Bài tập tọa độ không gian phân theo dạng có lời giải chi tiết – Trần Sĩ Tùng Toán 12

Bài tập tọa độ không gian phân theo dạng có lời giải chi tiết – Trần Sĩ Tùng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
67 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tọa độ không gian phân theo dạng có lời giải chi tiết – Trần Sĩ Tùng Toán 12

Bài tập tọa độ không gian phân theo dạng có lời giải chi tiết – Trần Sĩ Tùng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

162 81 lượt tải Tải xuống
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 1
TĐKG 01: VIT PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
Dng 1: Viết phương trình mt phng bng cáchc định vectơ pháp tuyến
Câu 1. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim A(2;4;1), B(–1;1;3) và mt phng
(P):
xyz
3250
+=
. Viết phương trình mt phng (Q) đi qua hai đim A, B và vuông
góc vi mt phng (P).
·
(Q) đi qua A, B và vuông góc vi (P)
Þ
(Q) có VTPT
P
nnAB
,(0;8;12)0
éù
==-
ëû
uuurr
rr
Þ
():23110
+-=
.
Câu hi tương t:
a) Vi A(1; 0; 1), B(2; 1; 2),
2330
Pxyz
():
+++=
. ĐS:
Qxyz
():220
-+-=
Câu 2. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) đi qua hai đim
AB
(2;1;3),(1;2;1)
-
và song song vi đường thng
xt
dyt
zt
1
:2
32
ì
=-+
ï
=
í
ï
=--
î
.
·
Ta có BA
(1;3;2)
=
uur
, d có VTCP
u
(1;2;2)
=-
r
.
Gi
n
r
là VTPT ca (P)
Þ
nBA
nu
ì
^
í
^
î
uur
r
rr
Þ
chn nBAu
,(10;4;1)
éù
==--
ëû
uur
rr
Þ
Phương trình ca (P):
xyz
104190
-+-=
.
Câu 3. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng
d
1
()
và
d
2
()
có phương trình:
xyz
d
1
112
();
231
-+-
==,
xyz
d
2
413
():
693
---
==. Lp phương trình mt phng (P) cha
(d
1
) và
d
2
()
.
·
Chng t (d
1
) // (d
2
). (P): x + y – 5z +10 = 0
Câu 4. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cu (S) có phương trình:
xyzxyz
222
26420
++-+--=
. Viết phương trình mt phng (P) song song vi giá ca
véc tơ
v
(1;6;2)
=
r
, vuông góc vi mt phng
xyz
():4110
a
++-=
và tiếp xúc vi (S).
·
(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT ca
()
a
là
n
(1;4;1)
=
r
.
Þ
VTPT ca (P) là:
[
]
P
nnv
,(2;1;2)
==-
rrr
Þ
PT ca (P) có dng:
xyzm
220
-++=
.
Vì (P) tiếp xúc vi (S) nên
dIP
(,())4
=
m
m
21
3
é
=-
Û
ê
=
ë
.
Vy: (P):
xyz
2230
-++=
hoc (P):
xyz
22210
-+-=
.
Câu 5. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim M(1; –1; 1) và hai đường thng
xyz
d
1
1
():
123
+
==
--
và
xyz
d
2
14
():
125
--
==. Chng minh rng đim
Mdd
12
,,
ng
nm tn mt mt phng. Viết phương tnh mt phng đó.
·
d
1
qua M
1
(0;1;0)
- và có u
1
(1;2;3)
=--
r
,
d
2
qua M
2
(0;1;4)
và có u
2
(1;2;5)
=
r
.
uu
12
;(4;8;4)0
éù
=-
ëû
r
rr
, MM
12
(0;2;4)
=
uuuuuur
Þ
uuMM
1212
;.0
éù
=
ëû
uuuuuur
rr
Þ
dd
12
,
đồng phng.
Gi (P) là mt phng cha
dd
12
,
Þ
(P) có VTPT
n
(1;2;1)
=-
r
và đi qua M
1
nên có
phương trình
xyz
220
+-+=
. Kim tra thy đim
MP
(1;1;1)()
Î
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 2
Dng 2: Viết phương trình mt phng liên quan đến mt cu
Câu 6. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng d:
xyz
33
221
--
==
và mt cu
(S): xyzxyz
222
22420
++---+=
. Lp phương trình mt phng (P) song song vi d và
trc Ox, đồng thi tiếp xúc vi mt cu (S).
·
(S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP
u
(2;2;1)
=
r
.
(P) // d, Ox
Þ
(P) có VTPT
[
]
nui
,(0;1;2)
==-
r
rr
Þ
PT ca (P) có dng:
yzD
20
-+=
.
(P) tiếp xúc vi (S)
Û
dIPR
(,())
=
Û
D
22
14
2
12
-+
=
+
Û
D
325
-=
Û
D
D
325
325
é
=+
ê
=-
ë
Þ
(P): yz
23250
-++=
hoc (P): yz
23250
-+-=
.
Câu 7. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt cu (S): xyzxy
222
2440
+++--=
và
mt phng (P):
xz
30
+-=
. Viết phương trình mt phng (Q) đi qua đim
M
(3;1;1)
-
vuông góc vi mt phng (P) và tiếp xúc vi mt cu (S).
·
(S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT
P
n
(1;0;1)
=
r
.
PT (Q) đi qua M có dng: AxByCzABC
222
(3)(1)(1)0,0
-+-++=+
(Q) tiếp xúc vi (S)
Û
dIQRABCABC
222
(,())43=Û-++=++ (*)
QP
QPnnACCA
()().00
^Û=Û+=Û=-
rr
(**)
T (*), (**)
Þ
BAABBAAB
2222
53287100
-=+Û-+=
Û
ABAB
274
=Ú=-
·
Vi
AB
2
=
. Chn B = 1, A = 2, C = –2
Þ
PT (Q):
xyz
2290
+--=
·
Vi
AB
74
=-
. Chn B = –7, A = 4, C = –4
Þ
PT (Q):
xyz
47490
---=
Câu hi tương t:
a) Vi Sxyzxyz
222
():24450
++-+-+=
,
PxyzM
():2650,(1;1;2)
+-+=
.
ĐS:
Qxyz
():2260
++-=
hoc
Qxyz
():1110250
-+-=
.
Câu 8. Trong không gian vi h trc Oxyz, cho mt cu (S): xyzxyz
222
24230
++++=
.
Viết phương trình mt phng (P) cha trc Ox và ct mt cu (S) theo mt đường tròn có
bán kính
r
3
=
.
·
(S) có tâm I(1; –2;1), bán kính R = 3. (P) cha Ox
Þ
(P): ay + bz = 0.
Mt kc đường tròn thiết din có bán kính bng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0
Û
b = –2a (a
¹
0)
Þ
(P): y – 2z = 0.
Câu 9. Trong không gian vi h trc Oxyz, cho mt cu (S): xyzxyz
222
22210
+++-+=
và đường thng
xy
d
xz
20
:
260
ì
--=
í
--=
î
. Viết phương trình mt phng (P) cha d và ct mt cu
(S) theo mt đường tròn có bán kính
r
1
=
.
·
(S) có tâm
I
(1;1;1)
--
, bán kính R = 2.
PT mt phng (P) có dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=+
.
Chn
MNd
(2;0;2),(3;1;0)
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 3
Ta có:
MP
NP
dIPRr
22
()
()
(,())
ì
Î
ï
Î
í
ï
=-
î
Û
abcabdab
abcabdab
,2(),3(1)
177,2(),3(2)
é
==-+=--
ê
=-=-+=--
ë
+ Vi (1)
Þ
(P):
xyz
40
+--=
+ Vi (2)
Þ
(P):
xyz
717540
-+-=
Câu 10. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng
xyz
1
1
:
211
D
-
==
-
,
xyz
2
1
:
111
D
-
==
--
và mt cu (S): xyzxyz
222
22430
++++=
. Viết phương trình
tiếp din ca mt cu (S), biết tiếp din đó song song vi hai đường thng D
1
và D
1
.
·
(P): yz
3320
+++=
hoc (P): yz
3320
++-=
Câu 11. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cu (S) có phương trình
xyzxyz
222
246110
++-+--=
và mt phng (
a
) có phương trình 2x + 2y z + 17 = 0.
Viết phương trình mt phng (
b
) song song vi (
a
) và ct (S) theo giao tuyến là đường tròn
có chu vi bng
p
6
p
=
.
·
Do (
b
) // (
a
) nên (
b
) có phương trình 2x + 2yz + D = 0 (D
¹
17)
(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tn có chu vi 6
p
nên có bán kính r = 3.
Khong cách t I ti (
b
) là h = Rr
2222
534
-=-=
Do đó
D
D
D
D (loaïi)
222
2.12(2)3
7
4512
17
22(1)
+--+
é
=-
=Û-+
ê
=
ë
++-
Vy (
b
) có phương trình
xyz
2270
+=
.
Câu hi tương t:
a)
yzxyzSx
22
246110
2
():
++++--=
,
xyz
():22190
+-+=
a
,
p
8
p
=
.
ĐS:
xyz
():2210
+-+=
b
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 4
Dng 3: Viết phương trình mt phng liên quan đến khong cách
Câu 12. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) qua O, vuông
góc vi mt phng (Q):
xyz
0
++=
và cách đim M(1; 2; –1) mt khong bng
2
.
·
PT mt phng (P) qua O nên có dng:
AxByCz
0
++=
(vi ABC
222
0
+
).
·
Vì (P)
^
(Q) nên:
ABC
1.1.1.0
++=
Û
CAB
=--
(1)
·
dMP
(,())2
=
Û
ABC
ABC
222
2
2
+-
=
++
Û
ABCABC
2222
(2)2()
+-=++ (2)
T (1) và (2) ta được: ABB
2
850
+=
Û
B
AB
0(3)
850(4)
é
=
ê
+=
ë
·
T (3): B = 0
Þ
C = A. Chn A = 1, C = –1
Þ
(P):
xz
0
-=
·
T (4): 8A + 5B = 0. Chn A = 5, B = –8
Þ
C = 3
Þ
(P):
xyz
5830
-+=
.
Câu 13. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho đường thng D :
xyz
13
114
--
==
và
đim M(0; –2; 0). Viết phương trình mt phng (P) đi qua đim M, song song vi đường
thng D, đồng thi khong cách d gia đường thng D và mt phng (P) bng 4.
·
Phương trình mp (P) đi qua M(0; –2; 0) có dng:
axbyczb
20
+++=
( abc
222
0
++¹
)
D
đi qua đim A(1; 3; 0) và có mt VTCP
u
(1;1;4)
=
r
Ta có:
abc
P
ab
dAPd
abc
222
40
()
5
4
(;())
ì
++=
ï
ì
D
+
Û
íí
=
=
î
ï
++
î
P
Û
ac
ac
4
2
ì
=
í
=-
î
.
·
Vi
ac
4
=
. Chn
acb
4,18
==Þ=-
Þ
Phương trình (P):
xyz
48160
-+-=
.
·
Vi
ac
2
=-
. Chn
acb
2,12
==-Þ=
Þ
Phương trình (P):
xyz
2240
+-+=
.
Câu hi tương t:
a) Vi
xyz
Md
1
:;(0;3;2),3
114
D
-
==-=
.
ĐS:
Pxyz
():2280
+--=
hoc
Pxyz
():48260
-++=
.
Câu 14. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
xt
dyt
z
():12
1
ì
=
ï
=-+
í
ï
=
î
và đim
A
(1;2;3)
-
. Viết phương trình mt phng (P) cha đường thng (d) sao cho khong cách t
đim A đến mt phng (P) bng 3.
·
(d) đi qua đim
M
(0;1;1)
-
và có VTCT
u
(1;2;0)
=
r
. Gi
nabc
(;;)
=
r
vi abc
222
0
++¹
là VTPT ca (P) .
PT mt phng (P):
axbyczaxbyczbc
(0)(1)(1)00
-+++-=Û+++-=
(1).
Do (P) cha (d) nên:
unabab
.0202
=Û+=Û=-
rr
(2)
( )
abcbc
dAPbcbc
abcbc
22
22222
3252
,()3335235
5
-+++
=Û=Û=Û+=+
+++
( )
bbccbccb
2
22
440202
Û-+=Û-=Û=
(3)
T (2) và (3), chn
b
1
=-
Þ
ac
2,2
==-
Þ
PT mt phng (P):
xyz
2210
--+=
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 5
Câu 15. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho c đim
MNI
(1;1;0),(0;0;2),(1;1;1)
--
. Viết
phương trình mt phng (P) qua A và B, đồng thi khong cách t I đến (P) bng
3
.
·
PT mt phng (P) có dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
.
Ta có:
MP
NP
dIP
()
()
(,())3
ì
Î
ï
Î
í
ï
=
î
Û
abcabdab
abcabdab
,2,(1)
57,2,(2)
é
=-=-=-
ê
==-=-
ë
.
+ Vi (1)
Þ
PT mt phng (P):
xyz
20
-++=
+ Vi (2)
Þ
PT mt phng (P):
xyz
7520
+++=
.
Câu 16. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho t din ABCD vi
A
(1;1;2)
-
,
B
(1;3;0)
,
C
(3;4;1)
-
,
D
(1;2;1)
. Viết phương trình mt phng (P) đi qua A, B sao cho khong cách t C
đến (P) bng khong cách t D đến (P).
·
PT mt phng (P) có dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=+
.
Ta có:
AP
BP
dCPdDP
()
()
(,())(,())
ì
Î
ï
Î
í
ï
=
î
Û
abcd
abd
bcdabcd
abcabc
222222
20
30
3a42
ì
-++=
ï
++=
ï
í
-++++++
=
ï
ï
++++
î
Û
bacada
cabada
2,4,7
2,,4
é
===-
ê
===-
ë
+ Vi
bacada
2,4,7
===-
Þ
(P):
xyz
2470
++-=
.
+ Vi
cabada
2,,4
===-
Þ
(P):
xyz
240
++-=
.
Câu hi tương t:
a) Vi
ABCD
(1;2;1),(2;1;3),(2;1;1),(0;3;1)
--
.
ĐS:
Pxyz
():427150
++-=
hoc
Pxz
():2350
+-=
.
Câu 17. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho các đim
A
(1;2;3)
,
B
(0;1;2)
-
,
C
(1;1;1)
. Viết phương trình mt phng
P
()
đi qua
A
và gc ta độ
O
sao cho khong cách
t
B
đến
P
()
bng khong ch t
C
đến
P
()
.
·
Vì O
Î
(P) nên
Paxbycz
():0
++=
, vi abc
222
0
++¹
.
Do A
Î
(P)
Þ
abc
230
++=
(1) và
dBPdCPbcabc
(,())(,())2
=Û-+=++
(2)
T (1) và (2)
Þ
b
0
=
hoc
c
0
=
.
·
Vi
b
0
=
thì
ac
3
=-
Þ
Pxz
():30
-=
·
Vi
c
0
=
thì
ab
2
=-
Þ
Pxy
-=
Câu hi tương t:
a) Vi
ABC
(1;2;0),(0;4;0),(0;0;3)
. ĐS:
xyz
6340
-++=
hoc
xyz
6340
-+=
.
Câu 18. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho ba đim
A
(1;1;1)
-
,
B
(1;1;2)
,
C
(1;2;2)
--
và mt phng (P):
xyz
2210
-++=
. Viết phương trình mt phng
()
a
đi qua
A, vuông góc vi mt phng (P), ct đường thng BC ti I sao cho
IBIC
2
=
.
·
PT
()
a
có dng:
axbyczd
0
+++=
, vi abc
222
0
++¹
Do
A
(1;1;1)()
a
nên:
abcd
0
+-+=
(1);
P
()()
a
^
nên
abc
220
-+=
(2)
IBIC
2
=
Þ
dBdC
(,())2(;())
aa
=
Þ
abcdabcd
abcabc
222222
222
2
+++-+-+
=
++++
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 6
abcd
abcd
3360
(3)
5230
é
-+-=
Û
ê
-+-+=
ë
T (1), (2), (3) ta có 2 trường hp sau :
TH1 :
abcd
abcbacada
abcd
0
13
220;;
22
3360
ì
+-+=
--
ï
-+=Û==-=
í
ï
-+-=
î
.
Chn
abcd
21;2;3
=Þ=-=-=-
Þ
()
a
:
xyz
2230
---=
TH2 :
abcd
abcbacada
abcd
0
33
220;;
22
5230
ì
+-+=
-
ï
-+=Û===
í
ï
-+-+=
î
.
Chn
abcd
23;2;3
=Þ===-
Þ
()
a
:
xyz
23230
++-=
Vy:
()
a
:
xyz
2230
---=
hoc
()
a
:
xyz
23230
++-=
Câu 19. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng
dd
12
,
ln lượt có phương
trình
xyz
d
1
223
:
213
---
==,
xyz
d
2
121
:
214
---
==
-
. Viết phương trình mt phng cách
đều hai đường thng
dd
12
,
.
·
Ta có
d
1
đi qua A(2;2;3) , có
d
u
1
(2;1;3)
=
r
,
d
2
đi qua
B
(1;2;1)
và có
d
u
2
(2;1;4)
=-
r
.
Do (P) cách đều
dd
12
,
nên (P) song song vi
dd
12
,
Þ
Pdd
nuu
12
,(7;2;4)
éù
==--
ëû
rrr
Þ
PT mt phng (P) có dng:
xyzd
7240
--+=
Do (P) cách đều
dd
12
,
suy ra
dAPdBP
(,())(,())
=
Û
dd
7.22.24.37.12.24.1
6969
--+--+
= ddd
3
21
2
Û-=-Û=
Þ
Phương trình mt phng (P):
xyz
144830
--+=
Câu 20. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng
dd
12
,
ln lượt có phương
trình
xt
dyt
z
1
1
:2
1
ì
=+
ï
=-
í
ï
=
î
,
xyz
d
2
211
:
122
--+
==
-
. Viết phương trình mt phng (P) song song
vi
d
1
và
d
2
, sao cho khong cách t
d
1
đến (P) gp hai ln khong cách t
d
2
đến (P).
·
Ta có :
d
1
đi qua
A
(1;2;1)
và có VTCP u
1
(1;1;0)
=-
r
d
2
đi qua
B
(2;1;1)
-
và có VTCP là u
2
(1;2;2)
=-
r
Gi
n
r
là VTPT ca (P), vì (P) song song vi
d
1
và
d
2
nên nuu
12
,(2;2;1)
éù
==---
ëû
rrr
Þ
Phương trìnht (P):
xyzm
220
+++=
.
m
ddPdAP
1
7
(,())(;())
3
+
== ;
m
ddPdBP
2
5
(,()) (,())
3
+
==
ddPddP
12
(,())2(,())
=
mm
72.5
Û+=+
mm
mm
72(5)
72(5)
é
+=+
Û
ê
+=-+
ë
mm
17
3;
3
Û=-=-
+ Vi
m
3
=-
Þ
Pxyz
():2230
++=
+ Vi m
17
3
=-
Þ
Pxyz
17
():22 0
3
++-=
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 7
Câu 21. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) đi qua hai đim
A
(0;1;2)
-
,
B
(1;0;3)
và tiếp xúc vi mt cu (S): xyz
222
(1)(2)(1)2
-+-++=
.
·
(S) có tâm
I
(1;2;1)
-
, bán kính R
2
= .
PT mt phng (P) có dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=+
Ta có:
AP
BP
dIPR
()
()
(,())
ì
Î
ï
Î
í
ï
=
î
Û
abcabdab
abcabdab
,,23(1)
38,,23(2)
é
=-=--=+
ê
=-=--=+
ë
+ Vi (1)
Þ
Phương trình ca (P):
xy
10
--=
+ Vi (2)
Þ
Phương trình ca (P):
xyz
83570
--+=
Câu 22. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim
A
(2;1;1)
-
. Viết phương trình mt
phng (P) đi qua đim A và cách gc ta độ O mt khong ln nht.
·
Ta có
dOPOA
(,())
£
. Do đó
dOPOA
max
(,()) = xy ra
OAP
()
Û^
nên mt phng (P)
cn m là mt phng đi qua A và vuông góc vi OA. Ta có OA
(2;1;1)
=-
uuur
Vy phương trình mt phng (P):
xyz
260
-+-=
..
Câu 23. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim A(10; 2; –1) và đường thng d có
phương trình:
xyz
11
213
--
== . Lp phương trình mt phng (P) đi qua A, song song vi d
và khong cách t d ti (P) là ln nht.
·
Gi H là hình chiếu ca A trên d
Þ
d(d, (P)) = d(H, (P)). Gi s đim I là hình chiếu ca
H lên (P), ta có
AHHI
³
Þ
HI ln nht khi
AI
º
. Vy (P) cn m là mt phng đi qua A
và nhn
AH
uuur
làm VTPT
Þ
(P):
xyz
75770
+--=
.
Câu 24. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng (d) có phương trình tham s
{
xtytzt
2;2;22
=-+=-=+
. Gi D là đường thng qua đim A(4;0;–1) song song vi (d)
và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc ca A trên (d). Viết phương trình ca mt phng cha
D và có khong cách đến (d) là ln nht.
·
Gi (P) là mt phng cha
D
, thì
Pd
()()
P
hoc
Pd
()()
É
. Gi H là hình chiếu vuông
c ca I trên (P). Ta luôn có
IHIA
£
và
IHAH
^
.
Mt kc
ddPdIPIH
HP
(,())(,())
()
ì
==
í
Î
î
Trong (P),
IHIA
£
; do đó
maxIH = IAHA
Ûº
. Lúcy (P) v trí (P
0
)
^
IA ti A.
Vectơ pháp tuyến ca (P
0
) là
(
)
nIA
6;0;3
==-
ruur
, cùng phương vi
(
)
v
2;0;1
=-
r
.
Phương trình ca mt phng (P
0
) là:
xzxz
2(4)1.(1)290
--+=--=
.
Câu 25. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d
12
:
212
--
== và đim
A
(2;5;3)
. Viết phương trình mt phng (P) cha d sao cho khong cách t A đến (P) là ln
nht.
·
PT mt phng (P) có dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
.
(P) có VTPT
nabc
(;;)
=
r
, d đi qua đim
M
(1;0;2)
và có VTCP
u
(2;1;2)
=
r
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 8
Vì (P)
É
d nên
MP
nu
()
.0
ì
Î
í
=
î
rr
Þ
acd
abc
20
220
ì
++=
í
++=
î
Þ
cab
dab
2(2)
ì
=-+
í
=+
î
. Xét 2 trường hp:
TH1: Nếu b = 0 thì (P):
xz
10
-+=
. Khi đó:
dAP
(,())0
=
.
TH2: Nếu b
¹
0. Chn
b
1
=
ta được (P):
axyaza
22(21)220
+-+++=
.
Khi đó:
dAP
aa
a
22
99
(,())32
845
13
22
22
=
++
æö
++
ç÷
èø
Vy dAP
max(,())32
=
Û
aa
11
20
24
+=Û=-
. Khi đó: (P):
xyz
430
.
Câu hi tương t:
a)
xyz
dA
112
:,(5;1;6)
215
-+-
== . ĐS:
Pxyz
():210
+-+=
b)
xyz
dA
12
:,(1;4;2)
112
-+
==
-
. ĐS:
Pxyz
():5134210
+-+=
Câu 26. Trong không gian to độ Oxyz, cho hai đim
M
(0;1;2)
-
và
N
(1;1;3)
-
. Viết phương
trình mt phng (P) đi qua M, N sao cho khong cách t đim
K
(0;0;2)
đến mt phng (P)
là ln nht.
·
PT (P) có dng:
AxByCzAxByCzBC
(1)(2)020
+++-=Û+++-=
ABC
222
(0)
+
NPABCBCABC
(1;1;3)()3202
-ÎÛ-+++-=Û=+
PBCxByCzBC
():(2)20
Þ++++-=
; dKP
BCBC
B
(,())
22
424
=
++
·
Nếu B = 0 thì d(K, (P)) = 0 (loi)
·
Nếu
B
0
¹
thì
B
dKP
BCBC
C
B
222
11
(,())
2
424
212
=
++
æö
++
ç÷
èø
Du = xy ra khi B = C. Chn C = 1. Khi đó PT (P):
xyz
30
++=
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 9
Dng 4: Viết phương trình mt phng liên quan đếnc
Câu 27. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (a) cha đường thng ():
xyz
1
112
-
==
--
và to vi mt phng (P) :
xyz
2210
--+=
mt góc 60
0
. Tìm ta độ giao
đim M ca mt phng (a) vi trc Oz.
·
() qua đim
A
(1;0;0)
và có VTCP
u
(1;1;2)
=--
r
. (P) có VTPT n
(2;2;1)
¢
=--
r
.
Giao đim
Mm
(0;0;)
cho
AMm
(1;0;)
=-
uuuur
. (
a
) có VTPT nAMumm
,(;2;1)
éù
==-
ëû
uuurur
r
(
a
) và (P):
xyz
2210
--+=
to thành góc 60
0
nên :
( )
nnmm
mm
2
2
111
cos,2410
22
245
¢
=Û=Û-+=
-+
rr
Û
m
22
=- hay m
22
=+
Kết lun : M
(0;0;22)
- hay M
(0;0;22)
+
Câu 28. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) đi qua giao
tuyến d ca hai mt phng
xy
():210
=
a
,
xz
():2–0
b
=
và to vi mt phng
Qxyz
():2210
+=
mt góc
j
mà
22
cos
9
j
=
·
Ly
ABd
(0;1;0), (1;3;2)
Î
. (P) qua A
Þ
PT (P) có dng:
AxByCzB
–0
++=
.
(P) qua B nên:
ABCB
32–0
++=
Þ
ABC
(22)
=-+
Þ
PBCxByCzB
():(22)–0
-+++=
BCBC
BCBC
222
2222
22
cos
9
3(22)
j
---+
==
+++
Û
BBCC
22
13850
+=
.
Chn CBB
5
11;
13
=Þ==.
+ Vi
BC
1
==
Þ
Pxyz
():410
-++=
+ Vi BC
5
, 1
13
==
Þ
Pxyz
():2351350
-++=
.
Câu 29. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim
AB
(1;2;3),(2;1;6)
----
và mt
phng
Pxyz
():230
++-=
. Viết phương trình mt phng (Q) cha AB và to vi mt
phng (P) mt góc a tho mãn
3
cos
6
a
= .
·
PT mt phng (Q) có dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
.
Ta có:
AQ
BQ
()
()
3
cos
6
a
ì
Î
ï
Î
ï
í
ï
=
ï
î
Û
abcd
bcd
abc
abc
222
230
2a60
23
6
141
ì
-+-+=
ï
--+=
ï
í
++
ï
=
ï
++++
î
Û
abcbdb
abcdb
4,3,15
,0,
é
=-=-=-
ê
=-==-
ë
Þ
Phương trình mp(Q):
xyz
43150
-++=
hoc (Q):
xy
30
--=
.
Câu hi tương t:
a)
AB
(0;0;1),(1;1;0)
, POxy
1
()(),cos
6
a
º=.
ĐS: (Q):
xyz
210
-+-=
hoc (Q):
xyz
210
--+=
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 10
Câu 30. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d
xyz
30
:
240
ì
++-=
í
++-=
î
. Viết
phương trình mt phng (P) cha đường thng d và to vi mt phng (Oxy) mt góc
0
60
a
= .
·
ĐS: Pxyz
():2220
++--=
hoc Pxyz
():2220
---+=
Câu 31. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai mt phng
Pxyz
():52510
-+-=
và
Qxyz
():48120
--+=
. Lp phương trình mt phng
R
()
đi qua đim M trùng vi gc ta
độ O, vuông góc vi mt phng (P) và to vi mt phng (Q) mt góc
0
45
=
a
.
·
Gi s PT mt phng (R): axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
.
Ta có:
RPabc
()()5250
^Û-+=
(1);
·
abc
RQ
abc
0
222
482
cos((),())cos45
2
9
--
=Û=
++
(2)
T (1) và (2)
Þ
ac
aacc
ca
22
760
7
é
=-
+-
ê
=
ë
·
Vi
ac
=-
: chn
abc
1,0,1
===-
Þ
PT mt phng
Rxz
():0
-=
·
Vi
ca
7
=
: chn
abc
1,20,7
===
Þ
PT mt phng
Rxyz
():2070
++=
Câu hi tương t:
a) Vi PxyzQOyzM
0
():20,()(),(2;3;1),45
--=º-=
a
.
ĐS:
Rxy
():10
++=
hoc
Rxyz
():534230
-+-=
Câu 32. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đường thng có phương trình:
xyz
1
111
:
113
D
-+-
==
-
và
xyz
2
:
121
D
==
-
. Viết phương trình mt phng (P) cha
1
D
và
to vi
2
D
mt góc
0
30
=
a
.
·
Đáp s: (P):
xyz
511240
+++=
hoc (P):
xyz
220
---=
.
Câu hi tương t:
a) Vi
xyz
1
2
:
111
D
-
==
-
,
xyz
2
235
:
211
D
--+
==
-
,
0
30
=
a
.
ĐS: (P):
xyz
2220
--+=
hoc (P):
xyz
240
++-=
b)
xyz
1
11
:
211
D
-+
==
-
,
xyz
2
21
:
111
D
-+
==
-
,
0
30
=
a
.
ĐS: (P): xyz
(18114)21(152114)(3114)0
++++--=
hoc (P): xyz
(18114)21(152114)(3114)0
-++--+=
Câu 33. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) đi qua đim
M
(1;2;3)
và to vi các trc Ox, Oy các góc tương ng là
00
45,30
.
·
Gi
nabc
(;;)
=
r
là VTPT ca (P). Các VTCP ca trc Ox, Oy là ij
(1;0;0),(0;1;0)
==
rr
.
Ta có:
OxP
OyP
2
sin(,())
2
1
sin(,())
2
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Û
ab
cb
2
ì
=
í
=
î
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 11
PT mt phng (P): xyz
2(1)(2)(3)0
-+-±-=
hoc xyz
2(1)(2)(3)0
--+-±-=
Câu 34. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (Q):
xyz
250
và đường
thng
xyz
d
113
:
211
++-
==. Viết phương trình mt phng (P) cha đường thng d và to
vi mt phng (Q) mtc nh nht.
·
PT mt phng (P) có dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
. Gi
·
PQ
((),())
=
a
.
Chn hai đim
MNd
(1;1;3),(1;0;4)
-
. Ta có:
MPcab
NPdab
()
()74
ìì
Î=--
Þ
íí
Î=+
îî
Þ
(P):
axbyabzab
(2)740
++--++=
Þ
ab
aabb
22
3
cos.
6
542
a
+
=
++
TH1: Nếu a = 0 thì
b
b
2
33
cos.
2
6
2
a
==
Þ
0
30
=
a
.
TH2: Nếu a
¹
0 thì
b
a
bb
aa
2
1
3
cos.
6
542
a
+
=
æö
++
ç÷
èø
. Đặt
b
x
a
=
và fx
2
()cos
a
=
Xétm s
xx
fx
xx
2
2
921
().
6
542
++
=
++
.
Da vào BBT, ta thy fx
00
min()0cos09030
a
=Û=Û=>
a
Do đó ch có trường hp 1 tho mãn, tc a = 0. Khi đó chn
bcd
1,1,4
===
.
Vy: (P):
yz
40
-+=
.
Câu hi tương t:
a) Vi (Q):
xyz
2230
++=
,
xyz
d
12
:
121
-+
==
-
. ĐS:
Pxyz
():25 30
+++=
.
b) Vi
xyz
QOxyd
12
()(),:
112
-+
º==
-
. ĐS:
Pxyz
():30
-+-=
.
c) Vi
Qxyz
():220
---=
,
xt
dyt
zt
:12
2
ì
=-
ï
=-+
í
ï
=+
î
. ĐS:
Pxyz
():30
++-=
.
Câu 35. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim
MN
(1;1;3),(1;0;4)
--
và mt phng
(Q):
xyz
250
. Viết phương trình mt phng (P) đi qua M, N và to vi (Q) mt góc
nh nht.
·
ĐS:
Pyz
():40
-+=
.
Câu hi tương t:
a)
MNQOxy
(1;2;1),(1;1;2),()()
-
. ĐS:
Pxyz
():63570
++-=
.
Câu 36. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
xt
dyt
zt
1
:2
2
ì
=-
ï
=-+
í
ï
=
î
. Viết phương
trình mt phng (P) cha đường thng d và to vi trc Oy mt góc ln nht.
·
PT mt phng (P) có dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
. Gi
·
POy
((),)
=
a
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 12
Chn hai đim
MNd
(1;2;0),(0;1;2)
-
. Ta có:
MPcab
NPdab
()2
()2
ìì
Î=-
Þ
íí
Î=-+
îî
Þ
(P):
ab
axbyzab
20
2
-
++-+=
Þ
b
abab
22
2
sin
552
a
=
+-
.
TH1: Nếu b = 0 thì
0
0
=
a
.
TH2: Nếu b
¹
0 thì
aa
bb
2
2
sin
552
a
=
æö
+-
ç÷
èø
. Đặt
a
x
b
=
và fx
2
()sin=
a
.
Xétm s
fx
xx
2
4
()
525
=
-+
. Da vào BBT, ta được fxx
51
max()
65
=Û=
Þ
0
0
>
a
.
Vy
a
ln nht khi
a
b
1
5
=
. Chn
abcd
1,5,2,9
===-=
Þ
(P):
xyz
5290
+-+=
.
Câu 37. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đường thng
xyz
d
1
12
:
121
-+
==
-
và
xyz
d
2
21
:
212
+-
==
-
. Viết phương trình mt phng (P) cha
d
1
sao cho c gia mt phng
(P) và đường thng
d
2
là ln nht.
·
d
1
đi qua
M
(1;2;0)
-
và có VTCP
u
(1;2;1)
=-
r
.Vì
dP
1
()
Ì nên
MP
()
Î
.
PT mt phng (P) có dng:
AxByCz
(1)(2)0
-+++=
ABC
222
(0)
+
Ta có:
dPunCAB
().02
ÌÛ=Û=+
rr
.
Gi
·
Pd
2
((),)
=
a
Þ
ABAB
AABB
AABB
2
22
22
431(43)
sin.
3
245
3.245
++
==
++
++
a
TH1: Vi B = 0 thì sin
22
3
=
a
TH2: Vi B
¹
0. Đặt
A
t
B
=
, ta được:
t
sin
tt
2
2
1(43)
.
3
245
+
=
++
a
Xétm s
t
ft
tt
2
2
(43)
()
245
+
=
++
. Da vào BBT ta có: ft
25
max()
7
= khi
t
7
=-
Û
A
B
7
=-
Khi đó f
53
sin(7)
9
=-=
a
.
So sánh TH1 và TH2
Þ
a
ln nht vi
53
sin
9
=
a
khi
A
B
7
=-
.
Þ
Phương trình mt phng (P) :
xyz
75 90
-+-=
.
Câu 38. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d
121
:
111
+-+
==
-
và đim
A
(2;1;0)
-
. Viết phương trình mt phng (P) qua A, song song vi d và to vi mt phng
(Oxy) mt góc nh nht.
·
ĐS:
Pxyz
():210
++-=
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 13
Câu 39. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (Q):
xyz
220
-++=
và đim
A
(1;1;1)
-
. Viết phương trình mt phng (P) đi qua đim A, vuông góc vi mt phng (Q) và
to vi trc Oy mt góc ln nht.
·
ĐS:
Pyz
():0
+=
hoc
Pxyz
():2560
++-=
.
Dng 5: Viết phương trình mt phng liên quan đến tam giác
Câu 40. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho đim A(4; 5; 6). Viết phương trình mt
phng (P) qua A, ct các trc ta độ ln lượt ti I, J, K mà A là trc tâm ca tam giác IJK.
·
Gi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) Þ
xyz
P
abc
():1
++=
IAaJAb
JKbcIKac
(4;5;6),(4;5;6)
(0;;),(;0;)
=-=-
=-=-
uuruur
uuruur
Þ
abc
bc
ac
456
1
560
460
ì
++=
ï
ï
í
-+=
ï
-+=
ï
î
Þ abc
777777
;;
456
===
Vy phương trình mt phng (P):
xyz
456770
++-=
.
Câu hi tương t:
a) Vi A(–1; 1; 1). ĐS: (P):
xyz
30
--+=
Câu 41. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho A(2; 0; 0) M(1; 1; 1). Mt phng (P) thay đổi
qua AM ct các trc Ox, Oy ln lượt ti B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b > 0, c > 0). Chng minh
rng:
bc
bc
2
+= . T đó, tìm b, c để din ch tam giác ABC nh nht.
·
PT mp (P) có dng:
xyz
bc
1.
2
++=
Vì
MP
()
Î
nên
bc
111
1
2
++=
Û
bc
bc
2
+= .
Ta có
ABb
(2;;0)
-
uuur
,
ACc
(2;0;).
-
uuur
Khi đó
Sbcbc
222
()
=+++ .
Vì
bcbcbcbc
222
2;()4
+³ nên
Sbc
6
³ .
Mà bcbcbcbc
2()416
=+³Þ³
. Do đó S
96
³ . Du "=" xy ra
Û
bc
4
==
.
Vy: S
min96
= khi
bc
4
==
.
Câu 42. Trong không gian to độ
Oxyz
,
cho đim
A
(2;2;4)
và mt phng
P
():
xyz
40
+++=
.
Viết phương trình mt phng (Q) song song vi (P) và (Q) ct hai tia
Ox
,
Oy
ti 2 đim B,
C sao cho tam giác ABC có din ch bng 6.
·
Vì (Q) // (P) nên (Q):
xyzdd
0(4)
+++
. Gi s
BQOxCQOy
(),()
=Ç
Þ
BdCdd
(;0;0),(0;;0)(0)
--<
.
ABC
SABAC
1
,6
2
éù
==
ëû
uuuruuur
Û
d
2
=-
Þ
Qxyz
():20
++-=
.
Câu 43. Trong không gian to độ
Oxyz
,
cho các đim
AB
(3;0;0),(1;2;1)
. Viết phương trình mt
phng (P) qua A, B và ct trc Oz ti M sao cho tam giác ABC có din ch bng
9
2
.
·
ĐS:
Pxy
():22z30
+--=
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 14
Dng 6: Các dng khác v viết phương trình mt phng
Câu 44. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) đi qua đim
M
(9;1;1)
, ct các tia Ox, Oy, Oz ti A, B, C sao cho th ch t din OABC có giá tr nh
nht.
·
Giá s
AaOxBbOyCcOz
(;0;0),(0;;0),(0;0;)
ÎÎÎ
abc
(,,0)
>
.
Khi đó PT mt phng (P) có dng:
xyz
abc
1
++=
.
Ta có:
MP
(9;1;1)()
Î
Þ
abc
911
1
++=
(1);
OABC
Vabc
1
6
= (2)
(1)
Û
abcbcacab
9
=++
abc
2
3
39()
Û
abcabcabc
32
()27.9()243
³Û³
Du "=" xy ra
Û
a
bcacab
b
c
abc
27
9
3
911
1
3
ì
=
ì
==
ï
ï
Û=
í
í
++=
ï
ï
=
î
î
Þ
(P):
xyz
1
2733
++=
.
Câu hi tương t:
a) Vi
M
(1;2;4)
. ĐS:
xyz
P
():1
3612
++=
Câu 45. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) đi qua đim
M
(1;2;3)
, ct các tia Ox, Oy, Oz ti A, B, C sao cho biu thc
OAOBOC
222
111
++
có giá tr
nh nht.
·
ĐS:
Pxyz
():23140
++-=
.
Câu 46. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) đi qua đim
M
(2;5;3)
, ct các tia Ox, Oy, Oz ti A, B, C sao cho biu thc
OAOBOC
++
có giá tr nh
nht.
·
ĐS:
xyz
P
():1
2610510153615
++=
++++++
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 15
TĐKG 02: VIT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
Dng 1: Viết phương trình đường thng bng cáchc định vectơ ch phương
Câu 1. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d
112
:
213
+--
== và mt
phng
P
:
xyz
10
---=
. Viết phương trình đường thng D đi qua
A
(1;1;2)
-
, song song
vi mt phng
P
()
và vuông góc vi đường thng
d
.
·
dP
uun
;(2;5;3)
éù
==-
ëû
uuruur
r
.
D
nhn
u
r
làm VTCP
Þ
xyz
112
:
253
D
--+
==
-
Câu 2. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng (d) có phương trình:
{
xt
=-
;
yt
12
=-+
;
zt
2
=+
(
tR
Î
) và mt phng (P):
xyz
2230
---=
.Viết phương
trình tham s ca đường thng D nm tn (P), ct và vuông góc vi (d).
·
Gi A = d
Ç
(P)
Þ
A
(1;3;1)
-
.
Phương trình mp(Q) qua A và vuông góc vi d:
xyz
260
-+++=
D
là giao tuyến ca (P) và (Q)
Þ
D
:
{
xtyzt
1;3;1
=+=-=+
Câu 3. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim M(2; 1; 0) và đường thng D:
xyz
11
211
-+
==
-
. Lp phương trình ca đường thng d đi qua đim M, ct và vuông góc
vi D.
·
u
(2;1;1)
D
=-
r
. Gi H = d
Ç
D
. Gi s
Httt
(12;1;)
+-+-
Þ
MHttt
(21;2;)
=---
uuuur
.
MHu
D
^
uuuur
r
Û
ttt
2(21)(2)()0
-+---=
Û
t
2
3
=
Þ
d
uMH
3(1;4;2)
==--
uuuur
r
Þ
d:
xt
yt
zt
2
14
2
ì
=+
ï
=-
í
ï
=
î
.
Câu 4. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho mt phng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai
đim A(1;7; –1), B(4;2;0). Lp phương trình đường thng (D) là hình chiếu vuông góc ca
đường thng AB trên (P).
·
Gi (Q) là mt phng qua A, B và vuông góc vi (P)
Þ
(Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0.
(D) = (P)
Ç
(Q) suy ra phương trình (D).
Câu 5. Trong kng gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình hình chiếu vuông góc ca
đường thng
xz
d
xyz
20
:
3230
ì
-=
í
-+-=
î
tn mt phng
Pxyz
:250
-++=
.
·
PTTS ca d:
xt
yt
zt
4
3
7
2
2
ì
=
ï
=-+
í
ï
=
î
. Mt phng (P) có VTPT
n
(1;2;1)
=-
r
.
Gi
AdP
()
Þ
A
11
4;;2
2
æö
ç÷
èø
. Ta có
BdBP
33
0;;0,0;;0()
22
æöæö
-Î
ç÷ç÷
èøèø
.
Gi
Hxyz
(;;)
là hình chiếu vuông c ca B trên (P). Ta m được H
474
;;
363
æö
--
ç÷
èø
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 16
Gi
D
là hình chiếu vng góc ca d trên (P)
Þ
D
đi qua A và H
Þ
D
có VTCP uHA
3(16;13;10)
==
uuur
r
Þ
Phương trình ca
D
:
xt
yt
zt
416
11
13
2
210
ì
=+
ï
=+
í
ï
=+
î
.
Câu hi tương t:
a) Vi
xyz
d
112
:
213
+--
==,
Pxyz
():3250
-+-=
. ĐS:
xm
ym
zm
123
:229
532
D
ì
=+
ï
=+
í
ï
=+
î
Câu 6. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, gi A, B, C ln lượt giao đim ca mt phng
(
)
: 62360
Pxyz
++-=
vi Ox, Oy, Oz. Lp phương trình đường thng d đi qua tâm
đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC đồng thi vuông góc vi mt phng (P).
·
Ta có:
POxAPOyBPOzC
()(1;0;0);()(0;3;0);()(0;0;2)
Ç=Ç=Ç=
Gi
D
là đường thng vuông c (OAB) ti trung đim M ca AB; (
a
) là mt phng trung
trc cnh OC; I tâm mt cu ngoi tiếp t din OABC. Ta có:
I
()
D
a
Þ
I
13
;;1
22
æö
ç÷
èø
.
Gi J tâm đường tròn ngoi tiếp
D
ABC thì IJ
^
(ABC) , nên d chính là đường thng IJ .
Þ
Phương trình đường thng d:
xt
yt
zt
1
6
2
3
2
2
13
ì
=+
ï
ï
í
=+
ï
ï
=+
î
.
Câu 7. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho 3 đim
ABC
(1;2;1),(2;1;1);(0;1;2)
-
và
đường thng
xyz
d
112
:
212
-++
==
-
. Lp phương trình đường thng
D
đi qua trc tâm ca
tam giác ABC, nm trong mt phng (ABC) và vuông góc vi đường thng d.
·
Ta có ABACABAC
(1;1;2),(1;1;3),(1;5;2)
éù
=-=--Þ=---
ëû
uuuruuuruuuruuur
Þ
phương trình mt phng (ABC):
xyz
5290
++-=
Gi trc tâm ca tam giác ABC là
Habc
(;;)
, khi đó ta có h:
( )
BHAC
abca
CHABabcbH
abcc
HABC
.0
232
.0301(2;1;1)
5291
ì
=
ìì
-+==
ï
ïï
=Û+-=Û
ííí
ïïï
++==
Î
îî
î
uuuruuur
uuuruuur
Do đường thng
D
nm trong (ABC) và vuông góc vi (d) nên:
ABC
ABCd
d
un
unu
uu
,(12;2;11)
D
D
D
ì
^
éù
Þ==-
í
ëû
^
î
rr
rrr
rr
.
Vy phương trình đường thng
xyz
211
:
12211
D
---
==
-
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 17
Dng 2: Viết phương trình đường thng liên quan đến mt đường thng khác
Câu 8. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim M(2; 1; 0) và đường thng d có phương
trình
xyz
d
11
:
211
-+
==
-
. Viết phương trình ca đường thng D đi qua đim M, ct và
vuông góc vi đường thng d và tìm to độ đim M¢ đối xng vi M qua d.
·
PTTS ca d:
xt
yt
zt
12
1
ì
=+
ï
=-+
í
ï
=-
î
. d có VTCP
u
(2;1;1)
=-
r
.
Gi H là hình chiếu ca M trên d
Þ
Httt
(12;1;)
+-+-
Þ
MHttt
(21;2;)
=--+-
uuuur
Ta có MH
^
d
Û
MHu
.0
=
uuuur
r
Û
t
2
3
=
Þ
H
712
;;
333
æö
--
ç÷
èø
, MH
142
;;
333
æö
=--
ç÷
èø
uuuur
Phương trình đường thng
D
:
xyz
21
142
--
==
--
.
Gi M
¢
là đim đối xng ca M qua d
Þ
H là trung đim ca MM
¢
Þ
M
854
;;
333
æö
¢
--
ç÷
èø
.
Câu hi tương t:
a)
xyz
Md
311
(4;2;4);:
214
+-+
--==
-
. ĐS:
13
:
321
+-
D==
-
xyz
Trong không gian cho đim A(-4;-2;4) và đường thng (d) có phương tnh: x = -3 + 2t; y = 1
- t; z = -1 + 4t; t
Î
R. Viết phương trình đường thng (
D
) đi qua A; ct và vuông góc vi (d).
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
xyz
d
11
:
121
-+
==
-
và hai đim
A
(1;1;2)
-
,
B
(1;0;2)
-
. Viết phương trình đường thng D qua A, vuông góc vi d sao cho khong cách
t B ti D là nh nht.
·
d có VTCP
d
u
(1;2;1)
=-
r
. Gi (P) là mt phng đi qua A và vuông c vi d. Gi H là
hình chiếu vuông góc ca B lên (P) khi đó đường thng
D
đi qua A và H tha YCBT.
Ta có: (P):
xyz
250
. Gi s
Hxyz
(;;)
.
Ta có:
d
HP
BHucuøngphöông
()
,
ì
Î
í
î
uuur
r
Þ
H
182
;;
333
æö
ç÷
èø
Þ
uAH
3(2;5;8)
D
==-
uuur
r
Þ
Phương trình
D
:
xyz
112
258
--+
==
-
.
