Trang 1
4. QUY ĐỒNG MU THC NHIU PHÂN THC
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Muốn quy đồng mu thc nhiu phân thc ta có th làm như sau:
- Phân tích các mu thc thành nhân t ri tìm mu thc chung (MTC)
- Tìm nhân t ph ca mi mu thc (bng cách chia mu thc chung cho tng mu thc)
- Nhân c t và mu ca mi phân thc vi nhân t ph tương ứng
III. BÀI TP
Bài 1: Quy đồng mu thc các phân thc:
a)
2
3
3xx
5
26x
b)
2
1
2 4 2xx−+
2
3
55xx
Bài 2: Quy đồng mu thc các phân thc:
1
3 12x
;
2
3 12x +
;
2
3
16 x
Bài 3: Quy đồng mu thc các phân thc:
a)
b)
3 2 2
2x 1
;;
27 6x 9 3x 9
x
x x x- - + + +
c)
2
2 3 2
3x
; ;2x
1 2x
xx
x x x
-
- + +
d)
22
2
;
5x 6 7x 10
x
xx+ + + +
Bài 4: Quy đồng mu thc các phân thc trong mỗi trường hp sau:
a)
2
1
;;
3 4 6
x x x
b)
2
1
6xy
32
1
4xy
c)
1x
1
1x +
d)
1
33xy
22
1
2x xy y−+
e)
3
x
x +
;
1
3 x
;
2
1
9x
f)
2 2 2 2
1 1 2
;;
x xy xy y y x+
Bài 5: Quy đồng mu thc các phân thc trong mỗi trường hp sau:
a)
2 2 2 2 2 2
1
;;
2 4 2 2 4 2
x y x y
x xy y x xy y y x
−+
+ + +
b)
2
1
8 15xx++
2
1
69xx++
c)
( )( )
1
a b b c−−
;
( )( ) ( )( )
11
;
c b c a b a a c
Trang 2
Bài 6: Quy đồng mu thc các phân thc trong mỗi trường hp sau: (T luyn)
a)
10 5
,
3 2 6xx+−
1
93x
b)
2
32
7 2 5 1 3
,
11
x x x
x x x
+
+ +
3
c)
57
,
22x x y
22
82
xy
yx
d)
2
32
6 5 11 3
,
11
x x x
x x x
−+
+ +
7
1x
e)
32
1 2 3
;;
1
11
x
x x x
+
+ +
f)
32
1 1 1
;;
1
11
x
x x x
+ +
TRC NGHIM
Câu 1 : Mu thc chung ca hai phân thc:
xyx
2
1
2
1
x
là:
A.
( )
2
x x y
B.
( )
22
–x x xy
C.
2
–x xy
D.
( )
2
x x y+
Câu 2: Khi quy đồng mu thc hai phân thc: :
23
6
2
yx
42
9
1
yx
x
nhân t ph đơn giản
nht ca phân thc th nht là:
A.
2
3y
B.
3y
C.
2
6y
D.
2
3xy
Câu 3: Khi quy đồng mu thc hai phân thc:
62 x
x
9
4
2
x
ta được kết qu là:
A.
( )
( )
92
3
2
+
x
xx
9
8
2
x
; B.
( )
92
2
x
x
9
4
2
x
;
C.
( )
62
3
+
x
xx
9
8
2
x
; D.
( )
92
2
2
x
x
( )
9
34
2
x
x
Câu 4: Mu thc chung ca hai phân thc:
xyx
2
2
3
xyy
x
2
2
+
( )
22
4–xy x y
A. Đúng. B. Sai
Câu 5: Quy đồng mu thc hai phân thc:
xx 4
5,0
2
+
82
3
+x
x
ta được kết qu là:
( )
42
1
4
5,0
2
+
=
+
xx
xx
( )
42
3
82
3
2
+
=
+ xx
x
x
x
A.Đúng. B. Sai
Câu 6 : Ghép mi ý ct A vi mt ý cột B để có khẳng định đúng.
