Trang 1
BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 5
I. ĐẠI SỐ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI.
Bài 1. Giải phương trình:
a)
1
4 12 3 9x 27 8
3
xx + =
b)
36x 36 9x+9 4x 4 42 1x+ + + = +
c)
3 6 1
6
73
x
x
=
d)
2 1 1
3
3
x
x
+
=
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
( )
, , , 0m n a b
.
a)
1+ + +mn m n
b)
2 25+ a b ab
c)
d)
56−+aa
Bài 3. Tính giá trị
a) Lớn nhất của biểu thức
14=−A x x
b) Nhnhất của biểu thức
4 12B x x= +
Bài 4. Tìm giá trị
x
nguyên để biểu thức
2
5
x
A
x
+
=
nhận giá trị nguyên.
Bài 5. Cho các số không âm
a
,
b
,
c
. Chứng minh:
a)
2
ab
ab
+
. b)
a b a b+ +
. c)
1
2
a b a b+ + +
.
d)
a b c ab bc ca+ + + +
. e)
22
a b a b++
.
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a)
24A x x= +
. b)
62B x x= + +
. c)
2C x x= +
.
II. HÌNH HỌC:
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
,
6AB cm=
;
8AC cm=
.
a) Tính
BC
,
ˆ
ˆ
,BC
.
b) Phân giác của
Â
cắt
BC
tại
D
. Tính
BD
,
CD
.
c) Từ
D
kẻ
DE
DF
lần lượt vuông góc với
AB
,
AC
. Tứ giác
AEDF
là hình gì?
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác
AEDF
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
cạnh
6 ; 4,5 ; 7,5AB cm AC cm BC cm= = =
.
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông. Tính góc
B
, góc
C
và đường cao
AH
của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm
M
sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng diện tích tam giác
BMC
.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
chia
BC
thành hai đoạn
5 , 20BH cm CH cm==
. Chứng minh
ˆ
ˆ
4tgB tgC=
.
Trang 2
…………………………………….HẾT…………………………………….
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. ĐẠI SỐ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI.
Bài 1: Gii phương trình:
a)
1
4 12 3 9x 27 8
3
xx + =
b)
36x 36 9x+9 4x 4 42 1x+ + + = +
c)
3 6 1
6
73
x
x
=
d)
2 1 1
3
3
x
x
+
=
Lời giải
a) ĐKXĐ:
3x
1
4x 12 3 x 27 8
3
1
2 1 3 8 3 3 3 9 12( )
3
x
x x x x TM
+ =

+ = = = =


b) ĐKXĐ:
1x −
( )
( )
36x 36 9x 9 4x+4 42 1 6 3 2 1 1 42
1 7 1 49 48
xx
x x x TM
+ + + = + + + + =
+ = + = =
c) ĐKXĐ:
9
0;
49
xx
( ) ( )
( )
( )
6 3 6 7 3
3 6 1
0 11 33 3 9
6
73
6 7 3
xx
x
x x x TM
x
x
= = = = =
d) ĐKXĐ:
0; 9xx
( ) ( )
( )
3 2 1 3
2 1 1
0
3
3
33
56
xx
x
x
x
x
+
+
= =
=
(Vô lý vì
5 0 0; 9x x x
)
Vậy phương trình đãch o vô nghiệm.
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
( )
, , , 0m n a b
.
Trang 3
a)
1+ + +mn m n
.
b)
2 25+ a b ab
c)
.
d)
.
Lời giải
a)
( ) ( ) ( )( )
1 1 1 1mn m n mn m n n m+ + + = + + + = + +
b)
Ta có:
( )
( ) ( )( )
2
2
2 25 2 25
5 5 5
a b ab a b ab
a b a b a b
+ = +
= = +
c)
( ) ( ) ( )( )
4 5 5 5 1 5a a a a a a a = + + = +
d)
( ) ( ) ( )( )
5 6 2 3 6 2 3a a a a a a a + = =
Bài 3: Tính giá trị
a) Lớn nhất của biểu thức
14=−A x x
b) Nhnhất của biểu thức
4 12B x x= +
.
Lời giải
a) Ta có:
( ) ( )
2
14 49 49 7 49 0 49A x x x= + + = + +
Do
( )
2
7 0 0xx
Vậy GTLN của
49A =
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
7 0 49xx = =
b) Ta có:
( ) ( )
2
4 12 4 4 8 2 8 8B x x x x x= + = + + = +
( )
2
2 0 0xx
Vậy GTNN của
8B =
dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2 0 2 4x x x = = =
.
Bài 4. Tìm giá trị
x
nguyên để biểu thức
2
5
x
A
x
+
=
nhận giá trị nguyên.
Lời giải
+) Điều kiện xác định:
00
0
25
5 0 5
xx
x
x
xx






