Bài tập trắc nghiệm môn Phân tích đầu tư | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

So với cùng kỳ năm trước, khi tổng số lượng sản phẩm tiêu thụkhông đổi và giá bán đơn vị mỗiloại sản phẩm không đổi nhưng doanh thu thay đổi, điều đó thể hiện chất lượng sản phẩm tiêu thụ đãthay đổi?Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm môn Phân tích đầu tư | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

So với cùng kỳ năm trước, khi tổng số lượng sản phẩm tiêu thụkhông đổi và giá bán đơn vị mỗiloại sản phẩm không đổi nhưng doanh thu thay đổi, điều đó thể hiện chất lượng sản phẩm tiêu thụ đãthay đổi?Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 1: Để làm rõ nguyên nhân ảnh hưởng đến s thay đi giá thành sn phm nht thiết phi phân
u các khon mc chi phí?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Phân c lp, riêng bit tng ch 琀椀 êu kết qu, hiu qu kinh doanh đã cung cấp đầy đủ
bng chứng để kết lun bn cht ca ni dung nghiên cu?
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Mt doanh nghip có giá tr TSCĐ nh, khi áp dng các phương pháp khấu hao tài sn c định
khác nhau ít ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính của đơn v?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Ngoài việc đánh giá chung a doanh nghip, phân n mc chi
phí c th là vic làm cn thiết ca phân
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 5: Có th s dng ch 琀椀 êu hin vt đ phân ết qu sn xut cho toàn b các loi sn
phm khác nhau ca doanh nghip?
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: So sánh vi k trước, tốc độ tăng ca sn phm sn xuất cao hơn tốc đ tăng của tng chi phí cho
biết giá thành đơn vị sn phẩm đã tăng lên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 7: So vi cùng k năm trưc, khi tng s ng sn phm 琀椀 êu th không đổi và giá bán đơn v
mi loi sn phẩm không đổi nhưng doanh thu thay đổi, điều đó thể hin chất lưng sn phm 琀椀
êu th đã thay đổi? A. Đúng
B. Sai
Câu 8: So sánh bng s bình quân có ý nghĩa so sánh trên cả phm vi không gian và thi gian?
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: So sánh t l biến động ca hai ch 琀椀 êu có quan h vi nhau so vi k gốc đã cho biết bn cht
ca ni dung cn nghiên cu?
lOMoARcPSD| 47270246
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Khi phân ếu t ảnh hưởng, phương pháp phân ch (hiu s) là mt
trường hợp đặc bit của phương pháp thay thế liên hoàn?
A. Đúng
B. Sai
Câu 11: So sánh vi k trước, tốc độ tăng ca sản lượng 琀椀 êu th và doanh thu cao hơn tốc độ tăng
ca chi phí bán hàng, cho khẳng định vic quản lý chi phí bán hàng đã tốt hơn?
A. Đúng
A
B. Sai
Câu 12: Phân ết qu 琀椀 êu th ca doanh nghip có th kết hp s dng c thước đo hiện vt
và giá tr?
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: So sánh vi k trước, t l lao động có trình đ đại học, sau đại hc tăng lên, khẳng định cht
ợng lao động trc 琀椀 ếp ca doanh nghip k này cao hơn k trước?
lOMoARcPSD| 47270246
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Phân ng kinh doanh ca doanh nghip cn thiết phi phân môi trường
bên trong và môi trường bên ngoài doanh nghip?
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Phân năng thanh toán đề cập đến n ca mt b phn tài sn ca
doanh nghiệp? A. Đúng
B. Sai
Câu 16: Phân s dng ngun s liu do b phn Kế toán ca doanh nghip cung
cp?
A. Đúng
B. Sai
Câu 17: Đánh giá chất lượng lao động ca doanh nghip ch cần đánh giá thông qua “Trình độ đào tạo
của lao động trong doanh nghip?
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Ti thời điểm cui k, tng ngun vốn năm nay cao hơn năm trước cho biết kết qu huy động
vốn năm nay tốt hơn năm trước?
lOMoARcPSD| 47270246
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Ti thời điểm cui k, li nhuận năm nay tăng so với năm trước khẳng định hiu qu SXKD năm
nay cao hơn năm trước?
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: So sánh vi k trước, tốc độ tăng ca giá tr sn lượng cao hơn tốc đ tăng của tng s ngày lao
động, cho biết năng suất lao động ca doanh nghiệp đã tăng lên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 21: So vi cùng k năm trước, tốc độ tăng của sản lượng 琀椀 êu th cao hơn tốc độ tăng của
doanh thu, điều đó chứng t giá bán bình quân đơn vị sn phm 琀椀 êu th đã giảm so k trước? A.
Đúng
B. Sai
Câu 22: Các ch 琀椀 êu chất lượng luôn có ý nghĩa so sánh cả v không gian và thi gian?
lOMoARcPSD| 47270246
A. Đúng
B. Sai
Câu 23: S liu phn ánh các mc bên phn Tài sn ca Bảng CĐKT cho biết thc trng tài chính ca
doanh
nghip?
