Bài tập trắc nghiệm khối đa diện, mặt nón, mặt trụ và mặt cầu – Trần Đình Cư Toán 12

Tài liệu tóm tắt lý thuyết, phân dạng, phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm các dạng toán về khối đa diện, mặt nón, mặt trụ và mặt cầu.Mời các bạn đón xem.

Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 1
MC LC
CHƯƠNG 1. KHI ĐA DIN ...................................................................................................... 2
BÀI 1. KHÁI NIM V KHI ĐA DIN .................................................................................... 2
A. KIN THC GIÁO KHOA CN NM ............................................................................... 2
B. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM TRC NGHIM ............................................... 6
BÀI 2. KHI ĐA DIN LI VÀ KHI ĐA DIN ĐỀU .......................................................... 9
A. KIN THC GIÁO KHOA CN NM ............................................................................... 9
B. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN ............................................. 11
BÀI 3. KHÁI NIM V TH TÍCH KHI ĐA DIN ............................................................. 13
A. KIN THC GIÁO KHOA CN NM ............................................................................. 13
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN TRC NGHIM ................................ 13
VN ĐỀ 1. TH TÍCH KHI CHÓP ..................................................................................... 13
Dng 1. Khi chóp có cnh bên vuông góc đáy ......................................................................... 13
Dng 2. Khi chóp có hình chiếu ca đỉnh lên mt phng đáy ................................................. 17
Dng 3. Khi chóp có mt bên vuông góc vi đáy ..................................................................... 21
Dng 4. Khi chóp đều ............................................................................................................... 24
Dng 5. T l th tích ................................................................................................................. 26
VN ĐỀ 2. TH TÍCH KHI LĂNG TR ........................................................................... 28
Dng 1. Khi lăng tr đứng ...................................................................................................... 29
Dng 2. Khi lăng tr đều ......................................................................................................... 33
Dng 3. Khi lăng tr xiên ........................................................................................................ 33
CHƯƠNG 2. MT NÓN, MT TR VÀ MT CU ............................................................. 41
BÀI 1. KHÁI NIM V MT TRÒN XOAY ............................................................................. 41
A. KIN THC GIÁO KHOA CN NM ............................................................................. 41
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIAI TOÁN TRC NGHIM ................................ 42
VN ĐỀ 1. MT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHI NÓN .................................................. 42
VN ĐỀ 2. MT TR - HÌNH TR VÀ KHI TR ..................................................... 47
BÀI 2. MT CU ........................................................................................................................... 51
A. KIN THC GIÁO KHOA CN NM ............................................................................. 51
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN TRC NGHIM ................................ 52
Dng 1. Hình chóp có các đỉnh nhìn hai đỉnh còn li dưới 1 góc vuông ................................. 52
Dng 2. Hình chóp có các cnh bên bng nhau ........................................................................ 52
Dng 3. Mt cu ngoi tiếp hình chóp có cnh bên vuông góc vi đáy ................................... 53
Dng 4. Mt cu ngoi tiếp hình chóp có mt bên vuông góc vi mt đáy ............................. 53
C. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN ............................................ 54
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 2
CHƯƠNG 1. KHI ĐA DIN
BÀI 1. KHÁI NIM V KHI ĐA DIN
A. KIN THC GIÁO KHOA CN NM
I. KHI LĂNG TRKHI CHÓP
Quan sát khi rubic trong hình 1.1, ta thy các mt ngoài ca nó t
o
thà
nh mt hình lp phương. Khi đó ta nói khi rubic có hình dáng là
mt khi lp phương. Như vy có th xem khi lp phương là ph
n
không gi
an được gii hn bi mt hình lp phương, k c
nh lp
phương y.
Tương t, k
hi lăng tr là phn không gian gii hn bi mt hình
lăng tr, k c hình lăng tr y, khi chóp là phn không gian đượ
c
gii hn bi mt hì
nh chóp k c hình chóp y, khi chóp ct là ph
n
không g
ian gii hn bi 1 hình chóp ct k c hình chóp ct
y.
Tên
ca khi lăng tr hay khi chóp được đặt
theo tên ca hình lăng tr hay hình chóp gii hn
nó. C
hng hn ng vi hình lăng tr lc giác ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ ta có khi lăng tr lc giác
ABCDEF.A’B’C’D’E’F’, ng vi hình chóp t giác
S.ABCD
đều ta có khi chóp t giác đều
S.ABCD
.
II.
KHÁI NIM V HÌNH ĐA DIN VÀ KHI ĐA DIN
1. Khái nim v hình đa din
Quan sát hình lăng tr, hình chóp trên ta thy chúng đều là nhng hình không gian đưc to bi
mt s hu hn đa giác. Các đa giác y có tính cht
a) Hai đa giác phân bit ch có th hoc không giao nhau, hoc ch có mt đỉnh chung, hoc ch có mt cnh
chung.
C'
D'
B'
E'
E
A
B
C
D
A'
B
A
E
D
S
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 3
b) Mi cnh ca đa giác nào cũng là cnh chung ca đúng hai đa giác. Mi đa giác như thế được gi là mt
mt ca hình đa din (H). Các đỉnh, cnh ca các đa giác y theo th t gi là các đỉnh, cnh ca hình đa
din (H).
Người ta gi các hình đó là hình đa din.
Nói mt cách tng quát: Hình đa din (gi tt là đa din) (H) là hình được t
o bi mt s hu hn các đa
giác tha mãn hai tính cht trên. Mi đa giác như thế được gi là các mt ca đa din. Các đỉnh các
cnh ca đa giác y theo th t được gi là các đỉnh, cnh ca đa din.
2. Khái nim v khi đa din
Khi đa din là phn không gian được gii hn bi
m
t hình đa din (H), k c hình đa din đó.
Nhng đim không thuc khi đa din được gi là đim ngoài ca khi đa din. Nhng đim thuc
khi đa din nhưng không thuc hình đa din gii hn khi đa din y được gi là đim trong ca
khi đa din. T
p hp các đim trong được gi là min trong, tp hp các đim ngoài đưc gi là
min ngoài khi đa din.
Mi đa din (H) chia các đim còn li ca không gian thành hai min không giao nhau: min trong
và min ngoài ca (H). Trong đó ch có duy nht min ngoài là cha hoàn toàn mt đường thng d
nào đấy. Khi đa din (H) là hp ca hình đa din (H) và min trong ca nó.
Ví d
1: Các hình dưới đây là nhng hình đa din
Ví d 2: Các hình dưới đây không là hình đa din
Đim trong
Đim ngoài
d
C'
D'
B'
E'
E
A
B
C
D
A'
N
M
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 4
II. HAI HÌNH BNG NHAU
1. Phép di hình trong không gian
và s bng nhau gia các khi đa din.
x Trong không gian quy tc đặt tương ng mi đim M vi đim M’ xác định duy nht được gi là
mt phép biến hình trong kng gian.
x Phép biến hình trong không gian được gi là phép di hình nếu nó bo toàn khong cách gia hai
đim tùy ý.
Nhn xét:
x Thc hin liên tiếp các phép di hình s được mt phép di hì
nh.
x Phép di hình biến mt đa din thành

H
mt đa din

H'
, biến các đỉnh, cnh, mt ca
đa din

H
thành đỉnh, cnh, mt tương ng ca đa din

H'
.
a) Phép di hình tnh tiến theo vector
v
v
là phép biến hình biến đim M thành M’ sao cho
MM' v
MM'
v
.
b) Phép đối xng qua mt phng (P)
phép biến hình biến mi đim thu
c (P)
thành chính nó, biến đim M không
thuc (P) thành đim M’ sao cho (P) là
mt phng chung trc ca MM’.
Nếu phép đối xng qua mt phng (P)
biến hình (H) thành chính nó thì (P)
được gi là mt phng đối xng ca
(H).
c) Phép đối xng tâm O là phép biến
hình biến đim O thành chính nó, biến
điếm M khác O thành đim M’ sao cho
O là trung đim ca MM’.
Nếu phép đối xng tâm O biến hình (H)
thành chính nó thì O được gi là tâm
đối xng ca (H).
M'
O
M
P
M
1
M
M'
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 5
d) Phép đối xng qua đường thng d là phép
biến hình
mi đim thuc d thành chính nó,
biến đim M không thuc d thành đim M’ sao
cho d là trung trc ca MM’. Phép đối xng qua
đường thng d còn được gi là phép đối x
ng qua
trc d.
Nếu phép đối xng qua đường thng d biến
hình (H) thành chính nó thì d được gi là tr
c
đối xng ca (H).
Nhn xét:
x Thc hin liên tiếp các phép di hình ta được các phép di hình
x Phép di hình biến đa din (H) thành đa din (H’) và biến đỉnh, cnh, mt ca (H) thành
đỉnh, cnh, mt tương ng ca (H’).
2. Hai hình bng nhau
Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình này thành hình kia.
Nhn xét
x Hai đa din được gi là bng nhau nếu có mt phép di hình biến hình
đa din này thành
hình đa din kia.
x Hai t din có các cnh tương ng bng nhau thì bng nhau.
III. PHÂN CHIA VÀ LP GHÉP KHI ĐA DIN
Nếu khi đa din (H) là hp ca hai khi đa din

12
H,H
, sao cho

1
H
và

2
H
không có
đim trong chung thì ta nói có th chia được khi đa din (H) thành hai khi đa
din

1
H

2
H
, hay có th lp ghép được hai khi đa din

1
H

2
H
vi nhau để được
khi đa din (H).
d
M'
O
M
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 6
Ví d. Xét khi lp phương ABCD.A’B’C’D’. Mt phng BDD’B’ ct khi lp phương đó theo mt
thiết din là hình ch nht BDD’B’. Thiết din này chia các đim còn li ca khi lp phương ra
làm hai phn. Mi phn cùng vi hình ch nht BDD’B’ to thành khi lăng tr, như vy có hai
khi lăng tr: ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’. Khi đó ta nói mt phng (P) chia khi lp phương
ABCD.A’B’C’D’ thành hai khi lăng t
r ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’.
Tương t trên ta có th chia tiếp khi tr ABD.A’B’D’ thành ba khi t din: ADBB’, ADB’D’ và
AA’B’D’.
Nhn xét: Mt khi đa din bt kì luôn có th phân chia được thành các khi t din.
B. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho khi lăng tr tam giác đều
ABC.A'B'C'
. V phía ngoài khi lăng tr này ta ghép
thêm mt khi lăng tr tam giác đều bng vi khi lăng tr đã cho, sao cho hai khi lăng tr
chung mt mt bên. Hi khi đa din mi lp thành có my cnh?
A.
9
.
B.
12
.
C.
15
.
D.
18
.
Câu 2: Cho khi chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cnh đều bng a. V phía ngoài khi chóp
y ta ghép thêm mt khi chóp t din đều có cnh bng a, sao cho mt mt ca khi t din đều
trùng vi mt mt ca khi chóp đã cho. Hi khi đa din mi lp thành có my mt?
A.
5
.
B.
6
.
C.
7
.
D.
9
.
Câu 3: T din đều có my mt phng đối xng
A.
0
.
B.
4
.
C.
6
.
D.
2
.
Câu 4: Hình lp phương có my mt phng đối xng ?
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 5: S mt phng đối xng ca hình bát din đều là:
A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 6: Trong không gian cho hai vectơ
u
u
v
v
. Vi M là đim bt k, ta gi
1
M
nh ca M qua
phé
p
u
T
u
T
T
2
M
nh ca
1
M
qua phép
v
T
v
T
T
,. Khi đó phép biến hình biến đim M thành đểm
2
M
là:
A. Phép tnh tiến theo vectơ
uv
u
v
B. Phép tnh tiến theo vectơ
u
u
C. Phép tnh tiến theo vectơ
v
v
D. Mt phép biến hình khác
Câu 7: Có bao nhiêu phép tnh tiến biến mt đường thng thành chính nó?
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 7
A. Không
B.
1
C.
2
D. Vô s
Câu 8: Trong không gian cho hai đường thng a và b song song vi nhau. Có bao nhiêu phép tnh
tiến biến đường thng a thành đường thng b?
A. Không
B.
1
C.
2
D. Vô s
Câu 9. Trong không gian cho (P) và (Q) là hai mt phng song song. Chn mnh đề đúng trong các
mnh đề sau
A. Không có phép tnh tiến nào biến (P) thành (Q)
B. Có duy nht mt phép tnh tiến biến (P) thành (Q)
C. đúng hai phép tnh tiến biến (P) thành (Q)
D. Có vô s phép tnh tiến biến (P) thành (Q)
Câu 10: Trong không gian cho hai tam giác ABC và A’B’C’ bng nhau (
AB A'B';AC A'C'; BC B'C'
). Chn mnh đề đúng trong các mnh đề sau
A. Không th thc hin mt phép tnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia.
B. Tn ti duy nht mt phép tnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia.
C. Có nhiu nht hai phép tnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia.
D. Có th thc hin vô s phép tnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia.
Câu 11: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ . Gi I, J ln lượt là trung đim ca các cnh AD,
BC. Phép tnh tiến theo vectơ
1
uAD
2
1
uAD
1
biến tam giác
A'IJ
thành tam giác
A. C’CD
B. CD’P vi P là trung đim ca B’C’
C. KDC vi K là trung đim ca A’D’
D. DC’D’
Câu 12: Cho hai mt phng

D

E
song song vi nhau. Vi M là mt đim bt k, ta gi
1
M
nh ca M qua phép đối xng
Ñ
D
2
M
nh ca
1
M
qua phép đối xng
Ñ
E
. Phép biến
hình
ÑÑ
ED
Ñ
D
Ñ
Biến đim M thành
2
M
A. Mt phép biến hình khác.
B. Phép đồng nht.
C. Phép tnh tiến.
D. Phép đối xng qua mt phng.
Câu 13. Trong không gian mt tam giác đều có my mt phng đối xng?
A.
1
B.
2
C.
3
D. 4
Câu 14. Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là a, b, c

abc
. Hình hp
ch nht này có my mt đối xng
A.
1
B.
2
C.
3
D. 4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc vi (ABCD). Hình
chóp này có mt đối xng nào?
A. Không
B.

SAB
C.

SAC
D.

SAD
Câu 16. Trong không gian cho hai đim I và J phân bit. Vi mi đim M ta gi
1
M
nh ca M
qua phép đối xng tâm
I
D
,
2
M
nh ca M qua phép đối xng tâm
J
D
. Khi đó hp thành ca
I
D
J
D
biến đim M thành đim
2
M
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 8
A. Phép đối xng qua mt phng
B. Phép tnh tiến
C. Phép đối xng tâm
D. Phép đồng nht
Câu 17. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xng
A. nh hp
B. Hình lăng tr t giác đều
C. Hình lp phương
D. T din đều
Câu 18. Hình chóp t giác đều có my mt phng đối xng
A.
1
B.
2
C.
3
D. 4
Câu 19. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ tâm O (tâm đối xng). nh ca đon thng A’B qua
phép đối xng tâm
O
D
đon thng
A.
DC'
B.
CD'
C.
DB'
D.
AC'
Câu 20. Trong không gian cho hai đường thng song song a và b. Vi mi đim M ta gi
1
M
nh
ca M qua phép đối xng tâm
a
D
,
2
M
nh ca M qua phép đối xng tâm
b
D
. Khi đó hp
thà
nh ca
a
D R
b
D
biến đim M thành đim
2
M
A. Phép đối xng trc
B. Phép đối xng qua mt phng
C. Phép đối xng tâm
D. Phép tnh tiến
Câu 21. Trong không gian cho hai hai mt phng

D

E
vuông góc vi nhau. Vi mi đim
M ta gi
1
M
nh ca M qua phép đối xng tâm
D
D
,
2
M
nh ca M qua phép đối xng tâm
D
E
. Khi đó hp thành ca
ÑÑ
ED
Ñ
D
Ñ
biến đim M thành đim
2
M
A. Phép tnh tiến
B. Phép đối xng qua mt phng
C. Phép đối xng tâm
D. Phép đối xng trc
Câu 22. T din đều có my trc đối xng
A. Không
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 23. Hình chóp t giác đều có my trc đối xng?
A. Không
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 24. Hình vuông có my trc đối xng?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 25. Tìm mnh đề đúng trong các mnh đề sau
A. Nếu hình
H có trc đối xng thì nó có ít nht mt tâm đối xng.
B. Nếu hình H có mt đối xng thì nó có ít nht mt trc đối xng.
C. Nếu hình H có mt đối xng và có trc đối xng thì nó có ít nht mt tâm đối xng.
D. Nếu hình H có mt đối xng và có tâm đối xng nm trên mt đối xng thì nó có ít nht mt
tâm đối xng.
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 9
BÀI 2. KHI ĐA DIN LI VÀ KHI ĐA DIN ĐỀU
A. KIN THC GIÁO KHOA CN NM
1. KHI ĐA DIN LI
Khi đa din (H) được gi là khi đa din li nếu đon thng ni hai đim bt kì ca (H) luôn
thuc (H). Khi đó đa din gii hn (H) được gi là đa din li (Hình 2.1).
Ví d:
c khi lăng tr tam giác, khi hp, khi t din là nhng khi đa din li.
Lưu ý: Mt khi đa din là khi đa din li khi và ch khi min trong ca nó luôn nm v mt phía
đối vi mi mt phng đi qua mt mt ca nó. (Hình 2.2)
Công thc ƠLE: Trong mt đa din li nếu gi Đ là s đỉnh, C
là s cnh, M là s mt Đ-C+M=2
II. KHI ĐA DIN ĐỀU
Quan sát khi tư din đều
(Hình 2.2.1), ta thy các mt
ca nó là
nhng tam giác đề
u,
mi đỉnh ca nó đỉ
nh chung
ca đúng ba mt. Đối vi kh
i
lp phương (Hình 2.2.2), ta
thy các mt ca nó là nhng
hình vuông, mi đỉnh ca nó là đỉnh chung đúng ba mt. Nhng khi đa din nói trên được gi là
khi đa din đều
Định nghĩa: Khi đa din đều là khi đa din li có các tính cht sau:
a) Mi mt ca nó là mt đa giác đều p cnh.
b) Mi đỉnh ca nó là đỉnh chung ca đúng q mt.
Khi đa din đều như vy đư
c gi là khi đa din đều loiaj {p;q}.
Nhn xé
t: Các mt ca khi đa din đều là nhng đa giác đều và bng nhau.
Định lí: Ch có năm loi khi đa din đều. Đó là các khi đa din đều loi {3,3}, loi {4,3}, loi {3,4
},
loi {5
,3}, và loi {3,5}.
Hình 2.1
B
C
C'
A
B'
A'
A
S
C
D
E
B
Hình 2.2.2
Hình 2.2.1
B
C
D
C'
A
B
C
D
A
B'
A'
D'
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 10
Tùy theo s mt ca chúng, năm loi khi đa din đều k trên theo theo th t được gi là khi đa
din đều, khi lp phương, khi tám mt đều, khi mười hai mt đều, khi hai mươi mt đều.
Năm khi đa din đều
T din đều
Kh
i l
p phương
Khi tám mt
đều
Khi mười hai
mt đều
Khi hai mươi
mt đều
Nhn xét:
x Hai khi đa din đều có cùng s mt và có cnh bng nhau thì bng nhau.
x Hai khi đa din đều có cùng s mt tđồng dng vi nhau.
Bng tóm tt ca năm loi khi đa din đều
Khi đa din đều
S đỉnh
S cnh
S mt
Ký hiu {p, q}
K din đều 4 6 4 {3, 3}
Khi Lp Phương 8 12 6 {4, 3}
Khi Tám Mt Đều
6 12 8 {3, 4}
Khi Mười Hai Mt Đ
u
20 30 12
{5, 3}
Khi Hai Mươi Mt Đ
u
12 30 20
{3, 5}
Ta lưu ý thêm hai kết qu sau
x Trung đim các cnh ca mt t din đều là các đỉnh ca bát din đều
x Tâm ca các mt hình lp phương là các đỉnh ca mt hình bát din đều
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 11
B. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Trong các khi đa din dưới đây, khi nào có s cnh có th là mt s l?
A. Khi chóp;
B. Khi t din;
C. Khi hp;
D. Khi lăng tr.
Câu 2. Trong các khi đa din dưới đây, khi nào có s mt luôn là s chn?
A. Khi lăng tr; B. Khi chóp;
C. Khi chóp ct; D. Khi đa din đều.
Câu 3. Tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Khi t din đều có 6 cnh
B. Khi lp phương có 12 cnh
C. S cnh ca mt khi chóp là chn
D. Khi 8 mt đều có 8 cnh
Câu 4. Trong mt khi đa din li vi các mt là các tam giác, nếu gi C là s cnh và M là s mt
thì h thc nào sau đây đúng?
A.
2M 3C
B.
3M 2C
C.
3M 5C
D.
2M C
Câu 5. Trong mt khi đa din li mà mi đỉnh chung ca ba cnh, nếu gi C là s cnh và Đ là s
mt thì h thc nào sau đây đúng?
A. 3Đ=2C
B. 3Đ=C
C. 4Đ=3C
D. C=2Đ
Câu 6. Mt khi đa din li 10 đỉnh, 7 mt. Vy khi đa din này có my cnh?
A.
12
B.
15
C.
18
D.
20
Câu 7. Khi 12 mt đều {mi mt là ngũ giác đều} có my cnh?
A.
16
B.
18
C.
20
D.
30
Câu 8. Khi 20 mt đều {mi mt là tam giác đều} có my cnh?
A.
16
B.
18
C.
20
D.
30
Câu 9. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
A. S đỉnh và s mt ca mt hình đa din luôn bng nhau;
B. Tn ti hình đa din có s đỉnh và s mt bng nhau;
C. Tn ti mt hình đa din có s cnh bng s đỉnh
D. Tôn ti mt hình đa din có s cnh và s mt bng nhau
Câu 10. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
S các cnh ca hình đa din luôn
A. Ln hơn hoc bng 6
B. ln hơn 6
C. ln hơn 7
D. ln hơn hoc bng 8
Câu 11. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
S các đỉnh, hoc các mt ca bt knh đa din luôn
A. Ln hơn hoc bng 4
B. ln hơn 4
C. ln hơn 5
D. ln hơn hoc bng 5
Câu 12. Cho đa din (H) có tt c các mt đều là tam giác. Khng định nào sau đây đúng?
A. Tng các mt ca (H) luôn là mt s chn
B. Tng các mt ca (H) luôn gp đối tng s đỉnh ca (H)
C. Tng s các cnh ca (H) là mt s không chia hết cho 3
D. Tng s các cnh ca (H) luôn gp đôi tng s các mt ca (H)
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 12
Câu 13. Trong các loi khi đa din đều sau, tìm khi đa din có s cnh gp đôi s đỉnh
A. Khi 20 mt đều
B. Khi lp phương
C. Khi bát din đều
D. Khi 12 mt đều
Câu 14. Trong các loi khi đa din đều sau, tìm khi đa din có s đỉnh và s mt bng nhau
A. Khi 12 mt đều
B. Khi lp phương
C. Khi bát din đều
D. Khi t din đều
Câu 15. Cho đa din (H) có tt c các mt đều là t giác. Khng định nào sau đây đúng?
A. Tng s các cnh ca (H) luôn bng tng sc mt ca (H)
B. Tng các mt ca (H) luôn bng tng s các đỉnh ca (H)
C. Tng s các cnh ca (H) luôn là mt s chn
D. Tng s các mt ca (H) luôn là mt s l.
Câu 16. Mi đỉnh ca bát din đều là đỉnh chung ca my cnh?
A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 17. Cho khi đa din đều. Khng định nào sau đây sai
A. S đỉnh ca khi lp phương bng 8
B. S mt ca khi t din đều bng 4
C. Khi bát din đều là loi {4;3}
D. S cnh ca bát din đều bng 12.
Câu 18. Cho khi chóp có đáy là n-giác. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. S mt ca khi chóp là 2n
B. S cnh ca khi chóp là n+2
C. S đỉnh bng s mt và bng n+1
D. S đỉnh ca khi chóp là 2n+1
Câu 19. Khi đa din li đều có s mt nhiu nht là:
A.
12
B.
30
C.
8
D.
20
Câu 20. Trong các mnh đề sau mnh đề nào đúng?
A. Khi đa din đều là khi đa din có tt c các cnh bng nhau
B. Khi đa din đều là khi đa din có tt c các mt là các đa giác đều
C. Khi đa din đều là khi đa din có tt c các mt là các đa giác đều bng nhau và
các cnh bng nhau
D. Có vô s khi đa din đều li không có cùng s cnh
Câu 21. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai?
A. nh lp phương là đa din
B. T din là đa din li
C. Hình hp là đa din li
D. Hình to bi hai t din chung đáy ghép vi nau là mt đa din li.
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 13
BÀI 3. KHÁI NIM V TH TÍCH KHI ĐA DIN
A. KIN THC GIÁO KHOA CN NM
I. KHÁI NIM TH TÍCH V KHI ĐA DIN
Người ta chng minh được rng, có th đặt tương ng cho mi khi đa din (H) mt s dương

H
V
tha mãn các tính cht sau
a) Nếu (H) là khi lp phương có cnh bng 1 thì

H
V1
b) Nếu hai khi đa din

1
H

2
H
bng nhau thì

HH
12
VV
c) Các khi đa din (H) phân chia thành các khi đa din

1
H

2
H
thì

HH H
12
VV V
S dương

H
V
nói trên được gi là th tích ca khi đa din (H). S đó cũng được gi là th tích
ca hình đa din gii hn bi khi đa din (H).
Khi lp phương có cnh là 1 được gi là khi lp phương đơn v.
Định lý
Th tích ca khi hp ch nht bng 3 kích thước ca nó.
II. TH TÍCH KHI LĂNG TR
Định lý: Th
tích khi lăng tr có din tích đáy B và chiu cao h là
VBh
.
III. TH TÍCH KHI CHÓP
Định lý: Th tích khi chóp có din tích đáy B và chiu cao hình là
1
VBh
3
.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN TRC NGHIM
VN ĐỀ 1. TH TÍCH KHI CHÓP
Dng 1. Khi chóp có cnh bên vuông góc đáy
Mt s chú ý khi gii toán
Mt hình chóp có mt cnh bên vuông góc vi đáy thì cnh bên đó chínhđường cao.
Mt hình chóp có hai mt bên k nhau cùng vuông góc vi đáy thì cnh bên là giao
tuyến ca hai mt đó vuông góc vi đáy.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đều cnh a. SA vuông góc vi mt phng
(ABC). Góc gia đường thng SB và mt phng (ABC) bng 30
0
. Tính theo a th tích khi chóp
S.ABC .
A.
3
a13
V
2
B.
3
a
V
12
C.
3
3a 13
V
2
D.
3
5a 13
V
2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có chiu cao SA bng a. Mt đáy ABCD là hình thoi cnh a, góc
ABC
bng 60
0
. Tính th tích khi chóp S.ABCD theo a.
A.
3
a3
6
B.
3
a3
3
C.
3
a
3
D.
3
2a
3
Câu 3. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông vi
a2
AC
2
. Cnh bên SA vuông
góc vi mt phng (ABCD), cnh bên SB hp vi mt phng (ABCD) mt góc 60
0
. Tính th tích
khi chóp S.ABCD.
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 14
A.
3
a3
24
B.
3
3a 3
24
C.
3
a3
8
D.
3
3a 3
8
Câu 4. Cho t din OABCđáy OBC là tam giác vuông ti O, OB = a, OC =
a3
, (a > 0) và đường
cao
OA a 3
. Tính th tích khi t din theo a.
A.
3
a
V
3
B.
3
a
V
2
C.
3
a
V
6
D.
3
a
V
12
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình thoi cnh a,
0
ABC 60
, cnh SA vuông góc
vi đáy và SC to vi đáy mt góc 60
0
. Tính theo a th tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
a
V
2
B.
3
a
V
3
C.
3
2a
V
3
D.
3
a
V
9
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCDhình thoi có cnh bng
a3
,
0
BAD 120
và cnh
bên SA vuông góc vi đáy. Biết mt phng (SBC) và đáy bng 60
0
. Tính theo a thch khi chóp
S.ABCD.
A.
3
a3
V
4
B.
3
3.a 3
V
4
C.
3
9a
V
4
D.
3
3.a 3
V
5
Câu 7. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
0
AB 2a, BAC 60
. Cnh
bên
SA
vuông góc vi mt phng
(ABC)
SA a 3
. Tính theo
a
thch khi chóp
S.ABC
.
A.
3
Va
B.
3
V3a
C.
3
V2a
D.
3
V4a
Câu 8. Cho hình chóp
S.ABC
đáy ABC là tam giác vuông ti B có góc
0
BAC 30
, SA a
,
0
SCA 45
SA vuông góc vi đáy. Th tích khi chóp
S.ABC
là V. T s
3
V
a
A.
3
13
B.
3
14
C.
3
24
D.
3
34
Câu 9. Cho hình chóp
S.ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht có
AB 2a,AD a
. Hai mt phng

