Bài tập trắc nghiệm đạo hàm, phương trình tiếp tuyến (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm đạo hàm, phương trình tiếp tuyến có đáp án. Bài tập được viết dưới dạng file word gồm 72 trang giúp các bạn ôn tập, tham khảo và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM
KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
Cho hàm số xác định trên . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số tại điểm .
Kí hiệu: hoặc . Vậy .
STUDY TIP
Nếu thì .
ü gọi là số gia của đối số tại điểm .
ü gọi là số gia của hàm số tương ứng.
2. Đạo hàm bên trái, bên phải.
a) Đạo hàm bên trái.
trong đó được hiểu là .
b) Đạo hàm bên phải.
trong đó được hiểu là .
Nhận xét: Hàm số có đạo hàm tại điểm tồn tại và bằng nhau. Khi đó
.
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn.
a) Hàm số được gọi là có đạo hàm trên khoảng nếu có đạo hàm tại mọi điểm trên khoảng
đó.
b) Hàm số được gọi là có đạo hàm trên đoạn nếu có đạo hàm trên khoảng và có
đạo hàm phải tại và đạo hàm trái tại .
4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liện tục của hàm số.
- Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì nó liên tục tại điểm đó.
STUDY TIP
ü Hàm số liên tục tại điểm có thể không có đạo hàm tại điểm đó.
( )
yfx=
( )
;ab
( )
0
;xabÎ
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
®
-
-
( )
yfx=
0
x
( )
0
fx
¢
( )
0
yx
¢
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
®
-
¢
=
-
( ) ( ) ( ) ( )
00 0
yfx fx fx x fxD= - = +D -
( )
0
0
lim
x
y
fx
x
D
¢
=
D
xD
0
x
yD
( )
( ) ( )
0
0
0
0
0
lim lim
xx x
fx fx
y
fx
xx x
--
-
®D®
-
D
¢
==
-D
0
xx
-
®
0
xx®
0
xx<
( )
( ) ( )
0
0
0
0
0
lim lim
xx x
fx fx
y
fx
xx x
++
+
®D®
-
D
¢
==
-D
0
xx
+
®
0
xx®
0
xx>
( )
fx
0
x
( )
0
fx
+
¢
Û
( )
0
fx
-
¢
( ) ( )
( )
000
fx fx fx
+-
¢¢¢
==
( )
yfx=
( )
;ab
( )
yfx=
[ ]
;ab
( )
;ab
a
b
( )
yfx=
0
x
0
x
Trang 2
ü Hàm số không liên tục tại thì không có đạo hàm tại điểm đó.
B. CÁC DẠNG TOÁN TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA
Phương pháp:
1. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm bằng định nghĩa.
Cách 1:
- Tính (1).
- Nếu tồn tại giới hạn (1) thì hàm số có đạo hàm tại và ngược lại thì hàm số không có đạo
hàm tại .
Cách 2: Tính theo số gia.
- Cho một số gia : .
- Lập tỉ số .
- Tính giới hạn .
2. Mối quan hệ giữa tính liên tục vào đạo hàm.
- Hàm số liên tục tại điểm .
- Hàm số có đạo hàm tại điểm liên tục tại điểm .
- Hàm số liên tục tại điểm chưa chắc có đạo hàm tại điểm .
Ví dụ 1. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
Cách 1: Xét
.
Cách 2:
.
.
.
STUDY TIP
0
x
( )
yfx=
0
x
( ) ( )
0
0
0
lim
xx
fx fx
xx
®
-
-
0
x
0
x
0
x
xD
( ) ( )
000
xxx y fx x fxD= - ÞD= +D -
y
x
D
D
0
lim
x
y
x
D
D
( )
yfx=
0
x
( ) ( )
0
0
0
lim lim 0
xx x
fx fx
®D®
Û=Û=
( )
yfx=
0
x
Þ
( )
yfx=
0
x
( )
yfx=
0
x
0
x
( )
1fx x=+
0
1x =
2
4
2
2
22
2
3
( ) ( )
11
1
12
lim lim
11
xx
fx f
x
xx
®®
-
+-
=
--
( )
( )
1
1
lim
112
x
x
xx
®
-
=
-++
1
11
lim
1222
x
x
®
==
++
2
4
=
( ) ( )
11 22yf x f xD= D+ - = D+ -
22yx
xx
DD+-
=
DD
( )
00 0 0
22 1 2
lim lim lim lim
4
22
22
xx x x
yx x
xx
x
xx
DD+- D
== ==
DD
+D +
D+D+
Trang 3
Nhân lượng liên hợp: .
Giải theo cách 1 tỏ ra đơn giản và nhanh hơn cách 2.
Ví dụ 2. Khi tính đạo hàm của hàm số tại điểm , một học sinh đã tính theo các
bước sau:
Bước 1: .
Bước 2: .
Bước 3: . Vậy .
Tính toán trên nếu sai thì sai ở bước nào.
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3 . D. Tính toán đúng.
Lời giải
Học sinh tính đạo hàm bằng định nghĩa theo cách 1 các bước đều đúng.
STUDY TIP
Phương trình bậc hai có hai nghiệm .
Ví dụ 3. Số gia của hàm số ứng với số gia của đối số tại là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Với số gia của đối số tại điểm , ta có: .
Ví dụ 4. Cho hàm số , đạo hàm của hàm số ứng với số gia của đối số tại :
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Ta có:
.
Ví dụ 5. Cho hàm số có đao hàm tại điểm . Khẳng định nào sau đây là sai.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
ab
ab
ab
-
-=
+
2
ab
ab
ab
-
-=
+
( )
2
53fx x x=+-
0
2x =
( ) ( ) ( )
211fx f fx-=-
( ) ( ) ( )( )
2
227
5311
7
22 2
fx f x x
xx
x
xx x
--+
+--
===+
-- -
( ) ( )
( )
22
2
lim lim 7 9
2
xx
fx f
x
x
®®
-
=+=
-
( )
29f
¢
=
2
0ax bx c++=
12
,xx
( )( )
12
0ax x x xÛ- -=
( )
2
fx x=
xD
x
0
1x =-
( )
2
21xxD-D-
( )
2
22xxD+D+
( )
2
2xxD+D
( )
2
2xxD-D
xD
x
0
1x =-
( ) ( )
22
11 2yx xxD=-+D -=D -D
( )
2
fx x x=-
xD
x
0
x
( )
( )
2
0
0
lim 2 .
x
xxxx
D- D-D
( )
0
0
lim 2 1
x
xx
D+ -
( )
0
0
lim 2 1
x
xx
D+ +
( )
( )
2
0
0
lim 2 .
x
xxxx
D+ D+D
( ) ( )
( )
( )
22
2
0000 0
2.yx x x x xx x xxxD= +D - +D - - =D + D-D
( ) ( )
00
00
lim lim 2 1
xx
y
fx x x
x
D
¢
Þ= =D+-
D
( )
yfx=
0
x
( )
0
fx
¢
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
®
-
¢
=
-
( )
( ) ( )
00
0
0
lim
x
fx x fx
fx
x
+D -
¢
=
D
( )
( ) ( )
0
0
0
lim
h
fx h fx
fx
h
®
+-
¢
=
( )
( ) ( )
0
00
0
0
lim
xx
fx x fx
fx
xx
®
+-
¢
=
-
Trang 4
Đáp án D.
- A đúng theo định nghĩa.
- B đúng vì nên .
- C đúng. Đặt , khi .
.
-
Vậy D sai.
Ví dụ 6. Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số liên tục tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó .
(3) Nếu hàm số gián đoạn tại điểm thì chắc chắn không đạo hàm tại
điểm đó .
Trong ba mệnh trên:
A. (1) và (3) đúng. B. (2) đúng. C. (1) và (2) đúng . D. (2) và (3) đúng.
Lời giải
Đáp án A.
Mệnh đề (2) sai vì: Xét hàm số có tập xác định nên hàm số liên tục trên ,
nhưng ta có: nên hàm số không có đạo hàm tại
.
STUDY TIP
- Khi nên .
- Khi nên .
Ví dụ 7. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số tại điểm .
A. . B. . C. . D. Không
tồn
tại.
Lời giải
Đáp án D.
Hàm số liên tục tại .
Ta có (1).
(2).
Từ (1) và (2) hàm số không có đạo hàm tại điểm .
STUDY TIP
Hàm số có đạo hàm tại
0
0xx x®ÞD®
00
hxxx xhx=D = - Þ = +
0h ®
0
xx®
( )
( ) ( )
0
0
0
0
lim
xx
fx fx
fx
xx
®
-
¢
=
-
( ) ( )
0
0
00
lim
h
fx h fx
hx x
®
+-
=
+-
( ) ( )
00
0
lim
h
fx h fx
h
®
+-
=
( )
fx
0
xx=
( )
fx
( )
fx
0
xx=
( )
fx
( )
fx
0
xx=
( )
fx
( )
fx x=
D = !
!
( ) ( )
0
0
lim 1
0
x
fx f
x
+
®
-
=
-
( ) ( )
0
0
lim 1
0
x
fx f
x
-
®
-
=-
-
0x =
00xx
+
®Þ>
xx=
00xx
-
®Þ<
xx=-
( )
2
1xx
yfx
x
++
==
0
1x =-
2
1
0
0
1x =-
( ) ( )
( )
2
11
1
21
lim lim 0
11
xx
fx f
xx
xxx
++
®- ®-
--
++
==
++
( ) ( )
( )
2
11
1
1
lim lim 2
11
xx
fx f
x
xxx
--
®- ®-
--
-
==
++
Þ
0
1x =-
( )
fx
( ) ( )
( )
0000
xfxfxfx
+-
¢¢¢
Û==
Trang 5
Ví dụ 8. Cho hàm số . Khi đó là kết quả nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
Ta có: .
Ví dụ 9. Cho hàm số . Khi đó là kết quả nào sau đây.
A. . B. . C. . D. không tồn tại.
Lời giải
Đáp án D.
Ta có: .
.
nên hàm số không tồn tại đạo hàm tại .
Ví dụ 10. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai.
A. Hàm số có đạo hàm tại . B. Hàm số có đạo hàm tại .
C. Hàm số có đạo hàm tại . D. Hàm số có đạo hàm tại .
Lời giải
Đáp án B.
Tại đồ thị hàm số bị ngắt nên hàm số không liên tục. Vậy hàm số không có đạo hàm tại
.
STUDY TIP
( )
34 0
10
xkhix
fx
khi x
ì
-- ¹
ï
=
í
=
ï
î
( )
0f
¢
1
4
1
16
1
2
2
( ) ( )
000
0
24 1 1
lim lim lim
04
24
xxx
fx f
x
xx
x
®®®
-
--
===
-
+-
( )
2
1
1
xkhix
fx
xkhix
ì
>
ï
=
í
£
ï
î
( )
1f
¢
1
2
1
2
( )
1f
¢
( )
2
111f ==
( )
11
111
1 lim lim
12
1
xx
x
f
x
x
++
+
®®
-
¢
===
-
+
( )
( )
2
11
1
1 lim lim 1 2
1
xx
x
fx
x
-+
-
®®
-
¢
==+=
-
( ) ( )
'1 '1ff
+-
¹
( )
fx
0
1x =
( )
yfx=
0x =
1x =
2x =
3x =
1x =
1x =
Trang 6
- Đồ thị của hàm số liên tục trên khoảng là một đường liền trên khoảng đó.
- Hàm số không liên tục tại điểm thì không có đạo hàm tại .
Ví dụ 11. Tìm để hàm số có đạo hàm tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Để hàm số có đạo hàm tại thì trước hết phải liên tục tại .
. Khi đó .
Vậy .
STUDY TIP
Hàm số liên tục tại .
Ví dụ 12. Tìm để hàm số có đạo hàm tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Trước tiên hàm số phải liên tục tại
Xét
Hàm số có đạo hàm tại
STUDY TIP
Hàm s liên tc ti
Ví dụ 13. Tìm để hàm số có đạo hàm tại điểm
A. . B. . C. . D. .
0
x
0
x
a
( )
2
1
1
1
1
x
khi x
fx
x
a khi x
ì
-
¹
ï
=
-
í
ï
=
î
1x =
2a =-
2a =
1a =
1
2
a =
1x =
( )
fx
1x =
( )
2
1
1
lim 2 1
1
x
x
fa
x
®
-
== =
-
( )
( ) ( )
2
11
1
2
1
1
1 lim lim 1
11
xx
x
fx f
x
f
xx
®®
-
-
-
-
¢
===
--
2a =
( )
fx
( ) ( )
0
00
lim
xx
xfxfx
®
Û=
,ab
( )
2
1
0
1
0
x
khi x
fx
x
ax b khi x
ì
-
³
ï
=
-
í
ï
+<
î
0x =
11
11
a
b
=-
ì
í
=
î
10
10
a
b
=-
ì
í
=
î
12
12
a
b
=-
ì
í
=
î
1
1
a
b
=-
ì
í
=
î
0x =
00
lim ( ) 1 (0), lim ( ) 1
xx
fx f fx b b
+-
®®
== = Þ =
00
() (0) 1
lim lim 1
1
xx
fx f x
xx
++
®®
--
==-
+
00
() (0)
lim lim
xx
fx f
aa
x
--
®®
-
==
01xa=Û=-
()fx
00
00
lim ( ) lim ( ) ( )
xx xx
xfxfxfx
+-
®®
Û==
,ab
2
1
()
sin cos
ax bx
fx
axbx
ì
++
=
í
+
î
0
0
khi x
khi x
³
<
0
0x =
1; 1ab==
1; 1ab=- =
1; 1ab=- =-
0; 1ab==
Trang 7
Lời giải
Đáp án A
Ta có:
Để hàm số liên tục thì
Để tồn tại
STUDY TIP
Giới hạn lượng giác
Ví dụ 14. Cho hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
STUDY TIP
Hoán vị phần tử:
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1. Số gia của hàm số ứng với bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tỉ số của hàm số theo là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Số gia của hàm số ứng với là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hàm số xác định: .Giá trị bằng:
(0) 1f =
2
00
00
lim ( ) lim ( 1) 1
lim ( ) lim ( sin cos )
xx
xx
fx ax bx
fx a x b x b
++
--
®®
®®
=++=
=+=
1b =
2
0
2
00
00 00
11
(0 ) lim 1
2 sin cos 2sin
sinx cos 1
22 2
(0 ) lim lim
sin sin
22
lim . lim cos lim . lim sin
22
22
x
xx
xx xx
ax x
f
x
xx x
a
abx
f
xx
xx
xx
aa
xx
+
--
-- --
+
®
-
®®
®® ®®
++-
¢
==
-
+-
¢
==
æö
=-=
ç÷
èø
(0) (0 ) (0 ) 1fff a
+-
¢¢¢
Þ=Û=
0()0
sinx sinf(x)
lim 1 lim 1
()
xfx
xfx
®®
=Þ =
() ( 1)( 2)...( 1000)fx xx x x=-- -
(0)f
¢
10000!
1000!
1100!
1110!
00 0
( ) (0) ( 1)( 2)...( 1000) 0
( ) lim lim lim( 1)( 2)...( 1000)
0
( 1)( 2)...( 1000) 1000!
xx x
fx f xx x x
fx x x x
xx
®® ®
-----
¢
== =---
-
=- - - =
n
!1.2...( 1)
n
Pn n n== -
3
()fx x=
0
2x =
1xD=
19-
7
19
7-
y
x
D
D
() 2( 1)fx xx=-
x
xD
42 2xx+D+
2
42()2xx+D -
42 2xx+D-
2
4. 2( ) 2xx x xD+ D +D
2
() 4 1fx x x=-+
x
xD
(24)xx xDD+ -
2xx+D
(2 4 )xx xD-D
24xx-D
()fx
2
11
()
0
x
fx
x
ì
+-
ï
=
í
ï
î
0
0
khi x
khi x
¹
=
(0)f
¢
Trang 8
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 5. Cho hàm số xác định trên bởi .Giá trị
bằng:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 6. Xét hai mệnh đề:
có đạo hàm tại thì liên tục tại .
có liên tục tại thì đạo hàm tại .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ . B. Chỉ . C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 7. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ:
Hàm số không có đạo hàm tại các điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số .Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hàm số .Giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 10. Cho hàm số xác định trên bởi Xét hai mệnh đề sau:
1
2
1
2
-
2-
()fx
{ }
\2!
32
2
43
()
32
0
xxx
fx
xx
ì
-+
ï
=
-+
í
ï
î
1
1
khi x
khi x
¹
=
(1)f
¢
3
2
1
0
()I
()fx
0
x
()fx
0
x
()II
()fx
0
x
()fx
0
x
()I
()II
()yfx=
0x =
1x =
2x =
3x =
32
211
()
1
0
xxx
fx
x
ì
-++-
ï
=
í
-
ï
î
1
1
khi x
khi x
¹
=
(1)f
¢
1
3
1
5
1
2
1
4
32
23
()
274
1
x
fx
xxx
x
+
ì
ï
=
í
+-+
ï
-
î
1
1
khi x
khi x
³
<
(1)f
¢
0
4
5
()fx
+
!
()
0
x
fx
x
ì
ï
=
í
ï
î
0
0
khi x
khi x
¹
=
Trang 9
.
Hàm số không có đạo hàm tại .
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ . B. Chỉ . C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 11. Xét hai câu sau:
Hàm số liên tục tại .
Hàm số có đạo hàm tại .
Trong 2 câu trên:
A. đúng. B. đúng. C.Cả , đều đúng. D. Cả , đều sai.
Câu 12. Cho hàm số .Giá trị của bằng:
A. . B. . C. . D.Không tồn tại.
Câu 13. Với hàm số .Để tìm đạo hàm một học sinh lập luận qua
các bước như sau:
1. .
2.Khi thì nên .
3.Do nên hàm số liên tục tại .
4.Từ liên tục tại có đạo hàm tại .
Lập luận trên nếu sai thì bắt đầu từ bước:
A.Bước 1. B.Bước 2. C.Bước 3. D.Bước 4.
Câu 14. Cho hàm số .
Hàm số liên tục tại điểm .
Hàm số không có đạo hàm tại điểm .
Trong các mệnh đề trên:
A.Chỉ đúng. B. Chỉ đúng. C.Cả đều đúng. D. Cả đều sai.
Câu 15. Cho hàm số .Tìm để hàm số có đạo hàm tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm số .Giá trị của bằng:
()I
(0) 1f
¢
=
()II
0
0x =
()I
()II
(1)
1
x
y
x
=
+
0x =
(2)
1
x
y
x
=
+
0x =
(2)
(1)
(1)
(2)
(1)
(2)
3
22
4884
()
0
xx
fx
x
ì
+- +
ï
=
í
ï
î
0
0
khi x
khi x
¹
=
(0)f
¢
1
3
5
3
-
4
3
sin
()
0
x
fx
x
p
ì
ï
=
í
ï
î
0
0
khi x
khi x
¹
=
'( ) 0fx=
( ) . sinfx x x
x
p
=£
0x ®
0x ®
() 0 () 0fx fx®Þ ®
00
lim ( ) lim ( ) (0) 0
xx
fx fx f
+-
®®
===
0x =
()fx
0()xfx=Þ
0x =
2
1
sin
()
0
x
fx
x
ì
ï
=
í
ï
î
0
0
khi x
khi x
¹
=
(1)
()fx
0x =
(2)
()fx
0x =
(1)
(2)
(1), (2)
(1), (2)
2
()
21
ax bx
fx
x
ì
+
=
í
-
î
1
1
khi x
khi x
³
<
,ab
1x =
1, 0ab=- =
1, 1ab=- =
1, 0ab==
1, 1ab==
2
2
sin
()
x
fx
x
xx
ì
ï
=
í
ï
+
î
0
0
khi x
khi x
>
£
(0)f
¢
Trang 10
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Xét hàm số tập xác định đoạn đồng thời nếu thì
với 3 điều kiện:
I. là hàm số liên tục trái và liên tục phải của .
II. .
III. có đạo hàm tại .
Trong ba điều kiện trên, điều kiện cần và đủ để liên tục tại là:
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ II và III.
Câu 18. Xét ba hàm số:
I.
II.
III.
Hàm số không có đạo hàm tại là:
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I và III.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Đáp án C.
Với
Câu 2. Đáp án C.
(Với )
Câu 3. Đáp án A.
Câu 4. Đáp án A.
Xét
Vậy
Câu 5. Đáp án D.
Xét
Câu 6. Đáp án A.
(II) Sai : ví dụ: thì liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0
(I) Đúng theo đáp án đã trình bày
Câu 7. Đáp án B.
Tại x = 1, đồ thị hàm số bị gián đoạn nên hàm số không liên tục tại đó
hàm số không có đạo hàm
Câu 8. Đáp án C.
1
2
3
5
()yfx=
[ ]
;ab
[ ]
0
;xx ab®Î
() 1fx®
()fx
0
x
0
()1fx =
()fx
0
x
()fx
0
x
() .fx xx=
()gx x=
() 1hx x x=+
0x =
( ) ( ) ( )
3
3
0000
yfx x fx x x xD= +D - = +D -
0
2, 1 19xx y=D=ÞD=
( ) ( ) ( )( ) ( )
0000
0
00
22
22 2
fx fx x x x x x x
y
xx
xxx xx
--+--
D
== =+-
D- -
0
xxx=-D
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2
4141 24yf xx fx xx xx x x xx xD= D+ - =D+ - D+ +- - + =D D+ -
( ) ( )
2
2
2
000
0
11 1 1
lim lim lim
2
11
xxx
fx f
x
xx
x
®®®
-
+-
===
++
( )
1
0
2
f
¢
=
( ) ( )
( )
( )
( )
( )( )
32
2
11 1
13
43
lim lim lim
112
132
xx x
fx f xx
xxx
xxx
xxx
®® ®
--
-+
===¥
---
--+
( )
xxf =
( )
xf
( )
xf
Þ
Trang 11
Câu 9. Đáp án D.
Vậy không tồn tại
Câu 10. Đáp án B.
Vậy (I) sai, (II) đúng
Câu 11. Đáp án B.
Ta có: Hàm số liên tục tại
Vậy hàm số không có đạo hàm tại
Câu 12. Đáp án B.
Ta có:
Câu 13. Đáp án D.
Một hàm số liên tục tại x
0
chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó, hơn nữa
không có giới hạn khi
Câu 14. Đáp án C.
Ta có:
Vậy hàm số liên tục tại
Xét
Lấy dãy (x
n
): có:
( ) ( )
( )
2
1
112
lim
1
12
lim
1
1
lim
23
1
2
23
11
=
+++-
=
-
++-
=
-
-
®®®
xxx
x
x
xxx
x
fxf
xxx
( ) ( )
( )
( )
043lim
1
472
limlim
532limlim
2
1
23
11
11
=-+=
-
+-+
=
=+=
---
++
®®®
®®
xx
x
xxx
xf
xxf
xxx
xx
( )
1f
¢
( )
00
0
1
0 lim lim
0
xx
x
x
f
x
xx
®®
-
¢
= = = +¥
-
( )
Þ==
+
®
00
1
lim
0
f
x
x
x
0x =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
000
000
0
1
lim lim lim 1
011
0
1
lim lim lim 1
011
xxx
xxx
x
fx f
xxxx
x
fx f
xxxx
+++
---
®®®
®®®
-
===
-++
-
-
===-
-++
0x =
( ) ( )
( )
3
5
2
3
1
482
8
484284
41
lim
482284
lim
4884
lim
0
lim
2
2
3
2
3
2
2
2
2
0
2
2
3
2
0
2
2
3
2
00
-=-=
÷
÷
÷
ø
ö
ç
ç
ç
è
æ
++
-
++++
=
+-+-+
=
+-+
=
-
®
®®®
x
x
xx
x
x
x
xx
x
xx
x
fxf
x
xxx
( ) ( )
xx
fxf
p
sin
0
0
=
-
-
0®x
x
x
xx ££-
2
1
sin.
( )
( )
00
1
sin.lim0lim
1
sin.limlim
2
00
2
00
f
x
xx
x
xx
xxxx
==Þ=££-Þ
®®®®
0x =
( ) ( )
÷
ø
ö
ç
è
æ
=
-
-
®
2
0
1
sinlim
0
0
lim
x
x
fxf
x
p
p
n
x
n
2
2
1
+
=
Trang 12
Lấy dãy , tương tự ta cũng có:
không
tồn tại
Câu 15. Đáp án C.
Ta có:
Ta có hệ:
Câu 16. Đáp án A.
Suy ra hàm số liên tục tại
Vậy:
Câu 17. Đáp án C.
- f(x) liên tục tại x
0
tức là thì nên (I) và (II) đúng.
- f(x) đạo hàm tại x
0
điều điện đủ để f(x) liên tục tại x
0
. f(x) liên tục tại x
0
nhưng
thể f(x) không có đạo hàm tại điểm đó.
Câu 18. Đáp án B.
Ta có: . Vậy không có đạo hàm tại .
( )
1
lim lim 0 lim lim sin 2 1
2
2
2
nn
nnn
xfxn
n
p
p
p
p
®+¥ ®+¥ ®+¥
æö
==Þ=+=
ç÷
èø
+
(
)
11
:
2
2
6
nn
xx
n
p
p
¢¢
==
+
(
)
( ) ( )
2
00
0
11
lim 0 lim 0 lim sin 2 lim lim sin
62 0
nn
nn n x x
fx f
xfx n
xx
p
p
®+¥ ®+¥ ®+¥ ® ®
-
æö
¢¢
=Þ =Þ + = Þ =
ç÷
-
èø
( ) ( )
( ) ( )
1
112limlim
1lim
11
1
=+Þ
ï
î
ï
í
ì
=-=
=+=
--
+
®®
®
ba
xxf
fbaxf
xx
x
( ) ( ) ( )
( )
[ ]
babxa
x
babxax
x
fxf
xxx
+=++=
-
+-+
=
-
-
+++
®®®
21lim
1
lim
1
1
lim
1
2
11
( ) ( ) ( )
2
1
112
lim
1
12
lim
1
1
lim
1
2
11
=
-
--
=
-
+--
=
-
-
---
®®®
x
x
x
bax
x
fxf
xxx
î
í
ì
=
=
Û
î
í
ì
=+
=+
0
1
22
1
b
a
ba
ba
( )
0sin.
sin
lim
sin
limlim
0
2
00
=
÷
ø
ö
ç
è
æ
==
+++
®®®
x
x
x
x
x
xf
xxx
( )
( )
0limlim
2
00
=+=
--
®®
xxxf
xx
0x =
( ) ( ) ( ) ( )
1lim
0
0
lim;1
sin
lim
0
0
lim
2
00
2
00
=
+
=
-
-
==
-
-
--++
®®®®
x
xx
x
fxf
x
x
x
fxf
xxxx
( )
( ) ( )
00 01ff f
-+
¢¢ ¢
===
0
xx ®
( ) ( )
0
xfxf ®
( ) ( )
+¥==
-
-
++
®®
x
x
gxg
xx
1
lim
0
0
lim
00
( )
gx
0x =
Trang 13
CÁC QUY TC TÍNH ĐO HÀM
A. LÝ THUYẾT
1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
Cho các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
1. 2.
3. 4.
STUDY TIP
Mở rộng: 1.
2.
2. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số với . Khi đó:
3. Bảng công thức đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm hợp
, c là hằng số
STUDY TIP
Với các hàm số đã cho trong bảng được xác định với điều kiện đầy đủ.
( ) ( )
;uuxvvx==
( )
uv u v
¢
¢¢
+=+
( )
u-v =u - v
¢
¢¢
( )
.uv uv vu
¢
¢¢
=+
22
1uuvvu v
vv vv
¢¢
¢¢ ¢
-
æö æö
=Þ=-
ç÷ ç÷
èø èø
( )
12 1 2
... ...
nn
uu u u u u
¢
¢¢ ¢
±±± = ± ±±
( )
..w ..w . .w ..wuv u v uv uv
¢
¢¢ ¢
=++
( )( ) ( )
ufxufy ==
( )
xuu =
.
xux
yyu
¢¢¢
=
( )
xuu =
( )
0c
¢
=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
2
2
2
2
1
11
1
2
.
sin cos
cos sin
1
tan 1 tan
cos
1
cot 1 cot
sin
x
xx
x
x
xx
xx
xx
xx
x
xx
x
aa
a
-
¢
=
¢
æö
=-
ç÷
èø
¢
=
¢
=
¢
=
¢
=-
¢
==+
¢
=- =- +
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
2
2
2
2
1
2
..
sin .cos
cos .sin
tan . 1 tan
cos
1
cot . 1 cot
sin
u
uu
u
u
u
uuu
uu u
uuu
u
uux
u
uuu
u
aa
a
-
¢
¢
æö
=-
ç÷
èø
¢
¢
=
¢
¢
=
¢
¢
=
¢
¢
=-
¢
¢
¢
==+
¢
¢
=- =- +
Trang 14
B. Các dạng toán về quy tắc tính đạo hàm
Đạo hàm của hàm đa thức - hữu tỉ - căn thức và hàm hợp
Phương pháp:
- Sử dụng các quy tắc, công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết.
- Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.
- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức..
Ví dụ 15. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào dưới đây?
A. B. C. D.
Lời giải
Đáp án C.
xxy 42
5
+-=
x
x
1
10
4
+-
x
x
4
10
4
+-
x
x
2
10
4
+-
x
x
1
10
4
--
Trang 15
Trang 16
Lời giải
Ví dụ 2. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng Khi đó nhận giá trị nào
sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
STUDY TIP
với
Ví dụ 3. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
Cách 1:
Cách 2:
STUDY TIP
4
2
10 .yx
x
¢
=- +
21
2
x
y
x
+
=
+
( )
2
.
2
a
x +
a
3a =-
5a =
3a =
5a =-
( ) ( ) ( )( )
( ) ( )
22
21 2 21 2
3
3.
22
xx xx
ya
xx
¢¢
++-++
¢
==Þ=
++
( )
2
ax b ad bc
cx d
cx d
¢
+-
æö
=
ç÷
+
èø
+
0c ¹
0ad bc
2
1
1
xx
y
x
-+
=
-
( )
2
2
.
1
+
-
ax bx
x
.ab
.2ab=-
.1ab=-
.3ab=
.4ab=
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
21 1 1
2
. 2.
11
xx xx
xx
yab
xx
----+
-
¢
==Þ=-
--
( ) ( )
2
22
112
1
1
11
xx
yx y
x
xx
-
¢
=+ Þ =- =
-
--
Trang 17
Với ta có
Ví dụ 4. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Cách 1:
Cách 2: Áp dụng
STUDY TIP
Ví dụ 5. Đạo hàm của hàm số (với a là hằng số) tại mọi là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
STUDY TIP
Với c là hằng số thì
Ví dụ 6. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
Ví dụ 7. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. .
.0aa
¢
¹
( )
22
2
2ax bx c aa x ab x bb ac
ax b
ax b
¢
¢¢¢¢
æö
++ + + -
=
ç÷
¢¢
+
¢¢
+
èø
2
2
3
1
xx
y
xx
++
=
+-
( )
2
2
.
1
ax b
xx
+
+-
ab+
4ab+=
5ab+=
10ab+=-
12ab+=-
( )
( ) ( )
2
22
22
22
42 1
14 4 8 4
1
11
11
x
xx x
yy
xx xx
xx xx
-+
+-+ +
¢
==+Þ==-
+- +-
+- +-
2
u u v uv
vv
¢
¢¢
-
æö
=
ç÷
èø
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
22
22
21 1 321
84
12
11
xxx xx x
x
yab
xx xx
++--++ +
--
¢
==Þ+=-
+- +-
( )
2
2
11 11 11
2
2
2
111
111
2
ab ac bc
xx
ab ac bc
ax bx c
ax bx c
ax bx c
++
¢
æö
++
=
ç÷
++
èø
++
( )
232
1yax a xa a=+-+-
Î !x
21xa+-
21ax a+-
2
2321ax a a+-+
21ax a+-
21yaxa
¢
=+-
( )
0c
¢
=
( )
( )
1*
..
,
nn
cu cu
x nx n
-
¢
¢
=
¢
=Î
2
1yxx=++
2
21
ax b
xx
+
++
ab-
2ab-=
1ab-=-
1ab-=
2ab-=-
( )
2
22
1
21
1
2121
xx
x
yab
xx xx
¢
++
+
¢
==Þ-=
++ ++
( )
5
2
1yxx=-+
( )
( )
4
2
4121xx x-+ -
( )
4
2
51xx-+
Trang 18
C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
STUDY TIP
Với :
Ví dụ 8. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
STUDY TIP
Với
Ví dụ 9. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
Cách 1:
Cách 2: Nhân vào rút gọn ta được nên
STUDY TIP
Ví dụ 10. Đạo hàm của hàm số ( là hằng số) là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
( )
( )
4
2
5121xx x-+ -
( )
( )
4
2
121xx x-+ -
( ) ( ) ( )
( )
44
22 2
51 15121yxx xx xx x
¢
¢
=-+ -+=-+ -
( )
uux=
( )
( )
1*
.,
2
nn
unuun
u
u
u
-
¢
¢
=Î
¢
¢
=
( )( )
22
153yx x=+ -
3
ax bx+
a
T
b
=
1-
2-
3
3-
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
( )
2222 22 3
153 153 253 1 6 12 4yx x x x x x x x x x
¢¢
¢
=+ - ++ - = - ++-=- +
( ) ( )
,:uuxvvx==
( )
uv u v uv
¢
¢¢
=+
( )( )
2
2153yx x x=+-
32
ax bx cx++
abc++
31
24
51
34
( )( ) ( ) ( )
22 32
22 15 3 .25 3 2 1.540x 3 6yxx x x x xx xx
¢
=+-+ -++=--
43 2 3 2
10 3 40 3 6yxxxy xxx
¢
=--Þ=--
31abc++=
( ) ( ) ( )
,,uuxvvx x
ww
== =
( )
uv u v uv uv
wwww
¢
¢¢ ¢
Þ=++
22
x
y
ax
=
-
a
( )
2
3
22
a
ax
-
-
( )
2
3
22
a
ax+
( )
2
3
22
2a
ax-
( )
2
3
22
a
ax-
( )
2
22
2
22
22
3
22
x
ax
a
ax
y
ax
ax
-+
-
¢
==
-
-
Trang 19
Ví dụ 11. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó nhận giá trị
nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
STUDY TIP
Ví dụ 12. Đạo hàm của hàm số :
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Với
Với
Với ta có nên không có đạo hàm tại
Vậy
STUDY TIP
Loại bài toán kết hợp giữa tính đạo hàm bằng công thức và tính đạo hàm bằng định nghĩa tại 1 điểm
Ví dụ 13. Tính đạo hàm của hàm số .
2
1
1
y
x
=
+
( )
3
2
1
ax
x +
a
4a =-
1a =-
2a =
3a =-
(
)
( )
( ) ( )
2
2
2
22 22
1
1
1
1
21.1 1.1
x
x
x
ya
x
xx xx
¢
¢
+
-+
-
¢
=- = = Þ =-
+
++ ++
( )
:uux=
( )
2
u
u
u
¢
¢
=
( )
2
11
13 1
xx khix
fx
xkhix
ì
++ £
ï
=
í
-+ >
ï
î
( )
21
1
1
21
xkhix
fx
khi x
x
<
ì
ï
¢
=
í
>
ï
-
î
( )
21 1
1
1
1
x khi x
fx
khi x
x
+<
ì
ï
¢
=
í
>
ï
-
î
( )
21 1
1
1
21
xkhix
fx
khi x
x
+£
ì
ï
¢
=
í
>
ï
-
î
( )
21 1
1
1
21
xkhix
fx
khi x
x
+<
ì
ï
¢
=
í
>
ï
-
î
( )
1: 2 1xfxx
¢
<=+
( )
1
1:
21
xfx
x
¢
>=
-
1,x =
( ) ( )
11
1
1
lim lim
11
xx
fx f
x
xx
++
®®
-
-
==+¥
--
1.x =
( )
21 1
1
1
21
xkhix
fx
khi x
x
+<
ì
ï
¢
=
í
>
ï
-
î
0
.x
( )
2
3
1
2
1
1
x
khi x
fx
khi x
x
ì
-
<
ï
ï
=
í
ï
³
ï
î
Trang 20
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Với
Với
Với ta có
Hàm số liên tục tại
Xét
Vậy
STUDY TIP
- Trên các khoảng xác định ta tính đạo hàm bằng quy tắc.
- Tại điểm ta xét đạo hàm bằng định nghĩa.
Ví dụ 14. Cho hàm số . Giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Cách 1:
( )
2
1
1
1
x khi x
fx
khi x
x
-<
ì
ï
¢
=
í
->
ï
î
( )
2
1
11
1
1
xkhix
fx khix
khi x
x
ì
ï
-<
ï
¢
=- =
í
ï
ï
->
î
( )
2
1
1
1
xkhix
fx
khi x
x
-<
ì
ï
¢
=
í
>
ï
î
( )
2
1
11
1
1
xkhix
fx khix
khi x
x
ì
ï
-<
ï
¢
==
í
ï
ï
->
î
( )
1:xfxx
¢
<=-
( )
2
1
1:xfx
x
¢
>=-
1,x =
( )
( )
( ) ( ) ( )
11
2
11
11
1
lim lim 1
lim lim 1 1
3
lim lim 1
2
++
+-
--
®®
®®
®®
ì
==
ï
ï
Þ===
í
-
ï
==
ï
î
xx
xx
xx
fx
x
fx fx f
x
fx
Þ
1.x =
( ) ( )
( ) ( )
( )
11
2
11
1
1
1
lim lim 1
11
11
3
1
1
2
lim lim 1
11
xx
xx
fx f
x
xx
f
x
fx f
xx
++
--
®®
®®
ì
-
ï
-
==-
ï
ï
--
¢
Þ=-
í
-
ï
-
-
ï
==-
ï
--
î
( )
2
1
11
1
1
xkhix
fx khix
khi x
x
ì
ï
-<
ï
¢
=- =
í
ï
ï
->
î
0
xx=
( )
( )
2
2
31fx x=-
( )
1f
¢
4
8
4-
24
( )
( )( ) ( )
( )
22 2
23 1 3 1 12 3 1 1 24fx x x xx f
¢
¢¢
=- -= -Þ=
Trang 21
Cách 2: Sử dụng MTCT
Nhập vào màn hình:
Nhận xét: Bằng cách 2 ta có thể tính nhanh chóng đạo hàm tại một điểm xác định .
STUDY TIP
Dùng MTCT:
Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm chỉ ra .
Ví dụ 15. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số tại là:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Lời giải
Đáp án D.
Ta có: Không tồn tại xác định với .
STUDY TIP
Với bài toán này nếu sử dụng MTCT thì kết qulà màn hình hin ththông báo “Math ERROR” và không tính
đưc.
Ví dụ 16. Cho hàm số . Tập các giá trị của để là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
STUDY TIP
Nhn biết đưc loi bài toán kết hp vic tính đo hàm và gii bt phương trình.
Ví dụ 17. Cho hàm số . Tập các giá trị của để là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
0
xx=
0
xx=
( )
1fx x=-
1x =
1
2
1
0
( )
1
21
fx
x
¢
=Þ
-
( )
1f
¢
( )
fx
¢
1x >
( )
42
241fx x x=- + +
x
( )
0fx
¢
<
( ) ( )
1; 0 1;+¥
( )
1; 0-
( )
1; +¥
( )
;0
( ) ( )
3
10
88 0
1
x
fx x x fx
x
-< <
é
¢¢
=- + Þ < Û
ê
>
ë
( )
2
1fx x x=+ +
x
( ) ( )
2. 0xf x f x
¢
1
;
3
éö
+¥
÷
ê
ëø
1
;
3
æö
+¥
ç÷
èø
1
;
3
æö
ç÷
èø
2
;
3
éö
+¥
÷
ê
ëø
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
22 2
22
2
12.02.0
11 1
0
1
21 0
31
3
fx fx
x
fx xfx fx x fx
xx x
x
xx dofxxxxx x
x
¢¢
=+ = Þ - ³ Û - ³
++ +
³
ì
Û³ + >+ =+³Û Û³
í
³
î
Trang 22
Vậy
STUDY TIP
Ví dụ 18. Cho hàm số . Tập các giá trị của để là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
STUDY TIP
- Nhn biết đưc loi bài toán kết hp gia vic tính đo hàm và gii phương trình.
