Bài tập trắc nghiệm hàm số (hàm ẩn) vận dụng cao Toán 12

Bài tập trắc nghiệm hàm số (hàm ẩn) vận dụng cao được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
137 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm hàm số (hàm ẩn) vận dụng cao Toán 12

Bài tập trắc nghiệm hàm số (hàm ẩn) vận dụng cao được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
HAØM SOÁ (hàm ẩn)
Vận dụng cao
Phần 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.
fux


Câu 1. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình
bên. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số
fx
đồng biến trên
2;1 .
B. Hàm số
fx
đồng biến trên
1; 
C. Hàm số
fx
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng
.
D. Hàm số
fx
nghịch biến trên
; 2.
Câu 2. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
32gx f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
0;2 .
B.
1; 3 .
C.
; 1.
D.
1; . 
Câu 3. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
12gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1; 0 .
B.
;0 .
C.
0;1 .
D.
1; .
Câu 4. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới. Hàm số
2
x
gx f e
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A.
;0

. B.
0;
. C.
1; 3
. D.
2;1
.
Câu 5. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
32
2
fx
gx
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1
;.
2



B.
1
;1 .
2


C.
1; 2 .
D.
;1 .
Câu 6. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
3gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 1.
B.
1; 2 .
C.
2;3 .
D.
4;7 .
Câu 7.
Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình
bên. Hỏi hàm số
2
gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong
các khoảng sau ?
A.
; 1.
B.
1; . 
C.
1; 0 .
D.
0;1 .
Câu 8. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên. Hỏi hàm số
2
gx f x
đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau ?
A.
; 2.
B.
2; 1 .
C.
1; 0 .
D.
1; 2 .
Câu 9. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
3
gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 1.
B.
1;1 .
C.
1; .

D.
0;1 .
Câu 10.
Cho hàm số
.y fx
Đthị hàm số
y fx
như hình bên. Đặt
2
2.gx f x

Mệnh đề nào dưới
đây sai ?
A. Hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
2; .
B. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
0;2 .
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
1; 0 .
D. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
; 2.
Câu 11. Cho hàm số
.
y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hỏi hàm số
2
5gx f x

có bao nhiêu khoảng nghịch biến ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 12. Cho hàm số
.
y fx
Đ th hàm s
y fx
như
hình bên. Hỏi hàm số
2
1gx f x
nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ?
A.
1; 2
. B.
0;
.
C.
2; 1
. D.
1;1
.
Câu 13.
Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên. Hỏi hàm số
2
3gx f x
đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ?
A.
2;3 .
B.
2; 1 .
C.
0;1 .
D.
1; 0 .
Câu 14. Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như
hình bên. Hỏi hàm số
2
gx f x x
nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ?
A.
1; 2 .
B.
;0 .
C.
;2 .
D.
1
;.
2



Câu 15. Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như hình vẽ bên dưới
2 20ff

Hàm số
2
gx f x


nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
3
1; .
2


B.
2; 1 .
C.
1;1 .
D.
1; 2 .
Câu 16. Cho hàm số
.
y fx
Đ th hàm s
y fx
như hình bên dưới
2 2 0.ff
Hàm số
2
3gx f x



nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
2; 1 .

B.
1; 2 .
C.
2;5 .
D.
5; .
Câu 17. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
2
22gx f x x 
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 1 2 2.

B.
;1 .
C.
1; 2 2 1 .
D.
2 2 1; . 
Câu 18. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
22
23 22gxfxx xx  
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
; 1.
B.
1
;.
2



C.
1
;.
2



D.
1; . 
Câu 19. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
' 22gx f x

như hình vẽ bên. Hàm số
y fx
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1;1 .
B.
35
;.
22


C.
;2 .
D.
2; .
x
-1
O
2
y
2
3
1
Vấn đề 2. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux gx


Câu 20. Cho hàm số
y fx
có đo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên dưới
Đặt
,gx f x x
khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
2 1 1.gg g 
B.
1 1 2.
g gg
C.
1 1 2.g gg
D.
1 1 2.gg g 
Câu 21. Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
.
Đ th hàm s
y fx
như
hình bên dưới
Hàm số
2
2gx f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A.
; 2.
B.
2;2 .
C.
2;4 .
D.
2; .
Câu 22.
Cho hàm số
y fx
có đạo hàm liên tục trên
.
Đthị hàm số
y fx
như hình bên. Hỏi hàm số
2
21gx f x x 
đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau ?
A.
3;1 .
B.
1; 3 .
C.
;3 .
D.
3; .
Câu 23. Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
.
Đ th hàm s
y fx
như
hình bên dưới
Hỏi hàm số
2
1
2
x
gx f x x

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
3;1 .
B.
2;0 .
C.
3
1; .
2


D.
1; 3 .
Vấn đề 3. Cho bảng biến thiên
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux


Câu 24. Cho hàm số
y fx
có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số
2
53
2
22
gx f x x



nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1
1; .
4


B.
1
;1 .
4


C.
5
1; .
4


D.
9
;.
4



Câu 25. Cho hàm số
fx
có đo hàm liên tc trên
.
Bảng biến thiên của hàm số
fx
như hình vẽ
Hàm số
1
2
x
gx f x



nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
4; 2 .
B.
2;0 .
C.
0;2 .
D.
2;4 .
Vấn đề 4. Cho biểu thức
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux


Câu 26. Cho hàm số
fx
đạo m
2
2fx x x

với mọi
.
x
Hàm số
14
2
x
gx f x



đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 6.
B.
6;6 .
C.
62;62.
D.
6 2; . 
Câu 27. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
2
2
94fx xx x

với mọi
.x
Hàm s
2
gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
2;2 .
B.
; 3.
C.
; 3 0;3 .
D.
3; .
Câu 28. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
2
12fx x x x

với mọi
.x
Hỏi số thực
nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số
2
22gx f x x 
?
A.
2.
B.
1.
C.
3
.
2
D.
3.
Câu 29. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
12f x xx x

với mọi
.
x
Hàm số
2
5
4
x
gx f
x


đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 2.
B.
2;1 .
C.
0;2 .
D.
2;4 .
Câu 30. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

2
1 4.f x x x x tx

với mọi
x
0tx
với mọi
.x
Hàm số
2
gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
sau ?
A.
; 2.
B.
2; 1 .
C.
1;1 .
D.
1; 2 .
Câu 31. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

' 1 2 . 2018f x x x tx
với mọi
x
0tx
với mọi
.x
Hàm số
1 2018 2019gx f x x 
nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau ?
A.
;3 .
B.
0;3 .
C.
1; .
D.
3; .
Vấn đề 5. Cho biểu thức
', .f xm
Tìm
m
để hàm số
fux


đồng biến, nghịch biến.
Câu 32. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
2
12fx x x x

với mọi
.
x
bao nhiêu
số nguyên
100m
để hàm số
2
8gx f x x m 
đồng biến trên khoảng
4;
?
A.
18.
B.
82.
C.
83.
D.
84.
Câu 33. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
2
19f x x x x mx

với mọi
.
x
Có
bao nhiêu số nguyên dương
m
để hàm số
3gx f x
đồng biến trên khoảng
3;

?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu 34. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
22
15f x x x x mx

với mọi
.x
bao nhiêu số nguyên âm
m
để hàm số
2
gx f x
đồng biến trên
1; 
?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
Câu 35. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
2
43
13 1f x x x x mx

với mọi
.x
Có
bao nhiêu số nguyên âm
m
để hàm số
2
gx f x
đồng biến trên khoảng
0;
?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Phần 2. Cực trị của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.
fux


Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới đồ thị hàm số
.
y fx
S đim cc tr ca
hàm số
y fx
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 2. Cho hàm số
.
y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên. m số điểm cực trị của hàm số
2
3.gx f x
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 3. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của
y fx
như sau
Hỏi hàm số
2
2gx f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 4. Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
0 0,f
đồng thời đồ thị hàm
số
y fx
như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số
2
gx f x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 5. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm trên
.
Đ th hàm s
'y fx
như hình vẽ bên
dưới
Số điểm cực trị của hàm số
2017 2018 2019gx f x x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 6. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đ thị m s
y fx
như hình vẽ bên
dưới. Hỏi hàm số
gx f x x

đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A.
0.x
B.
1.x
C.
2.
x
D. Không có điểm cực tiểu.
Câu 7. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đ thị m s
y fx
như hình vẽ bên
dưới.
Hàm số
3
2
2
3
x
gx f x x x

đạt cực đại tại
A.
1x 
. B.
0x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 8. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đ thị m s
y fx
như hình vẽ bên
dưới. Hàm số
2
2gx f x x
đạt cực tiểu tại điểm
A.
1.x 
B.
0.x
C.
1.x
D.
2.x
Câu 9. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên
dưới. Hỏi đồ thị hàm số
3gx f x x
có bao nhiểu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
7.
Câu 10. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị của hàm số
y fx
như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số
2018gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 11. Cho hàm s bc bn
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm s
2
22gx f x x 
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 12. Cho hàm số
y fx
. Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
21
5
fx fx
gx e

A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 13. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên dưới
0fx
với mọi
; 3, 4 9; .
x  
Đặt
5.
g x f x mx 
bao nhiêu gtrị dương của
tham số
m
để hàm số
gx
có đúng hai điểm cực trị ?
A.
4.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 14. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm s
y fx
như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
gx f x m
điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D. Vô số.
Câu 15. Cho hàm số
.
y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
gx f x m
điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D. Vô số.
Vấn đề 2. Cho biểu thức
'.
fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.
fux


Câu 16. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

13fx x x

với mọi
.x
Hàm số
y fx
đạt cực đại tại
A.
0.x
B.
1.x
C.
2.x
D.
3.x
Câu 17. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
1 1 21
fx x x x

với mọi
.x
Hàm số
gx f x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 18. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
14
fx x x

với mọi
.x
Hàm số
3
gx f x
có bao nhiêu điểm cực đại ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 19. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm

2
2
14fx xx x

với mọi
.x
Hàm số
2
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 20. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
2
2fx x x

với mọi
.x
Hàm số
2
8gx f x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 21. Cho hàm số
y fx
đạo hàm cấp
liên tục trên
thỏa mãn
23
. 14
f x f x xx x


với mọi
.x
Hàm s
2
2.gx f x f x f x




bao
nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
6.
Câu 22. Cho hàm số
y fx
đạo hàm cấp
liên tục trên
thỏa mãn
2
4
. 15 12f x fx f x x x




với mọi
.x
Hàm số
.gx f x f x
bao nhiêu
điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 23. Cho hàm số
fx
có đạo hàm
453
123fx x x x

với mọi
.
x
Số điểm
cực trị của hàm số
gx f x
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 24. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

4
2
12 4fx x x x

với mọi
.x
Số
điểm cực trị của hàm số
gx f x
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 25. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
4
2
24f x xx x

với mọi
.x
Số điểm
cực trị của hàm số
gx f x
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Vấn đề 3. Cho biểu thức
', .
f xm
Tìm
m
để hàm số
fux


điểm cực trị
Câu 26. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
22
1 25f x x x x mx

với mọi
.x
bao nhiêu số nguyên
10
m

để hàm số
gx f x
điểm cực trị ?
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 27. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
3
25
22
1 34 3fx x x m m x

với mọi
.x
Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
gx f x
điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 28. Cho hàm số
fx
đạo hàm
4 53
13fx x xm x

với mọi
.x
bao
nhiêu số nguyên
m
thuộc đoạn
5;5
để hàm số
gx f x
điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 29. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
22
1 25f x x x x mx

với mọi
.x
bao nhiêu số nguyên âm
m
để hàm số
gx f x
có đúng
1
điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 30. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
2
12fx x x x

với mọi
.x
bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
8
gx f x x m 
điểm cực
trị ?
A.
15.
B.
16.
C.
17.
D.
18.
Vấn đề 4. Cho đồ thị
.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.fux


Câu 31. Cho hàm số
fx
xác định trên
đồ thị
fx
như hình vẽ bên dưới. Hàm số
gx f x x
đạt cực đại tại
A.
1.x 
B.
0.x
C.
1.x
D.
2.x
Câu 32. Cho hàm số
y fx
đồ thị hàm số như hình bên.
Hàm số
2
3gx f x x 
có bao nhiêu điểm cực đại ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 33.
Cho hàm s
y fx
đồ th như hình n. Đ th của hàm
s
2
gx f x


có bao nhiêu đim cc đi, bao nhiêu đim cc tiu ?
A.
1
điểm cc đi,
đim cc tiu.
B.
đim cc đi,
đim cc tiu.
C.
đim cc đi,
đim cc tiu.
D.
đim cc đi,
đim cc tiu.
Câu 34. Cho hàm s
y fx
đ th như hình v bên. Hàm
s
gx f f x


có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 35. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số
điểm cực trị của hàm số
2 3.
fx fx
gx

A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 36. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số
4
gx f x
có tổng tung độ của các điểm cực trị bằng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 37. Cho hàm số
y fx
đồ thị hàm số như hình n.
Đồ thhàm số
23hx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
4.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
Câu 38. Cho hàm số
fx
đồ thị như hình v bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
2018gx f x
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 39. Cho hàm số
fx
đồ thị như hình v bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
2
gx f x

A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 40.
Cho hàm s
y fx
đ th như hình v
bên.
Đồ th hàm s
21gx f x 
bao nhiêu đim cc
tr ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Vấn đề 5. Cho bảng biến thiên của hàm
.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm
.fux


Câu 41. Cho hàm số
y fx
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
m số
31gx f x
đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?
A.
1x 
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
0x
.
Câu 42. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số
2
1gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 43. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Tìm số điểm cực trị của hàm số
3.gx f x
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Câu 44. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số
2017 2018
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 45. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
gx f x
nhiều nhất là bao nhiêu ?
A.
5.
B.
7.
C.
11.
D.
13.
x
'fx
fx

1
2018


2018

Vấn đề 6. Cho đồ thị
.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
,.
f u xm


Câu 46. Cho hàm bậc ba
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để hàm số
gx f x m
điểm cực trị là
A.
1m

hoặc
3.m
B.
3m 
hoặc
1.m
C.
1m 
hoặc
3.m
D.
1 3.m

Câu 47. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Đồ thị hàm số
2gx f x m
điểm cực trị khi
A.
4;11 .m
B.
11
2; .
2
m




C.
11
2; .
2
m


D.
3.m
Câu 48. Tổng các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
3 95
2
m
yx x x 
điểm cực trị bằng
A.
2016.
B.
496.
C.
1952.
D.
2016.
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn
y fx
có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
()gx fx m
điểm cực trị.
A.
2 2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2
.
2
m
m

Câu 50. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu số nguyên dương
của tham số
m
để hàm số
2018gx f x m
điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 51. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ
bên. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
2
2018
gx f x m

điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 52. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
4;4
để hàm số
1gx f x m 
điểm cực trị ?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 53. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
.y fx
Với
1m 
thì hàm số
gx f x m
bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 54. Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để hàm số
gx f x m
điểm cực trị.
A.
1.
m 
B.
1.
m 
C.
1.m
D.
1.m
Câu 55. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trcủa tham số
m
để đồ thị hàm số
2
hx f x f x m

đúng
điểm cực trị.
A.
1
.
4
m
B.
1
.
4
m
C.
1.m
D.
1.
m
Vấn đề 7. Cho biểu thức
,.f xm
Tìm
m
để hàm số
fux


điểm cực trị
Câu 56. Hàm số
y fx
có đúng ba điểm cực trị
2; 1
và
0.
Hàm số
2
2gx f x x

có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 57. Cho hàm số
32
21 2 2f x x m x mx 
với
m
là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của
m
để hàm số
gx f x
điểm cực trị.
A.
5
2.
4
m

B.
5
2.
4
m

C.
5
2.
4
m

D.
5
2.
4
m
Câu 58. Cho hàm số
32
3 32 2mx mxf mx mx 
với
m
tham số thực. bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10
m 
để hàm số
gx f x
điểm cực trị ?
A.
7.
B.
9.
C.
10.
D.
11.
Câu 59. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d 
đồ thị nhận hai điểm
0;3A
2; 1B
làm hai đim cc tr. Khi đó s đim cc tr ca đ th hàm s
22
.g x ax x bx c x d 
A.
5.
B.
7.
C.
9.
D.
11.
u 60. Cho hàm số
32
f x ax bx cx d 
với
, , , abcd
0
2018 .
2018 0
a
d
abcd

Hàm số
2018gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 61. Cho hàm số
32
f x x ax bx c 
với
, ,
abc
84 2 0
.
84 2 0
a bc
a bc


Hàm số
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 62. Cho hàm số
32
1f x x mx nx 
với
, mn
0
.
7 22 0
mn
mn


Hàm số
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
5.
C.
9.
D.
11.
Câu 63. Cho hàm số
32
y ax bx cx d 
đạt cực tr tại các điểm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1
1; 0
x

,
2
1; 2x
. Biết hàm số đồng biến trên khoảng
12
;xx
. Đ th hàm s ct trc
tung tại điểm có tung độ âm. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.
abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Câu 64. Cho hàm số
42
y f x ax bx c 
biết
0,a
2018c
2018.
abc
Số cực
trị của hàm số
2018gx f x
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 65. Cho hàm số
4 4 12 2
1 2 . 4 4 16
mm
fx m x m x

với
m
tham số thực.
Hàm số
1gx f x

có bao nhiêu điểm cực tri ?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
---------- HẾT ----------
1
HÀM SỐ 2
VẬN DỤNG CAO
Phần 3. GTLN GTNN CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1) Cho đồ thị hàm số
.fx
Hỏi GTLN-GTNN của hàm số
fux gx


Câu 1. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có đ
thị như hình vẽ bên. Gọi
, Mm
lần lượt GTLN
GTNN của hàm số
44
2 sin cos .
gx f x x




Tổng
Mm
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 2.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên R và có đ
thị hình bên. Gọi
, Mm
theo thứ tự GTLN
GTNN của hàm số
2
3
23 2 5y fx fx 
trên đoạn
1; 3
. Tích
.Mm
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
54.
D.
55.
2
Câu 3. Cho hàm số
y fx
liên tục, có đạo hàm trên
và có đồ
thị như hình vẽ bên. hiệu
22 1 .
gx f x x m

Tìm
điều kiện của tham số
m
sao cho
0;1
0;1
max 2 min .gx gx
A.
4.m
B.
3.m
C.
0 5.m
D.
2.m
Câu 4.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có đ th
như hình vẽ bên. Xét m số
3
2 1.gx f x x m

Tìm
m
để
0;1
max 10.gx
A.
13.m 
B.
12.m 
C.
1.m 
D.
3.m
Câu 5.
Cho hàm số
y fx
liên tục, đạo hàm trên
đồ thị
y fx
như hình vẽ bên. hiệu
32
2 3,
gx f x x x m 
với
m
tham số thực. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2
0;1
0;1
3max 4 minP m gx gx m
A.
150.
B.
102.
C.
50.
D.
4.
Vấn đề 2) Tìm GTLN GTNN của hàm số
, , fx f x fx
Câu 6. Cho hàm số
2
1
xm
fx
x
vi
m
là tham s thc và
1.m
Tìm tt c các
giá tr của
m
để giá tr ln nht ca hàm s trên đon
0;4
nh hơn
3.
A.
1; 3 .m
B.
1; 3 5 4 .m 
C.
1; 5 .m
D.
1; 3 .m
Câu 7. Gọi
, Mm
lần lượt GTLTGTNN của hàm số
32
3 2 3y x x a xa 
(với
là tham số thực) trên đoạn
1 2 ;2 3 .aa
Tính
.
2
mM
P
A.
1.P
B.
3
.
2
P
C.
3.P
D.
6.P
Câu 8. Cho hàm số
2
2
ax b
y
x
với
0a
, ab
các tham số thực. Biết
max 6,y
min 2.y 
Giá trị của biểu thức
22
2
ab
P
a
bằng
A.
3.
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
3.
3
Câu 9. Biết hàm số
y fx
liên tục trên
, Mm
lần lượt GTLN-GTNN
của hàm số trên đoạn
0;2 .
Trong các hàm số sau, hàm s nào cũng có GTLN và
GTNN trên đoạn
0;2
tương ứng là
M
m
?
A.
2
4
.
1
x
yf
x


B.
2 sin cos .yf x x
C.
33
2 sin cos .yf x x
D.
2
2.y fx x 
Câu 10. Cho hai hàm số
,
y f x y gx
liên tục đạo hàm trên đoạn
1;1
thỏa mãn
0, 0f x gx
với mọi
1;1
x

và
0f x gx


với mọi
1;1 .x 
Gọi
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2hx f xgx g x
trên đoạn
1;1 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1.
mh
B.
0.mh
C.
1.mh
D.
11
.
2
hh
m

Câu 11. Biết giá trị lớn nhất của hàm số

32
3 72 90
fx x x x m
trên đoạn
5;5
bằng
2018.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
A.
1618.m
B.

1600 1700.
m
C.
400.
m
D.

1500 1600.
m
Câu 12. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số
42
1 19
30 20
42
fx x x x m 
trên đoạn
0;2
không vượt quá
20.
Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
195.
B.
105.
C.
210.
D.
300.
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
4 2 3 22
11
2
43
f x x m x mx m 
trên đoạn
0;2
luôn bé hơn hoặc bằng
?
A.
0.
B.
4.
C.
7.
D.
8.
Câu 14. Gọi
, Mm
lần ợt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
432
44
3
a
fx x x x
trên đoạn
0;2 .
bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
7;4
sao cho
2Mm
?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
10.
Câu 15. bao nhiêu gtrị thực của tham số
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
2
24fx x x m 
trên đoạn
2;1
bằng
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 16. bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
xx
fx e e m
trên
0;ln 4
bằng
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
4
Câu 17. bao nhiêu gtrị thực của tham số
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
fx
x

trên đoạn
1; 2
bằng
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 18. Gọi
S
tập các gtrị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
3
fx x x m
trên đoạn
2;3
bằng
2.
Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A.
0.
B.
20.
C.
24.
D.
40.
Câu 19. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
đgiá trị nhỏ nhất của
hàm số
2
4 34y x x mx 
lớn hơn
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô số.
Câu 20. Cho hàm số
32
3.
fx x x m
bao nhiêu số nguyên
10
m
để với mọi
bộ ba số thực
, , 1;3abc
thì
, , fa fb fc
là độ dài ba cạnh một tam giác ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 21. Cho hàm số
3
3 2.fx x x m 
bao nhiêu số nguyên dương
2018
m
sao cho với mọi bộ ba số thực phân biệt
, , 1;3abc
thì
, ,
fa fb fc
là độ dài ba
cạnh một tam giác nhọn ?
A.
1968.
B.
1969.
C.
1970.
D.
2008.
Vấn đề 3) Cho biết hàm s
fx
đạt GTLN (GTNN) tại
0
;.x ab
Hỏi trên khoảng
;cd
hàm số đạt GTLN (GTNN) tại điểm nào
Câu 22. Cho hàm số
42
f x ax b x c
0a
;0
min 1 .fx f


Giá trị nhỏ
nhất của hàm số
fx
trên đoạn
1
;2
2




bằng
A.
8.ca
B.
7
.
16
a
c
C.
9
.
16
a
c
D.
.
ca
Câu 23. Biết hàm số


42
112 1184fxmx mnx mn
đạt giá trị
lớn nhất trên khoảng
;0
tại
3x 
. Hỏi trên đoạn
1
;3
2




hàm s đã cho có giá
trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
13.
u 24. Cho hàm số
2
2
2 2 1 8 4.f x x ax ax a b a b

Biết rằng trên
khoảng
5
;
2



hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
3.x 
Hỏi trên đoạn
1; 3
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào ?
A.
1.x 
B.
1
.
2
x
C.
2.x
D.
3.x
5
Câu 25. Cho hàm số
3
0f x ax cx d a

;0
min 2 .fx f


Giá trị lớn
nhất của hàm
fx
trên đoạn
1; 3
bằng
A.
16 .da
B.
11 .da
C.
2.
ad
D.
8.
ad
Vấn đề 4) Bài toán tìm tham số
m
để GTLN của hàm số đạt GTNN
Câu 26. Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
24fx x x m 
trên đoạn
2;1
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
4.m
Câu 27. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
32 2
1 47fx x x m x m 
trên
đoạn
0;2
đạt giá trị nhỏ nhất khi
0
.
mm
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0
3; 2 .
m 
B.
0
2; 1 .m 
C.
0
1; 0 .m

D.
0
0;3 .m
Câu 28. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để giá trị lớn nhất của m số
2
1
xm m
fx
x

trên đoạn
1; 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1
.
2
m
B.
17
.
2
m
C.
5 165
.
10
m
D.
2.m
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
ln 1
ln 1
x
fx m
x

trên đoạn
2
1; e



giá trị
nhỏ nhất là
A.
21
.
2
B.
21
.
4
C.
12
.
2
D.
12
.
4
Câu 30. Cho hàm số

2
2 13fx x x x x m  
với
m
tham số thực. Khi
giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0;1 .m
B.
1; 2 .m
C.
2;3 .m
D.
3; 4 .m
Vấn đề 5) Cho đồ thị hàm số
.fx
Hỏi GTLN-GTNN của hàm số
fux gx


Câu 31. Cho hàm số
y fx
đạo
hàm
fx
liên tục trên
đồ thị của
hàm số
fx
trên đoạn
2;6
như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
2;6
max 1 .fx f

B.
2;6
max 2 .fx f

C.
2;6
max 6 .
fx f
D.
2;6
max max 1 , 6 .fx f f

6
Câu 32. Cho hai hàm số
y fx
y gx
liên tục trên
có đ th hàm s
y fx
đường cong nét đậm
y gx
đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao
điểm
, , ABC
của đồ thị
y fx
y gx
trên hình vẽ
lần lượt hoành độ
, , .abc
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
hx f x gx
trên
đoạn
;
ac
bằng
A.
0.h
B.
.ha
C.
.
hb
D.
.hc
Câu 33. Cho hàm số
.
y fx
Đ th hàm s
y fx
như hình bên. Biết rằng
03 25.
ffff

Gtrị
nhỏ nhất giá trị lớn nhất của
fx
trên đoạn
0;5
lần
lượt là
A.
0 ; 5 .ff
B.
2 ; 0 .ff
C.
1 ; 5 .ff
D.
2 ; 5 .ff
Câu 34.
Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như hình bên. Biết rằng
0 1 2 2 4 3.ff f ff
Hỏi trong các g trị
0, 1, 3, 4f ff f
giá tr nào là
giá trị nhỏ nhất của hàm s
y fx
trên đoạn
0;4
?
A.
0.f
B.
1.f
C.
3.f
D.
4.f
Câu 35.
Cho hai hàm s
,y fx
y gx
đạo hàm
fx
,
.gx
Đồ thị hàm số
y fx
y gx
được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
0 6 0 6.f f gg
Giá tr lớn nhất, giá tr
nhỏ nhất của hàm số
hx f x gx
trên đoạn
0;6
lần lượt là
A.
6 , 2 .hh
B.
2 , 6 .hh
C.
0 , 2 .hh
D.
2 , 0 .
hh
Câu 36.
Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên. Xét hàm số
2
2 1,gx f x x 
nh đê nào sau
đây đúng ?
A.
3;3
max 1 .gx g
B.
3;3
max 3 .gx g
C.
3;3
min 1 .gx g
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của
gx
trên
3;3 .
7
Câu 37. Cho hàm số
.
y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình vẽ bên. Xét hàm
32
133
2018,
34 2
gx f x x x x 
mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
3;1
min 3 .gx g

B.
3;1
min 1 .gx g

C.
3;1
min 1 .
gx g
D.
3;1
31
min .
2
gg
gx

Câu 38.
Cho hàm số
.y fx
Đ thị hàm số
y fx
như hình n. Xét hàm
3
2 2 4 3 65gx f x x x m 
với
m
tham số thực. Để
0gx
với mọi
5; 5 ,x




khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2
5.
3
mf
B.
2
5.
3
mf
C.
2
0 2 5.
3
mf

D.
2
5 4 5.
3
mf 
Câu 39.
Cho hàm số
y fx
có đạo hàm liên tục trên
2;2
đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên. Đặt
.gx f x x

Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0 2 2.gg g 
B.
2 0 2.ggg 
C.
2 2 0.gg g 
D.
0 2 2.ggg 
Câu 40.
Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 15 1gx f x x x 
trên đoạn
0;3
A.
0.g
B.
1.g
C.
2.g
D.
3.
g
8
Phần 4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Vấn đề 1) Tìm số đường tiệm cận thông qua đồ thị cho trước
Câu 1.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số
2
1
x
gx
fx
tất cả bao nhiêu
đường tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 2. Cho hàm trùng phương
y fx
đồ thị đường
cong hình bên. Đồ thị m số
2018
1
x
gx
fx fx


tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
9.
Câu 3.
Cho hàm trùng phương
y fx
đồ thị đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số
2018
2019gx
fx

tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số
2
2
1
4
x
gx
f x fx
tất c bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 5. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường cong
hình bên. Đ th hàm s
2
2
11
2
xx
gx
f x fx

tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 6.
Cho hàm trùng phương
y fx
đồ thị đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số

2
2
11
2
xx x
gx
f x fx

có tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
9
Câu 7. Cho hàm số bậc năm
y fx
liên tục trên
đ
thị như hình vẽ. Đ th hàm s
3
3
49
xx
gx
f x fx
bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Câu 8. Cho hàm số bậc năm
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Đ th hàm s
2
2
x
gx
f x fx

bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 9.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số
2
2
32 1xx x
gx
xf x f x




có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số
22
2
43
2
x x xx
gx
xf x f x




tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 11.
Cho hàm số bậc năm
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
3
21
49
xx
gx
f x fx

bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 12.
Cho hàm bậc bốn
y fx
liên tục trên
và có đ
thị như hình vẽ. Đ th hàm s
2
2
2 5421
11 28
x x xx
gx
f x fx


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
10
Câu 13. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ. Đthị
hàm số

2
2
1 22 3 1
65
x x xx
gx
f x fx


bao nhiêu đường tiệm
cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 14.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình
vẽ. Đ th hàm s
2
10 9 5 2
8 13
xx
gx
f x fx

có bao nhiêu
đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 15. Cho hàm bậc ba
y fx
đồ thị như hình. Đồ thị hàm
số
2
2
1 43
fx
gx
x xx

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Vấn đề 2) Tìm số đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên
Câu 16. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng
biến thiên như hình bên. Tìm tất cả các số thực
m
đđ
thị hàm số
1
gx
fx m
có ba đường tiệm cận đứng ?
A.
5.m 
B.
5.m 
C.
5 4.
m
D.
5 4.m

Câu 17.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình bên. Hi đ th của hàm s đã
cho bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ tính đường tiện
đứng và đường tiệm cận ngang) ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 18.
m số
y fx
xác định và có đạo hàm trên
\ 1;1 ,
bảng biến thiên như hình bên. Gọi
, kl
lần lượt số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
1
1
gx
fx
. Tính
.kl
A.
2.kl
B.
3.kl
C.
4.kl
D.
5.kl
11
Câu 19. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng
biến thiên như hình vẽ. Đ th hàm s
2
1
1
gx
fx
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 20.
Cho hàm số bậc ba
y fx
bảng biến thiên
như hình vẽ. Đ th hàm s
2
2
2
4
xx
gx
fx
bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 21.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số
1
32
gx
fx

có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 22.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ.
Đ th hàm s
1
34
gx
fx

có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 23. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số
2
2
1
log 4
gx
fx
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 24. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số
2
2018
fx
gx
ee
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
12
Câu 25. Cho hàm số bậc ba
y fx
bảng biến
thiên như hình. Đồ thị hàm số
2 7 34 5
1
xx
gx
fx

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Vấn đề 3) Tìm số đường tiệm cận thông qua biểu thức của hàm số
Câu 26. Cho hàm số
y fx
thỏa mãn
lim 1
x
fx


và
lim .
x
fx m

m tất cả
các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
1
2
y
fx
có duy nht mt tim
cận ngang.
A.
1.m 
B.
2.
m
C.
1; 2 .m 
D.
1; 2 .m 
Câu 27. bao nhiêu số nguyên của tham số thực
3; 6m 
để đồ thị hàm số
2
1
22 2 1
x
y
x xm x

có đúng
đường tiệm cận ?
A.
7.
B.
8.
C.
9.
D.
10.
Câu 28. Tìm tp hp tt cả các giá tr ca
m
để đồ thị hàm số
2
11
3
x
y
x mx m


đúng hai tiệm cận đứng.
A.
; 12 0; .m  
B.
0; .m

C.
1
0; .
2
m


D.
1
0; .
2
m
Câu 29. Tìm tập hợp tất cả các gtrị của
m
để đồ thị hàm số
2
2
12 4
62
xx
y
x xm


đúng hai tiệm cận đứng.
A.
9
4; .
2
m

B.
9
4; .
2
m


C.
8;9 .m
D.
0;9 .m
Câu 30. Cho hàm số
2
1
.
21 2
y
x m x mxm




Tìm tất ccác giá trị thực của
tham số
m
để đồ thị hàm số có
đường tiệm cận.
A.
0;1 .m
B.
0;1 .m
C.
1
0;1 \ .
2
m







D.
1
;1 \ .
2
m








13
Câu 31. bao nhiêu số nguyên
1; 3m

để đồ thị hàm số
2
2
21
1
x mx
y
x

đường tiệm cận đứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 32. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
để đồ thị hàm số
2
41
y ax x
có tiệm cận ngang ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô số.
Câu 33. Tìm tất cả c giá trị thực của tham số
m
sao cho đ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai tiệm cận ngang.
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
.m 
Câu 34. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
m
để đ th hàm s
2
3
4
x
y
x mx

có đúng một tiệm cận ngang ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô số.
Câu 35. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
2
2
31
2018 1
x mx
x mx
ye


hai tiệm cận ngang ?
A.
2016.
B.
2017.
C.
2018.
D.
2019.
Phần 5. TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Vấn đề 1) m nghiệm của phương trình thông qua biểu thức
Câu 1. Cho hàm số
2
1gx x

hàm số
32
3 1.fx x x
Tìm
m
để phương
trình
0
f gx m



có 4 nghiệm phân biệt.
A.
3 1.
m 
B.
3 1.m

C.
3 1.m

D.
1.
m 
Câu 2. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
3
f fx m x m 
có nghiệm
1; 2x
biết
53
34fx x x m
.
A.
15.
B.
16.
C.
17.
D.
18.
Câu 3. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình bậc ba
32
3 2 1 16 2 0x x mx m 
có nghiệm nằm trong đoạn
2;4 .
A.
11
.
2
m
B.
20
8.
3
m
C.
8.m
D.
11
8.
2
m
Câu 4. Cho hàm số
32
.f x x ax bx c 
Nếu phương trình
0fx
ba nghiệm
phân biệt thì phương trình
2
2 fxf x f x



có bao nhiêu nghiệm ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
14
Câu 5. Biết rằng đồ thị hàm số
4 32
y f x ax bx cx dx e 
(với
,,, ,abcde
0; 0ab
) cắt trục hoành tại
điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
2
.0gx f x f x f x




cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Vấn đề 2) Tìm nghiệm của phương trình thông qua bảng biến thiên
Câu 6.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
\0
có bảng biến thiên như hình bên. Gọi
số
nghiệm của phương trình
3fx
và
số
nghiệm của phương trình
3fx
. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
4.hk

B.
6.
hk
C.
7.hk
D.
8.
hk
Câu 7. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
\0
bảng biến thiên như hình bên. Với
m
là tham
số thực bất kỳ, phương trình
0fx m
nhiều nhất bao nhiêu nghiệm ?
A.
3.
B.
C.
6.
D.
7.
Câu 8.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
1; 8 ,
biết
1 3 82fff
bảng biến
thiên như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
để phương trình
fx fm
ba
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1; 8
?
A.
1.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 9. Cho hàm số
ux
liên tục trên
0;5
và có bảng biến
thiên như hình. bao nhiêu gtrị nguyên
m
để phương
trình
3 10 2 .
x x mu x 
có nghiệm trên đoạn
0;5
?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 10.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
1; 3
và có bảng biến thiên như hình. Tổng các giá trị
m
sao cho phương trình
2
1
6 12
m
fx
xx


có hai
nghiệm phân biệt trên đoạn
2;4
bằng
A.
297
. B.
294
. C.
75
. D.
72
.
15
Vấn đề 3) Tìm nghiệm của phương trình thông qua đồ thị
Câu 11. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như
hình vẽ bên. Hỏi phương trình
2
4fx


bao
nhiêu nghiệm ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Câu 12.
Cho hàm số
y fx
xác định trên
.
Đthị hàm
số
y fx
cắt trục hoành tại ba điểm
,,abc
()abc
như hình vẽ. Biết
0,fb
hỏi đồ thị hàm số
y fx
cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 13.
Cho hàm số
y fx
xác định trên
.
Đthị hàm
số
y fx
cắt trục hoành tại ba điểm
,,abc
()abc
như hình vẽ. Biết
0,fa
hỏi đồ thị hàm số
y fx
cắt
trục hoành nhiều nhất bao nhiêu điểm ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 14. Cho hàm số
32
6 93y fx x x x 
đồ thị
như hình vẽ. Phương trình
32
6 9 30fx fx fx



có bao nhiêu nghiệm ?
A.
3.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
Câu 15. Cho hàm số
32
32y fx x x 
đồ thị như
hình vẽ. Phương trình
32
32 32
323 3220xx xx 
có bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt ?
A.
3.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
16
Câu 16. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
0ffx


bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt ?
A.
3.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
Câu 17. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi
m
số nghiệm thực của phương trình
1.ffx


Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3.m
B.
4.m
C.
7.m
D.
9.m
Câu 18. Cho hàm số
32
34
fx x x
đthị như hình
vẽ bên. Hỏi phương trình
2
1
3 54
ffx
f x fx



có bao nhiêu
nghiệm thực ?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
Câu 19. Cho hàm bậc bốn
y fx
đồ thị như hình bên.
Phương trình
21f fx fx




có bao nhiêu nghiệm
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 20.
Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình bên. Hỏi có
bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm
của phương trình
cos 2 0ff x


?
A.
1
điểm. B.
điểm.
C.
điểm.
D.
Vô số.
17
Câu 21. Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
phương trình
cos 1 0
ff x



bao nhiêu nghiệm thuộc
đoạn
0;2
?
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 22. Cho hàm số bậc ba
y fx
có đồ thị hàm số như hình vẽ
bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình
2
4 3 2.fxx 
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 23.
Cho hàm số
y fx
xác định trên
và có đ th
như hình bên. Hỏi phương trình
1
2
2
fx 
có bao nhiêu
nghiệm ?
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Câu 24.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ.
Khi đó phương trình
3
2 1 30fx 
bao nhiêu
nghiệm lớn hơn
1
?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Câu 25.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có đ th
như hình vẽ bên. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2fx x m
đúng
nghiệm thực
phân biệt thuộc đoạn
37
;
22




?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 26.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thnhư hình vẽ. Với
m
tham số thực bất thuộc đoạn
0;5 ,
hỏi phương trình
32
6 25fx x x m m
có bao nhiêu nghiệm thực ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
18
Câu 27. Cho hàm số
y fx
liên tục đom trên
,
đồ thị như hình vẽ. Với
m
tham số bất thuộc
0;1 .
Phương
trình
32
3 3 41
fx x m m

có bao nhiêu nghiệm thực ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
9.
Câu 28. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và đồ thị như
hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
6 sin 8 cos 1f x x f mm
có nghiệm
x
?
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Câu 29. Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2 sin
2
m
f xf


12
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;2
?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 30. Cho hàm số
2
1.y x fx

liên tục trên
đ
thị như hình vẽ bên. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
1
x
fx
x
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
0;2 .
B.
1; 3 .
C.
2;4 .
D.
3;5 .
Câu 31. Cho hàm số
2.gx x f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi với
m
thuộc khoảng nào dưới đây
thì phương trình
2fxx m
có nhiều nghiệm nhất ?
A.
2;0 .
B.
0;1 .
C.
1; 2 .
D.
0;2 .
Câu 32.
Cho hàm số
1.y x fx
xác định liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Tìm tất c các g trị của
m
để
đường thẳng
2
ym m

cắt đồ thịm s
1y fxx
tại hai
điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn
1;1 .
A.
0.m
B.
1m
hoặc
0.m
C.
1.m
D.
0 1.m
19
Câu 33. Hình bên là đồ thị của hàm số
32
2 3.yx x
Sử dụng
đ th đã cho tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ
phương trình
3
3
22 2
16 12 1 1x x x mx 
có nghiệm.
A.
1 0.m
B.
1 4.
m
C.
1 4.m
D. Với mọi
.
m
Câu 34.
Hình bên đồ thị của hàm số
32
3.yx x

Sử dụng đồ
th đã cho tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình
23
33x xm
có hai nghiệm thực âm phân biệt.
A.
1 1.m
B.
1 1.m
C.
1 1.m
D.
4.m 
Câu 35.
Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
23 .x x mf x 
có nghiệm trên đoạn
0;3 ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
1
HAØM SOÁ (hàm ẩn)
Vận dụng cao
Phần 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
1. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux


…………………….….………. 02
2. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
fux gx


…………….…….…. 14
3. Cho bảng biến thiên
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux


………………. 17
4. Cho biểu thức
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux


………….………………. 18
5. Cho biểu thức
', .f xm
Tìm
m
để hàm s
fux


đồng biến, nghịch biến…..….. 21
Phần 2. Cực trị của hàm số
Kí hiệu
fux


là các hàm số hợp; hàm tổng, hàm chứa trị tuyệt đối.
1. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.fux


…………………………….………. 23
2. Cho biểu thức
'.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.fux


………………………..……. 31
3. Cho biểu thức
', .
f xm
Tìm
m
để hàm s
fux


điểm cực trị……………..….. 34
4. Cho đồ thị
.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.fux


………………………………….…… 36
5. Cho bảng biến thiên của hàm
.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.fux


…… 42
6. Cho đồ thị
.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
,.f uxm


……………………….……….… 44
7. Cho biểu thức
,.f xm
Tìm
m
để hàm s
fux


điểm cực trị……………..….. 49
2
Phần 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux


Câu 1. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình
bên. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số
fx
đồng biến trên
2;1 .
B. Hàm số
fx
đồng biến trên
1; 
C. Hàm số
fx
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng
.
D. Hàm số
fx
nghịch biến trên
; 2.
Lời giải. Dựa vào đồ thị của hàm số
'y fx
ta thấy:
'0fx
khi
21
1
x
x


fx
đồng biến trên các khoảng
2;1
,
1;

.
Suy ra A đúng, B đúng.
'0fx
khi
2x 
fx
nghịch biến trên khoảng
;2
. Suy ra D đúng.
Dùng phương pháp loại trừ, ta chọn C.
Câu 2. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
32gx f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
0;2 .
B.
1; 3 .
C.
; 1.
D.
1; . 
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra
22
0.
5
x
fx
x


Ta có
2 32.gx f x


Xét
15
2 32 2
0 32 0 .
22
32 5
1
x
x
gx f x
x
x



 


Vậy
gx
nghịch biến trên các khoảng
15
;
22


; 1.
Chọn C.
Cách 2. Ta có
theo do thi '
5
2
32 2
1
0 32 0 32 2 .
2
32 5
1
fx
x
x
gx f x x x
x
x





Bảng biến thiên
3
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ ta chọn
1
0 1; ,
2
x



suy ra
32 3
x

theo do thi '
3 2 3 0.
fx
f xf


Khi đó
0 3 0.
gf


Nhận thấy các nghiệm của
gx
là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 3. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
12gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1; 0 .
B.
;0 .
C.
0;1 .
D.
1; .
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra
1
0.
12
x
fx
x



Ta có
2 12.
gx f x


Xét
1
12 1
0 12 0 .
1
112 2
0
2
x
x
gx f x
x
x


 


Vậy
gx
đồng biến trên các khoảng
1
;0
2


1; .

Chọn D.
Cách 2. Ta có
theo do thi '
1
12 1
0
12 1
1
0 2 12 0 .
12 2
2
1 2 4 nghiem kep
3
2
fx
x
x
x
x
gx f x
x
x
x
x








Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: dụ chọn
2 1; ,x 
suy ra
12 3x 
theo do thi '
1 2 3 0.
fx
f xf


Khi đó
2 2 3 0.gf


4
Nhận thấy các nghiệm
1
;0
2
xx

1x
của
gx
các nghiệm đơn nên qua nghiệm
đổi dấu; nghiệm
3
2
x 
là nghiệm kép nên qua nghiệm không đổi dấu.
Câu 4. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới. Hàm số
2
x
gx f e
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A.
;0
. B.
0;

. C.
1; 3
. D.
2;1
.
Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta có
0
0.
3
x
fx
x

Xét
theo do thi '
20
. 2 ; 0 2 0 0.
23
x
fx
xx x
x
e
gx ef e gx f e x
e




Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số
gx
nghịch biến trên
;0 .
Chọn A.
Câu 5. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
32
2
fx
gx
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1
;.
2



B.
1
;1 .
2


C.
1; 2 .
D.
;1 .
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra
1
0.
14
x
fx
x



Ta có
32
2 3 2 .2 .ln 2.
fx
gx f x


5
Xét
2
32 1
0 32 0 .
1
132 4
1
2
x
x
gx f x
x
x


 



Vậy
gx
đồng biến trên các khoảng
1
;1 ,
2


2; .
Chọn B.
Cách 2. Ta có
theo do thi '
2
32 1
1
0 32 0 32 4 .
2
32 1
1
fx
x
x
gx f x x x
x
x




Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
Câu 6. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
3gx f x

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 1.
B.
1; 2 .
C.
2;3 .
D.
4;7 .
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra
11
0
4
x
fx
x


1
0.
14
x
fx
x



Với
3x
khi đó
1 31 2 4
3 30
34 7
xx
gxfx gxfx
xx









hàm số
gx
đồng biến trên các khoảng
3; 4 ,
7; .
Với
3x
khi đó
3 3030gxfx gxfx fx


4
31
13 4
12
x
x
x
x




loaïi

hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
1; 2 .
Chọn B.
Câu 7.
Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình
bên. Hỏi hàm số
2
gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong
các khoảng sau ?
A.
; 1.
B.
1; . 
C.
1; 0 .
D.
0;1 .
Lời giải. Ta có
2
2.
g x xf x

6
Hàm số
gx
đồng biến
2
22
theo do thi '
22
2
0
0
0
1 0 1
0
00
1 0 1
0
fx
x
x
fx
xx
gx
xx
xx
fx









1
.
10
x
x

Chọn C.
Cách 2. Ta có
2
theo do thi '
2
2
2
0
0
1
0
0.
0
1
0
1
fx
x
x
x
x
gx
fx
x
x
x



Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng
1; 
1; 0.
xx 
1
2
1; 1xx 
. Với
theo do thi '
22
1 0.
fx
x fx

2
Từ
1
2,
suy ra
2
20
g x xf x

trên khoảng
1; 
nên
gx
mang dấu
.
Nhận thấy các nghiệm của
gx
là nghiệm bội lẻ nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 8.
Cho hàm số
.
y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên. Hỏi hàm số
2
gx f x
đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau ?
A.
; 2.