Câu 10. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
xyz
11
:
231
++
D==
-
và hai đim
A
(1;2;1),
-
B
(3;1;5)
--
. Viết phương trình đường thng d đi qua đim A và ct đường thng
D sao cho khong cách t B đến đường thng d là ln nht.
·
Gi s d ct
D
ti M
Mttt
(12;3;1)
Þ-+--
, AMtttAB
(22;32;),(2;3;4)
=-+--=--
uuuruuur
Gi H là hình chiếu ca B trên d. Khi đó
dBdBHBA
(,)
. Vy
dBd
(,)
ln nht bng BA
HA
Ûº
AMABAMAB
.0
Û^Û=
uuuruuur
tttt
2(22)3(32)402
Û-+--+=Û=
M
(3;6;3)
Þ-
Þ
PT đường thng
xyz
d
121
:
121
--+
==
-
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 18
Câu 11. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường
thng D:
xyz
11
212
+-
==
-
. Viết phương trình đường thng d đi qua đim B và ct đường
thng D ti đim C sao cho din ch tam giác ABC có giá tr nh nht.
·
Phương trình tham s ca
D
:
xt
yt
zt
12
1
2
ì
=-+
ï
=-
í
ï
=
î
. Đim C
Î
D
nên
Cttt
(12;1;2)
-+-
.
ACtttAB
(22;4;2);(2;2;6)
=-+--=-
uuuruuur
;
ACABttt
,(242;128;122)
éù
=----
ëû
uuuruuur
ACABtt
2
,21836216
éù
Þ=-+
ëû
uuuruuur
Þ
SACAB
1
,
2
éù
=
ëû
uuuruuur
= t
2
18(1)198
-+
198
Vy Min S =
198
khi
t
1
=
hay C(1; 0; 2)
Þ
Phương trình BC:
xyz
336
234
---
==
---
.
Câu 12. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d
122
:
322
+--
==
-
và mt
phng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lp phương trình đường thng D song song vi mt phng
(P), đi qua M(2; 2; 4) và ct đường thng (d).
·
Đường thng (d) có PTTS:
xt
yt
zt
13
22
22
ì
=-+
ï
=-
í
ï
=+
î
. Mt phng (P) có VTPT
n
(1;3;2)
=
r
Gi s N(
-
1 + 3t ; 2
-
2t ; 2 + 2t)
Î
d
Þ
MNttt
(33;2;22)
=---
uuuur
Để MN // (P) thì MNnt
.07
=Û=
uuuurr
Þ
N(20;
-
12; 16)
Phương trình đường thng
D
:
xyz
224
976
---
==
-
Câu hi tương t:
a)
xyz
d
12
:
121
--
==,
Pxyz
():3220
+++=
,
M
(2;2;4)
. ĐS:
xyz
133
:
111
D
---
==
-
b)
xyz
d
22
:
132
-+
== ,
Pxyz
():210
+-+=
,
M
(1;2;1)
. ĐS:
121
:
295
--+
D==
--
xyz
c)
xyz
241
322
-+-
==
-
,
Pxyz
():32320
---=
,
M
(3;2;4)
--
. ĐS:
xyz
324
:
569
-++
D==
-
Câu 13. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
xyz
():32290
a
-+-=
và hai
đim
A
(4;4;6)
B
,(2;9;3)
. Gi
EF
,
là hình chiếu ca
A
và
B
tn
()
a
. Tính độ dài đon
EF
. Tìm phương trình đường thng
D
nm trong mt phng
()
a
đồng thi
D
đi qua giao
đim ca
AB
vi
()
a
và
D
vuông góc vi
AB
.
·
ABn
(2;5;3),(3;2;1)
=--=-
uuur
r
a
, ABABn
19
sin(,())cos(,)
532
a
==
uuur
r
a
EFABABABAB
2
361171
.cos(,())1sin(,())381
53214
aa
==-=-=
AB
ct
()
a
ti
K
(6;1;9)
-
; uABn
,(1;7;11)
Da
éù
==
ëû
uuruuuruur
. Vy
xt
yt
zt
6
:17
911
D
ì
=+
ï
=-+
í
ï
=+
î
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 19
Câu 14. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 mt phng (P), (Q) và đường thng (d) ln
lượt có phương trình:
xyz
PxyzQxyzd
11
():20,():3310,():
211
--
-+=-++=== . Lp
phương trình đường thng D nm trong (P) song song vi mt phng (Q) và ct đường thng
(d).
·
(P), (Q) ln lượt có VTPT là
PQPQ
nnnn
(1;2;1),(1;3;3),(3;2;1)
éù
=-=-Þ=---
ëû
rrrr
PTTS ca (d):
xtytzt
12,,1
=+==+
. Gi A = (d)
Ç
(
D
)
Þ
Attt
(12;;1)
++
.
. Do A
Ì
(P) nên:
tttt
122102
+-++=Û=-
Þ
A
(3;2;1)
---
Theo gi thiết ta có:
P
PQ
Q
un
unn
un
,(3;2;1)
D
D
D
ì
^
éù
Þ==---
í
ëû
^
î
rr
rrr
rr
Vy phương trình đường thng
xyz
321
():
321
D
+++
==.
Câu 15. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 3 đim
ABC
(1;2;1),(2;1;1),(0;1;2)
-
và
đường thng
xyz
d
112
():
212
-++
==
-
. Lp phương trình đường thng D đi qua trc tâm ca
tam giác ABC, nm trong mt phng (ABC) và vuông góc vi đường thng (d).
·
Ta có ABACABAC
(1;1;2),(1;1;3),(1;5;2)
éù
=-=--Þ=---
ëû
uuuruuuruuuruuur
Þ
phương trình (ABC):
xyz
5290
++-=
Gi trc tâm ca
D
ABC là
Habc
(;;)
BHAC
abca
CHABabcbH
HABCabcc
.0
232
.0301(2;1;1)
()5291
ì
=
ìì
-+==
ï
ïï
=Û+-=Û
ííí
ïïï
Î++==
îî
î
uuuruuur
uuuruuur
Do (
D
)
Ì
(ABC) và vng góc vi (d) nên:
ABC
ABCd
d
un
unn
uu
,(12;2;11)
D
D
D
ì
^
éù
Þ==-
í
ëû
^
î
rr
rrr
rr
Þ
PT đường thng
xyz
211
:
12211
D
---
==
-
.
Câu 16. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
250
, đường
thng
xyz
d
313
:
211
++-
== và đim
A
(2;3;4)
-
. Viết phương trình đường thng D nm
tn (P), đi qua giao đim ca d và (P), đồng thi vuông góc vi d. Tìm đim M tn D sao
cho khong cách AM ngn nht.
·
Gi B = d
Ç
(P)
Þ
B
(1;0;4)
-
. Vì
P
d
()
D
D
ì
Ì
í
^
î
nên
P
d
un
uu
D
D
ì
^
í
^
î
rr
rr
.
Do đó ta có th chn
Pd
unu
1
,(1;1;1)
3
D
éù
==--
ëû
rrr
Þ
PT ca
D
:
xt
yt
zt
1
4
ì
=-+
ï
=-
í
ï
=-
î
.
Gi s
Mttt
(1;;4)
D
-+-
Þ
AMttt
2
2
12626
3293
333
æö
=-+=-
ç÷
èø
Du "=" xy ra
Û
t
1
3
=
Û
M
2111
;;
333
æö
--
ç÷
èø
. Vy AM đạt GTLN khi M
2111
;;
333
æö
--
ç÷
èø
.
Câu hi tương t:
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 20
a)
Pxyz
():2290
+-+=
,
xt
dyt
zt
1
:32
3
ì
=-
ï
=-+
í
ï
=+
î
. ĐS:
:1
4
=
ì
ï
D=-
í
ï
=+
î
xt
y
zt
Câu 17. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim
A
(3;1;1)
-
, đường thng
xyz
2
:
122
D
-
==
, mt phng
Pxyz
(): 50
+-=
. Viết phương trình ca đường thng d đi
qua đim A , nm trong ( P) và hp vi đường thng
D
mt góc
0
45
.
·
Gi
d
uu
,
D
rr
ln lươt là các VTCP ca d và
D
;
P
n
r
là VTPT ca ( P).
Đặt
d
uabcabc
222
(;;),(0)
=+
r
. Vì d nm trong ( P) nên ta có :
Pd
nu
^
rr
Þ
abc
–0
+=
Û
bac
=+
( 1 ).
Theo gt: d
0
(,)45
D
=
Û
abc
abcabc
abc
2222
222
222
2(2)9()
2
.3
++
=Û++=++
++
(2)
Thay (1) vào ( 2) ta có :
a
caccc
2
15
143000;
7
+=Û==-
+ Vi
c
0
=
: chn
ab
1
==
Þ
PTTS ca d là :
xt
yt
z
3
1–
1
ì
=+
ï
=-
í
ï
=
î
+ Vi
a
c
15
7
=- : chn
ac b
7,15,8
==-=-
Þ
.PTTS ca d là:
xt
yt
zt
37
1–8
115
ì
=+
ï
=-
í
ï
=
î
.
Câu 18. Trong không gian to độ Oxyz, cho đường thng d:
xyz
321
211
-++
==
-
và mt phng
(P):
xyz
20
+++=
. Gi M là giao đim ca d và (P). Viết phương trình đường thng
D
nm trong mt phng (P), vuông góc vi d đồng thi khong cách t M ti
D
bng
42
.
·
PTTS d:
xt
yt
zt
32
2
1
ì
=+
ï
=-+
í
ï
=--
î
M
(1;3;0)
Þ-
. (P) có VTPT
P
n
(1;1;1)
=
r
, d có VTCP
d
u
(2;1;1)
=-
r
Vì
D
nm trong (P) và vuông góc vi d nên VTCP
dP
uun
,(2;3;1)
D
éù
==-
ëû
rrr
Gi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc ca M trên
D
, khi đó
MNxyz
(1;3;)
=-+
uuuur
.
Ta có
MNu
NP
MN
()
42
D
ì
^
ï
Î
í
ï
=
î
uuuur
r
Û
xyz
xyz
xyz
222
20
23110
(1)(3)42
ì
+++=
ï
-+-=
í
ï
-+++=
î
Þ
N(5;2;5) hoc N(–3; – 4; 5)
·
Vi N(5; –2;5)
Þ
Phương trình ca
xyz
525
:
231
-++
D==
-
·
Vi N(3; – 4; 5)
Þ
Phương trình ca
xyz
345
:
231
++-
D==
-
.
Câu 19. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (
a
):
xyz
10
+--=
, hai đường
thng (D):
xyz
1
111
-
==
--
, ():
xyz
1
113
+
== . Viết phương trình đường thng (d) nm
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 21
trong mt phng (
a
) và ct (); (d) và (D) chéo nhau mà khong cách gia cng bng
6
2
.
·
(
a
) có VTPT
n
(1;1;1)
=-
r
, (
D
) có VTCP u
(1;1;1)
D
=--
r
Þ
(
D
)
^
(
a
).
Gi
A
()()
D
¢
a
Þ
A
(0;0;1)
-
;
B
()()
D
a
Þ
B
(1;0;0)
Þ
AB
(1;0;1)
=
uuur
Vì (d)
Ì
(
a
) và (d) ct (
) nên (d) đi qua A và (
D
)
^
(
a
) nên mi đường thng nm trong
(
a
) và không đi qua B đều chéo vi (
D
).
Gi
d
uabc
(;;)
=
r
là VTCP ca (d)
Þ
d
unabc
.0
=+-=
rr
(1)
và
d
u
r
không cùng phương vi
AB
uuur
(2)
Ta có:
dddBd
(,)(,)
D
=
Þ
d
d
ABu
u
,
6
2
éù
ëû
=
uuur
r
r
Û
bac
abc
22
222
2()6
2
+-
=
++
(3)
T (1) và (3)
Þ
ac
0
=
Û
a
c
0
0
é
=
ê
=
ë
.
·
Vi
a
0
=
. Chn
bc
1
==
Þ
d
u
(0;1;1)
=
r
Þ
x
dyt
zt
0
:
1
ì
=
ï
=
í
ï
=-+
î
·
Vi
c
0
=
. Chn
ab
1
=-=
Þ
d
u
(1;1;0)
=-
r
Þ
xt
dyt
z
:
1
ì
=
ï
=-
í
ï
=-
î
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 22
Dng 3: Viết phương trình đường thng liên quan đến hai đường thng khác
Câu 20. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung ca hai
đường thng:
xyz
1
739
:
121
D
---
==
-
và
2
D
:
xt
yt
zt
37
12
13
ì
=+
ï
=-
í
ï
=-
î
.
·
Phương trình tham s ca
1
D
:
xt
yt
zt
7'
32'
9'
ì
=+
ï
=+
í
ï
=-
î
Gi M và N ln lượt là giao đim ca đường vng góc chung vi
D
1
và
D
2
Þ
M(7 + t
¢
;3 + 2t
¢
;9 – t
¢
) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t)
VTCP ln lượt ca
D
1
và
D
2
là
a
r
= (1; 2;1) và
b
r
= (–7;2;3)
Ta có:
MNaMNa
MNbMNb
.0
.0
ìì
ïï
^=
Û
íí
^=
ïï
îî
uuuurruuuurr
uuuurruuuurr
. T đây tìm được t và t
¢
Þ
To độ ca M, N.
Đường vuông góc chung
D
chính là đường thng MN.
Câu hi tương t:
a) Vi
xt
yt
z
1
3
():12
4
D
ì
=+
ï
=-+
í
ï
=
î
,
x t
y t
z t
2
22'
():2'
24'
D
ì
=-+
ï
=
í
ï
=+
î
. ĐS:
xyz
xyz
210470
:
3260
D
ì
+=
í
++=
î
Câu 21. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng d đi qua đim
(
)
M
4;5;3
-- và ct c hai đường thng:
xy
d
yz
1
23110
:
270
ì
++=
í
-+=
î
và
xyz
d
2
211
:
235
-+-
==
-
.
·
Viết li phương trình các đường thng:
xt
dyt
zt
1
11
1
53
:72
ì
=-
ï
=-+
í
ï
=
î
,
xt
dyt
zt
2
22
2
22
:13
15
ì
=+
ï
=-+
í
ï
=-
î
.
Gi
AddBdd
12
,
=Ç
Þ
Attt
111
(53;72;)
--+ ,
Bttt
222
(22;13;15)
+-+-.
MAttt
111
(39;22;3)
=-+--
uuur
, MBttt
222
(26;34;52)
=++--
uuur
MAMBttttttttttt
12121221212
,(1381316;1339;13243148)
éù
=--++-+--++
ëû
uuuruuur
M, A, B thng hàng
Û
MAMB
,
uuuruuur
cùng phương
Û
MAMB
,0
éù
=
ëû
uuuruuur
r
Û
t
t
1
2
2
0
ì
=
í
=
î
Þ
AB
(1;3;2),(2;1;1)
---
Þ
AB
(3;2;1)
=-
uuur
Đường thng d qua M(4; –5; 3) và có VTCP AB
(3;2;1)
=-
uuur
Þ
xt
dyt
zt
43
:52
3
ì
=-+
ï
=-+
í
ï
=-
î
Câu hi tương t:
a) M(1;5;0),
xyz
d
1
2
:
133
-
==
--
,
xt
dyt
zt
2
:4
12
ì
=
ï
=-
í
ï
=-+
î
. ĐS:
b) M(3; 10; 1) ,
xyz
d
1
213
:
312
-++
==,
xyz
d
2
371
:
121
---
==
--
ĐS:
xt
dyt
zt
32
:1010
12
ì
=+
ï
=-
í
ï
=-
î
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 23
Câu 22. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng
12
,
DD
và mt phng (
a
) có
phương trình là
xt
xyz
ytxyz
zt
12
2
112
:53,:,():20
112
DDa
ì
=+
-++
ï
=+==-++=
í
ï
=
î
. Viết phương
trình đường thng d đi qua giao đim ca
1
D
vi (
a
) đồng thi ct
2
D
và vuông góc vi trc
Oy.
· To độ giao đim A ca (
a
) và
1
D
tho mãn h
xtt
ytx
A
zty
xyzz
21
531
(1;2;1)
2
201
ìì
=+=-
ïï
ïï
=+=
ÛÞ-
íí
==
ïï
-++==-
ïï
îî
Trc Oy có VTCP là j
(0;1;0)
=
r
. Gi d là đường thng qua A ct
2
D
ti
Bttt
(1;1;22)
+-+-+
. ABtttdOyABjtAB
(;3;21);03(3;0;5)
=--^Û=Û=Þ=
uuuruuurruuur
Đường thng d đi qua A nhn AB
(3;0;5)
=
uuur
làm VTCP có phương trình là
xu
y
zu
13
2
15
ì
=+
ï
=
í
ï
=-+
î
.
Câu 23. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
xt
dyt
zt
1
1
:12
12
ì
=+
ï
=+
í
ï
=+
î
, đường thng
2
d
là giao tuyến ca hai mt phng (P):
xy
210
=
và (Q):
xyz
2250
++=
. Gi I là giao
đim ca
dd
12
,
. Viết phương trình đường thng
d
3
qua đim A(2; 3; 1), đồng thi ct hai
đường thng
dd
12
,
ln lượt ti B và C sao cho tam giác BIC n đỉnh I.
·
PTTS ca
{
dxtytzt
2
:';12';32'
==-+=-
.
Idd
12
Þ
I
(1;1;1)
.
Gi s: BtttdCtttdtt
12
(1;12;12), (';12';32')(0,'1)
+++Î-+-ι¹
D
BIC cân đỉnh I
Û
IBIC
ABAC
[,]0
ì
=
í
=
î
uuuruuurur
Û
t
t
1
'2
ì
=
í
=
î
Þ
Phương trình
{
dxyzt
3
:2;3;12
===+
Câu 24. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
43110
+=
và hai
đường thng d
1
:
x
1
-
=
y
3
2
-
=
z
1
3
+
,
x
4
1
-
=
y
1
=
z
3
2
-
. Chng minh rng d
1
và d
2
chéo
nhau. Viết phương trình đường thng D nm tn (P), đồng thi D ct c d
1
và d
2
.
·
To độ giao đim ca d
1
và (P): A(–2;7;5). To độ giao đim ca d
2
và (P): B(3;–1;1)
Phương trình đường thng
D
:
xyz
275
584
+--
==
--
.
Câu 25. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai mt phng và hai đường thng có phương
trình (P):
xyz
312350
+--=
và (Q):
xyz
34970
-++=
, (d
1
):
xyz
531
243
+-+
==
-
, (d
2
):
xyz
312
234
-+-
==
-
. Viết phương trình đường thng (D) song song vi hai mt phng (P),
(Q) và ct (d
1
), (d
2
).
·
(P) có VTPT
P
n
(1;4;1)
=-
r
, (Q) có pháp vectơ
Q
n
(3;4;9)
=-
r
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 24
(d
1
) có VTCP u
1
(2;4;3)
=-
r
, (d
2
) có VTCP u
2
(2;3;4)
=-
r
Gi:
PQ
PdPP
QdQQ
uu
1
1
111
121
()()()
()(),()()
()(),()()
D
D
ì
ï
É
ï
í
É
ï
=
ï
î
P
P
rr
Þ
(
D
) = (P
1
)
Ç
(Q
1
) và (
D
) // (
D
1
)
(
D
) có vectơ ch phương
PQ
unn
1
[;](8;3;4)
4
==--
rrr
(P
1
) có cp VTCP
u
1
r
và
u
r
nên có VTPT:
P
nuu
11
[;](25;32;26)
==
rrr
Phương trình mp (P
1
): 25(x + 5) + 32(y3) + 26(z + 1) = 0
xyz
253226550
Û+++=
(Q
1
) có cp VTCP
u
2
r
và
u
r
nên có VTPT:
Q
nuu
12
[;](0;24;18)
==-
Phương trình mp (Q
1
):
xyz
0(3)24(1)18(2)0
-++--=
yx
43100
Û-+=
Ta có:
PQ
11
()()()
D
Þ
phương trình đường thng (
D
) :
xyz
yz
253226550
43100
ì
+++=
í
-+=
î
Câu 26. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
2230
+=
và hai
đường thng (d
1
), (d
2
) ln lượt có phương trình
xyz
41
221
--
==
-
và
xyz
357
232
++-
==
-
.
Viết phương trình đường thng (
D
) song song vi mt phng (P), ct
d
1
()
và
d
2
()
ti A và
B sao cho AB = 3.
·
Ad
1
()
Î
Þ
A ttt
(42;12;)
++-
;
BdBttt
2
()(32;53;72)
¢¢¢
ÎÞ-+-+-
ABtttttt
(722;632;72)
¢¢¢
=-+--+--+
uuur
,
P
n
(2;1;2)
=-
r
.
T gi thiết ta có:
P
ABn
AB
.0
3
ì
=
í
=
î
uuur
r
Û
t
t
2
1
¢
ì
=
í
=-
î
Þ
AAB
(2;1;1),(1;2;2)
-=-
uuur
.
Þ
Phương trình đường thng (
D
):
xyz
211
122
-+-
==
-
.
Câu 27. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
210
-++=
và hai
đường thng
xyz
d
1
123
:
213
-+-
==,
xyz
d
2
112
:
232
+--
==. Viết phương trình đường
thng D song song vi (P), vuông góc vi
d
1
và ct
d
2
ti đim E có hoành độ bng 3.
·
d
1
có VTCP u
1
(2;1;3)
=
r
,
d
2
có VTCP u
2
(2;3;2)
=
r
, (P) có VTPT
n
(2;1;1)
=-
r
.
Gi s
D
có VTCP
uabc
(;;)
=
r
,
Ed
2
Î
có
E
x
3
=
Þ
E
(3;1;6)
-
.
Ta có:
P
un
uu
d
1
1
()
.0
.0
D
D
ì
ì
=
Û
íí
=
^
î
î
rr
rr
P
Û
abc
abc
20
230
ì
-+=
í
++=
î
Û
ac
bc
ì
=-
í
=-
î
Þ
Chn
u
(1;1;1)
=-
r
Þ
PT đường thng
D
:
{
xtytzt
3;1;6
=+=-+=-
.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng
dd
12
(),()
và mt phng (P) có phương
trình:
xyz
d
1
12
():
121
++
==
,
xyz
d
2
211
():
211
---
==;
Pxyz
():250
+-+=
. Lp phương
trình đường thng (d) song song vi mt phng (P) và ct
dd
12
(),()
ln lượt ti A, B sao cho
độ dài đon AB nh nht.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 25
·
Đặt
AaaaBbbb
(1;22;),(22;1;1)
-+-++++
Þ
ABababab
(23;23;1)
=-++-++-++
uuur
Do AB // (P) nên:
P
ABnba
(1;1;2)4
^=-Û=-
uuur
r
. Suy ra: ABaa
(5;1;3)
=----
uuur
ABaaaaa
22222
(5)(1)(3)28352(2)2733
=-+--+-=-+=-
Suy ra:
a
AB
b
2
min33
2
ì
=
í
=-
î
,
A
(1;2;2)
, AB
(3;3;3)
=---
uuur
.
Vy
xyz
d
122
:
111
---
==.
Câu 29. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng
xyz
d
1
8610
():
211
+--
==
-
và
xt
dyt
zt
2
():2
42
ì
=
ï
=-
í
ï
=-+
î
. Viết phương trình đường thng (d) song song vi trc Ox và ct (d
1
)
ti A, ct (d
2
) ti B. Tính AB.
·
Gi s:
Attt
111
(82;6;10)
-++-
Î
d
1
,
Bttt
222
(;2;42)
--+
Î
d
2
.
Þ
ABtttttt
212121
(28;4);214)
=-+---+-
uuur
.
ABi
,(1;0;0)
=
uuur
r
cùng phương
Û
tt
tt
21
21
40
2140
ì
---=
í
+-=
î
Û
t
t
1
2
22
18
ì
=-
í
=
î
Þ
AB
(52;16;32),(18;16;32)
---
.
Þ
Phương trình đường thng d:
{
xtyz
52;16;32
=-+=-=
.
Câu 30. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng: (d
1
):
xt
yt
zt
238
104
ì
=-+
ï
=-+
í
ï
=
î
và (d
2
):
xyz
32
221
-+
==
-
. Viết phương trình đường thng (d) song song vi trc Oz và ct c hai
đường thng (d
1
), (d
2
).
·
Gi s
Attt
111
(238;104;)
-+-+
Î
d
1
,
Bttt
222
(32;22;)
+--
Î
d
2
.
Þ
ABtttttt
212121
(2826;248;)
=-+--+-
uuur
AB // Oz
Û
ABkcuøngphöông
,
uuur
r
Û
tt
tt
21
21
28260
2480
ì
-+=
í
--+=
î
Û
t
t
1
2
17
6
5
3
ì
=
ï
í
ï
=-
î
Þ
A
1417
;;
336
æö
-
ç÷
èø
Þ
Phương trình đường thng AB:
xyzt
1417
;;
336
ì
=-==+
í
î
Câu 31. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho các đim A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và
đường thng (d):
xyz
xyz
6320
632240
ì
-+=
í
++-=
î
. Viết phương trình đường thng D // (d) và ct c
đường thng AB, OC.
·
Phương trình mt phng (
a
) cha AB và song song d: (
a
): 6x + 3y + 2z 12 = 0
Phương trình mt phng (
b
) cha OC và song song d: (
b
): 3x – 3y + z = 0
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 26
D
là giao tuyến ca (
a
) và (
b
)
Þ
D
:
xyz
xyz
632120
330
ì
++-=
í
-+=
î
Câu 32. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho bn đim A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0);
D(3;0;0). Chng minh các đường thng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường
thng (D) vuông góc vi mt phng Oxy và ct các đường thng AB, CD.
·
Gi (P) là mt phng qua AB và (P)
^
(Oxy)
Þ
(P): 5x4y = 0
(Q) là mt phng qua CD và (Q)
^
(Oxy)
Þ
(Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)
Ç
(Q)
Þ
Phương trình ca (D)
Câu 33. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng có phương trình:
xt
d yt
zt
1
12
:
1
ì
=--
ï
=
í
ï
=+
î
và
xyz
d
2
:
112
==
. Xét v trí tương đối ca d
1
và d
2
. Viết phương trình
đường thng d qua M trùng vi gc to độ O, ct d
1
và vuông góc vi d
2
.
·
Đường thng
D
cn m ct d
1
ti A(–1–2t; t; 1+t)
OA
Þ
uuur
= (–1–2t; t; 1+t)
ddOAutA
22
.01(1;1;0)
^Û=Û=-Þ-
uuur
r
Þ
PTTS ca
{
dxtytz
:;;0
==-=
Câu hi tương t:
a) Vi
M
(1;1;1)
,
xyz
d
1
21
():
312
+-
==
-
,
xt
dyt
zt
2
22
():5
2
ì
=-+
ï
=-
í
ï
=+
î
. ĐS:
xyz
d
111
:
311
---
==
-
Câu 34. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đường thng có phương trình:
(d
1
) :
xt
yt
zt
4
62
ì
=
ï
=+
í
ï
=+
î
và (d
2
) :
xt
yt
zt
'
3'6
'1
ì
=
ï
=-
í
ï
=-
î
Gi K là hình chiếu vuông góc ca đim I(1; –1; 1) tn (d
2
). Tìm phương trình tham s ca
đường thng đi qua K vuông góc vi (d
1
) và ct (d
1
).
·
(d
1
) có VTCP u
1
(1;1;2)
=
r
; (d
2
) có VTCP u
2
(1;3;1)
=
r
KdKtttIKttt
2
()(;36;1)(1;35;2)
¢¢¢¢¢¢
ÎÞ--Þ=---
uur
IKuttttK
2
1818127
191520;;
11111111
æö
¢¢¢¢
^Û-+-+-=Û=Þ-
ç÷
èø
uur
r
Gi s (d ) ct (d
1
) ti
HtttHd
1
(;4;62),(())
+.
HKttt
185659
;;2
111111
æö
=-----
ç÷
èø
uuur
HKutttt
1
185611826
40
11111111
^Û-----=Û=-
uuurr
HK
1
(44;30;7).
11
Þ=--
uuur
Vy, PTTS ca đường thng (d ): xyz
18127
44;30;7
111111
lll
ì
=+=--=-
í
î
Câu 35. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim M(0;1;1) và 2 đường thng (d
1
), (d
2
)
vi: (d
1
):
xyz
12
321
-+
==
; (d
2
) là giao tuyến ca 2 mt phng (P):
x
10
+=
và (Q):
xyz
20
+-+=
. Viết phương trình đường thng (d) qua M vuông góc (d
1
) và ct (d
2
).
·
Phương trình mt phng (
a
) đi qua M(0;1;1) vuông góc vi (d
1
):
xyz
3230
++-=
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 27
A = (d
2
)
Ç
(
a
)
Û
xyz
xA
xyz
3230
58
101;;
33
20
ì
++-=
æö
ï
+=Û-
ç÷
í
èø
ï
+-+=
î
Þ
Phương trình AM:
xyz
11
325
--
==
-
.
Câu 36. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():220
-+=
và 2 đường
thng
xyz
d
111
():
132
---
==,
( )
12
':
211
xyz
d
--
==
-
. Viết phương trình đường thng
()
D
nm trong mt phng (P), vuông góc vi đường thng (d) và ct đường thng (d').
·
Ta có
Pd
nu
(2;1;2),(1;3;2)
=-=
rr
và PTTS ca (d'):
xt
yt
zt
12
2
ì
=-
ï
=+
í
ï
=
î
Gi A = (d')
Ç
(P)
Þ
Attt
(12;2;)
-+
.
Do A
Î
(P) nên:
ttttA
2(12)2200(1;2;0)
---+=Û
Mt kc (
D
) nm trong (P), vuông góc vi (d) nên
u
D
r
vuông c vi
Pd
nu
,
rr
Þ
ta có th
chn
Pd
unu
,(8;2;7)
D
éù
==--
ëû
rrr
Þ
Phương trình
xyz
12
:
827
D
--
==
--
Câu 37. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
210
-+-=
và hai
đường thng (d
1
):
xyz
123
213
-+-
==, (d
2
):
xyz
112
232
+--
==. Viết phương trình đường
thng (D) song song vi mt phng (P), vuông góc vi đường thng (d
1
) và ct đường thng
(d
2
) ti đim E có hoành độ bng 3.
·
E
Î
(d
2
)
Þ
E(3; 7; 6).
P
Pd
d
an
ana
aa
1
1
,4(1;1;1)
ì
^
éù
Þ==--
í
ëû
^
î
V
V
V
rr
rrr
rr
Þ
(
D
):
xt
yt
zt
3
7
6
ì
=+
ï
=+
í
ï
=-
î
.
Câu 38. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mt
phng (P) có phương trình:
xyz
38710
-++=
. Viết phương trình chính tc đường thng d
nm tn mt phng (P) và d vuông góc vi AB ti giao đim ca đường thng AB vi (P).
·
Giao đim ca đường thng AB và (P) là: C(2;0;1)
Đường thng d đi qua C và có VTCP là
P
ABn
,
éù
ëû
uuur
r
Þ
d:
xyz
21
212
--
==
--
Câu 39. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đường thng d
1
:
xyz
111
211
+--
==
-
;
d
2
:
xyz
121
112
--+
== và mt phng (P):
xyz
230
. Viết phương trình đường thng
D nm tn mt phng (P) và ct hai đường thng d
1
, d
2
.
·
Gi A = d
1
Ç
D
, B = d
2
Ç
D
. Vì
D
Ì
(P) nên A = d
1
Ç
(P), B = d
2
Ç
(P)
Þ
A(1; 0; 2), B(2; 3; 1)
Þ
D
chính là đường thng AB
Þ
Phương trình
D
:
xyz
12
131
--
==
-
.
Câu 40. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng (d) vuông góc vi
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 28
mt phng (P):
xyz
10
++-=
đồng thi ct c hai đường thng
xyz
d
1
11
():
211
-+
==
-
và
xt
dy
zt
2
1
():1
ì
=-+
ï
=-
í
ï
=-
î
, vi
tR
Î
.
·
Ly
(
)
Md
1
Î
Þ
(
)
Mttt
111
12;1;
+-- ;
(
)
Nd
2
Î
Þ
(
)
Ntt
1;1;
-+--
Suy ra
(
)
MNttttt
111
22;;
=----
uuuur
dPMNknkRttttt
*
111
()().;22
^Û=ÎÛ--==--
uuuur
r
Û
t
t
1
4
5
2
5
ì
=
ï
ï
í
-
ï
=
ï
î
Þ
M
132
;;
555
æö
=--
ç÷
èø
Þ
d: xyz
132
555
-=+=+
Câu hi tương t:
a) Vi (P):
xyz
2530
+++=
,
xyz
d
1
11
():
212
-+
==
,
xyz
d
2
21
():
112
--
==
-
ĐS:
xyz
d
122
:
215
+++
==
b) Vi
Pxyz
():2510
+=
,
xyz
d
1
112
:
231
+--
==,
xyz
d
2
22
:
152
-+
==
-
ĐS:
xyz
143
215
---
==
--
Câu 41. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba mt phng: (P):
xyz
210
++=
, (Q):
xyz
230
++=
, (R):
xyz
2310
++=
và đường thng
1
D
:
xyz
21
213
-+
==
-
. Gi
2
D
là
giao tuyến ca (P) và (Q). Viết phương trình đường thng (d) vuông góc vi (R) và ct c
hai đường thng
1
D
,
2
D
.
·
1
D
có PTTS:
{
xtytzt
22;1;3
=-=-+=
;
2
D
có PTTS:
{
xsyszs
2;53;
=+=+=
.
Gi s
dAdB
12
;
DD
Ç=Ç=
AtttBsss
(22;1;3),(2;53;)
Þ--+++
ABststst
(2;36;3)
=+-+-
uuur
, (R) có VTPT
n
(1;2;3)
=-
r
.
dRABn
(),
uuur
r
cùng phương
ststst
2363
123
+-+-
Û==
-
t
23
24
Þ=
Þ
A
1123
;;
12128
æö
ç÷
èø
Vy phương trình ca d:
z
xy
23
11
8
1212
123
-
--
==
-
.
Câu 42. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba đường thng có phương trình
xt
dyt
zt
1
:4
12
ì
=
ï
=-
í
ï
=-+
î
,
xyz
d
2
2
:
133
-
==
--
,
xyz
d
3
111
:
521
+-+
==. Viết phương trình đường
thng D, biết D ct ba đường thng
d d d
123
,,
ln lượt ti c đim A, B, C sao cho
ABBC
=
.
·
Xét ba đim A, B, C ln lượt nm trên ba đường thng
d d d
123
,,
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 29
Gi s
Attt Buuu Cvvv
(;4;12),(;23;3),(15;12;1)
-+--++-+
.
Ta có: A, B, C thng hàng và AB = BC
Û
B là trung đim ca AC
tvu
tvu
tvu
(15)2
4(12)2.(23)
12(1)2(3)
ì
+-+=
ï
Û-++=-
í
ï
-++-+=-
î
Û
t
u
v
1
0
0
ì
=
ï
=
í
ï
=
î
Þ
A B C
(1;3;1),(0;2;0),(1;1;1)
--
.
Đường thng
D
đi qua A, B, C có phương trình:
xyz
2
111
-
==
Dng 4: Viết phương trình đường thng liên quan đến khong cách
Câu 43. Trong không gian vi h ta độ Oxyz , cho đường thng (d):
xt
yt
zt
24
32
3
ì
=+
ï
=+
í
ï
=-+
î
và mt phng
(P):
xyz
250
-+++=
. Viết phương trình đường thng (D) nm trong (P), song song vi
(d) và cách (d) mt khong là
14
.
·
Chn A(2;3;
-
3), B(6;5;
-
2)
Î
(d), mà A, B
Î
(P) nên (d)
Ì
(P) .
Gi
u
r
là VTCP ca (
d
1
)
Ì
(P), qua A và vuông góc vi (d) thì
d
P
uu
uu
ì
^
í
^
î
rr
rr
nên ta chn
dP
uuu
[,](3;9;6)
==-
rrr
.
Phương trình ca đường thng (
d
1
) :
xt
yttR
zt
23
39()
36
ì
=+
ï
=
í
ï
=-+
î
Ly M(2+3t; 3
-
9t;
-
3+6t)
Î
(
d
1
) . (
D
) là đường thng qua M và song song vi (d).
Theo đề : AMttttt
2222
11
149813614
93
=Û++=Û=Û
·
t =
1
3
-
Þ
M(1;6;
-
5)
xyz
1
165
():
421
D
--+
Þ==
·
t =
1
3
Þ
M(3;0;
-
1)
xyz
2
31
():
421
D
-+
Þ==
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 30
Câu 44. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
10
+-+=
và đường
thng: d:
xyz
211
113
---
==
--
. Gi I là giao đim ca d và (P). Viết phương trình ca đường
thng
D
nm trong (P), vuông góc vi d sao cho khong cách t I đến
D
bng h
32
= .
·
(P) có VTPT
P
n
(1;1;1)
=-
r
và d có VTCP
u
(1;1;3)
=--
r
.
IdPI
()(1;2;4)
=ÇÞ
Vì
Pd
();
DDD
Ì
có véc tơ ch phương
P
unu
,(4;2;2)
D
éù
==--
ëû
rrr
Gi H là hình chiếu ca I trên
D
HmpQ
()
ÞÎ
qua I và vuông góc
D
Þ
Phương trình (Q):
xyzxyz
2(1)(2)(4)0240
--+---=Û-+-+=
Gi
dPQd
11
()()=ÇÞcó VTCP
PQ
nn
;(0;3;3)3(0;1;1)
éù
==
ëû
rr
và
d
1
qua I
x
dyt
zt
1
1
:2
4
ì
=
ï
Þ=+
í
ï
=+
î
Gi s
HdHttIHtt
1
(1;2;4)(0;;)
ÎÞ++Þ=
uur
. Ta có:
t
IHt
t
2
3
32232
3
é
=
=Û
ê
=-
ë
·
Vi
tH
3(1;5;7)
Þ
Phương trình
xyz
157
:
211
D
---
==
--
·
Vi
tH
3(1;1;1)
=-Þ-
Þ
Phương trình
xyz
111
:
211
D
-+-
==
--
.
Câu hi tương t:
a)
Pxyz
():20
+++=
,
xyz
d
321
:
211
-++
==
-
, h
42
= .
ĐS:
xyz
525
:
231
-++
D==
-
;
xyz
345
:
231
++-
D==
-
Câu 45. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
2290
+-+=
và đường
thng
xyz
d
113
:
171
+--
==
-
. Viết phương trình đường thng D vuông góc vi (P) và ct d
ti mt đim M cách (P) mt khong bng 2.
·
Vì
D
^
(P) nên
D
nhn
P
n
(2;1;2)
=-
r
làm VTCP.
Gi s
Mtttd
(1;71;3)
-+
. Ta có:
dMP
(,())2
=
Û
t
1126
+=
Û
t
t
8
11
4
11
é
=-
ê
ê
ê
=
ë
+ Vi t
8
11
=-
Þ
M
194541
;;
111111
æö
--
ç÷
èø
Þ
D
:
xtytzt
194541
2;;2
111111
ì
=-+=-+=-
í
î
+ Vi t
4
11
=
Þ
M
73929
;;
111111
æö
-
ç÷
èø
Þ
D
:
xtytzt
73929
2;;2
111111
ì
=-+=+=-
í
î
Câu 46. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():310
+--=
và các
đim
A
(1;0;0)
;
B
(0;2;3)
-
. Viết phương trình đường thng d nm trong (P) đi qua A và cách
B mt khong ln nht (nh nht).
·
Ta có:
AP
(1;0;0)()
Î
. Gi VTCP ca đường thng d là: uabcabc
222
(;;),0
=++¹
r
Ta có:
P
dPuncab
().02
ÌÛ=Û=+
rr
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 31
AB
(1;2;3)
=--
uuur
;
d
uABababab
,(27;22;2)
éù
=---+
ëû
uuruuur
Þ
uAB
aabb
dBd
u
aabb
22
22
,
122454
(,)
245
éù
++
ëû
==
++
uuur
r
r
+ TH1: Nếu b = 0 thì dBd
(,)6
=
+ TH2: Nếu
b
0
¹
. Đặt
a
t
b
=
Þ
tt
dBdft
tt
2
2
122454
(,)()
245
++
==
++
Xétm s
tt
ft
tt
2
2
122454
()
245
++
=
++
ta suy ra được dBdft
6(,)()14
£
So sánh TH1 và TH2
Þ
dBd
6(,)14
££
Do đó:
a) dBdb
min((,))60
=Û=
. Chn a =1
Þ
c= 1
Þ
Phương trình đường thng d:
xt
y
zt
1
0
ì
=+
ï
=
í
ï
=
î
b)
dBdab
max((,))14
=Û=-
. Chn b = –1
Þ
a =1 , c = –1
Þ
Phương trình đường thng d:
xt
yt
zt
1
ì
=+
ï
=-
í
ï
=-
î
Câu 47. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():2250
-+-=
và các
đim
A
(3;0;1)
-
;
B
(1;1;3)
-
. Viết phương trình đường thng d đi qua A, song song vi (P) và
cách B mt khong nh nht.
·
ĐS:
xyz
d
31
:
26112
+-
==
-
.
Câu 48. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
xyz
12
:
211
D
+-
==
-
, hai đim
A
(0;1;2)
-
,
B
(2;1;1)
. Viết phương trình đường thng d đi qua A và ct đường thng D sao
cho khong cách t B đến d là ln nht (nh nht).
·
Gi
Md
D
. Gi s
Mttt
(12;;2)
-+-
. VTCP ca d:
d
uAMttt
(21;1;)
==-+-
uuur
r
AB
(2;2;1)
-
uuur
;
d
AButt
;(1;1;42)
éù
=--
ëû
uuur
r
Þ
d
d
ABu
tt
dBdft
u
tt
2
2
,
121818
(,)()
622
éù
-+
ëû
===
-+
uuur
r
r
Xétm s
tt
ft
tt
2
2
122454
()
245
++
=
++
. Ta có ftfftf
1
max()(0)18;min()(2)
11
====
Þ
dBd
1
(,)18
11
££
a)
dBdt
1
min((,))2
11
=Û=
Þ
Phương trình đường thng d:
xt
yt
zt
3
13
22
ì
=
ï
=-+
í
ï
=-
î
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 32
b) dBdt
max((,))180
=Û=
Þ
Phương trình đường thng d:
xt
yt
zt
1
2
ì
=-
ï
=-+
í
ï
=-
î
Câu hi tương t:
a)
xyz
AB
xyz
10
:,(2;1;1),(1;2;0)
10
D
ì
++-=
--
í
-+-=
î
.
ĐS:
max
xxy
dd
yzyz
min
10230
:;:
2020
ìì
+=+-=
íí
+-=--=
îî
b)
xyz
AB
121
:,(3;2;1),(2;1;1)
121
D
-+-
==--
-
.
ĐS:
max
xyz
d
321
:
1935
-+-
==
-
;
xyz
d
min
3201
:
5207
-+-
==
--
.
c)
xyz
AB
12
:,(1;4;2),(1;2;4)
112
D
-+
==-
-
.
ĐS:
max
xyz
d
142
:
143
---
==
--
;
xyz
d
min
142
:
151819
---
==
Câu 49. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d
12
:
211
--
==
, hai đim
AB
(1;1;0),(2;1;1)
. Viết phương trình đường thng D đi qua A và vuông góc vi d, sao cho
khong cách t B đến D là ln nht.
·
Ta có VTCP ca d là:
d
u
(2;1;1)
=
r
và AB
(1;0;1)
=
uuur
.
Gi H là hình chiếu ca B lên
D
ta có:
dBBHAB
(,)
D
. Do đó khong cách t B đến
D
ln nht khi
HA
º
. Khi đó
D
là đường thng đi qua A và vuông góc vi AB.
Ta có
d
AB
D
D
ì
^
í
^
î
Þ
Có th chn VTCP ca
D
là
d
uuAB
,(1;1;1)
D
éù
==--
ëû
uuur
rr
Þ
PT ca
D
là:
xt
yt
zt
1
1
ì
=+
ï
=-
í
ï
=-
î
Câu 50. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng d đi qua
A
(0;1;2)
-
, ct đường thng
xyz
1
12
:
211
D
+-
==
-
sao cho khong cách gia d và đường
thng
xyz
2
5
:
221
D
-
==
-
là ln nht.
·
Gi Md
1
D
. Gi s
Mttt
(12;;2)
-+-
.VTCP ca d :
d
uAMttt
(21;1;)
==-+-
uuur
r
2
D
đi qua
N
(5;0;0)
và có VTCP v
(2;2;1)
D
=-
r
; AN
(5;1;2)
=-
uuur
;
d
vuttt
;(1;41;6)
D
éù
=--
ëû
rr
Þ
d
d
vuAN
t
ddft
vu
tt
2
2
2
,.
(2)
(,)3.3.()
,
53102
D
D
D
éù
ëû
+
===
éù
-+
ëû
uuur
rr
rr
Xétm s
t
ft
tt
2
2
(2)
()
53102
+
=
-+
. Ta suy ra được ftf
426
max()()
379
==
Þ
dd
max((,))26
D
=
Þ
Phương trình đường thng d:
{
xtytzt
29;141;24
==--=+
Câu hi tương t:
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 33
a)
xyz
xyz
A
xyz
12
111
210
(2;1;2),:,:
10
211
DD
-+-
ì
+-+=
-==
í
-++=
î
. ĐS:
xyz
d
212
:
416827
-+-
==
-
.
Câu 51. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng d đi qua
A
(1;1;2)
-
, song song vi mt phng
Pxyz
():10
+-+=
sao cho khong cách gia d và
đường thng
xyz
xyz
30
:
220
D
ì
++-=
í
-+-=
î
là ln nht.
·
ĐS:
x
yt
zt
1
1
2
ì
=
ï
=-+
í
ï
=+
î
.
Dng 5: Viết phương trình đường thng liên quan đếnc
Câu 52. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim A(3; –1; 1), đường thng D:
xyz
2
122
-
==
và mt phng (P):
xyz
50
-+-=
. Viết phương trình tham s ca đường
thng d đi qua A, nm trong (P) và hp vi đường thng D mt góc
0
45
.
·
Gi
dP
uun
,,
D
rrr
ln lượt là các VTCP ca d,
D
và VTPT ca (P).
Gi s
d
uabcabc
222
(;;)(0)
=++¹
r
.
+ Vì d
Ì
(P) nên
dP
un
^
rr
Þ
abc
0
-+=
Û
bac
=+
(1)
+
·
(
)
d
0
,45
D
=
Û
abc
abc
222
222
2
3
++
=
++
Û
abcabc
2222
2(2)9()
++=++ (2)
T (1) và (2) ta được: cac
2
14300
+=
Û
c
ac
0
1570
é
=
ê
+=
ë
+ Vi c = 0: chn a = b = 1
Þ
PTTS ca d:
{
xtytz
3;1;1
=+=--=
+ Vi 15a + 7c = 0: chn a = 7, c = –15, b = –8
Þ
PTTS ca d:
{
xtytzt
37;18;115
=+=--=- .
Câu 53. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng D nm trong mt
phng
Pxyz
():10
++=
, ct các đường thng
xtxt
dytdyt
ztzt
12
13
:;:1
2212
ìì
=+=-
ïï
==+
íí
ïï
=+=-
îî
và to vi
d
1
mt góc 30
0
.
·
Ta có
dP
1
()
Ì . Gi
AdP
2
()
Þ
A
(5;1;5)
-
.
d
1
có VTCP u
1
(1;1;2)
=
r
.
