
























































































Preview text:
TỈ SỐ THỂ TÍCH A. BÀI TẬP
Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C và
BCD = 120° . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với SC
cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 42 21 14 Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC cắt SC,SB,SD lần
lượt tại B ,′C ,′ D′ . Biết rằng 3SB′ = 2SB . Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối chóp S. ′
A B′C′D′ 1 2 V
và S.ABCD . Tỉ số 1 là V2 V 4 V 1 V 2 V 2 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 3 V 3 V 9 2 2 2 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có = ASB ASC =
BSC = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = .
D. V = 7 2 . 2 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P) chứa V
AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B′ và D′ . Tỷ số S.AB'MD' là VS.ABCD 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3
Câu 5.Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N.ABCD là V V V V A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A .′AB C ′ ′ . 1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn
thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng
3 . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó 2 bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 8.Cho lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có thể tích bằng 3
12 3a . Thể tích khối chóp A .′ABC là. 3 3a A. 2
V = 4 3a . B. 3
V = 2 3a . C. 3
V = 4 3a . D. V = . 4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh SB , SD
, CD , BC . Tính thể tích khối chóp. https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.A′B C ′ .
A. V = 3
B. V = 12
C. V = 8
D. V = 6
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V ′ . V V ′ 1 V ′ 5 V ′ 1 V ′ 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 4 V 8 V 2 V 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp với
đáy một góc 45°. H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt SC
tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S.AHIK là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 18 36
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.MAB là 3 2a . Thể
tích khối chóp S.ABC bằng. 3 a 1 A. 3 2a . B. 3 4a . C. . D. 3 a . P P P P 4 2
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh SB ,
SC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho SM = 3MB, SN = NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh SD
tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V . V V 9V 7V A. . B. . C. . D. . 8 4 80 40
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V 4 .
B. V 6 .
C. V 3 .
D. V 5 .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N.ABCD là V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
∆ BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ = SA . Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại B '
, C′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S.A′B C ′ D ′ ′. V V V V A. . B. . C. . D. . 81 27 3 9 https://toanmath.com/
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có DA = 1; DA ⊥ ( ABC ). A
∆ BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh DM 1 DN 1 DP 3 ,
DA DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho = ; = ;
= . Thể tích của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là 3
a . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của , SA SB, SC, .
SD Thể tích khối chóp S.MNPQ là: 3 a 3 a 2 a 3 a A. B. . C. . D. 16 8 4 6
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A′B C
′ và S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 3
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD là. 1 1 1 1 B. . C. . D. . A. 8 . 4 16 2
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a . Góc giữa
(SBC) và mặt đáy (ABCD) là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S.AGD là 3 16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 27 9
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N, P,Q lần lượt thuộc ,
SA SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM , SB = 3SN , SC = 4SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S.MNPQ là. 4 6 2 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc ACB = 60°
, BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 3 2
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C′D và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ https://toanmath.com/ S D C B A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và = = = = ASB BSC CSD DSA
BSD = 60° . Thể tích khối
đa diện S.ABCD là A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 .
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, MQ . Tính tỉ số thể tích VMIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 8
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Gọi B′, D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( AB′D′) cắt SC tại C′ . Thể
tích khối chóp SAB′C′D′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 45°. Gọi V ;V lần 1 2
lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD .
Tính độ dài đường cao của khối chóp V
S.ABCD và tỉ số 1 k = . V2 1 1 1 1 A. h = 2 ; a k = .
B. h = 2a; k = .
C. h = a; k = .
D. h = a; k = . 8 3 4 6
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với ,
OA OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3 3a 3 2a 3 a A. B. 3 a C. D. 4 3 4 https://toanmath.com/
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC′ =
SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 4 2 V S.ABC ′ ′ ′
và S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 A. . B. 24 . C. . D. 12 . 12 24
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA = a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′, D′ , C′ . Thể tích
khối chóp SAB′C′D′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2017 4034 8068 2017 A. . B. . C. . D. . 27 81 27 9
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MBC và thể
tích khối chóp S.ABC bằng. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 2 4
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B ;′ D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( AB′D′) cắt cạnh SC tại C′. Tính thể tích của khối chóp S.AB′C′D′ 3 16a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. D. . 45 2 4 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có = 0 ASB CSB = 60 , 0
ASC = 90 , SA = SB = ;
a SC = 3a .Thể tích V của
khối chóp S.ABC là: 3 a 2 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 18 12 6
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
∆ BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng: 3 2 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . V = 12 12 96 D. 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S.MNC biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 8a . A. 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 4a . SMNC SMNC SMNC SMNC
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là 3 3 3 3 A. 2 a b cosα. B. 2 a b sin α. C. 2 a b cosα. D. 2 a b sin α. 4 4 12 12 https://toanmath.com/ V
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 A. ⋅ B. ⋅ C. 2 . D. 4 . 4 2
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA , SB , SC , SD
lần lượt lấy các điểm SA′ SC′ 1 SB′ SD′ 3
A′ , B′ , C′ và D′ sao cho = = và = = . Tính thể tích SA SC 3 SB SD 4
V của khối đa diện lồi SA′B C ′ D ′ ′ . 3 A. V = .
B. V = 9 .
C. V = 4 .
D. V = 6 . 2
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 1 7 1 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 5 3
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2NC . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỉ số 1 V1 . V V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 6 V 2 V 3 V 3
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C′ tương ứng là trung điểm các cạnh SA
, SB , SC . Thể tích khối chóp S.A′B C ′ ′ bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 16 8 4 2
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V 5 .
B. V 4 .
C. V 6 .
D. V 3 .
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC có SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A ,′ B ,′C′ thỏa mãn SA = 2.SA ,
′ SB = 3.SB ,′ SC = 4.SC .′ Thể tích khối chóp S.A′B C ′ ′ là A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 . 1
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = SA 3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,
′ C ,′ D′ . Khi đó thể tích chóp S.A′B C ′ D ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 3 27 9 81
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 5 3 a 3 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 12 8 24 24 https://toanmath.com/ 1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = . SA Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,′ C ,′ D .′
Khi đó thể tích khối chóp S.A′B C ′ D ′ ′ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 81 3 9 27
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S.ABNM . A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 .
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , 1 F . Biết V = V
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . S . AEF S . 4 ABC 3 a 3 a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 8 5 12
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V
V và V (V < V . Tính tỉ lệ 1 . 1 2 ) 1 2 V2 16 8 16 8 A. . B. . C. . D. . 75 27 81 19
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , V
SC , SD . Tỉ số S.MNPQ là VS.ABCD 1 1 3 1 A. B. . C. . D. . 6 16 8 8
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
thể tích VMIJK bằng: VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 3
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3
Câu 58. Cho hình chóp .
A BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD) và ( ABC) cùng vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2MC , AN = ND . Thể tích khối chóp . A BMN là 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 18 9
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C ′ D
′ và khối tứ diện ABCD . https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC) . mp( ABC) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H , K . Gọi V ,V 1 2
tương ứng là thể tích của các khối chóp S.AHK và S.ABC . Cho biết tam giác SAB vuông cân, tính tỉ số V1 . V2 V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 3 V 2 V 3 V 4 2 2 2 2
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; ; MP .
MQ Tỉ số thể tích VMIJK là VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 8
Câu 62. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm
các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V , khi đó thể tích của
khối chóp S.ABCD là: 2 81V 27V 9 9V A. . B. . C. V . D. . 8 4 2 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S.ANMK và khối chóp S.ABCD . 2 1 1 3 A. B. C. D. 9 3 2 5
Câu 64. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = ; SA SB′ = ; SB SC′ =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A′B C
′ ′ và S.ABC 2 3 4 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 2 12 6
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 30° . Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S.ABM bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 18 24 36 12 https://toanmath.com/
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2NC . Tỉ V
số S.AMN . VS.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau, AB = ; a AC = 2a và
AD = 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD,CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN . 3 a 3 3a 3 2a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 4 4 3
Câu 68. Cho khối chóp S.ABC có = = ASB BSC CSA = 60 ,
° SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối
chóp S.ABC theo a . 3 2a 2 3 4a 2 3 a 2 3 8a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính tỉ
số thể tích của hai khối chóp S.A′B C ′ D
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 2 12
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMPN 1 V
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 8 8
Câu 71. Cho tứ diện đều S.ABC . Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác S ∆ AB, S ∆ BC , 1 2 3 V SC
∆ A. Tính S. 1G 2G 3G . VS.ABC 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 48 27 36 81
Câu 72. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
và S.A′B C
′ ′. Khi đó tỉ số V là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 27 9
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của . SB
P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 .
DP Mặt phẳng ( AMP) cắt cạnh SC tại N. Tính thể
tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. . 23 7 19 2 A. V = V . B. V = V . C. V = V . D. V = V . ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể tích
của khối chóp A .′BCO bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . https://toanmath.com/
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S.ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16
Câu 76. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC ) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 8 2
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy một
góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại
E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 36 9 6 18
Câu 78. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60°. Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình 1 2
chóp đã cho. Tính tỉ số V1 . V2 V 32 V 32 V 1 V 9 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 27 V 2 V 8 2 2 2 2
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là 3 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 8 V
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC có A ,
′ B′ lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SB . Khi đó tỉ số S.ABC bằng
VS.A′B C′ 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 2 4
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = a 3 , AC = 2a
và AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC . Tính thể tích V của tứ diện AHKD . 2 3 4 3 2 3 4 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 7 21 21 7
Câu 82. Cho hình chóp S.ABC có A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA .
SB Tính tỉ số thể tích VSABC . VSA'B'C 1 1 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 4
Câu 83.Cho tứ diện ABC .
D Gọi B ',C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AB 'C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6
Câu 84.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD) , góc
giữa hai mặt phẳng (SBD)và ( ABCD) bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC
. Tính thể tích khối chóp S.ADMN . https://toanmath.com/ 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 24 16 8
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A′B C ′ D
′ ′ và S.ABCD là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S.ABC sao SM 1 SN cho = ,
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa A , V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ 1 2 V số 1 ? V2 V 5 V 5 V 6 V 4 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 4 V 6 V 5 V 5 2 2 2 2
Câu 87.Cho hình chóp S, ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối chóp S.OCD .
A. V = 4 .
B. V = 5 .
C. V = 2 .
D. V = 3 .
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC .
A. V = 6 .
B. V = 5 .
C. V = 3 .
D. V = 4 .
Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có 3 V
= 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB S . ABC
, SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS.MNQ : 3 a A. . B. 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3a . 2
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện 1 2 3 4
ABCD . Thể tích khối tứ diện G G G G là: 1 2 3 4 V V V V A. . B. . C. . D. . 27 18 4 12
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A′B C ′ D
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 16 4 8
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ số V
thể tích MIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4 = = = =
Câu 93. Cho hình chóp S.ABC = SB a SC a ASB BSC CSA = 60° có SA a ; 3 2 ; 2 3 , . Trên
các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C′ sao cho SA = SB ' = SC ' = a . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 3a 3 . C. 3 a 3 . D. . 3 https://toanmath.com/
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) SM
và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k,0 < k < 1. Khi đó giá trị của k để mặt phẳng SA
(BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là 1 − + 5 1 − + 2 1 − + 5 1 + 5 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 4 2 2 4
Câu 95. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC), Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S.ABM là. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 36 18 18
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CA . Thể tích của khối chóp S.MNP bằng: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . V
Câu 98. Cho khối chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S.ABC bằng: VS.AGC 3 1 2 A. B. 3 C. D. 2 3 3
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S.ABC có = ASB CSB = 60° ,
ASC = 90° , SA = SB = 1 , SC = 3 . Gọi M là điểm trên cạnh 1 SC sao cho SM =
SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM . 3 2 3 6 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 36 36 4 1
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho A S ′ = SA 3
. Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,
′ C ,′ D′ . Khi đó thể tích khối chóp S.A′B C ′ D ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 9 3 81
Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P) V
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và .
Q Khi đó SAPMQ bằng VSABCD 2 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 9
Câu 102. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
và S.A′B C
′ ′. Khi đó tỉ số V là V https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 27
Câu 103. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC . 2 1 3 3 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 5 3 8 4
Câu 104.Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S.MNP . 3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = .
D. V = 4 . 2 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD) , ( ABD) , ( ABC ) tại
N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 8 54 27 16
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của V
SA và SB . Tỉ số thể tích S.CDMN là VS.CDAB 3 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA, SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt SQ = x SB 1
, V là thể tích của khối chóp S.MNQP , V là thể tích của khối chóp S.ABCD . Tìm x để V = V 1 1 2 . 1 1 − + 41 1 − + 33 A. x = . B. x = . C. x = .
D. x = 2 . 2 4 4 V
Câu 108. Cho hình chóp SABC
SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó là bao nhiêu? VSAMN 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 . 4 8 16
Câu 109. Cho khối chóp S.ABC có M ∈ SA , N ∈ SB sao cho MA = 2 − MS , NS = 2
− NB . Mặt phẳng (α )
qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể
tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ). 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 9 4 5
Câu 110. Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S.AB C ′ ′ . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 48 6 12
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M .ABC bằng bao nhiêu? 3 3a 3 a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 2 12 24 https://toanmath.com/
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C , A A .
B Thể tích V của khối chóp S.MNP là A. V = 3 3 . B. V = . C. V = 9 4 . D. V = . 2 2
Câu 113. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 ′ 1 1 SA = SA , ′ SB = SB , SC′ =
SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 V và S. ′ A ′
B C′ . Khi đó tỉ số ′ là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 12 6
Câu 115. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V là thể tích của 1 khối chóp V
S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA. Biết mặt phẳng (MNI ) chia khối chóp S.ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7 lần phần còn lại. Tính tỉ số = IA k ? 13 IS 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACD
, ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng V V 4V 4V A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9
Câu 118. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 2a và AD = 4 .
a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết = = BAC CAD DAB = 60 . ° A. 3
V = 2 3 a . B. 3
V = 6 2 a . C. 3
V = 6 3 a . D. 3 V = 2 2 a .
