Bài tập trắc nghiệm chuyên đề khối đa diện, mặt nón – trụ – cầu – Đặng Việt Đông Toán 12

Tài liệu gồm 62 trang với các bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề khối đa diện và mặt cầu – mặt nón – mặt trụ, có đáp án.Mời các bạn đón xem.

Giáo viên: Th.S Đặng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ĐA DIỆN
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi mt số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai
điều kiện:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ một đỉnh chung, hoặc chỉ có
mt cạnh chung.
b) Mi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như thế được gọi là một mặt của hình đa din (H). Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo
thtgọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện (H).
2) Phn không gian được giới hạn bới mt hình đa din (H) được gọi là khối đa diện (H).
3) Mi đa diện (H) chia các điểm còn li của không gian thành hai miền không giao nhau: miền trong và
miền ngoài của (H). Trong đó chỉ duy nhất min ngoài là cha hoàn toàn mt đường thẳng nào đấy.
Các điểm thuộc miền trong là các đim trong, các đim thuộc miền ngoài là các điểm ngoài của (H).
Khi đa diện (H) là hợp của hình đa din (H) và min trong của nó.
4) Pp di hình và sự bằng nhau giữa các khối đa diện.
a) Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi là
mt phép biến hình trong không gian.
b) Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm tùy ý.
c) Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
d) Phép dời hình biến mt đa din thành mt đa diện, biến các đỉnh, cạnh, mặt của đa diện này thành
đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của đa din kia.
e) Một số phép dời hình trong không gian :
- Phép dời hình tịnh tiến theo vector
v
, là phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho
MM' v
.
- Phép đối xứng qua mặt phẳng (P), là phép biến hình biến mi điểm thuộc (P) thành chính nó, biến
điểm M không thuộc (P) thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng chung trực của MM’.
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến hình (H) thành chính t (P) được gọi là mặt phẳng đối
xứng của (H).
- Phép đối xứng tâm O, là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến điếm M khác O thành điểm
M’ sao cho O là trung điểm của MM’.
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O được gọi tâm đối xng của (H).
- Phép đối xứng qua đường thẳng d, là phép biến hình mi điểm thuộc d thành chính nó, biến điểm M
không thuộc d thành đim M’ sao cho d là trung trực của MM’. Phép đối xứng qua đường thẳng d còn
được gọi là phép đối xứng qua trục d.
Nếu phép đối xứng qua đường thẳng d biến hình (H) thành chính nó t d được gọi là trục đối xứng của
(H).
g) Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này tnh hình kia.
h) Hai tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
5) Nếu khối đa din (H) là hợp của hai khối đa diện (H
1
), (H
2
) sao cho (H
1
) và (H
2
) không có điểm trong
chung t ta nói có thể chia được khối đa din (H) thành hai khi đa din (H
1
) và (H
2
) , hay có thlắp
ghép được hai khối đa diện (H
1
) và (H
2
) với nhau để được khối đa din (H).
6) Một khối đa din bất kì ln có thphân chia được thành các khi tứ din.
7) Kiến thức bsung
Phép v tự trong không gian và sự đồng dạng giữa các khi đa diện.
a) Pp v tự tâm O, t số k (k khác 0) là pp biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao
cho
OM' kOM
b) Hình (H) được gọi là đồng dạng với hình (H’) nếu có một phép vị tự biến (H) thành (H
1
) và
(H
1
) bằng (H’).
B - BÀI TẬP
Câu 1: Tổng số mặt, số cạnh và s đỉnh của hình lập phương là:
A. 26 B. 24 C. 8 D. 16
Câu 2: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu hình tứ diện bằng nhau?
A. Hai B. s C. Bốn D. Sáu
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào sai ?
A. Hình lập phương là đa điện li
B. Tứ din là đa din li
C. Hình hộp là đa diện li
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện li
Câu 4: Hình lập phương có bao nhiêu mặt
A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 5: Scạnh của mt khối chóp hình tam giác
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 6: y chọn cụm t(hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành
mệnh đề đúng: “Số cạnh của mt hình đa din luôn …………..…… smặt của hình đa din ấy.”
A. bằng B. nh hơn hoặc bằng C. nh hơn D. lớn hơn.
Câu 7: Cho khi chóp có là n – giác. Mệnh đề nào đúng sau đây:
A. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
B. Smặt của khối chóp bằng 2n
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của
Câu 8: Cho một hình đa din. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 9: Kim TTháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa din nào sau đây
A. Khi chóp tam giác đều B. Khi chóp tứ giác
C. Khi chóp tam giác D. Khi chóp tứ giác đều
Câu 10: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.
1
V Bh
3
B.
C.
1
V Bh
2
D.
V 3Bh
Câu 11: Khi chóp đều SABCD có mặt đáy là:
A. Hình bình hành B. Hình chnhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Smặt phẳng đối xứng của hình lập phương là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 13: Smặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là:
A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 14: Smặt phẳng đối xứng của khối tứ din đều là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì thchia
hình lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác gc đều
B. m tứ diện đều
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác gc đều, không có tứ din đều
Câu 16: Scạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A. Một s chẵn lớn hơn hoặc bằng 4 B. Một số l
C. Một s chẵn lớn hơn hoặc bằng 6 D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5
Câu 17: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:
A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được mt khối đa diện li
B. Khi hp là khi đa din li
C. Khi tứ din là khi đa din li
D. Khi lăng trụ tam giác là khi đa diện li
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. Tn tại một hình đa din có số đỉnh và s mặt bằng nhau
B. Tn tại mt hình đa din có số cạnh bằng số đỉnh
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa din luôn luôn bng nhau
D. Tn tại một hình đa din có số cạnh và smặt bằng nhau
Câu 20: Cho hình đa diện H có c cạnh, m mặt,d đỉnh. Chọn khẳng định đúng:
A.
c m
B.
m d
C.
d c
D.
m c
Câu 21: Khi đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là
1
V B.h
3
(B là diện tích đáy; h là chiều
cao)
A. Khi lăng trụ B. Khi chóp C. Khi lập phương D. Khi hộp chữ nhật
Câu 22: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
A.
1
V Bh
3
B.
C.
1
V Bh
2
D.
3
V Bh
2
Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A.
B.
1
V Bh
3
C.
1
V Bh
2
D.
4
V Bh
3
Câu 24: Cho mt khối chóp có thể tích bằng
V
. Khi gim diện tích đa giác đáy xuống
1
3
lần thì thể tích
khối chóp lúc đó bằng:
A.
V
9
B.
V
6
C.
V
3
D.
V
27
Câu 25: Khi tăng độ dài tt cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì th tích khối hộp
tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 ln C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 26: Cho hình chóp SABCD. Lấy mt điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy mt điểm N
thuộc min trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp SABCD với (AMN) là
A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lc giác
Câu 27: Tính thể tích miếng nhựa hình bên dưới:
15cm
14cm
6cm
7cm
4cm
A. 584cm
3
B. 456cm
3
C. 328cm
3
D. 712cm
3
Câu 28: Cho khi tdiện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tdiện sao cho thtích các
khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau. Khi đó
A. M cách đều tất cả các đỉnh của khối t din đó.
B. M cách đều tt cả các mặt của khối tứ diện đó.
C. M là trung đim của đoạn thẳng nối trung đim của 2 cạch đối diện của tứ diện
D. Tất cả các mnh đề trên đều đúng.
Câu 29: Trong cách mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khi hộp chữ nhật có din tích xung quanh bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khi lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khi chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khi lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì thtích bằng nhau.
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mnh đề nào đúng
A. Số cạnh của hình đa diện luôn ln hơn hoặc bằng 8
B. Scạnh của hình đa diện ln lớn hơn 6
C. Số cạnh của hình đa diện luôn ln hơn hoặc bằng 6
D. Số cạnh của hình đa diện luôn ln hơn 7
Câu 31: cho hình chóp tứ giác đều SABCD. Tìm mệnh đề sai :
A. Hình chóp SABCD các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng đáy (ABCD) là tâm của đáy.
C. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy cùng mt góc.
D. Hình chóp SABCD đáy là hình thoi.
Câu 32: Cho khối tdin ABCD. Lấy một đim M nằm giữa A B, một điểm N nm giữa C D .
Bằng hai mặt phẳng
MCD
NAB
ta chia khi tứ diện đã cho thành bốn khối tdin:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN B. AMNC, AMND, BMNC, BMND
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 33: Ct hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bởi mặt phẳng (AA’CC’) ta được hình nào sau đây?
A. hình hp đứng B. hình lăng trụ đều C. hình lăng trụ đứng D. hình tdin
ĐÁP ÁN
1A, 2B, 3B, 4C, 5D, 6D, 7C, 8C, 9A, 10A, 11D, 12D, 13C, 14C, 15A, 16C, 17B, 18A, 19A, 20A, 21B,
22A, 23A, 24C, 25D, 26A, 27A, 28D, 29A, 30C, 31D, 32B, 33C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ĐA DIỆN LỒI, ĐA DIỆN ĐỀU
A- TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Khi đa diện (H) được gọi là khi đa diện li nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) ln thuộc
(H). Khi đó đa din giới hạn (H) được gọi là đa din li.
2. Một khối đa din là khi đa diện li khi và chỉ khi miền trong của nó ln nằm vmt phía đối với
mi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.
3. Một khối đa din li được gọi là khi đa diện đều loi { p; q} nếu:
a) Mi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
4. Các mặt của khối đa diện đều là những đa giác đều và bằng nhau.
5. năm loại khối đa diện đều. Đó là các khi đa diện đều loại {3; 3}, loi {4; 3}, loi {3; 4}, loi
{5;3}, và loi {3;5}.
Tùy theo số mặt của chúng, năm loi khối đa diện đều kể trên theo theo thứ tự được gọi là khi đa
diện đều, khi lập phương, khi tám mặt đều, khối mười hai mặt đều, khối hai mươi mặt đều.
6. Hai khi đa din đều có cùng số mặt và có cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
7. Hai khi đa din đều có cùng số mặt thì đồng dạng với nhau.
B - BÀI TẬP
Câu 34: Scạnh của tứ din đều là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 35: Khi đa din đều loi {4;3} có bao nhiêu mặt
A. 6 B. 12 C. 5 D. 8
Câu 36: Hình bát diện đều thuộc loi khối đa diện đều nào sau đây
A.
3;3
B.
3;4
C.
4;3
D.
5;3
Câu 37: Khi lập phương là khi đa diện đều loại:
A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 38: Khi đa din đều loi {5;3} có số mặt là:
A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 39: Có bao nhiêu loi khối đa diện đều?
A. 3 B. 5 C. 20 D. s
Câu 40: Khi đa din đều nào sau đây mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều B. Nh thập diện đều C. Bát din đều D. Tứ din đều
Câu 41: Scạnh của một bát din đều là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 42: Mỗi đỉnh của bát din đều đỉnh chung của bao nhiêu cnh?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 43: Mỗi đỉnh của nhị thập diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 20 B. 12 C. 8 D. 5
Câu 44: Khi mười hai mặt đều thuộc loi
A. {5, 3} B. {3, 5} C. {4, 3} D. {3, 4}
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 45: Khi đa din đều loi {3;4} có số cạnh là:
A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 46: Khi đa din đều loi {4;3} có số đỉnh là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 47: Scạnh của một hình bát din đều là:
A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu.
Câu 48: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh
A. 8 B. 6 C. 9 D. 7
Câu 49: Hình mười hai mặt đều thuộc loi khối đa diện nào sau đây ?
A. {3;3} B. {4;3} C. {3;5} D. {5;3}
Câu 50: Sđỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi.
Câu 51: Hình muời hai mặt đều có bao nhiêu mặt
A. 20 B. 28 C. 12 D. 30
Câu 52: Scạnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi.
Câu 53: Sđỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi.
Câu 54: Gisử khối đa diện đều có C cạnh và có Đ đỉnh . Vì mi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh và mi
cạnh hai đỉnh nên 3Đ = 2C. Vậy Đ là
A. Số chẵn B. Sl C. Số chẵn hoặc số l D. Không xác định
Câu 55: Sđỉnh và s cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A. 24 đỉnh và 24 cạnh. B. 24 đỉnh và 30 cạnh C. 12 đỉnh và 30 cnh D. 12 đỉnh và 24 cạnh
Câu 56: Trung điểm các cạnh của một tứ din đều là
A. Các đỉnh của một hình tdin đều B. Các đỉnh của một hình bát diện đều
C. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều
Câu 57: Khi đa din đều có tính chất nào sau đây :
A. Mi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh B. Mi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
C. Cả 2 đáp án trên D. Đáp án khác
Câu 58: Tâm các mặt của mt hình lập phương là các đỉnh của hình
A. Bát din đều B. Tứ din đều C. Lục bát đều D. Ngũ giác đều
Câu 59: Chọn khng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tt cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành mt hình tứ diện đều.
C. Tâm tt cả các mặt của 1 hình tdin đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tt cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều.
Câu 60: Cho khi lập phương.Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Là khối đa diện đều loại {3;4} B. Sđỉnh của khối lập phương bằng 6
C. Số mặt của khối lập phương bằng 6 D. Số cạnh của khi lập phương bằng 8
Câu 61: Cho khi bát diện đều ABCDEF. Chọn câu sai trong các khẳng định sau:
A. Thiết din tạo bởi mp (P) và hình bát din đều có thể là hình vng..
B. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình tam giác.
C. Thiết din tạo bởi mp (P) và hình bát din đều có thể là hình tứ giác.
D. Thiết din tạo bởi mp (P) và hình bát din đều có thể là hình lục giác đều.
Câu 62: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì thchia
hình lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác gc đều
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B. m tứ diện đều
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác gc đều, không có tứ din đều
Câu 63: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lp phương rồi cắt hình
lp pơng bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương
nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 8 B. 16 C. 24 D. 48
ĐÁP ÁN
34B, 35A, 36B, 37C, 38D, 39B, 40A, 41A, 42D, 43D, 44A, 45B, 46C, 47C, 48B, 49D, 50B, 51C, 52D,
53A, 54C, 55C, 56A, 57C, 58B, 59B, 60C, 61D, 62A, 63C
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
THỂ TÍCH HÌNH CHÓP
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Nếu khối chóp đã cho có chiều cao h và din tích đáy B thì thể tích tính theo công thức
1
V B.h
3
B
h
2) Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa biết chiều cao thì ta phải xác định được vị trí chân đường cao
trên đáy.
a) Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
b) Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt n vuông góc đáy.
c) Chóp có mặt bên vng góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
d) Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
e) Chóp có hình chiếu vng góc của mt đỉnhlên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường cao là t
đỉnh tới hình chiếu.
C ý: Các công thức tính diện tích đáy
a) Tam giác:
a b c
1 1 1
S a.h b.h c.h
2 2 2
1 1 1
S bcsin A ca.sin B absin C
2 2 2
abc
S
4R
S pr
S p p a p b p c
ABC vuông ti A:
2S AB.AC BC.AH
ABC đều, cạnh a:
2
a 3
S
4
b) Hình vuông cạnh a: S = a
2
(a: cạnh hình vuông)
c) Hình chữ nhật: S = a.b (a, b: hai kích thước)
d) Hình bình hành ABCD: S = đáy cao =
AB.AD.sinBAD
e) Hình thoi ABCD:
1
S AB.AD.sinBAD AC.BD
2
f) Hình thang:
1
S a b .h
2
(a, b: hai đáy, h: chiều cao)
g) Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc:
1
S AC.BD
2
B. BÀI TP
* HÌNH CHÓP ĐỀU
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 1: Thể tích của khối tứ din đều cạnh a bằng:
A.
3
a 2
12
B.
3
a 2
4
C.
3
a 3
12
D.
3
a
12
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh bên a, c đáy của mặt bên
0
45
. Tính thtích
hình chóp SABC.
A.
2
a
3
B.
3
a
6
C.
3
a
4
D.
3
a
5
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều đường cao h và mặt bên góc đỉnh bằng 60
0
. Tính thtích
hình chóp.
A.
3
h 3
8
B.
3
h 4
8
C.
3
h 2
6
D.
3
h 3
6
Câu 4: Cho (H) là khi chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a; Thể tích của (H) bằng:
A.
3
a
3
B.
3
a 2
6
C.
3
a 3
4
D.
3
a 3
2
Câu 5: Cho hình chóp tgiác đều cạnh bên bằng a, hợp với đáy mt c 60
0
. Tính thtính hình
chóp.
A.
3
a 2
4
B.
3
a 4
8
C.
3
a 3
12
D. Đáp án khác
Câu 6: Cho hình chóp đều SABC có cạnh bên bng a hợp với đáy ABC mt c 60
0
. Tính th tích hình
chóp.
A.
3
3a
32
B.
3
3a
16
C.
3
3a
4
D. Đáp án khác
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều SABC có các cạnh là a. Tính th tích hình chóp.
A.
3
9a 2
2
B.
3
a
2
C.
3
3a
2
D. Đáp án khác
Câu 8: Cho hình chóp tgiác đều SABCD cạnh đáy bằng a, c giữa cạnh bên mặt đáy bằng
Thể tích khối chóp SABCD theo a và
bằng
A.
3
2a tan
3
B.
3
a 2 tan
6
C.
3
a 2 tan
12
D.
3
a 2 tan
3
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cnh đáy a và mặt bên hợp với đáy mtc 60
0
. Tính th
tích hình chóp SABC.
A.
3
a 3
12
B.
3
a 2
12
C.
3
a 3
8
D.
3
a 3
24
Câu 10: Cho chóp tam giác đều đường cao h hợp với mt mặt bên mt c 30
0
. Tính thtích hình
chóp.
A.
3
h 3
3
B.
3
h 3
6
C.
3
h 3
9
D.
2
h 2
4
Câu 11: Cho hình chóp tgiác đều SABCD chiều cao h, c ở đỉnh của mặt bên bằng 60
0
. Tính th
tích hình chóp.
A.
3
2h
3
B.
3
h
3
C.
3
h
6
D.
2
3h
2
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 12: Cho hình chóp SABC đáy tam giác đều, măt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông c
với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông ti S, SA=
a 3
, SB=a; Gi K trung điểm của đoạn AC.
Tính thể tích khối chóp SABC.
A. V=
3
a
8
B. V=
3
a
3
C. V=
3
a
6
D. V=
3
a
2
Câu 13: Cho nh chóp tgiác đều SABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên đáy bằng
0
60
. M,
N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp MABC.
A.
3
a 2
4
B.
3
a 3
24
C.
3
a 2
2
D.
3
a
8
Câu 14: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp to với đáy c
0
60
.
Mặt phẳng (P) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính
theo a thể tích khối chóp SABMN.
A.
3
5a 3
3
B.
3
2a 3
3
C.
3
a 3
2
D.
3
4a 3
3
Câu 15: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45
0
. Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Thể tích khối tứ diện AMNP bằng
A.
3
a
48
B.
3
a
16
C.
3
a
24
D.
3
a
6
Câu 16: Cho hình chóp tgiác đều SABCD đáy hợp với cạnh bên mt góc 45
0
. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp SABCD bằng
2
. Thể tích khối chóp là
A.
4
3
B.
4 2
3
C. Đáp skhác D.
4 2
HÌNH CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
* ĐÁY TAM GIÁC
Câu 17: Cho khi chóp
S.ABC
SA ABC ,
tam giác
ABC
vuông ti
B
,
AB a,AC a 3.
Tính
thch khi chóp
S.ABC
biết rằng
SB a 5
A.
3
a 2
3
B.
3
a 6
4
C.
3
a 6
6
D.
3
a 15
6
Câu 18: Cho khối chóp
S.ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
. Hai mt bên
SAB
SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
SC a 3
A.
3
2a 6
9
B.
3
a 6
12
C.
3
a 3
4
D.
3
a 3
2
Câu 19: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B với AC = a biết SA vuông góc
với đáy ABC và SB hợp với đáy mt góc 60
o
. Tính thể tích hình chóp
A.
3
a 6
24
B.
3
a 3
24
C.
3
a 6
8
D.
3
a 6
48
Câu 20: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
(SBC) hợp với đáy (ABC) mt góc 60
o
. Tính thể tích hình chóp
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
a 3
8
B.
3
a 3
12
C.
3
a
4
D.
3
a 3
4
Câu 21: Cho hình chóp tam giác SABC cạnh đáy AB=2a, BC=3a; c giữa AB và BC bằng 60
0
.
Tính theo a th tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=4a
A.
3
2 3a
B.
3
3a
C.
3
4 3a
D.
3
2a
Câu 22: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=AC=2a, BC=3a; Tính theo a thể tích khối chóp
SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=3a
A.
3
15a
2
B.
3
15a
4
C.
3
3 7a
4
D. Đáp án khác
Câu 23: Cho hình chóp tam giác SABC đáy ABC tam giác đều cạnh bằng a; Tính theo a thể tích
khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=
3a
A.
3
3a
2
B.
3
a
C.
3
3a
D.
3
a
4
Câu 24: Cho nh chóp tam giác SABC AC=3a, AB=4a, BC=5a; Tính theo a th tích khối chóp
SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
4a
D.
3
6a
Câu 25: Cho hình chóp tam giác SABC ABC là tam giác vng ti A; AB=AC=a; Tính theo a thể
tích khi chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a
A.
3
a
B.
3
a
6
C.
3
a
3
D.
3
3a
Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biết
AB=2a, SB=3a; Thể tích khi chóp SABC là V. T số
3
8V
a
giá tr là.
A.
8 3
3
B.
8 5
3
C.
4 5
3
D.
4 3
3
Câu 27: Cho khối chóp SABC đáy ABC là tam giác cân ti a với BC = 2a,
o
BAC
120
, biết
SA (ABC)
mặt (SBC) hợp với đáy mt góc 45
o
. Tính thể tích khối chóp SABC
A.
3
a
9
B.
3
a
3
C.
3
a 2
D.
3
a
2
* ĐÁY HÌNH VUÔNG
Câu 28: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
a 5
. SA vuông c với đáy. SA
=
2a 2
. Tính theo a th tích khối chóp SABCD.
A.
3
10a 2
3
B.
3
a 2
3
C.
3
5a 2
D.
3
2a 10
3
Câu 29: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a và SA vuông c đáy ABCD
mặt bên (SCD) hợp với đáy mtc 60
o
. Tính thể tích hình chóp SA BCD
A.
3
a 3
3
B.
3
2a 3
3
C.
3
a 3
6
D.
3
a 3
Câu 30: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông c với đáy. SA=2a;
Tính theo a th tích khối chóp SABCD
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
2a
3
B.
3
2a
C.
3
4a
D.
3
a
Câu 31: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vng góc với đáy. Góc giữa SB và
đáy bằng 60
0
. SA= 2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
A.
3
3a
B.
3
8a
9
C.
3
8a
D.
3
8a
6
Câu 32: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông SA vuông c với đáy. SA=3a. c
giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 30
0
. Tính theo a thch khối chóp SABCD
A.
3
9a
B.
3
a
C.
3
3a
D.
3
27a
Câu 33: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a và SA vuông c với đáy. c
giữa SC và đáy bằng 45
0
. Tính theo a th tích khối chóp SABCD
A.
3
8 2a
B.
3
16 2a
C.
3
8 2a
3
D.
3
4 3a
3
Câu 34: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh 2a và SA vuông c với đáy. c
giữa mặt phẳng (SCD) và đáy bằng 60
0
. Tính theo a thch khối chóp SABCD
A.
3
3 3a
B.
3
8 3a
C.
2
8 3a
D.
3
8 3a
3
Câu 35: Cho khi chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông biết SA
(ABCD), SC = a SC hợp
với đáy mt c 60
o
Tính thể tích khối chóp
A.
3
a 3
48
B.
3
a 6
48
C.
3
a 3
24
D.
3
a 2
16
Câu 36: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh
a 2
. SA vuông c với đáy. c
giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 60
0
. Tính theo a th tích khối chóp SABCD.
A.
3
2a 6
3
B.
3
a 6
3
C.
3
2a 6
9
D.
3
a 6
9
Câu 37: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh
a 3
2
. SA vuông góc với đáy. c
giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 30
0
. Tính theo a th tích khối chóp SABCD.
A.
3
a
4
B.
3
a
8
C.
3
a
2
D.
3
a 3
12
Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vuông cnh 3a. SC vng c với đáy. Góc giữa
cạnh bên SB và mặt đáy bằng 45
0
. Tính theo a thch khối chóp SABCD.
A.
3
9a
B.
3
8a
C.
3
7a
D.
3
6a
Câu 39: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
a
3
. SA vuông c với đáy.c gia
cạnh bên SC và mặt đáy bằng 60
0
. Tính theo a thch khối chóp SABCD.
A.
3
a 6
81
B.
3
a 6
27
C.
3
a 6
9
D.
3
a 6
3
* ĐÁY HÌNH CHỮ NHẬT
Câu 40: Cho khối chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình chữa nhật tâm
O
,
AC 2AB 2a,
SA
vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết
SD a 5
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
a 5
3
B.
3
a 15
3
C.
3
a 6
D.
3
a 6
3
Câu 41: Cho khi chóp SABCD có đáy ABCD là hình chnhật biết rằng SA
(ABCD), SC hợp với
đáy mt góc 45
o
và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp
A.
3
20a
B.
3
40a
C.
3
10a
D.
3
10a 3
3
Câu 42: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp to với đáy c
0
60
.
Mặt phẳng (P) chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD ln lượt tại M, N. Tính
theo a thể tích khối chóp SABMN.
A.
3
5a 3
3
B.
3
2a 3
3
C.
3
a 3
2
D. Đáp án khác
Câu 43: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình chnhật và SA vuông c với đáy. AB=a,
BC=
a 2
, SA=3a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
A.
3
3a
B.
3
6a
C.
3
2a
D. Đáp án khác
Câu 44: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chnhật và SA vuông c với đáy. DC=3a,
SA=2a;c giữa SD và đáy bằng 30
0.
Tính theo a th tích khối chóp SABCD
A.
3
4a
B.
3
3a
C.
3
12a
D.
3
4 3a
Câu 45: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình chữ nhật và SA vuông góc vi đáy. AB=2a, SA=
a 2
. Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 45
0
. Tính theo a thch khối chóp SABCD
A.
3
a
B.
3
3a
C.
3
4a
D.
3
4a
3
Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình chnhật và SA vuông góc với đáy. AB=a, AC =
a 3
. Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 60
0
. Tính theo a thch khối chóp SABCD
A.
3
2 3a
3
B.
3
2a
C.
3
2 3a
D.
3
4a
Câu 47: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chnhật và SA vuông c với đáy. AC=2AB,
BC=
a 3
. Góc giữa SB và đáy bằng 45
0
. Tính theo a th tích khối chóp SABCD
A.
3
a
B.
3
3a
C.
3
3 3a
D.
3
3a
3
Câu 48: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chnhật, có AB =
a 2
, BC = 2a. SA vuông góc
với đáy.c giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 60
0
. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.
A.
3
4a 3
3
B.
3
a 3
3
C.
3
2a 3
3
D.
3
4a 3
9
Câu 49: Cho nh chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nhật tâm
O
,
AB a
,
AD a 3
,
SA (ABCD)
. Khoảng cách t
O
đến mặt phẳng
(SCD)
bằng
a 3
4
. Thể tích khối đa diện
S.BCD
:
A.
3
a 3
6
B.
3
a 3
3
C.
3
a 15
10
D.
3
a 3
* ĐÁY HÌNH THOI
Câu 50: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thoi cnh a; Góc A bằng 60
0
. SA vuông góc vi
đáy. Góc giữa SC đáy bằng 60
0
. Tính theo a th ch khi chóp SABCD
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
a 3
4
B.
3
2a
3
C.
3
4a
3
D. Đáp án khác
Câu 51: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thoi cnh a; c A bằng 60
0
. O là tâm hình thoi.
SA vng góc với đáy. Góc gia SO và đáy bằng 45
0
. Tính theo a thch khối chóp SABCD
A.
3
a
B.
3
a
4
C.
3
a
2
D.
3
2a
Câu 52: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thoi. BD=a, AC=2a. SA vuôngc với đáy. Góc
giữa SC và đáy bằng 60
0
. Tính theo a th tích khối chóp SABCD
A.
3
2 3a
B.
3
2 3a
3
C.
3
3a
D.
3
a
Câu 53: Cho khi chóp SABCD đáy ABCD là hình thoi cnh a và c nhọn a bằng 60
o
SA
(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a; Tính thể tích khối chóp SABCD
A.
3
a 2
8
B.
3
a 2
12
C.
3
a 3
6
D. Đáp án khác
* ĐÁY HÌNH BÌNH HÀNH
Câu 54: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình bình hành với AB=a, AD=2a, c BAD=60. SA
vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60
0
. Thể tích khối chóp SABCD là V. T số
3
V
a
là:
A.
7
B.
2 3
C.
3
D.
2 7
Câu 55: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình bình hành, SA
(ABCD). Mặt bên (SBC) hp
với đáy mt c bằng 30
0
. Cho AB=3a, AD=2a, AH vuông góc với BC AH bằng a; Tính thể tích
khối chóp.
A.
3
10a 3
3
B.
3
a 3
3
C.
3
2a 3
9
D. Đáp án khác
Câu 56: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình bình hành, SA
(ABCD). Mặt bên (SBC) hợp
với đáy mt c bằng 60
0
. Cho AB=2a, AD=4a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tích
khối chóp.
A.
3
4a 3
3
B.
3
2a 3
3
C.
3
5a 3
3
D. Đáp án khác
* ĐÁY LÀ HÌNH THANG
Câu 57: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang hai đáy AD BC, SA vuông c
với đáy. Cho AD=3a, BC=2a, AH vuông c với BC và bằng a; Mặt bên (SBC) hp với đáy mt c
bằng 30
0
. Tính thể tích khối chóp.
A.
3
2a 2
3
B.
3
5a 3
6
C.
3
3a 3
4
D. Đáp án khác
Câu 58: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang hai đáy ABCD, SA vuông c vi
đáy. Cho CD=4a, AB=2a, AH vuông c với CD và bằng a; Mặt bên (SBC) hợp với đáy mt góc bằng
60
0
. Tính thể tích khối chóp.
A.
3
4a 3
B.
3
6a 3
C.
3
5a 3
D.
3
a 3
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 59: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang, SA vuông c với đáy. Cho CD=5a,
AH=AB=2a, AH vuông góc với CD. Mặt bên (SBC) hợp với đáy mt c bằng 45
0
. Tính thtích khối
chóp.
A.
3
20a
3
B.
3
14a
3
C.
3
28a
3
D.
3
16a
3
* ĐÁY HÌNH THANG VUÔNG
Câu 60:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình thang vuông ti A, B biết AB = BC = a, AD = 2a. Cho
SA vng với mặt đáy và cạnh bên SC hợp với đáy mộtc bằng 60 Tính thể tích hình chop
A.
3
a 6
2
B.
3
a 6
6
C.
3
a 15
6
D.
3
a 6
3
Câu 61: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang vuông ti A, D biết AD = CD = a, AB =
2a; Cho SA vuông góc với đáy và SD hợp với đáy mt góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp là:
A.
3
a 6
3
B.
3
a 3
6
C.
3
2a 3
3
D.
3
a 3
6
Câu 62: Cho nh chóp SABCD có đáy ABCD hình thang vng ti A, B biết AB = BC = 2a, AD =
3a. Cho SA vuông với mặt đáy và cạnh bên SB hợp với đáy một góc bằng 60 Tính thể tích hình chóp
A.
3
5a 2
3
B.
3
3a 2
4
C.
3
10a 3
3
D. Đáp án khác
Câu 63: Cho khi chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti a và B biết AB = BC = a, AD =
2a,
SA
(ABCD) và (SCD) hp với đáy mtc 60
o
Tính thể tch khối chóp SABCD.
A.
3
a 6
2
B.
3
a 3
C.
3
a 6
6
D.
3
a 6
* ĐÁY HÌNH THANG CÂN
Câu 64: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang n hai đáy AD BC. Biết AB =
BC = CD = a, AD = 2a; Cho SH vuông góc vi đáy (H là trung điểm của AD). SC hợp với đáy một góc
bằng 60 . Tính thể tích khói chóp
A.
3
a
B.
3
a 3
4
C.
3
3a
4
D.
3
a
3
Câu 65: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang n hai đáy AD BC, SA
đáy.
vuông góc vi đáy. Biết AB = 3CD = 3a, BC =
a 6
. Các cnh bên hợp với đáy mộtc bằng 60 . Tính
th tích khối chóp
A.
3
2a 5
B.
3
2a 3
C.
3
2a 5
D. Đáp án khác
Câu 66: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thang cân có hai đáy là AB và CD, SA Biết AB
= 2CD = 4a, BC =
a 10
. Cho SI vuông c với đáy (I là giao điểm của AC và BD). SD hợp với đáy
mt góc bằng 60 . Tính thể tích khói chóp
A.
3
3a 2
B.
3
5a 6
C.
3
2a 6
D. Đáp án khác
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MỘT MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
* ĐÁY TAM GIÁC
Câu 67: Cho hình chóp SABC
o o
BAC ABC
90 ; 30
; SBC tam giác đều cạnh a và (SBC)
(ABC). Tính thtích khi chóp SABC.
A.
3
a
16
B.
3
a
24
C.
3
a
12
D. Đáp án khác
Câu 68: Cho tdin ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, BCD là tam giác vuông cân tại D, (ABC)
(BCD) và AD hp với (BCD) mt góc 60
o
. Tính thể tích tứ diện ABCD.
A.
3
a 3
8
B.
3
a 3
3
C.
3
a 3
12
D. Đáp án khác
Câu 69: Cho hình chóp SABC đáy tam giác cân ti A, AB=AC=a,
0
BAC 120
. Mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp SABC
A.
3
a
8
B.
3
a
C.
3
a
2
D.
3
2a
Câu 70: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông n tại B, BC = a; Mặt bên (SAC)
vuông góc với đáy, các mặt bên còn li đều tạo với mặt đáy mt góc 45
0
. Tính thể tích khối chóp SABC
A.
3
a
12
B.
3
a
6
C.
3
a
24
D.
3
a
Câu 71: Cho nh chóp SABC đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB n ti
S nằm trong mặt phẳng vuông c với (ABC), mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45
o
. Tính
th tích của SABC.
A.
3
a
12
B.
3
a
6
C.
3
a
24
D.
3
a
Câu 72: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều; mặt bên SAB nm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vng tại S, SA =
3
a
, SB = a; Gi K trung đim của đoạn
AC. Tính thể tích khi chóp SABC
A.
3
a
6
B.
3
6a
2
C.
3
a
2
D.
3
6a
2
Câu 73: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a, (SAB) và (SAC) ng vuông c
với đáy, SA =
a 5
. Tính V:
A.
3
a 3
3
B.
3
a 5
3
C.
3
a 15
3
D. Đáp án khác
Câu 74: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, (SAB) và (SAC) cùng
vuông góc với đáy, góc giữa SB và đáy bằng 60
0
. Tính
3
V
a
:
A.
2 3
B.
2 7
C.
a 6
3
D. Đáp án khác
Câu 75: Cho hình chóp SABC SB = SC = BC = CA = a; Hai mt (ABC) và (ASC) cùng vng c
với (SBC). Tính thể tích hình chóp.
A.
3
a 3
12
B.
3
a 3
4
C.
3
a 3
6
D.
3
a 2
12
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 76: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác n ti A, BC =
2a 3
, c BAC = 120°, 2 mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, SA = 2a; Tính V:
A.
3
2a 3
B.
3
a
C.
3
a 3
D.
3
2a 3
3
Câu 77: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAC cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vng c với đáy, SB hợp với đáy một c 30
0
, M trung điểm của
BC. Tính thể tích khối chóp SABM.
A.
3
a
3
B.
3
3a
4
C.
3
a
48
D.
3
3a
48
* ĐÁY LÀ HÌNH VUÔNG
Câu 78: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a; Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp SABCD.
A.
3
a 3
6
B.
3
a 3
C.
3
a 3
2
D.
3
a 3
3
Câu 79: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, SA = a
3
. Tính
S.ABCD
V :
A.
3
a 3
3
B.
3
a 6
3
C.
3
a 2
3
D.
3
a 3
4
