Bài tập trắc nghiệm cực trị hình học trong số phức Toán 12

Bài tập trắc nghiệm cực trị hình học trong số phức Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Vn đ 1. Đim và đưng thng
Câu 1. Xét các s phc
, zw
tha mãn
22 4z izi
1.w iz
Giá tr nh nht ca
w
bng
A.
2
.
2
B.
32
.
2
C.
2.
D.
2 2.
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
1 2.zz i 
Giá tr nh nht ca biu thc
12 112P iz i 
bng
A.
5
.
2
B.
5
.
2
C.
2
.
5
D.
5
.
2
Câu 3. Xét các s phc
tha mãn
1 3.z i zi
Môđun ln nht ca s phc
1
w
z
A.
25
.
7
B.
45
.
7
C.
95
.
10
D.
75
.
10
Câu 4. Xét các s phc
tha mãn

2
2 5 1 2 3 1.z z z iz i 
Giá tr nh nht ca
biu thc
22Pz i 
bng
A.
1.
B.
3
.
2
C.
5
.
2
D.
5.
Câu 5. Xét các s phc
thoã mãn
2 1 2.
ziz i 
Gi
w
s phc thoã mãn điu kin
1 2.
w iz

Giá tr nh nht ca biu thc
Pw
bng
A.
1
.
3
B.
1
.
5
C.
5
.
34
D.
5
.
41
Câu 6. Xét các s phc
, zw
tha mãn
13 2z izi
1 3 2.w i wi
Giá tr nh
nht ca biu thc
P zw
A.
13 1
.
2
B.
26
.
4
C.
3
.
13
D.
3 26
.
13
Vn đ 2. Đim và đưng tròn
Câu 1. t các s phc
tha mãn
11iz
. Gi
, mM
lần t giá tr nh nht và giá
tr lớn nht ca biu thc
.Pz
Tính
2020 .S Mm 
A.
2014.S
B.
2016.
S
C.
2018.S
D.
2022.S
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
23 1zi
. Giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca
biu thc
1Pz i

lần lưt là
A.
13 2
13 2
. B.
13 1
13 1
.
C.
. D.
13 4
13 4
.
Câu 3. Xét các s phc
tha mãn
1 1 7 2.iz i

Gi
, mM
lần t giá tr nh
nht và giá tr lớn nht ca
.
Pz
Tính
.S Mm
A.
2.S
B.
4.S
C.
10.S
D.
24.S
Câu 4. Xét các s phc
, zw
tha mãn
1
21
1
iz
i

.w iz
Giá tr lớn nht ca biu
thc
P zw
bng
A.
B.
23
C.
32
D.
33
Câu 5. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
1
11zi
21
2.z iz
Giá tr nh nht ca biu
thc
12
2P zz
bng
A.
2 2.
B.
2 2 2.
C.
4 2 2.
D.
8 2.
Câu 6. Xét các s phc
tha mãn
không phi s thc và
2
2
z
w
z
s thc. Tìm
giá tr lớn nht
max
P
ca biu thc
1.Pz i 
A.
max
2.
P
B.
max
2.P
C.
max
2 2.P
D.
max
8.
P
Câu 7. Xét các s phc
tha mãn
2z
. Biu thc
zi
P
z
đạt giá tr nh nht và giá
tr lớn nht ln lưt ti
1
z
2
z
. Tìm phn o
ca s phc
12
.wz z
A.
4.a 
B.
0.a
C.
1.a
D.
4.a
Câu 8. Xét các s phc
tha mãn
1.z
Gi
, Mm
lần t là giá tr lớn nht và nh nht
ca
2
.
2
zi
P
z
T s
M
m
bng
A.
5 32
.
4
B.
9 42
.
7
C.
10 6 34
.
9
D.
25 4 34
.
9
Câu 9. Xét hai s phc
12
, zz
thay đi tha mãn
12 12
4 2 2.
zz zz i 
Gi
,
AB
lần
t là giá tr nh nht và giá tr lớn nht ca biu thc
22
12
.zz
Giá tr ca
AB
A.
20.
B.
24.
C.
28.
D.
32.
Câu 10. Xét các s phc
, z
tha mãn
|| 5z
4 3 1 2.
iz i

Giá tr nh nht ca
||
bng
A.
3 5.
B.
4 5.
C.
5 5.
D.
6 5.
Câu 11. Cho s phc
tha mãn đng thi
12 5zi
và
1zi 
môđun ln
nht. S phc
z
có môđun bng
A.
6.
B.
2 5.
C.
3 2.
D.
5 2.
Câu 12. Xét các s phc
tha mãn
2 4 2 2.zi
Trong các s phc
w
tha mãn
1,wz i
gi
1
w
và
2
w
lần t s phc môđun nh nht môđun ln nht. Khi đó
12
ww
bng
A.
2 6.i
B.
2 4.
i
C.
4 12 .i
D.
4 8.i
Câu 13. Xét các s phc
tha
1 2 25zi

và s phc
tha
5 10 3 4 25 .i iz i 
Tng giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca biu thc
P
bng
A.
2 10.
B.
4.
C.
4 5.
D.
6.
Câu 14. t các s phc
tha mãn
2
.
zz zz z
Giá tr lớn nht ca biu thc
52Pz i 
bng
A.
2 3 5.
B.
2 5 3.
C.
5 2 3.
D.
5 3 2.
Vn đ 3. Đường thng và đưng tròn
Câu 1. Xét các s phc
1
z
tha mãn
22
11
21z zi
và các s phc
2
z
tha mãn
2
45zi
. Giá tr nh nht ca
12
Pzz
bng
A.
5.
B.
2 5.
C.
25
.
5
D.
35
.
5
Câu 2. Gi
1
C
tp hp các s phc
w
tha mãn
2 3 3 2.wiwi 
Gi
2
C
tp
hp các s phc
tha mãn
2 4 1.zi
Giá tr nh nht ca biu thc
P wz
bng
A.
23 1
. B.
23 1
. C.
32 1
. D.
32 1
.
Câu 3. Xét các s thc
tha mãn
24zizi

3 3 1.zi
Giá tr lớn nht ca biu
thc
21Pz
bng
A.
5 2.
B.
10
C.
10 1.
D.
13 1.
Câu 4. t các s phc
, zw
tha mãn
22 1iz i z

max 2 2 , 2.w iw
Giá tr
nh nht ca biu thc
P zw

bng
A.
1
.
25
B.
5
.
2
C.
9
.
25
D.
13
.
25
Câu 5. t các s phc
, zw
tha mãn
max ; 1 1
.
12 2
zz i
w iw i


Giá tr nh nht ca biu thc
P zw

bng
A.
0.
B.
1
.
6
C.
2 1.
D.
2 2 1.
Câu 6. Kí hiu
S
tp hp các s phc
tha mãn
1 34z 
và
12z mi z m i
(trong đó
m
). Gi
12
, zz
hai s phc thuc tp hp
S
sao cho
12
zz
ln nht. Khi
đó, hãy tính giá tr ca biu thc
12
.zz
A.
12
2.
zz
B.
12
2.
zz
C.
12
10.
zz
D.
12
130.zz

Câu 7. Biết s phc
;z x yi x y
tha mãn đng thi
34 5zi
và biu thc
22
2P z zi 
đạt giá tr lớn nht. Tính
z
.
A.
33z
. B.
50z
. C.
10z
. D.
52
z
.
Câu 8. Xét các s phc
tha mãn
1 3 13.zi

Gi
, mM
lần lưt là giá tr nh nht và
lớn nht ca biu thc
22
2 3.
Pz zi 
Tng
mM
bng
A.
10.
B.
25.
C.
34.
D.
40.
Câu 9. t các s phc
;z x yi x y
tha mãn
1 2 4.iz i 
Giá tr lớn nht ca
biu thc
3T xy 
bng
A.
4.
B.
4 2.
C.
4 2 2.
D.
8.
Câu 10. Xét các s phc
tha mãn
| 2 1 2.zi 
Giá tr nh nht ca biu thc
| 1 2| | 3 4| | 5 6|Pz iz iz i  
đưc viết i dng
,ab
vi
a
b
phân s ti gin.
Giá tr ca
ab
bng
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
17.
Câu 11. Xét các s phc
12
,
zz
tho mãn
1 22
3 4 1, 1z i z zi
12
2
zz
i
s thc.
Gi
, Mm
lần lưt là giá tr lớn nht và giá tr nh nht ca
12
.zz
Tính
P Mm
.
A.
14 5.P
B.
16 5.P
C.
18 5.P
D.
20 5.P
Câu 12. Cho
1
z
s phc,
2
z
s thc tho mãn
1
21zi
và
21
1
zz
i
là s thc. Tng giá
tr lớn nht và giá tr nh nht ca biu thc
12
Pzz
là
A.
2.
B.
2 2.
C.
32
D.
4 2.
Câu 13. Cho
z x yi

,xy
s phc tha mãn
2 3 2 5.z i zi 
Gi
, Mm
lần lưt là giá tr lớn nht và nh nht ca
22
8 6.Px y x y
Giá tr
Mm
bng
A.
156
2 10.
5
B.
156
2 10.
5
C.
60 20 10.
D.
60 20 10.
Vn đ 4. Đưng tròn và đưng tn
Câu 1. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
1
41z 
2
2 1.iz 
Giá tr nh nht ca biu
thc
12
2Pz z
bng
A.
2 5 2.
B.
4 2.
C.
4 2 3.
D.
4 2 3.
Câu 2. Xét các s phc
12
,
zz
tha mãn
1
352zi
2
1 2 4.
iz i

Giá tr lớn nht ca
biu thc
12
23P iz z
bng
A.
313 16.
B.
313.
C.
313 8.
D.
313 2 5.
Câu 3. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
1
12z
2
3 4 5.zi
Giá tr nh nht ca biu
thc
12
Pzz
bng
A.
0.
B.
2.
C.
7.
D.
17.
Câu 4. Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để tn ti duy nht s phc
tha mãn
.1zz
3z im 
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 5. Gi
S
tp hp các s phc
tha mãn
3zi
15z 
. Gi
12
, zz S
lần
t là các s phc có mođun nh nht và ln nht. Khng đnh nào sau đây đúng ?
A.
12
2 12 2 .

zz i
B.
12
2 2 12 .  zz i
C.
12
2 6 4. zz i
D.
12
2 12 4 . zz i
Câu 6. Xét các s phc
tha mãn
1 2 4.zi 
Gi
M
giá tr lớn nht ca
23zi
,
m
giá tr nh nht ca
22zi
. Tính
.
Mm
A.
3.Mm

B.
5.
Mm

C.
6.Mm
D.
7.Mm
Câu 7. Xét các s phc
tha mãn
2 25
.
4 22
zi
zi


Giá tr lớn nht ca
14Tz i 
bng
A.
3 2.
B.
3 5.
C.
5 2.
D.
6.
Câu 8. Xét các s phc
,z x yi x y
tha mãn
11
.
33 5
zi
zi


Gi
, mM
lần t
giá tr nh nht và giá tr lớn nht ca biu thc
2.Px y
T s
M
m
bng
A.
5
.
4
B.
7
.
2
C.
9
.
4
D.
14
.
5
Câu 9. Xét các s phc
;z x yi x y
tha mãn
13
.
3 4 10
zi
zi


Giá tr nh nht ca
biu thc
3
Px y
bng
A.
5.
B.
7.
C.
13.
D.
4 3 10.
Vn đ 5. Parabol
Câu 1. Xét các s phc
,z a bi a b
tha
2
4 15 1 .z z i iz z 
Tính
4P ab
khi
1
3
2
zi
đạt giá tr nh nht.
A.
4.
P
B.
5.P
C.
6.
P
D.
7.P
Câu 2. Xét hai s phc
12
, zz
tha mãn
1 11
22
zi zz i
2
10 1.zi
Giá tr nh
nht ca biu thc
12
zz
bng
A.
10 1.
B.
3 5 1.
C.
101 1.
D.
101 1.
Vn đ 6. Đon thng tia
Câu 1. Xét các s phc
tha mãn
2 4 7 6 2.z iz i 
Gi
, mM
lần t giá tr
nh nht và giá tr lớn nht ca
1zi
. Tính
.P mM

A.
13 73P 
. B.
52 273
2
P
. C.
52 273P 
. D.
5 2 73
2
P
.
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
1 8 3 53.
z iz i

Giá tr lớn nht ca biu thc
12Pz i 
bng
A.
53.
B.
53.
C.
185
.
2
D.
106.
Câu 3. Xét các s phc
tha mãn
2 3 6 2 17.z iz i 
Gi
,
Mm
lần t là giá tr
lớn nht và giá tr nh nht ca biu thc
12 2P z iz i 
.
A.
3 2, 0.Mm
B.
3 2, 2.Mm
C.
32, 52 25.Mm 
D.
2, 5 2 2 5.Mm 
Câu 4. Xét các s phc
tha mãn
3 2 3 3 5.
z iz i 
Gi
,
Mm
lần t giá tr
lớn nht và giá tr nh nht ca biu thc
2 13Pz z i 
.
A.
17 5, 3 2.Mm
B.
26 2 5, 3 2.Mm

C.
26 2 5, 2.Mm
D.
17 5, 2.
Mm

Câu 5. Xét các s phc
12
,
zz
tha
11 2
5
1 2 3 3 2 1 17.
2
ziziz i 
Giá tr lớn
nht ca
12 1
2Pzz z i 
bng
A.
2 17.
B.
3 29.
C.
17 29.
D.
17 2 29.
Câu 6. Xét các s phc
tha mãn
2 2 1 3 34.
iz i z i 
Giá tr nh nht ca biu
thc
12
P iz i

bng
A.
9
.
17
B.
3 2.
C.
4 2.
D.
26.
Câu 7. Xét các s phc
đồng thi tha mãn
43 43 10z iz i
 
và
34zi
nh
nht. Môđun ca s phc
bng
A.
5.
B.
5 2.
C.
6 2.
D.
10.
Câu 8. t các s phc
z a bi
,ab
tha mãn
1 2 3.z izi
Tính
P ab
khi
34 1T z iz i 
đạt giá tr lớn nht.
A.
2.
P
B.
6.
P
C.
26
.
3
P
D.
28
.
3
P
Câu 9. Xét các s phc
tha mãn
2 2.z zi
Giá tr nh nht ca biu thc
12 34 56Pz iz iz i  
đưc viết dưi dng
17
2
ab
vi
, .ab
Tính
.ab
A.
2.ab

B.
3.ab
C.
4.ab

D.
7.ab
Câu 10. Xét các s phc
12
, zz
đồng thi tha mãn
12 3 2z iz i
12
5.zz
Giá
tr nh nht ca biu thc
12
13 13
z iz i 
bng
A.
14 5
.
5
B.
3 85
.
5
C.
1105
.
5
D.
1165
.
5
Vn đ 7. Phương pháp ly đi xng
Câu 1. Xét các s phc
;
z a bi a b

tha mãn
5 3 1 5.z iz i 
Tính
ab
khi
biu thc
22 37Pz iz i 
đạt giá tr nh nht.
A.
1.
ab 
B.
0.ab
C.
1.
ab
D.
2.
ab
Câu 2. Xét các s phc
12
, , zz z
tha mãn
12
45 1 1
z iz
4 8 4.ziz i 
Tính
12
M zz
khi
12
P zz zz

đạt giá tr nh nht.
A.
2 5.M
B.
6.
M
C.
41.M
D.
8.M
Câu 3. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
1
32 1zi
2
2 1.
zi
S phc
có phn
thc bng
, phn o bng
tha mãn
2 0.ab

Tính
Pab
khi
12
2zz z z 
đạt
giá tr nh nht.
A.
1.P
B.
3.
P
C.
4.P
D.
7.P
Câu 4. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
11
53 13z iz i

22
4 3 2 3.z iz i 
Giá tr nh nht ca biu thc
12 1 2
66Pzz z i z i
bng
A.
2 10.
B.
7
.
2
C.
4 130
.
13
D.
18
.
13
Vn đ 8. Tâm t c
Câu 1. Xét các s phc
tha mãn
| 5 | |2 3 |.
zi i
Đt
22
39 15.
Pz i z i 
Biết
P
đạt giá tr nh nht ti
1
z
và
P
đạt giá tr lớn nht ti
2
.z
Giá tr ca biu thc
12
zz
bng
A.
2 13.
B.
2 15.
C.
4 3.
D.
52.
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
1 2 3 2.zi
Gi
, mM
lần lưt là giá tr nh nht và
lớn nht ca biu thc
22
32 2 2 .Pz i z i 
Tng
mM
bng
A.
30.
B.
12.
C.
14.
D.
68.
Câu 3. t các s phc
z ai
,ab
tha mãn
4 3 5.zi
Tính
ab
khi biu thc
2 22
22 2 4 3 2Qz i z i z i  
đạt giá tr lớn nht.
A.
11.ab
B.
12.
ab
C.
13.ab
D.
14.ab
Câu 4. t các s phc
12
, zz
tha mãn
34 2zi
12
1.zz
Giá tr nh nht ca
biu thc
22
12
Pz z
bng
A.
4 3 5.
B.
6 2 5.
C.
5.
D.
10.
Vn đ 9. Phương pháp cân bng h s
Câu 1. Xét các s phc
tha mãn
1.z
Giá tr lớn nht ca
12 1Tz z 
bng
A.
2 5.
B.
2 10.
C.
3 2.
D.
3 5.
Câu 2. Xét các s phc
tha
1 2.z 
Giá tr lớn nht ca
2T zi z i 
bng
A.
4.
B.
4 2.
C.
8.
D.
8 2.
Câu 3. Xét các s phc
z a bi
;ab
môđun bng
và phn o dương. Tính giá tr
biu thc
2018
52S ab



khi biu thc
2 32Pz z
đạt giá tr lớn nht.
A.
0.S
B.
1.S
C.
2018
2.S
D.
1009
2.S
Câu 4. t các s phc
tha mãn
11
.
3
2
z
zi
Gi
,
Mm
lần t là giá tr lớn nht và
nh nht ca
2 4 7.P zi z i  
Giá tr
Mm
bng
A.
10 2 5.
B.
10 4 5.
C.
20 2 5.
D.
20 4 5.
Câu 5. Xét s phc
tha mãn
1 2 2 2.zi
Vi
, ab
s thc dương cho trưc, giá tr
lớn nht ca biu thc
1 34
P az bz i 
bng
A.
22
.ab
B.
22
2 2.ab
C.
22
42 2 .ab
D.
22
.
ab
Câu 6. Xét các s phc
,z a bi a b
tha mãn
4 3 5.zi
Tính
ab
khi biu
thc
13 1Pz iz i
 
đạt giá tr lớn nht.
A.
4.ab
B.
6.ab
C.
8.ab
D.
10.ab
Câu 7. Xét các s phc
,z a bi a b
tha mãn
4 3 2 2.
zi
Tính
2ab
khi biu
thc
12 96
Pz iz i

đạt giá tr lớn nht.
A.
2 7.ab
B.
2 9.ab

C.
2 12.ab
D.
2 13.ab
Câu 8. Xét các s phc
tha mãn
2 2 1.zi
G tr lớn nht ca biu thc
32 2 2 4Pz i z i 
bng
A.
5.
B.
2 5.
C.
3 15.
D.
10.
Câu 9. Xét các s phc
tho mãn
2 2 2.zi
Gi
,
Mm
lần lưt là giá tr lớn nht, giá
tr nh nht ca biu thc
3 2 3 4.
Pz iz i  
Tính
.
Mm
A.
226 62.
Mm
B.
2 26 8 2.
Mm
C.
11 2.Mm
D.
16 2.Mm
Câu 10. Xét các s phc
,
z a bi a b
tha mãn
3 2 2.zi
Tính
ab
khi biu thc
12 2 25Tz i z i 
đạt giá tr nh nht.
A.
3.ab
B.
2 3.ab
C.
4 3.ab
D.
4 3.ab
Câu 11. Xét các s phc
,z a bi a b
tha mãn
2.z
Tính
ab
khi biu thc
4 2 14Pz z i 
đạt giá tr nh nht.
A.
2.ab

B.
2.
ab
C.
2 5.ab
D.
4 5.ab
Câu 12. Xét các s phc
tha mãn điu kin
1.zi
Giá tr nh nht ca biu thc
2 2 23
Pz i z i 
bng
A.
43
.
3
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Câu 13. t các s phc
tha mãn điu kin
1 5.zi
Giá tr lớn nht ca biu thc
2 8 79P ziz i 
bng
A.
5
.
2
B.
53
.
2
C.
55
.
2
D.
5 5.
Câu 14. Xét các s phc
tha
1.z
Giá tr lớn nht ca biu thc
22 2Tz z
bng
A.
2.
B.
2 5.
C.
5.
D.
5 2.
Câu 15. Xét các s phc
tha mãn
2 1 3 2.zi
Giá tr lớn nht ca biu thc
1 3 12Pz z i 
bng
A.
2 2.
B.
4.
C.
4 2.
D.
4 3.
Câu 16. Cho s phc
z a bi

,ab
tha mãn
3 3 6.zi
Tính
ab
khi biu thc
2 63 3 15Pz iz i 
đạt giá tr nh nht.
A.
2 2 5.ab
B.
2 5 2.ab
C.
2 5 4.ab
D.
4 2 5.ab
Vn đ 10. Elip
Câu 1. Xét các s phc
tha mãn
4 4 10zz
. Giá tr lớn nht và nh nht ca
z
lần lưt là
A.
10
4.
B.
4.
C.
3.
D.
3.
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
22
4.
11
iz iz
ii


Gi
M
lần t gtr
lớn nht và giá tr nh nht ca
.z
Tính
..Mn
A.
. 1.Mn
B.
. 2.
Mn
C.
. 2 2.Mn
D.
. 2 3.Mn
Câu 3. Xét s phc
tha mãn
2 1 2 1 10.zi zi  
Gi
M
m
giá tr lớn
nht và giá tr nh nht ca
.
z
Tính tng
.SMm

A.
17.S
B.
2 21.S
C.
8.
S
D.
9.
S
Câu 4. Xét các s phc
tho mãn
1 3 6.z iz i
Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
biu thc
1 4.Pz i 
A.
min
2 5 2.P 
B.
min
2 5 2.
P

C.
min
5 2.P 
D.
min
5 2.P 
Câu 5. Xét các s phc
tha
1 1 3 6 5.z iz i
Giá tr lớn nht ca
23Pz i 
bng
A.
2 5.
B.
4 5.
C.
5 5.
D.
6 5.
---------- HT ----------
Cc tr Hình hc trong
SOÁ PHÖÙC
1) Đim và đưng thng…………………………………………………………....…………… 00
2) Đim và đưng tròn ……………………………………………………………………………. 00
3) Đưng thng và đưng tròn ………………………………………….…………..……. 00
4) Đưng tròn và đưng tròn ……………………………………………….………….….. 00
5) Parabol………………………………………………………………………………….…………….….00
6) Đon thng tia …………………………………………………………….………………..00
7) Phương pháp ly đối xứng …………………………………………….……………… 00
8) Tâm t c ………………………………………………………………………………….…………..…. 00
9) Phương pháp cân bng h s ……………………………………….…………….….. 00
10) Elip ………………………………………………………………………………………….……………. 00
Vn đ 1. Đim và đưng thng
Câu 1. Xét các s phc
, zw
tha mãn
22 4z izi
1.w iz
Giá tr nh nht ca
w
bng
A.
2
.
2
B.
32
.
2
C.
2.
D.
2 2.
Li gii. Đặt
z x yi
,xy
;M xy
là đim biu din s phc
.z
T
22 2
2
22 4 2 2 4 2
z i z i x y x y xy  
tp hp đim
M
là đưng thng
: 2.xy 
Ta
1P w iz i z i z i MN 
vi
0;1 .N
Da vào hình v ta thy
min min
012
2
,.
2
2
P MN d N


Chn A.
Cách 2. Đặt
; .z x yi x y
T
22 4 2 .z izi y x 
Khi đó
1 1 1 2 1 1.w iz i x yi ix y ix x x xi    
Suy ra
2
2
2
112
12 .
2 22
wx x x



Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
1 2.zz i 
Giá tr nh nht ca biu thc
12 112
P iz i 
bng
A.
5
.
2
B.
5
.
2
C.
2
.
5
D.
5
.
2
Li gii. Đặt
z x yi
,xy
;M xy
là đim biu din s phc
.z
T
22
22
12 1 2 2 4 5zz i xy x y x y
 
tp hp đim
M
đưng thng
: 2 4 5.
xy

Ta
11 2
12 112 12 5 34 5
12
i
P i z i i z z i MN
i
 
vi
3; 4 .N
Da vào hình v ta thy
min min min
2. 3 4.4 5
5
5. , 5 .
2
20
P MN P d N


Chn D.
Câu 3. Xét các s phc
tha mãn
1 3.z i zi
Môđun ln nht ca s phc
1
w
z
A.
25
.
7
B.
45
.
7
C.
95
.
10
D.
75
.
10
Li gii. Đặt
z x yi
,xy
;M xy
là đim biu din s phc
.
z
T
22 2
2
1 3 1 1 3 24 7z i zi x y x y x y
 
t p hp đim
M
là đưng thng
: 2 4 7.xy 
Ta
11 1
w
z z OM

vi
0;0 .O
Da vào hình v ta thy
min
max max
1 20 2 5
.
, 2.0 4.0 7 7
w OM w
dO


Chn A.
Câu 4. Xét các s phc
tha mãn

2
2 5 1 2 3 1.z z z iz i

Giá tr nh nht ca
biu thc
22Pz i 
bng
A.
1.
B.
3
.
2
C.
5
.
2
D.
5.
Li gii. Ta có

2
2 5 12 3 1z z z iz i 
 
12
12 12 12 3 1 .
12 3 1
zi
z iz i z iz i
z izi

 

TH 1. Vi
1 2.zi
Khi đó
22 12 22 1.
Pz i i i  
TH 2. Vi
1 2 3 1.z izi
Đặt
z x yi

,xy
;M xy
là đim biu din s phc
.z
T
2222
12 3 1 1 2 1 3 2 1 0zizi xy xy y  
tp hp
đim
M
là đưng thng
: 2 1 0.y 
Ta
22P z i MA 
vi
2; 2 .A
Da vào hình v ta thy
min min min
2. 2 1
3
,.
22
P MA P d A


