Gọi B ',C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AB 'C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6
Câu 84.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD) , góc
giữa hai mặt phẳng (SBD)và ( ABCD) bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC
. Tính thể tích khối chóp S.ADMN . https://toanmath.com/ 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 24 16 8
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S.ABC sao SM 1 SN cho = ,
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa A , V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ 1 2 V số 1 ? V2 V 5 V 5 V 6 V 4 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 4 V 6 V 5 V 5 2 2 2 2
Câu 87.Cho hình chóp S, ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối chóp S.OCD .
A. V = 4 .
B. V = 5 .
C. V = 2 .
D. V = 3 .
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC .
A. V = 6 .
B. V = 5 .
C. V = 3 .
D. V = 4 .
Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có 3 V
= 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB S . ABC
, SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS.MNQ : 3 a A. . B. 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3a . 2
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện 1 2 3 4
ABCD . Thể tích khối tứ diện G G G G là: 1 2 3 4 V V V V A. . B. . C. . D. . 27 18 4 12
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 16 4 8
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ số V
thể tích MIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4 = =  =  = 
Câu 93. Cho hình chóp S.ABC = SB a SC a ASB BSC CSA = 60° có SA a ; 3 2 ; 2 3 , . Trên
các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C′ sao cho SA = SB ' = SC ' = a . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 3a 3 . C. 3 a 3 . D. . 3 https://toanmath.com/
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) SM
SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k,0 < k < 1. Khi đó giá trị của k để mặt phẳng SA
(BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là 1 − + 5 1 − + 2 1 − + 5 1 + 5 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 4 2 2 4
Câu 95. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC), Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S.ABM là. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 36 18 18
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CA . Thể tích của khối chóp S.MNP bằng: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . V
Câu 98. Cho khối chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S.ABC bằng: VS.AGC 3 1 2 A. B. 3 C. D. 2 3 3
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S.ABC có  =  ASB CSB = 60° , 
ASC = 90° , SA = SB = 1 , SC = 3 . Gọi M là điểm trên cạnh 1 SC sao cho SM =
SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM . 3 2 3 6 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 36 36 4 1
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho A S ′ = SA 3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,
C ,′ D′ . Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 9 3 81
Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P) V
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và .
Q Khi đó SAPMQ bằng VSABCD 2 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 9
Câu 102. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
S.AB C
′ ′. Khi đó tỉ số V V https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 27
Câu 103. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC . 2 1 3 3 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 5 3 8 4
Câu 104.Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S.MNP . 3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = .
D. V = 4 . 2 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD) , ( ABD) , ( ABC ) tại
N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 8 54 27 16
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N theo thứ tự là trung điểm của V
SA SB . Tỉ số thể tích S.CDMN VS.CDAB 3 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt SQ = x SB 1
, V là thể tích của khối chóp S.MNQP , V là thể tích của khối chóp S.ABCD . Tìm x để V = V 1 1 2 . 1 1 − + 41 1 − + 33 A. x = . B. x = . C. x = .
D. x = 2 . 2 4 4 V
Câu 108. Cho hình chóp SABC
SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó là bao nhiêu? VSAMN 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 . 4 8 16    
Câu 109. Cho khối chóp S.ABC M SA , N SB sao cho MA = 2 − MS , NS = 2
NB . Mặt phẳng (α )
qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể
tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ). 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 9 4 5
Câu 110. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S.AB C ′ ′ . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 48 6 12
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M .ABC bằng bao nhiêu? 3 3a 3 a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 2 12 24 https://toanmath.com/
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C , A A .
B Thể tích V của khối chóp S.MNP A. V = 3 3 . B. V = . C. V = 9 4 . D. V = . 2 2
Câu 113. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 ′ 1 1 SA = SA , ′ SB = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 VS. ′ A
B C′ . Khi đó tỉ số ′ là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 12 6
Câu 115. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD SB lần lượt tại M N. Gọi V là thể tích của 1 khối chóp V
S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI ) chia khối chóp S.ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7 lần phần còn lại. Tính tỉ số = IA k ? 13 IS 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD
, ABD BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng V V 4V 4V A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9
Câu 118. Cho tứ diện ABCD AB = 3a , AC = 2a AD = 4 .
a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết  =  =  BAC CAD DAB = 60 . ° A. 3
V = 2 3 a . B. 3
V = 6 2 a . C. 3
V = 6 3 a . D. 3 V = 2 2 a .
Câu 119. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho SA′ 3
= . Mặt phẳng (P) đi qua A′ và song song với ( ABCD) cắt SB , SC , SD lần lượt tại SA 4
B′ , C′ , D′ . Mặt phẳng ( P) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 37 27 4 27 A. . B. . C. . D. . 98 37 19 87 https://toanmath.com/
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là trọng tâm tam giác D
SB . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC, SD
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 9 27 3 18
Câu 122. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và BC . Mặt phẳng (DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể tích của phần 1 chứa đỉnh V ,
A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V 2 55 37 1 2 A. . B. . C. . D. . 89 48 2 3
Câu 123. Cho tứ diện ABCD M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD sao cho
MA = MB, NB = 2NC, PC = 2PD . Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng? 19 26 13 25 A. B. C. D. 26 45 25 43
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi CA′ , B′ ,
, D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó tỉ ′ ′ ′ ′
số thể tích của hai khối chóp S.A B C D S ABCD và . là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 16 4
Câu 125. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi M
, N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ theo a . 3 2a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4DM = DC. Thể tích tứ diện ABMD bằng. 2 3 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 8 48
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC AD = 2BC . Kết luận nào sau đây đúng? A. V = 2V . B. V = 4V . C. V = 6V . D. S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC V = 3V . S . ABCD S . ABC
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 7 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 7
Câu 129. Cho khối chóp S.ABC ; M N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA ;
SB thể tích khối chóp S.MNC bằng 3
a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng. A. 3 a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N theo thứ tự là trung điểm của V
SA SB . Tính tỉ số thể tích S.CDMN là: VS.CDAB https://toanmath.com/ 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8 https://toanmath.com/ TỈ SỐ THỂ TÍCH B. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C và 
BCD = 120° . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc
với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 42 21 14 Hướng dẫn giải Chọn B S N M K P B C I O A D Gọi a 3
O là trọng tâm tam giác đều ABD I là trung điểm BD thì AI = ; 2 1 a 3 OI = AI = . 3 6 1 a a 3
Tam giác ICD vuông I có 
ICD = 60° , ID = BD = và IC = . ID cot 60° = . 2 2 6 ⇒ 2a 3
O C đối xứng nhau qua đường thẳng BD AC = AI + IC = . 3  ⊥ Khi đó BD AC
BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SC BD SA
SC ⊥ ( P) nên BD // ( P) (  P
 ) ∩(SBD) = MP Do đó (  )∩( ) ⇒ MP // BD SBD ABCD = BDBD ⊥  (SAC) Lại có  ⇒ AN MP  ⊂  ( ) ⇒ BD AN AN SAC 2 SN SA 2 SN SA 3
Tam giác SAC vuông tại A có 2
SN.SC = SA ⇒ = ⇒ = = 2 SC SC 2 2 SC SA + AC 7 a 3
Tam giác ABC SD = a 2 ; 2 2 BC = IC + IB = và 2 2 2
AC = AB + BC 3
⇒ tam giác ABC vuông tại B BC ⊥ (SAB) ; AM ⊂ (SAB) ⇒ BC AM https://toanmath.com/ Lại có tam giác SM 1
SAB vuông nên AM SB M là trung điểm SB ⇒ = SB 2 SP SM 1
MP // BD nên = = SD SB 2 Mặt khác 2 2 a 3 1 a 3 3 a 3 S = S + S 0 = + . CB . CD sin120 = . Suy ra V = V = . ABCD ABCBCD 4 2 3 S . ABCD 9 Khi đó V SM SN 3 3 S . AMN = 3 1 3 . = . = ⇒ V = V . Do đó V = V . V SB SC 7 2 14 S . ANP 28 S . ANM 28 S . ABC 3 Vậy V 3 a 3 S . AMNP = ⇒ V = . V 14 S . AMNP 42 S . ABCD Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC cắt SC,SB,SD
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Biết rằng 3SB′ = 2SB . Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối chóp 1 2 V S. ′
A BCD′ và S.ABCD . Tỉ số 1 là V2 V 4 V 1 V 2 V 2 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 3 V 3 V 9 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B SB ' 2 SD ' 2 SC Ta có = ⇒ = , bây giờ cần tìm ' SB 3 SD 3 SC
Tọa độ hóa với Ox OC,Oy OB,OSOz và đặc biệt hóa cho OA = 1 A  ( 1 − ;0;0) ⇒   C
 (1;0;0),S (0;0;a) ⇒ SC = (1;0;−a) ⇒ (P) :(x + )
1 − az = 0 ⇔ x az +1 = 0 . x = 0  
Ta có B (0;1;0) ⇒ SB = (0;1; −a) ⇒ SB :  y = 1+ t (t ∈ ) . z = −at  Cho giao với (   P) 1 1 2
a t +1 = 0 ⇒ B ' 0;1− ;   . 2  a a https://toanmath.com/  3 3 − = 2   2 S    a  (0;0; 3 1 1 ) Ta có 3 0;1 − ;
a = 2 0;1;−a ⇒    ⇒ a = 3 ⇒  2 ( )  a a  3
 − a = − a (  P
 ) : x z 3 +1 = 0 3 2 a Cho SC giao với V 2 1 1
S . AB 'C ' = . =  (    P) 1 3 SC ' 1 V 3 2 3 S . ABC 1 ⇒ C ' ;0;  ⇒ = ⇒  ⇒ V = V .
S . AB 'C ' D ' S . 2 2 SC 2 V 1 2 1 3 ABCD  
S.AC'D' = . =  V 2 3 3  S.ACD
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có  =  ASB ASC = 
BSC = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = .
D. V = 7 2 . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B S C' 3 7 2 A C B' B
Lấy hai điểm B′, A′ lần lượt trên hai cạnh SB SC sao cho SB′ = 2 , SC′ = 2.
Ta có hình chóp S.AB C
′ ′ là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 . 3 2 2 ⇒ V = 2 2 = . S . AB C ′ ′ 12 3 Ta lại có: V ′ ′ ′ ′ SA SB SC S . AB C = 2 2 . . = 4 . = . V SA SB SC 3 7 21 S . ABC 21VS.AB C V ′ ′ ⇒ = 21.2 2 = 7 2 = . S . ABC 4 3.4 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P) chứa V
AM và song song với BD , cắt SB SD lần lượt tại B′ và D. Tỷ số S.AB'MD' là VS.ABCD 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/
Gọi O là tâm hình bình hành đáy.
I = AO SO .
Đường thẳng qua I và song song BD cắt SB, SD tại B ,′D′. Ta có V = + ′ ′ VV ′ . SAB MD SAB M SAMD V ′ ′ SB SM 2 1 1 SAB M = . = . = 1 nên V = ′ V . SAB M SABCD V SB SC 3 2 3 6 SABC Tương tự V ′ 1 SAMD = 1 nên V = 1 = ′ V V ′ ′ V SAMD SABCD do đó . SAB MD SABCD V 3 6 3 SACD S M D' B' I A D O B C .
