Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian – Đặng Ngọc Hiền Toán 12

Bài tập trắc nghiệm phương pháp tọa độ trong không gian – Đặng Ngọc Hiền Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
CHƢƠNG III. PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHẦN 3. PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Vectơ
0n

gọi là VTPT của mp
()
khi
()n
.
Nếu
()
cặp
,ab

không cùng phương với nhau song song hoặc nằm trong
mp
()
thì
,n a b


1
VTPT của mp
()
.
II. Phƣơng trình mặt phẳng:
Phương trình tổng quát của mặt phẳng dạng là:
0Ax By Cz D
,
. Khi
đó ta có:
;;n A B C
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Mặt phẳng
0 0 0
( ; ; ) ( )
()
( ; ; )
M x y z P
P
VTPT n A B C

có phương trình:
0 0 0
( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z
.
Mặt phẳng cắt các trục
, , Ox Oy Oz
tại các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
với
, , 0a b c
dạng:
1
x y z
a b c

(phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn)
Phương trình các mặt phẳng toạ độ:
Phương trình mp
: 0Oxy z
Phương trình mp
: 0Oyz x
Phương trình mp
: 0Oxz y
III. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng :
Cho điểm
0 0 0
;;M x y z
và mặt phẳng
: 0Q Ax By Cz D
. Ta có:
0 0 0
2 2 2
( ,( ))
Ax By Cz D
d M Q
A B C

IV. Vị trí tƣơng đối của hai mặt phẳng:
Cho
: 0P Ax By Cz D
,
: 0Q A x B y C z D
các
VTPT
là:
( ; ; ),n A B C
( ; ; ).n A B C

Ta có:
//PQ
A B C D
n kn
A B C D
D kD
nếu
, , , 0A B C D
.
PQ
A B C D
n kn
A B C D
D kD
nếu
, , , 0A B C D
.
P
cắt
Q
, nn
không cùng phương.
Chú ý:
PQ
.0n n n n

.
VI. Góc giữa hai mặt phẳng:
Cho
: 0, : 0P Ax By Cz D Q A x B y C z D
các VTPT lần lượt là:
( ; ; )n A B C
,
( ; ; )n A B C

. Ta có:
2 2 2 2 2 2
. . .
cos , cos ,
A A B B C C
P Q n n
A B C A B C


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
2
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;1A
,
3;2; 2B
. Tìm một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
. Chọn đáp án sai.
A.
2;0;1n
. B.
2;0; 1m

. C.
4;0; 2u
. D.
1;0;1u
.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
Oxy
.
A.
i
. B.
j
. C.
k
.D.
(1;1;0)n
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y
, gọi
Q
moặt phẳng song song với
P
. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
Q
.
A.
(1; 2; 0)n 
. B.
( 1; 2;0)m 

. C.
1
( ; 1; 0)
2
a 
. D.
(1; 2; 3)n
.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
,,A B C
không thẳng hàng. Tìm
một vectơ pháp tuyến của mp
ABC
. Chọn đáp án sai.
A.
,AB AC


. B.
,AB BC


. C.
.AC BC
. D.
1
.,
5
BC AC


.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1; 2; 3 , 2;1; 5AB
. Tìm một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng chứa
AB
song song với trục tung.
A.
,AB OA


. B.
,AB k


. C.
,AB j


. D.
,i AB


.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;2 , 3;1;2AB
. Tìm một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng chứa
2
điểm
,AB
trục hoành. Chọn đáp án sai.
A.
,OA i


. B.
,OB i


. C.
,OA AB


. D.
,AB i


.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm A(2;1;2). Tìm một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng chứa
A
và trục cao. Chọn đáp án đúng.
A.
,OA i


. B.
,OA k


. C.
,OA j


. D. Tất cả các đáp án
đều sai.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện ABCD. Tìm một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD.
Loại 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vectơ
0n
n
n

là VTPT của mp.
Nếu mp
()
cặp
,ab

không cùng phương với nhau
()
song song hoặc nằm trong
mp
()
thì
,n a b


là một VTPT của mp
()
.
:0Ax By Cz D
là một VTPT của mp
()
.
Nếu
n
là một VTPT của mp
()
0k
thì
.kn
cũng là một VTPT của mp
()
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
3
A.
,AC BD


. B.
,AB AC


. C.
,AB BD


. D.
,AB DC


.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng vuông góc với trục tung một
vectơ pháp tuyến
A.
(0; 5;0)n 
. B.
i
. C.
k
. D.
(2;0;4)m

.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho 2 mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
,
: 3 2 5 1 0Q x y z
. Mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
,PQ
một vectơ pháp
tuyến
A.
(6; 1; 4)n 
. B.
(6;1; 4)n 
. C.
(6; 1; 4)n
. D.
( 6; 1; 4)n
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z
. Mặt
phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
,P Oxz
có một vectơ pháp tuyến
A.
(2;1;1)n
. B.
(2;0;1)n
. C.
(1;0; 2)n
. D.
(2;0; 2)n
.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 0P x y z
. Mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng
P
và song song với trục
Oz
có một vectơ pháp tuyến
A.
(1;0; 2)n 
. B.
(1;2;0)n
. C.
(1; 2;1)n 
. D.
(1; 2; 0)n 
.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 2 3 0P x y z
,
2;1; 5E
. Mặt phẳng chứa đường thẳng
OE
vuông góc với mặt phẳng
P
một vectơ
pháp tuyến
A.
(7; 19;1)n 
. B.
(3;1; 2)n 
. C.
( 7;19;1)n 
. D.
(1; 19;1)n 
.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
. Điểm
không thuộc mặt phẳng
P
A.
(1;0;0)M
. B.
2
(1;1; )
3
N
. C.
(0;1;1)A
. D.
(1;9; 3)B
.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
đi qua điểm
2; 1;1A
có vectơ pháp tuyến
(1;2; 1)n 
. Phương trình mặt phẳng
P
là.
A.
2 1 0x y z
. B.
3 3 2 0xyz
.
C.
2 1 0x y z
. D.
2 1 0x y z
.
Loại 2. Viết phƣơng trình mặt phẳng
(Biết điểm và VTPT của mặt phẳng)
Mặt phẳng
0 0 0
( ; ; ) ( )
()
( ; ; )
M x y z P
P
VTPT n A B C