B.
2; 1 .
C.
1; 0 .
D.
1; 2 .
Lời giải. Ta có
2
2.
g x xf x
Hàm số
gx
đồng biến
2
22
theo do thi '
22
2
0
0
0
1 1 4
0
00
1 1 4
0
fx
x
x
fx
xx
gx
xx
xx
fx









0 1 2
.
21
xx
x


Chọn B.
Cách 2. Ta có
2
theo do thi '
2
2
2
0
0
0
1
0 1.
0
1
2
4
fx
x
x
x
x
gx x
fx
x
x
x



Bảng biến thiên
7
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng
2;
2; 0.xx 
1
2
2; 4xx 
. Với
theo do thi '
22
4 0.
fx
x fx

2
Từ
1
2,
suy ra
2
20g x xf x

trên khoảng
2;
nên
gx
mang dấu
.
Nhận thấy các nghiệm của
gx
là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 9. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
3
gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 1.

B.
1;1 .
C.
1; .
D.
0;1 .
Lời giải. Ta có
23
3;
g x xf x

2
2
3
theo do thi '
3
3
3
0
0
00
0.
1
0
1
1
fx
x
x
xx
gx
x
fx
x
x




Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Câu 10.
Cho hàm số
.y fx
Đthị hàm số
y fx
như hình bên. Đặt
2
2.gx f x
Mệnh đề nào dưới
đây sai ?
A. Hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
2; .
B. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
0;2 .
C. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
1; 0 .
D. Hàm số
gx
nghịch biến trên khoảng
; 2.
Lời giải. Ta có
2
2 2;g x xf x


8
theo do thi '
2
2
2
0
0
0
0 2 1 nghiem kep 1.
20
2
22
fx
x
x
x
gx x x
fx
x
x




Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Câu 11. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hỏi hàm số
2
5gx f x
có bao nhiêu khoảng nghịch biến ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Ta có
2
2 5;g x xf x


2
theo do thi '
2
2
2
0
0
0
1
54
0.
2
50
51
7
52
fx
x
x
x
x
x
gx
x
fx
x
x
x








Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Câu 12.
Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như
hình bên. Hỏi hàm số
2
1gx f x
nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ?
A.
1; 2
. B.
0;
.
C.
2; 1
. D.
1;1
.
Lời giải. Ta có
2
21 .g x xf x


Hàm số
gx
nghịch biến
2
2
20
10
0.
20
10
x
fx
gx
x
fx







9
Trường hợp 1:
2
2
20
0
.
10
1 1 2 : vo nghiem
x
x
fx
x







Trường hợp 2:
2
22
20
0
0.
10
1 11 2
x
x
x
fx
xx








Chọn B.
Cách 2. Ta có
theo do thi '
2
2
2
0
0
0 1 1 0.
10
12
fx
x
x
gx x x
fx
x



Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ chọn
1 0; .x 
1 2 0.xx 
1
theo do thi '
22
1 1 0 1 0 0 2 0.
fx
x x f xf f


2
Từ
1
2,
suy ra
10g
trên khoảng
0; .
Nhận thấy nghiệm của
0gx
là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 13.
Cho hàm số
.
y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên. Hỏi hàm số
2
3
gx f x
đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ?
A.
2;3 .
B.
2; 1 .
C.
0;1 .
D.
1; 0 .
Lời giải. Ta có
2
23 .
g x xf x


Hàm số
gx
đồng biến
2
2
0
30
0
0
30
x
fx
gx
x
fx





2
2
theo do thi '
2
2
0
36
13 2
0
63 1
32
fx
x
x
x
x
x
x





2
2
2
2
0
9
3
41
21
.
32
0
10
49
1
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x






Chọn D.
Cách 2. Ta có
2
theo do thi '
2
2
2
0
0
0
36
3
0.
30
2
31
1
32
fx
x
x
x
x
x
gx
fx
x
x
x
x








Bảng biến thiên
10
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Câu 14.
Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như
hình bên. Hỏi hàm số
2
gx f x x
nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ?
A.
1; 2 .
B.
;0 .
C.
;2 .
D.
1
;.
2



Lời giải. Ta có
2
' 12 .gx xf x x

Hàm số
gx
nghịch biến
2
2
12 0
0
0.
12 0
0
x
fxx
gx
x
fxx







Trường hợp 1:
2
22
1
12 0
1
.
2
0
2
1 2
x
x
x
fxx
xx xx








Trường hợp 2:
2
2
1
12 0
.
2
0
1 2 : vo nghiem
x
x
fxx
xx







Kết hợp hai trường hợp ta được
1
.
2
x
Chọn D.
Cách 2. Ta có
theo do thi '
2
2
2
1
2
12 0
1
0 1: vo nghiem .
0
2
2 : vo nghiem
fx
x
x
gx x x x
fxx
xx




Bảng biến thiên
Cách 3.
2
theo do thi '
22
1 11
0.
2 44
fx
xx x fxx



Suy ra dấu của
'gx
phụ thuộc vào dấu của
1 2.x
Yêu cầu bài toán cần
1
' 0 12 0 .
2
gx x x 
11
Câu 15. Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như hình vẽ bên dưới
2 20ff

Hàm số
2
gx f x


nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
3
1; .
2


B.
2; 1 .
C.
1;1 .
D.
1; 2 .
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số
,
y fx
suy ra bảng biến thiên của hàm số
fx
như sau
Từ bảng biến thiên suy ra
0, .
fx x 
Ta có
2 ..gx f x fx

Xét
0
2
0 .0 .
12
0
fx
x
gx f x fx
x
fx


 


Suy ra hàm số
gx
nghịch biến trên các khoảng
; 2,
1; 2 .
Chọn D.
Câu 16. Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như hình bên dưới
2 2 0.ff
Hàm số
2
3gx f x



nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
2; 1 .
B.
1; 2 .
C.
2;5 .
D.
5; .
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số
,y fx
suy ra bảng biến thiên của hàm số
fx
như sau
12
Từ bảng biến thiên suy ra
0, .
fx x

Ta có
23.3.gx f xf x


Xét
30
23 1 2 5
0 3 .3 0 .
32 1
30
fx
xx
gx f xf x
xx
fx










Suy ra hàm số
gx
nghịch biến trên các khoảng
;1 ,
2;5 .
Chọn C.
Câu 17. Cho hàm số
.
y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
2
22gx f x x 
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 1 2 2.
B.
;1 .
C.
1; 2 2 1 .
D.
2 2 1; .

Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra
1
0 1.
3
x
fx x
x


Ta có
2
2
1
2 2;
22
x
gx f x x
xx



theo do thi '
2
2
2
10
1 nghiem boi ba
10
0 2 2 1 1 22 .
220
1 22
2 23
fx
x
x
x
gx x x x
fx x
x
xx







Lập bảng biến thiên và ta chọn A.
Chú ý: Cách xét dấu
gx
như sau: Ví dụ xét trên khoảng
1; 1 2 2 
ta chọn
0.x
Khi
đó
1
0 20
2
gf


dựa vào đồ th
fx
ta thấy tại
2 1; 3x 
thì
2 0.f
Các nghiệm của phương trình
0gx
là nghiệm bội lẻ nên qua nghiệm đổi dấu.
13
Câu 18. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên dưới
Hàm số
22
23 22gxfxx xx  
đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
; 1.
B.
1
;.
2



C.
1
;.
2



D.
1; . 
Lời giải. Ta có
22
22
11
1 2 3 2 2.
23 22
gxx fxx xx
xx xx


 

 
22
11
0
23 22
xx xx

 
với mọi
.x
1
22
22
11
0 23 22 1
21
12 11
uxx xx
xx
 
 
theo do thi '
0, .
fx
fu x

2
Từ
1
2,
suy ra dấu của
gx
phụ thuộc vào dấu của nhị thức
1x
(ngược dấu)
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.
Câu 19. Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
' 22gx f x 
như hình vẽ bên. Hàm số
y fx
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1;1 .
B.
35
;.
22


C.
;2 .
D.
2; .
x
-1
O
2
y
2
3
1
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có
' 2 2 2 1 3.fx x 
Đặt
2,tx
ta được
' 22 1 23ft t
hay
' 0 1 1.ft t 
Chọn A.
Cách khác. Từ đồ thị hàm số
' 22fx
tịnh tiến xuống dưới
đơn vị, ta được đồ thị
hàm số
'2fx
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
14
x
-3
O
y
2
31
Tiếp tục tịnh tiến đồ thị hàm số
'2fx
sang trái
đơn vị, ta được đồ thị hàm số
'
fx
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
x
-1
-3
O
y
1
3
Từ đồ thị hàm số
'fx
, ta thấy
'0fx
khi
1;1 .x 
Vấn đề 2. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux gx


Câu 20. Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
.
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên dưới
Đặt
,gx f x x
khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
2 1 1.gg g 
B.
1 1 2.g gg
C.
1 1 2.g gg
D.
1 1 2.gg g 
Lời giải. Ta có
1 0 1.gx f x gx f x


Số nghiệm của phương trình
0gx
chính số giao điểm của đồ thhàm số
y fx
đường thẳng
:1
dy
(như hình vẽ bên dưới).
15
Dựa vào đồ thị, suy ra
1
0 1.
2
x
gx x
x


Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên
2 1 1.gg g 
Chọn C.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: dụ xét trên khoảng
2; ,
ta thấy đthị
hàm số nằm phía trên đường thẳng
1y
nên
1gx f x


mang dấu
.
Câu 21. Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
.
Đ th hàm s
y fx
như
hình bên dưới
Hàm số
2
2
gx f x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A.
; 2.

B.
2;2 .
C.
2;4 .
D.
2; .

Lời giải. Ta có
22 0 .gx f x x gx f x x


Số nghiệm của phương trình
0gx
chính s giao đim ca đồ th hàm s
y fx
đường thẳng
:dy x
(như hình vẽ bên dưới).
Dựa vào đồ thị, suy ra
2
0 2.
4
x
gx x
x


Lập bảng biến thiên (hoặc ta thấy với
2;2x 
thì đồ thị hàm số
fx
nằm phía trên
đường thẳng
yx
nên
0gx
)

hàm s
gx
đồng biến trên
2;2 .
Chọn B.
16
Câu 22. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm liên tục trên
.
Đthị hàm số
y fx
như hình bên. Hỏi hàm số
2
21gx f x x 
đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau ?
A.
3;1 .
B.
1; 3 .
C.
;3 .
D.
3; .
Lời giải. Ta có
2 2 1 0 1.gx f x x gx f x x


Số nghiệm của phương trình
0
gx
chính số giao điểm của đồ thhàm số
y fx
đường thẳng
:1dy x
(như hình vẽ bên dưới).
Dựa vào đồ thị, suy ra
3
0 1.
3
x
gx x
x


Yêu cầu bài toán
3
0
13
x
gx
x



(vì phần đồ thị của
'fx
nằm phía trên đường
thẳng
1yx
). Đối chiếu các đáp án ta thấy đáp án B thỏa mãn. Chọn B.
Câu 23. Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
.
Đ th hàm s
y fx
như
hình bên dưới
Hỏi hàm số
2
1
2
x
gx f x x 
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
17
A.
3;1 .
B.
2;0 .
C.
3
1; .
2


D.
1; 3 .
Lời giải. Ta có
1 1.
gx f x x


Để
0 1 1.gx f x x


Đặt
1tx
, bất phương trình trở thành
.ft t

Kẻ đường thẳng
yx
cắt đồ thị hàm số
'fx
lần lượt tại ba điểm
3; 1; 3.xxx 
Quan sát đồ thị ta thấy bất phương trình
31 3 4
.
1 3 11 3 2 0
t xx
ft t
t xx

 





Đối chiếu đáp án ta chọn B.
Vấn đề 3. Cho bảng biến thiên
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux


Câu 24. Cho hàm số
y fx
có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số
2
53
2
22
gx f x x



nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
1
1; .
4


B.
1
;1 .
4


C.
5
1; .
4


D.
9
;.
4



Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
2
0
3
x
fx
x


0 2 3.fx x

Ta có
2
5 53
42 .
2 22
gx x f x x










Xét
2
2
5
40
2
53
20
22
0.
5
40
2
53
20
22
x
fx x
gx
x
fx x









18
2
2
5
5
40
9
2
8
1.
53
53
4
20
22 3
22
22
x
x
x
fx x
xx












2
2
2
5
8
1
53
23
5
40
22
2
.
53
20
5
15
22
8
48
53
22
22
x
x
xx
x
fx x
x
x
xx









Đối chiếu các đáp án, ta chọn C.
Câu 25. Cho hàm số
fx
có đo hàm liên tc trên
.
Bảng biến thiên của hàm số
fx
như hình vẽ
Hàm số
1
2
x
gx f x



nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
4; 2 .
B.
2;0 .
C.
0;2 .
D.
2;4 .
Lời giải. Ta có
1
1 1.
22
x
gx f




Xét
01 2
2
x
gx f




TH1:
1 2 2 1 3 4 2.
22
xx
fx



Do đó hàm s nghch biến trên
4; 2
.
TH2:
1 2 11 0 2 22 4
22
xx
f a ax

  

nên hàm s ch nghch biến
trên khong
2 2 ;4a
ch không nghch biến trên toàn khong
2;4 .
Vy hàm s
1
2
x
gx f x



nghch biến trên
4; 2 .
Chn A.
Chú ý: T trưng hp 1 ta có th chn đáp án A nhưng c xét tiếp trưng hp 2 xem th.
Vấn đề 4. Cho biểu thức
'.fx
Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số
.fux


Câu 26. Cho hàm số
fx
đạo m
2
2fx x x

với mọi
.x
Hàm số
14
2
x
gx f x



đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 6.
B.
6;6 .
C.
62;62.
D.
6 2; . 
Lời giải. Ta có
2
2
11 9
1 4 1 21 4 .
2 2 2 2 2 28
x xx x
gx f

 



 





 


19
Xét
2
2
9
0 36 6 6.
28
x
xx
 
Chọn B.
Câu 27. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm

2
2
94fx xx x

với mọi
.x
Hàm s
2
gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
2;2 .
B.
; 3.
C.
; 3 0;3 .
D.
3; .
Lời giải. Ta có

2
2 52 2
2 2 9 4;g x xf x x x x


2
52 2
0
0 2 9 4 0 3.
2
x
gx x x x x
x
 

Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Câu 28. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
2
12fx x x x

với mọi
.x
Hỏi số thc
nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số
2
22gx f x x 
?
A.
2.
B.
1.
C.
3
.
2
D.
3.
Lời giải. Ta có
2
2 1 22gx x f x x


22
2 22
54
2 1 221 22 2 22
2 1 1 1.
x xx xx xx
xx

  






Xét
54
01
2 1 1 10 .
2
x
xx
x





Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
0;1 ,
2; .
Vậy số
thuộc khoảng đồng biến của hàm số
.gx
Chọn B.
Câu 29. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
12f x xx x

với mọi
.x
Hàm số
2
5
4
x
gx f
x


đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.
; 2.
B.
2;1 .
C.
0;2 .
D.
2;4 .
Lời giải. Ta có
2
0
0 1 2 0 1.
2
x
f x xx x x
x
 
20
Xét
2
2
2
22
2
2
2
20 5 0
5
2
0
4
0
20 5 5
; 0 .
5
1 nghiem boi chan
4
1
4
4
4 nghiem boi chan
5
2
4
x
x
x
x
x
xx
gx f gx
x
x
x
x
x
x
x
x






Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng
4;
ta chọn
5x
2
2
2
20 5
5 0.
4
x
x
x

1
2
2
5 25 25 25 25 25
5 1 2 0.
29 29 29 29 29
4
x
xf
x









2
Từ
1
2,
suy ra
0
gx
trên khoảng
4; .
Câu 30. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

2
1 4.f x x x x tx

với mọi
x
0tx
với mọi
.x
Hàm số
2
gx f x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng
sau ?
A.
; 2.
B.
2; 1 .
C.
1;1 .
D.
1; 2 .
Lời giải. Ta có
2
2.g x xf x

Theo giả thiết


2 2 42 2 2
1 4. 1 4. .
f x x x x tx f x x x x tx


Từ đó suy ra

52 2 2
2 1 4. .g x x x x tx

2
0, 0,
tx x tx x  
nên dấu của
'gx
cùng dấu
52 2
2 1 4.xx x

Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
Câu 31. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

' 1 2 . 2018f x x x tx
với mọi
x
0tx
với mọi
.x
Hàm số
1 2018 2019gx f x x 
nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau ?
A.
;3 .
B.
0;3 .
C.
1; .
D.
3; .
Lời giải. Ta có
' ' 1 2018.gx f x
21
Theo giả thiết

' 1 2 . 2018 ' 1 3 . 1 2018.
f x x x tx f x x x t x 
Từ đó suy ra
' 3 .1 .gx x xt x
0, 1 0, txx txx  
nên dấu của
'gx
cùng dấu với
3.xx
Lập bảng xét dấu cho biểu thức
3xx
, ta kết luận được hàm số
gx
nghịch biến trên các
khoảng
;0
,
3; .
Chọn D.
Vấn đề 5. Cho biểu thức
', .f xm
Tìm
m
để hàm số
fux


đồng biến, nghịch biến.
Câu 32. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
2
12fx x x x

với mọi
.x
bao nhiêu
số nguyên
100m
để hàm số
2
8gx f x x m 
đồng biến trên khoảng
4;
?
A.
18.
B.
82.
C.
83.
D.
84.
Lời giải. Ta có
2
2
0
1 20 .
2
x
fx x x x
x

Xét
2
2 8. 8 .gx x f x x m


Để hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
4;
khi và
chỉ khi
0, 4gx x

2
2
2
2
2 8 . 8 0, 4
8 0, 4
8 0, 4;
18.
8 2, 4;
x fx xm x
fx xm x
x xm x
m
x xm x





Vậy
18 100.
m
Chọn B.
Câu 33. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
2
19f x x x x mx

với mọi
.x
Có
bao nhiêu số nguyên dương
m
để hàm số
3gx f x
đồng biến trên khoảng
3;
?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
22
3 3 2 3 3 9.f x x x xmx




Ta có
3.gx f x


Để hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
3;
khi và chỉ khi
0, 3;gx x


22
2
3 0, 3;
3 2 3 3 9 0, 3;
39
, 3;
3
fx x
x x xmx x
x
mx
x







3;
minm hx


với
2
39
.
3
x
hx
x

Ta có
2
39
99
3 2 3 . 6.
3 33
x
hx x x
x x x



Vậy suy ra
6 1;2;3; 4;5; 6 .
m
mm

Chọn B.
Câu 34. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
22
15f x x x x mx

với mọi
.x
bao nhiêu số nguyên âm
m
để hàm số
2
gx f x
đồng biến trên
1; 
?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
7.
22
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
2 42 4 2
1 5.f x x x x mx

Ta có
2
2.
g x xf x

Để hàm số
gx
đồng biến trên khoảng
1; 
khi và chỉ khi
0, 1;gx x

2
42 4 2
42
4
2
2 0, 1
2 . 1 5 0, 1
5 0, 1
5
, 1
xf x x
x x x x mx x
x mx x
x
mx
x




1;
maxm hx


với
4
2
5
.
x
hx
x

Khảo sát hàm
4
2
5x
hx
x

trên
1; 
ta được
1;
max 2 5.hx


Suy ra
25 4;3;2;1.
m
mm

Chọn B.
Câu 35. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
2
43
13 1f x x x x mx

với mọi
.x
Có
bao nhiêu số nguyên âm
m
để hàm số
2
gx f x
đồng biến trên khoảng
0;
?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
2
2 22 8 6
1 3 1.f x x x x mx

Ta
2
2.g x xf x

Để m số
gx
đồng biến trên khoảng
0;
khi chỉ khi
2
0, 0; 2 0, 0;g x x xf x x

 
2
22 8 6
86
8
6
2 . 1 3 1 0, 0;
3 1 0, 0;
31
, 0;
x x x x mx x
x mx x
x
mx
x



0;
max
m hx


với
8
6
31
.
x
hx
x

Khảo sát hàm
8
6
31x
hx
x

trên
0;
ta được
0;
max 4.hx


Suy ra
4 4;3;2;1.
m
mm

Chọn B.
23
Phần 2. Cực trị của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị
'.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.
fux


Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới đồ thị hàm số
.
y fx
Số điểm cực trị của
hàm số
y fx
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Ta thy đ th hàm s
fx
điểm chung với trục hoành
1 23
; 0; ; x xx
nhưng
chỉ cắt thực sự tại hai điểm là
3
.x
Bảng biến thiên
Vậy hàm số
y fx
điểm cực trị. Chọn A.
Cách trắc nghiệm. Ta thấy đồ thị của
'fx
điểm chung với trục hoành nhưng cắt và
băng qua luôn trục hoành chỉ có
điểm nên có hai cực trị.
Cắt và băng qua trục hoành từ trên xuống thì đó là điểm cực đại.
Cắt và băng qua trục hoành từ dưới lên thì đó là điểm cực tiểu.
Câu 2.
Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình bên. m số điểm cực trị của hàm số
2
3.
gx f x
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Ta có
2
2 3;g x xf x


theo do thi '
2
2
2
0
0
0
0 32 1 .
30
2 nghiem kep
3 1 nghiem kep
fx
x
x
x
gx x x
fx
x
x




Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
24
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng
2;
2; 0.
xx 
1
theo do thi '
22 2
2; 4 3 1 3 0.
fx
x x x fx

2
Từ
1
2,
suy ra
2
2 30g x xf x


trên khoảng
2;
nên
gx
mang dấu
.
Nhận thấy các nghiệm
1
x 
0x
các nghiệm bội lẻ nên
gx
qua nghiệm đổi dấu;
các nghiệm
2x 
nghiệm bội chẵn (do dựa vào đthị ta thấy
fx
tiếp xúc với trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng
1
) nên qua nghiệm không đổi dấu.
Câu 3. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của
y fx
như sau
Hỏi hàm số
2
2
gx f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2
2 2 2;gx x f x x


2
theo BBT '
2
2
2
1
1
2 20
22
1 2 nghiem kep
0.
20
2 1 nghiem kep
1
3
23
fx
x
x
x
xx
x
gx
fx x
xx
x
x
xx








Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng
3;
3; 2 2 0.
xx

1
theo BBT '
22
3; 2 3 2 0.
fx
x xx fxx

2
Từ
1
2,
suy ra
2
22 2 0gx x f x x


trên khoảng
3;
nên
gx
mang
dấu
.
Nhận thấy các nghiệm
1x

3x
là các nghiệm bội lẻ nên
gx
qua nghiệm đổi dấu.
Câu 4. Cho hàm số
y fx
đạo hàm liên tục trên
0 0,f
đồng thời đồ thị hàm
số
y fx
như hình vẽ bên dưới
25
Số điểm cực trị của hàm số
2
gx f x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta có
2
0.
1 nghiem kep
x
fx
x


Bảng biến thiên của hàm số
y fx
Xét
theo BBT
2
1 nghiem kep
0
2 ; 0 .
2
0
0
fx
x
x
fx
gx f xfx gx
x aa
fx
x bb





Bảng biến thiên của hàm số
gx
Vậy hàm số
gx
điểm cực trị. Chọn C.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ chọn
0 1;
xb 
theo do thi '
0 0 0.
fx
xf

1
Theo giả thiết
0 0.
f
2
Từ
1
2,
suy ra
00
g
trên khoảng
1; .b
Nhận thấy
2; ; x x ax b
là các nghiệm đơn nên
gx
đổi dấu khi qua các nghiệm này.
Nghiệm
1x
nghiệm kép nên
gx
không đổi dấu khi qua nghiệm này, trong bảng biến
thiên ta bỏ qua nghiệm
1x
vẫn không ảnh hưởng đến quá trình xét dấu của
.gx
Câu 5. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đ th hàm s
'y fx
như hình vẽ bên
dưới
Số điểm cực trị của hàm số
2017 2018 2019gx f x x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
' 2017 2018; 0 ' 2017 2018.gx f x gx f x


26
Da vào đ th hàm s
'y fx
suy ra phương trình
' 2017 2018fx
1
nghiệm đơn
duy nhất. Suy ra hàm số
gx
1
điểm cực trị. Chọn A.
Câu 6. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đ thị m s
y fx
như hình vẽ bên
dưới. Hỏi hàm số
gx f x x
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A.
0.
x
B.
1.x
C.
2.x
D. Không có điểm cực tiểu.
Lời giải. Ta có
1; 0 1.gx f x gx f x


Suy ra snghiệm của phương trình
0
gx
chính số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
fx
và đường thẳng
1.y 
Dựa vào đồ thị ta suy ra
0
0 1.
2
x
gx x
x

Lập bảng biến thiên cho hàm
gx
ta thấy
gx
đạt cực tiểu tại
1.x
Chọn B.
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng
;0
ta thấy đồ thị hàm
fx
nằm phía dưới đường
1y 
nên
gx
mang dấu
.
Câu 7. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đ thị m s
y fx
như hình vẽ bên
dưới.
Hàm số
3
2
2
3
x
gx f x x x 
đạt cực đại tại
A.
1x 
. B.
0x
. C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải. Ta có
2
2
2 1; 0 1 .gx f x x x gx f x x


Suy ra s nghiệm của phương trình
0gx
chính số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
fx
và parapol
2
: 1.Py x
27
Dựa vào đồ thị ta suy ra
0
0 1.
2
x
gx x
x

Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
gx
đạt cực đại tại
1.x
Chọn C.
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng
;0
ta thấy đồ thị hàm
fx
nằm phía trên đường
2
1yx

nên
gx
mang dấu
.
Nhận thấy các nghiệm
0; 1; 2x xx 
là các nghiệm đơn nên qua nghiệm
gx
đổi dấu.
Câu 8. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đ thị m s
y fx
như hình vẽ bên
dưới. Hàm số
2
2gx f x x
đạt cực tiểu tại điểm
A.
1.x 
B.
0.
x
C.
1.x
D.
2.x
Lời giải. Ta có
2 2 ; 0 .gx f x x gx f x x


Suy ra s nghiệm của phương trình
0gx
chính số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
fx
và đường thẳng
.yx
28
Dựa vào đồ thị ta suy ra
1
0
0.
1
2
x
x
gx
x
x


Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
gx
đạt cực tiểu tại
0.
x
Chọn B.
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: dụ trên khoảng
;1
ta thấy đồ thị
hàm
fx
nằm phía trên đường
yx
nên
gx
mang dấu
.
Câu 9. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
.
Đ thị m s
y fx
như hình vẽ bên
dưới. Hỏi đồ thị hàm số
3
gx f x x
có bao nhiểu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
7.
Lời giải. Ta có
3; 0 3.gx f x gx f x


Suy ra snghiệm của phương trình
0gx
chính số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
fx
và đường thẳng
3.
y

Dựa vào đồ thị ta suy ra
1
0
0.
1
2
x
x
gx
x
x


Ta thấy
1, 0, 1x xx
các nghiệm đơn
2x
là nghiệm kép nên đồ thị hàm số
3gx f x x
điểm cực trị. Chọn B.
29
Câu 10. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị của hàm số
y fx
như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số
2018
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải. Từ đồ thị hàm số
fx
ta thấy
fx
cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ dương
(và
1
điểm có hoành độ âm)
fx

điểm cực trị dương
fx

điểm cực trị
2018
fx 
điểm cực trị với mọi
m
(vì tịnh tiến lên trên hay xuống dưới không
ảnh hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn C.
Câu 11. Cho hàm s bc bn
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm s
2
22gx f x x 
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2
2
1
2 2.
22
x
gx f x x
xx



Suy ra
2
theo do thi '
2
2
2
10
1
10
22 1
0 1 2.
220
2 21
12
2 23
fx
x
x
x
xx
gx x
fx x
xx
x
xx









Bảng xét dấu
Từ đó suy ra hàm số
2
22gx f x x 
1
điểm cực đại. Chọn A.
Chú ý: Cách xét dấu
hay
của
'gx
để cho nhanh nhất ta lấy một giá trị
0
x
thuộc
khoảng đang t rồi thay vào
.gx
Chẳng hạn với khoảng
1; 1 2 
ta chọn
0
1
0 0 20
2
x gf


vì dựa vào đồ thị ta thấy
2 0.f
1
x

12

'g
12

30
Câu 12. Cho hàm số
y fx
. Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số
21
5
fx fx
gx e

A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta thy đồ th của hàm s
fx
cắt trục hoành tại
điểm phân biệt, suy ra hàm
số
fx
điểm cực trị.
Ta có
21 21
2 . .5 .ln 5 . 2 5 . ln 5 .
fx fx fx fx
gx fxe fx fx e



21
2 5 . ln 5 0
fx fx
e

với mọi
x
nên
0 0.gx f x


Suy ra số điểm cực trị của hàm số
gx
bằng số điểm cực trị của hàm số
.fx
Chọn C.
Câu 13. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên dưới
0fx
với mọi
; 3, 4 9; .x  
Đặt
5.
g x f x mx

bao nhiêu giá trị dương của
tham số
m
để hàm số
gx
có đúng hai điểm cực trị ?
A.
4.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Lời giải. Ta có
; 0 0 .gx fx mgx fx m fx m

 
Để hàm số
gx
có đúng hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
0gx
hai nghiệm
bội lẻ phân biệt
5
1;2;3;4;5;10;11;12 .
10 13
m
m
m
m


Chọn C.
Câu 14. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm s
y fx
như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
gx f x m
điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D. Vô số.
Lời giải. Từ đồ thị hàm số
fx
ta thấy
fx
cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ dương
(và
1
điểm có hoành độ âm)
fx 
điểm cực trị dương
31
fx 
điểm cực trị
fx m 
điểm cực trị với mọi
m
(vì tịnh tiến sang trái hay sang phải không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn D.
Chú ý: Đồ thị hàm số
fx m
có được bằng cách lấy đối xứng trước rồi mới tịnh tiến.
Đồ thị hàm số
fx m
có được bằng cách tịnh tiến trước rồi mới lấy đối xứng.
Câu 15. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm s
y fx
như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
gx f x m
điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D. Vô số.
Lời giải. Từ đồ thị
fx
ta có
2
0 1.
2
x
fx x
x


Suy ra bảng biến thiên của
fx
Yêu cầu bài toán
hàm số
fx m
điểm cực trị dương (vì khi đó lấy đối xứng qua
Oy
ta được đồ thị hàm số
fx m
có đúng
điểm cực trị).
Từ bảng biến thiên của
,fx
suy ra
fx m
luôn
điểm cực trị dương
tịnh tiến
fx
(sang trái hoặc sang phải) phải thỏa mãn
Tịnh tiến sang trái nhỏ hơn
1
đơn vị
1.m 
Tịnh tiến sang phải không vượt quá
đơn vị
2.m 
Suy ra
2 1 2; 1; 0 .
m
mm

Chọn B.
Vấn đề 2. Cho biểu thức
'.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.
fux


Câu 16. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

13fx x x

với mọi
.x
Hàm số
y fx
đạt cực đại tại
A.
0.x
B.
1.x
C.
2.x
D.
3.x
Lời giải. Ta có

1
0 13 0 .
3
x
fx x x
x
 
Bảng biến thiên
32
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
y fx
đạt cực đại tại
3.x
Chọn D.
Câu 17. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

2
1 1 21fx x x x

với mọi
.x
Hàm số
gx f x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có

2
1 1 1 2;gx f x x x x


2
1
0 1 1 2 0 1.
2
x
gx x x x x
x

 
Ta thấy
1x 
2x
các nghiệm đơn
còn
1x
là nghiệm kép

hàm s
gx
điểm cực trị. Chọn B.
Câu 18. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
14fx x x

với mọi
.x
Hàm số
3gx f x

có bao nhiêu điểm cực đại ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Ta có


2
3 3 1 4 3 2 4 1;
gx f x x x x xx









1
0 2 4 1 0 2.
4
x
gx x xx x
x

 
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số
gx
đạt cực đại tại
2.x
Chọn B.
Câu 19. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm

2
2
14
fx xx x

với mọi
.x
Hàm số
2
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Ta có

2
2 52 2
2 2 1 4;g x xf x x x x



2
52 2
22
0
02 1 4 0 1 .
2 20
x
gx x x x x
xx
 

Ta thấy
1x 
0x
là các nghiệm bội lẻ

hàm số
gx
điểm cực trị. Chọn B.
Câu 20. Cho hàm số
y fx
có đạo hàm
2
2fx x x

với mọi
.x
Hàm số
2
8gx f x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Ta có
2
2 22
24 824 2 2 2;gx x fxx x xx xx


 


2
22 2
2
4
40
0
02 4 2 2 2 0 2 0 .
2
22
13
x
x
x
gx x xx xx xx
x
xx
x


  




Ta thấy
1 3, 0, 2x xx
4x
đều các nghiệm đơn

hàm số
gx
điểm cực trị. Chọn C.
33
Câu 21. Cho hàm số
y fx
đạo hàm cấp
liên tục trên
thỏa mãn
23
. 14
f x f x xx x


với mọi
.x
Hàm s
2
2.gx f x f x f x




bao
nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
6.
Lời giải. Ta có
2 2 . 2. 2. ;gx f xf x f xf x fxf x fxf x
   

23 2
0
0
0 . 0 1 4 0 1 0 1.
4
4
x
x
g x f x f x xx x x x
x
x

   


Ta thấy
0x
4x

là các nghiệm đơn

hàm số
gx
điểm cực trị. Chọn B.
Câu 22. Cho hàm số
y fx
đạo hàm cấp
liên tục trên
thỏa mãn
2
4
. 15 12f x fx f x x x




với mọi
.x
Hàm số
.gx f x f x
bao nhiêu
điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2
4
. 15 12 .gx f x fx f x x x




4
3
0
0 15 12 0 .
4
5
x
gx x x
x
 

Nhận thấy
0x
3
4
5
x 
là các nghiệm bội lẻ

hàm số
gx
điểm cực trị.
Chọn B.
Câu 23. Cho hàm số
fx
có đạo hàm
453
123fx x x x

với mọi
.x
Số điểm
cực trị của hàm số
gx f x
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải. Ta có
453
1
0 1 2 3 0 2.
3
x
fx x x x x
x

 

Do
fx
chỉ đổi dấu khi
x
đi qua
3
x 
2x

hàm số
fx
điểm cực trị
3x 
2x
trong đó chỉ có
1
điểm cực trị dương

hàm số
fx
điểm cực trị (cụ thể
2; 0; 2
x xx
do tính đối xứng của
hàm số chẵn
fx
). Chọn B.
Câu 24. Cho hàm số
y fx
đạo hàm

4
2
12 4fx x x x

với mọi
.x
Số
điểm cực trị của hàm số
gx f x
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải. Ta có
0
fx

4
2
1 2 40xx x 
1
2
x
x

.
Do
fx
đổi dấu khi
x
đi qua các điểm điểm
1; 2xx 

hàm số
fx
điểm cực trị nhưng chỉ có
điểm cực trị dương là
1x
2x
34

hàm số
fx
điểm cực trị (cụ thể
2; 1; 0xxx 
do tính đối xứng của
hàm số chẵn
fx
). Chọn C.
Câu 25. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
4
2
24f x xx x

với mọi
.x
Số điểm
cực trị của hàm số
gx f x
A.
0.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Lời giải. Ta có
0fx
4
2
2 40xx x 
0
2
x
x

.
Do
fx
chỉ đổi dấu khi
x
đi qua điểm
0x Oy


hàm số
fx
1
điểm cực trị
0
x Oy


hàm số
fx
1
điểm cực trị (cụ thể
0x
do tính đối xứng của hàm số chẵn
fx
). Chọn B.
Vấn đề 3. Cho biểu thức
', .f xm
Tìm
m
để hàm số
fux


điểm cực trị
Câu 26. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
22
1 25f x x x x mx

với mọi
.x
bao nhiêu số nguyên
10
m 
để hàm số
gx f x
điểm cực trị ?
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Lời giải. Do tính chất đối xứng qua trục
Oy
của đồ thị hàm thị hàm số
fx
nên yêu cầu
bài toán
fx
điểm cực trị dương.
*
Xét
2
22
00
0 10 1 .
2 50 2 501
xx
fx x x
x mx x mx


 
Do đó
*1
có hai nghiệm dương phân biệt
2
50
20 5
50
m
Sm m
P



10
9;8;7;6;5;4;3.
m
m
m


Chọn B.
Câu 27. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
3
25
22
1 34 3fx x x m m x

với mọi
.x
Có bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
gx f x
điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Xét
22
22
10
1
0 3 40 3 .
30
3 4 01
x
x
fx x m m x
x
xm m


 


Yêu cầu bài toán
1
có hai nghiệm trái dấu
2
3 40 1 4mm m 
0;1;2;3 .
m
m

Chọn B.
Câu 28. Cho hàm số
fx
đạo hàm
4 53
13fx x xm x

với mọi
.x
bao
nhiêu số nguyên
m
thuộc đoạn
5;5
để hàm số
gx f x
điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
35
Lời giải. Xét
1 nghiem boi 4
10
0 0 nghiem boi 5 .
30
3 nghiem boi 3
x
x
fx xm x m
x
x


 


Nếu
1m 
thì hàm số
fx
hai điểm cực trị âm (
3; 1xx 
). Khi đó, m
số
fx
chỉ có
1
cực trị
0.x
Do đó,
1m

không thỏa yêu cầu đề bài.
Nếu
3m 
thì hàm số
fx
không cực trị. Khi đó, hàm số
fx
chỉ
1
cực trị
0.x
Do đó,
3
m 
không thỏa yêu cầu đề bài.
Khi
1
3
m
m


thì hàm số
fx
có hai điểm cực trị là
xm
3 0.x 
Để hàm số
fx
điểm cực trị thì hàm số
fx
phải hai điểm cực trị trái dấu
5;5
0 1;2;3;4;5 .
m
m
mm


Chọn C.
Câu 29. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
22
1 25
f x x x x mx

với mọi
.x
bao nhiêu số nguyên âm
m
để hàm số
gx f x
có đúng
1
điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Xét
2
22
00
0 10 1 .
2 50 2 501
xx
fx x x
x mx x mx


 
Theo yêu cầu bài toán ta suy ra
Trường hợp 1. Phương trình
1
có hai nghiệm âm phân biệt
2
50
2 0 5.
50
m
Sm m
P



Trường hợp này không có giá trị
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2. Phương trình
1
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
2
50m

5 5 2; 1 .
m
mm

Chọn A.
Câu 30. Cho hàm số
y fx
đạo hàm
2
2
12fx x x x

với mọi
.x
bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
2
8gx f x x m 
điểm cực
trị ?
A.
15.
B.
16.
C.
17.
D.
18.
Lời giải. Xét
2
2
1 nghiem boi 2
0 1 20 0 .
2
x
fx x x x x
x
 
Ta có
2
24 8 ;gx x f x x m


2
2
2
2
4
8 1 nghiem boi 2
02 4 8 0 .
8 0 1
8 2 2
x
x xm
gx x f x x m
x xm
x xm


 


Yêu cầu i toán
0gx

nghiệm bội lẻ
mỗi phương
trình
1 , 2
đều có hai nghiệm phân biệt khác
4.
*
36
Xét đồ th
C
của hàm số
2
8yx x
hai đường thẳng
12
: , : 2dymdym 
(như
hình vẽ).
Khi đó
12
* , dd
cắt
C
tại bốn điểm phân biệt
16 16.
mm 
Vậy có
15
giá trị
m
nguyên dương thỏa. Chọn A.
Vấn đề 4. Cho đồ th
.
fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
.fux


Câu 31. Cho hàm số
fx
xác định trên
đồ thị
fx
như hình vẽ bên dưới. Hàm số
gx f x x
đạt cực đại tại
A.
1.
x 
B.
0.x
C.
1.x
D.
2.x
Lời giải. Ta có
1; 0 1.gx f x gx f x


Suy ra s nghiệm của phương trình
0gx
chính số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
fx
và đường thẳng
1.y
Dựa vào đồ thị ta suy ra
1
0 1.
2
x
gx x
x


Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
gx
đạt cực đại tại
1.x 
Chọn A.
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: dụ trên khoảng
;1
ta thấy đồ thị
hàm
fx
nằm phía trên đường
1y
nên
gx
mang dấu
.
Câu 32.
Cho hàm số
y fx
đồ thị hàm số như hình bên.
Hàm số
2
3gx f x x 
có bao nhiêu điểm cực đại ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
37
Lời giải. Ta có
2
2 3. 3 ;
gx x f x x


theo do thi
2
2
2
3
3
2
2
2 30
3 17
0 32 .
30
2
30
0
3
fx
x
x
x
gx x x
x
fx x
xx
x
x




Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: Ví dụ chọn
3 17
4;
2
x



2 3 5 0.x 
1
theo do thi
2
3 4 40
fx
xx f

( vì
f
đang tăng).
2
Từ
1
2,
suy ra
2
23 3 0
gx x f x x


trên khoảng
3 17
;.
2



Nhận thấy các nghiệm của phương trình
0gx
các nghiệm bội lẻ nên
gx
qua
nghiệm đổi dấu.
Câu 33.
Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình bên. Đồ thị của hàm
số
2
gx f x


có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A.
1
điểm cực đại,
điểm cực tiểu.
B.
điểm cực đại,
điểm cực tiểu.
C.
điểm cực đại,
điểm cực tiểu.
D.
điểm cực đại,
điểm cực tiểu.
Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta
0
0 1 nghiem kep
3
x
fx x
x

01
01 .
13
xa a
fx x
xb b



38
Ta có
01
1
0
13
2 . ; 0 .
0
0
1 nghiem boi 2
3
xa a
x
fx
xb b
gx f xfx gx
fx
x
x
x




Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận
gx
điểm cực đại,
điểm cực tiểu. Chọn C.
Câu 34. Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm
số
gx f f x


có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy
fx
đạt cực trị tại
0, 2.xx
Suy ra
0 nghiem don
0.
2 nghiem don
x
fx
x

Ta có
0
. ; 0 .
0
fx
gx f xf fx gx
f fx






0 nghiem don
0.
2 nghiem don
x
fx
x

01
0.
22
fx
f fx
fx



Dựa vào đồ thị suy ra:
Phương trình
1
có hai nghiệm
0x
(nghiệm kép) và
2.x aa
Phương trình
2
có một nghiệm
.x bb a

Vậy phương trình
0gx
nghiệm bội lẻ
0, 2, xxxa
và
.xb
Suy ra hàm số
gx f f x


điểm cực trị. Chọn B.
39
Câu 35. Cho hàm số
y fx
đạo hàm trên
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số
điểm cực trị của hàm số
2 3.
fx fx
gx

A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Ta có
2 .ln 2 3 .ln 3 ;
fx fx
gx f x





3
2
0
0 1
0
0.
ln 2
3 ln 2
log 1 2
2 .ln 2 3 .ln 3 0
ln 3
2 ln 3
fx
fx fx
fx
fx
fx
gx
fx





Dựa vào đồ thị ta thấy:
1
có ba nghiệm bội lẻ phân biệt (vì đồ thị hàm số
y fx
điểm cực trị).
1, fx x 
phương trình
2
vô nghiệm.
Vậy hàm số
23
fx fx
gx
điểm cực trị. Chọn B.
Câu 36. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số
4
gx f x
có tổng tung độ của các điểm cực trị bằng
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Đồ thị hàm số
4gx f x
có được bằng cách
Tịnh tiến đề thị hàm số
fx
lên trên
đơn vị ta được
4.fx
Lấy đối xứng phần phía dưới
Ox
của đồ thị hàm số
4fx
qua
,Ox
ta được
4.
fx
Dựa vào đồ thị hàm số
4,gx f x
suy ra tọa độ các điểm cực trị là
1;0 , 0; 4 , 2;0

tổng tung độ các điểm cực trị bằng
040 4.
Chọn C.
40
Câu 37. Cho hàm số
y fx
đồ thị hàm số như hình bên.
Đồ thhàm số
23
hx f x

có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
4.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
Lời giải. Xét
2 3 2;gxfx gxfx


theo do thi
1
0
00 .
12
2
fx
x
x
gx f x
xa a
x




Ta tính được
11
07
.
1
21
g
g
ga
g


Bảng biến thiên của hàm số
gx
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
Đồ thị hàm số
gx
điểm cực trị.
Đồ thị hàm số
gx
cắt trục
Ox
tại
điểm phân biệt.
Suy ra đồ thị hàm số
23hx f x
điểm cực trị. Chọn C.
Câu 38. Cho hàm số
fx
đồ thị như nh v bên dưi. S đim cc tr ca hàm s
2018gx f x
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải. Từ đồ thị ta thấy hàm số
fx
điểm cực trị dương

hàm số
fx
điểm cực trị

hàm số
2018fx
điểm cực trị (vì phép tịnh tiến không làm thay đổi cực trị).
Chọn C.
41
Câu 39. Cho hàm số
fx
đồ thị như hình v bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
2gx f x
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải. Trước tiên ta phải biết rằng, đồ thị hàm số
2
fx
đưc suy ra t đ th hàm s
fx
bằng cách tịnh tiến sang phải
đơn vị rồi mới lấy đối xứng.
Dựa vào đồ thị hàm số
2,fx
suy ra hàm số
gx
điểm cực trị. Chọn C.
Câu 40. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên.
Đ th hàm s
21gx f x 
bao nhiêu điểm cực
trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải. Đồ thị hàm số
21gx f x

