Trang 1
2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CA PHÂN THC
I. KIN THỨC CƠ BẢN
.
.
A A M
B B M
=
vi
0M ¹
:
:
A A N
B B N
=
vi
N
là mt nhân t chung ca
A
B
.
Quy tắc đổi du:
AA
BB
-
=
-
III. BÀI TP
Bài 1: Dùng tính chất cơ bản ca phân thức, hãy điền đa thức thích hp vào ch trống (…)
trong mỗi đẳng thc sau:
a)
b)
32
2
2 4 ...
42
aa
aa
+
=
−−
c)
2 ....
x y y x
x
−−
=
d)
( )
2
2
....... 3 3
3
x xy
xy
yx
=
Bài 2: Tìm đa thức A; B biết:
a)
2
2
32
2
4
A x x
x
x
++
=
-
-
b)
2
32
11
x
x
B x
x
++
=
-+
Bài 3: Dùng tính chất cơ bản ca phân thức để biến mi cp phân thc sau thành mt cp
phân thc bng nó và có cùng mu thc:
a)
1
3
+x
x
x
2
1
b)
x
x
4
3+
52
9
2
+
x
x
Bài 4: Dùng tính chất cơ bản ca phân thức để biến mi cp phân thc sau thành mt cp
phân thc bng nó và có cùng mu thc:
a)
5
2
x
x
x
x
+
5
23
b)
( )( )
11
2
+ xx
x
( )( )
21
3
+
+
xx
x
Bài 5: a) Tìm giá tr nh nht ca phân thc:
2
18
47
A
xx
=
--
b) Tìm giá tr ln nht ca phân thc:
2
10
22
B
xx
=
-+
Bài 6: Tìm giá tr nguyên của x để biu thc ới đây nhn giá tr nguyên.
Trang 2
a)
6
21x +
b)
3
2x 1-
c)
2
5
1x +
d)
2
7
1xx-+
Bài 7: Vi giá tr nào ca x thì:
a) Giá tr ca phân thc
10
A
x9
=
dương; b) Giá tr ca phân thc
10
21
B
x
=
+
âm;
c) Giá tr ca phân thc
21
10
x
C
x
=
dương.
Bài 8: Vi giá tr nào ca x thì:
a) Giá tr ca phân thc
3
2
A
x
=
dương; b) Giá tr ca phân thc
3
3
B
x
=
âm;
c) Giá tr ca phân thc
1
5
x
C
x
=
dương.
Bài 9: S nào lớn hơn:
2020 2015
2020 2015
A
=
+
22
22
2020 2015
B
2020 2015
=
+
.
Bài 10: Tìm giá tr ln nht ca các phân thc sau:
a)
2
3
24
A
xx
=
++
; b)
2
5
4 4 3
B
xx
=
−+
.
Bài 11: Tính giá tr ca phân thc
a)
( )( )
8
42
1
11
x
xx
-
+-
ti
4x =
b)
2
2
4x 12x+ 9
2x 6x
+
--
ti
3x =
c)
2 2 2
2 2 2
2x
2xz
y x z y
x z y
+
+ +
ti
1; 1; 5xyz= = = -
Bài 12: Tính giá tr ca phân thc:
a)
2
2
23
21
xx
xx
--
++
vi
1x −
ti
3 1 0;x −=
b)
2
2
56
x
xx
-
-+
vi
2; 3xx
ti
2
4 0.x −=
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Trang 3
Câu 1 : Cho phân thc:
2
2
10
2
xy
yx
. Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.
A.
y
x
5
B.
5
1
C.
2
2
5
xy
y
D.
y
x
5
Câu 2: Phân thc:
x
x
3
12
bng phân thức nào sau đây.
A.
( )
2
14
3 2 1
x
xx
-
-+
B.
( )
2
21
3 2 1
x
xx
-
+
C.
2
41
3
x
x
-
D.
( )
21
3 2 1
x
xx
-
+
Câu 3: Cho đẳng thc:
( ) ( )
?2
22
yx
x
xy
=
. Biu thc cần điền vào du ? :
A.