Trang 4
+)
2 5 7 7
1
5 5 5
xx
A
x x x
+ +
= = = +
+) Trường hợp 1: Nếu
x
không là số chính phương
5x
là số vô tỉ
7
1
5
A
x
=+
là số vô tỉ
AZ
( )
loaïi
+) Trường hợp 2: Nếu
x
là số chính phương
7
1
5
A
x
=+
là số nguyên
7
5x
là số nguyên
( )
57x −Ö
5x
7
1
1
7
x
2
4
6
12
x
loaïi
16
( )
thoûa maõn
36
( )
thoûa maõn
144
( )
thoûa maõn
Vậy
16x =
,
36x =
,
144x =
là các giá trị cần tìm.
Bài 5. Cho các số không âm
a
,
b
,
c
. Chứng minh:
a)
2
ab
ab
+
.
b)
a b a b+ +
.
c)
1
2
a b a b+ + +
.
d)
a b c ab bc ca+ + + +
.
e)
22
a b a b++
.
Lời giải
a)
2
ab
ab
+
.
Với
,0ab
ta có:
( )
2
0ab−
20a b ab +
2a b ab +
2
ab
ab
+

( )
ñpcm
Trang 5
Vậy với
,0ab
thì
2
ab
ab
+
.
Dấu
""=
xảy ra khi
00a b a b a b = = =
.
b)
a b a b+ +
.
Với
,0ab
ta có:
20ab
2a b ab a b + + +
( ) ( )
22
a b a b + +
a b a b + +
( )
ñpcm
Vậy với
,0ab
thì
a b a b+ +
.
Dấu
""=
xảy ra khi
00
0
0
0
aa
ab
b
b
==
=
=
=
.
c)
1
2
a b a b+ + +
.
Với
,0ab
ta có:
22
11
0
22
ab
+
11
0
44
a a b b + + +
1
2
a b a b + + +
( )
ñpcm
Vậy với
,0ab
thì
1
2
a b a b+ + +
.
Dấu
""=
xảy ra khi
1 1 1
0
2 2 4
1 1 1
0
2 2 4
a a a
b b b
= = =

= = =
d)
a b c ab bc ca+ + + +
.
Với
, , 0abc
ta có:
( ) ( ) ( )
2 2 2
0a b b c c a + +
2 2 2 0a ab b b bc c c ca a + + + + +
2 2 2a b b c c a ab bc ca + + + + + + +
( )
2 2 2 2a b c ab bc ca + + + +
Trang 6
a b c ab bc ca + + + +
( )
ñpcm
Vậy với
, , 0abc
thì
a b c ab bc ca+ + + +
.
Dấu
""=
xảy ra khi
0
0
0
ab
b c a b c a b c
ca
−=
= = = = =
−=
e)
22
a b a b++
.
Với
,0ab
ta có:
( )
2
0ab−
20a b ab +
2a b ab +
( )
22a b a b ab + + +
( )
( )
2
2 a b a b + +
( )
2 a b a b + +
22
a b a b++

( )
ñpcm
Vậy với
,0ab
thì
22
a b a b++
.
Dấu
""=
xảy ra khi
00a b a b a b = = =
.
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a)
24A x x= +
.
b)
62B x x= + +
.
c)
2C x x= +
.
Lời giải
Với
,0ab
ta có:
( )
2
0ab−
20a b ab +
2a b ab +
( )
22a b a b ab + + +
Trang 7
( )
( )
2
2 a b a b + +
( )
2 a b a b + +
Vậy với
,0ab
thì
( )
2 a b a b + +
. Dấu
""=
xảy ra khi
0ab=
.
( )
1
a)
24A x x= +
.
+) Điều kiện xác định:
2 0 2
24
4 0 4
xx
x
xx



+) Áp dụng
( )
1
ta có:
( )
2 4 2 2 4A x x x x= + +
2A
Vậy giá trị lớn nhất của
A
2
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
24
3
24
x
x
xx