A
B
Trang 3
a)
3
1
+x
96
2
+ xx
x
1) Có MTC là
( )( )
2
33xx+-
b)
9
2
2
x
x
3
1
+
x
x
2) Có MTC là
( )( )
33xx-+
c)
3
12
x
x
93
1
2
++ xx
3) Có MTC là
( )
( )
2
3 3 9x x x- + +
4) Có MTC là
( )
( )
2
3 3 9x x x- - +
Câu 7: Đin vào ch trống để đưc kết qu đúng ?
Quy đồng mu thc hai phân thc :
xx
x
5
3
2
102
5
x
x
a) MTC : …….
b)
xx
x
5
3
2
= …
c)
102
5
x
x
= …
KT QU - ĐÁP SỐ
T LUN
Bài 1: a) Ta có:
( )
=
2
x 3x x x 3
( )
= 2x 6 2 x 3
Chn mu thc chung :
( )
2x x 3
. Khi đó:
( )
==
−−
22
3 3.2 6
x x 3 .2
x 3x 2x 6x
( )
==
2
5 5.x 5x
2x 6
2 x 3 .x
2x 6x
b) Ta có:
( )
+ =
2
2
2x 4x 2 2 x 1
( )
=
2
5x 5x 5x x 1
. Chn mu thc chung:
( )
2
10x x 1
Khi đó:
( )
=
−+
22
1 5x
2x 4x 2
10x x 1
( )
( )
=
22
6 x 1
3
5x 5x
10x x 1
Bài 2: Phân tích các mu thc thành nhân t đưc
( )
1
34x
;
( )
2
34x +
;
( )( )
3
44xx
+−
Mu thc chung:
( )( )
3 4 4xx−+
Các nhân t ph:
4; 4;3xx+−
Kết qu:
( )( )
4
3 4 4
x
xx
+
−+
;
( )
( )( )
24
3 4 4
x
xx
−+
;
( )( )
9
3 4 4xx
−+
Bài 3:
Trang 4
a)
22
2 2 2 2 2
2 2(36 1)
36 1 (36 1)
ab
a b a b
-
=
--
;
22
2 2 2 2 2 2
1 (6 1) (6 1)
(6 1) (6 1) (6 1) (36 1)
ab ab
ab ab ab a b
--
==
+ + - -
;
22
2 2 2 2 2 2
1 (6 1) (6 1)
(6 1) (6 1) (6 1) (36 1)
ab ab
ab ab ab a b
++
==
- - + -
b)
3 2 2 2
( 3)
27 ( 3)( 3 9) ( 3) ( 3 9)
x x x x
x x x x x x x
-
==
- - + + - + +
;
2
2 2 2 2
2 2 2 ( 3 9)
6 9 ( 3) ( 3) ( 3 9)
x x x x x
x x x x x x
++
==
- + - - + +
;
2
2 2 2
1 ( 3)
3 9 ( 3) ( 3 9)
x
x x x x x
-
=
+ + - + +
c)
2
22
( 1)
1
1 ( 1)
x x x x x
x
xx
-+
==
+
-+
;
3 2 2
33
2 ( 1)
x
x x x x
=
+ + +
;
2
2
2 ( 1)
2
( 1)
xx
x
x
+
=
+
;
d)
2
2 2 2( 5)
( 2)( 3) ( 2)( 3)( 5)
56
x
x x x x x
xx
+
==
+ + + + +
++
;
2
( 3)
( 2)( 5) ( 2)( 3)( 5)
7 10
x x x x
x x x x x
xx
+
==
+ + + + +
++
Bài 4: a)
( )
2
31
42
;;
12 12 12
x
xx
-
; b)
32
2
12
xy
xy
32
3
12xy
;
c)
+
2
1
1
x
x
+
1
1x
; d)
( )
2
3
xy
xy
( )
2
3
3 xy
;
e)
( ) ( )
+
2 2 2
33
1
;;
9 9 9
x x x
x x x
; f)
( )
( )
( )
( ) ( )
−+
2 2 2 2 2 2
2
;;
y x y x x y
xy
xy x y xy x y xy x y
.
Bài 5: a) Rút gọn được
( ) ( )
−+
22
1 1 1
;;
22x y x y
xy
.