Câu 80: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, biết (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, SA =
a 5
. Tính
S.ABCD
V :
A.
3
a 3
4
B.
3
a 6
3
C.
3
4a 5
3
D.
3
a 15
3
Câu 81: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, SB = a
3
. Tính
S.ABCD
V :
A.
3
a 3
3
B.
3
a 2
3
C.
3
2a 2
3
D.
3
4a 5
3
Câu 82: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, SC = a
3
. Tính
S.ABCD
V :
A.
3
a
B.
3
a
2
C. 2
3
a
D.
3
a
3
* ĐÁY HÌNH CHỮ NHẬT
Câu 83: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chnhật với AB = a, AD = a
2
, tam giác SAB
cân ti S và (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa (SAC) và đáy bng 60
. Tính
S.ABCD
V :
A.
3
a
B.
3
a
3
C.
3
2a
3
D.
3
a 2
3
Câu 84: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình chnhật với AB = a, AD = 2a, (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, SA =
a 2
. Tính
S.ABCD
V :
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
a 3
3
B.
3
2a 2
3
C.
3
a 3
4
D.
3
a 2
2
Câu 85: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nhật, tam giác SAB đều cạnh a nằm trong
mt phẳng vuông góc với đáy, biết AD = 4a; Tính
S.ABCD
V :
A.
3
2a 3
3
B.
3
2a 2
3
C.
3
a 3
4
D.
3
a 2
2
Câu 86: Cho nh chóp SABCD đáy ABCD hình ch nhật, AB = 2a, BC = 4a, (SAB) vuông c
với đáy, 2 mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp vi đáy 1 c 30
. Tính
S.ABCD
V :
A.
3
a 3
9
B.
3
2a 2
3
C.
3
a 3
4
D.
3
8a 3
9
Câu 87: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình ch nhật, AB = 3a, AD = 5a, (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, SA =
a
2
. Tính
S.ABCD
V :
A. a
3
B.
3
a 2
2
C.
3
5a
2
D.
3
2a
3
Câu 88: Cho hình chóp SABCD ABCD hình chnhật,
SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với (ABCD) biết (SDC) hợp với (ABCD) mt góc 30
o
. Tính thể tích hình chóp SABCD
A.
3
a 3
4
B.
3
a
3
C.
3
a 3
2
D.
3
a
ĐÁY LÀ HÌNH THANG CÂN
Câu 89: Cho SABCD ABCD hình thang cân c 45° với AB đáy nhỏ, CD là đáy lớn. AD =
a 2
, AB = a và SAB là tam giác đều thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khi chóp
A.
3
a 3
2
B.
3
a 3
3
C.
3
a
3
D.
3
a 3
Câu 90: Cho SABCD ABCD hình thang n c 60°. Biết AB = a đáy nhỏ, chiều cao hình thang
bằng
a 6
và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích khối chóp
A.
3
2 2 a
2
B.
3
a 6
3
C.
3
a 3
D. Đáp án khác
Câu 91: Cho SABCD ABCD là hình thang n AB đáy nhỏ, CD là đáy lớn. Tính thể tích khi
chóp biết ABIK là hình vuông cnh a, K, I ln lượt là hình chiếu vng góc của A, B trên CD và SB hợp
với đáy c 60°, tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích khối chóp
A.
3
a 3
6
B.
3
a 3
3
C.
3
a 3
4
D. Đáp án khác
Câu 92: Cho SABCD ABCD hình thang cân. DC = 2a, 2DC = AB, nh chiếu của I lên CB trùng
trung điểm CB (với I trung điểm AB)
(I;BC)
d a
, (SBC) hợp với đáy c 60°. Tam giác SAB cân và
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích khối chóp
A.
3
a
2
B.
3
a 33
3
C.
3
3a
D. Đáp án khác
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
* ĐÁY HÌNH THANG VUÔNG
Câu 93: Cho hình chóp SABCD đáy là thang vng tại A và D với AD=CD=a, AB=2a và tam giác SAB
đều nằm trong mp vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là:
A.
3
3a
B.
3
3a
3
C.
3
3a
2
D.
3
3a
Câu 94: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng tam
giác SAB tam giác đều cạnh với độ dài bng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
SC =
a 5
khoảng cách tD tới mặt phẳng (SHC) bằng
2a 2
(đây H trung điểm AB). y tính
th tích khối chóp theo a là:
A.
3
4a
3
B.
3
3a
4
C.
3
2a
3
D. Đáp án khác
Câu 95: Cho SABCD ABCD là hình thang vuông tại A và D. tính thể tích khối chóp. biết CD = AD
=
a 2
, AB = 2a, tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy.
A.
3
a 3
3
B.
3
a 2 1
3
C.
3
a 3 1 2
3
D.
3
a
2
Câu 96: Cho SABCD ABCD hình thang vuông tại A và D góc ABC = 45°, AB = 2a, AD = a
tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Tính thể tích hình chóp
A.
3
a 3
2
B.
3
a
2
C.
3
a 3
6
D.
3
a 3
Câu 97: Cho SABCD ABCD hình thang vuông tại A và D. Tam giác SAB n nằm trong mặt
phẳng vuông c với đáy. AD =
a 3
, CD
1
AB
2
, góc gia SC đáy bằng 60°. Tính thể tích khối
chóp
A.
3
3a 3
2
B.
3
9a
2
C.
3
6a
D. Đáp án khác
Câu 98: Cho SABCD ABCD hình thang vuông tại A và D. AD = a, AB =3a, CD =
2
AB
3
(SCB) hợp đáy c 30°, và tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy. Tính thể tích khi cp
A.
3
a 6
3
B.
3
5a
8
C.
3
5a 3
4
D. Đáp án khác
* ĐÁY HÌNH THANG THƯỜNG
Câu 99: Cho SABCD ABCD hình thang. BC đáy nhỏ bằng a, AB =
a 3
. tam giác SAB n
tại S SA = 2a; (SAB) vuông góc đáy, đường trung tuyến của Ab cắt đường cao kẻ tB tại I, I AD
3AI = AD, góc BAD bằng 60°. Tính thể tích khối chóp
A.
3
a 9
B.
3
a 13 1 3 3
4
C.
3
2a 3
D.
3
a 3
6
Câu 100: Cho SABCD ABCD hình thang. AB =
a 5
, CD = 2AB,
(AB;CD)
d a 3
. tam giác
SCD cân ti S và nm trong mặt phẳng vuông c với đáy. Góc giữa (SAB) và đáy bằng 60°. Tính thể
tích khi chóp
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3a 15
2
B.
3
a 15
C.
3
3a 15
D.
3
a
Câu 101: Cho SABCD ABCD hình thang AB = a đáy nhỏ, CD = 3a là đáy lớn. Tam giác
SAB n ti S nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Góc giữa SC và đáy bng 30°, c DCI bằng 45°, I
là trung điểm của AB, IC = 3a; Tính thể tích khi chóp
A.
3
2a 6
3
B.
3
15a 6
4
C.
3
2a 6
9
D. Đáp án khác
* ĐÁY HÌNH BÌNH HÀNH
Câu 102:
Cho SABCD, ABCD hình bình hành, mp(SAD) vuông góc với đáy, AB = 4, AD = 3, c
ADC
=120°.
Tính thể tích khi chóp
A. 12 B. 8 C. 9 D. Đáp án khác
Câu 103: Cho SABCD, ABCD hình bình hành, AB = 4, CI = 3, I đường cao kẻ từ C tới BD. Tam
giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
A.
24 3
B.
20 3
C.
16 3
D. Đáp án khác
Câu 104: Cho SABCD, ABCD hình bình hành BC = 8, HI = 2 (I là trung điểm AB) H đường cao
kẻ từ I đến AC,c ACB bằng 30°, SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Biết AC= 3AI và (SAC)
hp với đáy góc 60°. Tính V
A. 128 B. 72 C. 120 D. Đáp án khác
Câu 105: HÌNH THOI
Cho SABCD, ABCD là hình thoi. Có AC = a, BD = 3a và d
(S;ABCD)
=
a 2
. Tính thể tích khối chóp.
A.
3
a 2
2
B.
3
a 3
C.
3
a 2
D.
3
a
Câu 106: Cho SABCD, ABCD hình thoi.
(S; (ABCD))
d a 3
, AB = a c ABC bằng 60°. Tính
th tích khối chóp.
A.
3
a 2
B.
3
a
2
C.
3
a 3
2
D.
3
3a
2
Câu 107: Cho. ABCD, ABCD hình thoi. AB = a, ABC là góc 60°, tam giác SAB n nằm trong mặt
phẳng vuông góc đáy. SC hợp với đáy c 45°. Tính thể tích khối chóp.
A.
3
3a
B.
3
a
2
C.
3
a
4
D.
3
a 2
Câu 108: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thoi vi AC = 2BD = 2a và
SAD vuông cân
tại S, nằm trong mặt phẳng vng góc với ABCD. Tính thể tích hình chóp SABCD.
A.
3
a 5
12
B.
3
a 5
6
C.
3
a 5
4
D.
3
a 3
12
ĐÁP ÁN
1A, 2B, 3A, 4B, 5C, 6A, 7D, 8B, 9D, 10B, 11A, 12D, 13B, 14C, 15A, 16B, 17A, 18B, 19A, 20A, 21A,
22D, 23D, 24C, 25C, 26B, 27, 28A, 29A, 30A, 31B, 32D, 33C, 34D, 35A, 36A, 37B, 38A, 39A, 40D,
41A, 42C, 43C, 44D, 45D, 46A, 47D, 48A, 49B, 50D, 51B, 52B, 53A, 54C, 55C, 56A, 57B, 58D, 59B,
60A, 61B, 62C, 63A, 64C, 65C, 66A, 67A, 68A, 69A, 70B, 71A, 72C, 73C, 74C, 75A, 76D, 77D, 78A,
79A, 80C, 81B, 82D, 83C, 84B, 85A, 86D, 87C, 88A, 89B, 90A, 91C, 92B, 93C, 94A, 95C, 96D, 97B,
98C, 99B, 100A, 101C, 102C, 103C, 104B, 105A, 106B, 107C, 108A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TỈ SỐ THỂ TÍCH
A. LÝ THUYẾT TÓM TẮT
* Cho khối chóp S.ABC, A'
SA, B'
SB, C'
SC
SABC
SA'B'C'
V
SA.SB.SC
V SA'.SB'.SC'
* M
SC, ta có:
SABC
SA'B'C'
V
SA.SB.SM SM
V SA.SB.SC SC
B. BÀI TP
Câu 109: Nếu 2 khối chóp có cùng chiều cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số:
A. Diện tích 2 đáy B. 2 Đường cao C. Cạnh đáy D. Cạnh bên
Câu 110: Nếu 2 khối chóp có cùng din tích đáy thì t số thể tích bằng tỉ số:
A. Diện tích 2 đáy B. 2 Đường cao C. Cạnh đáy D. Cạnh bên
Câu 111: Đối với 2 khối chóp tam giác:
' ' '
SA SB SC
. .
SA SB SC
bằng:
A.
S.ABC
V B.
' ' '
S.A B C
V
C.
' ' '
S.A BC
S.ABC
V
V
D. 2
' ' '
S.A B C
V
Câu 112: Cho tdin
ABCD
. Gọi
B'
C'
lần lượt trung điểm của
AB
AC
. Khi đó t số thể
tích của khi tdin
AB'C'D
và khi tứ din
ABCD
bằng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
.
Câu 113: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của SC. Mặt phng
qua AI và song song với BD chia hình chóp thành 2 phần. Tính t số thể tích 2 phần này
A. 1 B.
1
2
C.
1
3
D.
1
4
Câu 114: Cho hình chóp SABC
S.ABC
V = 6
2
a
. Gi M, N, Q lần lượt là các điểm trên c cạnh SA,
SB, SC sao cho SM = MA, SN = NB, SQ = 2QC. Tính
S.MNQ
V
:
A.
3
a
B. 2
3
a
C. 3
2
a
D. 4
2
a
Câu 115: Cho hình chóp SABC có
S.ABC
V = 120. Gi M, N, Q lần lượt là các đim trên các cạnh SA, SB,
SC sao cho: MA = 2SM, NB = 3SN, QC = 4SQ. Tính
S.MNQ
V
:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: Cho khối chóp
S.ABC
. Gi
I, J, K
ln lượt là trung điểm c cạnh
SA, SB, SC
. Khi đó t số
th tích
S.IJK
S.ABC
V
V
bằng:
A
C
B
S
M
C
B
A
S
A'
B'
C'
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
8
B.
1
6
C.
1
4
D.
1
3
Câu 117: Cho tdin
ABCD
B'
là trung điểm
AB
,
C'
thuộc đoạn
AC
và thỏa mãn
2AC' C'C
.
Trong các sdưới đây, số nào ghi gtr t số thể tích giữa khối tdin
AB'C'D
phần còn lại của
khối tứ din
ABCD
?
A.
1
6
B.
1
5
C.
1
3
D.
2
5
Câu 118: Cho khối chóp
S.ACB
. Gi
G
là trọng tâm giác
SBC
. Mặt phẳng
qua
AG
và song song
với
BC
cắt
SB, SC
ln lượt tại
I, J
. Gi
S.AIJ S.ABC
V , V lần ợt là thế tích của các khối tứ din
SAIJ
SABC
. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
S.AIJ
S.ABC
V
1
V
B.
S.AIJ
S.ABC
V
2
V 3
C.
S.AIJ
S.ABC
V
4
V 9
D.
S.AIJ
S.ABC
V
8
V 27
Câu 119: Cho khi chóp
S.ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên bng
2a
. Gọi
M
trung điểm
SB
,
N
điểm trên đoạn
SC
sao cho
NS 2NC
. Thtích khối chóp
A.BCNM
g tr
o sau đây ?
A.
3
a 11
36
B.
3
a 11
16
C.
3
a 11
24
D.
3
a 11
18
Câu 120: Cho tam giác
ABC
vuông n
A
AB a
. Trên đường thẳng qua
C
vuông góc vi
ABC
lấy điểm
D
sao cho
CD a
. Mặt phẳng
qua
C
vuông góc với
BD
, cắt
BD
tại
F
cắt
AD
tại
E
. Thể tích khối tứ diện nhận
CDEF
giá tr nào sau đây ?
A.
3
a
6
B.
3
a
24
C.
3
a
36
D.
3
a
54
Câu 121: Cho khi chóp
S.ABCD
. Gi
A', B', C', D'
lần lượt là trung đim của
SA, SB, SC, SD
.
Khi đó t số thế tích của hai khối chóp
S.A'B'C'D'
S.ABCD
bng:
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
8
D.
1
16
Câu 122: Cho khi chóp
S.ABCD
th ch bằng
V
. Lấy điểm
A'
trên cạnh
SA
sao cho
1
SA' SA
3
. Mặt phẳng
qua
A'
và song song vi đáy
ABCD
cắt các cạnh
SB, SC, SD
ln lượt
tại
B', C', D'
. Khi đó thể tích khối chóp
S.A'B'C'D'
bằng:
A.
V
3
B.
V
9
C.
V
27
D.
V
81
Câu 123: Cho khi chóp tứ giác đều
S.ABCD
. Mặt phẳng
đi qua
A, B
và trung điểm
M
của
SC
.
T số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là:
A.
1
4
B.
3
8
C.
5
8
D.
3
5
Câu 124: Cho lăng trđứng
ABC.A'B'C'
. Gọi
D
trung điểm
A'C'
,
k
t số thể ch khối tdiện
B'BAD
và khi lăng trụ đã cho. Khi đó
k
nhận giá trị:
A.
1
4
B.
1
12
C.
1
3
D.
1
6
Câu 125: Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
. Gi
M
trung điểm
A'C'
,
I
giao điểm của
AM
A'C
. Khi đó t số thể tích của khối tdin
IABC
với khối lăng trụ đã cho là:
A.
2
3
B.
2
9
C.
4
9
D.
1
2
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 126: Cho hình chóp SABCD ABCD hình bình hành M là trung điểm SC. Mặt phẳng (P)
qua AM và song song với BD cắt SB, SD ln lượt tại P Q. Khi đó
SAPMQ
SABCD
V
V
bằng:
A.
2
9
B.
1
8
C.
1
3
D.
1
4
Câu 127:
Cho hình chop SABCD đáy ABCD hình bình
hành. Gọi M, N ln lượt là trung đim của SA, SB. T số
th tích của khối chóp SMNCD và khi chóp SABCD
bằng:
M
N
C
S
A
D
B
A.
3
8
B.
1
4
C.
1
2
D.
1
3
* THCH CHÓP KHÁC
Câu 128: Cho hình chop SABC, đáy tam giác vuông tại A,
0
ABC 60
, BC = 2a; gi H là hình chiếu
vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp (ABC) và SA tạo với đáy mt góc 60
0
. Tính thể tích
khối chop SABC
A.
3
a
3
B.
3
3a
4
C.
3
a
4
D.
3
3a
8
Câu 129: Cho hình chóp SABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều. Hình
chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp SABC
A.
3
a
6
B.
3
6a
4
C.
3
a
4
D.
3
3a
6
Câu 130: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông n tại B, AB = BC =
a 3
,
0
SAB SCB 90
và khong cách t A đến mặt phẳng (SBC) bằng
a 2
. Tính th tích khi chóp
SABC
A.
3
a
6
B.
3
19a
4
C.
3
a
2
D. Đáp án khác
Câu 131: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông ti B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung
điểm của AB, hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), c giữa hai mặt
phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 60
0
. Tính thể tích khối chóp SABC
A.
3
a
5
B.
3
3a
5
C.
3
a
12
D.
3
12 3a
5
Câu 132: Cho nh chóp SABC, đáy tam giác ABC n tại A, AB = AC = a,
0
BAC 120
, hình
chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trng tâm G của tam giác ABC. Cạnh bên SC
to với mặt phẳng đáy mt góc α, biết
3
tan
7
. Tính thể tích khối chóp SABC
A.
3
a
3
B.
3
3a
12
C.
3
a
12
D.
3
3a
4
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 133: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác cân tại A, góc BAC =120
0
. Gi H, M lần lượt
là trung điểm các cạnh BC và SC, SH vuông góc với (ABC), SA=2a và tạo với mặt đáy góc 60
0
. Tính
theo a thể tích khối chóp SABC
A.
3
a
B.
3
3a
6
C.
3
a
3
D.
3
3a
2
Câu 134: Cho t diện ABCD ABC tam giác đều cạnh 3a và cạnh CD tạo với mặt
phẳng (ABC) mt c 60
0
. Gọi H điểm nằm trên AB sao cho AB = 3AH mặt phẳng (DHC)
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích tdin đã cho
A.
3
a
7
B.
3
7a
2
C.
3
a
7
D.
3
9 7a
4
Câu 135: cho nh chop SABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của
SC, hình chiếu vuông c của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng
(SAB) to với đáy mt góc 60
0
. Tính th tích khối chóp SABC
A.
3
a
3
B.
3
3a
12
C.
3
a
12
D.
3
3a
2
Câu 136: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành với AB = 2a, BC = a
2
, BD =
a 6
.
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của tam giác BCD, biết SG = 2a;
Tính thch V của hình chóp S ABCD
A.
3
4a
3
B.
3
3a
2
C.
3
a
4
D.
3
4 2a
3
Câu 137: Cho khi chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình chnhật
AD 2a,AB a
. Gi
H
trung
điểm của
AD
, biết
SH ABCD
. Tính thể tích khối chóp biết
SA a 5
.
A.
3
2a 3
3
B.
3
4a 3
3
C.
3
4a
3
D.
3
2a
3
Câu 138: Cho khối chóp
S.ABCD
đáy hình vuông cnh
2a
. Gọi
H
trung đim cạnh
AB
biết
SH ABCD
. nh th tích khi chóp biết tam giác
SAB
đều
A.
3
2a 3
3
B.
3
4a 3
3
C.
3
a
6
D.
3
a
3
Câu 139: Cho SABCD ABCD hình thang vuông ti A và D. SA =AD = 2a; CD = a; c giữa
(SBC) (ABCD) bằng 60°. Gọi I trung điểm cạnh AD. Biết (SBI) và (SCI) ng vuông góc vi
(ABCD). Tính V
ABCD
A.
3
a
B.
3
3a 15
5
C.
3
a 6
D.
3
a 6
4
Câu 140: Cho hình chóp SABCD đáy hình thang vuông tại A và D; SA vuông c với mặt đáy
(ABCD); AB = 2a; AD = CD = a; c gia mặt phẳng (SBC) và mt đáy (ABCD) là 60
0
. Mt phẳng
(P) đi qua CD trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích
khối chóp SCDMN theo a;
A.
3
27a
3
B.
3
a 6
6
C.
3
7 6a
27
D.
3
5 6a
27
Câu 141: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình chnhật AB = a, AD =
2a 2
. Hình chiếu
vuông c của đỉnh S trên (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác BCD. Cạnh SA hợp với đáy một c
bằng 45
0
. Tính thể tích khối chóp
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
4a 2
3
B.
3
a 6
6
C.
3
a 3
2
D.
3
a 6
2
Câu 142: Cho nh chóp
SABCD
đáy nh ch nht với
AB
=
2
a
,
AD
=
a;
Hình chiếu của
S
lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC to với đáy mt góc 45
o
. Thtích khối chóp SABCD:
A.
3
2 2a
3
B.
3
a
3
C.
3
2a
3
D.
3
a 3
2
Câu 143: Cho hình chóp SABCD đáy là hình vng cnh a m O. Hình chiếu của đỉnh S trên
(ABCD) là trung đim AO, góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 60
0
. Tính thể tích khối chóp
A.
3
4a 2
3
B.
3
a 3
4
C.
3
a 3
6
D. Đáp án khác
Câu 144: Cho hình chóp SABCD đáy là hình thoi cạnh bằng
5
cm, đường chéo AC = 4 cm. Gọi O
là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. SO =
2 2
và SO vuông góc với đáy. Gọi M là trung đim
SC, mt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối cp SMNAB
A.
2
B. 3 C. 12 D. 1
Câu 145: Cho SABCD ABCD hình chnhật. chiều cao chóp bằng
a 5
. Diện tích đáy bằng 8.
Tính thể tích khối chóp.
A. 12 B.
8a 5
5
C.
3
a 2
D.
3
8a 5
3
Câu 146: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình thoi tâm I cạnh bằng a, c
0
BAD 60
.
Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng
0
45
. Tính th
tích khi chóp SAHCD.
A.
3
39
a
32
B.
3
39
a
96
C.
3
35
a
32
D. Đáp án khác
Câu 147: Cho khối chóp SABCD đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn
đường kính AB = 2R biết (SBC) hp với đáy ABCD một góc 45
o
. Tính thể tích khối chóp SABCD
A.
3
3R
8
B.
3
3R
C.
3
3R
6
D. Đáp án khác
Câu 148: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình bình hành lấy M trên SA sao cho
SM
x
SA
Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau
A.
1
2
B.
5 1
3
C.
5
3
D.
5 1
2
Câu 149: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình chnhật AB = a, AD =
a 3
. SA vuông c
với đáy. SA =
3a
2
. Tính theo a thch khối chóp SABCD.
A.
3
a 3
4
B.
3
a 3
2
C.
3
3a 3
2
D.
3
a 3
3
Câu 150: Cho hình chóp SABCD đáy hình chnhật AD= 2a, AB=a, (SAB) (SAD) vuông c
đáy và góc SC và đáy bằng 30
0
Thể tích khối chóp là:
A.
3
2a 15
9
B.
3
3a
6
C.
3
2a 3
9
D. Đáp án khác
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 151: Cho hình chóp SABCD đáy hình chnhật với AB = a, BC = a
3
. Hai mặt phẳng
(SAC) (SBD) ng vuông góc với đáy. c giữa (SCD) đáy
0
60
. Tính th tích khối chóp
SABCD:
A.
3
a
15
B.
3
a 3
2
C.
3
3a
15
D. Đáp án khác
Câu 152: cho hình chóp SABCD SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đáy ABCD là
hình ch nht ; AB = a, AD = 2a; Gi M là trung điểm của BC, N là giao điểm của AC DM,
H là hình chiếu vng góc của A lên SB. Biết c giữa SC và mt phẳng (ABCD) là
, với
10
tan
5
. Tính thể tích khối chop SABMN.
A.
3
a
3
B.
3
2 3a
12
C.
3
5 2a
18
D.
3
5 3a
2
Câu 153: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình ch nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD.
Biết rằng SA = 2a
3
đường thẳng SC tạo với đáy mộtc 30
0
. Tính theo a
th tích khi chóp SABCD:
A.
3
a
6
B.
3
8 6a
3
C.
3
5 6a
2
D.
3
5 3a
4
Câu 154: Cho nh chóp SABCD đáy hình vuông cạnh a tâm O, hình chiếu của đỉnh S
trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AO, góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD)
là 60
0
. Tính thể tích của khối chóp SABCD:
A.
3
3a
4
B.
3
3a
3
C.
3
5 2a
4
D.
3
3 3a
2
Câu 155: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a; Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và AD; H giao điểm của CN vi DM. Biết SH vuông c với mặt phẳng
(ABCD) và SH = a
3
. Tính thtích khối chóp SCDNM:
A.
3
5a
3
B.
3
5 3a
24
C.
3
2a
5
D.
3
5 3a
6
Câu 156: Cho hình chóp SABC SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) mt c bằng 60
0
. Tam
giác ABC vuông ti B,
0
ACB 30
. G trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và
(SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích của hình chóp SABC theo a;
A.
3
3
V a
12
B.
3
324
V a
12
C.
3
2 13
V a
12
D.
3
243
V a
112
ĐÁP ÁN
109D, 110C, 111C, 112B, 113D, 114A, 115B, 116A, 117A, 118B, 119D, 120C, 121B, 122C, 123A,
124D, 125B, 126D , 127A, 128B, 129A, 130B, 131D, 132D, 133A, 134D, 135B, 136D, 137C, 138D,
139B, 140B, 141A, 142A, 143B, 144A, 145D, 146B, 147A, 148D , 149B, 150A , 151B, 152C, 153B,
154A, 155A, 156D.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
KHOẢNG CÁCH
A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
+ Khoảng cách tmt điểm đến mt đường thẳng a
d(M, ) = MH, , trong đó H là hình chiếu của M trên
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
+ Khoảng cách từ mt đim đến đến một mặt phẳng ()
d(O,( )) OH
, trong đó H là hình chiếu của O trên ()
Cách 1. Tính trực tiếp. Xác định hình chiếu H của O trên () và tính OH
- Dựng mặt phẳng (P) chứa O và vuông góc với ()
- Tìm giao tuyến của (P) và ()
- Kẻ OH (
H
). Khi đó
d(O,( )) OH
.
Cách 2. Sdụng công thức thể tích
Thtích của khối chóp
1 3V
V S.h h
3 S
. Theo cách này, để tính khoảng ch tđỉnh của
hình chóp đến mặt đáy, ta đi tính V và S
Cách 3. Sdụng phép trượt đỉnh
Kết quả 1. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng () và M, N thì
d(M;( )) d(N;( ))
Kết quả 2. Nếu đường thẳng cắt mặt phẳng () ti điểm IM, N (M, N không trùng với I) t
d(M;( )) MI
d(N;( )) NI
Đặc biệt: + nếu M là trung đim của NI thì
1
d(M;( )) d(N;( ))
2
+ nếu I là trung đim của MN thì
d(M;( )) d(N;( ))
Cách 4. Sdụng tính chất của tứ diện vuông
sở của phương pháp này tính chất sau: Giả sử OABC là t diện vuông tại O
(
OA OB,OB OC,OC OA
) và H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC).
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
Cách 5. Sdụng phương pháp tọa độ
Cơ sở của phương pháp này là ta cần chọn hệ tọa độ thích hợp sau đó sử dụng các công thức sau:
+
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
d(M;( ))
A B C
với
0 0 0
M(x ;y ;z )
,
( ): Ax By Cz D 0
+
MA u
d(M, )
u
với là đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương
u
+
u u'.AA'
d( , ')
u u'
với
'
là đường thẳng đi qua
A'
và có vtcp
u'
3. Khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng song song với nó
+ d(, ()) = d(M, ()), trong đó M là đim bất kì nm trên .
+ Việc tính khoảng cách tđường thẳng đến mặt phẳng () được quy vviệc tính khoảng cách t
mt điểm đến một mặt phẳng.
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
+ d((),
( )
) = d(M,
( )
), trong đó M là đim bất kì nm trên ()
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
+ Việc tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song được quy về việc tính khoảng cách tmt
điểm đến mt mặt phẳng.
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
+ Đường thẳng cắt cả a, b và cùng vuông góc với a, b gọi là đường vuông góc chung của a, b.
+ Nếu cắt a, b tại I, J thì IJ được gọi là đoạn vng góc chung của a, b.
+ Độ dài đoạn IJ được gọi là khoảng cách giữa a, b.
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa mt trong hai đường thẳng
đó với mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song với nó.
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
* Đặc biệt
+ Nếu
a b
t ta tìm mặt phẳng (P) chứa a và vuông c với b, tiếp theo ta tìm giao điểm I của (P)
với b. Trong mp(P), hạ đường cao IH. Khi đó
d(a,b) IH
+ Nếu tdiện ABCD AC = BD, AD = BC thì đoạn thẳng nối hai trung điểm của AB và CD là
đoạn vuông góc chung của AB và CD.
B – BÀI TẬP
Câu 1: Cho hình chóp SABC đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB =
a 2
. SA vuông góc với đáy
SA =
a
2
. Tính khoảng cách từ đim A đến mp(SBC)
A.
a 2
12
B.
a 2
2
C.
a 2
3
D.
a 2
6
Câu 2: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh
a 3
. SA vuông c với đáy và SC =
3a; Tính khong cách từ điểm A đến mp(SCD)
A.
a 70
14
B.
a 70
7
C.
a 6
2
D.
a 70
3
Câu 3: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a,
SA a 3
vuông góc với đáy.
Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng:
A.
a 3
6
B.
a 2
4
C.
a
2
D.
a 3
2
Câu 4: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, tâm O, SA = a và vuông góc vi
mt phẳng đáy. Gọi I, M là trung đim của SC, AB, khoảng cách từ S tới CM bằng
A.
a 30
20
B.
30a
5
C.
a 10
20
D. Đáp án khác
Câu 5: Cho hình lập phương
1 1 1 1
ABCD.A B C D
cạnh bằng a; Khoảng cách giữa
1
A B
1
B D
bằng
A.
a
6
B.
a
3
C.
a 6
D.
a 3
Câu 6: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a,
SA a 3
vuông góc với đáy.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
A.
a 2
2
B.
a 3
2
C.
a
2
D.
a
3
Câu 7: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, tâm O, SA = a và vuông góc vi
mt phẳng đáy. Gọi I, M là trung đim của SC, AB, khoảng cách từ I đến đường thẳng CM bằng
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
a 30
10
B.
2a 5
5
C.
a 10
10
D.
a 3
2
Câu 8: Cho tdin ABCD AD vuông c với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC = 5.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng:
A.
6
17
B.
12
34
C.
3
2
D.
3
4
Câu 9: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA =
a 3
vuông c với đáy.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
A.
a 2
2
B.
a 3
2
C.
a
2
D.
a
3
Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA =
a 3
và vuông c với đáy.
Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng:
A.
a 2
3
B.
a 2
4
C.
a
2
D. Đáp án khác
Câu 11: Cho hình chóp SABC có SC =
a 70
5
, đáy ABC là tam giác vng tại A, AB = 2a, AC = a và
hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Tính khoảng cách giữa hai đường
thng BC và SA.
A.
3
a
4
B.
3
a
4
C.
4
a
3
D.
4
a
5
Câu 12: Cho khối chóp SABC SA vuông c với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B, SA = a, SB
hp với đáy góc 30
0
. Tính khoảng cách giữa AB và SC.
A.
3
a
2
B.
3
a
3
C.
2
a
3
D.
3a
Câu 13: Cho hình chóp SABC các mặt (ABC) (SBC) nhng tam giác đều cạnh a;Góc gia hai
mt phẳng (SBC) và (ABC) là 60
0
. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC.
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a:
A.
13
a
4
B.
3 13
a
13
C.
3
a
2
D.
2 13a
Câu 14: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình vuông, BD = 2a, tam giác SAC vuông tại S
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy,
3
SC a
. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng
(SAD).
A.
21
a
7
B.
3 21
a
7
C.
3
a
21
D.
2 21a
7
Câu 15: Cho hình chóp SABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC). Biết c BAC =120
0
, tính khoảng cách ttrọng tâm của tam giác SAB ti mặt phẳng
(SAC).
A.
1
a
6
B.
3 2
a
6
C.
3
a
6
D.
2a
6
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 16: Cho hình chóp SABC đáy tam giác ABC n ti A, AB = AC = a, c BAC bằng 120
0
,
hình chiếu vuông c của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh bên
SC tạo với mặt phẳng đáy mt góc α, biết
3
tan
7
. Kkhoảng cách tC đến mặt phẳng (SAB).
A.
13
a
4
B.
3 13
a
13
C.
3
a
2
D.
2 13a
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy hình vuông cạnh a,
a 17
SD
2
hình chiếu vuông c H của
S lên mặt (ABCD) là trung đim của đoạn AB. Gọi K là trung đim của AD. Tính khoảng cách giữa hai
đường SD và HK theo a:
A.
3a
5
B.
a 3
7
C.
a 21
5
D.
3a
5
Câu 18: Cho nh chóp SABCD đáy hình thoi, tam giác SAB đều và nm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khong cách gia hai đường thẳng AD và SC
A.
1 208
a
3 217
B.
1 208
a
2 217
C.
208
a
217
D.
3 208
a
2 217
Câu 19: Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’, với AB = a, BC = 2a,
ABC 60
, hình chiếu vuông c của
A’ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trng tâm G của
ABC ; góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 60
0
.
tính th tích khi chop A’.ABC và khoảng cách từ G đến mp(A’BC).
A.
3
3a
3
B.
3
a
3
C.
3
3a
2
D.
3
3a
4
Câu 20: Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB =
a 5
. Góc giữa
cạnh
A B
mặt đáy là 60
0
. Tính khoảng cách từ đim A đến mp(
A B
C)
A.
a 15
4
B.
a 15
5
C.
a 15
3
D.
a 15
2
Câu 21: Cho lăng trđứng
ABC.A B C
đáy ABC tam giác cạnh
2a 3
. c giữa mặt
(A BC)
mt đáy là 30
0
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(
A B
C)
A.
3a
4
B.
3a
2
C.
a
D.
3a
5
Câu 22: Cho hình chóp SABCD đáy hình vng cnh a; Đưng thẳng SA vuông góc với mp đáy,
SA a
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá tr sau?
A.
d(SB,CD) a 2
B.
d(SB,CD) a 3
C.
d(SB,CD) a
D.
d(SB,CD) 2a
Câu 23: Cho nh chóp SABCD đáy là hình vuông cạnh a; Đường thng SA vuông c với mp đáy,
SA a
. Gi M trung điểm CD. Khoảng cách tM đến mp(SAB) nhận gtrị nào trong các giá tr
sau?
A.
d(M,(SAB)) a 2
B.
d(M,(SAB)) 2a
C.
d(M,(SAB)) a
D.
a 2
d(M,(SAB))
2
Câu 24: cho hình chop SABC, đáy tam giác vuông ti A,
0
ABC 60
, BC = 2a. gi H là hình chiếu
vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp(ABC) và SA tạo với đáy mộtc 60
0
. Tính khoảng
cách tB đến mp(SAC) theo a;
A.
a
d
5
B.
2a
d
5
C.
a 5
d
5
D.
2a
d
5
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAC cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông c với đáy, SB hợp với đáy mt c 30
0
, M trung điểm của
BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM theo a:
A.
a
d
13
B.
a 3
d
13
C.
a
d
3
D.
a
d
13
Câu 26: Cho hình chóp SABC đáy tam giác vuông tại A,
a
AC
2
. Tam giác SAB đều cạnh a và
nằm trong mp vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ SC đến AB:
A.
2a 39
39
B.
a 3
4
C.
a 39
13
D. Đáp án khác
Câu 27: Cho nh chóp SABC đáy ABC tam giác cân tại A, c BAC =120
0
. Gi H, M lần lượt
là trung điểm các cạnh BC và SC, SH vuông góc với (ABC), SA=2a và tạo với mặt đáy góc 60
0
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC.
A.
a 2
d
7
B.
a 21
d
3
C.
a
d
7
D.
a 21
d
7
Câu 28: Cho nh chóp SABCD đáy hình vng cnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc đáy,
tam giác SABn ti A; Biết thể tích khối chóp SABCD bng
3
4a
3
. Khi đó, độ dài SC bằng
A.
3a
B.
6a
C.
2a
D. Đáp s khác
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' đáy là tam gc n ti A,
AB AC 2a;CAB 120
. c
giữa (A'BC) và (ABC) là
45
. Khoảng cách từ B' đến mp(A'BC) là:
A.
a 2
B.
2a 2
C.
a 2
2
D.
a 2
4
Câu 30: Cho hình chóp SABC đáy tam giác đều cạnh a, c giữa SC và mp(ABC) 45
. Hình
chiếu của S lên mp(ABC) điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết
a 7
CH
3
. Tính khong cách
giữa 2 đường thẳng SA và BC:
A.
a 210
15
B.
a 210
45
C.
a 210
30
D.
a 210
20
Câu 31: Hình chóp SABC có đáy tam giác cân,
AB AC a 5
,
BC 4a
, đường cao là
SA a 3
.
Một mặt phẳng (P) vuông góc đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) bằng x.
Diện tích thiết diện của hình chóp b cắt bởi mp(P) là :
A.
x(a 5 x)
3
B.
x(a 15 x)
3
C.
4x(a 3 x)
3
D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN
1C, 2C, 3B, 4B, 5B, 6B, 7A, 8B, 9B, 10B, 11D, 12A, 13B, 14D, 15A, 16B, 17D, 18D, 19B, 20D, 21B,
22C, 23C, 24D, 25D, 26B, 27D, 28B, 29C, 30D, 31C.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GÓC
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Góc giữa hai đường thẳng: a//a', b//b'
a,b a',b'
Chú ý: 0
0
a,b
90
0
2) Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng:
Nếu d (P) thì
d,(P)
= 90
0
.
Nếu
d (P)
t
d,(P)
=
d,d'
với d hình chiếu của d trên (P).
Chú ý: 0
0
d,(P)
90
0
2) Góc giữa hai mặt phẳng
a (P)
(P),(Q) a,b
b (Q)
Giả sử (P) (Q) = c. Từ I c, dựng
a (P),a c
b (Q),b c
(P),(Q) a,b
Chú ý:
0 0
0 (P),(Q) 90
3) Diện tích hình chiếu của một đa giác
Gi S là diện tích của đa giác (H) trong (P), S diện tích của hình chiếu (H) của (H) trên (Q), =
(P),(Q)
. Khi đó: S = S.cos
B – BÀI TẬP
Câu 32: Cho hình chóp SABCD SA vuông góc vi đáy góc giữa SC là đáy
A.
SBA
B.
SAC
C.
SDA
D.
SCA
Câu 33: Cho hình chóp SABCD ABCD tgc đều tâm O và (SAB) (SAD) cùng vuông c
(ABCD), góc giữa (SBD)và đáy là:
A.
SCO
B.
SOC
C.
SOA
D.
SCA
Câu 34: Cho hình chóp SABCD ABCD tgc đều tâm O và SA vuông c (ABCD), góc gia
SAvà (SBD) là:
A.
ASC
B.
SOC
C.
SCA
D.
SAC
Câu 35: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông ti B, góc giữa (A’BC) và đáy là:
A.
A'BA
B.
A'AC
C.
A'CA
D.
A'AB
Câu 36: Cho nh chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông ti A và D thỏa mãn AB=2AD=2CD
SA (ABCD). Gi O = AC BD. Khi đó góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC) là:
A.
BSO
. B.
BSC
. C.
DSO
. D.
BSA
.
Câu 37: Cho hình chóp tgiác đều SABCD cạnh đáy bằng a, th tích khối chóp bằng
3
a
3 2
. Góc
giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy gần góc nào nhất sau đây?
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 70
0
Câu 38: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều; mặt bên SAB nm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA =
a 3
, SB = a; Gi K là trung điểm của đon
AC. Tính khang cách giữa hai đường thẳng BC và SK theo a:
A.
a 3
2
B.
15
a
5
C.
5
a
3
D.
15a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 39: Cho nh chóp SABC đáy là tam giác vuông A, AB = a, BC =
a 2
, c giữa mặt phẳng
(SAC) mặt phẳng đáy bằng 60
0
, tam giác SAB cân tại S thuộc mặt phẳng vuông c với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
A.
10
a
5
B.
15
a
5
C.
5
a
5
D.
15a
Câu 40: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chnhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vng c với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SC =
2a 3
c tạo bởi đưng thẳng SC và mặt
phẳng (ABCD) bằng
0
30
. Tính khoảng cách từ đim B đến mặt phẳng (SAC).
A.
11
a
66
B.
66a
11
C.
5
a
66
D. Đáp án khác
Câu 41: Cho nh chóp SABCD có đáy ABCD hình thang vuông ti A và D, AB = AD = a, CD = 2a;
hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông c với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt
phẳng đáy mtc 60
0
; gi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt (SBC).
A.
6
a
5
B.
3
a
5
C.
6
a
6
D.
6a
Câu 42: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD hình chnhật tâm I,
AB a;BC a 3
. Gọi H là
trung điểm của AI. Biết SH vuông c với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông ti S. Khi đó khoảng
cách tđim C đến mặt phẳng (SBD) bằng:
A.
a 15
B.
3a 15
5
C.
a 3
2
D.
a 15
15
Câu 43: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông ti A, với AC =
a
2
, BC = a; Hai mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 60
0
. Tính khoảng cách từ đim B tới mặt phẳng
(SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).
A.
3
a
4
B.
3
a
4
C.
4
a
5
D.
3a
Câu 44: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông cân đỉnh A,
2
AB a
. Gọi I là trung
điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn
2
IA IH

