Bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz vận dụng cao Toán 12

Bài tập trắc nghiệm hình học Oxyz vận dụng cao Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HÌNH HOÏC Oxyz
Vận dụng cao
Phần 1. Các bài toán cơ bản ở mức vận dụng
Phần 2. Cực trị trong hình học Oxyz
Phần 3. Các bài toán về mặt cầu
Phần 4. Bài toán cực trị sử dụng tâm tỷ cự
Phần 5. Bài toán hỏi số mặt phẳng, số mặt cầu
Phần 6. Bài toán quỹ tích
Phần 1. c bài toán cơ bản ở mức vận dụng
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 40Px y z 
hai
đường thẳng
1
11
:
1 12
x yz
d


,
2
131
:
211
xyz
d


. Mặt phẳng
song song với
P
và cắt
1
d
,
2
d
theo thứ tự tại
,
M
sao cho
3.MN
Điểm nào sau đây thuộc
?
A.
1; 2; 3 .A
B.
0;1; 3 .B
C.
0; 1; 3 .C
D.
0;1; 3 .D
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3A
mặt phẳng
: 1 0.Pxyz 
Gọi
mặt phẳng đi qua
A
vectơ pháp tuyến
1; ; ,n bc

biết
rằng
vuông góc với
P
cắt các tia
Ox
,
Oz
lần lượt tại
M
thỏa
3.OM ON
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
84.
bc 
B.
7.
bc 
C.
7.bc
D.
84.bc
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 2; 3 ,M
3;1; 3N
hai đường
thẳng
1
2
:
121
xy z
d


,
2
4 15
:.
2 13
x yz
d


Gọi
mặt phẳng đi qua
;M
cắt
1
d
tại
A
và cắt
2
d
tại
B
sao cho
A
,
B
,
thẳng hàng. Điểm nào sau đây không thuộc
?
A.
0; 2;0 .
A
B.
4;0;0 .A
C.
0;0; 3 .C
D.
1; 1;1 .D
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
gọi
đường thẳng đi qua
1; 2; 3A
vectơ chỉ phương
; ;1 ,
u ab
biết
đồng thời cắt cả hai đường thẳng
1
373
:
1 31
xyz
d


2
22
:.
2
xt
dy t
z


Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
3.ab
B.
4.ab

C.
5.ab
D.
6.ab
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;0;2A
đường thẳng
11
:
112
x yz
d


. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
vuông góc và cắt
d
.
A.
12
:.
111
x yz

B.
12
:.
11 1
x yz

C.
12
:.
221
x yz


D.
12
:.
1 31
x yz

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:
221
x yz
d


và mặt
phẳng
: 2 2 70Px y z

. Gọi
I
giao điểm của
d
P
. Tính khoảng cách từ điểm
M
thuộc
d
đến
P
, biết
9.IM
A.
3 2.
B.
2 5.
C.
15.
D.
8.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;3;1A
,
0;2;1B
mặt phẳng
: 70Pxyz 
. Đường thẳng
d
nằm trong
P
sao cho mọi điểm của
d
cách đều hai
điểm
, AB
có phương trình là
A.
73
2
xt
yt
zt

. B.
2
73
xt
yt
zt

. C.
73
2
xt
yt
zt

. D.
73
2
xt
yt
zt


.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0;2A
hai đường thẳng
:2dxyz
,
1
': 2 .
0
xt
dy t
z


Tìm ta đ ca đim
thuộc đường thẳng
'd
sao cho đường
thẳng
AN
cắt đường thẳng
d
tại một điểm.
A.
0;3; 0 .N
B.
2;1; 0 .N
C.
1;2;0 .N
D.
0;0;3 .N
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
: 3220Px y z

đường
thẳng
114
:.
2 11
x yz
d


Đường thẳng qua
1; 2; 1A
cắt
, Pd
lần lượt tại
, ; ;B C abc
sao cho
C
là trung điểm của
.AB
Giá trị của biểu thức
abc
bằng
A.
15.
B.
12.
C.
5.
D.
11.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3A
mặt phẳng
: 2 4 1 0.
P xy z 
Đường thẳng
d
đi qua điểm
song song với mặt phẳng
,P
đồng
thởi cắt trục
.Oz
Phương trình tham số của đường thẳng
d
A.
15
2 6.
3
xt
yt
zt



B.
2.
2
xt
yt
zt

C.
13
2 2.
3
xt
yt
zt



D.
1
2 6.
3
xt
yt
zt



Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho 3 điểm
2; 4;1 , 1; 2; 0 , 4; 1; 3
ABC

mặt phẳng
: 2 7 0.x yz 
Gọi
P
mặt phẳng qua
C
vuông góc với
sao cho
; 2;.dA P dB P


Giả sử phương trình của
: 0.P ax by cz d 
Tính
222 2
.
abcd
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho mp
P
đi qua
1; 2;1 , 1; 0; 1MN
đồng
thời cắt
,Ox Oy
theo thứ tự tại
,AB
(khác
O
) sao cho
3
AM
BN
. Khi đó
P
một véc
pháp tuyến
1; ;n mn
thì tổng
mn
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
0.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
2;5; 3 , 2;1;1 , 2;0;1A BC
và mặt phẳng
: 3 4 5 1 0.xyz 
Gọi
;;Dabc
(với
0c
) thuộc
sao cho số mặt phẳng
P
chứa
,CD
khoảng cách từ
A
đến
P
gấp 3 lần khoảng cách từ
B
đến
.
P
Tính giá trị
biểu thức
222
.Sabc
A.
24.S
B.
25.S
C.
27.S
D.
26.S
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 30
xz

và điểm
1;1; 1 .
M
Gọi
A
điểm thuộc trục
,Oz
B
hình chiếu của
A
lên
.
Biết rằng tam giác
MAB
cân tại
.M
Đoạn thẳng
MA
có độ dài bằng
A.
6
hoặc
18.
B.
6
hoặc
102.
C.
18.
D.
6.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
0; 0; 3 , 2; 0; 1AB
mặt
phẳng
: 3 8 7 1 0.Pxy z 
Điểm
;;C abc
điểm nằm trên mặt phẳng
,P
hoành độ
dương để tam giác
ABC
đều. Tính
3.ab c
A.
7.
B.
9.
C.
5.
D.
3.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 0; 1 , 1; 0; 0 , 1; 1; 1ABC
mặt
phẳng
: 2 0.Px yz
Điểm
;;M abc
nằm trên mặt phẳng
P
thỏa mãn
.MA MB MC
Tính
2 3.Ta b c
A.
5.T
B.
3.T
C.
2.T
D.
4.T
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 1;1 , 5;3;1 , 4;1; 2A MN
mặt phẳng
: 27.Pyz
Biết rằng tồn tại điểm
B
trên tia
,AM
điểm
C
trên
P
điểm
D
trên tia
AN
sao cho tứ giác
ABCD
là hình thoi. Tọa độ của điểm
C
A.
15;21; 6 .
B.
21; 21; 6 .
C.
15;7;20 .
D.
21;19;8 .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
1; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 4 .AB C
Viết
phương trình đường thẳng
đi qua trực tâm
H
của
ABC
vuông góc với mặt phẳng
.ABC
A.
1
:.
4 21
x yz

B.
11
:.
421
xy z


C.
:.
421
xyz

D.
11
:.
421
xy z

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
với
1; 2;1 , 2;2;1 , 1; 2;2 .AB C
Hỏi đường phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
cắt
mặt phẳng
Oyz
tại điểm nào sau đây ?
A.
48
0; ; .
33


B.
24
0; ; .
33


C.
28
0; ; .
33


D.
28
0; ; .
33


Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
nhọn
2;2;1 ,H
848
;; ,
333
K


O
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
,
B
,
C
trên các cạnh
BC
,
AC
,
AB
.
Đường thẳng
d
đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
ABC
có phương trình là
A.
4 11
:
1 22
x yz
d


. B.
822
333
:
1 22
xyz
d


.
C.
4 17 1
999
:
1 22
xy z
d


. D.
6
:
1 22
xy z
d

.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
2;3;3 ,A
phương trình
đường trung tuyến
1
d
kẻ từ
B
332
,
12 1
xyz


phương trình đường phân giác trong
2
d
của góc
C
242
.
2 11
xyz


Đường thẳng
BC
có một vectơ chỉ phương là
A.
2;1; 1 .
u 
B.
1;1; 0 .u
C.
1; 1; 0 .u 
D.
1; 2;1 .u
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0;0;0 , 0;1;1 , 1;0;1A BC
. t
điểm
D
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho tứ diện
ABCD
một tứ diện đều. hiệu
0 00
;;Dx y z
là tọa độ của điểm
D
. Tổng
00
xy
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
:1 24Sx y z 
đường thẳng
2
:
xt
dyt
z mt


. Tìm các giá trcủa
m
để
d
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
,AB
sao cho các mặt phẳng tiếp diện của
S
tại
A
B
vuông góc với nhau.
A.
1
.
4
m
m


B.
1
.
0
m
m

C.
0
.
4
m
m

D. Đáp án khác.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn đường thẳng
1
12
:,
122
xy z
d


2
22
:,
244
xy z
d


3
1
:,
21 1
xyz
d

4
21
:.
22 1
x yz
d


Gọi
đường thẳng cắt cả
bốn đường thẳng đã cho. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
3
2; 0; 1 .u 

B.
2
2;1; 1 .u 

C.
1
2;1;1 .u

D.
4
1; 2; 2 .u 

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn đường thẳng
1
2 21
:,
1 11
xyz


23
11 21
: ,:
1 2 1 11 1
x y z xy z


và
4
5
:.
131
x ya zb


Biết không tồn tại
đường thẳng nào trong không gian cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá
trị của
2.Ta b
A.
2.T 
B.
3.T

C.
2.T
D.
3.T
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
1; 2; 3S
và các điểm
,,ABC
thuộc các trục
,,
Ox Oy Oz
sao cho hình chóp
.S ABC
các cạnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau. Tính
thể tích khối chóp
..S ABC
A.
343
.
6
B.
343
.
18
C.
343
.
12
D.
343
.
36
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
đi qua điểm
1; 2;1M
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,ABC
sao cho độ dài
,,OA OB OC
theo thứ tự tạo thành cấp
số nhân có công bội bằng
2.
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng
.
A.
4
.
21
B.
21
.
21
C.
3 21
.
7
D.
9 21.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
:3Sx y z
. Mt mt
phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
S
cắt các tia
, , Ox Oy Oz
tương ứng tại
, , ABC
. Tính giá
trị của biểu thức
22 2
111
T
OA OB OC

.
A.
1
3
T
. B.
1
3
T
. C.
1
9
T
. D.
3T
.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
6; 3;4 ,A
;; .B abc
Gọi
, ,
MNP
lần lượt giao điểm của đường thẳng
AB
với các mặt phẳng tọa độ
, , Oxy Oyz Ozx
sao cho
, , M NP
nằm giữa
A
B
thỏa mãn
.AM MN NP PB 
Giá
trị của biểu thức
abc
bằng
A.
40.
B.
32.
C.
24.
D.
17.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình lăng trụ tam giác đều
111
.ABC A B C
1
3 ; 1;1 ,A
hai đỉnh
,BC
thuộc trục
Oz
1
1,AA
(
C
không trùng
O
). Biết
; ;2u ab
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
1
.AC
Tính
22
.Ta b
A.
4.T
B.
5.T
C.
9.T
D.
16.T
Phần 2. Cực trị trong hình học Oxyz
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
:1
4
xt
dy t
z

điểm
1; 1; 2 .A
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
sao cho
A
cách đều
d
Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa
d
A.
max
1.d
B.
max
3 2.d
C.
max
2.d
D. Không tồn tại.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d


2
122
:.
13 2
xy z
d


Gọi
đường thẳng song song với
: 70Px y z
cắt
12
,
dd
lần lượt tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
12
5.
9
xt
y
zt


B.
6
5
.
2
9
2
xt
y
zt


C.
6
5
.
2
9
2
x
yt
zt


D.
62
5
.
2
9
2
xt
yt
zt



Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn điểm
4;1;3, 1;2;1, 3;2;3AB C 
0;3;5.D 
Mặt phẳng
qua
D
tổng khoảng
cách
,,ABC
đến
lớn nhất, đồng thời ba điểm
,,ABC
nm v cùng mt phía so vi mt
phẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
.
A.
7;3;4.M 
B.
2; 0; 7 .M
C.
1; 1; 6 .M

D.
36; 1; 1 .M
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
3
điểm
2;1; 0 , 4; 4; 3 , 2; 3; 2AB C 
đường thẳng
111
:.
12 1
xyz
d


Gọi
là mặt phẳng chứa
d
sao cho
,,ABC
ở cùng phía
đối với mặt phẳng
.
Gọi
123
,,
ddd
lần lượt khoảng cách từ
,,ABC
đến
.
Tìm giá trị
lớn nhất của
123
2 3.Td d d

A.
max
6 14.T
B.
max
203.
T
C.
max
203
14 3 21.
3
T 
D.
max
2 21.
T
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
gọi
d
đường thẳng đi qua
2;1; 0A
song
song với mặt phẳng
:0Pxyz
và tổng khoảng cách từ
0; 2; 0 , 4; 0; 0MN
tới đường
thẳng
d
có giá trị nhỏ nhất. Véc- chỉ phương
u
của
d
có tọa độ là:
A.
1; 0; 1 .
B.
2;1;1 .
C.
3; 2;1 .
D.
0;1; 1 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
gọi
đường thẳng đi qua điểm
2;1; 0 ,A
song song với mặt phẳng
:0Pxyz
và có tng khong cách t các đim
0; 2; 0 , 4; 0; 0MN
tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ chỉ phương của
vectơ
nào sau đây?
A.
0;1; 1u


B.
1; 0; 1u

C.
3; 2;1u

D.
2;1;1u

Câu 7. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
1 21
xy z
d


điểm
2;1;1 .A
Gọi
đường thẳng đi qua
A
sao cho tổng khoảng cách t
O
đến
khoảng
cách từ
d
đến
lớn nhất. Biết
2; ;
u bc
một vectơ chỉ phương của
Tính tổng
.
bc
A.
3.
B.
3.
C.
4.
D.
4.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1; 4; 4A 
,
1; 7; 2B
,
1; 4; 2C
.
Mặt phẳng
:2 0P x by cz d 
qua
A
thỏa mãn
, 2,T dB P dC P
đạt giá trị
lớn nhất. nh
bc d
.
A.
77.
B.
52.
C.
45.
D.
65.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật
.''' 'ABCD A B C D
điểm
A
trùng gốc tọa độ
các điểm
;0;0 ,Bm
0; ;0 ,Dm
' 0;0;An
với
, 0mn
4.mn
Gọi
M
trung điểm của
'.CC
Thể tích tứ diện
'BDA M
lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
64
.
27
B.
9
.
4
C.
4
.
3
D.
16
.
27
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
3; 3; 0 , 3; 0; 3 , 0; 3; 3 .ABC
Mặt phẳng
P
đi qua
vuông góc với mặt phẳng
ABC
sao cho mặt phẳng
P
cắt các cạnh
,
AB AC
tại
các điểm
,
MN
thỏa mãn thể tích tứ diện
OAMN
nhỏ nhất. Mặt phẳng
P
có phương trình:
A.
2 0.
xy z
B.
2 0.xy z
C.
0.xz
D.
0.yz
Phần 3. Các bài toán về mặt cầu
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
:
212
x yz
d

hai điểm
2;1; 0 , 2;3; 2 .AB
Gọi
S
mặt cầu đi qua hai điểm
,AB
tâm thuộc đường thẳng
.d
Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
68 .
B.
25 .
C.
74 .
D.
26 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
1
S
tâm
1
3;2;2I
bán kính
1
2,R
mặt cầu
2
S
tâm
2
1; 0; 1I
bán kính
2
1.R
Mặt phẳng
P
đồng thời tiếp xúc với
1
S
2
S
cắt đoạn
12
II
có dạng
2 0.x by cz d 
Tính
.
T bcd
A.
5.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
:9Sx y z
mặt phẳng
: 3 0.Px y z
Gọi
S
mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
S
P
đồng
thời
S
tiếp xúc với mặt phẳng
: 5 0.Qxy z
Gọi
;;I abc
tâm của mặt cầu
.S
Tính
.T abc
A.
1.T
B.
1
.
8
T 
C.
1.T 
D.
1
.
8
T
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho c mặt phẳng
: 2 1 0,Pxy z 
: 2 1 0.Q xyz 
Gọi
S
mặt cầu tâm thuộc trục hoành, đồng thời
S
cắt mặt
phẳng
P
theo giao tuyến một đường tròn bán kính bằng
2
S
cắt mặt phẳng
Q
theo giao tuyến một đường tròn bán kính bằng
.r
Xác định
r
sao cho ch có đúng mt
mặt cầu
S
thỏa yêu cầu.
A.
3.r
B.
3
.
2
r
C.
2.r
D.
32
.
2
r
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
3;1;2 , 5;7;0 .AB
Có tt c bao
nhiêu g trị của tham số
m
để phương trình
2 22 2
4 2 2 1 2 80x y z x my m z m m 
phương trình của một mặt cầu
S
sao
cho qua hai điểm
,AB
có duy nhất một mặt phẳng cắt mặt cầu
S
đó theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng
1.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 30Px y z 
mặt
cầu
S
tâm
5; 3;5I
, bán kính
25R
. T mt đim
A
thuộc mặt phẳng
P
kmột
đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu
S
tại điểm
B
. Tính
OA
biết rằng
4AB
.
A.
3.OA
B.
11.OA
C.
6.
OA
D.
5.
OA
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 2 2 10Sx y z x z 
và
đường thẳng
2
:.
11 1
xy z
d

Hai mặt phẳng
P
,
P
chứa
d
tiếp xúc với
S
tại
T
T
(tham khảo hình vẽ). Tìm tọa độ trung điểm
của
TT
.
A.
51 5
; ;
63 6
H


. B.
52 7
; ;
63 6
H


. C.
515
; ;
636
H


. D.
717
; ;
636
H


.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 1 2 1 3,Sx y z 
hai điểm
1; 0; 4 , 0; 1; 4 .AB
Các mặt phẳng
12
,PP
cùng chứa đường thẳng
AB
hai
mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu
S
tại c điểm
12
,.HH
Điểm
K
o trong số
các điểm sau đây nằm trên đường thẳng
12
.HH
A.
1;4;2 .K
B.
1; 3; 2 .K
C.
1;5;3 .K
D.
1; 3 2 .
K 
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22 2
:1 1 24Sx y z

điểm
1;1; 1A
. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua
A
đôi một vuông góc nhau, cắt mặt cầu
theo thiết diện là ba hình tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn này bằng
A.
3.
B.
4.
C.
11 .
D.
12 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 2 2 2 0,S x y z ax by cz d 
với
, , 0.abc
Biết mặt cầu
S
cắt
3
mặt phẳng toạ
độ theo
3
đường tròn bán kính
5r
và mặt cầu
S
đi qua điểm
0;1; 2 .M
Tính tổng
.abcd
A.
25.
B.
75.
C.
40.
D.
10.
Câu 11. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
: 3 2 4 12Sx y z 
;;
o oo
Mx y z
điểm thay đổi thuộc
.S
Giá trị lớn
nhất của biểu thức
o oo
Px y z
bằng?
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
14.
I
T
T
K
H
P
P
d
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2
22 2
:1 1
4
m
m
S x y zm
(với
0
m
tham số thực) hai điểm
2;3;5 , 1; 2; 4 .AB
Tìm giá trị nhỏ nhất của
m
để trên
m
S
tồn tại điểm
M
sao cho
22
9.
MA MB

A.
1.m
B.
3 3.
m 
C.
8 4 3.
m 
D.
43
.
2
m
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho điểm
0;1; 2 ,
A
mặt phẳng
: 40xy z 
22 2
: 3 1 2 16.
Sx y z 
Gọi
P
mặt phẳng đi qua
vuông góc với
và đồng thời
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm
M
của
P
và trục
xOx
A.
1
;0;0 .
3
M


B.
1;0;0 .M
C.
1
;0;0 .
2
M


D.
1
;0;0 .
3
M


Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
22
2
:3 1 4Sx y z 
và
đường thẳng
12
: 1, .
xt
d y tt
zt



Mặt phẳng chứa
d
cắt
S
theo một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất có phương trình là
A.
3 2 4 8 0.x yz 
B.
1 0.yz 
C.
2 3 0.xy 
D.
3 5 2 0.xyz 
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt cầu
2 22
1
: 3 2 2 4,Sx y z 
22
2
2
: 1 1 1.Sx y z 
Gọi
d
đường thẳng đồng
thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mt cu và cách gc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất. Nếu
;1;u ab
một vectơ chỉ phương của
d
thì tổng
23S ab
bằng bao nhiêu?
A.
2.S
B.
1.
S
C.
0.S
D.
4.S
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
( ) ( )
2;3;3 , 2; 1;1 .AB−−
Gọi
( )
S
( )
S
hai mặt cầu thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng
AB
lần lượt tại các điểm
,AB
đồng thời tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm
( )
,, .M abc
Tính giá trcủa
abc++
biết rằng
khoảng cách từ điểm
M
tới mặt phẳng
( )
: 2 2 2018 0Px y z+−+ =
đạt giá trị lớn nhất?
A.
4.
abc++=
B.
5.
abc++=
C.
3.
abc++=
D.
2.abc
++=
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
tâm
I
bán kính bằng
3
sao cho luôn tiếp xúc với mặt phẳng
.Oxy
Khi các đường tròn giao tuyến của
S
với hai mặt
phẳng tọa độ còn lại có diện tích lớn nhất thì tâm
I
của mặt cầu thuộc mặt phẳng nào?
A.
1 0.xyz 
B.
0.xyz
C.
2 1 0.xy

D.
0.xy
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
1
: 2 2 5 0,P xy z 
2
: 2 2 13 0,P xy z
: 2 2 5 0,Q x yz 
điểm
2; 0; 0A
nằm giữa hai mặt phẳng
12
,.
PP
Mặt cầu
S
di động tâm
;;I abc
luôn đi qua
A
luôn tiếp xúc với hai mặt phẳng
12
,.PP
Khi khối cầu
S
cắt mặt phẳng
Q
theo thiết
diện là hình tròn có diện tích lớn nhất thì
2ab c
bằng
A.
0.
B.
3.
C.
3.
D.
2.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
22
2
1
: 1 2 1,Sx y z 
22
2
2
:3 2 4Sx y z 
đường thẳng
3
: 1.
52
xt
dy t
zt



Gọi
,AB
2 điểm tùy ý thuộc
12
,SS
và
M
thuộc đường thẳng
.d
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P MA MB
bằng bao nhiêu?
A.
min
2 6 3.P 
B.
min
2 6 3.P 
C.
min
2 3 3.P 
D.
min
2 3 3.P 
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho
2
22
1
: 1 4,Sx yz
2 22
2
: 2 3 11
Sx y z 
và đường thẳng
2
: 3.
2
xt
dy t
zt



Gọi
,
AB
2 điểm tùy ý
thuộc
12
,SS
M
thuộc đường thẳng
.d
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P MA MB
bằng
A.
2211
.
11
B.
3707
3.
11
C.
1771 2 110
.
11
D.
3707
.
11
Câu 21. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
: 2 2 2 12Sx y z

và điểm
4;4;0A
. Gọi
B
điểm thuộc mặt cầu
S
.
Diện tích tam giác
OAB
có giá trị lớn nhất bằng:
A.
6.
B.
8 3.
C.
4 6 2.
D.
8 3 2.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
22
2
: 1 2 25.Sx y z 
Gọi
;;
A AA
Ax y z
;,
B BB
yB zx
hai điểm thuộc mặt cầu thỏa mãn biểu thức
2
AB A B AB
x yy zTx z

đạt giá trị lớn nhất. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
thuộc
mặt phẳng nào sau đây?
A.
4 5 0.yz
B.
5 6 10 0.
xyz
C.
3 2 3 0.xyz

D.
3 7 10 0.
xyz
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
22
2
:1 4 8Sx y z 
các điểm
3; 0; 0 , 4; 2;1 .AB
Gọi
M
điểm thuộc mặt cầu
.S
Giá tr nhỏ nhất của
2MA MB
bằng
A.
2 2.
B.
6 2.
C.
2 3.
D.
6 3.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho 3 đường thẳng
1
111
:,
21 2
xyz
d


2
312
:,
122
xyz
d


3
4 41
:.
2 21
xyz
d


Mặt cầu bánnh nhỏ nhất tâm
;;I abc
tiếp
xúc với 3 đường thẳng
123
,,.ddd
Tính
2 3.Sa b c
A.
10.S
B.
11.S
C.
12.S
D.
13.S
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
: 1 2 3 4.Sx y z 
Xét đường thẳng
1
:
1
xt
d y mt
zm t



với
m
là tham số thực. Giả sử
P
'P
là hai mặt phẳng
chứa
,d
tiếp xúc với
S
lần lượt tại
T
'.T
Khi
m
thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng
'.TT
A.
4 13
.
5
B.
2 2.
C.
2.
D.
2 11
.
3
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
phương trình
2 22
42230xyz x yz 
điểm
5; 3; 2 .A
Một đường thẳng
d
thay đổi luôn đi qua
A
luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
,.MN
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4.S AM AN
A.
min
50.
S
B.
min
5 34 9.S 
C.
min min
5 34 9.SS
D.
min
20.S
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
:1 2 29Sx y z 
và hai điểm
4; 4; 2 , 6; 0; 6 .MN
Gọi
E
là điểm thuộc mặt cầu
S
sao cho
EM EN
đạt giá
trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
S
tại
.E
A.
2 2 8 0.xyz 
B.
2 2 9 0.xy z 
C.
2 2 1 0.x yz 
D.
2 2 9 0.x yz 
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 24240.Sx y z x y z 
Gọi
,PQ
hai mặt phẳng vuông góc với nhau theo
giao tuyến
d
đồng thời tiếp xúc với
,S
K
hình chiếu vuông góc của m
I
của mặt
cầu
S
lên
d
M
giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
OIK
(
O
gốc tọa độ). Hãy
chọn khẳng định đúng về
.M
A.
2 3;4 .M
B.
2; 2 2 .M
C. Không tồn tại
.M
D.
2 3;4 .M
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1;3 , 6;5;5 .
AB
Gọi
S
mặt
cầu đường kính
.AB
Mặt phẳng
P
vuông góc với đoạn
AB
tại
H
sao cho khối nón đỉnh
A
và đáy là hình tròn tâm
H
(giao của măt cầu
S
và mặt phẳng
P
) có thể tích lớn nhất,
biết rằng
:2 0P x by cz d 
với
,, .bcd
Tính
.S bcd
A.
18.S 
B.
11.S 
C.
24.S 
D.
14.S 
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho măt câu
222
: 1 1 3 25xyzS

va t phăng
: 2 2 4 0.P xy z 
Mặt phẳng
P
căt mặt cầu
S
theo giao tuyên la
đương tron
,T CD
la t đương kinh cô đinh cua
,
TA
la điêm thay đôi trên
T
(
A
khac
C
va
D
). Đương thăng đi qua
A
va vuông goc vơi
P
căt
S
tai
.B
Gia tri lơn nhât cua
khoang cach tư
A
đên măt phăng
BCD
băng
A.
12
.
13
B.
13.
C.
15
.
4
D.
11.
Phần 4. Bài toán cực trị sử dụng tâm tỷ cự
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho 3 điểm
1;3;5 , 2; 6; 1 , 4; 12; 5ABC 
và
mặt phẳng
: 2 2 5 0.Px y z 
Gọi
M
điểm thuộc mặt phẳng
P
sao cho biểu thức
4T MA MB MA MB MC 
    
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng
0 00
;; ,Mx y z
hỏi
0
x
thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau.
A.
0; 2 .
B.
2; 4 .
C.
4; 1 .
D.
5; 4 .

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn điểm
1; 0; 3 ,A
3;1; 3 ,B
1; 5;1
C
; ;0 .M xy
Tìm giá trị nhỏ nhất
min
T
của biểu thức
2.T MA MB MC 
  
A.
min
2 35.T
B.
min
2 37.T
C.
min
2 38.T
D.
min
12.T
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1;1; 0 , 2;0;1 , 0; 0; 2AB C
mặt
phẳng
: 2 4 0.Px y z 
Gọi
;;M abc
điểm thuộc mặt phẳng
P
sao cho
.. .S MA MB MB MC MC MA
     
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
6.Q ab c 
A.
2.Q
B.
2.Q 
C.
0.Q
D.
1.Q
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
0;1;1 , 3;0; 1 , 0;21; 19AB C

mặt cầu
2 22
: 1 1 1 1.Sx y z
Gọi
;;M abc
điểm thuộc mặt cầu
S
sao cho
biểu thức
2 22
32T MA MB MC

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.S abc
A.
0.
S
B.
12
.
5
S
C.
14
.
5
S
D.
16
.
5
S
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
1;1; 1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2 .AB C

Giả sử
;;
M abc
thuộc mặt cầu
22
2
: 1 1 861Sx y z 
sao cho
22 2
27 4P MA MB MC

đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị
Tabc 
bằng
A.
49.T
B.
51.T
C.
55.T
D.
47.T
Phần 5. Bài toán hỏi số mặt phẳng, số mặt cầu
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 2 0,P xz
: 4 5 8 0.Qyz 
bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của
P
,
Q
đồng thời cắt
, x Ox z Oz

lần lượt tại
, AB
(khác
O
) thỏa mãn
OA OB
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3 .M
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
P
đi qua
M
cắt các trục
,,x O x y Oy z Oz

lần lượt tại các điểm
,,A BC
sao cho
2 3 0?OA OB OC
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
8.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các mặt phẳng
:2 2 0P xyz
,
: 2 20Qx yz

,
: 2 20Rx y z
:0Txyz
. Hi có nhiêu mt cu có
tâm thuộc
T
và tiếp xúc với
, , PQR
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
3
điểm
3; 7;1 , 8; 3; 8AB
3; 3; 0 .C
Gọi
1
S
mặt cầu tâm
A
bán kính bằng
3
2
S
mặt cầu m
B
bán kính bằng
6.
Hỏi
tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua
C
và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu
12
,.SS
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
33 1
1; 2; 3 , ; ; , 1; 1; 4 , 5; 3; 0 .
22 2
A B CD



Gọi
1
S
mặt cầu tâm
A
bán kính bằng
2
3, S
là
mặt cầu tâm
B
bán kính bằng
3
.
2
bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
2
mặt cầu
12
,SS
đồng thời song song với đường thẳng đi qua
C
và
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D. Vô số.
Phần 6. Bài toán quỹ tích
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2;1; 0A
mặt cầu
22
2
: 1 2 8.Sx y z 
Đường thẳng
thay đổi qua
A
tiếp xúc với
S
tại
Biết khi
thay đổi thì
B
thuộc một đường cong
cố định. Diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi đường cong
bằng
A.
2.
B.
8
.
3
C.
3.
D.
4.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3A
mặt phẳng
P
phương trình
2 2 9 0.
x yz

Đường thẳng đi qua
A
vuông góc với mặt phẳng
:3 4 4 5 0Qx y z 
cắt
P
tại điểm
.B
Điểm
M
nằm trong mặt phẳng
P
sao cho
M
luôn nhìn đoạn
AB
dưới một góc vuông và độ dài
MB
lớn nhất. Tính độ dài
.MB
A.
5
.
2
B.
5.
C.
41
.
2
D.
41.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
M
thuộc mặt cầu
222
:3 3 29Sx y z

ba điểm
1; 0; 0 ; 2;1; 3 ; 0; 2; 3 .ABC
Biết rằng quỹ tích
các điểm
M
thỏa mãn
2
2. 8
MA MB MC
 
đường tròn cố định, tính bán kính
r
đường tròn
này.
A.
3.r
B.
6.
r
C.
3.
r
D.
6.r
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;Aa B b C c
với
,,abc
dương. Biết
,,ABC
di động trên các tia
,,Ox Oy Oz
sao cho
2abc

. Biết rằng khi
,,abc
thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
thuộc mặt phẳng
P
cố
định. Khoảng cách từ
2019;0;0M
tới mặt phẳng
P
bằng
A.
2018.
B.
2018
.
3
D.
2019
.
3
C.
2020
.
3
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
222
:1 1 29Sx y z 
điểm
1; 3; 1 .M
Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M
tới mặt cầu đã cho
luôn thuộc vào đường tròn
.C
Tìm tâm
J
và bán kính
r
của đường tròn
.C
A.
11 23
1; ;
25 25
J


12
.
25
r
B.
41 11 23
;;
25 25 25
J


12
.
5
r
C.
11 23
1; ;
25 25
J


12
.
5
r
D.
11 73
1; ;
25 25
J


12
.
25
r
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 30Px yz

hai điểm
1;1;1 ,A
3; 3; 3 .B 
Mặt cầu
S
đi qua hai điểm
, AB
tiếp xúc với
P
tại điểm
.C
Biết rằng
C
luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
2 11
.
3
R
B.
2 33
.
3
R
C.
4.R
D.
6.R
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 1 2 2 10
m
P m x m y mz m 
thay đổi. Hình chiếu vuông góc của điểm
1; 0; 3A
lên
mặt phẳng
m
P
luôn thuộc một đường tròn cố định có bán kính là
A.
1.R
B.
1
.
2
R
C.
2
.
2
R
D.
3
.
2
R
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2;1 1; 5A
mặt phẳng
22
: 2 1 1 10 0.P mx m y m z 
Biết khi
m
thay đi thì tn ti hai mt cu c đnh
tiếp xúc với
P
và cùng đi qua
.A
Tổng bán kính của hai mặt cầu đó
A.
4 2.
B.
5 3.
C.
6 3.
D.
12 2.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho các điểm
,,ABC
(không trùng
)O
lần lượt
thay đổi trên các trục
,,Ox Oy Oz
luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC
thể tích khối tứ diện
OABC
bằng
Biết rằng mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc với
một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
1
: cos sin sin sin cos ,
4
Sx y z  
với
,
các góc thay đổi nhưng luôn
thỏa mãn
, 0; 2 .

