Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Cơ sở dữ liệu có đáp án | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Cơ sở dữ liệu có đáp án của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
82 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Cơ sở dữ liệu có đáp án | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Bài tập trắc nghiệm (quiz) môn Cơ sở dữ liệu có đáp án của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

91 46 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36991220
Câu hi trc nghim môn CSDL
1 Cho lược đồ Cơ Sở D liu sau:
NhanVien ( MaNV, HoNV, TenNV, DiaChi, ThanhPho )
KhachHang( MaKH, TenKH, DiaChi, ThanhPho, SoDu, GioiHanTinDung)
HoaDon( MaHD, NgayLapHoaDon, MaKH, MaNV)
ChiTietHoaDon (MaHD, MaSP, SoLuong,GiaBan )
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc)
Dựa vào lược đ Cơ Sở D liu trên, To câu truy vấn để lit kê danh sách các sn
phm có giá t 50000 đến 100000?
1. Select * From SanPham Where GiaGoc>=50000
2. Select * From SanPham Where GiaGoc<=100000
3. Select * From SanPham Where GiaGoc between 50000 and 100000
4. Select * From SanPham Where GiaGoc in(50000,100000)
2 Cho lược đồ Cơ sở d liu sau:
SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
LOP(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)
KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)
MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi)
Lit kê danh sách các sinh viên gm (MaSV, HoSV, TenSV) có đim thi môn CSDL cao
nht?
1. Select K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV And MaMH='CSDL' And Diem>=ALL
(Select Diem From KetQua where MaMH
='CSDL')
2. Select K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, ketqua K
lOMoARcPSD|36991220
Where S.MASV=K.MASV And MaMH='CSDL' And Diem=
(Select max(Diem)From ketqua where MaMH
='CSDL')
3. Select top 1 with 琀椀 es K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV And MaMH='CSDL'
order by diem desc 4.
Tt c các phương án trên.
3 Cho lược đồ CSDL sau:
NhanVien ( MaNV, HoNV, TenNV, DiaChi, ThanhPho )
KhachHang( MaKH, TenKH, DiaChi, ThanhPho, SoDu, GioiHanTinDung)
HoaDon( MaHD, NgayLapHoaDon, MaKH, MaNV)
ChiTietHoaDon (MaHD, MaSP, SoLuong,GiaBan )
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc)
Dựa vào lược đ Cơ Sở D liu trên, Lit kê ra sn phm có giá lớn hơn giá trung bình
cu các sn phm?
1. Select * From SanPham
Where GiaGoc>(Select Avg(GiaGoc) From SanPham)
2. Select * From SanPham
Where GiaGoc>(Select Avg(GiaGoc) From SanPham
Group by MaSP)
3. Select * From SanPham
Where GiaGoc> Avg(GiaGoc)
4. Select * From SanPham
Group by MaSP
Having GiaGoc> Avg(GiaGoc)
lOMoARcPSD|36991220
4 Cho mô hình thc th kết hợp (Mô hình ER) như hình bên.
Hãy chuyn t hình ER sang lược đ Cơ sở d liu?
1. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày nhp
hc, mã môn hc)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng) Khoá chính là Mã môn hc
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên và khoá chính cu bng
môn hc là Mã môn hc.
2. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày nhp
hc,Mã môn hc)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng, Mã hc viên)
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên, Mã môn hc
và khoá chính cu bng môn hc là Mã môn hc, Mã hc viên.
3. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng)
Hc Viên Mon Hoc(Mã hc viên, Mã môn hc)
Vi: khoá chính cu bng "Hc Viên" là Mã hc viên
Khoá chính cu bng "Môn hc" là Mã môn hc.
Khoá chính cu bng "Hc Viên Mon Hoc" là Mã hc viên, Mã môn hc.
4. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng, Mã hc viên)
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên và khoá chính cu bng
môn hc là Mã môn hc.
5 _____ ca mt thc th tr thành các ct trong mt bảng cơ sở d liu.
1. Các thuc nh
2. Các b (tuple)
3. Các 昀椀 le d liu
4. Các biểu đồ E-R
lOMoARcPSD|36991220
6 _____ là s ngăn chặn người dùng không có quyền đưc truy cập cơ sở d liu.
1. Tính độc lp ca d liu
2. Ràng buc v nh nguyên vn
3. Tình trạng dư thừa
4. Bo mt
7 _____ ph biến bao gm Access, Oracle, DB2, và SQL Server.
1. Các biểu đồ E-R
2. Các DBA
3. Các 昀椀 le d liu
4. Các DBMS
8 Ba loi quan h 2 ngôi là:
1. 1:1, 1:N, N:M
2. En 琀椀 ty, class, instance.
3. Unique, non-unique, associated.
4. Tt c đều sai.
9 Bạn đang thiết kế một mô hình cơ sở d liệu để qun lý sinh viên. Mi sinh viên có
th hc nhiều hơn một lp, mi lp có nhiều sinh viên nhưng chỉ đưc 1 giáo viên
dy. Bn có 3 thc th Lớp, Sinh viên, giáo viên trong cơ sở d liu. Dng quan h nào
sau đây phải có trong quan h gia Sinh viên và lp hc?
1. Mt - Nhiu
2. Nhiu - Nhiu
3. Mt - Mt
4. Không - Nhiu
10 Các bng nh, tài liệu, và trang Web được lưu trong _____.
lOMoARcPSD|36991220
1. Cơ sở d liu
2. Các 昀椀 le
3. Các thc th
4. Các thuc nh
11 Các b d liu trong mt quan h phi có nh cht:
1. Tt c các b d liu phi khác nhau
2. Vi hai b d liu bt k, chúng phi khác nhau trên mt hoc nhiu ct
3. Mi quan h phi có khóa
4. Tt c các phương án trên.
12 Các mi kết hp có trong mô hình là (Hình bên)?
1. NHÂN VIÊN, QUN LÝ TRC TIP, QUN LÝ, THAM GIA, THUC
2. NHÂN VIÊN, LĨNH VỰC,QUN LÝ, THAM GIA, THUC
3. QUN LÝ, QUN LÝ TRC TIP, THAM GIA, THUC
4. Tt c đều sai
13 Các yếu t cơ bản nào được s dng trong mô hình E-R?
1. Thc th
2. Các thuc nh tương ứng ca thc th
3. Các mi kết hp gia các thc th
4. Tt c các phương án trên.
14 Các yếu t liên quan đến thuc nh của đối tượng là?
1. Tên gi ca thuc nh
2. Min giá tr ca thuc nh
lOMoARcPSD|36991220
3. Kiu d liu ca thuc nh
4. Tt c các phương án trên.
15 Cách nhanh nht đ xác định s dòng trong mt bng là:
1. To mt kch bản đưa ra danh sách và hin th mi dòng.
2. Da vào s ln nht ca ID có trong bng.
3. S dụng hàm count để đếm trong câu truy vn.
4. Da vào thuc nh trong bng.
16 Câu lệnh nào sau đây sẽ c quyn của người dùng đối với cơ sở d liu?
1. SELECT
2. INDEX
3. GRANT
4. REVOKE
----------------------- Page 5-----------------------
17 Câu lệnh SQL sau đây làm gì?
Select * From Customer Where Cust_Type = "Best"
1. Danh sách gm tt c các ct trong bng Customer mà mỗi dòng đều có nhãn
khách hàng(Cust_Type) là "best".