. Góc gia
SC và mặt đáy (ABC) bằng
0
60
. Hãy tính khoảng cách từ trung đim K của SB đến mặt phẳng (SAH).
A.
3
a
4
B.
1
a
2
C.
4
a
2
D.
2a
Câu 45: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông ti B,
0
BC a, ACB 60 ,SA (ABC)
M là điểm nằm trên cạnh AC sao cho
MC 2MA
. Biết rằng mặt phẳng (SBC) to với mặt đáy mt
góc
0
30
. Tính khoảng cách tđim M đến mặt phẳng (SBC).
A.
a 3
3
B.
3a
2
C.
a 3
6
D. Đáp án khác
Câu 46: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình chnhật. Biết
)(
ABCD
SA
, SC hp với mặt
phẳng (ABCD) mt c α với
5
4
tan
, AB = 3a BC = 4a. Tính khoảng cách tđim D đến mặt
phẳng (SBC).
A.
12
a
5
B.
3
a
5
C.
12
a
5
D.
5 3a
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47: Cho nh chóp SABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a; Gi I trung điểm cạnh AB. Hình
chiếu vuông c của đỉnh S trên mt phẳng đáy trung đim H ca CI, c gia đường thẳng SA
mt đáy bằng 60
0
. Tính khong cách từ đim H đến mặt phẳng (SBC)
A.
21
a
29
B.
21
a
5
C.
21
a
D.
4 21a
Câu 48: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông ti A, BC = 2a, c ACB bằng 60
0
. Mặt phẳng
(SAB) vuông c với mp(ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S. Tính khoảng ch
từ đim A tới mp(SBC).
A.
21
a
29
B.
15
a
5
C.
3
a
15
D.
4 15a
Câu 49: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác vuông ti C, BC = 2a; Tam giác SAB vuông
cân ti S nằm trong mặt phẳng vuông c với mặt đáy, mặt bên (SAC) hợp với mặt đáy một góc 60
0
.
Tính khoảng cách từ đim A đến mặt phẳng (SCI), biết rằng I là trung điểm của cạnh AB.
A.
1
a
6
B.
2 6a
3
C.
3
a
6
D. Đáp án khác
Câu 50: Cho hình chóp SABC tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I trung đim của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung đim H của BC, mt phẳng (SAB) to với đáy
1 góc bằng 60
0
. Tính khong cách từ đim I đến mặt phẳng (SAB) theo a:
A.
3
a
4
B.
3
a
3
C.
3
a
2
D.
2 3a
Câu 51: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a vuông góc với
đáy. Gọi M, N là trung đim AB và AC. Tính cosinc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng
A.
1
4
B.
2
2
C.
3
2
D. Đáp án khác
Câu 52: Cho nh lập phương
1 1 1 1
ABCDA B C D
. Gi M, N là trung điểm của AD,
1
BB
. Tính cosin góc
hp bởi hai đưng thẳng MN và
1
AC
bằng
A.
3
2
B.
2
3
C.
3
3
D.
5
3
Câu 53: Cho hình chóp tgiác đều SABCD cạnh đáy bằng a, tâm 0.Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của SA và BC. Biết rằng c giữa MN và (ABCD) bằng
0
60
, cosin c giữa MN và mặt phẳng
(SBD) bằng
A.
3
4
B.
2
5
C.
2 5
5
D.
10
5
Câu 54: Cho tdin đều ABCD cạnh bằng a, M trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM
bằng
A.
3
6
B.
3
4
C.
3
3
D.
3
2
Câu 55: Cho hình chóp tgiác đều SABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
0 0
0 90
. Tính tang góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo a bằng:
A.
3 tan
B.
2 2 tan
C.
2 tan
D.
3tan
Câu 56: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cnh bằng a; Gọi M, N, P trung điểm các cạnh
1
,
BB CD
,
1 1
A D
. Góc giữa MP và
1
C N
bằng
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 60
0
B. 90
0
C. 120
0
D. 150
0
Câu 57: Cho hình chóp đều SABCD cnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA và
BC. Biết góc giữa MN và (ABCD) là 60
0
. Cosin góc giữa MN và (SBD) là:
A.
3
4
B.
10
5
C.
2
5
D.
5
5
Câu 58: Cho tdin đều ABCD cạnh bằng a, M trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM
bằng:
A.
3
6
B.
3
4
C.
3
3
D.
3
2
Câu 59: Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB
= a, AC = 2a,
0
ASC ABC 90
. Tính cosin củac giữa hai mặt phẳng (SAB), (SBC).
A.
3 3
B.
105
35
C. -
105
35
D.
105
53
Câu 60: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD hình thang vuông ti tại A và B, SA vuông góc vi
đáy, AB=BC=a, AD=2a, góc giữa SC và đáy bằng 45
0
. Góc gia mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng
A. 90
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 45
0
Câu 61: Cho nh chóp SABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB = a, AD =
a 2
, tam giác SAB
cân ti S và mặt phẳng (SAB) vuông c với mặt phẳng (ABCD). Biết c giữa mặt phẳng (SAC) và
mt phẳng (ABCD) bằNg 60
0
. Gi H trung đim cạnh AB tính cosin của c giữa hai đường thẳng
CH và SD
A.
33
12
B.
12
4
C.
3
12
D. Đáp án khác
Câu 62: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'
a 10
AA'
4
, AC =
a 2
, BC = a,
0
ACB 135
. Hình
chiếu vuông c của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính c tạo bởi đường
thng C'M với mặt phẳng (ACC' A').
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
Câu 63: Cho ng trụ ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA=
a 10
2
,
0
BAC 120
. Hình chiếu vuông góc
của C’ lên mp(ABC) là trung đim của cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai mp(ABC) và (ACC’A’).
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
Câu 64: Cho tdin ABCD AD=AC=a
2
, BC=BD=a; Khoảng cách tB đến mặt phẳng (ACD)
bằng
a
3
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD), biết thể tích của khi tứ din bằng
3
a 15
27
:
A.
0
60
B.
0
120
C.
0
45
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 65: Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
đáy
ABC
tam giác cân
o
AB AC a, BAC 120 , BB' a, I
là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I’)?
A.
2
2
B.
3
10
C.
3
2
D.
5
3
Câu 66: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD hình thang vuông ti A và B, SA vuông c với mặt
phẳng (ABCD), AB = BC =a, AD = 2a;
0
SC; ABCD 45
thì c giữa mặt phẳng (SAD) và
(SCD) bằng:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
60
B.
0
30
C.
6
arccos
3
D.
0
45
Câu 67: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a; Tính theo a khoảng cách giữa A’B và
B’D. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BB’, CD, A’D’. Góc giữa MP và C’N :
A. 30
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 45
0
Câu 68: Cho hình chóp tam giác SABC đáy tam giác đều cạnh
2a
, SA vuông c với (ABC).
Để thtích của khối chóp SABC là
3
a 3
2
thìc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D. Đáp án khác
ĐÁP ÁN
32D, 33C, 34A, 35A, 36C, 37B, 38A, 39 , 40B, 41C, 42C, 43A, 44B, 45A, 46A, 47C, 48D, 49B, 50A,
51A, 52B, 53C, 54A, 55C, 56B, 57C, 58A, 59C, 60C , 61A, 62B, 63C, 64C, 65D, 66A, 67C, 68D.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B
h
a
b
c
a
a
a
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Th tích khối lăng tr:
V= B.h
với B là din tích đáy, h là chiều cao
2)
Th
ể tích khối hộp chữ nhật
:
V = a.b.c
với a, b, c là ba kích tớc
3) Thtích khối lập phương:
V = a
3
với a là độ dài cạnh
B – BÀI TẬP
* LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
Câu 1: Cho(H) lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân ti B, AC=
a 2
biết góc
giữa A’B và đáy bằng 60
0
. Thể tích của (H) bằng:
A.
3
3a
B.
3
3a
2
C.
3
3a
3
D.
3
3a
6
Câu 2: Cho(H) lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông n ti B, AC=
a 2
biết c gia
(A’BC) và đáy bằng 60
0
. Thể tích của (H) bằng:
A.
3
6a
B.
3
3a
6
C.
3
3a
2
D.
3
3a
3
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy ABC vuông n ti B AB =
a
2
. Biết A’C = a và A’C
hp với mặt bên (AA’B’B) mt góc 30°. Tính thể tích lăng trụ
A.
3
a 2
16
B.
3
a 6
4
C.
3
27a
8
D.
3
a 2
4
Câu 4: Cho lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông n ti B với BA = BC
= a, biết (A’BC) hợp với đáy (ABC) mt góc 60°. Tính thể tích lăng tr
A.
3
a 6
4
B.
3
a 3
2
C.
3
a 6
D.
3
27a
8
Câu 5: Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy ABC là tam giác vuông ti B. AB = 2a, BC = a,
AA 2a 3
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ
ABC.A B C
.
A.
3
2a 3
3
B.
3
a 3
3
C.
3
4a 3
D.
3
2a 3
Câu 6: Cho lăng trụ đứng
ABCA B C
đáy ABC là tam giác đều cạnh
a
3
. c gia mặt
(A BC)
mt đáy là 45
0
. Tính theo a thch khối lăng trụ
ABC.A B C
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
a
48
B.
3
a
24
C.
3
a
72
D. Đáp án khác
Câu 7: Cho lăng trụ đứng
ABC.A B C
đáy ABC tam giác đều cạnh
a 2
3
. c giữa cạnh
C B
mt đáy là 30
0
. Tính theo a thch khối lăng trụ
ABC.A B C
.
A.
3
a 2
27
B.
3
a 2
54
C.
3
a 2
9
D.
3
a 2
3
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông tại A, AC=a,
0
ACB 60
. Đường
chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) mt góc
0
30
. Tính thtích của khối lăng
trụ theo a
A.
3
a 6
B.
3
a 6
3
C.
3
2a 6
3
D.
3
4a 6
3
Câu 9: Cho lăng trđứng
ABC.A B C
đáy ABC tam giác vuông tại B. AB =
a 2
, BC = 3a. c
giữa cạnh
A B
và mặt đáy là 60
0
. Tính theo a th tích khối lăng trụ
ABC.A B C
.
A.
3
2a 3
B.
3
3a 3
C.
3
a 3
3
D.
3
a 3
Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC =
a 3
, biết c gia
(A’BC) và đáy bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ bằng:
A.
3
27a
8
B.
3
9a 2
8
C.
3
a 6
7
D. Đáp án khác
Câu 11: Cho ABCA’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh
2a
3
. Góc giữa (AB’C’) và đáy là 45°. V
LT
là
A.
3
a
9
B.
3
2a 3
C.
3
a 6
D.
3
a 3
Câu 12: Cho lăng trụ XYZ. X’Y’Z’ đáy tam gc đều. XY = a, XX’ = a
2
. V
LT
= ?
A.
3
a 6
B.
3
2a
5
C.
3
a 6
4
D.
3
2a 3
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng ti A, AB = a, BC = 2a, mặt bên
ACC’A’ là hình vuông. Gi M, N, P ln lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B’ và H là hình chiếu của
A lên BC. Tính thể tích khối chóp A’. HMN
A.
3
3a
33
B.
3
9a
32
C.
3
3 5a
32
D. Đáp án khác
Câu 14:
Cho khi lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ thể tích
bằng V. M, N lần lượt là trung điểm BB’ và CC’. Thtích của khi
ABCMN bằng:
A.
V
2
B.
V
3
C.
2V
3
D.
V
4
N
M
B
C
A'
C'
B'
A
* LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Cho lăng trđứng ABCDA’B’C’D’ với đáy ABCD là hình vuông. BD’ = 2a AB = a; Tính
V
LT
A.
3
a 2
B.
3
a 3
C.
3
2a 3
D.
3
2a
5
Câu 16: Cho lăng trụ đứng XYZT. X’Y’Z’T’. Cạnh bên XX’ = 2a khoảng cách d
(T;(XZT’) )
= a; Tính
th tích lăng trụ
A.
3
16a
3
B.
3
a 2
C.
3
2a 3
D. Đáp án khác
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’. Đáy là nh chữ nhật ABCD AB = a và BC =2AB,
góc BCB’ bằng 30°. Tính V
LT
A.
3
4a 3
3
B.
3
a 3
C.
3
a 2
D.
3
a
9
Câu 18: Cho lăng trđứng ABCDA’B’C’D. Đáy ABCD hình chnhật CD = a và S =
2
a
2
. Góc
giữa B’D và (ABCD) bằng 45°. tính V
LT
A.
3
a 5
4
B.
3
7a
2
C.
3
2a 3
3
D.
3
a 8
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh
a 3
. Gi O là giao điểm hai
đường chéo, OC’ tạo với mp (A’B’C’D’) mt góc 60° và CC’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ.
A.
3
4a 5
B.
3
a 5
3
C.
3
8a 5
3
D. Đáp án khác
Câu 20: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’, đáy là hình thoi cạnh bằng a
BAD
0
60
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD B’C biết rằng MN vuông góc với BD’. Tính
th tích khi hộp ABCDA’B’C’D’
A.
3
3a
6
B.
3
3a
6
C.
3
7a
4
D.
3
6a
4
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a,
0
BAD 60
, AC’ = 2a. Gi
O =
AC BD
,
E A 'C OC '
. Tính thể tích lăng trụ ABCDA’B’C’D’ là:
A.
3
3 3a
B.
3
3a
4
C.
3
3a
2
D.
3
3a
4
* LĂNG TRỤ ĐỀU
Câu 22: Hình lăng trụ đều là:
A. Lăng trụ đứng đáy là đa giác đều
B. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
C. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
D. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
Câu 23: Cho (H) là khi lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
. Thtích của (H) bằng:
A.
3
a
2
B.
3
a 3
2
C.
3
a 3
4
D.
3
a 2
3
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bng a; Gọi M, N, I lần lượt trung điểm
của AA’, AB, BC; c gia hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng
0
60
. Tính theo a th tích khối chóp
NAC’I
A.
3
32 3a
B.
3
a
32
C.
3
3a
32
D.
3
3a
4
Câu 25: Cho lăng trụ đều ABCDA’B’C’D’. ABCD là hình vuông cạnh và BD’ = a; Góc giữa BDvà
(AA’D’D) bng 30°. Tính thể tích lăng trụ
A.
3
a 2
8
B.
3
a
C.
3
a 8
D.
3
a 8
3
Câu 26: Cho ABCDA’B’C’D’ lăng trụ đều. Đáy là hình vuông ABCD, c gia mp (ACD’) và mp
(ABCD) là 45°. Tính thể tích lăng trụ, biết AA’ = 2a.
A.
3
16a
B.
3
a 6
4
C.
3
a
9
D.
3
4a 3
3
Câu 27: Cho lăng trụ ABCDA’B’C’D’. Đáy ABCD là hình vuông tâm O. OA’ = a OA’ hợp với
(ABCD) một góc 60°. V
LT
= ?
A.
3
a 3
4
B.
3
2a 3
C.
3
a 8
D.
3
4a 3
3
Câu 28: Cho lăng tr đứng ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a; BC’ hợp với mp
(ABB’A’) mt góc 30°. Tính V
LT
.
A.
3
6
a
4
B.
3
2a
5
C.
3
a 2
D.
3
a
9
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh 2a; BC’ hợp với đáy góc 30°. Tính thể
tích
A.
3
2a
B.
3
a 6
4
C.
3
a 8
D.
3
3a 3
8
Câu 30: Cho hình lăng trtgiác đều
. ' ' ' '
ABCD A B C D
, cạnh đáy bằng
a
, khoảng ch t
A
đến mặt
phẳng
'
A BC
bằng
3
a
, tính th tích lăng trụ
A.
3
3 3a
B.
3
3a
4
C.
3
3a
2
D.
3
2a
4
Câu 31:
Cho khi lăng trụ ABCDA’B’C’D’ thể ch 36cm
3
.
Gọi M điểm bất k thuộc mặt phẳng ABCD. Thể tích khối
chóp MA’B’C’D’ là:
A. 18cm
3
B. 12cm
3
C. 24cm
3
D. 16cm
3
B
A
A'
B'
C'
D'
C
D
M
Câu 32: Cho lăng trụ đều
ABC.A'B'C'
. Biết rằng c giữa
A'BC
và
ABC
là 30
0
, tam giác
A'BC
có diện tích bằng 8. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
là.
A.
3 3
B.
8 2
C.
8 3
D.
8
* LĂNG TRỤ XIÊN
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 33: Cho lăng trụ xiên ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là
a 3
hợp
với đáy ABC mt góc 60°. Tính thể tích lăng trụ.
A.
3
3a 3
8
B.
3
a 2
C.
3
2a 3
D.
3
a 8
Câu 34: Cho lăng trụ xiên ABCA’B’C’ đáy tam giác đều cạnh a; Hình chiếu AA’ xuống ABC
trùng với trung đim H của BC. Góc giữa AA’ và (ABC) bằng 60°. V
LT
= ?
A.
3
3a 3
8
B.
3
2a
5
C.
3
2a 3
D.
3
a
9
Câu 35: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' đáy ABC tam giác đều cạnh 2a; Hình chiếu của
A' xuống (ABC) là tâm O đưng tròn ngoi tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC mt góc 60.
Tính thể tích lăng trụ.
A.
3
2a 3
B.
3
a
2
C.
3
2a
5
D.
3
3a 3
8
Câu 36: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, đỉnh A' có hình chiếu trên (ABC)
nằm trên đường cao AH của tam giác ABC biết mặt bên (BB'C'C) hợp với đáy ABC mt c 60
o
. Tính
th tích lăng trụ.
A.
3
3a 3
8
B.
3
2a
3
C.
3
a 6
4
D.
3
2a 3
3
Câu 37: Cho hình lăng trABCA’B’C’ có đáy ABC tam giác đều cạnh a; Hình chiếu vuông góc của
A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy c
45
0
. Tính thtích khối lăng
trụ này
A.
3
3a
16
B.
3
a 3
3
C.
3
2a 3
3
D.
3
a
16
Câu 38: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' đáy ABC tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C' trên
(ABC) O. Tính thể tích của lăng trbiết rằng khoảng cách tO đến CC' là a 2 mặt bên AA'C'Cvà
BB'C'C hp với nhau mtc 90°.
A.
3
27a 4
2
B.
3
a
2
C.
3
a 8
D.
3
3a 3
8
Câu 39: Cho lăng trụ ABCDA
1
B
1
C
1
D
1
, đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD=
3
a
. Hình chiếuVuông
góc của A
1
trên mp(ABCD) trùng vi giao điểm của AC và BD. c giữa (ADD
1
A
1
) (ABCD)
bằng 60
0
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3 3a
B.
3
3a
2
C.
3
3a
2
D.
3
3a
4
Câu 40: cho hình lăng trABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tai B; AB = a,
0
ACB 30
; M
trung đim cạnh AC, c giữa cạnh bên mặt đáy của lăng trụ bằng 60
0
. Hình chiếu vuông c của
đỉnh A’ lên mp(ABC) là trung đim H của BM. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCAB’C’
A.
3
3 3a
B.
3
3a
4
C.
3
3a
2
D.
3
3 3a
4
Câu 41: Cho lăng tr ABCA
1
B
1
C
1
đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2, BC = 4. Hình
chiếu vuông góc của đim A
1
trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung đim của AC. Góc giữa
hai mặt phẳng
BCC B v ABC
1 1
à
bằng 60
0
. Tính th tích khi lăng tr đã cho
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
3 3a
B.
3
a
3
C.
3
3a
2
D.
3
3a
4
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA'B'C', đáy ABC là tam giác vuông cân ti B; AB = a; Hình
chiếu vuông c của điểm A' lên mp(ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt bên
(ABB'A') hợp với mặt đáy (ABC) mt góc bằng 60
0
. Tính theo a th tích của khối lăng trụ ABCA'B'C'
A.
3
3 3a
B.
3
3a
3
C.
3
3a
6
D.
3
3a
4
Câu 43: Cho lăng trụ ABCA’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’=
a 10
2
,
0
BAC 120
. Hình chiếu vuông c
của C’ lên mp(ABC) là trung đim của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’
A.
3
3 3a
B.
3
a
4
C.
3
3a
2
D.
3
3a
4
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác vuông ti A và
ABC
0
30
Biết M trung điểm của AB, tam giác MA’C đều cạnh a và nằm trong mt mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy hình lăng trụ. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’
A.
3
3a
7
B.
3
a
7
C.
3
7a
6
D.
3
3a
4
Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B; AB = a; Hình
chiếu vuông c của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt
bên (ABB'A') hp với mặt đáy (ABC) mt góc bằng 60
0
. Tính theo a th tích của khối lăng trụ
ABCA'B'C'
A.
3
4a
3
B.
3
2 3a
3
C.
3
3a
6
D.
3
3a
4
Câu 46: Cho hình lăng tr ABCDA' B 'C' D' đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh bên AA' = a,
hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng vi trung đim I của AB. Gọi K là trung
điểm của BC. Tính theo a thch khi chóp A'. IKD
A.
3
3a
16
B.
3
4 3a
15
C.
3
2a
16
D.
3
3a
4
Câu 47: Cho lăng trABCA'B'C' độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông ti A, AB =
a,
AC a 3
hình chiếu vuông c của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC.
Gọi V là thtích khối chóp A'. ABC và M cosin của c giữa hai đường thẳng AA', B'C' tính theo a;
Khi đó V và M kết quả lần lượt là
A.
3
a 3 2
V ,M
2 3
B.
3
3a 3 2
V ,M
5 7
C.
3
39a 3
V , M=
12 16
D.
3
a 1
V ,M
2 4
* HÌNH HỘP
Câu 48: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c thì đường chéo d có đ dài là:
A.
2 2 2
d a b c
B.
2 2 2
d 2a 2b c
C.
2 2 2
d 2a b c
D.
2 2 2
D/ d 3a 3b 2c
Câu 49: Cho ABCDA’B’C’D’ hình hp chữ nhật, chiều dài 2a, chiều rộng a, chiều cao là
a 3
.
Tính V
A.
3
2a
B.
3
a
C.
3
2a 3
D.
3
3a
2
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 50: Cho ABCDA’B’C’Dhình hộp chnhật, chiều dài
a 3
, chiều rộng là a, AD’ hợp đáy góc
30°. Tính V
A.
3
a 3
B.
3
a
C.
3
a
3
D.
3
a 15
Câu 51: Cho ABCDA’B’C’D’ hình hộp chữ nhật AC= 16, AB =
4 2
, AC’ hợp với đáy c 60°.
Tính V
A.
3
16 6
9
B.
3
16
C.
3
16 6
D. Đáp án khác
Câu 52: Cho biết thể ch của mt hình hộp chữ nhật là V, đáy hình vuông cạnh a; Khi đó din tích
toàn phần của hình hộp bằng
A.
V
a
B.
2V
a
C.
4V
a
D. Đáp án khác
Câu 53: Hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ đáy là mt hình thoi với diện tích
1
S
. Hai đưng chéo
ACC’A’ và BDD’B’có din tích ln lượt bằng
2 2
S ,S
Khi đó thể tích của hình hộp là ?
A.
1 2 3
2SS S
3
B.
S S S
2
C.
1 2 3
3S S S
3
D.
1 2 3
S S S
2
Câu 54: Đường chéo của mt hình hộp chữ nhật bằng
d
, góc giữa đường chéo của hình hộp và mặt đáy
của nó bằng
, góc nhn giữa hai đường chéo của mặt đáy bằng
. Thể tích khối hộp đó bằng:
A.
3 2
1
d cos sin sin
2
B.
3 2
1
d sin cos sin
2
C.
3 2
d sin cos sin
D.
3 2
1
d cos sin sin
3
Câu 55: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ đáy là mt hình thoi hai mặt chéo ACC’A’, BDD’B’ đều
vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100 cm
2
,
105 cm
2
và cắt nhau theo
mt đoạn thẳng độ dài 10 cm. Khi đó thch của hình hộp đã cho là
A. 225
5
cm
3
. B. 425 cm
3
. C. 235
5
cm
3
. D. 525 cm
3
.
Câu 56: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ đáy là hình chnhật với AB=
3
, AD=
7
. Hai mặt bên
(ABB’A’) và (ADD’A’) ln lượt tạo với đáy những góc 45
0
và 60
0
. Tính thtích khi hộp nếu biết cạnh
bên bằng 1.
A. 3 B. 6 C. D. Đáp án khác
Câu 57: Cho hình hộp
ABCD.A'B'C'D'
, trong các mnh đề sau, mệnh đề nào đúng. T số thể tích của
của khối tứ diện
ACB'D'
và khi hộp
ABCD.A'B'C'D'
bằng ?
A.
1
6
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
4
Câu 58: Người ta muốn xây mt bồn chứa ớc dạng khối hộp chữ
nht trong mt phòng tắm. Biết chiều dài, chiu rng, chiều cao của
khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m. Biết mi viên gạch chiều dài
20cm, chiều rng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất
bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thtích thực của bồn chứa bao
nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
5m
2m
1dm
1dm
1m
V
H'
V
H
A. 1180 viên, 8820 t B. 1180 viên, 8800 lít C. 1182 viên, 8820 t D. 1180 viên, 8280 lít
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
* LẬP PHƯƠNG
Câu 59: Cho ABCDA’B’C’D’ là nh lập phương cạnh a; Tính V
A.
3
a
B.
3
a
2
C.
3
a
3
D.
3
3a
Câu 60: Cho ABCDA’B’C’D’ là nh lập phương AC =
5 2
. Tính V
A. 120 B. 125 C. 110 D. 225
Câu 61: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có D’B =
a 3
. Tính thể tích khối lập phương
A.
3
a 15
B.
3
a
4
C.
3
a
D.
3
2a
5
Câu 62:
Cho nh lp phương ABCDA’B’C’D’. I trung điểm
BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành 2 phần có t số
th tích phần bé chia phần lớn bằng:
A.
1
3
B.
7
17
C.
4
14
D.
1
2
I
C
D
C'
B'
A
A'
B
D'
Câu 63: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Mặt phẳng BDC’
chia khi lập phương thành 2 phần có t số thể tích phần chia
phần lớn bằng:
A.
1
2
B.
1
5
C.
1
3
D.
1
4
C
D
C'
B'
A
A'
B
D'
ĐÁP ÁN
1B, 2C, 3A, 4B, 5D, 6C, 7B, 8A, 9B, 10B, 11A, 12C, 13C, 14B, 15A, 16A, 17A, 18A, 19C, 20B, 21C,
22A, 23C, 24B, 25A, 26A, 27A, 28A, 29A, 30 , 31B, 32C, 33A, 34A, 35A, 36A , 37A, 38 , 39B , 40C,
41A, 42C, 43B , 44B , 45C , 46A , 47C , 48A, 49C, 50A, 51 , 52C, 53D, 54A, 55D, 56A, 57C, 58A,
59A, 60B , 61C, 62B, 63B.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÌNH NÓN - KHỐI NÓN
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Mặt nón tròn xoay
+ Trong mặt phẳng (P), cho 2 đường thẳng d, Δ cắt nhau tại O và chúng tạo
tnh góc β với 0 < β < 90
0
. Khi quay mp(P) xung quanh trục Δ với c β
không thay đổi được gọi là mặt nón tròn xoay đỉnh O (hình 1).
+ Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay mt nón.
Đường thẳng Δ gọi là trục, đường thẳng d được gọi là đường sinh và góc 2β
gọi là góc ở đỉnh.
2) Hình nón tròn xoay
+ Cho ΔOIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc
OIM tạo thành mt hình, gi là nh nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón)
(hình 2).
+ Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao và OM gọi là
đường sinh của hình nón.
+ Hình tròn tâm I, bán kính r = IM là đáy của hình nón.
3) Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy r và đường sinh là ℓ thì :
+ Din tích xung quanh: Sxq=π.r.l
+ Din tích đáy (hình tròn): Str=π.r
2
+ Din tích toàn phần hình tn: S = Str + Sxq
+ Thể tích khối nón: Vnón =
1
3
Str.h =
1
3
π.r
2
.h.
4) Tính chất:
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Mặt phẳng cắt mặt nón theo 2 đường sinh→Thiết din là tam giácn.
+ Mặt phẳng tiếp xúc với mặt nón theo mt đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó là mặt
phẳng tiếp din của mặt nón.
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng không đi qua đỉnh thì các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón→giao tuyến là mt đường tròn.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 2 đường sinh hình nón→giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 1 đường sinh hình nón→giao tuyến là 1 đường parabol.
B – BÀI TẬP
Câu 1: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối
nón là:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
V r h
B.
2
V 3 r h
C.
2
1
V rh
3
D.
2
1
V r h
3
Câu 2: Vi V thtích của khối nón tròn xoay bán kính đáy r chiều cao h được cho bởi công
thức nào sau đây:
A.
2
1
V r h
3
. B.
2
4
V r h
3
C.
2
V r h
D.
2 2
4
V r h
3
Câu 3: Cho khi nón chiều cao h, đường sinh l bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn
phần của khối nón là:
A.
tp
S r(l r)
B.
tp
S r(2l r)
C.
tp
S 2 r(l r)
D.
tp
S 2 r(l 2r)
Câu 4: Cho khi nón có chiều cao bằng 6 và n kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là:
A.
160
B.
144
C.
120
D. Đáp án khác
Câu 5: Cho khi nón có chiều cao bằng 6 và n kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là:
A.
160
B.
144
C.
128
D.
120
Câu 6: Cho khi nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là:
A.
96
B.
140
C.
128
D.
124
Câu 7: Cắt khối nón bởi mt mặt phẳng qua trục tạo thành mt tam giác ABC đều cạnh bằng a; Biết
B, C thuc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A.
3
a 3
B.
3
2 3 a
9
C.
3
a 3
24
D.
3
3a
8
Câu 8: Cắt khối nón bởi mt mặt phẳng qua trục tạo thành mt tam giác ABC vuông n ti A; Biết A
trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:
A.
a3 3
B.
3a
2
C.
a 3
4
D.
2 2a
Câu 9: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 6 và diện tích xung quanh bằng
30
. Thể tích của khối
nón là:
A.
6 11
5
B.
25 11
3
C.
4 11
3
D.
5 11
3
Câu 10: Cho khi nón bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng
120
. Chiều
cao h của khối nón là:
A.
11
2
B.
11
3
C.
2 11
D.
11
Câu 11: Cho khi nón đỉnh S, cắt khối nón bi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết
diện là tam giác SAB. Biết khoảng cách ttâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, AB = 12, n
kính đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là:
A.
8 15
15
B.
2 15
15
C.
4 15
15
D.
15
Câu 12: Cho hình nón đỉnh S, tâm đáy O, bán kính đáy a, c tạo bởi mt đường sinh SM và
đáy là 60
0
. Tìm kết luận sai:
A. l = 2a B.
2
xq
S 2 a
C.
2
tp
S 4 a
. D.
3
a 3
V
3
Câu 13: Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, S
xq =
8
. Tìm kết luận sai:
A. R = 2 B.
h 2 3
C.
day
S 4
D.
4 3
V
3
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 14: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên mt hình nón. Din tích xung
quanh của hình nón đó là:
A.
2
2 a
B.
2
a
C.
2
a
2
. D.
2
3 a
4
Câu 15: Thiết din qua trục của một hình nón mt tam giác vng cân, cạnh c vuông a;
Tìm kết luận đúng:
A.
2
2 a 2
V
3
B.
3
a 2
V
3
C.
3
2 a 2
V
3
. D.
3
4 a 2
V
3
Câu 16: Cho hình nón thiết diện qua trục của là mt tam giác vuông n cạnh huyền
a 2
.
Diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
2
a 2
2
. B.
2
a 2
3
C.
2
a 2
D. Đáp án khác
Câu 17: Cắt hình nón bằng mt mặt phẳng qua trục thì thiết diện thu được tam giác đều cạnh là 2a;
Tìm kết luận đúng:
A.
2
day
S a
B.
a 3
h
2
C.
2
xq
S 2 a
. D.
3
a
V
3
Câu 18: Một hình nón đỉnh S, tâm đáy O, độ dài đường sinh 5, n kính đáy 4. Một hình
vuông ABCD có 4 đỉnh nằm trên đường tròn đáy. Thể tích khối chóp SABCD là:
A. 32. B. 16 C. 8 D. 64
Câu 19: Cho hình nón đỉnh S, tâm O, hai đường sinh SA,SB bằng 4 và tạo với nhau mt c là 60
0
ABC
vuông tại O. Tìm kết luận đúng:
A. R = 2 B.
R 2 2
. C. R = 4 D.
R 4 3
Câu 20: Cho hình chóp tam giac đều SABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Một hình nón có đỉnh S và
đáy là đường tròn ngoại tiếp
ABC
. Tìm kết luận đúng:
A.
R a 3
B.
a 33
h
3
. C.
2
xq
a
S
4
D.
3
a
V
9
Câu 21: Cho tam giác ABC ni tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R
0
BAC 75
,
0
ACB 60
.
K BH
AC. Quay ABC quanh AC thì ∆BHC tạo thành hình nón xoay din tích xung quanh
bằng:
A.
2
xq
3 2 3
S R
2
B.
2
xq
R 3
S ( 3 1)
4
C.
2
xq
R 3
S ( 2 1)
4
D. Đáp án khác
Câu 22: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh bằng a; Một hình nón đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình
nón đó là:
A.
2
a 3
3
B.
2
a 2
2
C.
2
a 3
2
. D.
2
a 6
2
Câu 23: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện
tích
xung quanh của hình nón đó:
A.
2
a
B.
2
2 a
C.
2
1
a
2
. D.
2
3
a
4
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Mt tdiện đều cạnh a mt đỉnh của trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó din tích xung quanh của hình nón là:
A.
2
a 3
2
B.
2
2 a 3
3
. C.
2
a 3
3
D.
2
a 3
Câu 25: Một hình thang n ABCD đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA = . Cho
hình thang đó quay quanh AB thì được vật tn xoay thể tích bằng:
A. V =
7
3
B. V =
4
3
C. V =
5
3
D. V = 3 π
Câu 26: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh đáy bằng a; Một hình nón đỉnh là tâm của
hình vuông ABCD đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của
hình nón đó:
A.
2
a 3
3
B.
2
a 3
2
. C.
2
a 6
2
D.
2
a 2
2
Câu 27: Trong không gian cho nh vuông ABCD cạnh bằng a; Gọi H, K lần lượt là trung điểm của
DC và AB. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ tròn xoay (H). Gi S
xq
, V
lần lượt là diện tích xung quanh của hình trtròn xoay (H) khi trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình
trụ (H). Tỉ số
xq
V
S
bằng:
A.
a
4
. B.
a
2
C.
a
3
D.
2a
3
Câu 28: Một tam giác vuông ABC vuông tại A, AB =
2
, AC =
3
. KAH
BC. Cho tam giác
quay quanh BC, tam giác AHB AHC tạo thành 2 hình nón din tích xung quanh là S1, S2 và th
tích V1, V2. Xét 2 câu:
(I)
2
S2 =
3
S1 (II) 2V2 = 3V1
A. Ch (I) B. Ch (II) C. Cả 2 câu đều sai D. Cả 2 câu đều đúng
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD
BAD
(0
0
< α < 90
0
), AD = a
0
ADB 90
. Quay ABCD
quanh AB, ta được vật tròn xoay c ó thể tích là:
A. V = πa
3
sin
2
α B. V = πa
3
sinα. co C. V =
2
sin
cos
πa
3
D. V =
2
cos
sin
πa
3
Câu 30: Cho tdiện ABCD cạnh AD vuông c với mặt phẳng (ABC) và cnh BD vuông c với
canh BC. Khi quay các cạnh tdin đó xung quanh trục là cạnh AB, bao nhiêu hình nón được tạo
tnh ?
A. 1 B. 2. C. 3 D. 4
Câu 31: Cho hình nón tn xoay đường cao h = 20cm và bán kính đáy r = 25cm. Gọi diện tích xung
quanh của hình nón tròn xoay và thể tích của khối nón tròn xoay lần lượt là S
xq
và V. T số
xq
V
S
bằng:
A.
100
cm
3 41
. B.
200
cm
3 41
C.
3001
cm
5 41
D. Đáp án khác
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 32: Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ
1
4
hình
tròn giữa 2 bán kính OA, OB, ri ghép 2 bán kính đó lại
sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối
nón tương ứng đó là:
A.
81 7
8
. B.
9 15
8
C.
81 7
4
D. Đáp án khác
Câu 33: Cho hai điểm cố định A,B và mt điểm M di động trong không gian ln thỏa mãn điều kiện
MAB
với
0 0
0 90
. Khi đó đim M thuộc mặt nào trong các mặt sau:
A. mt nón. B. mặt trụ C. mặt cầu D. mặt phẳng
Câu 34: Thiết diện qua trục của mt hình nón mt tam giác vuông n diện tích 50cm2. Th tích
khối nón là:
A.
250 2
3
cm
3
B.
200
3
cm
3
C.
150 2
c D.
100
3 2
cm
3
Câu 35: Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón đỉnh
tâm của đáy đáy mt thiết diện song song vi đáy của hình nón đã
cho. Chiều cao x của khi nón này bao nhiêu để th tích của ln
nht, biết 0 < x < h ?
A.
h
x
3
B.
h
x
2
C.
2h
x
3
D.
h 3
x
3
Câu 36: Cho ∆ABC vuông cân ti C, nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB. Xét điểm S nm
ngoài mặt phẳng (ABC) sao cho SA, SB, SC tạo vi (ABC. góc 45
0
. Hãy chọn câu đúng:
A. Hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoi tiếp ∆ABC là hình nón tròn xoay.
B. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân.
C. Khoảng cách từ O đến 2 thiết diện qua đỉnh (SAC) và (SBC) bằng nhau
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 37: Cho nh nón xoay chiu cao SO. Gọi ABCD là hình vuông nội tiếp trong đường tròn đáy của
hình tn. Cho biết AB = a và thể tích của hình nón là V =
3
a
6
.
Gọi M, N trung đim của BC và SA
t độ dài của đoạn MN là:
A. MN =
a 14
B. MN =
a 14
2
C. MN =
a 14
3
D. MN =
a 14
4
Câu 38: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bằng a, c SAC bằng 45
o
. Tính th tích khối chóp.
Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp SABCD.
A.
3
a 2
6
;
2
a 2
3
B.
3
5a 2
6
;
2
a 2
2
C.
3
a 2
6
;
2
a 2
2
D.
3
7a 2
6
;
2
a 2
2
h
x
O
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
10
15
9
6
P
O
Câu 39: Cho hình nón đáy đường tn đường kính
10
.
Mặt phẳng vuông c vi trục cắt hình nón theo giao tuyến
mt đường tròn như hình v. Th tích của khi nón chiều cao
bằng 6 bằng:
A.
8
B.
24
C.
00
9
D.
96
Câu 40: Cho hình nón
N
bán kính đáy bng 10, mặt phẳng
vuông c với trục của hình nón cắt hình nón theo mt đường
tròn bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng này vi
mt phẳng chứa đáy của hình nón
N
5. Chiu cao của hình
nón
N
bằng:
A.
12,5
B. 10
C. 8,5 D. 7
x
10
5
6
Câu 41: Một hình nón đỉnh S có chiều cao
SO h
. Gọi AB là y cung của đường tròn (O) sao cho tam
giác OAB đều và mặt phẳng (SAB) hợp với mặt phẳng chứa đường tròn đáy mt góc
0
60
. Din tích
xung quanh và thể tích của khối nón lần lượt bằng
A.
2 3
2 13 h 4 h
;
9 9
B.
2 3
13 h 4 h
;
9 27
C.
2 3
13 h 4 h
;
9 9
D.
2 3
2 13 h 4 h
;
9 27
Câu 42: Một hình nón đỉnh S, tâm đường tròn đáy O. Mặt phẳng (P) đi qua trục của hình nón cắt
hình nón đó theo thiết diện là tam giác SAB. Biết din tích tam giác SAB là
2
81a
(với
a 0
cho trước)
đường sinh của hình nón hợp với mặt đáy mt góc
0
30
. Din tích xung quanh và thtích của khối
nón lần lượt bằng
A.
2 3
162 a ; 243 3 a
B.
2 3
4
162 a ; 243 3 a
C.
2
3
4
81 a
; 243 3 a
2
D.
2 3
4
81 a 243 a
;
2
3
Câu 43: Cho nh nón đỉnh S, đáy là hình tn tâm O, bán kính R, đường sinh bằng 2R. Mặt phẳng (P)
qua đỉnh S, cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB c
0
ˆ
ASB 30
. Tính khoảng cách tđim
O đến mặt phẳng (SAB) ?
A.
3 3 3
R
2 3
B.
R
2 3
C.
3 3 3
R
2 3
D.
3 3 3
R
2 3
Câu 44:
Cho hình nón tròn xoay đường cao h = 20cm, bánh kính đáy r = 25cm.Một thiệt diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết din là 12cm. Diện tích của
thiết diện đó bằng:
A.
S
SAB
= 400 (cm
2
)
B.
S
SAB
= 600 (cm
2
)
C.
S
SAB
= 500 (cm
2
)
D.
S
SAB
= 800 (cm
2
)
ĐÁP ÁN
1D, 2A, 3A, 4D, 5C, 6A, 7C, 8D, 9B, 10C, 11A, 12C, 13D, 14C, 15C, 16C, 17C, 18A, 19B, 20B, 21A,
22X, 23C, 24A, 25A, 26B, 27A, 28C, 29A, 30B , 31A, 32B, 33A, 34A, 35C, 36D, 37D, 38C, 39A,
40A, 41C, 42D, 43B , 44A.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
HÌNH TR- KHỐI TRỤ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Mặt trụ tròn xoay
+ Trong mp(P) cho hai đường thẳng Δ và song song nhau, cách
nhau mt khoảng r. Khi quay mp(P) quanh trục cố định Δ thì đường
thng ℓ sinh ra mt mặt tròn xoay được gọi là mặt trtròn xoay hay
gọi tắt là mặt trụ.
+ Đường thẳng Δ được gọi là trục.
+ Đường thẳng ℓ được gọi là đường sinh.
+ Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ.
2) Hình trụ tròn xoay
+ Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa mt cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì
đường gấp khúcABCD to thành một hình, hình đó được gọi là nh trụ tròn xoay hay gi tắt là hình trụ.
+ Đường thẳng AB được gọi là trục.
+ Đoạn thẳng CD được gọi là đường sinh.
+ Độ dài đoạn thẳng AB = CD = h được gọi là chiều cao của hình trụ.
+ Hình tròn tâm A, bán kính r = AD hình tròn tâm B, bán kính r = BC được gọi là 2 đáy của hình trụ.
+ Khi trụ tròn xoay, gi tắt là khi trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ tròn xoay kcả hình
trụ.
3) Công thức tính diện tích và thể tích của hình tr
Cho hình trcó chiều cao là h và bán kính đáy bng r, khi đó:
+ Diện tích xung quanh của hình trụ: S
xq
= 2πrh
+ Din tích toàn phần của hình trụ: Stp=S
xq
+S
đ
=2πrh+2πr
2
+ Thể tích khối trụ: V = Bh = πr
2
h
4) Tính chất:
+ Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (bán kính là r) bởi mt mp(α) vuông góc với trục Δ thì ta được đường
tròn có tâm trên Δ và có bán kính bằng r với r cũng chính là bán kính của mặt trụ đó.
+ Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (bán kính là r) bởi mt mp(α) không vuông góc với trục Δ nng cắt tất
cả các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường ep có trụ nhbằng 2r và trục lớn bằng
2r
sin
,
trong đó φ là góc giữa trục Δ và mp(α) với 0 < φ < 90
0
.
Cho mp(α) song song với trục Δ của mặt trụ tròn xoay và cách Δ mt khoảng k.
+ Nếu k < r thì mp(α) cắt mặt trụ theo hai đường sinh → thiết din là hình chnhật.
+ Nếu k = r thì mp(α) tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
+ Nếu k > r thì mp(α) không cắt mặt trụ.
B – BÀI TẬP
Câu 45: Cho một khối tr khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ
bằng
80
. Thể tích của khối trụ là:
A.
160
B.
164
C.
64
D.
144
Câu 46: Cho một khối tr độ dìa đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng
90
. Diện tích
xung quanh của khối trụ là:
A.
81
B.
60
C.
78
D. Đáp án khác
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 47: Cho mt khối trụ khoảng cách giữa hai đáy h, độ dài đường sinh là l bán kính của
đường tròn đáy là r. Din tích toàn phn của khối trụ là:
A.
tp
S r(l r)
B.
tp
S r(2l r)
C.
tp
S 2 r(l r)
D.
tp
S 2 r(l 2r)
Câu 48: Cắt một khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết din là hình chnhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khi trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
A.
3
16 a
B.
3
8 a
C.
3
4 a
D.
3
12 a
Câu 49: Cho nh chnhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gi M, N lần lượt là trung đim của AB
CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khi trụ là:
A.
3
4 a
B.
3
2 a
C.
3
a
D.
3
3 a
Câu 50: Ct một khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trục của , ta được thiết diện là mt hình vuông
cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A.
2
a 3
B.
2
27 a
2
C.
2
a 3
2
D.
2
13a
6
Câu 51: Cho một khối tr chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ bởi
mt mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm. Diện tích của thiết din được tạo thành là:
A.
16 5cm
B.
32 3cm
C.
32 5cm
D.
16 3cm
Câu 52: Một hình tr có chiều cao h, mt thiết diện song song và cách trục mt khoảng bng d chn trên
đáy một dây cung sao cho cung nh trùng bi y cung này s đo bằng (0° < α < 90°). Diện tích
của thiết diện là:
A. 4hd. sinα B.
dh
sin
C.
2
2dhsin
cos
D. 2dh. tanα
Câu 53: Mt cốc nước dạng hình tr đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước
trong cốc cao 10cm. Thả vào cc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước ng cao cách mép
cốc bao nhiêu xăng - ti - mét ? (Làm tn sau dấu phy 2 chữ số thập phân)
A. 0,33cm B. 0,67cm C. 0,75cm D. 0,25cm
Câu 54: Trung điểm đoạn ni tâm của hai đáy được gi tâm của hình trụ. B là mt điểm trên đường
tròn đáy (O) và A điểm đối xứng với B qua tâm hình trụ. Khong cách ngắn nhất t B đến A trên mặt
tr là bao nhiêu, biết rằng chiu cao của hình tr là 4cm và chu vi đường tròn đáy 6cm ?
A. 5cm B.
2
36
16
cm C.
2
36
6
cm D. 7cm
Câu 55: Một hình chnhật ABCD AB = a và
BAC
(0
0
< α < 90
0
). Cho hình chnhật đó quay
quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành hình nón diện tích xung quanh cho bởi 4 kết quả sau đây.
Hỏi kết quả nào sai ?
A. Sxq =
2
a tan
cos
B. Sxq =
2
2
a sin
cos
C. Sxq = πa
2
sinα(1 + tan
2
α) D. Sxq = πa
2
tanα
Câu 56: Hình chnhật ABCD AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm 4 cnh AB,
BC, CD, DA. Cho hình chnhật ABCD quay quanh QN, tgiác MNPQ tạo thành vật tròn xoay th
tích là:
A. V = 8 π B. V = 6 π C. V = 4 π D. V = 2 π
Câu 57: Một hình trụ tròn xoay bán kính R = 1. Trên 2 đường tròn (O) và (O’) lấy A và B sao cho AB
= 2 và góc giữa AB và trục OO’ bằng 30
0
. Xét hai câu:
(I) Khoảng cách giữa O’O và AB bằng
3
2
.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(II) Thtích của hình trlà V =
3
A. Ch (I) B. Ch (II) C. Cả 2 câu đều sai D. Cả 2 câu đều đúng
Câu 58: Cho ABA’B’ thiết din song song với trục OO’ của hình tr(A, B thuộc đường tròn tâm O).
Cho biết AB = 4, AA’ = 3 và thtích của hình trbằng V = 24 π. Khoảng ch d tO đến mặt phẳng
(AA’B’B) là:
A. d = 1 B. d = 2 C. d = 3 D. d = 4
Câu 59: Cắt một khối trụ bởi mt mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chnhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khi trụ. Biết AD = 12 và góc ACD bằng 60
0
. Thể tích của khối trụ là:
A.
16
B.
144
C.
24
D.
112
Câu 60: Cho nh chnhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gi M, N lần lượt là trung đim của AB
CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Din tích xung quanh của
khối trụ là:
A.
24 a
B.
3
12 a
C.
3
3 a
D.
2
8 a
Câu 61: Cho một khối trụ bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trbởi mt mặt phẳng song
song với trục ta được thiết diện là hình chnhật ABCD A, B thuộc cùng mt đáy của khối trụ. Biết
AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết din được tạo thành là:
A.
15
B.
11
C.
2 5
D.
41
Câu 62: Cho hình vuông ABCD cạnh a; Gọi I, H ln ợt là trung điểm của AB và CD. Cho hình
vuông đó quay quanh trục IH thì tạo nên mt hình trụ. Tìm kết luận sai:
A.
2
xq
S a
B. l = a C.
3
a
V
4
D.
2
day
S a
.
Câu 63: Một hình trcó tâm hai đáy lần lượt là O, O’. OA và OB’ hai bán kính trên hai đáy và vuông
góc nhau, l = a, R = a; Tìm kết luận sai:
A.
OA (OO'B)
B.
OA OB
C.
3
OO'AB
V a
. D.
3
OO'AB
2a
V
3
Câu 64: Cho nh trcác đáy là hai nh tn tâm O O’. n kính đáy bằng chiều cao và bằng a;
Trên đường tròn O lấy điểm A, trên đưng tròn O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tdiện
OO’AB tính theo a bng:
A.
3
a 3
12
. B.
3
a 3
4
C.
3
a 3
8
D.
3
a 3
6
Câu 65: Một hình tr bán kính đáy là a; A và B là 2 điểm trên 2 đưng tròn đáy sao cho AB = 2a
to với trục của hình trmt góc 30
0
. Tìm kết luận đúng:
A.
a 3
h
2
B.
h a 3
. C.
a 3
h
3
D.
a 3
h
6
Câu 66: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ cạnh bng a; Gọi S là din tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là:
A.
2
a
B.
2
a 2
C.
2
a 3
D.
2
a 2
2
Câu 67: Một hình trcó hai đáy là hai hình tn ni tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a; Thể
tích của khi trụ đó là:
A.
3
1
a
2
B.
3
1
a
4
C.
3
1
a
3
D.
3
a
Câu 68: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ cạnh đáy là a; Cạnh A’B tạo với đáy một c
45
0
.
Một hình trụ có 2 đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’B’C’. Tìm kết luận đúng:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
h a 2
B.
a 2
h
2
C.
2
daytru
a
S
3
. D. Đáp án khác
Câu 69: Trong các hình tr th ch V không đổi, người ta tìm được hình tr din tích toàn phn
nh nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy R của hình tr này:
A.
h R 2
B. h = R C.
R
2
D. h = 2R
Câu 70: Cho hình trbán kính bằng r. Gọi O, O’ là tâm hai đáy vi OO’ = 2r. Một mặt cầu (S) tiếp xúc
với 2 đáy của hình trụ tại O và O’. Trong các mệnh đề dưới đây, mnh đề nào sai ?
A. diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình tr B. diện tích mặt cầu bằng
2
3
din
tích toàn phần của hình tr
C. thể tích khối cầu bằng
3
4
th tích khối trụ. D. thể tích khối cầu bằng
2
3
thể tích khối trụ
Câu 71: Cho hình ch nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và
AB, ta được 2 hình trụ tròn xoay th tích V1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. V1 = V2 B. V2 = 2V1 C. V1 = 2V2 D. 2V1 = 3V2
Câu 72: Gisử viên phấn viết bảng dạng hình trtròn xoay đường kính đáy bằng 1cm, chiều dài
6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật kích thước 6 x 5 x 6 cm.
Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, ta được kết quả nào trong 4 khả năng sao:
A. Vừa đủ B. Thiếu 10 viên C. Thừa 10 viên D. Không xếp được
Câu 73: Người ta xếp 7 viên bi ng bán kính r vào một cái l hình trsao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mi viên bi xung quanh đề
tiếp xúc vớic đường sinh của lhình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái l hình trụ là:
A.
2
16 r
B.
2
18 r
C.
2
9 r
. D.
2
36 r
Câu 74:
Từ mt tấm n hình chữ nhật kích thước
50cm 240cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình tr chiều cao bằng 50cm, theo hai cách
sau (xem nh minh họa dưới đây) :
Cách 1 : tấm tôn ban đầu thành mặt xung
quanh của thùng.
Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm
bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
hiệu V
1
thtích của thùng được theo
cách 1 V
2
tng thể tích của hai thùng
được theo cách 2. Tính t số
1
2
V
V
A.
1
2
1
.
2
V
V
B.
1
2
1.
V
V
C.
1
2
2.
V
V
D.
1
2
4.
V
V
ĐÁP ÁN
45A, 46B, 47C, 48D, 49A, 50B, 51C, 52D, 53A, 54C, 55B, 56A, 57C, 58B, 59B, 60D, 61B, 62D, 63C,
64A, 65B, 66D, 67A, 68D, 69C, 70A, 71C, 72D, 73C, 74C.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
MẶT CẦU – KHỐI CẦU
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
I. Mặt cầu – Khối cầu:
1. Định nghĩa
Mặt cầu:
S(O;R) M OM R
Khối cầu:
V(O;R) M OM R
2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)).
Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến đường tròn nằm trên (P), tâm H và bán kính
2 2
r R d
.
Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) đgl tiếp din của (S))
Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung.
Khi d = 0 t (P) đi qua tâm O đgl mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến bán kính bng R
đgl đường tròn ln.
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mt cầu S(O; R) và đường thẳng . Gi d = d(O; ).
Nếu d < R thì cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
Nếu d = R thì tiếp xúc với (S). ( đgl tiếp tuyến của (S)).
Nếu d > R thì và (S) không có đim chung.
4. Mặt cầu ngoại tiếp – nội tiếp
Mặt cầu ngoại tiếp Mặt cầu nội tiếp
Hình đa diện
Tất cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm
trên mặt cầu
Tất cả các mặt của hình đa diện đều tiếp
xúc với mặt cầu
Hình tr
Hai đường tn đáy của hình trnằm trên
mt cầu
Mặt cầu tiếp xúc với c mặt đáy và mi
đường sinh của hình tr
Hình nón
Mặt cầu đi qua đỉnh đường tròn đáy
của hình nón
Mặt cầu tiếp xúc với mặt đáy và mi
đường sinh của hình nón
5. Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
Cách 1: Nếu (n 2) đỉnh của đa diện nhìn hai đỉnh còn lại dưới mt c vuông thì m của mặt
cầu là trung điểm của đoạn thẳng ni hai đỉnh đó.
Cách 2: Để xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Xác định trục của đáy ( là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy).
Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên.
Giao đim của (P) và là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
II. Diện tích – Thể tích
Cầu Tr Nón
Diện tích
2
S 4 R
xq
S 2 Rh
tp xq ñaùy
S S 2S
xq
S Rl
tp xq ñaùy
S S S
Thể tích
3
4
V R
3
2
V R h
2
1
V R h
3
B – BÀI TẬP
Câu 75: Cho ba đim A, B, C nằm trên mt mặt cầu, biết rằng c
0
ACB 90
. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng ?
A. AB là một đường kính của mặt cầu
B. Luôn có mt đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Tam giác ABC vuông cân ti C
D. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn ln
Câu 76: Trong các đa din sau đây, đa diện nào không ln luôn ni tiếp được trong mặt cầu:
A. hình chóp tam giác (tứ diện) B. hình chóp ngũ giác đều
C. hình chóp tgiác. D. hình hp chữ nhật
Câu 77: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng
B. Mi hình chóp ln nội tiếp trong mặt cầu.
C. vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bng nhau
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhay cùng nằm trên mt mặt nón
Câu 78: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Bất kì mt hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
B. Bất kì mt hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
C. Bất kì mt hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì mt hình hộp chữ nhật nào cũng có mt mặt cầu ngoại tiếp
Câu 79: Smặt cầu đi qua mt đường tròn cho trước là:
A. 1 B. 2 C. số. D. 3
Câu 80: Cho ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng. Tìm tập hợp các tâm O của mặt cầu thỏa
mãn điều kiện đi qua hai điểm A, B;
A. Đường trung trực cạnh AB B. Mặt trung trực cạnh AB
C. Đường tròn đường kính AB D. Đường tròn ngoại (ABC)
Câu 81: Cho ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng. Tìm tập hợp các tâm O của mặt cầu thỏa
mãn điều kiện đi qua ba điểm A, B, C;
A. Trục của đường tròn ngoi (ABC) B. Mặt trung trực cạnh AB
C. Đường trung trực cạnh AB D. Đường tròn ngoại (ABC)
Câu 82: Chọn mệnh đề sai
A. hình hp chữ nhật nội tiếp được mặt cầu
B. hình lập phương ni tiếp được mặt cầu
C. Lăng trụ đáy là tam giác đều nội tiếp được mặt cầu.
D. Lăng trụ đứng tam giác nội tiếp được mặt cầu.
Câu 83: Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu hãy xác định hình hộp có diện tích toàn phn lớn nhất.
A. hình hp chữ nhật B. hình hộp lập phương
C. hình hp đáy là hình thoi D. hình hp đứng
Câu 84: Din tích S của mt mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây:
A.
S 4 r
B.
2
S 4 r
. C.
2 2
S 4 r
D.
2
S 4r
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 85: Cho ABCD là một t din đều. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Tâm mặt cầu ngoi tiếp t din thuộc đường cao của t din v t A
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp t din thuộc đoạn thẳng nối điểm A và trọng tâm tam giác BCD.
C. Tâm mặt cầu ngoi tiếp t din thuộc đoạn ni trung đim của AB, CD.
D. Tâm mặt cầu ngoi tiếp t din là trung đim của đoạn ni đỉnh A và chân đường cao v t A đến
mp(BCD).
Câu 86: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởing thức nào sau đây:
A.
4 r
V
3
B.
2 2
4 r
V
3
C.
3
4 r
V
3
. D.
2 3
4 r
V
3
Câu 87: Một hình hp chữ nhật ba kích tớc là a, b, c. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật
bán kính r bằng:
A.
2 2 2
1
a b c
2
. B.
2 2 2
a b c
C.
2 2 2
2(a b c )
D.
2 2 2
1
a b c
3
Câu 88: Hình chóp SABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc, SA = a, AB = b, BC = c. Mặt cầu đi qua
các đỉnh S, A, B, C có bán kính r bằng:
A.
2(a b c)
3
B.
2 2 2
2 a b c
C.
2 2 2
1
a b c
2
. D.
2 2 2
a b c
Câu 89: Cho tdiện OABC OA, OB, OC đôi mt vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a.
Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp OABC bằng:
A.
2
S 14 a
. B.
2
S 12 a
C.
2
S 10 a
D.
2
S 8 a
Câu 90: Cho hình tdiện SABC các cạnh SA, SB, SC đôi mt vuông góc nhau và SA = a, SB = SC
= 2a. Gi (S) mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Gi S’ là diện tích của mặt cầu (S) và V là thể tích
của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng. T số
S'
V
bằng:
A. a B. 4a C. 2a. D. 3a
Câu 91: Cho tdiện đều ABCD cạnh bằng a; Bán kính của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của
tứ din ABCD bằng:
A.
a 2
3
B.
a 2
4
. C.
a 3
2
D.
a 3
3
Câu 92: Cho tdiện đều ABCD cạnh a; (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCD, thtích của khối
cầu đó là:
A.
3
a
V
8
B.
3
a 6
V
8
C.
3
3 a
V
4
. D. Đáp án khác
Câu 93: Cho hình chóp SABC đáy tam giác ABC vuông cân ti B, AB = a, biết SA = 2a và SA
(ABC), gi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các cnh SB và SC. Xác định tâm I và tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.
A. I là trung đim của AC, R =
a 2
B. I là trung đim của AC, R =
a 2
2
C. I là trung đim của SC, R =
a 6
2
D. I là trung đim của SC, R =
a 6
Câu 94: Cho hình chóp SABC đáy tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, biết SA = 2a và SA
(ABC), gi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các cnh SB và SC. Xác định tâm I và tính bán kính
R của mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K.
A. I là trung đim của AC, R =
a 2
B. I là trung đim của AC, R =
a 2
2
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. I là trung đim của AB, R = a D. I là trung đim của AB, R =
a
2
Câu 95: Cho hình chóp tgiác đều SABCD cạnh đáy bằng a, SB = 2a. Tính thể tích V khi cầu
ngoại tiếp hình chóp.
A. V =
3
64 14
a
147
B. V =
3
16 14
a
49
C. V =
3
64 14
a
147
D. V =
3
16 14
a
49
Câu 96: Cho hình chóp SABCD. Đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a tâm O, SAB là tam giác đều có
trọng tâm G và nm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Xác định tâm I mặt cầu ngoi
tiếp hình chóp.
A. Là O B. I nằn trên đthẳng qua O(ABCD)
C. I nằn trên đthẳng qua G(SAB) D. Cả B và C
Câu 97: Cho hình chóp SABCD. Đáy ABCD hình vuông cạnh bằng a tâm O, SAB là tam giác đều có
trọng tâm G và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mt phẳng (ABCD). Tính bán kính R mặt cầu ngoi
tiếp hình chóp.
A. R =
21
a
6
B. R =
3
a
6
C. R =
3
a
3
D. R =
a
2
Câu 98: Cho hình chóp SABCD AB = SA = a, SA (ABCD), đáy ABCD hình vuông. Gi (P) là
mt phẳng qua A và vuông góc với SC, (P) ln lượt cắt SB, SC, SD tại H, I và K. Chọn mnh đề sai
A. Các điểm A, B, C, D, S cùng nm trên mt mặt cầu.
B. Các điểm A, B, C, D, H, K cùng nằm trên mt mặt cầu.
C. Các điểm A, B, C, D, H, I, K cùng nằm trên mt mặt cầu.
D. Các điểm A, B, C, D, H, I, K,S cùng nằm trên một mặt cầu.
Câu 99: Cho hình chóp SABCD có AB = SA = a, SA
(ABCD), đáy ABCD hình vuông. Gi (P) là
mt phẳng qua A và vuông góc vi SC, (P) lần lượt cắt SB, SC, SD tại H, I và K. Tính bán kính ca mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD.
A.
a 2
2
B.
a 3
2
C.
a 6
2
D.
a 2
4
Câu 100: Cho hình chóp tgiác đều SABCD có cạnh đáy bằng a và
BSD 2
. Tính bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp.
A.
a 2
8sin 2
B.
a 8
2sin 2
C.
a 2
2sin 2
D. Đáp án khác
Câu 101: Cho tdin SABC ABC tam giác đều cạnh a; Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ din biết SA = 2a và SA (ABC).
A.
2a 3
3
B.
a 3
3
C.
a 2
3
D.
2a 2
3
Câu 102: Cho hình chóp SABC SA
(ABC), SA = a; Đáy ABC tam giác vuông tại B,
0
ACB 30
và AB = a; Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Tìm mnh đề sai:
A. Tâm của (S) là trung đim SC B. (S) có bán kính
a 5
R
2
C. Diện tích của (S) là
2
S 5 a
D. Thể tích khối cầu là
3
a 5
V
6
.
Câu 103: Cho hình chóp SABCD SA
(ABCD), SA = a; Đáy ABCD hình ch nhật
AB = a, AD = 2a. Gi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Tìm mệnh đề đúng:
A. Tâm của (S) là trung đim SD B. (S) có bán kính
R a 6
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C. Diện tích của (S) là
2
S 6 a
. D. Thể tích khối cầu là
3
a
V
24
Câu 104: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là
2
a
3
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Không có mặt cầu đi qua 4 đim S, A, B, C
B. Mặt cầu đi qua 4 đim S, A, B, C có tâm là trung điểm của BC
C. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, A, B, C có tâm là trng tâm của
ABC
.
D. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, A, B, C có bán kính
a 3
R
6
Câu 105: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy và cạnh bán đều bằng a, tâm đáy là O. Gi (S)
là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Tìm mệnh đề sai:
A. Tâm của (S) là O B. (S) có bán kính
a 3
R
2
C. Diện tích của (S) là
2
S 2 a
D. Thể tích khối cầu là
3
a 2
V
3
.
Câu 106: Cho tdin SABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB)
(SAC) ng vuông c với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45˚. Thể tích hình cầu ngoại tiếp SABC
là:
A. V =
5 2
3
B. V =
25 2
3
C. V =
125 3
3
D. V =
125 2
3
Câu 107: Diện tích hình tn lớn của mt hình cầu là p. Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường
tròn có bán kính r, din tích
p
2
. Biết bán kính hình cầu là R, chọn đáp án đúng:
A.
R
r
2
B.
R
r
2 3
C.
r
2
R
3
D. Đáp án khác
Câu 108: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA
(ABCD) và SA = 2a. Bán kính
R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp SABC bằng:
A.
a 6
R
3
B.
a 6
R
2
. C.
a 3
R
4
D.
a 2
R
4
Câu 109: Cho hình chóp SABC đáy tam giác vuông n tại B, AB = a; Cạnh bên SA vuông c
mp(ABC) và SC hp với đáy mtc bằng 60
0
. Gi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Thể tích
của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.
3
4 2 a
3
B.
3
8 2 a
3
. C.
3
5 2 a
3
D.
3
2 2 a
3
Câu 110: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Cạnh bên SA vuông góc với mp(ABCD)
SC hợp với mp(ABCD) mt góc 45
0
. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Th tích của
khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.
3
3 a
2
B.
3
a
3
C.
3
2 a
3
D.
3
4 a
3
.
Câu 111: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = a; Gọi (S) là mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp SABCD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.
3
2 2 a
3
B.
3
3 a
2
C.
3
2 a
3
. D.
3
2 a
3
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 112: Cho hình chóp SABC SA = 5a SA vuông c mp(ABC). Tam giác ABC vuông tại B,
AB = 3a, BC = 4a. Gi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Gi S’ là diện tích của mặt cầu (S) và
V là thể tích của khối cầu tạo nên bi mặt cầu (S) bng. Tỉ số
V
S'
bằng:
A.
3 2
a
4
B.
5 2
a
6
. C.
3 2
a
4
D.
4 2
a
3
Câu 113: Cho hình chóp SABCD SA
(ABC), SA = a, đáy hình thang vuông ti Avà B, AB =
BC = a AD = 2a. Gi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SACD. Thtích của khối cầu tạo nên bi
mt cầu (S) bằng:
A.
3
5 5 a
3
B.
3
5 5 a
6
. C.
3
5 5 a
9
D.
3
5 5 a
12
Câu 114: Cho hình chóp SABC đáy tam giác đều cạnh a; Cnh bên SA vuông c với mp(ABC)
SA = 2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Din tích của mặt cầu (S) bằng:
A.
2
19 a
3
. B.
2
16 a
3
C.
2
22 a
3
D. Đáp án khác
Câu 115: Cho hình chóp SABC đáy ABC tam giác đều cạnh a; SA
(ABC) SA = 2a. n
kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp SABC bằng:
A.
2a 3
R
3
. B.
a 3
R
3
C.
a 3
R
4
D.
a 2
R
4
Câu 116: Cho hình chóp SABCD đáy hình vuông cnh a; Tam giác SAB đều và nm trong mặt
phẳng vuông góc với mp(ABCD). Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Tính diện tích của
mt cầu (S):
A.
2
7 a
3
. B.
2
2 a
3
C.
2
3 a
2
D.
2
5 a
3
Câu 117: Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hp với mặt đáy mt c 60
0
. Gọi (S)
mt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A.
3
32 a
81
B.
3
64 a
77
C.
3
32 a
77
. D.
3
72 a
39
Câu 118: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy tam giác vuông tại A, AB = a; Đường chéo
BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) mt góc bằng 30
0
. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
Bán kính của mặt cầu (S) bằng:
A.
a
2
B. a C. 2a D. 3a
Câu 119: Cho hình lăng trụ đều ABCDA’B’C’D’ cạnh đáy bằng a, cạnh bên là 2a. Gi (S) là mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. Din tích mặt cầu (S) là:
A.
2
4
a
. B.
2
a
C.
2
6
a
D. Đáp án khác
Câu 120: Cho nh lăng trụ đều ABC. A’B’C’ AB = a, c giữa mp(A’BC) và mp(ABC) bằng 60
0
.
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng:
A.
a 43
4 3
. B.
a 43
3
C.
a 43
4
D.
a
4 3
Câu 121: Người ta bỏ ba quả bóng bàn ng kích thước vào trong mt chiếc hộp hình tr đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gi
1
S
là tổng din
tích của ba quả bóng bàn,
2
S
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng:
Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 1. B. 2 C. 1,5 D. 1,2
Câu 122: Cho hình chóp SABCD có cạnh đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA = a và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Gi V là thể tích của khối
cầu tạo nên bởi mặt cầu (S). Tỉ số
3
2V
a
bằng:
A.
4 3
B. 2
3
C. 3
3
D.
3
.
Câu 123: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông n tại B, AB = BC = a
3
,
0
SAB SCB 90
khoảng cách tA đến mặt phẳng (SBC) bằng a
2
. Tính diện tích mặt cầu ngoi
tiếp hình chóp SABC theo a;
A.
2
S 2 a
B.
2
S 8 a
C.
2
S 16 a
D.
2
S 12 a
Câu 124: Một hình chóp t giác đều cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2x. Điều kiện cần đủ của x
để tâm mặt cầu ngoi tiếp hình chóp ngoài hình chóp là:
A.
a
x
2
B.
a a
x
2
2 2
C.
a a
x
2
2 2
D.
a
x
2
Câu 125: Cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến (Δ). Lấy A, B cố định trên
(Δ). Gọi S là mặt cầu có tâm O, đường kính AB. Gọi (C1) là giao tuyến của (S) với (P), (C2) là giao
tuyến của (S) với (Q). Gọi C là mt đim thuộc (C1) và là trung đim của dây cung
AB
và D là đim
tùy ý thuộc (C2). Thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD là:
A.
3
R
2
B.
3
R
3
C.
3
R
6
D.
3
R
12
Câu 126: Cho t diện ABCD. Giả s tập hợp điểm M trong không gian thỏa mãn:
MA MB MC MD a

