Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 1
Kiến thc cn nh
TA Đ ĐIM – TA Đ VECTƠ
I. H trc ta đ Oxyz: Gm 3 trc
'''
,,x Ox y Oy z Oz
vuông góc tng đôi ti đim O.
1
i jk= = =

. . .0i j ik jk= = =
 
( )
1;0;0
i =
( )
0;1; 0j =
( )
0;0;1
k =
(
)
0 0;0;0
=
II.TO
A ĐÔ
VECTƠ
Đi
nh nghı
a:
Công thư
c:
Trong kg Oxyz,cho:
= =a aa a b bbb
123 123
( ; ; ), ( ; ; )
1/ To
a đô
vectơ tô
ng:
(
)
±= ± ± ±

1 12 23 3
a b a b ;a b ;a b
2.Tı
ch cu
a 1 sô thư
c k vơ
i 1 ve
c tơ:
=ka ka ka ka
123
(; ; )
( k
R )
3. Hai vectơ băng nhau:
ab
ab a b
ab
11
22
33
=
=⇔=
=
4.Điêu kiê
n 2 vectơ cu
ng phương:
,ab
cùng phương
a kb⇔=

;0b

11
22
33
:
a kb
k R a kb
a kb
=
⇔∃ =
=
5.Biu thc to độ ca tích vô hưng
ab ab a b ab
11 22 33
. =++
6.Đ dài vec tơ:
= ++a aaa
222
123
7. Điêu kiê
n 2 vectơ vuông go
c
⊥⇔ =a b ab.0

⇔+ + =ab ab ab
11 22 33
0
8.Góc gia 2 vectơ
a0

,
b0

: Go
i
( )
a,bϕ=

( )
.
cos ,
.
ab
ab
ab
=



++
=
++ ++
11 2 2 33
222 222
1231 2 3
ab ab ab
aaa.bbb
TI
CH CO
HƯƠ
NG CU
A 2 VECTƠ.
ĐN: kg Oxyz cho
( )
111
;;a xyz=
,
( )
222
;;b xyz=
1 11 21 1
2 22 22 2
; ;;
yzzxx y
v ab
y zz xx y


= =




Tính cht:
[, ]ab a

[, ]ab b

( )
ab a b ab[,] ..sin,=



ab
,

cùng phương
0ab
[, ]
⇔=

Điu kin đng phng ca ba vectơ:
ab
,

c
đồng phng
0abc[ , ]. =

III. TO
A ĐÔ
ĐIÊ
M
a. Đi
nh nghı
a:
( )
M x;y;z OM xi yj zk =++

( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
;0;0 ; ; ;0
0; ;0 ; 0; ;
0;0; ; ;0;
M Ox M x M Oxy M x y
M Oy M y M Oyz M y z
M Oz M z M Oxz M x z
∈⇒
∈⇒
∈⇒
b. Công thư
c
:
Cho ca
c đim
A AA B BB
Ax y z Bx y z( ; ; ), ( ; ; )
,…
1.To
a đô
vectơ:
=−−
B A B AB A
AB x x y y z z(;;)

2.Khong cách gia 2 đim A,B (đô
da
i đoa
n thă
ng AB)
AB =
AB

=
+ +−
B A BA BA
xx yy zz
2 22
( )( )( )
3.To
a đô
trung điê
m cu
a đoa
n thă
ng
:
M là trung đim ca đon AB

+++


A BA BA B
x xy yz z
M ;;
222
4.To
a đô
tro
ng tâm tam gia
c
G trng tâm tam giác ABC
A B CA B CA B C
x x xy y yz z z
G ;;
333
++ ++ ++



MT SÔ Ư
NG DU
NG CÔNG THC
1. Chng minh 3 điê
m A,B,C thă
ng ha
ng; không thng hàng:
3 điê
m A,B,C thă
ng ha
ng
⇔=
 
AB k AC
hoc: 3 điê
m A,B,C thă
ng ha
ng
,0

=

 
AB AC
3 điê
m A,B,C không thă
ng ha
ng
AB

k
AC

hoc: 3 điê
m A,B,C không thă
ng ha
ng
,0AB AC


 
2.
(
)
D x;y;z
la
đnh hı
nh bình ha
nh ABCD
AD BC
=
 
3. Diê
n tích hình bình ha
nh ABCD:

=

,
ABCD
S AB AD
 
hoc:
ABCD
S =
2
ABC
S
,AB AC


 
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 2
4. Diê
n tích tam gia
cABC:
1
,.
2
ABC
S AB AC

=

 
5. Chng minh 4 điê
m A,B,C,D đông phă
ng, không đng phng
4 điê
m A,B,C,D đông phă
ng
,. 0AB AC AD

⇔=

  
4 đim A,B,C,D không đông phă
ng
,. 0AB AC AD


  
(A,B,C,D là đnh t din ABCD)
6. Thê
ch tư
diê
n ABCD:
1
, ..
6
ABCD
V AB AC AD

=

  
7. Thê
tích hình hô
p ABCD.A
B
C
D
:
''' '
'
.
,.
ABCD A B C D
V AB AD AA

=


 
KHOẢNG CÁCH
8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (đô
da
i đoa
n thă
ng AB):
9. Khong cách t đim đến mt phng
Nếu 2 mp song song:
Nếu đưng thng song song mp:
( ) ( ) ( )
000
222
/ / ;( ) ;( )
Ax By Cz D
mp d d M
ABC
αα α
+++
∆=∆=
++
10. Khong cách t đim đến đưng thng :
Đường thẳng
0
:
qua M
VTCP u
Nếu 2 đưng thng song song :
( ) ( ) ( )
1 2 12 1 12 2 21
// ; ; ;d dM dM = ∈∆ = ∈∆
11. Khong cách gia 2 đưng thng chéo nhau:
Đường thẳng
12
,∆∆
chéo nhau
1
1
1
:
qua M
VTCP u

2
2
2
:
qua M
VTCP u

AB =
AB

=
+ +−
B A BA BA
xx yy zz
2 22
( )( )( )
( )
0
,
;
MMu
dM
u


∆=

( )
12 12
12
12
,.
;
,
u u MM
d
uu


∆∆ =



 
CÔNG THC GÓC
12.Góc giữa 2vec
a0

,
b0

: Go
i
(
)
a,bϕ=

( )
ϕ= =



a.b
cos cos a,b
a.b
++
=
++ ++
11 2 2 33
222 222
1231 2 3
ab ab ab
aaa.bbb
13.Góc giữa 2mặt phẳng:

12
n ,n
VTPT của 2 mặt phẳng. Go
i
( )
ϕ=

12
n ,n
ϕ=


12
12
n .n
cos
n .n
14. Góc giữa 2đường thẳng:

12
u ,u
là VTCP của 2 đường thẳng. Go
i
(
)
ϕ=
 
12
u ,u
ϕ=


12
12
u .u
cos
u .u
15.Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng:
n
VTPT mp;
u
VTCP đường thẳng. Gọi
( )
ϕ=

n,u
ϕ=


n.u
sin
n.u
( )
000
;;Mxyz
( )
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
( )
000
222
,( )
Ax By Cz D
dM
ABC
α
+++
=
++
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
/ / ( ),( ) ( ),( ) ( ),( )d dM dN
α β αβ αβ βα
=∈=
( )
000
;;Mxyz
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 3
Bài tp: TÌM TA Đ VECTƠ , TA Đ ĐIM THUC ĐƯNG – MT
Câu 1: Cho
( )
=
u 1; 2; 3
,
v 2i 2j k=+−

. To
a đô
vectơ
x uv
=

A.
( )
=
x 3;0; 2
B.
( )
= −−
x 1;4;4
C.
( )
=
x 1;4;4
D.
( )
= −−
x 2; 4; 3
Câu 2: Cho
v 2i 2j k=+−

,
=

w 4j 4k
.To
a đô
vectơ
= +

u v 3w
A.
( )
=
u 2;6; 5
B.
( )
=
u 2;14; 13
C.
( )
=
u 2; 14;13
D.
( )
=
u 2;14;13
Câu 3: Cho
( )
u 1; 2; 3=
,
v 2i 2j k
=+−

,
w 4i 4k
=

.To
a đô
vectơ
x 2u 4v 3w=+−

A.
( )
=
x 2;12;17
B.
( )
=−−
x 2; 12; 17
C.
( )
=
x 7;4; 2
D.
( )
=
x 2; 12;1
Câu 4: Cho
a
= (1; 1; 1),
b
= (3; 0; –1),
c
= (3; 2; 1). Tìm ta đ ca vectơ
u (a.b).c=

A. (2; 2; 1) B. (6; 0; 1) C. (5; 2; 2) D. (6; 4; 2)
Câu 5: Tính góc gia hai vectơ
a
= (2; 1; 2) và
b
= (0; 1; 1) A. 135° B. 90° C. 60° D. 45°
Câu 6: Trong k.g Oxyz, cho 3 vectơ
( )
1;1; 0a
=
;
( )
1;1; 0b
=
;
( )
1;1;1c
=
. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai
A.
2a =

B.
3c =

C.
ab

D.
bc

Câu 7: Trong k.g Oxyz, cho 3 vectơ
( )
1;1; 0a
=
;
(
)
1;1; 0
b
=
;
( )
1;1;1c
=
. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng
A.
.1ac=

B.
a
b
cùng phương C.
(
)
2
cos ,
6
bc =

D.
0abc++=

Câu 8 : Cho
(
)
3; 2;1 ;
a =
(
)
2;2; 4 .b =−−
ab

bng : A. 50 B.
25
C. 3 D.
52
Câu 9 : Cho
(3; 1; 2); (4; 2; 6)ab

. Tính
ab

A.
8
B.
9
C.
65
D.
52
Câu 10: Cho
a
= (2; 1; 2). Tìm y, z sao cho
c
= (2; y; z) cùng phương vi
a
A. y = 1; z = 2 B. y = 2; z = –1 C. y = 1; z = –2 D. y = 2; z = 1
Câu 11: Cho
( )
2;5;3A
;
( )
3;7; 4
B
;
( )
; ;6Cxy
.Tı
m x,y đ 3 điê
m A,B,C thă
ng ha
ng.
A.
= =x 5; y 11
B.
= =x 11; y 5
C.
=−=x 5; y 11
D.
= = x 5; y 11
Câu 12
: Trong không gian Oxyz cho ba đim . Nếu 3 đim A, B, C thng hàng thì
giai trò ca 5x + y bng : A. 36 B. 40 C. 42 D. 41
Câu 13: Cho vec
( )
a 2; 1; 0=
.Tı
m to
a đô
vectơ
b
cu
ng phương vơ
i vectơ
a
, biêt răng
a.b 10=

.
A.
( )
=
b 4; 2;0
B.
( )
=
b 4;2;0
C.
(
)
=
b 4;2;0
D.
(
)
=
b 2;4;0
Câu 14: Cho vec
( )
a 2 2 ; 1; 4=
.Tı
m to
a đô
vectơ
b
cu
ng phương vơ
i vectơ
a
, biêt răng
b 10=
.
A.
( )
( )
=
=−−
b 4 2;2; 8
b 4 2;2; 8
B.
( )
( )
=
=
b 4 2; 2;8
b 4 2;2;8
C.
( )
( )
=
=
b 4 2;2; 8
b 4 2;2;8
D.
( )
( )
=
=−−
b 4 2; 2;8
b 4 2;2; 8
Câu 15: Cho
( )
a 1; m; 1=
;
( )
b 2;1; 3=
.Tı
m m đê
ab

. A.
=m1
B.
= m1
C.
= m2
D.
=m2
Câu 16: Cho
( )
3
a 1;log 5;m=
;
( )
5
b 3; log 3; 4=
.Tı
m m đê
ab

. A.
=m1
B.
=m2
C.
= m1
D.
=
m2
Câu 17: Cho 2 điê
m
( ) ( )
2; 1;3 ; 4;3;3AB
. Tı
m điê
m M tho
a 3
20
MA MB−=
 
A.
( )
M 2;9;3
B.
( )
M 2; 9;3
C.
( )
M 2;9; 3
D.
( )
−−M 2; 9;3
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho 2 đim B(1;2;-3) và C(7;4;-2). Nếu E là đim tha mãn đng thc
2CE EB=
 
thì
ta đ đim E là : A.
88
3; ;
33



B.
88
;3;
33



C.
8
3;3;
3



D.
1
1; 2;
3



Câu 19:
Trong không gian Oxyz cho 3 đim A(2;-1;1), B(5;5;4) và C(3;2;-1). Ta đ tâm G ca tam giác ABC là
A.
10 4
; ;2
33



B.
10 4
;2;
33



C.
1 4 10
;;
33 3



D.
14
;2;
33



Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho 3 đim
( ) ( ) ( )
1; 2; 0 ; 1; 0; 1 ; 0; 1; 2AB C−−
.
( ) (
) ( )
2; 3;4 , 1; ; 1 , ;4;3
A B y Cx−−
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 4
A.Tam giác cân đnh C. B. Tam giác vuông đnh A. C. Tam giác đu. D. Không phi
ABC
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho 3 đim
(
)
( )
( )
5;3; 1 ; 2;3; 4 ; 1;2;0
ABC
−−
. Tam giác ABC là:
A.Tam giác cân đnh A. B. Tam giác vuông đnh A. C. Tam giác đu. D. Không phi
ABC
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho 3 đim
( ) ( ) ( )
1;2;1 ; 5;3;4 ; 8; 3;2AB C
. Tam giác ABC là:
A.Tam giác cân đnh A. B. Tam giác vuông đnh B. C. Tam giác đu. D. Không phi
ABC
Câu 23:
ABC có
( )
( ) ( )
1;0;1 ; 0;2;3 ; 2;1;0
AB C
. Đ dài đưng cao k t C là: A.
26
B.
26
2
C.
26
3
D.26
Câu 24:
ABC vi
( ) ( ) ( )
1; 2; 0 ; 1; 0; 1 ; 0; 1; 2AB C−−
. Din tích
ABC: A.
36
2
B.
66
3
C.
63
2
D.
3
2
Câu 25: Cho 3 đim
( ) ( ) ( )
2;0;0 ; 0; 3;0 ; 0;0;4MN P
. Nếu MNPQ là hình bình hành thì ta đ đim Q là:
A.
( )
2;3; 4Q
B.
( )
2;3;4Q −−
C.
( )
2; 3; 4Q −−
D.
( )
3;4;2Q
Câu 26: Cho vec
( )
1;1; 0a
=
;
( )
1;1; 0b
=
. Hình bình hành OADB có
OA a
=

,OB b
=

. Ta đ m hình bình hành
OADB là:
A.
(
)
0;1; 0
B.
( )
1;0;0
C.
( )
1; 0;1
D.
( )
1;0;0
Câu 27: Ba đnh ca mt hình bình hành có ta đ
( )
(
) (
)
1;1;1 ; 2; 3; 4 ; 6; 5; 2
. Din tích hình bình hành đó bng:
A.
2 83
B.
83
C.
83
D.
83
2
Câu 28: Cho 3 đim
( )
( ) ( )
3; 1; 2 ; 1; 2; 1 ; 1;1; 3
ABC
−−
. Nếu ABCD là hình thang thì ta đ đim D là:
A.
( )
2;3; 4D
B.
( )
3; 5;3D
C.
( )
3;5;3D
D.
( )
3;5; 3D
Câu 29: Cho 3 vec
( ) ( ) ( )
= = −=

u 2; 1;1 , v m; 3; 1 ; w 1; 2;1
. Tìm m đ 3 vectơ

u, v;w
đồng phng
A.
=
8
m
2
B.
=
8
m
2
C.
=m8
D.
= m2
Câu 30: Cho 3 vec
( ) ( ) ( )
= = =

a 1;2;3 , b 2;1; m ;c 2;m;1
. Tìm m đ 3 vectơ

a, b;c
không đng phng
A.
m1
m9
B.
≠−m1
m9
C.
m1
≠−m9
A.
≠−m1
≠−m9
Câu 31:Trong kg Oxyz cho bn đim
( ) ( ) ( )
( )
1; 0; 0 , 0;1; 0 , 0; 0;1 , 1;1;1ABCD
.Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Bn đim A,B,C,D to thành mt t din B. Tam giác ABD là tam giác đu
C.
AB CD
D. Tam giác B là CD là tam giác vuông
Câu 32: Cho bn đim A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1).
Tính th tích khi t din ABCD.
A.
1
6
B.
1
3
C.
1
2
D. 1
Câu 33: Cho bn đim
( )
2;6;3A
,
( )
1;0;6B
,
( )
0;2; 1C
( )
, 1; 4; 0D
. Tính chiu cao AH ca t din ABCD:
A.
77
36
B.
36
77
C.
6
7
D. 5
Câu 34: Tư
diê
n ABCD co
( )
2;1; 1A
,
( )
3;0;1B
,
( )
2; 1; 3C
,điê
m D thuô
c tru
c Oy; biêt
ABCD
V5=
.Tı
m to
a đô
điê
m D.
A.
( )
D 0; 7;0
( )
B 0;8;0
B.
( )
D 0;7;0
( )
B 0;8;0
C.
( )
D 0; 7;0
( )
B 0; 8;0
D.
( )
D 0;7;0
( )
B 0; 8;0
Câu 35: Cho
( )
2;1;1B
,
( )
1;1;0A
,
( )
4;0;1C
. Phát biu nào sau đây đúng nht:
A.
ABC vuông ti A B.
ABC vuông ti B C.
ABC vuông ti C D. A, B, C thng hàng
Câu 36: Cho 4 đim:
A 7; 4; 3 , B 1;1;1 , C 2; 1; 2 , D 1; 3;1
. Phát biu nào sau đây đúng nht:
A. 4 đim A, B, C, D đng phng B. 4 đim A, B, C, D không đng phng
C. BC =
6
D. Đáp án B và C đu đúng
Câu 37
: Trong không gian Oxyz cho 3 đim A(1;0;1), B(-2;1;3) và C(1;4;0). Ta đ trc tâm H ca tam giác ABC là
A.
8 7 15
;;
13 13 13



B.
8 7 15
;;
13 13 13



C.
8 7 15
;;
13 13 13
−−



D.
8 7 15
;;
13 13 13
−−



Câu 38: Cho 3 đim
( )
1; 0;1A
,
( )
1; 2; 1B
,
( )
1; 2; 3C
. Tìm ta đ trng tâm G, trc tâm H, tâm I đưng tròn ngoi
tiếp tam giác ABC A.
( )
( )
14
; ;1 ; 1;0;1 ; 0;2;1
33
G HI

−−


B.
( ) ( )
14
; ;1 ; 1;0;1 ; 0;2;1
33
GHI



Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 5
C.
(
) (
)
14
; ;1 ; 1;0;1 ; 0;2;1
33
G HI



D.
( ) ( )
14
; ;1 ; 1;0;1 ; 2;0;1
33
G HI

−−


Câu 39: Cho 2 đim
( )
1; 2;1A
,
(
)
2; 1; 2
B
. Trc tâm H ca tam giác OAB có ta đ:
A.
333
;;
555
H



B.
332
;;
555
H



C.
323
;;
555
H



D.
32 3
;;
55 5
H

−−


Câu 40: Cho 2 đim
( )
1; 2;1A
,
( )
2; 1; 2B
. Tâm I ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác OAB có ta đ:
A.
636
;;
5 10 5
I



B.
636
;;
555
I



C.
232
;;
5 10 5
I



D.
131
;;
10 10 10
I



Câu 41: Cho
( )
1; 1;1A
;
( )
3; 2; 2B −−
. Tı
m to
a đô
điê
m C trên tru
c Ox biêt AC
BC
A.
( )
C 0;0; 1
B.
(
)
C 0; 1; 0
C.
( )
C 1;0;0
D.
( )
C 1;0;0
Câu 42: Cho
( )
1; 2; 2A
.Tı
m điê
m B trên tru
c Oy, biêt AB
=
6
A.
( )
B 1;1; 0
( )
B 0;3;0
A.
( )
B 0;1; 0
( )
B 3;0;0
C.
( )
B 0;1; 0
(
)
B 0;3;0
D.
( )
B 0;0;1
(
)
B 0;3;0
Câu 43: Cho
( )
3;1; 0
A
;
( )
2;4;1
B
. Tı
m to
a đô
điê
m M trên tru
c Oz ca
ch đêu 2 điê
m A va
B.
A.
( )
M 0;0;2
B.



11
M 0;0;
2
C.
( )
M 0;0;11
D.



11
M ;0;0
2
Câu 44: Hình chiếu H ca đim
(
)
A 2;4;3
trên mt phng
( )
:2x 3 6z 19 0Py++=
có ta đ:
A.
( )
1; 1; 2 .H
B.
20 37 3
;;.
7 77
H



C.
2 37 31
;; .
55 5
H



D.
( )
20;2;3 .H
Câu 45: Hình chiếu ca gc ta đ
(
)
0;0;0O
trên mt phng
( )
: x 2 z -1 0Py−+ =
có ta đ:
A.
1 11
;;.
6 36
H



B.
11
;1; .
66
H



C.
11
1; ; .
66
H



D.
( )
0;0;0 .
H
Câu 46: Đim đi xng ca gc ta đ
( )
0;0;0O
qua mt phng
( )
: x 2 z -1 0Py−+ =
có ta đ:
A.
(
)
0;0;0
B.
121
;; .
333
H

−−


C.
1 21
; ;.
3 33
H



D.
12 1
;; .
33 3
H

−−


Câu 47: Cho mp
( )
: 2 3z 14 0Px y −+=
và đim
( )
1; 1;1
M
. Tìm ta đ đim M’ đi xng vi M qua mp (P).
A.
( )
1; 3; 7M
B.
( )
1; 3; 7M
C.
( )
2;3;2M −−
D.
( )
2; 1;1M
Câu 48: Hình chiếu H của M(1; 2; 6) lên đường thẳng d:
213
2 11
−+
= =
x yz
có tọa độ là :
A. H( 2; 0; 4) B. H(4; 0; 2) C. H(0; 2; 4) D. H(2; 0; 4)
Câu 49: Hình chiếu vuông góc ca gc ta đ
( )
0;0;0O
trên đưng thng
11
:
2 11
xyz
d
−+
= =
có ta đ:
A.
11
0; ; .
22
H