được suy ra từ đồ thị hàm số
fx
như sau:
Bước 1: Lấy đối xứng qua
Oy
nhưng vì đồ thị đã đối xứng sẵn nên bước này bỏ qua.
Bước 2: Tịnh tiến đồ thị ở Bước 1 sang phải
đơn vị.
Bước 3: Tịnh tiến đồ thị ở Bước 2 lên trên
1
đơn vị.
phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị nên ta không quan tâm đến Bước 2
Bưc 3. Từ nhn xétc 1 ta thấy s đim cực trcủa đthị hàm số
gx
bằng số điểm cực
trị của đồ thị hàm số
fx
điểm cực trị. Chọn B.
42
Vấn đề 5. Cho bảng biến thiên của hàm
.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm
.fux


Câu 41. Cho hàm số
y fx
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Hàm số
31gx f x
đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?
A.
1x 
. B.
1x
. C.
1x 
. D.
0x
.
Lời giải. Ta có
3' .
gx f x
Do đó điểm cực tiểu của hàm số
gx
trùng với điểm cực tiểu của hàm số
.fx
Vậy điểm cực tiểu của hàm số
gx
1.x 
Chọn C.
Câu 42. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số
2
1
gx f x
bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Ta có
2
2 . 1;
g x xf x


theo BBT 2
2
2
0
0
0 nghiem don
0 1 2 0 nghiem boi 3
1
0 nghiem kep
11
x
x
x
gx x x
fx
x
x


.
Vậy
0gx
có duy nhất nghiệm bội l
0
x
nên hàm số
gx
1
điểm cực trị. Chọn B.
Câu 43. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Tìm số điểm cực trị của hàm số
3.gx f x
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Ta có
3.gx f x


theo BBT
30 3
03 0 .
32 1
xx
gx f x
xx








43
gx
không xác định
3 1 2.xx

Bảng biến thiên
Vậy hàm số
3
gx f x

điểm cực trị. Chọn B.
Câu 44. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số
2017 2018
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Đ thị hàm số
2017 2018ux f x
được từ đồ thị
fx
bằng cách tịnh tiến
đồ thị
fx
sang phải
2017
đơn vị và lên trên
2018
đơn vị.
Suy ra bảng biến thiên của
ux
Dựa vào bảng biến thn suy ra đồ thị hàm số
gx ux
điểm cực trị. Chọn B.
Câu 45. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
gx f x
nhiều nhất là bao nhiêu ?
A.
5.
B.
7.
C.
11.
D.
13.
Lời giải. Ta có đ th hàm s
y fx
điểm cực tiểu nằm bên phải trục tung nên đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại tối đa
điểm có hoành độ dương. Khi đó
x
'fx
fx

1
2018


2018

x
'ux
ux

2016
2020
4036



44
Đồ thị hàm số
fx
cắt trục hoành tối đa
điểm.
Hàm số
fx
điểm cực trị.
Suy ra hàm số
gx f x
sẽ có tối đa
điểm cực trị. Chọn B.
Vấn đề 6. Cho đồ thị
.fx
Hỏi số điểm cực trị của hàm số
,.f uxm


Câu 46. Cho hàm bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để hàm số
gx f x m
điểm cực trị là
A.
1m 
hoặc
3.
m
B.
3
m

hoặc
1.
m
C.
1m 
hoặc
3.m
D.
1 3.m
Lời giải. Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm số
fx
bằng
AB
với
A
là số điểm cực trị của hàm
fx
B
là số giao điểm của
fx
với trục hoành (không tính các điểm trùng với
A
ở trên)
Áp dụng: Vì hàm
fx
đã cho có
điểm cực trị nên
fx m
cũng luôn có
điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán
số giao điểm của đồ th
fx m
với trục hoành là
1
.
Để số giao điểm của đồ thị
fx m
với trục hoành là
1
, ta cần
Tịnh tiến đồ thị
fx
xuống dưới tối thiểu
1
đơn vị
1.m 
Hoặc tịnh tiến đồ thị
fx
lên trên tối thiểu
đơn vị
3.m

Vậy
1m 
hoặc
3.m
Chọn A.
Câu 47. Cho hàm số
y fx
có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Đồ thị hàm số
2gx f x m
điểm cực trị khi
A.
4;11 .m
B.
11
2; .
2
m




C.
11
2; .
2
m


D.
3.m
Lời giải. Vì hàm
fx
đã cho có
điểm cực trị nên
2fx m
cũng luôn có
điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán
số giao điểm của đồ th
2fx m
với trục hoành là
.
45
Để số giao điểm của đồ thị
2fx m
với trục hoành
3,
ta cần tịnh tiến đồ th
fx
xuống
dưới lớn hơn
4
đơn vị nhưng phải nhỏ hơn
11
đơn vị
2
24
.
11
2 11
2
m
m
m
m






Chọn C.
Câu 48. Tổng các giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
32
3 95
2
m
yx x x 
điểm cực trị bằng
A.
2016.
B.
496.
C.
1952.
D.
2016.
Lời giải. Vẽ đồ thị hàm số
32
3 95fx x x x 
như hình bên dưới
Ta thấy hàm số
fx
điểm cực trị nên
2
m
fx
cũng luôn có
điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán
số giao điểm của đồ th
2
m
fx
với trục hoành là
.
Đ s giao đim ca đ th
2
m
fx
với trục hoành
3,
ta cần tịnh tiến đồ th
fx
lên
trên nhưng phải nhỏ hơn
32
đơn vị
0 32 0 64 1; 2; 3; ...; 63
2
m
m
mm
 
2016.m 
Chọn D.
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn
y fx
có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
()gx f x m
điểm cực trị.
A.
2 2.
m
B.
2.m
C.
2.
m
D.
2
.
2
m
m

Lời giải. Vì hàm
fx
đã cho có
điểm cực trị nên
fx m
cũng luôn có
điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán
số giao điểm của đồ th
fx m
với trục hoành là
2.
Đ s giao điểm của đ th
fx m
với trục hoành
2,
ta cần tịnh tiến đồ thị
fx
xuống
dưới ít nhất
đơn vị (bằng
đơn vị vẫn được khi đó điểm cực trị trùng với điểm chung
của đồ thị với trục hoành nên ta chỉ tính một lần)
2 2.mm 
Chọn C.
46
Câu 50. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu số nguyên dương
của tham số
m
để hàm số
2018gx f x m
điểm cực tr?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Lời giải. hàm
fx
đã cho
điểm cực trị nên
2018
fx m
cũng luôn
điểm
cực trị (do phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán
số giao điểm của đồ th
2018fx m
với trục hoành là
4.
Để số giao điểm của đồ thị
2018
fx m
với trục hoành là
4,
ta cần đồng thời
Tịnh tiến đồ thị
fx
xuống dưới nhỏ hơn
đơn vị
2m 
Tịnh tiến đồ thị
fx
lên trên nhỏ hơn
đơn vị
3.m 
Vậy
2 3 1; 2 .
m
mm

Chọn A.
Câu 51.
Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ
bên. bao nhiêu g trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
2
2018gx f x m
điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. hàm
fx
đã cho
điểm cực trị nên
2
2018fx m
cũng luôn
điểm
cực trị (do phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán
số giao điểm của đồ th
2
2018fx m
với trục hoành là
2.
Để số giao điểm của đồ thị
2
2018fx m
với trục hoành là
2,
ta cần
Tịnh tiến đồ thị
fx
xuống dưới tối thiểu
đơn vị
2
2:  m
vô lý
Hoặc tịnh tiến đồ thị
fx
lên trên tối thiểu
đơn vị nhưng phải nhỏ hơn
đơn vị
2
26
2 6 2; 2 .
62

 

m
m
mm
m
Chọn B.
47
Câu 52. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
4;4
để hàm số
1gx f x m 
điểm cực trị ?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Lời giải. hàm
fx
đã cho
điểm cực trị nên
1fx m
cũng luôn
điểm cực trị
(do phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán
số giao điểm của đồ th
1fx m
với trục hoành là
2.
Để số giao điểm của đồ thị
1fx m

với trục hoành là
2,
ta cần
Tịnh tiến đồ thị
fx
xuống dưới tối thiểu
đơn vị
2.m 
Hoặc tịnh tiến đồ thị
fx
lên trên tối thiểu
đơn vị nhưng phải nhỏ hơn
đơn vị
3 6.m

Vậy
4;4
2
4; 3; 2; 3; 4 .
36
m
m
m
m
m




Chọn B.
Câu 53. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
.y fx
Với
1
m 
thì hàm số
gx f x m
bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Lời giải. Đồ thị hàm số
fx m
được suy ra từ đồ thị hàm số
fx
bằng cách lấy đối xứng
trước rồi mới tịnh tiến.
Lấy đối xứng trước ta được đồ thị hàm số
fx
như hình bên dưới
Dựa vào đồ thị hàm số
fx
ta thấy
điểm cực trị
fx m 
cũng luôn có
điểm
cực trị (vì phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị). Chọn C.
48
Câu 54. Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số
m
để hàm số
gx f x m
điểm cực trị.
A.
1.
m 
B.
1.
m 
C.
1.m
D.
1.m
Lời giải. Nhận xét: Hàm
gx f x m

hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục
Oy
0x 
là một điểm cực trị của hàm số.
Ta có
.
x
gx f x m
x


với
0.x
theo do thi
11
00 .
11
fx
xm x m
gx f x m
xm x m






 


*
Để hàm số
gx
điểm cực trị
*
nghiệm phân biệt khác
10
1 0 1.
11
m
mm
mm



Chọn A.
Cách 2. Đ th hàm s
fx m
được suy ra từ đồ thị hàm số
fx
bằng cách tịnh tiến
trước rồi mới lấy đối xứng.
Để hàm số
fx m
điểm cực trị
hàm số
fx m
điểm cực trị dương. Do đó
ta phải tịnh tiến điểm cực đại của đồ thị hàm số
fx
qua phía bên phải trục tung nghĩa
tịnh tiến đồ thị hàm số
fx
sang phải lớn hơn
1
đơn vị
1.m 
Câu 55. Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trcủa tham số
m
để đồ thị hàm số
2
hx f x f x m 
đúng
điểm cực trị.
A.
1
.
4
m
B.
1
.
4
m
C.
1.m
D.
1.m
Lời giải. Xét
2
2 1.gx f x fx m gx f x fx




49
theo do thi
1
0
0 3.
21
0
fx
x
fx
gx x
fx
x aa



Ta tính được
2
1 11
3.
1
2
g f f mm
gm
ga m


Bảng biến thiên của hàm số
gx
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số
gx
điểm cực trị.
Suy ra đồ thị hàm số
2
2
11
24
hx f x fx m fx m





điểm cực trị khi
chỉ khi đồ thị hàm số
gx
nằm hoàn toàn phía trên trục
Ox
(kể cả tiếp xúc)
1
.
4
m 
Chọn B.
Vấn đề 7. Cho biểu thức
,.f xm
Tìm
m
để hàm số
fux


điểm cực trị
Câu 56. Hàm số
y fx
đúng ba điểm cực trị là
2; 1
và
0.
Hàm số
2
2gx f x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra
2
0 1.
0
x
fx x
x


Ta có
2
2 1 2;
gx x f x x


2
2
2
2
1
1 nghiem boi ba
1
22
0 0 nghiem don .
20
21
2 nghiem don
20
x
x
x
xx
gx x
fx x
xx
x
xx





0gx
có hai nghiệm đơn và một nghiệm bội lẻ nên
gx
điểm cực trị. Chọn A.
Câu 57. Cho hàm số
32
21 2 2f x x m x mx 
với
m
tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của
m
để hàm số
gx f x
điểm cực trị.
A.
5
2.
4
m
B.
5
2.
4
m
C.
5
2.
4
m
D.
5
2.
4
m
Lời giải. Ta có
2
3 22 1 2 .fx x m x m

Hàm số
gx f x
điểm cực trị
hàm số
fx
có hai cực trị dương
50
0fx

có hai nghiệm dương phân biệt
2
2 1 32 0
0
22 1
5
0 0 2.
34
0
2
0
3
mm
m
Sm
P
m



 




Chọn C.
Câu 58. Cho hàm số
32
3 32 2mx mxf mx mx 
với
m
tham số thực. bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10m 
để hàm số
gx f x
điểm cực trị ?
A.
7.
B.
9.
C.
10.
D.
11.
Lời giải. Để
gx f x
điểm cực trị
0fx
nghiệm phân biệt.
*
Xét
2
2
1
0 1 2 20 .
2 2 0 1
x
x mx mx m
mx mx m
fx


Do đó
*
phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt khác
2
0
1 20
1 20
m
m mm
f


10;10
0 1; 2; 3; ...; 10 .
m
m
mm


Chọn C.
Câu 59. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d 
đồ thị nhận hai điểm
0;3
A
2; 1B
làm hai đim cc tr. Khi đó s đim cc tr ca đ th hàm s
22
.g x ax x bx c x d 
A.
5.
B.
7.
C.
9.
D.
11.
Lời giải. Ta có
22
.g x ax x bx c x d f x 
Hàm số
fx
hai điểm cực trị trong đó một điểm cực trị bằng
và một điểm cực trị
dương

hàm số
fx
điểm cực trị.
1
Đồ thị hàm số
fx
điểm cực trị
0;3A Oy
điểm cực trị
2; 1B
thuộc góc phần
thứ
IV
nên đồ thị
fx
cắt trục hoành tại
điểm (
1
điểm có hoành độ âm,
điểm có hoành
độ dương)

đồ thị hàm số
fx
cắt trục hoành tại
điểm phân biệt.
2
Từ
1
2
suy ra đồ thị hàm số
gx f x
điểm cực trị. Chọn B.
Cách 2. Vẽ phát họa đồ th
fx
rồi suy ra đồ thị
fx
, tiếp tục suy ra đồ thị
.fx
Câu 60. Cho hàm số
32
f x ax bx cx d 
với
, , , abcd
0
2018 .
2018 0
a
d
abcd

Hàm số
2018gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Lời giải. Hàm số
2018gx f x
(là hàm số bậc ba) liên tục trên
.
51
Ta có
lim
0 2018 0
1 2018 0
lim
x
x
gx
gd
g abcd
gx







0gx
có đúng
nghiệm phân biệt trên
.
Khi đó đồ thị m số
2018
fx
cắt trục hoành tại
điểm phân biệt nên hàm số
2018
gx f x
có đúng
điểm cực trị. Chọn D.
Câu 61. Cho hàm số
32
f x x ax bx c

với
, , abc
84 2 0
.
84 2 0
a bc
a bc


Hàm số
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Lời giải. Hàm số
32
f x x ax bx c 
(là hàm số bậc ba) liên tục trên
.
Ta có
lim
2 84 2 0
2 84 2 0
lim
x
x
fx
f a bc
f a bc
fx







0fx
có đúng
nghiệm phân biệt trên
.
Khi đó đồ thị hàm số
fx
cắt trục hoành tại
điểm phân biệt nên hàm số
gx f x
đúng
điểm cực trị. Chọn D.
Câu 62. Cho hàm số
32
1f x x mx nx 
với
, mn
0
.
7 22 0
mn
mn


Hàm số
gx f x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A.
2.
B.
5.
C.
9.
D.
11.
Lời giải. Ta có
01
10
2 74 2 0
f
f mn
f mn



lim 2
x
fx p


sao cho
0.fp
Suy ra
0fx
có ba nghiệm phân biệt
1
0;1 ,c
2
1; 2c
3
2; .cp
1
Suy ra đồ thị hàm số
fx
có hai điểm cực trị
1 12
;
x cc
2 23
;.x cc
2
Từ
1
2,
suy ra đồ thị hàm số
fx
có dạng như hình bên dưới
Từ đó suy ra hàm số
fx
điểm cực trị

hàm số
fx
11
điểm cực trị.
52
Chọn D.
Câu 63. Cho hàm số
32
y ax bx cx d

đạt cực tr tại các điểm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1
1; 0
x

,
2
1; 2x
. Biết hàm số đồng biến trên khoảng
12
;xx
. Đ th hàm s ct trc
tung tại điểm có tung độ âm. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0, 0, 0, 0.abcd
B.
0, 0, 0, 0.abcd
C.
0, 0, 0, 0.abcd
D.
0, 0, 0, 0.abcd
Lời giải. hàm số hàm số
32
y ax bx cx d 
đạt cực trị tại các điểm
1
,x
2
x
hàm số
đồng biến trên khoảng
12
;xx
nên suy ra
0.a
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên
0.
d
Ta
2
32y ax bx c

. Hàm s đạt cực trị tại các điểm
1
,x
2
x
thỏa mãn
1
1; 0 ,x 
2
1; 2
x
nên suy ra
0y
có hai nghiệm trái dấu
0 0.ac c 
Mặt khác
1
1; 0 ,x

2
1; 2
x
nên
12
2
0 0 0.
3
b
xx b
a

Vậy
0, 0, 0, 0.abcd
Chọn A.
Câu 64. Cho hàm số
42
y f x ax bx c 
biết
0,a
2018c
2018.
abc
Số cực
trị của hàm số
2018gx f x
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải. Đặt
42
2018 2018.h x f x ax bx c 
Từ giả thiết
0
0
2018
0
2018
a
a
c
b
abc






đồ thị hàm số
hx
điểm cực trị.
1
Ta
1 2018 0
0 2018 0
h abc
hc


1. 0 0hh
nghiệm thuộc
0;1
0hx
nghiệm phân biệt (dáng điệu của hàm trùng phương).
2
Từ
1
2,
suy ra hàm số
2018gx f x
điểm cực trị. Chọn D.
Cách 2. Trắc nghiệm. Chọn
42
1
4 2018 4 1 .
2019
a
b gx f x x x
c

Vẽ phát họa đồ thị ta thấy có
điểm cực trị.
Câu 65. Cho hàm số
4 4 12 2
1 2 . 4 4 16
mm
fx m x m x

với
m
tham số thực.
Hàm số
1gx f x

có bao nhiêu điểm cực tri ?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Lời giải. Ta
2
11gx fx fx 
53
Suy ra
2
.1
;
1
f x fx
gx
fx


0
0.
10
fx
gx
fx


0
fx
nghiệm đơn phân biệt vì

4 12
12 . 4 0
m
mm

với mọi
.m
10fx
vô nghiệm do
2
24
2 . 2 1 . 4 15
mm
mm

2
2 4 24
4.2 . 4 15 4 15 2 11 11 0.
m mm
m m mm 
Vậy hàm số đã cho có
cực trị. Chọn A.
Cách 2. Hàm số
fx
điểm cực trị (do hệ số
trái dấu)
1fx

cũng
điểm cực trị.
Phương trình
10fx
vô nghiệm (đã giải thích ở trên).
Vậy hàm số
1gx f x
cực trị.
1
HAØM SOÁ 2
Phần 3. GTLN GTNN của hàm số
1) Cho đồ thị hàm số
.fx
Hỏi GTLN-GTNN của hàm số
fux gx


………..
2) Tìm GTLN GTNN của hàm s
, , fx f x fx
………………………………………….... .
3) Cho biết hàm số
fx
đạt GTLN (GTNN) tại
0
;.x ab
Hỏi trên khoảng
;cd
hàm số đạt GTLN (GTNN) tại điểm nào…………………………. .
4) Bài toán tìm tham số
m
để GTLN của hàm số đạt GTNN………………………………. .
5) Cho đồ thị hàm số
.fx
Hỏi GTLN-GTNN của hàm số
fux gx


……….. .
Phần 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số
1) Tìm số đường tiệm cận thông qua đồ thị cho trước……………………………………………. .
2) Tìm số đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên……………………………………….… .
3) Tìm số đường tiệm cận thông qua biểu thức của hàm số…………………………………. .
Phần 5. Tương giao giữa hai đồ thị
1) Tìm nghiệm của phương trình thông qua biểu thức………………………………………….. .
2) Tìm nghiệm của phương trình thông qua bảng biến thiên………………………………. .
3) Tìm nghiệm của phương trình thông qua đồ thị……………………………………………….… .
2
Phần 3. GTLN GTNN CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1) Cho đồ thị hàm số
.fx
Hỏi GTLN-GTNN của hàm số
fux gx


Câu 1.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có đ
thị như hình vẽ bên. Gọi
,
Mm
lần lượt GTLN
GTNN của hàm số
44
2 sin cos .
gx f x x




Tổng
Mm
bằng
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Ta có
44 2 44
1
sin cos 1 sin 2 1 2 sin cos 2.
2
x
xx x xx


Dựa vào đồ thị suy ra
max 1 3
4.
min 2 1
M gx f
Mm
m gx f



Chọn B.
Câu 2.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên R và có đ
thị hình bên. Gọi
, Mm
theo thứ tự GTLN
GTNN của hàm số
2
3
23 2 5y fx fx 
trên đoạn
1; 3
. Tích
.Mm
bằng
A.
2.
B.
3.
C.
54.
D.
55.
Lời giải. Trên
1; 3
, ta có
1 7 1 2 5 0 2 5.fx fx fx

Đặt
2t fx
với
0;5 .t
Khi đó
32 2
0
3 5 3 60 .
2
t
yt t y t t
t

Ta có
0 5; 2 1; 5 55.y yy 
Suy ra
55
. 55.
1
M
Mm
m

Chọn D.
Câu 3.
Cho hàm số
y fx
liên tục, có đạo hàm trên
và có đồ
thị như hình vẽ bên. hiệu
22 1 .gx f x x m 
Tìm
điều kiện của tham số
m
sao cho
0;1
0;1
max 2 min .gx gx
A.
4.m
B.
3.m
C.
0 5.m
D.
2.m
Lời giải. Đặt
01
2
2 2 1 7 1 4 2 1 1 1.
x
t x xt x x x t


Lại có
22 2
22 1 22. 1 22 1 1 3.txx xx x x

 



Khi đó
gx f t m
với
1; 3 .t
Dựa vào đồ thị ta có
1;3
1;3
max 3 5
.
min 2 1
ft f
ft f


3
Ycbt
1;3
1;3
max 2 min 5 2 1 3.
fx m fx m m m m



Chọn B.
Câu 4.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có đ th
như hình vẽ bên. Xét m số
3
2 1.gx f x x m 
Tìm
m
để
0;1
max 10.gx
A.
13.m 
B.
12.m 
C.
1.m 
D.
3.m
Lời giải. Đặt
3
21tx x x 
với
0;1 .x
Ta có
2
6 1 0, 0;1 .tx x x

Suy ra hàm số
tx
đồng biến nên
0;1 1; 2 .xt

Từ đồ thị hàm số ta có
1;2 1; 2
max 3 max 3 .ft ft m m




Theo yêu cầu bài toán ta cần có:
3 10 13.mm  
Chọn A.
Câu 5. Cho m số
y fx
liên tục, đạo hàm trên
đồ thị
y fx
như hìn
h v bên. Ký hiu
32
2 3,gx f x x x m 
với
m
tham số thực. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2
0;1
0;1
3max 4 minP m gx gx m
A.
150.
B.
102.
C.
50.
D.
4.
Lời giải. Đặt
32
2tx x x 
2
3 2 1 0,txx x

nên
t
đồng biến trên
.
Do đó với
0;1x
thì
32
0;1 1;3
do thi
32
0;1 1;3
max 2 max 3 5
1; 3 .
min 2 min 2 1
fx x x ft f
t
fx x x ft f



Khi đó
22
0;1
0;1
3max 4 min 3. 5 3 4 1 3P m gx gx m m m m m
 
2
2
22 19 11 102 102.mm m 
Chọn B.
Vấn đề 2) Tìm GTLN GTNN của hàm số
, , fx f x fx
Câu 6. Cho hàm số
2
1
xm
fx
x
vi
m
là tham s thc
1.m
Tìm tt c các
giá tr của
m
để giá tr ln nht ca hàm s trên đon
0;4
nh hơn
3.
A.
1; 3 .m
B.
1; 3 5 4 .m 
C.
1; 5 .m
D.
1; 3 .m
Lời giải. Ta có
1
2
2 24
, 0 0; 4 .
21 1
m
mx
fx fx x x
m
m
x xx



Tính đưc
2
2
44
0 , 4, 4 .
5
m
f mf m f
m



4
2
2
1
2
2
0;4
4
max 4.
1 24
42
2
25
m
x
mm
fx m
mm
mm




Do đó ycbt
21
4 3 5 1; 5 .
m
mm m

Chọn C.
Câu 7. Gọi
,
Mm
lần lượt GTLTGTNN của hàm số
32
3 2 3y x x a xa 
(với
là tham số thực) trên đoạn
1 2 ;2 3 .aa
Tính
.
2
mM
P
A.
1.
P
B.
3
.
2
P C.
3.
P
D.
6.P
Lời giải. Điều kiện:
1 2 2 3 1.aa a
Ta có
2
3 6 2 0,y x xa x

(do
1
a
).
Suy ra hàm số
y
tăng trên
1 2 ;2 3aa
nên
32
32
2 3 8 22 20 3
1 2 8 22 0 9
3.
2
2
m
M ya a a a
my a a
M
a
P
a




Chọn C.
Câu 8. Cho hàm số
2
2
ax b
y
x
với
0a
, ab
các tham số thực. Biết
max 6,y
min 2.y

Giá trị của biểu thức
22
2
ab
P
a
bằng
A.
3.
B.
1
.
3
C.
1
.
3
D.
3.
Lời giải.
max 6,
y
min 2y

nên suy ra tập giá trị của
y
2;6 .
1
Ta có
2
2
2 0.
2
ax b
y yx ax y b
x

*
Với
0,y
để
*
có nghiệm
2 22
4 2 0 8 4 0.a y y b y by a 
2
Từ
1
2,
suy ra
, Mm
nghiệm của phương trình
22
84 0y by a 
nên theo
Viet ta
2
2
2 22
44
4
8
64 1
88
11 .
96 3
96
12
88
bb
Mm
b
b
P
a
a aa
Mm







 



 




Chọn C.
Câu 9. Biết hàm số
y fx
liên tục trên
, Mm
lần lượt GTLN-GTNN
của hàm số trên đoạn
0;2 .
Trong các hàm s sau, hàm s nào cũng có GTLN và
GTNN trên đoạn
0;2
tương ứng là
M
m
?
A.
2
4
.
1
x
yf
x


B.
2 sin cos .yf x x
C.
33
2 sin cos .yf x x
D.
2
2.y fx x 
5
Lời giải. Bằng cách đặt ẩn phụ
,
t
sau đó tìm được tập giá trị của
t
cũng thuộc đoạn
0;2
thì kết luận đáp án đó thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Với
2
4
1
x
t
x
2
2
2
44
; 0 1 0;2 .
1
x
t tx
x



Lập bảng biến thiên ta tìm được
0 2.t
Chọn A.
Với
2 sin cos 2 2 sin 0; 2 2
4
t xx x






khi
0;2 .x
Với
33
4
2 sin cos 2;2t xx




khi
0;2 .x
Với
2
2 2;2tx x




khi
0;2 .x
Câu 10. Cho hai hàm số
, y f x y gx

liên tục đạo hàm trên đoạn
1;1
thỏa mãn
0, 0f x gx
với mọi
1;1x 
và
0
f x gx


với mọi
1;1 .x 
Gọi
m
giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2hx f xgx g x
trên đoạn
1;1 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1.mh
B.
0.mh
C.
1.mh
D.
11
.
2
hh
m

Lời giải. Ta có
222
h x f xgx f xg x g xgx


2 20
gx f x gx gxfx




(do giả thiết).
Suy ra hàm số
hx
đồng biến trên
1;1
1;1 min 1 .m hx h

Chọn A.
Câu 11. Biết giá trị lớn nhất của hàm số

32
3 72 90
fx x x x m
trên đoạn
5;5
bằng
2018.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
A.
1618.m
B.
1600 1700.m
C.
400.m
D.
1500 1600.m
Lời giải. Xét hàm số

32
3 72 90gx x x x
2
3 6 72;gx x x




6 5; 5
0 .
4 5;5
x
gx
x
Ta tính được
 5 400; 4 86; 5 70.
g gg
Do đó với
5; 5 x
thì
 86;400 0;400 .gx gx
Từ đó ta suy ra
5;5
max 400fx m

. Do đó ycbt
400 2018 1618 1600;1700mm 
. Chọn B.
Câu 12. Gọi
S
là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số
42
1 19
30 20
42
fx x x x m 
trên đoạn
0;2
không vượt quá
20.
Tổng các phần tử của
S
bằng
A.
195.
B.
105.
C.
210.
D.
300.
Lời giải. Xét hàm số
42
1 19
30 20
42
gx x x x m 
trên đoạn
0;2 .
6
Ta có
3
19 30
gx x x

;
5 0;2
02 .
3 0;2
x
gx x
x



Bảng biến thiên như hình bên
Dựa vào BBT, đ
0;2
max 20
gx
thì
0 20
20 20
0 14
6 20
2 20
g
m
m
m
g







0;1;2;...;14
m
m
 
tổng các phần tử của
S
105.
Chọn B.
Câu 13. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số
4 2 3 22
11
2
43
f x x m x mx m 
trên đoạn
0;2
luôn bé hơn hoặc bằng
?
A.
0.
B.
4.
C.
7.
D.
8.
Lời giải. Xét hàm số
4 2 3 22
11
2
43
gx x m x mx m 
trên đoạn
0;2 .
Ta có
3 2 2 22 2
2 2 2 0, 0;2 .g x x m x mx x x x m x

Suy ra hàm số
gx
nghịch biến trên
0;2 
yêu cầu bài toán
05
25
g
g

22
5
3 53 3 53
8
44
4 24 5
3
m
m
m mm



1; 0;1; 2 .
m
m

Chọn B.
Câu 14. Gọi
,
Mm
lần ợt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
432
44
3
a
fx x x x
trên đoạn
0;2 .
bao nhiêu số nguyên
thuộc đoạn
7;4
sao cho
2
Mm
?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
10.
Lời giải. Xét hàm số
432
44
3
a
gx x x x
trên đoạn
0;2 .
Lập bảng biến thiên ta được
1
33
aa
gx 
trên đoạn
0;2 .
TH1) Nếu
1
3
0 2 1 2. 3 3; 4 .
3 33
3
a
M
a aa
Mm a a
a
m


TH2) Nếu
3
1 0 2 2. 1 6 7; 6 .
3 33
1
3
a
M
a aa
Mm a a
a
m





TH3) Nếu
01
33
aa

thì khi đó
0
0
M
m
nên
2Mm
không thể xảy ra.
7
Vậy có
giá trị của
thỏa mãn bài toán là
7; 6;3;4 .
Chọn A.
Câu 15. bao nhiêu gtrị thực của tham số
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
2
24fx x x m 
trên đoạn
2;1
bằng
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Xét
2
24gx x x m 
trên
2;1 ,
2 2; 0 1.gx x gx x


Ta có
2;1
24
1 5 max max 1 , 5 .
11
gm
g m fx m m
gm



Trường hợp 1.
5
14 .
3
m
m
m


Thử lại
5 max 1 , 5 max 4; 0 4 :
.
3 max 1 , 5 max 4; 8 8 :
m mm
m mm


thoûa maõn
loaïi
Trường hợp 2.
9
54 .
1
m
m
m

Thử lại như trên ta được
1m
thỏa mãn.
Vậy có
giá trị của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Câu 16. bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
xx
fx e e m

trên
0;ln 4
bằng
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Đặt
,
x
te
với
0;ln4 1;4 .xt 
Khi đó
2
4.ft t t m
Đặt
2
4
gt t t m
2 4; 0 2 1; 4 .gt t gt t


Ta có
0;ln4 1;4
13
2 4 min min min , 4 .
4
gm
g m fx ft mm
gm


Làm tương tự như bài trên ta được
6;10m
thỏa mãn. Chọn B.
Câu 17. bao nhiêu gtrị thực của tham số
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
fx
x

trên đoạn
1; 2
bằng
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Xét hàm số
2
1
x mx m
gx
x

liên tục trên
1; 2 .
Ta có
2
2
2
0, 1; 2
1
xx
gx x
x

nên
1;2
14
max max 1 ; 2 max ; .
23
fx g g m m








Làm như các bài trên ta được
5
2
m 
2
3
m
là các giá trị cần tìm. Chọn B.
8
Câu 18. Gọi
S
tập các gtrị thực của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
3fx x x m
trên đoạn
2;3
bằng
2.
Tổng các phần tử của tập
S
bằng
A.
0.
B.
20.
C.
24.
D.
40.
Lời giải. Xét
32
3,gx x x m
2
0
3 6 ; 0 .
2
x
gx x xgx
x


Bảng biến thiên như hình bên
Nhận xét:
2;3
min 2
x
gx

nên trên đoạn
2;3
đồ thị của hàm số
gx
nằm hoàn toàn phía trên
trục hoành hoặc hoàn toàn phía dưới trục hoành
(hay nói cách khác là
0gx
vô nghiệm trên đoạn
2;3
)
00
.
20 0 20
mm
mm







Nếu
2;3 2;3
0 min min 2 2.
xx
m f x gx m m
 
 
Nếu
2;3 2;3
20 min min 20 2 22.
xx
m f x gx m m
 
 
Vậy tổng các giá trị của
m
22 2 20.
Chọn B.
Nhận xét: Bài toán này khác với các bài toán trên đề i hỏi min nên nhận xét
trong bài giải rất quan trọng.
Câu 19. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để giá trị nhỏ nhất của
hàm số
2
4 34y x x mx 
lớn hơn
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô số.
Lời giải. Với
3,x
ta được
2
4 34 .y x x mx

2 44 2 4 1 0y x mx m

(do
3x
m
nguyên dương).
Suy ra hàm số đồng biến trên
3;
nên
3;
min 3 12 .ym


1
Với
1 3,x
ta được
2
4 34 .y x x mx
2 4 4 22 2 0y x m mx

(do
1 3,x
m
nguyên dương).
Suy ra hàm số đồng biến trên
1; 3
nên
1;3
min 1 4 .yy m
2
Với
1,x
ta được
2
4 34 .y x x mx 
2 4 4 ; 0 2 2 .y x my x m


Bảng biến thiên như hình bên
Dựa vào bảng biến thiên ta có
2
;1
min 2 2 8 4 1.yy m m m


3
Từ
1 , 2
3,
suy ra
2
min 8 4 1.y mm
Theo ycbt
2
13
8 4 1 2 1.
22
m
mm m m

Chọn A.
9
Câu 20. Cho hàm số
32
3.
fx x x m
bao nhiêu số nguyên
10m
để với mọi
bộ ba số thực
, , 1;3abc
thì
, ,
fa fb fc
là độ dài ba cạnh một tam giác ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2
0
3 6 ; 0 .
2
x
fx x xfx
x


Khi đó
1;3
1;3
min min 1 ; 2 ; 3 2 4
.
max max 1 ; 2 ; 3 3
fx f f f f m
fx f f f f m


Ycbt
1;3
1;3
1;3
min 0
40
8
28
2 min max
fx
m
fa fb fc m
mm
fx fx







10
9.
m
m
m

Chọn A.
Câu 21. Cho hàm số
3
3 2.fx x x m 
bao nhiêu số nguyên dương
2018
m
sao cho với mọi bộ ba số thực phân biệt
, , 1;3abc
thì
, ,
fa fb fc
là độ dài ba
cạnh một tam giác nhọn ?
A.
1968.
B.
1969.
C.
1970.
D.
2008.
Lời giải. Ta tìm được
1;3
1;3
min
.
max 20
fx m
fx m

Khi đó ycbt
2 22
0
fa fb fc
fa fb fc


1;3
1;3
1;3
2
2
1;3
1;3
min 0
2min max
2 min max 0
fx
fx fx
fx fx










2018
20 1 2 49;...;2017 .
m
m
mm

Chọn B.
Chú ý: Nếu
, , ab c
tùy ý thì min có th đng thi xy ra, tc là
1;3
2 min .fa fb fx
Ta luôn có
1;3
max .fx fc
Vậy ta cần
1;3
1;3
2 min maxfx fx
thì sẽ suy ra được
.fa fb fc

Nếu
, , abc
phân biệt thì min không đồng thời xy ra, tc là
1;3
2 min .fa fb fx
Ta luôn có
1;3
max .fx fc
Vậy ta cần
1;3
1;3
2 min maxfx fx
thì sẽ suy ra được
.
fa fb fc
10
Vấn đề 3) Cho biết hàm s
fx
đạt GTLN (GTNN) tại
0
;.x ab
Hỏi trên khoảng
;cd
hàm số đạt GTLN (GTNN) tại điểm nào
Câu 22. Cho hàm số
42
f x ax b x c
0a
;0
min 1 .fx f


Giá trị nhỏ
nhất của hàm số
fx
trên đoạn
1
;2
2




bằng
A.
8.ca
B.
7
.
16
a
c
C.
9
.
16
a
c
D.
.ca
Lời giải. Ta có
32
2
0
4 2 2 2 ; 0 .
2
x
f x ax bx x ax b f x
b
x
a



Nhận xét: Hàm số đã cho là hàm chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung.
Do đó từ giả thiết
1
;2
2
;0
min 1
min 1 .
1
2
fx f
fx f
b
a







Vậy
1
;2
1
2
;2
2
1
;2
2
min 1
min 1
min .
2
1
2
fx f
fx f a b c
fx c a
b
ba
a














 






Chọn D.
Câu 23. Biết hàm số

42
112 1184fxmx mnx mn

đạt giá trị
lớn nhất trên khoảng
;0
tại
3x 
. Hỏi trên đoạn
1
;3
2




hàm s đã cho có giá
trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
13.
Lời giải. Đặt
1,tx

khi đó
42
1 2 1 84ft a t a b t a b 
hàm chẵn
nên đồ thị đối xứng qua trục tung.
Do đó từ giả thiết
1
;0 ;1 1;
max 3 max 2 max 2
tx
fx f ft f ft f

  
 
1
1
;3
2
max 1 16 1 4 2 1 8 4 12.
tx
fx f a a b a b






Chọn C.
Câu 24. Cho hàm số
2
2
2 2 1 8 4.f x x ax ax a b a b 
Biết rằng trên
khoảng
5
;
2



hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
3.x 
Hỏi trên đoạn
1; 3
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào ?
A.
1.x 
B.
1
.
2
x
C.
2.x
D.
3.x
Lời giải. Ta có
2
2 2 2 5 1.f x x ax ax a b

11
Để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
3
x

trên khoảng
5
;
2



thì
fx
phải đổi dấu qua
3
x 
phương trình
2
2 5 10ax ax a b 
có nghiệm
3x 
22
0
0
17 8 8 0 49 0
30
41
4 10 4 1
a
a ab a a
f
ba
ab b a













 
41
2 2 3 2 1.
ba
f x ax x x


TH1:
0a
ta bảng biến thiên như hình
bên. Ta thấy hàm số không đạt giá trnhỏ
nhất tại điểm
3
x 
trên khoảng
5
;
2



TH2:
0a
ta bảng biến thiên như hình
bên dưới. Ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ
nhất tại điểm
3
x

trên khoảng
5
;
2



(thỏa mãn giả thiết). Suy ra trên đoạn
1; 3
hàm số đạt gtrị nhỏ nhất tại điểm
1
.
2
x
Chọn B.
Câu 25. Cho hàm số
3
0f x ax cx d a 
;0
min 2 .fx f


Giá trị lớn
nhất của hàm
fx
trên đoạn
1; 3
bằng
A.
16 .da
B.
11 .da
C.
2.
ad
D.
8.ad
Lời giải. Ta có
22
3 ; 0 .
3
c
fx ax cfx x
a


Nếu
0a
thì
lim
x
fx

 
không tồn tại GTNN trên khoảng
;0 .
Do đó
0.a
;0
min 2 2 0 12 0.fx f f a c


Khi đó
3
12 .f x ax ax d
Xét
3
12
f x ax ax d
trên đoạn
1; 3 .
Ta có
22
2 1; 3
3 12 3 4 ; 0 .
2 1; 3
x
fx ax a ax fx
x




Suy ra
0
1;3
max max 1 ; 2 ; 3 max 11 ; 16 ; 19 16 .
a
fx ff f dadadada

Chọn A.
Vấn đề 4) Bài toán tìm tham số
m
để GTLN của hàm số đạt GTNN
Câu 26. Tìm
m
để giá trị lớn nhất của hàm số
2
24fx x x m

trên đoạn
2;1
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
4.m
12
Lời giải. Xét
2
24gx x x m 
trên đoạn
2;1 .
Đạo hàm
2 2; 0 1 2;1 .gx x gx x


Ta có
2;1
2;1
24
max 1
15 .
min 5
11
gm
gx m
gm
gx m
gm









Cách 1. Suy ra
2;1
15
max max 1 , 5 2.
2
mm
fx m m


Dấu
'' ''
xảy ra
1 5 3.m mm 
Chọn C.
Cách 2. Nếu
1 50 3mm m 
thì
2;1
max 1 2.fx m

Dấu
'' ''
xảy ra
3.m
Nếu
1 50 3
mm m 
thì
2;1
max 5 2.fx m

Dấu
'' ''
xảy ra
3.m
Câu 27. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
32 2
1 47fx x x m x m 
trên
đoạn
0;2
đạt giá trị nhỏ nhất khi
0
.mm
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0
3; 2 .m 
B.
0
2; 1 .m 
C.
0
1; 0 .m 
D.
0
0;3 .m
Lời giải. Xét
32 2
1 47gx x x m x m
trên đoạn
0;2 .
Đạo hàm
22
3 2 1 0, g x x x m m gx

đồng biến trên
0;2
2
0;2
0;2
max 2 2 4 1
.
min 0 4 7
gx g m m
gx g m



Nếu
2
28
2 0 0 2 8 80
28
m
g g mm
m

 

thì
0;2
max 2fx g
2
2 41mm 
đạt giá trị nhỏ nhất khi
2 8.m 
Nếu
2
2 002 8 802 8 2 8g g mm m
 
thì
0;2
min 0fx g
47m
đạt giá trị nhỏ nhất khi
2 8.m 
Vậy tóm lại GTLN của
fx
đạt GTNN khi
2 8.m 
Chọn C.
Câu 28. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để giá trị lớn nhất của m số
2
1
xm m
fx
x

trên đoạn
1; 2
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
1
.
2
m
B.
17
.
2
m
C.
5 165
.
10
m
D.
2.m
Lời giải. Xét
2
1
xm m
gx
x

trên
1; 2 ,
2
2
1
0, 1; 2 .
1
mm
gx x
x


13
Suy ra
gx
đồng biến trên
1; 2
nên
2
1;2
2
1;2
2
max 2
3
.
1
min 1
2
mm
gx g
mm
gx g




Nếu
2
5 5 7 5 165 5 165
1 20 0
6 10 10
mm
gg m

 
thì
2
1;2
7
2
21
5
max
3 35
mm
fx



đạt tại
5 165
.
10
m
Nếu
2
5 5 7 5 165
1 20 0
6 10
mm
gg m

 
hoặc
5 165
10
m
thì
2
1;2
7
1
11
5
max
2 25
mm
fx


đạt tại
5 165
.
10
m
Vậy
5 165
10
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
Câu 29. Giá trlớn nhất của hàm số
2
ln 1
ln 1
x
fx m
x

trên đoạn
2
1; e



giá trị
nhỏ nhất là
A.
21
.
2
B.
21
.
4
C.
12
.
2
D.
12
.
4
Lời giải. Ta có
2
ln
2
0;2
1;
1
max max .
1
tx
e
t
fx m
t




Xét
2
2
2
11
; 0 1.
1
1
tt
gt mg t t
t
t


Ta có
0;2
01
21
1 2 max max 1 ; 2 .
2
35
2
5
gm
g m gx m m
gm



Dấu
'' ''
xảy ra khi
12
12 .
2
m mm
 
Chọn A.
Câu 30. Cho hàm số

2
2 13fx x x x x m  
với
m
tham số thực. Khi
giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0;1 .m
B.
1; 2 .m
C.
2;3 .m
D.
3; 4 .m
Lời giải. Đặt

13 .tx x
Hàm số trở thành
2
3ft t t m 
với
0 2.t
Xét
2
3,gt t t m 
1
2 1; 0 .
2
gt t gt t


14
Ta có
1 13
0 3, , 2 1.
24
gmg m gm

  

Suy ra
0;2
13
1
13 9
4
max max , 1 .
4 28
mm
ft m m









Dấu
'' ''
xảy ra khi
13 17
1.
48
mm m

Chọn C.
Vấn đề 5) Cho đồ thị hàm số
.fx
Hỏi GTLN-GTNN của hàm số
fux gx


Câu 31. Cho m số
y fx
đạo
hàm
fx
liên tục trên
đồ thị của
hàm số
fx
trên đoạn
2;6
như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
2;6
max 1 .
fx f

B.
2;6
max 2 .fx f

C.
2;6
max 6 .fx f
D.
2;6
max max 1 , 6 .fx f f

Lời giải. Đồ thị
fx
có bảng biến thiên như hình bên
Từ bảng biến thiên suy ra
[ 2;6]
max max 1 ; 6 .fx f f

Chọn D.
Câu 32. Cho hai hàm số
y fx
y gx
liên tục trên
có đ th hàm s
y fx
đường cong nét đậm
y gx
đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao
điểm
, , ABC
của đồ thị
y fx
y gx
trên hình vẽ
lần lượt hoành độ
, , .abc
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
hx f x gx
trên
đoạn
;ac
bằng
A.
0.h
B.
.ha
C.
.hb
D.
.hc
Lời giải. Ta có
do thi
0.hx f
xa
hx x b
x
x
c
xg



Bảng biến thiên
15
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
;
min .
ac
hx hb
Chọn C.
Câu 33.
Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như hình bên. Biết rằng
03 25.ffff
Gtrị
nhỏ nhất giá trị lớn nhất của
fx
trên đoạn
0;5
lần
lượt là
A.
0 ; 5 .ff
B.
2 ; 0 .ff
C.
1 ; 5 .
ff
D.
2 ; 5 .ff
Lời giải. T đ th hàm s
y fx
trên đoạn
0;5 ,
ta bảng biến thiên của hàm
số
y fx
như hình bên.
Suy ra
0;5
min 2fx f
0;5
max max 0 ; 5 .fx f f
Từ giả thiết, ta có
5 3 0 2.ff ff
1
Hàm số
fx
đồng biến trên
2;5 3 2 .ff 
2
Từ
1
2
, suy ra
0;5
5 0 max 0 , 5 5 .f f fx f f f

Chọn D.
Câu 34. Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm s
y fx
như hình bên. Biết rằng
0 1 2 2 4 3.ff f ff
Hỏi trong các g trị
0, 1, 3, 4f ff f
giá tr nào là
giá trị nhỏ nhất của hàm s
y fx
trên đoạn
0;4
?
A.
0.f
B.
1.f
C.
3.f
D.
4.f
Lời giải. Từ đồ thị hàm s
,y fx
ta suy ra bảng biến thiên của hàm số
y fx
Từ BBT suy ra
0;4
min min 0 , 4 .
fx f f
Ta tiếp tục đi so sánh
0f
4.f
Từ giả thiết ta có
4 0 1 3 22 0f f ff f
(vì
1 2 , 3 2f ff f
).
Suy ra
4 00
ff
hay
4 0.ff
Vậy
0;4
min 4 .fx f
Chọn D.
Câu 35. Cho hai hàm s
,y fx
y gx
đạo hàm
fx
,
.gx
Đồ thị hàm số
y fx
y gx
được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
0 6 0 6.f f gg

Giá tr lớn nhất, giá tr
nhỏ nhất của hàm số
hx f x gx
trên đoạn
0;6
lần lượt là
A.
6 , 2 .hh
B.
2 , 6 .hh
C.
0 , 2 .hh
D.
2 , 0 .hh
Lời giải. Xét trên đoạn
0;6 ,
ta có
0 2.hx f x gx x


16
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta có
0;6
min 2 .hx h
Từ giả thiết suy ra
00 66fgfg
0;6
0 6 max 6 .h h hx h  
Chọn A.
Câu 36. Cho hàm số
.y fx
Đ thị hàm số
y fx
như hình bên. Xét hàm số
2
2 1,gx f x x 
mênh đê
nào sau đây đúng ?
A.
3;3
max 1 .gx g
B.
3;3
max 3 .gx g
C.
3;3
min 1 .gx g
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của
gx
trên
3;3 .
Lời giải. Ta có
2 2 1 ; 0 1.
gx f x x gx f x x


Suy ra snghiệm của phương trình
0gx
chính số giao
điểm giữa đồ thị của hàm số
y fx
đường thẳng
1.yx
Dựa vào đồ thị ta suy ra
3
0 1.
3
x
gx x
x


Bảng biến thiên
Dựa vào bng biến thiên, suy ra
3;3
max 1 .gx g
Chọn A.
Chú ý: Dấu của
gx
được xác định như sau: dụ xét trên khoảng
3;
ta thấy
đồ thị hàm số
y fx
nằm phía trên đường thẳng
1
yx
nên suy ra
0.gx
Câu 37. Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như
hình vẽ bên. Xét hàm
32
133
2018,
34 2
gx f x x x x 
mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
3;1
min 3 .gx g

B.
3;1
min 1 .gx g

C.
3;1
min 1 .gx g
D.
3;1
31
min .
2
gg
gx

17
Lời giải. Ta
2
33
.
22
gx f x x x




Số nghiệm của phương trình
0gx
chính là số giao điểm của đồ thị
C
của hàm số
y fx
đồ thị
H
của hàm số
2
33
.
22
hx x x
Ta thấy
H
cắt
C
tại ba điểm
3; 3 , 1; 2

1;1 .
Do đó ta có
3
' 0 1.
1
x
gx x
x


Bảng biến thiên như hình bên
Từ bảng biến thiên ta suy ra
3;1
min 1 .gx g

Chọn B.
Câu 38. Cho hàm số
.y fx
Đ th hàm số
y fx
như hình bên. Xét hàm số
3
2 2 4 3 65gx f x x x m 
với
m
tham số thực.
Để
0
gx
với mọi
5; 5 ,x




khẳng định nào sau đây
đúng ?
A.
2
5.
3
mf
B.
2
5.
3
mf
C.
2
0 2 5.
3
mf
D.
2
5 4 5.
3
mf 
Lời giải. Ta có
2
2 6 4;gx f x x


2
0 23.gx f x x


Để
0gx
với
5; 5x




thì
5; 5
max 0.gx



1
Dựa vào đồ thị hàm số
y fx
và
2
32yx
ta thấy
2
3 2 0, 5; 5fx x x




0, 5; 5gx x




nên hàm số
gx
luôn đồng
biến trên
5; 5



.
Suy ra
5; 5
max 5 2 5 3 .gx g f m




2
Từ
1
2,
suy ra
2
5.
3
mf
Chọn A.
Câu 39.
Cho hàm số
y fx
có đạo hàm liên tục trên
2;2
đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên. Đặt
.gx f x x

Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0 2 2.gg g 
B.
2 0 2.ggg 
C.
2 2 0.gg g 
D.
0 2 2.ggg 
18
Lời giải. Ta có
1; 0 1.gx f x gx f x


Dựa vào đồ thị ta thấy đường
1y
cắt đồ thị hàm số
y fx
tại các điểm
2
0.
2
x
x
x

Bảng biến thiên như hình bên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
0g
lớn nhất trong các giá trị
2 ; 0 ; 2 .g gg
Dựa vào đồ thị, ta có
02
20
1d 1 dfx x fx x





02
20
d d 0 202 22.gx x gx x g g g g g g



Vậy
0 22gg g 
. Chọn A.
Câu 40.
Cho hàm số
.y fx
Đồ thị hàm số
y fx
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3 15 1gx f x x x

trên đoạn
0;3
A.
0.g
B.
1.g
C.
2.g
D.
3.g
Lời giải. Ta có
22
3 3 15; 0 5 .
gx f x x gx f x x


Đ th hàm s
fx
ct đ th hàm s
2
5
yx
tại hai điểm
0;5 , 2;1 .AB
Dựa vào đồ thị, ta thấy
2
2
5 khi 2
5 khi 2
fx x x
fx x x



Hàm số
gx
đồng biến trên
2;
nghịch biến trên
;2 .