Ly
Btttd
1
(1;;22)
+
Þ
ABttt
(4;1;23)
=-+-
uuur
là VTCP ca
D
Ta có d
0
1
cos(,)cos30
D
=
Û
t
ttt
222
693
2
6(4)(1)(23)
-
=
-+++-
t
t
1
4
é
=-
Û
ê
=
ë
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 34
+ Vi
t
1
=-
thì AB
(5;0;5)
=--
uuur
Þ
d:
xt
y
zt
5
1
5
ì
=+
ï
=-
í
ï
=+
î
+ Vi
t
4
=
thì AB
(0;5;5)
=
uuur
Þ
d:
x
yt
zt
5
1
5
ì
=
ï
=-+
í
ï
=+
î
Câu 54. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hình chóp A.OBC, trong đó A(1; 2; 4), B
thuc trc Ox và có hoành độ dương, C thuc Oy và có tung độ dương. Mt phng (ABC)
vuông góc vi mt phng (OBC),
·
tan2
=
OBC . Viết phương trình tham s ca đường thng
BC.
·
BC:
{
xtytz
2;2;0
=+=-=
.
Câu 55. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim
AB
(2;1;1),(0;1;2)
--
và đường
thng
xyz
d
31
:
112
-+
==
-
. Viết phương trình đường thng D đi qua giao đim ca đường
thng d vi mt phng (OAB), nm trong mt phng (OAB) và hp vi đường thng d mt
góc a sao cho
5
cos
6
a
=
.
·
PT mt phng (OAB):
xyz
420
++=
. Gi M = d
Ç
(OAB)
Þ
M
(10;13;21)
--
.
Gi s
D
có VTCP
uabc
(;;)
=
r
+ Vì
D
Ì
(OAB) nên
abc
420
++=
(1)
+
5
cos
6
a
=
Û
abc
abc
222
25
6
6
-+
=
++
(2)
T (1) và (2)
Þ
bcac
bcac
52
,
1111
,6
é
==-
ê
ê
==-
ë
+ Vi
bcac
52
,
1111
==-
Þ
u
(2;5;11)
=--
r
Þ
PT ca
D
:
xyz
101321
2511
+-+
==
--
+ Vi
bcac
,6
==-
Þ
u
(6;1;1)
=--
r
Þ
PT ca
D
:
xyz
101321
611
+-+
==
--
Câu 56. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, viết phương trình đường thng D đi qua đim
A
(0;1;2)
-
, vuông góc vi đường thng
xyz
d
32
:
111
+-
==
-
và to vi mt phng (P):
xyz
250
+-+=
mt góc
0
30
=
a
.
·
Gi s
D
có VTCP
uabc
(;;)
=
r
.
Ta có:
ad
3
cos
2
a
ì
^
ï
í
=
ï
î
r
Û
abc
abc
abc
222
0
23
2
6
ì
-+=
ï
+-
í
=
ï
++
î
Û
cab
caba
0,
2,
é
==
ê
=-=-
ë
+ Vi
cab
0,
==
Þ
u
(1;1;0)
=
r
Þ
D
:
{
xtytz
;1;2
==+=-
+ Vi
caba
2,
=-=-
Þ
u
(1;1;2)
=--
r
Þ
D
:
{
xtytzt
;1;22
==-=--
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 35
Câu 57. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, viết phương trình đường thng d đi qua
A
(1;1;2)
-
, song song vi mt phng
Pxyz
():230
--+=
, đồng thi to vi đường thng
xyz
11
:
122
D
+-
==
-
mt góc ln nht (nh nht).
·
D
có VTCP u
(1;2;2)
D
=-
r
. Gi VTCP ca đường thng d là
uabc
(;;)
=
r
.
P
dPuncab
().02
Û=Û=-
rr
P
. Gic gia hai mt phng là
a
.
Þ
abab
aabb
aabb
2
22
22
541(54)
cos.
3
542
3542
a
--
==
-+
-+
+ TH1: Nếu b = 0 thì
1
cos.5
3
a
=
+ TH2: Nếu
b
0
¹
. Đặt
a
t
b
=
Þ
t
ft
tt
2
2
1(54)1
cos..()
33
542
a
-
==
-+
Xétm s
t
ft
tt
2
2
(54)
()
542
-
=
-+
. Ta suy ra được: ft
53
0cos()
9
a
£
So sánh TH1 và TH2, ta suy ra:
53
0cos
9
a
££
Do đó:
a)
min(cos)0
a
=
Û
a
b
4
5
=
Þ
Phương trình đường thng d :
xyz
112
453
-+-
==
b)
53
max(cos)
9
a
=
Û
a
b
1
5
=-
Þ
Phương trình đường thng d:
xyz
112
157
-+-
==
-
Câu 58. Trong không gian vi h to độ Oxyz, viết phương trình đường thng d đi qua
A
(1;0;1)
--
, ct đường thng
xyz
1
122
:
211
D
--+
==
-
sao cho góc gia d và đường thng
xyz
2
323
:
122
D
--+
==
-
là ln nht (nh nht).
·
Gi Md
1
D
. Gi s
Mttt
(12;2;2)
++--
.
VTCP ca d :
d
uAMttt
(22;2;1)
==++--
uuur
r
. Gi
·
d
2
(,)
D
=
a
.
Þ
t
ft
tt
2
2
22
cos..()
33
6149
a
=
++
Xétm s
t
ft
tt
2
2
()
6149
=
++
. Ta suy ra được ftf
99
max()()
75
=-=
;
ftf
min()(0)0
==
a)
min(cos)0
a
=
t
0
Û=
Þ
Phương trình đường thng d :
xyz
11
221
++
==
-
b)
25
max(cos)
5
a
= t
9
7
Û=-
Þ
Phương trình đường thng d :
xyz
11
452
++
==
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 36
Dng 6: Viết phương trình đường thng liên quan đến tam giác
Câu 59. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho
D
ABC
vi ta độ đỉnh C(3; 2; 3) và phương
trình đường cao AH, phương trình đường phân giác trong BD ln lượt là:
xyz
d
1
233
:
112
---
==
-
,
xyz
d
2
143
:
121
---
==
-
. Lp phương trình đường thng cha
cnh BC ca
ABC
D
và nh din ch ca
ABC
D
.
·
Gi mp(P) qua C và vuông góc vi AH PdPxyz
1
()():210
Þ^Þ+-+=
BPdB
2
()(1;4;3)
=ÇÞ
Þ
phương trình
{
BCxtytz
:12;42;3
=+=-=
Gi mp(Q) qua C, vuông c vi d
2
, (Q) ct d
2
và AB ti K và M. Ta có:
QxyzKM
():220(2;2;4)(1;2;5)
-+-=ÞÞ
(K là trung đim ca CM).
x
AByt
zt
1
:42
32
ì
=
ï
Þ=+
í
ï
=-
î
, do
ABC
AABdASABAC
1
1
(1;2;5),23
2
D
éù
=ÇÞÞ==
ëû
uuuruuur
.
Câu 60. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho
D
ABC
vi
A
(1;1;1)
-
và hai đường trung
tuyến ln lượt có phương trình là
xyz
d
1
12
:
232
--
==
--
,
xt
dy
zt
2
1
:0
1
ì
=-
ï
=
í
ï
=+
î
. Viết phương trình
đường phân giác trong ca góc A.
·
Ta có
AdAd
12
,
ÏÏ
. Gi
MdNd
12
,
ÎÎ
ln lượt là trung đim AC, AB.
Ntt
(1;0;1)
+
Þ
Btt
(12;1;12)
+
. Bdt
1
1
2
ÎÞ=
Þ
B
(0;1;2)
Mttt
(2;13;22)
--
Þ
Cttt
(41;36;34)
. CdtC
2
1
(1;0;1)
2
ÎÞ
Ta có: ABAC
6,1
==
. Gi AD là đường phân giác trong ca góc A thì
DBDC
6=-
uuuruuur
Þ
D
6126
;;
16;1616
æö
+
ç÷
ç÷
+++
èø
Þ
AD
1261
;;
161616
æö
-+
=
ç÷
ç÷
+++
èø
uuur
Vy phương trình đường thng AD là:
xyz
111
11
26
-+-
==
-
+
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 37
TĐKG 03: VIT PHƯƠNG TRÌNH MT CU
Dng 1: Viết phương trình mt cu bng cáchc định tâmbán kính
Câu 1. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim
I
(1;2;3)
-
. Viết phương trình mt cu
tâm I và tiếp xúc vi trc Oy.
·
Gi M là hình chiếu ca
I
(1;2;3)
-
lên Oy, ta có:
M
(0;2;0)
-
.
IMRIM
(1;0;3)10
=--Þ==
uuur
là bán kính mt cu cn m.
Kết lun: PT mt cu cn m là xyz
222
(1)(2)(3)10
-+++-=
.
Câu 2. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng: (d
1
) :
{
xtytz
2;;4
===
và
(d
2
) :
{
3;;0
=-==
xtytz
. Chng minh (d
1
) và (d
2
) chéo nhau. Viết phương trình mt cu
(S) có đường kính là đon vuông góc chung ca (d
1
) và (d
2
).
·
Gi MN là đường vuông góc chung ca (d
1
) và (d
2
)
Þ
MN
(2;1;4);(2;1;0)
Þ
Phương trình mt cu (S): xyz
222
(2)(1)(2)4.
-+-+-=
Câu hi tương t:
a)
xyz
d
1
21
:
112
--
==
-
,
xt
dy
zt
2
22
:3
ì
¢
=-
ï
=
í
ï
¢
=
î
. ĐS: Sxyz
222
111315
():
6636
æöæöæö
-+-++=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
b)
xyzxyz
dd
12
21242
():,():
122162
---+-
====
-
ĐS: Sxyz
2
22
59
():(2)(3)
24
æö
-+-+-=
ç÷
èø
Câu 3. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đường thng:
xyz
d
1
415
:
312
--+
==
--
và
2
2
:33
=+
ì
ï
=-+
í
ï
=
î
xt
dyt
zt
. Viết phương trình mt cu có bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường
thng
d
1
và
d
2
.
·
Mt cu nhn đon vuông góc chung ca hai đường thng là đường kính.
Câu hi tương t:
a)
xt
dyt
z
1
2
:
4
ì
=
ï
=
í
ï
=
î
,
xt
dyt
z
2
3
:
0
ì
=-
ï
=
í
ï
=
î
. ĐS: Sxyz
222
():(2)(1)(2)4
-+-+-=
Câu 4. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
1
()
D
có phương trình
{
xtytz
2;;4
===
;
2
()
D
là giao tuyến ca 2 mt phng
xy
():30
a
+-=
và
xyz
():443120
b
++-=
. Chng t hai đường thng
12
,
DD
chéo nhau và viết phương trình
mt cu nhn đon vuông góc chung ca
12
,
DD
làm đường kính.
·
Gi AB là đường vuông góc chung ca
1
D
,
2
D
: Att
1
(2;;4)
D
Î
, Bss
2
(3;;0)
D
+
AB
^
D
1
, AB
^
D
2
Þ
AB
(2;1;4),(2;1;0)
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 38
Þ
Phương trình mt cu là: xyz
222
(2)(1)(2)4
-+-+-=
Câu 5. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hình hp ch nht ABCD.A’BC’D’ có
A
º
O, B(3;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;1). Viết phương trình mt cu tâm C tiếp xúc vi AB.
·
K CH
^
AB, CK
^
DC
Þ
CK
^
(ADCB) nên
D
CKH vuông ti K.
CHCKHK
222
49
10
Þ=+=. Vy phương trình mt cu: xyz
222
49
(3)(2)
10
-+-+=
Câu 6. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho 4 đim A( 1; 1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3;
2), D( 4; –1; 2) và mt phng (P) có phương trình:
xyz
20
++-=
. Gi A là hình chiếu ca
A lên mt phng Oxy. Gi (S) là mt cu đi qua 4 đim A
¢
, B, C, D. Xác định to độ tâm và
bán kính ca đường tròn (C) là giao ca (P) và (S).
·
D thy A
¢
( 1;1; 0). Phương trình mt cu ( S): 01225
222
=+---++ zyxzyx
Þ
(S) có tâm I
5
;1;1
2
æö
ç÷
èø
, bán kính R
29
2
=
+) Gi H là hình chiếu ca I lên (P). H là tâm ca đường tròn ( C)
+) PT đường thng (d) đi qua I và vuông góc vi (P): d:
xt
yt
zt
5/2
1
1
ì
=+
ï
=+
í
ï
=+
î
H
511
;;
366
æö
Þ
ç÷
èø
IH
7553
366
== , (C) có bán kính rRIH
22
297531186
43666
=-=-==
Câu 7. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim A(1; –2; 3) và đường thng d có
phương trình
xyz
123
211
+-+
==
-
. Tính khong cách t đim A đến đường thng d. Viết
phương trình mt cu tâm A, tiếp xúc vi d.
·
d(A, (d)) =
BAa
a
,4196100
52
411
éù
++
ëû
==
++
uurr
r
PT mt cu tâm A (1; –2; 3), bán kính R =
52
: xyz
222
(1)(2)(3)50
+++=
Câu 8. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d
57
:
221
+-
==
-
và đim
M
(4;1;6)
. Đường thng d ct mt cu (S), có tâm M, ti hai đim A, B sao cho
AB
6
=
.
Viết phương trình ca mt cu (S).
·
d
đi qua
N
(5;7;0)
-
và có VTCP
u
(2;1;1)
=-
r
; MN
(9;6;6)
=--
uuuur
.
Gi H là chân đường vuông góc v t M đên đường thng d
Þ
MH =
dMd
(,)3
=
.
Bán kính mt cu (S):
AB
RMH
2
22
18
2
æö
=+=
ç÷
èø
.
Þ
PT mt cu (S): xyz
222
(4)(1)(6)18
-+-+-=
.
Câu 9. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
(
)
xyz
:2230
a
-+-=
và mt
cu
()
Sxyzxyz
222
:24840
++-+--=
. Xét v trí tương đối ca mt cu (S) và mt
phng
(
)
a
. Viết phương trình mt cu (S¢) đối xng vi mt cu (S) qua mt phng
(
)
a
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 39
·
( )
( )
( )
Sxyz
22
2
():12425
-+++-=
có tâm
(
)
I
1;2;4
- và R = 5.
Khong cách t I đến (
a
) là:
(
)
dIR
,()3
a
=<
Þ
(
a
) và mt cu (S) ct nhau.
Gi J là đim đối xng ca I qua (
a
). Phương trình đường thng IJ :
xt
yt
zt
12
2
42
ì
=+
ï
=--
í
ï
=+
î
To độ giao đim H ca IJ và (
a
) tho
( )
xtt
ytx
H
zty
xyzz
121
21
1;1;2
421
22302
ìì
=+=-
ïï
ïï
=--=-
ÛÞ--
íí
=+=-
ïï
-+-==
ïï
îî
Vì H là trung đim ca IJ nên
(
)
J
3;0;0
- . Mt cu (S
¢
) có tâm J bán kính R
¢
= R = 5 nên có
phương trình:
( )
Sxyz
2
22
():325
¢
+++=
.
Câu 10. Trong không gian vi h to độ Oxyz, lp phương trình mt cu (S) biết rng mt phng
Oxy và mt phng (P):
2
z
=
ln lượt ct (S) theo hai đường tròn có bán kính bng 2 và 8.
·
T gi thiết ta có vô s mt cu (S) tho YCBT. Gi (S
0
) là mt cu có tâm
Im
0
(0;0;)
thuc trc Oz. Khi đó mp(Oxy) và mp(P) ct (S
0
) theo 2 đường tròn tâm OO
1
(0;0;0)
º , n
kính R
1
2
=
và tâm O
2
(0;0;2)
, bán kính R
2
8
=
.
Gi R là bán kính mt cu thì
Rm
mmm
Rm
2
22
22
2
22
2
464(2)16
82
ì
ï
=+
Þ+=+-Þ=
í
=+-
ï
î
Þ
R
265
= và I
0
(0;0;16)
. Suy ra mt cu (S) có tâm
Iab
(;;16)
(a, b
Î
R), bán kính
R
265
= .
Vy phương trình mt cu (S): xaybz
222
()()(16)260
-+-+-= (a, b
Î
R).
Câu 11. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
2220
---=
và đường
thng d:
xyz
12
121
+-
==
-
. Viết phương trình mt cu (S) có tâm I thuc d, I cách (P) mt
khong bng 2 và (P) ct (S) theo mt đường tròn (C) có bán kính bng 3.
·
Gi s
Itttd
(;21;2)
--
, R là bán kính ca (S), r là bán kính ca (C).
Ta có: dIPt
(,())2656
=Û--=
Û
t
t
1
6
11
6
é
=
ê
ê
ê
=-
ë
.
( )
RdIPr
2
22
(,()13
=+=
+ Vi t
1
6
=
Þ
I
1213
;;
636
æö
--
ç÷
èø
Þ
(S): xyz
222
1213
13
636
æöæöæö
++++-=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
+ Vi t
11
6
=-
Þ
I
11141
;;
636
æö
-
ç÷
èø
Þ
(S): xyz
222
11141
13
636
æöæöæö
-+++-=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
Câu 12. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 2 đim A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và mt phng
(P):
xyz
250
+-+=
. Lp phương trình mt cu (S) đi qua O, A, B và có khong cách t
tâm I ca mt cu đến mt phng (P) bng
5
6
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 40
·
Gi s (S): xyzaxbyczd
222
2220
++---+=
.
+ T O, A, B
Î
(S) suy ra:
a
c
d
1
2
0
ì
=
ï
=
í
ï
=
î
Þ
Ib
(1;;2)
.
+ dIP
5
(,())
6
=
Û
b
55
66
+
=
Û
b
b
0
10
é
=
ê
=-
ë
Vy (S): xyzxz
222
240
++--=
hoc (S): xyzxyz
222
22040
++-+-=
Câu 13. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho các đim
ABC
(1;3;4),(1;2;3),(6;1;1)
--
và
mt phng
xyz
():2210
a
++-=
. Lp phương trình mt cu (S) có tâm nm tn mt
phng
()
a
và đi qua ba đim
ABC
,,
. Tính din ch hình chiếu ca tam giác
ABC
tn mt
phng
()
a
.
·
Goi
Iabc
(;;)
là tâm mt cu ta có :
abcabc
IAIB
IAICabcabc
Iabc
222222
222222
(1)(3)(4)(1)(2)(3)
(1)(3)(4)(6)(1)(1)
(2210
ì
-+-+-=-+-+--
ì
=
ï
ï
í
=Û-+-+-=-+--+-
í
ï
ï
Î++-=
î
î
a)
bca
abcbI
abcc
761
54361(1;1;1)
22101
ìì
+==
ïï
Û--=Û=-Þ-
íí
ïï
++-==
îî
Þ
RIA
22
25
==
Þ
Phương trình Sxyz
222
():(1)(1)(1)25
-+++-=
Tam giác
ABC
đều cnh bng
52
nên
ABC
S
253
2
=
ABACpABAC
(0;1;7),(5;4;3),(25;35;5)
éù
=--=--Þ==--
ëû
uuuruuuruuuruuur
r
( )
ABCnp
17
cos((),())cos,
153
a
==
rr
a
Gi
S
'
là din ch hình chiếu ca tam giác
ABC
lên mt phng
()
a
Ta có
ABC
SSABC
5031785
'.cos((),())
46
153
a
=== (đvdt)
Câu 14. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng d:
xyz
11
311
-+
==
và mt
phng (P):
xyz
2220
+-+=
. Lp phương trình mt cu (S) có tâm nm tn đường thng
d có bán kính nh nht tiếp xúc vi (P) và đi qua đim A(1; –1; 1).
·
Gi I là tâm ca (S). I
Î
d
Þ
Ittt
(13;1;)
+-+
. Bán kính R = IA =
tt
2
1121
-+
.
Mt phng (P) tiếp xúc vi (S) nên:
t
dIPR
53
(,())
3
+
==
Û
tt
2
37240
-=
Û
tR
tR
01
2477
3737
é
=Þ=
ê
=Þ=
ê
ë
.
Vì (S) có bán kính nh nht nên chn t = 0, R = 1. Suy ra I(1;1; 0).
Vy phương trình mt cu (S): xyz
222
(1)(1)1
-+++=
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 41
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thng d:
xyz
12
111
-+
==
và mt phng (P):
xyz
2220
++=
. Lp phương trình mt cu (S) có tâm nm tn d, tiếp xúc vi mt phng
(P) và đi qua đim A(2; 1; 0).
·
Gi I là tâm ca (S)
Þ
(
)
Ittt
1;2;
+ . Ta có d(I, (P)) = AI
Û
t t
7
1;
13
==.
Vy: S xyz
222
():(2)(1)(1)1
+++=
hoc S xyz
222
20197121
():––
131313169
æöæöæö
+++=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
.
Câu 16. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim
I
(1;2;2)
-
, đường thng D:
xyz
223
-=+=
và mt phng (P):
xyz
2250
+++=
. Viết phương trình mt cu (S) có
tâm I sao cho mt phng (P) ct khi cu theo thiết din là hình tròn có chu vi bng
8
p
. T
đó lp phương trình mt phng (Q) cha D và tiếp xúc vi (S).
·
Ta có:
ddIP
(,())3
==
. Gi r là bán kính hình tròn thiết din. Ta có:
rr
284
pp
=Þ=
Suy ra bán kính mt cu: Rrd
222
25
=+=
Þ
Sxyz
222
():(1)(2)(2)25
-+-++=
Nhn thy mt cu (S) tiếp xúc vi
()
D
ti đim M
554
;;
333
æö
-
ç÷
èø
.
Do đó: (Q) cha
()
D
và tiếp xúc vi (S) đi qua M
554
;;
333
æö
-
ç÷
èø
và có VTPT MI
21110
;;
333
æö
-
ç÷
èø
uuur
Þ
PT mt phng (Q):
xyz
633301050
-+-=
.
Câu 17. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
{
dxtyzt
:;1;
==-=-
và 2
mt phng (P):
xyz
2230
+++=
và (Q):
xyz
2270
+++=
. Viết phương trình mt cu
(S) có tâm I thuc đường thng (d) và tiếp xúc vi hai mt phng (P) và (Q).
·
Gi s:
Ittd
(;1;)
-
. Vì (S) tiếp xúc vi (P) và (Q) nên
dIPdIQR
(,())(,())
==
Û
tt
15
33
--
=
Û
t
3
=
. Suy ra: RI
2
,(3;1;3)
3
=--
.
Vy phương trình mt cu (S):
( ) ( ) ( )
xyz
222
4
313
9
-++++=
.
Câu hi tương t:
a)
{
dxtytzt
:2;12;1
=+=+=-
,
Pxyz
():2250
+-+=
,
Qxyz
():22130
+--=
.
ĐS: Sxyz
222
16115
():9
777
æöæöæö
-+-+-=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
Câu 18. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
22100
--+=
, hai
đường thng (D
1
):
xyz
21
111
--
==
-
, (D
2
):
xyz
23
-+
== . Viết phương trình mt cu (S)
có tâm thuc (D
1
), tiếp xúc vi (D
2
) và mt phng (P).
·
xt
yt
zt
1
2
:
1
D
ì
=+
ï
=
í
ï
=-
î
;
2
D
đi qua đim
A
(2;0;3)
-
và có VTCP u
2
(1;1;4)
=
r
.
Gi s Ittt
1
(2;;1)
D
+
là tâm và R là bán kính ca mt cu (S).
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 42
Ta có:
AIttt
(;;4)
=-
uur
Þ
AIutt
2
,(54;45;0)
éù
=--
ëû
uur
r
Þ
AIu
t
dI
u
2
2
2
,
54
(,)
3
D
éù
-
ëû
==
uur
r
r
tttt
dIP
222(1)1010
(,())
3
144
+---++
==
++
(S) tiếp xúc vi
2
D
và (P)
Û
dIdIP
2
(,)(,())
D
=
Û
tt
5410
-=+
Û
t
t
7
2
1
é
=
ê
ê
=-
ë
.
·
Vi t
7
2
=
Þ
I
1175
;;
222
æö
-
ç÷
èø
, R
9
2
=
Þ
PT mt cu (S): xyz
222
117581
2224
æöæöæö
-+-++=
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
.
·
Vi
t
1
=-
Þ
IR
(1;1;2),3
-=
Þ
PT mt cu (S): xyz
222
(1)(1)(2)9
-+++-=
.
Dng 2: Viết phương trình mt cu bng cáchc định các h s ca phương trình
Câu 19. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho 3 đim A(3;1;1), B(0;1;4), C(–1;–3;1). Lp
phương trình ca mt cu (S) đi qua A, B, C và có tâm nm tn mt phng (P): x + y 2z +
4 = 0.
·
PT mt cu (S) có dng: x
2
+ y
2
+ z
2
– 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0
(S) qua B: 2b + 8c d – 17 = 0
(S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0
Tâm I
Î
(P): a + b – 2c + 4 = 0
Gii ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3. Vy (S): x
2
+ y
2
+ z
2
– 2x + 2y – 4z – 3 = 0
Câu 20. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hình lăng tr đứng ABC.ABC’ có tam giác
ABC vuông ti A, đỉnh A trùng vi gc ta độ O, B(1; 2; 0) và tam giác ABC có din ch
bng 5. Gi M là trung đim ca CC’. Biết rng đim A¢(0; 0; 2) và đim C có tung độ
dương. Viết phương trình mt cu ngoi tiếp t din AB
¢
C
¢
M.
·
Ta có: AB
5
= và
ABC
S
5
D
=
nên AC
25
= .
Vì AA
^
(ABC) và A, B
Î
(Oxy) nên C
Î
(Oxy).
Gi
Cxy
(;;0)
.
ABACxy
(1;2;0),(;;0)
==
uuuruuur
.
Ta có:
xy
ABAC
xx
yy
AC xy
22
20
44
22
25 20
ì
ì
+=
^
ìì
=-=
ÛÛÚ
íííí
==-
= +=
îî
î î
. Vì
C
y
0
>
nên C(–4; 2; 0) .
Do
CCAA
''
=
uuuruuur
Þ
C
¢
(–4; 2; 2),
BBAA
''
=
uuuruuur
Þ
B
¢
(1; 2; 2) và M là trung đim CC
¢
nên M(–4; 2; 1).
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 43
PT mt cu (S) đi qua A, B, C và M có dng: Sxyzxbyczd
222
():2220
++++++=
AS
BS
abcd
CS
MS
(0;0;0)()
333
'(1;2;2)()
;;;0
'(4;2;2)()
222
(4;2;1)()
ì
Î
ï
ï
Î
Û==-=-=
í
ï
ï
î
(tho abcd
222
0
++->
)
Vy phương trình mt cu (S) là: Sxyzxyz
222
():3330
+++--=
.
Câu 21. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho t din ABCD vi A(2; 1; 0), B(1; 1; 3),
C(2;–1; 3), D(1;–1; 0). Tìm ta độ tâm và bán kính ca mt cu ngoi tiếp t din ABCD.
·
Ta nh được ABCDACBDADBC
10,13,5
======. Vy t din ABCD có các
cp cnh đối đôi mt bng nhau. T đó ABCD là mt t din gn đều. Do đó tâm ca mt
cu ngoi tiếp ca t din là trng tâm G ca t din này.
Vy mt cu ngoi tiếp t din ABCD có tâm là G
33
;0;
22
æö
ç÷
èø
, bán kính là RGA
14
2
== .
Cách kc: Ta có th xác định to độ tâm I ca mt cu tho điu kin: IA = IB = IC = ID
.
Câu 22. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
2260
++-=
, gi A,
B, C ln lượt là giao đim ca (P) vi các trc ta độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mt cu
(S) ngoi tiếp t din OABC, tìm ta độ tâm và bán kính ca đường tròn (C) là giao tuyến
ca (P) và (S).
·
Ta có: A(6;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3).
PT mt cu (S) có dng: xyzAxByCzD
222
2220
++++++=
ABCD
222
(0)
++->
.
A, B, C, O
Î
(S)
Û
D
A
ABCD
B
C
0
33
36120
3;;;0
960
22
960
ì
=
ï
ì
ï
+=
Û=-=-=-=
íí
+=
î
ï
+=
ï
î
.
Vy (S): xyzxyz
222
6330
++---=
có tâm I
33
3;;
22
æö
ç÷
èø
, bán kính R
36
2
= .
Gi H là hình chiếu vng góc ca I trên (P)
Þ
H là tâm ca (C). Tìm được H
855
;;
366
æö
ç÷
èø
.
Þ
Bán kính ca (C): rRIH
22
2752
1
22
=-=-= .
Câu 23. Cho hình lp phương ABCD.ABCD’
có cnh bng 2. Gi M là trung đim ca đon
AD, N là tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mt cu đi qua các đim B, C, M, N.
·
Chn h trc to độ Oxyz sao cho: D
º
O(0; 0; 0), A(2; 0; 0), D
¢
(0; 2; 0), C(0; 0; 2).
Suy ra: M(1; 0; 0), N(0; 1; 1), B(2; 0; 2), C
¢
(0; 2; 2).
PT mt cu (S) đi qua 4 đim M, N, B, C
¢
có dng: xyzAxByCzD
222
2220
++++++=
.
M, N, B, C
¢
Î
(S)
Û
AD
BCD
ABCD
ACD
BCD
120
551
2220
;;;4
8440
222
8440
ì
++=
ï
ì
ï
+++=
Û=-=-=-=
íí
+++=
î
ï
+++=
ï
î
Vy bán kính R = ABCD
222
15
++-= .
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 44
Dng 3: Các bài tn liên quan đến mt cu
Câu 24. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (P): 2x2y z – 4 = 0 và mt cu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x 4y 6z 11 = 0. Chng minh rng mt phng (P) ct mt cu (S)
theo mt đường tròn. Xác định ta độ tâm và nh bán kính ca đường tròn đó.
·
I (1; 2; 3); R =
149115
+++=
; d (I; (P)) =
2(1)2(2)34
3
441
---
=
++
< R = 5.
Vy (P) ct (S) theo đường tròn (C)
Phương trình d qua I, vuông góc vi (P) :
xt
yt
zt
12
22
3
ì
=+
ï
=-
í
ï
=-
î
Gi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J
Î
d
Þ
J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t)
J
Î
(P)
Þ
2(1 + 2t)2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0
Þ
t = 1
Vy tâm đường tròn là J (3; 0; 2) , bán kính r = RIJ
22
4
-=
Câu 25. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). Tính bán
kính mt cu ni tiếp t din OABC.
·
Gi I , r là tâm và bán kính ca mt cu ni tiếp t din OABC.
OABCIOABIOBCOCAABC
VV+V+V+V= =
OABOBCOCAABC
rSrSrSrS
1111
........
3333
+++ =
TP
rS
1
..
3
Mt kc:
OABC
VOAOBOC
184
...
663
===
(đvtt);
OABOBCOCA
SSSOAOB
1
..2
2
====
ABC
SAB
2
33
.823
44
=== (đvdt)
Þ
TP
S
623
=+ (đvdt)
Do đó:
OABC
TP
V
r
S
3
4
623
==
+
(đv đội)
Câu 26. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim S(0;0;1), A(1;1;0). Hai đim M(m;
0; 0), N(0; n; 0) thay đổi sao cho
mn
1
+=
và m > 0, n > 0. Tính khong cách t A đến mt
phng (SMN). T đó suy ra mt phng (SMN) tiếp xúc vi mt mt cu c định.
·
Ta có: SMmSNn
(;0;1),(0;;1)
=-=-
uuuruuur
Þ
VTPT ca (SMN) là
nnmmn
(;;)
=
r
Phương trình mt phng (SMN):
nxmymnzmn
0
++-=
Ta có: d(A,(SMN))
nmmn
nmmn
2222
+-
=
++
mn
mn
mn
mnmn
1.
1
1
1
22
12
-
-
===
-
-+
Suy ra (SMN) tiếp xúc mt cu tâm A bán kính R=1 c định.
Câu 27. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đường thng có phương trình
xt
dy
zt
1
:0
2
ì
=
ï
=
í
ï
=-
î
,
x
dyt
zt
2
0
:
2
ì
=
ï
=
í
ï
=-
î
. Viết phương trình mt cu (S) bán kính R
6
= , có tâm nm
tn đường phân giác ca góc nh to bi
dd
12
,
và tiếp xúc vi
dd
12
,
.
·
Phương trình mp(P) cha
dd
12
,
là
Pxyz
():20
++-=
Phương trình mp(Q) cha
d
1
và vuông góc vi (P là
Qxyz
():220
-+-=
Phương trình mp(R) cha d
2
và vuông góc vi (P) là
Rxyz
():220
--+=
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 45
Phương trình hai mt phân giác ca hai mt (Q) và (R):
(
)
(
)
PGxyPGxyz
12
:0, :240
-=+-+=
Phương trình hai đường phân giác ca d
1
, d
2
:
xtxt
aytbyt
ztz
::
222
ìì
==-
ïï
==
íí
ïï
=-=
îî
Vì
adbd
11
cos(,)cos(,)
> nên đường thng a là phân giác ca d
1
, d
2
tha mãn điu kin.
Do đó có hai tâm mt cu tha mãn I
12
(2;2;2), I(2;2;6)
---
Suy ra Sxyz
222
1
():(2)(2)(2)6
-+-++=
hoc Sxyz
222
2
():(2)(2)(6)6
++++-=
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 46
TĐKG 04: TÌM ĐIM THO ĐIU KIN CHO TRƯỚC
Dng 1: Xác định đim thuc mt phng
Câu 1. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(1;2;3) và B(3;4;1). Tìm to độ
đim M thuc mt phng (P):
xyz
10
-+-=
để DMAB là tam giác đều.
·
Gi (Q) là mt phng trung trc ca đon AB
Þ
(Q):
xyz
30
+--=
d là giao tuyến ca (P) và (Q)
Þ
d:
{
xytzt
2;1;
==+=
M
Î
d
Þ
Mtt
(2;1;)
+
AMtt
2
2811
Þ=-+
.
Vì AB =
12
nên
D
MAB đều khi MA = MB = AB
ttt
2
418
2810
2
±
Û--=Û= M
618418
2;;
22
æö
±±
Þ
ç÷
èø
.
Câu hi tương t:
a) Vi
(4;0;0) , (0;0;4)
AB, (P):
2240
-+-=
xyz . ĐS:
Câu 2. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(0; 0;–3) và B(2; 0;–1). Tìm to
độ đim M thuc mt phng (P):
xyz
310
--+=
để DMAB là tam giác đều.
·
Gi s
MxyzP
(;;)()
Î
Þ
xyz
310
--+=
(1).
D
MAB đều
Û
MAMB
MAAB
MP
22
22
()
ì
=
ï
í
=
ï
Î
î
Û
xz
z
xyz
484
61
31
ì
+=-
ï
=-
í
ï
--=-
î
Û
x
y
z
2
3
10
3
1
6
ì
=
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=-
ï
î
Þ
M
2101
;;
336
æö
-
ç÷
èø
Câu hi tương t:
a) Vi
ABPxyz
(1;1;3),(3;1;1),():38740
---++=
.
ĐS: C
26626
2;1;2
333
æö
+---
ç÷
èø
hoc C
26626
2;1;2
333
æö
-+-+
ç÷
èø
b) Vi
ABPxyz
(1;2;3),(1;4;2),():10
--++=
.
ĐS: C
13511353
;;
442
æö
--
ç÷
èø
hoc C
13511353
;;
442
æö
++
ç÷
èø
Câu 3. Trong không gian vi h ta độ Oxyz , cho hai đim
AB
(3;5;4),(3;1;4)
. Tìm ta độ
đim C thuc mt phng
Pxyz
():10
---=
sao cho tam giác ABC cân ti C và có din ch
bng
217
.
·
Gi s:
CxyxyP
(;;1)()
-
.
AB
4
=
.
ACBCxyxyxyxyy
222222
(3)(5)(5)(3)(1)(5)3
=Þ-+-+--=-+-+--Þ=
Gi I là trung đim AB
I
(3;3;4)
Þ
.
IAB
SCIABCI
217.41717
=Þ=Þ=
Û
x
xx
x
22
4
(3)(8)17
7
é
=
-+-
ê
=
ë
+ Vi
xC
4(4;3;0)
+
xC
7(7;3;3)
.
Câu 4. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho ba đim A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1).
Viết phương trình mt phng (ABC) và tìm đim M thuc mt phng (P):
xyz
2230
++=
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 47
sao cho MA = MB = MC .
·
Ta có ABACnABAC
(2;3;1),(2;1;1),(2;4;8)
éù
=--=---Þ==-
ëû
uuuruuuruuuruuur
r
là 1 VTPT ca (ABC)
Suy ra phương trình (ABC):
xyz
2460
+-+=
. Gi s M(x; y; z).
Ta có:
MAMBMC
MP()
ì
==
í
Î
î
Û
x
y
z
2
3
7
ì
=
ï
=
í
ï
=-
î
Þ
M
(2;3;7)
-
Câu 5. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim
(0;2;1),(2;0;3)
-
AB và mt phng
():240
Pxyz
--+=
. Tìm đim M thuc (P) sao cho MA =MB và
()()
ABMP
^
.
·
Gi (Q) là mt phng trung trc ca AB
1
(1;1;1)
2
Þ==
Q
nAB
uuuv
r
là mt VTPT ca (Q).
I
(1;1;2)
-
là trung đim ca AB
Þ
Phương trình
Qxyz
():20
++-=
Gi (R) là mt phng qua A, B và vuông góc vi (P).
;(0;3;3)
éù
==-
ëû
RPQ
nnn
rrr
là VTPT ca
(R)
Þ
Phương trình ca
Ryz
():30
-+=
To độ ca M là nghêm cu h:
xyz
xyzM
yz
240
2117
20;;
366
30
ì
--+=
æö
ï
++-=Þ--
ç÷
í
èø
ï
-+=
î
Câu 6. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho ba đim A(2;0;0), C(0;4;0), S(0; 0; 4).Tìm
ta độ đim B trong mp(Oxy) sao cho t giác OABC là hình ch nht. Viết phương trình
mt cu đi qua bn đim O, B, C, S.
·
OABC là hình ch nht
Þ
B(2; 4; 0)
Þ
Ta độ trung đim H ca OB là H(1; 2; 0), H
chính là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác vuông OCB.
+ Đường thng vuông góc vi mp(OCB) ti H ct mt phng trung trc ca đon OS (mp
có phương trình z = 2 ) ti I
Þ
I là tâm mt cu đi qua 4 đim O, B, C, S.
+ Tâm I(1; 2; 2) và R = OI =
22
1223
++=
Þ
(S): xyz
222
(1)(2)(2)9
-+-+-=
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho hai đim
A B
(1;3;2),(3;7;18)
và mt phng (P):
xyz
210
++=
. Tìm ta độ đim M Î (P) sao cho MA + MB nh nht.
·
A, B nm cùng phía đối vi (P). Gi A
¢
là đim đối xng vi A qua (P)
Þ
A
'(3;1;0)
Để M
Î
(P) có MA + MB nh nht thì M là giao đim ca (P) vi A
¢
B
Þ
M
(2;2;3)
-
.
Câu hi tương t:
a) Vi
AB
(0;1;2),(1;1;3)
--
,
POxy
()()
º
. ĐS: M
21
;;0
55
æö
--
ç÷
èø
b) Vi
A
(1;0;0)
,
B
(1;2;0)
,
Pxyz
():40
++-=
ĐS:
c) Vi
ABPxyz
(1;2;1),(3;1;2),():20
---+=
. ĐS: M
134
;1;
55
æö
-
ç÷
èø
.
Câu 8. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thng
D
có phương trình tham s
{
xtytzt
12;1;2
=-+=-=
. Mt đim M thay đổi tn đường
thng
D
, xác định v trí ca đim M để chu vi tam giác MAB đạt giá tr nh nht.
·
Gi P là chu vi ca tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nh nht khi và ch khi AM + BM nh nht.
Đim
M
D
Î
nên
(
)
Mttt
12;1;2
-+- . AMBMtt
2222
(3)(25)(36)(25)
+=++-+
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 48
Trong mt phng ta độ Oxy, ta xét hai vectơ
(
)
ut
3;25
=
r
và
(
)
vt
36;25
=-+
r
.
Ta có utvt
2222
(3)(25);(36)(25)
=+=-+
rr
Þ
AMBMuv
||||
+=+
rr
và uvuv
(6;45)||229
+=Þ+=
rrrr
Mt kc, ta luôn có
uvuv
||||||
+³+
rrrr
Như vy AMBM
229
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
uv
,
rr
cùng hướng
t
t
t
325
1
36
25
Û=Û=
-+
M
(1;0;2)
Þ
và AMBM
min()229
+= . Vy khi M(1;0;2) thì minP =
2(1129)
+
Câu 9. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():33110
-+-=
và
hai đim
A
(3;4;5)
-
,
B
(3;3;3)
-
. Tìm đim
MP
()
Î
sao cho
MAMB
- ln nht.
·
Xét tương t như câu 6).
+ Nếu A, B cùng phía so vi (P) thì
MAMBAB
+ Nếu A, B kc phía so vi (P), ta ly đim
A
¢
đối xng vi A qua (P).
Khi đó
MAMAMAMBMAMBAB
¢¢¢
=Þ-=
ĐS: M
31531
;;
777
æö
--
ç÷
èø
.
Câu hi tương t:
a)
Pxyz
():40
++-=
,
A
(1;2;1)
,
B
(0;1;2)
. ĐS:
b)
PxyzAC
():20,(1;2;1),(1;2;1)
-+=--
. ĐS: M
711
;;1
22
æö
ç÷
èø
Câu 10. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P): 0822
=
+
+
-
zyx và c
đim
A B
(1;2;3),(3;0;1)
. Tìm đim M
Î
(P) sao cho
22
MB
MA
+
nh nht.
·
Gi I là trung đim ca AB
Þ
I
(1;1;1)
. Ta có:
AB
MAMBMI
2
222
2
2
+=+.
Do đó:
MAMB
22
+
nh nht
IM
2
Û nh nht
Û
M là hình chiếu vuông góc ca I trên (P)
Û
P
IMncuøngphöông
MP
,
()
ì
í
Î
î
uuur
r
Û
xtt
ytx
zty
xyzz
11
120
123
22801
ìì
=+=-
ïï
ïï
=-=
ÛÛ
íí
=+=
ïï
-++==-
ïï
îî
. Vy M(0; 3;1).
Câu hi tương t:
a) Vi (P):
xyz
0
++=
, A(–3; 5;5); B(5;–3; 7). ĐS: M
º
O(0; 0; 0).
b) Vi (P):
xyz
5750
+--=
,
AB
(4;9;9),(10;13;1)
--
. ĐS: M
5019275
;;
171717
æö
--
ç÷
èø
.
Câu 11. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():40
++-=
và c
đim
A
(1;2;1)
,
B
(0;1;2)
. Tìm đim
MP
()
Î
sao cho
MAMB
22
2
+
nh nht.
·
Gi s I là đim tho mãn:
IAIBIAIB
202
+=Û=-
uuruurruuruur
Þ
I
145
;;
333
æö
ç÷
èø
Ta có:
MAMBMIIAIB
22222
232+=++ . Do I c định nên
IAIB
22
,
không đổi.
Vy
MAMB
22
2
+
nh nht
MI
2
Û nh nht
MI
Û
nh nht
M
Û
là hình chiếu ca I
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 49
trên (P)
Û
M
51417
;;
999
æö
ç÷
èø
.
Câu 12. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho tam giác ABC vi A(1; 2; 5), B(1; 4; 3),
C(5; 2; 1) và mt phng (P):
xyz
30
=
. Gi M là mt đim thay đổi trên mt phng
(P). Tìm giá tr nh nht ca biu thc
FMAMBMC
222
=++. Khi đó tìm to độ ca M.
·
Gi G là trng tâm ca
D
ABC
Þ
G
78
;;3
33
æö
ç÷
èø
; GAGBGC
222
563210464
9993
++=++=
Ta có
( ) ( ) ( )
FMAMBMCMGGAMGGBMGGC
222
222
=++=+++++
uuuuruuuruuuuruuuruuuuruuur
MGGAGBGCMGGAGBGCMGGAGBGC
22222222
32()3=++++++=+++
uuuuruuuruuuruuuur
F nh nht
Û
MG
2
nh nht
Û
M là hình chiếu ca G lên (P)
Û
MGdGP
78
33
33
19
(,())
11133
---
===
++
Vy F nh nht bng
2
1964553
3.
39
33
æö
+=
ç÷
èø
khi M là hình chiếu ca G lên (P).
Câu hi tương t:
a) A(1; –3; 5), B(1; 4; 3), C(4; 2; 1), (P):
xyz
30
---=
.
ĐS:
F
min65
=
, M
1124
;;
333
æö
-
ç÷
èø
b) A(1; 1; 0), B(0; 1; 1) và C(2; 2; 1), (P):
xyz
320
. ĐS: M
226117
;;
333
æö
-
ç÷
èø
c) A(1; 2; 3), B(3; 0; –1), C(1; 4; 7), (P): 0622
=
+
+
-
zyx . ĐS: M (0; 4; 1) .
Câu 13. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho các đim
A
(1;0;1)
-
,
B
(2;1;0)
-
,
C
(2;4;2)
và mt phng (P):
xyz
220
+++=
. Tìm to độ đim M thuc (P) sao cho biu
thc
TMAMBMC
222
=++ đạt giá tr nh nht.
·
Gi s
MxyzP
(;;)()
Î
Þ
xyz
220
+++=
Û
xyz
(1)(1)2(1)60
-+-+-+=
(1)
Ta có: Txyzxyzxyz
222222
3(222)313(1)(1)(1)22
éù
=++---+=-+-+-+
ëû
(2)
T (1), áp dng BĐT Bunhiacpxki cho các b s:
(1;1;2)
và
xyz
(1;1;1)
---
, ta được:
xyzxyz
2
2222
(6)1(1)1(1)2(1)(114)(1)(1)(1)
éù
éù
-=-+-+-£++-+-+-
ëû
ëû
Þ
T
2
6
3.2240
6
³+=
. Du "=" xy ra
Û
x
xyz
y
z
xyz
0
111
0
112
1
220
ì
=
ì
---
ï
ï
==
Û=
í
í
ï
ï
=-
+++=
î
î
Þ
M
(0;0;1)
-
.
Câu 14. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():40
++-=
và các
đim
A
(1;2;1)
,
B
(0;1;2)
,
C
(0;0;3)
. Tìm đim
MP
()
Î
sao cho
MAMBMC
222
32++ nh
nht.
·
Gii tương t như Câu 10.
Câu 15. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():10
-+-=
và các
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 50
đim
A
(1;2;1)
-
,
B
(1;0;1)
-
,
C
(2;1;2)
-
. Tìm đim
MP
()
Î
sao cho
MAMBMC
222
+-
nh nht.
·
Gii tương t như Câu 10. ĐS: M
212
;;
333
æö
ç÷
èø
.
Câu 16. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():20
-+=
và các
đim
A
(1;2;1)
-
,
B
(3;1;2)
-
,
C
(1;2;1)
-
. Tìm đim
MP
()
Î
sao cho
MAMBMC
222
--
nh nht.
·
Gii tương t như Câu 10. ĐS:
(
)
M
2;2;2
--
.
Câu 17. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 3 đim A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và
mt phng (P) có phương trình:
xyz
30
++-=
. Tìm trên (P) đim M sao cho
MAMBMC
23++
uuuruuuruuur
nh nht.
·
Gi I là đim tho: IAIBIC
230
++=
uuruuruur
r
Þ
I
231325
;;
666
æö
ç÷
èø
Ta có: T =
(
)
(
)
(
)
MAMBMCMIIAMIIBMIICMIMI
232366++=+++++==
uuuruuuruuuruuuruuruuuruuruuuruuruuuruuu
r
Do đó: T nh nht
Û
MI
uuur
nh nht
Û
M là hình chiếu ca I trên (P). Ta m được:
M
13216
;;
999
æö
-
ç÷
èø
. Khi đó T
433
min
3
= .