−−


B.
11
;0; .
22
H



C.
( )
0;0;0H
D.
11
0; ; .
22
H



Câu 50: Đim đi xng ca gc ta đ
( )
0;0;0O
qua đưng thng
11
:
2 11
xyz
d
−+
= =
có ta đ:
A.
( )
0;0;0H
B.
( )
1; 0; 1H
C.
( )
0;1;1.H −−
D.
( )
1;1; 0 .H
Câu 51: Cho điểm
( )
4; 1; 3A
và đường thẳng
113
:
2 11
xyz
d
+−
= =
. Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với điểm
A qua d. A.
( )
2; 5;3M
B.
( )
1; 0; 2M
C.
( )
0; 1; 2M
D.
( )
2; 3;5M
Đặc bit: a/ Hình chiếu ca đim
( )
000
;;Mxyz
trên mt phng ta đ, trc ta đ: hình chiếu: thiếu đâu 0 đó
b/ Điểm đối xứng của đim
( )
000
;;Mxyz
qua mt phng ta đ, trc ta đ, gc ta đ O.
Đim đi xng: Thiếu đâu đối
đó
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 6
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
I. Phương trình mặt cầu:
Dạng 1: Mặt cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r có phương trình:
( ) ( ) ( )
2 22
2
. + +− =xa yb zc r
Mặt cầu tâm O, bán kính r:
2 222
++=xyzr
Dạng 2: Phương trình dạng
2 22
2220x y z ax by cz++− =
; điều kiện
222
0
abcd
+ + −>
là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính
222
.= ++−r abcd
II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu:
a/
P
O
H
.
M
R
H
P
b/
P
O
H
M
R
c/
P
.
O
.
.
H
.
M
r
R
Trong k.g Oxyz Cho : mặt cầu (S),tâm I(a;b;c), bán kinh r
mặt phẳng
( )
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
Gọi H(x;y;z) là hình chiếu vuông góc của tâm I(a;b;c) trên m
( )
α
.
Ta có:
( )
(
)
222
,.
Aa Bb Cc D
IH d I
ABC
α
+++
= =
++
a/
( )
:IH R mp
α
>
và mặt cầu (S) không có điểm chung.
b/
( )
:IH R mp
α
=
và mặt cầu (S) có 1 điểm chung duy nhất
(
( )
mp
α
tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm H )
H : Gọi là tiếp điểm
( )
mp
α
: Gọi là tiếp diện
Điều kiện mp
( )
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
tiếp xúc mặt
cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r:
( )
( )
,dI r
α
=
c/
( )
:IH R mp
α
<
cắt mặt cầu (S) theo 1 đường tròn (C) có
phương trình: (C):
2 22
222 0
0
x y z ax by cz d
Ax By Cz D
+ + +=
+ + +=
(C) có tâm H, bán kính
'22
.= r r IH
Khi
( )
( )
( )
, 0:IH d I mp
αα
= =
cắt mặt cầu (S) theo đường
tròn lớn tâm
HI
, bán kính
'
=rr
Đề th nghim B - ln 1
Câu 44: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 19Sx y z+ + +− =
. Tìm ta đ tâm I và bán
kính R ca (S). A.
( )
1; 2;1I
3
R =
B.
( )
1;2;1
I −−
3R =
C.
( )
1; 2;1I
9R =
D.
(
)
1;2;1I
−−
9R =
Câu 48: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt cu(S) có tâm
( )
2;1;1I
và mt phng
( )
:2 2 2 0P xy z++ +=
Biết mt phng (P)ct mt cu (S) theo giao tuyến là mt đưng tròn có bán kính bng 1. Viết phương trình mt cu (S).
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 18Sx y z+ ++ ++ =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 1 10Sx y z+ ++ ++ =
C.
( )
( ) (
)
( )
2 22
: 2 1 18Sx y z + +− =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 1 1 10Sx y z + +− =
Đề th nghim B - ln 2
Câu 46: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, phương trình nào dưi đây là phương trình ca mt cu tâm
( )
1; 2; 1I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 80Px y z −=
?
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xyz+ ++ +− =
B.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 13xy z + ++ =
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xyz + ++ =
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xyz+ ++ +− =
Câu 50: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, xét các đim
( ) ( ) ( )
0;0;1 , ;0;0 , 0; ;0A Bm C n
( )
1;1;1D
, vi m > 0,n > 0
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 7
và m + n = 1. Biết rng khi m,n thay đi, tn ti mt mt cu c định tiếp xúc vi mt phng (ABC) và đi qua D.Tính bán
kính R ca mt cu đó ? A.
1R =
B.
2
2
R =
C.
3
2
R =
D.
3
2
R =
Câu 1: Mt cu (S):
08108
222
=+++ yxzyx
có tâm I và bán kính R ln lưt là:
A. I(4 ; -5 ; 4), R =
8
B. I(4 ; -5 ; 0), R =
33
C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7
Câu 2: Mt cu (S):
16
)
2
(
)
1
(
)3(
222
=++++ zyx
có tâm I và bán kính R ln lưt là:
A. I(-3 ; 1 ; -2), R =
16
B. I(3 ; -1 ; 2), R = 4 C. I(-3 ; 1 ; -2), R = 4 D. I(-3 ; 1 ; -2), R =
14
Câu 3: Mt cu (S) tâm I bán kính R có phương trình:
2 22
2 10xyzxy+ + + +=
.Trong các mnh đ sau, mnh đ
nào đúng ? A.
1
;1; 0
2
I



và R=
1
4
B.
1
; 1; 0
2
I



và R=
1
2
C.
1
; 1; 0
2
I



và R=
1
2
D.
1
;1; 0
2
I



và R=
1
2
Câu 4: Cho mt cu (S):
( ) ( )
22
2
1 3 12x yz+ + +− =
. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai:
A. (S) có tâm I(-1;0;3) B. (S) có bán kính
23R =
C. (S) đi qua đim M(1;2;1) D. (S) đi qua đim N(-3;4;2)
Câu 5:
Phương trình nào không là phương trình mt cu ?
A.
0100
222
=++ zyx
B.
02973648333
222
=++ zxzyx
C.
2 22
6 16 100 0xyz y z+++ + =
D. A và B
Câu 6:
Phương trình nào là phương trình mt cu ?
A.
2 22
100 0xyz+++ =
B.
2 22
3 3 3 9 6 3 54 0x y z xyy+ + −+++=
C.
2 22
6 2 16 0xyz yz++− ++=
D.
( )
2 22
2 60x y z xyz+ + + ++ −=
Câu 7: Tìm m để phương trình sau là phương trình mt cu :
222 2
2 2 4 2 5 90+ + + + + +=x y z m x my mz m()
A.
5<m
hoc
1>m
B.
1>m
C.
51m−< <
D. C 3 đu sai
Câu 8:
Tìm các giá tr ca m để phương trình sau là phương trình mt cu ?
069544)1(2
2222
=++++++ mmzmyxmzyx
A.
41 <
<
m
B.
1
<
m
hoc
4>m
C. Không tn ti m D. C 3 đu sai
Câu 9: Phương trình nào không phi phương trình mt cu tâm I(-4 ; 2 ; 0), R =
5
, chn đáp án đúng nht:
A.
01548
222
=+++ yxzyx
B.
5)2()4(
222
=+++ zyx
C.
0
15
48
222
=
+
yx
zy
x
D. A và C
Câu 10: Mt cu tâm I(3 ; -1 ; 2), bán kính R = 4
có phương trình là:
A.
16)2
()1
()3(
222
=++
++ z
yx
B.
0426
222
=+++ yxzyx
C.
4
)2()1()3(
222
=++++ zyx
D.
02426
222
=+++ zyxzyx
Câu 11
: Phương trình mt cu (S) có đưng kính BC , vi B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là:
A.
( ) ( )
4
27
31
22
2
=+++ zyx
B.
4
27
2
1
2
1
2
1
222
=
+
++
+ zyx
C.
4
27
2
1
2
1
2
1
22
2
=
++
+
z
yx
D.
27
2
1
2
1
2
1
222
=
+
++
+ zyx
Câu 12: Mt cu (S) tâm
4 12I(; ;)
và đi qua
124−−A(; ; )
có phương trình là:
A.
( ) ( )
4621)4(
22
2
=++ zyx
B.
( ) ( )
4642)1(
22
2
=++++ zyx
C.
( ) ( )
4621)4(
22
2
=+++ zyx
D.
( ) ( )
4621)4(
22
2
=+++ zyx
Câu13: Mt cu tâm (S) tâm O và đi qua
024−−A(; ; )
có phương trình là:
A.
222
20xyz++=
B.
(
) ( )
22
2
2 4 20xy z++ ++ =
C.
2 22
( 12) ( 4) 20xy z+ +− =
D.
222
20xyz++=
Câu 14: Mt cu tâm
( 1;2;4)A
tiếp xúc mp
( ):2 1 0xyz
α
+ −=
có phương trình
A.
( ) ( )
6
1
42
)1(
22
2
=+++ zyx
B.
( ) ( )
36
1
42)1(
22
2
=+++ zyx
C.
( ) ( )
3
2
42)1(
22
2
=+++ zyx
D.
( ) ( )
9
4
42)1(
22
2
=+++ zyx
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 8
Câu 15: Phương trình mt cu (S) có tâm I(3;-2;-2) và tiếp xúc vi
P : x 2y 3z 7 0 
là:
A.
( ) (
)
1422)3(
22
2
=+
+ zyx
B.
( ) ( )
1422)3(
2
2
2
=++++ zyx
C.
222
6 4 4 30xyz xyz+ + + + −=
D.
222
6 4 4 30xyz xyz+ + + + +=
Câu 16
: Cho (S) là mt cu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc vi mt phng (P) : 2x – 2yz + 3 = 0. Khi đó, bán kính ca (S)
là: A.
1
3
B.
4
3
C. 3
D. 2
Câu 17
: Mt cu có tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc vi mp(Oxz) có phương trình:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xyz + +− =
B.
222
x + y + z - 2x - 4y - 6z + 10 = 0
C.
222
x + y + z - 2x - 4y - 6z - 10 = 0
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 32xyz + +− =
Câu 18: Cho bn đim
(
)
( ) ( ) ( )
10 0 010 0 01 111ABCD; ; , ;; , ; ; , ;;
. Mt cu ngoi tiếp t din ABCD có bán kính là:
A.
3
2
B.
2
C.
3
D.
3
4
Câu 19: Cho 4 đim A(2;4;-1), B(1;4;-1), C(2;4;3) và D(2;2;
1
). Mt cu ngoi tiếp t din ABCD có phương trình :
A.
( ) ( )
2
22
3 21
31
22
x yz

+ +− =


B.
222
x + y + z - 3x - 6y - 2z + 7 = 0
C.
222
x + y + z - 3x - 6y - 2z - 7 = 0
D.
( ) ( )
2
22
3 21
31
22
x yz

+ +− =


Câu 20
: Mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;0), B(-1;1;3), C(2;0;-1) và có tâm nằm trong mặt phẳng (Oxz) có phương trình:
A.
0166
22
2
=+++ zyzyx
B.
( )
173)3(
2
22
=+++ zyx
C.
( )
173)1(
2
22
=+++ zyx
D.
( )
173)3(
2
22
=++ zyx
Câu 21: Mặt cầu qua 3 điểm A(2;4;-1), B(1;4;-1), C(2;4;3) và có tâm nằm trong mp
( )
:2 3 2 0x yz
α
++=
A.
2 22
3 4 2 10xyz xyz+ + −=
B.
2 22
4 3 2 10xyz xyz++−−−=
C.
2 22
2 3 4 10xyz xyz++−−−=
D.
2 22
3 4 2 10xyz xyz
+ + +=
Câu 22: Mt phng
( )
:220Px y z++=
tiếp xúc vi mt cu nào sau đây ?
A.
( )
( )
( )
( )
2 22
: 3 1 14Sx y z
++ +− =
B.
( )
2 22
: 6 2 2 10 0Sx y z x y z++−+ +=
C.
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 3 1 19Sx y z+ + ++ =
D.
( )
2 22
: 6 2 2 30Sx y z x y z+ + + −=
Câu 23: Cho mt cu
( )
2 22
: 6 2 4 50Sx y z x y z+ + + +=
. Trong các mt phng sau , mt phng nào ct mt cu (S)
theo đưng tròn?
A.
(
)
: 2 50
x yz
α
+ ++=
B.
( )
:3 2 1 0xy z
α
−=
C.
( )
:2 2 1 0x yz
α
+ −=
D.
( )
: 2 10x yz
α
+ + −=
Câu 24: Mt cu (S):
2 22
( 3) ( 1) ( 1) 1xyz ++ +− =
tiếp xúc mt phng nào sau đây
A.
(
)
:220
xyz
α
++=
B. x = 0 C. y + 1 = 0 D. z - 3 = 0
Câu 25: S đim chung gia mt cu (S):
2 22
( 2) ( 4) ( 1) 12xyz++++=
và mt phng
( )
:2 0x yz
α
+ +=
là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô s
Câu 26: S đim chung gia mt cu (S):
2 22
6 2 2 10 0xyz xyz++−+ +=
và mt phng
( )
: 2 2 30xyz
α
+ −=
là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô s
Câu 27: Viết phương trình mt phng (P) tiếp xúc mt cu
( )
2 22
: 2 2 2 22 0Sx y z x y z++− =
ti đim M(4; 3; 1)
A. 3x 4y 20 = 0 B. 3x 4y 24 = 0 C. 4x 3y 25 = 0 D. 4x 3y 16 = 0
Câu 28: Cho mt cu
( )
2 22
: ( 3) ( 1) ( 1) 1Sx y z ++ +− =
. Mt phng tiếp xúc mt cu (S) vuông góc trc Ox
phương trình: A.
20x −=
40x −=
B.
20x +=
40x −=
C.
20x −=
40x +=
A.
20x +=
40x +=
Câu 29: Mt phng
( )
α
tiếp xúc mt cu
( )
2 22
: 6 4 2 86 0Sx y z x y z++−+ =
và song song mp
( )
:2 2 9 0P x yz −+=
Có phương trình:
A.
2 2 21 0
2 2 39 0
x yz
x yz
−+ =
−− =
B.
2 2 39 0
2 2 21 0
x yz
x yz
−+ =
−− =
C.
2 2 10 0
2 2 30 0
x yz
x yz
−+ =
−− =
D.
2 2 10 0
2 2 10 0
x yz
x yz
−+ =
−− =
Câu 30: Mt phng
( )
α
tiếp xúc mt cu
( )
2 22
: 10 2 26 170 0Sx y z x y z++− + + + =
và song song vi hai đưng thng
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 9
52
: 13
13 2
xt
dy t
zt
=−+
=
=−+
'
''
73
: 12
8
xt
dy t
z
=−+
=−−
=
có phương trình A.
4 6 5 51 5 77 0xyz+ +−± =
B.
4 6 5 51 5 77 0xyz+ + =
C.
4 6 5 5 77 0xyz+ + =
D.
4 6 5 5 77 0xyz+ =
PHƯƠNG TRÌNH MT PHNG
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 10
1/ Vectơ đưc gi là VTPT ca mp
2/ + Cp vectơ không cùng phương và có giá nm trên
( )
α
hoc song song vi đưc gi là
cp VTCP ca mp
+ Nếu là cp VTCP ca mp thì : là 1 VTPT ca mp .
3/ Mt phng đi qua đim ,VTPT có phương trình tng quát dng
: phương trình tng quát ca mt phng
4/ Chú ý: Các trưng hp đc bit ca phương trình mt phng
Tính cht ca mt phng (P)
Phương trình ca mt phng (P)
Phương trình các mt phng ta đ
mp - VTPT
mp
- VTPT
mp
- VTPT
(P) qua gc O
Ax + By + Cz = 0
(P) // Ox hay (P) cha Ox
By + Cz + D = 0
(P) // Oy hay (P) cha Oy
Ax + Cz + D = 0
(P) // Oz hay (P) cha Oz
Ax + By + D = 0
(P) // mp(Oxy)
Cz + D = 0 (C.D ≠ 0) hay z = m
(P) // mp(0xz)
By + D = 0 (B.D ≠ 0) hay y = n
(P) // mp(0yz)
Ax + D = 0 (A.D ≠ 0) hay x = p
(P) qua các đim A(a ; 0 ; 0), B(0 ; b ; 0),C(0 ; 0 ; c)
(abc ≠ 0)
5/ V trí tương đi gia 2 mt phng:
Cho 2 mt phng (P): có VTPT
(Q): có VTPT
a. (P) ct (Q)
b. (P) (Q) ( đều khác 0)
c. (P) (Q) ( đều khác 0)
Chú ý: (P) (Q)
6/ Khong cách t đim đến mt phng
Nếu
Đề th nghim B - ln 1
0
n
( ) ( )
.n
αα
⇔⊥
0; 0ab≠≠

(
)
α
( )
α
,ab
( )
α
;n ab

=


( )
α
( )
α
( )
000
;;Mxyz
( )
;;n ABC=
( )
(
) ( )
0 00
0Ax x By y Cz z−+ + =
0Ax By Cz D
+ + +=
( )
:0Oxy z =
(
)
0;0;1 .k
=
( )
:0Oxz y =
(
)
0;1; 0 .j =
( )
:0Oyz x =
( )
1;0;0 .i =
1
xyz
abc
++=
11 11
0Ax By Cz D+ + +=
( )
1 111
;;n ABC=

22 22
0Ax By Cz D+ + +=
( )
1 222
;;
n ABC=

( ) ( )
1 2 111 2 2 2
;; ;;n kn A B C A B C⇔≠

12
111 1
222 2
12
n kn
ABCD
ABCD
D kD
=
⇔==≠

222
;;ABC
12
111 1
222 2
12
n kn
ABCD
ABCD
D kD
=
⇔===
=

222
;;
ABC
1 2 12
.0n n nn
⇔⊥ =
 
( )
000
;;Mxyz
( )
:0Ax By Cz D
α
+ + +=
( )
000
222
,( )
Ax By Cz D
dM
ABC
α
+++
=
++
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
/ / ( ),( ) ( ),( ) ( ),( )d dM dN
α β αβ αβ βα
=∈=
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 11
Câu 43: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
(
)
:3 2 0P xz−+=
. Vectơ nào dưi đây là mt vectơ pháp
tuyến ca (P) ? A.
( )
1
1; 0; 1
n =−−