có phương trình:
0 0 0
( ) ( ) ( ) 0A x x B y y C z z
.
Phương trình mp
: 0Oxy z
.
Phương trình mp
: 0Oyz x
.
Phương trình mp
: 0Oxz y
.
:0Ax By Cz D
là một VTPT của mp
()
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
4
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
đi qua điểm
0; 1;1A
có vectơ pháp tuyến
(1;0; 1)n 
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
10xyz
. B.
10xz
.
C.
10xz
. D.
10yz
.
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 0P x y z
. Mặt
phẳng
Q
đi qua
1; 2;1A
và song song với
P
có phương trình
A.
2 2 0x y z
. B.
2 1 0x y z
.
C.
2 1 0x y z
. D.
2 1 0x y z
.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
Q
đi qua
3; 2;1A
song
song với mp
Oxy
có phương trình là
A.
10xy
. B.
10z
.
C.
10xy
. D.
20z 
.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho 2 điểm
1; 2; 2 , 3;0;2AB
. Mặt phẳng
trung trực của đoạn
AB
có phương trình là
A.
10xy
. B.
2 2 3 0xy
.
C.
10xy
. D.
30xy
.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
2; 1;0 , 1;0;2AB
. Mặt phẳng
trung trực của đoạn
AB
có phương trình là
A.
3 2 0x y z
. B.
2 3 0x y z
.
C.
2 1 0x y z
. D.
20x y z
.
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho 2 điểm
3; 1;1 , 1; 1;1AB
. Mặt phẳng
đi qua điểm điểm
A
và vuông góc với đường thẳng
OB
có phương trình là
A.
3 5 0x y z
. B.
50x y z
.
C.
50x y z
. D.
3 5 0x y z
.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 3; 1A
. Mặt phẳng đi qua điểm
điểm
A
và vuông góc với trục tung có phương trình là
A.
30y 
. B.
30y 
. C.
10xz
. D.
10xz
.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
1;1;1 , 2;1; 1 , 3;2;2A B C
.
Phương trình mặt phẳng
ABC
A.
2 5 5 0x y z
. B.
2 5 2 0x y z
.
C.
20xyz
. D.
2 2 0x y z
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
2,3,1 , 1;1; 1AB
. Phương trình
mặt phẳng
OAB
A.
20x y z
. B.
4 3 2 0x y z
.
C.
4 3 0x y z
. D.
2 3 0x y z
.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
4
điểm
1,3,1 , 1; 1;2AB
,
2;1; 3C
,
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
5
0;1; 1D
I
là trung điểm của đoạn
CD
. Phương trình mặt phẳng
IAB
A.
2 2 4 7 0xyz
. B.
2 2 0x y z
.
C.
3 3 0x y z
. D.
2 4 0x y z
.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
4
điểm
1,3,1 , 1; 1;2 , 2;1; 3A B C
,
0;1; 1D
. Phương trình mặt phẳng chứa
AB
và song song với
CD
A.
8 3 4 3 0xyz
. B.
8 3 4 3 0x y z
.
C.
2 4 2 0x y z
. D.
2 4 0xz
.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1,2,1 , 1;1;2AB
. Phương trình
mặt phẳng chứa đường thẳng
AB
và song song với trục hoành là
A.
0yz
. B.
30yz
.
C.
10x 
. D.
20x y z
.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
2, 2,1 , 0;1; 2AB
. Phương
trình mặt phẳng chứa trục tung và song song với đường thẳng
AB
A.
2 4 0xz
. B.
2 3 0x y z
.
C.
2 3 0x y z
. D.
20xz
.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2,3,1A
. Phương trình mặt phẳng
chứa điểm
A
và trục cao là
A.
2 3 0x y z
. B.
3 2 3 0xy
.
C.
3 2 0xy
. D.
10z 
.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;3A
. Phương trình mặt phẳng
chứa điểm
A
và trục tung là
A.
3 4 0xz
. B.
30xz
.
C.
3 3 0xyz
. D.
40xy
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1, 2,1 , 0;0;2AB
mặt
phẳng
: 2 1 0P x y z
. Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
AB
vuông góc với
mặt phẳng
P
A.
2 2 0x y z
. B.
2 2 0x y z
.
C.
2 4 5 0yz
. D.
2 4 0yz
.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1,2,0 , 0;0;3AB
. Phương trình
mặt phẳng chứa đường thẳng
AB
và vuông góc với mặt phẳng
Oyz
A.
3 2 6 0yz
. B.
2 3 5 0x y z
.
C.
3 2 7 0yz
. D.
20yz
.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 0P x y z 
. Phương
trình mặt chứa trục cao và vuông góc với mặt phẳng
P
A.
20xyz
. B.
2 1 0xyz
.
C.
20xy
. D.
2 4 7 0xx
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
6
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
1; 2;1 , 0;1;2 , 1; 2; 3A B C
mặt phẳng
: 1 0P x y z
. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
C
, song song với đường
thẳng
AB
và vuông góc với mặt phẳng
P
A.
2 6 0x y z
. B.
3 10 0x y z
.
C.
2 3 2 5 0y y z
. D.
2 5 0x y z
.
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;1A
mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A
vuông góc với
2
mặt phẳng
P
,
Oxy
A.
2 3 8 0x y z
. B.
4 2 0xy
.
C.
2 3 8 0x y z
D.
2 4 0xy
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1; 2; 1 , 2; 3;5AB
. Mặt phẳng qua
A
và cách
B
một khoảng lớn nhất có phương trình là
A.
6 3 0x y z
. B.
2 3 5 3 0xyz
.
C.
2 3 0x y z
. D.
2 2 12 3 0x y z
.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1;1;1 , 2;1; 3AB
. Gọi
P
mặt phẳng qua
A
khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
P
bằng đoạn thẳng
AB
. Phương trình
mặt phẳng
P
A.
2 3 0xz
. B.
2 5 0xz
.
C.
2 3 0xy
. D.
2 3 0xz
.
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 4; 3A
mặt phẳng
: 2 1 0P x y z 
. Gọi
Q
song song với
P
, đồng thời cách đều điểm
A
mặt phẳng
P
. Phương trình mặt phẳng
Q
A.
2 6 0xyz
. B.
2 5 0x z z
.
C.
2 2 0xyz
. D.
2 1 0xyz
.
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
4;6; 2A
. Gọi
Q
mặt phẳng
song song với mặt phẳng
Oxz
, đồng thời cách đều điểm
A
mặt phẳng
Oxz
. Phương trình
mặt phẳng
Q
A.
30y
. B.
6y
.
C.
60xz
. D.
2 2 3 0xz
.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
0;1;1 , 1;2; 1AB
và mặt phẳng
0: 2P x y z
. Gọi
Q
mặt phẳng song song cách đều đường thẳng
AB
mặt
phẳng
P
. Phương trình mặt phẳng
Q
A.
10xyz
. B.
0xyz
.
C.
2 2 2 5 0xyz
. D.
2 1 0xz
.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
mặt phẳng
: 2 1 0P x y z 
,
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
7
: 2 4 2 6 0Q x y z
. Gọi
R
mặt phẳng song song cách đều
2
mặt phẳng
,PQ
.
Phương trình mặt phẳng
R
A.
2 1 0x y z
. B.
2 4 2 3 0xyz
.
C.
10xyz
. D.
2 1 0x y z
.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
các đỉnh
(1; 2;1), ( 2;1;3),AB
(2; 1;1), (0; 3;1).CD
Gọi
P
mặt phẳng song song cách đều
2
đường
thẳng
, AB CD
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
4 2 7 15 0xyz
. B.
4 2 7 15 0xyz
.
C.
4 2 7 14 0xyz
. D.
4 2 7 14 0xyz
.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
(1; 2;1), ( 2;1;3),AB
(2; 1;1)C
mặt phẳng
: 1 0P x y z 
. Gọi
Q
mặt phẳng vuông góc với
P
, qua
A
cắt đoạn
BC
tại điểm
I
sao cho
IB IC
. Phương trình mặt phẳng
Q
là.
A.
20xz
. B.
20xz
.
C.
50xz
. D.
3 3 5 0xz
.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
1;1;1 , 3;1;3 , 1; 3; 3A B C 
mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
. Gọi
Q
mặt phẳng vuông góc với
P
, qua
A
cắt đoạn
BC
tại điểm
I
sao cho
2IB IC
. Phương trình mặt phẳng
Q
là.
A.
2 2 2 5 0xyz
. B.
2 3 6 0x y z
.
C.
10xyz
. D.
2 4 0x y z
.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 3;1H
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
H
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
H
trực tâm tam giác
ABC
.
Phương trình mặt phẳng
P
là.
A.
2 3 15 0x y z
. B.
2 3 14 0x y z
.
C.
2 2 0xyz
. D.
2 2 2 0xyz
.
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;2H
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
H
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
H
trực tâm tam giác
ABC
.
Phương trình mặt phẳng
P
là.
A.
3 2 12 0x y z
. B.
600xyz
.
C.
2 2 9 0x y z
. D.
3 2 14 0x y z
.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
các đỉnh
(1; 2;1), ( 2;1;3),AB
(2; 1;1), (0; 3;1)CD
. Gọi
P
mặt phẳng đi qua A, B sao cho khoảng cách
từ
C
đến
P
bằng khoảng cách từ
D
đến
P
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
4 2 7 15 0 2 3 5 0x y z x z
. B.
4 2 7 15 0xyz
.
C.
2 5 0 2 3 5 0x y z x z
. D.
2 1 0x y z
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
8
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
1;0;0 , 0;3;0 , 0;0; 2A B C
. Mặt
phẳng
ABC
có phương trình là
A.
10
32
y
z
x
. B.
6 2 3 6 0x y z
.
C.
12 4 6 12 0x y z
. D.
6 2 3 12 0x y z
.
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
3;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 2A B C
.
Phương trình nào sau không phải của mặt phẳng
ABC
?
A.
10
322
y
xz
. B.
2 3 3 6 0xyz
.
C.
4 6 6 12 0xyz
. D.
1
322
y
xz
.
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
3;0;0 , 0; 6;0 , 0;0; 2A B C
.
Phương trình nào sau không phải của mặt phẳng
ABC
?
A.
10
3 6 2
y
xz
. B.
2 3 6 0x y z
.
C.
2 3 6 0x y z
. D.
1
3 6 2
y
xz
.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 3; 4A
. Phương trình mặt phẳng
qua các hình chiếu của
A
trên các trục tọa độ là
A.
6 4 3 12 0x y z
. B.
6 4 3 12 0x y z
.
C.
10
2 3 4
y
xz
. D.
10
2 3 4
y
xz
.
Câu 51. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 1;4M
. Phương trình mặt
phẳng đi qua điểm
M
và cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại các điểm
,,A B C
sao cho
22OA OB OC
A.
2 2 32 0xyz
. B.
2 2 16 0xyz
.
C.
10
8 4 4
y
xz
. D.
2 2 8 0xyz
.
Câu 52. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;2M
. Phương trình mặt
phẳng đi qua điểm
M
và cắt các tia
,,Ox Oy Oz
tại các điểm
,,A B C
sao cho
23OA OB OC
A.
2 3 6 0xyz
. B.
2 3 1 0xyz
.
C.
2 3 2 0x y z
. D.
2 3 6 0x y z
.
Câu 53. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;2; 1G
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
G
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
G
trọng tâm tam giác
ABC
.
Loại 3. Viết phƣơng trình mặt phẳng (phƣơng trình mặt phẳng theo đoạn chắn)
Mặt phẳng cắt các trục
,,Ox Oy Oz
tại các điểm
;0;0 , 0; ;0 , 0;0 ,; , , 0A a B b C a b cc
dạng:
1
y
xz
a b c
(phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn)
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
9
Phương trình mặt phẳng
P
là.
A.
2 3 6 18 0x y z
. B.
2 3 6 9 0x y z
.
C.
3 2 14 0x y z
. D.
3 2 14 0x y z
.
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;1G
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
G
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
G
trọng tâm tam giác
ABC
.
Phương trình mặt phẳng
P
là.
A.
2 2 12 0xyz
. B.
2 4 4 12 0xyz
.
C.
2 6 0xyz
. D.
2 2 6 0xyz
.
Câu 55. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;1; 2G
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
G
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
G
trọng tâm tam giác
ABC
.
Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
63
2
. B.
61
2
. C.
30
. D.
59
2
.
Câu 56. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 3;1G
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
G
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
G
trọng tâm tam giác
ABC
.
Thể tích khối tứ diện
OABC
bằng
A.
54
. B.
27
. C.
18
. D.
63
.
Câu 57. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;1M
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
M
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ
nhất. Phương trình mặt phẳng
P
là.
A.
2 6 0xyz
. B.
2 2 5 0xyz
.
C.
2 2 6 0xyz
. D.
3 8 0xyz
.
Câu 58. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;1; 2M
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
M
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ
nhất. Phương trình mặt phẳng
P
là.
A.
2 6 3 18 0xyz
. B.
2 8 0x y z
.
C.
2 8 0x y z
. D.
2 6 3 18 0xyz
.
Câu 59. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 3; 3M
. Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm
M
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
. Thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ nhất
bằng.
A.
27
. B.
81
. C.
54
. D.
162
.
Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm M(3;1;2). Gọi
P
mặt phẳng đi
qua điểm M cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ
nhất. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
61
2
. B.
63
2
. C.
65
2
. D.
59
2
.
Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3;2; 2M
. Gọi
P
mặt phẳng đi
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
0
qua điểm M cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ
nhất. Tọa độ trọng tâm tam giác
ABC
A.
( 3; 2; 2)
. B.
22
(1; ; )
33
. C.
(3;2; 2)
. D.
(9;6;6)
.
Câu 62. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 1;1A
mặt phẳng
5: 2 2 0xyP z
. Gọi
Q
mặt phẳng song song với
P
khoảng cách từ A đến mặt
phẳng
Q
bằng
2
. Phương trình mặt phẳng
Q
là.
A.
2 2 5 0 2 2 7 0x y z x y z
. B.
2 2 7 0x y z
.
C.
2 2 3 0 2 2 4 0x y z x y z
. D.
2 2 12 0x y z
.
Câu 63. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 0;1A
mặt phẳng
2: 2 7 0xyP z
. Gọi
Q
mặt phẳng song song với
P
khoảng cách từ
A
đến mặt
phẳng
Q
bằng
1
. Phương trình mặt phẳng
Q
là.
A.
2 2 4 0x y z
. B.
2 2 2 0 2 2 3 0x y z x y z
.
C.
2 2 2 0 2 2 4 0x y z x y z
. D.
2 2 4 0 2 2 4 0x y z x y z
.
Câu 64. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 4; 2A
. Gọi
Q
là mặt phẳng song
song với mp
Oxy
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
Q
bằng
2
. Phương trình mặt phẳng
Q
là.
A.
40xy
. B.
04zz
.
C.
40z 
. D.
50z 
.
Câu 65. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;2A
. Gọi
Q
mặt phẳng
song song với mp
Oxz
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
Q
bằng
4
. Phương trình mặt
phẳng
Q
là.
A.
3 4 2 0 3 4 2 0x z x z
. B.
3 5 0yy
.
C.
3 0 3 0x z x z
. D.
7 0 1 0yy
.
Câu 66. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 2A
. Gọi
Q
mặt phẳng
song song với mp
Oyz
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
Q
bằng
3
. Phương trình mặt
Loại 4. Viết phƣơng trình mặt phẳng (Biết VTPT và một điều kiện)
Cách viết phương trình mặt phẳng biết một VTPT là
n
(A;B;C) và một điều kiện nào đó.
Mặt phẳng có một VTPT là
n
(A;B;C) nên có dạng:
0Ax By Cz m
.
Từ điều kiện còn lại tìm ra
m
.
Chú ý
Cho mặt phẳng
:0P Ax By Cz D
. Mặt phẳng song song với
P
phương
trình dạng:
0,Ax By Cz m m D
.
Khoảng cách từ điểm
0 0 0
;;M x y z
đến mp
:0Q Ax By Cz D
là:
0 0 0
2 2 2
( ,( ))
Ax By Cz D
d M Q
A B C