(với a là một độ dai không đổi) thì tập hợp M nằm trên:
A. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O trung đim đường nối 2 cạnh đối) bán kính R =
a
4
B. Nm trên mặt cầu tâm O (với O là trung đim đường ni 2 cạnh đối) bán kính R =
a
2
C. Nằm trên đường tròn tâm O (với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối) bán kính R = a
D. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O trung đim đường nối 2 cạnh đối) bán kính R =
a
3
Câu 127: Trên nửa đường tròn đường kính AB = 2R, lấy 1 điểm C sao cho C khác A B. KCH
vuông với AB tại H, gọi I là trung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng Ix vng với mặt phẳng (ABC),
lấy điểm S sao cho
0
ASB 90
. Nếu C chạy trên nửa đường tròn t:
A. Mặt (SAB) cđịnh và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định.
B. Mặt (SAB) và (SAC) cđịnh.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định và đoạn nối trung đim của
SI SB không đổi.
D. Mặt (SAB) cđịnh và điểm H luôn chạy trên một đường tròn cố định
ĐÁP ÁN
75A, 76C, 77B, 78C, 79C, 80B, 81B, 82C, 83B, 84B, 85C, 86C, 87A, 88C, 89A, 90C, 91B, 92B, 93C,
94B, 95C, 96D, 97A, 98D, 99B, 100C, 101A, 102D, 103C, 104D, 105B, 106D, 107A, 108B, 109B,
110D, 111C, 112B, 113B, 114B, 115A, 116A, 117A, 118B, 119D, 120A, 121A, 122D, 123B, 124B,
125B, 126A, 127C.
| 1/62