Cách 2: Gi s
MxyzP
(;;)()
Î
Þ
xyz
30
++-=
(1)
Khi đó: MIxyz
222
2
231325
666
æöæöæö
=-+-+-
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
Áp dng BĐT Bunhiacpxki cho (1), ta được:
xyzxyz
2
2222
43231325231325
1.1.1.3
6666666
éù
éù
æöæöæöæöæöæöæö
êú
-=-+-+-£-+-+-
ç÷ç÷ç÷ç÷ç÷ç÷ç÷
êú
êú
èøèøèøèøèøèøèø
ëûëû
Þ
MI
2
2
43
3
18
æö
³
ç÷
èø
Û
MI
433
18
³ .
Du "=" xy ra
Û
xyz
xyz
231325
666
111
30
ì
---
ï
==
í
ï
++-=
î
Û
x
y
z
13
9
2
9
16
9
ì
=
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=
ï
î
Û
M
13216
;;
999
æö
-
ç÷
èø
Vy T
433
min
3
= khi M
13216
;;
999
æö
-
ç÷
èø
.
Câu 18. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng
Pxyz
():40
++-=
và các
đim
A
(1;2;1)
,
B
(0;1;2)
,
C
(0;0;3)
. Tìm đim
MP
()
Î
sao cho
MAMBMC
34++
uuuruuuruuur
nh
nht.
·
Gii tương t như Câu 16.
Câu 19. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt phng
Pxyz
():10
++-=
và ba
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 51
đim
ABC
(2;1;3),(0;6;2),(1;1;4)
--
. Tìm ta độ đim
M
tn mt phng
P
()
sao cho
MAMBMC
++
uuuruuuruuur
đạt giá tr bé nht.
·
D thy
ABC
,,
không thng hàng. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
, thì
G
(1;2;3)
-
.
Khi đó vi mi
MP
()
Î
ta có
MAMBMCMG
3++=
uuuruuuruuuruuuur
, do đó
MAMBMC
++
uuuruuuruuur
đạt giá tr
bé nht
MG
Û
uuuur
đạt giá tr bé nht
M
Û
là hình chiếu vuông góc ca
G
trên
P
()
.
(P) có VTPT
n
(1;1;1)
=
r
. Gi s MxyzPxyz
000000
(;;)()10
ÎÞ++-=
(1).
M
là hình chiếu ca
G
trên
P
()
(
)
GMxyz
000
1;2;3
Û=-+-
uuur
cùng phương vi
n
r
xyzxyz
000000
123(1)(2)(3)
111111
-+--+++-
Û===
++
xyz
000
(1)1
1
33
++--
-
==
Û
xyz
000
278
,,
333
-
===
. Vy M
278
;;
333
æö
-
ç÷
èø
.
Câu hi tương t:
a)
PxyzABC
():20,(1;2;1),(3;1;2),(1;2;1)
-+=---
. ĐS: M
512
;;
233
æö
-
ç÷
èø
.
Câu 20. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
332370
-++=
và
các đim
ABC
(4;1;5),(3;0;1),(1;2;0)
-
. Tìm to độ đim M thuc (P) sao cho biu thc sau
đạt giá tr nh nht: S =
MAMBMBMCMCMA
...
++
uuuruuuruuuruuuruuuuruuur
·
Gi s
MxyzP
(;;)()
Î
Þ
xyz
332370
-++=
(1)
Khi đó Sxyz
222
3(2)(1)(2)5
éù
=-+-+--
ëû
.
Áp dng BĐT Bunhiacpxki cho (1) ta được:
xyzxyz
2
2222
(44)3(2)3(1)2(2)(994)(2)(1)(2)
éù
éù
-=---+-£++-+-+-
ëû
ëû
Þ
xyz
2
222
44
(2)(1)(2)88
22
-+-+-³=
.
Du "=" xy ra
Û
xyz
212
332
---
==
-
Û
x
y
z
4
7
2
ì
=-
ï
=
í
ï
=-
î
Û
M
(4;7;2)
-
.
Vy
S
min3.885259
=-=
khi
M
(4;7;2)
-
.
Câu 21. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho các đim
AB
(0;1;2),(1;1;0)
-
và mt
phng (P):
xyz
0
-+=
. Tìm to độ đim M thuc (P) sao cho DMAB vuông cân ti B.
·
Gi s
MxyzP
(;;)()
Î
.
BAMBxyz
(1;0;2),(1;1;)
==+-
uuruuur
.
Ta có:
MP
BABM
BABM
()
.0
ì
Î
ï
í=
ï
=
î
uuruuur
Û
xz
xyz
xyz
222
120
0
(1)(1)5
ì
++=
ï
-+=
í
ï
++-+=
î
Û
xx
yy
zz
110410
33
410210
66
210210
66
ìì
---+
==
ïï
ïï
ïï
-+-+
íí
=Ú=
ïï
ïï
---+
==
ïï
îî
Câu 22. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho các đim B
(1;3;0)
- , C
(1;3;0)
,
Ma
(0;0;)
vi a > 0. Tn trc Oz ly đim N sao cho mt phng (NBC) vuông góc vi mt
phng (MBC). Tìm a để th ch ca khi chóp BCMN nh nht
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 52
·
BCMNMOBCNOBC
VVVa
a
33
3
æö
=+=+
ç÷
èø
đạt nh nht
Û
a
a
3
=
Û
a
3
= .
Dng 2: Xác định đim thuc đường thng
Câu 23. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
xt
dyt
zt
2
:
12
ì
=-
ï
=
í
ï
=--
î
và mt phng
(P):
xyz
10
+-+=
. Gi d ¢ là hình chiếu ca d tn mt phng (P). Tìm to độ đim H
thuc d ¢ sao cho H cách đim
K
(1;1;4)
mt khong bng 5.
·
Gi A = d
Ç
(P)
Þ
A
(4;2;3)
-
. PT hình chiếu d
¢
ca d trên (P):
xt
yt
zt
47
22
35
ì
=+
ï
=--
í
ï
=+
î
.
Gi s
Htttd
(47;22;35)
¢
+--
. KH
2
25
=
Û
t
11238
39
=
Þ
H.
Câu 24. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường
thng
D
:
xyz
12
112
-+
==
-
. Tìm to độ đim M tn
D
sao cho: MAMB
22
28
+=
.
·
PTTS ca
xt
yt
zt
1
:2
2
ì
=-
ï
D=-+
í
ï
=
î
.
MMttt
(1;2;2)
D
ÎÞ--+
Ta có:
MAMBttt
222
2812484802
+=Û-+=Û=
Þ
M
(1;0;4)
-
Câu 25. Trong không gian to độ
Oxyz
,
cho các đim
ABC
(0;1;0),(2;2;2),(2;3;1)
-
và đường
thng
xyz
d
123
:
212
-+-
==
-
. Tìm đim
M
tn d để th ch t din MABC bng 3.
·
xt
dyt
zt
12
:2
32
ì
=+
ï
=--
í
ï
=+
î
. Gi s
Mtttd
(12;2;32)
+--
. nABAC
1
;(1;2;2)
3
éù
=-=-
ëû
uuuruuur
r
Þ
ABC
S
9
2
=
. PT mt phng (ABC):
xyz
2220
+--=
.
t
hdMABC
411
(,()
3
--
==
MABC
t
Vt
194115
..3
3234
+
==Û=-
hoc t
17
4
=-
Þ
M
331
;;
242
æö
--
ç÷
èø
hoc M
15911
;;
242
æö
-
ç÷
èø
.
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 53
Câu 26. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim M(2; 1; 2) và đường thng d:
xyz
13
111
--
== . Tìm tn d hai đim A, B sao cho tam giác ABM đều.
·
Gi H là hình chiếu ca M trên d. Ta có: MH = dMd
(,)2
= .
Tam giác ABM đều, nhn MH làm đường cao nên: MA = MB = AB =
MH
226
3
3
=
Do đó, to độ ca A, B là nghim ca h:
xyz
xyz
222
23
111
8
(2)(1)(2)
3
ì
--
==
ï
í
ï
-+-+-=
î
.
Gii hy ta m được: AB
222222
2;;3,2;;3
333333
æöæö
++---
ç÷ç÷
èøèø
.
Câu hi tương t:
a) Vi
M
(1;0;1)
-
,
xt
dyt
z
:2
1
ì
=
ï
=
í
ï
=
î
. ĐS: AB
576102761762276
;;1,;;1
15151515
æöæö
++--
ç÷ç÷
èøèø
hoc AB
576102761762276
;;1,;;1
15151515
æöæö
--++
ç÷ç÷
èøèø
Câu 27. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đim A(0; 1; 3) và đường thng d:
xt
yt
z
1
22
3
ì
=-
ï
=+
í
ï
=
î
. Tìm tn d hai đim B, C sao cho tam giác ABC đều.
·
d có VTCP
d
u
(1;2;0)
=-
r
. Gi H là hình chiếu vuông góc ca A trên d.
Gi s
(
)
t t
H
1;22;3
-+
Þ
(
)
AHtt
1;12;0
=-+
uuuur
Mà AH
^
d nên
d
AHu
^
uuur
r
Þ
(
)
(
)
tt112
120
-+
-+=
Û
t
1
5
=-
Þ
H
68
;;3
55
æö
ç÷
èø
Þ
AH =
35
5
. Mà
D
ABC đều nên BC =
AH
2215
5
3
= hay BH =
15
5
.
Gi s
Bss
(1;22;3)
-+
thì ss
22
1215
2
5525
æöæö
--++=
ç÷ç÷
èøèø
Û
ss
2
251020
+-=
Û
s
13
5
=
Vy: B
63823
;;3
55
æö
-+
ç÷
èø
và C
63823
;;3
55
æö
+-
ç÷
èø
hoc B
63823
;;3
55
æö
+-
ç÷
èø
và C
63823
;;3
55
æö
-+
ç÷
èø
Câu 28. Trong không gian vi h to Oxyz, tìm tn Ox đim A cách đều đường thng (d) :
12
122
-+
==
xyz
và mt phng (P) :
xyz
220
=
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 54
·
Gi A(a; 0; 0)
Ox
Î
Þ
aa
dAP
222
22
(;())
3
212
==
++
;
aa
dAd
2
82436
(;)
3
-+
=
d(A; (P)) = d(A; d)
a
aa
aa
2
2
2
82436
424360
33
-+
Û=Û-+=
aa
2
4(3)03.
Û-=Û=
Vy có mt đim A(3; 0; 0).
Câu 29. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
2210
+=
và hai
đường thng D
1
:
xyz
19
116
++
== ; D
2
:
xyz
131
212
--+
==
-
. Xác định ta độ đim M
thuc đường thng D
1
sao cho khong cách t M đến đường thng D
2
và khong cách t M
đến mt phng (P) bng nhau.
·
M (–1 + t; t; –9 + 6t)
ÎD
1
;
D
2
qua A (1; 3;1) có véctơ ch phương
a
r
= (2; 1; 2)
AM
uuur
= (t – 2; t – 3; 6t8)
Þ
AMa
;
éù
ëû
uuurr
= (14 – 8t; 14t – 20; 4 t)
Ta có : d (M,
D
2
) = d (M, (P))
Û
ttt
2
2617926121120
-+=-
Û
35t
2
– 88t + 53 = 0
Û
t = 1 hay t =
53
35
. Vy M (0; 1;3) hay M
18533
;;
353535
æö
ç÷
èø
.
Câu hi tương t:
a) Vi (P):
xyz
2210
++-=
,
xyz
1
35
:
111
D
--
==
-
,
xyz
2
123
:
411
D
---
==
ĐS:
M
(2;4;1)
,
M
(1;1;4)
-
Câu 30. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đường thng
xyz
1
12
:
211
D
-+
==
-
và
xyz
2
113
:
171
D
+--
==
-
. Đường vuông c chung ca
1
D
và
2
D
ct
1
D
ti A, ct
2
D
ti B.
Tình din ch DOAB.
·
1
D
có VTCP u
1
(2;1;1)
=-
r
,
2
D
có VTCP u
2
(1;7;1)
=-
r
Gi s Attt
1111
(12;;2)
D
+--
, Bttt
2222
(1;17;3)
D
-++
.
Ta có:
AButA
tB
ABu
11
2
2
.00(1;0;2)
0(1;1;3)
.0
ì
ì
==Þ-
ï
Û
íí
=Þ-
=
î
ï
î
uuur
r
uuur
r
Þ
OAB
SOAOB
1
,
2
éù
=
ëû
uuuruuur
=
6
2
.
Câu 31. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
2210
-+-=
và các
đường thng
xyzxyz
dd
12
1355
:;:
232645
---+
====
--
. Tìm các đim
12
MdNd
,ÎÎ
sao
cho MN // (P) và cách (P) mt khong bng 2.
·
PTTS ca d
1
là:
xt
yt
zt
12
33
2
ì
=+
ï
=-
í
ï
=
î
. M
Î
d
1
nên ta độ ca M
(
)
ttt
12;33;2
+- .
Theo đề:
tttt
t
dMP
t
222
122(33)41126
1
(;())22
0
3
1(2)2
+--+--
é
=
==Û
ê
=
ë
+-+
+ Vi t = 1 ta được
(
)
M
1
3;0;2
; + Vi t = 0 ta được
(
)
M
2
1;3;0
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 55
·
ng vi M
1
, đim N
1
2
d
Î
cn m phi là giao ca d
2
vi mp qua M
1
và // (P), gi mp y
là (Q
1
). PT (Q
1
) là:
xyzxyz
(3)22(2)02270(1)
--+-=Û-+-=
.
PTTS ca d
2
là:
xt
yt
zt
56
4
55
ì
=+
ï
=
í
ï
=--
î
(2)
Thay (2) vào (1), ta được: t = –1. Đim N
1
cn m là N
1
(–1;–4;0).
·
ng vi M
2
, tương t tìm được N
2
(5;0;–5).
Câu 32. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
2210
-+-=
và c
đường thng
xyz
d
1
13
:
212
--
==
-
,
xyz
d
2
55
:
342
-+
== . Tìm c đim
12
AdBd
,
ÎÎ
sao
cho AB // (P) và AB cách (P) mt khong bng 1.
·
Gi s:
Atttd
1111
(21,3,2)
++
,
Btttd
2222
(35,4,25)
+
ABtttttt
212121
(324,43,225)
=-+--+-
uuur
P
ABntttttt
212121
.02(324)432(225)0
=Û-+-++++-=
uuur
r
tt
21
610
Û++=
tttt
ABPdABPdAP
1111
423412
()(,())(,())1
33
+----+
Þ====
P
t
t
1
1
5
1
é
=-
Û
ê
=
ë
·
Vi ttAB
12
2811
5(9;2;10),7;;
333
æö
-
=-Þ=Þ--
ç÷
èø
·
Vi ttAB
12
1417
1(3;4;2),4;;
333
æö
---
=Þ=Þ-
ç÷
èø
Câu 33. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho ba đim A(1; 5; 4), B(0; 1; 1), C(1; 2; 1). Tìm
ta độ đim D thuc đường thng AB sao cho độ dài đon thng CD nh nht.
·
Ta có AB
(1;4;3)
=---
uuur
. Phương trình đường thng AB:
xt
yt
zt
1
54
43
ì
=-
ï
=-
í
ï
=-
î
.
Gi
DaaaAB
(1;54;43)
--
DCaaa
(;43;33)
Þ=--
uuur
.
Đội đon CD ngn nht
Û
D là hình chiếu vuông góc ca C trên cnh AB
Û
ABDC
^
uuuruuur
Û
aaa
1612990
--+-+=
Û
a
21
26
= . Vy: D
54941
;;
262626
æö
ç÷
èø
.
Câu 34. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng
xyz
d
1
11
:
211
+-
==
-
và
xyz
d
2
:
112
==
. Tìm các đim M thuc
d
1
, N thuc
d
2
sao cho đường thng MN song song
vi mt phng (P):
xyz
20120
-++=
và độ dài đon MN bng
2
.
·
Ly
MdNd
12
,
ÎÎ
. Ta có
P
MNP
MNn
MN
MN
()
.0
2
2
ì
ì
=
ï
Û
íí
=
=
îï
î
uuuur
r
P
Û
MN
325
(0;0;0),;;
777
æö
--
ç÷
èø
.
Câu 35. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d
21
:
111
+-
==
-
và các
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 56
đim
ABC
(1;0;0),(0;1;1),(0;0;2)
. Tìm đim M thuc
d
sao cho góc gia hai mt phng
(MAB) và (CAB) bng
0
30
=
a
.
·
ĐS:
M
(0;2;1)
-
.
Câu 36. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đường thng có phương trình:
xt
yt
z
1
1
():1
2
ì
=+
ï
D=--
í
ï
=
î
và
xyz
2
31
():
121
D
--
==
-
. Xác định đim A trên D
1
và đim B trên D
2
sao
cho đon AB có độ dài nh nht.
·
Gi s A(t+1;t1; 2)
Î
D
1
, B( t'+3; 2t' +1; t')
Î
D
2
Þ
ABttttt
('2;2'2;'2)
=--+++-
uuur
Vì đon AB có đội nh nht
Û
AB là đon vuông góc chung ca (
D
1
) và (
D
2
)
Þ
ABuAButt
tt
tt
ABuABu
11
22
.023'0
'0
36'0
.0
ìì
ïï
ì
^=+=
ÛÛÛ==
ííí
+=
^=
î
ïï
îî
uuurruuurr
uuurruuurr
Þ
A( 1; –1; 2), B(3; 1; 0).
Câu 37. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(1; –1; 2), B(3;4; –2) và đường
thng
xt
dyt
zt
24
:6
18
ì
=+
ï
=-
í
ï
=--
î
. Tìm đim I trên đường thng d sao cho IA + IB đạt giá tr nh nht.
·
AB
(2;3;4)
=--
uuur
Þ
AB // d. Gi A
1
là đim đối xng ca A qua d
.
Ta có: IA + IB = IA
1
+ IB
³
A
1
B . Do đó IA + IB đạt giá tr nh nht bng A
1
B. Khi đó A
1
,
I, B thng hàng
Þ
I là giao đim ca A
1
B và d. Vì AB // d nên I là trung đim ca A
1
B.
Gi H là hình chiếu ca A lên d. Tìm được H
363315
;;
292929
æö
ç÷
èø
. Ađối xng vi A qua H nên
A’
439528
;;
292929
æö
-
ç÷
èø
. I là trung đim ca AB suy ra I
652143
;;
295829
æö
--
ç÷
èø
.
Câu hi tương t:
a) Vi
AB
(1;1;2),(3;4;2)
---
,
xyz
d
21
:
468
-+
==
--
. ĐS: I
64945
;;
292929
æö
--
ç÷
èø
.
b) Vi
A B
(1;2;1),(7;2;3)
,
xyz
d
24
:
322
--
==
-
. ĐS:
I
(2;0;4)
.
Câu 38. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường
thng D:
xyz
11
212
+-
==
-
. Tìm to độ đim M tn D sao cho DMAB có din ch nh nht.
·
PTTS ca
D
:
xt
yt
zt
12
1
2
ì
=-+
ï
=-
í
ï
=
î
. Gi
Mttt
(12;1;2)
-+-
Î
D
.
Din ch
D
MAB là SAMABtt
2
1
,1836216
2
éù
==-+
ëû
uuuruuur
= t
2
18(1)198
-+
198
Vy Min S =
198
khi
t
1
=
hay M(1; 0; 2).
Câu hi tương t:
a) Vi
AB
(0;1;0),(2;2;2)
,
xyz
123
:
212
D
-+-
==
-
. ĐS:
M
(3;0;1)
-
,
S
32
min
2
=
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 57
b) Vi
xyz
AB
31
(2;1;1),(0;1;2),:
112
D
-+
--==
-
. ĐS: MS
34
(5;8;11),min
2
--=
c) Vi
xyz
AB
121
(0;1;2),(2;1;1),:
112
D
---
--==
-
. ĐS: MS
(2;5;5),min22
--=
d) Vi
xyz
AB
xy
10
(2;1;1),(1;1;0),:
210
D
ì
+--=
--
í
--=
î
. ĐS: M
123
;;
632
æö
--
ç÷
èø
.
e) Vi
xyz
AB
12
(1;4;2),(1;2;4),:
112
D
--
-==
-
. ĐS: M
12538
;;
777
æö
-
ç÷
èø
.
Câu 39. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho ba đim
A
(5;8;11)
-
,
B
(3;5;4)
-
,
C
(2;1;6)
-
và đường thng
xyz
d
121
:
211
---
==. Xác định to độ đim M thuc đường thng d sao
cho
MAMBMC
--
uuuruuuruuur
đạt giá tr nh nht.
·
Gi s
Mtttd
(21;22;1)
++
Þ
MAMBMCttt
(21;24;)
--=-----
uuuruuuruuur
MAMBMC
--
uuuruuuruuur
= tttt
2
222
105353
(21)(24)9
993
æö
++++=+
ç÷
èø
Du "=" xy ra
Û
t
10
9
=-
Þ
M
1121
;;
999
æö
---
ç÷
èø
Câu 40. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho
Pxyz
():250
+-+=
đim A( –2; 3; 4)
và đường thng
x
dyz
3
():13
2
+
=+=-
. Gi
D
là đường thng nm trên (P) đi qua giao
đim ca (d) và (P) đồng thi vuông góc vi d. Tìm tn
D
đim M sao cho khong cách AM
ngn nht.
·
PTTS ca d:
xt
yt
zt
23
1
3
ì
=-
ï
=-
í
ï
=+
î
. Gi I là giao đim ca (d) và (P)
Þ
I
(1;0;4)
-
(d) có VTCP là
a
(2;1;1)
=
r
, (P) có VTPT là
n
(1;2;1)
=-
r
[
]
an
,(3;3;3)
Þ=-
rr
.
Gi
u
r
là vectơ ch phương ca
D
u
(1;1;1)
Þ=-
r
xu
yu
zu
1
:
4
D
ì
=-
ï
Þ=
í
ï
=+
î
.
Vì
MMuuu
(1;;4)
D
ÎÞ--+
,
AMuuu
(1;3;)
Þ=--
uuur
AM ngn nht
AM
D
Û^
AMuuuu
.01(1)1(3)1.0
Û=Û--+-+=
uuurr
u
4
3
Û=
.
Vy M
7416
;;
333
æö
-
ç÷
èø
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đim A(–1; –1; 2), B(–2; –2; 1) và mt phng (P) có
phương trình
xyz
320
. Viết phương trình mt phng (Q) là mt phng trung trc
ca đon AB. Gi D là giao tuyến ca (P) và (Q). Tìm đim M thuc D sao cho độ dài đon
thng OM là nh nht.
·
Gi I là trung đim ca AB IAB
333
;;;(1;1;1)
222
æö
--
Þ=---
ç÷
èø
uuur
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 58
Þ
PT (Q): xyz
3
0
2
+++=
D
là giao tuyến ca (P) và (Q)
Þ
PTTS ca
D
:
xtytzt
71
2;;
44
ì
=-+=-=-
í
î
.
Gi s MtttOMtt
2
711525
2;;;6
4428
æö
-+--ÎD=-+
ç÷
èø
.
OM nh nht khi tM
5153
;;
8288
æö
=Þ---
ç÷
èø
.
Câu 42. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đường thng (d
1
):
xyz
31
112
-+
==
-
, (d
2
):
xyz
22
121
-+
==
-
. Mt đường thng (D) đi qua đim A(1; 2; 3), ct đường thng (d
1
) ti
đim B và ct đường thng (d
2
) ti đim C. Chng minh rng đim B là trung đim ca đon
thng AC.
·
Ly B
Î
(d
1
), C
Î
(d
2
). T :
ABkAC
=
uuuruuur
Þ
k
1
2
=
Þ
B là trung đim ca đon thng AC.
Ta có th nh được B(2; –1; 1), C(3; –4;1).
Câu 43. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim
E F439
(2;1;5),(;;)
. Gi D là giao
tuyến ca hai mt phng
P: 2xyz 1
()0
+-+=
và
Q xyz
():270
-+-=
. Tìm đim I
thuc D sao cho:
IEIF
- ln nht .
·
PTTS ca
D
:
xt
yt
zt
1
5
33
ì
=+
ï
=-
í
ï
=-
î
. PTTS ca EF:
xt
yt
zt
2
1
52
¢
ì
=+
ï
¢
=+
í
ï
¢
=+
î
.
Xét h:
tt
t
tt
t
tt
12
0
51
1
3352
¢
ì
+=+
ï
ì
=
¢
-=
íí
¢
=-
î
ï
¢
-=+
î
Þ
EF ct
D
ti A(1;0;3).
Trong mp(
D
,EF) mi đim I
Î
D
ta có
IEIFEF
(hiu 2 cnh trong 1 tam giác nh hơn
cnh th 3). Du "=" xy ra
Û
I, E, F thng hàng, t đó suy ra I trùng A.
Vy đim I(1;0;3).
Câu 44. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
xyz
d :
111
==
và hai đim
A
(0;0;3)
,
B
(0;3;3)
. Tìm đim M Î d sao cho:
a)
MAMB
+
nh nht. b)
MAMB
22
2
+
nh nht. c)
MAMB
3-
uuuruuur
nh nht.
·
a) PTTS ca d:
xt
yt
zt
ì
=
ï
=
í
ï
=
î
. Gi
Mtttd
(;;)
Î
. Ta có:
(
)
Ptt
22
3(1)2(2)2
=-++-+
Xétm s fttt
22
()(1)2(2)2
=-++-+
Þ
tt
ft
tt
22
12
()
(1)2(2)2
--
¢
=+
-+-+
tt
ft
tt
22
12
()0
(1)2(2)2
--
¢
=Û=-
-+-+
[ ]
tt
t
t
22
1(2)
(1)2
(2)2
---
Û=
-+
--+
(*)
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 59
Xét m s
u
gu
u
2
()
2
=
+
. Ta có
u
guuu
u
uu
2
2
223
12
()2..0
2
2(2)
æö
¢
ç÷
=+-=>
ç÷
+
++
èø
nên hàm s g đồng biến trên
¡
.
Do đó t (*), ta có
[ ]
gtgtttt
3
(1)(2)12
2
-=--Û-=-+Û=
Da vào BBT ca hàm s f ta suy ra ftf
3
min()3
2
æö
==
ç÷
èø
.
Vy MAMB
min()33
+= đạt được ti t
3
2
=
, tc là M
333
;;
222
æö
ç÷
èø
.
b) Tương t câu 1), ta nh được QMAMBttt
2222
293045(35)20
=+=-+=-+
.
Þ
Q
min20
=
khi t
5
3
=
, tc M
555
;;
222
æö
ç÷
èø
.
c) Theo câu 1) , ta có
MAttt
(;;3)
=---
uuur
,
MBttt
(;3;3)
=---
uuur
.
Suy ra MAMBttt
2(;6;3)
-=--
uuuruuur
MAMBttt
22
2318453(3)1832
Þ-=-+=-
uuuruuur
Vy MAMB
min232
-=
uuuruuur
khi
t
3
=
, tc
M
(3;3;3)
.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 60
Dng 3: Xác định đim thuc mt cu
Câu 45. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cu (S): xyzxym
222
460
++++=
và đường thng (d) là giao tuyến ca 2 mt phng (P):
xyz
2210
+=
, (Q):
xyz
2240
+=
và . Tìm m để (S) ct (d) ti 2 đim M, N sao cho độ dài MN = 8.
·
(S) tâm I(2;3;0), bán kính R= mIMm
13(13)
-=<. Gi H là trung đim ca MN
Þ
MH= 4
Þ
IH = d(I; d) = m
3
--
(d) qua A(0;1;-1), VTCP u
(2;1;2)
=
r
Þ
d(I; d) =
uAI
u
;
3
éù
ëû
=
ruur
r
.
Vy : m
3
--
=3
Û
m = –12.
Câu 46. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
30
+-+=
và mt cu
(S): xyzxyz
222
682230
++---+=
. Tìm tn (S) đim M sao cho khong cách t M đến
mt phng (P) là ln nht. Khi đó hãy viết phương trình mt cu (T) có tâm M và ct (P)
theo mt đường tròn có bán kính bng 4.
·
Mt cu (S) có tâm
I
(3;4;1)
, bán kính R =
3
Gi d là đường thng qua I vuông góc vi (P)
Þ
PTTS ca d:
xt
yt
zt
3
4
1
ì
=+
ï
=+
í
ï
=-
î
Khi đó M là giao đim ca d vi (S)
Þ
Ta độ đim M là nghim ca h:
xt
tt
yt
xx
zt
yy
zz
xyzxyz
222
3
11
4
42
1
53
02
682230
ì
=+
ìì
==-
ï
ïï
=+
ïïï
==
ÛÈ
ííí
=-
==
ïïï
==
ïï
++---+=
ï
îî
î
Þ
MM
12
(4;5;0),(2;3;2)
Ta thy dMP
1
(,())43
= > dMP
2
(,())23
= . Vy
M
(4;5;0)
là đim cn m.
Mt cu (T) có RMHHE
2222
'(43)48
=+=+=
Txyz
222
():(4)(5)64
Þ-+-+=
Câu 47. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt cu (S) và mt phng (P) có phương
trình là SxyzxyzPxyz
222
():42650,():22160
++-+-+=+-+=
. Đim M di động
tn (S) và đim N di động tn (P). Tính độ dài ngn nht ca đon thng MN. Xác định v
trí ca M, N tương ng.
·
Mt cu (S) tâm I(2;1;3) và có bán kính R = 3.
Khong cách t I đến mt phng (P):
( )
( )
ddIPdR
2.22.(1)316
,5
3
+--+
===Þ>
.
Do đó (P) và (S) không có đim chung. Do vy, min MN = d –R = 5 –3 = 2.
Trong trường hp y, M v trí M
0
và N v trí N
0
. D thy N
0
là hình chiếu vuông c
ca I trên mt phng (P) và M
0
là giao đim ca đon thng IN
0
vi mt cu (S).
Gi
D
là đường thng đi qua I và vuông góc vi (P), thì N
0
là giao đim ca
D
và (P).
Đường thng
D
có VTCP là
(
)
P
n
2;2;1
=-
r
và qua I nên có phương trình là
xt
yt
zt
22
12
3
ì
=+
ï
=-+
í
ï
=-
î
.
Ta độ ca N
0
ng vi t nghim đúng phương trình:
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 61
ttttt
155
2(22)2(12)(3)1609150
93
++-+--+=Û+=Û=-=-
Suy ra N
0
41314
;;
333
æö
--
ç÷
èø
. Ta có
IMIN
00
3
.
5
=
uuuuruuur
Suy ra M
0
(0;–3;4)
Câu hi tương t:
a) Sxyzxyz
222
():4420
++--+=
;
Pxyz
():2240
+-+=
.
ĐS: M
(222;22;122)
---+ , N
215
;;
333
æö
--
ç÷
èø
Câu 48. Trong không gian ta độ Oxyz , cho đim
ABC
(0;1;1),(1;0;3),(1;2;3)
----
và mt cu (S) có
phương trình: xyzxz
222
2220
++-+-=
. Tìm ta độ đim D tn mt cu (S) sao cho t din
ABCD có th ch ln nht.
·
(S) có tâm I(1; 0;1), bán kính
R
2
=
. PT mp(ABC):
xyz
2210
-++=
Ta có
ABCDABC
VdDABCS
1
(;()).
3
= nên
ABCD
V ln nht
Û
dDABC
(;())
ln nht .
Gi
DD
12
là đường kính ca (S) vuông góc vi mp(ABC). Ta thy vi D là 1 đim bt k
thuc (S) thì
{
}
dDABCdDABCdDABC
12
(;())max(;());(;())
£ .
Du = xy ra khi D trùng vi D
1
hoc D
2
.
.
DD
12
đi qua I(1;0;1), và có VTCP là
ABC
n
(2;2;1)
=-
r
Þ
DD
12
:
{
xtytzt
12;2;1
=+=-=-+
Ta độ D
1
và D
2
tha:
xt
t
yt
zt
t
xyz
222
12
2
2
3
1
2
3
(1)(1)4
ì
=+
é
ï
=
ê
=-
ï
Þ
ê
í
=-+
-
ê
ï
=
ê
ï
ë
-+++=
î
DD
12
741145
;;;;;
333333
æöæö
----
Þ
ç÷ç÷
èøèø
Ta thy:
dDABCdDABC
12
(;())(;())
> . Vy đim D
741
;;
333
æö
--
ç÷
èø
là đim cn m.
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 62
Dng 4: Xác định đim trong không gian
Câu 49. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (a):
xyz
3240
++=
và hai
đim A(4;0;0) , B(0;4;0) .Gi I là trung đim ca đon thng AB. Xác định ta độ đim K
sao cho KI vuông góc vi mt phng (a), đồng thi K cách đều gc ta độ O và (a).
·
I(2;2;0). PT đường thng KI:
xyz
22
321
--
==
-
.
Gi H là hình chiếu ca I trên (
a
): H(–1;0;1). Gi s K(x
o
;y
o
;z
o
).
Ta có: KH = KO
Û
xyz
xyzxyz
000
222222
000000
22
321
(1)(1)
ì
--
==
ï
-
í
ï
+++-=++
î
Þ
K
113
;;
424
æö
-
ç÷
èø
.
Câu 50. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 4 đim A(2;4;–1), B(1;4;–1), C(2;4;3),
D(2;2;–1). Tìm ta độ đim M để
MAMBMCMD
2222
+++ đạt giá tr nh nht.
·
Gi G là trng tâm ca ABCD ta có: G
714
;;0
33
æö
ç÷
èø
.
Ta có:
MAMBMCMDMGGAGBGCGD
222222222
4+++=++++
³
GAGBGCGD
2222
+++ . Du bng xy ra khi
M
º
G
714
;;0
33
æö
ç÷
èø
.
Câu 51. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
30
+++=
và đim A(0;
1; 2). Tìm to độ đim A¢ đối xng vi A qua mt phng (P).
·
(P) có VTPT
n
(1;1;1)
=
r
. Gi s A
¢
(x; y; z).
Gi I là trung đim ca AA
¢
Þ
xyz
I
12
;;
222
æö
++
ç÷
èø
.
A
¢
đối xng vi A qua (P)
Û
AAncuøng phöông
I(P)
,
ì
ï
¢
í
Î
ï
î
uuur
r
Û
xyz
xyz
12
111
12
30
222
ì
--
==
ï
í
++
ï
+++=
î
Û
x
y
z
4
3
2
ì
=-
ï
=-
í
ï
=-
î
Vy: A
¢
(–4;3;2).
Câu 52. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,
cho các đim
ABC
(1;0;0),(0;1;0),(0;3;2)
và
mt phng
xy
():220.
a
++=
Tìm to độ ca đim
M
biết rng
M
cách đều các đim
ABC
,,
và mt phng
().
a
·
Gi s
Mxyz
000
(;;)
.
Ta có:
MAMB
MBMC
MAdM
(,())
ì
=
ï
=
í
ï
=
î
a
xyzxyz
xyzxyz
xy
xyz
222222
000000
222222
000000
2
222
00
000
(1)(1)(1)
(1)(3)(2)(2)
(22)
(1)(3)
5
ì
-++=+-+
ï
ï
Û+-+=+-+-
í
++
ï
-++=
ï
î
Û
xyz
xyz
000
00
1,1,2
232314
,,
333
é
===
ê
ê
===-
ë
Þ
M
(1;1;2)
hoc M
232314
;;
333
æö
-
ç÷
èø
.
Câu 53. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,
cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 63
A B C
(3;0;0),(0;3;0),(0;0;3)
. Tìm to độ đỉnh S biết th ch khi chóp S.ABC bng 36.
·
Phương trình
ABCxyz
():30
++-=
.
D
ABC có trng tâm
G
(1;1;1)
và AB= BC= CA=
32
Þ
ABC
S
93
2
= .
Do hình chóp S.ABC đều nên đường thng SG qua G và vuông góc vi (ABC)
Phương trình
xt
SGyt
zt
1
:1
1
ì
=+
ï
=+
í
ï
=+
î
. Gi s
Sttt
(1;1;1)
+++
Ta có : V
S.ABC
=36=
SG
1
.
3
S
ABC
tt
8,8
Û==-
. Vy:
S
(9;9;9)
hoc
S
(7;7;7)
---
.
Dng 5: Xác định đim trong đa giác
Câu 54. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho ba đim A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3).
Tìm to độ trc tâm ca tam giác ABC.
·
Lp phương trình mp(ABC); (P) qua A và (P)
^
BC; (Q) qua B và (Q)
^
AC
Gii h gm ba phương trình ba mt phng trên ta được trc tâm H
361812
;;
494949
æö
ç÷
èø
Câu hi tương t:
a) Vi A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2). ĐS:
Câu 55. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho các đim
A
(1;3;5)
-
,
B
(4;3;2)
-
,
C
(0;2;1)
.
Tìm ta độ tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
·
Ta có: ABBCCA
32
===
Þ
ABC
D
đều. Do đó tâm I ca đường tròn ngoi tiếp
ABC
D
cũng là trng tâm ca nó. Kết lun: I
588
;;
333
æö
-
ç÷
èø
.
Câu 56. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho các đim A(–1; 0; 1), B(1; 2; 1), C(–1; 2; 3).
Tìm ta độ tâm và bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
·
Ta có: ABAC
(2;2;2),(0;2;2).
=-=
uuuruuur
Suy ra phương trình mt phng trung trc ca AB,
AC là:
xyzyz
10,30.
+--=+-=
VTPT ca mp(ABC) là nABAC
,(8;4;4).
éù
==-
ëû
uuuruuur
r
Suy ra (ABC):
xyz
210
-++=
.
Gii h:
xyzx
yzy
xyzz
100
302
2101
ìì
+--==
ïï
+-=Þ=
íí
ïï
-++==
îî
. Suy ra tâm đường tròn là
I
(0;2;1).
Bán kính là RIA
222
(10)(02)(11)5.
==--+-+-=
Câu 57. Trong không gian vi h trc ta độ Oxyz, cho ba đim
A
(2;3;1)
,
B
(1;2;0)
-
,
C
(1;1;2)
-
.
Tìm ta độ trc tâm H và tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
·
Hxyz
(;;)
là trc tâm ca
D
ABC
Û
BHACCHABHABC
,,()
^
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 64
BHAC
CHABxyz
ABACAH
.0
2291
.0;;
15153
,.0
ì
=
ï
ì
Û=Û===-
íí
î
ï
éù
=
ëû
î
uuuruuur
uuuruuur
uuuruuuruuur
Þ
H
2291
;;
15153
æö
-
ç÷
èø
Ixyz
(;;)
là tâm đường tròn ngoi tiếp
D
ABC
Û
AIBICIIABC
,()
=
AIBI
CIBI
ABACAI
22
22
,0
ì
=
ï
Û=
í
ï
éù
=
ëû
î
uuuruuuruur
xyzI
1461114611
;;;;
1530315303
ìæö
Û===-Þ-
í
ç÷
îèø
Câu 58. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho ba đim
ABC
(1;0;1),(1;2;1),(1;2;3)
---
và
I là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Lp phương trình mt cu (S) có tâm I và tiếp
xúc vi mt phng (Oxz).
·
Phương trình
ABCxyz
():210
-++=
. Gi
Ixyz
(;;)
.
IAIBIC
==
xyzyz
10,30(1)
Þ+--=+-=
;
IABCxyz
()210(2)
ÎÞ-++=
T (1) (2)
I
(0;2;1)
Þ
. Bán kính mt cu là
RdIOxz
(,())2
==
Þ
(S): xyz
222
(2)(1)4
+-+-=
Câu 59. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho tam giác ABC có
A
(3;1;0)
, B nm tn mt
phng (Oxy) và C nm trên trc Oz. Tìm to độ các đim B, C sao cho đim
H
(2;1;1)
là trc
tâm ca tam giác ABC.
·
Gi s
BxyOxyCzOz
(;;0)(),(0;0;)
ÎÎ
.
H là trc tâm ca
D
ABC
Û
AHBC
CHAB
ABACAHñoàngphaúng
,,
ì
^
ï
í^
ï
î
uuuruuur
uuuruuur
uuuruuuruuur
Û
AHBC
CHAB
ABAHAC
.0
.0
,.0
ì
=
ï
=
í
ï
éù
=
ëû
î
uuuruuur
uuuruuur
uuuruuuruuur
Û
xz
xy
xyyzz
0
270
330
ì
+=
ï
+-=
í
ï
-+-=
î
Û
xyz
xyz
3177171773177
;;
424
3177171773177
;;
424
é
--++
===
ê
ê
-+--
ê
===
ê
ë
Þ
BC
3177171773177
;;0,0;0;
424
æöæö
--++
ç÷ç÷
èøèø
hoc BC
3177171773177
;;0,0;0;
424
æöæö
-+--
ç÷ç÷
èøèø
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho đim A(3; 2; 3) và hai đường thng có phương trình
xyz
d
1
233
:
112
---
==
-
và
xyz
d
2
143
:
121
---
==
-
. Chng minh đường thng d
1
, d
2
và
đim A cùng nm trong mt mt phng. Xác định to độ các đỉnh B và C ca tam giác ABC
biết d
1
cha đường cao BH và d
2
cha đường trung tuyến CM ca tam giác ABC.
·
d
1
qua M
1
(2; 3; 3), có VTCP
a
(1;1;2)
=-
r
; d
2
qua M
2
(1; 4; 3) có VTCP b
(1;2;1)
=-
r
Ta có ababMM
12
,0,,.0
éùéù
¹=
ëûëû
urrrrruuuuuur
Þ
dd
12
,
ct nhau.
Phương trình mt phng cha
dd
12
,
:
xyz
80
++=
Ampdd
12
(,)
Î .
Gi s
Btttd
1
(2;3;32)
++
Þ
trung đim ca AB là
tt
Mt
55
;;3
22
æö
++
-
ç÷
èø
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 65
Md
2
Î
Þ
tM
1(2;2;4)
=
Þ
B
(1;2;5)
.
Gi s
Ctttd
2
(1;42;3)
+-
.
ACa
^
uuurr
Þ
t = 0
Þ
C(1;4;2)
Câu 61. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho cho tam giác ABC A(3;2;3), đường cao
CH, đường phân giác trong BM ca góc B ln lượt có phương trình là
xyz
d
1
233
:
112
---
==
-
,
xyz
d
2
143
:
121
---
==
-
. Tính độ dài các cnh ca tam giác ca
tam giác ABC.
·
Gi (P) là mt phng đi qua A và vuông c vi
d
1
Þ
(P):
xyz
210
++=
. B là giao
đim ca
d
2
vi (P)
Þ
B
(1;4;3)
.
Gi (Q) là mt phng đi qua A và vuông góc vi
d
2
Þ
(Q):
xyz
220
-+-=
. Gi K là
giao đim ca
d
2
vi (Q)
Þ
K
(2;2;4)
. Gi E là đim đối xng ca A qua K
Þ
E
(1;2;5)
.
Phương trình đường thng BE là
x
yt
zt
1
4
3
ì
=
ï
=-
í
ï
=+
î
. C là giao đim ca BE và CH
Þ
C
(1;2;5)
.
Ta có AB = AC = BC =
22
Þ
Tam giác ABC đều.
Câu 62. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hình thang n ABCD vi
(
)
A
3;1;2
--
,
(
)
B
1;5;1
,
(
)
C
2;3;3
, trong đó AB là đáy ln, CD là đáy nh. Tìm to độ đim D.
·
Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.
Gi
D
là đường thng qua C và song song vi AB, (S) là mt cu tâm A bán kính R = 3.
Đim D cn m là giao đim ca
D
và (S).
Đường thng
D
có vectơ ch phương
(
)
AB
2;6;3
=-
uuur
nên có phương trình:
xt
yt
zt
22
36
33
ì
=-
ï
=+
í
ï
=+
î
Phương trình mt cu Sxyz
222
():(3)(1)(2)9
-++++=
To độ đim D tho H PT:
( ) ( ) ( )
xt
t
yt
tt
zt
t
xyz
2
222
22
1
36
4982330
33
33
49
3129
ì
=-
é
ï
=-
=+
ï
ê
Þ++
í
=+
=-
ê
ï
ë
-++++=
ï
î
·
Vi t = – 1, thì D(4; 3; 0) : không tho vì AB = CD = 7
·
Vi tD
331645148
;;
49494949
æö
=-Þ-
ç÷
èø
(nhn)
Câu 63. Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hình thoi ABCD vi
A
(1;2;1)
-
,
B
(2;3;2)
.
Tìm ta độ các đỉnh C, D và viết phương trình mt phng cha hình thoi đó biết rng tâm I
ca hình thoi thuc đường thng
xyz
d
12
:
111
+-
==
--
và đim D có hoành độ âm.
·
Gi
Itttd
(1;;2)
---
. Ta có
IAtttIBttt
(;2;1),(3;3;)
=+--=++-
uuruur
.
Do ABCD là hình thoi nên IAIBtttt
2
.039601,2
=Û++=Û=-=-
uuruur
.
Vì C đối xng vi A qua I và D đối xng vi B qua I nên:
PP to độ trong không gian Trn Sĩ Tùng
Trang 66
+ Vi
tICD
1(0;1;1)(1;0;1),(2;1;0)
=-ÞÞ--
.
+ Vi
tICD
2(1;2;0)(3;2;1),(0;1;2)
=-ÞÞ--
Do D có hoành độ âm nên ta chn được nghim
CD
(1;0;1),(2;1;0)
--
+ Gi (P) là mt phng cha hình thoi ABCD, gi s (P) có VTPT
n
r
Ta có
nIA
nIB
(1;1;0)
(2;2;1)
ì
ï
^=-
í
^=
ï
î
uur
r
uur
r
Þ
có th chn nIAIB
,(1;1;4)
éù
==-
ëû
uuruur
r
Suy ra phương trình mt phng
Pxyz
():430
++=
..
Câu 64. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông,
A
(1;0;0)
,
C
(1;2;0)
-
,
D
(1;0;0)
-
, S
(0;0;3)
. Gi M, N ln lượt là trung đim ca
đon SB và CD. Chng minh rng hai đường thng AM và BN vuông góc vi nhau và xác
định ta độ tâm ca đường tròn ngoi tiếp tam giác ONB.
·
ABDC
=
uuuruuur
Þ
B(1; 2; 0). M là trung đim SB, N là trung đim CD
Þ
M
13
;1;
22
æö
ç÷
ç÷
èø
, N(–1; 1; 0)
Þ
AM
^
BN. Vì
D
ONB nm trong mp(Oxy) nên tâm I ca
đường tròn ngoi tiếp
D
ONB thuc mp(Oxy).
Gi
Ixy
(;;0)
. Ta có:
IOIN
IOIB
ì
=
í
=
î
Þ
I
17
;;0
66
æö
ç÷
èø
.
Câu 65. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
,
cho hình vuông
MNPQ
có
M
(5;3;1)
-
,
P
(2;3;4)
-
. Tìm to độ đỉnh
Q
biết rng đỉnh
N
nm trong mt phng
Rxyz
():60.
+--=
·
Gi I là tâm hình vuông
Þ
I
75
;3;
22
æö
-
ç÷
èø
. Gi
NabcR
(;;)()
Î
. MP
(3;0;3)
=--
uuur
.
INabc
75
;3;
22
æö
=--+
ç÷
èø
uur
; MP
32
=
Þ
IN
32
2
= .
Ta có:
NR
INMP
IN
()
32
2
ì
Î
ï
ï
^
í
ï
=
ï
î
uuruuur
Û
abc
ac
abc
22
2
60
75
330
22
759
(3)
222
ì
+--=
ï
æöæö
ï
---+=
ç÷ç÷
èøèø
í
ï
æöæö
ï
-+-++=
ç÷ç÷
èøèø
î
Û
abc
abc
2,3,1
3,1,2
é
===-
ê
===-
ë
·
Nếu
N
(2;31)
-
thì
Q
(5;3;4).