2–x
B.
–2x
C.
( )
2
2 x-
D.
( )
2
2x -
Câu 4: Giá trị của phân thức
2
32
2
5 19 127
xx
xx
+
-+
với
1
2
x =-
là :
A. 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác
Câu 5: Giá trị của phân thức
2
32
3 4 1
2 7 15 2
x xy
x x y x
-+
+ - +
với
2
5
0; xy= = -
A.
2
1
B. 1 C.
4
3
D. 2
Câu 6: Giá trị của biểu thức
xx
x
2
1
2
+
+
bằng 0 với mọi giá trị của
x
là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. cả A , B , C
Câu 7:
( )
( )
( )
.
3
5
53
5
22
x
x
x
=
A. Đúng. B. Sai
Câu 8:
.
1
2
1
4
2
2
+
+
=
x
x
x
x
A. Đúng. B. Sai
Câu 9 : Ghép mi ý ct A vi mt ý cột B để đư kết qu đúng.
A
B
a)
=
55
2
2
x
xx
b)
=
+1
3
x
xy
c)
=
+1
22
y
yx
1)
xx
yx
+
2
32
2)
yy
yx
+
2
32
3)
( )
51
x
x
-
+
4)
( )
15 +x
x
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TP T LUN
Trang 4
Bài 1:
a)
2 2 2
2
( 1) ( 1) ( 1) : ( 1) 1
( 1) ( 1) : ( 1)
x x x x x
x x x x x x
xx
+ + + + +
= = =
+ + +
+
. Đa thức cn tìm là
1x +
Bài 2:
1Ax=+
;
2
2B x x= + -
Bài 3: a)
36
1 2 ( 1)
x
x x x
=
++
;
2
11
2 2 ( 1)
xx
x x x
--
=
+
b)
( )( )
( )
3 2 5
3
4
4 2 5
xx
x
x
xx
++
+
=
+
;
( )
( )
2
2
49
9
25
4 2 5
xx
x
x
xx
-
-
=
+
+
Bài 4: a)
2
5
x
x -
;
( )
32
32
55
x
x
xx
-+
+
=
--
b)
( )( )
( )
( )( )( )
22
2
1 1 1 1 2
xx
x
x x x x x
-
=
+ - + - -
;
( )( )
( )( )
( )( )( )
31
3
1 2 1 1 2
xx
x
x x x x x
+-
+
=
+ - - + -
Bài 5: a)
2
18
47
A
xx
=
--
nh nht khi
2
18
47xx-+
ln nht.
22
18 18 18
6
3
4 7 ( 2) 3x x x
= £ =
- + - +
. Vy A nh nht khi
2x =
b)
22
2 2 ( 1) 1 0x x x- + = - + >
. B ln nht khi
2
22xx-+
nh nht. Khi
1x =
Bài 6: a)
6
21x +
nhn giá tr nguyên khi
2 1 (6)xU
. Mà
21x +
l nên
2 1 {1;3; 1; 3}x + Î - -
.
Vy
{0;1; 1; 2}x Î - -
.
b)
2 1 1 1
2 1 1 0
2 1 3 2
2 1 3 1
xx
xx
xx
xx
éé
- = =
êê
êê
- = - =
êê
Û
êê
- = =
êê
êê
- = - = -
êê
ëë
c) Do
2
10x +>
nên
2
2
11
15
x
x
+=
+=
2
2
0
0
2
4
2
x
x
x
x
x
é
=
ê
é
=
ê
ê
Û=
ê
ê
=
ê
ê
ë
=-
ê
ë
Trang 5
d)
2
10xx- + >
nên
2
2
11
17
xx
xx
é
- + =
ê
ê
- + =
ê
ë
( 1) 0
( 3)( 2) 0
xx
xx
é
-=
ê
ê
- + =
ê
ë
0
10
20
30
x
x
x
x
é
=
ê
ê
-=
ê
ê
+=
ê
ê
-=
ê
ë
0
1
2
3
x
x
x
x
é
=
ê
ê
=
ê
ê
=-
ê
ê
=
ê
ë
Bài 7: a)
10
0 9 0 9
9
xx
x
.
b)
10
0 21 0 21
21
xx
x
+
+
.
c)
21
0 21
10
x
x
x
và x 10 cùng du; mà
10 21xx>
nên
21 0x >
hoc
10 0x <
21x >
hoc
10x <
.