- Sau khi tính đưc đo hàm ta có ththcác đáp án vào phương trình đtìm ra kết quả.
Ví dụ 19. Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
(thỏa mãn)
Ví dụ 20. Cho hàm số . Tập các giá trị của tham số để với
là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
1
;
3
x
éö
Î+¥
÷
ê
ëø
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0
0, 0
xx xx
fx gx
fx gx
fx gx
³Þ+³
³³
ì
ï
£ Û
í
£
ï
î
( )
32
1
22 8 1
3
fx x x x=- +-
x
( )
0fx
¢
=
{ }
22-
{ }
2; 2
{ }
42-
{ }
22
( )
( )
2
42 8
022
fx x x
fx x
¢
=- +
¢
=Û=
( )
3
1
x
fx
x
=
-
( )
0fx
¢
=
2
0;
3
ìü
íý
îþ
2
0;
3
ìü
-
íý
îþ
3
0;
2
ìü
íý
îþ
3
0;
2
ìü
-
íý
îþ
( )
( )
( ) ( )
23
32
22
31
23
11
xx x
xx
fx
xx
--
-
¢
==
--
( )
32
0
02 3 0
3
2
x
fx x x
x
=
é
ê
¢
=Û - =Û
ê
=
ë
( ) ( )
3
2
31 1
3
mx
fx mx m x=-+-+
m
0y
¢
£
x!
(
;2
ù
û
(
]
;2
(
]
;0
( )
;0
( )
2
2
231
023101
ymx mx m
ymxmxm
¢
=-+-
¢
£Û - + -£
Trang 23
+ Với thì (1) trở thành nên đúng với .
+ Với khi đó (1) đúng với
Vậy
STUDY TIP
Cho
Ví dụ 21. Cho hàm số . Số là nghiệm của bất phương trình khi và chỉ
khi:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
Số là nghiệm của bất phương trình
DẠNG 2. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ ỢNG GIÁC
Phương pháp chung:
- Vận dụng các công thức đạo hàm bốn hàm số , , , và hàm hợp của
nó.
- Vận dụng phối hợp các quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và hàm số hợp
- Vận dụng các phương trình lượng giác cơ bản, phương trình bậc nhất với sinx và cosx, phương trình
tích số…để giải phương trình
Chú ý: Biến đổi lượng giác để thu gọn các hàm số, biểu thức lượng giác
STUDY TIP
Ví dụ 16. Đạo hàm của hàm số có biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
0m =
10
x!
0m ¹
00
0
0120
am
xm
m
<<
ìì
Û Û Û <
íí
¢
- ³
îî
!
0m £
( )
2
,0fx ax bxca=++ ¹
( )
( )
0
0,
0
0
0,
0
>
ì
³"Û
í
î
<
ì
£"Û
í
î
a
fx x
a
fx x
( )
3
2fx mx mx=-
1x =
( )
1fx
¢
£
1m £-
1m >-
11m £
1m ³-
( )
2
23fx m mx
¢
=-
1x =
( )
12 3 1 1.fx m m m
¢
£Û - £Û ³-
sinyx=
cosyx=
tanyx=
cotyx=
'0y =
1
(sin ) ' sin .(sin ) '
nn
un u u
-
=
1
(cos ) ' cos .(cos ) '
nn
un u u
-
=
1
(tan ) ' tan .(tan ) '
nn
un u u
-
=
1
(cot ) ' cot .(cot ) '
nn
un u u
-
=
2sin 3 .cos 5yxx=
30 cos 3 .sin 5xx
8 cos 8 2 cos 2xx-+
Trang 24
C. . D. .
Đáp án C
Lời giải
Cách 1: Ta có
Cách 2:
Nhận xét: Nếu dùng cách 1 sử dụng công thức biến đổi từ tích sang tổng rút gọn rồi sau đó việc
tính đạo hàm sẽ đơn giản hơn.
STUDY TIP
Ví dụ 17. Đạo hàm của hàm số có biểu thức dạng . Vậy giá trị a là:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B
Lời giải
.
STUDY TIP
Áp dụng quy tắc:
Ví dụ 18. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B
Lời giải
Cách 1:
Cách 2: Học sin có thể sử dụng MTCT tính đạo hàm của hàm số tại một điểm
ta được kết quả
Với thay vào từng đáp án ta được đáp án B
STUDY TIP
Ví dụ 19. Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A. . B.
.
C. . D. .
Đáp án D
8 cos 8 2 cos 2xx-
30 cos 3 30sin 5xx-+
sin 8 sin 2 ' 8 cos8 2 co s 2yxxy x x=-Þ= -
'6cos3.cos5 10sin3.sin5yxxxx=-
3cos 8 3cos 2 5 cos 2 5cos 8xxxx=+-+
8 cos 8 2 cos 2xx=-
'y
1
sin cos [sin( ) sin( )]
2
ab ab ab=-++
1
cos cos [cos( ) cos( )]
2
ab ab ab=-++
sin cos
sin cos
xx
y
xx
+
=
-
2
(sin cos )
a
xx-
1a =
2a =-
3a =
2a =
22
(cos sin )(sin cos ) (sin cos )(cos sin ) 2
'
(sin cos ) (sin cos )
xxx x x xxx
y
xx xx
---+ + -
==
--
2aÞ=-
2
''
()'
uuvuv
vv
-
=
22
sin cos 1xx+=
cotyx=
2
1
sin cotxx
-
2
1
2sin cotxx
-
1
2cotx
sin
2cot
x
x
-
2
(cot ) ' 1
'
2 cot 2sin cot
x
y
xxx
-
==
cotyx=
4
x
p
=
1-
4
x
p
=
23
cos (sin )yx=
32
sin(2sin ).sin .cosxxx-
32
6sin(2sin ).sin .cosxxx-
32
7sin(2sin ).sin .cosxxx-
32
3sin(2 sin ).sin . cosxxx-
Trang 25
Lời giải
Cách 1: , với
Cách 2: Sử dụng MTCT
- Nhập biểu thức của hàm số ở đơn vị radian
- Thay vào từng đáp án ta được đáp án D
Nhận xét: Với bài toán này việc sử dụng MTCT trở nên phức tạp hơn nhiều với việc giải tự
luận thuần túy
STUDY TIP
Ví dụ 20. Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Đáp án C
Lời giải
Ta rút gọn hàm số đã cho
STUDY TIP
Học sinh cần biến đổi hàm số đã cho về dạng đơn giản hơn thì việc tính toán đạo hàm sẽ nhanh
hơn.
Ví dụ 21. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A
Lời giải
Ví dụ 22. Cho hàm số . Đạo hàm là biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án D
Lời giải
Với
Với
2
cosyu=
3
sinux=
32
'3sin(2sin).sin.cosyxxxÞ=-
23
cos (sin )yx=
4
x
p
=
3
cos 4
cot
3sin 3
x
yx
x
=- +
3
cot 1x -
4
3cot 1x -
4
cot 1x -
4
cot x
23
141
cot (1 cot ) cot cot cot
333
yxxx xx=- + + =- +
22 24
'cot (1cot )1cot cot 1yx x xxÞ= + -- = -
22
tan cotyxx=-
22
tan cot
22
cos sin
xx
xx
+
22
tan cot
22
cos sin
xx
xx
-
22
tan cot
22
sin cos
xx
xx
+
2 tan 2 cotxx-
2222
1 1 2 tan 2 cot
' 2 tan . 2 cot
cos sin cos sin
xx
yx x
xxxx
æö
=--=+
ç÷
èø
3
1
.sin khi 0
()
0 khi 0
xx
fx
x
x
ì
¹
ï
=
í
ï
=
î
'( )fx
2
11
.sin cos khi 0
'( )
1 khi 0
xx x
fx
xx
x
ì
ï
=
í
ï
-=
î
2
11
3 .sin cos khi 0
'( )
1 khi 0
xx x
fx
xx
x
ì
ï
=
í
ï
=
î
2
11
3 .sin cos khi 0
'( )
0 khi 0
xx x
fx
xx
x
ì
+¹
ï
=
í
ï
=
î
2
11
3 .sin cos khi 0
'( )
0 khi 0
xx x
fx
xx
x
ì
ï
=
í
ï
=
î
2
11
0 '( ) 3 sin cosxfxx x
xx
¹Þ = -
0
() (0)
0 '( ) lim 0
x
fx f
xfx
x
®
-
=Þ = =
Trang 26
STUDY TIP
Bạn đọc nhận biết loại bài toán tính đạo hàm của hàm số có nhiều biểu thức:
- Với tính đạo hàm bằng công thức
- Với tính đạo hàm bằng định nghĩa
Ví dụ 23. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án D
Lời giải
Ta có: với
STUDY TIP
Vận dụng giữa các quy tắc tính đạo hàm và đạo hàm của hàm số hợp
Ví dụ 24. Cho hàm số , chọn kết quả sai?
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A
Lời giải
Cách 1: Ta có
Cách 2: Sử dụng MTCT tính đạo hàm của hàm số tại một điểm
STUDY TIP
Ví dụ 25. Cho hàm số với là hàm số liên tục trên . Trong 4 biểu thức dưới đây,
biểu thức nào xác định thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A
Lời giải
Ta có:
STUDY TIP
Bài toán ngược xác định hàm số khi biết được
Ví dụ 26. Cho hàm số . Khi đó có giá trị bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
2
11
3 .sin cos khi 0
'( )
0 khi 0
xx x
fx
xx
x
ì
ï
Þ=
í
ï
=
î
0
xx¹
0
xx=
2
3 tan cot 2yxx=+
22
2
3tan (1 tan ) (1 cot 2 )
3 3tan cot 2
xx x
xx
+-+
+
22
2
3tan (1 tan ) (1 cot 2 )
2 3tan cot 2
xx x
xx
+-+
+
22
2
3tan (1 tan ) (1 cot 2 )
3tan cot 2
xx x
xx
+++
+
22
2
3tan (1 tan ) (1 cot 2 )
3tan cot 2
xx x
xx
+-+
+
yu=
2
3tan cot 2uxx=+
22
2
3tan (1 tan ) (1 cot 2 )
'
3tan cot 2
xx x
y
xx
+-+
Þ=
+
'
()'
2
u
u
u
=
cos
()
1 2sin
x
fx
x
=
+
5
'( )
64
f
p
=-
'(0) 2f =-
1
'( )
23
f
p
=-
'( ) 2f
p
=-
2
sin 2 5
'( ) '( )
(1 2 sin ) 6 8
x
fx f
x
p
--
=Þ=-
+
2
() cosyfx x=-
()fx
!
()fx
'1yx="Î!
1
cos 2
2
xx+
1
cos 2
2
xx-
sin 2xx-
sin 2xx+
''()2cossin '()sin2yfx xxfx x=+ =+
1
'( ) 1 '( ) sin 2 1 '( ) 1 sin 2 ( ) cos 2
2
yx f x x f x x fx x x=Û + =Û =- Þ = +
()fx
'( )fx
66 22
() sin cos 3sin cosfx x x x x=+ +
'( )fx
1
2
0
1-
Trang 27
Đáp án C
Lời giải
Cách 1:
.
Cách 2: Sử dụng MTCT tính đo hàm ti đim x bất kì ta đưc kết qu
STUDY TIP
Ta có thể rút gọn biểu thức rồi tính đạo hàm sau
Ví dụ 27. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án A
Lời giải
Ta có:
.
.
Vậy
STUDY TIP
Dùng biến đi ng giác thì ta đưc do 2 hàm skhác nhau mt hng snên cùng
đạo hàm.
Ví dụ 28. Cho hàm số . Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
Đáp án C
Lời giải
. Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng
STUDY TIP
Loại bài toán kết hợp giữa tính đạo hàm và giải phương trình lượng giác
Ví dụ 29. Cho hàm số . Tìm giá trị của m để có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
55 33
'( ) 6 sin cos 6 cos sin 3(2sin cos 2 cos sin )fx x x x x x x x x=-+ -
4422
6sin cos (sin cos cos sin )xx x x x x=-+-
2222
6sin cos (sin cos cos sin ) 0xx x x x x=-+-=
'( ) 0fx=
44
1
( ) sin cos ; ( ) cos 4
4
fx x xgx x=+ =
'( ) '( ) 0fx gx-=
1
() ()
4
fx gx=+
2'()3'()1fx gx-=
3'()2'() 1fx gx+=-
33 22
'( ) 4 sin cos 4 cos ( sin ) 4 sin cos (sin cos ) sin 4fx x x x x x x x x x=+-= -=-
'( ) sin 4gx x=-
'( ) '( ) 0fx gx-=
3
() ()
4
fx gx=+
2
cos sinyxx=+
'0y =
(0; )
p
'2cossincoscos(12sin)yxxxxx=- + = -
2
cos 0
'0 2 ;( )
1
6
sin
2
5
2
6
xk
x
yxkk
x
xk
p
p
p
p
p
p
é
=+
ê
=
ê
é
ê
ê
=Û Û = + Î
ê
ê
=
ê
ë
ê
=+
ê
ë
!
5
(0; ) ; ;
62 6
xx
pp p
p
ìü
ÎÞÎ
íý
îþ
(0; )
p
( 1)sin cos ( 2) 1ym xm xm x=+ + -+ +
'0y =
1
3
m
m
£-
é
ê
³
ë
2m ³
13m £
2m £-
Trang 28
Đáp án A
Lời giải
Phương trình
Điều kiện phương trình có nghiệm là
STUDY TIP
Phương trình bậc nhất với có nghiệm
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Dạng 1: Đạo hàm của hàm đa thức – hữu tỷ - căn thức và hàm hợp
Câu 19. Đạo hàm của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Đạo hàm của hàm số (với m là tham số) bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức dạng . Khi đó
bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức dạng
. Khi đó bằng:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 23. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó a nhận giá trị nào sau
đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức dạng . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức dạng . Khi đó
bằng:
A. . B. . C. 8. D. 5.
' ( 1)cos sin ( 2)ym xmxm=+ - -+
' 0 ( 1)cos sin ( 2)ymxmxm=Û + - = +
22 2
ab c+³
22 2 2
1
(1) (2) 230
3
m
mmm mm
m
£-
é
Û++³+ Û--³Û
ê
³
ë
sin x
cos x
sin cosaxb xc+=
22 2
ab cÛ+³
32
29124yx x x=-+-
2
5114xx--
2
61812xx-+
2
61812xx+-
2
6912xx--
32 232
33(1)yxmx mxmm=- + + - + -
22
36 1xmx m-+ +-
2
313xmx m-+ --
22
36 33xmx m--+
22
36 33xmx m-+ +-
22 2
(1)(35)yx x=+ +
53
ax bx cx++
abc-+
23 4
(1)(2)(3)yx x x=+ + +
865 432
15ax bx cx x dx ex gx+++ +++
abcd eg-+- +-
21
1
x
y
x
+
=
-
2
(1)
a
x -
2a =-
1a =-
3a =-
3a =
2
33
2( 1)
xx
y
x
-+ -
=
-
2
2
2( 1)
ax bx
x
+
-
.ab
2-
1-
4
6
2
2
231
52
xx
y
xx
+-
=
-+
2
2
(52)
ax bx c
xx
++
-+
abc++
1-
2
3
2-
2
3
23
2
xx
y
x
-+ +
=
-
432
32
(2)
ax bx cx dx e
x
++++
-
abcde+++ +
12-
10-
Trang 29
Câu 27. Đạo hàm của hàm số biểu thức có dạng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. Đạo hàm của hàm số biểu thức có dạng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 31. Đạo hàm của hàm số biểu thức có dạng . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hàm số . Giá trị là:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 34. Cho hàm số thì có giá trị là:
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
Câu 17: Cho thì
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hàm số . Hãy chọn đáp án sai:
A. . B. Hàm số có đạo hàm tại .
2
(2) 1yx x=- +
2
2
1
ax bx c
x
++
+
..abc
2-
4-
6-
8-
642
(3)yx x=-
11 9 7
12 52 64xxx-+
11 9 7
12 73 49xxx-+
11 9 7
12 62 70xxx-+
11 9 7
12 60 72xxx-+
2
521yxx=-+
2
521
ax b
xx
+
-+
a
T
b
=
5T =-
5T =
10T =-
10T =
1
11
y
xx
=
+- -
2
1
( 1 1)xx
-
++ -
1
2121xx++ -
11
4141xx
-
+-
11
2121xx
+
+-
2
1
1
x
y
x
-
=
+
23
(1)
ax b
x
+
+
.Pab=
1P =
1P =-
2P =
2P =-
1
xx
x
y
xx
+-
=
-
2
32
423
2( )
xx
xx x
--
-
2
2
423
()
xx
xxx x
+-
-
2
2
22
2( )
xx
xxx x
--
-
2
2
21
2( )
xx
xxx x
++
-
2
2
321
()
23 2 1
xx
fx
xx
++
=
++
'(0)f
0
1
1
2
1
()
21
x
fx
x
-
=
+
1
'( )
2
f -
0
3
3-
( )
( )( ) ( )
12 2017
x
fx
xx x
=
-- -!
( )
0f
¢
1
2017!
2017!
1
2017!
-
2017!-
( )
2
1
21 1
xkhix
fx
xkhix
ì
³
=
í
-<
î
( )
11f
¢
=
0
1x =
Trang 30
C. Hàm số liên tục tại . D. .
Câu 19: Cho hàm số . Tập các giá trị của để là:
A. . B. . C. . D.
Câu 20: Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 22: Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hàm số . Hàm số có đạo hàm bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
0
1x =
( )
21
1
xkhix
fx
xkhix
³
ì
¢
=
í
<
î
( )
2
4fx x x=+ -
x
( )
0fx
¢
>
( )
;0
)
2; 2
é
-
ë
(
]
2; 2-
( )
2; 2-
( )
3
1
x
fx
x
=
+
( )
0fx
¢
£
1
;
2
æö
ç÷
ç÷
èø
1
;
2
éö
+¥
÷
ê
ëø
3
1
;
2
æù
ç
ú
èû
3
1
;
2
éö
+¥
÷
ê
ëø
yxxx=++
111
1.1
2
2
2
x
xx
xxx
éù
æö
++
êú
ç÷
èø
êú
+
ëû
++
111
1.1
x
xx
xxx
éù
æö
++
êú
ç÷
èø
êú
+
ëû
++
111
1.1
2
2
x
xx
xxx
éù
æö
++
êú
ç÷
èø
êú
+
ëû
++
111
1.1
2
2
2
x
xx
xxx
éù
æö
-+
êú
ç÷
èø
êú
+
ëû
++
( )
53
23fx x x x=+--
( ) ( ) ( )
1140ff f
¢¢ ¢
+-+
4
5
6
7
( )
2
11
fx x
x
x
=+ +
( )
1f
¢
1
2
1
2
3
3
1
yx
x
æö
=-
ç÷
èø
( )
fx
¢
2
3111
2
x
xxxxx
æö
++ +
ç÷
èø
31
3xx x
xxx
-+-
2
3111
2
x
xxxxx
æö
-+ + -
ç÷
èø
2
3111
2
x
xxxxx
æö
-- +
ç÷
èø
2
1
1
x
y
x
æö
-
=
ç÷
ç÷
+
èø
Trang 31
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Cho hàm số . Đạo hàm bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho hàm số . Tập giá trị của để
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hàm số . Tìm , để hàm số có đạo hàm trên .
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 29: Cho hàm số . Tìm để hai nghiệm phân biệt
cùng dấu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hàm số . Đạo hàm là biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Dạng 2: Đo hàm các hàm sng giác
Câu 31: Hàm số có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Hàm số có đạo hàm là biểu thức nào sau đây?
( )
2
11
2.
1
1
x
x
x
-
+
+
( )
2
11
2.
1
1
x
x
xx
--
+
+
( )
2
11
.
1
1
x
x
xx
æö
--
ç÷
ç÷
+
èø
+
( )
2
11
2.
1
1
x
x
xx
æö
-
ç÷
ç÷
+
èø
+
3
21
1
x
y
x
+
æö
=
ç÷
-
èø
y
¢
( )
( )
2
4
32 1
1
x
x
+
-
( )
( )
2
4
21
1
x
x
+
-
( )
( )
2
4
92 1
1
x
x
-+
-
( ) ( ) ( )
32
132 621ym x m x m x=- - + - + +
m
0y
¢
³
x!
[
)
3; +¥
[
)
1; +¥
Æ
( )
2
2
1
0
1
0
xx
khi x
fx
x
xaxbkhix
ì
++
³
ï
=
+
í
ï
++ <
î
a
b
( )
fx
!
0a =
11b =
10a =
11b =
20a =
21b =
0a =
1b =
( ) ( )
22
32
32
mx mx
fx mx=- + - - +
m
( )
0fx
¢
=
( )
;3m Î-¥
12
;3
5
m
æö
Î
ç÷
èø
3
;
2
m
éö
Î +¥
÷
ê
ëø
( )
11
11
xx
fx
xx
+--
=
++-
( )
fx
¢
2
1
1, 1
111
khi x x
x
khi x
ì
-<->
ï
í
ï
-< <
î
2
2
1, 1
111
khi x x
x
khi x
ì
<- >
ï
í
ï
£
î
2
1
1, 1
111
khi x x
x
khi x
ì
<- >
ï
í
ï
--££
î
2
3
1, 1
211
khi x x
x
khi x
ì
-<->
ï
í
ï
-< <
î
2
cos .sinyxx=
( )
2
sin 3cos 1xx+
( )
2
sin 3cos 1xx-
( )
2
sin cos 1xx-
( )
2
sin cos 1xx+
( )
2
1
1 tan
2
yx=+
Trang 32
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hàm số . Giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Hàm số . Hỏi bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hàm số . Xét hai kết quả:
(I) (II) .
Cách nào đúng?
A. Ch(I). B. Ch(II). C. Cả 2 đu đúng. D. Không có cách nào.
Câu 37: Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38: Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 39: Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây?
2
1 tan x+
( )
( )
2
1tan 1tanxx++
1 tan x+
2
cos
2sin
x
y
x
=
2
3
1cos
2sin
x
x
+
-
2
3
1 sin
2sin
x
x
+
2
3
1cos
2sin
x
x
+
( )
cos
1 sin
x
fx
x
=
-
66
ff
pp
æö æ ö
¢¢
--
ç÷ ç ÷
èø è ø
4
3
4
9
8
9
8
3
sin cos
cos sin
xx x
y
xx x
-
=
+
( )
2
2
cos sin
ax bx c
y
xx x
++
¢
=
+
Tabc=++
1
2
0
1-
2
cos 2 .sin
2
x
yx=
2
2sin 2 .sin sin .cos 2
2
x
yx xx
¢
=- +
2
1
2sin 2 .sin sin .cos 2
22
x
yx xx
¢
=+
( )
2
cot cos sin
2
yxx
p
=+-
( )
( )
2
1cos
2cot cos
sin cos
2 sin
2
x
x
x
x
p
-+
-
( )
( )
2
1cos
2 cot cos s inx
sin cos
2 sin
2
x
x
x
x
p
+
-
( )
( )
2
1cos
2cot cos
sin cos
sin
2
x
x
x
x
p
-+
-
( )
( )
2
1cos
2 cot cos s inx
sin cos
sin
2
x
x
x
x
p
+
-
sin
sin
xx
y
xx
=+
( )
22
11
cos sin
sin
xx x
xx
æö
--
ç÷
èø
( )
22
11
cos sin
sin
xx x
xx
æö
++
ç÷
èø
( )
22
11
sin cos
sin
xx x
xx
æö
--
ç÷
èø
( )
22
11
sin cos
sin
xx x
xx
æö
+-
ç÷
èø
1
sin
y
x
=
Trang 33
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hàm số . Đạo hàm . Giá trị của
số nguyên thuộc khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm với mọi và thỏa mãn . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hàm số . Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác trên
đường tròn lượng giác ta được mấy điểm phân biệt?
A. 1 đim. B. 2 đim. C. 4 đim. D. 6 đim.
Câu 43: Cho hàm số . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Tìm số nguyên dương sao cho hàm số có đạo hàm trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hàm số . Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của
trên .
A. , . B. , . C. , . D. , .
Câu 46: Cho hàm số . Phương trình tương đương với phương
trình nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 47: Cho hàm số . Tập giá trị của hàm số trên là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hàm số . Biểu diễn nghiệm của phương trình
lượng giác trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt?
A. 1 đim. B. 2 đim. C. 4 đim. D. 6 đim.
Câu 49: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đạo hàm là ?
A. . B. . C. . D. .
cot
sin
x
x
-
cot
sin
x
x
cot
sin
x
x
cot
sin
x
x
-
( ) ( )
22
sin c os .cos sinyxx=
( )
.sin 2 .cos cos2ya x x
¢
=
a
( )
0; 2
( )
1; 5-
( )
3; 2-
( )
4; 7
( )
fx
x
( ) ( )
24cos. 2fx xfx x=-
( )
0f
¢
( )
00f
¢
=
( )
01f
¢
=
( )
02f
¢
=-
( )
03f
¢
=
( )
cos
cos 2
x
fx
x
=
( )
0fx
¢
=
cot 2yx=
2
220yy
¢
++=
2
220yy
¢
--=
2
350yy
¢
++=
2
370yy
¢
++=
n
( )
1
.sin 0
00
n
x khi x
fx
x
khi x
ì
¹
ï
=
í
ï
=
î
!
1n =
2n =
2n ³
3n =
( )
2
sin sin 2fx x x=+
M
m
( )
fx
¢
!
2m =-
2M =
1m =-
1M =
2m =-
2M =
5m =-
5M =
( )
cos sin cos 2fx x x x=- + -
( )
1fx
¢
=
sin 0x =
sin 1 0x -=
( )( )
sin 1 c os 1 0xx--=
cos 0x =
( )
22
sin 3co sfx x x=+
( )
fx
¢
!
[ ]
4; 4-
[ ]
2; 2-
[ ]
1; 1-
[ ]
3; 3-
( )
3
3
cos
2 sin 2 cos 3sin
3
x
fx x x x=+--
( )
fx
¢
2
sin x
3
sin
3
x
y =
1
sin 2
24
x
yx=+
3
sin
3
x
yx=-
1
sin 2
24
x
yx=-
Trang 34
Câu 50: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn bằng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 51: Hàm số nào sau đây có đạo hàm ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 52: Xét hàm số . Chọn câu sai:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 53: Cho hàm số với là biểu thức có dạng .
Khi đó nhận giá trị nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 54: Cho hàm số .
Hàm số có bằng:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii chi tiết
Dạng 1: Đo hàm ca hàm đa thức
Câu 1: Đáp án B.
.
Câu 2: Đáp án D.
.
Câu 3: Đáp án A.
.
Câu 4: Đáp án C.
0
2
1sinyx=-
22
sin cosyxx=-
22
sin cosyxx=+
cos 2yx=
.sinyx x
¢
=
cos sinyx x x=-
sin cosyxxx=-
2
1
.sin
2
yx x=
( )
3
cos 2fx x=
1
2
f
p
æö
=-
ç÷
èø
( )
3
2
2 sin 2
3 cos 2
x
fx
x
-
¢
=
1
2
f
p
æö
¢
=
ç÷
èø
2
3. 2sin2 0yy x
¢
+=
111111
cos
222222
yx=+ + +
( )
0;x
p
Î
y
¢
.sin
8
x
a
a
1
4
1
4
-
1
8
1
8
-
( )
222 2 2
22
cos cos cos cos 2 sin
33 3 3
fx x x x x x
pp p p
æö æö æ ö æ ö
=-+++ -+ +-
ç÷ ç÷ ç ÷ ç ÷
èø èø è ø è ø
( )
fx
¢
6
2 sin 2x
0
2 cos 2x
2
61812yx x
¢
=-+
( )
22
36 31yxmx m
¢
=- + + -
( ) ( ) ( )
2
222
2 1 2 . 3 5 1 .10yx x xx x
¢
=++ +++
( )( )
3253
4435 102010xx x x x x=+ ++++
53
30 52 22 .xxx=++
0abcÞ-+=
Trang 35
.
Câu 5: Đáp án C.
Câu 6: Đáp án A.
.
Câu 7: Đáp án D.
.
.
Câu 8: Đáp án A.
Câu 9: Đáp án B.
.
Câu 10: Đáp án D.
.
Câu 11: Đáp án A.
.
Câu 12: Đáp án C.
Nhân liên hp ta có: .
Câu 13: Đáp án A.
.
.
Câu 14: Đáp án A.
( )( ) ( )( ) ( )( )
34 224 323
2233 134 12yxx x xx x xx x
¢
=+++ +++ ++
( ) ( ) ( )
743 2642 3532
22363 334 22xx x x x x x x x x x x=++++ ++++ +++
86 5 432
9712158912.xx x xxx x=++ + +++
3abcd egÞ-+-+- =
( )( )
( )
( ) ( )
2
2
22
23 1 33
2
21 21
xx xx
xx
y
xx
-+ ---+ -
-+
¢
==
--
( )( ) ( )
( )
( ) ( )
22 3
2
22
22
63 5223125
13 10 1
52 52
xxx xxx
xx
y
xx xx
+-+-+--
-++
¢
==
-+ -+
2abcÞ++=-
( )
( ) ( )
( ) ( )
322
432
22
33
22 23 23
4944
22
xx xxx
xxxx
y
xx
-+ -- -+ +
--+-
¢
==
--
12abcdeÞ++++=-
( )
2
2
22
2221
12.
21 1
xxx
yx x
xx
-+
¢
=++- =
++
( )( )
645 3 11 9 7
23612126072yxxxx x xx
¢
=- - =-+
22
10 2 5 1
5
25 2 1 5 2 1
xxa
yT
b
xx xx
--
¢
==Þ==-
-+ -+
( )
1
11
2
yxx=+--
Þ
11
4141
y
xx
¢
=-
+-
( )
( ) ( )
2
22
2
2
33
22
11.
11
1
1
11
x
xx
xxxx
x
y
x
xx
+- -
+- + +
+
¢
===
+
++
.1PabÞ= =
Trang 36
.
Câu 15: Đáp án C.
Cách 1: Tính .
Cách 2: Dùng MTCT ta đưc kết quả.
Câu 16: Đáp án D.
Câu 17: Đáp án C.
Ta có:
.
Câu 18: Đáp án A.
Ta có: , Hàm sliên tc ti .
Khi : .
: .
Với , ta xét: ; .
Vậy .
Câu 19: Đáp án B.
Điu kin: .
; .
Câu 20: Đáp án D.
.
Câu 21: Đáp án A.
Ta có: với .
( )
( )
2
2
11 1 1
11
22
xx xx
xx
xx
y
xx
æö æö
æö
++ --+- -
ç÷
ç÷ ç÷
èø
èø èø
¢
=
-
( ) ( )
2
22
23
423
2
2
x
xx
x
xx
xx xxxx
--
--
==
--
( )
( )
( )
432
32 32
96984
01
43 2 1 3 2 1
xxxx
fx f
xx xx
+-++
¢¢
=Þ=
++ ++
( )
( )( ) ( ) ( )( ) ( )
( )( ) ( )
2
12 2017 12 2017
12 2017
xx x xxx x
fx
xx x
¢
-- - - -- -
éù
ëû
¢
=
-- -
éù
ëû
!!
!
( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
2
12 2017
1
0
2017!
12 2017
f
-- -
¢
Þ= =-
-- -
éù
ëû
!
!
( )
11f =
( ) ( )
11
lim 1 lim
xx
fx fx
+-
®®
==
Þ
1x =
1x >
( )
2fx x
¢
=
1x <
( )
2fx
¢
=
1x =
( ) ( )
2
11
1
1
lim lim 2
11
xx
fx f
x
xx
++
®®
-
-
==
--
( ) ( ) ( )
11
121
lim lim 2
11
xx
fx f x
xx
--
®®
--
==
--
( )
12f
¢
=
[ ]
2; 2x Î-
( )
2
1
4
x
fx
x
¢
=-
-
( )
2
20
04 2 2
02
x
fx x x x
x
<
é
¢
>Û - >Û Û-£<
ê
£<
ë
( )
( )
( )
3
3
2
3
3
210
21 1
0
1
2
1
x
x
fx fx x
x
x
ì
-+£
-+
¢¢
=Þ£Û Û³
í
¹-
+
î
yu=
ux x x=+ +
Trang 37
.
Câu 22: Đáp án A.
Ta có: .
Câu 23: Đáp án A.
Ta có: .
Câu 24: Đáp án D.
Ta có: .
Câu 25: Đáp án B.
Ta có: với .
.
Câu 26: Đáp án D.
Ta có: , , .
Câu 27: Đáp án C.
.
(1)
Với thì (loi).
Với đúng vô nghim.
Câu 28: Đáp án D.
Với hàm sluôn có đo hàm.
Để hàm scó đo hàm trên thì hàm sphi có đo hàm ti .
, .
Để hàm sliên tc ti .
Xét ; .
( )
11 111
111
2
22
22
yxx
x
xx xx
xxx xxx
éùé ù
æö
¢
¢
Þ= + + = + +
êúê ú
ç÷
èø
êúê ú
++
ëûë û
++ ++
( ) ( ) ( ) ( )
42
532 1 1404fx x x f f f
¢¢¢¢
=+-Þ +-+ =
( ) ( )
2
11 1
21
2
2
fx x f
x
xx
¢¢
=- - + Þ =
( )
2
2
1113 111
3
2
22
fx x x
xxxx xxxxx
æöæ öæ ö
¢
=- + = --+
ç÷ç ÷ç ÷
èøè øè ø
2
yu=
1
1
x
u
x
-
=
+
( ) ( )
( ) ( )
22
11
11
11 1 1 1
22
2. . 2. . 2. .
11 1 1
11
xx
xx x x
xx
y
xx x x
xxx
-
+- -
¢
æöæöæö æö
-- - - -
¢
== =
ç÷ç÷ç÷ ç÷
ç÷ç÷ç÷ ç÷
++ + +
èøèøèø èø
++
3
yu=
21
1
x
u
x
+
=
-
( )
2
3
1
u
x
-
¢
=
-
( )
( )
2
4
92 1
1
x
y
x
-+
¢
Þ=
-
( ) ( ) ( )
2
312222ymxmxm
éù
¢
=--+-+
ëû
( ) ( ) ( )
2
0122220ymxmxm
¢
³Û - - + - + ³
1m =
( )
1660 1 1xxmÛ- - ³ Û £- Þ =
( )
11m ¹Þ
( )
1
0
23 0
0
m
a
x
mm
>
ì
>
ì
ï
Û Û Û
íí
+£
ï
î
î
!
m
0x ¹
!
0x =
( )
0
lim 1
x
fx
+
®
=
( )
0
lim 1
x
fx b b
-
®
=Þ=
01xb=Þ=
( ) ( )
2
00
1
1
0
1
lim lim 0
0xx
xx
fx f
x
xx
++
®®
++
-
-
+
==
-
( ) ( )
2
00
0
1
lim lim
0xx
fx f
xaxb
a
xx
--
®®
-
++-
==
-
Trang 38
. Vy , .
Câu 29: Đáp án C.
; .
Theo bài ra ta có: .
Câu 30: Đáp án A.
Lập bng du ta đưc: .
- Với hoc .
- Với .
Ta có nên hàm sliên tc ti .
Xét , nên hàm skhông có đo hàm ti .
Bằng cách tương tta cũng chra đưc hàm skhông có đo hàm ti .
Vậy .
Dạng 2: Đo hàm các hàm sng giác
Câu 31: Đáp án B.
.
Câu 32: Đáp án C.
.
Câu 33: Đáp án B.
.
Câu 34: Đáp án A.
Ta có: .
Câu 35: Đáp án A.
0aÞ=
0a =
1b =
( ) ( )
2
3fx mx mx m
¢
=- + - -
( ) ( ) ( )
2
0301fx mx mx m
¢
=Û- + - - =
2
0
0
12
05120 3
5
03
0
m
a
mm m
Pm
m
ì
¹
ï
¹
ì
ï
ï
D> Û - > Û < <
íí
ïï
>-
î
ï
>
î
( )
1
1, 1
11
khi x x
fx
x
xkhi x
ì
<- >
ï
=
í
ï
£
î
1x <-
1x >
( )
2
1
fx
x
¢
Þ=-
( )
11 1xfx
¢
-< <Þ =
( ) ( )
11
lim lim 1
xx
fx fx
-+
®- ®-
==-
1x =-
( ) ( )
1
1
lim 1
1x
fx f
x
-
®-
--
=-
+
( ) ( )
1
1
lim 1
1x
fx f
x
+
®-
--
=
+
1x =-
1x =
( )
1
1, 1
11
khi x x
fx
x
xkhi x
ì
<- >
ï
=
í
ï
-< <
î
( )
23 2
2sin .cos sin sin 3cos 1yxxxxx
¢
=-= -
( )( ) ( )
( )
2
1tan 1tan 1tan 1tanyxx xx
¢
¢
=+ + =+ +
3222
433
sin 2sin .cos .co s sin 2 c os 1 cos
2sin 2sin 2sin
xxxx x x x
y
xxx
-- + +
¢
==-=-
( )
14
1 sin 6 6 3
fx f f
x
pp
æö æ ö
¢¢¢
=Þ--=
ç÷ ç ÷
-
èø è ø
Trang 39
, , .
Vậy .
Câu 36: Đáp án D.
.
Câu 37: Đáp án B.
.
Câu 38: Đáp án A.
.
Câu 39: Đáp án A.
Ta có: nên .
Câu 40: Đáp án C
!
!
"#$%&'()*+%()*+%
,
*+%
"
(
-
)*+%
,
%&'
"
(
-
#$%&'()*+%()%&'
,
*+%
"
(
-
)%&'
,
%&'
"
(
-
"#%&'
,
$(
-
)*+%
,
*+%
"
(#%&'
"
(
-
"#%&'
,
$(
-
)*+%
,
*+%$(
-
.
Câu 41. Đáp án B.
Lấy đạo hàm vế ta có:
Thay
("./$01
!
,
.
-
"201
!
,
.
-
#$31
!
,
.
-
"4
.
Câu 42. Đáp án B.
1
!
,
(
-
"./%&'( ".3( "567589:
.
Ta biểu diễn được điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác.
Câu 43. Đáp án A.
. Do đó:
Câu 44. Đáp án C.
Ta có:
;&<
#$%
1
,
(
-
";&<
#$%
=
(
&
0%&'
'
#
>
"1
,
.
-
".
;&<
#$%
(
)
#
*
+()%*
#+%
";&<
#$%
=
(
&+'
0%&'
'
#
>
"1
,
.
-
".8,4-
( ) ( )
( ) ( )
2
22
sin cos sin cos sin cos
cos sin cos sin
xx xxxx x xx x
x
y
xx x xx x
+- -
¢
==
++
1aÞ=
0b =
0c =
1Tabc=++=
2
1
2sin 2 .sin sin .cos 2
22
x
yx xx
¢
=- +
( ) ( ) ( )
( )
2
sin
1cos
2
2cot cos cot cos 2cot cos
sin cos
2 sin 2 sin
22
x
x
yxx x
x
xx
p
pp
¢
æö
-
ç÷
èø
¢
¢
=+=+
éù
ëû
--
( )
22 22
.cos sin sin cos 1 1
.cos sin
sin sin
xx x xxx
yxxx
xx xx
--
æö
¢
=+=--
ç÷
èø
2
1
sin
y
x
=
22
2sin .cos cot
sin
sin . sin
xx x
y
x
xx
-
¢
==-
1aÞ=-
2
( ) ( ) ( )
22 4sin. 4cos. 2fx xfx xfx
¢¢
-+ -
( )
( )
3
1
sin . cos 2 cos sin 2
sin
2cos2
cos 2
cos 2
xxx x
x
x
fx
x
x
-- -
¢
==
2
( )
2
21 cot 2yx
¢
=- +
( )
222
2221cot22cot220yy x x
¢
++=-+ + +=
Trang 40
Với thì giới hạn không tồn tại và
?@$
thì:
;&<
#$%
=
(
&+'
0%&'
'
#
>
".8
.
Vậy hàm số có đạo hàm trên R khi
?@$
.
Câu 45. Đáp án D.
Đặt .
Điều kiện phương trình có nghiệm là:
4
"
A$
"
@B
"
C#
D
EFB F
D
E
.
Vậy .
Câu 46. Đáp án C.
1
!
,
(
-
"%&'(A*+%(A$%&'$(
Đặt
Khi đó phương trình
Với
B"43%&'(A*+%("43
D
$%&'
=
(A
,
-
>
"43
G
("5$6
("
,
"
A5$6
8,59:-
.
