





Preview text:
6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
- Muốn trừ một phân thức cho một phân thức khác có cùng mẫu thức, ta trừ các tử thức
với nhau và giữ nguyên mẫu thức. A C A - C - = B B B
- Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân
thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. A A −A - Đổi dấu: = − = − B −B B III. BÀI TẬP
Bài 1: Tìm phân thức đối của các phân thức: 2x − 3 2 xy − y x + 2 2 x + x a) . b) . c) . − . d − 5 2 xy − x x − −x + 2 2
Bài 2: Rút gọn các biểu thức: x 1 1 − y 2 x − 4 a) − − b) x − 1− x − y x − y y − x x + 1 1 2x 3x − 1 3x + 1 6x c) − d) − − 3 2
x − 1 x − x + x − 1 2 6x + 2 2 − 6x 9x − 1 2 x x + 4x 2 2 2x + 1 x − 1 1 e) − − f) − − 2 3 2 x − 2x x − 4x x + 2x 3 2 x + 1 x − x + 1 x + 1
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 2x + 1 1 - 2x 2 1 a) A = + - với x = 2 4x - 2 4x + 2 1 - 4x 4 3x - y 2x - 3y b) B = -
với y - 2x = 5 x - 5 2y + 5 2a + x 2a - x 4a a c) C = a + - + với x = 2 2 - x 2 + x x - 4 a + 1
Bài 4: Tìm x ( với a, b là hằng và a ¹ b ¹ 0 ) Trang 1 2 3a + b 2a - 2ab
a (a - x) b(b + x) a) x - = b) - = x 2 b b - ab b a
Bài 5: Chứng minh đẳng thức: 2 2 2 2 2 4x - (x - 3) x - 9 (2x - 3) - x a) - + = 1 2 2 2 2 2 9(x - 1) (2x + 3) - x 4x - (x + 3) y - z z - x x - y 2 2 2 b) + + = + +
(x - y)(x - z)
(y - z)(y - x)
(z - x)(z - y) x - y y - z z - x x − 6 a b
Bài 6: Tìm các hằng số a và b sao cho phân thức viết được thành − . 2 x − 2x x x − 2 Tự luyện: x − 2 x +1 2 x Bài 7: a) − . b) x − 2 − . 3 2 x +1 x 3 3 x − 6 c) − . d) − . 2
x − 4x 5x 2
2x + 6 2x + 6x 2 x + y x y x x - + − −1 e) 2 x x - y x - xy f) 2
x − 5x + 6 2 − x
Bài 8: Thực hiện phép tính. 2 3 x + 3 x − 3
2x − x(1− 5x) −1 a) A = − − . 2 3 2
2x −1 4x − 4x +1 8x −12x + 6x −1 4( x + 3)2 2 x − 25 (2x + 3)2 2 − x b) B = − − .
(3x + 5)2 − 4x 9x − (2x + 5)2 (4x +15)2 2 2 2 − x
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3x 4x Câu 1: − = 7 7 − x x A: B: C: x D:- x 7 7 4x −1 7x −1 Câu 2: − = 3x2 y 3x2 y 1 −1 − yz x2 − A: B: C: D: xy xy 2 x yz 1 1 Câu 3: - = x x + 1 Trang 2 −1 2x +1 − (2x + ) 1 1 A: B: C: D: x(x + ) 1 x(x + ) 1 x(x + ) 1 x(x + ) 1 4x + 5 5 − 9x 13x Câu4: − = : A. Đúng B:Sai 2x −1 2x −1 2x − 3 11x x −18 12x −18 Câu 5: − = A.Đúng B.Sai
2x − 3 3 − 2x 2x − 3
Câu6: Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để được kết quả đúng: A B 4 − 3 c) 1 1) - = a) 5 - x x +1 x + 2 x - 5 4 d) 3 2) - b) 7 7 x − 5 x - 1 x + 2
1) …..; 2) …..; 3) …..; 4) …… 3) - x + 1 x + 1
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN 2x − 3 3 − 2x 2 2 xy − y y − xy Bài 1: a) − = b) − = 5 5 2 2 xy − x xy − x x + 2 2 x + x c) d) x − 2 −x + 2 Bài 2: x − 1+ 1− y x − y a) = = 1 ; x − y x − y 2 x − − ( 2 1 x − 4) 3 b) = . x + 1 x + 1 2 1 2x x + 1− 2x x − 1 c) − . x 1 (x − ) 1 ( 2 x + ) = 1
(x− )1( 2x + ) = − 2 1 x + 1 3x − 1 3x + 1 6x
(3x−1)2 +(3x+1)2 − 2 12x 18x − 12x + 2 d)
2 (3x 1) + 2(3x 1) − = 2 9x − 1 2 (3x 1)(3x 1) = + − + −
2 (3x + 1)(3x − 1) ( x− )2 2 3 1 3x − = 1 .
