Bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz – Huỳnh Văn Lượng Toán 12

Bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz – Huỳnh Văn Lượng Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

A.
H
H
U
U
N
N
H
H
V
V
Ă
Ă
N
N
L
L
Ư
Ư
N
N
G
G
0
0
9
9
1
1
8
8
.
.
8
8
5
5
9
9
.
.
3
3
0
0
5
5
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
.
.
4
4
4
4
4
4
.
.
3
3
0
0
5
5
0
0
9
9
3
3
3
3
.
.
4
4
4
4
4
4
.
.
3
3
0
0
5
5
0
0
9
9
6
6
3
3
.
.
1
1
0
0
5
5
.
.
3
3
0
0
5
5
0
0
9
9
2
2
9
9
.
.
1
1
0
0
5
5
.
.
3
3
0
0
5
5
0
0
6
6
6
6
6
6
.
.
5
5
1
1
3
3
.
.
3
3
0
0
5
5
--

----
www.huynhvanluong.com
Chúc các em đạt kết qu cao trong k thi sp ti
Hunh Văn Lượng
(đồng hành cùng hs trong sut chn đường THPT)
LƯU HÀNH NI B
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 2 0918.859.305-01234.444.305
H THNG KIN THC HÌNH Oxyz
Download min phí ti Website: www.huynhvanluong.com
Biên son: Hunh Văn Lượng (email: hvluong@hcm.vnn.vn)
0918.859.305 – 01234.444.305 – 0933.444.305-0929.105.305 -0963.105.305-0666.513.305-0996.113.305
------------------------------------------------------
1. Ta độ đim và véctơ :
H to độ trong không gian gm ba trc
, ,
Ox Oy Oz
đôi mt vuông góc, các véc tơ đơn v tương ng
trên ba trc ln lượt là:
),0;0;1(=i
)0;1;0(=j
,
)1;0;0(=k
(
)
; ;
u x y z u xi y j z k
= + +
.
222
zyxuz)y; (x;u ++==
)
; ;
B A B A B A
AB x x y y z z
=
( ) ( ) ( )
= = = + +
2 2 2
B A B A B A
AB BA AB x x y y z z
.
Neáu I laø trung ñieåm cuûa AB thì I ; ;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
+ + +
Neáu G laø troïng taâm cuûa ABC thì
; ;
3 3 3
A B C A B C A B C
x x x y y y z z z
G
+ + + + + +
Neáu G laø troïng taâm t din ABCD thì
4 4 4
A B C D A B C D A B C C
x x x x y y y y z z z z
G ; ;
+ + + + + + + + +
ABCD laø hình bình haønh
AB=DC
D chân đường phân giác trong ca góc A t
DB AB
AC
DC
=
ta độ D
I là tâm
ñöôøng troøn noäi tieáp ABC thì
IA BA
BD
ID
=
ta độ K
2. Tích các hai vectơ ng dng:
a) Tích vô hướng: Cho
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
; ; & ; ;
u x y z v x y z
. Ta có:
(
)
=
. . .cos ,
u v u v u v
= + +
1 2 1 2 1 2
.
uv x x y y z z
.
0...0.
212121
=++= zzyyxxvuvu
b) Tích höõu höôùng: cho hai vectơ
(
)
1 1 1
; ;
u x y z
(
)
2 2 2
; ;
v x y z
. Ta có:
(
)
, . .sin ,
u v u v u v
=
.
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
, ; ;
y z z x x y
u v
y z z x x y
=
.
&
u v
cùng phương
, 0
u v
=
2 2 2
1 1 1
x y z
x y z
= =
A,B,C thng hàng
AB, AC
cùng phương
A,B,C,D là ba đỉnh ca tam giác
AB, AC
không cùng phương
Din tích tam giác:
1
,
2
ABC
S AB AC
=
Din tích hình bình hành: ,
ABCD
S AB AD
=
Luy
n thi THPT Qu
c gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hu
nh v
ă
n L
ượ
ng Trang 3 0918.859.305-01234.444.305
c) Tích hoãn hôïp (hn tp):
, ,w
u v
đồ
ng ph
ng
, . 0
u v w
=
A,B,C,D là b
n
đỉ
nh c
a t
di
n
AB, AC, AD
không
đồ
ng ph
ng.
Th
tích kh
i h
p:
. ' ' ' '
, . '
ABCD A B C D
V AB AD AA
=
.
Th
tích t
di
n:
1
, .
6
ABCD
V AB AC AD
=

.
--------------------------------------
3. Mt phng
:
a) Phương trình mt phng:
M
t ph
ng qua
đ
i
m
(
)
0 0 0
; ;
M x y x
và có vect
ơ
pháp tuy
ế
n
(
)
; ;
n A B C
:
(
)
(
)
(
)
0 0 0
0
A x x B y y C z z
+ + =
.
M
t ph
ng
(
)
α
c
t tr
c
, ,
Ox Oy Oz
l
n l
ượ
t t
i
(
)
(
)
(
)
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
, ph
ươ
ng trình
theo
đ
o
n ch
n là:
( )
1 0
x y z
abc
a b c
+ + =
b) V t tương đối ca hai mt phng
.
Cho hai m
t ph
ng
(
)
: 0
Ax By Cz Dα
+ + + =
(
)
' : ' ' ' ' 0
A x B y C z Dα
+ + + =
, ta có:
o
( ) ( )
α α
= = ='
' ' ' '
A B C D
A B C D
.
o
( ) ( )
α α
= = / / '
' ' ' '
A B C D
A B C D
.
o
(
)
α
c
t
(
)
'
α
' '
A B
A B
ho
c
' '
B C
B C
ho
c
' '
A C
A C
(t
c là ngoài 2 t/h trên)
o
(
)
(
)
α α
+ + =
' ' ' ' 0
AA BB CC
.
c) Khong cách t mt đim ti mt mt phng
.
Cho
(
)
: 0
Ax By Cz D
α
+ + + =
( )
( )
α
+ + +
=
+ +
2 2 2
,
M M M
Ax By Cz D
d M
A B C
.
5. Đường thng
:
a) Phương trình ca đường thng: Đườ
ng th
ng
đ
i qua
(
)
0 0 0
; ;
M x y z
và có VTCP
(
)
; ;
u a b c
=
PT tham s
:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
= +
= +
= +
(t
R
) PT chính t
c:
c
zz
b
yy
a
xx
000
=
=
( a.b.c
0
)
b) V t tương đối gia hai đưng thng:
Đườ
ng th
ng d
đ
i qua
0
M
và có VTCP
u
, d’
đ
i qua
0
'
M
và có
VTCP
u
'
, ta có
:
(d) và (d
)
đồ
ng ph
ng
'
0 0
u,u ' .M M 0
=
d chéo d’
[
]
0 0
, ' . ' 0
u u M M
d và d’ c
t nhau
[
]
[ ]
0 0
, ' 0
, ' . ' 0
u u
u u M M
=

// '
d d
[
]
0 0
, ' 0
, ' 0
u u
u M M
=
c) Khong cách:
Luy
n thi THPT Qu
c gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hu
nh v
ă
n L
ượ
ng Trang 4 0918.859.305-01234.444.305
o
MM ,u
d(M,
)=
u
o o
u,u' .M M'
d(, ') =
u,u'

4.
Phương trình mt cu:
Dng 1:
Phương trình mt cu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R:
2222
)()()(
Rczbyax =++
Dng 2:
0222
222
=+++ dczbyaxzyx
(vi
0
222
>++
dcba
) là phương trình mt cu
có tâm I(a; b; c) và bán kính R =
dcba ++
222
* V
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a m
t c
u m
t ph
ng: Cho m
t c
u (S)
tâm I(a;b;c) bán kính R
m
t ph
ng (P): Ax+By+Cz+D=0.
N
ế
u d(I,(P)) > R thì m
t ph
ng (P) và m
t c
u (S) không có
đ
i
m chung.
N
ế
u d(I,(P)) = R thì m
t ph
ng (P) và m
t c
u (S) ti
ế
p xúc nhau.
N
ế
u d(I,(P)) < R thì m
t ph
ng (P) m
t c
u (S) c
t nhau theo giao tuy
ế
n
đườ
ng tròn
bán kính
2 2
r R d
=
tâm H c
a là hình chi
ế
u c
a I lên m
t ph
ng (P).
5.
Hình chiếu vuông góc ca đim M:
a) Tìm hình chiếu vuông góc ca 1 đim M trên mt mt phng
)(
α
Viết phương trình đường thng d đi qua M và vuông góc vi
)(
α
Gi H là hình chiếu ca M trên
)(
α
)(
α
=
dH
b) Tìm hình chiếu vuông góc ca mt đim M trên 1 đường thng d
Cách 1: _ Viết phương trình mt phng
)(
α
đi qua M và vuông góc vi d
_ Gi H là hình chiếu ca M trên d
)(
α
=
dH
Cách 2: _ Chuyn phương trình đường thng d v dng tham s
_ Gi I là mt đim bt kì thuc d
ta độ đim I theo tham s t
_ I là hình chiếu ca M trên d
0. =
d
uMIdMI
t
Ta độ I.
6.
Hình chiếu vuông góc ca đường thng lên mt phng:
Cách 1:Cho đường thng d và mt phng
(
)
α
. Tìm phương trình hình chiếu ca d trên
(
)
α
- Viết phương trình mt phng
(
)
β
cha d
(
)
(
)
β α
- Gi d’ là hình chiếu vuông góc ca d trên
(
)
α
. Suy ra
(
)
(
)
'd
β α
=
Cách 2:Cho đường thng d và mt phng
(
)
α
. Tìm phương trình hình chiếu ca d trên
(
)
α
- Tìm giao đim A ca d và
(
)
α
- Ly
B d
ri tìm to độ ca H là hình chiếu vuông góc ca B trên
(
)
α
- Viết phương trình ca đường thng AH đi qua A và H.
Chú ý : Nếu
(
)
//d
α
thì làm như sau :
- Ly
A d
ri tìm to độ ca H là hình chiếu vuông góc ca A trên
(
)
α
- Gi d’ là hình chiếu vuông góc ca d trên d. Suy ra d’ song song vi d và d’ đi qua H
7.
Các dng viết phương trình đường thng:
Loi 1: Viết phương trình đường thng d khi biết đim đi qua và véctơ ch phương
(áp d
ng công th
c)
Loi 2: Viết phương trình đường thng (d) qua A và ct c hai đt
)(
1
d
,
)(
2
d
cho trước.
Cách 1:
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 5 0918.859.305-01234.444.305
Viết phương trình mt phng (P) đi qua A và cha
)(
1
d
Viết phương trình mt phng (Q) đi qua A và cha
)(
2
d
)()( QPd
=
Cách 2:
Viết phương trình mt phng (P) đi qua A và cha
)(
1
d
.
Xác định giao đim B ca
)(
2
d
(P).
Viết phương trình đường thng (d): đi qua A và có vecto ch phương là
AB
.
Loi 3: Viết phương trình đường thng (d) qua A và vuông góc vi hai đường thng
)(
1
d
,
)(
2
d
Cách 1:
Viết phương trình mt phng (P) đi qua A và vuông góc vi
)(
1
d
Viết phương trình mt phng (Q) đi qua A và vuông góc vi
)(
2
d
)()( QPd
=
Cách 2:
Xác định các vecto ch phương ca
)(
1
d
,
)(
2
d
ln lượt là
1
d
u
2
d
u
Gi
w
là vecto ch phương ca đường thng (d), ta có:
2
1
d
d
uw
uw
];[
21
dd
uuw =
Viết phương trình đường thng (d): đi qua A và có vecto ch phương là
w
.
Loi 4: Viết phương trình đường thng (d) đi qua A, vuông góc vi
)(
1
d
và ct
)(
2
d
cho trước.
Cách 1:
Viết phương trình mt phng (P) đi qua A và vuông góc vi
)(
1
d
Viết phương trình mt phng (Q) đi qua A và cha )(
2
d
)()( QPd
=
Cách 2:
Viết phương trình mt phng (P) đi qua A và vuông góc vi )(
1
d
Xác định giao đim B ca
)(
2
d
(P):
Viết phương trình đường thng (d): đi qua A và có vecto ch phương là
AB
.
Loi 5: Viết phương trình đường vuông góc chung (
) ca 2 đường thng chéo nhau.
Cho 2 đường thng chéo nhau: d có vtcp
u
đường thng d’ có vtcp
v
. Gi
];[ vuw =
Cách 1:
Viết phương trình mt phng
)(
α
cha d và song song vi
w
.
Viết phương trình mt phng
)(
β
cha d’ và song song vi
w
Phương trình đường vuông góc chung ca d và d
)()(
β
α
=
Cách 2:
Chuyn d và d v Loi phương trình tham s theo “t” và “u”. Gi
';
)()(
dNdM
ut
.
MNđon vuông góc chung ca d và d’
=
=
0.
0.
'd
d
uMN
uMN
t, u
ta độ
NM ,
Viết phương trình đường thng (
): đi qua M và có vecto ch phương là
MN
.
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 6 0918.859.305-01234.444.305
Bài 1. TO ĐỘ CA ĐIM VÀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
1. Cho 3 vectơ
(1; 2; 3), ( 2;3;4), ( 3;2;1)
a b c
= = =
. To độ ca vectơ
2 3 4
n a b b
= +
là:
A.
( 4; 5; 2)
n
=
B.
( 4;5;2)
n
=
C.
(4; 5;2)
n
=
D.
(4; 5; 2)
n
=
2. cho vecto
(
)
AO 3 i 4j 2k 5j
= + +
. Tọa độ của điểm A là
A.
(
)
3, 2,5
B.
(
)
3, 17,2
C.
(
)
3,17, 2
D.
(
)
3,5, 2
3. Cho 3 đim
A(-3 ; 4 ; -2), B(-5 ; 6 ; 2), C(-4 ; 7
; -1)
. Tìm to độ ca đim
M
tho mãn h thc
2 3
AM AB BC
= +
 

?
A.
(4; 11; 3)
M
B.
( 4;11; 3)
M
C.
(4;11; 3)
M
D.
( 4; 11;3)
M
4
. Cho tam giác
ABC
:
A(1; 2 ; 3), B(3 ; 2 ; 1), C(1 ; 4 ; 1)
. Tam giác
ABC
là tam giác gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều D. Tam giác thường
5. Cho tam giác
ABC
:
A(1; 2 ; 3), B(7 ; 10 ; 3), C(-1 ; 3 ; 1
)
. Tam giác
ABC
đặc đim o dưới
đây?
A. Tam giác cân B. Tam giác nhn
C. Tam giác vuông D. Tam giác
6. Cho tam giác
ABC
biết
A(2; 4 ; -3)
(-3; -1 ; 1), (2; -6 ; 6)
AB AC
= =
 
. Khi đó trng tâm
G
ca
tam giác có to độ là:
A.
5 5 2
( ; ; )
3 3 3
G B.
5 5 2
( ; ; )
3 3 3
G C.
5 5 2
( ; ; )
3 3 3
G D.
5 5 2
( ; ; )
3 3 3
G
7. Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích
AB AC
.

bằng:
A.
–67
B.
65
C.
67
D.
33
8. Cho tam giác
ABC
:
(-3; 0; 4), (-1; 0 ; -2)
AB BC
= =


. Độ dài đường trung tuyến
AM
bng bao
nhiêu?
A.
9
2
B.
95
2
C.
85
2
D.
105
2
9. Vi 2 vectơ
(4; 2; 4), (6; 3;2)
a b
= =
. Hãy tính giá tr ca biu thc
(2 3 )( 2 )
a b a b
+
?
A.
-100
B.
200
C.
150
D.
250
10. Xét 3 đim
(2;4; 3), ( 1; 3; 2), (4; 2;3)
A B C
. Tìm to độ đỉnh
D
ca hình bình hành
ABCD
?
A.
(7; 1;2)
D
B.
(7;1; 2)
D
C.
( 7;1;2)
D
D.
( 7; 1; 2)
D
11. Cho 4 đim
(2; 1;4), (5;2;1), (3; 1;0), ( 3; 7;6)
A B C D
. T giác
ABCD
là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình thang D. Hình ch nht
12. Cho 2 vectơ
(3; 2;1), (2;1; 1)
a b
= =
. Vi giá tr nào ca
m
để 2 vectơ
3
u ma b
=
3
v a mb
= +
vuông góc vi nhau?
A.
m=-1
m=-9
B.
m=1
m=-9
C.
m=1
m=9
D.
m=-1
m=9
13. Cho 3 vectơ
(2;3;1), (1; 2; 1), ( 2;4; 3)
a b c
= = =
. y tìm vectơ
x
sao cho
. 3, . 4, . 2
x a b x c x
= = =
?
A.
(4;5;10)
x
=
B.
( 4; 5; 10)
x
=
C.
(4; 5;10)
x
=
D.
( 4;5; 10)
x
=
14. Góc to bi 2 vectơ
( 4;2;4)
a
=
(2 2; 2 2; 0)
b
=
bng:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
90
D.
0
135
15. Cho ba vectơ
(
)
(
)
1,1,0 ; (1,1,0); 1,1,1
a b c= = =
. Tìm mệnh đề nào đúng?
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 7 0918.859.305-01234.444.305
A.
0
a b c
+ + =
B.
, ,
a b c
đồng
phẳng.
C.
( )
6
cos ,
3
b c =
D.
. 1
a b
=
16. Cho tam giác
ABC
:
(2;2;2), (4;0;3), (0;1;0)
A B C
. Din tích ca tam giác này bng bao nhiêu?
A.
65
2
đvdt
B.
55
2
đvdt
C.
75
2
đvdt D.
95
2
đvdt
17. Cho hình bình hành
ABCD
:
(2; 4; 4), (1;1; 3), ( 2; 0;5), ( 1; 3; 4)
A B C D
. Din tích ca nh này
bng:
A.
245
đvdt B.
345
đvdt C.
615
đvdt D.
618
đvdt
18. Cho t din
ABCD
:
(0;0;1), (2;3;5), (6;2; 3), (3;7;2)
A B C D
. Hãy tính th tích ca t din?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt
19. Xét 3 vectơ
( 1;1; 0), (1;1;0), (1;1;1)
a b c
= = =
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
a b c o
+ + =
B.
2
( , )
6
cos b c =
C.
, ,
a b c
đồng phng
D.
. 1
c a
=
20. Trên h trc to độ Oxyz cho 3 vectơ
( 1;1;0), (1;1; 0), (1;1;1)
a b c
= = =
, hình hp
. ' ' ' '
OACB O A C B
tho mãn điu kin
, ,
OA a OB b OC c
= = =

 
. Hãy tính th tích ca hình hp trên?
A.
1
3
đvtt B.
2
3
đvtt
C.
2
đvtt D.
6
đvtt
21. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz cho bn đim
(1;0;0), (0;1;0), (0;0;1), (1;1;1)
A B C D
. Mt cu
ngoi tiếp t din
ABCD
bán kính bng bao nhiêu?
A.
3
4
B.
3
C.
2
D.
3
2
22. Vi 2 vectơ
2 1
(3;2; 1), (1; ; )
3 3
u v
= =
. Tp hp các đim
M
tho mãn
,( , )
OM au bv a b
= +

đường thng đi qua đim nào dưi đây?
A.
3 1 1
( ; ; )
2 2 2
N B.
3 1
( ;1; )
2 2
N
C.
3 1
( ; 1; )
2 2
N
D.
3 1
( ;1; )
2 2
N
23. Cho 3 đim
(1;1;1), (1;1;0), (1; 0;1)
A B C
. Tìm mnh đề đúng trong các mnh đề sau:
A.
OABC
là t din
B.
2
OA OB i j k
+ = + +