-
·
Nếu
N
(3;1;2)
-
thì
Q
(4;5;3).
-
Câu 66. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hình vuông ABCD, biết
B
(3;0;8)
,
D
(5;4;0)
--
và đỉnh A thuc mt phng (Oxy). Tìm ta độ đim C.
·
Ta có trung đim BD là I(–1;–2; 4), BD = 12 và đim A thuc mp(Oxy) nên A(a; b; 0).
ABCD là hình vuông
Þ
ABAD
AIBD
22
2
2
1
2
ì
=
ï
í
æö
=
ï
ç÷
èø
î
abab
ab
22222
222
(3)8(5)(4)
(1)(2)436
ì
ï
-++=+++
Û
í
++++=
ï
î
ba
aa
22
42
(1)(62)20
ì
=-
Û
í
++-=
î
a
b
1
2
ì
=
Û
í
=
î
hoc
a
b
17
5
14
5
ì
=
ï
í
-
ï
=
î
Þ
A(1; 2; 0) hoc A
1714
;;0
55
æö
-
ç÷
èø
Trn Sĩ Tùng PP to độ trong không gian
Trang 67
·
Vi A(1; 2; 0)
Þ
C(3;–6; 8)
·
Vi A
1714
;;0
55
æö
-
ç÷
èø
Þ
C
276
;;8
55
æö
--
ç÷
èø
.
Câu 67. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hình vuông ABCD, biết
AC
(1;2;0),(2;3;4)
-
.
và đỉnh B nm trên mt phng (Q):
xyz
230
. Tìm to độ ca đỉnh D, biết to độ ca
B là nhng s nguyên.
·
AC
32
=
Þ
AB
3
=
. Gi
Bxyz
(;;)
.
Ta có:
BQ
ABCB
AB
()
3
ì
Î
ï
=
í
ï
=
î
Û
xyz
xyzxyx
xyz
222222
222
23(1)
(1)(2)(2)(3)(4)(2)
(1)(2)9(3)
ì
++=
ï
-+-+=-+-++
í
ï
-+-+=
î
Û
xyz
1;1;2
=-==
Þ
B
(1;1;2)
-
. Vy
D
(4;4;6)
-
.
Chân thành cm ơn các bn đồng nghip và các em hc sinh đã đọc tp tài liu này.
transitung_tv@yahoo.com
| 1/67

Preview text:

Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng
(P): x –3y + 2z – 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). uuur r r r
· (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) Þ (Q) có VTPT n = é ù ë P
n , AB = (0;-8; 1 - 2) ¹ 0 û Þ Q ( ) : 2y + z 3 -11 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), (P) : x + 2y + 3z + 3 = 0 . ĐS: Q
( ) : x - 2y + z - 2 = 0
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm ìx = -1+ t A(2;1;3),B(1; 2 ï
- ;1) và song song với đường thẳng d : íy = t 2 . ïîz = 3 - - t 2 uur r
· Ta có BA = (1;3;2) , d có VTCP u = (1;2; 2) - . uur ìr uur r r
Gọi nr là VTPT của (P) Þ n ^ BA
ír r Þ chọn n = éëBA,uùû = ( 1 - 0;4;-1) în ^ u
Þ Phương trình của (P): 10x - 4y + z -19 = 0.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (d1) và (d2) có phương trình:
x -1 y +1 z d - 2 (
x - 4 y -1 z - 3 1); = = , (d ) : = =
. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa 2 3 1 2 6 9 3 (d1 ) và (d2) .
· Chứng tỏ (d1) // (d2). (P): x + y – 5z +10 = 0
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x2 + y2 + z2 - 2x + 6y - 4z - 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của r
véc tơ v = (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng (a ) : x + 4y + z -11 = 0 và tiếp xúc với (S). r
· (S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của (a) là n = (1;4;1) . r r r Þ VTPT của (P) là: = [ , ] P n n v = (2; 1
- ;2) Þ PT của (P) có dạng: 2x - y + 2z + m = 0 . ém = 21 -
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d(I,(P)) = 4 Û ê . ëm = 3
Vậy: (P): 2x - y + 2z + 3 = 0 hoặc (P): 2x - y + 2z - 21 = 0 .
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; –1; 1) và hai đường thẳng x y +1 z (d x y -1 z - 4 1) : = = và (d ) : = =
. Chứng minh rằng điểm M, d , d cùng 1 2 - 3 - 2 1 2 5 1 2
nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó. r r
· d1 qua M1(0;-1;0) và có u1 = (1; 2 - ; 3)
- , d2 qua M2(0;1;4) và có u2 = (1;2;5) . r r r uuuuuur uuuuuur r r éu ;u ë 1 2 ù = (-4;-8;4) ¹ 0 û , M M
1 2 = (0;2; 4) Þ éu ;u ù .M M
ë 1 2 û 1 2 = 0 Þ d ,d 1 2 đồng phẳng. r
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d ,d
1 2 Þ (P) có VTPT n = (1;2; 1)
- và đi qua M1 nên có
phương trình x + 2y - z + 2 = 0 . Kiểm tra thấy điểm M(1; –1;1)Î(P). Trang 1
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu
x - 3 y - 3 z
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt cầu 2 2 1
(S): x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d
trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). r
· (S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u = (2;2;1). r r r
(P) // d, Ox Þ (P) có VTPT n = [u,i ] = (0;1;-2) Þ PT của (P) có dạng: y - 2z + D = 0 . 1- 4 + D éD = 3+ 2 5
(P) tiếp xúc với (S) Û d(I,(P)) = R Û
= 2 Û D - 3 = 2 5 Û ê 2 2 1 + 2 ëD = 3 - 2 5
Þ (P): y - 2z + 3 + 2 5 = 0
hoặc (P): y - 2z + 3 - 2 5 = 0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 4y - 4 = 0 và
mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(3;1;-1)
vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). r
· (S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT P n = (1;0;1) .
PT (Q) đi qua M có dạng: A x -
+ B y - + C z + =
A2 + B2 + C2 ( 3) ( 1) ( 1) 0, ¹ 0
(Q) tiếp xúc với (S) Û d I Q = R Û - A + B + C =
A2 + B2 + C2 ( ,( )) 4 3 (*) r r Q ( ) ^ (P) Û Q n . P
n = 0 Û A + C = 0 Û C = -A (**)
Từ (*), (**) Þ B - A =
A2 + B2 Û B2 - A2 5 3 2 8 7
+10AB = 0 Û A = 2B Ú 7A = -4B
· Với A = 2B . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 Þ PT (Q): 2x + y - 2z - 9 = 0 · Với 7A = 4
- B . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 Þ PT (Q): 4x - 7y - 4z - 9 = 0
Câu hỏi tương tự:
a) Với S x2 + y2 + z2 ( ) :
- 2x + 4y - 4z + 5 = 0 , (P) : 2x + y - 6z + 5 = 0, M(1;1;2) . ĐS: Q
( ) : 2x + 2y + z - 6 = 0 hoặc Q ( ) :1 x
1 -10y + 2z - 5 = 0 .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r = 3 .
· (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox Þ (P): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0 Û b = –2a (a ¹ 0) Þ (P): y – 2z = 0.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 2y + 2z –1 = 0 ìx - y - 2 = 0
và đường thẳng d : í
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu î2x - z - 6 = 0
(S) theo một đường tròn có bán kính r = 1.
· (S) có tâm I(-1;1; 1) - , bán kính R = 2.
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 ( ¹ 0). Chọn M(2;0; 2
- ),N(3;1;0)Î d . Trang 2
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian ìM Î(P)
éa = b, c 2 = (
- a + b),d = - a 3 - b (1)
Ta có: ïN Î(P) í Û ë 7a = 7 - b, c 2 = (
- a + b),d = - a 3 - b (2)
ïîd(I,(P)) = R2 -r2
+ Với (1) Þ (P): x + y - z - 4 = 0
+ Với (2) Þ (P): 7x -17y + z 5 - 4 = 0 x y -1 z
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 D : = = , 2 1 - 1 x -1 y z 2 2 2 2 D : = =
và mặt cầu (S): x + y + z – 2x + 2y + 4z –3 = 0 . Viết phương trình 1 - 1 1 -
tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng D1 và D1.
· (P): y + z + 3 + 3 2 = 0 hoặc (P): y + z + 3 - 3 2 = 0
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z -11 = 0 và mặt phẳng (a) có phương trình 2x + 2yz + 17 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (b) song song với (a) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn
có chu vi bằng p = 6p .
· Do (b) // (a) nên (b) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D ¹ 17)
(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6p nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới (b) là h = R2 - r2 2 2 = 5 - 3 = 4 2.1+ 2(-2) - 3 + D éD = 7 - Do đó = 4 Û 5 - + D = 12 Û 2 2 2
êëD =17 (loaïi) 2 + 2 + (-1)
Vậy (b) có phương trình 2x + 2y z – 7 = 0 .
Câu hỏi tương tự: a) S x2 ( ) :
+ y2 + z2 + 2x + 4y - 6z - 11 = 0 , (a ) : 2x + y - 2z +19 = 0 , p = 8p .
ĐS: (b ) : 2x + y - 2z +1 = 0 Trang 3
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông
góc với mặt phẳng (Q): x + y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 .
· PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B2 + C2 ¹ 0 ).
· Vì (P) ^ (Q) nên: 1.A +1 B . +1 C
. = 0 Û C = -A - B (1)
A + 2B - C
· d(M,(P)) = 2 Û
= 2 Û A + B - C 2 = A2 + B2 + C2 ( 2 ) 2( ) (2)
A2 + B2 + C2 éB = 0 (3)
Từ (1) và (2) ta được: AB + B2 8 5 = 0 Û ê ë8A + 5B = 0 (4)
· Từ (3): B = 0 Þ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 Þ (P): x - z = 0
· Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 Þ C = 3 Þ (P): 5x - 8y + 3z = 0 .
x -1 y - 3 z
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D : = = và 1 1 4
điểm M(0; –2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường
thẳng D, đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng D và mặt phẳng (P) bằng 4.
· Phương trình mp (P) đi qua M(0; –2; 0) có dạng: ax + by + cz + 2b = 0 ( a2 + b2 + c2 ¹ 0 ) r
D đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một VTCP u = (1;1;4)
ìa + b + 4c = 0 ìD P (P) ï ìa = 4c Ta có: í Û a + b 5 Û í .
îd(A;(P)) = d í = 4 ï îa = -2c
î a2 + b2 + c2
· Với a = 4c . Chọn a = 4,c = 1Þ b = -8Þ Phương trình (P): 4x - 8y + z -16 = 0 . · Với a = 2
- c . Chọn a = 2,c = 1
- Þ b = 2 Þ Phương trình (P): 2x + 2y - z + 4 = 0 .
Câu hỏi tương tự: x y z -1 a) Với D : = = ; M(0;3; 2 - ),d = 3. 1 1 4
ĐS: (P) : 2x + 2y - z - 8 = 0 hoặc (P) : 4x - 8y + z + 26 = 0 . ìx = t ï
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) : íy = 1 - + t 2 và điểm ïz = 1 î A( 1
- ;2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3. r r
· (d) đi qua điểm M(0;-1;1) và có VTCT u = (1;2;0) . Gọi n = (a;b;c) với a2 + b2 + c2 ¹ 0 là VTPT của (P) .
PT mặt phẳng (P): a(x - 0) + b(y +1) + c(z -1) = 0 Û ax + by + cz + b - c = 0 (1). r r
Do (P) chứa (d) nên: u n
. = 0 Û a + 2b = 0 Û a = 2 - b (2) - + 3 + 2 5 + 2 ( ,( )) a b c b c d A P = 3 Û = 3 Û = 3 Û b 5 + 2c = 3 b2 5 + c2
a2 + b2 + c2 b2 5 + c2 2
Û b2 - bc + c2 4 4
= 0 Û (2b - c) = 0 Û c = 2b (3)
Từ (2) và (3), chọn b = 1
- Þ a = 2,c = -2 Þ PT mặt phẳng (P): 2x - y - 2z +1 = 0 . Trang 4
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm M( 1
- ;1;0),N(0;0;-2),I(1;1;1). Viết
phương trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng 3 .
· PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 ( ¹ 0) . ìM Î(P) ï
éa = -b, c
2 = a - b,d = a - b (1)
Ta có: íN Î(P) Û ê . ï ë a 5 = b 7 , c
2 = a - b,d = a - b (2)
îd(I,(P)) = 3
+ Với (1) Þ PT mặt phẳng (P): x - y + z + 2 = 0
+ Với (2) Þ PT mặt phẳng (P): 7x + 5y + z + 2 = 0 .
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 1 - ;2) , B(1;3;0),
C(-3;4;1) , D(1;2;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C
đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
· PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 ( ¹ 0). ìA Î(P) ï
ìa - b + c 2 + d = 0
Ta có: íB Î(P)
Û ïïa + b 3 + d = 0 ïîd C
( ,(P)) = d(D,(P)) í 3
- a + 4b + c + d
a + 2b + c + d ï =
ïî a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
éb = 2a,c = 4a,d = 7 - a Û ê
ëc = 2a,b = a,d = -4a
+ Với b = 2a,c = 4a,d = 7
- a Þ (P): x + 2y + 4z - 7 = 0 .
+ Với c = 2a,b = a,d = 4
- a Þ (P): x + y + 2z - 4 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(1;2;1),B(-2;1;3),C(2;-1;1),D(0;3;1) .
ĐS: (P) : 4x + 2y + 7z -15 = 0 hoặc (P) : 2x + 3z - 5 = 0 .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2;3) , B(0;-1;2) ,
C(1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và gốc tọa độ O sao cho khoảng cách
từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P) .
· Vì O Î (P) nên (P) : ax + by + cz = 0, với a2 + b2 + c2 ¹ 0.
Do A Î (P) Þ a + 2b + c
3 = 0 (1) và d(B,(P)) = d C
( ,(P)) Û -b + 2c = a + b + c (2)
Từ (1) và (2) Þ b = 0 hoặc c = 0 .
· Với b = 0 thì a = - c
3 Þ (P) : 3x - z = 0
· Với c = 0 thì a = -2b Þ (P) : 2x - y = 0
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(1;2;0),B(0;4;0),C(0;0;3) .
ĐS: -6x + 3y + 4z = 0 hoặc 6x - 3y + 4z = 0 .
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;1;-1) , B(1;1;2) ,
C(-1;2;-2) và mặt phẳng (P): x - 2y + 2z +1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (a) đi qua
A, vuông góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB = 2IC .
· PT (a) có dạng: ax + by + cz + d = 0 , với a2 + b2 + c2 ¹ 0
Do A(1;1;-1)Î(a )nên: a + b - c + d = 0 (1); (a ) ^ (P) nên a - 2b + 2c = 0 (2)
a + b + 2c + d
-a + 2b - 2c + d
IB = 2IC Þ d(B,(a)) = 2d C ( ;(a)) Þ = 2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2 Trang 5
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng é a 3 - b 3 + c 6 - d = 0 Û (3) ê ë-a + b 5 - c 2 + d 3 = 0
Từ (1), (2), (3) ta có 2 trường hợp sau :
ìa + b - c + d = 0 ï 1 - 3 -
TH1 : ía - 2b + c 2 = 0 Û b =
a; c = -a; d = a .
ï a - b + c - d 2 2 3 3 6 = 0 î
Chọn a = 2 Þ b = -1;c = -2;d = 3
- Þ (a) : 2x - y - 2z - 3 = 0
ìa + b - c + d = 0 ï 3 3 -
TH2 : ía - 2b + c 2 = 0
Û b = a;c = a;d = a .
ï-a + b - c + d 2 2 5 2 3 = 0 î
Chọn a = 2 Þ b = 3;c = 2;d = -3 Þ (a) : 2x + 3y + 2z - 3 = 0
Vậy: (a ) : 2x - y - 2z - 3 = 0 hoặc (a ) : 2x + 3y + 2z - 3 = 0
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d ,d
1 2 lần lượt có phương
x - 2 y - 2 z - 3
x -1 y - 2 z -1 trình d1 : = = , d : = =
. Viết phương trình mặt phẳng cách 2 1 3 2 2 1 - 4
đều hai đường thẳng d ,d 1 2 . r r
· Ta có d1 đi qua A(2;2;3) , có d
u 1 = (2;1;3) , d2 đi qua B(1;2;1) và có d u 2 = (2; 1 - ;4) . r r r
Do (P) cách đều d ,d
1 2 nên (P) song song với d , d 1 2 Þ P n = é d u , d u 1 2 ù = (7; 2 - ; 4) - ë û
Þ PT mặt phẳng (P) có dạng: 7x - 2y - 4z + d = 0
Do (P) cách đều d ,d
1 2 suy ra d(A,(P)) = d(B,(P)) 7.2 - 2.2 - 4.3 + d 7.1- 2.2 - 4.1+ d Û =
Û d - = d - Û d 3 2 1 = 69 69 2
Þ Phương trình mặt phẳng (P): 14x - 4y - z 8 + 3 = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d ,d
1 2 lần lượt có phương ìx = 1+ t ï
x - 2 y -1 z +1
trình d : íy = 2 - t 1 , d2 : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song ïz = 1 1 -2 2 î
với d1 và d2 , sao cho khoảng cách từ d1 đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ d2 đến (P). r
· Ta có : d1 đi qua A(1;2;1) và có VTCP u1 = (1;-1;0) r
d2 đi qua B(2;1; 1)
- và có VTCP là u2 = (1; 2 - ;2) r r r
Gọi nr là VTPT của (P), vì (P) song song với d1 và d2 nên n = éu ,u ë 1 2 ù = ( 2 - ;-2;-1) û
Þ Phương trìnht (P): 2x + 2y + z + m = 0 . 7 + m 5 + m
d(d ,(P)) = d(A;(P 1 )) =
; d(d ,(P)) = d(B,(P)) = 3 2 3
é7 + m = 2(5 + m)
d(d ,(P)) = 2d(d ,(P 1 2
)) Û 7 + m = 2. 5 + m Û ê Û m = - m 17 3; = - ë7 + m = 2 - (5 + m) 3
+ Với m = -3 Þ (P) : 2x + 2y + z –3 = 0 + Với m 17 = - Þ P
x + y + z 17 ( ) : 2 2 - = 0 3 3 Trang 6
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0; 1
- ;2) , B(1;0;3) và tiếp xúc với mặt cầu (S): x 2 - + y 2 - + z 2 ( 1) ( 2) ( +1) = 2 .
· (S) có tâm I(1;2; 1)
- , bán kính R = 2 .
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 ( ¹ 0) ìA Î(P) ï
éa = -b,c = -a - b,d = 2a + b 3 (1)
Ta có: íB Î(P) Û ê ï ë a 3 = - b
8 ,c = -a - b,d = 2a + b 3 (2)
îd(I,(P)) = R
+ Với (1) Þ Phương trình của (P): x - y -1 = 0
+ Với (2) Þ Phương trình của (P): 8x - 3y - z 5 + 7 = 0
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;1) . Viết phương trình mặt
phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. · Ta có d O
( ,(P)) £ OA . Do đó d O ( ,(P)) = OA max
xảy ra Û OA ^ (P) nên mặt phẳng (P) uuur
cần tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có OA = (2;-1;1)
Vậy phương trình mặt phẳng (P): 2x - y + z - 6 = 0 ..
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có x -1 y z -1 phương trình: = =
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d 2 1 3
và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
· Gọi H là hình chiếu của A trên d Þ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của
H lên (P), ta có AH
³ HI Þ HI lớn nhất khi A º I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A uuur
và nhận AH làm VTPT Þ (P): 7x + y - z 5 - 77 = 0 .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình tham số
{x = -2+ t; y = 2
- t; z = 2 + 2t . Gọi D là đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với (d)
và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết phương trình của mặt phẳng chứa
D và có khoảng cách đến (d) là lớn nhất.
· Gọi (P) là mặt phẳng chứa D, thì (P) P (d) hoặc (P) É (d) . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của I trên (P). Ta luôn có IH
£ IA và IH ^ AH .
ìd(d,(P)) = d(I,(P)) = IH Mặt khác í îH Î(P)
Trong (P), IH £ IA ; do đó maxIH = IA Û H º A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) ^ IA tại A. r uur r
Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = (6;0;-3), cùng phương với v = (2;0;- ) 1 .
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2(x - 4) -1.(z +1) = 2x - z - 9 = 0 . x - y z -
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d 1 2 : = = và điểm 2 1 2
A(2;5;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất.
· PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 ( ¹ 0) . r r
(P) có VTPT n = (a;b;c) , d đi qua điểm M(1;0;2) và có VTCP u = (2;1;2) . Trang 7
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng ìM Î(P) ìa + c 2 + d = 0
ì2c = -(2a + b)
Vì (P) É d nên ír r Þ í Þ í
. Xét 2 trường hợp: în u . = 0
î2a + b + 2c = 0
îd = a + b
TH1: Nếu b = 0 thì (P): x - z +1 = 0 . Khi đó: d(A,(P)) = 0 .
TH2: Nếu b ¹ 0. Chọn b = 1 ta được (P): 2ax + 2y - (2a +1)z + 2a + 2 = 0 . 9 9
Khi đó: d(A,(P)) = = £ 3 2 a2 8 + 4a 2 + 5 æ ç a 1 ö 3 2 2 + ÷ + è 2 ø 2 1 1
Vậy max d(A,(P)) = 3 2 Û 2a + = 0 Û a = - . Khi đó: (P): x - 4y + z - 3 = 0 . 2 4
Câu hỏi tương tự:
x -1 y +1 z - 2 a) d : = = , A(5;1;6) .
ĐS: (P) : 2x + y - z +1 = 0 2 1 5
x -1 y + 2 z b) d : = = , A(1;4;2).
ĐS: (P) : 5x +13y - 4z + 21 = 0 1 - 1 2
Câu 26. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(0; 1 - ;2) và N( 1 - ;1;3) . Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm K(0;0;2) đến mặt phẳng (P) là lớn nhất.
· PT (P) có dạng: Ax + B(y +1) + C(z - 2) = 0 Û Ax + By + Cz + B - C 2 = 0
A2 + B2 + C2 ( ¹ 0) N( 1
- ;1;3)Î(P) Û -A + B + C 3 + B - C
2 = 0 Û A = 2B + C B
Þ (P) : (2B + C)x + By + Cz + B - C
2 = 0; d(K,(P)) = B2 + C2 4 2 + 4BC
· Nếu B = 0 thì d(K, (P)) = 0 (loại) B 1 1
· Nếu B ¹ 0 thì d(K,(P)) = = £ 4B2 + C2 2 + 4BC æ C 2 2 2ç 1ö + ÷ + 2 è B ø
Dấu “=” xảy ra khi B = –C. Chọn C = 1. Khi đó PT (P): x + y z + 3 = 0 . Trang 8
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến góc
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a) chứa đường thẳng (): x -1 y z = =
và tạo với mặt phẳng (P) : 2x - 2y - z +1 = 0 một góc 600. Tìm tọa độ giao 1 -1 2 -
điểm M của mặt phẳng (a) với trục Oz. r r
· () qua điểm A(1;0;0) và có VTCP u = (1; 1 - ; 2)
- . (P) có VTPT n¢ = (2;-2;-1) . uuuur uuur ur r
Giao điểm M(0;0;m) cho AM = (-1;0;m) . (a) có VTPT n = éëAM,u ùû = (m;m - 2;1)
(a) và (P): 2x - 2y - z +1 = 0 tạo thành góc 600 nên : r r 1 1 1
cos(n,n¢ ) = Û
= Û 2m2 - 4m +1 = 0 Û m = 2 - 2 hay m = 2 + 2 2 m2 - m 2 2 4 + 5
Kết luận : M(0;0;2 - 2) hay M(0;0;2 + 2)
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao
tuyến d của hai mặt phẳng (a ) : 2x y –1 = 0 , (b ) : 2x z = 0 và tạo với mặt phẳng Q ( ) : x –2y 2 2
+ 2z –1 = 0 một góc j mà cosj = 9
· Lấy A(0;1;0), B
(1;3;2)Î d . (P) qua A Þ PT (P) có dạng: Ax + By + Cz B = 0 .
(P) qua B nên: A + 3B + C
2 – B = 0 Þ A = -(2B + C 2 )
Þ (P) : -(2B + C
2 )x + By + Cz B = 0 2 - B - C 2 - 2B + C 2 2 2 cosj = = Û B2 + BC C2 13 8 –5 = 0 .
B + C 2 + B2 + C2 9 3 (2 2 )
Chọn C = Þ B = B 5 1 1; = . 13
+ Với B = C = 1 Þ (P) : -4x + y + z –1 = 0 5 + Với B = , C
= 1 Þ (P) : -23x + 5y +13z –5 = 0 . 13
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 1 - ;2; 3 - ),B(2; 1 - ; 6) - và mặt
phẳng (P) : x + 2y + z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt 3
phẳng (P) một góc a thoả mãn cosa = . 6
· PT mặt phẳng (Q) có dạng: ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 ( ¹ 0) . ìA Î Q ( )
ì-a + 2b - c 3 + d = 0 éa = 4
- b,c = - b 3 ,d = - b 15
Ta có: ïïB Î Q ( )
Û ï2a - b - 6c + d = 0 Û í ï
êëa = -b,c = 0,d = -b 3 í ïcos
a + 2b + c 3 a = ï = ïî 6
ïî a2 + b2 + c2 6 1+ 4 +1
Þ Phương trình mp(Q): 4x - y + z
3 +15 = 0 hoặc (Q): x - y - 3 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) A(0;0;1),B(1;1;0) , P º Oxy 1 ( ) ( ),cosa = . 6
ĐS: (Q): 2x - y + z -1 = 0 hoặc (Q): x - 2y - z +1 = 0 . Trang 9
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
ìx + y + z - 3 = 0
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : í . Viết
î2x + y + z - 4 = 0
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc 0 a = 60 .
· ĐS: (P) : 2x + y + z - 2 - 2 = 0 hoặc (P) : 2x - y - z - 2 + 2 = 0
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 5x - 2y + 5z -1 = 0 và Q
( ) : x - 4y - z
8 +12 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm M trùng với gốc tọa
độ O, vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc 0 a = 45 .
· Giả sử PT mặt phẳng (R): ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 ( ¹ 0) .
Ta có: (R) ^ (P) Û a 5 - 2b + c 5 = 0 (1); - 4 - 8 2 · 0 a b c cos((R), Q ( )) = cos45 Û = (2)
a2 + b2 + c2 2 9 2 2 éa = -c
Từ (1) và (2) Þ 7a + 6ac - c = 0 Û ê ëc = a 7
· Với a = -c : chọn a = 1,b = 0,c = -1 Þ PT mặt phẳng (R) : x - z = 0
· Với c = 7a : chọn a = 1,b = 20,c = 7 Þ PT mặt phẳng (R) : x + 20y + 7z = 0
Câu hỏi tương tự:
a) Với P x - y - z = Q º Oyz M 0 ( ) : 2 0,( ) ( ), (2; 3 - ;1),a = 45 .
ĐS: (R) : x + y +1 = 0 hoặc (R) : 5x - 3y + 4z - 23 = 0
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình:
x -1 y +1 z -1 x y z 1 D : = = và D =
= . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa 1 1 - 3 2 : 1 2 - 1 1 D và tạo với 2 D một góc 0 a = 30 .
· Đáp số: (P): 5x +1 y
1 + 2z + 4 = 0 hoặc (P): 2x - y - z - 2 = 0 .
Câu hỏi tương tự: x y - 2 z
x - 2 y - 3 z + 5 a) Với 1 D : = = , D : = = , 0 a = 30 . 1 1 - 1 2 2 1 1 -
ĐS: (P): x - 2y - 2z + 2 = 0 hoặc (P): x + 2y + z - 4 = 0 x -1 y z +1 x y - 2 z +1 b) 1 D : = = , D : = = , 0 a = 30 . -2 1 1 2 1 1 - 1
ĐS: (P): (18 + 114)x + 2 y
1 + (15 + 2 114)z - (3 - 114) = 0
hoặc (P): (18 - 114)x + 2 y
1 + (15 - 2 114)z - (3 + 114) = 0
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(1;2;3) và tạo với các trục Ox, Oy các góc tương ứng là 0 0 45 , 30 . r r r
· Gọi n = (a;b;c) là VTPT của (P). Các VTCP của trục Ox, Oy là i = (1;0;0), j = (0;1;0) . ì ï Ox P 2 sin( ,( )) = ï ì Ta có: 2 = 2 í Û a b í ï Oy P 1 sin( ,( )) î c = b = ïî 2 Trang 10
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
PT mặt phẳng (P): 2(x -1)+ (y - 2)± (z -3) = 0 hoặc - 2(x -1)+ (y - 2)± (z -3) = 0
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x + 2y - z + 5 = 0 và đường x + y + z - thẳng d 1 1 3 : = =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo 2 1 1
với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất.
· PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 (
¹ 0) . Gọi a = · ((P), Q ( )) . ìM Î(P)
ìc = -a - b Chọn hai điểm M( 1 - ; 1
- ;3), N(1;0;4)Î d . Ta có: í Þ îN (P) í Î îd = a 7 + 4b 3 a + b
Þ (P): ax + by + ( 2
- a - b)z + 7a + 4b = 0 Þ cosa = . 6 a2 5 + 4ab + 2b2 3 b 3
TH1: Nếu a = 0 thì cosa = . = Þ 0 a = 30 . 6 2b2 2 b 1 3 + b TH2: Nếu a ¹ 0 thì a cosa = .
. Đặt x = và f x 2 ( ) = cos a 6 b a æ b 2 5 4 2 ö + + a ç a ÷ è ø 9 x2 + 2x +1
Xét hàm số f (x) = . . 6 5 + 4x + 2x2
Dựa vào BBT, ta thấy f x 0 0
min ( ) = 0 Û cosa = 0 Û a = 90 > 30
Do đó chỉ có trường hợp 1 thoả mãn, tức a = 0. Khi đó chọn b = 1,c = 1,d = 4 .
Vậy: (P): y - z + 4 = 0 .
Câu hỏi tương tự: x - y + z
a) Với (Q): x + 2y + 2z –3 = 0 , d 1 2 : = = .
ĐS: (P) : x + 2y + 5z 3 + = 0 . 1 2 1 - x - y + z
b) Với Q º Oxy d 1 2 ( ) ( ), : = = .
ĐS: (P) : x - y + z - 3 = 0 . -1 1 2 ìx = -t ï c) Với Q
( ) : 2x - y - z - 2 = 0 , d : íy = -1+ t 2 .
ĐS: (P) : x + y + z - 3 = 0 . ïîz = 2 + t
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M( 1 - ; 1
- ;3), N(1;0;4) và mặt phẳng
(Q): x + 2y - z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N và tạo với (Q) một góc nhỏ nhất.
· ĐS: (P) : y - z + 4 = 0 .
Câu hỏi tương tự: a) M(1;2; 1 - ), N( 1 - ;1;2), Q ( ) º O ( xy).
ĐS: (P) : 6x + 3y + 5z - 7 = 0 . ìx = 1- t ï
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : íy = 2
- + t . Viết phương ïîz = 2t
trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
· PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d =
a2 + b2 + c2 0 ( ¹ 0) . Gọi ·
a = ((P),Oy). Trang 11
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng ìM Î(P) ì c 2 = a - b
Chọn hai điểm M(1; 2 - ;0), N(0; 1 - ;2)Î d . Ta có: í Þ îN (P) í Î
îd = -a + 2b a - b 2 b
Þ (P): ax + by +
z - a + 2b = 0 Þ sina = . 2 a2 5 + b2 5 - 2ab TH1: Nếu b = 0 thì 0 a = 0 . 2 a
TH2: Nếu b ¹ 0 thì sina =
. Đặt x = và f x 2 ( ) = sin a . b æ a 2 ö a 5ç ÷ + 5 - 2 è b ø b 4 5 1
Xét hàm số f (x) =
. Dựa vào BBT, ta được max f (x) = Û x = Þ 0 a > 0 . 5x2 - 2x + 5 6 5 a 1
Vậy a lớn nhất khi = . Chọn a = 1,b = 5,c = 2
- ,d = 9 Þ (P): x + 5y - 2z + 9 = 0 . b 5 x -1 y + 2 z
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và 1 2 -1
x + 2 y -1 z d2 : =
= . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d 2 1 - 2
1 sao cho góc giữa mặt phẳng
(P) và đường thẳng d2 là lớn nhất. r
· d1 đi qua M(1; 2
- ;0) và có VTCP u = (1;2; 1) - .Vì d Ì P 1
( ) nên M Î(P) .
PT mặt phẳng (P) có dạng: A(x -1) + B(y + 2) + Cz = 0 A2 + B2 + C2 ( ¹ 0) r r
Ta có: d Ì (P) Û u n
. = 0 Û C = A + 2B . 4A + 3B 1 (4A + 3B 2 ) Gọi ·
a = ((P),d2) Þ sina = = .
3. 2A + 4AB + 5B
3 2A2 + 4AB + 5B2 2 2
TH1: Với B = 0 thì sin 2 2 a = 3 A 1 (4t 2 + 3)
TH2: Với B ¹ 0. Đặt t = , ta được: sina = . B 3 2t2 + t 4 + 5 ( t 2 4 + 3) A
Xét hàm số f (t) =
. Dựa vào BBT ta có: f t 25 max ( ) = khi t = 7 - Û = 7 - 2t2 + t 4 + 5 7 B Khi đó a = f 5 3 sin ( 7) - = . 9 5 3 A
So sánh TH1 và TH2 Þ a lớn nhất với sina = khi = 7 - . 9 B
Þ Phương trình mặt phẳng (P) : 7x - y + z 5 9 - = 0 . x + y - z +
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d 1 2 1 : = = và điểm 1 1 1 -
A(2;-1;0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d và tạo với mặt phẳng
(Oxy) một góc nhỏ nhất.
· ĐS: (P) : x + y + 2z -1 = 0 . Trang 12
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): 2x - y + z + 2 = 0 và điểm
A(1;1;-1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A, vuông góc với mặt phẳng (Q) và
tạo với trục Oy một góc lớn nhất.
· ĐS: (P) : y + z = 0 hoặc (P) : 2x + 5y + z - 6 = 0 .
Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến tam giác
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK. x y z
· Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) Þ (P) : + + = 1 a b c ì4 5 6 uur uur + + = 1 ï
IA = (4 - a;5;6), JA = (4;5 - b;6) a b c 77 77 77 uur uur Þ í- b 5 + c 6 = 0 Þ a = ; b = ; c =
JK = (0;-b;c),
IK = (-a;0;c) ï ï 4 5 6 î 4 - a + 6c = 0
Vậy phương trình mặt phẳng (P): 4x + 5y + 6z - 77 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(–1; 1; 1).
ĐS: (P): x - y - z + 3 = 0
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0) M(1; 1; 1). Mặt phẳng (P) thay đổi
qua AM cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b > 0, c > 0). Chứng minh bc rằng: b + c =
. Từ đó, tìm b, c để diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. 2 x y z 1 1 1 bc
· PT mp (P) có dạng: + + = 1. Vì M Î(P) nên + + = 1 Û b + c = . 2 b c 2 b c 2 uuur uuur Ta có AB( 2
- ;b;0), AC(-2;0;c). Khi đó S = b2 + c2 + b + c 2 ( ) .
Vì b2 + c2 ³ bc b + c 2 2 ; (
) ³ 4bc nên S ³ 6bc .
Mà bc = 2(b + c) ³ 4 bc Þ bc ³ 16 . Do đó S ³ 96 . Dấu "=" xảy ra Û b = c = 4 .
Vậy: min S = 96 khi b = c = 4 .
Câu 42. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;2;4) và mặt phẳng (P) : x + y + z + 4 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và (Q) cắt hai tia Ox, Oy tại 2 điểm B,
C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 6.
· Vì (Q) // (P) nên (Q): x + y + z + d = 0 (d ¹ 4) . Giả sử B = Q
( ) ÇOx, C = Q ( ) ÇOy 1 uuur uuur
Þ B(-d;0;0),C(0;-d;0) (d < 0) . S = é ù ABC
ëAB, ACû = 6 Û d = 2 - 2 Þ Q
( ) : x + y + z - 2 = 0 .
Câu 43. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(3; 0;0), B(1;2;1) . Viết phương trình mặt 9
phẳng (P) qua A, B và cắt trục Oz tại M sao cho tam giác ABC có diện tích bằng . 2
· ĐS: (P) : x + 2y - 2z - 3 = 0 . Trang 13
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Dạng 6: Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(9;1;1) , cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ nhất.
· Giá sử A(a;0;0)ÎOx,B(0;b;0)ÎOy,C(0;0;cOz (a,b,c > 0) . x y z
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng: + + = 1. a b c 9 1 1 1
Ta có: M(9;1;1)Î(P) Þ + + = 1 (1); V = abc (2) a b c OABC 6
(1) Û abc = 9bc + ac + ab ≥ 3 3 9(abc 2 ) Û abc 3 ³ abc 2 ( ) 27.9( ) Û abc ³ 243
ì9bc = ac = ab ìa = 27 ï ï x y z
Dấu "=" xảy ra Û í9 1 1
Û íb = 3 Þ (P): + + = 1. + + = 1 ï ï 27 3 3 î îc a b c = 3
Câu hỏi tương tự: x y z
a) Với M(1;2;4) . ĐS: (P) : + + = 1 3 6 12
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) 1 1 1
, cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức + + có giá trị
OA2 OB2 OC2 nhỏ nhất.
· ĐS: (P) : x + 2y + 3z -14 = 0 .
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(2;5;3), cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA + OB + OC có giá trị nhỏ nhất. x y z · ĐS: (P) : + + = 1.
2 + 6 + 10 5 + 10 + 15 3 + 6 + 15 Trang 14
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
TĐKG 02: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng bằng cách xác định vectơ chỉ phương x + y - z -
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d 1 1 2 : = = và mặt 2 1 3
phẳng P : x - y - z -1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng D đi qua A(1;1; 2) - , song song
với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d . uur uur r
x -1 y -1 z + 2 · u = é ù d u ; P n =(2;5; 3) - ë û
. D nhận ur làm VTCP Þ D : = = 2 5 3 -
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình:
{ x = -t ; y = 1
- + 2t ; z = 2 + t ( t Î R ) và mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 3 = 0 .Viết phương
trình tham số của đường thẳng D nằm trên (P), cắt và vuông góc với (d).
· Gọi A = d Ç (P) Þ A(1; 3 - ;1) .
Phương trình mp(Q) qua A và vuông góc với d: -x + 2y + z + 6 = 0
D là giao tuyến của (P) và (Q) Þ D: {x = 1+ t; y = 3 - ;z = 1+ t
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng D: x -1 y +1 z = =
. Lập phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc 2 1 1 - với D. r uuuur · u (2;1; 1) D =
- . Gọi H = d Ç D. Giả sử H(1+ 2t; 1
- + t;-t) Þ MH = (2t -1;t - 2;-t). uuuur r uuuur r
MH ^ uD Û 2( t
2 -1) + t( - 2) - (-t) = 0 Û t 2 = Þ = 3 = (1; 4 - ; 2) - 3 d u MH ìx = 2 + t ï
Þ d: íy = 1- t 4 . ïîz = 2t
Câu 4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai
điểm A(1;7; –1), B(4;2;0). Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vuông góc của
đường thẳng AB trên (P).
· Gọi (Q) là mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P) Þ (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0.
(D) = (P) Ç (Q) suy ra phương trình (D).
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình hình chiếu vuông góc của ìx - 2z = 0 đường thẳng d : : - 2 + + 5 = 0 3 í
trên mặt phẳng P x y z .
î x - 2y + z - 3 = 0 ìx = t 4 ï 3 r
· PTTS của d: íy = - + t
7 . Mặt phẳng (P) có VTPT n = (1; 2 - ;1). ï 2 îz = 2t æ ö æ 3 ö æ 3 ö
Gọi A = d Ç (P) Þ A 11
ç 4; ;2 . Ta có Bç 0;- ;0÷Î d,Bç 0;- ;0÷ Ï(P). 2 ÷ è ø è 2 ø è 2 ø æ ö
Gọi H(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của B trên (P). Ta tìm được H 4 7 4 ç - ; ;- . 3 6 3 ÷ è ø Trang 15
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Gọi D là hình chiếu vuông góc của d trên (P) Þ D đi qua A và H ìx = 4 +16t uuur r ï 11
Þ D có VTCP u = HA 3
= (16;13;10) Þ Phương trình của D: íy = + t 13 . ï 2 îz = 2 + t 10
Câu hỏi tương tự: x + y - z - ìx = 1+ m 23 ï a) Với d 1 1 2 : = =
, (P) : x - 3y + 2z - 5 = 0 .
ĐS: D : íy = 2 + 29m 2 1 3 ï z = 5 + 32m î
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng
(P): 6x + 2y +3z -6 = 0 với Ox, Oy, Oz. Lập phương trình đường thẳng d đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đồng thời vuông góc với mặt phẳng (P).
· Ta có: (P) ÇOx = A(1;0;0); (P) ÇOy = B(0;3;0); (P) ÇOz = C(0;0;2)
Gọi D là đường thẳng vuông góc (OAB) tại trung điểm M của AB; (a) là mặt phẳng trung æ ö
trực cạnh OC; I tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Ta có: I = D Ç (a ) Þ I 1 3 ç ; ;1 . 2 2 ÷ è ø
Gọi J tâm đường tròn ngoại tiếp DABC thì IJ ^ (ABC) , nên d chính là đường thẳng IJ . ìx 1 = + 6t ï 2 ï í 3
Þ Phương trình đường thẳng d: y = + 2t ï . 2 ïîz =1+ t3
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2; 1
- ),B(2;1;1);C(0;1;2) và x - y + z + đường thẳng d 1 1 2 : = =
. Lập phương trình đường thẳng D đi qua trực tâm của 2 1 - 2
tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng (ABC) và vuông góc với đường thẳng d. uuur uuur uuur uuur
· Ta có AB = (1;-1;2), AC = (-1;-1;3) Þ éëAB, ACùû = ( 1 - ; 5 - ; 2) -
Þ phương trình mặt phẳng (ABC): x + 5y + 2z - 9 = 0
Gọi trực tâm của tam giác ABC là H(a;b;c) , khi đó ta có hệ: uuur uuur ìBH.AC = 0
ìa - b + 2c = 3 ìa = 2 ïuuur uuur ï ï C
í H.AB = 0 Û ía + b - c
3 = 0 Û íb =1 Þ H(2;1;1)
ïH Î(ABC) ïa + b 5 + c 2 = 9 ïc = 1 î î î
Do đường thẳng D nằm trong (ABC) và vuông góc với (d) nên: ìur ^ nr r r r D ABC ír r Þ u = én ù D ë ABC, d u = (12;2;-11) u û . D ^ î d u
x - 2 y -1 z -1
Vậy phương trình đường thẳng D : = = 12 2 -11 Trang 16
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến một đường thẳng khác
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng d có phương x - y + z trình d 1 1 : = =
. Viết phương trình của đường thẳng D đi qua điểm M, cắt và 2 1 -1
vuông góc với đường thẳng d và tìm toạ độ điểm M¢ đối xứng với M qua d. ìx = 1+ t 2 ï r
· PTTS của d: íy = 1
- + t . d có VTCP u = (2;1; 1) - . ïz = -t î uuuur
Gọi H là hình chiếu của M trên d Þ H(1+ 2t; 1
- + t;-t) Þ MH = ( t 2 -1; 2
- + t;-t) uuuur r æ ö uuuur æ ö Ta có MH ^ d Û MH u . = 0 Û t 2 = Þ H 7 1 2 ç ;- ;- , MH 1 4 2 = ; - ; - 3 3 3 3 ÷ è ø ç 3 3 3÷ è ø x - 2 y -1 z
Phương trình đường thẳng D: = = . 1 4 - 2 - æ ö
Gọi M¢ là điểm đối xứng của M qua d Þ H là trung điểm của MM¢ Þ M 8 5 4 ¢ç ;- ;- . 3 3 3 ÷ è ø
Câu hỏi tương tự: x + y - z + x +1 y z - 3 a) M - - d 3 1 1 ( 4; 2;4); : = = . ĐS: D : = = 2 1 - 4 3 2 1 -
Trong không gian cho điểm A(-4;-2;4) và đường thẳng (d) có phương trình: x = -3 + 2t; y = 1
- t; z = -1 + 4t; t Î R. Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A; cắt và vuông góc với (d). x y - z +
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d 1 1 : = = 1 2
1 và hai điểm A(1;1; 2) - , - B( 1
- ;0;2) . Viết phương trình đường thẳng D qua A, vuông góc với d sao cho khoảng cách
từ B tới D là nhỏ nhất. r · d có VTCP d u = (1;2; 1)
- . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của B lên (P) khi đó đường thẳng D đi qua A và H thỏa YCBT.
Ta có: (P): x + 2y - z - 5 = 0 . Giả sử H(x; y; z) . ìH Î(P) æ ö Ta có: íuuur BH, r Þ H 1 8 2 ç ; ; ÷ î d u cuøng phöông è 3 3 3 ø uuur r
x -1 y -1 z + 2 Þ u 3AH ( 2;5;8) D = = - Þ Phương trình D: = = . 2 - 5 8 x +1 y z +1
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng D : = = và hai điểm 2 3 1 - A(1;2; 1
- ), B(3;-1;-5). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và cắt đường thẳng
D sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. uuur uuur
· Giả sử d cắt D tại M Þ M( 1 - + t 2 ; t
3 ;-1- t) , AM = (-2 + 2t; t
3 - 2;-t), AB = (2;-3; 4) -
Gọi H là hình chiếu của B trên d. Khi đó d(B,d) = BH £ BA . Vậy d(B,d) lớn nhất bằng BA uuur uuur
Û H º A Û AM ^ AB Û AM.AB = 0 Û 2(-2 + t 2 ) - 3( t
3 - 2) + 4t = 0 Û t = 2 x - y - z + Þ M(3;6; 3)
- Þ PT đường thẳng d 1 2 1 : = = . 1 2 1 - Trang 17
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường
x +1 y -1 z thẳng D: =
= . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và cắt đường 2 1 - 2
thẳng D tại điểm C sao cho diện tích tam giác ABC có giá trị nhỏ nhất. ìx = -1+ t 2 ï
· Phương trình tham số của D: íy = 1- t
. Điểm C Î D nên C(-1+ t
2 ;1- t;2t) . ïîz = t 2 uuur uuur uuur uuur AC = ( 2 - + t
2 ;-4 - t;2t); AB = (2; 2
- ;6); éëAC, ABùû = ( 2 - 4 - t 2 ;12 - t 8 ;12 - t 2 ) uuur uuur 1 uuur uuur Þ éëAC ABùû = t2 , 2 18 - 3 t
6 + 216 Þ S = éëAC, ABù = t 2
18( -1) +198 198 2 û
x - 3 y - 3 z - 6
Vậy Min S = 198 khi t = 1 hay C(1; 0; 2) Þ Phương trình BC: = = . -2 3 - 4 - x + y - z -
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d 1 2 2 : = = và mặt 3 -2 2
phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng D song song với mặt phẳng
(P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (d). ìx = -1+ t 3 ï r
· Đường thẳng (d) có PTTS: íy = 2 - 2t . Mặt phẳng (P) có VTPT n = (1; 3; 2) ïz = 2 + t 2 î uuuur
Giả sử N(-1 + 3t ; 2 - 2t ; 2 + 2t) Î d Þ MN = ( t 3 - 3;- t 2 ; t 2 - 2) uuuur r
Để MN // (P) thì MN n
. = 0 Û t = 7 Þ N(20; -12; 16)
x - 2 y - 2 z - 4
Phương trình đường thẳng D: = = 9 7 - 6
Câu hỏi tương tự: x y - z -
x -1 y - 3 z - 3 a) d 1 2 : = =
, (P) : x + 3y + 2z + 2 = 0 , M(2;2;4). ĐS: D : = = 1 2 1 1 1 - 1 x - y z + x -1 y - 2 z +1 b) d 2 2 : = =
, (P) : 2x + y - z +1 = 0 , M(1;2; –1) . ĐS: D : = = 1 3 2 2 9 - 5 -
x - 2 y + 4 z -1
x - 3 y + 2 z + 4 c) = =
, (P) : 3x - 2y - z 3 - 2 = 0 , M(3; 2 - ; 4) - . ĐS: D : = = 3 2 - 2 5 -6 9
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a ) : 3x - 2y + z - 29 = 0 và hai
điểm A(4;4;6) ,B(2;9;3) . Gọi E, F là hình chiếu của A B trên (a ) . Tính độ dài đoạn
EF . Tìm phương trình đường thẳng D nằm trong mặt phẳng (a) đồng thời D đi qua giao
điểm của AB với (a ) và D vuông góc với AB. uuur r uuur r · AB = ( 2 - ;5;-3), n = (3; 2 - ;1) a , AB a = AB n 19 sin( ,( )) cos( , ) = a 532 361 171
EF = AB.cos(AB,(a)) = AB 2
1- sin (AB,(a)) = 38 1- = 532 14 uur uuur uur ìx = 6 + t ï
AB cắt (a) tại K(6;-1;9) ; u = éAB,n ù = (1;7;11) D a ë û
. Vậy D : íy = 1 - + t 7 ïz = 9 + t 11 î Trang 18
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng (P), (Q) và đường thẳng (d) lần x - y z -
lượt có phương trình: P x - y + z =
Q x - y + z + = d 1 1 ( ) : 2 0, ( ) : 3 3 1 0, ( ) : = = . Lập 2 1 1
phương trình đường thẳng D nằm trong (P) song song với mặt phẳng (Q) và cắt đường thẳng (d). r r r r
· (P), (Q) lần lượt có VTPT là = - = - Þ é ù P n (1; 2;1), Q n (1; 3;3) ë P n , Q n = ( 3 - ;-2;-1) û
PTTS của (d): x = 1+ 2t, y = t,z = 1+ t . Gọi A = (d) Ç (D) Þ A(1+ 2t;t;1+ t) .