Khi đó mặt cầu
S
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố
định
12
,.
SS
Tính tổng thể thích của hai khối cầu
1
S
2
S
đó.
A.
16 .
B.
21
.
8
C.
14
.
3
D.
67
.
3
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
0;2;2
A
2; 2;0 .B
Gọi
1;1; 1
I
3;1;1
J
tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau
chung một dây cung
.AB
Biết rằng luôn một mặt cầu
S
đi qua cả hai đường tròn ấy.
Tính bán kính
R
của
.S
A.
2 2.R
B.
2 6.R
C.
129
.
3
R
D.
219
.
3
R
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
222
:1 1 39Sx y z

điểm
2; 3; 5 .M
Ba tia
,,Mx My Mz
thay đi, đôi mt vuông góc vi nhau và ct mt cu
S
tại
3
điểm
,,.
ABC
Biết rằng hình chiếu của
M
lên mỗi đường thẳng
,,
AB BC CA
ng
thuộc một mặt cầu bán kính
.R
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
.
2
R
B.
3.R
C.
5
.
2
R
D.
3
.
4
R
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai đường thẳng
252
:,
121
xyz
d


212
:
1 21
x yz
d


hai điểm
; 0; 0 , 0;0; .Aa A b
Gọi
P
là mặt phẳng chứa
d
,d
giao điểm của đường thẳng
AA
mặt phẳng
.P
Một đường thẳng
thay đổi trên
P
nhưng luôn đi qua
H
đồng thời
cắt
d
và
lần ợt tại
,.BB
Hai đường thẳng
,AB A B

cắt nhau tại điểm
.M
Biết điểm
M
luôn luôn thuộc một đường thẳng cố định có -
tơ chỉ phương
15; 10; 1u 
(tham khảo hình vẽ). Tính
.T ab
A.
8.T
B.
9.T
C.
9.T 
D.
6.T
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 2; 3 , 3; 4; 5MN
mặt phẳng
: 2 3 14 0.Px y z 
Gọi
đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
,P
các điểm
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
,MN
trên
Biết rằng khi
MH NK
thì trung
điểm của
HK
luôn thuộc một đường thẳng
d
cố định, phương trình của
d
A.
1
13 2 .
4
x
yt
zt


B.
13 2 .
4
xt
yt
zt


C.
13 2 .
4
xt
yt
zt


D.
13 2 .
4
xt
yt
zt


Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;1; 0 .A
Giả sử
,BC
các điểm thay
đổi nằm trên các trục
Ox
.Oz
Gọi
M
trung điểm của
.AC
Biết rằng khi
B
C
thay
đổi nhưng nằm trên các trục
Ox
Oz
thì hình chiếu vuông góc
của
M
trên đường thẳng
AB
luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó?
A.
1
.
4
R
B.
1
.
2
R
C.
2
.
2
R
D.
2
.
4
R
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
11
:
21 1
xy z
d



điểm
1;1; 1 .A
Hai điểm
,BC
di động trên đường thẳng
d
sao cho mặt phẳng
OAB
vuông góc với
mặt phẳng
.OAC
Gọi điểm
B
hình chiếu vuông góc của điểm
B
lên đường thẳng
.AC
Biết rằng quỹ tích các điểm
B
là đường tròn cố định, tính bán kính
r
đường tròn này.
A.
15
.
5
r
B.
35
.
5
r
C.
70
.
10
r
D.
35
.
10
r
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2
22
: 38Sx y z

hai
điểm
4; 4; 3 , 1;1; 1 .AB
Gọi
C
là tập hợp các điểm
MS
để cho
2MA MB
đạt giá trị nh
nhất. Biết rằng
C
là một đường tròn bán kính
.R
Tính
.R
A.
7.
B.
6.
C.
2 2.
D.
3.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 0; 0 , 0; 4; 0 , 0; 0; 6 ,ABC
điểm
M
thay đi trên mặt phẳng
,ABC N
điểm trên tia
OM
sao cho
. 12.OM ON
Biết khi
M
thay đổi thì điểm
N
luôn nằm trên mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó
A.
B.
3 2.
C.
2 3.
D.
5
.
2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
1
S
tâm
O
(
O
gốc tọa độ)
bán kính là
3
và mặt cầu
2
S
tâm
2; 3; 6O
và bán kính bằng
4.
Biết tập hợp các điểm
A
trong không gian độ dài tiếp tuyến kẻ từ
A
tới
1
S
2
S
bằng nhau là một mặt
phẳng (còn gọi là mặt phẳng đẳng phương) .Viết phương trình mặt mặt phẳng đó .
A.
1.
236
xyz

B.
1.
923
xyz

C.
1.
963
xyz

D.
1.
369
xyz

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
:2 2 4 0P x yz 
các
điểm
2;1; 2 ; 3; 2; 2 .
AB
Điểm
M
thuộc mặt phẳng
P
sao cho các đường thẳng
,MA MB
luôn tạo với mặt phẳng
P
các góc bằng nhau. Biết rằng điểm
M
luôn thuộc đường tròn
C
cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn
.
C
A.
10 14
; 3; .
33


B.
17 17 17
; ;.
21 21 21


C.
74 97 62
; ;.
27 27 27


D.
32 49 2
; ;.
9 99


---------- HẾT ----------
HÌNH HOÏC Oxyz
Vận dụng cao
Phần 1. Các bài toán cơ bản ở mức vận dụng
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 40Px y z 
và hai
đường thẳng
1
11
:
1 12
x yz
d


,
2
131
:
211
xyz
d


. Mặt phẳng
song song với
P
và cắt
1
d
,
2
d
theo thứ tự tại
,
M
sao cho
3.MN
Điểm nào sau đây thuộc
?
A.
1; 2; 3 .
A
B.
0;1; 3 .B
C.
0; 1; 3 .C
D.
0;1; 3 .D
Lời giải. Mặt phẳng
P
có VTPT
1; 2; 3 .
P
n


Điểm
1
2
1 ; ;1 2
2 ; 3; 2
1 2 ;3 ; 1
M d M mm m
MN n m n m n m
Nd N n n n




là VTCP của
.
. 0 2 1 3 2 2 3 0 2 3.
PP
P n MN n MN n m n m n m n m  
   
Ta có
2 22
23
3 2 3 2 3 1 0;1; 3 .
nm
MN n m n m n m m M


Khi đó
qua 0;1; 3
: : 2 3 11 0.
VTPT 1; 2;3
M
xyz
n




Chọn B.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3A
và mặt phẳng
: 1 0.Pxyz 
Gọi
là mặt phẳng đi qua
A
và có vectơ pháp tuyến
1; ; ,n bc

biết
rằng
vuông góc với
P
và cắt các tia
Ox
,
Oz
lần lượt tại
M
thỏa
3.
OM ON
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
84.bc 
B.
7.bc 
C.
7.bc
D.
84.bc
Lời giải. Mặt phẳng
P
có VPPT
1; 1;1
P
n 

.
Ta có
;0;0
0;0;
Ox M m
Oz N n


với
0
.
0
m
n
3 3.OM ON m n 
Suy ra
2
3 1;2;3
3 ;0;0 , 2 ; 3 10 ; 6 .
1; 2; 3
AM n
M n AM AN n n n n
AN n







 

Do
P
nên
2
0 loai
, . 0 2.1 3 10. 1 6.1 0 .
6
P
n
AM AN n n n n n
n

 


  
Với
6,n
suy ra
, 12; 48; 36 .
AM AN




 
Khi đó
qua 1;2;3
: : 4 3 18 0.
VTPT , 12; 48; 36
A
x yz
AM AN






 
Chọn C.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 2; 3 ,M
3;1; 3N
và hai đường
thẳng
1
2
:
121
xy z
d


,
2
4 15
:.
2 13
x yz
d


Gọi
là mặt phẳng đi qua
;M
cắt
1
d
tại
A
và cắt
2
d
tại
B
sao cho
A
,
B
,
thẳng hàng. Điểm nào sau đây không thuộc
?
A.
0; 2;0 .A
B.
4;0;0 .A
C.
0;0; 3 .C
D.
1; 1;1 .D
Lời giải.
11
22
; 2 2;
.
4 2 ; 1 ;5 3
d A A d Aa a a
d B Bd B b b b


Suy ra
3; 2 3; 3
2 1; 2; 3 2
NA a a a
NB b b b
 



, 6 12 7 12; 3 3 5 3;9 3 9 .NA NB a b ab a b ab b ab

 


 
Do
A
,
B
,
N
thẳng hàng
6 12 7 12 0
0
, 0 3 3 5 30 .
1
9 3 90
a b ab
a
NA NB a b ab
b
b ab










 
Suy ra
0;2;0 1;4;3
, 2; 4;6 .
2;0;2
1;2;1
A MA
MA MB
B
MB


 







 

Khi đó
qua 1;2;3
: : 2 3 4 0.
VTPT , 2; 4;6
M
x yz
MA MB






 
Chọn C.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
gọi
là đường thẳng đi qua
1; 2; 3A
và có
vectơ chỉ phương
; ;1 ,
u ab
biết
đồng thời cắt cả hai đường thẳng
1
373
:
1 31
xyz
d


2
22
:.
2
xt
dy t
z


Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
3.ab
B.
4.ab
C.
5.ab
D.
6.ab
Lời giải. Gọi
11
22
3 ;7 3 ;3
2 2 ; ;2
M dMdM m mm
N dNdN nn


Suy ra
2; 3 5;
2 3; 2; 1
AM m m m
AN n n




, 5 5; 2 2 2; 11 12 5 11 .AM AN m mn m mn m n mn




 
Do
, , AM N
cùng thuộc
nên
5 50
4;4;4
1
, 0 2 2 20 .
0
2;0;2
11 12 5 11 0
m mn
M
m
AM AN m mn
n
N
m n mn









 
Khi đó
có VTCP
6;4;2MN 

chọn
3; 2;1 .u
Chọn C.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;0;2A
và đường thẳng
11
:
112
x yz
d


. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
vuông góc và cắt
d
.
A.
12
:.
111
x yz

B.
12
:.
11 1
x yz

C.
12
:.
221
x yz

D.
12
:.
1 31
x yz

Lời giải. Gọi
Bd
, suy ra
Bd
nên
1 ;; 1 2B tt t 
.
Khi đó
có VTCP
; ;2 3AB t t t

. Đường thẳng
d
có VTCP
1;1; 2
d
u

.
Theo đề bài:
. 4 6 0 1 2;1;1
d
d AB u t t t t B
 
.
Đường thẳng
cần tìm đi qua hai điểm
, AB
nên
12
:
11 1
x yz

. Chọn B.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:
221
x yz
d


và mặt
phẳng
: 2 2 70Px y z 
. Gọi
I
là giao điểm của
d
P
. Tính khoảng cách từ điểm
M
thuộc
d
đến
P
, biết
9.
IM
A.
3 2.
B.
2 5.
C.
15.
D.
8.
Lời giải. Đường thẳng
d
có VTCP
2;2;1
d
u

. Mặt phẳng
P
có VTPT
1;2;2 .
P
n

Suy ra sin của góc
tạo bởi
d
P
bằng
.
8
.
9
.
dP
dP
un
un

 
Khi đó
, .sin 8.d M P IM



Chọn D.
u 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;3;1A
,
0;2;1B
và mặt phẳng
: 70
Pxyz 
. Đường thẳng
d
nằm trong
P
sao cho mọi điểm của
d
cách đều hai
điểm
,
AB
có phương trình là
A.
73
2
xt
yt
zt

. B.
2
73
xt
yt
zt

. C.
73
2
xt
yt
zt

. D.
73
2
xt
yt
zt


.
Lời giải. Phương trình mặt phẳng trung trực của
AB
:3 7 0xy 
.
Đường thẳng cần tìm
d
cách đều hai điểm
, AB
nên sẽ thuộc mặt phẳng
.
Lại có
dP
, suy ra
dP
hay
70
:
3 70
xyz
d
xy


. Chọn
xt
, ta được
2
73
zt
yt

.
Chọn C.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
0;0;2A
và hai đường thẳng
:2dxyz
,
1
': 2 .
0
xt
dy t
z


Tìm tọa độ của điểm
thuộc đường thẳng
'd
sao cho đường
thẳng
AN
cắt đường thẳng
d
tại một điểm.
A.
0;3; 0 .N
B.
2;1; 0 .N
C.
1;2;0 .N
D.
0;0;3 .N
Lời giải. Viết lại
'
: : 2 '.
122
2'
xt
xyz
d dy t
zt

Gọi
;2 ;2
1 ;2 ;0 '
Mmmm d
N nn d

.
Suy ra
;2 ;2 2
, 2 8 2 4;2 4 2 2; 3
1 ;2 ; 2
AM mmm
AM AN mn m n mn m n mn
AN n n







 

.
Để
AN
cắt
d
tại
M 
ba điểm
, , AM N
thẳng hàng
,0AM AN




 
2 8 2 40
1
2 4 2 2 0 1;2;0
2
0
30
mn m n
m
mn m n N
n
mn








. Chọn C.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 3220Px y z 
và đường
thẳng
114
:.
2 11
x yz
d


Đường thẳng qua
1; 2; 1A
và cắt
, Pd
lần lượt tại
, ; ;B C abc
sao cho
C
là trung điểm của
.AB
Giá trị của biểu thức
abc
bằng
A.
15.
B.
12.
C.
5.
D.
11.
P
M
I
d
Lời giải. Ta có
1 2 ; 1 ;4 .Cd C t t t 
Do
C
là trung điểm của
4 1; 2 4; 2 9 .AB B t t t 
9 71
4 1 3 2 4 2 2 9 2 0 8; ; .
2 22
BP t t t t C

 

Suy ra
71
8 5.
22
abc  
Chọn C.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3A
và mặt phẳng
: 2 4 1 0.P xy z 
Đường thẳng
d
đi qua điểm
song song với mặt phẳng
,P
đồng
thởi cắt trục
.Oz
Phương trình tham số của đường thẳng
d
A.
15
2 6.
3
xt
yt
zt



B.
2.
2
xt
yt
zt

C.
13
2 2.
3
xt
yt
zt



D.
1
2 6.
3
xt
yt
zt



Lời giải. Gọi
0
0;0;d Oz B z 
d
có VTCP là
0
1; 2; 3 .AB z

Mặt phẳng
P
có VTPT
2;1; 4 .n 
Theo giả thiết
00
. 0 2 2 4 12 0 2 1; 2; 1 .d P AB n z z AB  
 
Vậy đường thẳng
d
có VTCP
1; 2;1u
nên loại các phương án A, C, D. Chọn B.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho 3 điểm
2; 4;1 , 1; 2; 0 , 4; 1; 3ABC
mặt phẳng
: 2 7 0.x yz 
Gọi
P
là mặt phẳng qua
C
vuông góc với
sao cho
; 2; .dA P dB P


Giả sử phương trình của
: 0.
P ax by cz d 
Tính
222 2
.abcd
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Lời giải. Gọi
.I P AB
Lại có
2
; 2; .
2
IA IB
dA P dB P
IA IB




 
 
Trường hợp 1.
I
nằm ngoài
AB
2 0; 0; 1 .IA IB I 
 
Ta có
, 7; 0; 7 // 1; 0; 1 1 0.
P
n IC n P x z




  
Trường hợp 2. I nằm trong đoạn AB mà
4 81
2 ; ;.
333
IA IB I



 
Ta có
, 21; 0; 21 // 1;0; 1 : 1 0.
P
n IC n P x z




  
Qua hai trường hợp suy ra
222 2
1, 0, 1, 1 3.a b c d abcd  
Chọn B.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mp
P
đi qua
1; 2;1 , 1; 0; 1MN
đồng
thời cắt
,Ox Oy
theo thứ tự tại
,AB
(khác
O
) sao cho
3
AM
BN
. Khi đó
P
có một véc
pháp tuyến
1; ;n mn
thì tổng
mn
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
0.
Lời giải. Giả sử
P
cắt ba trục tọa độ tại các điểm
; 0; 0 , 0; ; 0 , 0;0;
Aa B b C c
với
0.abc
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
: 1.
xyz
P
abc

P
qua
,MN
nên ta có hệ phương trình
121
1
1
.
11
1
b
abc
a c ac
ac








Từ
2
2
3
3 1 5 32 .
1
a
AM BN a b
a


Với
3
3
4
ac 
: 3 4 3 0 1.Px y z mn

Với
11a cc 
không có giá trị thỏa mãn. Chọn B.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
2;5; 3 , 2;1;1 , 2; 0;1A BC
và mặt phẳng
: 3 4 5 1 0.xyz 
Gọi
;;D abc
(với
0c
) thuộc
sao cho có vô số mặt phẳng
P
chứa
,
CD
và khoảng cách t
A
đến
P
gấp 3 lần khoảng cách từ
B
đến
.P
Tính giá trị
biểu thức
222
.Sabc
A.
24.S
B.
25.S
C.
27.S
D.
26.S
Lời giải. Vì khoảng cách t
A
đến
P
gấp 3 lần khoảng cách từ
B
đến
P

P
đi qua
giao điểm
I
của
AB
P
và có thể xảy ra hai trường hợp sau:
Trường hợp 1.
3IA IB

 
1; 2; 0 .I 
Ta tìm được giao điểm
D
đường thẳng
JC
4; 4; 1D

(loại).
Trường hợp 2.
3IA IB
 
4; 1; 3 .
I

Ta tìm được giao điểm
D
đường thẳng
IC
4; 1; 3D

(thỏa).
Vậy
222
4
1 26.
3
a
b Sabc
c


Chọn D.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 30
xz

và điểm
1;1; 1 .M
Gọi
A
là điểm thuộc trục
,Oz
B
là hình chiếu của
A
lên
.
Biết rằng tam giác
MAB
cân tại
.
M
Đoạn thẳng
MA
có độ dài bằng
A.
6
hoặc
18.
B.
6
hoặc
102.
C.
18.
D.
6.
Lời giải.
A
là điểm thuộc trục
,Oz
nên
0; 0; .Aa
B
là hình chiếu của
A
lên
,
ta tìm
được
33
; 0;
22
aa
B




trung điểm của
AB
333
; 0;
44
aa
I



1 37
; 1; .
44
aa
MI





Ta có
AB
nên
AB
có một véc-tơ chỉ phương là
1; 0; 1 .u 
Lại có tam giác
MAB
cân tại
M
1 37
. 0 .1 1 .0 . 1 0
44
aa
MI AB MI u



3.a 
Vậy
0; 0; 3 1; 1; 2 6 .A MA MA 

Chọn D.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho hai điểm
0; 0; 3 , 2; 0; 1AB
và mặt
phẳng
: 3 8 7 1 0.
Pxy z 
Điểm
;;C abc
là điểm nằm trên mặt phẳng
,P
có hoành độ
dương để tam giác
ABC
đều. Tính
3.ab c
A.
7.
B.
9.
C.
5.
D.
3.
Lời giải. Trung điểm của
AB
1; 0; 2I
và tính được
1; 0; 1 .AB

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
: 1 0.Qxz 
Giao tuyến
d
của
P
Q
10
11
: :.
3 8 7 10
21 2
xz
xy z
dd
xyz





Chọn
2;1 ;12 .Cc c c d 
Tam giác
ABC
đều khi và chỉ khi
AB AC
2 22
2
1
2 1 2 2 2 2 9 6 3 0 2; 2; 3 .
1
3
t
t t t tt C
t
 

Vậy
3 5.ab c 
Chọn C.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 0; 1 , 1; 0; 0 , 1; 1; 1ABC
và mặt
phẳng
: 2 0.Px y z 
Điểm
;;M abc
nằm trên mặt phẳng
P
thỏa mãn
.MA MB MC

Tính
2 3.Ta b c
A.
5.T
B.
3.T
C.
2.T
D.
4.T
Lời giải. Ta có
1;0;1, 0;1;1
AB BC 
 
và trung điểm của
,AB BC
lần lượt là
3 1 11
; 0; , 1; ; .
2 2 22
IJ








Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
: 2 0.xz 
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
BC
: 2 0.yz

Do
MA MB MC
nên
M
,M
lại có
MP

tọa độ
M
là nghiệm của hệ
20
1 0 1; 0; 1 2 3 4.
20
xz
yz M T a b c
xyz

 

Chọn D.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 1;1 , 5;3;1 , 4;1; 2A MN
mặt phẳng
: 27.Pyz
Biết rằng tồn tại điểm
B
trên tia
,AM
điểm
C
trên
P
và điểm
D
trên tia
AN
sao cho tứ giác
ABCD
là hình thoi. Tọa độ của điểm
C
A.
15;21; 6 .
B.
21; 21; 6 .
C.
15;7;20 .
D.
21;19;8 .
Lời giải. Ta có
23
: 14
1
xt
AM y t
z


22
: 1 2.
1
xu
AN y u
zu



Gọi
2 3 ; 1 4 ;1 ,B t t AM 
2 2; 1 2;1 .D u u u AN 
Vì tứ giác
ABCD
là hình thoi
AD BC
 
3 2 2; 4 2 1; 1 .
Ctu tuu

4 3 27 1 .
CP tu 
Vì tứ giác
ABCD
là hình thoi nên suy ra
2 2 22
25 9 2 .AB AD t u 
Từ
1
2
tìm được
3
21; 21; 6 .
5
t
C
u

Chọn B.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
1; 0; 0 , 0; 2; 0 , 0; 0; 4 .AB C
Viết
phương trình đường thẳng
đi qua trực tâm
của
ABC
và vuông góc với mặt phẳng
.ABC
A.
1
:.
4 21
x yz

B.
11
:.
421
xy z

C.
:.
421
xyz

D.
11
:.
421
xy z

Lời giải. Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
:1
124
xyz
ABC 
hay
: 4 2 4 0.ABC x y z 
Suy ra mặt phẳng
ABC
có một VTPT
4; 2;1 .n
,,OA OB OC
đôi một vuông góc nên suy ra
OH ABC
:.
421
xyz

Chọn C.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
với
1; 2;1 , 2;2;1 , 1; 2;2 .
AB C
Hỏi đường phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
cắt
mặt phẳng
Oyz
tại điểm nào sau đây ?
A.
48
0; ; .
33


B.
24
0; ; .
33


C.
28
0; ; .
33


D.
28
0; ; .
33


Lời giải. Ta có
3; 4; 0 5
0;0;1 1
AB AB
AC AC




VTCP của đường phân giác trong góc
A
của tam giác
ABC
1 1 34
; ;1 .
55
u AB AC
AB AC



 
Phương trình đường phân giác góc
A
3
1
5
4
:2
5
1
xt
dy t
zt



Đường thẳng
d
cắt mặt phẳng
Oyz
tại
28
0; ; .
33
M


Chọn C.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
nhọn có
2;2;1 ,H
848
;; ,
333
K


O
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
,
B
,
C
trên các cạnh
BC
,
AC
,
AB
.
Đường thẳng
d
đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
ABC
có phương trình là
A.
4 11
:
1 22
x yz
d


. B.
822
333
:
1 22
xyz
d


.
C.
4 17 1
999
:
1 22
xy z
d


. D.
6
:
1 22
xy z
d

.
Lời giải. Để giải quyết bài này ta sử dụng hai tính chất sau:
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
OHK
là trực tâm của tam giác
.ABC
Công thức tâm tỷ cự của tâm đường tròn nội tiếp tam giác
OHK
. . . 0.HK IO OH IK OK IH
  
I
O
K
H
C
B
A
Mặt phẳng
ABC
có VTPT
, 4; ;8;8 .n OH OK




 
Ta có
3, 4, 5.OH OK HK
Gọi
I
là trực tâm của tam giác
ABC
, suy ra
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
OHK
.
Khi đó tọa đđiểm
I
được xác định:
...
0
...
1
1
...
OKH
I
I
OKH
II
I
OKH
I
HK x OH x OK x
x
HK OH OK
x
HK y OH y OK y
yy
HK OH OK
z
HK z OH z OK z
z
HK OH OK












, suy ra
0;1;1I
.
Đường thẳng
2
:1
1
xt
AH y t
z

. Điểm
2 ;1 ;1 .A AH A t t 
Ta có
. 0 4; 1;1OA OI A 
 
. Chọn A.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
2;3;3 ,A
phương trình
đường trung tuyến
1
d
kẻ từ
B
332
,
12 1
xyz


phương trình đường phân giác trong
2
d
của góc
C
242
.
2 11
xyz


Đường thẳng
BC
có một vectơ chỉ phương là
A.
2;1; 1 .u 
B.
1;1; 0 .u
C.
1; 1; 0 .u 
D.
1; 2;1 .u
Lời giải.
Gọi
M
là trung điểm của
.AC
1
Md
nên
3 ;3 2 ;2M p pp
.
Mặt khác
M
là trung điểm của
AC
nên
4 2;3 4;1 2C p pp 
.
2
Cd
nên ta có phương trình
422344122
0
2 11
p pp
p
 


4; 3;1C
.
Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua
CD
, suy ra
2
AA d
A BC
.
Gọi
2
K AA d

K
là trung điểm của
,AA
khi đó ta có
2
AA d
tại
.K
Do vậy điểm
2
Kd
2 2 ;4 ;2K qqq 
.
Kết hợp với
2
AK d
nên ta có
2
.0
d
AI u
 
0q
2; 4; 2K
2; 5;1 .A

2; 2; 0AC


chọn VTCP của đường thẳng
BC
1; 1; 0 .u

Chọn C.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
0;0;0 , 0;1;1 , 1;0;1
A BC
. Xét
điểm
D
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho tứ diện
ABCD
là một tứ diện đều. Kí hiệu
0 00
;;Dx y z
là tọa độ của điểm
D
. Tổng
00
xy
bằng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải. Tính được
2
AB BC CA 
.
Do
00
; ;0D Oxy D x y 
. Yêu cầu bài toán
2
22
2
DA
DA DB DC DB
DC

22
22
00
00
22
0
22
00 00 00
0
2
2
2
2
00
00
2
2
1
1 1 2 1 1 2.
1
11
1 12
xy
xy
x
xy xy xy
y
xy
xy



 







Chọn C.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
:1 24Sx y z 
đường thẳng
2
:
xt
dyt
z mt


. Tìm các giá trị của
m
để
d
cắt
S
tại hai điểm phân biệt
,
AB
sao cho các mặt phẳng tiếp diện của
S
tại
A
B
vuông góc với nhau.
A.
1
.
4
m
m


B.
1
.
0
m
m

C.
0
.
4
m
m

D. Đáp án khác.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1; 0; 2
I
và bán kính
2.R
Hai mặt phẳng tiếp diện của
S
tại
A
B
vuông góc với nhau

IAB
vuông cân
, 2 , 2.
22
IA R
dIAB dId  
Đường thẳng
d
đi qua
2;0;Mm
và có VTCP
1;1;1
u 
.
Suy ra
1;0; 2 . 2; 3;1 .IM m IM u m m




 
Vậy
2
2
.
1
2 10 14
, 2 2 10 8 0 .
4
3
IM u
m
mm
dId m m
m
u








Chọn A.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn đường thẳng
1
12
:,
122
xy z
d


2
22
:,
244
xy z
d


3
1
:,
21 1
xyz
d

4
21
:.
22 1
x yz
d


Gọi
là đường thẳng cắt cả
bốn đường thẳng đã cho. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
3
2; 0; 1 .u 

B.
2
2;1; 1 .u 

C.
1
2;1;1 .u

D.
4
1; 2; 2 .u 

Lời giải. Ta có
1 2.
// .dd
Phương trình mặt phẳng
12
, : 2 0.dd y z
Gọi
3 12
13
, 1; ; ,
22
A d dd A



4 12
, 4; 2; 0 .B d dd B 
Khi đó
AB
là đường thẳng
.
2
33
3; ; 2; 1; 1
22
AB u



 
là vectơ chỉ phương của đường
thẳng
Chọn B.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn đường thẳng
1
2 21
:,
1 11
xyz


23
11 21
: ,:
1 2 1 11 1
x y z xy z


4
5
:.
131
x ya zb

Biết không tồn tại
đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá
trị của
2.Ta b
d
B
A
I
A.
2.T 
B.
3.T 
C.
2.
T
D.
3.T
Lời giải. Ta thấy
13
// .
Gọi
P
là mặt phẳng chứa
1
3
.
Phương trình mặt phẳng
: 2 3 0.Px yz

Gọi
2
0; 1;1I PI 
4
2 22 3 24 2 7 8
;;
666
ab b a b
J PJ

 


2 22 3 18 2 7 14
;; .
66 6
ab b a b
IJ

 



Theo yêu cầu bài toán suy ra
cùng phương với
1
1, 1, 1 .u

2 22 3 18 2 7 14
2 2.
6 66
ab b a b
ab
 


Chọn C.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
1; 2; 3S
và các điểm
,,ABC
thuộc các trục
,,Ox Oy Oz
sao cho hình chóp
.S ABC
có các cạnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc với nhau. Tính
thể tích khối chóp
..S ABC
A.
343
.
6
B.
343
.
18
C.
343
.
12
D.
343
.
36
Lời giải. Gọi
; 0; 0 , 0; ; 0 , 0;0;Aa B b C c
1;2;3
1; 2; 3 .
1; 2; 3
SA a
SB b
SC c






,,
SA SB SC
đôi một vuông góc
7
.0
2 14
7
. 0 2 3 14 .
2
3 14
.0
7
3
a
SA SB SA SB
ab
SB SC SB SC b c b
ac
SA SC SA SC
c








 









   
   
   
Do
,,
SA SB SC
đôi một vuông góc, nên
1 1 7 7 343
. . .7. . .
6 6 2 3 36
SABC
V SA SB SC 
Chọn D.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
đi qua điểm
1; 2;1M
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,ABC
sao cho độ dài
,,OA OB OC
theo thứ tự tạo thành cấp
số nhân có công bội bằng
2.
Tính khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng
.
A.
4
.
21
B.
21
.
21
C.
3 21
.
7
D.
9 21.
Lời giải. Gọi
, 0, 0 , 0, , 0 , 0, 0,Aa B b C c
theo đề ra ta có
,,abc
dương.
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
Vì mặt phẳng
đi qua điểm
1; 2;1M
nên ta có
121
1 1.
abc

Do
,,OA OB OC
theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng
2
2 4 2.cba
Từ
1
2
, suy ra
9 99
, , 9.
4 42
a OA OB OC
Đặt
;dO h
suy ra
2 22 2
1 1 1 1 7 3 21
.
27 7
h
h OA OB OC

Chọn C.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
:3Sx y z
. Một mặt
phẳng
tiếp xúc với mặt cầu
S
và cắt các tia
, , Ox Oy Oz
tương ứng tại
, , ABC
. Tính giá
trị của biểu thức
22 2
111
T
OA OB OC

.
A.
1
3
T
. B.
1
3
T
. C.
1
9
T
. D.
3T
.
Lời giải. Gọi
;0;0
0; ;0 : 1
0;0;
Ox A a
xyz
Oy B b
abc
Oz C c




hay
: 1 0.
xyz
abc

Mặt cầu
S
có tâm
0; 0; 0I
, bán kính
3R
.
Do
tiếp xúc với
S
nên
222
222
1
111 1
, 3.
111 3
dI R
abc
abc




Suy ra
2 2 2 222
1 1 1 1 111
3
T
OA OB OC a b c

. Chọn B.
Cách trắc nghiệm. Do bài toán đúng với mọi nên ta chọn một trường hợp đặc biệt. Chọn
điểm
1;1;1M
thuộc
S
.
Khi đó mặt phẳng
thỏa mãn bài toán sẽ đi qua
M
và nhận
OM

làm một VTPT nên có
phương trình
: 30xyz 
.
Suy ra
22 2
3 ;0;0
1 1 1 111 1
0;3; 0 .
999 3
0;0;3
Ox A a
Oy B T
OA OB OC
Oz C



Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
6; 3; 4 ,A
;; .
B abc
Gọi
, , MNP
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
AB
với các mặt phẳng tọa độ
, , Oxy Oyz Ozx
sao cho
, , MNP
nằm giữa
A
B
thỏa mãn
.AM MN NP PB

Giá
trị của biểu thức
abc
bằng
A.
40.
B.
32.
C.
24.
D.
17.
Lời giải.
AM MN NP PB 
là trung điểm của
AB
634
;; .
222
abc
N




N Oyz
suy ra
6
0 6.
2
a
a

Suy ra
34
0; ;
22
bc
N



6; ; .B bc
AM MN
M
là trung điểm của
AN
9 12
3; ; .
44
bc
M




Mà
M Oxy
suy ra
12
0 12.
4
c
c

NP PB
P
là trung điểm của
NB
3 33 4
3; ; .
44
bc
P




Mà
P Oxz
suy ra
33
0 1.
4
b
b

Vậy
17
abc 
. Chọn D.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình lăng trụ tam giác đều
111
.ABC A B C
1
3 ; 1;1 ,A
hai đỉnh
,BC
thuộc trục
Oz
1
1,AA
(
C
không trùng
O
). Biết
; ;2
u ab
một véc tơ ch phương của đường thẳng
1
.AC
Tính
22
.Ta b
A.
4.T
B.
5.
T
C.
9.T
D.
16.T
Lời giải. Gọi
I
là trung điểm của
0;0;1 .BC I 
Do
ABC
đều
AI BC
, mà
1
BC AA
11
BC AA I BC A I 

I
là hình chiếu vuông góc của
1
A
trên
.Oz
Ta
22
1 1 11
, 2 3.d A Oz A I AI A I AA 
Suy ra
2
3
1
22
AI
BC
CI 
(do tam giác
ABC
đều)
C Oz
nên gọi
0;0;Cc
với
0c
.
Từ
2
1
0
1 1 1 0;0;2 3;1;1 .
2
c
IC c C A C
c


loaïi
Chọn VTCP của
1
AC
2 3;2;2u
22
16.Ta b 
Chọn D.
Phần 2. Cực trị trong hình học Oxyz
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
:1
4
xt
dy t
z

và điểm
1; 1; 2 .A
Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
sao cho
A
cách đều
d
Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa
d
A.
max
1.
d
B.
max
3 2.d
C.
max
2.d
D. Không tồn tại.
Lời giải. Lấy
0;1; 4 , 1; 2; 2 , 1; 1; 0 , 2; 2;1 .
dd
M d MA u MA u

 


 
Kẻ
AH d H d
22
2
2
22
2 21
3 32
,.
2
2
1 10
AH d A d



Lấy
K
đối xứng với
qua
.A
Suy ra
2 32HK AH
là giá trị lớn nhất của
,.dd
Thật vậy, lấy
thỏa
, ' '' ' .d A AH AH AH AH AK HH H K HH HK

 
Chọn C.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
21 1
x yz
d


2
122
:.
13 2
xy z
d


Gọi
là đường thẳng song song với
: 70Px y z
và cắt
12
,dd
lần lượt tại hai điểm
,AB
sao cho
AB
ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
A.
12
5.
9
xt
y
zt


B.
6
5
.
2
9
2
xt
y
zt


C.
6
5
.
2
9
2
x
yt
zt


D.
62
5
.
2
9
2
xt
yt
zt



Lời giải. Gọi
1
1 2; ; 2 ,A aa a d 
2
1 ; 2 3 ;2 2 .B b b bd 
VTCP của
2 ; 3 2; 2 4 ,
AB b a b a b a 

VTPT của
P
1; 1; 1 .
P
n

// P
nên
. 0 1.
PP
AB n AB n b a 
   
Khi đó
1; 2 5; 6AB a a a

2 22
1 25 6
AB a a a 
2
6 30 62aa 
2
5 49 7 2
6 ,.
222
aa



Dấu
""
xảy ra khi
5
2
a
59 7 7
6; ; , ; 0;
22 2 2
A AB










.
Đường thẳng
đi qua điểm
59
6; ;
22
A


và vec tơ chỉ phương
1; 0; 1
d
u 

Vậy phương trình đường thẳng
6
5
:.
2
9
2
xt
y
zt



Chọn B.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn điểm
4;1;3, 1;2;1, 3;2;3AB C 
0;3;5.D 
Mặt phẳng
qua
D
và tổng khoảng
cách
,,
ABC
đến
lớn nhất, đồng thời ba điểm
,,
ABC
nằm về cùng một phía so với mặt
phẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
.
A.
7;3;4.M 
B.
2; 0; 7 .M
C.
1; 1; 6 .M 
D.
36; 1; 1 .M
Lời giải. Trọng tâm của tam giác
ABC
211 2814
;; ;; .
333 33 5
G GD



 






Theo đề
, , , 3 , 3 2 66
S dA dB dC dG GD 
max
2 66S
khi
GD
D
Phương trình mặt phẳng
: 4 7 47 0.xyz 
Đối chiếu đáp án chọn A.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
3
điểm
2;1; 0 , 4; 4; 3 , 2; 3; 2AB C 
đường thẳng
111
:.
12 1
xyz
d