Câu 119. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho SA′ 3
= . Mặt phẳng (P) đi qua A′ và song song với ( ABCD) cắt SB , SC , SD lần lượt tại SA 4
B′ , C′ , D′ . Mặt phẳng ( P) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 37 27 4 27 A. . B. . C. . D. . 98 37 19 87 https://toanmath.com/
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là trọng tâm tam giác D
SB . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh SB, SC, SD
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Khi đó thể tích khối chóp S.AB′C′D′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 9 27 3 18
Câu 122. Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D ′ ′ cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A′B′
và BC . Mặt phẳng (DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể tích của phần 1 chứa đỉnh V ,
A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V 2 55 37 1 2 A. . B. . C. . D. . 89 48 2 3
Câu 123. Cho tứ diện ABCD có M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD sao cho
MA = MB, NB = 2NC, PC = 2PD . Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng? 19 26 13 25 A. B. C. D. 26 45 25 43
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi C′ A′ , B′ ,
, D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó tỉ ′ ′ ′ ′
số thể tích của hai khối chóp S.A B C D S ABCD và . là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 16 4
Câu 125. Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi M
, N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ diện
MNPQ theo a . 3 2a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4DM = DC. Thể tích tứ diện ABMD bằng. 2 3 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 8 48
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC và AD = 2BC . Kết luận nào sau đây đúng? A. V = 2V . B. V = 4V . C. V = 6V . D. S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC V = 3V . S . ABCD S . ABC
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 7 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 7
Câu 129. Cho khối chóp S.ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA ;
SB thể tích khối chóp S.MNC bằng 3
a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng. A. 3 a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của V
SA và SB . Tính tỉ số thể tích S.CDMN là: VS.CDAB https://toanmath.com/ 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8 https://toanmath.com/ TỈ SỐ THỂ TÍCH B. LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh a , tam giác BCD cân tại C và
BCD = 120° . SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc
với SC cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối chóp S.AMNP . 3 a 3 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 42 21 14 Hướng dẫn giải Chọn B S N M K P B C I O A D Gọi a 3
O là trọng tâm tam giác đều ABD và I là trung điểm BD thì AI = ; 2 1 a 3 OI = AI = . 3 6 1 a a 3
Tam giác ICD vuông I có
ICD = 60° , ID = BD = và IC = . ID cot 60° = . 2 2 6 ⇒ 2a 3
O và C đối xứng nhau qua đường thẳng BD ⇒ AC = AI + IC = . 3 ⊥ Khi đó BD AC
⇒ BD ⊥ (SAC) ⇒ BD ⊥ SC BD ⊥ SA
Mà SC ⊥ ( P) nên BD // ( P) ( P
) ∩(SBD) = MP Do đó ( )∩( ) ⇒ MP // BD SBD ABCD = BD BD ⊥ (SAC) Lại có ⇒ AN ⊥ MP ⊂ ( ) ⇒ BD ⊥ AN AN SAC 2 SN SA 2 SN SA 3
Tam giác SAC vuông tại A có 2
SN.SC = SA ⇒ = ⇒ = = 2 SC SC 2 2 SC SA + AC 7 a 3
Tam giác ABC có SD = a 2 ; 2 2 BC = IC + IB = và 2 2 2
AC = AB + BC 3
⇒ tam giác ABC vuông tại B ⇒ BC ⊥ (SAB) ; AM ⊂ (SAB) ⇒ BC ⊥ AM https://toanmath.com/ Lại có tam giác SM 1
SAB vuông nên AM ⊥ SB ⇒ M là trung điểm SB ⇒ = SB 2 SP SM 1
Mà MP // BD nên = = SD SB 2 Mặt khác 2 2 a 3 1 a 3 3 a 3 S = S + S 0 = + . CB . CD sin120 = . Suy ra V = V = . ABCD ABC ∆ BC ∆ D 4 2 3 S . ABCD 9 Khi đó V SM SN 3 3 S . AMN = 3 1 3 . = . = ⇒ V = V . Do đó V = V . V SB SC 7 2 14 S . ANP 28 S . ANM 28 S . ABC 3 Vậy V 3 a 3 S . AMNP = ⇒ V = . V 14 S . AMNP 42 S . ABCD Câu 2.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc SC cắt SC,SB,SD
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Biết rằng 3SB′ = 2SB . Gọi V ,V lần lượt là thể tích hai khối chóp 1 2 V S. ′
A B′C′D′ và S.ABCD . Tỉ số 1 là V2 V 4 V 1 V 2 V 2 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 3 V 3 V 9 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B SB ' 2 SD ' 2 SC Ta có = ⇒ = , bây giờ cần tìm ' SB 3 SD 3 SC
Tọa độ hóa với Ox ≡ OC,Oy ≡ OB,OS≡ Oz và đặc biệt hóa cho OA = 1 A ( 1 − ;0;0) ⇒ C
(1;0;0),S (0;0;a) ⇒ SC = (1;0;−a) ⇒ (P) :(x + )
1 − az = 0 ⇔ x − az +1 = 0 . x = 0
Ta có B (0;1;0) ⇒ SB = (0;1; −a) ⇒ SB : y = 1+ t (t ∈ ) . z = −at Cho giao với ( P) 1 1 2
⇒ a t +1 = 0 ⇒ B ' 0;1− ; . 2 a a https://toanmath.com/ 3 3 − = 2 2 S a (0;0; 3 1 1 ) Ta có 3 0;1 − ;
− a = 2 0;1;−a ⇒ ⇒ a = 3 ⇒ 2 ( ) a a 3
− a = − a ( P
) : x − z 3 +1 = 0 3 2 a Cho SC giao với V 2 1 1
S . AB 'C ' = . = ( P) 1 3 SC ' 1 V 3 2 3 S . ABC 1 ⇒ C ' ;0; ⇒ = ⇒ ⇒ V = V .
S . AB 'C ' D ' S . 2 2 SC 2 V 1 2 1 3 ABCD
S.AC'D' = . = V 2 3 3 S.ACD
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có = ASB ASC =
BSC = 60° và SA = 2 ; SB = 3 ; SC = 7 . Tính thể tích V của khối chóp. 7 2 7 2
A. V = 4 2 . B. V = . C. V = .
D. V = 7 2 . 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B S C' 3 7 2 A C B' B
Lấy hai điểm B′, A′ lần lượt trên hai cạnh SB và SC sao cho SB′ = 2 , SC′ = 2.
Ta có hình chóp S.AB C
′ ′ là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 . 3 2 2 ⇒ V = 2 2 = . S . AB C ′ ′ 12 3 Ta lại có: V ′ ′ ′ ′ SA SB SC S . AB C = 2 2 . . = 4 . = . V SA SB SC 3 7 21 S . ABC 21VS.AB C V ′ ′ ⇒ = 21.2 2 = 7 2 = . S . ABC 4 3.4 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng ( P) chứa V
AM và song song với BD , cắt SB và SD lần lượt tại B′ và D′ . Tỷ số S.AB'MD' là VS.ABCD 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 3 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/
Gọi O là tâm hình bình hành đáy.
I = AO ∩ SO .
Đường thẳng qua I và song song BD cắt SB, SD tại B ,′D′. Ta có V = + ′ ′ V ′ V ′ . SAB MD SAB M SAMD V ′ ′ SB SM 2 1 1 SAB M = . = . = 1 nên V = ′ V . SAB M SABCD V SB SC 3 2 3 6 SABC Tương tự V ′ 1 SAMD = 1 nên V = 1 = ′ V V ′ ′ V SAMD SABCD do đó . SAB MD SABCD V 3 6 3 SACD S M D' B' I A D O B C .
Câu 5.Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích của khối
chóp N.ABCD là V V V V A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2 Hướng dẫn giải Chọn C Đặt 1 B = S
, d (S;( ABCD)) = h . Suy ra V = Bh . ABCD 3 1
Vì M là trung điểm của SA nên d (M ;( ABCD)) = d (S;( ABCD)) , 2 1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N;( ABCD)) = d (M ;( ABCD)) . Suy ra 2
d ( N ( ABCD)) 1
= d (S ( ABCD)) 1 ; ; = h . Từ đó ta có 4 4 1 1 1 V V
= d N; ABCD .B = . Bh = . N . ABCD ( ( )) 3 4 3 4
Câu 6.Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B C
′ ′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A . ′ AB C ′ ′ . https://toanmath.com/ 1 1 1
A. V = 3 . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3 Hướng dẫn giải ChọnD 1 1 1 Ta có: V = = ′ ′ ′ ⋅ = ⋅ = ′ ′ ′ V ′ ′ ′ d ; A A B C S∆ ′ ′ ′ V . A . AB C . A A B C ( ( )) ABC ABC. ′ ′ ′ 3 3 A B C 3
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C lần lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC
bằng 3 . Biết rằng mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định, bán kính của mặt 2 cầu đó bằng A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Hướng dẫn giải Chọn D z C O B y A x S S 3 Ta có ABC ABC = = V 1
d (O,( ABC )) OABC S .d O ABC ABC ( ,( )) 3 S 3 Mà ABC
= nên d (O,( ABC)) = 2 . V 2 OABC
Vậy mặt phẳng ( ABC) luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R = 2 .
Câu 8.Cho lăng trụ ABC.A′B C
′ ′ có thể tích bằng 3
12 3a . Thể tích khối chóp A .′ABC là. 3 3a A. 2
V = 4 3a . B. 3
V = 2 3a . C. 3
V = 4 3a . D. V = . 4 Hướng dẫn giải Chọn C Ta có 3 V = ′ = ′ ′ ′ S .AA 12 3a . ABC. A B C ABC 1 1 3 3 V = S
.AA′ = .12 3a = 4 3a . A'. ABC 3 ABC 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a .Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, biết SC = a 3 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh
SB , SD , CD , BC . Tính thể tích khối chóp. 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 12 3 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi F = PQ ∩ AC . Dễ thấy AF ⊥ PQ .
Mặt khác do (MNPQ) // SC nên (SAC ) ∩ (MNPQ) = EF ( EF // SC ; F ∈ SA) .
Dựng AH ⊥ EF . Do PQ ⊥ (SAC ) nên PQ ⊥ AH .
Suy ra AH ⊥ (MNPQ) ⇒ AH = d ( ; A (MNPQ)) . 3 3a 2 3 3 3a Ta có: AE = AC = ; AF = AS 2 2 = SC − AC = 4 4 4 4 4 2 2 AF .AE a 6 Suy ra: AH = = . 2 2 AE + AF 4
Mặt khác do BD ⊥ SC nên PQ ⊥ QM suy ra tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. 2 1 a 6 S = . MQ QP = B . D SC = MNPQ 4 4 1 3 a Vậy V = AH.S = . . A MNPQ 3 MNPQ 8
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có A′ và B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Biết thể tích khối chóp
S.ABC bằng 24 . Tính thể tích V của khối chóp S.A′B C ′ .
A. V = 3
B. V = 12
C. V = 8
D. V = 6 Hướng dẫn giải Chọn D S A' B' A B C V ′ ′ ′ ′ SA SB SC Ta có S.A B C = 1 1 . . = 1 . = V SA SB SC 2 2 4 S . ABC Vậy 1 V = 1 = ′ ′ .V .24 = 6 . S . A B C S . 4 ABC 4 https://toanmath.com/
Câu 11. Cho khối tứ diện có thể tích V . Gọi V ′ là thể tích khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh ′
của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số V . V V ′ 1 V ′ 5 V ′ 1 V ′ 2 A. = . B. = . C. = . D. = . V 4 V 8 V 2 V 3 Hướng dẫn giải Chọn C A F E G J B D H I C
Gọi khối tứ diện đã cho là ABCD .
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là trung điểm của AD , AB , AC , BC , CD , BD .
Khi đó ta có: V = V ′ + 4.V . . A FEG Mặt khác 1 V = V . . A FEG 8 1 V ′ 1
Suy ra V = V ′ + V ⇒ = . 2 V 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SB hợp
với đáy một góc 45° . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SD mặt phẳng ( AHK ) , cắt
SC tại I . Khi đó thể tích của khối chóp S.AHIK là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 18 36 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có
SBA = 45° ⇒ SA = AB = a . BC ⊥ SA Lại có
⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AH . BC ⊥ AB
Mà AH ⊥ SB ⇒ AH ⊥ (SBC ) ⇒ AH ⊥ SC ⇒ SC ⊥ AH .
Tương tự SC ⊥ AK ⇒ SC ⊥ ( AHK ) ⇒ SC ⊥ AI . 2 2 SA SI a 1 SI 1 Ta có = = = ⇒ = . 2 2 AC IC 2a 2 SC 3 V SA SH SI 1 1 1
Tỉ số S.AHI = . . = 1. . ⇒ V = V . S . AHI S . V SA SB SC 2 3 12 ABCD S . ABC V SA SI SK 1 1 1
Tỉ số S.AIK = . . = 1. . ⇒ V = V . S . AIK S . V SA SC SD 3 2 12 ABCD S . ACD 3 1 1 1 a 2 ⇒ V = V +V = V = . . . a a = . S . AHIK S . AHI S . AIK S . 6 ABCD 6 3 18
Câu 13. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối chóp S.MAB là 3 2a .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng. 3 a 1 A. 3 2a . B. 3 4a . C. . D. 3 a . P P P P 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B 3 V = 2V = 4a . S . ABC SMAB
Câu 14. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Trên các cạnh
SB , SC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho SM = 3MB, SN = NC . Mặt phẳng ( AMN ) cắt
cạnh SD tại điểm P . Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V . V V 9V 7V A. . B. . C. . D. . 8 4 80 40 Hướng dẫn giải Chọn C
Trong mp (SBC ) gọi E = MN ∩ BC . Trong mp ( ABCD) gọi F = AE ∩ BD .
Trong mp (SBD) gọi P = FM ∩ SD . Khi đó P = ( AMN ) ∩ SD .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EB NC MS EB SBC ta có: . . = 1 1 ⇒ = . EC NS MB EC 3 Lại có: FB EB EB EB 1 AD ⇒ = = = . FD AD BC 2
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác PD MS FB PD SP SBD ta có: . . = 2 1 ⇒ = 3 ⇒ = . PS MB FD PS 3 SD 5 Khi đó: V V SM SN SP V SMNP SMNP = = ⋅ ⋅ 3 1 3 9 = ⋅ ⋅ = 9 ⇒ V = . V 1 SB SC SD 4 2 5 40 SMNP 80 SBCD ⋅V 2
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V 4 .