=
−=−
.
b)
62B x x= + +
.
+) Điều kiện xác định:
6 0 6
26
2 0 2
xx
x
xx


+

+) Áp dụng
( )
1
ta có:
( )
6 2 2 6 2B x x x x= + + + +
4B
Vậy giá trị lớn nhất của
B
4
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
26
2
62
x
x
xx
=
−=+
c)
2C x x= +
.
+) Điều kiện xác định:
00
02
2 0 2
xx
x
xx




+) Áp dụng
( )
1
ta có:
( )
2 2 2C x x x x= + +
2C
Vậy giá trị lớn nhất của
C
2
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
02
1
2
x
x
xx

=
=−
.
II. HÌNH HỌC:
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông ở
A
,
6AB cm=
;
8AC cm=
.
a) Tính
BC
,
ˆ
ˆ
,BC
.
b) Phân giác của
Â
cắt
BC
tại
D
. Tính
BD
,
CD
.
c) Từ
D
kẻ
DE
DF
lần lượt vuông góc với
AB
,
AC
. Tứ giác
AEDF
là hình gì?
Trang 8
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác
AEDF
.
Lời giải
a) Theo định lý Py-ta-go ta có
2 2 2 2 2 2 2
6 8 10BC AB AC BC AB AC cm= + = + = + =
.
' ' '
63
ˆˆ
ˆ
sinC 36 52 90 36 52 53 8
10 5
AB
CB
BC
= = = =
.
b) Theo tính chất của đường phân giác ta có:
6 3 3 3 30
8 4 4 3 7 7
BD AB BD BD
BD cm
CD AC CD BD BC
= = = = = =
++
.
30 40
10
77
CD BC BD cm= = =
.
c) Tứ giác
AEDF
ˆ
ˆˆ
90A E F= = =
nên
AEDF
là hình chữ nhật. Lại có đường chéo
AD
đồng thời là tia phân giác nên
AEDF
là hình vuông.
d) Ta có
// AC
DE AB
DE
AC AC
.
Theo định lý Talet :
30 / 7 24
. .8
10 7
BD ED BD
ED AC cm
BC AC BC
= = = =
.
Chu vi hình vuông
AEDF
:
24 96
.4
77
P cm==
.
Diện tích hình vuông
AEDF
:
2
2
24 576
7 49
S cm

==


.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
cạnh
6 ; 4,5 ; 7,5AB cm AC cm BC cm= = =
.
a) Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông. Tính góc
B
, góc
C
và đường cao
AH
của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm
M
sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng diện tích tam giác
BMC
.
Lời giải
E
F
D
B
A
C
Trang 9
a) Ta có:
2 2 2 2
6 4,5 56,25AB AC+ = + =
22
7,5 56,25BC ==
2 2 2
BC AB AC = +
ABC
vuông tại A.
''
4,5 3
ˆ
ˆˆ
sin 36 52 53 8
7,5 5
AC
B B C
BC
= = =
.
. 6.4,5
.BC AB.AC AH 3,6
7,5
AB AC
AH cm
BC
= = = =
.
b) Phần thuận:
Kẻ
MK
vuông góc với
BC
tại
K
.
Ta có
1
.
2
ABC
S AH BC
=
1
MK.
2
MBC
S BC
=
3,6
ABC ABC
S S AH MK cm

= = =
.
Vậy
M
di chuyển trên đường thẳng d song song với
BC
, cách
BC
một khoảng bằng
AH
hay 3,6 cm.
Phần đảo
Lấy điểm
Md
. Kẻ
M K BC

. Vì d cách
BC
một khoảng bằng
AH
nên
M K AH

=
.
Do đó
11
M K . .
22
M BC ABC
S BC AH BC S


= = =
.
Kết luận:
Tập hợp các điểm
M
sao cho diện tích tam giác
ABC
bằng diện tích tam giác
BMC
là đường thẳng
song song với
BC
, cách
BC
một khoảng bằng
AH
hay 3,6 cm. Có 2 đường thẳng như thế.
Bài 3. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
chia
BC
thành hai đoạn
5 , 20BH cm CH cm==
. Chứng minh
ˆ
ˆ
4tgB tgC=
.
Lời giải
K
H
C
A
B
M
Trang 10
Trong tam giác vuông
HAB
ta có
ˆ
5
AH AH
tgB
BH
==
Trong tam giác vuông
HAC
ta có
ˆ
20
AH AH
tgC
CH
==
Do đó
ˆ
ˆ
4tgB tgC=
.
HẾT
5
20
H
B
A
C