C.
, ,
A B C
thng hàng
D.
2
OA OB OC
= +

 
24. Hình chóp
.
S ABC
có th tích bng 6 và to độ 3 đỉnh
(1;2; 3), (0;2; 4), (5;3;2)
A B C
. Hãy tính đội
đường cao ca hình chóp xut phát t đỉnh
S
?
A.
8
B.
4
C.
12 3
D.
6 3
25. Xét các b 3 đim sau:
I.
(2;2;1), (2; 1;3), (1; 1;2)
A B C
.
II.
(1;2;3), ( 2; 4; 0), (4; 0;6)
A B C
.
III.
(1;2;3), (1;1;1), (0; 0;1)
A B C
Trong các b 3 đim trên, b nào là 3 đim thng hàng?
A. III B. I và II C. II D. I
26. Xét tam giác
ABC
:
(2; 1; 2), ( 1;1;2), ( 1;1;0)
A B C
. Tính độ dài đường cao xut phát t
A
?
A.
13
2
B.
2 13
C.
13
2
D.
13
2
4. Tính giá tr ca góc
A
ca tam giác
ABC
biết
A(2; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 1), C(1 ; 1 ; 2)
?
A.
3
4
π
B.
3
π
C.
2
π
D.
4
π
25. Tính giá tr ca góc gia 2 vectơ
(2;5;0), (3; 7; 0)
a b
?
A.
0
135
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
60
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 8 0918.859.305-01234.444.305
26.
Cho A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là:
A.
(–5;–3;–2)
B.
(–3;–5;–2)
C.
(3;5;–2)
D.
(5; 3; 2)
27.
Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8).
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là
A.
11
B.
6 5
5
C.
5
5
D.
4 3
3
28.
Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Thể tích của tứ diện ABCD là
A.
1
B.
2
C.
1
2
D.
1
3
29.
Cho tam giác ABC có A = (1;0;1), B = (0;2;3), C = (2;1;0). Độ dài đường cao của tam
giác kẻ từ C là
A.
26
B.
26
2
C.
26
3
D.
26
30.
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
(
)
(
)
(
)
(
)
1,0,0 ; 0,1,0 ; 0,0,1 ; 1,1,1
A B C D
. Xác
định tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD
A.
1 1 1
, ,
2 2 2
B.
1 1 1
, ,
3 3 3
C.
2 2 2
, ,
3 3 3
D.
1 1 1
, ,
4 4 4
1. Mt cu
2 2 2
( ) : 2 4 4 16 0
S x y z x y z
+ + + =
có tâm và bán kính là:
A.
(1;2;2); 2
I R
=
B.
( 1;2; 2); 3
I R
=
C.
( 1; 2; 2); 4
I R
=
D.
(1; 2;2); 5
I R
=
2. Để phương trình
2 2 2 2
2( 2) 4 2 5 9 0
x y z m x my mz m
+ + + + + + =
phương trình mt cu thì
điu kin ca
m
là:
A.
( ; 5) (1; )
m
+∞
B.
( ;1) (5; )
m
+
C.
( ; 1) (5; )
m
+
D.
( ; 5) ( 1; )
m
+∞
3. Lp phương trình mt cu tâm
(2; 4; 1)
I
đi qua đim
(5;2;3)
A
?
A.
2 2 2
4 8 2 8 0
x y z x y z
+ + + =
B.
2 2 2
4 8 2 8 0
x y z x y z
+ + + =
C.
2 2 2
4 8 2 8 0
x y z x y z
+ + + + + =
D.
2 2 2
4 8 2 8 0
x y z x y z
+ + + + =
4. Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
A.
+ + + + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
B.
+ + + + + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
C.
+ + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
D.
+ + + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
5. Viết phương trình mt cu đường kính
AB
biết:
(1; 2; 4), (3; 4; 2)
A B
?
A.
2 2 2
4 6 2 3 0
x y z x y z
+ + + + + + =
B.
2 2 2
4 6 2 3 0
x y z x y z
+ + + + + =
C.
2 2 2
4 6 2 3 0
x y z x y z
+ + + + =
D.
2 2 2
4 6 2 3 0
x y z x y z
+ + + + =
6. Hãy lp phương trình mt cu tâm
(2;1; 4)
I
và tiếp xúc vi mt phng
( ) : 2 2 7 0
P x y z
+ =
?
A.
2 2 2
4 2 8 4 0
x y z x y z
+ + + + + =
B.
2 2 2
4 2 8 4 0
x y z x y z
+ + + + =
C.
2 2 2
4 2 8 4 0
x y z x y z
+ + + + =
D.
2 2 2
4 2 8 4 0
x y z x y z
+ + + =
Bài 2. MẶT CẦU
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 9 0918.859.305-01234.444.305
7. Hãy lp phương trình mt cu tâm
( 5;1;1)
I
tiếp xúc ngoài vi mt cu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 9
x y z
ω
+ + + =
?
A.
2 2 2
10 2 2 11 0
x y z x y z
+ + + + + + =
B.
2 2 2
10 2 2 11 0
x y z x y z
+ + + + + =
C.
2 2 2
10 2 2 11 0
x y z x y z
+ + + + =
D.
2 2 2
10 2 2 11 0
x y z x y z
+ + + + + =
7.Phương trình mt cu (S) có tâm
I( 1; 2 ; 3)
đi qua đim
M(1; 0 ;1)
là :
A.
(
)
2 2 2
S :(x 1) (y 2) (z 3) 12
+ + + + =
B.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 2) (z 3) 81
+ + + =
C.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 2) (z 3) 21
+ + + + =
D.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 2) (z 3) 12
+ + + =
8.Phương trình mt cu (S) có đường kính AB vi
A(4 ; 3; 7)
,
B(2 ;1; 3)
là :
A.
(
)
2 2 2
S :(x 3) (y 1) (z 5) 49
+ + + =
B.
(
)
2 2 2
S :(x 3) (y 1) (z 5) 9
+ + + =
C.
(
)
2 2 2
S : (x 3) (y 1) (z 5) 9
+ + =
D.
(
)
2 2 2
S : (x 3) (y 1) (z 5) 9
+ + + + =
9. Mt cu (S) có tâm
I(1; 4 ; 7)
và tiếp xúc vi mt phng
(
)
: 6x 6y 7z 42 0
α + + =
là :
A.
(
)
2 2 2
S :(x 1) (y 4) (z 7) 121
+ + + + = B.
(
)
2 2 2
S :(x 1) (y 4) (z 7) 121
+ + =
C.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 4) (z 7) 121
+ + + = D.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 4) (z 7) 121
+ + + + =
10. Cho
( )
2 2 2
: x + y + z 4x + 2y z = 0
S
4
. Tìm tâm và bán kính ca mt cu (S).
A. Tâm
(
)
I
2 ;1;2
, bán kính
R 3
=
. B. Tâm
(
)
I
2 ; 1;2
, bán kính
R 3
=
C. Tâm
(
)
I
2 ; 1;2
, bán kính
R 4
=
D. Tâm
(
)
I
2 ;1; 2
, bán kính
R 3
=
11. Phương trình mt cu (S) có tâm
(1; 2 ;3)
I bán kính R = 2 là.
A.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 2) (z 3) 4
+ + + =
B.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 2) (z 3) 4
+ + + =
C.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 2) (z 3) 4
+ + =
D.
(
)
2 2 2
S : (x 1) (y 2) (z 3) 4
+ + + =
12. Viết phương trình mt cu đi qua 3 đim
(1;2; 0), ( 1;1;3), (2;0; 1)
A B C
tâm thuc mt phng
(Oxz)?
A.
2 2 2
6 6 1 0
x y z x z
+ + + + + =
B.
2 2 2
6 6 1 0
x y z x z
+ + + + =
C.
2 2 2
6 6 1 0
x y z x z
+ + + + =
D.
2 2 2
6 6 1 0
x y z x z
+ + + =
13. Hãy t v trí tương đối gia mt phng
( ) : 2 3 6 9 0
P x y z
+ =
mt cu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 3) ( 2) 16
S x y z
+ + + =
?
A. Không ct nhau B. Ct nhau
C. Tiếp xúc nhau
D.
( )
P
đi qua tâm ca mt cu
( )
S
14. Hãy t v trí tương đối gia 2 mt cu
2 2 2
( ) : 8 4 2 4 0
S x y z x y z
+ + + =
2 2 2
( ') : 4 2 4 5 0
S x y z x y z
+ + + + =
?
A. Không ct nhau B. Ct nhau
C. Tiếp xúc ngoài D. Tiếp xúc trong
15. Cho mt cu
2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 36
S x y z
+ + + =
đim
( 2; 1;3)
M
. Hãy lp phương trình mt
phng tiếp din ca
( )
S
ti đim
M
?
A.
2x+y+2z+11=0
B.
2x-y+2z+11=0
C.
2x-y-2z+11=0
D.
2x+y-2z+11=0
16. Tìm điu kin ca
m
để mt phng
( ) : 3 2 6 7 0
P x y z
+ + =
ct mt cu
2 2 2 2
( ) : ( 2) ( 1) ( 1) ( 2)
S x y z m
+ + + = +
?
A.
( ;1) (5; )
m
+∞
B.
( ; 1) (5; )
m
+∞
C.
( ; 5) (1; )
m
+
D.
( ; 5) ( 1; )
m
+∞
1
7. L
p phương trình mt phng tiếp din ca mt cu
2 2 2
( ) : 6 4 2 11 0
S x y z x y z
+ + + =
, biết mt
phng đó song song vi mt phng
( ) : 4 3 17 0
x z
α
+ =
?
A.
4 3 10 0
x z
+ + =
4 3 40 0
x z
+ =
B.
4 3 10 0
x z
+ + =
4 3 40 0
x z
+ =
C.
4 3 10 0
x z
+ + =
4 3 40 0
x z
+ + =
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 10 0918.859.305-01234.444.305
D.
4 3 10 0
x z
+ =
4 3 40 0
x z
+ =
18. Cho 2 đim
(1;2;1), (3;1; 2)
A B
. Tp hp các đim
( ; ; )
M x y z
sao cho
2 2
30
MA MB
+ =
mt mt
cu có phương trình là:
A.
2 2 2
4 3 5 0
x y z x y z
+ + + =
B.
2 2 2
4 3 5 0
x y z x y z
+ + + + + + =
C.
2 2 2
4 3 5 0
x y z x y z
+ + + + =
D.
2 2 2
4 3 5 0
x y z x y z
+ + + + =
19. Lp phương trình mt cu tâm
( 5;1;1)
I
và tiếp xúc vi đường thng
2 1 3
:
2 1 1
x y z
d
+
= =
?
A.
2 2 2
2 4 12 36 0
x y z x y z
+ + + + + + =
B.
2 2 2
2 4 12 36 0
x y z x y z
+ + + + =
C.
2 2 2
2 4 12 36 0
x y z x y z
+ + + + =
D.
2 2 2
2 4 12 36 0
x y z x y z
+ + + + =
20. M
t cu
( )
S
tâm
(4;2; 2)
I
tiếp xúc vi mt phng
( ) : 12 5 5 0
P x z
+ =
. Hãy tính n kính
R
ca
mt cu đó?
A.
39
13
R =
B.
13
R
=
C.
3
R
=
D.
39
R
=
21. Bán kính ca mt cu tâm
(1; 3;5)
I
tiếp xúc vi đường thng
: 1
2
x t
d y t
z t
=
=
=
bng bao nhiêu?
A.
7
R
=
B.
7
R
=
C.
14
R
=
D.
14
R
=
22. Cho mt cu
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 12
S x y z
+ + + =
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A.
( )
S
đi qua đim
( 3;4;2)
N
B.
( )
S
đi qua đim
(1; 0;1)
M
C.
( )
S
có bán kính
2 3
R
=
D.
( )
S
có tâm
( 1;2;3)
I
23. Tìm bán kính mt cu ngoi tiếp t din
OABC
biết
(1;0; 0), (0;1; 0), (0;0;1)
A B C
?
A.
2
2
R = B.
3
2
R =
C.
3
R
=
D.
2
R
=
24. Cho mt cu
2 2 2
( ) : 2 2 0
S x y z x z
+ + =
mt phng
( ) : 4 3 1 0
x y
α
+ + =
. Trong các mnh đề
s
au, m
nh đ nào đúng?
A.
( )
α
ct mt cu
( )
S
theo mt đường tròn có bán kính nh hơn bán kính mt cu.
B.
( )
α
đi qua tâm ca mt cu
( )
S
C.
( )
α
tiếp xúc vi mt cu
( )
S
D.
( ) ( )
S
α
=
25. Lp phương trình mt cu tâm I nm trên đường thng
9
( ) : 7 / 3 6
7 / 3 6
x t
d y t
z t
=
=
=
tiếp xúc vi hai mt
phng
1
( ) : 2 2 2 0
P x y z
+ =
2
( ) : 2 2 4 0
P x y z
+ + =
?
A.
2 2 2
( ) : ( 11) ( 2) ( 4) 25
S x y z
+ + + =
B.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 3) 16
S x y z
+ + + =
C.
2 2 2
( ) : ( 1) ( 3) ( 3) 1
S x y z
+ + + =
D.
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 1
S x y z
+ + + =
26. Lp phương trình mt cu tâm I nm trên đường thng
( ) : 2
1
x t
d y
z
=
=
=
ct mt phng
( ) : 0
P y z
=
theo thiết din đường tròn ln có bán kính bng 4?
A.
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) ( 2) 16
S x y z
+ + + =
B.
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) 16
S x y z
+ + + =
C.
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) 16
S x y z
+ + + =
D.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 2) 16
S x y z
+ + =
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 11 0918.859.305-01234.444.305
27. Cho đường thng
1
( ) : 3
2
x t
d y t
z t
= +
=
= +
2 mt phng
( ) : 2 3 0
P x y z
+ =
( ) : 2 2 1 0
Q x y z
+ =
. Lp phương trình mt cu có tâm I là giao đim ca
( )
d
( )
P
, sao cho mt
phng
( )
Q
ct mt cu theo giao tuyến là mt đường tròn
( )
C
có chu vi bng
2
π
?
A.
2 2 2
( ) : ( 1) 11
S x y z
+ + + =
B.
2 2 2
( ) : ( 1) ( 1) 2
S x y z
+ + + =
C.
2 2 2
( ) : ( 2) 11
S x y z
+ + =
D.
2 2 2
( ) : ( 1) ( 2) 16
S x y z
+ + + =
2
8. L
p phương trình mt cu m
(2; 3; 1)
I
ct đường thng
( ) : 11/2 1/2
14
x t
d y t
z t
=
= +
=
ti 2 đim
,
A B
sao cho
16
AB
=
?
A.
2 2 2
( ) : ( 3) ( 4) ( 5) 625
S x y z
+ + + =
B.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 3) ( 4) 256
S x y z
+ + + =
C.
2 2 2
( ) : ( 2) ( 3) ( 1) 289
S x y z
+ + + =
D.
2 2 2
( ) : ( 1) ( 1) ( 1) 9
S x y z
+ + + =
29. Cho mt cu
2 2 2
( ) : 4 2 2 3 0
S x y z x y z
+ + + =
. y lp phương trình mt cu
1
( )
S
đối xng
vi mt cu
( )
S
qua đim
(1;2; 3)
E
?
A.
2 2 2
1
( ) : ( 3) ( 5) 3
S x y z
+ + =
B.
2 2 2
1
( ) : ( 5) 9
S x y z
+ + =
C.
2 2 2
1
( ) : ( 3) 1
S x y z
+ + =
D.
2 2 2
1
( ) : 1
S x y z
+ + =
30.Trong không gian Oxyz cho mt cu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 6x – 4y + 4z + 1 = 0. Viết phương trình
mt phng (P) song song vi mt phng (Q): 2x + y + 2z - 4 = 0 và tiếp xúc vi mt cu (S).
A.2x+y+2z-20=0 B.2x+y+2z+20=0 C.2x+y-2z+20=0 D.2x-y+2z+20=0
31. Cho (S) là mt cu tâm I(2,1,-1) và tiếp xúc vi mt phng (P): 2x-2y-z+3=0. bán kính (S) là
A: 2; B: 2/3; C: 4/3; D:2/9
32.
Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD có tọa độ :
A.
(
)
3;3; 3
B.
3 3 3
; ;
2 2 2
C.
3 3 3
; ;
2 2 2
D.
(
)
3;3;3
33.
Cho mặt cầu (S):
x y z x y z
2 2 2
8 4 2 4 0
+ + + + =
. Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. R =
17
B.
R =
88
C.
R = 2 D. R = 5
34.
Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) 9
+ + =
B.
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) 9
+ + + =
c.
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) 3
+ + + =
D.
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) 9
+ + + =
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 12 0918.859.305-01234.444.305
Bài 3 MT PHNG
1. Phương trình tng quát ca mt phng (P) đi qua đim M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc vi vectơ
(4;3;2)
n
=
:
A.
4x+3y+2z+27=0
B.
4x-3y+2z-27=0
C.
4x+3y+2z-27=0
D.
4x+3y-2z+27=0
2. Phương trình tng quát ca mt phng (P) đi qua đim M(2 ; 3 ; -1) song song vi mt phng
( ) : 5 3 2 10 0
Q x y z
+ =
là:
A.
5x-3y+2z+1=0
B.
5x+5y-2z+1=0
C.
5x-3y+2z-1=0
D.
5x+3y-2z-1=0
3. Phương trình tng quát ca mt phng
( )
ABC
vi
(2; 0;3), (4; 3;2), (0;2;5)
A B C
là:
A.
2x+y+z+7=0
B.
2x+y+z-7=0
C.
2x-y+z-7=0
D.
2x-y+z+7=0
4. Phương trình tng quát ca mt phng trung trc ca AB vi
(2; 0;3), (4; 4;1)
A B
là:
A.
2x+3z-11=0
B.
x-2y-z-5=0
C.
4x-4y+z-11=0
D.
x-2y-z=0
5. Lp phương trình tng quát ca mt phng cha đim M(1 ; -2 ; 3) và cp vectơ ch phương
(0; 3; 4), (3; 1; 2)
v u
= =
?
A.
2x+12y+9z+53=0
B.
2x+12y+9z-53=0
C.
2x-12y+9z-53=0
D.
2x-12y+9z+53=0
6. Viết phương trình mt phng đi qua 2 đim
(4; 0;2), (1; 3; 2)
A B
song vi đường thng
1 3
( ) :
4 5 3
x y z
d
+
= = ?
A.
29x+7y+27z+62=0
B.
29x+7y+27z-62=0
C.
29x-7y+27z+62=0
D.
29x-7y-27z-62=0
7. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;-3),B(-3;2;9)
A.
-x-3z-10=0
B.
-4x+12z-10=0
C.
-x-3z-10=0
D.
-x+3z-10=0
8. Phương trình nào dưới đây là phương trình ca mt phng đi qua 3 đim không thng hàng
( 3;0;0), (0;4; 0), (0;0; 2)
A B C
?
A.
x
1
-3 4 2
y z
+ + =
B.
x
1
-3 4 2
y z
+ =
C.
x
1
3 4 2
y z
+ + =
D.
x
1
-3 4 2
y z
+ + =
9. Hãy lp phương trình mt phng đi qua đim M(5 ; 4 ; 3) và chn trên các trc to độ dương nhng đon
thng bng nhau?
A.
x
1
12 12 12
y z
=
B.
x
1
-12 12 12
y z
+ + =
C.
x
1
12 12 12
y z
+ + =
D.
x
1
12 12 12
y z
+ =
10. Mt phng nào dưới đây đi qua đim M(3 ; -1 ; -5) vuông góc vi 2 mt phng
( ) : 3 2 2 7 0,( ) : 5 4 3 1 0
x y z x y z
α β
+ + = + + =
?
A.
2x+y+2z+15=0
B.
2x+y-2z-15=0
C.
2x-y+2z-15=0
D.
2x-y-2z-15=0
11. Viết phương trình tng quát ca mt phng cha hai đim
(2; 1;4), (3;2; 1)
A B
vuông góc vi mt
phng
( ) : 2 3 0
x y z
α
+ + =
?
A.
11x+7y+2z+21=0
B.
11x-7y+2z+21=0
C.
11x+7y-2z-21=0
D.
11x-7y-2z-21=0
12. Phương trình ca mp(P) đi qua đim A(1;-1;-1) và vuông góc vi đường thng
2
: 1
1 2
x t
d y t
z t
=
= +
= +
:
A. x - y - 2z + 4=0 B. x - y + 2z - 4=0 C. x - y + 2z + 4=0 D.x – y – 2z – 4 = 0
13. Lp phương trình ca mt phng (P) đi qua đim A(1;-1;-1) vuông góc vi đường thng
d :
x+3 1-y z+2
= =
2 3 4
là : A. 2x-3y +4z -1=0 B. 2x-3y +4z +1=0
C. 2x-3y -4z -1=0 D. 2x-3y -4z +1=0
14. Lp phương trình ca mt phng (P) cha hai đường thng :
:
x=7+3t
y=2+2t
z=1-2t
x-1 y+2 z-5
': = =
2 -3 4
A. 2x – 16y – 13z – 31 = 0 B. 2x – 16y +13z + 31 = 0
C. 2x + 16y – 13z + 31 = 0 D. 2x – 16y – 13z + 31 = 0
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 13 0918.859.305-01234.444.305
15. Phương trình ca mt phng
( )
P
cha đường thng giao tuyến ca hai mt phng
5 9 13 0, 3 5 1 0
x y z x y z
+ + = + =
đi qua đim
(0;2;1)
M
?
A.
x
1
3 3 3
y z
+ + =
B.
x
1
3 3 3
y z
+ + =
C.
x-y-z+3=0
D.
x-y+z+3=0
16. Lp phương trình ca mt phng
( )
α
cha giao tuyến ca 2 mt phng
( ) : 2 12 3 0
P x y z
=
( ) : 1 0
Q x z
=
, và vuông góc vi mt phng
( ) : 2 5 1 0
R x y z
+ + =
?
A.
5x-z+1=0
B.
3x+y-z-1=0
C.
4x+3y-2z-1=0
D.
4x+3y-2z+1=0
17. Tìm giá tr ca
,
m n
để 2 mt phng
( ) : ( 3) 3 ( 1) 6 0
m x y m z
α
+ + + + =
( ) : ( 1) 2 (2 1) 2 0
n x y n z
β
+ + + =
song song vi nhau?
A.
5 2
m= ,
2 3
n
=
B.
5 2
m= ,
2 3
n
=
C.
5 2
m=- ,
2 3
n
=
D.
5 2
m=- ,
2 3
n
=
18. gọi (P) mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
(
)
(
)
(
)
8,0,0 ; 0, 2,0 ; 0,0,4
A B C
.
Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A.
1
4 1 2
x y z
+ + =
B.
0
8 2 4
x y z
+ + =
C.
4 2 8 0
x y z
+ =
D.
4 2 0
x y z
+ =
19. Tìm giá tr ca
m
để 2 mt phng
( ) : (2 1) 3 2 3 0
m x my z
α
+ + =
( ) : ( 1) 4 5 0
mx m y z
β
+ + =
vuông góc vi nhau?
A.
m=4
m=-2
B.
m=4
m=2
C.
m=-4
m=-2
D.
m=-4
m=2
20. Phương trình các mt phng song song vi mt phng
( ) : 2 2 5 0
P x y z
+ + =
cách đim
(2; 1; 4)
B
mt khong bng 4 là:
A.
2 2 4 0
x y z
+ + =
2 2 20 0
x y z
+ + + =
B.
2 2 20 0
x y z
+ + =
2 2 4 0
x y z
+ =
C
.
2 2 20 0
x y z
+ + =
2 2 4 0
x y z
+ + =
D.
2 2 20 0
x y z
+ + =
2 2 4 0
x y z
+ =