So sánh hai trưng hp ta thy
min
1.P
Chn A.
Câu 5. Xét các s phc
thoã mãn
2 1 2.ziz i 
Gi
w
là s phc thoã n điu kin
1 2.w iz
Giá tr nh nht ca biu thc
Pw
bng
A.
1
.
3
B.
1
.
5
C.
5
.
34
D.
5
.
41
Li gii. Đặt
z x yi
,xy
;M xy
là đim biu din s phc
.z
T
222
2
2 12 2 1 2 2 8 1ziz i x y x y x y  
tp hp đim
M
là đưng thng
: 2 8 1.
xy 
Ta
2
21 2
1Pw i iz z MN


vi
1;1 .N
Da vào hình v ta thy
min min min
2. 1 8.1 1
5
2, 2 .
68 34
P MN P d N


Chn C.
Câu 6. Xét các s phc
, zw
tha mãn
13 2z izi
1 3 2.w i wi
Giá tr nh
nht ca biu thc
P zw
A.
13 1
.
2
B.
26
.
4
C.
3
.
13
D.
3 26
.
13
Li gii. Gi
z a bi
w c di
, , , .abcd
22 2
2
13 2 1 3 2 5 3z izi a b a b ab
 
tp hp đim
M
biu din s phc
là phn tô đm như trên đ th có tính biên
:53xy
.
22 2
2
13 2 1 3 2 5 3
w i wi c d c d cd  
tp hp đim
N
biu din s phc
w
là phn gch chéo như trên đ th tính biên
:5 3xy

.
Da vào hình v ta thy
3 26
;.
13
P z w MN d

Du
""
xy ra khi và ch khi
M 
,
NM
MN

. Chn D.
Vn đ 2. Đim và đưng tròn
Câu 1. t các s phc
tha mãn
11iz
. Gi
, mM
ln t là giá tr nh nht và giá
tr ln nht ca biu thc
.Pz
Tính
2020 .
S Mm 
A.
2014.
S
B.
2016.
S
C.
2018.S
D.
2022.S
Li gii. Ta có
11 . 1 1iz izi zi  
tp hp các đim biu din s
phc
thuc đưng tròn có tâm
0; 1I
, bán kính
1R
.
Khi đó
min
max
11 0
0
2018.
2
11 2
P OI R
m
S
M
P OI R


 




Chn C.
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
23 1zi
. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
biu thc
1
Pz i 
ln lưt là
A.
13 2
13 2
. B.
13 1
13 1
.
C.
. D.
13 4
13 4
.
Li giải. Ta có
23 1
zi 
tp hp các đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn
có tâm
2;3I
, bán kính
1.R
Ta có
11P z i z i MA 
vi
1;1 .A
Vy
min 1
max 2
13 1
.
13 1
P AM AI R
P AM AI R


Chn B.
Cách 2. Ta
1 1.Pz i z i 
Theo gi thiết:
1 23 1 32 1 32 13z izi izi iP  
Suy ra
13 1 1 13 1 13 1 13 1.PP P  
Câu 3. Xét các s phc
tha mãn
1 1 7 2.iz i 
Gi
, mM
ln t là giá tr nh
nht và giá tr ln nht ca
.Pz
Tính
.S Mm
A.
2.S
B.
4.S
C.
10.S
D.
24.S
Lòi gii. Ta có
17 2
1 17 2 3 4 1
11
i
iz i z z i
ii


tp hp các
đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn có tâm
3; 4I
, bán kính
1R
.
Khi đó
min 1
max 2
51 4
4
2.
6
51 6
P OM OI R
m
S
M
P OM OI R


 




Chn A.
Câu 4. Xét các s phc
, zw
tha mãn
1
21
1
iz
i

.w iz
Giá tr ln nht ca biu
thc
P zw
bng
A.
B.
23
C.
32
D.
33
Li gii. T
1 21
1
21 2 1
1 11
iz i
i
z zi
i ii



tp hp các đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn có tâm
0;2 ,I
bán kính
1.R
Theo gi thiết
1 22
w iz
P z w z iz z i z OM

vi
0;0 .
O
Da vào hình v ta thy
max 2
2 2 2 2 1 3 2.P OM OI R 
Chn C.
Câu 5. Xét các s phc
12
,
zz
tha mãn
1
11zi
21
2.
z iz
Giá tr nh nht ca biu
thc
12
2P zz

bng
A.
2 2.
B.
2 2 2.
C.
4 2 2.
D.
8 2.
Li giải. T
1
11zi 
tp hp các đim
M
biu din s phc
1
z
thuc đưng tròn
có tâm
1; 1 ,I
bán kính
1.R
Theo gi thiết ta có
21
2
12 1 1 1
2 2 2 21 2 2
z iz
P z z z iz i z OM

vi
0;0 .O
Da vào hình v ta thy
min 1
22 22 22 2 1 4 22.
P OM OI R

Chn C.
Câu 6. Xét các s phc
tha mãn
không phi là s thc và
2
2
z
w
z
là s thc. Tìm
giá tr ln nht
max
P
ca biu thc
1.Pz i 
A.
max
2.P
B.
max
2.P
C.
max
2 2.P
D.
max
8.P
Li gii. Vì
không phi là s thc nên
0
zz
.
Ta có
22
.
22
zz
ww
zz


w
là s thc nên
22
22
zz
ww
zz


2
22
0
2 2 2 . 2 2.
.2
zz
z z z z zz zzzz z z
zz


loaïi
Suy ra tp hp các đim
M
biu din s phc
đưng tròn có tâm
0;0O
, bán kính
2R
.
Ta có
1P z i MA

vi
1;1 .A
Vy
max
2 2 2 2.P AO R 
Chn C.
Câu 7. Xét các s phc
tha mãn
2z
. Biu thc
zi
P
z
đạt giá tr nh nht và giá
tr ln nht ln lưt ti
1
z
2
z
. Tìm phn o
ca s phc
12
.wz z
A.
4.
a 
B.
0.
a
C.
1.a
D.
4.
a
Li gii. Biến đi
11
1
zi i
P ii
z z zz

.
Đặt
1
'z
z
, khi đó
1
'1
2
'2
.
z
P zi

1 
tp hp các s phc
'z
là hình tròn tâm
0;0O
, bán kính
1
2
R
(tr tâm
O
).
Xét
2.
Đặt
0;1A P MA 
vi
M
là đim biu din ca s phc
'z
.
Da vào hình v, ta thy
min 1
max 2
11 1
khi ' 2
22
3 11
khi ' 2
22
P AM z i z i
z
P AM z i z i
z


1
2
2
0 0.
2
zi
wi
zi

 
Chn B.
Câu 8. Xét các s phc
tha mãn
1.
z
Gi
, Mm
ln t là giá tr ln nht và nh nht
ca
2
.
2
zi
P
z
T s
M
m
bng
A.
5 32
.
4
B.
9 42
.
7
C.
10 6 34
.
9
D.
25 4 34
.
9
Li gii. Đặt
22
22 22 .
22
zi wi
w wz z i zw w i z
zw

 

Theo gi thiết
2
1 1 2 2.
2
wi
z wi w
w

Gi
,.w x yi x y
Khi đó t
22wi w
22
2 22
2
2 2 17
2 21 2
3 39
x y x yx y










tp hp các đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn có tâm
22
;,
33
I



bán
kính
17
.
3
R
Do đó
min
2 2 17
2 25 4 34
33
.
29
2 2 17
33
max
P OI R
zi M
Pw
zm
P OI R


 

Chn D.
Câu 9. Xét hai s phc
12
, zz
thay đi tha mãn
12 1 2
4 2 2.zz zz i

Gi
, AB
ln
t là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca biu thc
22
12
.zz
Giá tr ca
AB
A.
20.
B.
24.
C.
28.
D.
32.
Li gii. Gi
, MN
ln lưt là đim biu din ca hai s phc
12
, .zz
Gi
K
là trung đim ca
MN
K 
là đim biu din ca s phc
12
.
2
zz
12
2 2.z z MN 
12
12
42 2 2 1
2
zz
zz i i
 
tp hp các đim
K
thuc đưng tròn có tâm
2;1 ,I
bán kính
1.R
Ta có
2
2
22
22 2 2
12
2 2 2.
2
MN
MN
T z z OM ON OK OK

Suy ra
max max
T OK
, mà
2
max max
15 215 21445;OK OI R T 
min min
T OK
, mà
2
min min
1 5 2 1 5 2 14 4 5.OK OI R T 
Vy
14 4 5
28.
14 4 5
A
AB
B



Chn C.
ch 2. Ta có
22 2 2 2
1 2 12 12 12
22 2 4 .T z z zz zz zz  
T
12 12
12
12
12
2 4 2 25 2
42 2 .
2 42
25 2
zz i zz
zz i
zz i
zz







Vy
14 4 5 14 4 5.T 
Câu 10. Xét các s phc
, z
tha mãn
|| 5z
4 3 1 2.iz i 
Giá tr nh nht ca
||
bng
A.
3 5.
B.
4 5.
C.
5 5.
D.
6 5.
Li giải. Ta
43 12 12 43 .iz i i iz
 
Suy ra
12 43 43. 5.5i iz i z 
tp hp các đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn có tâm
1; 2 ,I
bán kính
5 5.
R
Vy
min
5 5 5 4 5.OI R 
Chn B.
Câu 11. Cho s phc
tha mãn đng thi
12 5zi
1zi 
môđun ln
nht. S phc
z
có môđun bng
A.
6.
B.
2 5.
C.
3 2.
D.
5 2.
Li gii. Ta có
1 12 2 2 12.zi zii izi

 
Suy ra
2 12 5iz i

tp hp các đim
M
biu din s phc
thuc đưng
tròn có tâm
2; 1 ,I
bán kính
5.R
Da vào hình v ta thy s phc
có môđun ln nht có đim biu din
1
4; 2 .M
Vi
1
1
4; 2 4 2 3 3 3 2.
zi
M i z iz


Chn C.
Câu 12. Xét các s phc
tha mãn
2 4 2 2.zi
Trong các s phc
w
tha mãn
1,wz i
gi
1
w
và
2
w
ln t là s phc môđun nh nht môđun ln nht. Khi đó
12
ww
bng
A.
2 6.i
B.
2 4.i
C.
4 12 .i
D.
4 8.i
Li gii. T
2 4 22zi 
tp hp các đim
M
biu din s phc
thuc đưng
tròn có tâm
2;4 ,I
bán kính
2 2.R
Ta có
1 .1 2 2P w z i z i z OM 
vi
0;0 .O
Da vào hình v ta thy
min 1
2.P OM
Du
'' ''
xy ra
11
12 121 13.MM z i w i i i 
max 2
2.P OM
Du
'' ''
xy ra

22
36 361 39.MM z i w i i i 
Vy
12
4 12 .ww i 
Chn C.
Cách 2. Ta
 
1 1 24 26 26 1 24.w z i w iz i i w i iz i  
Suy ra

26 1 24 1 . 24 2.22 4wi izi izi
 
tp hp các đim
N
biu din s phc
w
thuc đưng tròn có tâm
2;6 ,J
bán kính
4.r
Da vào hình v ra thy s phc
w
môđun nh nht có đim biu din là
1
;N
phc
w
môđun ln nht có đim biu din là
2
.N
Khi đó
12 1 2 12
2 2 2 6 4 12 .w w ON ON OJ w w i i 
  
Câu 13. Xét các s phc
tha
1 2 25zi
và s phc
tha
5 10 3 4 25 .i iz i

Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
P
bng
A.
2 10.
B.
4.
C.
4 5.
D.
6.
Li gii. Ta có
5 10 3 4 25i iz i 

5 10 3 4 1 2 5 35i iz i i 
(mc đích đ to ra
12zi
)

5 10 5 35 3 4 1 2i i iz i 
(chuyn vế).
Suy ra

5 10 5 35 3 4 1 2 5.2 5 10 5.i i iz i

5 35 10 5
32 32
5 10 5 10
i
ii
ii

 

tp hp các đim
M
biu
din s phc
thuc đưng tròn có tâm
3;1 ,I
bán kính
2.R
Da vào hình v ta thy
min 1
min max
max 2
10 2
2 10.
10 2
P OM OI R
PP
P OM OI R



Chn A.
Câu 14. t các s phc
tha mãn
2
.zz zz z 
Giá tr ln nht ca biu thc
52
Pz i 
bng
A.
2 3 5.
B.
2 5 3.
C.
5 2 3.
D.
5 3 2.
Li gii. Đặt
,,z x yi x y
suy ra
2
2 22
2
2.
zz x
z x yi z z yi
z z xy



T gi thiết
2 22
22 .zz zz z x y x y 
*
TH 1.
0
,
0
x
y
khi đó
*
tr thành
22
1 12xy 
có hình biu din là cung tròn nét
lin góc phn tư th
I.
Tương t cho các trưng hp còn li (tham kho hình v)
Gi
5; 2A
;M xy
là đim biu din s phc
,
z
khi đó
52 .P z i MA 
A
nm góc phn tư th
I
nên
MA
ln nht khi
M
phi nm c phn tư th
III .
Suy ra
max 3 3
3 5 2.MA AI R 
Vy
max 3 5 2.P 
Chn A.
Vn đ 3. Đường thng và đưng tròn
Câu 1. Xét các s phc
1
z
tha mãn
22
11
21z zi
và các s phc
2
z
tha mãn
2
45zi
. Giá tr nh nht ca
12
Pzz
bng
A.
5.
B.
2 5.
C.
25
.
5
D.
35
.
5
Li gii. Gi
; z x yi x y
. Ta có
22 2 2
22
2 1 2 1 1 2 10z zi x y x y x y  
tp hp các s
phc
1
z
là đưng thng
: 2 1 0.xy 
22
4 5 4 1 5 4 15z i x yi x y
 
tp hp các s phc
2
z
là đưng tròn
C
có tâm
4;1 ,I
bán kính
5.R
Khi đó biu thc
12
Pzz

là khong cách t mt đim thuc
đến mt đim thuc
C
.
T đó suy ra
min
8 35
, 5.
5
5
P MN d I R

Chn D.
Câu 2. Gi
1
C
là tp hp các s phc
w
tha mãn
2 3 3 2.wiwi 
Gi
2
C
là tp
hp các s phc
tha mãn
2 4 1.zi
Giá tr nh nht ca biu thc
P wz
bng
A.
23 1
. B.
23 1
. C.
32 1
. D.
32 1
.
Li gii. Đặt
; , , , .z x yi w a bi x y a b 
Ta có
23 32wiwi 
2222
2332 0a y a b ab  
tp hp
đim
M
biu din s phc
w
thuc na mt phng b
:0xy 
và k c b (min tô đm
như hình v). Gi min này là
1
.C
22
24 1 2 4 1 2 4 1z i x yi x y
 
tp hp đim
N
biu
din s phc
là hình tròn
2
C
có tâm
2; 4 ,I
bán kính
1.R
Khi đó biu thc
P z w MN

là khong cách t mt đim thuc
1
C
đến mt đim
thuc
2
C
.
T đó suy ra
min
, 3 2 1.
P dI R 
Chn C.
Câu 3. Xét các s thc
tha mãn
24zizi 
3 3 1.zi
Giá tr ln nht ca biu
thc
21Pz
bng
A.
5 2.
B.
10
C.
10 1.
D.
13 1.
Li gii. Gi
,z x yi x y
. Ta có
22
22
24 2 4 3zizi xy xy y  
tp hp đim biu din s
phc
thuc na mt phng b
:3y
, k c b (min tô đm). Gi min này là
1
.C
22
33 1 3 3 1 3 3 1z i x yi x y  
tp hp đim biu din
s phc
đưng tròn
2
C
có tâm
3;3 ,I
bán kính
1.R
Như vy tp hp đim
M
biu din s phc
là giao ca
1
C
2
C
. Đó chính phn
cung tròn nét lin như trên hình v (có tính 2 đim đu mút
2;3 , 4;3DC
ca cung).
Khi đó
21 1P z MB 
vi
2;0
B
MB
là khong cách t đim
B
đến mt đim
thuc cung tròn
CD
.
T đó suy ra
max
1 13 1.P BC 
Chn D.
Câu 4. t các s phc
, zw
tha mãn
22 1iz i z
max 2 2 , 2.
w iw
Giá tr
nh nht ca biu thc
P zw
bng
A.
1
.
25
B.
5
.
2
C.
9
.
25
D.
13
.
25
Li gii. Gi
;,Mxy N
ln lưt là đim biu din ca hai s phc
,.zw
221221iz i z z i z 
2 22
2
2 2 1 2 4 70x y x y xy

tp hp đim
M
biu din s phc
thuc na mt phng b
:2 4 7 0xy
không cha
O
(k c b).
max 2 2 , 2,w iw
suy ra
2 2 2 2 , 2; 2
2 2, 0;0
w i NI I
w NO O











N

thuc phn chung ca hai hình tròn
;2
I
;2O
. Mà hai hình tròn này tiếp
xúc ngoài ti đim
1; 1 .E
Do đó
1; 1 .
NE
Ta
P z w MN
nên
P
nh nht khi
MN
ngn nht, khi đó
M
là hình chiếu ca
N
trên
min
2
2
2 1 4.1 7
13
,.
25
24
P dN



Chn D.
Câu 5. t các s phc
, zw
tha mãn
max ; 1 1
.
12 2
zz i
w iw i


Giá tr nh nht ca biu thc
P zw
bng
A.
0.
B.
1
.
6
C.
2 1.
D.
2 2 1.
Li gii. Gi
,;
MNxy
ln lưt là đim biu din ca hai s phc
,.zw
2 2 22
12 2 1 2 2 1 0
w i w i x y x y xy
 
tp hp
đim
N
biu din s phc
w
thuc na mt phng b
:0xy 
k c b (min đm
như hình v).
max ; 1 1,
zz i
suy ra
1 1 1, 1;1
1 1, 0; 0
z i MI I
z MO O









M 
thuc phn chung ca hai hình tròn
;1I
;1O
(phn gch sc như hình v).
Ta có
P z w MN
nên
P
nh nht khi
MN
ngn nht. Da vào hình v ta thy
MN
ngn nht khi
NO
min
1 2 1.MN OI

Chn C.
Câu 6. Kí hiu
S
là tp hp các s phc
tha mãn
1 34z 
và
12z mi z m i
(trong đó
m
). Gi
12
,
zz
là hai s phc thuc tp hp
S
sao cho
12
zz
ln nht. Khi
đó, hãy tính giá tr ca biu thc
12
.zz
A.
12
2.zz

B.
12
2.zz
C.
12
10.
zz

D.
12
130.zz
Li gii. Đặt
,.z x yi x y
Khi đó
1 34
z 
tp hp đim biu din s phc
thuc đưng tròn
C
có tâm
1; 0 ,I
bán kính
34.R
1
1 2 2 2 42 3 0z mi z m i m x m y

tp hp đim biu din s phc
thuc đưng thng
: 2 2 4 2 3 0.m x my 
2
T
1
2,
suy ra tp các đim biu din s phc
ca tp
S
là giao đim ca
.C
Gi
, AB
ln lưt là các đim biu din ca hai s phc
12
, .zz
Suy ra
12
.z z AB
Để
AB
ln nht
,dI
nh nht

đi qua đim
.I
Khi đó
là trung đim ca
AB
nên
12
2 2 2.z z OA OB OI OI
  
Chn B.
Câu 7. Biết s phc
;z x yi x y
tha mãn đng thi
34 5zi
và biu thc
22
2P z zi 
đạt giá tr ln nht. Tính
z
.
A.
33z
. B.
50z
. C.
10z
. D.
52z
.
Li gii.
34 5zi 
tp hp các đim biu din s phc
là đưng tròn
C
có tâm
3; 4I
và bán kính
5
R
.
Ta có
22
22
22
2 1 2 1 423P x yi x y i x y x y x y

 


4 2 3 0.
xy P

Ta tìm
P
sao cho đưng thng
:4 2 3 0xy P 
và đưng tròn
C
có đim chung
12 8 3
, 5 23 10 13 33.
20
P
dI R P P


Do đó
max
33P
. Du
""
xy ra
22
4 2 30 0
5
5
3 45
xy
x
y
xy






.
Vy
22
5 5 52z 
. Chn D.
Câu 8. Xét các s phc
tha mãn
1 3 13.zi
Gi
, mM
ln lưt là giá tr nh nht và
ln nht ca biu thc
22
2 3.Pz zi 
Tng
mM
bng
A.
10.
B.
25.
C.
34.
D.
40.
Li gii. Đt
;.z x yi x y
T gi thiết
22
1 3 13 1 3 13.zi x y

Suy ra tp hp các đim biu din
s phc
là đưng tròn
C
có tâm
1; 3 ,I
bán kính
13.
R
Li có
22
2 3 465 465 0.Pz zi xy xy P 
Suy ra tp hp các s phc
thuc đưng thng
: 4 6 5 0.
xy P

Để tn ti
thì
C
phi có đim chung
4.1 6.3 5
, 13
16 36
P
dI R


9
9 43 31 46
43
72 .
m
PmP M
M



Chn C.
Du
'' ''
xy ra khi
thay 43
max
:4 6 4 .4 03 8
P
P xy
 
Ta đ đim
tha
22
3
1 3 13
3 6.
6
4 6 48 0
x
xy
zi
y
xy






thay 9
min
.9 :4 6 4 0
P
P xy

  
Ta đ đim
tha
22
1
1 3 13
1.
0
4 6 40
x
xy
z
y
xy







Cách 2. Ta
22
2 3 465Pz zi x y 
22
22 22
17 4 1 6 3 4 6 1 3 4 6 .13 26P x y xy




Câu 9. t các s phc
;z x yi x y
tha mãn
1 2 4.iz i 
Giá tr ln nht ca
biu thc
3T xy 
bng
A.
4.
B.
4 2.
C.
4 2 2.
D.
8.
Li gii. Ta có
2 4 13
1 2 4 22
1 1 22
i
iz i z z i
ii
 

tp hp các s
phc
đưng tròn
C
có tâm
13
;,
22
I


bán kính
2 2.
R
Ta có
30
3.
30
xy T
T xy
xy T



Vi
: 3 0.xy T 
Để tn ti s phc
tc là
C
phi có đim chung
13
3
22
, 2 2 0 8.
2
T
dI R T


Vi
: 3 0.
xy T 
Để tn ti s phc
tc là
C
phi có đim chung
13
3
22
, 2 2 8 0.
2
T
dI R T


So sánh hai trưng hp, ta
max
8.
T
Chn D.
Câu 10. Xét các s phc
tha mãn
| 2 1 2.zi 
Giá tr nh nht ca biu thc
| 1 2| | 3 4| | 5 6|Pz iz iz i  
đưc viết i dng
,
ab
vi
a
b
là phân s ti gin.
Giá tr ca
ab
bng
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
17.
Li giải. Đt
,.z x yi x y
Khi đó
2
2
2 12 2 5z ix y  
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc
đưng tròn
C
có tâm
2;0 ,I
bán kính
5.R
Ta có
12 34 56P z i z i z i MA MB MC  
vi
1;2 , 3;4 , 5;6 .AB C
Nhn thy các đim
, , ABC
cùng thuc đưng thng
: 1.dy x
Đưng thng
d
ct
đưng tròn
C
ti hai đim
0;1
P
3; 2 .
Q

Vy
min
P MP
min
9
9 2 11.
2
a
P PA PB PC a b
b

Chn B.
Câu 11. Xét các s phc
12
, zz
tho mãn
1 22
3 4 1, 1z i z zi
12
2
zz
i
là s thc.
Gi
, Mm
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
12
.zz
Tính
P Mm
.
A.
14 5.P
B.
16 5.
P
C.
18 5.P
D.
20 5.P
Li gii. Đặt
12
, , , , .z a bi z c di a b c d 
Gi
; , ;Aab B cd
ln lưt là hai đim biu din s phc
12
, .zz
Suy ra
12 12
.z z OA OB BA z z AB 
  
Do đó t
12
2; 1 .
2
zz
k k BA k
i


Suy ra đưng thng
AB
có VTPT
1; 2 .
AB
n

1
34 1zi 
tp hp các đim
A
đưng tròn
C
có tâm
3; 4 ,I
bán kính
1.R
22
22
22
1 1 10z z i c d c d cd  
tp hp các đim
B
đưng
thng
: 0.xy 
Gi
là góc gia
AB
, ta có
.
3 10 1
cos sin .
10
10
.
AB
AB
nn
nn


 
 
Theo yêu cu bài toán ta cn tìm GTLN và GTNN ca
.AB
Do
,dI R
nên suy ra
không ct
.C
Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
, ta có
,
max
max 7 5 10
sin sin
14 5.
sin
,
min
min 7 5 10
sin sin
dI R
AH
AB
AH
AB P
dI R
AH
AB







Chn A.
Câu 12. Cho
1
z
s phc,
2
z
là s thc tho mãn
1
21zi
và
21
1
zz
i
là s thc. Tng giá
tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
12
Pzz
A.
2.
B.
2 2.
C.
32
D.
4 2.
Li gii. Gi
, MN
ln lưt là hai đim biu din s phc
12
, .
zz
Suy ra
21 12
.z z ON OM MN z z MN 
  
Do đó t
21
1;1 .
1
zz
k k MN k
i


Suy ra đưng thng
MN
có VTPT
1; 1 .
MN
n 

1
21
zi 
tp hp các đim
M
đưng tròn
C
có tâm
0;2 ,I
bán kính
1.R
2
z
là s thc

tp hp các đim
N
đưng thng
: 0.y
Gi
là góc gia
MN
, ta có
.
22
cos sin .
22
.
MN
MN
nn
nn


 
 
Theo yêu cu bài toán ta cn tìm GTLN và GTNN ca
.MN
Do
,dI R
nên suy ra
không ct
.
C
IO 
nên
O
là hình chiếu ca
M
trên
, ta có
sin
MO
MN
,
max
max 3 2
sin sin
.
,
min
min 2
sin sin
dI R
MO
MN
dI R
MO
MN