Do đó
0;3
max max 0 , 3 .gx g g
1
Dựa vào đồ thị, ta có
32
22
20
5d 5dfx x x fx x x


 



hay
3 23
2 00
d d d 0 3 0.gx x gx x gx x g g



2
Từ
1
2,
suy ra
0;3
max 3 .gx g
Chọn D.
19
Phần 4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Vấn đề 1) Tìm số đường tiệm cận thông qua đồ thị cho trước
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số
2
1
x
gx
fx
tất cả bao nhiêu
đường tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra phương trình
1fx
nghiệm phân
biệt
21xa a 
,
10
xb b 
12
xc c

. Nhận thấy các
nghiệm này đều khác
2.
Vậy đồ thị hàm số
gx
đường TCĐ. Chọn D.
Câu 2. Cho hàm trùng phương
y fx
đồ thị đường
cong hình bên. Đồ thị m số
2018
1
x
gx
fx fx


tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
9.
Lời giải. Ta
0
10 .
1
fx
fx fx
fx



Dựa vào đồ
thị ta thấy phương trình
10fx fx



nghiệm
phân biệt trong đó không có nghiệm nào bằng

đồ thị hàm số có
8
đường tiệm cận đứng.
Lại có
gx
là hàm phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu

đồ thị hàm số
gx
có đúng một tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số
2018
1
x
gx
fx fx
đường tiệm cận. Chọn D.
Câu 3. Cho hàm trùng phương
y fx
đồ thị đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số
2018
2019
gx
fx

tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2018 2019
2018
2019 .
fx
gx
fx fx

Dựa vào đồ thị ta thấy
0, 2018 2019 0, .fx x fx x  
20
Dựa vào đồ thị ta thấy
2
0
2
x
fx
x


ĐTHS có
TCĐ:
2x 
2.x
Ta có
lim 2019
x
gx

lim 2019
x
gx


ĐTHS có TCN
2019.y
Chọn C.
Câu 4.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số
2
2
1
4
x
gx
f x fx
tất c bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2
01
40 .
42
fx
f x fx
fx

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
1
có nghiệm
1
1xa 
(nghiệm đơn) và
2
1x
(nghiệm kép)

2
1.fx x ax 
2
có nghiệm
3
1x 
(nghiệm kép) và
4
1xb
(nghiệm đơn)
2
41 .fx x x b 
Do đó



2
22
11
11
1. 1
4
1. 1
xx
x
gx
x ax x x b
fx fx
x ax x x b







đồ thị hàm số
gx
có 4 đường TCĐ. Chọn D.
Câu 5.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số
2
2
11
2
xx
gx
f x fx

tất cả bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2
01
20 .
22
fx
f x fx
fx

Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy
1
có nghiệm
1
1xa

(nghiệm đơn) và
2
1x
(nghiệm kép)

2
1.fx x ax 
2
có nghiệm
34
; 1, 0x ba x
5
1xc
2.f x x bxx c 
Do đó


2
2
11
1
1.
xx
x
gx
xaxbxxc
xax xbxxc





đồ thị hàm số
gx
có 4 đường TCĐ. Chọn D.
21
Câu 6. Cho hàm trùng phương
y fx
đồ thị đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số

2
2
11
2
xx x
gx
f x fx

có tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2
01
20
22
fx
f x fx
fx


. Dựa vào đồ thị hàm số, ta có
22
1 1 1.fx x x 
2
2.f x x ax x b 
Do đó

1
1
gx
xx x a x b


ĐTHS
gx
có 4 đường TCĐ. Chọn D.
Câu 7.
Cho hàm số bậc năm
y fx
liên tục trên
đ
thị như hình vẽ. Đ th hàm s
3
3
49
xx
gx
f x fx
bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Lời giải. Ta có
3
01
4 9 0 1, 5 2 .
1, 5 3
fx
f x fx fx
fx

Dựa vào đô thị, ta có
22
1 2 2.fx x xx 
2
có nghiệm
2xa 
(nghiệm bội lẻ) và
1x

(nghiệm bội chẵn).
4
3
có nghiệm
2xb
(nghiệm bội lẻ) và
1x
(nghiệm bội chẵn).
5
Do đó


3 22
2
11 11
.
49
2 24 9
xxx xx
gx
f x fx
x x fx
 





6
Từ
4 , 5
6

đồ thị hàm số
gx
đường TCĐ. Chọn C.
Câu 8.
Cho hàm số bậc năm
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Đ th hàm s
2
2
x
gx
f x fx

bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Điều kiện để
x
có nghĩa là
0.x
Xét
2
11
20 .
22
fx
f x fx
fx


22
1
có nghiệm
3; 1
.
3
xa
xb


loaïi
thoûa maõn
2
có nghiệm
3
.
1; 3
xc
xd


loaïi
thoûa

đồ thị hàm số
gx
đường TCĐ. Chọn B.
Câu 9.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số
2
2
32 1xx x
gx
xf x f x




có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Điều kiện để
1x
có nghĩa là
1.x
Xét
2
01
0.
12
fx
f x fx
fx

1
có nghiệm
1
2
1
.
2
xa
x

loaïi
nghiem kep
2
có nghiệm
3
4
5
1
1; 2 .
2
x
xc
xd


Do đó

 
  
2
12 1
1
2
. 2. 1
xx x
x
gx
xxax xcxd
xxax x xcxd




1x

đồ thị hàm số
gx
đường TCĐ. Chọn B.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số
22
2
43
2
x x xx
gx
xf x f x




tất cả
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Điều kiện để
2
xx
có nghĩa là
; 1 0; .x  
Xét
2
01
20 .
22
fx
f x fx
fx

Dựa vào đồ thị, ta có
1
có nghiệm
1
2
3 nghiem kep
.
1; 0
x
xa


loaïi
2
có nghiệm
3
4
5
1
3; 1 .
3
x
xb
xc



Do đó


 
2
2
2
13
.3 .
.3 .1
x x xx
xx
gx
xx xaxbxc
xx xax xbxc





đồ thị hàm số
gx
đường TCĐ là
0, , 3, .x x bx x c 
Chọn C.
23
Câu 11. Cho hàm số bậc năm
y fx
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
3
21
49
xx
gx
f x fx

bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Lời giải. Điều kiện để
1
x
có nghĩa là
1.x
Ta có
2
3
2
2
21
.
49
4 9 21
x
xx
gx
f x fx
fx f x x x






2 1 0, 1.
xx x
 
2
00 .
2 triet tieu
x
fx x
x



loaïi
loaïi
nghiem kep
2
1, 5 .
1
xa
fx
x



loaïi
loaïi
1
1, 5 .
2
x
fx
xb


thoûa maõn
thoûa maõn
Vậy đồ thị hàm số
gx
đường TCĐ. Chọn A.
Câu 12.
Cho hàm bậc bốn
y fx
liên tục trên
và có đ
thị như hình vẽ. Đ th hàm s
2
2
2 5421
11 28
x x xx
gx
f x fx


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Điều kiện để
21
x
có nghĩa là
1
.
2
x 
Ta có
2
2
22
2 12
23
.
11 28
7 4 2 12
xx
xx
gx
f x fx
fx fx x






4fx
có nghiệm
0,x
6
x
(nghiệm kép) và
12xa
2
46.f x xx x a 
7fx
có nghiệm
1, 5x
(nghiệm kép),
6;12xb
12;xc a

2
3
7.
2
fx x x b x c



Suy ra

2
2
4
6 . .2 12
gx
x xaxbxc x


đồ thị hàm số
gx
đường tiệm cận đứng. Chọn B.
24
Câu 13. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ. Đthị
hàm số

2
2
1 22 3 1
65
x x xx
gx
f x fx


bao nhiêu đường tiệm
cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Điều kiện để
2
31xx
có nghĩa là
35
2
x
hoặc
35
.
2
x
Khi đó
2
2
2
2
2
2
3 11
3
.
15
1 5 3 11
xx
xx
gx
fx fx
fx fx x x








1
fx
có nghiệm
0xa
(nghiệm đơn) và
2x
(nghiệm kép).
5fx
có nghiệm
0x
(nghiệm kép) và
3x
(nghiệm đơn).
Suy ra

2
2
22
22
22 2
3
3
2 3 3 11 2 3 11
xx
x
gx
xax xx x x x xa x x

 

đồ thị hàm số
gx
1
đường tiệm cận đứng là
.xa
Chọn A.
Câu 14. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình
vẽ. Đthhàm số
2
10 9 5 2
8 13
xx
gx
f x fx

có bao nhiêu
đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Điều kiện để căn thức có nghĩa là
10 9 0
95
.
52 0
10 2
x
x
x



Từ đồ thị của hàm số
,fx
ta tìm được
32
3 5.fx x x
95
0, ; .
10 2
fx x





95
10 2
5
2;
13
2
.
8
3
2
x
xa
fx
x





Vậy hàm số đã cho có
2
tiệm cận đứng. Chọn B.
Câu 15.
Cho hàm bậc ba
y fx
đồ thị như hình.
Đồ thị hàm
số
2
2
1 43
fx
gx
x xx

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
25
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng
1 nghiem kep
0
2 nghiem don
x
fx
x


2
1 2.fx x x 
Khi đó

2
2
12
1 13
xx
gx
x xx


.
hàm số
fx
xác định trên
1 2; 
nên
1, 1xx
không các đường
TCĐ. Vậy ĐTHS
gx
1
đường TCĐ
3.x
Chọn A.
Vấn đề 2) Tìm số đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên
Câu 16.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có bảng
biến thiên như hình bên. Tìm tất cả các số thực
m
đđ
thị hàm số
1
gx
fx m
có ba đường tiệm cận đứng ?
A.
5.m 
B.
5.m 
C.
5 4.
m
D.
5 4.m
Lời giải. Để đồ thị hàm số
1
gx
fx m
ba tiệm cận đứng thì phương trình
0fx m
có ba nghiệm phân biệt. Dựa vào BBT
5.m 
Chọn B.
Câu 17.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình bên. Hi đ th của hàm s đã
cho bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ tính đường tiện
đứng và đường tiệm cận ngang) ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
1
3
lim TCD : 1
.
lim TCD : 3
x
x
fx x
fx x

 
 
Lại có
lim 0
x
fx


TCN:
0.y
Vậy đồ thị hàm số đã cho
đường tiệm cận. Chọn C.
Câu 18. Hàm số
y fx
xác định và có đạo hàm trên
\ 1;1 ,
bảng biến thiên như hình bên. Gọi
,
kl
lần lượt số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số
1
1
gx
fx
. Tính
.kl
A.
2.kl
B.
3.kl
C.
4.kl
D.
5.kl
Lời giải. Dựa vào BBT, ta thấy
0
1
1
x
fx
xa


ĐTHS
gx
có hai TCĐ.
26
Lại có
1
lim lim 0 0 TCN
1
.
1
lim 0 lim 1 1 TCN
1
xx
xx
fx y
fx
fx y
fx
 
 
  
 
Vậy
2, 2 4.k l kl 
Chọn C.
Câu 19.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và bảng
biến thiên như hình vẽ. Đ th hàm s
2
1
1
gx
fx
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Ta có
2
11
10 .
12
fx
fx
fx


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy mỗi
phương trình
1
2
đều có một nghiệm (hai nghiệm này khác nhau)

Đồ thị
hàm số
gx
đường TCĐ. Chọn C.
Câu 20.
Cho hàm số bậc ba
y fx
bảng biến thiên
như hình vẽ. Đ th hàm s
2
2
2
4
xx
gx
fx
bao
nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
2
21
40 .
22
fx
fx
fx


Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
1
nghiệm duy nhất
0xa
2.f x hx x a 
với
hx
là hàm bậc hai
0hx
vô nghiệm.
2
có nghiệm
0, 1; 2x xb 
2;
xc 

2.f x xx b x c 
Do đó

 
22
..
xx x
gx
hxxaxxbxc hxxaxbxc


 

đồ thị hàm số
gx
đường tiệm cận đứng. Chọn C.
Câu 21. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số
1
32
gx
fx

có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
27
Lời giải. Dựa vào BTT, ta thấy phương trình
2,
2 2;2 .
2
xa
fx x b
xc



Suy ra
33
3 20 3 3
33
xa x a
f x xb x b
xc x c










đồ thị hàm số
gx
đường TCĐ. Chọn D.
Câu 22.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ.
Đ th hàm s
1
34
gx
fx

có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải. Dựa vào BTT, ta thấy phương trình
4fx
duy nhất nghiệm
2.xa
Suy ra
3 40 3 3f x xa x a 

đồ thị hàm số
gx
1
đường TCĐ. Chọn B.
Câu 23. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ.
Đ th hàm s
2
2
1
log 4
gx
fx
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Ta có
22
2
41
log 4 0 16 .
42
fx
fx fx
fx


Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
1
1
nghiệm
0.xa
2
nghiệm
;0 , 0;1xb a xc 
1.xc

Vậy đồ thị hàm số
gx
đường tiệm cận đứng. Chọn D.
Câu 24.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
bảng biến thiên như hình vẽ.
Đ th hàm s
2
2018
fx
gx
ee
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Ta có
2
2
11
01 .
12
fx
fx
e e fx
fx


28
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra
1
nghiệm
1x 
5.xa
2
nghiệm
1, 1; 2xb xc 
5.x
Vậy đồ thị hàm số
gx
đường tiệm cận đứng. Chọn C.
Câu 25. Cho hàm số bậc ba
y fx
bảng biến
thiên như hình. Đồ thị hàm số
2 7 34 5
1
xx
gx
fx

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Điều kiện để
45x
có nghĩa là
5
.
4
x 
Từ bảng biến thiên, ta xác định được hàm s
3
3 1.fx x x

Ta có
2
41
.
12 7 34 5
x
gx
fx x x

5
2 7 3 4 5 0, .
4
xxx 
0
10 1 3
3
x
fx fx x
x


loaïi
hoặc
1 nghiemkep triet tieu
1.
2
x
fx
x



loaïi
Vậy đồ thị hàm số
gx
đường TCĐ là
0, 3.xx
Chọn B.
Vấn đề 3) Tìm số đường tiệm cận thông qua biểu thức của hàm số
Câu 26. Cho hàm số
y fx
thỏa mãn
lim 1
x
fx


và
lim .
x
fx m

m tất cả
các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
1
2
y
fx
có duy nht mt tim
cận ngang.
A.
1.m 
B.
2.m
C.
1; 2 .m 
D.
1; 2 .m 
Lời giải. Ta có
11
lim 1
2 12
x
fx



đồ thị hàm số luôn có TCN
1.y
Do đó để ycbt thỏa mãn khi
11
lim 1 1
22
.
1
lim 2
2
x
x
m
fx m
m
fx





Chọn C.
29
Câu 27. bao nhiêu số nguyên của tham số thực
3; 6m 
để đồ thị hàm số
2
1
22 2 1
x
y
x xm x

có đúng
đường tiệm cận ?
A.
7.
B.
8.
C.
9.
D.
10.
Lời giải. Ta có
1
lim
21
x
y

1
lim
21
x
y


nên ĐTHS có
đường TCN.
Do đó để yêu cầu bài toán thỏa mãn khi ĐTHS có đúng
TCĐ
phương trình
2
2 2 2 10x xm x 
nghiệm phân biệt khác
1.
Ta có
2
2
1
22 2 1 .
4 10
x
x xm x
x xm



*
Để
*
nghiệm phân biệt khác
1

12
12
2
4
1
12
1
2
12
30
'0
2
36
1 4.1 1 0
** .
1 10
2
1
1
1 10
xx
xx m
m
m
m
m
xx
m
x
x
xx



















Chọn B.
Câu 28. Tìm tp hp tt cả các giá tr của
m
để đồ thị hàm số
2
11
3
x
y
x mx m


đúng hai tiệm cận đứng.
A.
; 12 0; .m  
B.
0; .m 
C.
1
0; .
2
m


D.
1
0; .
2
m
Lời giải. Điều kiện:
2
1
.
30
x
x mx m


Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình
2
30x mx m
nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng
1

12
12
2
2
1 12
3
2
12
12 0
0 12 0
1
1 1 1 0 3 10 0 .
2
20
1
1 10
xxm
xx m
mm
mm
x x x mm m
m
x
xx














Chọn D.
Câu 29. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
2
2
12 4
62
xx
y
x xm


đúng hai tiệm cận đứng.
A.
9
4; .
2
m

B.
9
4; .
2
m


C.
8;9 .m
D.
0;9 .m
30
Lời giải. Điều kiện:
2
04
.
62 0
x
x xm


Tương tự như bài trên, yêu cầu phương trình
2
62 0x xm
có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
9
44 .
2
0; m 
Chọn A.
Câu 30. Cho hàm số
2
1
.
21 2
y
x m x mxm




Tìm tất ccác giá trị thực của
tham số
m
để đồ thị hàm số có
đường tiệm cận.
A.
0;1 .m
B.
0;1 .m
C.
1
0;1 \ .
2
m







D.
1
;1 \ .
2
m








Lời giải. Ta có
lim 0
x
y


đồ thị hàm số có TCN:
0.y
Do đó để đồ thị hàm số có
đường tiệm cận

đ th hàm s phi có
TCĐ

phương trình
2
21 2 0x m xm 
*
nghiệm phân biệt lớn hơn
m

2
1 12
2
12
218 0
0
1
0 0.
2
01
0
0
mm
m
xm xmxm
m
xm
xm xm











Chọn C.
Câu 31. bao nhiêu số nguyên
1; 3m 
để đồ thị hàm số
2
2
21
1
x mx
y
x

đường tiệm cận đứng ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Ta có
2
1
lim 2 1 2 1
x
x mx m

với
1.m 
Do đó với
1m

thì hàm
số không có giới hạn khi
1x
nên ĐTHS không có TCĐ.
Với
1
3
m
m
thì
2
1
2
1
1
lim 2 1 2 1 0
lim
lim 1 0
x
x
x
x mx m
y
x

 

nên ĐTHS có
TCĐ là
1.x
Với
3m
ta có
22
2
2
11 1
2
2 31 1
lim lim lim
1
12 3 1
xx x
xx x
y
x
x xx




1
2
1
lim
2 31 1
x
x
xx x


nên ĐTHS có TCĐ là
1.x
Vậy để ĐTHS có TCĐ thì
1;3
1 1; 0;1; 2; 3 .
m
m
mm


Chọn D.
Câu 32. Có bao nhiêu giá tr thc ca tham s
để đồ thị hàm số
2
41y ax x
có tiệm cận ngang ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô số.
Lời giải. Ta có
22
2
2
41
lim lim 4 1 lim .
41
xx x
ax
y ax x
ax x
  



31
Với
2
40
a 
ta có
22
2
41
lim
41
x
ax
ax x




ĐTHS không có TCN.
Với
2
40 2aa 
ta
22
22
41
1
lim lim 0
41 41
xx
ax
ax x ax x
 


 
ĐTHS
TCN là
0.y
Vậy
2a 
thỏa mãn. Chọn C.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho đ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai tiệm cận ngang.
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
.m 
Lời giải. Khi
0,m
ta có
2
2
1
1
1 11
lim lim
1
1
xx
x
x
y
mm
mx
m
x
 

là TCN ;
22
1
1
1
1
11
lim lim
11
xx
x
x
x
yy
mm
xm m
xx
 



 

là TCN.
Với
0
m
suy
1
1
x
y

đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Với
0m
thì hàm số có TXĐ là một đoạn nên đồ thị hàm số không có TCN.
Vậy với
0m
thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. Chọn D.
Câu 34. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
2
3
4
x
y
x mx

có đúng một tiệm cận ngang ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô số.
Lời giải. Ta có
2
31
lim lim
1
4
xx
x
y
m
x mx
 


với
0m
;
2
31
lim lim
1
4
xx
x
y
m
x mx
 


với
0, 1.
mm
Nếu
1
m
thì
2
2
2
34
1 11
34
lim lim lim . ,
44
xx x
xx x
x
x
yx
  







suy ra hàm số chỉ đúng mt TCN là
1
2
y
1
do lim khi 1 .
2
x
ym




Do đó giá tr
1m
thỏa yêu cầu bài toán.
Nếu
0
1
m
m
, để đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang
11
0.
11
m
mm


32
Vậy
0, 1mm
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
Câu 35. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
2
2
31
2018 1
x mx
x mx
ye


hai tiệm cận ngang ?
A.
2016.
B.
2017.
C.
2018.
D.
2019.
Lời giải. Nếu
0m
hoặc
2018m
thì TXĐ không chứa

nên không có TCN.
Xét
0 2018,m
ta có
3
1 2018
lim
m
m
x
ye


3
1 2018
lim .
m
m
x
ye


Để đồ thị hàm số có hai TCN ta cần
0 2018
0 2018
1 2018 0 2017
9081
33
5
1 2018 1 2018
m
m
mm
mm
m
mm













0;1;...;2018 \ 2017 .
m
m

Chọn C.
33
Phần 5. TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Vấn đề 1) m nghiệm của phương trình thông qua biểu thức
Câu 1. Cho hàm số
2
1gx x
hàm số
32
3 1.fx x x
Tìm
m
để phương
trình
0f gx m



có 4 nghiệm phân biệt.
A.
3 1.m 
B.
3 1.
m 
C.
3 1.m 
D.
1.m 
Lời giảỉ. Ta có
32
2 2 62
13 11 3 1 .m f gx x x x x hx



Đạo hàm
5
0
6 6 0; 0 .
1
x
hx x x hx
x



Bảng biến thiên như hình bên
Yêu cầu bài toán
3 1.
m 
Chọn A.
Câu 2. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
3
3
f fx m x m

có nghiệm
1; 2x
biết
53
34fx x x m
.
A.
15.
B.
16.
C.
17.
D.
18.
Lời giải. Đặt
3
3
.y fx m y fx m 
1
Từ đề bài suy ra
3
.fy x m
2
Lấy
12
ta được:
3 3 53 5 3
4y fy x fx y y x x  
1
xet ham 5 3
32 .y x m x x gx 
Ta có
42
560
gx x x

nên
gx
đồng biến trên
1; 2 .
Do đó yêu cầu bài toán
1 3 2 1 16.g mg m 
Chọn B.
Câu 3. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình bậc ba
32
3 2 1 16 2 0
x x mx m 
có nghiệm nằm trong đoạn
2;4 .
A.
11
.
2
m
B.
20
8.
3
m
C.
8.m
D.
11
8.
2
m
Lời giải. Phương trình
32
2
3 2 16 1 8
, 2;4 .
22 2 1
xx x
m x x fx x
xx



Ta có
2
8
1 ; 0 3.
1
fx x fx x
x


Bảng biến thiên như hình bên
Vậy để phương trình đã cho nghiệm trong đoạn
2;4
thì
11
8.
2
m
Chọn D.
Câu 4. Cho hàm số
32
.f x x ax b x c

Nếu phương trình
0fx
ba nghiệm
phân biệt thì phương trình
2
2 fxf x f x



có bao nhiêu nghiệm ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
34
Lời giải. Gọi
123
,,xxx
là ba nghiệm của phương trình
0.fx
Đặt
2
2. ,
gx f x f x f x




2 . 12 ;gx fx f x fx


1
00gx fx x x
 
hoặc
2
xx
hoặc
3
.xx
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
gx
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
0gx 
hai nghiệm phân biệt hay phương trình
2
2. 0fx f x f x


nghiệm phân biệt. Chọn B.
Câu 5. Biết rằng đồ thị hàm số
4 32
y f x ax bx cx dx e 
(với
,,, ,abcde
0; 0ab
) cắt trục hoành tại
điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
2
.0gx f x f x f x




cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ?
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Lời giải. Gọi các hoành đ giao đim ca đ th hàm s
y fx
trc hoành
1234
, , , .xxxx
Suy ra


1234
.fx axx xx xx xx
Đạo hàm
   
234 134
fx axx xx xx axxxx xx

  

124 123
.
axxxx xx axx xx xx
Ta có
22
. 0,
ii iii i
gx fx f xfx fx x
 


 
0
gx 
không có nghim
.
i
x
Xét
,
i
xx
ta có
4
1
1234
1111 1
.
i
i
f x fx fx
xx xx xx xx xx




44
11
11
ii
ii
fx fx
fx x x fx x x





 




2
4
22
1
.
1
0,
i
i
f x fx f x
x
xx
fx






hay
2
. 0,
i
f x f x fx x x




Vy trong mi trưng hp phương trình
0gx
đều vô nghiệm. Chn A.
35
Vấn đề 2) Tìm nghiệm của phương trình thông qua bảng biến thiên
Câu 6. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
\0
và có bảng biến thiên như sau
Gọi
số nghiệm của phương trình
3fx
số nghiệm của phương trình
3fx
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
4.hk
B.
6.hk
C.
7.hk
D.
8.hk
Lời giải. Từ bảng biến thiên của hàm số
fx
, suy ra
Bảng biến thiên của hàm số
.fx
Trong đó
hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y fx
với
trục hoành.
Dựa vào BBT
3fx 
có đúng
nghiệm.
Bảng biến thiên của hàm số
.fx
Dựa vào BBT
3fx 
có đúng
nghiệm.
Vậy
3 4 7.hk

Chọn C.
Câu 7. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
\0
có bảng biến thiên như sau
Với
m
tham số thực bất kỳ, phương trình
0fx m
nhiều nhất bao nhiêu
nghiệm ?
A.
3.
B.
C.
6.
D.
7.
Lời giải. Từ BBT của hàm số
y fx
0fx 
nghiệm phân biệt
0fx m 
tối đa ba nghiệm
0fx m

tối đa 6 nghiệm phân
biệt (khi ĐTHS
y fx m
cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ dương). Chọn C.
Câu 8. Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
1; 8 ,
biết
1 3 82fff
có bảng biến thiên như sau
36
bao nhiêu g trị nguyên của tham số
m
để phương trình
fx fm
ba
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1; 8
?
A.
1.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Lời giải. Phương trình
fx fm
phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
:C y fx
và đường
:.d y fm
Để phương trình ba nghiệm phân biệt thuộc
đoạn
BBT
1; 8 2; 4fm 
BBT
1;1 3;5 5; 8 .m

Chọn B.
Câu 9. Cho hàm số
ux
liên tục trên đoạn
0;5
và có bảng biến thiên như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị nguyên
m
để phương trình
3 10 2 .x x mu x 
nghiệm
trên đoạn
0;5
?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Từ BBT ta
14ux
với mọi
0;5 .
x
Xét hàm
3 10 2fx x x

trên
0;5 ,
ta được
0;5
0;5
min 0 10
.
max 3 5
x
x
fx f
fx f


Từ đó suy ra
khi 0 khi 3
10 3 10 2
5
4
xx
xx
ux




để phương trình đã cho
nghiệm
10
5.
4
m 
m
nên
1;2;3;4;5m
. Chọn C.
Câu 10. Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn
1; 3
và có bảng biến thiên như sau
Tổng các giá tr
m
sao cho phương trình
2
1
6 12
m
fx
xx


hai nghiệm
phân biệt trên đoạn
2;4
bằng
A.
297.
B.
294.
C.
72.
D.
131.
Lời giải. Từ đề, suy ra
2
6 12 . 1 , 2;4 .m x x fx x 
Xét hàm số
2
6 12 . 1 , 2;4 .gx x x f x x 
Ta có
2;4
2
2 6 . 1 6 12 . 1 0 3.
x
gx x fx x x f x x


Thật vậy
37
2
2 60
10
2 3 0.
6 12 0
10
x
fx
x gx
xx
fx





2
2 60
10
3 4 0.
6 12 0
10
x
fx
x gx
xx
fx





Bảng biến thiên như hình bên
Dựa vào BBT, suy ra
12 3m 
12; 11;...; 4 72.
m
mS

Chọn C.
Vấn đề 3) Tìm nghiệm của phương trình thông qua đồ thị
Câu 11. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như
hình vẽ bên. Hỏi phương trình
2
4fx


bao
nhiêu nghiệm ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Lời giải. Ta
2
2
1
4 .
2
2
fx
fx
fx




Phương trình
1
đúng
1
nghiệm.
Phương trình
2
nghiệm. Vậy phương trình
2
4fx


nghiệm. Chọn C.
Câu 12.
Cho hàm số
y fx
xác định trên
.
Đthị hàm
số
y fx
cắt trục hoành tại ba điểm
,,abc
()abc
như hình vẽ. Biết
0,fb
hỏi đ th hàm s
y fx
cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Từ đồ thị của
y fx
ta BBT của m số
y fx
như hình bên. Do
, , fa fb fc
đều âm nên
đồ thị hàm số
fx
cắt trục hoành tại
điểm. Chọn B.
Câu 13.
Cho hàm số
y fx
xác định trên
.
Đthị hàm
số
y fx
cắt trục hoành tại ba điểm
,,abc
()abc
như hình vẽ. Biết
0,fa
hỏi đồ thị hàm số
y fx
cắt
trục hoành nhiều nhất bao nhiêu điểm ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Từ đồ thị của
y fx
ta có BBT ca hàm s
y fx
như hình bên. Do
0fb fa
nên đồ thị hàm
38
số
fx
cắt trục hoành tại nhiều điểm nhất khi
0.fc
Khi đó đồ thị hàm số
fx
cắt trục hoành tại
điểm. Chọn B.
Câu 14.
Cho hàm số
32
6 93y fx x x x 
đồ thị
như hình vẽ. Phương trình
32
6 9 30fx fx fx



bao nhiêu nghiệm ?
A.
3.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số
,y fx
ta suy ra phương trình
32
01
6 9 30 1 2
34
fx a a
fx fx fx fx b b
fx c c





1
2.
3
Phương trình
1
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
:C y fx
với đường thẳng
:dy a
0 1.a

Dựa vào đthta thấy
d
cắt
C
tại
điểm
phân biệt. Do đó
1
ba nghiệm. Tương tự
2
một nghiệm,
3
một nghiệm.
Do đó phương trình đã cho có tất cả
nghiệm. Chọn B.
Câu 15. Cho hàm số
32
32y fx x x 
đồ thị như
hình vẽ. Phương trình
32
32 32
323 3220xx xx 
có bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt ?
A.
3.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số
,y fx
ta suy ra phương trình
32
32
32 32 32
32
3 2 1 0
323 3220 321
3 2 2 3
xx a a
xx xx xx
xx b b

 
 
1
2.
3
Như bài trước, dễ dàng nhận thấy
1
nghiệm nhưng
nghiệm thực dương;
2
nghiệm nhưng
nghiệm thực dương,
3
duy nhất
1
nghiệm dương.
Do đó phương trình đã cho có tất cả
nghiệm thực dương. Chọn B.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ.
Phương trình
0ffx


bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt ?
A.
3.
B.
5.
C.
7.
D.
9.
39
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số
,
y fx
ta suy ra phương trình
21
0 01
12
fx a a
ffx fx b b
fx c c





1
2.
3
Mỗi phương trình đều có
nghiệm. Chọn D.
Câu 17.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi
m
số nghiệm thực của phương trình
1.ffx


Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3.m
B.
4.m
C.
7.
m
D.
9.
m
Lời giải. Đặt
.t fx
Dựa vào đồ thị, ta có
10
1 0 1.
2
ta a
ft t b b
t cc



Phương trình
,ta
suy ra
10fx a a 
nghiệm phân biệt.
Phương trình
,tb
suy ra
01fx b b 
nghiệm phân biệt.
Phương trình
,tc
suy ra
2fx cc
1
nghiệm. Vậy
7.m
Chọn C.
Câu 18.
Cho hàm số
32
34fx x x

đồ thị như hình
vẽ n. Hỏi phương trình
2
1
3 54
ffx
f x fx



có bao nhiêu
nghiệm thực ?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
Lời giải. Ta có
32 2
2
1 3 43 5 4
3 54
ffx
fx fx fx fx
f x fx




32
0
1
6 5 0 1 2 .
3
5
fx
f x f x fx fx
fx

Dựa vào đồ thị ta thấy
1
nghiệm;
2
nghiệm;
3
1
nghiệm. Chọn C.
Câu 19.
Cho hàm bậc bốn
y fx
đồ thị như hình bên.
Phương trình
21f fx fx




bao nhiêu nghiệm
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
40
Lời giải. Dựa vào đồ thị
42
2fx x x 
.
Đặt
,0t fx t
. Khi đó phương trình đã cho trở thành
2 42 0
1
2 1 2 21
2
t
ft t ft t t t

.
Do đó
42
1 1 25
2
4 42
fx x x x
 
. Vậy phương có
nghiệm. Chọn A.
Câu 20.
Cho hàm số
y fx
có đồ thị như hình bên. Hỏi có
bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm
của phương trình
cos 2 0ff x


?
A.
1
điểm. B.
điểm.
C.
điểm.
D.
Vô số.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy khi
1;1x 
thì
0;1 .
y
Do đó nếu đặt
cos 2tx
thì
1;1 ,t 
khi đó
cos 2 0;1 .fx
Dựa vào đô thị, ta có
cos 2 0
cos 2 0 cos 2 1 .
cos 2 1
fx
ffx fxaa
f x bb




loaïi
loaïi
Phương trình
cos 2 0 cos 2 0 .
42
f x x x kk


Vậy phương trình đã
cho
điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. Chọn C.
Câu 21. Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
phương trình
cos 1 0ff x



bao nhiêu nghiệm thuộc
đoạn
0;2
?
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có
cos 1 0ff x



11 1 1
22 2 2
33 3 3
cos 1 ; 2; 1 cos 1 1;0
cos 1 ; 1;0 cos 1 0;1
cos 1 ; 1;2 cos 1 2;3
fx xx fxx m
fx xx fxx m
fx xx fxx m

 








1
2.
3
Xét
1
phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
ft
trên đoạn
1;1
với đường thẳng
11
1 0.ym m 
Dựa vào đồ thị ta thấy
1
1
nghiệm, tức
1
giá trcủa
0;2
cos
x
x

cho ra
nghiệm
.x
Tương tự
2
nghiệm
;x
3
vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có
nghiệm. Chọn B.
41
Câu 22. Cho hàm số bậc ba
y fx
có đồ thị hàm số như hình vẽ
bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình
2
4 3 2.fxx 
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải.
2
43xx
xác định khi
1 3.x

Từ đồ thị của hàm số, ta có
2
22
2
43 0
43 2 431 .
4 3 2;3
xx a
fxx xx
xx b

 

loaïi
2
4 3 1 2.xx x 
2 22
43 43 0x x bx x b
22
4 3 1 0, 2;3 .b bb

Vậy phương trình
2
43 2fxx 
có đúng
1
nghiệm. Chọn A.
Câu 23.
Cho hàm số
y fx
xác định trên
và có đ th
như hình bên. Hỏi phương trình
1
2
2
fx 
có bao nhiêu
nghiệm ?
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Lời giải. Hàm
fx m
được thực hiện bằng cách lấy đối xứng qua trục
Oy
trước,
sau đó mới tịnh tiến. Do đó lấy đối xứng phần đồ thị của
fx
bên phải trục tung qua
,Oy
sau đó tịnh tiến sang
phải
đơn vị ta được đồ thị hàm số
2fx
(tham khảo
hình vẽ). Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng
1
2
y 
cắt
đồ thị tại 4 điểm phân biệt

phương trình
1
2
2
fx 
có 4 nghiệm phân biệt. Chọn C.
Câu 24.
Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ.
Khi đó phương trình
3
2 1 30fx 
bao nhiêu
nghiệm lớn hơn
1
?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Lời giải. Đặt
3
1tx x

(vì
tx
đồng biến nên mỗi
x
có một
t
). Với
1 0.xt
42
Phương trình trở thành
3
2
ft
với
0.
t
Đây là phương trình hoành độ giao điểm
của đồ thị
y ft
với
0
t
đường thẳng
3
2
y
(tham khảo hình vẽ). Dựa vào đồ thị ta thấy phương
trình
3
2
ft
nghiệm dương nên suy ra
phương trình đã cho
nghiệm lớn hơn
1.
Chọn B.
Câu 25.
Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có đ th
như hình vẽ bên. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2fx x m
đúng
nghiệm thực
phân biệt thuộc đoạn
37
;
22




?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Đặt
2
2,
tx x
với
37
;
22
x





thì
21
1; .
4
t





Nhận xét: Cứ một nghiệm
21
1;
4
t


sẽ cho hai nghiệm
x
1t

sẽ cho một
nghiệm
.x
Do đó để phương trình
2
2fx x m
đúng
nghiệm
ft m

đúng
nghiệm.
Dựa vào đồ thị, ta có
ft m
với
21
1;
4
t





có đúng
nghiệm
24
.
5
m
m

Chọn B.
Câu 26. Cho hàm số bậc ba
y fx
đồ thị như hình vẽ. Với
m
tham số thực bất thuộc đoạn
0;5 ,
hỏi phương trình
32
6 25fx x x m m

có bao nhiêu nghiệm thực ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Đặt
2 5.km m 
Ta có
55
5 15.
2 1. 5 15
km
k
k mm



Đặt
32
6tx x x
(vì là hàm đồng biến nên mỗi
t
có một
x
).
Phương trình trở thành
ft k
với
5; 15 .k



Dựa vào đồ thị ta thấy đường
thẳng
yk
với
5; 15k



cắt đồ thị
ft
tại
điểm phân biệt nên phương trình
ft k
luôn
nghiệm
t

phương trình
32
6 25fx x x m m
với
0;5m
nghiệm
.x
Chọn C.
43
Câu 27. Cho hàm số
y fx
liên tục đom trên
,
đồ thị như hình vẽ. Với
m
tham số bất thuộc
0;1 .
Phương
trình
32
3 3 41
fx x m m

có bao nhiêu nghiệm thực ?
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
9.
Lời giải. Đặt
3 4 1 3 5.km m k 
Đặt
32
3,tx x x
2
3 6 ; 0 0tx x xtx x


hoặc
2.x
Bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình trở thành
ft k
với
3;5k
BBT
do thi BBT
BBT
0 1 nghiem
4 0 3 nghiem .
4 1 nghiem
ta x
tb b x
tc x

 

Vậy phương trình đã cho có
nghiệm
.x
Chọn C.
Câu 28.
Cho m số
y fx
liên tục trên
đồ thị như
hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
6 sin 8 cos 1f x x f mm

có nghiệm
x
?
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
6.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có
y fx
là hàm số đồng biến trên
.
Do đó
6 sin 8 cos 1 6 sin 8cos 1 .
f x x f mm x x mm 
10 6 sin 8 cos 10xx
nên
1 41 1 41
10 1 10 .
22
mm m


Vậy có
số nguyên
m
thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 29.
Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ bên.
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2 sin
2
m
f xf


12
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;2
?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải. Đặt
2 sin 0 2 .t xt 
Ta thấy
0t
cho ta
nghiệm
;2 ,x 
mỗi
0;2t
cho ta
nghiệm
;2 ,x 
2t
cho ta
nghiệm
;2 .x 
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình
2
m
ft f


tối đa
nghiệm
t
(đường thẳng
2
m
yf


cắt đồ thị
tối đa hai điểm). Do đó để phương trình đã cho
44
đúng
12
nghiệm
x
phân biệt thuộc
;2
khi và chỉ khi phương trình
2
m
ft f


có đúng
nghiệm
t
phân biệt thuộc
0;2
27
0,
16 2
m
f



suy ra
02
04
2
1; 2 .
33
22
m
m
m
m
mm







Chọn A.
Câu 30. Cho hàm số
2
1.
y x fx
liên tục trên
đ
thị như hình vẽ bên. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
1
x
fx
x
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
0;2 .
B.
1; 3 .
C.
2;4 .
D.
3;5 .
Lời giải. Ta có
2
2
1.
1
x
fx x x fx
x

Đ th hàm s
2
1x fx
xác định bằng cách giữ phần
1x
1x

của đồ thị
hàm số
2
1
x fx
lấy đối xứng phần
11x

của đồ thị hàm số
2
1
x fx
qua trục
.Ox
Vẽ đường thẳng
yx
ct đ th hàm s
2
1x fx
tại hai điểm
10xa a 
2 3.xb b 
Do đó tổng các nghiệm của
phương trình
2
1
x
fx
x
nằm trong khoảng
1; 3 .
Chọn B.
Câu 31.
Cho hàm số
2.gx x f x
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi với
m
thuộc khoảng nào dưới đây
thì phương trình
2fxx m
có nhiều nghiệm nhất ?
A.
2;0 .
B.
0;1 .
C.
1; 2 .
D.
0;2 .
Lời giải. Đ th hàm s
2fxx
được xác định bằng cách
giữ phần
2x
của đồ thị hàm số