Câu 5.Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N.ABCD V V V V A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 1 B = S
, d (S;( ABCD)) = h . Suy ra V = Bh . ABCD 3 1
M là trung điểm của SA nên d (M ;( ABCD)) = d (S;( ABCD)) , 2 1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N;( ABCD)) = d (M ;( ABCD)) . Suy ra 2
d ( N ( ABCD)) 1
= d (S ( ABCD)) 1 ; ; = h . Từ đó ta có 4 4 1 1 1 V V
= d N; ABCD .B = . Bh = . N . ABCD ( ( )) 3 4 3 4
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A . ′ AB C ′ ′ . https://toanmath.com/ 1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3 Hướng dẫn giải ChọnD 1 1 1 Ta có: V = = ′ ′ ′ ⋅ = ⋅ = ′ ′ ′ V ′ ′ ′ d ; A A B C S∆ ′ ′ ′ V . A . AB C . A A B C ( ( )) ABC ABC. ′ ′ ′ 3 3 A B C 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC
bằng 3 . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt 2 cầu đó bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn D z C O B y A x S S 3 Ta có ABC ABC = = V 1
d (O,( ABC )) OABC S .d O ABC ABC ( ,( )) 3 S 3 Mà ABC
= nên d (O,( ABC)) = 2 . V 2 OABC
Vậy mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R = 2 .
Câu 8.Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích bằng 3
12 3a . Thể tích khối chóp A .′ABC là. 3 3a A. 2
V = 4 3a . B. 3
V = 2 3a . C. 3
V = 4 3a . D. V = . 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 3 V = ′ = ′ ′ ′ S .AA 12 3a . ABC. A B C ABC 1 1 3 3 V = S
.AA′ = .12 3a = 4 3a . A'. ABC 3 ABC 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh
SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chóp. 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 3 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi F = PQ AC . Dễ thấy AF PQ .
Mặt khác do (MNPQ) // SC nên (SAC ) ∩ (MNPQ) = EF ( EF // SC ; F SA) .
Dựng AH EF . Do PQ ⊥ (SAC ) nên PQ AH .
Suy ra AH ⊥ (MNPQ) ⇒ AH = d ( ; A (MNPQ)) . 3 3a 2 3 3 3a Ta có: AE = AC = ; AF = AS 2 2 = SC AC = 4 4 4 4 4 2 2 AF .AE a 6 Suy ra: AH = = . 2 2 AE + AF 4
Mặt khác do BD SC nên PQ QM suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. 2 1 a 6 S = . MQ QP = B . D SC = MNPQ 4 4 1 3 a Vậy V = AH.S = . . A MNPQ 3 MNPQ 8
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA SB . Biết thể tích khối chóp
S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.AB C ′ .
A. V = 3
B. V = 12
C. V = 8
D. V = 6 Hướng dẫn giải Chọn D S A' B' A B C V ′ ′ ′ ′ SA SB SC Ta có S.A B C = 1 1 . . = 1 . = V SA SB SC 2 2 4 S . ABC Vậy 1 V = 1 = ′ ′ .V .24 = 6 . S . A B C S . 4 ABC 4 https://toanmath.com/
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh ′
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V . V V ′ 1 V ′ 5 V ′ 1 V ′ 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 4 V 8 V 2 V 3 Hướng dẫn giải Chọn C A F E G J B D H I C
Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD .
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD .
Khi đó ta có: V = V ′ + 4.V . . A FEG Mặt khác 1 V = V . . A FEG 8 1 V ′ 1
Suy ra V = V ′ + V ⇒ = . 2 V 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp
với đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt
SC tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S.AHIK là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 18 36 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có 
SBA = 45° ⇒ SA = AB = a . BC SA Lại có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH . BC AB
AH SB AH ⊥ (SBC ) ⇒ AH SC SC AH .
Tương tự SC AK SC ⊥ ( AHK ) ⇒ SC AI . 2 2 SA SI a 1 SI 1 Ta có = = = ⇒ = . 2 2 AC IC 2a 2 SC 3 V SA SH SI 1 1 1
Tỉ số S.AHI = . . = 1. . ⇒ V = V . S . AHI S . V SA SB SC 2 3 12 ABCD S . ABC V SA SI SK 1 1 1
Tỉ số S.AIK = . . = 1. . ⇒ V = V . S . AIK S . V SA SC SD 3 2 12 ABCD S . ACD 3 1 1 1 a 2 ⇒ V = V +V = V = . . . a a = . S . AHIK S . AHI S . AIK S . 6 ABCD 6 3 18
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.MAB là 3 2a .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng. 3 a 1 A. 3 2a . B. 3 4a . C. . D. 3 a . P P P P 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B 3 V = 2V = 4a . S . ABC SMAB
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh
SB , SC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho SM = 3MB, SN = NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt
cạnh SD tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V . V V 9V 7V A. . B. . C. . D. . 8 4 80 40 Hướng dẫn giải Chọn C
Trong mp (SBC ) gọi E = MN BC . Trong mp ( ABCD) gọi F = AE BD .
Trong mp (SBD) gọi P = FM SD . Khi đó P = ( AMN ) ∩ SD .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EB NC MS EB SBC ta có: . . = 1 1 ⇒ = . EC NS MB EC 3 Lại có: FB EB EB EB  1 AD ⇒ = = = . FD AD BC 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác PD MS FB PD SP SBD ta có: . . = 2 1 ⇒ = 3 ⇒ = . PS MB FD PS 3 SD 5 Khi đó: V V SM SN SP V SMNP SMNP = = ⋅ ⋅ 3 1 3 9 = ⋅ ⋅ = 9 ⇒ V = . V 1 SB SC SD 4 2 5 40 SMNP 80 SBCDV 2
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V  4 .
B. V  6 .
C. V  3 .
D. V  5 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N.ABCD V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B S M A N D O B C Đặt 1 B = S
, d (S;( ABCD)) = h . Suy ra V = Bh . ABCD 3 1
M là trung điểm của SA nên d (M ;( ABCD)) = d (S;( ABCD)) , 2 1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N;( ABCD)) = d (M ;( ABCD)) . Suy ra 2
d ( N ( ABCD)) 1
= d (S ( ABCD)) 1 ; ; = h . Từ đó ta có 4 4 1 1 1 V V
= d N; ABCD .B = . Bh = . N . ABCD ( ( )) 3 4 3 4
Câu 17. Cho tứ diện ABCD DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 Hướng dẫn giải Chọn C 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 ⇒ V = . = . DMNP 8 12 96 1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ = SA . 3
Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt
tại B ', C′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′. https://toanmath.com/ V V V V A. . B. . C. . D. . 81 27 3 9 Hướng dẫn giải Chọn A . SASBSCSD′ 1 Ta có = = = = (theo Talet). SA SB SC SD 3
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: V ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
SA .SB .SC .SD 1 1 1 1 1 V S . A B C D = = . . . = ⇒ V = ′ ′ ′ ′ . V . SA . SB SC.SD 3 3 3 3 81 A B C D 81 S . ABCD
Câu 19. Cho tứ diện ABCD DA = 1; DA ⊥ ( ABC ). A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh DM 1 DN 1 DP 3 ,
DA DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho = ; = ;
= . Thể tích của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 Hướng dẫn giải Chọn C 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 Suy ra V = . = . DMNP 8 12 96
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là 3
a . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của , SA SB, SC, .
SD Thể tích khối chóp S.MNPQ là: 3 a 3 a 2 a 3 a A. B. . C. . D. 16 8 4 6 Chọn B https://toanmath.com/
Ta có: Tứ giác MNPQ đồng dạng với tứ giác ABCD với tỉ số 1 k =
. Đường cao h′ của hình 2
chóp S.MNPQ bằng 1 đường cao h hình chóp S.ABCD 2 2 Từ đó: 1 1  1  h V = .S .h′ = . .S . S .MNPQ   3 MNPQ 3  2 ABCD  2 3 1 a = V = . S . 8 ABCD 8
Chú ý: Có thể tách khối S.MNPQ ra làm các khối nhỏ hơn và sử dụng công thức tỷ số thể tích.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.AB C
′ và S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A V ′ ′ ′ ′ SA SB 1 1 1 Ta có S.A B C = . = . = . V SA SB 2 2 4 S . ABC
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD là. 1 1 1 1 B. . C. . D. . A. 8 . 4 16 2 Hướng dẫn giải Chọn A
ABCD là hình bình hành nên SS ABC ACD . . Do đó V  2V  2V . S . ABCD S . ABC S . ACD Ta có. https://toanmath.com/ V VV V V V V S .MNPQ S .MNP S .MPQ S .MPQ S . . . MPQ S MNP S MNP      V V V V 2V 2V S . ABCD S . ABCD S . ABCD S . ABCD S . ABC S . ACD 1 SM SN SP 1 SM SP SQ 1 1 1  . . .  . .    . 2 SA SB SC 2 SA SC SD 16 16 8
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a . Góc giữa
(SBC) và mặt đáy ( ABCD) là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S.AGD 3 16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 27 9 Hướng dẫn giải Chọn C S G B A M D C Vì góc giữa ( SA 2a
SBC ) và mặt đáy ( ABCD) là 60° nên 
SBA = 60° ⇒ AB = = . tan 60° 3 2 Khi đó: 2a 4a 3 S = A . B AD = .2a = . ABCD 3 3 2 Gọi 1 2a 3
M là trung điểm BC , khi đó: S = S = . ADM 2 ABCD 3 2 3 ⇒ 2 2 1 2a 3 8a 3 V = V = . .2 . a = . S . ADG S . 3 ADM 3 3 3 27
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N, P,Q lần lượt thuộc ,
SA SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM , SB = 3SN , SC = 4SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S.MNPQ là. 4 6 2 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 V = V , V = V . SMNP 24 SABC SMPQ 40 SACD 1 1 8 ⇒ V = .24 + .24 = . SMNPQ 24 40 5
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc 
ACB = 60° , BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1 (Tính trực tiếp). S a 3 M A 60o C a H B .
Gọi H là trung điểm AB MH //SA , mà SA ⊥ ( ABC) ⇒ MH ⊥ ( ABC) và SA a 3 MH = = . 2 2 AC 3 Tam giác A
BC là nửa tam giác đều AC = 2BC = 2a AB =
= a 3 nên diện tích đáy 2 là: 2 1 1 a 3 S = A . B BC = .a 3.a = . ABC 2 2 2 2 3 Vậy thể tích 1 1 a 3 a 3 a V = S .MH = . . = . MABC 3 ABC 3 2 2 4
Cách 2 (Áp dụng tỷ số thể tích tứ diện). S a 3 M A 60o C a B . V SM 1
M trung điểm SB nên tỷ số thể tích tứ diện 1 MABC = = ⇒ V = V . MABC SABC V SB 2 2 SABC AC 3 Tam giác A
BC là nửa tam giác đều AC = 2BC = 2a AB =
= a 3 nên diện tích đáy: 2 2 1 1 a 3 S = A . B BC = .a 3.a = . ABC 2 2 2 2 3 3 Do đó 1 1 a 3 a a V = S .SA = . .a 3 = . Vậy V = . SABC 3 ABC 3 2 2 MABC 4
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện ABCD và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B V ABAC′ 1 1 1
Ta có AB 'C 'D = . = . = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ S D C B A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và  =  =  =  =  ASB BSC CSD DSA
BSD = 60° . Thể tích khối
đa diện S.ABCD A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C′ sao cho SA′ = SB′ = SC′ = SD = 2 . Ta có
AB′ = B C ′ ′ = C D
′ = DA′ = 2 . Khi đó hình chóp S.AB D
′ và hình chóp S.CB D ′ là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 . 3 2 2 2 2 V = = = ′ ′ V . S . A B D S .C BD ′ 12 3 Mặt khác V SA SB SD 3 9 9 S . ABD = . . = 3. = , nên V = 9 2 2 V = = ′ ′ . 3 2 . V ′ ′ S . ABD S . A B D ′ ′ SA SB SD 2 2 2 2 3 S . A B D V SC SB SD 3 S .CBD = . . = 2. = 3 V = 2 2 3V = 3. = 2 2 . S CBD S C BDV ′ ′ , nên . . ′ ′ SC SB SD 2 3 S .C B D
Thể tích khối đa diện S.ABCD V = V +V = 3 2 + 2 2 = 5 2 . S . ABD S .CBD https://toanmath.com/ S A' C' B' D C B
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, MQ . Tính tỉ số thể tích VMIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D V MI MJ MK 1 Ta có: MIJK  . .  . V MN MP MQ 8 MNPQ M K I J N Q P .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 . Gọi B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( ABD′) cắt SC
tại C′ . Thể tích khối chóp SABCD′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S C' D' B' D A O B C 1 3 2 Ta có: 2 V
= .a .a 2 = a . S . ABCD 3 3
B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có SC ⊥ ( ABD′) .