Gọi
là mặt phẳng chứa
d
sao cho
,,ABC
ở cùng phía
đối với mặt phẳng
.
Gọi
123
,,ddd
lần lượt là khoảng cách từ
,,ABC
đến
.
Tìm giá trị
lớn nhất của
123
2 3.Td d d

A.
max
6 14.
T
B.
max
203.T
C.
max
203
14 3 21.
3
T 
D.
max
2 21.T
Lời giải. Trung điểm của
,AB BC
lần lượt là
53
1; ;
22
M


75
3; ; .
22
N


Trọng tâm của tam giác
MNC
2; 3; 2 .G
Gọi
456
,,
ddd
lần lượt là khoảng cách từ
,,M NG
đến
.
Ta có
1 2 3 12 23 3
453 6
23 2
2 2 2 6.
Td d d dd d d d
dddd


Kẻ
,GH GK d
,.
H Kd

Ta chứng minh được
6
6 14.IH IK d

Dấu
""
xảy ra khi
HK
hay
.IK
Chọn A.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
gọi
d
là đường thẳng đi qua
2;1; 0A
song
song với mặt phẳng
:0Pxyz
tổng khoảng cách t
0; 2; 0 , 4; 0; 0MN
tới đường
thẳng
d
có giá trị nhỏ nhất. Véc- chỉ phương
u
của
d
có tọa độ là:
A.
1; 0; 1 .
B.
2;1;1 .
C.
3; 2;1 .
D.
0;1; 1 .
Lời giải. Mặt phẳng
đi qua
2;1; 0A
và song song với mặt phẳng
P
là:
: 1 0.xyz 
Ta có
4; 2; 0MN


,
1; 1; 1
P
n 

, 2; 4; 2 .
P
MN n a




 
Ta thấy
A
là trung điểm của
MN
nên dường thẳng
d
là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng
MN
trên mặt phẳng
, khi đó véc tơ chỉ phương của đường thẳng
d
, 6; 0; 6 .
P
u na





Chọn A.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
gọi
là đường thẳng đi qua điểm
2;1; 0 ,A
song song với mặt phẳng
:0Pxyz
và có tổng khoảng cách từ các điểm
0; 2; 0 , 4; 0; 0MN
tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ chỉ phương của
là vectơ
nào sau đây?
A.
0;1; 1
u


B.
1; 0; 1u

C.
3; 2;1u

D.
2;1;1u

Lời giải.
là đường thẳng đi qua điểm
song song với mặt phẳng
P

nằm
trong mặt phẳng
qua
A
và song song với mặt phẳng
.P
Nhận thấy
A
là trung điểm của
MN
nên
, ,.dM dN
Ta có
, , ,.dM dN dM  
Dấu
""
xảy ra khi
nằm trong mặt phẳng
chứa
MN
và vuông góc với
.
Mặt phẳng
có véc-tơ pháp tuyến là
, 1; 2; 1 .
P
n n AM




  
Đường thẳng
là giao tuyến của
Q
R
nên nhận
, 3; 0; 3u nn





  
làm một véc-
tơ chỉ phương. Đối chiếu đáp án, chọn B.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
12
:
1 21
xy z
d


và điểm
2;1;1 .A
Gọi
là đường thẳng đi qua
A
sao cho tổng khoảng cách từ
O
đến
và khoảng
cách từ
d
đến
lớn nhất. Biết
2; ;u bc
là một vectơ chỉ phương của
Tính tổng
.bc
A.
3.
B.
3.
C.
4.
D.
4.
Lời giải. Do
,,O Ad
cố định, gọi
là hình chiếu của
A
lên
,d
khi đó:
;
; d;
d;
.
O
O
d OA
d d OA AH
d HA


Dấu
""
xảy ra
.
OA OA u
HA
HA u









Vậy ta có thể chọn
;.u OA HA



 
Khi đó ta tìm được
1; 2; 0 1; 1;1 , 2; 1; 1 .H HA OA 
 
Vậy
1
; 2;1;3 4.
3
b
u OA HA b c
c






 
Chọn D.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1; 4; 4A 
,
1; 7; 2B
,
1; 4; 2C
.
Mặt phẳng
:2 0P x by cz d 
qua
A
và thỏa mãn
, 2,T dB P dC P
đạt giá trị
lớn nhất. Tính
bc d

.
A.
77.
B.
52.
C.
45.
D.
65.
Lời giải.
Trường hợp 1.
,BC
cùng phía so với
.P
Gọi
I
thõa mãn
2 0 1; 5; 2 .IB IC I 

Gọi
là hình chiếu
vuông góc của
I
trên
.P IH IA
,2,3,33T d B P d C P d I P IH IA 
.
Vậy
max 3 .T IA
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
HA
hay
.
IA P
Suy ra
9
: 2 9 6 62 0 6 65.
62
b
P x y z c bcd
d

Trường hợp 2.
,
BC
hai phía so với
.P
Gọi
B
là điểm đối
xứng của
B
qua
A
3; 15;10 .B

Gọi
D
thõa mãn
17
2 0 ; ;2 .
33
DB DC D





Gọi
K
hình chiếu vuông góc của
D
trên
.P DK DA
, 2, , 2, 3,
T dB P dC P dB P dC P dI P

3 3.DK DA
Vậy
max 3 .T DA
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
KA
hay
.DA P
Suy ra
5
: 2 5 6 46 0 6 45.
46
b
P x y z c bcd
d

Từ hai trường hợp
max 65.T → =
Chọn D.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật
.''' 'ABCD A B C D
có điểm
A
trùng gốc tọa độ
các điểm
;0;0 ,Bm
0; ;0 ,
Dm
' 0;0;An
với
, 0mn
4.mn
Gọi
M
là trung điểm của
'.CC
Thể tích tứ diện
'BDA M
lớn nhất bằng bao nhiêu?
A.
64
.
27
B.
9
.
4
C.
4
.
3
D.
16
.
27
Lời giải. Từ giả thiết, ta suy ra
; ;0 ,C mm
;;C mmn
;;
2
n
M mm


là trung điểm
CC
.
Ta có
2
;0;
'; ; ;
; ;0
BA m n
BA BD mn mn m
BD m m







 

0; ; .
2
n
BM m



Thể tích khối chóp
BDA M
2
2 32
4
1. 4
. '; . .
6 44 4
BDA M
mm
mn m m
V BA BD BM





  
Xét hàm
32
4
4
mm
fm

trên khoảng
0;4
, ta được
0;4
8 64
max .
3 27
fm f



Chọn A.
Cách khác. Áp dụng BĐT Côsi, ta có
2
2
3
1 1 1 64
4 3.
2 2 4 4 27
mn
mn m mn mn 
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
3; 3; 0 , 3; 0; 3 , 0; 3; 3 .ABC
Mặt phẳng
P
đi qua
vuông góc với mặt phẳng
ABC
sao cho mặt phẳng
P
cắt các cạnh
,AB AC
tại
các điểm
,MN
thỏa mãn thể tích tứ diện
OAMN
nhỏ nhất. Mặt phẳng
P
có phương trình:
A.
2 0.xy z
B.
2 0.xy z
C.
0.xz
D.
0.yz
Lời giải
Đường thẳng
AB
có phương trình
3
3.
x
yt
zt

3; 3 ;M AB M a a 
với
0 3.a

Đường thẳng
AC
có phương trình
3
3.
xt
y
zt

3 ; 3;N AC N b b 
với
0 3.b
Gọi
G
là trọng tâm
ABC
2; 2; 2G 
,,OG ABC M G N
thẳng hàng
.ab a b 
Ta có
1
..
3
OAMN AMN
V OG S
với
1
. .sin 60 3. . .
2
AMN
S AM AN a b 
Do đó
OAMN
V
nhỏ nhất khi
AMN
S
nhỏ nhất
Áp dụng bất đẳng thức côsi, ta có:
2
2
. . 4 . 0 . 4.
4
ab
ab ab ab ab

Dấu bẳng xảy ra khi
ab
hay
// 3; 1; 2 , 1; 3; 2 .MN BC M N 
Vậy phương trình mặt phẳng
: 2 0.Px y z
Chọn A.
Phần 3. Các bài toán về mặt cầu
Một số bài tập cơ bản ở mức độ vận dụng
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
:
212
x yz
d

hai điểm
2;1; 0 , 2;3; 2 .AB
Gọi
S
mặt cầu đi qua hai điểm
,AB
tâm thuộc đường thẳng
.
d
Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
68 .
B.
25 .
C.
74 .
D.
26 .
Lời giải. Gọi
I
là tâm và
R
là bán kính của mặt cầu
.
S
1 2;; 2 .I d I tt t 
Theo đề ta có
2 22
IA IB R
2 22 2 2 2
2 1 1 2 32 3 2 2t t t tt t  
22
1 17.t R IA

Vậy
2
4 68 .SR
Chọn A
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt cầu
1
S
tâm
1
3;2;2I
bán kính
1
2,R
mặt cầu
2
S
tâm
2
1; 0; 1I
bán kính
2
1.R
Mặt phẳng
P
đồng thời tiếp xúc với
1
S
2
S
cắt đoạn
12
II
có dạng
2 0.x by cz d 
Tính
.T bcd 
A.
5.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Lời giải.
Tính được
21
2; 2;1II 

12 1 2
3II R R
1
S
tiếp xúc với
2
.S
Gọi
A
tiếp điểm của
hai mặt cầu
524
;; .
333
A


Mặt phẳng
P
đồng thời tiếp xúc với
1
S
2
S
cắt đoạn
12
II
là mặt phẳng vuông góc với
21
II
tại
A
là:
2
2 2 6 0 1 3.
6
b
x yz c T bcd
d
 

Chọn B.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
:9Sx y z
mặt phẳng
: 3 0.Px y z
Gọi
S
mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của
S
P
đồng
thời
S
tiếp xúc với mặt phẳng
: 5 0.Qxy z
Gọi
;;I abc
tâm của mặt cầu
.S
Tính
.T abc
A.
1.T
B.
1
.
8
T

C.
1.
T 
D.
1
.
8
T
Lời giải .Mặt cầu
S
có dạng:
2 22
9 30
x y z mx y z  
2 22
: 9 3 0.
S x y z mx my mz m

Như vây mặt cầu
S
có tâm
;;
222
mmm
I



bán kính
2
3
3 9.
4
m
Rm 
S
tiếp xúc với mặt phẳng
Q
nên
2
5
3
2
, 39
4
3
m
m
dI Q R m


2
10 9 36 108 1m mm m 
suy ra
111
;; .
222
I


Vậy
1
.
8
T abc
Chọn D.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho c mặt phẳng
: 2 1 0,Pxy z 
: 2 1 0.Q xyz 
Gọi
S
mặt cầu tâm thuộc trục hoành, đồng thời
S
cắt mặt
phẳng
P
theo giao tuyến một đường tròn bán kính bằng
2
S
cắt mặt phẳng
Q
theo giao tuyến một đường tròn bán kính bằng
.
r
Xác định
r
sao cho ch có đúng mt
mặt cầu
S
thỏa yêu cầu.
A.
3.r
B.
3
.
2
r
C.
2.r
D.
32
.
2
r
Lời giải. Gọi
;0;0Im
tâm mặt cầu bán kính
R
,
1
d
,
2
d
các khoảng cách từ
I
đến
P
Q
.
Ta có
1
1
6
m
d
2
21
.
6
m
d
Theo đề ta có
22
2 22 2 2 2
12
21 4 41
4 4 2 2 80
66
mm mm
d dr r m mr

 
1.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình
1
có đúng một nghiệm
m
22
9 32
12 8 0 .
22
r rr  
Chọn D.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
3;1;2 , 5;7;0 .AB
Có tt c bao
nhiêu g trị của tham số
m
để phương trình
2 22 2
4 2 2 1 2 80x y z x my m z m m 
phương trình của một mặt cầu
S
sao
cho qua hai điểm
,AB
có duy nhất một mặt phẳng cắt mặt cầu
S
đó theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng
1.
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Lời giải.
S
một mặt cầu, khi đó mt cu
S
tâm
2; ; 1I mm
bán kính
2
3 3 3.Rm m m 
Ngoài ra ta có
2
62
;.
11
m
d I AB
- Nếu
1
R

không tồn tại mặt phẳng nào để thỏa yêu cầu bài toán.
- Nếu
1R

có duy nht mt mt phẳng qua tâm chứa
AB
khi đó
2
31
Rm 
2
.
2
m
m

Loại
2m
vì
I AB
nên có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu
S
đó theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính bằng
1.
Suy ra 1 giá trị
-
1,R
+ nếu
22 2
1;R d I AB


có hai mặt phẳng thỏa yêu cầu.
+ nếu
22 2
1;R d I AB

không có mặt phẳng nào thỏa yêu cầu.
+ nếu
2
22 2 2
2
62
1 ; 31
34
11
2
m
m
R d I AB m
m


(loại
2m
1R
).
Khi đó có duy nhất 1 mặt phẳng qua
AB
và cắt
S
theo một đường tròn có bán kính
1
Vậy có 2 giá trị
Chọn D.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 30
Px y z 
mặt
cầu
S
tâm
5; 3;5I
, bán kính
25R
. T mt đim
A
thuộc mặt phẳng
P
kmột
đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu
S
tại điểm
B
. Tính
OA
biết rằng
4AB
.
A.
3.OA
B.
11.OA
C.
6.
OA
D.
5.OA
Lời giải. Gọi
;;Aabc
. Do
2 2 3 0.AP a b c 
1
Ta có
2
22
2 2 22
5 2. 3 2.5 3
,6
,
1 22
6
dI P
IA d I P IA P
IA AB IB AB R





 



hay
A
là hình chiếu
vuông góc của
I
trên mặt phẳng
P
.
Do đó ta dễ dàng tìm được
3;1;1 11A OA 
. Chọn B.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 2 2 10Sx y z x z 
và
đường thẳng
2
:.
11 1
xy z
d

Hai mặt phẳng
P
,
P
chứa
d
tiếp xúc với
S
tại
T
T
(tham khảo hình vẽ). Tìm tọa độ trung điểm
của
TT
.
A.
51 5
; ;
63 6
H


. B.
52 7
; ;
63 6
H


. C.
515
; ;
636
H


. D.
717
; ;
636
H


.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm mặt cầu
1; 0; 1I
, bán kính
1R
.
Gọi
K d ITT

. Ta có
d IT
d ITT
d IT

nên
hình chiếu vuông góc của
I
trên
d
0; 2; 0 .K
Ta có
2
2
22
. 1 1 1 51 5
;; .
6 6 63 6
6
IH IH IK R
IH IK H
IK
IK IK


 



 
Chọn A.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 1 2 1 3,Sx y z 
hai điểm
1; 0; 4 , 0; 1; 4 .AB
Các mặt phẳng
12
,PP
cùng chứa đường thẳng
AB
và hai
mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu
S
tại c điểm
12
,.HH
Điểm
K
o trong số
các điểm sau đây nằm trên đường thẳng
12
.HH
A.
1;4;2 .K
B.
1; 3; 2 .
K
C.
1;5;3 .K
D.
1; 3 2 .K

Lời giải. Mặt cầu
S
tâm
1; 2;1I
bán kính
3.R
Phương trình đường thẳng
1
:.
4
xt
AB y t t
z


mặt phẳng
12
,PP
cùng chứa đường thẳng
AB
và hai
mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu
S
tại các
điểm
1
1 2 12
2
,.
IH AB
H H IH H AB
IH AB
 
1;1; 0 .AB 

Phương trình mặt phẳng
12
: 3 0.IH H x y
Gọi
H
là giao điểm của
AB
12
.IH H
Khi đó
1;2;4 .H
Gọi
M
là giao điểm của
12
HH
.IH
Khi đó
1
H M IH
Ta có
2
22
.1
3
IM IM IH R
IH
IH IH

nên
1
,
3
IM IH
 
từ đó ta tìm được
1;2;2 .M
12
HH
vuông c với
IH
AB
nên đường
12
HH
vectơ chỉ phương
1
, 1; 1; 0 .
3
u IH AB




 
Phương trình
12
1
: 2.
2
xt
HH y t
z


Đối chiếu đáp án Chọn A.
I
T
T
K
H
P
P
d
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22 2
:1 1 24Sx y z
điểm
1;1; 1
A
. Ba mặt phẳng thay đổi đi qua
A
đôi một vuông góc nhau, cắt mặt cầu
theo thiết diện là ba hình tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn này bằng
A.
3.
B.
4.
C.
11 .
D.
12 .
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1;1; 2I
, bán kính
2R
.
Gọi ba mặt phẳng đôi một vuông góc thỏa mãn bài toán
, , 
.
Gọi
, , MNP
lần lượt hình chiếu vuông góc của
I
trên
, , 
. Suy ra
, , MNP
tâm của các đường tròn giao tuyến.
Xét đường tròn giao tuyến nằm trong mặt phẳng
có:
22 2
R R IM

.
Tương tự, ta
22 2
R R IN

22 2
R R IP

.
Suy ra
222 2 2 2 2 2 2
3 3 11R R R R IM IN IP R IA


 


.
Vậy tổng diện tích ba hình tròn:
2 2 2 222
11SR R R RRR

 
. Chọn C.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 2 2 2 0,S x y z ax by cz d 
với
, , 0.abc
Biết mặt cầu
S
cắt
3
mặt phẳng toạ
độ theo
3
đường tròn bán kính
5r
và mặt cầu
S
đi qua điểm
0;1; 2 .
M
Tính tổng
.abcd
A.
25.
B.
75.
C.
40.
D.
10.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
,, .I abc
S
cắt
3
mặt phẳng toạ độ theo
3
đường tròn bán
kính bằng nhau
;;a b c I aaa 
với
0.a
Suy
ra
2
25.Ra
Mặt khác
S
đi qua điểm
0;1; 2M
22
5
25 3 6 5 .
2
a
IM R a a a
al


Với
5 50,aR 
khi đó
5
40.
25
abc
abc d
d


Chọn C
R
R
M
I
P
N
M
I
A
Bài toán cực trị
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
: 3 2 4 12Sx y z 
;;
o oo
Mx y z
là điểm thay đổi thuộc
.S
Giá trị lớn
nhất của biểu thức
o oo
Px y z
bằng?
A.
10.
B.
11.
C.
12.
D.
14.
Lời giải. Ta có
3245 53 24.
ooo ooo
Pxyz Pxyz   
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có
2
2
5 3 24
ooo
P xyz



2 22
000
1 1 1 . 3 2 4 3.12 36.xyz




Suy ra
6 5 6 1 11.PP 
Chọn B.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2
22 2
:1 1
4
m
m
S x y zm
(với
0
m
là tham số thực) và hai điểm
2;3;5 , 1; 2; 4 .AB
Tìm giá trị nhỏ nhất của
m
để trên
m
S
tồn tại điểm
M
sao cho
22
9.MA MB
A.
1.
m
B.
3 3.m 
C.
8 4 3.m 
D.
43
.
2
m
Lời giải. Mặt cầu
2
22 2
:1 1
4
m
m
S x y zm

có tâm
1;1;Im
và bán kính
.
2
m
R
Gọi
;; ,M abc
theo đề
222222
22
92351249
MAMB abxabx    
40
abc 

điểm
M
nằm trên mặt phẳng
: 4 0.xyz 
Suy ra
; 8 43 8 43.
m
M S dM R m


Chọn C.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
0;1; 2 ,A
mặt phẳng
: 40xyz 
22 2
: 3 1 2 16.Sx y z 
Gọi
P
là mặt phẳng đi qua
vuông góc với
và đồng thời
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm
M
của
P
và trục
xOx
A.
1
;0;0 .
3
M


B.
1;0;0 .
M
C.
1
;0;0 .
2
M


D.
1
;0;0 .
3
M


Lời giải. Mặt phẳng
P
là mặt phẳng đi qua
A
có dạng:
222
2 0 0.ax by cz b c a b c 
P
vuông góc với
và đồng thời
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn có tâm là
H
.
Khi đó ta có hệ phương trình
222
0
3
*.
;
abc
a
d I P IH
abc



Đường tròn giao tuyến có bán kính
r
nhỏ nhất khi và chỉ khi
IH
lớn nhất
0.a

Khi đó t
*
, suy ra
22
3
6
11
IH
cc
aa










max 6.IH 
Dấu
""
xảy ra khi và chỉ khi
1
2
c
a

2.a cb c  
Chọn
1c 
suy ra
2 1 0.Pxyz 
suy ra giao điểm
M
của
P
và trục
xOx
1
;0;0 .
2
M


Chọn C.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
22
2
:3 1 4
Sx y z 
đường thẳng
12
: 1, .
xt
d y tt
zt



Mặt phẳng chứa
d
và cắt
S
theo một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất có phương trình là
A.
3 2 4 8 0.x yz

B.
1 0.yz 
C.
2 3 0.
xy

D.
3 5 2 0.xyz 
Lời giải. Mặt cầu
22
2
:3 1 4Sx y z

có tâm
3; 1; 0I
bán kính
2.
R
Gọi
r
là bán kính đường tròn giao tuyến của mặt phẳng
chứa
d
và cắt
,S
gọi
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
đường thẳng
.
Ta có
22
r R IH
min max
,r IH
max
IH
khi
là hình chiếu
vuông góc của của
I
trên đường thẳng
.d
Ta tìm được
3;0;1 0;1;1.H IM 

Phương trình mặt phẳng
: 1 0.yx 
Chọn B.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt cầu
2 22
1
: 3 2 2 4,Sx y z 
22
2
2
: 1 1 1.Sx y z 
Gọi
d
là đường thẳng đồng
thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách gốc tọa độ
O
một khoảng lớn nhất. Nếu
;1;u ab
là một vectơ chỉ phương của
d
thì tổng
23S ab
bằng bao nhiêu?
A.
2.
S
B.
1.S
C.
0.
S
D.
4.
S
Lời giải. Mặt cầu
12
,SS
có tâm và bán kính lần lượt là
12
3; 2; 2 , 1; 0;1II
12
2, 1.
RR
Suy ra
121212
3,II R R S S 
tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm
524
;; .
333
A


d
là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu
12
,SS
suy ra
d
đi qua
A
12
.d II
,d Od
lớn nhất khi và chỉ khi
.d OA
Khi đó
d
có 1 VTCP là
12
, 6;3;6.I I OA




 
Chọn VTCP của đường thẳng
d
2
2;1; 2 1 2 3 2 .
2
a
u b S ab
c


Chọn A.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
( ) (
)
2;3;3 , 2; 1;1 .AB−−
Gọi
( )
S
( )
S
là hai mặt cầu thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng
AB
lần lượt tại các điểm
,AB
đồng thời tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm
( )
,, .M abc
Tính giá trị của
abc++
biết rằng
khoảng cách từ điểm
M
tới mặt phẳng
( )
: 2 2 2018 0Px y z+−+ =
đạt giá trị lớn nhất?
A.
4.abc
++=
B.
5.abc
++=
C.
3.abc
++=
D.
2.abc
++=
Lời giải. Gọi tâm của hai mặt cầu
( )
S
( )
S
lần lượt là
12
,II
Kẻ tiếp tuyến
d
chung của
( )
S
( )
S
tại
,M
d
cắt
AB
tại
I
IM IA
IM IB
=
→ →
=
I
trung điểm của
AB
MAB
vuông tại
M
M
→
thuộc mặt cầu
( )
1
S
tâm
( )
0;1; 2
I
bán
kính
3.
IA =
( )
( )
( )
( )
(
)
max
2
22
0 2.1 2.2 2018
; ; 3 675.
12 2
d M P d I P IA
+−+
→ = + = + =
+ +−
Dấu
""=
xảy ra khi và chỉ khi
( )
.IM P
Phương trình đường thẳng
12
:.
12 2
xy z
IM
−−
= =
Mặt cầu
( ) ( )
(
)
22
2
1
: 1 2 9.
Sx y z+ +− =
Tìm được giao điểm
IM
( )
1
S
( ) ( )
12
1; 3; 0 , 1; 1; 4 .MM−−
Ta thấy
(
)
( )
( )
( )
12
; 675, ; 669
dM P dM P= =
( )
1
1; 3; 0 3 4.
0
a
M b abc
c
=
= → + + =
=
Chọn A.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
có tâm
I
và bán kính bằng
3
sao cho luôn tiếp xúc với mặt phẳng
.Oxy
Khi các đường tròn giao tuyến của
S
với hai mặt
phẳng tọa độ còn lại có diện tích lớn nhất thì tâm
I
của mặt cầu thuộc mặt phẳng nào?
A.
1 0.
xyz 
B.
0.xyz
C.
2 1 0.xy 
D.
0.xy

Lời giải. Gọi
;; .I xyz
mặt cầu
S
luôn tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy
,
3 3 1.
I Oxy
dz 
Các đường tròn giao tuyến của
S
với các mặt phẳng tọa độ
,Oyz Ozx
có diện tích lớn nhất
2.
I Oyz
I Oz
I Ozx

Từ
1
2,
suy ra
0; 0; 3
: 0.
0; 0; 3
I
I mp x y
I

Chọn D.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
1
: 2 2 5 0,
P xy z 
2
: 2 2 13 0,P xy z
: 2 2 5 0,Q x yz

và điểm
2; 0; 0A
nằm giữa hai mặt phẳng
12
,.PP
Mặt cầu
S
di động có tâm
;;I abc
luôn đi qua
A
luôn tiếp xúc với hai mặt phẳng
12
,.PP
Khi khối cầu
S
cắt mặt phẳng
Q
theo thiết
diện là hình tròn có diện tích lớn nhất thì
2ab c

bằng
A.
0.
B.
3.
C.
3.
D.
2.
Lời giải. Ta tính được
12
, 6.
dP P
Ta tìm được mặt phẳng cách đều cả hai mặt phẳng
12
,PP
: 2 2 4 0.ab c 
Gọi bán kính của mặt cầu
S
.R
mặt cầu
S
luôn tiếp xúc với hai mặt phẳng
12
,PP
2 2 40
.
3
3
I
ab c
R
R






Theo đề, ta có
3.A S IA R 
Suy ra
I
thuộc mặt cầu
S
tâm
A
bán kính
3.
Ta có
,3dAQ

mặt cầu
S
tiếp xúc với mặt phẳng
.Q
Khối cầu
S
cắt mặt phẳng
Q
theo thiết diện là hình tròn có diện tích lớn nhất khi
I
tiếp điểm của mặt cầu
S
với mặt phẳng
.
Q
Khi đó
2
22
2 2 40 0
2 2 5 0 2 2 0.
1
29
ab c a
IQ abc b abc
c
a bc









Chọn A.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
22
2
1
: 1 2 1,Sx y z 
22
2
2
:3 2 4Sx y z

và đường thẳng
3
: 1.
52
xt
dy t
zt



Gọi
,AB
là 2 điểm tùy ý thuộc
12
,SS
M
thuộc đường thẳng
.d
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P MA MB

bằng bao nhiêu?
A.
min
2 6 3.P 
B.
min
2 6 3.P 
C.
min
2 3 3.P 
D.
min
2 3 3.P 
Lời giải.
Mặt cầu
1
S
lần lượt có tâm
1; 0; 2I
và bán kính
1
1,R
mặt
cầu
2
S
lần lượt có tâm
3; 2; 0J
và bán kính
2
2.R
Gọi
1;1; 1 .E IJ d E 
Để
min
,,
MA MB M A B
nằm trên mặt phẳng
,.IJ d
Gọi
,HK
lần lượt là giao của các tia
,IM JM
với
12
,.SS
Ta có:
min min
3MA MB MH MK MI MJ MA MB MI MJ

Lại có
,
EI EJ I J
 
nằm khác phía so với
d
min min
26 26 3.MI MJ IJ MI MJ IJ MA MB 
Chọn A.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
2
22
1
: 1 4,Sx yz
2 22
2
: 2 3 11Sx y z 
và đường thẳng
2
: 3.
2
xt
dy t
zt



Gọi
,AB
là 2 điểm tùy ý
thuộc
12
,SS
M
thuộc đường thẳng
.d
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P MA MB
bằng
A.
2211
.
11
B.
3707
3.
11
C.
1771 2 110
.
11
D.
3707
.
11
Lời giải. Mặt cầu
1
S
lần lượt có tâm
1;0;0I
và bán kính
1
2,R
mặt cầu
2
S
lần lượt có tâm
2; 3;1J
và bán kính
2
1R
// .IJ d 
Để
min
,,
MA MB M A B 
nằm trên mặt phẳng
,.
IJ d
Gọi
,HK
lần lượt là giao của các tia
,IM JM
với
12
,.SS
Ta có:
min min
3MA MB MH MK MI MJ MA MB MI MJ 
Gọi
I
là điểm đối xứng của
I
qua
d
MI MJ MI MJ I J


min min
3.MI MJ M I J d MA MB I J


Dễ dàng tìm được:
min
35 6 42 3707 3707
; ; = 3.
11 11 11 11 11
I I J MA MB




Chọn B.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
: 2 2 2 12
Sx y z
và điểm
4;4;0A
. Gọi
B
là điểm thuộc mặt cầu
S
.
Diện tích tam giác
OAB
có giá trị lớn nhất bằng:
A.
6.
B.
8 3.
C.
4 6 2.
D.
8 3 2.
Lời giải. Ta có
0;0;0OS
42OA
không đổi.
Do đó để
OAB
S
lớn nhất
,d B OA
lớn nhất.
Gọi
M
là trung điểm
,OA
I
là tâm mặt cầu
S
.
Ta có
22 2
4 2.
IM IA AM IM

Ta có
, 2 23d B OA MB MI IB MI R 
.
Dấu
'' ''
xảy ra khi
, ,
MIB
thẳng hàng.
Khi đó
max
1
4 2. 2 2 3 4 6 2 .
2
OAB
S

Chọn C.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
22
2
: 1 2 25.Sx y z 
Gọi
;;
A AA
Ax y z
;,
B BB
yB zx
là hai điểm thuộc mặt cầu thỏa mãn biểu thức
2
AB A B AB
x yy zTx z 
đạt giá trị lớn nhất. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
thuộc
mặt phẳng nào sau đây?
A.
4 5 0.yz
B.
5 6 10 0.xyz
C.
3 2 3 0.xyz 
D.
3 7 10 0.xyz
Lời giải. Mặt cầu
S
có bán kính
5.
R
Gọi
2;1; 1
u 
thì
. . .cos , 6.2 .T u BA u BA u BA R
  
Vậy
T
đạt giá trị lớn nhất bằng
10 6
khi
,
u BA

cùng hướng và
2AB R
nên trung điểm của
đoạn
AB
là tâm
1; 0; 2I
của mặt cầu. Đối chiếu đáp án Chọn C.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
22
2
:1 4 8Sx y z 
các điểm
3; 0; 0 , 4; 2;1 .
AB
Gọi
M
là điểm thuộc mặt cầu
.S
Giá trị nhỏ nhất của
2
MA MB
bằng
A.
2 2.
B.
6 2.
C.
2 3.
D.
6 3.
Lời giải. Ta thấy
42 2.IA R
2 2 22
22
2 3 2 4 2 1.MA MB x y z x y z 
MS
nên ta có phương trình
2 22 2 22
2 8 9 3 2 8 27.
xyz xy xyz xy  
Ta có
2
22 2 22
3 69x yz xyz x

2 22
6 27 36xyz x 
2 22 2 22
6 3 2 8 36xyz x xyz xy 
2
2 22 2 2
4 694 3xyz y x y z

 


Vậy
2 2 22
2 2 222
2 2 3 2 4 2 1 24 1 1 62.MA MB x y z x y z   
Chọn B.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho 3 đường thẳng
1
111
:,
21 2
xyz
d


2
312
:,
122
xyz
d


3
4 41
:.
2 21
xyz
d


Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm
;;I abc
tiếp
xúc với 3 đường thẳng
123
,,.ddd
Tính
2 3.Sa b c
A.
10.S
B.
11.S
C.
12.S
D.
13.S
Lời giải. Ta chứng minh được
1 21 32 3
12 13 23
,,
.
; ; ;3
ddddd d
dd d dd d dd d


Dựng hình lập phương sao cho
123
,,ddd
chứa 3 cạnh của hình lập phương có cạnh hình lập
phương là
3.
123
,,ddd
lần lượt đi qua các điểm
1;1; 1 , 3; 1; 2 , 4; 4;1
khoảng cách giữa hai điểm
1;1; 1
3; 1; 2
bằng 3 (đúng
bằng cạnh hình lập phương), khoảng cách giữa hai điểm
1;1; 1
4; 4;1
bằng
32
(bằng đường chéo của các mặt
hình lập phương) còn khoảng cách giữa hai điểm
3; 2;1
4; 4;1
bằng
33
. Do đó ta có thể chọn
123
,,ddd
lần lượt chứa
,,AB A D CC

1;1; 1 , 3; 1; 2 , 4; 4;1
AA C
(như hình vẽ).
Suy ra mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với 3 đường
thẳng
123
,,ddd
có tâm là tâm hình lập phương
I 
là trung điểm của
7
2
733 3
; ; 2 3 11.
222 2
3
2
a
AC I b S a b c
c



Chọn B.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
: 1 2 3 4.Sx y z 
Xét đường thẳng
1
:
1
xt
d y mt
zm t



với
m
là tham số thực. Giả sử
P
'P
là hai mặt phẳng
chứa
,d
tiếp xúc với
S
lần lượt tại
T
'.T
Khi
m
thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng
'.TT
A.
4 13
.
5
B.
2 2.
C.
2.
D.
2 11
.
3
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1; 2; 3I
và bán kính
' 2.
R IT IT
Ta có
'2
TT TH
22 2 2 2
1 1 1111 1
.
44
4TH TI TM TM IM
 
*
Ta đi tìm GTNN của độ dài cạnh
.IM
Do
1; ; 1M d M t mt m t 
2
22
22 2 2
22 2
; 2; 1 3
2 1 3 1 1 4 6 1 13
2 2 2 6 2 13 0.
IM t mt m t
IM t mt m t m m t m m t
m m t m t IM









H
M
I
T'
T
Để phương trình có nghiệm
t
thì

2
22
' 3 2 2 2 13 0m m m IM
22
22
22
33
13 13 .
2 22 2 22
mm
IM IM f m
mm mm

 
 
Khảo sát hàm
fm
ta được
2
1 25 25
.
53 3
f m f IM









Khi đó
2
1 1 1 25 52 4 13
* '2 .
25
4 52 25 5
4
3
TH TT TH
TH
  
Chọn A.
u 26. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
S
có phương trình
2 22
42230xyz x yz 
và điểm
5; 3; 2 .
A
Một đường thẳng
d
thay đổi luôn đi qua
A
và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
,.MN
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4.S AM AN
A.
min
50.S
B.
min
5 34 9.S 
C.
min min
5 34 9.SS
D.
min
20.S
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
2; 1;1I
và bán kính
3.R
Kẻ tiếp tuyến
AH
(với
H
là tiếp điểm).
Ta có
3; 4;3 34 5.IA IA AH 

Ta có
2
. . 25.
AM AN AH AM AN
Đặt
34 3 34 3.AN x x

25
.AM
x

Khi đó ta có
25
44S AN AM x f x
x

Xét
25
4fx x
x

trên
34 3; 34 3 .