.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
1
phẳng
Q
là.
A.
24xx
. B.
5yz
.
C.
4 0 5 0xx
. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;1A
mặt phẳng
34: 10xyP
. Gọi
Q
mặt phẳng song song với
P
khoảng cách từ
A
đến mặt
phẳng
Q
bằng
2
. Phương trình mặt phẳng (Q) là.
A.
3 4 5 0xy
. B.
3 4 1 0 3 4 19 0x y x y
.
C.
3 4 19 0xy
. D.
3 4 1 0 3 4 13 0x y x y
.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1; 3;1 , 3; 2; 3AB
.Gọi
Q
là mặt phẳng
vuông góc với
AB
và khoảng cách từ
O
đến mặt phẳng
Q
bằng
2
. Phương trình mặt phẳng
Q
là.
A.
4 5 7 57 0 4 5 7 57 0x y z x y z
.
B.
2 2 2 0 2 2 2 0x y z x y z
.
C.
2 2 6 0 2 2 6 0x y z x y z
.
D.
2 2 3 0 2 2 3 0x y z x y z
.
Câu 68. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 3 0P x y z
( ) : 1 0.Q x y z
Gọi
R
mặt phẳng vuông góc với
P
Q
sao cho khoảng cách từ O
đến
R
bằng
2
. Phương trình mặt phẳng
R
là.
A.
2 2 0 2 2 0x z x z
. B.
2 3 0 2 3 0x z x z
.
C.
2 3 0 2 3 0x z x z
. D.
2 2 0 2 2 0x z x z
.
Câu 69. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;1A
mặt phẳng
( ) : 3 0.P x y z
Gọi
Q
mặt phẳng vuông góc với
P
song song với trục tung sao cho
khoảng cách từ
A
đến
R
bằng
1
. Phương trình mặt phẳng
R
là.
A.
2 0 2 0x z x z
. B.
3 0 3 0x z x z
.
C.
2 0 2 0x z x z
. D.
3 0 3 0x z x z
.
Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 0P x y z
. Gọi
Q
mặt phẳng song song với
P
tạo với
3
mặt phẳng tọa độ một tứ diện thể tích
18
.
Phương trình mặt phẳng
Q
là:
A.
2 3 0 2 3 0x y z x y z
. B.
2 6 0 2 6 0x y z x y z
.
C.
2 2 0x y z
. D.
2 6 0xyz
.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
2
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;1A
mặt phẳng
: 2 2 7 0P x y z
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3; 2A
mặt
phẳng
: 3 4 7 0P x z
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
2
5
. B.
3
5
. C.
4
5
. D.
1
5
.
Câu 73. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 3; 2A
mặt phẳng
: 7 0Px
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
5
. B.
0
.
C.
2
. D.1.
Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 5 0Py
. Khoảng cách
từ điểm
O
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
5
. B.
8
. C.
5
3
. D.
8
3
.
Câu 75. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 3;2A 
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
Oxy
bằng
Loại 5. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Vị trí tƣơng đối của hai mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm
0 0 0
;;M x y z
đến mp
:0Q Ax By Cz D
là:
0 0 0
2 2 2
( ,( ))
Ax By Cz D
d M Q
A B C

Áp dụng:
Chiều cao
h
của hình chóp
.S ABCD
thì
,h d S ABCD
.
Cho
//aQ
.Ta có:
,,d a Q d M Q
, với
M
là điểm tuỳ ý trên đường thẳng
a
.
Cho
//PQ
.Ta có:
,,d P Q d M Q
với
M
là điểm tuỳ ý trên mp
P
Vị trí tương đối của hai mặt phẳng:
Cho
: 0, : 0P Ax By Cz D Q A x B y C z D
các VTPT là:
( ; ; )n A B C
,
( ; ; )n A B C