B. V 6 .
C. V 3 .
D. V 5 . Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , MC . Thể tích
của khối chóp N.ABCD là V V V V A. . B. . C. . D. . 6 4 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B S M A N D O B C Đặt 1 B = S
, d (S;( ABCD)) = h . Suy ra V = Bh . ABCD 3 1
Vì M là trung điểm của SA nên d (M ;( ABCD)) = d (S;( ABCD)) , 2 1
Lại vì N là trung điểm của MC nên d ( N;( ABCD)) = d (M ;( ABCD)) . Suy ra 2
d ( N ( ABCD)) 1
= d (S ( ABCD)) 1 ; ; = h . Từ đó ta có 4 4 1 1 1 V V
= d N; ABCD .B = . Bh = . N . ABCD ( ( )) 3 4 3 4
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
∆ BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1 . Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 Hướng dẫn giải Chọn C 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 ⇒ V = . = . DMNP 8 12 96 1
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Trên cạnh SA lấy A′ sao cho SA′ = SA . 3
Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt
tại B ', C′ , D′ . Tính thể tích khối chóp S.A′B C ′ D ′ ′. https://toanmath.com/ V V V V A. . B. . C. . D. . 81 27 3 9 Hướng dẫn giải Chọn A . SA′ SB′ SC′ SD′ 1 Ta có = = = = (theo Talet). SA SB SC SD 3
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: V ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
SA .SB .SC .SD 1 1 1 1 1 V S . A B C D = = . . . = ⇒ V = ′ ′ ′ ′ . V . SA . SB SC.SD 3 3 3 3 81 A B C D 81 S . ABCD
Câu 19. Cho tứ diện ABCD có DA = 1; DA ⊥ ( ABC ). A
∆ BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên cạnh DM 1 DN 1 DP 3 ,
DA DB, DC lấy 3 điểm M , N , P sao cho = ; = ;
= . Thể tích của tứ diện DA 2 DB 3 DC 4 MNPD bằng 2 3 3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 96 12 96 12 Hướng dẫn giải Chọn C 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 Suy ra V = . = . DMNP 8 12 96
Câu 20. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích là 3
a . Gọi M , N , P, Q theo thứ tự là trung điểm của , SA SB, SC, .
SD Thể tích khối chóp S.MNPQ là: 3 a 3 a 2 a 3 a A. B. . C. . D. 16 8 4 6 Chọn B https://toanmath.com/
Ta có: Tứ giác MNPQ đồng dạng với tứ giác ABCD với tỉ số 1 k =
. Đường cao h′ của hình 2
chóp S.MNPQ bằng 1 đường cao h hình chóp S.ABCD 2 2 Từ đó: 1 1 1 h V = .S .h′ = . .S . S .MNPQ 3 MNPQ 3 2 ABCD 2 3 1 a = V = . S . 8 ABCD 8
Chú ý: Có thể tách khối S.MNPQ ra làm các khối nhỏ hơn và sử dụng công thức tỷ số thể tích.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC . Gọi A′ , B′ lần lượt là trung điểm của SA và SB . Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A′B C
′ và S.ABC bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 2 3 Hướng dẫn giải Chọn A V ′ ′ ′ ′ SA SB 1 1 1 Ta có S.A B C = . = . = . V SA SB 2 2 4 S . ABC
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD là. 1 1 1 1 B. . C. . D. . A. 8 . 4 16 2 Hướng dẫn giải Chọn A
Vì ABCD là hình bình hành nên S S ABC ACD . . Do đó V 2V 2V . S . ABCD S . ABC S . ACD Ta có. https://toanmath.com/ V V V V V V V S .MNPQ S .MNP S .MPQ S .MPQ S . . . MPQ S MNP S MNP V V V V 2V 2V S . ABCD S . ABCD S . ABCD S . ABCD S . ABC S . ACD 1 SM SN SP 1 SM SP SQ 1 1 1 . . . . . . 2 SA SB SC 2 SA SC SD 16 16 8
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật. SA = AD = 2a . Góc giữa
(SBC) và mặt đáy ( ABCD) là 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Tính thể tích khối chóp
S.AGD là 3 16a 3 32a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 27 27 9 Hướng dẫn giải Chọn C S G B A M D C Vì góc giữa ( SA 2a
SBC ) và mặt đáy ( ABCD) là 60° nên
SBA = 60° ⇒ AB = = . tan 60° 3 2 Khi đó: 2a 4a 3 S = A . B AD = .2a = . ABCD 3 3 2 Gọi 1 2a 3
M là trung điểm BC , khi đó: S = S = . ADM 2 ABCD 3 2 3 ⇒ 2 2 1 2a 3 8a 3 V = V = . .2 . a = . S . ADG S . 3 ADM 3 3 3 27
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 , đáy ABCD hình thoi. Các điểm M , N, P,Q lần lượt thuộc ,
SA SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM , SB = 3SN , SC = 4SP , SD = 5SQ . Thể tích khối chóp
S.MNPQ là. 4 6 2 8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 V = V , V = V . SMNP 24 SABC SMPQ 40 SACD 1 1 8 ⇒ V = .24 + .24 = . SMNPQ 24 40 5
Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA vuông góc với đáy, góc
ACB = 60° , BC = a , SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC . https://toanmath.com/ 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 4 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B
Cách 1 (Tính trực tiếp). S a 3 M A 60o C a H B .
Gọi H là trung điểm AB ⇒ MH //SA , mà SA ⊥ ( ABC) ⇒ MH ⊥ ( ABC) và SA a 3 MH = = . 2 2 AC 3 Tam giác A
∆ BC là nửa tam giác đều AC = 2BC = 2a và AB =
= a 3 nên diện tích đáy 2 là: 2 1 1 a 3 S = A . B BC = .a 3.a = . ABC 2 2 2 2 3 Vậy thể tích 1 1 a 3 a 3 a V = S .MH = . . = . MABC 3 ABC 3 2 2 4
Cách 2 (Áp dụng tỷ số thể tích tứ diện). S a 3 M A 60o C a B . V SM 1
Vì M trung điểm SB nên tỷ số thể tích tứ diện 1 MABC = = ⇒ V = V . MABC SABC V SB 2 2 SABC AC 3 Tam giác A
∆ BC là nửa tam giác đều AC = 2BC = 2a và AB =
= a 3 nên diện tích đáy: 2 2 1 1 a 3 S = A . B BC = .a 3.a = . ABC 2 2 2 2 3 3 Do đó 1 1 a 3 a a V = S .SA = . .a 3 = . Vậy V = . SABC 3 ABC 3 2 2 MABC 4
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AB′C′D và khối ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 8 Hướng dẫn giải https://toanmath.com/ Chọn B V AB′ AC′ 1 1 1
Ta có AB 'C 'D = . = . = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 27. Cho hình đa diện như hình vẽ S D C B A
Biết SA = 6 , SB = 3 , SC = 4 , SD = 2 và = = = = ASB BSC CSD DSA
BSD = 60° . Thể tích khối
đa diện S.ABCD là A. 10 2 . B. 6 2 . C. 5 2 . D. 30 2 . Hướng dẫn giải Chọn C
Trên SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C′ sao cho SA′ = SB′ = SC′ = SD = 2 . Ta có
A′B′ = B C ′ ′ = C D
′ = DA′ = 2 . Khi đó hình chóp S.A′B D
′ và hình chóp S.CB D ′ là các hình chóp
tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2 . 3 2 2 2 2 V = = = ′ ′ V . S . A B D S .C B ′ D ′ 12 3 Mặt khác V SA SB SD 3 9 9 S . ABD = . . = 3. = , nên V = 9 2 2 V = = ′ ′ . 3 2 . V ′ ′ S . ABD S . A B D ′ ′ SA SB SD 2 2 2 2 3 S . A B D V SC SB SD 3 S .CBD = . . = 2. = 3 V = 2 2 3V = 3. = 2 2 . S CBD S C B ′ D ′ V ′ ′ , nên . . ′ ′ SC SB SD 2 3 S .C B D
Thể tích khối đa diện S.ABCD là V = V +V = 3 2 + 2 2 = 5 2 . S . ABD S .CBD https://toanmath.com/ S A' C' B' D C B
Câu 28. Cho tứ điện MNPQ . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm các cạnh MN, MP, MQ . Tính tỉ số thể tích VMIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D V MI MJ MK 1 Ta có: MIJK . . . V MN MP MQ 8 MNPQ M K I J N Q P .
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA = a 2 . Gọi B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD . Mặt phẳng ( AB′D′) cắt SC
tại C′ . Thể tích khối chóp SAB′C′D′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S C' D' B' D A O B C 1 3 2 Ta có: 2 V
= .a .a 2 = a . S . ABCD 3 3
Vì B′ , D′ là hình chiếu của A lần lượt lên SB , SD nên ta có SC ⊥ ( AB′D′) .
Gọi C′ là hình chiếu của A lên SC suy ra SC ⊥ AC′ mà AC′∩( AB′D′) = A nên
AC′ ⊂ ( AB′D′) hay C′ = SC ∩ ( AB′D′) .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C′ là trung điểm của SC . 2 SB′ SA 2 2 2
Trong tam giác vuông S AB′ ta có = = a = . 2 SB SB 2 3a 3 V V +V
SB′ SC′ SD′ SC′ ′ ′
S AB′C′D′ S AB′C′ S AC′D′ = 1 = + 2 1 = SB SC = 1 . = . V V 2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3 S . ABCD S . ABCD 3 Vậy a 2 V = .
S AB′C′D′ 9
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 45°. Gọi
V ;V lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC 1 2 V
và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số 1 k = . V2 1 1 1 1
A. h = 2a; k = .
B. h = 2a; k = .
C. h = a; k = .
D. h = a; k = . 8 3 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C. S K H A a D B C https://toanmath.com/
Do (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy nên SA ⊥ ( ABCD) . C D ⊥ AD Ta có
⇒ CD ⊥ (SAD) ⇒ CD ⊥ SD . C D ⊥ SA
Dễ thấy góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và ( ABCD) là SDA = 45° .
Ta có tam giác SAD là tam giác vuông cân đỉnh A . Vậy h = SA = a .
Áp dụng công thức tỉ số thể tích có: V SH SK 1 1 = . = . V SC SD 4 2
Câu 31.Cho khối tứ diện OABC với ,
OA OB, OC vuông góc từng đôi một và OA = a, OB = 2a, OC = 3a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC . Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng: 3 3a 3 2a 3 a A. B. 3 a C. D. 4 3 4 Hướng dẫn giải Chọn D 1 1 Ta có 3 V = . .
OA OB .OC = a (đvtt) OABC . 3 2 V CM .CN 1 3 1 a OCMN Ta có = = .Vậy V = V = . V . CA CB 4 OCMN 4 OABC 4 OCAB
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA ; SB′ = SB ; SC′ =
SC . Gọi V và V ' lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 4 2 S.ABC ′ ′ ′ V
và S.A B C . Khi đó tỉ số là V ' 1 1 A. . B. 24 . C. . D. 12 . 12 24 Hướng dẫn giải Chọn B V SA SB SC Ta có = . . = 3.4.2 = 24 . V '
SA' SB ' SC '
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, 1 6 T 1 6 T
SA = a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD , SC lần lượt tại B′ , D′ ,
C′ . Thể tích khối chóp S AB′C′D′ là: 3 2 3 3 2 3 3 2 2 3 2 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 9 3 9 Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ S C' D' B' D A O B C 1 3 2 Ta có: 2 V
= .a .a 2 = a . S . ABCD 3 3
Ta có AD′ ⊥ (SDC ) ⇒ AD′ ⊥ SD ; AB′ ⊥ (SBC ) ⇒ AB′ ⊥ SB . Do SC ⊥ ( AB D
′ ′) ⇒ SC ⊥ AC′ .
Tam giác S AC vuông cân tại A nên C′ là trung điểm của SC . 2 SB′ SA 2 2 2
Trong tam giác vuông S AB′ ta có = = a = . 2 SB SB 2 3a 3 V V +V
SB′ SC′ SD′ SC′ ′ ′
S AB′C′D′ S AB′C′ S AC′D′ = 1 = + 2 1 = SB SC = 1 . = . V V 2 SB SC SD SC SB SC 3 2 3 S . ABCD S . ABCD 3 Vậy a 2 V = .
S AB′C′D′ 9
Câu 34. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2017 4034 8068 2017 A. . B. . C. . D. . 27 81 27 9 Hướng dẫn giải Chọn A V S 1 1 AEFG EFG = = ⇒ V = V V S 4 AEFG 4 ABCD ABCD BCD . https://toanmath.com/ V SM SN SP 8 AMNP = . . = 8 8 1 2 ⇒ V = V = . V = V V SE SE SG 27 AMNP 27 AEFG 27 4 ABCD 27 ABCD AEFG VQMNP 1 1
Do mặt phẳng (MNP) // ( BCD) nên = ⇔ V = V V 2 QMNP 2 AMNP AMNP 1 2 1 2017 V = . V = V = . QMNP 2 27 ABCD 27 ABCD 27
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh SA . Tỉ số thể tích của khối chóp S.MBC và
thể tích khối chóp S.ABC bằng. 1 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 6 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Theo công thức tính thể tích tỷ số thể tích. V SM 1 S .MBC = = . V SA 2 S . ABC
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = 2a . Gọi B ;′ D′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SD . Mặt phẳng
( AB′D′) cắt cạnh SC tại C′. Tính thể tích của khối chóp S.AB′C′D′ 3 16a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. D. . 45 2 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A S C' B' I D' B A O D C V SB′ SC′ Ta có V = V
mà SAB′C′ = . (*)
S AB′C′D′ 2 S AB′C′ 1 . . ( ) V SB SC SABC
∆SAC vuông tại A nên SC = SA + AC = ( a) + (a )2 2 2 2 2 2 2 2
= 6a suy ra SC = a 6
Ta có BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AB′ và SB ⊥ AB′ suy ra AB′ ⊥ (SBC ) nên AB′ ⊥ BC
Tương tự AD′ ⊥ SC . Từ đó suy ra SC ⊥ ( AB′D′) ≡ ( AB′C′D′) nên SC ⊥ AC′ 2 2 SC′ SA 4a 2 Mà 2
SC .′SC = SA suy ra = = = . Ta cũng có 2 2 SC SC 6a 3 2 2 2 SB′ SA SA 4a 4 = = = = 2 2 2 2 2 SB SB SA + AB 4a + a 5 https://toanmath.com/ Từ ( ) V 8 8 1 8 SAB′C′ 8 * ⇒ = suy ra V = V = V = V mà SAB′C′ . SABC SABCD SABCD V 15 15 15 2 30 SABC 3 1 2 = a V S .SA = SABCD 3 ABCD 3 3 3 8 2a 8a Suy ra V = = SAB′C′ . 30 3 45 3 Từ ( ) 16a 1 suy ra V = V = .
S AB′C′D′ 2 .