2
22
25 4 25
4 0 34 3; 34 3
x
fx x
xx




min
34 3 5 34 9.Sf 
Chọn B.
Sai lầm. Mặt cầu
S
có tâm
2; 1;1
I
và bán kính
3.R
Kẻ tiếp tuyến
AH
(với
H
là tiếp
điểm).
Ta có
3; 4;3 34 5.IA IA AH 

Ta có
2
. . 25.AM AN AH AM AN
4 2 .4 20.S AM AN AM AN
Chọn D.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
:1 2 29
Sx y z 
và hai điểm
4; 4; 2 , 6; 0; 6 .MN
Gọi
E
là điểm thuộc mặt cầu
S
sao cho
EM EN
đạt giá
trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
S
tại
.E
A.
2 2 8 0.xyz 
B.
2 2 9 0.xy z 
C.
2 2 1 0.x yz 
D.
2 2 9 0.x yz 
Lời giải
Ta có
1;2;2
I
là tâm của mặt cầu
.S
Gọi
P
là trung điểm của
MN
5; 2; 4 .P 
Ta có
2
2
22 2
2 22 .
2
MN
EM EN EM EN EP



Suy ra
EM EN
lớn nhất khi
.
max
EM EN
EP
Khi đó
E
là giao điểm của đường thẳng
IP
với mặt cầu
S
(với
I
nằm giữa
,EP
).
4; 4; 2IP 

, do đó phương trình đường thẳng
122
:.
2 21
xy z
IP


Tọa độ
E
là nghiệm của hệ
2 22
1 2 29
122
2 21
xy z
xy z



3; 0; 3
1; 4;1
E
E
.
Do
EP
lớn nhất nên
1; 4;1 .E
Suy ra
2; 2;1 ,
EI 

phương trình mặt phẳng tiếp diện tại
E
là:
2 2 9 0.x yz 
Chọn D.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
: 24240.Sx y z x y z

Gọi
,PQ
là hai mặt phẳng vuông góc với nhau theo
giao tuyến
d
và đồng thời tiếp xúc với
,S
K
là hình chiếu vuông góc của tâm
I
của mặt
cầu
S
lên
d
M
là giá trị lớn nhất của diện tích tam giác
OIK
(
O
là gốc tọa độ). Hãy
chọn khẳng định đúng về
.
M
A.
2 3;4 .M
B.
2; 2 2 .M
C. Không tồn tại
.
M
D.
2 3;4 .M
Lời giải.
Giả sử
S
tiếp xúc với
,PQ
lần lượt tại
E
F
.K d IEF 
Ta chứng minh được
d IEF
.K IEF 
Theo đề,
,PQ
là hai mặt phẳng vuông góc
với nhau theo giao tuyến
d
và đồng thời tiếp xúc với
,S
từ đó ta chứng minh được tứ giác
IEKF
là hình vuông.
Mặt cầu
S
có tâm
1; 2;1I
và bán kính
2R
22
.
6
IE IF IK
OI


Ta có
1
. .sin 6.sin .
2
OIK
S IK IO OIK OIK

OIK
S
đạt giá trị lớn nhất khi
sin OIK
lớn nhất
90 .OIK 
Vậy
6.M
Dấu
""
xảy ra khi
.OI IK
Chọn B.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
2;1;3 , 6;5;5 .AB
Gọi
S
là mặt
cầu có đường kính
.
AB
Mặt phẳng
P
vuông góc với đoạn
AB
tại
sao cho khối nón đỉnh
A
và đáy là hình tròn tâm
H
(giao của măt cầu
S
và mặt phẳng
P
) có thể tích lớn nhất,
biết rằng
:2 0P x by cz d 
với
,, .bcd
Tính
.S bcd

A.
18.S 
B.
11.
S

C.
24.S 
D.
14.S 
Lời giải.
Ta có
4; 4; 2 .AB

Mặt cầu
S
đường kính
AB
có tâm
4; 3; 4I
và bán kính
1
3.
2
R AB
Gọi
r
là bán kính của đường tròn tâm
.
H
Vì thể tích khối nón lớn nhất nên ta chỉ cần xét
trường hợp
thuộc đoạn
,IB
tức là
3.AH
Đặt
2 22 2
,0 3 9 .IH x x r R x x 
.
Khi đó thể tích khối nón đỉnh
A
và đáy là hình tròn tâm
H
là:
22
11
. 3 .9
33
V AH r x x 

3
1 1 12 32
3 . 3 6 2x . .
6 63 3
COSI
xx 



Dấu
""
xảy ra khi
3 6 2 1.x xx 
Mặt phẳng
P
nhận
1
2; 2;1
2
AB

làm véc tơ pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng
: 2 2 0.P x yzm 
Lại có
18
15
;1 1 .
21
3
m
m
dH P
m



Với
15
m 

mặt phẳng
: 2 2 15 0.P x yz 
Khi đó
I
B
nằm cùng phía so với
mặt phẳng
P
(
;3AH d A P
) nên loại.
Với
21m 

mặt phẳng
: 2 2 21 0.P x yz 
Khi đó
I
B
nằm khác phía so với
mặt phẳng
P
(
;3AH d A P
) nên nhận.
Vậy
2, 1, 21b cd 
18.S 
Chọn A.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho măt câu
222
: 1 1 3 25xyzS 
va măt phăng
: 2 2 4 0.P xy z 
Mặt phẳng
P
căt mặt cầu
S
theo giao tuyên la
đương tron
,T CD
lat đương kinh cô đinh cua
,TA
la điêm thay đôi trên
T
(
A
khac
C
va
D
). Đương thăng đi qua
A
va vuông goc vơi
P
căt
S
tai
.B
Gia tri lơn nhât cua
khoang cach tư
A
đên măt phăng
BCD
băng
A.
12
.
13
B.
13.
C.
15
.
4
D.
11.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1; 1; 3I
và bán kính
5.
R
Gọi
J
là trung điểm của
,CD
ACD
vuông tại
A

// 1 .IJ ACD IJ AB 
I
là tâm của mặt cầu
S
I 
nằm trên mặt phẳng
trung trực của
2.AB
Từ
1
2

2. 2. ; 6.
AB JI d I P
Ta có
22
2. 2 8.CD CJ R IJ

Dưng
;.AH BCD AH d A BCD 
,,AB AC AD
đôi môt vuông goc nên
222222222
1 1111 4 141113
.
36 16 144
AH AB AC AD AB AC AD AB CD
 
2
144 12
.
13
13
AH AH 
Dâu
""
xay ra
4 2.AC AD
Vây
max
12
.
13
AH
Chọn A.
Phần 4. Bài toán cực trị sử sụng tâm tỷ cự
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho 3 điểm
1;3;5 , 2; 6; 1 , 4; 12; 5ABC 
và
mặt phẳng
: 2 2 5 0.
Px y z 
Gọi
M
điểm thuộc mặt phẳng
P
sao cho biểu thức
4T MA MB MA MB MC 
    
đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng
0 00
;; ,Mx y z
hỏi
0
x
thuộc
khoảng nào trong các khoảng sau.
A.
0; 2 .
B.
2; 4 .
C.
4; 1 .
D.
5; 4 .
Lời giải. Gọi điểm
I
sao cho
0 1; 1; 3IA IB IC I

 
và điểm
4 0 3; 7; 3 .JA JB J 
 
Ta có
4 3 43 3 .
T MA MB MA MB MC MJ JA JB MI IA IB IC MJ MI 
          
Ta có
1 2. 1 2.3 3 2.7 2 3 9.23 0 ,
IJ



nằm về hai phía của
.P
Suy ra
max
T
khi và chỉ khi
,,
MIJ
thẳng hàng hay
.M IJ P
4; 8; 6 ,IJ


phương trình đường thẳng
113
:.
24 3
xyz
IJ


Từ đó tam được
353
;; .
428
M


Chọn A.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho bốn điểm
1; 0; 3 ,A
3;1; 3 ,
B
1; 5;1C
; ;0 .M xy
Tìm giá trị nhỏ nhất
min
T
của biểu thức
2.T MA MB MC 
  
A.
min
2 35.T
B.
min
2 37.
T
C.
min
2 38.T
D.
min
12.
T
Lời giải. Phải nhận thấy được
; ;0M xy
mặt phẳng
.Oxy
Gọi
I
là trung điểm của
,BC
suy ra
1; 3; 2I
.
Khi đó
2.MB MC MI
  
Ta có
2 2.T MA MB MC MA MI 
  
30
A
z 
20
I
z 
A
I
nằm về cùng phía đối với mp
.Oxy
Lấy đối xứng điểm
1; 3; 2I
qua mp
,
Oxy
ta được điểm
1; 3; 2 .J 
Khi đó
MI MJ
, suy ra
2 2 2 38.
T MA MJ AJ 
Dấu
""
xảy ra khi
19
; ;0 .
95
M M J Oxy M



Vậy
min
2 38.T
Chọn C.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
1;1; 0 , 2; 0;1 , 0; 0; 2
AB C
mặt
phẳng
: 2 4 0.Px y z 
Gọi
;;M abc
điểm thuộc mặt phẳng
P
sao cho
.. .
S MA MB MB MC MC MA
     
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
6.Q ab c 
A.
2.Q
B.
2.Q 
C.
0.Q
D.
1.Q
Lời giải. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
,ABC
ta có
11
; ;1
33
.
0
G
GA GB GC




  
Theo đề bài, ta có
.. .S MA MB MB MC MC MA
     
.. .MG GA MG GB MG GB MG GC MG GC MG GA  
           
2
3 2. . . .MG MG GA GB GC GA GB GB GC GC GA 
         
2
3 2 .0 . . .MG MG GA GB GB GC GC GA
      
M
J
I
A
2
3 0. . .MG GAGB GB GC GC GA 
     
2
3 .. .MG GA GB GB GC GC GA
     
.
.. .GAGB GB GC GC GA
     
là mt hng s nên ta có
S
đạt giá trị nhỏ nhất khi
MG
đạt giá
trị nhỏ nhất hay
M
là hình chiếu của
G
trên mặt phẳng
.P
Gọi
là đường thẳng đi qua điểm
G
và vuông góc với mặt phẳng
,
P
ta có
.MP
Phương trình đường thẳng
1
3
1
2.
3
1
xt
y tt
zt



Giải hệ phương trình
11 13 1 11 13 6
; ; 6 2.
9 99 9 9 9
M Q ab c
P

 

Chọn B.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
0;1;1 , 3;0; 1 , 0;21; 19AB C
mặt cầu
2 22
: 1 1 1 1.Sx y z
Gọi
;;M abc
điểm thuộc mặt cầu
S
sao cho
biểu thức
2 22
32T MA MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.
S abc
A.
0.S
B.
12
.
5
S
C.
14
.
5
S
D.
16
.
5
S
Lời giải. Gọi
222
;; 1 1 1 1M abc S a b c 
I
điểm thỏa
3 2 0 1; 4; 3 .
IA IB IC I 
  
Ta có
2 22
2 22
32 3 2T MA MB MC MI IA MI IB MI IC 
     
2 2 22 2 2 22
6 232 32 6 32 .MI MI IA IB IC IA IB IC MI IA IB IC  
   
Do đó để
T
đạt giá trị nhỏ nhất thì
MI
đạt giá trị nhỏ nhất (do
2 22
32IA IB IC
không đổi).
Cách tìm điểm
M
như sau:
Viết phương trường đường thẳng
d
qua
I
và tâm
1;1;1J
của mặt cầu
.S
Tìm giao điểm của
d
với
S
ta được hai điểm
1
M
2
.M
So sánh
1
IM
2
IM
giá trị nào nhn thì thỏa mãn (gtrị còn lại đáp án của bài
toán hỏi biểu thức
T
đạt giá trị lớn nhất.
Làm theo các bước trên ta được điểm
81
1; ;
55
M


thỏa mãn. Suy ra
14
.
5
abc
Chọn C.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
1;1; 1 , 1; 2; 0 , 3; 1; 2 .AB C 
Giả sử
;;M abc
thuộc mặt cầu
22
2
: 1 1 861Sx y z 
sao cho
22 2
27 4P MA MB MC
đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị
Tabc 
bằng
A.
49.T
B.
51.T
C.
55.T
D.
47.T
Lời giải. Chọn điểm
I
sao cho
27 4 0IA IB IC
 
21;16;10 .I 
Ta thấy
.IS
Ta có
22 2
22 2
27 4 2 7 4P MA MB MC MI IA MI IB MI IC 
    
22 2 2 22 2 2
2 7 4 2 2. 7. 4. 2 7 4IA IB IC MI MI IA IB IC IA IB IC MI  
 
22 2
2 7 4.IA IB IC

Dấu
""
xảy ra khi
0MI
21
21;16;10 16 47.
10
a
MI M b Tabc
c


Chọn D.
Phần 5. Bài toán hỏi số mặt phẳng, số mặt cầu
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 2 0,P xz
: 4 5 8 0.Qyz 
Có bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của
P
,Q
đồng thời cắt
,
x Ox z Oz

lần lượt tại
, AB
(khác
O
) thỏa mãn
OA OB
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Gọi
;0;0
0;0;
A a x Ox
B b z Oz
với
0
ab
, vì
.
ab
OA OB
ab


Chọn
1;2;0M
3;7; 4N
thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
P
.Q
Suy ra
1; 2; 0 ,MA a


1; 2; ,MB b


2;5; 4
MN


.
, , , M N AB
cùng thuộc một mặt phẳng
,. 0MA MB MN




  
8 4 5 1 0.abb a 
1
Trường hợp 1.
ab
khi đó
1
trở thành
2
0
5 90
9
5
a
aa
a

9
.
5
ab 
Suy ra có một mặt phẳng thảo mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2.
ab
khi đó
1
trở thành
2
0
5 70
7
5
a
aa
a


7
.
5
ab  
Suy ra có một mặt phẳng thảo mãn yêu cầu bài toán.
Vậy có
2
mặt phẳng thảo mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3 .M
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
P
đi qua
M
và cắt các trục
,,
x O x y Oy z Oz

lần lượt tại các điểm
,,ABC
sao cho
2 3 0?OA OB OC
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
8.
Lời giải. Gọi tọa độ các điểm
; 0; 0 , 0; ; 0 , 0; 0;Aa B b C c
với
0abc
lần lượt là tọa độ các
giao điểm của mặt phẳng
P
cắt các trục
, ,.x O x y Oy z Oz

Suy ra phương trình mặt phẳng
: 1.
xyz
ABC
abc

mặt phẳng
P
đi qua điểm
1; 2; 3M
nên ta có phương trình
123
1 1.
abc

Mặt khác
23
23
2 3 2 3 2.
23
23
abc
abc
OA OB OC a b c
ab c
a bc

 



Từ
1
2
ta tìm được 4 bộ nghiệm
;;abc

có 4 mặt phẳng thỏa. Chọn A.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các mặt phẳng
:2 2 0P xyz
,
: 2 20Qx yz 
,
: 2 20Rx y z 
:0Txyz
. Hỏi có nhiêu mặt cầu có
tâm thuộc
T
và tiếp xúc với
, , PQR
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Giả sử mặt cầu
S
có tâm
;; 0I abc T a b c 
.
Theo đề bài, ta có
,,,
dI P dI Q dI R
 

 
2 2 2 2 22
666
abc a bc ab c  

0
2 222 3232
33 4
.
2 2 22 3232
334
abc
ab
abc a bc a b
ab
abc ab c a c a c
ac



 


  


 



Trường hợp 1.
0
0;0;0
abc
ab I
ac


.
Tương tự cho ba trường hợp còn lại. Chọn D.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
3
điểm
3; 7;1 , 8; 3; 8AB
3; 3; 0 .C
Gọi
1
S
là mặt cầu tâm
A
bán kính bằng
3
2
S
là mặt cầu tâm
B
bán kính bằng
6.
Hỏi có
tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua
C
và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu
12
,.SS
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Phương trình mặt phẳng đi qua
C
222
: 3 3 0 0.Pax by cz abc 
Theo yêu cầu bài toán
(
)
P
tiếp xúc với cả hai mặt cầu
12
,,SS
suy ra
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
222
222
222
43
1
;3
43
5 86
.
;6
58 6
43
2
5 8 10
bc abc
dAP
bc abc
abc
dB P
ac abc
bc abc
a bc
+= + +
=
+= + +
=

⇔⇔

=
+ = ++

+= + +
=−−
Hệ
( )
2
1
262
401
bc
bc
=
=
→
có hai mặt phẳng thỏa là
( )
( )
1
2
: 2 2 12 0
.
: 62 262 401 600 0
P x yz
Px y z
+ +− =
+=
Hệ
( )
10bc⇔==
→
không có mặt phẳng nào thỏa yêu cầu.
Vậy có 2 mặt phẳng thỏa yêu cầu. Chọn B.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
33 1
1; 2; 3 , ; ; , 1; 1; 4 , 5; 3; 0 .
22 2
A B CD



Gọi
1
S
là mặt cầu tâm
A
bán kính bằng
2
3, S
mặt cầu tâm
B
bán kính bằng
3
.
2
Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
2
mặt cầu
12
,
SS
đồng thời song song với đường thẳng đi qua
C
.D
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D. Vô số.
Lời giải.
Ta tính được
33
,
2
AB
lại có
12
39
3
22
RR 
nên giao tuyến hai mặt cầu một đường
tròn.
Gọi
I AB

với
là mặt phẳng thỏa mãn bài toán. H
,BK AH
vuông góc với mặt
phẳng
.
Khi đó ta có
I
nằm ngoài
AB
B
là trung điểm
AI
21
31 1
.
22 2
R R BK AH 
Suy ra
2;1; 2 .I
Gọi phương trình mặt phẳng
222
: 2 1 2 0, 0 .ax by cz abc

//CD
4; 2; 4CD


nên ta có
2 2 0 2 2.ab c b c a
Khi đó
22
22
222
22
5
, 3 3 22 .
1
2
a cb c
ab c
dA c a a c a c
a c bc
abc


 


Khi đó ta có
Trường hợp 1.
2 ; 2 : 2 2 2 1 2 0 2 2 4 0.b ca c cx cy cz x y z

C

mặt phẳng
2 2 40x yz 
không thỏa.
Trường hợp 2.
11
; : 2 1 2 0 2 2 8 0.
22
b ca c cx cy cz x y z

Ta thấy
, 2 2 80CD x y z 
thỏa.
Vậy
2 2 8 0.
xyz 
Chọn A.
Phần 6. Bài toán quỹ tích
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2;1; 0A
mặt cầu
22
2
: 1 2 8.Sx y z 
Đường thẳng
thay đổi qua
A
tiếp xúc với
S
tại
Biết khi
thay đổi thì
B
thuộc một đường cong
cố định. Diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi đường cong
bằng
A.
2.
B.
8
.
3
C.
3.
D.
4.
Lời giải. Mặt cầu
S
tâm
0; 1; 2I
bán kính
22 .R IB
Theo đề ta suy ra
IB AB
B
nằm trên đường tròn
tâm
H
bán kính
HB
như hình vẽ.
Ta tính được
22
2 3 2.IA AB IA IB 
Từ đó tính được
. 26
.
3
IB AB
HB
AI

Vậy diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
2
8
.
3
S HB
Chọn B.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3A
mặt phẳng
P
phương trình
2 2 9 0.x yz 
Đường thẳng đi qua
A
vuông góc với mặt phẳng
:3 4 4 5 0Qx y z 
cắt
P
tại điểm
.B
Điểm
M
nằm trong mặt phẳng
P
sao cho
M
luôn nhìn đoạn
AB
dưới một góc vuông và độ dài
MB
lớn nhất. Tính độ dài
.MB
A.
5
.
2
B.
5.
C.
41
.
2
D.
41.
Lời giải.
Đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
Q
123
:.
34 4
xy z
d


Giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
2; 2;1 .B 
Điểm
M
nằm trong mặt phẳng
P
sao cho
M
luôn nhìn
AB
dưới một góc vuông nên
M
nằm trên đường tròn
C
giao của mặt cầu đường kính
AB
với mặt phẳng
.P
Khi đó độ
dài
MB
lớn nhất khi và chỉ khi độ dài
MB
bằng đường kính của
.
C
Gọi bán kính của đường
tròn
C
r
, trung điểm của
AB
( ,( )
1
; 0; 1 , 3.
2
IP
II d



Ta có
22
22 2 2
,( )
5
.
4 42
IP
AB AB
IH r d r r 
Vậy độ dài
MB
lớn nhất là
5.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
M
thuộc mặt cầu
222
:3 3 29Sx y z

ba điểm
1; 0; 0 ; 2;1; 3 ; 0; 2; 3 .
ABC
Biết rằng quỹ tích
các điểm
M
thỏa mãn
2
2. 8
MA MB MC
 
đường tròn cố định, tính bán kính
r
đường tròn
này.
A.
3.r
B.
6.r
C.
3.r
D.
6.r
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
3; 3; 2 ,I
bán kính
3.R
Gọi
,, ,M xyz
khi đó
2
2. 8MA MB MC
 
2
22 2
1 2 2 1 2 98x y z xx y y z




22
2
1 1 9.x yzS

Vậy
M
cũng thuộc mặt cầu
S
có tâm
1;1; 0 ,I
bán kính
3.R
Do đó
M
thuộc đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
S
S
bán kính
2
2
6.
2
II
rR



Chọn B.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;Aa B b C c
với
,,abc
dương. Biết
,,ABC
di động trên các tia
,,
Ox Oy Oz
sao cho
2abc

. Biết rằng khi
,,abc
thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
thuộc mặt phẳng
P
cố
định. Khoảng cách t
2019;0;0M
tới mặt phẳng
P
bằng
A.
2018.
B.
2018
.
3
D.
2019
.
3
C.
2020
.
3
Lời giải. Gọi
M
là trung điểm
; ;0
22
ab
AB M



là tâm đường tròn ngoại tiếp
.OAB
Gọi
d
là đường thẳng qua
M
và vuông góc với mặt phẳng
2
:
2
a
x
b
OAB Oxy d y
zt

.
Gọi
là mặt phẳng trung trực của đoạn
: 0.
2
c
OC z 
Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
giao điểm của
d
tọa độ là nghiệm
của hệ
2
;; .
2
222
0.
2
a
x
b
y
abc
I
zt
c
z




Ta có
2
1 10
222 2 2
I II I II
a b c abc
xyz xyz

 
. Điều này chứng tỏ
tâm
I
của mặt cầu luôn thuộc mặt phẳng
: 1 0.Pxyz 
Khi đó
2019 1
2018
,.
33
dM P



Chọn B.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
222
:1 1 29Sx y z 
điểm
1; 3; 1 .M
Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M
tới mặt cầu đã cho
luôn thuộc vào đường tròn
.
C
Tìm tâm
J
và bán kính
r
của đường tròn
.C
A.
11 23
1; ;
25 25
J


12
.
25
r
B.
41 11 23
;;
25 25 25
J


12
.
5
r
C.
11 23
1; ;
25 25
J


12
.
5
r
D.
11 73
1; ;
25 25
J


12
.
25
r
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1; 1; 2
I
và bán kính
3.
R
Ta tính được
222
0 4 3 5.IM 
Gọi
A
là một tiếp điểm, ta tính được
22
4.MA IM IA

Gọi
; y; zAx
là một tiếp điểm.
2 22
4 1 3 1 16.MA x y z
Tọa độ của
A
là nghiệm của hệ
2 22
222
1 3 1 16
1 1 29
xyz
xyz


4 3 1 0.yz 
Vậy
22
12
:4 3 1 0 , ,
5
A P y z r R d IP 
J
hình chiếu vuông góc của
I
lên
.P
Tọa độ của
J
là nghiệm của hệ
4 3 10
1
1
11
.
14
25
23
23
25
yz
x
x
y
yt
zt
z











Chọn C.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
: 30Px yz
hai điểm
1;1;1 ,A
3; 3; 3 .B 
Mặt cầu
S
đi qua hai điểm
, AB
tiếp xúc với
P
tại điểm
.C
Biết rằng
C
luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính
R
của đường tròn đó.
A.
2 11
.
3
R
B.
2 33
.
3
R
C.
4.R
D.
6.R
Lời giải. Ta có
4; 4; 4 ,AB 

phương trình đường thẳng
1
: 1.
1
xt
AB y t
zt



Gọi
I AB P 
tọa độ
I
thỏa mãn
2
1
3
1
3,
1
3
30
t
xt
x
yt
y
zt
z
x yz










suy ra
3, 3, 3 .I
Suy ra
23IA
6 3.IB
Theo đề
IC
tiếp xúc vi mt cu
S
nên
2
. 36 6.IC IA IB IC 
Điều này chứng tỏ
điểm
C
luôn cách điểm
I
một khoảng bằng
6
(không đổi). Chọn D.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
: 1 2 2 10
m
P m x m y mz m 
thay đổi. Hình chiếu vuông góc của điểm
1; 0; 3A
lên
mặt phẳng
m
P
luôn thuộc một đường tròn cố định có bán kính là
A.
1.R
B.
1
.
2
R
C.
2
.
2
R
D.
3
.
2
R
Lời giải. Ta có
: 1 2 2 1 0 2 2 1 0.
m
P m x m y mz m m x y z x y 
Suy ra mặt phẳng
m
P
chứa giao tuyến của hai mặt phẳng
: 20xyz 
: 2 1 0.xy 
Suy ra
21
:.
1
m
xt
dyt P
zt



Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên đường thẳng
,d
ta tìm được
1;1; 2 .H
Gọi
K
hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
,
m
P
suy ra
m
AK P AK KH 
AKH
vuông tại
K

K
nằm trên đường tròn đường kính
.AH
Ta tính được
2AH 
hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên mặt phẳng
m
P
luôn thuộc
một đường tròn cố định có bán kính
2
.
2
Chọn C.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
2;1 1; 5A
mặt phẳng
22
: 2 1 1 10 0.P mx m y m z 
Biết khi
m
thay đi thì tn ti hai mt cu c đnh
tiếp xúc với
P
và cùng đi qua
.
A
Tổng bán kính của hai mặt cầu đó
A.
4 2.
B.
5 3.
C.
6 3.
D.
12 2.
Lời giải. Gọi
,, ,I abc
R
lầnợt là tâm bán kính của mặt cầu
S
tiếp xúc với
P
và đi
qua
.A
Suy ra
22
2
24 2 4 2
2 1 1 10
1 2 2 10
, ..
1
2
4 21 21
ma m b m c
ma c
R dI P b c
m
mm m m m




S
là mặt cầu cố định nên
R
không đổi
00
0; ; 5 .
2 10 0 5
aa
Ib
cc




 





Ta có
2
2
25
1
, 5 4 1 34 225 0
9
2
b
d I P IA b b b b
b

0;25; 5 10 2
.
0;9; 5 2 2
IR
IR



Vậy tổng bán kính hai mặt cầu đó là
12 2.
Chọn D.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho các điểm
,,ABC
(không trùng
)O
lần lượt
thay đổi trên các trục
,,Ox Oy Oz
và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC
thể tích khối tứ diện
OABC
bằng
Biết rằng mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc với
một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Lời giải.
Cách 1. Ta
1
.,
3
ABC ABC
OABC
ABC
SS
V
S d O ABC
3
,
,d O ABC
mà
3
2
ABC
OABC
S
V
, 2.d O ABC 
Vậy mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc mặt cầu tâm
O
bán kính
2R
.
Chọn B.
Cách 2. Giả sử
; 0; 0 , 0; ; 0 , 0;0;Aa B b C c
(với
0abc
).
1
6
.
: 1: 0
OABC
V abc
xyz
ABC ABC bcx cay abz abc
abc


Lại có
; ;0 , ;0; , , , ,AB a b AC a c AB AC bc ca ab

 

   

22 2 2 22
11
,.
22
ABC
S AB AC b c c a a b




 
Theo đề, ta có
22 2 2 22
3
2 , 2.
2
ABC
OABC
abc
S
d O ABC
V
bc ca ab


Vậy mặt phẳng
ABC
luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm
O
bán kính
2.R
Chọn B.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2 22
1
: cos sin sin sin cos ,
4
Sx y z  
với
,

các góc thay đổi nhưng luôn
thỏa mãn
, 0; 2 .
Khi đó mt cu
S
thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố
định
12
,.
SS
Tính tổng thể thích của hai khối cầu
1
S
2
S
đó.
A.
16 .
B.
21
.
8
C.
14
.
3
D.
67
.
3
Lời giải. Mặt cầu
S
tâm
cos sin ;sin sin ;cosI  
và bán
kính
1
.
2
R
Ta thấy
2 22 22 2
12
cos sin sin sin cos 1 ,OI S S  
cùng tâm
3
11
1
12
3
2 22
4
1
14
36
2
.
34 9
3
23 2
VR
R IO R
VV
R IO R V R










Chọn C.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
0;2;2A
2; 2;0 .B
Gọi
1;1; 1
I
3;1;1J
tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau
chung một dây cung
.AB
Biết rằng luôn một mặt cầu
S
đi qua cả hai đường tròn ấy.
Tính bán kính
R
của
.S
A.
2 2.R
B.
2 6.R
C.
129
.
3
R
D.
219
.
3
R
Lời giải. Ta tính được
11.IA IB JA JB
Suy ra tâm
H
của mặt cầu
S
nằm trên
đường thẳng đi qua trung điểm
1; 0;1M
của
AB
và trung điểm
2;1; 0N
của
.IJ
Phương trình đường thằng
11
:.
11 1
x yz
MN


Suy ra
1 ; ;1 .H hh h
Ta tính được
1;1; 3 ,IA 

; 1; 2
IH h h h 

Vì mặt cầu
S
đi qua đường tròn tâm
I
và cung
AB
nên
.0IH IA IH IA
 
5 8 5 2 129
. 1 1 .1 2 .3 0 ; ; .
3 33 3 3
h h h h H HA R

 

Chọn C.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
222
:1 1 39Sx y z 
điểm
2; 3; 5 .M
Ba tia
,,
Mx My Mz
thay đi, đôi mt vuông góc vi nhau và ct mặt cầu
S
tại
3
điểm
,,.
ABC
Biết rằng hình chiếu của
M
lên mỗi đường thẳng
,,AB BC CA
ng
thuộc một mặt cầu bán kính
.R
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
.
2
R
B.
3.
R
C.
5
.
2
R
D.
3
.
4
R
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
1; 1; 3
I
và bán kính
3.r
Gọi
N
trung điểm của
BC
và ba điểm
,,HKE
lần lượt hình chiếu của
M
trên
,,.AB AC BC
Ta có
2; 3; 5 .MS

Suy ra
.IN MBC IN ME ME IE  
Chứng minh tương tự ta có
MH IH
.
MK IK
Suy ra
,,HKE
cùng thuộc mặt cầu đường kính
3.IM
Vậy
3
.
2
R
Chọn A.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
252
:,
121
xyz
d


212
:
1 21
x yz
d


hai điểm
; 0; 0 , 0;0; .Aa A b
Gọi
P
là mặt phẳng chứa
d
,d
giao điểm của đường thẳng
AA
mặt phẳng
.P
Một đường thẳng
thay đổi trên
P
nhưng luôn đi qua
H
đồng thời
cắt
d
và
lần ợt tại
,.BB
Hai đường thẳng
,AB A B

cắt nhau tại điểm
.M
Biết điểm
M
luôn luôn thuộc một đường thẳng cố định có -
tơ chỉ phương
15; 10; 1u

(tham khảo hình vẽ). Tính
.T ab
A.
8.T
B.
9.T
C.
9.T 
D.
6.T
Lời giải. Gọi
,I dd

ta tìm được
1; 3;1 .I
Gọi
mp mp , , mp mp , .dA d A


Ta thấy
.IM
điểm
M
luôn luôn thuộc
một đường thẳng cố định có vé-tơ chỉ phương
15; 10; 1
u 
nên
u
là một véc-tơ chỉ phương
.IM
mp
chứa
d
IM
nên ta viết được phương trình
: 2 5 10 0.x yz 
mp
chứa
IM
nên ta viết được phương trình
: 3 4 5 20 0.xyz 
2; 0; 0 2, 0; 0; 4 4.A A aA A b

 
Vậy
6.T ab
Chọn D.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 2; 3 , 3; 4; 5MN
mặt phẳng
: 2 3 14 0.
Px y z 
Gọi
đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
,P
các điểm
,
HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
,MN
trên
Biết rằng khi
MH NK
thì trung
điểm của
HK
luôn thuộc một đường thẳng
d
cố định, phương trình của
d
A.
1
13 2 .
4
x
yt
zt


B.
13 2 .
4
xt
yt
zt


C.
13 2 .
4
xt
yt
zt


D.
13 2 .
4
xt
yt
zt


Lời giải.
Gọi
,IA
lần lượt là trung điểm của
MN
.HK
Ta chứng minh được
AI MN

AI
luôn
thuộc mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng
MN

d
giao tuyến của hai mặt
phẳng
P
.
2; 2; 2 ,MN

2; 3; 4I
. Phương trình mặt phẳng
: 9 0.xyz 
: 90
: 13 2 .
: 2 3 14 0
4
xt
xyz
d y tt
Px y z
zt







Chọn B.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1;1; 0 .A
Giả sử
,BC
các điểm thay
đổi nằm trên các trục
Ox
.
Oz
Gọi
M
trung điểm của
.
AC
Biết rằng khi
B
C
thay
đổi nhưng nằm trên các trục
Ox
Oz
thì hình chiếu vuông góc
của
M
trên đường thẳng
AB
luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó?
A.
1
.
4
R
B.
1
.
2
R
C.
2
.
2
R
D.
2
.
4
R
Lời giải.
Gọi
N
là trung điểm của
OA
2
.
2
NA 
Ta có
.
MN ABC
NH AB
MH AB

Suy ra
H
nằm trên đường tròn
C
đường kính
NA

bán kính đường tròn
C
2
.
4
R
Chọn D.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
11
:
21 1
xy z
d



điểm
1;1; 1 .
A
Hai điểm
,BC
di động trên đường thẳng
d
sao cho mặt phẳng
OAB
vuông góc với
mặt phẳng
.OAC
Gọi điểm
B
hình chiếu vuông góc của điểm
B
lên đường thẳng
.AC
Biết rằng quỹ tích các điểm
B
là đường tròn cố định, tính bán kính
r
đường tròn này.
A.
15
.
5
r
B.
35
.
5
r
C.
70
.
10
r
D.
35
.
10
r
Lời giải.
Ta có
2;1;1
d
u 
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng
.d
Ta thấy
.0 .
d
OA u OA d 

Lại có
0;1; 1Hd
.0
d
OH u

nên
là hình chiếu của
O
lên đường thẳng
.d
.0OH OA
 
OH OA 
OA OBC 
OB OA 
1.OB OAC 
B
là hình chiếu vuông góc của
B
lên
AC
2.AB BB


Từ
1,2 OB A B

 
B
nằm trên mặt cầu
S
đường kính
.OA
Phương trình mặt cầu
S
:
2 22
1 1 13
2 2 24
xyz
 







 
.
, :2 5 6 0B Ad x y z

nên
'B
thuộc đường tròn
C
, với
,C S Ad
.
Từ đó tính được
35
.
10
r
Chọn D.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
2
22
: 38
Sx y z 
và hai
điểm
4; 4; 3 , 1;1; 1 .
AB
Gọi
C
là tập hợp các điểm
MS
để cho
2MA MB
đạt giá trị nhỏ
nhất. Biết rằng
C
là một đường tròn bán kính
.R
Tính
.R
A.
7.
B.
6.
C.
2 2.
D.
3.
Lời giải. Mặt cầu
S
có tâm
0; 0; 3I
và bán kính
4 2.
R
Gọi
C
trên đoạn
IA
thỏa mãn
1
1;1; 3 .
4
IC IA C 
Xét
IAM
,IMC
ta
chung
2.
2
I
IAM IMC MA MC
IA IM
IM IC