B.
(
)
2
3; 1; 2n =

C.
(
)
3
3; 1; 0n
=

D.
(
)
4
3;0; 1
n =

Câu 45: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
( )
:34240Pxyz+ + +=
và đim
( )
1; 2; 3A
. Tính khong
Cách d t A đến (P) A.
5
9
d =
B.
5
29
d =
C.
5
29
d =
D.
5
3
d =
Câu 46: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho đưng thng
có phương trình:
10 2 2
5 11
x yz −+
= =
xét mt phng
( )
:10 2 11 0P x y mz+ + +=
,m là tham s thc.Tìm tt c các giá tr ca m đ mp(P) vuông góc vi đưng thng
A.
2m
=
B.
2m =
C.
52m =
D.
52m =
Câu 47: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai đim
( )
0;1;1A
( )
1; 2; 3B
.Viết phương trình mt phng (P) đi
qua A và vuông góc vi đưng thng AB.
A.
2 30xy z
++ −=
B.
2 60xy z++ −=
C.
3 4 70xyz+ + −=
D.
3 4 26 0xyz++−=
Đề th nghim B - ln 2
Câu 45: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho ba đim
(
) ( )
1;0;0 , 0; 2;0
AB
( )
0;0;3C
. Phương trình nào dưi
đây là phương trình mt phng (ABC) ?
A.
1
3 21
xyz
+ +=
B.
1
213
x yz
++=
C.
1
1 23
xyz
+ +=
D.
1
31 2
xy z
++ =
Câu 47: Cho đưng thng:
15
:
1 31
x yz
d
+−
= =
−−
mt phng
( )
:3 3 2 6 0Pxyz + +=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P) B. d vuông góc với (P) C. d song song với (P) D. d nằm trong (P)
Câu 49: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) song song và cách đu hai đưng thng
1
2
:,
1 11
x yz
d
= =
2
12
:
21 1
xy z
d
−−
= =
−−
A.
( )
:2 2 1 0Pxz +=
B.
( )
:2 2 1 0Pyz +=
C.
( )
:2 2 1 0Pxy +=
D.
( )
:2 2 1 0
Pyz
−=
..................................................................o0o....................................................................
Câu 1: Viết phương trình mt phng (P) đi qua đim
( )
1; 2; 3M
và nhn
(
)
2;1; 5
n
=
làm vectơ pháp tuyến
A.
( )
:2 5 15 0P xy z+− + =
B.
( )
:2 5 0P xy z+− =
C.
( )
: 2 5 15 0Px y z+ +=
D.
( )
:2 5 15 0P xy z+− =
Câu 2: Viết phương trình mt phng trung trc ca đon thng AB vi
( ) ( )
2;3;7 , 4; 3; 5AB−−
A.
2 6 12 0xy z−− =
B.
261260xy z −=
C.
3 6 30xyz
−=
D.
3 6 30xyz +=
Câu 3
: Trong không gian Oxyz, cho ba đim A(-2;3;1), B(3;1;-2) và C(4;-3;1) .Viết phương trình mt phng (P) đi qua
đim A và vuông góc vi đưng thng BC.
A. B. C. D.
Câu 4
: Trong không gian Oxyz, cho đim
( )
1; 2; 3A
và đưng thng d có phưng trình
23
21 1
xy z+−
= =
. Viết phương
trình ca mt phng đi qua đim A và vuông góc vi đưng thng d.
A.
2 30xyz+−+=
B.
2 30x yz+ −+=
C.
2 30xyz
+−−=
D.
2 30xyz
++=
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm
( )
1; 3;1
A
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với hai
mặt phẳng (Q): x - 3y + 2z -1 = 0; (R): 2x + y – z -1 = 0.
A. B. C. D.
Câu 6: Viết phương trình mt phng (P) đi qua đim
( )
2;3;1M
và song song vi mp (Q):
A. B. C. D.
Câu 7
: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm song song mp(Oxz):
A.
30
x −=
B.
30xyz−−=
C.
30y −=
D.
30z −=
Câu 8: Cho mặt phẳng (P): 2x y + 2z 3 = 0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q)
cách (P) một khoảng bằng 9.
A. (Q): 2x y + 2z +24 = 0 B. (Q): 2x y +2z 30 = 0 C. (Q): 2x y + 2z 18 = 0 D. A, B đều đúng
Câu 9: Viết phương trình mp (Q) đi qua đim
( )
0; 1; 2A
song song vi giá ca mi vectơ
( )
3;2;1u =
( )
3;0;1v =
A.
( )
:330Qx y z+=
B.
( )
: 3 3 90Qx y z+ −=
C.
( )
: 3 3 90Qx y z + −=
D.
( )
:3 3 9 0Q xy z
+ −=
4 3 11 0 ++=xyz
4 3 11 0 +−=xyz
4 3 11 0+ ++=xyz
4 3 11 0
−=
xyz
3 23 0x yz+ +− =
5 7z+23 0
xy++ =
5 7z 23 0xy−−=
5 7z 23 0xy++−=
4 2 3 50 + −=xyz
4x-2 3 11 0−=yz
4x-2 3 11 0++=yz
4x+2 3 11 0++=yz
- 4x+2 3 11 0+=yz
( 2;3;1)
M
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 12
Câu 10: mp(P) qua A(4; 3; 1) và song song với hai đường thẳng (d
1
):
111
212
+ −+
= =
xyz
,
2
1
:3
22
= +
=
= +
xt
d yt
zt
có ph.tr là :
A. 4x2y +5z+ 5= 0 B. 4x + 2y5z +5 = 0 C. 4x+2y +5z + 5 = 0 D. 4x+2y+5z+ 5 = 0
Câu 11: Trong không gian Oxyz, c
ho ba điểm A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Phương trình mp(ABC) là:
A. x + y z = 0 B. x y + 3z = 0 C. 2x + y + z 1 = 0 D. 2x + y 2z + 2 = 0
Câu 12: Cho A(1; 1; 3), B(2; 1; 0), C(4;1; 5). Một vectơ pháp tuyến
n
của mp(ABC) có tọa độ là:
A.
n
= (2; 7; 2) B.
n
= (2, 7; 2) C.
n
= (2; 7; 2) D.
n
= (2; 7; 2)
Câu 13: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,-
3) có phương trình là:
A.
1
123
xyz
++=
B.
2
1 23
xyz
+ +=
C.
3
1 23
xyz
+ +=
D.
1
123
xy z
++=
−−
Câu 14: Cho điểm E(1;-2; 5). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm E trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương
trình mặt phẳng (MNP) là:
A.
10 5 2 1 0 + −=xyz
B.
10 5 2 10 0+ +−=xyz
C.
5 10 2 10 0 +−=x yz
D.
10 5 2 10 0 +−=
xyz
Câu 15
: Cho điểm A(1;0; -5). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm E trên các mặt phẳng tọa độ Oxy,
Oxz, Oyz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là:
A.
5 10 +−=x yz
B.
0=y
C.
0
=x
D.
0=z
Câu 16: Phương trình mp (P) qua G(2; 1; 3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ ) sao cho G là
trọng tâm của ABC là:
A. (P): 2x + y 3z 14 = 0 B. (P): 3x + 6y 2z 18 = 0 C. (P): x + y + z = 0 D. (P): 3x + 6y 2z 6 = 0
Câu 17
: Cho 3 điểm M(2; 1; 3), N(3; 0; 4), P(1; 1; 4). Giá trị của m để điểm E(1; 3; m) thuộc mp(MNP) là:
A. m = 6 B. m =
5
3
C. m =
14
3
D. m =
40
3
Câu 18: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa trục Ox.
A. (P): Ax + By + D = 0 B. (P): Ax + Cz = 0 C. (P): By + Cz + D = 0 D. (P): By + Cz = 0
Câu 19: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) chứa trục Oy
A. (Q): Ax + By + D = 0 B. (Q): Ax + Cz + D = 0 C. (Q): Ax + Cz = 0 D. (Q): Ax + By = 0
Câu 20: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) chứa trục Oz
A. (R ): Ax + By + D = 0 B. (R ): Ax + By = 0 C. (R ):By + Cz + D = 0 D. (R ): By + Cz = 0
Câu 21: Phương trình nào dưi đây là phương trình mt phng đi qua đim
( )
4; 1; 2A
và cha trc Ox ?
A. x - 2 z = 0 B. x + 4y = 0 C. 2y + z = 0 D. 2y - z = 0
Câu 22: Phương trình nào dưi đây là phương trình mt phng đi qua đim
( )
1; 4; 3E
và cha trc Oy ?
A. x - 3z +2 = 0 B. x - z - 2 = 0 C. 2y + z = 0 D. 3x + z = 0
Câu 23: Phương trình nào dưi đây là phương trình mt phng đi qua đim
( )
3; 4; 7F
và cha trc Oz ?
A. 4x + 3y = 0 B. 3x + 4y = 0 C.x – 3z +2 = 0 D. 2y + z = 0
Câu 24: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: và đi qua điểm
A. B. C. D.
Câu 25:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm .Viết phương trình
mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3.
A. B. C. D.
Câu 26: Cho t din có các đnh
( ) ( ) ( ) ( )
5;1;3 , 1;6;2 , 5;0;4 , 4;0;6ABC D
. Viết phương trình mt phng (P) đi qua cnh
AB và song song vi cnh CD.
A.
9 10 5 74 0+ +−=x yz
B.
10 9 5 74 0+ +−=xyz
C.
10 9 5 74 0+ ++=xyz
D.
10 9 5 74 0−+=xyz
Câu 27:
Phương trình mp(P) đi qua hai điểm E(4;-1;1) và F(3;1;-1) và song song với tục Ox là:
A. x + y = 0 B. y + z = 0 C. x + y + z = 0 D. x + z = 0
Câu 28: Phương trình của mp(α
) qua 2 điểm A(7; 2; 3), B(5; 6; 4) và // Oy là:
A. x + 2z 1 = 0 B. 3x + 2z 15 = 0 C. x 2z 13 = 0 D. 2x + 5z + 1 = 0
1 1 12
113
+−
= =
−−
xyz
(1;1; 1)A
19 13 2 30 0+ ++=
x yz
30 0xyz+−+ =
19 13 2 30 0+ +−=
x yz
30 0xyz+−− =
: 12
1
xt
dy t
z
=
=−+
=
A( 1; 2; 3)
xy z2 2 10 +=
xy z2 2 10 +=
xy z2 2 10 +=
xy z2 2 10 +=
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 13
Câu 29: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, viết phương trình mt phng (P) đi qua hai đim
song song vi đưng thng
3
:1
22
yz
dx
+
+= =
A.
10 4 19 0+ −− =x yz
B.
4 10 19 0 +− =
x yz
C.
10 4 19 0
++ =x yz
D.
10 4 19 0 +− =x yz
Câu 30:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d: , .Viết phương trình mp (P)
chứa d và song song với .
A. B. C. D.
Câu 31: mp(P) đi qua A(1; 1; 4) và chứa giao tuyến của 2 mp (α): 3xy z +1 = 0 và (β
): x + 2y + z 4 = 0 là:
A. 4x + y 3 = 0 B. 2x 3y 2z + 5 = 0 C. 3x y z = 0 D. 3x + y + 2x + 6 = 0
Câu 32:
Phương trình cu
a mp (Q) đi qua điê
m B(1; 2; 3) mp (P): x y + z 1 = 0 va
// Oy là:
A. x + z 4 = 0 B. x z + 2 = 0 C. 2x z + 1= 0 D. x + 2z 7 = 0
Câu 33: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc với mặt phẳng
(Q) : x + y + z + 4 = 0 và song song với Ox.
A.(P): x – z - 5 = 0 B.(P): 2y + z – 4 = 0 C. P): y + z -1= 0 D.(P):2y - z - 8 = 0
Câu 34: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc với mặt phẳng
(P) : x +2y +3z -1 = 0 và song song với Oz.
A. ( R): 2x - y -1 =0 B. ( R): x - y = 0 C. ( R):x +y - 2= 0 D. ( R):2x + y -3 = 0
Câu 35: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;-1),vuông góc với mp (Q) : x +2y +3z -1 = 0 và
song song với đường thẳng .
A.
( )
: 7 5 10 0+ −=Px y z
B.
( )
: 5 10 0+− =Pxy z
C.
( )
: 10 0+ −− =Pxyz
D.
( )
: 7 5 10 0+ −+=Px y z
Câu 36: Lp phương trình mt phng (P) đi qua hai đim
( ) ( )
1;0;1 , 5;2;3AB
và vuông góc vi mp
( )
:2 7 0Q xyz+−=
A.
2 10 +=xy
B.
2 10
+=xz
C.
2 10+=xz
D.
2 10
−=xz
Câu 37:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: và mặt phẳng . Viết
phương trình mp (P) chứa d và vuông góc với mp (Q)
A. B. C. D.
Câu 38: Phương trình của mp (α) chứa trục Oz và mp (β
): x y z + 1 = 0 là:
A. x z = 0 B. x y = 0 C. x + z = 0 D. x + y = 0
Câu 39:
Lập phương trình của mặt phẳng (α) chứa Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x – 4y +5z -12 = 0
A. (α): x - z = 0 B. (α): x +y = 0 C. (α): 5y – 4z = 0 D. (α):5y +4z = 0
Câu 40: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (β) chứa Oy và vuông góc với mp(R): x + y + z –1 = 0.
A. (β): x + y = 0 B. (β):y – 4z = 0 C. (β): x z = 0 D. (β): x + z = 0
Câu 41: Viết phương trình mp(P) cha hai đưng thng ct nhau d: và d:
A. B. C. D.
Câu 42:
Phương trình mp(P) chứa 2đường thẳng song song với nhau d: và d’:
A. B. Không tn ti mp(P) C. D.
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng có phương trình:
,
. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d .
A. B. C. x + y 5z +10 = 0 D.
(2;1; 3), (1; 2;1)AB
112
= =
xyz
11
:
21 1
x yz
+−
∆==
3z 4 0xy+− +=
30
++ =
xy z
3z-4 0xy
+− =
30
+− =xy z
11
:
21 1
x yz+−
∆==
12
21 3
x yz−+
= =
( ):2 1 0+ + −=Q xyz
2 4 20 −=
xy
2 10xy+ +=
2z 2 0x −=
2z+2 0x −=
1 1 12
113
+−
= =
−−
xyz
1
22
3
=
= +
=
xt
yt
z
12z 15 0xy−+ =
6 3 15 0+ +− =x yz
12z 15 0xy−+ =
6 3 15 0+ +− =x yz
1 1 12
113
+−
= =
−−
xyz
1
2
33
= +
=
=
xt
yt
zt
6 3 15 0+ +− =x yz
6 3 15 0+ ++ =x yz
12z 15 0xy−+ =
1
d
2
d
1
112
;
231
xyz
d
+−
= =
2
413
:
693
x yz
d
−−
= =
1
2
d
5z 10 0xy+− + =
5z 10 0xy−− =
00=
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 14
Câu 44: Trong không gian vơ
i hê
to
a đô
Oxyz, cho điê
m M(1; 1; 1) va
hai đường thẳng
. Chư
ng minh rằng điê
m cu
ng nă m trên mô
t mă
t phă
ng. Viêt phương trı
nh mă
t phă
ng
đo
. A. B. C. D.
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Phương trình mp (B’CD’) là:
A. x + z 2 = 0 B.y z 2 = 0 C. x + y + z 2 = 0 D. x + y + z 1 = 0
Câu 46:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (AB’D’) (BC’D’) là:
A.
3
3
=d
B.
3
2
=d
C.
2
3
=d
D.
2
2
=d
Câu 47: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(8;3;3) lên mặt phẳng 3x y z 8 = 0 là:
A. H(2; 1;1) B. H(2; 1; 1) C. H(1; 1; 2) D. H(1; 1; 2)
Câu 48: Điểm đối xứng của điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – 1 = 0 có tọa độ :
A.(1; 2; 2) B. (0; 1; 3) C. (1; 1; 2) D. (3; 1; 0)
Câu 49: Gíá tr ca m đ 2mp (P): x + 2y mz 1 = 0 và mp (Q): x + (2m + 1)y + z + 2 = 0 vuông góc nhau :
A. m = – 1 B. m = 2
C.
m = 3 D. m = 1
Câu 50:
Cho mp (P): 2x + y + mz 2 = 0 và (Q): x + ny + 2z + 8 = 0. (P) // (Q) khi:
A. m = 2 và n =
1
2
B. m = 4 và n =
1
4
C. m = 4 và n =
1
2
D. m = 2 và n =
1
4
Câu 51:
Khoảng cách từ điểm A(2;-1;-1) đến mặt phẳng (P) : 16x - 12y - 15z – 4 = 0 là :
A. 55 B. 11/5 C. 11/25 D. 22/5
Câu 52: Mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 12x - 5z – 19 = 0 có bán kính là:
A. 39 B. 3 C. 13 D. 39/13
Câu 53: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng : (P): x + y - z + 5 = 0 và (Q) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0 là:
A.
2
3
B. 2 C. 7/2 D.
7
23
Câu 54: Go
i A,B,C lâ
n lươ
t la
hı
nh chiê
u cu
a điê
m M(2;3;-5) xuô
ng mp(Oxy) ,(Oyz) ,(Ozx).Tı
nh khoa
ng ca
ch
tư
M đê
n mp(ABC) A. 1 B.
53
C. 5 D.Mô
t đa
p sô
kha
c
Câu 55: Cho 4 điê
m A(-1;2;1), B(-4;2;-2), C(-1;-1;-2), D(-5;-5;2). Chiều cao kẻ từ đỉnh D của tứ diện ABCD
A.
3
B.
23
C.
33
D.
43
Câu 56: Xác định góc φ của hai mặt phẳng (P): x + 2y + 2z –3 = 0 và(Q): 16x +12y 15z +10 = 0.
A. Φ = 30º B. Φ = 45º
C. cosφ = 2/15 D. φ = 60º
Câu 57:
Cho điểm I(2;6;-3) và 3 mặt phẳng (P): x 2 = 0 ; (Q): y 6 = 0 ; (R): z + 3 = 0.Trong các mệnh đề sau tìm
mệnh đề sai : A. (P) đi qua I B. (Q) // (xOz) C. (R) // Oz D. (P) (Q
Câu 58:
Cho mặt phẳng (P): 2y + z = 0.Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng
A. (P) //Ox B. (P) // Oy C. (P) // (yOz) D. (P) Ox
Câu 59:
Cho mp (P): x 2y + 1 = 0
và (Q): x + 2y + 3 = 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (P) // (Q) B. (P) cắt (Q) C. (P) (Q) D. (P) (Q)
Câu 60: Cho mp (P): 2x +
y = 0. Mặt phảng nào dưới đây vuông góc với mp (P) ?
A. x y + z + 1 = 0 B. X 2y + z 1 = 0 C. 2x y + z 1 = 0 D. 2x y = 0
Câu 61:
Cho A(1; 2; 1), (P): 2x + 4y 6z 5 = 0, (Q): x + 2y 3z = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. mp(Q) không đi qua A và song song với mặt phẳng (P) B. mp(Q) đi qua A và không song song với mp (P)
C. mp(Q) không đi qua A và không song song với mặt phẳng (P) D. mp(Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P)
…………………………………..
Câu 62
: Cho mặt phẳng (P): 2x y + 2z 3 = 0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết
(Q) cách (P) một khoảng bằng 9.
A. (Q): 2x y + 2z +24 = 0 B. (Q): 2x y +2z 30 = 0 C. (Q): 2x y + 2z 18 = 0 D. A, B đều đúng
Câu 63: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;-3;2) Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của
vec , vuông góc với mặt phẳng đồng thời cách điểm I một đoạn bằng 4 .
A.(P): ; (P): . B. P): ;(P): .
C.(P): ;(P): . D. (P): ;(P): .
1
1
:
123
xy z
d
+
= =
−−
2
14
:
12 5
xy z
d
−−
= =
Md d
12
,,
x yz2 20+ −+ =
2 20
xy z+− +=
2 20xyz+−+ =
20xyz+−+ =
v (1;6;2)=
x yz( ) : 4 11 0
α
+ +− =
xy z2 2 30−+ +=
xy z2 2 21 0
−+ =
2 2 30xy z−+ −=
xy z2 2 21 0
−+ =
xy z2 2 30−+ +=
2 2 21 0xy z−+ + =
2 2 30xy z−+ −=
2 2 21 0xy z−+ + =
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 15
Câu 64: Trong không gian oxyz cho mặt phẳng: (Q): x - 2y + 2z - 3 = 0 và điểmA(3; 1; 1).Viết phương trình mặt phẳng
(P) song song mp (Q) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2.
A. B.
C. D.
Câu 65:
Trong không gian Oxyz cho đưng thngd: và đim A(3;1;1).Viết phương trình mp (P) cha d
và khong cách t đim A đến mt phng (P) bng
A.
1 0; 3 0xyz xyz+++= ++−=
B.
1 0; 3 0xyz xyz++−= ++−=
C.
1 0; 3 0xyz xyz+++= +++=
D.
1 0; 3 0xyz xyz++−= +++=
Câu 66:
Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;3) và . Viết phương trình mp (P) cha d và khong
cách t đim A đến mt phng (P) bng 3
A. B.
C. D.
Câu 67:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q):
và cách điểm M(1; 2; 1) một khoảng bằng .
A. ,
B. ,
C. , D. ,
Câu 68: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
: và điểm M(0; 2;0). Viết
phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường thẳng , đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng
và mặt phẳng (P) bằng 4.
A.
,
B.
,
C.
,
D.
,
Câu 69:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm . Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng .
A.
B.
C.
D.
Câu 70
: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các điểm , , .Viết phương trình
mp đi qua và gốc tọa độ sao cho khoảng cách từ đến bằng khoảng cách từ đến .
A. B.
C. D.
Câu 71
: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với , , , .
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
A. B.
C. D.
Câu 72
: Cho ba điểm , , và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mp
đi qua A, vuông góc với mp (P), cắt đường thẳng BC tại I sao cho .
A. B.
C. D.
Câu 74
: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình
.Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng .
A. B. C. D.
............................................................0O0..........................................................................
x 2y 2z +9 0,x 2y 2z -3 0−+ = −+ =
x 2y 2z +6 0,x 2y 2z -6 0−+ = −+ =
x 2y 2z -9 0,x 2y 2z +3 0−+ = −+ =
x 2y 2z 0,x 2y 2z +6 0
−+ = −+ =
12
21 3
x yz−+
= =
23
x1 y z2
d:
11 4
−+
= =
2x-2y+z=0,4x+32y-7z-18=0
x-y 2z 0,4x 32y -7z -18 0
+= + =
2x-2y+z-18=0,4x+32y-7z=0
xyz
0++=
2
0xy−=
xyz5830+=
0xz−=
xyz5830
+=
0yz−=
xyz5830+=
0z =
xyz5830
+=
xyz13
1 14
−−
= =
x yz4 8 16 0
+− =
x yz2 2 40+ −+ =
x yz4 8 16 0 +− =
x yz2 2 40+ −+ =
x yz4 8 16 0 +− =
x yz2 2 40+ −+ =
x yz4 8 16 0 +− =
x yz2 2 40+ −+ =
A( 1;1; 0), (0; 0; 2), (1;1;1)BI−−
3
xyz
20++=
7 5 20x yz+ ++=
20
xyz
+++ =
7 5 20xy z++ +=
20xyz++ =
7 5 20xy z++ +=
20xyz+++ =
7 5 20xy z
++ +=
Oxyz
A(1; 2; 3)
B
(0; 1; 2)
C(1;1;1)
P
()
A
O
B
P
()
C
P()
( ):3 0
P yz−=
P xy( ):2 0−=
P xz
( ):3 0−=
( ):2 0P xz−=
P xz( ):3 0−=
P xy( ):2 0−=
( ):3 0P xy−=
P xy( ):2 0−=
A
(1; 1; 2)
B(1; 3; 0)
C
( 3; 4;1)
D(1; 2;1)
xyz2 4 70+ + −=
xy z2 40++ =
xyz2 4 70+ + −=
xy z2 40++ =
xyz2 4 70+ + −=
xy z2 40++ =
xyz2 4 70+ + −=
xy z2 40++ =
A
(1;1; 1)
B(1;1; 2)
C( 1; 2; 2)
−−
xyz2 2 10 + +=
()
α
IB IC2=
xy z2 2 30−− −=
xyz2 3 2 30+ + −=
xy z2 2 30−− −=
xyz2 3 2 30+ + −=
xy z2 2 30−− −=
xyz2 3 2 30+ + −=
xy z2 2 30−− −=
xyz2 3 2 30+ + −=
dd
12
,
xyz
d
1
223
:
213
−−
= =
xyz
d
2
121
:
2 14
−−
= =
dd
12
,
xyz14 4 8 3 0 +=
4 8 30xyz +=
7 2 4 30xyz+ +=
72430xyz +=
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 16
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
1/ Vec tơ ch phương: Vec tơ
0u
và có giá song song hoc nm trên đường thng
được gi là vectơ
ch phương ca đưng thng
Nếu
u
là vectơ ch phương ca
thì k
u
(
0k
) cũng là VTCP ca
.
2/ Phương trình tham s ca đưng thng:
Đưng thng
đi qua đim M
0
(x
0
;y
0
;z
0
),VTCP
1 23
(; )u u uu=
có phương trình tham s:
01
02
03
()
x x ut
y y ut t
z z ut
= +
=+∈
= +
3/ Phương trình chính tc ca đưng thng
:
0 00
123
xx yy zz
uuu
−−
= =
vi
123
,,uuu
đều khác 0
4/ V trí tương đi gia 2 đưng thng :
Cách 1 : ( đưa 2 đt v phương trình tham s )
a/ d
1
//d
2
12
u ku⇔=

1
2
d
d
vô nghim
b/ d
1
d
2
12
u ku
⇔=

1
2
d
d
có vô s nghim
c/ d
1
ct d
2
12
u ku⇔≠

1
2
d
d
có nghim duy nht
( )
'
;tt
d/ d
1
,d
2
chéo nhau
12
u ku⇔≠

1
2
d
d
vô nghim
Cách 2 :
Cho
12
12
12
;
qua M qua M
dd
VTCP u VTCP u





 
Tính
12
[, ]=

n uu
Nếu
12
[, ]0
=

uu
1 12
[, ] 0

u MM
d
1
//d
2
1 12
[, ]0
=

u MM
d
1
d
2
Nếu
12
[, ] 0

uu
12 12
[ , ]. 0=

u u MM
d
1
ct d
2
12 12
[ , ]. 0

u u MM
d
1
và d
2
chéo nhau
Chú ý : d
1
d
2
12
.0uu =

4/ V trí tương đi gia đưng thng và mt phng:
Cho đưng thng d:
( )
01
02
03
x x ut
y y ut t
z z ut
= +
=+∈
= +
,
:
qua M
d
VTCP u
mp(P):
0
Ax By Cz D
+ + +=
có VTPT
n
Cách 1:
Gii h:
( )
d
P
( )
( ) ( ) ( )
01 02 03
0 1
AxutByutCzutD + + + + + +=
+ Nếu (1) vô nghim thì d //(P)
+ Nếu (1) có vô s nghim thì d
(P)
+ Nếu (1) có nghim duy nht t = t
0
thì d ct (P).
Thay t = t
0
vào (d) ta tìm đưc (x;y;z).
Kết lun d ct (P) ti đim M (x;y;z).
Cách 2:
+ d // (P)
( )
.0
=

un
MP
+ d (P)
( )
.0
=

un
MP
+ d ct (P)
.0⇔≠

un
Chú ý : Nếu đ yêu cu tìm giao đim ca đưng
thng và mt phng thì gii h (cách 1)
Mt s cách xác đnh vectơ ch phương ca đưng thng:
Đưng thng d đi qua hai đim phân bit A và B thì d có vtcp là
.u AB=

Cho đưng thng có vtcp
u

. Nếu d// thì vtcp ca đưng thng d là
.uu
=

Cho mp(P) có vtpt
()
P
n

, nếu đưng thng d(P) thì d có vtcp là:
()
.
P
un
=

vectơ
0a

,
0b

không cùng phương. Đường thng d vuông góc vi giá 2vectơ
a
b
thì d có vtcp là:
[,]=