Nghiệm trên cũng là nghiệm của phương trình .
Câu 47. Đáp án B.
Vậy tập giá trị của hàm số .
Câu 48. Đáp án B.
.
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Câu 49. Đáp án D.
!"
(
$
#
4
2
%&'$(/!
!
"
4
$
#
4
$
*+%$("%&'
"
(
Câu 50. Đáp án C.
.
Câu 51. Đáp án C.
Câu 52. Đáp án C.
Nên B đúng. Vì nên C sai.
Câu 53. Đáp án D.
1n =
( )
1
( )
2sin .cos 2cos 2 sin 2 2cos 2fx x x x x x
¢
=+=+
sin 2 2 co stx x=+
5, 5Mm==-
( )
1sin cos 2sin21fx x x x
¢
=Û + + =
( )
2
sin cos 2 sin 2 1txxt xt=+ £Þ =-
( )
2
1
230
3
2
t
tt
tl
=
é
ê
Û+-=Û
ê
=-
ë
( )( )
sin 1 cos 1 0xx--=
( ) ( )
2sin 2 2 2fx x fx
¢
=- Þ- £ £
( )
fx
¢
[ ]
2; 2-
( )
33
2sin 3cosfx x x
¢
=-
( )
3
3
33
0tan tan
22
fx x x
¢
=Û = Û =
22
sin cos 1 0 yxxyx
¢
=+ =Þ="
( )
sin cos cos cos sin sinyxxy x xxxxx
¢
=- Þ= - - =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
3
3
2
2sin 2
cos 2 cos 2 3. . cos 2
3cos2
x
fx x f x x f xf x x f x
x
-
¢
¢¢
=Þ=Þ = Þ=
3
cos 1
2
f
p
p
æö
==-
ç÷
èø
Trang 41
Ta có:
Tương tự ta có biểu thức tiếp theo:
Câu 54. Đáp án C.
VI PHÂN. ĐẠO HÀM CẤP CAO
A. LÝ THUYẾT
1. Vi phân của hàm số
a) Định nghĩa
Cho hàm số xác định trên đạo hàm tại . Ta gọi tích
(hoặc ) là vi phân của hàm số tại ứng với số gia .
Kí hiệu: hoặc .
Vậy ta có: hoặc .
b) Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng
Do
Với đủ nhỏ thì .
STUDY TIP
Với ta có: . Vậy .
2. Đạo hàm cấp cao
a) Đạo hàm cấp hai
Giả sử hàm số có đạo hàm . Khi đó đạo hàm của hàm số nếu có, được gi là
đạo hàm cấp hai của hàm số .
Kí hiệu: hay . Viết: .
b) Đạo hàm cấp .
2
11
cos cos cos
22 2 2
xx
x+= =
2
1
cos cos sin
88 88
xx x
yy
¢
==Þ=-
( )
2244
sin 2 sin 2 sin 2 sin 2 2sin 2
3333
fx x x x x x
pppp
æöæöæöæö
¢
=--++--+-
ç÷ç÷ç÷ç÷
èøèøèøèø
24 11
2 cos .sin 2 2 cos .sin 2 2 sin 2 1 2sin 2 0
33 22
xxx x
pp
æö
=- - - = + - =
ç÷
èø
( )
yfx=
( )
;ab
( )
;xabÎ
( )
.fx x
¢
D
.yx
¢
D
( )
yfx=
x
xD
( )
dfx
d y
d.yyx
¢
=D
( ) ( )
d.fx f x x
¢
=D
( )
0
0
lim
x
y
fx
x
D
¢
=
D
xD
( ) ( )
00
.
y
fx y fx x
x
D
¢¢
»ÛD= D
D
( ) ( ) ( )
000
.fx x fx f x x
¢
Û+D» + D
yx=
( )
d.dyx x x x
¢
=DÛ=D
( ) ( )
ddxfx f x
¢
=
( )
yfx=
( )
fx
¢
( )
fx
¢
( )
fx
y
¢¢
( )
fx
¢¢
( ) ( )
fx fx
¢
¢¢ ¢
=
éù
ëû
n
Trang 42
Cho hàm số đạo hàm cấp
?#48,?89H7?@2
). hiệu . Nếu
đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp của .
Kí hiệu: hoặc . Viết: .
STUDY TIP
Đạo hàm cấp 3 của hàm số hoặc hay .
c) Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Xét một vật chuyển động xác định bởi phương trình với là hàm số có đạo hàm.
Khi đó gia tốc tc thi của chuyển động tại thời điểm là đạo hàm cấp hai của hàm số
.
STUDY TIP
Vận tốc tức thời tại thời điểm .
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ VI PHÂN VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO.
Dạng 1. Vi phân hàm số.
Phương pháp:
- Tính vi phân của hàm số tại cho trước: .
- Tính vi phân của hàm số : .
- Dùng vi phân tính gần đúng.
Ví dụ 30. Vi phân của hàm số tại điểm ứng với là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án C.
Ta có: .
Ví dụ 31. Vi phân của hàm số tại điểm ứng với là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
.
STUDY TIP
Việc tính vi phân của hàm số tại một điểm chính là tích của đạo hàm tại một điểm và số
gia tương ứng.
( )
yfx=
( )
( )
1n
fx
-
( )
( )
1n
fx
-
n
( )
fx
( )
( )
n
fx
( )
n
y
( )
( )
( )
( )
1nn
fx f x
-
¢
éù
=
ëû
( )
yfx=
( )
fx
¢¢¢
( )
( )
3
fx
y
¢¢¢
( )
sft=
( )
ft
( )
g
t
( )
ft
( ) ( )
tft
g
¢¢
=
t
( ) ( )
vt f t
¢
=
( )
fx
0
x
( ) ( )
00
.df x f x x
¢
=D
( )
fx
( ) ( )
.df x f x dx
¢
=
( )
2
3fx x x=-
2x =
0,1xD=
0,07-
10
1, 1
0, 4-
( ) ( ) ( ) ( )
6 1 2 11 2 2 . 11.0,1 1,1fx x f df f x
¢¢ ¢
=-Þ =Þ = D= =
( )
sin 2fx x=
3
x
p
=
0, 01xD=
1, 1-
10
0,1
0,01-
( )
2cos2 1 . 0,01
333
fx x f df f x
ppp
æö æö æö
¢¢ ¢
=Þ=-Þ=D=-
ç÷ ç÷ ç÷
èø èø èø
0
x
0
x
xD
Trang 43
Ví dụ 32. Cho hàm số . Biểu thức là số nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án D.
.
Ví dụ 33. Vi phân của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
.
!
!
"
.
#/# 0
!
"
$
"
1
#
.
#
"
2
.
#
-
1
#
.
#
"
2
-
1
.
#
/I!"
2
-
1
.
#
I(
STUDY TIP
Việc tính vi phân của hàm số chính là tích của đạo hàm với tương ứng.
Ví dụ 34. Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. .
I!"
'
345#
)
'/678 #
*
%
I(
. D.
I!"
+'
345
"
#
)
'/678 #
*
"
I(
.
Lời giải
Đáp án B.
Ta có:
Ví dụ 35. Cho hàm số . Chọn kết quả đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án B.
Ta có:
STUDY TIP
( )
( )
2
1x
fx
x
-
=
( )
0, 01. 0, 01f
¢
9
9-
90
90-
( ) ( ) ( )
2
11
0, 01 9000 0, 01 0, 01 90fx f f
x
xx
¢¢
=-Þ =-Þ =-
yxx=
3
4
dy dx
x
=
3
2
dy dx
x
=
5
4
dy dx
x
=
1
2
dy dx
x
=
( )
fx
dx
( )
2
1
1 tan
y
x
=
+
( )
3
2
2
cos 1 tan
dy dx
xx
=
+
( )
3
2
2
cos 1 tan
dy dx
xx
-
=
+
( )
( ) ( )
2
43
2
1
2 1 tan
2
cos
1 tan cos 1 tan
x
x
dy dx dx
xxx
-+
-
==
++
2
1cos2yx=+
( )
2
sin 4
21 cos2
x
df x dx
x
-
=
+
( )
2
sin 4
1 cos 2
x
df x dx
x
-
=
+
( )
2
cos 2
1 cos 2
x
df x dx
x
=
+
( )
2
sin 2
1 cos 2
x
df x dx
x
-
=
+
( )
( )
2
22
1cos2
sin 4
21 cos2 1 cos2
x
x
df x dx dx
xx
¢
+
-
==
++
Trang 44
Có thể sử dụng MTCT để tìm đạo hàm của hàm số sau đó ta cũng được kết quả của tính vi
phân.
Ví dụ 36. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai:
A. . B. .
C. . D. Hàm số không có vi phân tại .
Lời giải
Đáp án D.
Ta có: .
STUDY TIP
Với hàm số có nhiều biểu thức việc tính đạo hàm của hàm ta dùng định nghĩa.
Ví dụ 37. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
Ta có:
!
!
"4A
#
.
#
"
/'
"
9
.
#
"
/'
/
:9
:#
"
9
.
#
"
/'
/
D
(
"
A40I!#!I(".
.
Ví dụ 38. Dùng vi phân tính gần đúng có giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đáp án A.
Xét thì . Cho .
Theo công thức gần đúng
STUDY TIP
Sử dụng vi phân để tính gần đúng ta xét hàm số và chọn sao cho phù hợp.
Ví dụ 39. Dùng vi phân tính gần đúng có giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A.
Lời giải
( )
2
0
0
xxkhix
fx
xkhix
ì
+³
=
í
<
î
( )
01f
+
¢
=
( )
01f
-
¢
=
( )
0df dx=
0x =
( ) ( )
2
00
0 lim 1; 0 lim 1
xx
xx x
ff
xx
+-
+-
®®
+
¢¢
====
( )
0df dx=
2
1yx x=+ +
2
1. 0xdy ydx+-=
2
1. 0xdx dy+-=
2
1. 0xdx x dy++ =
2
1. 0xdy xy++=
dy
dy y dx y
dx
¢¢
=Þ=
3
26, 7
2, 999
2, 98
2,97
2,89
( )
3
fx x=
( )
3
2
1
3.
fx
x
¢
=
0
27, 0,3xx=D=-
( ) ( ) ( )
000
.fx x f x x fx
¢
+D » D +
( )
3
3
1
27,3 27 0,3 2,999.
27
Þ»+-»
( )
fx
0
, xxD
sin 29°
0, 4849
0, 5464
0, 4989
0, 4949
Trang 45
Xét với .
.
Chọn , .
DẠNG 2. Tính đạo hàm cấp cao và ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai.
Phương pháp:
- Tính đạo hàm cấp cao: Áp dụng trực tiếp định nghĩa:
, ,…, .
- Tính đạo hàm cấp n: Trước tiên ta tính đạo hàm cấp 1, cấp 2, … sau đó dự đoán công thức tổng
quát của .
- Chứng minh đẳng thức có chứa đạo hàm: Tính đến đạo hàm cấp cao nhất có trong đẳng thức rồi
thay thế vào vị trí tương ứng và biến đổi cho ta được kết quả.
- Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai: Gia tốc tức thời tại thời điểm là đạo hàm cấp 2 của hàm số
.
Ví dụ 40. Tính , biết .
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án A
Lời giải
STUDY TIP
Sau khi tính được đạo hàm bậc nhất ta có thể sử dụng MTCT với chức năng: để kiểm
tra và tính được kết quả.
Ví dụ 41. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B.
Lời giải
Ta có: , , .
STUDY TIP
( )
sinfx x=
( )
29
6180
rad
pp
°= -
( )
cosfx x
¢
=
0
6
x
p
=
sin sin cos . 0, 4849
180 6 180 6 6 180
x
pppppp
æö æöæö
D=- Þ - » + - »
ç÷ ç÷ç÷
èø èøèø
( )
yy
¢
¢¢ ¢
=
( )
yy
¢
¢¢¢ ¢¢
=
( ) ( )
( )
1nn
yy
-
¢
=
( )
( )
n
fx
( )
g
t
( )
sft=
y
¢¢
2
1yx x=+
( )
( )
2
22
32
11
xx
y
xx
+
¢¢
=
++
( )
( )
2
3
2
232
1
xx
y
x
+
¢¢
=
+
( )
( )
2
2
2
32
1
xx
y
x
-
¢¢
=
+
( )
( )
2
3
2
1
21
xx
y
x
+
¢¢
=
+
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
22 2
2
22222
41 12 32
12
11111
xxx x x x
x
yyy
xxxxx
+-+ +
+
¢
¢¢¢¢
=Þ== =
+++++
y
¢
( )
x
d
dx
æö
ç÷
èø
!
( ) ( )
5
23fx x=-
( )
3f
¢¢¢
4230
4320
4204
4132
( ) ( )
4
10 2 3fx x
¢
=-
( ) ( )
3
80 2 3fx x
¢¢
=-
( ) ( )
2
480 2 3fx x
¢¢¢
=-
( )
34320f
¢¢¢
Þ=
Trang 46
;
Cách khác sử dụng chức năng nhập biểu thức đạo hàm của tại điểm
rồi so sánh kết quả ta được đáp án B
Ví dụ 3. Cho hàm số .Tính
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B
Lời giải:
STUDY TIP
Tổng quát:
Ví dụ 4. Đạo hàm cấp của hàm số , là:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án D
Lời giải
J
Dự đoán công thức
Nhận xét: Việc dự đoán công thức ta đã được ngay kết quả của bài toán. Tuy nhiên để hiểu rõ
và chính xác hơn ta có thể chứng minh công thức tổng quát bằng phương phức quy nạp toán
học ( bạn đọc tự làm)
STUDY TIP
Phương pháp quy nạp: ta cần chứng minh mệnh đề
+ Kiểm tra với
( ) ( )
fx fx
¢
¢¢ ¢
=
éù
ëû
( ) ( )
fx fx
¢
¢¢¢ ¢¢
=
éù
ëû
( ) ( )
2
480(2 3 ) 3 4320fx x f
¢¢¢ ¢ ¢
=
¢
=-Þ
( )
dy
x
dx
=!
( )
''fx
2x =
1
y
x
=
(4)
y
(4)
5
4
y
x
-
=
(4)
5
1.2.3.4
y
x
=
(4)
5
4!
y
x
-
=
(4)
6
1.2.3.4
y
x
-
=
( ) ( )
( )
4
34
23 4 415
1.4!
11.2 1.2.3 4!
,,yyy y
xx x xx
+
-
=- Þ =
¢
=
¢¢
==
()
1
1(1).!
n
n
n
n
xx
+
-
æö
=
ç÷
èø
n
1
y
ax b
=
+
0a ¹
()
1
2. . !
()
nn
n
n
an
y
ax b
+
=
+
( )
()
1
1..!
(1)
n
n
n
n
an
y
x
+
-
=
+
( )
()
1
1.!
()
n
n
n
n
y
ax b
+
-
=
+
( )
()
1
1..!
()
n
n
n
n
an
y
ax b
+
-
=
+
( ) ( ) ( )
23
23 4
2 .2.3
,,
aaa
yyy
ax b ax b ax b
-
=- = =
++
¢¢¢¢
+
¢¢
()
1
(1). .!
()
nn
n
n
an
y
ax b
+
-
=
+
( )
*
,Pn n NÎ
1, 2n =…
Trang 47
+ Giả sử mệnh đề đúng với ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với .
Ví dụ 5. Đạo hàm cấp ba của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A
Lời giải :
Ta phân tích
.
Nhận xét: Với hàm phân thức bậc của tử cao hơn hoặc bằng bậc của mẫu thì ta chia tách phân
số và đưa về các phân số dạng
Ví dụ 6. Đạo hàm cấp 4 của hàm số :
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án A
Lời giải :
. Mà
Nhận xét: Với các hàm phân thức có bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì ta cố gắng đưa mẫu
số về dạng tích và phân tích phân số thành tổng, hiệu các phân số dạng
STUDY TIP
Các hằng số tìm được bằng cách quy đồng và đồng nhất hệ số 2 vế
Ví dụ 7. Đạo hàm cấp 3 của hàm số là:
1,nk=³
1nk=+
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
4
6
(1)x
-
+
3
4
(1)x
-
+
3
6
(1)x +
4
12
(1)x
-
+
1
1
yx
x
=+
+
( ) ( ) ( )
'
23 4
12 6
1 , ,
111
yyy
xxx
¢¢ ¢
-
Þ=- =
+
¢
++
¢
=
A
ax b+
2
21
56
x
y
xx
+
=
-+
(4)
55
7.4! 5.4!
(3)(2)
y
xx
=-
--
(4)
55
5.4! 2.4!
(3)(2)
y
xx
=-
--
(4)
55
5.4! 7.4!
(2)(3)
y
xx
=-
--
(4)
55
75
(3)(2)
y
xx
=-
--
21 7 5
(2)(3) 3 2
x
y
xx x x
+
==-
-- - -
(4)
4
55
1 ( 1) .4! 4!
2 ( 2) ( 2)xxx
-
æö
==
ç÷
---
èø
(4)
4
55
1 ( 1) .4! 4!
3(3)(3)xxx
-
æö
==
ç÷
---
èø
(4)
55
7.4! 5.4!
(3)(2)
y
xx
Þ= -
--
A
ax b+
21
(2)(3) 2 3
xAB
xx x x
+
=+
-- - -
, AB
sinyx=
Trang 48
A. . B. . C. . D. .
Đáp án D
Lời giải:
Ta có:
STUDY TIP
Tổng quát:
; (với )
Ví dụ 8. Đạo hàm cấp 4 của hàm số :
A. . B. . C. . D. .
Đáp án A
Lời giải :
Ta có:
,
,
,
.
STUDY TIP
Đối với hàm lượng giác, khi tính đạo hàm bậc cao thì ta biến đổi hạ bậc hoặc biến đổi từ tích
thành tổng để đưa về bậc nhất, .
Ví dụ 9. Đạo hàm cấp 4 của hàm số là:
A. .
B. .
(3)
5
sin
2
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
(3)
sin
2
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
( )
(3)
sinyx
p
=+
(3)
3
sin
2
yx
p
æö
=+
ç÷
èø
cos sin
2
yx x
p
æö
== +
ç÷
èø
¢
( )
cos sin sin 2
22
yx x x
pp
p
æö æ ö
=+=+=+
ç÷ ç ÷
èø è
¢
ø
¢
( )
3
cos sin
2
yx x
p
p
æö
=+=+
¢¢
ç
è
¢
÷
ø
()
(sin ) sin( )
2
n
n
xx
p
=+
()
(cos ) cos( )
2
n
n
xx
p
=+
*
1, nnN³Î
[ ]
()
sin( ) .sin
2
n
n
n
ax b a ax b
p
æö
+= ++
ç÷
èø
[ ]
()
cos( ) .
2
n
n
n
ax b a cos ax b
p
éù
+= ++
êú
ëû
4
sinyx=
8 cos 2 32 cos 4xx-+
4 cos 2 16 cos 4xx+
8 cos 2 12 cos 2xx-
6 cos 2 32 cos 4xx-
( )
42
1311
sin 1 2 cos 2 cos 2 cos 2 cos 4
4828
yx x x x x==- + =- +
1
sin 2 sin 4
2
yx xÞ= -
¢
2cos2 2cos4yxx=-
¢¢
4sin 2 8sin 4yxx=+
¢¢¢
-
( )
4
8 cos 2 32 cos 4yxx=- +
( )
sin( ), cosax b ax b++
sin 5 .sin 3yxx=
(4)
2048cos8 8c os 2yxx=- +
(4)
2048cos8 8cos 2yxx=-
Trang 49
C. . D. .
Đáp án. A.
Lời giải :
Ta có .
STUDY TIP
Ví dụ 10. Cho hàm số . Tập hợp các giá trị x để đạo hàm cấp 2 của
không âm là :
A. . B. . C. . D. .
Đáp án. D.
Lời giải:
Do đó: .
Ví dụ 11. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình : , trong
đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi là:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án D
Lời giải:
Gia tốc chuyển động tại
Ta có:
.
STUDY TIP
Bài toán vận dụng ý nghĩa cơ học của đạo hàm bậc 2. Gia tốc tức thời tại thời điểm
Ví dụ 12. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. . B. . C. . D.
Đáp án A
Lời giải :
(4)
1024cos16 4cos 4yxx=+
(4)
2048cos8 4cos 4yxx=-
( )
(4)
1
cos 2 cos8 2048cos8 8cos 2
2
yxxy xx=-Þ=- +
2
1cos2
cos
2
x
x
+
=
( ) ( )
1
sin .sin cos cos
2
xy xy xy=--+
éù
ëû
32
11
() 12 1
32
fx x x x=+--
()fx
1
;
2
æù
-
ç
ú
èû
1
;
2
æö
+¥
ç÷
èø
1
;
2
éö
+¥
÷
ê
ëø
1
;
2
éö
- +¥
÷
ê
ëø
( ) ( )
2
12, 2 1fx x x f x x
¢¢¢
=+- =+
( )
1
0
2
fx x³Û³-
¢¢
32
352st t t=- ++
3t =
2
24 /ms
2
17 /ms
2
14 /ms
2
12 /ms
3ts=
( )
'' 3s
( )
2
365st t t
¢
=-+
( ) ( )
2
66 312/st t s ms
¢¢ ¢
=
¢
=-Þ
()
g
( ) ( )
00 0
: ''ttst
g
=
2
2yxx=-
3
.10yy+
¢
=
¢
2
.10yy-
¢
=
¢
2
3. 10.yy+=
¢¢
3
2. 30.yy+=
¢¢
Trang 50
Ta có: ,
Thay vào:
Ví dụ 13. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Lời giải :
Ta có :
STUDY TIP
Với các biểu thức lượng giác phức tạp ta cần biến đổi rút gọn rồi sau đó tính đạo hàm cấp cao
Ví dụ 14. Phương trình chuyển động của một chất điểm (s tính bằng mét, t tính bằng
giây). Tìm gia tốc tức thời tại thời điểm vận tốc bằng 0.
A. . B. . C. . D. .
Đáp án. B.
Lời giải:
.
Dạng 3 :Dùng đạo hàm để giải toán tổ hợp
Phương pháp:
Cách 1: Từ khai triển =
Lấy đạo hàm cấp 1, cấp 2 ở hai vế khai triển của nhị thức
-Chọn và chọn thích hợp.
Cách 2: Sử dụng MTCT tính thay với một vài giá trị và kiểm tra tính đúng sai ta đi
đến việc lựa chọn đáp án
Ví dụ 15. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
x
y
xx
-
¢
=
-
( )
3
2
1
2
y
xx
=-
¢
-
¢
( )
( )
( )
3
32
3
2
1
.1 2 . 1110.
2
yy x x
xx
-
+= - +=-+=
-
¢¢
33
sin cos
1 sin cos
xx
y
xx
+
=
- !
20.yy+=
¢¢
0.yy
¢¢
+=
0.yy
¢¢
-=
230.yy
¢
-
¢
=
( )
( )
22
sin cos sin cos sin cos
sin cos
1 sin cos
xx x xxx
yxx
xx
++-
==+
-
cos sin , sin cosyxxy xxÞ= - =- -
¢¢¢
0.yyÞ+=
¢¢
32
392st t t=- -+
2
10 /ms
2
12 /ms
2
8/ms
2
16 /ms
( ) ( )
( )
2
1 l
03 690
3
t
vt s t t t
t
é
=-
==Û--=Û
¢
ê
=
ë
2
(3 ) 12 /ms
g
Þ=
k
n
C
( )
1
n
x+
01122 11
...
nn nn
nn n n n
CCxCx Cx Cx
--
++ ++ +
0
xx=
n
1, 2, n =…
123 1
2 3 .2 , .
nn
nnn n
C C C nC n n N
-
++++= Î
Trang 51
B.
C.
D.
Đáp án A
Lời giải:
Cách 1: Xét
.
Cách 2: Sử dụng MTCT
-Chọn với : (đúng)
-Chọn với : (đúng)
….
Từ việc thử đáp án ta được kết quả
Ví dụ 16. Tính tổng với
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B
Lời giải:
Cách 1: Xét hàm số
Suy ra:
.
Cách 2: Sử dụng MTCT ta thử với một vài giá trị
-Với (đúng)
-Với (đúng)
So sánh, đối chiếu các đáp án ta được kết quả.
( )
123
23 1.2, .
nn
nnn n
CCC nC n nN++++=+ Î
( )
123 1
23 1.2, .
nn
nnn n
CCC nC n nN
-
++++=- Î
( )
123 1
23 1.2, .
nn
nnn n
CCC nC n nN
+
++++=+ Î
( ) ( )
011 1
1
n
nn nn
nn n n
fx x C Cx Cx Cx x R
-
=+ = + ++ + "Î
( ) ( ) ( )
1
12 21 1
'1 2 1...
n
nn nn
nn n n
fx n x C xC n x C nxC
-
-- -
=+ =+ ++- +
( )
( )
'1
12 1 1
21...2
nnn
nn n n
fCC nCnCn
--
=+ ++- + =
1n =
1
1
C
0
21==
2n =
12
22
2 2.2 4CC+==
, 2 :nNnγ
23 1
1.2. 2.3. ... ( 2).( 1). ( 1). .
nn
nn n n
SC C nnCnnC
-
=+++--+-
2
(1).(2).2
n
nn
-
--
2
.( 1).2
n
nn
-
-
1
.( 1).2
n
nn
-
-
(1).( 2).2
n
nn--
01122 11
( ) (1 ) ...
nnnnn
nn n n n
fx x C Cx Cx C x Cx
--
=+ = + + ++ +
( ) ( ) ( )
1
12 21 1
'1 2 1...
n
nn nn
nn n n
fx n x C xC n x C nxC
-
-- -
=+ =+ ++- +
( ) ( ) ( )
2
1..1
n
fx n n x
-
=- +
¢¢
23 31 2
1.2. 2.3. . ... ( 2).( 1) . ( 1). . .
nn nn
nn n n
CxC nnxCnnxC
-- -
=+ ++-- +-
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
23 1 2
11.2. 2.3. 2. 1. 1.. 12
nnn
nn n n
fCCnnCnnCnn
--
=+++- =-
¢
-+-
¢
2.n ³
2n =
Þ
21
2
1.2. 2.1.2 2SC===
3n =
Þ
23
33
1.2. 2.3. 3.2.2 12SC C=+ ==
Trang 52
STUDY TIP
Nếu trong biểu thức thiếu 2 số hạng đầu tiên hoặc 2 số hạng cuối cùng của khai triển nhị thc
đồng thời các hệ số là tích của 2 số tự nhiên lien tiếp ta dung đạo hàm cấp 2.
Ví dụ 17. Tính tổng bằng
A. . B. . C. . D. .
Đáp án C
Lời giải:
Cách 1: Ta có:
Nhân 2 vế với ta được:
Lấy đạo hàm 2 vế ta được :
Thay ta được:
Cách 2: Sử dụng MTCT (bạn đọc tự thử lại)
STUDY TIP
Nếu trong khai triển nhị thức vẫn có số hạng đầu hoặc số hạng cuối và hệ số tăng thêm 1 đơn vị
thì ta nhân 2 vế với x và sau đó dùng đạo hàm cấp 1.
Ví dụ 18. Tìm số nguyên dương sao cho:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án D
Lời giải:
Với ta có:
Lấy đạo hàm hai vế theo ta được:
Thay vào ta được:
Từ yêu cầu bài toán ta có : .
STUDY TIP : Nhận biết được cần sử dụng đạo hàm cấp chọn giá trị dựa vào
số với chỉ số tăng dần.
Ví dụ 5: Tính tổng:
A. . B. . C. . D. .
Đáp án B.
Lời giải:
Xét
012
2 3 ... ( 1)
n
nnn n
SC C C n C=+ + +++
1
.2
n
n
-
1
(1).2
n
n
-
+
1
(2).2
n
n
-
+
(1).2
n
n +
01122 11
(1 ) ...
nnnnn
nn n n n
xCCxCx Cx Cx
--
+=+ + ++ +
xR
x
02132 1 1
(1 ) . . . ... . .
nnnnn
nnn n n
xx xCxCxC xC xC
-+
+= + + ++ +
10 1 22
(1 ) (1 ) 2 . 3 . ... ( 1) .
nn nn
nn n n
xnxx C xC xC nxC
-
++ + =+ + +++
1x =
012 1 1
2 3 ... ( 1) 2 .2 ( 2).2 .
nn n n
nnn n
SC C C n C n n
--
=+ + +++ =+ =+
n
122334 221
21 21 21 21 21
2.2. 3.2 . 4.2 . ... (2 1).2 . 2017
nn
nn n n n
CC C C nC
+
++ + + +
-+ - +++ =
1005n =
1006n =
1007n =
1008n =
x!
( )
21
0112233 2121
21 21 21 21 21
1.......
n
nn
nn n n n
xCCxCxCx Cx
+
++
++ + + +
+=+ + + ++
x
( )( ) ( )
2
1223 221
21 21 21 21
211 2. 3. ...21..
n
nn
nn n n
nxCxCxC nxC
+
++ + +
++ = + + +++
( )
1
2x =-
( )
1
( )
12234 221
21 21 21 21 21
21 2.2. 3.2. 4.2. ...21..
nn
nn nn n
nC C C C nxC
+
++ ++ +
+= - + - + + +
2 1 2017 2018nn+= Û =
1
0
xx=
n
a
n
99 100 198 199
0 1 0 100
100 100 100 100
11 1 1
100. 101. ... 199. 200.
22 2 2
SC C C C
æö æö æö æö
=- ++ +
ç÷ ç÷ ç÷ ç÷
èø èø èø èø
10
0
1
100
( )
( )
( )
100
100
2100
1fx x x x x=+ = +
( )
100 0 1 2 2 100 100
100 100 100 100
xC CxCxCx=+++
Trang 53
Lấy ta được:
.
STUDY TYP : Xuất phát từ nhị thc , sau khi dùng đạo hàm cấp , chọn .
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
DẠNG 1: VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số . Tính vi phân của hàm số tại với số gia .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hàm số .Vi phân của hàm số tại là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Xét hàm số cùng với ba đẳng thức:
; ; ;
Số đẳng thức đúng là:
A. Chỉ . B. Chỉ . C.Chỉ . D. Chỉ .
Câu 4. Vi phân của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Với hàm số thì đạo hàm tại điểm bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Vi phân của hàm số bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8. Xét hàm số . Nếu đặt thì nhận kết quả nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
0100 1 101 2102 100200
100 100 100 100
. . ...Cx Cx Cx Cx=++++
( ) ( )
( )
99
2
'10021.fx x x xÞ= ++
99 0 100 1 101 2 199 100
100 100 100 100
100 . 101 . 102 . ... 200xC x C x C xC=+ + ++
1
2
x =-
99 100 199
0 1 100
100 100 100
11 1
0 100 101 ... 200 0
22 2
CC CS
æö æö æö
=- + - - Û =
ç÷ ç÷ ç÷
èø èø èø
( )
100
2
xx+
1
0
1
2
x =-
3
yx=
0
1x =
0, 01xD=
0, 01
( )
2
3. 0, 01
( )
3
0, 01
0, 03
3
12
x
y
x
+
=
-
3x =-
1
7
dy dx=
7dy dx=
1
7
dy dx=-
7dy dx=-
sin 0
2
xyy
p
æö
=<<
ç÷
èø
( )
cos
dx
Iy
dy
=
( )
2
11
cos
1
dy
II
dx y
x
==
-
( )
cos
dy
III x
dx
=
( )
I
( )
III
( )
I
( )
II
( )
I
( )
III
2
cos 3yx=
2
3sin 3dy xdx=
sin 6dy xdx=
3sin 6dy xdx=-
6sin 6dy xdx=
23
2xy y+=
y
¢
( )
1;1
3
2
-
1-
1
2
-
0
( )
sin sinyx=
( )
cos sin .sindy x xdx=
( )
sin . cos .dy x dx=
( )
cos sin , cosdy x xdx=
( )
cos sindy x dx=
sin cos
cos sin
xx x
y
xx x
+
=
-
( )
2
cos sin
dx
dy
xx x
=
-
( )
2
2
cos sin
xdx
dy
xx x
=
-
( )
2
cos
cos sin
xdx
dy
xx x
=
-
( )
2
2
sin
cos sin
xxdx
dy
xx x
=
-
( )
2
1fx x
¢
=-
( )
2
yfx=
dy
dx
( )
4
21xx-
( )
2
21xx-
4
1x -
2
1x -
Trang 54
Câu 9. Xét hàm số . Gọi theo thứ tự số gia vi phân của hàm số tại
. Hiệu của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Xét . Đạo hàm của tại là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Vi phân của hàm số là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho hàm số: . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI:
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có đạo hàm câp hai là ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số . Xét hai đẳng thức:
; . Đẳng thức nào đúng?
A.Chỉ . B.Chỉ . C. Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
Câu 16. Đạo hàm cấp của hàm số bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Hàm số có đạo hàm cấp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hàm số . Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Đạo hàm cấp của hàm số là:
2
yx=
,x dyD
y
0
1x =
0,01dx =
ydyD-
0,001
0, 002
0, 0001
0,00001
2
cos sin 0 , 0
22
yxy x
pp
æö
=<<<<
ç÷
èø
y
4
x
p
=
6
p
3
p
2
3
-
3
2
-
( )
2
2
2
221
1
xx
y
xx
--+
=
++
( )
( )
( )
2
3
2
22 1 2
1
xxx
dy dx
xx
++-
=
++
( )
( )
( )
2
3
2
21 1
1
xxx
dy dx
xx
+-+
=
++
( )
( )
( )
2
3
2
31 2 5
1
xxx
dy dx
xx
--+
=
++
( )
( )
( )
2
3
2
12
1
xxx
dy dx
xx
++-
=
++
21yx=- -
10x dy dx--=
10x dx dy-- - =
21 0x dy dx-+=
10x dy dx-+=
6x
2
3yx=
3
2yx=
3
yx=
2
yx=
2
cosyx=
( )
3
3
y
p
æö
ç÷
èø
2
23
23-
2-
2
1yx=+
( )
.2Iyy x
¢
=
( )
2
.II y y y
¢¢ ¢
=
( )
I
( )
II
2
2
2
5320
23
xx
y
xx
--
=
--
( )
( )
32
3
2
27 15 93 77
23
xxx
y
xx
+-+
=
-+
( )
( )
32
3
2
27 15 93 77
23
xx x
y
xx
-+-
=
-+
( )
( )
32
3
2
27 15 93 77
23
xxx
y
xx
++-
=
--
( )
( )
32
3
2
27 15 93 77
23
xxx
y
xx
--+
=
--
2
sinyx=
4
2
cos 2x
2
cos 2x-
8 cos 2x
8 cos 2x-
cosyx=
( )
( )
2016
yx
cos x-
sin x
sin x-
cos x
n
1
1
y
x
=
-
Trang 55
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Đạo hàm cấp của hàm số : là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. Cho hàm số . Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hàm số . Giá trị của biểu thức là kết quả nảo?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số . Phương trình số nghiệm thuộc đoạn
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hàm số .Tập nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho hàm số . Đạo hàm cấp của hàm số này là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số . Tìm hệ thức đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Phương trình chuyển động của một chất điểm ( tính bằng mét, tính bằng
giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm gia tốc bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình trong đó
tính bằng giây, tính bằng mét. Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình trong đó
giây, là mét. Gia tốc của chuyển động khi là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( tính bằng giây, tính bằng
mét). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi .
B. Gia tốc của chuyển động khi .
C. Gia tốc của chuyển động khi .
D. Gia tốc của chuyển động khi .
DẠNG 3: DÙNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI TOÁN TỔ HỢP
( )
( )
1
1
1
n
n
x
+
-
-
( )
1
!
1
n
n
x
+
-
( )
( )
1
1.!
1
n
n
n
x
+
-
-
( )
( )
1.!
1
n
n
n
x
-
-
2
tan cot sin cosyxxxx=+++
22
2 tan 2 cot
sin cos
cos sin
xx
xx
xx
--+
0
22
tan cot cos sinxxxx-+-
22
2 tan 2 cot
sin cos
cos sin
xx
xx
xx
+--
sin 2yx=
x
( )
2
2
4yy
¢
+=
40yy
¢¢
+=
40yy
¢¢
-=
.tan 2yy x
¢
=
2
cos 2yx=
16 16 8
mn
yy y y
¢
++ + -
0
8
8-
16 cos 4x
( )
cos 2
3
yfx x
p
æö
== -
ç÷
èø
( )
( )
4
8fx=-
[ ]
0;
p
1
2
3
0
( ) ( ) ( )
3
5141fx x x=+++
( )
0fx
¢¢
=
[ ]
1; 2-
(
]
;0
Æ
{ }
1-
2
23
1
xx
y
x
-+
=
-
4
( )
( )
4
5
16
1
y
x
=
-
( )
( )
4
5
32
1
y
x
=
-
( )
( )
4
5
24
1
y
x
-
=
-
( )
( )
4
5
24
1
y
x
=
-
2cosyy x
¢¢
+=-
2cosyy x
¢¢ ¢
-=
2cosyy x
¢¢ ¢
+=
2cosyy x
¢¢
+=
23
15 20 8stt=+ -
s
t
0
50
/
3
ms
10
/
3
ms
15 /ms
20 /ms
32
910st tt=- + + +
t
s
5ts=
6ts=
2ts=
3ts=
32
241st t t=- + +
t
s
2t =
12 /ms
8/ms
7/ms
6/ms
32
3st t=-
t
s
4ts=
2
18 /ms
g
=
4ts=
3ts=
2
12 /ms
g
=
3ts=
2
24 /ms
g
=
Trang 56
Câu 31. Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Tính tổng: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Tìm số nguyên dương thỏa mãn: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Tính tổng: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Tìm số tự nhiên thỏa mãn: .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37. Tính tổng: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
D. ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Đáp án D.
Câu 2. Đáp án A.
Ta có: .
Câu 3. Đáp án C.
Ta có: đúng.
Câu 4. Đáp án C.
.
Câu 5. Đáp án C.
tại điểm ta có:
.
Câu 6. Đáp án C.
.
Câu 7. Đáp án B.
( )
1
123
23...1..
n
n
nnn n
SC C C nC
-
=- + -+-
0
1
10
100
999 1 998 2 0 1000
1000 1000 1000
1.2 2.2 ... 1000.2SC C C=+++
999
1000.2
1000
999.3
999
1000.3
999
999.3
n
123
1. 2. 3. ... . 11264
n
nnn n
CCC nC++++=
9n =
10n =
11n =
12n =
21 2 2 23 2 2000
2000 2000 2000 2000
1 . 2 . 3 . ... 2000 .SC C C C=+ + ++
1998
2000.2001.2
1999
1999.2000.2
1999
2000.2001.2
2000
2000.2001.2
02 13 24 198200
200 200 200 200
2.1.3 . 3.2.3 . 4.3.3 . ... 200.199.3 .SC C C C=-+-+
199
200.199.2
200
199.198.2
198
200.199.2
199
199.198.2
n
( ) ( )
012 1
1. 2. 3. ... . 1 . 1024 2
nn
nnn n n
CCC nC nC n
-
++++ ++ £ +
{ }
0;1 ; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8; 9;10;11n Î
{ }
0;1 ; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10n Î
{ }
0;1 ; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8 ; 9n Î
{ }
0;1 ; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8n Î
12 34 56 99100
100 100 100 100
2.2 . 4.2 . 6.2 . ... 100.2 .SC C C C=++++
( )
98
100 3 1+
( )
99
200 3 1+
( )
200
25 3 1+
( )
12 3
01 2 1
123 3
... 1
222 2 2
n
n
nn n n
n
n
CC C Cn
-
æö
++++ =-
ç÷
èø
( ) ( ) ( )
01122111
.3 . 1 3 . 2 3 . ... 1.3 . 1 .4
nn nn n
nn n n
nC n C n C C n
--- -
+- +- ++ =+
( )
246 2 21
21 21 21 21
2. 4. 6. ... 2 . 2 1 2
nn
nnn n
CCC nC n
-
+++ +
++++ =+
( )
135 21 21
222 2
1. 3. 5. ... 2 1 . 2 .2
nn
nnn n
CCC nC n
-+
++++- =
2,
3.1 .0 ,01 0 ,03dy ==
( )
( )
2
711
3
77
12x
y y dy dx
¢¢
=Þ=Þ=
-
sin 0 cos d cos
2
dx
xyy dx yy y
dy
p
æö
=<<Þ=Þ=
ç÷
èø
2
11
cos
1
dy
dx y
x
==
-
( )
2cos3 3sin3 3sin6x 3sin 6 dyxx dy xx
¢
=-=-Þ=-
( ) ( )
23 2 3 2 2
202d30xy y d xy d y xyx xdy ydy+=Þ + =Û + + =
( )
1;1
( )
1
23042 1
2
dy
dx dy dy dy dx y
dx
¢
++ =Þ =- Þ =-=
( ) ( )
cosx .cos sin cos .cos sinyxdyxxdx
¢
=Þ=
Trang 57
Ta có : .