A. Đúng
B. Sai
Câu 24: So sánh với năm trước, thu nhp của người lao động tăng 10%, khẳng định đời sng của ngườ
lao động đã tăng lên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 25: So sánh bng s tuyệt đối ca mt ch 琀椀 êu nào đó đã cho biết bn cht s thay đổi ca ni
dung nghiên cu so vi k gc?
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 26: Giá bán đơn v sn phẩm tăng lên khẳng định chất lượng sn phm ca doanh nghiệp tăng lên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: Mt doanh nghiệp không đi chiếm dng vn luôn th hin s lành mnh v tài chính?
A. Đúng
B. Sai
Câu 28: So sánh vi k trước, tốc độ tăng ca doanh thu bán hàng và cung cp dch v cao hơn tốc đ
tăng của giá vn hàng bán, cho biết li nhun gp 琀椀 êu th tăng lên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Năng suất lao động được s dụng làm căn cứ xây dựng định mức lao động trong doanh nghip?
A. Đúng
B. Sai
Câu 30: Ti thời điểm cui k, khon phải thu tăng lên so với k trước chng t công tác thu hồi công nơ
của đơn vị chưa tốt?
A. Đúng
lOMoARcPSD| 47270246
B. Sai
Câu 31: So sánh vi k trước, s ng sn phm 琀椀 êu th ca doanh nghiệp tăng lên, khẳng định kết
q sn xut sn phm trong k đã tăng lên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 32: Trong mt k hoạt động, kết qu phn ánh qua ch 琀椀 êu doanh thu luôn cao hơn chỉ 琀椀 êu
giá
sản lượng?
A. Đúng
B. sai
Câu 33: So sánh vi k trước, tốc độ tăng của doanh thu cao hơn tốc độ tăng ca s ng sn phm
êu th cho biết giá bán bình quân đơn vị sn phẩm đã tăng lên?
A. Đúng
B. Sai
Câu 34: Các ch 琀椀 êu s ợng luôn có ý nghĩa so sánh cả phm vi không gian và thi gian?
A. Đúng
B. Sai
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 35: So vi cùng k năm trước, sản lưng go xut khu giảm 8% nhưng giá trị go xut khu gim 13
% điều đó chứng t giá go xut khẩu đã giảm so k trước?
A. Đúng
B. Sai
| 1/9

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 1: Để làm rõ nguyên nhân ảnh hưởng đến sự thay đổi giá thành sản phẩm nhất thiết phải phân 琀
ấu các khoản mục chi phí? A. Đúng B. Sai Câu 2: Phân 琀
ộc lập, riêng biệt từng chỉ 琀椀 êu kết quả, hiệu quả kinh doanh đã cung cấp đầy đủ
bằng chứng để kết luận bản chất của nội dung nghiên cứu? A. Đúng B. Sai
Câu 3: Một doanh nghiệp có giá trị TSCĐ nhỏ, khi áp dụng các phương pháp khấu hao tài sản cố định
khác nhau ít ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính của đơn vị? A. Đúng B. Sai
Câu 4: Ngoài việc đánh giá chung 琀 ủa doanh nghiệp, phân 琀 ản mục chi
phí cụ thể là việc làm cần thiết của phân 琀 A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 5: Có thể sử dụng chỉ 琀椀 êu hiện vật để phân 琀
ết quả sản xuất cho toàn bộ các loại sản
phẩm khác nhau của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
Câu 6: So sánh với kỳ trước, tốc độ tăng của sản phẩm sản xuất cao hơn tốc độ tăng của tổng chi phí cho
biết giá thành đơn vị sản phẩm đã tăng lên? A. Đúng B. Sai
Câu 7: So với cùng kỳ năm trước, khi tổng số lượng sản phẩm 琀椀 êu thụ không đổi và giá bán đơn vị
mỗi loại sản phẩm không đổi nhưng doanh thu thay đổi, điều đó thể hiện chất lượng sản phẩm 琀椀
êu thụ đã thay đổi? A. Đúng B. Sai
Câu 8: So sánh bằng số bình quân có ý nghĩa so sánh trên cả phạm vi không gian và thời gian? A. Đúng B. Sai
Câu 9: So sánh tỷ lệ biến động của hai chỉ 琀椀 êu có quan hệ với nhau so với kỳ gốc đã cho biết bản chất
của nội dung cần nghiên cứu? lOMoAR cPSD| 47270246 A. Đúng B. Sai Câu 10: Khi phân 琀
ếu tố ảnh hưởng, phương pháp phân 琀 ệch (hiệu số) là một
trường hợp đặc biệt của phương pháp thay thế liên hoàn? A. Đúng B. Sai
Câu 11: So sánh với kỳ trước, tốc độ tăng của sản lượng 琀椀 êu thụ và doanh thu cao hơn tốc độ tăng
của chi phí bán hàng, cho khẳng định việc quản lý chi phí bán hàng đã tốt hơn? A. Đúng A B. Sai Câu 12: Phân 琀