SAB

SAD
cùng vuông góc vi đáy, góc gia hai mt phng

SAB

SBD
bng 45
0
. Th
tích khi chóp
S.ABCD
V. T s
3
V
a
gn nht giá tr nào dưới đây:
A.
0,25
B.
0,5
C.
0,75
D.
1,5
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có cnh bên SA vuông góc vi đáy và AB = a, AC = 2a,
0
BAC 120
.
Mt phng (SBC) to vi đáy mt góc 60
0
. Tính th tích ca khi chóp S.ABC.
A.
3
a21
V
14
B.
3
a21
V
13
C.
3
2a 21
V
13
D.
3
3.a 21
V
14
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình vuông cnh a, SA A (ABCD),
SB a 3
. Tính theo a
th tích khi chóp S.ABCD .
A.
3
a2
2
B.
3
a2
4
C.
3
a2
5
D.
3
a2
3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht có AB = 3a, AD = 4a,
SA (ABCD)A
,
SC to vi đáy góc 45
0
. Tính th tích khi chóp S.ABCD
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 15
A.
3
V20a
B.
3
V20a 2
C.
3
V30a
D.
3
V22a
Câu 13. Cho t din ABCDAD vuông góc vi mt phng

ABC
AB 3a, BC 4a, AC 5a,AD 6a.
Th tích khi t din ABCD là:
A.
3
6a
B.
3
12a
C.
3
18a
D.
3
36a
Câu 14. Cho t din SABC
SA
vuông góc vi mt phng

ABC
, hai mt phng

SAB

SBC
vuông góc vi nhau,
SB a 3
,
o
BSC 45
,
o
ASB 30
. Th tích t din SABC V. T s
3
a
V
là:
A.
8
3
B.
83
3
C.
23
3
D.
4
3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông ti A D, cnh bên SD vuông
góc vi đáy, cho
AB AD a
,
CD 3a,SA a 3
. Th tích khi chóp S.ABCD là:
A.
3
2a
3
B.
3
4a
3
C.
3
a2
3
D.
3
2a 2
3
Câu 16. Cho hình chóp
S.ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh a. Hai mt phng

SAB

SAD
cùng vuông góc vi đáy, góc gia hai mt phng

SBC

ABCD
bng 30
0
.Th tích
khi chóp
S.ABCD
V. T s
3
3V
a
là:
A.
3
3
B.
3
C.
3
2
D.
3
6
Câu 17. Cho hình chóp
S.ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht có
AB a, BC 3a
. Hai mt
phng

SAB

SAD
cùng vuông góc vi đáy, cnh SC hpvi đáy mt góc 60
0
. Th tích khi
chóp
S.ABCD
là:
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
3a
D.
3
23a
Câu 18. Cho hình chóp
S.ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
B
,
0
ACB,0AB a 6
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng đáy và
SB
to vi mt đáy mt góc bng 45
0
. Th tích khi chóp
S.ABC
là:
A.
3
a3
6
B.
3
a3
18
C.
3
a3
9
D.
3
a3
12
Câu 19. Cho t din ABCD ABC là tam giác đều cnh a, AD vuông góc vi mt phng

ABC
,
góc gia BD và mt phng

DAC
là 30
0
. Thch khi t din
ABCD
V. T s
3
a6
V
là:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
12
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông cân ti A, cnh
BC a 2
, cnh bên
SA vuông góc vi mt phng đáy, mt bên

SBC
to vi mt đáy mt góc bng 45
0
. Th tích khi
chóp S.ABC bng
A.
3
a2
12
B.
3
a2
24
C.
3
a2
36
D.
3
a2
48
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 16
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SC = a,
0
ASB 90 ,
0
BSC 120 ,
0
ASC 90
. Th tích
khi chóp S.ABC là:
A.
3
a
2
B.
3
a
6
C.
3
a3
4
D.
3
a3
12
Câu 22. Cho hình chóp
SABC
có tam giác
SBC
đều cnh
a
,
CA a
. Hai mt

ABC

ASC
cùng vuông góc vi (SBC). Th tích hình chóp là
A.
3
a3
12
B.
3
a3
2
C.
3
a3
4
D.
3
a
12
Câu 23. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B vi AC = a biết SA vuông
góc vi đáy ABC và SB hp vi đáy mt góc 60
o
. Th tích hình chóp
A.
3
a
24
B.
3
a6
24
C.
3
a6
12
D.
3
a
12
Câu 24. Cho hình chóp
S.ABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
biết
SA
vuông góc vi đáy
ABC

SBC
hp vi

ABC
mt góc 60
o
. Th tích hình chóp
A.
3
a
8
B.
3
a3
4
C.
3
a3
8
D.
3
3a 3
8
Câu 25. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông có cnh
a
SA
vuông góc đáy
ABCD
và mt bên

SCD
hp vi đáy mt góc 60
o
.Th tích hình chóp
S.ABCD
A.
3
a
8
B.
3
a
3
C.
3
3a 3
8
D.
3
a3
3
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 17
Dng 2. Khi chóp có hình chiếu ca đỉnh lên mt phng đáy
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht có AB = a,
BC a 3
, H là trung
đim ca cnh AB. Biết hai mt phng (SHC) và (SHD) cùng vuông góc vi mt đáy, đường thng
SD to vi mt đáy mt góc 60
0
. Tính th tích ca khi chóp a.
A.
3
a13
V
2
B.
3
a13
V
3
C.
3
3a 13
V
2
D.
3
5a 13
V
2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cnh 2a, hình chiếu vuông góc ca S trên mt
phng (ABC) là trung đim ca đon AB, góc gia đường thng SC và mt phng (ABC) bng
0
60
.
Tính theo a th tích khi chóp S.ABC .
A.
3
Va
B.
3
Va 3
C.
3
V2a
D.
3
V3.a 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có góc gia SC và mt đáy bng 45
0
, đáy ABC là tam giác vuông ti A
AB 2a
, góc
0
ABC 60
và hình chiếu ca S lên mt phng (ABC) là trung đim AB. Tính theo a
th tích khi chóp S.ABC
A.
3
2.a 39
V
3
B.
3
a39
V
3
C.
3
2.a 37
V
3
D.
3
4.a 39
V
3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông ti B; AB = 2a, AC = 4a. Hình chiếu
vuông góc ca đỉnh S trên mt phng (ABC) là trung đim H ca đon AC. Góc gia cnh bên SA
và mp(ABC) bng 60
0
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
V3a
B.
3
Va
C.
3
V4a
D.
3
V3a 5
Câu 5. Cho khi chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht, biết AB = 2a , AD = a . Trên cnh AB
ly đim M sao cho
a
AM
2
, cnh AC ct MD ti H . Biết SH vuông góc vi mt phng (ABCD) và
SH a
. Tính th tích khi chóp S. HCD
A.
3
4a
V
5
B.
3
a
V
15
C.
3
4a
V
15
D.
3
2a
V
15
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCABC là tam giác vuông ti B,
AB a 3
,
0
ACB 60
, hình chiếu
vuông góc ca S lên mt phng (ABC) là trng tâm tam giác ABC, gi E là trung đim AC biết
SE a 3
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
a.78
V
18
B.
3
5a . 78
V
18
C.
3
a.77
V
18
D.
3
7a . 78
V
18
Câu 7. Cho ABCD là hình vuông cnh bng 1, gi M là trung đim AB. Qua M k đường thng
vuông góc

ABCD
và trên đó ly đim S sao cho
5
SM
3
. Gi th tích khichóp S.ADCM, khi
chóp S.BCM ln lượt là x, y. Giá tr
xy
là:
A.
1
321
B.
3
132
C.
5
432
D.
7
412
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông ti B,
AB a 3
,
0
BAC 30
, hình
chiếu vuông góc ca S lên mt phng

ABC
là trng tâm tam giác ABC, gi E là trung đim AC,
góc gia SE và mt phng đáy là 30
0
. Th tích khi chóp S.ABC là:
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 18
A.
3
a
6
B.
3
a
18
C.
3
a
9
D.
3
12
a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh a, mt bên SAB là tam giác đều,
mt bên SCD là tam giác vuông cân ti S. Th tích khi chóp
.SABCD
V. T s
3
a
V
bng :
A.
43
B.
42
C.
3
D.
2
Câu 10. Cho hình chóp
S. ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh a,
0
BAC 60
, hình chiếu vuông
góc ca S trên mt phng

ABCD
trùng vi trng tâm ca tam giác
ABC.
Mt phng

SAC
hp
vi mt phng

ABCD
góc 45
0
. Th tích khi chóp
S. ABCD
bng V. Giá tr
3
6V
a
là:
A.
3
2
B.
1
6
C.
1
2
D.
2
2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình ch nht cnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu vuông
góc ca S lên mt phng

ABCD
là trung đim H ca AB. Cnh SC to vi đáy mt góc bng 30
0
.
Th tích khi chóp S.ABCDV thì t s
3
V
a
gn giá tr nào nht trong các giá tr sau:
A.
0,5
B.
1
C.
1,5
D.
2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht tâm O,
AB a;AD a 3.
Hình
chiếu ca S trên mt phng (ABCD) trùng vi trung đim H ca OA. Biết góc gia SCm
t
phng (A
BCD) bng 60
0
. Th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
3
Va
2
B.
3
3
Va
5
C.
3
1
Va
2
D.
3
3
Va3
2
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình vuông cnh a, hình chiếu vuông góc ca S
trên mt phng (ABCD) là đim H thuc cnh AD sao cho HD = 2HA. Biết góc gia SB và mt
phng (ABCD) bng 30
0
. Tính theo a th tích ca khi chóp S.ABCD là
A.
3
a30
V
27
B.
3
a30
V
7
C.
3
a3
V
27
D.
3
5a 30
V
27
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình ch nht tâm I,AB= 2a
3
, BC = 2a.Chân đường cao
H h t đỉnh S xung đáy trùng vi trung đim DI. Cnh bên SB to vi đáy góc 60
0
. Tính th tích
khi chóp S.ABCD
A.
3
V12a
B.
3
V11a
C.
3
V10a
D.
3
V9a
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht, hình chiếu vuông góc ca đỉnh S
lên mt phng (ABCD) trùng vi giao đim O ca hai đường chéo ACBD. Biết
SA a 2
,
AC 2a
,
a5
SM
2
, vi M là trung đim cnh AB. Tính theo a th tích khi chóp S.ABCD.
A.
3
a5
V
3
B.
3
a
V
3
C.
3
2a 3
V
3
D.
3
a3
V
3
Câu 16. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a. Hình chiếu ca S lên mt
phng ABCD trùng vi trng tâm ca tam giác ABD. Mt bên SAB to vi đáy mt góc 60
0
. Tính
theo a th tích khi chóp SABCD
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 19
A.
3
a3
V
9
B.
3
a
V
9
C.
3
a3
V
3
D.
3
a3
V
7
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A,
AB AC a
, hình chiếu
vuông góc ca đỉnh S trên mt đáy là trung đim H ca cnh BC, mt phng (SAB) to vi mt
đáy mt góc bng 60
0
. Tính th tích khi chóp S.ABC theo a
A.
3
a3
V
12
B.
3
a3
V
2
C.
3
a33
V
12
D.
3
a
V
12
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác đều cnh a . Hình chiếu vuông góc ca đỉnh
S trên mt phng (ABC)đim H thuc cnh BC sao cho HC = 2HB , góc gia SA vi mt đáy
(ABC) bng
0
45
. Tính theo a th tích khi chóp S.ABC
A.
3
a21
V
36
B.
3
2a 21
V
36
C.
3
a21
V
6
D.
3
a21
V
3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht,vi AB = 2a, BD =
a6
. Hình
chiếu vuông góc ca S lên (ABCD) trùng vi trng tâm G ca tam giác ca tam giác BCD, góc to
bi SC và mt đáy bng 60
0
. Th tích khi chóp S.ABCD là
A.
3
a
V
3
B.
3
4a
V
3
C.
3
2a
V
3
D.
3
4a
V
5
Câu 20. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A, cnh
AC a
,
AB 2a
,
SC a 5
. Chân đường cao h t S đến mt phng

ABC
trùng vi trung đim ca cnh AB.
Tính theo a th tích khi chóp S.ABC
A.
3
a
V
3
B.
3
4a
V
3
C.
3
2a
V
3
D.
3
4a
V
5
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình ch nht có
AB a, BC 2a
. Gi H là trung
đim cnh AB, SH vuông góc vi mt phng đáy, cnh bên
a5
SA
2
. Tính th tích nh chóp
S.ABCD
A.
3
a
V
3
B.
3
2a
V
3
C.
3
2a
V
13
D.
3
2a
V
5
Câu 22. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình vuông cnh a,
3a
SD
2
. Hình chiếu vuông góc H
ca đỉnh Sn mt phng (ABCD) là trung đim ca đon
AB
. Tính theo a th tích khi chóp
S.ABCD
A.
3
a
V
3
B.
3
2a
V
3
C.
3
2a
V
13
D.
3
2a
V
5
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông ti A và D. Có
AD DC a
AB 2a
. Hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng (ABCD) là trung đim ca AB và góc to bi
hai mt phng ( SBC) và (ABCD ) bng 60
0
. Tính th tích khi chóp S.ABCD đã cho
A.
3
a6
V
4
B.
3
3a 6
V
4
C.
3
a6
V
2
D.
3
5a 6
V
4
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ti A và B. Hình chiếu ca S lên
mt phng (ABCD) trùng vi giao đim I ca AC và BC. Mt bên (SAB) hp vi đáy mt góc
0
60
.
Biết rng
AB BC a, AD 3a
. Tính th tích khi chóp S.ABCD
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 20
A.
3
a3
4
B.
3
a3
2
C.
3
3a 3
2
D.
3
a3
3
Tài liu ging dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 21
Dng 3. Khi chóp có mt bên vuông góc vi đáy
Để xác định đường cao hình chóp ta vn dng định lí sau
() ()
() () d
a()
a()
ad
½
DAE
°
DE
°
AE
¾
D
°
°
A
¿
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B
BA 3a, BC 4a;
mt phng
(SBC) vuông góc vi mt phng (ABC). Biết
SB 2a 3
0
SBC 30
. Tính th tích khi chóp
S.ABC.
A.
3
Va.3
B.
3
Va
C.
3
V3a.3
D.
3
V2a.3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDhình vuông có cnh a. Mt bên SAB là tam giác
đều nm trong mt phng vuông góc vi đáy ABCD
Th tích khi chóp S. ABCD là
A.
3
a3
3
B.
3
a3
24
C.
3
a
6
D.
3
a3
Câu 3. Cho hình chóp A.BCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân ti D , (ABC)
A
(BCD) và AD hp vi (BCD) mt góc 60
o
,
AD a.
Th tích khi chóp A.BCD là
A.
3
a
9
B.
3
a3
6
C.
3
a3
9
D.
3
a3
3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông cân ti B, có BC = a. Mt bên SAC
vuông góc vi đáy, các mt bên còn li đều to vi mt đáy mt góc 45
0
. Tính thch khi chóp
SABC
A.
3
a
12
B.
3
a3
9
C.
3
a3
12
D.
3
a3
3
Câu 5. Cho hình chóp SABC có đáy ABC đều cnh a, tam giác SBC vuông cân ti S và nm trong
mt phng vuông góc vi (ABC). Tính th tích khi chóp SABC.
A.
3
a
9
B.
3
a3
9
C.
3
a3
24
D.
3
a
16
Câu 6. T din ABCD có ABC và BCD là hai tam giác đều ln lượt nm trong hai mt phng
vuông góc vi nhau biết AD = a. Tính th tích t din.
A.
3
a6
9
B.
3
a3
9
C.
3
a3
36
D.
3
a6
36
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC
oo
BAC 90 ;ABC 30
; SBC là tam giác đều cnh a và (SBC)
A
(ABC). Tính th tích khi chóp S.ABC
A.
3
a
6
B.
3
a
16
C.
3
a
3
D.
3
a
9
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gi M là trung đim ca AB. Tam giác
SAB cân ti S và nm trong mt phng vuông góc vi đáy

ABCD
, biết
SD 2a 5
, SC to vi
mt đáy

ABCD
mt góc
0
60
. Tính theo a th tích khi chóp S.ABCD
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 1
2
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 22
A.
3
4a 15
3
B.
3
a15
3
C.
3
4a
3
D.
3
a
3
Câu 10. C
ho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti A, mt bên SAB là tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc vi mt phng

ABC
. Biết
AB a, BC a 3
. Tính th tích khi
chóp S.ABC
A.
3
a6
6
B.
3
a
12
C.
3
a6
12
D.
3
a6
4
Câu 11. Cho hình ch
óp S.ABCD có đáy là hình ch nht,
AB a, AD 2a
. Tam giác SAB cân ti S
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Góc gia đường thng SC và mt phng (ABCD)
bng
0
45
. Tính theo a th tích ca khi chóp S.ABCD
A.
3
a17
9
B.
3
a17
3
C.
3
a17
6
D.
3
a17
3
Câu 12. C
ho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh a. SAB là tam giác vuông cân ti S
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy, góc gia cnh SC và mt phng (ABCD) bng
0
60
,
cnh
AC a
. Tính theo a th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
a3
4
B.
3
a3
2
C.
3
a3
3
D.
3
a3
9
Câu 13. Cho h
ình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cnh a. Mt bên SAB là tam giác vuông ti S
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy, hình chiếu vuông góc ca S trên đưng thng AB là
đim H thuc đon AB sao cho
BH 2AH
. Tính th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
a3
3
B.
3
a2
3
C.
3
a2
9
D.
3
a3
9
Câu 14. Cho hì
nh chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nm trong mt phng
vuông góc vi mt phng (ABCD). Biết
AC 2a, BD 4a
, tính theo a th tích khi chóp S.ABCD
A.
3
a3
15
B.
3
a15
3
C.
3
2a 15
3
D.
3
a15
2
Câu 15. C
ho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông ti B,
BA 3a
,
BC 4a
, mt phng
(SBC) vuông góc vi mt phng (ABC). Biết
SB 2a 3
0
SBC 30
. Tính th tích khi chóp
S.ABC
A.
3
a
B.
3
a3
C.
3
2a 3
D.
3
2a
Câu 16. Cho hì
nh chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông ti A,
AB a, AC 2a
. Mt phng (SBC)
vuông góc vi đáy, hai mt phng (SAB) và (SAC) cùng to vi mt phng đáy góc
0
60
. Tính th
tích khi chóp S.ABC theo a.
A.
3
a3
3
B.
3
2a 3
9
C.
3
a3
9
D.
3
4a 3
9
Câu 17. C
ho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh bng a,
SD a 2
,
SA SB a
, và
mt phng (SBD) vuông góc vi mt phng (ABCD). Tính theo a thch khi chóp S.ABCD
A.
3
a2
4
B.
3
a2
6
C.
3
a2
2
D.
3
a2
8
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 23
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cnh 2a,
SA a
,
SB a 3
và mt
phng (SAB) vuông góc vi mt phng đáy. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các cnh AB, BC.
Tính theo a th tích ca khi chóp S.BMDN
A.
3
a3
3
B.
3
a
3
C.
3
a2
2
D.
3
a2
3
C
âu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cnh a, tam giác SAC cân ti S,
0
SBC 60
, mt phng (SAC) vuông góc vi (ABC). Tính theo a th tích ca khi chóp S.ABC
A.
3
a
8
B.
3
3a 2
8
C.
3
a2
6
D.
3
a2
8
C
âu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cnh bng 4, mt bên SAB là tam giác đều và
nm trong mt phng vuông góc vi đáy. Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca các cnh SD, CD,
BC. Th tích khi t din CMNP
A.
23
7
B.
3
5
C.
23
3
D.
23
5
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 24
Dng 4. Khi chóp đều
A. CƠ S LÝ THUYT
1. Định nghĩa: Mt hì
nh chóp được gi là hình chóp đều nếu đáy ca nó là mt đa giác đề
u
và các
cnh bên bng nha
u
2. Kết qu: T
rong hình chóp đề
u
x Đường
cao hình chóp qua tâm ca đa giác đáy
x Các cnh bên to vi đáy các góc bng nhau
x Các mt bên to vi đáy các góc bng nhau
Chú ý:
Đề bài cho hình chóp tam giác đều (t giác đều) ta hiu là hình chóp đều
Hình chóp tam giác đều khác vi hình chóp có đáy là đa giác đều vì hình chóp tam giác
đều thì bn thân nóđáy là tam giác đều và các cnh bên bng nhau, nói mt cách
khác, hình chóp tam giác đều thì suy ra hình chóp có đáy là tam giác đều nhưng điu
ngược li là không đúng
Hình chóp t giác đều là hình chóp đều có đáy là hình vuông
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABCcnh đáy bng a, góc gia cnh bên và mt đáy bng
60
0
. Tính th tích khi chóp S.ABC.
A.
3
5a . 3
V
12
B.
3
a. 3
V
12
C.
3
a. 5
V
12
D.
3
a. 3
V
10
u 2. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD, đáy ABCD có din tích là 16cm
2
, din tích mt mt bên
2
83cm
. Chiu cao ca hình chóp S.ABCD là:
A.
511cm
B.
411cm
C.
211cm
D.
311cm
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cnh bên bng
3
và to vi mt phng đáy góc
60
0
. Th tích khi chóp S.ABC là:
A.
93
32
B.
33
32
C.
3
32
D.
93
16
u 4. Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
có cnh đáy bng a. Gi G là trng tâm tam giác ABC,
góc gia SG và mt phng

SBC
là 30
0
. Th tích khi chóp
S.ABC
là:
A.
3
a3
4
B.
3
a3
8
C.
3
a3
12
D.
3
a3
24
C
âu 5. Cho chóp tam giác đều SABC cnh đáy bng a và cnh bên bng 2a. Tính th tích chóp
đều SABC
A.
3
a11
12
B.
3
a12
11
C.
3
a
12
D.
3
a
11
C
âu 6. Cho khi t din đều ABCD cnh bng a. Tính th tích khi t din đều ABCD.
A.
3
a2
12
B.
3
a3
12
C.
3
a2
6
D.
3
a
6
C
âu 7. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng 2a, cnh bên bng
a3
. Tính th tích
khi chóp S.ABCD.
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 25
A.
3
8a
3
B.
3
a3
3
C.
3
4a
3
D.
3
2a
3
C
âu 8. Cho khi chóp t giác S. ABCD có tt c các cnh có độ dài bng a . Tính th tích khi chóp
S.ABCD.
A.
3
a2
3
B.
3
a2
6
C.
3
a2
9
D.
3
a2
12
u 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng a, các cnh bên SA, SB, SC đều to vi
đáy mt góc 60
o
. Tính th tích ca khi chóp S.ABC.
A.
3
a2
3
B.
3
a2
6
C.
3
a2
9
D.
3
a2
12
Câu 10. Cho hình chóp đều S. ABC có cnh bên bng a hp vi đáy ABC mt góc 60
o
. Tính th
tích hình chóp.
A.
3
3a
32
B.
3
3a
13
C.
3
3a
23
D.
3
a
32
C
âu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy a và mt bên hp vi đáy mt góc
o
60
.
Tính th tích hình chóp S.ABC.
A.
3
a3
12
B.
3
a2
24
C.
3
a3
24
D.
3
a
24
C
âu 12. Cho hình chóp t giác đều SABCD có chiu cao h , góc đỉnh ca mt bên bng 60
o
. Tính
th tích hình chóp.
A.
3
3h
2
B.
3
h
3
C.
3
2h
9
D.
3
h3
3
C
âu 13. Cho hình chóp t giác đều có cnh bên bng a hp vi đáy mt góc
o
30
. Tính thch
hình chóp.
A.
2
a
4
B.
3
a2
2
C.
3
a
12
D.
3
a3
5
C
âu 14. Cho hình chóp t giác đều có cnh đáy bng a, cnh bên hp vi đáy mt góc
o
60
. Tính
th tích hình chóp.
A.
2
a6
6
B.
3
a2
12
C.
3
a
12
D.
3
a3
12
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 26
Dng 5. T l thch
CƠ S LÝ THUYT
Vic tính thch ca mt khi chóp thường hc sinh gii b nhiu sai sót, Tuy nhiên trong các đề
thi li yêu cu hc sinh tính th tích ca mt khi chóp “nh” ca khi chóp đã cho. Khi đó hc
sinh có th thc hin các cách sau:
x Cách 1:
o Xác định đa giác đáy;
o Xác định đường cao (phi chng minh đường cao vuông gi vi mt ph
ng
đáy);
o Tính th tíc
h khi chóp theo công thc.
x Cách 2:
o Xác định đa giác đáy;
o Tình các t s độ dài ca đường cao (nếu cùng đa giác đáy) hoc din tích
đáy (nếu cùng đường cao) ca khi chóp “nh” và khi chóp đã cho và kế
t
lun t
h tích khi cn tìm bng k ln th tích khi đã ch
o.
x C
ách 3: Dùng t s th tích (Ch áp dng cho khi chóp (t din))
Hai khi chóp S.MNK và S.ABC
chung đỉnh S và góc đỉnh S.
Ta có:
S.MNK
S.ABC
V
SM SN SK
..
VSASBSC
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân B,
AC a 2
, SA vuông góc vi đáy
ABC ,
SA a
. Gi G là trng tâm tam giác SBC, mt phng

D
qua AG và song song vi BC ct
SC, S
B ln lượt ti M, N. Tính th tích ca khi chóp S.AMN
A.
3
2a
27
B.
3
a
27
C.
3
a2
27
D.
3
a3
27
C
âu 2. Cho tam giác ABC vuông cân A
AB a
. Trên đường thng qua C và vuông góc vi
mt phng (ABC) ly đim D sao cho
CD a
. Mt phng qua C vuông góc vi BD, ct BD ti F và
ct AD ti E. Tính th tích khi t din CDEF.
A.
3
a3
12
B.
3
a
36
C.
3
a
12
D.
3
a3
36
C
âu 3. Cho khi chóp t giác đều S.ABCD. Mt mt phng

D
qua A, B và trung đim M ca SC .
Tính t s th tích ca hai phn khi chóp b phân chia bi mt phng đó.
A.
1
3
B.
3
8
C.
3
5
D.
5
8
S
A
B
C
M
N
K
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 27
Câu 4. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cnh a, cnh bên to vi đáy góc
o
60
. Gi M là trung đim SC. Mt phng đi qua AM và song song vi BD, ct SB ti E và ct SD
ti F. Tính th tích khi chóp S.AEMF
A.
3
a3
12
B.
3
a6
6
C.
3
a6
9
D.
3
a6
18
C
âu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SA vuông góc đáy,
SA a 2
.
Gi B’, D’ là hình chiếu ca A ln lượt lên SB, SD. Mt phng (AB’D’) ct SC ti C’. Tính th tích
khi chóp S.AB’C’D’
A.
3
2a 2
9
B.
3
2a 3
9
C.
3
a2
9
D.
3
a3
9
C
âu 6. Cho khi chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gi B’, C’ ln lượt là trung đim
ca SB và SD. Mt phng AB’D’ct SC ti C’.Tính t s th tích ca hai khi chóp SAB’C’D’ và
SABCD.
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
6
D.
1
8
u 7. Cho khi chóp SABCD có đáy là hình vuông cnh a, SA vuông góc vi mt phng đáy và
SA = 2a. Gi B’, D’ln lượt là hình chiếu ca A lên SB và SD. Mt phng (AB’D’) ct SC ti C’. Tính
SAB’C
3
’D’
V
a
A.
4
45
B.
8
45
C.
1
45
D.
16
45
u 8. Cho hình chóp S.ABC
SA SB a
,
2 SC a
,
60
o
ASB BSC
,
90
o
ASC
. Th tích
ca khi chóp S.ABC bng V
A.
3
2
3
a
B.
3
3
6
a
C.
3
2
6
a
D.
3
2
9
a
u 9. Cho hình chóp t giác đều
.SABCD
đáy là hình vuông ABCD cnh a, góc gia mt bên
và mt phng đáy là
D
tho mãn
cos =
1
3
D
. Mt phng