2. Danh sách gm ct có ct tên là "*" trong bng Customer mà mỗi dòng đều
nhãn khách hàng là "best".
3. Danh sách gm tt c các ct có mt du "*" trong bng Customer.
4. Danh sách gm tt c các ct trong bng Customer mà mỗi dòng đều có nhãn
khách hàng là "*".
18 Câu lnh truy vấn nào sau đây cho kết qu là ct ProductID trong Table
Oder_detail, mi ProductID ch hin th mt ln?
lOMoARcPSD|36991220
1. SELECT DISTINCT ProductID FROM order_details
2. SELECT UNIQUE ProductID FROM order_details
3. SELECT ProductID FROM order_details
4. SELECT ProductID FROM order_details ONLY ONCE
19 Câu lnh truy vấn nào sau đây dùng để xác định các Productname có ProductID là
10, 11 hoc 42?
1. SELECT ProductName FROM products WHERE ProductID IN (10,11,42)
2. SELECT ProductName FROM products WHERE ProductID = (10,11,42)
3. SELECT ProductName FROM products WHERE ProductID IS (10,11,42)
4. SELECT ProductName FROM products WHERE ProductID IN 10 OR 11 OR 42
20 Câu lnh truy vấn nào sau đây dùng để xác định standard prices nh nht trong
table product_v
1. select standard_price from min(product_v)
2. select standard_price from product_v where standard_price = min
3. select min(standard_price) from product_v
4. select min(standard_price) from product_v where standard_price =
min(standard_price)
21 Câu lnh truy vấn nào sau đây là sai cú pháp?
1. SELECT ProductName FROM products WHERE (UnitPrice < 10) ,
(UnitsInStock > 5)
2. SELECT ProductName FROM products WHERE (UnitPrice < 10) OR NOT
(UnitsInStock > 5)
3. SELECT ProductName FROM products WHERE UnitPrice < 10 OR UnitsInStock
> 5
4. SELECT ProductName FROM products WHERE UnitPrice < 10 AND
lOMoARcPSD|36991220
UnitsInStock > 5
22 Câu lnh truy vấn nào sau đây là sai?
1. SELECT * FROM emp WHERE empid = 493945
2. SELECT empid FROM emp
3. SELECT empid FROM emp WHERE empid= 493945
----------------------- Page 6-----------------------
4. SELECT empid WHERE empid = 56949 AND lastname = 'SMITH'
23 Câu nào dưới đây đúng?
1. Trong một môi trường hướng 昀椀 le, phi cơ sở d liu, d liệu thường b tách
thành mt vài h thng ri rc, mi h thng có mt tp hp các 昀椀 le riêng.
2. D liệu người dùng không th đưc kết hp và chia s gia những người dùng
có quyn.
3. Những người dùng cơ sở d liu không nên truy cp cùng thông 琀椀 n.
4. Thường có th loi b nh trạng dư thừa.
24 Câu nào sau đây dùng để xoá bng KhachHang ra khi một lược đồ cơ sở d liu?
1. Delete table Khachhang
2. Drop table Khachhang
3. C 2 phương án: 1 và 2
4. Remove table KhachHang
25 Cu trúc ca mt mô hình quan h được định nghĩa bởi:
1. Quan h, b và thuc nh
lOMoARcPSD|36991220
2. Bng, dòng và ct
3. Tp 琀椀 n, mu 琀椀 n và trường.
4. Tt c đều đúng.
26 Câu truy vấn nào sau đây chứa mt li?
1. SELECT * FROM emp WHERE empid = 493945;
2. SELECT empid FROM emp WHERE empid= 493945;
3. SELECT empid WHERE empid = 56949 AND lastname = 'SMITH';
4. SELECT empid FROM emp;
27 Cho lược đồ quan h D(H, K, I, Y, Z) và tp ph thuc hàm C={H K->I Z, K->Y , Y->H
}. Ph thuộc hàm nào sau đây không được suy din t C:
1. H Y->I Z
2. K Z->H I
3. H K->Y H
4. K->H
28 Cho 1 bng vi cu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,
NgayBatDauVaoLam), To câu truy vấn SQL để m nhân viên có lương cao nhất.
1. SELECT *
FROM NhanVien
ORDER BY Luong DESC;
2. SELECT top 1 *
FROM NhanVien
ORDER BY Luong;
3. SELECT top 1 *
FROM NhanVien
ORDER BY Luong DESC;
4. SELECT top 1 *
lOMoARcPSD|36991220
FROM NhanVien;
29 Cho 1 bng vi cu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,
NgayBatDauVaoLam), To câu truy vấn SQL để m tt c các nhân viên bắt đầu vào
làm việc trong năm 2005?
1. SELECT *
FROM NhanVien
WHERE NgayBatDauVaoLam=2005;
2. SELECT *
FROM NhanVien
WHERE NgayBatDauVaoLam>='01/01/2005';
3. SELECT *
FROM NhanVien
WHERE year(NgayBatDauVaoLam)=2005;
4. SELECT *
FROM NhanVien
WHERE NgayBatDauVaoLam< '01/01/2006';
30 Cho 1 bng vi cu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,
NgayBatDauVaoLam). To câu truy vấn SQL để m tt c các nhân viên mà có
ký t đầu cu tên là 'S'? 1. SELECT *
FROM NhanVien
WHERE TenNV IN ['S'];
2. SELECT *
FROM NhanVien
WHERE TenNV LIKE 'S%';
3. SELECT *
lOMoARcPSD|36991220
FROM TenNV
WHERE NhanVien LIKE 'S*';
4. SELECT EmpNo
FROM NhanVien
WHERE TenNV LIKE 'S';
31 Cho 2 bng sau:
PhongBan(MaPB,TenPB,TruongPhong,DonVi, ViTri)
NhanVien(MaNV, HoTen, MaPB,CongViec, NamSinh,Luong)
To truy vấn để lit kê danh sách các phòng ban và h tên trưởng phòng cu phòng
ban đó. Danh sách gm MaPB, MaNV, HoTen.