Preview text:

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian ĐA DIỆN
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1)
Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai điều kiện:
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như thế được gọi là một mặt của hình đa diện (H). Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo
thứ tự gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện (H).
2) Phần không gian được giới hạn bới một hình đa diện (H) được gọi là khối đa diện (H).
3) Mỗi đa diện (H) chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau: miền trong và
miền ngoài của (H). Trong đó chỉ có duy nhất miền ngoài là chứa hoàn toàn một đường thẳng nào đấy.
Các điểm thuộc miền trong là các điểm trong, các điểm thuộc miền ngoài là các điểm ngoài của (H).
Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó.
4) Phép dời hình và sự bằng nhau giữa các khối đa diện.
a) Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi là
một phép biến hình trong không gian.
b) Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tùy ý.
c) Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
d) Phép dời hình biến một đa diện thành một đa diện, biến các đỉnh, cạnh, mặt của đa diện này thành
đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của đa diện kia.
e) Một số phép dời hình trong không gian :   
- Phép dời hình tịnh tiến theo vector v , là phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho MM '  v .
- Phép đối xứng qua mặt phẳng (P), là phép biến hình biến mọi điểm thuộc (P) thành chính nó, biến
điểm M không thuộc (P) thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng chung trực của MM’.
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến hình (H) thành chính nó thì (P) được gọi là mặt phẳng đối xứng của (H).
- Phép đối xứng tâm O, là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến điếm M khác O thành điểm
M’ sao cho O là trung điểm của MM’.
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O được gọi là tâm đối xứng của (H).
- Phép đối xứng qua đường thẳng d, là phép biến hình mọi điểm thuộc d thành chính nó, biến điểm M
không thuộc d thành điểm M’ sao cho d là trung trực của MM’. Phép đối xứng qua đường thẳng d còn
được gọi là phép đối xứng qua trục d.
Nếu phép đối xứng qua đường thẳng d biến hình (H) thành chính nó thì d được gọi là trục đối xứng của (H).
g) Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
h) Hai tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
5) Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa diện (H1), (H2) sao cho (H1) và (H2) không có điểm trong
chung thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H) thành hai khối đa diện (H1) và (H2) , hay có thể lắp
ghép được hai khối đa diện (H1) và (H2) với nhau để được khối đa diện (H).
6) Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
7) Kiến thức bổ sung
Phép vị tự trong không gian và sự đồng dạng giữa các khối đa diện.
a) Phép vị tự tâm O, tỉ số k (k khác 0) là phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao   cho OM '  kOM
b) Hình (H) được gọi là đồng dạng với hình (H’) nếu có một phép vị tự biến (H) thành (H1) và (H1) bằng (H’). B - BÀI TẬP
Câu 1:
Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình lập phương là: A. 26 B. 24 C. 8 D. 16
Câu 2: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu hình tứ diện bằng nhau? A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hình lập phương là đa điện lồi
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Câu 4: Hình lập phương có bao nhiêu mặt A. 7 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 5: Số cạnh của một khối chóp hình tam giác là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 6: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành
mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.” A. bằng
B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. lớn hơn.
Câu 7: Cho khối chóp có là n – giác. Mệnh đề nào đúng sau đây:
A. Số cạnh của khối chóp bằng n + 1
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó
Câu 8: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 9: Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây
A. Khối chóp tam giác đều
B. Khối chóp tứ giác
C. Khối chóp tam giác
D. Khối chóp tứ giác đều
Câu 10: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  3Bh 3 2
Câu 11: Khối chóp đều SABCD có mặt đáy là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 12: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 13: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: A. 3. B. 6. C. 9. D. 12.
Câu 14: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều
B. Năm tứ diện đều
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều
Câu 16: Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là
A. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4 B. Một số lẻ
C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5
Câu 17: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi
B. Khối hộp là khối đa diện lồi
C. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn luôn bằng nhau
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
Câu 20: Cho hình đa diện H có c cạnh, m mặt, và d đỉnh. Chọn khẳng định đúng: A. c  m B. m  d C. d  c D. m  c 1
Câu 21: Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V 
B.h (B là diện tích đáy; h là chiều 3 cao) A. Khối lăng trụ
B. Khối chóp C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Câu 22: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 3 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh 3 2 2
Câu 23: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 1 4 A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh 3 2 3 1
Câu 24: Cho một khối chóp có thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích 3
khối chóp lúc đó bằng: V V V V A. B. C. D. 9 6 3 27
Câu 25: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 26: Cho hình chóp SABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N
thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp SABCD với (AMN) là A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác
Câu 27: Tính thể tích miếng nhựa hình bên dưới: 14cm 15cm 4cm 7cm 6cm A. 584cm3 B. 456cm3 C. 328cm3 D. 712cm3
Câu 28: Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện sao cho thể tích các
khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau. Khi đó
A. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó.
B. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó.
C. M là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của 2 cạch đối diện của tứ diện
D. Tất cả các mệnh đề trên đều đúng.
Câu 29: Trong cách mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8
B. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7
Câu 31: cho hình chóp tứ giác đều SABCD. Tìm mệnh đề sai :
A. Hình chóp SABCD có các cạnh bên bằng nhau.
B. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt phẳng đáy (ABCD) là tâm của đáy.
C. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy cùng một góc.
D. Hình chóp SABCD đáy là hình thoi.
Câu 32: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa AB, một điểm N nằm giữa CD .
Bằng hai mặt phẳng MCD và  NAB ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
B. AMNC, AMND, BMNC, BMND
C. AMCD, AMND, BMCN, BMND
D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 33: Cắt hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ bởi mặt phẳng (AA’CC’) ta được hình nào sau đây? A. hình hộp đứng
B. hình lăng trụ đều
C. hình lăng trụ đứng D. hình tứ diện ĐÁP ÁN
1A, 2B, 3B, 4C, 5D, 6D, 7C, 8C, 9A, 10A, 11D, 12D, 13C, 14C, 15A, 16C, 17B, 18A, 19A, 20A, 21B,
22A, 23A, 24C, 25D, 26A, 27A, 28D, 29A, 30C, 31D, 32B, 33C

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
ĐA DIỆN LỒI, ĐA DIỆN ĐỀU
A- TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc
(H). Khi đó đa diện giới hạn (H) được gọi là đa diện lồi.
2. Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với
mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.
3. Một khối đa diện lồi được gọi là khối đa diện đều loại { p; q} nếu:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
4. Các mặt của khối đa diện đều là những đa giác đều và bằng nhau.
5. Có năm loại khối đa diện đều. Đó là các khối đa diện đều loại {3; 3}, loại {4; 3}, loại {3; 4}, loại {5;3}, và loại {3;5}.
Tùy theo số mặt của chúng, năm loại khối đa diện đều kể trên theo theo thứ tự được gọi là khối đa
diện đều, khối lập phương, khối tám mặt đều, khối mười hai mặt đều, khối hai mươi mặt đều.
6. Hai khối đa diện đều có cùng số mặt và có cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
7. Hai khối đa diện đều có cùng số mặt thì đồng dạng với nhau. B - BÀI TẬP
Câu 34:
Số cạnh của tứ diện đều là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 35: Khối đa diện đều loại {4;3} có bao nhiêu mặt A. 6 B. 12 C. 5 D. 8
Câu 36: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây A. 3;  3 B. 3;  4 C. 4;  3 D. 5;  3
Câu 37: Khối lập phương là khối đa diện đều loại: A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}
Câu 38: Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 39: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 B. 5 C. 20 D. Vô số
Câu 40: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều
B. Nhị thập diện đều C. Bát diện đều D. Tứ diện đều
Câu 41: Số cạnh của một bát diện đều là: A. 12 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 42: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 43: Mỗi đỉnh của nhị thập diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 20 B. 12 C. 8 D. 5
Câu 44: Khối mười hai mặt đều thuộc loại A. {5, 3} B. {3, 5} C. {4, 3} D. {3, 4}
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 45: Khối đa diện đều loại {3;4} có số cạnh là: A. 14 B. 12 C. 10 D. 8
Câu 46: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 47: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu.
Câu 48: Hình bát diện đều có bao nhiêu đỉnh A. 8 B. 6 C. 9 D. 7
Câu 49: Hình mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện nào sau đây ? A. {3;3} B. {4;3} C. {3;5} D. {5;3}
Câu 50: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi.
Câu 51: Hình muời hai mặt đều có bao nhiêu mặt A. 20 B. 28 C. 12 D. 30
Câu 52: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi.
Câu 53: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi.
Câu 54: Giả sử khối đa diện đều có C cạnh và có Đ đỉnh . Vì mỗi đỉnh là đỉnh chung của ba cạnh và mỗi
cạnh có hai đỉnh nên 3Đ = 2C. Vậy Đ là A. Số chẵn B. Số lẻ
C. Số chẵn hoặc số lẻ D. Không xác định
Câu 55: Số đỉnh và số cạnh của hình hai mươi mặt là tam giác đều :
A. 24 đỉnh và 24 cạnh. B. 24 đỉnh và 30 cạnh
C. 12 đỉnh và 30 cạnh
D. 12 đỉnh và 24 cạnh
Câu 56: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là
A. Các đỉnh của một hình tứ diện đều
B. Các đỉnh của một hình bát diện đều
C. Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều
D. Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều
Câu 57: Khối đa diện đều có tính chất nào sau đây :
A. Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh
B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt
C. Cả 2 đáp án trên D. Đáp án khác
Câu 58: Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của hình A. Bát diện đều B. Tứ diện đều C. Lục bát đều D. Ngũ giác đều
Câu 59: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương.
B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều.
C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương.
D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều.
Câu 60: Cho khối lập phương.Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Là khối đa diện đều loại {3;4}
B. Số đỉnh của khối lập phương bằng 6
C. Số mặt của khối lập phương bằng 6
D. Số cạnh của khối lập phương bằng 8
Câu 61: Cho khối bát diện đều ABCDEF. Chọn câu sai trong các khẳng định sau:
A. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình vuông..
B. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình tam giác.
C. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình tứ giác.
D. Thiết diện tạo bởi mp (P) và hình bát diện đều có thể là hình lục giác đều.
Câu 62: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
B. Năm tứ diện đều
C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều
D. Năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều
Câu 63: Một hình lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của hình lập phương rồi cắt hình
lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của hình lập phương thành 64 hình lập phương
nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu hình lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ? A. 8 B. 16 C. 24 D. 48 ĐÁP ÁN
34B, 35A, 36B, 37C, 38D, 39B, 40A, 41A, 42D, 43D, 44A, 45B, 46C, 47C, 48B, 49D, 50B, 51C, 52D,
53A, 54C, 55C, 56A, 57C, 58B, 59B, 60C, 61D, 62A, 63C

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
THỂ TÍCH HÌNH CHÓP
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1
1) Nếu khối chóp đã cho có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích tính theo công thức V  B.h 3 h B
2) Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa biết chiều cao thì ta phải xác định được vị trí chân đường cao trên đáy.
a) Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
b) Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy.
c) Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
d) Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
e) Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnhlên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
Chú ý: Các công thức tính diện tích đáy a) Tam giác: 1 1 1 1 1 1  S  a.h  b.h  c.h  S  bc sin A  ca.sin B  ab sin C a b c 2 2 2 2 2 2 abc  S   S  pr
 S  p p  a p  bp  c 4R
 ABC vuông tại A: 2S  AB.AC  BC.AH 2 a 3  ABC đều, cạnh a: S  4
b) Hình vuông cạnh a: S = a2 (a: cạnh hình vuông)
c) Hình chữ nhật: S = a.b (a, b: hai kích thước) 
d) Hình bình hành ABCD: S = đáy  cao = AB.AD.sinBAD  1
e) Hình thoi ABCD: S  AB.AD.sinBAD  AC.BD 2 1 f) Hình thang: S 
a  b.h (a, b: hai đáy, h: chiều cao) 2 1
g) Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc: S  AC.BD 2 B. BÀI TẬP * HÌNH CHÓP ĐỀU
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 1: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a bằng: 3 a 2 3 a 2 3 a 3 3 a A. B. C. D. 12 4 12 12
Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 0 45 . Tính thể tích hình chóp SABC. 2 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 6 4 5
Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60 0 . Tính thể tích hình chóp. 3 h 3 3 h 4 3 h 2 3 h 3 A. B. C. D. 8 8 6 6
Câu 4: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a; Thể tích của (H) bằng: 3 a 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 4 2
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a, hợp với đáy một góc 60 0 . Tính thề tính hình chóp. 3 a 2 3 a 4 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 4 8 12
Câu 6: Cho hình chóp đều SABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc 60 0 . Tính thể tích hình chóp. 3 3a 3 3a 3 3a A. B. C. D. Đáp án khác 32 16 4
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều SABC có các cạnh là a. Tính thể tích hình chóp. 3 9a 2 3 a 3 3a A. B. C. D. Đáp án khác 2 2 2
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
 Thể tích khối chóp SABCD theo a và  bằng 3 2a tan  3 a 2 tan  3 a 2 tan  3 a 2 tan  A. B. C. D. 3 6 12 3
Câu 9: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60 0 . Tính thể tích hình chóp SABC. 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 12 8 24
Câu 10: Cho chóp tam giác đều có đường cao h hợp với một mặt bên một góc 30 0 . Tính thể tích hình chóp. 3 h 3 3 h 3 3 h 3 2 h 2 A. B. C. D. 3 6 9 4
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60 0 . Tính thể tích hình chóp. 3 2h 3 h 3 h 2 3h A. B. C. D. 3 3 6 2
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 12: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều, măt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA= a 3 , SB=a; Gọi K là trung điểm của đoạn AC.
Tính thể tích khối chóp SABC. 3 a 3 a 3 a 3 a A. V= B. V= C. V= D. V= 8 3 6 2
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 0 60 . M,
N là trung điểm của cạnh SD, DC. Tính theo a thể tích khối chóp MABC. 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a A. B. C. D. 4 24 2 8
Câu 14: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 0 60 .
Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính
theo a thể tích khối chóp SABMN. 3 a 3 3 4a 3 3 5a 3 3 2a 3 A. B. C. 2 D. 3 3 3
Câu 15: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450. Gọi M,
N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Thể tích khối tứ diện AMNP bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 48 16 24 6
Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy hợp với cạnh bên một góc 450. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp SABCD bằng 2 . Thể tích khối chóp là 4 4 2 A. B. C. Đáp số khác D. 4 2 3 3
HÌNH CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY * ĐÁY LÀ TAM GIÁC
Câu 17: Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC, tam giác ABC vuông tại B , AB  a, AC  a 3. Tính
thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB  a 5 3 a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 15 A. B. C. D. 3 4 6 6
Câu 18: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SC  a 3 3 2a 6 3 a 6 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 9 12 4 2
Câu 19: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc
với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp 3 a 6 3 a 3 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 24 24 8 48
Câu 20: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và
(SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o. Tính thể tích hình chóp
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 a 3 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 8 12 4 4
Câu 21: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=2a, BC=3a; Góc giữa AB và BC bằng 600.
Tính theo a thể tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=4a A. 3 2 3a B. 3 3a C. 3 4 3a D. 3 2a
Câu 22: Cho hình chóp tam giác SABC có cạnh đáy AB=AC=2a, BC=3a; Tính theo a thể tích khối chóp
SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=3a 3 15a 3 15a 3 3 7a A. B. C. D. Đáp án khác 2 4 4
Câu 23: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a; Tính theo a thể tích
khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA= 3a 3 3a 3 a A. B. 3 a C. 3 3a D. 2 4
Câu 24: Cho hình chóp tam giác SABC có AC=3a, AB=4a, BC=5a; Tính theo a thể tích khối chóp
SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a A. 3 a B. 3 2a C. 3 4a D. 3 6a
Câu 25: Cho hình chóp tam giác SABC có ABC là tam giác vuông tại A; AB=AC=a; Tính theo a thể
tích khối chóp SABC biết SA vuông góc với đáy và SA=2a 3 a 3 a A. 3 a B. C. D. 3 3a 6 3
Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, biết 8V
AB=2a, SB=3a; Thể tích khối chóp SABC là V. Tỷ số có giá trị là. 3 a 8 3 8 5 4 5 4 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 27: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại a với BC = 2a, o BAC  120 , biết
SA  (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 a 3 a A. B. C. 3 a 2 D. 9 3 2
* ĐÁY LÀ HÌNH VUÔNG
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 . SA vuông góc với đáy. SA
= 2a 2 . Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 10a 2 3 a 2 3 2a 10 A. B. C. 3 5a 2 D. 3 3 3
Câu 29: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD
và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SA BCD 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 3 3 6
Câu 30: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy. SA=2a;
Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 2a A. B. 3 2a C. 3 4a D. 3 a 3
Câu 31: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và
đáy bằng 600. SA= 2a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 8a 3 8a A. 3 3a B. C. 3 8a D. 9 6
Câu 32: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy. SA=3a. Góc
giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD A. 3 9a B. 3 a C. 3 3a D. 3 27a
Câu 33: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc
giữa SC và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 8 2a 3 4 3a A. 3 8 2a B. 3 16 2a C. D. 3 3
Câu 34: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a và SA vuông góc với đáy. Góc
giữa mặt phẳng (SCD) và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 8 3a A. 3 3 3a B. 3 8 3a C. 2 8 3a D. 3
Câu 35: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SA  (ABCD), SC = a và SC hợp
với đáy một góc 60o Tính thể tích khối chóp 3 a 3 3 a 6 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 48 48 24 16
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 . SA vuông góc với đáy. Góc
giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 2a 6 3 a 6 3 2a 6 3 a 6 A. B. C. D. 3 3 9 9 a 3
Câu 37: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
. SA vuông góc với đáy. Góc 2
giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 4 8 2 12
Câu 38: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. SC vuông góc với đáy. Góc giữa
cạnh bên SB và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. A. 3 9a B. 3 8a C. 3 7a D. 3 6a a
Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
. SA vuông góc với đáy. Góc giữa 3
cạnh bên SC và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 81 27 9 3
* ĐÁY LÀ HÌNH CHỮ NHẬT