Gọi C′ là hình chiếu của A lên SC suy ra SC AC′ mà AC′∩( ABD′) = A nên
AC′ ⊂ ( ABD′) hay C′ = SC ∩ ( ABD′) .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C′ là trung điểm của SC . 2 SBSA 2 2 2
Trong tam giác vuông S AB′ ta có = = a = . 2 SB SB 2 3a 3 V V +V
SBSCSDSC′ ′ ′
S ABCDS ABCS ACD′ = 1  = + 2 1   = SB SC = 1 . = . V V 2  SB SC SD SC SB SC 3 2 3 S . ABCD S . ABCD 3 Vậy a 2 V = .
S ABCD′ 9
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 45°. Gọi
V ;V lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK S.ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC 1 2 V
SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số 1 k = . V2 1 1 1 1
A. h = 2a; k = .
B. h = 2a; k = .
C. h = a; k = .
D. h = a; k = . 8 3 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C. S K H A a D B C https://toanmath.com/
Do (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy nên SA ⊥ ( ABCD) . CD AD Ta có 
CD ⊥ (SAD) ⇒ CD SD . CD SA
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là  SDA = 45° .
Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy h = SA = a .
Áp dụng công thức tỉ số thể tích có: V SH SK 1 1 = . = . V SC SD 4 2
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với ,
OA OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3 3a 3 2a 3 a A. B. 3 a C. D. 4 3 4 Hướng dẫn giải Chọn D 1  1  Ta có 3 V = . .
OA OB .OC = a (đvtt) OABC   . 3  2  V CM .CN 1 3 1 a OCMN Ta có = = .Vậy V = V = . V . CA CB 4 OCMN 4 OABC 4 OCAB
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC′ =
SC . Gọi V V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 4 2 S.ABC ′ ′ ′ V
S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 A. . B. 24 . C. . D. 12 . 12 24 Hướng dẫn giải Chọn B V SA SB SC Ta có = . . = 3.4.2 = 24 . V '
SA' SB ' SC '
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, 1 6 T 1 6 T
SA = a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′ , D′ ,
C′ . Thể tích khối chóp S ABCD′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S C' D' B' D A O B C 1 3 2 Ta có: 2 V
= .a .a 2 = a . S . ABCD 3 3
Ta có AD′ ⊥ (SDC ) ⇒ AD′ ⊥ SD ; AB′ ⊥ (SBC ) ⇒ AB′ ⊥ SB . Do SC ⊥ ( AB D
′ ′) ⇒ SC AC′ .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C′ là trung điểm của SC . 2 SBSA 2 2 2
Trong tam giác vuông S AB′ ta có = = a = . 2 SB SB 2 3a 3 V V +V
SBSCSDSC′ ′ ′
S ABCDS ABCS ACD′ = 1  = + 2 1   = SB SC = 1 . = . V V 2  SB SC SD SC SB SC 3 2 3 S . ABCD S . ABCD 3 Vậy a 2 V = .
S ABCD′ 9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2017 4034 8068 2017 A. . B. . C. . D. . 27 81 27 9 Hướng dẫn giải Chọn A V S 1 1 AEFG EFG = = ⇒ V = V V S 4 AEFG 4 ABCD ABCD BCD . https://toanmath.com/ V SM SN SP 8 AMNP = . . = 8 8 1 2 ⇒ V = V = . V = V V SE SE SG 27 AMNP 27 AEFG 27 4 ABCD 27 ABCD AEFG VQMNP 1 1
Do mặt phẳng (MNP) // ( BCD) nên = ⇔ V = V V 2 QMNP 2 AMNP AMNP 1 2 1 2017 V = . V = V = . QMNP 2 27 ABCD 27 ABCD 27
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MBC
thể tích khối chóp S.ABC bằng. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Theo công thức tính thể tích tỷ số thể tích. V SM 1 S .MBC = = . V SA 2 S . ABC
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B ;′ D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( ABD′) cắt cạnh SC tại C′. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD′ 3 16a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. D. . 45 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A S C' B' I D' B A O D C V SBSC′ Ta có V = V
SABC′ = . (*)
S ABCD′ 2 S ABC′ 1 . . ( ) V SB SC SABC
SAC vuông tại A nên SC = SA + AC = ( a) + (a )2 2 2 2 2 2 2 2
= 6a suy ra SC = a 6
Ta có BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AB′ và SB AB′ suy ra AB′ ⊥ (SBC ) nên AB′ ⊥ BC
Tương tự AD′ ⊥ SC . Từ đó suy ra SC ⊥ ( ABD′) ≡ ( ABCD′) nên SC AC′ 2 2 SCSA 4a 2 Mà 2
SC .′SC = SA suy ra = = = . Ta cũng có 2 2 SC SC 6a 3 2 2 2 SBSA SA 4a 4 = = = = 2 2 2 2 2 SB SB SA + AB 4a + a 5 https://toanmath.com/ Từ ( ) V 8 8 1 8 SABC′ 8 * ⇒ = suy ra V = V = V = VSABC′ . SABC SABCD SABCD V 15 15 15 2 30 SABC 3 1 2 = a V S .SA = SABCD 3 ABCD 3 3 3 8 2a 8a Suy ra V = = SABC′ . 30 3 45 3 Từ ( ) 16a 1 suy ra V = V = .
S ABCD′ 2 .
S . ABC′ 45
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có  =  0 ASB CSB = 60 ,  0
ASC = 90 , SA = SB = ;
a SC = 3a .Thể tích V của
khối chóp S.ABC là: 3 a 2 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 18 12 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi M là điểm trên đoạn SC sao cho SC = 3SM AB = BM = a; AM = a 2 ⇒ ABM .
vuông tại B . ⇒ Trung điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp ABM SH ⊥ (ABM) . 3 a 2 ⇒ V = . SABM 12 V SM 1 3 a 2 SABM = = ⇒ V = 3V = . V SC 3 SABC SABM 4 SABC
Câu 38. Cho tứ diện ABCD DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng: 3 2 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . V = 12 12 96 D. 96 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 ⇒ V = . = DMNP 8 12 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S.MNC biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 8a . A. 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 4a . SMNC SMNC SMNC SMNC Hướng dẫn giải Chọn A V SM SN SC 1 Ta có: S.MNC 3 = . . ⇒ V = V = 2a . S .MNC S . V SA SB SC 4 ABC S . ABC https://toanmath.com/
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là 3 3 3 3 A. 2 a b cosα. B. 2 a b sin α. C. 2 a b cosα. D. 2 a b sin α. 4 4 12 12 Hướng dẫn giải Chọn D A' C' S B' A C H H' B
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABC). Khi đó α =  AAH .
Ta có AH = A′ .
A sin α = b sin α nên thể tích khối lăng trụ là 2 a b 3 sin α V = ′ = ′ ′ ′ A H .S . ABC. A B C ABC ∆ 4
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng AH nên 2 thể tích khối chóp là 1 a b 3 sin α V = V = . S . ABC ABC. ′ ′ ′ 3 A B C 12 V
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 A. B. C. 2 . D. 4 . 4 2 Hướng dẫn giải. Chọn D S M N C A B V SA SB SC Ta có S.ABC = . . = 4 . V
SM . SN. SC S .MNC https://toanmath.com/
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SASC′ 1
SA , SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C′ và D′ sao cho = = và SA SC 3 SBSD′ 3 =
= . Tính thể tích V của khối đa diện lồi SAB CD ′ ′ . SB SD 4 3 A. V = .
B. V = 9 .
C. V = 4 .
D. V = 6 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B S C' A' D' D B' C A B Ta có V = V = + ′ ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V . SA B C D S .D A B S .D CB ′ ′ 3 1 3 3 1 V = = 3 = 9 = ′ ′ ′ . . .V . .V .48 . S .D A B S . 4 3 4 DAB . 16 2 S ABCD 32 2 Tương tự: 9 V = . S .D CB ′ ′ 2 Vậy V = 9.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S N E H C D M O F B A
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E = SD MN E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC F là trung điểm BM . a a
Ta có: SD ( ABCD)  ( )=  6 ,
SDO = 60° ⇒ SO = , 2 2 7 SF = SO + OF = 2 2
d (O (SAD)) 2 a 6 1 a 7 , = OH = h = ; S = SF.AD = SAD 2 7 2 4 V ME MF MD 1 MEFD = ⋅ ⋅ = V MN MB MC 6 MNBC aV = V
= ⋅ ⋅ d M SAD S = ⋅ h S = BFDCNE MNBC ( ( )) 3 5 5 1 1 5 1 5 6 , 4 SBC SAD 6 6 3 2 18 2 72 3 3 1 a 6 7a 6 V = . SO S = ⇒ V = VV = ⋅ S.ABCD ABCD SABFEN S.ABCD BFDCNE 3 6 36 V 7 Suy ra: SABFEN = ⋅ V 5 BFDCNE
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN ) chia
khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 1 7 1 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 5 3 Hướng dẫn giải Chọn B S N 60° A B K I a O H M D a C https://toanmath.com/ V  V V Đặt  1 SABIKN 1    ? . V  V V  2 NBCDIK 2  1 a 6 6 * 2 3 V  . a a . S .ABCD 3 2 6 1 1 SO 1 a 6 1 6 * 3 V  .NH.S  . .S  . .a.2a a . N .BMC 3 BMC 3 2 BMC 3 4 2 12
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC MK 2   . MN 3 V MD MI MK 1 1 2 1 * M.DIK  . .  . .  . V MC MB MN 2 2 3 6 M .CBN 5 5 6 3 5 6 3 V VVV  . a a . 2 M .CBN M .DIK M .CBN 6 6 12 72 7 6 3 6 a V 3 5 6 3 7 6 3 7 1 72 V VV a a a    . 1 S .ABCD 2 6 72 72 V 5 6 5 2 3 a 72
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2NC . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỉ số 1 V1 . V V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 6 V 2 V 3 V 3 Hướng dẫn giải Chọn D . V V AS AM AN 1 2 1 1 ASMN = = . . =1. . = .. V V AS AB AC 2 3 3 ASBC
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C′ tương ứng là trung điểm các cạnh
SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 16 8 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V Ta có S.A B C = ⋅ ⋅ = ⇒ V = . S . ′ ′ ′ V SA SB SC 8 A B C 8 S . ABC https://toanmath.com/
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V  5 .
B. V  4 .
C. V  6 .
D. V  3 . Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A ,′ B ,′C′ thỏa       mãn SA = 2.SA ,
SB = 3.SB ,′ SC = 4.SC .′ Thể tích khối chóp S.AB C ′ ′ là A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 1   S V . . . SA S . . SA . ABC SBC SB SC . 3 6 V   
SASBSC 1 Ta có: SA B C  . .  . V SA SB SC 24 SABCV  2 . SAB C   S C' A' B' A C B .