S . AB′C′ 45
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có = 0 ASB CSB = 60 , 0
ASC = 90 , SA = SB = ;
a SC = 3a .Thể tích V của
khối chóp S.ABC là: 3 a 2 3 a 6 3 a 2 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 18 12 6 Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi M là điểm trên đoạn SC sao cho SC = 3SM ⇒ AB = BM = a; AM = a 2 ⇒ A ∆ BM .
vuông tại B . ⇒ Trung điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp A ∆ BM ⇒ SH ⊥ (ABM) . 3 a 2 ⇒ V = . SABM 12 V SM 1 3 a 2 SABM = = ⇒ V = 3V = . V SC 3 SABC SABM 4 SABC
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có DA = 1 , DA ⊥ ( ABC ) . A
∆ BC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên ba cạnh DM 1 DN 1 DP 3
DA , DB , DC lấy điểm M , N , P mà = , = ,
= . Thể tích V của tứ DA 2 DB 3 DC 4
diện MNPD bằng: 3 2 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . V = 12 12 96 D. 96 . Hướng dẫn giải Chọn D 1 3 3 V = . .1 = . ABCD 3 4 12 V DM DN DP 1 1 3 1 DMNP = . . = . . = . V DA DB DC 2 3 4 8 DABC 1 3 3 ⇒ V = . = DMNP 8 12 96 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính thể tích khối chóp
S.MNC biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 8a . A. 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 4a . SMNC SMNC SMNC SMNC Hướng dẫn giải Chọn A V SM SN SC 1 Ta có: S.MNC 3 = . . ⇒ V = V = 2a . S .MNC S . V SA SB SC 4 ABC S . ABC https://toanmath.com/
Câu 40.Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy
một góc α . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là 3 3 3 3 A. 2 a b cosα. B. 2 a b sin α. C. 2 a b cosα. D. 2 a b sin α. 4 4 12 12 Hướng dẫn giải Chọn D A' C' S B' A C H H' B
Gọi H là hình chiếu của A′ trên ( ABC). Khi đó α = A′AH .
Ta có A′H = A′ .
A sin α = b sin α nên thể tích khối lăng trụ là 2 a b 3 sin α V = ′ = ′ ′ ′ A H .S . ABC. A B C ABC ∆ 4
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng A′H nên 2 thể tích khối chóp là 1 a b 3 sin α V = V = . S . ABC ABC. ′ ′ ′ 3 A B C 12 V
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số S.ABC . VS.MNC 1 1 A. ⋅ B. ⋅ C. 2 . D. 4 . 4 2 Hướng dẫn giải. Chọn D S M N C A B V SA SB SC Ta có S.ABC = . . = 4 . V
SM . SN. SC S .MNC https://toanmath.com/
Câu 42.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích 48 . Trên các cạnh SA′ SC′ 1
SA , SB , SC , SD lần lượt lấy các điểm A′ , B′ , C′ và D′ sao cho = = và SA SC 3 SB′ SD′ 3 =
= . Tính thể tích V của khối đa diện lồi SA′B C ′ D ′ ′ . SB SD 4 3 A. V = .
B. V = 9 .
C. V = 4 .
D. V = 6 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B S C' A' D' D B' C A B Ta có V = V = + ′ ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V . SA B C D S .D A B S .D C ′ B ′ ′ 3 1 3 3 1 V = = 3 = 9 = ′ ′ ′ . . .V . .V .48 . S .D A B S . 4 3 4 DAB . 16 2 S ABCD 32 2 Tương tự: 9 V = . S .D C ′ B ′ ′ 2 Vậy V = 9.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng ( BMN ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 7 1 7 6 A. . B. . C. . D. . 5 7 3 5 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S N E H C D M O F B A
Giả sử các điểm như hình vẽ.
E = SD ∩ MN ⇒ E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC ⇒ F là trung điểm BM . a a
Ta có: SD ( ABCD) ( )= 6 ,
SDO = 60° ⇒ SO = , 2 2 7 SF = SO + OF = 2 2
⇒ d (O (SAD)) 2 a 6 1 a 7 , = OH = h = ; S = SF.AD = SAD 2 7 2 4 V ME MF MD 1 MEFD = ⋅ ⋅ = V MN MB MC 6 MNBC a ⇒ V = V
= ⋅ ⋅ d M SAD ⋅ S = ⋅ h ⋅ S = BFDCNE MNBC ( ( )) 3 5 5 1 1 5 1 5 6 , 4 SBC SAD 6 6 3 2 18 2 72 3 3 1 a 6 7a 6 V = . SO S = ⇒ V = V −V = ⋅ S.ABCD ABCD SABFEN S.ABCD BFDCNE 3 6 36 V 7 Suy ra: SABFEN = ⋅ V 5 BFDCNE
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng (BMN ) chia
khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 1 7 1 7 A. . B. . C. . D. . 7 5 5 3 Hướng dẫn giải Chọn B S N 60° A B K I a O H M D a C https://toanmath.com/ V V V Đặt 1 SABIKN 1 ? . V V V 2 NBCDIK 2 1 a 6 6 * 2 3 V . a a . S .ABCD 3 2 6 1 1 SO 1 a 6 1 6 * 3 V .NH.S . .S . .a.2a a . N .BMC 3 B MC 3 2 B MC 3 4 2 12
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC MK 2 . MN 3 V MD MI MK 1 1 2 1 * M.DIK . . . . . V MC MB MN 2 2 3 6 M .CBN 5 5 6 3 5 6 3 V V V V . a a . 2 M .CBN M .DIK M .CBN 6 6 12 72 7 6 3 6 a V 3 5 6 3 7 6 3 7 1 72 V V V a a a . 1 S .ABCD 2 6 72 72 V 5 6 5 2 3 a 72
Câu 45. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng V . Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,
N là điểm nằm giữa AC sao cho AN = 2NC . Gọi V là thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỉ số 1 V1 . V V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 6 V 2 V 3 V 3 Hướng dẫn giải Chọn D . V V AS AM AN 1 2 1 1 ASMN = = . . =1. . = .. V V AS AB AC 2 3 3 ASBC
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V . Các điểm A′ , B′ , C′ tương ứng là trung điểm các cạnh
SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S.A′B C ′ ′ bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 16 8 4 2 Hướng dẫn giải Chọn B V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V Ta có S.A B C = ⋅ ⋅ = ⇒ V = . S . ′ ′ ′ V SA SB SC 8 A B C 8 S . ABC https://toanmath.com/
Câu 47. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và I là trung điểm CD , M là trung điểm BI . Tính thể
tích V của khối chóp . A MCD .
A. V 5 .
B. V 4 .
C. V 6 .
D. V 3 . Hướng dẫn giải Chọn C
Câu 48. Cho khối chóp S.ABC có SA = 9, SB = 4, SC = 8 và đôi một vuông góc. Các điểm A ,′ B ,′C′ thỏa mãn SA = 2.SA ,
′ SB = 3.SB ,′ SC = 4.SC .′ Thể tích khối chóp S.A′B C ′ ′ là A. 2 . B. 24 . C. 16 . D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 S V . . . SA S . . SA . ABC SBC SB SC . 3 6 V
SA SB SC 1 Ta có: SA B C . . . V SA SB SC 24 SABC V 2 . SAB C S C' A' B' A C B .
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bầng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho 1 SA′ =
SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với mặt đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD 3
lần lượt tại B ,′C ,′ D′ . Khi đó thể tích chóp S.A′B C ′ D ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 3 27 9 81 Hướng dẫn giải Chọn B . Vì ( A′B C ′ D
′ ′) / / ( ABCD) ⇒ A′B′ / / AB, B C
′ ′ / /BC,C D ′ ′ / /CD . SA ' 1 SB′ SC′ D S ′ 1 Mà = ⇒ = = = . SA 3 SB SC D S 3
Gọi V ,V lần lượt là V ,V . 1 2 S . ABC S . ACD
Ta có V + V = V . 1 2 https://toanmath.com/ V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V S . A B C 1 = . . = ⇔ V = . S . ′ ′ ′ V SA SB SC 27 A B C 27 S . ABC V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SC SD 1 V S . A D C 2 = . . = ⇔ V = . S . ′ ′ ′ V SA SC SD 27 A C D 27 S . ACD Vậy V + V V 1 2 V = + = = ′ ′ ′ ′ V V . S . A B C D
S . A' B 'C ' S . A'C'D' 27 27 Vậy V V = .
S . A' BC ' D ' 27
Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng ( AEF ) vuông góc với mặt phẳng (SBC ) . Tính thể tích khối
chóp S.ABC . 3 a 6 3 a 5 3 a 3 3 a 5 A. . B. . C. . D. . 12 8 24 24 Hướng dẫn giải Chọn D S F N E A C H M B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BC và EF ; H là trọng tâm tam giác ABC . ( AEF ) ⊥ (SBC) Ta có ( ) ( AEF )∩(SBC) 1 = EF Trong mặt phẳng ( EF // BC SBC ) , ta có
nên EF ⊥ SM (2) . SM ⊥ BC
Từ (1) và (2) suy ra SM vuông góc với mặt phẳng ( AEF ) tại N Mặt khác HM
Tam giác SHM vuông tại H có cos M = (3). SM MN
Tam giác AMN vuông tại N có cos M = (4) AM
Từ (3) và (4) ta có HM MN =
⇔ SM.MN = HM.AM (vì N là trung điểm SM ) SM AM 1 1 a 2 2 ⇔ SM = 2 2 AM ⇔ SM = AM = 2 3 3 2 1 a 3 a 5
Tam giác SHM vuông tại H có HM = .AM = và 2 2 SH = SM − HM = . 3 6 2 3 https://toanmath.com/ 3 Khi đó 1 a 5 V = .S .SH = . S . ABC 3 ABC 24 1
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy A′ trên cạnh SA sao cho SA′ = . SA Mặt 3
phẳng qua A′ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B ,′ C ,′ D .′
Khi đó thể tích khối chóp S.A′B C ′ D ′ ′ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 81 3 9 27 Hướng dẫn giải Chọn D 3 V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V V S . A B C S . = . . ABC = ⇒ V = = S . ′ ′ ′ V SA SB SC 3 A B C 27 54 S . ABC 3 V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SD SC 1 V V S . A D C S . = . . ADC = ⇒ V = = S . ′ ′ ′ V SA SD SC 3 A D C 27 54 S . ADC V V V V = + = + = ′ ′ ′ ′
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′ . S . A B C D S . A B C S . A C D 54 54 27
Câu 52. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 18, đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao
cho SM = 2MD . Mặt phẳng ( ABM ) cắt SC tại N . Tính thể tích khối chóp S.ABNM . A. 9 . B. 6 . C. 10 . D. 12 . Hướng dẫn giải Chọn C .
M ∈( ABM ) ∩(SCD) Có : . AB / /CD
⇔ ( ABM ) ∩(SCD) = MN / /CD . V V V 1 SM SN SN 5 S . ABNM SANM SANB = + = . + = . V 2V 2V 2 SD SC SC 9 SABCD SACD SACB Vậy : 5 V = .V =10 . S . ABNM 9 SABCD
Câu 53. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy. Gọi M
là trung điểm BC . Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SM cắt SB , SC lần lượt tại E , 1 F . Biết V = V
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . S . AEF S . 4 ABC 3 a 3 a 3 2a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 8 5 12 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S F H E A C M B
Ta có BC ⊥ SM . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SM . Do FE = ( P) ∩ (SBC )
⇒ FE ⊥ SM ⇒ FE BC và FE đi qua H . 2 1 SE SF SH 1 SH 1 V = 1 V ⇔ . = ⇔ = ⇒
= . Vậy H là trung điểm cạnh SM . S . AEF S . 4 ABC SB SC 4 SM 4 SM 2 a 3 Suy ra S
∆ AM vuông cân tại A ⇒ SA = . 2 2 3 Vậy 1 a 3 a 3 a V = . . = . SABC 3 2 4 8
Câu 54. Cho khối chóp tứ giác S.ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB , SAC , SAD chia
khối chóp này thành hai phần có thể tích là V
V và V (V < V . Tính tỉ lệ 1 . 1 2 ) 1 2 V2 16 8 16 8 A. . B. . C. . D. . 75 27 81 19 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB , SAD , SAC . 1 2 3 https://toanmath.com/ Gọi SG 2 SG
I , J lần lượt là trung điểm của AB , AC thì 1 3 = = SI 3 SJ
⇒ G G // IJ ⇒ G G // ABC . 1 3 ( ) 1 3
Chứng minh tương tự ta có G G // ABC . 2 3 ( )
Suy ra (G G G // ABCD . 1 2 3 ) ( )
Qua G dựng đường song song với AB , cắt SA , SB lần lượt tại M , N . 1
Qua N dựng đường song song với BC , cắt SC tại P .
Qua P dựng đường song song với CD , cắt SD tại Q .
⇒ Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bới (G G G là tứ giác MNPQ . 1 2 3 ) V SM .SN.SP 8 Ta có S.MNP = 8 = ⇒ V = V (1) V . SA . SB SC 27 S .MNP S . 27 ABC S . ABC Tương tự ta cũng có 8 ⇒ V = V (2) S .MPQ S . 27 ACD Từ (1) và (2) suy ra 8 8 19 V 8 V = V ⇒ V =
V ⇒ V = V −V = V . Vậy 1 = . S .MNPQ S . 27 ABCD 1 27 2 1 27 V 19 2
Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB , VS.MNPQ
SC , SD . Tỉ số là VS.ABCD 1 1 3 1 A. B. . C. . D. . 6 16 8 8 Hướng dẫn giải Chọn D V SM SN SP VS.MQP SM SQ SP
Ta có áp dụng công thức tỉ số thể tích, ta có S.MNP = . . và = . . V SA SB SC V SA SD SC S . ABC S . ADC SM SN SP SQ 1
Vì M, N, P, Q là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD ⇒ = = = = . SA SB SC SD 2 1 V +V V S .MNP S .MQP 1 1 S .MNPQ 1 Và V = V = V suy ra = + ⇒ = . S . ABC S . ADC S . 2 ABCD 1 8 8 V 8 S . . ABCD VS. 2 ABCD
Câu 56. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ 2018
thể tích VMIJK bằng: VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 8 3 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ M I K J N Q P VM IJK MI MJ MK 1 1 1 1 Ta có: . = . . = . . = . V MN MP MQ 2 2 2 8 M . NPQ
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 V SE 2 2 1 Ta có: V = V
= . Mặt khác: S.EBD = = →V = V = . S .BCD S . 2 ABCD 2 S .EBD S . V SC 3 3 CBD 3 S .CBD
Câu 58. Cho hình chóp .