21. Tìm đim
M
trên trc Oy cách đều 2 mt phng
( ) : 1 0
x y z
α
+ + =
( ) : 5 0
x y z
β
+ =
?
A.
(0;1;0)
M
B.
(0;2;0)
M
C.
(0; 3;0)
M
D.
(0; 3; 0)
M
22. Gi
, ,
A B C
ln lượt hình chiếu ca đim
(2;3; 5)
M
lên các trc Ox, Oy, Oz. Khi đó phương trình
mt phng
( )
ABC
là:
A.
15 10 6 30 0
x y z
+ + + =
B.
15 10 6 30 0
x y z
+ =
C.
x
1
2 3 5
y z
+ =
D.
x
1
2 3 5
y z
+ + =
23. Cho tam giác
ABC
có:
(1;0;0), (0;2; 0), (3; 0; 4)
A B C
. Tìm to độ đim
M
thuc mt phng Oxy sao
cho
( )
MC ABC
?
A.
3 11
(0; ; )
2 2
M
B.
3 11
(0; ; )
2 2
M
C.
3 11
(0; ; )
2 2
M
D.
3 11
(0; ; )
2 2
M
24. Cho đim
(2;6; 3)
I
và các mt phng
( ) : 2 0,( ) : 6 0,( ) : 3 0
x y z
α β γ
= = + =
. Trong các mnh
đề sau, hãy tìm mnh đề sai?
A.
( ) ( )
α β
B.
( )
Oz
γ
C.
( ) ( )
Oxz
β
D.
( )
I
α
2
5. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz cho các đim
(1;0;0), (0;2; 0), (0;0; 3), (1;2; 0)
A B C D
. Viết
phương trình mt phng
( ' ')
DA B
vi
', '
A B
là 2 đỉnh ca hình hp ch nht
. ' ' '
OADB CA D B
?
A.
6x+3y+z-12=0
B.
6x+3y-z-12=0
C.
6x-3y+z-12=0
D.
6x-3y-z+12=0
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 14 0918.859.305-01234.444.305
Bài4. ĐƯỜNG THNG
1. Lp phương trình tham s ca đường thng
d
đi qua đim
(1; 0;3)
A
(4;2; 1)
B
?
A.
1 3
2
3 4
x t
y t
z t
= +
=
=
B.
1 4
2
3
x t
y t
z t
= +
=
=
C.
4
2
1 3
x t
y
z t
= +
=
= +
D.
1 5
2
3 2
x t
y t
z t
= +
=
= +
2
. Phương trình chính tc ca d đi qua hai đim A(1;2;-3) B(3;-1;1) là:
A.
+
= =
1 2 3
3 1 1
x y z
B.
3 1 1
1 2 3
x y z
+
= =
C.
+
= =
1 2 3
2 3 4
x y z
D.
1 2 3
2 3 4
x y z
+ +
= =
3. Phương trình chính tc ca đường thng
d
đi qua đim
(1; 2;5)
M
vuông góc vi mt phng
( ) : 4 3 2 5 0
x y z
α
+ + =
là:
A.
1 2 5
4 3 2
x y z
+
= =
B.
1 2 5
4 3 2
x y z
+
= =
C.
1 2 5
4 3 2
x y z
+
= = D.
1 2 5
4 3 2
x y z
+
= =
4. Phương trình nào dưới đây không phi là phương trình chính tc ca đường thng
3 2
: 2 3
2 5
x t
d y t
z t
=
= +
= +
?
A.
3 2 2
2 3 5
x y z
+
= =
B.
3 2 2
2 3 5
x y z
+
= =
C.
3 2 2
4 6 10
x y z
+
= =
D.
2 3 5
3 2 2
x y z
+
= =
5. y tìm mt vectơ ch phương ca đường thng giao tuyến ca hai mt phng
2 3 5 8 0, 2 1 0
x y z x y z
+ = + =
?
A.
(11; 1; 5)
u
=
B.
( 11;1;5)
u
=
C.
(11; 1;5)
u
=
D.
(11;1;5)
u
=
6. Phương trình tham s ca đưng thng đi qua đim A(1; 2;3) có VTCP
( 2;0;1)
u =
:
A.
1 2
: 2
3
x t
d y
z t
=
=
= +
B.
1 2
: 2
3
x t
d y
z t
= +
=
= +
C.
1
: 2
3
x t
d y
z t
=
=
= +
D.
1
: 2
3
x t
d y
z t
= +
=
=
7. Lp phương trình tham s ca đường thng d đi qua hai đim A(1;2;3) B(2;1;1)
A.
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
= +
=
=
B.
=
= +
=
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
C.
1
: 2
3
x t
d y t
z t
=
= +
= +
D.
1
: 2
3
x t
d y t
z t
= +
=
=
8
. L
p phương trình tham s ca đường thng d đi qua đim M(1;-2;3) song song vi đường thng
1 2
: 2
3
x t
y t
z t
= +
= +
=
A.
1 2
: 2
3
x t
d y t
z t
= +
=
=
B.
1 2
: 2
3
x t
d y t
z t
= +
= +
= +
C.
1 2
: 2
3
x t
d y t
z t
= +
= +
=
D.
1 2
: 2
3
x t
d y t
z t
= +
=
= +
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 15 0918.859.305-01234.444.305
9. Phương trình tham s ca đường thng d đi qua đim N(-1;2;-3) song song vi đường thng
:
x y+1 1-z
= =
2 2 3
là: A. d :
x=-1+2t
y=2+2t
z=-3 +3t
B. d :
x=-1+2t
y=2+2t
z=3 +3t
C. d :
x=-1+2t
y=2-2t
z=-3 -3t
D. d :
x=-1+2t
y=2+2t
z=-3 -3t
1
0. L
p phương trình chính tc ca đường thng d đi qua đim A(2;3;-5) vecto ch phương
( 4;8;10)
u =
A.
x-2 y-3 z+5
= =
3 -1 2
B.
x-2 y-3 z+5
= =
-2 4 5
C.
x-2 y-3 z+5
= =
1 3 -2
D.
x-2 y-3 z+5
= =
2 4 5
11. Cho đường thng d :
2 2
3
3 5
x t
y t
z t
= +
=
= +
. Phương trình chính tc ca d là:
A.
2 3
2 3 5
x y z
+
= =
B.
2 3
2 3 5
x y z
+
= =
C. x -2 = y = z+3 D. x+2 = y = z - 3
12. Cho đường thng d :
2 2
3
3 5
x t
y t
z t
= +
=
= +
. Mt véc tơ ch phương ca d là :
A.
=
(2;0; 3)
u
B.
(2; 3; 5)
u =
C.
(2;3; 5)
u
=
D.
(
)
=
2;0;5
u
13. Tìm
m
để 2 đường thng
1
:
2 3
x y z
d
m
= =
2
1 5
:
3 2 1
x y z
d
+ +
= =
ct nhau?
A.
m=1
B.
m=2
C.
m=3
D.
m=4
14. Cho 2 đim
( 1;3; 5), ( 1; ;1 )
A B m m m
. Giá tr ca
m
để đường thng
AB
song song vi mt
phng
( ) : 4 0
x y z
α
+ + =
là:
A.
m=1
B.
m=2
C.
m=3
D.
m=4
15. Giá tr nào ca
m
để đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
m m
+ +
= =
vuông góc vi mt phng
( ) : 3 2 5 0
P x y z
+ =
là:
A.
m=1
B.
m=-1
C.
m=2
D.
m=-2
16. Khong cách t đim
(2;3;1)
A
đến đường thng
1 4
: 2 2
1 4
x t
d y t
z t
=
= +
= +
bng :
A.
3
B.
5
C.
6
D.
7
17. Khong cách t đim
(2; 3;1)
A
đến mt phng (P): 2x + y -2z +1 = 0 bng :
A.
3
B.
5
C. 2
D.
7
18. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng
1 3 1
:
2 2
x y z
d
m m
+
= =
ct mt phng
( ) : 3 2 5 0
P x y z
+ + =
?
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 16 0918.859.305-01234.444.305
A.
1
m
5
B.
3
m
5
C.
2
m
5
D.
4
m
5
19. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thng giao tuyến ca hai mt phng
3 2 3 0, 4 3 4 2 0
x y z x y z
+ + = + + =
song song vi mt phng
( ) : 2 ( 3) 2 0
P x y m z
+ + =
?
A.
m=5
B.
m=-5
C.
m=3
D.
m=-3
20. Khong cách gia 2 đường thng song song
1
3 2
:
1 2 1
x y z
d
= =
2
3 1 2
:
1 2 1
x y z
d
+
= =
bng:
A.
5 6
6
B.
5 3
6
C.
5 30
6
D.
5 5
6
21. Phương trình mt phng
( )
α
cha đường thng giao tuyến ca hai mt phng
0, 0
x y z x y z
+ = + =
và song song vi đường thng
1
1 3 4
:
3 2 4
x y z
d
+
= =
:
A.
2x+y+z+1=0
B.
2x-y+z-1=0
C.
2x-y+z=0
D.
2x+y-z=0
22. Xét v trí tương đối gia 2 đường thng
1 2
1 3 2 2 1 4
: , :
2 2 3 3 2 4
x y z x y z
d d
+ +
= = = =
ta
được kết qu nào?
A. Ct nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau
23. Cho mt phng
( ) : 2 3 1 0
x y z
α
+ + + =
và đường thng
3
: 2 2
1
x t
d y t
z
= +
=
=
. Tìm mnh đề đúng trong
các mnh đề sau?
A.
d ( )
α
B.
d ( )
α
C.
d ( )=M
α
D.
d ( )
α
24. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz cho đường thng giao tuyến ca hai mt phng
2 2 0
2 5 0
x y z
x z
=
+ =
. Gi
M d
u
vectơ ch phương ca đường thng . Tìm nhn định đúng?
A.
(3; 1;1)
M
(1; 1;2)
u
B.
(3;1; 1)
M
(1;1; 2)
u
C.
(3;1; 1)
M
(1;1;2)
u
D. C 3 đáp án trên đều sai
25. Xét v trí tương đối ca 2 đường thng
1
: 2
3
x t
d y t
z t
= +
= +
=
1 2
' : 1 2
2 2
x u
d y u
z u
= +
= +
=
?
A.
d
'
d
chéo nhau
B.
d '
d
C.
d ' =M
d
D.
d '
d
26. Cho 4 đim
A(1; 1 ; 1), B(1 ; 3 ; 5), C(1 ; 1 ; 4),
D(2;3;2)
. Gi
I,J
ln lượt trung đim ca
,
AB CD
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
I J
B.
( )
IJ ABC
C.
AB IJ
D.
CD IJ
27. Khong cách t đim
( 2; 4; 3)
M
đến mt phng
( ) : 2 2 3 0
x y z
α
+ =
bng bao nhiêu?
A. 11 B. 1 C. 2 D. 3
28. Cho t
din
ABCD
vi
A(4; 1 ; 5), B(1 ; 1 ; 1), C(4 ; 6 ; 5),
D(4;0;3)
. Tính chiu cao ca t din
xut phát t đỉnh
A
?
A.
5 2
3
B.
5 3
3
C.
5 3
2
D.
15 139
139
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 17 0918.859.305-01234.444.305
29. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz cho hình lp phương
. ' ' ' '
ABCD A B C D
cnh
a
. Hãy tính
khong cách gia 2 đường thng
AC
'
BD
?
A.
5
6
a
B.
6
3
a
C.
6
6
a
D.
6
5
a
30. Cho 2 đim
0 1
(2; 3;1), (1; 1;1)
M M
đường thng giao tuyến ca hai mt phng
2 5 0,2 5 0
x y x z
+ = + + =
, gi
0 0
( , )
d d M
=
1 1
( , )
d d M
=
. y tìm mnh đề đúng trong
các mnh đề sau?
A.
0 1
d d
>
B.
0 1
2 2
3
d d =
C.
0 1
6 3
d d
+ =
D.
0 1
d d
<
31. Cho mt phng
( ) : 3 2 5 0
x y z
α
+ =
đường thng
1 7 3
:
2 1 4
x y z
= = . Gi
( )
β
mt
phng cha đường thng
và song song vi
( )
α
. Tính khong cách gia 2 mt phng
( )
α
( )
β
?
A.
3
14
B.
3
14
C.
9
14
D.
9
14
32. Nếu đim
(0;0; )
M t
cách đều đim
1
(2; 3;4)
M
mt phng
( ) : 2 3 17 0
P x y z
+ + =
t
t
có giá tr
bng bao nhiêu?
A.
3
t
=
B.
3
t
=
C.
3
t
=
D.
3
t
=
33. Khong cách ga 2 mt phng song song
( ) : 5 0,( ) : 2 2 2 3 0
P x y z Q x y z
+ + = + + =
sau đây
bng bao nhiêu?
A.
7
2
B.
7
2 3
C.
2
3
D.
2
34. Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d
1 2
2
1
x t
y
z
= +
=
=
.
Khoảng cách từ A đến d bằng
A.
8
B.
3
C.
14
D.
6
35. Cho 2 đưng thng chéo nhau
1
1
: 1
1
x t
d y t
z t
= +
=
= +
2
3 2
:
3 3 3
x y z
d
+
= =
. Độ dài đường vuông góc
chung ca 2 đường thng trên bng bao nhiêu?
A.
112
3
B.
104
3
C.
114
3
D. Đáp s A, B, C sai
36.
Mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng
6
có phương trình là
A.
x+2y+z+2=0 B. x+2y-z-10=0
C.
x+2y+z-10=0 D.
x+2y+z+2=0 và
x+2y+z-10=0
37.
Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có
phương trình là
A.
4 1 0
x y z
+ + =
B.
2 5 0
x z
+ =
C.
4 1 0
x z
+ =
D.
4 1 0
y z
+ =
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 18 0918.859.305-01234.444.305
BÀI TP V GIAO ĐIM – HÌNH CHIU - ĐỐI XNG
1. Tìm to độ giao đim
M
ca đường thng
1 2
: 2
1
x t
d y t
z t
= +
=
=
và mt phng
( ) : 4 5 0
P x y z
+ =
?
A.
(1;1;2)
M
B.
(1; 1;2)
M
C.
(1;1; 2)
M
D.
( 1; 1;2)
M
2
. To độ giao đim
M
ca 2 đường thng
1
1 8
: 1 3
2 5
x t
d y t
z t
=
= +
=
2
7 3 5
:
2 5 2
x y z
d
= =
là:
A.
(9;2;7)
M
B.
(9;2; 7)
M
C.
(9; 2; 7)
M
D.
(9; 2;7)
M
3. Cho đim
(1;2; 1)
A
đường thng
3 0
( ) :
1 0
x y z
d
y z
+ + =
+ =
. Xác định to độ nh chiếu vuông góc
H
ca
A
lên đường thng
( )
d
?
A.
(2;1;1)
H
B.
(2;2; 1)
H
C.
(2;2;1)
H
D.
(2;1; 1)
H
4. Cho mt phng (P): 3x -8y +7z -1=0 hai đim A(0;0;-3), A(2;0;-1). Tìm giao đim M ca mp(P)
đường thng AB. (Theo đề thi Đại hc Quc gia Ni, khi A- 2000)
A. M(2;3;-1) B. M(11;0;-4) C. M(11/5;0;4/5) D. Mt đim khác.
5. Trong không gian cho đim A(1;1;1) đường thng
14 4
:
5 2
= +
=
=
x t
d y t
z t
.c định đim H là hình chiếu
vuông c của A lên d A. H(2;3;-1) B H(2;-3;-1) C. H(2;-3;1) D. H(2;-3;-1)
6. 6. Trong không gian Oxyz, cho mp(P) :x+ y +z -1 =0 đường thng d có phương trình:
1
:
1
=
=
=
x
d y t
z
.m
giao đim A của d và mp(P) (Đại học ng Hải-2000)
A. A(1;1;-1) B. A(1;1;1) C. A(1;-1;-1) D. A(1;-1;1)
7. Cho mt phng
( ) : 5 14 0
P x y z
+ + =
đim
(1; 4; 2)
M
. Tìm to độ hình chiếu
H
ca đim
M
lên mt phng
( )
P
?
A.
(2; 3; 3)
H
B.
(2; 3; 3)
H
C.
(2; 3; 3)
H
D.
( 2; 3; 3)
H
8. Tìm giao đim ca
+
= =
3 1
:
1 1 2
x y z
d
(
)
P : 2x y z 7 0
=
A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2)
9. Tìm giao đim ca
3 1
:
1 1 2
x y z
d
+
= =
(
)
: 2 7 0
P x y z
=
A, M(1;4;-2) B, M(0;2;-4) C, M(6;-4;3) D, M(5;-1;2)
Cho đim
(2; 3; 1)
A
. Hãy tìm to độ đim
'
A
đối xng vi
A
qua mt phng
( ) : 2 5 0
P x y z
=
?
A.
'(4;2;2)
A
B.
'(4;2; 2)
A
C.
'( 4;2; 2)
A
D.
'( 4;2;2)
A
10. Cho đim A(2;3;5) và mp (P): 2x +3y+z -17=0 , gi d là đường thng đi qua A và vuông góc vi mp(P) .
Xác đnh giao đim M ca d và trc Oz.
A. M(0;0;2) B. M(0;0;3) C. M(0;0;4) D. M(0;0;-4)
11. Xác định giao đim B ca đường thng:(L) : x+1 =(y-1)/2 =(z-3)/-2 và
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 19 0918.859.305-01234.444.305
mt phng (P): 2x -2y +z -3 =0.
A. B(-2;1;5) B. B(-2;-1;5) C. B(-2;-1;-5) D. B(2;-1;5)
12. Xác định giao đim C ca mt phng (P) : x+ y +z -3 =0 và đường thng :
x=3-2t
y=-1 +2t
z=2 -t
A. C(0;1;1) B. C(1;0;1) C. C(1;1;0) D. C(1;1;1)
13. m giao đim M ca đường thng :
x=4+3t
y=-6-3t
z=t
và mt phng (P) : 2x+ 4y - 3z - 1 =0
A. M(-1;1;-1) B. M(-1;-1;1)
C. M(1;-1;-1) D.M(1;1;1)
14: m giao đim M ca đường thng d :
x=3-4t
y=-1 +t
z=2 +3t
và mt phng (P): 3x – 8y – 2z – 36 = 0
A. M(1;1;1) B. M(3;-2;1) C.
85 49 17
; ;
11 22 22
M
D.
85 49 17
; ;
13 26 26
M
15. Tìm hình chiếu H ca đim A(2;-1;3) trên đường thng (D):
x=3t
y=-7 +5t
z=2 +2t
A. H(3;-2;-4) B. H(3;2;4) C. H(-3;-2;4) D. Mt đim khác.
16. Xác định đim A' đối xng ca đim A(2;-1;3) qua đường thng d:
x=3t
y=-7 +5t
z=2 +2t
A. A'(4;3;5) B. A'(4;3;-5) C. A'(4;-3;5) D. A'(4;-3;-5)
17. Giao đim ca hai đường thng d :
3 2
2 3
6 4
x t
y t
z t
= +
= +
= +
d’ :
5 '
1 4 '
20 '
x t
y t
z t
= +
=
= +
là :
A. (-3;-2;6) B. (5;-1;20) C. (3;7;18) D.(3;-2;1)
18. Cho 3 mp (P):x + 2y – z – 6 = 0 ; (Q): 2x – y + 3z +13 = 0; (R): 3x – 2y + 3z +16 = 0 ct nhau tại đim
A.Tọa độ đim A : A. A(1;2;3) B. A(1;-2;3) C. A(-1;-2;3) D. A(-1;2;-3)
19. Hình chiếu vuông góc ca A(-2;4;3) trên mt phng
2 3 6 19 0
x y z
+ + =
có ta độ là:
A. (1;-1;2) B.
20 37 3
( ; ; )
7 7 7
C.
2 37 31
( ; ; )
5 5 5
D. Kết qu khác
20: Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho đim M(1;1;1) và mt phng (P) có phương trình x + 2y
– 3z + 14 = 0 . To độ hình chiếu vuông góc ca đim M trên mt phng (P) là:
A. (-9;-11;-1) B. (3;5;-5) C. (0;-1;4) D.(-1;-3;7)
21. Tìm ta độ đim H là hình chiếu ca đim M(2;0;1) lên đường thng d :
1 2
1 2 1
x y z
= = :
A.H (1;0;2) B. H(2;2;3) C.H(0;-2;1) D. H(-1;-4;0)
22: Xác định đim đối xng A' ca đim A(4;1;6) qua đường thng :
5 2
: 7 2
x t
d y t
z t
+
=
=
A. A’(27;26;14) B. A’(27;-26;14) C. A’(27;26;-14) D. A’(27;-26;-14)
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 20 0918.859.305-01234.444.305
23. Xác định to độ hình chiếu
'
M
ca đim
(1;2;6)
M
lên đường thng
2 1 3
:
2 1 1
x y z
d
+
= =
?
A.
'(0;2;4)
M
B.
'(0; 2; 4)
M
C.
'(0; 2;4)
M
D.
(0;2; 4)
M
24. Xác đnh đim đối xng A' ca đim A(1;1;1) qua đường thng: d: (x-1)/2=y/3=(z+1)/-2
A. A'(1;2;3) B. A'(13/17; 23/17; -47/17)
C. A'(13/17; -23/17; -47/17) D. A'(-1;-2;-3)
25. Xác định đim đối xng A' ca đim A(2;-1;1) qua đường thng :
1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
= +
=
=
A
.
16 -17 7
A'( ; ; )
9 9 9
B.
16 17 7
A'( ; ; )
9 9 9
C. A’(16;-17;-7) D. A’(16;-17;7)
26. Cho mp(P):x+y-z-4=0 và đim A(1;-2;-2). Dng AH (P) ti H.Tìm ta độ ca H.
A. H(2;-1;3) B. H(2;-1;-3) C. H(2;1;3) D. H(2;1;-3)
27.Cho mt phng (P): x+y-z-4=0 và đim A(1;-2;-2). Gi A' đim đối xng ca A qua (P). Hãy xác định
A'. A. A'(3;0;-4) B. A'(3;0;8) C. A'(3;4;8) D. A'(3;4;-4)
28. Cho mt phng (P): 2x – y + 3z + 17 = 0 và đim A(5;2;-1). Gi A' là đim đối xng ca A qua (P). Hãy
xác định A'.
A. A'(-3;-6;-13) B. A'(-3;-6;13) C. A'(-3;6;-13) D. A'(3;4;8)
29. Hình chiếu vuông góc ca đim A(0;1;2) trên mp (P) : x + y + z = 0 có ta độ là:
A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;1;0) D. (–1;0;1)
30. Hình chiếu ca
1 1 2
( ) :
2 1 1
x y z
d
+
= =
trên mt phng Oxy có phương trình là:
A.
1 2
1
0
x t
y t
z
= +
= +
=
B.
1 5
2 3
0
x t
y t
z
= +
=
=
C.
1 2
1
0
x t
y t
z
=
= +
=
D. Đáp án khác
31. Hình chi
ếu vuông góc ca đim A(0;1;2) trên mp (P) : x + y + z = 0 có ta độ là:
A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;1;0) D. (–1;0;1)
32. Hình chiếu ca
1 1 2
( ) :
2 1 1
x y z
d
+
= =
trên mt phng Oxy có phương trình là:
A.
1 2
1
0
x t
y t
z
= +
= +
=
B.
1 5
2 3
0
x t
y t
z
= +
=
=
C.
1 2
1
0
x t
y t
z
=
= +
=
D. Đáp án khác
33. Cho đim M (1;0;0) và
2 1
( ) :
1 2 1
x y z
= =
. Gi M’ (a,b,c) đim đối xng ca M qua
( )
. Giá tr a
b + c là : A.1 B.-1 C.3 D.-2
34. Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) đường thng
( ) : 2
3
x t
d y t
z t
=
= +
=
. Cao độ giao đim ca (d) mt
ph
ng (ABC) là: A. 3 B. -1 C. 0 D. 6
35. Cho (d):
1 2 1
1 2 1
x y z
+
= =
và (P):
2 2 0
x y z
+ + + =
. Giao đim A ca (D) và (P) có tung độ là :
A.0 B. 2 C. 4 D. -4
36. Cho 2 đim
( 1;3; 2), ( 9;4;9)
A B
mt phng
( ) : 2 1 0
P x y z
+ + =
. m đim
M
thuc mt
phng
( )
P
sao cho biu thc
MA MB
+
nh nht?
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 21 0918.859.305-01234.444.305
A.
( 1;2; 3)
M
B.
(1;2;3)
M
C.
(1; 2;3)
M
D.
(1;2; 3)
M
37. Cho đường thng
2 1 2
( ) :
1 2 1
x y z
d
+
= = . m trên đường thng
( )
d
đim
( ; ; )
M x y z
sao cho
2 2 2
x y z
+ +
nh nht?
A.
(1;1; 1)
M
B.
(1; 1;1)
M
C.
( 1;1;1)
M
D.
(1; 1; 3)
M
38. Cho 2 đim
(1;1; 0), (3; 1; 4)
A B
đường thng
1 1 2
( ) :
1 1 2
x y z
d
+ +
= =
. Tìm đim
M
thuc
đường thng
( )
d
sao cho tng độ dài
MA MB
+
nh nht?
A.
(1;1;2)
M
B.
(1;1; 2)
M
C.
(1; 1;2)
M
D.
( 1;1;2)
M
A
.
(1;1;9)
M
B.
(0; 0;9)
M
C.
(0;1; 9)
M
D.
(1; 0;9)
M
39. Hình chiếu ca đường thng (d):
1 2 2
2 1 1
x y z
+
= =
trên mt phng Oxy có phương trình là :