P
qua AC và vuông góc vi mt phng

SAD
chia khi chóp
.SABCD
thành hai khi đa din. T l th tích hai khi đa din là:
A.
1
9
B.
1
3
C.
1
5
D.
1
7
C
âu 10. Cho hình chóp tam giác đều
.SABC
có cnh đáy bng a. Gi G là trng tâm tam giác
ABC, góc gia SG và mt phng

SBC
là 30
0
. Mt phng

P
cha BC và vuông góc vi SA chia
khi chóp
.SABC
thành hai phn. T s th tích hai phn là:
A.
1
6
B.
1
7
C.
6
7
D.
2
3
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 28
VN ĐỀ 2. TH TÍCH KHI LĂNG TR
1. Định nghĩa: C
ho hai mt song song
()D
(')D
. Trên
()D
ta ly đa giác li
12 n
AA...A
, qua các
đỉnh này ta dng các đường thng song song ct
(')D
ti
'' '
12 n
A ,A ,...,A
.
nh bao gm hai đa giác
12 n 1 2 n
A A ...A ,A' A' ...A'
và các hình bình hành
''
1221
AAAA,...
Được
gi
là hình lăng tr. Kí hiu là:
12 n 1 2 n
A A ...A .A' A' ...A'
.
Nhn xét:
x Các mt bên ca hình lăng tr bng nhau và song song vi nhau
x Các mt bên là các hình bình hành
x Hai đáy hình lăng tr là hai đa giác bng nhau
2. Hình
lăng tr đứng - hình lăng tr đều, hình hp ch nht và hình lp phương
a) Hình lăng tr đứng: là hình lăng tr có cnh bên vuông góc vi đáy. Độ dài cnh bên đượ
c
gi là c
hiu cao ca hình lăng tr. Lúc đó c
ác mt bên ca hình lăng tr đứng là các hình
ch nht
b) Hình lăng tr đều: là hình lăng tr đứng có đáy là đa giác đều. Các mt bên ca lăng tr
đều là các hình ch nht bng nhau. Ví d: hình lăng tr tam giác đều, t giác đều... thì ta
hiu là hình lăng tr đều
c) Hình hp : Là hình lăng trđáy là hình bình hành
d) Hình hp đứng: là hình lăng tr đứng có đáy
là hình bình hành
e) Hình hp ch nht: là hình hp đứng có đáy là hình ch nht
f) Hình lăng tr đứngđáy là hình vuông và các mt bên đều là hình vuông được gi là
hình lp phương (hay hình ch nht có ba kích thước bng nhau được gi là hình l
p
phương)
Nhn xé
t:
x Hình hp ch nht
hình lăng tr đứng (Có tt c các mt là hình ch nht
x Hình lp phương
hình lăng tr đều (tt c các cnh bng nhau)
x Hình hp đứng
hình lăng tr đứng (mt bên là hình ch nht, mt đáy là hình
bình hành)
3. Th
ch khi lăng tr
:
VB.h
: Vi B là din tích đáy và h là chiu cao
4. So sánh khi lăng tr đứng và khi lăng tr đều:
D
'
D
A'
3
A'
4
A'
2
A'
5
A
1
A
5
A
4
A
3
A
2
A'
1
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 29
ĐỊNH NGHĨA:
TÍNH CHT
x Hình lăng tr đứng là hình
lăng tr có c
nh bên vuông
góc vi mt đáy
x Các mt bên hình lăng tr
đứng là hình ch nht
x Các m
t bên hình lăng tr
đứng vuông góc vi m
t đáy
x
Chiu cao là cnh bên
x Hình lăng tr đều là hình
lăng tr đứ
ng có đáy là đa
giác đều
x Các mt bên ca hình lăng
tr đều là các hình ch nh
t
bng nhau
x
Chiu cao là cnh bên
Dng 1. Khi lăng tr đứng
Câu 1. Cho hình lăng tr đứng
ABC.A’BC
có thch là V.
Trong các khi chóp dưới đây, khi chóp có th tích
2V
3
là:
A.
A.A'B'C'
B.
C'.ABC
C.
A'.BCC'B'
D.
I.ABB'A'
Câu 2. Cho hình hp đứng có các cnh
AB 3a;AD 2a;AA' 2a
như hình v. Th tích ca khi
A’.ACD
là:
A.
3
a
B.
3
2a
C.
3
3a
D.
3
6a
Câu 3. Cho hình lăng tr đứng ABC.A’B’C’
0
AC 3a,BC a,ACB 150
, đường thng
B'C
to vi mt phng

ABB'A'
mt góc
D
tha mãn
1
sin
4
D
. Th tích khi lăng tr ABC.A’B’C’ là:
A.
3
a 105
28
B.
3
a 105
14
C.
3
a 339
14
D.
3
a 339
28
u 4. Khi lp phương có độ dài đường chéo bng d thì th tích ca khi lp phương là:
A.
3
Vd
;
B.
3
3d
;
C.
3
3d
;
D.
3
d3
V
9
u 5. Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân,
AB AC a
,
0
BAC 120
. Mt
phng

AB'C'
to vi mt đáy góc
0
60
. Tính th tích lăng tr ABC.A’B’C’.
A.
3
8
a;
3
B.
3
3
a;
8
C.
3
a
;
8
D.
3
3
a;
8
u 6. Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân ti A,
BC a
,
AA' a 2
5
cosBA'C
6
. Tính th tích hình lăng tr ABC.A’B’C’.
I
B'
C'
A'
C
B
A
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 30
A.
3
a6
4
B.
3
a3
4
C.
3
3a 6
4
D.
3
3a 3
4
C
âu 7. Cho hình lăng tr đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cnh a,
0
a2 2
BAD 45 , AA'
2
. Th tích ca khi lăng tr ABCD.A’B’C’D’ là
A.
3
a21
22
B.
3
a21
2
C.
3
a21
4
D.
3
a21
2
u 8. Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ti B. Biết
AB 3cm, BC' 3 2cm
. Th tích khi lăng tr đã cho là
A.
27

3
cm
B.
27
2

3
cm
C.
27
4

3
cm
D.
27
8

3
cm
C
âu 9. Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có
AB a, BC b, AA' c
. Gi M và N theo th
t là trung đim ca A’B’ và B’C’. Tính t s gia th tích khi chóp D’.DMN và th tích khi hp
ch nht ABCD.A’B’C’D
A.
1
2
B.
1
5
C.
1
8
D.
1
4
C
âu 10. Cho hình lăng tr đứng ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác cân ti A,
AB AC a, BAC D
. Gi M là trung đim ca AA’, tam giác C’MB vuông. Th tích ca khi
lăng tr ABC.A’B’C’ là
A.
3
asin .cosDD
B.
3
acos . sinDD
C.
3
acot . sinDD
D.
3
atan.cosDD
Câu 11. Cho hình lăng tr đứng ABC.A’B’C’đáy là tam giác vuông ti B,
AB a, BC 2a, AA' 3a
. Mt phng

D
qua A vuông góc vi CA’ ln lượt ct các đon thng
CC’ và BB’ ti M và N. Din tích tam giác AMN
A.
2
a14
6
B.
2
a14
3
C.
2
a14
9
D.
2
a14
7
C
âu 12. Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’,
AB a, AD a 3
, khong cách t A đến mt
phng (A’BD) bng
a
2
. Th tích khi hp ABCD.A’B’C’D’ là
A.
3
a2
8
B.
3
3a 2
2
C.
3
3a 2
4
D.
3
3a 2
8
C
âu 13. Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ti A
AB a, AC a 3
,
mt phng (A’BC) to vi đáy mt góc
0
30
. Th tích ca khi lăng tr ABC.A’B’C’
A.
3
a3
4
B.
3
2a 3
3
C.
3
3a 2
7
D.
3
3a 2
7
C
âu 14. Cho lăng tr đứng tam giác đều ABC.A’B’C’, có cnh đáy bng a, đường chéo BC’ ca mt
bên (BCC’B’) to vi mt phng (ABB’A’) mt góc
0
30
. Th tích khi lăng tr ABC.A’B’C’ theo a.
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 31
A.
3
a6
3
B.
3
a6
8
C.
3
a6
6
D.
3
a6
4
C
âu 15. Đáy ca lăng tr đứng tam giác
ABC.A'B'C'
là tam giác
ABC
vuông cân ti
A
có cnh
BC a 2
và biết
A'B 3a
. Tính th tích khi lăng tr
A.
3
a2
B.
3
a6
8
C.
3
a6
6
D.
3
a6
4
C
âu 16. Đáy ca lăng tr đứng tam giác
ABC.A'B'C'
là tam giác đều cnh
a4
và biết din
tích tam giác
A'BC
bng 8. Tính th tích khi lăng tr.
A.
8
B.
83
3
C.
83
D.
3
C
âu 17. Cho lăng tr đứng tam giác
ABC.A'B'C'
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
BA BC a
,biết
A'B
hp vi đáy
ABC
mt góc 60
0
. Tính th tích lăng tr.
A.
3
a3
4
B.
3
a3
2
C.
3
2a 3
D.
3
a3
C
âu 18. Cho lăng tr đứng tam giác
ABC.A'B'C'
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
vi
AC a
,
0
ACB 60
, biết
BC'
hp vi

AA'C'C
mt góc
0
30
. Th tích lăng tr
A.
3
3a 3
B.
3
2a 6
C.
3
a3
D.
3
a6
C
âu 19. Cho lăng tr đứng tam giác
ABC.A'B'C'
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
vi
BA BC a
,biết

A'BC
hp vi đáy

ABC
mt góc 60
0
.Tính th tích lăng tr.
A.
3
3a 3
2
B.
3
a3
2
C.
3
a3
3
D.
3
a
3
C
âu 20. Đáy ca lăng tr đứng tam giác
ABC.A'B'C'
là tam giác đều cnh
x
. Mt

A'BC
to
vi đáy mt gó
c 30
0
và din tích tam giác
A'BC
bng 8. Tính th tích khi lăng tr
A.
3
x3
3
B.
3
3x 3
C.
3
x3
D.
3
x
3
C
âu 21. Cho lăng tr đứng
ABC.A'B'C'
đáy ABC là tam giác vuông,
AB BC a
, cnh bên
AA' a 2.
Tính theo a th tích ca khi lăng tr
A.
3
2
a
2
B.
3
2a
C.
3
2a
D.
3
22a
C
âu 22. Cho hình hp đứng có đáy là hình thoi cnh a và có góc nhn bng 60
0
. Đường chéo ln
ca đáy bng đường chéo nh ca lăng tr.Tính th tích hình hp .
A.
3
3a 6
2
B.
3
a6
3
C.
3
a6
2
D.
3
2a 6
3
u 23. Cho lăng tr đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cnh a và đường chéo BD'
ca lăng tr hp vi đáy ABCD mt góc 30
0
. Tính tng diên tích ca các mt bên ca lăng tr .
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 32
A.
2
a6
2
B.
3
a6
3
C.
2
a6
4
D.
2
4a 6
3
C
âu 24. Cho hình hp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cnh a và
BAD
= 60
o
biết
AB' hp vi đáy (ABCD) mt góc 30
o
. Tính th tích ca hình hp
A.
3
3a
B.
3
a
4
C.
3
3a
2
D.
3
a
C
âu 25. Cho hình hp ch nht ABCD.A'B'C'D' có AA' = 2a ; mt phng (A'BC) hp vi đáy
(ABCD) mt góc 60
o
và A'C hp vi đáy (ABCD) mt góc 30
o
.Tính th tích khi hp ch nht.
A.
3
3
16a 2
B.
3
16a 2
9
C.
3
16a 2
3
D.
3
16a 2
8
Câu 26. Cho lăng tr đứng ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC là tam giác vuông ti B, AB=a, AC=a
3
, cnh
A
/
B = 2a. Tính th tích khi lăng tr
A.
3
3a 6
2
B.
3
a6
4
C.
3
a6
2
D.
3
2a 6
2
C
âu 27. Cho lăng tr đứng ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC là tam giác vuông ti B, AB=a,
BC a 2
,
mt bên (A
/
BC) hp vi mt đáy (ABC) mt góc 30
0
. Tính th tích khi lăng tr.
A.
3
a6
9
B.
3
a6
4
C.
3
a6
3
D.
3
a6
6
C
âu 28. Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ có , AD = a, AA’ = a, O là giao
đim ca AC và BD. Tính th tích khi OBB’C’.
A.
3
a2
9
B.
3
a2
4
C.
3
a2
3
D.
3
a2
12
C
âu 29. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’có cnh bng a. Tính th tích khi t din ACB’D’.
A.
3
a
2
B.
3
a
6
C.
3
a
3
D.
3
a
4
C
âu 30. Cho hình lăng tr đứng tam giác có các cnh bng a. E là trung đim cnh AC, mp(A’B’E)
ct BC ti F. Tính th tích khi CA’B’FE
A.
3
a3
5
B.
3
a3
4
C.
3
a3
16
D.
3
a3
15
3AB a
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 33
Dng 2. Khi lăng tr đều
Câu 1. Cho khi lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’. Mt phng (A’BC) chia khi lăng tr thành hai
phn. T s th tích ca hai phn đó bng:
A.
1
;
2
B.
1
;
3
C.
1
;
4
D.
3
5
u 2. Cho khi lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’. Gi M là trung đim cnh AA’. Mt phng
(MBC) chia khi lăng tr thành hai phn. T s th tích cua hai phn đó bng:
A.
1
;
3
B.
1
;
5
C.
1
;
6
D.
3
5
C
âu 3. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ có cnh đáy bng a và chiu cao bng
a6
2
.
Th tích khi t din ACA’B’ là
A.
3
a2
8
B.
3
a2
4
C.
3
a
8
D.
3
a2
2
C
âu 4. Cho khi lăng tr t giác đều ABCD.A’B’C’D’ có khong cách gia hai đường thng AB và
A’D bng 2 và độ dài đường chéo ca mt bên bng 5. V

AK A'D K A'DA
. Lúc đó độ dài
AK
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Cho hình lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ có cnh đáy bng a. Mt phng (ABC’) hp vi
mt phng (BCC
’B’) mt góc
D
. Din tích xung quanh ca khi lăng tr
A.
2
2
33a
tan 3D
B.
2
2
3a
tan 3D
C.
2
2
33a
tan 3D
D.
2
2
3a
tan 3D
C
âu 6. Cho lăng tr t giác đều
ABCD.A'B'C'D'
có cnh bên bng
4a
đường chéo
5a
. Tính
th tích khi lăng tr này
A.
3
8a
B.
3
9a
C.
3
18a
D.
3
21a
đáy a và mt p
hng (BDC') hp vi đáy (ABCD) mt góc 60
o
. Tính th tích khi hp ch nht.
A.
3
a6
2
B.
3
a6
4
C.
3
a6
3
D.
3
a6
12
u 8. Cho hình lăng tr t giác đều ABCD.A’B’C’D’ có chiu cao bng h và góc ca hai đưng
chéo ca hai mt bên k nhau phát xut t mt đỉnh là
D
. Tính th tích ca lăng tr theo h và
D
A.
3
h(1 sin )
sin
D
D
B.
3
h(1 sin )
sin
D
D
C.
3
h (1 cos )
cos
D
D
D.
3
h (1 cos )
cos
D
D
C
âu 9. Tính thch lăng tr đều ABC.A’B’C’ biết (ABC’) hp vi đáy góc 60
0
và din tích tam giác
ABC
'
bng
2
3a
A.
3
6
a
4
B.
3
36
a
8
C.
3
36
a
4
D.
3
36
a
2
Dng 3. Khi lăng tr x
iên
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 34
Câu 1. Gi V là th tích khi hp ABCD.A’B’C’D’ và
1
V
là th tích ca khi t din có cùng đáy và
chiu cao vi khi hp. H thc nào sau đây là đúng:
A.
1
V6V
;
B.
1
V5V
;
C.
1
V4V
;
D.
1
V3V
Câu 2. Cho khi lăng tr tam giác
ABC.A'B'C'
có th tích V. Trên đáy
A'B'C'
ly đim M bt
k. Th tích khi chóp
M.ABC
tính theo V bng
A.
V
2
; B.
2V
3
; C.
V
3
; D.
3V
4
C
âu 3. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’, đáy ABC có
AC a 3, BC 3a
,
0
ACB 30
. Cnh bên hp
vi mt phng đáy góc
0
60
và mt phng

A'BC
vuông góc vi mt phng

ABC
. Đim H
trên cn
h BC sao cho
HC 3BH
và mt phng

A'AH
vuông góc vi mt phng

ABC
. Th
tích khi lăng tr ABC.A’B’C’ là
A.
3
3a
4
B.
3
9a
4
C.
3
9a
2
D.
3
33a
4
C
âu 4. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’,
ABC'
đều có cnh bng a,
AA' a
đỉnh A’ cách đều A,
B, C. Gi M là trung đim ca cnh BC. Th tích khi lăng tr ABC.A’B’C’ là
A.
3
a2
2
B.
3
a2
4
C.
3
a2
8
D.
3
2a
3
C
âu 5. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông ti B,
0
AB a, ACB 30
; M
là tr
ung đim cnh AC. Góc gia cnh bên và mt đáy ca lăng tr bng
0
60
. Hình chiếu vuông
góc ca đỉnh A’ lên mt phng (ABC) là trung đim H ca BM. Thch khi lăng tr ABC.A’B’C
A.
3
3a 3
4
B.
3
a3
4
C.
3
3a 3
D.
3
a3
C
âu 6. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có
a10
AB 2a,AC a,AA'
2
,
0
BAC 120
. Hình chiếu
vuông góc ca C’ lên mt phng (ABC) là trung đim ca cnh BC. Tính th tích khi lăng tr
ABC.A’B’C’ theo a và tính s đo góc gia hai mt phng (ABC) và (ACC’A’).
A.
3
a3
4
B.
3
3a
4
C.
3
3a 3
4
D.
3
a3
C
âu 7. Cho hình lăng tr ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cnh bng a. Hình chiếu
vuông góc ca đim A’ trên mt phng ABCD là trung đim I ca cnh AB. Biết A’C to vi mt
phng đáy mt góc
D
vi
2
tan
5
D
. Th tích khi chóp A’.ICD là
A.
3
a
6
B.
3
a3
6
C.
3
a3
3
D.
3
a
3
C
âu 8. Cho khi lăng tr tam giác ABC.A’B’C’ mà mt bên ABB’A’ có din tích bng 4. Khong
cách gia cnh CC’ và mt (ABB’A’) bng 7. Th tích khi lăng tr
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 35
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 9. Cho lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cnh a, và
7
A'A A'B A'C a
12
. Th tích khi lăng tr ABC.A’B’C’ theo a là
A.
3
a
8
B.
3
a3
8
C.
3
3a 3
8
D.
3
a3
4
C
âu 10. Cho lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân
AB AC a
,
0
BAC 120
và AB’
vuông góc vi đáy (A’B’C’). Mt phng (AA’C’) to vi mt phng (ABC) mt góc
0
30
. Th tích
khi lăng tr ABC.A’B’C’ là
A.
3
a3
3
B.
3
8a
3
C.
3
a3
8
D.
3
a3
2
C
âu 11. Cho lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân ti A,
0
AB AC a, BAC 120
,
nh chiếu ca A’ lên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm tam giác ABC, cnh bên
AA' 2a
.
Th tích ca khi lăng tr
A.
3
3a 3
4
B.
3
3a
4
C.
3
a
4
D.
3
a3
4
C
âu 12. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A’B’C’ có
BB' a
, góc gia đường thng BB’ và mt
phng (ABC) bng
0
60
, tam giác ABC vuông ti C và
0
BAC 60
. Hình chiếu vuông góc ca
đim B’ lên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm ca tam giác ABC. Th tích khi t din A’.ABC
A.
3
3a
208
B.
3
9a
208
C.
3
a
108
D.
3
9a
108
C
âu 13. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh a, cnh bên bng
a3
và hình
chiếu ca A’ lên mt phng (ABC) trùng vi trung đim ca BC. Tính th tích ca khi lăng tr đó.
A.
3
3a
8
B.
3
a3
8
C.
3
3a 3
8
D.
3
a
8
Câu 14. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có độ dài tt c các cnh bng a và hình chiếu ca đỉnh C
trên mt phng (ABB’A’) là tâm ca hình bình hành ABB’A’. Tính th tích ca khi lăng tr.
A.
3
a
4
B.
3
a2
2
C.
3
a2
4
D.
3
a
2
C
âu 15. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’ có các cnh bng a,
0
BAD 60
,
0
BAA' 90
,
0
DAA' 120
. Th tích khi hp là
A.
3
a
2
B.
3
a
4
C.
3
a2
4
D.
3
a2
2
C
âu 16. Cho hình lăng tr ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cnh a. Hình chiếu vuông góc ca A’
lên mt phng (ABC) trùng vi tâm O ca đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC. Cho
0
BAA' 45
.
Th tích ca khi lăng tr đã cho là
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 36
A.
3
a2
4
B.
3
a2
8
C.
3
a
8
D.
3
a
4
C
âu 18. Cho lăng tr xiên tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cnh a , biết cnh bên
a3
và hp vi đáy ABC mt góc 60
o
. Tính th tích lăng tr.
A.
3
3a 3
8
B.
3
a3
8
C.
3
3a
8
D.
3
a
8
C
âu 19. Cho lăng tr xiên tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cnh a . Hình chiếu ca
A' xung (ABC) là tâm O đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC biết AA' hp vi đáy ABC mt góc
60 . Tính th tích khi lăng tr
A.
3
a3
3
B.
3
a3
4
C.
3
a3
8
D.
3
a3
2
C
âu 20. Cho hình hp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình ch nht vi
AB 3
,
AD 7
. Hai mt
bên (ABB’A’) và (ADD’A’) ln lượt to vi đáy nhng góc 45
0
và 60
0
.
Tính th tích khi hp nếu
biết cnh bên bng 1.
A.
3
B.
2
C.
4
D.
8
Câu 22. Cho lăng tr ABC.A
/
B
/
C
/
đáy ABC là tam giác đều cnh 2a
3
, hình chiếu vuông góc
ca A
/
lên mt phng (ABC) trùng vi trng tâm ca tam giác ABC, cnh A
/
A hp vi mt đáy
(ABC) mt góc 30
0
. Tính th tích khi lăng tr.
A.
3
6a
B.
3
8a
C.
3
4a
D.
3
2a
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 37
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 38
§Ò LUYN TC ĐỘ KT THÚC CHƯƠNG
I
C
âu 1: S mt phng đối xng ca hình lp phương là:
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
C
âu 2: S mt phng đối xng ca hình hp ch nht mà không có mt nào là hình vuông là:
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
12
.
C
âu 3: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
60
o
ABC
,
3SA a
SA
vuông góc vi mt phng

ABCD
. Th tích
V
ca khi chóp
.SABCD
là:
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
3Va
. D.
3
3
3
a
V
.
Câu 4: Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
2SA a
SA
vuông góc
vi mt phng

ABC
. Gi
,MN
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
,SB SC
. Th tích
V
ca khi ch
óp
.ABCNM
bng:
A.
3
33
50
a
V
. B.
3
93
50
a
V
. C.
3
83
75
a
V
. D.
3
83
25
a
V
.
Câu 5: Cho hình chóp
.SABC
có tt c các mt bên to vi đáy góc
D
, hình chiếu vuông góc
ca đỉnh S lên

ABC
thuc min trong ca tam giác
ABC
. Biết
3, 4, 5AB a BC a AC a
.
Tín
h th tích
V
ca khi chóp
.SABC
.
A.
3
2tanVa
D
. B.
3
2cosVa
D
. C.
3
6tanVa
D
. D.
3
6cotVa
D
.
C
âu 6: Cho hình chóp tam giác đều có din tích đáy bng
2
3
4
a
, góc gia cnh bên và mt
phng đáy bng
45
o
. Tính th tích
V
ca khi chóp.
A.
3
3
4
a
V
B.
3
4
a
V
. C.
3
12
a
V
. D.
3
3
12
a
V
.
C
âu 7: Cho khi đa din
''' 'ABCDA B C D EF
', ', ', 'AA BB CC DD
đều bng 18 và cùng
vuông góc vi

ABCD
. T giác
ABCD
là hình ch nht,
18, 25AB BC
,
EF
song song và
bng
''BC
; đim
E
thuc mt phng

''ABB A
, đim
F
thuc mt phng

''CDD C
, khong
cách t
F
đến

ABCD
bng 27. Tính th tích
V
ca khi đa din
''' 'ABCDA B C D EF
.
A.
12150V
(đvtt). B.
9450V
(đvtt).
C.
10125V
(đvtt). D.
11125V
(đvtt).
Câu 8: Cho hình lăng tr đứng
.'''ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, mt
bên
''BCC B
là hình vuông cnh
2a
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr
.'''ABC A B C
.
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 39
A.
3
Va
. B.
3
2Va
. C.
3
2
3
a
V
. D.
3
2Va
.
C
âu 9: Cho hình lăng tr
.'''ABC A B C
đáy là tam giác
ABC
đều cnh
2a
, biết th tích
khi lăng tr
.'''ABC A B C
bng
3
a
. Tính khong cách
h
gia hai đường thng
AB
''BC
A.
4
3
a
h
. B.
3
a
h
. C.
ha
. D.
3ha
.
C
âu 10: Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
AB a
, cnh bên
SA
vu
ông góc vi mt đáy,
SA a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.SABC
.
A.
3
6
a
V
. B.
3
6
a
V
. C.
3
6Va
. D.
3
6Va
C
âu 11: Cho mt khi lăng tr có th tích là
3
3a
, đáy là tam giác đều cnh
a
. Tính chiu cao
h
ca khi lăng
tr.
A.
4ha
. B.
3ha
. C.
2ha
. D.
ha
.
C
âu 12: Cho hình hp đứng
.''' 'ABCD A B C D
đáy là hình vuông cnh
a
, biết
'AC
to vi
mt bên

''BCC B
mt góc
30
o
. Tính th tích
V
ca khi hp
.''' 'ABCD A B C D
.
A.
3
2Va
. B.
3
2Va
. C.
3
2
2
Va
. D.
3
22Va
.
Câu 13: Cho hình chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
cân ti
S
và nm tr
ong mt phng vuông góc vi mt phng đáy, biết
3
3
6
ABCD
a
V
. Tính độ dài cnh
SA
.
A.
SA a
. B.
2
a
SA
. C.
3
2
a
SA
. D.
3SA a
.
C
âu 14: Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
là hình thoi cnh
a
,
60
o
ABC
. Hình
chiếu vuông góc ca
'A
trên

ABCD
trùng vi giao đim ca
AC
BD
. Biết
'AA a
, tính
th tích ca khi đa din
''ABCDA B
.
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
4
a
. D.
3
8
a
.
C
âu 15: Cho khi chóp
.SABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
ln lượt là trung
đim ca các cnh
,SA SB
. Mt phng