Chn D.
Câu 13. Cho
z x yi

,xy
s phc tha mãn
2 3 2 5.z i zi 
Gi
, Mm
ln lưt là giá tr ln nht và nh nht ca
22
8 6.Px y x y
Giá tr
Mm
bng
A.
156
2 10.
5
B.
156
2 10.
5
C.
60 20 10.
D.
60 20 10.
Li gii. Ta có
22
23 2 2 2 0
.
2 5 2 1 25
z i zi x y
zi x y


Suy ra tp hp các đim
;
M xy
tha
yêu cu bài toán nm trên min
H
đm đưc gii hn bi đưng thng
:2 2dxy 
đưng tròn
C
có tâm
2; 1 ,I
bán kính
5R
(k c biên) như hình v.
Ta có
22
22 2
8 6 4 3 25 25P x y x y x y JM 
vi
4; 3 .J 
Gi giao đim ca
d
C
2; 6 , 2;2 ;AB
C
là giao đim ca đon
IJ
vi
.C
Da vào hình v ta thy
min , , 2 10 5.JM JA JB JC JC IJ IC IJ R
 
max , , 3 5.JM JA JB JC JA

Vy
2
2
3 5 25 20
60 20 10.
2 10 5 25 40 20 10
M
Mm
m



Chn C.
Vn đ 4. Đưng tròn và đưng tròn
Câu 1. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
1
41z 
2
2 1.iz 
Giá tr nh nht ca biu
thc
12
2
Pz z
bng
A.
2 5 2.
B.
4 2.
C.
4 2 3.
D.
4 2 3.
Li gii. Đặt
3 2 1 2 1 2 13
2 22 .
z z Pz z z z zz  
T
3 22 3
1
2
2
z zz z 
, thay vào
2
21
iz 
ta đưc
33
1
2 1 4 2.
2
iz z i 
Gi
,
AB
là hai đim biu din cho hai s phc
31
, .zz
3
42zi A 
đưng tròn tâm
0;4 ,I
bán kính
3
1.R
1
41zB 
đưng tròn tâm
4;0 ,J
bán kính
1
1.R
Khi đó
min 1 2
13
max 1 2
42 3
.
42 3
P IJ R R
P z z AB
P IJ R R



Chn C.
Cách 2. Biến đi
2
2 22 2
2
2
21 1 1 2 1 2 4 2
iz
iz z z i z i
ii
   
.
Ta có
12 1 2
2 4 2 4 44Pz z z z i i
 
21
21
2 4 44 4
4 4 2 4 4 4 2 3.
z i iz
i z iz

 
Câu 2. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
1
352zi
2
1 2 4.iz i
Giá tr ln nht ca
biu thc
12
23P iz z
bng
A.
313 16.
B.
313.
C.
313 8.
D.
313 2 5.
Li gii. Đặt
3 2 1 2 1 3 13
2 3 23 22 2 .iz z P iz z iz iz z z 
T
3 22 3
2
23
3
iz z iz z
, thay vào
2
12 4iz i
ta đưc
33
23
1 2 4 3 6.
32
zi z i
Gi
, AB
là hai đim biu din cho hai s phc
13
, .zz
1
352zi
A 
đưng tròn tâm
5;3 ,I
bán kính
1
2.R
3
3
36
2
zi B 
đưng tròn tâm
3
; 3,
2
J


bán kính
2
6.R
Khi đó
min 1 2
13
max 1 2
2 313 16
22 .
2 313 16
P IJ R R
P z z AB
P IJ R R



Chn A.
Câu 3. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
1
12z
2
3 4 5.zi
Giá tr nh nht ca biu
thc
12
Pzz
bng
A.
0.
B.
2.
C.
7.
D.
17.
Li gii. Gi
,
AB
là hai đim biu din cho hai s phc
12
, .zz
1
12z
A 
đưng tròn tâm
0;0 ,
O
bán kính
1
12.R
2
34 5zi B 
đưng tròn tâm
3; 4 ,I
bán kính
2
5.R
Khi đó
min 1
12
max 1
22
.
2 22
P OI R
P z z AB
P OI R



Chn B.
Câu 4. bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để tn ti duy nht s phc
tha mãn
.1
zz
3
z im 
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii. Gi
A
là đim biu din cho s phc
.z
2
.1 1 1zz z z 
A

đưng tròn
1
C
tâm
0;0 ,O
bán kính
1
1.R
Ta thy
03m zi 
không tha mãn
.1zz
nên suy ra
0.m
3z im

A 
đưng tròn
2
C
tâm
3; 1 ,I
bán kính
2
.Rm
Nhn thy
1
2
OI R
suy ra
nm ngoài
1
.C
Để có duy nht s phc
thì
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài hoc tiếp xúc trong, điu điu y
xy ra khi
12
21
12 1
.
12 3
OI R R
mm
R R OI m m








Vy có
giá tr ca
m
tha mãn. Chn C.
Câu 5. Gi
S
là tp hp các s phc
tha mãn
3zi
15z 
. Gi
12
, zz S
ln
t là các s phc có mođun nh nht và ln nht. Khng đnh nào sau đây đúng ?
A.
12
2 12 2 . zz i
B.
12
2 2 12 .

zz i
C.
12
2 6 4. zz i
D.
12
2 12 4 . zz i
Li gii. Gi s
,z a bi a b
. Ta có
22
2 22
1 1 51 5z ab ab


tp hp các s phc
nm trong hoc trên đưng tròn tâm
1; 0 ,A
bán kính
5
R
.
22
2 22
13 13zi ab ab  

tp hp các s phc
nm ngoài hoc trên đưng tròn tâm
0;1 ,B
bán kính
'3R
.
Da vào hình v ta thy
min 1
12
max 2
02
2 12 2 .
60
zz i
zz i
zz i



Chn A.
Cách 2. Áp dng bt đng thc
1 2 12 1 2
z z zz z z 
.
Ta có
12
3 2
2 6.
1 1 5 6
zi z i z
z
zz z










Du
'' ''
th nht xy ra khi
1
3zi
, kết hp vi
15z 
ta đưc
1
11
1
3
1 5 2.
2
zi
z zi
z


Tương t cho du
'' ''
th hai, ta đưc
2
2 2 12
2
15
6 6 2 12 2
3
z
z z zz i
zi

 

.
Câu 6. Xét các s phc
tha mãn
1 2 4.zi 
Gi
M
giá tr ln nht ca
23zi
,
m
giá tr nh nht ca
22zi
. Tính
.Mm
A.
3.Mm
B.
5.Mm

C.
6.Mm
D.
7.Mm
Li gii. Gi s
,
z a bi a b
. Ta có
22 22
2 2142116
ziab ab
 

tp hp đim
M
biu din
s phc
nm trong hoc trên đưng tròn tâm
2; 1 ,A
bán kính
4.R
22 22
2 211211
ziab ab  

tp hp đim
M
biu din s
phc
nm ngoài hoc trên đưng tròn tâm
2; 1 ,A
bán kính
1.R
Khi đó
23
T z i MC 
vi
2; 3C
min
max 3
0
;
6
T
T CM AC R


22P z i MB 
vi
2;2B
min 1
max 2
1
.
9
P BM AB R
P BM AB R



Vy
max min
7.TP
Chn D.
Câu 7. Xét các s phc
tha mãn
2 25
.
4 22
zi
zi


Giá tr ln nht ca
14Tz i 
bng
A.
3 2.
B.
3 5.
C.
5 2.
D.
6.
Li gii. Gi s
,.z a bi a b
Ta có
22
22
2 2 2 5 2 20zi ab ab  

tp hp đim
M
biu din s phc
nm trong hoc trên đưng tròn
1
C
có tâm
0; 2 ,A
bán kính
2 5.R
1
22
22
4 4 22 4 8zi ab ab  

tp hp đim
M
biu din s phc
nm trong hoc trên đưng tròn
2
C
có tâm
0;4 ,B
bán kính
2 2.
R
2
T
1
2
suy ra tp hp đim
M
biu din s phc
nm trên phn giao ca hai hình
tròn
1
C
2
C
(phn tô đm trong hình v).
Khi đó
14 14T z i z i MC 
vi
1; 4 .
C

Da vào hình v ta thy
max
T
khi
M
s rơi vào các v trí
1
M
hoc
2
M
hoc
3
.M
Ta có
1
2
2
2 max 1
31
35
1 2 2 5 3 5.
CM
CM T CM
CM CM

Chn B.
Câu 8. Xét các s phc
,z x yi x y
tha mãn
11
.
33 5
zi
zi


Gi
, mM
ln t là
giá tr nh nht và giá tr ln nht ca biu thc
2.Px y
T s
M
m
bng
A.
5
.
4
B.
7
.
2
C.
9
.
4
D.
14
.
5
Li giải. Ta có
11zi

tp hp đim
M
biu din s phc
nm ngoài hoc trên đưng tròn
1
C
có tâm
1;1 ,I
bán kính
1.R
1
33 5zi

tp hp đim
M
biu din s phc
nm trong hoc trên đưng
tròn
2
C
có tâm
3;3 ,J
bán kính
5.R
2
T
1
và
2
suy ra tp hp đim
M
biu din s phc
là phn tô đm trong hình v (có
tính biên)
Gi
đưng thng có phương trình
2 0.x yP 
Khi đó đ bài toán có nghim (tn ti
s phc tha mãn yêu cu bài toán) thì đưng thng
và min tô đm phi có đim chung
9
14
7
, 5 5 4 14 .
4
2
5
P
M
M
dJ P
m
m
 
Chn B.
Du
""
xy ra khi
14M
đạt đưc khi
22
2 14 0
4
.
5
3 35
xy
x
y
xy





4m
đạt đưc khi
22
2 40
2
.
1
3 35
xy
x
y
xy





Câu 9. Xét các s phc
;z x yi x y

tha mãn
13
.
3 4 10
zi
zi


Giá tr nh nht ca
biu thc
3Px y
bng
A.
5.
B.
7.
C.
13.
D.
4 3 10.
Li giải. Ta có
13
zi


tp hp đim
M
biu din s phc
nm ngoài hoc trên đưng tròn
1
C
có tâm
1;1 ,I
bán kính
3.R
1
3 4 10zi

tp hp đim
M
biu din s phc
nm trong hoc trên đưng
tròn
2
C
có tâm
3; 4 ,J
bán kính
10.R
2
T
1
và
2
suy ra tp hp đim
M
biu din s phc
là phn tô đm trong hình v (có
tính biên)
Gi
đưng thng phương trình
3 0.x yP 
Khi đó đ bài toán có nghim (tn ti
s phc tha mãn yêu cu bài toán) thì đưng thng
và min tô đm phi có đim chung.
Bng cách tnh tiến các đưng thng song song vi nhau (cùng có VTPT là
1; 3n
) ta thy
P
đạt giá tr nh nht bng
khi
đi qua đim
4;1 .
A
Chn B.
Vn đ 5. Parabol
Câu 1. Xét các s phc
,z a bi a b
tha
2
4 15 1 .z z i iz z 
Tính
4P ab
khi
1
3
2
zi

đạt giá tr nh nht.
A.
4.P
B.
5.P
C.
6.P
D.
7.P
Li giải. T
2
22
4 15 1 4.2 15 2 1 2
22
aa
zz iizz bi iia b  
tp
hp đim
M
biu din s phc
là Parabol
2
:2
22
xx
Py 
(như hình v).
Ta có
1
3
2
T z i MA
vi
1
; 3.
2
A


Ta thy
39
8
MA BA
vi
1 15
;
28
B


là đnh ca ca
.P
Vy
min min
.T MA AB

Du
""
xy ra khi
1 15
, 4 7.
28
MBa b a b

Chn D.
Cách 2. Ta
22
2
4 15 1 4.2 15 2 1 2 4.zz iizz bi iia ba a 
1
Suy ra
2
1 15 15
2.
24 8
ba b



Khi đó
2
2
22
11 1
3 3 69
22 4
Tz i a b aa b b



1
2
21 39
8.
48
Tbb

Du
""
xy ra khi
15 1
.
82
ba 
Câu 2. Xét hai s phc
12
, zz
tha mãn
1 11
22zi zz i
2
10 1.zi
Giá tr nh
nht ca biu thc
12
zz
bng
A.
10 1.
B.
3 5 1.
C.
101 1.
D.
101 1.
Li giải. Đt
1
,.z a bi a b
2
22
2
1 11
2 2 2. 1 2 2
4
a
zi zz i a b b b  
tp hp đim
M
biu din s phc
1
z
là mt Parabol
2
:
4
x
Py
có đnh
0;0 .O
2
10 1zi 
tp hp đim
N
biu din s phc
2
z
đưng tròn
C
tâm
10;1 ,I
bán kính
1.
R
Khi đó biu thc
12
P z z MN
là khong cách t mt đim thuc
P
đến mt đim
thuc
C
.
Ta có
1.MN NI MI MN MI NI MI 
Suy ra
min min
.MN IM
Ta có
22
22
22
2
5
10 1 4 4 45 45
4 42
xx
IM x x




 






45 3 5.IM 
Do đó
min
3 5 1.MN 
Du
""
xy ra khi
2
2
2
5
4 4 0 4.
42
x
xx



Vy
12
min
3 5 1.zz 
Chn B.
Cách 2. t đim
2
;.
4
a
Ma


Tiếp tuyến ca
P
ti
M
có phương trình
2
:.
24
aa
y xa 
Gi
;1
2
a
n



là mt VTPT ca đưng thng
;
2
10; 1 .
4
a
IM a




Khi đó
min
IM IM

cùng phương vi
, suy ra
4.a
Vi
min min
4 6;3 35 35 1.
a IM IM MN   

Vn đ 6. Đon thng tia
Câu 1. Xét các s phc
tha mãn
2 4 7 6 2.z iz i 
Gi
, mM
ln t là giá tr
nh nht và giá tr ln nht ca
1zi
. Tính
.P mM
A.
13 73P 
. B.
52 273
2
P
. C.
52 273P 
. D.
5 2 73
2
P
.
Li gii. Gi
; , 2;1 , 4;7 , 1; 1Mxy A B C
ln t đim biu din các s phc
,
z
2 ,4 7 ,1i ii
trong mt phng ta đ.
T
2 4 7 62 62z i z i MA MB AB 
M
thuc đon thng
.AB
Ta có
1.T z i CM 
Da vào hình v, ta thy
min min
5
,.
2
T CM d C AB
max
73 ; 13 73.CB CA CM CB 
Vy
5 273 52
73
2
2
P

. Chn B.
Cách 2. Phương trình đưng thng
: 3.AB y x
Gi
;3M x x AB
vi
2;4x 
(do
M
nm trong đon
AB
).
Ta có
3
22
2
1 1 1 1 1 2 6 17.
yx
Tz i x y i x y x x

 
Kho sát hàm
2
2 6 17fx x x 
trên đon
2;4 .
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
1 8 3 53.z iz i

Giá tr ln nht ca biu thc
12Pz i 
bng
A.
53.
B.
53.
C.
185
.
2
D.
106.
Li gii. Gi
; , 1;1 , 8;3 , 1; 2
Mxy A B C
ln t là đim biu din các s phc
,
z
1 ,8 3, 1 2
ii i 
trong mt phng ta đ.
T
1 8 3 53 53z i z i MA MB AB M 
thuc đon thng
.AB
Ta có
12P z i MC

. Vì
13 , 106CA CB
CA CM CB


, kết hp vi hình v ta suy ra
max
106.
P
Du
'' ''
xy ra khi
M
trùng
.B
Chn D.
Câu 3. Xét các s phc
tha mãn
2 3 6 2 17.z iz i 
Gi
, Mm
ln t là giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
12 2P z iz i 
.
A.
3 2, 0.Mm

B.
3 2, 2.
Mm
C.
32, 52 25.Mm 
D.
2, 5 2 2 5.
Mm 
Li gii. Gi
, 2;3 , 6;1CA B
ln t là đim biu din các s phc
,z
2 3 ,6ii
trong mt phng ta đ.
T
2 3 6 2 17 2 17z i z i CA CB AB C 
thuc đon thng
.AB
Ta có
12 2P z i z i CD CE 
vi
1;2 , 2; 1 .
DE
Nhn thy
,DE
nm v mt phía ca đưng thng
.AB
3 2.CD CE DE
Du
""
xy ra khi
.C DE AB
0.CD CE
Du
""
xy ra khi
C AB
C
thuc đưng trung trc ca đon
.DE
Vy
3 2 , 0.Mm

Chn A.
Cách 2. Phương trình đưng thng
: 4 10 0.AB x y 
Gi
10 4 ;M y y AB
vi
1; 3y
(do
M
nm trong đon
AB
).
Ta có
22 22
22 22
1 2 1 2 1 2 11 4 2
.
2 2 1 2 1 84 1
z ix y i x y y y
z ix y i x y y y
  
  
Khi đó
22
1 2 2 17 92 125 17 62 65 .Pz izi yy yy  
Kho sát hàm
22
17 92 125 17 62 65
fy yy yy  
trên đon
1; 3 .
Câu 4. Xét các s phc
tha mãn
3 2 3 3 5.z iz i 
Gi
, Mm
ln t là giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
2 13Pz z i 
.
A.
17 5, 3 2.Mm
B.
26 2 5, 3 2.Mm
C.
26 2 5, 2.Mm
D.
17 5, 2.Mm
Li gii. Gi
, 3;2 , 3; 1CA B
ln t là đim biu din các s phc
,z
3 2 , 3ii
trong mt phng ta đ.
T
3 2 3 35 35
z i z i CA CB AB C
 
thuc đon thng
.AB
Ta có
2 13P z z i CD CE 
vi
2;0 , 1;3 .DE
Nhn thy
,
DE
nm v hai phía so vi đưng thng
.AB
3 2.
CD CE DE
Du
""
xy ra khi
, , DCE
theo th t đó thng hàng.
max ; 26 2 5.CD CE BD BE AD AE BD BE
Du
""
xy ra khi
.CB
Vy
26 2 5, 3 2.Mm
Chn B.
Cách 2. Phương trình đưng thng
: 2 1 0.
AB x y 
Gi
1 2;M y y AB
vi
1; 2y 
(do
M
nm trong đon
AB
).
Ta có
22
22
22 2
2
2 2 2 32
13 1 3 1 3 4 3
z x yi x y y y
z ix y i x y y y
 
  
.
Khi đó
22
2 13 5 129 5 69Pz z i y y y y 
.
Kho sát hàm
22
5 129 5 69fy y y y y 
trên đon
1; 2 .
Câu 5. Xét các s phc
12
, zz
tha
11 2
5
1 2 3 3 2 1 17.
2
ziziz i 
Giá tr ln
nht ca
12 1
2Pzz z i 
bng
A.
2 17.
B.
3 29.
C.
17 29.
D.
17 2 29.
Li gii. Đặt
12
, z a bi z c di 
,,, ;
abcd
Gi
; , ; , 1;2 , 3;3M ab N cd A B
ln
t là đim biu din các s phc
12
, , 1 2 , 3 3izz i
trong mt phng ta đ.
11
1 2 3 3 17 17z i z i MA MB AB M 
thuc đon thng
.AB
2
5 17
2 1 17
2 22
AB
z i NI
vi
5
1; .
2
I


Ta thy
trung đim ca
.AB
Suy ra
N
thuc đưng tròn
C
tâm
,I
đưng kính
AB
(như hình bên dưi).
Ta có
12 1
2P z z z i MN MD 
vi
2;1 .D
Nhn thy
M
nm trên đon thng
AB
NC
17MN AB 
max , 29.MD AD BD BD 
Suy ra
12 1
2 17 29.P z z z i MN MD 
Du
""
xy ra khi
.
MB
NA
Vy
max
17 29.P 
Chn C.
Câu 6. Xét các s phc
tha mãn
2 2 1 3 34.iz i z i 
Giá tr nh nht ca biu
thc
12P iz i
bng
A.
9
.
17
B.
3 2.
C.
4 2.
D.
26.
Li gii. Gi
; , 2; 2 , 1;3M xy A B
ln t đim biu din các s phc
,
z
2 2,i
13i
trong mt phng ta đ
T
2 2 1 3 34 2 2 1 3 34 34iz i z i z i z i MA MB AB
 
M 
nm trên tia đi ca tia
.BA
Ta có
1 2 21 2P i z i z i MC 
vi
1; 1 .C 
Ta thy
min min min
4 4 2.MC M B MC CB P  
Chn C.
Cách 2. Phương trình đưng thng
: 5 3 4 0.AB x y 
Suy ra
45
;
3
x
Mx


vi
1x 
.
Khi đó
2
22 2
45
1 221 21 121 1.
3
x
P iz i z i x y x

 

Kho sát hàm
2
2
45
11
3
x
fx x



trên
; 1.
Câu 7. Xét các s phc
đồng thi tha mãn
43 43 10z iz i
và
34
zi
nh
nht. Môđun ca s phc
bng
A.
5.
B.
5 2.
C.
6 2.
D.
10.
Li gii. Gi
; , 4; 3 , 4;3M xy A B
ln t đim biu din các s phc
,z
4 3,i
43i
trong mt phng ta đ.
T
4 3 4 3 10 4 3 4 3 10 10ziz i zizi MAMB AB   
M 
nm trên tia đi ca tia
.BA
Ta có
34
z i MC
vi
3; 4 .C
Ta thy
min
5 2.MC CB
Du
'' ''
xy ra
5.MB z 
Chn A.
Cách 2. Phương trình đường thng
44
: 4 4 ;3 3
33
xt
AB M m m
yt



vi
0.m
Gi
3; 4 ,C
ta có
2
3 4 25 50 50 50 5 2.z i MC m m
Du
""
xy ra khi và ch khi
0 4;3 .
mM 
Câu 8. t các s phc
z a bi
,ab
tha mãn
1 2 3.z izi

Tính
P ab
khi
34 1T z iz i 
đạt giá tr ln nht.
A.
2.P
B.
6.P
C.
26
.
3
P
D.
28
.
3
P
Li gii. Ta có
22 2
2
12 3 1 2 3 2 0z i z i a b a b ab  
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đường thng
: 2 0.dx y
Gi
3; 4 , 1; 1 .AB
Ta thy
,
AB
nm v cùng phía so vi
.d
Khi đó
34 1 .T z i z i MA MB AB 
Du
""
xy ra
11 17 28
;.
33 3
M AB d M P a b

 

Chn D.
Câu 9. Xét các s phc
tha mãn
2 2.z zi
Giá tr nh nht ca biu thc
12 34 56Pz iz iz i  
đưc viết dưi dng
17
2
ab
vi
, .ab
Tính
.ab
A.
2.ab
B.
3.ab
C.
4.ab
D.
7.ab
Li gii. Đặt
,.z x yi x y
Khi đó
22
22
22 2 2z z i x y x y yx  
tp hp đim
M
biu
din s phc
thuc đưng thng
:.dy x
Ta có
12 34 56P z i z i z i MA MB MC  
vi
1;2 , 3;4 , 5;6 .
AB C
Nhn thy
B
là trung đim ca
AC
nên suy ra
2 22
.
24
MA MC AC
MB

Do đó
2
2 22 2
.
24 4 4
MA MC
MA MC AC AC
P MA MC MA MC
 
Ly đim
2;1A
đối xng vi
A
qua
,d
ta có
2
2 22
.
4 4 44
MA MC
AC A C AC
MA MC A C

Suy ra
22
1
1 2 17
3.
2
44
2
a
A C AC
P AC a b
b

Chn B.
Cách 2. Ta
12 34 56Pz iz iz i  
22 2
2 6 5 2 14 25 2 22 61.
xx x x x x
 
Suy ra
2 22 2
3 1 11 1 7 1 3 11 1 1
1 17.
24 2 4 24 2 2 22
2
P
x x x xx
 

 
  

 


 
 
Du
""
xy ra
3 11
7
22
.
7
2
2
xx
x
x


Câu 10. Xét các s phc
12
, zz
đồng thi tha mãn
12 3 2z iz i
12
5.zz
Giá
tr nh nht ca biu thc
12
13 13z iz i 
bng
A.
14 5
.
5
B.
3 85
.
5
C.
1105
.
5
D.
1165
.
5
Li gii. Vi
,z x yi
theo gi thiết có
22 2 2
1 2 3 2 2 2 0.x y x y xy

Xét
12
, , 1 3Mz Nz P i
theo gi thiết có
, : 2 20MN x y
5.MN
Ta cn tìm giá tr nh nht ca
.PM PN
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
P
lên
7
,.
5
PH d P

Ta có
22
2 2 22
PM PN PH HM PH HN PH PH HM HN
22
49 1105
4 4. 5 .
55
PH MN



Du
""
xy ra
PH HM
H
PH HN
HM HN MN


là trung đim đon thng
.MN
Chn C.
Vn đ 7. Phương pháp ly đi xng
Câu 1. Xét các s phc
;z a bi a b
tha mãn
5 3 1 5.z iz i 
Tính
ab
khi
biu thc
22 37Pz iz i

đạt giá tr nh nht.
A.
1.ab 
B.
0.ab
C.
1.ab
D.
2.ab
Li gii. Đặt
z x yi
,.xy
T
222 2
53 15 5 3 1 5 2 1z iz i x y x y x y


tp hp
đim
;M xy
biu din s phc
là đưng thng
: 2 1.xy
Khi đó
22 37P z i z i MA MB 
vi
2; 2 , 3;7 .AB
Gi
C
là đim đi xng ca
A
qua đưng thng
,
khi đó ta tìm đưc
0; 2C 
phương
trình đưng thng
: 3 2 0.BC x y
Ta
.P MA MB MC MB BC 
Du
'' ''
xy ra khi khi
1;1M BC M 
1
0.
1
a
ab
b


Chn B.
Câu 2. Xét các s phc
12
, , zz z
tha mãn
12
45 1 1z iz
4 8 4.ziz i 
Tính
12
M zz
khi
12
P zz zz 
đạt giá tr nh nht.
A.
2 5.M
B.
6.M
C.
41.M
D.
8.M
Li gii.
1
45 1zi 
tp hp đim
A
biu din s phc
1
z
đưng tròn
1
C
tâm
4;5 ,I
bán kính
1
1.R
2
11z 
tp hp đim
B
biu din s phc
2
z
đưng tròn
2
C
có tâm
1; 0 ,J
bán kính
2
1.R
Đt
z a bi
, .
ab
Ta có
222
2
4 84 4 8 4ziz i a b a b