ết quả 琀椀 êu thụ của doanh nghiệp có thể kết hợp sử dụng cả thước đo hiện vật và giá trị? A. Đúng B. Sai
Câu 13: So sánh với kỳ trước, tỷ lệ lao động có trình độ đại học, sau đại học tăng lên, khẳng định chất
lượng lao động trực 琀椀 ếp của doanh nghiệp kỳ này cao hơn kỳ trước? lOMoAR cPSD| 47270246 A. Đúng B. Sai Câu 14: Phân 琀
ờng kinh doanh của doanh nghiệp cần thiết phải phân 琀 ả môi trường
bên trong và môi trường bên ngoài doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai Câu 15: Phân 琀
ả năng thanh toán đề cập đến 琀
ản của một bộ phận tài sản của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai Câu 16: Phân 琀
ỉ sử dụng nguồn số liệu do bộ phận Kế toán của doanh nghiệp cung cấp? A. Đúng B. Sai
Câu 17: Đánh giá chất lượng lao động của doanh nghiệp chỉ cần đánh giá thông qua “Trình độ đào tạo
của lao động trong doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
Câu 18: Tại thời điểm cuối kỳ, tổng nguồn vốn năm nay cao hơn năm trước cho biết kết quả huy động
vốn năm nay tốt hơn năm trước? lOMoAR cPSD| 47270246 A. Đúng B. Sai
Câu 19: Tại thời điểm cuối kỳ, lợi nhuận năm nay tăng so với năm trước khẳng định hiệu quả SXKD năm nay cao hơn năm trước? A. Đúng B. Sai
Câu 20: So sánh với kỳ trước, tốc độ tăng của giá trị sản lượng cao hơn tốc độ tăng của tổng số ngày lao
động, cho biết năng suất lao động của doanh nghiệp đã tăng lên? A. Đúng B. Sai
Câu 21: So với cùng kỳ năm trước, tốc độ tăng của sản lượng 琀椀 êu thụ cao hơn tốc độ tăng của
doanh thu, điều đó chứng tỏ giá bán bình quân đơn vị sản phẩm 琀椀 êu thụ đã giảm so kỳ trước? A. Đúng B. Sai
Câu 22: Các chỉ 琀椀 êu chất lượng luôn có ý nghĩa so sánh cả về không gian và thời gian? lOMoAR cPSD| 47270246 A. Đúng B. Sai
Câu 23: Số liệu phản ánh các mục bên phần Tài sản của Bảng CĐKT cho biết thực trạng tài chính của doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
Câu 24: So sánh với năm trước, thu nhập của người lao động tăng 10%, khẳng định đời sống của ngườ lao động đã tăng lên? A. Đúng B. Sai
Câu 25: So sánh bằng số tuyệt đối của một chỉ 琀椀 êu nào đó đã cho biết bản chất sự thay đổi của nội
dung nghiên cứu so với kỳ gốc? A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 26: Giá bán đơn vị sản phẩm tăng lên khẳng định chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp tăng lên? A. Đúng B. Sai
Câu 27: Một doanh nghiệp không đi chiếm dụng vốn luôn thể hiện sự lành mạnh về tài chính? A. Đúng B. Sai
Câu 28: So sánh với kỳ trước, tốc độ tăng của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ cao hơn tốc độ
tăng của giá vốn hàng bán, cho biết lợi nhuận gộp 琀椀 êu thụ tăng lên? A. Đúng B. Sai
Câu 29: Năng suất lao động được sử dụng làm căn cứ xây dựng định mức lao động trong doanh nghiệp? A. Đúng B. Sai
Câu 30: Tại thời điểm cuối kỳ, khoản phải thu tăng lên so với kỳ trước chứng tỏ công tác thu hồi công nơ của đơn vị chưa tốt? A. Đúng lOMoAR cPSD| 47270246 B. Sai
Câu 31: So sánh với kỳ trước, số lượng sản phẩm 琀椀 êu thụ của doanh nghiệp tăng lên, khẳng định kết
q sản xuất sản phẩm trong kỳ đã tăng lên? A. Đúng B. Sai
Câu 32: Trong một kỳ hoạt động, kết quả phản ánh qua chỉ 琀椀 êu doanh thu luôn cao hơn chỉ 琀椀 êu giá sản lượng? A. Đúng B. sai
Câu 33: So sánh với kỳ trước, tốc độ tăng của doanh thu cao hơn tốc độ tăng của số lượng sản phẩm 琀
椀 êu thụ cho biết giá bán bình quân đơn vị sản phẩm đã tăng lên? A. Đúng B. Sai
Câu 34: Các chỉ 琀椀 êu số lượng luôn có ý nghĩa so sánh cả phạm vi không gian và thời gian? A. Đúng B. Sai lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 35: So với cùng kỳ năm trước, sản lượng gạo xuất khẩu giảm 8% nhưng giá trị gạo xuất khẩu giảm 13
% điều đó chứng tỏ giá gạo xuất khẩu đã giảm so kỳ trước? A. Đúng B. Sai