u ab
.
Đương thng có vtcp
u

, mp(P) có vtpt
()P
n

ường thng d song song vi (P) và d vuông góc vi thì d có vtcp là
()
[ , ].
=
 
P
u un
Cho hai mp (P) và (Q) có vtpt ln t là
() ()
,.
PQ
nn
 
Nếu d là giao tuyến ca 2 mp (P),(Q) thì d có vtcp là:
() ()
[ , ].=
 
PQ
unn
2 đt d
1
và d
2
ln t có vtcp là
12
,uu

không cùng phương.Nếu d vuông góc vi d
1
và d
2
thì d có vtcp là:
12
[ , ].=

u uu
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 17
Bài tp PHƯƠNG TRÌNH ĐƯNG THNG
Câu 1: Cho đường thẳng (∆) :
1
22
3
= +
=
= +
xt
yt
zt
(t R). Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng (∆).
A. M(1; 2; 3) B. M(2; 0; 4) C. M(1; 2;3) D. M(2; 1; 3)
Câu 2: Một véc tơ chỉ phương d :
22
3
35
xt
yt
zt
= +
=
=−+
là : A.
=
(2;0; 3)u
B.
(2; 3;5)u =
C.
(2;3; 5)
u =
D.
( )
=
2;0;5u
Câu 3: Cho đường thẳng (d):
12
2
3
= +
=
= +
xt
yt
zt
. Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của (d).
A.
2
12
13
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
B.
12
24
35
= +
= +
= +
xt
yt
zt
C.
12
2
2
= +
=
= +
xt
yt
zt
D.
34
12
42
= +
=
= +
xt
yt
zt
Câu 4: Cho đường thẳng d :
22
3
35
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. Phương trình chính tắc của d là:
A.
23
2 35
x yz−−
= =
B.
23
2 35
x yz+−
= =
C.
23
x yz−= =+
D.
23
2 35
x yz−+
= =
Câu 5: Vectơ
a
= (2; 1; 3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây:
A.
3
213
= =
xy z
B.
12
4 26
+−
= =
x yz
C.
213
13 2
+ −+
= =
x yz
D.
3 12
= =
xyz
Câu 6: Cho đường thẳng d:
313
211
+ +−
= =
x yz
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:
A. A(2; 1; 1) B. B(3; 1; 3) C. C( 2; 1; 1) D. D(1; 1; 5)
Câu 7:
Phương trình trục x’Ox là:
A.
0
0
=
=
=
xt
y
z
B.
0
0
=
=
=
x
yt
z
C.
0
0
=
=
=
x
y
zt
D.
0=
=
=
x
yt
zt
Câu 8:
Chọn khẳng định sai, phương trình trục tung là:
A.
0
52
0
=
=−+
=
x
yt
z
B.
0
3
0
=
=
=
x
yt
z
C.
0
3
0
=
=
=
x
yt
z
D.
0=
=
=
x
yt
zt
Câu 9:
Chọn khẳng định đúng, phương trình trục z’Oz là:
A.
0
1
=
= +
=
x
yt
zt
B.
2
0
=
=
=
xt
y
zt
C.
0
0
13
=
=
=
x
y
zt
D.
1
0
=
=
=
x
y
zt
Câu 10:
Đường thẳng đi qua điểm
( )
2;0; 1M
và có vectơ chỉ phương
( )
4; 6;2u
=
có phương trình :
A.
22
3
1
xt
yt
zt
=
=
=−−
B.
42
6
2
xt
y
zt
= +
=
=
C.
24
16
2
xt
yt
zt
= +
=−−
=
D.
24
6
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
Câu 11
: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(3; 1; 1) là:
A.
12
23
32
= +
=−−
=−−
xt
yt
zt
B.
12
23
34
=−+
=−−
= +
xt
yt
zt
C.
12
23
34
= +
=
=−+
xt
yt
zt
D.
2
32
23
= +
=−−
=−−
xt
yt
zt
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 18
Câu 12: Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3; 1;1B
?
A.
123
3 11
xyz−−+
= =
B.
311
12 3
xyz +−
= =
C.
123
2 34
xyz−−+
= =
D.
123
2 34
xyz++
= =
Câu 13: Đường thẳng
đi qua điểm
( )
2; 3;5M
song song với đường thẳng
12
:3
4
xt
dy t
zt
= +
=
= +
có phương trình :
A.
235
134
xyz
+−
= =
B.
235
134
xyz+ −+
= =
C.
235
2 11
xyz+ −+
= =
D.
235
2 11
xyz+−
= =
Câu 14
: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng
Δ:
11
22 3
xy z+−
= =
A. d :
x = -1+2t
y = 2+2t
z = -3 +3t
B. d :
x = -1+2t
y = 2+2t
z = 3 +3t
C. d :
x = -1+2t
y = 2-2t
z = -3 -3t
D. d :
x = -1+2t
y = 2+2t
z = -3 -3t
Câu 15: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm
( )
2; 3;5M
và song song trục Ox ?
A.
2
3
5
=
=−+
=
x
yt
z
B.
2
3
5
= +
=
=
xt
y
z
C.
2
3
5
=
=
= +
x
y
zt
D.
2
3
5
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
Câu 16
: Đường thẳng đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song trục Oy. Chọn khẳng định sai ?
A.
1
2
3
=
= +
=
x
yt
z
B.
1
2
3
=
=
=
x
yt
z
C.
1
23
3
=
=
=
x
yt
z
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và
mp (P): x + 2y 2z 3 = 0 là:
A.
12
44
74
= +
= +
=
xt
yt
zt
B.
4
32
12
=−+
= +
=−−
xt
yt
zt
C.
44
33
4
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
D.
1
24
27
= +
= +
=−+
xt
yt
zt
Câu18: Đường thẳng d đi qua điểm A(1; -2;0) vuông góc với mp
−+=
(P) : 2x 3y z 2 0
phương trình chính tắc:
A.
23
:
1 21
xy z
d
−+
= =
−−
B.
12
:
2 31
xy z
d
−+
= =
−−
C.
12
:
12 3
xy z
d
−+
= =
−−
D.
:
231
xy z
d = =
−−
Câu 19: Đường thẳng d đi qua điểm
( )
2; 3; 0E
và vuông góc với mp (Oxy)
A.
2
3
=
=
=
xt
yt
zt
B.
0
0
=
=
=
x
y
zt
C.
2
3
5
=
=
= +
x
y
zt
D.
2
3
=
=
=
x
y
zt
Câu 20: Cho
( ) ( ) ( )
0;0;1 , 1; 2;0 , 2;1; 1AB C−−
. Đường thẳng
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với
( )
mp ABC
có phương trình là:
A.
1
5
3
1
4
3
3
xt
yt
zt
=
=−−
=
B.
1
5
3
1
4
3
3
xt
yt
zt
= +
=−−
=
C.
1
5
3
1
4
3
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
D.
1
5
3
1
4
3
3
xt
yt
zt
=
=−−
=
Câu 21:
Cho A(3; 2; 2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(1; 1; 2). Phương trình đường cao vẽ từ A của tứ diện ABCD là:
A.
322
123
++
= =
xyz
B.
322
123
+−−
= =
xyz
C.
123
3 22
−−
= =
−−
xyz
D.
123
3 22
+++
= =
−−
xyz
Câu 22: Cho đim
( )
1; 0; 2A
, đường thẳng
11
:
112
x yz
d
−+
= =
.Viết phương trình đường thẳng
đi qua A,vuông góc
cắt d
A.
12
111
−−
= =
x yz
B.
12
11 1
−−
= =
x yz
C.
12
221
−−
= =
x yz
D.
12
1 31
−−
= =
x yz
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 19
Câu 23: Cho 2 mp
( )
:4 2 1 0xy z
α
+ + +=
, mp
( )
:2 2 3 0x yz
β
++=
.Viết phương trình tham s ca đưng thng d
giao tuyến ca
( )
α
( )
β
A.
:1
12
=
=−+
=−−
xt
dy t
zt
B.
12
:1
1
=−−
=
=
xt
dy
z
C.
1
:
12
=
=
=−−
x
d yt
zt
D.
:1
12
=
=
=−−
xt
dy
zt
Câu 24: Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
112
( ):
211
xyz
d
+−
= =
trên mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:
A.
12
1
0
xt
yt
z
= +
=−+
=
B.
15
23
0
xt
yt
z
=−+
=
=
C.
12
1
0
xt
yt
z
=−−
=−+
=
D. Đáp án khác
Câu 25: Hình chiếu vuông góc của đường thẳng
21
:
2 11
xy z−+
∆==
−−
trên mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:
A.
22
0
xt
y
zt
=−+
=
=
B.
22
1
0
xt
yt
z
=
=−−
=
C.
0
1
x
yt
zt
=
=−+
=
D.
22
0
xt
y
zt
=
=
=
Câu 26: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
2 11
:
235
x yz +−
∆==
trên mp
( )
:2 8 0xyz
α
++−=
A.
8
2
3
8
3
3
xt
yt
zt
=
=
= +
B.
12
5
6
23
xt
yt
zt
=
= +
= +
C.
12
5
6
13
xt
yt
zt
=
= +
= +
D.
8
2
3
8
3
3
xt
yt
zt
= +
=
=
Câu 27: Cho đim
( )
2; 1; 2M
và 2 đưng thng
1
1
: 32
0
xt
dy t
z
=−+
=
=
,
2
12
:
11 2
x yz
d
++
= =
−−
.Viết phương trình chính tc ca
đưng thng
đi qua đim M và vuông góc 2 đưng thng
12
,dd
A.
4 21
:
2 12
xyz−+
∆==
B.
212
:
42 1
x yz +−
∆==
C.
212
:
42 1
x yz+ −+
∆==
D.
212
:
12 4
x yz +−
∆==
Câu 28: Viết phương trình ca đưng thng
vuông góc vi mt phng ta đ (Oxz) và ct 2 đưng thng
1
43
:,
11 1
xy z
d
+−
= =
2
12
:3
45
xt
dy t
zt
=
=−+
=
A.
3
7
19
:
7
18
7
xt
y
z
= +
∆=
=
B.
3
7
19
:
7
18
7
x
y
zt
=
∆=
= +
C.
3
7
19
7
18
7
xt
y
zt
= +
=
= +
D.
3
7
25
7
18
7
x
yt
z
=
=−+
=
Câu 29: Cho đim
( )
1; 2; 3
A −−
, vectơ
( )
6; 2; 3a = −−
đưng thng
113
:
32 5
xyz
d
+−
= =
.Viết phương trình đưng
thng
đi qua đim A, vuông góc vi giá ca
a
và ct đưng thng d.
A.
2
:3
63
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
B.
16
: 13
32
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
C.
12
: 13
36
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
D.
1
:1
33
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
Câu 30: Cho 2 đưng thng
1
8
: 52
8
xt
dy t
zt
= +
= +
=
,
2
3 11
:
723
xy z
d
−−
= =
.Viết phương trình đưng vuông góc chung ca 2
đưng thng
12
,dd
A.
32
:1
14
xt
yt
zt
= +
∆=+
= +
B.
3
: 12
14
xt
yt
zt
= +
∆=+
= +
C.
32
: 14
1
xt
yt
zt
= +
∆=+
= +
D.
34
: 12
1
xt
yt
zt
= +
∆=+
= +
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 20
Câu 31: Viết phương trình ca đưng thng
đi qua đim
( )
1; 2; 3M
và song song 2 mp
( )
:2 1 0xz
α
+ −=
, mp(Oxz)
A.
1
:2
23
xt
y
zt
=
∆=
= +
B.
1
:2
32
xt
y
zt
=−+
∆=
= +
C.
12
:2
3
xt
y
zt
=−+
∆=
= +
D.
1
:2
32
xt
y
zt
=−−
∆=
= +
Câu 32: Khi vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) vuông góc với vectơ pháp tuyến của mp (α
)
thì:
A. (d) // (
α
) B. (d) (
α
) C.
() ()
( )//( )
⊂α
α
d
d
D. cả A, B, C đều sai
Câu 33: Cho đường thẳng
1
:2
12
xt
dy t
zt
= +
=
= +
và mặt phẳng
( )
: 3 10x yz
α
+ ++=
. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định
đúng: A.
( )
//d
α
B.
d
cắt
( )
α
C.
( )
d
α
D.
( )
d
α
Câu 34: Cho đường thẳng
112
:
12 3
xyz
d
−−
= =
và mặt phẳng
( )
:2 4 6 8 0xyz
α
+ −=
. Trong các khẳng định sau,
tìm khẳng định đúng nhất:
A.
( )
//d
α
B.
d
cắt
( )
α
C.
( )
d
α
D.d cắt
( )
α
( )
d
α
Câu 35: Đưng thng
2
:3
1
xt
yt
z
= +
∆=
=
song song vi mt phng nào sau đây ?
A.
( )
: 2 30Pxy z −=
B.
( )
:2 3 0P xyz+−=
C.
( )
: 30Pxyz++−=
D.
( )
: 2 30Px yz +−=
Câu 36: Giá trị của m để (d) :
12
2 12
−+
= =
xyz
mm
vuông góc với (P): x + 3y 2z 5 = 0 là:
A. m = 1 B. m = 3 C. m = – 1 D. m = – 3
Câu 37: Định giá trị của m để đường thẳng d:
123
32
xyz
m
+−+
= =
song song với mp(P): x -3 y + 6z = 0
A. m = - 4 B. m = -3 C. m = -2 D. m = -1
Câu 38:
Tìm các giá trị của m và n để cho mặt phẳng (P): mx + ny + 3z -5 = 0 vuông góc với đường thẳng
d: x = 3 +2t; y = 5- 3t; z = -2-2t
A. m = -3; n = -9/2 B. m = 3; n = - 9/2 C. m = -3; n = 9/2 D. m= -3; n= 9/2
Câu 39: Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai dường thẳng:
1
:2
3
xt
dy t
zt
= +
= +
=
1 2'
: 1 2'
2 2'
xt
dy t
zt
= +
=−+
=
A.
d
cắt
'd
B.
'dd
C.
d
chéo với
'd
D.
// 'dd
u 40: Tìm
m
để hai đường thẳng sau đây cắt nhau:
1
:
12
x mt
d yt
zt
= +
=
=−+
1'
: 2 2'
3'
xt
dy t
zt
=
= +
=
A.
0m =
B.
1m =
C.
1m
=
D.
2m =
Câu 41: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho mt phng
( )
:34240Pxyz
+ + +=
và đim
( )
1; 2; 3A
. Tính khong
Cách d t A đến (P) A.
5
9
d =
B.
5
29
d =
C.
5
29
d =
D.
5
3
d =
Câu 42:
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng : (P): x + y - z + 5 = 0 và (Q) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0 là:
A.
2
3
B. 2 C. 7/2 D.
7
23
Câu 43: Khoảng cách d giữa đường thẳng
13
2 43
xyz+−
∆==:
và mặt phẳng
( )
:33250xyz
α
+ −=
A.
17
22
d =
B.
22
17
d =
C.
22
17
d =
D.
22d =
Câu 44: Khoảng cách từ điểm
( )
2;0;1M
đến đường thẳng
12
:
121
x yz
d
−−
= =
bằng:
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 21
A.
12
B.
3
C.
2
D.
26
Câu 45: Khoảng cách giữa hai đường thẳng
12 3
:
34 4
xt
d yt
zt
=−−
=
=−−
759
':
3 14
xyz
d
+ −−
= =
bằng
A.
12
B.
33
C.
25
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 46:
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
12
:1
1
xt
dy t
z
= +
=−−
=
223
':
11 1
xyz
d
+−
= =
bằng:
A.
6
B.
6
2
C.
1
6
D.
2
Câu 47: Tính góc giữa đường thẳng
1
:5
32
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
và trục Oz ? A.
0
30
ϕ
=
B.
0
45
ϕ
=
C.
0
60
ϕ
=
D.
0
90
ϕ
=
Câu 48: Tính góc giữa đường thẳng
13
:
2 43
xyz
d
+−
= =
và mặt phẳng
( )
:33250xyz
α
+ −=
A.
0
0
ϕ
=
B.
0
45
ϕ
=
C.
0
60
ϕ
=
D.
0
90
ϕ
=
Câu 49: Tính góc giữa 2 mặt phẳng
( )
: 2 10x yz
α
+ + −=
và mặt phẳng
( )
:2 3 4 0xy z
β
++ +=
A.
0'
53 7
ϕ
=
B.
0'
53 36
ϕ
=
C.
0
60
ϕ
=
D.
0'
70 53
ϕ
=
Câu 50:
Tọa độ giao điểm M của đường thẳng
12 9 1
:
4 31
x yz
d
−−
= =
và mặt phẳng
( )
:3 5 2 0x yz
α
+ −−=
A.
(
)
1; 0;1M
B.
( )
0;0; 2M
C.
( )
1;1; 6M
D.
( )
12;9;1
M
Câu 51: Cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;1 , 2;1; 3AB
và mặt phẳng
( )
: 2 30Pxy z+ −=
. Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của
đường thẳng AB với mặt phẳng
( )
P
A.
( )
0;5;1M −−
B.
( )
2;1; 3M
C.
( )
0; 5;3M
D.
( )
0;5;1M
Câu 52: S đimchung ca đưng thng
312
:
121
xyz
d
−+
= =
và mt phng
( )
: 2 10x yz
α
+ + −=
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s đim chung .
Câu 53: S đim chung ca đưng thng
112
:
12 3
xyz
d
+−
= =
và mt phng
( )
: 40xyz
α
++−=
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô s đim chung
Câu 54: Giao điểm của hai dường thẳng:
32
: 23
64
xt
dy t
zt
=−+
=−+
= +
5'
: 1 4'
20 '
xt
dy t
zt
= +
=−−
= +
có tọa độ là:
A.
( )
3; 2; 6−−
B.
(
)
5; 1; 20
C.
( )
3;7;18
D.
( )
3; 2;1
Câu 55: Giao điểm của đường thẳng
1
:
212
x yz
d
= =
mặt cầu
(
) ( ) ( ) ( )
22 2
: 3 1 2 36Sx y z + ++ =
A.
(
) ( )
1; 1; 2 , 7; 3; 6AB
−−
B.
( )
( )
3;1; 6 , 7;3; 6AB−−
C.
( ) ( )
1; 1; 2 , 5; 3; 6AB−−
D.
( ) ( )
1;1; 2 , 7; 3; 6AB
..............................................................................o0o.................................................................................
Câu 56: Hình chiếu ca gc ta đ
( )
0;0;0O
trên mt phng
( )
: x 2 z -1 0Py−+ =
có ta đ:
A.
1 11
;;.
6 36
H



B.
11
;1; .
66
H



C.
11
1; ; .
66
H



D.
( )
0;0;0 .H
Câu 57:
Cho điểm
( )
3;5; 0A
và mặt phẳng
( )
:2 3 7 0
P x yz+ −−=
. Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với
điểm A qua
( )
P
. A.
( )
7;11; 2M
B.
( )
1; 1; 2M −−
C.
( )
0;1;2M −−
D.
( )
2; 1;1M
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 22
Câu 58: Cho điểm
( )
1; 0; 1A
và đường thẳng
11
:
221
xy z
d
−+
= =
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A
trên đường thẳng d A.
1 51
;;
3 33
H



B.
511
;;
333
H

−−


C.
151
;;
333
H



D.
5 11
;;
3 33
H



Câu 59: Cho điểm
( )
4; 1; 3A
và đường thẳng
113
:
2 11
xyz
d
+−
= =
. Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với
điểm A qua d. A.
( )
2; 5;3M
B.
( )
1; 0; 2M
C.
( )
0; 1; 2M
D.
( )
2; 3;5M
Câu 60: Cho 3 đim
( ) ( ) ( )
2;0;0 ; 0; 3;0 ; 0;0;4MN P
. Nếu MNPQ là hình bình hành thì ta đ đim Q là:
A.
( )
2;3; 4Q
B.
( )
2;3;4
Q −−
C.
( )
2; 3; 4Q −−
D.
( )
3;4;2Q
Câu 61: Cho
( )
1; 1;1A
;
( )
3; 2; 2B −−
. Tı
m to
a đô
điê
m C trên tru
c Ox biêt AC
BC
A.
( )
C 0;0; 1
B.
( )
C 0; 1; 0
C.
( )
C 1;0;0
D.
( )
C 1;0;0
Câu 62: Cho
( )
1; 2; 2A
.Tı
m điê
m B trên tru
c Oy, biêt AB
=
6
A.
( )
B 1;1; 0
(
)
B 0;3;0
A.
( )
B 0;1; 0
( )
B 3;0;0
C.
( )
B 0;1; 0
( )
B 0;3;0
D.
(
)
B 0;0;1
( )
B 0;3;0
Câu 63: Cho
( )
3;1; 0A
;
( )
2;4;1B
. Tı
m to
a đô
điê
m M trên tru
c Oz ca
ch đêu 2 điê
m A va
B.
A.
( )
M 0;0;2
B.



11
M 0;0;
2
C.
( )
M 0;0;11
D.



11
M ;0;0
2
Câu 64:
Cho hai điểm
( ) (
)
1; 1; 2 , 2; 1; 0
AB−−
và đường thẳng
11
:
2 11
xyz
d
−+
= =
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d
sao cho tam giác AMB vuông tại M
A.
(
)
1; 1; 0M
hoặc
7 52
;;
3 33
M



B.
( )
1;1; 0M
hoặc
112
;;
333
M

−−−


C.
( )
1; 1; 0
M −−
hoặc
112
;;
333
M

−−−


D.
( )
1; 1; 0
M −−
hoặc
7 52
;;
3 33
M



Câu 65: Cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 1; 0; 5AB−−
và mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P xy z+ −=
. Tìm tọa độ điểm M thuộc
(
)
P
sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
A.
( )
0;1;1M −−
B.
( )
0;1;1M
C.
( )
0; 1;1M
D.
( )
0;1; 1M
Câu 66: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thng
1
11
:
21 1
xy z
d
−+
= =
,
2
1
: 12
2
xt
dy t
zt
= +
=−−
= +
. Tìm tọa độ các đim M thuc
1
d
, N thuc
2
d
sao cho ba điểm A, M, N thng hàng.
A.
( ) ( )
0;1;1, 3;5;4MN−−
B.
( ) ( )
2;2; 2 , 2; 3;3MN−−
C.
( ) ( )
0;1; 1 , 0;1;1MN
D.
( ) ( )
0;1; 1 , 2; 3;3MN−−
Câu 67: Cho điểm
( )
2;1; 0A
và đường thẳng
2
: 32
1
xt
dy t
zt
= +
=
=
.Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d và cách điểm
A một khoảng bằng 3.
A.
( )
4;1;1M −−
,
5 11 4
;;
333
M



B.
( )
4;1;1M −−
,
4 11 5
;;
333
M



C.
( )
4;1; 1M
,
5 11 4
;;
333
M



D.
( )
4;1;1M
,
11 5 4
;;
333
M



Câu 68: Cho điểm
( )
1;1; 0A
và đường thẳng
11
:
1 21
x yz
d
−+
= =
.Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài
đoạn
6AM =
A.
( )
1; 0;1M
,
( )
0;2; 2M
B.
( )
1; 0; 1M
,
( )
0; 2;2M
C.
( )
1; 0; 1M
,
( )
0;2; 2M
D.
(
)
1; 0;1M
,
( )
0; 2;2M
Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 23
Câu 69: Cho điểm
( )
2;1; 4A
và đường thẳng
1
:2
12
xt
dy t
zt
= +
= +
= +
.Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đoạn MA có
độ dài ngắn nhất A.
(
)
2; 5;3
M
B.
( )
1;3;3M
C.
( )
2;3;3M
D.
( )
2;3;3M
Câu 70: Cho đường thẳng
12
:2
3
xt
dy t
zt
= +
=
=
, và mặt phẳng
( )
:2 2 1 0P xy z +=
. Tìm điểm M trên đường thẳng
d sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng 3.
A.
( )
15;10; 24M −−
,
( )
21;8; 30M
B.
( )
15;10; 24
M −−
,
( )
21; 8;30M
C.
( )
15;10; 24M
,
( )
21; 8;30M
D.Kết quả khác
Câu 71: Cho 3 điểm
( ) ( )
( )
0;1;2 , 2; 2;1 , 20;1AB C−−
và mặt phẳng
( )
:2 3 4 0P xy z+ −=
. Tìm tọa độ điểm M
thuộc
( )
P
sao cho
MA MB MC= =
A.
( )
2;3;7M −−
B.
( )
2;3; 7
M
C.
(
)
2;3; 7M
D.
( )
2; 3; 7M
Câu 72: Trong không gian to độ
,Oxyz
cho các đim
và đường thng
123
:
2 12
xy z
d
−+
= =
. Tìm điểm M trên d để th tích t din MABC bng 3.
A.
1 95
;;
2 42
M



hoặc
( )
5; 4; 7M
B.
5 7 19
;;
3 33
M



hoặc
7 11 17
;;
5 55
M



C.
5 7 19
;;
3 33
M



hoặc
( )
3; 0; 1M −−
D.
3 31
;;
2 42
M

−−


hoặc
15 9 11
;;
24 2
M

−−


Câu 73: Trong không gian to độ Oxyz, cho đường thng
(
)
12
:
21 1
x yz−+
∆==
và mt phng
( )
: 2 0Px yz +=
. Gi C là giao điểm ca
vi (P), M là điểm thuc
. Tìm M biết
6MC =
.
A.
( )
1; 0; 2M
hoặc
( )
5;2; 4M
B.
( )
3;1; 3M
hoặc
( )
3; 2;0M −−
C.
( )
1; 0; 2M
hoặc
( )
3; 2;0M
−−
D.
( )
3;1; 3M
hoặc
( )
1; 1; 1M −−−
Câu 74: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt phng
(
)
: 2 2 –1 0Px y z+=
và hai đường thng
1
19
:
116
x yz++
∆==
,
2
131
:
21 2
xyz−−+
∆==
.Xác định to độ điểm M thuộc đường thng
1
sao cho
khong cách t M đến đường thng
2
và khong cách t M đến mt phng (P) bng nhau.
A.
( )
1; 2; 3M
hoặc
6 1 57
;;
77 7
M

−−


B.
( )
0;1; 3M
hoặc
18 53 3
;;
35 35 35
M



C.
( )
2;3;9M
hoặc
11 4 111
;;
15 15 15
M



D.
( )
2;1;15M −−
hoặc
( )
1; 2; 3M
Câu 75: Trong không gian vi h to Oxyz, tìm trên Ox điểm M cách đều đường thng
( )
12
:
12 2
x yz
d
−+
= =
mt phng
( )
:2 2 0P xy z=
A.
( )
3;0;0M
B.
( )
3;0;0M
C.
(
)
2;0;0M
D.
( )
2;0;0M
Câu 76: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng
( )
: 40Pxyz++−=
và hai điểm
( ) ( )
3;3;1 , 0;2;1AB
. Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thng AB (I khác B) sao cho khong cách t I đến mt
phng (P) bng khong cách t B đến mt phng (P).
A.
IA
B.
( )
3;1;1I
C.
8
2; ;1
3
I



D.
35
; ;1
22
I



Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 24
Câu 77: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai đường thng
( )
1
3
:
xt
yt
zt
= +
∆=
=
( )
2
22
:
2 12
xyz−−
∆==
. Xác định tọa độ điểm M thuc
1
sao cho khong cách t M đến
2
bng 1.
A.
( )
9;6;6M
hoặc
( )
6;3;3M
B.
(
)
5;2;2M
hoặc
(
)
2;0;0
M
C.
( )
10;7;7M
hoặc
( )
0;3;3M −−
D.
(
)
2;5;5M −−
hoặc
( )
1;2;2M −−
Câu 78: Cho đường thng
( )
1
:
212
xy z
∆= =
. Xác định tọa độ điểm M trên trc hoành sao cho khong cách t
M đến Δ bng OM.
A.
(
)
1;0;0
M
hoặc
( )
2;0;0M
B.
( )
3;0;0M
hoặc
( )
1;0;0M
C.
( )
1;0;0
M
hoặc
(
)
2;0;0
M
D.
( )
4;0;0M
hoặc
( )
2;0;0M
Câu 79: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thng
12
:
1 12
xy z−+
∆==
. Tìm to độ điểm M trên
sao cho:
22
28MA MB+=
A.
( 1; 0; 4)
M
B.
( )
2;3;2M −−
C.
( )
1; 2; 0M
D.
( )
3;4;4M −−
Câu 80: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thng
12
:
1 12
xy z−+
∆==
. Tìm tọa độ đim M thuộc đường thng
sao cho
22
MA MB+
nh nht.
A.
(
)
1; 2; 0
M
B.
( )
2;3;2M −−
C.
( )
1; 0; 4
M
D.
( )
3;4;4M −−
Câu 81: Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai điểm
(1;2;1), (7;2;3)
AB
và đường thng
24
:
3 22
x yz
d
−−
= =
. Tìm điểm M trên đường thng d sao cho
MA MB
+
đạt giá tr nh nht.
A.
( )
2;4;0M
B.
( )
2;0;4M
C.
( )
3; 2;6M
D.
( )
4; 4;8M
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
:
111
xyz
d = =
và hai điểm
(0;0;3)A
,
(0;3;3)B
. Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho:
MA MB+
nhỏ nhất.
A.
111
;;
222
M



B.
333
;;
222
M



C.
222
;;
333
M



D.
( )
1; 1; 1M −−−
Câu 83:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, Cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1; 2 , 0; 1; 3 , 2; 3; 1AB C −−
, và đường
thng
1
:
32
x
yt
zt
=
∆=
=
. Tìm điểm M thuộc đường thng
sao cho:
2 3 19MA MB MC++ =
  
A.
(
)
1; 2; 1
M
hoặc
( )
1; 2; 1M
B.
( )
1; 0; 3M
hoặc
1
1; ; 4
2
M



C.
17
1; ;
33
M



hoặc
1
1; ; 5
2
M



D.
( )
1; 2; 1M
hoặc
1
1; ; 4
2
M



Câu 84:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, Cho hai đường thng
1
1
:
2 11
xy z
d
= =
2
1xt
d yt
zt
=
=
=
. Tìm điểm
M thuộc đường thng
1
d
và N thuộc đường thng
2
d
sao cho MN nh nht
A.
( )
11
1; ; , 1; 0; 0
22
MN



B.
( ) ( )
0;1;0 , 1;0;0MN
C.
( )
11 1
2;0;1 , ; ;
22 2
MN



D.
11 21 1
1; ; , ; ;
22 33 3
MN



Trưng THPT Vũ Đình Liu Bài tp ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TA Đ TRONG KHÔNG GIAN
Giáo viên: Nguyn Tn Phong 25
Câu 85: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, Cho đường thng
( )
215
:
13 2
x yz+ −+
∆==
và hai điểm
A (-2; 1; 1); B (-3; -1; 2).Tìm tọa độ điểm M thuộc đ.thng
( )
sao cho tam giác MAB có din tích bng
35
.
A.
( )
2;1; 5M −−
hoặc
( )
14; 35;19
M −−
B.
( )
1; 4; 7M −−
hoặc
( )
3;16; 11M
C.
( )
2;1; 5M −−
hoặc
( )
3;16; 11M
C.
(
)
1; 4; 7M −−
hoặc
( )
14; 35;19M −−
…………………………o0o…………………………………..