4
ab

tp hp đim
C
biu din s phc
nm trên đưng thng
: 4.xy 
Khi đó
12
.P z z z z CA CB 
Gi
K
là đim đi xng ca
J
qua đưng thng
,
khi đó ta tìm đưc
4; 3
K 
phương
trình đưng thng
: 4.
IK x
Do đó
min
P
khi và ch khi
C IK 
1
2
o giua
o giua
A CI C A CI
B CJ C B CJ


12
4;4 , 2;0 2 5.A B M z z AB  
Chn A.
Câu 3. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
1
32 1zi
2
2 1.
zi
S phc
có phn
thc bng
, phn o bng
tha mãn
2 0.ab
Tính
Pab
khi
12
2zz z z 
đạt
giá tr nh nht.
A.
1.P
B.
3.P
C.
4.P
D.
7.P
Li gii. Ta có
S phc
có phn thc bng
, phn o bng
tha mãn
20ab

nên tp hp đim
A
biu din s phc
đưng thng
: 2.dy x
1
32 1zi 
tp hp đim
B
biu din s phc
1
z
đưng tròn có tâm
3; 2 ,D 
bán kính bng
1.
22
2 1 2 4 2 2.zi z i 
Đặt
32
2zz
khi đó
3
42 2zi

tp hp đim
C
biu din s phc
3
z
đưng tròn có tâm
4;2 ,E
bán kính bng
2.
Khi đó
1 2 13
2.T zz z z zz zz ABAC  
Gi
H
là đim đi xng ca
E
qua đưng thng
,d
khi đó ta tìm đưc
4; 2H

phương
trình đưng thng
: 2.DH y 
Do đó
min
T
khi và ch khi
A DH d

ta đ đim
A
là nghim ca h
2
2
yx
y

1
1; 2 3 .
2
a
A Pab
b

 

Chn B.
Cách 2. Ta có
12 1 2
2 32 32 42 2 2zz z z z i z i z i z i
 
12
22 22
22 22
32 32 42 2 2
32 42 3
3 2 4 23
3 2 2 4 2 2 3.
z iz iz i z i
z iz i
ab ab
aa aa
 



Xét hàm
22 22
3 22 4 22 3ya a a a 
trên
,
ta đưc
min 4fa
.
Du
'' ''
xy ra khi
1 2.ab 
Suy ra
3.P
Câu 4. Xét các s phc
12
, zz
tha mãn
11
53 13z iz i 
22
4 3 2 3.z iz i 
Giá tr nh nht ca biu thc
12 1 2
66Pzz z iz i
bng
A.
2 10.
B.
7
.
2
C.
4 130
.
13
D.
18
.
13
Li gii. Goi
12
, z a bi z c di 
, , , .abcd
Khi đó ta có
2222
11
222 2
22
53 13 5 3 1 3
23 6
33
43 23
4323
z iz i a b a b
ab
cd
z iz i
cdcd







 



tp hp
M
biu din s phc
1
z
nm trên đưng thng
: 2 3 6,dx y

tp hp
N
biu din s phc
2
z
nm trên đưng thng
: 3 3.xy

Gi
6;1 , 6; 1 .AB
Khi đó
12 1 2 12 1 2
66 66Pzz z iz i zz z iz i
MN MA NB MN NB MA MB MA BC 
vi
C
là đim đi xng ca
A
qua
.d
Ta tìm đưc
66 31
;
13 13
C


4 130
.
13
BC

Chn C.
Du
""
xy ra khi
M BC d

.
NB
Vn đ 8. Tâm t c
Câu 1. Xét các s phc
tha mãn
| 5 | |2 3 |.zi i
Đt
22
39 15.Pz i z i 
Biết
P
đạt giá tr nh nht ti
1
z
và
P
đạt giá tr ln nht ti
2
.z
Giá tr ca biu thc
12
zz
bng
A.
2 13.
B.
2 15.
C.
4 3.
D.
52.
Li gii. T
5 2 3 5 13zi izi 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc trên đưng tròn
C
có tâm
5;1 ,C
bán kính
13.
R
Ta có
22
22
39 15
P z i z i MA MB 
vi
3; 9 , 1; 5 .AB
Trong mt phng
Oxy
chn đim
tha
22
0 1; 7 .
22
IA
IA IB I
IB

 
22
2 2 2 22 2
2 2 16 2 .MA MB MI IA MI IB MI MI IA IB IA IB MI 
      
Do đó
min min 1
1
12
2
max max 2
3; 4
34
2 13.
72
7; 2
P MI M M
zi
zz
zi
P MI M M


 





Chn A.
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
1 2 3 2.zi
Gi
, mM
ln lưt là giá tr nh nht và
ln nht ca biu thc
22
32 2 2 .Pz i z i 
Tng
mM
bng
A.
30.
B.
12.
C.
14.
D.
68.
Li gii. T
1 2 32zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
nm trên đưng
tròn
C
có tâm
1; 2 ,C
bán kính
3 2.R
Ta có
22
22
32 2 2 2P z i z i MA MB 
vi
3; 2 , 2;1 .AB
Trong mt phng
Oxy
chn đim
tha
2 10
2 0 1; 4 .
10
IA
IA IB I
IB

 
22
2 2 2 22 2
2 2 2 2 2 20 .MA MB MI IA MI IB MI MI IA IB IA IB MI 
      
Do đó
2
2
min 2
min max
2
2
max min
max 1
20 20 30
30
12.
18
20 20 18
P IM CI R
P MI
m
S
P MI M
P IM CI R
 


  



 

Chn B.
Câu 3. t các s phc
z ai
,
ab
tha mãn
4 3 5.zi
Tính
ab
khi biu thc
2 22
22 2 4 3 2Qz i z i z i 
đạt giá tr ln nht.
A.
11.ab
B.
12.ab
C.
13.ab
D.
14.ab
Li gii. Ta có
43 5zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
nm trên đưng
tròn
4;3 ,I
bán kính
5.r
Ta có
2 22
222
22 2 4 3 2 2 3
Q z i z i z i MA MB MC 
vi
2;2 , 4; 1 , 0; 2 .ABC 
Trong mt phng
Oxy
chn đim
N
tha mãn
2 3 0 1; 1 .NA NB NC N 
  
222
222
23 2 3Q MA MB MC MN NA MN NB MN NC
     
22 2 2
22 2 2
6 2 3 2 2. 3.
6 2 3.
MN NA NB NC MN NA NB NC
MN NA NB NC


   
Suy ra
max
Q
khi
max
MN
M 
đối xng vi
N
qua
(vì
N
thuc đưng tròn tâm
bán
kính
5r
)
7;7 .
M 
Vy
7 7 14.ab
Chn D.
Câu 4. t các s phc
12
, zz
tha mãn
34 2zi
12
1.zz
Giá tr nh nht ca
biu thc
22
12
Pz z
bng
A.
4 3 5.
B.
6 2 5.
C.
5.
D.
10.
Li gii. Ta có
34 2zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
nm trên đưng
tròn
C
tâm
3; 4 ,I
bán kính
2.R
Gi
, AB C
ln lưt là đim biu din ca
12
, .
zz
Suy ra
12
.z z AB
Khi đó
22
22
22
12
P z z OA OB OI IA OI IB 
   
2. 2. 2. .cos , 2 10.OI IA IB OI BA OI AB OI BA OI

      
Du
""
xy ra khi
0.OI k BA k
 
Chn D.
Vn đ 9. Phương pháp cân bng h s
Câu 1. Xét các s phc
tha mãn
1.z
Giá tr ln nht ca
12 1
Tz z 
bng
A.
2 5.
B.
2 10.
C.
3 2.
D.
3 5.
Li gii. T
1
z 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn
C
tâm
0;0O
, bán kính
1.
R
Gi
1; 0 , 1; 0 .AB
Nhn thy
AB
là đưng kính ca
C
nên
2 22
4.MA MB AB 
Khi đó
22 2 2
2 1 2 5.4 2 5.
T MA MB MA MB
Chn A.
Nhn xét. Bài này rơi vào trưng hp đc bit là
AB
là đưng kính ca đưng tròn.
Nếu bài toán hi giá tr nh nht thì ta có đánh g
2.
MA MB MA
Du
'' ''
xy ra khi và
ch khi
.MB
Khi đó
min 2 .MA MB AB
Câu 2. Xét các s phc
tha
1 2.z 
Giá tr ln nht ca
2T zi z i 
bng
A.
4.
B.
4 2.
C.
8.
D.
8 2.
Li gii. T
12z 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn
C
tâm
1; 0I
, bán kính
2.R
Gi
0; 1 , 2;1 .AB
Nhn thy
AB
là đưng kính ca
C
nên
2 22
8.MA MB AB 
Khi đó

22 2 2
1 1 2.8 4.T MA MB MA MB

Chn A.
Câu 3. Xét các s phc
z a bi
;ab
môđun bng
và phn o dương. Tính giá tr
biu thc
2018
52S ab



khi biu thc
2 32Pz z
đạt giá tr ln nht.
A.
0.S
B.
1.S
C.
2018
2.
S
D.
1009
2.
S
Li gii. Gi
;M ab
vi
0
b
là đim biu din s phc
.z
Gi
2;0 , 2;0 .
AB
Ta có
22
2 2 4.z a bi a b 
Suy ra
M
thuc đưng tròn
C
đưng kính
AB
nên
2 22
16.MA MB AB 
Khi đó

22 2 2
2 3 2 3 1 3 4 10.P z z MA MB MA MB
Du
""
xy ra khi
2018
0
86 8 6
; 5 2 0.
55 5 5
3
b
MC
MS
MB
MA





 







Chn A.
Câu 4. t các s phc
tha mãn
11
.
3
2
z
zi
Gi
,
Mm
ln t là giá tr ln nht và
nh nht ca
2 4 7.
P zi z i 
Giá tr
Mm
bng
A.
10 2 5.
B.
10 4 5.
C.
20 2 5.
D.
20 4 5.
Li gii. Gi
;z a bi x y z a bi

;M ab
là đim biu din s phc
.
z
Ta có
22
22
11
21 3 2 1 3
3
2
z
z zi a b a b
zi




22
2 3 20.
ab 
Suy ra
M
thuc đưng tròn
C
tâm
2;3 ,I
bán kính
2 5.R
47 47 2 47 2z i z i P z i z i MA MB   
vi
0; 1 , 4;7 .AB
Nhn thy
AB
là đưng kính ca đưng tròn
C
nên
2 22
80.MA MB AB

2.MA MB MA

Du
""
xy ra khi
.
MB
Khi đó
min 2 4 5.m MA MB AB


22 2 2
2 1 2 5.80 20.
MA MB MA MB 
Vy
20 4 5.
Mm
Chn D.
Câu 5. Xét s phc
tha mãn
1 2 2 2.zi
Vi
, ab
là s thc dương cho trước, giá tr
ln nht ca biu thc
1 34
P az bz i 
bng
A.
22
.
ab
B.
22
2 2.ab
C.
22
42 2 .ab
D.
22
.ab
Li gii. T
1 2 22zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn
C
tâm
1; 2 ,I
bán kính
2 2.R
34 34 1 34 . .
z i z i P a z b z i a MA b MB
 
vi
1;0, 3;4.AB
Nhn thy
AB
là đưng kính ca đưng tròn
C
nên
2 22
32.MA MB AB

Ta có

22 2 2 22 2 2
. . 32 4 2 2 .
P a MA b MB a b MA MB a b a b 
Du
'' ''
xy ra
MA MB
ab

MA a
MB b

tan .
a
MBA
b

, 0ab
nên phương trình
tan
a
x
b
luôn có nghim. Tc là, luôn có đim
M
thuc đưng tròn để đẳng thc xy ra.
Vy giá tr ln nht ca
P
22
42 2 .
ab
Chn C.
Câu 6. Xét các s phc
,z a bi a b

tha mãn
4 3 5.
zi
Tính
ab
khi biu
thc
13 1Pz iz i  
đạt giá tr ln nht.
A.
4.ab
B.
6.ab
C.
8.ab
D.
10.ab
Li gii. T
43 5zi

tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn
tâm
4;3I
, bán kính
5.
R
Gi
1; 3 , 1; 1AB
0;1N
là trung đim ca
.AB
Khi đó
22
13 1 2 .P z i z i MA MB MA MB  
2
22 2
2.
2
AB
MA MB MN

Do đó đ
max max
, , P MN M I N 
theo th t đó thng
hàng, suy ra
6; 4 10.  M ab
Chn D.
Nhn xét.
min
, , P NMI 
theo th t đó thng hàng, suy ra
2;2 .M
Bài toán i vào trưng hp đc bit đưng trung trc ca đon
AB
đi qua tâm ca
đưng tròn, nếu không rơi vào trưng hp đc bit thì tr thành bài toán vô cùng khó.
Câu 7. Xét các s phc
,z a bi a b
tha mãn
4 3 2 2.
zi

Tính
2ab
khi biu
thc
12 96Pz iz i 
đạt giá tr ln nht.
A.
2 7.
ab
B.
2 9.ab
C.
2 12.ab
D.
2 13.ab
Li gii. T
4 3 22zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn
C
tâm
4;3 ,I
bán kính
2 2.R
Gi
1; 2 , 9; 6AB
5; 2N
là trung đim ca
.AB
Khi đó
22
12 96 2 .P z i z i MA MB MA MB 
2
22 2
2.
2
AB
MA MB MN
Do đó đ
max max
, , P MN M I N 
theo th t đó thng
hàng, suy ra
2;5 2 9.M ab 
Chn B.
Câu 8. t các s phc
tha mãn
2 2 1.zi
G tr ln nht ca biu thc
32 2 2 4Pz i z i 
bng
A.
5.
B.
2 5.
C.
3 15.
D.
10.
Li gii. T
22 1zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn
C
tâm
2;2 ,
I
bán kính
1.R
Ta có
32 2 12 32 2 12.Pz iz iz iz i
 
Gi
3;2 , 1;2
AB
. Nhn thy
I
là trung đim ca
.AB
Khi đó
22 2 2
32 2 12 2 1 2
P z i z i MA MB MA MB 
2
22 2
5 5 2 5.4 2 5.
2
AB
MA MB MI



Du
""
xy ra
2.
12
MA MB
MB MA 
Chn B.
Câu 9. Xét các s phc
tho mãn
2 2 2.zi

Gi
, Mm
ln lưt là giá tr ln nht, giá
tr nh nht ca biu thc
3 2 3 4.Pz iz i  
Tính
.Mm
A.
226 62.Mm
B.
2 26 8 2.
Mm
C.
11 2.Mm
D.
16 2.Mm
Li gii. T
2 22zi 
tp hp các đim
K
biu din s phc
thuc đưng tròn
C
tâm
2;1 ,I
bán kính
2 2.R
Gi
3; 2 , 3; 4AB

0; 1
N
là trung đim ca
.AB
Nhn thy
.
NC
Khi đó
22
32 34 2 .
P z i z i KA KB KA KB  
2
22 2
2.
2
AB
KA KB KN
Do đó đ
max max
.P KN
Du
""
xy ra khi
K
đối xng
N
qua
nên
4;3K
10 2M KA KB 
.
min min
6 2.P KN K N m KA KB AN NB AB  
Vy
16 2.Mm
Chn D.
Câu 10. Xét các s phc
,z a bi a b
tha mãn
3 2 2.zi
Tính
ab
khi biu thc
12 2 25Tz i z i 
đạt giá tr nh nht.
A.
3.ab
B.
2 3.
ab
C.
4 3.
ab
D.
4 3.
ab
Li gii. T
32 2zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn tâm
3; 2 ,I
bán kính
2.
R
Khi đó
12 2 25 2T z i z i MA MB

vi
1; 2 , 2; 5 .AB
Gi đim
2;2 .C IA
Ta có
2.
IC IM
IM IA
MIC AIM MA CM
MIC AIM

Suy ra
2 2.T MB MC BC 
Du
""
xy ra khi
, , MBC
theo th t thng hàng. Khi
đó ta tìm đưc
2
2;2 3 4 3.
23
a
M ab
b


Chn D.
Nhn xét.
K thut chn đim
:
C
Chn đim
C
tha mãn h thc
2MA MC
 
vi v trí ca
M
như hình v bên dưi.
Mc đích chn đim
C
như thế để to ra
22T MC MB

gi là phương pháp cân bng h
s. Dĩ nhiên không phi bài nào cũng cân bng đưc, h s đưc cho trong d kin đ bài phi
đưc tác gi x lý ngon lành trưc ri.
Câu 11. Xét các s phc
,z a bi a b
tha mãn
2.z
Tính
ab
khi biu thc
4 2 14Pz z i 
đạt giá tr nh nht.
A.
2.ab 
B.
2.
ab

C.
2 5.
ab
D.
4 5.
ab

Li gii. T
2z

tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn tâm
0;0 ,O
bán kính
2.R
Khi đó
4 2 14 2P z z i MA MB 
vi
4;0, 1; 4.
AB

Gi đim
1; 0 .H OA
Chng minh đưc
2.
MA MH
Suy ra
2 2.P MH MB BH 
Du
""
xy ra khi
, ,
HMB
theo th t thng hàng. Khi
đó ta tìm đưc
0
0; 2 2.
2
a
M ab
b


Chn A.
Câu 12. Xét các s phc
tha mãn điu kin
1.zi
Giá tr nh nht ca biu thc
2 2 23Pz i z i 
bng
A.
43
.
3
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Li gii. T
1zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn tâm
0; 1 ,I
bán kính
1.R
Khi đó
2 2 23 2 2 23 2P z i z i z i z i MA MB  
vi
2; 1 , 2; 3 .AB
Gi đim
2
;1 .
2
C IA



Chng minh đưc
2.MA MC
Suy ra
2 2.
P MC MB BC 
Du
""
xy ra khi
, , BM C
theo th t đó thng hàng.
Vy
min
2 3.P BC

Chn D.
Câu 13. t các s phc
tha mãn điu kin
1 5.zi
Giá tr ln nht ca biu thc
2 8 79
P ziz i

bng
A.
5
.
2
B.
53
.
2
C.
55
.
2
D.
5 5.
Li gii. T
15zi

tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn tâm
1;1 ,I
bán kính
5.R
Khi đó
2 8 79 2P z i z i MA MB 
vi
0;8 , 7;9 .AB
Gi đim
5
;3 .
2
C IB


Chng minh đưc
2.MB MC
Suy ra
2 2.
P MA MC AC 
Du
""
xy ra khi
, , AC M
theo th t đó thng hàng.
Vy
max
2 5 5.P AC
Chn D.
Câu 14. Xét các s phc
tha
1.z
Giá tr ln nht ca biu thc
22 2
Tz z
bng
A.
2.
B.
2 5.
C.
5.
D.
5 2.
Li gii. T
1z 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn tâm
0;0 ,O
bán kính
1.R
Gi
2;0 , 2;0 .AB
Khi đó ta có
22 2 2T z z MA MB 
2
22 2 2 2
1 2 5 2 5 2.
2
AB
MA MB MO



max
5 2.T 
Du bng xy ra khi
.
2
MC
MB MA
Chn D.
Cách 2. Đặt
,.z a bi a b

T
22
1 1.z ab
Ta có
22
22
22 2 2 2 2Tz z a b a b 
22
22 2 2 22
1 2 2 2 10 4 5 2.a b a b ab

 


Du
""
xy ra khi
22
22
22
22
3
1
1
4
.
7
24 5 5 4
22 2
4
a
ab
ab
aa
a ba b
b











Câu 15. t các s phc
tha mãn
2 1 3 2.zi
Giá tr ln nht ca biu thc
1 3 12Pz z i 
bng
A.
2 2.
B.
4.
C.
4 2.
D.
4 3.
Li gii. T
13 2
2 13 2
22 2
zi z i 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn
C
tâm
13
;,
22
I


bán kính
2
.
2
R
Gi
1; 0 , 1; 2 .AB
Nhn thy
BC
3 0.IA IB
 
Khi đó
22
1 3 1 2 3 1. 3. 3 1 3 3 .P z z i MA MB MA MB MA MB 
Ta có
22
22
33MA MB MI IA MI IB 
   
22 2 22 2
4323438.MI IA IB MI IA IB MI IA IB  
  
Vy
1 3 .8 4 2.P 
Du
'' ''
xy ra
3
0;1 .
1
3
MA MB
MA MB M N 
Chn C.
Câu 16. Cho s phc
z a bi

,ab
tha mãn
3 3 6.zi
Tính
ab
khi biu thc
2 63 3 15Pz iz i 
đạt giá tr nh nht.
A.
2 2 5.ab
B.
2 5 2.ab
C.
2 5 4.ab
D.
4 2 5.ab
Li gii. T
33 6
zi 
tp hp đim
M
biu din s phc
thuc đưng tròn tâm
3;3 ,I
bán kính
6.R
Khi đó
2 63 3 15 2 3P z i z i MA MB 
vi
6; 3 , 1; 5 .AB 
Xét đim
1; 3 ,
C
ta thy
C IA
23
.
32
IC IM
IMC IAM MA MC
IM IA
 
Suy ra
min
33 3P MC MB BC P BC 
khi
, ,
BMC
theo th t đó thng hàng
1; 3 5 .M 
Vy
2 2 5.ab
Chn A.
Vn đ 10. Elip
Câu 1. Xét các s phc
tha mãn
4 4 10zz

. Giá tr ln nht và nh nht ca
z
ln lưt là
A.
10
4.
B.
4.
C.
3.
D.
3.
Li gii. Đt
;.z x yi x y
Gi
;M xy
là đim biu din ca s phc
.z
Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, gi
1
4;0F
và
2
4;0F
thì gi thiết bài toán đã cho
dng
12
10.MF MF
12
8 10FF 
qu tích đim
M
là đưng Elip có hai tiêu đim là
12
, ;FF
độ dài trc
ln
2 10,a
tiêu c
2 8,c
độ dài trc nh
22
22 6b ac 
(tham kho hình v).
Da vào hình v, ta thy
12
max
12
min
5
.
3
z OA OA
z OB OB


Chn D.
Cách 2. Ta có
10 4 4 4 4 2 5z z zz z z 
.
Áp dng bt đng thc Bunhiacopxki, ta
2 22
100 4 .1 4 .1 4 4 .2zz z z




22
4 4 50zz




22
2 2 22
4 4 50 9 3.
a b a b ab z  
Câu 2. Xét các s phc
tha mãn
22
4.
11
iz iz
ii


Gi
M
ln t là giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca
.z
Tính
..
Mn
A.
. 1.
Mn
B.
. 2.Mn
C.
. 2 2.
Mn
D.
. 2 3.
Mn
Li gii. Đặt
;.z x yi x y
Gi
;M xy
là đim biu din ca s phc
.
z
Ta có
22
4 1 1 4.
11
iz iz z i z i
ii
 

1
Gi
1
1;1F
là đim biu din s phc
1;
i
2
1; 1F
là đim biu din s phc
1.i
Phương trình
1
đưc viết li:
12
4.MF MF
12
22 4FF 
qu tích đim
M
đưng Elip có hai tiêu đim là
12
, ;
FF
độ dài
trc ln
2 4,a
tiêu c
2 2 2,c
độ dài trc nh
22
2 2 22b ac 
(tham kho hình v).
Da vào hình v, ta thy
12
max
12
min
2
2
. 2 2.
2
2
z OA OA
M
Mn
n
z OB OB







Chn C.
Cách 2. Ta có
22
4 2 2 2 2.
11
iz iz iz z z M
ii


Li có
2
22 2
22
2 22
22 2 2 2
4 1 1 2.2 4 2
1 1 11 1
iz iz iz iz iz z
ii i i i






 









2
2 2 2.zz n 
Câu 3. Xét s phc
tha mãn
2 1 2 1 10.zi zi 
Gi
M
m
là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca
.z
Tính tng
.
SMm
A.
17.S
B.
2 21.S
C.
8.S
D.
9.S
Li gii. Đt
;.z x yi x y
Gi
;M xy
là đim biu din ca s phc
.z
Ta có
2 1 2 1 10 2 2 10.z i z i z iz i 
1
Gi
1
2;1F
là đim biu din s phc
2;i
2
2;1F
là đim biu din s phc
2.i
Phương trình
1
đưc viết li:
12
10.MF MF
12
4 10FF 
qu tích đim
M
đưng Elip hai tiêu đim là
12
, ;FF
độ dài trc
ln
2 10,a
tiêu c
2 4,c
độ dài trc nh
22
2 2 2 21b ac 
(tham kho hình v).
Da vào hình v, ta thy
min
21 1.z OC

Ta có
5;1A
là đim nm trên trc ln ;
0; 21 1B
là đim nm trên trc nh. Vì
OB OA
suy ra
B
là đim nm trên Elip cách xa gc
O
nht. Suy ra
max
21 1.
z OB

Vy
2 21.Mm
Chn B.
Cách 2. Tp hp đim
M
biu din s phc
nm trên elip
2
2
1
: 1.
25 21
y
x
E

Đặt
5sin
1 21 cos
at
bt

vi
0;2 .t
Khi đó
2
2
2 22 2 2
25sin 1 21 cos 26 4 cos 2 21 cos
z OM a b t t t t 
1 21 1 21.z 
Suy ra
max
min
0
1 21 khi cos 1
1 21
.
0
1 21 khi cos 1
1 21
a
zt
b
a
zt
b


 

Câu 4. Xét các s phc
tho mãn
1 3 6.z iz i
Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
biu thc
1 4.Pz i 
A.
min
2 5 2.P 
B.
min
2 5 2.P 
C.
min
5 2.P 
D.
min
5 2.P 
Li gii. Đt
;.z x yi x y
Gi
;
M xy
là đim biu din ca s phc
.
z
Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, gi
1
1;1
F
và
2
3; 1F
thì gi thiết bài toán đã cho
dng
12
6.
MF MF