. Do A Ì (P) nên: 1+ 2t - 2t +1+ t = 0 Û t = 2 - Þ A( 3 - ; 2 - ; 1) - ìur ^ nr r r r
Theo giả thiết ta có: D P ír r Þ u = é ù D ^ ë P n Q n u = - - - û î D Q n , ( 3; 2; 1)
x + 3 y + 2 z +1
Vậy phương trình đường thẳng (D) : = = . 3 2 1
Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;2; 1
- ),B(2;1;1),C(0;1;2) và x - y + z + đường thẳng d 1 1 2 ( ) : = =
. Lập phương trình đường thẳng D đi qua trực tâm của 2 1 - 2
tam giác ABC, nằm trong mặt phẳng (ABC) và vuông góc với đường thẳng (d). uuur uuur uuur uuur
· Ta có AB = (1;-1;2), AC = (-1;-1;3) Þ éëAB, ACùû = ( 1 - ; 5 - ; 2) -
Þ phương trình (ABC): x + 5y + 2z - 9 = 0 uuur uuur ìBH.AC = 0
ìa - b + 2c = 3 ìa = 2 ïuuur uuur ï ï
Gọi trực tâm của DABC là H(a;b;c) C
í H.AB = 0 Û ía + b - c
3 = 0 Û íb =1 Þ H(2;1;1) ïH Î(ABC) ïa + b 5 + 2c = 9 ïc = 1 î î î ìur ^ nr r r r
Do (D) Ì (ABC) và vuông góc với (d) nên: D ABC ír r Þ u = én ù D ë ABC, d n = (12;2; 1 - 1) u û D ^ î d u
x - 2 y -1 z -1
Þ PT đường thẳng D : = = . 12 2 -11
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y - z + 5 = 0 , đường x + y + z - thẳng d 3 1 3 : = = và điểm A( 2
- ;3;4). Viết phương trình đường thẳng D nằm 2 1 1
trên (P), đi qua giao điểm của d và (P), đồng thời vuông góc với d. Tìm điểm M trên D sao
cho khoảng cách AM ngắn nhất. r r ìD Ì (P) ìu ^ n
· Gọi B = d Ç (P) Þ B( 1 - ;0;4) . Vì í nên D P ír r . îD ^ d uD ^ î d u r 1 r r ìx = -1+ t ï
Do đó ta có thể chọn u = é ù D ë P n , d u = (1; 1 - ; 1)
- Þ PT của D: íy = -t . 3 û ïîz = 4 - t 2 æ 1 ö 26 26 Giả sử M( 1
- + t;-t;4 - tD Þ AM = t2 3 - t 2 + 9 = 3çt - ÷ + ³ è 3 ø 3 3 æ ö æ ö
Dấu "=" xảy ra Û t 1 = Û M 2 1 11 ç - ;- ;
. Vậy AM đạt GTLN khi M 2 1 11 ç - ;- ; . 3 3 3 3 ÷ ÷ è ø è 3 3 3 ø
Câu hỏi tương tự: Trang 19
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng ìx = 1- t ìx = t ï ï
a) (P) : 2x + y - 2z + 9 = 0 , d : íy = 3 - + t 2 . ĐS: D : íy = 1 - ïz = 3 + t î ïz = 4 + î t
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; 1 - ;1), đường thẳng x y - 2 z D : =
= , mặt phẳng (P) : x y + z 5
- = 0 . Viết phương trình của đường thẳng d đi 1 2 2
qua điểm A , nằm trong ( P) và hợp với đường thẳng D một góc 0 45 . r r · Gọi d
u , uD lần lươt là các VTCP của d và D ; P
nr là VTPT của ( P). r r r Đặt 2 2 2 d
u = (a;b;c), (a + b + c ¹ 0) . Vì d nằm trong ( P) nên ta có : P n ^ d u
Þ a b + c = 0 Û b = a + c ( 1 ).
a + 2b + c 2 2 Theo gt: d 0 ( ,D) = 45 Û =
Û 2(a + 2b + c 2
) = 9(a2 + b2 + c2) (2)
a2 + b2 + c2 2 .3 2 a 15
Thay (1) vào ( 2) ta có : 1 c
4 + 30ac = 0 Û c = 0; c = - 7 ìx = 3 + t ï
+ Với c = 0 : chọn a = b = 1 Þ PTTS của d là : íy = 1– - t ïîz =1 a ìx = 3 + t 7 ï + Với c 15 = -
: chọn a = 7, c = -15, b = 8
- Þ.PTTS của d là: íy = 1 - t –8 . 7 ïîz =1– t 15
x - 3 y + 2 z +1
Câu 18. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng 2 1 1 -
(P): x + y + z + 2 = 0 . Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng D
nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng thời khoảng cách từ M tới D bằng 42 . ìx = 3 + 2t ï r r
· PTTS d: íy = -2 + t Þ M(1;-3;0). (P) có VTPT P
n = (1;1;1) , d có VTCP d u = (2;1; 1) - ïz = 1 - - t î r r r
D nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u = éë d u , P n ù = (2; 3 - ;1) D û uuuur
Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên D , khi đó MN = (x -1; y + 3; z) . uuuur ìMN ^ urD ì ï
x + y + z + 2 = 0 ï
Ta có íN Î(P)
Û í2x - 3y + z -11 = 0
Þ N(5; –2; –5) hoặc N(–3; – 4; 5) ï îMN = 42 ( ïî x 2 -1) + (y 2 + 3) + z2 = 42
x - 5 y + 2 z + 5
· Với N(5; –2; –5) Þ Phương trình của D : = = 2 -3 1
x + 3 y + 4 z - 5
· Với N(–3; – 4; 5) Þ Phương trình của D : = = . 2 -3 1
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (a ): x + y - z -1 = 0 , hai đường x -1 y z x y z +1 thẳng (D): = = , (D¢): = =
. Viết phương trình đường thẳng (d) nằm 1 - 1 - 1 1 1 3 Trang 20
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
trong mặt phẳng (a ) và cắt (D¢); (d) và (D) chéo nhau mà khoảng cách giữa chúng bằng 6 . 2 r r
· (a) có VTPT n = (1;1; 1) - , (D) có VTCP u ( 1; 1;1) D = - - Þ (D) ^ (a). uuur Gọi A = (D )
¢ Ç (a ) Þ A(0;0;-1); B = (D)Ç (a ) Þ B(1;0;0) Þ AB = (1;0;1)
Vì (d) Ì (a) và (d) cắt (D¢) nên (d) đi qua A và (D) ^ (a) nên mọi đường thẳng nằm trong
(a) và không đi qua B đều chéo với (D).
r r r Gọi d
u = (a;b;c) là VTCP của (d) Þ d u n
. = a + b - c = 0 (1) uuur và d
ur không cùng phương với AB (2) uuur éAB,ur ù ë û 6
2b2 + (a - c 2 ) 6
Ta có: d(d,D) = d(B,d) Þ d = r Û = (3) d u 2
a2 + b2 + c2 2 éa = 0
Từ (1) và (3) Þ ac = 0 Û ê . ëc = 0 r ìx = 0 ï
· Với a = 0 . Chọn b = c = 1 Þ d
u = (0;1;1) Þ d : íy = t ïîz = -1+ t r ìx = t ï
· Với c = 0 . Chọn a = -b = 1 Þ d
u = (1;-1;0) Þ d : íy = -t . ïîz = 1 - Trang 21
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến hai đường thẳng khác
Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai
x - 7 y - 3 z - 9 ìx = 3 + t 7 ï đường thẳng: 1 D : = = và íy = 1- 2t . 1 2 1 - 2
D : ïz=1- t3 î ìx = 7 + t' ï
· Phương trình tham số của 1
D : íy = 3+ 2t' ïz = 9 - t ' î
Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường vuông góc chung với D1 và D2
Þ M(7 + t¢;3 + 2t¢;9 – t¢) và N(3 –7t;1 + 2t;1 + 3t) r r
VTCP lần lượt của D1 và D2 là a = (1; 2; –1) và b = (–7;2;3) uuuur r uuuur r ìïMN ^ a ìïMN a . = 0
Ta có: íuuuur r Û íuuuur r
. Từ đây tìm được t và t¢ Þ Toạ độ của M, N. ïîMN ^ b ïîMN b . = 0
Đường vuông góc chung D chính là đường thẳng MN.
Câu hỏi tương tự: ìx = 3 + t ìx = 2 - + 2 t' ï ï
ì2x y +10z – 47 = 0
a) Với (D ) : íy = 1 - + t 1
2 , (D ) : íy = 2 t' 2 . ĐS: D : í ïz = 4
î x + 3y –2z + 6 = 0 î
ïz = 2 + t 4 ' î
Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M ( 4
x - 2 y +1 z -1 - ; 5 - ;3)
ì2x + 3y +11 = 0
và cắt cả hai đường thẳng: d1 : í và d : = = . îy - 2z + 7 = 0 2 2 3 -5 ìx = 5 - t 3 1 ìx = 2 + t 2 ï 2 ï
· Viết lại phương trình các đường thẳng: d : íy = -7 + 2t 1 1 ,
d : íy = -1+ t 2 3 2 . ïz = t î ï 1 z = 1- t 5 î 2
Gọi A = d Ç d ,B = d Ç d 1 2 Þ A(5 - t 3 ;-7 + 2t ;t 1
1 1) , B(2 + 2t ; -1+ t 3 ;1- t 2 2 5 2). uuur uuur MA = (- t 3 + 9;2t - 2;t 1 1
1 - 3) , MB = ( t 2 + 6; t 3 + 4;- t 2 2 5 2 - 2) uuur uuur
éëMA,MBùû = (-1 t3 t - t8 +1 t3 +16; 1 - t
3 t + 39t ;-1 t
3 t - 24t + 3 t 1 2 1 2 1 2 2 1 2 1 1 2 + 48) uuur uuur uuur uuur r ìt = 2
M, A, B thẳng hàng Û MA, MB cùng phương Û éëMA, MBùû = 0 Û 1 ít î 2 = 0 uuur Þ A( 1 - ; 3 - ;2),B(2; 1
- ;1) Þ AB = (3;2;-1) uuur ìx = -4 + t 3 ï
Đường thẳng d qua M(–4; –5; 3) và có VTCP AB = (3;2;-1) Þ d : íy = 5 - + t 2 ïîz = 3- t
Câu hỏi tương tự: x y - 2 z ìx = t ï a) M(1;5;0), d1 : = =
, d íy = - t . ĐS: 1 -3 3 - 2 : 4 ïz = 1 - + 2t î
x - 2 y +1 z + 3
x - 3 y - 7 z -1 ìx = 3 + 2t ï b) M(3; 10; 1) , d1 : = = , d : = =
ĐS: d : íy =10 -10t 3 1 2 2 1 2 - -1 ïz = 1- 2t î Trang 22
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1D, 2
D và mặt phẳng (a ) có ìx = 2 + t ï
x -1 y +1 z + 2
phương trình là D : íy = 5 + t 3 , D : = =
, (a) : x - y + z 1 2 + 2 = 0 . Viết phương ïz = t 1 1 2 î
trình đường thẳng d đi qua giao điểm của 1
D với (a ) đồng thời cắt 2
D và vuông góc với trục Oy. ìx = 2 + t ìt = -1 ï ï · y = 5 + t 3 x = 1
Toạ độ giao điểm A của (a ) và 1 D thoả mãn hệ í Û í Þ A(1;2;-1) z = t y = 2 ï ï
ïîx - y + z + 2 = 0 ïîz = -1 r
Trục Oy có VTCP là j = (0;1;0) . Gọi d là đường thẳng qua A cắt 2 D tại uuur uuurr uuur B(1+ t; 1 - + t;-2 + t
2 ) . AB = t(;t - 3;2t -1);d ^ Oy Û AB j = 0 Û t = 3 Þ AB = (3;0;5) uuur ìx = 1+ u 3 ï
Đường thẳng d đi qua A nhận AB = (3;0;5) làm VTCP có phương trình là íy = 2 . ïz = 1 - + u 5 î ì x = 1+ t ï
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : íy = 1+ t 1
2 , đường thẳng d2 ïz =1+ 2t î
là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x y –1 = 0 và (Q): 2x + y + 2z – 5 = 0 . Gọi I là giao
điểm của d ,d
1 2 . Viết phương trình đường thẳng d3 qua điểm A(2; 3; 1), đồng thời cắt hai
đường thẳng d ,d
1 2 lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I.
· PTTS của d {x = t y = - + t z = - t 2 : '; 1 2 ';
3 2 ' . I = d Ç d 1
2 Þ I (1;1;1) .
Giả sử: B(1+ t;1+ 2t;1+ t 2 )Îd ,C (t';-1+ t 2 ';3 - t
2 ')Î d (t ¹ 0, t 1 2 ' ¹ 1) ìIB = IC ìt = 1
DBIC cân đỉnh I Û uuur uuur ur Û
Þ Phương trình d {x = y = z = + t [ í í î AB , AC ] = 0 ît ' = 2 3 : 2; 3; 1 2
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4x – 3y + 1 z 1 = 0 và hai x y - 3 z +1 x - 4 y z - 3 đường thẳng d1: = = , = = . Chứng minh rằng d -1 2 3 1 1 2 1 và d2 chéo
nhau. Viết phương trình đường thẳng D nằm trên (P), đồng thời D cắt cả d1 và d2.
· Toạ độ giao điểm của d1 và (P): A(–2;7;5). Toạ độ giao điểm của d2 và (P): B(3;–1;1)
x + 2 y - 7 z - 5
Phương trình đường thẳng D: = = . 5 8 - 4 -
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và hai đường thẳng có phương
x + 5 y - 3 z +1
trình (P): 3x +12y - 3z - 5 = 0 và (Q): 3x - 4y + 9z + 7 = 0 , (d1): = = , (d 2 -4 3 2):
x - 3 y +1 z - 2 = =
. Viết phương trình đường thẳng (D) song song với hai mặt phẳng (P), -2 3 4 (Q) và cắt (d1), (d2). r r · (P) có VTPT P
n = (1; 4; -1), (Q) có pháp vectơ Q
n = (3; - 4; 9) Trang 23
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng r r
(d1) có VTCP u1 = (2; - 4; 3), (d2) có VTCP u2 = ( 2 - ; 3; 4) (
ì D ) = (P) Ç Q 1 ( ) (
ïï P ) É (d ),(P ) P (P) Gọi: 1 1 1 í Q ( ) É (d ), Q
( ) P Q Þ (D) = (P1) Ç (Q1) và (D) // (D1) 1 2 1 ( ) ïr r ïu = uD î 1 r 1 r r
(D) có vectơ chỉ phương u = [ P n ; Q
n ] = (8; - 3; - 4) 4 r r r r
(P1) có cặp VTCP u1 và ur nên có VTPT: P n = u [ ; u 1 1 ] = (25; 32; 26)
Phương trình mp (P1): 25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0 Û 25x + 32y + 26z + 55 = 0 r r r r
(Q1) có cặp VTCP u2 và ur nên có VTPT: Q n = u [ ; u 1 2 ] = (0; 24; -18)
Phương trình mp (Q1): 0(x - 3) + 24(y +1) -18(z - 2) = 0 Û 4y - 3x +10 = 0
ì25x + 32y + 26z + 55 = 0
Ta có: (D) = (P ) Ç Q 1
( 1) Þ phương trình đường thẳng (D) : í
î4y - 3z +10 = 0
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y + 2z – 3 = 0 và hai x - 4 y -1 z
x + 3 y + 5 z - 7
đường thẳng (d1), (d2) lần lượt có phương trình = = và = = . 2 2 1 - 2 3 -2
Viết phương trình đường thẳng ( D ) song song với mặt phẳng (P), cắt (d1) và (d2) tại A và B sao cho AB = 3. · A Î(d Î Þ - + ¢ - + ¢ - ¢
1) Þ A(4 + t
2 ;1+ 2t;-t) ; B (d ) B( 3 2t ; 5 t 3 ;7 2t 2 ) uuur r AB = ( 7 - + t 2 ¢ - 2t;-6 + t
3 ¢ - 2t;7 - 2t¢ + t), P n = (2; 1 - ;2). uuur ìAB n .r = 0 ìt¢ = 2 uuur
Từ giả thiết ta có: P í Û í
Þ A(2;-1;1), AB = ( 1 - ;2;2) . îAB = 3 ît = -1
x - 2 y +1 z -1
Þ Phương trình đường thẳng (D): = = . -1 2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0 và hai
x -1 y + 2 z - 3
x +1 y -1 z - 2 đường thẳng d1 : = = , d : = =
. Viết phương trình đường 2 1 3 2 2 3 2
thẳng D song song với (P), vuông góc với d1 và cắt d2 tại điểm E có hoành độ bằng 3. r r r
· d1 có VTCP u1 = (2;1;3), d2 có VTCP u2 = (2;3;2), (P) có VTPT n = (2;-1;1). r
Giả sử D có VTCP u = (a;b;c) , E Î d2 có xE = 3 Þ E(3;-1;6). ìD P (P) ìur n .r = 0
ì2a - b + c = 0 ìa = -c r Ta có: íD = - ^ d Û íur ur Û í Û í
Þ Chọn u (1;1; 1) î 1 . î 1 = 0
î2a + b + c 3 = 0 îb = -c
Þ PT đường thẳng D: {x = 3 + t; y = 1
- + t; z = 6 - t .
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng (d ),(d 1
2) và mặt phẳng (P) có phương
x +1 y + 2 z
x - 2 y -1 z -1 trình: (d1) : = = , (d ) : = =
; (P) : x + y - 2z + 5 = 0 . Lập phương 1 2 1 2 2 1 1
trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) và cắt (d ),(d 1
2) lần lượt tại A, B sao cho
độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Trang 24
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian uuur · Đặt A( 1
- + a;-2 + 2a;a), B(2 + 2b;1+ b;1+ b) Þ AB = (-a + 2b + 3; 2
- a + b + 3;-a + b +1) uuur r uuur
Do AB // (P) nên: AB ^ P
n = (1;1;-2) Û b = a - 4 . Suy ra: AB = (a - 5;-a -1; 3) - AB = a 2 - + -a 2 2 - + - = a2 - a + = a 2 ( 5) ( 1) ( 3) 2 8 35 2( - 2) + 27 ³ 3 3 ìa = 2 uuur
Suy ra: min AB = 3 3 Û í
, A(1;2;2) , AB = ( 3 - ; 3 - ;-3). îb = -2 x - y - z - Vậy d 1 2 2 : = = . 1 1 1
x + 8 y - 6 z -10
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1) : = = 2 1 -1 ìx = t ï
và (d ) : íy = 2 - t 2
. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Ox và cắt (d1) ïîz = 4 - + 2t
tại A, cắt (d2) tại B. Tính AB. · Giả sử: A( 8 - + t 2 ;6 + t ;10 - t 1 1 1) Î d1, B t ( ;2 - t ; 4 - + 2t 2 2 2) Î d2. uuur Þ AB = t
( - 2t + 8;-t - t - 4);2t + t 2 1 2 1 2 1 -14) . uuur r ì-t - t - 4 = 0 ìt = -22
AB,i = (1;0;0) cùng phương Û 2 1 í 1 2t Û + t í î 2 1 -14 = 0 t î 2 = 18 Þ A( 5 - 2; 1
- 6;32), B(18;-16;32) .
Þ Phương trình đường thẳng d: {x = 5 - 2 + t; y = 1 - 6; z = 32 . ìx = -23 + t 8 ï
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1): íy = 1 - 0 + t 4 và (d2): ïîz = t
x - 3 y + 2 z =
= . Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Oz và cắt cả hai 2 2 - 1
đường thẳng (d1), (d2). · Giả sử A( 2 - 3 + t 8 ; 1 - 0 + t 4 ;t 1
1 1) Î d1, B(3 + 2t ; 2 - - t 2 ;t 2 2 2) Î d2. uuur
Þ AB = (2t - t 8 + 26;- t 2 - t 4 + 8;t - t 2 1 2 1 2 1) ì 17 uuur r ì2t - t 8 + 26 = 0 t1 = ï æ ö
AB // Oz Û AB,k cuøng phöông Û 2 1 í 6 ç - 2 Û Þ A 1 4 17 ; ; - t - t í ÷ î 2 4 1 + 8 = 0 ït 5 è 3 3 6 ø 2 = - î 3 ì 1 4 17
Þ Phương trình đường thẳng AB: íx = - ; y = ; z = + t î 3 3 6
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và
ì6x - 3y + 2z = 0 đường thẳng (d): í
. Viết phương trình đường thẳng D // (d) và cắt các
î6x + 3y + 2z - 24 = 0 đường thẳng AB, OC.
· Phương trình mặt phẳng (a) chứa AB và song song d: (a): 6x + 3y + 2z – 12 = 0
Phương trình mặt phẳng (b) chứa OC và song song d: (b): 3x – 3y + z = 0 Trang 25
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
ì6x + 3y + 2z -12 = 0
D là giao tuyến của (a) và (b) Þ D: 3 í
î x - 3y + z = 0
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0);
D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường
thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD.
· Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ^ (Oxy) Þ (P): 5x – 4y = 0
(Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ^ (Oxy) Þ (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)Ç(Q) Þ Phương trình của (D)
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: ìx = 1 - - 2t d : ï x y z íy = t 1 và d 2 :
= = . Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình ïz = 1+ t 1 1 2 î
đường thẳng d qua M trùng với gốc toạ độ O, cắt d1 và vuông góc với d2. uuur
· Đường thẳng D cần tìm cắt d1 tại A(–1–2t; t; 1+t) Þ OA = (–1–2t; t; 1+t) uuur r
d ^ d Û OA u . = 0 Û t = 1 - Þ A 2 2 (1; 1 - ;0) Þ PTTS của d {
: x = t; y = -t; z = 0
Câu hỏi tương tự: x + 2 y z -1 ìx = 2 - + 2t ï x - y - z -
a) Với M(1;1;1) , (d1) : = =
, (d ) : íy = - t 5 . ĐS: d 1 1 1 : = = 3 1 -2 2 ï 3 1 1 - îz = 2 + t
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình: ìx = t ìx = t ' ï ï
(d1) : íy = 4 + t và (d2) : íy = t 3 '-6 ïz = 6 + t 2 î ïz = t '- 1 î
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; –1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của
đường thẳng đi qua K vuông góc với (d1) và cắt (d1). r r
· (d1) có VTCP u1 = (1; 1; 2); (d2) có VTCP u2 = (1; 3; 1) uur K ( Î d ) Þ K t ( ¢; t
3 ¢ - 6; t¢ -1) Þ IK = (t¢ -1; t 3 ¢ - 5; t¢ 2 - 2) uur r 18 æ18 12 7 ö
IK ^ u Û t¢ -1+ 9t¢ -15 + t¢ - 2 = 0 Û t¢ = Þ K 2 ; - ; 11 ç 11 11 11÷ è ø uuur æ18 56 59 ö
Giả sử (d ) cắt (d1) tại H t ( ; 4 + t; 6 + t
2 ), (H Î(d1)) . HK = - t; - - t; - - 2t ç 11 11 11 ÷ è ø uuur r 18 56 118 26 uuur HK ^ u1 Û - t - - t -
- 4t = 0 Û t = - Þ HK 1 = (44; - 30; - 7). 11 11 11 11 11 ì 18 12 7
Vậy, PTTS của đường thẳng (d ): íx = + 44l; y = - - 30l; z = - 7l î 11 11 11
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng (d1), (d2)
x -1 y + 2 z với: (d1): = = ; (d + = và (Q): 3 2 1
2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): x 1 0
x + y - z + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng (d) qua M vuông góc (d1) và cắt (d2).
· Phương trình mặt phẳng (a) đi qua M(0;1;1) vuông góc với (d1): 3x + 2y + z - 3 = 0 . Trang 26
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian 3
ì x + 2y + z - 3 = 0 ï æ 5 8 ö
A = (d2) Ç (a) Û íx +1 = 0 Û Aç 1 - ; ; ÷ x y z è 3 3 2 0 ø ï + - + = î x y -1 z -1 Þ Phương trình AM: = = . 3 - 2 5
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x - y + 2z = 0 và 2 đường x - y - z - x - y - z thẳng d 1 1 1 ( ) : = = , (d ) 1 2 ' : =
= . Viết phương trình đường thẳng 1 3 2 - (D) 2 1 1
nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d) và cắt đường thẳng (d'). r r ìx = 1- t 2 ï · Ta có P n = (2; 1 - ;2), d
u = (1;3;2) và PTTS của (d'): íy = 2 + t ïz = t î
Gọi A = (d') Ç (P) Þ A(1- t
2 ;2 + t;t).
Do A Î (P) nên: 2(1- t
2 ) - 2 - t + 2t = 0 Û t = 0 Þ A(1;2;0) r r r
Mặt khác (D) nằm trong (P), vuông góc với (d) nên uD vuông góc với P n , d u Þ ta có thể r r r
x -1 y - 2 z
chọn u = éë P n , d u ù = ( 8 - ;-2;7) D û Þ Phương trình D : = = -8 -2 7
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + z -1 = 0 và hai
x -1 y + 2 z - 3
x +1 y -1 z - 2 đường thẳng (d1): = = , (d = =
. Viết phương trình đường 2 1 3 2): 2 3 2
thẳng (D) song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng
(d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. ìar ^ nr r r r ìx = 3 + t ï · E Î (d V 2) Þ E(3; 7; 6). P ír r Þ a = é V ë P n , d a ù = -4(1;1; 1) - íy = 7 + t a û ^ Þ (D): . î V d a 1 1 ïîz = 6 - t
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mặt
phẳng (P) có phương trình: 3x - 8y + 7z +1 = 0 . Viết phương trình chính tắc đường thẳng d
nằm trên mặt phẳng (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P).
· Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C(2;0;–1) uuur r x - 2 y z -1
Đường thẳng d đi qua C và có VTCP là éAB, ù ë P n û Þ d: = = 2 -1 2 -
x +1 y -1 z -1
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: = = ; 2 -1 1
x -1 y - 2 z +1 d2: = =
và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng 1 1 2
D nằm trên mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d1 , d2 .
· Gọi A = d1 Ç D, B = d2 Ç D. Vì D Ì (P) nên A = d1 Ç (P), B = d2 Ç (P)
Þ A(1; 0; 2), B(2; 3; 1) x -1 y z - 2
Þ D chính là đường thẳng AB Þ Phương trình D: = = . 1 3 -1
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với Trang 27
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
x -1 y +1 z
mặt phẳng (P): x + y + z -1 = 0 đồng thời cắt cả hai đường thẳng (d1) : = = và 2 -1 1 ìx = -1+ t (d ) : ïíy 2 = 1 -
, với t Î R . ïîz = -t
· Lấy M Î(d1) Þ M (1+ t 2 ;-1- t ;t 1
1 1) ; N Î (d2 ) Þ N (-1 + t; 1; - -t) uuuur
Suy ra MN = (t - t
2 - 2;t ;-t - t 1 1 1) ì 4 uuuur r t = ïï æ ö
(d) ^ (P) Û MN = k n
. ;k Î R* Û t - 2t - 2 = t = -t - t 5 1 1 1 Û í Þ M 1 3 2 = ;- ;- ç ÷ ï è 5 5 5 t -2 ø 1 = ïî 5 1 3 2
Þ d: x - = y + = z + 5 5 5
Câu hỏi tương tự:
x -1 y +1 z x - 2 y z -1
a) Với (P): 2x + y + 5z + 3 = 0 , (d1) : = = , (d ) : = = 2 1 2 2 1 1 -2 x + y + z + ĐS: d 1 2 2 : = = 2 1 5
x +1 y -1 z - 2 x - 2 y + 2 z
b) Với (P) : 2x y – 5z + 1 = 0 , d1 : = = , d : = = 2 3 1 2 1 5 2 -
x -1 y - 4 z - 3 ĐS: = = 2 1 - 5 -
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng: (P): 2x y + z +1 = 0 , (Q): x y
x - 2 y +1 z
+ 2z + 3 = 0 , (R): x + 2y –3z +1 = 0 và đường thẳng 1 D : = = . Gọi -2 1 3 2 D
giao tuyến của (P) và (Q). Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với (R) và cắt cả hai đường thẳng 1 D , 2 D . · 1
D có PTTS: {x = 2 - t 2 ; y = 1
- + t;z = t 3 ; 2
D có PTTS: {x = 2 + s;y = 5 + s 3 ;z = s .
Giả sử d Ç D = A;d Ç D = B 1 2
Þ A(2 - 2t; 1 - + t; t
3 ), B(2 + s;5 + s 3 ;s) uuur r
AB = (s + t 2 ; s
3 - t + 6;s - t
3 ), (R) có VTPT n = (1;2;-3) . uuur r s + t 2 s
3 - t + 6 s - t 3 æ ö
d ^ (R) Û AB, n cùng phương Û = = Þ t 23 = Þ A 1 1 23 ç ; ; 1 2 3 ÷ - 24 è12 12 8 ø x 1 - y 1 - z 23 -
Vậy phương trình của d: 12 12 8 = = . 1 2 3 -
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng có phương trình ìx = t d ï x y - 2 z
x +1 y -1 z +1 íy = - t 1 : 4 , d2 : = = , d3 : = =
. Viết phương trình đường ïz = 1 - + t 2 1 3 - 3 - 5 2 1 î
thẳng D, biết D cắt ba đường thẳng d , d , d 1 2
3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho AB = BC .
· Xét ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên ba đường thẳng d , d , d 1 2 3 . Trang 28
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Giả sử A t(;4 –t;-1+ t
2 ), B(u;2 – u 3 ;- u 3 ), C( 1 - + v 5 ;1+ 2v; 1 - + v) .
Ta có: A, B, C thẳng hàng và AB = BC Û B là trung điểm của AC ìt + (-1+ v 5 ) = 2u ìt = 1 ï ï
Û í4 - t + (1+ 2v) = 2.(2 - u
3 ) Û íu = 0 Þ A(1;3;1), B(0;2;0), C( 1 - ;1; 1) - . ï 1 - + 2t + ( 1 - + v) = 2(- u 3 ) î ïîv = 0 x y - 2 z
Đường thẳng D đi qua A, B, C có phương trình: = = 1 1 1
Dạng 4: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách ìx = 2 + t 4 ï
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d): íy = 3 + t 2 và mặt phẳng ïz = 3 - + t î
(P): -x + y + 2z + 5 = 0 . Viết phương trình đường thẳng (D) nằm trong (P), song song với
(d) và cách (d) một khoảng là 14 .
· Chọn A(2;3; - 3), B(6;5; - 2)Î(d), mà A, B Î (P) nên (d) Ì (P) . ìur ^ ur
Gọi ur là VTCP của ( d1) Ì (P), qua A và vuông góc với (d) thì d íur ^ r î P u r r r
nên ta chọn u = [ d u , P u ] = (3; 9 - ;6) . ìx = 2 + t 3 ï
Phương trình của đường thẳng ( d1) : íy = 3- t
9 t( Î R) ïz = 3 - + t 6 î
Lấy M(2+3t; 3 - 9t; - 3+6t) Î( d1) . (D) là đường thẳng qua M và song song với (d). 1
Theo đề : AM = 14 Û 9t2 + 8 t2 1 + 3 t2 6 = 14 Û t2 1 = Û t = ± 9 3 1
x -1 y - 6 z + 5
· t = - Þ M(1;6; - 5) Þ (D ) : = = 3 1 4 2 1 1 x - 3 y z +1
· t = Þ M(3;0; - 1) Þ (D ) : = = 3 2 4 2 1 Trang 29
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y - z +1 = 0 và đường
x - 2 y -1 z -1 thẳng: d: = =
. Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường 1 -1 -3
thẳng D nằm trong (P), vuông góc với d sao cho khoảng cách từ I đến D bằng h = 3 2 . r r · (P) có VTPT P n = (1;1; 1)
- và d có VTCP u = (1; 1 - ; 3)
- . I = d Ç (P) Þ I(1;2;4) r r r
Vì D Ì (P);D ^ d Þ D có véc tơ chỉ phương u = é P
n ,uù = (-4;2; 2) D - ë û
Gọi H là hình chiếu của I trên D Þ H Î mp Q
( ) qua I và vuông góc D
Þ Phương trình (Q): -2(x -1) + (y - 2) - (z - 4) = 0 Û -2x + y - z + 4 = 0 r r ìx = 1 ï
Gọi d = (P) Ç Q ( ) Þ d é ù 1 1 có VTCP ë P n ; Q n = (0;3;3) = 3(0;1;1) û
và d1 qua I Þ d : íy = 2 + t 1 ïz = 4 + t î uur
Giả sử H Î d Þ H
+ t + t Þ IH = t t 1 (1;2 ;4 ) (0; ; ) . Ta có: 2 ét IH = Û t = 3 3 2 2 = 3 2 Û ê ët = 3 -
x -1 y - 5 z - 7
· Với t = 3 Þ H(1;5;7) Þ Phương trình D : = = 2 - 1 -1
x -1 y +1 z -1
· Với t = -3 Þ H(1;-1;1) Þ Phương trình D : = = . 2 - 1 1 -
Câu hỏi tương tự: x - y + z +
a) (P) : x + y + z + 2 = 0 , d 3 2 1 : = = , h = 42 . 2 1 -1
x - 5 y + 2 z + 5
x + 3 y + 4 z - 5 ĐS: D : = = ; D : = = 2 -3 1 2 -3 1
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 2z + 9 = 0 và đường x + y - z - thẳng d 1 1 3 : = =
. Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với (P) và cắt d 1 7 1 -
tại một điểm M cách (P) một khoảng bằng 2. r
· Vì D ^ (P) nên D nhận P n = (2;1; 2) - làm VTCP. ét 8 = - ê Giả sử M t ( -1; t
7 +1;3 - td . Ta có: d(M,(P)) = 2 Û 1 t 1 + 2 = 6 Û 11 ê êt 4 = ë 11 æ ö ì 19 45 41 + Với t 8 = - Þ M 19 45 41 ç - ;- ; Þ D: íx = - + t 2 ; y = - + t; z = - t 2 11 11 11 11 ÷ è ø î 11 11 11 æ ö ì 7 39 29 + Với t 4 = Þ M 7 39 29 ç - ; ; Þ D: íx = - + 2t; y = + t; z = - 2t 11 11 11 11 ÷ è ø î 11 11 11
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 3y - z -1 = 0 và các
điểm A(1;0;0); B(0;-2;3) . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) đi qua A và cách
B một khoảng lớn nhất (nhỏ nhất). r
· Ta có: A(1;0;0)Î(P) . Gọi VTCP của đường thẳng d là: u = a b c a2 + b2 + c2 ( ; ; ), ¹ 0 r r
Ta có: d Ì (P) Û u. P
n = 0 Û c = a + 2b Trang 30
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian uuur uur uuur
AB = (-1;2;-3) ; é ù ë d u , AB = ( 2 - a - b
7 ;2a - 2b;2a + b) û uuur ér ëu, ABùû
12a2 + 24ab + 54b2
Þ d(B,d) = = ur
2a2 + 4ab + b2 5
+ TH1: Nếu b = 0 thì d(B,d) = 6 a 12t2 + 24t + 54
+ TH2: Nếu b ¹ 0 . Đặt t = Þ d(B,d) = = f t ( ) b 2t2 + t 4 + 5 1 t2 2 + 2 t 4 + 54
Xét hàm số f (t) =
ta suy ra được 6 £ d(B,d) = f t ( ) £ 14 t2 2 + t 4 + 5
So sánh TH1 và TH2 Þ 6 £ d(B,d) £ 14 Do đó:
a) min(d(B,d)) = 6 Û b = 0 . Chọn a =1 Þ c= 1 ìx = 1+ t ï
Þ Phương trình đường thẳng d: íy = 0 ïz = t î
b) max(d(B,d)) = 14 Û a = -b . Chọn b = –1 Þ a =1 , c = –1 ìx = 1+ t ï
Þ Phương trình đường thẳng d: íy = -t ïz = -t î
Câu 47. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x - 2y + 2z - 5 = 0 và các điểm A( 3 - ;0;1) ; B(1; 1
- ;3) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với (P) và
cách B một khoảng nhỏ nhất. x + y z - · ĐS: d 3 1 : = = . 26 11 2 - x +1 y z - 2
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng D : = = , hai điểm 2 1 -1 A(0; 1
- ;2) , B(2;1;1) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt đường thẳng D sao
cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất (nhỏ nhất). uuur r
· Gọi M = d Ç D . Giả sử M(-1+ t
2 ;t;2 - t). VTCP của d: d
u = AM = (2t -1;t +1;-t) uuur uuur r AB(2;2; 1) - ; éAB; ù ë d
u = (1- t;1;4 - 2t) û uuur éAB,ur ù ë û 1 t2 2 -1 t 8 +18 Þ d d(B,d) = = = f (t) r 2 d u t 6 - t 2 + 2 1 t2 2 + 2 t 4 + 54
Xét hàm số f (t) = . Ta có f t = f = f t = f 1 max ( ) (0) 18; min ( ) (2) = t2 2 + t 4 + 5 11 1 Þ
£ d(B,d) £ 18 11 1 ìx = t 3 ï
a) min(d(B,d)) =
Û t = 2 Þ Phương trình đường thẳng d: íy = 1 - + t 3 11 ïz = 2 - 2t î Trang 31
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng ìx = -t ï
b) max(d(B,d)) = 18 Û t = 0 Þ Phương trình đường thẳng d: íy = 1 - + t ïz = 2 - t î
Câu hỏi tương tự:
ìx + y + z -1 = 0 a) D : í , A(2;1; 1 - ),B( 1 - ;2;0) .
îx - y + z -1 = 0 ìx +1 = 0 ìx + 2y - 3 = 0 ĐS: dmax : í ;d : îy z min 2 0 í + - = îy - z - 2 = 0
x -1 y + 2 z -1 b) D : = = , A(3; 2 - ;1), B(2;1; 1) - . 1 2 -1 x - y + z -
x - 3 y + 20 z -1 ĐS: d 3 2 1 max : = = ; d : = = . 19 -3 5 min -5 20 -7
x -1 y + 2 z c) D : =
= , A(1;4;2), B( 1 - ;2;4) . 1 - 1 2 x - y - z -
x -1 y - 4 z - 2 ĐS: d 1 4 2 max : = = ; d : = = 1 4 - 3 - min 15 18 19 x - y - z
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d 1 2 : = = , hai điểm 2 1 1
A(1;1;0),B(2;1;1) . Viết phương trình đường thẳng D đi qua A và vuông góc với d, sao cho
khoảng cách từ B đến D là lớn nhất. r uuur
· Ta có VTCP của d là: d
u = (2;1;1) và AB = (1;0;1) .
Gọi H là hình chiếu của B lên D ta có: d(B,D) = BH £ AB . Do đó khoảng cách từ B đến D
lớn nhất khi H
º A . Khi đó D là đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB. ìD ^ d uuur r r Ta có í
Þ Có thể chọn VTCP của D là u = éu , ABù = (1; 1 - ; 1) - îD ^ AB D ë d û ìx = 1+ t ï
Þ PT của D là: íy =1- t ïz = -t î
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(0; 1 x +1 y z - 2
- ;2) , cắt đường thẳng 1 D : = =
sao cho khoảng cách giữa d và đường 2 1 1 - x - 5 y z thẳng 2 D : = = là lớn nhất. 2 -2 1 uuur r
· Gọi M = d Ç 1
D . Giả sử M(-1+ t
2 ;t;2 - t).VTCP của d : d
u = AM = (2t -1;t +1;-t) r uuur r r 2
D đi qua N(5;0;0) và có VTCP v (2; 2;1) D = -
; AN = (5;1;-2); év ; ë d
u ù = t( -1;4t -1;6t) D û uuur évr , r ë D d u ù.AN û (2 + t 2 )
Þ d(D ,d) = = 3. = 3. f (t 2 ) évr r 2 , ù ë D d u 5 t 3 -10t + 2 û (2 + t 2 )
Xét hàm số f (t) = . Ta suy ra được f t = f 4 26 max ( ) ( ) = 5 t2 3 -10t + 2 37 9
Þ max(d(D,d)) = 26 Þ Phương trình đường thẳng d: {x = 2 t 9 ; y = -1- 4 t 1 ; z = 2 + 4t
Câu hỏi tương tự: Trang 32
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
x -1 y +1 z -1
ìx + 2y - z +1 = 0 x - y + z - a) A(2; 1 - ;2), 1 D : = = , 2 D : . ĐS: d 2 1 2 : = = . 2 1 1 í
îx - y + z +1 = 0 41 68 -27
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1
- ;2) , song song với mặt phẳng (P) : x + y - z +1 = 0 sao cho khoảng cách giữa d
ìx + y + z - 3 = 0
đường thẳng D : í là lớn nhất.
î2x - y + z - 2 = 0 ìx = 1 ï · ĐS: íy = 1 - + t . ïîz = 2 + t
Dạng 5: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc
Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; –1; 1), đường thẳng D: x y - 2 z =
= và mặt phẳng (P): x - y + z - 5 = 0 . Viết phương trình tham số của đường 1 2 2
thẳng d đi qua A, nằm trong (P) và hợp với đường thẳng D một góc 0 45 . r r r · Gọi d u ,u , D P
n lần lượt là các VTCP của d, D và VTPT của (P). r Giả sử 2 2 2 d
u = (a;b;c) (a + b + c ¹ 0) . r r + Vì d Ì (P) nên d u ^ P
n Þ a - b + c = 0 Û b = a + c (1)
a + 2b + 2c 2 + · (d D) 0 , = 45 Û =
Û a + b + c 2 = a2 + b2 + c2 2( 2 ) 9( ) (2)
a2 + b2 + c2 2 3 éc = 0
Từ (1) và (2) ta được: c2
14 + 30ac = 0 Û ë a 5 + c 7 = 0
+ Với c = 0: chọn a = b = 1 Þ PTTS của d: {x = 3 + t; y = -1- t; z = 1
+ Với 15a + 7c = 0: chọn a = 7, c = –15, b = –8
Þ PTTS của d: {x = 3 + t 7 ; y = 1 - - t 8 ; z = 1- t 15 .
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng D nằm trong mặt ìx = 1+ t ìx = 3 - t ï ï
phẳng (P) : x + y z +1 = 0 , cắt các đường thẳng d : íy = t
; d : íy =1+ t 1 2 và tạo với ïz = 2 + 2t ïz = 1- 2t î î d1 một góc 300. r · Ta có d Ì P 1
( ) . Gọi A = d Ç P 2
( ) Þ A(5;-1;5) . d1 có VTCP u1 = (1;1;2). uuur
Lấy B(1+ t;t;2 + 2td1 Þ AB = t( - 4;t +1;2t - 3) là VTCP của D 6t - 9 3 ét = -1
Ta có cos(D,d 0 1) = cos30 Û = Û ê t 2 - + t 2 + + t 2 2 6 ( 4) ( 1) (2 - 3) ët = 4 Trang 33
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng uuur ìx = 5 + t ï + Với t = 1 - thì AB = ( 5 - ;0; 5) - Þ d: íy = 1 - ïz = 5 + t î uuur ìx = 5 ï
+ Với t = 4 thì AB = (0;5;5) Þ d: íy = 1 - + t ïz = 5 + t î
Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp A.OBC, trong đó A(1; 2; 4), B
thuộc trục Ox và có hoành độ dương, C thuộc Oy và có tung độ dương. Mặt phẳng (ABC)
vuông góc với mặt phẳng (OBC), tan·
OBC = 2 . Viết phương trình tham số của đường thẳng BC.
· BC: {x = 2 + t; y = - t 2 ;z = 0 .
Câu 55. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; -1;1), B(0;1; -2) và đường x y - z + thẳng d 3 1 : = =
. Viết phương trình đường thẳng D đi qua giao điểm của đường 1 -1 2
thẳng d với mặt phẳng (OAB), nằm trong mặt phẳng (OAB) và hợp với đường thẳng d một 5
góc a sao cho cosa = . 6
· PT mặt phẳng (OAB): x + 4y + 2z = 0 . Gọi M = d Ç (OAB) Þ M( 1 - 0;13; 2 - 1). r
Giả sử D có VTCP u = (a;b;c)
+ Vì D Ì (OAB) nên a + 4b + 2c = 0 (1) 5
a - b + 2c 5
+ cosa = Û = (2) 6
a2 + b2 + c2 6 6 éb 5 = c a 2 , = - c Từ (1) và (2) Þ ê 11 11 ê
ëb = c,a = - c 6 5 2 r
x +10 y -13 z + 21 + Với b =
c,a = - c Þ u = (2; 5
- ;-11) Þ PT của D: = = 11 11 2 5 - -11 r
x +10 y -13 z + 21
+ Với b = c,a = -6c Þ u = (6;-1;-1) Þ PT của D: = = 6 -1 -1
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm A(0;1; x + y - z
-2) , vuông góc với đường thẳng d 3 2 : =
= và tạo với mặt phẳng (P): 1 -1 1
2x + y - z + 5 = 0 một góc 0 a = 30 . r
· Giả sử D có VTCP u = (a;b;c). ìar ^ d
ìa - b + c = 0 ï ï
éc = 0,a = b Ta có: í 3 Û í
2a + b - c 3 Û cosa = ê ï =
ëc = -2a,b = -a î 2 ï î
a2 + b2 + c2 2 6 r
+ Với c = 0,a = b Þ u = (1;1;0) Þ D: {x = t; y = 1+ t; z = 2 - r
+ Với c = -2a,b = -a Þ u = (1; 1 - ; 2)
- Þ D: {x = t; y = 1- t; z = 2 - - 2t . Trang 34
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Câu 57. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A(1; 1
- ;2) , song song với mặt phẳng (P) : 2x - y - z + 3 = 0 , đồng thời tạo với đường thẳng
x +1 y -1 z D : =
= một góc lớn nhất (nhỏ nhất). 1 2 - 2 r r · D có VTCP u (1; 2;2) D = -
. Gọi VTCP của đường thẳng d là u = (a;b;c) . r r
d P (P) Û u. P
n = 0 Û c = 2a - b . Gọi góc giữa hai mặt phẳng là a. a 5 4b 1 ( a 5 - 4b 2 ) Þ cosa - = = . 3 a 5 - 4ab + 2b 3 a2 5 - 4ab + 2b2 2 2 1
+ TH1: Nếu b = 0 thì cosa = . 5 3 a 1 ( t 2 5 - 4) 1
+ TH2: Nếu b ¹ 0 . Đặt t = Þ cosa = .