1. Select n.MaPB, MaNV, Tennv
From nhanvien n,phongban p
Where n.manv=p.truongphong
2. Select n.MaPB, MaNV, Tennv
From nhanvien n,phongban p
Where n.mapb=p.mapb
3. Select n.MaPB, MaNV, Tennv
From nhanvien n,phongban p
Where n.mapb=p.mapb
Group by n.MaPB, MaNV, Tennv
4. Select n.MaPB, MaNV, Tennv
From nhanvien n,phongban p
Where n.mapb=p.mapb
Order by n.MaPB
32 Cho bng SanPham(MaSP, TenSP, DonGia) có khóa chính là [MaSP]. To câu truy
vấn để xem giá thp nht trong bng SanPham là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|36991220
1. Select DonGia from SanPham where DonGia = min;
2. Select min(DonGia) from SanPham;
3. Select min(DonGia) from SanPham where DonGia = min(DonGia);
4. Select DonGia from SanPham where DonGia = min(DonGia);
33 Cho bng sau:
DonHang(MaDH,MaSP,SoLuong,GiaBan)
Để to khoá chính cho bng Donhang (khoá chính gm 2 Field là MaDH và MaSP).
Câu nào sau đây là đúng?
1. Alter table DonHang Add Primary Key (MaDH,MaSP)
2. Alter table DonHang Add Primary Key (DonHang,MaDH,MaSP)
3. Alter table DonHang Add Primary (MaDH,MaSP)
4. Alter table DonHang Add Key (MaDH,MaSP)
34 Cho bng sau:
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc, SoLuongTon)
Cho biết có bao nhiêu sn phm thuc nhóm hàng 'HW'?
1. Select sum(MaSP) From SanPham
Where NhomHang='HW'
2. Select Count(*) From SanPham
Where NhomHang='HW'
3. Select Count From SanPham
Where NhomHang='HW'
4. Select Count * From SanPham
Where NhomHang='HW'
35 Cho bng sau:
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc, SoLuongTon)
Lit kê danh sách các sn phẩm chưá trong kho số 3 và có S ng Tn lớn hơn 30?
lOMoARcPSD|36991220
1. Select * From SanPham
2. Select * From SanPham
Where KhoHang=3 and SoLuongTon>30
3. Select * From SanPham
Where KhoHang=3 or SoLuongTon>30
----------------------- Page 9-----------------------
4. Select sum(MaSP) as SLTon From SanPham
Where KhoHang=3
Group by MaSP
Having SLTon>30
36 Cho bng sau:
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc, SoLuongTon)
Lit kê danh sách các sn phẩm không chưá trong kho số 3?
1. Select * From SanPham
Where KhoHang<>3
2. Select * From SanPham
Where KhoHang!=3
3. C 2 phương án: 1 và 2
4. Select * From SanPham
here KhoHang not in 3
37 Cho bng sau:
SinhVien(MaSV,MaKhoaHoc,SoDu)
Lit kê danh sách các sinh viên có s dư trong tài khoản lớn hơn bằng 100000 và nh
hơn bằng 500000?
1. Select * From SinhVien
lOMoARcPSD|36991220
Where SoDu like 100000 and 500000
2. Select * From SinhVien
Where SoDu Between 100000 and 500000
3. Select * From SinhVien
Where SoDu in 100000 and 500000
4. Select * From SinhVien
Where SoDu Having 100000 and 500000
38 Cho bng SinhVien(MaSV,TenSV,ChuyenNganh) vi khóa chính là [Masv,
ChuyenNganh]. Các sinh viên có th hc nhiu chuyên ngành khác nhau. To câu truy
vn lit kê danh sách các sinh viên không thuc chuyên ngành CNTT.
1. SELECT * FROM SinhVien HAVING ChuyenNganh <> 'CNTT"
2. SELECT * FROM SinhVien GROUP BY ChuyenNganh HAVING ChuyenNganh
<> 'CNTT"
3. SELECT * FROM SinhVien WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROM SinhVien
WHERE ChuyenNganh = 'CNTT')
4. SELECT * FROM SinhVien WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROM
SinhVien Having ChuyenNganh = 'CNTT')
39 Cho bng SinhVien(MaSV,TenSV,ThanhPho,ChuyenNganh) vi khóa chính là
[Masv, ChuyenNganh]. Các sinh viên có th hc nhiu chuyên ngành khác nhau.
Cho câu lnh SELECT ca SQL sau:
Select MaSV, ChuyenNganh From SinhVien
GROUP BY MaSV, ChuyenNganh
HAVING ThanhPho='VungTau'
----------------------- Page 10-----------------------
lOMoARcPSD|36991220
Chn câu tr lời đúng?
1. Câu lnh trên b li.
2. Tr v danh sách gm MaSV, ChuyenNganh ca các sinh viên có thành ph
VungTau.
3. Tr v mt bng gm các chuyên ngành ca tng sinh viên.
4. Tr v 1 dòng gm MaSV, ChuyenNganh ca sinh viên có thành ph là VungTau. 40
Cho bng T(P,O,C) và các ph thuc hàm sau: P->O, P->C, C->O.