A.
1 2
1
0
x t
y t
z
= +
= +
=
B.
1 5
2 3
0
x t
y t
z
= +
=
=
C.
1 2
1
0
x t
y t
z
=
= +
=
D. Đáp án khác
40.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng
1
: 2
1 2
x y
z
= =
là:
A.
(2; 2; 3)
B.
(1; 0; 2)
C.
(0; -2; 1)
D.
(-1; -4; 0)
41. Hình chiếu ca đường thng (d):
1 2
1
3 6
x t
y t
z t
= +
= +
=
trên mt phng Oxy có phương trình là :
A.
1 2
1
0
x t
y t
z
= +
= +
=
B.
1 5
2 3
0
x t
y t
z
= +
=
=
C.
1 2
1
0
x t
y t
z
=
= +
=
D. Đáp án khác
42 .
Cho mặt phẳng
(
)
:3x 2y z 6 0
α + + =
điểm
(
)
A 2, 1,0
. Hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng
(
)
α
là:
A.
(
)
1, 1,1
B.
(
)
1,1, 1
C.
(
)
3, 2,1
D.
(
)
5, 3,1
43 .
Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng
6 4
: 2
1 2
x t
d y t
z t
=
=
= +
.
Hình chiếu của A trên d có tọa độ
A.
(
)
2; 3; 1
B.
(
)
2;3;1
C.
(
)
2; 3;1
D.
(
)
2;3;1
44.
Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của
(
)
M 3,2,1
trên Ox . M’ có toạ độ
là:
A.
(
)
0,0,1
B.
(
)
3,0,0
C.
(
)
3,0,0
D.
(
)
0,2,0
45. Cho mt cu
2 2 2
( ) : 2 4 2 3 0
S x y z x y z
+ + + =
. y lp phương trình mt cu
1
( )
S
đối xng
vi mt cu
( )
S
qua mt phng
( ) : 5 0
P x y z
+ =
?
A.
2 2 2
1
( ) : 2 12 0
S x y z x y z
+ + + + =
B.
2 2 2
1
( ) : 6 8 2 20 0
S x y z x y z
+ + + + =
C.
2 2 2
( ) : 100
S x y z
+ + =
D.
2 2 2
( ) : 6 8 12 10 0
S x y z x y z
+ + + + =
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 22 0918.859.305-01234.444.305
BÀI TP TNG HP
Câu 1: Định giá tr ca m để đường thng d:
x+1 y-2 z+3
= =
3 m -2
song song vi mp(P): x-3y +6z =0
A. m=-4 B. m=-3 C. m=-2 D. m=-1
Câu 2: Tìm các giá tr ca m và n để cho mt phng (P): mx +ny +3z -5=0 vuông góc vi đường thng d:
x=3 +2t; y=5- 3t; z= -2-2t
A. m=-3; n=-9/2 B. m=3; n=-9/2 C. m=-3; n=9/2 D. m=-3; n=9/2
Câu 3: Tìm các giá tr
ca m và n để cho mt phng (P) vuông góc vi đường thng d :
(P): 3x -2y +mx +1=0 d:
2 1 5
4 3
x y z
n
+
= =
A. m=3/2; n=-6 B. m=3/2; n=6
C. m=-3/2; n=-6 D. m=-3/2; n=6
Câu 4: Tính khong cách d t A (2;-1;3) đến đường thng (D):
x=3t
y=-7 +5t
z=2 +2t
A. d=
2
B. d=
3
C. d=
2 3
D. d=
3 2
Câu 5: Tính khong cách d t A (1;-2;1) đến đường thng d :
+
=
+
1 1
x=
2 2
5 3
z=
2 2
t
y t
t
A. d=
3 14
14
B. d=
14
14
C. d=2 D. Mt đáp s khác
Câu 6: Cho mt phng (P) 2x+y+3z+1=0 đung thng d có phương trình tham s:
3
2 2
1
x t
y t
z
= +
=
=
, trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng:
A. d vuông góc vi (P); B. d ct (P);
C. d song song vi (P); D. d thuc (P)
C©u 7 :
Cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng :
x y z
1 1
2 1 1
+
= =
. Đường thẳng d đi qua điểm M,
cắt vuông góc với có vec tơ chỉ phương là :
A.
(2; 1; 1)
B.
(2;1; 1)
C.
(1; 4;2)
D.
(1; 4; 2)
Câu 8:
Tìm m để hai đường thng ct nhau biết d :
= +
=
= +
1
1 2
x mt
y t
z t
d’ :
1 '
2 2 '
3 '
x t
y t
z t
=
= +
=
:
A
. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 9: Khong cách gia hai đường thng d:
= +
=
=
1 2
1
1
x t
y t
z
và d’ :
2 2 3
1 1 1
x y z
+
= =
là :
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 23 0918.859.305-01234.444.305
A.
6
B.
6
2
C.
1
6
D.
2
Câu 10: Cho hai đường thng d1:
2 1
4 6 8
x y z
+
= =
d2:
7 2
6 9 12
x y z
= =
. V trí tương đối gia d1 và
d2 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Ct nhau D. Chéo nhau
Câu 11: Khong cách gia hai đường thng d1:
2 1
4 6 8
x y z
+
= =
và d2:
7 2
6 9 12
x y z
= =
:
A.
35
17
B.
35
17
C.
854
29
D.
854
29
Câu 12: Phương trình mt phng cha d1:
1 2 4
2 1 3
x y z
+
= =
và d2:
1 2
1 1 3
x y z
+ +
= =
là :
A.
3 2 5 0
x y
+ =
B.
6 9 8 0
x y z
+ + + =
C.
8 19 4 0
x y z
+ + + =
D. Tt c đều sai
Câu 13: Trong không gian vi h to đ Oxyz, cho đường thng (d):
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ ch phương ca (d)?
A. B. C. D.
Câu 14: Trong không gian vi h to đ Oxyz, cho đim M(-2;1;1) đường thng (d) có phương trình
. PT mt phng (P) qua M vàvuông góc vi đưng thng (d) là:
A. 2x + y - z + 4 = 0 B. 2x -y + z + 4 = 0
C. 4x -2y + 2z + 7 = 0 D. x + y -z + 2 = 0
Câu 15 Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng (P): x + 2y -2z + 5 = 0. Khong cách t M(
t; 2; -1) đến mt phng (P) bng 1 khi và ch khi :
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hai đường thng d :
1
2
3
x t
y t
z t
= +
= +
=
d’ :
1 2 '
1 2 '
2 2 '
x t
y t
z t
= +
= +
=
.Tìm mnh đề đúng:
A. d c
t d B. d d’ C. d chéo vi d’ D. d // d’
Câu 17: Khong cách t đim M(2;0;1) đến đường thng d :
1 2
1 2 1
x y z
= =
là :
A.
12
B.
3
C.
2
D.
12
6
Câu 18: Mt phng cha 2 đim A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song vi trc 0x có phương trình là:
A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0
Câu 19: Cho hai đường thng d
1
:
2 1
4 6 8
x y z
+
= =
và d
2
:
7 2
6 9 12
x y z
= =
. V trí tương đối gia d
1
d
2
là: A. Trùng nhau B. Song song C. Ct nhau D. Chéo nhau
Câu 20: Khong cách gia hai đưng thng d
1
:
2 1
4 6 8
x y z
+
= =
và d
2
:
= =
7 2
6 9 12
x y z
là:
A.
35
17
B.
35
17
C.
854
29
D.
854
29
Câu 21: Phương trình mt phng cha d
1
:
+
= =
1 2 4
2 1 3
x y z
và d
2
:
1 2
1 1 3
x y z
+ +
= =
là :
A.
3 2 5 0
x y
+ =
B.
6 9 8 0
x y z
+ + + =
C.
8 19 4 0
x y z
+ + + =
D. Tt c đều sai
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 24 0918.859.305-01234.444.305
Câu 22 Mt cu tâm I(1;3;5) tiếp xúc vi đường thng d:
1
2
x t
y t
z t
=
=
=
có bán kính là:
A.
14
B. 14 C.
7
D. 7
Câu 23: Cho (S) là mt cu tâm I(2,1,-1) và tiếp xúc vi mt phng (P): 2x-2y-z+3=0. bán kính (S) là
A: 2; B: 2/3; C: 4/3; D:2/9
Câu 24:
Cho m
t phng (P) : x +y -z +1 =0 và đường thng
2
:
1 2
x t
d y t
z t
=
=
= +
.Viết phương trình mp(Q) cha đường
thng d vuông c vi (P)
A. (Q): 2x+3z -2=0 B. (Q): 2x - z + 1= 0
C. (Q): x - z + 1 =0 D (Q): x + z – 1 = 0
Câu 25. Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho bn đim
(
)
(
)
(
)
A ; ; , B ; ; ,C ; ;
1 2 0 0 1 1 2 1 1
(
)
D ; ;
3 1 4
. Hi có tt c bao nhiêu mt phng cách đều bn đim đó ?
Câu 26: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho mt phng
P : x
(
y z
)
+ + + =
3 4 2 4 0
đim
(
)
A ; ;
1 2 3
. Tính khong cách d t A đến (P).
A.
d
=
5
9
B.
d =
5
29
C.
d =
5
29
D.
d =
5
3
Câu 27:Cho đim A(2;-1;3) và đường thng :
=
= +
= +
3
: 7 5
2 2
x t
d y t
z t
.Lp phương trình chính tc của đường thng
d’ đi qua A ,vuông c vi d ct d
A.
2 1 3
1 1 1
x y z
+ +
= = B.
C.
2 1 3
1 1 1
x y z
+ +
= =
D.
2 1 3
1 1 1
x y z
+
= =
Câu 28: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng d có phương trình :
y
x z
+
= =
2
10 2
5 1 1
.
Xét mt phng
+ + + =
: 10 2
( )
11 0
P x y mz
, m là tham s thc. Tìm tt c các giá tr ca m để mt
phng (P) vuông góc vi đường thng d.
A.
m
=
2
B.
m
=
2
C.
m
=
52
D.
m
=
52
Câu 29: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho hai đim
(
)
(
)
A ; ; và B ; ;
0 1 1 1 2 3
. Viết phương trình
ca mt phng (P) đi qua A và vuông góc vi đường thng AB.
A.
x y z
+ + =
2 3 0
B.
x y z
+ + =
2 6 0
C.
x y z
+ + =
3 4 7 0
D.
x y z
+ + =
3 4 26 0
Câu 30: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đường thng
x y 1 z 2
d :
1 2 3
+ +
= =
mt phng
(
)
P : x 2y 2z 3 0
+ + =
. Tìm đim M có các ta độ âm thuc d sao cho khong cách t M đến (P) bng 2.
A.
(
)
2; 3; 1
M B.
(
)
M 1; 3; 5
C.
(
)
M 2; 5; 8
D.
(
)
M 1; 5; 7
A
. 1 m
t phng. B. 4 mt phng C. 7 mt phng D. Có vô s mt phng
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 25 0918.859.305-01234.444.305
Câu 31: Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim
(
)
A ; ;
1 0 2
đường thng d có phương trình
:
y
x z
+
= =
1 1
1 1 2
. Viết ptrình đường thng đi qua A, vuông góc và ct d.
A.
( )
y
x z
:
= =
1 2
1 1 1
B.
( )
y
x z
:
= =
1 2
1 1 1
C.
( )
y
x z
:
= =
1 2
2 2 1
D.
( )
y
x z
:
= =
1 2
1 3 1
Câu 32:Trong không gian
,
Oxyz
cho đim
(
)
1; 1;0
A và mt phng
(
)
: 2 2 1 0
P x y z
+ =
. Tìm
(
)
M P
sao
cho
AM OA
độ dài AM bng ba ln khong cách t A đến
(
)
P
.
(
)
. 1; 1;3
A M
(
)
. 1; 1; 3
B M
(
)
. 1; 1; 3
C M
D.
(
)
M
1; 1; 3
Câu 33:
Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
y
x z
d
1
2
:
1 2 3
+
+
= =
và mt phng
(
)
P x y z
: 2 2 3 0
+ + =
. Tìm ta độ đim M có ta độ âm thuc
d
sao cho khong cách t M đến
(
)
P
bng 2.
(
)
. 2; 3; 1
A M
B.
(
)
1; 3; 5
M
(
)
. 2; 5; 8
C M
D.
(
)
M
1; 5; 7
Câu 34:Trong không gian Oxyz cho mt phng
(
)
P
đường thng d có phương trình ln lượt là
(
)
P : x 2y 3z 4 0
+ + =
y 2
x 2 z
d :
1 1 1
+
= =
. Viết phương trình đường thng
nm trong mt phng (P),
vuông góc và ct đường thng d.
1
. : 2
2
x t
A y t
z t
=
=
=
=
=
=
3
. : 1
1 2
x t
B y t
z t
C.
= +
=
=
x t
y t
z t
3
: 1 2
1
1
. : 2 2
2
x t
D y t
z t
= +
=
=
Câu 35: Trong không gian vi h trc ta độ
,
Oxyz
cho đường thng phương trình
1
1
:
2 2 1
y
x z
+
= =
Tính khong cách t O đến đường thng
.
. 2
A
. 2
B C. 1
1
.
2
D
Câu 36:Cho đường thng
y 5
x 8 z 8
d :
1 2 1
= =
và mt phng (P):
x 2y 5z 1 0
+ + + =
. Tính khong cách gia d
và (P). A.
59
30
29
.
30
B
29
.
20
C
29
.
50
D
Câu 37: Mt phng (P) cha đường thng
1 1
( ) :
2 1 3
x y z
d
+
= =
vuông góc vi
( ) : 2 0
Q x y z
+ =
phương trình là:
A.
2 1 0
x y
=
B.
2 0
x y z
+ =
C.
2 0
x y z
+ + =
D.
2 1 0
x y
+ =
Câu 38: Cho (P):
3 1
2 2 1 0, (1;2; 3),( ) :
1 2 2
+
+ + = = =
x y z
x y z A d
. Đường thng
( )
qua A vuông góc
vi (d) và song song vi (P) véc tơ ch phương có cao độ là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39: Cho A(1;5;0), B(3;3;6) và:
1 1
2 1 2
x y z
+
= =
. Đim M thuc
( )
để tam giác MAB có din tích nh
nht có tung độ là: A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 26 0918.859.305-01234.444.305
Câu 40: Cho A(1;5;0), B(3;3;6)
( )
1 1
:
2 1 2
x y z
+
= =
. Đim M thuc
(
)
để tam giác MAB có din tích
nh nht có tung độ là: A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 41: Cho
(
)
2,1, 1 ,( ) : 2 2 3 0
A P x y z
+ + =
. (d)đường thng đi qua A và vuông góc vi (P). Tìm ta
độ M thuc (d) sao cho
3
OM =
.
A.
(
)
1, 1, 2
hoc
5 1 1
, ,
2 3 3
B.
(
)
1, 1,1
hoc
5 1 1
, ,
3 3 3
C.
(
)
3,3, 3
hoc
7 5 5
, ,
3 3 3
D.
(
)
0,1, 1
hoc
2 1 1
, ,
3 3 3
Câu 42: Cho A(2;0;-3), B(4;-2;-1),
( ) : 2 4 0
P x y z
+ + + =
. Phương trình đường thng (d) thuc (P) sao cho
mi đim thuc (d) cách đều A và B có vectơ ch phương là: A. (1;-1;1) B. (3;1;-2) C.
(1;1;2) D. (-1;0;-2)
Câu 43 Cho
( )
1 2
1 2 '
: 2 ;( ) : 1 '
2 2 1
x t x t
y t y t
z t z
= + = +
= =
= =
. V trí tương đối ca hai đưng thng là:
A. Song song B. Chéo nhau C. Ct nhau D. Trùng nhau
Câu 44: Cho A(-1,-2,2), B(-3,-2,0),
( ) : 3 2 0
P x y z
+ + =
. Vectơ ch phương ca đường thng giao tuyến
ca (P) và mt phng trung trc ca AB là:
A. (1,-1,0) B. (2,3,-2) C. (1,-2,0) D. (3,-2,-3
Câu 45: PT tham s ca đường thng
đi qua đim M(2;0;-1) và có vecto ch phương
(4; 6;2)
a =
A,
= +
=
= +
2 4
6
1 2
x t
y t
z t
; B,
2 2
3
1
x t
y t
z t
= +
=
= +
; C,
2 2
3
1
x t
y t
z t
= +
=
= +
; D,
4 2
3
2
x t
y t
z t
= +
=
= +
Câu 46: Cho dđường thng đi qua đim A(1;2;3) và vuông góc vi mt phng
(
)
: 4 3 7 1 0
x y z
α
+ + =
.
Phương trình tham s ca d là:
A,
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
= +
= +
=
; B
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
= +
= +
=
; C,
= +
=
=
1 3
2 4
3 7
x t
y t
z t
; D,
1 8
2 6
3 14
x t
y t
z t
= +
= +
=
Câu 47: Cho 2 đường thng:
1
1 2
: 2 3
3 4
x t
d y t
z t
= +
= +
= +
2
3 4 '
: 5 6 '
7 8 '
x t
d y t
z t
= +
= +
= +
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào
đúng? A,
1 2
d d
; B,
1 2
/ /
d d
; C,
=
1 2
d d
; D,
1
d
2
d
chéo nhau
Câu 48 : Cho mt phng
(
)
: 2 3 1 0
x y z
α
+ + + =
đường thng dphương trình tham s :
3
2 2
1
x t
y t
z
= +
=
=
.
Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A,
(
)
d
α
; B,
d
ct
(
)
α
; C,
(
)
/ /d
α
; D,
(
)
d
α
Câu 49: Mt phng (P) đi qua đim A(1;2;0) vuông góc vi đường thng d:
x 1 y z 1
2 1 1
+
= =
phương
trình là:
A. 2x + y – z + 4 = 0 B.
–2x – y + z + 4 = 0
C. –2x – y + z – 4 = 0 D. x + 2y – 5 = 0
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 27 0918.859.305-01234.444.305
Câu 50: Mt phng (P) cha đường thng d:
x 1 y z 1
2 1 3
+
= =
vuông góc vi mt phng
(Q) : 2x y z 0
+ =
có phương trình là:
A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 51: Hai mt phng (P) và (Q) có giao tuyến ct trc Ox là:
A. (P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0
B. (P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0
C. (P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0
D.
(P): 5x + 7y – 4z + 5 = 0 và (Q): x – 3y + 2z + 1 = 0
Câu 52 Trong không gian vi h to độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gi M đim nm trên
cnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đon AM là:
A.
3 3
B.
2 7
C.
29
D.
30
Câu 53: Cho đim M(–3; 2; 4), gi A, B, C ln lượt hình chiếu ca M trên Ox, Oy, Oz. Mt phng song
song vi mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0
câu 54. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz cho 2 đường thng
1
7 3 9
( ) :
1 2 1
x y z
d
= =
;
2
3 1 1
( ) :
7 2 3
x y z
d
= =
. Viết phương trình đường vuông góc chung
( )
ca 2 đường thng trên?
A.
3 2 6 0
( :
5 34 11 38 0
x y z
x y z
=
+ + =
B.
3 2 6 0
( ) :
5 34 11 38 0
x y z
x y z
=
+ + =
C.
3 2 6 0
( ) :
5 34 11 38 0
x y z
x y z
=
+ =
D.
3 2 6 0
( ) :
5 34 11 38 0
x y z
x y z
=
+ =
câu 55. Xác định to độ đim
'
A
đối xng vi đim
(2; 1;3)
A
qua đường thng
3
( ) : 7 5
2 2
x t
d y t
z t
=
= +
= +
?
A.
'(4;3;5)
A
B.
'(4; 3; 5)
A
C.
(4; 3;5)
A
D.
(4; 3; 5)
M
câu 56. c định tham s
,
m n
để mt phng
( ) : 5 4 0
P x ny z m
+ + + =
thuc chùm mt phng :
,
( ) : (3 7 3) ( 9 2 5) 0
Q x y z x y z
α β
α β
+ + + =
?
A.
11, 5
m n
= =
B.
11, 5
m n
= =
C.
11, 5
m n
= =
D.
11, 5
m n
= =
Câu 57. Lp phương trình đường thng
( )
đi qua đim
( 1;2; 3)
M
vuông góc vi đường thng
2 1 1
( ) :
6 2 3
x y z
d
= =
và ct đường thng
1 1 3
( ') :
3 2 5
x y z
d
+
= =
?
A.
1 1 3
( ) :
2 3 6
x y z
+ +
= =
B.
1 1 3
( ) :
2 3 6
x y z
= =
C.
1 1 3
( ) :
2 3 6
x y z
+ +
= =
D.
1 1 3
( ) :
2 3 6
x y z
+
= =
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Hunh văn Lượng Trang 28 0918.859.305-01234.444.305
C©u 58 :
Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng
A.
5
B.
4
C.
5
D.
5
2
C©u 59 :
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
(
)
: 2x y z 5 0
α + + + =
và đường thẳng
x 1 y 3 z 2
d :
3 1 3
= =
. Toạ độ giao điểm của d và
(
)
α
A.
(
)
4,2, 1
B.
(
)
17,9,20
C.
(
)
17,20,9
D.
(
)
2,1,0
C©u 60 :
Cho mặt phẳng
(
)
: 4x 2y 3z 1 0
α + + =
và mặt cầu
(
)
2 2 2
S : x y z 2x 4y 6z 0
+ + + + =
. Khi
đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai:
A
.
(
)
α
cắt
(
)
S
theo một đường tròn
B.
(
)
α
tiếp xúc với
(
)
S
C.
(
)
α
có điểm chung với
(
)
S
D.
(
)
α
đi qua tâm của
(
)
S
C©u 61 :
Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có
(
)
(
)
(
)
1,0,0 ; 0,2,0 ; 3,0,4
A B C . Tọa độ
điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông góc với (ABC) là:
A.
3 11
0, ,
2 2
B.
3 11
0, ,
2 2
C.
3 11
0, ,
2 2
D.
3 11
0, ,
2 2
C©u 62 :
Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT
n
của mặt phẳng (ABC) là:
A.
n
( 1;9;4)
=
B.
n
(9;4;1)
=
C.
n
(4;9; 1)
=
D.
n
(9;4; 1)
=
C©u 63 :
Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây
song song với nhau:
2 3 5 0; 6 6 2 0
x ly z mx y z
+ + = =
A.
(
)
3,4
B.
(
)
4; 3
C.
(
)
4,3
D.
(
)
4,3
C©u 64 :
Cho hai mặt phẳng song song (P):
nx y z
7 6 4 0
+ + =
và (Q):
x my z
3 2 7 0
+ =
. Khi đó
giá trị của mn là:
A.
m n
7
; 1
3
= =
B.
n m
7
; 9
3
= =
C.
m n
3
; 9
7
= =
D.
m n
7
; 9
3
= =
C©u 65 :
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
= + = +
= = +
= + =
x t x ts
d y t d y t
z t z t
1 2
1 2 7 3
: 2 3 ; : 2 2
5 4 1 2
là:
A.
Chéo nhau
B.
Trùng nhau
C.
Song song
D.
Cắt nhau
| 1/28