Câu 8. Đáp án A.
Đặt
Từ
.
Câu 9. Đáp án C.
Chọn
.
Câu 10. Đáp án C.
.
(vì ) .
Câu 11. Đáp án A.
.
Lưu ý: có thể sử dụng MTCT tính đạo hàm tại một điểm và thử lại vào các Đáp án
ta được kết quả là A.
Câu 12. Đáp án A.
Ta có: .
DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI.
Câu 13. Đáp án C.
Câu 14. Đáp án B.
.
Câu 15. Đáp án C.
Ta có:
nên sai.
Câu 16. Đáp án B.
Ta có .
Kết lun: Ta có thể sử dụng MTCT tính đạo hàm tại 1 điểm của và thử với vào
các Đáp án ta được kết quả.
Câu 17. Đáp án D.
( )( ) ( )( )
( ) ( )
2
22
cos cos sin sin cos sin
cos sin cos sin
xxxx xxx xxx
x
y
xx x xx x
-- + -
¢
==
--
( )
2
ux y fu=Þ=
( ) ( )
22
11fx x fu u
¢¢
=-Þ =-
( )
( ) ( )
24
..1221
dy dy du du
fu u x xx
dx du dx dx
¢
Þ= = =- = -
00
0, 01; 1 1xdx x yD= = =Þ =
2.0,01 0, 02 0, 0001dy y dy==ÞD-=
2
cos sin sin d sin 2 dyx yyxx=Þ- =
2
sin 2 sin 2
sin
1 cos
dy x x
dx y
y
Þ= =
-
--
sin 0y >
4
sin
2
2
3
1 sin
4
dy
y
dx
p
p
-
¢
Þ== =-
-
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
222
4
2
42 1 2 22 121
1
xxx xxxx x
y
xx
-- ++ -- - ++ +
¢
=
++
( )
( )
( )
2
3
2
22x 1 2
1
xx
xx
++-
=
++
0x =
0x =
1
,10
11
dx
ydy xdydx
xx
¢
==Þ--=
--
32
,3, 6yxy xy x
¢¢¢
== =
( ) ( )
33
sin 2 , 2 cos 2 4sin 2 2 3
3
yxy xy xy
p
æö
¢¢¢
=- =- Þ = Þ =
ç÷
èø
( )
2
2
2
23
2
.
1
1
1
,
1
1
1
xx
x
x
x
yy
x
x
x
+-
+
¢¢¢
== =
+
+
+
2
2
1
.
1
yy
x
¢¢
=
+
( )
I
( )
II
( )
( )
( )
32
2
23
22
27x 15 93 77
71031
23 23
xx
xx
yy
xx xx
-+-
-+ -
¢¢¢
=Þ=
-- --
0x =
y
¢
0x =
Trang 58
Ta có: .
Câu 18. Đáp án D.
Áp dụng .
Câu 19. Đáp án C.
Áp dụng ta được: .
Câu 20. Đáp án D.
.
Câu 21. Đáp án B.
Câu 22. Đáp án A.
.
Câu 23. Đáp án B.
Áp dụng
.
Với .
Câu 24. Đáp án D.
.
Câu 25. Đáp án C.
.
Câu 26. Đáp án D.
Ta có: .
Câu 27. Đáp án A.
Ta có :
Gia tốc: .
Câu 28. Đáp án D.
Vậy vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi .
Câu 29. Đáp án B.
( )
( )
4
sin 2 , 2 cos , y 4sin 2 8cos 2yxy x xyx x
¢¢¢ ¢¢¢
== =-Þ=-
( )
( )
( )
( ) ( )
2016
cos cos cos 1008 cos
2
n
n
xx yxx x
p
p
æö
=+Þ =+ =
ç÷
èø
( )
( )
1
1. .!
1
n
n
n
n
an
ax b
ax b
+
-
æö
=
ç÷
+
èø
+
( )
( )
( )
1
1.!
1
n
n
n
n
y
x
+
-
=
-
22
22
2 tan 2 cot
tan cot cos sin sin cos
cos sin
xx
yxxxxy xx
xx
¢¢¢
=-+-Þ= + --
2cos2 , 4sin2 4 0yxy xyy
¢¢¢ ¢¢
==-Þ+=
2sin 4 , 8cos4 , 32sin 4 16 16 8 0yxy xy xyyyy
¢¢¢ ¢¢¢ ¢¢¢¢¢¢
=- =- = Þ + + + - =
( )
cos .cos
2
n
n
n
ax b a ax b
p
æö
éù
+= ++
ç÷
ëû
èø
( )
( )
( )
( )
44
16.cos 2 2 8
3
fx x fx
p
p
æö
Þ= -+Þ=-
ç÷
èø
( )
1
2
cos 2x
32
6
xk
k
xk
p
p
p
p
p
é
=+
ê
æö
Û-=-Û Î
ê
ç÷
-
èø
ê
=+
ê
ë
!
[ ]
5
0; ,
26
xxx
pp
p
ÎÞ==
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
15 1 4, 30 1 0 1fx x f x x f x x
¢¢¢¢¢
=++ =+Þ =Û=-
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
4
23 4 55
1 1 2 2.3 2.3.4 24
2x 1 2 , , ,
1
111 11
yyyyy
x
xxx xx
---
¢¢¢¢¢¢
=-- Þ=+ = = = =
-
-- - --
sin co s , 2cos sin 2co syxxxy xxxyy x
¢¢¢ ¢¢
=+ = - Þ+=
( ) ( )
40 48tst t
g
¢¢
==-
( ) ( ) ( )
2
5
04024
6
ttvtst t
g
¢
=Û= Þ = = -
( )
2
5 5 5 50
40. 24. /
6663
vms
æö æö
=- =
ç÷ ç÷
èø èø
( ) ( )
( )
( )
2
22
31813 6928283 3 28vt s t t t t t t
¢
==-++=--++=--³
3ts=
( ) ( )
2
344, 64st t t s t t
¢¢¢
=-+ =-
Trang 59
Vậy gia tốc
Câu 30. Đáp án A.
DẠNG 3: DÙNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI TOÁN TỔ HỢP
Câu 28. Đáp án A.
Từ nhị thc lấy đạo hàm hai vế:
.
Thay ta được .
Câu 29. Đáp án C.
Xét khai triển nhị thc . Lấy đạo hàm bậc nhất hai vế ta được
Cho ta được
.
Với ta được
Câu 30. Đáp án C.
Xét khai triển nhị thc . Lấy đạo hàm bậc nhất hai vế ta được
Cho ta được
Câu 31. Đáp án A.
Xét
Từ câu 3 thì
Xét khai triển
Lấy đạo hàm hai vế:
Tiếp tục lấy đạo hàm ta có:
Cho
Với .
Câu 32. Đáp án C.
Từ khai triển lấy đạo hàm đến cấp 2 hai vế, sau đó thay ta được
.
Câu 33. Đáp án A.
Từ ví dụ 3 - Dạng 3. Phần lý thuyết ta có: .
Theo yêu cầu của bài toán .
Vậy chọn A.
Câu 34. Đáp án A.
Khai triển và lấy đạo hàm cấp 1.
Khai triển và lấy đạo hàm cấp 1.
( ) ( )
( )
2
228/sms
g
¢¢
==
( ) ( ) ( )
( )
22
36, 66 418/st t ts t t s ms
¢¢¢ ¢¢
=- =-Þ =
k
n
C
( ) ( )
01122
1...*
n
nn
nn n n
xCCxCx Cx+=+ + ++
( ) ( )
1
1223 1
123...**
n
nn
nn n n
nx CxC xC nxC
-
-
+=+ + ++
1x =-
( )
1
123
23...1 0
n
n
nnn n
SC C C C
-
=- + --- =
( )
1
n
x+
( )
1
1223 1
123...
n
nn
nn n n
nx CxC xC nxC
-
-
+=+ + ++
2x =
1
3
n
Sn
-
=
1000n =
999
1000.3S =
( )
1
n
x+
( )
1
1223 1
123...
n
nn
nn n n
nx CxC xC nxC
-
-
+=+ + ++
1x =
123 1
1 2 3 ... .2 11264 11
nn
nnn n
CCC nCn n
-
++++ = = Þ=
21 2 2 2 3 2
1 2 3 ...
n
nnn n
SC C C nC=+ + ++
( ) ( ) ( )
12
12 1 23 1 ... 1 1
n
nn n
CCnnC=- + - ++ +-
( )
123 123
1.2. 2.3 3.4 ... 1 1 2 3 ...
nn
nn n nnnn n
CCC nnCCCC nC
AB
éùéù
=+++++-++++
ëûëû
=-
1
2
n
Bn
-
=
( )
02132 1
1.......
n
nn
nnn n
xx xCxCxC xC
+
+= + + ++
( ) ( ) ( )
1
0122
11 2.3....1.
nn
nn
nn n n
xnxx C xCxC nxC
-
++ + =+ + +++
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11 2
112 1
11 111.2.2.3....1.
nn n
nn
nn n
nx nx nnxx C xC nnxC
-- -
-
++++- + = + +++
( ) ( )
12 2
12.2 1.2 1.2
nn n
xAnnn Snn
-- -
=Þ = + - Þ = +
1998
2000 2000.2001.2nS=Þ=
( )
200
1 x-
3x =
198
200.199.2S =
( ) ( )
012 1
1. 2. 3. ... 1 . 2 2
nn
nnn n
CCC nCn
-
+++++ =+
( ) ( )
1110
2.2 1024. 2 2 1024 2 11,
nn
nn nn
--
Þ+ £ +Û £ = Û£ Î
( )
100
1 x+
( )
100
1 x-
Trang 60
Cộng vế với vế và thay ta được
Câu 35. Đáp án C.
Cách 1: Khai triển và lấy đạo hàm cấp 1.
Khai triển và lấy đạo hàm cấp 1.
Cộng vế với vế và thay ta được kết quả đáp án C.
Cách 2: Thử với và các đáp án thì ta được kết quả đáp án C đúng
2x =
( )
99
50 3 1S =+
( )
21
1
n
x
+
+
( )
21
1
n
x
+
-
1x =
1, 2n =
Trang 61
TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT
1. Tiếp tuyến của đường cong phẳng.
Định nghĩa:
Nếu cát tuyến có vị trí giới hạn . Khi điểm
di chuyển trên và dần đến thì đường thẳng
gọi là tiếp tuyến của đường cong tại điểm .
Điểm được gọi là tiếp điểm.
Định lý:
Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên
là đồ thị hàm số. Đạo hàm của hàm số tại điểm là hệ số góc
của tiếp tuyến của tại .
2. Phương trình tiếp tuyến
a. Tiếp tuyến tại một điểm
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm :
STUDY TIP
- Hệ số góc .
- Nếu cho thì thế vào tìm .
- Nếu cho thì thế vào giải phương trình tìm .
b. Tiếp tuyến biết hệ số góc
- Hệ số góc của tiếp tuyến:
Giải phương trình ta tìm được hoành độ của tiếp điểm thế và phương trình tìm tung độ
.
- Khi đó phương trình tiếp tuyến:
STUDY TIP
* Tiếp tuyến .
* Tiếp tuyến
* , với là góc giữa và tia .
c. Tiếp tuyến đi qua một điểm
Lập phương trình tiếp tuyến với biết đi qua điểm
Phương pháp:
- Gọi là tiếp điểm.
- Phương trình tiếp tuyến tại .
- đường thẳng đi qua nên . Giải phương trình ta tìm được rồi suy
ra .
STUDY TIP
Đim có thể thuộc hoặc không thuộc đường cong
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
0
MM
0
MT
M
()C
0
M
0
MT
()C
0
M
00 0
(;())Mxfx
( )
yfx=
( )
;ab
( )
C
( )
fx
0
x
0
MT
( )
C
00 0
(;())Mxfx
( ) ( )
:Cy fx=
( )
000
(; )Mxy CÎ
( )( )
000
yfxxx y
¢
=-+
0
x
( )
yfx=
0
y
0
y
( )
yfx=
0
x
k
( ) ( )
0
*kfx
¢
=
( )
*
0
x
( )
yfx=
0
y
( ) ( )
00
ykxx y d=-+
// : dyaxbkaD=+Þ=
: . 1.dyaxbka^D = + Þ =-
tank
a
=
a
d
Ox
d
( )
C
d
( )
;
MM
Mx y
( ) ( )
000
;Mxy CÎ
( )( ) ( )
0000
:Myfx xx y d
¢
=-+
d
M
( )( )
00 0MM
yyfxxx
¢
-= -
0
x
0
y
( )
00
;Mx y
( )
C
T
y
x
M
(C)
f(x
0
)+
f(x
0
)
M
0
x
0
+
x
0
Trang 62
Ví dụ 1. Cho hàm số đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm
là:
A. B. C. D.
Đáp án A.
Lời giải:
Tập xác định:
Phương trình tiếp tuyến tại là:
Ví dụ 2. Cho hàm số đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm hoành độ
là:
A. B. C. D.
Đáp án D.
Lời giải:
Tập xác định:
Phương trình tiếp tuyến tại là:
STUDY TIP
Học sinh nhận biết các bài toán về viết phương trình tiếp tuyến tại 1 điểm
- Cho .
- Cho tìm .
- Cho tìm .
-
Ví dụ 3. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ là:
A. B.
C. D.
Đáp án A.
Lời giải:
Tập xác định:
Phương trình tiếp tuyến tại .
Phương trình tiếp tuyến tại .
STUDY TIP
Giải phương trình . Đặt suy ra giải phương trình bậc hai
Ví dụ 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng:
A. B. C. D.
Đáp án C.
Lời giải:
Tập xác định:
32
31yx x=+ +
( )
C
( )
C
( )
1; 3M -
3.yx=-
96.yx=- +
96.yx=- -
D = !
2
36yx x
¢
=+
( )
1; 3M -
( )( )
113 3yy x y x
¢
=- ++Û=-
4
1
y
x
=
-
( )
C
( )
C
0
1x =-
2.yx=+
1.yx=-
( )
( ) ( )
2
4
;11;12
1
yyy
x
¢¢
=- - =- - =-
-
( )
0
1; 2M --
( )( ) ( )
11 1 3yy x y x
¢
=- +--=--
( ) ( )
00
;Mx y CÎ
0
x
0
y
0
y
0
x
( )
42
21yx x C=+ -
0
2y =
86; 86.yx y x=- =--
86; 86.yx y x=- =-+
88; 88.yx y x=- =-+
41 17.yx=-
D = !
3
42
0
44
2212 1;1
yxx
yxx xx
¢
=+
=Û + -=Þ=- =
( )
1; 2 : 8 6Myx=-
( )
1; 2 : 8 6Myx-=--
( )
42
0, 0ax bx c a++= ¹
2
,0txt=³
2
.0at bt c++=
0
3x =
3.
7.-
10.-
3.-
{ }
\2D = !
Trang 63
Ví dụ 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc có phương trình là:
A. B. C. D.
Đáp án A.
Lời giải:
Tập xác định:
Phương trình tiếp tuyến tại
STUDY TIP
Học sinh nhận biết được loại bài toán viết phương trình tiếp tuyến khi biết h số góc
Ví dụ 6. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
là:
A. B.
C. D.
Đáp án A.
Lời giải:
Tập xác định:
Gọi là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến tại .
Phương trình tiếp tuyến tại
STUDY TIP
Hai đường thẳng song song thì cùng hệ số góc.
Hai đường thẳng vuông góc thì tích hai hệ số góc của hai đường thẳng bằng
Ví dụ 7. Cho hàm số . Gọi hoành độ các điểm trên
tiếptuyến tại đó vuông góc với đường thẳng Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Đáp án C.
Lời giải:
Tập xác định:
Từ giả thiết suy ra nghiệm của phương trình
Ví dụ 8. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến đi quađiểm
.
( )
( )
2
10
; 3 10.
2
yky
x
¢¢
=- = - =-
-
3
2
32
3
x
yx=+ -
9k =-
911.yx=- -
927.yx=- -
943.yx=- +
911.yx=- +
D = !
( )
2
000
6
99316.
yx x
kyx x y
¢
=+
¢
=- Û =- Û =- Þ =
( )
3; 16 : 9 11Myx-=--
( )
0
:.kk f x
¢
=
( )
22
1
x
yC
x
+
=
-
:41dy x=- +
42; 414.yxyx=- - =- +
421; 414.yx yx=- + =- +
42; 41.yxyx=- + =- +
412; 414.yxyx=- + =- +
{ }
\1.D = !
( )
2
4
1
y
x
-
¢
=
-
( )
00
;Mx y
( )
( )
0
0
2
0
0
4
44
2
1
x
yx
x
x
=
é
-
¢
Þ=-Û-= Þ
ê
=
-
ë
( )
0; 2 : 4 2Myx-=--
( )
2; 6 : 4 14.Myx=- +
1.-
( )
32
22yx x xC=- +
12
,xx
,MN
( )
C
2017.yx=- +
12
xx+
8
.
3
2
.
3
4
.
3
5
.
3
.D = !
2
342.yx x
¢
=-+
12
xx+
22
12
4
13 4 2 3 4 10
3
xx xx xx=-+Û-+=Þ+=
( )
21
1
x
yC
x
+
=
-
( )
C
( )
7;5M -
Trang 64
A. B.
C. D.
Đáp án D.
Lời giải:
Tập xác định:
Gọi là tiếp điểm. Do tiếp tuyến qua nên:
Ta tìm được hai phương trình tiếp tuyến là:
STUDY TIP
Học sinh cần phân biệt loại bài toán viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm
viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm . Dấu hiệu ban đầu điểm
có thể thuộc đường cong hay có thể không thuộc đường cong
Ví dụ 9. Cho hàm số . bao nhiêu giá trị của để tiếp tuyến tại tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A. B. C. D.
Đáp án D.
Lời giải:
giao với
Phương trình tiếp tuyến của tại
Nếu tiếp tuyến song song với (loại)
Xét Gọi , lần lượt là giao điểm tiếp tuyến và hai trục tọa độ
Ta có
Vậy có bốn giá trị của thỏa mãn.
Ví dụ 10. Cho hàm số . Tìm để tiếp tuyến hệ số góc nhỏ nhất
của đồ thị vuông góc với đường thẳng
A. B. C. D.
Đáp án C.
Lời giải:
Ta có
31 3 29
;.
44 1616
yxy x=- + =- +
31 3 2
;.
42 1616
yxy x=- - =- +
31 3 9
;.
44 1616
yxy x=- - =- +
31 3 29
;.
44 1616
yxy x=- - =- +
{ }
\1.D = !
( )
2
3
.
1
y
x
-
¢
=
-
( )
00
;Mx y
( )
7;5M -
( )
( )
2
0
00000
2
0
0
21
3
5 7 4 5 0 1; 5.
1
1
x
xxxxx
x
x
+
-
=--+Þ--=Þ=-=
-
-
31
44
yx=- -
329
.
16 16
yx=- +
( )
000
;Mxy
( )
;
MM
Mx y
( )
;
MM
Mx y
( )
C
( )
C
( ) ( )
3
11
m
yx mx C=-- +
m
( )
m
C
8?
1.
2.
3.
4.
( )
m
C
( )
:0;1Oy M m-
( )
2
3,0yxmy m
¢
=- =-
( )
m
C
:1My mx m=- + -
0m =
Ox
0.m ¹
A
B
( )
1
;0 ; 0;1 .
m
ABm
m
-
æö
Þ-
ç÷
èø
111
8.8 18
22
OAB
m
SOAOB m
m
-
=Û =Û - =
( )
2
945
1
16 .
743
m
m
m
m
é
-
Û=Û
ê
=- ±
ê
ë
m
( ) ( )
32
212
m
yx x m x mC=- + - +
m
( )
m
C
:21yxD= +
1.m =
2.m =
11
.
6
m =
6
.
11
m =
2
34 1yx xm
¢
=-+-
2
277
3
333
yx m m
æö
¢
=-+-³-
ç÷
èø
Trang 65
Tiếp tuyến tại điểm hoành độ hệ số góc nhỏ nhất hệ số góc đó giá trị
.
Theo bài ra:
2
3
x =
7
3
km=-
711
2. 1 2 1 .
36
km m
æö
=- Û - =- Þ =
ç÷
èø
Trang 66
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 35. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số , song song với đường thẳng
là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 38. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng :
A. 7. B. 5. C. 1. D. -1.
Câu 39. Cho hàm số đồ th . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm ca với
trục hoành là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường phân giác của góc phần
thứ nhất trên hệ trc là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 41. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại các giao điểm của với các
trục tọa độ là :
A. . B. .
C. . D. .
Câu 42. Cho hàm số có tiếp tuyến song song trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hàm số đồ th(C). Phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường
thẳng là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số có đồ th . Có bao nhiêu nhiêu cặp điểm thuộc tiếp tuyến
tại đó song song với nhau?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
1
1
x
y
x
-
=
+
0
0x =
21yx=+
21yx=-
2yx=-
2yx=+
2yx=+
0
2y =
13
42
yx=+
13
42
yx=-
33
22
yx=-
31
24
yx=+
( ) sinfx x=
[0;2 ]x
p
Î
1
3
2
yx=+
32
1yx x=-+
0
1x =-
( )
C
( )
C
24yx=-
31yx=+
24yx=- +
2yx=
3
22yx x=-+
Oxy
2yx=- -
4yx=- +
153
9
3
yx=- + +
153
9
3
yx=- + -
11853
9
3
yx
-
=- + +
11853
9
3
yx
+
=- - +
11853
9
3
yx
-
=- - -
11853
9
3
yx
+
=- + -
( )
1
x
yC
x
-
=
( )
C
1yx=-
1yx=-
1yx=+
1yx=- +
1yx=+
2
65yx x=-+
3x =-
4y =-
4y =
3y =
4
2y
x
=-
2yx=- +
4yx=+
2yx=-
4yx=+
2yx=-
6yx=+
3yx=+
1yx=-
1
1
x
y
x
+
=
-
( )
C
( )
C
Trang 67
Câu 45. Trên đồ thị hàm số có điểm sao cho tiếp tuyến tại đó cùng vói các trục ta
độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Khi đó bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm hoành độ
nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số tiếp tuyến tại vuông góc
với nhau là:
A. . B. . C. . D. Vô số.
Câu 48. Qua điểm có thể ké được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 49. Cho hàm số có đồ thị . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến với
có hệ số góc nhỏ nhất?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hai hàm số . Góc giữa hai tiếp tuyến của mi đthhàm số đă
cho tại giao điểm của chúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Tìm m để đồ thị: tồn tại đúng 2 điểm hoành độ
dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 52. Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến với biết tiếp tuyến này
cắt lần lượt tại A, B sao cho .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 53. Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm hoành độ cắt các trục lần
luợt tại sao cho diện tích bằng . Hỏi là giá trị nguyên nằm trong khoảng nào
sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 54. Tìm để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cắt đường tròn
theo cung có độ dài nhỏ nhất.
1
1
y
x
=
-
00
(; )Mx y
00
xy+
3
13
3
1
7
-
13
4
-
( )
32
1
:2
3
Cy x x=+-
( )
C
0y
¢¢
=
7
3
yx=-
7
3
yx=
32
335yx x x=+ ++
,AB
1
2
0
(0;2)A
42
22 ()yx x C=- +
33
32yx x=- +
( )
C
( )
C
33yx=- +
1y =
57yx=- +
33yx=- -
( )
1
2
fx
x
=
( )
2
2
x
gx=
0
60
0
90
0
45
0
30
( ) ( ) ( )
32
1
:1431
3
m
Cy mx m x mx=+-+-+
230xy+-=
112
0; ;
423
m
æöæ ö
ÎÈ
ç÷ç ÷
èøè ø
117
0; ;
423
m
æöæ ö
ÎÈ
ç÷ç ÷
èøè ø
118
0; ;
223
m
æöæ ö
ÎÈ
ç÷ç ÷
èøè ø
112
0; ;
223
m
æöæ ö
ÎÈ
ç÷ç ÷
èøè ø
21
1
x
y
x
-
=
-
( )
C
( )
C
,Ox Oy
4OA OB=
15
44
yx=- +
1 13
44
yx=- +
15
44
yx=- -
1 13
44
yx=- -
15
44
yx=- +
13
44
yx=- +
11
42
yx=- +
5
2
1
4
yx=-
32
3yx x m=- +
0
1x =
,Ox Oy
,AB
AOBD
3
2
m
( ; 1) (0; ) - È +¥
(;5)(1; ) - È +¥
(4;0)-
(2;2)-
m
3
yx mxml=- +-
0
1x =
( ) ( )
22
1
23
5
xy-+-=
Trang 68
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc D. hoặc .
Câu 55. Cho hàm số đồ thị (C) cắt tại hai điểm chung với
. Tiếp tuyến với đồ thị tại đi qua . Tìm biết .
A. . B. . C. . D. .
ỚNG DẪN GIẢI
Câu 19. Đáp án B.
Phương trình tiếp tuyến tại là: Û .
Câu 20. Đáp án A.
Phương trình tiếp tuyến tại Û .
Câu 21. Đáp án C.
. Theo giả thiết Û
Do .
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn.
Câu 22. Đáp án B.
Câu 23. Đáp án C.
Giao điểm của với Ox .
Phương trình tiếp tuyến tại là :
Câu 24. Đáp án C.
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là :
Câu 25. Đáp án A.
TXĐ: nên không giao với .
giao với tại nên phương trình tiếp tuyến là: .
Câu 26. Đáp án B.
Ta có: .
Phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành
1m =
2m =
1m =
5
2
m =-
3m =-
1m =-
1m =-
3m =
32
,0yx ax bxcc=+ ++ <
Oy
A
Ox
,MN
M
A
Tabc=++
1
AMN
S =
1T =-
2T =
5T =
3T =-
00
2
;0 1
1
yxy
x
¢
==Þ=-
+
(0; 1)M -
(0)( 0) 1yy x
¢
=--
21yx=-
00 0
1
;2 22 2
22
yyxx
x
¢
==Þ+=Û=
+
(2;2)M
(2)( 2)yy x
¢
=-
13
42
yx=+
() cosfx x
¢
=
0
1
()
2
fx
¢
Þ=
00
1
cos 2 , Z
23
xx kk
p
p
=Û =±+ Î
000
5
[0;2 ] ;
33
xxx
pp
p
ÎÞ==
( )
2
32 15yx xy
¢¢
=-Þ =
( )
C
(2;0)A
( )
2
2
3
y
x
-
¢
=
-
(2;0)A
( )( )
220 24yy x y x
¢
=-+Û=-+
: yxD=
( )
2
000
1
.1 1 3 2 2
3
yx x x
¢
Þ=-Û-=-Û=±
11853
9
3
yx
-
=- + +
11853
9
3
yx
+
=- - +
( )
C
Oy
( )
C
Ox
(1;0)M
(1)( 1) 1yy x x
¢
=-=-
Trang 69
Þ Û Þ
Phương trình tiếp tuyến là: .
Câu 27. Đáp án C.
TXĐ: .
Theo giả thiết
Vậy phương trình tiếp tuyến là
Câu 28. Đáp án D.
.Đồ thị hàm số có tâm đối xứng .
Lấy điểm , gọi B là điểm đối xứng với A qua I Þ . Ta có:
+ Hệ số góc của phưong trình tại A là:
+ Hệ số góc của phương trình tại B là:
Ta thấy nên có vô số cặp điểm mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau.
Câu 29. Đáp án D.
Ta có .
Phương trình tiếp tuyến tại là :
giao với .
giao với .
Vậy .
Câu 30. Đáp án A.
Phương trình tiếp tuyến tại là : .
Câu 31. Đáp án C.
Gọi .
Tiếp tuyến tại lần lượt có hệ số góc là:
Theo giả thiết:
0
() 0yx
¢
=
0
3x =
0
4y =
4y =-
{ }
2
4
\0;DR y
x
¢
==
( )( ) ( )
0
2
0
00
0
11
4
1
2
1
2x
x
x
yx yx
=
¢¢
-
é
=Û
ê
=
=Û
-
=Û
ë
-
2yx=-
6yx=+
( )
2
2
1
y
x
-
¢
=
-
I(1;1)
00
(; ) ()Ax y CÎ
00
(2 ;2 ) ( )Bx y C--Î
( )
( )
0
2
0
2
1
A
kyx
x
-
¢
==
-
( )
( )
0
2
0
2
2
1
B
ky x
x
-
¢
=-=
-
AB
kk=
,()AB CÎ
( )
2
1
1
y
x
¢
=-
-
00
M( ; ) ( )xy CÎ
( )
( )
0
2
0
0
11
1
1
yxx
x
x
=- - +
-
-
()D
()D
( )
0
:2 1;0Ox A x -
()D
( )
0
2
0
21
:0;
1
x
Oy B
x
æö
-
ç÷
ç÷
-
èø
2
0
00
0
21
13
.44
214
OAB
x
SOAOB x y
x
æö
-
=Û =Û=Þ=-
ç÷
-
èø
00
313
4
44
xy=-=-+
2
'2,"22yx xy x=+ = +
( )
00 00
4
"0220 1
3
yx x x y=Û +=Û =-Þ =-
4
1;
3
M
æö
--
ç÷
èø
2
363.
¢
=++yx x
( ) ( )
;, ;
AA BB
Ax y Bx y
A,B
22
363, 363=++ =++
AAA BBB
kxx kxx
.1=-
AB
kk
Trang 70
(Vô lý).
Vậy không tồn tại cặp điểm thỏa mãn.
Câu 32. Đáp án D.
. Gọi .
Phương trình tiếp tuyến tại là:
đi qua nên:
Ứng với 3 hoành độ ta viết được 3 phương trình tiếp tuyến với .
Câu 33. Đáp án A.
. Gọi .
Phương trình tiếp tuyến tại là:
Hệ số góc của tiếp tuyến tại :
Do đó, hệ số góc nhỏ nhất là khi
.
Phương trình tiếp tuyến tại là:
Câu 34. Đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm:
giao điểm .
Ta có
Vậy góc giữa 2 tiếp tuyến đó là .
Câu 35. Đáp án D.
Theo bài ra
có 2 nghiệm dương phân biệt
( )( )
22
3633631
AA BB
xx xxÛ++ ++=-
( )( )
22
921 211
AA BB
xx xxÛ++ ++=-
( ) ( )
22
91 11
AB
xxÛ+ +=-
,AB
3
44yxx
¢
=-
( ) ( )
000
;yMx CÎ
0
M
( )
( ) ( )
342
00 00 0
44 22yxxxxxx=- -+-+D
D
( )
0; 2A
( )
( )
342
00000
24 4 2 2xxxxx=- -+-+
0
42
00
0
0
32 0
2
3
x
xx
x
=
é
ê
Û- + = Û
ê
ê
ë
0
x
( )
C
2
36yxx
¢
=-
( ) ( )
000
;yMx CÎ
0
M
( )( )
000
yyx xx y
¢
=-+
M
( ) ( ) ( )
2
2
000 0 0
363 13 3yx x x x yx
¢¢
=-= --Û ³-
3-
0
1x =
0
0yÞ=
( )
0
0;1M
33yx=- +
2
2
11
1, 0
22
x
xx x
x
x
=Û=Þ= ¹
Þ
( )
11
1;(1)
22
fg
¢¢
=- =
( ) ( )
1. 1 1fg
¢¢
Þ=-
0
90
( )
2
2143ymx m x m
¢
=+-+-
1
.12
2
yy
æö
¢¢
-=-Û=
ç÷
èø
( )
2
21230mx m x mÛ+-+-=
Trang 71
Câu 36. Đáp án A.
Phương trình tiếp tuyến tại là:
giao với Ox tại
giao với Oy tại
Từ đó ta được 2 phương trình tiếp tuyến là:
Câu 37. Đáp án A.
Với
Phương trình tiếp tuyến tại M
giao với Ox tại
giao với Oy tại
Câu 38. Đáp án B.
Với
Phương trình tiếp tuyến tại là:
Đường tròn tâm và bán kính
nên độ dài cung nhỏ nhất khi tiếp xúc với đường tròn tức là:
0
0
1
0
112
2
0; ; .
01
0
223
2
0
0
3
m
m
m
hay m
m
S
P
m
¹
ì
ï
¹
ì
ï
¹
ï
¢
D>
ïï
æöæ ö
ÛÛ ÎÈ
íí
ç÷ç ÷
<<
>
èøè ø
ïï
ïï
>
î
<<
ï
î
( ) ( )
000
;Mxy CÎ
( ) ( )
( )
2
00
22
00
221
11
xx
x
y
xx
-+
-
=+ D
--
( )
D
( )
2
00
221;0.Ax x-+
( )
D
( )
2
00
2
0
221
0; .
1
xx
B
x
æö
-+
ç÷
ç÷
-
èø
( )
2
0
0
0
3
414
1
x
OA OB x
x
=
é
=Û-=Û
ê
=-
ë
15
44
yx=- +
113
.
44
yx=- +
( )
00
121;2xymMm=Þ = - Þ -
( )
:3 1yxmD=-++
( )
D
1
;0 .
3
m
A
+
æö
ç÷
èø
( )
D
( )
0; 1 .Bm+
1
31 3
..13
22 2 3
OAB
m
SOAOB m
+
=Û =Û +=
( )
2
4
19 .
2
m
m
m
=-
é
Û+=Û
ê
=
ë
( )
2
00
101;0,3xyMyxm
¢
=Þ = Þ = -
( )
1; 0M
( ) ( )
330mx y m---+=D
( )
2; 3I
1
.
5
R =
IM R>
( )
D
( )
( )
( )
2
3 .2 3 3
1
;
5
31
mm
dI R
m
---+
D= Û =
-+
2
1
2350 .
5
2
m
mm
m
=
é
ê
Û+-=Û
ê
=-
ë
Trang 72
Câu 39. Đáp án A.
Giả sử (C) cắt Ox tại , , cắt Oy tại .
Tiếp tuyến tại M có phương trình:
Tiếp tuyến đi qua A nên
(C) cắt Ox tại 2 điểm nên (C) tiếp xúc với Ox (do tính chất đthhàm bậc 3 học sinh sẽ
được học rõ hơn lớp 12).
Nếu M là tiếp điểm đi qua A (vô lý)
tiếp xúc với tại N.
Do đó
Mặt khác
- Với (vô nghiệm)
- Với
( )
;0Mm
( )
;0Nn
( )
0;Ac
( )
( ) ( )
2
32ymambxm=++- D
( )
D
32
32 0mambmc+++=
( )
32 32
20 0mam domambmcÛ+= +++=
.
2
a
mÛ=-
OxÞ
( )
CÞ
Ox
( ) ( )
2
32
yx ax bxc xn xm=+ ++=- -
( )
23
22
,n
2
24
2 . 32
. 5 16
aa
m
mn a
mn n b a c I
mn c a b
ì
=- =-
ï
+=-
ì
ï
ï
ï
Þ+=Û=
íí
ïï
=- =
î
ï
ï
î
1. 2.8
AMN
Scnmca
D
=Û- - = Û- =
3
2
32
08
516
ac
aac
ab
ì
=
ï
>Þ =-
í
ï
=
î
3
2
32 4
08 5
2
516
ac a
aac b
c
ab
ì
==-
ì
ï
ï
<Þ = Û =
íí
ïï
=-
=
î
î
1.TabcÞ=++=-
| 1/72

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM
KHÁI NIỆM ĐẠO HÀM A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên ( ; a b) và x Î ; a b 0
( ). Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f ( x) - f (x0 ) lim
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x . 0 x® 0 x x - x0 f x - f x
Kí hiệu: f ¢(x y¢(x f ¢( x = lim 0 ) ( ) ( 0) 0 ) 0 ) hoặc . Vậy . x® 0 x x - x0 STUDY TIP y D Nếu x
D = x - x y
D = f (x)- f (x = f x + x D - f x f ¢(x = lim 0 ) 0 ) ( 0 ) ( 0) thì . 0 x D ®0 x D ü x
D gọi là số gia của đối số tại điểm x . 0 ü
Dy gọi là số gia của hàm số tương ứng.
2. Đạo hàm bên trái, bên phải.
a) Đạo hàm bên trái. ¢( f x - f x - y D f x = lim = lim x x- ® x ® x x < x 0 ) ( ) ( 0) trong đó được hiểu là và . 0 0 x - - ® - D ® D 0 0 x x 0 x x x 0
b) Đạo hàm bên phải. ¢( f x - f x + y D f x = lim = lim x x+ ® x ® x x > x 0 ) ( ) ( 0) trong đó được hiểu là và . 0 0 x + + ® - D ® D 0 0 x x 0 x x x 0
Nhận xét: Hàm số f (x) có đạo hàm tại điểm x Û f (x+ ¢ f (x- ¢ 0 ) 0 ) và
tồn tại và bằng nhau. Khi đó 0
f (x+ = f x- ¢ ¢ = f ¢ x 0 ) ( 0 ) ( 0).
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn.
a) Hàm số y = f (x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng ( ;
a b) nếu có đạo hàm tại mọi điểm trên khoảng đó.
b) Hàm số y = f (x) được gọi là có đạo hàm trên đoạn [ ;
a b] nếu có đạo hàm trên khoảng ( ; a b) và có
đạo hàm phải tại a và đạo hàm trái tại b .
4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liện tục của hàm số.
- Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x thì nó liên tục tại điểm đó. 0 STUDY TIP ü
Hàm số liên tục tại điểm x có thể không có đạo hàm tại điểm đó. 0 Trang 1 ü
Hàm số không liên tục tại x thì không có đạo hàm tại điểm đó. 0
B. CÁC DẠNG TOÁN TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA Phương pháp:
1. Tính đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x bằng định nghĩa. 0 Cách 1:
f ( x) - f (x0 ) - Tính lim (1). x® 0 x x - x0 -
Nếu tồn tại giới hạn (1) thì hàm số có đạo hàm tại x và ngược lại thì hàm số không có đạo 0 hàm tại x . 0
Cách 2: Tính theo số gia. -
Cho x một số gia x D : x
D = x - x Þ y D = f x + x D - f x 0 ( 0 ) ( 0). 0 y D - Lập tỉ số . x D y D - Tính giới hạn lim . x D ®0 x D
2. Mối quan hệ giữa tính liên tục vào đạo hàm. -
Hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x Û lim f (x) = f ( x Û lim = 0 0 ) . 0 x® D ® 0 x x 0 -
Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x Þ y = f (x) liên tục tại điểm x . 0 0 -
Hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x chưa chắc có đạo hàm tại điểm x . 0 0
Ví dụ 1. Cho hàm số f ( x) = x +1. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x = . 1 0 2 2 2 A. . B. . C. 2 2 . D. . 4 2 3 Lời giải Đáp án A.
f ( x) - f ( ) 1 x +1 - 2 Cách 1: Xét lim = lim x 1 ® x 1 x -1 ® x -1 x -1 = 1 1 2 lim = lim = = . x 1 ® (x - ) 1 ( x +1+ 2) x 1 ® x +1 + 2 2 2 4 Cách 2: y D = f ( x D + ) 1 - f ( ) 1 = x D + 2 - 2 . y D x D + 2 - 2 = . x D x D y D x D + 2 - 2 x D 1 2 lim = lim = lim = lim = . x D ®0 x D ®0 x D ®0 x D x D x D ( 2+ x
D + 2) xD®0 2+ x D + 2 4 STUDY TIP Trang 2 - 2 a - b Nhân lượng liên hợp: a b a - b = và a - b = . a + b a + b
Giải theo cách 1 tỏ ra đơn giản và nhanh hơn cách 2.