12
25 6FF 
qu tích đim
M
đưng Elip hai tiêu đim
12
, ;
FF
độ dài
trc ln
2 6,a
tiêu c
2 2 5,c
độ dài trc nh
22
22 4b ac 
(tham kho hình v).
Da vào hình v, ta thy
14Pz i 
nh nht
MN
nh nht (vi
1; 4N 
đim
biu din s phc
14i
)
1
.MB
Khi đó
min 1 1
2 5 2.MN B N IN IB 
Chn A.
Nhn xét. Bài này đc bit ch đim
N
thuc đưng thng
12
.BB
Câu 5. Xét các s phc
tha
1 1 3 6 5.z iz i

Giá tr ln nht ca
23
Pz i 
bng
A.
2 5.
B.
4 5.
C.
5 5.
D.
6 5.
Li gii. Đặt
;.z x yi x y
Gi
;M xy
là đim biu din ca s phc
.
z
Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, gi
1
1;1F
2
1; 3
F

thì gi thiết bài toán đã cho có
dng
12
6 5.
MF MF

12
25 65FF

qu tích đim
M
là đưng Elip có hai tiêu đim
12
, ;
FF
độ dài
trc ln
2 6 5,a
tiêu c
2 2 5,c
độ dài trc nh
22
2 2 4 10
b ac

(hình v).
Da vào hình v, ta thy
max 2
min 1
55
5
P CA
P CA


vi
2;3 .C
Chn C.
Nhn xét. Bài này đc bit ch đim
C
thuc đưng thng
12
.
AA
Nhng bài Elip trên thuc dng Elip không chính tc (Elip xiên), nó không nm trong chương
trình SGK hin hành nên bn đc ch tham kho thêm, tuy nhiên cũng cách đt n ph
(tnh tiến + quay) đ đưa v Elip bn như chương trình SGK hin hành nhưng công thc
cng knh và khó nh. Vì thế đây ta ch khai thác nhng bài đc bit là tìm GTLN-GTNN
ca khong cách t mt đim thuc Elip đến mt đim c định đim c định này phi
thuc các đưng thng cha các trc ca Elip.
---------- HT ----------
| 1/56

Preview text:

Vấn đề 1. Điểm và đường thẳng
Câu 1. Xét các số phức z, w thỏa mãn z  22i z 4i w iz 1. Giá trị nhỏ nhất của w bằng A. 2 . B. 3 2 . C. 2. D. 2 2. 2 2
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn z z 1 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  1 2iz 11 2i bằng A. 5 . B. 5. C. 2 . D. 5 . 2 2 5 2
Câu 3. Xét các số phức z thỏa mãn z 1i z 3i . Môđun lớn nhất của số phức 1 w  là z A. 2 5 . B. 4 5 . C. 9 5 . D. 7 5 . 7 7 10 10
Câu 4. Xét các số phức z thỏa mãn 2
z 2z  5  z 1 2iz 3i  
1 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z 2  2i bằng A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 5. 2 2
Câu 5. Xét các số phức z thoã mãn z  2i z 12i . Gọi w là số phức thoã mãn điều kiện
w  1iz  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w bằng A. 1. B. 1. C. 5 . D. 5 . 3 5 34 41
Câu 6. Xét các số phức z, w thỏa mãn z 13i z  2i w 13i w 2i . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P z w A. 13 1. B. 26 . C. 3 . D. 3 26 . 2 4 13 13
Vấn đề 2. Điểm và đường tròn
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn iz 1  1 . Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của biểu thức P z . Tính S  2020 M  . m A. S  2014. B. S  2016. C. S  2018. D. S  2022.
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn z 23i  1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z 1i lần lượt là
A. 13  2 và 13 2 .
B. 13 1 và 13 1. C. 6 và 4 .
D. 13  4 và 13 4 .
Câu 3. Xét các số phức z thỏa mãn 1iz 17i  2. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của P z . Tính S M  . m A. S  2.
B. S  4. C. S  10. D. S  24. 1iz
Câu 4. Xét các số phức z, w thỏa mãn
 2  1 và w iz. Giá trị lớn nhất của biểu 1i
thức P z w bằng A. 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 3 3
Câu 5. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 1i  1 và z  2iz . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2 1
thức P  2z z bằng 1 2 A. 2 2. B. 22 2. C. 4 2 2. D. 8 2.
Câu 6. Xét các số phức z
z thỏa mãn z không phải là số thực và w  là số thực. Tìm 2 2  z
giá trị lớn nhất P của biểu thức P z 1i . max A. P  2. B. P  2. C. P  2 2. D. P  8. max max max max
Câu 7. Xét các số phức 
z thỏa mãn z  2 . Biểu thức z i P
đạt giá trị nhỏ nhất và giá z
trị lớn nhất lần lượt tại z z . Tìm phần ảo a của số phức w z z . 1 2 1 2 A. a  4. B. a  0. C. a  1. D. a  4.
Câu 8. Xét các số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2z i P
. Tỉ số M bằng z 2 m A. 53 2    . B. 9 4 2 . C. 10 6 34 . D. 25 4 34 . 4 7 9 9
Câu 9. Xét hai số phức z , z thay đổi thỏa mãn z z z z  4 2i  2. Gọi , A B lần 1 2 1 2 1 2
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 z z
. Giá trị của A B 1 2 A. 20. B. 24. C. 28. D. 32.
Câu 10. Xét các số phức z, thỏa mãn |z| 5 và  43iz 12i. Giá trị nhỏ nhất của || bằng A. 3 5. B. 4 5. C. 5 5. D. 6 5.
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn đồng thời z 1 2i  5 và z 1i có môđun lớn
nhất. Số phức z có môđun bằng A. 6. B. 2 5. C. 3 2. D. 5 2.
Câu 12. Xét các số phức z thỏa mãn z 24i  2 2. Trong các số phức w thỏa mãn
w z 1i, gọi w w lần lượt là số phức có môđun nhỏ nhất và môđun lớn nhất. Khi đó 1 2 w w bằng 1 2
A. 2  6i.
B. 2  4i.
C. 4 12i.
D. 4 8i.
Câu 13. Xét các số phức z thỏa z 1 2i  2 5 và số phức thỏa 510i 34iz 25i.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng A. 2 10. B. 4. C. 4 5. D. 6.
Câu 14. Xét các số phức z thỏa mãn 2
z z z z z . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 52i bằng A. 2 3 5. B. 2 5 3. C. 5  2 3. D. 5 3 2.
Vấn đề 3. Đường thẳng và đường tròn
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2
z 2  z i  1 và các số phức z thỏa mãn 1 1 1 2
z  4 i  5 . Giá trị nhỏ nhất của P z z bằng 2 1 2 A. 5. B. 2 5. C. 2 5 . D. 3 5 . 5 5
Câu 2. Gọi C là tập hợp các số phức w thỏa mãn w 23i w 32i . Gọi C là tập 2  1 
hợp các số phức z thỏa mãn z 2  4i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w z bằng A. 2 3 1 . B. 2 3 1 . C. 3 2 1 . D. 3 2 1 .
Câu 3. Xét các số thức z thỏa mãn z 2i z 4i z 33i 1. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 2 1 bằng A. 5  2. B. 10 C. 10 1. D. 13 1.
Câu 4. Xét các số phức z, w thỏa mãn iz 2i 2  z 1 và max w 22i , w  2. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z w bằng A. 1 . B. 5 . C. 9 . D. 13 . 2 5 2 2 5 2 5 m  ax 
z ; z 1i 1
Câu 5. Xét các số phức z, w thỏa mãn 
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
w 12i w 2i 
P z w bằng A. 0. B. 1 . C. 2 1. D. 2 2 1. 6
Câu 6. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z 1  34 và z 1 mi z m  2i
(trong đó m   ). Gọi z , z là hai số phức thuộc tập hợp S sao cho z z là lớn nhất. Khi 1 2 1 2
đó, hãy tính giá trị của biểu thức z z . 1 2
A. z z  2.
B. z z  2.
C. z z  10.
D. z z  130. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 7. Biết số phức z x yi  ;
x y   thỏa mãn đồng thời z 3 4i  5 và biểu thức 2 2
P z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Tính z . A. z  33 . B. z  50 . C. z  10 . D. z  5 2 .
Câu 8. Xét các số phức z thỏa mãn z 13i  13. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
lớn nhất của biểu thức 2 2
P z  2  z 3i . Tổng m M bằng A. 10. B. 25. C. 34. D. 40.
Câu 9. Xét các số phức z x yi  ;
x y   thỏa mãn 1iz  2i  4. Giá trị lớn nhất của
biểu thức T x y 3 bằng A. 4. B. 4 2. C. 4  2 2. D. 8.
Câu 10. Xét các số phức z thỏa mãn | z  2  1 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P |
z 12i||z 34i||z 56i| được viết dưới dạng a b, với a là phân số tối giản. b
Giá trị của a b bằng A. 10. B. 11. C. 12. D. 17.
Câu 11. Xét các số phức z z
z , z thoả mãn z 3 4i  1, z 1  z i và 1 2 là số thực. 1 2 1 2 2 2 i
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z . Tính P M m . 1 2 A. P  14 5. B. P  16 5. C. P  18 5. D. P  20 5. Câu 12. Cho z z
z là số phức, z là số thực thoả mãn z 2i  1 và 2
1 là số thực. Tổng giá 1 2 1 1i
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z z là 1 2 A. 2. B. 2 2. C. 3 2 D. 4 2.
Câu 13. Cho z x yi x, y   là số phức thỏa mãn z 23i z i 2  5. Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 2
P x y  8x  6 .
y Giá trị M m bằng A. 156 2 10. B. 156  2 10. C. 6020 10. D. 60  20 10. 5 5
Vấn đề 4. Đường tròn và đường tròn
Câu 1. Xét các số phức z ,
z  4  1 và iz 2  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 z thỏa mãn 2 1 2
thức P z  2 bằng 1 z2 A. 2 5 2. B. 4  2. C. 4 2 3. D. 4 2 3.
Câu 2. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 3i 5  2 và iz 1 2i  4. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2
biểu thức P  2iz 3z bằng 1 2 A. 313 16. B. 313. C. 313 8. D. 313  2 5.
Câu 3. Xét các số phức z , z thỏa mãn z  12 và z 34i  5. Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2
thức P z z bằng 1 2 A. 0. B. 2. C. 7. D. 17.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn z.z  1
z  3 i m ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z i  3 và z 1  5 . Gọi z , z S lần 1 2
lượt là các số phức có mođun nhỏ nhất và lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. z  2z 122 .i B. z  2z  212 .i C. z  2z  64 .i
D. z  2z 12 4 .i 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 6. Xét các số phức z thỏa mãn 1 z 2 i  4. Gọi M là giá trị lớn nhất của
z 2  3i , m là giá trị nhỏ nhất của z  2 2i . Tính M  . m
A. M m  3.
B. M m  5.
C. M m  6.
D. M m  7.
 z 2i  2 5
Câu 7. Xét các số phức  z thỏa mãn 
. Giá trị lớn nhất của T z 1 4i bằng
 z 4i  2 2  A. 3 2. B. 3 5. C. 5  2. D. 6.
 z 1i 1
Câu 8. Xét các số phức z x yi
x, y   thỏa mãn  . Gọi ,
m M lần lượt là
 z 33i  5 
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x  2 .
y Tỉ số M bằng m A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 14 . 4 2 4 5
 z 1i  3
Câu 9. Xét các số phức z x yi  ;
x y   thỏa mãn 
. Giá trị nhỏ nhất của
 z 34i  10 
biểu thức P x 3y bằng A. 5. B. 7. C. 13. D. 4 3 10. Vấn đề 5. Parabol
Câu 1. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa z z  i i z z  2 4 15
1 . Tính P a   4b khi 1
z   3i đạt giá trị nhỏ nhất. 2 A. P  4. B. P  5. C. P  6. D. P  7.
Câu 2. Xét hai số phức z , z thỏa mãn 2 z i z z 2i z i 10  1. Giá trị nhỏ 1 2 1 1 1 2
nhất của biểu thức z z bằng 1 2 A. 10 1. B. 3 5 1. C. 101 1. D. 101 1.
Vấn đề 6. Đoạn thẳng – tia
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn z  2i z 4 7i  6 2. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z 1i . Tính P m M. A.   P  13  73 . B. 5 2 2 73 P  .
C. P  5 2  2 73 . D. 5 2 73 P  . 2 2
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn z 1i z 83i  53. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 1 2i bằng A. 53. B. 53. C. 185 . D. 106. 2
Câu 3. Xét các số phức z thỏa mãn z  23i z 6i  2 17. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 12i z 2 i . A. M  3 2, 0. m B. M  3 2, 2. m C. M  3 2, m  5 2 2 5. D. M  2, m  5 2 2 5.
Câu 4. Xét các số phức z thỏa mãn z 32i z 3i  3 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  2  z 13i .
A. M  17  5, m  3 2.
B. M  26  2 5, m  3 2.
C. M  26  2 5, 2 m  .
D. M  17  5, 2 m  .
Câu 5. Xét các số phức 5
z , z thỏa z 12i z 33i  2 z 1 i  17. Giá trị lớn 1 2 1 1 2 2
nhất của P z z z  2i bằng 1 2 1 A. 2 17. B. 3 29. C. 17  29. D. 17  2 29.
Câu 6. Xét các số phức z thỏa mãn iz 2i 2  z 13i  34. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  1iz 2i bằng A. 9 . B. 3 2. C. 4 2. D. 26. 17
Câu 7. Xét các số phức z đồng thời thỏa mãn z 4 3i z  4 3i  10 và z 34i nhỏ
nhất. Môđun của số phức z bằng A. 5. B. 5 2. C. 6 2. D. 10.
Câu 8. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 12i z 3i . Tính P a b khi
T z 3 4i z 1i đạt giá trị lớn nhất. A. P  2. B. P  6. C. 26 P  . D. 28 P  . 3 3
Câu 9. Xét các số phức z thỏa mãn z  2  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b
P z 12i z 3 4i z 56i được viết dưới dạng 17 với ,a b  .  Tính a  . b 2
A. a b  2.
B. a b  3.
C. a b  4.
D. a b  7.
Câu 10. Xét các số phức z , z đồng thời thỏa mãn z 12i z 3 2i z z  5. Giá 1 2 1 2
trị nhỏ nhất của biểu thức z 13i z 13i bằng 1 2 A. 14 5 . B. 3 85 . C. 1105 . D. 1165 . 5 5 5 5
Vấn đề 7. Phương pháp lấy đối xứng
Câu 1. Xét các số phức z a bi  ;
a b   thỏa mãn z 53i z 15i . Tính a b khi
biểu thức P z 22i z 37i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a b  1.
B. a b  0.
C. a b  1.
D. a b  2.
Câu 2. Xét các số phức z, z, z thỏa mãn z 4 5i z 1  1 và z  4i z 8  4i . Tính 1 2 1 2
M z z khi P z z z z đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 A. M  2 5.
B. M  6. C. M  41. D. M  8.
Câu 3. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 3 2i  1 và z  2i  1. Số phức z có phần 1 2 1 2
thực bằng a , phần ảo bằng b thỏa mãn 2a b  0. Tính P a b khi z z z 2z đạt 1 2 giá trị nhỏ nhất. A. P  1. B. P  3. C. P  4. D. P  7.
Câu 4. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 53i z 13i z 4 3i z 2 3i . 1 2 1 1 2 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z z z 6 i z 6i bằng 1 2 1 2 A. 2 10. B. 7 . C. 4 130 . D. 18 . 2 13 13
Vấn đề 8. Tâm tỉ cự
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn |z 5i| |  2 3i|. Đặt 2 2
P z  39i z 15i . Biết
P đạt giá trị nhỏ nhất tại z P đạt giá trị lớn nhất tại z . Giá trị của biểu thức z z 1 2 1 2 bằng A. 2 13. B. 2 15. C. 4 3. D. 52.
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn z 12i  3 2. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
lớn nhất của biểu thức 2 2
P z 3  2i 2 z 2 i . Tổng m M bằng A. 30. B. 12. C. 14. D. 68.
Câu 3. Xét các số phức z a i  ,
a b   thỏa mãn z 4 3i  5. Tính a b khi biểu thức 2 2 2
Q z  2 2i  2 z  4 i  3 z  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. a b  11.
B. a b  12.
C. a b  13.
D. a b  14.
Câu 4. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 34i  2 và z z  1. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 biểu thức 2 2
P z z bằng 1 2 A. 4 3 5. B. 62 5. C. 5. D. 10.
Vấn đề 9. Phương pháp cân bằng hệ số
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của T z 1  2 z 1 bằng A. 2 5. B. 2 10. C. 3 2. D. 3 5.
Câu 2. Xét các số phức z thỏa z 1  2. Giá trị lớn nhất của T z i z 2i bằng A. 4. B. 4 2. C. 8. D. 8 2.
Câu 3. Xét các số phức z a bi a;b   có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị
biểu thức S   a b 2018 5  2  
khi biểu thức P  2  z 3 2 z đạt giá trị lớn nhất. A. S  0. B. S  1. C. 2018 S  2 . D. 1009 S  2 .
Câu 4. Xét các số phức z z thỏa mãn 1 1 
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và z  3i 2
nhỏ nhất của P z i  2 z 4 7i . Giá trị M m bằng A. 10  2 5. B. 10  4 5. C. 20  2 5. D. 20  4 5.
Câu 5. Xét số phức z thỏa mãn z 12i  2 2. Với ,
a b là số thực dương cho trước, giá trị
lớn nhất của biểu thức P a z 1 b z 3 4i bằng A. 2 2
a b . B. 2 2 2a  2b . C. 2 2
4 2a  2b . D. 2 2
a b .
Câu 6. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 4 3i  5. Tính a b khi biểu
thức P z 13i z 1i đạt giá trị lớn nhất.
A. a b  4.
B. a b  6.
C. a b  8.
D. a b  10.
Câu 7. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 4 3i  2 2. Tính 2a b khi biểu
thức P z 1 2i z 96i đạt giá trị lớn nhất.
A. 2a b  7.
B. 2a b  9.
C. 2a b  12.
D. 2a b  13.
Câu 8. Xét các số phức z thỏa mãn z 22i  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 32i  2z 2  4i bằng A. 5. B. 2 5. C. 3 15. D. 10.
Câu 9. Xét các số phức z thoả mãn z 2i  2 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P z 32i z 3 4i . Tính M  . m
A. M m  2 26  6 2.
B. M m  2 26 8 2.
C. M m  11 2.
D. M m  16 2.
Câu 10. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 32i  2. Tính a b khi biểu thức
T z 12i  2 z 2 5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a b  3.
B. a b  2  3.
C. a b  4  3.
D. a b  4  3.
Câu 11. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z  2. Tính a b khi biểu thức
P z  4  2 z 1 4i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a b  2.
B. a b  2.
C. a b  2 5.
D. a b  4 5.
Câu 12. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z i  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z  2 i  2 z  2  3i bằng A. 4 3 . B. 2. C. 3. D. 3. 3
Câu 13. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1i  5. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  2 z 8i z 7 9i bằng A. 5 . B. 5 3 . C. 5 5 . D. 5 5. 2 2 2
Câu 14. Xét các số phức z thỏa z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T z  2  2 z 2 bằng A. 2. B. 2 5. C. 5. D. 5 2.
Câu 15. Xét các số phức z thỏa mãn 2z 13i  2. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 1  3 z 12i bằng A. 2 2. B. 4. C. 4 2. D. 4 3.
Câu 16. Cho số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 33i  6. Tính a b khi biểu thức
P  2 z  6 3i  3 z 1 5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a b  22 5. B. a b  2 5 2.
C. a b  2 5 4.
D. a b  4 2 5. Vấn đề 10. Elip
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn z  4  z 4  10 . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z lần lượt là A. 10 và 4. B. 5 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 3.
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2 iz   iz
 4. Gọi M n lần lượt là giá trị 1i i 1
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính M. . n
A. M.n  1.
B. M.n  2.
C. M.n  2 2.
D. M.n  2 3.
Câu 3. Xét số phức z thỏa mãn z 2i 1  z 2i 1 10. Gọi M m là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S M  . m
A. S  17.
B. S  2 21.
C. S  8. D. S  9.
Câu 4. Xét các số phức z thoả mãn z 1i z 3i  6. Tìm giá trị nhỏ nhất P của min
biểu thức P z 1 4i .
A. P  2 5 2.
B. P  2 5  2.
C. P  5 2.
D. P  5 2. min min min min
Câu 5. Xét các số phức z thỏa z 1i z 13i  6 5. Giá trị lớn nhất của P z 23i bằng A. 2 5. B. 4 5. C. 5 5. D. 6 5.
---------- HẾT ----------
Cực trị Hình học trong SOÁ PHÖÙC
1) Điểm và đường thẳng…………………………………………………………....…………… 00
2) Điểm và đường tròn ……………………………………………………………………………. 00
3) Đường thẳng và đường tròn ………………………………………….…………..……. 00
4) Đường tròn và đường tròn ……………………………………………….………….….. 00
5) Parabol………………………………………………………………………………….…………….….… 00
6) Đoạn thẳng – tia ……………………………………………………………….………………..… 00
7) Phương pháp lấy đối xứng …………………………………………….………………… 00
8) Tâm tỉ cự ………………………………………………………………………………….…………..…. 00
9) Phương pháp cân bằng hệ số ……………………………………….…………….….. 00
10) Elip ………………………………………………………………………………………….………………. 00
Vấn đề 1. Điểm và đường thẳng
Câu 1. Xét các số phức z, w thỏa mãn z  22i z 4i w iz 1. Giá trị nhỏ nhất của w bằng A. 2 . B. 3 2 . C. 2. D. 2 2. 2 2
Lời giải. Đặt z x yi x, y   và M x; y là điểm biểu diễn số phức z.
Từ z   i z i 
x  2 y  2  x y  2 2 2 2 4 2 2
4  x y  2 
 tập hợp điểm M
là đường thẳng  : x y  2.
Ta có P w iz 1  i z i  z i MN với N 0;  1 . 0 12
Dựa vào hình vẽ ta thấy 2 PMNd N,   . Chọn A. min min   2 2
Cách 2. Đặt z x yi  ;
x y  . Từ z  22i z 4i 
y  2  x.
Khi đó w iz 1  i x yi1 ix y 1 ix 2 x1 x   1  xi. 2  
Suy ra w  x  2 1 1 2 2
1  x  2x      .   2 2 2
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn z z 1 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  1 2iz 11 2i bằng A. 5 . B. 5. C. 2 . D. 5 . 2 2 5 2
Lời giải. Đặt z x yi x, y   và M x; y là điểm biểu diễn số phức z.
Từ z z   i 
x y  x  2 y  2 2 2 1 2 1
2  2x  4 y  5 
 tập hợp điểm M
đường thẳng  : 2x  4y  5. Ta có     i 11 2i P
1 2 z 11 2i  1 2i z
 5 z 34i  5MN với N 3;4. 1 2i 2.  3  4.4 5
Dựa vào hình vẽ ta thấy 5 PMNP  5.d N,  5  . Chọn D. min min min   20 2
Câu 3. Xét các số phức z thỏa mãn z 1i z 3i . Môđun lớn nhất của số phức 1 w  là z A. 2 5 . B. 4 5 . C. 9 5 . D. 7 5 . 7 7 10 10
Lời giải. Đặt z x yi x, y   và M x; y là điểm biểu diễn số phức z.
Từ z  i z i 
x  2 y  2  x y  2 2 1 3 1 1
3  2x  4 y  7 
 t ập hợp điểm M
là đường thẳng  : 2x  4y  7. Ta có 1 1 1 w    với O0;0. z z OM
Dựa vào hình vẽ ta thấy 1 20 2 5 wOMw    . Chọn A. max min max d O, 2.0  4.0 7 7
Câu 4. Xét các số phức z thỏa mãn 2
z 2z  5  z 1 2iz 3i  
1 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z 2  2i bằng A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 5. 2 2 Lời giải. Ta có 2
z 2z  5  z 1 2iz 3i   1 z  12i
 z 12iz 12i  z 12iz 3i   1   . 
z 12i z  3i 1 
TH 1. Với z  12i. Khi đó P z 2  2i  12i 2  2i  1.
TH 2. Với z 12i z  3i 1 .
Đặt z x yi x, y   và M x; y là điểm biểu diễn số phức z.
Từ z   i z i  
x  2 y  2  x  2 y  2 1 2 3 1 1 2 1
3  2y 1  0   tập hợp
điểm M là đường thẳng  : 2y 1  0.
Ta có P z 2  2i MA với A2;2. 2.21
Dựa vào hình vẽ ta thấy 3 PMAPd , A    . min min min   2 2
So sánh hai trường hợp ta thấy P  1. Chọn A. min
Câu 5. Xét các số phức z thoã mãn z  2i z 12i . Gọi w là số phức thoã mãn điều kiện
w  1iz  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w bằng A. 1. B. 1. C. 5 . D. 5 . 3 5 34 41
Lời giải. Đặt z x yi x, y   và M x; y là điểm biểu diễn số phức z.
Từ z i z   i 
x y  2  x  2 y  2 2 2 1 2 2 1
2  2x  8y  1   tập hợp điểm
M là đường thẳng  : 2x  8y  1.
Ta có P w  1iz 2  2 z 1i  2MN với N 1;  1 .  2.  
Dựa vào hình vẽ ta thấy 1  8.11 5 PMN
P  2d N,  2  . Chọn C. min min min   68 34
Câu 6. Xét các số phức z, w thỏa mãn z 13i z  2i w 13i w 2i . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P z w A. 13 1. B. 26 . C. 3 . D. 3 26 . 2 4 13 13
Lời giải. Gọi z a bi w c di  ,
a b, c, d  .
z   i z i 
a  2 b  2  a b  2 2 1 3 2 1 3
2  a  5b  3 
 tập hợp điểm M
biểu diễn số phức z là phần tô đậm như trên đồ thị có tính biên  : x 5y  3 .
w   i w i 
  c  2 d  2  c d  2 2 1 3 2 1 3
2  c  5d  3   tập hợp điểm
N biểu diễn số phức w là phần gạch chéo như trên đồ thị có tính biên  : x  5y  3 .
Dựa vào hình vẽ ta thấy P z w MN d   3 26 ;  . 13
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi M   , N M MN   . Chọn D.
Vấn đề 2. Điểm và đường tròn
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn iz 1 1 . Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá
trị lớn nhất của biểu thức P z . Tính S  2020 M  . m A. S  2014. B. S  2016. C. S  2018. D. S  2022.
Lời giải. Ta có iz 1  1  i
 . z i  1  z i  1 
 tập hợp các điểm biểu diễn số
phức z thuộc đường tròn có tâm I 0; 
1 , bán kính R  1 .
P OI R  11  0 m   0 Khi đó min      
S  2018. Chọn C.
P OI R 11 2 M  2  max 
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn z 23i  1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P z 1i lần lượt là
A. 13  2 và 13 2 .
B. 13 1 và 13 1. C. 6 và 4 .
D. 13  4 và 13 4 .
Lời giải. Ta có z 23i  1 
 tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm I 2; 
3 , bán kính R  1.
Ta có P z 1i z 1i MA với A1;  1 .
P AM AI R  13  1 Vậy min 1  . Chọn B.
P AM AI R  13 1  max 2
Cách 2. Ta có P z 1i z 1i .
Theo giả thiết: 1  z 23i  z 1i32i z 1i  32i P  13
Suy ra P  13 1 
1 P  13 1 13 1 P  13 1.
Câu 3. Xét các số phức z thỏa mãn 1iz 17i  2. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của P z . Tính S M  . m A. S  2.
B. S  4. C. S  10. D. S  24. Lòi giải. Ta có   i 1 7i 2 1
z 17i  2  z  
z 3 4i  1   tập hợp các 1i 1i
điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm I 3;4 , bán kính R 1 .
P OM OI R  51  4 m   4 Khi đó min 1      
S  2. Chọn A.
P OM OI R  51 6 M  6  max 2  1iz
Câu 4. Xét các số phức z, w thỏa mãn
 2  1 và w iz. Giá trị lớn nhất của biểu 1i
thức P z w bằng A. 3 B. 2 3 C. 3 2 D. 3 3 1iz 21iLời giải. Từ 1i  2  1  z  
z 2i  1 
 tập hợp các điểm M 1i 1i 1i
biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm I 0;2, bán kính R 1. wiz
Theo giả thiết P z w z iz z 1i  2 z  2OM với O0;0.
Dựa vào hình vẽ ta thấy P
 2OM  2 OI R  2 2 1  3 2. Chọn C. max 2
Câu 5. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 1i  1 và z  2iz . Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2 1
thức P  2z z bằng 1 2 A. 2 2. B. 22 2. C. 4 2 2. D. 8 2.
Lời giải. Từ z 1i  1 
 tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn 1 1 có tâm I 1; 
1 , bán kính R  1. z 2iz Theo giả thiết ta có 2 1
P  2z z
 2z 2iz  2 1i z  2 2OM với O 0;0. 1 2 1 1 1
Dựa vào hình vẽ ta thấy P  2 2OM  2 2 OI R  2 2 2 1  4 2 2. Chọn C. min 1
Câu 6. Xét các số phức z
z thỏa mãn z không phải là số thực và w  là số thực. Tìm 2 2  z
giá trị lớn nhất P của biểu thức P z 1i . max A. P  2. B. P  2. C. P  2 2. D. P  8. max max max max
Lời giải. z không phải là số thực nên z z  0 . Ta có z z z z w   w
. Vì w là số thực nên w w   2 2 2  z 2  z 2 2 2  z 2  z  loaïi   z z
z 2  z  z 2  z  0  
 2z z   z.z z z  2 2 2  
z  2  z  2.  z.z  2 
Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm O0;0, bán kính R  2 .
Ta có P z 1i MA với A1;  1 . Vậy P
AO R  2  2  2 2. Chọn C. max
Câu 7. Xét các số phức 
z thỏa mãn z  2 . Biểu thức z i P
đạt giá trị nhỏ nhất và giá z
trị lớn nhất lần lượt tại z z . Tìm phần ảo a của số phức w z z . 1 2 1 2 A. a  4. B. a  0. C. a  1. D. a  4.
Lời giải. Biến đổi z i i 1 1 P
 1  i   i . z z z z  1  z '     1 Đặt 1
z '  , khi đó  2 . z
P z'i 2     1 
 tập hợp các số phức z ' là hình tròn tâm O 0;0, bán kính 1
R  (trừ tâm O ). 2
 Xét 2. Đặt A0;  1 
P MA với M là điểm biểu diễn của số phức z ' .  1 1 1
P AM  khi z '  i 
z   2i  min 1
Dựa vào hình vẽ, ta thấy  2 2 z   3 1 1
P AM  khi z '   i z   2i max 2  2 2 z
z  2i 1    
w  0  0i. Chọn B.z  2i  2
Câu 8. Xét các số phức z thỏa mãn z  1. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2z i P
. Tỉ số M bằng z 2 m A. 53 2    . B. 9 4 2 . C. 10 6 34 . D. 25 4 34 . 4 7 9 9 Lời giải. Đặt 2z i     
  z i z w   2w i w w z 2 2
2  2w i   z  . z 2 w 2 Theo giả thiết 2w i z  1  
 1  2w i w 2 . w 2
Gọi w x yi x, y  . Khi đó từ 2w i w 2 2 2     
 2x2 2y  2 1  x 22 2 2 17 2
y  x       y      3  3 9   
 tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn có tâm 2 2 I   ;   ,  bán  3 3 kính 17 R  . 3  2 2 17
P OI R   max   Do đó 2z i  3 3 M 25  4 34 P   w      . Chọn D. z 2  2 2 17 m 9
P OI R     min  3 3
Câu 9. Xét hai số phức z , z thay đổi thỏa mãn z z z z  4 2i  2. Gọi , A B lần 1 2 1 2 1 2
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2 z z
. Giá trị của A B 1 2 A. 20. B. 24. C. 28. D. 32.
Lời giải. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z , z . 1 2 Gọi z z
K là trung điểm của MN 
K là điểm biểu diễn của số phức 1 2 . 2
z z  2   MN  2. 1 2 z z  1 2
z z  4 2i  2   2 i  1 
 tập hợp các điểm K thuộc đường tròn có tâm 1 2 2 I 2; 
1 , bán kính R  1. 2 MN 2 Ta có 2 2 2 2 2 MN 2
T z z
OM ON  2OK   2OK  2. 1 2 2 Suy ra TOK , mà OK
OI R  1 5  T
 2 1 5  2  14  4 5; max max  2 max max TOK , mà OK
OI R  1 5  T
 2 1 5  2  14 4 5. min min  2 min min A 144 5 Vậy  
A B  28. Chọn C. B 14 4 5  Cách 2. Ta có 2 2 2 2 2
2T  2 z  2 zz zz z
 4  z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 2
  z z  42i
 z z  2 5 2 Từ 1 2   1 2 z z 4 2i 2          . 1 2 2
  z z  42i  1 2 
z z  2 5 2 1 2 
Vậy 14 4 5 T 14  4 5.
Câu 10. Xét các số phức z, thỏa mãn |z| 5 và  43iz 12i. Giá trị nhỏ nhất của || bằng A. 3 5. B. 4 5. C. 5 5. D. 6 5.
Lời giải. Ta có  43iz 12i 12i  43iz.
Suy ra 1 2i  43iz  43i . z  5. 5 
 tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
thuộc đường tròn có tâm I 1;2, bán kính R  5 5. Vậy
OI R  5 5 5  4 5. Chọn B. min
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn đồng thời z 1 2i  5 và z 1i có môđun lớn
nhất. Số phức z có môđun bằng A. 6. B. 2 5. C. 3 2. D. 5 2.
Lời giải. Ta có z 1i  z 12i2i 2 i  z 12i.
Suy ra 2 i z 1 2i  5 
 tập hợp các điểm M biểu diễn số phức thuộc đường
tròn có tâm I 2; 
1 , bán kính R  5.
Dựa vào hình vẽ ta thấy số phức có môđun lớn nhất có điểm biểu diễn là M 4;2 . 1   Với 4;2 z 1   4 2  i M i 
z  33i z  3 2. Chọn C. 1
Câu 12. Xét các số phức z thỏa mãn z 24i  2 2. Trong các số phức w thỏa mãn
w z 1i, gọi w w lần lượt là số phức có môđun nhỏ nhất và môđun lớn nhất. Khi đó 1 2 w w bằng 1 2
A. 2  6i.
B. 2  4i.
C. 4 12i.
D. 4 8i.
Lời giải. Từ z 24i  2 2 
 tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường
tròn có tâm I 2;4, bán kính R  2 2.
Ta có P w z 1i  z . 1i  2 z  2OM với O0;0.
Dựa vào hình vẽ ta thấy  P
 2OM . Dấu ''  '' xảy ra  M M z  1 2i 
w  1 2i 1i  13i. 1 1    min 1  P
 2OM . Dấu ''  '' xảy ra  M M z  3  6i 
w  3  6i 1i  3 9i. 2 2    max 2
Vậy w w  4 12i. Chọn C. 1 2
Cách 2. Ta có w z 1i  w  1iz 24i2 6i w 26i  1iz 24i.
Suy ra w  26i  1iz 24i  1i . z 24i  2.2 2  4 
 tập hợp các điểm N
biểu diễn số phức w thuộc đường tròn có tâm J 2;6, bán kính r  4.
Dựa vào hình vẽ ra thấy số phức w có môđun nhỏ nhất có điểm biểu diễn là N ; phức w có 1
môđun lớn nhất có điểm biểu diễn là N . 2
  