Preview text:

BÀI TẬP TOÁN 9 TUẦN 5
I. ĐẠI SỐ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI. Bài 1.
Giải phương trình: 1
a) 4x −12 + x − 3 − 9x − 27 = 8 3
b) 36x + 36 − 9x+9 + 4x + 4 = 42 − x +1 3 x − 6 1 c) = 7 x − 3 6 2 x +1 1 d) = x − 3 3 Bài 2.
Phân tích đa thức thành nhân tử ( ,
m n, a,b  0) .
a) mn +1+ m + n
b) a + b − 2 ab − 25
c) a − 4 a − 5
d) a − 5 a + 6 Bài 3. Tính giá trị
a) Lớn nhất của biểu thức A = 14 x x
b) Nhỏ nhất của biểu thức B = x − 4 x +12 x + 2 Bài 4.
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức A =
nhận giá trị nguyên. x − 5 Bài 5.
Cho các số không âm a , b , c . Chứng minh: a + b 1 a)  ab .
b) a + b a + b .
c) a + b +  a + b . 2 2 a + b a + b
d) a + b + c ab + bc + ca . e)  . 2 2 Bài 6.
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = x − 2 + 4 − x .
b) B = 6 − x + x + 2 .
c) C = x + 2 − x . II. HÌNH HỌC: Bài 1.
Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 6cm ; AC = 8cm . a) Tính BC , ˆ ˆ B,C .
b) Phân giác của  cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì?
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF . Bài 2.
Cho tam giác ABC cạnh AB = 6c ;
m AC = 4,5c ;
m BC = 7,5cm .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính góc B , góc C và đường cao AH của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC . Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia BC thành hai đoạn BH = 5c ,
m CH = 20cm . Chứng minh ˆ ˆ tgB = 4tgC . Trang 1
…………………………………….HẾT…………………………………….
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I.
ĐẠI SỐ: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI.
Bài 1: Giải phương trình: 1
a) 4x −12 + x − 3 − 9x − 27 = 8 3
b) 36x + 36 − 9x+9 + 4x + 4 = 42 − x +1 3 x − 6 1 c) = 7 x − 3 6 2 x +1 1 d) = x − 3 3 Lời giải a) ĐKXĐ: x  3 1 4x −12 + x − 3 − x − 27 = 8 3  1   2 +1−
x − 3 = 8  x − 3 = 3  x − 3 = 9  x = 12(TM )    3  b) ĐKXĐ: x  −1
36x + 36 − 9x + 9 + 4x+4 = 42 − x + 1  (6 − 3 + 2 + ) 1 x + 1 = 42
x +1 = 7  x +1 = 49  x = 48(TM ) 9
c) ĐKXĐ: x  0; x  49 6 x
(3 x −6)−(7 x −3 3 6 1 ) =  =  x =
x =  x = TM 7 x − 3 6 6(7 x − 3) 0 11 33 3 9( )
d) ĐKXĐ: x  0; x  9 3 x +
(2 x + )1−( x −3 2 1 1 ) =  = x − 3 3( x − 3) 0 3  5 x = −6 (Vô lý vì 5 x  0 x   0; x  9 )
Vậy phương trình đãch o vô nghiệm.
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử ( ,
m n, a,b  0) . Trang 2
a) mn +1+ m + n .
b) a + b − 2 ab − 25
c) a − 4 a − 5 .
d) a − 5 a + 6 . Lời giải a)
mn +1+ m + n = ( mn + m) + ( n + ) 1 = ( n + ) 1 ( m + ) 1 b) Ta có:
a + b − 2 ab − 25 = (a + b − 2 ab ) − 25 = ( a b)2 2
− 5 = ( a b − 5)( a b + 5)
c) a − 4 a − 5 = (a + a ) − (5 a + 5) = ( a + ) 1 ( a − 5)
d) a − 5 a + 6 = (a − 2 a ) − (3 a − 6) = ( a − 2)( a − 3)
Bài 3: Tính giá trị
a) Lớn nhất của biểu thức A = 14 x x
b) Nhỏ nhất của biểu thức B = x − 4 x +12 . Lời giải
a) Ta có: A = −(x x + )+ = −( x − )2 14 49 49 7 + 49  0 + 49 Do −( x − )2 7  0 x   0