Từ đó
2 2 0.
P MA MB MC MB
 
Dấu
""
xảy ra khi
M
nằm trên mặt phẳng trung trực của
.BC
Mặt phẳng trung trực
P
của
BC
: 2.Pz
Khi đó
M
nằm trên đường tròn có bán kính
2
2
2
, 8 1 7.R R dI P

ChọnA.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
2; 0; 0 , 0; 4; 0 , 0;0; 6 ,ABC
điểm
M
thay đổi trên mặt phẳng
,ABC N
điểm trên tia
OM
sao cho
. 12.OM ON
Biết khi
M
thay đổi thì điểm
N
luôn nằm trên mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó
A.
B.
3 2.
C.
2 3.
D.
5
.
2
Lời giải. Phương trình mặt phẳng
: 6 3 2 12.ABC x y z
Giả sử
2 22
;; .N x y z ON x y z 
N
điểm trên tia
OM
thỏa
. 12,OM ON
suy
ra
2 2 22
12 12 12
.OM OM ONOM ON
ON x y z
ON


   

2 222 222 22
12 12 12
;; .
xyz
N
xyzxyzxyz


  

2
22
2 22 2 22 2 22
6.12 3.12 2.12 3 49
12 3 1 .
24
xyz
N ABC x y z
xyz xyz xyz



  
Vậy
N
thuộc mặt cầu cố định bán kính
7
.
2
R
Chọn A.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu
1
S
tâm
O
(
O
gốc tọa độ)
bán kính là
3
và mặt cầu
2
S
tâm
2; 3; 6O
và bán kính bằng
4.
Biết tập hợp các điểm
A
trong không gian độ dài tiếp tuyến kẻ từ
A
tới
1
S
2
S
bằng nhau là một mặt
phẳng (còn gọi là mặt phẳng đẳng phương) .Viết phương trình mặt mặt phẳng đó .
A.
1.
236
xyz

B.
1.
923
xyz

C.
1.
963
xyz

D.
1.
369
xyz

Lời giải.
Cách 1. Mặt phẳng đẳng phương mặt phẳng tập hợp tất
cả các điểm cùng phương tích với hai mặt cầu không đồng
tâm. Và mặt đẳng phương vuông góc với trục nối hai tâm của
mặt cầu .
Gọi
P
mặt phẳng đẳng phương của
1
S
2
S
P
nhận
2, 3, 6OO

là vectơ pháp tuyến
2, 3, 6
P
n OO



.
Mặt khác mặt phẳng đẳng phương
P
của
1
S
2
S
đi
qua một điểm
M
thuộc
OO
có cùng phương tích với hai mặt
cầu.
Phương trình đường thẳng
2
3 2 ;3 ;6 .
6
xt
OO y t M t t t
zt

22 2 2
/,
/,
M OR
M OR
P P MO R MO R



222 2 2 2
18 36 54 108
2 3 6 3 2 2 3 3 6 6 16 ; ; .
49 49 49 49
ttt t t t t M

 

Vậy :
: 2 3 6 18 0 1.
963
xyz
Pxy z 
Cách 2. Gọi
;;Axyz
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi
,HK
lần lượt là tiếp điểm các tiếp tuyến kẻ từ
A
tới mặt cầu tâm
,.OO
Khi đó ta có
22
3 16AH AK AO AO

.
222
2 2 2 22
13 0 2 3 6 13 0AO AO x y z x x x
  
4 6 12 36 0 1.
963
xyz
xy z 
Chọn C.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
:2 2 4 0P x yz 
các
điểm
2;1; 2 ; 3; 2; 2 .AB
Điểm
M
thuộc mặt phẳng
P
sao cho các đường thẳng
,
MA MB
luôn tạo với mặt phẳng
P
các góc bằng nhau. Biết rằng điểm
M
luôn thuộc đường tròn
C
cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn
.
C
A.
10 14
; 3; .
33


B.
17 17 17
; ;.
21 21 21


C.
74 97 62
; ;.
27 27 27


D.
32 49 2
; ;.
9 99


Lời giải.
Gọi
,AB

lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,AB
trên
.P
Khi đó ta có
.AMA BMB

Suy ra
AMA BMB


;
;
2 2.
AP
BP
d
MA AA
MA MB
MB BB d

Gọi
;; .M xyz
Khi đó ta có
222 2 22
2 2 1 2 2 3 2 2.MA MB x y z x y z  
2 22
20
6 4 59 0 .
3
xyz xyz S 
Suy ra
M
thuộc đường tròn giao tuyến của
P
với mặt cầu
.S
Mặt cầu
S
tâm
10
; 3; 2 .
3
I


Tâm
của đường tròn
C
là hình chiếu vuông góc của
I
trên
.
P
Từ đó ta tìm được
74 97 62
; ;.
27 27 27
H


Chọn C.
---------- HẾT ----------
| 1/61

Preview text:


HÌNH HOÏC Oxyz Vận dụng cao
Phần 1.
Các bài toán cơ bản ở mức vận dụng
Phần 2. Cực trị trong hình học Oxyz
Phần 3. Các bài toán về mặt cầu
Phần 4. Bài toán cực trị sử dụng tâm tỷ cự
Phần 5. Bài toán hỏi số mặt phẳng, số mặt cầu
Phần 6. Bài toán quỹ tích
Phần 1. Các bài toán cơ bản ở mức vận dụng
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x 2y 3z 4  0 và hai đường thẳng x 1 y z 1 x 1 y 3 z 1 d :   , d :  
. Mặt phẳng  song song với 1 1 1 2 2 2 1 1
P và cắt d , d theo thứ tự tại M, N sao cho MN  3. Điểm nào sau đây thuộc  ? 1 2 A. A1;2;  3 .
B. B0;1;  3 .
C. C 0;1;  3 . D. D0;1;  3 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;  3 và mặt phẳng 
P: x y z 1 0. Gọi  là mặt phẳng đi qua A và có vectơ pháp tuyến n  1;b;c biết ,
rằng  vuông góc với P và cắt các tia Ox , Oz lần lượt tại M N thỏa OM  3ON.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. b c  84.
B. b c  7.
C. b c  7.
D. b c  84.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;2;  3 , N 3;1;  3 và hai đường thẳng x y  2 z x  4 y 1 z 5 d :   , d :  
. Gọi  là mặt phẳng đi qua M ; cắt d 1 1 2 1 2 2 1 3 1
tại A và cắt d tại B sao cho A , B , N thẳng hàng. Điểm nào sau đây không thuộc  ? 2
A. A0;2;0.
B. A4;0;0.
C. C 0;0;  3 .
D. D1;1;  1 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua A1;2;  3 và có  vectơ chỉ phương x 3 y 7 z 3
u  a;b; 
1 , biết  đồng thời cắt cả hai đường thẳng d :   1 1 3 1
x  2 2t  và 
d : y t
. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 z  2 
A. a b  3.
B. a b  4.
C. a b  5.
D. a b  6.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;0;2 và đường thẳng x 1 y z 1 d :  
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua ,
A vuông góc và cắt d . 1 1 2 A. x 1 y z 2 x y z   :   . B. 1 2  :   . 1 1 1 1 1 1 C. x 1 y z 2 x y z   :   . D. 1 2  :   . 2 2 1 1 3 1
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2 d :   và mặt 2 2 1
phẳng P: x 2y 2z 7  0 . Gọi I là giao điểm của d và P . Tính khoảng cách từ điểm
M thuộc d đến P , biết IM  9. A. 3 2. B. 2 5. C. 15. D. 8.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;3;  1 , B0;2;  1 và mặt phẳng
P: x y z 7  0 . Đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm ,
A B có phương trình là x t  x  2t  x t  x t   A.    
y  7 3t .
B. y  73t .
C. y  73t .
D.y  73t .     z  2t     z t  z  2t  z  2t 
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;2 và hai đường thẳng x 1t 
d : 2x y z , d ' : y  2t . Tìm tọa độ của điểm N thuộc đường thẳng d ' sao cho đường z  0 
thẳng AN cắt đường thẳng d tại một điểm.
A. N 0;3;0.
B. N 2;1;0.
C. N 1;2;0. D. N 0;0;  3 .
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x 3y 2z 2  0 và đường thẳng x 1 y 1 z  4 d :  
. Đường thẳng qua A1;2; 
1 và cắt P, d lần lượt tại 2 1 1 B, C
a;b;c sao cho C là trung điểm của AB. Giá trị của biểu thức a b c bằng A. 15. B. 12. C. 5. D. 11.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;  3 và mặt phẳng
P: 2x y 4z 1 0. Đường thẳng d đi qua điểm ,
A song song với mặt phẳng P, đồng
thởi cắt trục Oz. Phương trình tham số của đường thẳng d
x 15t  x t
x 13t  x 1t A.    
y  2 6t .
B. y  2t .
C. y  2 2t.
D.y  2 6t.     z  3  t     z  2  t  z  3  t  z  3  t 
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A2;4; 
1 , B1;2;0,C4;1;  3 và
mặt phẳng : x2y z 7  0. Gọi P là mặt phẳng qua C và vuông góc với  sao cho d  ;
A P  2d  ; B P.   
 Giả sử phương trình của P: ax by cz d  0. Tính 2 2 2 2
a b c d . A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp P đi qua M 1;2;  1 , N 1;0;  1 đồng
thời cắt Ox,Oy theo thứ tự tại ,
A B (khác O ) sao cho AM  3 . Khi đó P có một véc tơ BN
pháp tuyến n  1; ;
m n thì tổng m n bằng A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;5;  3 , B2;1;  1 ,C2;0;  1 và mặt phẳng
: 3x  4y 5z 1 0. Gọi D ; a ;
b c (với c  0 ) thuộc  sao cho có vô số mặt phẳng P
chứa C, D và khoảng cách từ A đến P gấp 3 lần khoảng cách từ B đến P. Tính giá trị biểu thức 2 2 2
S a b c . A. S  24. B. S  25. C. S  27. D. S  26.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : xz 3  0 và điểm M 1;1; 
1 . Gọi A là điểm thuộc trục Oz, B là hình chiếu của A lên . Biết rằng tam giác
MAB cân tại M. Đoạn thẳng MA có độ dài bằng A. 6 hoặc 18. B. 6 hoặc 102. C. 18. D. 6.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;0;  3 , B2;0;  1 và mặt
phẳng P: 3x8y 7z 1 0. Điểm Ca; ;
b c là điểm nằm trên mặt phẳng P, có hoành độ
dương để tam giác ABC đều. Tính ab 3 .c A. 7. B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0; 
1 , B1;0;0,C1;1;  1 và mặt
phẳng P: x y z 2  0. Điểm M  ; a ;
b c nằm trên mặt phẳng P thỏa mãn
MA MB MC. Tính T a  2b 3 . c A. T  5. B. T  3. C. T  2. D. T  4.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1  ;1 , M 5;3  ;1 , N 4;1;2 và
mặt phẳng P: y z  27. Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm C trên P và điểm
D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ của điểm C
A. 15;21;6.
B. 21;21;6.
C. 15;7;20. D. 21;19;  8 .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;0;0, B0;2;0,C0;0;4. Viết
phương trình đường thẳng  đi qua trực tâm H của A
BC và vuông góc với mặt phẳng ABC. A. x1 xy z  : y z   . B. 1 1  :   . 4 2 1 4 2 1 C. : x y z x y z     . D. 1 1  :   . 4 2 1 4 2 1
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;  1 , B 2;2;  1 , C
1;2;2. Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt
mặt phẳng Oyz tại điểm nào sau đây ?         A. 4 8 0; ; .        B. 2 4 0; ; . C. 2 8 0; ; . D. 2 8 0; ; .  3 3  3 3  3 3  3 3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC nhọn có H 2;2;  1 ,  8 4 8 K   ; ; , 
O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB .  3 3 3
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là 8 2 2 x y z A. x  4 y 1 z 1 d :   . B. 3 3 3 d :   . 1 2 2 1 2 2 4 17 1 x y z C. 9 9 9 x y z d :   . D. 6 d :   . 1 2 2 1 2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A2;3;  3 , phương trình
đường trung tuyến d kẻ từ B x3 y 3 z 2  
, phương trình đường phân giác trong 1 1 2 1
d của góc C x2 y 4 z 2  
. Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương là 2 2 1 1    
A. u  2;1;  1 .
B. u  1;1;0.
C. u  1;1;0.
D. u  1;2;  1 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0;0;0, B 0;1;  1 , C  1;0;  1 . Xét
điểm D thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ diện ABCD là một tứ diện đều. Kí hiệu
Dx ; y ;z là tọa độ của điểm D . Tổng x y bằng 0 0 0  0 0 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x  2  y z  2 2 : 1 2  4 và
x  2t  đường thẳng 
d : y t
. Tìm các giá trị của m để d cắt S tại hai điểm phân biệt , A B
z mt 
sao cho các mặt phẳng tiếp diện của S tại A B vuông góc với nhau. m  1  m  1  m  0 A.  . B.C.D. Đáp án khác.  . . m  4  m  0  m  4 
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng x 1 y 2 : z d     , 1 1 2 2 x 2 y 2 : z d   x y z 1 x2 y z 1   , d :   , d :   . Gọi 2
 là đường thẳng cắt cả 2 4 4 3 2 1 1 4 2 2 1
bốn đường thẳng đã cho. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng .     
A. u  2;0;1 .
B. u  2;1;1 .
C. u  2;1;1 .
D. u  1;2;2 . 4   1   2   3  
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng x2 y  2 z 1  :   , 1 1 1 1 x1 y 1 z x y  2 z 1 x5 y a z b  :   , :   và  :   . Biết không tồn tại 2 3 1 2 1 1 1 1 4 1 3 1
đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá
trị của T a2 . b A. T  2. B. T  3. C. T  2.
D. T  3.
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S 1;2;  3 và các điểm ,
A B,C thuộc các trục
Ox,Oy,Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Tính
thể tích khối chóp S.ABC. A. 343. B. 343. C. 343. D. 343. 6 18 12 36
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  đi qua điểm M 1;2;  1 và
cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B,C sao cho độ dài ,
OA OB,OC theo thứ tự tạo thành cấp
số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng . A. 4 . B. 21 . C. 3 21 . D. 9 21. 21 21 7
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  3 . Một mặt
phẳng  tiếp xúc với mặt cầu S và cắt các tia Ox, Oy,
Oz tương ứng tại ,
A B, C . Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 T    . 2 2 2 OA OB OC A. 1 T  . B. 1 T  . C. 1 T  .
D. T  3 . 3 3 9
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A6;3;4, Ba;b;c. Gọi M , N,
P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ
Oxy, Oyz , Ozx sao cho M , N,
P nằm giữa A B thỏa mãn AM MN NP PB. Giá
trị của biểu thức a b c bằng A. 40. B. 32. C. 24. D. 17.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có 1 1 1  A
3;1;1 , hai đỉnh B,C thuộc trục Oz AA  1, ( C không trùng O ). Biết u  a;b;2 là 1   1
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A C. Tính 2 2
T a b . 1 A. T  4.
B. T  5. C. T  9. D. T  16.
Phần 2.
Cực trị trong hình học Oxyz x t
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :y 1t và điểm z  4 
A1;1;2. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho A cách đều d và . 
Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa d và .  A. d 1. B. d  3 2. C. d  2. D. Không tồn tại. max max max
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ x1 y z  2
Oxyz, cho hai đường thẳng d :   và 1 2 1 1 x1 y  2 z 2 d :  
. Gọi  là đường thẳng song song với P: x y z 7  0 và cắt 2 1 3 2
d ,d lần lượt tại hai điểm ,
A B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng  là 1 2        x  6  t x   6 x  6  2tx 12t     A.   5  5  5 y  5 . B. y  .
C. y  t .
D. y  t .   2  2  2
z  9 t      9  9  9
z   t
z   t
z   t  2  2  2 Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A4;1; 
3 , B1;2;  1 ,C3;2; 
3 và D0;3; 
5 . Mặt phẳng  qua D và tổng khoảng cách ,
A B,C đến  lớn nhất, đồng thời ba điểm ,
A B,C nằm về cùng một phía so với mặt
phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng .
A. M 7;3;4.
B. M 2;0;7.
C. M 1;1;6.
D. M 36;1;  1 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A2;1;0, B4;4;  3 ,C2;3;2 và đường thẳng x1 y 1 z 1 d :  
. Gọi  là mặt phẳng chứa d sao cho ,
A B,C ở cùng phía 1 2 1
đối với mặt phẳng . Gọi d ,d ,d lần lượt là khoảng cách từ ,
A B,C đến . Tìm giá trị 1 2 3
lớn nhất của T d  2d 3d . 1 2 3 A. T  6 14. B. T  203. max max C. 203 T  14  3 21. D. T  2 21. max 3 max
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua A2;1;0 song
song với mặt phẳng P: xy z  0 và tổng khoảng cách từ M 0;2;0, N 4;0;0 tới đường 
thẳng d có giá trị nhỏ nhất. Véc-tơ chỉ phương u của d có tọa độ là: A. 1;0;  1 . B. 2;1  ;1 . C. 3;2;  1 . D. 0;1;  1 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm A2;1;0,
song song với mặt phẳng P: xy z  0 và có tổng khoảng cách từ các điểm
M 0;2;0, N 4;0;0 tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ chỉ phương của  là vectơ nào sau đây?     A. u   B. u C. u D. u  2;1  ;1  3;2;  1  1;0;  1  0;1;  1
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 : z d     và điểm 1 2 1 A2;1 
;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ O đến  và khoảng 
cách từ d đến  lớn nhất. Biết u  2; ;
b c là một vectơ chỉ phương của .
 Tính tổng b  . c A. 3. B. 3. C. 4. D. 4.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;4;4, B1;7;2, C1;4;2.
Mặt phẳng P: 2x by cz d  0 qua A và thỏa mãn T d B,P 2d C,P đạt giá trị
lớn nhất. Tính b c d . A. 77. B. 52. C. 45. D. 65.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' có điểm A trùng gốc tọa độ O, các điểm
Bm;0;0, D0;m;0, A'0;0;n với , m
n  0 và m n  4. Gọi M là trung điểm của CC '.
Thể tích tứ diện BDA' M lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 64 . B. 9 . C. 4 . D. 16 . 27 4 3 27
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A3;3;0, B3;0;  3 ,C0;3; 
3 . Mặt phẳng P
đi qua O, vuông góc với mặt phẳng ABC sao cho mặt phẳng P cắt các cạnh AB, AC tại
các điểm M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng P có phương trình:
A. x y 2z  0.
B. x y  2z  0.
C. xz  0.
D. y z  0.
Phần 3.
Các bài toán về mặt cầu
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 : y z d    và hai điểm 2 1 2
A2;1;0, B2;3;2. Gọi S là mặt cầu đi qua hai điểm ,
A B và có tâm thuộc đường thẳng d.
Diện tích của mặt cầu S bằng A. 68 . B. 25 . C. 74 . D. 26 .
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 3;2;2 bán kính 1   1 
R  2, mặt cầu S có tâm I 1;0;1 bán kính R 1. Mặt phẳng P đồng thời tiếp xúc với 2   2  1 2
S và S cắt đoạn I I có dạng 2x by cz d  0. Tính T b c d. 2  1  1 2 A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  9 và mặt phẳng
P: x y z 3  0. Gọi S là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của S và P đồng
thời S tiếp xúc với mặt phẳng Q: xy z 5  0. Gọi I  ; a ;
b c là tâm của mặt cầu S. Tính T  . abc A. T 1. B. 1 T   . C. T  1. D. 1 T  . 8 8
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng P: xy  2z 1 0,
Q: 2x y z 1 0. Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời S cắt mặt
phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S cắt mặt phẳng Q
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một
mặt cầu S thỏa yêu cầu. A. r  3. B. 3 r  . C. r  2. D. 3 2 r  . 2 2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;1;2, B5;7;0. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x y z x my  m   2 4 2 2
1 z m  2m 8  0 là phương trình của một mặt cầu S sao cho qua hai điểm ,
A B có duy nhất một mặt phẳng cắt mặt cầu S đó theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 1. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x 2y 2z 3  0 và mặt
cầu S có tâm I 5;3; 
5 , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng P kẻ một
đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm B . Tính OA biết rằng AB  4 . A. OA  3. B. OA  11. C. OA  6. D. OA  5.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x  2z 1  0 và đường thẳng x y 2 z d :  
. Hai mặt phẳng P , P  chứa d và tiếp xúc với S tại T 1 1 1
T  (tham khảo hình vẽ). Tìm tọa độ trung điểm H của TT  . P T I H K T P d         A. 5 1 5 H  ; ;           . B. 5 2 7 H  ; ;   . C. 5 1 5 H   ; ;  . D. 7 1 7 H   ; ;  . 6 3 6 6 3 6  6 3 6  6 3 6
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 2 1  3,
và hai điểm A1;0;4, B0;1;4. Các mặt phẳng P , P cùng chứa đường thẳng AB và hai 1   2 
mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu S tại các điểm H , H . Điểm K nào trong số 1 2
các điểm sau đây nằm trên đường thẳng H H . 1 2
A. K 1;4;2.
B. K 1;3;2. C. K 1;5;  3 .
D. K 1;32.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 1 2  4
và điểm A1;1; 
1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc nhau, cắt mặt cầu
theo thiết diện là ba hình tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn này bằng A. 3 . B. 4 . C. 11 . D. 12 . Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2ax2by 2cz d  0, với a,b,c  0. Biết mặt cầu S cắt 3 mặt phẳng toạ
độ theo 3 đường tròn có bán kính r  5 và mặt cầu S đi qua điểm M 0;1;2. Tính tổng
a b c d. A. 25. B. 75. C. 40. D. 10. Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2 y  2 z  2 : 3 2
4  12 và M x ; y ;z là điểm thay đổi thuộc S. Giá trị lớn o o o
nhất của biểu thức P x y z bằng? o o o A. 10. B. 11. C. 12. D. 14. Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2  m S x  y   z m
(với m  0 là tham số thực) và hai điểm m   2  2  2 : 1 1 4 A2;3; 
5 , B1;2;4. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên S tồn tại điểm M sao cho m  2 2
MA MB  9. A. m 1.
B. m  3 3.
C. m  84 3. D. 4 3 m   . 2
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A0;1;2, mặt phẳng
: xy z 4  0 và S x 2 y 2 z  2 : 3 1
2 16. Gọi P là mặt phẳng đi qua , A
vuông góc với  và đồng thời P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của P và trục xOx là       A. 1 M   ;0;0.     
B. M 1;0;0. C. 1 M   ;0;0. D. 1 M  ;0;0.  3   2  3 
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 2 : 3 1  z  4 và
x 1 2t
đường thẳng d :y  1t ,t  . Mặt phẳng chứa d và cắt S theo một đường tròn có bán
z t 
kính nhỏ nhất có phương trình là
A. 3x2y 4z 8  0.
B. y z 1 0.
C. x2y 3  0.
D. x 3y 5z  2  0.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
S :x 2
3 y 22 z 22  4, S :x 2 2
1  y z 1 1. Gọi d là đường thẳng đồng 2  2 1
thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách gốc tọa độ O
một khoảng lớn nhất. Nếu u   ;
a 1;b là một vectơ chỉ phương của d thì tổng S  2a 3b bằng bao nhiêu? A. S  2. B. S 1. C. S  0. D. S  4.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;3;3), B( 2; − 1 − ; ) 1 . Gọi (S ) và
(S′) là hai mặt cầu thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng AB lần lượt tại các điểm ,
A B đồng thời tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm M (a,b,c). Tính giá trị của a + b + c biết rằng
khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 2018 = 0 đạt giá trị lớn nhất?
A. a + b + c = 4.
B. a + b + c = 5.
C. a + b + c = 3.
D. a + b + c = 2.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I và bán kính bằng 3
sao cho luôn tiếp xúc với mặt phẳng Ox .
y Khi các đường tròn giao tuyến của S với hai mặt
phẳng tọa độ còn lại có diện tích lớn nhất thì tâm I của mặt cầu thuộc mặt phẳng nào?
A. x y z 1 0. B. xy z  0.
C. x2y 1 0.
D. x y  0.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
P : 2x y  2z 5  0, P : 2x y  2z 13  0, Q: 2x2yz 5  0, và điểm A2;0;0 2  1 
nằm giữa hai mặt phẳng P , P . Mặt cầu S di động có tâm I a; ;
b c luôn đi qua A và 1   2 
luôn tiếp xúc với hai mặt phẳng P , P . Khi khối cầu S cắt mặt phẳng Q theo thiết 1   2 
diện là hình tròn có diện tích lớn nhất thì a b2c bằng A. 0. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S :x  2 2
1  y z 2 1, 1  2
x  3t
S :x 2 3 y 22 2
z  4 và đường thẳng d :y  1t. Gọi ,
A B là 2 điểm tùy ý thuộc 2
z 52t 
S , S M thuộc đường thẳng d. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MAMB 1   2  bằng bao nhiêu?
A. P  2 6 3.
B. P  2 6 3.
C. P  2 3 3.
D. P  2 3 3. min min min min
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S :x 2 2 2
1  y z  4, 1
x  2t
S :x22 y 2 3 z  2
1 1 và đường thẳng d :y  3t . Gọi ,
A B là 2 điểm tùy ý 2
z 2t 
thuộc S , S M thuộc đường thẳng d. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1   2 
P MAMB bằng A. 2211 . B. 3707  3. C. 1771 2 110 . D. 3707 . 11 11 11 11 Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2 y  2 z  2 : 2 2
2  12 và điểm A4;4;0. Gọi B là điểm thuộc mặt cầu S.
Diện tích tam giác OAB có giá trị lớn nhất bằng: A. 6. B. 8 3. C. 4 6  2. D. 8 3  2.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 2 :
1  y z  22  25. Gọi
Ax y z Bx y z là hai điểm thuộc mặt cầu thỏa mãn biểu thức
B ; B , B
A ; A ; A
T  2x x y y z z đạt giá trị lớn nhất. Trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc A B   A B   A B  mặt phẳng nào sau đây?
A. y  4z 5  0.
B. x 5y 6z 10  0.
C. x 3y  2z 3  0.
D. x 3y 7z 10  0.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x  2 y  2 2 : 1 4  z  8 và
các điểm A3;0;0, B4;2; 
1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S. Giá trị nhỏ nhất của
MA 2MB bằng A. 2 2. B. 6 2. C. 2 3. D. 6 3.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng x1 y 1 z 1 d :   , 1 2 1 2 x3 y 1 z 2 d : x4 y 4 z 1   , d :  
. Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm I a; ; b c tiếp 2 1 2 2 3 2 2 1
xúc với 3 đường thẳng d ,d ,d . Tính S a  2b 3 .c 1 2 3
A. S 10. B. S 11. C. S 12. D. S 13.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 2 3  4. x 1t 
Xét đường thẳng d : y mt
với m là tham số thực. Giả sử P và P ' là hai mặt phẳng
z m 1t 
chứa d, tiếp xúc với S lần lượt tại T T '. Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng TT '. A. 4 13 . B. 2 2. C. 2. D. 2 11 . 5 3
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 4x  2y 2z 3  0 và điểm A5;3;2. Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua
A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S AM  4AN. A. S  50.
B. S  5 34 9.
C. S S  5 34 9.
D. S  20. min min min min min
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 1 2 2  9
và hai điểm M 4;4;2, N 6;0;6. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu S sao cho EM EN đạt giá
trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S tại E.
A. x2y  2z 8  0.
B. 2x y 2z 9  0.
C. 2x  2y z 1 0.
D. 2x2y z 9  0. Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x  4y 2z  4  0. Gọi P,Q là hai mặt phẳng vuông góc với nhau theo
giao tuyến d và đồng thời tiếp xúc với S, K là hình chiếu vuông góc của tâm I của mặt
cầu S lên d M là giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OIK ( O là gốc tọa độ). Hãy
chọn khẳng định đúng về M.
A. M 2 3;  4 .
B. M 2;2 2.
C. Không tồn tại M. D. M 2 3;  4 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;  3 , B6;5; 
5 . Gọi S là mặt
cầu có đường kính A .
B Mặt phẳng P vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh
A và đáy là hình tròn tâm H (giao của măt cầu S và mặt phẳng P) có thể tích lớn nhất,
biết rằng P: 2x by cz d  0 với , b c,d  .
 Tính S b c d. A. S  18. B. S  11. C. S  24. D. S  14.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 1 1 3  25
và mặt phẳng P: 2x y 2z 4  0. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
đường tròn T,CD là một đường kính cố định của T, A là điểm thay đổi trên T ( A khác
C và D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P cắt S tại .
B Giá trị lớn nhất của
khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng A. 12 . B. 13. C. 15. D. 11. 13 4
Phần 4. Bài toán cực trị sử dụng tâm tỷ cự
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A1;3;  5 , B2;6;  1 ,C4;12;  5 và
mặt phẳng P: x  2y 2z 5  0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho biểu thức  
  