. Ta có:
//PQ
A B C D
n kn
A B C D
D kD
nếu
, , , 0A B C D
.
PQ
A B C D
n kn
A B C D
D kD
nếu
, , , 0A B C D
.
P
cắt
Q
,nn
không cùng phương.
Chú ý:
PQ
. 0 . . . 0.n n n n A A B B C C
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
3
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 76. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0,P x y z
( ) : 2 4 6 5 0.Q x y z
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) / /( )PQ
. B.
( ) ( )PQ
. C.
P
cắt
Q
. D.
( ) ( )PQ
.
Câu 77. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 3 5 0,P x z
( ) : 3 3 1 0.Q x y z
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) / /( )PQ
. B.
( ) ( )PQ
. C.
P
cắt
Q
. D.
( ) ( )PQ
.
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 2 4 0,P x y
( ) : 2 3 1 0.Q x y z
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) / /( )PQ
. B.
( ) ( )PQ
. C.
P
cắt
Q
. D.Cả B và C đều đúng.
Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 2 1 0,P x y z
( ) : 2 4 2 2 0.Q x y z
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) / /( )PQ
. B.
( ) ( )PQ
. C.
P
cắt
Q
. D.
( ) ( )PQ
.
Câu 80. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 2 1 0,P x y z
( ) : 2 5 0.P x y z
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P
,
Q
bằng
A.
5
6
. B.
4
6
. C.
6
. D.
3
.
Câu 81. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 2 3 0,P x y z
đường
thẳng
d
song song với mặt phẳng
P
cắt trục trung tại điểm tung độ bằng
5
. Khoảng
cách từ đường thẳng
d
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
13
3
. B.
14
3
. C.
5
. D.
13
3
.
Câu 82. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1; 3; 2 , 3;6;4AB
mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0.P x y z
Khoảng cách từ đường thẳng
AB
đến mặt phẳng
P
bằng
A.
2
3
. B.
1
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Câu 83. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
2; 4;1A
mặt phẳng
2 : 2 5 0BCD x y z
. Độ dài chiều cao kẻ từ
A
của tứ diện
ABCD
bằng
A.
5
3
. B.
3
. C.
7
3
. D.
8
3
.
Câu 84. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho tứ diện
ABCD
1;1;1 , 3;1; 3AB
,
1; 3; 3 , 1;2;4CD
. Độ dài chiều cao kẻ từ
D
của tứ diện
ABCD
bằng
A.
3
. B.
23
. C.
33
. D.
43
.
Câu 85. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
3
điểm
1; 1;1 , 2;1;3 , 3;2;2A B C
mặt phẳng
: 2 1 0P x y z
. Gọi
Q
mặt phẳng chứa đường thẳng
BC
vuông góc với
mặt phẳng
P
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
Q
bằng
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
4
A.
22
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 86. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1;1;1 , 2;1;2 , 4; 3;6A B C
.
Gọi
Q
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
BC
. Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
Q
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 87. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1;0;1 , 2;1; 2MG
. Gọi
Q
mặt phẳng qua
G
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
G
trọng tâm tam giác
ABC. Khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
Q
bằng
A.
6
. B.
26
. C.
36
. D.
46
.
Câu 88. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 3; 2H 
. Gọi
Q
mặt phẳng
qua
H
cắt các trục
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho
H
trực tâm tam giác
ABC
.
Khoảng cách từ điểm
O
đến mặt phẳng
Q
bằng
A.
15
. B.
4
. C.
17
. D.
32
Câu 89. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1; 2; 1 , 2; 3;2MH
. Gọi
Q
mặt phẳng qua
H
cắt các tia
,,Ox Oy Oz
lần lượt tại
,,A B C
sao cho thể tích khối tứ diện
OABC
nhỏ nhất.. Khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
Q
bằng
A.
13
22
. B.
14
22
. C.
15
22
. D.
16
22
.
Câu 90. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
22
2
: 2 1 5xyS z
mặt phẳng
2: 2 6 0xyP z
. Khẳng định nào sau đây đúng?
Loại 5. Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng và mặt cầu.
Hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng
Cho mặt cầu
S
có tâm
I
, bán kính
R
và mặt phẳng
P
. Ta có:
( ,( )) ( )d I P R P
S
không có điểm chung.
( ,( )) ( )d I P R P
S
tiếp xúc nhau tại tiếp điểm
H
hình chiếu của
I
lên mặt
phẳng
P
.
( ,( )) ( )d I P R P
cắt
S
theo đường tròn
C
tâm
H
hình chiếu của
I
lên mặt
phẳng
P
và bán kính
2
2
( ,( ))r R d I P

Cách tìm tọa độ hình chiếu
H
của điểm
M
lên mặt phẳng (P):
Cho điểm
0 0 0
;;M x y z
và mặt phẳng
: 0P Ax By Cz D
.
P
một VTPT là
( ; ; )n A B C
. Gọi
;;H x y z
.
Ta có:
0
0
0
?
?
?
?
()
?
0
x x tA
t
y y tB
x
MH t n
H
y
z z tC
MP
z
Ax By Cz D





TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
5
A.
P
S
tiếp xúc nhau. B.
P
S
không có điểm chung.
C.
P
cắt
S
theo một đường tròn. D.
P
S
có hai điểm chung.
Câu 91. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
2 1 2 4.x y z
Khẳng định nào sau đây sai?
A.Mặt phẳng
Oxy
S
tiếp xúc nhau. B. Mặt phẳng
Oyz
S
tiếp xúc nhau.
C. Mặt phẳng
Oxz
S
tiếp xúc nhau. D. Mặt phẳng
Oxz
cắt mặt cầu
S
.
Câu 92. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
mặt phẳng
5: 3 4 5 0.xyP
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
P
S
tiếp xúc nhau.
B.
P
S
không có điểm chung.
C.
P
cắt
S
theo một đường tròn.
D.
P
S
cắt nhau theo một đường tròn bán kính
91r
Câu 93. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
2 2 4 10 0x y z x y z
mặt phẳng (P):
2 2 1 0.x y x
P
cắt
S
theo một
đường tròn bán kính bằng
A.
3
. B.
12
. C.
23
. D.
6
.
Câu 94. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1;1;1A
mặt phẳng
2: 0.x y zP
Gọi
H
là hình chiếu của
A
lên mp
P
. Tọa độ điểm
H
A.
(0;0; 2)
. B.
( 1; 1;0)
. C.
(2; 2; 3)
. D.
(1;1;4)
.
Câu 95. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
( 2) 25x y z
mặt
phẳng
4: 0.xyzP
Mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo một đường tròn tâm
H
bán kính
r
A.
(0; 0; 4)
13
H
r

. B.
(0; 2; 2)
13
H
r
. C.
( 6;1;1)
13
H
r

. D.
(0; 2; 2)
13
H
r
.
Câu 96. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2
22
( 1) 1 9x y z
mặt phẳng
P
:
2 2 6 0.x y z
Mặt phẳng
P
tiếp xúc mặt cầu
S
tại tiếp điểm
H
tọa độ
A.
(1;3;5)
. B.
( 6;1;1)
. C.
(2;2; 2)
. D.
(0;1; 2)
.
Câu 97. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1; 2; 3A
mặt phẳng
: 2 2 3 0P x y z 
. Phương trình mặt cầu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
P
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9x x z
. B.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 3x x z
.
C.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9x x z
. D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9x x z
.
Câu 98. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
:
2 2 2 0xyz
mặt
cầu
S
:
2 2 2
( 1) ( 1) ( 3) 9x x z
. Phương trình mặt phẳng song song với
P
và tiếp xúc với
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
6
mặt cầu
S
A.
2 2 2 0 2 2 16 0x y z x y z
. B.
2 2 16 0xyz
.
C.
2 2 14 0xyz
. D.
2 2 17 0xyz
.
Câu 99. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
2 2 4 3 0x y z x y z
2
điểm
3;1; 2 , 4; 1;0AB
. Phương trình mặt phẳng vuông
góc với
AB
và tiếp xúc với mặt cầu
S
A.
2 2 8 0 2 2 10 0x y z x y z
. B.
2 2 2 0 2 2 4 0x y z x y z
.
C.
2 2 6 0 2 2 9 0x y z x y z
. D.
2 2 4 0 2 2 6 0x y z x y z
.
Câu 100. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
:
2 2 2
2 2 1 0,x y z x y
hai mặt phẳng
1 0, ( ) : 2: 2 5 0.x y z Q x y zP
Phương
trình mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng
P
, (Q) và tiếp xúc với mặt cầu
S
A.
3 2 0 3 2 0x z x z
. B.
2 2 0 2 2 0x z x z
.
C.
1 0 1 0x z x z
. D.
1 2 0 1 2 0x z x z
.
Câu 101. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( ) : 2 2 2 0,P x z
( ) : 2 2 1 0.Q y z
Góc giữa hai mặt phẳng
P
,
Q
bằng
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 102. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
2
điểm
1; 1;1 , 0;0; 4AB
mặt
phẳng
( ) : 2 1 0.P x y z
Gọi
Q
mặt phẳng chứa
2
điểm
,AB
góc giữa hai mặt phẳng
P
,
Q
bằng 60
0
. Phương trình mặt phẳng
Q
A.
2 4 0 5 11 2 8 0x y z x y z
. B.
2 2 5 0 5 3 2 8 0x y z x y z
.
C.
2 4 0 2 5 2 8 0x y z x y z
. D.
2 4 0 11 5 2 8 0x y z x y z
.
Loại 6. Góc giữa hai mặt phẳng
Phƣơng trình mặt phẳng (Biết hai điểm thuộc mặt phẳng và góc)
Cho
: 0, : 0P Ax By Cz D Q A x B y C z D
các VTPT là:
( ; ; )n A B C
,
( ; ; )n A B C

. Ta có:
2 2 2 2 2 2
. . .
cos , cos ,
A A B B C C
P Q n n
A B C A B C


Cho
: 0P Ax By Cz D
. Viết phương trình mặt phẳng
Q
qua
2
điểm
, MN
đã biết và
hợp với
P
góc
.
Gọi phương trình mặt phẳng
Q
dạng:
2 2 2
00ax by cz d a b c
.
Thế tọa độ
2
điểm mặt phẳng đi qua vào phương trình mặt phẳng ta được các phương
trình theo
, , ,a b c d
. Khử
d
ta được phương trình theo
,,a b c
; rút một ẩn theo hai ẩn còn lại.
Dựa vào điều kiện còn lại về góc ta tìm được một phương trình hai ẩn trong ba ẩn
,,a b c
.
Cho một ẩn bởi một số khác
0
. Ta suy ra giá trị các ẩn còn lại.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu ĐT: 0977802424
1
7
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
C
D
C
C
D
B
D
A
C
B
D
A
D
D
B
C
B
A
D
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
C
A
B
C
D
A
B
D
C
B
D
A
C
D
B
A
D
C
A
B
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
ĐA
D
C
B
C
B
D
A
B
D
C
A
D
B
A
B
A
B
C
D
B
Câu
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
ĐA
B
C
B
C
C
D
A
C
C
D
A
B
B
C
A
C
B
A
C
D
Câu
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
ĐA
B
C
D
A
C
B
D
A
A
C
B
C
C
B
C
A
B
D
C
B
Câu
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
ĐA
A
D
C
A
| 1/17