Preview text:

Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Kiến thức cần nhớ
TỌA ĐỘ ĐIỂM – TỌA ĐỘ VECTƠ
I. Hệ trục tọa độ Oxyz: Gồm 3 trục ' ' '
x Ox, y Oy, z Oz
vuông góc từng đôi tại điểm O.         
i = j = k = 1  . i j = .
i k = j.k = 0   
i = (1;0;0) j = (0;1;0) k = (0;0; ) 1   0 = (0;0;0) II.TỌA ĐỘ VECTƠ     
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ. Đi ̣nh nghı
̃a: u = (x;y;z) ⇔ u = xi + yj + zk
ĐN: kg Oxyz cho a = ( x ; y ; z , b = (x ; y ; z 2 2 2 ) 1 1 1 ) Công thức:       y z z x x y  =   =
Trong kg Oxyz,cho: a = (a ; a ; a ), b = (b ; b ; b 1 1 1 2 1 1 v a;b  ; ;  1 2 3 1 2 3)   y z z x x y  
1/ To ̣a đô ̣ vectơ tổng: 2 2 2 2 2 2   Tính chất:
a ± b = (a ± b ;a ± b ;a ± b             1 1 2 2 3 3 ) • ⊥ ⊥ • a
[ ,b] = a . b .sin a,b 2.Tı
[a, b]
a [a, b] b ( )
́ch của 1 số thực k với 1 véc tơ:      
ka = (ka ; ka ; ka 1 2 3) ( k R )
a, b cùng phương a
[ , b] = 0 3. Hai vectơ bằng nhau:
Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ:       a = b   , [a, b c ]. = 1 1 
a b c đồng phẳng 0
a = b ⇔ a = b 2 2
III. TỌA ĐỘ ĐIỂM a = b      3 3
a. Đi ̣nh nghı̃a: M (x;y;z) ⇔ OM = xi + yj + zk
4.Điều kiê ̣ n 2 vectơ cùng phương:      
M Ox M ( ;0
x ;0); M ∈(Oxy) ⇒ M ( ; x y;0)
a, b cùng phương ⇔ a = kb ; b ≠ 0
M Oy M (0; y;0); M ∈(Oyz) ⇒ M (0; y; z)  = 1 a k 1 b  ⇔ k ∃ ∈ R :  =
M Oz M (0;0; z); M ∈(Oxz) ⇒ M ( ; x 0; z ) 2 a k 2 b a = kb
b. Công thức: 3 3
A(x ;y ;z ),B(x ;y ;z )
5.Biểu thức toạ độ của tích vô hướng Cho các điểm A A A B B B ,…    a b
. = a b + a b + a b 1 1 2 2 3 3
1.To ̣a đô ̣ vectơ: AB = (x x ;y y ;z B A B A B zA) 6.Độ dài vec tơ:
2.Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (đô ̣ dài đoa ̣n thẳng AB)   2 2 2 2 2 2
a = a + a + a (x x ) (y y ) (z z ) 1 2 3 AB = AB = − + − + − B A B A B A
7. Điều kiê ̣n 2 vectơ vuông góc
3.To ̣a độ trung điểm của đoạn thẳng:    
a b a b . = 0
M là trung điểm của đoạn AB
a b + a b + a b = 1 1 2 2 3 3 0      
x + x y + y z + z A B A B A B M ; ;
8.Góc giữa 2 vectơ a ≠ 0 , b ≠ 0 : Go ̣i ϕ = (a,b)    2 2 2    (  a b + a b + a b
4.To ̣a đô ̣ tro ̣ng tâm tam giác a b) . a b cos , =   = 1 1 2 2 3 3 G trọng tâm tam giác ABC a . b 2 a + 2 a + 2 2 a . b + 2 b + 2 b 1 2 3 1 2 3  + + + + + +  x x x y y y z z z A B C A B C A B C G ; ;    3 3 3  MỘT
SÔ ỨNG DỤNG và CÔNG THỨC
1. Chứng minh 3 điểm A,B,C thẳng hàng; không thẳng hàng:  
 3 điểm A,B,C thẳng hàng ⇔ AB = k AC   
hoặc:  3 điểm A,B,C thẳng hàng ⇔  AB, AC = 0    
 3 điểm A,B,C không thẳng hàng ⇔ AB ≠ k AC   
hoặc: 3 điểm A,B,C không thẳng hàng ⇔  AB, AC ≠ 0    
2. D (x;y;z) là đỉnh hı̀nh bình hành ABCD ⇔ AD = BC  
3. Diê ̣n tích hình bình hành ABCD: S = AB, AD  ABCD     hoặc: S =    ABCD 2S AB AC ABC ∆ ,  
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 1
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1  
4. Diê ̣n tích tam giácABC: S
= AB, AC . ABC ∆   2
5. Chứng minh 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng, không đồng phẳng
  
 4 điểm A,B,C,D đồng phẳng ⇔  AB, AC .AD = 0  
  
4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng ⇔  AB, AC .AD ≠ 0  
(A,B,C,D là đỉnh tứ diện ABCD)
1   
6. Thể tı́ch tứ diê ̣n ABCD: V
= AB, AC.AD . ABCD   6
  
7. Thể tích hình hô ̣p ABCD.A’B’C’D’: ' V
=  AB, AD.AA ' ' ' ' ABCD. A B C D   KHOẢNG CÁCH 
8. Khoảng cách giữa 2 điểm A,B (đô ̣ dài đoa ̣n thẳng AB): 2 2 2
AB = AB = (x x ) + (y y ) + (z B A B A B zA)
9. Khoảng cách từ điểm M ( x ; y ; z
(α ): Ax + By +Cz + D = 0 0 0
0 ) đến mặt phẳng (
Ax + By + Cz + D d M , (α )) 0 0 0 = 2 2 2 A + B + C
 Nếu 2 mp song song: (α ) / / (β ) ⇒ d ((α ),(β )) = d (M ∈ (α ),(β )) = d ( N ∈ (β ),(α ))
Ax + By + Cz + D
∆ / /mp(α ) ⇒ d ( ;(
∆ α)) = d (M ∈ ;( ∆ α)) 0 0 0 =
 Nếu đường thẳng song song mp: 2 2 2 A + B + C
10. Khoảng cách từ điểm M ( x ; y ; z 0 0
0 ) đến đường thẳng :      qua MM M ,u   Đường thẳng 0 ∆ :   d ( M ; ∆) 0 =  VT  CP u u
 Nếu 2 đường thẳng song song : ∆ / /∆ ⇒ d ∆ ;∆
= d M ∈∆ ;∆ = d M ∈∆ ;∆ 1 2 ( 1 2 ) ( 1 1 2 ) ( 2 2 1 )
11. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau: qua M   qua M
  
Đường thẳng ∆ , ∆ chéo nhau 1 ∆  2 ∆ 
u ,u .M M 1 2 :  :    1 2 VTCP uVTCP u d (∆ ;∆ =   1 2 ) 1 2 1 2 1  2 u ,u    1 2 CÔNG THỨC GÓC      
14. Góc giữa 2đường thẳng:
12.Góc giữa 2vectơ a ≠ 0 , b ≠ 0 : Go ̣i ϕ = (a,b)       ϕ = u ,u  
u ,u là VTCP của 2 đường thẳng. Go ̣i ( 1 2) a b + a b + a b 1 2 ϕ = ( )= a.b cos cos a,b   = 1 1 2 2 3 3   a . b 2 a + 2 a + 2 2 a . b + 2 b + 2 b u .u 1 2 1 2 3 1 2 3 cosϕ =  
13.Góc giữa 2mặt phẳng: u . u     1 2
n ,n VTPT của 2 mặt phẳng. Go ̣i ϕ = (n ,n
15.Góc giữa đường thẳng; mặt phẳng: 1 2 ) 1 2     
VTCP đường thẳng. Gọi ϕ = (n,u) n .n n VTPT mp; u
cosϕ = 1 2   n . n n.u 1 2 sin ϕ =   n . u
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 2
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài tập:
TÌM TỌA ĐỘ VECTƠ , TỌA ĐỘ ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG – MẶT        
Câu 1: Cho u = (1;−2;3) , v = 2i + 2j − k . To ̣a đô ̣ vectơ x = u − v    
A. x = (3;0;2) B. x = (1;−4;−4) x = (2;−4;−3)     
C. x = (−1;4;4) D.      
Câu 2: Cho v = 2i + 2 j − k , w = 4 j − 4k .To ̣a đô ̣ vectơ u = v + 3w    
A. u = (2;6;−5) B. u = (2;14;−13) u = (−2;14;13)   
C. u = (2;−14;13) D.         
Câu 3: Cho u = (1;2;3) , v = 2i + 2j − k , w = 4i − 4k .To ̣a đô ̣ vectơ x = 2u + 4v − 3w    
A. x = (−2;12;17) B. x = (2;−12;−17) x = (2;−12; )
C. x = (7;4;−2) D. 1       
Câu 4: Cho a = (1; –1; 1), b = (3; 0; –1), c = (3; 2; –1). Tìm tọa độ của vectơ u = (a.b).c A. (2; 2; –1) B. (6; 0; 1) C. (5; 2; –2) D. (6; 4; –2)  
Câu 5: Tính góc giữa hai vectơ a = (–2; –1; 2) và b = (0; 1; –1) A. 135° B. 90° C. 60° D. 45° → → →
Câu 6: Trong k.g Oxyz, cho 3 vectơ a = ( 1
− ;1;0); b = (1;1;0) ; c = (1;1; )
1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai       A. a = 2 B. c = 3 C. a b
D. b c → → →
Câu 7: Trong k.g Oxyz, cho 3 vectơ a = ( 1
− ;1;0); b = (1;1;0) ; c = (1;1; )
1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng           A. . a c = 1
B. a và b cùng phương C. (b c) 2 cos , =
D. a + b + c = 0 6    
Câu 8 : Cho a = (3; 2; ) 1 ; b = ( 2; − 2; 4
− ). a b bằng : A. 50 B. 2 5 C. 3 D. 5 2    
Câu 9 : Cho a  (3;1;2);b  (4;2;6) . Tính a b A. 8 B. 9 C. 65 D. 5 2   
Câu 10: Cho a = (2; –1; 2). Tìm y, z sao cho c = (–2; y; z) cùng phương với a
A. y = –1; z = 2 B. y = 2; z = –1 C. y = 1; z = –2 D. y = –2; z = 1
Câu 11: Cho A(2;5;3) ; B (3;7;4) ; C ( ;
x y; 6) .Tı̀m x,y để 3 điểm A,B,C thẳng hàng.
A. x = 5;y = 11 B. x = 11;y = 5 C. x = −5;y = 11 D. x = 5;y = −11
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A (2; 3
− ;4),B(1; ;y− )
1 ,C (x;4;3). Nếu 3 điểm A, B, C thẳng hàng thì
giai trò của 5x + y bằng : A. 36 B. 40 C. 42 D. 41     
Câu 13: Cho vectơ a = (2; 1;
− 0) .Tı̀m tọa độ vectơ b cùng phương với vectơ a , biết rằng a.b =10 .    
A. b = (4;−2;0) B. b = (−4;2;0) C. b = (4;2;0) D. b = (−2;4;0)    
Câu 14: Cho vectơ a = (2 2; 1;
− 4) .Tı̀m tọa độ vectơ b cùng phương với vectơ a , biết rằng b =10 .      b = (4 2;2;−8) b = (4 2;−2;8) b = (4 2;2;−8)  b = (4 2;−2;8)     A.  B.  C.  D.      b = (−4 2;2;−  b =  b = (−  b = (−4 2;2;−  8)  4 2;2;8)  (4 2;2;8)  8)    
Câu 15: Cho a = (1;m;− )
1 ; b = (2;1;3) .Tı̀m m để a ⊥ b . A. m = 1 B. m = −1 C. m = −2 D. m = 2    
Câu 16: Cho a = (1;log 5;m b = 3;log 3;4 .Tı ⊥ m = 1 m = 2 m = −1 m = −2 3 ); ( 5 ) ̀m m để a b . A. B. C. D.   
Câu 17: Cho 2 điểm A(2; 1
− ;3); B(4;3;3). Tı̀m điểm M thỏa 3 MA− 2MB = 0
A. M (−2;9;3) B. M (2;−9;3) C. M (2;9;−3) D. M (−2;−9;3)  
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm B(1;2;-3) và C(7;4;-2). Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức CE = 2EB thì  8 8   8 8   8   1 
tọa độ điểm E là : A. 3; ;   B. ;3; −   C. 3;3; −   D. 1; 2;    3 3   3 3   3   3 
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2;-1;1), B(5;5;4) và C(3;2;-1). Tọa độ tâm G của tam giác ABC là 10 4  10 4   1 4 10   1 4  A. ; ; 2   B. ; 2;   C. ; ;   D. ; 2;    3 3   3 3   3 3 3   3 3 
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1;2;0); B (1;0;− ) 1 ;C (0; 1 − ;2).
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 3
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A.Tam giác cân đỉnh C. B. Tam giác vuông đỉnh A. C. Tam giác đều. D. Không phải ABC
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(5;3;− ) 1 ; B (2;3; 4
− );C (1;2;0) . Tam giác ABC là: A.Tam giác cân đỉnh A.
B. Tam giác vuông đỉnh A. C. Tam giác đều.
D. Không phải ABC
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(1;2; )
1 ; B (5;3;4);C (8; 3 − ;2). Tam giác ABC là:
A.Tam giác cân đỉnh A.
B. Tam giác vuông đỉnh B. C. Tam giác đều.
D. Không phải ABC 26 26
Câu 23: ∆ ABC có A(1;0; )
1 ; B (0;2;3);C (2;1;0) . Độ dài đường cao kẻ từ C là: A. 26 B. C. D.26 2 3 3 6 6 6 6 3 3
Câu 24: ∆ ABC với A(1;2;0); B (1;0;− ) 1 ;C (0; 1
− ;2). Diện tích ∆ ABC: A. B. C. D. 2 3 2 2
Câu 25: Cho 3 điểm M (2;0;0); N (0; 3
− ;0);P(0;0;4). Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là: A. Q (2;3;4) B. Q ( 2 − ; 3 − ; 4 − ) C. Q ( 2 − ; 3 − ;4) D. Q (3;4;2) → → →  → 
Câu 26: Cho vectơ a = ( 1
− ;1;0); b = (1;1;0) . Hình bình hành OADB có OA = a ,OB = b . Tọa độ tâm hình bình hành OADB là: A. (0;1;0) B. (1;0;0) C. (1;0; ) 1 D. (1;0;0)
Câu 27: Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ (1;1; )
1 ;(2;3;4);(6;5;2) . Diện tích hình bình hành đó bằng: 83 A. 2 83 B. 83 C. 83 D. 2
Câu 28: Cho 3 điểm A(3; 1 − ;2);B(1;2;− ) 1 ;C ( 1 − ;1; 3
− ) . Nếu ABCD là hình thang thì tọa độ điểm D là: A. D (2;3;4) B. D (3; 5 − ;3) C. D (3;5;3) D. D (3;5; 3 − )      
Câu 29: Cho 3 vectơ u = (2;−1; ) 1 ,v = (m;3;− ) 1 ;w = (1;2; )
1 . Tìm m để 3 vectơ u,v;w đồng phẳng A. = 8 m B. = − 8 m C. m = 8 D. m = −2 2 2      
Câu 30: Cho 3 vectơ a = (1;2;3), b = (2;1;m);c = (2;m; )
1 . Tìm m để 3 vectơ a,b;c không đồng phẳng
A. m ≠ 1 và m ≠ 9 B. m ≠ −1và m ≠ 9 C. m ≠ 1 và m ≠ −9 A. m ≠ −1và m ≠ −9
Câu 31:Trong kg Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0), B (0;1;0),C (0;0; ) 1 , D (1;1; )
1 .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bốn điểm A,B,C,D tạo thành một tứ diện B. Tam giác ABD là tam giác đều
C. AB ⊥ CD D. Tam giác B là CD là tam giác vuông
Câu 32: Cho bốn điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 1), C(1; 0; 2), D(1; 1; 1). Tính thể tích khối tứ diện ABCD. 1 1 1 A. B. C. D. 1 6 3 2
Câu 33: Cho bốn điểm A( 2;
− 6;3) , B(1;0;6) ,C (0;2;− )
1 , D (1; 4;0) . Tính chiều cao AH của tứ diện ABCD: 77 36 6 A. B. C. D. 5 36 77 7
Câu 34: Tứ diê ̣n ABCD có A(2;1;− ) 1 , B (3;0; ) 1 , C (2; 1
− ;3),điểm D thuộc trục Oy; biết V = 5 ABCD
.Tı̀m to ̣a đô ̣ điểm D.
A. D (0;−7;0) và B (0;8;0) B. D (0;7;0) và B (0;8;0) C. D (0;−7;0) và B (0;−8;0) D. D (0;7;0) và B (0;−8;0)
Câu 35: Cho B(− ; 1 ; 1 2), ( A )1 ; 1 ; 0 , C( ; 1 ;
0 4). Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. ∆ ABC vuông tại A B. ∆ ABC vuông tại B C. ∆ ABC vuông tại C D. A, B, C thẳng hàng
Câu 36: Cho 4 điểm: A7;4;  3 , B1;1;  1 , C2; –1;2 , D–1;3; 
1 . Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng
B. 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng C. BC = 6
D. Đáp án B và C đều đúng
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;0;1), B(-2;1;3) và C(1;4;0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là  8 7 − 15   8 7 15   8 − 7 − 15   8 7 − 15 −  A. ; ;   B. ; ;   C. ; ;   D. ; ;   13 13 13  13 13 13   13 13 13  13 13 13 
Câu 38: Cho 3 điểm A( 1 − ;0; ) 1 , B (1; 2; − ) 1 , C ( 1
− ;2;3) . Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I đường tròn ngoại  1 4   1 4 
tiếp tam giác ABC A. G − ; ;1 ; H   ( 1 − ;0; ) 1 ; I (0;2; ) 1 B. G ; ;1 ; H   ( 1 − ;0; ) 1 ; I (0;2; ) 1  3 3   3 3 
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 4
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN  1 4   1 4 
C. G − ; ;1 ; H  
(1;0; )1;I (0;2; )1 D.G − ; ;1 ;H   ( 1 − ;0; ) 1 ; I (2;0; ) 1  3 3   3 3 
Câu 39: Cho 2 điểm A(1; 2; ) 1 , B (2; 1
− ;2) . Trực tâm H của tam giác OAB có tọa độ:  3 3 3   3 3 2   3 2 3   3 2 3  A. H ; ;   B. H ; ;   C. H ; ;   D. H − ; ;−    5 5 5   5 5 5   5 5 5   5 5 5 
Câu 40: Cho 2 điểm A(1; 2; ) 1 , B (2; 1
− ;2) . Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB có tọa độ:  6 3 6   6 3 6   2 3 2   1 3 1  A. I ; ;   B. I ; ;   C. I ; ;   D. I ; ;    5 10 5   5 5 5   5 10 5  10 10 10 
Câu 41: Cho A(1; 1 − ; ) 1 ; B ( 3 − ; 2
− ;2) . Tı̀m tọa độ điểm C trên trục Ox biết AC ⊥ BC A. C (0;0;− )
1 B. C (0;−1;0) C. C (1;0;0) D. C (−1;0;0)
Câu 42: Cho A(1;2; 2
− ) .Tı̀m điểm B trên trục Oy, biết AB = 6
A. B (1;1;0) và B (0;3;0) A. B (0;1;0) và B (3;0;0) C. B (0;1;0) và B (0;3;0) D. B (0;0; ) 1 và B (0;3;0)
Câu 43: Cho A(3;1;0) ; B ( 2; − 4; )
1 . Tı̀m to ̣a đô ̣ điểm M trên tru ̣c Oz cách đều 2 điểm A và B.  11   11 
A. M (0;0;2) B. M 0;0;  C. M (0;0;1 ) 1 D. M ;0;0  2   2 
Câu 44: Hình chiếu H của điểm A ( 2;
− 4;3) trên mặt phẳng (P) : 2x −3y + 6z +19 = 0 có tọa độ:  20 37 3   2 37 31 A. H (1; 1 − ;2). B. H − ; ; .   C. H − ; ; .   D. H ( 2 − 0;2;3).  7 7 7   5 5 5 
Câu 45: Hình chiếu của gốc tọa độ O (0;0;0) trên mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z -1 = 0 có tọa độ:  1 1 1   1 1   1 1  A. H ; − ; .   B. H ;1; − .   C. H 1; ;− .   D. H (0;0;0).  6 3 6   6 6   6 6 
Câu 46: Điểm đối xứng của gốc tọa độ O (0;0;0) qua mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z -1 = 0 có tọa độ:  1 2 1   1 2 1   1 2 1  A. (0;0;0) B. H ; − ; − .   C. H ; − ; . 
D. H − ; ;− .    3 3 3   3 3 3   3 3 3 
Câu 47: Cho mp ( P) : x − 2 y − 3z +14 = 0 và điểm M (1; 1 − ; )
1 . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mp (P). A. M ( 1 − ;3;7) B. M (1; 3 − ;7) C. M (2; 3 − ; 2 − ) D. M (2; 1 − ; ) 1 x y z +
Câu 48: Hình chiếu H của M(1; 2; 6) lên đường thẳng d: 2 1 3 = = có tọa độ là : 2 1 − 1 A. H( 2; 0; 4) B. H(4; 0; 2) C. H(0; 2; 4) D. H(2; 0; 4) x −1 y +1 z