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho 1 SA′ =
SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD 3
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Khi đó thể tích chóp S.AB CD ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 3 27 9 81 Hướng dẫn giải Chọn B . Vì ( AB CD
′ ′) / / ( ABCD) ⇒ AB′ / / AB, B C
′ ′ / /BC,C D ′ ′ / /CD . SA ' 1 SBSC′ D S ′ 1 Mà = ⇒ = = = . SA 3 SB SC D S 3
Gọi V ,V lần lượt là V ,V . 1 2 S . ABC S . ACD
Ta có V + V = V . 1 2 https://toanmath.com/ V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V S . A B C 1 = . . = ⇔ V = . S . ′ ′ ′ V SA SB SC 27 A B C 27 S . ABC V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SC SD 1 V S . A D C 2 = . . = ⇔ V = . S . ′ ′ ′ V SA SC SD 27 A C D 27 S . ACD Vậy V + V V 1 2 V = + = = ′ ′ ′ ′ V V . S . A B C D
S . A' B 'C ' S . A'C'D' 27 27 Vậy V V = .
S . A' BC ' D ' 27
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 5 3 a 3 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 12 8 24 24 Hướng dẫn giải Chọn D S F N E A C H M B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC EF ; H là trọng tâm tam giác ABC . (  AEF  ) ⊥ (SBC) Ta có  ( ) (  AEF  )∩(SBC) 1 = EF  Trong mặt phẳng ( EF // BC SBC ) , ta có 
nên EF SM (2) . SM BC
Từ (1) và (2) suy ra SM vuông góc với mặt phẳng ( AEF ) tại N Mặt khác HM
Tam giác SHM vuông tại H có cos M = (3). SM MN
Tam giác AMN vuông tại N có cos M = (4) AM
Từ (3) và (4) ta có HM MN =
SM.MN = HM.AM (vì N là trung điểm SM ) SM AM 1 1 a 2 2 ⇔ SM = 2 2 AM SM = AM = 2 3 3 2 1 a 3 a 5
Tam giác SHM vuông tại H HM = .AM = và 2 2 SH = SM HM = . 3 6 2 3 https://toanmath.com/ 3 Khi đó 1 a 5 V = .S .SH = . S . ABC 3 ABC 24 1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = . SA Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,′ C ,′ D .′
Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 81 3 9 27 Hướng dẫn giải Chọn D 3 V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC  1  V V S . A B C S . = . . ABC = ⇒ V = =   S . ′ ′ ′ V SA SB SC  3 A B C  27 54 S . ABC 3 V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SD SC  1  V V S . A D C S . = . . ADC = ⇒ V = =   S . ′ ′ ′ V SA SD SC  3 A D C  27 54 S . ADC V V V V = + = + = ′ ′ ′ ′
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′ . S . A B C D S . A B C S . A C D 54 54 27
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S.ABNM . A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn C .
M ∈( ABM ) ∩(SCD) Có :  . AB / /CD
⇔ ( ABM ) ∩(SCD) = MN / /CD . V V V 1  SM SN SN  5 S . ABNM SANM SANB = + = . + =   . V 2V 2V 2  SD SC SC  9 SABCD SACD SACB Vậy : 5 V = .V =10 . S . ABNM 9 SABCD
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , 1 F . Biết V = V
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . S . AEF S . 4 ABC 3 a 3 a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 8 5 12 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S F H E A C M B
Ta có BC SM . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM . Do FE = ( P) ∩ (SBC )
FE SM FE BC FE đi qua H . 2 1 SE SFSH  1 SH 1 V = 1 V ⇔ . = ⇔ = ⇒
= . Vậy H là trung điểm cạnh SM . S . AEF S .   4 ABC SB SC 4  SM  4 SM 2 a 3 Suy ra S
AM vuông cân tại A SA = . 2 2 3 Vậy 1 a 3 a 3 a V = . . = . SABC 3 2 4 8
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V
V V (V < V . Tính tỉ lệ 1 . 1 2 ) 1 2 V2 16 8 16 8 A. . B. . C. . D. . 75 27 81 19 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAD , SAC . 1 2 3 https://toanmath.com/ Gọi SG 2 SG
I , J lần lượt là trung điểm của AB , AC thì 1 3 = = SI 3 SJ
G G // IJ G G // ABC . 1 3 ( ) 1 3
Chứng minh tương tự ta có G G // ABC . 2 3 ( )
Suy ra (G G G // ABCD . 1 2 3 ) ( )
Qua G dựng đường song song với AB , cắt SA , SB lần lượt tại M , N . 1
Qua N dựng đường song song với BC , cắt SC tại P .
Qua P dựng đường song song với CD , cắt SD tại Q .
⇒ Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bới (G G G là tứ giác MNPQ . 1 2 3 ) V SM .SN.SP 8 Ta có S.MNP = 8 = ⇒ V = V (1) V . SA . SB SC 27 S .MNP S . 27 ABC S . ABC Tương tự ta cũng có 8 ⇒ V = V (2) S .MPQ S . 27 ACD Từ (1) và (2) suy ra 8 8 19 V 8 V = VV =
V V = V V = V . Vậy 1 = . S .MNPQ S . 27 ABCD 1 27 2 1 27 V 19 2
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , VS.MNPQ
SC , SD . Tỉ số là VS.ABCD 1 1 3 1 A. B. . C. . D. . 6 16 8 8 Hướng dẫn giải Chọn D V SM SN SP VS.MQP SM SQ SP
Ta có áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có S.MNP = . . và = . . V SA SB SC V SA SD SC S . ABC S . ADC SM SN SP SQ 1
M, N, P, Q là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD ⇒ = = = = . SA SB SC SD 2 1 V +V V S .MNP S .MQP 1 1 S .MNPQ 1 Và V = V = V suy ra = + ⇒ = . S . ABC S . ADC S . 2 ABCD 1 8 8 V 8 S . . ABCD VS. 2 ABCD
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
thể tích VMIJK bằng: VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 3 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ M I K J N Q P VM IJK MI MJ MK 1 1 1 1 Ta có: . = . . = . . = . V MN MP MQ 2 2 2 8 M . NPQ
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 V SE 2 2 1 Ta có: V = V
= . Mặt khác: S.EBD = =  →V = V = . S .BCD S . 2 ABCD 2 S .EBD S . V SC 3 3 CBD 3 S .CBD
Câu 58. Cho hình chóp .
A BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD) và ( ABC) cùng vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2MC , AN = ND . Thể tích khối chóp . A BMN 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 18 9 Hướng dẫn giải Chọn C A N a M B D a a 3 C AM Do AM = 2 2MC ⇒ = . AC 3 V AM AN 2 1 1 Ta có . A BMN = . = . = . V AC AD 3 2 3 . A BCD 3 1 1 1 a 3 Mà V = A . B BC.CD = . a . a a 3 = . . A BCD 3 2 6 6 https://toanmath.com/ 3 V a 3 . A BCDV = = . . A BMN 3 18
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB CD
′ và khối tứ diện ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C V ′ ′ ′ ′ AB AC 1 1 1 Ta có: AB C D = ⋅ = ⋅ = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) . mp(ABC) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H, K . Gọi
V ,V tương ứng là thể tích của các khối chóp S.AHK S.ABC . Cho biết tam giác SAB vuông 1 2
cân, tính tỉ số V1 . V2 V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 3 V 2 V 3 V 4 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: HK / / BC do cùng ⊥ SB trong (SBC) , mà H là trung điểm SB nên K là trung điểm SC . Vậy có (xem V S 1 A là đỉnh): SHK = = . V S 4 SBC
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; ; MP .
MQ Tỉ số thể tích VMIJK VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 8 Hướng dẫn giải Chọn D
Trong trường hợp này áp dụng công thức tỉ lệ thể tích giữa 2 hình chóp tam giác: V MI MJ MK 1 1 1 1 MIJK = . . = . . = . V MN MP MQ 2 2 2 8 MNPQ
Câu 62. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ V , khi đó thể
tích của khối chóp S.ABCD là: https://toanmath.com/ 2 81V 27V  9  9V A. . B. . C. V   . D. . 8 4  2  4 Hướng dẫn giải Chọn B S N M P Q C K B H F O I E D J A
d (S,(MNPQ)) SM 2 Ta có = = .
d (S,( ABCD)) SI 3 Mặt khác gọi S 1 1 1 S = S ta có DEJ = . = 1 ⇒ S = S . ABCDS 4 2 8 DEJ 16 BDA Tương tự ta có S 1 JAI = 1 ⇒ S = ∆ . S 4 JAI 8 DAB   1 1  1 Suy ra S = 1− 4. + 2. S = S . HKIJ      16 8  2 2 S   MNPQ 2 4 2 Mà = =   ⇒ S = S . S  3  9 MNPQ 9 ABCD HKIJ 1 1 3 9 27 Suy ra V
= d S, ABCD .S = . d (S,(MNPQ)). S = V . S . ABCD ( ( )) 3 3 2 2 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S.ANMK và khối chóp S.ABCD . 2 1 1 3 A. B. C. D. 9 3 2 5 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi H là tâm hình vuông ABCD , E = SH AM E là trọng tâm SAC SE SK ⇒ = SN 2 = = V . SA SK.SM 1 . Ta có S.AKM = 2 1 1 = . = ⇒ V = V SH SD SB 3 V . SA . SD SC 3 2 3 S . AKM S . 6 ABCD S . ADC Tương tự V 1 1 S . ANM = ⇒ V = V . V 3 S . ANM S . 6 ABCD S . ABC 1 1 1 Từ đó V = V +V = V + V = V . S . ANMK S . ANM S . AKM S . ABCD S . 6 6 ABCD . 3 S ABCD
Câu 64. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = ; SA SB′ = ; SB SC′ =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB C
′ ′ và S.ABC 2 3 4 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 2 12 6 Hướng dẫn giải Chọn A V
SASBSC′ 1 1 1 1
Ta có: S.A'B'C' = . . = . . = . V SA SB SC 2 3 4 24 S . ABC
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S.ABM bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 18 24 36 12 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ S M A C B . 2 a
Tam giác ABC vuông cân tại B AB = a nên S = . ABC ∆ 2
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc  SBA = 30° . a 3
Tam giác SAB vuông tại A : SA = tan 30 . ° AB = . 3 3 3 1 a 3 V a 3 Ta có: S . V = . ABC SA S = ⇒ V = = . S . ABC ABCS . 3 18 ABM 2 36
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2NC . Tỉ V
số S.AMN . VS.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4 Hướng dẫn giải Chọn B V AM AN 1 1 1 Ta có S.AMN = . = . = . V AB AC 2 3 6 S . ABC
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với nhau, AB = a; AC = 2a
AD = 3a . Gọi M N lần lượt là trung điểm của BD,CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN . 3 a 3 3a 3 2a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 4 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A B a M A 3a 2a D N C . AB AC
 ⇒ AB ⊥ ( ACD) . AB AD 1 1 1 1 V = S
.AB = . .AC.A . D AB 3 = .2 .3 a . a a = a . ABCD ∆ 3 ACD 3 2 6
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: https://toanmath.com/ 3 V DM DA DN 1 1 1 1 a D.MAN = . . = .1. = ⇒ V = V = . D.MAN D. V DB DA DC 2 2 4 4 BAC 4 D.BAC
Câu 68. Cho khối chóp S.ABC có  =  =  ASB BSC CSA = 60 ,
° SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích 1 6 T 1 6 T
khối chóp S.ABC theo a . 3 2a 2 3 4a 2 3 a 2 3 8a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A S A M N B C SM 1 =  Lấy  SB 2
M SB, N SC thoả mãn: SM = SN = SA = a ⇒  . SN 1  =  SC 4
Theo giả thiết:  =  =  0 ASB BSC
CSA = 60 ⇒ S.AMN là khối tứ diện đều cạnh a . 3 Do đó: a 2 V = . S . AMN 12 3 Mặt khác V SM SN 2a 2 : S.AMN = 1 1 1 . = . = ⇒ V = 8V = . V SB SC 2 4 8 S . ABC S . AMN 3 S . ABC
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 2 12 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S D' A' B' C' D A B C V ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V ′ ′ ′ SA SD SC 1 Ta có SA B C = . . = , SA C D = . . = V SA SB SC 8 V SA SD SC 8 SABC SACD V V + ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V
Suy ra S.AB CD ′ ′ ′ ′ ′ 1 SA B C SA B C SA C D = = = . V V V +V 8 S . ABCD SABC SABC SACD V ′ ′ ′ ′ 1
Vậy SA B C D = . V 8 SABCD
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD SB lần lượt tại M N . Gọi V là thể tích khối chóp 1 V
S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 8 8 Hướng dẫn giải Chọn A S P N I M D C O A B https://toanmath.com/ Đặ SM SN t = x ,
= y , 0 < x , y ≤1. SB SD SA SC SB SD 1 1 x Vì + = + nên 1+ 2 = + ⇒ y = SA SP SM SN x y 3x −1 Khi đó V V V 1 SA SN SP 1 SA SM SP 1 1 1 1 1 S . ANP S . = + AMP = . . . + . . . = . . y + . . x V 2V 2V 2 SA SD SC 2 SA SB SC 2 2 2 2 S . ADC S . ABC 1 (x y) 1  x  = + = x +   4 4  3x −1  1
x > 0 , y > 0 nên < x < 1 3  x   1 
Xét hàm số f ( x) 1 = x +   trên ;1   4  3x −1   3  1  1 
Ta có f ′( x) = 1−  ; f ′(x) 2 = 0 ⇔ x = . 4  (3x )2 1  −   3 Bảng biến thiên x 1 2 1 3 3 y – 0 + || 3 y 1 8 3 V 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của 1 bằng . V 3
Câu 71. Cho tứ diện đều S.ABC . Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB, SBC , 1 2 3 V SC
A. Tính S. 1G 2G 3G . VS.ABC 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 48 27 36 81 Hướng dẫn giải Chọn B S G3 G1 G2 A C P M N B .