2fx x
và lấy đối xứng
qua
Ox
phần
2x
của đồ thị hàm số

2.fx x
Dựa vào đồ thị suy ra, để số nghiệm của phương trình
2fxx m
là lớn nhất thì
0;1 .m
Chọn B.
45
Câu 32. Cho hàm số
1.
y x fx
xác định liên tục trên
đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá tr của
m
để
đường thẳng
2
ym m
cắt đồ thịm s
1y fxx
tại hai
điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn
1;1 .
A.
0.
m
B.
1
m
hoặc
0.m
C.
1.m
D.
0 1.m
Lời giải. Đồ th m s
1
fxx
như hình bên. Dựa vào đồ thị
suy ra, để phương trình
2
1
fxx m m
hai nghiệm
hoành độ nằm ngoài đoạn
1;1
thì
2
01mm m

hoặc
0.m
Chọn B.
Câu 33.
Hình bên là đồ thị của hàm số
32
2 3.yx x
Sử dụng
đ th đã cho tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ
phương trình
3
3
22 2
16 12 1 1x x x mx 
có nghiệm.
A.
1 0.m
B.
1 4.m
C.
1 4.
m
D. Với mọi
.m
Lời giải. Phương trình
3 2 32
2 2 22
22
16 12 2 3 .
1 1 11
x x xx
mm
x x xx
 







 

Đặt
2
2
0
1
x
t
x

. Ta có
2
12
xx
suy ra
2
2
1.
1
x
t
x

Do đó
01t
.
Phương trình trở thành
32
23 *
t tm
. Đây phương trình hoành độ giao điểm
của đồ thị hàm số
32
23yt t
(chỉ xét trong phần
0;1t
) đường thẳng
.ym
Dựa vào đồ thị, ta thấy để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
*
có nghiệm thuộc đoạn
0;1 1 0.m
Chọn A.
Câu 34. Hình bên đthị của hàm số
32
3.yx x
Sử dụng đồ
th đã cho tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương
trình
23
33x xm
có hai nghiệm thực âm phân biệt.
A.
1 1.m
B.
1 1.m
C.
1 1.m
D.
4.m 
Lời giải. Điều kiện:
1 1x
3
2.
xm
Khi đó phương trình
2 3 32
3 3 3 3.x xmx x m 
Đây phương trình
hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
32
:3Cyx x
(chỉ xét trong phần
x
thỏa
điều kiện
1
&
2
) và đường thẳng
:3dy m
(cùng phương với trục hoành).
Để phương trình
23
33x xm
hai nghiệm thực âm phân biệt khi
d
cắt
C
tại
điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn hoặc bằng
1.
Dựa vào đồ thị ta suy ra
2 3 4 1 1.mm 
Chọn B.
46
Câu 35. Cho hàm số
y fx
đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
23 .
x x mf x

có nghiệm trên đoạn
0;3 ?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Lời giải.
23xx
có nghĩa khi và chỉ khi
0;3 .
x
Khi đó
23
.
xx
m
fx

Ta có
2 3 3 .2 1 3
21
x xx x
fx f


23
3, 0;3 .
xx
x
fx


Dấu
""
xảy ra khi
2.
x
Mặt khác
2 3 23 3 3
05
x xxx x
fx f


23 3
, 0;3 .
5
xx
x
fx


Dấu
""
xảy ra khi
0.x
Vậy
3
3 1; 2; 3 .
5
m
mm

Chọn B.
| 1/137

Preview text:

HAØM SOÁ (hàm ẩn) Vận dụng cao
Phần 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux.  
Câu 1. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số f x đồng biến trên 2;  1 .
B. Hàm số f x đồng biến trên 1;
C. Hàm số f x nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên  ;  2.
Câu 2. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f 32x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 0;2. B. 1;  3 . C.  ;    1 . D. 1;.
Câu 3. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f 12x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 1;0. B.  ;  0. C. 0;  1 . D. 1;.
Câu 4. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới. Hàm số   2 x g x f
e nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A.  ;  0. B. 0; . C. 1;  3 . D. 2;  1 .
Câu 5. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới Hàm số   3 2  2 f x g x  
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?     A. 1  ;    .    B. 1   ;1. C. 1;2. D.  ;   1 .  2  2 
Câu 6. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f  3 x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;    1 .
B. 1;2. C. 2;  3 . D. 4;7.
Câu 7. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Hỏi hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;    1 . B. 1;. C. 1;0. D. 0;  1 .
Câu 8. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Hỏi hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;  2. B. 2;  1 . C. 1;0. D. 1;2.
Câu 9. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới Hàm số    3 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;    1 . B. 1;  1 . C. 1;. D. 0;  1 .
Câu 10. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên. Đặt gx f  2
x 2. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số gx đồng biến trên khoảng 2;.
B. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 0;2.
C. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 1;0.
D. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng  ;  2.
Câu 11. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hỏi hàm số gx f  2 x  
5 có bao nhiêu khoảng nghịch biến ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 12. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Hỏi hàm số gx f  2
1 x  nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ? A. 1;2 . B. 0; . C. 2;  1 . D. 1;  1 .
Câu 13. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Hỏi hàm số gx f  2
3 x  đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ? A. 2;  3 . B. 2;  1 . C. 0;  1 . D. 1;0.
Câu 14. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Hỏi hàm số    2 g x
f x x  nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ? A. 1;2. B.  ;  0.   C.  ;  2. D. 1  ;  .  2 
Câu 15. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới và
f 2  f 2  0
Hàm số      2 g x f x  
 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?   A. 3   1; .  B. 2;  1 . C. 1;  1 . D. 1;2.  2
Câu 16. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới và
f 2  f 2  0.
Hàm số gx  f   x 2 3  
 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 2;  1 . B. 1;2. C. 2;  5 . D. 5;.
Câu 17. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f  2x 2x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;
 12 2. B.  ;   1 . C. 1;2 2   1 . D. 2 2 1;   .
Câu 18. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f  2 2
x  2x  3  x  2x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?     A.  ;    1 . B. 1  ;   .    C. 1  ;. D. 1;.  2 2 
Câu 19. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y
g x  f 'x 2 2 như hình vẽ bên. Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? 2   A. 1;  1 . B. 3 5  ; .  2 2 x 2 C.  ;  2.
D. 2;. O 1 3 -1
Vấn đề 2. Cho đồ thị f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux  gx.  
Câu 20. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Đặt gx f x x, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. g2 g  1  g   1 . B. g  1  g   1  g 2. C. g  1  g   1  g 2. D. g  1  g   1  g 2.
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f x 2 2
x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A.  ;  2.
B. 2;2. C. 2;4. D. 2;.
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hỏi hàm số
g x  f xx  2 2
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 3;  1 . B. 1;  3 . C.   ;3 . D. 3;.
Câu 23.
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới 2 Hỏi hàm số    x g x f 1 x
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? 2   A. 3;  1 . B. 2;0. C. 3   1; .  D. 1;  3 .  2
Vấn đề 3. Cho bảng biến thiên f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux.  
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biên thiên như hình vẽ  
Hàm số gx 5 3 2
f 2x x    
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?  2 2         A. 1   1; .        B. 1  ;1. C. 5 1;  . D. 9  ;.  4 4   4 4 
Câu 25. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên .
 Bảng biến thiên của hàm số
f x như hình vẽ   Hàm số   x g x f 1      x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?  2  A. 4;2. B. 2;0. C. 0;2. D. 2;4.
Vấn đề 4. Cho biểu thức f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux.  
Câu 26. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
x 2x với mọi x  .  Hàm số    x g x f 1      4x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?  2  A.  ;  6. B. 6;6. C. 6 2;6 2. D. 6 2;   .
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  x  2 2 9 4 với mọi x  .  Hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 2;2. B.  ;    3 . C.  ;    3 0;  3 . D. 3;.
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x  2  2 1
x 2x với mọi x  .  Hỏi số thực
nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số gx f  2
x 2x  2 ? A. 2. B. 1. C. 3 . D. 3. 2
Câu 29. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  2
1 x 2 với mọi x  .  Hàm số    5x g x f   
 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? 2 x  4 A.  ;  2. B. 2;  1 . C. 0;2. D. 2;4.
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x  
1 x 4.t x với mọi x   và
t x 0 với mọi x  .
 Hàm số     2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;  2. B. 2;  1 . C. 1;  1 . D. 1;2.
Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm f 'x 1 xx 2.t x2018 với mọi x   và
t x 0 với mọi x  .
 Hàm số gx  f 1 x 2018x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.   ;3 . B. 0;  3 . C. 1;. D. 3;.
Vấn đề 5. Cho biểu thức f 'x,m. Tìm m để hàm số f ux 
đồng biến, nghịch biến.
Câu 32. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x  2  2 1
x 2x với mọi x  .  Có bao nhiêu
số nguyên m 100 để hàm số gx f  2
x 8x m đồng biến trên khoảng 4; ? A. 18. B. 82. C. 83. D. 84.
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  2  2 1
x mx  9 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số gx f 3 x đồng biến trên khoảng 3; ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2
1 x mx   5 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên 1; ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  2  4 3 1
3x mx   1 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên khoảng 0; ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Phần 2. Cực trị của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị f 'x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux.  
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y f x. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số gx f  2 x   3 . A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của y f x như sau
Hỏi hàm số gx f  2
x 2x có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và f 0 0, đồng thời đồ thị hàm
số y f x như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số   2
g x f x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số gx f x 20172018x 2019 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên
dưới. Hỏi hàm số gx f x x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? A. x  0. B. x  1. C. x  2.
D. Không có điểm cực tiểu.
Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. 3
Hàm số gx f xx 2 
x x  2 đạt cực đại tại 3 A. x  1. B. x  0 . C. x  1. D. x  2 .
Câu 8. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên
dưới. Hàm số gx f x 2 2
x đạt cực tiểu tại điểm A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.
Câu 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên
dưới. Hỏi đồ thị hàm số gx f x3x có bao nhiểu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 10. Cho hàm số y f x. Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số gx f x 2018 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 11. Cho hàm số bậc bốn y f x. Đồ thị hàm số
y f x như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số
g x  f  2
x  2x  2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số gx 2 f x 1 f xe   5 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới và f x 0 với mọi x  ;
 3,49;. Đặt gx  f xmx 5. Có bao nhiêu giá trị dương của
tham số m để hàm số gx có đúng hai điểm cực trị ? A. 4. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 14. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx f x m  có 5 điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 15. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx f x m có 5 điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Vấn đề 2. Cho biểu thức f 'x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux.  
Câu 16. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x  
1 3 x với mọi x  .  Hàm số
y f x đạt cực đại tại A. x  0. B. x  1. C. x  2. D. x  3.
Câu 17. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x  x  2 1
1 x 21 với mọi x  . 
Hàm số gx f x x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  2 x  
1 x 4 với mọi x  .  Hàm số
g x  f 3 x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  x  2 2 1 4 với mọi x  .  Hàm số    2 g x
f x  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x 2x với mọi x  .  Hàm số
g x  f  2
x 8x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 3 liên tục trên  và thỏa mãn
f xf  x  x x  2 x  3 . 1 4 với mọi x  .
 Hàm số gx   f x 2 2 f x. f  x   có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  và thỏa mãn
f x 2  f xf  x 4 .  15x 12x   với mọi x  .
 Hàm số gx  f x. f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x  4 x  5 x  3 1 2 3 với mọi x  .  Số điểm
cực trị của hàm số gx f x  là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 24. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x  x  4  2 1 2
x  4 với mọi x  .  Số
điểm cực trị của hàm số gx f x  là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 25. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  4  2 2
x  4 với mọi x  .  Số điểm
cực trị của hàm số gx f x  là A. 0. B. 1. C. 3. D. 5.
Vấn đề 3. Cho biểu thức f 'x,m. Tìm m để hàm số f ux 
n điểm cực trị
Câu 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2
1 x  2mx   5 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số gx f x  có 5 điểm cực trị ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 27. Cho hàm số 2 3
y f x có đạo hàm f x  x   x m m  x  5 2 2 1 3 4 3 với mọi x  .
 Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số gx  f x  có 3 điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x  4 x m5 x  3 1 3 với mọi x  .  Có bao
nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 5;5 để hàm số gx f x  có 3 điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 29. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2
1 x  2mx   5 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số gx f x  có đúng 1 điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x  2  2 1
x 2x với mọi x  .  Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số gx f  2
x 8x m có 5 điểm cực trị ? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Vấn đề 4. Cho đồ thị f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux.  
Câu 31. Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g x  f x x đạt cực đại tại
A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.
Câu 32. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số như hình bên.
Hàm số gx f  2
x 3x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Đồ thị của hàm số      2 g x f x  
 có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm
số gx f f x 
 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số
điểm cực trị của hàm số gxf xf x  2 3 . A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số gx f x 4
có tổng tung độ của các điểm cực trị bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 37. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số như hình bên.
Đồ thị hàm số hx 2 f x3 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 38. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f x  2018 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 39. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f x 2 là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 40. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ thị hàm số gx f x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Vấn đề 5. Cho bảng biến thiên của hàm f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm f ux.  
Câu 41. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Hàm số gx 3 f x1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ? A. x  1 . B. x  1. C. x  1 . D. x  0 .
Câu 42. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số gx f  2 x  
1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tìm số điểm cực trị của hàm số gx f 3 x. A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 44. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  1 3  f 'x  0  0  f x 2018  2018 
Hỏi đồ thị hàm số gx f x 20172018 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 45. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hỏi số điểm cực trị của hàm số gx f x  nhiều nhất là bao nhiêu ? A. 5. B. 7. C. 11. D. 13.
Vấn đề 6. Cho đồ thị f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux,m.  
Câu 46. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số gx f xm có 3 điểm cực trị là
A. m  1 hoặc m  3.
B. m  3 hoặc m 1.
C. m  1 hoặc m  3.
D. 1 m  3.
Câu 47. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Đồ thị hàm số gx f x2m có 5 điểm cực trị khi    
A. m 4;  11 . B. 11 m  2; . C. 11 m 2; . D. m  3.  2     2 
Câu 48. Tổng các giá trị nguyên của tham số m m để hàm số 3 2
y x 3x 9x 5  có 5 2 điểm cực trị bằng A. 2016. B. 496. C. 1952. D. 2016.
Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số gx f (x)m có 5 điểm cực trị. m  2
A. 2  m  2. B. m  2. C. m  2. D.  . m  2 
Câu 50. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu số nguyên dương
của tham số m để hàm số gx f x 2018m có 7 điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 51. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số gx f x   2
2018  m có 5 điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 52. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 4;4 để hàm số gx f x   1  m có 5 điểm cực trị ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 53. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y f x. Với m  1 thì hàm số gx  f x m  có
bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 54. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số gx f x m có 5 điểm cực trị. A. m  1. B. m  1. C. m 1. D. m 1.
Câu 55. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số   2
h x f x f x m có đúng 3 điểm cực trị. A. 1 m  . B. 1 m  . C. m 1. D. m 1. 4 4
Vấn đề 7. Cho biểu thức f x,m. Tìm m để hàm số f ux 
n điểm cực trị
Câu 56. Hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 2;1 và 0. Hàm số gx f  2 x 2x
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 57. Cho hàm số f x 3
x  m   2 2
1 x 2mx  2 với m là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của m để hàm số gx f x  có 5 điểm cực trị. A. 5 2  m  . B. 5   m  2.
C. 5  m  2.
D. 5  m  2. 4 4 4 4
Câu 58. Cho hàm số f x 3 2
mx 3mx 3m 2x  2m với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số gx f x có 5 điểm cực trị ? A. 7. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 59. Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị nhận hai điểm A0;  3 và B2; 
1 làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x 2 2
ax x bx c x d . A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. a   0 
Câu 60. Cho hàm số   3 2 
f x ax bx cx d với ,
a b, c, d   và d   2018 .
abc d 20180 
Hàm số gx f x2018 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. 
 8  4a 2b c  0
Câu 61. Cho hàm số   3 2
f x x ax bx c với ,
a b, c   và  . Hàm số 8
  4a  2b c  0 
g x  f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. m  n  0
Câu 62. Cho hàm số f x 3 2
x mx nx 1 với ,
m n   và  . Hàm số 7   2 
2m n 0 
g x  f x  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 5. C. 9. D. 11. Câu 63. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại các điểm x , x thỏa mãn 1 2
x  1;0 , x  1;2 . Biết hàm số đồng biến trên khoảng x ;x . Đồ thị hàm số cắt trục 1 2  2   1  
tung tại điểm có tung độ âm. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a  0, b  0, c  0, d  0. B. a  0, b  0, c  0, d  0. C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0, b  0, c  0, d  0.
Câu 64. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c biết a  0, c  2018 và a b c  2018. Số cực
trị của hàm số gx f x2018 là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 65. Cho hàm số    4   4  m 1 2    2 1 2 . 4  4m f x m x m x
16 với m là tham số thực.
Hàm số gx f x1 có bao nhiêu điểm cực tri ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
---------- HẾT ---------- HÀM SỐ 2 VẬN DỤNG CAO
Phần 3. GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1) Cho đồ thị hàm số f x. Hỏi GTLN-GTNN của hàm số f ux  gx  
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là GTLN –
GTNN của hàm số gxf   4 4
2 sin x cos x   . Tổng  
M m bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ
thị là hình bên. Gọi M , m theo thứ tự là GTLN –
GTNN của hàm số y f x 3
2 3 f x22 5
trên đoạn 1;3. Tích M.m bằng A. 2. B. 3. C. 54. D. 55. 1
Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Ký hiệu gx f 2 2x  1x  . m Tìm
điều kiện của tham số m sao cho max gx 2min gx. 0  ;1 0  ;1 A. m  4. B. m  3.
C. 0  m  5.
D. m  2.
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên. Xét hàm số gx f  3 2x x   1  . m Tìm
m để max g x  10. 0  ;1 A. m  13. B. m  12.
C. m  1. D. m  3.
Câu 5.
Cho hàm số y f x liên tục, đạo hàm trên  và đồ thị
y f x như hình vẽ bên. Ký hiệu
g x  f  3 2
x x x  23 ,
m với m là tham số thực. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2
P m  3max g x 4 min gx m 0  ;1 0  ;1 A. 150. B. 102. C. 50. D. 4.
Vấn đề 2) Tìm GTLN – GTNN của hàm số f x, f x  , f x
Câu 6. Cho hàm số   2 x m f x
với m là tham số thực và m 1. Tìm tất cả các x 1
giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;4 nhỏ hơn 3.
A. m 1;  3 .
B. m 1;3 5 4. C. m 1; 5.
D. m 1;3.
Câu 7. Gọi M , m lần lượt là GTLT–GTNN của hàm số 3 2
y x  3x a
 2x a 3 (với m M
a là tham số thực) trên đoạn 12a;2a 3. Tính P  . 2 A. P  1. B. 3 P  . C. P  3. D. P  6. 2 Câu 8. Cho hàm số ax b y  với a  0 và ,
a b là các tham số thực. Biết max y  6, 2 x  2 2 2 a b
min y  2. Giá trị của biểu thức P  bằng 2 a A. 3. B. 1  . C. 1. D. 3. 3 3 2
Câu 9. Biết hàm số y f x liên tục trên  và có M, m lần lượt là GTLN-GTNN
của hàm số trên đoạn 0;2. Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có GTLN và
GTNN trên đoạn 0;2 tương ứng là M m ?   A. 4x y f    .
B. y f  2sin x cos x. 2 x 1
C. y f   3 3
2 sin x  cos x.
D. y f  2
x  2  x .
Câu 10. Cho hai hàm số y f x, y gx liên tục và có đạo hàm trên đoạn 1;  1
thỏa mãn f x 0, gx 0
 với mọi x 1; 
1 và f x gx 0 với mọi x 1;  1 .
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số hx f xgx 2 2
g x trên đoạn 1;  1 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? h  1  h  1
A. m h 
1 . B. m h0.
C. m h  1 . D. m  . 2
Câu 11. Biết giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 x  2
3x 72x  90  m trên đoạn
5;5 bằng 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
A. m 1618.
B. 1600  m 1700. C. m  400.
D. 1500  m 1600.
Câu 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số f x 1 19 4 2  x
x  30x m 20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20. 4 2
Tổng các phần tử của S bằng A. 195. B. 105. C. 210. D. 300.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 1 1 4  x   2 m 2 3 2 2
x m x m trên đoạn 0;2 luôn bé hơn hoặc bằng 5 ? 4 3 A. 0. B. 4. C. 7. D. 8.
Câu 14. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   4 3 2 a
f x x  4x  4x
trên đoạn 0;2. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3
7;4 sao cho M  2m ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x 2
x  2x m 4 trên đoạn 2;  1 bằng 4 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 x  4 x f x e
e m trên 0;ln 4 bằng 6 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
  x mx m f x
trên đoạn 1;2 bằng 2 ? x 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x 3x m trên đoạn 2;3 bằng 2. Tổng các phần tử của tập S bằng A. 0. B. 20. C. 24. D. 40.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x  3  4mx lớn hơn 2 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 20. Cho hàm số f x 3 2
x 3x  .
m Có bao nhiêu số nguyên m 10 để với mọi bộ ba số thực ,
a b, c 1;3 thì f a, f b , f c
là độ dài ba cạnh một tam giác ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số f x 3
x 3x m  2. Có bao nhiêu số nguyên dương m  2018
sao cho với mọi bộ ba số thực phân biệt ,
a b, c 1;3 thì f a, f b , f c là độ dài ba
cạnh một tam giác nhọn ? A. 1968. B. 1969. C. 1970. D. 2008.
Vấn đề 3) Cho biết hàm số f x đạt GTLN (GTNN) tại x a;b. Hỏi trên khoảng 0
c;d hàm số đạt GTLN (GTNN) tại điểm nào
Câu 22. Cho hàm số   4 2
f x ax bx c a  0 có min f x  f   1 . Giá trị nhỏ ;0  
nhất của hàm số f x trên đoạn 1  ;2 bằng 2    A. a a c  8 . a B. 7 c  . C. 9 c  . D. c  . a 16 16
Câu 23. Biết hàm số f x m  x  4  mn  x  2 1 1 2 1
1 8m  4n đạt giá trị  
lớn nhất trên khoảng  ;
 0 tại x  3 . Hỏi trên đoạn 1
 ;3 hàm số đã cho có giá 2   
trị lớn nhất bằng bao nhiêu ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 24. Cho hàm số f x x  2  2 2
ax  2ax a b   1 8a  4 .
b Biết rằng trên   khoảng 5  ;     
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  3. Hỏi trên đoạn 1;3  2
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào ? A. x  1. B. 1 x  . C. x  2. D. x  3. 2 4
Câu 25. Cho hàm số f x 3
ax cx d a  0 có min f x  f 2. Giá trị lớn ; 0
nhất của hàm f x trên đoạn 1;3 bằng A. d 16 . a B. d 11 . a
C. 2a d.
D. 8a d.
Vấn đề 4) Bài toán tìm tham số m để GTLN của hàm số đạt GTNN
Câu 26. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f x 2
x  2x m 4 trên đoạn 2; 
1 đạt giá trị nhỏ nhất. A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4.
Câu 27. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x x  2 m  
1 x  4m 7 trên
đoạn 0;2 đạt giá trị nhỏ nhất khi m m . Khẳng định nào sau đây đúng ? 0
A. m  3;2 . B. m  2;1 .
C. m  1;0 . D. m  0;3 . 0   0   0   0  
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
  x m m f x
trên đoạn 1;2 đạt giá trị nhỏ nhất. x 1 A. 1   m  . B. 1 7 m  . C. 5 165 m  . D. m  2. 2 2 10
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số  f x ln x 1   m trên đoạn 2 1;  e    2 ln x 1  có giá trị nhỏ nhất là A. 2 1    . B. 2 1. C. 1 2 . D. 1 2 . 2 4 2 4
Câu 30. Cho hàm số f x 2
 2x x  x  
1 3 x  m với m là tham số thực. Khi
giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A. m 0;  1 .
B. m 1;2.
C. m 2;  3 .
D. m 3;4.
Vấn đề 5) Cho đồ thị hàm số f x. Hỏi GTLN-GTNN của hàm số f ux  gx  
Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo
hàm f x liên tục trên  và đồ thị của
hàm số f x trên đoạn 2;6 như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. max f x f   1 . 2;6
B. max f x f 2. 2;6
C. max f x f 6.
D. max f x max f   1 , f 6. 2;6 2;6 5
Câu 32. Cho hai hàm số y f x và y gx liên tục trên 
có đồ thị hàm số y f x là đường cong nét đậm và
y gx là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm ,
A B, C của đồ thị y f x và y gx trên hình vẽ
lần lượt có hoành độ là ,
a b, c. Giá trị nhỏ nhất của hàm số hx  f x gx trên
đoạn a;c bằng A. h0.
B. ha.
C. hb.
D. hc.
Câu 33. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên. Biết rằng f 0 f  
3  f 2 f   5 . Giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x trên đoạn0;5 lần lượt là
A. f 0 f  ;  5 .
B. f 2 f  ; 0. C. f   1 f  ;  5 .
D. f 2 f  ;  5 .
Câu 34.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên. Biết rằng f 0 f  
1 2 f 2  f 4 f   3 .
Hỏi trong các giá trị f 0, f   1 , f  
3 , f 4 giá trị nào là
giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 0;4 ? A. f 0. B. f   1 . C. f   3 . D. f 4.
Câu 35. Cho hai hàm số y f x, y gx có
đạo hàm là f x , gx. Đồ thị hàm số y f x
y gx được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
f 0 f 6 g0 g6. Giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số hx f x gx trên đoạn 0;6 lần lượt là
A. h6, h 2.
B. h2, h 6.
C. h0, h 2.
D. h2, h 0.
Câu 36. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Xét hàm số gx f xx  2 2 1 , mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. max gx g  1 .
B. max gx g  3 . 3;3 3;3
C. min gx g  1 . 3;3
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của gx trên 3;3. 6
Câu 37. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình vẽ bên. Xét hàm gx f x 1 3 3 3 2
x x x  2018, 3 4 2
mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. min gx g  3 .
B. min gx g  1 . 3  ;1 3  ;1 g   3  g   1
C. min gx g  1 .
D. min gx . 3  ;1 3  ;1 2
Câu 38.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên. Xét hàm gx f x 3 2
 2x 4x 3m 6 5
với m là tham số thực. Để gx 0 với mọi x  5; 5   ,   
khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 2 m f  5.
B. m f  5. 3 3 C. 2 2 m
f 02 5.
D. m f  54 5. 3 3
Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 2;2 và
đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Đặt gx f x x.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. g0 g2 g2.
B. g2 g0 g2.
C. g2 g2 g0.
D. g0 g2 g2.
Câu 40. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
g x  f x 3 3
x 15x 1 trên đoạn 0;3 là A. g0. B. g  1 . C. g2. D. g  3 . 7
Phần 4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Vấn đề 1) Tìm số đường tiệm cận thông qua đồ thị cho trước
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số  g xx 2  có tất cả bao nhiêu f x1
đường tiệm cận đứng ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị là đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số   2018x g x  có tất cả
f x f x1  
bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 9.
Câu 3. Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị là đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số gx 2018   2019 có tất cả bao f x
nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong 2
hình bên. Đồ thị hàm số  g xx 1  có tất cả bao 2
f x4 f x
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong x   1  2 x   1
hình bên. Đồ thị hàm số gx có tất cả bao 2
f x2 f x
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị là đường x x   1 x  2 1
cong hình bên. Đồ thị hàm số gx có tất cả 2
f x 2 f x
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 8
Câu 7. Cho hàm số bậc năm y f x liên tục trên  và có đồ 3
thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số   x x g x  có bao 3
4 f x9 f x
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 8. Cho hàm số bậc năm y f x liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số   x g x  có 2
f x f x2
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường
 2x 3x 2 x 1
cong hình bên. Đồ thị hàm số gx 2 x f
x f x  
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong
 2x 4x   2 3 x x
hình bên. Đồ thị hàm số gx có tất cả 2 x f
x2 f x  
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Cho hàm số bậc năm y f x liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số   g xx 2 x 1  có bao 3
4 f x9 f x
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 12. Cho hàm bậc bốn y f x liên tục trên  và có đồ 2
thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số   
g x 2x
5x 4x 2x 1  2
f x11 f x 28
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 9
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị x   1 x 2 2
2 x 3x 1
hàm số gx
có bao nhiêu đường tiệm 2
f x6 f x5 cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình
vẽ. Đồ thị hàm số  
10x  9  52x g x  có bao nhiêu 2
8 f x13 f x
đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình. Đồ thị hàm f x số gx
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? x  2  2 1 x  4x   3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Vấn đề 2) Tìm số đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng
biến thiên như hình bên. Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số   1 g x
có ba đường tiệm cận đứng ?
f xm A. m  5. B. m  5.
C. 5  m  4.
D. 5  m  4.
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị của hàm số đã
cho có bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ tính đường tiện
đứng và đường tiệm cận ngang) ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \1; 
1 , có bảng biến thiên như hình bên. Gọi k, l
lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số gx 1 
. Tính k l. f x1
A. k l  2.
B. k l  3.
C. k l  4.
D. k l  5. 10
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng
biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số gx 1  có 2 f x1
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên 2
như hình vẽ. Đồ thị hàm số   x 2x g x  có bao 2 f x4
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số g x 1 
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
f 3 x2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22.
Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số g x 1 
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
f 3 x4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 23. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số g x 1 
có bao nhiêu tiệm cận đứng ? 2 log f x  4 2   A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24.
Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số g x 2018 
có bao nhiêu tiệm cận đứng ? 2 f xee A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 11
Câu 25.
Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến
thiên như hình. Đồ thị hàm số   
g x 2x 7 3 4x 5  f x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Vấn đề 3) Tìm số đường tiệm cận thông qua biểu thức của hàm số
Câu 26. Cho hàm số y f x thỏa mãn lim f x 1 và lim f x . m Tìm tất cả x  x 
các giá trị thực của tham số 1
m để đồ thị hàm số y  có duy nhất một tiệm f x 2 cận ngang. A. m  1. B. m  2.
C. m  1;2.
D. m  1;2.
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên của tham số thực m 3;6 để đồ thị hàm số x 1 y
có đúng 4 đường tiệm cận ? 2
2x 2x m  2  x 1 A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của 1 x 1
m để đồ thị hàm số y  có 2
x mx 3m
đúng hai tiệm cận đứng. A. m  ;
 120;.
B. m 0;.     C. 1 m  0; .   D. 1
m  0; .  2  2 2
Câu 29. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của 12  4x x
m để đồ thị hàm số y  có 2
x 6x  2m
đúng hai tiệm cận đứng.     A. 9 m  4;   . B. 9
m  4; .
C. m 8;9.
D. m 0;9. 2     2 Câu 30. Cho hàm số 1 y
. Tìm tất cả các giá trị thực của 2 x   2m  
1 x  2mx m  
tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.    
A. m 0;  1 .
B. m 0;  1 . C. m   1 0;1 \      . D. m   1 ;1 \    . 2   2   12 2
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên 2x mx 1
m 1;3 để đồ thị hàm số y  có x  2 1
đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số 2
y ax  4x 1 có tiệm cận ngang ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số x 1 y  có hai tiệm cận ngang. 2 mx 1 A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  . 
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để đồ thị hàm số x 3 y
có đúng một tiệm cận ngang ? 2 x mx  4 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để đồ thị hàm số 2 3xmx 1 
x 2018m 2 x 1 y e   có hai tiệm cận ngang ? A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Phần 5. TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Vấn đề 1) Tìm nghiệm của phương trình thông qua biểu thức
Câu 1. Cho hàm số gx 2
x 1 và hàm số f x 3 2
x 3x 1. Tìm m để phương
trình f gx m  0  
có 4 nghiệm phân biệt.
A. 3  m  1. B. 3  m  1.
C. 3  m  1. D. m  1.
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình     3 3 f f x
m x m có nghiệm x 1;2 biết f x 5 3
x 3x 4m . A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình bậc ba 3 2
x 3x  21mx 16  2m  0 có nghiệm nằm trong đoạn 2;4. A. 11 m  .
B. 20  m  8. C. m  8.
D. 11  m  8. 2 3 2
Câu 4. Cho hàm số f x 3 2
x ax bx c. Nếu phương trình f x  0 có ba nghiệm
phân biệt thì phương trình
        2 2 f x f x f x  
 có bao nhiêu nghiệm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 13
Câu 5. Biết rằng đồ thị hàm số    4 3 2 y
f x ax bx cx dx e (với ,
a b,c,d,e   và a  0; 0
b  ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
g x   f x 2  f  x. f x  0  
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Vấn đề 2) Tìm nghiệm của phương trình thông qua bảng biến thiên
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên  \0
và có bảng biến thiên như hình bên. Gọi h là số
nghiệm của phương trình f x  3 và k là số
nghiệm của phương trình f x   3 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. h k  4.
B. h k  6.
C. h k  7.
D. h k  8.
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên  \0
và có bảng biến thiên như hình bên. Với m là tham
số thực bất kỳ, phương trình f x m  0 có
nhiều nhất bao nhiêu nghiệm ? A. 3. B. 5 C. 6. D. 7.
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn
1;8, biết f   1  f  
3  f 8  2 và có bảng biến
thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f x f m có ba
nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;8 ? A. 1. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 9. Cho hàm số ux liên tục trên 0;5 và có bảng biến
thiên như hình. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương
trình 3x  102x  .
m ux có nghiệm trên đoạn 0;5 ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3
và có bảng biến thiên như hình. Tổng các giá trị m   sao cho phương trình    m f x 1  có hai 2 x 6x 12
nghiệm phân biệt trên đoạn 2;4 bằng A. 297 . B. 294 . C. 75 . D. 72 . 14
Vấn đề 3) Tìm nghiệm của phương trình thông qua đồ thị
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như
hình vẽ bên. Hỏi phương trình  f x 2  4   có bao nhiêu nghiệm ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 12.
Cho hàm số y f x xác định trên .  Đồ thị hàm
số y f x cắt trục hoành tại ba điểm ,
a b, c (a b c)
như hình vẽ. Biết f b 0, hỏi đồ thị hàm số y f x cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Cho hàm số y f x xác định trên .  Đồ thị hàm
số y f x cắt trục hoành tại ba điểm ,
a b, c (a b c)
như hình vẽ. Biết f a 0, hỏi đồ thị hàm số y f x cắt
trục hoành nhiều nhất bao nhiêu điểm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho hàm số y f x 3 2
x 6x  9x 3 có đồ thị
như hình vẽ. Phương trình  f x 3   f x 2 6
 9 f x3  0     có bao nhiêu nghiệm ? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 15. Cho hàm số y f x 3 2
x 3x  2 có đồ thị như
hình vẽ. Phương trình x x  3  x x  2 3 2 3 2 3 2 3 3 2  2  0
có bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt ? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. 15
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f f x  0  
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi m là số nghiệm thực của phương trình f f x 1.  
Khẳng định nào sau đây đúng ? A. m  3. B. m  4. C. m  7. D. m  9.
Câu 18. Cho hàm số f x 3 2
x 3x  4 có đồ thị như hình
f f x
vẽ bên. Hỏi phương trình    1 có bao nhiêu 2
3 f x5 f x 4 nghiệm thực ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 19.
Cho hàm bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên.
Phương trình f f
x 2  f
x1 có bao nhiêu nghiệm   A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hỏi có
bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm
của phương trình f f cos2x  0   ? A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số. 16
Câu 21. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
phương trình f f cos x1  0  
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;2 ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22.
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị hàm số như hình vẽ
bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình f  2
x  4x 32. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23.
Cho hàm số y f x xác định trên  và có đồ thị
như hình bên. Hỏi phương trình f x   1 2   có bao nhiêu 2 nghiệm ? A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương trình f  3 2
x 1  3  0 có bao nhiêu nghiệm lớn hơn 1 ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình f  2
x 2x m có đúng 4 nghiệm thực   phân biệt thuộc đoạn 3 7  ;  ?  2 2   A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Với
m là tham số thực bất kì thuộc đoạn 0;5, hỏi phương trình f  3 2
x x  6x 2m  5m có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 17
Câu 27. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên  , có
đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kì thuộc 0;  1 . Phương trình f  3 2
x 3x  3 m  4 1m có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 9.
Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
f 6 sin x 8cos x  f mm  
1  có nghiệm x ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 29. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  m
f 2 sin x   f     
có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;2 ?  2  A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30. Cho hàm số y   2 x  
1 . f x liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình   x f x
thuộc khoảng nào sau đây ? 2 x 1 A. 0;2. B. 1;  3 . C. 2;4. D. 3;  5 .
Câu 31. Cho hàm số gx x 2. f x liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi với m thuộc khoảng nào dưới đây
thì phương trình f xx 2  m có nhiều nghiệm nhất ? A. 2;0. B. 0;  1 . C. 1;2. D. 0;2.
Câu 32. Cho hàm số y  x  
1 . f x xác định và liên tục trên
 và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng 2
y m m cắt đồ thị hàm số y f xx 1 tại hai
điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn 1;  1 . A. m  0.
B. m 1 hoặc m  0. C. m 1.
D. 0  m 1. 18
Câu 33. Hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y  2x 3x . Sử dụng
đồ thị đã cho tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2 x x  2
x   m 2 16 12 1 x  3 1 có nghiệm.
A. 1 m  0.
B. 1 m  4.
C. 1 m  4. D. Với mọi . m
Câu 34. Hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x . Sử dụng đồ
thị đã cho tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 3
3x 3  x m có hai nghiệm thực âm phân biệt.
A. 1 m 1.
B. 1 m 1.
C. 1 m 1. D. m  4.
Câu 35.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2x  3 x  .
m f x có nghiệm trên đoạn 0;3 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 19 HAØM SOÁ (hàm ẩn) Vận dụng cao
Phần 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