T MA4MB MAMB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng M x ; y ; z , hỏi x thuộc 0 0 0  0
khoảng nào trong các khoảng sau. A. 0;2. B. 2;4. C. 4;  1 . D. 5;4.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;0;  3 , B3;1;  3 , C 1;5;  1 và   
M x; y;0. Tìm giá trị nhỏ nhất T của biểu thức T  2 MA MB MC . min A. T  2 35. B. T  2 37.
C. T  2 38. D. T  12. min min min min
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1;0, B2;0; 
1 ,C0;0;2 và mặt
phẳng P: x  2y z  4  0. Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho
      S  . MA MB  .
MB MC MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Tính Q a b  6 . c A. Q  2. B. Q  2. C. Q  0. D. Q 1.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1;  1 , B 3;0;  1 , C  0;21;19 và
mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 1
1  1. Gọi M a;b;c là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức 2 2 2
T  3MA  2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S a b c. A. S  0. B. 12 S  . C. 14 S  . D. 16 S  . 5 5 5
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;1; 
1 , B1;2;0,C3;1;2. Giả sử M  ; a ;
b c thuộc mặt cầu S x 2 2 :
1  y z  2 1  861 sao cho 2 2 2
P  2MA 7MB  4MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị T a b c bằng A. T  49. B. T  51. C. T  55. D. T  47.
Phần 5. Bài toán hỏi số mặt phẳng, số mặt cầu
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P: 2x z 2  0,
Q: 4y 5z 8  0. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của P và Q, đồng thời cắt x Ox, z O
z lần lượt tại ,
A B (khác O ) thỏa mãn OA OB ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;2; 
3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
P đi qua M và cắt các trục x Ox, y Oy  , z Oz
lần lượt tại các điểm , A B,C sao cho
OA  2OB  3OC  0? A. 4. B. 3. C. 1. D. 8.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng P: 2x y z 2  0 ,
Q: x 2y z 2  0 , R: x y 2z 2  0 và T : x y z  0 . Hỏi có nhiêu mặt cầu có
tâm thuộc T  và tiếp xúc với P, Q , R ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A3;7;  1 , B8;3; 
8 và C3;3;0. Gọi
S là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và S là mặt cầu tâm B bán kính bằng 6. Hỏi có 2  1 
tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu S , S . 1   2  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm   A   3 3 1 1;2; 3 , B ; ; 
 ,C1;1;4, D5;3;0. 
Gọi S là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,S là 2  1  2 2 2
mặt cầu tâm B bán kính bằng 3 . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S , S 1   2  2
đồng thời song song với đường thẳng đi qua C và . D A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.
Phần 6. Bài toán quỹ tích
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;0 và mặt cầu
Sx y  2 z  2 2 : 1
2  8. Đường thẳng  thay đổi qua A và tiếp xúc với S tại B.
Biết khi  thay đổi thì B thuộc một đường cong  cố định. Diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi đường cong  bằng A. 2 . B. 8 . C. 3 . D. 4 . 3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 
3 và mặt phẳng P có
phương trình 2x  2y z 9  0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
Q: 3x  4y4z 5  0 cắt P tại điểm .
B Điểm M nằm trong mặt phẳng P sao cho M
luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài . MB A. 5 . B. 5. C. 41 . D. 41. 2 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thuộc mặt cầu
S x 2 y 2 z  2 : 3 3
2  9 và ba điểm A1;0;0; B2;1;  3 ;C0;2;  3 . Biết rằng quỹ tích  
các điểm M thỏa mãn 2 MA  2 .
MB MC  8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này.
A. r  3.
B. r  6.
C. r  3. D. r  6.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm Aa;0;0, B0;b;0, C 0;0;c với
a, b, c dương. Biết ,
A B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a b c  2 . Biết rằng khi ,
a b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng P cố
định. Khoảng cách từ M 2019;0;0 tới mặt phẳng P bằng A. 2018. B. 2018 . D. 2019 . C. 2020 . 3 3 3
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 1 1 2  9
và điểm M 1;3; 
1 . Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho
luôn thuộc vào đường tròn C. Tìm tâm J và bán kính r của đường tròn C.     A. 11 23 J 1;  ;     và 12 r  . B. 41 11 23 J  ; ;  và 12 r  .  25 25 25 25 25 25 5     C. 11 23 J 1;  ;     và 12 r  . D. 11 73 J 1;  ;  và 12 r  .  25 25 5  25 25 25
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x y z 3  0 và hai điểm A1;1; 
1 , B3;3; 
3 . Mặt cầu S đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với P tại điểm C.
Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. 2 11 R  . B. 2 33 R  . C. R  4. D. R  6. 3 3 Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng P
mx  m y mz m  thay đổi. Hình chiếu vuông góc của điểm A1;0;  3 lên m  :   1 2  2 1 0
mặt phẳng P luôn thuộc một đường tròn cố định có bán kính là m A. R 1. B. 1 R  . C. 2 R  . D. 3 R  . 2 2 2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;11;  5 và mặt phẳng
Pmx  2
m   y  2 : 2 1 m  
1 z 10  0. Biết khi m thay đổi thì tồn tại hai mặt cầu cố định
tiếp xúc với P và cùng đi qua .
A Tổng bán kính của hai mặt cầu đó là A. 4 2. B. 5 3. C. 6 3. D. 12 2.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm ,
A B,C (không trùng O) lần lượt
thay đổi trên các trục Ox,Oy,Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng 3 . Biết rằng mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc với 2
một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x
2 y
2 z 2 1 : cos sin sin sin cos
 , với , là các góc thay đổi nhưng luôn 4
thỏa mãn ,0;2. Khi đó mặt cầu S thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố
định S , S . Tính tổng thể thích của hai khối cầu S và S đó. 2  1  1   2  A. 16 . B. 21 . C. 14 . D. 67 . 8 3 3
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;2;2 và B2;2;0. Gọi I 1;1;  1 và J 3;1; 
1 là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có
chung một dây cung AB. Biết rằng luôn có một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy.
Tính bán kính R của S. A. R  2 2.
B. R  2 6. C. 129 R  . D. 219 R  . 3 3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 1 1 3  9
và điểm M 2;3; 
5 . Ba tia Mx, My, Mz thay đổi, đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu
S tại 3 điểm ,
A B,C. Biết rằng hình chiếu của M lên mỗi đường thẳng AB, BC,CA cùng
thuộc một mặt cầu bán kính .
R Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 R  .
B. R  3. C. 5 R  . D. 3 R  . 2 2 4
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x2 y 5 z 2 d :   , 1 2 1 x2 y 1 z 2 d  :   và hai điểm A ;
a 0;0, A0;0;b. Gọi P là mặt phẳng chứa d d , 1 2 1
H là giao điểm của đường thẳng AA và mặt phẳng P. Một đường thẳng  thay đổi trên
P nhưng luôn đi qua H đồng thời  cắt d d  lần lượt tại B, B . Hai đường thẳng
AB, AB cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn luôn thuộc một đường thẳng cố định có vé- 
tơ chỉ phương u  15;10; 
1 (tham khảo hình vẽ). Tính T a  . b A. T  8. B. T  9. C. T  9. D. T  6.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;2;  3 , N 3;4;  5 và mặt phẳng
P: x  2y 3z 14  0. Gọi  là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P, các điểm
H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N trên .
 Biết rằng khi MH NK thì trung
điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của d x 1  x t  x t  x tA.    
y 132t .
B. y 132t.
C. y 13 2t.
D.y 132t.    
z  4 t    
z  4 t 
z  4 t 
z  4t 
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;0. Giả sử B,C là các điểm thay
đổi nằm trên các trục Ox Oz. Gọi M là trung điểm của AC. Biết rằng khi B C thay
đổi nhưng nằm trên các trục Ox Oz thì hình chiếu vuông góc H của M trên đường thẳng
AB luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó? A. 1 R  . B. 1 R  . C. 2 R  . D. 2 R  . 4 2 2 4
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x y 1 z 1 d :   và điểm 2 1 1 A1;1; 
1 . Hai điểm B,C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng OAB vuông góc với
mặt phẳng OAC. Gọi điểm B là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC.
Biết rằng quỹ tích các điểm B là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. 15 r  . B. 3 5 r  . C. 70 r  . D. 3 5 r  . 5 5 10 10
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2
: x y z  2 3  8 và hai điểm A4;4;  3 , B1;1; 
1 . Gọi C là tập hợp các điểm M S để cho MA2MB đạt giá trị nhỏ
nhất. Biết rằng C là một đường tròn bán kính . R Tính . R A. 7. B. 6. C. 2 2. D. 3.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, B0;4;0,C0;0;6, điểm
M thay đổi trên mặt phẳng ABC, N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON 12. Biết khi
M thay đổi thì điểm N luôn nằm trên mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó A. 7 . B. 3 2. C. 2 3. D. 5 . 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm O ( O là gốc tọa độ) 1 
bán kính là 3 và mặt cầu S có tâm O2;3;6 và bán kính bằng 4. Biết tập hợp các điểm 2 
A trong không gian mà độ dài tiếp tuyến kẻ từ A tới S và S bằng nhau là một mặt 2  1 
phẳng (còn gọi là mặt phẳng đẳng phương) .Viết phương trình mặt mặt phẳng đó . A. x y z x y z x y z x y z   1. B.   1. C.   1. D.   1. 2 3 6 9 2 3 9 6 3 3 6 9
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: 2x  2y z  4  0 và các
điểm A2;1;2; B3;2;2. Điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho các đường thẳng , MA MB
luôn tạo với mặt phẳng P các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn C
cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn C.         A. 10 14  ;3; .        B. 17 17 17  ; ; . C. 74 97 62  ; ; . D. 32 49 2  ; ; .  3 3  21 21 21 27 27 27  9 9 9
---------- HẾT ----------
HÌNH HOÏC Oxyz Vận dụng cao
Phần 1. Các bài toán cơ bản ở mức vận dụng
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x 2y 3z 4  0 và hai đường thẳng x 1 y z 1 x 1 y 3 z 1 d :   , d :  
. Mặt phẳng  song song với 1 1 1 2 2 2 1 1
P và cắt d , d theo thứ tự tại M, N sao cho MN  3. Điểm nào sau đây thuộc  ? 1 2 A. A1;2;  3 .
B. B0;1;  3 .
C. C 0;1;  3 . D. D0;1;  3 . 
Lời giải. Mặt phẳng P có VTPT n  1;2;  3 . P
M d M 1m; m  ;1 2m  1   Điểm  
MN  2n m;n m 3;n 2m là VTCP của .
N d N 12n;3n;1n 2        
●   P  n MN n .MN  0  2nm1n m  
3 2n 2m3  0  n  2 3 . m P P ● Ta có 
   2    2   2 n23 3 2 3 2  3 m MN n m n m n m 
m  1  M 0;1;  3 . qua  M  0;1;  3
Khi đó :   
: x 2y 3z 11  0. Chọn B. VTPT n     1; 2;  3 
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;  3 và mặt phẳng 
P: x y z 1 0. Gọi  là mặt phẳng đi qua A và có vectơ pháp tuyến n  1;b;c biết ,
rằng  vuông góc với P và cắt các tia Ox , Oz lần lượt tại M N thỏa OM  3ON.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. b c  84.
B. b c  7.
C. b c  7.
D. b c  84. 
Lời giải. Mặt phẳng P có VPPT n  1;1;  1 . P
 Ox M m;0;0 m   0 Ta có  với 
. Vì OM  3ON  m  3 . n
 Oz N0;0;n   n  0  
AM 3n1;2;  3  
Suy ra M 3n;0;0    AM , AN         2
2n;3n 10n;6n.
AN 1;2;n  3   
   n  0 loai   2  
Do   P nên AM, AN .n  0   n   n n    n      P  2 .1  3 10 .  1  6 .1 0 .   n  6   
Với n  6, suy ra AM , AN     12;48;36.   qua  A 1;2;  3 
Khi đó :    
: x  4 y 3z 18  0. Chọn C. VTPT ,   AM AN     12;48;36   
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;2;  3 , N 3;1;  3 và hai đường thẳng x y  2 z x  4 y 1 z 5 d :   , d :  
. Gọi  là mặt phẳng đi qua M ; cắt d 1 1 2 1 2 2 1 3 1
tại A và cắt d tại B sao cho A , B , N thẳng hàng. Điểm nào sau đây không thuộc  ? 2
A. A0;2;0.
B. A4;0;0.
C. C 0;0;  3 .
D. D1;1;  1 . 
 d A A d A a;22a; a  1 1  
Lời giải. Vì  . 
 d B B d B 4 2b;1b;53b 2 2    
NA a3;2a3; a    3 Suy ra 
NB  2b 1; b  2;3b  2
  N , A NB    
 6a 12b 7ab 12;3a  3b 5ab  3;9b  3ab  9.   
 6a 12b 7ab 12  0        a   0
Do A , B , N thẳng hàng , NA NB 0   
 3a 3b 5ab 3 0            .    b   1 9  b 3ab 9 0        A0;2;0  
MA  1;4;  3   Suy ra     , MA MB        2;4;6. B2;0;2  
MB  1;2;  1    qua  M  1;2;  3 
Khi đó :    
: x  2y 3z  4  0. Chọn C. VTPT ,   MA MB    2;4;6   
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua A1;2;  3 và có  vectơ chỉ phương x 3 y 7 z 3
u  a;b; 
1 , biết  đồng thời cắt cả hai đường thẳng d :   1 1 3 1
x  2 2t  và 
d : y t
. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2 z  2 
A. a b  3.
B. a b  4.
C. a b  5.
D. a b  6.
M  d M d M 3m;73m;3m 1 1  
Lời giải. Gọi 
N  d N d N 22n; n  ;2 2 2    
AM m 2;3m 5;m Suy ra 
AN  2n 3; n  2;  1
  AM,AN   
 5m mn 5;2m  2mn  2;11m 12n 5mn     11 .   Do , A M ,
N cùng thuộc  nên 5
 m mn5  0        m
 1 M 4;4;4 AM , AN  0     
 2m  2mn  2  0       .    n   0    N 2;0;2
11m 12n 5mn 11  0    
Khi đó  có VTCP là MN  6;4;2 
 chọn u  3;2;  1 . Chọn C.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;0;2 và đường thẳng x 1 y z 1 d :  
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua ,
A vuông góc và cắt d . 1 1 2 A. x 1 y z 2 x y z   :   . B. 1 2  :   . 1 1 1 1 1 1 C. x 1 y z 2 x y z   :   . D. 1 2  :   . 2 2 1 1 3 1
Lời giải. Gọi B   d , suy ra B d nên B1t;t;12t.  
Khi đó  có VTCP là AB  t;t;2t  
3 . Đường thẳng d có VTCP u  1;1;2 . d   
Theo đề bài:   d AB.u t t  4t 6  0  t  1  B2;1;  1 . d Đường thẳng x y z
 cần tìm đi qua hai điểm , A B nên 1 2  :   . Chọn B. 1 1 1
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2 d :   và mặt 2 2 1
phẳng P: x 2y 2z 7  0 . Gọi I là giao điểm của d và P . Tính khoảng cách từ điểm
M thuộc d đến P , biết IM  9. A. 3 2. B. 2 5. C. 15. D. 8.  
Lời giải. Đường thẳng d có VTCP u  2;2; 
1 . Mặt phẳng P có VTPT n P 1;2;2. d   d u .n Suy ra sin của góc d P 8
tạo bởi d và P bằng M    . 9 u . n d P
Khi đó d M ,P  IM.sin 8.   Chọn D. I
P
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;3;  1 , B0;2;  1 và mặt phẳng
P: x y z 7  0 . Đường thẳng d nằm trong P sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm ,
A B có phương trình là x t  x  2t  x t  x t   A.    
y  7 3t .
B. y  73t .
C. y  73t .
D.y  73t .     z  2t     z t  z  2t  z  2t 
Lời giải. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là : 3x y 7  0 .
Đường thẳng cần tìm d cách đều hai điểm ,
A B nên sẽ thuộc mặt phẳng  .
x y z 7  0 z  2t
Lại có d P , suy ra d  P hay d : 
. Chọn x t , ta được  . 3
x y 7  0  y  73t  Chọn C.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A0;0;2 và hai đường thẳng x 1t 
d : 2x y z , d ' : y  2t . Tìm tọa độ của điểm N thuộc đường thẳng d ' sao cho đường z  0 
thẳng AN cắt đường thẳng d tại một điểm.
A. N 0;3;0.
B. N 2;1;0.
C. N 1;2;0. D. N 0;0;  3 . x t ' 
M m;2m;2m d
Lời giải. Viết lại x y zd : d :    
y  2t '. Gọi  . 1 2 2 
N 1n;2n;0 d ' z  2t '   
AM m;2m;2m2   Suy ra    AM , AN     
 2mn 8m 2n  4;2mn  4m 2n 2;3mn .
AN 1n;2n;2      
Để AN cắt d tại M  ba điểm , A M , N thẳng hàng AM,AN    0     2
 mn8m2n  4  0  1  m   2 
  mn  4m 2n 2  0    2 
N 1;2;0. Chọn C.   3mn  0 n   0  
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x 3y 2z 2  0 và đường thẳng x 1 y 1 z  4 d :  
. Đường thẳng qua A1;2; 
1 và cắt P, d lần lượt tại 2 1 1 B, C
a;b;c sao cho C là trung điểm của AB. Giá trị của biểu thức a b c bằng A. 15. B. 12. C. 5. D. 11.
Lời giải. Ta có C d 
C 1 2t;1t;4  t. Do C là trung điểm của AB 
B4t 1;2t 4;2t  9.  
B P 
 t    t    t   9 7 1 4 1 3 2 4 2 2
9  2  0  t    C   8; ;   . 2  2 2 Suy ra 7 1
a b c  8    5. Chọn C. 2 2
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;  3 và mặt phẳng
P: 2x y 4z 1 0. Đường thẳng d đi qua điểm ,
A song song với mặt phẳng P, đồng
thởi cắt trục Oz. Phương trình tham số của đường thẳng d
x 15t  x t
x 13t  x 1t A.    
y  2 6t .
B. y  2t .
C. y  2 2t.
D.y  2 6t.     z  3  t     z  2  t  z  3  t  z  3  t  
Lời giải. Gọi d Oz B0;0;z 
d có VTCP là AB  1;2;z 3 . 0  0  
Mặt phẳng P có VTPT n  2;1;4.   
Theo giả thiết d  P
AB.n  0  2 2 4z 12  0  z  2   AB  1;2; 1  . 0 0   
Vậy đường thẳng d có VTCP u  1;2; 
1 nên loại các phương án A, C, D. Chọn B.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A2;4; 
1 , B1;2;0,C4;1;  3 và
mặt phẳng : x2y z 7  0. Gọi P là mặt phẳng qua C và vuông góc với  sao cho d  ;
A P  2d  ; B P.   
 Giả sử phương trình của P: ax by cz d  0. Tính 2 2 2 2
a b c d . A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.   IA  2IB
Lời giải. Gọi I  P A .
B Lại có d  ;
A P  2d  ; B P    .    
IA2IB   
Trường hợp 1. I nằm ngoài AB IA  2IB   I 0;0;  1 .    Ta có nIC,n      
P xz   P 7;0; 7//1;0;  1   1 0.           
Trường hợp 2. I nằm trong đoạn AB mà 4 8 1
IA  2IB I  ; ; .  3 3 3    Ta có nIC,n      
P xz   P 21;0;  21 //1;0;  1  : 1 0.      
Qua hai trường hợp suy ra 2 2 2 2
a 1,b  0,c  1,d  1
a b c d  3. Chọn B.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp P đi qua M 1;2;  1 , N 1;0;  1 đồng
thời cắt Ox,Oy theo thứ tự tại ,
A B (khác O ) sao cho AM  3 . Khi đó P có một véc tơ BN
pháp tuyến n  1; ;
m n thì tổng m n bằng A. 2. B. 1. C. 1. D. 0.
Lời giải. Giả sử P cắt ba trục tọa độ tại các điểm Aa;0;0, B0; ;
b 0,C0;0;c với abc  0.
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng  : x y z P   1. a b c 1 2 1      1 a b c b  1
Vì P qua M , N nên ta có hệ phương trình     . 1 1   1
a c ac      a ca  3
Từ AM  3BN  a 2 1 5  3 2 2b    . a  1  Với 3
a  3  c    P: x 3y 4z 3  0 
m n  1. 4
Với a  1 1c c không có giá trị thỏa mãn. Chọn B.
Câu 13.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;5;  3 , B2;1;  1 ,C2;0;  1 và mặt phẳng
: 3x  4y 5z 1 0. Gọi D ; a ;
b c (với c  0 ) thuộc  sao cho có vô số mặt phẳng P
chứa C, D và khoảng cách từ A đến P gấp 3 lần khoảng cách từ B đến P. Tính giá trị biểu thức 2 2 2
S a b c . A. S  24. B. S  25. C. S  27. D. S  26.
Lời giải. Vì khoảng cách từ A đến P gấp 3 lần khoảng cách từ B đến P   P đi qua
giao điểm I của AB và P và có thể xảy ra hai trường hợp sau:  
Trường hợp 1. IA  3IB 
I 1;2;0. Ta tìm được giao điểm D đường thẳng JC và  là D4;4;  1 (loại).  
Trường hợp 2. IA  3IB   I 4;1; 
3 . Ta tìm được giao điểm D đường thẳng IC và  là D4;1;  3 (thỏa). a  4  Vậy  2 2 2 b   1 
S a b c  26. Chọn D.c 3 
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : xz 3  0 và điểm M 1;1; 
1 . Gọi A là điểm thuộc trục Oz, B là hình chiếu của A lên . Biết rằng tam giác
MAB cân tại M. Đoạn thẳng MA có độ dài bằng A. 6 hoặc 18. B. 6 hoặc 102. C. 18. D. 6.
Lời giải.A là điểm thuộc trục Oz, nên A0;0;a. B là hình chiếu của A lên , ta tìm     được a 3 a 3 B ;0;   
trung điểm của AB là  2 2  a 3 3a3      I a 1 3a 7   ;0;       MI  ;1; .  4 4   4 4  
Ta có AB   nên AB có một véc-tơ chỉ phương là u  1;0;  1 .  
Lại có tam giác MAB cân tại M a 1 
MI AB MI u      3a7 . 0 .1 1 .0 .  1  0 4 4   a  3.  Vậy A0;0; 
3  MA  1;1;2 
MA  6. Chọn D.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;0;  3 , B2;0;  1 và mặt
phẳng P: 3x8y 7z 1 0. Điểm Ca; ;
b c là điểm nằm trên mặt phẳng P, có hoành độ
dương để tam giác ABC đều. Tính ab 3 .c A. 7. B. 9. C. 5. D. 3. 
Lời giải. Trung điểm của AB I 1;0;2 và tính được AB  1;0;  1 .
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là Q: x z 1 0.
x z 1 0
Giao tuyến d của P và Q là x y 1 z   1 d :   d :   . 3
x8y 7z 1 0 2 1   2 Chọn C2 ; c 1 ;
c 12c d. Tam giác ABC đều khi và chỉ khi AB AC t 1    
2t2 1t2 22t2 2
 2 2  9t 6t 3  0   1  C2;2;  3 . t    3
Vậy ab 3c  5. Chọn C.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0; 
1 , B1;0;0,C1;1;  1 và mặt
phẳng P: x y z 2  0. Điểm M  ; a ;
b c nằm trên mặt phẳng P thỏa mãn
MA MB MC. Tính T a  2b 3 . c A. T  5. B. T  3. C. T  2. D. T  4.  
Lời giải. Ta có AB1;0;  1 , BC0;1; 
1 và trung điểm của AB, BC lần lượt là 3 1  1 1
I  ;0; , J 1;      ; . 2 2  2 2
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là : x z 2  0.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BC là : y z 2  0.
Do MA MB MC nên M  và M , lại có M P 
 tọa độ M là nghiệm của hệ
x z 2  0
yz10 M1;0; 1T a2b3c4. Chọn D.
xyz20 
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1  ;1 , M 5;3  ;1 , N 4;1;2 và
mặt phẳng P: y z  27. Biết rằng tồn tại điểm B trên tia AM , điểm C trên P và điểm
D trên tia AN sao cho tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ của điểm C
A. 15;21;6.
B. 21;21;6.
C. 15;7;20. D. 21;19;  8 .
x  23t
x  2 2u
Lời giải. Ta có AM : 
y  1 4t AN :y  1 2u.   z 1   z 1u 
Gọi B23t;1 4t
;1  AM , D2 2u;1 2u;1u AN.  
Vì tứ giác ABCD là hình thoi  AD BC 
C3t  2u  2;4t  2u 1;u   1 .
C P 4t 3u  27   1 .
Vì tứ giác ABCD là hình thoi nên suy ra 2 2 2 2 AB AD 
 25t  9u 2. t   3 Từ  
1 và 2 tìm được  
C21;21;6. Chọn B. u    5 
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;0;0, B0;2;0,C0;0;4. Viết
phương trình đường thẳng  đi qua trực tâm H của A
BC và vuông góc với mặt phẳng ABC. A. x1 xy z  : y z   . B. 1 1  :   . 4 2 1 4 2 1 C. : x y z x y z     . D. 1 1  :   . 4 2 1 4 2 1
Lời giải. Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng  : x y z ABC   1 hay 1 2 4 
ABC: 4x  2y z 4  0. Suy ra mặt phẳng ABC có một VTPT là n  4;2;  1 . Vì ,
OA OB,OC đôi một vuông góc nên suy ra OH x y z  ABC 
 :   . Chọn C. 4 2 1
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;  1 , B 2;2;  1 , C
1;2;2. Hỏi đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt
mặt phẳng Oyz tại điểm nào sau đây ?         A. 4 8 0; ; .        B. 2 4 0; ; . C. 2 8 0; ; . D. 2 8 0; ; .  3 3  3 3  3 3  3 3 
AB 3;4;0 AB  5
Lời giải. Ta có  AC  0;0;  1  AC  1 
VTCP của đường phân giác trong góc A của tam giác ABC là  1  1   3 4  u AB AC    ; ;1. AB AC  5 5   3 x 1 t  5 
Phương trình đường phân giác góc 4
A d : y  2  t  5
z 1t  
Đường thẳng d cắt mặt phẳng Oyz tại 2 8 M 0; ; .  Chọn C.  3 3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC nhọn có H 2;2;  1 ,  8 4 8 K   ; ; , 
O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB .  3 3 3
Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là 8 2 2 x y z A. x  4 y 1 z 1 d :   . B. 3 3 3 d :   . 1 2 2 1 2 2 4 17 1 x y z C. 9 9 9 x y z d :   . D. 6 d :   . 1 2 2 1 2 2
Lời giải. Để giải quyết bài này ta sử dụng hai tính chất sau:
 Tâm đường tròn nội tiếp tam giác OHK là trực tâm của tam giác ABC.
 Công thức tâm tỷ cự của tâm đường tròn nội tiếp tam giác OHK là    
HK.IO OH.IK OK.IH  0. A K O I B H C   
Mặt phẳng ABC có VTPT n OH,OK     4; ;8  ;8.   Ta có OH  3, OK  4, HK  5.
Gọi I là trực tâm của tam giác ABC , suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OHK . 
HK.x OH.x OK.x O K Hx   I
HK OH OK    x  0 I   Khi đó tọa độ điểm 
HK.y OH.y OK.y  
I được xác định: O K Hy   y 1 , suy ra I I
HK OH OK     z  1 
HK.z OH.z OK.  I z O K Hz   I 
HK OH OK I 0;1;  1 . x  2t  Đường thẳng 
AH : y  1 t . Điểm A AH 
A2t;1 t;  1 . z 1    Ta có O . A OI  0   A4;1;  1 . Chọn A.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC A2;3;  3 , phương trình
đường trung tuyến d kẻ từ B x3 y 3 z 2  
, phương trình đường phân giác trong 1 1 2 1
d của góc C x2 y 4 z 2  
. Đường thẳng BC có một vectơ chỉ phương là 2 2 1 1    
A. u  2;1;  1 .
B. u  1;1;0.
C. u  1;1;0.
D. u  1;2;  1 . Lời giải.
Gọi M là trung điểm của AC. Vì M d nên M 3 ; p 3 2 ; p 2 p. 1
Mặt khác M là trung điểm của AC nên C42 p;3 4 p;12 p. Mà Cp   p   p
d nên ta có phương trình 4 2 2 3 4 4 1 2 2    p  0   C4;3;  1 . 2 2 1 1
Gọi A là điểm đối xứng với A qua CD , suy ra AA  d A  BC . 2
Gọi K AA  d K là trung điểm của AA, khi đó ta có AA  d tại K. 2 2
Do vậy điểm K d K 2 2q;4q;2q . 2 
Kết hợp với AK d nên ta có AI.u   q  0  K 2;4;2   A2;5;  1 . d 0 2 2  
AC  2;2;0 chọn VTCP của đường thẳng BC u  1;1;0. Chọn C.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A0;0;0, B 0;1;  1 , C  1;0;  1 . Xét
điểm D thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ diện ABCD là một tứ diện đều. Kí hiệu
Dx ; y ;z là tọa độ của điểm D . Tổng x y bằng 0 0 0  0 0 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải. Tính được AB BC CA  2 . DA  2  Do 
D  Oxy 
Dx ; y ;0 . Yêu cầu bài toán DA DB DC 2      DB  2 0 0  DC  2   2 2  2 2
x y  2  0 0 x y  2   0 0     x 1  2  xy 2  2 1 1 2 x y 1 1             
x y  2. Chọn C. 0 0 0  0 2 0 0 0   y  1    0 2   
x    y     x   2 2 2 1  y  1 1 1 2 0 0 0 0  
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x  2  y z  2 2 : 1 2  4 và
x  2t  đường thẳng 
d : y t
. Tìm các giá trị của m để d cắt S tại hai điểm phân biệt , A B
z mt 
sao cho các mặt phẳng tiếp diện của S tại A B vuông góc với nhau. m  1  m  1  m  0 A.  . B.C.D. Đáp án khác.  . . m  4  m  0  m  4 
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;0;2 và bán kính R  2. d A I B
Hai mặt phẳng tiếp diện của S tại A B vuông góc với nhau   IAB  vuông cân    IA R d I, AB   2 
d I,d  2. 2 2 
Đường thẳng d đi qua M 2;0;m và có VTCP u  1;1;  1 .   Suy ra  IM 1;0;m 2 IM.u         m  2; m  3;  1 .     IM.u 2     2m 10m 14 m  1
Vậy d I,d 2   
 2  2m 10m 8  0   . Chọn A. u 3 m  4 
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ x 1 y 2
Oxyz, cho bốn đường thẳng : z d     , 1 1 2 2 x 2 y 2 : z d   x y z 1 x2 y z 1   , d :   , d :   . Gọi 2
 là đường thẳng cắt cả 2 4 4 3 2 1 1 4 2 2 1
bốn đường thẳng đã cho. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng .     
A. u  2;0;1 .
B. u  2;1;1 .
C. u  2;1;1 .
D. u  1;2;2 . 4   1   2   3  
Lời giải. Ta có d //d . Phương trình mặt phẳng d , d : y z  2  0. 1 2  1 2.   Gọi 1 3
A d d , d   A 1;
 ; , B d d ,d B 4;2;0 . 4  1 2   3  1 2  2 2    
Khi đó AB là đường thẳng . 3 3  AB  3  ; ; 
   u  2;1; 1 là vectơ chỉ phương của đường 2    2 2 thẳng .  Chọn B.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn đường thẳng x2 y  2 z 1  :   , 1 1 1 1 x1 y 1 z x y  2 z 1 x5 y a z b  :   , :   và  :   . Biết không tồn tại 2 3 1 2 1 1 1 1 4 1 3 1
đường thẳng nào trong không gian mà cắt được đồng thời cả bốn đường thẳng trên. Tính giá
trị của T a2 . b A. T  2. B. T  3. C. T  2.
D. T  3.
Lời giải. Ta thấy  // . Gọi P là mặt phẳng chứa  và  . 1 3 1 3
Phương trình mặt phẳng P: x  2y z 3  0.         Gọi I
2a b 22 3b 24 2a 7b 8    P 
I  0;1;1 và J    P J   ; ;  4   2       6 6 6 
 2a b22 3b18 2a 7b14   IJ   ; ; .   6 6 6   
Theo yêu cầu bài toán suy ra IJ cùng phương với u  1,1,1 . 1  
2a b  22
3b18 2a  7b14    
a 2b  2. Chọn C. 6 6 6
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S 1;2;  3 và các điểm ,
A B,C thuộc các trục
Ox,Oy,Oz sao cho hình chóp S.ABC có các cạnh ,
SA SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Tính
thể tích khối chóp S.ABC. A. 343. B. 343. C. 343. D. 343. 6 18 12 36 
SA a1;2;  3 
Lời giải. Gọi Aa;0;0, B0; ;
b 0,C0;0;c  
SB  1;b2;  3 . 
SC  1;2;c  3               a  7 SA SB . SA SB 0
a  2b 14            Vì ,
SA SB, SC đôi một vuông góc       7 
SB SC   .
SB SC  0  2b 3c 14   b   .           2   a 3c      14 SA SC . SA SC 0       7 c    3 Do ,
SA SB, SC đôi một vuông góc, nên 1 1 7 7 343 VSA SB SC   Chọn D. SABC . . .7. . . 6 6 2 3 36
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  đi qua điểm M 1;2;  1 và
cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại ,
A B,C sao cho độ dài ,
OA OB,OC theo thứ tự tạo thành cấp
số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng . A. 4 . B. 21 . C. 3 21 . D. 9 21. 21 21 7
Lời giải. Gọi Aa,0,0, B0, ,
b 0,C0,0,c theo đề ra ta có a,b,c dương.
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng Vì mặt phẳng  1 2 1
 đi qua điểm M 1;2; 
1 nên ta có   1   1 . a b c Do ,
OA OB,OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2  c  2b  4a 2. Từ   1 và 2 , suy ra 9 9 9
a   OA  ,OB  ,OC  9. 4 4 2 Đặt d  ; O  1 1 1 1 7 3 21
  h suy ra       h  . Chọn C. 2 2 2 2 h OA OB OC 27 7
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  3 . Một mặt
phẳng  tiếp xúc với mặt cầu S và cắt các tia Ox, Oy,
Oz tương ứng tại ,
A B, C . Tính giá trị của biểu thức 1 1 1 T    . 2 2 2 OA OB OC A. 1 T  . B. 1 T  . C. 1 T  .
D. T  3 . 3 3 9 
 Ox Aa;0;0  Lời giải. Gọi   x y z   x y z Oy
B 0;b;0 
:    1 hay :   1  0. a b c a b c
 Oz C0;0;c 
Mặt cầu S có tâm I  0;0;0, bán kính R  3 . 1 Do  1 1 1 1
 tiếp xúc với S nên d I,  R   3     .   2 2 2 1 1 1 a b c 3   2 2 2 a b c Suy ra 1 1 1 1 1 1 1 T        . Chọn B. 2 2 2 2 2 2 OA OB OC a b c 3
Cách trắc nghiệm. Do bài toán đúng với mọi nên ta chọn một trường hợp đặc biệt. Chọn điểm M 1;1;  1 thuộc S. 
Khi đó mặt phẳng  thỏa mãn bài toán sẽ đi qua M và nhận OM làm một VTPT nên có
phương trình : x y z 3  0 . 
 Ox A3a;0;0  Suy ra 
 Oy B  1 1 1 1 1 1 1 0;3;0  T         . 2 2 2  OA OB OC 9 9 9 3 
 Oz C0;0; 3 
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A6;3;4, Ba;b;c. Gọi M , N,
P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ
Oxy, Oyz , Ozx sao cho M , N,
P nằm giữa A B thỏa mãn AM MN NP PB. Giá
trị của biểu thức a b c bằng A. 40. B. 32. C. 24. D. 17.      Lời giải.
a 6 b 3 c 4
AM MN NP PB 
N là trung điểm của AB   N  ; ; .   2 2 2      Mà a b c
N  Oyz suy ra
6  0 a 6. Suy ra 3 4 N 0; ;
 và B6;b;c. 2  2 2      Vì b 9 c 12
AM MN M là trung điểm của AN   M 3;  ; .   4 4  Mà c
M  Oxy suy ra
12  0 c 12. 4     Vì 3b 3 3c 4
NP PB P là trung điểm của NB   P   3; ; .   4 4  Mà b
P  Oxz suy ra 3
3  0 b 1. 4
Vậy a b c  17 . Chọn D.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có 1 1 1  A
3;1;1 , hai đỉnh B,C thuộc trục Oz AA  1, ( C không trùng O ). Biết u  a;b;2 là 1   1
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A C. Tính 2 2
T a b . 1 A. T  4.
B. T  5. C. T  9. D. T  16.
Lời giải. Gọi I là trung điểm của BC   I 0;0;  1 . Do ABC
đều  AI BC , mà BC AA BC  AA I BC A I 1  1 1 
I là hình chiếu vuông góc của A trên Oz. 1
Ta có d A ,Oz 2 2  A I  2 
AI A I AA  3. 1 1 1 1 2AI Suy ra BC 3 CI  
 1 (do tam giác ABC đều) 2 2
C Oz nên gọi C 0;0;c với c  0 .  loaïi  2 c  0 
Từ IC  1  c   1  1  
C 0;0;2 
A C   3;1;1 . 1    c  2  
Chọn VTCP của A C u2 3;2;2 2 2 
T a b  16. Chọn D. 1
Phần 2. Cực trị trong hình học Oxyz x t
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :y 1t và điểm z  4 
A1;1;2. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho A cách đều d và . 
Tìm giá trị lớn nhất của khoảng cách giữa d và .  A. d 1. B. d  3 2. C. d  2. D. Không tồn tại. max max max   
Lời giải. Lấy M 0;1;4 d, MA 1; 2; 2,uMA u             d 1; 1;0 ,  d   2; 2;  1 .   22 22 2 1 Kẻ AH 3 3 2
d H d 
AH d  , A d   . 2 1  2 2  2 2 1 0
Lấy K đối xứng với H qua .
A Suy ra HK  2AH  3 2 là giá trị lớn nhất của d  ,  d.
Thật vậy, lấy  thỏa d  ,
A   AH   AH AH '  AH AK HH '  H 'K 
HH '  HK. Chọn C.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x1 y z  2 d :   và 1 2 1 1 x1 y  2 z 2 d :  
. Gọi  là đường thẳng song song với P: x y z 7  0 và cắt 2 1 3 2
d ,d lần lượt tại hai điểm ,
A B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng  là 1 2        x  6  t x   6 x  6  2tx 12t     A.   5  5  5 y  5 . B. y  .
C. y  t .
D. y  t .   2  2  2
z  9 t      9  9  9
z   t
z   t
z   t  2  2  2
Lời giải. Gọi A1 2a; a; 2a d , B1 ; b 23 ;
b 22b d . 1 2  
VTCP của  là AB  b2 ;
a 3ba2; 2b a  4, VTPT của P là n P 1; 1;  1 .     
Vì //P nên AB n AB n   b a Khi đó AB   a
 1; 2a 5; 6aP . P 0 1. 2   AB 5 49 7 2   a
  2  a  2  a2 1 2 5 6 2
 6a 30a  62  6a      , a  .    2 2 2      Dấu " 5 9 7 7  " xảy ra khi 5 a    A6; ;   , AB      ; 0;  . 2  2 2  2 2   
Đường thẳng  đi qua điểm 5 9 A6; ;    
và vec tơ chỉ phương u   d  1; 0;  1  2 2 x6  t 
Vậy phương trình đường thẳng  5  :y  . Chọn B.  2  9
z   t  2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A4;1; 
3 , B1;2;  1 ,C3;2; 
3 và D0;3; 
5 . Mặt phẳng  qua D và tổng khoảng cách ,
A B,C đến  lớn nhất, đồng thời ba điểm ,
A B,C nằm về cùng một phía so với mặt
phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng .
A. M 7;3;4.
B. M 2;0;7.
C. M 1;1;6.
D. M 36;1;  1 .     
Lời giải. Trọng tâm của tam giác ABC là 2 1 1 2 8 14 G  ; ;     GD      ; ;   .  3 3 3 3 3 5 
Theo đề S d  ,
A  d B, d C,  3d G, 3GD  2 66 S
 2 66 khi   GD D  max
Phương trình mặt phẳng : x4y 7z 47  0. Đối chiếu đáp án chọn A.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A2;1;0, B4;4;  3 ,C2;3;2 và đường thẳng x1 y 1 z 1 d :  
. Gọi  là mặt phẳng chứa d sao cho ,
A B,C ở cùng phía 1 2 1
đối với mặt phẳng . Gọi d ,d ,d lần lượt là khoảng cách từ ,
A B,C đến . Tìm giá trị 1 2 3
lớn nhất của T d  2d 3d . 1 2 3 A. T  6 14. B. T  203. max max C. 203 T  14  3 21. D. T  2 21. max 3 max
Lời giải. Trung điểm của AB, BC lần lượt là  5 3   M 1;  ;       và 7 5 N 3
 ; ; . Trọng tâm của tam giác  2 2  2 2
MNC G2;3;2.
Gọi d ,d ,d lần lượt là khoảng cách từ M , N,G đến 4 5 6 . Ta có
T d  2d 3d d d d d  2d 1 2 3  1 2   2 3  3
 2d  2d  2d  6d . 4 5 3 6
Kẻ GH  ,GK d H , K d. Ta chứng minh được IH IK d  6 14. 6
Dấu "  " xảy ra khi H K hay IK  . Chọn A.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi d là đường thẳng đi qua A2;1;0 song
song với mặt phẳng P: xy z  0 và tổng khoảng cách từ M 0;2;0, N 4;0;0 tới đường 
thẳng d có giá trị nhỏ nhất. Véc-tơ chỉ phương u của d có tọa độ là: A. 1;0;  1 . B. 2;1  ;1 . C. 3;2;  1 . D. 0;1;  1 .
Lời giải. Mặt phẳng  đi qua A2;1;0 và song song với mặt phẳng P là:
: xyz 1 0.     
Ta có MN  4;2;0 , n    MN,n      aP  2;4; 2 . P 1; 1;  1  
Ta thấy A là trung điểm của MN nên dường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng MN trên mặt phẳng  , khi đó véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là    u n a      Chọn A. P ,   6;0; 6.  
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là đường thẳng đi qua điểm A2;1;0,
song song với mặt phẳng P: xy z  0 và có tổng khoảng cách từ các điểm
M 0;2;0, N 4;0;0 tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ chỉ phương của  là vectơ nào sau đây?     A. u   B. u C. u D. u  2;1  ;1  3;2;  1  1;0;  1  0;1;  1
Lời giải. Vì  là đường thẳng đi qua điểm ,
A song song với mặt phẳng P    nằm
trong mặt phẳng  qua A và song song với mặt phẳng P.
Nhận thấy A là trung điểm của MN nên d M , d N,.
Ta có d M , d N, d M ,. Dấu " " xảy ra khi  nằm trong mặt phẳng  chứa
MN và vuông góc với .   
Mặt phẳng  có véc-tơ pháp tuyến là nn AM     P ,  1;2;  1 .       
Đường thẳng  là giao tuyến của Q và R nên nhận u     làm một véc-  n ,n  3;0;  3      
tơ chỉ phương. Đối chiếu đáp án, chọn B.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 y 2 : z d     và điểm 1 2 1 A2;1 
;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ O đến  và khoảng 
cách từ d đến  lớn nhất. Biết u  2; ;
b c là một vectơ chỉ phương của .
 Tính tổng b  . c A. 3. B. 3. C. 4. D. 4.
Lời giải. Do O, ,
A d cố định, gọi H là hình chiếu của A lên d, khi đó: dOAO;      ddOAAH. O;   d;  dHA   d;      OA      OA u    Dấu "  " xảy ra    
   . Vậy ta có thể chọn u     ; OA HA .    HA        HA u   
Khi đó ta tìm được H 1;2;0 HA  1;1;  1 ,OA  2;1;  1 .    b   1 Vậy u      ; OA HA    2;1;  3   
b c  4. Chọn D.   c     3 
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;4;4, B1;7;2, C1;4;2.
Mặt phẳng P: 2x by cz d  0 qua A và thỏa mãn T d B,P 2d C,P đạt giá trị
lớn nhất. Tính b c d . A. 77. B. 52. C. 45. D. 65. Lời giải.
Trường hợp 1.
B, C cùng phía so với P.   
Gọi I thõa mãn IB  2IC  0 
I 1;5;2. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của I trên P IH  . IA
T d B,P 2d C,P  3d I,P  3IH  3IA . Vậy maxT  3 .
IA Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi H A hay IA  P. b   9 
Suy ra P: 2x 9y 6z 62 0 c         6 
b c d  65. d 62 
Trường hợp 2. B, C hai phía so với P. Gọi B là điểm đối
xứng của B qua A 
B3;15;10.      Gọi D thõa mãn 1 7
DB  2DC  0   D  ; ;2.  Gọi K là  3 3 
hình chiếu vuông góc của D trên P DK  . DA
T d B,P 2d C,P  d B,P 2d C,P  3d I,P  3DK  3 . DA Vậy maxT  3 .
DA Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi K A hay DA  P. b   5 
Suy ra P: 2x 5y 6z 46 0 c         6 
b c d  45. d  46 
Từ hai trường hợp 
→ maxT = 65. Chọn D.
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' có điểm A trùng gốc tọa độ O, các điểm
Bm;0;0, D0;m;0, A'0;0;n với , m
n  0 và m n  4. Gọi M là trung điểm của CC '.
Thể tích tứ diện BDA' M lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 64 . B. 9 . C. 4 . D. 16 . 27 4 3 27  
Lời giải. Từ giả thiết, ta suy ra n
C m;m;0, C m;m;n và M m;m;  
là trung điểm CC  .  2 
BA m;0;n      Ta có   n  BA';BD          2
mn;mn;m  và BM 0;m; .   
BD  m;m;0    2  2 2
1    m .n m  m 3 2 4 Thể tích khối chóp m   4m
BDAM V .       
BA';BD .BM . BDA M 6     4 4 4 3 2   Xét hàm   m   4m 8 64 f m
trên khoảng 0;4 , ta được max f m f      . Chọn A. 4 0;4 3 27 2
Cách khác. Áp dụng BĐT Côsi, ta có 1 1 1 m n 64 2 3
4  m n m m n  3 m n    . 2 2 4 4 27
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A3;3;0, B3;0;  3 ,C0;3; 
3 . Mặt phẳng P
đi qua O, vuông góc với mặt phẳng ABC sao cho mặt phẳng P cắt các cạnh AB, AC tại
các điểm M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng P có phương trình:
A. x y 2z  0.
B. x y  2z  0.
C. xz  0.
D. y z  0. Lời giải x  3 
Đường thẳng AB có phương trình y  3t. Mà M AB   M 3;3 ;
a a với 0  a  3. z t 
x  3t 
Đường thẳng AC có phương trình y  3
. Mà N AC   N 3 ;
b 3;bvới 0  b  3.
z t 
Gọi G là trọng tâm ABC 
G2;2;2 và OG  ABC  M ,G, N thẳng hàng 
ab a  . b Ta có 1 VOG S với 1 SAM AN   a b AMN . .sin 60 3. . . OAMN . . 3 AMN 2 Do đó V nhỏ nhất khi S nhỏ nhất OAMN AMNa b2
Áp dụng bất đẳng thức côsi, ta có: a b   a b2 . . 4 . a b 0   . a b  4. 4
Dấu bẳng xảy ra khi a b hay MN //BC 
M 3;1;2, N 1;3;2.
Vậy phương trình mặt phẳng P: x y2z  0. Chọn A.
Phần 3. Các bài toán về mặt cầu