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Ta có. https://toanmath.com/ VSG G G 2 2 2 8 8 8 1 2 1 2 3 = . . = ⇒ V = V = . V = . 1 SG 2 G 3 V 3 3 3 9 G 9 SMNP 8 4 SABC 27 SMNP
Câu 72. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
S.AB C
′ ′. Khi đó tỉ số V V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 27 9 Hướng dẫn giải Chọn C V
SASBSC′ 1 1 1 1 Ta có = . . = . . = . V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của .
SB P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 .
DP Mặt phẳng ( AMP) cắt cạnh SC tại N. Tính
thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. . 23 7 19 2 A. V = V . B. V = V . C. V = V . D. V = V . ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5 Hướng dẫn giải Chọn A S S M M N I I P P B B O A D S O N C I A O C .
Gọi O là tâm hình bình hành. Gọi I = MP SO N = AI SC . Ta có: https://toanmath.com/ 1 SP SM S S + S S S = . SPM SPI SMI SPI SMI = = = + 3 SD SB S S 2S 2S SDB SDB SDO SBO . SI SP SM  7 SI SI 4 = + = . ⇒ =   2SO  D S SB  12 SO SO 7 Suy ra: SN S S + S S S SI SI SN 2 2 SN SAN SAI SNI SAI SNI = = = + = + . = + SC S S 2S 2S 2SO 2SO SC 7 7 SC SAC SAC SAO SCO . SN 2 ⇒ = SC 5 V V +V V V . SA SM .SP SM .SN.SP 7 Suy ra: S.AMNP S . AMP S .MNP S . AMP S .MNP = = + = + = . V V 2V 2V 2S . A . SB SD 2S . B SC.SD 30 S . D AB S .BCPD 23 ⇒ V = V . ABCD.MNP 30
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể
tích của khối chóp A .′BCO bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 V = ′ = = ′
d A , BCO .S V ′ ′ ′ ′ 1 . A .BCO ( ( )) BCO ABCD. 3 12 A B C D
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ S.ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S Q M N P D A B C 1 1 Ta có V = VV = V S .MNP S . 8 ABC S .MQP S . 8 ADC 1 1 1 ⇒ V = V +V = V + V = V S .MNPQ S .MQP S .MNP S . ABC S . ADC S . 8 8 8 ABCD VS.MNPQ 1 ⇒ = . V 8 S . ABCD
Câu 76. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N P lần lượt là trung điểm của SA , SB SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 8 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng (MNP) cũng bằng khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (MNP) . V SM SN SP 1 V Ta có: S.MNP = . . = nên V = . V SA SB SC 8 S .MNP 8 S . ABC
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt
SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 36 9 6 18 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D S M F E I D A O B C
Trong mặt phẳng ( SBD) : EF SO = I . Suy ra ,
A M , I thẳng hàng. SI 2
Trong tam giác SAC hai trung tuyến AM , SO cắt nhau tại I suy ra = . SO 3 SE SF SI 2
Lại có EF // BD ⇒ = = = . SB SD SO 3 V SE SM 1 V SF SM 1 Ta có: S.AEM = ⋅ = . S.AFM = ⋅ = . V SB SC 3 V SD SC 3 SABC SADC V +V 1 V 1 Vậy S.AEM S . AFM S . AEMF = ⇒ = . V +V 3 V 3 S . ABC S . ADC S . ABCDa 6
Góc giữa cạnh bên và đáy của S.ABCD bằng góc SBO = 60° suy ra SO = BO 3 = . 2 3 1 a 6
Thể tích hình chóp S.ABCD bằng V = . SO S = . S . ABCD 3 ABCD 6 3 Vậy a 6 V = . S . AEMF 18
Câu 78. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60°. Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp 1 2
hình chóp đã cho. Tính tỉ số V1 . V2 V 32 V 32 V 1 V 9 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 27 V 2 V 8 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S M I D C O A B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Suy ra SO ⊥ ( ABCD) . Và góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy ( ABCD) là góc 
SAO . Theo giả thuyết 
SAO = 60° , nên tam giác SAC đều, suy ra SA = a 2 và a 6 SO = . 2
Gọi M là trung điểm SA . Trong (SAC), đường trung trực của cạnh SA cắt SO tại I .
Khi đó, IS = IA = IB = IC = ID nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2 SA a 6
Tam giác SAO SI.SO = SM .SA SI = = = R . 2SO 3
Ta lại có, khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD nên có bán kính đáy a 2 a r = và chiều cao 6 h = SO = . 2 2 3 4  a 6  .π   V 3 3   32 Suy ra 1 = = . 2 V 9 2 1  a 2  a 6 π   . 3 2 2  
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là 3 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 8 Hướng dẫn giải Chọn A
Kẻ MN //AD, ( N SD) . Mặt phẳng ( MBC ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang
MNCB . Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . V SM 1 1 1 S .MBC = = ⇒ V = V = V . S .MBC S . V SA 2 2 ABC 4 S . ABC V SM SN 1 1 1 1 S .MNC = . = . ⇒ V = V = V . S .MNC S . V SA SD 2 2 4 ADC 8 S . ADC 3 5 V = V +V = V V = V . S .MNCB S .MBC S .MNC 8 MNDCBA 8 3
Vậy tỉ số thể tích của phần trên với phần dưới là . 5 https://toanmath.com/ S M N A B D C . V
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC A ,
B′ lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SB . Khi đó tỉ số S.ABC bằng
VS.AB C′ 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D V SA SB SC Ta có S . ABC = . . = 4 . V ′ ′ ′ ′ ′ SC S . A B C SA SB
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC AD đôi một vuông góc với
nhau; AB = a 3 , AC = 2a AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC .
Tính thể tích V của tứ diện AHKD . 2 3 4 3 2 3 4 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 7 21 21 7 Hướng dẫn giải Chọn B D 2a H K 2a A C B . 2 V SA SK DH 1 DH . D B 1 AD Ta có: D.AHK = . . = . = . . 2 2 2 V SA SC DB 2 DB 2 AD + AB D. ABC 2 1 4a 2 = . = . 2 2 2 4a + 3a 7 3 1 1 1 2a 3 V = D . A S
= 2a. 2a.a 3 = . D. ABC 3 ABC 3 2 3 3 4a 3 Suy ra V = V = . AHKD D. AHK 21 https://toanmath.com/
Câu 82. Cho hình chóp S.ABC A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA .
SB Tính tỉ số thể tích VSABC . VSA'B'C 1 1 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A V . SA . SB SC . SA SB Ta có SABC = = = 4.. V
SA '.SB '.SC SA '.SB ' SA' B 'C
Câu 83.Cho tứ diện ABC .
D Gọi B ',C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AB 'C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C A B' C' B D C V AB AC 1 1 1
Ta có AB' C' D = ' ' . = . = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 84.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD) ,
góc giữa hai mặt phẳng (SBD)và ( ABCD) bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S.ADMN . 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 24 16 8 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S N M A D O B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có 
SOA là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( SA a ABCD) nên 
SOA = 60° . Khi đó tan 60° = 2 ⇒ SA = A . O tan 60° = 6 . a 3 = . AO 2 2 V SA SM SN 1 V SA SN SD 1 Ta có S.AMN = . . = và S.AND = . . = . V SA SB SC 4 V SA SC SD 2 S . ABC S . ACD 3 Do đó 1  1 1  3 3 1 a 6 a 6 V = V . + = .V 2 = . . .a = . S . ADMN S .   2 ABCD  4 2  . 8 S ABCD 8 3 2 16
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16 Hướng dẫn giải Chọn C S A' D' B' C' A D B C Ta có V = V +V ; V = + ′ ′ ′ ′
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′. S . ABCD S . ABD S .CBD S . A B C D S . A B D S .C B D ′ ′ ′
Mạt khác: V ′ ′ ′ SA SB SD 1 1 1 1 S . A B D = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ; V SA SB SD 2 2 2 8 S . ABD https://toanmath.com/ V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SC SB SD 1 1 1 1 V ′ ′ ′ ′ 1 S .C B D = ⋅ ⋅
= ⋅ ⋅ = . Vậy, S.ABC D = . V SC SB SD 2 2 2 8 V 8 S .CBD S . ABCD
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S.ABC sao SM 1 SN cho = ,
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa A , V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ 1 2 V số 1 ? V2 V 5 V 5 V 6 V 4 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 4 V 6 V 5 V 5 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
- Trong mặt phẳng (SAC ) dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt phẳng (SBC )
dựng NQ song song với SC cắt BC tại .