Vậy GTLN của A = 49 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x − 7 = 0  x = 49
b) Ta có: B = x x +
= (x x + ) + = ( x − )2 4 12 4 4 8 2 + 8  8 Vì ( x − )2 2  0 x   0
Vậy GTNN của B = 8 dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x − 2 = 0  x = 2  x = 4 . x + 2 Bài 4.
Tìm giá trị x nguyên để biểu thức A =
nhận giá trị nguyên. x − 5 Lời giải x  0  x  0  x  0
+) Điều kiện xác định:       x −5  0  x  5 x  25 Trang 3 x + 2 x − 5 + 7 7 +) A = = =1+ x − 5 x − 5 x − 5
+) Trường hợp 1: Nếu x không là số chính phương
x − 5 là số vô tỉ  7 A = 1+ là số vô tỉ x − 5
AZ (loaïi)
+) Trường hợp 2: Nếu x là số chính phương 7 7 A = 1+ là số nguyên 
là số nguyên  x − 5Ö (7) x − 5 x − 5 x − 5 7 − 1 − 1 7 x −2 4 6 12 x loaïi 16 (thoûa maõn)
36 (thoûa maõn) 144 (thoûa maõn)
Vậy x = 16 , x = 36 , x = 144 là các giá trị cần tìm. Bài 5.
Cho các số không âm a , b , c . Chứng minh: a + b a)  ab . 2
b) a + b a + b . 1
c) a + b +  a + b . 2
d) a + b + c ab + bc + ca . a + b a + b e)  . 2 2 Lời giải a + b a)  ab . 2
Với a,b  0 ta có: ( a b )2  0
a + b − 2 ab  0
a + b  2 ab a + b   ab (ñpcm) 2 Trang 4 a + b
Vậy với a,b  0 thì  ab . 2
Dấu " = " xảy ra khi a b = 0  a = b a = b  0 .
b) a + b a + b .
Với a,b  0 ta có: 2 ab  0
a + b + 2 ab a + b  ( + )2  ( + )2 a b a b
a + b a + b (ñpcm)
Vậy với a,b  0 thì a + b a + b .  a = 0 a = 0
Dấu " = " xảy ra khi ab = 0     .  b = 0 b = 0 1
c) a + b +  a + b . 2 2 2  1   1 
Với a,b  0 ta có: a − + b −  0      2   2  1 1
a a + + b b +  0 4 4 1
a + b +  a + b (ñpcm) 2 1
Vậy với a,b  0 thì a + b +  a + b . 2  1  1  1 a − = 0 a = a =  2  2     4 Dấu " = " xảy ra khi      1 1 1  b 0  b b  − = = =  2  2  4
d) a + b + c ab + bc + ca . 2 2 2 Với a, ,
b c  0 ta có: ( a b) +( b c ) +( c a )  0
a − 2 ab + b + b − 2 bc + c + c − 2 ca + a  0
a + b + b + c + c + a  2 ab + 2 bc + 2 ca
 2(a + b + c)  2 ab + 2 bc + 2 ca Trang 5
a + b + c ab + bc + ca (ñpcm) Vậy với a, ,
b c  0 thì a + b + c ab + bc + ca .  a b = 0 
Dấu " = " xảy ra khi  b c = 0  a = b = c a = b = c c a = 0  a + b a + b e)  . 2 2
Với a,b  0 ta có: ( a b )2  0
a + b − 2 ab  0
a + b  2 ab
 2(a + b)  a + b + 2 ab  ( + )  ( + )2 2 a b a b
 2(a + b)  a + b a + b a + b   (ñpcm) 2 2 a + b a + b
Vậy với a,b  0 thì  . 2 2
Dấu " = " xảy ra khi a b = 0  a = b a = b  0 . Bài 6.
Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = x − 2 + 4 − x .
b) B = 6 − x + x + 2 .
c) C = x + 2 − x . Lời giải
Với a,b  0 ta có: ( a b )2  0
a + b − 2 ab  0
a + b  2 ab
 2(a + b)  a + b + 2 ab Trang 6  ( + )  ( + )2 2 a b a b
 2(a + b)  a + b
Vậy với a,b  0 thì  2(a + b)  a + b . Dấu " = " xảy ra khi a = b  0 . ( ) 1
a) A = x − 2 + 4 − x . x − 2  0 x  2
+) Điều kiện xác định:     2  x  4 4 − x  0 x  4 +) Áp dụng ( )
1 ta có: A = x − 2 + 4 − x  2( x − 2 + 4 − x)  A  2 2  x  4
Vậy giá trị lớn nhất của A là 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   x = 3.
x − 2 = 4 − x