Câu 40: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữa nhật tâm O , AC  2AB  2a, SA vuông
góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết SD  a 5
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 a 5 3 a 15 3 a 6 A. B. C. 3 a 6 D. 3 3 3
Câu 41: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết rằng SA  (ABCD), SC hợp với
đáy một góc 45o và AB = 3a, BC = 4a. Tính thể tích khối chóp 3 10a 3 A. 3 20a B. 3 40a C. 3 10a D. 3
Câu 42: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 0 60 .
Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính
theo a thể tích khối chóp SABMN. 3 5a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 2
Câu 43: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. AB=a,
BC= a 2 , SA=3a; Tính theo a thể tích khối chóp SABCD A. 3 3a B. 3 6a C. 3 2a D. Đáp án khác
Câu 44: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. DC=3a,
SA=2a; Góc giữa SD và đáy bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD A. 3 4a B. 3 3a C. 3 12a D. 3 4 3a
Câu 45: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. AB=2a, SA=
a 2 . Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 4a A. 3 a B. 3 3a C. 3 4a D. 3
Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. AB=a, AC =
a 3 . Góc giữa mặt phẳng (SDC) và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 2 3a A. B. 3 2a C. 3 2 3a D. 3 4a 3
Câu 47: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với đáy. AC=2AB,
BC= a 3 . Góc giữa SB và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 3a A. 3 a B. 3 3a C. 3 3 3a D. 3
Câu 48: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a 2 , BC = 2a. SA vuông góc
với đáy. Góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 3 4a 3 3 a 3 3 2a 3 3 4a 3 A. B. C. D. 3 3 3 9
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a , AD  a 3 , a 3
SA  (ABCD) . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng
. Thể tích khối đa diện S.BCD : 4 3 a 3 3 a 3 3 a 15 A. B. C. D. 3 a 3 6 3 10 * ĐÁY LÀ HÌNH THOI
Câu 50:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 600. SA vuông góc với
đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 a 3 3 2a 3 4a A. B. C. D. Đáp án khác 4 3 3
Câu 51: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; Góc A bằng 600. O là tâm hình thoi.
SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO và đáy bằng 450. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 a 3 a A. 3 a B. C. D. 3 2a 4 2
Câu 52: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi. BD=a, AC=2a. SA vuông góc với đáy. Góc
giữa SC và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD 3 2 3a A. 3 2 3a B. C. 3 3a D. 3 a 3
Câu 53: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc nhọn a bằng 60o và SA 
(ABCD). Biết rằng khoảng cách từ a đến cạnh SC = a; Tính thể tích khối chóp SABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 8 12 6
* ĐÁY LÀ HÌNH BÌNH HÀNH
Câu 54:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, góc BAD=60. SA V
vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60 0 . Thể tích khối chóp SABCD là V. Tỉ số là: 3 a A. 7 B. 2 3 C. 3 D. 2 7
Câu 55: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA  (ABCD). Mặt bên (SBC) hợp
với đáy một góc bằng 30 0 . Cho AB=3a, AD=2a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tích khối chóp. 3 10a 3 3 a 3 3 2a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 9
Câu 56: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA  (ABCD). Mặt bên (SBC) hợp
với đáy một góc bằng 60 0 . Cho AB=2a, AD=4a, AH vuông góc với BC và AH bằng a; Tính thể tích khối chóp. 3 4a 3 3 2a 3 3 5a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 3
* ĐÁY LÀ HÌNH THANG
Câu 57: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy là AD và BC, có SA vuông góc
với đáy. Cho AD=3a, BC=2a, AH vuông góc với BC và bằng a; Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc
bằng 30 0 . Tính thể tích khối chóp. 3 2a 2 3 5a 3 3 3a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 6 4
Câu 58: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang có hai đáy ABvà CD, có SA vuông góc với
đáy. Cho CD=4a, AB=2a, AH vuông góc với CD và bằng a; Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng
60 0 . Tính thể tích khối chóp. A. 3 4a 3 B. 3 6a 3 C. 3 5a 3 D. 3 a 3
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 59: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thang, có SA vuông góc với đáy. Cho CD=5a,
AH=AB=2a, AH vuông góc với CD. Mặt bên (SBC) hợp với đáy một góc bằng 45 0 . Tính thể tích khối chóp. 3 20a 3 14a 3 28a 3 16a A. B. C. D. 3 3 3 3
* ĐÁY LÀ HÌNH THANG VUÔNG Câu 60:
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AB = BC = a, AD = 2a. Cho
SA vuông với mặt đáy và cạnh bên SC hợp với đáy một góc bằng 60 Tính thể tích hình chop 3 a 6 3 a 6 3 a 15 3 a 6 A. B. C. D. 2 6 6 3
Câu 61: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D biết AD = CD = a, AB =
2a; Cho SA vuông góc với đáy và SD hợp với đáy một góc bằng 30 . Tính thể tích khối chóp là: 3 a 6 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. D. 3 6 3 6
Câu 62: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AB = BC = 2a, AD =
3a. Cho SA vuông với mặt đáy và cạnh bên SB hợp với đáy một góc bằng 60 Tính thể tích hình chóp 3 5a 2 3 3a 2 3 10a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 3
Câu 63: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại a và B biết AB = BC = a, AD = 2a,
SA  (ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60o Tính thể thích khối chóp SABCD. 3 a 6 3 a 6 A. B. 3 a 3 C. D. 3 a 6 2 6
* ĐÁY LÀ HÌNH THANG CÂN
Câu 64: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC. Biết AB =
BC = CD = a, AD = 2a; Cho SH vuông góc với đáy (H là trung điểm của AD). SC hợp với đáy một góc
bằng 60 . Tính thể tích khói chóp 3 a 3 3 3a 3 a A. 3 a B. C. D. 4 4 3
Câu 65: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AD và BC, SA  đáy.
vuông góc với đáy. Biết AB = 3CD = 3a, BC = a 6 . Các cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp A. 3 2a 5 B. 3 2a 3 C. 3 2a 5 D. Đáp án khác
Câu 66: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang cân có hai đáy là AB và CD, SA Biết AB
= 2CD = 4a, BC = a 10 . Cho SI vuông góc với đáy (I là giao điểm của AC và BD). SD hợp với đáy
một góc bằng 60 . Tính thể tích khói chóp A. 3 3a 2 B. 3 5a 6 C. 3 2a 6
D. Đáp án khác
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
MỘT MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY * ĐÁY LÀ TAM GIÁC  o 
Câu 67: Cho hình chóp SABC có o
BAC  90 ;ABC  30 ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SBC) 
(ABC). Tính thể tích khối chóp SABC. 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. Đáp án khác 16 24 12
Câu 68: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, BCD là tam giác vuông cân tại D, (ABC) 
(BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o. Tính thể tích tứ diện ABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 8 3 12
Câu 69: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a,  0
BAC  120 . Mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp SABC 3 a 3 a A. B. 3 a C. D. 3 2a 8 2
Câu 70: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a; Mặt bên (SAC)
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 12 6 24
Câu 71: Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC. 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 3 a 12 6 24
Câu 72: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a; Gọi K là trung điểm của đoạn
AC. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 6a 3 a 3 6a A. B. C. D. 6 2 2 2
Câu 73: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, (SAB) và (SAC) cùng vuông góc
với đáy, SA = a 5 . Tính V: 3 a 3 3 a 5 3 a 15 A. B. C. D. Đáp án khác 3 3 3
Câu 74: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a, (SAB) và (SAC) cùng V
vuông góc với đáy, góc giữa SB và đáy bằng 60 0 . Tính : 3 a a 6 A. 2 3 B. 2 7 C. D. Đáp án khác 3
Câu 75: Cho hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a; Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc
với (SBC). Tính thể tích hình chóp. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 12 4 6 12
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 76: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC = 2a 3 , góc BAC = 120°, 2 mặt
phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, SA = 2a; Tính V: 3 2a 3 A. 3 2a 3 B. 3 a C. 3 a 3 D. 3
Câu 77: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAC cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của
BC. Tính thể tích khối chóp SABM. 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. B. C. D. 3 4 48 48 * ĐÁY LÀ HÌNH VUÔNG
Câu 78: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a; Mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp SABCD. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. 3 a 3 C. D. 6 2 3
Câu 79: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, SA = a 3 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 a 6 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 4
Câu 80: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, biết (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, SA = a 5 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 a 6 3 4a 5 3 a 15 A. B. C. D. 4 3 3 3
Câu 81: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, SB = a 3 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 a 2 3 2a 2 3 4a 5 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 82: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SAB) và (SAD) cùng vuông
góc với đáy, SC = a 3 . Tính V : S.ABCD 3 a 3 a A. 3 a B. C. 2 3 a D. 2 3
* ĐÁY LÀ HÌNH CHỮ NHẬT
Câu 83: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 , tam giác SAB
cân tại S và (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa (SAC) và đáy bằng 60  . Tính V : S.ABCD 3 a 3 2a 3 a 2 A. 3 a B. C. D. 3 3 3
Câu 84: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với đáy, SA = a 2 . Tính V : S.ABCD
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 a 3 3 2a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 3 3 4 2
Câu 85: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB đều cạnh a nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, biết AD = 4a; Tính V : S.ABCD 3 2a 3 3 2a 2 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 3 3 4 2
Câu 86: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = 4a, (SAB) vuông góc
với đáy, 2 mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy 1 góc 30  . Tính V : S.ABCD 3 a 3 3 2a 2 3 a 3 3 8a 3 A. B. C. D. 9 3 4 9
Câu 87: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a, AD = 5a, (SAB) và (SAD) a
cùng vuông góc với đáy, SA = . Tính V : 2 S.ABCD 3 a 2 3 5a 3 2a A. a3 B. C. D. 2 2 3
Câu 88: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật,  SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với (ABCD) biết (SDC) hợp với (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích hình chóp SABCD 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 4 3 2
ĐÁY LÀ HÌNH THANG CÂN
Câu 89: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân góc 45° với AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn. AD =
a 2 , AB = a và SAB là tam giác đều thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 3 a 3 2 3 3
Câu 90: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân góc 60°. Biết AB = a đáy nhỏ, chiều cao hình thang
bằng a 6 và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích khối chóp    3 2 2 a 3 a 6 A. B. 2 3 C. 3 a 3 D. Đáp án khác
Câu 91: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân có AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn. Tính thể tích khối
chóp biết ABIK là hình vuông cạnh a, K, I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên CD và SB hợp
với đáy góc 60°, tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích khối chóp 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 6 3 4
Câu 92: Cho SABCD có ABCD là hình thang cân. DC = 2a, 2DC = AB, hình chiếu của I lên CB trùng
trung điểm CB (với I là trung điểm AB) d
 a , (SBC) hợp với đáy góc 60°. Tam giác SAB cân và ( I;BC)
nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích khối chóp 3 a 3 a 33 A. B. C. 3 3a D. Đáp án khác 2 3
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
* ĐÁY LÀ HÌNH THANG VUÔNG
Câu 93: Cho hình chóp SABCD đáy là thang vuông tại A và D với AD=CD=a, AB=2a và tam giác SAB
đều nằm trong mp vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp là: 3 3a 3 3a A. 3 3a B. C. D. 3 3 a 3 2
Câu 94: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng tam
giác SAB là tam giác đều có cạnh với độ dài bằng 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy,
SC = a 5 và khoảng cách từ D tới mặt phẳng (SHC) bằng 2a 2 (ở đây H là trung điểm AB). Hãy tính
thể tích khối chóp theo a là: 3 4a 3 3a 3 2a A. B. C.
D. Đáp án khác 3 4 3
Câu 95: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D. tính thể tích khối chóp. biết CD = AD
= a 2 , AB = 2a, tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy. 3 3 3 a 3 a  2   1 a 3 1 2 3 a A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 96: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D có góc ABC = 45°, AB = 2a, AD = a
và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích hình chóp 3 a 3 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 3 a 3 2 2 6
Câu 97: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D. Tam giác SAB cân và nằm trong mặt 1
phẳng vuông góc với đáy. AD = a 3 , CD 
AB , góc giữa SC và đáy bằng 60°. Tính thể tích khối 2 chóp 3 3a 3 3 9a A. B. C. 3 6a D. Đáp án khác 2 2 2
Câu 98: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D. AD = a, AB =3a, CD = AB và 3
(SCB) hợp đáy góc 30°, và tam giác SAB đều nằm trong mp vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp 3 a 6 3 5a 3 5a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 8 4
* ĐÁY LÀ HÌNH THANG THƯỜNG
Câu 99: Cho SABCD có ABCD là hình thang. BC đáy nhỏ bằng a, AB = a 3 . Có tam giác SAB cân
tại S SA = 2a; (SAB) vuông góc đáy, đường trung tuyến của Ab cắt đường cao kẻ từ B tại I, I ∈ AD và
3AI = AD, góc BAD bằng 60°. Tính thể tích khối chóp 3 a 13 1 3 3 3 a 3 A. 3 a 9 B. C. 3 2a 3 D. 4 6
Câu 100: Cho SABCD có ABCD là hình thang. AB = a 5 , CD = 2AB, d  a 3 . có tam giác (AB;CD)
SCD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa (SAB) và đáy bằng 60°. Tính thể tích khối chóp
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 3a 15 A. B. 3 a 15 C. 3 3a 15 D. 3 a 2
Câu 101: Cho SABCD có ABCD là hình thang có AB = a là đáy nhỏ, CD = 3a là đáy lớn. Tam giác
SAB cân tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Góc giữa SC và đáy bằng 30°, góc DCI bằng 45°, I
là trung điểm của AB, IC = 3a; Tính thể tích khối chóp 3 2a 6 3 15a 6 3 2a 6 A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 9
* ĐÁY LÀ HÌNH BÌNH HÀNH Câu 102:
Cho SABCD, ABCD là hình bình hành, mp(SAD) vuông góc với đáy, AB = 4, AD = 3, góc ADC =120°.
Tính thể tích khối chóp A. 12 B. 8 C. 9 D. Đáp án khác
Câu 103: Cho SABCD, ABCD là hình bình hành, AB = 4, CI = 3, I là đường cao kẻ từ C tới BD. Tam
giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp A. 24 3 B. 20 3 C. 16 3 D. Đáp án khác
Câu 104: Cho SABCD, ABCD là hình bình hành BC = 8, HI = 2 (I là trung điểm AB) H là đường cao
kẻ từ I đến AC, góc ACB bằng 30°, SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc đáy. Biết AC= 3AI và (SAC)
hợp với đáy góc 60°. Tính V A. 128 B. 72 C. 120 D. Đáp án khác Câu 105: HÌNH THOI
Cho SABCD, ABCD là hình thoi. Có AC = a, BD = 3a và d (S;ABCD) = a 2 . Tính thể tích khối chóp. 3 a 2 A. B. 3 a 3 C. 3 a 2 D. 3 a 2
Câu 106: Cho SABCD, ABCD là hình thoi. Có d
 a 3 , AB = a và góc ABC bằng 60°. Tính (S; (ABCD)) thể tích khối chóp. 3 a 3 a 3 3 3a A. 3 a 2 B. C. D. 2 2 2
Câu 107: Cho. ABCD, ABCD là hình thoi. AB = a, ABC là góc 60°, tam giác SAB cân nằm trong mặt
phẳng vuông góc đáy. SC hợp với đáy góc 45°. Tính thể tích khối chóp. 3 a 3 a A. 3 3a B. C. D. 3 a 2 2 4
Câu 108: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và  SAD vuông cân
tại S, nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD. Tính thể tích hình chóp SABCD. 3 a 5 3 a 5 3 a 5 3 a 3 A. B. C. D. 12 6 4 12 ĐÁP ÁN
1A, 2B, 3A, 4B, 5C, 6A, 7D, 8B, 9D, 10B, 11A, 12D, 13B, 14C, 15A, 16B, 17A, 18B, 19A, 20A, 21A,
22D, 23D, 24C, 25C, 26B, 27, 28A, 29A, 30A, 31B, 32D, 33C, 34D, 35A, 36A, 37B, 38A, 39A, 40D,
41A, 42C, 43C, 44D, 45D, 46A, 47D, 48A, 49B, 50D, 51B, 52B, 53A, 54C, 55C, 56A, 57B, 58D, 59B,
60A, 61B, 62C, 63A, 64C, 65C, 66A, 67A, 68A, 69A, 70B, 71A, 72C, 73C, 74C, 75A, 76D, 77D, 78A,
79A, 80C, 81B, 82D, 83C, 84B, 85A, 86D, 87C, 88A, 89B, 90A, 91C, 92B, 93C, 94A, 95C, 96D, 97B,
98C, 99B, 100A, 101C, 102C, 103C, 104B, 105A, 106B, 107C, 108A.

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian TỈ SỐ THỂ TÍCH
A. LÝ THUYẾT TÓM TẮT
* Cho khối chóp S.ABC, A'SA, B'SB, C'SC * MSC, ta có: V SA.SB.SM SM V SA.SB.SC SABC   SABC  V SA.SB.SC SC V SA '.SB '.SC ' SA 'B 'C ' SA 'B 'C ' S S M B' C' C A' C A A B B B. BÀI TẬP
Câu 109: Nếu 2 khối chóp có cùng chiều cao thì tỉ số thể tích bằng tỉ số:
A. Diện tích 2 đáy B. 2 Đường cao C. Cạnh đáy D. Cạnh bên
Câu 110: Nếu 2 khối chóp có cùng diện tích đáy thì tỉ số thể tích bằng tỉ số:
A. Diện tích 2 đáy B. 2 Đường cao C. Cạnh đáy D. Cạnh bên ' ' ' SA SB SC
Câu 111: Đối với 2 khối chóp tam giác có: . . bằng: SA SB SC V ' ' ' A. V B. V C. S.A B C D. 2 V S.ABC ' ' ' S.A B C ' ' ' V S.A B C S.ABC
Câu 112: Cho tứ diện ABCD . Gọi B ' và C ' lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể
tích của khối tứ diện AB'C ' D và khối tứ diện ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. . 2 4 6 8
Câu 113: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và I là trung điểm của SC. Mặt phẳng
qua AI và song song với BD chia hình chóp thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích 2 phần này 1 1 1 A. 1 B. C. D. 2 3 4
Câu 114: Cho hình chóp SABC có V = 6 2
a . Gọi M, N, Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, S.ABC
SB, SC sao cho SM = MA, SN = NB, SQ = 2QC. Tính V : S.MNQ A. 3 a B. 2 3 a C. 3 2 a D. 4 2 a
Câu 115: Cho hình chóp SABC có V
= 120. Gọi M, N, Q lần lượt là các điểm trên các cạnh SA, SB, S.ABC
SC sao cho: MA = 2SM, NB = 3SN, QC = 4SQ. Tính V : S.MNQ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 116: Cho khối chóp S.ABC . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC . Khi đó tỉ số V thể tích S.IJK bằng: VS.ABC
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 6 4 3
Câu 117: Cho tứ diện ABCD có B ' là trung điểm AB , C ' thuộc đoạn AC và thỏa mãn 2AC '  C ' C .
Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị tỉ số thể tích giữa khối tứ diện AB'C ' D và phần còn lại của khối tứ diện ABCD ? 1 1 1 2 A. B. C. D. 6 5 3 5
Câu 118: Cho khối chóp S.ACB . Gọi G là trọng tâm giác SBC . Mặt phẳng  qua AG và song song
với BC cắt SB, SC lần lượt tại I, J . Gọi V , V
lần lượt là thế tích của các khối tứ diện SAIJ và S.AIJ S.ABC
SABC . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ? V V 2 V 4 V 8 A. S.AIJ  1 B. S.AIJ  C. S.AIJ  D. S.AIJ  V V 3 V 9 V 27 S.ABC S.ABC S.ABC S.ABC
Câu 119: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là
trung điểm SB , N là điểm trên đoạn SC sao cho NS  2NC . Thể tích khối chóp A.BCNM có giá trị nào sau đây ? 3 a 11 3 a 11 3 a 11 3 a 11 A. B. C. D. 36 16 24 18
Câu 120: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB  a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với
ABC lấy điểm D sao cho CD  a . Mặt phẳng  qua C và vuông góc với BD , cắt BD tại F và
cắt AD tại E . Thể tích khối tứ diện nhận CDEF giá trị nào sau đây ? 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 6 24 36 54
Câu 121: Cho khối chóp S.ABCD . Gọi A ', B ', C ', D ' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD .
Khi đó tỉ số thế tích của hai khối chóp S.A ' B 'C ' D ' và S.ABCD bằng: 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 8 16
Câu 122: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A ' trên cạnh SA sao cho 1 SA ' 
SA . Mặt phẳng  qua A ' và song song với đáy ABCD cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt 3
tại B ', C ', D ' . Khi đó thể tích khối chóp S.A ' B 'C ' D ' bằng: V V V V A. B. C. D. 3 9 27 81
Câu 123: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD . Mặt phẳng  đi qua A, B và trung điểm M của SC .
Tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là: 1 3 5 3 A. B. C. D. 4 8 8 5
Câu 124: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' . Gọi D là trung điểm A 'C ', k là tỉ số thể tích khối tứ diện
B ' BAD và khối lăng trụ đã cho. Khi đó k nhận giá trị: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 12 3 6
Câu 125: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' . Gọi M là trung điểm A 'C ', I là giao điểm của AM và
A 'C . Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện IABC với khối lăng trụ đã cho là: 2 2 4 1 A. B. C. D. 3 9 9 2
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 126: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành có M là trung điểm SC. Mặt phẳng (P) V
qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại P và Q. Khi đó SAPMQ bằng: VSABCD 2 1 1 1 A. B. C. D. 9 8 3 4 Câu 127: S
Cho hình chop SABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số
thể tích của khối chóp SMNCD và khối chóp SABCD N bằng: M C B A D 3 1 1 1 A. B. C. D. 8 4 2 3
* THỂ TÍCH CHÓP KHÁC
Câu 128: Cho hình chop SABC, đáy tam giác vuông tại A,  0
ABC  60 , BC = 2a; gọi H là hình chiếu
vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp (ABC) và SA tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chop SABC 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. B. C. D. 3 4 4 8
Câu 129: Cho hình chóp SABC tam giác ABC vuông tại B, BC = a, AC = 2a, tam giác SAB đều. Hình
chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AC. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 6a 3 a 3 3a A. B. C. D. 6 4 4 6
Câu 130: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 ,   0
SAB  SCB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 19a 3 a A. B. C. D. Đáp án khác 6 4 2
Câu 131: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=4a, BC=3a, gọi I là trung
điểm của AB, hai mặt phẳng (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt
phẳng (SAC) và (ABC) bẳng 600. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 3a 3 a 3 12 3a A. B. C. D. 5 5 12 5
Câu 132: Cho hình chóp SABC, có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a,  0 BAC  120 , hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh bên SC 3
tạo với mặt phẳng đáy một góc α, biết tan  
. Tính thể tích khối chóp SABC 7 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. B. C. D. 3 12 12 4
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 133: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, góc BAC =1200. Gọi H, M lần lượt
là trung điểm các cạnh BC và SC, SH vuông góc với (ABC), SA=2a và tạo với mặt đáy góc 600. Tính
theo a thể tích khối chóp SABC 3 3a 3 a 3 3a A. 3 a B. C. D. 6 3 2
Câu 134: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh 3a và cạnh CD tạo với mặt
phẳng (ABC) một góc 600. Gọi H là điểm nằm trên AB sao cho AB = 3AH và mặt phẳng (DHC)
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích tứ diện đã cho 3 a 3 7a 3 a 3 9 7a A. B. C. D. 7 2 7 4
Câu 135: cho hình chop SABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của
SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng
(SAB) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. B. C. D. 3 12 12 2
Câu 136: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành với AB = 2a, BC = a 2 , BD = a 6 .
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm G của tam giác BCD, biết SG = 2a;
Tính thể tích V của hình chóp S ABCD 3 4a 3 3a 3 a 3 4 2a A. B. C. D. 3 2 4 3
Câu 137: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD  2a, AB  a . Gọi H là trung
điểm của AD , biết SH  ABCD . Tính thể tích khối chóp biết SA  a 5 . 3 2a 3 3 4a 3 3 4a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 138: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Gọi H là trung điểm cạnh AB biết
SH  ABCD . Tính thể tích khối chóp biết tam giác SAB đều 3 2a 3 3 4a 3 3 a 3 a A. B. C. D. 3 3 6 3
Câu 139: Cho SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D. SA =AD = 2a; CD = a; Góc giữa
(SBC) và (ABCD) bằng 60°. Gọi I là trung điểm cạnh AD. Biết (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với (ABCD). Tính VABCD 3 3a 15 3 a 6 A. 3 a B. C. 3 a 6 D. 5 4
Câu 140: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D; SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD); AB = 2a; AD = CD = a; Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy (ABCD) là 600. Mặt phẳng
(P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp SCDMN theo a; 3 27a 3 a 6 3 7 6a 3 5 6a A. B. C. D. 3 6 27 27
Câu 141: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, AD = 2a 2 . Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác BCD. Cạnh SA hợp với đáy một góc
bằng 450. Tính thể tích khối chóp
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 4a 2 3 a 6 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 3 6 2 2
Câu 142: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2a, AD = a; Hình chiếu của o
S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45 . Thể tích khối chóp SABCD là: 3 2 2a 3 a 3 2a 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 2
Câu 143: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O. Hình chiếu của đỉnh S trên
(ABCD) là trung điểm AO, góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp 3 4a 2 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 6
Câu 144: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 5 cm, đường chéo AC = 4 cm. Gọi O
là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. SO = 2 2 và SO vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm
SC, mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tính thể tích khối chóp SMNAB A. 2 B. 3 C. 12 D. 1
Câu 145: Cho SABCD có ABCD là hình chữ nhật. chiều cao chóp bằng a 5 . Diện tích đáy bằng 8.
Tính thể tích khối chóp. 8a 5 3 8a 5 A. 12 B. C. 3 a 2 D. 5 3
Câu 146: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc  0 BAD  60 .
Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) bằng 0 45 . Tính thể tích khối chóp SAHCD. 39 39 35 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. Đáp án khác 32 96 32
Câu 147: Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn
đường kính AB = 2R biết (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 45o. Tính thể tích khối chóp SABCD 3 3R 3 3R A. B. 3 3R C. D. Đáp án khác 8 6 SM
Câu 148: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và lấy M trên SA sao cho  x SA
Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia hình chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau 1 5 1 5 5 1 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 149: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD = a 3 . SA vuông góc 3a với đáy. SA =
. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD. 2 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 2 3
Câu 150: Cho hình chóp SABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a, có (SAB) và (SAD) vuông góc
đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là: 3 2 a 15 3 3a 3 2a 3 A. B. C. D. Đáp án khác 9 6 9
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 151: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = a 3 . Hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SCD) và đáy là 0
60 . Tính thể tích khối chóp SABCD: 3 a 3 a 3 3 3a A. B. C. D. Đáp án khác 15 2 15
Câu 152: cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và đáy ABCD là
hình chữ nhật ; AB = a, AD = 2a; Gọi M là trung điểm của BC, N là giao điểm của AC và DM,
H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là  , với 10 tan  
. Tính thể tích khối chop SABMN. 5 3 a 3 2 3a 3 5 2a 3 5 3a A. B. C. D. 3 12 18 2
Câu 153: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD. Biết rằng SA = 2a 3 và đường thẳng SC tạo với đáy một góc 300. Tính theo a
thể tích khối chóp SABCD: 3 a 3 8 6a 3 5 6a 3 5 3a A. B. C. D. 6 3 2 4
Câu 154: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, hình chiếu của đỉnh S
trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AO, góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD)
là 600. Tính thể tích của khối chóp SABCD: 3 3a 3 3a 3 5 2a 3 3 3a A. B. C. D. 4 3 4 2
Câu 155: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SH = a 3 . Tính thể tích khối chóp SCDNM: 3 5a 3 5 3a 3 2a 3 5 3a A. B. C. D. 3 24 5 6
Câu 156: Cho hình chóp SABC có SA=3a (với a>0); SA tạo với đáy (ABC) một góc bằng 600. Tam giác ABC vuông tại B,  0
ACB  30 . G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB) và
(SGC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích của hình chóp SABC theo a; 3 324 2 13 243 A. 3 V  a B. 3 V  a C. 3 V  a D. 3 V  a 12 12 12 112 ĐÁP ÁN
109D, 110C, 111C, 112B, 113D, 114A, 115B, 116A, 117A, 118B, 119D, 120C, 121B, 122C, 123A,
124D, 125B, 126D , 127A, 128B, 129A, 130B, 131D, 132D, 133A, 134D, 135B, 136D, 137C, 138D,
139B, 140B, 141A, 142A, 143B, 144A, 145D, 146B, 147A, 148D , 149B, 150A , 151B, 152C, 153B, 154A, 155A, 156D.

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian KHOẢNG CÁCH A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
+
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng a
d(M, ) = MH, , trong đó H là hình chiếu của M trên 
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
+ Khoảng cách từ một điểm đến đến một mặt phẳng ()
d(O, ())  OH , trong đó H là hình chiếu của O trên ()
Cách 1. Tính trực tiếp. Xác định hình chiếu H của O trên () và tính OH
- Dựng mặt phẳng (P) chứa O và vuông góc với ()
- Tìm giao tuyến  của (P) và ()
- Kẻ OH   ( H   ). Khi đó d(O, ())  OH .
Cách 2. Sử dụng công thức thể tích 1 3V
Thể tích của khối chóp V  S.h  h 
. Theo cách này, để tính khoảng cách từ đỉnh của 3 S
hình chóp đến mặt đáy, ta đi tính V và S
Cách 3. Sử dụng phép trượt đỉnh
Kết quả 1
. Nếu đường thẳng  song song với mặt phẳng () và M, N   thì d(M; ())  d(N;())
Kết quả 2. Nếu đường thẳng  cắt mặt phẳng () tại điểm IM, N   (M, N không trùng với I) thì d(M;()) MI  d(N; ()) NI 1
Đặc biệt: + nếu M là trung điểm của NI thì d(M; ())  d(N; ()) 2
+ nếu I là trung điểm của MN thì d(M; ())  d(N;())
Cách 4. Sử dụng tính chất của tứ diện vuông
Cơ sở của phương pháp này là tính chất sau: Giả sử OABC là tứ diện vuông tại O
( OA  OB, OB  OC, OC  OA ) và H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). 1 1 1 1    2 2 2 2 OH OA OB OC
Cách 5. Sử dụng phương pháp tọa độ
Cơ sở của phương pháp này là ta cần chọn hệ tọa độ thích hợp sau đó sử dụng các công thức sau: Ax  By  Cz  D + 0 0 0 d(M; ()) 
với M(x ; y ; z ) , () : Ax  By  Cz  D  0 0 0 0 2 2 2 A  B  C   MA  u  + d(M, )  
với  là đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương u u    u  u '.AA '  + d(,  ')   
với  ' là đường thẳng đi qua A ' và có vtcp u ' u  u '
3. Khoảng cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng song song với nó
+ d(, ()) = d(M, ()), trong đó M là điểm bất kì nằm trên .
+ Việc tính khoảng cách từ đường thẳng  đến mặt phẳng () được quy về việc tính khoảng cách từ
một điểm đến một mặt phẳng.
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
+
d((), () ) = d(M, () ), trong đó M là điểm bất kì nằm trên ()
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
+ Việc tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song được quy về việc tính khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
+ Đường thẳng  cắt cả a, b và cùng vuông góc với a, b gọi là đường vuông góc chung của a, b.
+ Nếu  cắt a, b tại I, J thì IJ được gọi là đoạn vuông góc chung của a, b.
+ Độ dài đoạn IJ được gọi là khoảng cách giữa a, b.
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng
đó với mặt phẳng chứa đường thẳng kia và song song với nó.
+ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
lần lượt chứa hai đường thẳng đó. * Đặc biệt
+ Nếu a  b thì ta tìm mặt phẳng (P) chứa a và vuông góc với b, tiếp theo ta tìm giao điểm I của (P)
với b. Trong mp(P), hạ đường cao IH. Khi đó d(a, b)  IH
+ Nếu tứ diện ABCD có AC = BD, AD = BC thì đoạn thẳng nối hai trung điểm của AB và CD là
đoạn vuông góc chung của AB và CD. B – BÀI TẬP
Câu 1: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a 2 . SA vuông góc với đáy a và SA =
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 2 a 2 a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 12 2 3 6
Câu 2: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và SC =
3a; Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) a 70 a 70 a 6 a 70 A. B. C. D. 14 7 2 3
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và vuông góc với đáy.
Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng: a 3 a 2 a a 3 A. B. C. D. 6 4 2 2
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ S tới CM bằng a 30 30a a 10 A. B. C.
D. Đáp án khác 20 5 20
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh bằng a; Khoảng cách giữa A B và B D bằng 1 1 1 1 1 1 a a A. B. C. a 6 D. a 3 6 3
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 3 và vuông góc với đáy.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng: a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 2 2 3
Câu 7: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA = a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi I, M là trung điểm của SC, AB, khoảng cách từ I đến đường thẳng CM bằng
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian a 30 2a 5 a 10 a 3 A. B. C. D. 10 5 10 2
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC = 5.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng: 6 12 3 3 A. B. C. D. 17 34 2 4
Câu 9: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và vuông góc với đáy.
Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng: a 2 a 3 a a A. B. C. D. 2 2 2 3
Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và vuông góc với đáy.
Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC) bằng: a 2 a 2 a A. B. C. D. Đáp án khác 3 4 2 a 70
Câu 11: Cho hình chóp SABC có SC =
, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = a và 5
hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA. 3 3 4 4 A. a B. a C. a D. a 4 4 3 5
Câu 12: Cho khối chóp SABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B, SA = a, SB
hợp với đáy góc 300. Tính khoảng cách giữa AB và SC. 3 3 2 A. a B. a C. a D. 3a 2 3 3
Câu 13: Cho hình chóp SABC có các mặt (ABC) và (SBC) là những tam giác đều cạnh a;Góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) là 600. Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC) nằm trong tam giác ABC.
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a: 13 3 13 3 A. a B. a C. a D. 2 13a 4 13 2
Câu 14: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a, tam giác SAC vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 3 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD). 21 3 21 3 2 21a A. a B. a C. a D. 7 7 21 7
Câu 15: Cho hình chóp SABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC). Biết góc BAC =1200, tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác SAB tới mặt phẳng (SAC). 1 3 2 3 2a A. a B. a C. a D. 6 6 6 6
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 16: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, AB = AC = a, góc BAC bằng 1200,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Cạnh bên 3
SC tạo với mặt phẳng đáy một góc α, biết tan  
. Kkhoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB). 7 13 3 13 3 A. a B. a C. a D. 2 13a 4 13 2 a 17
Câu 17: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD 
hình chiếu vuông góc H của 2
S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a: 3a a 3 a 21 3a A. B. C. D. 5 7 5 5
Câu 18: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC 1 208 1 208 208 3 208 A. a B. a C. a D. a 3 217 2 217 217 2 217 
Câu 19: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, với AB = a, BC = 2a, ABC  60 , hình chiếu vuông góc của
A’ lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trọng tâm G của  ABC ; góc giữa AA’ và mp(ABC) bằng 600.
tính thể tích khối chop A’.ABC và khoảng cách từ G đến mp(A’BC). 3 3a 3 a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 3 3 2 4
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a 5 . Góc giữa cạnh A B
 và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp( A B  C) a 15 a 15 a 15 a 15 A. B. C. D. 4 5 3 2
Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác cạnh 2a 3 . Góc giữa mặt (A B  C) và
mặt đáy là 300. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp( A B  C) 3a 3a 3a A. B. C. a D. 4 2 5
Câu 22: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Đường thẳng SA vuông góc với mp đáy,
SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. d(SB, CD)  a 2 B. d(SB, CD)  a 3 C. d(SB, CD)  a D. d(SB, CD)  2a
Câu 23: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Đường thẳng SA vuông góc với mp đáy,
SA  a . Gọi M là trung điểm CD. Khoảng cách từ M đến mp(SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau? a 2
A. d(M, (SAB))  a 2 B. d(M, (SAB))  2a C. d(M, (SAB))  a D. d(M, (SAB))  2
Câu 24: cho hình chop SABC, đáy tam giác vuông tại A,  0
ABC  60 , BC = 2a. gọi H là hình chiếu
vuông góc của A lên BC, biết SH vuông góc với mp(ABC) và SA tạo với đáy một góc 600. Tính khoảng
cách từ B đến mp(SAC) theo a; a 2a a 5 2a A. d  B. d  C. d  D. d  5 5 5 5
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 25: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAC cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 300, M là trung điểm của
BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM theo a: a a 3 a a A. d  B. d  C. d  D. d  13 13 3 13 a
Câu 26: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC 
. Tam giác SAB đều cạnh a và 2
nằm trong mp vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ SC đến AB: 2a 39 a 3 a 39 A. B. C. D. Đáp án khác 39 4 13
Câu 27: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, góc BAC =1200. Gọi H, M lần lượt
là trung điểm các cạnh BC và SC, SH vuông góc với (ABC), SA=2a và tạo với mặt đáy góc 600. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC. a 2 a 21 a a 21 A. d  B. d  C. d  D. d  7 3 7 7
Câu 28: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc đáy, 3 4a
tam giác SAB cân tại A; Biết thể tích khối chóp SABCD bằng
. Khi đó, độ dài SC bằng 3 A. 3a B. 6a C. 2a D. Đáp số khác
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A, 
AB  AC  2a;CAB  120 . Góc
giữa (A'BC) và (ABC) là 45 . Khoảng cách từ B' đến mp(A'BC) là: a 2 a 2 A. a 2 B. 2a 2 C. D. 2 4
Câu 30: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp(ABC) là 45  . Hình a 7
chiếu của S lên mp(ABC) là điểm H thuộc AB sao cho HA = 2HB. Biết CH  . Tính khoảng cách 3
giữa 2 đường thẳng SA và BC: a 210 a 210 a 210 a 210 A. B. C. D. 15 45 30 20
Câu 31: Hình chóp SABC có đáy là tam giác cân, AB  AC  a 5 , BC  4a , đường cao là SA  a 3 .
Một mặt phẳng (P) vuông góc đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng cách từ A đến mp(P) bằng x.
Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mp(P) là : x(a 5  x) x(a 15  x) 4x(a 3  x) A. B. C.
D. Đáp án khác 3 3 3 ĐÁP ÁN
1C, 2C, 3B, 4B, 5B, 6B, 7A, 8B, 9B, 10B, 11D, 12A, 13B, 14D, 15A, 16B, 17D, 18D, 19B, 20D, 21B,
22C, 23C, 24D, 25D, 26B, 27D, 28B, 29C, 30D, 31C.