= . f (t) b 3 t2 5 - 4t + 2 3 ( t 2 5 - 4)
Xét hàm số f (t) =
. Ta suy ra được: £ a = f t 5 3 0 cos ( ) £ t2 5 - 4t + 2 9 5 3
So sánh TH1 và TH2, ta suy ra: 0 £ cosa £ 9 Do đó: a 4
x -1 y +1 z - 2
a) min(cosa ) = 0 Û = Þ Phương trình đường thẳng d : = = b 5 4 5 3 5 3 a 1
x -1 y +1 z - 2 b) max(cosa) =
Û = - Þ Phương trình đường thẳng d: = = 9 b 5 1 -5 7
Câu 58. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua A( 1
x -1 y - 2 z + 2 - ;0; 1) - , cắt đường thẳng 1 D : = =
sao cho góc giữa d và đường thẳng 2 1 1 -
x - 3 y - 2 z + 3 2 D : = =
là lớn nhất (nhỏ nhất). -1 2 2
· Gọi M = d Ç 1
D . Giả sử M(1+ 2t;2 + t; 2 - - t) . uuur r VTCP của d : d
u = AM = ( t
2 + 2;t + 2;-1- t) . Gọi · a = (d, 2 D ). 2 t2 2 Þ cosa = . . f t() 3 t2 6 +1 t 4 + 9 3 t2
Xét hàm số f (t) = . Ta suy ra được f t = f 9 9 max ( )
(- ) = ; min f t() = f (0) = 0 6t2 +14t + 9 7 5 x +1 y z +1
a) min(cosa ) = 0 Û t = 0 Þ Phương trình đường thẳng d : = = 2 2 1 - 2 5 x +1 y z +1 b) max(cosa ) = Û t 9
= - Þ Phương trình đường thẳng d : = = 5 7 4 5 2 Trang 35
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến tam giác
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho DABC với tọa độ đỉnh C(3; 2; 3) và phương
trình đường cao AH, phương trình đường phân giác trong BD lần lượt là:
x - 2 y - 3 z d - 3
x -1 y - 4 z - 3 1 : = = , d : = =
. Lập phương trình đường thẳng chứa 1 1 2 - 2 1 2 - 1
cạnh BC của DABC và tính diện tích của DABC .
· Gọi mp(P) qua C và vuông góc với AH Þ (P) ^ d Þ (P) : x + y - 2z 1 +1 = 0
B = (P) Ç d Þ B 2
(1;4;3) Þ phương trình BC :{x = 1+ 2t; y = 4 - 2t; z = 3
Gọi mp(Q) qua C, vuông góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có: Q
( ) : x - 2y + z - 2 = 0 Þ K(2;2;4) Þ M(1;2;5) (K là trung điểm của CM). ìx = 1 ï 1 uuur uuur
Þ AB : íy = 4 + 2t , do A = AB Ç d Þ A(1;2;5) Þ S = é ù DABC ëAB, AC 1 û = 2 3 . ï 2 îz = 3 - 2t
Câu 60. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho DABC với A(1; 1 - ;1) và hai đường trung x y -1 z - 2 ìx = 1- t ï
tuyến lần lượt có phương trình là d1 : = = , d : íy = 0 . Viết phương trình 2 3 - -2 2 ïîz =1+t
đường phân giác trong của góc A.
· Ta có A Ï d , AÏ d 1
2 . Gọi M Î d , N Î d 1
2 lần lượt là trung điểm AC, AB. 1
N(1–t;0;1+ t) Þ B(1– t
2 ;1;1+ 2t) . B Î d Þ t 1 = Þ B(0;1;2) 2 1 M( t 2 ;1- t
3 ;2 - 2t) Þ C(4t –1;3 –6t;3 – 4t) . C Î d Þ t = Þ C 2 (1;0;1) 2 uuur uuur
Ta có: AB = 6, AC = 1. Gọi AD là đường phân giác trong của góc A thì DB = - 6DC æ ö + uuur æ ö - + Þ D 6 1 2 6 ç ; ; ÷ ç Þ AD 1 2 6 1 = ç ; ; ÷ ç ÷ è1 6; 1 6 1 6 ÷ + + + ø è 1+ 6 1+ 6 1+ 6 ø x -1 y +1 z -1
Vậy phương trình đường thẳng AD là: = = . 1 - 2 + 6 1 Trang 36
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
TĐKG 03: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Dạng 1: Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định tâm và bán kính
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2
- ;3) . Viết phương trình mặt cầu
tâm I và tiếp xúc với trục Oy.
· Gọi M là hình chiếu của I(1; 2
- ;3) lên Oy, ta có: M(0;-2;0). uuur IM = ( 1 - ;0; 3
- ) Þ R = IM = 10 là bán kính mặt cầu cần tìm.
Kết luận: PT mặt cầu cần tìm là x 2 - + y 2 + + z 2 ( 1) ( 2) ( - 3) = 10 .
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1) : {x =2t; y = t; z = 4 và
(d2) : {x = 3 - t; y = t; z =0 . Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu
(S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
· Gọi MN là đường vuông góc chung của (d1) và (d2) Þ M(2; 1; 4); N(2; 1; 0)
Þ Phương trình mặt cầu (S): x 2 - + y 2 - + z 2 ( 2) ( 1) ( - 2) = 4.
Câu hỏi tương tự: ì = - ¢
x - 2 y -1 z x 2 2t ï 2 2 2 æ 11ö æ 13 ö æ 1 ö 5 a) d1 : = = , d : íy = 3 .
ĐS: (S) : x - + y - + z + = 1 1 - 2 2 ç ÷ ç ÷ ç ÷ ï è 6 ø è 6 ø è 3 ø 6 z = t¢ î
x - 2 y -1 z
x - 2 y + 4 z - 2 b) (d ) : = = ,(d 1 2 ) : = = 1 - 2 2 1 6 2 2 æ 5 ö 9
ĐS: (S) : (x 2
- 2) + ç y - ÷ + (z 2 - 3) = è 2 ø 4
x - 4 y -1 z + 5
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: d1 : = = và 3 -1 2 - ìx = 2 + t ï d : íy = 3
- + 3t . Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường 2 ïîz = t
thẳng d1 và d2 .
· Mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng là đường kính.
Câu hỏi tương tự: ìx = t 2 ìx = 3 - t ï ï
a) d : íy =t 2 2 2 1
, d : íy = t 2 .
ĐS: (S) : (x - 2) + (y -1) + (z - 2) = 4 ïz = 4 î ïz= 0 î
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng ( 1
D ) có phương trình
{x = t2;y = t;z = 4 ; ( 2D) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (a): x + y -3 = 0 và
(b ) : 4x + 4y + 3z -12 = 0 . Chứng tỏ hai đường thẳng 1 D , 2
D chéo nhau và viết phương trình
mặt cầu nhận đoạn vuông góc chung của 1 D , 2
D làm đường kính.
· Gọi AB là đường vuông góc chung của 1 D , 2 D : A( t 2 ;t;4)Î 1
D , B(3 + s;-s;0)Î 2 D
AB ^ D1, AB ^ D2 Þ A(2;1;4), B(2;1;0) Trang 37
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Þ Phương trình mặt cầu là: x 2 - + y 2 - + z 2 ( 2) ( 1) ( - 2) = 4
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có
A º O, B(3;0;0), D(0;2;0), A’(0;0;1). Viết phương trình mặt cầu tâm C tiếp xúc với AB’.
· Kẻ CH ^ AB’, CK ^ DC’ Þ CK ^ (ADC’B’) nên DCKH vuông tại K.
Þ CH2 = CK2 + HK2 49 =
. Vậy phương trình mặt cầu: x 2 - + y 2 - + z2 49 ( 3) ( 2) = 10 10
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A( 1; –1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3;
2), D( 4; –1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + y + z - 2 = 0 . Gọi A’ là hình chiếu của
A lên mặt phẳng Oxy. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 4 điểm , B, C, D. Xác định toạ độ tâm và
bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).
· Dễ thấy A¢( 1; –1; 0). Phương trình mặt cầu ( S): 2 2 2
x + y + z - 5x - 2y - 2z +1 = 0 æ ö Þ (S) có tâm I 5;1;1 ç , bán kính R 29 = 2 ÷ è ø 2
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C) ìx = 5 / 2 + t ï æ ö
+) PT đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với (P): d: íy = 1+ t Þ H 5 1 1 ; ; ç ÷ ïz = 1+ t è 3 6 6 î ø IH 75 5 3 = =
, (C) có bán kính r = R2 - IH 2 29 75 31 186 = - = = 36 6 4 36 6 6
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có
x +1 y - 2 z + 3 phương trình = =
. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. Viết 2 1 1 -
phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. uur r éëBA,aùû 4 +196 +100 · d(A, (d)) = = = 5 2 ar 4 +1+1
PT mặt cầu tâm A (1; –2; 3), bán kính R = 5 2 : x 2 + y 2 + + z 2 ( –1) ( 2) ( –3) = 50 x + y - z
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d 5 7 : = = và điểm 2 2 - 1
M(4;1;6) . Đường thẳng d cắt mặt cầu (S), có tâm M, tại hai điểm A, B sao cho AB = 6 .
Viết phương trình của mặt cầu (S). r uuuur · d đi qua N( 5
- ;7;0) và có VTCP u = (2; 1 - ;1) ; MN = ( 9 - ;6;-6) .
Gọi H là chân đường vuông góc vẽ từ M đên đường thẳng d Þ MH = d(M,d) = 3 . 2 2 æ AB 2 ö
Bán kính mặt cầu (S): R = MH + ç ÷ = 18 . è 2 ø
Þ PT mặt cầu (S): x 2 - + y 2 - + z 2 ( 4) ( 1) ( - 6) = 18.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a ) : 2x - y + 2z - 3 = 0 và mặt
cầu (S) x2 + y2 + z2 :
- 2x + 4y - z
8 - 4 = 0 . Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) và mặt
phẳng (a ) . Viết phương trình mặt cầu (S¢) đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (a ) . Trang 38
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian 2 2 2
· (S) : ( x - )
1 + (y + 2) + (z - 4) = 25 có tâm I (1;-2;4) và R = 5.
Khoảng cách từ I đến (a) là: d (I,(a)) = 3 < R Þ (a) và mặt cầu (S) cắt nhau. ìx = 1+ 2t ï
Gọi J là điểm đối xứng của I qua (a). Phương trình đường thẳng IJ : íy = 2 - - t ïz = 4 + 2t î ìx = 1+ 2t ìt = 1 - ïy = -2 - t ïx = -1
Toạ độ giao điểm H của IJ và (a) thoả í Û í Þ H ( 1 - ; 1 - ;2) z = 4 + 2t y = 1 - ï ï
ïî2x - y + 2z - 3 = 0 ïîz = 2
Vì H là trung điểm của IJ nên J (-3;0;0) . Mặt cầu (S¢) có tâm J bán kính R¢ = R = 5 nên có 2
phương trình: S¢ ( x + ) + y2 + z2 ( ) : 3 = 25 .
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng
Oxy và mặt phẳng (P): z = 2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng 2 và 8.
· Từ giả thiết ta có vô số mặt cầu (S) thoả YCBT. Gọi (S0) là mặt cầu có tâm I m 0(0; 0; )
thuộc trục Oz. Khi đó mp(Oxy) và mp(P) cắt (S0) theo 2 đường tròn tâm O º O 1 (0;0;0) , bán
kính R1 = 2 và tâm O2(0;0;2) , bán kính R2 = 8. ìïR = 2 + m 2 2 2
Gọi R là bán kính mặt cầu thì í
Þ 4 + m2 = 64 + (m 2 - 2) Þ m = 16 ïîR = 8 + m 2 2 2 - 2
Þ R = 2 65 và I0(0;0;16). Suy ra mặt cầu (S) có tâm I(a;b;16) (a, b Î R), bán kính R = 2 65 .
Vậy phương trình mặt cầu (S): x - a 2 + y - b 2 + z 2 ( ) ( )
( -16) = 260 (a, b Î R).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 2 = 0 và đường x y +1 z - 2 thẳng d: = =
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d, I cách (P) một 1 - 2 1
khoảng bằng 2 và (P) cắt (S) theo một đường tròn (C) có bán kính bằng 3.
· Giả sử I(-t; t
2 -1;t + 2)Î d , R là bán kính của (S), r là bán kính của (C). ét 1 = ê 2
Ta có: d(I,(P)) = 2 Û 6 - t - 5 = 6 Û 6 ê
. R2 = (d I P ) + r2 ( ,( ) = 13 êt 11 = - ë 6 æ ö 2 2 2 æ 1 ö æ 2 ö æ 13 ö + Với t 1 = Þ I 1 2 13 ç - ;- ;
Þ (S): ç x + ÷ + ç y + ÷ + ç z - ÷ = 13 6 6 3 6 ÷ è ø è 6 ø è 3 ø è 6 ø æ ö 2 2 2 æ 11ö æ 14 ö æ 1 ö + Với t 11 = - Þ I 11 14 1 ç ;- ; Þ (S): ç x - ÷ + ç y +
÷ + ç z - ÷ = 13 6 6 3 6 ÷ è ø è 6 ø è 3 ø è 6 ø
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và mặt phẳng
(P): 2x + y - z + 5 = 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua O, A, B và có khoảng cách từ 5
tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P) bằng . 6 Trang 39
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
· Giả sử (S): x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - c
2 z + d = 0 . ìa = 1 ï
+ Từ O, A, B Î (S) suy ra: íc = 2 Þ I(1;b;2) . ïîd = 0 b + 5 5 éb = 0 + d I P 5 ( ,( )) = Û = Û 6 6 6 êëb = -10
Vậy (S): x2 + y2 + z2 - 2x - 4z = 0 hoặc (S): x2 + y2 + z2 - 2x + 20y - 4z = 0
Câu 13. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;3; 4), B(1;2; 3 - ),C(6;-1;1) và
mặt phẳng (a ) : x + 2y + 2z -1 = 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên mặt
phẳng (a ) và đi qua ba điểm A, B,C . Tính diện tích hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng (a ) .
· Goi I(a;b;c) là tâm mật cầu ta có : ìIA = IB (
ì 1- a 2) + (3- b 2) + (4 - c 2) = (1- a 2) + (2 - b 2) + (-3- c 2) ï ï íIA = IC Û ( í 1- a 2 ) + (3 - b 2 ) + (4 - c 2 ) = (6 - a 2 ) + (-1- b 2 ) + (1- c 2 ) I ( ï ï Î î a)
îa + 2b + c 2 -1 = 0 ìb + c 7 = 6 ìa = 1 ï ï Û í a 5 - 4b - c 3 = 6 Û íb = 1 - Þ I(1; 1
- ;1) Þ R2 = IA2 = 25
ïa + 2b + c 2 -1 = 0 ïc = 1 î î Þ Phương trình S x 2 - + y 2 + + z 2 ( ) : ( 1) ( 1) ( -1) = 25
Tam giác ABC đều cạnh bằng 5 2 nên S 25 3 ABC = 2 uuur uuur uuur uuur r
AB = (0;-1;-7), AC = (5; 4 - ; 3
- ) Þ p = éëAB, ACùû = ( 2 - 5; 3 - 5;5) r r 17
cos((a),(ABC)) = cos(n , p a ) = 15 3
Gọi S ' là diện tích hình chiếu của tam giác ABC lên mặt phẳng (a ) Ta có S = SABC a ABC 50 3 17 85 ' .cos(( ),( )) = = (đvdt) 4 15 3 6
x -1 y +1 z
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = 3 1 1 và mặt
phẳng (P): 2x + y - 2z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng
d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với (P) và đi qua điểm A(1; –1; 1).
· Gọi I là tâm của (S). I Î d Þ I(1+ t 3 ; 1
- + t;t). Bán kính R = IA = t2 11 - t 2 +1 . t 5 + 3
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) nên: d(I,(P)) = = R 3 ét = 0 Þ R = 1 Û t2 37 - 2 t 4 = 0 Û ê . êt 24 = Þ R 77 = ë 37 37
Vì (S) có bán kính nhỏ nhất nên chọn t = 0, R = 1. Suy ra I(1; –1; 0).
Vậy phương trình mặt cầu (S): x 2 - + y 2 + + z2 ( 1) ( 1) = 1. Trang 40
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
x -1 y + 2 z
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng (P): 1 1 1
2x + y –2z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên d, tiếp xúc với mặt phẳng
(P) và đi qua điểm A(2; –1; 0).
· Gọi I là tâm của (S) Þ I (1+ t;t –2;t). Ta có d(I, (P)) = AI Û t = t 7 1; = . 13 Vậy: S x 2 + y 2 + + z 2 ( ) : ( –2) ( 1) ( –1) = 1 2 2 2 æ 20 ö æ 19 ö æ 7 ö 121
hoặc (S) : x – + y + + z – = ç . 13 ÷ ç 13 ÷ ç 13 ÷ è ø è ø è ø 169
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;2;-2) , đường thẳng D:
2x - 2 = y + 3 = z và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z + 5 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có
tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt khối cầu theo thiết diện là hình tròn có chu vi bằng 8p . Từ
đó lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa D và tiếp xúc với (S).
· Ta có: d = d(I,(P)) = 3 . Gọi r là bán kính hình tròn thiết diện. Ta có: 2pr = 8p Þ r = 4
Suy ra bán kính mặt cầu: R2 = r2 + d2 = 25 Þ S x 2 - + y 2 - + z 2 ( ) : ( 1) ( 2) ( + 2) = 25 æ ö
Nhận thấy mặt cầu (S) tiếp xúc với (D) tại điểm M 5 5 4 ;- ; ç . 3 3 3 ÷ è ø æ ö uuur æ ö
Do đó: (Q) chứa (D) và tiếp xúc với (S) đi qua M 5 5 4 ;- ; ç và có VTPT MI 2 11 10 ;- ; 3 3 3 ÷ ç ÷ è ø è 3 3 3 ø
Þ PT mặt phẳng (Q): 6x - 33y + 30z -105 = 0.
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :{x = t; y = -1; z = -t và 2
mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 3 = 0 và (Q): x + 2y + 2z + 7 = 0 . Viết phương trình mặt cầu
(S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
· Giả sử: I(t; 1
- ;-td . Vì (S) tiếp xúc với (P) và (Q) nên d(I,(P)) = d(I, Q ( )) = R 1- t 5 - t 2 Û =
Û t = 3 . Suy ra: R = ,I(3; 1 - ; 3) - . 3 3 3 2 2 2 4
Vậy phương trình mặt cầu (S): (x - 3) + (y + ) 1 + (z + 3) = . 9
Câu hỏi tương tự:
a) d :{x = 2 + t; y = 1+ 2t; z = 1- t , (P) : x + 2y - 2z + 5 = 0 , Q
( ) : x + 2y - 2z -13 = 0 . 2 2 2 æ 16 ö æ 11ö æ 5 ö
ĐS: (S) : ç x - ÷ + ç y -
÷ + ç z - ÷ = 9 è 7 ø è 7 ø è 7 ø
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y - 2z +10 = 0 , hai x - 2 y z -1 x - 2 y z + 3 đường thẳng (D1): = = , (D = =
. Viết phương trình mặt cầu (S) 1 1 1 - 2): 1 1 4
có tâm thuộc (D1), tiếp xúc với (D2) và mặt phẳng (P). ìx = 2 + t ï r
· D : íy = t 1 ; 2
D đi qua điểm A(2;0; 3)
- và có VTCP u2 = (1;1;4). ïîz =1- t
Giả sử I(2 + t;t;1- t)Î 1
D là tâm và R là bán kính của mặt cẩu (S). Trang 41
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng uur uur uur r r éAI,u ù ë 2 û t 5 - 4
Ta có: AI = (t;t;4 - t) Þ éAI,u ù = ( t 5 - 4;4 - t ë 2 5 ;0) û Þ d(I, 2 D ) = = ur 2 3 + t - t - - t + t + d I P 2 2 2(1 ) 10 10 ( ,( )) = = 1+ 4 + 4 3 ét 7 (S) tiếp xúc với = ê 2
D và (P) Û d(I,D ) = d(I,(P 2 )) Û t
5 - 4 = t +10 Û 2 . ê ët = -1 æ ö · Với t 7 = Þ I 11 7 5 ç ; ;- , R 9 = Þ 2 2 2 2 ÷ è ø 2 2 2 2 æ 11ö æ 7 ö æ 5 ö 81
PT mặt cầu (S): ç x -
÷ + ç y - ÷ + ç z + ÷ = . è 2 ø è 2 ø è 2 ø 4 · Với t = 1 - Þ I(1; 1
- ;2), R = 3 Þ PT mặt cầu (S): x 2 - + y 2 + + z 2 ( 1) ( 1) ( - 2) = 9 .
Dạng 2: Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định các hệ số của phương trình
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(–1;–3;1). Lập
phương trình của mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x + y – 2z + 4 = 0.
· PT mặt cầu (S) có dạng: x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0
(S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0
(S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0
Tâm I Î (P): a + b – 2c + 4 = 0
Giải ra ta được: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3. Vậy (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác
ABC vuông tại A, đỉnh A trùng với gốc tọa độ O, B(1; 2; 0) và tam giác ABC có diện tích
bằng 5. Gọi M là trung điểm của CC’. Biết rằng điểm A¢(0; 0; 2) và điểm C có tung độ
dương. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB¢C¢M.
· Ta có: AB = 5 và S ABC 5 D
= nên AC = 2 5 .
Vì AA’ ^ (ABC) và A, B Î (Oxy) nên C Î (Oxy). uuur uuur
Gọi C(x; y;0) . AB = (1;2;0), AC = (x; y;0) . ìAB ^ AC ìx + 2y = 0 ìx = 4 - ìx = 4 Ta có: í Û í Û í Ú . Vì
> nên C(–4; 2; 0) . îAC = 2 5 îx2 + y2 = 20 îy 2 í = îy = 2 - C y 0 uuur uuur uuur uuur
Do CC ' = AA' Þ C¢(–4; 2; 2), BB' = AA' Þ B¢(1; 2; 2) và M là trung điểm CC¢ nên M(–4; 2; 1). Trang 42
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
PT mặt cầu (S) đi qua A, B’, C’ và M có dạng: S x2 + y2 + z2 ( ) :
+ 2x + 2by + 2cz + d = 0 ìA(0;0;0)Î(S) ïB'(1;2;2)Î(S) 3 3 3 í
Û a = ;b = - ;c = - ;d = 0 2 2 2 + + - > 0 C '( (thoả a b c d ) -4;2;2)Î(S) 2 2 2 ï
ïîM(-4;2;1)Î(S)
Vậy phương trình mặt cầu (S) là: S x2 + y2 + z2 ( ) :
+ 3x - 3y - z 3 = 0 .
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(2; 1; 0), B(1; 1; 3),
C(2;–1; 3), D(1;–1; 0). Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
· Ta tính được AB = CD = 10, AC = BD = 13, AD = BC = 5 . Vậy tứ diện ABCD có các
cặp cạnh đối đôi một bằng nhau. Từ đó ABCD là một tứ diện gần đều. Do đó tâm của mặt
cầu ngoại tiếp của tứ diện là trọng tâm G của tứ diện này.
æ ö
Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là G 3 3 ;0; ç
, bán kính là R = GA 14 = . 2 2 ÷ è ø 2
Cách khác: Ta có thể xác định toạ độ tâm I của mặt cầu thoả điều kiện: IA = IB = IC = ID .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 2z - 6 = 0 , gọi A,
B, C lần lượt là giao điểm của (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Viết phương trình mặt cầu
(S) ngoại tiếp tứ diện OABC, tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao tuyến của (P) và (S).
· Ta có: A(6;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3).
PT mặt cầu (S) có dạng: x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + C
2 z + D = 0 A2 + B2 + C2 ( - D > 0) . ìD = 0 3 ï 6 +12A = 0 ì 3 3 A, B, C, O Î (S) Û í Û íA = 3
- ; B = - ; C = - ; D = 0 9 . + 6B = 0 ï î 2 2 ïî9 + C 6 = 0 æ ö
Vậy (S): x2 + y2 + z2 - 6x - 3y - z 3 = 0 có tâm I 3 3 ç3; ; , bán kính R 3 6 = . 2 2 ÷ è ø 2 æ ö
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P) Þ H là tâm của (C). Tìm được H 8 5 5 ; ; ç . 3 6 6 ÷ è ø
Þ Bán kính của (C): r = R2 - IH2 27 5 2 = -1 = . 2 2
Câu 23. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn
AD, N là tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N.
· Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho: D º O(0; 0; 0), A(2; 0; 0), D¢(0; 2; 0), C(0; 0; 2).
Suy ra: M(1; 0; 0), N(0; 1; 1), B(2; 0; 2), C¢(0; 2; 2).
PT mặt cầu (S) đi qua 4 điểm M, N, B, C¢ có dạng: x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + C
2 z + D = 0 . 1 ì + 2A + D = 0 ï2 + 2B + C 2 + D = 0 ì 5 5 1
M, N, B, C¢ Î (S) Û í
Û íA = - ;B = - ;C = - ;D = 4 8 + 4A + C 4 + D = 0 ï î 2 2 2 8 ïî + 4B + C 4 + D = 0
Vậy bán kính R = A2 + B2 + C2 - D = 15 . Trang 43
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Dạng 3: Các bài toán liên quan đến mặt cầu
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)
theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. 2(1) - 2(2) - 3 - 4
· I (1; 2; 3); R = 1+ 4 + 9 +11 = 5; d (I; (P)) = = 3 < R = 5. 4 + 4 +1
Vậy (P) cắt (S) theo đường tròn (C) ìx = 1+ t 2 ï
Phương trình d qua I, vuông góc với (P) : íy = 2 - 2t ïz = 3 - t î
Gọi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J Î d Þ J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t)
J Î (P) Þ 2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0 Þ t = 1
Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2) , bán kính r = R2 - IJ2 = 4
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2). Tính bán
kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC.
· Gọi I , r là tâm và bán kính của mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC. 1 1 1 1 1 O V ABC = I V OAB+ I V OBC+ O V CA A +V BC = r.. OA
S B + r.. O
S BC + r.. O
S CA + r. S.ABC = r. S. 3 3 3 3 TP 3 1 8 4 1 Mặt khác: O V ABC = O . A O . B OC . = = (đvtt); S = S = S = O . A OB . = 2 6 6 3 OAB OBC OCA 2 3 3 SABC = AB2 = .8 = 2 3 (đvdt) Þ = + (đvdt) 4 4 TP S 6 2 3 V 3 4 Do đó: OABC r = = (đv độ dài) TP S 6 + 2 3
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm S(0;0;1), A(1;1;0). Hai điểm M(m;
0; 0), N(0; n; 0) thay đổi sao cho m + n =1và m > 0, n > 0. Tính khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (SMN). Từ đó suy ra mặt phẳng (SMN) tiếp xúc với một mặt cầu cố định. uuur uuur r
· Ta có: SM = (m;0; 1
- ), SN = (0;n;-1) Þ VTPT của (SMN) là n = (n;m;mn)
Phương trình mặt phẳng (SMN):
nx + my + mnz - mn = 0
n + m - mn 1- m n . 1- mn Ta có: d(A,(SMN)) = = = = 1 n2 2 2 1- mn
+ m2 + m2n2 1- 2mn + m n
Suy ra (SMN) tiếp xúc mặt cầu tâm A bán kính R=1 cố định.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình ìx = t ìx = 0 d ï ï íy 1 : = 0
, d : íy = t 2
. Viết phương trình mặt cầu (S) bán kính R = 6 , có tâm nằm ïîz = 2 - t ïîz = 2 - t
trên đường phân giác của góc nhỏ tạo bởi d d
1, 2 và tiếp xúc với d d 1, 2 .
· Phương trình mp(P) chứa d , d 1
2 (P) : x + y + z - 2 = 0
Phương trình mp(Q) chứa d1 và vuông góc với (P là Q
( ) : x - 2y + z - 2 = 0
Phương trình mp(R) chứa d2 và vuông góc với (P) là (R) : 2x - y - z + 2 = 0 Trang 44
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Phương trình hai mặt phân giác của hai mặt (Q) và (R):
(PG ) : x - y = 0, (PG ) : x + y - 2z 1 2 + 4 = 0 ìx = t ìx = -t ï ï
Phương trình hai đường phân giác của d1, d2: a y = t
b y = t ïz = 2 - 2t ïz = 2 î î
cos(a,d ) > cos(b,d 1
1) nên đường thẳng a là phân giác của d1, d2 thỏa mãn điều kiện.
Do đó có hai tâm mặt cầu thỏa mãn I1(2;2;-2), I2( 2 - ; 2 - ;6)
Suy ra (S ) : (x 2 - 2) + (y 2 - 2) + (z 2 2 2 2 1
+ 2) = 6 hoặc (S ) : (x + 2) + (y + 2) + (z 2 - 6) = 6 Trang 45
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
TĐKG 04: TÌM ĐIỂM THOẢ ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
Dạng 1: Xác định điểm thuộc mặt phẳng
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;4;1). Tìm toạ độ
điểm M thuộc mặt phẳng (P): x - y + z -1 = 0 để DMAB là tam giác đều.
· Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB Þ (Q): x + y - z - 3 = 0
d là giao tuyến của (P) và (Q) Þ d: {x = 2; y = t +1;z = t
M Î d Þ M(2;t +1;t) Þ AM = t2 2 - t 8 +11 .
Vì AB = 12 nên D MAB đều khi MA = MB = AB 4 ± 18 æ ö ± ± Û t2 2 - t 8 -1 = 0 Û t = Þ M 6 18 4 18 ç2; ; ÷ . 2 è 2 2 ø
Câu hỏi tương tự: a) Với (
A 4;0;0) , B(0;0; 4) , (P): 2x - y + 2z - 4 = 0 . ĐS:
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3) và B(2; 0;–1). Tìm toạ
độ điểm M thuộc mặt phẳng (P): 3x - y - z +1 = 0 để DMAB là tam giác đều.
· Giả sử M(x; y; z)Î(P) Þ 3x - y - z +1 = 0 (1). ìx 2 = ìMA2 ï = MB2 3 ï ì4x + 8z = 4 - ï ïï 10 æ ö
D MAB đều Û íMA2 = AB2 Û í6z = 1 - Û íy = Þ M 2 10 1 ç ; ;- ÷ ï ï 3 è 3 3 6 ø îM Î(P) 3
ïî x - y - z = 1 - ïz 1 = - ïî 6
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(1;1;-3),B(3;1; 1
- ),(P) : 3x - 8y + 7z + 4 = 0 . æ ö æ ö ĐS: C 2 6 6 2 6 ç2 + ;1- ; 2 - - ÷ hoặc C 2 6 6 2 6 ç2 - ;1+ ;-2 + ÷ è 3 3 3 ø è 3 3 3 ø
b) Với A(1;2;3),B(-1;4;2),(P) : x - y + z +1 = 0 . æ ö - - æ ö + + ĐS: C 1 3 5 11 3 5 3 ç ;
; ÷ hoặc C 1 3 5 11 3 5 3 ç ; ; ÷ è 4 4 2 ø è 4 4 2 ø
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5;4) , B(3;1; 4) . Tìm tọa độ
điểm C thuộc mặt phẳng (P) : x - y - z -1 = 0 sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 2 17 .
· Giả sử: C(x; y; x - y -1)Î(P). AB = 4. AC = BC Þ x 2 - + y 2 - + x - y 2 - = x 2 - + y 2 - + x - y 2 ( 3) ( 5) ( 5) ( 3) ( 1) ( - 5) Þ y = 3
Gọi I là trung điểm AB Þ I(3;3;4) . 2 2 éx = 4 I
S AB = 2 17 Þ CI.AB = 4 17 Þ CI = 17 Û (3- x) + (8- x) = 17 Û ê ëx = 7
+ Với x = 4 Þ C(4;3;0)
+ x = 7 Þ C(7;3;3) .
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1).
Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P): 2x + 2y + z –3 = 0 Trang 46
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
sao cho MA = MB = MC . uuur uuur uuur uuur r · Ta có AB = (2; 3
- ;-1), AC = (-2;-1;-1) Þ n = éëAB, ACùû = (2;4; 8)
- là 1 VTPT của (ABC)
Suy ra phương trình (ABC): x + 2y - 4z + 6 = 0 . Giả sử M(x; y; z). ìx = 2
ìMA = MB = MC ï Ta có: í
Û íy = 3 Þ M(2;3;-7) îM Î(P) ïîz = -7
Câu 5. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm ( A 0; 2
- ;1), B(2;0;3) và mặt phẳng
(P) : 2x - y - z + 4 = 0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA =MB và (ABM ) ^ (P) . r 1 uuuv
· Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của ABÞ n = AB = (1;1;1) là một VTPT của (Q). Q 2 I(1; 1
- ;2) là trung điểm của AB Þ Phương trình Q
( ) : x + y + z - 2 = 0 r r r
Gọi (R) là mặt phẳng qua A, B và vuông góc với (P). n = én ; n ù = (0;3;-3) là VTPT của R ë P Q û
(R) Þ Phương trình của (R) : y - z + 3 = 0
ì2x - y - z + 4 = 0 ï æ 2 1 17 ö
Toạ độ của M là nghịêm cuả hệ: íx + y + z - 2 = 0 Þ M ç - ;- ; ÷ y z è 3 6 6 3 0 ø ï - + = î
Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;0;0), C(0;4;0), S(0; 0; 4).Tìm
tọa độ điểm B trong mp(Oxy) sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Viết phương trình
mặt cầu đi qua bốn điểm O, B, C, S.
· OABC là hình chữ nhật Þ B(2; 4; 0) Þ Tọa độ trung điểm H của OB là H(1; 2; 0), H
chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông OCB.

+ Đường thẳng vuông góc với mp(OCB) tại H cắt mặt phẳng trung trực của đoạn OS (mp
có phương trình z = 2 ) tại I Þ I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm O, B, C, S.

+ Tâm I(1; 2; 2) và R = OI = 2 2 1+ 2 + 2 = 3 Þ (S): x 2 - + y 2 - + z 2 ( 1) ( 2) ( - 2) = 9
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(–1;3; –2), B(–3; 7; –18) và mặt phẳng (P):
2x y + z +1 = 0 . Tìm tọa độ điểm M Î (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
· A, B nằm cùng phía đối với (P). Gọi A¢ là điểm đối xứng với A qua (P) Þ A'(3;1;0)
Để M Î (P) có MA + MB nhỏ nhất thì M là giao điểm của (P) với A¢B Þ M(2;2; 3) - .
Câu hỏi tương tự: æ ö
a) Với A(0;-1;2),B(-1;1;3) , (P) º O ( xy) . ĐS: M 2 1 ç - ;- ;0 5 5 ÷ è ø
b) Với A(1;0;0), B(1;2;0) , (P) : x + y + z - 4 = 0 ĐS: æ ö c) Với A(1;2; 1 - ),B(3;1; 2
- ),(P) : x - y + 2z = 0. ĐS: M 13 4 ç ;1;- . 5 5 ÷ è ø
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng
D có phương trình tham số {x = -1+ 2t; y =1- t; z = t
2 . Một điểm M thay đổi trên đường
thẳng D , xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
· Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Điểm M Î D nên M (-1+ t 2 ;1- t t ;2 ). AM + BM = t 2 2 + + t 2 2 (3 ) (2 5) (3 - 6) + (2 5) Trang 47
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng r r
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ u = ( t3;2 5) và v = (- t3 + 6;2 5) . r r Ta có u = t 2 2 + v = t 2 2 (3 ) (2 5) ; (3 - 6) + (2 5) r r r r r r Þ AM + BM |
= u | + | v | và u + v = (6;4 5) |
Þ u + v |= 2 29 r r r r
Mặt khác, ta luôn có | u | + | v | |
³ u + v | Như vậy AM + BM ³ 2 29 r r t 3 2 5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi u, v cùng hướng Û = Û t = 1 - t 3 + 6 2 5
Þ M(1;0;2) min(AM + BM) = 2 29 . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2( 11 + 29)
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x - 3y + 3z -11 = 0 và hai điểm A(3; 4
- ;5) , B(3;3;-3) . Tìm điểm M Î(P) sao cho MA - MB lớn nhất.
· Xét tương tự như câu 6).
+ Nếu A, B ở cùng phía so với (P) thì MA - MB £ AB
+ Nếu A, B ở khác phía so với (P), ta lấy điểm A¢ đối xứng với A qua (P).
Khi đó MA¢ = MA Þ MA - MB = MA¢ - MB £ A B ¢ æ ö ĐS: M 31 5 31 ç - ;- ; . 7 7 7 ÷ è ø
Câu hỏi tương tự:
a) (P) : x + y + z - 4 = 0 , A(1;2;1) , B(0;1;2) . ĐS: æ ö
b) (P) : x - y + 2z = 0, A(1;2; 1 - ),C(1; 2 - ;1) . ĐS: M 7 11 ç ; ;1 2 2 ÷ è ø
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2 y + 2z + 8 = 0 và các
điểm A(–1;2;3), B(3;0; –1) . Tìm điểm MÎ (P) sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất. 2 2 2 AB2
· Gọi I là trung điểm của AB Þ I(1; 1; 1) . Ta có: MA + MB = 2MI + . 2 Do đó: MA2 MB2 + nhỏ nhất IM2 Û
nhỏ nhất Û M là hình chiếu vuông góc của I trên (P) uuur ìx = 1+ t ìt = -1
ìIM, nr cuøng phöông ïy =1- 2t ïx = 0 Û P í Û Û í Û í . Vậy M(0; 3; –1). îM Î(P) z = 1+ 2t y = 3 ï ï
ïîx - 2y + 2z + 8 = 0 ïîz = 1 -
Câu hỏi tương tự:
a) Với (P): x + y + z = 0 , A(–3; 5;–5); B(5;–3; 7). ĐS: M º O(0; 0; 0). æ ö
b) Với (P): x + 5y - 7z - 5 = 0 , A(4;9; 9 - ),B( 1 - 0;13;1) . ĐS: M 50 192 75 ç - ;- ; . 17 17 17 ÷ è ø
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z - 4 = 0 và các
điểm A(1;2;1) , B(0;1;2) . Tìm điểm M Î(P) sao cho MA2 + MB2 2 nhỏ nhất. uur uur r uur uur æ ö
· Giả sử I là điểm thoả mãn: IA + 2IB = 0 Û IA = 2 - IB Þ I 1 4 5 ; ; ç 3 3 3 ÷ è ø
Ta có: MA2 + MB2 = MI 2 + IA2 + IB2 2 3 2
. Do I cố định nên IA2 IB2 , không đổi. Vậy MA2 + MB2 2 nhỏ nhất MI2 Û
nhỏ nhất Û MI nhỏ nhất Û M là hình chiếu của I Trang 48
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian æ ö trên (P) Û M 5 14 17 ; ; ç . 9 9 9 ÷ è ø
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3),
C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P): x y z –3 = 0 . Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng
(P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F MA2 MB2 MC2 = + +
. Khi đó tìm toạ độ của M. æ 7 8 ö
· Gọi G là trọng tâm của DABC Þ G ; ;3 2 2 2 56 32 104 64 ç
; GA + GB + GC = + + = 3 3 ÷ è ø 9 9 9 3
uuuur uuur 2 uuur uuur 2 uuur uuur 2
Ta có F MA2 MB2 MC2 = + +
= (MG + GA) + (MG + GB) + (MG + GC) uuur uuur uuur uuuur
= MG2 + GA2 + GB2 + GC2 + MG GA + GB + GC = MG2 + GA2 + GB2 + GC2 3 2 ( ) 3
F nhỏ nhất Û MG2 nhỏ nhất Û M là hình chiếu của G lên (P) 7 8 - - 3 - 3 3 3 19 Û MG = d G ( ,(P)) = = 1+1+1 3 3 2 æ 19 ö 64 553
Vậy F nhỏ nhất bằng 3.ç ÷ + =
khi M là hình chiếu của G lên (P). è 3 3 3 9 ø
Câu hỏi tương tự:
a) A(1; –3; 5), B(1; 4; 3), C(4; 2; 1), (P): x - y - z - 3 = 0 . æ - ö
ĐS: min F = 65 , M 11 2 4 ç ; ; 3 3 3 ÷ è ø æ ö
b) A(1; 1; 0), B(0; 1; 1) và C(2; 2; 1), (P): x + 3y z + 2 = 0 . ĐS: M 22 61 17 ; ;- ç 3 3 3 ÷ è ø
c) A(–1; 2; 3), B(3; 0; –1), C(1; 4; 7), (P): x - 2y + 2z + 6 = 0 . ĐS: M (0; 4; 1) .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A( 1 - ;0;1) , B(2; 1 - ;0) ,
C(2;4;2) và mặt phẳng (P): x + y + 2z + 2 = 0 . Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho biểu thức T
MA2 MB2 MC2 = + +
đạt giá trị nhỏ nhất.
· Giả sử M(x; y; z)Î(P) Þ x + y + 2z + 2 = 0 Û (x -1) + (y -1) + 2(z -1) + 6 = 0 (1) Ta có: T x2 y2 z2 x y z
éë x 2 y 2 z 2 3( 2 2 2 ) 31 3 ( 1) ( 1) ( 1) ù = + + - - - + = - + - + - û + 22 (2)
Từ (1), áp dụng BĐT Bunhiacốpxki cho các bộ số: (1;1;2) (x -1; y -1; z -1) , ta được: 2 2 -
= éë x - + y - + z - ù é û £ + + ë x 2 - + y 2 - + z 2 ( 6) 1( 1) 1( 1) 2( 1) (1 1 4) ( 1) ( 1) ( -1) ùû 2 6
ì x -1 y -1 z -1 ìx = 0 ï = = ï Þ T ³ 3.
+ 22 = 40 . Dấu "=" xảy ra Û í
Û íy = 0 Þ M(0;0;-1). 6 1 1 2
ïîx + y + 2z + 2 = 0 ïîz = 1 -
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z - 4 = 0 và các
điểm A(1;2;1) , B(0;1;2) , C(0;0;3) . Tìm điểm M Î(P) sao cho MA2 + MB2 + MC2 3 2 nhỏ nhất.
· Giải tương tự như Câu 10.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x - y + z -1 = 0 và các Trang 49
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
điểm A(1;2;-1) , B(1;0; 1)
- , C(2;1;-2) . Tìm điểm M Î(P) sao cho MA2 MB2 MC2 + - nhỏ nhất. æ ö
· Giải tương tự như Câu 10. ĐS: M 2 1 2 ç ; ; . 3 3 3 ÷ è ø
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x - y + 2z = 0 và các
điểm A(1;2;-1) , B(3;1; 2)
- , C(1;-2;1) . Tìm điểm M Î(P) sao cho MA2 MB2 MC2 - - nhỏ nhất.
· Giải tương tự như Câu 10.
ĐS: M (2;-2;-2) .
Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và
mặt phẳng (P) có phương trình: x + y + z - 3 = 0 . Tìm trên (P) điểm M sao cho uuur uuur uuur
MA + 2MB + 3MC nhỏ nhất. uur uur uur r æ ö
· Gọi I là điểm thoả: IA + 2IB + 3IC = 0 Þ I 23 13 25 ç ; ; 6 6 6 ÷ è ø uuur uuur uuur uuur uur uuur uur uuur uur uuur uuur
Ta có: T = MA + 2MB + 3MC = ( MI + IA) + 2( MI + IB) + 3(MI + IC ) = 6MI = 6 MI uuur
Do đó: T nhỏ nhất Û MI nhỏ nhất Û M là hình chiếu của I trên (P). Ta tìm được: æ ö M 13 2 16 ç ;- ; . Khi đó T 43 3 min = . 9 9 9 ÷ è ø 3
Cách 2: Giả sử M(x; y; z)Î(P) Þ x + y + z - 3 = 0 (1) 2 2 2 æ 23 ö æ 13 ö æ 25 ö
Khi đó: MI 2 = ç x - ÷ + ç y - ÷ + ç z - 6 6 6 ÷ è ø è ø è ø
Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki cho (1), ta được: 2 2 é 2 2 2 æ 43 ö æ 23 ö æ 13 ö æ 25 ö æ 23 ö æ 13 ö æ 25 ù é ù ö ç - ÷ = 1 ê .ç x - ÷ +1.ç y - ÷ +1.ç z - ÷ú £ 3êç x - ÷ + ç y - ÷ + ç z - ú è 6 ø ë è 6 ø è 6 ø è 6 øû êëè 6 ø è 6 ø è 6 ÷ø úû 2 æ ö Þ MI2 43 ³ 3ç Û MI 43 3 ³ . 18 ÷ è ø 18 ìx 13 = ì ï x 23 - y 13 - z 25 - 9 ï ïï 2 æ ö Dấu "=" xảy ra Û 6 6 6 í = =
Û íy = - Û M 13 2 16 ç ;- ; ÷ 1 1 1 ï ï 9 è 9 9 9 ø
îx + y + z - 3 = 0 ïz 16 = ïî 9 æ ö Vậy T 43 3 min = khi M 13 2 16 ç ;- ; . 3 9 9 9 ÷ è ø
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z - 4 = 0 và các uuur uuur uuur
điểm A(1;2;1) , B(0;1;2) , C(0;0;3) . Tìm điểm M Î(P) sao cho MA + 3MB + 4MC nhỏ nhất.
· Giải tương tự như Câu 16.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y + z -1 = 0 và ba Trang 50
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
điểm A(2;1;3),B(0; 6
- ;2),C(1;-1;4) . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho uuur uuur uuur
MA + MB + MC đạt giá trị bé nhất.
· Dễ thấy A,B,C không thẳng hàng. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , thì G(1; 2 - ;3) . uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Khi đó với mọi M Î(P) ta có MA + MB + MC = 3MG , do đó MA + MB + MC đạt giá trị uuur
bé nhất Û MG đạt giá trị bé nhất Û M là hình chiếu vuông góc của G trên (P) . r
(P) có VTPT n = (1;1;1) . Giả sử M(x ; y ; z )Î(P) Þ x + y + z 0 0 0 0 0 0 -1 = 0 (1). uuur
M là hình chiếu của G trên (P) Û GM = (x -1;y + 2;z 0 0
0 - 3) cùng phương với nr
x -1 y + 2 z - 3 (x -1) + (y + 2) + (z - 3)
(x + y + z -1) -1 1 - 0 0 0 0 0 0 Û = = = 0 0 0 = = 1 1 1 1+1+1 3 3 2 -7 8 æ - ö Û x = ,y = ,z 0 0 0 = . Vậy M 2 7 8 ; ; . 3 3 3 ç 3 3 3÷ è ø
Câu hỏi tương tự: æ ö
a) (P) : x - y + 2z = 0, A(1;2; 1 - ),B(3;1; 2 - ),C(1; 2 - ;1) . ĐS: M 5 1 2 ç ; ;- . 2 3 3 ÷ è ø
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 3y + 2z + 37 = 0 và
các điểm A(4;1;5),B(3;0;1),C(-1;2;0) . Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho biểu thức sau
uuur uuur uuur uuur uuuuruuur
đạt giá trị nhỏ nhất: S = MA.MB + MB M
. C + MC.MA
· Giả sử M(x; y; z)Î(P) Þ 3x - 3y + 2z + 37 = 0 (1) Khi đó S éë x 2 y 2 z 2 3 ( 2) ( 1) ( 2) 5ù = - + - + - - û .