Khi đó w w ON ON  2OJ 
w w  2 2  6i  4 12i. 1 2 1 2 1 2  
Câu 13. Xét các số phức z thỏa z 1 2i  2 5 và số phức thỏa 510i 34iz 25i.
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng A. 2 10. B. 4. C. 4 5. D. 6.
Lời giải. Ta có 510i 34iz 25i
 510i 34iz 12i535i (mục đích để tạo ra z 12i )
 510i535i  34iz 12i (chuyển vế).
Suy ra 510i535i  34iz 12i  5.2 5 10 5. 5  35i 10 5   
3i  2  3i  2 
 tập hợp các điểm M biểu 5 10i 5 10i
diễn số phức thuộc đường tròn có tâm I 3; 
1 , bán kính R  2.
P OM OI R  10 2
Dựa vào hình vẽ ta thấy  min 1    P P  2 10. Chọn A. min max
P OM OI R  10 2  max 2
Câu 14. Xét các số phức z thỏa mãn 2
z z z z z . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 52i bằng A. 2 3 5. B. 2 5 3. C. 5  2 3. D. 5 3 2.
z z  2xLời giải. Đặt 
z x yi x, y  , suy ra z x yi    
z z  2yi .  2 2 2 2
 z z x y  Từ giả thiết 2 2 2
z z z z z 
2 x  2 y x y . * x  0  TH 1. 
, khi đó * trở thành x  2 y  2 1
1  2 có hình biểu diễn là cung tròn nét y  0 
liền ở góc phần tư thứ I.
Tương tự cho các trường hợp còn lại (tham khảo hình vẽ)
Gọi A5;2 và M x; y là điểm biểu diễn số phức z, khi đó P z 52i  . MA
A nằm ở góc phần tư thứ I nên MA lớn nhất khi M phải nằm ở góc phần tư thứ III. Suy ra MA
AI R  3 5  2. Vậy max P  3 5  2. Chọn A. max 3 3
Vấn đề 3. Đường thẳng và đường tròn
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2
z 2  z i  1 và các số phức z thỏa mãn 1 1 1 2
z  4 i  5 . Giá trị nhỏ nhất của P z z bằng 2 1 2 A. 5. B. 2 5. C. 2 5 . D. 3 5 . 5 5
Lời giải. Gọi z x yi  ;
x y   . Ta có  2 2 z
z i  
x  2  y x y  2 2 2 2 1 2
1  1  2x y 1  0   tập hợp các số
phức z là đường thẳng  : 2x y 1  0. 1 2 2
z  4 i  5 
 x 4y  
1 i  5  x 4 y   1  5 
 tập hợp các số phức
z là đường tròn C  có tâm I 4; 
1 , bán kính R  5. 2
Khi đó biểu thức P z z là khoảng cách từ một điểm thuộc  đến một điểm thuộc C. 1 2 Từ đó suy ra 8 3 5 P
MN d I,  R   5  . Chọn D. min   5 5
Câu 2. Gọi C là tập hợp các số phức w thỏa mãn w 23i w 32i . Gọi C là tập 2  1 
hợp các số phức z thỏa mãn z 2  4i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P w z bằng A. 2 3 1 . B. 2 3 1 . C. 3 2 1 . D. 3 2 1 .
Lời giải. Đặt z x yi;
w a bi
x, y,a,b  . Ta có
w  2 3i w 3  2i 
a  2 y  2 a  2 b  2 2 3 3
2  a b  0   tập hợp
điểm M biểu diễn số phức w thuộc nửa mặt phẳng bờ  : x y  0 và kể cả bờ (miền tô đậm
như hình vẽ). Gọi miền này là C . 1  2 2
z 2  4i 1 
 x 2y  4i 1  x 2 y  4 1 
 tập hợp điểm N biểu
diễn số phức z là hình tròn C có tâm I 2;4, bán kính R 1. 2 
Khi đó biểu thức P z w MN là khoảng cách từ một điểm thuộc C đến một điểm 1  thuộc C . 2 
Từ đó suy ra P d I,  R  3 2 1. Chọn C. min  
Câu 3. Xét các số thức z thỏa mãn z 2i z 4i z 33i  1. Giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 2 1 bằng A. 5  2. B. 10 C. 10 1. D. 13 1.
Lời giải. Gọi z x yi
x, y   . Ta có
z i z i 
x y  2  x y  2 2 2 2 4 2 4  y  3 
 tập hợp điểm biểu diễn số
phức z thuộc nửa mặt phẳng bờ  : y  3 , kể cả bờ (miền tô đậm). Gọi miền này là C . 1  2 2
z 33i  1   x   3 y  
3 i  1  x   3 y   3  1 
 tập hợp điểm biểu diễn
số phức z là đường tròn C có tâm I 3; 
3 , bán kính R  1. 2 
Như vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là giao của C và C . Đó chính là phần 2  1 
cung tròn nét liền như trên hình vẽ (có tính 2 điểm đầu mút D2  ;3 , C  4  ;3 của cung).
Khi đó P z 2 1  MB 1 với B2;0 và MB là khoảng cách từ điểm B đến một điểm
thuộc cung tròn CD . Từ đó suy ra P
BC 1  13 1. Chọn D. max
Câu 4. Xét các số phức z, w thỏa mãn iz 2i 2  z 1 và max w 22i , w  2. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P z w bằng A. 1 . B. 5 . C. 9 . D. 13 . 2 5 2 2 5 2 5
Lời giải. Gọi M x; y, N lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z, w.
iz 2i 2  z 1  z 2  2i z 1
 x  2 y  2 x  2 2 2 2
1  y  2x  4 y 7  0 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức
z thuộc nửa mặt phẳng bờ  : 2x  4 y 7  0 không chứa O (kể cả bờ).
 w 22i  2 NI  2 , I   2; 2
 max  w  22i , w   2, suy ra     w 2  
NO  2, O 0;0   
N thuộc phần chung của hai hình tròn I; 2 và O; 2. Mà hai hình tròn này tiếp
xúc ngoài tại điểm E 1; 
1 . Do đó N E 1;  1 .
Ta có P z w MN nên P nhỏ nhất khi MN ngắn nhất, khi đó M là hình chiếu của N 2  1  4.17 trên 13  và Pd N,    . Chọn D. min    2 2 2 5 2  4 m  ax 
z ; z 1i 1
Câu 5. Xét các số phức z, w thỏa mãn 
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
w 12i w 2i 
P z w bằng A. 0. B. 1 . C. 2 1. D. 2 2 1. 6
Lời giải. Gọi M , N x; y lần lượt là điểm biểu diễn của hai số phức z, w. 
w   i w  i 
x  2 y  2 x  2 y  2 1 2 2 1 2 2
1  x y  0   tập hợp
điểm N biểu diễn số phức w thuộc nửa mặt phẳng bờ  : x y  0 và kể cả bờ (miền tô đậm như hình vẽ).
 z 1i 1 MI 1, I 1;  1
 max  z ; z 1i  1, suy ra       z 1  
MO 1, O  0;0  
M thuộc phần chung của hai hình tròn I ;  1 và O; 
1 (phần gạch sọc như hình vẽ).
Ta có P z w MN nên P nhỏ nhất khi MN ngắn nhất. Dựa vào hình vẽ ta thấy MN
ngắn nhất khi N O MN
OI 1  2 1. Chọn C. min
Câu 6. Kí hiệu S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z 1  34 và z 1 mi z m  2i
(trong đó m   ). Gọi z , z là hai số phức thuộc tập hợp S sao cho z z là lớn nhất. Khi 1 2 1 2
đó, hãy tính giá trị của biểu thức z z . 1 2
A. z z  2.
B. z z  2.
C. z z  10.
D. z z  130. 1 2 1 2 1 2 1 2
Lời giải. Đặt z x yix, y  . Khi đó
z 1  34 
 tập hợp điểm biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C  có tâm I 1;0, bán kính R  34.   1
z 1 mi z m  2i  2m 2x 4 2my  3  0 
 tập hợp điểm biểu diễn số phức
z thuộc đường thẳng  : 2m 2x 4 2my 3  0. 2 Từ  
1 và 2, suy ra tập các điểm biểu diễn số phức z của tập S là giao điểm của  và C . Gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn của hai số phức z ,
z . Suy ra z z AB. 1 2 1 2
Để AB lớn nhất  d I, nhỏ nhất   đi qua điểm I.   
Khi đó I là trung điểm của AB nên z z OA OB  2 OI  2OI  2. Chọn B. 1 2
Câu 7. Biết số phức z x yi  ;
x y   thỏa mãn đồng thời z 3 4i  5 và biểu thức 2 2
P z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Tính z . A. z  33 . B. z  50 . C. z  10 . D. z  5 2 .
Lời giải. z 3 4i  5 
 tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C
có tâm I 3;4 và bán kính R  5 . Ta có Px  2 yi x y  2 ix 2 y
x y 2 2 2 2 1 2 1             
 4x  2y 3    
 4x  2y 3 P  0.
Ta tìm P sao cho đường thẳng  : 4x  2y 3 P  0 và đường tròn C có điểm chung 12  8  3   P
d I, R
 5  23 P 10  13  P  33. 20
4x 2y 30  0   x  5 Do đó P
 33 . Dấu "  " xảy ra     . max    x  2
3 y 42  5 y 5   Vậy 2 2
z  5  5  5 2 . Chọn D.
Câu 8. Xét các số phức z thỏa mãn z 13i  13. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
lớn nhất của biểu thức 2 2
P z  2  z 3i . Tổng m M bằng A. 10. B. 25. C. 34. D. 40.
Lời giải. Đặt z x yix; y  .
 Từ giả thiết z   i  
x  2 y  2 1 3 13 1
3  13. Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn
số phức z là đường tròn C có tâm I 1; 
3 , bán kính R  13.  Lại có 2 2
P z  2  z 3i  4x  6y 5 
 4x  6y 5 P  0. Suy ra tập hợp các số phức
z thuộc đường thẳng  : 4x  6y 5 P  0. 4.1 6.35 P
Để tồn tại z thì  và C phải có điểm chung  d I, R   13 16  36 m   9
 17  P  26  9 P 43      
m M  34. Chọn C.M  43  Dấu ''  '' xảy ra khi  thay 43 43 P P  
 : 4x  6y 48  0. Tọa độ điểm z thỏa max   x  2 1 y  2 3  13 x  3     
z  3 6i.
4x 6y48  0 y  6    thay 9 9 P P 
   : 4x  6y  4  0. Tọa độ điểm z thỏa min   x  2 1 y  2 3  13 x  1       z  1.
4x 6y 4  0 y  0   Cách 2. Ta có 2 2
P z  2  z 3i  4x  6y 5 Px  y    x  2 y 2 2 2                 2 2 17 4 1 6 3 4 6 1 3 4  6 .13  26  
Câu 9. Xét các số phức z x yi  ;
x y   thỏa mãn 1iz  2i  4. Giá trị lớn nhất của
biểu thức T x y 3 bằng A. 4. B. 4 2. C. 4  2 2. D. 8.
Lời giải. Ta có   i 2 i 4 1 3 1
z  2 i  4  z  
z   i  2 2   tập hợp các số 1i 1i 2 2  
phức z là đường tròn C có tâm 1 3 I   ; , 
bán kính R  2 2.  2 2
x y 3 T   0
Ta có T x y 3   .
x y 3T  0 
 Với  : x y  3 T
  0. Để tồn tại số phức z tức là  và C  phải có điểm chung 1 3   3 T
d I  2 2 ,  R
 2 2  0 T  8. 2
 Với  : x y 3T  0. Để tồn tại số phức z tức là  và C phải có điểm chung 1 3   3 T
d I  2 2 ,  R
 2 2  8 T  0. 2
So sánh hai trường hợp, ta có T  8. Chọn D. max
Câu 10. Xét các số phức z thỏa mãn | z  2  1 2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P |
z 12i||z 34i||z 56i| được viết dưới dạng a b, với a là phân số tối giản. b
Giá trị của a b bằng A. 10. B. 11. C. 12. D. 17.
Lời giải. Đặt z x yi x, y  .
Khi đó z    i  x  2 2 2 1 2 2  y  5 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc
đường tròn C có tâm I 2;0, bán kính R  5.
Ta có P z 12i z 34i z 56i MA MB MC với A1;2, B 3;4, C  5;6. Nhận thấy các điểm ,
A B, C cùng thuộc đường thẳng d : y x 1. Đường thẳng d cắt
đường tròn C tại hai điểm P 0; 
1 và Q 3;2. a   9
Vậy P M P P PA PB PC 9 2        
a b  11. Chọn B. min min b   2 
Câu 11. Xét các số phức z z
z , z thoả mãn z 3 4i  1, z 1  z i và 1 2 là số thực. 1 2 1 2 2 2 i
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z z . Tính P M m . 1 2 A. P  14 5. B. P  16 5. C. P  18 5. D. P  20 5.
Lời giải. Đặt z a bi, z c di a,b,c,d   . 1 2  
Gọi Aa;b, B
c;d  lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z , z . 1 2
  
Suy ra z z OAOB BA 
z z AB. 1 2 1 2  
Do đó từ z z 1
2  k k   
BA k 2; 
1 . Suy ra đường thẳng AB có VTPT n AB 1;2. 2 i
z 3 4i  1 
 tập hợp các điểm A là đường tròn C  có tâm I 3;4, bán kính R  1. 1
z 1  z i  c  2
1  d c d  2 2 2
1  c d  0 
 tập hợp các điểm B là đường 2 2
thẳng  : x y  0.   n .n Gọi AB  3 10 1
là góc giữa  và AB , ta có cos     sin . 10 n . n 10 AB
Theo yêu cầu bài toán ta cần tìm GTLN và GTNN của AB.
Do d I, R nên suy ra  không cắt C. Gọi H là hình chiếu của A trên  , ta có  max AH
d I, R m  ax AB    7 5  10 AH  sin sin AB    
P  14 5. Chọn A. sin  min AH
d I, R min  AB    7 5  10  sin  sinCâu 12. Cho z z
z là số phức, z là số thực thoả mãn z 2i  1 và 2
1 là số thực. Tổng giá 1 2 1 1i
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z z là 1 2 A. 2. B. 2 2. C. 3 2 D. 4 2.
Lời giải. Gọi M , N lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z , z . 1 2
  