Q Gọi D là giao điểm của MN PQ . Dựng ME
song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ). SE SM - Ta thấy: 1 = = 1
SN = NE = NB = SB SB SA 3 3 DB DN
Suy ra N là trung điểm của BE DM , đồng thời 1 DB = ME = 1 1 AB ⇒ = , = . 3 DA 4 DM 2 DQ DN 1 Do NQ / /MP ⇒ = = . DP DM 2
- Nhận thấy: V = VV . 1 D. AMP D.BNQ VD.BNQ DB DN DQ 1 1 1 1 = 1 15 15 . . = . . = ⇒ V = VV = .V = .V . V DA DM DP 4 2 2 16 D.BNQ D. 16 AMP 1 D. AMP M . 16 16 ADP D. AMP QB NB 1
d ( N; DB) QB 1 1
- Do NQ / /SC ⇒ = = ⇒ = = ⇒ d ( ;
Q DB) = .d (C; AB) CB SB 3 d (C; AB) CB 3 3 https://toanmath.com/ 1 ⇒ 1 1 1 1 S
= .d Q DB DB = . .d (C; AB). AB = 8 SS = .S QDB ( ; ). 2 2 3 3 9 CAB ADP 9 ABC 2
d (M ;( ADP)) = d (S;( ABC )) 3 1 ⇒ 1 2 8 16 V
= .d M ; ADP .S
= . d (S;( ABC)). S = .V M . ADP ( ( )) 3 ADP ABC S . 3 3 9 27 ABC 15 16 5 ⇒ 4 V = . .V = .VV = VV = .V . 1 S . ABC S . 16 27 9 ABC 2 S . ABC 1 S . 9 ABC V 5 Vậy 1 = . V 4 2
Câu 87.Cho hình chóp S, ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích
V của khối chóp S.OCD .
A. V = 4 .
B. V = 5 .
C. V = 2 .
D. V = 3 . Hướng dẫn giải Chọn C S A D O B C
Cách 1. Gọi h là chiều cao của khối chóp S.ABCD 1 1 Ta có 8 = V = S .h = .4S .h = 4VV = 2 . SABCD 3 ABCD 3 OCD SOCD SOCD
Cách 2. Ta có hai hình chóp có cùng chiều cao mà S = 8 4SV = = 2 ABCD OCD SOCD 4
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC .
A. V = 6 .
B. V = 5 .
C. V = 3 .
D. V = 4 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ A B D C Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp .
A GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(BCD) . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S = S = ⇒ S = ∆ S 3S (xem phần chứng minh). BGCBGDCGDBCDBGC
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có: B D N E F M C 1  1 V = . h S ABCDBCD .  h S 3 ∆  V 3 BCD S 1 1 ABCD ∆  ⇒ = = BCD = 3 ⇒ V = V = .12 = 4 . 1 V 1  S . A GBC 3 ABCD 3 . V = . A GBC h S . ∆GBC h S . ∆ ∆GBC A GBC 3 GBC  3
Chứng minh: Đặt DN = ; h BC = a . Từ hình vẽ có: MF CM 1 1 h +) MF // ND ⇒ =
= ⇒ MF = DN MF = . DN CD 2 2 2 D G A C H1 H I B GE BG 2 2 2 h h +) GE // MF ⇒ =
= ⇒ GE = MF = . = MF BM 3 3 3 2 3 1 1 DN.BC ha S +) ∆BCD 2 2 = = = 3 ⇒ S = 3S S 1 1 ∆BCDGBC hGBC GE.BC a 2 2 3
+) Chứng minh tương tự có S = 3S = 3 ∆ S BCDGBDGCDS = S = ∆ S . BGCBGDCGD
Cách 2: https://toanmath.com/
d (G;( ABC ))  GI 1 1 . d ( =
= ⇒ d (G; ABC ) = d ( ; D ABC ) ; D ( ABC )) ( ) ( ) DI 3 3 1 1 Nên V
= d G; ABC .S = .V = 4. G. ABC ( ( )) ∆ 3 ABC 3 DABC
Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có 3 V
= 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , S . ABC
SB , SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS.MNQ : 3 a A. . B. 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3a . 2 Hướng dẫn giải Chọn B S M Q N A C B V SM SN SQ 1 1 Ta có S.MNQ = 1 1 2 . . = 1 . . = ⇒ V = V 3 = .6a 3 = a . V SA SB SC 2 2 3 6 S .MNQ S . 6 ABC 6 S . ABC
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện 1 2 3 4
ABCD . Thể tích khối tứ diện G G G G là: 1 2 3 4 V V V V A. . B. . C. . D. . 27 18 4 12 Hướng dẫn giải Chọn A A G 2 G 3 G 1 I C B G 4 H 1 H 2 K J D
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD DC .
Gọi h là khoảng cách từ A đến ( BCD) , h là khoảng cách từ G đến (G G G . 1 2 3 ) 1 4
Vì (G G G / / BCD nên d (G , G G G
= d G , BCD = G H = h′ , h = AH . 4 ( 1 2 3 )) ( 1 ( )) 1 2 3 ) ( ) 1 2 1 h KG 1 h 1 1 ⇒ = = ⇒ h = . h KA 3 1 3
Gọi S , S′ , S lần lượt là diện tích các tam giác BCD , IJK G G G . 1 1 2 3
I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD DC nên: https://toanmath.com/ 1 S′ = JK d ( I JK ) 1 BC 1 = d ( D BC ) 1 1 = BC d ( D BC ) 1 . , . . , . . . , = S ( ) 1 . 2 2 2 2 4 2 4 G G AG 2
Tam giác G G G đồng dạng với tam giác KIJ với tỉ số đồng dạng là: 1 2 1 = = . 1 2 3 Ik Ak 3 2 S  2  4 4 1 ⇒ = =  
S = S′ (2) (Vì tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng). S′  3  9 1 9 S Từ ( ) 1 và (2) ⇒ S = . 1 9
Thể tích khối từ diện 1 1 S h 1  1  V
G G G G là: V = S .h = . . = . .S.h = . 1 2 3 4 1 1 1   3 3 9 3 27  3  27
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB CD
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 16 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D S D' C' A' B' D C A B V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SD 1 V ′ ′ ′ 1 Ta có S.A B D = . . = S . A B D ⇒ = . V SA SB SD 8 V 16 S . ABD S . ABCD V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SB SD SC 1 V ′ ′ ′ 1 Và S.B D C = . . = S .B D C ⇒ = . V SB SD SC 8 V 16 S .BDC S . ABCD
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′ 1 1 1 V ′ ′ ′ ′ 1 Suy ra S.A B D S . + B D C = + = S . A B C D ⇒ = . V V 16 16 8 V 8 S . ABCD S . ABCD S . ABCD
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ V
số thể tích MIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/
Do I ; J ; K lần lượt nằm trên ba cạnh MN ; MP ; MQ nên theo công thức tỉ số thể tích cho V MI MJ MK
khối chóp tam giác ta có MIJK = 1 1 1 1 . . = . . = V MN MP MQ 2 2 2 8 MNPQ = =  =  = 
Câu 93. Cho hình chóp S.ABC = SB a SC a ASB BSC CSA = 60° có SA a ; 3 2 ; 2 3 , .
Trên các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C′ sao cho SA = SB ' = SC ' = a . Thể tích khối chóp
S.ABC là: 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 3a 3 . C. 3 a 3 . D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Trên các cạnh SB; SC lấy các điểm B ',C ' sao cho
SA = SB ' = SC ' = a suy ra S.AB 'C ' là hình chóp đều có các mặt bên là tam giác đều suy ra
AB ' = B 'C ' = C ' A' . 2 a 3 a a 6 Ta có: 2 2 S = ; AH =
SH = SA AH = . ABC 4 3 3 3 Khi đó a 2 V SA SB SC 1 V =
. Lại có S.AB'C ' = . . =
S . AB 'C ' 12 V SA SB ' SC ' S ABC 6 6 . Do đó 3 V = a 3 . S . ABC
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( SM
ABCD) và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k,0 < k < 1. Khi đó giá trị của k SA
để mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là 1 − + 5 1 − + 2 1 − + 5 1 + 5 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 4 2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C SM SN
Giả sử (MBC ) cắt SD tại N . Khi đó MN //BC//AD suy ra = = k (k > 0) SA SD https://toanmath.com/ V SM V SM SN 2 V k V k Ta có S.MBC S .MNC 2 = = k, = .
= k .Do đó: S.MBC S . = ; MNC = .Bài toán t/m khi V SA V SA SD V 2 V 2 S . ABC S . ADC S . ABCD S . ABCD 2 k k 1 2 −1+ 5 +
= ⇔ k + k −1 = 0 ⇒ k = 2 2 2 2
Câu 95. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC), Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S.ABM là. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 36 18 18 Hướng dẫn giải Chọn B ( a a SBC );( ABC )  = ⇒  3 3 3 0 0 30
SBA = 30 ⇒ SA = ⇒ V =  . 3 SABC 18 3 V 1 a 3 SABM = ⇒ V = . V 2 SABM 36 SABC
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4 Hướng dẫn giải Chọn B A M N B D C . V AM AN AD 1 Ta có AMND = . . = . V AB AC AD 4 ABCD
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CA . Thể tích của khối chóp S.MNP bằng: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/
1 BC.d ( ,ABC) V S 2 .2 MP d N , MP S . ABCABC ( ) 2 = = = = 4 V S 1 . MP d N , MP S .MNPMNP .
MP d ( N, MP) ( ) 2 VS. ⇒ V = ABC = 2 S .MNP 4 V
Câu 98. Cho khối chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S.ABC bằng: VS.AGC 3 1 2 A. B. 3 C. D. 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B S L N O A C H G K J B V S d ; B AC BO BL S . ABC ABC ∆ ( ) Ta có = = = = = 3 . V S d G; AC GN GL S . AGC AGC ( )
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S.ABC có  =  ASB CSB = 60° , 
ASC = 90° , SA = SB = 1 , SC = 3 . Gọi M là điểm trên cạnh 1 SC sao cho SM =
SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM . 3 2 3 6 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 36 36 4 Hướng dẫn giải Chọn A 1
Cách 1: Áp dụng công thức 2 2 2 V
= .abc 1− cos α − cos β − cos ϕ + 2cosα cos β cosϕ . S . ABC 6 2 2 1  1   1  2 Ta có: V = .1.1.3 1− − − 0 = . S . ABC     6  2   2  4 V SM 1 1 2 2 S . ABM = = ⇒ V = . = . S . V SC 3 ABM 3 4 12 S . ABC Cách 2: https://toanmath.com/ S 600 600 A 2 2 1 C' H 2 2 A' 3 3 C B .
Gọi A′, C′ lần lượt là các điểm trên SASC sao cho SA′ = SC′ = 2. Khi đó ′ =  SBA
SBC′ = 90° hay SB ⊥ ( ABC′) .
Tam giác ABC′ cân tại B , gọi H là hình chiếu của B trên AC′ ta có: AC′ = 2 2 , BH = 1. 1 1 1 1 2 V = = = ′ ′ .S . B .BH .AC .1. .1.2 2 . S . A BC 3 2 3 2 3 V SA SC 1 3 3 3 2 2 S . ABC = . = . = ⇒ V = . = S . V ′ ′ . ′ ′ SA SC 2 2 4 ABC 4 3 4 S . A BC V SM 1 1 2 2 S . ABM = = ⇒ V = . = . S . V SC 3 ABM 3 4 12 S . ABC
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho 1 A S ′ =
SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần 3
lượt tại B ,′C ,′ D′. Khi đó thể tích khối chóp S.AB CD ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 9 3 81 Hướng dẫn giải Chọn A Gọi thể tích 1 1 V = . a h . h . . S . ABCD a 3 2 Với 1 S = đáy a h .
h là chiều cao hính chóp S.ABCD . a 2 1 1 1 1 ′ 1 V = . a hh . ′ mà: h′ = h , a′ = a , h = h .
S . AB CD ′ ′ a' a a 3 2 3 3 3 V Nên V = S.A BCD .
S . AB CD ′ ′ 27
Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P) V
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và .
Q Khi đó SAPMQ bằng VSABCD 2 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 9 Chọn C https://toanmath.com/ S M P B C I Q O A D
Trong ( ABCD) gọi O là giao điểm của AC BD .