Câu 49: Hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O (0;0;0) trên đường thẳng d : = = 2 1 − có tọa độ: 1  1 1   1 1   1 1  A. H 0; − ; − .   B. H ;0; − . 
 C. H (0;0;0) D. H 0; ; .    2 2   2 2   2 2  x −1 y + 1 z
Câu 50: Điểm đối xứng của gốc tọa độ O (0;0;0) qua đường thẳng d : = = có tọa độ: 2 1 − 1
A. H (0;0;0) B. H (1;0;− ) 1 C. H (0; 1 − ;− ) 1 . D. H (1;1;0). x y + z
Câu 51: Cho điểm A(4; 1 − ;3) và đường thẳng 1 1 3 d : = =
. Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với điểm 2 1 − 1
A qua d. A. M (2; 5 − ;3) B. M ( 1 − ;0;2) C. M (0; 1 − ;2) D. M (2; 3 − ;5)
Đặc biệt: a/ Hình chiếu của điểm M (x ; y ; z trên mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ: hình chiếu: thiếu đâu 0 đó 0 0 0 )
b/ Điểm đối xứng của điểm M ( x ; y ; z qua mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ, gốc tọa độ O. 0 0 0 )
Điểm đối xứng: Thiếu đâu đối đó
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 5
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
I. Phương trình mặt cầu: Dạng 1 2 2 2
: Mặt cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r có phương trình: ( x a) + ( y b) + ( z c) 2 = r .
 Mặt cầu tâm O, bán kính r: 2 2 2 2
x + y + z = r
Dạng 2: Phương trình dạng 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz = 0 ; điều kiện 2 2 2
a + b + c d > 0
là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), bán kính 2 2 2
r = a + b + c d .
II. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu: a/
Trong k.g Oxyz Cho : mặt cầu (S),tâm I(a;b;c), bán kinh r và
mặt phẳng (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 . O
Gọi H(x;y;z) là hình chiếu vuông góc của tâm I(a;b;c) trên α R m ( ) .
Aa + Bb + Cc + D
Ta có: IH = d (I,(α )) = . 2 2 2 H + + H A B C M P P > α a/ IH
R : mp ( ) và mặt cầu (S) không có điểm chung. b/
b/ IH = R : mp (α ) và mặt cầu (S) có 1 điểm chung duy nhất
( mp (α ) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm H ) R O
 H : Gọi là tiếp điểm  mp (α ) : Gọi là tiếp diện
Điều kiện mp (α ) : Ax + By + Cz + D = 0 tiếp xúc mặt H M P
cầu (S), tâm I(a;b;c), bán kinh r: d (I,(α )) = r c/
c/ IH < R : mp (α ) cắt mặt cầu (S) theo 1 đường tròn (C) có 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 phương trình: (C):  .  + + + = O Ax By Cz D 0 R . . r = r − r (C) có tâm H, bán kính ' 2 2 IH . H M .
 Khi IH = d (I,(α )) = 0 : mp(α ) cắt mặt cầu (S) theo đường P
tròn lớn tâm H I , bán kính ' r = r
Đề thử nghiệm Bộ - lần 1 2 2 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) : ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z − ) 1
= 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán
kính R của (S). A. I ( 1 − ;2; )
1 và R = 3 B. I (1; 2 − ;− )
1 và R = 3 C. I ( 1 − ;2; )
1 và R = 9 D. I ( 1 − ; 2 − ;− )
1 và R = 9
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu(S) có tâm I (2;1 )
;1 và mặt phẳng ( P) : 2x + y + 2z + 2 = 0
Biết mặt phẳng (P)cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình mặt cầu (S). 2 2 2 2 2 2
A. (S ) : ( x + 2) + ( y + ) 1 + (z + ) 1
= 8 B. (S ):(x + 2) + ( y + ) 1 + (z + ) 1 =10 2 2 2 2 2 2
C. (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1
= 8 D. (S ):(x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 =10
Đề thử nghiệm Bộ - lần 2
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I
(1;2;− ) 1
và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) : x − 2 y − 2z − 8 = 0 ? 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 3 B. (x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 3 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 9 D. (x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 9
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm A(0;0; ) 1 , B ( ; m 0;0),C (0; ;
n 0) và D(1;1; )
1 , với m > 0,n > 0
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 6
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
và m + n = 1. Biết rằng khi m,n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D.Tính bán 2 3 3
kính R của mặt cầu đó ? A. R = 1 B. R = C. R = D. R = 2 2 2 2 2 2
Câu 1: Mặt cầu (S): x + y + z − 8x + 10 y − 8 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(4 ; -5 ; 4), R = 8 B. I(4 ; -5 ; 0), R = 33 C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7 D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7 2 2 2
Câu 2: Mặt cầu (S): (x + ) 3 + (y − ) 1 + (z + ) 2
= 16 có tâm I và bán kính R lần lượt là:
A. I(-3 ; 1 ; -2), R = 16 B. I(3 ; -1 ; 2), R = 4 C. I(-3 ; 1 ; -2), R = 4 D. I(-3 ; 1 ; -2), R = 14
Câu 3: Mặt cầu (S) tâm I bán kính R có phương trình: 2 2 2
x + y + z x + 2 y +1 = 0 .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng  1  1  1  1  1  1  1  1 ? A. I − ;1;0   và R= B. I ; 1 − ;0   và R= C. I ; 1 − ;0   và R= D. I − ;1;0   và R=  2  4  2  2  2  2  2  2 2 2
Câu 4: Cho mặt cầu (S): ( x + ) 2 1
+ y + (z − 3) =12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (S) có tâm I(-1;0;3) B. (S) có bán kính R = 2 3 C. (S) đi qua điểm M(1;2;1) D. (S) đi qua điểm N(-3;4;2)
Câu 5:
Phương trình nào không là phương trình mặt cầu ? 2 2 2 2 2 2
A. x + y + z − 100 = 0
B. − 3x − 3 y − 3z + 48x − 36z + 297 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 6 y −16z + 100 = 0 D. A và B
Câu 6: Phương trình nào là phương trình mặt cầu ? A. 2 2 2
x + y + z + 100 = 0 B. 2 2 2
3x + 3y + 3z − 9x + 6 y + 3y + 54 = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 6 y + 2z + 16 = 0 D. 2 2 2
x + y + z + 2( x + y + z) − 6 = 0
Câu 7: Tìm m để phương trình sau là phương trình mặt cầu : 2 2 2 2
x + y + z − 2(m + 2)x + 4my − 2mz + 5m + 9 = 0 A. m < 5 − hoặc m > 1 B. m > 1 C. 5 − < m <1 D. Cả 3 đều sai
Câu 8: Tìm các giá trị của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu ? 2 2 2 2
x + y + z + ( 2 m − )
1 x + 4my − 4z − 5m + 9 + 6m = 0 A. − 1 < m < 4 B. m < 1 − hoặc m > 4 C. Không tồn tại m D. Cả 3 đều sai
Câu 9: Phương trình nào không phải phương trình mặt cầu tâm I(-4 ; 2 ; 0), R = 5 , chọn đáp án đúng nhất: 2 2 2 2 2 2
A. x + y z + 8x − 4 y + 15 = 0 B. (x + ) 4 + (y − ) 2 + z = 5 2 2 2
C. − x y z − 8x + 4 y − 15 = 0 D. A và C
Câu 10: Mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), bán kính R = 4 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. (x + ) 3 + (y − ) 1 + (z + ) 2 = 16
B. x + y + z − 6x + 2 y − 4 = 0 2 2 2 2 2 2 C. (x + ) 3 + (y − ) 1 + (z + ) 2 = 4
D. x + y + z − 6x + 2 y − 4z − 2 = 0
Câu 11: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là: 2 2 2 2 2 2 27  1   1   1  27 A. x + (y + ) 1 + (z − ) 3 =
B.  x +  +  y +  +  z −  = 4  2   2   2  4 2 2 2  2 2 2 1   1   1  27  1   1   1 
C.  x −  +  y −  +  z +  =
D.  x +  +  y +  +  z −  = 27  2   2   2  4  2   2   2 
Câu 12: Mặt cầu (S) tâm I (4; 1 − ;2) và đi qua A 1 ( ; 2 − ; 4
− ) có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A. (x − 4) + (y − ) 1 + (z − 2) = 46 B. (x − ) 1
+ (y + 2) + (z + 4) = 46 2 2 2 2 2 2 C. (x − ) 4 + (y + ) 1 + (z − 2) = 46 D. (x − ) 4 + (y + )
1 + (z − 2) = 46
Câu13: Mặt cầu tâm (S) tâm O và đi qua A 0 ( ; 2 − ; 4
− ) có phương trình là: 2 2 2 A. 2 2 2
x + y + z = 20
B. x + ( y + 2) + ( z + 4) = 20 C. 2 2 2 + − + − = D. 2 2 2 + + = x ( y 12) (z 4) 20 x y z 20
Câu 14: Mặt cầu tâm ( A 1
− ;2;4) và tiếp xúc mp (α):2x y + z −1= 0có phương trình 2 2 2 1 2 2 2 1 A. (x + ) 1
+ (y − 2) + (z − 4) = B. (x + ) 1
+ (y − 2) + (z − 4) = 6 36 2 2 2 4 2 2 2 2 C. (x + ) 1
+ (y − 2) + (z − 4) = D. (x + ) 1
+ (y − 2) + (z − 4) = 3 9
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 7
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 15: Phương trình mặt cầu (S) có tâm I(3;-2;-2) và tiếp xúc với P: x  2y  3z 7  0 là: 2 2 2 2 2 2 A. (x − ) 3
+ (y − 2) + (z − 2) = 14 B. (x − ) 3
+ (y + 2) + (z + 2) = 14 C. 2 2 2
x + y + z − 6x + 4 y + 4z − 3 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 6x + 4 y + 4z + 3 = 0
Câu 16: Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x – 2yz + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) 1 4 là: A. B. C. 3 D. 2 3 3
Câu 17: Mặt cầu có tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với mp(Oxz) có phương trình: 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 3) = 2 B. 2 2 2
x + y + z - 2x - 4y - 6z + 10 = 0 2 2 2 C. 2 2 2
x + y + z - 2x - 4y - 6z - 10 = 0 D. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 3) = 2
Câu 18: Cho bốn điểm A(1;0;0),B(0 1 ; ;0),C(0;0; ) 1 , D (1 1 ; ; )
1 . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: 3 3 A. B. 2 C. 3 D. 2 4
Câu 19: Cho 4 điểm A(2;4;-1), B(1;4;-1), C(2;4;3) và D(2;2; 1
− ). Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có phương trình : 2  3  2 2 21 A. x
+ ( y − 3) + (z − ) 1 =   B. 2 2 2
x + y + z - 3x - 6y - 2z + 7 = 0  2  2 2  3  2 2 21 C. 2 2 2
x + y + z - 3x - 6y - 2z - 7 = 0 D. x
+ ( y − 3) + (z − ) 1 =    2  2
Câu 20: Mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;0), B(-1;1;3), C(2;0;-1) và có tâm nằm trong mặt phẳng (Oxz) có phương trình: 2 2 2 2 2 2
A. x + y + z − 6 y − 6z + 1 = 0 B. (x + ) 3
+ y + (z − 3) = 17 2 2 2 2 2 2 C. (x + ) 1 + y + (z − ) 3 = 17 D. (x − ) 3
+ y + (z − 3) = 17
Câu 21: Mặt cầu qua 3 điểm A(2;4;-1), B(1;4;-1), C(2;4;3) và có tâm nằm trong mp (α ) : 2x − 3y + z + 2 = 0 A. 2 2 2
x + y + z − 3x − 4 y − 2z −1 = 0 B. 2 2 2
x + y + z − 4x − 3y − 2z −1 = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 2x − 3y − 4z −1 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 3x − 4 y − 2z + 1 = 0
Câu 22: Mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 2z = 0 tiếp xúc với mặt cầu nào sau đây ? 2 2 2
A. (S ) : ( x − 3) + ( y + ) 1 + (z − ) = + + − + − + = 1 4 B. (S ) 2 2 2 : x y z 6x 2 y 2z 10 0 2 2 2
C. (S ) : ( x + 3) + ( y − ) 1 + (z + ) = + + + − − − = 1 9 D. (S ) 2 2 2 : x y z 6x 2 y 2z 3 0
Câu 23: Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x − 2 y + 4z + 5 = 0 . Trong các mặt phẳng sau , mặt phẳng nào cắt mặt cầu (S) theo đường tròn? A. (α ) + + + = (α ) − − − = (α ) + − − = (α ) + + − = : x 2 y z 5 0 B. : 3x y 2z 1 0 C. : 2x 2 y z 1 0 D. : x 2 y z 1 0
Câu 24: Mặt cầu (S): 2 2 2
(x − 3) + ( y + 1) + (z −1) = 1 tiếp xúc mặt phẳng nào sau đây
A. (α ) : x + 2 y + 2z = 0 B. x = 0 C. y + 1 = 0 D. z - 3 = 0
Câu 25: Số điểm chung giữa mặt cầu (S): 2 2 2
(x + 2) + ( y + 4) + (z −1) = 12 và mặt phẳng (α ) : x + 2 y + z = 0 là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 26:
Số điểm chung giữa mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 6x + 2 y − 2z + 10 = 0 và mặt phẳng (α ) : x + 2 y − 2z − 3 = 0 là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. Vô số
Câu 27:
Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2 y − 2z − 22 = 0 tại điểm M(4; –3; 1) A. 3x – 4y – 20 = 0 B. 3x – 4y – 24 = 0 C. 4x – 3y – 25 = 0 D. 4x – 3y – 16 = 0
Câu 28: Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 3) + ( y + 1) + (z −1) = 1 . Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu (S) và vuông góc trục Ox có
phương trình: A. x − 2 = 0 và x − 4 = 0 B. x + 2 = 0 và x − 4 = 0 C. x − 2 = 0 và x + 4 = 0 A. x + 2 = 0 và x + 4 = 0
Câu 29: Mặt phẳng (α ) tiếp xúc mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x + 4 y − 2z − 86 = 0 và song song mp ( P) : 2x − 2 y z + 9 = 0 Có phương trình:
2x − 2y z + 21 = 0
2x − 2y z + 39 = 0
2x − 2y z +10 = 0
2x − 2y z +10 = 0 A. B. C. D.    
2x − 2y z − 39 = 0
2x − 2y z − 21= 0
2x − 2y z − 30 = 0
2x − 2y z −10 = 0
Câu 30: Mặt phẳng (α ) tiếp xúc mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z −10x + 2 y + 26z + 170 = 0 và song song với hai đường thẳng
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 8
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN x = 5 − + 2t ' x = 7 − + 3t  
d :  y = 1− 3t ' ' d :  y = 1
− − 2t có phương trình A. 4x + 6y + 5z − 51± 5 77 = 0 B. 4x + 6y + 5z + 51± 5 77 = 0   z = 13 − + 2tz = 8 
C. 4x + 6 y + 5z + 5 ± 77 = 0
D. 4x + 6 y + 5z ± 5 77 = 0
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 9
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN   
1/ Vectơ n ≠ 0 được gọi là VTPT của mp (α ) ⇔ n ⊥ (α ).    
2/ + Cặp vectơ a ≠ 0;b ≠ 0 không cùng phương và có giá nằm trên (α ) hoặc song song với (α ) được gọi là cặp VTCP của mp (α )     
+ Nếu a, b là cặp VTCP của mp (α ) thì : n = a;b  là 1 VTPT của mp (α ) .   
3/ Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M ( x ; y ; z n = ( ; A ; B C ) 0 0 0 ) ,VTPT
có phương trình tổng quát dạng
A( x x
+ B y y + C z z = 0 0 ) ( 0 ) ( 0 )
Ax + By + Cz + D = 0 : phương trình tổng quát của mặt phẳng
4/ Chú ý: Các trường hợp đặc biệt của phương trình mặt phẳng
Tính chất của mặt phẳng (P)
Phương trình của mặt phẳng (P)
Phương trình các mặt phẳng tọa độ
 mp (Oxy) : z = 0 - VTPT k = (0;0; ) 1 . 
 mp (Oxz) : y = 0 - VTPT j = (0;1;0). 
 mp (Oyz) : x = 0 - VTPT i = (1;0;0). (P) qua gốc O Ax + By + Cz = 0 (P) // Ox hay (P) chứa Ox By + Cz + D = 0 (P) // Oy hay (P) chứa Oy Ax + Cz + D = 0 (P) // Oz hay (P) chứa Oz Ax + By + D = 0 (P) // mp(Oxy)
Cz + D = 0 (C.D ≠ 0) hay z = m (P) // mp(0xz)
By + D = 0 (B.D ≠ 0) hay y = n (P) // mp(0yz)
Ax + D = 0 (A.D ≠ 0) hay x = p
(P) qua các điểm A(a ; 0 ; 0), B(0 ; b ; 0),C(0 ; 0 ; c) x y z + + = (abc ≠ 0) 1 a b c
5/ Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng: 
Cho 2 mặt phẳng (P): A x + B y + C z + D = 0 có VTPT n = A ; B ;C 1 ( 1 1 1) 1 1 1 1 
(Q): A x + B y + C z + D = 0 có VTPT n = A ; B ;C 1 ( 2 2 2 ) 2 2 2 2  
a. (P) cắt (Q) ⇔ n k n A ; B ;C A ; B ;C 1 2 ( 1 1 1) ( 2 2 2 )    n = kn A B C D b. (P)  (Q) 1 2 1 1 1 1 ⇔  ⇔ = = ≠
( A ; B ;C 2 2 2 đều khác 0) D kD A B C D  1 2 2 2 2 2    n = kn A B C D c. (P) ≡ (Q) 1 2 1 1 1 1 ⇔  ⇔ = = =
( A ; B ;C 2 2 2 đều khác 0) D = kD A B C D  1 2 2 2 2 2    
Chú ý: (P) ⊥ (Q) ⇔ n n n .n = 0 1 2 1 2
6/ Khoảng cách từ điểm M ( x ; y ; z
(α ): Ax + By +Cz + D = 0 0 0 0 ) đến mặt phẳng
Ax + By + Cz + D d ( M , (α )) 0 0 0 = 2 2 2 A + B + C
Nếu (α ) / / ( β ) ⇒ d ((α ), (β )) = d ( M ∈ (α ), (β )) = d ( N ∈ (β ), (α ))
Đề thử nghiệm Bộ - lần 1

Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 10
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp    
tuyến của (P) ? A. n = 1 − ;0; 1 − B. n = 3; 1 − ;2 C. n = 3; 1 − ;0 D. n = 3;0; 1 − 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x + 4 y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2
− ;3) . Tính khoảng 5 5 5 5
Cách d từ A đến (P) A. d = B. d = C. d = D. d = 9 29 29 3 x −10 y − 2 z + 2
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình: = = xét mặt phẳng 5 1 1
(P):10x + 2y + mz +11= 0 ,m là tham số thực.Tìm tất cả các giá trị của m để mp(P) vuông góc với đường thẳng A. m = 2
− B. m = 2 C. m = 52 − D. m = 52
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1 )
;1 và B (1;2;3) .Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. x + y + 2z − 3 = 0 B. x + y + 2z − 6 = 0 C. x + 3y + 4z − 7 = 0 D. x + 3y + 4z − 26 = 0
Đề thử nghiệm Bộ - lần 2
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B (0; 2;
− 0) và C (0;0;3) . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt phẳng (ABC) ? x y z x y z x y z x y z A. + + =1 B. + + =1 C. + + =1 D. + + =1 3 2 − 1 2 − 1 3 1 2 − 3 3 1 2 − x + 1 y z − 5
Câu 47: Cho đường thẳng: d : = =
và mặt phẳng ( P) : 3x − 3y + 2z + 6 = 0 Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 − 1 −
A. d cắt và không vuông góc với (P) B. d vuông góc với (P) C. d song song với (P) D. d nằm trong (P)
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều hai đường thẳng x − 2 y z x y −1 z − 2 d : = = , d : = = 1 1 − 1 1 2 2 1 − 1 −
A. ( P) : 2x − 2z +1 = 0 B. ( P) : 2 y − 2z +1 = 0 C. ( P) : 2x − 2 y +1 = 0 D. ( P) : 2 y − 2z −1 = 0
..................................................................o0o....................................................................
Câu 1: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (1; 2
− ;3) và nhận n = (2;1; 5
− ) làm vectơ pháp tuyến
A. ( P) : 2x + y − 5z +15 = 0 B. ( P) : 2x + y − 5z = 0 C. ( P) : x + 2 y − 5z +15 = 0 D. ( P) : 2x + y − 5z −15 = 0
Câu 2: Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;3;7), B (4; 3 − ; 5 − )
A. 2x − 6 y −12z = 0 B. 2x − 6 y −12z − 6 = 0 C. x − 3y − 6z − 3 = 0 D. x − 3y − 6z + 3 = 0
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-2;3;1), B(3;1;-2) và C(4;-3;1) .Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
điểm A và vuông góc với đường thẳng BC.
A. x − 4 y + 3z +11 = 0
B. x − 4 y + 3z −11 = 0 C. x + 4 y + 3z +11 = 0 D. x − 4 y − 3z −11 = 0 x y + z
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2
− ;3) và đường thẳng d có phưng trình 2 3 = = . Viết phương 2 1 1 −
trình của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
A. 2x + y z + 3 = 0 B. x + 2 y z + 3 = 0 C. 2x + y z − 3 = 0 D. 2x y + z + 3 = 0
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;3; )
1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với hai
mặt phẳng (Q): x - 3y + 2z -1 = 0; (R): 2x + y – z -1 = 0.
A. x + 3y + z − 23 = 0 B. x + 5y + 7z+23 = 0 C. x − 5y − 7z − 23 = 0
D. x + 5y + 7z − 23 = 0
Câu 6: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 2 − ;3; )
1 và song song với mp (Q): 4x − 2 y + 3z − 5 = 0
A. 4x-2y − 3z −11 = 0 B. 4x-2y + 3z +11 = 0 C. 4x+2y + 3z +11 = 0 D. - 4x+2y − 3z +11 = 0
Câu 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 2 − ;3;1) song song mp(Oxz):
A. x − 3 = 0 B. x y z − 3 = 0 C. y − 3 = 0 D. z − 3 = 0
Câu 8: Cho mặt phẳng (P): 2x –y + 2z –3 = 0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết (Q)
cách (P) một khoảng bằng 9.
A. (Q): 2x – y + 2z +24 = 0 B. (Q): 2x – y +2z –30 = 0 C. (Q): 2x –y + 2z –18 = 0 D. A, B đều đúng  
Câu 9: Viết phương trình mp (Q) đi qua điểm A(0; 1
− ;2) và song song với giá của mỗi vectơ u = (3;2; ) 1 và v = ( 3 − ;0; ) 1
A. (Q) : x − 3y + 3z = 0 B. (Q) : x + 3y − 3z − 9 = 0 C. (Q) : x − 3y + 3z − 9 = 0 D. (Q) : 3x y + 3z − 9 = 0
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 11
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
x =1+ t x + 1 y −1 z + 1 
Câu 10: mp(P) qua A(4; 3; 1) và song song với hai đường thẳng (d = = dy = 1): , 2 : 3t có ph.tr là : 2 1 2 z = 2 + 2  t
A. 4x2y +5z+ 5= 0
B. 4x + 2y5z +5 = 0
C. 4x+2y +5z + 5 = 0
D. 4x+2y+5z+ 5 = 0
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Phương trình mp(ABC) là:
A. x + y z = 0
B. x y + 3z = 0
C. 2x + y + z 1 = 0 D. 2x + y 2z + 2 = 0 →
Câu 12: Cho A(1; 1; 3), B(2; 1; 0), C(4;1; 5). Một vectơ pháp tuyến n của mp(ABC) có tọa độ là: → → → →
A. n = (2; 7; 2)
B. n = (–2, –7; 2)
C. n = (–2; 7; 2)
D. n = (2; 7; 2)
Câu 13: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,- 3) có phương trình là: x y z x y z x y z x y z A. + + = 1 B. + + = 2 − + + = D. + + = 1 1 2 3 1 2 − C. 3 3 1 2 − 3 1 2 − 3 −
Câu 14: Cho điểm E(1;-2; 5). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm E trên các trục Ox, Oy, Oz. Phương
trình mặt phẳng (MNP) là:
A.10x − 5 y + 2z −1 = 0 B.10x + 5 y + 2z −10 = 0 C. 5x −10 y + 2z −10 = 0
D.10x − 5 y + 2z −10 = 0
Câu 15: Cho điểm A(1;0; -5). Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của điểm E trên các mặt phẳng tọa độ Oxy,
Oxz, Oyz. Phương trình mặt phẳng (MNP) là:
A. x − 5 y + z −1 = 0 B. y = 0 C. x = 0
D. z = 0
Câu 16: Phương trình mp (P) qua G(
2; 1; 3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C (khác gốc tọa độ ) sao cho G là
trọng tâm của ∆ABC là:
A. (P): 2x + y 3z 14 = 0
B. (P): 3x + 6y 2z 18 = 0 C. (P): x + y + z = 0 D. (P): 3x + 6y 2z 6 = 0
Câu 17: Cho 3 điểm M(2; 1; 3), N(3; 0; 4), P(1; 1; 4). Giá trị của m để điểm E(–1; 3; m) thuộc mp(MNP) là: 5 14 40 A. m = – 6 B. m = C. m = D. m = 3 3 3
Câu 18: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) chứa trục Ox.
A. (P): Ax + By + D = 0 B. (P): Ax + Cz = 0 C. (P): By + Cz + D = 0 D. (P): By + Cz = 0
Câu 19: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) chứa trục Oy
A. (Q): Ax + By + D = 0 B. (Q): Ax + Cz + D = 0 C. (Q): Ax + Cz = 0 D. (Q): Ax + By = 0
Câu 20: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) chứa trục Oz
A. (R ): Ax + By + D = 0 B. (R ): Ax + By = 0 C. (R ):By + Cz + D = 0 D. (R ): By + Cz = 0
Câu 21: Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(4; 1
− ;2) và chứa trục Ox ?
A. x - 2 z = 0 B. x + 4y = 0 C. 2y + z = 0 D. 2y - z = 0
Câu 22:
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm E (1;4; 3
− ) và chứa trục Oy ?
A. x - 3z +2 = 0 B. x - z - 2 = 0 C. 2y + z = 0 D. 3x + z = 0
Câu 23:
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm F (3; 4
− ;7) và chứa trục Oz ?
A. 4x + 3y = 0 B. 3x + 4y = 0 C.x – 3z +2 = 0 D. 2y + z = 0 x −1 y +1 z −12
Câu 24: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: = = và đi qua điểm ( A 1;1; 1 − ) 1 1 − 3 −
A. 19x +13y + 2z + 30 = 0 B. x + y z + 30 = 0 C. 19x +13y + 2z − 30 = 0
D. x + y z − 30 = 0 x = t
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1
− + 2t và điểm A( 1;
− 2;3) .Viết phương trình z = 1 
mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3.
A. 2x y − 2z + 1 = 0 B. 2x y − 2z + 1 = 0 C. 2x y − 2z + 1 = 0 D. 2x y − 2z + 1 = 0
Câu 26: Cho tứ diện có các đỉnh A(5;1;3), B (1;6;2),C (5;0;4), D (4;0;6) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua cạnh
AB và song song với cạnh CD.
A. 9 x + 10 y + 5z − 74 = 0
B.10 x + 9 y + 5z − 74 = 0
C.10 x + 9 y + 5z + 74 = 0
D.10 x − 9 y − 5z + 74 = 0
Câu 27: Phương trình
mp(P) đi qua hai điểm E(4;-1;
1) và F(3;1;-1) và song song với tục Ox là:
A. x + y = 0 B. y + z = 0 C. x + y + z = 0 D. x + z = 0
Câu 28: Phương trình của mp(α) qua 2 điểm A(7; 2; 3), B(5; 6; 4) và // Oy là:
A. x + 2z 1 = 0
B. 3x + 2z 15 = 0
C. x 2z 13 = 0
D. 2x + 5z + 1 = 0
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 12
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm ( A 2;1;3),B(1; 2 − ;1) và y z + 3
song song với đường thẳng d : x +1 = = 2 2 −
A.10 x + 4 y z −19 = 0
B. 4 x −10 y + z −19 = 0
C.10 x − 4 y + z + 19 = 0
D.10 x − 4 y + z −19 = 0 x y z x +1 y z −1
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d: = = , ∆ : = =
.Viết phương trình mp (P) 1 1 2 2 − 1 1
chứa d và song song với ∆ .
A. x + y − 3z + 4 = 0 B. x + y + 3z = 0
C. x + y − 3z-4 = 0
D. x + y − 3z = 0
Câu 31: mp(P) đi qua A(1; 1; 4) và chứa giao tuyến của 2 mp (α): 3xy z +1 = 0 và (β): x + 2y + z 4 = 0 là:
A. 4x + y 3 = 0
B. 2x 3y 2z + 5 = 0 C. 3x y z = 0
D. 3x + y + 2x + 6 = 0
Câu 32: Phương trình của mp (Q) đi qua điểm B(1; 2; 3) ⊥ mp (P): x y + z 1 = 0 và // Oy là:
A. x + z 4 = 0
B. x z + 2 = 0
C. 2x z + 1= 0
D. x + 2z 7 = 0
Câu 33: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc với mặt phẳng
(Q) : x + y + z + 4 = 0 và song song với Ox.
A.(P): x – z - 5 = 0 B.(P): 2y + z – 4 = 0 C. P): y + z -1= 0 D.(P):2y - z - 8 = 0
Câu 34: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc với mặt phẳng
(P) : x +2y +3z -1 = 0 và song song với Oz.
A. ( R): 2x - y -1 =0 B. ( R): x - y = 0 C. ( R):x +y - 2= 0 D. ( R):2x + y -3 = 0
Câu 35: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;-1),vuông góc với mp (Q) : x +2y +3z -1 = 0 và x +1 y z −1
song song với đường thẳng ∆ : = = . 2 − 1 1
A. ( P ) : x + 7 y − 5z −10 = 0
B. ( P ) : x + y − 5z −10 = 0
C. ( P ) : x + y z −10 = 0
D. ( P ) : x + 7 y − 5z +10 = 0
Câu 36: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0; )
1 , B (5;2;3) và vuông góc với mp (Q) : 2x y + z − 7 = 0
A. x − 2 y + 1 = 0
B. x − 2z + 1 = 0
C. 2 x z + 1 = 0
D. x − 2z −1 = 0 x −1 y z + 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d: = =
và mặt phẳng (Q) : 2x + y + z −1 = 0 . Viết 2 1 3 −
phương trình mp (P) chứa d và vuông góc với mp (Q)
A. 2x − 4 y − 2 = 0
B. x + 2y + 1 = 0 C. x − 2z − 2 = 0
D. x − 2z+2 = 0
Câu 38: Phương trình của mp (α) chứa trục Oz và ⊥ mp (β): x y z + 1 = 0 là: A. x z = 0 B. x y = 0 C. x + z = 0 D. x + y = 0
Câu 39: Lập phương trình của mặt phẳng (α) chứa Ox và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x – 4y +5z -12 = 0
A. (α): x - z = 0 B. (α): x +y = 0 C. (α): 5y – 4z = 0 D. (α):5y +4z = 0
Câu 40: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (β) chứa Oy và vuông góc với mp(R): x + y + z –1 = 0.
A. (β): x + y = 0 B. (β):y – 4z = 0 C. (β): x – z = 0 D. (β): x + z = 0 x = 1− t x −1 y +1 z −12 
Câu 41: Viết phương trình mp(P) chứa hai đường thẳng cắt nhau d: = =
và d: y = 2 + 2t 1 1 − 3 − z = 3 
A. x y + 12z −15 = 0 B. 6x + 3y + z −15 = 0
C. x y + 12z −15 = 0 D. 6x + 3y + z −15 = 0 x = 1+ t x −1 y +1 z −12 
Câu 42: Phương trình mp(P) chứa 2đường thẳng song song với nhau d: = =
và d’:  y = 2 − t 1 1 − 3 − z = 3−3  t
A. 6x + 3y + z −15 = 0
B. Không tồn tại mp(P) C. 6x + 3y + z +15 = 0
D. x y + 12z −15 = 0
x −1 y +1 z − 2
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng
d có phương trình: d ; = = , 1 d 2 1 2 3 1
x − 4 y −1 z − 3 d : = =
. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d và d . 2 6 9 3 1 2
A. x + y − 5z + 10 = 0
B. x y − 5z −10 = 0 C. x + y – 5z +10 = 0 D. 0 = 0
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 13
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN x y +1 z
Câu 44: Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz, cho điểm M(1; –1; 1) và hai đường thẳng d : = = và 1 1 2 − 3 − x y −1 z − 4 d : = = . Ch 2
ứng minh rằng điểm M, d , d cu 1 2
̀ng nằm trên mô ̣t mă ̣t phẳng. Viết phương trı̀nh mă ̣t phẳng 1 2 5
đó. A. x + 2y z + 2 = 0 B. x + y − 2z + 2 = 0 C. 2x + y z + 2 = 0
D. x + y z + 2 = 0
Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Phương trình mp (B’CD’) là:
A. x + z 2 = 0
B.y z 2 = 0
C. x + y + z 2 = 0
D. x + y + z 1 = 0
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng (AB’D’) (BC’D’) là: 3 3 2 2 A. d = B. d = C. d = D. d = 3 2 3 2
Câu 47: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(8;3;3) lên mặt phẳng 3x y z 8 = 0 là:
A. H(2; 1;1) B. H(2; 1; 1) C. H(1; 1; 2)
D. H(1; 1; 2)
Câu 48: Điểm đối xứng của điểm M(2;3;-1) qua mp(P) : x + y – 2z – 1 = 0 có tọa độ : A.(1; 2; 2) B. (0; 1; 3) C. (1; 1; 2) D. (3; 1; 0)
Câu 49: Gíá trị của m để 2mp (P): x + 2y – mz – 1 = 0 và mp (Q): x + (2m + 1)y + z + 2 = 0 vuông góc nhau : A. m = – 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 50: Cho mp (P): 2x + y + mz 2 = 0 và (Q): x + ny + 2z + 8 = 0. (P) // (Q) khi: 1 1 1 1
A. m = 2 và n = B. m = 4 và n = C. m = 4 và n =
D. m = 2 và n = 2 4 2 4
Câu 51: Khoảng cách từ điểm A(2;-1;-1) đến mặt phẳng (P) : 16x - 12y - 15z – 4 = 0 là :
A. 55 B. 11/5 C. 11/25 D. 22/5
Câu 52: Mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 12x - 5z – 19 = 0 có bán kính là: A. 39 B. 3 C. 13 D. 39/13
Câu 53: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng : (P): x + y - z + 5 = 0 và (Q) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0 là: 2 7 A. B. 2 C. 7/2 D. 3 2 3
Câu 54: Go ̣i A,B,C lần lươ ̣t là hı̀nh chiếu của điểm M(2;3;-5) xuống mp(Oxy) ,(Oyz) ,(Ozx).Tı́nh khoảng cách
từ M đến mp(ABC) A. 1 B. 5 3 C. 5 D.Mô ̣t đáp số khác
Câu 55: Cho 4 điểm A(-1;2;1), B(-4;2;-2), C(-1;-1;-2), D(-5;-5;2). Chiều cao kẻ từ đỉnh D của tứ diện ABCD A. 3 B. 2 3 C. 3 3 D. 4 3
Câu 56: Xác định góc φ của hai mặt phẳng (P): x + 2y + 2z –3 = 0 và(Q): 16x +12y –15z +10 = 0. A. Φ = 30º B. Φ = 45º C. cosφ = 2/15 D. φ = 60º
Câu 57: Cho điểm I(2;6;-3) và 3 mặt phẳng (P): x –2 = 0 ; (Q): y – 6 = 0 ; (R): z + 3 = 0.Trong các mệnh đề sau tìm
mệnh đề sai : A. (P) đi qua I B. (Q) // (xOz) C. (R) // Oz D. (P) ⊥ (Q
Câu 58: Cho mặt phẳng (P): 2y + z = 0.Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng
A. (P) //Ox B. (P) // Oy C. (P) // (yOz) D. (P) ⊃ Ox
Câu 59: Cho mp (P): x 2y + 1 = 0 và (Q): x + 2y + 3 = 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. (P) // (Q) B. (P) cắt (Q) C. (P) ≡ (Q) D. (P) ⊥ (Q)
Câu 60: Cho mp (P): 2x + y = 0. Mặt phảng nào dưới đây vuông góc với mp (P) ?
A. x y + z + 1 = 0
B. X 2y + z 1 = 0
C. 2x y + z 1 = 0
D. 2x y = 0
Câu 61: Cho A(1; 2; 1), (P): 2x + 4y 6z 5 = 0, (Q): x + 2y 3z = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. mp(Q) không đi qua A và song song với mặt phẳng (P) B. mp(Q) đi qua A và không song song với mp (P)
C. mp(Q) không đi qua A và không song song với mặt phẳng (P) D. mp(Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P)
…………………………………..
Câu 62:
Cho mặt phẳng (P): 2x –y + 2z –3 = 0. Lập phương trình của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) biết
(Q) cách (P) một khoảng bằng 9.
A. (Q): 2x – y + 2z +24 = 0 B. (Q): 2x – y +2z –30 = 0 C. (Q): 2x –y + 2z –18 = 0 D. A, B đều đúng
Câu 63: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm I(1;-3;2) Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của 
vectơ v = (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng (α ) : x + 4y + z −11 = 0 đồng thời cách điểm I một đoạn bằng 4 .
A.(P): 2x y + 2z + 3 = 0 ; (P): 2x y + 2z − 21 = 0 . B. P): 2x y + 2z − 3 = 0 ;(P): 2x y + 2z − 21 = 0 .
C.(P): 2x y + 2z + 3 = 0 ;(P): 2x y + 2z + 21 = 0 . D. (P): 2x y + 2z − 3 = 0 ;(P): 2x y + 2z + 21 = 0 .
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 14
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 64: Trong không gian oxyz cho mặt phẳng: (Q): x - 2y + 2z - 3 = 0 và điểmA(3; 1; 1).Viết phương trình mặt phẳng
(P) song song mp (Q) và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2.
A. x − 2y + 2z +9 = 0, x − 2y + 2z -3 = 0
B. x − 2y + 2z +6 = 0, x − 2y + 2z -6 = 0
C. x − 2y + 2z -9 = 0, x − 2y + 2z +3 = 0
D. x − 2y + 2z = 0, x − 2y + 2z +6 = 0 x −1 y z + 2
Câu 65: Trong không gian Oxyz cho đường thẳngd: = =
và điểm A(3;1;1).Viết phương trình mp (P) chứa d 2 1 3 −
và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2 3
A.
x + y + z + 1 = 0; x + y + z − 3 = 0
B. x + y + z −1 = 0; x + y + z − 3 = 0
C. x + y + z + 1 = 0; x + y + z + 3 = 0
D. x + y + z −1 = 0; x + y + z + 3 = 0 x −1 y z + 2
Câu 66: Trong không gian Oxyz, cho A(1;-2;3) và d : = =
. Viết phương trình mp (P) chứa d và khoảng 1 − 1 4
cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3
A. 2x-2y+z=0,4x+32y-7z-18=0
B. x - y + 2z = 0, 4x + 32y - 7z -18 = 0
C. 2x-2y+z=0,4x+32y-7z+18=0
D. 2x-2y+z-18=0,4x+32y-7z=0
Câu 67: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q):
x + y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 .
A. x y = 0 , 5x − 8y + 3z = 0
B. x z = 0 , 5x − 8y + 3z = 0
C. y z = 0 , 5x − 8y + 3z = 0
D. z = 0 , 5x − 8y + 3z = 0
x −1 y − 3 z
Câu 68: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆: =
= và điểm M(0; –2;0). Viết 1 1 4
phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường thẳng ∆, đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng ∆
và mặt phẳng (P) bằng 4.
A.
4x − 8y + z − 16 = 0 2x + 2y z + 4 = 0 B. 4x − 8y + z − 16 = 0 2x + 2y z + 4 = 0 , ,
C. 4x − 8y + z − 16 = 0 2x + 2y z + 4 = 0 D. 4x − 8y + z − 16 = 0 2x + 2y z + 4 = 0 , ,
Câu 69: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A( 1; − 1;0),B(0;0; 2
− ),I(1;1;1) . Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng 3 .
A. x y + z + 2 = 0 7x + 5y + z + 2 = 0
B. x + y + z + 2 = 0 7x + y + 5z + 2 = 0
C. x y + z + 2 = 0 7x + y + 5z + 2 = 0
D. x + y + z + 2 = 0 7x + y + 5z + 2 = 0
Câu 70: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2;3) , B(0; 1;
− 2) , C(1;1;1) .Viết phương trình
mp (P) đi qua A và gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P) .
A. (P) : 3y z = 0 (P) : 2x y = 0
B. (P) : 3x z = 0 (P) : 2x z = 0
C. (P) : 3x z = 0 (P) : 2x y = 0
D. (P) : 3x y = 0 (P) : 2x y = 0
Câu 71: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 1;
− 2) , B(1;3;0) , C( 3 − ;4;1) , D(1;2;1) .
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
A. x + 2y + 4z − 7 = 0 x + y + 2z − 4 = 0
B. x + 2y + 4z − 7 = 0 x + y + 2z − 4 = 0
C. x + 2y + 4z − 7 = 0 x + y + 2z − 4 = 0
D. x + 2y + 4z − 7 = 0 x + y + 2z − 4 = 0
Câu 72: Cho ba điểm A(1;1; 1
− ) , B(1;1;2) , C( 1; − 2; 2
− ) và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z +1 = 0 . Viết phương trình mp
(α) đi qua A, vuông góc với mp (P), cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB = 2IC .
A. 2x y − 2z − 3 = 0 2x + 3y + 2z − 3 = 0
B. 2x y − 2z − 3 = 0 2x + 3y + 2z − 3 = 0
C. 2x y − 2z − 3 = 0 2x + 3y + 2z − 3 = 0
D. 2x y − 2z − 3 = 0 2x + 3y + 2z − 3 = 0
Câu 74: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d , d lần lượt có phương trình 1 2
x − 2 y − 2 z d − 3
x −1 y − 2 z −1 1 : = = d2 : = =
.Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d ,d . 2 1 3 2 1 − 4 1 2
A. 14x − 4y − 8z + 3 = 0
B. x − 4y − 8z + 3 = 0 C. 7x + 2y − 4z + 3 = 0
D. 7x − 2y − 4z + 3 = 0
............................................................0O0..........................................................................
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 15
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  
1/ Vec tơ chỉ phương: Vec tơ u ≠ 0 và có giá song song hoặc nằm trên đường thẳng ∆ được gọi là vectơ
chỉ phương của đường thẳng ∆  
 Nếu u là vectơ chỉ phương của ∆ thì k u ( k ≠ 0 ) cũng là VTCP của ∆ .
2/ Phương trình tham số của đường thẳng
:  = +  x x u t 0 1 
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M =
có phương trình tham số  = + ∈ 0(x0;y 0;z0),VTCP u (u ;u u ) : y y u t (t ) 1 2 3 0 2
z = z +u t  0 3 x x y y z z
3/ Phương trình chính tắc của đường thẳng : 0 0 0 = =
với u , u , u đều khác 0 u u u 1 2 3 1 2 3
4/ Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng :
Cách 1 : ( đưa 2 đt về phương trình tham số ) Cách 2 :   dqua M   qua M     1 1 2 a/ d ⇔ = Cho d   ;d
 Tính n = [u ,u ] 1//d 2 u ku  vô nghiệm 1 2 và 1 2 1 2 dVTCP u VT   CP u  2 1 2      d
 Nếu[u ,u ] = 0 1 1 2 b/ d ≡ ⇔ = 1 d2 u ku  có vô số nghiệm    1 2 và du M M ≠ 2 [ , ] 0 d 1 1 2 1//d2      d u M M = ≡ 1 [ , ] 0 d1 d2 c/ d ⇔ ≠ ' 1 1 2 1 cắt d2 u ku
 có nghiệm duy nhất(t;t ) 1 2 và    d  2
 Nếu [u ,u ] ≠ 0   1 2 
   d1
[u , u ].M M = 0 d d/ d ⇔ ≠ 1 cắt d2 1,d2 chéo nhau u ku  vô nghiệm 1 2 và 1 2 1 2 d
   2 u u M M ≠ [ , ]. 0 d 1 2 1 2 1 và d2 chéo nhau   Chú ý : d ⊥ ⇔ 1 d2 u .u = 0 1 2
4/ Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:
x = x + u t 0 1   qua M  
Cho đường thẳng d:  y = y + u t t ∈  , d : 
mp(P): Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT n 0 2 ( )  V  TCP u
z = z + u t  0 3    d  . u n = 0 Cách 1: Giải hệ: ( 
Cách 2: + d // (P) ⇔  P  ) M ∉  (P) ⇒  
A( x + u t + B y + u t + C z + u t + D = 0 1  u n = 0 1 ) ( 0 2 ) ( 0 3 ) ( ) . 0 + d ⊂ (P) ⇔ 
+ Nếu (1) vô nghiệm thì d //(P)M ∈  (P)
+ Nếu (1) có vô số nghiệm thì d (P)  
+ Nếu (1) có nghiệm duy nhất t = t
+ d cắt (P) ⇔ u.n ≠ 0 0 thì d cắt (P). Thay t = t
Chú ý : Nếu đề yêu cầu tìm giao điểm của đường
0 vào (d) ta tìm được (x;y;z).
Kết luận d cắt (P) tại điểm M (x;y;z).
thẳng và mặt phẳng thì giải hệ (cách 1)
Một số cách xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng:  
 Đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt A và B thì d có vtcp là u = A . B   
 Cho đường thẳng ∆ có vtcp u =
∆ . Nếu d//∆ thì vtcp của đường thẳng d là u u . ∆   
 Cho mp(P) có vtpt n
, nếu đường thẳng d⊥(P) thì d có vtcp là: u = n . ( P) ( P)         
 vectơ a ≠ 0 , b ≠ 0 không cùng phương. Đường thẳng d vuông góc với giá 2vectơ a b thì d có vtcp là: u = [a,b].  
 Đương thẳng ∆ có vtcp u∆ , mp(P) có vtpt n .đường thẳng d song song với (P) và d vuông góc với ∆ thì d có vtcp là ( P)   
u = [u , n ]. ∆ ( P)  
 Cho hai mp (P) và (Q) có vtpt lần lượt là n , n . Nếu d là giao tuyến của 2 mp (P),(Q) thì d có vtcp là: ( P) (Q)    u = [n , n ]. ( P) (Q)      2 đt d u =
1 và d2 lần lượt có vtcp là u , u không cùng phương.Nếu d vuông góc với d [u , u ]. 1 2 1 và d2 thì d có vtcp là: 1 2
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 16
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Bài tập PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
x =1+ t
Câu 1: Cho đường thẳng (∆) :  y = 2 − 2t (tR). Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng (∆). z = 3+  t A. M(1; 2; 3) B. M(2; 0; 4) C. M(1; 2;3) D. M(2; 1; 3) x = 2 + 2t     