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian GÓC
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Góc giữa hai đường thẳng: a//a', b//b'  a, b   a ', b ' 
Chú ý: 00  a, b  900
2) Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng:
 Nếu d  (P) thì d, (P) = 900.  
 Nếu d  (P) thì d, (P) = d, d ' với d là hình chiếu của d trên (P). 
Chú ý: 00  d, (P)  900 a  (P) 
2) Góc giữa hai mặt phẳng   (P), (Q)   a, b b  (Q)  a  (P), a  c 
 Giả sử (P)  (Q) = c. Từ I  c, dựng   (P), (Q)   a, b b  (Q), b  c  0  Chú ý:    0 0 (P), (Q)  90
3) Diện tích hình chiếu của một đa giác
Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong (P), S là diện tích của hình chiếu (H) của (H) trên (Q),  =  (P),(Q). Khi đó: S = S.cos B – BÀI TẬP
Câu 32:
Cho hình chóp SABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SC là đáy là     A. SBA B. SAC C. SDA D. SCA
Câu 33: Cho hình chóp SABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc
(ABCD), góc giữa (SBD)và đáy là:     A. SCO B. SOC C. SOA D. SCA
Câu 34: Cho hình chóp SABCD có ABCD là tứ giác đều tâm O và SA vuông góc (ABCD), góc giữa SAvà (SBD) là:     A. ASC B. SOC C. SCA D. SAC
Câu 35: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là:     A. A 'BA B. A ' AC C. A 'CA D. A ' AB
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và D thỏa mãn AB=2AD=2CD và
SA  (ABCD). Gọi O = AC  BD. Khi đó góc hợp bởi SB và mặt phẳng (SAC) là:     A. BSO . B. BSC . C. DSO . D. BSA . 3 a
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, thể tích khối chóp bằng . Góc 3 2
giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy gần góc nào nhất sau đây? A. 600 B. 450 C. 300 D. 700
Câu 38: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S, SA = a 3 , SB = a; Gọi K là trung điểm của đoạn
AC. Tính khỏang cách giữa hai đường thẳng BC và SK theo a: a 3 15 5 A. B. a C. a D. 15a 2 5 3
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 39: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông ở A, AB = a, BC = a 2 , góc giữa mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng đáy bằng 600, tam giác SAB cân tại S thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC. 10 15 5 A. a B. a C. a D. 15a 5 5 5
Câu 40: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết SC = 2a 3 và góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC). 11 66a 5 A. a B. C. a
D. Đáp án khác 66 11 66
Câu 41: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD = a, CD = 2a;
hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SB tạo với mặt
phẳng đáy một góc 600; gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính khoảng cách từ G đến mặt (SBC). 6 3 6 A. a B. a C. a D. 6a 5 5 6
Câu 42: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, có AB  a; BC  a 3 . Gọi H là
trung điểm của AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Khi đó khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) bằng: 3a 15 a 3 a 15 A. a 15 B. C. D. 5 2 15 a
Câu 43: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AC = , BC = a; Hai mặt 2
phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B tới mặt phẳng
(SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC). 3 3 4 A. a B. a C. a D. 3a 4 4 5
Câu 44: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2 . Gọi I là trung  
điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn IA  2IH . Góc giữa
SC và mặt đáy (ABC) bằng 0
60 . Hãy tính khoảng cách từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH). 3 1 4 A. a B. a C. a D. 2a 4 2 2
Câu 45: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,  0
BC  a, ACB  60 , SA  (ABC)
và M là điểm nằm trên cạnh AC sao cho MC  2MA . Biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 0
30 . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC). a 3 3a a 3 A. B. C.
D. Đáp án khác 3 2 6
Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA  ( ABCD ) , SC hợp với mặt 4
phẳng (ABCD) một góc α với tan , AB = 3a và BC = 4a. Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt 5 phẳng (SBC). 12 3 12 A. a B. a C. a D. 5 3a 5 5 5
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 47: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; Gọi I là trung điểm cạnh AB. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc giữa đường thẳng SA và
mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SBC) 21 21 21 A. a B. a C. a D. 4 21a 29 5 4 29
Câu 48: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông tại A, BC = 2a, Góc ACB bằng 600. Mặt phẳng
(SAB) vuông góc với mp(ABC), tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S. Tính khoảng cách từ điểm A tới mp(SBC). 21 15 3 A. a B. a C. a D. 4 15a 29 5 15
Câu 49: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC = 2a; Tam giác SAB vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên (SAC) hợp với mặt đáy một góc 600.
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCI), biết rằng I là trung điểm của cạnh AB. 1 2 6a 3 A. a B. C. a
D. Đáp án khác 6 3 6
Câu 50: Cho hình chóp SABC có tam giác ABC vuông tại A, AB = AC = a, I là trung điểm của SC,
hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt phẳng (SAB) tạo với đáy
1 góc bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (SAB) theo a: 3 3 3 A. a B. a C. a D. 2 3a 4 3 2
Câu 51: Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = a, SA = a vuông góc với
đáy. Gọi M, N là trung điểm AB và AC. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 1 2 3 A. B. C.
D. Đáp án khác 4 2 2
Câu 52: Cho hình lập phương ABCDA B C D . Gọi M, N là trung điểm của AD, BB . Tính cosin góc 1 1 1 1 1
hợp bởi hai đường thẳng MN và AC bằng 1 3 2 3 5 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 53: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, tâm 0.Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng 0
60 , cosin góc giữa MN và mặt phẳng (SBD) bằng 3 2 2 5 10 A. B. C. D. 4 5 5 5
Câu 54: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng 3 3 3 3 A. B. C. D. 6 4 3 2
Câu 55: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng  0 0
0   90  . Tính tang góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo a bằng: A. 3 tan  B. 2 2 tan  C. 2 tan  D. 3 tan 
Câu 56: Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh bằng a; Gọi M, N, P là trung điểm các cạnh 1 1 1 1
BB , CD , A D . Góc giữa MP và C N bằng 1 1 1 1
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian A. 600 B. 900 C. 1200 D. 1500
Câu 57: Cho hình chóp đều SABCD cạnh đáy bằng a, tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA và
BC. Biết góc giữa MN và (ABCD) là 600. Cosin góc giữa MN và (SBD) là: 3 10 2 5 A. B. C. D. 4 5 5 5
Câu 58: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm của CD. Tính cosin góc giữa AC và BM bằng: 3 3 3 3 A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 59: Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = AB   = a, AC = 2a, 0
ASC  ABC  90 . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SBC). 105 105 105 A. 3 3 B. C. - D. 35 35 53
Câu 60: Cho hình chóp SABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại tại A và B, SA vuông góc với
đáy, AB=BC=a, AD=2a, góc giữa SC và đáy bằng 450. Góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng A. 900 B. 600 C. 300 D. 450
Câu 61: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2 , tam giác SAB
cân tại S và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết góc giữa mặt phẳng (SAC) và
mặt phẳng (ABCD) bằNg 600. Gọi H là trung điểm cạnh AB tính cosin của góc giữa hai đường thẳng CH và SD 33 12 3 A. B. C. D. Đáp án khác 12 4 12 a 10 
Câu 62: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có AA '  , AC = 0 ACB  135 . Hình 4 a 2 , BC = a,
chiếu vuông góc của C' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính góc tạo bởi đường
thẳng C'M với mặt phẳng (ACC' A'). A. 0   30 B. 0   60 C. 0   45 D. 0   90 a 10
Câu 63: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= ,  0
BAC  120 . Hình chiếu vuông góc 2
của C’ lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính số đo góc giữa hai mp(ABC) và (ACC’A’). A. 0   30 B. 0   60 C. 0   45 D. 0   90
Câu 64: Cho tứ diện ABCD có AD=AC=a 2 , BC=BD=a; Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) a 3 a 15 bằng
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD), biết thể tích của khối tứ diện bằng : 3 27 A. 0 60 B. 0 120 C. 0 45
D. Cả A,B,C đều sai Câu 65: Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B'C' có đáy ABC là tam giác cân  o
AB  AC  a, BAC  120 , BB'  a, I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I’)? 2 3 3 5 A. B. C. D. 2 10 2 3
Câu 66: Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD), AB = BC =a, AD = 2a;    0 SC; ABCD
 45 thì góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng:
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian  6  A. 0 60 B. 0 30 C. arccos   D. 0 45  3   
Câu 67: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a; Tính theo a khoảng cách giữa A’B và
B’D. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BB’, CD, A’D’. Góc giữa MP và C’N là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 68: Cho hình chóp tam giác SABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , có SA vuông góc với (ABC). 3 a 3
Để thể tích của khối chóp SABC là
thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là 2 A. 0 60 B. 0 30 C. 0 45 D. Đáp án khác ĐÁP ÁN
32D, 33C, 34A, 35A, 36C, 37B, 38A, 39 , 40B, 41C, 42C, 43A, 44B, 45A, 46A, 47C, 48D, 49B, 50A,
51A, 52B, 53C, 54A, 55C, 56B, 57C, 58A, 59C, 60C , 61A, 62B, 63C, 64C, 65D, 66A, 67C, 68D.

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Thể tích khối lăng trụ:
V= B.h
với B là diện tích đáy, h là chiều cao h B
2) Thể tích khối hộp chữ nhật: V = a.b.c
với a, b, c là ba kích thước a
3) Thể tích khối lập phương: c b V = a3 a với a là độ dài cạnh a a B – BÀI TẬP
* LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC

Câu 1: Cho(H) lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác tam giác vuông cân tại B, AC= a 2 biết góc
giữa A’B và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 3a B. C. D. 2 3 6
Câu 2: Cho(H) lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC= a 2 biết góc giữa
(A’BC) và đáy bằng 600. Thể tích của (H) bằng: 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 6a B. C. D. 6 2 3 a
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC vuông cân tại B có AB = . Biết A’C = a và A’C 2
hợp với mặt bên (AA’B’B) một góc 30°. Tính thể tích lăng trụ 3 a 2 3 a 6 3 27a 3 a 2 A. B. C. D. 16 4 8 4
Câu 4: Cho lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC
= a, biết (A’BC) hợp với đáy (ABC) một góc 60°. Tính thể tích lăng trụ 3 a 6 3 a 3 3 27a A. B. C. 3 a 6 D. 4 2 8
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
AA  2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   . 3 2a 3 3 a 3 A. B. C. 3 4a 3 D. 3 2a 3 3 3 a
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABCA B  C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt (A B  C) và 3
mặt đáy là 450. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   .
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. Đáp án khác 48 24 72 a 2
Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh C B  và 3
mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 27 54 9 3
Câu 8: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, 0 ACB  60 . Đường
chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 0
30 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a 3 a 6 3 2a 6 3 4a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 3 3 3
Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a 2 , BC = 3a. Góc giữa cạnh A B
 và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B  C   . 3 a 3 A. 3 2a 3 B. 3 3a 3 C. D. 3 a 3 3
Câu 10: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 3 , biết góc giữa
(A’BC) và đáy bằng 60°. Thể tích khối lăng trụ bằng: 3 27a 3 9a 2 3 a 6 A. B. C. D. Đáp án khác 8 8 7 2a
Câu 11: Cho ABCA’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh
. Góc giữa (AB’C’) và đáy là 45°. VLT là 3 3 a A. B. 3 2a 3 C. 3 a 6 D. 3 a 3 9
Câu 12: Cho lăng trụ XYZ. X’Y’Z’ đáy tam giác đều. XY = a, XX’ = a 2 . VLT= ? 3 2a 3 a 6 A. 3 a 6 B. C. D. 3 2a 3 5 4
Câu 13: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, BC = 2a, mặt bên
ACC’A’ là hình vuông. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AC, CC’, A’B’ và H là hình chiếu của
A lên BC. Tính thể tích khối chóp A’. HMN 3 3a 3 9a 3 3 5a A. B. C. D. Đáp án khác 33 32 32
Câu 14: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABCA’B’C’ có thể tích A' C'
bằng V. M, N lần lượt là trung điểm BB’ và CC’. Thể tích của khối ABCMN bằng: B' V V A. B. N 2 3 2V V M C. D. 3 4 A C B
* LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 15:
Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ với đáy ABCD là hình vuông. BD’ = 2a và AB = a; Tính VLT 3 2a A. 3 a 2 B. 3 a 3 C. 3 2a 3 D. 5
Câu 16: Cho lăng trụ đứng XYZT. X’Y’Z’T’. Cạnh bên XX’ = 2a và khoảng cách d(T;(XZT’) ) = a; Tính thể tích lăng trụ 3 16a A. B. 3 a 2 C. 3 2a 3 D. Đáp án khác 3
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’. Đáy là hình chữ nhật ABCD có AB = a và BC =2AB,
góc BCB’ bằng 30°. Tính VLT 3 4a 3 3 a A. B. 3 a 3 C. 3 a 2 D. 3 9 2 a
Câu 18: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D. Đáy ABCD là hình chữ nhật có CD = a và S = . Góc 2
giữa B’D và (ABCD) bằng 45°. tính VLT 3 a 5 3 7a 3 2a 3 A. B. C. D. 3 a 8 4 2 3
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 . Gọi O là giao điểm hai
đường chéo, OC’ tạo với mp (A’B’C’D’) một góc 60° và CC’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ. 3 a 5 3 8a 5 A. 3 4a 5 B. C. D. Đáp án khác 3 3
Câu 20: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’, có đáy là hình thoi cạnh bằng a và BAD 060
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD và B’C biết rằng MN vuông góc với BD’. Tính
thể tích khối hộp ABCDA’B’C’D’ 3 3a 3 3a 3 7a 3 6a A. B. C. D. 6 6 4 4
Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a,  0
BAD  60 , AC’ = 2a. Gọi
O = AC  BD , E  A ' C  OC ' . Tính thể tích lăng trụ ABCDA’B’C’D’ là: 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 3 3a B. C. D. 4 2 4 * LĂNG TRỤ ĐỀU
Câu 22:
Hình lăng trụ đều là:
A. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
B. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
C. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
D. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
Câu 23: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H) bằng: 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. B. C. D. 2 2 4 3
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 24: Cho lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’, cạnh đáy bằng a; Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm
của AA’, AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp NAC’I 3 a 3 3a 3 3a A. 3 32 3a B. C. D. 32 32 4
Câu 25: Cho lăng trụ đều ABCDA’B’C’D’. ABCD là hình vuông cạnh và BD’ = a; Góc giữa BD’ và
(AA’D’D) bằng 30°. Tính thể tích lăng trụ 3 a 2 3 a 8 A. B. 3 a C. 3 a 8 D. 8 3
Câu 26: Cho ABCDA’B’C’D’ là lăng trụ đều. Đáy là hình vuông ABCD, góc giữa mp (ACD’) và mp
(ABCD) là 45°. Tính thể tích lăng trụ, biết AA’ = 2a. 3 a 6 3 a 3 4a 3 A. 3 16a B. C. D. 4 9 3
Câu 27: Cho lăng trụ ABCDA’B’C’D’. Đáy ABCD là hình vuông tâm O. có OA’ = a và OA’ hợp với
(ABCD) một góc 60°. VLT = ? 3 a 3 3 4a 3 A. B. 3 2a 3 C. 3 a 8 D. 4 3
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; BC’ hợp với mp
(ABB’A’) một góc 30°. Tính VLT. 6 3 2a 3 a A. 3 a B. C. 3 a 2 D. 4 5 9
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ đáy là tam giác đều cạnh 2a; BC’ hợp với đáy góc 30°. Tính thể tích 3 a 6 3 3a 3 A. 3 2a B. C. 3 a 8 D. 4 8
Câu 30: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A ' B ' C ' D ' , cạnh đáy bằng a , khoảng cách từ A đến mặt a
phẳng  A' BC  bằng , tính thể tích lăng trụ 3 3 3a 3 3a 3 2a A. 3 3 3a B. C. D. 4 2 4
Câu 31: Cho khối lăng trụ ABCDA’B’C’D’ có thể tích 36cm3. D A
Gọi M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng ABCD. Thể tích khối M
chóp MA’B’C’D’ là: C B A. 18cm3 B. 12cm3 C. 24cm3 D. 16cm3 D' A' C' B'
Câu 32: Cho lăng trụ đều ABC.A ' B'C' . Biết rằng góc giữa A 'BC và ABC là 300, tam giác
A ' BC có diện tích bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B'C' là. A. 3 3 B. 8 2 C. 8 3 D. 8 * LĂNG TRỤ XIÊN
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 33: Cho lăng trụ xiên ABCA’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết cạnh bên là a 3 và hợp
với đáy ABC một góc 60°. Tính thể tích lăng trụ. 3 3a 3 A. B. 3 a 2 C. 3 2a 3 D. 3 a 8 8
Câu 34: Cho lăng trụ xiên ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a; Hình chiếu AA’ xuống ABC
trùng với trung điểm H của BC. Góc giữa AA’ và (ABC) bằng 60°. VLT = ? 3 3a 3 3 2a 3 a A. B. C. 3 2a 3 D. 8 5 9
Câu 35: Cho lăng trụ xiên tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; Hình chiếu của
A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc 60.
Tính thể tích lăng trụ. 3 a 3 2a 3 3a 3 A. 3 2a 3 B. C. D. 2 5 8
Câu 36: Cho lăng trụ ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, đỉnh A' có hình chiếu trên (ABC)
nằm trên đường cao AH của tam giác ABC biết mặt bên (BB'C'C) hợp với đáy ABC một góc 60o. Tính thể tích lăng trụ. 3 3a 3 3 2a 3 a 6 3 2a 3 A. B. C. D. 8 3 4 3
Câu 37: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; Hình chiếu vuông góc của
A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 450. Tính thể tích khối lăng trụ này 3 3a 3 a 3 3 2a 3 3 a A. 16 B. 3 C. 3 D. 16
Câu 38: Cho lăng trụ xiên ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều với tâm O. Hình chiếu của C' trên
(ABC) là O. Tính thể tích của lăng trụ biết rằng khoảng cách từ O đến CC' là a và 2 mặt bên AA'C'Cvà
BB'C'C hợp với nhau một góc 90°. 3 27a 4 3 a 3 3a 3 A. B. C. 3 a 8 D. 2 2 8
Câu 39: Cho lăng trụ ABCDA1B1C1D1, đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD=a 3 . Hình chiếuVuông
góc của A1 trên mp(ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa (ADD1A1) và (ABCD)
bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 3 3a B. C. D. 2 2 4
Câu 40: cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tai B; AB = a,  0 ACB  30 ; M là
trung điểm cạnh AC, góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 600. Hình chiếu vuông góc của
đỉnh A’ lên mp(ABC) là trung điểm H của BM. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ 3 3a 3 3a 3 3 3a A. 3 3 3a B. C. D. 4 2 4
Câu 41: Cho lăng trụ ABCA1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2, BC = 4. Hình
chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm của AC. Góc giữa
hai mặt phẳng BCC B  và ABC bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho 1 1
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 a 3 3a 3 3a A. 3 3 3a B. C. D. 3 2 4
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA'B'C', đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AB = a; Hình
chiếu vuông góc của điểm A' lên mp(ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt bên
(ABB'A') hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 600. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABCA'B'C' 3 3a 3 3a 3 3a A. 3 3 3a B. C. D. 3 6 4 a 10
Câu 43: Cho lăng trụ ABCA’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= ,  0
BAC  120 . Hình chiếu vuông góc 2
của C’ lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ 3 a 3 3a 3 3a A. 3 3 3a B. C. D. 4 2 4
Câu 44: Cho hình lăng trụ ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và ABC 030
Biết M là trung điểm của AB, tam giác MA’C đều cạnh a và nằm trong một mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy hình lăng trụ. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ 3 3a 3 a 3 7a 3 3a A. B. C. D. 7 7 6 4
Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AB = a; Hình
chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC = 2HA. Mặt
bên (ABB'A') hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 600. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABCA'B'C' 3 4a 3 2 3a 3 3a 3 3a A. B. C. D. 3 3 6 4
Câu 46: Cho hình lăng trụ ABCDA' B 'C' D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA' = a,
hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm I của AB. Gọi K là trung
điểm của BC. Tính theo a thể tích khối chóp A'. IKD 3 3a 3 4 3a 3 2a 3 3a A. B. C. D. 16 15 16 4
Câu 47: Cho lăng trụ ABCA'B'C' có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB =
a, AC  a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC.
Gọi V là thể tích khối chóp A'. ABC và M là cosin của góc giữa hai đường thẳng AA', B'C' tính theo a;
Khi đó V và M kết quả lần lượt là 3 a 3 2 3 3a 3 2 3 39a 3 3 a 1 A. V  , M  B. V  , M  C. V  , M= D. V  , M  2 3 5 7 12 16 2 4 * HÌNH HỘP
Câu 48: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c thì đường chéo d có độ dài là: A. 2 2 2 d  a  b  c B. 2 2 2 d  2a  2b  c C. 2 2 2 d  2a  b  c D. 2 2 2 D / d  3a  3b  2c
Câu 49: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật, chiều dài 2a, chiều rộng a, chiều cao là a 3 . Tính V 3 3a A. 3 2a B. 3 a C. 3 2a 3 D. 2
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 50: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật, chiều dài a 3 , chiều rộng là a, AD’ hợp đáy góc 30°. Tính V 3 a A. 3 a 3 B. 3 a C. D. 3 a 15 3
Câu 51: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật AC= 16, AB = 4 2 , AC’ hợp với đáy góc 60°. Tính V 3 16 6 A. B. 3 16 C. 3 16 6 D. Đáp án khác 9
Câu 52: Cho biết thể tích của một hình hộp chữ nhật là V, đáy là hình vuông cạnh a; Khi đó diện tích
toàn phần của hình hộp bằng V 2V 4V A. B. C. D. Đáp án khác a a a
Câu 53: Hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích S . Hai đường chéo 1
ACC’A’ và BDD’B’có diện tích lần lượt bằng S ,S Khi đó thể tích của hình hộp là ? 2 2 2S S S S S S 3S S S S S S A. 1 2 3 B. 1 2 3 C. 1 2 3 D. 1 2 3 3 2 3 2
Câu 54: Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d , góc giữa đường chéo của hình hộp và mặt đáy
của nó bằng  , góc nhọn giữa hai đường chéo của mặt đáy bằng  . Thể tích khối hộp đó bằng: 1 1 A. 3 2 d cos  sin  sin  B. 3 2 d sin  cos  sin  2 2 1 C. 3 2 d sin  cos  sin  D. 3 2 d cos  sin  sin  3
Câu 55: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’, BDD’B’ đều
vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100 cm2, 105 cm2 và cắt nhau theo
một đoạn thẳng có độ dài 10 cm. Khi đó thẻ tích của hình hộp đã cho là A. 225 5 cm3. B. 425 cm3. C. 235 5 cm3. D. 525 cm3.
Câu 56: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB= 3 , AD= 7 . Hai mặt bên
(ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1. A. 3 B. 6 C. D. Đáp án khác
Câu 57: Cho hình hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. Tỉ số thể tích của
của khối tứ diện ACB' D ' và khối hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' bằng ? 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 2 3 4
Câu 58: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ 1dm
nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của VH'
khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m. Biết mỗi viên gạch có chiều dài 1dm VH
20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất
bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao 2m
nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể ) 1m 5m
A. 1180 viên, 8820 lít
B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít
D. 1180 viên, 8280 lít
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
* LẬP PHƯƠNG
Câu 59: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình lập phương cạnh a; Tính V 3 a 3 a A. 3 a B. C. D. 3 3a 2 3
Câu 60: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình lập phương AC = 5 2 . Tính V A. 120 B. 125 C. 110 D. 225
Câu 61: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có D’B = a 3 . Tính thể tích khối lập phương 3 a 3 2a A. 3 a 15 3 B. 4 C. a D. 5
Câu 62: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. I là trung điểm D' C'
BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số B'
thể tích phần bé chia phần lớn bằng: A' 1 7 A. B. 3 17 I 4 1 C. D. C 14 2 D A B D' C'
Câu 63: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’. Mặt phẳng BDC’
chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia B' A' phần lớn bằng: 1 1 A. B. 2 5 1 1 C D C. D. 3 4 A B ĐÁP ÁN
1B, 2C, 3A, 4B, 5D, 6C, 7B, 8A, 9B, 10B, 11A, 12C, 13C, 14B, 15A, 16A, 17A, 18A, 19C, 20B, 21C,
22A, 23C, 24B, 25A, 26A, 27A, 28A, 29A, 30 , 31B, 32C, 33A, 34A, 35A, 36A , 37A, 38 , 39B , 40C,
41A, 42C, 43B , 44B , 45C , 46A , 47C , 48A, 49C, 50A, 51 , 52C, 53D, 54A, 55D, 56A, 57C, 58A, 59A, 60B , 61C, 62B, 63B.