Trong (SAC ) gọi I là giao điểm của SO AM .
Trong (SBD) từ I vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P , Q , suy ra
mp ( P) là mp ( APMQ) .
+ Ta thấy I là giao điểm của hai đường trung tuyến AM SO của tam giác SAC I là trọng tâm tam giác SI SP SQ 2 SAC , Suy ra: = =
= (định lý ta lét vì PQ // BD ) SO SB SD 3 V . SA . SP SM 2 1 1 Ta có: SAPM = = . = ⇒ 1 V = V V . SA . SB SC 3 2 3 SAPM 3 SABC SABC VSAQM . SA . SQ SM 2 1 1 = = . = ⇒ 1 V = V V . SA . SD SC 3 2 3 SAQM 3 SADC SADC 1 1 (V +V ) V V +V V SAPMQSAPM SAQM = 3 SABC SADC = 3 SABCD = 1 = V V V V 3 SABCD SABCD SABCD SABCD
Câu 102. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 3 3 ′
S.ABC S.AB C
′ ′. Khi đó tỉ số V V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 27 Hướng dẫn giải Chọn D V
SASBSC 1 1 1 1 Ta có  . .  . .  V SA SB SC 3 3 3 27 .
Câu 103. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC . 2 1 3 3 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 5 3 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có V = VVV . ABMN SABC SBMN ABCN 1 3 3 1 Mà V = . .V = .V ; V = .V . SBMN 2 4 SABC 8 SABC ABMN 4 SABC 3 1 3 Suy ra V = VVV = V . ABMN SABC 8 SABC 4 SABC 8 SABC
Câu 104.Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S.MNP . 3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = .
D. V = 4 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 1 S = S . MNP ∆ 4 ABC Do đó 1 1 3 V = V = .6 = . S .MNP S . 4 ABC 4 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD) , ( ABD) , ( ABC )
tại N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 8 54 27 16 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ A P Q N B D PQM N C ′  MN N M
Tam giác ABN ′ có MN // AB ⇒ = AB N B ′ . ′  MP P M
Tam giác ACP′ có MP // AC = AC P C ′ . ′  MQ Q M
Tam giác ADQ′ có QM // AD ⇒ = AD Q D ′ . ′ ′ ′
Khi đó: MN MP MQ N M P M Q M + + = + + AB AC AD N BP CQ DN MP MQ MS S S MN MP MQMCD MBD MBC + + = + + = 1 + + = N BP CQ D ′ nên 1 S S S AB AC AD BCD BCD BCD 3 3     Lại có MN MP MQ MN MP MQ 3 3 1 = + + ≥   3 . .    (Cauchy)  AB AC AD AB AC AD   1 ⇔ MN. . MP MQ A .
B AC.AD MN. .
MP MQ lớn nhất khi MN MP MQ = = 27 AB AC ADMN MP MQ 1
M là trọng tâm tam giác BCD ⇒ = =
= ⇒ (NPQ) // (BCD) , AB AC AD 3 2 S   NPQ 2 = 1 1 1   , Mà S = =
d (M , NPQ ) = d ( , A ( BCD)) ′ ′ ′ S nên S S và ( ) S N P Q BCD NPQ BCD ′ ′ ′  3  4 9 2 N P Q
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện 1 MNPQ V = S .d M NPQ MNPQ NPQ ( ,( )) 3 1 1 1 V ⇔ 1 V = . S . d A BCD = , với V = S .d A BCD = V ABCD BCD ( ,( )) MNPQ BCD ( ,( )) 3 9 3 27 3
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M N theo thứ tự là trung điểm của V
SA SB . Tỉ số thể tích S.CDMN VS.CDAB 3 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Hướng dẫn giải Chọn A V SC.SM .SN 1 1 Ta có SCMN = = ⇒ V = V . V SC. . SA SB 4 SCMN 4 SCAB SCAB 1 V = V . SCMN S . 8 ABCD V SC.SM .SD 1 1 SCMD = = ⇒ V = V . V SC. . SA SD 2 SCMD 2 SCAD SCAD https://toanmath.com/ 1 ⇒ V = V . SCMD S . 4 ABCD 3 V = V . SCDMN S . 8 ABCD .
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA , SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt
SQ = x , V là thể tích của khối chóp S.MNQP , V là thể tích của khối chóp S.ABCD . Tìm x để SB 1 1 V = V . 1 2 1 1 − + 41 1 − + 33 A. x = . B. x = . C. x = .
D. x = 2 . 2 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C S P Q M N B C O A D MN // BC  Do ( ⇒ PQ // BC .  α
 ) ∩ (SBC) = PQ V V V V 2 S .MNQ S .NPQ V S MNQ S NPQ 1 SM SN SQ SP SN SQ x x 1 + = ⇔ . . + = ⇔ . . + . . = 1 ⇔ + = 1 V V V 2V 2V 2 SA SD SB SC SD SB 4 2 S . ABD S .BCS − + 2 ⇔ 1 33
2x + x − 4 = 0 ⇔ x =
(vì x > 0 ). 4 V
Câu 108. Cho hình chóp SABC
SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó là bao nhiêu? VSAMN 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 . 4 8 16 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D V SB SC S.ABC = . = 4 . V SM SN S.AMN    
Câu 109. Cho khối chóp S.ABC M SA , N SB sao cho MA = 2 − MS , NS = 2 − NB . Mặt phẳng
(α )qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số
thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ). 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 9 4 5 Hướng dẫn giải 1 7 T Chọn D 1 7 T S M N Q C A P B
Cách 1: Ta có mặt phẳng (α ) cắt các mặt (SAC ) theo giao tuyến MQ SC và cắt mặt (SBC )
theo giao tuyến NP SC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) với hình chóp là hình thang MNPQ . Do V = V +V , gọi V = VS = S ta có: MNABPQ N . ABPQ N . AMQ S . ABC ABC ∆ 1 1 1  1 2  7 V
= .d N, ABC .S
= . d (S,( ABC)) S − . S = V . N . ABPQ ( ( ))   3 ABPQ 3 3  3 3  27 1 1 2 4 8 V
= .d N, SAC .S
= . d (B,(SAC)). S = V . N . AMQ ( ( )) ∆ ∆ 3 AMQ 3 3 9 ASC 27 Vậy 5 V = V +V = 4 V V = V . MNABPQ N . ABPQ N . AMQ 9 SMNPQC 9 VSMNPQC 4 Suy ra = . V 5 MNABPQ Cách 2: https://toanmath.com/ S M N B A I P Q C
Gọi I = MN AB ,Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác SAB , ta có MS IA NB IB 1 ⋅ ⋅ = 1⇒ = . MA IB NS IA 4 BI SA NM NM
Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác AMI , ta có: ⋅ ⋅ = 1 ⇔ =1. BA SM NI NI Tương tự PI AM AQ 2 ta có:
= 1. Vì MQ//SC ⇒ = = . PQ AS AC 3 Khi đó: V IB IN IP 1 1 1 1 15 I .BNP = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ⇒ V = .V . V IA IM IQ 4 2 2 16 AMQ.NBP I . 16 AMQ I . AMQ V d M ; ABC S
d (M ;( ABC )) SAIQ AI AQ 4 2 8 M . AIQ ( ( )) MA 2 Mà AIQ = ⋅ với = = và = ⋅ = ⋅ = . V d S; ABC S
d (S;( ABC )) SA 3 S AB AC 3 3 9 S . ABC ( ( )) ABC ABC 15 2 8 5 Suy ra V = ⋅ ⋅ ⋅V = V . AMQ.NBP S . ABC S . 16 3 9 9 ABC 5 1− 4
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là: 9 = . 5 5 9
Câu 110. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S.AB C ′ ′ . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 48 6 12 Hướng dẫn giải Chọn A A C' B' C S B . AC′ Ta có S
AC vuông cân tại S , SC′ là đường cao ⇒ SC′ cũng là trung tuyến 1 ⇒ = . . AC 2 https://toanmath.com/ ′ Tương tự AB 1 = . AB 2 3 3 1 1 1 a aV = . .V = . = .
S . AB 'C ' S . 2 2 ABC 4 6 24
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M .ABC bằng bao nhiêu? 3 3a 3 a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 2 12 24 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi H là trung điểm BD , ABCD là trọng tâm ABD . a 3 2 a 3 Ta có AH = ⇒ AG = AH = . 2 3 3 a 6 Trong ACG có 2 2 CG = AC AG = . 3 3 Do đó 1 1 1 2a V = C . G S = C . G A . B A . D sin 60° = . CABD 3 ABD 3 2 12 3 V CM 1 1 2aCABM = = ⇒ V = V = . V CD 2 CABM 2 CABD 24 CABD
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C , A A .
B Thể tích V của khối chóp S.MNP A. V = 3 3 . B. V = . C. V = 9 4 . D. V = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S M A C P N B .
+ Gọi h là chiều cao của hình chóp S.ABC S.MNP . 1 V  . . h S . S . ABC 3 ABC 1 V  . . h S . S .MNP 3 MNP 1 Mà SS. . MNP 4 ABC 6 6 3 Suy ra  4 V   . S .MNP V 4 2 S .MNP
Câu 113. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 ′ 1 1 SA = SA , ′ SB = SB , SC′ =
SC . Gọi V V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 V ′ và S. ′ A
B C′ . Khi đó tỉ số là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 27 Hướng dẫn giải Chọn D V ′ ′ SASB SC′ 1 1 1 1 Ta có = . . = . . = V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 12 6 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S E A D B C . 1 1 Ta có V = V = . SBCD 2 SABCD 2 V SE. . SB SD 2 SEBD = = . Do đó 1 V = . SEBD V SC. . SB SD 3 3 SCBD
Câu 115. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD SB lần lượt tại M N. Gọi V là thể tích 1 của khối chóp V
S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Hướng dẫn giải Chọn B .
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC . 1
Ta có M , G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên V = V = V . S . ADC S . ABC S . 2 ABCD
Theo công thức tỉ số thể tích ta có: V SM SP V 1 SM V 1 SM S . AMP S . AMP S . = . AMP ⇔ = ⇔ = . V SD SC 1 2 SD V 4 SD S . ADC S . ABCD VS. 2 ABCD Tương tự V SN SP V 1 SN V 1 SN S . ANP S . ANP S . = . ANP ⇔ = ⇔ = . V SB SC 1 2 SB V 4 SB S . ABC S . ABCD VS. 2 ABCD Từ đó suy ra V V 1  SM SN V 1  SM SN S . AMP S . ANP S . AMNP + = + ⇒ = +     . V V 4  SD SB V 4  SD SB S . ABCD S . ABCD S . ABCD V 1  SM SN  Hay 1 = +   . V 4  SD SB https://toanmath.com/ Ta chứng minh SD SB + = 3. SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E, F . . SD SF SB SE SD SB SE + SF Ta có: = ; = ⇒ + = . SM SG SN SG SM SN SG SD SB 2SO 3 ⇒ + = = 2. = 3. SM SN SG 2 Đặt SD SB = ; x
= y . Ta có x + y = 3 . SM SN     Mặt khác V 1 SM SN 1 1 1 x + y 3 3 1 1 = + = + = = ≥ =     . V 4  SD SB  4  x y  4xy 4xy (x + y)2 3
Vậy V1 nhỏ nhất bằng 1 . V 3
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng (MNI ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7 lần phần còn lại. Tính tỉ số 13 = IA k ? IS 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S H I Q J A E A D E D M P O M N B N C B C F F
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNI ) với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với
MN // JI . Ta có MN , AD , IH đồng qui tại E với 1 EA =
ED MN , CD , HJ đồng qui tại 3 F với 1 FC =
FD , chú ý E , F cố định. 3
Dùng định lí Menelaus với tam giác HS ED IA HS HS 1 SAD ta có . . = 1 ⇔ .3.k = 1 ⇔ = . HD EA SI HD HD 3k
d ( H ,( ABCD)) Từ đó HD 3k . d ( = = S, ( ABCD)) SD 3k +1 Suy ra V = VVV . HJIAMNCD H .DFE I . AEM J .NFC Đặt 1 V = VS = S
, h = d (S,( ABCD)) ta có S = S = S S . ABCD ABCD AEM NFC 8
d ( I,( ABCD)) IA k d ( = = S, ( ABCD)) SA k +1 2 k + k Thay vào ta được 1 3k  9  1 k 1 1 21 25 V = . . h S − 2. . . h S = . V . HJIAMNCD   3 3k +1  8  3 k +1 8 8 (3k + ) 1 (k + ) 1 2 Theo giả thiết ta có 13 1 21k + 25k 13 V =
V nên ta có phương trình . = , giải phương HJIAMNCD 20 8 (3k + ) 1 (k + ) 1 20 trình này được 2 k = . 3
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ,
ACD , ABD BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng V V 4V 4V A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD , BD . V 8 8 2 Ta có AMNP = ⇒ V = = . AMNP VAEFI V V 9 9 9 AEFI 1 V = = = = = MN V PQ
d (Q (MNP)) 1 1 SMNP
d ( A (MNP)) 1 SMNP
d (Q (MNP)) 1 , . , . , .SMNP VAMNP 3 3 2 6 2 9 .