Quy đồng mu thức được
( ) ( ) ( )
+−
2 2 2 2 2 2
2
;;
2 2 2
x y x y
x y x y x y
b)
( ) ( )
+
++
2
3
35
x
xx
( ) ( )
+
++
2
5
35
x
xx
c)
( )( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )
−−−
;;
c a b a b c
a b b c c a a b b c c a a b b c c a
.
TRC NGHIM.

Preview text:

4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung (MTC)
- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức (bằng cách chia mẫu thức chung cho từng mẫu thức)
- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng III. BÀI TẬP
Bài 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức: 3 5 1 3 a) và b) và 2 x − 3x 2x − 6 2 2x − 4x + 2 2 5x − 5x 1 2 3
Bài 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức: ; ; 3x − 12 3x + 12 2 16 − x
Bài 3: Quy đồng mẫu thức các phân thức: 2 1 1 x 2x 1 a) ; ; b) ; ; 2 2 2 2
36a b - 1 (6ab + 1) (6ab - 1) 3 2 2
x - 27 x - 6x + 9 x + 3x + 9 2 x - x 3x 2 x c) ; ;2x d) ; 2 3 2
x - 1 x + 2x + x 2 2
x + 5x + 6 x + 7x + 10
Bài 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau: 2 x x − 1 x 1 1 a) ; ; b) và 3 4 6 2 6x y 3 2 4x y 1 1 1 c) x − 1 và d) và x + 1 3x − 3y 2 2
x − 2xy + y x 1 1 1 1 2 e) ; ; f) ; ; x + 3 3 − x 2 x − 9 2 2 2 2
x + xy xy y y x
Bài 5: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau: x y x + y 1 a) ; ; 2 2 2 2 2 2
2x − 4xy + 2y
2x + 4xy + 2y y x 1 1 b) và 2 x + 8x + 15 2 x + 6x + 9 1 1 1 c) ( ; ;
a b)(b c) (c b)(c a) (b a)(a c) Trang 1
Bài 6: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau: (Tự luyện) 10 5 1 2 7x − 2x + 5 1− 3x a) , và b) , và 3 x + 3 2x − 6 9 − 3x 3 2 x −1 x + x +1 5 7 x y 2 6x − 5x +11 3x 7 c) , và d) , và 2x x − 2y 2 2 8y − 2x 3 2 x −1 x + x +1 x −1 1 2 3 1 1 1 e) ; ; f) ; ; 3 2
x + 1 x + 1 x x + 1 3 2
x − 1 x + x + 1 1− x TRẮC NGHIỆM 1 1
Câu 1 : Mẫu thức chung của hai phân thức: và là: x2 − xy 2 x A. 2
x (x y) B. 2 x ( 2 x xy) C. 2 x xy D. 2
x (x + y) 2 x −1
Câu 2: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: : và
nhân tử phụ đơn giản 3 2 6x y 2 4 9x y
nhất của phân thức thứ nhất là: A. 2 3y B. 3y C. 2 6y D. 2 3xy x 4
Câu 3: Khi quy đồng mẫu thức hai phân thức: và ta được kết quả là: 2x − 6 2 x − 9 x(x + 3) 8 x 4 A. và ; B. và ; 2( 2 x − 9) 2 x − 9 2( 2 x − 9) 2 x − 9 x(x + 3) 8 2x ( 4 x − 3) C. và ; D. và 2x − 6 2 x − 9 2( 2 x − 9) 2 x − 9 3 x
Câu 4: Mẫu thức chung của hai phân thức: và là xy ( 2 2 4x y ) x2 2 − xy y2 + 2xy A. Đúng. B. Sai 5 , 0 3x
Câu 5: Quy đồng mẫu thức hai phân thức: và ta được kết quả là: x2 + 4x 2x + 8 5 , 0 1 2 = 3x 3x và = 2 x + 4x 2x(x + 4) 2x + 8 2x(x + 4) A.Đúng. B. Sai