2 (3x + 1)(3x − 1) = 3x + 1 Trang 3 e) 0; x + 1 1 f) = . 3 x + 2 1 x − x + 1
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 2x + 1 1 - 2x 2 1 a) A = + - với x = 2 4x - 2 4x + 2 1 - 4x 4 3x - y 2x - 3y b) B = -
với y - 2x = 5 x - 5 2y + 5 2a + x 2a - x 4a a c) C = a + - + với x = 2 2 - x 2 + x x - 4 a + 1 Hướng dẫn giải 2x + 1 1 - 2x 2 2x + 1 1 - 2x 2 a) + - = = + + 2 4x - 2 4x + 2 1 - 4x 2(2x - ) 1 2(2x + ) 1 (2x - ) 1 (2x + ) 1 (2x + ) 1 (2x + ) 1 - (2x - ) 1 (2x - ) 1 + 4 2(2x x + + ) 1 8 4 2 = = = = 2(2x + ) 1 (2x - ) 1 2(2x + ) 1 (2x - ) 1 2(2x + ) 1 (2x - ) 1 2x - 1 1 Với x =
tính được A = - 4 4
b) y - 2x = 5 Û y = 2x + 5 3x - y 2x - 3y x - - -
(y - 2x) 2y + (y - 2 3 3 2 x x y y x ) - = + = + x - 5 2y + 5 x - 5 2y + 5 x - 5 2y + 5 x - 5 2y + 5 = + = 1 + 1 = 2 x - 5 2y + 5 a e) Với x =
Þ a = x.(a + ) 1 a + 1 2a + x 2a - x 4a
(2a + x)(2 + x)- (2a - x)(2 - x)- 4a a + - + = a + 2 2 - x 2 + x x - 4 (2 - x)(2 + x) 4x + - (1 + a)- 4 4 4 4 a x ax a
4x (1 + a)- 4x (1 + a) a + = a + = a + = a ( 2 - x )(2 + x ) (2 - x)(2 + x) (2 - x)(2 + x) Bài 4: Trang 4 2 2 3a + b 2a - 2ab 2a - 2ab 3a + b a) x - = Û x = + 2 2 b b - ab b - ab b
2a (a - b) (3a + b)
- 2a + 3a + b a + b Û x = + Û x = Û x = ( b b - a) b b b
a (a - x ) b(b + x ) 2 ( - ) 2 a a
x - b (b + x ) abx b) - = x Û = b a ab ab 2
Û a (a - x ) 2
- b (b + x )= abx (ab ¹ 0) 3 2 3 2
Û a - a x - b - b x = abx 2 2 3 3
Û a x + b x + abx = a - b Û ( 2 2 + + ) 3 3 a ab
b x = a - b (a - b)( 2 2
a + ab + b ) Û x =
Û x = a - b 2 2
a + ab + b 2 2 2 2 2 4x - (x - 3) x - 9 (2x - 3) - x Bài 5: a) - + 2 2 2 2 2 9(x - 1) (2x + 3) - x 4x - (x + 3)
(2x - x + 3)(2x + x - 3) (x - 3)(x + 3)
(2x - 3 - x)(2x - 3 + x) = - + 9(x - 1)(x + 1)
(2x + 3 - x)(2x + 3 + x)
(2x - x - 3)(2x + x + 3) 3(x + 3)(x - 1) (x - 3)(x + 3) 3(x - 3)(x - 1) = - + 9(x - 1)(x + 1) 3(x + 3)(x + 1) 3(x - 3)(x + 1) x + 3 x - 3 3(x - 1)
x + 3 - x + 3 + 3x - 3 3x + 3 = - + = = = 1 3(x + 1) 3(x + 1) 3(x + 1) 3(x + 1) 3x + 3 y - z z - x x - y b) + +
(x - y)(x - z)
(y - z)(y - x)
(z - x)(z - y)
(x - z) - (x - y)
(y - x) - (y - z)
(z - y) - (z - x) = + +
(x - y)(x - z)
(y - z)(y - x)
(z - x)(z - y) 1 1 1 1 1 1 = - + - + - x - y x - z y - z y - x z - x z - y 1 1 1 1 1 1 = + + + + + x - y z - x y - z x - y z - x y - z 2 2 2 = + + x - y y - z z - x Trang 5 a b
(a−b)x−2a x − 6 Bài 6: Ta có − =
. Để phân thức này là phân thức ta phải có x x − 2 x(x − 2) x (x − 2)
a − b = 1 và −2a = −6 .
Do đó a = 3 và b = 2 .
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 6