CDMN
chia khi chóp
.SABCD
thành hai phn. Tính t
s th tích ca hai phn này.
A.
2
3
. B.
2
5
. C.
3
5
. D.
5
8
.
Câu 16: Cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
có th tích bng
V
. Gi
,EF
ln lượt là trung đim
ca
', 'DD CC
. Khi đó, t s
EABD
BCDEF
V
V
bng:
A.
1
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
C
âu 17: Cho hình lăng trđáy là tam giác đều cnh
a
, cnh bên bng
2a
và to vi đáy góc
30
o
. Th tích ca khi lăng tr đó bng:
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 40
A.
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 18: Cho khi chóp có th tích
3
30Vcm
và din tích đáy
2
5Scm
. Chiu cao
h
ca khi
chóp đó là:
A.
18 .hcm
B.
6.hcm
C.
2.hcm
D.
12 .hcm
C
âu 19: Cho hình chóp
.SABC
. Trên các cnh
,,SA SB SC
ln lượt ly ba đim sao cho
2'SA SA
,
3'SB SB
,
4'SC SC
. Gi
'V
V
ln lượt là th tích ca khi chóp
.'''SA BC
.SABC
. Khi đó, t s
'
V
V
bng:
A.
12
. B.
24
. C.
1
24
. D.
1
12
.
Câu 20: Người ta cn xây mt h nước dng khi hình hp ch nht không np có th tích bng
3
500
3
m
, đáy h là hình ch nht có chiu dài gp đôi chiu rng. Giá thuê nhân công xây h
2
500000 /vnd m
. Người ta đã thiết kế h vi kích thước hp lý để chi phí b ra thuê nhân công là
thp nht, tính chi phí đó.
A.
74
triu đồng. B.
75
triu đồng. C.
76
triu đồng. D. 77 triu đồng.
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 41
CHƯƠNG 2. MT NÓN, MT TR VÀ MT CU
BÀI 1. KHÁI NIM V MT TRÒN XOAY
A. K
IN THC GIÁO KHOA CN N
M
I. S
TO THÀ
NH MT TRÒN XOAY
Trong không gian cho mt phng (P) cha đường thng
'
và mt
đường co
ng

C
. Khi quay mt phng (P) quay trc
'
mt góc
0
360
thì mi đim
rên M trên

C
vch ra mt đường trònm O thuc
'
và nm tr
ên mt phng vuông góc vi
'
. Như vy khi quay mt
phng (
P) quanh đường thng
'
thì đường

C
to nên mt hình
được gi là mt tròn xoay
.
(C)
được gi là đường s
inh ca mt tròn xoay, đường thng
'
được
gi là t
rc ca mt tròn xo
ay.
II. M
T NÓN
TRÒN XOAY
1. Định nghĩa
Trong mt phng (P) cho hai đường hng d và
'
ct nhau ti O và to
thành góc
E
vi
00
090E
. Khi quay mt phng (P) xung quanh
'
thì đường thng d sinh ra mt mt tròn xoay được gi là mt nón tròn
xoay đỉnh O. Người ta thường gi mt nón tròn xoay là mt nón.
Đường thng
'
gi là trc, đường thng d gi đưng sinh và góc
2E
gi là góc ca đỉnh ca mt nón.
2. Hình nón tròn xoay và khi nón tròn xoay
a) Cho ΔOIM vuông ti I quay
quanh cnh góc vuông OI thì
đường gp khúc OIM to thành
mt hình, gi là hình nón tròn
xoay
(gi tt là hình nón) (hình
2).
Đường thng OI gi là trc, O là
đỉnh, OI gi là đường cao và OM
gi là đường sinh ca hình nón.
Hình tròn tâm I, bán kính r = IM
là mt đáy ca hình nón.
b) Khi nón tròn xoay là phn không gian được gii hn bi mt hình nón k c hình nón đó.
Người ta còn gi tt là khi nón tròn xoay là khi nón.
Nhng đim không thuc khi nón được gi là đim ngoài khi nón, nhng đim thuc khi nón
nhưng không thuc hình nón ng vi khi nón y được gi là đim trong ca khi nón.
3. Công thc din tích và th tích ca hình nón
Cho hình nón có chiu cao là h, bán kính đáy r và đường sinh là thì có:
Din tích xung quanh:
Sxq .r.l S
Din tích đáy (hình tròn):
2
d
Sr S
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 42
Din tích toàn phn hình tròn:
dxq
SS S
Th tích khi nón:
2
1
Vr.h
3
S
4. Tính cht {kiến thc b sung SGK)
Nếu ct mt nón tròn xoay bi mt phng đi qua đỉnh thì có các trường hp sau xy ra:
Mt phng ct mt nón theo 2 đường sinhThiết din là tam giác cân.
Mt phng tiếp xúc vi mt nón theo mt đường sinh. Trong trường hp này, người ta gi đó là
mt phng tiếp din ca mt nón.
Nếu ct mt nón tròn xoay bi mt phng không đi qua đỉnh thì có các trường hp sau xy ra:
+ Nếu mt phng ct vuông góc vi trc hình nóngiao tuyến là mt đưng tròn.
+ Nếu mt phng ct song song vi 2 đường sinh hình nóngiao tuyến là 2 nhánh ca 1 hypebol.
+ Nếu mt phng ct song song vi 1 đường sinh hình nóngiao tuyến là 1 đường parabol.
III. MT TR TRÒN XOAY
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1: Mt tr là hình tròn xoay sinh bi đường thng l khi xoay
quanh đường thng song song và cách l mt khong R. Lúc đó, được
gi là trc, R gi là bán kính, l gi là đường sinh.
Định nghĩa 2: Mt tr là tp hp tt c nhng đim cách đường
thng c định mt khong R không đổi.
Đường thng được gi là trc ca mt tr, R được gi là bán kkinhs ca
mt tr.
2. Hình tr
Hình tr là hình gii bn bi mt tr và hai đưng tròn bng nhau, là
giao tuyến ca mt tr và 2 mt phng vuông góc vi trc.
Hình tr là hình tròn xoay khi sinh bi bn cnh ca hình mt hình ch
nht khi quay xung quanh mt đường trung bình ca hình ch nht đó.
Din tích xung quanh ca hình tr: Sxq = 2π.R.l
Din tích toàn phn hình tr: Stp = 2π.R.l+2π.R
2
3. Khi tr
Khi tr là hình tr cùng vi phn bên trong ca hình tr đó.
Th tích khi tr tròn xoay có bán kính R và đường cao h là:
2
V R.h S
.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIAI TOÁN TRC NGHI
M
VN ĐỀ 1.
MT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHI NÓN
Câu 1. Gi
l,R,h
ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính đáy ca hình nón. Đẳng
thc nào sau đây luôn đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Gi
l,R,h
ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính đáy ca hình nón (N). Din
tích xung quanh ca hình nón (N) là
A.
B.
C.
D.
''
'
'
222
lhR
222
111
lhR
222
Rhl
2
lhR
xq
S
S
xq
SRl
S
xq
SRh
2
S
xq
SRl
2
S
xq
SRh
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 43
Câu 3. Gi ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính đáy ca hình nón (N). Din
tích toàn phnca hình nón (N)
A.
2
tp
SRlR S S
B.
C.
D.
Câu 4. Gi ln lượt là độ dài đưng sinh, chiu cao và bán kính đáy ca khi nón (N). Th
tích V ca khi nón (N) là
A.
B.
C.
D.
u 5. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiu cao là 3a. Din tích xung quanh hình nón là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiu cao là 4a. Th tích ca hình nón là
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiu cao là 3a. Din tích toàn phn hình nón là
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng a và góc gia mt cnh bênđáy
bng , din tích xung quanh ca hình nón đỉnh S đáy là hình tròn ni tiếp tam giác ABC
A.
2
13 a
12
S
B.
2
a13
12
S
C.
2
a
12
S
D.
2
a13
12
S
u 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng a và góc gia mt bênđáy bng
, din tích xung quanh ca hình nón đỉnh S đáy là hình tròn ni tiếp tam giác ABC
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng a và góc gia mt bên đáy bng
. Th tích khi nón ni tiếp trong hình chóp là:
A.
3
a
36
S
B.
3
a
72
S
C.
3
a
48
S
D.
3
a
24
S
C
âu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng a và góc gia cnh bênđáy bng
, din tích xung quanh ca hình nón đỉnh S đáy là hình tròn ngoi tiếp hình chóp
A.
2
3aS
B.
2
a
3
S
C.
2
2a
3
S
D.
2
2aS
C
âu 12. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có tt c các cnh đều bng a. Din tích xung quanh
ca hình nón ngoi tiếp hình chóp là
A.
2
a2S
B.
2
a2
4
S
C.
2
a
2
S
D.
2
a2
2
S
C
âu 13. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a và chiu cao bng 2a. Din tích
xung quanh ca hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn ni tiếp ABCD là
A.
B.
C. D.
,,lhR
tp
S
2
22
SS
tp
SRlR
2
2
SS
tp
SRlR
2
SS
tp
SRhR
,,lhR
2
S
VRh
2
1
3
S
VRh
2
S
VRl
2
1
3
S
VRl
2
40
S
a
2
20
S
a
2
24
S
a
2
12
S
a
3
12
S
a
3
36
S
a
3
15
S
a
3
12
S
a
2
38
S
a
2
32
S
a
2
36
S
a
2
30
S
a
0
60
0
60
2
4
S
a
2
6
S
a
2
3
S
a
2
5
6
S
a
0
60
0
60
2
17
8
S
a
2
15
4
S
a
2
17
6
S
a
2
17
4
S
a
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 44
Câu 14. Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng
a. Din
tích xung quanh ca hình nón là
A.
B.
C. D.
Câu 15. Cho hình nón có thiết din qua trc là mt tam giác vuông cân có cnh huyn 2a. Th tích
ca khi nón bng
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Din tích toàn phn ca hình nón có khong cách t tâm ca đáy đến đường sinh bng
và thiết din qua trc là tam giác đều là
A.
6S
B.
12S
C.
18S
D.
16S
Câu 17. Cho hình nón có đường sinh l, góc gia đường sinh và mt phng đáy là . Din tích
xung quanh ca hình nón này là
A. B. C. D.
Câu 18. Th tích V ca khi nón (N) có chiu cao bng ađội đường sinh bng
A.
B.
C. D.
C
âu 19. Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông bng
a
. Mt t
hiết din qua đỉnh to vi đáy mt góc . Din tích ca thiết din này bng
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Hình nón có đưng cao 20cm, bán kính đáy 25cm. Mt mt phng (P) qua đỉnh ca hình
nón và có khong cách đến tâm là 12cm. Din tích thiết din to bi (P) và hình nón là
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Khi nón (N) có chiu cao bng . Thiết din song song và cách mt đáy mt đon bng
a, có din tích bng . Khi đó, th tích ca khi nón (N) là
A.
B.
C.
D.
C
âu 22. Mt khi nón có th tích bng chiu cao là . Bán kính đường tròn đáy ca hình
nón là
A. 2
B.
C.
D. 1
Câu 23. Cho khi nón có chu vi đường tròn đáy là , chiu cao bng . Th tích ca khi nón
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Cho hình nón có din tích xung quanh , bán kính đường tròn đáy bng . Độ dài
đường sinh bng
A. 5
B. 1
C. 3
D.
2
2
2
S
a
2
2
S
a
2
2
3
S
a
2
2
4
S
a
3
3
S
a
3
2
3
S
a
3
S
a
3
2
S
a
3
0
30
2
3
4
S
l
2
3
2
S
l
2
3
8
S
l
2
3
6
S
l
5a
3
4
3
S
Va
3
4
S
Va
3
5
3
S
Va
3
2
3
S
Va
0
60
2
2
2
a
2
2
3
a
2
2a
2
2
4
a
2
450( )cm
2
500( )cm
2
600( )cm
2
550( )cm
3a
2
64
9
S
a
3
48
S
a
3
25
3
S
a
3
16
S
a
3
16
3
S
a
4
S
3
23
3
4
3
6
S
7
12
S
97
S
37
S
36
S
25
S
5
5
2
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 45
10
15
9
6
P
O
Câu 25. Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh huyn bng .
Th tích ca khi nón này là
A. B.
C.
D.
Câu 26. Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân có din tích bng . Din
tích xung quanh ca hình nón là
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Mt khi nón có th tích bng , nếu gi nguyên chiu cao và tăng bán kính khi nón
đó lên 2 ln thì th tích ca khi nón mi bng
A.
B.
C.
D.
Câu 28.
Cho hình nónđáy là đường tròn có đường kính .
Mt phng vuông góc vi trc ct hình nón theo
giao
tuyến là mt đường tròn như hình v. Th tích ca
khi
nón có chiu cao bng 6 là
A.
B.
C.
D.
Câu 29.
Cho hình nón có bán kính đáy bng 10, mt phng
vuông
góc vi trc ca hình nón ct hình nón theo mt đường tròn
bán kính bng 6, khong cách gia mt phng này vi mt
phng
cha đáy ca hình nón là 5. Chiu cao ca hình nón
A.
B. 10
C. 8,5
D. 7
Câu 30. Cho hình nón có đường sinh bng a và góc đỉnh bng
0
60
. Din tích xung quanh ca
nh nón là
A.
2
a
2
S
B.
2
3a
2
S
C.
2
5a
2
S
D.
2
a
3
S
C
âu 31. Cho hình nón có chiu cao h và đường sinh hp vi trc mt góc
0
45
. Din tích xung
quan
h ca hình nón là:
A.
2
2h
3
S
B.
2
2hS
C.
2
2h
4
S
D.
2
3h
3
S
C
âu 32. Cho hình chóp lc giác đều S.ABCDEF có cnh bên bng 2a và to vi đáy mt góc
0
60
.
Din t
ích xung quanh ca hình nón ngoi tiếp hình chóp là
A.
2
2a.S
B.
2
4a.S
C.
2
6a.S
D.
2
a.S
Câu 33. Cho hình chóp lc giác đều S.ABCDEF có cnh bên bng 2a và to vi đáy mt góc
0
60
.
Din t
ích xung quanh ca hình nón ngoi tiếp hình chóp là
23
33
S
3
S
3
S
32
S
4
8
S
82
S
22
S
42
S
30
S
60
S
120
S
40
S
480
S
10
8
S
24
S
00
9
S
96
S

N

N

N
12,5
x
10
5
6
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 46
A.
2
3a
2
S
B.
2
3a
4
S
C.
2
a
4
S
D.
2
a
2
S
C
âu 34. Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ cnh a. Hãy tính din tích xung quanh ca hình nón
đỉnh là tâm O ca hình vuông A’B’C’D’ và đáy là hình tròn ni tiếp hình vuông ABCD. Đáp án
là:
A.
2
5a
2
S
B.
2
a
4
S
C.
2
5a
4
S
D.
2
a
2
S
C
âu 35. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gi A và B là hai đim thuc đường tròn đáy ca
hình nón sao cho khong cách t O đến AB bng a và
0
SAO 30
,
0
SAB 60
. Din tích xung
quanh ca hình nón là
A.
2
aS
B.
2
3aS
C.
2
3a 3S
D.
2
a3S
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 47
VN ĐỀ 2. MT TR - HÌNH TR VÀ KHI TR
Câu 1. Gi ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính đáy ca hình tr. Đẳng
thc luôn đúng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Gi ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính đáy ca hình tr (T). Din
tích xung quanh ca hình tr (T) là
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Gi ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính đáy ca hình tr (T). Din
tích toàn phn ca hình tr (T) là
A.
B.
C. D.
Câu 4. Gi ln lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính đáy ca khi tr (T). Th tích
V ca khi tr (T) là
A.
B. C.
D.
u 5. Cho hình trbán kính đáy 5 cm chiu cao 4 cm. Din tích toàn phn ca hình tr này là:
A. B. C. D.
u 6. Cho hình tr có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm. Din tích xung quanh ca hình tr này
A. B. C. D.
u 7. Mt hình tr có bán kính đáy 6 cm, chiu cao 10 cm. Th tích ca khi tr này là
A. B. C.
D.
u 8. Th tích V ca khi tr có chiu cao bng a và đường kính đáy bng
A. B.
C.
3
2aS
D.
u 9. Hình tr (T) được sinh ra khi quay hình ch nht ABCD quanh cnh AB. Biết
AC a 2
. Din tích toàn phn
tp
S
ca hình tr (T) là
A.
2
tp
S4a S
B. C. D.
Câu 10. Cho hình tr có bán kính đáy bng R và chiu cao bng . Mt phng song song
vi trc ca hình tr cách trc mt khong bng . Din tích thiết din ca hình tr vi mp
là:
A. B. C. D.
Câu 11. Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’ có cnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông ti A
. Th tích ca hình tr ngoi tiếp khi lăng tr này
là:
, , lhR
lh
Rh
222
lhR
222
Rhl
, , lhR
xq
S
2
S
xq
SRh
S
xq
SRh
S
xq
SRl
2
S
xq
SRl
, , lhR
tp
S
2
SS
tp
SRlR
2
22
SS
tp
SRlR
2
2
SS
tp
SRlR
2
SS
tp
SRhR
,,lhR
2
1
3
S
VRl
3
4
S
VR
2
S
VRh
2
4
3
S
VRh
2
90 ( )
S
cm
2
92 ( )
S
cm
2
94 ( )
S
cm
2
96 ( )
S
cm
2
24 ( )
S
cm
2
22 ( )
S
cm
2
20 ( )
S
cm
2
26 ( )
S
cm
3
320 ( )
S
cm
3
360 ( )
S
cm
3
340 ( )
S
cm
3
300 ( )
S
cm
2a
3
1
2
S
Va
3
1
3
S
Va
3
1
6
S
Va
0
45 ACB
2
10
S
tp
Sa
2
12
S
tp
Sa
2
8
S
tp
Sa
3
2
R

D
2
R

D
2
33
2
R
2
23
3
R
2
32
2
R
2
22
3
R
23 BC a
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 48
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ có cnh đáy bng a, mt bên là các hình vuông.
Din tích toàn phn ca hình tr ngoi tiếp khi lăng tr
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hình ch nht ABCD có cnh AB = 2a, AD = 4a. Gi M, N ln lượt là trung đim ca
AB và CD. Quay hình ch nht ABCD quanh trc MN ta được khi tr tròn xoay. Th tích khi tr
là:
A.
3
4aS
B.
3
2aS
C.
3
aS
D.
3
3aS
Câu 14. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ca nó, ta đưc thiết din là mt hình vuông
có cnh bng 3a. Din tích toàn phn ca khi tr
là:
A.
2
a3S
B.
2
27 aS
C.
2
a3
2
S
D.
2
13a
6
S
C
âu 15. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta được thiết din là hình ch nht ABCD có
AB và CD thuc hai đáy ca khi tr. Biết AB = 4a, AC = 5a. Th tích ca khi tr là:
A.
3
16 aS
B.
3
8aS
C.
3
4aS
D.
3
12 aS
Câu 16. Cho mt khi tr có chiu cao bng 8cm, bán kính đường tròn đáy bng 6cm. Ct khi tr
bi mt mt phng song song vi trc và cách trc 4cm. Din tích ca thiết din được to thành là:
A.
16 5cm
B.
32 3cm
C.
32 5cm
D.
16 3cm
Câu 17. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta được thiết din là hình ch nht ABCD có
AB và CD thuc hai đáy ca khi tr. Biết AD = 12 và góc ACD bng 60
0
. Th tích ca khi tr là:
A.
1296
B.
C.
24S
D.
112S
Câu 19. Cho mt khi tr có bán kính đường tròn đáy bng 6. Ct khi tr bi mt mt phng
song song vi trc ta được thiết din là hình ch nht ABCD có A, B thuc cùng mt đáy ca khi
tr. Biết AB = 10. Khong cách t trc ca khi tr đến thiết din được to thành là:
A.
15
B.
11
C.
25
D.
41
Câu 20. Cho mt khi tr có khong cách gia hai đáy bng 10, biết din tích xung quanh ca
khi tr bng
80S
. Th tích ca khi tr là:
A.
160S
B.
164S
C.
64S
D.
144S
Câu 21. Cho mt khi trđộ dài đường sinh bng 10, biết th tích ca khi tr bng
90S
. Din
tích x
ung quanh ca khi tr
:
A.
81S
B.
60S
C.
78S
D.
36S
Câu 22. Cho hình ch nht ABCD có AB=2AD=2. Quay quanh hình ch nht ABCD ln lượt quanh
AD và
AB ta được 2 hình tr tròn xoay có th tích
12
V,V
. H thc nào sau đây đúng
A.
12
VV
B.
21
V2V
C.
12
V2V
D.
12
2V 3V
C
âu 23. Cho hình tr tam giác đều, có tt c các cnh bng a. Xét hình tr tròn xoay ngoi tiếp hình
tr đó. Xét hai mnh đề sau:
I) Thiết din qu
a trc ca hình tr là hình vuông
3
6
S
a
3
4
S
a
3
2
S
a
3
8
S
a
2
4
S
a
2
2
(3 1)
3
S
a
2
2
S
a
2
3
2
S
a
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 49
II) Th tíc
h hình tr
3
a
V
3
S
.
Hãy chn câu đúng
A. Ch I)
B. Ch (II)
C. C 2 câu sai
D. C 2 câu đều đúng
Câu 24. Mt hình tr tròn xoay, bán kính đáy bng R, trc
R6
OO'
2
. Mt đon thng
AB R 2
vi

AO,BO'
. Góc gia AB và trc hình tr là:
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
75
Câu 25. Mt hình tr tròn xoay bán kính
R1
. Trên 2 đường tròn

O

'
O
ly đim A và B
sao cho
AB 2
và góc gia AB và trc OO’ bng
0
30
. Xét hai mnh đề sau:
I) Thiết din qu
a trc ca hình tr là hình vuông
II) Th tíc
h hình tr
3
Va S
.
Hãy c
hn câu đún
g
A. Ch I)
B. Ch (II)
C. C 2 câu sai
D. C 2 câu đều đúng
C
âu 26. Cho ABB’A’ là thiết din song song vi trc OO’ ca hình tr (A,B thuc đường tròn tâm
O). Cho biết
AB 4,AA' 3
và th tích ca hình tr bng
24 .S
Khong cách d t O đến mt
phng là:
A.
d3
B.
d2
C.
d2
D.
d53
Câu 27. Thiết din qua trc ca hình tr (T) là mt hình vuông có cnh bng a. Din tích xung
quanh ca hình tr (T) là
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Mt hình tr din tích xung quanh bng thiết din qua trc ca hình tr
này là mt hình vuông. Din tích toàn phn ca
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Mt hình tr có bán kính 5cm và chiu cao 7cm. Ct khi tr bng mt mt phng song
song vi trc và cách trc 3cm. Din tích thiết din to bi khi tr và mt phng bng
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Mt hình tr có chu vi ca đường tròn đáy , chiu cao . Th tích ca khi tr này
bng
A. B.
C.
D.
C
âu 31. Hình tr có bán kính đáy bng th tích bng . Chiu cao hình tr này bng
A. 2
D. 6
C.
D. 1
xq
S
2
S
xq
Sa
2
1
2
S
xq
Sa
2
2
S
xq
Sa
2
xq
Sa

T
4
S

T
6
S
12
S
10
S
8
S
2
56cm
2
54cm
2
52cm
2
58cm
4
S
a
a
3
4
S
a
3
2
S
a
3
16
S
a
3
4
3
S
a
23
24
S
23
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 50
Câu 32. Mt hình tr có chu vi ca đường tròn đáy là , chiu cao ca hình tr gp 4 ln chu vi
đáy. Th tích ca khi tr này là
A.
D.
C.
D.
C
âu 33. Mt khi tr có th tích là . Nếu tăng bán kính lên 2 ln thì th tích ca khi tr mi là
A. 80
D. 40
C. 60
D. 120
Câu 34. Mt hình trđường kính ca đáy bng vi chiu cao ca nó. Nếu th tích ca khi tr
bng
2S
thì chiu cao ca hình tr
A. 2
D.
C.
D.
Câu 35. Cho hình tr có trc
12
OO
. Mt mt phng

D
song song vi trc
12
OO
, ct hình tr
theo thiết din là hình ch nht ABCD. Gi O là tâm ca thiết din đó, bán kính đưng tròn ngoi
tiếp hình ch nht ABCD bng bán kính đường tròn đáy hình tr. Góc
12
OOO
bng
A.
0
30
D.
0
60
C.
0
45
D.
0
90
Câu 36. Mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính r và chiu cao
hr2
.
Gi A là mt đim trên đường tròn tâm O và B là mt đim trên đường tròn tâm O’ sao cho OA
vuông góc vi O’B. Gi

D
là mt phng qua AB và song song vi OO’. Khong cách gia trc
OO’

D
A.
r2
2
D.
r2
3
C.
r2
4
D.
r2
Câu 37. Cho hình tr T có bán kính R và chiu cao cũng bng R. Mt hình vuông ABCD có hai
cnh AB và CD ln lượt là hai dây cung ca hai đường tròn đáy, cnh AD và BC không phi là
đường sinh ca hình tr T. Độ dài cnh ca hình vuông đó theo R là
A.
R5
5
D.
R5
2
C.
5
R
2
D.
R
5
C
âu 38. Cho hình tr hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bng chiu cao và
bng a. Trên đường tròn đáy tâm O ly đim , trên đường tròn đáy tâm O’ ly đim B sao cho
AB 2a
. Tính th tích ca khi t din OO’AB.
A.
3
a
12
D.
3
a3
12
C.
3
a3
24
D.
3
a3
6
C
âu 39. Cho mt hình tr tròn xoay và hình vuông ABCD cnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nm
trên đường tròn đáy th nht ca hình tr, hai đỉnh còn li nm trên đưng tròn đáy th hai ca
hình tr. Mt phng (ABCD) to vi đáy hình tr góc
0
45
. Th tích ca khi tr
A.
3
a
16
S
D.
3
3a
16
S
C.
3
2a
16
S
D.
3
32a
16
S
c
3
S
c
3
2
S
c
3
4
S
c
2
2
2
S
c
20
3
24
2
3
4
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 51
BÀI 2. MT CU
A. K
IN THC GIÁO KHOA CN N
M
I.
ĐỊNH
NGHĨA VÀ CÁC KHÁI NIM
Kí hiu : là mt cu S tâm O, bán kính R.
1
. Định nghĩa mt cu:
2. C
ác thut ng:
x Bán kính: A S(O;R) OA là mt bán kính ca mt cu.
x Đường kính: A, B S(O;R) và O, A, B thng hàng đon thng AB là mt đường kính ca
mt cu.
x Đim trong: Nếu E là đim t
rong ca mt cu.
x Đim ngoài: Nếu OF > R F là đim ngoài ca mt cu.
x Mt phng qua tâm mt cu gi là mt kính . Giao tuyến ca mt cu và mt kính là đường
tròn C(O,R) - gi là đường tròn ln.
x Khi cu S(O;R) hoc hình cu S(O,R) là tp hp các đim thuc mt cu S(O,R) và các
đim nm trong mt cu đó.
Ta có th định
nghĩa : Khi c
u
3. Y
ếu t
c định mt cu: Biết tâm và bán kính hoc biết mt đường kính ca mt cu.
Chú ý: Mt cu đường kính AB:
II. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI G
IA MT CU VÀ MT PHNG
Kí hiu: d(O, (P)) = OH là khong cách t tâm mt cu đến mt phng (P
).
đường t
ròn (C) tâm H bán kính r.
mt phng không
ct mt cu
mt phng tiếp xúc
vi mt cu
mt phng ct mt
cu th
eo thiết din là đường
tròn tâm H bán kính
III. V TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIA MT CU VÀ ĐƯỜNG THNG
1.
t mt cu S(O; R) và đường thng ('). Gi H là hình chiếu ca O lên (') và
dOH.
dR d!
không ct
mt cu
dR d
tiếp xúc vi
mt cu ti mt đim
dR d
ct mt cu
ti hai đim phân bit
Nhn xét:

SO;R
^ `
SO,R M|OM R
OE R
^`
S(O,R) M|OM R d
^`
S(AB) M | MA.MB 0
`
M
A
MB
0

CH, r
OH R!
OH R
OH R
22
rROH
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 52
x
Qua mt đim A nm trên mt cu

SO;R
có vô s tiếp tuyến ca mt cu đó. Tt c
các tiếp tuyến này đều
vuông góc vi bán
kính OA ca mt cu ti A và đều nm trên
mt phng tiếp xúc vi
mt cu ti đim A.
x Qua mt đim A năm ngoài mt cu

SO;R
có vô s tiếp tuyến vi mt cu đã
ch
o. Các tiếp tuyến này to thành mt mt
nón đỉnh A. Khi đó độ dài các đon thng
k t A đến các tiếp đim bng nhau.
IV. CÔNG THC
x Din tích mt c
u:
x Th tíc
h khi c
u:
(
là bán kính mt cu)
V. MT S ĐIM CN LƯU Ý
x Điu k
in để mt hình chóp có mt cu ngoi tiếp là đa giác đáy ni tiếp được trong
đường tròn.
x Hình lăng tr đứngđáy ni tiếp được trong đưng tròn thì có mt cu ngoi tiếp nó.
x Tâm ca mt cu n
goi tiếp hình chóp là giao đim ca trc đường tròn ngoi tiếp đa
giác đáy và mt phng trung trc ca mt cnh bên.
VI. MT S
Ô DNG MT CU NGOI TIP THƯỜNG G
P
B. PH
ÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN TRC NGHI
M
Dng 1. H
ình chóp có các đỉnh nhìn hai đỉnh còn li dưới 1 góc vuông
Phương pháp
Chng hn cho t din .
Lúc đó mt cu ngoi tiếp có:
Tâm ( là trung đim ca ) và bán kính . Tht vy,
hai tam giác vuông có chung cnh huyn . Nên
.
Dng 2. Hình chóp có các cnh bên bng nhau
Phương pháp
2
S4R S
3
4
VR
3
S
R
ABCD
0
ABD ACD 90
ABCD
OO
AD
AD
R
2
ABD
ACD
AD
AD
OA OB OC OD
2
O
A
B
C
D
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 53
Hình chóp có các cnh bên bng nhau
V , là trc ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
Trong mt phng , đường trung trc ca ct t
i
là tâm mt cu n
goi tiếp hình chóp
Bán kính ca mt cu nói trên là và ta có:
( Hai tam giác đồng dng), do đó:
Dng 3. Mt cu ngoi tiếp hình chóp có cnh bên vuông góc vi đáy
Phương pháp
Hình chóp ... có
V trc đường tròn ngoi tiế
p ...
đó là đường t
hng qua và vuông góc vi .
Trong , đường trung trc ca c
t
ti
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp ...
Bán kính mt cu là
Dng 4. Mt cu ngoi tiếp hình chóp có mt bên vuông góc vi mt đáy
Phương pháp
Cách xác định tâm và bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp có mt mt bên vuông góc vi mt
đáy( Gi s ) ta thc hin như sau:
¾ Dng trc ca đường tròn ni tiếp
Dng trc ca đường tròn ni tiếp t giác ABCD
¾ Ta có cùng thuc mt phng trung trc ca đon thng
AB
M
S
A
B
C
O
S
O
A
I
M
S.ABC...