Preview text:

A.
HUNH VĂN LƯỢNG
0918.859.305 – 01234.444.305 – 0933.444.305
0963.105.305 – 0929.105.305 – 0666.513.305 ------ LƯU HÀNH NỘI BỘ
www.huynhvanluong.com Chúc các em
đạt kết qu cao trong k thi sp ti
Hunh Văn Lượng
(đồng hành cùng hs trong sut chn đường THPT)
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
H THNG KIN THC HÌNH Oxyz
Download min phí ti Website: www.huynhvanluong.com
Biên son: Hunh Văn Lượng (email: hvluong@hcm.vnn.vn)
0918.859.305 – 01234.444.305 – 0933.444.305-0929.105.305 -0963.105.305-0666.513.305-0996.113.305
------------------------------------------------------
1. Ta độ đim và véctơ :
H to độ trong không gian gm ba trc Ox ,Oy ,Oz đôi mt vuông góc, các véc tơ đơn v tương ng
trên ba trc ln lượt là: i = ) 0 ; 0 ; 1 ( , j = ( 0 ; 1 ; 0 ) , k = ( ) 1 ; 0 ; 0 •
u (x;y;z )⇔u = xi + y j + z k . • 2 2 2 u = y; (x; z) ⇒ u = x + y + z • AB = (x − x ;y − y ;z −z B A B A B A ) 2 2 2 • AB = BA = AB = (x − x y y z z B A ) + ( − B A ) + ( − B A ) . x + x y + y z + z  •
Neáu I laø trung ñieåm cuûa AB thì I A B  ; A B ; A B   2 2 2 
x + x + x y + y + y
z + z + z  •
Neáu G laø troïng taâm cuûa ∆ABC thì A B C G  ; A B C ; A B C   3 3 3   x + x + x + x y + y + y + y z + z + z + z  •
Neáu G laø troïng taâm tứ diện ABCD thì A B C D A B C D A B C C G  ; ;   4 4 4  •
ABCD laø hình bình haønh ⇔ AB=DC •
D là chân đường phân giác trong của góc A thì DB AB = − ⇒ tọa độ D DC AC
I là tâm ñöôøng troøn noäi tieáp ∆ABC thì IA BA = − ⇒ tọa độ K ID BD
2. Tích các hai vectơng dng:
a) Tích vô hướng: Cho u (x ; y ;z & v x ; y ;z 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) . Ta có: • u.v = u .v .cos(u,v ) • u.v = x x + y y + z z 1 2 1 2 1 2 .u v ⇔ .
u v = 0 ⇔ x .x + y .y + z .z = 0 1 2 1 2 1 2
b) Tích höõu höôùng: cho hai vectơ u (x ; y ;z v x ;y ;z 1 1 1 ) ( 2 2 2 ) . Ta có: • u  ,v  = u .v .sin   (u,v ).  y z z x x y  •   1 1 1 1 1 1 u,v =  ; ;  
  y z z x x y .  2 2 2 2 2 2  x y z •
u &v cùng phương u  ,v  = 0   ⇔ 2 2 2 x = y = z 1 1 1
• A,B,C thẳng hàng ⇔ AB, AC cùng phương •
A,B,C,D là ba đỉnh của tam giác ⇔ AB, AC không cùng phương 1 •
Din tích tam giác: SAB, AC = ABC 2   •
Din tích hình bình hành: SAB, AD = ABCD  
Hunh văn Lượng Trang 2
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
c) Tích hoãn hôïp (hỗn tp):
• u,v ,w đồng phng u  ,v  ⇔ .w = 0  
• A,B,C,D là bốn đỉnh của tứ diện ⇔ AB, AC, AD không đồng phẳng.
Th tích khi hp: VAB, AD = .AA' .
ABCD. A' B 'C ' D '   1
Th tích t din: V AB,AC  = .AD ABCD 6   .
--------------------------------------
3. Mt phng:
a) Phương trình mt phng:
Mt phng qua đim M (x ; y ;x n ; A B;C 0 0
0 ) và có vectơ pháp tuyến ( ) :
A(x − x + B y − y +C z −z = 0 0 ) ( 0 ) ( 0 ) .
Mt phng (α ) ct trc Ox, Oy , Oz ln lượt ti A( ;
a 0;0), B (0;b;0),C (0;0;c ) , có phương trình x y z
theo đon chn là: + + = 1 (abc ≠ 0) a b c
b) V trí tương đối ca hai mt phng.
Cho hai mt phng (α ) : Ax + By +Cz + D = 0 (α ') :A'x + B ' y +C 'z + D ' = 0 , ta có: A B C D o (α ) ≡ (α ') ⇔ = = = A' B ' C ' D ' . A B C D o (α ) / /(α ') ⇔ = = ≠ A' B ' C ' D ' . A B B C A C o
(α ) ct (α ') ⇔ ≠ hoặc ≠ hoặc ≠
(tc là ngoài 2 t/h trên) A ' B ' B ' C ' A ' C ' AA BB CC o (α ) ⊥ (α ') ⇔ '+ + ' ' = 0 .
c) Khong cách t mt đim ti mt mt phng. Ax + By +Cz + D M M M
Cho (α ) : Ax + By +Cz + D = 0 ⇒d (M ,(α )) = . 2 A + 2 B + 2 C
5. Đường thng:
a) Phương trình ca đường thng:
Đường thng đi qua M ( x ; y ; u = ; a ; 0
0 z0 ) và có VTCP ( b c) x = 0 x + at  PT tham s x x y y z z ố:  y = (t∈R) PT chính tắc: 0 0 0 ( a.b.c ≠ 0 ) 0 y + bt = =  a b c
z = z0 + ct
b) V trí tương đối gia hai đường thng: Đường thng d đi qua M M '
0 và có VTCP u , d’ đi qua 0 và có
VTCP u ', ta có:
• (d) và (d’) đồng phẳng ⇔ ' u,u '.M M = 0   0 0
• d chéo d’ ⇔ [u,u '].M M ' ≠ 0 0 0 [   u,u '] ≠ 0
• d và d’ cắt nhau ⇔  [  u,u '  ].M M ' = 0 0 0 [  u, u '  ] = 0
d // d ' ⇔  
u, M M ' ≠ 0  0 0 
c) Khong cách:
Hunh văn Lượng Trang 3
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com MM ,u  o  • d(M, ∆)= u  u, u'.M M'   • o o d(∆, ∆') = u,u'  
4. Phương trình mt cu:
Dng 1: Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) và bán kính R: 2 2 2 2
(x a) + ( y b) + (z c) = R
Dng 2: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (với 2 2 2
a + b + c d > 0 ) là phương trình mặt cầu
có tâm I(a; b; c) và bán kính R = a2 + b2 + c2 − d
* Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng: Cho mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) bán kính R và
mặt phẳng (P): Ax+By+Cz+D=0.
• Nếu d(I,(P)) > R thì mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) không có điểm chung.
• Nếu d(I,(P)) = R thì mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) tiếp xúc nhau.
• Nếu d(I,(P)) < R thì mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn có bán kính 2 2
r = R − d và tâm H của là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P).
5.Hình chiếu vuông góc ca đim M:
a) Tìm hình chi
ếu vuông góc ca 1 đim M trên mt mt phng (α )
• Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với (α )
• Gọi H là hình chiếu của M trên (α ) ⇒ H = d ∩ (α )
b) Tìm hình chiếu vuông góc ca mt đim M trên 1 đường thng d
Cách 1: _ Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua M và vuông góc với d
_ Gọi H là hình chiếu của M trên d ⇒ H = d ∩ (α )
Cách 2: _ Chuyển phương trình đường thẳng d về dạng tham số
_ Gọi I là một điểm bất kì thuộc d ⇒ tọa độ điểm I theo tham số t
_ I là hình chiếu của M trên d ⇔ MI d MI.u = 0 ⇒ t ⇒ Tọa độ I. d
6.Hình chiếu vuông góc ca đường thng lên mt phng:
Cách 1:Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α ) . Tìm phương trình hình chiếu của d trên (α )
- Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa d và (β ) ⊥ (α )
- Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của d trên (α ) . Suy ra d ' = (β ) ∩(α )
Cách 2:Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α ) . Tìm phương trình hình chiếu của d trên (α )
- Tìm giao điểm A của d và (α )
- Lấy B d rồi tìm toạ độ của H là hình chiếu vuông góc của B trên (α )
- Viết phương trình của đường thẳng AH đi qua A và H.
Chú ý : Nếu d // (α ) thì làm như sau :
- Lấy Ad rồi tìm toạ độ của H là hình chiếu vuông góc của A trên (α )
- Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của d trên d. Suy ra d’ song song với d và d’ đi qua H
7.Các dng viết phương trình đường thng:
Loi 1: Viết phương trình đường thng d khi biết đim đi qua và véctơ ch phương
(áp d
ng công thc)
Lo
i 2: Viết phương trình đường thng (d) qua A và ct c hai đt (d ) ( 1 , d ) 2
cho trước. Cách 1:
Hunh văn Lượng Trang 4
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa ( ) 1 d
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và chứa (d ) 2 •
d = (P) ∩ (Q) Cách 2: •
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa (d ) . 1 •
Xác định giao điểm B của (d ) và (P). 2 •
Viết phương trình đường thẳng (d): đi qua A và có vecto chỉ phương là AB .
Loi 3: Viết phương trình đường thng (d) qua A và vuông góc vi hai đường thng (d ) ( 1 , d ) 2 Cách 1: •
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với ( ) 1 d
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với (d ) 2 •
d = (P) ∩ (Q) Cách 2: •
Xác định các vecto chỉ phương của ( ) ( lần lượt là 1 d , d ) 2 u u 1 d d2 w ud
Gọi w là vecto chỉ phương của đường thẳng (d), ta có:  1
w = [u ;u ] d  1 d2 w ud2 •
Viết phương trình đường thẳng (d): đi qua A và có vecto chỉ phương là w .
Loi 4: Viết phương trình đường thng (d) đi qua A, vuông góc vi (d ) (
1 và ct d ) 2
cho trước. Cách 1: •
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với ( ) 1 d
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và chứa (d ) 2 •
d = (P) ∩ (Q) Cách 2: •
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với (d ) 1 •
Xác định giao điểm B của (d ) và (P): 2 •
Viết phương trình đường thẳng (d): đi qua A và có vecto chỉ phương là AB .
Loi 5: Viết phương trình đường vuông góc chung ( ) ca 2 đường thng chéo nhau.
Cho 2 đường thẳng chéo nhau: d có vtcp u và đường thẳng d’ có vtcp v . Gọi w = [u;v] Cách 1: •
Viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa d và song song với w . •
Viết phương trình mặt phẳng (β ) chứa d’ và song song với w
Phương trình đường vuông góc chung của d và d’ là ∆ = (α) ∩ (β ) Cách 2: •
Chuyển d và d’ về Loại phương trình tham số theo “t” và “u”. Gọi M d; N d' . (t ) (u) MN.u = 0 •
MN là đoạn vuông góc chung của d và d’ ⇔  d
⇒ t, u⇒ tọa độ M , N MN.u = 0 d ' •
Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ): đi qua M và có vecto chỉ phương là MN .
Hunh văn Lượng Trang 5
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Bài 1. TO ĐỘ CA ĐIM VÀ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN 1. Cho 3 vect
ơ a = (1;−2; 3),b = (−2; 3; 4),c = (−3;2;1). Toạ độ của vectơ n = 2a − 3b + 4b là: A. n = (−4;−5;−2) B.n = ( 4 − ;5;2) C.n = (4;−5;2) D.n = (4; 5 − ; 2 − )
2. cho vecto AO = 3(i + 4j) − 2k + 5j . Tọa độ của điểm A là A. (3, 2 − ,5) B. ( 3 − , 1 − 7, 2) C. (3,17, 2 − ) D. (3,5, −2)
3. Cho 3 điểm A(-3 ; 4 ; -2), B(-5 ; 6 ; 2), C(-4 ; 7 ; -1). Tìm toạ độ của điểm M thoả mãn hệ thức AM = 2AB + 3BC ? A.M(4;−11;3) B.M(−4;11;−3) C.M(4;11;−3) D.M(−4;−11;3)
4. Cho tam giác ABC : A(1; 2 ; 3), B(3 ; 2 ; 1), C(1 ; 4 ; 1). Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác cân B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Tam giác thường
5. Cho tam giác ABC : A(1; 2 ; 3), B(7 ; 10 ; 3), C(-1 ; 3 ; 1). Tam giác ABC có đặc điểm nào dưới đây? A. Tam giác cân B. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông D. Tam giác tù
6. Cho tam giác ABC biết A(2; 4 ; -3) và AB = (-3; -1 ; 1),AC = (2; -6 ; 6). Khi đó trọng tâm G của tam giác có toạ độ là: A. 5 5 2 G( ; ; ) B. 5 5 2 G( ;− ; ) C. 5 5 2 G(− ; ; ) D. 5 5 2 G( ; ;− ) 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
7. Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng: A. –67 B. 65 C. 67 D. 33
8. Cho tam giác ABC : AB = (-3; 0; 4),BC = (-1; 0 ; -2) . Độ dài đường trung tuyến AM bằng bao nhiêu? A. 9 B. 95 C. 85 D. 105 2 2 2 2 9. V
ới 2 vectơ a = (4;−2;−4),b = (6;−3;2) . Hãy tính giá trị của biểu thức (2a − 3b)(a + 2b)? A. -100 B.−200 C.−150 D.−250 10. Xét 3 điểm (
A 2; 4;−3), B(−1; 3;−2),C (4;−2; 3). Tìm toạ độ đỉnh D của hình bình hành ABCD ? A.D(7;−1;2) B.D(7;1;−2) C.D(−7;1;2) D.D(−7;−1;−2) 11. Cho 4 điểm (
A 2;−1; 4), B(5;2;1),C (3;−1; 0), D(−3;−7; 6). Tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang D. Hình chữ nhật 12. Cho 2 vect ơ a = (3; 2 − ;1),b = (2;1; 1
− ) . Với giá trị nào của m để 2 vectơ u = ma − 3b và
v = 3a + mb vuông góc với nhau? m=-1 m=1 m=1 m=-1 A. B. C. D.  m=-9     m=-9 m=9 m=9     13. Cho 3 vect ơ a = (2; 3;1),b = (1; 2 − ; 1 − ),c = (−2; 4; 3) . Hãy tìm vectơ x sao cho x.a = 3, . b x = 4,c.x = 2 ? A. x = (4;5;10) B.x = (−4;−5;−10) C.x = (4;−5;10) D.x = ( 4 − ;5; 1 − 0) 14. Góc t
ạo bởi 2 vectơ a = (−4;2; 4) và b = (2 2;−2 2; 0) bằng: A. 0 30 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 135
15. Cho ba vectơ a = (−1,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1, )
1 . Tìm mệnh đề nào đúng?
Hunh văn Lượng Trang 6
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com a,b, A. c đồng
a + b + c = 0 B. C. (b c) 6 cos , = D. . a b = 1 phẳng. 3 16. Cho tam giác ABC : (
A 2;2;2), B(4; 0; 3),C (0;1; 0) . Diện tích của tam giác này bằng bao nhiêu? A. 65 đvdt
B. 55 đvdt
C. 75 đvdt
D. 95 đvdt 2 2 2 2
17. Cho hình bình hành ABCD : (
A 2; 4;−4), B(1;1;−3),C (−2; 0;5),D(−1; 3; 4). Diện tích của hình này bằng: A. 245 đvdt B. 345 đvdt C. 615 đvdt D. 618 đvdt 18. Cho tứ diện ABCD : (
A 0; 0;1),B(2; 3;5),C (6;2; 3), D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện? A. 10 đvdt B. 20 đvdt
C. 30 đvdt D. 40 đvdt 19. Xét 3 vect
ơ a = (−1;1; 0),b = (1;1; 0),c = (1;1;1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. a + b + c = o B. 2 cos( , b c) = 6 C. a, ,
b c đồng phẳng D. . c a = 1 20. Trên h
ệ trục toạ độ Oxyz cho 3 vectơ a = (−1;1; 0),b = (1;1; 0),c = (1;1;1), hình hộp
OACB.O ' A 'C ' B ' thoả mãn điều kiện OA = a,OB = ,
b OC = c . Hãy tính thể tích của hình hộp trên? A. 1 đvtt
B. 2 đvtt C.2 đvtt D. 6 đvtt 3 3
21. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho bốn điểm (
A 1; 0; 0),B(0;1; 0),C (0; 0;1),D(1;1;1). Mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng bao nhiêu? A. 3 B. 3 C. 2 D. 3 4 2 22. V ới 2 vectơ 2 1
u = (3;2;−1),v = (1; ;− ) . Tập hợp các điểm M thoả mãn OM = au + bv ,(a,b ∈ ) 3 3
là đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. 3 1 1 N (− ;− ; ) B. 3 1 N (− ;1;− ) C. 3 1 N ( ;−1;− ) D. 3 1 N ( ;1;− ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 23. Cho 3 điểm (
A 1;1;1), B(1;1; 0),C (1; 0;1) . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.OABC là tứ diện B.OA +OB = 2i + j + k C. , A B,C thẳng hàng D.OA = OB + 2OC
24. Hình chóp S.ABC có thể tích bằng 6 và toạ độ 3 đỉnh (
A 1;2;−3),B(0;2;−4),C (5; 3;2) . Hãy tính độ dài
đường cao của hình chóp xuất phát từ đỉnh S ? A. 8 B. 4 C.12 3 D. 6 3
25. Xét các bộ 3 điểm sau: I. (
A 2;2;1),B(2;−1; 3),C (1;−1;2) . II. (
A 1;2; 3),B(−2; 4; 0),C (4; 0;6) . III. ( A 1;2; 3),B(1;1;1),C (0; 0;1)
Trong các bộ 3 điểm trên, bộ nào là 3 điểm thẳng hàng? A. III B. I và II C. II D. I 26. Xét tam giác ABC : (
A 2;−1;−2),B(−1;1;2),C (−1;1; 0) . Tính độ dài đường cao xuất phát từ A ? A. 13 B.2 13 C. 13 D. 13 2 2
24. Tính giá trị của góc A của tam giác ABC biết A(2; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 1), C(1 ; 1 ; 2)? π π π A. B. C. D. 4 3 2 4 25. Tính giá tr
ị của góc giữa 2 vectơ a(2;5; 0), ( b 3;−7; 0) ? A. 0 135 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 60
Hunh văn Lượng Trang 7
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com 26.
Cho A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là: A. (–5;–3;–2) B. (–3;–5;–2) C. (3;5;–2) D. (5; 3; 2) 27.
Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8).
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là A. 6 5 4 3 11 B. C. 5 D. 5 5 3 28.
Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Thể tích của tứ diện ABCD là 1 1 A. 1 B. 2 C. D. 2 3 29.
Cho tam giác ABC có A = (1;0;1), B = (0;2;3), C = (2;1;0). Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là A. 26 26 B. C. 26 D. 26 2 3 30.
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1,0,0); B(0,1,0);C (0,0, ) 1 ; D(1,1, ) 1 . Xác
định tọa độ trọng tâm G của tứ diện ABCD  1 1 1   1 1 1   2 2 2   1 1 1  A.  , ,  B.  , ,  C.  , ,  D.  , ,   2 2 2   3 3 3   3 3 3   4 4 4  Bài 2. MẶT CẦU 1. Mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 4z − 16 = 0 có tâm và bán kính là: A.I(1;2;2); R = 2 B.I(−1;2;−2); R = 3
C.I(−1;−2;−2); R = 4 D.I(1;−2;2); R = 5 2. Để phương trình 2 2 2 2
x + y + z − 2(m + 2)x + 4my − 2mz + 5m + 9 = 0 là phương trình mặt cầu thì điều kiện của m là: A.m ∈ (− ; ∞ −5) ∪ (1;+ ) ∞ B.m ∈ (− ; ∞ 1) ∪ (5;+ ) ∞ C.m ∈ (− ; ∞ −1) ∪ (5;+ ) ∞ D.m ∈ (− ; ∞ −5) ∪ (−1;+ ) ∞
3. Lập phương trình mặt cầu tâm I(2; 4;−1) và đi qua điểm ( A 5;2; 3) ? A. 2 2 2
x + y + z − 4x + 8y − 2z − 8 = 0 B. 2 2 2
x + y + z − 4x − 8y + 2z − 8 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 4x + 8y + 2z − 8 = 0 D. 2 2 2
x + y + z + 4x − 8y + 2z − 8 = 0
4. Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình A. 2 2 2 ( 2 2 2 + x 1) +( + y 2) +( − z 3) =53 B. ( + x 1) +( + y 2) +( + z 3) =53 C. 2 2 2 ( 2 2 2 − x 1) +( − y 2) +( − z 3) =53 D. ( − x 1) +( − y 2) +( + z 3) =53
5. Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết: ( A 1;−2; 4), B(3;−4;−2)? A. 2 2 2
x + y + z + 4x + 6y + 2z + 3 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 4x − 6y + 2z + 3 = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 4x + 6y − 2z + 3 = 0 D. 2 2 2
x + y + z + 4x − 6y + 2z − 3 = 0
6. Hãy lập phương trình mặt cầu tâm I(2;1;−4) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z − 7 = 0 ? A. 2 2 2
x + y + z + 4x + 2y + 8z − 4 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 8z − 4 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 4x + 2y − 8z − 4 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 4x − 2y + 8z − 4 = 0
Hunh văn Lượng Trang 8
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
7. Hãy lập phương trình mặt cầu tâm I(−5;1;1) và tiếp xúc ngoài với mặt cầu 2 2 2
(ω) : (x − 1) + (y + 2) + (z − 3) = 9 ? A. 2 2 2
x + y + z + 10x + 2y + 2z + 11 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 10x − 2y + 2z + 11 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 10x − 2y − 2z + 11 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 10x + 2y + 2z + 11 = 0
7.Phương trình mặt cầu (S) có tâm I( 1
− ; 2 ; 3) và đi qua điểm M(1 ; 0 ; 1) là : A. ( ) 2 2 2
S : (x +1) + (y + 2) + (z − 3) = 12 B. ( ) 2 2 2
S : (x +1) + (y − 2) + (z − 3) = 81 C. ( ) 2 2 2
S : (x +1) + (y − 2) + (z + 3) = 21 D. ( ) 2 2 2
S : (x +1) + (y − 2) + (z − 3) = 12
8.Phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB với A(4 ; − 3 ; 7) , B(2 ;1; 3) là : A. ( ) 2 2 2
S : (x − 3) + (y +1) + (z − 5) = 49 B. ( ) 2 2 2
S : (x − 3) + (y +1) + (z − 5) = 9 C. ( ) 2 2 2
S : (x − 3) + (y −1) + (z − 5) = 9 D. ( ) 2 2 2
S : (x − 3) + (y +1) + (z + 5) = 9
9. Mặt cầu (S) có tâm I(1; 4 ; − 7) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) : 6x + 6y − 7z + 42 = 0 là : A. ( ) 2 2 2
S : (x +1) + (y − 4) + (z + 7) = 121 B. ( ) 2 2 2
S : (x −1) + (y − 4) + (z − 7) = 121 C. ( ) 2 2 2
S : (x −1) + (y − 4) + (z + 7) = 121 D. ( ) 2 2 2
S : (x −1) + (y + 4) + (z + 7) = 121 10. Cho (S) 2 2 2
: x + y + z − 4x + 2y − 4z = 0 . Tìm tâm và bán kính của mặt cầu (S).
A. Tâm I(2 ;1;2) , bán kính R = 3 . B. Tâm I(2 ; 1 − ; 2) , bán kính R = 3 C. Tâm I(2 ; 1
− ; 2) , bán kính R = 4 D. Tâm I(2 ;1; 2 − ) , bán kính R = 3
11. Phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; 2 ;3) bán kính R = 2 là. A. ( ) 2 2 2
S : (x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 4 B. ( ) 2 2 2
S : (x −1) + (y − 2) + (z + 3) = 4 C. ( ) 2 2 2
S : (x −1) + (y − 2) + (z − 3) = 4 D. ( ) 2 2 2
S : (x +1) + (y − 2) + (z − 3) = 4
12. Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm ( A 1;2; 0),B( 1 − ;1; 3),C(2; 0; 1
− ) và có tâm thuộc mặt phẳng (Oxz)? A. 2 2 2 x + y + z + 6x + 6z + 1 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 6x − 6z + 1 = 0 C. 2 2 2 x + y + z − 6x + 6z + 1 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 6x − 6z + 1 = 0
13. Hãy xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) : 2x − 3y + 6z − 9 = 0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 1) + (y − 3) + (z + 2) = 16 ? A. Không cắt nhau B. Cắt nhau C. Tiếp xúc nhau
D.(P) đi qua tâm của mặt cầu (S)
14. Hãy xét vị trí tương đối giữa 2 mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 8x + 4y − 2z − 4 = 0 và 2 2 2
(S ') : x + y + z + 4x − 2y − 4z + 5 = 0 ? A. Không cắt nhau B. Cắt nhau C. Tiếp xúc ngoài D. Tiếp xúc trong 15. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y − 1) + (z + 1) = 36 và điểm M(−2;−1; 3). Hãy lập phương trình mặt
phẳng tiếp diện của (S) tại điểm M ? A.2x+y+2z+11=0 B.2x-y+2z+11=0 C.2x-y-2z+11=0 D.2x+y-2z+11=0 16. Tìm điều kiện của m để mặt phẳng (P) : 3x + 2y − 6z + 7 = 0 cắt mặt cầu 2 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y − 1) + (z + 1) = (m + 2) ? A.m ∈ (− ; ∞ 1) ∪ (5;+ ) ∞ B.m ∈ (− ; ∞ −1) ∪ (5;+ ) ∞ C.m ∈ (− ; ∞ −5) ∪ (1;+ ) ∞ D.m ∈ (− ; ∞ −5) ∪ (−1;+ ) ∞
17. Lập phương trình mặt phẳng tiếp diện của mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 6x + 4y − 2z − 11 = 0 , biết mặt
phẳng đó song song với mặt phẳng (α) : 4x + 3z − 17 = 0 ?
A. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z − 40 = 0
B. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z − 40 = 0
C. 4x + 3z + 10 = 0 và 4x + 3z + 40 = 0
Hunh văn Lượng Trang 9
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
D. 4x + 3z − 10 = 0 và 4x + 3z − 40 = 0 18. Cho 2 điểm (
A 1;2;1), B(3;1;−2). Tập hợp các điểm M(x;y;z) sao cho 2 2 MA + MB = 30 là một mặt cầu có phương trình là: A. 2 2 2
x + y + z − 4x − 3y + z − 5 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 4x + 3y + z + 5 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 4x − 3y + z − 5 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 4x + 3y − z + 5 = 0 − − + 19. L x y z
ập phương trình mặt cầu tâm I(−5;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng 2 1 3 d : = = ? 2 −1 1 A. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y + 12z + 36 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y + 12z − 36 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y − 12z − 36 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y + 12z + 36 = 0
20. Mặt cầu (S) tâm I(4;2;−2) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 12x − 5z + 5 = 0 . Hãy tính bán kính R của mặt cầu đó? A. 39 R = B.R = 13 C.R = 3 D.R = 39 13 x   =  t  
21. Bán kính của mặt cầu tâm I(1; 3;5) và tiếp xúc với đường thẳng d : y 
 = 1 − t bằng bao nhiêu?  z  = 2 −  t   A.R = 7 B.R = 7 C.R = 14 D.R = 14 22. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x + 1) + (y − 2) + (z − 3) = 12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.(S) đi qua điểm N(−3;4;2)
B.(S) đi qua điểm M(1;0;1)
C.(S) có bán kính R = 2 3
D.(S) có tâm I(−1;2;3)
23. Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC biết (
A 1; 0; 0),B(0;1; 0),C (0; 0;1) ? A. 2 R = B. 3 R = C.R = 3 D.R = 2 2 2 24. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 2z = 0 và mặt phẳng (α) : 4x + 3y + 1 = 0 . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A.(α) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính nhỏ hơn bán kính mặt cầu.
B.(α) đi qua tâm của mặt cầu (S)
C.(α) tiếp xúc với mặt cầu (S)
D.(α) ∩ (S) = ∅ x   =  9t  
25. Lập phương trình mặt cầu có tâm I nằm trên đường thẳng (  d) : y
 = 7 / 3 − 6t và tiếp xúc với hai mặt  z  = 7 / 3 −  6t  
phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 2 = 0 và (P ) : x + 2y − 2z + 4 = 0 ? 1 2 A. 2 2 2
(S) : (x + 11) + (y − 2) + (z − 4) = 25 B. 2 2 2
(S) : (x + 2) + y + (z − 3) = 16 C. 2 2 2
(S) : (x + 1) + (y − 3) + (z − 3) = 1 D. 2 2 2
(S) : (x + 1) + (y − 2) + (z − 3) = 1 x   =  t  
26. Lập phương trình mặt cầu có tâm I nằm trên đường thẳng (d) : y   = 2 và cắt mặt phẳng  z  = −  1  
(P) : y − z = 0 theo thiết diện là đường tròn lớn có bán kính bằng 4? A. 2 2 2
(S) : (x + 1) + (y − 2) + (z − 2) = 16 B. 2 2 2
(S) : (x + 1) + (y − 2) + z = 16 C. 2 2 2
(S) : (x + 1) + y + (z − 2) = 16 D. 2 2 2
(S) : x + (y − 2) + (z − 2) = 16
Hunh văn Lượng Trang 10
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com x   = −1 +  t   27. Cho đường thẳng (d) : y   = 3 − t và 2 mặt phẳng (P) : x − 2y − z + 3 = 0 và  z  = −2 +  t  
(Q) : 2x + y − 2z − 1 = 0 . Lập phương trình mặt cầu có tâm I là giao điểm của (d) và (P) , sao cho mặt
phẳng (Q) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn (C ) có chu vi bằng 2π ? A. 2 2 2 (S) : x + y + (z + 1) = 11 B. 2 2 2
(S) : x + (y − 1) + (z + 1) = 2 C. 2 2 2 (S) : x + (y − 2) + z = 11 D. 2 2 2
(S) : x + (y − 1) + (z + 2) = 16 x   = t   
28. Lập phương trình mặt cầu tâm 
I (2; 3;−1) cắt đường thẳng (d) : y
 = −11/ 2 + 1/ 2t tại 2 điểm , A B  z  = −14 −  t   sao cho AB = 16 ? A. 2 2 2
(S) : (x − 3) + (y − 4) + (z + 5) = 625 B. 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y − 3) + (z + 4) = 256 C. 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y − 3) + (z + 1) = 289 D. 2 2 2
(S) : (x − 1) + (y − 1) + (z + 1) = 9 29. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x − 2y − 2z + 3 = 0 . Hãy lập phương trình mặt cầu (S ) đối xứng 1
với mặt cầu (S) qua điểm E(1;2; 3)? A. 2 2 2
(S ) : x + (y − 3) + (z − 5) = 3 B. 2 2 2
(S ) : x + y + (z − 5) = 9 1 1 C. 2 2 2 (S ) : x + (y − 3) + z = 1 D. 2 2 2 (S ) : x + y + z = 1 1 1
30.Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 6x – 4y + 4z + 1 = 0. Viết phương trình
mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): 2x + y + 2z - 4 = 0 và tiếp xúc với mặt cầu (S). A.2x+y+2z-20=0 B.2x+y+2z+20=0 C.2x+y-2z+20=0 D.2x-y+2z+20=0
31. Cho (S) là mặt cầu tâm I(2,1,-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x-2y-z+3=0. bán kính (S) là A: 2; B: 2/3; C: 4/3; D:2/9 32.
Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ : (3;3;  3 3 3   3 3 3  −3) A. B.  ; − ;  C.  ; ;  D. (3;3;3)  2 2 2   2 2 2  33.
Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − 8x + 4y + 2z − 4 = 0 . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = 17 B. R = 88 C. R = 2 D. R = 5 34.
Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x2 2 2 2 + y 2 − + z 2 ( 3) ( −1) = 9 B. x + (y + 3) + (z −1) = 9 c. x2 2 2 2 + y 2 − + z 2 ( 3) ( +1) = 3 D. x + (y − 3) + (z +1) = 9
Hunh văn Lượng Trang 11
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Bài 3 MT PHNG 1. Ph
ương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ n = (4; 3;2) : A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x-3y+2z-27=0 C. 4x+3y+2z-27=0 D. 4x+3y-2z+27=0
2. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q) : 5x − 3y + 2z − 10 = 0 là: A. 5x-3y+2z+1=0 B. 5x+5y-2z+1=0 C. 5x-3y+2z-1=0 D. 5x+3y-2z-1=0
3. Phương trình tổng quát của mặt phẳng (ABC ) với (
A 2; 0; 3),B(4;−3;2),C (0;2;5) là: A.2x+y+z+7=0 B.2x+y+z-7=0 C.2x-y+z-7=0 D.2x-y+z+7=0
4. Phương trình tổng quát của mặt phẳng trung trực của AB với ( A 2; 0; 3),B(4;−4;1) là: A.2x+3z-11=0 B. x-2y-z-5=0 C. 4x-4y+z-11=0 D. x-2y-z=0
5. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa điểm M(1 ; -2 ; 3) và có cặp vectơ chỉ phương v = (0; 3; 4),u = (3; 1 − ;−2) ?
A.2x+12y+9z+53=0 B.2x+12y+9z-53=0 C.2x-12y+9z-53=0 D.2x-12y+9z+53=0
6. Viết phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm (
A 4; 0;2),B(1; 3;−2) và song với đường thẳng x − 1 y z + 3 (d) : = = ? 4 5 3 B. A.29x+7y+27z+62=0 29x+7y+27z-62=0
C.29x-7y+27z+62=0 D.29x-7y-27z-62=0
7. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;-3),B(-3;2;9) A. -x-3z-10=0 B. -4x+12z-10=0 C. -x-3z-10=0 D. -x+3z-10=0
8. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng (
A −3; 0; 0),B(0; 4; 0),C (0; 0;−2) ? A. x y z y z y z y z + + = 1 B. x − + = 1 C. x + + = 1 D. x + + = 1 -3 4 −2 -3 4 −2 3 −4 2 -3 −4 2
9. Hãy lập phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(5 ; 4 ; 3) và chắn trên các trục toạ độ dương những đoạn thẳng bằng nhau? A. x y z y z y z y z − − = 1 B. x + + = 1 C. x + + = 1 D. x − + = 1 12 12 12 -12 12 12 12 12 12 12 12 12
10. Mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(3 ; -1 ; -5) và vuông góc với 2 mặt phẳng
(α) : 3x − 2y + 2z + 7 = 0,(β) : 5x − 4y + 3z + 1 = 0 ? A.2x+y+2z+15=0 B.2x+y-2z-15=0 C.2x-y+2z-15=0 D.2x-y-2z-15=0
11. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa hai điểm (
A 2;−1; 4), B(3;2;−1) và vuông góc với mặt
phẳng (α) : x + y + 2z − 3 = 0 ?
A.11x+7y+2z+21=0 B.11x-7y+2z+21=0 C.11x+7y-2z-21=0 D.11x-7y-2z-21=0 x = 2 − t
12. Phương trình của mp(P) đi qua điểm A(1;-1;-1) và vuông góc với đường thẳng d :  y = 1+ t là:  z = 1 − + 2t A. x - y - 2z + 4=0
B. x - y + 2z - 4=0 C. x - y + 2z + 4=0 D.x – y – 2z – 4 = 0
13. Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;-1) và vuông góc với đường thẳng x+3 1-y z+2 d : = = là : A. 2x-3y +4z -1=0 B. 2x-3y +4z +1=0 2 3 4 C. 2x-3y -4z -1=0 D. 2x-3y -4z +1=0 x=7+3t  x-1 y+2 z-5
14. Lập phương trình của mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng : ∆ : y=2+2t và ∆ ' : = =  2 -3 4 z=1-2t
A. 2x – 16y – 13z – 31 = 0 B. 2x – 16y +13z + 31 = 0 C. 2x + 16y – 13z + 31 = 0 D. 2x – 16y – 13z + 31 = 0
Hunh văn Lượng Trang 12
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
15. Phương trình của mặt phẳng (P) chứa đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
x + 5y + 9z − 13 = 0, 3x − y − 5z + 1 = 0 và đi qua điểm M(0;2;1)? A. x y z y z + + = 1 B. x − + + = 1 C. x-y-z+3=0 D. x-y+z+3=0 3 3 3 3 3 3
16. Lập phương trình của mặt phẳng (α) chứa giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) : 2x − y − 12z − 3 = 0 và
(Q) : x − z − 1 = 0 , và vuông góc với mặt phẳng (R) : x + 2y + 5z − 1 = 0 ? A. 5x-z+1=0 B. 3x+y-z-1=0 C. 4x+3y-2z-1=0 D. 4x+3y-2z+1=0 17. Tìm giá trị của , m n để 2 mặt phẳng
(α) : (m + 3)x + 3y + (m − 1)z + 6 = 0 và
(β) : (n + 1)x + 2y + (2n − 1)z − 2 = 0 song song với nhau? A. 5 2 m= , n = B. 5 2 m= , n = − C. 5 2 m=- , n = D. 5 2 m=- , n = − 2 3 2 3 2 3 2 3
18. gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8,0,0); B(0,−2,0);C (0,0,4) .
Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z x y z A. + + = 1 B. + + = 0 4 1 − 2 8 2 − 4
C. x − 4y + 2z − 8 = 0
D. x − 4y + 2z = 0 19. Tìm giá trị của m để 2 mặt phẳng
(α) : (2m − 1)x − 3my + 2z + 3 = 0 và
(β) : mx + (m − 1)y + 4z − 5 = 0 vuông góc với nhau? m=4 m=4 m=-4 m=-4 A. B. C. D.  m=-2     m=2 m=-2 m=2    
20. Phương trình các mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 5 = 0 và cách điểm
B(2;−1; 4) một khoảng bằng 4 là:
A.x + 2y − 2z + 4 = 0 x + 2y + 2z + 20 = 0
B.x + 2y − 2z + 20 = 0 x + 2y − 2z − 4 = 0
C.x − 2y + 2z + 20 = 0 x − 2y + 2z + 4 = 0
D.x − 2y + 2z + 20 = 0 x − 2y + 2z − 4 = 0
21. Tìm điểm M trên trục Oy cách đều 2 mặt phẳng (α) : x + y − z + 1 = 0 và (β) : x + y − z − 5 = 0 ? A.M(0;1;0) B.M(0;2;0) C.M(0;3;0) D.M(0;−3;0) 22. Gọi ,
A B,C lần lượt là hình chiếu của điểm M(2; 3;−5) lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC ) là:
A.15x + 10y + 6z + 30 = 0
B.15x − 10y + 6z − 30 = 0 C. x y z y z + − = 1 D. x + + = 1 2 3 5 2 −3 5 23. Cho tam giác ABC có: (
A 1; 0; 0),B(0;2; 0),C (3; 0; 4). Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MC ⊥ (ABC ) ? A. 3 11 M (0;− ; ) B. 3 11 M (0;− ;− ) C. 3 11 M (0; ;− ) D. 3 11 M (0; ; ) 2 2 2 2 2 2 2 2
24. Cho điểm I(2;6;−3) và các mặt phẳng (α) : x − 2 = 0,(β) : y − 6 = 0,(γ) : z + 3 = 0 . Trong các mệnh
đề sau, hãy tìm mệnh đề sai? A.(α) ⊥ (β) B.(γ) Oz C.(β) (Oxz) D.I ∈ (α)
25. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm (
A 1; 0; 0),B(0;2; 0),C (0; 0; 3),D(1;2; 0) . Viết
phương trình mặt phẳng (DA' B ') với A',B ' là 2 đỉnh của hình hộp chữ nhật OADB.CA' D ' B ' ? A. 6x+3y+z-12=0 B. 6x+3y-z-12=0 C. 6x-3y+z-12=0 D. 6x-3y-z+12=0
Hunh văn Lượng Trang 13
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Bài4. ĐƯỜNG THNG
1. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm ( A 1; 0; 3) và B(4;2;−1) ? x   = 1 +    3t x = 1 +  4t   A.  y    = 2t B. y  = 2t     z  = 3 −   4t z = 3 −  t     x   = 4 +    t x = 1 +  5t   C.  y    = 2 D. y  = 2t     z  = −1 +   3t z = 3 +  2t    
2. Phương trình chính tắc của d đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1) là: x −1 y − 2 z + 3 x − 3 y +1 z −1 A. = = B. 3 = = −1 1 1 2 −3 x −1 y − 2 z + 3 x +1 y + 2 z − 3 C. = = D. 2 = = −3 4 2 −3 4
3. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;−2;5) và vuông góc với mặt phẳng
(α) : 4x − 3y + 2z + 5 = 0 là: − + − − + − A. x 1 y 2 z 5 x y z = = B. 1 2 5 = = 4 −3 2 −4 −3 2 − + − − + − C. x 1 y 2 z 5 x y z = = D. 1 2 5 = = 4 3 2 −4 −3 −2 x   = 3 −  2t  
4. Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình chính tắc của đường thẳng d : y   = 2 + 3t ?  z  = −2 +  5t   − − + − − + A. x 3 y 2 z 2 x y z = = B. 3 2 2 = = −2 3 5 2 −3 −5 − − + + − − C. x 3 y 2 z 2 x y z = = D. 2 3 5 = = 4 −6 −10 3 2 −2
5. Hãy tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
2x − 3y − 5z + 8 = 0, x + y − 2z − 1 = 0 ? A. u = (11; 1 − ; 5 − ) B.u = (−11;1;5) C.u = (11; 1 − ;5) D.u = (11;1;5)
6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và có VTCP u = (−2; 0;1) là: x = 1− 2tx = 1+ 2tx = 1− tx = 1+ t     A. d : y = 2
B. d :  y = 2
C. d :  y = 2 D. d : y = 2     z = 3 + tz = 3 + tz = 3 + tz = 3 − t
7. Lập phương trình tham số của đường thẳng d
đi qua hai điểm A(1;2;3) và B(2;1;1) x = 1+ t x = 1− t x = 1− tx = 1+ t    
A. d : y = 2 − t B. d : y = 2 + t
C. d :  y = 2 + t
D. d :  y = 2 − t     z = 3 − 2t z = 3 −  2t z = 3 + tz = 3 − t
8. Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng x = −1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2t     
∆:  y = 2 + t
A. d :  y = 2 − − t
B. d :  y = 2 − + t
C. d :  y = 2 − + t
D. d :  y = 2 − − t     
z = −3 − tz = 3 − tz = 3 + tz = 3 − tz = −3 + t
Hunh văn Lượng Trang 14
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
9. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng x=-1+2t x=-1+2t x y+1 1-z   ∆: = = là: A. d : y=2+2t B. d : y=2+2t 2 2 3   z=-3 +3t z=3 +3t x=-1+2t x=-1+2t   C. d : y=2-2t D. d : y=2+2t  z=-3 -3t  z=-3 -3t
10. Lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A(2;3;-5) và có vecto chỉ phương x-2 y-3 z+5 x-2 y-3 z+5 u = ( 4 − ;8;10) A. = = B. = = 3 -1 2 -2 4 5 x-2 y-3 z+5 x-2 y-3 z+5 C. = = D. = = 1 3 -2 2 4 5 x = 2 + 2t
11. Cho đường thẳng d :  y = 3 − t
. Phương trình chính tắc của d là:  z = 3 − + 5t x − 2 y z + 3 x + 2 y z − 3 A. = = B. = = 2 3 − 5 2 −3 5 C. x -2 = y = z+3 D. x+2 = y = z - 3 x = 2 + 2t
12. Cho đường thẳng d :  y = 3 − t
. Một véc tơ chỉ phương của d là :  z = 3 − + 5t A. u = (2;0;−3) B. u = (2; −3; 5) C. u = (2;3; 5 − ) D. u = (2;0;5) + + 13. Tìm x y z x 1 y 5 z
m để 2 đường thẳng d : = = và d : = = cắt nhau? 1 2 −3 m 2 3 2 1 A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 14. Cho 2 điểm (
A −1; 3;−5), B(m − 1;m;1 − m) . Giá trị của m để đường thẳng AB song song với mặt
phẳng (α) : x + y − z + 4 = 0 là: A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=4 − + + 15. Giá tr x y z
ị nào của m để đường thẳng 1 2 3 d : = =
vuông góc với mặt phẳng m 2m − 1 2
(P) : x + 3y − 2z − 5 = 0 là: A. m=1 B. m=-1 C. m=2 D. m=-2 x   = 1 −  4t  
16. Khoảng cách từ điểm (
A 2; 3;1) đến đường thẳng d : y   = 2 + 2t bằng :  z  = −1 +  4t   A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
17. Khoảng cách từ điểm (
A 2; 3;1) đến mặt phẳng (P): 2x + y -2z +1 = 0 bằng : A. 3 B. 5 C. 2 D. 7 + − − 18. Tìm t x y z
ất cả các giá trị của m để đường thẳng 1 3 1 d : = = cắt mặt phẳng 2 m m − 2 (P) : x + 3y + 2z − 5 = 0 ?
Hunh văn Lượng Trang 15
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com A. 1 m ≠ B. 3 m ≠ C. 2 m ≠ D. 4 m ≠ 5 5 5 5
19. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
3x − 2y + z + 3 = 0, 4x − 3y + 4z + 2 = 0 song song với mặt phẳng
(P) : 2x − y + (m + 3)z − 2 = 0 ? A. m=5 B. m=-5 C. m=3 D. m=-3 − − − + − 20. Kho x y 3 z 2 x 3 y 1 z 2
ảng cách giữa 2 đường thẳng song song d : = = và d : = = 1 1 2 1 2 1 2 1 bằng: A. 5 6 B. 5 3 C. 5 30 D. 5 5 6 6 6 6
21. Phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng x − 1 y − 3 z + 4
x − y + z = 0,x + y − z = 0 và song song với đường thẳng d : = = : 1 3 −2 4 A.2x+y+z+1=0 B.2x-y+z-1=0 C.2x-y+z=0 D.2x+y-z=0 − + − − − + 22. Xét v x 1 y 3 z 2 x 2 y 1 z 4
ị trí tương đối giữa 2 đường thẳng d : = = ,d : = = ta 1 2 2 2 3 3 2 4 được kết quả nào? A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau D. Trùng nhau x   = −3 +  t   23. Cho mặt phẳng ( 
α) : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d : y
 = 2 − 2t . Tìm mệnh đề đúng trong  z  =  1   các mệnh đề sau? A. d ⊂ (α) B. d (α) C. d ∩ (α)=M D. d ⊥ (α)
24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng x  − 2y − z − 2 =  0  
. Gọi M ∈ d và u là vectơ chỉ phương của đường thẳng . Tìm nhận định đúng? 2  x + z − 5 = 0   A.
M(3;−1;1) và u(1;−1;2) B.
M(3;1;−1) và u(1;1;−2) C.
M(3;1;−1) và u(1;1;2)
D. Cả 3 đáp án trên đều sai x   = 1 +    t x = 1 +  2u    
25. Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d : y    = 2 + t và d ' : y  = −1 + 2u ?     z  = 3 −   t z = 2 −  2u    
A. d và d ' chéo nhau B. d d ' C. d ∩ d ' =M D. d ≡ d '
26. Cho 4 điểm A(1; 1 ; 1), B(1 ; 3 ; 5), C(1 ; 1 ; 4), D(2;3;2) . Gọi I,J lần lượt là trung điểm của
AB,CD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. I ≡ J B.IJ ⊥ (ABC ) C.AB ⊥ IJ D.CD ⊥ IJ
27. Khoảng cách từ điểm M(−2;−4;3) đến mặt phẳng (α) : 2x − y + 2z − 3 = 0 bằng bao nhiêu? A. 11 B. 1 C. 2 D. 3
28. Cho tứ diện ABCD với A(4; 1 ; 5), B(1 ; 1 ; 1), C(4 ; 6 ; 5), D(4;0;3) . Tính chiều cao của tứ diện xuất phát từ đỉnh A ? A. 5 2 B. 5 3 C. 5 3 D. 15 139 3 3 2 139
Hunh văn Lượng Trang 16
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
29. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' cạnh a . Hãy tính
khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và BD ' ? A. a 5 B. a 6 C. a 6 D. a 6 6 3 6 5
30. Cho 2 điểm M (2; 3;1),M (1;−1;1) và đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng 0 1
2x − y + 5 = 0,2x + z + 5 = 0 , gọi d = d(M , ) ∆ và d = d(M , )
∆ . Hãy tìm mệnh đề đúng trong 0 0 1 1 các mệnh đề sau? A. 2 2 d > d B. − = C.d + d = D.d < d 0 1 d d 6 3 0 1 0 1 3 0 1 − − − 31. Cho m x y z
ặt phẳng (α) : 3x − 2y − z + 5 = 0 và đường thẳng 1 7 3 ∆ : = = . Gọi (β) là mặt 2 1 4
phẳng chứa đường thẳng ∆ và song song với (α) . Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (α) và (β) ? A. 3 B. 3 C. 9 D. 9 14 14 14 14
32. Nếu điểm M(0;0;t) cách đều điểm M (2; 3;4) và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z − 17 = 0 thì t có giá trị 1 bằng bao nhiêu? A.t = 3 B.t = −3 C.t = 3 D.t = − 3
33. Khoảng cách gữa 2 mặt phẳng song song (P) : x + y − z + 5 = 0,(Q) : 2x + 2y − 2z + 3 = 0 sau đây bằng bao nhiêu? A. 7 B. 7 C. 2 D.2 2 2 3 3  x = 1+ 2t 34. 
Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d  y = 2
.Khoảng cách từ A đến d bằng   z = −1 A. 8 B. 3 C. 14 D. 6 x   = 1 +  t   − + 35. Cho 2 x 3 y z 2
đường thẳng chéo nhau d : y   = −1 − t và d : = =
. Độ dài đường vuông góc 1  2  3 −3 3 z  = 1 +  t  
chung của 2 đường thẳng trên bằng bao nhiêu? A. 112 B. 104 C. 114
D. Đáp số A, B, C sai 3 3 3 36.
Mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng 6 có phương trình là A. x+2y+z+2=0 và x+2y+z+2=0 B. x+2y-z-10=0 C. x+2y+z-10=0 D. x+2y+z-10=0 37.
Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là
A. 4x + y z +1 = 0
B. 2x + z − 5 = 0
C. 4x z +1 = 0 D. y + 4z −1 = 0
Hunh văn Lượng Trang 17
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
BÀI TP V GIAO ĐIM – HÌNH CHIU - ĐỐI XNG x   = 1 +  2t  
1. Tìm toạ độ giao điểm M của đường thẳng d : y 
 = −2 − t và mặt phẳng (P) : 4x − y − z + 5 = 0 ?  z  = 1 −  t   A.M(1;1;2) B.M(1;−1;2) C.M(1;1;−2) D.M(−1;−1;2) x   = 1 −  8t   − − − 2. To x 7 y 3 z 5
ạ độ giao điểm M của 2 đường thẳng d : y   = 1 + 3t và d : = = là: 1  2  2 −5 2 z  = 2 −  5t   A.M(9;2;7) B.M(9;2;−7) C.M(9;−2;−7) D.M(9;−2;7) x  + y + z − 3 =  0 3. Cho điểm ( 
A 1;2;−1) và đường thẳng (d) : 
. Xác định toạ độ hình chiếu vuông góc y  + z − 1 = 0  
H của A lên đường thẳng (d)? A.H(2;1;1) B.H(2;2;−1) C.H(2;2;1) D.H(2;1;−1)
4. Cho mặt phẳng (P): 3x -8y +7z -1=0 và hai điểm A(0;0;-3), A(2;0;-1). Tìm giao điểm M của mp(P) và đường thẳng AB.
(Theo đề thi Đại học Quốc gia Hà Nội, khối A- 2000) A. M(2;3;-1) B. M(11;0;-4) C. M(11/5;0;4/5) D. Một điểm khác. x = 14 + 4t
5. Trong không gian cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : y = t
.Xác định điểm H là hình chiếu  z = 5 − − 2t
vuông góc của A lên d A. H(2;3;-1) B H(2;-3;-1) C. H(2;-3;1) D. H(2;-3;-1) x = 1 
6. 6. Trong không gian Oxyz, cho mp(P) :x+ y +z -1 =0 và đường thẳng d có phương trình: d :  y = t .Tìm  z = −1
giao điểm A của d và mp(P) (Đại học Hàng Hải-2000) A. A(1;1;-1) B. A(1;1;1) C. A(1;-1;-1) D. A(1;-1;1)
7. Cho mặt phẳng (P) : x + y + 5z − 14 = 0 và điểm M(1;−4;−2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng (P) ? A.H(2;3;3) B.H(2;3;−3) C.H(2;−3;3) D.H(−2;−3;3) x − 3 y + 1 z 8. Tìm giao điểm của d : = =
và P : 2x − y − z − 7 = 0 1 ( ) −1 2 A. M(3;-1;0) B. M(0;2;-4) C. M(6;-4;3) D. M(1;4;-2) x − 3 y + 1 9. Tìm giao z điểm của d : = =
và (P) : 2x y z − 7 = 0 1 1 − 2 A, M(1;4;-2) B, M(0;2;-4) C, M(6;-4;3) D, M(5;-1;2) Cho điểm (
A 2; 3;−1) . Hãy tìm toạ độ điểm A ' đối xứng với A qua mặt phẳng (P) : 2x − y − z − 5 = 0 ? A.A'(4;2;2) B.A'(4;2;−2) C.A'(−4;2;−2) D.A'(−4;2;2)
10. Cho điểm A(2;3;5) và mp (P): 2x +3y+z -17=0 , gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp(P) .
Xác định giao điểm M của d và trục Oz. A. M(0;0;2) B. M(0;0;3) C. M(0;0;4) D. M(0;0;-4)
11. Xác định giao điểm B của đường thẳng:(L) : x+1 =(y-1)/2 =(z-3)/-2 và
Hunh văn Lượng Trang 18
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
mặt phẳng (P): 2x -2y +z -3 =0. A. B(-2;1;5) B. B(-2;-1;5) C. B(-2;-1;-5) D. B(2;-1;5) x=3-2t 
12. Xác định giao điểm C của mặt phẳng (P) : x+ y +z -3 =0 và đường thẳng ∆ : y=-1 +2t  z=2 -t A. C(0;1;1) B. C(1;0;1) C. C(1;1;0) D. C(1;1;1) x=4+3t 
13. Tìm giao điểm M của đường thẳng ∆ : y=-6-3t và mặt phẳng (P) : 2x+ 4y - 3z - 1 =0  z=t A. M(-1;1;-1) B. M(-1;-1;1) C. M(1;-1;-1) D.M(1;1;1) x=3-4t 
14: Tìm giao điểm M của đường thẳng d : y=-1 +t và mặt phẳng (P): 3x – 8y – 2z – 36 = 0  z=2 +3t  85 4 − 9 1 − 7   85 −49 −17  A. M(1;1;1) B. M(3;-2;1) C. M  ; ;  D. M  ; ;   11 22 22   13 26 26  x=3t 
15. Tìm hình chiếu H của điểm A(2;-1;3) trên đường thẳng (D): y=-7 +5t  z=2 +2t A. H(3;-2;-4) B. H(3;2;4) C. H(-3;-2;4) D. Một điểm khác. x=3t 
16. Xác định điểm A' đối xứng của điểm A(2;-1;3) qua đường thẳng d: y=-7 +5t  z=2 +2t A. A'(4;3;5) B. A'(4;3;-5) C. A'(4;-3;5) D. A'(4;-3;-5) x = −3 + 2tx = 5 + t '  
17. Giao điểm của hai đường thẳng d :  y = 2 − + 3t
d’ :  y = −1− 4t ' là :   z = 6 + 4tz = 20 + t ' A. (-3;-2;6) B. (5;-1;20) C. (3;7;18) D.(3;-2;1)
18. Cho 3 mp (P):x + 2y – z – 6 = 0 ; (Q): 2x – y + 3z +13 = 0; (R): 3x – 2y + 3z +16 = 0 cắt nhau tại điểm
A.Tọa độ điểm A là: A. A(1;2;3) B. A(1;-2;3) C. A(-1;-2;3) D. A(-1;2;-3)
19. Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2x − 3y + 6z +19 = 0 có tọa độ là: 20 37 3 2 37 31 A. (1;-1;2) B. (− ; ; ) C. (− ; ; ) D. K 7 7 7 ết quả khác 5 5 5
20: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;1;1) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y
– 3z + 14 = 0 . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là: A. (-9;-11;-1) B. (3;5;-5) C. (0;-1;4) D.(-1;-3;7) x −1 y z − 2
21. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm M(2;0;1) lên đường thẳng d : = = : 1 2 1 A.H (1;0;2) B. H(2;2;3) C.H(0;-2;1) D. H(-1;-4;0) x − 5 + 2t
22: Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(4;1;6) qua đường thẳng : d :  y = 7 − 2t  z = t A. A’(27;26;14) B. A’(27;-26;14) C. A’(27;26;-14) D. A’(27;-26;-14)
Hunh văn Lượng Trang 19
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com − − + 23. Xác x y z
định toạ độ hình chiếu M ' của điểm M (1;2;6) lên đường thẳng 2 1 3 d : = = ? 2 −1 1 A.M '(0;2;4) B.M '(0;−2;−4) C.M '(0;−2; 4) D.M(0;2;−4)
24. Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(1;1;1) qua đường thẳng: d: (x-1)/2=y/3=(z+1)/-2 A. A'(1;2;3) B. A'(13/17; 23/17; -47/17) C. A'(13/17; -23/17; -47/17) D. A'(-1;-2;-3) x = 1+ 2t
25. Xác định điểm đối xứng A' của điểm A(2;-1;1) qua đường thẳng : d : y = 1 − − t  z = 2t 16 -17 7 16 17 7 A. A'( ; ; ) B. A'( ; ; ) C. A’(16;-17;-7) D. A’(16;-17;7) 9 9 9 9 9 9
26. Cho mp(P):x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ⊥ (P) tại H.Tìm tọa độ của H. A. H(2;-1;3) B. H(2;-1;-3) C. H(2;1;3) D. H(2;1;-3)
27.Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua (P). Hãy xác định
A'. A. A'(3;0;-4) B. A'(3;0;8) C. A'(3;4;8) D. A'(3;4;-4)
28. Cho mặt phẳng (P): 2x – y + 3z + 17 = 0 và điểm A(5;2;-1). Gọi A' là điểm đối xứng của A qua (P). Hãy xác định A'. A. A'(-3;-6;-13) B. A'(-3;-6;13) C. A'(-3;6;-13) D. A'(3;4;8)
29. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mp (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;1;0) D. (–1;0;1) 30. Hình chiếu của x − 1 y + 1 z − 2 (d ) : = =
trên mặt phẳng Oxy có phương trình là: 2 1 1  x = 1 + 2t
x = −1 + 5t
x = −1 − 2t A.     y = −1 + t
B.  y = 2 − 3t
C.  y = −1 + t D. Đáp án khác     z = 0  z = 0  z = 0
31. Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mp (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là: A. (–2;2;0) B. (–2;0;2) C. (–1;1;0) D. (–1;0;1) 32. Hình chiếu của x − 1 y + 1 z − 2 (d ) : = =
trên mặt phẳng Oxy có phương trình là: 2 1 1  x = 1 + 2t
x = −1 + 5t
x = −1 − 2t A.     y = −1 + t
B.  y = 2 − 3t
C.  y = −1 + t D. Đáp án khác     z = 0  z = 0  z = 0 x − 2 y − 1 33. Cho z điểm M (1;0;0) và (∆) : = =
. Gọi M’ (a,b,c) là điểm đối xứng của M qua (∆) . Giá trị a 1 2 1 – b + c là : A.1 B.-1 C.3 D.-2 x = −t
34. Cho A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4) và đường thẳng (d ) :  y = 2 + t . Cao độ giao điểm của (d) và mặt  z = 3 − t phẳng (ABC) là: A. 3 B. -1 C. 0 D. 6 x − 1 y + 2 z − 1 35. Cho (d): = =
và (P): 2x + y + z + 2 = 0 . Giao điểm A của (D) và (P) có tung độ là : 1 2 −1 A.0 B. 2 C. 4 D. -4 36. Cho 2 điểm (
A −1; 3;−2), B(−9; 4; 9) và mặt phẳng (P) : 2x − y + z + 1 = 0 . Tìm điểm M thuộc mặt
phẳng (P) sao cho biểu thức MA + MB nhỏ nhất?
Hunh văn Lượng Trang 20
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com A.M(−1;2; 3) B.M(1;2; 3) C.M(1;−2; 3) D.M(1;2;−3) − − + 37. Cho x y z đường thẳng 2 1 2 (d) : = =
. Tìm trên đường thẳng (d) điểm M(x;y;z) sao cho 1 2 1 2 2 2 x + y + z nhỏ nhất? A.M(1;1;−1) B.M(1;−1;1) C.M(−1;1;1) D.M(1;−1;−3) + − + 38. Cho 2 x y z điểm (
A 1;1; 0), B(3;−1; 4) và đường thẳng 1 1 2 (d) : = = . Tìm điểm M thuộc 1 −1 2
đường thẳng (d) sao cho tổng độ dài MA + MB nhỏ nhất? A.M(1;1;2) B.M(1;1;−2) C.M(1;−1;2) D.M(−1;1;2) A.M(1;1;9) B.M(0; 0;9) C.M(0;1;9) D.M(1; 0;9) x − 1 y + 2 z − 2
39. Hình chiếu của đường thằng (d): = =
trên mặt phẳng Oxy có phương trình là : 2 1 1 x = 1 + 2tx = −1 + 5t
x = −1 − 2t A.     y = −1 + t
B.  y = 2 − 3t
C.  y = −1 + t D. Đáp án khác    z = 0 z = 0 z = 0 40. x −1 y
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng : = = z − 2 là: 1 2 A. (2; 2; 3) B. (1; 0; 2) C. (0; -2; 1) D. (-1; -4; 0) x = 1+ 2t 41. Hình chi 
ếu của đường thằng (d):  y = −1+ t trên mặt phẳng Oxy có phương trình là :  z = 3 − 6tx = 1 + 2tx = −1 + 5t
x = −1 − 2t A.     y = −1 + t
B.  y = 2 − 3t
C.  y = −1 + t D. Đáp án khác    z = 0 z = 0 z = 0 42 .
Cho mặt phẳng (α) : 3x − 2y + z + 6 = 0 và điểm A(2, 1
− , 0). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (α) là: A. (1,−1, ) 1 B. ( 1 − ,1, − ) 1 C. (3, 2 − , ) 1 D. (5, 3 − , ) 1 43 . x = 6 − 4t
Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : y = −2 − t .  z = −1+ 2t