Câu 118. Cho tứ diện ABCD AB = 3a , AC = 2a AD = 4 .
a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết  =  =  BAC CAD DAB = 60 . ° A. 3
V = 2 3 a . B. 3
V = 6 2 a . C. 3
V = 6 3 a . D. 3 V = 2 2 a . Hướng dẫn giải Chọn D A 2a 2a D' 2a C 2a H M B' D a B .
Trên cạnh AB lấy điểm B′; trên cạnh AB lấy điểm D′ sao cho AB′ = AD′ = AC = 2 . a
Gọi V là thể tích tứ diện . A B CD ′ ;
V là thể tích tứ diện . A BC . D 1 2
Khi đó các tam giác AB C
′ ; ACD ;′ AB D
′ ′ đều cạnh bằng 2a suy ra tam giác B CD ′ ′ đều, cạnh bằng 2a . Tứ diện AB C
D′ đều cạnh bằng 2a nên có thể tích. 2   1 1  1 3    2 2 3   2 2 V = S =   − 3 ∆ ′ ′.AH 2 . a 2 . a .
(2a)  .2 .a  = .a . 1 3 B CD      3 2 2 3 2        3  
Áp dụng tỷ lệ thể tích ta có V ABAD′ 2 1 1 1 = . = . = 3
V = 3V = 2 2a . 2 1 V AB AD 3 2 3 2
Câu 119. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ V SE. . SB SD 2 2 1 1 1 Ta có S.EBD = SE = ⇒ V = V = . .V = V = . V SC. . SB SD SC S .EBD S . 3 CBD . 3 2 S ABCD S . 3 ABCD 3 S .CBD
-----------------------------------------------.
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho SA′ 3
= . Mặt phẳng (P) đi qua A′ và song song với ( ABCD) cắt SB , SC , SD lần lượt tại SA 4
B′ , C′ , D′ . Mặt phẳng ( P) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 37 27 4 27 A. . B. . C. . D. . 98 37 19 87 Hướng dẫn giải Chọn B 2 V
SA' SB ' SC '  3  27
Ta có: S.A'B 'C ' = . . = =   V SA SB SC  4  64 S . ABC Do đó V 27 V 27
S . A ' B 'C ' =
; tương tự S.D'B'C' = V 37 V 37
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra: V V V +V 27
S . A ' B 'C '
S .D ' B 'C '
S . A ' B 'C '
S .D ' B 'C ' = = = V V V + . V 37
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là trọng tâm tam giác D
SB . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh
SB, SC, SD lần lượt tại B ,
C ,′ D′. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD′ bằng: https://toanmath.com/ V V V V A. . B. . C. . D. . 9 27 3 18 Hướng dẫn giải Chọn C SBSDSI 2 Ta có = = = . SB SD SO 3 SC ' CA OI SC ' 1 SC ' 1 Mà . . = 1⇒ .2. = 1⇒ = . C 'C AO IS C 'C 2 SC 2
VS ABD′ 4 . = V 9 S . ABD 1 ⇒  ⇒ V = V .
S . ABCD
VS BCD′ 4 1 2 3 . = . =  V 9 2 9  S.BCD V 3 3 1 k   . V 4 2
Câu 122. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
và BC . Mặt phẳng (DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể tích của 1 phần chứa đỉnh V ,
A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V 2 55 37 1 2 A. . B. . C. . D. . 89 48 2 3 S A' M A' M E B' B' K D' C' D' C' A A B B H N N D C D C Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H = AB DN ; MH cắt B'B tại K , cắt A' A tại S ; SD cắt A'D' tại E .
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .
Phần đa diện chứa A có thể tích là: V = VVV . 1 S . ADH
S . A ' EM K .BNH https://toanmath.com/
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA = BH ; AH = 4A'M ; AD = 4A'E và 1
SA' = B ' K = A' A . 3
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 2 1thì: SA' = ; KB = . 3 3 1 1  1  4 Ta có: V = S . A . AD AH = 1 + .1.2 = . S . ADH   6 6  3  9 1 1 1 1 V = V = ; V = V =
S . A ' EM S . 64 ADH 144 K .BNH S . 8 ADH 18
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là: 4 1 1 55 − − = . 9 144 18 144
Suy ra phần đa diện không chứa 55 89
A có thể tích là: 3 1 − = . 144 144
Câu 123. Cho tứ diện ABCD M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD sao cho
MA = MB, NB = 2NC, PC = 2PD . Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng? 19 26 13 25 A. B. C. D. 26 45 25 43 Hướng dẫn giải Chọn A Đặt V = V , V = V , V = V ABCD 1 BDMNPQ 2 ACMNPQ Q = (MNP) MA NB PC QD QD 1 ∩ AD ⇒ . . . = 1⇒ = . MB NC PD QA QA 4 V = V = V +V +V . 2 ACMNPQ C.MNP C.MPQ C. AQM V CN CP 1 2 2 V BM 1 V 2 1 1 V CMNP = . = . = ; BCDM CMNP = = ⇒ = . = ⇒ V = . V CB CD 3 3 9 V BA 2 V 9 2 9 CMNP 9 CMBD BCDA ABCD 2 2 1 2 2 1 V S = S = . S = SV = V = V = ; CPQ 3 CDQ 3 5 ACD 15 ACD MCPQ 15 MACD 15 ABCD 15 VAMCQ AM AQ 1 4 2 2V = . = . = ⇒ V = . V AB AD 2 5 5 AMCQ 5 ABCD V V 2V 26V 19V V 26 Suy ra: 2 V = + + = ⇒ V = ⇒ = . 2 1 9 15 5 45 45 V 19 1
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi CA′ , B′ ,
, D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó tỉ ′ ′ ′ ′
số thể tích của hai khối chóp S.A B C D S ABCD và . là: https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 16 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Xét hình chóp S.ABC. V
SA' SB ' SC ' 1 1
S . A ' B 'C ' = . . = ⇒ V = V
S . A ' B 'C ' S . V SA SB SC 8 8 ABC S . ABC Tương tự 1 : V = V
S . A 'C ' D ' S . 8 ACD 1 V = V .
S . A ' B 'C ' D ' S . 8 ABCD
Câu 125. Cho hình chóp S.ABC SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ
diện MNPQ theo a . 3 2a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi E , F , K lần lượt là trung điểm SB , BC , CS . https://toanmath.com/ 1 Ta có: 3 V = . . SA . SB SC = a . S . ABC 6 Gọi 1
h là chiều cao từ đỉnh P của MNPQ thì h = SA . 3 Mặt khác do 2 2 MN = EF ; MQ = 4 4 1 1 FK S = S = . S = S . 3 3 MNQ 9 EFK 9 4 SBC 9 SBC 3 1 1 1 1 V a S . V = . . h S = . . ABC SA S = = . MNPQ 3 MNQ 3 3 9 SBC 27 27
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4DM = DC. Thể tích tứ diện ABMD bằng. 2 3 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 8 48 Hướng dẫn giải Chọn C 2
ABCD là tứ diện đều, cạnh bằng 1 nên V = . . ABCD 12 V DM 1 1 2 2 Ta có: DABM = = ⇒ V = . = .. V BC 4 DABM 4 12 48 DABC
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC AD = 2BC . Kết luận nào sau đây đúng? A. V = 2V . B. V = 4V . C. V = 6V . D. S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC V = 3V . S . ABCD S . ABC Hướng dẫn giải Chọn D S A M D B C 1 1 Ta có S = ⇒ V = ∆ S V . ABC 3 ABCD S . ABC S . 3 ABCD
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 7 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 7 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ .  = Đặt V V 1 SABIKN V1  → = ?. V = V V  2 NBCDIK 2 1 a 6 6 * 2 3 V = . a = a . S . ABCD 3 2 6 1 1 SO 1 a 6 1 6 * 3 V = .NH.S = . .S = . . .2 a a = a . N .BMC ∆ ∆ 3 BMC 3 2 BMC 3 4 2 12 * Nhận thấy MK 2
K là trọng tâm của tam giác SMC → = . MN 3 V MD MI MK 1 1 2 1 * M .DIK = . . = . . = . V MC MB MN 2 2 3 6 M .CBN 5 5 6 5 6 3 3 →V = VV = V = . a = a . 2 M .CBN M .DIK M .CBN 6 6 12 72 7 6 3 a 6 5 6 7 6 V 7 3 3 3 1 72 →V = VV = a a = a → = = . 1 S . ABCD 2 6 72 72 V 5 6 5 2 3 a 72
Câu 129. Cho khối chóp S.ABC ; M N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA ;
SB thể tích khối chóp S.MNC bằng 3
a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng. A. 3 a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 4a . Hướng dẫn giải Chọn D
Theo công thức tính tỷ số thể tích. V SM .SN 1 S .MNC = = . V . SA SB 4 S . ABC
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N theo thứ tự là trung điểm của V
SA SB . Tính tỉ số thể tích S.CDMN là: VS.CDAB 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8 Hướng dẫn giải Chọn D Phân tích: https://toanmath.com/ S N A D B C .
Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra như sau: . S MNCD = . S MCD + . S MNC và .
S ABCD = SACD + .
S ABC . Khi đó ta có. V
d(M;(SCD)) 1 SMCD 1 1 = ⇔ V = V ( do SMCD SABCD
và chung diện tích đáy SCD ). V 2 4
d(A;(SCD)) = 2 SACD V S SMNC SMN 1 1 Ta có = = ⇒ V = V . V S 4 SMNC 8 SABCD SABC SAB Từ trên suy ra  1 1  3 V = + V = V . SMNCD    4 8  SABCD 8 SABCD https://toanmath.com/
Document Outline

  • 2.5 BT TỈ SỐ THỂ TÍCH
    • TỈ SỐ THỂ TÍCH
      • A. BÀI TẬP
  • 2.5 HDG TỈ SỐ THỂ TÍCH
    • TỈ SỐ THỂ TÍCH
      • B. LỜI GIẢI CHI TIẾT