Loi ph thuc hàm tn tại trong lược đồ CSDL trên:
1. Ph thuc bc cu.
2. Ph thuc riêng phn.
3. Ph thuộc đầy đủ.
4. Ph thuc hàm hin nhiên.
41 Cho bng TT {Q , I , C , E , B } và tp ph thuc hàm sau:Q -> E,B; E -> I,C; Q,C ->
I;
Bao đóng của {I E B} là: IEB+ = IEBC
1. {I C E B}
2. {B E C Q}
3. {Q E I C}
4. {Q I C E}
42 Cho bng TT {Q , K , J , U , H } và tp ph thuc hàm sau: Q -> U,H; U -> K,J; Q,J -> K;
Bao đóng của {Q U} là: QUKJH
1. {Q K J U H}
2. {K J U H}
3. {Q K U H}
4. {Q K J U}
43 Cho bng TT {V , S , J , A , E , D , N } và tp ph thuc hàm sau: V, S -> D, N; E -> V
lOMoARcPSD|36991220
, S, J; J, D -> A, N; A, N,J -> D; V, N, S -> E;
Bao đóng của {V S} là: VSDNEJA
1. {V S J A N E D}
2. {V S J N E D}
3. {V S J A N E}
4. {V J A N E D}
44 Cho bng Z(U, B, Q, T, A) và tp ph thuc hàm sau: H={ U->B Q; Q T->A; U Q-A;
B->T; A->U B }
Có 4 khóa d tuyn trong Z là: U+ = U, B, Q, T, A
BQ+ = BQTAU
QT+ = QTAUB
A+ = AUBQT
1. U; BQ; Q T; A
2. T; Q U; T U; Q
3. Q; U B; Q T ; A 4. T; B Q U; Q T ; U A
45 Cho bng:
NhanVien
MaNV TenNV
1 An
2 Hoa
Cho câu truy vn sau SELECT * FROM NhanVien, th t các dòng tr v s da trên?
1. Không có th t.
2. Th t da trên khóa chính.
3. Theo giá tr ca ct MaNV, rồi đến ct TenNV
4. Da vào th t ca các dòng khi chèn vào bảng, dòng nào chèn trước s xếp
trước.
46 Cho biết kết qu ca câu truy vn bng SQL sau
? Select customer_name, telephone from
lOMoARcPSD|36991220
customers where city in (‘Boston’,’New
York’,’Denver’);
1. Danh sách các customer_name và telephone ca tt c các khách hàng có
trong bng customers.
2. Danh sách các customer_name và telephone ca tt c các khách hàng
đang sống Boston, New York hoc Denver.
3. Danh sách các customer_name ca tt c các khách hàng đang sống Boston,
New York hoc Denver.
4. Danh sách các customer_name và telephone ca tt c các khách hàng đang
sng Boston và New York và Denver.
47 Cho biết kết qu ca câu truy vn bng SQL sau
? Select item_no, descrip 琀椀 on from item where
weight > 100 and weight < 200;
1. Danh sách các item_no và descrip 琀椀 on ca tt c các món mà có trọng lượng
(weight) nh hơn 100.
2. Danh sách các item_no ca tt c các món mà có trọng lượng t 101 đến 199..
3. Danh sách ca tt c các món mà có trọng lượng lớn hơn 200.
4. Danh sách các item_no và descrip 琀椀 on ca tt c các món mà có trng
ng t 101 đến 199..
48 Cho biết kết qu ca câu truy vn bng SQL sau
? Select min(MoTaSanPham) from SanPham;
1. Tr v giá tr nh nht ca ct MoTaSanPham.
2. Câu lnh trên b li.
3. Không có câu nào đúng.
lOMoARcPSD|36991220
4. Tr v dòng có ký t ch cái đầu 琀椀 ên theo th t abc ca ct
MoTaSanPham trong bng SanPham.
49 Cho biết kết qu ca câu truy vn bng SQL sau
? Select sum(DonGia) as TongDonGia from
SanPham where LoaiSanPham = ‘Co 琀琀 on’;
1. Tr v tổng đơn giá của tt c các sn phm mà có lai sn phm là
Co 琀琀 on.
2. Tr v tổng đơn giá của tt c các sn phm.
3. Tr v đơn giá của bt k sn phm nào có trong bng SanPham.
4. Tr v đơn giá của sn phẩm đầu 琀椀 ên mà có lai sn phm là "Co 琀琀 on"
trong bng SanPham.
50 Cho các bng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc)
KetQua(MaSV,MaMH,Diem)
MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho câu truy vn SQL sau:
SELECT TenSV, AVG(Diem)
FROM SinhVien s,KetQua k
WHERE s.MaSV=k.MaSV
GROUP BY TenSV
HAVING avg(Diem) >70
Kết qu nào sau đây là đúng cho câu truy vấn trên?
1. Câu truy vấn trên không đúng cú pháp.
2. Câu truy vn trên tr v tên sinh viên và điểm trung bình cu sinh viên đó. 3.
Câu truy vn trên tr v Tên ca những sinh viên có điểm trung bình ln
lOMoARcPSD|36991220
hơn 70.
4. Tt c đều sai.
51 Cho các bng sau:
KhachHang (MaKH, TenKH, ThanhPho)
SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)
DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)
DatHang (MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien).
Chn câu lệnh SQL để gii quyết câu truy vn sau:
Tăng giá cuả mi sn phm trong bng SanPham lên 10% cho tt c các sn phm
khách hàng 'C01' đặt mua.
1. Update SanPham set DonGia= DonGia * 1.1 where DatHang.MaKH = 'C01';
2. Update SanPham, DatHang set SanPham.DonGia = SanPham.DonGia * 10%
where DatHang.MaKH = 'C01';
3. Update SanPham set DonGia = 1.1 * DonGia where MaSP in (select MaSP
from DatHang where MaKH = 'C01');
4. Update SanPham set DonGia = 0.1 * DonGia where MaSP in (select MaSP from
DatHang where MaKH = 'C01');
52 Cho các bng sau:
KhachHang (MaKH, TenKH, ThanhPho)
SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)
DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)
DatHang (MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien)
Chn câu lệnh SQL để gii quyết câu query sau.
Liệt kê danh sách tên các khách hàng đặt mua sn phm 'P02' hoặc đặt mua thông qua
đa lý 'A04'.
lOMoARcPSD|36991220
1. Select TenKH from KhachHang where MaKH in (select MaKH from DatHang
where MaSP = 'P02' OR MaDL = 'A04')
2. Select TenKH from KhachHang where MaKH in (select o1.MaKH from DatHang
o1, DatHang o2 Where o1.MaSP = 'P02' and o2.MaDL = 'A04' and o1.MaSP =
o2.MaSP);
3. Select TenKH from KhachHang c, DatHang o1, DatHang o2 where c.MaKH =
o1.MaKH and c.MaKH = o2.MaKH and MaSP = 'P02' and MaDL = 'A04';
4. Select TenKH from KhachHang c, DatHang o1, DatHang o2 where MaSP = 'P02'
and MaDL = 'A04';
53 Cho các lựơc đồ quan h sau:
NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)
SanPham(MaSP,TenSP,Mau)
CungCap(MaNCC,MaSP,SoLuong)
Hãy cho biết ý nghĩa của lnh truy vn sau:
Select TenNCC
From NhaCungCap X
Where Not Exists
(Select *
From CungCap Y
Where X.MaNCC = Y.MaNCC)