Ví dụ 2. Khi tính đạo hàm của hàm số f (x) 2
= x + 5x -3 tại điểm x = 2, một học sinh đã tính theo các 0 bước sau:
Bước 1: f (x) - f (2) = f (x) -1 . 1
f (x) - f ( ) 2 2
x + 5x - 3-11 ( x - 2)( x + 7) Bước 2: = = = x + 7. x - 2 x - 2 x - 2
f (x) - f (2) Bước 3: lim
= lim(x + 7) = 9. Vậy f ¢(2) = 9. x®2 x®2 x - 2
Tính toán trên nếu sai thì sai ở bước nào. A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3 . D. Tính toán đúng. Lời giải
Học sinh tính đạo hàm bằng định nghĩa theo cách 1 các bước đều đúng. STUDY TIP Phương trình bậc hai 2
ax + bx + c = 0 có hai nghiệm x , x Û a(x - x x - x = 0 1 ) ( 2 ) . 1 2
Ví dụ 3. Số gia của hàm số ( ) 2
f x = x ứng với số gia x
D của đối số x tại x = - 1 là: 0 A. ( x D )2 -2 x D -1. B. ( x D )2 + 2 x D + 2. C. ( x D )2 + 2 x D . D. ( x D )2 - 2 x D . Lời giải Đáp án D. Với số gia x
D của đối số x tại điểm x = - , t 1 a có: y D = (- + x D )2 - = ( x D )2 1 1 - 2D . x 0
Ví dụ 4. Cho hàm số ( ) 2
f x = x - x, đạo hàm của hàm số ứng với số gia x
D của đối số x tại x là: 0 A. lim x D - x x D - x D lim ( x D + 2x -1 0 ) x D ® ( )2 2 .0 0 ). B. . x D ®0 C. lim ( x D + 2x +1 lim x D + x x D + x D x D ® ( )2 2 .0 0 ) 0 ) . D. . x D ®0 Lời giải Đáp án B. Ta có: y D = (x + x D - x + x
D - x - x = x D + 2x . x D - x D 0 )2 ( 0 ) ( 0 0) ( )2 2 0 Þ ¢( y D f x = lim = lim x D + 2x -1 0 ) ( 0 ). x D ®0 x D ®0 x D
Ví dụ 5. Cho hàm số y = f (x) có đao hàm tại điểm x f ¢(x0 ). Khẳng định nào sau đây là sai. 0 f x - f x f x + x D - f x
A. f ¢( x = lim f ¢( x = lim 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) . B. . x® 0 x x - x x D 0 ® x D 0
f x + h - f x
f x + x - f x
C. f ¢(x = lim f ¢( x = lim 0 ) ( 0 ) ( 0) 0 ) ( ) ( 0) . D. . h®0 h x® 0 x x - x0 Lời giải Trang 3 Đáp án D.
- A đúng theo định nghĩa. - B đúng vì x
D = x - x nên x ® x Þ x D ® 0. 0 0
- C đúng. Đặt h = x
D = x - x Þ x = h + x , h ® 0 khi x ® x . 0 0 0
f ( x + h) - f (x
f (x + h - f x 0 ) ( 0) 0 ) ¢( f x - f x f x = lim = lim = 0 ) ( ) ( 0) lim . x® 0 x x - x h®0 h + x - x h®0 h 0 0 0 - Vậy D sai.
Ví dụ 6. Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f (x) có đạo hàm tại điểm x = x thì f (x) liên tục tại điểm đó. 0
(2) Nếu hàm số f (x) liên tục tại điểm x = x thì f (x) có đạo hàm tại điểm đó . 0
(3) Nếu hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = x thì chắc chắn f (x) không có đạo hàm tại 0 điểm đó . Trong ba mệnh trên: A. (1) và (3) đúng. B. (2) đúng.
C. (1) và (2) đúng . D. (2) và (3) đúng. Lời giải Đáp án A.
Mệnh đề (2) sai vì: Xét hàm số f (x) = x có tập xác định D = ! nên hàm số liên tục trên ! ,
f ( x) - f (0)
f ( x) - f (0) nhưng ta có: lim = 1 và lim = -
1 nên hàm số không có đạo hàm tại x 0+ ® x - 0 x 0- ® x - 0 x = 0 . STUDY TIP - Khi x 0+ ®
Þ x > 0 nên x = x. - Khi x 0- ®
Þ x < 0 nên x = -x. 2 x + x +1
Ví dụ 7. Cho hàm số y = f ( x) =
. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x = 1 - . x 0 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Không tồn tại. Lời giải Đáp án D.
Hàm số liên tục tại x = 1 - . 0
f ( x) - f (- ) 2 1 x + 2x +1 Ta có lim = lim = 0 (1). x 1+ + x 1 x 1 + ®- ®- x ( x + ) 1
f ( x) - f (- ) 2 1 x -1 lim = lim = 2 (2). x 1- + x 1 x 1 - ®- ®- x ( x + ) 1
Từ (1) và (2) Þ hàm số không có đạo hàm tại điểm x = - . 1 0 STUDY TIP
Hàm số f (x) có đạo hàm tại x Û f x+ = f x- ¢ ¢ = f ¢ x 0 ( 0 ) ( 0 ) ( 0) Trang 4 ìï - - x khi x ¹
Ví dụ 8. Cho hàm số f (x) 3 4 0 = í
. Khi đó f ¢(0) là kết quả nào sau đây? 1 ïî khi x = 0 1 1 1 A. . B. . C. . D. 2 . 4 16 2 Lời giải Đáp án A.
f (x) - f (0) 2 - 4 - x 1 1 Ta có: lim = lim = lim = . x®0 x®0 x®0 x - 0 x 2 + 4 - x 4 ìï x khi x >1
Ví dụ 9. Cho hàm số f (x) = í . Khi đó f ¢( )
1 là kết quả nào sau đây. 2 ïîx khi x £1 1 A. . B. 1. C. 2 . D. f ¢( ) 1 không tồn tại. 2 Lời giải Đáp án D. Ta có: f ( ) 2 1 =1 = . 1 - 2 - x -1 f ¢( + ) x 1 1 1 1 = lim = lim = và f ¢(1 ) = lim = lim (x + ) 1 = . 2 x 1+ ® - x 1 x 1 + ® x +1 2 x 1- ® - x 1 x 1 + ®
f '(1+ ) f '(1- ¹
) nên hàm số f (x) không tồn tại đạo hàm tại x = .1 0
Ví dụ 10. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai.
A. Hàm số có đạo hàm tại x = 0 .
B. Hàm số có đạo hàm tại x = 1.
C. Hàm số có đạo hàm tại x = 2 .
D. Hàm số có đạo hàm tại x = 3. Lời giải Đáp án B.
Tại x = 1 đồ thị hàm số bị ngắt nên hàm số không liên tục. Vậy hàm số không có đạo hàm tại x = 1. STUDY TIP Trang 5
- Đồ thị của hàm số liên tục trên khoảng là một đường liền trên khoảng đó.
- Hàm số không liên tục tại điểm x thì không có đạo hàm tại x . 0 0 2 ì x -1 ï khi x ¹ 1
Ví dụ 11. Tìm a để hàm số f ( x) = í x -1
có đạo hàm tại điểm x = 1. ïîa khi x = 1 A. a = 2 - . B. a = 2 . C. a = 1 1 . D. a = . 2 Lời giải Đáp án B.
Để hàm số có đạo hàm tại x = 1 thì trước hết f (x) phải liên tục tại x =1. 2 x -1 - 2 2 x -1 f x - f 1 lim = 2 = f ( )
1 = a . Khi đó f ¢( ) ( ) ( ) x -1 1 = lim = lim = . 1 x 1 ® x -1 x 1 ® x 1 x -1 ® x -1 Vậy a = 2 . STUDY TIP
Hàm số f (x) liên tục tại x Û lim f x = f x 0 ( ) ( 0). x® 0 x 2 ì x -1 ï khi x ³ 0
Ví dụ 12. Tìm a,b để hàm số f ( x) = í x -1
có đạo hàm tại điểm x = 0 .
ïîax +b khi x < 0 ìa = 11 - ìa = 10 - ìa = 12 - ìa = -1 A. í . B. í . C. í . D. í . b î =11 b î =10 b î =12 îb = 1 Lời giải Đáp án D.
Trước tiên hàm số phải liên tục tại x = 0 lim f ( )
x =1= f (0), lim f ( )
x = b Þ b =1 x 0+ x 0- ® ®
f (x) - f (0) x -1 Xét lim = lim = 1 - x 0+ x 0 x + ® ® x +1
f (x) - f (0) lim = lim a = a x 0- x 0 x - ® ®
Hàm số có đạo hàm tại x = 0 Û a = 1 - STUDY TIP
Hàm số f (x) liên tục tại x Û lim f (x) = lim f (x) = f (x ) 0 + - 0 x® ® 0 x x 0 x 2 ìax + bx +1 khi x ³ 0
Ví dụ 13. Tìm a,b để hàm số f (x) = í
có đạo hàm tại điểm x = 0
îasin x + bcos x khi x < 0 0
A. a = 1;b =1. B. a = 1 - ;b =1. C. a = 1 - ;b = - . 1
D. a = 0;b = 1. Trang 6 Lời giải Đáp án A Ta có: f (0) =1 2
lim f (x) = lim(ax + bx +1) =1 x®0+ x®0+
lim f (x) = lim(asin x + bcos x) = b x®0- x®0-
Để hàm số liên tục thì b = 1 2 + ax + x +1-1 f ( ¢ 0 ) = lim =1 x®0+ x x x 2 x 2a sin cos - 2sin -
a sinx + b cos x -1 2 2 2 f ( ¢ 0 ) = lim = lim x®0- x®0 x - x x x sin sin 2 æ x ö 2 x = lim . lim a cos - lim . lim sin = a ç ÷ x®0- x x®0- x®0- x x®0 è 2 - ø 2 2 2
Để tồn tại f (0) Þ f (0+ ) = f (0- ¢ ¢ ¢ ) Û a = 1 STUDY TIP sinx sinf(x)
Giới hạn lượng giác lim =1Þ lim =1 x 0 ® f ( x) 0 x ® f (x)
Ví dụ 14. Cho hàm số f (x) = x(x -1)(x - 2)...(x -1000). Tính f (0 ¢ ). A.10000!. B.1000!. C.1100!. D.1110!. Lời giải Đáp án B.
f (x) - f (0)
x(x -1)(x - 2)...(x -1000) - 0 f ( ¢ x) = lim = lim
= lim(x -1)(x - 2)...(x -1000) x®0 x®0 x®0 x - 0 x = ( 1 - )( 2) - ...( 1000) - = 1000! STUDY TIP
Hoán vị n phần tử: P = n!=1.2...(n -1)n n
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Câu 1. Số gia của hàm số 3
f (x) = x ứng với x = 2 và x D =1 bằng bao nhiêu? 0 A. 19 - . B. 7 . C.19. D. 7 - . y D Câu 2. Tỉ số
của hàm số f (x) = 2x(x -1) theo x x D là: x D
A. 4x + 2 x D + 2 . B. 2 4x + 2( x D ) - 2.
C. 4x + 2 x D - 2. D. 2 4 . x x D + 2( x D ) + 2 x D .
Câu 3. Số gia của hàm số 2
f (x) = x - 4x +
1 ứng với x x D là: A. x D ( x D + 2x - 4) . B. 2x + x D . C. x D (2x - 4 x D ).
D. 2x - 4 x D . 2 ì x +1-1 ï khi x ¹ 0
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định: f (x) = .Giá trị f (0 ¢ ) bằng: í x ï î0 khi x = 0 Trang 7 1 1 A. . B. - . C. 2 - . D. Không tồn tại. 2 2 3 2
ì x - 4x + 3x ï khi x ¹ 1
Câu 5. Cho hàm số f (x) xác định trên ! \{ } 2 bởi 2
f (x) = í x - 3x + 2 .Giá trị f (1 ¢ ) ïî0 khi x = 1 bằng: 3 A. . B.1. C. 0 . D. Không tồn tại. 2
Câu 6. Xét hai mệnh đề:
(I ) f (x) có đạo hàm tại x thì f (x) liên tục tại x . 0 0
(II ) f (x) có liên tục tại x thì f (x) đạo hàm tại x . 0 0 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I ) . B. Chỉ (II ).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng.
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ:
Hàm số không có đạo hàm tại các điểm nào sau đây? A. x = 0 . B. x = 1. C. x = 2 . D. x = 3. 3 2
ì x - 2x + x +1-1 ï khi x ¹ 1
Câu 8. Cho hàm số f (x) = .Giá trị f (1 ¢ ) bằng: í x -1 ï î0 khi x = 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 2 4 ì2x + 3 khi x ³ 1 ï Câu 9. Cho hàm số 3 2 f (x) = í .Giá trị f (1 ¢ ) bằng:
x + 2x - 7x + 4 ï khi x < 1 î x -1 A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. Không tồn tại. ì x ï khi x ¹ 0
Câu 10. Cho hàm số f (x) xác định trên +
! bởi f (x) = í x Xét hai mệnh đề sau: ïî0 khi x = 0 Trang 8 (I ) f (0 ¢ ) =1 .
(II ) Hàm số không có đạo hàm tại x = 0. 0 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ (I ) . B. Chỉ (II ).
C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
Câu 11. Xét hai câu sau: x (1) Hàm số y =
liên tục tại x = 0 . x +1 x (2) Hàm số y =
có đạo hàm tại x = 0 . x +1 Trong 2 câu trên: A. (2) đúng. B. (1) đúng.
C.Cả (1) , (2)đều đúng. D. Cả (1) , (2)đều sai. 3 2 2
ì 4x +8 - 8x + 4 khi x ¹ 0 Câu 12. Cho hàm số ï f (x) = .Giá trị của f (0 ¢ ) bằng: í x ï î0 khi x = 0 1 5 A. . B. - 4 . C. . D.Không tồn tại. 3 3 3 ì p ïxsin khi x ¹ 0
Câu 13. Với hàm số f (x) = í x
.Để tìm đạo hàm f '(x) = 0 một học sinh lập luận qua ïî0 khi x = 0 các bước như sau: p
1. f (x) = x . sin £ x . x
2.Khi x ® 0 thì x ® 0 nên f (x) ® 0 Þ f (x) ® 0. 3.Do lim f ( ) x = lim f ( )
x = f (0) = 0 nên hàm số liên tục tại x = 0 . x 0+ x 0- ® ®
4.Từ f (x) liên tục tại x = 0 Þ f (x) có đạo hàm tại x = 0 .
Lập luận trên nếu sai thì bắt đầu từ bước: A.Bước 1. B.Bước 2. C.Bước 3. D.Bước 4. ì 1 ïxsin khi x ¹ 0 Câu 14. Cho hàm số 2 f (x) = í x . ïî0 khi x = 0
(1) Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 0 .
(2) Hàm số f (x) không có đạo hàm tại điểm x = 0 .
Trong các mệnh đề trên: A.Chỉ (1) đúng. B. Chỉ (2) đúng.
C.Cả (1),(2) đều đúng. D. Cả (1),(2) đều sai. 2
ìax + bx khi x ³1
Câu 15. Cho hàm số f (x) = í
.Tìm a,b để hàm số có đạo hàm tại x = 1 î2x -1 khi x < 1 A. a = 1, - b = 0. B. a = 1, - b =1.
C. a = 1,b = 0.
D. a = 1,b = 1. 2 ìsin x ï khi x > 0
Câu 16. Cho hàm số f (x) = í x .Giá trị của f (0 ¢ ) bằng: ï 2
îx + x khi x £ 0 Trang 9 A.1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 17. Xét hàm số y = f (x) có tập xác định là đoạn [ ;
a b] đồng thời nếu x ® x Î ; a b f (x) ®1 0 [ ] thì với 3 điều kiện:
I. f (x) là hàm số liên tục trái và liên tục phải của x . 0 II. f (x ) =1. 0
III. f (x) có đạo hàm tại x . 0
Trong ba điều kiện trên, điều kiện cần và đủ để f (x) liên tục tại x là: 0 A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ II và III.
Câu 18. Xét ba hàm số:
I. f (x) = x .x
II. g(x) = x III. (
h x) = x +1 x
Hàm số không có đạo hàm tại x = 0 là: A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I và III.
D. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Đáp án C. y
D = f (x + x
D - f x = x + x D - x 0 ) ( 0) ( 0 )3 3 0 Với x = 2, x D =1Þ y D =19 0 Câu 2. Đáp án C. y D
f (x) - f (x 2 x - x
x + x - 2 x - x 0 ) ( 0 ) ( 0 ) ( 0 ) = =
= 2x + 2x - 2 0 x D x - x x - x 0 0
(Với x = x - x D ) 0 Câu 3. Đáp án A. y D = f ( x
D + x) - f (x) = ( x D + x)2 - ( x D + x) + -( 2 4 1 x - 4x + ) 1 = x D ( x D + 2x - 4) Câu 4. Đáp án A.
f (x) - f (0) 2 x +1 -1 1 1 Xét lim = lim = lim = 2 x®0 x®0 x®0 2 x x x +1 +1 2 Vậy f ¢( ) 1 0 = 2 Câu 5. Đáp án D.
f ( x) - f ( ) 3 2 1
x - 4x + 3x x (x - 3) Xét lim = lim = lim = ¥ x® x -1 x® ( x - ) 1 ( 2 1 1
x - 3x + 2) x 1 ® ( x - ) 1 ( x - 2) Câu 6. Đáp án A.
(II) Sai : ví dụ: f (x) = x thì f (x) liên tục tại x = 0 nhưng f (x)không có đạo hàm tại x = 0
(I) Đúng theo đáp án đã trình bày Câu 7. Đáp án B.
Tại x = 1, đồ thị hàm số bị gián đoạn nên hàm số không liên tục tại đó
Þ hàm số không có đạo hàm Câu 8. Đáp án C. Trang 10
f (x)- f ( ) 1 3 x - 2 2 x + x +1 x 1 lim = lim = lim = x 1 ® x -1 x 1 ® (x - )12 x 1 ® 3 2
x - x + x + + 2 2 1 1 Câu 9. Đáp án D.
lim f (x) = lim(2x + ) 3 = 5 x 1+ ® x 1+ ® 3 2
x + x - x + lim f (x) 2 7 4 = lim = lim( 2 x + 3x - 4) = 0 x 1- ® x 1- ® x -1 x 1- ®
Vậy không tồn tại f ¢( ) 1 Câu 10. Đáp án B. x -0 ¢( ) 1 0 = lim x f = lim = +¥ x®0 x®0 x - 0 x x Vậy (I) sai, (II) đúng Câu 11. Đáp án B. x Ta có: lim
= 0 = f (0) ÞHàm số liên tục tại x = 0 x®0 x + 1
f (x) - f (0) x 1 lim = lim = lim =1 x®0+ - x®0 x 0
+ x ( x + ) x®0 1 + ( x + ) 1
f (x) - f (0) x 1 - lim = lim = lim = 1 - x®0- - x®0 x 0
- x ( x + ) x®0 1 - ( x + ) 1
Vậy hàm số không có đạo hàm tại x = 0 Câu 12. Đáp án B.
f (x) - f (0) 3 4 2 x + 8 - 8 2 x + 4 3 4 2 x + 8 - 2 + 2 - 8 2 x + 4 lim = lim = lim 2 2 x®0 x®0 x®0 x x x Ta có: æ ö 1 ç 4 2 x 8 2 x ÷ 1 5 = lim - = - = - 2 x®0 x çç 3 è (4 2 x + 8) 2 2 2 3 2 + x + + + x + ÷÷ 3 3 2 4 8 4 2 8 4 ø Câu 13. Đáp án D.
f (x)- f (0) p
Một hàm số liên tục tại x0 chưa chắc có đạo hàm tại điểm đó, hơn nữa = sin x - 0 x
không có giới hạn khi x ® 0 Câu 14. Đáp án C. 1
Ta có: - x £ x.sin £ x x2 Þ lim(- x ) 1 1 £ lim . x sin £ lim x = 0 Þ lim . x sin = 0 = f (0 ) 2 2 x®0 x®0 x®0 x®0 x x
Vậy hàm số liên tục tại x = 0
f (x)- f (0) æ 1 ö Xét lim = limçsin ÷ x® x - 0 è 2 0 x ø 1 Lấy dãy (xn): x = có: n p + 2np 2 Trang 11 1 æ p ö lim x = lim = 0 Þ lim f x = + np = n ( n ) lim sin 2 1 ç ÷ n®+¥ n®+¥ n p ®+¥ è 2 ø + 2np 2
Lấy dãy x ¢ x ¢ =
= , tương tự ta cũng có: ( n ) 1 1 : n p 2 + 2p n 6 æ p ö 1 f x - f 0 1
lim x ¢ = 0 Þ lim f x ¢ = 0 Þ lim sin + 2np = Þ lim = limsin không n ç ÷ ®+¥ ®+¥ ( n n n ) ( ) ( ) 2 n®+¥ x®0 x®0 è 6 ø 2 x - 0 x tồn tại Câu 15. Đáp án C.
ìlim f (x) = a + b = f ( ) 1 ï + Ta có: x 1 í ® Þ a + b =
lim f (x) = lim(2x - ) 1 1 = 1 ïîx 1- ® x 1- ®
f (x)- f ( ) 1
ax2 + bx - (a + b) lim = lim = lim[a(x + ) 1 + b] = a 2 + b x + ®1 x - x + ® 1 1 x - x + ® 1 1
f (x)- f ( ) 1 2 2
x -1- (a + b) 2x -1-1 lim = lim = lim = 2 x 1- ® x -1 x 1- ® x -1 x 1- ® x -1 ìa + b = 1 ìa = 1 Ta có hệ: í Û í î2a + b = 2 îb = 0 Câu 16. Đáp án A. 2 x æ x ö lim f (x) sin sin = lim = limç .sin x÷ = 0 x 0+ ® x 0+ ® x 0+ ® x è x ø
lim f (x) = lim( 2 x + x) = 0 x 0- ® x 0- ®
Suy ra hàm số liên tục tại x = 0
f (x)- f (0) sin 2 x
f (x)- f (0) 2 x + x lim = lim = ; 1 lim = lim = 1 x 0+ ® x - 0 x 0+ ® x 0- ® x x - 0 x 0- ® x
Vậy: f (0) = f (0- ) = f (0+ ¢ ¢ ¢ )= 1 Câu 17. Đáp án C.
- f(x) liên tục tại x0 tức là x ® x thì f (x) ® f (x 0 ) nên (I) và (II) đúng. 0
- f(x) có đạo hàm tại x0 là điều điện đủ để f(x) liên tục tại x0. f(x) liên tục tại x0 nhưng có
thể f(x) không có đạo hàm tại điểm đó. Câu 18. Đáp án B.
g(x)- g(0) 1 Ta có: lim = lim
= +¥. Vậy g (x) không có đạo hàm tại x = 0 . + x®0 x - + x® 0 0 x Trang 12
CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM A. LÝ THUYẾT
1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
Cho các hàm số u = u (x); v = v(x)có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:
1. (u + v)¢ = u¢+ v¢ 2. (u -v)¢ = u¢ - v¢
æ u ¢ö u v - v u æ 1 ¢ ¢ ¢ ö v¢ 3. ( . u v)¢ = u v ¢ + v u ¢ 4. = Þ = - ç ÷ 2 ç ÷ 2 è v ø v è v ø v STUDY TIP Mở rộng:
1. (u ±u ±...±u ¢ = u ¢ ±u ¢ ±...±u ¢ 1 2 n ) 1 2 n 2. ( . u . v w)¢ = u .¢ . v w + . u v .¢w + . u . v
2. Đạo hàm của hàm số hợp
Cho hàm số y = f (u(x) = f (u )với u = u(x . K
) hi đó: y ¢ = y ¢.u ¢ x u x
3. Bảng công thức đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm các hàm hợp u = u(x)
(c)¢ = 0, c là hằng số (x)¢ =1 ¢ 1 ¢ æ ö 1 æ 1 ö u¢ = - = - ç ÷ ç ÷ 2 2 è x ø x è u ø u ( ¢ ( ¢ ¢ u ) u x ) 1 = = 2 x 2 u ( (ua )¢ a 1 - xa )¢ a 1 = a.x - = a.u u ( ¢ sin x)¢ = cos x
(sinu) = u .¢cosu ( ¢
cos x)¢ = -sin x (cosu) = u - .¢sin u u¢ ( ¢ 2 tan x) 1 ¢ 2 = =1+ tan x (tanu) = = u .¢ 1+ tan x 2 ( ) 2 cos x cos u 1 ( ¢ 2 x) 1 cot ¢ = - = -( 2 1+ cot x (cotu) = -
= -u .¢ 1+ cot u 2 ( ) 2 ) sin x sin u STUDY TIP
Với các hàm số đã cho trong bảng được xác định với điều kiện đầy đủ. Trang 13
B. Các dạng toán về quy tắc tính đạo hàm
Đạo hàm của hàm đa thức - hữu tỉ - căn thức và hàm hợp Phương pháp:
- Sử dụng các quy tắc, công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết.
- Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.
- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức..
Ví dụ 15. Đạo hàm của hàm số y = 2
- x5 + 4 x bằng biểu thức nào dưới đây? 4 2 4 4 4 1 4 1 A. -10x + B. -10x + C. -10x + D. -10x - x x x x Lời giải Đáp án C. Trang 14 Trang 15 Lời giải 2 4 y¢ = 10 - x + . x 2x +1 a
Ví dụ 2. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng
. Khi đó a nhận giá trị nào x + 2 (x + 2)2 sau đây: A. a = 3 - . B. a = 5 . C. a = 3. D. a = 5 - . Lời giải Đáp án C.
(2x )1¢ (x 2) (2x )1(x 2)¢ + + - + + 3 y¢ = = Þ a = 3. (x + 2)2 (x + 2)2 STUDY TIP æ ax b ¢ + ö ad - bc =
với c ¹ 0 và ad - bc ¹ 0 ç ÷ è cx + d ø (cx + d)2 2 x - x +1 2 ax + bx
Ví dụ 3. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng . Khi đó . a b bằng: x -1 (x - )2 1 A. . a b = 2 - . B. . a b = 1 - . C. . a b = 3. D. . a b = 4 . Lời giải Đáp án A.
(2x - )1(x - )1-( 2x - x+ ) 2 1 x - 2x
Cách 1: y¢ = = Þ . a b = 2. - (x - )2 1 (x - )2 1 2 1 1 x - 2x
Cách 2: y = x + Þ y¢ =1- = x -1 (x - )2 1 (x - )2 1 STUDY TIP Trang 16 2 ¢ 2
æ ax + bx + c ö aa x ¢ + 2ab x ¢ + bb¢ - ac¢ Với . a a¢ ¹ 0 ta có ç ÷ = è a x ¢ + b¢ ø (a x¢ +b¢)2 2 x + x + 3 ax + b
Ví dụ 4. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng
.Khi đó a + b bằng: 2 x + x -1 (x + x- )2 2 1
A. a + b = 4 .
B. a + b = 5 .
C. a + b = 10 - .
D. a + b = 12 - . Lời giải Đáp án D. 2 x + x -1+ 4 4 4 - (2x + ) 1 8x + 4
Cách 1: y = =1+ Þ y¢ = = - 2 2 x + x -1 x + x -1 ( 2x + x- )2 1 ( 2x + x- )2 1 æ u ¢ö u v ¢ - uv¢
Cách 2: Áp dụng = ç ÷ 2 è v ø v
(2x+ )1( 2x + x- )1-( 2x + x+3)(2x+ )1 8 - x - 4 y¢ = = Þ a + b = 12 - (x + x- )2 1 (x + x- )2 2 2 1 STUDY TIP a b a c b c 2 x + 2 x + 2
ax + bx + c ¢ æ ö a b a c b c 1 1 1 1 1 1 ç ÷ = 2
a x + b x + c è ø ( 2 1 1 1
a x + b x + c 1 1 1 )2
Ví dụ 5. Đạo hàm của hàm số 2
y = ax + (a - ) 3 2
1 x + a - a (với a là hằng số) tại mọi x Î ! là:
A. 2x + a -1.
B. 2ax +1- a . C. 2
2ax + 3a - 2a +1. D. 2ax + a -1. Lời giải Đáp án D.
y¢ = 2ax + a - 1 STUDY TIP
Với c là hằng số thì (c)¢ = 0 ( .cu)¢ = .cu¢ ( nxn 1 - * = nx ,n Î • ax + b
Ví dụ 6. Đạo hàm của hàm số 2
y = x + x +1 bằng biểu thức có dạng
. Khi đó a - b bằng: 2 2 x + x +1
A. a - b = 2.
B. a - b = 1 - .
C. a - b = 1.
D. a - b = 2 - . Lời giải ( 2x x )1¢ + + 2x +1 Đáp án C. y¢ = = Þ a - b =1 2 2 2 x + x +1 2 x + x +1
Ví dụ 7. Đạo hàm của hàm số y = (x - x + )5 2 1 là: 4 A. ( 2 4 x - x + ) 1 (2x - ) 1 .
B. (x - x + )4 2 5 1 . Trang 17 4 4 C. ( 2 5 x - x + ) 1 (2x - ) 1 . D. ( 2 x - x + ) 1 (2x - ) 1 . Lời giải Đáp án C. y (x x )4(x x )¢ ¢ = - + - + = (x - x + )4 2 2 2 5 1 1 5 1 (2x - ) 1 STUDY TIP ( nun 1 - * = . n u u ¢ , n Î •
Với u = u (x): ( )¢ u¢ u = 2 u
Ví dụ 8. Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x + )( 2
1 5-3x ) bằng biểu thức có dạng 3 ax + a
bx. Khi đó T = b bằng: A. 1 - . B. 2 - . C. 3 . D. 3 - . Lời giải Đáp án D. y ( 2x )¢( 2 x ) ( 2 x )( 2 x )¢ ¢ = + - + + - = x( 2 - x )+( 2 x + )(- x) 3 1 5 3 1 5 3 2 5 3 1 6 = 1 - 2x + 4x STUDY TIP
Với u = u (x),v = v(x): (uv)¢ = u v¢ + uv¢
Ví dụ 9. Đạo hàm của hàm số 2
y = x (2x + )
1 (5x -3) bằng biểu thức có dạng 3 2
ax + bx + cx. Khi đó
a + b + c bằng: A. 31. B. 24 . C. 51. D. 34. Lời giải Đáp án A.
Cách 1: y¢ = x( x + )( x - ) 2 + x ( x - ) 2 + x ( x + ) 3 2 2 2 1 5 3 .2 5 3 2
1 .5 = 40x -3x - 6x
Cách 2: Nhân vào rút gọn ta được 4 3 2 3 2
y =10x - x -3x Þ y¢ = 40x - 3x - 6x nên a + b + c = 31 STUDY TIP
u = u (x),v = v(x),w = w(x) Þ (uvw)¢ = u v¢w + uv w ¢ +uv x Ví dụ 10.
Đạo hàm của hàm số y =
( a là hằng số) là: 2 2 a - x 2 a 2 a 2 2a 2 a A. - . B. . C. . D. . (a - x )3 2 2 ( 3 3 a + x )3 2 2 ( 2 2 a - x ) ( 2 2 a - x ) Lời giải Đáp án D. 2 2 2 x a - x + 2 2 2 a - x a y¢ = = 2 2 a - x (a - x )3 2 2 Trang 18 1 ax
Ví dụ 11. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng
. Khi đó a nhận giá trị 2 x +1 (x + )3 2 1 nào sau đây: A. a = 4 - . B. a = 1 - . C. a = 2 . D. a = 3 - . Lời giải Đáp án B. ( ¢ 2 x 1) ( 2x )1¢ + - + -x y¢ = - = = Þ a = -1 2 2 x +1 2 x +1.( 2 x + ) 2 1 x +1.( 2 x + ) 1 STUDY TIP ¢ u¢
u = u (x) :( u ) = 2 u 2
ìïx + x +1 khi x £1
Ví dụ 12. Đạo hàm của hàm số f (x) = í là:
ïî x -1+3 khi x >1 ì2x khi x < 1
ì2x +1 khi x <1 ï ï
A. f ¢( x) = í 1 .
B. f ¢( x) = í 1 . khi x > 1 ï khi x > 1 î2 x -1 ïî x-1 ì2x +1 khi x £1 ì2x +1 khi x <1 ï ï
C. f ¢( x) = í 1 .
D. f ¢( x) = í 1 . khi x > 1 ï khi x > 1 î2 x -1 ïî2 x-1 Lời giải Đáp án D.
Với x <1: f ¢(x) = 2x + 1 Với x > f ¢(x) 1 1: = 2 x -1
f (x) - f ( ) 1 x -1 Với x = 1, ta có lim = lim
= +¥ nên không có đạo hàm tại x =1. x 1+ - x 1 x 1 + ® ® x -1 ì2x +1 khi x <1 ï
Vậy f ¢( x) = í 1 khi x > 1 ïî2 x-1 STUDY TIP
Loại bài toán kết hợp giữa tính đạo hàm bằng công thức và tính đạo hàm bằng định nghĩa tại 1 điểm x . 0 2 ì3- x khi x <1 ïï
Ví dụ 13. Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 2 = í . 1 ï khi x ³ 1 ïî x Trang 19 ì ì-x khi x < 1 ï-x khi x <1 ï ï
A. f ¢( x) = í 1 .
B. f ¢( x) = í 1 - khi x = 1. - khi x > 1 ï 2 î x ï 1 ï- khi x > 1 2 î x ì ì-x khi x <1 ï-x khi x <1 ï ï
C. f ¢( x) = í 1 .
D. f ¢( x) = 1 í khi x = 1. khi x > 1 ï 2 î x ï 1 ï- khi x > 1 2 î x Lời giải Đáp án B.
Với x <1: f ¢(x) = -x 1
Với x > 1: f ¢( x) = - 2 x ì f ( x) 1 lim = lim =1 ïïx 1+ ® x 1+ ® x Với x = 1, ta có í
Þ lim f (x) = lim f (x) =1= f ( ) 1 2 + - f ( x) x 1 ® x 1 3 ® - ï x lim = lim =1 ïîx 1- ® x 1- ® 2
Þ Hàm số liên tục tại x =1. ì 1 ï
f ( x) - f ( ) -1 1 ïlim = lim x = 1 - + + ï ® - ® - Xét x 1 x 1 x 1 x 1 í Þ f ¢( ) 1 = 1 - 2 3 - x ï ï
f ( x) - f ( ) -1 1 2 lim = lim = 1 - ïx 1- ® î - x 1 x 1 - ® x -1 ì ï-x khi x <1 ï
Vậy f ¢( x) = í 1 - khi x = 1 ï 1 ï- khi x > 1 2 î x STUDY TIP
- Trên các khoảng xác định ta tính đạo hàm bằng quy tắc.
- Tại điểm x = x ta xét đạo hàm bằng định nghĩa. 0
Ví dụ 14. Cho hàm số f ( x) = ( x - )2 2 3 1 . Giá trị f ¢( ) 1 là: A. 4 . B. 8 . C. 4 - . D. 24 . Lời giải Đáp án D. ¢
Cách 1: f ¢(x) = ( 2 x - )( 2 x - ) = x( 2 2 3 1 3 1 12 3x - ) 1 Þ f ¢( ) 1 = 24 Trang 20
Cách 2: Sử dụng MTCT Nhập vào màn hình:
Nhận xét: Bằng cách 2 ta có thể tính nhanh chóng đạo hàm tại một điểm xác định x = x . 0 STUDY TIP Dùng MTCT:
Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm chỉ ra x = x . 0
Ví dụ 15. Cho hàm số f ( x) = x -1. Đạo hàm của hàm số tại x =1là: 1 A. . B. 1. C. 0 . D. Không tồn tại. 2 Lời giải Đáp án D. Ta có: f ¢(x) 1 =
Þ Không tồn tại f ¢( )
1 vì f ¢(x) xác định với x >1. 2 x -1 STUDY TIP
Với bài toán này nếu sử dụng MTCT thì kết quả là màn hình hiển thị thông báo “Math ERROR” và không tính được.
Ví dụ 16. Cho hàm số f (x) 4 2 = 2
- x + 4x +1. Tập các giá trị của x để f ¢(x) < 0 là: A. ( 1 - ;0)È(1;+¥). B. ( 1 - ;0). C. (1;+¥). D. ( ;0 -¥ ). Lời giải Đáp án A. é 1 - < x < 0 f ¢(x) 3 = 8
- x + 8x Þ f ¢(x) < 0 Û ê ëx >1 STUDY TIP
Nhận biết được loại bài toán kết hợp việc tính đạo hàm và giải bất phương trình.
Ví dụ 17. Cho hàm số f (x) 2
= x + x +1. Tập các giá trị của x để 2 .
x f ¢(x) - f (x) ³ 0 là: é 1 ö æ 1 ö æ 1 ö é 2 ö A. ;+¥ . B. ;+¥ . C. ; -¥ . D. ;+¥ . ê ÷ ç ÷ ç ÷ ê ÷ ë 3 ø è 3 ø è 3 ø ë 3 ø Lời giải Đáp án A. f ¢(x) x f (x) f x =1+ = Þ 2 .
x f ¢(x) - f (x) ( ) ³ 0 Û 2 . x - f (x) ³ 0 2 2 2 x +1 x +1 x +1 ìx ³ 0 1 2
Û 2x ³ x +1 (do f (x) 2
> x + x = x + x ³ 0) Û í Û x ³ 2 3 î x ³1 3 Trang 21 é 1 ö Vậy x Î ;+¥ ê ÷ ë 3 ø STUDY TIP
x ³ x Þ x + x ³ 0 ì f
ï ( x) ³ 0, g ( x) ³ 0
f (x) £ g (x) Û íïfî (xg(x) 1
Ví dụ 18. Cho hàm số f (x) 3 2
= x - 2 2x + 8x - .
1 Tập các giá trị của x để f ¢(x) = 0 là: 3 A. {-2 2}. B. {2; 2}. C. {-4 2}. D. {2 2}. Lời giải Đáp án D. f ¢( x) 2 = x - 4 2x + 8
f ¢( x) = 0 Û x = 2 2 STUDY TIP
- Nhận biết được loại bài toán kết hợp giữa việc tính đạo hàm và giải phương trình.
- Sau khi tính được đạo hàm ta có thể thử các đáp án vào phương trình để tìm ra kết quả. 3 x
Ví dụ 19. Cho hàm số f ( x) =
. Tập nghiệm của phương trình f ¢(x) = 0 là: x -1 ì 2ü ì 2ü ì 3ü ì 3ü A. í0; ý. B. í0;- ý. C. í0; ý. D. í0;- ý. î 3þ î 3þ î 2þ î 2þ Lời giải Đáp án C. 2 3 3 2 3x x -1 - x 2x - 3x f ¢( x) ( ) = = (x- )2 1 (x- )2 1 éx = 0 f ¢( x) 3 2
= 0 Û 2x - 3x = 0 ê Û 3 (thỏa mãn) êx = ë 2 3 mx
Ví dụ 20. Cho hàm số f (x) 2 = - mx + (3m - ) 1 x + .
1 Tập các giá trị của tham số m để y¢ £ 0 với 3 x " Î ! là: A. ( ; -¥ 2ù . B. ;2 -¥ . C. ( ;0 -¥ ]. D. ( ;0 -¥ ). û ( ] Lời giải Đáp án C. 2
y¢ = mx - 2mx + 3m -1 2
y¢ £ 0 Û mx - 2mx + 3m -1£ 0 ( ) 1 Trang 22
+ Với m = 0 thì (1) trở thành 1
- £ 0 nên đúng với x " Î ! . ìa < 0 ìm < 0
+ Với m ¹ 0 khi đó (1) đúng với x " Î! Û í Û í Û m < 0 îD¢ £ 0 1 î - 2m ³ 0 Vậy m £ 0 STUDY TIP f ( x) ìa > 0 ³ 0,"x Û íîD £0 Cho f (x) 2 = ax +bx + , c a ¹ 0 f ( x) ìa < 0 £ 0,"x Û íîD £0
Ví dụ 21. Cho hàm số f (x) 3
= 2mx - mx . Số x =1 là nghiệm của bất phương trình f ¢(x) £ 1 khi và chỉ khi: A. m £ 1 - . B. m > 1 - . C. 1 - £ m £1. D. m ³ 1 - . Lời giải Đáp án D. f ¢(x) 2 = 2m -3mx
Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f ¢(x) £1Û 2m -3m £1Û m ³ 1 - .
DẠNG 2. ĐẠO HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Phương pháp chung:
- Vận dụng các công thức đạo hàm bốn hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x, y = cot x và hàm hợp của nó.