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
CHƢƠNG III. PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.    Vectơ PH n  0 ẦN 3 gọi .
là V PHƢƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
TPT của mp( ) khi n  ( ) .   Nếu () có cặp ,
a b không cùng phương với nhau và song song hoặc nằm trong       mp() thì n , a b
 là 1 VTPT của mp() .
II. Phƣơng trình mặt phẳng:
Phương trình tổng quát của mặt phẳng có dạng là: Ax By Cz D  0 , 2 2 2
A +B C  0 . Khi  đó ta có: n ; A ;
B C là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.  
M(x ; y ; z ) (P)  Mặt phẳng 0 0 0 (P)   có phương trình: (
A x x )  (
B y y )  (
C z z )  0 .  0 0 0
VTPT n  (A; ; B C)
 Mặt phẳng cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A ;
a 0; 0 , B0; ;
b 0 ,C 0;0; c với a,b,c  0 có dạng: x y z    1 a b c
(phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn)
 Phương trình các mặt phẳng toạ độ:
Phương trình mpOxy : z  0
Phương trình mpOyz : x  0
Phương trình mpOxz : y  0
III. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng :
Cho điểm M x ; y ; z
và mặt phẳng Q : Ax By Cz D  0 . Ta có: 0 0 0 
Ax By Cz D 0 0 0
d(M,(Q))  2 2 2
A B C
IV. Vị trí tƣơng đối của hai mặt phẳng:
Cho P : Ax By Cz D  0 , Q : A x   B y
 C z  D  0 có các VTPT là: n  ( ; A ; B C), 
n  (A ; B ;C )  . Ta có:        n kn A B C D
P / / Q      
nếu A, B,C, D  0 .
D kDABCD        n kn A B C D
P  Q      
nếu A, B,C, D  0 .
D kDABCD  
 P cắt Q  n, n không cùng phương.    
Chú ý:P Q  n n  . n n  0 .
VI. Góc giữa hai mặt phẳng:
Cho P : Ax By Cz D  0, Q : A x   B y
 C z  D  0 có các VTPT lần lượt là:   n  ( ; A ;
B C) , n  (A ; B ;C )  . Ta có:         P Q    n n . A A . B B C.C cos , cos ,  2 2 2 2 2 2
A B C
A  B  C
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Loại 1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   n  0  Vectơ  là VTPT của mp.       n n   
 Nếu mp() có cặp a,b không cùng phương với nhau và () song song hoặc nằm trong   
mp ( ) thì n  a,b 
 là một VTPT của mp() . 
   : Ax By Cz D  0  n  ( ; A ;
B C) là một VTPT của mp ( ) .  
 Nếu n là một VTPT của mp() và k  0 thì k.n cũng là một VTPT của mp() .
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A1; 2; 
1 , B3; 2; 2 . Tìm một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Chọn đáp án sai.     A. n  2; 0;  1 . B. m   2;  0;   1 .
C. u  4; 0; 2 . D. u  1; 0;  1 .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy .     A. i . B. j . C. k .D. n  (1;1; 0) .
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : x – 2y – 3  0 , gọi Q là
moặt phẳng song song với P . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Q .    1  A. n  (1; 2;  0) . B. m  ( 1  ; 2;0) . C. a  ( ; 1  ;0) . D. n  (1; 2;  3  ) . 2
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A, B,C không thẳng hàng. Tìm
một vectơ pháp tuyến của mp  ABC . Chọn đáp án sai.       1   A. AB, AC       . B. AB, BC   . C. AC.BC . D. . BC, AC . 5  
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1; 2; 3 , B2;1; 5 . Tìm một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng chứa AB và song song với trục tung.         A. AB,OA         . B. AB, k   . C. AB, j   . D. i, AB   .
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1; 2 , B3;1; 2 . Tìm một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng chứa 2 điểm A, B và trục hoành. Chọn đáp án sai.         A. OA,i         . B. OB,i   . C. OA, AB   . D. AB,i   .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;2). Tìm một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng chứa A và trục cao. Chọn đáp án đúng.       A. OA,i       . B. OA, k   . C. OA, j   . D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD. Tìm một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với đường thẳng CD.
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 2 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ         A. AC, BD         . B. AB, AC   . C. AB, BD   . D. AB, DC   .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng vuông góc với trục tung có một vectơ pháp tuyến là     A. n  (0; 5  ;0) . B. i . C. k . D. m  (2; 0; 4) .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 mặt phẳng P : x  2y z – 1  0 ,
Q: 3x– 2y5z–1 0. Mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng P,Q có một vectơ pháp tuyến là     A. n  (6; 1  ; 4) . B. n  (6;1; 4)  . C. n  (6; 1  ; 4)  . D. n  ( 6;  1  ; 4)  .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y – 2z – 3  0 . Mặt
phẳng vuông góc với hai mặt phẳng P ,Oxz có một vectơ pháp tuyến là     A. n  (2;1;1) . B. n  (2; 0;1) . C. n  (1; 0; 2) . D. n  (2; 0; 2) .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z – 3  0 . Mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng P và song song với trục Oz có một vectơ pháp tuyến là     A. n  (1; 0; 2)  . B. n  (1; 2; 0) . C. n  (1; 2;  1) . D. n  (1; 2;  0) .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x y – 2z – 3  0 ,
E2;1; 5 . Mặt phẳng chứa đường thẳng OE và vuông góc với mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến là     A. n  (7; 1  9;1). B. n  (3;1; 2)  . C. n  ( 7  ;19;1) . D. n  (1; 1  9;1) .
Loại 2. Viết phƣơng trình mặt phẳng
(Biết điểm và VTPT của mặt phẳng)
M(x ; y ; z )  (P)  Mặt phẳng 0 0 0 (P)   có phương trình: (
A x x )  (
B y y )  (
C z z )  0 .  0 0 0
VTPT n  (A; ; B C)
Phương trình mp Oxy : z  0 .
Phương trình mp Oyz : x  0 .
Phương trình mp Oxz : y  0 . 
   : Ax By Cz D  0  n  ( ; A ;
B C) là một VTPT của mp ( ) .
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x – 2y  3z – 1  0 . Điểm
không thuộc mặt phẳng P là 2 A. ( M 1; 0; 0) . B. N(1;1; ) . C. ( A 0;1;1) . D. ( B 1; 9; 3  ) . 3
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A2; 1  ;  1 và 
có vectơ pháp tuyến n  (1; 2; 1
 ). Phương trình mặt phẳng P là.
A. 2x y z  1  0 .
B. x  3y  3z  2  0 .
C. x  2y z 1  0 .
D. x  2y z  1  0 .
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 3 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A0; 1  ;  1 và 
có vectơ pháp tuyến n  (1; 0; 1
 ). Phương trình mặt phẳng P là
A. x y z  1  0 .
B. x z 1  0 .
C. x z 1  0 .
D. y z  1  0 .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z  2  0 . Mặt
phẳng Q đi qua A1; 2; 
1 và song song với P có phương trình là
A. 2x y z  2  0 .
B. x  2y z 1  0 .
C. 2x y z 1  0 . D. 2
x y z 1  0 .
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng Q đi qua A3;  2;  1 và song
song với mp Oxy có phương trình là
A. x y 1  0 . B. z  1  0 .
C. x y  1  0 . D. z  2  0 .
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1; 2; 2 , B3; 0; 2 . Mặt phẳng
trung trực của đoạn AB có phương trình là
A. x y 1  0 .
B. 2x  2y  3  0 .
C. x y  1  0 .
D. x y  3  0 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A2; 1
 ;0, B1;0;2 . Mặt phẳng
trung trực của đoạn AB có phương trình là
A. 3x y  2z  0 .
B. x y  2z  3  0 .
C. x y  2z 1  0 .
D. x y  2z  0 .
Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A3; 1  ;  1 , B1; 1  ;  1 . Mặt phẳng
đi qua điểm điểm A và vuông góc với đường thẳng OB có phương trình là
A. 3x y z  5  0 .
B. x y z  5  0 .
C. x y z  5  0 .
D. 3x y z  5  0 .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 3;  
1 . Mặt phẳng đi qua điểm
điểm A và vuông góc với trục tung có phương trình là A. y  3  0 . B. y  3  0 .
C. x z 1  0 .
D. x z  1  0 .
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;1;  1 , B2;1;   1 , C 3; 2; 2 .
Phương trình mặt phẳng  ABC là A. 2
x  5y z  5  0 .
B. 2x  5y z  2  0 .
C. x y z  2  0 .
D. 2x y z  2  0 .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A2,3,  1 , B1;1;   1 . Phương trình
mặt phẳng OAB là
A. x y z  2  0 . B. 4
x  3y z  2  0 .
C. 4x  3y z  0 .
D. 2x  3y z  0 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1  ,3,  1 , B1; 1
 ; 2 , C2;1;3 ,
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 4 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ D0;1;  
1 và I là trung điểm của đoạn CD . Phương trình mặt phẳng IAB là
A. 2x  2y  4z  7  0 .
B. x y  2z  2  0 .
C. x  3y z  3  0 .
D. x y  2z  4  0 .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1  ,3,  1 , B1; 1
 ;2, C2;1;3 , D0;1;  
1 . Phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD
A. 8x  3y  4z  3  0 . B. 8
x  3y  4z  3  0 .
C. 2x  4y z  2  0 .
D. x  2z  4  0 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A 1  ,2, 
1 , B1;1; 2 . Phương trình