SA SB SC ...

SO ABC...A
SO
ABC

SOA
SA SO
I
I
S.ABC...
RIAIS
SA.SM SO.SI
SAO
SIM
2
SM.SA SA
RSI
SO 2SO
S.ABC

* Moät caïnh beân vuoâng goùc vôùi ñaùy, chaúng han
SA ABC
*
A
BC... noäi tieáp ñöôøng troøn(O)
°
A
®
°
¯
ABC
d
O

ABC

d,SA
SA
d
I
I
S.ABC
2
22 2
SA
RIA AO OI AO
4

SAB ABCDA
1
'
SAB'
2
'
1
'
2
'
d
S
A
B
C
O
I
2
1
O
S
A
B
C
D
I
H
G
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 54
, O là tâm mt cu ngoi tiếp.
¾ Trong cách dng ta có vuông ti G và
C.
C
ÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho hình chóp đáy là hình vuông cnh bng , và vuông góc
vi . Th tích ca khi cu ngoi tiếp khi chóp là:
A.
B.
C.
D.
C
âu 2. Cho t din và vuông góc vi , vuông ti ,
. Din tích ca mt cu ngoi tiếp t din ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA A(ABC). Tam giác ABC vuông cân ti B,
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho hình chóp t giác đều có cnh đáy bng , cnh bên hp vi đáy mt góc 30
0
. Th tích
mt ca ngoi tiếp hình chóp là
A.
B. C.
D.
C
âu 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng 2 và cnh bên bng
23
. Tính bán
kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC
A.
36
2
B.
36
4
C.
36
6
D.
36
8
Công t
hc tính nhanh: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng a và cnh bên bng
b.
c đó bán kính mt cu ngoi tiếp được tính theo công thc:
2
22
b3
R
23b a
.
Chng minh
Gi O là hình chiếu ca S lên mp(ABC) thì O là tâm ca
đường tròn ngai tiếp .
Mt phng trung trc ca SA ct SA ti I và ct SO ti K.
Khi đó SK = KA = KB = KC và do đó K là tâm ca mt cu
ngai tiếp .
Hai tam giác đồng dng SIK và SOA cho ta:
12
O' '
SGO'
ROS
S.ABCD
ABCD
a
SA 2a

ABCD
S.ABCD
S
3
a6
S
3
a
6
S
3
46
a
3
S
3
3a
4
6
ABCD
DA 5a

ABC
ABC'
B
AB 3a
BC 4a
S
2
36 a S
2
25 a S
2
50 a
S
2
100 a .
AB a 2
2a
a2
2
2a 2
a2
a
S
86
3
a
27
S
6
3
a
27
S
46
3
a
27
S
27
3
a
6
ABC'
2
SK SI SI.SA SA
SK
SA SO SO 2SO
b
a
O
K
I
C
B
A
S
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 55
Tam giác vuông SOA: SO
2
= SA
2
– AO
2
= b
2
- .
Suy ra: SO = . Vy SK = R =
T đó ta suy ra đưc công thc tính nhanh th tích khi cu và din tích mt cu ngoi tiếp hình
chóp đều tam giác cnh đáy là a, cnh bên là b như sau:
V = ;
S =
Câu 6. Cho khi chóp đáy ABC vuông ti A, và mt bên
hp vi đáy mt góc . Din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp là:
A.
B. C. D.
Câu 7. Cho t din đều ABCD có cnh bng a. Bán kính ca mt cu ni tiếp t din đều ABCD là
A.
B.
a
12
C.
a3
12
D.
a6
Câu 8. Cho khi chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a, cnh bên 2a. Th tích khi cu
ngoi tiếp khi chóp trên là :
A.
B.
C.
D.
C
âu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, SAB là tam giác đều và vuông
góc vi đáy. Xác định bán kính hình cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD .
A.
B.
C.
D.
C
âu 10. Cho hình chóp SABC đáy ABC là tam giác cân
AB AC SA SB a
;

SC b 0 b 3a
, (SBC) (ABC). Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp SABC theo a và b.
A. B.
C. D.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có cnh bên SA vuông góc vi, góc gia cnh bên SB vi đáy là
0
60 . ABC'
vuông ti B,
0
AB a 3, ACB 30
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là
A.
21a
2
B.
21a
4
C.
21a
D.
21a
2
C
âu 12. Cho hình chóp S.ABCD. Hai mt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc vi đáy. Đáy ABCD
là t giác ni tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính r,
SA h
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình
chóp S.ABCD là
2
2
2
a3 a
b
33
§·
¨¸
¨¸
©¹
2
a
b
3
22
222
2
bb3
a 2 3b a
2b
3
3
26
3
22 223
4 4 b3 b3
.R .
33
23b a 2(3b a)
§·
S
S S
¨¸
¨¸

©¹
44
222
2
b6b
4. .
a3ba
2(b )
3
S
S
S.ABC
AB a, AC 2a, SA SB SC

SAB

ABC
0
60
S.ABC
S
2
48
a
489
S
2
289
a
48
S
489
3
a
24
S
2
389
a
12
a6
12
S
3
448 a 14
1029
S
3
448 a
1029
S
3
a14
1029
S
3
448 a 14
a21
R
6
a21
R
3
a21
R
6
2a 21
R
6
A
2
22
b
3a b
R
2
22
a
R
a
3b
2
22
a
3a b
R
2
22
a
3a b
R
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 1
2
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 56
A.
2
24r h
B.
2
4r h
2
C.
2
4r h
2
D.
2
4r h
Câu 13. Tr
ong mt phng (P) cho na lc giác đều ABCD ni tiếp đường tròn đường kính
AD 2R
. Qua A k đường thng Ax vuông góc vi (P), trên Ax ly đim S sao cho góc gia hai
mt phng (SDC) và (P) bng
0
60
. Bán kính hình cu đi qua năm đim S, A, B, C, D là
A.
213R
B.
13R
4
C.
13R
2
D.
13R
2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ti A và D,
AB AD a
,
CD 2a
.
Cnh bên

SD ABCDA
SD a
. Gi E là trung đim ca DC. Bán kính mt cu ngoi tiếp
hình chóp S.BCE là
A.
211a
B.
11
a
2
C.
11
a
4
D.
11
a
2
Câu 15.
Cho hình chóp S.ABC có

SA ABCA
. Gi M, N ln lượt là hình chiếu ca A trên SB, SC.
Biết
BAC , BC a D
. Din tích mt cu ngoi tiếp khi đa din ABCMN là
A.
2
2
4
a
sin
S
D
B.
2
2
4
a
cos
S
D
C.
2
2
2
a
cos
S
D
D.
2
2
2
a
sin
S
D
Câu 16. Cho hình ch
óp đều S.ABC có cnh đáy
AB a
, cnh bên hp vi mt đáy mt góc
0
60
.
Bán kính hình cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC là
A.
4a
R
3
B.
2a
R
3
C.
2a 3
R
3
D.
2a
R
3
Câu 17. Cho t
din đều ABCD có tâm mt cu ngoi tiếp t din là O và H là hình chiếu ca A
lên mt phng (BCD). T l
OA
k
OH
A.
k2
B.
k3
C.
k4
D.
k5
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao
0
SO h, SAB 45
. Xác định tâm
tính bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
R3h
B.
R3h
C.
2
Rh
3
D.
3
Rh
2
Câu 19. C
ho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh bên bng 2a, mt bên to vi đáy mt góc
0
60
. Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC
A.
3
4a
63
S
B.
3
a
63 21
S
C.
3
4a
63 21
S
D.
3
4a
21
S
Câu 20. C
ho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cnh a,
0
BAD 60
và các cnh bên
SA SB SD
,
0
BSD 90
. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình t din
SBCD
A.
6
a
4
B.
6
a
2
C.
3
a
4
D.
2
a
4
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 57
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh đáy bng a, cnh bên to vi đáy mt góc
bng
0
45
. Mt mt cu tiếp xúc vi mt phng (ABC) ti A và tiếp xúc vi cnh bên BS kéo dài ti
H. Gi

D
là mt phng đi qua tâm I ca mt cu và trung đim đường cao BD ca đáy. Bán kính
mt cu đó là
A.

a2 2 3
R
3
B.

a2 2 3
C.

a2 2 3
R
2
D.

a2 2 3
R
4
C
âu 22. Cho t din ABCD có
0
AB AC AD a, BAC 120
,
0
CAD 60
,
0
DAB 90
. Xác
định bán kính mt cu ni tiếp t din.
A.
a
123
B.

a
21 2 3
C.
2a
123
D.

2a
21 2 3
C
âu 23. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a và
ASB D
. Bán kính mt cu ni
tiếp hình chóp là:
A.
asin
2 sin cos
22
D
§·
DD
¨¸
©¹
B.
acos
2 sin cos
22
D
§·
DD
¨¸
©¹
C.
acos
sin cos
22
D
DD
D.
asin
sin cos
22
D
DD
Lưu ý:
Cho hình chóp có th tích là V và din tích toàn phn là S. Trong hình chóp ni tiếp mt
hình cu có bán kính r. Chng minh rng:
3V
r
S
.
Gii
Gi O là tâm hình cu ni tiếp hình chóp S.ABCDE.
Hình cu tiếp xúc vi mt đáy và tt c các mt bên. V OF, OG,
OH … OK vuông góc vi mt đáy và các mt bên.
Ta có:
OF OG OH ... OK r
.
Vy, th tích hình chóp S.ABCDE bng tng các th tích ca hình
chóp con có chung đỉnh O và có đáy ln lượt là đáy hình chóp
ln và các mt bên.
Ta có:
H
O
E
D
C
B
A
S
F
G
J
I
M
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 58

O.ABCDE O.SBC O.SCD O.SAB S.ABCDE
ABCDE SBC SCD SAB
ABCDE SBC SCD SAB
VVV...VV
111 1
S.rS.rS.r...S.rV
333 3
1
SSS...SV
3
r3V
.S V r
3S



C
âu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đưng cao
SO 1
và cnh đáy ca tam giác ABC
bng
26
. Đim M, N ln lượt là trung đim ca cnh AB, AC tương ng. Bán kính hình cu ni
tiếp
hình chóp S.AMN là
A.

3
22 3
B.

1
22 3
C.
3
23
D.
23
C
âu 25. Cho t din ABCD, biết
AB BC AC BD a, AD b
, hai mt phng (ACD) và
(BCD) vuông góc vi nhau. Din tích mt cu ngoi tiếp t din ABCD theo a và b là
A.
2
22
4a
3a b
S
B.
2
22
a
3a b
S
C.
22
4
3a b
S
D.
C
âu 26. Cho hình chóp S.ABCđáy ABC là tam giác vuông ti C, , và mt
bên SAB nm trong mt phng vuông góc vi đáy (ABC). Bán kính mt cu ngoi tiếp S.ABC là
A. B. C. D.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht ,
,
. Th tích khi cu ngoi tiếp hình chóp S.ABD là
A.
B.
C.
D.
C
âu 28. Cho t din SABC có cnh , hai mt phng (SAB) và (SBC) vuông góc vi
nhau. Biết . Bán kính hình cu ngoi tiếp t din SABC
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Trong mt phng cho hình vuông ABCD có cnh bng a. Trên đường thng Ax
vuông góc vi ta ly đim S tùy ý, dng mt phng đi qua A và vuông góc vi đường
thng SC. Mt phng ct SB, SC, SD ln lượt ti B’, C’, D’. Diên tích mt cu ngoi tiếp đa din
ABCDB’C’D’ là
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có các mt SBC và ABC là các tam giác đều cnh bng a, .
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC
2
22
4a
3a b
S
SA SB a
ASB D
a
R
sin
2
D
a
R
2sin
2
D
a
R
2cos
2
D
a
R
cos
2
D
AB a
2a 6
AD
3

SAB ABCDA
SA SB a
3
4aS
3
4
a
3
S
3
3
a
4
S
3
3aS

SA ABCA

00
SB a 2, BSC 45 , ASB 0 90 D D
a
2a 3a 4a

D

D

E

E
2
4aS
2
aS
2
2aS
2
3aS
SA a 2
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 59
A.
B.
C.
D.
C
âu 31. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có chiu cao
SH 3a
và cnh đáy bng a. Bán kính
mt cu ni tiếp hình chóp là
A.
237
a
12
B.
137
a
12
C.
137
a
12

D.
237
a
12

Công thc gii nhanh: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có chiu cao và cnh đáy bng
x
. Lúc đó bán kính mt cu ni tiếp hình chóp được tính theo công thc:
22
xh
r
x4hx

Chng minh
Gi H là tâm ca hình vuông cnh x, SH = h. Gi I là
trung đim ca BC.
Trong phân giác ca
SIH
t SH ti O, t O k OK , ta có OK
và OH = OK nên
O cách đều mt đáy và mt bên (SBC).
Tương t O cũng cách đều các mt bên còn li.
Vy O
là tâm ca mt cu ni tiếp hình chóp và
OH OK r
. Ta có:
Trong có:
22
2222 2 22
xx1
SI SH HI h SI h 4h x
442
Vy :
22
22
x
h
xh
2
rOH
x1
x4hx
4h x
22


C
âu 32. Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nm trên mt mt cu,
SA 1, SB 2, SC 3
và ba
cnh SA, SB, SC đôi mt vuông góc. Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp
A.
14
2
B.
14
4
C.
14
6
D.
14
8
Công
thc gii nhanh: Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nm trên mt mt cu, SA = a, SB = b,
SC = c và ba cnh SA, SB, SC đôi mt vuông góc.
Bán kính mt cu ngoi tiếp là:
Din tích mt cu ngoi tiếp:

222
Sabc S
Th tíc
h khi cu ngoi tiế
p:
a
2
a2
2
a2
a
2
SH h
SHI'
SIA
(SBC),A
OH IH OH IH IH.SH
OH
OS IS OS IS IH SI IH

SHI'

222
222
abc 1
Rabc
42
S 
222222
1
V (abc)abc
6
O
K
I
H
D
C
B
A
S
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 60
Chng minh
Gi I là trung đim AB. K vuông góc vi
mp(SAB) ti I . Dng mp trung trc ca SC ct
ti O
OC = OS (1). I là tâm đường tròn
ngoi tiếp SAB (vì SAB vuông ti S)
OA
= OB = OS (2)
T (1) và (2) OA = OB = OC = OS.
Vy: A, B, C, S thuc S(O; OA)
;
.
C
âu 33. Cho lăng tr tam giác đều có đáy là tam giác đều có cnh đáy bng
23
, cnh bên bng
5
. Th tích mt cu ngoi tiếp khi lăng tr
A.
19 273
15
B.
71 273
35
C.
92 273
53
D.
91 273
54
C
ông thc tính nhanh: Cho lăng tr tam giác đều có đáy là tam giác đều có cnh đáy bng a, cnh
bên bng b.
Bán kính mt cu ngoi tiếp
Th tích mt cu ngoi tiếp
Chng minh
Gi O và O’ là tâm ca ABC và A’B’C’ thì OO’ là trc ca đường tròn ngoi tiếp ABC và
A’B’C’. Gi I là trung đim ca OO’ thì IA = IB =IC = IA’ = IB’ = IC’ hay I là tâm mt cu ngoi
tiếp hình tr. Bán kính mt cu là R = IA
Tam giác vuông AOI có: AO = ;
֜֜
'
'
''
§·§ ·

¨¸¨ ¸
©¹© ¹
22
222
22
SC AB a b c
ROIAI
22 4
c
b
a
O
C
S
A
B
2
222
222
abc
S4 (a b c)
4
§·

¨¸
S S
¨¸
©¹
3
222
222222
4abc 1
V (abc)abc
346
§·

¨¸
S S 
¨¸
©¹
b
a
I
O'
O
A
1
'
A
1
C'
B'
A
B
C
A'
22
4a 3b
R
23
§·
¨¸
©¹
3
22
1
V . 4a 3b
18 3
a3 a3
22
AA
1
3323
O
b
11
OO' AA'
22
I
2
222
22 2
ab7a
34
AI OA OI
12
AI
a7
23
SS
S S
3
33 3
21.a
3
a 7 7 a .28 7 7 a 7
44
R.
33833723183
V
54
Tài liu ging
dy Hc k 1 lp 12
Để s hu file word bài ging và li gii FULL HD vui lòng liên h. Thy Cư. SĐT: 1234332133
Page 61
2
22
22
4a 3b
4a 3b
AIA
12
23
IR
§·
S S
¨¸
¹
©
3
33
32222 22
441 1 1
22
R (4a 3b ) .V (4a 3b ) . 4a 3b
33
8.3 3 18 3 18 3
| 1/61

Preview text:

Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN ...................................................................................................... 2
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN .................................................................................... 2
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẰM ............................................................................... 2
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM ............................................... 6
BÀI 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU .......................................................... 9
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẮM ............................................................................... 9
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ............................................. 11
BÀI 3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN ............................................................. 13
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẮM ............................................................................. 13
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM ................................ 13
VẤN ĐỀ 1. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ..................................................................................... 13
Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc đáy ......................................................................... 13
Dạng 2. Khối chóp có hình chiếu của đỉnh lên mặt phẳng đáy ................................................. 17
Dạng 3. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy ..................................................................... 21
Dạng 4. Khối chóp đều ............................................................................................................... 24
Dạng 5. Tỉ lệ thể tích ................................................................................................................. 26
VẤN ĐỀ 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ........................................................................... 28
Dạng 1. Khối lăng trụ đứng ...................................................................................................... 29
Dạng 2. Khối lăng trụ đều ......................................................................................................... 33
Dạng 3. Khối lăng trụ xiên ........................................................................................................ 33
CHƯƠNG 2. MẶT NÓN, MẶT TRỤ VÀ MẶT CẦU ............................................................. 41
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY ............................................................................. 41
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẮM ............................................................................. 41
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIAI TOÁN TRẮC NGHIỆM ................................ 42
VẤN ĐỀ 1. MẶT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN .................................................. 42
VẤN ĐỀ 2. MẶT TRỤ - HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ ..................................................... 47
BÀI 2. MẶT CẦU ........................................................................................................................... 51
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẮM ............................................................................. 51
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM ................................ 52
Dạng 1. Hình chóp có các đỉnh nhìn hai đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông ................................. 52
Dạng 2. Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau ........................................................................ 52
Dạng 3. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy ................................... 53
Dạng 4. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy ............................. 53
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ............................................ 54
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 1
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẰM
I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHÓP
Quan sát khối rubic trong hình 1.1, ta thấy các mặt ngoài của nó tạo
thành một hình lập phương. Khi đó ta nói khối rubic có hình dáng là
một khối lập phương. Như vậy có thể xem khối lập phương là phần
không gian được giới hạn bởi một hình lập phương, kể cả hình lập phương ấy.
Tương tự, khối lăng trụ là phần không gian giới hạn bởi một hình
lăng trụ, kể cả hình lăng trụ ấy, khối chóp là phần không gian được
giới hạn bởi một hình chóp kể cả hình chóp ấy, khối chóp cụt là phần
không gian giới hạn bởi 1 hình chóp cụt kể cả hình chóp cụt ấy.
Tên của khối lăng trụ hay khối chóp được đặt theo tên của hình lăng trụ hay hình chóp giới hạn
nó. Chẳng hạn ứng với hình lăng trụ lục giác ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ ta có khối lăng trụ lục giác
ABCDEF.A’B’C’D’E’F’, ứng với hình chóp tứ giác S.ABCD đều ta có khối chóp tứ giác đều S.ABCD .
II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN
1. Khái niệm về hình đa diện S E D A C B B C E' D' A A' C' D B' E
Quan sát hình lăng trụ, hình chóp ở trên ta thấy chúng đều là những hình không gian được tạo bởi
một số hữu hạn đa giác. Các đa giác ấy có tính chất
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 2
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. Mỗi đa giác như thế được gọi là một
mặt của hình đa diện (H). Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện (H).