1. Cho đồ thị f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux. 
 …………………….….………. 02
2. Cho đồ thị f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux  gx  
…………….…….…. 14
3. Cho bảng biến thiên f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux.   ………………. 17
4. Cho biểu thức f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux. 
 ………….………………. 18
5. Cho biểu thức f 'x,m. Tìm m để hàm số f ux 
 đồng biến, nghịch biến…..….. 21
Phần 2. Cực trị của hàm số
Kí hiệu f ux 
 là các hàm số hợp; hàm tổng, hàm chứa trị tuyệt đối.
1. Cho đồ thị f 'x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux. 
 …………………………….………. 23
2. Cho biểu thức f 'x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux. 
 ………………………..……. 31
3. Cho biểu thức f 'x,m. Tìm m để hàm số f ux 
 có n điểm cực trị……………..….. 34
4. Cho đồ thị f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux. 
 ………………………………….…… 36
5. Cho bảng biến thiên của hàm f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux.   …… 42
6. Cho đồ thị f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux,m. 
 ……………………….……….… 44
7. Cho biểu thức f x,m. Tìm m để hàm số f ux 
 có n điểm cực trị……………..….. 49 1
Phần 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux.  
Câu 1. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số f x đồng biến trên 2;  1 .
B. Hàm số f x đồng biến trên 1;
C. Hàm số f x nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 .
D. Hàm số f x nghịch biến trên  ;  2.
Lời giải. Dựa vào đồ thị của hàm số y f 'x ta thấy: 2  x 1
f 'x 0 khi   
đồng biến trên các khoảng , .  f x 2;  1 1; x 1  Suy ra A đúng, B đúng.
f 'x 0 khi x 2 
f x nghịch biến trên khoảng  ;
 2 . Suy ra D đúng.
Dùng phương pháp loại trừ, ta chọn C.
Câu 2.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f 32x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 0;2. B. 1;  3 . C.  ;    1 . D. 1;. 2  x  2
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra f x 0   . x  5 
Ta có gx 2 f 32x. 1 5
2  32x  2  Xét    x
g x  0  f 32x 0    2 2 . 32x  5   x  1   
Vậy gx nghịch biến trên các khoảng 1 5  ;   và  ;    1 . Chọn C. 2 2  5 x   2 32x  2   Cách 2. Ta có 
gx   f   x
theo do thi f 'x 1 0 3 2
 0 32x  2  x  .   2 32x  5   x  1   Bảng biến thiên 2
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.  
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ ta chọn 1 x  0    1; ,  suy ra 32x  3  2
theo do thi f 'x
 f 32x  f  
3  0. Khi đó g0   f   3  0.
Nhận thấy các nghiệm của gx là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 3.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f 12x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 1;0. B.  ;  0. C. 0;  1 . D. 1;. x  1
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra f x 0   . 1   x  2 
Ta có gx 2 f 12x. x 1 1  2x  1 
Xét gx 0  f 12x 0     1 . 1  12x  2   x  0   2  
Vậy gx đồng biến trên các khoảng 1   ;0 
và 1;. Chọn D.  2  x  1 1 2x 1        x  0  1  2x 1 
Cách 2. Ta có gx   f   x
theo do thi f 'x  1 0 2 1 2  0   . 1  2  2 x x     2  1 
 2x  4nghiem kep  3  x    2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ chọn x  2 1;, suy ra 12x  3
theo do thi f 'x
 f 12x  f  
3  0. Khi đó g2  2 f   3  0. 3 Nhận thấy các nghiệm 1
x   ; x  0 và x  1 của gx là các nghiệm đơn nên qua nghiệm 2 đổi dấu; nghiệm 3
x   là nghiệm kép nên qua nghiệm không đổi dấu. 2
Câu 4.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới. Hàm số   2 x g x f
e nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A.  ;  0. B. 0; . C. 1;  3 . D. 2;  1 . x  0
Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta có f x 0   . x  3  2 xe  0 Xét gxx
e . f 2 x
e ; gx 0  f 2 xe
theo do thi f 'x  0    x  0.  2 xe  3  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số gx nghịch biến trên  ;
 0. Chọn A.
Câu 5.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới Hàm số   3 2  2 f x g x  
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?     A. 1  ;    .    B. 1   ;1. C. 1;2. D.  ;   1 .  2  2  x  1
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra f x 0   . 1   x  4 
Ta có gx 2 f 32xf 32x .2 .ln 2. 4 x  2 32x  1 
Xét gx 0  f 32x 0      1 . 1   32x  4   x 1   2  
Vậy gx đồng biến trên các khoảng 1   ;1, 
2;. Chọn B.  2  x  2 32x  1   
Cách 2. Ta có gx  f   x
theo do thi f 'x 1 0 3 2
 0 32x  4  x   .   2 32x 1   x  1  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
Câu 6.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f  3 x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;    1 .
B. 1;2. C. 2;  3 . D. 4;7. 1 x 1 x  1
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra f x 0   và      f x 0 . x  4  1   x  4  1 x 3 1 2  x  4
 Với x  3 khi đó g x  f x   3 
gx  f x   3  0     x 3  4 x  7   
 hàm số g x đồng biến trên các khoảng 3;4, 7;.
 Với x  3 khi đó g x  f 3 x 
gx   f 3 x 0  f 3 x 0 3 x  1 x  4 loaïi     1   3 x  4   1 x  2  
 hàm số g x đồng biến trên khoảng 1;2. Chọn B.
Câu 7. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Hỏi hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;    1 . B. 1;. C. 1;0. D. 0;  1 .
Lời giải. Ta có gx xf  2 2 x . 5 x  0    x  0     f    2 x     2 2 0 1 x  0  x 1
Hàm số gx đồng biến  gx 
theo do thi f 'x  0       x  0  x  0         f    2 x  2 2  0
x 1  0  x 1     x 1   . Chọn C. 1 x  0  x  0  2 x  0
x  1 x  0
Cách 2. Ta có gx theo do thi f '  x  0       f    . 2 x   2  0 x  0 x  1    2 x  1  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 1;
x  1;  x  0.   1  x    2 1;  x 1 . Với 2
theo do thi f 'x
x   f  2 1 x  0. 2 Từ  
1 và 2, suy ra gx  xf  2 2
x  0 trên khoảng 1; nên gx mang dấu  .
Nhận thấy các nghiệm của gx là nghiệm bội lẻ nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 8. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Hỏi hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;  2. B. 2;  1 . C. 1;0. D. 1;2.
Lời giải. Ta có gx xf  2 2 x . x  0    x  0     f    2 x     2 2 0 1 x 1  x  4
Hàm số gx đồng biến  gx 
theo do thi f 'x  0       x  0  x  0         f    2 x  2 2  0
x 1  1 x  4     0  x 1  x  2   . Chọn B. 2  x 1  x  0  x  0 2 x  0 x  1 
Cách 2. Ta có gx theo do thi f '  x  0         f    x 1. 2 x   2  0 x  1     x  2 2  x  4  Bảng biến thiên 6
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 2;
x  2;  x  0.   1  x    2 2;  x  4 . Với 2
theo do thi f 'x
x   f  2 4 x  0. 2 Từ  
1 và 2, suy ra gx  xf  2 2
x  0 trên khoảng 2; nên gx mang dấu  .
Nhận thấy các nghiệm của gx là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 9. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới Hàm số    3 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;    1 . B. 1;  1 . C. 1;. D. 0;  1 .
Lời giải. Ta có gx 2  x f  3 3 x ; 2 x  0  2   3 x  0 x  0 x  0 gx 
theo do thi f 'x  0         f  . 3 x  3  0 x  1 x  1    3 x 1  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Câu 10. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên. Đặt gx f  2
x 2. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số gx đồng biến trên khoảng 2;.
B. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 0;2.
C. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng 1;0.
D. Hàm số gx nghịch biến trên khoảng  ;  2.
Lời giải. Ta có gx xf  2 2 x 2; 7 x  0 x  0 x  0   gx theo do thi f '  x  2  0           f    x 2 1 nghiem kep x 1. 2 x 2     0    2     x  2 x 2 2   Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Câu 11. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hỏi hàm số gx f  2 x  
5 có bao nhiêu khoảng nghịch biến ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Ta có gx xf  2 2 x   5 ; x  0 x  0   2 x  0 x 5  4 x  1 g x theo do thi f '  x 0         f    . 2 x    2 5  0 x 5  1 x  2     2 x 5  2 x   7   Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn C.
Câu 12.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Hỏi hàm số gx f  2
1 x  nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ? A. 1;2 . B. 0; . C. 2;  1 . D. 1;  1 .  2  x  0  f    2 1 x  0
Lời giải. Ta có gx  xf  2 2
1 x . Hàm số gx nghịch biến  gx 0    .  2  x  0 f    2 1 x  0   8   2x  0 x  0   Trường hợp 1:      f    . 2 1 x  2  0 1
 1 x  2 : vo nghiem     2x  0 x  0   Trường hợp 2:       Chọn B. f    x 0. 2 1 x  2 2  0 1
  x 11 x  2   x  0 x  0 
Cách 2. Ta có gx theo do thi f '  x 2  0         f  1 x 1 x 0. 2 1 x  0       2 1   x  2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ chọn x 10;.  x  1  2x  0.   1  2
x    x    f  2 1 1 0
1 x  f 0 theo do thi f 'x
 f 0  2  0. 2 Từ  
1 và 2, suy ra g 
1  0 trên khoảng 0;.
Nhận thấy nghiệm của gx 0 là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi dấu.
Câu 13. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Hỏi hàm số gx f  2
3 x  đồng biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ? A. 2;  3 . B. 2;  1 . C. 0;  1 . D. 1;0. x  0  f    2 3 x  0
Lời giải. Ta có gx  xf  2 2
3 x . Hàm số gx đồng biến  gx 0    x  0 f    2 3 x  0   x  0     x  0      2   3    x  6 2    x  9    x  3    2    
 1 3 x  2 2  4  x 1   2  x 1
theo do thi f 'x          . Chọn D. x  0    x  0 3  x  2        2 
 6  3 x  1  2      1   x  0 4 x 9       2   3 x  2 2     x 1    x  0 x  0   2 x  0
3x  6 x  3
Cách 2. Ta có gx theo do thi f '  x  0       f    . 2 3 x   2  0 3 x  1 x  2    2  3 x  2 x  1   Bảng biến thiên 9
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Câu 14. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Hỏi hàm số    2 g x
f x x  nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng sau ? A. 1;2. B.  ;  0.   C.  ;  2. D. 1  ;  .  2 
Lời giải. Ta có g x   xf  2 ' 1 2 x x .  1  2x  0  f    2 x x  0
Hàm số gx nghịch biến  gx 0    .  1  2x  0 f    2 x x  0    1 1  2x  0 x    1  Trường hợp 1:        f    2 x . 2 x x  0  2   2 2 x x 1
x x  2   1 1  2x  0 x     Trường hợp 2:     f    2 . 2 x x  0    2 1
  x x  2 : vo nghiem 
Kết hợp hai trường hợp ta được 1
x  . Chọn D. 2  1 x   2 1  2x  0 
Cách 2. Ta có gx theo do thi f '  x 1 2  0          f    x x 1: vo nghiem x . 2 x x  0  2 2 
x x  2 : vo nghiem   Bảng biến thiên 2   Cách 3. Vì 1 1 1 2
theo do thi f 'x
x x  x
     f     2
x x  0.  2 4 4
Suy ra dấu của g 'x phụ thuộc vào dấu của 12x.
Yêu cầu bài toán cần g x 1 '  0 
12x  0  x  . 2 10
Câu 15. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới và
f 2  f 2  0
Hàm số      2 g x f x  
 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?   A. 3   1; .  B. 2;  1 . C. 1;  1 . D. 1;2.  2
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số y f x, suy ra bảng biến thiên của hàm số f x như sau
Từ bảng biến thiên suy ra f x 0, . x  
Ta có gx 2 f x. f x.
 f x 0 x  2
Xét gx 0  f x. f x 0      .
 f x 0 1   x  2  
Suy ra hàm số gx nghịch biến trên các khoảng  ;
 2, 1;2. Chọn D.
Câu 16. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới và
f 2  f 2  0.
Hàm số gx  f   x 2 3  
 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 2;  1 . B. 1;2. C. 2;  5 . D. 5;.
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số y f x, suy ra bảng biến thiên của hàm số f x như sau 11
Từ bảng biến thiên suy ra f x 0, . x  
Ta có gx 2 f 3 x. f 3 x.
 f 3 x 0 2  3 x 1 2     x  5
Xét gx 0  f 3 x. f 3 x 0        .
 f 3x 0 3 x  2 x 1   
Suy ra hàm số gx nghịch biến trên các khoảng  ;   1 , 2;  5 . Chọn C.
Câu 17.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f  2x 2x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;
 12 2. B.  ;   1 . C. 1;2 2   1 . D. 2 2 1;   . x  1 
Lời giải. Dựa vào đồ thị, suy ra f x 0  x 1 .  x  3  Ta có  gxx 1  f  2
x  2x  2 ; 2  x  2x  2 x 1  0
x  1 nghiem boi ba x 1  0     
gx  0     f x
  x x    x    f
x  2x  2 theo do thi '  2 2 2 1 1 2 2 . 2  0   2 
x 2x 2  3 x  12 2  
Lập bảng biến thiên và ta chọn A.
Chú ý:
Cách xét dấu gx như sau: Ví dụ xét trên khoảng 1;12 2 ta chọn x  0. Khi đó g  1 0 
f  2 0 vì dựa vào đồ thị f x ta thấy tại x  2 1; 
3 thì f  2 0. 2
Các nghiệm của phương trình gx 0 là nghiệm bội lẻ nên qua nghiệm đổi dấu. 12
Câu 18. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f  2 2
x  2x  3  x  2x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?     A.  ;    1 . B. 1  ;   .    C. 1  ;. D. 1;.  2 2   
Lời giải. Ta có gx x   1 1 1       f     2 2
x  2x  3  x  2x  2 . 2 2 
x  2x 3
x  2x  2  1 1  
 0 với mọi x  .    1 2 2 x  2x  3 x  2x  2 1 1  2 2
0  u x  2x  3  x  2x  2   1
x  2   x  2 2 1 1 2 1 1
theo do thi f 'x
 f u 0,x  .  2 Từ  
1 và 2, suy ra dấu của gx phụ thuộc vào dấu của nhị thức x 1 (ngược dấu) Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.
Câu 19. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y
g x  f 'x 2 2 như hình vẽ bên. Hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? 2   A. 1;  1 . B. 3 5  ; .  2 2 x 2 C.  ;  2.
D. 2;. O 1 3 -1
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có f 'x 22  21 x  3.
Đặt t x 2, ta được f 't2  21 t 2  3 hay f 't 01 t 1. Chọn A.
Cách khác.
Từ đồ thị hàm số f 'x 22 tịnh tiến xuống dưới 2 đơn vị, ta được đồ thị
hàm số f 'x 2 (tham khảo hình vẽ bên dưới). 13 y x 2 O 1 3 -3
Tiếp tục tịnh tiến đồ thị hàm số f 'x 2 sang trái 2 đơn vị, ta được đồ thị hàm số f 'x
(tham khảo hình vẽ bên dưới). y x -1 1 O 3 -3
Từ đồ thị hàm số f 'x , ta thấy f 'x 0 khi x 1;  1 .
Vấn đề 2. Cho đồ thị f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux  gx.  
Câu 20. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Đặt gx f x x, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. g2 g  1  g   1 . B. g  1  g   1  g 2. C. g  1  g   1  g 2. D. g  1  g   1  g 2.
Lời giải. Ta có gx f x1 
gx  0  f x  1.
Số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng d : y  1 (như hình vẽ bên dưới). 14 x  1 
Dựa vào đồ thị, suy ra gx 0  x 1 .  x  2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên 
g2 g  1  g   1 . Chọn C.
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 2;, ta thấy đồ thị
hàm số nằm phía trên đường thẳng y  1 nên gx f x1 mang dấu .
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới
Hàm số gx f x 2 2
x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ? A.  ;  2.
B. 2;2. C. 2;4. D. 2;.
Lời giải. Ta có gx 2 f x2x 
gx  0  f x  x.
Số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng d : y x (như hình vẽ bên dưới). x  2 
Dựa vào đồ thị, suy ra gx 0  x  2 .  x  4 
Lập bảng biến thiên (hoặc ta thấy với x 2;2 thì đồ thị hàm số f x nằm phía trên
đường thẳng y x nên gx 0 ) 
 hàm số g x đồng biến trên 2;2. Chọn B. 15
Câu 22. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Hỏi hàm số
g x  f xx  2 2
1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 3;  1 . B. 1;  3 . C.   ;3 . D. 3;.
Lời giải. Ta có gx 2 f x2x   1 
gx  0  f x  x 1.
Số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng d : y  x 1 (như hình vẽ bên dưới). x  3 
Dựa vào đồ thị, suy ra gx 0  x 1 .  x  3  x  3
Yêu cầu bài toán  gx 0  
(vì phần đồ thị của f 'x nằm phía trên đường 1   x  3 
thẳng y  x 1 ). Đối chiếu các đáp án ta thấy đáp án B thỏa mãn. Chọn B.
Câu 23.
Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình bên dưới 2 Hỏi hàm số    x g x f 1 x
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? 2 16   A. 3;  1 . B. 2;0. C. 3   1; .  D. 1;  3 .  2
Lời giải. Ta có gx  f 1 x x 1.
Để gx 0  f 1 x x 1. Đặt t 1 x , bất phương trình trở thành f t t  .
Kẻ đường thẳng y  x cắt đồ thị hàm số f 'x lần lượt tại ba điểm x  3; x  1; x  3. t  3 1   x  3 x  4
Quan sát đồ thị ta thấy bất phương trình f t t        . 1   t  3 1  1 x  3 2  x  0   
Đối chiếu đáp án ta chọn B.
Vấn đề 3. Cho bảng biến thiên f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux.  
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biên thiên như hình vẽ  
Hàm số gx 5 3 2
f 2x x    
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?  2 2         A. 1   1; .        B. 1  ;1. C. 5 1;  . D. 9  ;.  4 4   4 4  x  2
Lời giải. Dựa vào bảng biến thiên, suy ra f x 0   và  
f x 0  2  x  3. x  3   5   4x   0   2    5 3 2 
 f 2x x     0    2 2       
Ta có gx 5 5 3 2  4x    f      2x x
 . Xét g x 0  .  2  2 2   5 4x   0   2   5 3  2  f   2x x    0   2 2    17  5  5 4x   0   x  2    8 9      1 x  .   5 3  2 5 3    2 4
f 2x x    0 
 2  2x x   3    2 2    2 2  5   x    8  5 3 x  1 2  5  2
 x x   3  4x   0     2 2   2         .   5 3   2
 f 2x x    0      5  1 5   2 2   x     x   8 4 8  5 3 2 2 
 x x  2   2 2
Đối chiếu các đáp án, ta chọn C.
Câu 25.
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên .
 Bảng biến thiên của hàm số
f x như hình vẽ   Hàm số   x g x f 1      x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?  2  A. 4;2. B. 2;0. C. 0;2. D. 2;4.    
Lời giải. Ta có   1 x x
g x   f  1  
  1. Xét gx 0  f  1      2 2  2   2   x x  TH1: f  1  
   2  2 1  3  4  x  2. 
Do đó hàm số nghịch biến trên 4;2.  2  2  x x  TH2: f  1  
   2  11  a  0  2  2 2a x  4 
nên hàm số chỉ nghịch biến  2  2
trên khoảng 22a;4 chứ không nghịch biến trên toàn khoảng 2;4.   Vậy hàm số   x g x f 1      x
nghịch biến trên 4;2. Chọn A.  2 
Chú ý: Từ trường hợp 1 ta có thể chọn đáp án A nhưng cứ xét tiếp trường hợp 2 xem thử.
Vấn đề 4. Cho biểu thức f 'x. Hỏi khoảng đơn điệu của hàm số f ux.  
Câu 26. Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
x 2x với mọi x  .  Hàm số    x g x f 1      4x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?  2  A.  ;  6. B. 6;6. C. 6 2;6 2. D. 6 2;   . 2   2      
Lời giải. Ta có   1 x 1 x x 9 x g x   f 1      4    1        2 1            4   . 2 2 2  2   2  2 8   18 2 Xét 9 x 2 
 0  x  36 
6  x  6. Chọn B. 2 8
Câu 27. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  x  2 2 9 4 với mọi x  .  Hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. 2;2. B.  ;    3 . C.  ;    3 0;  3 . D. 3;.
Lời giải. Ta có gx xf x  x x  x  2 2 5 2 2 2 2 9 4 ; x  0 
gx  0  2x x 9x 42 5 2 2
 0  x  3.  x  2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x  2  2 1
x 2x với mọi x  .  Hỏi số thực
nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số gx f  2
x 2x  2 ? A. 2. B. 1. C. 3 . D. 3. 2
Lời giải. Ta có gx x   f  2 2 1
x 2x  2    2x  
1 x 2x 2 2 1 
x 2x22 2 2 2 2
x 2x  2   2x 5 1 x  4 1 1     .     x
Xét x  5 x   4 0 1 2 1 1 1  0   .    x  2 
Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng 0;  1 , 2;.
Vậy số 3 thuộc khoảng đồng biến của hàm số gx. Chọn B.
Câu 29.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  2
1 x 2 với mọi x  .  Hàm số    5x g x f   
 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? 2 x  4 A.  ;  2. B. 2;  1 . C. 0;2. D. 2;4. x  0 
Lời giải. Ta có f x 0  x x  2
1 x 2  0  x  1 .  x  2  19 2 205x  0   5x   x  2  0   2 2 x  4      x  0 Xét   20 5x 5x g x f    ; 0 gx     5   x  . 2 2     2 x  4  x  4   1 x  1  nghiem boi chan 2  x 4  
x  4 nghiem boi chan  5x    2 2 x 4 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn D.
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 4; ta chọn x  5 2 20 5xx  5   0.   1 x 42 2 2 5x 25 25 25 25  25   x  5     f          1   2       2  0. 2 x 4 29 29 29 29  29  Từ  
1 và 2, suy ra gx 0 trên khoảng 4;.
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x  
1 x 4.t x với mọi x   và
t x 0 với mọi x  .
 Hàm số     2 g x
f x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.  ;  2. B. 2;  1 . C. 1;  1 . D. 1;2.
Lời giải. Ta có gx xf  2 2 x .
Theo giả thiết f x 2
x x  x   t x   f  2 x  4  x  2 x   2
x   t  2 1 4 . 1 4 . x .
Từ đó suy ra gx 5  x  2 x   2
x   t  2 2 1 4 . x .
t x x    t  2 0, x  0  ,
x   nên dấu của g 'x cùng dấu 5 x  2 x   2 2 1 x  4. Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B.
Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo hàm f 'x 1 xx 2.t x2018 với mọi x   và
t x 0 với mọi x  .
 Hàm số gx  f 1 x 2018x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A.   ;3 . B. 0;  3 . C. 1;. D. 3;.
Lời giải. Ta có g 'x  f '1 x2018. 20
Theo giả thiết f 'x 1 xx 2.t x2018 
f '1 x  x 3 x.t 1 x 2018.
Từ đó suy ra g 'x x 3 x.t 1 x.
t x 0, x     t   1 x 0,
x   nên dấu của g 'x cùng dấu với x 3 x.
Lập bảng xét dấu cho biểu thức x 3 x, ta kết luận được hàm số gx nghịch biến trên các khoảng  ;
 0, 3;. Chọn D.
Vấn đề 5. Cho biểu thức f 'x,m. Tìm m để hàm số f ux 
đồng biến, nghịch biến.
Câu 32. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x  2  2 1
x 2x với mọi x  .  Có bao nhiêu
số nguyên m 100 để hàm số gx f  2
x 8x m đồng biến trên khoảng 4; ? A. 18. B. 82. C. 83. D. 84. x  0
Lời giải. Ta có f x x  2 1  2
x 2x 0   . x  2 
Xét gx  x   f  2 2 8 .
x 8x m. Để hàm số gx đồng biến trên khoảng 4; khi và
chỉ khi gx 0, 4 x
 2x 8. f  2
x 8x m 0, 4 x   f  2
x 8x m 0, 4 x  2
x 8x m  0, x 4;    m 18.  2
x 8x m  2, x 4; 
Vậy 18  m 100. Chọn B.
Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  2  2 1
x mx  9 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số gx f 3 x đồng biến trên khoảng 3; ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra f x  x x2  x  2 3 3 2 3 m3 x 9          .  
Ta có gx  f 3 x.
Để hàm số gx đồng biến trên khoảng 3; khi và chỉ khi gx 0, x  3;
f 3 x 0, x  3;
3 x2 x2 3 x2 m3 x 9     
   0, x  3;      x  2 3  9  m  , x   3; x 3 x  2 3  9
m  min hx với hx  . 3; x 3 x  2 3  9
Ta có hx  x   9   x   9 3 2 3 .  6. x 3 x 3 x 3 Vậy suy ra 6 m m    
 m  1;2;3;4;5;6. Chọn B.
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2
1 x mx   5 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên 1; ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. 21
Lời giải. Từ giả thiết suy ra f  2 x  4  x  2 x   4 2
1 x mx   5 .
Ta có gx xf  2 2 x .
Để hàm số gx đồng biến trên khoảng 1; khi và chỉ khi gx 0, x  1;  2xf  2 x  0, x 1 4  2x.x  2 x   1  4 2 x mx   5  0, x 1 4 2
x mx 5  0, x 1 4 x  5  m   , x 1 2 x 4 x  5
m  max hx với hx   . 1; 2 x 4 Khảo sát hàm  hxx 5  
trên 1; ta được max hx 2 5. 2 x 1; Suy ra 2 5 m m     
 m  4;3;2;  1 . Chọn B.
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  2  4 3 1
3x mx   1 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số    2 g x
f x  đồng biến trên khoảng 0; ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Từ giả thiết suy ra f x  x x  2 2 2 2  8 6 1
3x mx   1 .
Ta có gx xf  2 2
x . Để hàm số gx đồng biến trên khoảng 0; khi và chỉ khi gx
x    xf  2 0, 0; 2
x  0, x  0;
 2x.x x  2 2 2 1  8 6
3x mx   1  0, x   0; 8 6
 3x mx 1 0, x  0; 8 3x 1  m   , 0; x   6   x 8 3x 1
m  max hx với hx   . 0; 6 x 8 Khảo sát hàm  hx 3x 1  
trên 0; ta được max hx 4. 6 x 0; Suy ra 4 m m     
 m  4;3;2;  1 . Chọn B. 22
Phần 2. Cực trị của hàm số
Vấn đề 1. Cho đồ thị f 'x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux.  
Câu 1. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y f x. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Ta thấy đồ thị hàm số f x có 4 điểm chung với trục hoành x ; 0; x ; x nhưng 1 2 3
chỉ cắt thực sự tại hai điểm là 0 và x . 3 Bảng biến thiên
Vậy hàm số y f x có 2 điểm cực trị. Chọn A.
Cách trắc nghiệm.
Ta thấy đồ thị của f 'x có 4 điểm chung với trục hoành nhưng cắt và
băng qua luôn trục hoành chỉ có 2 điểm nên có hai cực trị.
 Cắt và băng qua trục hoành từ trên xuống thì đó là điểm cực đại.
 Cắt và băng qua trục hoành từ dưới lên thì đó là điểm cực tiểu.
Câu 2. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số gx f  2 x   3 . A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Ta có gx xf  2 2 x   3 ; x  0 x  0 x  0   gx theo do thi f '  x  2  0           f    x 3 2 x 1 . 2 x   3  0    2  
x 3  1 nghiem kep
x  2 nghiem kep   Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn B. 23
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 2;
x  2;  x  0.   1  x    2 2
theo do thi f 'x  x  
x    f  2 2; 4 3 1 x   3  0. 2 Từ  
1 và 2, suy ra gx  xf  2 2 x  
3  0 trên khoảng 2; nên gx mang dấu  .
Nhận thấy các nghiệm x  1 và x  0 là các nghiệm bội lẻ nên gx qua nghiệm đổi dấu;
các nghiệm x  2 là nghiệm bội chẵn (lí do dựa vào đồ thị ta thấy f x tiếp xúc với trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 1) nên qua nghiệm không đổi dấu.
Câu 3.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu của y f x như sau
Hỏi hàm số gx f  2
x 2x có bao nhiêu điểm cực tiểu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Ta có gx  x   f  2 2 2
x 2x; x  1 x  1   2 2x 2  0
x 2x  2      gx
theo BBT f 'xx 1 2  nghiem kep  0       f    . 2 x 2x 2  0
x 2x   1 nghiem kep  x  1    2 x 2x  3 x  3   Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 3;
x  3;  2x 2  0.   1  x    2
theo BBT f 'x
x x   f  2 3; 2 3
x 2x 0. 2 Từ  
1 và 2, suy ra gx   x   f  2 2 2
x 2x 0 trên khoảng 3; nên gx mang dấu  .
Nhận thấy các nghiệm x  1 và x  3 là các nghiệm bội lẻ nên gx qua nghiệm đổi dấu.
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên  và f 0 0, đồng thời đồ thị hàm
số y f x như hình vẽ bên dưới 24
Số điểm cực trị của hàm số   2
g x f x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x  2
Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta có f x 0   . 
x  1 nghiem kep 
Bảng biến thiên của hàm số y f x x  2 
f x 0
x 1 nghiem kep
Xét gx 2 f xf x; gx
theo BBT f x  0       . f  x  0
x aa  2  
x bb  0 
Bảng biến thiên của hàm số gx
Vậy hàm số gx có 3 điểm cực trị. Chọn C.
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ chọn x  0 1;b 
theo do thi f 'x
x  0  f 0 0.   1
 Theo giả thiết f 0  0. 2 Từ  
1 và 2, suy ra g0 0 trên khoảng 1;b.
Nhận thấy x  2; x a;
x b là các nghiệm đơn nên gx đổi dấu khi qua các nghiệm này.
Nghiệm x  1 là nghiệm kép nên gx không đổi dấu khi qua nghiệm này, trong bảng biến
thiên ta bỏ qua nghiệm x  1 vẫn không ảnh hưởng đến quá trình xét dấu của gx.
Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f 'x như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số gx f x 20172018x 2019 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Ta có gx f 'x 20172018; gx 0  f 'x 2017 2018. 25
Dựa vào đồ thị hàm số y f 'x suy ra phương trình f 'x 2017 2018 có 1 nghiệm đơn
duy nhất. Suy ra hàm số gx có 1 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 6.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên
dưới. Hỏi hàm số gx f x x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ? A. x  0. B. x  1. C. x  2.
D. Không có điểm cực tiểu.
Lời giải. Ta có gx f x1; gx 0  f x 1.
Suy ra số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
f x và đường thẳng y  1. x  0 
Dựa vào đồ thị ta suy ra gx 0  x 1 .  x  2 
Lập bảng biến thiên cho hàm gx ta thấy gx đạt cực tiểu tại x 1. Chọn B.
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng  ;
 0 ta thấy đồ thị hàm
f x nằm phía dưới đường y  1 nên gx mang dấu .
Câu 7.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. 3
Hàm số gx f xx 2 
x x  2 đạt cực đại tại 3 A. x  1. B. x  0 . C. x  1. D. x  2 .
Lời giải. Ta có gx f x x x
gx   f x  x  2 2 2 1; 0 1 .
Suy ra số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
f x và parapol Py  x  2 : 1 . 26 x  0 
Dựa vào đồ thị ta suy ra gx 0  x 1 .  x  2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy gx đạt cực đại tại x 1. Chọn C.
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng  ;
 0 ta thấy đồ thị hàm
f x nằm phía trên đường y  x  2
1 nên gx mang dấu .
Nhận thấy các nghiệm x  0; 1 x  ;
x  2 là các nghiệm đơn nên qua nghiệm gx đổi dấu.
Câu 8.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên
dưới. Hàm số gx f x 2 2
x đạt cực tiểu tại điểm A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.
Lời giải. Ta có gx 2 f x2x; gx 0  f x x.
Suy ra số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
f x và đường thẳng y  x. 27 x  1  x  0
Dựa vào đồ thị ta suy ra gx 0   .  x  1  x  2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy gx đạt cực tiểu tại x  0. Chọn B.
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng  ;    1 ta thấy đồ thị
hàm f x nằm phía trên đường y  x nên gx mang dấu .
Câu 9.
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên .
 Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên
dưới. Hỏi đồ thị hàm số gx f x3x có bao nhiểu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.
Lời giải. Ta có gx f x3; gx 0  f x 3.
Suy ra số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
f x và đường thẳng y  3. x  1  x  0
Dựa vào đồ thị ta suy ra gx 0   .  Ta thấy x  1, x  0,
x  1 là các nghiệm đơn x  1  x  2 
x  2 là nghiệm kép nên đồ thị hàm số gx f x3x có 3 điểm cực trị. Chọn B. 28
Câu 10. Cho hàm số y f x. Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số gx f x 2018 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải. Từ đồ thị hàm số f x ta thấy f x cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ dương
(và 1 điểm có hoành độ âm) 
f x có 2 điểm cực trị dương 
f x  có 5 điểm cực trị 
f x 2018 có 5 điểm cực trị với mọi m (vì tịnh tiến lên trên hay xuống dưới không
ảnh hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn C.
Câu 11.
Cho hàm số bậc bốn y f x. Đồ thị hàm số
y f x như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số
g x  f  2
x  2x  2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải. Ta có  gxx 1  f  2
x  2x  2 . 2  x  2x  2 x 1  0  x  1   2 x 1  0 
x  2x  2  1 
Suy ra g x 0           f  f x x 1 2 . 2
x  2x  2 theo do thi '   2  0
x 2x 2 1    x  1 2   2
x  2x  2  3  Bảng xét dấu x  1 2 1 1 2  g '  0  0  0 
Từ đó suy ra hàm số gx f  2x 2x 2 có 1 điểm cực đại. Chọn A.
Chú ý: Cách xét dấu  hay  của g 'x để cho nhanh nhất ta lấy một giá trị x thuộc 0
khoảng đang xét rồi thay vào gx. Chẳng hạn với khoảng 1;1 2 ta chọn 1 x  0   g 0 
f  2  0 vì dựa vào đồ thị ta thấy f  2 0. 0     2 29
Câu 12. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây
Số điểm cực trị của hàm số gx 2 f x 1 f xe   5 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Ta thấy đồ thị của hàm số f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt, suy ra hàm
số f x có 3 điểm cực trị.
Ta có gx 2 f x 2 f x 1 .e
  f xf x .5
.ln 5  f x 2 f x 1  f x .2e 5 .ln  5 .
Vì 2 f x 1 f x 2e
 5 .ln 5  0 với mọi x nên gx 0  f x 0.
Suy ra số điểm cực trị của hàm số gx bằng số điểm cực trị của hàm số f x. Chọn C.
Câu 13.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới và f x 0 với mọi x  ;
 3,49;. Đặt gx  f xmx 5. Có bao nhiêu giá trị dương của
tham số m để hàm số gx có đúng hai điểm cực trị ? A. 4. B. 7. C. 8. D. 9.
Lời giải. Ta có gx f xm; gx 0  f xm  0  f x . m
Để hàm số gx có đúng hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình gx 0 có hai nghiệm m  5 bội lẻ phân biệt m     
 m  1;2;3;4;5;10;11;12. Chọn C. 10   m 13 
Câu 14.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx f x m  có 5 điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Lời giải. Từ đồ thị hàm số f x ta thấy f x cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ dương
(và 1 điểm có hoành độ âm) 
f x có 2 điểm cực trị dương 30 
f x  có 5 điểm cực trị 
f x m  có 5 điểm cực trị với mọi m (vì tịnh tiến sang trái hay sang phải không ảnh
hưởng đến số điểm cực trị của hàm số). Chọn D.
Chú ý: Đồ thị hàm số f x m  có được bằng cách lấy đối xứng trước rồi mới tịnh tiến.
Đồ thị hàm số f x m có được bằng cách tịnh tiến trước rồi mới lấy đối xứng.
Câu 15.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx f x m có 5 điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số. x  2 
Lời giải. Từ đồ thị f x ta có f x 0  x 1 . 
Suy ra bảng biến thiên của f x x  2 
Yêu cầu bài toán  hàm số f x m có 2 điểm cực trị dương (vì khi đó lấy đối xứng qua Oy
ta được đồ thị hàm số f x m có đúng 5 điểm cực trị).
Từ bảng biến thiên của f x, suy ra f x m luôn có 2 điểm cực trị dương  tịnh tiến
f x (sang trái hoặc sang phải) phải thỏa mãn
 Tịnh tiến sang trái nhỏ hơn 1 đơn vị  m 1.
 Tịnh tiến sang phải không vượt quá 2 đơn vị  m  2. Suy ra 2 1 m m     
m  2;1;0. Chọn B.
Vấn đề 2. Cho biểu thức f 'x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux.  
Câu 16. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x  
1 3 x với mọi x  .  Hàm số
y f x đạt cực đại tại A. x  0. B. x  1. C. x  2. D. x  3. x  1
Lời giải. Ta có f x 0  x  
1 3 x  0   . x  3  Bảng biến thiên 31
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x đạt cực đại tại x  3. Chọn D.
Câu 17.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x  x  2 1
1 x 21 với mọi x  . 
Hàm số gx f x x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Ta có gx f x  x  x  2 1 1 1 x 2; x  1 
gx  0  x   1 x  2
1 x 2  0  x  1 . 
Ta thấy x  1 và x  2 là các nghiệm đơn x  2 
còn x  1 là nghiệm kép 
 hàm số g x có 2 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 18.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x  2 x  
1 x 4 với mọi x  .  Hàm số
g x  f 3 x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải. Ta có gx  f   x   x2 3 3
1 4 3 x  2 x4  xx     1 ;     x  1 
gx  0  2 x4  xx  
1  0  x  2 .  x  4 
Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số gx đạt cực đại tại x  2. Chọn B.
Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  x  2 2 1 4 với mọi x  .  Hàm số    2 g x
f x  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Ta có gx xf x  x x  x  2 2 5 2 2 2 2 1 4 ; x  0  g x 0 2x x 1x 42 5 2 2 0         x  1 .
x22x 22 0 
Ta thấy x  1 và x  0 là các nghiệm bội lẻ 
 hàm số gx có 3 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 20.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x 2x với mọi x  .  Hàm số
g x  f  2
x 8x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Ta có g x x   f x x x   x x2 2 2   2 2 4 8 2 4 2 2 x 2x   ;    x  4 x 4  0   x  0
gx  0  2x 4 x 2x2 2 2 2 x 2x 2   0 
x 2x  0   .     x  2  2 x 2x  2    x  1 3 
Ta thấy x  1 3, x  0,
x  2 và x  4 đều là các nghiệm đơn 
 hàm số g x có 5
điểm cực trị. Chọn C. 32
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 3 liên tục trên  và thỏa mãn
f xf  x  x x  2 x  3 . 1 4 với mọi x  .
 Hàm số gx   f x 2 2 f x. f  x   có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Lời giải. Ta có gx 2 f  xf x2 f x. f  x2 f x. f x 2 f x. f x; x  0 x  0  
gx  0  f x. f  x  0  x x  2
1 x  43  0  x  2
1  0  x  1 .   x  4 x  4  
Ta thấy x  0 và x  4 là các nghiệm đơn 
 hàm số g x có 2 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 22.
Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  và thỏa mãn
f x 2  f xf  x 4 .  15x 12x   với mọi x  .
 Hàm số gx  f x. f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Ta có gx  f x 2  f xf  x 4 .  15x 12x.   x  0  gx 4
 0  15x 12x  0   . 4  3 x     5 Nhận thấy 4 x  0 và 3
x   là các nghiệm bội lẻ 
 hàm số g x có 2 điểm cực trị. 5 Chọn B.
Câu 23.
Cho hàm số f x có đạo hàm f x x  4 x  5 x  3 1 2 3 với mọi x  .  Số điểm
cực trị của hàm số gx f x  là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. x  1 
Lời giải. Ta có f x 0  x  4
1 x 25 x  3
3  0  x  2 .  x  3 
Do f x chỉ đổi dấu khi x đi qua x  3 và x  2 
 hàm số f x có 2 điểm cực trị x  3 và x  2 trong đó chỉ có 1 điểm cực trị dương 
 hàm số f x  có 3 điểm cực trị (cụ thể là x  2; 0; x  2
x  do tính đối xứng của
hàm số chẵn f x ). Chọn B.
Câu 24.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x  x  4  2 1 2
x  4 với mọi x  .  Số
điểm cực trị của hàm số gx f x  là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. x  1
Lời giải. Ta có f x 0  x  x  4  2 1 2 x  4 0   . x  2 
Do f x đổi dấu khi x đi qua các điểm điểm x 1; 2 x   
 hàm số f x có 3 điểm cực trị nhưng chỉ có 2 điểm cực trị dương là x  1 và x  2 33 
 hàm số f x  có 5 điểm cực trị (cụ thể là x  2; x  1; 0
x  do tính đối xứng của
hàm số chẵn f x ). Chọn C.
Câu 25.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x  4  2 2
x  4 với mọi x  .  Số điểm
cực trị của hàm số gx f x  là A. 0. B. 1. C. 3. D. 5. x  0
Lời giải. Ta có f x 0  x x  4  2 2 x  4 0   . x  2 
Do f x chỉ đổi dấu khi x đi qua điểm x  0 Oy 
 hàm số f x có 1 điểm cực trị x  0 Oy 
 hàm số f x  có 1 điểm cực trị (cụ thể là x  0 do tính đối xứng của hàm số chẵn
f x ). Chọn B.
Vấn đề 3. Cho biểu thức f 'x,m. Tìm m để hàm số f ux 
n điểm cực trị
Câu 26. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2
1 x  2mx   5 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số gx f x  có 5 điểm cực trị ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Lời giải. Do tính chất đối xứng qua trục Oy của đồ thị hàm thị hàm số f x  nên yêu cầu
bài toán  f x có 2 điểm cực trị dương. * 2 x  0 x  0  
Xét f x 0   x 1  0   x  1 .    2  2
x  2mx 5  0
x  2mx 5  0   1   2
  m 5  0  Do đó *   
1 có hai nghiệm dương phân biệt S     2m  0  m   5 P 50  m10
m         Chọn B. m  9; 8; 7; 6; 5; 4;  3 .  Câu 27. Cho hàm số 2 3
y f x có đạo hàm f x  x   x m m  x  5 2 2 1 3 4 3 với mọi x  .
 Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số gx  f x  có 3 điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. x 1  0 x  1  
Lời giải. Xét f x 2 2  0 
x m 3m 4  0   x  3 .     2 2 x  3  0 
x m 3m  4  0   1  
Yêu cầu bài toán   
1 có hai nghiệm trái dấu 2
m 3m 4  0  1 m  4 m 
m  0;1;2;  3 . Chọn B.
Câu 28.
Cho hàm số f x có đạo hàm f x x  4 x m5 x  3 1 3 với mọi x  .  Có bao
nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 5;5 để hàm số gx f x  có 3 điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 34 x 1  0
x  1 nghiem boi 4  
Lời giải. Xét f x 0  x m  0    x m  nghiem boi  5 .  x 3 0     
x  3 nghiem boi  3 
 Nếu m  1 thì hàm số f x có hai điểm cực trị âm ( x  3;
x  1 ). Khi đó, hàm
số f x  chỉ có 1 cực trị là x  0. Do đó, m  1 không thỏa yêu cầu đề bài.
 Nếu m  3 thì hàm số f x không có cực trị. Khi đó, hàm số f x  chỉ có 1 cực trị là
x  0. Do đó, m  3 không thỏa yêu cầu đề bài. m   1  Khi 
thì hàm số f x có hai điểm cực trị là x m x  3  0. m   3 
Để hàm số f x  có 3 điểm cực trị thì hàm số f x phải có hai điểm cực trị trái dấu  m  0 m 
m  1; 2; 3; 4; 5 . Chọn C. m 5;5    
Câu 29.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2
x x   2
1 x  2mx   5 với mọi x  .  Có
bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số gx f x  có đúng 1 điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2 x  0 x  0  
Lời giải. Xét f x 0   x 1  0   x  1 .    2  2
x  2mx 5  0
x  2mx 5  0   1  
Theo yêu cầu bài toán ta suy ra 2
  m 5  0 
Trường hợp 1. Phương trình  
1 có hai nghiệm âm phân biệt S     2m  0  m  5. P 50 
Trường hợp này không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2. Phương trình  
1 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 2
   m 5  0 5 5 m m       
 m  2;  1 . Chọn A.
Câu 30.
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x  2  2 1
x 2x với mọi x  .  Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số gx f  2
x 8x m có 5 điểm cực trị ? A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
x 1 nghiem boi 2 
Lời giải. Xét f x 0 x 2 1  2 x 2x 0         x  0 .   x  2 
Ta có gx x   f  2 2 4
x 8x m; x  4  2
x 8x m 1 nghiem boi 2 
gx  0  2x 4 f  2
x 8x m 0   . 2
x 8x m  0   1  2
x 8x m  2  2 
Yêu cầu bài toán  gx 0 có 5 nghiệm bội lẻ  mỗi phương trình   1 , 
2 đều có hai nghiệm phân biệt khác 4. * 35
Xét đồ thị C của hàm số 2
y x 8x và hai đường thẳng d : y   , m
d : y m   2 (như 1 2 hình vẽ).
Khi đó *  d, d cắt C tại bốn điểm phân biệt  m
  16  m 16. 1 2
Vậy có 15 giá trị m nguyên dương thỏa. Chọn A.
Vấn đề 4. Cho đồ thị f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux.  
Câu 31. Cho hàm số f x xác định trên  và có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g x  f x x đạt cực đại tại
A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.
Lời giải. Ta có gx f x1; gx 0  f x1.
Suy ra số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số
f x và đường thẳng y  1. x  1 
Dựa vào đồ thị ta suy ra gx 0  x 1 .  x  2  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy gx đạt cực đại tại x  1. Chọn A.
Chú ý. Cách xét dấu bảng biến thiên như sau: Ví dụ trên khoảng  ;    1 ta thấy đồ thị
hàm f x nằm phía trên đường y 1 nên gx mang dấu .
Câu 32. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số như hình bên.
Hàm số gx f  2
x 3x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 36
Lời giải. Ta có gx  x   f  2 2 3 . x 3x;  3  3 x  x   2  2  2x 3  0    gx theo do thi f  x 2 3 17  0           f    x 3x 2 x . 2
x 3x 0   2 2 
x 3x  0   x  0    x  3  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta chọn A.   Chú ý: Dấu của  
gx được xác định như sau: Ví dụ chọn 3 17 x  4   ;      2 
 2x  3  5  0.   1  2
theo do thi f x
x 3x  4  f 4 0 ( vì f đang tăng). 2   Từ    
1 và 2, suy ra gx   x   f  2 2 3
x 3x 0 trên khoảng 3 17  ;   .    2 
Nhận thấy các nghiệm của phương trình gx 0 là các nghiệm bội lẻ nên gx qua nghiệm đổi dấu.
Câu 33. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Đồ thị của hàm số      2 g x f x  
 có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Lời giải. Dựa vào đồ thị, ta có x  0
x a 0  a   1   f x 0    x   1 nghiem kep  
f x 0  x 1 .    x  3 
x b 1 b   3  37
x a 0  a   1  x 1  f x 0    
x b 1 b   3
Ta có gx 2 f x. f x; gx 0     .  f  x  0 x  0  
x 1 nghiem boi 2  x  3  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận gx có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. Chọn C.
Câu 34. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm
số gx f f x 
 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy f x đạt cực trị tại x  0, 2 x  .
x  0 nghiem don
Suy ra f x 0   .  x  2  nghiem don 
f x 0
Ta có gx f x. f   f x gx ; 0    .   
f   f x  0   
x  0 nghiem don
f x 0   1
f x  0   .       f
f x  0  . x  2     nghiem don  f
 x  2 2 
Dựa vào đồ thị suy ra:  Phương trình  
1 có hai nghiệm x  0 (nghiệm kép) và x a a  2.
 Phương trình 2 có một nghiệm x b b a.
Vậy phương trình gx 0 có 4 nghiệm bội lẻ là x  0, 2 x  ,
x a x  . b Suy ra hàm số
g x  f f x 
 có 4 điểm cực trị. Chọn B. 38
Câu 35. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm số
điểm cực trị của hàm số gxf xf x  2 3 . A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Ta có gx f xf xf x 2 .ln 23 .ln3;   
f x 0     f xf x 0   1  0   gx   f x  0        f x f x 3 ln 2 ln 2 .     2 .ln 2 3 .ln 3  0        
f x  log  1 2 3    2 ln 3  ln 3   2
Dựa vào đồ thị ta thấy:   
1 có ba nghiệm bội lẻ phân biệt (vì đồ thị hàm số y f x có 3 điểm cực trị).
f x  1, x   
 phương trình 2 vô nghiệm.
Vậy hàm số gxf xf x  2 3
có 3 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 36.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số gx f x 4
có tổng tung độ của các điểm cực trị bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Đồ thị hàm số gx f x 4 có được bằng cách
 Tịnh tiến đề thị hàm số f x lên trên 4 đơn vị ta được f x 4.
 Lấy đối xứng phần phía dưới Ox của đồ thị hàm số f x 4 qua Ox, ta được f x 4 .
Dựa vào đồ thị hàm số gx f x 4 , suy ra tọa độ các điểm cực trị là 1;0,  0;4,  2;0 
 tổng tung độ các điểm cực trị bằng 0  4  0  4. Chọn C. 39
Câu 37. Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số như hình bên.
Đồ thị hàm số hx 2 f x3 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
Lời giải. Xét gx 2 f x3 
gx  2 f x; x  1 g  1  1   x  0 g07
gx  0  f x
theo do thi f x  0   .   Ta tính được  . x a  1 a  2
ga1   x  2   g21 
Bảng biến thiên của hàm số gx
Dựa vào bảng biến thiên suy ra
 Đồ thị hàm số g x có 4 điểm cực trị.
 Đồ thị hàm số g x cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
Suy ra đồ thị hàm số hx 2 f x3 có 7 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 38. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f x  2018 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải. Từ đồ thị ta thấy hàm số f x có 2 điểm cực trị dương 
 hàm số f x  có 5 điểm cực trị 
 hàm số f x 2018 có 5 điểm cực trị (vì phép tịnh tiến không làm thay đổi cực trị). Chọn C. 40
Câu 39. Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số
g x  f x 2 là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải. Trước tiên ta phải biết rằng, đồ thị hàm số f x 2 được suy ra từ đồ thị hàm số
f x bằng cách tịnh tiến sang phải 2 đơn vị rồi mới lấy đối xứng.
Dựa vào đồ thị hàm số f x 2, suy ra hàm số gx có 5 điểm cực trị. Chọn C.
Câu 40. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ thị hàm số gx f x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải. Đồ thị hàm số gx f x 2 1 được suy ra từ đồ thị hàm số f x như sau:
Bước 1: Lấy đối xứng qua Oy nhưng vì đồ thị đã đối xứng sẵn nên bước này bỏ qua.
Bước 2: Tịnh tiến đồ thị ở Bước 1 sang phải 2 đơn vị.
Bước 3: Tịnh tiến đồ thị ở Bước 2 lên trên 1 đơn vị.
Vì phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị nên ta không quan tâm đến Bước 2 và
Bước 3. Từ nhận xét Bước 1 ta thấy số điểm cực trị của đồ thị hàm số gx bằng số điểm cực
trị của đồ thị hàm số f x là 3 điểm cực trị. Chọn B. 41
Vấn đề 5. Cho bảng biến thiên của hàm f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm f ux.  
Câu 41. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Hàm số gx 3 f x1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ? A. x  1 . B. x  1. C. x  1 . D. x  0 .
Lời giải. Ta có gx 3 f 'x.
Do đó điểm cực tiểu của hàm số gx trùng với điểm cực tiểu của hàm số f x.
Vậy điểm cực tiểu của hàm số gx là x  1. Chọn C.
Câu 42. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số gx f  2 x  
1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải. Ta có gx x f  2 2 .  x   1 ; x  0 x  0 
x  0 nghiem don gx  theo BBT 2  0            . f   x 1 2 x 0 nghiem boi 3 2 x    1       x  0 nghiem kep 2    x 1  1  
Vậy gx 0 có duy nhất nghiệm bội lẻ x  0 nên hàm số gx có 1 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 43. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tìm số điểm cực trị của hàm số gx f 3 x. A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải. Ta có gx  f 3 x. 3 x  0 x  3
g x  0  f 3 x theo BBT  0     . 3 x  2 x 1   42
g x không xác định  3 x  1  x  2. Bảng biến thiên
Vậy hàm số gx f 3 x có 3 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 44.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x  1 3  f 'x  0  0  f x 2018  2018 
Hỏi đồ thị hàm số gx f x 20172018 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Đồ thị hàm số ux f x 20172018 có được từ đồ thị f x bằng cách tịnh tiến
đồ thị f x sang phải 2017 đơn vị và lên trên 2018 đơn vị.
Suy ra bảng biến thiên của uxx  2016 2020  u 'x  0  0  ux 4036  0 
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số gx ux có 3 điểm cực trị. Chọn B.
Câu 45.
Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hỏi số điểm cực trị của hàm số gx f x  nhiều nhất là bao nhiêu ? A. 5. B. 7. C. 11. D. 13.
Lời giải. Ta có đồ thị hàm số y f x có điểm cực tiểu nằm bên phải trục tung nên đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại tối đa 2 điểm có hoành độ dương. Khi đó 43
 Đồ thị hàm số f x  cắt trục hoành tối đa 4 điểm.
 Hàm số f x  có 3 điểm cực trị.
Suy ra hàm số gx f x  sẽ có tối đa 7 điểm cực trị. Chọn B.
Vấn đề 6. Cho đồ thị f x. Hỏi số điểm cực trị của hàm số f ux,m.  
Câu 46. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số gx f xm có 3 điểm cực trị là
A. m  1 hoặc m  3.
B. m  3 hoặc m 1.
C. m  1 hoặc m  3.
D. 1 m  3.
Lời giải. Nhận xét: Số điểm cực trị của hàm số f x bằng A B với
A là số điểm cực trị của hàm f x
B là số giao điểm của f x với trục hoành (không tính các điểm trùng với A ở trên)
Áp dụng: Vì hàm f x đã cho có 2 điểm cực trị nên f xm cũng luôn có 2 điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán  số giao điểm của đồ thị f xm với trục hoành là 1.
Để số giao điểm của đồ thị f xm với trục hoành là 1, ta cần
 Tịnh tiến đồ thị f x xuống dưới tối thiểu 1 đơn vị  m  1.
 Hoặc tịnh tiến đồ thị f x lên trên tối thiểu 3 đơn vị  m  3.
Vậy m  1 hoặc m  3. Chọn A.
Câu 47. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Đồ thị hàm số gx f x2m có 5 điểm cực trị khi    
A. m 4;  11 . B. 11 m  2; . C. 11 m 2; . D. m  3.  2     2 
Lời giải. Vì hàm f x đã cho có 2 điểm cực trị nên f x2m cũng luôn có 2 điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán  số giao điểm của đồ thị f x2m với trục hoành là 3 . 44
Để số giao điểm của đồ thị f x2m với trục hoành là 3, ta cần tịnh tiến đồ thị f x xuống m   2   2m  4 
dưới lớn hơn 4 đơn vị nhưng phải nhỏ hơn 11 đơn vị       11. Chọn C. 2m  11 m     2
Câu 48. Tổng các giá trị nguyên của tham số m m để hàm số 3 2
y x 3x 9x 5  có 5 2 điểm cực trị bằng A. 2016. B. 496. C. 1952. D. 2016.
Lời giải. Vẽ đồ thị hàm số f x 3 2
x 3x 9x 5 như hình bên dưới Ta thấy hàm số m
f x có 2 điểm cực trị nên f x
cũng luôn có 2 điểm cực trị. 2 Do đó yêu cầu bài toán m
 số giao điểm của đồ thị f x với trục hoành là 3 . 2
Để số giao điểm của đồ thị   m f x
với trục hoành là 3, ta cần tịnh tiến đồ thị f x lên 2
trên nhưng phải nhỏ hơn m 32 đơn vị 0 32 0 m 64 m        
m  1; 2; 3; ...; 6  3 2 
m  2016. Chọn D.
Câu 49.
Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số gx f (x)m có 5 điểm cực trị. m  2
A. 2  m  2. B. m  2. C. m  2. D.  . m  2 
Lời giải. Vì hàm f x đã cho có 3 điểm cực trị nên f xm cũng luôn có 3 điểm cực trị.
Do đó yêu cầu bài toán  số giao điểm của đồ thị f xm với trục hoành là 2.
Để số giao điểm của đồ thị f xm với trục hoành là 2, ta cần tịnh tiến đồ thị f x xuống
dưới ít nhất 2 đơn vị (bằng 2 đơn vị vẫn được vì khi đó điểm cực trị trùng với điểm chung
của đồ thị với trục hoành nên ta chỉ tính một lần)   m
  2  m  2. Chọn C. 45
Câu 50. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu số nguyên dương
của tham số m để hàm số gx f x 2018m có 7 điểm cực trị ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Lời giải. Vì hàm f x đã cho có 3 điểm cực trị nên f x 2018m cũng luôn có 3 điểm
cực trị (do phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán  số giao điểm của đồ thị f x 2018m với trục hoành là 4.
Để số giao điểm của đồ thị f x 2018m với trục hoành là 4, ta cần đồng thời
 Tịnh tiến đồ thị f x xuống dưới nhỏ hơn 2 đơn vị  m  2
 Tịnh tiến đồ thị f x lên trên nhỏ hơn 3 đơn vị  m  3. Vậy 2 3 m m      
 m  1; 2. Chọn A.
Câu 51. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số gx f x   2
2018  m có 5 điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải. Vì hàm f x đã cho có 3 điểm cực trị nên f x   2
2018  m cũng luôn có 3 điểm
cực trị (do phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán  số giao điểm của đồ thị f x   2
2018  m với trục hoành là 2.
Để số giao điểm của đồ thị f x   2
2018  m với trục hoành là 2, ta cần
 Tịnh tiến đồ thị f x xuống dưới tối thiểu 2 đơn vị 2 
m  2 : vô lý
 Hoặc tịnh tiến đồ thị f x lên trên tối thiểu 2 đơn vị nhưng phải nhỏ hơn 6 đơn vị  2  m  6 2   2  m  6  m  
m  2;  2 .  Chọn B.   6  m  2  46
Câu 52. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 4;4 để hàm số gx f x   1  m có 5 điểm cực trị ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải. Vì hàm f x đã cho có 3 điểm cực trị nên f x  
1  m cũng luôn có 3 điểm cực trị
(do phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị).
Do đó yêu cầu bài toán  số giao điểm của đồ thị f x  
1  m với trục hoành là 2.
Để số giao điểm của đồ thị f x  
1  m với trục hoành là 2, ta cần
 Tịnh tiến đồ thị f x xuống dưới tối thiểu 2 đơn vị  m  2.
 Hoặc tịnh tiến đồ thị f x lên trên tối thiểu 3 đơn vị nhưng phải nhỏ hơn 6 đơn vị  3  m  6. m  2 Vậy m    
m  4;3;2;3;4 . Chọn B. m 4  ;4     3  m  6 
Câu 53. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
y f x. Với m  1 thì hàm số gx  f x m  có
bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải. Đồ thị hàm số f x m  được suy ra từ đồ thị hàm số f x bằng cách lấy đối xứng
trước rồi mới tịnh tiến.
Lấy đối xứng trước ta được đồ thị hàm số f x  như hình bên dưới
Dựa vào đồ thị hàm số f x  ta thấy có 3 điểm cực trị 
f x m  cũng luôn có 3 điểm
cực trị (vì phép tịnh tiến không làm ảnh hưởng đến số cực trị). Chọn C. 47
Câu 54. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của
tham số m để hàm số gx f x m có 5 điểm cực trị. A. m  1. B. m  1. C. m 1. D. m 1.
Lời giải. Nhận xét: Hàm gx f x m là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục Oy 
x  0 là một điểm cực trị của hàm số. Ta có   x g x
. f  x m với x  0. xx m 1  x 1m 
gx  0  f  x m
theo do thi f x  0     .  * x m 1     x  1m  
Để hàm số gx có 5 điểm cực trị  * có 4 nghiệm phân biệt khác 0 1  m  0      1m  0
m  1. Chọn A.
1m 1m 
Cách 2. Đồ thị hàm số f x m được suy ra từ đồ thị hàm số f x bằng cách tịnh tiến
trước rồi mới lấy đối xứng.
Để hàm số f x m có 5 điểm cực trị  hàm số f x m có 2 điểm cực trị dương. Do đó
ta phải tịnh tiến điểm cực đại của đồ thị hàm số f x qua phía bên phải trục tung nghĩa là
tịnh tiến đồ thị hàm số f x sang phải lớn hơn 1 đơn vị  m  1.
Câu 55. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số   2
h x f x f x m có đúng 3 điểm cực trị. A. 1 m  . B. 1 m  . C. m 1. D. m 1. 4 4
Lời giải. Xét gx 2
f x f x m 
gx  f x2 f x1.   48     g    2 1  f   1  f   1  m mf xx 1  0   gx
theo do thi f x  0   
 x  3 . 
Ta tính được g  3  m . 2 f  x 1      x a a  0 
ga 1  m   2
Bảng biến thiên của hàm số gx
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra đồ thị hàm số gx có 3 điểm cực trị. 2  
Suy ra đồ thị hàm số hx 1 1 2
f x f x m   f x   m  có 3 điểm cực trị khi và  2   4
chỉ khi đồ thị hàm số gx nằm hoàn toàn phía trên trục Ox (kể cả tiếp xúc) 1 
m  . Chọn B. 4
Vấn đề 7. Cho biểu thức f x,m. Tìm m để hàm số f ux 
n điểm cực trị
Câu 56. Hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 2;1 và 0. Hàm số gx f  2 x 2x
có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. x  2 
Lời giải. Từ giả thiết suy ra f x 0  x  1.  x  0 
Ta có gx x   f  2 2 1 x 2x; x  1 
x 1 nghiem boi ba 2 x  1
x 2x  2 
gx  0         f    x 0 nghiem don . 2 x 2x     2  0
x 2x  1    x  2 nghiem don 2   x 2x 0     
gx 0 có hai nghiệm đơn và một nghiệm bội lẻ nên gx có 3 điểm cực trị. Chọn A.
Câu 57. Cho hàm số f x 3
x  m   2 2
1 x 2mx  2 với m là tham số thực. Tìm tất cả
các giá trị của m để hàm số gx f x  có 5 điểm cực trị. A. 5 2  m  . B. 5   m  2.
C. 5  m  2.
D. 5  m  2. 4 4 4 4
Lời giải. Ta có f x 2
 3x 22m   1 x  2  . m
Hàm số gx f x  có 5 điểm cực trị  hàm số f x có hai cực trị dương 49
 m 2 2 1 32m 0  0        22m   1 5
f x  0 có hai nghiệm dương phân biệt S  0       0   m  2.   3 4 P  0     2m   0  3 Chọn C.
Câu 58.
Cho hàm số f x 3 2
mx 3mx 3m 2x  2m với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số gx f x có 5 điểm cực trị ? A. 7. B. 9. C. 10. D. 11.
Lời giải. Để gx f x có 5 điểm cực trị  f x 0 có 3 nghiệm phân biệt. * x  1
Xét f x 0 x  1  2 mx 2mx m 2 0         . 2
mx 2mx m2  0    1   m  0  Do đó  
*  phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt khác  2 1  
   m mm 2 0
 f  120   m  0 m  
m  1; 2; 3; ...; 10 . Chọn C. m 10;10    
Câu 59.
Cho hàm số bậc ba   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị nhận hai điểm A0;  3 và B2; 
1 làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x 2 2
ax x bx c x d . A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Lời giải. Ta có gx 2 2
ax x bx c x d f x  .
Hàm số f x có hai điểm cực trị trong đó có một điểm cực trị bằng 0 và một điểm cực trị dương 
 hàm số f x  có 3 điểm cực trị.   1
Đồ thị hàm số f x có điểm cực trị A0; 
3 Oy và điểm cực trị B2;  1 thuộc góc phần tư
thứ IV nên đồ thị f x cắt trục hoành tại 3 điểm (1 điểm có hoành độ âm, 2 điểm có hoành độ dương) 
 đồ thị hàm số f x  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. 2 Từ  
1 và 2 suy ra đồ thị hàm số gx  f x  có 7 điểm cực trị. Chọn B.
Cách 2. Vẽ phát họa đồ thị f x rồi suy ra đồ thị f x , tiếp tục suy ra đồ thị f x  . a   0 
Câu 60. Cho hàm số   3 2 
f x ax bx cx d với ,
a b, c, d   và d   2018 .
abc d 20180 
Hàm số gx f x2018 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải. Hàm số gx f x2018 (là hàm số bậc ba) liên tục trên .  50
 lim gx  x
g0d20180 Ta có  
gx  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt trên .  g   
1  a b c d 2018  0
 lim gx x
Khi đó đồ thị hàm số f x2018 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên hàm số
g x  f x2018 có đúng 5 điểm cực trị. Chọn D. 
 8  4a 2b c  0
Câu 61. Cho hàm số   3 2
f x x ax bx c với ,
a b, c   và  . Hàm số 8
  4a  2b c  0 
g x  f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Lời giải. Hàm số   3 2
f x x ax bx c (là hàm số bậc ba) liên tục trên . 
 lim f x  x
f 284a2bc 0 Ta có  
f x  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt trên .   f
 2  8  4a  2b c  0
 lim f x x
Khi đó đồ thị hàm số f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên hàm số gx f x có
đúng 5 điểm cực trị. Chọn D. m  n  0
Câu 62. Cho hàm số f x 3 2
x mx nx 1 với ,
m n   và  . Hàm số 7   2 
2m n 0 
g x  f x  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
 f 0 1 
Lời giải. Ta có  f  
1  m n  0
và lim f x   p  2 sao cho f p 0.  x 
 f 2 74m 2n  0 
Suy ra f x 0 có ba nghiệm phân biệt c  0;1 , c  1;2 và c  2; p .   1 3   2   1  
Suy ra đồ thị hàm số f x có hai điểm cực trị x c ;c x c ;c . 2 2  2 3 1  1 2  Từ  
1 và 2, suy ra đồ thị hàm số f x có dạng như hình bên dưới
Từ đó suy ra hàm số f x  có 5 điểm cực trị 
 hàm số f x  có 11 điểm cực trị. 51 Chọn D. Câu 63. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại các điểm x , x thỏa mãn 1 2
x  1;0 , x  1;2 . Biết hàm số đồng biến trên khoảng x ;x . Đồ thị hàm số cắt trục 1 2  2   1  
tung tại điểm có tung độ âm. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. a  0, b  0, c  0, d  0. B. a  0, b  0, c  0, d  0. C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0, b  0, c  0, d  0.
Lời giải. Vì hàm số hàm số 3 2
y ax bx cx d đạt cực trị tại các điểm x , x và hàm số 1 2
đồng biến trên khoảng x ;x nên suy ra a  0. 1 2 
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d  0. Ta có 2
y  3ax  2bx c . Hàm số đạt cực trị tại các điểm x , x thỏa mãn x  1;0 , 1   1 2
x  1;2 nên suy ra y  0 có hai nghiệm trái dấu 
ac  0  c  0. 2   Mặt khác 2b
x  1;0 , x  1;2 nên x x  0    0  b  0. 2   1   1 2 3a Vậy a  0, b  0, c  0,
d  0. Chọn A.
Câu 64. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c biết a  0, c  2018 và a b c  2018. Số cực
trị của hàm số gx f x2018 là A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải. Đặt hx f x 4 2
2018  ax bx c 2018. a   0  a   0 Từ giả thiết c  2018     
 đồ thị hàm số hx có 3 điểm cực trị.   1  b   0 ab c 2018       h   
1  a b c 2018  0 Ta có   h 
1 .h0 0 có nghiệm thuộc 0; 
1  hx  0 có 4 h
 0 c 2018  0 
nghiệm phân biệt (dáng điệu của hàm trùng phương). 2 Từ  
1 và 2, suy ra hàm số gx  f x2018 có 7 điểm cực trị. Chọn D. a  1 
Cách 2. Trắc nghiệm. Chọn b
 4  gx f x 4 2
2018  x 4x 1 . c  2019 
Vẽ phát họa đồ thị ta thấy có 7 điểm cực trị.
Câu 65. Cho hàm số    4   4  m 1 2    2 1 2 . 4  4m f x m x m x
16 với m là tham số thực.
Hàm số gx f x1 có bao nhiêu điểm cực tri ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Lời giải. Ta có gx f x   f x 2 1 1 52
f x. f x1
f x 0 Suy ra g x    
; gx  0   . 
f x 2 1 f  x1  0 
f x  0 có 3 nghiệm đơn phân biệt vì  4 m   m 1  2 1 2
.m  4 0 với mọi . m 2
f x1  0 vô nghiệm do    m 2    4 2 . 2   1 .4m m m   15 m m        m m mm 2 2 4 2 4 4.2 . 4 15 4 15 2 11m 11 0.
Vậy hàm số đã cho có 3 cực trị. Chọn A.
Cách 2. Hàm số f x có 3 điểm cực trị (do hệ số a b trái dấu) 
f x1 cũng có 3 điểm cực trị.
Phương trình f x1 0 vô nghiệm (đã giải thích ở trên).
Vậy hàm số gx f x1 có 3 cực trị. 53 HAØM SOÁ 2
Phần 3. GTLN – GTNN của hàm số