1. Tr v tên cu nhà cung cp mà không tn tại trong cơ sở d liu.
2. Tr v tên cu nhà cung cp mà không cung cp bt k sn phm nào.
3. Tr v tên cu nhà cung cp mà không cung cp tt c các sn phm.
4. Không có phương án nào.
54 Cho các ph thuc hàm (H I -> D, D -> P) của lược đ quan h N(H I D P), ph thuc
hàm H -> P có th đưc suy ra nh vào:
lOMoARcPSD|36991220
1. Lut phn x
2. Lut thêm vào
3. Lut bc cu
4. Tt c điu sai.
55 Cho các ph thuc hàm sau F= (Z Q -> A N C, Z -> C), của lược đồ quan h B =
(Z,Q,A,N,C) ta có th suy ra:
1. Z là khóa của lược đồ quan h B
2. Không có câu nào đúng.
3. Q C là khóa của lược đồ quan h B
4. Z Q là khóa của lược đồ quan h B
56 Cho các ph thuc hàm{B Q -> L, L -> H} của lược đồ quan h S(B Q L H), ph
thuc hàm B -> H có th đưc suy ra nh vào:
1. Lut phn x
2. Lut thêm vào
3. Lut bc cu
4. Tt c điu sai.
57 Cho CSDL gm các bng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc)
KetQua(MaSV,MaMH,Diem)
MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho câu truy vn SQL sau:
SELECT TenMH
FROM MonHoc s,KetQua k
WHERE s.MaMH=k.MaMH
GROUP BY TenMH
HAVING Diem >70
lOMoARcPSD|36991220
Chn câu tr lời đúng?
1. Câu truy vn trên b li.
2. Câu truy vn trên tr v danh sách tt c các tên môn hc.
3. Câu truy vn trên tr v danh sách tt c các tên môn hc mà sinh viên hc có
đim lớn hơn 70.
4. Câu truy vn trên tr v danh sách tt c các tên môn hc mà sinh viên hc có
đim trung bình lớn hơn 70.
58 Cho CSDL gm các bng sau:
KhachHang(MaKH, TenKH, ThanhPho)
SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)
DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)
DatHang (MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien)
Chn câu lệnh SQL để gii quyết câu truy vn sau:
Lit kê danh sách tên các khách hàng mua sn phm 'P02'
1. Select TenKH from KhachHang c, DatHang o where o.MaSP = 'P02';
2. Select TenKH from KhachHang c where DatHang.MaSP = 'P02';
3. Select TenKH from KhachHang c, DatHang o where c.MaKH = o.MaKH and
o.MaSP = 'P02';
4. Select TenKH from SanPham where MaSP = 'P02';
59 Cho CSDL gm các bng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc)
KetQua(MaSV,MaMH,Diem)
MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho 2 câu truy vn SQL sau:
SELECT MaSV
FROM SinhVien
lOMoARcPSD|36991220
WHERE MaSV not in (Select MaSV from KetQua where MaMH='CSDL')
SELECT MaSV
FROM SinhVien s
WHERE not exists (Select MaSV from KetQua d where MaMH='CSDL' and
s.masv=d.masv)
Chn câu tr lời đúng?
1. Câu truy vn th nht s tr v s b nhiều hơn câu truy vấn th hai.
2. Câu truy vn th nht s tr v s b ít hơn câu truy vấn th hai.
3. C hai câu truy vn trên cho cùng mt kết qu.
4. Câu truy vn th hai b li.
60 Cho CSDL gm các bng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc)
KetQua(MaSV,MaMH,Diem)
MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho câu truy vn SQL sau:
SELECT TenSV
FROM SinhVien s,KetQua k
WHERE s.MaSV =k.MaSV
and Diem is null
Chn câu tr lời đúng?
1. Câu truy vn trên không hp l.
2. Nếu sinh viên nào b trùng tên thì không in ra được kết qu.
3. Câu truy vn trên tr v danh sách các tên sinh viên mà chưa có cho điểm ca
mt hoc vài môn học nào đó.
lOMoARcPSD|36991220
4. Câu truy vn trên tr v danh sách các tên sinh viên mà chưa có cho điểm tt c
các môn học nào đó.
61 Cho CSDL gm các bng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc)
KetQua(MaSV,MaMH,Diem)
MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho câu truy vn SQL sau:
SELECT TenSV,Avg(Diem)
FROM SinhVien s,KetQua k
WHERE s.MaSV =k.MaSV
Chn câu tr lời đúng?
1. Câu truy vn trên b li, không th thc hiện được.
2. Câu truy vn trên tr v danh sách các tên sinh viên và điểm trung bình ca tng
sinh viên đó.
3. Câu truy vn trên tr v danh sách các tên sinh viên và điểm ca tng môn hc.
4. Tt c đều sai.
62 Cho CSDL gm các bng:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc)
KetQua(MaSV,MaMH,Diem)
MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho 2 câu truy vn SQL sau:
SELECT MaSV
FROM SinhVien
WHERE MaSV not in (Select MaSV from KetQua where MaMH='CSDL')
SELECT MaSV
lOMoARcPSD|36991220
FROM SinhVien
WHERE not exists (Select MaSV from KetQua where MaMH='CSDL' )
Chn câu tr lời đúng?
1. Câu truy vn th nht s tr v s b nhiều hơn câu truy vấn th hai.
2. Câu truy vn th nht s tr v s b ít hơn câu truy vấn th hai.
3. C hai câu truy vn trên cho cùng mt kết qu.
4. Câu truy vn th hai b li, không th thc thi được.
63 Cho CSDL gm các bng:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc)
KetQua(MaSV,MaMH,Diem)
MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho câu truy vn SQL sau:
SELECT TenMH, count(*)
FROM MonHoc s,KetQua k
WHERE s.MaMH=k.MaMH
And Diem>40
And k.MaMH in(Select MaMH From KetQua Group by MaMH Having count(*)>5)
GROUP BY TenMH
Chn câu tr lời đúng?
1. Danh sách các tên môn hc có trên 5 sinh viên hc.
2. Tr v tên môn hc và s sinh viên tham gia hc. Mi môn hc có nhiu hơn
5 sinh viên học và có điểm lớn hơn 40
. 3. Câu truy vn trên b li.