Người ta gọi các hình đó là hình đa diện.
Nói một cách tổng quát: Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa
giác thỏa mãn hai tính chất trên
. Mỗi đa giác như thế được gọi là các mặt của đa diện. Các đỉnh các
cạnh của đa giác ấy theo thứ tự được gọi là các đỉnh, cạnh của đa diện.
2. Khái niệm về khối đa diện Khối
đa diện là phần không gian được giới hạn bới một hình d
đa diện (H), kể cả hình đa diện đó. E D A C B Điểm trong N E' D' Điểm ngoài M A' C' B'
Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Những điểm thuộc
khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện giới hạn khối đa diện ấy được gọi là điểm trong của
khối đa diện. Tập hợp các điểm trong được gọi là miền trong, tập hợp các điểm ngoài được gọi là
miền ngoài khối đa diện.
Mỗi đa diện (H) chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau: miền trong
và miền ngoài của (H). Trong đó chỉ có duy nhất miền ngoài là chứa hoàn toàn một đường thẳng d
nào đấy. Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó.
Ví dụ 1: Các hình dưới đây là những hình đa diện
Ví dụ 2: Các hình dưới đây không là hình đa diện
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 3
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
II. HAI HÌNH BẲNG NHAU
1. Phép dời hình trong không gian
và sự bằng nhau giữa các khối đa diện.
x Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi là
một phép biến hình trong không gian.
x Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tùy ý. Nhận xét:
x Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
x Phép dời hình biến một đa diện thành H một đa diện H' , biến các đỉnh, cạnh, mặt của
đa diện H thành đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của đa diện H' .
a) Phép dời hình tịnh tiến theo vector v là phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho MM' v .
b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P)
phép biến hình biến mọi điểm thuộc (P) M
thành chính nó, biến điểm M không
thuộc (P) thành điểm M’ sao cho (P) là
mặt phẳng chung trực của MM’. M1
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) P
biến hình (H) thành chính nó thì (P)
được gọi là mặt phẳng đối xứng của M' (H).
c) Phép đối xứng tâm O là phép biến M'
hình biến điểm O thành chính nó, biến
điếm M khác O thành điểm M’ sao cho
O là trung điểm của MM’. O
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H)
thành chính nó thì O được gọi là tâm M đối xứng của (H).
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 4
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
d) Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép d
biến hình mọi điểm thuộc d thành chính nó,
biến điểm M không thuộc d thành điểm M’ sao
cho d là trung trực của MM’. Phép đối xứng qua
đường thẳng d còn được gọi là phép đối xứng qua M' M trục d. O
Nếu phép đối xứng qua đường thẳng d biến
hình (H) thành chính nó thì d được gọi là trục đối xứng của (H). Nhận xét:
x Thực hiện liên tiếp các phép dời hình ta được các phép dời hình
x Phép dời hình biến đa diện (H) thành đa diện (H’) và biến đỉnh, cạnh, mặt của (H) thành
đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của (H’).
2. Hai hình bằng nhau
Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. Nhận xét
x Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình đa diện này thành hình đa diện kia.
x Hai tứ diện có các cạnh tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.
III. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN
Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa diện 1 H ,H2, sao cho 1 H và H2 không có
điểm trong chung thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H) thành hai khối đa diện 1
H và H2 , hay có thể lắp ghép được hai khối đa diện 1
H và H2 với nhau để được khối đa diện (H).
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 5
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Ví dụ. Xét khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng BDD’B’ cắt khối lập phương đó theo một
thiết diện là hình chữ nhật BDD’B’. Thiết diện này chia các điểm còn lại của khối lập phương ra
làm hai phần. Mỗi phần cùng với hình chữ nhật BDD’B’ tạo thành khối lăng trụ, như vậy có hai
khối lăng trụ: ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’. Khi đó ta nói mặt phẳng (P) chia khối lập phương
ABCD.A’B’C’D’ thành hai khối lăng trụ ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’.
Tương tự trên ta có thể chia tiếp khối trụ ABD.A’B’D’ thành ba khối tứ diện: ADBB’, ADB’D’ và AA’B’D’.
Nhận xét: Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành các khối tứ diện.
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép
thêm một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có
chung một mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh? A. 9 . B. 12 . C. 15 . D. 18 .
Câu 2: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Về phía ngoài khối chóp
này ta ghép thêm một khối chóp tứ diện đều có cạnh bằng a, sao cho một mặt của khối tứ diện đều
trùng với một mặt của khối chóp đã cho. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy mặt? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 3: Tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng A. 0 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .
Câu 4: Hình lập phương có mấy mặt phẳng đối xứng ? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 5: Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 6: Trong không gian cho hai vectơ u và v . Với M là điểm bất kỳ, ta gọi 1 M là ảnh của M qua phép T M T u và 2 là ảnh của 1
M qua phép v ,. Khi đó phép biến hình biến điểm M thành đểm M2 là:
A. Phép tịnh tiến theo vectơ u v
B. Phép tịnh tiến theo vectơ u
C. Phép tịnh tiến theo vectơ v
D. Một phép biến hình khác
Câu 7: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 6
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 8: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đường thẳng a thành đường thẳng b? A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 9. Trong không gian cho (P) và (Q) là hai mặt phẳng song song. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Không có phép tịnh tiến nào biến (P) thành (Q)
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
D. Có vô số phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
Câu 10: Trong không gian cho hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau (
AB A'B';AC A'C'; BC B'C' ). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Không thể thực hiện một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia.
B. Tồn tại duy nhất một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia.
C. Có nhiều nhất hai phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia.
D. Có thể thực hiện vô số phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia.
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, 1
BC. Phép tịnh tiến theo vectơ u AD A 2
biến tam giác A'I J thành tam giác A. C’CD
B. CD’P với P là trung điểm của B’C’
C. KDC với K là trung điểm của A’D’ D. DC’D’
Câu 12: Cho hai mặt phẳng D và E song song với nhau. Với M là một điểm bất kỳ, ta gọi 1 M
là ảnh của M qua phép đối xứng ÑD và M2 là ảnh của 1
M qua phép đối xứng ÑE . Phép biến hình Ñ Ñ E D
Ñ Biến điểm M thành M2 là
A. Một phép biến hình khác.
B. Phép đồng nhất. C. Phép tịnh tiến.
D. Phép đối xứng qua mặt phẳng.
Câu 13. Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước là a, b, c a b c . Hình hộp
chữ nhật này có mấy mặt đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình
chóp này có mặt đối xứng nào? A. Không có B. SAB C. SAC D. SAD
Câu 16. Trong không gian cho hai điểm I và J phân biệt. Với mỗi điểm M ta gọi 1 M là ảnh của M
qua phép đối xứng tâm DI , M2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm DJ . Khi đó hợp thành của
DI và DJ biến điểm M thành điểm M2 là
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 7
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng B. Phép tịnh tiến
C. Phép đối xứng tâm D. Phép đồng nhất
Câu 17. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng A. Hình hộp
B. Hình lăng trụ tứ giác đều C. Hình lập phương D. Tứ diện đều
Câu 18. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ tâm O (tâm đối xứng). Ảnh của đoạn thẳng A’B qua
phép đối xứng tâm DO là đoạn thẳng A. DC' B. CD' C. DB' D. AC'
Câu 20. Trong không gian cho hai đường thẳng song song a và b. Với mỗi điểm M ta gọi 1 M là
ảnh của M qua phép đối xứng tâm Da , M2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm Db . Khi đó hợp
thành của DaR Db biến điểm M thành điểm M2 là
A. Phép đối xứng trục
B. Phép đối xứng qua mặt phẳng
C. Phép đối xứng tâm D. Phép tịnh tiến
Câu 21. Trong không gian cho hai hai mặt phẳng D và E vuông góc với nhau. Với mỗi điểm M ta gọi 1
M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm DD , M2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm
DE. Khi đó hợp thành của Ñ Ñ E D
Ñ biến điểm M thành điểm M2 là A. Phép tịnh tiến
B. Phép đối xứng qua mặt phẳng
C. Phép đối xứng tâm
D. Phép đối xứng trục
Câu 22. Tứ diện đều có mấy trục đối xứng A. Không có B. 1 C. 2 D. 3
Câu 23. Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng? A. Không có B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Hình vuông có mấy trục đối xứng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hình H có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
B. Nếu hình H có mặt đối xứng thì nó có ít nhất một trục đối xứng.
C. Nếu hình H có mặt đối xứng và có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
D. Nếu hình H có mặt đối xứng và có tâm đối xứng nằm trên mặt đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 8
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
BÀI 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẮM
1. KHỐI ĐA DIỆN LỒI
Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn
thuộc (H). Khi đó đa diện giới hạn (H) được gọi là đa diện lồi (Hình 2.1). C' S A' B' B C C A A B D Hình 2.1 E
Ví dụ: Các khối lăng trụ tam giác, khối hộp, khối tứ diện là những khối đa diện lồi.
Lưu ý: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía
đối với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. (Hình 2.2)
Công thức ƠLE: Trong một đa diện lồi nếu gọi Đ là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt Đ-C+M=2
II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Quan sát khối tư diện đều A D' C'
(Hình 2.2.1), ta thấy các mặt A'
của nó là những tam giác đều, B'
mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung D
của đúng ba mặt. Đối với khối B D C
lập phương (Hình 2.2.2), ta C A B
thấy các mặt của nó là những Hình 2.2.1 Hình 2.2.2
hình vuông, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung đúng ba mặt. Những khối đa diện nói trên được gọi là
khối đa diện đều
Định nghĩa: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loiaj {p;q}.
Nhận xét: Các mặt của khối đa diện đều là những đa giác đều và bằng nhau.
Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là các khối đa diện đều loại {3,3}, loại {4,3}, loại {3,4},
loại {5,3}, và loại {3,5}.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 9
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Tùy theo số mặt của chúng, năm loại khối đa diện đều kể trên theo theo thứ tự được gọi là khối đa
diện đều, khối lập phương, khối tám mặt đều, khối mười hai mặt đều, khối hai mươi mặt đều.
Năm khối đa diện đều Khối tám mặt Khối mười hai Khối hai mươi Tứ diện đều Khối lập phương đều mặt đều mặt đều Nhận xét:
x Hai khối đa diện đều có cùng số mặt và có cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
x Hai khối đa diện đều có cùng số mặt thì đồng dạng với nhau.
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
Khối đa diện đều
Số đỉnh Số cạnh Số mặt Ký hiệu {p, q} Kứ diện đều 4 6 4 {3, 3} Khối Lập Phương 8 12 6 {4, 3}
Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 {3, 4}
Khối Mười Hai Mặt Đều 20 30 12 {5, 3}
Khối Hai Mươi Mặt Đều 12 30 20 {3, 5}
Ta lưu ý thêm hai kết quả sau
x Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của bát diện đều
x Tâm của các mặt hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 10
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số cạnh có thể là một số lẻ? A. Khối chóp; B. Khối tứ diện; C. Khối hộp; D. Khối lăng trụ.
Câu 2. Trong các khối đa diện dưới đây, khối nào có số mặt luôn là số chẵn? A. Khối lăng trụ; B. Khối chóp; C. Khối chóp cụt;
D. Khối đa diện đều.
Câu 3. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khối tứ diện đều có 6 cạnh
B. Khối lập phương có 12 cạnh
C. Số cạnh của một khối chóp là chẵn
D. Khối 8 mặt đều có 8 cạnh
Câu 4. Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là số mặt
thì hệ thức nào sau đây đúng? A. 2M 3C B. 3M 2C C. 3M 5C D. 2M C
Câu 5. Trong một khối đa diện lồi mà mỗi đỉnh chung của ba cạnh, nếu gọi C là số cạnh và Đ là số
mặt thì hệ thức nào sau đây đúng? A. 3Đ=2C B. 3Đ=C C. 4Đ=3C D. C=2Đ
Câu 6. Một khối đa diện lồi 10 đỉnh, 7 mặt. Vậy khối đa diện này có mấy cạnh? A. 12 B. 15 C. 18 D. 20
Câu 7. Khối 12 mặt đều {mỗi mặt là ngũ giác đều} có mấy cạnh? A. 16 B. 18 C. 20 D. 30
Câu 8. Khối 20 mặt đều {mỗi mặt là tam giác đều} có mấy cạnh? A. 16 B. 18 C. 20 D. 30
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau;
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau;
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tôn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện luôn
A. Lớn hơn hoặc bằng 6 B. lớn hơn 6 C. lớn hơn 7
D. lớn hơn hoặc bằng 8
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh, hoặc các mặt của bất kỳ hình đa diện luôn
A. Lớn hơn hoặc bằng 4 B. lớn hơn 4 C. lớn hơn 5
D. lớn hơn hoặc bằng 5
Câu 12. Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng các mặt của (H) luôn là một số chẵn
B. Tổng các mặt của (H) luôn gấp đối tổng số đỉnh của (H)
C. Tổng số các cạnh của (H) là một số không chia hết cho 3
D. Tổng số các cạnh của (H) luôn gấp đôi tổng số các mặt của (H)
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 11
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 13. Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh
A. Khối 20 mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều
D. Khối 12 mặt đều
Câu 14. Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
A. Khối 12 mặt đều
B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều
D. Khối tứ diện đều
Câu 15. Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tứ giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số các cạnh của (H) luôn bằng tổng số các mặt của (H)
B. Tổng các mặt của (H) luôn bằng tổng số các đỉnh của (H)
C. Tổng số các cạnh của (H) luôn là một số chẵn
D. Tổng số các mặt của (H) luôn là một số lẻ.
Câu 16. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của mấy cạnh? A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 17. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8
B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4
C. Khối bát diện đều là loại {4;3}
D. Số cạnh của bát diện đều bằng 12.
Câu 18. Cho khối chóp có đáy là n-giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối chóp là 2n
B. Số cạnh của khối chóp là n+2
C. Số đỉnh bằng số mặt và bằng n+1
D. Số đỉnh của khối chóp là 2n+1
Câu 19. Khối đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất là: A. 12 B. 30 C. 8 D. 20
Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?
A. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều
C. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều bằng nhau và các cạnh bằng nhau
D. Có vô số khối đa diện đều lồi không có cùng số cạnh
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện chung đáy ghép với nau là một đa diện lồi.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 12
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
BÀI 3. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. KHÁI NIỆM THỂ TÍCH VỀ KHỐI ĐA DIỆN
Người ta chứng minh được rằng, có thể đặt tương ứng cho mỗi khối đa diện (H) một số dương
V H thỏa mãn các tính chất sau
a) Nếu (H) là khối lập phương có cạnh bằng 1 thì V 1 H
b) Nếu hai khối đa diện 1 H và H2 bằng nhau thì V V H H 1 2
c) Các khối đa diện (H) phân chia thành các khối đa diện 1 H và H2 thì V V V H H H 1 2 Số dương
V H nói trên được gọi là thể tích của khối đa diện (H). Số đó cũng được gọi là thể tích
của hình đa diện giới hạn bởi khối đa diện (H).
Khối lập phương có cạnh là 1 được gọi là khối lập phương đơn vị. Định lý
Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng 3 kích thước của nó.
II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Định lý: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V Bh .
III. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 1
Định lý: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao hình là V Bh 3 .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM
VẤN ĐỀ 1. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc đáy
Một số chú ý khi giải toán
Một hình chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy thì cạnh bên đó chính là đường cao.
Một hình chóp có hai mặt bên kề nhau cùng vuông góc với đáy thì cạnh bên là giao
tuyến của hai mặt đó vuông góc với đáy.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . 3 a 13 3 a 3 3a 13 3 5a 13 A. V B. V C. V D. V 2 12 2 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao SA bằng a. Mặt đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc
ABC bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 3 a 3 3 a 3 3 a 3 2a A. B. C. D. 6 3 3 3 a 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông với AC
. Cạnh bên SA vuông 2
góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh bên SB hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 13
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 3 3a 3 A. B. C. D. 24 24 8 8
Câu 4. Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB = a, OC = a 3 , (a > 0) và đường
cao OA a 3 . Tính thể tích khối tứ diện theo a. 3 a 3 a 3 a 3 a A. V B. V C. V D. V 3 2 6 12
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0
ABC 60 , cạnh SA vuông góc
với đáy và SC tạo với đáy một góc 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 3 a 3 2a 3 a A. V B. V C. V D. V 2 3 3 9
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 , 0 BAD 120 và cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 3 3 3.a 3 3 9a 3 3.a 3 A. V B. V C. V D. V 4 4 4 5
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , 0 AB 2a, BAC 60 . Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA a 3 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . A. 3 V a B. 3 V 3a C. 3 V 2a D. 3 V 4a
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có góc 0 BAC 30 , SA a , 0 V
SCA 45 và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là V. Tỉ số là 3 a 3 3 3 3 A. B. C. D. 13 14 24 34
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 2a,AD a . Hai mặt phẳng
SAB và SAD cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBD bằng 450. Thể V
tích khối chóp S.ABCD là V. Tỉ số
gần nhất giá trị nào dưới đây: 3 a A. 0,25 B. 0,5 C. 0,75 D. 1,5
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy và AB = a, AC = 2a, 0 BAC 120 .
Mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 3 a 21 3 a 21 3 2a 21 3 3.a 21 A. V B. V C. V D. V 14 13 13 14
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA A (ABCD), SB a 3 . Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 2 4 5 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AD = 4a, SA A (ABCD) ,
SC tạo với đáy góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 14
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 A. 3 V 20a B. 3 V 20a 2 C. 3 V 30a D. 3 V 22a
Câu 13. Cho tứ diện ABCDAD vuông góc với mặt phẳng ABC và
AB 3a, BC 4a, AC 5a,AD 6a. Thể tích khối tứ diện ABCD là: A. 3 6a B. 3 12a C. 3 18a D. 3 36a
Câu 14. Cho tứ diện SABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , hai mặt phẳng SAB và 3 a
SBC vuông góc với nhau, SB a 3 , o BSC 45 , o
ASB 30 . Thể tích tứ diện SABC V. Tỉ số V là: 8 4 A. 8 3 2 3 B. C. D. 3 3 3 3
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D, cạnh bên SD vuông
góc với đáy, cho AB AD a , CD 3a,SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là: 3 2a 3 4a 3 a 2 3 2a 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng SAB và
SAD cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 300. Thể tích 3V
khối chóp S.ABCD là V. Tỉ số là: 3 a 3 B. 3 3 3 A. C. D. 3 2 6
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC 3a . Hai mặt
phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là: A. 3 a B. 3 2a C. 3 3a D. 3 2 3a
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , 0 AB a,ACB 0 6 , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 6 18 9 12
Câu 19. Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác đều cạnh a, AD vuông góc với mặt phẳng ABC , 3 a 6
góc giữa BD và mặt phẳng DAC là 300. Thể tích khối tứ diện ABCD là V. Tỉ số là: V A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt bên SBC tạo với mặt đáy một góc bằng 450 . Thể tích khối
chóp S.ABC bằng 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 12 24 36 48
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 15
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SC = a, 0 ASB 90 , 0 BSC 120 , 0 ASC 90 . Thể tích
khối chóp S.ABC là: 3 a 3 a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 6 4 12
Câu 22. Cho hình chóp SABC có tam giác SBC đều cạnh a , CA a . Hai mặt ABC và ASC
cùng vuông góc với (SBC). Thể tích hình chóp là 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 12 2 4 12
Câu 23. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông
góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Thể tích hình chóp là 3 a 3 a 6 3 a 6 3 a A. B. C. D. 24 24 12 12
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy
ABC và SBC hợp với ABC một góc 60o. Thể tích hình chóp là 3 a 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. B. C. D. 8 4 8 8
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy
ABCD và mặt bên SCD hợp với đáy một góc 60o. Thể tích hình chóp S.ABCD là 3 a 3 a 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 8 3 8 3
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 16
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Dạng 2. Khối chóp có hình chiếu của đỉnh lên mặt phẳng đáy
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC a 3 , H là trung
điểm của cạnh AB. Biết hai mặt phẳng (SHC) và (SHD) cùng vuông góc với mặt đáy, đường thẳng
SD tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp a. 3 a 13 3 a 13 3 3a 13 3 5a 13 A. V B. V C. V D. V 2 3 2 2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 0 60 .
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC . A. 3 V a B. 3 V a 3 C. 3 V 2a D. 3 V 3.a 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có góc giữa SC và mặt đáy bằng 450, đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB 2a , góc 0
ABC 60 và hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm AB. Tính theo a
thể tích khối chóp S.ABC 3 2.a 39 3 a 39 3 2.a 37 3 4.a 39 A. V B. V C. V D. V 3 3 3 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = 2a, AC = 4a. Hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn AC. Góc giữa cạnh bên SA
và mp(ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 3 V 3a B. 3 V a C. 3 V 4a D. 3 V 3a 5
Câu 5. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a , AD = a . Trên cạnh AB a
lấy điểm M sao cho AM
, cạnh AC cắt MD tại H . Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và 2
SH a . Tính thể tích khối chóp S. HCD 3 4a 3 a 3 4a 3 2a A. V B. V C. V D. V 5 15 15 15
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCABC là tam giác vuông tại B, AB a 3 , 0 ACB 60 , hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, gọi E là trung điểm AC biết
SE a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 a . 78 3 5a . 78 3 a . 77 3 7a . 78 A. V B. V C. V D. V 18 18 18 18
Câu 7. Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm AB. Qua M kẻ đường thẳng 5
vuông góc ABCD và trên đó lấy điểm S sao cho SM
. Gọi thể tích khối chóp S.ADCM, khối 3
chóp S.BCM lần lượt là x, y. Giá trị xy là: 1 3 5 7 A. B. C. D. 321 132 432 412
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3 , 0 BAC 30 , hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trọng tâm tam giác ABC, gọi E là trung điểm AC,
góc giữa SE và mặt phẳng đáy là 300 . Thể tích khối chóp S.ABC là:
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 17
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 6 18 9 12
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, 3 a
mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Thể tích khối chóp .
S ABCDV. Tỉ số bằng : V A. 4 3 B. 4 2 C. 3 D. 2
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0 BAC 60 , hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng SAC hợp 6V
với mặt phẳng ABCD góc 450 . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng V. Giá trị là: 3 a 3 1 1 2 A. B. C. D. 2 6 2 2
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu vuông
góc của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của AB. Cạnh SC tạo với đáy một góc bằng 300. V
Thể tích khối chóp S.ABCDV t hì tỉ số
gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau: 3 a A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB a;AD a 3. Hình
chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của OA. Biết góc giữa SC và mặt
phẳng (ABCD) bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 3 1 3 A. 3 V a B. 3 V a C. 3 V a D. 3 V a 3 2 5 2 2
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HD = 2HA. Biết góc giữa SB và mặt
phẳng (ABCD) bằng 300. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 30 3 a 30 3 a 3 3 5a 30 A. V B. V C. V D. V 27 7 27 27
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I,AB= 2a 3 , BC = 2a.Chân đường cao
H hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm DI. Cạnh bên SB tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD A. 3 V 12a B. 3 V 11a C. 3 V 10a D. 3 V 9a
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S
lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo ACBD. Biết SA a 2 , a 5 AC 2a , SM
, với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 2 3 a 5 3 a 3 2a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 3 3 3 3
Câu 16. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABD. Mặt bên SAB tạo với đáy một góc 600. Tính
theo a thể tích khối chóp SABCD
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 18
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. V B. V C. V D. V 9 9 3 7
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB AC a , hình chiếu
vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh BC, mặt phẳng (SAB) tạo với mặt
đáy một góc bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3 a A. V B. V C. V D. V 12 2 12 12
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = 2HB , góc giữa SA với mặt đáy (ABC) bằng 0
45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 3 a 21 3 2a 21 3 a 21 3 a 21 A. V B. V C. V D. V 36 36 6 3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,với AB = 2a, BD = a 6 . Hình
chiếu vuông góc của S lên (ABCD) trùng với trọng tâm G của tam giác của tam giác BCD, góc tạo
bởi SC và mặt đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 a 3 4a 3 2a 3 4a A. V B. V C. V D. V 3 3 3 5
Câu 20. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AC a , AB 2a ,
SC a 5 . Chân đường cao hạ từ S đến mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của cạnh AB.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 4a 3 2a 3 4a A. V B. V C. V D. V 3 3 3 5
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a, BC 2a . Gọi H là trung a 5
điểm cạnh AB, SH vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SA
. Tính thể tích hình chóp 2 S.ABCD 3 a 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. V D. V 3 3 13 5 3a
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD
. Hình chiếu vuông góc H 2
của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 2a 3 2a 3 2a A. V B. V C. V D. V 3 3 13 5
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Có AD DC a và
AB 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB và góc tạo bởi
hai mặt phẳng ( SBC) và (ABCD ) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD đã cho 3 a 6 3 3a 6 3 a 6 3 5a 6 A. V B. V C. V D. V 4 4 2 4
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với đáy một góc 0 60 .
Biết rằng AB BC a, AD 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 19
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 2 3
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 20
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Dạng 3. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Để xác định đường cao hình chóp ta vận dụng định lí sau (D) A ( ) E ½ ° (D) ( ) E d°¾ a A( )E a (D) ° a A d °¿
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B BA 3a,BC 4a; mặt phẳng
(SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB 2a 3 và 0
SBC 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC. A. 3 V a . 3 B. 3 V a C. 3 V 3a . 3 D. 3 V 2a . 3
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD
Thể tích khối chóp S. ABCD là 3 a 3 3 a 3 3 a D. 3 a 3 A. B. C. 3 24 6
Câu 3. Cho hình chóp A.BCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D , (ABC) A
(BCD) và AD hợp với (BCD) một góc 60o , AD a. Thể tích khối chóp A.BCD là 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 9 6 9 3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a. Mặt bên SAC
vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối chóp SABC 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 12 9 12 3
Câu 5. Cho hình chóp SABC có đáy ABC đều cạnh a, tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC. 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. B. C. D. 9 9 24 16
Câu 6. Tứ diện ABCD có ABC và BCD là hai tam giác đều lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
vuông góc với nhau biết AD = a. Tính thể tích tứ diện. 3 a 6 3 a 3 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 9 9 36 36
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có o o
BAC 90 ; ABC 30 ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SBC) A
(ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 6 16 3 9
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD , biết SD 2a 5 , SC tạo với mặt đáy ABCD một góc 0
60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 21
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 4a 15 3 a 15 3 4a 3 a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết AB a, BC a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC 3 a 6 3 a 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 6 12 12 4
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD 2a . Tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0
45 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD 3 a 17 3 a 17 3 a 17 3 a 17 A. B. C. D. 9 3 6 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. SAB là tam giác vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 ,
cạnh AC a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 3 9
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng AB là
điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH 2AH. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 3 a 2 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 9 9
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC 2a, BD 4a , tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 3 3 a 15 3 2a 15 3 a 15 A. B. C. D. 15 3 3 2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA 3a , BC 4a , mặt phẳng
(SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB 2a 3 và 0
SBC 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC A. 3 a B. 3 a 3 C. 3 2a 3 D. 3 2a