A BCD có đáy BCD là tam giác vuông tại C với BC = a , CD = a 3 . Hai mặt
( ABD) và ( ABC) cùng vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Biết AB = a , M , N lần lượt thuộc
cạnh AC , AD sao cho AM = 2MC , AN = ND . Thể tích khối chóp . A BMN là 3 2a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 18 9 Hướng dẫn giải Chọn C A N a M B D a a 3 C AM Do AM = 2 2MC ⇒ = . AC 3 V AM AN 2 1 1 Ta có . A BMN = . = . = . V AC AD 3 2 3 . A BCD 3 1 1 1 a 3 Mà V = A . B BC.CD = . a . a a 3 = . . A BCD 3 2 6 6 https://toanmath.com/ 3 V a 3 . A BCD ⇒ V = = . . A BMN 3 18
Câu 59. Cho tứ diện ABCD . Gọi B′ và C′ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C ′ D
′ và khối tứ diện ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C V ′ ′ ′ ′ AB AC 1 1 1 Ta có: AB C D = ⋅ = ⋅ = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 60. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) . mp(ABC) qua A vuông góc với đường thẳng SB cắt SB, SC lần lượt tại H, K . Gọi
V ,V tương ứng là thể tích của các khối chóp S.AHK và S.ABC . Cho biết tam giác SAB vuông 1 2
cân, tính tỉ số V1 . V2 V 1 V 1 V 2 V 1 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 3 V 2 V 3 V 4 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có: HK / / BC do cùng ⊥ SB trong (SBC) , mà H là trung điểm SB nên K là trung điểm SC . Vậy có (xem V S 1 A là đỉnh): SHK = = . V ′ S 4 SBC
Câu 61. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; ; MP .
MQ Tỉ số thể tích VMIJK là VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 8 Hướng dẫn giải Chọn D
Trong trường hợp này áp dụng công thức tỉ lệ thể tích giữa 2 hình chóp tam giác: V MI MJ MK 1 1 1 1 MIJK = . . = . . = . V MN MP MQ 2 2 2 8 MNPQ
Câu 62. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V , khi đó thể
tích của khối chóp S.ABCD là: https://toanmath.com/ 2 81V 27V 9 9V A. . B. . C. V . D. . 8 4 2 4 Hướng dẫn giải Chọn B S N M P Q C K B H F O I E D J A
d (S,(MNPQ)) SM 2 Ta có = = .
d (S,( ABCD)) SI 3 Mặt khác gọi S 1 1 1 S = S ta có DE ∆ J = . = 1 ⇒ S = S . ABCD ∆ S 4 2 8 DEJ 16 B ∆ DA Tương tự ta có S 1 JA ∆ I = 1 ⇒ S = ∆ . S 4 JAI 8 DA ∆ B 1 1 1 Suy ra S = 1− 4. + 2. S = S . HKIJ 16 8 2 2 S MNPQ 2 4 2 Mà = = ⇒ S = S . S 3 9 MNPQ 9 ABCD HKIJ 1 1 3 9 27 Suy ra V
= d S, ABCD .S = . d (S,(MNPQ)). S = V . S . ABCD ( ( )) 3 3 2 2 4
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , M là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( P) qua AM và song
song với BD cắt SB , SD tại N , K . Tính tỉ số thể tích của khối S.ANMK và khối chóp S.ABCD . 2 1 1 3 A. B. C. D. 9 3 2 5 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi H là tâm hình vuông ABCD , E = SH ∩ AM ⇒ E là trọng tâm S ∆ AC SE SK ⇒ = SN 2 = = V . SA SK.SM 1 . Ta có S.AKM = 2 1 1 = . = ⇒ V = V SH SD SB 3 V . SA . SD SC 3 2 3 S . AKM S . 6 ABCD S . ADC Tương tự V 1 1 S . ANM = ⇒ V = V . V 3 S . ANM S . 6 ABCD S . ABC 1 1 1 Từ đó V = V +V = V + V = V . S . ANMK S . ANM S . AKM S . ABCD S . 6 6 ABCD . 3 S ABCD
Câu 64. Cho khối chóp S.ABC . Trên các đoạn , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = ; SA SB′ = ; SB SC′ =
SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A′B C
′ ′ và S.ABC 2 3 4 bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 24 2 12 6 Hướng dẫn giải Chọn A V
SA′ SB′ SC′ 1 1 1 1
Ta có: S.A'B'C' = . . = . . = . V SA SB SC 2 3 4 24 S . ABC
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a , SA vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
cạnh SC . Thể tích của khối chóp S.ABM bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 18 24 36 12 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ S M A C B . 2 a
Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a nên S = . ABC ∆ 2
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc SBA = 30° . a 3
Tam giác SAB vuông tại A : SA = tan 30 . ° AB = . 3 3 3 1 a 3 V a 3 Ta có: S . V = . ABC SA S = ⇒ V = = . S . ABC ABC ∆ S . 3 18 ABM 2 36
Câu 66. Cho hình chóp S.ABC , M là trung điểm của SB , điểm N thuộc cạnh SC thỏa SN = 2NC . Tỉ V
số S.AMN . VS.ABC 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 5 4 Hướng dẫn giải Chọn B V AM AN 1 1 1 Ta có S.AMN = . = . = . V AB AC 2 3 6 S . ABC
Câu 67. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau, AB = a; AC = 2a và
AD = 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BD,CD . Tính thể tích V của tứ diện ADMN . 3 a 3 3a 3 2a A. V = . B. 3 V = a . C. V = . D. V = . 4 4 3 Hướng dẫn giải Chọn A B a M A 3a 2a D N C . AB ⊥ AC
⇒ AB ⊥ ( ACD) . AB ⊥ AD 1 1 1 1 V = S
.AB = . .AC.A . D AB 3 = .2 .3 a . a a = a . ABCD ∆ 3 ACD 3 2 6
Áp dụng công thức tỉ số thể tích ta có: https://toanmath.com/ 3 V DM DA DN 1 1 1 1 a D.MAN = . . = .1. = ⇒ V = V = . D.MAN D. V DB DA DC 2 2 4 4 BAC 4 D.BAC
Câu 68. Cho khối chóp S.ABC có = = ASB BSC CSA = 60 ,
° SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích 1 6 T 1 6 T
khối chóp S.ABC theo a . 3 2a 2 3 4a 2 3 a 2 3 8a 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A S A M N B C SM 1 = Lấy SB 2
M ∈ SB, N ∈ SC thoả mãn: SM = SN = SA = a ⇒ . SN 1 = SC 4
Theo giả thiết: = = 0 ASB BSC
CSA = 60 ⇒ S.AMN là khối tứ diện đều cạnh a . 3 Do đó: a 2 V = . S . AMN 12 3 Mặt khác V SM SN 2a 2 : S.AMN = 1 1 1 . = . = ⇒ V = 8V = . V SB SC 2 4 8 S . ABC S . AMN 3 S . ABC
Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần là trung điểm các cạnh SA , SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A′B C ′ D
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 2 12 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S D' A' B' C' D A B C V ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SC 1 V ′ ′ ′ SA SD SC 1 Ta có SA B C = . . = , SA C D = . . = V SA SB SC 8 V SA SD SC 8 SABC SACD V V + ′ ′ ′ V ′ ′ ′ V
Suy ra S.A′B C ′ D ′ ′ ′ ′ ′ 1 SA B C SA B C SA C D = = = . V V V +V 8 S . ABCD SABC SABC SACD V ′ ′ ′ ′ 1
Vậy SA B C D = . V 8 SABCD
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một
mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V là thể tích khối chóp 1 V
S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 8 8 Hướng dẫn giải Chọn A S P N I M D C O A B https://toanmath.com/ Đặ SM SN t = x ,
= y , 0 < x , y ≤1. SB SD SA SC SB SD 1 1 x Vì + = + nên 1+ 2 = + ⇒ y = SA SP SM SN x y 3x −1 Khi đó V V V 1 SA SN SP 1 SA SM SP 1 1 1 1 1 S . ANP S . = + AMP = . . . + . . . = . . y + . . x V 2V 2V 2 SA SD SC 2 SA SB SC 2 2 2 2 S . ADC S . ABC 1 (x y) 1 x = + = x + 4 4 3x −1 1
Vì x > 0 , y > 0 nên < x < 1 3 x 1
Xét hàm số f ( x) 1 = x + trên ;1 4 3x −1 3 1 1
Ta có f ′( x) = 1− ; f ′(x) 2 = 0 ⇔ x = . 4 (3x )2 1 − 3 Bảng biến thiên x 1 2 1 3 3 y′ – 0 + || 3 y 1 8 3 V 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của 1 bằng . V 3
Câu 71. Cho tứ diện đều S.ABC . Gọi G , G , G lần lượt là trọng tâm của các tam giác S ∆ AB, S ∆ BC , 1 2 3 V SC
∆ A. Tính S. 1G 2G 3G . VS.ABC 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 48 27 36 81 Hướng dẫn giải Chọn B S G3 G1 G2 A C P M N B .
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CA . Ta có. https://toanmath.com/ VSG G G 2 2 2 8 8 8 1 2 1 2 3 = . . = ⇒ V = V = . V = . 1 SG 2 G 3 V 3 3 3 9 G 9 SMNP 8 4 SABC 27 SMNP
Câu 72. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A′ , B′ , C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 ′
và S.A′B C
′ ′. Khi đó tỉ số V là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 27 9 Hướng dẫn giải Chọn C V ′
SA′ SB′ SC′ 1 1 1 1 Ta có = . . = . . = . V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 73. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của .
SB P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 2 .
DP Mặt phẳng ( AMP) cắt cạnh SC tại N. Tính
thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V. . 23 7 19 2 A. V = V . B. V = V . C. V = V . D. V = V . ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 30 ABCDMNP 5 Hướng dẫn giải Chọn A S S M M N I I P P B B O A D S O N C I A O C .
Gọi O là tâm hình bình hành. Gọi I = MP ∩ SO ⇒ N = AI ∩ SC . Ta có: https://toanmath.com/ 1 SP SM S S + S S S = . SP ∆ M SP ∆ I SM ∆ I SP ∆ I SM ∆ I = = = + 3 SD SB S S 2S 2S SD ∆ B SD ∆ B SD ∆ O SB ∆ O . SI SP SM 7 SI SI 4 = + = . ⇒ = 2SO D S SB 12 SO SO 7 Suy ra: SN S S + S S S SI SI SN 2 2 SN SA ∆ N SA ∆ I SN ∆ I SA ∆ I SN ∆ I = = = + = + . = + SC S S 2S 2S 2SO 2SO SC 7 7 SC SA ∆ C SA ∆ C SA ∆ O SC ∆ O . SN 2 ⇒ = SC 5 V V +V V V . SA SM .SP SM .SN.SP 7 Suy ra: S.AMNP S . AMP S .MNP S . AMP S .MNP = = + = + = . V V 2V 2V 2S . A . SB SD 2S . B SC.SD 30 S . D AB S .BCPD 23 ⇒ V = V . ABCD.MNP 30
Câu 74. Cho khối lăng trụ ABC . D A′B C ′ D
′ ′ có thể tích bằng 12, đáy ABCD là hình vuông tâm O . Thể
tích của khối chóp A .′BCO bằng A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn A 1 1 V = ′ = = ′
d A , BCO .S V ′ ′ ′ ′ 1 . A .BCO ( ( )) BCO ABCD. 3 12 A B C D
Câu 75. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S.ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 16 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S Q M N P D A B C 1 1 Ta có V = V và V = V S .MNP S . 8 ABC S .MQP S . 8 ADC 1 1 1 ⇒ V = V +V = V + V = V S .MNPQ S .MQP S .MNP S . ABC S . ADC S . 8 8 8 ABCD VS.MNPQ 1 ⇒ = . V 8 S . ABCD
Câu 76. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của SA , SB và SC .
Thể tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABC) bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 4 8 2 Hướng dẫn giải Chọn C
Dễ thấy khoảng cách từ đỉnh tứ diện cần tính thể tích đến mặt phẳng (MNP) cũng bằng khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng (MNP) . V SM SN SP 1 V Ta có: S.MNP = . . = nên V = . V SA SB SC 8 S .MNP 8 S . ABC
Câu 77. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên tạo với đáy
một góc 60° . Gọi M là trung điểm của SC . Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt
SB tại E và cắt SD tại F . Tính thể tích V khối chóp S.AEMF . 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 36 9 6 18 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D S M F E I D A O B C
Trong mặt phẳng ( SBD) : EF ∩ SO = I . Suy ra ,
A M , I thẳng hàng. SI 2
Trong tam giác SAC hai trung tuyến AM , SO cắt nhau tại I suy ra = . SO 3 SE SF SI 2
Lại có EF // BD ⇒ = = = . SB SD SO 3 V SE SM 1 V SF SM 1 Ta có: S.AEM = ⋅ = . S.AFM = ⋅ = . V SB SC 3 V SD SC 3 SABC SADC V +V 1 V 1 Vậy S.AEM S . AFM S . AEMF = ⇒ = . V +V 3 V 3 S . ABC S . ADC S . ABCD a 6
Góc giữa cạnh bên và đáy của S.ABCD bằng góc SBO = 60° suy ra SO = BO 3 = . 2 3 1 a 6
Thể tích hình chóp S.ABCD bằng V = . SO S = . S . ABCD 3 ABCD 6 3 Vậy a 6 V = . S . AEMF 18
Câu 78. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc
bằng 60°. Kí hiệu V , V lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp 1 2
hình chóp đã cho. Tính tỉ số V1 . V2 V 32 V 32 V 1 V 9 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 9 V 27 V 2 V 8 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S M I D C O A B
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Suy ra SO ⊥ ( ABCD) . Và góc giữa cạnh bên SA với mặt đáy ( ABCD) là góc
SAO . Theo giả thuyết
SAO = 60° , nên tam giác SAC đều, suy ra SA = a 2 và a 6 SO = . 2
Gọi M là trung điểm SA . Trong (SAC), đường trung trực của cạnh SA cắt SO tại I .
Khi đó, IS = IA = IB = IC = ID nên I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . 2 SA a 6
Tam giác SAO có SI.SO = SM .SA ⇒ SI = = = R . 2SO 3
Ta lại có, khối nón ngoại tiếp hình chóp có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD nên có bán kính đáy a 2 a r = và chiều cao 6 h = SO = . 2 2 3 4 a 6 .π V 3 3 32 Suy ra 1 = = . 2 V 9 2 1 a 2 a 6 π . 3 2 2
Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Mặt phẳng
MBC chia hình chóp thành 2 phần. Tỉ số thể tích của phần trên và phần dưới là 3 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 8 8 Hướng dẫn giải Chọn A
Kẻ MN //AD, ( N ∈ SD) . Mặt phẳng ( MBC ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang
MNCB . Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD . V SM 1 1 1 S .MBC = = ⇒ V = V = V . S .MBC S . V SA 2 2 ABC 4 S . ABC V SM SN 1 1 1 1 S .MNC = . = . ⇒ V = V = V . S .MNC S . V SA SD 2 2 4 ADC 8 S . ADC 3 5 V = V +V = V ⇒ V = V . S .MNCB S .MBC S .MNC 8 MNDCBA 8 3
Vậy tỉ số thể tích của phần trên với phần dưới là . 5 https://toanmath.com/ S M N A B D C . V
Câu 80. Cho hình chóp S.ABC có A ,
′ B′ lần lượt là trung điểm các cạnh ,
SA SB . Khi đó tỉ số S.ABC bằng
VS.A′B C′ 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn D V SA SB SC Ta có S . ABC = . . = 4 . V ′ ′ ′ ′ ′ SC S . A B C SA SB
Câu 81. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB = a 3 , AC = 2a và AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC .
Tính thể tích V của tứ diện AHKD . 2 3 4 3 2 3 4 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 7 21 21 7 Hướng dẫn giải Chọn B D 2a H K 2a A C B . 2 V SA SK DH 1 DH . D B 1 AD Ta có: D.AHK = . . = . = . . 2 2 2 V SA SC DB 2 DB 2 AD + AB D. ABC 2 1 4a 2 = . = . 2 2 2 4a + 3a 7 3 1 1 1 2a 3 V = D . A S
= 2a. 2a.a 3 = . D. ABC 3 ABC 3 2 3 3 4a 3 Suy ra V = V = . AHKD D. AHK 21 https://toanmath.com/
Câu 82. Cho hình chóp S.ABC có A , B lần lượt là trung điểm của các cạnh , SA .
SB Tính tỉ số thể tích VSABC . VSA'B'C 1 1 A. 4 . B. . C. 2 . D. . 2 4 Hướng dẫn giải Chọn A V . SA . SB SC . SA SB Ta có SABC = = = 4.. V
SA '.SB '.SC SA '.SB ' SA' B 'C
Câu 83.Cho tứ diện ABC .
D Gọi B ',C ' lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối
tứ diện AB 'C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 4 6 Hướng dẫn giải Chọn C A B' C' B D C V AB AC 1 1 1
Ta có AB' C' D = ' ' . = . = . V AB AC 2 2 4 ABCD
Câu 84.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ( ABCD) ,
góc giữa hai mặt phẳng (SBD)và ( ABCD) bằng 60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB , SC . Tính thể tích khối chóp S.ADMN . 3 a 6 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 16 24 16 8 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S N M A D O B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có
SOA là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( SA a ABCD) nên
SOA = 60° . Khi đó tan 60° = 2 ⇒ SA = A . O tan 60° = 6 . a 3 = . AO 2 2 V SA SM SN 1 V SA SN SD 1 Ta có S.AMN = . . = và S.AND = . . = . V SA SB SC 4 V SA SC SD 2 S . ABC S . ACD 3 Do đó 1 1 1 3 3 1 a 6 a 6 V = V . + = .V 2 = . . .a = . S . ADMN S . 2 ABCD 4 2 . 8 S ABCD 8 3 2 16
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi
đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A′B C ′ D
′ ′ và S.ABCD là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 16 Hướng dẫn giải Chọn C S A' D' B' C' A D B C Ta có V = V +V ; V = + ′ ′ ′ ′
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′. S . ABCD S . ABD S .CBD S . A B C D S . A B D S .C B D ′ ′ ′
Mạt khác: V ′ ′ ′ SA SB SD 1 1 1 1 S . A B D = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ; V SA SB SD 2 2 2 8 S . ABD https://toanmath.com/ V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SC SB SD 1 1 1 1 V ′ ′ ′ ′ 1 S .C B D = ⋅ ⋅
= ⋅ ⋅ = . Vậy, S.ABC D = . V SC SB SD 2 2 2 8 V 8 S .CBD S . ABCD
Câu 86. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của hình chóp tam giác S.ABC sao SM 1 SN cho = ,
= 2. Mặt phẳng (α ) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 MA 2 NB
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện chứa A , V là thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ 1 2 V số 1 ? V2 V 5 V 5 V 6 V 4 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 4 V 6 V 5 V 5 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A
- Trong mặt phẳng (SAC ) dựng MP song song với SC cắt AC tại P . Trong mặt phẳng (SBC )
dựng NQ song song với SC cắt BC tại .
Q Gọi D là giao điểm của MN và PQ . Dựng ME
song song với AB cắt SB tại E (như hình vẽ). SE SM - Ta thấy: 1 = = 1
⇒ SN = NE = NB = SB SB SA 3 3 DB DN
Suy ra N là trung điểm của BE và DM , đồng thời 1 DB = ME = 1 1 AB ⇒ = , = . 3 DA 4 DM 2 DQ DN 1 Do NQ / /MP ⇒ = = . DP DM 2
- Nhận thấy: V = V −V . 1 D. AMP D.BNQ VD.BNQ DB DN DQ 1 1 1 1 = 1 15 15 . . = . . = ⇒ V = V ⇒ V = .V = .V . V DA DM DP 4 2 2 16 D.BNQ D. 16 AMP 1 D. AMP M . 16 16 ADP D. AMP QB NB 1
d ( N; DB) QB 1 1
- Do NQ / /SC ⇒ = = ⇒ = = ⇒ d ( ;
Q DB) = .d (C; AB) CB SB 3 d (C; AB) CB 3 3 https://toanmath.com/ 1 ⇒ 1 1 1 1 S
= .d Q DB DB = . .d (C; AB). AB = 8 S ⇒ S = .S QDB ( ; ). 2 2 3 3 9 CAB ADP 9 ABC 2
Và d (M ;( ADP)) = d (S;( ABC )) 3 1 ⇒ 1 2 8 16 V
= .d M ; ADP .S
= . d (S;( ABC)). S = .V M . ADP ( ( )) 3 ADP ABC S . 3 3 9 27 ABC 15 16 5 ⇒ 4 V = . .V = .V ⇒ V = V −V = .V . 1 S . ABC S . 16 27 9 ABC 2 S . ABC 1 S . 9 ABC V 5 Vậy 1 = . V 4 2
Câu 87.Cho hình chóp S, ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có thể tích bằng 8 . Tính thể tích
V của khối chóp S.OCD .
A. V = 4 .
B. V = 5 .
C. V = 2 .
D. V = 3 . Hướng dẫn giải Chọn C S A D O B C
Cách 1. Gọi h là chiều cao của khối chóp S.ABCD 1 1 Ta có 8 = V = S .h = .4S .h = 4V ⇒ V = 2 . SABCD 3 ABCD 3 OCD SOCD SOCD
Cách 2. Ta có hai hình chóp có cùng chiều cao mà S = 8 4S ⇒ V = = 2 ABCD OCD SOCD 4
Câu 88. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V của khối chóp . A GBC .
A. V = 6 .
B. V = 5 .
C. V = 3 .
D. V = 4 . Hướng dẫn giải Chọn D https://toanmath.com/ A B D C Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp .
A GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(BCD) . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S = S = ⇒ S = ∆ S 3S (xem phần chứng minh). BGC ∆BGD ∆CGD ∆BCD ∆BGC
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có: B D N E F M C 1 1 V = . h S ABCD ∆BCD . h S 3 ∆ V 3 BCD S 1 1 ABCD ∆ ⇒ = = BCD = 3 ⇒ V = V = .12 = 4 . 1 V 1 S . A GBC 3 ABCD 3 . V = . A GBC h S . ∆GBC h S . ∆ ∆GBC A GBC 3 GBC 3
Chứng minh: Đặt DN = ; h BC = a . Từ hình vẽ có: MF CM 1 1 h +) MF // ND ⇒ =
= ⇒ MF = DN ⇒ MF = . DN CD 2 2 2 D G A C H1 H I B GE BG 2 2 2 h h +) GE // MF ⇒ =
= ⇒ GE = MF = . = MF BM 3 3 3 2 3 1 1 DN.BC ha S +) ∆BCD 2 2 = = = 3 ⇒ S = 3S S 1 1 ∆BCD ∆GBC h ∆GBC GE.BC a 2 2 3
+) Chứng minh tương tự có S = 3S = 3 ∆ S BCD ∆GBD ∆GCD ⇒ S = S = ∆ S . BGC ∆BGD ∆CGD
Cách 2: https://toanmath.com/
d (G;( ABC )) GI 1 1 . d ( =
= ⇒ d (G; ABC ) = d ( ; D ABC ) ; D ( ABC )) ( ) ( ) DI 3 3 1 1 Nên V
= d G; ABC .S = .V = 4. G. ABC ( ( )) ∆ 3 ABC 3 DABC
Câu 89. Cho hình chóp S.ABC có 3 V
= 6a . Gọi M , N , Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA , S . ABC
SB , SC sao cho SM = MA , SN = NB , SQ = 2QC . Tính VS.MNQ : 3 a A. . B. 3 a . C. 2 3 a . D. 3 3a . 2 Hướng dẫn giải Chọn B S M Q N A C B V SM SN SQ 1 1 Ta có S.MNQ = 1 1 2 . . = 1 . . = ⇒ V = V 3 = .6a 3 = a . V SA SB SC 2 2 3 6 S .MNQ S . 6 ABC 6 S . ABC
Câu 90. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G , G , G , G là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện 1 2 3 4
ABCD . Thể tích khối tứ diện G G G G là: 1 2 3 4 V V V V A. . B. . C. . D. . 27 18 4 12 Hướng dẫn giải Chọn A A G 2 G 3 G 1 I C B G 4 H 1 H 2 K J D
Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD và DC .
Gọi h là khoảng cách từ A đến ( BCD) , h là khoảng cách từ G đến (G G G . 1 2 3 ) 1 4
Vì (G G G / / BCD nên d (G , G G G
= d G , BCD = G H = h′ , h = AH . 4 ( 1 2 3 )) ( 1 ( )) 1 2 3 ) ( ) 1 2 1 h KG 1 h 1 1 ⇒ = = ⇒ h = . h KA 3 1 3
Gọi S , S′ , S lần lượt là diện tích các tam giác BCD , IJK và G G G . 1 1 2 3
Vì I , J , K lần lượt là trung điểm của BC , BD và DC nên: https://toanmath.com/ 1 S′ = JK d ( I JK ) 1 BC 1 = d ( D BC ) 1 1 = BC d ( D BC ) 1 . , . . , . . . , = S ( ) 1 . 2 2 2 2 4 2 4 G G AG 2
Tam giác G G G đồng dạng với tam giác KIJ với tỉ số đồng dạng là: 1 2 1 = = . 1 2 3 Ik Ak 3 2 S 2 4 4 1 ⇒ = =
⇒ S = S′ (2) (Vì tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng). S′ 3 9 1 9 S Từ ( ) 1 và (2) ⇒ S = . 1 9
Thể tích khối từ diện 1 1 S h 1 1 V
G G G G là: V = S .h = . . = . .S.h = . 1 2 3 4 1 1 1 3 3 9 3 27 3 27
Câu 91. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A′ , B′ , C′ , D′ theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A′B C ′ D
′ ′ và S.ABCD . 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 16 4 8 Hướng dẫn giải Chọn D S D' C' A' B' D C A B V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SA SB SD 1 V ′ ′ ′ 1 Ta có S.A B D = . . = S . A B D ⇒ = . V SA SB SD 8 V 16 S . ABD S . ABCD V ′ ′ ′ ′ ′ ′ SB SD SC 1 V ′ ′ ′ 1 Và S.B D C = . . = S .B D C ⇒ = . V SB SD SC 8 V 16 S .BDC S . ABCD
V ′ ′ ′ V ′ ′ ′ 1 1 1 V ′ ′ ′ ′ 1 Suy ra S.A B D S . + B D C = + = S . A B C D ⇒ = . V V 16 16 8 V 8 S . ABCD S . ABCD S . ABCD
Câu 92. Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tính tỉ V
số thể tích MIJK . VMNPQ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/
Do I ; J ; K lần lượt nằm trên ba cạnh MN ; MP ; MQ nên theo công thức tỉ số thể tích cho V MI MJ MK
khối chóp tam giác ta có MIJK = 1 1 1 1 . . = . . = V MN MP MQ 2 2 2 8 MNPQ = = = =
Câu 93. Cho hình chóp S.ABC = SB a SC a ASB BSC CSA = 60° có SA a ; 3 2 ; 2 3 , .
Trên các cạnh SB ; SC lấy các điểm B′ , C′ sao cho SA = SB ' = SC ' = a . Thể tích khối chóp
S.ABC là: 3 a 3 A. 3 2a 3 . B. 3 3a 3 . C. 3 a 3 . D. . 3 Hướng dẫn giải Chọn C
Trên các cạnh SB; SC lấy các điểm B ',C ' sao cho
SA = SB ' = SC ' = a suy ra S.AB 'C ' là hình chóp đều có các mặt bên là tam giác đều suy ra
AB ' = B 'C ' = C ' A' . 2 a 3 a a 6 Ta có: 2 2 S = ; AH =
⇒ SH = SA − AH = . ABC 4 3 3 3 Khi đó a 2 V SA SB SC 1 V =
. Lại có S.AB'C ' = . . =
S . AB 'C ' 12 V SA SB ' SC ' S ABC 6 6 . Do đó 3 V = a 3 . S . ABC
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( SM
ABCD) và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
= k,0 < k < 1. Khi đó giá trị của k SA
để mặt phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là 1 − + 5 1 − + 2 1 − + 5 1 + 5 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 4 2 2 4 Hướng dẫn giải Chọn C SM SN
Giả sử (MBC ) cắt SD tại N . Khi đó MN //BC//AD suy ra = = k (k > 0) SA SD https://toanmath.com/ V SM V SM SN 2 V k V k Ta có S.MBC S .MNC 2 = = k, = .
= k .Do đó: S.MBC S . = ; MNC = .Bài toán t/m khi V SA V SA SD V 2 V 2 S . ABC S . ADC S . ABCD S . ABCD 2 k k 1 2 −1+ 5 +
= ⇔ k + k −1 = 0 ⇒ k = 2 2 2 2
Câu 95. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = a ; SA vuông góc mặt phẳng
( ABC), Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) bằng 30°. Gọi M là trung điểm của
SC , thể tích khối chóp S.ABM là. 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 36 18 18 Hướng dẫn giải Chọn B ( a a SBC );( ABC ) = ⇒ 3 3 3 0 0 30
SBA = 30 ⇒ SA = ⇒ V = . 3 SABC 18 3 V 1 a 3 SABM = ⇒ V = . V 2 SABM 36 SABC
Câu 96. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của
khối tứ diện AMND và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 6 4 Hướng dẫn giải Chọn B A M N B D C . V AM AN AD 1 Ta có AMND = . . = . V AB AC AD 4 ABCD
Câu 97. Cho hình chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 8 . Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC,
CA . Thể tích của khối chóp S.MNP bằng: A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/
1 BC.d ( ,ABC) V S 2 .2 MP d N , MP S . ABC ∆ABC ( ) 2 = = = = 4 V S 1 . MP d N , MP S .MNP ∆MNP .
MP d ( N, MP) ( ) 2 VS. ⇒ V = ABC = 2 S .MNP 4 V
Câu 98. Cho khối chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tỉ số thể tích S.ABC bằng: VS.AGC 3 1 2 A. B. 3 C. D. 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B S L N O A C H G K J B V S d ; B AC BO BL S . ABC ABC ∆ ( ) Ta có = = = = = 3 . V S d G; AC GN GL S . AGC A ∆ GC ( )
Câu 99. Cho hình chóp tam giác S.ABC có = ASB CSB = 60° ,
ASC = 90° , SA = SB = 1 , SC = 3 . Gọi M là điểm trên cạnh 1 SC sao cho SM =
SC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABM . 3 2 3 6 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 36 36 4 Hướng dẫn giải Chọn A 1
Cách 1: Áp dụng công thức 2 2 2 V
= .abc 1− cos α − cos β − cos ϕ + 2cosα cos β cosϕ . S . ABC 6 2 2 1 1 1 2 Ta có: V = .1.1.3 1− − − 0 = . S . ABC 6 2 2 4 V SM 1 1 2 2 S . ABM = = ⇒ V = . = . S . V SC 3 ABM 3 4 12 S . ABC Cách 2: https://toanmath.com/ S 600 600 A 2 2 1 C' H 2 2 A' 3 3 C B .