4. Danh sách các tên môn hc có trên 5 sinh viên học mà có điểm lớn hơn 40.
64 cho hai quan h C (N, W) và A (W, D) và các câu query sau:
P:
SELECT N
lOMoARcPSD|36991220
FROM C, A WHERE
C.W=A.W;
T:
SELECT N
FROM C
WHERE W in
(SELECT W From A);
----------------------- Page 17-----------------------
Câu nào sau đây là đúng?
1. P và T tr v kết qu như nhau.
2. P và T tr v kết qu khác nhau
3. Kết qu cu P luôn luôn cha kết qu cu T.
4. Kết qu cu T luôn luôn cha kết qu cu P.
65 Cho lược đồ B(P, Z, X, E) đạt BCNF, có khóa chính là P.
Ph thuộc hàm nào sau đây không là của B?
1. {P} -->{Z, X, E}
2. {Z} -->{Z}
3. {E}-->{Z}
4. {P} --> {P}
66 Cho lược đồ Cơ Sở D liu sau:
NhanVien ( MaNV, HoNV, TenNV, DiaChi, ThanhPho )
KhachHang( MaKH, TenKH, DiaChi, ThanhPho, SoDu, GioiHanTinDung)
HoaDon( MaHD, NgayLapHoaDon, MaKH, MaNV)
lOMoARcPSD|36991220
ChiTietHoaDon (MaHD, MaSP, SoLuong,GiaBan )
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc)
Dựa vào lược đ Cơ Sở D liu trên,Hãy lit kê tt c các thông 琀椀 n Khách hàng có
gii hn n dng là 7500.
1. SELECT MaNV WHERE GioiHanTinDung=7500
2. SELECT KhachHang WHERE GioiHanTinDung=’7500’
3. SELECT * From KhachHang WHERE GioiHanTinDung=7500
4. SELECT MaKH WHERE GioiHanTinDung=7500 67 Cho lược đồ Cơ sở d liu sau:
SinhVien(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)
KetQua(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)
MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi)
Liệt kê danh sách các sinh viên có điểm điểm trung bình cao nht. Danh sách gm
(MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh)?
1. Select Top 1 K.MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh=Avg(Diem)
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV
Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
2. Select K.MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh=Avg(Diem)
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV
And DiemTrungBinh>=ALL(Select Avg(Diem) From KetQua Group by MaSV )
3. Select K.MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh=Avg(Diem)
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV
And DiemTrungBinh>=ALL(Select Avg(Diem) From KetQua Group by MaSV )
lOMoARcPSD|36991220
----------------------- Page 18-----------------------
Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
4. Select K.MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh=Avg(Diem)
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV
Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
Having avg(diem)>=ALL(Select Avg(Diem) From KetQua Group by MaSV )
68 Cho lược đồ Cơ sở d liu sau:
SinhVien(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)
KetQua(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)
MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi)
Tạo query để nh s s thc trên tng lp. Danh sách bao gm: MaLop, TenLop và
SiSo ?
1. Select S.Malop,TenLop,SiSo=Sum(MaSV)
From Lop L, SinhVien S
Group by S.Malop,TenLop
2. Select S.Malop,TenLop,SiSo=Sum(MaSV)
From Lop L, SinhVien S
Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop
3. Select S.Malop,TenLop,SiSo=Count(MaSV)
From Lop L, SinhVien S
Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop
lOMoARcPSD|36991220
4. Select S.Malop,TenLop,SiSo=Count(SinhVien)
From Lop L, SinhVien S
Where L.Malop=S.MaLop
Group by S.Malop,TenLop
69 Cho lược đồ Cơ sở d liu sau:
SinhVien(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)
KetQua(MaSV, MaMH, LanThi, Diem)
MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi)
Lit kê danh sách các sinh viên gm (MaSV, HoSV, TenSV) đăng ký ít nhất là 3 môn
hc.
1. Select K.MaSV, HoSV, TenSV
From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV And count(MaMH)>=3
2. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K
Where S.MaSV=K.MaSV
Having count(MaMH)>=3
3. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K
Where S.MaSV=K.MaSV
Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
Having count(MaMH)>=3
4. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV And count(MaMH)>=3
Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
70 Cho lược đồ CSDL gm các bng sau:
lOMoARcPSD|36991220
KhachHang(MaKH, TenKH, ThanhPho)
SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)
DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)
DatHang(MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien)
Chn câu lệnh SQL để gii quyết câu truy vn sau.
Lit kê tên các sn phm mà có t hai khách hàng tr lên đặt hàng.
1. Select TenSP from SanPham where MaSP in (select MaSP from DatHang where
MaKH = 'c01' and MaKH = 'c02');
2. Select TenSP from SanPham where MaSP in (select o1.MaSP from DatHang o1,
DatHang o2 where o1.MaKH = 'c01' and o2.MaKH = 'c02' and o1.MaSP =
o2.MaSP);
3. Select TenSP from SanPham p, DatHang o1, DatHang o2 where p.MaSP =
o1.MaSP and p.MaSP = o2.MaSP;
4. Select dis 琀椀 nct TenSP from SanPham p, DatHang o1, DatHang o2 where
p.MaSP = o1.MaSP and p.MaSP = o2.MaSP and o1.MaKH <> o2.MaKH;
71 Cho lược đồ CSDL sau:
NhanVien ( MaNV, HoNV, TenNV, DiaChi, ThanhPho )
KhachHang( MaKH, TenKH, DiaChi, ThanhPho, SoDu, GioiHanTinDung)
HoaDon( MaHD, NgayLapHoaDon, MaKH, MaNV)
ChiTietHoaDon (MaHD, MaSP, SoLuong,GiaBan )
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc)
Dựa vào lược đ Cơ Sở D liu trên, Lit kê ra sn phm có giá ln nht?
1. Select * From SanPham
Where GiaGoc=Max(GiaGoc)
2. Select * From SanPham
Where GiaGoc=(Select Max(GiaGoc) From SanPham)
lOMoARcPSD|36991220
3. Select Top 1 * From SanPham
Order by GiaGoc
4. Tt c các phương án trên là đúng.
72 Cho lược đồ quan h R(pa 琀椀 ent, consultant, hospital, address, date, 琀椀 me)
vi Khoa chính: (pa 琀椀 ent, consultant). Xác định dng chun cao nht ca R?
1. Dng chun 3 (3NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 1(1NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
----------------------- Page 20-----------------------
73 Cho lược đồ quan h gm:
NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)
HangHoa(MaHang,TenHang,MauSac)
CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)
Dùng SQL để to câu truy vn sau: Lit kê danh sách gm MaHang,TenHang và s nhà
cung cấp đến t Atlanta mà cung cp các sn phm có s ng >100?