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB a, AC 2a . Mặt phẳng (SBC)
vuông góc với đáy, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 0 60 . Tính thể
tích khối chóp S.ABC theo a. 3 a 3 3 2a 3 3 a 3 3 4a 3 A. B. C. D. 3 9 9 9
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, SD a 2 , SA SB a , và
mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 4 6 2 8
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 22
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA a , SB a 3 và mặt
phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC.
Tính theo a thể tích của khối chóp S.BMDN 3 a 3 3 a 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 3 2 3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC cân tại S, 0
SBC 60 , mặt phẳng (SAC) vuông góc với (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC 3 a 3 3a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 8 8 6 8
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, CD,
BC
. Thể tích khối tứ diện CMNP là 2 3 3 2 3 2 3 A. B. C. D. 7 5 3 5
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 23
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Dạng 4. Khối chóp đều
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu đáy của nó là một đa giác đều
và các cạnh bên bằng nhau
2. Kết quả: Trong hình chóp đều
x Đường cao hình chóp qua tâm của đa giác đáy
x Các cạnh bên tạo với đáy các góc bằng nhau
x Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau Chú ý:
Đề bài cho hình chóp tam giác đều (tứ giác đều) ta hiểu là hình chóp đều
Hình chóp tam giác đều khác với hình chóp có đáy là đa giác đều vì hình chóp tam giác
đều thì bản thân nó có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau, nói một cách
khác, hình chóp tam giác đều thì suy ra hình chóp có đáy là tam giác đều nhưng điều
ngược lại là không đúng
Hình chóp tứ giác đều là hình chóp đều có đáy là hình vuông
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 3 5a . 3 3 a . 3 3 a . 5 3 a . 3 A. V B. V C. V D. V 12 12 12 10
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy ABCD có diện tích là 16cm2, diện tích một mặt bên là 2
8 3cm . Chiều cao của hình chóp S.ABCD là: A. 5 11cm B. 4 11cm C. 2 11cm D. 3 11cm
Câu 3. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng 3 và tạo với mặt phẳng đáy góc
600 . Thể tích khối chóp S.ABC là: 9 3 3 3 3 9 3 A. B. C. D. 32 32 32 16
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC,
góc giữa SG và mặt phẳng SBC là 300. Thể tích khối chóp S.ABC là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 4 8 12 24
Câu 5. Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích chóp đều SABC 3 a 11 3 a 12 3 a 3 a A. B. C. D. 12 11 12 11
Câu 6. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD. 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a A. B. C. D. 12 12 6 6
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 24
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 8a 3 a 3 3 4a 3 2a A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 6 9 12
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, các cạnh bên SA, SB, SC đều tạo với
đáy một góc 60o. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 6 9 12
Câu 10. Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc 60o . Tính thể tích hình chóp. 3 3 3 3 3a 3a 3a a A. B. C. D. 32 13 23 32
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc o 60 .
Tính thể tích hình chóp S.ABC. 3 a 3 3 a 2 3 a 3 3 a A. B. C. D. 12 24 24 24
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h , góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60o. Tính thể tích hình chóp. 3 3h 3 h 3 2h 3 h 3 A. B. C. D. 2 3 9 3
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc o 30 . Tính thề tích hình chóp. 2 a 3 a 2 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 4 2 12 5
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc o 60 . Tính thề tích hình chóp. 2 a 6 3 a 2 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 6 12 12 12
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 25
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Dạng 5. Tỉ lệ thể tích CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Việc tính thể tích của một khối chóp thường học sinh giải bị nhiều sai sót, Tuy nhiên trong các đề
thi lại yêu cầu học sinh tính thể tích của một khối chóp “nhỏ” của khối chóp đã cho. Khi đó học
sinh có thể thực hiện các cách sau: x Cách 1:
o Xác định đa giác đáy;
o Xác định đường cao (phải chứng minh đường cao vuông gới với mặt phẳng đáy);
o Tính thể tích khối chóp theo công thức. x Cách 2:
o Xác định đa giác đáy;
o Tình các tỷ số độ dài của đường cao (nếu cùng đa giác đáy) hoặc diện tích
đáy (nếu cùng đường cao) của khối chóp “nhỏ” và khối chóp đã cho và kết
luận thể tích khối cần tìm bằng k lần thể tích khối đã cho.
x Cách 3: Dùng tỷ số thể tích (Chỉ áp dụng cho khối chóp (tứ diện))
Hai khối chóp S.MNK và S.ABC có S
chung đỉnh S và góc ở đỉnh S. Ta có: K V SM SN SK M S.MNK . . V SA SB SC S.ABC N A C B
Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân ở B, AC a 2 , SA vuông góc với đáy
ABC , SA a . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng D qua AG và song song với BC cắt
SC, SB lần lượt tại M, N. Tính thể tích của khối chóp S.AMN 3 2a 3 a 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 27 27 27 27
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB a . Trên đường thẳng qua C và vuông góc với
mặt phẳng (ABC) lấy điểm D sao cho CD a . Mặt phẳng qua C vuông góc với BD, cắt BD tại F và
cắt AD tại E. Tính thể tích khối tứ diện CDEF. 3 a 3 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 12 36 12 36
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng D qua A, B và trung điểm M của SC .
Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó. 1 3 3 5 A. B. C. D. 3 8 5 8
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 26
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy góc o
60 . Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD, cắt SB tại E và cắt SD
tại F. Tính thể tích khối chóp S.AEMF 3 a 3 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. B. C. D. 12 6 9 18
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA a 2 .
Gọi B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ 3 2a 2 3 2a 3 3 a 2 3 a 3 A. B. C. D. 9 9 9 9
Câu 6. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm
của SB và SD. Mặt phẳng AB’D’cắt SC tại C’.Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp SAB’C’D’ và SABCD. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8
Câu 7. Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a. Gọi B’, D’lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Tính VSAB’C’D’ 3 a 4 8 1 16 A. 45 B. 45 C. 45 D. 45
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCSA SB a , SC 2a , 60o ASB BSC , 90o ASC . Thể tích
của khối chóp S.ABC bằng V 3 a 2 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. B. C. D. 3 6 6 9
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên
và mặt phẳng đáy là D thoả mãn cosD = 1 . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng 3
SADchia khối chóp .SABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 9 3 5 7
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC, góc giữa SG và mặt phẳng SBC là 300. Mặt phẳng P chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp .
S ABC thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là: 1 1 6 2 A. B. C. D. 6 7 7 3
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 27
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
VẤN ĐỀ 2. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
1. Định nghĩa: Cho hai mặt song song (D) và (D ') . Trên (D) ta lấy đa giác lồi 1 A A2...An , qua các ' ' '
đỉnh này ta dựng các đường thẳng song song cắt (D ') tại 1 A ,A2,...,An . ' ' Hình bao gồm hai đa giác A A A A ,... 1
A A2...An,A 1' A 2' ...A'n và các hình bình hành 1 2 2 1 Được
gọi là hình lăng trụ. Kí hiệu là: 1 A A2...An.A 1' A 2' ...A'n . A A 3 2 A A 4 1 D A5 A'3 A'2 A'4 A'1 A' D 5 ' Nhận xét:
x Các mặt bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau
x Các mặt bên là các hình bình hành
x Hai đáy hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau
2. Hình lăng trụ đứng - hình lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật và hình lập phương
a) Hình lăng trụ đứng: là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy. Độ dài cạnh bên được
gọi là chiều cao của hình lăng trụ. Lúc đó các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật
b) Hình lăng trụ đều: là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. Các mặt bên của lăng trụ
đều là các hình chữ nhật bằng nhau. Ví dụ: hình lăng trụ tam giác đều, tứ giác đều... thì ta
hiểu là hình lăng trụ đều
c) Hình hộp : Là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành
d) Hình hộp đứng: là hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành
e) Hình hộp chữ nhật: là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật
f) Hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông và các mặt bên đều là hình vuông được gọi là
hình lập phương (hay hình chữ nhật có ba kích thước bằng nhau được gọi là hình lập phương) Nhận xét:
x Hình hộp chữ nhật hình lăng trụ đứng (Có tất cả các mặt là hình chữ nhật
x Hình lập phương hình lăng trụ đều (tất cả các cạnh bằng nhau)
x Hình hộp đứng hình lăng trụ đứng (mặt bên là hình chữ nhật, mặt đáy là hình bình hành)
3. Thể tích khối lăng trụ:
V B.h: Với B là diện tích đáy và h là chiều cao
4. So sánh khối lăng trụ đứng và khối lăng trụ đều:
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 28
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 ĐỊNH NGHĨA: TÍNH CHẤT
x Hình lăng trụ đứng là hình
x Các mặt bên hình lăng trụ
lăng trụ có cạnh bên vuông
đứng là hình chữ nhật góc với mặt đáy
x Các mặt bên hình lăng trụ
đứng vuông góc với mặt đáy x Chiều cao là cạnh bên
x Hình lăng trụ đều là hình
x Các mặt bên của hình lăng
lăng trụ đứng có đáy là đa
trụ đều là các hình chữ nhật giác đều bằng nhau x Chiều cao là cạnh bên
Dạng 1. Khối lăng trụ đứng
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích là V. B' C' 2V
Trong các khối chóp dưới đây, khối chóp có thể tích A' 3 là: A. A.A' B'C' B. C'.ABC I C. A'.BCC' B' D. I.ABB' A' B C A
Câu 2. Cho hình hộp đứng có các cạnh AB 3a;AD 2a;AA' 2a
như hình vẽ. Thể tích của khối A’.ACD’ là: 3 3 A. a B. 2a 3 3 C. 3a D. 6a 0
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AC 3a,BC a,ACB 150 , đường thẳng B'C 1
tạo với mặt phẳng ABB'A' một góc D thỏa mãn sin D . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 4 : 3 a 105 3 a 105 3 a 339 3 a 339 A. 28 B. 14 C. 14 D. 28
Câu 4. Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng d thì thể tích của khối lập phương là: 3 3 3 3 A. V d ; B. 3d ; C. 3d ; d 3 D. V 9 0
Câu 5. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác cân, AB AC a , BAC 120 . Mặt 0
phẳng AB'C' tạo với mặt đáy góc 60 . Tính thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’. 8 3 3 3 3 a 3 A. a ; a ; 3 3 B. 8 C. ; a ; 8 D. 8
Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, BC a , AA ' a 2 và 5
cosBA'C 6 . Tính thể tích hình lăng trụ ABC.A’B’C’.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 29
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a 6 3 a 3 3 3a 6 3 3a 3 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 0 a 2 2 BAD 45 , AA' 2
. Thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là 3 a 2 1 3 a 2 1 3 a 2 1 3 a 2 1 A. B. C. D. 2 2 2 4 2
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết
AB 3cm, BC' 3 2cm . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 27 27 27 A. 27 cm 3 3 3 B. cm cm cm 2 C. 4 D. 8
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, BC b, AA' c . Gọi M và N theo thứ
tự là trung điểm của A’B’ và B’C’. Tính tỉ số giữa thể tích khối chóp D’.DMN và thể tích khối hộp
chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ 1 1 1 1 A. 2 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, có đáy ABC là tam giác cân tại A,
AB AC a, BAC D . Gọi M là trung điểm của AA’, tam giác C’MB vuông. Thể tích của khối
lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 3 A. a sin . D cosD B. a cos . D sinD 3 3 C. a cot . D sinD D. a tan . D cosD
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B,
AB a, BC 2a, AA' 3a. Mặt phẳng D qua A vuông góc với CA’ lần lượt cắt các đoạn thẳng
CC’ và BB’ tại M và N. Diện tích tam giác AMN là 2 a 14 2 a 14 2 a 14 2 a 14 A. 6 B. 3 C. 9 D. 7
Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, AB a, AD a 3 , khoảng cách từ A đến mặt a
phẳng (A’BD) bằng 2 . Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là 3 a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 A. 8 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a, AC a 3 , 0
mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 a 3 3 2a 3 3 3a 2 3 3a 2 A. 4 B. 3 C. 7 D. 7
Câu 14. Cho lăng trụ đứng tam giác đều ABC.A’B’C’, có cạnh đáy bằng a, đường chéo BC’ của mặt 0
bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 30
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 3 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 15. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B'C' là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh
BC a 2 và biết A'B 3a. Tính thể tích khối lăng trụ 3 3 3 3 A. a 2 a 6 a 6 a 6 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 16. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B'C' là tam giác đều cạnh a 4 và biết diện
tích tam giác A' BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. A. 8 8 3 C. 8 3 D. 3 B. 3
Câu 17. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA BC a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600. Tính thể tích lăng trụ. 3 a 3 3 a 3 3 3 C. 2a 3 D. a 3 A. 4 B. 2
Câu 18. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC a 0 0
, ACB 60 , biết BC' hợp với AA'C'C một góc 30 . Thể tích lăng trụ là 3 3 3 3 A. 3a 3 B. 2a 6 C. a 3 D. a 6
Câu 19. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA BC a ,biết A'BC hợp với đáy ABC một góc 600 .Tính thể tích lăng trụ. 3 3a 3 3 a 3 3 a 3 3 a A. 2 B. 2 C. 3 D. 3
Câu 20. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B'C' là tam giác đều cạnh x . Mặt A'BC tạo
với đáy một góc 300 và diện tích tam giác A' BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ 3 x 3 3 3 3 B. 3x 3 C. x 3 x A. 3 D. 3
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, AB BC a , cạnh bên
AA' a 2. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ 2 3 3 3 3 B. 2a C. 2a D. 2 2a A. a 2
Câu 22. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 600 . Đường chéo lớn
của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ.Tính thể tích hình hộp . 3 3a 6 3 a 6 3 a 6 3 2a 6 A. 2 B. 3 C. 2 D. 3
Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và đường chéo BD'
của lăng trụ hợp với đáy ABCD một góc 300. Tính tổng diên tích của các mặt bên của lăng trụ .
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 31
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 2 a 6 3 a 6 2 a 6 2 4a 6 A. 2 B. 3 C. 4 D. 3
Câu 24. Cho hình hộp đứng ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD = 60o biết
AB' hợp với đáy (ABCD) một góc 30o. Tính thể tích của hình hộp 3 3 3 3 A. 3a a 3a D. a B. 4 C. 2
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AA' = 2a ; mặt phẳng (A'BC) hợp với đáy
(ABCD) một góc 60o và A'C hợp với đáy (ABCD) một góc 30o .Tính thể tích khối hộp chữ nhật. 3 16a 2 3 16a 2 3 16a 2 3 16a 2 A. B. 3 9 C. 3 D. 8
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a 3 , cạnh
A/B = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ 3 3a 6 3 a 6 3 a 6 3 2a 6 A. 2 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 27. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC a 2 ,
mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 9 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 28. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a 3 , AD = a, AA’ = a, O là giao
điểm của AC và BD. Tính thể tích khối OBB’C’. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. 9 B. 4 C. 3 D. 12
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’. 3 a 3 a 3 a 3 a A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bằng a. E là trung điểm cạnh AC, mp(A’B’E)
cắt BC tại F. Tính thể tích khối CA’B’FE 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. 5 4 C. 16 D. 15
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 32
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Dạng 2. Khối lăng trụ đều
Câu 1. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Mặt phẳng (A’BC) chia khối lăng trụ thành hai
phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó bằng: 1 1 1 3 A. ; ; ; 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm cạnh AA’. Mặt phẳng
(MBC) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích cua hai phần đó bằng: 1 1 1 3 A. ; ; ; 3 B. 5 C. 6 D. 5 a 6
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2 .
Thể tích khối tứ diện ACA’B’ là 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a 2 A. 8 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 4. Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
A’D bằng 2 và độ dài đường chéo của mặt bên bằng 5. Vẽ AK A A'D K A'D . Lúc đó độ dài AK là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Mặt phẳng (ABC’) hợp với
mặt phẳng (BCC’B’) một góc D . Diện tích xung quanh của khối lăng trụ là 2 3 3a 2 3a 2 3 3a 2 3a A. B. C. D. 2 tan D 3 2 tan D 3 2 tan D 3 2 tan D 3
Câu 6. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a . Tính
thể tích khối lăng trụ này 3 3 3 3 A. 8a B. 9a C. 18a D. 21a
đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o. Tính thể tích khối hộp chữ nhật. 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. 2 B. 4 C. 3 D. 12
Câu 8. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao bằng h và góc của hai đường
chéo của hai mặt bên kề nhau phát xuất từ một đỉnh là D . Tính thể tích của lăng trụ theo h và D là 3 h (1 sinD) 3 h (1sinD) 3 h (1 cosD) 3 h (1 cosD) A. sinD B. sinD C. cosD D. cosD
Câu 9. Tính thể tích lăng trụ đều ABC.A’B’C’ biết (ABC’) hợp với đáy góc 600 và diện tích tam giác ' 2 ABC bằng 3a 6 3 3 6 3 3 6 3 3 6 3 A. a a a a 4 B. 8 C. 4 D. 2
Dạng 3. Khối lăng trụ xiên
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 33
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 1. Gọi V là thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và 1
V là thể tích của khối tứ diện có cùng đáy và
chiều cao với khối hộp. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. V 6 1 V ; B. V 5 1 V ; C. V 4 1 V ; D. V 3 1 V
Câu 2. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A' B'C' có thể tích V. Trên đáy A' B'C' lấy điểm M bất
kỳ. Thể tích khối chóp M.ABC tính theo V bằng V 2V V 3V A. 2 ; B. 3 ; C. 3 ; D. 4 0
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có AC a 3, BC 3a , ACB 30 . Cạnh bên hợp 0
với mặt phẳng đáy góc 60 và mặt phẳng A'BC vuông góc với mặt phẳng ABC . Điểm H
trên cạnh BC sao cho HC 3BH và mặt phẳng A'AH vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể
tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 3a 3 9a 3 9a 3 3 3a A. 4 B. 4 C. 2 D. 4
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, ABC '
đều có cạnh bằng a, AA' a và đỉnh A’ cách đều A,
B, C. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 2a A. 2 B. 4 C. 8 D. 3 0
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a, ACB 30 ; M 0
là trung điểm cạnh AC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy của lăng trụ bằng 60 . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BM. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 3a 3 3 a 3 3 3 C. 3a 3 D. a 3 A. 4 B. 4 a 10 0
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AB 2a, AC a, AA ' BAC 120 2 , . Hình chiếu
vuông góc của C’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ theo a và tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ACC’A’). 3 a 3 3 3a 3 3a 3 3 D. a 3 A. 4 B. 4 C. 4
Câu 7. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I của cạnh AB. Biết A’C tạo với mặt 2
phẳng đáy một góc D với tan D
. Thể tích khối chóp A’.ICD là 5 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. 6 B. 6 C. 3 D. 3
Câu 8. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ mà mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng 4. Khoảng
cách giữa cạnh CC’ và mặt (ABB’A’) bằng 7. Thể tích khối lăng trụ là
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 34
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 7
Câu 9. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và A'A A 'B A'C a 12
. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a là 3 a 3 a 3 3 3a 3 3 a 3 A. 8 B. 8 C. 8 D. 4 0
Câu 10. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB AC a , BAC 120 và AB’ 0
vuông góc với đáy (A’B’C’). Mặt phẳng (AA’C’) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30 . Thể tích
khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là 3 a 3 3 8a 3 a 3 3 a 3 A. 3 B. 3 C. 8 D. 2 0
Câu 11. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB AC a, BAC 120 ,
hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC, cạnh bên AA' 2a .
Thể tích của khối lăng trụ là 3 3a 3 3 3a 3 a 3 a 3 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 12. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB' a , góc giữa đường thẳng BB’ và mặt 0 0
phẳng (ABC) bằng 60 , tam giác ABC vuông tại C và BAC 60 . Hình chiếu vuông góc của
điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối tứ diện A’.ABC là 3 3a 3 9a 3 a 3 9a A. 208 B. 208 C. 108 D. 108
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a 3 và hình
chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. 3 3a 3 a 3 3 3a 3 3 a A. 8 B. 8 C. 8 D. 8
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài tất cả các cạnh bằng a và hình chiếu của đỉnh C
trên mặt phẳng (ABB’A’) là tâm của hình bình hành ABB’A’. Tính thể tích của khối lăng trụ. 3 a 3 a 2 3 a 2 3 a A. 4 B. 2 C. 4 D. 2 0 0
Câu 15. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a, BAD 60 , BAA ' 90 , 0
DAA' 120 . Thể tích khối hộp là 3 a 3 a 3 a 2 3 a 2 A. 2 B. 4 C. 4 D. 2
Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ 0
lên mặt phẳng (ABC) trùng với tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cho BAA ' 45 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 35
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a 2 3 a 2 3 a 3 a A. 4 B. 8 C. 8 D. 4
Câu 18. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , biết cạnh bên
là a 3 và hợp với đáy ABC một góc 60o . Tính thể tích lăng trụ. 3 3a 3 3 a 3 3 3a 3 a A. 8 B. 8 C. 8 D. 8
Câu 19. Cho lăng trụ xiên tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của
A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc
60 . Tính thể tích khối lăng trụ 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 3 B. 4 C. 8 D. 2
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật với AB 3 , AD 7 . Hai mặt
bên (ABB’A’) và (ADD’A’) lần lượt tạo với đáy những góc 450 và 600. Tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1. A. 3 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 22. Cho lăng trụ ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a 3 , hình chiếu vuông góc
của A/ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC, cạnh A/A hợp với mặt đáy
(ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ. 3 3 3 3 A. 6a B. 8a C. 4a D. 2a
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 36
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 37
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
§Ò LUYỆN TỐC ĐỘ KẾT THÚC CHƯƠNG I Câu 1:
Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là: A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . Câu 2:
Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp chữ nhật mà không có mặt nào là hình vuông là: A. 3 . B. 6 . C. 9 . D. 12 . Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 60o ABC , SA a 3 và
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Thể tích V của khối chóp . S ABCD là: 3 3a 3 a 3 a 3 A. V . B. V . C. 3 V a 3 . D. V . 2 2 3 Câu 4: Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA 2a SA vuông góc
với mặt phẳng ABC . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB,SC . Thể tích V của khối chóp . A BCNM bằng: 3 3a 3 3 9a 3 3 8a 3 3 8a 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 50 50 75 25 Câu 5: Cho hình chóp .
S ABC có tất cả các mặt bên tạo với đáy góc D , hình chiếu vuông góc
của đỉnh S lên ABC thuộc miền trong của tam giác ABC . Biết AB 3a,BC 4a, AC 5a .
Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . A. 3 V 2a tanD . B. 3 V 2a cosD . C. 3 V 6a tanD . D. 3 V 6a cotD . 2 3a Câu 6:
Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng
, góc giữa cạnh bên và mặt 4
phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích V của khối chóp. 3 a 3 3 a 3 a 3 a 3 A. V B. V . C. V . D. V . 4 4 12 12 Câu 7:
Cho khối đa diện ABCDA' B'C' D' EF AA', BB',CC', DD' đều bằng 18 và cùng
vuông góc với ABCD . Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, AB 18, BC 25 , EF song song và
bằng B'C ' ; điểm E thuộc mặt phẳng ABB' A' , điểm F thuộc mặt phẳng CDD'C' , khoảng
cách từ F đến ABCD bằng 27. Tính thể tích V của khối đa diện ABCDA' B'C' D' EF . A. V 12150 (đvtt). B. V 9450 (đvtt). C. V 10125 (đvtt). D. V 11125 (đvtt). Câu 8:
Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt
bên BCC ' B' là hình vuông cạnh 2a . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B'C' .
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 38
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 2a A. 3 V a . B. 3 V a 2 . C. V . D. 3 V 2a . 3 Câu 9:
Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C' có đáy là tam giác ABC đều cạnh 2a , biết thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C' bằng 3
a . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng AB B'C ' 4a a A. h . B. h . C. h a . D. h a 3 . 3 3
Câu 10: Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy, SA a . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . 3 a 3 a A. V . B. V . C. 3 V 6a . D. 3 V a 6 6 6
Câu 11: Cho một khối lăng trụ có thể tích là 3 a
3 , đáy là tam giác đều cạnh a . Tính chiều cao h của khối lăng trụ. A. h 4a . B. h 3a . C. h 2a . D. h a .
Câu 12: Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B'C' D' có đáy là hình vuông cạnh a , biết AC ' tạo với
mặt bên BCC ' B' một góc 30o . Tính thể tích V của khối hộp ABC .
D A' B'C' D' . A. 3 V 2a . B. 3 V a 2 . C. 3 2 V a . D. 3 V 2a 2 . 2
Câu 13: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S 3 a 3
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, biết V
. Tính độ dài cạnh SA . ABCD 6 a a 3 A. SA a . B. SA . C. SA . D. SA a 3 . 2 2
Câu 14: Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 60o ABC . Hình
chiếu vuông góc của A' trên ABCD trùng với giao điểm của AC BD . Biết AA' a , tính
thể tích của khối đa diện ABCDA' B' . 3 3a 3 3a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 4 8 4 8
Câu 15: Cho khối chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB . Mặt phẳng CDMN chia khối chóp .
S ABCD thành hai phần. Tính tỉ
số thể tích của hai phần này. 2 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 8
Câu 16: Cho hình hộp ABC .
D A' B'C' D' có thể tích bằng V . Gọi E, F lần lượt là trung điểm V
của DD', CC' . Khi đó, tỉ số EABD bằng: VBCDEF 2 1 1 A. 1 . B. . C. . D. . 3 2 3
Câu 17: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên bằng 2a và tạo với đáy góc
30o . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng:
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 39
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a 3 a 3 3 a 3 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 12 4
Câu 18: Cho khối chóp có thể tích V 3
30 cm và diện tích đáy S 2
5 cm . Chiều cao h của khối chóp đó là: A. h 18 c . m B. h 6 c . m C. h 2 c . m D. h 12 c . m
Câu 19: Cho hình chóp .
S ABC . Trên các cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm sao cho
SA 2SA', SB 3SB' , SC 4SC' . Gọi V ' và V lần lượt là thể tích của khối chóp .
S A' B'C' và V .
S ABC . Khi đó, tỉ số bằng: V ' 1 1 A. 12 . B. 24 . C. . D. . 24 12
Câu 20: Người ta cần xây một hồ nước dạng khối hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m , đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây hồ là 3 2
500 000 vnd / m . Người ta đã thiết kế hồ với kích thước hợp lý để chi phí bỏ ra thuê nhân công là
thấp nhất, tính chi phí đó. A. 74 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 76 triệu đồng. D. 77 triệu đồng.
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 40
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
CHƯƠNG 2. MẶT NÓN, MẶT TRỤ VÀ MẶT CẦU
BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY
Trong không gian cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ' và một
đường cong C . Khi quay mặt phẳng (P) quay trục ' một góc 0 360
thì mỗi điểm rên M trên C vạch ra một đường tròn tâm O thuộc '
và nằm trên mặt phẳng vuông góc với ' . Như vậy khi quay mặt
phẳng (P) quanh đường thẳng ' thì đường C tạo nên một hình
được gọi là mặt tròn xoay.
(C) được gọi là đường sinh của mặt tròn xoay, đường thẳng ' được
gọi là trục của mặt tròn xoay.
II. MẶT NÓN TRÒN XOAY 1. Định nghĩa
Trong mặt phẳng (P) cho hai đường hẳng d và ' cắt nhau tại O và tạo 0 0
thành góc E với 0 E 90 . Khi quay mặt phẳng (P) xung quanh '
thì đường thẳng d sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt nón tròn
xoay đỉnh O. Người ta thường gọi mặt nón tròn xoay là mặt nón. 2E
Đường thẳng ' gọi là trục, đường thẳng d gọi đường sinh và góc
gọi là góc của đỉnh của mặt nón.
2. Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
a) Cho ΔOIM vuông tại I quay
quanh cạnh góc vuông OI thì
đường gấp khúc OIM tạo thành
một hình, gọi là hình nón tròn
xoay (gọi tắt là hình nón) (hình 2).
Đường thẳng OI gọi là trục, O là
đỉnh, OI gọi là đường cao và OM
gọi là đường sinh của hình nón.
Hình tròn tâm I, bán kính r = IM
là mặt đáy của hình nón.
b) Khối nón tròn xoay là phần không gian được giới hạn bởi một hình nón kể cả hình nón đó.
Người ta còn gọi tắt là khối nón tròn xoay là khối nón.
Những điểm không thuộc khối nón được gọi là điểm ngoài khối nón, những điểm thuộc khối nón
nhưng không thuộc hình nón ứng với khối nón ấy được gọi là điểm trong của khối nón.
3. Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy r và đường sinh là ℓ thì có: Sxq . S r.l Diện tích xung quanh: 2 S
Diện tích đáy (hình tròn): d S r
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 41
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Diện tích toàn phần hình tròn: S d S x S q 1 2 V r S .h Thể tích khối nón: 3
4. Tính chất {kiến thức bổ sung SGK)
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
Mặt phẳng cắt mặt nón theo 2 đường sinh→Thiết diện là tam giác cân.
Mặt phẳng tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó là
mặt phẳng tiếp diện của mặt nón.
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón→giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 2 đường sinh hình nón→giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 1 đường sinh hình nón→giao tuyến là 1 đường parabol.
III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY 1. Định nghĩa
Định nghĩa 1: Mặt trụ là hình tròn xoay sinh bởi đường thẳng l khi xoay
quanh đường thẳng ' song song và cách l một khoảng R. Lúc đó, ' được
gọi là trục, R gọi là bán kính, l gọi là đường sinh.
Định nghĩa 2: Mặt trụ là tập hợp tất cả những điểm cách đường thẳng '
cố định một khoảng R không đổi. Đường thẳng
' được gọi là trục của mặt trụ, R được gọi là bán kkinhs của mặt trụ. 2. Hình trụ
Hình trụ là hình giới bạn bởi mặt trụ và hai đường tròn bằng nhau, là
giao tuyến của mặt trụ và 2 mặt phẳng vuông góc với trục.