mặt phẳng chứa đường thẳng AB và song song với trục hoành là
A. y z  0 .
B. y z  3  0 . C. x  1  0 .
D. 2x y z  0 .
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A2, 2  , 
1 , B0;1; 2 . Phương
trình mặt phẳng chứa trục tung và song song với đường thẳng AB
A. x  2z  4  0 . B. 2
x  3y z  0 .
C. 2x  3y z  0 .
D. x  2z  0 .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A2,3, 
1 . Phương trình mặt phẳng
chứa điểm A và trục cao là
A. 2x  3y z  0 . B. 3
x  2y  3  0.
C. 3x  2y  0 . D. z 1  0 .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 3; 3 . Phương trình mặt phẳng
chứa điểm A và trục tung là A. 3
x z  4  0.
B. 3x z  0 .
C. x  3y  3z  0 .
D. x y  4  0 .
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1, 2  , 
1 , B0;0; 2 và mặt
phẳng P : x  2y z – 1  0 . Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với
mặt phẳng P là
A. x  2y z  2  0 .
B. x  2y z  2  0 .
C. 2y  4z  5  0 .
D. y  2z  4  0 .
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1,2,0 , B0; 0; 3 . Phương trình
mặt phẳng chứa đường thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng Oyz là
A. 3y  2z  6  0 .
B. x  2y  3z  5  0 .
C. 3y  2z  7  0 .
D. y z  2  0 .
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z  2  0 . Phương
trình mặt chứa trục cao và vuông góc với mặt phẳng P là
A. 2x y z  0 .
B. 2x y z  1  0 .
C. x  2y  0 .
D. 2x  4x  7  0 .
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 5 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1; 2  ; 
1 , B0;1; 2 , C  1  ;2;3
và mặt phẳng P : x y z – 1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua điểmC , song song với đường
thẳng AB và vuông góc với mặt phẳng P là
A. x y  2z  6  0 .
B. x  3y z 10  0 .
C. 2y  3y  2z  5  0 .
D. x y  2z  5  0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;  1 và mặt phẳng
P: x2y3z–1 0. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với 2 mặt phẳng
P, Oxy là
A. x  2y  3z  8  0 .
B. 4x  2y  0 .
C. x  2y  3z  8  0
D. 2x y  4  0
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1; 2;  
1 , B2; 3; 5 . Mặt phẳng qua A
và cách B một khoảng lớn nhất có phương trình là
A. x y  6z  3  0 .
B. 2x  3y  5z  3  0 .
C. x  2y z  3  0 .
D. 2x  2y  12z  3  0 .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1;1; 
1 , B2;1; 3 . Gọi P là
mặt phẳng qua A và khoảng cách từ B đến mặt phẳng P bằng đoạn thẳng AB . Phương trình
mặt phẳng P là
A. x  2z  3  0 .
B. x  2z  5  0 .
C. x  2y  3  0 .
D. x  2z  3  0 .
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 4; 3 và mặt phẳng
P:2xy z1 0. Gọi Q song song với P, đồng thời cách đều điểm A và mặt phẳng
P. Phương trình mặt phẳng Q là
A. 2x y z  6  0 .
B. x  2z z  5  0 .
C. 2x y z  2  0 .
D. 2x y z  1  0 .
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A4; 6; 2 . Gọi Q là mặt phẳng
song song với mặt phẳng Oxz , đồng thời cách đều điểm A và mặt phẳng Oxz . Phương trình
mặt phẳng Q là A.  y  3  0 . B. y  6 .
C. x z  6  0 .
D. 2x  2z  3  0 .
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A0;1;  1 , B1; 2;   1 và mặt phẳng
P: xyz2  0. Gọi Qlà mặt phẳng song song và cách đều đường thẳng AB và mặt
phẳng P . Phương trình mặt phẳng Q là
A. x y z  1  0 .
B. x y z  0 .
C. 2x  2y  2z  5  0 .
D. x  2z 1  0 .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 mặt phẳng P : x – 2y z  1  0 ,
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 6 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ Q: 2
x  4y  2z  6  0 . Gọi R là mặt phẳng song song và cách đều 2 mặt phẳngP,Q .
Phương trình mặt phẳng R là
A. x  2y z  1  0 . B. 2
x  4y  2z  3  0.
C. x y z  1  0 .
D. x  2y z 1  0 .
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có các đỉnh ( A 1; 2;1), ( B 2  ;1;3), ( C 2; 1  ;1), (
D 0; 3;1).Gọi P là mặt phẳng song song và cách đều 2 đường thẳng A ,
B CD . Phương trình mặt phẳng P là
A. 4x  2y  7z 15  0 .
B. 4x  2y  7z  15  0 .
C. 4x  2y  7z 14  0 .
D. 4x  2y  7z  14  0 .
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm ( A 1; 2;1), ( B 2  ;1;3), ( C 2; 1  ;1) và
mặt phẳng P : x y z 1  0 . Gọi Q là mặt phẳng vuông góc với P , qua A và cắt đoạn BC
tại điểm I sao cho IB IC . Phương trình mặt phẳng Q là.
A. x z  2  0 .
B. x z  2  0 .
C. x z  5  0 .
D. 3x  3z  5  0 .
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;1; 
1 , B3;1; 3 ,C  1  ;3; 3   và
mặt phẳng P : x  2y z 1  0 . Gọi Q là mặt phẳng vuông góc với P , qua A và cắt đoạn
BC tại điểm I sao cho IB  2IC . Phương trình mặt phẳng Q là. A. 2
x  2y  2z  5  0.
B. 2x  3y z  6  0 .
C. x y z  1  0 .
D. x y  2z  4  0 .
Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H 2; 3  ; 
1 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm H và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
Phương trình mặt phẳng P là.
A. 2x  3y z 15  0 . B. 2
x  3y z 14  0.
C. 2x y z  2  0 .
D. x  2y  2z  2  0 .
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 3; 2 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm H và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
Phương trình mặt phẳng P là.
A. x  3y  2z  12  0 .
B. x y z  6  0  0 .
C. 2x y  2z  9  0 .
D. x  3y  2z 14  0 .
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có các đỉnh ( A 1; 2;1), ( B 2  ;1;3), ( C 2; 1  ;1), (
D 0; 3;1) . Gọi P là mặt phẳng đi qua A, B sao cho khoảng cách
từ C đến P bằng khoảng cách từ D đến P . Phương trình mặt phẳng P là
A. 4x  2y  7z 15  0  2x  3z  5  0 .
B. 4x  2y  7z 15  0 .
C. x  2y z  5  0  2x  3z  5  0 .
D. x  2y z 1  0 .
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 7 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Loại 3. Viết phƣơng trình mặt phẳng (phƣơng trình mặt phẳng theo đoạn chắn)
 Mặt phẳng cắt các trục Ox,Oy,Oz tại các điểm A ;
a 0; 0 , B0; ;
b 0 ,C 0;0;c ,a,b,c  0 có dạng: x y z
   1 (phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn) a b c
Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1; 0; 0 , B0; 3; 0 ,C 0; 0; 2 . Mặt
phẳng  ABC có phương trình là y z A. x    1  0 .
B. 6x  2y  3z  6  0 . 3 2
C. 12x  4y  6z  12  0 .
D. 6x  2y  3z 12  0 .
Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A3; 0; 0 , B0; 2
 ;0,C0;0; 2 .
Phương trình nào sau không phải của mặt phẳng  ABC ? x y z A.   1  0 .
B. 2x  3y  3z  6  0 . 3 2 2 x y z C. 4
x  6y  6z 12  0 . D.     1. 3 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 3  ;0;0,B0; 6
 ;0,C0;0; 2.
Phương trình nào sau không phải của mặt phẳng  ABC ? x y z A.    1  0 .
B. 2x y  3z  6  0 . 3 6 2 x y z
C. 2x y  3z  6  0 . D.    1. 3  6  2 
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 3; 4
  . Phương trình mặt phẳng
qua các hình chiếu của A trên các trục tọa độ là
A. 6x  4y  3z 12  0 .
B. 6x  4y  3z  12  0 . x y z x y z C.   1  0. D.    1  0. 2 3 4 2 3 4
Câu 51. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1
 ; 4 . Phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M và cắt các tia Ox,Oy,Oz tại các điểm A, B,C sao cho OA  2OB  2OC
A. x  2y  2z  32  0 .
B. x  2y  2z 16  0 . x y z C.    1  0 .
D. x  2y  2z  8  0 . 8 4 4
Câu 52. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  1
 ; 2; 2 . Phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M và cắt các tia Ox,Oy,Oz tại các điểm A, B,C sao cho OA  2OB  3OC
A. x  2y  3z  6  0 .
B. x  2y  3z 1  0 .
C. x  2y  3z  2  0 .
D. x  2y  3z  6  0 .
Câu 53. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 3; 2;  
1 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm G và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 8 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Phương trình mặt phẳng P là.
A. 2x  3y  6z 18  0 .
B. 2x  3y  6z  9  0 .
C. 3x  2y z 14  0 .
D. 3x  2y z  14  0 .
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 2;1; 
1 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm G và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
Phương trình mặt phẳng P là.
A. x  2y  2z 12  0 .
B. 2x  4y  4z 12  0 .
C. 2x y z  6  0 .
D. x  2y  2z  6  0 .
Câu 55. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 3;1; 2
  . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm G và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
Diện tích tam giác ABC bằng 63 61 59 A. . B. . C. 30 . D. . 2 2 2
Câu 56. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 2; 3  ; 
1 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm G và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 54 . B. 27 . C. 18 . D. 63 .