Áp dụng BĐT Bunhiacốpxki cho (1) ta được: 2 2 -
= éë x - - y - + z - ù é û £ + + ë x 2 - + y 2 - + z 2 ( 44) 3( 2) 3( 1) 2( 2) (9 9 4) ( 2) ( 1) ( - 2) ùû 2 Þ x 2 - + y 2 - + z 2 44 ( 2) ( 1) ( - 2) ³ = 88 . 22
x - 2 y -1 z - 2 ìx = 4 - ï Dấu "=" xảy ra Û = =
Û íy = 7 Û M(4;7;-2) . 3 -3 2 ïîz = 2 -
Vậy min S = 3.88 - 5 = 259 khi M(4;7;-2) .
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2), B( 1 - ;1;0) và mặt
phẳng (P): x - y + z = 0 . Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho DMAB vuông cân tại B. uur uuur
· Giả sử M(x; y; z)Î(P) . BA = (1;0;2),MB = (x +1; y -1;z) . ì ì ïx -1- 10 = ïx 4 - + 10 = ìM Î(P) 3 3 ï ï ïuur uuur ìx +1+ 2z = 0 ï ï 4 - + 10 ï -2 + 10 Ta có: íBA BM .
= 0 Û íx - y + z = 0 Û íy = Ú íy = ï ï 6 ï 6 îBA = BM ( ïî x 2 +1) + (y 2 -1) + z2 = 5 ï - - ï ïz 2 10 = ïz 2 - + 10 = î 6 î 6
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm B( 1
- ; 3; 0) , C(1; 3; 0) ,
M(0; 0; a) với a > 0. Trên trục Oz lấy điểm N sao cho mặt phẳng (NBC) vuông góc với mặt
phẳng (MBC). Tìm a để thể tích của khối chóp BCMN nhỏ nhất Trang 51
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng 3 æ 3 ö 3 · B V CMN = M V OBC + N V OBC = ç a +
đạt nhỏ nhất Û a = Û a = 3 . 3 a ÷ è ø a
Dạng 2: Xác định điểm thuộc đường thẳng ìx = 2 - t ï
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : íy = t và mặt phẳng ïîz = 1 - - t 2
(P): x + y - z +1 = 0 . Gọi d ¢ là hình chiếu của d trên mặt phẳng (P). Tìm toạ độ điểm H
thuộc d ¢ sao cho H cách điểm K(1;1;4) một khoảng bằng 5. ìx = 4 + t 7 ï
· Gọi A = d Ç (P) Þ A(4; 2
- ;3). PT hình chiếu d¢ của d trên (P): íy = -2 - t 2 . ïîz = 3+ t5 - ±
Giả sử H(4 + t 7 ;-2 - t 2 ;3 + t
5 )Î d¢ . KH2 = 25 Û t 11 238 = Þ H. 39
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường
x -1 y + 2 z thẳng D : =
= . Tìm toạ độ điểm M trên D sao cho: MA2 + MB2 = 28. 1 - 1 2 ìx = 1- t ï
· PTTS của D : íy = -2 + t . M ÎD Þ M(1- t; 2 - + t; t 2 ) ïz = 2t î
Ta có: MA2 + MB2 = Û t2 28 12 - 4 t
8 + 48 = 0 Û t = 2 Þ M(-1;0;4)
Câu 25. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;0), B(2;2;2),C(-2;3;1) và đường x - y + z - thẳng d 1 2 3 : = =
. Tìm điểm M trên d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 2 1 - 2 ìx = 1+ t 2 ï 1 uuur uuur r · d : íy = 2
- - t . Giả sử M(1+ t
2 ; - 2 - t; 3 + t
2 )Î d . n = - éëAB; ACùû = (1; 2; - 2) ïz = 3 + t 2 3 î - t - Þ S 9 ABC =
. PT mặt phẳng (ABC): x + 2y - 2z - 2 = 0 . h = d M ABC 4 11 ( ,( ) = 2 3 1 9 t 4 +11 5 M V ABC = . .
= 3 Û t = - hoặc t 17 = - 3 2 3 4 4 æ ö æ ö Þ M 3 3 1 - ; - ; ç hoặc M 15 9 11 - ; ; . 2 4 2 ÷ ç ÷ è ø è 2 4 2 ø Trang 52
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 2) và đường thẳng d: x -1 y z - 3 = =
. Tìm trên d hai điểm A, B sao cho tam giác ABM đều. 1 1 1
· Gọi H là hình chiếu của M trên d. Ta có: MH = d(M,d) = 2 . 2MH 2 6
Tam giác ABM đều, nhận MH làm đường cao nên: MA = MB = AB = = 3 3 ì x - 2 y z - 3 = = ï
Do đó, toạ độ của A, B là nghiệm của hệ: 1 1 1 í . ï x 2 - + y 2 - + z 2 8 ( 2) ( 1) ( - 2) = î 3 æ 2 2 2 ö æ 2 2 2 ö
Giải hệ này ta tìm được: Aç 2 + ; ;3 + ÷, Bç2 - ;- ;3 - ÷ . è 3 3 3 ø è 3 3 3 ø
Câu hỏi tương tự: ìx = t ï æ 5 76 10 2 76 ö æ1 76 2 2 76 ö + + - -
a) Với M(1;0;-1) , d : íy = t 2 . ĐS: Aç ; ;1÷,Bç ; ;1÷ ï è 15 15 ø è 15 15 ø îz = 1 æ 5 76 10 2 76 ö æ1 76 2 2 76 ö - - + + hoặc Aç ; ;1÷,Bç ; ;1÷ è 15 15 ø è 15 15 ø
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 3) và đường thẳng d: ìx = 1- t ï
íy = 2 + 2t . Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC đều. ïz = 3 î r · d có VTCP d u = ( 1
- ;2;0) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. uuuur
Giả sử H (1- t; 2 + t
2 ;3) Þ AH = (1- t;1+ 2t;0) uuur r æ ö
Mà AH ^ d nên AH ^ 1
- 1- t + 2 1+ t = 0 d u Þ ( ) ( 2 ) Û t 1 = - 5 Þ H 6 8 ç ; ;3 5 5 ÷ è ø 3 5 2AH 2 15 15 Þ AH =
. Mà DABC đều nên BC = = hay BH = . 5 3 5 5 2 2 æ 1 ö æ 2 ö 15
Giả sử B(1- s;2 + 2s;3) thì ç - - s÷ + ç + 2s÷ = è 5 ø è 5 ø 25 - ± Û s2
25 +10s - 2 = 0 Û s 1 3 = 5 æ ö - + æ ö + - Vậy: B 6 3 8 2 3 ç ; ;3÷ và C 6 3 8 2 3 ç ; ;3÷ è 5 5 ø è 5 5 ø æ ö + - æ ö - + hoặc B 6 3 8 2 3 ç ; ;3÷ và C 6 3 8 2 3 ç ; ;3÷ è 5 5 ø è 5 5 ø
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng (d) : x -1 y z + 2 = =
và mặt phẳng (P) : 2x y – 2z = 0 . 1 2 2 Trang 53
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng 2a 2a a2 8 - 24a + 36
· Gọi A(a; 0; 0) Î Ox Þ d(A; (P)) = =
; d(A; d) = 2 2 2 3 2 +1 + 2 3 2a a2 8 - 24a + 36 d(A; (P)) = d(A; d) Û =
Û 4a2 - 24a + 36 = 0 3 3 Û a 2
4( - 3) = 0 Û a = 3. Vậy có một điểm A(3; 0; 0).
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z –1 = 0 và hai x +1 y z + 9
x -1 y - 3 z +1 đường thẳng D1 : = = ; D = =
. Xác định tọa độ điểm M 1 1 6 2 : 2 1 -2
thuộc đường thẳng D1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng D2 và khoảng cách từ M
đến mặt phẳng (P) bằng nhau.
· M (–1 + t; t; –9 + 6t) ÎD1;
D2 qua A (1; 3; –1) có véctơ chỉ phương ar = (2; 1; –2) uuur uuur r
AM = (t – 2; t – 3; 6t – 8) Þ éAM;aù ë
û = (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t) Ta có : d (M, D 2 2) = d (M, (P)) Û 26 t
1 - 792t + 612 = 1 t 1 - 20 53 æ 18 53 3 ö
Û 35t2 – 88t + 53 = 0 Û t = 1 hay t =
. Vậy M (0; 1; –3) hay M ; ; . 35 ç 35 35 35÷ è ø
Câu hỏi tương tự: x - 3 y - 5 z x -1 2 - y z - 3
a) Với (P): 2x + y + 2z -1 = 0 , 1 D : = = , D : = = 1 1 1 - 2 4 1 1
ĐS: M(2;4;1) , M( 1 - ;1;4) x -1 y z + 2
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 D : = = và 2 1 - 1
x +1 y -1 z - 3 2 D : = =
. Đường vuông góc chung của 1 7 -1 1 D và 2 D cắt 1 D tại A, cắt 2 D tại B. Tình diện tích DOAB. r r · 1
D có VTCP u1 = (2;-1;1), 2
D có VTCP u2 = (1;7;-1)
Giả sử A(1+ 2t ;-t ;-2 + t 1 1 1)Î 1 D , B( 1 - + t ;1+ t 7 ;3 - t 2 2 2) Î 2 D . uuur ìïAB u.r = 0
ìt = 0 Þ A(1;0;-2) 1 uuur uuur 6 Ta có: 1 1 íuuur Û r í Þ = é ù O S AB O
ë A,OBû = . ïAB u . = 0 t = 0 Þ B î î 2 (-1;1;3) 2 2 2
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 1 = 0 và các
x -1 y - 3 z x - 5 y z + 5 đường thẳng d : = = ; d : = =
M Î d , N Î d 1 2 . Tìm các điểm sao 2 -3 2 6 4 -5 1 2
cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2. ìx = 1+ t 2 ï
· PTTS của d1 là: íy = 3- t
3 . M Î d1 nên tọa độ của M (1+ t 2 ;3 - t 3 ;2t) . ïz = t 2 î 1+ 2t - 2(3 - t 3 ) + t 4 -1 12t - 6 ét = 1
Theo đề: d(M;(P)) = = 2 Û = 2 Û 2 2 2 3 êët = 0 1 + ( 2 - ) + 2
+ Với t = 1 ta được M1(3;0;2) ;
+ Với t = 0 ta được M2 (1;3;0) Trang 54
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
· Ứng với M1, điểm N1 Îd2 cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // (P), gọi mp này
là (Q1). PT (Q1) là: (x - 3) - 2y + 2(z - 2) = 0 Û x - 2y + 2z - 7 = 0 (1) . ìx = 5 + t 6 ï
PTTS của d2 là: íy = t 4 (2) ïz = 5 - - t 5 î
Thay (2) vào (1), ta được: t = –1. Điểm N1 cần tìm là N1(–1;–4;0).
· Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;–5).
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 1 = 0 và các x -1 y - 3 z x - 5 y z + 5 đường thẳng d
A Î d , B Î d 1 : = = , d : = = . Tìm các điểm sao 2 1 -2 2 3 4 2 1 2
cho AB // (P) và AB cách (P) một khoảng bằng 1.
· Giả sử: A( t 2 +1,t + 3,- t 2 )Î d 1 1 1 1 , B( t
3 + 5,4t ,2t - 5)Î d 2 2 2 2 uuur AB = ( t
3 - 2t + 4,4t - t - 3, t 2 + 2t 2 1 2 1 2 1 - 5) uuur r AB. P n = 0 Û 2( t
3 - 2t + 4) - 4t + t + 3 + 2(2t + t 2 1 2 1 2
2 1 - 5) = 0 Û 6t + t 2 1 + 1 = 0
4t + 2 - t - 3 - t 4 -1 t + 2 ét = -5
AB P (P) Þ d(AB,(P)) = d(A,(P 1 1 1 1 )) = = = 1 1 Û 3 3 ê t ë 1 = 1 2 æ 8 -11ö · Với t = 5
- Þ t = Þ A(-9; 2 - ;10),B 1 2 7; ; 3 ç 3 3 ÷ è ø 1 - æ 4 - 17 - ö
· Với t = 1Þ t = Þ A(3;4; 2 - ),B 1 2 4; ; 3 ç 3 3 ÷ è ø
Câu 33. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 5; 4), B(0; 1; 1), C(1; 2; 1). Tìm
tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. uuur ìx = 1- t ï · Ta có AB = ( 1 - ; 4 - ; 3)
- . Phương trình đường thẳng AB: íy = 5 - t 4 . ïz = 4 - t 3 î uuur
Gọi D(1- a;5 - 4a;4 - a
3 )Î AB Þ DC = (a;4a - 3; a 3 - 3) . uuur uuur
Độ dài đoạn CD ngắn nhất Û D là hình chiếu vuông góc của C trên cạnh AB Û AB ^ DC æ ö
Û -a -16a +12 - 9a + 9 = 0 Û a 21 = . Vậy: D 5 49 41 ; ; . 26 ç 26 26 26 ÷ è ø x +1 y z -1
Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và -2 1 1 x y z
d2 : = = . Tìm các điểm M thuộc d 1 1 2
1 , N thuộc d2 sao cho đường thẳng MN song song
với mặt phẳng (P): x - y + z + 2012 = 0 và độ dài đoạn MN bằng 2 . uuuur ìMN (P) ìïMN n.r P = 0 æ ö
· Lấy M Î d ,N Î d 1 2 . Ta có P í Û Û M N 3 2 5 (0;0;0), ç- ;- ; ÷ . îMN 2 í = ïîMN = 2 è 7 7 7 ø x y + z -
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d 2 1 : = = và các 1 1 - 1 Trang 55
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
điểm A(1;0;0),B(0;1;1),C(0;0;2) . Tìm điểm M thuộc d sao cho góc giữa hai mặt phẳng (MAB) và (CAB) bằng 0 a = 30 . · ĐS: M(0; 2 - ;1).
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: ìx = 1+ t ( ) : ï
x - 3 y -1 z D íy = -1- t 1 và ( 2 D ) : =
= . Xác định điểm A trên D1 và điểm B trên D2 sao ïz = 2 -1 2 1 î
cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất. uuur
· Giả sử A(t+1; –t –1; 2)Î D1, B( t'+3; 2t' +1; t')Î D2 Þ AB = (-t '- t + 2;2t'+ t + 2;t'- 2)
Vì đoạn AB có độ dài nhỏ nhất Û AB là đoạn vuông góc chung của (D1) và (D2) uuur r uuur r ìïAB ^ u1 ìïAB u.1 = 0 ì2t + t 3 ' = 0
Þ íuuur r Û íuuur r Û í
Û t = t ' = 0Þ A( 1; –1; 2), B(3; 1; 0). ïîAB ^ u2 ïîAB u . = 0 î t 3 + t 2 6 ' = 0
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; –1; 2), B(3; – 4; –2) và đường ìx = 2 + t 4 ï
thẳng d : íy = 6 - t
. Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. ïîz = 1 - - t 8 uuur · AB = (2; 3
- ;-4)Þ AB // d. Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d .
Ta có: IA + IB = IA1 + IB ³ A1B . Do đó IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B. Khi đó A1,
I, B thẳng hàng
Þ I là giao điểm của A1B và d. Vì AB // d nên I là trung điểm của A1B. æ 36 33 15 ö
Gọi H là hình chiếu của A lên d. Tìm được H ; ; ç
. A’ đối xứng với A qua H nên 29 29 29 ÷ è ø æ 43 95 28 ö æ 65 2 - 1 -43 ö A’ ; ;- ç
. I là trung điểm của A’B suy ra I ; ; . 29 29 29 ÷ ç ÷ è ø è 29 58 29 ø
Câu hỏi tương tự: x - y z + æ ö a) Với A(1; 1 - ;2),B(3;-4; 2) - , d 2 1 : = = . ĐS: I 64 9 45 ç ;- ;- . 4 6 ÷ - 8 - è 29 29 29 ø x - y z -
b) Với A(1;2; –1), B(7; –2;3) , d 2 4 : = = . ĐS: I(2;0;4) . 3 2 - 2
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) và đường
x +1 y -1 z thẳng D: =
= . Tìm toạ độ điểm M trên D sao cho DMAB có diện tích nhỏ nhất. 2 1 - 2 ìx = -1+ 2t ï
· PTTS của D: íy = 1- t . Gọi M( 1 - + t 2 ;1- t; t 2 ) Î D. ïîz = t 2 1 uuur uuur
Diện tích DMAB là S =
éëAM, ABùû = 1 t2 8 - 3 t 6 + 216 = t 2
18( -1) +198 198 2
Vậy Min S = 198 khi t = 1 hay M(1; 0; 2).
Câu hỏi tương tự: x -1 y + 2 z - 3
a) Với A(0;1;0),B(2;2;2) , D : = = . ĐS: M( 3 - ;0;1) , S 3 2 min = 2 1 - 2 2 Trang 56
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian x y - z + b) Với A - B 3 1 (2; 1;1), (0;1; 2 - ),D : = = . ĐS: M - - S 34 ( 5;8; 11),min = 1 1 - 2 2 x - y - z - c) Với A - B 1 2 1 (0;1; 2), (2; 1 - ;1),D : = = . ĐS: M( 2 - ;5; 5 - ),min S = 22 1 1 - 2
ìx + y - z -1 = 0 æ ö d) Với A(2; 1
- ;1),B(1;-1;0),D : í . ĐS: M 1 2 3 ç ;- ;- ÷ . î2x - y -1 = 0 è 6 3 2 ø x - y - z æ ö e) Với A B 1 2 (1;4;2), ( 1 - ;2;4),D : = = . ĐS: M 12 5 38 ç - ; ; . 1 ÷ - 1 2 è 7 7 7 ø
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(5;8; 1 - 1) , B(3;5; 4) - , C(2;1;-6) x - y - z - và đường thẳng d 1 2 1 : = =
. Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng d sao 2 1 1 uuur uuur uuur
cho MA - MB - MC đạt giá trị nhỏ nhất. uuur uuur uuur
· Giả sử M( t 2 +1; t
2 + 2;t +1)Î d Þ MA - MB - MC = (- t 2 -1;- t 2 - 4;-t) uuur uuur uuur 2 æ 10 ö 53 53
MA - MB - MC = ( t 2 2 +1) + ( t 2
2 + 4) + t2 = 9çt + ÷ + ³ è 9 ø 9 3 æ ö
Dấu "=" xảy ra Û t 10 = - Þ M 11 2 1 ç - ;- ;- 9 9 9 9 ÷ è ø
Câu 40. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho (P) : x + 2y - z + 5 = 0 điểm A( –2; 3; 4) x + 3
và đường thẳng (d) :
= y +1 = z - 3 . Gọi D là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao 2
điểm của (d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên D điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. ìx = t 2 - 3 ï
· PTTS của d: íy = t -1 . Gọi I là giao điểm của (d) và (P) Þ I(-1;0;4) ïz = t + 3 îr r r r
(d) có VTCP là a = (2;1;1) , (P) có VTPT là n = (1;2; 1) - Þ [a,n] = ( 3 - ;3;3) . r ìx = 1- u ï
Gọi ur là vectơ chỉ phương của D Þ u = (-1;1;1) Þ D : íy = u . ïz = 4 + u î uuur
Vì M Î D Þ M(-1- u;u;4 + u) , Þ AM = (1- u;u - 3;u) uuur r
AM ngắn nhất Û AM ^ D Û AM u . = 0 Û 1 - (1- u) +1 u ( - 3) +1 u . = 0 Û u 4 = . 3 æ - ö Vậy M 7 4 16 ; ; ç 3 3 3 ÷ è ø
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(–1; –1; 2), B(–2; –2; 1) và mặt phẳng (P) có
phương trình x + 3y - z + 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) là mặt phẳng trung trực
của đoạn AB. Gọi D là giao tuyến của (P) và (Q). Tìm điểm M thuộc D sao cho độ dài đoạn thẳng OM là nhỏ nhất. æ 3 - -3 3 ö uuur
· Gọi I là trung điểm của AB Þ I ç ; ; ÷; AB = (-1;-1;-1) è 2 2 2 ø Trang 57
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Þ PT (Q): x + y + z 3 + = 0 2 ì 7 1
D là giao tuyến của (P) và (Q) Þ PTTS của D: íx = - + t
2 ; y = -t; z = - t . î 4 4 æ 7 1 ö 15 25
Giả sử M ç - + 2t;-t; - t ÷Î ; D OM = t2 6 - t + . è 4 4 ø 2 8 5 æ 1 5 3 ö
OM nhỏ nhất khi t = Þ M ç - ;- ;- . 8 2 8 8 ÷ è ø x - 3 y z +1
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1): = = , (d 1 1 2 - 2):
x - 2 y + 2 z =
= . Một đường thẳng (D) đi qua điểm A(1; 2; 3), cắt đường thẳng (d -1 2 1 1) tại
điểm B và cắt đường thẳng (d2) tại điểm C. Chứng minh rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. uuur uuur
· Lấy B Î (d1), C Î (d2). Từ : AB = k AC Þ k 1
= Þ B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 2
Ta có thể tính được B(2; –1; 1), C(3; –4; –1).
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E(2;1;5), F(4;3; 9) . Gọi D là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P :
) 2x + y - z + 1 = 0 và Q
( ) : x - y + 2z - 7 = 0 . Tìm điểm I
thuộc D sao cho: IE - IF lớn nhất . ìx = 1+ t ìx = 2 + t¢ ï ï
· PTTS của D: íy = - t
5 . PTTS của EF: íy =1+ t¢ . ïz = 3 - t 3 î ïz = 5 + 2t¢ î 1 ì + t = 2 + t¢ ï ìt = 0 Xét hệ: í- t 5 = 1+ t¢ Û í
Þ EF cắt D tại A(1;0;3). ï - = + ¢ ît t t ¢ = 1 3 3 5 2 - î
Trong mp( D ,EF) mọi điểm I Î D ta có IE - IF £ EF (hiệu 2 cạnh trong 1 tam giác nhỏ hơn
cạnh thứ 3). Dấu "=" xảy ra Û I, E, F thẳng hàng, từ đó suy ra I trùng A.
Vậy điểm I(1;0;3). x y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm 1 1 1
A(0;0;3) , B(0;3;3) . Tìm điểm M Î d sao cho: uuur uuur
a) MA + MB nhỏ nhất. b) MA2 + MB2 2
nhỏ nhất. c) MA - 3MB nhỏ nhất. ìx = t ï
· a) PTTS của d: íy = t . Gọi M t(;t;td . Ta có: P = ( t 2 - + + t 2 3 ( 1) 2 ( - 2) + 2 ) ïz = t î t -1 t - 2 Xét hàm số f t = t 2 - + + t 2 ( ) ( 1) 2
( - 2) + 2 Þ f ¢ t() = + t 2 ( -1) + 2 t 2 ( - 2) + 2 t -1 t - 2 t -1 ( - t - 2) f ¢ t() = 0 Û = - Û = (*) (t 2 -1) + 2 t 2 ( - 2) + 2 (t 2 -1) + 2 [ ( - t - 2 ]2 ) + 2 Trang 58
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian u æ ö 2 u 1 2
Xét hàm số g(u) = . Ta có g¢ u
( ) = ç u + 2 - u. ÷. = > 0 u2 + 2 ç è u + 2 ÷ u2 2 + 2 ø u2 3 ( + 2)
nên hàm số g đồng biến trên ¡ .
Do đó từ (*), ta có g t - = g[- t - ] Û t - = -t + Û t 3 ( 1) ( 2) 1 2 = 2 æ ö
Dựa vào BBT của hàm số f ta suy ra f t = f 3 min ( ) = 3 ç . 2 ÷ è ø æ ö
Vậy min(MA + MB) = 3 3 đạt được tại t 3 = , tức là M 3 3 3 ; ; . 2 ç 2 2 2 ÷ è ø
b) Tương tự câu 1), ta tính được Q = MA2 + MB2 = t2 - t + = t 2 2 9 30 45 (3 - 5) + 20 . æ ö
Þ minQ = 20 khi t 5 = , tức M 5 5 5 ; ; . 3 ç 2 2 2 ÷ è ø uuur uuur
c) Theo câu 1) , ta có MA = (-t;-t;3 - t) , MB = (-t;3 - t;3 - t) . uuur uuur uuur uuur
Suy ra MA - 2MB = (t;t - 6;t - 3) Þ MA - MB = t2 - t + = t 2 2 3 18 45 3( - 3) +18 ³ 3 2 uuur uuur
Vậy min MA - 2MB = 3 2 khi t = 3 , tức M(3;3;3) . Trang 59
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Dạng 3: Xác định điểm thuộc mặt cầu
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y + m = 0
và đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): 2x – 2y z +1 = 0 , (Q):
x + 2y –2z – 4 = 0 và . Tìm m để (S) cắt (d) tại 2 điểm M, N sao cho độ dài MN = 8.
· (S) tâm I(–2;3;0), bán kính R= 13 - m = IM (m < 13) . Gọi H là trung điểm của MN
Þ MH= 4 Þ IH = d(I; d) = -m - 3 r r uur éu; AI ù ë û
(d) qua A(0;1;-1), VTCP u = (2;1;2) Þ d(I; d) = = 3 ur .
Vậy : -m - 3 =3 Û m = –12.
Câu 46. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y - z + 3 = 0 và mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 - 6x - 8y - 2z + 23 = 0 . Tìm trên (S) điểm M sao cho khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khi đó hãy viết phương trình mặt cầu (T) có tâm M và cắt (P)
theo một đường tròn có bán kính bằng 4.
· Mặt cầu (S) có tâm I(3;4;1) , bán kính R = 3 ìx = 3 + t ï
Gọi d là đường thẳng qua I vuông góc với (P) Þ PTTS của d: íy = 4 + t ïz = 1- t î
Khi đó M là giao điểm của d với (S) Þ Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: ìx = 3 + t ìt = 1 ìt = -1 ïïy = 4 + t ïx = 4 ïx = 2 íz 1 t Û í È (4;5;0), (2;3;2) y 5 í = - Þ M M = y = 3 1 2 ï ï ï
ïîx2 + y2 + z2 - 6x - 8y - 2z + 23 = 0
ïîz = 0 ïîz = 2
Ta thấy d(M ,(P 1
)) = 4 3 > d(M ,(P 2
)) = 2 3 . Vậy M(4;5;0) là điểm cần tìm.
Mặt cầu (T) có R = MH2 + HE2 2 2 '
= (4 3) + 4 = 8 Þ T x 2 - + y 2 - + z2 ( ) :( 4) ( 5) = 64
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương
trình là S x2 + y2 + z2 ( ) :
- 4x + 2y - 6z + 5 = 0, (P) : 2x + 2y - z +16 = 0 . Điểm M di động
trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị
trí của M, N tương ứng.
· Mặt cầu (S) tâm I(2;–1;3) và có bán kính R = 3. 2.2 + 2.(-1) - 3 +16
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P): d = d (I,(P)) =
= 5 Þ d > R . 3
Do đó (P) và (S) không có điểm chung. Do vậy, min MN = d –R = 5 –3 = 2.
Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc
của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S).
Gọi D là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của D và (P). r ìx = 2 + 2t ï
Đường thẳng D có VTCP là nP = (2;2;- )
1 và qua I nên có phương trình là íy = 1 - + 2t . ïz = 3 - t î
Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình: Trang 60
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
+ t + - + t - - t + = Û t + = Û t 15 5 2(2 2 ) 2( 1 2 ) (3 ) 16 0 9 15 0 = - = - 9 3 æ 4 13 14 ö uuuur 3 uuur Suy ra N0 - ;- ; ç
. Ta có IM = IN . Suy ra M 3 3 3 ÷ 0(0;–3;4) è ø 0 0 5
Câu hỏi tương tự: a) S
x2 + y2 + z2 ( ) :
- 4x - 4y + 2z = 0 ; (P) : 2x + y - 2z + 4 = 0 . æ - - ö ĐS: M(2 - 2 2;2 - 2; 1 - + 2 2) , N 2 1 5 ç ; ; 3 3 3 ÷ è ø
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;1), B(1;0; 3 - ),C(-1;-2; 3) - và mặt cầu (S) có
phương trình: x2 + y2 + z2 - 2x + 2z - 2 = 0 . Tìm tọa độ điểm D trên mặt cầu (S) sao cho tứ diện
ABCD có thể tích lớn nhất.
· (S) có tâm I(1; 0; –1), bán kính R = 2 . PT mp(ABC): 2x - 2y + z +1 = 0 1 Ta có A
V BCD = d(D;(ABC S )). ABC nên V
lớn nhất Û d(D;(ABC)) lớn nhất . 3 ABCD Gọi D D
1 2 là đường kính của (S) vuông góc với mp(ABC). Ta thấy với D là 1 điểm bất kỳ
thuộc (S) thì d(D;(ABC)) £ max{d(D ;(ABC)); d(D ;(ABC 1 2 } )) .
Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D . 1 hoặc D2 . r D D
1 2 đi qua I(1;0;–1), và có VTCP là nABC = (2; -2;1) Þ D D
1 2 : {x = 1+ t 2 ;y = - t 2 ;z = -1+ t ìx = 1+ 2t é ï t 2 ï y = 2 - t = ê Tọa độ D 3 1 và D2 thỏa: í Þ ê z = -1+ t ï êt -2 = ( ïî x 2 -1) + y2 + (z 2 +1) = 4 êë 3 æ 7 4 - 1 - ö æ -1 4 5 - ö Þ D ; ; ;D 1 ç ÷ 2 ; ; 3 3 3 ç 3 3 3 ÷ è ø è ø æ ö
Ta thấy: d(D ;(ABC)) > d(D ;(ABC 1 2
)) . Vậy điểm D 7 4 1 ;- ;- ç
là điểm cần tìm. 3 3 3 ÷ è ø Trang 61
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
Dạng 4: Xác định điểm trong không gian
Câu 49. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a): 3x + 2y z + 4 = 0 và hai
điểm A(4;0;0) , B(0;4;0) .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Xác định tọa độ điểm K
sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (a), đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và (a). x - 2 y - 2 z
· I(2;2;0). PT đường thẳng KI: = = . 3 2 -1
Gọi H là hình chiếu của I trên (a): H(–1;0;1). Giả sử K(xo;yo;zo). ì
x - 2 y - 2 z 0 0 0 ï = = æ ö Ta có: KH = KO Û 3 2 1 - í Þ K 1 1 3 ç - ; ; ÷ . ï è 4 2 4 ø (x 2 +1) + y 2 + (z 2
-1) = x 2 + y 2 + z 2 î 0 0 0 0 0 0
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 4 điểm A(2;4;–1), B(1;4;–1), C(2;4;3),
D(2;2;–1). Tìm tọa độ điểm M để MA2 + MB2 + MC2 + MD2
đạt giá trị nhỏ nhất. æ ö
· Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G 7 14 ç ; ;0 . 3 3 ÷ è ø
Ta có: MA2 + MB2 + MC2 + MD2 = MG2 + GA2 + GB2 + GC2 + GD2 4 æ ö
³ GA2 GB2 GC2 GD2 + + +
. Dấu bằng xảy ra khi M º G 7 14 ç ; ;0 . 3 3 ÷ è ø
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z + 3 = 0 và điểm A(0;
1; 2). Tìm toạ độ điểm A¢ đối xứng với A qua mặt phẳng (P). r
· (P) có VTPT n = (1;1;1) . Giả sử A¢(x; y; z). æ x y + z + ö
Gọi I là trung điểm của AA¢ Þ I 1 2 ç ; ; . 2 2 2 ÷ è ø uuur ì x y -1 z - 2 ì ìx = 4 - ï ¢ r = = ï ï
A¢ đối xứng với A qua (P) Û AA ,n cuøng phöông í Û 1 1 1 í
Û íy = -3 ïîI Î(P) x y +1 z + 2 ï + + + 3 = 0 ïîz = 2 - î2 2 2 Vậy: A¢(–4; –3; –2).
Câu 52. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0;0), B(0;1; 0), C(0;3;2) và
mặt phẳng (a ) : x + 2y + 2 = 0. Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm
A, B, C và mặt phẳng (a).
· Giả sử M(x ; y ;z 0 0 0 ) . ì 2 2 2 2 2 2 ìMA = MB
(x -1) + y + z = x + (y -1) + z (1) ï 0 0 0 0 0 0 ï
Ta có: íMB = MC
Û ïx2 + (y 2
-1) + z2 = x2 + (y 2 - 3) + (z 2 0 0 0 0 0 0 - 2) (2) ï í
îMA = d(M,(a )) ï (x + 2y 2 + 2) (x 2 -1) + y2 + z2 0 0 ï 0 0 0 = (3) î 5
éx = 1,y = 1,z 0 0 0 = 2 æ ö Û ê
Þ M(1; 1; 2) hoặc M 23 23 14 ç ; ; - . êx 23 = ,y 23 = ,z 14 ÷ 0 0 = - è 3 3 3 ø ë 3 3 3
Câu 53. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết Trang 62
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). Tìm toạ độ đỉnh S biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 36.
· Phương trình (ABC) : x + y + z - 3 = 0 .
DABC có trọng tâm G(1;1;1) và AB= BC= CA= 3 2 Þ S 9 3 ABC = . 2
Do hình chóp S.ABC đều nên đường thẳng SG qua G và vuông góc với (ABC) ìx = 1+ t ï
Phương trình SG : íy = 1+ t . Giả sử S(1+ t;1+ t;1+ t) ïz = 1+ t î 1
Ta có : VS.ABC=36= SG. S
Û = 8, = -8 . Vậy: S(9;9;9) hoặc S(-7; 7 - ; 7) - . 3 ABC t t
Dạng 5: Xác định điểm trong đa giác
Câu 54. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3).
Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC.
· Lập phương trình mp(ABC); (P) qua A và (P) ^ BC; (Q) qua B và (Q) ^ AC æ 36 18 12 ö
Giải hệ gồm ba phương trình ba mặt phẳng trên ta được trực tâm H ; ; ç 49 49 49 ÷ è ø
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2). ĐS:
Câu 55. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A( 1 - ;3;5) , B( 4 - ;3;2) , C(0;2;1).
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
· Ta có: AB = BC = CA = 3 2 Þ DABC đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp æ ö
DABC cũng là trọng tâm của nó. Kết luận: I 5 8 8 - ; ; ç . 3 3 3 ÷ è ø
Câu 56. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(–1; 0; 1), B(1; 2; –1), C(–1; 2; 3).
Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. uuur uuur
· Ta có: AB = (2; 2;-2), AC = (0; 2;2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC là:
x + y - z -1 = 0, y + z - 3 = 0. uuur uuur r
VTPT của mp(ABC) là n = éëAB, ACùû = (8; 4
- ;4). Suy ra (ABC): 2x - y + z +1 = 0 .
ì x + y - z -1 = 0 ìx = 0 ï ï
Giải hệ: í y + z - 3 = 0 Þ íy = 2 . Suy ra tâm đường tròn là I(0; 2;1). ï2x y z 1 0 ï - + + = z = 1 î î
Bán kính là R = IA 2 2 2 = ( 1
- - 0) + (0 - 2) + (1-1) = 5.
Câu 57. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;3;1) , B( 1 - ;2;0) ,C(1;1; 2) - .
Tìm tọa độ trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
· H(x; y;z) là trực tâm của DABC Û BH ^ AC,CH ^ AB,H Î(ABC) Trang 63
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng uuur uuur ìBH.AC = 0 ïuuur uuur ì 2 29 1 æ ö Û C í H.AB = 0 Û íx = ;y = ;z = - ç - ÷ ï uuur uuur uuur Þ H 2 29 1 ; ; î 15 15 3 é è15 15 3 ø
ëAB, ACùû.AH = 0 î
I(x;y;z) là tâm đường tròn ngoại tiếp DABC Û AI = BI = CI,I Î(ABC) ìAI2 = BI2 ï ì 14 61 1 æ14 61 1 ö Û C í I2 = BI2 Û í = ; = ; = - Þ ; ;- ç ÷ ï uuur uuur uur x y z I é î 15 30 3 è 15 30 3
ëAB, ACùû AI = 0 ø î
Câu 58. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A( 1
- ;0;1),B(1;2;-1),C( 1 - ;2;3) và
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp
xúc với mặt phẳng (Oxz).
· Phương trình (ABC) : 2x - y + z +1 = 0 . Gọi I(x; y;z).
IA = IB = IC Þ x + y - z -1 = 0, y + z - 3 = 0 (1);
I Î(ABC) Þ 2x - y + z +1 = 0 (2)
Từ (1) (2) Þ I(0; 2;1) . Bán kính mặt cầu là R = d(I, O ( xz)) = 2 Þ (S): x2 + y 2 - + z 2 ( 2) ( -1) = 4
Câu 59. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;1;0) , B nằm trên mặt
phẳng (Oxy) và C nằm trên trục Oz. Tìm toạ độ các điểm B, C sao cho điểm H(2;1;1) là trực tâm của tam giác ABC.
· Giả sử B(x; y;0)Î O
( xy),C(0;0;zOz . uuur uuur uuur uuur ìAH ^ BC ìAH BC . = 0 ïuuur uuur ïuuur uuur
H là trực tâm của DABC Û C í H ^ AB C í H.AB = 0 ïuuur uuur uuur
Û ï uuur uuur uuur
îAB, AC, AH ñoàng phaúng é
îëAB, AH ùû.AC = 0 é ìx + z = 0 3 - - 177 17 + 177 3 + 177 ï êx = ; y = ;z =
Û í2x + y - 7 = 0 Û 4 2 4 ê 3
ïî x -3y + yz - z = 0 êx 3 - + 177 = y 17 - 177 = z 3 - 177 ; ; = êë 4 2 4 æ 3 177 17 177 ö æ 3 177 ö - - + + Þ Bç ; ;0÷,C ç 0;0; ÷ è 4 2 ø è 4 ø æ 3 177 17 177 ö æ 3 177 ö - + - - hoặc Bç ; ;0÷,C ç 0;0; ÷ è 4 2 ø è 4 ø
Câu 60. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 2; 3) và hai đường thẳng có phương trình
x - 2 y - 3 z d - 3
x -1 y - 4 z - 3 1 : = = và d : = =
. Chứng minh đường thẳng d 1 1 2 - 2 1 2 - 1 1, d2
điểm A cùng nằm trong một mặt phẳng. Xác định toạ độ các đỉnh B và C của tam giác ABC
biết d1 chứa đường cao BH và d2 chứa đường trung tuyến CM của tam giác ABC. r r
· d1 qua M1(2; 3; 3), có VTCP a = (1;1;-2); d2 qua M2(1; 4; 3) có VTCP b = (1; 2 - ;1) urr r r r uuuuuur Ta có éëa b
, ùû ¹ 0 , éëa,bùû.M M
1 2 = 0 Þ d , d 1 2 cắt nhau.
Phương trình mặt phẳng chứa d ,d
1 2 : x + y + z – 8 = 0 A Î mp(d , d 1 2 ) . æ t + 5 t + 5 ö
Giả sử B(2 + t;3 + t;3 - 2t) Î d1 Þ trung điểm của AB là M ; ;3 - t ç 2 2 ÷ è ø Trang 64
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian
M Î d2 Þ t = -1Þ M(2;2;4)Þ B(1;2;5). uuur r
Giả sử C(1+ t;4 - t
2 ;3 + td2 . AC ^ a Þ t = 0 Þ C(1;4;2)
Câu 61. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho cho tam giác ABC A(3;2;3), đường cao
CH, đường phân giác trong BM của góc B lần lượt có phương trình là
x - 2 y - 3 z d - 3
x -1 y - 4 z - 3 1 : = = , d : = =
. Tính độ dài các cạnh của tam giác của 1 1 2 - 2 1 2 - 1 tam giác ABC.
· Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d1 Þ (P): x + y –2z +1= 0 . B là giao
điểm của d
2 với (P) Þ B(1;4;3).
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d2 Þ (Q): x - 2y + z - 2 = 0 . Gọi K là
giao điểm của d
2 với (Q) Þ K
(2;2;4) . Gọi E là điểm đối xứng của A qua K Þ E(1;2;5) . ìx = 1 ï
Phương trình đường thẳng BE là íy = 4 - t . C là giao điểm của BE và CH Þ C(1;2;5) . ïîz = 3+ t
Ta có AB = AC = BC = 2 2 Þ Tam giác ABC đều.
Câu 62. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD với A (3; 1 - ; 2 - ), B(1;5 )
;1 , C (2;3;3) , trong đó AB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ. Tìm toạ độ điểm D.
· Do ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.
Gọi D là đường thẳng qua C và song song với AB, (S) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3.
Điểm D cần tìm là giao điểm của
D và (S). uuur ìx = 2 - t 2 ï
Đường thẳng D có vectơ chỉ phương AB = ( 2
- ;6;3) nên có phương trình: íy = 3+ 6t ïz = 3 + t 3 î
Phương trình mặt cầu S x 2 - + y 2 + + z 2 ( ) : ( 3) ( 1) ( + 2) = 9
Toạ độ điểm D thoả Hệ PT: ìx = 2 - t 2 ï ét y t = 1 3 6 - = + ï í Þ 4 t2 9 + 82t z = + t + 33 = 0 Û ê êt 33 3 3 = - (ïïx - î
)2 +(y + )2 +(z+ )2 ë 49 3 1 2 = 9
· Với t = – 1, thì D(4; – 3; 0) : không thoả vì AB = CD = 7 33 æ 164 51 48 ö · Với t = - Þ D ;- ; (nhận) 49 ç 49 49 49 ÷ è ø
Câu 63. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình thoi ABCD với A( 1 - ;2;1), B(2;3;2) .
Tìm tọa độ các đỉnh C, D và viết phương trình mặt phẳng chứa hình thoi đó biết rằng tâm I x + y z -
của hình thoi thuộc đường thẳng d 1 2 : = =
và điểm D có hoành độ âm. -1 -1 1 uur uur
· Gọi I(-1- t;-t;2 + td . Ta có IA = t(;2 + t; 1
- - t), IB = (3 + t;3 + t;-t). uur uur
Do ABCD là hình thoi nên IA IB = Û t2 . 0
3 + 9t + 6 = 0 Û t = 1 - , t = -2 .
Vì C đối xứng với A qua I và D đối xứng với B qua I nên: Trang 65
PP toạ độ trong không gian
Trần Sĩ Tùng
+ Với t = -1Þ I(0;1;1) Þ C(1;0;1), D(-2; 1 - ;0) .
+ Với t = -2 Þ I(1;2;0) Þ C(3;2; 1 - ), D(0;1; 2) -
Do D có hoành độ âm nên ta chọn được nghiệm C(1;0;1), D(-2;-1;0)
+ Gọi (P) là mặt phẳng chứa hình thoi ABCD, giả sử (P) có VTPT nr uur
ìïnr ^ IA = ( 1 - ;1;0) uur uur r Ta có í uur r
Þ có thể chọn n = éëIA,IBùû = (1;1; 4) -
ïîn ^ IB = (2;2;1)
Suy ra phương trình mặt phẳng (P) : x + y – 4z + 3 = 0 ..
Câu 64. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, A(1;0;0), C(-1;2;0) , D(-1;0;0) , S(0;0; 3) . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
đoạn SBCD. Chứng minh rằng hai đường thẳng AMBN vuông góc với nhau và xác
định tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ONB. uuur uuur
· AB = DC Þ B(1; 2; 0). M là trung điểm SB, N là trung điểm CD æ ö Þ M 1 3 ç ;1; ÷ ç
, N(–1; 1; 0) Þ AM ^ BN. Vì DONB nằm trong mp(Oxy) nên tâm I của 2 2 ÷ è ø
đường tròn ngoại tiếp DONB thuộc mp(Oxy). ìIO = IN æ ö
Gọi I(x; y;0). Ta có: í Þ I 1 7 ; ;0 ç ÷ . îIO = IB è 6 6 ø
Câu 65. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ M(5;3;-1) ,
P(2;3;- 4). Tìm toạ độ đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng
(R) : x + y - z - 6 = 0. æ ö uuur
· Gọi I là tâm hình vuông Þ I 7 5 ç ;3;-
. Gọi N(a;b;c)Î(R) . MP = ( 3 - ;0; 3) - . 2 2 ÷ è ø uur æ 7 5 ö
IN = ça - ;b - 3;c +
; MP = 3 2 Þ IN 3 2 = . 2 2 ÷ è ø 2 ìN Î(R)
ìa + b - c - 6 = 0 uur uuur ï æ 7 ö æ 5 ö
éa = 2,b = 3,c = 1 -
Ta có: ïïIN ^ MP Û ï 3
- ça - ÷ - 3çc + ÷ = 0 Û í í è 2 ø è 2 ø
êëa = 3,b =1,c = -2 ïIN 3 2 = 2 2 ï ïî 2 æ ïça 7 ö - ÷ + b 2 æ - + çc 5 ö 9 ( 3) + ÷ = è î 2 ø è 2 ø 2
· Nếu N(2;3-1) thì Q(5;3;- 4).
· Nếu N(3;1;- 2) thì Q(4;5;- 3).
Câu 66. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD, biết B(3;0;8) ,
D(-5;-4;0) và đỉnh A thuộc mặt phẳng (Oxy). Tìm tọa độ điểm C.
· Ta có trung điểm BD là I(–1;–2; 4), BD = 12 và điểm A thuộc mp(Oxy) nên A(a; b; 0). ìAB2 = AD2 ï ( ìï a 2 - 3) + b2 2 + 8 = (a 2 + 5) + (b 2 + 4)
ABCD là hình vuông Þ 2 í Û í ïAI2 æ 1 2 2 2 ç BD ö = (
ïî a +1) + (b + 2) + 4 = 36 î 2 ÷ è ø ì 17 ìb = 4 - 2a ìa = 1 a = ï æ - ö Û Û hoặc
5 Þ A(1; 2; 0) hoặc A 17 14 ; ;0 ( í í í ç ÷ î a 2 +1) + (6 - 2a 2 ) = 20 îb = 2 b 14 - ï = è 5 5 ø î 5 Trang 66
Trần Sĩ Tùng
PP toạ độ trong không gian æ - ö æ - - ö
· Với A(1; 2; 0) Þ C(–3;–6; 8) · Với A 17 14 ; ;0 ç Þ C 27 6 ; ;8 . 5 5 ÷ ç ÷ è ø è 5 5 ø
Câu 67. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD, biết A(1;2; 0),C(2;3; 4) - .
và đỉnh B nằm trên mặt phẳng (Q): x + 2y + z - 3 = 0 . Tìm toạ độ của đỉnh D, biết toạ độ của B là những số nguyên.
· AC = 3 2 Þ AB = 3 . Gọi B(x; y;z) . ìB Î Q ( )
ìx + 2y + z = 3 (1) ï ï
Ta có: íAB = CB Û ( í x 2 -1) + (y 2 - 2) + z2 = (x 2 - 2) + (y 2 - 3) + (x 2 + 4) (2) ïîAB = 3 ( ï x 2 -1) + (y 2 - 2) + z2 = 9 (3) î Û x = 1
- ; y = 1; z = 2 Þ B( 1
- ;1;2) . Vậy D(4;4;-6).
Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp và các em học sinh đã đọc tập tài liệu này.
transitung_tv@yahoo.com Trang 67