Hình trụ là hình tròn xoay khi sinh bởi bốn cạnh của hình một hình chữ
nhật khi quay xung quanh một đường trung bình của hình chữ nhật đó.
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq = 2π.R.l
Diện tích toàn phần hình trụ: Stp = 2π.R.l+2π.R2 3. Khối trụ
Khối trụ là hình trụ cùng với phần bên trong của hình trụ đó. 2
Thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính R và đường cao h là: V R S .h .
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIAI TOÁN TRẮC NGHIỆM
VẤN ĐỀ 1. MẶT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN
Câu 1. Gọi l,R, h lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng 2 2 2 2 2 2
A. l h R 1 1 1 C. R h l 2 D. l hR B. 2 2 2 l h R
Câu 2. Gọi l,R, h lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện
tích xung quanh Sxq của hình nón (N) là A. S S Rl S S Rh S 2S Rl 2 S S xq B. xq C. xq D. R h xq
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 42
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 Câu 3. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện
tích toàn phần Stp của hình nón (N) là 2 2 A.
S 2S Rl 2S R tp S R S l R S B. tp 2 C.
S S Rl 2S R 2
S S Rh S R tp D. tp Câu 4. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể
tích V của khối nón (N) là 2 2
A. V S R h 1 1 2 C. V S R l 2 B. V S R h D. V S R l 3 3
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là 2 A. 40S a 2 B. 20S a 2 C. 24S a 2 D. 12S a
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. Thể tích của hình nón là 3 A. 12S a 3 B. 36S a 3 C. 15S a 3 D. 12S a
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần hình nón là 2 A. 38S a 2 B. 32S a 2 C. 36S a 2 D. 30S a
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một cạnh bên và đáy 0 bằng ,
60 diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là 2 13 a S 2 a S 13 2 a S 2 a S 13 A. 12 B. 12 C. 12 D. 12
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 0
60 , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC là 2 S a 2 S a 2 S a 2 5S a A. B. C. D. 4 6 3 6
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng 0
60 . Thể tích khối nón nội tiếp trong hình chóp là: 3 a S 3 a S 3 a S 3 a S A. 36 B. 72 C. 48 D. 24
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa cạnh bên và đáy bằng 0
60 , diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S đáy là hình tròn ngoại tiếp hình chóp là 2 2 2 2 A. 3 a S a S 2 a S D. 2 a S B. 3 C. 3
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Diện tích xung quanh
của hình nón ngoại tiếp hình chóp là 2 2 2 2 A. a S 2 a S 2 a S a S 2 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Diện tích
xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là 2 S a 17 2 S a 15 2 S a 17 2 S a 17 A. B. C. D. 8 4 6 4
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 43
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 14. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng
a. Diện tích xung quanh của hình nón là 2 S 2 a 2 B. 2S a 2 S a 2 2 S a 2 A. C. D. 2 3 4
Câu 15. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền 2a. Thể tích của khối nón bằng 3 S 3 a 3 2S a C. S a 3 D. 2S a A. B. 3 3
Câu 16. Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng
3 và thiết diện qua trục là tam giác đều là A. 6S B. 12S C. 18S D. 16S 0
Câu 17. Cho hình nón có đường sinh l, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy là 30 . Diện tích
xung quanh của hình nón này là 2 S 3l 2 S 3l 2 S 3l 2 S 3l A. B. C. D. 4 2 8 6
Câu 18. Thể tích V của khối nón (N) có chiều cao bằng a và độ dài đường sinh bằng a 5 là 4 3 5 2 3 B. V 4S a 3 A. V S a C. V S a 3 D. V S a 3 3 3
Câu 19. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 0
a. Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này bằng 2 2 a 2 2 a 2 C. 2a 2 a 2 A. B. D. 2 3 4
Câu 20. Hình nón có đường cao 20cm, bán kính đáy 25cm. Một mặt phẳng (P) qua đỉnh của hình
nón và có khoảng cách đến tâm là 12cm. Diện tích thiết diện tạo bởi (P) và hình nón là A. 2 450(cm ) B. 2 500(cm ) C. 2 600(cm ) D. 2 550(cm )
Câu 21. Khối nón (N) có chiều cao bằng .
3a Thiết diện song song và cách mặt đáy một đoạn bằng 64 2
a, có diện tích bằng . S a Khi
đó, thể tích của khối nón (N) là 9 3 3
A. 48S a 25 16 3 C. 16S a 3 B. S a D. S a 3 3
Câu 22. Một khối nón có thể tích bằng 4S và
chiều cao là 3 . Bán kính đường tròn đáy của hình nón là A. 2 2 3 4 D. 1 B. C. 3 3
Câu 23. Cho khối nón có chu vi đường tròn đáy là 6S , chiều cao bằng .
7 Thể tích của khối nón là A. 12S B. 9S 7 C. 3S 7 D. 36S
Câu 24. Cho hình nón có diện tích xung quanh 25S , bán kính đường tròn đáy bằng . 5 Độ dài đường sinh bằng A. 5 B. 1 C. 3 5 D. 2
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 44
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 25. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . 2 3
Thể tích của khối nón này là A. 3S 3 B. S 3 C. 3S D. 3S 2
Câu 26. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có diện tích bằng . 4 Diện
tích xung quanh của hình nón là A. 8S B. 8S 2 C. 2S 2 D. 4S 2
Câu 27. Một khối nón có thể tích bằng ,
30S nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón
đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng A. 60S B. 120S C. 40S D. 480S Câu 28.
Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10 .
Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao 6
tuyến là một đường tròn như hình vẽ. Thể tích của khối 15 P
nón có chiều cao bằng 6 là 9 A. 8S B. 24S 00S D. 96S O 10 C. 9 Câu 29.
Cho hình nón N có bán kính đáy bằng 10, mặt phẳng vuông
góc với trục của hình nón cắt hình nón theo một đường tròn có x
bán kính bằng 6, khoảng cách giữa mặt phẳng này với mặt phẳng 6
chứa đáy của hình nón N là 5. Chiều cao của hình nón N 5 A.12,5 B. 10 C. 8,5 D. 7 10 0
Câu 30. Cho hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón là 2 a S 2 3 a S 2 5 a S 2 a S A. 2 B. 2 C. 2 D. 3 0
Câu 31. Cho hình nón có chiều cao h và đường sinh hợp với trục một góc 45 . Diện tích xung quanh của hình nón là: 2 2 h S 2 2 2 B. 2 h S 2 h S 3 h S A. 3 C. 4 D. 3 0
Câu 32. Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF có cạnh bên bằng 2a và tạo với đáy một góc 60 .
Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là 2 2 2 2 A. 2 a S . B. 4 a S . C. 6 a S . D. a S . 0
Câu 33. Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF có cạnh bên bằng 2a và tạo với đáy một góc 60 .
Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 45
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 2 3 a S 2 3 a S 2 a S 2 a S A. 2 B. 4 C. 4 D. 2
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón
có đỉnh là tâm O của hình vuông A’B’C’D’ và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD. Đáp án là: 2 5 a S 2 a S 2 5 a S 2 a S A. 2 B. 4 C. 4 D. 2
Câu 35. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của 0 0
hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO 30 , SAB 60 . Diện tích xung quanh của hình nón là 2 2 2 2 A. a S B. 3 a S C. 3 a S 3 D. a S 3
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 46
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
VẤN ĐỀ 2. MẶT TRỤ - HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ Câu 1. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức luôn đúng là: A. l h B. R h 2 2 2
C. l h R 2 2 2
D. R h l
Câu 2. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện
tích xung quanh Sxq của hình trụ (T) là 2
A. S S R h S S Rh S S Rl S 2S Rl xq B. xq C. xq D. xq
Câu 3. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần c
Stp ủa hình trụ (T) là 2
A. S S Rl S R 2
S 2S Rl 2S R 2
S S Rl 2S R 2
S S Rh S R tp B. tp C. tp D. tp
Câu 4. Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối trụ (T). Thể tích
V của khối trụ (T) là 1 3 4 2
B. V 4S R 2
C. V S R h 2
A. V S R l D. V S R h 3 3
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn phần của hình trụ này là: 2 2 2 2 A. 90S (cm ) B. 92S (cm ) C. 94S (cm ) D. 96S (cm )
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là 2 2 2 2 A. 24S (cm ) B. 22S (cm ) C. 20S (cm ) D. 26S (cm )
Câu 7. Một hình trụ có bán kính đáy 6 cm, chiều cao 10 cm. Thể tích của khối trụ này là 3 3 3 3 A. 320S (cm ) B. 360S (cm ) C. 340S (cm ) D. 300S (cm )
Câu 8. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng a 2 là 1 1 3 1 3 V S a 3 V S a 2 a 3 A. B. C. S D. V S a 2 3 6
Câu 9. Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC a 2 và 0
ACB 45 . Diện tích toàn phần tp
S của hình trụ (T) là 2 2 A. S 10S a 2 S 12S a 2 S 8S a tp S 4 a S B. tp C. tp D. tp 3R
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phằng D song song 2 R
với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng .
Diện tích thiết diện của hình trụ với mp 2 D là: 2 3R 3 2 2R 3 2 3R 2 2 2R 2 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 11. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh bên AA’ = 2a. Tam giác ABC vuông tại A
BC 2a 3 . Thể tích của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ này là:
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 47
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 A. 6S a 3 B. 4S a 3 C. 2S a 3 D. 8S a
Câu 12. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt bên là các hình vuông.
Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ là 2 2 A. 4S a 2 2S a C. 2S a 2 3S a B. ( 3 1) D. 3 2
Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 2a, AD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB và CD. Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được khối trụ tròn xoay. Thể tích khối trụ là: 3 3 3 3 A. 4 a S B. 2 a S C. a S D. 3 a S
Câu 14. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông
có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là: 2 2 2 2 A. a S 3 B. 27 a S a S 3 13a S C. 2 D. 6
Câu 15. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có
AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là: 3 3 3 3 A. 16 a S B. 8 a S C. 4 a S D. 12 a S
Câu 16. Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là: A. 16 5cm B. 32 3cm C. 32 5cm D. 16 3cm
Câu 17. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có
AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 12 và góc ACD bằng 600. Thể tích của khối trụ là: A. 1296 B. C. 24S D. 112S
Câu 19. Cho một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 6. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có A, B thuộc cùng một đáy của khối
trụ. Biết AB = 10. Khoảng cách từ trục của khối trụ đến thiết diện được tạo thành là: A. 15 B. 11 C. 2 5 D. 41
Câu 20. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của
khối trụ bằng 80S . Thể tích của khối trụ là: A. 160S B. 164S C. 64S D. 144S
Câu 21. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng 90S . Diện
tích xung quanh của khối trụ là: A. 81S B. 60S C. 78S D. 36S
Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=2AD=2. Quay quanh hình chữ nhật ABCD lần lượt quanh
AD và AB ta được 2 hình trụ tròn xoay có thể tích 1 V , 2
V . Hệ thức nào sau đây đúng A. 1 V 2 V B. 2 V 2 1 V C. 1 V 2 2 V D. 1 2V 3 2 V
Câu 23. Cho hình trụ tam giác đều, có tất cả các cạnh bằng a. Xét hình trụ tròn xoay ngoại tiếp hình
trụ đó. Xét hai mệnh đề sau:
I) Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 48
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 3 a S
II) Thể tích hình trụ là V 3 . Hãy chọn câu đúng A. Chỉ I) B. Chỉ (II) C. Cả 2 câu sai
D. Cả 2 câu đều đúng R 6
Câu 24. Một hình trụ tròn xoay, bán kính đáy bằng R, trục OO' 2 . Một đoạn thẳng
AB R 2 với AO,BO'. Góc giữa AB và trục hình trụ là: 0 0 0 0 A. 30 B. 45 C. 60 D. 75 '
Câu 25. Một hình trụ tròn xoay bán kính R 1. Trên 2 đường tròn O và O lấy điểm A và B 0
sao cho AB 2 và góc giữa AB và trục OO’ bằng 30 . Xét hai mệnh đề sau:
I) Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông 3
II) Thể tích hình trụ là V a S . Hãy chọn câu đúng A. Chỉ I) B. Chỉ (II) C. Cả 2 câu sai
D. Cả 2 câu đều đúng
Câu 26. Cho ABB’A’ là thiết diện song song với trục OO’ của hình trụ (A,B thuộc đường tròn tâm
O). Cho biết AB 4,AA' 3 và thể tích của hình trụ bằng 24 .
S Khoảng cách d từ O đến mặt phẳng là: A. d 3 B. d 2 C. d 2 D. d 5 3
Câu 27. Thiết diện qua trục của hình trụ (T) là một hình vuông có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh c
Sxq ủa hình trụ (T) là 2 2 A. S Sa 1 2 S 2Sa 2 S a xq B. C. xq D. S S a xq xq 2
Câu 28. Một hình trụ T
diện tích xung quanh bằng 4S và
thiết diện qua trục của hình trụ
này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của T A. 6S B. 12S C. 10S D. 8S
Câu 29. Một hình trụ có bán kính 5cm và chiều cao 7cm. Cắt khối trụ bằng một mặt phẳng song
song với trục và cách trục 3cm. Diện tích thiết diện tạo bởi khối trụ và mặt phẳng bằng 2 A. 56cm 2 B. 54cm 2 C. 52cm 2 D. 58cm
Câu 30. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy ,
4S a chiều cao a . Thể tích của khối trụ này bằng 3 A. 4S a 3 B. 4 2S a 3 C. 16S a 3 D. S a 3
Câu 31. Hình trụ có bán kính đáy bằng 2 3 và thể tích bằng .
24S Chiều cao hình trụ này bằng A. 2 D. 6 C. 2 3 D. 1
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 49
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 32. Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy là c , chiều cao của hình trụ gấp 4 lần chu vi
đáy. Thể tích của khối trụ này là 3 3 c 3 2c C. 4S c 2 2c A. D. D. S S 2 S
Câu 33. Một khối trụ có thể tích là 20 . Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là A. 80 D. 40 C. 60 D. 120
Câu 34. Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ
bằng 2S thì chiều cao của hình trụ là A. 2 3 D. 24 C. 2 3 D. 4
Câu 35. Cho hình trụ có trục 1
O O2 . Một mặt phẳng D song song với trục 1 O O2 , cắt hình trụ
theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm của thiết diện đó, bán kính đường tròn ngoại
tiếp hình chữ nhật ABCD bằng bán kính đường tròn đáy hình trụ. Góc 1 O OO2 bằng 0 0 0 0 A. 30 D. 60 C. 45 D. 90
Câu 36. Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính r và chiều cao h r 2 .
Gọi A là một điểm trên đường tròn tâm O và B là một điểm trên đường tròn tâm O’ sao cho OA
vuông góc với O’B. Gọi D là mặt phẳng qua AB và song song với OO’. Khoảng cách giữa trục OO’ và D là r 2 r 2 r 2 D. r 2 A. 2 D. 3 C. 4
Câu 37. Cho hình trụ T có bán kính R và chiều cao cũng bằng R. Một hình vuông ABCD có hai
cạnh AB và CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD và BC không phải là
đường sinh của hình trụ T. Độ dài cạnh của hình vuông đó theo R là R 5 R 5 5 R A. R D. 5 D. 2 C. 2 5
Câu 38. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho
AB 2a . Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB. 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. 12 D. 12 C. 24 D. 6
Câu 39. Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm
trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của 0
hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 45 . Thể tích của khối trụ là 3 a S 3 3 a S 3 2 a S 3 3 2 a S A. 16 D. 16 C. 16 D. 16
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 50
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 BÀI 2. MẶT CẦU
A. KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẮM
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁC KHÁI NIỆM
Kí hiệu : SO;R là mặt cầu S tâm O, bán kính R.
1. Định nghĩa mặt cầu: SO,R ^M | OM ` R 2. Các thuật ngữ:
x Bán kính: A S(O;R) OA là một bán kính của mặt cầu.
x Đường kính: A, B S(O;R) và O, A, B thẳng hàng đoạn thẳng AB là một đường kính của mặt cầu. x Điểm trong: Nếu
OE R E là điểm trong của mặt cầu.
x Điểm ngoài: Nếu OF > R F là điểm ngoài của mặt cầu.
x Mặt phẳng qua tâm mặt cầu gọi là mặt kính . Giao tuyến của mặt cầu và mặt kính là đường
tròn C(O,R) - gọi là đường tròn lớn.
x Khối cầu S(O;R) hoặc hình cầu S(O,R) là tập hợp các điểm thuộc mặt cầu S(O,R) và các
điểm nằm trong mặt cầu đó.
Ta có thể định nghĩa : Khối cầu S(O,R) ^M| OM d ` R
3. Yếu tố xác định mặt cầu: Biết tâm và bán kính hoặc biết một đường kính của mặt cầu.
Chú ý: Mặt cầu đường kính AB: S(AB) ^M | MA. MA MB ` 0
II. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG
Kí hiệu: d(O, (P)) = OH là khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (P).
CH, r là đường tròn (C) tâm H bán kính r.
OH R mặt phẳng tiếp xúc OH R mặt phẳng cắt mặt OH ! R mặt phẳng không với mặt cầu
cầu theo thiết diện là đường cắt mặt cầu tròn tâm H bán kính 2 2 r R OH
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA MẶT CẦU VÀ ĐƯỜNG THẲNG
1. Xét mặt cầu S(O; R) và đường thẳng ('). Gọi H là hình chiếu của O lên (') và d OH.
d ! R d không cắt d R d tiếp xúc với d R d cắt mặt cầu mặt cầu
mặt cầu tại một điểm
tại hai điểm phân biệt Nhận xét:
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 51
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
x Qua một điểm A nằm trên mặt cầu SO;R
có vô số tiếp tuyến của mặt cầu đó. Tất cả
các tiếp tuyến này đều vuông góc với bán
kính OA của mặt cầu tại A và đều nằm trên
mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A.
x Qua một điểm A năm ngoài mặt cầu
SO;R có vô số tiếp tuyến với mặt cầu đã
cho. Các tiếp tuyến này tạo thành một mặt
nón đỉnh A. Khi đó độ dài các đoạn thẳng
kẻ từ A đến các tiếp điểm bằng nhau. IV. CÔNG THỨC x Diện tích mặt cầu: 2 S 4 R S 4 x Thể tích khối cầu: 3 V R S 3
( R là bán kính mặt cầu)
V. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý
x Điều kiện để một hình chóp có mặt cầu ngoại tiếp là đa giác đáy nội tiếp được trong đường tròn.
x Hình lăng trụ đứng có đáy nội tiếp được trong đường tròn thì có mặt cầu ngoại tiếp nó.
x Tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là giao điểm của trục đường tròn ngoại tiếp đa
giác đáy và mặt phẳng trung trực của một cạnh bên.
VI. MỘT SÔ DẠNG MẶT CẦU NGOẠI TIẾP THƯỜNG GẶP
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM
Dạng 1. Hình chóp có các đỉnh nhìn hai đỉnh còn lại dưới 1 góc vuông Phương pháp A Chẳng hạn cho tứ diện ABCD 0 có ABD ACD 90 .
Lúc đó mặt cầu ngoại tiếp ABCD có: O
Tâm O ( O là trung điểm của AD AD ) và bán kính R . Thật vậy, 2
hai tam giác vuông ABD và ACD có chung cạnh huyền AD . Nên AD B D OA OB OC OD . 2
Dạng 2. Hình chóp có các cạnh bên bằng nhau C Phương pháp
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 52
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 S S M I M A O A O B C
Hình chóp S.ABC... có các cạnh bên bằng nhau SA SB SC .. .
Vẽ SO A ABC... , SO là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Trong mặt phẳng SOA , đường trung trực của SA cắt SO tại I
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC...
Bán kính của mặt cầu nói trên là R IA IS và ta có: 2 SA.SM SO.SI SM.SA SA
( Hai tam giác SAO và SIM đồng dạng), do đó: R SI SO 2SO
Dạng 3. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy Phương pháp
Hình chóp S.ABC ... có S d *
­ Moät caïnh beân vuoâng goùc vôùi ñaùy, chaúng han ° ®SA A ABC * °
¯ ABC... noäi tieáp ñöôøng troøn(O) I
Vẽ trục đường tròn ngoại tiếp ABC ... A
đó là đường thẳng d qua O và vuông góc với ABC . C O Trong d,SA ,
đường trung trực của SA cắt d B
tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC ... 2 2 2 2 SA
Bán kính mặt cầu là R IA AO OI AO 4
Dạng 4. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy Phương pháp
Cách xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có một mặt bên vuông góc với mặt đáy( Giả sử là SA
B A ABCD) ta thực hiện như sau: ¾ Dựng trục ' SA ' B
1 của đường tròn nội tiếp S Dựng trục
'2 của đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD 1 2 ¾ Ta có ' ' 1 và
2 cùng thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB O G D
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐAT: 1234332133 I Page 53 C H B
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 ' ' O 1 2
, O là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
¾ Trong cách dựng ta có SGO ' vuông tại G và R OS
C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA 2a và vuông góc với .
ABCD Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD là: A. S 3 a 6 S 3 a 4 6 S 3 3 a B. C. S 3 a D. 6 3 4 6
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có DA 5a và vuông góc với ABC , ABC ' vuông tại B và AB 3a ,
BC 4a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: A. S 2 36 a B. S 2 25 a C. S 2 50 a D. S 2 100 a .
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có SA = 2a và SA A(ABC). Tam giác ABC vuông cân tại B, AB a 2
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là A. 2a a 2 C. 2a 2 D. a 2 B. 2
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng ,
a cạnh bên hợp với đáy một góc 300. Thể tích
mặt của ngoại tiếp hình chóp là 8 6 3 6 3 4 6 3 27 3 A. Sa B. Sa C. Sa D. Sa 27 27 27 6
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 3 . Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC 3 6 3 6 3 6 3 6 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Công thức tính nhanh: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 b 3
b. Lúc đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp được tính theo công thức: R . 2 2 2 3b a Chứng minh
Gọi O là hình chiếu của S lên mp(ABC) thì O là tâm của S
đường tròn ngọai tiếp . ABC '
Mặt phẳng trung trực của SA cắt SA tại I và cắt SO tại K.
Khi đó SK = KA = KB = KC và do đó K là tâm của mặt cầu I b ngọai tiếp . K
Hai tam giác đồng dạng SIK và SOA cho ta: A C 2 SK SI SI.SA SA SK SA SO SO 2SO a O B
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 54
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 2 2 § a 3 · a
Tam giác vuông SOA: SO2 = SA2 – AO2 = b2 - 2 ¨ ¸ b . ¨ 3 ¸ 3 © ¹ 2 a 2 2 b b 3 Suy ra: SO = b . Vậy SK = R = 3 2 2 2 2 a 2 3b a 2 b 3
Từ đó ta suy ra được công thức tính nhanh thể tích khối cầu và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp đều tam giác cạnh đáy là a, cạnh bên là b như sau: 3 2 6 4 4 § b 3 · b 3 S V = 3 .R S . S ¨ ¸ ; ¨ 2 2 ¸ 2 2 3 3 3 © 2 3b a ¹ 2( 3b a ) 4 4 b 6Sb S = 4. . S 2 2 2 2 a 3b a 2(b ) 3
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại A, AB a, AC 2a, SA SB SC và mặt bên SAB hợp với đáy ABC một góc 0
60 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: S 48 289S 489 3 389 A. 2 a B. 2 a C. Sa D. S 2 a 489 48 24 12
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Bán kính của mặt cầu nội tiếp tứ diện đều ABCD là a 6 a a 3 D. a 6 A. B. 12 12 C. 12
Câu 8. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên 2a. Thể tích khối cầu
ngoại tiếp khối chóp trên là : S 3 448 a 14 S 3 448 a S 3 a 14 D. S 3 448 a 14 A. B. C. 1029 1029 1029
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và vuông
góc với đáy. Xác định bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . a 21 a 21 a 21 2a 21 A. R B. R C. R D. R 6 3 6 6
Câu 10. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân AB AC SA SB a ;
SC b0 b 3a, (SBC)A (ABC). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC theo a và b. 2 b 2 2 a 2 a A. R B. R a C. R D. R 2 3a 2 b 2 2 a 3b 2 3a 2 b 2 3a 2 b
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với, góc giữa cạnh bên SB với đáy là 0 60 . A ' BC 0
vuông tại B, AB a 3, ACB 30 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 21a 21a C. 21a 21a A. 2 B. 4 D. 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Đáy ABCD
là tứ giác nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính r, SA h . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 55
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 2 2 2 2 A. 2 4r h 4r h 4r h D. 4r h B. 2 C. 2
Câu 13. Trong mặt phẳng (P) cho nửa lục giác đều ABCD nội tiếp đường tròn đường kính
AD 2R . Qua A kẻ đường thẳng Ax vuông góc với (P), trên Ax lấy điểm S sao cho góc giữa hai 0
mặt phẳng (SDC) và (P) bằng 60 . Bán kính hình cầu đi qua năm điểm S, A, B, C, D là A. 2 13R 13R 13R 13R B. D. 4 C. 2 2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB AD a , CD 2a .
Cạnh bên SD A ABCD và SD a . Gọi E là trung điểm của DC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCE là A. 2 11a 11 11 11 B. a C. a a 2 4 D. 2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA A ABC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết BAC ,
D BC a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện ABCMN là 4S 2 4S 2 2S 2 2S 2 A. a a a a 2 B. C. D. sin D 2 cos D 2 cos D 2 sin D 0
Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy AB a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60 .
Bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 4a 2a 2a 3 2a A. R R R 3 B. 3 C. R D. 3 3
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là O và H là hình chiếu của A OA
lên mặt phẳng (BCD). Tỉ lệ k OH là A. k 2 B. k 3 C. k 4 D. k 5 0
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SO h, SAB 45 . Xác định tâm và
tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. R 3h B. R 3h 2 3 C. R h R h 3 D. 2 0
Câu 19. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a, mặt bên tạo với đáy một góc 60
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 3 4 a S 3 a S 3 4 a S 3 4 a S A. B. C. D. 63 63 21 63 21 21 0
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 60 và các cạnh bên SA SB SD 0
, BSD 90 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện SBCD là 6 6 3 2 A. a a a a 4 B. 2 C. 4 D. 4
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 56
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc 0
bằng 45 . Một mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) tại A và tiếp xúc với cạnh bên BS kéo dài tại
H. Gọi D là mặt phẳng đi qua tâm I của mặt cầu và trung điểm đường cao BD của đáy. Bán kính mặt cầu đó là a2 2 3 B. a2 2 3 A. R 3 a2 2 3 a2 2 3 C. R R 2 D. 4 0 0 0
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD a, BAC 120 , CAD 60 , DAB 90 . Xác
định bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện. a a 2a 2a A. B. C. 1 D. 2 3 21 2 3 1 2 3 21 2 3
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và ASB D . Bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp là: a sinD a cosD A. B. 2§sin D § D D · cos D · ¨ 2 sin cos 2 2 ¸ ¨ ¸ © ¹ © 2 2 ¹ a cosD a sin D C. D. sin D cos D D D sin cos 2 2 2 2
Lưu ý: Cho hình chóp có thể tích là V và diện tích toàn phần là S. Trong hình chóp nội tiếp một 3V
hình cầu có bán kính r. Chứng minh rằng: r . S Giải
Gọi O là tâm hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABCDE. S
Hình cầu tiếp xúc với mặt đáy và tất cả các mặt bên. Vẽ OF, OG,
OH … OK vuông góc với mặt đáy và các mặt bên. Ta có: OF OG OH ... OK r .
Vậy, thể tích hình chóp S.ABCDE bằng tổng các thể tích của hình I G H
chóp con có chung đỉnh O và có đáy lần lượt là đáy hình chóp O lớn và các mặt bên. E D M C Ta có: F J A B
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 57
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 O. V ABCDE O V .SBC O. V SCD ... O V .SAB S V .ABCDE 1 1 1 1 S ABCDE .r SSBC.r SSCD.r ... SSAB.r V 3 3 3 3 1 S ABCDE SSBC SSCD ... SSAB V 3 r 3V .S V r 3 S
Câu 24. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao SO 1 và cạnh đáy của tam giác ABC
bằng 2 6 . Điểm M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC tương ứng. Bán kính hình cầu nội
tiếp hình chóp S.AMN là 3 1 3 A. B. C. D. 2 3 2 2 3 2 2 3 2 3
Câu 25. Cho tứ diện ABCD, biết AB BC AC BD a, AD b , hai mặt phẳng (ACD) và
(BCD) vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a và b là 2 4 a S 2 a S 4S 2 4 a S A. C. D. 2 2 B. 3a b 2 2 3a b 2 2 3a b 2 2 3a b
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, SA SB a , ASB D và mặt
bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC là a a a a A. R B. R C. R D. D D D R D sin 2 sin 2 cos cos 2 2 2 2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB 2a 6 a AD , 3
SAB AABCD và SA SB a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD là A. 3 4 a S 4S 3S 3 B. 3 a C. 3 D. a 3 a S 3 4
Câu 28. Cho tứ diện SABC có cạnh , SA A ABC hai
mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc với nhau. Biết 0 D 0 SB a 2 , BSC 45 , ASB
0 D 90 . Bán kính hình cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là A. a B. 2a C. 3a D. 4a
Câu 29. Trong mặt phẳng D cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Trên đường thẳng Ax vuông góc với D ta
lấy điểm S tùy ý, dựng mặt phẳng
E đi qua A và vuông góc với đường thẳng SC. Mặt phẳng
E cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Diên tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCDB’C’D’ là A. 2 4 a S B. 2 a S C. 2 2 a S D. 2 3 a S
Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có các mặt SBC và ABC là các tam giác đều cạnh bằng a, SA a 2 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 58
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 a A. a 2 C. a 2 a B. D. 2 2 2
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SH 3a và cạnh đáy bằng a. Bán kính
mặt cầu nội tiếp hình chóp là 2 37 1 37 1 37 2 37 A. a a a a 12 B. 12 C. 12 D. 12
Công thức giải nhanh: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SH h và cạnh đáy bằng xh
x . Lúc đó bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp được tính theo công thức: r 2 2 x 4h x Chứng minh
Gọi H là tâm của hình vuông cạnh x, SH = h. Gọi I là S
trung điểm của BC. Trong SHI ' phân giác của
SIH ắt SH tại O, từ O kẻ OK A SI, ta có OK A (SBC), K D O
và OH = OK nên O cách đều mặt đáy và mặt bên (SBC). C
Tương tự O cũng cách đều các mặt bên còn lại. I H A B
Vậy O là tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp và OH OK r OH IH OH IH IH.SH . Ta có: OH OS IS OS IS IH SI IH 2 2 2 2 2 2 x 2 x 1 2 2 Trong SHI ' có: SI SH HI h SI h 4h x 4 4 2 x h 2 xh Vậy : r OH x 1 2 2 2 2 4h x x 4h x 2 2
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA 1, SB 2, SC 3 và ba
cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 14 14 14 14 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Công thức giải nhanh: Cho hình chóp S.ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, SA = a, SB = b,
SC = c và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. 2 a 2 b 2 c 1 2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là: R a b c 4 2 S 2 2 2 S a b c
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp: 1
Thể tích khối cầu ngoại tiếp: V S 2 (a 2 b 2 2 c ) a 2 b 2 c 6
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 59
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 Chứng minh
Gọi I là trung điểm AB. Kẻ ' vuông góc với C
mp(SAB) tại I . Dựng mp trung trực của SC cắt
' tại O OC = OS (1). I là tâm đường tròn c
ngoại tiếp ' SAB (vì ' SAB vuông tại S) OA = OB = OS (2) O
Từ (1) và (2) OA = OB = OC = OS.
Vậy: A, B, C, S thuộc S(O; OA) S b B 2 2 § SC ·2 § AB ·2 2 a 2 b 2 c R OI AI ¨ ¸ ¨ ¸ a © 2 ¹ © 2 ¹ 4 A 2 § 2 2 2 a b c · 2 2 2 S 4S¨ ¸ ( S a b c ) ; ¨ 4 ¸ © ¹ 3 § 2 2 2 4 a b c · 1 2 2 2 2 2 2 V S¨ ¸ ( S a b c ) a b c . 3 ¨ 4 ¸ 6 © ¹
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 3 , cạnh bên bằng
5 . Thể tích mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ là 19 273 71 273 92 273 91 273 A. 15 B. 35 C. 53 D. 54
Công thức tính nhanh: Cho lăng trụ tam giác đều có đáy là tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Thể tích mặt cầu ngoại tiếp A C O 2 3 2 4a 3b 1 § 2 2 · B A1 R V . ¨4a 3b ¸ 2 3 18 3 © ¹ b I A' C' a O'
A1' B' Chứng minh
Gọi O và O’ là tâm của ∆ABC và ∆A’B’C’ thì OO’ là trục của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC và
∆A’B’C’. Gọi I là trung điểm của OO’ thì IA = IB =IC = IA’ = IB’ = IC’ hay I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình trụ. Bán kính mặt cầu là R = IA 2 2 a 3 a 3 1 1 b
Tam giác vuông AOI có: AO = AA ; OI OO' AA' 3 1 3 2 3 2 2 2 2 2 2 ֜ 2 AI 2 OA 2 OI a b 7a ֜ AI a 7 3 4 12 2 3 3 3 4 3 4 a 7 7 a S.28 7 S 3 3 V SR S . 7 a 7 21.a 3 3 8 3 3 72 3 18 3 54
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 60
Tài liệu giảng dạy Học kỳ 1 lớp 12 2 2 2 2 2 4a AI 3b 4a AI 3b R 12 2 3 3 3 4 3 4 1 2 2 2 1 2 2 2 1 § 2 2 ·3 V SR S (4a 3b ) .(4a 3b ) . ¨4a 3b ¸ 3 3 8.3 3 18 3 18 3 © ¹
Để sở hữu file word bài giảng và lời giải FULL HD vui lòng liên hệ. Thầy Cư. SĐT: 1234332133 Page 61