b) B = 6 − x + x + 2 . 6 − x  0 x  6
+) Điều kiện xác định:     2 −  x  6 x + 2  0 x  2 − +) Áp dụng ( )
1 ta có: B = 6 − x + x + 2  2(6 − x + x + 2)  B  4  2 −  x  6
Vậy giá trị lớn nhất của B là 4 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   x = 2
6 − x = x + 2
c) C = x + 2 − x . x  0 x  0
+) Điều kiện xác định:     0  x  2 2 − x  0 x  2 +) Áp dụng ( )
1 ta có: C = x + 2 − x  2( x + 2 − x)  C  2 0  x  2
Vậy giá trị lớn nhất của C là 2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi   x =1. x = 2 − x II. HÌNH HỌC: Bài 1.
Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 6cm ; AC = 8cm . a) Tính BC , ˆ ˆ B,C .
b) Phân giác của  cắt BC tại D . Tính BD , CD .
c) Từ D kẻ DE DF lần lượt vuông góc với AB , AC . Tứ giác AEDF là hình gì? Trang 7
d) Tính chu vi và diện tích tứ giác AEDF . Lời giải A F E C B D
a) Theo định lý Py-ta-go ta có 2 2 2 2 2 2 2
BC = AB + AC BC = AB + AC = 6 + 8 = 10cm . AB 6 3 ' ' ' ˆ ˆ ˆ sinC = = =  C  36 5
 2  B  90 − 36 5  2 = 53 8  . BC 10 5
b) Theo tính chất của đường phân giác ta có: BD AB 6 3 BD 3 BD 3 30 = = =  =  =  BD = cm . CD AC 8 4 CD + BD 4 + 3 BC 7 7 30 40
CD = BC BD = 10 − = cm . 7 7
c) Tứ giác AEDF có ˆ ˆ ˆ
A = E = F = 90 nên AEDF là hình chữ nhật. Lại có đường chéo AD
đồng thời là tia phân giác nên AEDF là hình vuông. d) Ta có
DE AB   DE// AC . AC AC Theo định lý Talet : BD ED BD 30 / 7 24 =  ED = .AC = .8 = cm . BC AC BC 10 7 24 96
Chu vi hình vuông AEDF : P = .4 = cm . 7 7 2  24  576
Diện tích hình vuông AEDF : 2 S = = cm   .  7  49 Bài 2.
Cho tam giác ABC cạnh AB = 6c ;
m AC = 4,5c ;
m BC = 7,5cm .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. Tính góc B , góc C và đường cao AH của tam giác.
b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC . Lời giải Trang 8 A M C K B H a) Ta có: 2 2 2 2
AB + AC = 6 + 4,5 = 56, 25 2 2 BC = 7,5 = 56, 25 2 2 2
BC = AB + AC  ABC vuông tại A. AC 4,5 3 ' ' ˆ ˆ ˆ sin B = = =  B  36 5  2  C  53 8  . BC 7,5 5 A . B AC 6.4,5 AH.BC = AB.AC  AH = = = 3,6cm . BC 7,5 b) Phần thuận:
Kẻ MK vuông góc với BC tại K . Ta có 1 S = AH.BC ABC  2 1 S = MK.BC MBC 2 =  = = S S AH MK 3,6cm . ABC ABC
Vậy M di chuyển trên đường thẳng d song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH hay 3,6 cm. Phần đảo
Lấy điểm M  d . Kẻ M K
  ⊥ BC . Vì d cách BC một khoảng bằng AH nên M K   = AH . 1 1 Do đó S =   = = .   M K .BC AH.BC S M BC 2 2 ABC Kết luận:
Tập hợp các điểm M sao cho diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác BMC là đường thẳng
song song với BC , cách BC một khoảng bằng AH hay 3,6 cm. Có 2 đường thẳng như thế. Bài 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia BC thành hai đoạn BH = 5c ,
m CH = 20cm . Chứng minh ˆ ˆ tgB = 4tgC . Lời giải Trang 9 A B 5 20 H C AH AH
Trong tam giác vuông HAB ta có ˆ tgB = = BH 5 AH AH
Trong tam giác vuông HAC ta có ˆ tgC = = CH 20 Do đó ˆ ˆ tgB = 4tgC .  HẾT Trang 10