Câu 2: Một véc tơ chỉ phương d :  y = 3 − t
là : A. u = (2; 0; −3) B. u = (2; 3
− ;5) C. u = (2;3; 5 − ) D. u = (2;0;5) z = 3 − + 5t
x =1+ 2t
Câu 3: Cho đường thẳng (d):  y = 2 − t . Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của (d). z = 3+  t
x = 2 + t
x =1+ 2t
x =1+ 2t
x = 3 + 4t    
A.  y = −1+ 2t
B.  y = 2 + 4t
C.  y = 2 − t
D.  y = 1− 2t     z = 1 + 3  t z = 3 + 5  t z = 2 +  t z = 4 + 2  tx = 2 + 2t
Câu 4: Cho đường thẳng d :  y = 3 − t
. Phương trình chính tắc của d là: z = 3 − + 5tx − 2 y z − 3 x + 2 y z − 3 x − 2 y z + 3 A. = = B. = =
C. x − 2 = y = z + 3 D. = = 2 3 − 5 2 3 − 5 2 3 − 5 →
Câu 5: Vectơ a = (2; 1; 3) là vectơ chỉ phương của đường thẳng nào sau đây: x y − 3 z x + 1 y z − 2 x + 2 y −1 z + 3 x y z A. = = B. = = C. = = D. = = −2 1 3 4 − 2 6 −1 3 2 3 −1 2 x + y + z
Câu 6: Cho đường thẳng d: 3 1 3 = =
. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d: 2 1 1 A. A(2; 1; 1) B. B(3; 1; 3)
C. C( 2; 1; 1) D. D(1; 1; 5)
Câu 7: Phương trình trục x’Ox là:
x = tx = 0 x = 0 x = 0     A.  y = 0
B.  y = t C.  y = 0
D.  y = t     z = 0  z = 0  z =  t z =  t
Câu 8: Chọn khẳng định sai, phương trình trục tung là: x = 0 x = 0 x = 0 x = 0     A.  y = 5
− + 2t B.  y = 3 − t C.  y = 3t D.  y = t     z = 0  z = 0  z = 0  z =  t
Câu 9: Chọn khẳng định đúng, phương trình trục z’Oz là: x = 0
x = 2tx = 0 x =1    
A.  y = 1+ t B.  y = 0 C.  y = 0
D.  y = 0     z =  t z =  t z = 1 − 3  t z =  t
Câu 10: Đường thẳng đi qua điểm M (2;0;− )
1 và có vectơ chỉ phương u = (4; 6; − 2) có phương trình : x = 2 − 2tx = 4 + 2tx = 2 + 4tx = 2 − + 4t     A.  y = 3t B.  y = 6 − C.  y = 1 − − 6t D.  y = 6 − t     z = 1 − − tz = 2 − tz = 2tz = 1 + 2t
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(3; 1; 1) là:
x =1+ 2t
x = −1+ 2t
x =1+ 2t
x = 2 + t    
A.  y = − 2 − 3t
B.  y = − 2 − 3t
C.  y = 2 − 3t
D.  y = −3 − 2t     z = − 3 − 2  t z = 3 + 4  t z = −3 + 4  t z = − 2 − 3  t
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 17
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 12: Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 1 − ; ) 1 ? x −1 y − 2 z + 3 x − 3 y + 1 z −1 x −1 y − 2 z + 3 x + 1 y + 2 z − 3 A. = = B. = = C. = = D. = = 3 1 − 1 1 2 3 − − − 2 3 4 2 3 4 x =1+ 2t
Câu 13: Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (2; 3
− ;5) và song song với đường thẳng d : y = 3 − t có phương trình : z = 4 + tx − 2 y + 3 z − 5 x + 2 y − 3 z + 5 x + 2 y − 3 z + 5 x − 2 y + 3 z − 5 A. = = B. = = C. = = D. = = 1 3 4 1 3 4 2 1 − 1 2 1 − 1
Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với đường thẳng x = -1+2t x = -1+2t x = -1+2t x = -1+2t x y + 1 1 − z     Δ: = =
A. d : y = 2+2t B. d : y = 2+2t C. d : y = 2-2t D. d : y = 2+2t 2 2 3     z = -3 +3t z = 3 +3t z = -3 -3t z = -3 -3t
Câu 15: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (2; 3
− ;5) và song song trục Ox ?  x = 2
x = 2 + tx = 2
x = 2 + t     A.  y = 3
− + t B.  y = 3 − C.  y = 3 −  y = − + D. 3 t     z = 5  z = 5  z = 5 +  t z = 5 +  t
Câu 16: Đường thẳng đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song trục Oy. Chọn khẳng định sai ? x = 1 −  x = 1 −  x = 1 −   
A.  y = 2 + t B.  y = 2 − t
C.  y = 2 − 3t D. Cả A,B,C đều sai.    z = 3 −  z = 3 −  z = 3 − 
Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và ⊥ mp (P): x + 2y 2z 3 = 0 là:
x =1+ 2t
x = −4 + t
x = 4 + 4t
x =1+ t    
A.  y = 4 + 4t
B.  y = 3 + 2t
C.  y = −3 + 3ty = + D. 2 4t     z = 7 − 4  t z = −1 − 2  t z = 4 +  t z = − 2 + 7  t
Câu18: Đường thẳng d đi qua điểm A(1; -2;0) và vuông góc với mp (P) : 2x − 3y − z + 2 = 0 có phương trình chính tắc: x − 2 y + 3 z x −1 y + 2 z x −1 y + 2 z x y z A. d : = = B. d : = = C. d : = = D. d : = = 1 2 − 1 − 2 3 − 1 − 1 − 2 3 − 2 3 − 1 −
Câu 19: Đường thẳng d đi qua điểm E (2; 3
− ;0) và vuông góc với mp (Oxy)
x = 2tx = 0  x = 2  x = 2     A.  y = 3
t B.  y = 0 C.  y = 3 −  y = − D. 3     z =  t z =  t z = 5 +  t z =  t
Câu 20: Cho A(0;0; ) 1 , B ( 1 − ; 2; − 0),C (2;1;− )
1 . Đường thẳng ∆ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với
mp ( ABC ) có phương trình là:  1  1  1  1 x = − 5tx = + 5tx = + 5tx = − 5t  3  3  3  3   1  1  1  1
A.  y = − − 4t
B.  y = − − 4t
C.  y = − + 4t
D.  y = − − 4t 3  3  3  3  z = 3tz = 3tz = 3tz = 3 − t    
Câu 21: Cho A(3; 2; 2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(1; 1; 2). Phương trình đường cao vẽ từ A của tứ diện ABCD là: x − 3 y + 2 z + 2 x + 3 y − 2 z − 2 x −1 y − 2 z − 3 x + 1 y + 2 z + 3 A. = = B. = = C. = = D. = = 1 2 3 1 2 3 3 −2 −2 3 −2 −2 x y z +
Câu 22: Cho điểm A(1;0;2) , đường thẳng 1 1 d : = =
.Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A,vuông góc và 1 1 2 cắt d x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 x −1 y z − 2 A. = = B. = = C. = = D. = = 1 1 1 1 1 1 − 2 2 1 1 −3 1
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 18
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 23: Cho 2 mp (α ) : 4x + y + 2z +1 = 0 , mp (β ) : 2x − 2 y + z + 3 = 0 .Viết phương trình tham số của đường thẳng d là 
x = tx = 1 − − 2tx = 1 
x = t    
giao tuyến của (α ) và (β ) A. d :  y = 1
− + t B. d :  y =1 C. d :  y = t d y = D. : 1     z = 1 − − 2  t z = 1 −  z = 1 − − 2  t z = 1 − − 2  t x y + z
Câu 24: Hình chiếu vuông góc của đường thẳng 1 1 2 (d ) : = =
trên mặt phẳng (Oxy) có phương trình là: 2 1 1 x = 1+ 2tx = 1 − + 5tx = 1 − − 2t    A.  y = 1 − + t
B.  y = 2 − 3t C.  y = 1 − + t D. Đáp án khác    z = 0  z = 0  z = 0  − x y + z
Câu 25: Hình chiếu vuông góc của đường thẳng 2 1 ∆ : = =
trên mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: 2 1 − 1 − x = 2 − + 2tx = 2 − 2tx = 0 x = 2 − 2t     A.  y = 0 B.  y = 1
− − t C. y = 1 − + t D.  y = 0     z = t −  z = 0  z = t −  z = t −  x y + z
Câu 26: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng 2 1 1 ∆ : = =
trên mp (α ) : 2x + y + z − 8 = 0 2 3 5  8  8 x = − 2t  x =1− 2tx =1− 2t x = + 2t  3    3 5  5  A.  y = t
B.  y = + t C.  y = + t D.  y = t  6  6   8  8 z = + 3tz = 2 + 3tz =1+ 3tz = − 3t    3  3 x = 1 − + tx + 1 y z + 2
Câu 27: Cho điểm M (2; 1
− ;2) và 2 đường thẳng d : y = 3 − 2t , d : = =
.Viết phương trình chính tắc của 1  2 1 − 1 2 − z = 0 
đường thẳng ∆ đi qua điểm M và vuông góc 2 đường thẳng d ,d 1 2 x − 4 y − 2 z + 1 x − 2 y + 1 z − 2 x + 2 y −1 z + 2 x − 2 y + 1 z − 2 A. ∆ : = = B. ∆ : = = C. ∆ : = = D. ∆ : = = 2 1 − 2 4 2 1 − 4 2 1 − 1 − 2 4
Câu 28: Viết phương trình của đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng tọa độ (Oxz) và cắt 2 đường thẳng  3  3  3  3 x = + tx =  x = + tx =   x =1− 2t 7  7  7  7  x y + 4 z − 3   19  19  19  25 d : = = , d :  y = 3
− + t A. ∆ : y = − B. ∆ :  y = − C.  y = − D.  y = − + t 1 1 1 1 − 2  7  7  7  7  z = 4 − 5t   18  18  18  18 z =  z = + t z = + t z =     7  7  7  7  x −1 y + 1 z − 3
Câu 29: Cho điểm A( 1 − ;2; 3
− ) , vectơ a = (6; 2; − 3
− ) đường thẳng d : = =
.Viết phương trình đường 3 2 5 − 
thẳng ∆ đi qua điểm A, vuông góc với giá của a và cắt đường thẳng d. x = 2 + tx =1+ 6tx =1+ 2tx =1+ t     A. ∆ :  y = 3 − − t B. ∆ :  y = 1 − − 3t C. ∆ :  y = 1
− − 3t D. ∆ : y = 1 − − t     z = 6 + 3tz = 3 + 2tz = 3 + 6tz = 3 + 3t   x = 8 + t  3 − x y −1 z −1
Câu 30: Cho 2 đường thẳng d :  y = 5 + 2t , d : = =
.Viết phương trình đường vuông góc chung của 2 1  2 7 2 3 z = 8 − t
đường thẳng d ,d 1 2 x = 3 + 2tx = 3 + tx = 3 + 2tx = 3 + 4t    
A. ∆ :  y = 1+ t
B. ∆ :  y = 1+ 2t
C. ∆ :  y = 1+ 4t
D. ∆ :  y = 1+ 2t     z = 1 + 4tz = 1 + 4tz = 1 + tz = 1 + t
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 19
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Câu 31: Viết phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 1
− ;2;3) và song song 2 mp (α ): 2x + z −1= 0 , mp(Oxz) x =1− tx = 1 − + tx = 1 − + 2tx = 1 − − t     A. ∆ :  y = 2 B. ∆ :  y = 2 C. ∆ :  y = 2 D. ∆ :  y = 2     z = 2 + 3tz = 3 + 2tz = 3 + tz = 3 + 2t
Câu 32: Khi vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) vuông góc với vectơ pháp tuyến của mp (α) thì: (d) ⊂ (α) A. (d) // (α) B. (d) ⊂ (α) C.  D. cả A, B, C đều sai (d) / / (α) x =1+ t
Câu 33: Cho đường thẳng d :  y = 2 − t và mặt phẳng (α ) : x + 3y + z +1 = 0 . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định z =1+ 2t  đúng: A. d / /(α ) B. d cắt (α ) C. d ⊂ (α ) D. d ⊥ (α ) x y z
Câu 34: Cho đường thẳng 1 1 2 d : = =
và mặt phẳng (α ) : 2x + 4 y − 6z − 8 = 0 . Trong các khẳng định sau, 1 2 3 −
tìm khẳng định đúng nhất: A. d / / (α ) B. d cắt (α ) C. d ⊂ (α )
D.d cắt (α ) và d ⊥ (α ) x = 2 + t
Câu 35: Đường thẳng ∆ :  y = 3 − t song song với mặt phẳng nào sau đây ? z =1 
A. ( P) : x y − 2z − 3 = 0
B. ( P) : 2x y + z − 3 = 0
C. ( P) : x + y + z − 3 = 0
D. ( P) : x − 2y + z − 3 = 0 x y + z
Câu 36: Giá trị của m để (d) : 1 2 =
= vuông góc với (P): x + 3y 2z 5 = 0 là: m 2m −1 2 A. m = 1 B. m = 3 C. m = – 1 D. m = – 3 x + y z +
Câu 37: Định giá trị của m để đường thẳng d: 1 2 3 = =
song song với mp(P): x -3 y + 6z = 0 3 m 2 −
A. m = - 4 B. m = -3 C. m = -2 D. m = -1
Câu 38: Tìm các giá trị của m và n để cho mặt phẳng (P): mx + ny + 3z -5 = 0 vuông góc với đường thẳng
d: x = 3 +2t; y = 5- 3t; z = -2-2t
A. m = -3; n = -9/2 B. m = 3; n = - 9/2 C. m = -3; n = 9/2 D. m= -3; n= 9/2 x =1+ tx =1+ 2t '  
Câu 39: Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai dường thẳng: d :  y = 2 + t d :  y = 1 − + 2t '   z = 3 − tz = 2 − 2t '  A. d cắt d ' B. d d '
C. d chéo với d ' D. d / /d ' x =1+ mtx =1− t '  
Câu 40: Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau: d :  y = t
d :  y = 2 + 2t '   z = 1 − + 2tz = 3 − t '  A. m = 0 B. m = 1 C. m = 1 − D. m = 2
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x + 4 y + 2z + 4 = 0 và điểm A(1; 2 − ;3) . Tính khoảng 5 5 5 5
Cách d từ A đến (P) A. d = B. d = C. d = D. d = 9 29 29 3
Câu 42: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng : (P): x + y - z + 5 = 0 và (Q) : 2x + 2y - 2z + 3 = 0 là: 2 7 A. B. 2 C. 7/2 D. 3 2 3 x + y z
Câu 43: Khoảng cách d giữa đường thẳng 1 3 ∆: =
= và mặt phẳng (α ):3x − 3y + 2z − 5 = 0 2 4 3 17 22 22 A. d = B. d = C. d = D. d = 22 22 17 17 x y z
Câu 44: Khoảng cách từ điểm M (2;0; ) 1 đến đường thẳng 1 2 d : = = bằng: 1 2 1
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 20
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN A. 12 B. 3 C. 2 D. 2 6 x = 12 − − 3tx + 7 y − 5 z − 9
Câu 45: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d :  y = td ' : = = bằng  3 1 − 4 z = 34 − − 4t  A. 12 B. 3 3 C. 25
D. Cả A,B,C đều sai x =1+ 2tx − 2 y + 2 z − 3
Câu 46: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d :  y = 1
− − t d ': = = bằng:  1 − 1 1 z = 1  6 1 A. 6 B. C. D. 2 2 6 x =1+ t
Câu 47: Tính góc giữa đường thẳng d :  y = 5
− + t và trục Oz ? A. 0 ϕ = 30 B. 0 ϕ = 45 C. 0 ϕ = 60 D. 0 ϕ = 90  z = 3 + 2t x + y z
Câu 48: Tính góc giữa đường thẳng 1 3 d : =
= và mặt phẳng (α ):3x − 3y + 2z − 5 = 0 2 4 3 A. 0 ϕ = 0 B. 0 ϕ = 45 C. 0 ϕ = 60 D. 0 ϕ = 90
Câu 49: Tính góc giữa 2 mặt phẳng (α ) : x + 2 y + z −1 = 0 và mặt phẳng (β ) : 2
x + y + 3z + 4 = 0 A. 0 ' ϕ = 53 7 B. 0 ' ϕ = 53 36 C. 0 ϕ = 60 D. 0 ' ϕ = 70 53 x y z
Câu 50: Tọa độ giao điểm M của đường thẳng 12 9 1 d : = =
và mặt phẳng (α ) : 3x + 5y z − 2 = 0 là 4 3 1 A. M (1;0; ) 1 B. M (0;0; 2 − ) C. M (1;1;6) D. M (12;9; ) 1
Câu 51: Cho hai điểm A(1; 2 − ; )
1 , B (2;1;3) và mặt phẳng ( P) : x y + 2z − 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của
đường thẳng AB với mặt phẳng (P) A. M (0; 5 − ;− ) 1 B. M (2;1;3) C. M (0; 5 − ;3) D. M (0;5; ) 1 x − 3 y −1 z + 2
Câu 52: Số điểmchung của đường thẳng d : = =
và mặt phẳng (α ) : x + 2 y + z −1 = 0 1 2 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số điểm chung . x −1 y + 1 z − 2
Câu 53: Số điểm chung của đường thẳng d : = =
và mặt phẳng (α ) : x + y + z − 4 = 0 1 2 3 −
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số điểm chung x = 3 − + 2tx = 5 + t '  
Câu 54: Giao điểm của hai dường thẳng: d :  y = 2
− + 3t d : y = 1
− − 4t ' có tọa độ là:   z = 6 + 4tz = 20 + t '  A. ( 3 − ; 2 − ;6) B. (5; 1 − ;20) C. (3;7;18) D. (3; 2 − ; ) 1 x y z 2 2 2
Câu 55: Giao điểm của đường thẳng 1 d : = =
và mặt cầu (S ) : ( x − 3) + ( y − ) 1 + (z + 2) = 36 2 1 2 − A. A( 1 − ; 1 − ;2),B(7;3; 6 − ) B. A(3;1; 6 − ), B(7;3; 6 − ) C. A( 1 − ; 1 − ;2),B( 5 − ; 3
− ;6) D. A(1;1;2), B(7;3; 6 − )
..............................................................................o0o.................................................................................
Câu 56: Hình chiếu của gốc tọa độ O (0;0;0) trên mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z -1 = 0 có tọa độ:  1 1 1   1 1   1 1  A. H ; − ; .   B. H ;1; − .   C. H 1; ;− .   D. H (0;0;0).  6 3 6   6 6   6 6 
Câu 57: Cho điểm A(3;5;0) và mặt phẳng ( P) : 2x + 3y z − 7 = 0 . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với
điểm A qua (P) . A. M (7;11; 2 − ) B. M ( 1 − ; 1 − ;2) C. M (0; 1 − ; 2 − ) D. M (2; 1 − ; ) 1
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 21
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN x y + z
Câu 58: Cho điểm A(1;0;− ) 1 và đường thẳng 1 1 d : = =
. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A 2 2 1 − trên đường thẳng  1 5 1   5 1 1   1 5 1   5 1 1  d A. H ; − ;   B. H ; − ; −   C. H ; ;   D. H ; − ;    3 3 3   3 3 3   3 3 3   3 3 3  x y + z
Câu 59: Cho điểm A(4; 1 − ;3) và đường thẳng 1 1 3 d : = =
. Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với 2 1 − 1
điểm A qua d. A. M (2; 5 − ;3) B. M ( 1 − ;0;2) C. M (0; 1 − ;2) D. M (2; 3 − ;5)
Câu 60: Cho 3 điểm M (2;0;0); N (0; 3
− ;0);P(0;0;4). Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là: A. Q (2;3;4) B. Q ( 2 − ; 3 − ; 4 − ) C. Q ( 2 − ; 3 − ;4) D. Q (3;4;2)
Câu 61: Cho A(1; 1 − ; ) 1 ; B ( 3 − ; 2
− ;2) . Tı̀m tọa độ điểm C trên trục Ox biết AC ⊥ BC A. C (0;0;− )
1 B. C (0;−1;0) C. C (1;0;0) D. C (−1;0;0)
Câu 62: Cho A(1;2; 2
− ) .Tı̀m điểm B trên trục Oy, biết AB = 6
A. B (1;1;0) và B (0;3;0) A. B (0;1;0) và B (3;0;0) C. B (0;1;0) và B (0;3;0) D. B (0;0; ) 1 và B (0;3;0)
Câu 63: Cho A(3;1;0) ; B ( 2; − 4; )
1 . Tı̀m to ̣a đô ̣ điểm M trên tru ̣c Oz cách đều 2 điểm A và B.  11   11 
A. M (0;0;2) B. M 0;0;  C. M (0;0;1 ) 1 D. M ;0;0  2   2  x y + z
Câu 64: Cho hai điểm A(1; 1 − ;2), B(2; 1 − ;0) và đường thẳng 1 1 d : =
= . Tìm tọa độ điểm M thuộc d 2 1 − 1
sao cho tam giác AMB vuông tại M     A. M (1; 1 − ;0) hoặc 7 5 2 M ; − ;   B. M ( 1 − ;1;0) hoặc 1 1 2 M − ; − ; −    3 3 3   3 3 3      C. M ( 1 − ; 1 − ;0) hoặc 1 1 2 M − ; − ; −   D. M ( 1 − ; 1 − ;0) hoặc 7 5 2 M ; − ;    3 3 3   3 3 3 
Câu 65: Cho hai điểm A( 1 − ;2;3), B(1;0; 5
− ) và mặt phẳng (P) : 2x + y − 3z − 4 = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
(P) sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. A. M (0; 1 − ;− ) 1 B. M (0;1 ) ;1 C. M (0; 1 − ; ) 1 D. M (0;1;− ) 1 x y −1 z +1
Câu 66: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng d : = = 1 2 1 1 − , x =1+ td :  y = 1
− − 2t . Tìm tọa độ các điểm M thuộc d , N thuộc d sao cho ba điểm A, M, N thẳng hàng. 2 1 2 z = 2 + t  A. M (0;1;− ) 1 , N (3; 5
− ;4) B. M (2;2; 2 − ), N (2; 3
− ;3) C. M (0;1;− ) 1 , N (0;1 ) ;1 D. M (0;1;− ) 1 , N (2; 3 − ;3) x = 2 + t
Câu 67: Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng d :  y = 3 − 2t .Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d và cách điểm  z =1−t
A một khoảng bằng 3.  5 11 4   4 11 5  A. M (4; 1 − ;− ) 1 , M ; ;   B. M (4; 1 − ;− ) 1 , M ; ;    3 3 3   3 3 3   5 11 4  11 5 4  C. M (4;1; − ) 1 , M ; ;   D. M ( 4 − ;1 ) ;1 , M ; ;    3 3 3   3 3 3  x y z +
Câu 68: Cho điểm A( 1
− ;1;0)và đường thẳng 1 1 d : = =
.Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho độ dài 1 2 − 1
đoạn AM = 6 A. M ( 1 − ;0; ) 1 , M (0; 2; 2 − ) B. M (1;0;− ) 1 , M (0; 2; − 2) C. M (1;0;− ) 1 , M (0;2; 2 − ) D. M ( 1 − ;0; ) 1 , M (0; 2; − 2)
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 22
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN x =1+ t
Câu 69: Cho điểm A(2;1; 4) và đường thẳng d :  y = 2 + t .Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho đoạn MA có z =1+ 2t
độ dài ngắn nhất A. M (2; 5 − ;3) B. M ( 1 − ;3;3) C. M ( 2 − ;3;3) D. M (2;3;3) x =1+ 2t
Câu 70: Cho đường thẳng d :  y = 2 − t , và mặt phẳng ( P) : 2x y − 2z +1 = 0 . Tìm điểm M trên đường thẳng  z = 3t
d sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng 3. A. M ( 15 − ;10; 24 − ) , M (21;8; 30 − ) B. M ( 15 − ;10; 24 − ) , M (21; 8 − ;30) C. M (15;10; 24 − ) , M (21; 8
− ;30) D.Kết quả khác
Câu 71: Cho 3 điểm A(0;1; 2), B (2; 2; − ) 1 , C ( 2 − 0; )
1 và mặt phẳng ( P) : 2x + y − 3z − 4 = 0 . Tìm tọa độ điểm M
thuộc (P) sao cho MA = MB = MC A. M (2; 3 − ; 7 − ) B. M (2;3; 7 − ) C. M ( 2 − ;3;7) D. M (2; 3 − ;7)
Câu 72: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm (
A 0;1;0), B(2; 2; 2),C( 2;
− 3;1) và đường thẳng x −1 y + 2 z − 3 d : = =
. Tìm điểm M trên d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 2 1 − 2  1 9 5   5 7 19    A. M ; − ; 
 hoặc M (5; − 4; 7) B. M ; − ;   hoặc 7 11 17 M ; − ;    2 4 2   3 3 3   5 5 5   5 7 19   3 3 1    C. M ; − ;   hoặc M ( 3 − ; 0; − ) 1 D. M − ; − ;   hoặc 15 9 11 M − ; ; −    3 3 3   2 4 2   2 4 2  x y z +
Câu 73: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (∆) 1 2 : = = 2 1 1 − và mặt phẳng (P): x 2
y + z = 0 . Gọi C là giao điểm của ∆ với (P), M là điểm thuộc ∆ . Tìm M biết MC = 6 . A. M (1;0; 2 − ) hoặc M (5;2; 4 − ) B. M (3;1; 3 − ) hoặc M ( 3 − ; 2 − ;0) C. M (1;0; 2 − ) hoặc M ( 3 − ; 2 − ;0) D. M (3;1; 3 − ) hoặc M ( 1 − ; 1 − ;− ) 1
Câu 74: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x – 2 y + 2z – 1 = 0 và hai đường thẳng x + 1 y z + 9 ∆ x −1 y − 3 z +1 : = = , ∆ : = =
.Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho 1 1 1 6 2 2 1 2 − 1
khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆ và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau. 2    
A. M (1;2;3) hoặc 6 1 57 M − ; ; −   B. M (0;1; 3 − ) hoặc 18 53 3 M ; ;    7 7 7   35 35 35   
C. M (2;3;9) hoặc 11 4 111 M ; ; −   D. M ( 2 − ; 1 − ; 1 − 5) hoặc M (1;2;3) 15 15 15  x y z +
Câu 75: Trong không gian với hệ toạ Oxyz, tìm trên Ox điểm M cách đều đường thẳng (d ) 1 2 : = = và 1 2 2
mặt phẳng ( P) : 2x y – 2z = 0
A. M (3;0;0) B. M ( 3 − ;0;0)
C. M (2;0;0) D. M ( 2; − 0;0)
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x + y + z − 4 = 0 và hai điểm A(3;3; ) 1 , B (0;2; )
1 . Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng AB (I khác B) sao cho khoảng cách từ I đến mặt
phẳng (P) bằng khoảng cách từ B đến mặt phẳng (P).  8   3 5 
A. I A B. I ( 3 − ;1; ) 1 C. I 2; ;1   D. I ; ;1    3   2 2 
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 23
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN x = 3 + t
Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (∆ :  y = t và 1 ) z = t  ( x − 2 y − 2 z ∆ : =
= . Xác định tọa độ điểm M thuộc ∆ sao cho khoảng cách từ M đến ∆ bằng 1. 2 ) 2 1 2 1 2
A. M (9;6;6) hoặc M (6;3;3)
B. M (5;2;2) hoặc M (2;0;0)
C. M (10;7;7) hoặc M (0; 3 − ; 3 − ) D. M ( 2 − ; 5 − ; 5 − ) hoặc M (1; 2 − ; 2 − ) x y z
Câu 78: Cho đường thẳng (∆) 1 : =
= . Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ 2 1 2
M đến Δ bằng OM. A. M ( 1
− ;0;0) hoặc M (2;0;0)
B. M (3;0;0) hoặc M (1;0;0)
C. M (1;0;0) hoặc M ( 2; − 0;0)
D. M (4;0;0) hoặc M (2;0;0)
Câu 79: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng x −1 y + 2 z ∆ : =
= . Tìm toạ độ điểm M trên ∆ sao cho: 2 2
MA + MB = 28 1 − 1 2 A. M ( 1 − ;0;4) B. M (2; 3 − ; 2 − ) C. M (1; 2 − ;0) D. M (3; 4 − ; 4 − )
Câu 80: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thắng x −1 y + 2 z ∆ : = =
MA + MB nhỏ nhất. 1 −
. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho 2 2 1 2 A. M (1; 2 − ;0) B. M (2; 3 − ; 2 − ) C. M ( 1 − ;0;4) D. M (3; 4 − ; 4 − )
Câu 81: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1; 2; –1), B(7; –2;3) và đường thẳng x − 2 y z − 4 d : = =
. Tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất. 3 2 − 2 A. M ( 2; − 4;0)
B. M (2;0;4) C. M (3; 2 − ;6) D. M (4; 4; − 8) x y z
Câu 82: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm (
A 0;0;3) , B(0;3;3) 1 1 1
. Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho: MA + MB nhỏ nhất.  1 1 1   3 3 3   2 2 2  A. M ; ;   B. M ; ;   C. M ; ; 
D. M ( 1 − ; 1 − ;− ) 1  2 2 2   2 2 2   3 3 3 
Câu 83: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho các điểm A(1;1;2), B (0; 1 − ;3),C (2; 3 − ;− ) 1 , và đường x =1    
thẳng ∆ :  y = t
. Tìm điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho: MA + MB + 2MC = 3 19 z = 3− 2t    A. M (1;2;− ) 1 hoặc M (1;2;− ) 1
B. M (1;0;3) hoặc 1 M 1; − ; 4    2   1 7      C. M 1; ;   hoặc 1 M 1; ;5   D. M (1;2;− ) 1 hoặc 1 M 1; − ; 4    3 3   2   2  x =1− t x y −1 z
Câu 84: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, Cho hai đường thẳng d : =
= và d y = t . Tìm điểm 1 2 1 − 1 2 z = t− 
M thuộc đường thẳng d và N thuộc đường thẳng d sao cho MN nhỏ nhất 1 2  1 1     1 1   2 1 1  A. M 1; ; , N  
(1;0;0) B. M (0;1;0),N (1;0;0) C. M ( ) 1 1 1 2;0;1 , N ; ; −   D. M 1; ; , N ; ; −      2 2   2 2 2   2 2   3 3 3 
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 24
Trường THPT Vũ Đình Liệu Bài tập ôn chươngIII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN x + y z +
Câu 85: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho đường thẳng (∆) 2 1 5 : = = 1 3 2 − và hai điểm
A (-2; 1; 1); B (-3; -1; 2).Tìm tọa độ điểm M thuộc đ.thẳng (∆) sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5 . A. M ( 2 − ;1; 5 − ) hoặc M ( 14 − ; 35 − ;19) B. M ( 1 − ;4; 7
− ) hoặc M (3;16;− ) 11 C. M ( 2 − ;1; 5
− ) hoặc M (3;16;− ) 11 C. M ( 1 − ;4; 7 − ) hoặc M ( 14 − ; 35 − ;19)
…………………………o0o…………………………………..
Giáo viên: Nguyễn Tấn Phong 25