




Preview text:
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN A
Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng trong đó A ; B là các đa thức và B B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử). B được gọi là mẫu thức (hay mẫu) A C =
nếu A.D = B .C với B, D ¹ 0 B D III. BÀI TẬP
Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
(x - 3)(2y - x) 3 - x 2 4 - 3x 9x - 24x + 16 a) = b) = 2 (x - 2y) x - 2y 2 4 + 3x 16 - 9x 3 x + 64 - x - 4 2 2 2x - 7x + 6 x - 7x + 10 c) = d) = 2
(3 - x)(x - 4x + 16) x - 3 2x - 3 x - 5
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: 5y 20xy 3x (x + 5) 3x a) = ; b) = 7 28x 2(x + 5) 2 (x + ) 2 (x x + + ) 1 2 2 2 x - x - 2 x - 3x + 2 c) = ; d) = 2 x - 1 x - 1 x + 1 x - 1
Bài 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau: 2 2
9x - 30xy + 25y 5y - 3x 2 2x - 11x + 12 2x - 3 a) = b) = 2 2 25y - 9x 5y + 3x 2 3x - 14x + 8 3x - 2 3 2
x + 6x - x - 30 x - 2 2 2
x - 2xy - 3y x + y c) = d) = 3 2
x + 3x - 25x - 75 x - 5 2 2
x - 4xy + 3y x - y
Bài 4: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B, C, D, trong mỗi đẳng
thức sau: (giả sử các mẫu đều có nghĩa) 3 64x + 1 A 2 4x + 3x - 7 4x + 7 a) = b) = 2 16x - 1 4x - 1 B 2x - 3 C 3 - 2x 2 2 2x - y - 1
4x - 2x - y - y c) = d) = 2 3x - 7x + 4 4 4x - 2y D x - 3 Trang 1
Bài 5: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm các đa thức A, B,C,D trong mỗi đẳng
thức sau: (giả sử các đa thức mẫu đều có nghĩa) 2 3x - 2x - 5 3x - 5 2 2x + 3x - 2 B a) = b) = A 2x - 3 2 2 x - 4 x - 4x + 4 2 C 10x - 5x 2 4x - 16x + 16 D c) = . b) = . 2 2x + 1 4x - 1 2 x - 4 x + 2
3 + 2x − 1
Bài 6: a) Tìm GTNN của phân thức: 14 2 −4x + 4x
b) Tìm GTLN của phân thức: 15
Bài 7: Tìm GTLN của các phân thức: 5 3 a) b) 2 x + 2x + 2 2x - 5 + 2
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số? 2 x + 1 2x 3x + 7 A. B. C. D.75 5 5 2 x − 3x +10
Câu 2: Trong các cặp phân thức sau cặp phân thức nào bằng nhau? x + 3 (x + ) 3 (x − ) 1 7 2 y 3xy2 A. và ; B. và ; x + 1 2 x −1 5 2x 2x(x − 5) 2x 2 x − 2 x − 2 C. ( và ; D. và 3 5 − x) 3 ( 5 x + 2) 5
Câu 3: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau? 20xy 5y 1 15x 7 5y 1 2 − A. và . B. − và . C. và . D. − và . 28x 7 2 30 − x 28x 20xy 15x 30 − x ? x
Câu 4: Cho đẳng thức: =
. Đa thức ở dấu ? là: 2 x −16 x − 4 A. 2 x + 4x B. 2 x – 4x C. 2 x + 4 D. 2 x + 16x 3 x − 8 Câu 5 : = x − . 2 A. Đúng. B. Sai. 2 x + 2x + 4 Trang 2 1 2 − x 1+ x Câu 6: = A.Đúng. B. Sai. x(x − ) . 1 x 2 2x + x 1
Câu 7: Giá trị của phân thức với x = - là : 3 2 5x - 19x + 127 2 A. – 1 B. 0
C. 1 D. Một đáp số khác 2 3x - 4xy + 1 2
Câu 8: Giá trị của phân thức
với x = 0 ; y = - 3 2
2x + 7x y - 15x + 2 5 1 3 A. B. 1 C. D. 2 2 4
Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng. A B 5 2 a) Với x = 1 thì = 1) - - 2x 5 x + 4 2 b)Với x = - 2 thì = 2) 1 − 2x 5 2 x + x +1 3 c) Với x = - 2 thì = 3) 2 x − x + 4 10 5 4) 10
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: a) Ta có: 2
(x - 3)(2y - x)(x- 2 y) = - (3 - x)(2y - x)(x- 2 y) = (3 - x)(x- 2y)
(x - 3)(2y - x) 3 - x Þ = 2 (x - 2y) x - 2y Trang 3 b) Ta có: é ù - x - x = - x ê - ( x )2 2 2 2 (4 3 )(16 9 ) (4 3 ) 4 3 =
ú (4 - 3x)(4 - 3x)(4 + 3x) = (4 + 3x)(4 - 3x) êë úû 2 2
(4 + 3x)(9x - 24x + 16) = (4 + 3x)(4 - 3x) 2 4 - 3x 9x - 24x + 16 Þ = 2 4 + 3x 16 - 9x c) Ta có: ( 3 x + )(x - ) 2 64
3 = (x + 4)(x - 4x + 16)(x- 3) 2 2 2
(3 - x)(x - 4x + 16)(- x - 4) = - (x + 4)(x - 4x + 16)(3 - x) = (x + 4)(x - 4x + 16)(x- 3) 3 x + 64 - x - 4 Þ = 2
(3 - x)(x - 4x + 16) x - 3 d) Ta có: 2 3 2 2 3 2
(2x - 7x + 6)(x - 5) = 2x - 10x - 7x + 35x + 6x - 30 = 2x - 17x + 41x - 30 2 3 2 2 3 2
(2x - 3)(x - 7x + 10) = 2x - 14x + 20x - 3x + 21x - 30 = 2x - 17x + 41x - 30 2 2 2x - 7x + 6 x - 7x + 10 Þ = 2x - 3 x - 5 Bài 2: Bài 3: Bài 4: Hướng dẫn giải 3 3 3 2 64x + 1 (4x) + 1
(4x + 1)(16 x - 4x + 1) a) Ta có: = = 2 16x - 1 (4x - 1)(4x + 1) (4x - 1)(4x + 1) Vậy 2 A = 16 x - 4x + 1
Các ý b,c,d làm tương tự Bài 5: Bài 6: 3 + 2x - 1 3 3 1 a) ³
. GTNN của biểu thức là khi x = 14 14 14 2 ( x x ) ( x x x - - + - - - + )2 2 2 1 4 4 1 1 2 1 4 4 1 b) = = £ 15 15 15 15 Trang 4 1 1 GTLN của biểu thức là khi x = 15 2 5 5 5 Bài 7: a) Có = £
. Vậy GTLN của biểu thức là 5 khi x = - 1 2 2 x + 2x + 2 (x + 1) + 1 1 1 1 3 3 3 5 b) £ Þ £
. Vậy GTLN của biểu thức là khi x = 2x - 5 + 2 2 2x - 5 + 2 2 2 2
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 5