Một số bài tập cơ bản ở mức độ vận dụng
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x 1 : y z d    và hai điểm 2 1 2
A2;1;0, B2;3;2. Gọi S là mặt cầu đi qua hai điểm ,
A B và có tâm thuộc đường thẳng d.
Diện tích của mặt cầu S bằng A. 68 . B. 25 . C. 74 . D. 26 .
Lời giải. Gọi I là tâm và R là bán kính của mặt cầu S. Vì I d 
I 1 2t;t;2t. Theo đề ta có 2 2   2 IA
IB R    t  2 t  2  t2   t2 t  2  t  2 2 1 1 2 3 2 3 2 2 2 2 
t  1 R IA 17. Vậy 2
S  4R  68 . Chọn A
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 3;2;2 bán kính 1   1 
R  2, mặt cầu S có tâm I 1;0;1 bán kính R 1. Mặt phẳng P đồng thời tiếp xúc với 2   2  1 2
S và S cắt đoạn I I có dạng 2x by cz d  0. Tính T b c d. 2  1  1 2 A. 5. B. 3. C. 1. D. 2. Lời giải. 
Tính được I I  2;2;1 
I I  3  R R  S tiếp xúc với S . Gọi A là tiếp điểm của 2  1  2 1   1 2 1 2   hai mặt cầu 5 2 4  A ; ; .  3 3 3
Mặt phẳng P đồng thời tiếp xúc với S và S cắt đoạn I I là mặt phẳng vuông góc với 2  1  1 2 b   2 
I I tại A là: 2x 2y z 6 0 c  
     1 
T b c d  3. Chọn B. 2 1 d 6 
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  9 và mặt phẳng
P: x y z 3  0. Gọi S là mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của S và P đồng
thời S tiếp xúc với mặt phẳng Q: xy z 5  0. Gọi I a; ;
b c là tâm của mặt cầu S. Tính T  . abc A. T 1. B. 1 T   . C. T  1. D. 1 T  . 8 8
Lời giải .Mặt cầu S có dạng: 2 2 2
x y z 9 mx y z  
3  0  S 2 2 2
: x y z mx my mz 93m  0.     2
Như vây mặt cầu S có tâm m  3m  ; m ; m I   và bán kính R  3m 9.  2 2 2  4 m  5 2
Vì S tiếp xúc với mặt phẳng Q nên  ,  2 3m
d I Q R    3m 9 3 4   2
m 10  9m 36m 108 
m  1 suy ra 1 1 1 I  ; ; .  Vậy 1
T abc  . Chọn D. 2 2 2 8
Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng P: xy  2z 1 0,
Q: 2x y z 1 0. Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời S cắt mặt
phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S cắt mặt phẳng Q
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một
mặt cầu S thỏa yêu cầu. A. r  3. B. 3 r  . C. r  2. D. 3 2 r  . 2 2
Lời giải. Gọi I  ;0
m ;0 là tâm mặt cầu có bán kính R , d , d là các khoảng cách từ I đến 1 2
P và Q . m 1 2m1 Ta có d  và d  . 1 6 2 6 Theo đề ta có 2 2 2 2 2 m  2m 1 4m 4m 1 2 2 2
d  4  d r   4 
r m 2m  2r 8  0   1 . 1 2 6 6
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình  
1 có đúng một nghiệm m    2 r   2 9 3 2 1 2
8  0  r    r  . Chọn D. 2 2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;1;2, B5;7;0. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x y z x my  m   2 4 2 2
1 z m  2m 8  0 là phương trình của một mặt cầu S sao cho qua hai điểm ,
A B có duy nhất một mặt phẳng cắt mặt cầu S đó theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 1. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải.S là một mặt cầu, khi đó mặt cầu S có tâm I 2; ; m m   1 bán kính m 2 6 2 2
R m 3 
m   3  m  3. Ngoài ra ta có d I; AB  . 11 - Nếu R 1 
 không tồn tại mặt phẳng nào để thỏa yêu cầu bài toán. - Nếu R 1 
 có duy nhất một mặt phẳng qua tâm và chứa AB khi đó 2
R m 3 1 m  2   . Loại vì
nên có vô số mặt phẳng cắt mặt cầu đó theo giao tuyến  m  2 I ABSm  2 
là một đường tròn có bán kính bằng 1. Suy ra có 1 giá trị . m - R 1, + nếu 2 2 2
R 1  d I; AB 
 có hai mặt phẳng thỏa yêu cầu. + nếu 2 2 2
R 1  d I; AB 
 không có mặt phẳng nào thỏa yêu cầu. m  2 6 m2  2 2 2 2  2
+ nếu R 1  d I; AB   m 31  
34 (loại m  2 vì R 1). 11 m    2
Khi đó có duy nhất 1 mặt phẳng qua AB và cắt S theo một đường tròn có bán kính 1 Vậy có 2 giá trị .
m Chọn D.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P: x 2y 2z 3  0 và mặt
cầu S có tâm I 5;3; 
5 , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc mặt phẳng P kẻ một
đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm B . Tính OA biết rằng AB  4 . A. OA  3. B. OA  11. C. OA  6. D. OA  5.
Lời giải. Gọi Aa;b;c. Do A P 
a 2b  2c 3  0.   1  52.  3  2.53 d
 I,P   6  Ta có    1 22 2 2  2 
IA d I,P 
IA  P hay A là hình chiếu     2 2 2 2
IA AB IB AB R  6 
vuông góc của I trên mặt phẳng P .
Do đó ta dễ dàng tìm được A3;1;  1 
OA  11 . Chọn B.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x  2z 1  0 và đường thẳng x y 2 z d :  
. Hai mặt phẳng P , P  chứa d và tiếp xúc với S tại T 1 1 1
T  (tham khảo hình vẽ). Tìm tọa độ trung điểm H của TT  . P T I H K T P d         A. 5 1 5 H  ; ;           . B. 5 2 7 H  ; ;   . C. 5 1 5 H   ; ;  . D. 7 1 7 H   ; ;  . 6 3 6 6 3 6  6 3 6  6 3 6
Lời giải. Mặt cầu S có tâm mặt cầu I 1; 0;  
1 , bán kính R  1 . d   IT
Gọi K d ITT . Ta có 
d  ITT  nên K là hình chiếu vuông góc của I trên d   IT  
d K 0; 2; 0. 2 2       Ta có IH IH.IK R 1 1 1 5 1 5         
IH IK   H     ; ;   . Chọn A. 2 2 IK IK IK  6  6 6 6 3 6
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 2 1  3,
và hai điểm A1;0;4, B0;1;4. Các mặt phẳng P , P cùng chứa đường thẳng AB và hai 1   2 
mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu S tại các điểm H , H . Điểm K nào trong số 1 2
các điểm sau đây nằm trên đường thẳng H H . 1 2
A. K 1;4;2.
B. K 1;3;2. C. K 1;5;  3 .
D. K 1;32.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;2;  1 và bán kính R  3. x 1t
Phương trình đường thẳng AB :y tt  . z  4 
Vì mặt phẳng P , P cùng chứa đường thẳng AB và hai 1   2 
mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu S tại các IH AB  điểm  1 H , H     IH H A .
B AB  1;1;0. 1 2  1 2 IH AB  2
Phương trình mặt phẳng IH H :x y 3  0. 1 2 
Gọi H là giao điểm của AB và IH H . Khi đó H 1;2;4. 1 2 
Gọi M là giao điểm của H H IH. Khi đó H M IH 1 2 1 2   Ta có IM IM.IH R 1    nên 1
IM IH, từ đó ta tìm được M 1;2;2. 2 2 IH IH IH 3 3
H H vuông góc với IH AB nên đường H H có vectơ chỉ phương 1 2 1 2  1   uIH, AB      1;1;0. 3  
x  1t
Phương trình H H : y  2t . Đối chiếu đáp án Chọn A. 1 2 z  2 
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 1 2  4
và điểm A1;1; 
1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc nhau, cắt mặt cầu
theo thiết diện là ba hình tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn này bằng A. 3 . B. 4 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;1;2 , bán kính R  2 .
Gọi ba mặt phẳng đôi một vuông góc thỏa mãn bài toán là  ,, . Gọi M , N,
P lần lượt là hình chiếu vuông góc của I trên  ,, . Suy ra M , N, P
tâm của các đường tròn giao tuyến. N M R M I R I A P
Xét đường tròn giao tuyến nằm trong mặt phẳng  có: 2 2 2
R R IM . Tương tự, ta có 2 2 2
R R IN và 2 2 2
R R IP . Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2
R R R  3R  IM IN IP   3R IA  11   .
Vậy tổng diện tích ba hình tròn: 2 2 2
S R  R  R    2 2 2
R R R  . Chọn C.  11 Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2ax2by 2cz d  0, với a,b,c  0. Biết mặt cầu S cắt 3 mặt phẳng toạ
độ theo 3 đường tròn có bán kính r  5 và mặt cầu S đi qua điểm M 0;1;2. Tính tổng
a b c d. A. 25. B. 75. C. 40. D. 10.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I a,b,c.
Vì S cắt 3 mặt phẳng toạ độ theo 3 đường tròn có bán
kính bằng nhau  a b c   I  ; a ;
a a với a  0. Suy ra 2
R a  25.
Mặt khác S đi qua điểm M 0;1;2 a  5 2 2
IM R a  25  3a 6a 5    . 
a  2 l  Với a  5   R  50, khi đó
a b c  5  
a b c d  40. Chọn C d   25  Bài toán cực trị
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2 y  2 z  2 : 3 2
4  12 và M x ; y ;z là điểm thay đổi thuộc S. Giá trị lớn o o o
nhất của biểu thức P x y z bằng? o o o A. 10. B. 11. C. 12. D. 14.
Lời giải. Ta có P  x  
3 y  2z 45 
P 5  x  
3 y  2z 4. o o o o o o
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có P  2 5  x  
3 y  2z 4  o o o  2   1 1  1 . x  2 3 y 22 z 42           3.12  36. 0 0 0   
Suy ra 6  P 5  61 P 11. Chọn B.
Câu 12.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2  m S x  y   z m
(với m  0 là tham số thực) và hai điểm m   2  2  2 : 1 1 4 A2;3; 
5 , B1;2;4. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên S tồn tại điểm M sao cho m  2 2
MA MB  9. A. m 1.
B. m  3 3.
C. m  84 3. D. 4 3 m   . 2 2
Lời giải. Mặt cầu  m S x m   y   z m
có tâm I 1;1;m và bán kính R  . m   2  2  2 : 1 1 4 2 Gọi M  ; a ; b c, theo đề 2 2
MA MB  9  a22 b 2 3 x 2 5 a 2
1 b22 x42  9
a b c4  0 
 điểm M nằm trên mặt phẳng : x y z 4  0.
Suy ra M S 
d M  R    m   Chọn C. m   ;  8 4 3 8 4 3.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A0;1;2, mặt phẳng
: xy z 4  0 và S x 2 y 2 z  2 : 3 1
2 16. Gọi P là mặt phẳng đi qua , A
vuông góc với  và đồng thời P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của P và trục xOx là       A. 1 M   ;0;0.     
B. M 1;0;0. C. 1 M   ;0;0. D. 1 M  ;0;0.  3   2  3 
Lời giải. Mặt phẳng P là mặt phẳng đi qua A có dạng:
ax by cz bc   2 2 2 2
0 a b c  0.
Vì P vuông góc với  và đồng thời P cắt mặt cầu S
theo giao tuyến là một đường tròn có tâm là H .
Khi đó ta có hệ phương trình
ab c  0    3a d I P   * . ;   IH 2 2 2 
a b c
Đường tròn giao tuyến có bán kính r nhỏ nhất khi và chỉ khi IH lớn nhất   a  0. Khi đó từ   * , suy ra 3 IH   6   max IH  6. 2 2     1 1 c c             a a Dấu " c
 " xảy ra khi và chỉ khi 1
   a  2c b   . c a 2
Chọn c  1 suy ra P2x y z 1 0. suy ra giao điểm M của P và trục xOx là  1  M   ;0;0.   2  Chọn C.
Câu 14.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 2 : 3 1  z  4 và
x 1 2t
đường thẳng d :y  1t ,t  . Mặt phẳng chứa d và cắt S theo một đường tròn có bán
z t 
kính nhỏ nhất có phương trình là
A. 3x2y 4z 8  0.
B. y z 1 0.
C. x2y 3  0.
D. x 3y 5z  2  0.
Lời giải. Mặt cầu S x 2 y  2 2 : 3 1  z  4 có tâm
I 3;1;0 bán kính R  2.
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến của mặt phẳng 
chứa d và cắt S, gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên
đường thẳng . Ta có 2 2
r R IH r IH , IH khi H là hình chiếu min max max
vuông góc của của I trên đường thẳng d. 
Ta tìm được H 3;0; 
1  IM  0;1;  1 .
Phương trình mặt phẳng : y x 1 0. Chọn B.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu
S :x 2
3 y 22 z 22  4, S :x 2 2
1  y z 1 1. Gọi d là đường thẳng đồng 2  2 1
thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách gốc tọa độ O
một khoảng lớn nhất. Nếu u   ;
a 1;b là một vectơ chỉ phương của d thì tổng S  2a 3b bằng bao nhiêu? A. S  2. B. S 1. C. S  0. D. S  4.
Lời giải. Mặt cầu S , S có tâm và bán kính lần lượt là I 3;2;2 , I 1;0;1 và R  2, R 1. 1   2   1   2  1 2  
Suy ra I I  3  R R 
S , S tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm 5 2 4 A ; ; . 1 2 1 2  1  2 3 3 3
d là đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu S , S suy ra d đi qua A và 1   2  d I I . 1 2  
d O,d lớn nhất khi và chỉ khi d  .
OA Khi đó d có 1 VTCP là I I ,OA  6;3;6 .  1 2      a  2  
Chọn VTCP của đường thẳng d u  2;1;2 b      1 
S  2a 3b  2. Chọn A.c  2 
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;3;3), B( 2; − 1 − ; ) 1 . Gọi (S ) và
(S′) là hai mặt cầu thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng AB lần lượt tại các điểm ,
A B đồng thời tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm M (a,b,c). Tính giá trị của a + b + c biết rằng
khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (P) : x + 2y − 2z + 2018 = 0 đạt giá trị lớn nhất?
A. a + b + c = 4.
B. a + b + c = 5.
C. a + b + c = 3.
D. a + b + c = 2.
Lời giải. Gọi tâm của hai mặt cầu (S ) và (S′) lần lượt là I , I 1 2 IM = IA
Kẻ tiếp tuyến d chung của (S ) và (S′) tại M , d cắt AB tại I  →  → I là IM = IB
trung điểm của AB MA
B vuông tại M 
M thuộc mặt cầu (S tâm I (0;1;2) bán 1 ) kính IA = 3. + − + 
d (M (P)) = d (I (P)) 0 2.1 2.2 2018 ; ; + IA = + 3 = 675. max 2 2 1 + 2 + ( 2 − )2
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi IM ⊥ (P).
Phương trình đường thẳng x y −1 z − 2 IM : = = . Mặt cầu (S ) 2
: x + y −1 + z − 2 = 9. 1 ( )2 ( )2 1 2 2 −
Tìm được giao điểm IM và (S M 1;3;0 ,M 1; − 1; − 4 . 1 ( ) 2 ( ) 1 ) a = 1
Ta thấy d (M ; P = 675,d M ; P = 669 M (1;3;0) b  ⇒ ⇒  = 3 
a + b + c = 4. Chọn A. 1 ( )) ( 2 ( )) c =  0
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I và bán kính bằng 3
sao cho luôn tiếp xúc với mặt phẳng Ox .
y Khi các đường tròn giao tuyến của S với hai mặt
phẳng tọa độ còn lại có diện tích lớn nhất thì tâm I của mặt cầu thuộc mặt phẳng nào?
A. x y z 1 0. B. xy z  0.
C. x2y 1 0.
D. x y  0.
Lời giải. Gọi I  ;
x y; z. Vì mặt cầu S luôn tiếp xúc với mặt phẳng Oxy   d
 3  z  3   1 .
I ,Oxy
Các đường tròn giao tuyến của S với các mặt phẳng tọa độ Oyz,Ozx có diện tích lớn nhất I Oyz    
I Oz 2. I   Ozx  I 0;0;  3 Từ   1 và 2, suy ra  
I mp : x y  0.  Chọn D. I 0;0;   3 
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
P : 2x y  2z 5  0, P : 2x y  2z 13  0, Q: 2x2yz 5  0, và điểm A2;0;0 2  1 
nằm giữa hai mặt phẳng P , P . Mặt cầu S di động có tâm I  ; a ;
b c luôn đi qua A và 1   2 
luôn tiếp xúc với hai mặt phẳng P , P . Khi khối cầu S cắt mặt phẳng Q theo thiết 1   2 
diện là hình tròn có diện tích lớn nhất thì a b2c bằng A. 0. B. 3. C. 3. D. 2.
Lời giải. Ta tính được d
P , P  6. Ta tìm được mặt phẳng cách đều cả hai mặt phẳng 1   2 
P , P là : 2a b  2c  4  0. 1   2 
Gọi bán kính của mặt cầu S là .
R Vì mặt cầu S luôn tiếp xúc với hai mặt phẳng P , P 1   2 
I  2a b  2c  4  0       . R  3   R  3 
Theo đề, ta có A S 
IA R  3. Suy ra I thuộc mặt cầu S có tâm A và bán kính 3. Ta có d  ,
A Q  3 
 mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng Q.
Khối cầu S cắt mặt phẳng Q theo thiết diện là hình tròn có diện tích lớn nhất khi I
tiếp điểm của mặt cầu S với mặt phẳng Q. Khi đó
2ab2c4  0 a  0  
I Q 2a 2b c 5 0 b           2 
a b2c  0. Chọn A.       a 2 2 2 c        1 2 b c 9  
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S :x  2 2
1  y z 2 1, 1  2
x  3t
S :x 2 3 y 22 2
z  4 và đường thẳng d :y  1t. Gọi ,
A B là 2 điểm tùy ý thuộc 2
z 52t 
S , S M thuộc đường thẳng d. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MAMB 1   2  bằng bao nhiêu?
A. P  2 6 3.
B. P  2 6 3.
C. P  2 3 3.
D. P  2 3 3. min min min min Lời giải.
Mặt cầu S lần lượt có tâm I 1;0;2 và bán kính R 1, mặt 1  1
cầu S lần lượt có tâm J 3;2;0 và bán kính R  2. Gọi 2  2
E IJ d   E1;1;  1 .
Để MAMB  M , ,
A B nằm trên mặt phẳng IJ,d. min
Gọi H, K lần lượt là giao của các tia IM , JM với S , S . 1   2  Ta có:
MAMB MH MK MI MJ 3  MAMB  MI MJ  min min  
Lại có EI  EJ I, J nằm khác phía so với d
MI MJ IJ  MI MJ   IJ  2 6 
MAMB  2 6 3. Chọn A. min min
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho S :x 2 2 2
1  y z  4, 1
x  2t
S :x22 y 2 3 z  2
1 1 và đường thẳng d :y  3t . Gọi ,
A B là 2 điểm tùy ý 2
z 2t 
thuộc S , S M thuộc đường thẳng d. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1   2 
P MAMB bằng A. 2211 . B. 3707  3. C. 1771 2 110 . D. 3707 . 11 11 11 11
Lời giải. Mặt cầu S lần lượt có tâm I 1;0;0 và bán kính R  2, 1  1
mặt cầu S lần lượt có tâm J 2;3;  1 và bán kính 2  R 1   IJ //d. 2
Để MAMB   M , ,
A B nằm trên mặt phẳng IJ,d. min
Gọi H, K lần lượt là giao của các tia IM , JM với S , S . 1   2  Ta có:
MAMB MH MK MI MJ 3  MAMB  MI MJ  min min
Gọi I  là điểm đối xứng của I qua d MI MJ MI   MJ I J
 MI MJ   M I J  d 
MAMB  I J 3. min min Dễ dàng tìm được: 35 6 42 3707 I      I J 
MAMB 3707 ; ; =  3.   Chọn B. min 11 11 11  11 11
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S x  2 y  2 z  2 : 2 2
2  12 và điểm A4;4;0. Gọi B là điểm thuộc mặt cầu S.
Diện tích tam giác OAB có giá trị lớn nhất bằng: A. 6. B. 8 3. C. 4 6  2. D. 8 3  2.
Lời giải. Ta có O0;0;0S và OA  4 2 không đổi. Do đó để S
lớn nhất  d B,OA lớn nhất. OAB
Gọi M là trung điểm O ,
A I là tâm mặt cầu S. Ta có 2 2 2
IM IA AM  4   IM  2.
Ta có d B,OA MB MI IB MI R  2 2 3 .
Dấu ''  '' xảy ra khi M, I, B thẳng hàng. Khi đó 1 S
 4 2. 2  2 3  4 6  2 . Chọn C. OAB max     2
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 2 :
1  y z  22  25. Gọi
Ax y z Bx y z là hai điểm thuộc mặt cầu thỏa mãn biểu thức
B ; B , B
A ; A ; A
T  2x x y y z z đạt giá trị lớn nhất. Trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc A B   A B   A B  mặt phẳng nào sau đây?
A. y  4z 5  0.
B. x 5y 6z 10  0.
C. x 3y  2z 3  0.
D. x 3y 7z 10  0.
Lời giải. Mặt cầu S có bán kính R  5.       
Gọi u  2;1;  1 thì T  .
u BA u . BA .cosu,B A  6.2 . R  
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng 10 6 khi u, BA cùng hướng và AB  2R nên trung điểm của
đoạn AB là tâm I 1;0;2 của mặt cầu. Đối chiếu đáp án Chọn C.
Câu 23.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x  2 y  2 2 : 1 4  z  8 và
các điểm A3;0;0, B4;2; 
1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu S. Giá trị nhỏ nhất của
MA 2MB bằng A. 2 2. B. 6 2. C. 2 3. D. 6 3.
Lời giải. Ta thấy IA  4 2  2 . R
MAMB  x 2 2 2 2
3  y z  2 x42 y 22 z  2 1 .
M S nên ta có phương trình 2 2 2
x y z xy     2 2 2 2 8 9
3 x y z  2x8y 27. Ta có x 2 2 2 2 2 2
3  y z x y z 6x 9 2 2 2
x y z 6x27 36 2 2 2
x y z x   2 2 2 6
3 x y z  2x8y36  2 2 2 x y z y   2 xy 2 2 4 6 9 4 3 z               Vậy 2   MAMB
x y  2 2  z
x 2 y 2 z  2 2 2 2 2 2 3 2 4 2 1  2 4 1 1  6 2. Chọn B.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 đường thẳng x1 y 1 z 1 d :   , 1 2 1 2 x3 y 1 z 2 d : x4 y 4 z 1   , d :  
. Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm I  ; a ; b c tiếp 2 1 2 2 3 2 2 1
xúc với 3 đường thẳng d ,d ,d . Tính S a  2b 3 .c 1 2 3
A. S 10. B. S 11. C. S 12. D. S 13.
d d ,d d ,d d
Lời giải. Ta chứng minh được 1 2 1 3 2 3  . d
 d ;d d d ;d d d ;d  3  1 2   1 3  2 3
Dựng hình lập phương sao cho d ,d ,d chứa 3 cạnh của hình lập phương có cạnh hình lập 1 2 3 phương là 3.
d ,d ,d lần lượt đi qua các điểm 1;1;  1 ,3;1;2,4;4;  1 mà 1 2 3
khoảng cách giữa hai điểm 1;1; 
1 và 3;1;2 bằng 3 (đúng
bằng cạnh hình lập phương), khoảng cách giữa hai điểm 1;1;  1 và 4;4; 
1 bằng 3 2 (bằng đường chéo của các mặt
hình lập phương) còn khoảng cách giữa hai điểm 3;2;  1 và 4;4; 
1 bằng 3 3 . Do đó ta có thể chọn d ,d ,d lần lượt chứa 1 2 3
AB, AD,CC và A1;1; 
1 , A3;1;2,C4;4;  1 (như hình vẽ).
Suy ra mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với 3 đường
thẳng d ,d ,d có tâm là tâm hình lập phương 
I là trung điểm của 1 2 3  7 a   2  7 3 3         3 A C
I  ; ;  b   
S a  2b 3c 11.  Chọn B. 2 2 2  2  3 c    2
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 2 3  4. x 1t 
Xét đường thẳng d : y mt
với m là tham số thực. Giả sử P và P ' là hai mặt phẳng
z m 1t 
chứa d, tiếp xúc với S lần lượt tại T T '. Khi m thay đổi, tính giá trị nhỏ nhất của độ
dài đoạn thẳng TT '. A. 4 13 . B. 2 2. C. 2. D. 2 11 . 5 3
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
3 và bán kính R IT IT '  2. T H M I T' Ta có 1 1 1 1 1 1 1
TT '  2TH mà       . * 2 2 2 2 2 TH TI TM 4 TM 4 IM  4
Ta đi tìm GTNN của độ dài cạnh IM.
Do M d M 1t; mt  ;m   1 t  
IM  t; m
t 2;m   1 t   3 
IM t mt  22  m   2 1 t 3  1  m     m 2 2 2 2  2
1 t  4m 6  m  1  t 13      2
2m 2m  2 2t 62m 2
t 13 IM  0.
Để phương trình có nghiệm t thì    m2  2
m m   2 ' 3 2 2 2 13 IM  0 m 2 3 m 2 3 2 2 13 IM   IM 13  f m . 2 2   2m 2m  2 2m 2m  2     Khảo sát hàm 1 25 25
f m ta được f m 2  f              IM  . 5  3  3 Khi đó   1 1 1 25 52 4 13 *       TH   T
T '  2TH  . Chọn A. 2 TH 4 25 52 25 5 4 3
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 4x  2y 2z 3  0 và điểm A5;3;2. Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua
A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S AM  4AN. A. S  50.
B. S  5 34 9.
C. S S  5 34 9.
D. S  20. min min min min min
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 2;1;  1 và bán kính
R  3. Kẻ tiếp tuyến AH (với H là tiếp điểm). 
Ta có IA  3;4; 
3  IA  34  AH  5. Ta có 2
AM.AN AH AM.AN  25.
Đặt AN x  34 3  x  34 3. 25   AM  . Khi đó ta có x 25
S  4AN AM  4x   f xx Xét f x 25  4x  trên  34 3; 34 3   . x   2 f x 25 4x 25  4   0 x   34 3; 34 3   Sf
34 3  5 34 9. Chọn B. min   2 2 x x  
Sai lầm. Mặt cầu S có tâm I 2;1; 
1 và bán kính R  3. Kẻ tiếp tuyến AH (với H là tiếp điểm). 
Ta có IA  3;4; 
3  IA  34  AH  5. Ta có 2
AM.AN AH AM.AN  25.
S AM  4AN  2 AM.4AN  20. Chọn D.
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 1 2 2  9
và hai điểm M 4;4;2, N 6;0;6. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu S sao cho EM EN đạt giá
trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu S tại E.
A. x2y  2z 8  0.
B. 2x y 2z 9  0.
C. 2x  2y z 1 0.
D. 2x2y z 9  0. Lời giải
Ta có I 1;2;2 là tâm của mặt cầu S. Gọi P là trung điểm của MN   P5;2;4. 2   Ta có   2   2 2    2 2  22 MN EM EN EM EN EP     .  2  EM EN
Suy ra EM EN lớn nhất khi  . EP max 
Khi đó E là giao điểm của đường thẳng IP với mặt cầu S (với I nằm giữa E, P ).  Có IP xy z
 4;4;2 , do đó phương trình đường thẳng 1 2 2 IP :   . 2 2 1 
 x 2 y 2 z 2 1 2 2  9 E3;0;  3
Tọa độ E là nghiệm của hệ   x1 y 2 z 2  .      E  1;4;  1    2 2 1
Do EP lớn nhất nên E1;4;  1 . 
Suy ra EI  2;2; 
1 , phương trình mặt phẳng tiếp diện tại E là: 2x2y z 9  0. Chọn D.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 2x  4y 2z  4  0. Gọi P,Q là hai mặt phẳng vuông góc với nhau theo
giao tuyến d và đồng thời tiếp xúc với S, K là hình chiếu vuông góc của tâm I của mặt
cầu S lên d M là giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OIK ( O là gốc tọa độ). Hãy
chọn khẳng định đúng về M.
A. M 2 3;  4 .
B. M 2;2 2.
C. Không tồn tại M. D. M 2 3;  4 . Lời giải.
Giả sử S tiếp xúc với P,Q lần lượt tại E F 
K d IEF.
Ta chứng minh được d  IEF 
K IEF. Theo đề, P,Q là hai mặt phẳng vuông góc
với nhau theo giao tuyến d và đồng thời tiếp xúc với S, từ đó ta chứng minh được tứ giác
IEKF là hình vuông.
IE IF  2  IK   2
Mặt cầu S có tâm I 1;2; 
1 và bán kính R  2    . OI    6  Ta có 1   S    IK IO OIK OIK OIK . .sin 6.sin . 2 S
đạt giá trị lớn nhất khi  sin OIK lớn nhất   OIK  90. OIK
Vậy M  6. Dấu "  " xảy ra khi OI IK. Chọn B.
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;1;  3 , B6;5; 
5 . Gọi S là mặt
cầu có đường kính A .
B Mặt phẳng P vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh
A và đáy là hình tròn tâm H (giao của măt cầu S và mặt phẳng P) có thể tích lớn nhất,
biết rằng P: 2x by cz d  0 với , b c,d  .
 Tính S b c d. A. S  18. B. S  11. C. S  24. D. S  14. Lời giải. 
Ta có AB  4;4;2. Mặt cầu S đường kính AB có tâm I 4;3;4 và bán kính 1 R AB  3. 2
Gọi r là bán kính của đường tròn tâm H. Vì thể tích khối nón lớn nhất nên ta chỉ cần xét
trường hợp H thuộc đoạn IB, tức là AH  3. Đặt 2 2 2 2
IH x,0  x  3  r R x  9 x . .
Khi đó thể tích khối nón đỉnh A và đáy là hình tròn tâm H là: 1 3 COSI   2 1 V 1 1 12 32
AH.r  3 x. 2
9 x   3 x .3 x62x .     . 3 3 6 6  3  3
Dấu "  " xảy ra khi 3 x  62x   x 1. 
Mặt phẳng P nhận 1 AB  2;2;  1 làm véc tơ pháp tuyến 2
Phương trình mặt phẳng P: 2x  2y z m  0.  mm  
Lại có d H P 18 15 ; 1  1   . 3 m  21 
Với m  15 
 mặt phẳng P: 2x  2y z 15  0. Khi đó I B nằm cùng phía so với
mặt phẳng P ( AH d  ;
A P 3 ) nên loại.
Với m  21 
 mặt phẳng P: 2x  2y z 21 0. Khi đó I B nằm khác phía so với
mặt phẳng P ( AH d  ;
A P 3 ) nên nhận.
Vậy b  2,c 1,d  21 
S  18. Chọn A.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 1 1 3  25
và mặt phẳng P: 2x y 2z 4  0. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là
đường tròn T,CD là một đường kính cố định của T, A là điểm thay đổi trên T ( A khác
C và D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P cắt S tại .
B Giá trị lớn nhất của
khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng A. 12 . B. 13. C. 15. D. 11. 13 4
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;1; 
3 và bán kính R  5.
Gọi J là trung điểm của CD, vì ACD vuông tại A 
IJ  ACD 
IJ //AB   1 .
I là tâm của mặt cầu S 
I nằm trên mặt phẳng
trung trực của AB 2. Từ   1 và 2 
AB  2.JI  2.d I;P  6. Ta có 2 2
CD  2.CJ  2 R IJ  8.
Dựng AH  BCD 
AH d  ; A BCD.
AB, AC, AD đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 1 4 1 4 1 1 13           . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AD AB AC AD AB CD 36 16 144 2 144 12  AH    AH
. Dấu "  " xảy ra  AC AD  4 2. 13 13 Vậy 12 AH  . Chọn A. max 13
Phần 4. Bài toán cực trị sử sụng tâm tỷ cự
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A1;3;  5 , B2;6;  1 ,C4;12;  5 và
mặt phẳng P: x  2y 2z 5  0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho biểu thức  
  
T MA4MB MAMB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng M x ; y ; z , hỏi x thuộc 0 0 0  0
khoảng nào trong các khoảng sau. A. 0;2. B. 2;4. C. 4;  1 . D. 5;4.
   