- Vận dụng phối hợp các quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và hàm số hợp
- Vận dụng các phương trình lượng giác cơ bản, phương trình bậc nhất với sinx và cosx, phương trình
tích số…để giải phương trình y
' = 0
Chú ý: Biến đổi lượng giác để thu gọn các hàm số, biểu thức lượng giác STUDY TIP n n 1 (sin u)' nsin - = . u (sin u)' n n 1 (cos u)' ncos - = . u (cosu)' n n 1 (tan u)' n tan - = . u (tan u)' n n 1 (cot u)' ncot - = . u (cot u)'
Ví dụ 16. Đạo hàm của hàm số y = 2sin 3 .
x cos5x có biểu thức nào sau đây? A. 30cos3 . x sin 5x . B. 8
- cos8x + 2cos 2x . Trang 23
C. 8cos8x - 2cos 2x . D. 30
- cos3x + 30sin 5x . Đáp án C Lời giải
Cách 1: Ta có y = sin8x - sin 2x Þ y ' = 8cos8x - 2cos 2x Cách 2: y ' = 6cos3 .
x cos5x -10sin 3 . x sin 5x
= 3cos8x + 3cos 2x - 5cos 2x + 5cos8x
= 8cos8x - 2cos 2x
Nhận xét: Nếu dùng cách 1 sử dụng công thức biến đổi từ tích sang tổng rút gọn rồi sau đó việc
tính đạo hàm y ' sẽ đơn giản hơn. STUDY TIP 1
sin a cosb = [sin(a - b) + sin(a + b)] 2 1
cos a cosb = [cos(a - b) + cos(a + b)] 2 sin x + cos x a
Ví dụ 17. Đạo hàm của hàm số y = có biểu thức dạng
. Vậy giá trị a là: sin x - cos x 2 (sin x - cos x) A. a = 1. B. a = 2 - . C. a = 3. D. a = 2 . Đáp án B Lời giải
(cos x - sin x)(sin x - cos x) - (sin x + cos x)(cos x + sin x) 2 - y ' = = . 2 2 (sin x - cos x) (sin x - cos x) Þ a = 2 - STUDY TIP u
u 'v - uv ' Áp dụng quy tắc: ( )' = 2 2
sin x + cos x =1 2 v v
Ví dụ 18. Đạo hàm của hàm số y = cot x là: 1 - 1 - 1 -sin x A. . B. . C. . D. . 2 sin x cot x 2 2sin x cot x 2 cot x 2 cot x Đáp án B Lời giải (cot x)' 1 - Cách 1: y ' = = 2 2 cot x 2sin x cot x
Cách 2: Học sin có thể sử dụng MTCT tính đạo hàm của hàm số y = cot x tại một điểm p
x = ta được kết quả 1 - 4 p
Với x = thay vào từng đáp án ta được đáp án B 4 STUDY TIP
Ví dụ 19. Đạo hàm của hàm số 2 3
y = cos (sin x) là biểu thức nào sau đây? A. 3 2 -sin(2sin x).sin . x cos x. B. 3 2 6s - in(2sin x).sin . x cos x . 3 2 C. 7s - in(2sin x).sin . x cos x . D. 3 2 3s - in(2sin x).sin . x cos x. Đáp án D Trang 24 Lời giải Cách 1: 2
y = cos u, với 3 u = sin x 3 2 Þ y ' = 3 - sin(2sin x).sin . x cos x Cách 2: Sử dụng MTCT
- Nhập biểu thức của hàm số 2 3
y = cos (sin x) ở đơn vị radian p
- Thay x = vào từng đáp án ta được đáp án D 4
Nhận xét: Với bài toán này việc sử dụng MTCT trở nên phức tạp hơn nhiều với việc giải tự luận thuần túy STUDY TIP cos x 4
Ví dụ 20. Đạo hàm của hàm số y = -
+ cot x là biểu thức nào sau đây? 3 3sin x 3 A. 3 cot x - . 1 B. 4 3cot x -1. C. 4 cot x -1. D. 4 cot x . Đáp án C Lời giải 1 4 1
Ta rút gọn hàm số đã cho 2 3
y = - cot x(1+ cot x) + cot x = - cot x + cot x 3 3 3 2 2 2 4
Þ y ' = cot x(1+ cot x) -1- cot x = cot x - 1 STUDY TIP
Học sinh cần biến đổi hàm số đã cho về dạng đơn giản hơn thì việc tính toán đạo hàm sẽ nhanh hơn.
Ví dụ 21. Đạo hàm của hàm số 2 2
y = tan x - cot x là: tan x cot x tan x cot x tan x cot x A. 2 + 2 . B. 2 - 2 . C. 2 + 2
. D. 2 tan x - 2cot x . 2 2 cos x sin x 2 2 cos x sin x 2 2 sin x cos x Đáp án A Lời giải 1 æ
1 ö 2 tan x 2cot x y ' = 2 tan . x - 2cot x - = + 2 ç 2 ÷ 2 2 cos x
è sin x ø cos x sin x ì 1 3
ïx .sin khi x ¹ 0
Ví dụ 22. Cho hàm số f (x) = í x
. Đạo hàm f '(x) là biểu thức nào sau đây? ïî0 khi x = 0 ì 1 1 ì 1 1 2
ïx .sin - x cos khi x ¹ 0 2 3
ï x .sin - x cos khi x ¹ 0
A. f '(x) = í x x .
B. f '(x) = í x x . ïî 1 - khi x = 0 1 ïî khi x = 0 ì 1 1 ì 1 1 2 3
ï x .sin + x cos khi x ¹ 0 2 3
ï x .sin - x cos khi x ¹ 0
C. f '(x) = í x x .
D. f '(x) = í x x . ïî0 khi x = 0 ïî0 khi x = 0 Đáp án D Lời giải 1 1 Với 2
x ¹ 0 Þ f '(x) = 3x sin - x cos x x
f (x) - f (0)
Với x = 0 Þ f '(x) = lim = 0 x®0 x Trang 25 ì 1 1 2 3
ï x .sin - x cos khi x ¹ 0 Þ f '(x) = í x x ïî0 khi x = 0 STUDY TIP
Bạn đọc nhận biết loại bài toán tính đạo hàm của hàm số có nhiều biểu thức:
- Với x ¹ x tính đạo hàm bằng công thức 0
- Với x = x tính đạo hàm bằng định nghĩa 0
Ví dụ 23. Đạo hàm của hàm số 2
y = 3tan x + cot 2x là: 2 2
3tan x(1+ tan x) - (1+ cot 2x) 2 2
3tan x(1+ tan x) - (1+ cot 2x) A. . B. . 2
3 3tan x + cot 2x 2
2 3tan x + cot 2x 2 2
3tan x(1+ tan x) + (1+ cot 2x) 2 2
3tan x(1+ tan x) - (1+ cot 2x) C. . D. . 2 3tan x + cot 2x 2 3tan x + cot 2x Đáp án D Lời giải 2 2
3tan x(1+ tan x) - (1+ cot 2x)
Ta có: y = u với 2
u = 3tan x + cot 2x Þ y ' = 2 3tan x + cot 2x STUDY TIP u '
Vận dụng giữa các quy tắc tính đạo hàm và đạo hàm của hàm số hợp ( u ) ' = 2 u cos x
Ví dụ 24. Cho hàm số f (x) = , chọn kết quả sai? 1+ 2sin x p 5 p A. f '( ) = - . B. f '(0) = 2 - 1 . C. f '( ) = - . D. f '(p ) = 2 - . 6 4 2 3 Đáp án A Lời giải -sin x - 2 p 5
Cách 1: Ta có f '(x) = Þ f '( ) = - 2 (1+ 2sin x) 6 8
Cách 2: Sử dụng MTCT tính đạo hàm của hàm số tại một điểm STUDY TIP
Ví dụ 25. Cho hàm số 2
y = f (x) - cos x với f (x) là hàm số liên tục trên ! . Trong 4 biểu thức dưới đây,
biểu thức nào xác định f (x) thỏa mãn y ' = 1 x " Î! ? 1 A. x + 1 cos 2x .
B. x - cos 2x .
C. x - sin 2x .
D. x + sin 2x . 2 2 Đáp án A Lời giải
Ta có: y ' = f '(x) + 2cos xsin x = f '(x) + sin 2x 1
y '(x) =1 Û f '(x) + sin 2x =1 Û f '(x) =1- sin 2x Þ f (x) = x + cos 2x 2 STUDY TIP
Bài toán ngược xác định hàm số f (x) khi biết được f '(x)
Ví dụ 26. Cho hàm số 6 6 2 2
f (x) = sin x + cos x + 3sin x cos x . Khi đó f '(x) có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1 - . Trang 26 Đáp án C Lời giải Cách 1: 5 5 3 3
f '(x) = 6sin xcos x - 6cos xsin x + 3(2sin xcos x - 2cos xsin ) x 4 4 2 2
= 6sin xcos x(sin x - cos x + cos x -sin x) 2 2 2 2
= 6sin xcos x(sin x - cos x + cos x -sin x) = 0.
Cách 2: Sử dụng MTCT tính đạo hàm tại điểm x bất kì ta được kết quả f '(x) = 0 STUDY TIP
Ta có thể rút gọn biểu thức rồi tính đạo hàm sau 1
Ví dụ 27. Cho hàm số 4 4
f (x) = sin x + cos ;
x g(x) = cos 4x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 4
A. f '(x) - g '(x) = 1 0.
B. f (x) = g(x) + . 4
C. 2 f '(x) - 3g '(x) =1.
D. 3 f '(x) + 2g '(x) = 1 - . Đáp án A Lời giải Ta có: 3 3 2 2
f '(x) = 4sin xcos x + 4cos x(-sin ) x = 4sin xcos ( x sin x - cos ) x = -sin 4x .
g '(x) = -sin 4x.
Vậy f '(x) - g '(x) = 0 STUDY TIP 3
Dùng biến đổi lượng giác thì ta được f (x) = g(x) + do 2 hàm số khác nhau một hằng số nên cùng 4 đạo hàm.
Ví dụ 28. Cho hàm số 2
y = cos x + sin x. Phương trình y ' = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;p ) A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm. Đáp án C Lời giải y ' = 2
- cos xsin x + cos x = cos x(1- 2sin x) é p x = + kp ê 2 écos x = 0 ê p y ' = 0 ê ê Û 1 Û x = + k2p ;(k Î!) êsin x = ê 6 ë 2 ê 5p êx = + k2p êë 6 p p 5p Vì x (0;p ì ü Î ) Þ x Î í ; ;
ý. Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0;p ) î 6 2 6 þ STUDY TIP
Loại bài toán kết hợp giữa tính đạo hàm và giải phương trình lượng giác
Ví dụ 29. Cho hàm số y = (m +1)sin x + mcos x - (m + 2)x + . T
1 ìm giá trị của m để y ' = 0 có nghiệm? ém £ 1 - A. . B. m ³ 2 . C. 1 - £ m £ 3. D. m £ 2 - . ê ëm ³ 3 Trang 27 Đáp án A Lời giải
y ' = (m +1)cos x - msin x - (m + 2)
Phương trình y ' = 0 Û (m +1)cos x - msin x = (m + 2)
Điều kiện phương trình có nghiệm là 2 2 2
a + b ³ c ém £ 1 - 2 2 2 2
Û (m +1) + m ³ (m + 2) Û m - 2m - 3 ³ 0 Û ê ëm ³ 3 STUDY TIP
Phương trình bậc nhất với sin x và cos x a sin x + b cos x = c có nghiệm 2 2 2
Û a + b ³ c
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
Dạng 1: Đạo hàm của hàm đa thức – hữu tỷ - căn thức và hàm hợp
Câu 19. Đạo hàm của hàm số 3 2
y = 2x - 9x +12x - 4 là: A. 2 5x -11x - 4. B. 2 6x -18x +12. C. 2 6x +18x -12. D. 2 6x - 9x -12.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số 3 2 2 3 2
y = -x + 3mx + 3(1- m )x + m - m (với m là tham số) bằng: A. 2 2 3
- x + 6mx +1- m . B. 2
-x + 3mx -1- 3m. C. 2 2
3x - 6mx - 3+ 3m . D. 2 2 3
- x + 6mx + 3- 3m .
Câu 21. Đạo hàm của hàm số 2 2 2
y = (x +1) (3+ 5x ) bằng biểu thức có dạng 5 3
ax + bx + cx . Khi đó
a - b + c bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 2 3 4
y = (x +1)(x + 2)(x + 3) bằng biểu thức có dạng 8 6 5 4 3 2
ax + bx + cx +15x + dx + ex + gx. Khi đó a - b + c - d + e - g bằng: A. 0. B. 2. C. 3. D. 5. 2x +1 a
Câu 23. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng
. Khi đó a nhận giá trị nào sau x -1 2 (x -1) đây? A. a = 2 - . B. a = 1 - . C. a = 3 - . D. a = 3 . 2 -x + 3x -3 2 ax + bx
Câu 24. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng . Khi đó . a b bằng: 2(x -1) 2 2(x -1) A. 2 - . B. 1 - . C. 4 . D. 6 . 2 2x + 3x -1 2
ax + bx + c
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng
. Khi đó a + b + c 2 x - 5x + 2 2 (x - 5x + 2) bằng: A. 1 - . B. 2 . C. 3 . D. 2 - . 2 -x + 2x + 3 4 3 2
ax + bx + cx + dx + e
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức có dạng . Khi đó 3 x - 2 3 2 (x - 2)
a + b + c + d + e bằng: A. 12 - . B. 10 - . C. 8. D. 5. Trang 28 2
ax + bx + c
Câu 27. Đạo hàm của hàm số 2
y = (x - 2) x +1 biểu thức có dạng . Khi đó . a . b c bằng: 2 x +1 A. 2 - . B. 4 - . C. 6 - . D. 8 - .
Câu 28. Đạo hàm của hàm số 6 4 2
y = (x - 3x ) bằng biểu thức nào sau đây? A. 11 9 7
12x - 52x + 64x . B. 11 9 7
12x - 73x + 49x . C. 11 9 7
12x - 62x + 70x . D. 11 9 7
12x - 60x + 72x . ax + b a
Câu 29. Đạo hàm của hàm số 2
y = 5x - 2x +1 biểu thức có dạng . Khi đó T = bằng: 2 5x - 2x +1 b A. T = 5 - . B. T = 5 . C. T = 10 - . D. T = 10 . 1
Câu 30. Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây? x +1 - x -1 1 1 A. - . B. . 2 ( x +1 + x -1) 2 x +1 + 2 x -1 1 1 1 1 C. - . D. + . 4 x +1 4 x -1 2 x +1 2 x -1 x -1 ax + b
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y = biểu thức có dạng . Khi đó P = . a b bằng: 2 x +1 2 3 (x +1) A. P = 1 . B. P = 1 - . C. P = 2 . D. P = 2 - . 1 x + x -
Câu 32. Đạo hàm của hàm số x y =
bằng biểu thức nào sau đây?. x - x 2 4 x - 2x - 3 2 4 x + 2x - 3 2 x - 2x - 2 2 x + 2x +1 A. . B. . C. . D. . 3 2
2 x (x - x) 2
x x(x - x) 2
2x x(x - x) 2
2x x(x - x) 2 3x + 2x +1
Câu 33. Cho hàm số f (x) =
. Giá trị f '(0) là: 2 2 3x + 2x +1 1 A. 0 . B. 1. C. . D. Không tồn tại. 2 1- x 1
Câu 34. Cho hàm số f (x) =
thì f '(- ) có giá trị là: 2x +1 2 A. 0 . B. 3 . C. 3 - . D. Không tồn tại. x
Câu 17: Cho f (x) = thì f ¢(0)
(x - )1(x -2)!(x -2017) 1 A. . B. 2017! 1 . C. - . D. 2017 - !. 2017! 2017! 2 ìx khi x ³1
Câu 18: Cho hàm số f (x) = í . Hãy chọn đáp án sai:
î2x -1 khi x <1 A. f ¢( ) 1 =1.
B. Hàm số có đạo hàm tại x = . 1 0 Trang 29 ì x khi x ³
C. Hàm số liên tục tại x = . 1
D. f ¢( x) 2 1 = í . 0 îx khi x <1
Câu 19: Cho hàm số f (x) 2
= x + 4 - x . Tập các giá trị của x để f ¢(x) > 0 là: A. ( ;0 -¥ ). B. é-2; 2 ( 2; - 2 ) ë ). C. ( 2; - 2]. D. x
Câu 20: Cho hàm số f (x) =
. Tập nghiệm của bất phương trình f ¢(x) £ 0 là: 3 x +1 æ 1 ö é 1 ö æ 1 ù é 1 ö A. ç ; -¥ ÷. B. ; +¥ . C. ; -¥ . D. ; +¥ . ç 2 ÷ ê ÷ ç ú ê ÷ è ø ë 2 ø 3 è 2 û 3 ë 2 ø
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = x + x + x là biểu thức nào sau đây? 1 é 1 1 ù æ ö A. 1 ê + . 1+ ú. ç ÷
2 x + x + x êë 2 x + x è 2 x øúû 1 é 1 1 ù æ ö B. 1 ê + . 1+ ú . ç ÷
x + x + x êë x + x è x øúû 1 é 1 1 ù æ ö C. 1 ê + . 1+ ú. ç ÷
x + x + x êë 2 x + x è 2 x øúû 1 é 1 1 ù æ ö D. 1 ê - . 1+ ú . ç ÷
2 x + x + x êë 2 x + x è 2 x øúû
Câu 22: Cho f (x) 5 3
= x + x - 2x - . T 3 ính f ¢( ) 1 + f ¢(- ) 1 + 4 f ¢(0). A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . 1 1
Câu 23: Cho hàm số f (x) 2 = +
+ x . Tính f ¢( ) 1 . x x 1 A. . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 3 æ 1 ö
Câu 24: Cho hàm số y = x -
. Hàm số có đạo hàm f ¢(x) bằng: ç ÷ è x ø 3 æ 1 1 1 ö 3 1 A. x + + + .
B. x x - 3 x + - . ç 2 2 ÷ è x x x x x ø x x x 3 æ 1 1 1 ö 3 æ 1 1 1 ö C. - x + + - . D. x - - + . ç 2 2 ÷ ç ÷ è x x x x x ø 2 2 è x x x x x ø 2 æ1- x ö
Câu 25: Đạo hàm của hàm số y = ç
÷ bằng biểu thức nào sau đây? ç1 x ÷ + è ø Trang 30 1- x 1 1- x 1 - A. 2 . . B. 2 . . 1+ x (1+ x)2 1+ x x (1+ x)2 æ1- x ö 1 - æ1- x ö 1 C. ç ÷. . D. 2ç ÷. . ç1 x ÷ + ç ÷ è ø x (1+ x)2 1+ x è ø x (1+ x)2 3 æ 2x +1ö
Câu 26: Cho hàm số y =
. Đạo hàm y¢ bằng biểu thức nào sau đây? ç ÷ è x -1 ø 3(2x + )2 1 (2x + )2 1 -(2x + )2 1 -9(2x + )2 1 A. . B. . C. . D. . (x - )4 1 (x - )4 1 (x - )4 1 (x - )4 1
Câu 27: Cho hàm số y = (m - ) 3 x - (m + ) 2 1 3
2 x - 6(m + 2) x + . T
1 ập giá trị của m để y¢ ³ 0 x " Î ! là A. [3;+¥). B. [1;+¥). C. Æ . D. é4 2; +¥ ë ). 2 ì x + x +1 ï khi x ³ 0
Câu 28: Cho hàm số f ( x) = í x +1
. Tìm a , b để hàm số f (x) có đạo hàm trên ! . ï 2
îx + ax + b khi x < 0
A. a = 0 , b = 11.
B. a = 10 , b = 11.
C. a = 20 , b = 21.
D. a = 0 , b = 1. 2 2 mx mx
Câu 29: Cho hàm số f (x) = - +
- (3- m) x + 2. Tìm m để f ¢(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt 3 2 cùng dấu. é 3 ù æ12 ö é 3 ö A. m Î ; 2 . B. mÎ(- ;3 ¥ ). C. m Î ;3 . D. m Î ; +¥ . ê ç ÷ ê ÷ 2 ú ë û è 5 ø ë 2 ø + x - - x
Câu 30: Cho hàm số f ( x) 1 1 =
. Đạo hàm f ¢(x) là biểu thức nào sau đây? 1+ x + 1- x ì 1 ì 2 ï-
khi x < -1, x > 1 ï
khi x < -1, x > 1 A. 2 í x . B. 2 í x . 1 ïî
khi -1 < x < 1 1 ïî khi -1 £ x £ 1 ì 1 ì 3 ï khi x < 1, - x > 1 ï-
khi x < -1, x > 1 C. 2 í x . D. 2 í x . ïî 1 - khi -1 £ x £ 1 ïî2
khi -1 < x < 1
Dạng 2: Đạo hàm các hàm số lượng giác Câu 31: Hàm số 2 y = cos .
x sin x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây? A. x( 2 sin 3cos x + ) 1 . B. x( 2 sin 3cos x - ) 1 . C. x( 2 sin cos x - ) 1 . D. x( 2 sin cos x + ) 1 . 1
Câu 32: Hàm số y = (1+ tan x)2 có đạo hàm là biểu thức nào sau đây? 2 Trang 31 A. ( + )2 1 tan x . B. 2 1+ tan x. C. ( + x)( 2 1 tan
1+ tan x). D. 1+ tan x. cos x
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y =
là biểu thức nào sau đây? 2 2sin x 2 1+ sin x 2 1+ cos x 2 1+ sin x 2 1+ cos x A. - . B. - . C. . D. . 3 2sin x 3 2sin x 3 2sin x 3 2sin x x æ p ö æ p ö
Câu 34: Cho hàm số f ( x) cos = . Giá trị của f ¢ - f ¢ - là ç ÷ ç ÷ 1- sin x è 6 ø è 6 ø 4 4 8 8 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
sin x - x cos x 2
ax + bx + c
Câu 35: Hàm số y = có y¢ =
. Hỏi T = a + b + c bằng:
cos x + xsin x ( x + x x)2 cos sin A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1 - . x Câu 36: Cho hàm số 2 y = cos 2 . x sin . Xét hai kết quả: 2 x x 1 (I) 2 y¢ = 2 - sin 2 . x sin + sin . x cos 2x (II) 2 y¢ = 2sin 2 . x sin + sin . x cos 2x. 2 2 2 Cách nào đúng? A. Chỉ (I). B. Chỉ (II).
C. Cả 2 đều đúng.
D. Không có cách nào. p
Câu 37: Đạo hàm của hàm số 2
y = cot (cos x) + sin x - là biểu thức nào sau đây? 2 1 cos x 1 cos x A. 2c - ot (cos x) + . B. 2cot (cos x) sinx + . 2 sin (cos x) p 2 sin (cos x) p 2 sin x - 2 sin x - 2 2 1 cos x 1 cos x C. 2c - ot (cos x) + . D. 2cot (cos x) sinx + . 2 sin (cos x) p 2 sin (cos x) p sin x - sin x - 2 2 sin x x
Câu 38: Đạo hàm của hàm số y = +
là biểu thức nào sau đây? x sin x æ 1 1 ö æ 1 1 ö
A. ( x cos x - sin x) - .
B. ( x cos x + sin x) + . ç 2 2 ÷ ç ÷ è x sin x ø 2 2 è x sin x ø æ 1 1 ö æ 1 1 ö
C. ( xsin x - cos x) - .
D. ( xsin x + cos x) - . ç 2 2 ÷ ç ÷ è x sin x ø 2 2 è x sin x ø 1
Câu 39: Đạo hàm của hàm số y =
là biểu thức nào sau đây? sin x Trang 32 -cot x cot x cot x -cot x A. . B. . C. . D. . sin x sin x sin x sin x
Câu 40: Cho hàm số y = ( 2 x) ( 2 sin cos
.cos sin x). Đạo hàm y¢ = .s a in 2 .
x cos(cos2x). Giá trị của a
số nguyên thuộc khoảng nào sau đây? A. (0;2). B. ( 1 - ;5). C. ( 3; - 2). D. (4;7).
Câu 41: Cho hàm số f (x) có đạo hàm với mọi x và thỏa mãn f (2x) = 4cos .
x f (x) - 2x. Tính f ¢(0). A. f ¢(0) = 0. B. f ¢(0) = . 1 C. f ¢(0) = 2 - . D. f ¢(0) = 3. x
Câu 42: Cho hàm số f (x) cos =
. Biểu diễn nghiệm của phương trình lượng giác f ¢(x) = 0 trên cos 2x
đường tròn lượng giác ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm.
Câu 43: Cho hàm số y = cot 2x . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 2
y¢ + 2y + 2 = 0. B. 2
y¢ - 2y - 2 = 0. C. 2
y¢ + 3y + 5 = 0. D. 2
y¢ + 3y + 7 = 0. ì n 1 ïx .sin khi x ¹ 0
Câu 44: Tìm số nguyên dương n sao cho hàm số f ( x) = í x có đạo hàm trên ! . ïî0 khi x = 0 A. n = 1. B. n = 2 . C. n ³ 2 . D. n = 3.
Câu 45: Cho hàm số f (x) 2
= sin x + sin 2x. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của f ¢(x) trên ! .
A. m = - 2 , M = 2 . B. m = 1 - , M =1. C. m = 2 - , M = 2 .
D. m = - 5 , M = 5 .
Câu 46: Cho hàm số f (x) = -cos x +sin x -cos2x. Phương trình f ¢(x) =
1 tương đương với phương trình nào sau đây? A. sin x = 0 .
B. sin x -1 = 0 . C. (sin x - ) 1 (cos x - ) 1 = 0. D. cos x = 0 .
Câu 47: Cho hàm số f (x) 2 2
= sin x +3cos x. Tập giá trị của hàm số f ¢(x) trên ! là: A. [ 4; - 4]. B. [ 2; - 2]. C. [ 1 - ; ] 1 . D. [ 3; - ]3. 3 cos x
Câu 48: Cho hàm số f (x) 3 = 2
+ sin x - 2cos x - 3sin x. Biểu diễn nghiệm của phương trình 3
lượng giác f ¢(x) trên đường tròn ta được mấy điểm phân biệt? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 6 điểm.
Câu 49: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đạo hàm là 2 sin x ? 3 sin x x 3 sin x x A. y = 1 .
B. y = + sin 2x.
C. y = x - 1 .
D. y = - sin 2x . 3 2 4 3 2 4 Trang 33
Câu 50: Hàm số nào sau đây có đạo hàm luôn bằng 0 ? A. 2 y =1- sin x. B. 2 2
y = sin x - cos x. C. 2 2
y = sin x + cos x. D. y = cos 2x.
Câu 51: Hàm số nào sau đây có đạo hàm y¢ = . x sin x ?
A. y = x cos x .
B. y = x cos x - sin x. 1
C. y = sin x - x cos x. D. 2
y = x .sin x . 2
Câu 52: Xét hàm số f (x) 3
= cos 2x . Chọn câu sai: æ p ö 2 - sin 2x A. f = 1 - .
B. f ¢( x) = . ç ÷ è 2 ø 3 2 3 cos 2x æ p ö C. f ¢ = . 1 D. 2
3y .y¢ + 2sin 2x = 0. ç ÷ è 2 ø 1 1 1 1 1 1 x
Câu 53: Cho hàm số y = + +
+ cos x với xÎ(0;p ) có y¢ là biểu thức có dạng . a sin . 2 2 2 2 2 2 8
Khi đó a nhận giá trị nào sau đây: 1 1 1 A. . B. - 1 . C. . D. - . 4 4 8 8 æ p ö æ p ö æ 2p ö æ 2p ö
Câu 54: Cho hàm số f (x) 2 2 2 2 2 = cos - x + cos + x + cos - x + cos + x - 2sin x . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø
Hàm số có f ¢(x) bằng: A. 6 . B. 2sin 2x . C. 0 . D. 2 cos 2x .
Hướng dẫn giải chi tiết
Dạng 1: Đạo hàm của hàm đa thức Câu 1: Đáp án B. 2
y¢ = 6x -18x +12. Câu 2: Đáp án D. 2
y¢ = - x + mx + ( 2 3 6 3 1- m ). Câu 3: Đáp án A.
y¢ = (x + ) + x ( + x ) + (x + )2 2 2 2 2 1 2 . 3 5 1 .10x = ( 3x + x)( 2 + x ) 5 3 4 4 3 5
+10x + 20x +10x 5 3
= 30x + 52x + 22 . x
Þ a - b + c = 0 . Câu 4: Đáp án C. Trang 34 y¢ = x( 3 x + )( 4 x + ) 2
+ x ( 2x + )( 4x + ) 3 + x ( 2x + )( 3 2 2 3 3 1 3 4 1 x + 2) = x( 7 4 3
x + x + x + ) 2 + x ( 6 4 2
x + x + x + ) 3 + x ( 5 3 2 2 2 3 6 3 3 3 4
x + x + 2x + 2) 8 6 5 4 3 2
= 9x + 7x +12x +15x +8x + 9x +12x .
Þ a - b + c - d + e - g = 3. Câu 5: Đáp án C. Câu 6: Đáp án A. ( 2 - x + 3)(x - ) 1 - ( 2 -x + 3x - 3) 2 -x + 2x y¢ = = 2( x - )2 1 2( x - )2 1 . Câu 7: Đáp án D. ( 2 6x + 3)( 2 x - 5x + 2) -( 3 2x + 3x - ) 1 (2x -5) 2 13 - x +10x +1 y¢ = ( = x - 5x + 2)2 (x -5x+2)2 2 2 .
Þ a + b + c = -2 . Câu 8: Đáp án A. ( 2 - x + 2)( 3 x - 2) 2 -3x ( 2 -x + 2x + 3) 4 3 2
x - 4x - 9x + 4x - 4 y¢ = ( = x - 2)2 (x -2)2 3 3
Þ a + b + c + d + e = -12 Câu 9: Đáp án B. 2 2x 2x - 2x +1 2
y¢ = x +1 + (x - 2). = 2 2 2 x +1 x +1 . Câu 10: Đáp án D. y¢ = ( 6 4 x - x )( 5 3 x - x ) 11 9 7 2 3 6 12
=12x -60x + 72x . Câu 11: Đáp án A. 10x - 2 5x -1 a y¢ = = Þ T = = 5 - 2 2 2 5x - 2x +1 5x - 2x +1 b . Câu 12: Đáp án C. 1
Nhân liên hợp ta có: y = ( x +1 - x -1) Þ 1 1 y¢ = - . 2 4 x +1 4 x -1 Câu 13: Đáp án A. 2 x x +1 - ( x - ) 1 . 2 2 2 x +1
x +1- x + x x +1 y¢ = = = 2 x +1 (x + )3 1 (x + )3 2 2 1 . Þ P = . a b = 1. Câu 14: Đáp án A. Trang 35 æ 1 1 ö æ 1 öæ 1 ö 1+ +
x - x - x + x - 1- ç 2 ÷ ( ) ç ÷ç ÷ è 2 x x ø è x øè 2 x y ø ¢ = (x- x)2 2 3 - - x 2 x 2x x 4 x - 2x - 3 = = . (x- x)2
2x x (x - x)2 Câu 15: Đáp án C. 4 3 2
9x + 6x - 9x + 8x + 4
Cách 1: Tính f ¢( x) = Þ f ¢ 0 =1. 4( 3 2 3x + 2x + ) ( ) 3 2 1 3x + 2x +1
Cách 2: Dùng MTCT ta được kết quả. Câu 16: Đáp án D. Câu 17: Đáp án C.
x 1 x 2 ! x 2017
x é x 1 x 2 ! x 2017 ¢ - - - - - - - ù Ta có: f ( x) ( )( ) ( ) ë( )( ) ( )û ¢ = é(x - )
1 ( x - 2)!( x - 2017) 2 ù ë û - - ! - Þ f ¢( ) ( )1( 2) ( 2017) 1 0 = = - . éë(- ) 1 ( 2 - )!( 2 - 017) 2 ù 2017! û Câu 18: Đáp án A. Ta có: f ( ) 1 = ,
1 lim f (x) =1 = lim f (x) Þ Hàm số liên tục tại x =1. x 1+ x 1- ® ®
Khi x > 1: f ¢(x) = 2x.
x < 1: f ¢(x) = 2.
f (x) - f ( ) 2 1 x -1
f (x) - f ( ) 1 2(x - ) 1
Với x = 1, ta xét: lim = lim = 2; lim = lim = 2. x 1+ - x 1 x 1 + ® ® x -1 x 1- - x 1 x 1 - ® ® x -1 Vậy f ¢( ) 1 = 2. Câu 19: Đáp án B.
Điều kiện: x Î[ 2; - 2]. é 2 - £ x < 0 ¢( ) x f x = 1- ; f ¢(x) 2
> 0 Û 4 - x > x Û ê Û 2 - £ x < 2 . 2 4 - x ë0 £ x < 2 Câu 20: Đáp án D. 3 3 - + ì- + £ f ¢(x) 2x 1 2x 1 0 1 =
Þ f ¢ x £ 0 Û í Û x ³ 2 ( ) . (x + ) 3 3 1 îx ¹ 1 - 2 Câu 21: Đáp án A.
Ta có: y = u với u = x + x + x . Trang 36 1 é 1 ù é ù ¢ æ ö Þ y¢ = ê + (x+ x) 1 1 1 1 ú = 1 ê + 1+ ú . ç ÷
2 x + x + x êë 2 x + x
úû 2 x + x + x êë 2 x + x è 2 x øúû Câu 22: Đáp án A. Ta có: f ¢(x) 4 2
= 5x +3x - 2 Þ f ¢( ) 1 + f ¢(- ) 1 + 4 f ¢(0) = 4. Câu 23: Đáp án A. 1 1 1
Ta có: f ¢(x) = - - + 2x Þ f ¢ 1 = 2 ( ) . x 2x x 2 Câu 24: Đáp án D. 2 æ 1 ö æ 1 1 ö 3 æ 1 1 1 ö
Ta có: f ¢( x) = 3 x - + = x - - + . ç ÷ ç ÷ ç 2 ÷ è
x ø è 2 x 2x x ø 2 è x x x x x ø Câu 25: Đáp án B. - x Ta có: 2 y = 1 u với u = . 1+ x 1 - ¢ æ - ö æ - ö æ - ö ( + x) 1 1 - (1- x) 1 x 1 x 1 x 2 x 2 x æ1- x ö 1 - y¢ = 2.ç ÷.ç ÷ = 2.ç ÷. = ç ÷
ç1 x ÷ ç1 x ÷ ç1 x ÷ è ø è ø è ø ( + ) 2. . 2 ç1 ÷ + + + 1 + x x è ø x (1+ x)2 . Câu 26: Đáp án D. x + 3 - 9 - (2x + )2 1 Ta có: 3 y = 2 1 u , u = , u¢ = Þ y¢ = . x -1 (x - )2 1 (x - )4 1 Câu 27: Đáp án C. y¢ = é(m - ) 2 3
1 x - 2(m + 2) x - 2(m + 2)ù. ë û
y¢ ³ Û (m- ) 2 0
1 x - 2(m+ 2) x - 2(m+ 2) ³ 0 (1) Với m = 1 thì ( ) 1 Û 6
- x - 6 ³ 0 Û x £ 1 - Þ m = 1 (loại). ìa > 0 ìm >1 ï Với m ¹ 1Þ ( ) 1 đúng x " Î! Û í Û í Û m vô nghiệm. îD £ 0 ( ï m + 2 î )3m £ 0 Câu 28: Đáp án D.
Với x ¹ 0 hàm số luôn có đạo hàm.
Để hàm số có đạo hàm trên ! thì hàm số phải có đạo hàm tại x = 0 . lim f (x) = ,
1 lim f (x) = b Þ b = . 1 x 0+ ® x 0- ®
Để hàm số liên tục tại x = 0 Þ b = 1. 2 x + x +1
f (x) - f ( ) -1 0
f (x) - f (0) 2
x + ax + b -1 Xét x +1 lim = lim = 0; lim = lim = a. x 0+ x - 0 x 0+ ® ® x x 0- x - 0 x 0- ® ® x Trang 37
Þ a = 0 . Vậy a = 0 , b =1. Câu 29: Đáp án C. f ¢(x) 2 = m
- x + mx -(3-m); f ¢(x) 2 = 0 Û m
- x + mx -(3-m) = 0 ( ) 1 . ì ì ¹ ïm ¹ 0 a 0 ï ï 12 Theo bài ra ta có: 2 íD > 0 Û 5
í m -12m > 0 Û < m < 3. 5 ïP 0 ï > 3 - m î ï > 0 î m Câu 30: Đáp án A. ì1 ï khi x < 1, - x >1
Lập bảng dấu ta được: f ( x) = í x .
ïîx khi-1£ x £1 1 - Với x < 1
- hoặc x >1 Þ f ¢(x) = - . 2 x - Với 1
- < x <1Þ f ¢(x) = . 1
Ta có lim f (x) = lim f (x) = -
1 nên hàm số liên tục tại x = 1 - . x 1- x 1+ ®- ®-
f (x) - f (- ) 1
f (x) - f (- ) 1 Xét lim = - , 1 lim =
1 nên hàm số không có đạo hàm tại x = 1 - . x 1- ®- x +1 x 1+ ®- x +1
Bằng cách tương tự ta cũng chỉ ra được hàm số không có đạo hàm tại x = 1. ì1 ï khi x < 1, - x >1
Vậy f ( x) = í x .
ïîx khi-1< x <1
Dạng 2: Đạo hàm các hàm số lượng giác Câu 31: Đáp án B. 2 3 y¢ = x x - x = x ( 2 2sin .cos sin sin 3cos x - ) 1 . Câu 32: Đáp án C. y ( x)( x)¢ ¢ = + + = ( + x) 2 1 tan 1 tan 1 tan 1+ tan x . ( ) Câu 33: Đáp án B. 3 2 2 2 -sin x - 2sin . x cos . x cos x sin x + 2cos x 1+ cos x y¢ = = - = - . 4 3 3 2sin x 2sin x 2sin x Câu 34: Đáp án A. æ p ö æ p ö Ta có: f ¢( x) 1 4 = Þ f ¢ - f ¢ - = . ç ÷ ç ÷ 1- sin x è 6 ø è 6 ø 3 Câu 35: Đáp án A. Trang 38
xsin x (cos x + xsin x) - xcos x(sin x - xcos x) 2 x y¢ = =
Þ a = 1, b = 0, c = 0.
(cos x + xsin x)2
(cos x + xsin x)2
Vậy T = a + b + c = 1. Câu 36: Đáp án D. 2 x 1 y¢ = 2 - sin 2 . x sin + sin . x cos 2x . 2 2 Câu 37: Đáp án B. p ¢ æ ö sin x - ç ÷ ¢ =
( x)éë ( x) ¢ è 2 ø x y 2cot cos cot cos ù + = 2cot û (cos x) 1 cos + . 2 p sin (cos x) p 2 sin x - 2 sin x - 2 2 Câu 38: Đáp án A. .
x cos x - sin x sin x - x cos x æ ö y¢ = + = (x x - x) 1 1 .cos sin - . 2 2 ç 2 2 ÷ x sin x è x sin x ø Câu 39: Đáp án A. 1 2 - sin . x cos x cot x Ta có: y = nên y¢ = = - . 2 sin x 2 2 sin sin . sin x x x Câu 40: Đáp án C
𝑦! = −2 sin 𝑥 . cos 𝑥. cos(cos"𝑥) .cos(sin"𝑥) − 2 sin 𝑥 . cos 𝑥.sin(cos"𝑥).sin(sin"𝑥)
= −sin(2𝑥).cos(cos"𝑥 − sin"𝑥) = −sin(2𝑥).cos(cos 2𝑥) Þ a = 1 - . Câu 41. Đáp án B.
Lấy đạo hàm 2 vế ta có: 2 f ¢(2x) - 4sin . x f (x) + 4cos . x f ¢(x) - 2
Thay 𝑥 = 0 ⇒ 2 ∙ 𝑓!(0) = 4 ∙ 𝑓!(0) − 2 ⇔ 𝑓!(0) = 1. Câu 42. Đáp án B. 1 -sin .
x cos 2x - cos x (-sin 2x) f ¢( x) 2 cos 2x sin x = = 3 cos 2x cos 2x
𝑓!(𝑥) = 0 ⇒ sin𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ 𝑍.