1) Cho đồ thị hàm số f x. Hỏi GTLN-GTNN của hàm số f ux  gx   ………..
2) Tìm GTLN – GTNN của hàm số f x, f x  , f x
………………………………………….... .
3) Cho biết hàm số f x đạt GTLN (GTNN) tại x a;b. 0
Hỏi trên khoảng c;d hàm số đạt GTLN (GTNN) tại điểm nào…………………………. .
4) Bài toán tìm tham số m để GTLN của hàm số đạt GTNN………………………………. .
5) Cho đồ thị hàm số f x. Hỏi GTLN-GTNN của hàm số f ux  gx   ……….. .
Phần 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số
1) Tìm số đường tiệm cận thông qua đồ thị cho trước……………………………………………. .
2) Tìm số đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên……………………………………….…… .
3) Tìm số đường tiệm cận thông qua biểu thức của hàm số…………………………………. .
Phần 5. Tương giao giữa hai đồ thị
1) Tìm nghiệm của phương trình thông qua biểu thức………………………………………….. .
2) Tìm nghiệm của phương trình thông qua bảng biến thiên………………………………. .
3) Tìm nghiệm của phương trình thông qua đồ thị……………………………………………….… . 1
Phần 3. GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ
Vấn đề 1) Cho đồ thị hàm số f x. Hỏi GTLN-GTNN của hàm số f ux  gx  
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là GTLN –
GTNN của hàm số gxf   4 4
2 sin x cos x   . Tổng  
M m bằng A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Lời giải. Ta có 1 4 4 2 sin cos 1 sin 2 x x x x      1 2 4 4
sin x  cos x 2. 2
M  max gx f   1  3
Dựa vào đồ thị suy ra  
M m  4. Chọn B. m
  min gx f 21 
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ
thị là hình bên. Gọi M , m theo thứ tự là GTLN –
GTNN của hàm số y f x 3
2 3 f x22 5
trên đoạn 1;3. Tích M.m bằng A. 2. B. 3. C. 54. D. 55.
Lời giải. Trên 1;3, ta có 1 f x 7  1 f x2  5 
0  f x2  5. t  0
Đặt t f x2 với t 0;5. Khi đó 3 2 2
y t 3t  5  y  3t 6t  0   . t  2  M  55
Ta có y0 5; y21; y  5  55. Suy ra  
M.m  55. Chọn D. m   1 
Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Ký hiệu gx f 2 2x  1x  . m Tìm
điều kiện của tham số m sao cho max gx 2min gx. 0  ;1 0  ;1 A. m  4. B. m  3.
C. 0  m  5.
D. m  2. 0x 1  Lời giải. Đặt 2
t  2 2x  1 x t  7x 1 4 2x 1 x  1  t 1. Lại có     t x   x x   x  
2    x2  x2 2 2 1 2 2. 1 2 2 1 1   3.     m
 ax f t f   3  5 
Khi đó gx f tm với t 1;3. Dựa vào đồ thị ta có 1;3  . min 
f t  f 2  1  1;3  2
Ycbt  max  f xm  2min  f xm  5m  21m  m  3. 1;3   1;3   Chọn B.
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên. Xét hàm số gx f  3 2x x   1  . m Tìm
m để max g x  10. 0  ;1 A. m  13. B. m  12.
C. m  1. D. m  3.
Lời giải. Đặt t x 3
 2x x 1 với x 0; 
1 . Ta có t x 2
 6x 1 0, x  0;  1 .
Suy ra hàm số t x đồng biến nên x 0;  1  t 1;2.
Từ đồ thị hàm số ta có max f t 3 
max  f t m  3 . m 1;2 1;2  
Theo yêu cầu bài toán ta cần có: 3 m  10  m  13. Chọn A.
Câu 5.
Cho hàm số y f x liên tục, đạo hàm trên  và đồ thị
y f x như hình vẽ bên. Ký hiệu
g x  f  3 2
x x x  23 ,
m với m là tham số thực. Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 2
P m  3max g x 4 min gx m 0  ;1 0  ;1 A. 150. B. 102. C. 50. D. 4. Lời giải. Đặt 3 2
t x x x  2 có 2
t   3x 2x 1 0, x   nên t đồng biến trên .  m  ax f   3 2
x x x  2 max f t f   3  5
Do đó với x 0;  1 thì t 1;3  0 ;1 1;3 do thi     . min  f  3 2
x x x  2 min f t f 21  0 ;1 1;3  Khi đó 2
P m  3max g x 4 min gx 2
m m 3.53m 413m m 0  ;1 0  ;1  m m   m  2 2 22 19
11 102  102. Chọn B.
Vấn đề 2) Tìm GTLN – GTNN của hàm số f x, f x  , f x
Câu 6. Cho hàm số   2 x m f x
với m là tham số thực và m 1. Tìm tất cả các x 1
giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;4 nhỏ hơn 3.
A. m 1;  3 .
B. m 1;3 5 4. C. m 1; 5.
D. m 1;3.
Lời giải. Ta có   2 m x f x  , f xm 2 4 1  0   x   x   0;4 . 2   2x   1 x x   1 m m   Tính được  m f 0 4 4 2  , m f   
  m  4, f 4  . 2   m  5 3  2
 m 4  m  Vì  m  max m  2 m  4 f x 2 1  m  4. 1  m 4  m 22 2 x   0;4    2  2 5 Do đó ycbt 2 m 1 m 4 3 m 5       
m 1; 5. Chọn C.
Câu 7. Gọi M , m lần lượt là GTLT–GTNN của hàm số 3 2
y x  3x a
 2x a 3 (với m M
a là tham số thực) trên đoạn 12a;2a 3. Tính P  . 2 A. P  1. B. 3 P  . C. P  3. D. P  6. 2
Lời giải. Điều kiện: 12a  2a 3  a 1. Ta có 2
y  3x  6x a 2
  0, x   (do a 1 ).
Suy ra hàm số y tăng trên 12a;2a 3 nên
M y2a  3 2
3  8a 22a  20a 3  m M    P   3. Chọn C. m
  y12a 3 2
 8a  22a 20a  9 2  Câu 8. Cho hàm số ax b y  với a  0 và ,
a b là các tham số thực. Biết max y  6, 2 x  2 2 2 a b
min y  2. Giá trị của biểu thức P  bằng 2 a A. 3. B. 1  . C. 1. D. 3. 3 3
Lời giải. Vì max y  6, min y  2 nên suy ra tập giá trị của y là 2;6.   1 Ta có ax b 2 y  
yx ax  2y b  0. * 2 x  2
Với y  0, để * có nghiệm 2
a yy b 2 2 4 2
 0  8y 4by a  0. 2 Từ  
1 và 2, suy ra M , m là nghiệm của phương trình 2 2
8y  4by a  0 nên theo  4b  4bM m  4    2  8    8 b   8 Viet ta có b 64 1        P  1  1  . Chọn C. 2 2 2 2  aa a   96 a 96 3 Mm  12        8    8
Câu 9. Biết hàm số y f x liên tục trên  và có M, m lần lượt là GTLN-GTNN
của hàm số trên đoạn 0;2. Trong các hàm số sau, hàm số nào cũng có GTLN và
GTNN trên đoạn 0;2 tương ứng là M m ?   A. 4x y f    .
B. y f  2sin x cos x. 2 x 1
C. y f   3 3
2 sin x  cos x.
D. y f  2
x  2  x . 4
Lời giải. Bằng cách đặt ẩn phụ t, sau đó tìm được tập giá trị của t cũng thuộc đoạn
0;2 thì kết luận đáp án đó thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 Với 4x 4x  4 t  có t  ; 0
t    x  1  0;2 . 2   2 x 1  2x  1
Lập bảng biến thiên ta tìm được 0  t  2. Chọn A.   Với
t  2sin x  cos x  2 2 sinx     0; 2 2     khi x 0;2.  4    Với t  3 3 x x 4 2 sin cos 2;2     khi   x 0;2. Với 2 t x 2 x  2;2      khi   x 0;2.
Câu 10. Cho hai hàm số y f x, y gx liên tục và có đạo hàm trên đoạn 1;  1
thỏa mãn f x 0, gx 0
 với mọi x 1; 
1 và f x gx 0 với mọi x 1;  1 .
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số hx f xgx 2 2
g x trên đoạn 1;  1 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? h  1  h  1
A. m h 
1 . B. m h0.
C. m h  1 . D. m  . 2
Lời giải. Ta có hx 2 f xgx2 f xgx2gxgx
 2gx f x gx 2gxf x 0   (do giả thiết).
Suy ra hàm số hx đồng biến trên 1;  1 
m  min hx  h  1 . Chọn A. 1  ;1
Câu 11. Biết giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 x  2
3x 72x  90  m trên đoạn
5;5 bằng 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
A. m 1618.
B. 1600  m 1700. C. m  400.
D. 1500  m 1600.
Lời giải. Xét hàm số gx 3 x  2
3x 72x  90 có gx 2
 3x  6x 72;
x  6  5;5 gx   0  
. Ta tính được g  
5  400; g 4  86; g  5  70. x  4   5;5 
Do đó với x 5;5 thì gx86;400
gx 0;400. Từ đó ta suy ra
max f x  400  m . Do đó ycbt  400  m  2018  m  1618 1600;1700 . Chọn B. 5;5
Câu 12. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số f x 1 19 4 2  x
x  30x m 20 trên đoạn 0;2 không vượt quá 20. 4 2
Tổng các phần tử của S bằng A. 195. B. 105. C. 210. D. 300.
Lời giải. Xét hàm số gx 1 19 4 2  x
x  30x m 20 trên đoạn 0;2. 4 2 5
x  5  0;2 
Ta có gx 3
x 19x 30 ; g x 0     x  2 .  
x  3  0;2 
Bảng biến thiên như hình bên g020 m    20  20
Dựa vào BBT, để max gx  20 thì      0  m 14 0;2 g2 20 m   6  20   m 
m  0;1;2;...;14 
 tổng các phần tử của S là 105. Chọn B.
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x 1 1 4  x   2 m 2 3 2 2
x m x m trên đoạn 0;2 luôn bé hơn hoặc bằng 5 ? 4 3 A. 0. B. 4. C. 7. D. 8.
Lời giải. Xét hàm số gx 1 1 4  x   2 m 2 3 2 2
x m x m trên đoạn 0;2. 4 3
Ta có gx 3  x  2 m   2 2 2
x m x x x   2 2 2
2 x m  0, x  0;2. g0 5
Suy ra hàm số gx nghịch biến trên 0;2  yêu cầu bài toán    g25  m   5  3  53 3  53    8   m m 
m  1;0;1;2. Chọn B. 4    2 m  2 2
 4m m  5 4 4  3
Câu 14. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   4 3 2 a
f x x  4x  4x
trên đoạn 0;2. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3
7;4 sao cho M  2m ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
Lời giải. Xét hàm số   4 3 2 a
g x x  4x  4x  trên đoạn 0;2. 3
Lập bảng biến thiên ta được a    a
g x  1 trên đoạn 0;2. 3 3  aM  1  † TH1) Nếu a  3 a a  0  
M  2m  1 2.  a  3  a  3;4. 3  a 3 3 m    3  aM    † TH2) Nếu a  3 aa  1 0  
M  2m    2. 
1  a 6  a  7;6. 3  a 3  3  m   1  3 M  0 † TH3) Nếu a a
 0  1 thì khi đó 
nên M  2m không thể xảy ra. 3 3 m   0  6
Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn bài toán là 7;6;3;4. Chọn A.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x 2
x  2x m 4 trên đoạn 2;  1 bằng 4 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Xét gx 2
x  2x m 4 trên 2; 
1 , có gx  2x  2; gx  0  x  1.
g2 m4 
Ta có g  1  m 5 
max f x  max m1 , m5 .  2  ;1
g 1 m1  m  5
† Trường hợp 1. m 1  4   . m  3  m  5 
max m1 , m5   max4; 0  4 :thoûa maõn Thử lại  .  m  3 
max m1 , m5   max4;  8  8 : loaïi  m  9
† Trường hợp 2. m 5  4  
. Thử lại như trên ta được thỏa mãn.  m  1 m  1 
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Câu 16.
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 x  4 x f x e
e m trên 0;ln 4 bằng 6 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải. Đặt x
t e , với x 0;ln 4 
t 1;4. Khi đó f t 2
t 4t m . Đặt gt 2
t 4t m gt  2t 4; gt 0
  t  2 1;4. g  1  m 3 
Ta có g2 m4 
min f x  min f t  min m , m4 .  0;ln 4 1;4
g4 m
Làm tương tự như bài trên ta được m  6;1 
0 thỏa mãn. Chọn B.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
  x mx m f x
trên đoạn 1;2 bằng 2 ? x 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2
Lời giải. Xét hàm số   x mx m g x
liên tục trên 1;2. Ta có x 1 2  
  x 2x 1 4  g x   0, 1;
x  2 nên max f x max g 
1 ; g 2 max m ; m      . 2   x   1 1;2  2 3   
Làm như các bài trên ta được 5 m   và 2
m  là các giá trị cần tìm. Chọn B. 2 3 7
Câu 18. Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x 3x m trên đoạn 2;3 bằng 2. Tổng các phần tử của tập S bằng A. 0. B. 20. C. 24. D. 40. x  0
Lời giải. Xét gx 3 2
x 3x  ,
m gx 2
 3x 6x; gx  0   . x  2 
Bảng biến thiên như hình bên
Nhận xét: Vì min gx  2 nên trên đoạn 2;3 x   2;3
đồ thị của hàm số gx nằm hoàn toàn phía trên
trục hoành hoặc hoàn toàn phía dưới trục hoành m  0 m  0
(hay nói cách khác là gx 0 vô nghiệm trên đoạn 2;3)     . m20  0 m  20  
• Nếu m  0 
 min f x  min gx  m  2  m  2. x   2;3 x   2;3
• Nếu m  20 
 min f x  min gx  m 20  2  m  22. x   2;3 x   2;3
Vậy tổng các giá trị của m là 22 2 20. Chọn B.
Nhận xét: Bài toán này khác với các bài toán trên là đề bài hỏi min nên nhận xét
trong bài giải rất quan trọng.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x  3  4mx lớn hơn 2 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải. • Với x  3, ta được 2
y x  4x  3  4mx.
y  2x 4  4m  2x  4m 
1  0 (do x  3 và m nguyên dương).
Suy ra hàm số đồng biến trên 3; nên min  y  3  12 . m   1 3;
Với 1 x  3, ta được 2
y  x  4x 3  4mx.
y  2x  4  4m  22 2mx 0 (do 1 x  3, và m nguyên dương).
Suy ra hàm số đồng biến trên 1; 
3 nên min y y  1  4 . m 2 1;3
Với x 1, ta được 2
y x  4x  3  4mx.
y  2x 4  4m; 0
y   x  2 2 . m
Bảng biến thiên như hình bên
Dựa vào bảng biến thiên ta có min y y22m 2
 8m 4m 1.   3   ;1 Từ   1 ,  2 và   3 , suy ra 2
min y  8m  4m 1.  Theo ycbt 1 3 2 8 4 1 2 m m m m         
 m  1. Chọn A. 2 2 8
Câu 20. Cho hàm số f x 3 2
x 3x  .
m Có bao nhiêu số nguyên m 10 để với mọi bộ ba số thực ,
a b, c 1;3 thì f a, f b , f c
là độ dài ba cạnh một tam giác ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x  0
Lời giải. Ta có f x 2
 3x 6x f x ; 0    . x  2  min 
f x  min   f  
1 ; f 2; f  
3   f 2 m 4 Khi đó 1;3   . m
 ax f x max f  
1 ; f 2; f   3   f   3  m  1;3  min  f x 0  m    4  0 Ycbt
f af bf c 1;3           m  8 2  min f
x max f x 2  m 8  m   1;3 1;3  m 
 m  9 . Chọn A. m 1  0  
Câu 21. Cho hàm số f x 3
x 3x m  2. Có bao nhiêu số nguyên dương m  2018
sao cho với mọi bộ ba số thực phân biệt ,
a b, c 1;3 thì f a, f b , f c là độ dài ba
cạnh một tam giác nhọn ? A. 1968. B. 1969. C. 1970. D. 2008. min 
f x  m
 f a f b f c
Lời giải. Ta tìm được 1;3  . Khi đó ycbt    m  ax f
x m 20 2  f a 2  f b 2
f c 0  1;3   min  f x 0 1;3   2  
 min f x max f x
m  201 2 m  
m  49;...;2017 . Chọn B. m2018    1;3 1;3  2 2      2
 min f x max f x  0  1;3     1;3   Chú ý: • Nếu ,
a b, c tùy ý thì min có thể đồng thời xảy ra, tức là
f a f b 2 min f x. Ta luôn có max f x f c. 1;3 1;3
Vậy ta cần 2 min f x max f x thì sẽ suy ra được f a f b f c. 1;3 1;3 • Nếu ,
a b, c phân biệt thì min không đồng thời xảy ra, tức là
f a f b 2 min f x. Ta luôn có max f x f c. 1;3 1;3
Vậy ta cần 2 min f x max f x thì sẽ suy ra được f a f b f c. 1;3 1;3 9
Vấn đề 3) Cho biết hàm số f x đạt GTLN (GTNN) tại x a;b. Hỏi trên khoảng 0
c;d hàm số đạt GTLN (GTNN) tại điểm nào
Câu 22. Cho hàm số   4 2
f x ax bx c a  0 có min f x  f   1 . Giá trị nhỏ ;0  
nhất của hàm số f x trên đoạn 1  ;2 bằng 2    A. a a c  8 . a B. 7 c  . C. 9 c  . D. c  . a 16 16 x  0 
Lời giải. Ta có f x 3
 4ax  2bx  2x  2
2ax b; f x 0   b . 2 x    2a
Nhận xét: Hàm số đã cho là hàm chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung. min 
f x  f   1  1    ;2 Do đó từ giả thiết 
min f x  f   2 1       . ;0  b    1  2a min 
f x  f   1  1  min   
f x f 1  a b c  ;2       Vậy 1 2         ;2      2  Chọn D.   
min f x  c  . a    1 b   ;2    1 b   2a  2     2a 
Câu 23. Biết hàm số f x m  x  4  mn  x  2 1 1 2 1
1 8m  4n đạt giá trị  
lớn nhất trên khoảng  ;
 0 tại x  3 . Hỏi trên đoạn 1
 ;3 hàm số đã cho có giá 2   
trị lớn nhất bằng bao nhiêu ? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Lời giải. Đặt t x 1, khi đó f t a   4t  a b   2 1 2
1 t  8a  4b là hàm chẵn
nên đồ thị đối xứng qua trục tung.
Do đó từ giả thiết max f x f   tx 1 3 
max f t  f 2 
max f t  f 2 ;0   ;1 1; tx 1 
max f x  f   1  16a  
1  42a b  
1 8a  4b  12. Chọn C. 1   ;3 2   
Câu 24. Cho hàm số f x x  2  2 2
ax  2ax a b   1 8a  4 .
b Biết rằng trên   khoảng 5  ;     
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  3. Hỏi trên đoạn 1;3  2
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào ? A. x  1. B. 1 x  . C. x  2. D. x  3. 2
Lời giải. Ta có f x x   2 2
2 2ax  5ax a b   1 . 10  
Để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x  3 trên khoảng 5  ;       thì f x  2
phải đổi dấu qua x  3  phương trình 2
2ax  5ax a b 1  0 có nghiệm x  3 2 2    0 17
 a 8ab 8a  0   49a  0 a   0              f    3  0
4a b 1 0 b   4a 1 b   4a 1     b4a 1 
 f x  2ax  2x   3 2x   1 .
TH1: a  0 ta có bảng biến thiên như hình
bên. Ta thấy hàm số không đạt giá trị nhỏ  
nhất tại điểm x  3 trên khoảng 5  ;       2
TH2: a  0 ta có bảng biến thiên như hình
bên dưới. Ta thấy hàm số đạt giá trị nhỏ  
nhất tại điểm x  3 trên khoảng 5  ;       2
(thỏa mãn giả thiết). Suy ra trên đoạn 1;3
hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm 1 x  . 2 Chọn B.
Câu 25. Cho hàm số f x 3
ax cx d a  0 có min f x  f 2. Giá trị lớn ; 0
nhất của hàm f x trên đoạn 1;3 bằng A. d 16 . a B. d 11 . a
C. 2a d.
D. 8a d.
Lời giải. Ta có   2
ax c f x 2 c f x 3 ;  0  x   . 3a
Nếu a  0 thì lim f x  
 không tồn tại GTNN trên khoảng  ;  0. x 
Do đó a  0. Vì min f x f 2 
f 2  0  12a c  0. ; 0
Khi đó f x 3
ax 12ax d. Xét f x 3
ax 12ax d trên đoạn 1;3. x  2 1;3
Ta có f x 2
 3ax 12a  3a 2
x  4; f x 0   .  x  2   1;3  a0
Suy ra max f x max f  
1 ; f 2; f  
3   maxd 11a;d 16a;d 19a  d 16 . a 1;3 Chọn A.
Vấn đề 4) Bài toán tìm tham số m để GTLN của hàm số đạt GTNN
Câu 26. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số f x 2
x  2x m 4 trên đoạn 2; 
1 đạt giá trị nhỏ nhất. A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4. 11
Lời giải. Xét gx 2
x  2x m 4 trên đoạn 2;  1 .
Đạo hàm gx 2x 2; gx 0  x  12;  1 .
g2 m4  m
 ax gx m1   Ta có g  2  ;1 1 m 5       .  min   
g x  m 5 g   2 ;1 1 m 1   m 1  5m
Cách 1. Suy ra max f x max m1 , m5       2. 2  ;1 2
Dấu ''  '' xảy ra  m 1  5m m  3. Chọn C.
Cách 2.
• Nếu m  1 m  
5  0  m  3 thì max f x  m 1 2. 2  ;1
Dấu ''  '' xảy ra  m  3. • Nếu m  1 m  
5  0  m  3 thì max f x  m   5  2. 2  ;1
Dấu ''  '' xảy ra  m  3.
Câu 27.
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x x  2 m  
1 x  4m 7 trên
đoạn 0;2 đạt giá trị nhỏ nhất khi m m . Khẳng định nào sau đây đúng ? 0
A. m  3;2 . B. m  2;1 .
C. m  1;0 . D. m  0;3 . 0   0   0   0  
Lời giải. Xét gx 3 2
x x  2 m  
1 x  4m 7 trên đoạn 0;2.
Đạo hàm gx 2
x x  2 3 2 m   1  0, m 
gx đồng biến trên 0;2 m
 ax gx g2 2
 2m 4m 1  0;2    . min 
g x  g0  4m 7  0;2  m  2  8
• Nếu g2 g0 2 0 2m 8m 8 0         
thì max f x g2 m  2  8  0;2 2
 2m 4m 1 đạt giá trị nhỏ nhất khi m  2  8.
• Nếu g  g  2 2
0  0  2m 8m 8  0  2  8  m  2  8 thì min f x  g0 0;2
 4m 7 đạt giá trị nhỏ nhất khi m  2  8.
Vậy tóm lại GTLN của f x đạt GTNN khi m  2 8. Chọn C.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số 2
  x m m f x
trên đoạn 1;2 đạt giá trị nhỏ nhất. x 1 A. 1   m  . B. 1 7 m  . C. 5 165 m  . D. m  2. 2 2 10 2 2
Lời giải. Xét   x m m m m 1 g x
trên 1;2, có gx  0, 1; x  2 . 2   x 1 x   1 12 2     
g x  g  m m 2 max 2  
Suy ra gx đồng biến trên 1;2 nên 1;2  3  . 2     
g x  g  m m 1 min 1   1;2  2 2 • Nếu     
g   g  5m 5m 7 5 165 5 165 1 2  0   0   m  6 10 10 7 2   2 thì m   m   max f x 2 5 1    đạt tại 5 165 m  . 1;2 3 3 5 10 2 • Nếu     
g   g  5m 5m 7 5 165 1 2  0   0  m  hoặc 5 165 m  6 10 10 7 2 1 thì m m   max f x 1 5 1    đạt tại 5 165 m  . 1;2 2 2 5 10 Vậy 5  165 m
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. 10
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số  f x ln x 1   m trên đoạn 2 1;  e    2 ln x 1  có giá trị nhỏ nhất là A. 2 1    . B. 2 1. C. 1 2 . D. 1 2 . 2 4 2 4 tln x Lời giải. Ta có  f xt 1 max  max  m .  2 1;e  0;2 2     t 1 Xét   t 1    gt 1 t g t m; 0    t  1. t 1  t 12 2 2
g01m  Ta có   g    m   g x 2 1 1 2 max
 max m 1 ; m  2  .  0;2     2
g  3 5 2   m  5 Dấu  ''  '' xảy ra khi 1 2
m 1   2 m m   . Chọn A. 2
Câu 30. Cho hàm số f x 2
 2x x  x  
1 3 x  m với m là tham số thực. Khi
giá trị lớn nhất của hàm số đạt giá trị nhỏ nhất thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A. m 0;  1 .
B. m 1;2.
C. m 2;  3 .
D. m 3;4.
Lời giải. Đặt t  x  
1 3 x. Hàm số trở thành f t 2
t t m 3 với 0  t  2. Xét gt 2
t t m 3, có gt  t gt 1 2 1; 0   t  . 2 13   Ta có g  1 13 0  m 3, g      m  , g  2  m 1.  2 4 13 mm1   Suy ra  f t 13 9   4 max  max m  , m 1   . 0;2  4  2 8  
Dấu ''  '' xảy ra khi 13 17
m m 1  m  . Chọn C. 4 8
Vấn đề 5) Cho đồ thị hàm số f x. Hỏi GTLN-GTNN của hàm số f ux  gx  
Câu 31. Cho hàm số y f x có đạo
hàm f x liên tục trên  và đồ thị của
hàm số f x trên đoạn 2;6 như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. max f x f   1 . 2;6
B. max f x f 2. 2;6
C. max f x f 6.
D. max f x max f   1 , f 6. 2;6 2;6
Lời giải. Đồ thị f x có bảng biến thiên như hình bên
Từ bảng biến thiên suy ra
max f x  max f  
1 ; f 6. Chọn D. [2;6]
Câu 32. Cho hai hàm số y f x và y gx liên tục trên 
có đồ thị hàm số y f x là đường cong nét đậm và
y gx là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm ,
A B, C của đồ thị y f x và y gx trên hình vẽ
lần lượt có hoành độ là ,
a b, c. Giá trị nhỏ nhất của hàm số hx  f x gx trên
đoạn a;c bằng A. h0.
B. ha.
C. hb.
D. hc. x a
Lời giải. Ta có hx f x gx do thi 
hx  0  x b .  x c  Bảng biến thiên 14
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra min hx hb. Chọn C.a;c
Câu 33. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên. Biết rằng f 0 f  
3  f 2 f   5 . Giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f x trên đoạn0;5 lần lượt là
A. f 0 f  ;  5 .
B. f 2 f  ; 0. C. f   1 f  ;  5 .
D. f 2 f  ;  5 .
Lời giải. Từ đồ thị hàm số y f x trên đoạn 0;5, ta có bảng biến thiên của hàm
số y f x như hình bên.
Suy ra min f x f 2 và max f x max f 0; f   5 . 0;5 0;5
Từ giả thiết, ta có f   5  f  
3  f 0 f 2.   1
Hàm số f x đồng biến trên 2;5  f  
3  f 2. 2 Từ  
1 và 2 , suy ra f   5  f 0 
max f x   f 0, f   5   f   5 . Chọn D. 0;5
Câu 34. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên. Biết rằng f 0 f  
1 2 f 2  f 4 f   3 .
Hỏi trong các giá trị f 0, f   1 , f  
3 , f 4 giá trị nào là
giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 0;4 ? A. f 0. B. f   1 . C. f   3 . D. f 4.
Lời giải. Từ đồ thị hàm số y f x, ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x
Từ BBT suy ra min f x min f 0, f 4. 0;4
Ta tiếp tục đi so sánh f 0 và f 4. Từ giả thiết ta có
f 4 f 0  f   1  f   3 2 f 2 0 (vì f  
1  f 2, f   3  f 2).
Suy ra f 4 f 0 0 hay f 4 f 0. Vậy min f x f 4. Chọn D. 0;4
Câu 35. Cho hai hàm số y f x, y gx có
đạo hàm là f x , gx. Đồ thị hàm số y f x
y gx được cho như hình vẽ bên. Biết rằng
f 0 f 6 g0 g6. Giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số hx f x gx trên đoạn 0;6 lần lượt là
A. h6, h 2.
B. h2, h 6.
C. h0, h 2.
D. h2, h 0.
Lời giải. Xét trên đoạn 0;6, ta có hx f x gx 0  x  2. 15 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên, ta có min hx h2. 0;6
Từ giả thiết suy ra f 0 g0 f 6 g6 
h0 h6 
max hx  h6. Chọn A. 0;6
Câu 36. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình bên. Xét hàm số gx f xx  2 2 1 , mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. max gx g  1 . 3;3
B. max gx g  3 . 3;3
C. min gx g  1 . 3;3
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của gx trên 3;3.
Lời giải. Ta có gx 2 f x2x  
1 ; gx  0  f x  x 1.
Suy ra số nghiệm của phương trình gx 0 chính là số giao
điểm giữa đồ thị của hàm số y f x và đường thẳng x  3 
y x 1. Dựa vào đồ thị ta suy ra gx  0  x  1 .  x  3  Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra max gx g  1 . Chọn A. 3;3
Chú ý: Dấu của gx được xác định như sau: Ví dụ xét trên khoảng 3; ta thấy
đồ thị hàm số y f x nằm phía trên đường thẳng y x 1 nên suy ra gx 0.
Câu 37.
Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như
hình vẽ bên. Xét hàm gx f x 1 3 3 3 2
x x x  2018, 3 4 2
mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. min gx g  3 .
B. min gx g  1 . 3  ;1 3  ;1 g   3  g   1
C. min gx g  1 .
D. min gx . 3  ;1 3  ;1 2 16  
Lời giải. Ta có gx f x 3 3 2 x x   .  
Số nghiệm của phương trình g x 0  2 2
chính là số giao điểm của đồ thị C của hàm số y f x và đồ thị  3 3
H  của hàm số hx 2
x x  . 2 2
Ta thấy H  cắt C tại ba điểm 3;  3 ,  1;  2 và 1;  1 . x  3 
Do đó ta có g 'x 0  x  1.  x 1 
Bảng biến thiên như hình bên
Từ bảng biến thiên ta suy ra min gx g  1 . Chọn B. 3  ;1
Câu 38. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Xét hàm số
g x  f x 3 2
 2x 4x 3m 6 5 với m là tham số thực.
Để gx 0 với mọi x  5; 5   , 
khẳng định nào sau đây   đúng ? A. 2 2 m f  5.
B. m f  5. 3 3 C. 2 2 m
f 02 5.
D. m f  54 5. 3 3
Lời giải. Ta có gx f x 2 2
 6x 4; gx   f x 2 0  2 3x .
Để gx 0 với x  5; 5     thì  
max g x 0.   1  5; 5   
Dựa vào đồ thị hàm số y f x và 2
y  3x 2 ta thấy f x 2
3x 2  0, x    5; 5    
gx 0, x    5; 5  nên hàm số luôn đồng   g x biến trên  5; 5   .  
Suy ra max gx g   2 
 5 2 f  5 3 . m  5; 5   Từ   2
1 và 2, suy ra m f  5. Chọn A. 3
Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 2;2 và
đồ thị hàm số y f x như hình vẽ bên. Đặt gx f x x.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. g0 g2 g2.
B. g2 g0 g2.
C. g2 g2 g0.
D. g0 g2 g2. 17
Lời giải. Ta có gx f x1; gx 0
  f x  1.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường y  1 cắt đồ thị hàm số x  2 
y f x tại các điểm x  0 .  x  2 
Bảng biến thiên như hình bên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra g0 lớn nhất trong các giá trị g2 g ; 0 g ; 2. 0 2
Dựa vào đồ thị, ta có  f x1 dx  1 f x dx       2 0 0 2 
gxdx   gxdx g0 g2 g0 g2  g2 g2.   2 0
Vậy g0 g2 g2 . Chọn A.
Câu 40. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
g x  f x 3 3
x 15x 1 trên đoạn 0;3 là A. g0. B. g  1 . C. g2. D. g  3 .
Lời giải. Ta có gx f x 2  x
gx   f x 2 3 3 15; 0  5 x .
Đồ thị hàm số f x cắt đồ thị hàm số 2
y  5 x tại hai điểm A0;  5 , B 2;  1 .
 f x 2
 5 x khi x  2
Dựa vào đồ thị, ta thấy  
 Hàm số g x
 f x 2
 5 x khi x  2 
đồng biến trên 2; và nghịch biến trên  ;  2. Do đó
max g x  maxg0, g  3 . 0;3   1 3 2
Dựa vào đồ thị, ta có  f x   2x   5  dx    f x   2x       5  dx   2 0 3 2 3 hay
gxdx   gxdx
gxdx  0   g  3  g 0.    2 2 0 0 Từ  
1 và 2, suy ra max gx  g  3 . Chọn D. 0;3 18
Phần 4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Vấn đề 1) Tìm số đường tiệm cận thông qua đồ thị cho trước
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong
hình bên. Đồ thị hàm số  g xx 2  có tất cả bao nhiêu f x1
đường tiệm cận đứng ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra phương trình f x 1 có 3 nghiệm phân
biệt là x a 2  a  
1 , x b 1 b  0 và x c 1 c  2 . Nhận thấy các
nghiệm này đều khác 2. Vậy đồ thị hàm số gx có 3 đường TCĐ. Chọn D.
Câu 2.
Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị là đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số   2018x g x  có tất cả
f x f x1  
bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 9.
f x 0
Lời giải. Ta có f x f x1  0   .    Dựa vào đồ f  x  1 
thị ta thấy phương trình f x f x1  0   có 8 nghiệm
phân biệt trong đó không có nghiệm nào bằng 0 
 đồ thị hàm số có 8 đường tiệm cận đứng.
Lại có gx là hàm phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu 
 đồ thị hàm số g x có đúng một tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số   2018x g x
có 9 đường tiệm cận. Chọn D.
f x f x  1
Câu 3. Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị là đường
cong hình bên. Đồ thị hàm số gx 2018   2019 có tất cả bao f x
nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2018
2018  2019 f x
Lời giải. Ta có gx  2019  . f xf x
Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0,x   
2018  2019 f x 0,x  .  19 x  2
Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0     ĐTHS có và  2 TCĐ: x  2 x  2. x  2 
Ta có lim gx 2019 và lim gx 2019 
 ĐTHS có TCN y  2019. Chọn C. x  x 
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong 2
hình bên. Đồ thị hàm số  g xx 1  có tất cả bao 2
f x4 f x
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
f x 0   1 Lời giải. Ta có 2
f x 4 f x 0     . 
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy f
 x  4 2  •  
1 có nghiệm x a  1 (nghiệm đơn) và x  1 (nghiệm kép) 1 2 
f x  x ax  2 1 .
• 2 có nghiệm x  1 (nghiệm kép) và x b 1 (nghiệm đơn) 3 4 
f x  x  2 4 1 x b. Do đó 2 x 1 x   1 x   1 g x 1   
f x f x4  
x ax  2 1 .x  2
1 x b x ax   1 .x   1 x b 
 đồ thị hàm số g x có 4 đường TCĐ. Chọn D.
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong x   1  2 x   1
hình bên. Đồ thị hàm số gx có tất cả bao 2
f x2 f x
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
f x 0   1 Lời giải. Ta có 2
f x 2 f x 0     . 
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy f
 x  2 2  •  
1 có nghiệm x a  1 (nghiệm đơn) và x  1 (nghiệm kép) 1 2 
f x  x ax  2 1 .
• 2 có nghiệm x b a;1 , x  0 và x c 1 3   4 5 
f x2  x bx x c. x  2 1 x   1 Do đó  g xx 1  
x ax  2
1 .x bx x c x ax bx x c 
 đồ thị hàm số gxcó 4 đường TCĐ. Chọn D. 20
Câu 6. Cho hàm trùng phương y f x có đồ thị là đường x x   1 x  2 1
cong hình bên. Đồ thị hàm số gx có tất cả 2
f x 2 f x
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
f x 0   1 Lời giải. Ta có 2
f x 2 f x 0     
. Dựa vào đồ thị hàm số, ta có f
 x  2 2  •   
f x  x  2 x  2 1 1 1 . •   
f x  x a 2 2
x x b. Do đó gx 1  
 ĐTHS g x có 4 đường TCĐ. Chọn D. x x  
1 x ax b
Câu 7. Cho hàm số bậc năm y f x liên tục trên  và có đồ 3
thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số   x x g x  có bao 3
4 f x9 f x
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
f x 0   1  Lời giải. Ta có 3
4 f x 9 f x 0     f
 x  1,5 2. 
f x1,5   3  Dựa vào đô thị, ta có •   
f x  x  2 x x  2 1 2 2 .
• 2 có nghiệm x a 2 (nghiệm bội lẻ) và x  1 (nghiệm bội chẵn). 4 •  
3 có nghiệm x b  2 (nghiệm bội lẻ) và x  1 (nghiệm bội chẵn).   5 x x   1 x   1 x   1 x   1
Do đó gx  . 6 3
4 f x9 f x x 22 x 22 2 4 f  x9   Từ 4,   5 và 6 
 đồ thị hàm số g x có 6 đường TCĐ. Chọn C.
Câu 8. Cho hàm số bậc năm y f x liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số   x g x  có 2
f x f x2
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Điều kiện để x có nghĩa là x  0.
f x1   1 Xét 2
f xf x 2 0      .  f
 x  2 2  21
x a 3;  1 loaïi
x c 3 loaïi •   1 có nghiệm  .   • 2 có nghiệm . x b  3   thoûa maõn  x d   1;  3 thoûa  
 đồ thị hàm số g x có 2 đường TCĐ. Chọn B.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường
 2x 3x 2 x 1
cong hình bên. Đồ thị hàm số gx 2 x f
x f x  
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
f x 0   1
Lời giải. Điều kiện để x 1 có nghĩa là x 1. Xét 2
f xf x 0     .  f
 x  1 2    x  1
x a 1 loaïi 3  1   •   1 có nghiệm  .  
• 2 có nghiệm x c  1;2 . 4   x  2 nghiem   kep 2     x d  2  5 x  
1 x 2 x 1 Do đó  g xx 1  
x.x ax 22 .x  
1 x cx d
x x ax 2x cx dx 1 
 đồ thị hàm số g x có 3 đường TCĐ. Chọn B.
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong
 2x 4x   2 3 x x
hình bên. Đồ thị hàm số gx có tất cả 2 x f
x2 f x  
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Điều kiện để 2
x x có nghĩa là x   ;    1 0;.
f x 0   1 Xét 2
f x 2 f x 0     . 
Dựa vào đồ thị, ta có f
 x  2 2    x  1 x  3 nghiem kep 3  1   •   1 có nghiệm  .  
• 2 có nghiệm x b  3;1 . 4  
x a  1;0   2      loaïi 
x c  3  5 x   1 x   2 2 3 x x Do đó   x x g x   x.x  2
3 x a.x  
1 x bx cx.x  
3 x a.x bx c 
 đồ thị hàm số g x có 4 đường TCĐ là x  0, x b, x  3,
x c. Chọn C. 22
Câu 11. Cho hàm số bậc năm y f x liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số   g xx 2 x 1  có bao 3
4 f x9 f x
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải. Điều kiện để x 1 có nghĩa là x 1. x 2 x 1 x 22
Ta có gx  . 3
4 f x9 f xf x 2 4 f  x9 
x 2 x 1
x  2loaïi 
x  2 x 1  0, x 1. • f x 0    x  0  loaïi . 
x  2nghiem kep triet tieu 
x a 2loaïi
x 1 thoûa maõn • f x 1,5     .  
f x1,5  . x      1 loaïi  x b  2  thoûa maõn 
Vậy đồ thị hàm số gx có 2 đường TCĐ. Chọn A.
Câu 12. Cho hàm bậc bốn y f x liên tục trên  và có đồ 2
thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số   
g x 2x
5x 4x 2x 1  2
f x11 f x 28
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Điều kiện để 2x 1 có nghĩa là 1 x   . 2
x  2x 122 x 2x  2 3
Ta có gx  . 2
f x11 f x 28
f x7  f x4   
 2x 1  22
f x 4 có nghiệm x  0, x  6 (nghiệm kép) và x a 12 
f x  x x  2 4 6 x a.
f x 7 có nghiệm x 1,5 (nghiệm kép), x b 6;12 và x c 12;a 2     f x 3 7  x
  x bx c.   2 Suy ra gx 4 
x 6 x a.x bx c. 2x 122 2 
 đồ thị hàm số g x có 4 đường tiệm cận đứng. Chọn B. 23
Câu 13. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị x   1 x 2 2
2 x 3x 1
hàm số gx
có bao nhiêu đường tiệm 2