Câu 57. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 
1 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm M và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao thể tích khối tứ diện OABC nhỏ
nhất. Phương trình mặt phẳng P là.
A. 2x y z  6  0 .
B. x  2y  2z  5  0 .
C. x  2y  2z  6  0 .
D. 3x y z  8  0 .
Câu 58. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;1; 2 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm M và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao thể tích khối tứ diện OABC nhỏ
nhất. Phương trình mặt phẳng P là.
A. 2x  6y  3z  18  0 .
B. x y  2z  8  0 .
C. x y  2z  8  0 .
D. 2x  6y  3z 18  0 .
Câu 59. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3; 3 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm M và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C . Thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất bằng. A. 27 . B. 81 . C. 54 . D. 162 .
Câu 60. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M(3;1;2). Gọi P là mặt phẳng đi
qua điểm M và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao thể tích khối tứ diện OABC nhỏ
nhất. Diện tích tam giác ABC bằng 61 63 65 59 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 61. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng đi
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 9 ĐT: 0977802424
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
qua điểm M và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao thể tích khối tứ diện OABC nhỏ
nhất. Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 2 2 A. ( 3  ; 2  ; 2  ) . B. (1; ; ) . C. (3; 2; 2) . D. (9; 6; 6) . 3 3
Loại 4. Viết phƣơng trình mặt phẳng (Biết VTPT và một điều kiện)
 Cách viết phương trình mặt phẳng biết một VTPT là n  (A;B;C) và một điều kiện nào đó. 
 Mặt phẳng có một VTPT là n  (A;B;C) nên có dạng: Ax By Cz m  0 .
 Từ điều kiện còn lại tìm ra m . Chú ý
 Cho mặt phẳngP : Ax By Cz D  0. Mặt phẳng song song với P có phương
trình dạng: Ax By Cz m  0,m D .
 Khoảng cách từ điểm Mx ; y ; z đến mpQ : Ax By Cz D  0 là: 0 0 0 
Ax By Cz D 0 0 0 ( d M,(Q))  . 2 2 2
A B C
Câu 62. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 1  ;  1 và mặt phẳng
P:2x2yz5  0. Gọi Q là mặt phẳng song song với Pvà khoảng cách từ A đến mặt
phẳng Q bằng 2 . Phương trình mặt phẳng Q là.
A. 2x  2y z  5  0  2x  2y z  7  0 .
B. 2x  2y z  7  0 .
C. 2x  2y z  3  0  2x  2y z  4  0 .
D. 2x  2y z 12  0 .
Câu 63. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 0;  1 mặt phẳng
P: x2y2z7  0. Gọi Qlà mặt phẳng song song với Pvà khoảng cách từ A đến mặt
phẳng Q bằng 1 . Phương trình mặt phẳng Q là.
A. x  2y  2z  4  0 .
B. x  2y  2z  2  0  x  2y  2z  3  0 .
C. x  2y  2z  2  0  x  2y  2z  4  0 .
D. x  2y  2z  4  0  x  2y  2z  4  0 .
Câu 64. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 4; 2 . Gọi Q là mặt phẳng song
song với mp Oxy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng Q bằng 2 . Phương trình mặt phẳng Qlà.
A. x y  4  0 .
B. z  0  z  4 . C. z  4  0 . D. z  5  0 .
Câu 65. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 3
 ; 2 . Gọi Q là mặt phẳng
song song với mp Oxz và khoảng cách từ A đến mặt phẳng Q bằng 4 . Phương trình mặt phẳng Q là.
A. x z  3  4 2  0  x z  3  4 2  0 .
B. y  3  y  5  0 .
C. x z  3  0  x z  3  0 .
D. y  7  0  y 1  0 .
Câu 66. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 2 . Gọi Q là mặt phẳng
song song với mp Oyz và khoảng cách từ A đến mặt phẳng Q bằng 3 . Phương trình mặt
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424 0
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ phẳng Q là. A. x  2   x  4 .
B. y z  5 .
C. x  4  0  x  5  0 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 67. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 3;  1 mặt phẳng
P:3x4y1 0 . Gọi Qlà mặt phẳng song song với Pvà khoảng cách từ A đến mặt
phẳng Q bằng 2 . Phương trình mặt phẳng (Q) là.
A. 3x  4y  5  0 .
B. 3x  4y 1  0  3x  4y  19  0 . C. 3
x  4y 19  0 . D. 3
x  4y 1  0 3
x  4y 13  0.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1; 3; 
1 , B3; 2; 3 .Gọi Q là mặt phẳng
vuông góc với AB và khoảng cách từ O đến mặt phẳng Q bằng 2 . Phương trình mặt phẳng Qlà.
A. 4x  5y  7z  57  0  4x  5y  7z  57  0 . B. 2
x y  2z  2  0 2
x y  2z  2  0.
C. 2x y  2z  6  0  2x y  2z  6  0 .
D. 2x y  2z  3  0  2x y  2z  3  0 .
Câu 68. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( )
P :x y z  3  0 và ( )
Q : x y z 1  0.Gọi R là mặt phẳng vuông góc với P và Q sao cho khoảng cách từ O
đến R bằng 2 . Phương trình mặt phẳng R là.
A. x z  2 2  0  x z  2 2  0 .
B. x z  2 3  0  x z  2 3  0 .
C. x z  2 3  0  x z  2 3  0 .
D. x z  2 2  0  x z  2 2  0 .
Câu 69. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 3;  1 và mặt phẳng ( )
P :x y z  3  0. Gọi Q là mặt phẳng vuông góc với P và song song với trục tung sao cho
khoảng cách từ A đến R bằng1 . Phương trình mặt phẳng R là.
A. x z  2  0  x z  2  0 .
B. x z  3  0  x z  3  0 .
C. x z  2  0  x z  2  0 .
D. x z  3  0  x z  3  0 .
Câu 70. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z  0 . Gọi Q là
mặt phẳng song song với P và tạo với 3 mặt phẳng tọa độ một tứ diện có thể tích là 18 .
Phương trình mặt phẳng Q là:
A. 2x y z  3  0  2x y z  3  0 .
B. 2x y z  6  0  2x y z  6  0 .
C. 2x y z  2  0 .
D. 2x y z  6  0 .
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424 1
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
Loại 5. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Vị trí tƣơng đối của hai mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm M x ; y ; z đến mpQ : Ax By Cz D  0 là: 0 0 0 
Ax By Cz D 0 0 0 ( d M,(Q))  2 2 2
A B C Áp dụng:
Chiều cao h của hình chóp .
S ABCD thì h dS,ABCD .
Cho a / / Q .Ta có: da,Q  dM,Q, với M là điểm tuỳ ý trên đường thẳng a .
Cho P / /Q .Ta có: dP,Q  dM,Q với M là điểm tuỳ ý trên mpP
Vị trí tương đối của hai mặt phẳng: 
Cho P : Ax By Cz D  0, Q : A x   B y
 C z  D  0 có các VTPT là: n  ( ; A ; B C) , 
n  (A ; B ;C )
 . Ta có:        n kn A B C D
P / / Q      
nếu A, B,C, D  0 .
D kDABCD        n kn A B C D
P  Q      
nếu A, B,C, D  0 .
D kDABCD  
 P cắt Q  n,n không cùng phương.    
Chú ý:P Q  n n  . n n  0  . A A  . B B  . C C  0.
Câu 71. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A2;1;  1 và mặt phẳng
P:2x– 2y z–7  0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Pbằng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 72. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 3; 2   và mặt
phẳng P : 3x – 4z – 7  0 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P bằng 2 3 4 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 73. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A2; 3; 2   và mặt phẳng
P: x7  0. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Pbằng A. 5 . B. 0 . C. 2 . D.1.
Câu 74. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3y  5  0 . Khoảng cách
từ điểm O đến mặt phẳng P bằng 5 8 A. 5 . B. 8 . C. . D. . 3 3
Câu 75. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1  ; 3
 ; 2 . Khoảng cách từ điểm
A đến mặt phẳng Oxy bằng
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 76. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( )
P : x  2y  3z  1  0, ( ) Q : 2
x  4y 6z  5  0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (P) / /( ) Q . B. (P)  ( ) Q .
C. P cắt Q . D. (P)  ( ) Q .
Câu 77. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( )
P : x  3z  5  0, ( )
Q : x  3y  3z  1  0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (P) / /( ) Q . B. (P)  ( ) Q .
C. P cắt Q . D. (P)  ( ) Q .
Câu 78. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( )
P : x  2y  4  0, ( )
Q : 2x y  3z  1  0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (P) / /( ) Q . B. (P)  ( ) Q .
C. P cắt Q . D.Cả B và C đều đúng.
Câu 79. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( )
P : x  2y z 1  0, ( )
Q : 2x  4y  2z  2  0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (P) / /( ) Q . B. (P)  ( ) Q .
C. P cắt Q . D. (P)  ( ) Q .
Câu 80. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( )
P : x  2y z 1  0, ( )
P : x  2y z  5  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P , Q bằng 5 4 A. . B. . C. 6 . D. 3 . 6 6
Câu 81. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 2x  2y z  3  0, đường
thẳng d song song với mặt phẳng P và cắt trục trung tại điểm có tung độ bằng 5 . Khoảng