Ta biểu diễn được 2 điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác. Câu 43. Đáp án A. y¢ = - ( 2 2 1+ cot 2x). Do đó: 2 y¢ + y + = - ( 2 + x) 2 2 2
2 1 cot 2 + 2cot 2x + 2 = 0 Câu 44. Đáp án C.
Ta có: lim 𝑓(𝑥) = lim =𝑥& ∙ sin '> = 𝑓(0) = 0 #→% #→% #
lim ((#)+((%) = lim =𝑥&+' ∙ sin '> = 𝑓(0) = 0 (1) #→% #+% #→% # Trang 39
Với n = 1 thì giới hạn ( )
1 không tồn tại và 𝑛 ≥ 2 thì: lim =𝑥&+' ∙ sin '> = 0 . #→% #
Vậy hàm số có đạo hàm trên R khi 𝑛 ≥ 2. Câu 45. Đáp án D. f ¢(x) = 2sin .
x cos x + 2cos 2x = sin 2x + 2cos 2x
Đặt t = sin 2x + 2cos x.
Điều kiện phương trình có nghiệm là: 1" + 2" ≥ 𝑡" ⟺ −√5 ≤ 𝑡 ≤ √5.
Vậy M = 5,m = - 5 . Câu 46. Đáp án C.
𝑓!(𝑥) = sin𝑥 + cos𝑥 + 2sin2𝑥
f ¢(x) =1Û sin x + cos x + 2sin 2x = 1 Đặt t = x + x ( t £ ) 2 sin cos
2 Þ sin 2x = t -1 é t = 1 Khi đó phương trình 2 2t t 3 0 ê Û + - = Û 3 êt = - (l) ë 2 𝑥 = 𝑘2𝜋
Với 𝑡 = 1 ⇔ sin𝑥 + cos𝑥 = 1 ⇔ √2 sin =𝑥 + ,> = 1 ⇔ G -
𝑥 = , + 𝑘2𝜋 (𝑘 ∈ 𝑍) . "
Nghiệm trên cũng là nghiệm của phương trình (sin x- ) 1 (cos x- ) 1 = 0. Câu 47. Đáp án B. f ¢(x) = 2s - in 2x Þ 2 - £ f (x) £ 2
Vậy tập giá trị của hàm số f ¢(x) là [ 2; - 2]. Câu 48. Đáp án B. f ¢(x) 3 3
= 2sin x -3cos x f ¢(x) 3 3 3 3
= 0 Û tan x = Û tan x = . 2 2
Vậy có hai điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. Câu 49. Đáp án D. 𝑥 1 1 1
𝑦 = − sin2𝑥 ⇒ 𝑦! = − cos2𝑥 = sin"𝑥 2 4 2 2 Câu 50. Đáp án C. 2 2
y = sin x + cos x =1Þ y¢ = 0 x " . Câu 51. Đáp án C.
y = sin x - cos x Þ y¢ = cos x -(cos x - xsin x) = xsin x Câu 52. Đáp án C. - f (x) 2sin 2x 3 3
= cos 2x Þ f (x) 2
= cos 2x Þ 3. f (x). f (x) = (cos2x)¢ ¢ Þ f ¢(x) = 3 2 3 cos 2x æ p ö Nên B đúng. Vì 3 f = cosp = 1 - nên C sai. ç ÷ è 2 ø Câu 53. Đáp án D. Trang 40 1 1 x x Ta có: 2 + cos x = cos = cos 2 2 2 2 x x 1 x
Tương tự ta có biểu thức tiếp theo: 2 y = cos = cos Þ y¢ = - sin 8 8 8 8 Câu 54. Đáp án C. æ p ö æ p ö æ p ö æ p ö f ¢(x) 2 2 4 4 = sin - 2x - sin + 2x + sin - 2x - sin + 2x - 2sin 2x ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø 2p 4p æ 1 1 ö = 2 - cos .sin 2x - 2cos
.sin 2x - 2sin 2x = + -1 2sin 2x = 0 ç ÷ 3 3 è 2 2 ø
VI PHÂN. ĐẠO HÀM CẤP CAO A. LÝ THUYẾT
1. Vi phân của hàm số a) Định nghĩa
Cho hàm số y = f (x) xác định trên ( ;
a b) và có đạo hàm tại xÎ( ;
a b). Ta gọi tích f ¢(x). x D
(hoặc y .¢Dx ) là vi phân của hàm số y = f (x) tại x ứng với số gia x D .
Kí hiệu: df (x) hoặc dy.
Vậy ta có: dy = y x
D hoặc df (x) = f ¢(x). x D .
b) Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng y D Do f ¢(x = lim 0 ) x D ®0 x D y D Với x
D đủ nhỏ thì f ¢(x » Û y
D = f ¢ x . x
D Û f (x + x
D » f x + f ¢ x . x D 0 ) ( 0) ( 0) 0 ) ( 0) . x D STUDY TIP
Với y = x ta có: dy (x)¢ = . x D Û dx = x
D . Vậy df (x) = f ¢(x)dx.
2. Đạo hàm cấp cao
a) Đạo hàm cấp hai
Giả sử hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) . Khi đó đạo hàm của hàm số f ¢(x) nếu có, được gọi là
đạo hàm cấp hai của hàm số f (x).
Kí hiệu: y¢¢ hay f ¢ (x). Viết: f (x) = é f ë (x) ¢ ¢ ¢ ù . û
b) Đạo hàm cấp n . Trang 41
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp 𝑛 − 1 (𝑛 ∈ 𝑁, 𝑛 ≥ 4). Kí hiệu (n- )1 f
(x). Nếu (n- )1 f (x) có
đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f (x). ¢ Kí hiệu: (n) f (x) hoặc (n) y . Viết: (n) f (x) (n- )1 = é f (x)ù . ë û STUDY TIP
Đạo hàm cấp 3 của hàm số y = f (x) là f ¢¢(x) hoặc (3) f
(x) hay y¢¢¢.
c) Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Xét một vật chuyển động xác định bởi phương trình s = f (t) với f (t) là hàm số có đạo hàm.
Khi đó gia tốc tức thời (g ) của chuyển động tại thời điểm t là đạo hàm cấp hai của hàm số f (t) là
g (t) = f ¢ (t). STUDY TIP
Vận tốc tức thời tại thời điểm t v(t) = f ¢(t).
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ VI PHÂN VÀ ĐẠO HÀM CẤP CAO.
Dạng 1. Vi phân hàm số. Phương pháp:
- Tính vi phân của hàm số f (x) tại x cho trước: df (x = f ¢ x . x D 0 ) ( 0) . 0
- Tính vi phân của hàm số f (x): df (x) = f ¢(x).dx.
- Dùng vi phân tính gần đúng.
Ví dụ 30. Vi phân của hàm số f (x) 2
= 3x - x tại điểm x = 2 ứng với x D = 0,1 là: A. -0,07 . B. 10. C. 1,1 . D. 0, - 4 . Lời giải Đáp án C.
Ta có: f ¢(x) = 6x -1Þ f ¢(2) =11Þ df (2) = f ¢(2). x D =11.0,1=1,1. p
Ví dụ 31. Vi phân của hàm số f (x) = sin 2x tại điểm x = ứng với x D = 0,01 là: 3 A. -1, . 1 B. 10. C. 0,1 . D. 0 - , . 01 Lời giải Đáp án D. æ p ö æ p ö æ p ö
f ¢( x) = 2cos 2x Þ f ¢ = 1 - Þ df = f ¢ . x D = 0 - ,01. ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø STUDY TIP
Việc tính vi phân của hàm số tại một điểm x chính là tích của đạo hàm tại một điểm x và số 0 0 gia x D tương ứng. Trang 42 ( x - )2 1
Ví dụ 32. Cho hàm số f (x) =
. Biểu thức 0,01. f ¢(0,0 ) 1 là số nào? x A. 9 . B. 9 - . C. 90 . D. 90 - . Lời giải Đáp án D. f ¢(x) 1 1 = - Þ f ¢ 0,01 = 9 - 000 Þ 0,01f 0,01 = 9 - 0 2 ( ) ( ) . x x x
Ví dụ 33. Vi phân của hàm số y = x x là: 5 A. 3 1 dy = 3 dx . B. dy = dx . C. dy = dx . D. dy = dx. 4 x 2 x 4 x 2 x Lời giải Đáp án A. √#/#∙ ! . 𝑦! =
"√$ = 2√# = 2 ⇒ d𝑦 = 2 d𝑥 "1#√# -1#√# -1√# -1√# STUDY TIP
Việc tính vi phân của hàm số f (x) chính là tích của đạo hàm với dx tương ứng. 1
Ví dụ 34. Vi phân của hàm số y = là: (1+ tan x)2 2 2 - A. dy = dx . B. dy = dx .
cos x (1+ tan x)3 2
cos x (1+ tan x)3 2 C. . d𝑦 = ' d𝑥. D. d𝑦 = +' d𝑥. cos#('/678 #)% cos"#('/678 #)" Lời giải Đáp án B. - ( + x) 1 2 1 tan 2 2 - Ta có: cos x dy = dx = dx (1+ tan x)4 cos x(1+ tan x)3 2
Ví dụ 35. Cho hàm số 2
y = 1+ cos 2x . Chọn kết quả đúng: -sin 4x -sin 4x
A. df (x) = dx.
B. df ( x) = dx. 2 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x cos 2x -sin 2x
C. df ( x) = dx .
D. df ( x) = dx. 2 1+ cos 2x 2 1+ cos 2x Lời giải Đáp án B. ( 2 1 cos 2x)¢ + -sin 4x
Ta có: df ( x) = dx = dx 2 2 2 1+ cos 2x 1+ cos 2x STUDY TIP Trang 43
Có thể sử dụng MTCT để tìm đạo hàm của hàm số sau đó ta cũng được kết quả của tính vi phân. 2
ìx + x khi x ³ 0
Ví dụ 36. Cho hàm số f (x) = í
. Khẳng định nào sau đây là sai:
îx khi x < 0 A. f (0+ ¢ ) = .1 B. f (0- ¢ ) = .1
C. df (0) = dx .
D. Hàm số không có vi phân tại x = 0 . Lời giải Đáp án D. 2 + x + x - x Ta có: f ¢(0 ) = lim =1; f ¢ = = df (0) = dx + (0 ) lim 1 và . x®0 x®0 x - x STUDY TIP
Với hàm số có nhiều biểu thức việc tính đạo hàm của hàm ta dùng định nghĩa.
Ví dụ 37. Cho hàm số 2
y = x + x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. 2
1+ x .dy - ydx = 0 . B. 2
1+ x .dx - dy = 0. C. 2
xdx + 1+ x .dy = 0 . D. 2
1+ x .dy + xy = 0 . Lời giải Đáp án A. dy
Ta có: dy = y dx ¢ Þ y¢ = mà dx 𝑦! = 1 + # = 9 ⇒ d9 = 9
⇒ √𝑥" + 1 ∙ d𝑦 − 𝑦d𝑥 = 0. √#"/' √#"/' d# √#"/'
Ví dụ 38. Dùng vi phân tính gần đúng 3 26, 7 có giá trị là: A. 2,999 . B. 2,98. C. 2,97 . D. 2,89. Lời giải Đáp án A. 1 Xét ( ) 3
f x = x thì f ¢( x) = . Cho x = 27, x D = 0 - ,3. 3 2 0 3. x
Theo công thức gần đúng f (x + x
D » f ¢ x . x D + f x 0 ) ( 0) ( 0) 1 3 3 Þ 27,3 » 27 + ( 0 - ,3) » 2,999. 27 STUDY TIP
Sử dụng vi phân để tính gần đúng ta xét hàm số f (x) và chọn x , x D sao cho phù hợp. 0
Ví dụ 39. Dùng vi phân tính gần đúng sin 29° có giá trị là: A. 0, 4849. B. 0,5464. C. 0, 4989. D. 0, 4949. Đáp án A. Lời giải Trang 44 p p
Xét f (x) = sin x với 29° = - (rad) . 6 180
f ¢(x) = cos x. p p æ p p ö p æ p ö æ p ö Chọn x = , x D = - Þ sin - » sin + cos . - » 0,4849. 0 ç ÷ ç ÷ ç ÷ 6 180 è 6 180 ø 6 è 6 ø è 180 ø
DẠNG 2. Tính đạo hàm cấp cao và ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai. Phương pháp:
- Tính đạo hàm cấp cao: Áp dụng trực tiếp định nghĩa: ¢ y = ( y )¢ ¢ ¢ , y = ( y )¢ ¢¢ ¢ ,…, (n) (n ) y = ( 1 y - ) .
- Tính đạo hàm cấp n: Trước tiên ta tính đạo hàm cấp 1, cấp 2, … sau đó dự đoán công thức tổng quát của (n) f (x).
- Chứng minh đẳng thức có chứa đạo hàm: Tính đến đạo hàm cấp cao nhất có trong đẳng thức rồi
thay thế vào vị trí tương ứng và biến đổi cho ta được kết quả.
- Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai: Gia tốc tức thời (g ) tại thời điểm t là đạo hàm cấp 2 của hàm số
s = f (t).
Ví dụ 40. Tính y¢¢, biết 2
y = x 1+ x . x ( 2 3 + 2x ) 2x( 2 3 + 2x ) A. y¢¢ = . B. y¢ = . ( 2 1+ x ) 2 1+ x (1+ x )3 2 x ( 2 3 - 2x ) x( 2 1+ x ) C. y¢ = . D. y¢ = . ( 3 1+ x )2 2 2 ( 2 1+ x ) Đáp án A Lời giải 1+ 2x 4x ¢ ( 2 1+ x ) - x( 2 1+ 2x ) x ( 2 2 3 + 2x ) y¢ =
Þ y¢ = ( y¢) = = 2 1+ x ( 2 1+ x ) 2 1+ x ( 2 1+ x ) 2 1+ x STUDY TIP æ d ö
Sau khi tính được đạo hàm bậc nhất y¢ ta có thể sử dụng MTCT với chức năng: ç ( ) ! để kiểm ÷ dx è x ø
tra và tính được kết quả.
Ví dụ 41. Cho f (x) = ( x - )5 2 3 . Tính f ¢ (3). A. 4230 . B. 4320 . C. 4204 . D. 4132 . Đáp án B. Lời giải
Ta có: f ¢(x) = ( x - )4 10 2
3 , f ¢ (x) = ( x - )3 80 2 3 , f ¢ (x) = ( x- )2 480 2 3 . Þ f ¢ (3) = 4320 STUDY TIP Trang 45
f (x) = é f ë (x) ¢ ¢ ¢ ù ; f x = é f x ¢ ¢¢ ¢ ù û ( ) ë ( )û f ¢ (x) 2
= 480(2x -3) Þ f ¢ (3) = 4320 dy
Cách khác sử dụng chức năng
( ) nhập biểu thức đạo hàm của f ''(x) tại điểm dx x =!
x = 2 rồi so sánh kết quả ta được đáp án B 1
Ví dụ 3. Cho hàm số y = .Tính (4) y x -4 1.2.3.4 4! - 1. - 2.3.4 A. (4) y = . B. (4) y = . C. (4) y = . D. (4) y = . 5 x 5 x 5 x 6 x Đáp án B Lời giải: 1 1.2 ( ) 1.2.3 ( ) (- )4 1 .4! 3 4 4! y¢ = - , y¢ = , y = Þ y = = 2 3 4 4 1 + 5 x x x x x STUDY TIP (n) æ 1 ö ( 1 - )n.n! Tổng quát: = ç ÷ n 1 è x ø x + 1
Ví dụ 4. Đạo hàm cấp n của hàm số y = , a ¹ 0 là: ax + b 2 .n n a n 1 n - . n a .n! 1 n - .n! 1 n - . n a .n! (n) ( ) (n) ( ) (n) ( ) n . ! A. ( ) y = . B. y = . C. y = . D. y = . n 1 (ax + b) + n 1 (x +1) + n 1 (ax + b) + n 1 (ax + b) + Đáp án D Lời giải: 2 3 a 2a -a .2.3 y¢ = - , y¢¢ = , y¢¢ = (ax +b)2 (ax +b)3 (ax +b)4 ( 1 - )n. n a n n . ! Dự đoán công thức ( ) y = n 1 (ax + ) b +
Nhận xét: Việc dự đoán công thức ta đã được ngay kết quả của bài toán. Tuy nhiên để hiểu rõ
và chính xác hơn ta có thể chứng minh công thức tổng quát bằng phương phức quy nạp toán
học ( bạn đọc tự làm) STUDY TIP
Phương pháp quy nạp: ta cần chứng minh mệnh đề P(n) * ,nÎ N
+ Kiểm tra với n =1, 2 … Trang 46
+ Giả sử mệnh đề đúng với n = k ³1, ta chứng minh mệnh đề cũng đúng với n = k +1 . 2 x + x +1
Ví dụ 5. Đạo hàm cấp ba của hàm số y = là: x +1 6 - 4 - 6 12 - A. . B. . C. . D. . 4 (x +1) 3 (x +1) 3 (x +1) 4 (x +1) Đáp án A Lời giải : 1
Ta phân tích y = x + x +1 ' 1 2 6 y 1 , y¢¢ = , y¢ - Þ = - ¢ = . (x + )2 1 (x + )3 1 (x + )4 1
Nhận xét: Với hàm phân thức bậc của tử cao hơn hoặc bằng bậc của mẫu thì ta chia tách phân A
số và đưa về các phân số dạng ax + b 2x +1
Ví dụ 6. Đạo hàm cấp 4 của hàm số y = là : 2 x - 5x + 6 7.4! 5.4! 5.4! 2.4! A. (4) y = - . B. (4) y = - . 5 5 (x - 3) (x - 2) 5 5 (x - 3) (x - 2) 5.4! 7.4! 7 5 C. (4) y = - . D. (4) y = - . 5 5 (x - 2) (x - 3) 5 5 (x - 3) (x - 2) Đáp án A Lời giải : 2x +1 7 5 (4) 4 æ 1 ö ( 1 - ) .4! 4! y = = - . Mà = = ç ÷ (x - 2)(x - 3) x - 3 x - 2 5 5 è x - 2 ø (x - 2) (x - 2) (4) 4 æ 1 ö ( 1 - ) .4! 4! = = ç ÷ 5 5 è x - 3 ø (x - 3) (x - 3) 7.4! 5.4! (4) Þ y = - 5 5 (x - 3) (x - 2)
Nhận xét: Với các hàm phân thức có bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu thì ta cố gắng đưa mẫu A
số về dạng tích và phân tích phân số thành tổng, hiệu các phân số dạng ax + b STUDY TIP 2x +1 A B = + (x - 2)(x - 3) x - 2 x - 3 Các hằng số ,
A B tìm được bằng cách quy đồng và đồng nhất hệ số 2 vế
Ví dụ 7. Đạo hàm cấp 3 của hàm số y = sin x là: Trang 47 æ 5p ö æ p ö æ 3p ö A. (3) y = sin x + . B. (3) y = sin x + . C. (3)
y = sin (x +p ). D. (3) y = sin x + . ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø Đáp án D Lời giải: æ p ö
Ta có: y¢ = cos x = sin x + ç ÷ è 2 ø æ p ö æ p ö y ¢ = cos x + = sin ç ÷
(x +p ) = sin x + 2 ç ÷ è 2 ø è 2 ø æ p ö y¢¢¢ = (x +p ) 3 cos = sin x + ç ÷ è 2 ø STUDY TIP Tổng quát: np np (n)
(sin x) = sin(x + ) ; (n) (cos x) = cos(x + ) (với *
n ³1, n Î N ) 2 2 [ æ p ö
ax + b ](n) n sin( ) n
= a .sin ax + b + ç ÷ è 2 ø [ é p ù
ax + b ](n) n cos( ) n
= a .cos ax + b + ê 2 ú ë û
Ví dụ 8. Đạo hàm cấp 4 của hàm số 4
y = sin x là : A. 8
- cos 2x + 32cos 4x . B. 4cos 2x +16cos 4x . C. 8cos 2x -12cos 2x . D. 6cos 2x - 32cos 4x . Đáp án A Lời giải : 1 3 1 1 Ta có: 4 y = sin x = ( 2
1- 2cos 2x + cos 2x) = - cos2x + cos4x 4 8 2 8 1
Þ y¢ = sin 2x - sin 4x , 2
y¢ = 2cos 2x - 2cos 4x, y¢ = 4
- sin 2x +8sin 4x, (4) y = 8
- cos 2x + 32cos 4x. STUDY TIP
Đối với hàm lượng giác, khi tính đạo hàm bậc cao thì ta biến đổi hạ bậc hoặc biến đổi từ tích
thành tổng để đưa về bậc nhất, sin(ax + )
b , cos(ax + b).
Ví dụ 9. Đạo hàm cấp 4 của hàm số y = sin 5 .
x sin 3x là: A. (4) y = 2048 - cos8x +8cos 2x . (4)
B. y = 2048cos8x -8cos 2x. Trang 48 C. (4)
y =1024cos16x + 4cos 4x . D. (4)
y = 2048cos8x - 4cos 4x . Đáp án. A. Lời giải : 1
Ta có y = (cos 2x - cos8x) (4) Þ y = 2
- 048cos8x +8cos 2x. 2 STUDY TIP 1+ cos 2x 2 cos x = 2 1 sin . x sin y = écos ë
(x - y)-cos(x + y)ù 2 û 1 1
Ví dụ 10. Cho hàm số 3 2
f (x) = x + x -12x - .
1 Tập hợp các giá trị x để đạo hàm cấp 2 của f (x) 3 2 không âm là : æ 1 ù æ 1 ö é1 ö é 1 ö A. ; -¥ - . B. ; +¥ . C. ; +¥ . D. - ;+¥ . ç ç ÷ ê ÷ ê ÷ 2 ú è û è 2 ø ë2 ø ë 2 ø Đáp án. D. Lời giải: f ¢(x) 2
= x + x -12, f ¢ (x) = 2x +
1 Do đó: f ¢ ( x) 1 ³ 0 Û x ³ - . 2
Ví dụ 11. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình : 3 2
s = t - 3t + 5t + 2, trong
đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là: A. 2 24m / s . B. 2 17m / s . C. 2 14m / s . D. 2 12m / s . Đáp án D Lời giải:
Gia tốc chuyển động tại t = 3s s ''(3) Ta có: s¢(t) 2 = 3t - 6t + 5
s¢ (t) = t - Þ s¢ ( ) 2 6 6 3 =12m / s . STUDY TIP
Bài toán vận dụng ý nghĩa cơ học của đạo hàm bậc 2. Gia tốc tức thời (g ) tại thời điểm
t : g t = s ' t 0 ( 0) ( 0)
Ví dụ 12. Cho hàm số 2
y = 2x - x . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. 3 y .y ¢ +1 = 0. B. 2 y .y ¢ -1 = 0. C. 2
3y .y¢ +1 = 0.. D. 3
2y .y¢ + 3 = 0. Đáp án A Lời giải : Trang 49 1- x 1 Ta có: y¢ = , y¢ = - 2 2x - x (2x- x )3 2 3 1 - Thay vào: 3 y .y¢ +1 = ( 2 2x - x ) ( ) . +1 = 1 - +1 = 0. (2x- x )3 2 3 3 sin x + cos x
Ví dụ 13. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1- sin x!cos x
A. 2y¢ + y = 0.
B. y¢¢ + y = 0.
C. y¢ - y = 0.
D. 2y ¢ - 3y = 0. Lời giải : ( x + x)( 2 2 sin cos
sin x + cos x - sin x cos x) Ta có : y = = sin x + cos x 1- sin x cos x
Þ y¢ = cos x - sin x, y¢ = -sin x - cos x Þ y¢ + y = 0. STUDY TIP
Với các biểu thức lượng giác phức tạp ta cần biến đổi rút gọn rồi sau đó tính đạo hàm cấp cao
Ví dụ 14. Phương trình chuyển động của một chất điểm 3 2
s = t - 3t - 9t + 2 (s tính bằng mét, t tính bằng
giây). Tìm gia tốc tức thời tại thời điểm vận tốc bằng 0. A. 2 10 m / s . B. 2 12 m / s . C. 2 8 m / s . D. 2 16 m / s . Đáp án. B. Lời giải: é = -
v(t) = s¢(t) t 1 l 2 ( )
= 0 Û 3t - 6t - 9 = 0 Û ê ët = 3 2
Þ g (3) =12m / s .
Dạng 3 :Dùng đạo hàm để giải toán tổ hợp k C n Phương pháp:
Cách 1: Từ khai triển (1+ )n x = 0 1 1 2 2 1 - 1
C + C x + C x + ... n n- n n + C x + C x n n n n n
Lấy đạo hàm cấp 1, cấp 2 ở hai vế khai triển của nhị thức
-Chọn x = x và chọn n thích hợp. 0
Cách 2: Sử dụng MTCT tính thay với một vài giá trị n = 1, 2,
… và kiểm tra tính đúng sai ta đi
đến việc lựa chọn đáp án
Ví dụ 15. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 1 2 3 n n 1 C 2C 3C nC .2 n - + + +…+ = , n Î N. n n n n Trang 50 B. 1 2 3 C + 2C + 3 n
C +…+ nC = n + nÎ N n n n n ( )1.2n, . C. 1 2 3 n C C C nC n - + + +…+ = - nÎ N n n n n ( ) n 1 2 3 1 .2 , . D. 1 2 3 n C C C nC n + + + +…+ = + nÎ N n n n n ( ) n 1 2 3 1 .2 , . Đáp án A Lời giải:
Cách 1: Xét f (x) = ( + x)n 0 1 1 n n 1 1 - n n
= C +C x +…+C x +C x "xÎR n n n n
f (x) n( x)n 1- 1 2 C xC n x - C - n x - = + = + +…+ - + C n n ( ) n 2 n 1 n 1 ' 1 2 1 . . . n n n (' )1 1 2 f C C n C - n C n - = + +…+ - + = n n ( ) n 1 n n 1 2 1 . . .2 . n n
Cách 2: Sử dụng MTCT -Chọn với n = 1: 1 C 0 = 2 = 1 (đúng) 1 -Chọn với n = 2 : 1 2
C + 2C = 2.2 = 4 (đúng) 2 2 ….
Từ việc thử đáp án ta được kết quả
Ví dụ 16. Tính tổng với n Î N, n ³ 2 : 2 3 n 1 S 1.2.C 2.3.C
... (n 2).(n 1).C - = + + + - - + (n -1). . n n C n n n n A. 2 ( 1).( 2).2n n n - - - . B. 2 .( 1).2n n n - - . C. 1 .( 1).2n n n - - .
D. ( -1).( - 2).2n n n . Đáp án B Lời giải:
Cách 1: Xét hàm số n 0 1 1 2 2 n 1 - n 1
f (x) = (1+ x) = C + C x + C x + ... - n n + C x + C x n n n n n Suy ra:
f (x) n( x)n 1- 1 2 C xC n x - C - n x - = + = + +…+ - + C n n ( ) n 2 n 1 n 1 ' 1 2 1 . . . n n n ¢ ( ) ( ) ( ) 2 1 . . 1 n f x n n x - = - + 2 3 n-3 n 1 - n-2 =1.2.C + 2.3. .
x C + ...+ (n - 2).(n -1)x .C + (n -1). . n x . n C n n n n f ¢ ( ) 2 3 C C n
n - C - + n - n C n n - = + +…+ - = - n n ( ) ( ) n 1 n ( ) nn ( ) n 2 1 1.2. 2.3. 2 . 1 . 1 . . 1 2 .
Cách 2: Sử dụng MTCT ta thử với một vài giá trị n ³ 2. -Với n = 2 Þ 2 1
S = 1.2.C = 2.1.2 = 2 (đúng) 2 -Với n = 3 Þ 2 3
S = 1.2.C + 2.3.C = 3.2.2 = 12 (đúng) 3 3 …
So sánh, đối chiếu các đáp án ta được kết quả. Trang 51 STUDY TIP
Nếu trong biểu thức thiếu 2 số hạng đầu tiên hoặc 2 số hạng cuối cùng của khai triển nhị thức
đồng thời các hệ số là tích của 2 số tự nhiên lien tiếp ta dung đạo hàm cấp 2.
Ví dụ 17. Tính tổng 0 1 2
S = C + 2C + 3C + ...+ (n +1) n C bằng n n n n A. 1 .2n n - . B. 1 ( 1).2n n - + . C. 1 ( 2).2n n - + . D. ( 1).2n n + . Đáp án C Lời giải:
Cách 1: Ta có: n 0 1 1 2 2 n 1 - n 1
(1+ x) = C + C x + C x + ... - n n
+ C x + C x " x Î R n n n n n
Nhân 2 vế với x ta được: n 0 2 1 3 2 n n 1 - n 1 x(1 x) . x C x .C x .C ... x .C x + + = + + + + + . n C n n n n n
Lấy đạo hàm 2 vế ta được : n n 1 - 0 1 2 2
(1+ x) + nx(1+ x) = C + 2 .
x C + 3x .C + ...+ (n +1) n x . n C n n n n
Thay x = 1 ta được: 0 1 2 n n n 1 - n 1 S C 2C 3C ... (n 1)C 2 .2 n (n 2).2 - = + + + + + = + = + . n n n n
Cách 2: Sử dụng MTCT (bạn đọc tự thử lại) STUDY TIP
Nếu trong khai triển nhị thức vẫn có số hạng đầu hoặc số hạng cuối và hệ số tăng thêm 1 đơn vị
thì ta nhân 2 vế với x và sau đó dùng đạo hàm cấp 1.
Ví dụ 18. Tìm số nguyên dương n sao cho: 1 2 2 3 3 4 2n 2n 1 C - 2.2.C + 3.2 .C - 4.2 .C
+...+ (2n +1).2 .C + = 2017 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + A. n = 1005. B. n = 1006 . C. n = 1007 . D. n = 1008. Đáp án D Lời giải: Với x
" Î ! ta có: (1+ x)2n 1+ 0 1 1 2 2 3 3 2n 1 + 2n 1 = C
+C .x +C .x +C .x +...+C .x + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Lấy đạo hàm hai vế theo x ta được:
(2n+ )1(1+ x)2n 1 2 2 3 = C + 2 . x C +3x .C +...+ 2n +1 . n x . n C + ( )1 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + ( ) 2 2 1 2n 1 + Thay x = 2 - vào ( ) 1 ta được: 1 2 2 3 4 2n +1 = C - 2.2.C +3.2 .C - 4.2.C +...+ 2n +1 . n x . n C + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + ( ) 2 2 1 2n 1 +
Từ yêu cầu bài toán ta có : 2n +1 = 2017 Û n = 2018 .
STUDY TIP : Nhận biết được cần sử dụng đạo hàm cấp 1 và chọn giá trị x = x dựa vào cơ 0 số n
a với chỉ số n tăng dần. 99 100 198 199 æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö æ 1 ö
Ví dụ 5: Tính tổng: 0 1 0 100 S = 100.C -101.C +...+199.C + 200.C 100 ç ÷ 100 ç ÷ 100 ç ÷ 100 ç ÷ è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø A.10. B. 0 . C.1. D.100. Đáp án B.
Lời giải: 100
Xét f (x) = (x + x) = x ( + x)100 2 100 1 100 = x ( 0 1 2 2 100 100
C + C x + C x + C x 100 100 100 100 ) Trang 52 0 100 1 101 2 102 100 200
= C .x + C .x + C x +...+ C x 100 100 100 100 Þ f (x) =
( x+ ) (x + x)99 2 ' 100 2 1 . 99 0 100 1 101 2 199 100
=100x .C +101x .C +102x .C +...+ 200x C 100 100 100 100 1
Lấy x = - ta được: 2 99 100 199 æ 1 ö æ 1 ö æ 1 0 1 ö 100 0 = 100 - C +101 C -...- 200 C Û S = 0. ç ÷ 100 ç ÷ 100 ç ÷ 100 è 2 ø è 2 ø è 2 ø 1
STUDY TYP : Xuất phát từ nhị thức ( + )100 2 x x
, sau khi dùng đạo hàm cấp 1, chọn x = - . 0 2
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
DẠNG 1: VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số 3
y = x . Tính vi phân của hàm số tại x = 1 với số gia x D = 0,01. 0 A. 0, 01. B. ( )2 3. 0,01 . C. ( )3 0,01 . D. 0, 03. x + 3
Câu 2. Cho hàm số y =
.Vi phân của hàm số tại x = 3 - là: 1- 2x 1
A. dy = dx . B. dy = 1 7dx.
C. dy = - dx . D. dy = 7 - dx. 7 7 æ p ö
Câu 3. Xét hàm số x = sin y 0 < y <
cùng với ba đẳng thức: ç ÷ è 2 ø ( ) dx dy 1 1 dy I = cos y ; (II) = = ; (III ) = cos x; dy 2 dx cos y 1- x dx
Số đẳng thức đúng là: A. Chỉ (I ).
B. Chỉ (III ) .
C.Chỉ (I ) và (II ).
D. Chỉ (I ) và (III ) .
Câu 4. Vi phân của hàm số 2 y = cos 3x là: A. 2
dy = 3sin 3xdx .
B. dy = sin 6xdx . C. dy = 3 - sin 6xdx.
D. dy = 6sin 6xdx.
Câu 5. Với hàm số 2 3
x y + y = 2 thì đạo hàm y¢ tại điểm (1 ) ;1 bằng: 3 A. - . B. 1 - 1 . C. - . D. 0 . 2 2
Câu 6. Cho hàm số y = sin (sin x). Vi phân của hàm số là:
A. dy = cos(sin x).sin xdx .
B. dy = sin.(cos x).dx.
C. dy = cos(sin x),cos xdx .
D. dy = cos(sin x)dx.
x sin x + cos x
Câu 7. Vi phân của hàm số y = bằng:
x cos x - sin x dx 2 x dx A. dy = . B. dy = . (x x - x)2 cos sin (x x - x)2 cos sin cos xdx 2 x sin xdx C. dy = . D. dy = .
(xcos x -sin x)2
(xcos x -sin x)2 dy
Câu 8. Xét hàm số f ¢(x) 2 = x - . N 1 ếu đặt = ( 2 y f x ) thì
nhận kết quả nào sau đây? dx A. x( 4 2 x - ) 1 . B. x( 2 2 x - ) 1 . C. 4 x - . 1 D. 2 x - . 1 Trang 53 Câu 9. Xét hàm số 2
y = x . Gọi Dx, dy theo thứ tự là số gia và vi phân của hàm số y tại x = 1 và 0 dx = 0, 01 . Hiệu của y D - dy bằng: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,0001. D. 0,00001. æ p p ö p Câu 10. Xét 2
cos y = sin x 0 < y < ,0 < x <
. Đạo hàm của y tại x = là: ç ÷ è 2 2 ø 4 p p -2 - 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2 2 2 - x - 2x +1
Câu 11. Vi phân của hàm số y = là: (x + x+ )2 2 1 2(2x + ) 1 ( 2 x + x - 2)
(2x + )1( 2x - x+ )1 A. dy = dx. B. dy = dx . ( 3 x + x + )3 2 1 ( 2x + x+ )1
(3x - )1( 2x -2x+5)
(x + )1( 2x + x-2) C. dy = dx . D. dy = dx. ( 3 x + x + )3 2 1 ( 2x + x+ )1
Câu 12. Cho hàm số: y = 2
- 1- x . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 1- x dy - dx = 0 . B. - 1- x dx - dy = 0.
C. 2 1- x dy + dx = 0. D. 1- x dy + dx = 0.
DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI:
Câu 13. Hàm số nào dưới đây có đạo hàm câp hai là 6x ? A. 2 y = 3x . B. 3 y = 2x . C. 3 y = x . D. 2 y = x . æ p ö Câu 14. Cho hàm số 2
y = cos x. Khi đó (3) y bằng: ç ÷ è 3 ø A. 2 . B. 2 3 . C. 2 - 3 . D. 2 - . Câu 15. Cho hàm số 2
y = x +1 . Xét hai đẳng thức:
(I) .yy¢ = 2x;
(II) 2y.y¢ = y¢ . Đẳng thức nào đúng? A.Chỉ (I ). B.Chỉ (II ).
C. Cả hai đều sai.
D. Cả hai đều đúng. 2 5x - 3x - 20
Câu 16. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = bằng: 2 x - 2x - 3 2( 3 2
7x +15x - 93x + 77) 2( 3 2
7x -15x + 93x - 77) A. y = . B. y = . ( 3 x - 2x + 3)3 2 ( 2x -2x+3) 2( 3 2
7x +15x + 93x - 77) 2( 3 2
7x -15x - 93x + 77) C. y = . D. y = . ( 3 x - 2x - 3)3 2 ( 2x -2x-3) Câu 17. Hàm số 2
y = sin x có đạo hàm cấp 4 là: A. 2 cos 2x . B. 2 -cos 2x . C.8cos 2x . D. 8 - cos 2x .
Câu 18. Cho hàm số y = cos x . Khi đó (2016) y (x) bằng: A. - cos x . B. sin x . C. -sin x . D. cos x . 1
Câu 19. Đạo hàm cấp n của hàm số y = là: x -1 Trang 54 (- )1n n n n! (- )1 .n! (- )1 .n! A. . B. . C. . D. . (x - )n 1 1 + (x ) 1 1 n+ - (x - )n 1 1 + (x - )1n
Câu 20. Đạo hàm cấp 2 của hàm số : y = tan x + cot x + sin x + cos x là: 2 tan x 2cot x A. -
- sin x + cos x. B. 0 . 2 2 cos x sin x 2 tan x 2cot x C. 2 2
tan x - cot x + cos x - sin x . D. +
- sin x - cos x. 2 2 cos x sin x
Câu 21. Cho hàm số y = sin 2x. Đẳng thức nào sau đây là đúng với mọi x ?
A. y + ( y¢)2 2 = 4.
B. 4y + y¢¢ = 0.
C. 4y - y¢¢ = 0 .
D. y = y .¢tan 2x . Câu 22. Cho hàm số 2
y = cos 2x. Giá trị của biểu thức m n
y + y +16y¢ +16y -8 là kết quả nảo? A. 0 . B.8 . C. 8 - . D.16cos 4x . æ p ö
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) = cos 2x - . Phương trình (4) f (x) = 8
- có số nghiệm thuộc đoạn ç ÷ è 3 ø [0;p] là: A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 24. Cho hàm số f (x) = (x + )3 5 1 + 4(x + )
1 .Tập nghiệm của phương trình f ¢ (x) = 0là: A.[ 1 - ;2] . B. ( ;0 -¥ ]. C. Æ . D.{ } 1 - . 2 2 - x + 3x
Câu 25. Cho hàm số y =
. Đạo hàm cấp 4 của hàm số này là: 1- x 16 32 24 - 24 A. (4) y = . B. (4) y = . C. (4) y = . D. (4) y = . (x - )5 1 (x - )5 1 (x - )5 1 (x - )5 1
Câu 26. Cho hàm số y = .
x sin x. Tìm hệ thức đúng:
A. y¢ + y = 2c - os x.
B. y¢ - y¢ = 2cos x .
C. y¢ + y¢ = 2cos x.
D. y¢ + y = 2cos x .
Câu 27. Phương trình chuyển động của một chất điểm 2 3
s =15 + 20t -8t ( s tính bằng mét, t tính bằng
giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm gia tốc bằng 0 là: 50 10 A. m / s . B. m / s.
C.15m / s .
D. 20m / s . 3 3
Câu 28. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 s = t
- + 9t + t +10 trong đó t
tính bằng giây, s tính bằng mét. Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là:
A. t = 5 s .
B. t = 6 s .
C. t = 2 s .
D. t = 3s.
Câu 29. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 2t + 4t +1 trong đó t
giây, s là mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2 là:
A.12 m / s .
B. 8m / s.
C. 7 m / s.
D. 6 m / s.
Câu 30. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t - 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là 2 g =18m / s .
B. Gia tốc của chuyển động khi t = 4 s là 2 g = 9m / s .
C. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là 2 g =12m / s .
D. Gia tốc của chuyển động khi t = 3s là 2 g = 24m / s .
DẠNG 3: DÙNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI TOÁN TỔ HỢP
Trang 55
Câu 31. Tính tổng S C C C - = - + - + - n C n n n ( )n 1 1 2 3 2 3 ... 1 . . n . n A. 0 . B.1 . C.10. D.100. Câu 32. Tính tổng: 999 1 998 2 0 1000 S = 1.2 C + 2.2 C +...+1000.2 C . 1000 1000 1000 A. 999 1000.2 . B. 1000 999.3 . C. 999 1000.3 . D. 999 999.3 .