Hình chiếu của A trên d có tọa độ là A. (2; 3 − ; − ) 1 B. (2;3; ) 1 C. (2;−3; ) 1 D. (−2;3; ) 1 44.
Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của M(3, 2, )
1 trên Ox . M’ có toạ độ là: A. (0,0, ) 1 B. (3, 0, 0) C. ( 3 − , 0, 0) D. (0, 2,0) 45. Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 4y + 2z − 3 = 0 . Hãy lập phương trình mặt cầu (S ) đối xứng 1
với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (P) : x + y − z − 5 = 0 ? A. 2 2 2
(S ) : x + y + z − x − y + 2z + 12 = 0 B. 2 2 2
(S ) : x + y + z − 6x − 8y + 2z + 20 = 0 1 1 C. 2 2 2 (S) : x + y + z = 100 D. 2 2 2
(S) : x + y + z − 6x − 8y + 12z + 10 = 0
Hunh văn Lượng Trang 21
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
BÀI TP TNG HP x+1 y-2 z+3
Câu 1: Định giá trị của m để đường thẳng d: = =
song song với mp(P): x-3y +6z =0 3 m -2 A. m=-4 B. m=-3 C. m=-2 D. m=-1
Câu 2: Tìm các giá trị của m và n để cho mặt phẳng (P): mx +ny +3z -5=0 vuông góc với đường thẳng d: x=3 +2t; y=5- 3t; z= -2-2t A. m=-3; n=-9/2 B. m=3; n=-9/2 C. m=-3; n=9/2 D. m=-3; n=9/2
Câu 3: Tìm các giá trị của m và n để cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d : x − 2 y +1 z − 5 (P): 3x -2y +mx +1=0 d: = = n 4 3 − A. m=3/2; n=-6 B. m=3/2; n=6 C. m=-3/2; n=-6 D. m=-3/2; n=6 x=3t 
Câu 4: Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3) đến đường thẳng (D): y=-7 +5t  z=2 +2t A. d= 2 B. d= 3 C. d= 2 3 D. d= 3 2  1 1 x= + t  2 2 
Câu 5: Tính khoảng cách d từ A (1;-2;1) đến đường thẳng d : y = t  5 3 z= + t  2 2 3 14 14 A. d= B. d= C. d=2 D. Một đáp số khác 14 14
Câu 6: Cho mặt phẳng (P) 2x+y+3z+1=0 và đuờng thẳng d có phương trình tham số: x = −3 + t
y = 2 − 2t , trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:  z = 1 A. d vuông góc với (P); B. d cắt (P); C. d song song với (P); D. d thuộc (P) x −1 y +1 z C©u 7 :
Cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng ∆: 2 = 1 = 1. Đường thẳng d đi qua điểm M, −
cắt và vuông góc với ∆ có vec tơ chỉ phương là : A. (2;−1;−1) B. (2;1;−1) C. (1; −4;2) D. (1;−4;−2) Câu 8: x = 1+ mt x = 1− t '  
Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau biết d : y = t và
d’ :  y = 2 + 2t ' :   z = −1+  2t z = 3 − t ' A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 x = 1+ 2t  x − 2 y + 2 z − 3
Câu 9: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: y = −1− t và d’ : = = là :  1 − 1 1 z =  1
Hunh văn Lượng Trang 22
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com 6 1 A. 6 B. C. D. 2 2 6 x − 2 y z +1 x − 7 y − 2 Câu 10: Cho hai z đường thẳng d1: = = và d2: = =
. Vị trí tương đối giữa d1 và 4 6 − 8 − −6 9 12 d2 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau x − 2 y z +1 x − 7 y − 2 Câu 11: Kho z
ảng cách giữa hai đường thẳng d1: = = và d2: = = là: 4 −6 8 − 6 − 9 12 35 35 854 854 A. B. C. D. 17 17 29 29 x −1 y + 2 z − 4 x +1 y z + 2
Câu 12: Phương trình mặt phẳng chứa d1: = = và d2: = = là : 2 − 1 3 1 −1 3
A. 3x + 2 y − 5 = 0
B. 6x + 9 y + z + 8 = 0
C. −8x +19 y + z + 4 = 0 D. Tất cả đều sai
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d):
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của (d)? A. B. C. D.
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(-2;1;1) và đường thẳng (d) có phương trình
. PT mặt phẳng (P) qua M vàvuông góc với đường thẳng (d) là: A. 2x + y - z + 4 = 0 B. 2x -y + z + 4 = 0 C. 4x -2y + 2z + 7 = 0 D. x + y -z + 2 = 0
Câu 15 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y -2z + 5 = 0. Khoảng cách từ M(
t; 2; -1) đến mặt phẳng (P) bằng 1 khi và chỉ khi : A. B. C. D. x = 1+ tx = 1+ 2t '  
Câu 16: Cho hai đường thẳng d :  y = 2 + t và d’ :  y = −1+ 2t ' .Tìm mệnh đề đúng:   z = 3 − t
z = 2 − 2t ' A. d cắt d’ B. d ≅ d’ C. d chéo với d’ D. d // d’ x −1 y z − 2
Câu 17: Khoảng cách từ điểm M(2;0;1) đến đường thẳng d : = = là : 1 2 1 12 A. 12 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 18: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 x − 2 y z +1 x − 7 y − 2 Câu 19: Cho hai z đường thẳng d1: = = và d2: = =
. Vị trí tương đối giữa d1 và d2 4 −6 −8 −6 9 12 là: A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau x − 2 y z +1 x − 7 y − 2 z
Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: = = và d = = là: 4 2: −6 −8 −6 9 12 35 35 854 854 A. B. C. D. 17 17 29 29 x −1 y + 2 z − 4 x +1 y z + 2
Câu 21: Phương trình mặt phẳng chứa d1: = = và d2: = = là : −2 1 3 1 −1 3
A. 3x + 2 y − 5 = 0
B. 6x + 9 y + z + 8 = 0
C. −8x +19 y + z + 4 = 0 D. Tất cả đều sai
Hunh văn Lượng Trang 23
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com x = t
Câu 22 Mặt cầu tâm I(1;3;5) tiếp xúc với đường thẳng d:  y = 1
− − t có bán kính là:  z = 2 − t A. 14 B. 14 C. 7 D. 7
Câu 23: Cho (S) là mặt cầu tâm I(2,1,-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x-2y-z+3=0. bán kính (S) là A: 2; B: 2/3; C: 4/3; D:2/9 Câu 24: x = −2t
Cho mặt phẳng (P) : x +y -z +1 =0 và đường thẳng d :  y = t
.Viết phương trình mp(Q) chứa đường  z = 1+ 2t
thẳng d và vuông góc với (P) A. (Q): 2x+3z -2=0 B. (Q): 2x - z + 1= 0 C. (Q): x - z + 1 =0 D (Q): x + z – 1 = 0
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A( ; 1 –2; 0) ,B(0; – ; 1 ) 1 ,C (2; ; 1 – ) 1 và D (3; ;
1 4) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng C. 7 mặt phẳng D. Có vô số mặt phẳng
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A ( ;
1 –2; 3) . Tính khoảng cách d từ A đến (P). 5 5 5 5 A. d = B. d = C. d = D. d = 9 29 29 3 x = 3t 
Câu 27:Cho điểm A(2;-1;3) và đường thẳng : d : y = −7 + 5t .Lập phương trình chính tắc của đường thẳng z = 2 +  2t
d’ đi qua A ,vuông góc với d và cắt d x + 2 y +1 z − 3 A. = = B. 1 1 1 x + 2 y +1 z − 3 x − 2 y +1 z − 3 C. = = D. = = 1 −1 1 1 1 − 1 10 2 2 Câu 28: − − + Trong không gian v x z
ới hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình : y = = . 5 1 1
Xét mặt phẳng (P) : 10x + 2y + mz + 11 = 0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt
phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d. A. m = –2 B. m = 2 C. m = –52 D. m = 52
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; ; 1 ) 1 và B( ;
1 2; 3) . Viết phương trình
của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB. A. x + y + 2z – 3 = 0 B. x + y + 2z – 6 = 0 C. x + 3y + 4z – 7 = 0 D. x + 3y + 4z – 26 = 0 x y +1 z + 2
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 2 3
(P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Tìm điểm M có các tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. M (−2;−3;− ) 1 B. M( 1 − ; 3 − ; 5 − ) C. M (−2;−5; 8 − ) D. M ( 1 − ; −5; 7 − )
Hunh văn Lượng Trang 24
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( ;
1 0; 2) và đường thẳng d có phương trình x −1 y +1 : z = =
. Viết ptrình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc và cắt d. 1 1 2 −1 − 2 −1 − 2 A. ( x z ∆) x y z : = = B. (∆) y : = = 1 1 1 1 1 −1 −1 − 2 −1 − 2 C. ( x z ∆) x y z : = = D. (∆) y : = = 2 2 1 1 −3 1
Câu 32:Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 1
− ; 0) và mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z − 1 = 0 . Tìm M ∈(P) sao
cho AM ⊥ OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến (P) . . A M (1; −1; 3) . B M (−1; −1; −3) C. M (1; −1; 3) D. M (1;−1;−3) Câu 33: Trong không x + 1 z + 2
gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng y d : = = và mặt phẳng 1 2 3
(P) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. . A M (−2; −3; −1) B. M (−1;−3;−5) C. M (−2; −5; −8) D. M (−1;−5;−7)
Câu 34:Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d có phương trình lần lượt là + − ( x 2 z
P) : x + 2y − 3z + 4 = 0 và y 2 d : = =
. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), 1 1 1 −
vuông góc và cắt đường thẳng d. x 3  = − − t x = −1 − t x = −3 + t x = 1 − + t     . A ∆ : y = 2 − t . B ∆ : y = 1− t C. ∆ : y = 1 − t 2 . D ∆ : y = 2 − 2t    z = −   2t z = 1−  2t z = 1 − t z = 2 − t
Câu 35: Trong không gian v + ới hệ trục tọa độ x y z −
Oxyz, cho đường thẳng có phương trình 1 1 ∆ : = = 2 −2 1
Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng ∆ . A. 2 . B 2 C. 1 1 . D 2 Câu 36:Cho − − đường thẳng x 8 y 5 z − 8 d : = =
và mặt phẳng (P): x + 2y + 5z +1 = 0 . Tính khoảng cách giữa d 1 2 −1 và (P). A. 59 29 29 29 . B C. D. 30 30 20 50 Câu 37: x − 1 y z + 1
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d ) : = =
và vuông góc với (Q) : 2x + y z = 0 có 2 1 3 phương trình là:
A. 2x y −1 = 0
B. x − 2 y + z = 0
C. x + 2 y + z = 0
D. x + 2 y −1 = 0 x − 3 y z +1
Câu 38: Cho (P): 2x + y − 2z +1 = 0, (
A 1; 2; −3), (d ) : = =
. Đường thẳng (∆) qua A vuông góc 1 2 −2
với (d) và song song với (P) có véc tơ chỉ phương có cao độ là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 x + 1 y − 1
Câu 39: Cho A(1;5;0), B(3;3;6) và: z = =
. Điểm M thuộc (∆) để tam giác MAB có diện tích nhỏ 2 1 − 2
nhất có tung độ là: A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Hunh văn Lượng Trang 25
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com x + 1 y − 1
Câu 40: Cho A(1;5;0), B(3;3;6) và (∆) : z = =
. Điểm M thuộc (∆) để tam giác MAB có diện tích 2 −1 2
nhỏ nhất có tung độ là: A.1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 41: Cho A(2,1,− )
1 , (P) : x + 2 y − 2z + 3 = 0 . (d) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa
độ M thuộc (d) sao cho OM = 3 . A.     (1, − − −1, 2) hoặc 5 1 1  , ,  B. (1,−1, ) 1 hoặc 5 1 1  , ,   2 3 3   3 3 3  C.     (3,3, − − −3) hoặc 7 5 5  , ,  D. (0,1,− ) 1 hoặc 2 1 1  , ,   3 3 3   3 3 3 
Câu 42: Cho A(2;0;-3), B(4;-2;-1), (P) : x + y + 2z + 4 = 0 . Phương trình đường thẳng (d) thuộc (P) sao cho
mọi điểm thuộc (d) cách đều A và B có vectơ chỉ phương là: A. (1;-1;1) B. (3;1;-2) C. (1;1;2) D. (-1;0;-2)  x = 1 + tx = 2 + t ' Câu 43 Cho  
(∆ :  y = 2 − t ;(∆ ) :  y = 1 − t ' . Vị trí tương đối của hai đường thẳng là: 1 ) 2  
z = −2 − 2tz = 1 A. Song song B. Chéo nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau
Câu 44: Cho A(-1,-2,2), B(-3,-2,0), (P) : x + 3y z + 2 = 0 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng giao tuyến
của (P) và mặt phẳng trung trực của AB là: A. (1,-1,0) B. (2,3,-2) C. (1,-2,0) D. (3,-2,-3
Câu 45: PT tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a = (4;−6;2) x = −2 + 4t x = −2 + 2tx = 2 + 2tx = 4 + 2t     A,  y = −6t ; B,  y = 3 − t ; C,  y = 3 − t ;
D,  y = −3t     z = 1+  2t  z = 1 + tz = −1 + tz = 2 + t
Câu 46: Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α ) : 4x + 3y − 7z +1 = 0 .
Phương trình tham số của d là:  x = −1+ 4tx = 1 + 4t  x = 1+ 3t  x = −1+ 8t     A,  y = 2 − + 3t ;
B  y = 2 + 3t ; C, y = 2 − 4t ; D,  y = 2 − + 6t    
z = −3 − 7tz = 3 − 7t z = 3 −  7t
z = −3 −14tx = 1+ 2tx = 3 + 4t '  
Câu 47: Cho 2 đường thẳng: d :  y = 2 + 3 và d :  y = 5 + 6t ' . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào 1 t 2    z = 3 + 4tz = 7 + 8t ' đúng? A, d ; B, d / / d d ; D, d chéo nhau 1 ⊥ d2 1 d ; C, = 2 1 2 d và 1 2  x = −3 + t
Câu 48 : Cho mặt phẳng (α ) : 2x + y + 3z +1 = 0 và đường thẳng d có phương trình tham số :  y = 2 − 2t .   z = 1
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A, d ⊥ (α ) ; B, d cắt (α ) ; C, d / / (α ) ; D, d ⊂ (α ) Câu 49: − +
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng d: x 1 y z 1 = = có phương 2 1 1 − trình là: A. 2x + y – z + 4 = 0 B. –2x – y + z + 4 = 0 C. –2x – y + z – 4 = 0 D. x + 2y – 5 = 0
Hunh văn Lượng Trang 26
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com Câu 50: M − +
ặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: x 1 y z 1 = =
và vuông góc với mặt phẳng 2 1 3
(Q) : 2x + y − z = 0 có phương trình là: A. x + 2y – 1 = 0 B. x − 2y + z = 0 C. x − 2y – 1 = 0 D. x + 2y + z = 0
Câu 51: Hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến cắt trục Ox là:
A. (P): 4x – 2y + 5z – 1 = 0 và (Q): 2x – y + 3z – 2 = 0
B. (P): 3x – y + z – 2 = 0 và (Q): x + y + z + 1 = 0
C. (P): x – y – 3z + 3 = 0 và (Q): 4x – y + 2z – 3 = 0
D. (P): 5x + 7y – 4z + 5 = 0 và (Q): x – 3y + 2z + 1 = 0
Câu 52 Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên
cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30
Câu 53: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song
song với mp(ABC) có phương trình là: A. 4x – 6y –3z + 12 = 0 B. 3x – 6y –4z + 12 = 0 C. 6x – 4y –3z – 12 = 0 D. 4x – 6y –3z – 12 = 0 − − − câu 54. Trong không gian v x 7 y 3 z 9
ới hệ trục toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (d ) : = = ; 1 1 2 −1 x − 3 y − 1 z − 1 (d ) : = =
. Viết phương trình đường vuông góc chung ( )
∆ của 2 đường thẳng trên? 2 −7 2 3 3  x − 2y − z − 6 =  0 3  x − 2y − z − 6 =  0 A.( :  ∆   B.( ) ∆ :  5  x + 34y − 11z + 38 = 0  + + − =  5x 34y 11z 38 0    3  x − 2y − z − 6 =  0 3  x − 2y − z − 6 =  0 C.( ) :  ∆   D.( ) ∆ :  5  x + 34y − 11z − 38 = 0  − − + =  5x 34y 11z 38 0    câu 55.
Xác định toạ độ điểm A' đối xứng với điểm (
A 2;−1; 3) qua đường thẳng x   =  3t   (d) : y   = −7 + 5t ?  z  = 2 +  2t   A.A'(4; 3;5) B.A'(4; 3;−5) C. ( A 4;−3; 5) D.M(4;−3;−5)
câu 56. Xác định tham số m,n để mặt phẳng (P) : 5x + ny + 4z + m = 0 thuộc chùm mặt phẳng : (Q ) : (
α 3x − 7y + z − 3) + β(x − 9y − 2z + 5) = 0 ? α,β A.m = 11, n = 5 B.m = −11, n = −5 C.m = −11, n = 5 D.m = 11, n = −5
Câu 57. Lập phương trình đường thẳng ( )
∆ đi qua điểm M(−1;2;−3) vuông góc với đường thẳng x − 2 y − 1 z − 1 x − y + z − (d) : = = và cắt đường thẳng 1 1 3 (d ') : = = ? 6 −2 −3 3 2 −5 − + + − − − A. x 1 y 1 z 3 x y z ( ) ∆ : = = B. 1 1 3 ( ) ∆ : = = 2 −3 6 2 −3 6 + + − − + − C. x 1 y 1 z 3 x y z ( ) ∆ : = = D. 1 1 3 ( ) ∆ : = = 2 −3 6 2 −3 6
Hunh văn Lượng Trang 27
0918.859.305-01234.444.305
Luyn thi THPT Quc gia (Hình Oxyz) www.huynhvanluong.com
C©u 58 : Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng 5 A. 5 B. 4 C. 5 D. 2
C©u 59 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + y + z + 5 = 0 và đường thẳng x −1 y − 3 z − 2 d : = =
. Toạ độ giao điểm của d và (α) là 3 1 − 3 − A. (4,2,− ) 1 B. ( 1 − 7,9, 20) C. ( 1 − 7, 20,9) D. (−2,1,0)
C©u 60 : Cho mặt phẳng (α) : 4x − 2y + 3z +1 = 0 và mặt cầu ( ) 2 2 2
S : x + y + z − 2x + 4y + 6z = 0 . Khi
đó, mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai:
A. (α) cắt (S) theo một đường tròn
B. (α) tiếp xúc với (S)
C. (α) có điểm chung với (S)
D. (α) đi qua tâm của (S)
C©u 61 : Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có A(1,0,0);B(0,2,0);C (3,0,4). Tọa độ
điểm M trên mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông góc với (ABC) là:  3 11  3 11  3 11  3 11 A.  0, ,  B.  0, , −  C.  0,− ,  D.  0,− ,−   2 2   2 2   2 2   2 2 
C©u 62 : Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT n của mặt phẳng (ABC) là: A. n = (−1; 9; 4) B. n = (9; 4;1) C. n = (4;9; −1) D. n = (9; 4; −1)
C©u 63 : Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây
song song với nhau: 2x + ly + 3z − 5 = 0;mx − 6 y − 6z − 2 = 0 A. (3,4) B. (4; 3 − ) C. (−4,3) D. (4,3)
C©u 64 : Cho hai mặt phẳng song song (P): nx + 7y − 6z + 4 = 0 và (Q): 3x + my − 2z − 7 = 0 . Khi đó giá trị của m và n là: 7 7 3 7 A. m = ; n = 1 = ; = 9 C. m = ; n = 9 = ; = 9 3 B. n m 3 7 D. m n 3 C©u 65 : x = 1+ 2t x = 7 + 3   ts
Vị trí tương đối của hai đường thẳng d : y = −2 − t 3 ;d : y = 2 + 2t 1 2 là: z 5 4t  = + z = 1−   2t A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Hunh văn Lượng Trang 28
0918.859.305-01234.444.305