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
HÌNH NÓN - KHỐI NÓN
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Mặt nón tròn xoay
+ Trong mặt phẳng (P), cho 2 đường thẳng d, Δ cắt nhau tại O và chúng tạo
thành góc β với 0 < β < 900. Khi quay mp(P) xung quanh trục Δ với góc β
không thay đổi được gọi là mặt nón tròn xoay đỉnh O (hình 1).
+ Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón.
Đường thẳng Δ gọi là trục, đường thẳng d được gọi là đường sinh và góc 2β gọi là góc ở đỉnh.
2) Hình nón tròn xoay
+ Cho ΔOIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc
OIM tạo thành một hình, gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2).
+ Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao và OM gọi là
đường sinh của hình nón.
+ Hình tròn tâm I, bán kính r = IM là đáy của hình nón.
3) Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy r và đường sinh là ℓ thì có:
+ Diện tích xung quanh: Sxq=π.r.l
+ Diện tích đáy (hình tròn): Str=π.r2
+ Diện tích toàn phần hình tròn: S = Str + Sxq 1 1
+ Thể tích khối nón: Vnón = Str.h = π.r2.h. 3 3 4) Tính chất:
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Mặt phẳng cắt mặt nón theo 2 đường sinh→Thiết diện là tam giác cân.
+ Mặt phẳng tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó là mặt
phẳng tiếp diện của mặt nón.
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón→giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 2 đường sinh hình nón→giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 1 đường sinh hình nón→giao tuyến là 1 đường parabol. B – BÀI TẬP
Câu 1:
Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối nón là:
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 1 1 A. 2 V  r h B. 2 V  3 r  h C. 2 V   rh D. 2 V  r  h 3 3
Câu 2: Với V là thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h được cho bởi công thức nào sau đây: 1 4 4 A. 2 V  r  h . B. 2 V  r  h C. 2 V  r h D. 2 2 V   r h 3 3 3
Câu 3: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là: A. S  r(l  r) B. S  r  (2l  r)
C. S  2r(l  r)
D. S  2r(l  2r) tp tp tp tp
Câu 4: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là: A. 160 B. 144 C. 120
D. Đáp án khác
Câu 5: Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón là: A. 160 B. 144 C. 128 D. 120
Câu 6: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là: A. 96 B. 140 C. 128 D. 124
Câu 7: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a; Biết
B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là: 3 2 3 a  3 a  3 3 3a  A. 3 a  3 B. C. D. 9 24 8
Câu 8: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại A; Biết A
trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là: 3a a 3 A. a3 3 B. C. D. 2 2a 2 4
Câu 9: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 6 và diện tích xung quanh bằng 30 . Thể tích của khối nón là: 6 11 25 11 4 11 5 11 A. B. C. D.  5 3 3 3
Câu 10: Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 120 . Chiều cao h của khối nón là: 11 11 A. B. C. 2 11 D. 11 2 3
Câu 11: Cho khối nón có đỉnh S, cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh của khối nón tạo thành thiết
diện là tam giác SAB. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến thiết diện bằng 2, AB = 12, bán
kính đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao h của khối nón là: 8 15 2 15 4 15 A. B. C. D. 15 15 15 15
Câu 12: Cho hình nón có đỉnh S, tâm đáy là O, bán kính đáy là a, góc tạo bởi một đường sinh SM và
đáy là 600. Tìm kết luận sai: 3 a  3 A. l = 2a B. 2 S  2 a  C. 2 S  4 a  . D. V  xq tp 3
Câu 13: Cho hình nón đỉnh O, tâm đáy là I, đường sinh OA = 4, Sxq = 8  . Tìm kết luận sai: 4 3 A. R = 2 B. h  2 3 C. S  4 D. V  . day 3
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 14: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón đó là: 2 a  2 3 a  A. 2 2 a  B. 2 a  C. . D. 2 4
Câu 15: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a; Tìm kết luận đúng: 2 2 a  2 3 a  2 3 2 a  2 3 4 a  2 A. V  B. V  C. V  . D. V  3 3 3 3
Câu 16: Cho hình nón có thiết diện qua trục của nó là một tam giác vuông cân có cạnh huyền a 2 .
Diện tích xung quanh của hình nón là: 2 a  2 2 a  2 A. . B. C. 2 a  2 D. Đáp án khác 2 3
Câu 17: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục thì thiết diện thu được là tam giác đều cạnh là 2a; Tìm kết luận đúng: a 3 3 a  A. 2 S  a B. h  C. 2 S  2 a  . D. V  day 2 xq 3
Câu 18: Một hình nón có đỉnh S, tâm đáy là O, độ dài đường sinh là 5, bán kính đáy là 4. Một hình
vuông ABCD có 4 đỉnh nằm trên đường tròn đáy. Thể tích khối chóp SABCD là: A. 32. B. 16 C. 8 D. 64
Câu 19: Cho hình nón đỉnh S, tâm O, hai đường sinh SA,SB bằng 4 và tạo với nhau một góc là 600 và A
 BC vuông tại O. Tìm kết luận đúng: A. R = 2 B. R  2 2 . C. R = 4 D. R  4 3
Câu 20: Cho hình chóp tam giac đều SABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là 2a. Một hình nón có đỉnh S và
đáy là đường tròn ngoại tiếp A
 BC . Tìm kết luận đúng: a 33 2 a  3 a  A. R  a 3 B. h  . C. S  D. V  3 xq 4 9  
Câu 21: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có 0 BAC  75 , 0 ACB  60 .
Kẻ BH  AC. Quay ∆ABC quanh AC thì ∆BHC tạo thành hình nón xoay có diện tích xung quanh bằng: 3  2 3 2 R  3 A. 2 S  R  B. S  ( 3 1) xq 2 xq 4 2 R  3 C. S  ( 2 1) D. Đáp án khác xq 4
Câu 22: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng a; Một hình nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 2 a  3 2 a  2 2 a  3 2 a  6 A. B. C. . D. 3 2 2 2
Câu 23: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích
xung quanh của hình nón đó là: 1 3 A. 2 a  B. 2 2 a  C. 2 a  . D. 2 a  2 4
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 24: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh của trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên
đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là: 2 a  3 2 2 a  3 2 a  3 A. B. . C. D. 2 a  3 2 3 3
Câu 25: Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên BC = DA = . Cho
hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng: 7 4 5 A. V =  B. V =  C. V =  D. V = 3 π 3 3 3
Câu 26: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a; Một hình nón có đỉnh là tâm của
hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: 2 a  3 2 a  3 2 a  6 2 a  2 A. B. . C. D. 3 2 2 2
Câu 27: Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a; Gọi H, K lần lượt là trung điểm của
DC và AB. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ tròn xoay (H). Gọi Sxq, V
lần lượt là diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay (H) và khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình V trụ (H). Tỉ số bằng: Sxq a a a 2a A. . B. C. D. 4 2 3 3
Câu 28: Một tam giác vuông ABC vuông tại A, có AB = 2 , AC = 3 . Kẻ AH BC. Cho tam giác
quay quanh BC, tam giác AHB và AHC tạo thành 2 hình nón có diện tích xung quanh là S1, S2 và thể tích V1, V2. Xét 2 câu:
(I) 2 S2 = 3 S1 (II) 2V2 = 3V1 A. Chỉ (I) B. Chỉ (II)
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng  
Câu 29: Cho hình bình hành ABCD có BAD   (00 < α < 900), AD = a và 0 ADB  90 . Quay ABCD
quanh AB, ta được vật tròn xoay c ó thể tích là: 2 sin  2 cos  A. V = πa3sin2α
B. V = πa3sinα. cosα C. V = πa3 D. V = πa3 cos  sin 
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cạnh BD vuông góc với
canh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành ? A. 1 B. 2. C. 3 D. 4
Câu 31: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và bán kính đáy r = 25cm. Gọi diện tích xung V
quanh của hình nón tròn xoay và thể tích của khối nón tròn xoay lần lượt là Sxq và V. Tỉ số bằng: Sxq 100 200 3001 A. cm . B. cm C. cm D. Đáp án khác 3 41 3 41 5 41
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 1
Câu 32: Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ hình 4
tròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán kính đó lại
sao cho thành một hình nón (như hình vẽ). Thể tích khối nón tương ứng đó là: 81 7 9 15 A. . B. 8 8 81 7 C. D. Đáp án khác 4
Câu 33: Cho hai điểm cố định A,B và một điểm M di động trong không gian luôn thỏa mãn điều kiện MA  B   với 0 0
0    90 . Khi đó điểm M thuộc mặt nào trong các mặt sau: A. mặt nón. B. mặt trụ C. mặt cầu D. mặt phẳng
Câu 34: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có diện tích 50cm2. Thể tích khối nón là: 250 2 200 100 A.  cm3 B.  cm3 C. 150 2 cm³ D.  cm3 3 3 3 2
Câu 35: Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón có đỉnh là
tâm của đáy và đáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đã O
cho. Chiều cao x của khối nón này là bao nhiêu để thể tích của nó lớn
nhất, biết 0 < x < h ? h h A. x  B. x  h 3 2 2h h 3 x C. x  D. x  3 3
Câu 36: Cho ∆ABC vuông cân tại C, nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB. Xét điểm S nằm
ngoài mặt phẳng (ABC) sao cho SA, SB, SC tạo với (ABC. góc 450. Hãy chọn câu đúng:
A. Hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là hình nón tròn xoay.
B. Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân.
C. Khoảng cách từ O đến 2 thiết diện qua đỉnh (SAC) và (SBC) bằng nhau
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 37: Cho hình nón xoay chiều cao SO. Gọi ABCD là hình vuông nội tiếp trong đường tròn đáy của 3 a 
hình tròn. Cho biết AB = a và thể tích của hình nón là V =
. Gọi M, N là trung điểm của BC và SA 6
thì độ dài của đoạn MN là: a 14 a 14 a 14 A. MN = a 14 B. MN = C. MN = D. MN = 2 3 4
Câu 38: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng 45o. Tính thể tích khối chóp.
Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp SABCD. 3 a 2 2 a 2 3 5a 2 2 a 2 3 a 2 2 a 2 3 7a 2 2 a 2 A. ; B. ; C. ; D. ;  6 3 6 2 6 2 6 2
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 39: Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10 .
Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là 6
một đường tròn như hình vẽ. Thể tích của khối nón có chiều cao 15 P bằng 6 bằng: A. 8 B. 24 9 00 O 10 C. D. 96 9
Câu 40: Cho hình nón  N có bán kính đáy bằng 10, mặt phẳng
vuông góc với trục của hình nón cắt hình nón theo một đường
tròn có bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng này với x
mặt phẳng chứa đáy của hình nón  N là 5. Chiều cao của hình 6 nón  N bằng: 5 A. 12, 5 B. 10 10 C. 8,5 D. 7
Câu 41: Một hình nón đỉnh S có chiều cao SO  h . Gọi AB là dây cung của đường tròn (O) sao cho tam
giác OAB đều và mặt phẳng (SAB) hợp với mặt phẳng chứa đường tròn đáy một góc 0 60 . Diện tích
xung quanh và thể tích của khối nón lần lượt bằng 2 3 2 13 h  4 h  2 3 13 h  4 h  2 3 13 h  4 h  2 3 2 13 h  4 h  A. ; B. ; C. ; D. ; 9 9 9 27 9 9 9 27
Câu 42: Một hình nón có đỉnh S, tâm đường tròn đáy là O. Mặt phẳng (P) đi qua trục của hình nón cắt
hình nón đó theo thiết diện là tam giác SAB. Biết diện tích tam giác SAB là 2
81a (với a  0 cho trước)
và đường sinh của hình nón hợp với mặt đáy một góc 0
30 . Diện tích xung quanh và thể tích của khối nón lần lượt bằng 2 81 a  2 3 81 a  243 a  A. 2 3 162 a  ; 243 3 a  B. 2 4 3 162 a  ; 243 3 a  C. 4 3 ; 243 3 a  D. ; 2 4 2 3
Câu 43: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, bán kính R, đường sinh bằng 2R. Mặt phẳng (P)
qua đỉnh S, cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB có góc 0 ˆ
ASB  30 . Tính khoảng cách từ điểm
O đến mặt phẳng (SAB) ? 3 3  3 3  3 3 3  3 3 3  3 A. R B. R C. R D. R 2  3 2  3 2  3 2  3
Câu 44: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bánh kính đáy r = 25cm.Một thiệt diện đi qua
đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Diện tích của thiết diện đó bằng: A. SSAB = 400 (cm2) B. SSAB = 600 (cm2) C. SSAB = 500 (cm2) D. SSAB = 800 (cm2) ĐÁP ÁN
1D, 2A, 3A, 4D, 5C, 6A, 7C, 8D, 9B, 10C, 11A, 12C, 13D, 14C, 15C, 16C, 17C, 18A, 19B, 20B, 21A,
22X, 23C, 24A, 25A, 26B, 27A, 28C, 29A, 30B , 31A, 32B, 33A, 34A, 35C, 36D, 37D, 38C, 39A, 40A, 41C, 42D, 43B , 44A.

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
HÌNH TRỤ - KHỐI TRỤ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1) Mặt trụ tròn xoay
+ Trong mp(P) cho hai đường thẳng Δ và ℓ song song nhau, cách
nhau một khoảng r. Khi quay mp(P) quanh trục cố định Δ thì đường
thẳng ℓ sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay hay gọi tắt là mặt trụ.
+ Đường thẳng Δ được gọi là trục.
+ Đường thẳng ℓ được gọi là đường sinh.
+ Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ.
2) Hình trụ tròn xoay
+ Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh AB thì
đường gấp khúcABCD tạo thành một hình, hình đó được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
+ Đường thẳng AB được gọi là trục.
+ Đoạn thẳng CD được gọi là đường sinh.
+ Độ dài đoạn thẳng AB = CD = h được gọi là chiều cao của hình trụ.
+ Hình tròn tâm A, bán kính r = AD và hình tròn tâm B, bán kính r = BC được gọi là 2 đáy của hình trụ.
+ Khối trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ tròn xoay kể cả hình trụ.
3) Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ
Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r, khi đó:
+ Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2πrh
+ Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp=Sxq+Sđ=2πrh+2πr2
+ Thể tích khối trụ: V = Bh = πr2h 4) Tính chất:
+ Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r) bởi một mp(α) vuông góc với trục Δ thì ta được đường
tròn có tâm trên Δ và có bán kính bằng r với r cũng chính là bán kính của mặt trụ đó.
+ Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r) bởi một mp(α) không vuông góc với trục Δ nhưng cắt tất 2r
cả các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có trụ nhỏ bằng 2r và trục lớn bằng , sin 
trong đó φ là góc giữa trục Δ và mp(α) với 0 < φ < 900.
Cho mp(α) song song với trục Δ của mặt trụ tròn xoay và cách Δ một khoảng k.
+ Nếu k < r thì mp(α) cắt mặt trụ theo hai đường sinh → thiết diện là hình chữ nhật.
+ Nếu k = r thì mp(α) tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
+ Nếu k > r thì mp(α) không cắt mặt trụ. B – BÀI TẬP
Câu 45:
Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ
bằng 80 . Thể tích của khối trụ là: A. 160 B. 164 C. 64 D. 144
Câu 46: Cho một khối trụ có độ dìa đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90 . Diện tích
xung quanh của khối trụ là: A. 81 B. 60 C. 78 D. Đáp án khác
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 47: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của
đường tròn đáy là r. Diện tích toàn phần của khối trụ là: A. S  r(l  r) B. S  r  (2l  r)
C. S  2r(l  r)
D. S  2r(l  2r) tp tp tp tp
Câu 48: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là: A. 3 16a B. 3 8 a  C. 3 4 a  D. 3 12a
Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là: A. 3 4 a  B. 3 2 a  C. 3 a  D. 3 3 a 
Câu 50: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: 2 27 a  2 a  3 2 13a  A. 2 a  3 B. C. D. 2 2 6
Câu 51: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là: A. 16 5cm B. 32 3cm C. 32 5cm D. 16 3cm
Câu 52: Một hình trụ có chiều cao h, một thiết diện song song và cách trục một khoảng bằng d chắn trên
đáy một dây cung sao cho cung nhỏ trùng bởi dây cung này có số đo bằng 2α (0° < α < 90°). Diện tích của thiết diện là: dh 2dh sin  A. 4hd. sinα B. C. D. 2dh. tanα sin  2 cos 
Câu 53: Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước
trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép
cốc bao nhiêu xăng - ti - mét ? (Làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân) A. 0,33cm B. 0,67cm C. 0,75cm D. 0,25cm
Câu 54: Trung điểm đoạn nối tâm của hai đáy được gọi là tâm của hình trụ. B là một điểm trên đường
tròn đáy (O) và A là điểm đối xứng với B qua tâm hình trụ. Khoảng cách ngắn nhất từ B đến A trên mặt
trụ là bao nhiêu, biết rằng chiều cao của hình trụ là 4cm và chu vi đường tròn đáy là 6cm ? 36 36 A. 5cm B. 16  cm C. 6  cm D. 7cm 2  2  
Câu 55: Một hình chữ nhật ABCD có AB = a và BAC   (00 < α < 900). Cho hình chữ nhật đó quay
quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành hình nón có diện tích xung quanh cho bởi 4 kết quả sau đây. Hỏi kết quả nào sai ? 2 a  tan  2 a  sin  A. Sxq = B. Sxq = cos 2 cos 
C. Sxq = πa2sinα(1 + tan2α) D. Sxq = πa2tanα
Câu 56: Hình chữ nhật ABCD có AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm 4 cạnh AB,
BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích là: A. V = 8 π B. V = 6 π C. V = 4 π D. V = 2 π
Câu 57: Một hình trụ tròn xoay bán kính R = 1. Trên 2 đường tròn (O) và (O’) lấy A và B sao cho AB
= 2 và góc giữa AB và trục OO’ bằng 300. Xét hai câu: 3
(I) Khoảng cách giữa O’O và AB bằng . 2
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
(II) Thể tích của hình trụ là V = 3 A. Chỉ (I) B. Chỉ (II)
C. Cả 2 câu đều sai
D. Cả 2 câu đều đúng
Câu 58: Cho ABA’B’ là thiết diện song song với trục OO’ của hình trụ (A, B thuộc đường tròn tâm O).
Cho biết AB = 4, AA’ = 3 và thể tích của hình trụ bằng V = 24 π. Khoảng cách d từ O đến mặt phẳng (AA’B’B) là: A. d = 1 B. d = 2 C. d = 3 D. d = 4
Câu 59: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 12 và góc ACD bằng 600. Thể tích của khối trụ là: A. 16 B. 144 C. 24 D. 112
Câu 60: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và CD. Quay hình vuông ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Diện tích xung quanh của khối trụ là: A. 24 a  B. 3 12a C. 3 3 a  D. 2 8a
Câu 61: Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song
song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối trụ. Biết
AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là: A. 15 B. 11 C. 2 5 D. 41
Câu 62: Cho hình vuông ABCD có cạnh a; Gọi I, H lần lượt là trung điểm của AB và CD. Cho hình
vuông đó quay quanh trục IH thì tạo nên một hình trụ. Tìm kết luận sai: 3 a  A. 2 S  a  B. l = a C. V  D. 2 S  a  . xq 4 day
Câu 63: Một hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O, O’. OA và OB’ là hai bán kính trên hai đáy và vuông
góc nhau, l = a, R = a; Tìm kết luận sai: 3 2a A. OA  (OO' B) B. OA  OB C. 3 V  a . D. V  OO 'AB OO ' AB 3
Câu 64: Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’. Bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a;
Trên đường tròn O lấy điểm A, trên đường tròn O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB tính theo a bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. C. D. 12 4 8 6
Câu 65: Một hình trụ có bán kính đáy là a; A và B là 2 điểm trên 2 đường tròn đáy sao cho AB = 2a và
tạo với trục của hình trụ một góc 300. Tìm kết luận đúng: a 3 a 3 a 3 A. h  B. h  a 3 . C. h  D. h  2 3 6
Câu 66: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’ có cạnh bằng a; Gọi S là diện tích xung quanh của hình
trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là: 2 a  2 A. 2 a  B. 2 a  2 C. 2 a  3 D. 2
Câu 67: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a; Thể
tích của khối trụ đó là: 1 1 1 A. 3 a  B. 3 a  C. 3 a  D. 3 a  2 4 3
Câu 68: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có cạnh đáy là a; Cạnh A’B tạo với đáy một góc 450.
Một hình trụ có 2 đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A’B’C’. Tìm kết luận đúng:
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian a 2 2 a  A. h  a 2 B. h  C. S  .
D. Đáp án khác 2 day tru 3
Câu 69: Trong các hình trụ có thể tích V không đổi, người ta tìm được hình trụ có diện tích toàn phần
nhỏ nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy R của hình trụ này: R A. h  R 2 B. h = R C. 2 D. h = 2R
Câu 70: Cho hình trụ bán kính bằng r. Gọi O, O’ là tâm hai đáy với OO’ = 2r. Một mặt cầu (S) tiếp xúc
với 2 đáy của hình trụ tại O và O’. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ? 2
A. diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ
B. diện tích mặt cầu bằng diện 3
tích toàn phần của hình trụ 3 2
C. thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ.
D. thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ 4 3
Câu 71: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh AD và
AB, ta được 2 hình trụ tròn xoay có thể tích V1, V2. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. V1 = V2 B. V2 = 2V1 C. V1 = 2V2 D. 2V1 = 3V2
Câu 72: Giả sử viên phấn viết bảng có dạng hình trụ tròn xoay đường kính đáy bằng 1cm, chiều dài
6cm. Người ta làm những hộp carton đựng phấn dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 6 x 5 x 6 cm.
Muốn xếp 350 viên phấn vào 12 hộp, ta được kết quả nào trong 4 khả năng sao: A. Vừa đủ B. Thiếu 10 viên C. Thừa 10 viên
D. Không xếp được
Câu 73: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều
tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đề
tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là: A. 2 16r B. 2 18r C. 2 9 r  . D. 2 36 r 
Câu 74: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước
50cm 240cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai cách
sau (xem hình minh họa dưới đây) :
 Cách 1 : Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
 Cách 2 : Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm
bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo V 1 V A. 1  . B. 1  1.
cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò V 2 V 2 2 V
được theo cách 2. Tính tỉ số 1 V V V C. 1  2. D. 1  4. 2 V V 2 2 ĐÁP ÁN
45A, 46B, 47C, 48D, 49A, 50B, 51C, 52D, 53A, 54C, 55B, 56A, 57C, 58B, 59B, 60D, 61B, 62D, 63C,
64A, 65B, 66D, 67A, 68D, 69C, 70A, 71C, 72D, 73C, 74C.

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
MẶT CẦU – KHỐI CẦU
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
I. Mặt cầu – Khối cầu: 1. Định nghĩa  Mặt cầu:
S(O; R)  M OM  R  Khối cầu: V(O; R)  M OM  R
2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và mặt phẳng (P). Gọi d = d(O; (P)).
 Nếu d < R thì (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên (P), có tâm H và bán kính 2 2 r  R  d .
 Nếu d = R thì (P) tiếp xúc với (S) tại tiếp điểm H. ((P) đgl tiếp diện của (S))
 Nếu d > R thì (P) và (S) không có điểm chung.
Khi d = 0 thì (P) đi qua tâm O và đgl mặt phẳng kính, đường tròn giao tuyến có bán kính bằng R đgl đường tròn lớn.
3. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng
Cho mặt cầu S(O; R) và đường thẳng . Gọi d = d(O; ).
 Nếu d < R thì  cắt (S) tại hai điểm phân biệt.
 Nếu d = R thì  tiếp xúc với (S). ( đgl tiếp tuyến của (S)).
 Nếu d > R thì  và (S) không có điểm chung.
4. Mặt cầu ngoại tiếp – nội tiếp
Mặt cầu ngoại tiếp
Mặt cầu nội tiếp
Hình đa diện Tất cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm Tất cả các mặt của hình đa diện đều tiếp trên mặt cầu xúc với mặt cầu Hình trụ
Hai đường tròn đáy của hình trụ nằm trên Mặt cầu tiếp xúc với các mặt đáy và mọi mặt cầu
đường sinh của hình trụ Hình nón
Mặt cầu đi qua đỉnh và đường tròn đáy Mặt cầu tiếp xúc với mặt đáy và mọi của hình nón
đường sinh của hình nón
5. Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện
 Cách 1: Nếu (n – 2) đỉnh của đa diện nhìn hai đỉnh còn lại dưới một góc vuông thì tâm của mặt
cầu là trung điểm của đoạn thẳng nối hai đỉnh đó.
 Cách 2: Để xác định tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
– Xác định trục  của đáy ( là đường thẳng vuông góc với đáy tại tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy).
– Xác định mặt phẳng trung trực (P) của một cạnh bên.
– Giao điểm của (P) và  là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
II. Diện tích – Thể tích Cầu Trụ Nón S  2 R  h S  R  l xq xq Diện tích 2 S  4 R  S  S  2S S  S  S tp xq ñaùy tp xq ñaùy 4 1 Thể tích 3 V  R  2 2 V  R  h V  R  h 3 3 B – BÀI TẬP
Câu 75: Cho ba điểm A, B, C nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc 0
ACB  90 . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng ?
A. AB là một đường kính của mặt cầu
B. Luôn có một đường tròn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Tam giác ABC vuông cân tại C
D. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn
Câu 76: Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu:
A. hình chóp tam giác (tứ diện)
B. hình chóp ngũ giác đều
C. hình chóp tứ giác.
D. hình hộp chữ nhật
Câu 77: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Mặt trụ và mặt nón có chứa các đường thẳng
B. Mọi hình chóp luôn nội tiếp trong mặt cầu.
C. Có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu theo những đường tròn bằng nhau
D. Luôn có hai đường tròn có bán kính khác nhay cùng nằm trên một mặt nón
Câu 78: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp
B. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp
Câu 79: Số mặt cầu đi qua một đường tròn cho trước là: A. 1 B. 2 C. Vô số. D. 3
Câu 80: Cho ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng. Tìm tập hợp các tâm O của mặt cầu thỏa
mãn điều kiện đi qua hai điểm A, B;
A. Đường trung trực cạnh AB
B. Mặt trung trực cạnh AB
C. Đường tròn đường kính AB
D. Đường tròn ngoại (ABC)
Câu 81: Cho ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng. Tìm tập hợp các tâm O của mặt cầu thỏa
mãn điều kiện đi qua ba điểm A, B, C;
A. Trục của đường tròn ngoại (ABC)
B. Mặt trung trực cạnh AB
C. Đường trung trực cạnh AB
D. Đường tròn ngoại (ABC)
Câu 82: Chọn mệnh đề sai
A. hình hộp chữ nhật nội tiếp được mặt cầu
B. hình lập phương nội tiếp được mặt cầu
C. Lăng trụ đáy là tam giác đều nội tiếp được mặt cầu.
D. Lăng trụ đứng tam giác nội tiếp được mặt cầu.
Câu 83: Trong các hình hộp nội tiếp mặt cầu hãy xác định hình hộp có diện tích toàn phần lớn nhất.
A. hình hộp chữ nhật
B. hình hộp lập phương
C. hình hộp đáy là hình thoi D. hình hộp đứng
Câu 84: Diện tích S của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: A. S  4 r  B. 2 S  4r . C. 2 2 S  4 r D. 2 S  4r
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 85: Cho ABCD là một tứ diện đều. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đường cao của tứ diện vẽ từ A
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đoạn thẳng nối điểm A và trọng tâm tam giác BCD.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc đoạn nối trung điểm của AB, CD.
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là trung điểm của đoạn nối đỉnh A và chân đường cao vẽ từ A đến mp(BCD).
Câu 86: Thể tích V của một mặt cầu có bán kính r được xác định bởi công thức nào sau đây: 4 r  2 2 4 r 3 4 r  2 3 4 r A. V  B. V  C. V  . D. V  3 3 3 3
Câu 87: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có bán kính r bằng: 1 1 A. 2 2 2 a  b  c . B. 2 2 2 a  b  c C. 2 2 2 2(a  b  c ) D. 2 2 2 a  b  c 2 3
Câu 88: Hình chóp SABC có SA, AB, BC đôi một vuông góc, SA = a, AB = b, BC = c. Mặt cầu đi qua
các đỉnh S, A, B, C có bán kính r bằng: 2(a  b  c) 1 A. B. 2 2 2 2 a  b  c C. 2 2 2 a  b  c . D. 2 2 2 a  b  c 3 2
Câu 89: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA = a, OB = 2a, OC = 3a.
Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp OABC bằng: A. 2 S  14 a  . B. 2 S  12 a  C. 2 S  10 a  D. 2 S  8 a 
Câu 90: Cho hình tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = a, SB = SC
= 2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Gọi S’ là diện tích của mặt cầu (S) và V là thể tích S '
của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng. Tỉ số bằng: V A. a B. 4a C. 2a. D. 3a
Câu 91: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a; Bán kính của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện ABCD bằng: a 2 a 2 a 3 a 3 A. B. . C. D. 3 4 2 3
Câu 92: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a; (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ABCD, thể tích của khối cầu đó là: 3 a  3 a  6 3 3 a  A. V  B. V  C. V  . D. Đáp án khác 8 8 4
Câu 93: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, biết SA = 2a và SA 
(ABC), gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. Xác định tâm I và tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. a 2
A. I là trung điểm của AC, R = a 2
B. I là trung điểm của AC, R = 2 a 6
C. I là trung điểm của SC, R =
D. I là trung điểm của SC, R = a 6 2
Câu 94: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, biết SA = 2a và SA 
(ABC), gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB và SC. Xác định tâm I và tính bán kính
R của mặt cầu qua các điểm A, B, C, H, K. a 2
A. I là trung điểm của AC, R = a 2
B. I là trung điểm của AC, R = 2
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian a
C. I là trung điểm của AB, R = a
D. I là trung điểm của AB, R = 2
Câu 95: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, SB = 2a. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp. 64 14 16 14 64 14 16 14 A. V = 3 a B. V = 3 a C. V = 3 a  D. V = 3 a  147 49 147 49
Câu 96: Cho hình chóp SABCD. Đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a tâm O, SAB là tam giác đều có
trọng tâm G và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Xác định tâm I mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. A. Là O
B. I nằn trên đthẳng qua O(ABCD)
C. I nằn trên đthẳng qua G(SAB) D. Cả B và C
Câu 97: Cho hình chóp SABCD. Đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a tâm O, SAB là tam giác đều có
trọng tâm G và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 21 3 3 a A. R = a B. R = a C. R = a D. R = 6 6 3 2
Câu 98: Cho hình chóp SABCD có AB = SA = a, SA  (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Gọi (P) là
mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, (P) lần lượt cắt SB, SC, SD tại H, I và K. Chọn mệnh đề sai
A. Các điểm A, B, C, D, S cùng nằm trên một mặt cầu.
B. Các điểm A, B, C, D, H, K cùng nằm trên một mặt cầu.
C. Các điểm A, B, C, D, H, I, K cùng nằm trên một mặt cầu.
D. Các điểm A, B, C, D, H, I, K,S cùng nằm trên một mặt cầu.
Câu 99: Cho hình chóp SABCD có AB = SA = a, SA  (ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Gọi (P) là
mặt phẳng qua A và vuông góc với SC, (P) lần lượt cắt SB, SC, SD tại H, I và K. Tính bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. a 2 a 3 a 6 a 2 A. B. C. D. 2 2 2 4 
Câu 100: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a và BSD  2 . Tính bán kính của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp. a 2 a 8 a 2 A. B. C. D. Đáp án khác 8sin 2 2 sin 2 2 sin 2
Câu 101: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác đều cạnh a; Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện biết SA = 2a và SA  (ABC). 2a 3 a 3 a 2 2a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 102: Cho hình chóp SABC có SA  (ABC), SA = a; Đáy ABC là tam giác vuông tại B,  0
ACB  30 và AB = a; Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Tìm mệnh đề sai: a 5
A. Tâm của (S) là trung điểm SC
B. (S) có bán kính R  2 3 a  5
C. Diện tích của (S) là 2 S  5a
D. Thể tích khối cầu là V  . 6
Câu 103: Cho hình chóp SABCD có SA  (ABCD), SA = a; Đáy ABCD là hình chữ nhật có
AB = a, AD = 2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Tìm mệnh đề đúng:
A. Tâm của (S) là trung điểm SD
B. (S) có bán kính R  a 6
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian 3 a 
C. Diện tích của (S) là 2 S  6 a  .
D. Thể tích khối cầu là V  24 2
Câu 104: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy là a, cạnh bên là a . Tìm mệnh đề đúng: 3
A. Không có mặt cầu đi qua 4 điểm S, A, B, C
B. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, A, B, C có tâm là trung điểm của BC
C. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, A, B, C có tâm là trọng tâm của A  BC . a 3
D. Mặt cầu đi qua 4 điểm S, A, B, C có bán kính R  6
Câu 105: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy và cạnh bán đều bằng a, tâm đáy là O. Gọi (S)
là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Tìm mệnh đề sai: a 3
A. Tâm của (S) là O
B. (S) có bán kính R  2 3 a  2
C. Diện tích của (S) là 2 S  2a
D. Thể tích khối cầu là V  . 3
Câu 106: Cho tứ diện SABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3, BC = 4. Hai mặt bên (SAB)
và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 45˚. Thể tích hình cầu ngoại tiếp SABC là: 5 2 25 2 125 3 125 2 A. V = B. V = C. V = D. V = 3 3 3 3
Câu 107: Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là p. Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo một đường p
tròn có bán kính r, diện tích
. Biết bán kính hình cầu là R, chọn đáp án đúng: 2 R R R A. r  B. r  C. r 
D. Đáp án khác 2 2 3 3 2
Câu 108: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a. Bán kính
R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp SABC bằng: a 6 a 6 a 3 a 2 A. R  B. R  . C. R  D. R  3 2 4 4
Câu 109: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB = a; Cạnh bên SA vuông góc
mp(ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Thể tích
của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: 3 4 2 a  3 8 2 a  3 5 2 a  3 2 2 a  A. B. . C. D. 3 3 3 3
Câu 110: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Cạnh bên SA vuông góc với mp(ABCD)
và SC hợp với mp(ABCD) một góc 450. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Thể tích của
khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: 3 3 a  3 a  3 2 a  3 4 a  A. B. C. D. . 2 3 3 3
Câu 111: Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = a; Gọi (S) là mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp SABCD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: 3 2 2 a  3 3 a  3 2 a  3 2 a  A. B. C. . D. 3 2 3 3
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian
Câu 112: Cho hình chóp SABC có SA = 5a và SA vuông góc mp(ABC). Tam giác ABC vuông tại B,
AB = 3a, BC = 4a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Gọi S’ là diện tích của mặt cầu (S) và V
V là thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng. Tỉ số bằng: S ' 3 2 5 2 3 2 4 2 A. a B. a . C. a D. a 4 6 4 3
Câu 113: Cho hình chóp SABCD có SA  (ABC), SA = a, đáy là hình thang vuông tại Avà B, AB =
BC = a và AD = 2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SACD. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: 3 5 5 a  3 5 5 a  3 5 5 a  3 5 5 a  A. B. . C. D. 3 6 9 12
Câu 114: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a; Cạnh bên SA vuông góc với mp(ABC)
và SA = 2a. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Diện tích của mặt cầu (S) bằng: 2 19 a  2 16 a  2 22 a  A. . B. C. D. Đáp án khác 3 3 3
Câu 115: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA  (ABC) và SA = 2a. Bán
kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp SABC bằng: 2a 3 a 3 a 3 a 2 A. R  . B. R  C. R  D. R  3 3 4 4
Câu 116: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a; Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mp(ABCD). Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Tính diện tích của mặt cầu (S): 2 7 a  2 2 a  2 3 a  2 5 a  A. . B. C. D. 3 3 2 3
Câu 117: Cho hình chóp đều SABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng: 3 32 a  3 64 a  3 32 a  3 72 a  A. B. C. . D. 81 77 77 39
Câu 118: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a; Đường chéo
BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc bằng 300. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
Bán kính của mặt cầu (S) bằng: a A. B. a C. 2a D. 3a 2
Câu 119: Cho hình lăng trụ đều ABCDA’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên là 2a. Gọi (S) là mặt cầu
ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho. Diện tích mặt cầu (S) là: A. 2 4 a  . B. 2 a  C. 2 6 a  D. Đáp án khác
Câu 120: Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có AB = a, góc giữa mp(A’BC) và mp(ABC) bằng 600.
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng: a 43 a 43 a 43 a A. . B. C. D. 4 3 3 4 4 3
Câu 121: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi S là tổng diện 1 S
tích của ba quả bóng bàn, S là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng: 2 S2
Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hình học không gian A. 1. B. 2 C. 1,5 D. 1,2
Câu 122: Cho hình chóp SABCD có cạnh đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA = a và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Gọi V là thể tích của khối 2V
cầu tạo nên bởi mặt cầu (S). Tỉ số bằng: 3 a A. 4 3 B. 2  3 C. 3  3 D.  3 .
Câu 123: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 ,   0
SAB  SCB  90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp SABC theo a; A. 2 S  2a B. 2 S  8 a  C. 2 S  16 a  D. 2 S  12 a 
Câu 124: Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2x. Điều kiện cần và đủ của x
để tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ở ngoài hình chóp là: a a a a a a A. x  B.  x  C.  x  D.  x 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 125: Cho 2 mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến (Δ). Lấy A, B cố định trên
(Δ). Gọi S là mặt cầu có tâm O, đường kính AB. Gọi (C1) là giao tuyến của (S) với (P), (C2) là giao 
tuyến của (S) với (Q). Gọi C là một điểm thuộc (C1) và là trung điểm của dây cung AB và D là điểm
tùy ý thuộc (C2). Thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD là: 3 R 3 R 3 R 3 R A. B. C. D. 2 3 6 12
Câu 126: Cho tứ diện ABCD. Giả sử tập hợp điểm M trong không gian thỏa mãn:
   
MA  MB  MC  MD  a (với a là một độ dai không đổi) thì tập hợp M nằm trên: a
A. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối) bán kính R = 4 a
B. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối) bán kính R = 2
C. Nằm trên đường tròn tâm O (với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối) bán kính R = a a
D. Nằm trên mặt cầu tâm O (với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối) bán kính R = 3
Câu 127: Trên nửa đường tròn đường kính AB = 2R, lấy 1 điểm C sao cho C khác A và B. Kẻ CH
vuông với AB tại H, gọi I là trung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng Ix vuông với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho  0
ASB  90 . Nếu C chạy trên nửa đường tròn thì:
A. Mặt (SAB) cố định và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định.
B. Mặt (SAB) và (SAC) cố định.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định và đoạn nối trung điểm của SI và SB không đổi.
D. Mặt (SAB) cố định và điểm H luôn chạy trên một đường tròn cố định ĐÁP ÁN
75A, 76C, 77B, 78C, 79C, 80B, 81B, 82C, 83B, 84B, 85C, 86C, 87A, 88C, 89A, 90C, 91B, 92B, 93C,
94B, 95C, 96D, 97A, 98D, 99B, 100C, 101A, 102D, 103C, 104D, 105B, 106D, 107A, 108B, 109B,
110D, 111C, 112B, 113B, 114B, 115A, 116A, 117A, 118B, 119D, 120A, 121A, 122D, 123B, 124B, 125B, 126A, 127C.

Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com ** ĐT: 0978064165 Trang
62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay