-
Thông tin
-
Quiz
Bài tập tổng hợp - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân
Bài tập tổng hợp - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Căn bản kinh tế vĩ mô 82 tài liệu
Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Bài tập tổng hợp - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân
Bài tập tổng hợp - Căn bản kinh tế vi mô | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Căn bản kinh tế vĩ mô 82 tài liệu
Trường: Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Duy Tân
Preview text:
BÀI T P Ậ T N Ổ G H P Ợ KINH T Ế VI MÔ Bài 1: Cho bi u ể c u ầ và bi u ể cung c a ủ m t ộ hàng hóa X sau: Giá (USD) C u ầ (tri u ệ t n ấ ) Cung (tri u ệ t n ấ ) 100 32 22 120 30 24 140 28 26 160 26 28 ( Yêu c u ầ m i ỗ câu đ u ề ph i ả vẽ đ ồ th ịn u ế có th ) ể a. Xác định hàm s ố cung và hàm s ố c u ầ , tính giá và s n ả l n ượ g cân b n ằ g. b. Tính th n ặ g du tiêu dung (CS) t i ạ m c ứ giá và s n ả l n ượ g cân b n ằ g. c. Tính h ệ s ố co giãn cung, c u ầ theo giá t i ạ m c ứ giá và s n ả l n ượ g cân b n ằ g. nh n ậ xét. d. Gi ả sử nhà nước n ấ định m c
ứ giá P=170 (USD), xác đ n ị h đây là lo i ạ giá gì và nh m ằ b o ả v ệ ai? Xác đ n ị h tr n ạ g thái c a ủ th ịtr n
ườ g( tính toán )? Chính phủ có th ể ổn đ n ị h th ịtr n ườ g b n ằ g nh n ữ g cách nào? e. Đ ể m c
ứ giá P=170 (USD) là mức giá cân b n ằ g cung c n ầ tăng gi m ả m t ộ lượng là bao nhiêu ? f. Chính phủ đánh thu ế t=5USD, xác đ n ị h giá và l n ượ g cân bằng m i ớ ? Ai là người ch u ị thu ? ế g. Gi
ả sử chính phủ đánh thu ế b n ằ g 10% giá bán, xác đ n ị h giá và s n ả l n ượ g cân b n ằ g m i ớ ? Ai là ng i ườ ch u ị thu ? ế Bài 2: M t ộ doanh nghi p ệ c n ạ h hoàn h o ả có hàm t n ổ g chi phí nh ư sau TC= 100 + 10Q +2Q2 a. Vi t ế các bi u ể th c ứ sau MC, AVC , ATC. b. V i
ớ giá thị trường P =26 doanh nghi p ệ cung n ứ g ở m c ứ s n ả l n ượ g nào đ ể tối đa hóa l i ợ nhu n ậ c. Xác đ n ị h m c ứ giá và s n ả l n ượ g hòa v n ố của doanh nghi p ệ d. N u ế giá P =18 doanh nghi p ệ nên đóng của hay ti p ế t c ụ s n ả xu t ấ e. Xác đ n ị h m c ứ giá đóng c a ủ của doanh nghiệp f. Xác đ n
ị h đường cung của doanh nghi p ệ và minh h a ọ b n ằ g đ ồ thị
g. Tính thặng dư sản xu t ấ c a ủ DN trên Bài 3: M t ộ hãng đ c ộ quy n ề có đ n ườ g c u ầ v ề s n ả ph m ẩ P=30-0,5Q , hàm t n ổ g chi phí TC=14Q a. Tính giá và s n ả l n ượ g đ ể t i ố đa hóa l i ợ nhu n ậ . Tính giá tr ịth n ặ g d ư tiêu dung và th n ặ g dư sản xu t ấ t i ạ m c ứ giá và s n ả l n ượ g t i ố u ư này. b. Tính chỉ số đo l n ườ g sức m n ạ h c a ủ nhà đ c ộ quy n ề và ph n ầ t n ổ th t ấ xã h i ộ do đ c ộ quy n ề gây ra.
c. Khi chính phủ đánh thu ế là 1USD/ đ n ơ v ịs n ả ph m ẩ thì giá và s n ả l n ưở g tối ưu sẽ thay đ i ổ nh ư th ế nào?? Tính l i ợ nhu n ậ thay đổi?