cách từ đường thẳng d đến mặt phẳng P bằng 13 14 13 A. . B. . C. 5 . D. . 3 3 3
Câu 82. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1; 3; 2 , B3; 6; 4 và mặt phẳng ( )
P : x  2y  2z 1  0.Khoảng cách từ đường thẳng AB đến mặt phẳng P bằng 2 4 5 A. . B. 1 . C. . D. . 3 3 3
Câu 83. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD A2; 4;  1 và mặt phẳng
BCD:2xy – 2z – 5  0 . Độ dài chiều cao kẻ từ A của tứ diện ABCD bằng 5 7 8 A. . B. 3 . C. . D. . 3 3 3
Câu 84. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD A1;1;  1 , B3;1; 3 , C  1  ; 3; 3  , D 1
 ; 2;4 . Độ dài chiều cao kẻ từ D của tứ diện ABCD bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 3 3 . D. 4 3 .
Câu 85. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1; 1  ; 
1 , B2;1; 3, C 3; 2; 2 và
mặt phẳng P : x y  2z – 1  0 . Gọi Q là mặt phẳng chứa đường thẳng BC và vuông góc với
mặt phẳng P . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Q bằng
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424 3
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ 3 1 A. 2 2 . B. . C. 2 . D. . 2 2
Câu 86. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A1;1; 
1 , B2;1; 2, C 4; 3  ;6.
Gọi Q là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng BC . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng Qbằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 87. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 1; 0;  1 , G2;1; 2
  . Gọi Q là
mặt phẳng qua G và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho G là trọng tâm tam giác
ABC. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Q bằng A. 6 . B. 2 6 . C. 3 6 . D. 4 6 .
Câu 88. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H 2; 3  ; 2
  . Gọi Q là mặt phẳng
qua H và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng Q bằng A. 15 . B. 4 . C. 17 . D. 3 2
Câu 89. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 1; 2;  
1 , H 2; 3; 2 . Gọi Q là
mặt phẳng qua H và cắt các tia Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho thể tích khối tứ diện
OABC nhỏ nhất.. Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Q bằng 13 14 15 16 A. . B. . C. . D. . 22 22 22 22
Loại 5. Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng và mặt cầu.
Hình chiếu của một điểm lên mặt phẳng
Cho mặt cầu S có tâm I , bán kính R và mặt phẳng P . Ta có:  ( d I,( )
P )  R  ( )
P và S không có điểm chung.  ( d I,( )
P )  R  ( )
P và S tiếp xúc nhau tại tiếp điểm H là hình chiếu của I lên mặt phẳng P .  ( d I,( )
P )  R  ( )
P cắt S theo đường tròn C có tâm H là hình chiếu của I lên mặt 2
phẳng P và bán kính 2
r R   ( d I,(P))  
 Cách tìm tọa độ hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng (P):
Cho điểm M x ; y ; z
và mặt phẳng P : Ax By Cz D  0 . 0 0 0 
 P có một VTPT là n  ( ; A ;
B C) . Gọi H x; y; z .
x x tA t   ? 0             MH t n y y tB x ? Ta có: 0       H ? M (P)
z z tC y  ?  0 
AxBy Cz D  0 z  ? 2 2
Câu 90. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S x    y   2 : 2 1  z  5 và
mặt phẳng P : x  2y  2z  6  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424 4
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ
A. P và S tiếp xúc nhau.
B. P và S không có điểm chung.
C. P cắt S theo một đường tròn.
D. P và S có hai điểm chung. 2 2 2
Câu 91. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x  2  y  
1  z  2  4.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.Mặt phẳng Oxy và S tiếp xúc nhau.
B. Mặt phẳng Oyz và S tiếp xúc nhau.
C. Mặt phẳng Oxz và S tiếp xúc nhau.
D. Mặt phẳng Oxz cắt mặt cầu S .
Câu 92. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S: 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0 và mặt phẳng P : 3x  4y  55  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P và S tiếp xúc nhau.
B. P và S không có điểm chung.
C. P cắt S theo một đường tròn.
D. P và S cắt nhau theo một đường tròn bán kính r  91
Câu 93. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S: 2 2 2
x y z  2x  2y  4z 10  0 và mặt phẳng (P): x  2y  2x 1  0. P cắt S theo một
đường tròn bán kính bằng A. 3 . B. 12 . C. 2 3 . D. 6 .
Câu 94. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;  1 mặt phẳng
P: xyz2  0. Gọi H là hình chiếu của A lên mpP. Tọa độ điểm H là A. (0; 0; 2) . B. ( 1  ; 1  ;0) . C. (2; 2; 3) . D. (1;1; 4) .
Câu 95. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : 2 2 2
(x  2)  y z  25 và mặt
phẳng P : x y z  4  0. Mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo một đường tròn có tâm H
bán kính r là H(0;0; 4   ) H(0; 2  ; 2   ) H( 6  ;1;1) H(0; 2  ; 2  ) A.  . B.  . C.  . D.  . r  13 r  13 r   13 r   13
Câu 96. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x   y  2 2 2 ( 1) 1  z  9 và
mặt phẳng P : x  2y  2z  6  0. Mặt phẳng P tiếp xúc mặt cầu S tại tiếp điểm H có tọa độ là A. (1; 3; 5) . B. ( 6  ;1;1). C. (2; 2; 2  ) . D. (0;1; 2)  .
Câu 97. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A1; 2; 3   và mặt phẳng
P:2xy – 2z3  0. Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng P là A. 2 2 2
(x  1)  (x  2)  (z  3)  9 . B. 2 2 2
(x 1)  (x  2)  (z  3)  3 . C. 2 2 2
(x 1)  (x  2)  (z  3)  9 . D. 2 2 2
(x 1)  (x  2)  (z  3)  9 .
Câu 98. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y  2z  2  0 và mặt cầu S : 2 2 2
(x 1)  (x  1)  (z  3)  9 . Phương trình mặt phẳng song song với P và tiếp xúc với
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ mặt cầu S là
A. x  2y  2z  2  0  x  2y  2z  16  0 .
B. x  2y  2z  16  0 .
C. x  2y  2z  14  0 .
D. x  2y  2z  17  0 . Câu 99. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S: 2 2 2
x y z  2x  2y  4z  3  0 và 2 điểm A3;1; 2 , B4; 1
 ;0 . Phương trình mặt phẳng vuông
góc với AB và tiếp xúc với mặt cầu S là
A. x  2y  2z  8  0  x  2y  2z  10  0 .
B. x  2y  2z  2  0  x  2y  2z  4  0 .
C. x  2y  2z  6  0  x  2y  2z  9  0 .
D. x  2y  2z  4  0  x  2y  2z  6  0 . Câu 100. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S: 2 2 2
x y z  2x  2y  1  0, hai mặt phẳng P : x y z  1  0, ( )
Q : 2x y  2z  5  0. Phương
trình mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng P , (Q) và tiếp xúc với mặt cầu S là
A. x z  3 2  0  x z  3 2  0 .
B. x z  2 2  0  x z  2 2  0 .
C. x z 1  0  x z  1  0 .
D. x z 1 2  0  x z 1 2  0 .
Loại 6. Góc giữa hai mặt phẳng
Phƣơng trình mặt phẳng (Biết hai điểm thuộc mặt phẳng và góc)
 Cho P : Ax By Cz D  0, Q : A x   B y
 C z  D  0 có các VTPT là: n  ( ; A ; B C) , 
n  (A ; B ;C )  . Ta có:         P Q    n n . A A . B B C.C cos , cos ,  2 2 2 2 2 2
A B C
A  B  C
 Cho P : Ax By Cz D  0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua 2 điểm M, N đã biết và
hợp với P góc  .
 Gọi phương trình mặt phẳng Q dạng: ax by cz d   2 2 2
0 a b c  0 .
Thế tọa độ 2 điểm mặt phẳng đi qua vào phương trình mặt phẳng ta được các phương
trình theo a,b,c,d . Khử d ta được phương trình theo a,b,c ; rút một ẩn theo hai ẩn còn lại.
Dựa vào điều kiện còn lại về góc ta tìm được một phương trình hai ẩn trong ba ẩn a,b,c .
Cho một ẩn bởi một số khác 0 . Ta suy ra giá trị các ẩn còn lại.
Câu 101. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x  2z  2  0, ( )
Q : 2y  2z 1  0. Góc giữa hai mặt phẳng P , Q bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 102. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A 1  ; 1  ; 
1 , B0;0; 4 và mặt phẳng ( )
P : x  2y z 1  0. Gọi Q là mặt phẳng chứa 2 điểm A, B và góc giữa hai mặt phẳng
P, Q bằng 600. Phương trình mặt phẳng Q là
A. 2x y z  4  0  5x 11y  2z  8  0 .
B. 2x  2y z  5  0  5x  3y  2z  8  0 . C. 2
x y z  4  0 2x  5y  2z  8  0.
D. x  2y z  4  0  1
 1x  5y  2z  8  0 .
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424 6
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA THEO CHUYÊN ĐỀ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C D C C D B D A C B D A D D B C B A D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA C A B C D A B D C B D A C D B A D C A B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 ĐA D C B C B D A B D C A D B A B A B C D B
Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 ĐA B C B C C D A C C D A B B C A C B A C D
Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ĐA B C D A C B D A A C B C C B C A B D C B
Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 ĐA A D C A
Giáo viên: Đặng Ngọc Hiền_TP Vũng Tàu 1 ĐT: 0977802424 7