1. Select Y.MaHang, Y.TenHang, Count(*)
From NhaCungCap X, HangHoa Y, CungUng Z
Where X.MaNCC = Z.MaNCC and Z.MaHang =
Y.MaHang and X.ThanhPho= 'Atlanta' and Z.SoLuong >
100; 2. Select Y.MaHang, Y.TenHang, Count(*)
From NhaCungCap X, HangHoa Y, CungUng Z
Where X.MaNCC = Z.MaNCC and Z.MaHang = Y.MaHang and X.ThanhPho=
'Atlanta'
lOMoARcPSD|36991220
Group by Y.MaHang, Y.TenHang
Having Count(*) > 100
Order by Y.MaHang ;
3. Select Y.MaHang, Y.TenHang, Count(*)
From NhaCungCap X, HangHoa Y, CungUng Z Where
X.MaNCC = Z.MaNCC and Z.MaHang = Y.MaHang and
X.ThanhPho= 'Atlanta' and Z.SoLuong > 100
Group by Y.MaHang, Y.TenHang
Order by Y.MaHang ;
4. Select Y.MaHang, Y.TenHang, Count(*)
From NhaCungCap X, HangHoa Y, CungUng Z
Where X.MaNCC = Z.MaNCC and Z.MaHang = Y.MaHang
and X.ThanhPho= 'Atlanta' and Z.SoLuong > 100
Order by Y.MaHang ;
74 Cho lược đồ quan h gm:
NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)
HangHoa(MaHang,TenHang,MauSac)
CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)
To câu truy vấn SQL để m các sn phẩm được cung ng bi tt c các nhà cung
cp.
1. Select MaHang From CungUng
Group By MaHang Having Count(*) = (Select Max(Count(*)) From CungUng Group
By MaHang)
2. Select Max(X.MaHang) From CungUng X, NhaCungCap Y
Where X.MaNCC = Y.MaNCC
3. Select P.MaHang From HangHoa P, CungUng S
Where P.MaHang = S.MaHang
lOMoARcPSD|36991220
4. Select MaHang From CungUng
Group By MaHang Having Count(*) = (Select Count(*) From NhaCungCap)
----------------------- Page 21-----------------------
75 Cho lược đồ quan h gm:
NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)
HangHoa(MaHang,TenHang,MauSac)
CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)
To câu truy vấn SQL để nh tng s ng ca tng sn phẩm đã cung ứng?
1. Select MaHang,sum(SoLuong) From CungUng Group By MaHang;
2. Select MaNCC, MaHang, sum(SoLuong) From HangHoa H, CungUng C
Where H.MaHang = C.MaHang
Group by MaNCC, MaHang;
3. Select MaHang,SoLuong From CungUng;
4. Select sum(SoLuong) From CungUng;
76 Cho lược đồ quan h gm:
PhongBan(MaPB,TenPB,NganSach)
NhanVien(MaNV,TenNV,ThanhPho,Luong,MaPB)
Sùng SQL để to câu truy vn sau: Liệt kê tên các phòng ban có ngân sách ít hơn tổng
琀椀 ền lương cuả các nhân viên làm việc trong phòng ban đó?
1. Select TenPB From PhongBan P, NhanVien N
Where N.MaPB=P.MaPB AND NganSach <Luong
2. Select TenPB From PhongBan P
Where NganSach< (Select sum(Luong) From NhanVien N Where N.MaPB =
P.MaPB)
3. Select TenPB From PhongBan
lOMoARcPSD|36991220
Where NganSach< (Select sum(Luong) From NhanVien)
4. Select TenPB From PhongBan P, NhanVien N
Where N.MaPB=P.MaPB AND NganSach <(Select sum(Luong) From NhanVien
Group By MaPB)
77 Cho lược đồ quan h Q(A,B,C,D) và tp ph thuc hàm F={AB->C, B->D,BC->A}.
Hỏi Q đạt dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
78 Cho lược đồ quan h Q(A,B,C,D) và tp ph thuc hàm F={AB->C, D->B,C->ABD}.
Hỏi Q đạt dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
79 Cho lược đồ quan h Q(A,B,C,D) và tp ph thuc hàm F={AB->CD, B->C,C->D}.
Ph thuộc hàm nào là dư thưà?
1. AB->CD
2. B->C
3. C->D
----------------------- Page 22-----------------------
4. Không có ph thuộc hàm dư thưà.
80 Cho lược đồ quan h Q(A,B,C,D,E,G) và tp ph thuc hàm F={A->BC, C->DE,E-
lOMoARcPSD|36991220
>G}. Hỏi Q đạt dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
81 Cho lược đồ quan h Q(A,B,C,D,E,G,H) và tp ph thuc hàm F={A->BC,D->E,H-
>G}. Hỏi Q đạt dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
82 Cho lược đồ quan h Q(A,B,C,D,E,G,H) và tp ph thuc hàm F={C->AB,D->E,B-
>G}. Hỏi Q đạt dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
83 Cho lược đồ quan h Q(A,B,C,D,E,I) và tp ph thuc hàm F={ACD->EBI, CE->AD}.
Hỏi Q đạt dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
lOMoARcPSD|36991220
84 Cho lược đồ quan h Q(C,S,Z) và tp ph thuc hàm F={CS->Z,Z->C}. Hỏi Q đt
dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
85 Cho lược đồ quan h R và tp các ph thuc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E->G,
GI->H}. Ph thuộc hàm nào sau đây được suy ra t F?
1. AB->GH
2. A->G
3. B->I
4. A->I
86 Cho lược đồ quan h R(A,B,C,D) và tp ph thuc hàm F={A->BC, B->D,AB->D}.
Ph thuộc hàm nào là dư thưà?
----------------------- Page 23-----------------------
1. A->BC
2. B->D
3. AB->D
4. Không có ph thuộc hàm dư thưà.
87 Cho lược đồ quan h R(B,K,Q,A,O) vi tp ph thuc hàm F={BK->QO, K->A, A-
>B}.
Ph thuộc hàm nào sau đây không được dn xut ra t F?
1. K->AQO
lOMoARcPSD|36991220
2. B->KQO
3. A->QO
4. K->B
88 Cho lược đồ quan h R(Emp#,Dept#,City) và khóa K(Emp#,Dept#), tp ph thuc
hàm F:
F = {Emp# -> City, Emp# -> Dept#, Dept# -> City, Emp#,Dept# -> City},
Tp ph thuộc hàm nào sau đây là phủ ti thiu ca F?