Suy ra z z ON OM MN 
z z MN. 2 1 1 2  
Do đó từ z z 2
1  k k   
MN k1; 
1 . Suy ra đường thẳng MN có VTPT n   MN 1;  1 . 1i
z 2i  1 
 tập hợp các điểm M là đường tròn C  có tâm I 0;2, bán kính R  1. 1
z là số thực 
 tập hợp các điểm N là đường thẳng  : y  0. 2   n .n Gọi MN  2 2
là góc giữa  và MN , ta có cos     sin . 2 2 n . n MN
Theo yêu cầu bài toán ta cần tìm GTLN và GTNN của MN.
Do d I, R nên suy ra  không cắt C. Vì MO
IO   nên O là hình chiếu của M trên  , ta có MN  sin  max MO
d I, R m  ax MN    3 2  sin sin    . Chọn D.  min MO
d I, R min  MN    2  sin  sin
Câu 13. Cho z x yi x, y   là số phức thỏa mãn z 23i z i 2  5. Gọi M, m
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của 2 2
P x y  8x  6 .
y Giá trị M m bằng A. 156 2 10. B. 156  2 10. C. 6020 10. D. 60  20 10. 5 5
 z 23i z i 2  2x y 2  0
Lời giải. Ta có 
. Suy ra tập hợp các điểm M x; y thỏa
 z i 2  5  x 22 y  2 1  25 
yêu cầu bài toán nằm trên miền H  tô đậm được giới hạn bởi đường thẳng d : 2x y  2 và
đường tròn C có tâm I 2; 
1 , bán kính R  5 (kể cả biên) như hình vẽ.
Ta có P x y x y  x  2 y  2 2 2 2 8 6 4
3 25  JM 25 với J 4;  3 .
Gọi giao điểm của d và C là A2;6, B 2;
 2; C là giao điểm của đoạn IJ với C .
Dựa vào hình vẽ ta thấy  JM  min  ,
JA JB, JC  JC IJ IC IJ R  2 10 5.  JM  max  ,
JA JB, JC  JA  3 5. M   3 52 25 20 Vậy  
M m  60 20 10. Chọn C.m  2 10  2 5 25  40 20 10 
Vấn đề 4. Đường tròn và đường tròn
Câu 1. Xét các số phức z ,
z  4  1 và iz 2  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 z thỏa mãn 2 1 2
thức P z  2 bằng 1 z2 A. 2 5 2. B. 4  2. C. 4 2 3. D. 4 2 3.
Lời giải. Đặt z  2z 
P z  2z z  2z z z . 3 2 1 2 1  2  1 3 Từ 1 1
z  2z z   z , thay vào iz 2  1 ta được  iz 2  1  z  4i  2. 3 2 2 3 2 2 3 3 2 Gọi ,
A B là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z , z . 3 1
z  4i  2 
A  đường tròn tâm I 0;4, bán kính R  1. 3 3
z  4  1 
B  đường tròn tâm J 4;0, bán kính R  1. 1 1
P IJ R R  4 2 3 Khi đó  min 1 2 P z z AB       . Chọn C. 1 3
P IJ R R  4 2 3  max 1 2 Cách 2. Biến đổi iz 2 2 2 iz 2  1 
 1  z   1  z  2i  1  2z  4i  2 . 2 2 2 2 i i
Ta có P z  2z z 4  2z  4i  4 4i 1 2  1   2   
 2z  4i  4 4i z 4 2    1
 4 4i  2z  4i z 4  4 2 3. 2 1
Câu 2. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 3i 5  2 và iz 1 2i  4. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 2
biểu thức P  2iz 3z bằng 1 2 A. 313 16. B. 313. C. 313 8. D. 313  2 5.
Lời giải. Đặt 2iz  3z 
P  2iz 3z  2iz 2iz  2 z z . 3 2 1 2 1 3 1 3 Từ 2 2 3
2iz  3z iz z , thay vào iz 1 2i  4 ta được
z 1 2i  4  z   3i  6. 3 2 2 3 3 2 3 3 3 2 Gọi ,
A B là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z , z . 1 3
z 3i  5  2 
A  đường tròn tâm I 5; 
3 , bán kính R  2. 1 1 3  
z   3i  6 
B  đường tròn tâm 3
J  ;3, bán kính R  6. 3 2 2  2
P  2 IJ R R  313 16 Khi đó  min 1 2 P 2 z z 2AB       . Chọn A. 1 3
P  2 IJ R R  313 16 max  1 2  
Câu 3. Xét các số phức z , z thỏa mãn z  12 và z 34i  5. Giá trị nhỏ nhất của biểu 1 2 1 2
thức P z z bằng 1 2 A. 0. B. 2. C. 7. D. 17. Lời giải. Gọi ,
A B là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z , z . 1 2  z  12 
A  đường tròn tâm O 0;0, bán kính R  12. 1 1
z 3 4i  5 
B  đường tròn tâm I 3;4, bán kính R  5. 2 2
P  2OI R  2 Khi đó min 1 P z z AB       . Chọn B. 1 2
P  2OI R  22  max 1
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn z.z  1
z  3 i m ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải. Gọi A là điểm biểu diễn cho số phức z.  2
z.z  1  z  1   z  1 
A  đường tròn C có tâm O0;0, bán kính R  1. 1  1
 Ta thấy m  0 
z  3 i không thỏa mãn z.z  1 nên suy ra m  0.
z  3 i m 
A  đường tròn C có tâm I  3;  1 , bán kính R  . m 2  2
Nhận thấy OI  2  R suy ra I nằm ngoài C . 1  1
Để có duy nhất số phức z thì C và C tiếp xúc ngoài hoặc tiếp xúc trong, điều điều này 2  1  O
I R Rm 1  2 m  1 xảy ra khi 1 2       .
R R OIm 12 m  3  2 1  
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn. Chọn C.
Câu 5. Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z i  3 và z 1  5 . Gọi z , z S lần 1 2
lượt là các số phức có mođun nhỏ nhất và lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. z  2z 122 .i B. z  2z  212 .i C. z  2z  64 .i
D. z  2z 12 4 .i 1 2 1 2 1 2 1 2
Lời giải. Giả sử z a bi  ,
a b   . Ta có 2 2
z   a   2
b   a   2 2 1 1 5 1  b  5 
 tập hợp các số phức z nằm trong hoặc trên đường tròn tâm A1;0, bán kính R  5 . 2 2  2
z i a b   2
  a b   2 1 3 1  3 
 tập hợp các số phức z nằm ngoài hoặc trên đường tròn tâm B0; 
1 , bán kính R '  3 . z
z  0 2i
Dựa vào hình vẽ ta thấy min 1  
z  2z  12 2i. Chọn A. 1 2 z
z  6  0i  max 2
Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức z z z z z z . 1 2 1 2 1 2         1 2 3 z i z i 2    z Ta có     
2  z  6.
 z  1  z 1  5    z  6 
 z i  3 1 
Dấu ''  '' thứ nhất xảy ra khi z i  3 , kết hợp với z 1  5 ta được  z 1  5  z  2i. 1 1 1 z 2 1   z 1  5 2 
Tương tự cho dấu ''  '' thứ hai, ta được  z  6   z  6 
z  2z  12 2i . 2 2 1 2
z i 3 2 
Câu 6. Xét các số phức z thỏa mãn 1 z 2 i  4. Gọi M là giá trị lớn nhất của
z 2  3i , m là giá trị nhỏ nhất của z  2 2i . Tính M  . m
A. M m  3.
B. M m  5.
C. M m  6.
D. M m  7.
Lời giải. Giả sử z a bi  ,
a b   . Ta có 2 2 2 2
z 2 i  a 2 b  
1  4  a 2 b   1 16 
 tập hợp điểm M biểu diễn
số phức z nằm trong hoặc trên đường tròn tâm A2; 
1 , bán kính R  4. 2 2 2 2
z 2 i  a 2 b  
1 1  a 2 b   1 1 
 tập hợp điểm M biểu diễn số
phức z nằm ngoài hoặc trên đường tròn tâm A2; 
1 , bán kính R  1. T   0
Khi đó T z 2 3i MC với C 2;  3 min    ; T
CM AC R  6  max 3
P BM AB R 1
P z  22i MB với B2;2 min 1    .
P BM AB R  9  max 2 Vậy TP  7. Chọn D. max min
 z 2i  2 5
Câu 7. Xét các số phức  z thỏa mãn 
. Giá trị lớn nhất của T z 1 4i bằng
 z 4i  2 2  A. 3 2. B. 3 5. C. 5  2. D. 6.
Lời giải. Giả sử z a bi  , a b  . Ta có 2 2  2
z i a b   2 2
2  2 5  a b  2  20 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức
z nằm trong hoặc trên đường tròn C có tâm A0;2, bán kính R  2 5.   1 1  2 2  2
z i a b   2 4
4  2 2  a b 4  8 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z
nằm trong hoặc trên đường tròn C có tâm B0;4, bán kính R  2 2. 2 2  Từ  
1 và 2 suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên phần giao của hai hình
tròn C và C (phần tô đậm trong hình vẽ). 2  1 
Khi đó T z 14i z 1 4i MC với C 1;4. Dựa vào hình vẽ ta thấy T khi M max
sẽ rơi vào các vị trí M hoặc M hoặc M . 1 2 3 CM   3 5  1  Ta có CM   1 2 2 52 2  T
CM  3 5. Chọn B. 2 max 1 CM  CM 3 1 
 z 1i 1
Câu 8. Xét các số phức z x yi
x, y   thỏa mãn  . Gọi ,
m M lần lượt là
 z 33i  5 
giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P x  2 .
y Tỉ số M bằng m A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 14 . 4 2 4 5
Lời giải. Ta có
z 1i 1 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm ngoài hoặc trên đường tròn
C có tâm I 1; 
1 , bán kính R  1.   1 1 
z 33i  5 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trong hoặc trên đường
tròn C có tâm J 3; 
3 , bán kính R  5. 2 2  Từ  
1 và 2 suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là phần tô đậm trong hình vẽ (có tính biên)
Gọi  là đường thẳng có phương trình x  2y P  0. Khi đó để bài toán có nghiệm (tồn tại
số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán) thì đường thẳng  và miền tô đậm phải có điểm chung 9  P M 14 d JM 7 , 5 5 4 P 14                . Chọn B. 5 m   4 m 2  Dấu "  " xảy ra khi
x 2y 14  0   x  4
M  14 đạt được khi     .   x  2 3 y  2 3  5 y  5  
x 2y 4  0   x  2
m  4 đạt được khi     .   x  2 3 y  2 3  5 y  1  
 z 1i  3
Câu 9. Xét các số phức z x yi  ;
x y   thỏa mãn 
. Giá trị nhỏ nhất của
 z 34i  10 
biểu thức P x 3y bằng A. 5. B. 7. C. 13. D. 4 3 10.
Lời giải. Ta có
z 1i  3 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm ngoài hoặc trên đường tròn
C có tâm I 1; 
1 , bán kính R  3.   1 1 
z 3 4i  10 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trong hoặc trên đường
tròn C có tâm J 3;4, bán kính R  10. 2 2  Từ  
1 và 2 suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là phần tô đậm trong hình vẽ (có tính biên)
Gọi  là đường thẳng có phương trình x 3y P  0. Khi đó để bài toán có nghiệm (tồn tại
số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán) thì đường thẳng  và miền tô đậm phải có điểm chung. 
Bằng cách tịnh tiến các đường thẳng song song với nhau (cùng có VTPT là n  1;  3 ) ta thấy
P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 7 khi  đi qua điểm A4;  1 . Chọn B. Vấn đề 5. Parabol
Câu 1. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa z z  i i z z  2 4 15
1 . Tính P a   4b khi 1
z   3i đạt giá trị nhỏ nhất. 2 A. P  4. B. P  5. C. P  6. D. P  7. 2
Lời giải. Từ z z  i iz z  2  
bi i i a  2 a a 4 15 1 4.2 15 2 1  b    2   tập 2 2 2 hợp điểm x x
M biểu diễn số phức z là Parabol P: y    2 (như hình vẽ). 2 2   Ta có 1
T z   3i MA với 1 A ;3. 2 2    Ta thấy 39 MA BA  với 1 15
B ;  là đỉnh của của P. 8 2 8 
Vậy T MA AB. Dấu "  " xảy ra khi 1 15
M B a  ,b    a
  4b  7. Chọn D. min min 2 8
Cách 2. Ta có z z  i iz z  2  
bi i i a  2 2 4 15 1 4.2 15 2
1  2b a a  4.   1 2   Suy ra 1 15 15 2b  a      b  .   2 4 8 2   Khi đó 1 1
T z   3i  a
  b  2 1 2 2
3  a a   b  6b  9 2  2 4  1 21 39 2
T b 8b   . Dấu "  " xảy ra khi 15 1 b   a  . 4 8 8 2
Câu 2. Xét hai số phức z , z thỏa mãn 2 z i z z 2i z i 10  1. Giá trị nhỏ 1 2 1 1 1 2
nhất của biểu thức z z bằng 1 2 A. 10 1. B. 3 5 1. C. 101 1. D. 101 1.
Lời giải. Đặt z a bi a,b   . 1   2 2 2 a  2
2 z i z z 2i  2. a b
 1  2b 2  b  
 tập hợp điểm M 1 1 1     4 2 biểu diễn số phức x
z là một Parabol P: y
có đỉnh O0;0. 1 4
z i 10  1 
 tập hợp điểm N biểu diễn số phức z là đường tròn C  có tâm 2 2 I 10; 
1 , bán kính R  1.
Khi đó biểu thức P z z MN là khoảng cách từ một điểm thuộc P đến một điểm 1 2 thuộc C.
Ta có MN NI MI 
MN MI NI MI 1. Suy ra MNIM . min min 2 2 2 2    
Ta có IM  x  2 x   x 5 10  1       4    IM  45  3 5.     x 42 2  45  45 4   4  2 2 2   Do đó x 5 MN
 3 5 1. Dấu "  " xảy ra khi  4   
x 42  0   x  4. min  4  2 Vậy z z
 3 5 1. Chọn B. 1 2 min 2   2 Cách 2. Xét điểm a a a
M a; . 
Tiếp tuyến của P tại M có phương trình  : y  x a .  4  2 4    2    Gọi a a
n   ;1   
là một VTPT của đường thẳng ;
IM  a 10; 1. 2   4    Khi đó IM
IM cùng phương với n , suy ra a  4. min  Với a  4   IM  6;  3   IM  3 5   MN  3 5 1. min min
Vấn đề 6. Đoạn thẳng – tia
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn z  2i z 4 7i  6 2. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z 1i . Tính P m M. A.   P  13  73 . B. 5 2 2 73 P  .
C. P  5 2  2 73 . D. 5 2 73 P  . 2 2
Lời giải. Gọi M x ; y, A2;  1 , B 4 ;7, C  1; 
1 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z,
2 i , 4 7i , 1i trong mặt phẳng tọa độ.
Từ z  2i z 4 7i  6 2  MA MB  6 2  AB 
M thuộc đoạn thẳng AB.
Ta có T z 1i CM. Dựa vào hình vẽ, ta thấy 5  TCMd C, AB  . min min   2  CB  73 ; 13 CA   CMCB  73. max Vậy 5 2 73  5 2 P  73   . Chọn B. 2 2
Cách 2. Phương trình đường thẳng AB : y x 3.
Gọi M x;x  
3  AB với x 2;4 (do M nằm trong đoạn AB ). yx 3
Ta có T z  i  x  y  i  x  2 y  2 2 1 1 1 1 1 
2x  6x 17.
Khảo sát hàm f x 2
 2x  6x 17 trên đoạn 2;4.
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn z 1i z 83i  53. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 1 2i bằng A. 53. B. 53. C. 185 . D. 106. 2
Lời giải. Gọi M x ; y, A1;  1 , B8; 
3 , C 1;2 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z,
1i , 8  3i , 12i trong mặt phẳng tọa độ.
Từ z 1i z 83i  53  MA MB  53  AB 
M thuộc đoạn thẳng AB.  Ta có CA CB
P z 1 2i MC . Vì 13 , 106 
, kết hợp với hình vẽ ta suy ra CA
 CM CBP
 106. Dấu ''  '' xảy ra khi M trùng B. Chọn D. max
Câu 3. Xét các số phức z thỏa mãn z  23i z 6i  2 17. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 12i z 2 i . A. M  3 2, 0. m B. M  3 2, 2. m C. M  3 2, m  5 2 2 5. D. M  2, m  5 2 2 5.
Lời giải. Gọi C , A2;  3 , B6; 
1 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 2  3i , 6 i
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ z  23i z 6i  2 17  CA CB  2 17  AB 
C thuộc đoạn thẳng AB.
Ta có P z 12i z 2 i CD CE với D1;2, E 2;  1 .
Nhận thấy D,E nằm về một phía của đường thẳng AB.
CD CE DE  3 2. Dấu "  " xảy ra khi C DE AB.
CD CE  0. Dấu "  " xảy ra khi C AB C thuộc đường trung trực của đoạn DE.
Vậy M  3 2 , m  0. Chọn A.
Cách 2. Phương trình đường thẳng AB : x  4 y 10  0.
Gọi M 104y; y AB với y 1;3 (do M nằm trong đoạn AB ).
 z 12i x 1y2i  x  2
1 y 22  114 y2 y 22 Ta có  .
 z2i x2y 1i  x22 y 2
1  84 y2 y  2 1  Khi đó 2 2
P z 12i z 2 i  17y 92y 125  17y 62y  65 .
Khảo sát hàm f y 2 2
 17y 92y 125  17y 62y  65 trên đoạn 1;3.
Câu 4. Xét các số phức z thỏa mãn z 32i z 3i  3 5. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  2  z 13i .
A. M  17  5, m  3 2.
B. M  26  2 5, m  3 2.
C. M  26  2 5, 2 m  .
D. M  17  5, 2 m  .
Lời giải. Gọi C , A3;2, B3; 
1 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 3  2i , 3i
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ z 32i z 3i  3 5  CA CB  3 5  AB 
C thuộc đoạn thẳng AB.
Ta có P z  2  z 13i CD CE với D2;0, E 1;  3 .
Nhận thấy D, E nằm về hai phía so với đường thẳng AB.
CD CE DE  3 2. Dấu "  " xảy ra khi D,
C, E theo thứ tự đó thẳng hàng.
CD CE  max BD BE; AD AE  BD BE  26  2 5. Dấu "  " xảy ra khi C B.
Vậy M  26  2 5,
m  3 2. Chọn B.
Cách 2. Phương trình đường thẳng AB : x  2y 1  0.
Gọi M 12y; y AB với y 1;2 (do M nằm trong đoạn AB ).
 z 2  x 2 yi  x 22  y  32y2 2 2  y Ta có  .
 z13i x1y 3i  x 2 1 y  2
3  4 y y  2 2 3  Khi đó 2 2
P z  2  z 13i  5y 12y  9  5y 6y  9 .
Khảo sát hàm f y 2 2
 5y 12y  9  5y 6y  9 trên đoạn  1;  2.
Câu 5. Xét các số phức 5
z , z thỏa z 12i z 33i  2 z 1 i  17. Giá trị lớn 1 2 1 1 2 2
nhất của P z z z  2i bằng 1 2 1 A. 2 17. B. 3 29. C. 17  29. D. 17  2 29.
Lời giải. Đặt z a bi, z c di  ,
a b,c,d  ; Gọi M a;b, N
c;d , A 1;2, B 3;  3 lần 1 2
lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z , 1 2i, 33i trong mặt phẳng tọa độ. 1 2
z 12i z 33i  17  MA MB  17  AB 
M thuộc đoạn thẳng AB. 1 1 5 17 AB  
 2 z 1 i  17  NI   với 5 I 1;   
. Ta thấy I là trung điểm của AB. Suy ra 2 2 2 2  2
N thuộc đường tròn C  có tâm I, đường kính AB (như hình bên dưới).
Ta có P z z z  2i MN MD với D2;  1 . 1 2 1
Nhận thấy M nằm trên đoạn thẳng AB N C 
MN AB  17 và MD  maxAD,BD  BD  29. M B
Suy ra P z z z  2i MN MD  17  29. Dấu "  " xảy ra khi  . 1 2 1 N A  Vậy P
 17  29. Chọn C. max
Câu 6. Xét các số phức z thỏa mãn iz 2i 2  z 13i  34. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  1iz 2i bằng A. 9 . B. 3 2. C. 4 2. D. 26. 17
Lời giải. Gọi M x; y, A 2;2, B 1; 
3 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 2 2i,
13i trong mặt phẳng tọa độ
Từ iz 2i 2  z 13i  34  z 2  2i z 13i  34  MAMB  34  AB 
M nằm trên tia đối của tia . BA
Ta có P  1iz 2i  2 z 1i  2MC với C 1;  1 . Ta thấy MC
M B   MCCB  4   P  4 2. Chọn C. min min min   
Cách 2. Phương trình đường thẳng x
AB : 5x  3y  4  0. Suy ra 4 5 M x;   với x  1 .  3  2   
Khi đó   iz i z  i
x  2 y  2  x  2 4 5x P 1 2 2 1 2 1 1 2 1  1 .   3  2   
Khảo sát hàm     2 4 5x f x x 1  1  trên  ;    1 .  3 
Câu 7. Xét các số phức z đồng thời thỏa mãn z 4 3i z  4 3i  10 và z 34i nhỏ
nhất. Môđun của số phức z bằng A. 5. B. 5 2. C. 6 2. D. 10.
Lời giải. Gọi M x; y, A 4;  3 , B 4; 
3 lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, 4 3i,
4 3i trong mặt phẳng tọa độ.
Từ z 4 3i z  4 3i  10  z 4 3i z  4 3i  10  MAMB  10  AB 
M nằm trên tia đối của tia . BA
Ta có z 34i MC với C 3;4. Ta thấy MC
CB  5 2. Dấu ''  '' xảy ra  M B 
z  5. Chọn A. min
x  4  4t
Cách 2. Phương trình đường thẳng AB :  
M 4  4m;33m với m  0. y  33t 
Gọi C 3;4, ta có 2
z 3 4i MC  25m 50m  50  50  5 2.
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m  0   M 4;  3 .
Câu 8. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 12i z 3i . Tính P a b khi
T z 3 4i z 1i đạt giá trị lớn nhất. A. P  2. B. P  6. C. 26 P  . D. 28 P  . 3 3
Lời giải. Ta có z   i z i 
a  2 b  2  a  b   2 2 1 2 3 1 2
3  a b  2  0  
tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng d : x y  2  0.
Gọi A3;4,B1;  1 . Ta thấy ,
A B nằm về cùng phía so với d.
Khi đó T z 34i z 1i MAMB AB.   Dấu "  " xảy ra 11 17 28
M AB d 
M  ;  
P a b  .  Chọn D.  3 3  3
Câu 9. Xét các số phức z thỏa mãn z  2  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b
P z 12i z 3 4i z 56i được viết dưới dạng 17 với ,a b  .  Tính a  . b 2
A. a b  2.
B. a b  3.
C. a b  4.
D. a b  7.
Lời giải. Đặt z x yi x, y  .
Khi đó z   z i 
x  2  y x y  2 2 2 2 2 2
2  y x 
 tập hợp điểm M biểu
diễn số phức z thuộc đường thẳng d : y x.
Ta có P z 12i z 34i z 56i MA MB MC với A1;2, B 3;4, C  5;6. 2 2 2 Nhận thấy MA MC AC
B là trung điểm của AC nên suy ra MB   . 2 4 Do đó MA MC ACMA MC2 2 2 2 2         AC P MA MC MA MC   . 2 4 4 4
Lấy điểm A2; 
1 đối xứng với A qua d, ta có MA MC2 2 2 2    AC AC AC MA MC    AC   . 4 4 4 4 2 2 AC AC 1 2 17 a  1 Suy ra P A C       
a b  3. Chọn B. 4 4 2 b   2 
Cách 2. Ta có P z 12i z 34i z 56i 2 2 2
 2x 6x 5  2x 14x  25  2x 22x  61. 2 2 2 2 Suy ra P  3 1  11 1  7 1  3 11 1 1  x         x           x           x   x    1    17. 2 2 4 2 4  2 4  2 2  2 2  3 11
x   x   Dấu  2 2 7 "  " xảy ra    x  .  7 2 x   2
Câu 10. Xét các số phức z , z đồng thời thỏa mãn z 12i z 3 2i z z  5. Giá 1 2 1 2
trị nhỏ nhất của biểu thức z 13i z 13i bằng 1 2 A. 14 5 . B. 3 85 . C. 1105 . D. 1165 . 5 5 5 5
Lời giải. Với z x yi, theo giả thiết có x  2 y  2  x  2 y  2 1 2 3
2  x 2y 2  0. Xét M z , N z ,
P 1 3i theo giả thiết có M , N   : x 2y 2  0 và MN  5. 1   2   
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của PM PN.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của P lên  
PH d P  7 ,  . 5 Ta có         2   2 2 2 2 2 PM PN PH HM PH HN PH PH HM HN   49 1105 2 2
 4PH MN  4.   5  .   5  5 PH HM  Dấu  "  " xảy ra   PH HN
H là trung điểm đoạn thẳng MN. Chọn C.
HM HN MN
Vấn đề 7. Phương pháp lấy đối xứng
Câu 1.
Xét các số phức z a bi  ;
a b   thỏa mãn z 53i z 15i . Tính a b khi
biểu thức P z 22i z 37i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a b  1.
B. a b  0.
C. a b  1.
D. a b  2.
Lời giải. Đặt z x yi x, y  .
Từ z   i z   i 
x  2 y  2  x  2 y  2 5 3 1 5 5 3 1
5  x  2y  1   tập hợp
điểm M x; y biểu diễn số phức z là đường thẳng  : x 2y 1.
Khi đó P z 22i z 37i MA MB với A2;2, B 3;  7.
Gọi C là điểm đối xứng của A qua đường thẳng ,
 khi đó ta tìm được C 0;2   phương
trình đường thẳng BC : 3x y  2  0.
Ta có P MA MB MC MB BC. Dấu ''  '' xảy ra khi khi M BC    M 1;  1 a   1   
a b  0. Chọn B. b   1 
Câu 2. Xét các số phức z, z, z thỏa mãn z 4 5i z 1  1 và z  4i z 8  4i . Tính 1 2 1 2
M z z khi P z z z z đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 A. M  2 5.
B. M  6. C. M  41. D. M  8.
Lời giải.z 4 5i  1 
 tập hợp điểm A biểu diễn số phức z là đường tròn C có 1  1 1 tâm I 4; 
5 , bán kính R  1. 1  z 1  1 
 tập hợp điểm B biểu diễn số phức z là đường tròn C có tâm J 1;0, 2  2 2 bán kính R  1. 2
 Đặt z a bi  , a b  
. Ta có z i z   i  a  b
  2  a  2 b  2 2 4 8 4 4 8 4
a b  4 
 tập hợp điểm C biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng  : x y  4.
Khi đó P z z z z CA CB. 1 2
Gọi K là điểm đối xứng của J qua đường thẳng ,
 khi đó ta tìm được K 4;  3   phương
trình đường thẳng IK : x  4.
A CI C A o giua CI 1   
Do đó P khi và chỉ khi C IK  và  min
B CJ C B o giua CJ 2     