Câu 33. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn: 1 2 3
1.C + 2.C + 3.C + ...+ . n n C = 11264. n n n n A. n = 9 . B. n = 10 . C. n = 11. D. n = 12 . Câu 34. 2 1 2 2 2 3 2 2000 S = 1 .C + 2 .C + 3 .C +...+ 2000 .C . 2000 2000 2000 2000 A. 1998 2000.2001.2 . B. 1999 1999.2000.2 . C. 1999 2000.2001.2 . D. 2000 2000.2001.2 . Câu 35. Tính tổng: 0 2 1 3 2 4 198 200 S = 2.1.3 .C
- 3.2.3 .C + 4.3.3 .C -...+ 200.199.3 .C . 200 200 200 200 A. 199 200.199.2 . B. 200 199.198.2 . C. 198 200.199.2 . D. 199 199.198.2 .
Câu 36. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: 0 1 2 n 1 1.C 2.C 3.C ... . n C - + + + + + n + C £ n + n n n n ( )1. n 1024 n ( 2).
A. nÎ{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;1 } 1 .
B. nÎ{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 .
C. nÎ{0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 .
D. nÎ{0;1;2;3;4;5;6;7; } 8 . Câu 37. Tính tổng: 1 2 3 4 5 6 99 100
S = 2.2 .C + 4.2 .C + 6.2 .C +...+100.2 .C . 100 100 100 100 A. ( 99 50 3 + ) 1 . B. ( 98 100 3 + ) 1 . C. ( 99 200 3 + ) 1 . D. ( 200 25 3 + ) 1 .
Câu 38. Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 2 3 n n æ 3 n ö A. 1 2 3 C + C + C + ...+ C = n -1 0 n 1 n 2 n n 1 - n ( ) . ç ÷ 2 2 2 2 è 2 ø B. 0 n n C n C - n C - - C n - + - + - + + = + n ( ) 1 n 1 n ( ) 2 n 2 n 1 1 n n ( ) n 1 .3 . 1 3 . 2 3 . ... 1.3 . 1 .4 . C. 2 4 6 2 2.C + 4.C + 6.C +...+ 2 . n n C = 2n +1 2 n- 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + ( ) 2 1. D. 1 3 5 1.C 3.C 5.C ... 2n 1 . n C - 2 . n 2 n+ + + + + - = 2n 2n 2n ( ) 2 1 2 1. 2n
D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: VI PHÂN CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Đáp án D. 2, dy = 3.1 .0,01 = 0,03
Câu 2. Đáp án A. 7 1 1 Ta có: y¢ =
Þ y¢ 3 = Þ dy = dx 2 ( ) . (1- 2x) 7 7
Câu 3. Đáp án C. æ p ö dx dy 1 1
Ta có: x = sin y 0 < y < Þ dx = cos d y y Þ = cos y và = = đúng. ç ÷ è 2 ø dy 2 dx cos y 1- x
Câu 4. Đáp án C. y¢ = 2cos3x( 3 - sin3x) = 3 - sin 6x Þ dy = 3 - sin 6 d x x .
Câu 5. Đáp án C. 2 3
x y + y = Þ d ( 2 x y)+ d ( 3 y ) 2 2 2 = 0 Û 2x d
y x + x dy + 3y dy = 0 tại điểm (1 ) ;1 ta có: dy 1
2dx + dy + 3dy = 0 Þ 4dy = 2 - dx Þ = - = y¢( ) 1 . dx 2
Câu 6. Đáp án C.
y¢ = cosx.cos(sin x) Þ dy = cos .
x cos(sin x)dx .
Câu 7. Đáp án B. Trang 56
(xcos x)(xcos x -sin x)-(xsin x + cos x)(-xsin x) 2 x Ta có : y¢ = = .
(xcos x -sin x)2
(xcos x -sin x)2
Câu 8. Đáp án A. Đặt 2
u = x Þ y = f (u) Từ f ¢(x) 2
= x - Þ f ¢(u) 2 1 = u - 1 dy dy du Þ = = ¢( ) du f u = ( 2
u - ) x = x( 4 . . 1 2 2 x - ) 1 . dx du dx dx
Câu 9. Đáp án C. Chọn x
D = dx = 0,01; x =1Þ y = 1 0 0
dy = 2.0,01 = 0,02 Þ y D - dy = 0, 0001 .
Câu 10. Đáp án C. 2
cos y = sin x Þ -sin d y y = sin 2 d x x . p dy sin 2x sin 2x -sin Þ = = dy 2
(vì sin y > 0 ) 2 Þ = y¢ = = - . 2 dx
-sin y - 1- cos y dx p 4 3 1- sin 4
Câu 11. Đáp án A. ( 4
- x - 2)(x + x + )2 2 1 - ( 2 2 - x - 2x)2( 2 x + x + ) 1 (2x + ) 1 2(2x + ) 1 ( 2 x + x - 2) y¢ = = . ( 3 x + x + )4 2 1 ( 2x + x+ )1
Lưu ý: có thể sử dụng MTCT tính đạo hàm tại một điểm x = 0 và thử lại x = 0 vào các Đáp án
ta được kết quả là A.

Câu 12. Đáp án A. 1 dx Ta có: y¢ = , dy =
Þ 1- xdy - dx = 0. 1- x 1- x
DẠNG 2: TÍNH ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ Ý NGHĨA CƠ HỌC CỦA ĐẠO HÀM CẤP HAI.
Câu 13. Đáp án C. 3 2
y = x , y¢ = 3x , y¢ = 6x
Câu 14. Đáp án B. ( æ p 3) (3) ö
y¢ = -sin 2x, y¢ = 2
- cos 2x Þ y = 4sin 2x Þ y = 2 3 . ç ÷ è 3 ø
Câu 15. Đáp án C. 2 . x x x +1 - 2 x x +1 1 Ta có: y¢ = , y¢ = = 2 2 x +1 x +1 (x + )3 2 1 Þ 1 . y y¢ = x và 2 y .y¢ =
nên (I ) và (II ) sai. 2 x +1
Câu 16. Đáp án B. - + - 2 x x ( 3 2 2
7x -15x + 93 x - 77 7 10 31 ) Ta có y¢ = Þ y¢ = . (x -2x-3)2 (x -2x-3)3 2 2
Kết luận: Ta có thể sử dụng MTCT tính đạo hàm tại 1 điểm x = 0 của y¢ và thử với x = 0 vào
các Đáp án ta được kết quả
.
Câu 17. Đáp án D. Trang 57 Ta có: (4)
y¢ = sin 2x, y¢ = 2cos x, y¢ = 4
- sin 2x Þ y (x) = 8 - cos 2x.
Câu 18. Đáp án D. æ np ö Áp dụng (n) cos (x) (2016) = cos x + Þ y ç ÷
(x) = cos(x +1008p ) = cos x. è 2 ø
Câu 19. Đáp án C. n n æ n 1 ö (- )1 . n a .n! -1 .n! Áp dụng =
ta được: (n) ( ) y = . ç ÷ è ax + b ø
(ax +b)n 1+ (x - )n 1 1 +
Câu 20. Đáp án D. 2 tan x 2cot x 2 2
y¢ = tan x - cot x + cos x - sin x Þ y¢ = +
- sin x - cos x . 2 2 cos x sin x
Câu 21. Đáp án B. y¢ = 2cos 2 , x y¢ = 4
- sin 2x Þ 4y + y¢ = 0
Câu 22. Đáp án A. y¢ = 2s - in 4 , x y¢ = 8c - os 4 ,
x y¢ = 32sin 4x Þ y¢ + y¢ +16y¢ +16y -8 = 0.
Câu 23. Đáp án B. æ np ö Áp dụng écos ë (ax +b) n n
ù = a .cos ax + b + û ç ÷ è 2 ø ( æ p 4) ö Þ f (x) (4)
=16.cos 2x - + 2p Þ f ç ÷ (x) = -8 è 3 ø é p x = + kp p 1 ê æ ö 2 Û cos 2x - = - Û ç ÷ ê (k Î!) . è 3 ø 2 p - êx = + kp êë 6 p p Với x Î[ p ] 5 0; Þ x = , x = . 2 6
Câu 24. Đáp án D.
f ¢(x) = (x + )2 15
1 + 4, f ¢ (x) = 30(x + )
1 Þ f ¢ (x) = 0 Û x = - . 1
Câu 25. Đáp án C. 1 1 2 - 2.3 ( - - 4) 2.3.4 24 y = 2x -1- Þ y¢ = 2 + , y¢ = , y¢¢ = , y = = . x -1 (x - )2 1 (x - )3 1 (x - )4 1 (x - )5 1 (x - )5 1
Câu 26. Đáp án D.
Ta có: y¢ = sin x + x cos x, y¢ = 2cos x - xsin x Þ y¢ + y = 2cos x .
Câu 27. Đáp án A.
Ta có : g (t) = s¢ (t) = 40 - 48t 5
Gia tốc: g (t) = 0 Û t = Þ v(t) = s¢(t) 2 = 40 - 24t . 6 2 æ 5 ö 5 æ 5 ö 50 v = 40. - 24. = ç ÷ ç ÷ (m / s) è 6 ø 6 è 6 ø 3
Câu 28. Đáp án D.
v(t) = s¢(t) = - t + t + = - (t - t + )+ = - (t - )2 2 2 3 18 1 3 6 9 28 28 3 3 ³ 28
Vậy vận tốc đạt giá trị lớn nhất khi t = 3s .
Câu 29. Đáp án B. s¢(t) 2
= 3t - 4t + 4,s¢ (t) = 6t - 4 Trang 58
Vậy gia tốc g ( ) = s¢¢( ) = ( 2 2 2 8 m / s )
Câu 30. Đáp án A. s¢(t) 2
= t - t s¢ (t) = t - Þ s¢ ( ) = ( 2 3 6 , 6 6 4 18 m / s )
DẠNG 3: DÙNG ĐẠO HÀM ĐỂ GIẢI TOÁN TỔ HỢP
k C n
Câu 28. Đáp án A.
Từ nhị thức ( + x)n 0 1 1 2 2 1
= C +C x +C x +... n n +C x n n n n ( ) * lấy đạo hàm hai vế:
n( + x)n 1- 1 2 2 3 n 1 1
= C + 2xC +3x C +... - n + nx C n n n n (* ) * . Thay x = 1 - ta được S C C C - = - + - - - C = n n n ( )n 1 1 2 3 2 3 ... 1 n 0. n
Câu 29. Đáp án C.
Xét khai triển nhị thức (1+ )n
x . Lấy đạo hàm bậc nhất hai vế ta được
n( + x)n 1- 1 2 2 3 n 1 1
= C + 2xC +3x C +... - n + nx C n n n n Cho x = 2 ta được 1 3n S n - = .
Với n = 1000 ta được 999 S =1000.3
Câu 30. Đáp án C.
Xét khai triển nhị thức (1+ )n
x . Lấy đạo hàm bậc nhất hai vế ta được
n( + x)n 1- 1 2 2 3 n 1 1
= C + 2xC +3x C +... - n + nx C n n n n Cho x = 1 ta được 1 2 3 n n 1 1C 2C 3C ... nC .2 n - + + + + = =11264 Þ n = 11 n n n n
Câu 31. Đáp án A. Xét 2 1 2 2 2 3 2
S = 1 C + 2 C + 3 C + ... n + n C = ( - ) 1 C +
- C + + n n + - C n ( ) 2 1 2 1 2 3 1 ... n ( 1 )1 n n n n n n 1 2 3 = é C + C +
C + + n(n + ) n 1 2 3 1.2. 2.3 3.4 ... 1 C ù - 1
é C + 2C + 3C +... n + nC ù ë n n n n û ë n n n n û = A- B Từ câu 3 thì 1 2n B n - =
Xét khai triển x( x)n 0 2 1 3 2 n 1 1 . x C x .C x .C ... x + + = + + + + . n C n n n n
Lấy đạo hàm hai vế: ( + x)n + nx( + x)n 1- 0 1 2 2 1 1 = C + 2 .
x C + 3x .C +...+ n + x C n n n ( )1 n. n n
Tiếp tục lấy đạo hàm ta có: n( x)n 1- n(
x)n 1- n(n ) x( x)n-2 1 1 2 C x C n n x - + + + + - + = + + + + C n n ( ) n 1 1 1 1 1 1.2. 2.3 . ... 1 . n n Cho n 1
x = Þ A = n - + n(n - ) n-2 Þ S = n(n + ) n-2 1 2 .2 1 .2 1 .2 Với 1998
n = 2000 Þ S = 2000.2001.2 .
Câu 32. Đáp án C. Từ khai triển ( - )200 1 x
lấy đạo hàm đến cấp 2 hai vế, sau đó thay x = 3 ta được 198 S = 200.199.2 . Câu 33. Đáp án A.
Từ ví dụ 3 - Dạng 3. Phần lý thuyết ta có: 0 1 2 C C C n C n - + + + + + = + n n n ( ) nn ( ) n 1 1. 2. 3. ... 1 . 2 2 .
Theo yêu cầu của bài toán Þ (n + ) n 1- £ (n+ ) n 1 - 10 2 .2 1024. 2 Û 2
£1024 = 2 Û n £11, nΕ . Vậy chọn A. Câu 34. Đáp án A. Khai triển ( + )100 1 x
và lấy đạo hàm cấp 1. Khai triển ( - )100 1 x
và lấy đạo hàm cấp 1. Trang 59
Cộng vế với vế và thay x = 2 ta được S = ( 99 50 3 + ) 1 Câu 35. Đáp án C.
Cách 1: Khai triển ( )2 1 1 n x + +
và lấy đạo hàm cấp 1. Khai triển ( )2 1 1 n x + -
và lấy đạo hàm cấp 1.
Cộng vế với vế và thay x = 1 ta được kết quả đáp án C.
Cách 2: Thử với n = 1, 2và các đáp án thì ta được kết quả đáp án C đúng Trang 60
TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ A. LÝ THUYẾT
1. Tiếp tuyến của đường cong phẳng.
Định nghĩa: y
Nếu cát tuyến M M có vị trí giới hạn M T . Khi điểm 0 0
M di chuyển trên (C) và dần đến M thì đường thẳng 0 (C) M T f(x
gọi là tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M . 0)+ M 0 0
Điểm M (x ; f (x ))được gọi là tiếp điểm. 0 0 0 Định lý: T M0
Cho hàm số y = f ( x) xác định và có đạo hàm trên ( ; a b) và (C) f(x0)
là đồ thị hàm số. Đạo hàm của hàm số f (x) tại điểm x0 là hệ số góc x0 x0+ x
của tiếp tuyến M T của (C) tại M (x ; f (x )). 0 0 0 0
2. Phương trình tiếp tuyến
a. Tiếp tuyến tại một điểm
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y = f (x) tại điểm M (x ; y C 0 0 0 ( ):
y = f ¢( x x - x + y 0 ) ( 0 ) 0 STUDY TIP
- Hệ số góc k
= f ¢(x0 ).
- Nếu cho x thì thế vào y
= f (x) tìm y . 0 0
- Nếu cho y thì thế vào y = f (x) giải phương trình tìm x . 0 0
b. Tiếp tuyến biết hệ số góc
- Hệ số góc k của tiếp tuyến: k = f ¢(x * 0 ) ( ) Giải phương trình ( )
* ta tìm được hoành độ của tiếp điểm x thế và phương trình y = f (x) tìm tung độ 0 y . 0
- Khi đó phương trình tiếp tuyến: y = k ( x - x + y d 0 ) 0 ( ) STUDY TIP
* Tiếp tuyến d // : D y = a x +
b Þ k = a . * Tiếp tuyến d ^ : D y = a x +
b Þ k.a = 1 - .
* k = tana , với a là góc giữa d và tia Ox .
c. Tiếp tuyến đi qua một điểm
Lập phương trình tiếp tuyến d với (C) biết d đi qua điểm M (x ; y M M ) Phương pháp:
- Gọi M x ; y Î C 0 ( 0 0 ) ( ) là tiếp điểm.
- Phương trình tiếp tuyến tại M : y = f ¢ x x - x + y d 0 ( 0)( 0 ) 0 ( ).
- Vì đường thẳng d đi qua M nên y - y = f ¢ x x - x x M 0
( 0)( M 0). Giải phương trình ta tìm được rồi suy 0 ra y . 0 STUDY TIP
Điểm M
(x ; y (C) 0
0 ) có thể thuộc hoặc không thuộc đường cong
B. CÁC DẠNG TOÁN VỀ TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
Trang 61
Ví dụ 1. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +
1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( 1 - ;3) là: A. y = 3 - . x
B. y = -x + 3. C. y = 9 - x + 6. D. y = 9 - x - 6. Đáp án A.
Lời giải:
Tập xác định: D = ! 2
y¢ = 3x + 6x
Phương trình tiếp tuyến tại M ( 1
- ;3) là: y = y¢(- ) 1 (x + ) 1 + 3 Û y = 3 - x 4
Ví dụ 2. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x -1 x = 1 - là: 0
A. y = -x + 2.
B. y = x + 2.
C. y = x - 1.
D. y = -x - 3. Đáp án D.
Lời giải:
Tập xác định: D = ! \{ } 1 4 y¢ = -
; y¢ -1 = -1; y -1 = -2 2 ( ) ( ) (x - )1
Phương trình tiếp tuyến tại M 1 - ;- 2 y = y¢(- ) 1 (x + ) 1 - y (- ) 1 = -x - 3 0 ( ) là: STUDY TIP
Học sinh nhận biết các bài toán về viết phương trình tiếp tuyến tại 1 điểm
- Cho M (x ; y Î C 0 0 ) ( ). - Cho x tìm y . 0 0 - Cho y tìm x . 0 0 -
Ví dụ 3. Cho hàm số 4 2
y = x + 2x -1 (C). Phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ y = 2 là: 0
A. y = 8x - 6; y = 8 - x - 6.
B. y = 8x - 6; y = 8 - x + 6.
C. y = 8x -8; y = 8 - x + 8.
D. y = 41x -17. Đáp án A.
Lời giải:
Tập xác định: D = ! 3
y¢ = 4x + 4x 4 2
y = 2 Û x + 2x -1 = 2 Þ x = 1 - ; x =1 0
Phương trình tiếp tuyến tại M (1;2): y = 8x -6.
Phương trình tiếp tuyến tại M ( 1 - ;2): y = 8 - x - 6. STUDY TIP
Giải phương trình
4 2
ax + bx + c = 0,(a ¹ 0). Đặt 2
t = x ,t ³ 0 suy ra giải phương trình bậc hai 2 .
a t + bt + c = 0 4x + 2
Ví dụ 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm x = 3có hệ số góc bằng: x - 2 0 A. 3. B. 7. - C. 10. - D. 3. - Đáp án C.
Lời giải:
Tập xác định: D = ! \{ } 2 Trang 62 10 y¢ = - ; k = y¢ 3 - = -10. 2 ( ) (x - 2) 3 x
Ví dụ 5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y =
+ 3x - 2 có hệ số góc k = 9 - có phương trình là: 3 A. y = 9 - x -11. B. y = 9 - x - 27. C. y = 9 - x + 43. D. y = 9 - x +11. Đáp án A.
Lời giải:
Tập xác định: D = ! 2
y¢ = x + 6x k = 9 - Û y¢(x = 9 - Û x = 3 - Þ y =16. 0 ) 0 0
Phương trình tiếp tuyến tại M ( 3; - 16): y = 9 - x -1 1 STUDY TIP
Học sinh nhận biết được loại bài toán viết phương trình tiếp tuyến khi biết hệ số góc

k :k = f ¢(x . 0 ) 2x + 2
Ví dụ 6. Cho hàm số y =
(C). Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng x -1 d : y = 4 - x + 1 là: A. y = 4 - x - 2; y = 4 - x +14. B. y = 4 - x + 21; y = 4 - x +14. C. y = 4 - x + 2; y = 4 - x +1 . D. y = 4 - x +12; y = 4 - x +14. Đáp án A.
Lời giải: 4 -
Tập xác định: D = ! \{ } 1 . y¢ = (x - )2 1 4 - éx = 0
Gọi M (x ; y Þ y¢(x = 4 - Û 4 - = Þ 0 ) 0 0 0 ) là tiếp điểm ( ê x - )2 1 x = 2 ë 0
Phương trình tiếp tuyến tại M (0;-2): y = 4 - x - 2.
Phương trình tiếp tuyến tại M (2;6): y = 4 - x +14. STUDY TIP
Hai đường thẳng song song thì cùng hệ số góc.
Hai đường thẳng vuông góc thì tích hai hệ số góc của hai đường thẳng bằng
1. -
Ví dụ 7. Cho hàm số 3 2
y = x - 2x + 2x (C). Gọi x , x là hoành độ các điểm M , N trên (C) mà 1 2
tiếptuyến tại đó vuông góc với đường thẳng y = -x + 2017. Khi đó x + x bằng: 1 2 8 2 4 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Đáp án C.
Lời giải:
Tập xác định: D = ! . 2
y¢ = 3x - 4x + 2. Từ giả thiết suy ra x + x là nghiệm của phương trình 1 2 4 2 2
1 = 3x - 4x + 2 Û 3x - 4x +1 = 0 Þ x + x = 1 2 3 2x +1
Ví dụ 8. Cho hàm số y =
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi quađiểm x -1 M ( 7; - 5). Trang 63 3 1 3 29
A. y = - x + ; y = - x + 3 1 3 2 .
B. y = - x - ; y = - x + . 4 4 16 16 4 2 16 16 3 1 3 9
C. y = - x - ; y = - x + 3 1 3 29 .
D. y = - x - ; y = - x + . 4 4 16 16 4 4 16 16 Đáp án D.
Lời giải: 3 -
Tập xác định: D = ! \{ } 1 . y¢ = . (x - )2 1
Gọi M (x ; y M ( 7; - 5) 0
0 ) là tiếp điểm. Do tiếp tuyến qua nên: 3 - 2x +1 5 = 7 - - x +
Þ x - 4x - 5 = 0 Þ x = -1; x = 5. 2 ( 0 ) 0 2 (x - ) 0 0 0 0 1 x -1 0 0 3 1
Ta tìm được hai phương trình tiếp tuyến là: y = - x - 3 29 và y = - x + . 4 4 16 16 STUDY TIP
Học sinh cần phân biệt loại bài toán viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm M x ; y 0 ( 0 0 )
viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M (x ; y M (x ; y M M ) M
M ) . Dấu hiệu ban đầu là điểm
có thể thuộc đường cong (C) hay có thể không thuộc đường cong (C)
Ví dụ 9. Cho hàm số 3
y = x -1- m(x + ) 1 (C m (Cm)
m ) . Có bao nhiêu giá trị của để tiếp tuyến tại tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Đáp án D.
Lời giải: (C
Oy :M (0;1- m) m ) giao với 2 y¢ = 3x - , m y(0) = m -
Phương trình tiếp tuyến của (C
M : y = -mx +1- m m ) tại
Nếu m = 0 tiếp tuyến song song với Ox (loại)
Xét m ¹ 0.Gọi A , B lần lượt là giao điểm tiếp tuyến và hai trục tọa độ æ1- m ö Þ A ;0 ; B ç ÷ (0;1- m) . è m ø 1 1 1- m (1- m)2 ém = 9 ± 4 5 Ta có S = 8 Û O . A OB = 8 Û 1- m = 8 Û =16 Û ê . OAB 2 2 m m êëm = 7 - ± 4 3
Vậy có bốn giá trị của m thỏa mãn.
Ví dụ 10. Cho hàm số 3 2
y = x - 2x + (m - )
1 x + 2m (C m m ). Tìm
để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị (C D : y = 2x +1
m ) vuông góc với đường thẳng
A. m = 1. B. m = 11 2. C. m = 6 . D. m = . 6 11 Đáp án C.
Lời giải: 2
y¢ = 3x - 4x + m - 1 2 æ 2 ö 7 7
Ta có y¢ = 3 x - + m - ³ m - ç ÷ è 3 ø 3 3 Trang 64
Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ 2
x = có hệ số góc nhỏ nhất và hệ số góc đó có giá trị 3 7 k = m - . 3 æ 7 ö 11 Theo bài ra: 2.k = 1 - Û 2 m - = 1 - Þ m = . ç ÷ è 3 ø 6 Trang 65
C. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG x -1
Câu 35. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 0 x +1 0
A. y = 2x + . 1
B. y = 2x - . 1
C. y = x - 2.
D. y = x + 2 .
Câu 36. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 2 tại điểm có tung độ y = 2 0 1 3
A. y = x + 1 3 .
B. y = x - 3 3 .
C. y = x - 3 1 .
D. y = x + . 4 2 4 2 2 2 2 4
Câu 37. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) = sin x , x Î[0;2p ] song song với đường thẳng 1 y = x + 3 là : 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 38. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x - x +1 tại điểm x = - 1 có hệ số góc bằng : 0 A. 7. B. 5. C. 1. D. -1. 2x - 4
Câu 39. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (C) với x - 3 trục hoành là:
A. y = 2x - 4.
B. y = 3x +1. C. y = 2 - x + 4.
D. y = 2x.
Câu 40. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x - 2x + 2 vuông góc với đường phân giác của góc phần tư
thứ nhất trên hệ trục Oxy là:
A. y = -x - 2 và y = -x + . 4 1 5 3
B. y = -x + + 1 5 3 và y = -x + - . 3 9 3 9 1 18 - 5 3 +
C. y = -x + + 1 18 5 3 và y = -x - + . 3 9 3 9 1 18 - 5 3 +
D. . y = -x - - 1 18 5 3 và y = -x + - 3 9 3 9 x -1
Câu 41. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
(C) tại các giao điểm của (C) với các x trục tọa độ là :
A. y = x - . 1
B. y = x - 1 và y = x + . 1
C. y = -x + . 1
D. y = x + . 1 Câu 42. Cho hàm số 2
y = x - 6x + 5 có tiếp tuyến song song trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là : A. x = 3 - . B. y = -4. C. y = 4. D. y = 3. 4
Câu 43. Cho hàm số y = 2 - có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường x
thẳng y = -x + 2 là:
A. y = x + 4 .
B. y = x - 2 và y = x + 4.
C. y = x - 2 và y = x + 6.
D. y = x + 3 và y = x - . 1 x +1
Câu 44. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Có bao nhiêu nhiêu cặp điểm thuộc (C) mà tiếp tuyến x -1
tại đó song song với nhau? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Trang 66 1
Câu 45. Trên đồ thị hàm số y =
có điểm M (x ; y ) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng vói các trục tọa x -1 0 0
độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Khi đó x + y bằng : 0 0 13 1 A. 3 . B. . C. - 13 . D. - . 3 7 4 1
Câu 46. Cho hàm số (C) 3 2
: y = x + x - 2 . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ là 3
nghiệm của phương trình y¢ = 0 là 7
A. y = -x - 7 .
B. y = -x + 7 .
C. y = x - 7 .
D. y = x . 3 3 3 3
Câu 47. Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x + 3x + 5 mà tiếp tuyến tại , A B vuông góc với nhau là: A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số. Câu 48. Qua điểm (
A 0;2) có thể ké được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4 2
y = x - 2x + 2 (C)? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 49. Cho hàm số 3 3
y = x - 3x + 2 có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến với (C) và
có hệ số góc nhỏ nhất? A. y = 3 - x + 3. B. y = 1. C. y = 5 - x + 7. D. y = 3 - x - . 3 2 x
Câu 50. Cho hai hàm số f ( x) 1 = và g (x) =
. Góc giữa hai tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm số đă x 2 2
cho tại giao điểm của chúng là: A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 . 1
Câu 51. Tìm m để đồ thị: (C
y = mx + m - x + - m x + m ) 3 : ( ) 2 1
(4 3 ) 1 tồn tại đúng 2 điểm có hoành độ 3
dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng x + 2y - 3 = 0. æ 1 ö æ 1 2 ö æ 1 ö æ 1 7 ö A. m Î 0; È ; . B. m Î 0; È ; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 ø è 2 3 ø è 4 ø è 2 3 ø æ 1 ö æ 1 8 ö æ 1 ö æ 1 2 ö C. m Î 0; È ; . D. m Î 0; È ; . ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 2 ø è 2 3 ø è 2 ø è 2 3 ø 2x -1
Câu 52. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến này x -1
cắt Ox,Oy lần lượt tại A, B sao cho OA = 4OB . 1 5
A. y = - x + 1 13 và y = - x + 1 5 .
B. y = - x - 1 13 và y = - x - . 4 4 4 4 4 4 4 4 1 5 1
C. y = - x + 1 3 và y = - x + 1 1 .
D. y = - x + 5 và y = x - . 4 4 4 4 4 2 4 2 Câu 53. Cho hàm số 3 2
y = x - 3x + m. Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x =
1 cắt các trục Ox,Oy lần 0 luợt tại ,
A B sao cho diện tích AO D 3
B bằng . Hỏi m là giá trị nguyên nằm trong khoảng nào 2 sau đây? A. ( ; -¥ 1 - ) È (0;+ ) ¥ . B. ( ; -¥ 5 - ) È (1;+¥). C. ( 4 - ;0). D. (-2;2).
Câu 54. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x - mx + m - l tại điểm x = 1 cắt đường tròn 0
(x - )2 + ( y - )2 1 2
3 = theo cung có độ dài nhỏ nhất. 5 Trang 67
A. m = 1 hoặc m = 2 . B. m = 5 1 hoặc m = - . 2 C. m = 3 - hoặc m = 1 - D. m = 1 - hoặc m = 3 . Câu 55. Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + ,
c c < 0 có đồ thị (C) cắt Oy tại A và có hai điểm chung với
Ox M , N . Tiếp tuyến với đồ thị tại M đi qua A . Tìm T = a + b + c biết S =1. AMN A. T = 1 - . B. T = 2. C. T = 5 . D. T = 3 - . HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 19. Đáp án B. 2 y¢ =
; x = 0 Þ y = - 1 0 0 x +1
Phương trình tiếp tuyến tại M (0; 1
- ) là: y = y (0 ¢ )(x - 0) - 1 Û y = 2x - . 1 Câu 20. Đáp án A. 1 y¢ =
; y = 2 Þ x + 2 = 2 Û x = 2 0 0 0 2 x + 2
Phương trình tiếp tuyến tại M (2;2) là y = y (2 ¢ )(x - 1 3 2) Û y = x + . 4 2 Câu 21. Đáp án C. 1 1 p
f x) = cos x. Theo giả thiết Þ f x ) = Û cos x = Û x = ± + k2p ,k Î Z 0 2 0 0 2 3 p 5p
Do x Î[0;2p ] Þ x = ; x = . 0 0 0 3 3
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn. Câu 22. Đáp án B. 2
y¢ = 3x - 2x Þ y¢( ) 1 = 5 Câu 23. Đáp án C.
Giao điểm của (C) với Ox là ( A 2;0). -2 y¢ = (x -3)2
Phương trình tiếp tuyến tại ( A 2;0) là :
y = y¢(2)(x - 2) + 0 Û y = 2 - x + 4 Câu 24. Đáp án C. 2 y = 3x - 2
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất D : y = x Þ y¢( 1 x .1 = 1 - Û 3x - 2 = 2 - Û x = ± 0 ) 2 0 0 3 1 18 - 5 3 +
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y = -x + + 1 18 5 3 và y = -x - + 3 9 3 9 Câu 25. Đáp án A. TXĐ: D = R \{0
} nên (C) không giao với Oy.
(C) giao với Ox tại M (1;0) nên phương trình tiếp tuyến là: y = y (1
¢ )(x -1) = x - . 1 Câu 26. Đáp án B.
Ta có: y¢ = 2x - 6 .
Phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành Trang 68
Þ y x ) = 0 Û x = 3 Þ y = 4 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến là: y = -4. Câu 27. Đáp án C. 4
TXĐ: D = R \ { } 0 ; y¢ = . 2 x 4 éx = 2
Theo giả thiết y¢(x 1 - = 1 - Û y¢ x =1 Û =1 Û 0 ) ( ) ( 0) 0 2 ê x x = 2 - 0 ë 0
Vậy phương trình tiếp tuyến là y = x - 2 và y = x + 6 Câu 28. Đáp án D. 2 - y¢ =
.Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(1;1) . (x - )2 1 Lấy điểm (
A x ; y ) Î(C), gọi B là điểm đối xứng với A qua I Þ B(2 - x ;2 - y )Î(C) . Ta có: 0 0 0 0 2 -
+ Hệ số góc của phưong trình tại A là: k = y¢ x = A ( 0) (x - )2 1 0 2 -
+ Hệ số góc của phương trình tại B là: k = y¢ - x = B (2 0 ) (x - )2 1 0
Ta thấy k = k nên có vô số cặp điểm ,
A B Î(C) mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau. A B Câu 29. Đáp án D. 1 Ta có y¢ = - . (x - )2 1 1 1
Phương trình tiếp tuyến tại M(x ; y ) Î(C) là : y = - x - x + (D) 2 ( 0 ) 0 0 (x - )1 x -1 0 0
(D) giao với Ox : A(2x -1;0 0 ). æ 2x 1 ö - (D) giao với 0 Oy : Bç 0; ÷. ç (x )2 1 ÷ - è 0 ø 2 1 æ 2x -1ö 3 0 S = O . AOB Û ç
÷ = 4 Û x = Þ y = 4 - OAB 0 0 2 x -1 4 è 0 ø 3 13
Vậy x + y = - 4 = - . 0 0 4 4 Câu 30. Đáp án A. 2 y' = x + 2 , x y" = 2x + 2 y ( 4
" x = 0 Û 2x + 2 = 0 Û x = 1 - Þ y = - 0 ) 0 0 0 3 æ 4 ö 7
Phương trình tiếp tuyến tại M -1;-
là : y = -x - . ç ÷ è 3 ø 3 Câu 31. Đáp án C. 2
y¢ = 3x + 6x + 3. Gọi A(x ; y ), B(x ; y A A B B ) .
Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có hệ số góc là: 2 2
k = 3x + 6x + 3, k = 3x + 6x + 3 A A A B B B
Theo giả thiết: k .k = 1 - A B Trang 69 Û ( 2 x + x + x + x + = - A A )( 2 3 6 3 3 6 B B )3 1 Û ( 2 x + x + x + x + = - A A )( 2 9 2 1 2 B B )1 1 Û (x + x + = - A )2 ( B )2 9 1 1 1 (Vô lý).
Vậy không tồn tại cặp điểm , A B thỏa mãn. Câu 32. Đáp án D. 3
y¢ = 4x - 4x . Gọi M x ; y Î C 0 ( 0 0 ) ( ) .
Phương trình tiếp tuyến tại M là: 0 y = ( 3
4x - 4x )(x - x ) 4 2 + x - 2x + 2 D 0 0 0 0 0 ( )
Vì D đi qua A(0;2) nên: 2 = ( 3 4x - 4x
-x + x - 2x + 2 0 0 )( 0 ) 4 2 0 0 éx = 0 0 4 2 3x 2x 0 ê Û - + = Û 0 0 2 êx = ± 0 êë 3
Ứng với 3 hoành độ x ta viết được 3 phương trình tiếp tuyến với (C) . 0 Câu 33. Đáp án A. 2
y¢ = 3x - 6x . Gọi M x ; y Î C 0 ( 0 0 ) ( ) .
Phương trình tiếp tuyến tại M là: y = y¢(x x - x + y 0 ) ( 0 ) 0 0
Hệ số góc của tiếp tuyến tại M :
y¢(x ) = 3x -6x = 3(x - )2 2
1 -3 Û y¢ x ³ 3 - 0 0 0 0 ( 0)
Do đó, hệ số góc nhỏ nhất là 3 - khi x = 1 0 Þ y = 0 . 0
Phương trình tiếp tuyến tại M 0;1 y = 3 - x + 3 0 ( ) là: Câu 34. Đáp án B.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 1 x 1 2 =
Û = x Þ x =1, x ¹ 0 x 2 2 x Þ æ 1 ö giao điểm M 1; . ç ÷ è 2 ø Ta có f ¢( ) 1 1 1 = - ; g ( ¢ 1) = Þ f ¢( ) 1 .g¢( ) 1 = - 1 2 2
Vậy góc giữa 2 tiếp tuyến đó là 0 90 . Câu 35. Đáp án D. 2
y¢ = mx + 2(m - ) 1 x + 4 -3m æ 1 ö Theo bài ra y .¢ - = 1 - Û y¢ = 2 ç ÷ è 2 ø 2 Û mx + 2(m- )
1 x + 2 -3m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt Trang 70 ìm ¹ 0 ìm ¹ 0 ï 1 ï ïm ¹ ïD¢ > 0 ï 2 æ 1 ö æ 1 2 ö Û í Û í hay m Î 0; È ; . S > 0 0 m 1 ç ÷ ç ÷ < < ï ï è 2 ø è 2 3 ø ïîP > 0 ï 2 ï0 < m < î 3 Câu 36. Đáp án A.
Phương trình tiếp tuyến tại M x ; y Î C 0 ( 0 0 ) ( ) là: 2 -x 2x - 2x +1 0 0 y = + D 2 2 ( ) (x -1 x -1 0 ) ( 0 )
(D) giao với Ox tại A( 2 2x - 2x +1;0 . 0 0 ) 2 æ ö ( - + D) 2x 2x 1 0 0
giao với Oy tại B ç 0; ÷. ç (x )2 1 ÷ - è 0 ø é = OA = OB Û ( x 3 4 x -1 = 4 Û 0 )2 0 êx = 1 - ë 0
Từ đó ta được 2 phương trình tiếp tuyến là: 1 5 y = - x + 1 13 và y = - x + . 4 4 4 4 Câu 37. Đáp án A.
Với x =1Þ y = m - 2 Þ M 1;m - 2 0 0 ( )
Phương trình tiếp tuyến tại M là (D): y = 3 - x + m+1 ( æ + D) m 1 ö
giao với Ox tại A ;0 . ç ÷ è 3 ø
(D) giao với Oy tại B(0;m+ )1. 3 1 3 m +1 S = Û O . AOB = Û . m +1 = 3 OAB 2 2 2 3 Û ( é = - m + )2 m 4 1 = 9 Û . ê ëm = 2 Câu 38. Đáp án B.
Với x =1Þ y = 0 Þ M 1;0 , y¢ = 3x - m 0 0 ( ) 2
Phương trình tiếp tuyến tại M (1;0) là:
(3-m)x- y -3+m = 0 (D) 1
Đường tròn tâm I (2;3) và bán kính R = . 5
IM > R nên độ dài cung nhỏ nhất khi (D) tiếp xúc với đường tròn tức là: - - - + d (I D) (3 m).2 3 3 m 1 ; = R Û = ( - m)2 5 3 +1 ém = 1 2 2m 3m 5 0 ê Û + - = Û 5 . êm = - ë 2 Trang 71 Câu 39. Đáp án A.
Giả sử (C) cắt Ox tại M ( ;0 m ), N ( ;0
n ), cắt Oy tại A(0;c).
Tiếp tuyến tại M có phương trình: y = ( 2
3m + 2am + b)(x -m) (D)
Tiếp tuyến (D) đi qua A nên 3 2
3m + 2am + bm + c = 0 3 2 Û m + am = ( 3 2 2
0 do m + am + bm + c = 0) a Û m = - . 2
(C) cắt Ox tại 2 điểm nên (C) tiếp xúc với Ox (do tính chất đồ thị hàm bậc 3 học sinh sẽ
được học rõ hơn lớp 12).
Nếu M là tiếp điểm Þ Ox đi qua A (vô lý)
Þ (C) tiếp xúc với Ox tại N. Do đó = + + + = ( - )2 3 2 y x ax bx c
x n (x - m) ì a a m = - , n = -
ìm + 2n = -a ï 2 4 ï ï 2 3 Þ í2 .
m n + n = b Û ía = 32c (I ) ï 2 ï 2 . m n = -c 5a = 16b î ï ïî Mặt khác S =1Û - .
c n - m = 2 Û - . c a = 8 AM D N 3 ìa = 32c ï
- Với a > 0 Þ íac = 8 - (vô nghiệm) ï 2 5a = 16b î 3 ìa = 32c ìa = 4 - ï ï
- Với a < 0 Þ íac = 8 Û b í = 5 ï 2 5a =16b ïc = 2 - î î
Þ T = a + b + c = -1. Trang 72