Gọi A′, C′ lần lượt là các điểm trên SA và SC sao cho SA′ = SC′ = 2. Khi đó ′ = SBA
SBC′ = 90° hay SB ⊥ ( A′BC′) .
Tam giác A′BC′ cân tại B , gọi H là hình chiếu của B trên A′C′ ta có: A′C′ = 2 2 , BH = 1. 1 1 1 1 2 V = = = ′ ′ .S . B .BH .AC .1. .1.2 2 . S . A BC 3 2 3 2 3 V SA SC 1 3 3 3 2 2 S . ABC = . = . = ⇒ V = . = S . V ′ ′ . ′ ′ SA SC 2 2 4 ABC 4 3 4 S . A BC V SM 1 1 2 2 S . ABM = = ⇒ V = . = . S . V SC 3 ABM 3 4 12 S . ABC
Câu 100. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A′ trên cạnh SA sao cho 1 A S ′ =
SA . Mặt phẳng qua A′ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần 3
lượt tại B ,′C ,′ D′. Khi đó thể tích khối chóp S.A′B C ′ D ′ ′ bằng: V V V V A. . B. . C. . D. . 27 9 3 81 Hướng dẫn giải Chọn A Gọi thể tích 1 1 V = . a h . h . . S . ABCD a 3 2 Với 1 S = đáy a h .
h là chiều cao hính chóp S.ABCD . a 2 1 1 1 1 ′ 1 V = . a h ′ h . ′ mà: h′ = h , a′ = a , h = h .
S . A′B C ′ D ′ ′ a' a a 3 2 3 3 3 V Nên V = S.A BCD .
S . A′B C ′ D ′ ′ 27
Câu 101. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng ( P) V
qua AM và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P và .
Q Khi đó SAPMQ bằng VSABCD 2 2 1 4 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 9 Chọn C https://toanmath.com/ S M P B C I Q O A D
Trong ( ABCD) gọi O là giao điểm của AC và BD .
Trong (SAC ) gọi I là giao điểm của SO và AM .
Trong (SBD) từ I vẽ đường thẳng song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại P , Q , suy ra
mp ( P) là mp ( APMQ) .
+ Ta thấy I là giao điểm của hai đường trung tuyến AM và SO của tam giác SAC ⇒ I là trọng tâm tam giác SI SP SQ 2 SAC , Suy ra: = =
= (định lý ta lét vì PQ // BD ) SO SB SD 3 V . SA . SP SM 2 1 1 Ta có: SAPM = = . = ⇒ 1 V = V V . SA . SB SC 3 2 3 SAPM 3 SABC SABC VSAQM . SA . SQ SM 2 1 1 = = . = ⇒ 1 V = V V . SA . SD SC 3 2 3 SAQM 3 SADC SADC 1 1 (V +V ) V V +V V SAPMQ ⇒ SAPM SAQM = 3 SABC SADC = 3 SABCD = 1 = V V V V 3 SABCD SABCD SABCD SABCD
Câu 102. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 1 1 SA′ = SA , SB′ = SB , SC′ =
SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp 3 3 3 ′
S.ABC và S.A′B C
′ ′. Khi đó tỉ số V là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 6 9 27 Hướng dẫn giải Chọn D V
SA SB SC 1 1 1 1 Ta có . . . . V SA SB SC 3 3 3 27 .
Câu 103. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho
SN = 3NC . Tính tỉ số k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp SABC . 2 1 3 3 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 5 3 8 4 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ Ta có V = V −V −V . ABMN SABC SBMN ABCN 1 3 3 1 Mà V = . .V = .V ; V = .V . SBMN 2 4 SABC 8 SABC ABMN 4 SABC 3 1 3 Suy ra V = V − V − V = V . ABMN SABC 8 SABC 4 SABC 8 SABC
Câu 104.Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh BC ,
CA , AB . Tính thể tích V của khối chóp S.MNP . 3 9
A. V = 3 . B. V = . C. V = .
D. V = 4 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B 1 S = S . M ∆ NP ∆ 4 ABC Do đó 1 1 3 V = V = .6 = . S .MNP S . 4 ABC 4 2
Câu 105. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Điểm M thay đổi trong tam giác BCD . Các đường thẳng
qua M và song song với AB , AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng ( ACD) , ( ABD) , ( ABC )
tại N , P , Q . Giá trị lớn nhất của khối MNPQ là: V V V V A. . B. . C. . D. . 8 54 27 16 Hướng dẫn giải Chọn C https://toanmath.com/ A P Q N B D P′ Q′ M N ′ C ′ MN N M
Tam giác ABN ′ có MN // AB ⇒ = AB N B ′ . ′ MP P M
Tam giác ACP′ có MP // AC = AC P C ′ . ′ MQ Q M
Tam giác ADQ′ có QM // AD ⇒ = AD Q D ′ . ′ ′ ′
Khi đó: MN MP MQ N M P M Q M + + = + + AB AC AD N B ′ P C ′ Q D ′ N M ′ P M ′ Q M ′ S S S MN MP MQ Mà MCD MBD MBC + + = + + = 1 + + = N B ′ P C ′ Q D ′ nên 1 S S S AB AC AD BCD BCD BCD 3 3 Lại có MN MP MQ MN MP MQ 3 3 1 = + + ≥ 3 . . (Cauchy) AB AC AD AB AC AD 1 ⇔ MN. . MP MQ ≤ A .
B AC.AD ⇒ MN. .
MP MQ lớn nhất khi MN MP MQ = = 27 AB AC AD ⇒ MN MP MQ 1
M là trọng tâm tam giác BCD ⇒ = =
= ⇒ (NPQ) // (BCD) , AB AC AD 3 2 S NPQ 2 = 1 1 1 , Mà S = =
d (M , NPQ ) = d ( , A ( BCD)) ′ ′ ′ S nên S S và ( ) S N P Q BCD NPQ BCD ′ ′ ′ 3 4 9 2 N P Q
Vậy giá trị lớn nhất của khối tứ diện 1 MNPQ là V = S .d M NPQ MNPQ NPQ ( ,( )) 3 1 1 1 V ⇔ 1 V = . S . d A BCD = , với V = S .d A BCD = V ABCD BCD ( ,( )) MNPQ BCD ( ,( )) 3 9 3 27 3
Câu 106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của V
SA và SB . Tỉ số thể tích S.CDMN là VS.CDAB 3 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 8 2 8 4 Hướng dẫn giải Chọn A V SC.SM .SN 1 1 Ta có SCMN = = ⇒ V = V . V SC. . SA SB 4 SCMN 4 SCAB SCAB 1 V = V . SCMN S . 8 ABCD V SC.SM .SD 1 1 SCMD = = ⇒ V = V . V SC. . SA SD 2 SCMD 2 SCAD SCAD https://toanmath.com/ 1 ⇒ V = V . SCMD S . 4 ABCD 3 V = V . SCDMN S . 8 ABCD .
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA , SD . Mặt phẳng (α ) chứa MN cắt các cạnh SB , SC lần lượt tại Q , P . Đặt
SQ = x , V là thể tích của khối chóp S.MNQP , V là thể tích của khối chóp S.ABCD . Tìm x để SB 1 1 V = V . 1 2 1 1 − + 41 1 − + 33 A. x = . B. x = . C. x = .
D. x = 2 . 2 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C S P Q M N B C O A D MN // BC Do ( ⇒ PQ // BC . α
) ∩ (SBC) = PQ V V V V 2 S .MNQ S .NPQ V S MNQ S NPQ 1 SM SN SQ SP SN SQ x x 1 + = ⇔ . . + = ⇔ . . + . . = 1 ⇔ + = 1 V V V 2V 2V 2 SA SD SB SC SD SB 4 2 S . ABD S .BCS − + 2 ⇔ 1 33
2x + x − 4 = 0 ⇔ x =
(vì x > 0 ). 4 V
Câu 108. Cho hình chóp SABC
SABC . Gọi M ; N lần lượt là trung điểm SB ; SC . Khi đó là bao nhiêu? VSAMN 1 1 1 A. . B. . C. . D. 4 . 4 8 16 https://toanmath.com/ Hướng dẫn giải Chọn D V SB SC S.ABC = . = 4 . V SM SN S.AMN
Câu 109. Cho khối chóp S.ABC có M ∈ SA , N ∈ SB sao cho MA = 2 − MS , NS = 2 − NB . Mặt phẳng
(α )qua hai điểm M , N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số
thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số lớn ). 3 4 3 4 A. . B. . C. . D. . 5 9 4 5 Hướng dẫn giải 1 7 T Chọn D 1 7 T S M N Q C A P B
Cách 1: Ta có mặt phẳng (α ) cắt các mặt (SAC ) theo giao tuyến MQ SC và cắt mặt (SBC )
theo giao tuyến NP SC . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α ) với hình chóp là hình thang MNPQ . Do V = V +V , gọi V = V và S = S ta có: MNABPQ N . ABPQ N . AMQ S . ABC ABC ∆ 1 1 1 1 2 7 V
= .d N, ABC .S
= . d (S,( ABC)) S − . S = V . N . ABPQ ( ( )) 3 ABPQ 3 3 3 3 27 1 1 2 4 8 V
= .d N, SAC .S
= . d (B,(SAC)). S = V . N . AMQ ( ( )) ∆ ∆ 3 AMQ 3 3 9 ASC 27 Vậy 5 V = V +V = 4 V ⇒ V = V . MNABPQ N . ABPQ N . AMQ 9 SMNPQC 9 VSMNPQC 4 Suy ra = . V 5 MNABPQ Cách 2: https://toanmath.com/ S M N B A I P Q C
Gọi I = MN ∩ AB ,Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác SAB , ta có MS IA NB IB 1 ⋅ ⋅ = 1⇒ = . MA IB NS IA 4 BI SA NM NM
Áp dụng định lý Me-ne-la-us cho tam giác A ∆ MI , ta có: ⋅ ⋅ = 1 ⇔ =1. BA SM NI NI Tương tự PI AM AQ 2 ta có:
= 1. Vì MQ//SC ⇒ = = . PQ AS AC 3 Khi đó: V IB IN IP 1 1 1 1 15 I .BNP = ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ = ⇒ V = .V . V IA IM IQ 4 2 2 16 AMQ.NBP I . 16 AMQ I . AMQ V d M ; ABC S
d (M ;( ABC )) SAIQ AI AQ 4 2 8 M . AIQ ( ( )) MA 2 Mà AIQ = ⋅ với = = và = ⋅ = ⋅ = . V d S; ABC S
d (S;( ABC )) SA 3 S AB AC 3 3 9 S . ABC ( ( )) ABC ABC 15 2 8 5 Suy ra V = ⋅ ⋅ ⋅V = V . AMQ.NBP S . ABC S . 16 3 9 9 ABC 5 1− 4
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là: 9 = . 5 5 9
Câu 110. Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a . Gọi B′ , C′ lần
lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính thể tích hình chóp S.AB C ′ ′ . 3 a 3 a 3 a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 48 6 12 Hướng dẫn giải Chọn A A C' B' C S B . AC′ Ta có S
∆ AC vuông cân tại S , SC′ là đường cao ⇒ SC′ cũng là trung tuyến 1 ⇒ = . . AC 2 https://toanmath.com/ ′ Tương tự AB 1 = . AB 2 3 3 1 1 1 a a ⇒ V = . .V = . = .
S . AB 'C ' S . 2 2 ABC 4 6 24
Câu 111. Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a , M là trung điểm DC . Thể tích V của khối chóp
M .ABC bằng bao nhiêu? 3 3a 3 a 3 2a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 2 12 24 Hướng dẫn giải Chọn D
Gọi H là trung điểm BD , ABCD là trọng tâm A ∆ BD . a 3 2 a 3 Ta có AH = ⇒ AG = AH = . 2 3 3 a 6 Trong A ∆ CG có 2 2 CG = AC − AG = . 3 3 Do đó 1 1 1 2a V = C . G S = C . G A . B A . D sin 60° = . CABD 3 ABD 3 2 12 3 V CM 1 1 2a Mà CABM = = ⇒ V = V = . V CD 2 CABM 2 CABD 24 CABD
Câu 112. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N ,
P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C , A A .
B Thể tích V của khối chóp S.MNP là A. V = 3 3 . B. V = . C. V = 9 4 . D. V = . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S M A C P N B .
+ Gọi h là chiều cao của hình chóp S.ABC và S.MNP . 1 V . . h S . S . ABC 3 ABC 1 V . . h S . S .MNP 3 MNP 1 Mà S S. . MNP 4 ABC 6 6 3 Suy ra 4 V . S .MNP V 4 2 S .MNP
Câu 113. Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh , SA SB,
SC lần lượt lấy ba điểm A , ′ B , ′ C′ sao cho 1 ′ 1 1 SA = SA , ′ SB = SB , SC′ =
SC . Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC 3 3 3 V ′ và S. ′ A ′
B C′ . Khi đó tỉ số là V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 3 27 Hướng dẫn giải Chọn D V ′ ′ SA ′ SB SC′ 1 1 1 1 Ta có = . . = . . = V SA SB SC 3 3 3 27
Câu 114. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm E sao cho SE = 2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 2 1 1 1 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 3 12 6 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/ S E A D B C . 1 1 Ta có V = V = . SBCD 2 SABCD 2 V SE. . SB SD 2 SEBD = = . Do đó 1 V = . SEBD V SC. . SB SD 3 3 SCBD
Câu 115. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi V là thể tích 1 của khối chóp V
S.AMPN. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ? V 3 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 8 3 8 3 Hướng dẫn giải Chọn B .