A4;4,B2;0 
M z z AB  2 5. Chọn A. 1 2
Câu 3. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 3 2i  1 và z  2i  1. Số phức z có phần 1 2 1 2
thực bằng a , phần ảo bằng b thỏa mãn 2a b  0. Tính P a b khi z z z 2z đạt 1 2 giá trị nhỏ nhất. A. P  1. B. P  3. C. P  4. D. P  7. Lời giải. Ta có
 Số phức z có phần thực bằng a , phần ảo bằng b thỏa mãn 2a b  0 nên tập hợp điểm
A biểu diễn số phức z là đường thẳng d : y  2x.
z  3  2i  1  tập hợp điểm B biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm D 3;2, 1 1 bán kính bằng 1.
z  2 i  1  2z  4 2i  2. Đặt z  2z khi đó z  4 2i  2 2 2 3 2 3
 tập hợp điểm C biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm E 4;2, bán kính bằng 2. 3
Khi đó T z z z 2z z z z z AB AC. 1 2 1 3
Gọi H là điểm đối xứng của E qua đường thẳng d, khi đó ta tìm được H 4;2   phương
trình đường thẳng DH : y  2. y  2x
Do đó T khi và chỉ khi A DH d 
 tọa độ điểm A là nghiệm của hệ  min y 2  a   1 A 1; 2        
P a b  3. Chọn B. b   2 
Cách 2. Ta có z z z 2z z 3 2i z 3 2i z  4 2i 2 z  2i 1 2    1     2 
z 3  2i z 3  2i z  4 2i 2 z  2i 1 2
z 3  2i z  4 2i 3  a  2
3 b  22  a  42 b 22 3  a  2
3 2a  22  a  42 2a 22 3.
Xét hàm y  a  2  a  2  a  2  a  2 3 2 2 4 2 2 3 trên ,
 ta được min f a  4 . 
Dấu ''  '' xảy ra khi a  1 
b  2. Suy ra P  3.
Câu 4. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 53i z 13i z 4 3i z 2 3i . 1 2 1 1 2 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z z z 6 i z 6i bằng 1 2 1 2 A. 2 10. B. 7 . C. 4 130 . D. 18 . 2 13 13
Lời giải. Goi z a bi, z c di a, b, c, d  . Khi đó ta có 1 2
 z 53i z 13i     a  2 5 b  2 3  a  2 1 b  2 3  1 1 2
a 3b  6       
 z 43i z 23i  
 c 42 d  2
3  c 22 d  2 c  3d  3 2 2 3   
 tập hợp M biểu diễn số phức z nằm trên đướng thẳng d : 2x 3y  6, tập hợp N 1
biểu diễn số phức z nằm trên đướng thẳng  : x 3y  3. 2 Gọi A6;  1 , B 6; 
1 . Khi đó P z z z 6 i z 6 i z z z 6 i z 6 i 1 2 1 2 1 2 1 2
MN MA NB  MN NB MA MB MA BC với C là điểm đối xứng của A qua d.   Ta tìm được 66 31 4 130 C  ;     BC  . Chọn C. 13 13 13
Dấu "  " xảy ra khi M BC d N B.
Vấn đề 8. Tâm tỉ cự
Câu 1.
Xét các số phức z thỏa mãn |z 5i| |  2 3i|. Đặt 2 2
P z  39i z 15i . Biết
P đạt giá trị nhỏ nhất tại z P đạt giá trị lớn nhất tại z . Giá trị của biểu thức z z 1 2 1 2 bằng A. 2 13. B. 2 15. C. 4 3. D. 52.
Lời giải. Từ z 5i  2 3i z 5i  13 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z
thuộc trên đường tròn C có tâm C 5; 
1 , bán kính R  13. Ta có 2 2 2 2
P z  39i z 15i MA MB với A3;9, B 1;  5 .    IA  2 2
Trong mặt phẳng Oxy chọn điểm I thỏa IA IB 0 I  1;7         . IB  2 2    2   2
   Có 2 2
MA MB  MI IA MI IB 2
MI MI IAIB 2 2 2 2 2
IA IB  16  2MI . P MI
M M 3;4  min min 1  
z  3  4i Do đó  1     
z z  2 13. Chọn A.
P MI M M 7;2
z  72i max max 2   1 2   2
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn z 12i  3 2. Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
lớn nhất của biểu thức 2 2
P z 3  2i 2 z 2 i . Tổng m M bằng A. 30. B. 12. C. 14. D. 68.
Lời giải. Từ z 12i  3 2 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường
tròn C có tâm C 1;2, bán kính R  3 2. Ta có 2 2 2 2
P z 3  2i 2 z 2 i MA 2MB với A3;2, B 2;  1 .    IA  2 10
Trong mặt phẳng Oxy chọn điểm I thỏa IA 2IB 0 I 1;4        . IB  10    2   2    Có 2 2
MA MB  MI IA  MI IB 2
 MI MI IAIB 2 2 2 2 2 2 2
IA 2IB  20  MI . 2  2 P MI
P  20IM  20 CI R  30 m   30 Do đó min max min 2          S  12. 2    2 P MIM  18  max min P
 20  IM  20 CI R  18  max 1  Chọn B.
Câu 3.
Xét các số phức z a i  ,
a b   thỏa mãn z 4 3i  5. Tính a b khi biểu thức 2 2 2
Q z  2 2i  2 z  4 i  3 z  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. a b  11.
B. a b  12.
C. a b  13.
D. a b  14.
Lời giải. Ta có z 4 3i  5 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn I 4; 
3 , bán kính r  5. Ta có 2 2 2 2 2 2
Q z  2  2i  2 z  4  i  3 z  2i MA  2MB  3MC với A2;2, B 4;  1 , C  0;2.    
Trong mặt phẳng Oxy chọn điểm N thỏa mãn NA  2NB 3NC  0   N 1;  1 .   2   2   2 Có 2 2 2
Q MA  2MB  3MC  MN NA 2MN NB 3MN NC     2  6MN  2 2 2
NA  2NB  3NC 2MN NA2.NB 3.NC 2  6MN  2 2 2
NA  2NB  3NC . Suy ra Q khi MN 
M đối xứng với N qua I (vì N thuộc đường tròn tâm I bán max max kính r  5 ) 
M 7;7. Vậy a b  7 7  14. Chọn D.
Câu 4. Xét các số phức z , z thỏa mãn z 34i  2 và z z  1. Giá trị nhỏ nhất của 1 2 1 2 biểu thức 2 2
P z z bằng 1 2 A. 4 3 5. B. 62 5. C. 5. D. 10.
Lời giải. Ta có z 34i  2 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường
tròn C có tâm I 3;4, bán kính R  2. Gọi ,
A B  C  lần lượt là điểm biểu diễn của z ,
z . Suy ra z z AB. 1 2 1 2   2   2 Khi đó 2 2 2 2
P z z
OA OB OI IA OI IB 1 2           
 2OI.IAIB 2OI.BA  2OI.AB.cosOI,BA2OI 10.  
Dấu "  " xảy ra khi OI kBA k  0. Chọn D.
Vấn đề 9. Phương pháp cân bằng hệ số
Câu 1.
Xét các số phức z thỏa mãn z  1. Giá trị lớn nhất của T z 1  2 z 1 bằng A. 2 5. B. 2 10. C. 3 2. D. 3 5.
Lời giải. Từ z  1 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C  có tâm
O 0;0, bán kính R  1. Gọi A 1;  0, B
1;0. Nhận thấy AB là đường kính của C  nên 2 2 2
MA MB AB  4.
Khi đó T MA MB   2 2   2 2 2 1 2
MA MB   5.4  2 5. Chọn A.
Nhận xét. Bài này rơi vào trường hợp đặc biệt là AB là đường kính của đường tròn.
Nếu bài toán hỏi giá trị nhỏ nhất thì ta có đánh giá MA  2MB  .
MA Dấu ''  '' xảy ra khi và
chỉ khi M B. Khi đó minMA 2MB AB.
Câu 2. Xét các số phức z thỏa z 1  2. Giá trị lớn nhất của T z i z 2i bằng A. 4. B. 4 2. C. 8. D. 8 2.
Lời giải. Từ z 1  2 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C  có
tâm I 1;0, bán kính R  2. Gọi A0;  1 , B 2; 
1 . Nhận thấy AB là đường kính của C  nên 2 2 2
MA MB AB  8.
Khi đó T MA MB   2 2   2 2 1 1
MA MB   2.8  4. Chọn A.
Câu 3. Xét các số phức z a bi a;b   có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị
biểu thức S   a b 2018 5  2  
khi biểu thức P  2  z 3 2 z đạt giá trị lớn nhất. A. S  0. B. S  1. C. 2018 S  2 . D. 1009 S  2 .
Lời giải. Gọi M a;b với b  0 là điểm biểu diễn số phức z.
Gọi A2;0, B 2;0. Ta có 2 2 z  2 
a bi  2  a b  4. Suy ra M thuộc đường tròn
C đường kính AB nên 2 2 2
MA MB AB  16.
Khi đó P   z
z MA MB   2 2   2 2 2 3 2 3 1 3
MA MB   4 10.
M C 2018        Dấu  b 8 6 8 6 "  " xảy ra khi 0    M   ;   S  5   Chọn A.       2  0. MBMA   5 5   5 5     3
Câu 4. Xét các số phức z z thỏa mãn 1 1 
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và z  3i 2
nhỏ nhất của P z i  2 z 4 7i . Giá trị M m bằng A. 10  2 5. B. 10  4 5. C. 20  2 5. D. 20  4 5.
Lời giải. Gọi z a bi x; y   
z a bi M a;b là điểm biểu diễn số phức z. Ta có z 1 1 2 z 1 z 3i 2 a 2 1 b          
a b    2 2 2 3 z  3i 2  
 a  2 b  2 2
3  20. Suy ra M thuộc đường tròn C  có tâm I 2; 
3 , bán kính R  2 5.
z 4 7i z 4 7i 
P z i  2 z 4 7i MA  2MB với A0;  1 , B 4;7.
Nhận thấy AB là đường kính của đường tròn C nên 2 2 2
MA MB AB  80.
MA  2MB  .
MA Dấu "  " xảy ra khi M B. Khi đó m  minMA  2MB  AB  4 5.
MA MB   2 2   2 2 2 1 2
MA MB   5.80  20.
Vậy M m  20  4 5. Chọn D.
Câu 5. Xét số phức z thỏa mãn z 12i  2 2. Với ,
a b là số thực dương cho trước, giá trị
lớn nhất của biểu thức P a z 1 b z 3 4i bằng A. 2 2
a b . B. 2 2 2a  2b . C. 2 2
4 2a  2b . D. 2 2
a b .
Lời giải. Từ z 12i  2 2 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn
C có tâm I 1;2, bán kính R  2 2.
z 3 4i z 34i 
P a z 1 b z 34i  . a MA  .
b MB với A1;0, B 3;4.
Nhận thấy AB là đường kính của đường tròn C nên 2 2 2
MA MB AB  32.
Ta có P a MA b MB   2 2 a b  2 2
MA MB    2 2 a b  2 2 . .
32  4 2a  2b . Dấu a ''  '' xảy ra MA MB   MA a     tan MBA  . Vì , a
b  0 nên phương trình a b MB b b a
tan x  luôn có nghiệm. Tức là, luôn có điểm M thuộc đường tròn để đẳng thức xảy ra. b
Vậy giá trị lớn nhất của P là 2 2
4 2a  2b . Chọn C.
Câu 6. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 4 3i  5. Tính a b khi biểu
thức P z 13i z 1i đạt giá trị lớn nhất.
A. a b  4.
B. a b  6.
C. a b  8.
D. a b  10.
Lời giải. Từ z 4 3i  5 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 4; 
3 , bán kính R  5. Gọi A1;  3 , B 1;  1 và N 0; 
1 là trung điểm của AB.
Khi đó P z   i z  i MA MB   2 2 1 3 1
2 MA MB . 2 Mà 2 2 2   2 AB MA MB MN  . Do đó để PMN 
M , I, N theo thứ tự đó thẳng 2 max max
hàng, suy ra M 6;4 
a b 10. Chọn D. Nhận xét.  P   N, M ,
I theo thứ tự đó thẳng hàng, suy ra M 2;2. min
 Bài toán rơi vào trường hợp đặc biệt là đường trung trực của đoạn AB đi qua tâm của
đường tròn, nếu không rơi vào trường hợp đặc biệt thì trở thành bài toán vô cùng khó.
Câu 7. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 4 3i  2 2. Tính 2a b khi biểu
thức P z 1 2i z 96i đạt giá trị lớn nhất.
A. 2a b  7.
B. 2a b  9.
C. 2a b  12.
D. 2a b  13.
Lời giải. Từ z 4 3i  2 2 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn
C có tâm I 4; 
3 , bán kính R  2 2.
Gọi A1;2, B
9;6 và N 5;2 là trung điểm của AB.
Khi đó P z   i z   i MA MB   2 2 1 2 9 6
2 MA MB . 2 Mà 2 2 2 AB
MA MB  2MN  . Do đó để PMN 
M , I, N theo thứ tự đó thẳng 2 max max
hàng, suy ra M 2;  5 
2a b  9. Chọn B.
Câu 8. Xét các số phức z thỏa mãn z 22i  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 32i  2z 2  4i bằng A. 5. B. 2 5. C. 3 15. D. 10.
Lời giải. Từ z 22i  1 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn C
có tâm I 2;2, bán kính R 1.
Ta có P z 32i  2 z 1 2i z 32i  2 z 12i .
Gọi A3;2, B
1;2 . Nhận thấy I là trung điểm của AB.
Khi đó P z   i z   i MA MB   2 2   2 2 3 2 2 1 2 2 1 2 MA MB  2     2 2 MA MB  2 AB 5  52MI     5.4  2 5.   2  Dấu MA MB "  " xảy ra   MB  2 . MA Chọn B. 1 2
Câu 9. Xét các số phức z thoả mãn z 2i  2 2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P z 32i z 3 4i . Tính M  . m
A. M m  2 26  6 2.
B. M m  2 26 8 2.
C. M m  11 2.
D. M m  16 2.
Lời giải. Từ z 2i  2 2 
 tập hợp các điểm K biểu diễn số phức z thuộc đường tròn
C có tâm I 2; 
1 , bán kính R  2 2.
Gọi A3;2, B
3; 4 và N 0; 
1 là trung điểm của AB. Nhận thấy N  C .
Khi đó P z   i z   i KA KB   2 2 3 2 3 4
2 KA KB . 2 Mà 2 2 2 AB
KA KB  2KN  . Do đó để 2  PKN
. Dấu "  " xảy ra khi K đối xứng N qua I nên K 4;  3 max max 
M KA KB  10 2 .  PKN
K N 
m KA KB AN NB AB  6 2. min min
Vậy M m  16 2. Chọn D.
Câu 10.
Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 32i  2. Tính a b khi biểu thức
T z 12i  2 z 2 5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a b  3.
B. a b  2  3.
C. a b  4  3.
D. a b  4  3.
Lời giải. Từ z 32i  2 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm
I 3;2, bán kính R  2.
Khi đó T z 12i  2 z 25i MA  2MB với A1;2, B 2;  5 . IC IM   
Gọi điểm C 2;2 . IA Ta có IM IA    MIC AIM    MA  2CM.   MIC AIM   
Suy ra T  2MB MC 2BC. Dấu "  " xảy ra khi M, B, C theo thứ tự thẳng hàng. Khi a  
đó ta tìm được M   2 2;2 3     
a b  4  3. Chọn D. b   2 3  Nhận xét.  
 Kỹ thuật chọn điểm C : Chọn điểm C thỏa mãn hệ thức MA  2MC với vị trí của M như hình vẽ bên dưới.
 Mục đích chọn điểm C như thế để tạo ra T  2MC  2MB gọi là phương pháp cân bằng hệ
số. Dĩ nhiên không phải bài nào cũng cân bằng được, hệ số được cho trong dữ kiện đề bài phải
được tác giả xử lý ngon lành trước rồi.
Câu 11. Xét các số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z  2. Tính a b khi biểu thức
P z  4  2 z 1 4i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a b  2.
B. a b  2.
C. a b  2 5.
D. a b  4 5.
Lời giải. Từ z  2 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm O 0;0, bán kính R  2.
Khi đó P z 4  2 z 1 4i MA  2MB với A4;0, B 1;4.
Gọi điểm H 1;0O .
A Chứng minh được MA  2MH.
Suy ra P  2MH MB 2BH. Dấu "  " xảy ra khi H, M ,
B theo thứ tự thẳng hàng. Khi a   0
đó ta tìm được M 0; 2     
a b  2. Chọn A. b   2 
Câu 12. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z i  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z  2 i  2 z  2  3i bằng A. 4 3 . B. 2. C. 3. D. 3. 3
Lời giải. Từ z i  1 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 0; 
1 , bán kính R  1.
Khi đó P z  2 i  2 z  2 3i z  2 i  2 z  2 3i MA  2MB với A 2;  1 , B 2;  3 .   Gọi điểm 2 C  ;1    .
IA Chứng minh được MA  2MC.  2 
Suy ra P  2 MC MB 2BC. Dấu "  " xảy ra khi B, M ,
C theo thứ tự đó thẳng hàng.
Vậy P  2BC  3. Chọn D. min
Câu 13. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1i  5. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  2 z 8i z 7 9i bằng A. 5 . B. 5 3 . C. 5 5 . D. 5 5. 2 2 2
Lời giải. Từ z 1i  5 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 1; 
1 , bán kính R  5.
Khi đó P  2 z 8i z 79i  2MAMB với A0;8, B 7;9.   Gọi điểm 5
C  ;3 IB. 
Chứng minh được MB  2MC. 2 
Suy ra P  2MAMC 2AC. Dấu "  " xảy ra khi ,
A C, M theo thứ tự đó thẳng hàng. Vậy P
 2AC  5 5. Chọn D. max
Câu 14. Xét các số phức z thỏa z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T z  2  2 z 2 bằng A. 2. B. 2 5. C. 5. D. 5 2.
Lời giải. Từ z  1 
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm O 0;0, bán kính R  1.
Gọi A2;0, B
2;0. Khi đó ta có T z  2  2 z 2  MA  2MB 2     2 2   2 2 MA MB  2 AB 1 2  52MO     5 2.   2 
M C  T
 5 2. Dấu bằng xảy ra khi  . Chọn D. max MB  2MA
Cách 2. Đặt z a bi  , a b  . Từ 2 2
z  1  a b  1.
Ta có T z   z   a  2 b  a  2 2 2 2 2 2 2 2 2  b  a  2 ba 2 2 2 2 2 b              2 2 1 2 2 2
10 a b  4  5 2.  3 2 2   2 2    1 a a b    a  b 1  Dấu    4 "  " xảy ra khi       . 2
 a 22 b  a22 2 2 b 2  4a 5 5 4a        7 b     4
Câu 15. Xét các số phức z thỏa mãn 2z 13i  2. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P z 1  3 z 12i bằng A. 2 2. B. 4. C. 4 2. D. 4 3. Lời giải. Từ 1 3 2
2z 13i  2  z   i  
 tập hợp điểm M biểu diễn số phức z 2 2 2  
thuộc đường tròn C có tâm 1 3 I   ; ,  bán kính 2 R  .  2 2 2   
Gọi A1;0, B 1;
 2. Nhận thấy B C  và IA 3IB  0.
Khi đó P z   z   i MA MB MA MB     2 2 1 3 1 2 3 1. 3. 3
1 3 MA  3MB .   2   2 Ta có 2 2
MA  3MB  MI IA 3MI IB    2 2 2
MI IA IB MI IAIB 2 2 2 4 3 2 3
 4MI IA 3IB  8. Vậy MA 3MB P  1 
3 .8  4 2. Dấu ''  '' xảy ra  
MA MB 
M N 0;  1 . 1 3 Chọn C.
Câu 16. Cho số phức z a bi  ,
a b   thỏa mãn z 33i  6. Tính a b khi biểu thức
P  2 z  6 3i  3 z 1 5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. a b  22 5. B. a b  2 5 2.
C. a b  2 5 4.
D. a b  4 2 5.
Lời giải. Từ z 33i  6 
tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 3; 
3 , bán kính R  6.
Khi đó P  2 z  63i 3 z 15i  2MA 3MB với A6;  3 , B 1;    5 . Xét điểm IC IM C 1; 
3 , ta thấy C IA và 2 3     IMC IAM    MA MC. IM IA 3 2
Suy ra P  3MC MB 3BC   P  3BC khi B, M ,
C theo thứ tự đó thẳng hàng min 
M 1;3 5. Vậy a b  22 5. Chọn A. Vấn đề 10. Elip
Câu 1. Xét các số phức z thỏa mãn z  4  z 4  10 . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của z lần lượt là A. 10 và 4. B. 5 và 4. C. 4 và 3. D. 5 và 3.
Lời giải. Đặt z x yix; y  . Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , gọi F 4;0 và F 4;0 thì giả thiết bài toán đã cho có 2   1  
dạng MF MF  10. 1 2
F F  8 10 
 quỹ tích điểm M là đường Elip có hai tiêu điểm là F , F ; độ dài trục 1 2 1 2
lớn 2a  10, tiêu cự 2c  8, độ dài trục nhỏ 2 2
2b  2 a c  6 (tham khảo hình vẽ).  z
OA OA  5
Dựa vào hình vẽ, ta thấy  max 1 2  . Chọn D.
 z OB OB  3  min 1 2
Cách 2. Ta có 10  z 4  z  4  z 4  z  4  2z   z  5 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có  z z 2  z  2  z 2 100 4 .1 4 .1 4 4          .2     z  2  z 2 4 4       50   
 a  2 b a  2 2 2 2 2 4
4  b  50  a b  9   z  3.
Câu 2. Xét các số phức z thỏa mãn 2 2 iz   iz
 4. Gọi M n lần lượt là giá trị 1i i 1
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính M. . n
A. M.n  1.
B. M.n  2.
C. M.n  2 2.
D. M.n  2 3.
Lời giải. Đặt z x yix; y  . Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z. Ta có 2 2 iz   iz
 4  z 1i z 1i  4.   1 1i i 1
Gọi F 1;1 là điểm biểu diễn số phức 1i; F 1;1 là điểm biểu diễn số phức 1i. 2   1   Phương trình  
1 được viết lại: MF MF  4. 1 2
F F  2 2  4 
 quỹ tích điểm M là đường Elip có hai tiêu điểm là F , F ; độ dài 1 2 1 2
trục lớn 2a  4, tiêu cự 2c  2 2, độ dài trục nhỏ 2 2
2b  2 a c  2 2 (tham khảo hình vẽ).  z
OA OA  2   M  2
Dựa vào hình vẽ, ta thấy max 1 2      
M.n  2 2. Chọn C.
 z OB OB  2 n   2  min 1 2  Cách 2. Ta có 2 2 4  iz   iz
 2iz  2 z z  2   M  2. 1i i 1 2 2 2 2       Lại có 2 2         iz   iz         2 2 2 2 4 1 1  iz   iz      2.2 iz            4        2 2 2 2 z  2 1 i i 1 1 i 1 i   1   i  2
z  2  z  2  n  2.
Câu 3. Xét số phức z thỏa mãn z 2i 1  z 2i 1 10. Gọi M m là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính tổng S M  . m
A. S  17.
B. S  2 21.
C. S  8. D. S  9.
Lời giải. Đặt z x yix; y  . Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z.
Ta có z 2i 1  z 2i 1 10  z 2 i  z 2 i 10.   1
Gọi F 2;1 là điểm biểu diễn số phức 2 i; F 2;1 là điểm biểu diễn số phức 2 i. 2   1   Phương trình  
1 được viết lại: MF MF  10. 1 2
F F  4 10 
 quỹ tích điểm M là đường Elip có hai tiêu điểm là F , F ; độ dài trục 1 2 1 2
lớn 2a  10, tiêu cự 2c  4, độ dài trục nhỏ 2 2
2b  2 a c  2 21 (tham khảo hình vẽ).
Dựa vào hình vẽ, ta thấy zOC  21 1. min Ta có A5; 
1 là điểm nằm trên trục lớn ; B0; 21  
1 là điểm nằm trên trục nhỏ. Vì OB OA
suy ra B là điểm nằm trên Elip cách xa gốc O nhất. Suy ra zOB  21 1. max
Vậy M m  2 21. Chọn B. xy  2 2 1
Cách 2. Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên elip E:   1. 25 21 a   5sin t Đặt 
với t 0;2. b  1 21cost
Khi đó z OM a b t   t2 2 2 2 2 2 2 25sin 1 21 cos
 26 4 cos t  2 21 cos t a   0  z
 1 21 khi cos t  1     max  b  1 21 
1 21  z 1 21. Suy ra   .  a   0  z
 1 21 khi cos t  1    min  b     1 21 
Câu 4. Xét các số phức z thoả mãn z 1i z 3i  6. Tìm giá trị nhỏ nhất P của min
biểu thức P z 1 4i .
A. P  2 5 2.
B. P  2 5  2.
C. P  5 2.
D. P  5 2. min min min min
Lời giải. Đặt z x yix; y  . Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , gọi F 1;1 và F 3;1 thì giả thiết bài toán đã cho có 2   1  
dạng MF MF  6. 1 2
F F  2 5  6 
 quỹ tích điểm M là đường Elip có hai tiêu điểm là F , F ; độ dài 1 2 1 2
trục lớn 2a  6, tiêu cự 2c  2 5, độ dài trục nhỏ 2 2
2b  2 a c  4 (tham khảo hình vẽ).
Dựa vào hình vẽ, ta thấy P z 1 4i nhỏ nhất  MN nhỏ nhất (với N 1;4 là điểm
biểu diễn số phức 14i )  M B . Khi đó MN
B N IN IB  2 5 2. Chọn A. 1 min 1 1
Nhận xét. Bài này đặc biệt ở chỗ điểm N thuộc đường thẳng B B . 1 2
Câu 5. Xét các số phức z thỏa z 1i z 13i  6 5. Giá trị lớn nhất của P z 23i bằng A. 2 5. B. 4 5. C. 5 5. D. 6 5.
Lời giải. Đặt z x yix; y  . Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , gọi F 1;1 và F 1;3 thì giả thiết bài toán đã cho có 2   1  
dạng MF MF  6 5. 1 2
F F  2 5  6 5 
 quỹ tích điểm M là đường Elip có hai tiêu điểm là F , F ; độ dài 1 2 1 2
trục lớn 2a  6 5, tiêu cự 2c  2 5, độ dài trục nhỏ 2 2
2b  2 a c  4 10 (hình vẽ).
P CA  5 5
Dựa vào hình vẽ, ta thấy  max 2  với C 2;  3 . Chọn C.
P CA  5  min 1
Nhận xét. Bài này đặc biệt ở chỗ điểm C thuộc đường thẳng A A . 1 2
Những bài Elip trên thuộc dạng Elip không chính tắc (Elip xiên), nó không nằm trong chương
trình SGK hiện hành nên bạn đọc chỉ tham khảo thêm, tuy nhiên cũng có cách đặt ẩn phụ
(tịnh tiến + quay) để đưa về Elip cơ bản như chương trình SGK hiện hành nhưng công thức
cồng kềnh và khó nhớ. Vì thế ở đây ta chỉ khai thác những bài đặc biệt là tìm GTLN-GTNN
của khoảng cách từ một điểm thuộc Elip đến một điểm cố định mà điểm cố định này phải
thuộc các đường thẳng chứa các trục của Elip.
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • DE
  • DAPAN