Bài 8: KQ: a)
2x >
b)
3x >
c)
5x >
hoc
1x <
Bài 9: Ta có
2 2 2 2
2 2 2
2020 2015 2020 2015 2020 2015
2020 2015 (2020 2015) 2020 2015
A
= =
+ + +
AB
.
Bài 10: a) Ta có
2
33
1
( 1) 3 3
A
x
= =
++
. Giá tr ln nht ca A là 1 khi
1.x =-
b) Ta có
2
55
(2 1) 2 2
B
x
=
−+
. Giá tr ln nht ca B là
5
2
khi
1
2
x =
.
Bài 11:
a)
( )( )
8 4 4 4 2 2
2
4 2 4 2
42
1 ( 1)( 1) ( 1)( 1)( 1)
1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
11
x x x x x x
x
x x x x
xx
- + - + + -
= = = +
+ - + -
+-
. Thay
4x =
tính
đưc giá tr biu thc bng
17
b)
22
2
4x 12x+ 9 (2 3) 2 3
(2 3)( 2) 2
2x 6
xx
x x x
x
+ + +
==
+ - -
--
. Thay
3x =
tính được GTBT bng 9
c)
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
2x ( ) ( )( )
( )( )
2xz ( )
y x z y z x y z x y z x y z x y
x y z x y z x y z
x z y x z y
- + - - - - + + - - +
= = =
- + + + + +
+ - + + -
.
Thay
1; 1; 5xyz= = = -
tính được GTBT bng
5
3
-
=
Bài 12: a) Rút gn
( )( )
( )
2
22
13
2 3 3
1
21
1
xx
x x x
x
xx
x
+-
- - -
==
+
++
+
Vi
=
1
3
x
, thay vào ta tìm được kết qu bng -2
b) Rút gn thành
1
3x
vi
−=
2
40x
Trang 6
* TH1:
= 2x
(loi) vì không thỏa mãn điều kin
* TH2:
=−2x
thay vào được kết qu
1
5
IV. BÀI TP TRC NGHIM

Preview text:

2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN A A.M  = với M ¹ 0 B B.M A A : N  =
vớiN là một nhân tử chung của A B . B B : N A - A  Quy tắc đổi dấu: = B - B III. BÀI TẬP
Bài 1: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền đa thức thích hợp vào chỗ trống (…)
trong mỗi đẳng thức sau: 2 (x + 1) ¼ 3 2 2a + 4a ... a) = b) = 2 x + x x 2 a − 4 a − 2 x y y x 2 ....... 3x − 3xy c) = d) = 2 − x .... x y 3( y x)2
Bài 2: Tìm đa thức A; B biết: 2 A x + 3x + 2 2 B x + 3x + 2 a) = b) = 2 x - 2 x - 4 x - 1 x + 1
Bài 3: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp
phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức: 3 x −1 x + 3 2 x − 9 a) và b) và x +1 2x 4x 2x + 5
Bài 4: Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến mỗi cặp phân thức sau thành một cặp
phân thức bằng nó và có cùng mẫu thức: 2x 3x + 2 2x x + 3 a) và b) và x − 5 5 − x (x + )1(x − )1 (x + )1(x − 2) 18
Bài 5: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức: A = 2 4x - x - 7 10
b) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức: B = 2 x - 2x + 2
Bài 6: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức dưới đây nhận giá trị nguyên. Trang 1 6 3 a) b) 2x + 1 2x - 1 5 7 c) d) 2 x + 1 2 x - x + 1
Bài 7: Với giá trị nào của x thì: 10 10 −
a) Giá trị của phân thức A = dương;
b) Giá trị của phân thức B = âm; x − 9 x + 21 x − 21
c) Giá trị của phân thức C = dương. x −10
Bài 8: Với giá trị nào của x thì: 3 3 −
a) Giá trị của phân thức A = dương;
b) Giá trị của phân thức B = âm; x − 2 x − 3 x −1
c) Giá trị của phân thức C = dương. x − 5 2020 − 2015 2 2 2020 − 2015
Bài 9: Số nào lớn hơn: A = và B = . 2020 + 2015 2 2 2020 + 2015
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất của các phân thức sau: 3 5 a) A = ; b) B = . 2 x + 2x + 4 2 4x − 4x + 3
Bài 11: Tính giá trị của phân thức 8 x - 1 2 4x + 12x+ 9 a) ( tại x = 4 b) tại x = 3 4 x + ) 1 ( 2 x - ) 1 2 2x - x - 6 2 2 2
2xy x + z y c) x = y = z = - 2 2 2
x + z y + tại 1; 1; 5 2xz
Bài 12: Tính giá trị của phân thức: 2 x - 2x - 3 x - 2 a)
với x  −1 tại 3x −1 = 0;
với x  2; x  3 tại 2 x − 4 = 0. 2 x + 2x + 1 b) 2 x - 5x + 6
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 2 2 − 2x y
Câu 1 : Cho phân thức:
. Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho. 2 10xyx −1 2 2x y x A. B. C. D. 5y 5 5y 5y 2x −1 Câu 2: Phân thức:
bằng phân thức nào sau đây. 3x 2 1 - 4x 2 2x - 1 2 4x - 1 2x - 1 A. B. C. D. - 3x (2x + ) 1 3x (2x + ) 1 3x 3x (2x + ) 1
(y x)2 (x y)2
Câu 3: Cho đẳng thức: =
. Biểu thức cần điền vào dấu ? là: 2 − x ? A. 2 – x B. x – 2 C.( - )2 2 x D. (x - )2 2 2 2x + x
Câu 4: Giá trị của phân thức với 1 x = - là : 3 2 5x - 19x + 127 2 A. – 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác 2 3x - 4xy + 1
Câu 5: Giá trị của phân thức với 2 x = 0; y = - 3 2
2x + 7x y - 15x + 2 5 A. 1 B. 1 C. 3 D. 2 2 4 x +1
Câu 6: Giá trị của biểu thức
bằng 0 với mọi giá trị của x là: x2 + 2x A. – 1
B. – 2 C. 0 D. cả A , B , C
(x − 5)2 (5 − x)2 Câu 7: ( = A. Đúng. B. Sai 3 5 − x) . 3 2 x − 4 x + 2 Câu 8: = . A. Đúng. B. Sai 2 x −1 x +1
Câu 9 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đượ kết quả đúng. A B x − 2 x 2 2 x y x2 y3 x a) = c) = 1) 3) - 5 2 x − 5 y +1 x2 + x 5(x + ) 1 3 xy x2 y3 b) = 2) x x +1 y2 + y 4) ( 5 x + ) 1
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Trang 3 Bài 1: 2 2 2 (x + 1) (x + 1)
(x + 1) : (x + 1) x + 1 a) = = =
. Đa thức cần tìm là x + 1 2 x + x x(x + 1)
x(x + 1) : (x + 1) x
Bài 2: A = x + 1 ; 2
B = x + x - 2 3 6x 2 x - 1 x - 1 Bài 3: a) = ; = x + 1 2x(x + 1) 2x 2x(x + 1) 2 x + (x + 3)(2x + 5 3 ) 2 4x (x x - - ) 9 9 b) = ; = 4x 4x (2x + 5) 2x + 5 4x (2x + 5) 2x - (3x x + + ) 2 3 2 Bài 4: a) ; = x - 5 5 - x x - 5 2x x (x - 2 2 ) (x + 3)(x x - + ) 1 3 b) = = ( ; x + ) 1 (x - ) 1 (x + ) 1 (x - ) 1 (x - 2) (x + ) 1 (x - 2) (x - ) 1 (x + ) 1 (x - 2) 18 18 Bài 5: a) A = nhỏ nhất khi lớn nhất. 2 4x - x - 7 2 x - 4x + 7 18 18 18 = £
= 6 . Vậy A nhỏ nhất khi x = 2 2 2 x - 4x + 7 (x - 2) + 3 3 b) 2 2
x - 2x + 2 = (x - 1) + 1 > 0 . B lớn nhất khi 2
x - 2x + 2 nhỏ nhất. Khi x = 1 6 Bài 6: a)
nhận giá trị nguyên khi 2x + 1 Î U (6) . Mà 2x + 1 lẻ nên 2x + 1
2x + 1 Î {1; 3;- 1;- 3} .
Vậy x Î {0;1;- 1;- 2} . 2 é x 1 1 x é - = = 1 ê ê 2 ê x 1 1 x ê - = - = 0 ê ê b) Û 2 ê x 1 3 x ê - = = 2 ê ê 2 ê ê x 1 3 x ê - = - ê = - 1 ë ë é 2 x + 1 =1 x = 0 2 x é = 0 ê ê ê c) Do 2 x + 1 > 0 nên  Û x = 2 2 ê ê x + 1 = 5 2 x = 4 êë x ê ê = - 2 ë Trang 4 x é = 0 é ê x = 0 ê 2 x é - x + 1 = 1 é ê ê ê x(x - 1) = 0 x - 1 = 0 ê x = 1 ê d) 2
x - x + 1 > 0 nên ê ê 2    x - x + 1 = 7 ê ê ê ê
(x - 3)(x + 2) = 0 x + 2 = 0 x = - 2 ë êë ê ê x ê ê ê - 3 = 0 x ê = 3 ë ë 10 Bài 7: a)
 0  x − 9  0  x  9 . x − 9 10 − b)
 0  x + 21 0  x  2 − 1. x + 21 x − 21 c)
 0  x − 21 và x – 10 cùng dấu; mà x – 10 > x – 21 nên x – 21 > 0 hoặc x – 10 < 0 x −10
x > 21 hoặc x < 10 .
Bài 8: KQ: a) x > 2 b) x > 3
c) x > 5 hoặc x < 1 2 2 2 2 2020 − 2015 2020 − 2015 2020 − 2015
Bài 9: Ta có A = =   A B . 2 2 2 2020 + 2015 (2020 + 2015) 2020 + 2015 3 3
Bài 10: a) Ta có A =
 =1. Giá trị lớn nhất của A là 1 khi x = - 1. 2 (x +1) + 3 3 5 5 5 1 b) Ta có B =
 . Giá trị lớn nhất của B là khi x = . 2 (2x −1) + 2 2 2 2 Bài 11: 8 4 4 4 2 2 x - 1 (x + 1)(x - 1)
(x + 1)(x + 1)(x - 1) a) 2 ( = =
= x + 1 . Thay x = 4 tính 4 x + ) 1 ( 2 x - ) 4 2 4 2 1 (x + 1)(x - 1) (x + 1)(x - 1)
được giá trị biểu thức bằng 17 2 2 4x + 12x+ 9 (2x + 3) 2x + 3 b) = =
. Thay x = 3 tính được GTBT bằng 9 2 2x - x - 6 (2x + 3)(x - 2) x - 2 2 2 2 2 2
2xy - x + z - y
z - (x - y)
(z - x + y)(z + x - y) z - x + y c) = = = . 2 2 2 2 2
x + z - y + 2xz
(x + z) - y
(x - y + z)(x + y + z) x + y + z - 5
Thay x = 1;y = 1;z = - 5 tính được GTBT bằng = 3 2 x - x - (x + ) 1 (x - 3 2 3 ) x - 3
Bài 12: a) Rút gọn = = 2 x + 2x + 1 (x + )2 x + 1 1
Với x = 1 , thay vào ta tìm được kết quả bằng -2 3 1 b) Rút gọn thành với 2 x − 4 = 0 x − 3 Trang 5
* TH1: x = 2 (loại) vì không thỏa mãn điều kiện −1
* TH2: x = −2 thay vào được kết quả 5
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 6