Câu 6 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có khẳng định đúng. A B Trang 2 1 x a) và
1) Có MTC là (x + )(x - )2 3 3 x + 3 2 x − 6x + 9 2x x −1 x - 3 x + 3 b) và 2) Có MTC là ( )( ) 2 x − 9 x + 3 2x −1 1 2 c) và
3) Có MTC là (x - 3)(x + 3x + ) 9 x − 3 2 x + 3x + 9
4) Có MTC là (x - )( 2 3 x - 3x + ) 9
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng ? 3 − x 5x
Quy đồng mẫu thức hai phân thức : và x2 − 5x 2x −10 a) MTC : ……. 3 − x 5x b) = … c) = … 2 x − 5x 2x −10
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ TỰ LUẬN Bài 1: a) Ta có: 2
x − 3x = x (x − 3) và 2x − 6 = 2(x − 3) 3 3.2 6
Chọn mẫu thức chung : 2x (x − 3) . Khi đó: = 2 x − 3x x(x 3) = − 2 .2 2x − 6x 5 5.x 5x Và = 2x 6 2 (x 3) = − − 2 .x 2x − 6x 2 2 b) Ta có: 2
2x − 4x + 2 = 2 (x −1) và 2
5x − 5x = 5x (x − 1). Chọn mẫu thức chung: 10x(x −1) 1 5x 3 6 (x − 1) Khi đó: = và = 2 2x − 4x + 2 2 2 10x (x − 1)2 5x − 5x 10x (x − 1) 1 2 3 −
Bài 2: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử được ; ;
3(x − 4) 3(x + 4) (x + 4)(x − 4)
Mẫu thức chung: 3(x − 4)(x + 4)
Các nhân tử phụ: x + 4; x − 4; 3 x + 4 2 (x − 4) 9 − Kết quả: ; ;
3(x − 4)(x + 4) 3(x − 4)(x + 4) 3(x − 4)(x + 4) Bài 3: Trang 3 2 2 2 2(36a b - 1) 2 2 1 (6ab - 1) (6ab - 1) a) = ; = = ; 2 2 2 2 2 36a b - 1 (36a b - 1) 2 2 2 2 2 2 (6ab + 1)
(6ab + 1) (6ab - 1) (36a b - 1) 2 2 1 (6ab + 1) (6ab + 1) = = 2 2 2 2 2 2 (6ab - 1)
(6ab - 1) (6ab + 1) (36a b - 1) x x x(x - 3) b) = = ; 3 2 2 2 x - 27
(x - 3)(x + 3x + 9)
(x - 3) (x + 3x + 9) 2 2x 2x
2x(x + 3x + 9) = = ; 2 2 2 2 x - 6x + 9 (x - 3)
(x - 3) (x + 3x + 9) 2 1 (x - 3) = 2 2 2 x + 3x + 9
(x - 3) (x + 3x + 9) 2 x - x x x(x + 1) 3x 3 2 2x(x + 1) c) = = ; = ; 2x = ; 2 2 x - 1 x + 1 (x + 1) 3 2 2
x + 2x + x (x + 1) 2 (x + 1) 2 2 2(x + 5) d) = = ; 2 x + 5x + 6 (x + 2)(x + 3)
(x + 2)(x + 3)(x + 5) x x x(x + 3) = = 2 x + 7x + 10 (x + 2)(x + 5)
(x + 2)(x + 3)(x + 5) (x x - ) 2 3 1 4 2x 2xy 3 Bài 4: a) ; ; ; b) và ; 12 12 12 3 2 12x y 3 2 12x y 2 x − 1 1 x y 3 c) và ; d) và ; x + 1 x + 1 ( 2 x y)2 3 3(x y)
x (x − 3) −(x + 3) 1
y (x y) x (x + y) −2xy e) ; ; ; f) ; ; . 2 x − 2 9 x − 2 9 x − 9 xy ( 2 x − 2 y ) xy ( 2 x − 2 y ) xy ( 2 x − 2 y ) 1 1 −1
Bài 5: a) Rút gọn được ( ; ; .
2 x y) 2(x + y) 2 x − 2 y x + y x y −2
Quy đồng mẫu thức được 2( ; ; 2 x − 2 y ) 2( 2 x − 2 y ) 2( 2 x − 2 y ) x + 3 x + 5 b) ( và 2 x + 3)2 (x + 5) (x+ 3) (x+ 5) c a b a b c c) ( ; ; .
a b)(b c)(c a) (a b)(b c)(c a) (a b)(b c)(c a) TRẮC NGHIỆM. Trang 4