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC . 1
Ta có M , G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên V = V = V . S . ADC S . ABC S . 2 ABCD
Theo công thức tỉ số thể tích ta có: V SM SP V 1 SM V 1 SM S . AMP S . AMP S . = . AMP ⇔ = ⇔ = . V SD SC 1 2 SD V 4 SD S . ADC S . ABCD VS. 2 ABCD Tương tự V SN SP V 1 SN V 1 SN S . ANP S . ANP S . = . ANP ⇔ = ⇔ = . V SB SC 1 2 SB V 4 SB S . ABC S . ABCD VS. 2 ABCD Từ đó suy ra V V 1 SM SN V 1 SM SN S . AMP S . ANP S . AMNP + = + ⇒ = + . V V 4 SD SB V 4 SD SB S . ABCD S . ABCD S . ABCD V 1 SM SN Hay 1 = + . V 4 SD SB https://toanmath.com/ Ta chứng minh SD SB + = 3. SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E, F . . SD SF SB SE SD SB SE + SF Ta có: = ; = ⇒ + = . SM SG SN SG SM SN SG SD SB 2SO 3 ⇒ + = = 2. = 3. SM SN SG 2 Đặt SD SB = ; x
= y . Ta có x + y = 3 . SM SN Mặt khác V 1 SM SN 1 1 1 x + y 3 3 1 1 = + = + = = ≥ = . V 4 SD SB 4 x y 4xy 4xy (x + y)2 3
Vậy V1 nhỏ nhất bằng 1 . V 3
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng (MNI ) chia khối chóp
S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7 lần phần còn lại. Tính tỉ số 13 = IA k ? IS 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ S H I Q J A E A D E D M P O M N B N C B C F F
Dễ thấy thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNI ) với hình chóp là hình ngũ giác IMNJH với
MN // JI . Ta có MN , AD , IH đồng qui tại E với 1 EA =
ED và MN , CD , HJ đồng qui tại 3 F với 1 FC =
FD , chú ý E , F cố định. 3
Dùng định lí Menelaus với tam giác HS ED IA HS HS 1 SAD ta có . . = 1 ⇔ .3.k = 1 ⇔ = . HD EA SI HD HD 3k
d ( H ,( ABCD)) Từ đó HD 3k . d ( = = S, ( ABCD)) SD 3k +1 Suy ra V = V −V −V . HJIAMNCD H .DFE I . AEM J .NFC Đặt 1 V = V và S = S
, h = d (S,( ABCD)) ta có S = S = S và S . ABCD ABCD AEM NFC 8
d ( I,( ABCD)) IA k d ( = = S, ( ABCD)) SA k +1 2 k + k Thay vào ta được 1 3k 9 1 k 1 1 21 25 V = . . h S − 2. . . h S = . V . HJIAMNCD 3 3k +1 8 3 k +1 8 8 (3k + ) 1 (k + ) 1 2 Theo giả thiết ta có 13 1 21k + 25k 13 V =
V nên ta có phương trình . = , giải phương HJIAMNCD 20 8 (3k + ) 1 (k + ) 1 20 trình này được 2 k = . 3
Câu 117. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ,
ACD , ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng V V 4V 4V A. . B. . C. . D. . 27 9 27 9 Hướng dẫn giải Chọn B https://toanmath.com/
Gọi E , F , I lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC , CD , BD . V 8 8 2 Ta có AMNP = ⇒ V = = . AMNP VAEFI V V 9 9 9 AEFI 1 V = = = = = MN V PQ
d (Q (MNP)) 1 1 SMNP
d ( A (MNP)) 1 SMNP
d (Q (MNP)) 1 , . , . , .SMNP VAMNP 3 3 2 6 2 9 .
Câu 118. Cho tứ diện ABCD có AB = 3a , AC = 2a và AD = 4 .
a Tính theo a thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết = = BAC CAD DAB = 60 . ° A. 3
V = 2 3 a . B. 3
V = 6 2 a . C. 3
V = 6 3 a . D. 3 V = 2 2 a . Hướng dẫn giải Chọn D A 2a 2a D' 2a C 2a H M B' D a B .
Trên cạnh AB lấy điểm B′; trên cạnh AB lấy điểm D′ sao cho AB′ = AD′ = AC = 2 . a
Gọi V là thể tích tứ diện . A B CD ′ ;
′ V là thể tích tứ diện . A BC . D 1 2
Khi đó các tam giác AB C
′ ; ACD ;′ AB D
′ ′ đều cạnh bằng 2a suy ra tam giác B CD ′ ′ đều, cạnh bằng 2a . Tứ diện AB C
′ D′ đều cạnh bằng 2a nên có thể tích. 2 1 1 1 3 2 2 3 2 2 V = S = − 3 ∆ ′ ′.AH 2 . a 2 . a .
(2a) .2 .a = .a . 1 3 B CD 3 2 2 3 2 3
Áp dụng tỷ lệ thể tích ta có V AB′ AD′ 2 1 1 1 = . = . = 3
⇒ V = 3V = 2 2a . 2 1 V AB AD 3 2 3 2
Câu 119. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy
điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 1 1 1 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 6 12 3 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ V SE. . SB SD 2 2 1 1 1 Ta có S.EBD = SE = ⇒ V = V = . .V = V = . V SC. . SB SD SC S .EBD S . 3 CBD . 3 2 S ABCD S . 3 ABCD 3 S .CBD
-----------------------------------------------.
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi A′ là điểm trên cạnh SA sao cho SA′ 3
= . Mặt phẳng (P) đi qua A′ và song song với ( ABCD) cắt SB , SC , SD lần lượt tại SA 4
B′ , C′ , D′ . Mặt phẳng ( P) chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là: 37 27 4 27 A. . B. . C. . D. . 98 37 19 87 Hướng dẫn giải Chọn B 2 V
SA' SB ' SC ' 3 27
Ta có: S.A'B 'C ' = . . = = V SA SB SC 4 64 S . ABC Do đó V 27 V 27
S . A ' B 'C ' =
; tương tự S.D'B'C' = V 37 V 37
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau suy ra: V V V +V 27
S . A ' B 'C '
S .D ' B 'C '
S . A ' B 'C '
S .D ' B 'C ' = = = V V V + . V 37
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
ABC. A ' B 'C '
DBC.D ' B 'C '
Câu 121. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi I là trọng tâm tam giác D
SB . Một mặt phẳng chứa AI và song song với BD cắt các cạnh
SB, SC, SD lần lượt tại B ,
′ C ,′ D′. Khi đó thể tích khối chóp S.AB′C′D′ bằng: https://toanmath.com/ V V V V A. . B. . C. . D. . 9 27 3 18 Hướng dẫn giải Chọn C SB′ SD′ SI 2 Ta có = = = . SB SD SO 3 SC ' CA OI SC ' 1 SC ' 1 Mà . . = 1⇒ .2. = 1⇒ = . C 'C AO IS C 'C 2 SC 2
VS AB′D′ 4 . = V 9 S . ABD 1 ⇒ ⇒ V = V .
S . AB′C′D′
VS B′C′D′ 4 1 2 3 . = . = V 9 2 9 S.BCD V 3 3 1 k . V 4 2
Câu 122. Cho hình lập phương ABC . D A′B C ′ D ′ ′ cạnh .
a Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A′B′
và BC . Mặt phẳng (DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V là thể tích của 1 phần chứa đỉnh V ,
A V là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số 1 . 2 V 2 55 37 1 2 A. . B. . C. . D. . 89 48 2 3 S A' M A' M E B' B' K D' C' D' C' A A B B H N N D C D C Hướng dẫn giải Chọn A
Gọi H = AB ∩ DN ; MH cắt B'B tại K , cắt A' A tại S ; SD cắt A'D' tại E .
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .
Phần đa diện chứa A có thể tích là: V = V −V −V . 1 S . ADH
S . A ' EM K .BNH https://toanmath.com/
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA = BH ; AH = 4A'M ; AD = 4A'E và 1
SA' = B ' K = A' A . 3
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 2 1thì: SA' = ; KB = . 3 3 1 1 1 4 Ta có: V = S . A . AD AH = 1 + .1.2 = . S . ADH 6 6 3 9 1 1 1 1 V = V = ; V = V =
S . A ' EM S . 64 ADH 144 K .BNH S . 8 ADH 18
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là: 4 1 1 55 − − = . 9 144 18 144
Suy ra phần đa diện không chứa 55 89
A có thể tích là: 3 1 − = . 144 144
Câu 123. Cho tứ diện ABCD có M , N, P lần lượt thuộc các cạnh AB, BC,CD sao cho
MA = MB, NB = 2NC, PC = 2PD . Mặt phẳng (MNP) chia tứ diện thành hai phần. Gọi T là tỉ số
thể tích của phần nhỏ chia phần lớn. Giá trị của T bằng? 19 26 13 25 A. B. C. D. 26 45 25 43 Hướng dẫn giải Chọn A Đặt V = V , V = V , V = V ABCD 1 BDMNPQ 2 ACMNPQ Q = (MNP) MA NB PC QD QD 1 ∩ AD ⇒ . . . = 1⇒ = . MB NC PD QA QA 4 V = V = V +V +V . 2 ACMNPQ C.MNP C.MPQ C. AQM V CN CP 1 2 2 V BM 1 V 2 1 1 V CMNP = . = . = ; BCDM CMNP = = ⇒ = . = ⇒ V = . V CB CD 3 3 9 V BA 2 V 9 2 9 CMNP 9 CMBD BCDA ABCD 2 2 1 2 2 1 V S = S = . S = S ⇒ V = V = V = ; CPQ 3 CDQ 3 5 ACD 15 ACD MCPQ 15 MACD 15 ABCD 15 VAMCQ AM AQ 1 4 2 2V = . = . = ⇒ V = . V AB AD 2 5 5 AMCQ 5 ABCD V V 2V 26V 19V V 26 Suy ra: 2 V = + + = ⇒ V = ⇒ = . 2 1 9 15 5 45 45 V 19 1
Câu 124. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi C′ A′ , B′ ,
, D′ lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Khi đó tỉ ′ ′ ′ ′
số thể tích của hai khối chóp S.A B C D S ABCD và . là: https://toanmath.com/ 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 8 16 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Xét hình chóp S.ABC. V
SA' SB ' SC ' 1 1
S . A ' B 'C ' = . . = ⇒ V = V
S . A ' B 'C ' S . V SA SB SC 8 8 ABC S . ABC Tương tự 1 : V = V
S . A 'C ' D ' S . 8 ACD 1 V = V .
S . A ' B 'C ' D ' S . 8 ABCD
Câu 125. Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC đối một vuông góc; SA = a , SB = 2a , SC = 3a . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , SAB , SBC , SCA . Tính thể tích khối tứ
diện MNPQ theo a . 3 2a 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. . D. . 27 27 9 9 Hướng dẫn giải Chọn B
Gọi E , F , K lần lượt là trung điểm SB , BC , CS . https://toanmath.com/ 1 Ta có: 3 V = . . SA . SB SC = a . S . ABC 6 Gọi 1
h là chiều cao từ đỉnh P của MNPQ thì h = SA . 3 Mặt khác do 2 2 MN = EF ; MQ = 4 4 1 1 FK ⇒ S = S = . S = S . 3 3 MNQ 9 EFK 9 4 SBC 9 SBC 3 1 1 1 1 V a S . V = . . h S = . . ABC SA S = = . MNPQ 3 MNQ 3 3 9 SBC 27 27
Câu 126. Cho tứ diện ABCD cạnh bằng 1. Xét điểm M trên cạnh DC mà 4DM = DC. Thể tích tứ diện ABMD bằng. 2 3 2 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 12 8 48 Hướng dẫn giải Chọn C 2
ABCD là tứ diện đều, cạnh bằng 1 nên V = . . ABCD 12 V DM 1 1 2 2 Ta có: DABM = = ⇒ V = . = .. V BC 4 DABM 4 12 48 DABC
Câu 127. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD // BC và AD = 2BC . Kết luận nào sau đây đúng? A. V = 2V . B. V = 4V . C. V = 6V . D. S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC S . ABCD S . ABC V = 3V . S . ABCD S . ABC Hướng dẫn giải Chọn D S A M D B C 1 1 Ta có S = ⇒ V = ∆ S V . ABC 3 ABCD S . ABC S . 3 ABCD
Câu 128. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60° .
Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng ( BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. 7 7 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 7 Hướng dẫn giải Chọn A https://toanmath.com/ . = Đặt V V 1 SABIKN V1 → = ?. V = V V 2 NBCDIK 2 1 a 6 6 * 2 3 V = . a = a . S . ABCD 3 2 6 1 1 SO 1 a 6 1 6 * 3 V = .NH.S = . .S = . . .2 a a = a . N .BMC ∆ ∆ 3 BMC 3 2 BMC 3 4 2 12 * Nhận thấy MK 2
K là trọng tâm của tam giác SMC → = . MN 3 V MD MI MK 1 1 2 1 * M .DIK = . . = . . = . V MC MB MN 2 2 3 6 M .CBN 5 5 6 5 6 3 3 →V = V −V = V = . a = a . 2 M .CBN M .DIK M .CBN 6 6 12 72 7 6 3 a 6 5 6 7 6 V 7 3 3 3 1 72 →V = V −V = a − a = a → = = . 1 S . ABCD 2 6 72 72 V 5 6 5 2 3 a 72
Câu 129. Cho khối chóp S.ABC ; M và N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA ;
SB thể tích khối chóp S.MNC bằng 3
a . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng. A. 3 a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 4a . Hướng dẫn giải Chọn D
Theo công thức tính tỷ số thể tích. V SM .SN 1 S .MNC = = . V . SA SB 4 S . ABC
Câu 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của V
SA và SB . Tính tỉ số thể tích S.CDMN là: VS.CDAB 1 1 5 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 8 8 Hướng dẫn giải Chọn D Phân tích: https://toanmath.com/ S N A D B C .
Ta thấy việc so sánh luôn thể tích hai khối này trực tiếp thì sẽ khó khăn do đó ta sẽ chia ra như sau: . S MNCD = . S MCD + . S MNC và .
S ABCD = SACD + .
S ABC . Khi đó ta có. V
d(M;(SCD)) 1 SMCD 1 1 = ⇔ V = V ( do SMCD SABCD
và chung diện tích đáy SCD ). V 2 4
d(A;(SCD)) = 2 SACD V S SMNC SMN 1 1 Ta có = = ⇒ V = V . V S 4 SMNC 8 SABCD SABC SAB Từ trên suy ra 1 1 3 V = + V = V . SMNCD 4 8 SABCD 8 SABCD https://toanmath.com/
Document Outline
- 2.5 BT TỈ SỐ THỂ TÍCH
- TỈ SỐ THỂ TÍCH
- A. BÀI TẬP
- TỈ SỐ THỂ TÍCH
- 2.5 HDG TỈ SỐ THỂ TÍCH
- TỈ SỐ THỂ TÍCH
- B. LỜI GIẢI CHI TIẾT
- TỈ SỐ THỂ TÍCH