Lời giải. Gọi điểm I sao cho IAIB IC  0   I 1;1;  3   
và điểm JA4JB  0   J 3;7;  3 .  
     
   
Ta có T MA4MB MAMB MC  3MJ JA4JB  3MI IAIB IC  3MJ MI. Ta có 1  2.  
1 2.3 3 2.72  3   9.23  0   I, J    
nằm về hai phía của P.
Suy ra T khi và chỉ khi M , I, J thẳng hàng hay M IJ P. max  IJ x y z
 4;8;6, phương trình đường thẳng 1 1 3 IJ :   . 2 4 3   Từ đó ta tìm được 3 5 3 M  ; ; .  Chọn A. 4 2 8
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;0;  3 , B3;1;  3 , C 1;5;  1 và   
M x; y;0. Tìm giá trị nhỏ nhất T của biểu thức T  2 MA MB MC . min A. T  2 35. B. T  2 37.
C. T  2 38. D. T  12. min min min min
Lời giải. Phải nhận thấy được
M x; y;0  mặt phẳng Oxy. I A
 Gọi I là trung điểm của BC, suy ra I 1;3;2 .   
Khi đó MB MC  2MI. M   
Ta có T  2 MA MB MC  2MA MI . J
z  3  0 và z  2  0  A I nằm về cùng phía đối với mp Oxy. A I
Lấy đối xứng điểm I 1;3;2 qua mpOxy, ta được điểm J 1;3;2.
Khi đó MI MJ , suy ra T  2MA MJ  2AJ  2 38.  
Dấu "  " xảy ra khi M MJ Oxy 1 9   M   ; ;0. 
Vậy T  2 38. Chọn C.  9 5  min
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1;0, B2;0; 
1 ,C0;0;2 và mặt
phẳng P: x  2y z  4  0. Gọi M  ; a ;
b c là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho
      S  . MA MB  .
MB MC MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Tính Q a b  6 . c A. Q  2. B. Q  2. C. Q  0. D. Q 1.   1 1  G      ; ;1
Lời giải. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có   3 3   .
    GA
 GBGC   0  Theo đề bài, ta có
      S  . MA MB  .
MB MC MC.MA
   
   
   
 MG G
A .MG GBMG GB.MG GCMG GC.MG G A
   
      2  3MG  2M .
G GAGBGC . GAGB  .
GB GC GC.GA
        2
 3MG  2M .0 G  . GAGB  .
GB GC GC.GA
      2  3MG  0  . GAGB  .
GB GC GC.GA
      2  3MG  . GAGB  .
GB GC GC.GA .
      Vì . GAGB  .
GB GC GC.GA là một hằng số nên ta có S đạt giá trị nhỏ nhất khi MG đạt giá
trị nhỏ nhất hay M là hình chiếu của G trên mặt phẳng P.
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm G và vuông góc với mặt phẳng P, ta có M  P.  1 x     t  3 
Phương trình đường thẳng  1
 là y   2t t  .  3 z 1  t     
Giải hệ phương trình  11 13 1 11 13 6   M    ; ;  
Q a b  6c      2.   P  9 9 9  9 9 9  Chọn B.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1;  1 , B 3;0;  1 , C  0;21;19 và
mặt cầu S x  2 y  2 z  2 : 1 1
1  1. Gọi M a;b;c là điểm thuộc mặt cầu S sao cho biểu thức 2 2 2
T  3MA  2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S a b c. A. S  0. B. 12 S  . C. 14 S  . D. 16 S  . 5 5 5
Lời giải. Gọi M a b cS a  2 b  2 c  2 ; ; 1 1
1  1 và I là điểm thỏa   
3IA  2IB IC  0  I 1;4;  3 .   2   2   2 Ta có 2 2 2
T  3MA  2MB MC  3MI IA 2MI IB MI IC     2
MI MI IAIB IC 2 2 2 2 2 2 2 6 2 3 2
3IA  2IB IC  6MI 3IA  2IB IC .
Do đó để T đạt giá trị nhỏ nhất thì MI đạt giá trị nhỏ nhất (do 2 2 2
3IA  2IB IC không đổi).
Cách tìm điểm M như sau:
 Viết phương trường đường thẳng d qua I và tâm J 1;1; 
1 của mặt cầu S.
 Tìm giao điểm của d với S ta được hai điểm M M . 1 2
 So sánh IM IM giá trị nào nhỏ hơn thì thỏa mãn (giá trị còn lại là đáp án của bài 1 2
toán hỏi biểu thức T đạt giá trị lớn nhất.  
Làm theo các bước trên ta được điểm 8 1 M 1;  ;   thỏa mãn. Suy ra 14
a b c  . Chọn C.  5 5 5
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;1; 
1 , B1;2;0,C3;1;2. Giả sử M  ; a ;
b c thuộc mặt cầu S x 2 2 :
1  y z  2 1  861 sao cho 2 2 2
P  2MA 7MB  4MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Giá trị T a b c bằng A. T  49. B. T  51. C. T  55. D. T  47.    
Lời giải. Chọn điểm I sao cho 2IA7IB  4IC  0 
I  21;16;10. Ta thấy I S.   2   2   2 Ta có 2 2 2
P  2MA 7MB  4MC  2MI  
IA 7MI IB 4MI IC       2 2 2
IA IB IC  2
MI MI IAIB IC 2 2 2
IA IB IC  2 2 7 4 2 2. 7. 4. 2 7 4  MI 2 2 2
 2IA 7IB  4IC . a  21 
Dấu "  " xảy ra khi MI  0 M I M  21;16;10 b         16 
T a b c  47. c 10  Chọn D.
Phần 5. Bài toán hỏi số mặt phẳng, số mặt cầu
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P: 2x z 2  0,
Q: 4y 5z 8  0. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa giao tuyến của P và Q, đồng thời cắt x Ox, z O
z lần lượt tại ,
A B (khác O ) thỏa mãn OA OB ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Aa;0;0 x Ox   Lời giải. Gọi  a b
với ab  0 , vì OA OB   .
B0;0;b z Oz   a b  
Chọn M 1;2;0 và N 3;7;4 thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q.   
Suy ra MA  a 1;2;0, MB  1;2;b, MN  2;5;4.
   Vì M , N, ,
A B cùng thuộc một mặt phẳng  , MA MB   .MN  0  
 8a 4b 5b1a  0.     1 a  0  9
 Trường hợp 1. a b khi đó   1 trở thành 2
5a 9a  0   9 
a b  . a   5  5
Suy ra có một mặt phẳng thảo mãn yêu cầu bài toán. a  0  7
 Trường hợp 2. a b  khi đó   1 trở thành 2
5a 7a  0   7  a b    . a    5  5
Suy ra có một mặt phẳng thảo mãn yêu cầu bài toán.
Vậy có 2 mặt phẳng thảo mãn yêu cầu bài toán. Chọn B.
Câu 2.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;2; 
3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
P đi qua M và cắt các trục x Ox, y Oy  , z Oz
lần lượt tại các điểm , A B,C sao cho
OA  2OB  3OC  0? A. 4. B. 3. C. 1. D. 8.
Lời giải. Gọi tọa độ các điểm Aa;0;0, B0; ;
b 0,C0;0;c với abc  0 lần lượt là tọa độ các
giao điểm của mặt phẳng P cắt các trục x Ox, y Oy  , z Oz  .
Suy ra phương trình mặt phẳng  : x y z ABC   1. a b c
Vì mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2; 
3 nên ta có phương trình 1 2 3   1   1 . a b c
a  2b  3c
a  2b  3c
Mặt khác OA  2OB  3OC 
a  2 b  3 c   2. 
a  2b  3c
a 2b  3c  Từ  
1 và 2 ta tìm được 4 bộ nghiệm a; ; b c 
 có 4 mặt phẳng thỏa. Chọn A.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng P: 2x y z 2  0 ,
Q: x 2y z 2  0 , R: x y 2z 2  0 và T : x y z  0 . Hỏi có nhiêu mặt cầu có
tâm thuộc T  và tiếp xúc với P, Q , R ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Giả sử mặt cầu S có tâm I  a;b;cT  
a b c  0 .
Theo đề bài, ta có d I,P  d I,Q  d I,R      
2a b c 2
a 2b c  2
a b 2c  2    6 6 6 a b 
 2a b c 2  a 2b c 2
 3a 2  3b 2   
 3a 3b  4
abc 0     .  2
a b c 2  a b 2c  2  3 
a 2  3c 2    a c 
3a 3c  4  a
 b c  0  Trường hợp 1. a   b   I 0;0;0 . a  c 
Tương tự cho ba trường hợp còn lại. Chọn D.
Câu 4.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A3;7;  1 , B8;3; 
8 và C3;3;0. Gọi
S là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và S là mặt cầu tâm B bán kính bằng 6. Hỏi có 2  1 
tất cả bao nhiêu mặt phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu S , S . 1   2  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải. Phương trình mặt phẳng đi qua C là Pax by  cz   2 2 2 : 3 3
0 a b c  0.
Theo yêu cầu bài toán (P) tiếp xúc với cả hai mặt cầu S , S , suy ra 1   2   2 2 2
 4b + c = 3 a + b + c  d  ( ( ) 1 ; A (P)) =  2 2 2 3
 4b + c = 3 a + b + c  5
 a = 8b − 6c  ⇔  ⇔  d  ( . ; B (P)) 2 2 2 =  + = + +  2 2 2 6 5a 8c 6 a b c
 4b + c = 3 a + b + c  (2)  5  a = 8 − b −10cb = 2c
(P) : 2x + 2y + z −12 = 0 Hệ ( ) 1  ⇔ 262 
→ có hai mặt phẳng thỏa là 1  . b = c
(P : 62x − 262y − 401z + 600 = 0 2 )  401 Hệ ( )
1 ⇔ b = c = 0 
→ không có mặt phẳng nào thỏa yêu cầu.
Vậy có 2 mặt phẳng thỏa yêu cầu. Chọn B.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm   A   3 3 1 1;2; 3 , B ; ; 
 ,C1;1;4, D5;3;0. 
Gọi S là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,S là 2  1  2 2 2
mặt cầu tâm B bán kính bằng 3 . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S , S 1   2  2
đồng thời song song với đường thẳng đi qua C và . D A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số. Lời giải. Ta tính được 3 3 AB 3 9 
, lại có R R  3  nên giao tuyến hai mặt cầu là một đường 2 1 2 2 2 tròn.
Gọi I AB  với  là mặt phẳng thỏa mãn bài toán. Hạ BK, AH vuông góc với mặt
phẳng . Khi đó ta có I nằm ngoài AB B là trung điểm AI vì 3 1 1
R   R   BK AH. 2 1 2 2 2
Suy ra I 2;1;2. Gọi phương trình mặt phẳng
ax by cz    2 2 2 : 2 1 2
0, a b c  0. 
Vì //CD CD  4;2;4 nên ta có 2a b2c  0  b  2c2 . a
a  2c b  2   5 c a b c  Khi đó d  ,
A   3 
 3  c a2 2
a 2c2a2 2  c   1 . 2 2 2
a b c
a c b c  2 Khi đó ta có
Trường hợp 1. b  2 ;
c a  2c  : 2cx22cy  
1 cz 2 0  2x2y z 4  0.
C  
 mặt phẳng 2x 2y z 4  0 không thỏa. Trường hợp 2. 1
b c a c   1 ;
: cx2cy  
1 cz 2 0  x  2y  2z 8  0. 2 2
Ta thấy C, D   
x  2y  2z 8  0 thỏa.
Vậy x  2y  2z 8  0. Chọn A.
Phần 6. Bài toán quỹ tích
Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;0 và mặt cầu
Sx y  2 z  2 2 : 1
2  8. Đường thẳng  thay đổi qua A và tiếp xúc với S tại B.
Biết khi  thay đổi thì B thuộc một đường cong  cố định. Diện tích của hình phẳng giới
hạn bởi đường cong  bằng A. 2 . B. 8 . C. 3 . D. 4 . 3
Lời giải. Mặt cầu S có tâm là I 0;1;2 và bán kính
R  2 2  IB.
Theo đề ta suy ra IB AB B nằm trên đường tròn  có
tâm H bán kính HB như hình vẽ. Ta tính được 2 2
IA  2 3  AB IA IB  2. Từ đó tính được IB.AB 2 6 HB   . AI 3
Vậy diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  là 8 2 S HB  . Chọn B. 3
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2; 
3 và mặt phẳng P có
phương trình 2x  2y z 9  0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
Q: 3x  4y4z 5  0 cắt P tại điểm .
B Điểm M nằm trong mặt phẳng P sao cho M
luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài . MB A. 5 . B. 5. C. 41 . D. 41. 2 2 Lời giải.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng Q là x1 y 2 z 3 d :   . 3 4 4
Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P là B2;2;  1 .
Điểm M nằm trong mặt phẳng P sao cho M luôn nhìn AB dưới một góc vuông nên M
nằm trên đường tròn C là giao của mặt cầu đường kính AB với mặt phẳng P. Khi đó độ
dài MB lớn nhất khi và chỉ khi độ dài MB bằng đường kính của C. Gọi bán kính của đường  
tròn C là r , trung điểm của AB là 1 I   I   ;0;1,d  3. ( ,( )  2 I P  2 2 Ta có 2 2 AB 2 2 AB 5 IH r   dr   r
. Vậy độ dài MB lớn nhất là 5. I ,(P) 4 4 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thuộc mặt cầu
S x 2 y 2 z  2 : 3 3
2  9 và ba điểm A1;0;0; B2;1;  3 ;C0;2;  3 . Biết rằng quỹ tích  
các điểm M thỏa mãn 2 MA  2 .
MB MC  8 là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này.
A. r  3.
B. r  6.
C. r  3. D. r  6.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 3;3;2, bán kính R  3. Gọi M x, y, z, khi đó   2 MA  2 .
MB MC  8  x 2 2 2
y z  x
 x    y  y 2 1 2 2 1 2  z 9  8  
 x 2 y  2 2 1
1  z  9 S.
Vậy M cũng thuộc mặt cầu S có tâm I 1;1;0, bán kính R  3.
Do đó M thuộc đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S và S có bán kính 2   2 II r R      6.  Chọn B.  2 
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm Aa;0;0, B0;b;0, C 0;0;c với
a, b, c dương. Biết ,
A B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a b c  2 . Biết rằng khi
a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng P cố
định. Khoảng cách từ M 2019;0;0 tới mặt phẳng P bằng A. 2018. B. 2018 . D. 2019 . C. 2020 . 3 3 3   Lời giải. Gọi a b
M là trung điểm AB   M  ; ;0 
là tâm đường tròn ngoại tiếp OAB. 2 2   ax   2  Gọi b
d là đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng OAB Oxyd :     y  .  2 z t  Gọi  c
 là mặt phẳng trung trực của đoạn OC 
: z   0. 2
Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là giao điểm của d và  có tọa độ là nghiệm  ax   2  b     của hệ y a b c  2 
I  ; ; .  2 2 2 z t  c z   0.  2 Ta có a b c
a b c 2
x y z       1 
x y z 1  0 . Điều này chứng tỏ I I I 2 2 2 2 2 I I I
tâm I của mặt cầu luôn thuộc mặt phẳng P: x y z 1 0. Khi đó 2019 1
d M P 2018 ,    .   Chọn B. 3 3
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 1 1 2  9
và điểm M 1;3; 
1 . Biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho
luôn thuộc vào đường tròn C. Tìm tâm J và bán kính r của đường tròn C.     A. 11 23 J 1;  ;     và 12 r  . B. 41 11 23 J  ; ;  và 12 r  .  25 25 25 25 25 25 5     C. 11 23 J 1;  ;     và 12 r  . D. 11 73 J 1;  ;  và 12 r  .  25 25 5  25 25 25
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;1;2 và bán kính R  3. Ta tính được 2 2 2
IM  0  4 3  5.
Gọi A là một tiếp điểm, ta tính được 2 2
MA IM IA  4. Gọi A ;
x y;z là một tiếp điểm.
MA   x 2 y  2 z  2 4 1 3 1 16.
Tọa độ của A là nghiệm của hệ   x 2 1 y  2 3 z  2 1 16  
 4y 3z 1 0.   x 2 1 y  2
1 z 22  9 
Vậy A P 2 2
y z   
r R d I P 12 : 4 3 1 0 , 
, J là hình chiếu vuông góc của I lên 5 P. 
4y 3z 1 0   x 1   x 1 
Tọa độ của J là nghiệm của hệ    11   y  . Chọn C.
y  1 4t    25   z 2 3t     23  z   25
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: x y z 3  0 và hai điểm A1;1; 
1 , B3;3; 
3 . Mặt cầu S đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với P tại điểm C.
Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. 2 11 R  . B. 2 33 R  . C. R  4. D. R  6. 3 3   x  1 tLời giải. Ta có 
AB  4;4;4, phương trình đường thẳng AB : y  1 t .
z 1t  x 1t    x  3 y 1t  Gọi  
I AB P 
 tọa độ I thỏa mãn t2 
y  3, suy ra I 3,3,  3 . z  1 t     z  3
x yz 3  0  
Suy ra IA  2 3 và IB  6 3.
Theo đề IC tiếp xúc với mặt cầu S nên 2 IC  . IA IB  36 
IC  6. Điều này chứng tỏ
điểm C luôn cách điểm I một khoảng bằng 6 (không đổi). Chọn D. Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz, cho mặt phẳng P
mx  m y mz m  thay đổi. Hình chiếu vuông góc của điểm A1;0;  3 lên m  :   1 2  2 1 0
mặt phẳng P luôn thuộc một đường tròn cố định có bán kính là m A. R 1. B. 1 R  . C. 2 R  . D. 3 R  . 2 2 2
Lời giải. Ta có P
mx  m y mz m   m xy z   x y   m  :   1 2  2 1 0  2  2  1 0.
Suy ra mặt phẳng P chứa giao tuyến của hai mặt phẳng : xyz  2  0 và m
: x2y 1 0.
x  2t 1 
Suy ra d :y t P m .
z t1 
Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng d, ta tìm được H 1;1;2.
Gọi K là hình chiếu của A trên mặt phẳng P suy ra AK  P AK KH AKH m m , vuông tại K 
K nằm trên đường tròn đường kính AH.
Ta tính được AH  2 
 hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng P luôn thuộc m
một đường tròn cố định có bán kính 2 . Chọn C. 2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;11;  5 và mặt phẳng
Pmx  2
m   y  2 : 2 1 m  
1 z 10  0. Biết khi m thay đổi thì tồn tại hai mặt cầu cố định
tiếp xúc với P và cùng đi qua .
A Tổng bán kính của hai mặt cầu đó là A. 4 2. B. 5 3. C. 6 3. D. 12 2.
Lời giải. Gọi I a,b,c, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu S tiếp xúc với P và đi qua . A 2ma  2 m   1 b  2 m   1 c10
Suy ra R d I P 1 2ma2c10 ,   . b c . 2 2 4 2 4 2
4m m  2m 1 m 2m 1 2 m 1 a  0 a  0
Vì S là mặt cầu cố định nên R không đổi         I 0; ; b   5 . 2c10  0 c      5  1 b  25
Ta có d I,P  IA  
b5  4b 2 2
1  b 34b  225  0   2 b  9  I 0;25;  5  R 10 2    
. Vậy tổng bán kính hai mặt cầu đó là 12 2. Chọn D.I 0;9;  5  R  2 2 
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm ,
A B,C (không trùng O) lần lượt
thay đổi trên các trục Ox,Oy,Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng 3 . Biết rằng mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc với 2
một mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Lời giải.
Cách 1. Ta có S S 3 S ABC ABC   , mà ABC 3  V 1
d O, ABC VOABC 2 OABC S d O ABC   ABC .  ,  3 
d O,ABC  2. Vậy mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O có bán kính R  2 . Chọn B.
Cách 2.
Giả sử Aa;0;0, B0; ;
b 0,C0;0;c (với abc  0 ).  1 V    abc OABC  6   .  : x y z ABC
  1 ABC: bcx cay abz abc  0  a b c    
Lại có AB a; ;0
b , AC a;0;c, AB, AC      
 bc,ca, ab
1   1   2 2 2 2 2 2 S      AB AC b c c a a b ABC , . 2     2 Theo đề, ta có S abc ABC 3    2 
d O,ABC  2. 2 2 2 2 2 2 VOABC 2
b c c a a b
Vậy mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính R  2. Chọn B. Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x
2 y
2 z 2 1 : cos sin sin sin cos
 , với , là các góc thay đổi nhưng luôn 4
thỏa mãn ,0;2. Khi đó mặt cầu S thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố
định S , S . Tính tổng thể thích của hai khối cầu S và S đó. 2  1  1   2  A. 16 . B. 21 . C. 14 . D. 67 . 8 3 3
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I cossin ;sin sin ;cos và bán kính 1 R  . 2 Ta thấy 2 2 2 2 2 2
OI  cos sin sin sin  cos 1 S , S có 1   2  cùng tâm . O  1  4
R IOR V    R  1  3 1 1  2  3 6 14      V V  . 1 2  3  4 R IO R V    
  R 3 9 3  2 2 2  2    3 2 Chọn C.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A0;2;2 và B2;2;0. Gọi I 1;1;  1 và J 3;1; 
1 là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có
chung một dây cung AB. Biết rằng luôn có một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy.
Tính bán kính R của S. A. R  2 2.
B. R  2 6. C. 129 R  . D. 219 R  . 3 3
Lời giải. Ta tính được IA IB JA JB  11. Suy ra tâm H của mặt cầu S nằm trên
đường thẳng đi qua trung điểm M 1;0; 
1 của AB và trung điểm N 2;1;0 của IJ.
Phương trình đường thằng x 1 y z 1 MN :  
. Suy ra H 1 h;h;1h. 1 1 1  
Ta tính được IA  1;1; 
3 , IH  h;h 1;2h   
Vì mặt cầu S đi qua đường tròn tâm I và cung AB nên IH IA IH.IA  0   
h  h    h 5 8 5 2 129 . 1 1 .1 2
.3  0  h    H  ; ;     HA   . R Chọn C. 3 3 3 3 3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 1 1 3  9
và điểm M 2;3; 
5 . Ba tia Mx, My, Mz thay đổi, đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu
S tại 3 điểm ,
A B,C. Biết rằng hình chiếu của M lên mỗi đường thẳng AB, BC,CA cùng
thuộc một mặt cầu bán kính .
R Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 R  .
B. R  3. C. 5 R  . D. 3 R  . 2 2 4
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 1;1; 
3 và bán kính r  3.
Gọi N là trung điểm của BC và ba điểm H, K, E lần lượt là hình chiếu của M trên
AB, AC, BC. Ta có M 2;3;  5 S.
Suy ra IN  MBC 
IN ME   ME IE.
Chứng minh tương tự ta có MH IH MK IK.
Suy ra H, K, E cùng thuộc mặt cầu đường kính IM  3. Vậy 3
R  . Chọn A. 2
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng x2 y 5 z 2 d :   , 1 2 1 x2 y 1 z 2 d  :   và hai điểm A ;
a 0;0, A0;0;b. Gọi P là mặt phẳng chứa d d , 1 2 1
H là giao điểm của đường thẳng AA và mặt phẳng P. Một đường thẳng  thay đổi trên
P nhưng luôn đi qua H đồng thời  cắt d d  lần lượt tại B, B . Hai đường thẳng
AB, AB cắt nhau tại điểm M. Biết điểm M luôn luôn thuộc một đường thẳng cố định có vé- 
tơ chỉ phương u  15;10; 
1 (tham khảo hình vẽ). Tính T a  . b A. T  8. B. T  9. C. T  9. D. T  6.
Lời giải. Gọi I d d , ta tìm được I 1;3;  1 .
Gọi mp mpd, 
A ,mp mpd , A. Ta thấy  IM. Vì điểm M luôn luôn thuộc  
một đường thẳng cố định có vé-tơ chỉ phương u  15;10; 
1 nên u là một véc-tơ chỉ phương IM.
mp chứa d IM nên ta viết được phương trình : x  2y 5z 10  0.
mp chứa d  và IM nên ta viết được phương trình : 3x  4y 5z 20  0.
A  A2;0;0 
a  2, A   A0;0;4  b  4.
Vậy T a b  6. Chọn D.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 1;2;  3 , N 3;4;  5 và mặt phẳng
P: x  2y 3z 14  0. Gọi  là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng P, các điểm
H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N trên .
 Biết rằng khi MH NK thì trung
điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của d x 1  x t  x t  x tA.    
y 132t .
B. y 132t.
C. y 13 2t.
D.y 132t.    
z  4 t    
z  4 t 
z  4 t 
z  4t  Lời giải.
Gọi I, A lần lượt là trung điểm của MN HK. Ta chứng minh được AI MN   AI luôn
thuộc mặt phẳng trung trực  của đoạn thẳng MN 
d là giao tuyến của hai mặt
phẳng P và . 
MN  2;2;2, I 2;3;4. Phương trình mặt phẳng : x y z 9  0.    
 :   9  0 x t x y z   d :  
y 132t t  . Chọn B.
 P: x2y 3z14  0  
z 4t 
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;0. Giả sử B,C là các điểm thay
đổi nằm trên các trục Ox Oz. Gọi M là trung điểm của AC. Biết rằng khi B C thay
đổi nhưng nằm trên các trục Ox Oz thì hình chiếu vuông góc H của M trên đường thẳng
AB luôn nằm trên một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó? A. 1 R  . B. 1 R  . C. 2 R  . D. 2 R  . 4 2 2 4 Lời giải.
Gọi N là trung điểm của OA 2   NA  . 2
MN  ABC Ta có
  NH A .B Suy ra H nằm trên đường tròn C đường kính NA
MH AB  
 bán kính đường tròn C là 2 R  . Chọn D. 4
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x y 1 z 1 d :   và điểm 2 1 1 A1;1; 
1 . Hai điểm B,C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng OAB vuông góc với
mặt phẳng OAC. Gọi điểm B là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC.
Biết rằng quỹ tích các điểm B là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. A. 15 r  . B. 3 5 r  . C. 70 r  . D. 3 5 r  . 5 5 10 10 Lời giải.   
Ta có u    là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d. Ta thấy . OA u   OAd d 0 . d 2; 1;  1  
Lại có H 0;1; 
1  d OH.u  0 nên H là hình chiếu của O lên đường thẳng d. d  
OH.OA  0 
OH OA 
OA  OBC 
OB OA 
OB  OAC   1 .
B là hình chiếu vuông góc của B lên AC 
AB  BB 2. Từ   1 ,2 
OB  AB 
B nằm trên mặt cầu S đường kính . OA 2 2 2      
Phương trình mặt cầu S : 1 1 1 3 x       y     .     z     2  2  2 4 Mà B  ,
A d:2x 5y z 6  0 nên B ' thuộc đường tròn C , với CS , A d . Từ đó tính được 3 5 r  . Chọn D. 10
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S 2 2
: x y z  2 3  8 và hai điểm A4;4;  3 , B1;1; 
1 . Gọi C là tập hợp các điểm M S để cho MA2MB đạt giá trị nhỏ
nhất. Biết rằng C là một đường tròn bán kính . R Tính . R A. 7. B. 6. C. 2 2. D. 3.
Lời giải. Mặt cầu S có tâm I 0;0; 
3 và bán kính R  4 2.
Gọi C trên đoạn IA thỏa mãn 1 IC IA  C1;1;  3 . 4 Xét IAM IMC  , ta có I chung   IAM IMC    MA  2MC. IA IM    2 IM IC
Từ đó P MA2MB  2 MC MB  0.
Dấu "  " xảy ra khi M nằm trên mặt phẳng trung trực của BC.
Mặt phẳng trung trực P của BC là P: z  2.
Khi đó M nằm trên đường tròn có bán kính R2 2
R d I,P2  81  7. ChọnA.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;0, B0;4;0,C0;0;6, điểm
M thay đổi trên mặt phẳng ABC, N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON 12. Biết khi
M thay đổi thì điểm N luôn nằm trên mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó A. 7 . B. 3 2. C. 2 3. D. 5 . 2 2
Lời giải. Phương trình mặt phẳng ABC: 6x 3y  2z 12.
Giả sử N x y z 2 2 2
; ;  ON x y z . Vì N là điểm trên tia OM và thỏa OM.ON 12, suy     ra 12 12 12
OM    OM   ONOM  .ON 2 2 2 2 ON ON
x y z  12x 12y 12      ; ; z N .  2 2 2 2 2 2 2 2 2
 x y z x y z x y z  2   Vì   6.12x 3.12y 2.12z N ABC      x 2 3 y
  z  2 49 12 3 1  . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y z
x y z
x y z  2 4
Vậy N thuộc mặt cầu cố định bán kính 7
R  . Chọn A. 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có tâm O ( O là gốc tọa độ) 1 
bán kính là 3 và mặt cầu S có tâm O2;3;6 và bán kính bằng 4. Biết tập hợp các điểm 2 
A trong không gian mà độ dài tiếp tuyến kẻ từ A tới S và S bằng nhau là một mặt 2  1 
phẳng (còn gọi là mặt phẳng đẳng phương) .Viết phương trình mặt mặt phẳng đó . A. x y z x y z x y z x y z   1. B.   1. C.   1. D.   1. 2 3 6 9 2 3 9 6 3 3 6 9 Lời giải.
Cách 1.
Mặt phẳng đẳng phương là mặt phẳng tập hợp tất
cả các điểm có cùng phương tích với hai mặt cầu không đồng
tâm. Và mặt đẳng phương vuông góc với trục nối hai tâm của mặt cầu .
Gọi P là mặt phẳng đẳng phương của S và S  P 2  1    
nhận  OO2,3,6 là vectơ pháp tuyến  n OO . P 2,3,6
Mặt khác mặt phẳng đẳng phương P của S và S đi 2  1 
qua một điểm M thuộc OO có cùng phương tích với hai mặt cầu. x  2t
Phương trình đường thẳng OO
y  3t 
M 2t;3t;6t. z 6t  Mà 2 2 2 2 PP         MO R MO R
M /O,R
M /O ,R     
t2  t2  t2    t  2  t  2  t  2 18 36 54 108 2 3 6 3 2 2 3 3 6 6 16  t    M  ; ; . 49 49 49 49 
Vậy :   : 2 3 6 18  0 x y z P x y z    1. 9 6 3
Cách 2. Gọi A ;
x y; z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gọi H, K lần lượt là tiếp điểm các tiếp tuyến kẻ từ A tới mặt cầu tâm O,O . Khi đó ta có 2 2
AH AK AO 3  AO 16 . 2 2 2 2 2 
AO AO 13  0  x y z x22 x 2
3 x62 13  0  4  6 12 36  0 x y z x y z
   1. Chọn C. 9 6 3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P: 2x  2y z  4  0 và các
điểm A2;1;2; B3;2;2. Điểm M thuộc mặt phẳng P sao cho các đường thẳng , MA MB
luôn tạo với mặt phẳng P các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn C
cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn C.         A. 10 14  ;3; .        B. 17 17 17  ; ; . C. 74 97 62  ; ; . D. 32 49 2  ; ; .  3 3  21 21 21 27 27 27  9 9 9 Lời giải.
Gọi A, B lần lượt là hình chiếu vuông góc của ,
A B trên P.  d Khi đó ta có   AMA MA AA
BMB . Suy ra AMA ∽ BMB A ;P     2   MA  2 . MB MB BB
dB ;P Gọi M  ;
x y; z. Khi đó ta có
MA MB  x 2 y  2 z  2  x 2 y  2 z  2 2 2 1 2 2 3 2 2 . 2 2 2 20
x y z
x  6y 4z 59  0 S. 3
Suy ra M thuộc đường tròn giao tuyến của P với mặt cầu S.Mặt cầu S có tâm 10   I  ;3;2.   3 
Tâm H của đường tròn C là hình chiếu vuông góc của I trên P.   Từ đó ta tìm được 74 97 62 H  ; ; .  Chọn C. 27 27 27
---------- HẾT ----------
Document Outline

  • DE
  • DAP AN 1
  • DAP AN 2