f x6 f x5 cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Điều kiện để   2
x 3x 1 có nghĩa là 3 5 x  hoặc 3 5 x  . 2 2
x 3x 1 2 2 1 x x  2 2 3
Khi đó gx  .
f x1  f x 2 5    
f x1  f x5 2x 3x 1     1
f x1 có nghiệm x a  0 (nghiệm đơn) và x  2 (nghiệm kép).
f x 5 có nghiệm x  0 (nghiệm kép) và x  3 (nghiệm đơn). 2 2 Suy ra x x    gx 3 x 3   2 2
x ax 22 x x  
3  x 3x 1   1 x 22 2 2
x a 2x 3x 1  1 
 đồ thị hàm số g x có 1 đường tiệm cận đứng là x  . a Chọn A.
Câu 14. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình
vẽ. Đồ thị hàm số  
10x  9  52x g x  có bao nhiêu 2
8 f x13 f x
đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 10  x 9  0
Lời giải. Điều kiện để căn thức có nghĩa là 9 5     x  . 5  2x  0 10 2 
Từ đồ thị của hàm số f x, ta tìm được f x 3 2
x 3x 5.   • f x 9 5  0, ; x   .  10 2     5
x a 2;  9 5     •      f x 13 x 2 10 2    . 8  3 x   2
Vậy hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng. Chọn B.
Câu 15. Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình. Đồ thị hàm f x số gx
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? x  2  2 1 x  4x   3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 24
x  1 nghiem kep
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng f x 0     x  2  nghiem don  x  2 1 x 2 
f x  x  2
1 x 2. Khi đó gx  . x  2 1 x   1 x   3
Vì hàm số f x xác định trên  
1 2; nên x  1, x  1 không là các đường
TCĐ. Vậy ĐTHS gx có 1 đường TCĐ là x  3. Chọn A.
Vấn đề 2) Tìm số đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng
biến thiên như hình bên. Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số   1 g x
có ba đường tiệm cận đứng ?
f xm A. m  5. B. m  5.
C. 5  m  4.
D. 5  m  4.
Lời giải. Để đồ thị hàm số   1 g x
có ba tiệm cận đứng thì phương trình
f xm
f xm  0 có ba nghiệm phân biệt. Dựa vào BBT 
m  5. Chọn B.
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình bên. Hỏi đồ thị của hàm số đã
cho có bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ tính đường tiện
đứng và đường tiệm cận ngang) ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 lim f x    TCD : x  1 
Lời giải. Ta có x1  .
lim f x  TCD: x  3 x3
Lại có lim f x 0   TCN: y  0. x 
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận. Chọn C.
Câu 18.
Hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên  \1; 
1 , có bảng biến thiên như hình bên. Gọi k, l
lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số gx 1 
. Tính k l. f x1
A. k l  2.
B. k l  3.
C. k l  4.
D. k l  5. x  0
Lời giải. Dựa vào BBT, ta thấy f x1     ĐTHS có hai TCĐ. g xx a  1  25  f  x 1 lim     lim  0   y  0 TCN x x  f  x1 Lại có  .  f x 1 lim  0   lim  1   y  1 TCN x x   f x1  Vậy k  2, l  2 
k l  4. Chọn C.
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có bảng
biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số gx 1  có 2 f x1
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
f x 1   1 Lời giải. Ta có 2 f x 1 0     . 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy mỗi f
 x  1 2  phương trình  
1 và 2 đều có một nghiệm (hai nghiệm này khác nhau)   Đồ thị
hàm số gx có 2 đường TCĐ. Chọn C.
Câu 20.
Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên 2
như hình vẽ. Đồ thị hàm số   x 2x g x  có bao 2 f x4
nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
f x 2   1 Lời giải. Ta có 2 f x 4 0     . 
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f
 x  2 2  •  
1 có nghiệm duy nhất x a  0 
f x 2  hx.x a với hx là hàm bậc hai và hx  0 vô nghiệm.
• 2 có nghiệm x  0, x b 1;2 và x c 2; 
f x2  x x bx c. x x 2 x 2
Do đó gx 
hxx a.x x bx c
hxx a.x bx c 
 đồ thị hàm số g x có 3 đường tiệm cận đứng. Chọn C.
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số g x 1 
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
f 3 x2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 26
x a  2, 
Lời giải. Dựa vào BTT, ta thấy phương trình f x 2 
  x b 2;2.   x c  2  3 x ax  3a  
Suy ra f 3 x2  0  3 x b  x  3b   3 x c    x  3c   
 đồ thị hàm số g x có 3 đường TCĐ. Chọn D.
Câu 22. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số g x 1 
có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
f 3 x4 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải. Dựa vào BTT, ta thấy phương trình f x 4 có duy nhất nghiệm x a  2.
Suy ra f 3 x4  0  3 x a x  3a 
 đồ thị hàm số g x có 1 đường TCĐ. Chọn B.
Câu 23. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số g x 1 
có bao nhiêu tiệm cận đứng ? 2 log f x  4 2   A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
f x 4   1 Lời giải. Ta có 2 log f x 2 4 0 f x 16       . 2  
f x 4 2 
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra •  
1 có 1 nghiệm x a  0.
•2 có 3 nghiệm x b a;0, x c 0; 
1 và x c 1.
Vậy đồ thị hàm số gx có 4 đường tiệm cận đứng. Chọn D.
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số g x 2018 
có bao nhiêu tiệm cận đứng ? 2 f xee A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.  f x  1 1 2    
Lời giải. Ta có f x 2 e e 0 f x 1       .  f
 x  1 2  27
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra •  
1 có 2 nghiệm x  1 và x a  5.
• 2 có 3 nghiệm x b 1, x c 1;2 và x  5.
Vậy đồ thị hàm số gx có 5 đường tiệm cận đứng. Chọn C.
Câu 25. Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến
thiên như hình. Đồ thị hàm số   
g x 2x 7 3 4x 5  f x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Điều kiện để 4x 5 có nghĩa là 5 x   . 4
Từ bảng biến thiên, ta xác định được hàm số f x 3
x 3x 1. x  2 4 1
Ta có gx .
f x  12x 73 4x 5 • 5
2x 7  3 4x  5  0, . x   4 x  0 
x 1 nghiemkep triet tieu
f x 1 0 f x 1       x  3
hoặc f x 1     .   x  2  x   3   loaïi  loaïi
Vậy đồ thị hàm số gx có 2 đường TCĐ là x  0,
x  3. Chọn B.
Vấn đề 3) Tìm số đường tiệm cận thông qua biểu thức của hàm số
Câu 26. Cho hàm số y f x thỏa mãn lim f x 1 và lim f x . m Tìm tất cả x  x 
các giá trị thực của tham số 1
m để đồ thị hàm số y  có duy nhất một tiệm f x 2 cận ngang. A. m  1. B. m  2.
C. m  1;2.
D. m  1;2. Lời giải. Ta có 1 1 lim   1 
 đồ thị hàm số luôn có TCN y  1.
x  f x 2 1 2  1 1  lim  1   m  1
x f x2 m  2
Do đó để ycbt thỏa mãn khi  .  Chọn C. 1  lim    m  2 x f  x2  28
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên của tham số thực m 3;6 để đồ thị hàm số x 1 y
có đúng 4 đường tiệm cận ? 2
2x 2x m  2  x 1 A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Lời giải. Ta có 1 lim y  và 1 lim y
nên ĐTHS có 2 đường TCN. x  2 1 x   2 1
Do đó để yêu cầu bài toán thỏa mãn khi ĐTHS có đúng 2 TCĐ  phương trình 2
2x  2x m  2  x 1  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1. x 1 Ta có 2 2x 2x m 2 x 1          . * 2
x 4x m 1 0 
Để * có 2 nghiệm phân biệt khác 1   '  0 m  3  0     2 1
 4.1m 1 0 m   2    3  m  6    1 x x2 4        Chọn B.x 1  * * .
x 1 x 1  0 x x m  1  2  1   1 2 m  2  1     x 1   
x 1  x 1  0  2  1   2  
Câu 28. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của 1 x 1
m để đồ thị hàm số y  có 2
x mx 3m
đúng hai tiệm cận đứng. A. m  ;
 120;.
B. m 0;.     C. 1 m  0; .   D. 1
m  0; .  2  2 x 1
Lời giải. Điều kiện: 
. Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi phương trình 2
x mx 3m  0  2
x mx 3m  0 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn hoặc bằng 1 2  2    0 m  12m  0  m  12m  0       
x x m 1 x 1  x 1 x 1 0          
 3m m 1 0  0  m  . Chọn D. 1  1  2  1 2 1 x x2 3  m    2 x 1     
x 1  x 1  0 m   2  0 2  1   2    2
Câu 29. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của 12  4x x
m để đồ thị hàm số y  có 2
x 6x  2m
đúng hai tiệm cận đứng.     A. 9 m  4;   . B. 9
m  4; .
C. m 8;9.
D. m 0;9. 2     2 29 0   x  4
Lời giải. Điều kiện: 
. Tương tự như bài trên, yêu cầu phương trình 2
x 6x 2m  0  2
x 6x  2m  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;4 9 
 4  m  . Chọn A. 2 Câu 30. Cho hàm số 1 y
. Tìm tất cả các giá trị thực của 2 x   2m  
1 x  2mx m  
tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.    
A. m 0;  1 .
B. m 0;  1 . C. m   1 0;1 \      . D. m   1 ;1 \    . 2   2  
Lời giải. Ta có lim y  0 
 đồ thị hàm số có TCN: y  0. x 
Do đó để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận 
 đồ thị hàm số phải có 3 TCĐ   phương trình 2
x 2m  
1 x  2m  0 * có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn m    0   2  m  2 1 8m  0     1   m   x m 0  
    x m x m  0    2 . Chọn C. 1  1  2    
x m  0  0          m 1 2 x m x m 0  1   2   2
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên 2x mx 1
m 1;3 để đồ thị hàm số y  có x  2 1
đường tiệm cận đứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Ta có lim    
 với m  1. Do đó với m  1 thì hàm   2 2x mx 1 2 m 1 x 1 
số không có giới hạn khi x  1 nên ĐTHS không có TCĐ.  2 m  1
lim 2x mx 1  2  m 1  0  x 1    • Với  thì  
 lim y   nên ĐTHS có m   3  lim  x  2 x 1 1  0   x 1  TCĐ là x  1. 2 2 • Với 2x  3x 1 x 1
m  3 ta có lim y  lim  lim x 1  x 1  x  2 x 1 1  x  2 1  2
2x  3x 1 x 1  lim
  nên ĐTHS có TCĐ là x  1. x 1   2
2x  3x 1x   1
Vậy để ĐTHS có TCĐ thì m  1 m   
m  1;0;1;2;3 . Chọn D. m 1;3    
Câu 32. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số 2
y ax  4x 1 có tiệm cận ngang ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. 2 2 a  4 x 1
Lời giải. Ta có lim y  lim ax x   x  x  2 4 1   lim . x  2 ax  4x 1 30
 2a 4 2x 1 Với 2
a  4  0 ta có lim     ĐTHS không có TCN. x  2 ax  4x 1
 2a 4 2x 1 Với 1 2
a  4  0  a  2 ta có lim  lim  0   ĐTHS có x  2 x  2 ax  4x 1 ax  4x 1
TCN là y  0. Vậy a  2 thỏa mãn. Chọn C.
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số x 1 y  có hai tiệm cận ngang. 2 mx 1 A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  . 
Lời giải. Khi m  0, ta có 1 1 x 1   1 1  lim  lim x    y  là TCN ; x  2 mx 1 x  1 m m m  2 x  1    1 x 1    1  x  1 1  lim  lim x y      y   là TCN. x  x  1 1 m m x m m  2 2 x x Với x m  0 suy 1 y  
 đồ thị hàm số không có tiệm cận. 1
Với m  0 thì hàm số có TXĐ là một đoạn nên đồ thị hàm số không có TCN.
Vậy với m  0 thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. Chọn D.
Câu 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để đồ thị hàm số x 3 y
có đúng một tiệm cận ngang ? 2 x mx  4 A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải. Ta có x 3 1  lim y  lim  với m  0 ; x  x  2 x mx  4 1 m x 3 1  lim y  lim  với m  0, 1 m  . x  x  2 x mx  4 1 m  3  4            x   3  2 x  4  x 1 1 1   2  x  x  Nếu  m  1 thì 2 lim y  lim  lim x .  ,  x  x  4 x  4  
suy ra hàm số chỉ có đúng một TCN là 1 y  1
do lim y  khi m 1. Do đó giá trị 2  x   2 
m  1 thỏa yêu cầu bài toán. m   0 Nếu 
, để đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang 1 1    m  0. m  1  1 m 1 m 31 Vậy m  0, 1
m  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để đồ thị hàm số 2 3xmx 1 
x 2018m 2 x 1 y e   có hai tiệm cận ngang ? A. 2016. B. 2017. C. 2018. D. 2019.
Lời giải. Nếu m  0 hoặc m  2018 thì TXĐ không chứa  nên không có TCN. 3 m 3 m
Xét 0  m  2018, ta có 1 2018 lim m y e và 1 2018 lim m y e . x  x    0   m  2018   0   m  2018  
Để đồ thị hàm số có hai TCN ta cần 1  2018 m 0       m  2017      3 m 3   9081 m   m             5 1 2018 m 1 2018 m m  m  0;1;...; 
2018 \2017. Chọn C. 32
Phần 5. TƯƠNG GIAO GIỮA HAI ĐỒ THỊ
Vấn đề 1) Tìm nghiệm của phương trình thông qua biểu thức
Câu 1. Cho hàm số gx 2
x 1 và hàm số f x 3 2
x 3x 1. Tìm m để phương
trình f gx m  0  
có 4 nghiệm phân biệt.
A. 3  m  1. B. 3  m  1.
C. 3  m  1. D. m  1.
Lời giảỉ. Ta có m f gx  
 x  3  x  2 2 2 6 2 1 3
1 1  x 3x 1  hx. x  0
Đạo hàm hx 5
 6x 6x  0; hx 0    . x  1 
Bảng biến thiên như hình bên Yêu cầu bài toán 
3  m  1. Chọn A.
Câu 2.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình     3 3 f f x
m x m có nghiệm x 1;2 biết f x 5 3
x 3x 4m . A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Lời giải. Đặt y f x 3 3  m 
y f x . m   1
Từ đề bài suy ra f y 3  x  . m 2 Lấy   1 2 ta được: 3
y f y 3
x f x 5 3 5 3
y y x  4x xet ham   1 5 3
 y x 3m x  2x gx.
Ta có gx 4 2
 5x  6x  0 nên gx đồng biến trên 1;2.
Do đó yêu cầu bài toán  g 
1  3m g 2 
1 m 16. Chọn B.
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình bậc ba 3 2
x 3x  21mx 16  2m  0 có nghiệm nằm trong đoạn 2;4. A. 11 m  .
B. 20  m  8. C. m  8.
D. 11  m  8. 2 3 2 3 2
Lời giải. Phương trình
x 3x  2x 16 1 8 2 m   x x
f x, x 2;4. 2x 2 2 x 1
Ta có f x 8  x 1 ; 0
f x   x  3. 2   x   1
Bảng biến thiên như hình bên
Vậy để phương trình đã cho có nghiệm trong đoạn 2;4
thì 11  m  8. Chọn D. 2
Câu 4. Cho hàm số f x 3 2
x ax bx c. Nếu phương trình f x  0 có ba nghiệm
phân biệt thì phương trình
        2 2 f x f x f x  
 có bao nhiêu nghiệm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 33
Lời giải. Gọi x , x , x là ba nghiệm của phương trình f x 0. 1 2 3
Đặt gx f xf  x f x 2 2 .  , 
 có gx  2 f x. f x  12 f x;
gx  0  f x  0  x x hoặc x x hoặc x x . 1 2 3 Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số gx cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt 
gx  0 có hai nghiệm phân biệt hay phương trình f xf x f x2 2 .  0
có 2 nghiệm phân biệt. Chọn B.
Câu 5. Biết rằng đồ thị hàm số    4 3 2 y
f x ax bx cx dx e (với ,
a b,c,d,e   và a  0; 0
b  ) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số
g x   f x 2  f  x. f x  0  
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm ? A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải. Gọi các hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và trục hoành là x , x , x ,
x . Suy ra f x  ax x x x x x
x x . 1  2  3  4  1 2 3 4
Đạo hàm f x ax x x x x x a x x x x x x 2  3  4   1  3  4 
ax x x x x x a x x x x x x . 1  2  4   1  2  3 
• Ta có gx   f x  2  f x f x   f x  2 .   0, x i i i i i i     
gx  0 không có nghiệm x . i 4   • Xét 1 1 1 1   1
x x , ta có f x  f x      f   x. i x x x x x x x x   x x 1 2 3 4 i 1 i f x 4 1  f   x  4   1                 f x             i 1  x x f xx x i   i 1 i
f x. f x  f x 2 4 1      
 0, x hay  f x 2  f x. f x 0, x xi   f x 2
i x xi 2 1  
Vậy trong mọi trường hợp phương trình gx 0 đều vô nghiệm. Chọn A. 34
Vấn đề 2) Tìm nghiệm của phương trình thông qua bảng biến thiên
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên  \0 và có bảng biến thiên như sau
Gọi h là số nghiệm của phương trình f x  3 và k là số nghiệm của phương trình
f x   3 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. h k  4.
B. h k  6.
C. h k  7.
D. h k  8.
Lời giải. Từ bảng biến thiên của hàm số f x , suy ra
† Bảng biến thiên của hàm số f x . Trong đó a
hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x với trục hoành. Dựa vào BBT 
f x  3 có đúng 3 nghiệm.
† Bảng biến thiên của hàm số f x . Dựa vào BBT 
f x   3 có đúng 4 nghiệm.
Vậy h k  3 4  7. Chọn C.
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên  \0 và có bảng biến thiên như sau
Với m là tham số thực bất kỳ, phương trình f x m  0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm ? A. 3. B. 5 C. 6. D. 7.
Lời giải. Từ BBT của hàm số y f x 
f x  0 có 3 nghiệm phân biệt 
f x m  0 có tối đa ba nghiệm 
f x m  0 có tối đa 6 nghiệm phân
biệt (khi ĐTHS y f x m cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ dương). Chọn C.
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;8, biết f   1  f  
3  f 8  2 và
có bảng biến thiên như sau 35
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x f m có ba
nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;8 ? A. 1. B. 7. C. 8. D. 9.
Lời giải. Phương trình f x f m là phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
C: y f x và đường d : y f m.
Để phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn   BBT 1;8 
f m2;4 BBT  m 1;  1 3; 
5 5;8. Chọn B.
Câu 9. Cho hàm số ux liên tục trên đoạn 0;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 3x  102x  .
m ux có nghiệm trên đoạn 0;5 ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Từ BBT ta có 1 ux 4 với mọi x 0;5. min f
x f 0 10
Xét hàm f x 3x  102x trên 0;5, ta được x 0;5  . m
 ax f x f   3  5 x 0;5  khi x 0 khi 3 x  Từ đó suy ra 10 3x  10 2x   5 
 để phương trình đã cho có 4 ux nghiệm 10 
m  5. Vì m   nên m  1;2;3;4  ;5 . Chọn C. 4
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 và có bảng biến thiên như sau Tổng các giá trị m
m   sao cho phương trình f x   1  có hai nghiệm 2 x 6x 12
phân biệt trên đoạn 2;4 bằng A. 297. B. 294. C. 72. D. 131.
Lời giải. Từ đề, suy ra m   2
x 6x 12. f x   1 , x 2;4.
Xét hàm số gx  2
x 6x 12. f x   1 , x 2;4.
Ta có gx  x   f x   2 2 6 . 1
x 6x 12. f x   x   2;4
1  0 x  3. Thật vậy 36 2  x 6  0  2  x 6  0    
f x   1  0
 f x   1  0 • 2  x  3   
gx 0. • 3  x  4   
gx 0. 2
x 6x 12  0  2
x 6x 12  0    
f x   1  0  
f x   1  0 
Bảng biến thiên như hình bên
Dựa vào BBT, suy ra 12  m  3 m 
m  12; 11;...; 4  S  72. Chọn C.
Vấn đề 3) Tìm nghiệm của phương trình thông qua đồ thị
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như
hình vẽ bên. Hỏi phương trình  f x 2  4   có bao nhiêu nghiệm ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.  2 f x  2   1
Lời giải. Ta có  f x  4   .    Phương trình   1 có đúng 1 nghiệm. f
 x  2 2 
Phương trình 2 có 3 nghiệm. Vậy phương trình  f x 2  4  
có 4 nghiệm. Chọn C.
Câu 12. Cho hàm số y f x xác định trên .  Đồ thị hàm
số y f x cắt trục hoành tại ba điểm ,
a b, c (a b c)
như hình vẽ. Biết f b 0, hỏi đồ thị hàm số y f x cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Từ đồ thị của y f x ta có BBT của hàm số
y f x như hình bên. Do f a, f b , f c đều âm nên
đồ thị hàm số f x cắt trục hoành tại 2 điểm. Chọn B.
Câu 13.
Cho hàm số y f x xác định trên .  Đồ thị hàm
số y f x cắt trục hoành tại ba điểm ,
a b, c (a b c)
như hình vẽ. Biết f a 0, hỏi đồ thị hàm số y f x cắt
trục hoành nhiều nhất bao nhiêu điểm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Từ đồ thị của y f x ta có BBT của hàm số
y f x như hình bên. Do f b f a 0 nên đồ thị hàm 37
số f x cắt trục hoành tại nhiều điểm nhất khi f c 0. Khi đó đồ thị hàm số f x
cắt trục hoành tại 2 điểm. Chọn B.
Câu 14. Cho hàm số y f x 3 2
x 6x  9x 3 có đồ thị
như hình vẽ. Phương trình  f x 3   f x 2 6
 9 f x3  0     có bao nhiêu nghiệm ? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số y f x, ta suy ra phương trình
f x a 0  a   1    1
f x 3 6 f x 2  9 f x3  0       f    
 x  b 1 b  2 2. 
f x c  3  c  4    3 Phương trình  
1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C : y f x
với đường thẳng d : y a 0  a  
1 . Dựa vào đồ thị ta thấy d cắt C  tại 3 điểm phân biệt. Do đó  
1 có ba nghiệm. Tương tự 2 có một nghiệm,   3 có một nghiệm.
Do đó phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm. Chọn B.
Câu 15. Cho hàm số y f x 3 2
x 3x  2 có đồ thị như
hình vẽ. Phương trình x x  3  x x  2 3 2 3 2 3 2 3 3 2  2  0
có bao nhiêu nghiệm thực dương phân biệt ? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số y f x, ta suy ra phương trình 3 2
x 3x 2  a 1 a  0    1
x 3x 23 3x 3x 22 3 2 3 2  3 2
 2  0  x 3x  2 1 2.  3 2
x 3x  2  b 2  b   3    3
Như bài trước, dễ dàng nhận thấy  
1 có 3 nghiệm nhưng có 2 nghiệm thực dương;
2 có 3 nghiệm nhưng có 2 nghiệm thực dương,  
3 có duy nhất 1 nghiệm dương.
Do đó phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm thực dương. Chọn B.
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f f x  0  
có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ? A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. 38
Lời giải. Dựa vào đồ thị hàm số y f x, ta suy ra phương trình
f x a
2  a   1    1 f f x 0  
   f x b 0  b      1 2. 
f x c  1 c  2    3
Mỗi phương trình đều có 3 nghiệm. Chọn D.
Câu 17. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi m là số nghiệm thực của phương trình f f x 1.  
Khẳng định nào sau đây đúng ? A. m  3. B. m  4. C. m  7. D. m  9.
t a 1 a  0 
Lời giải. Đặt t f x. Dựa vào đồ thị, ta có f t 1 
  t b 0  b    1 . 
t c c  2 
• Phương trình t  ,
a suy ra f x  a 1 a  0 có 3 nghiệm phân biệt.
• Phương trình t b, suy ra f x b 0  b  
1 có 3 nghiệm phân biệt.
• Phương trình t c, suy ra f x c c  2 có 1 nghiệm. Vậy m  7. Chọn C.
Câu 18. Cho hàm số f x 3 2
x 3x  4 có đồ thị như hình
f f x
vẽ bên. Hỏi phương trình    1 có bao nhiêu 2
3 f x5 f x 4 nghiệm thực ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
f f x Lời giải. Ta có   3
 1  f x 2 3 f x 2  4  3 f
x 5 f x  4 2    
3 f x5 f x 4
f x 0   1  3 f x 2
6 f x 5 f x 0       f
 x  1 2. Dựa vào đồ thị ta thấy   1 có 2 
f x 5   3 
nghiệm; 2 có 3 nghiệm;  
3 có 1 nghiệm. Chọn C.
Câu 19. Cho hàm bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên.
Phương trình f f
x 2  f
x1 có bao nhiêu nghiệm   A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 39
Lời giải. Dựa vào đồ thị   f x 4 2  x 2x .
Đặt t f x, t  0 . Khi đó phương trình đã cho trở thành f tt 1 2
 2  t 1  f t 4 2 0
 2  t  2t 1 t  . 2 Do đó  f x 1 1 2 5 4 2
  x 2x   x  
. Vậy phương có 2 nghiệm. Chọn A. 4 4 2
Câu 20. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hỏi có
bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm
của phương trình f f cos2x  0   ? A. 1 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta thấy khi x 1;  1 thì y 0;  1 .
Do đó nếu đặt t  cos2x thì t 1; 
1 , khi đó f cos 2x0;  1 .
f cos2x 0 
Dựa vào đô thị, ta có f f cos2x 0  
   f cos2x a a      1 loaïi . 
f cos2x b b   1 loaïi  Phương trình
f cos 2x  0 
cos 2x  0  x   k k  . Vậy phương trình đã 4 2
cho có 4 điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. Chọn C.
Câu 21. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
phương trình f f cos x1  0  
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0;2 ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có f f cos x1  0  
f cos x1 x ; 2 x   ;1
f cos x x 1 m  1;0   1 1 1     1 1    
f cosx 1 x ; x 1;0      
f cos x x 1  m  0;1 2. 2 2      2 2    
f cos x1 x ; 1 x  ;2
f cos x x 1  m  2;3   3 3 3     3 3     Xét  
1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f t trên đoạn 1;  1
với đường thẳng y m 1 m  0 . Dựa vào đồ thị ta thấy   1 có 1 nghiệm, tức là 1  1  có 1 giá trị của   0;2  cos x x 
 cho ra 2 nghiệm x. Tương tự 2 có 2 nghiệm x;   3
vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Chọn B. 40
Câu 22. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị hàm số như hình vẽ
bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình f  2
x  4x 32. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải. 2
x  4x 3 xác định khi 1 x  3.  2
 x 4x 3  a  0loaïi 
Từ đồ thị của hàm số, ta có f  2
x  4x 3  2
 2   x  4x 3 1 .  2
 x  4x 3  b 2;  3  • 2
x  4x 3  1  x  2. • 2 2 2
x  4x 3  b x 4x 3 b  0 có    2 b  2 4 3
 1b  0, b 2;  3 .
Vậy phương trình f  2
x  4x 32 có đúng 1 nghiệm. Chọn A.
Câu 23. Cho hàm số y f x xác định trên  và có đồ thị
như hình bên. Hỏi phương trình f x   1 2   có bao nhiêu 2 nghiệm ? A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Lời giải. Hàm f x m  được thực hiện bằng cách lấy đối xứng qua trục Oy trước,
sau đó mới tịnh tiến. Do đó lấy đối xứng phần đồ thị của
f x bên phải trục tung qua Oy, sau đó tịnh tiến sang
phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số f x 2  (tham khảo
hình vẽ). Dựa vào đồ thị, ta thấy đường thẳng 1 y   cắt 2
đồ thị tại 4 điểm phân biệt   phương trình f x   1
2   có 4 nghiệm phân biệt. Chọn C. 2
Câu 24. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương trình f  3 2
x 1  3  0 có bao nhiêu nghiệm lớn hơn 1 ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Lời giải. Đặt t x 3
x 1 (vì t x đồng biến nên mỗi x có một t ). Với x 1  t  0. 41
Phương trình trở thành f t  3
 với t  0. Đây là phương trình hoành độ giao điểm 2
của đồ thị y f t  với t  0 và đường thẳng 3 y  2
(tham khảo hình vẽ). Dựa vào đồ thị ta thấy phương
trình f t  3
 có 4 nghiệm dương nên suy ra 2
phương trình đã cho có 4 nghiệm lớn hơn 1. Chọn B.
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình f  2
x 2x m có đúng 4 nghiệm thực   phân biệt thuộc đoạn 3 7  ;  ?  2 2   A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.     Lời giải. Đặt 2
t x 2x, với 3 7
x   ;  thì 21 t  1; .  2 2    4     
Nhận xét: Cứ một nghiệm 21 t    1;  
sẽ cho hai nghiệm x t  1 sẽ cho một  4 
nghiệm x. Do đó để phương trình f  2
x 2x m có đúng 4 nghiệm  f t m có đúng 2 nghiệm. 
Dựa vào đồ thị, ta có    m
f t  m với 21 t  1;  có đúng 2 nghiệm 2 4   . Chọn B.  4    m  5 
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Với
m là tham số thực bất kì thuộc đoạn 0;5, hỏi phương trình f  3 2
x x  6x 2m  5m có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
k m 5  5
Lời giải. Đặt k  2m  5m. Ta có    5  k  15.
k  21. m 5m  15  Đặt 3 2
t x x  6x (vì là hàm đồng biến nên mỗi t có một x ).
Phương trình trở thành f t k với k  5; 15  . 
Dựa vào đồ thị ta thấy đường  
thẳng y k với k  5; 15   cắt đồ thị tại   f t
3 điểm phân biệt nên phương trình
f t  k luôn có 3 nghiệm t 
 phương trình f  3 2
x x  6x 2m  5m với
m 0;5 có 3 nghiệm x. Chọn C. 42
Câu 27. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên  , có
đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kì thuộc 0;  1 . Phương trình f  3 2
x 3x  3 m  4 1m có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 2. B. 3. C. 5. D. 9.
Lời giải. Đặt k  3 m  4 1m  3  k  5. Đặt t x 3 2
x 3x , có t x 2
 3x 6x t x ; 0
  x  0 hoặc x  2.
Bảng biến thiên như hình bên.
Phương trình trở thành f t k với k 3;5 BBT
t a  0   1 nghiem x  do thi    t b
4  b  0 BBT   3 nghiem x .  BBT
t c  4   1 nghiem x
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm x. Chọn C.
Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
f 6 sin x 8cos x  f mm  
1  có nghiệm x ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Dựa vào đồ thị ta có y f x là hàm số đồng biến trên .
Do đó f 6sin x 8cos x f mm  
1   6sin x 8cos x mm   1 . Mà    
10  6 sin x  8cos x 10 nên 
mm   1 41 1 41 10 1 10    m  . 2 2
Vậy có 6 số nguyên m thỏa yêu cầu bài toán. Chọn D.
Câu 29.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  m
f 2 sin x   f     
có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;2 ?  2  A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải. Đặt t  2 sin x
0  t  2. Ta thấy t  0 cho ta 4 nghiệm x   ;2, mỗi
t  0;2 cho ta 6 nghiệm x 
 ;2, t  2 cho ta 3 nghiệm x   ;2.  
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình   m
f t f      có  2    tối đa m
2 nghiệm t (đường thẳng y f      cắt đồ thị  2 
tối đa hai điểm). Do đó để phương trình đã cho có 43   đúng m
12 nghiệm x phân biệt thuộc 
 ;2 khi và chỉ khi phương trình f t  f       2 
có đúng 2 nghiệm t phân biệt thuộc 0;2  m 0    2 27 m  0   m  4    f    2    0, suy ra  m    
m  1;2. Chọn A. 16  2  m 3 m   3      2 2
Câu 30. Cho hàm số y   2 x  
1 . f x liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình   x f x
thuộc khoảng nào sau đây ? 2 x 1 A. 0;2. B. 1;  3 . C. 2;4. D. 3;  5 .
Lời giải. Ta có f xx 2  
x x 1 f x. 2 x 1 Đồ thị hàm số 2
x 1 f x xác định bằng cách giữ phần x 1 và x  1 của đồ thị hàm số  2 x  
1 f x và lấy đối xứng phần 1 x 1 của đồ thị hàm số  2 x   1 f x qua trục Ox.
Vẽ đường thẳng y x cắt đồ thị hàm số 2
x 1 f x tại hai điểm
x a 1 a  0 và x b 2  b  
3 . Do đó tổng các nghiệm của phương trình   x f x
nằm trong khoảng 1;  3 . Chọn B. 2 x 1
Câu 31. Cho hàm số gx x 2. f x liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi với m thuộc khoảng nào dưới đây
thì phương trình f xx 2  m có nhiều nghiệm nhất ? A. 2;0. B. 0;  1 . C. 1;2. D. 0;2.
Lời giải. Đồ thị hàm số f xx 2 được xác định bằng cách
giữ phần x  2 của đồ thị hàm số f xx 2 và lấy đối xứng
qua Ox phần x  2 của đồ thị hàm số f xx 2.
Dựa vào đồ thị suy ra, để số nghiệm của phương trình
f xx 2  m là lớn nhất thì m 0;  1 . Chọn B. 44
Câu 32. Cho hàm số y  x  
1 . f x xác định và liên tục trên
 và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng 2
y m m cắt đồ thị hàm số y f xx 1 tại hai
điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn 1;  1 . A. m  0.
B. m 1 hoặc m  0. C. m 1.
D. 0  m 1.
Lời giải. Đồ thị hàm số f xx 1 như hình bên. Dựa vào đồ thị
suy ra, để phương trình f x 2
x 1  m m có hai nghiệm có
hoành độ nằm ngoài đoạn 1;  1 thì 2
m m  0  m 1 hoặc
m  0. Chọn B.
Câu 33. Hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y  2x 3x . Sử dụng
đồ thị đã cho tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2 x x  2
x   m 2 16 12 1 x  3 1 có nghiệm.
A. 1 m  0.
B. 1 m  4.
C. 1 m  4. D. Với mọi . m 3 2 3 2    
Lời giải. Phương trình x x 2x 2x  16 12     m  2 3       . m 2 2 2 2 x 1  x 1 x 1 x 1 Đặt 2x 2x t   0 . Ta có 2
x 1  2x suy ra t
1. Do đó 0  t 1 . 2 x 1 2 x 1 Phương trình trở thành 3 2
2t 3t m * . Đây là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y  2t 3t (chỉ xét trong phần t 0; 
1 ) và đường thẳng y  . m
Dựa vào đồ thị, ta thấy để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình
* có nghiệm thuộc đoạn 0; 
1  1  m  0. Chọn A.
Câu 34. Hình bên là đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x . Sử dụng đồ
thị đã cho tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 3
3x 3  x m có hai nghiệm thực âm phân biệt.
A. 1 m 1.
B. 1 m 1.
C. 1 m 1. D. m  4.
Lời giải. Điều kiện: x 1   1 và 3
x m 2. Khi đó phương trình 2 3 3 2
 3x 3  x m x 3x m 3. Đây là phương trình
hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số C 3 2
: y x  3x (chỉ xét trong phần x thỏa điều kiện  
1 & 2 ) và đường thẳng d : y m 3 (cùng phương với trục hoành). Để phương trình 2 3
3x 3  x m có hai nghiệm thực âm phân biệt khi d cắt C
tại 2 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn hoặc bằng 1.
Dựa vào đồ thị ta suy ra 2  m 3  4  1 m 1. Chọn B. 45
Câu 35.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tồn tại bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2x  3 x  .
m f x có nghiệm trên đoạn 0;3 ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải. 2x  3 x
2x  3 x có nghĩa khi và chỉ khi x 0;3. Khi đó m  . f x
 2x  3x x 3x. 2 1  3 Ta có  2x  3 x   
 3, x 0;3.
 f x f 21  f x
Dấu "  " xảy ra khi x  2.
 2x  3x  2x 3x  3 x  3 Mặt khác  2x  3 x 3     , x 0;3.
 f x f 0 5  f x 5
Dấu "  " xảy ra khi x  0. Vậy 3 3 m m     m  1; 2  ; 3 . Chọn B. 5 46
Document Outline

  • Hàm số vận dụng cao - Đề 2
  • Hàm số vận dụng cao - Đề 1
  • Hàm số vận dụng cao - Lời giải Đề 2
  • Hàm số vận dụng cao - Lời giải đề 1