1. {Emp#, Dept# -> City, Emp# -> Dept}
2. {Emp# -> Dept#, Dept# -> City}
3. {Emp# -> City, Dept# -> City}
4. {Emp# -> City, Emp# -> Dept#}
89 Cho lược đồ quan h R(I,V,H,P,O,F,M) vi tp ph thuc hàm F={IV->FM, O->IVH,
HF->PM, HPM->F, IVM->O}.
Bao đóng của {I V} là:
1. {I H P M O F}
2. {I V H P M O F}
3. {I V H M O F}
4. {I V H P M O}
90 Cho lược đồ quan h R(J, F, Z, G) vi tp ph thuc hàm F={J F->Z G, F Z->J G}.
Bao đóng của {J F} là:
1. {J F Z}
2. {G J Z}
3. {J F G}
4. {F Z J G}
91 Cho lược đồ quan h R(N,W,R,B,C) vi tp ph thuc hàm F={N->W, W->R, N->B,
lOMoARcPSD|36991220
C->N, B->C}. Tp thuc nh nào sau đây không phải là khóa?
1. B
2. W, R
3. N
4. C
92 Cho lược đồ quan h R(P, G, I, F, O) vi tp ph thuc hàm F={P->G, G->I, GI->P, P-
>F, O->P, F->O}. Tp thuc nh nào sau đây không phải là khóa?
----------------------- Page 24-----------------------
1. G, I
2. F
3. P
4. O
93 Cho lược đồ quan h R(V,Z,W,Y,F) vi tp ph thuc hàm F={UX->VB, X->N, N->U}.
Ph thuộc hàm nào sau đây không được suy din t F:
1. VZ->V
2. VY->WZ
3. ZW->YF
4. Z->F
94 Cho lược đồ quan h R(W,B,F,K,A) vi tp ph thuc hàm F={WB->F, FK->A, F->W,
A->K}. Bao đóng của tp thuc nh {W, B, A} đối vi F là:
1. {W B A}
2. {W B A K}
lOMoARcPSD|36991220
3. {W B F K A}
4. {W B A F}
95 Cho lược đồ quan h sau: Sach(TenSach,TacGia,NamXB,NhaXB)
Chúng ta có th suy ra ph thuc hàm:
1. TacGia,NhaXB -> NhaXB
2. TacGia -> NhaXB
3. TenSach-> TacGia
4. NamXB -> NhaXB
96 Cho mô hình thc th kết hợp (Mô hình ER) như hình bên.
Hãy chuyn t hình ER sang lược đ Cơ sở d liu?
1. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày
nhp hc, mã môn hc)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng) Khoá chính là Mã môn hc
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên và khoá chính cu bng
môn hc là Mã môn hc.
2. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày nhp
hc,Mã môn hc)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng, Mã hc viên)
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên, Mã môn hc
và khoá chính cu bng môn hc là Mã môn hc, Mã hc viên.
3. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày nhp
hc)
----------------------- Page 25-----------------------
lOMoARcPSD|36991220
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng)
GhiDanh(Mã hc viên, Mã môn hc)
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên và khoá chính cu bng môn hc
là Mã môn hc.
4. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày nhp
hc)
Môn hc(Mã hc viên, tên môn hc, thời lượng, Mã hc viên)
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên và khoá chính cu bng môn hc
là Mã môn hc.
97 Cho quan h student(sno, sname, cname, cno) vi tp các khóa ca student
K={ (sno, cno),(sname, cname)}. Xác định dng chun cao nht ca student:
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. BCNF
4. 3NF
98 Cho quan h (A,B,C), nếu A -> B, A -> C, và B -> C , câu nào sau đây đúng?
1. Quan h không dng chun 2NF
2. B là 1 khóa chính
3. C là 1 định danh
4. Quan h gia A và B là 1 khóa chính
99 Cho quan h CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong) câu truy vấn SQL nào sao đây
tương đương với phép chiếu (project) trong đại s quan h da trên ct MaNCC?
1. Select MaNCC From CungUng;
2. Select MaNCC From CungUng Order by MaNCC;
3. Select * From CungUng;
lOMoARcPSD|36991220
4. Select Dis 琀椀 nct MaNCC From CungUng;
100 Cho quan h CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)
Câu truy vấn SQL nào sao đây tương ứng vi phép chiếu (project) và phép chn
(selec 琀椀 on) trong đại s quan h ?
1. Select MaNCC From CungUng;
2. Select * From CungUng;
3. Select Dis 琀椀 nct S1.MaNCC From CungUng S1, CungUng S2 Where S1.SoLuong
> S2.SoLuong;
4. Select Dis 琀椀 nct MaNCC From CungUng Where SoLuong> 35;
101 Cho quan h R([F,Z],C,K,S) ít nhất là đạt dng chun 3. Ph thuc hàm nào sau
đây bị vi phm?
1. FC->S
2. CK->S
3. FZ->C
4. FZ->K
----------------------- Page 26-----------------------
102 Để gii hn s dòng b trùng trong câu truy vn, T khóa nào nào sao đây được s
dng trong câu lnh Select?
1. Check
2. Alter
3. Dis 琀椀 nct
4. Speci 昀椀 c
103 Để ly tt c c dòng trong hai Table A và B ta dùng toán t?
lOMoARcPSD|36991220
1. product
2. intersec 琀椀 on
3. union
4. di 昀昀 erence
104 Để sửa đổi cu trúc ca bng ta s dng lnh:
1. ALTER DATABASE
2. ALTER TABLE
3. ALTER COLUMN
4. La chn khác
105 Để to bng CSDL ta s dng lnh:
1. CREATE DATABASE
2. CREATE TABLE
3. ALTER TABLE
4. La chn khác
106 Để thay đổi d liu hin thi trong mt bng, bn s s dng lnh _____.
1. DELETE
2. CHANGE
3. SELECT
4. UPDATE
107 Đếm (Count), Tng (Sum), Trung bình (Avg), Tối đa (Max), và Tối thiu (Min)
mt s trong các hàm thng kê (sta 琀椀 s 琀椀 cs) sn có hoc các hàm _____ có th
đưc s dng trong mt truy vn.
1. Accumulated (tng)
lOMoARcPSD|36991220
2. Allowed (được phép)
3. Primary (chính)
4. Aggregate (gp nhóm)
108 Điều kiện nào sau đây trong một quan h luôn luôn đạt dng chun 2 (2NF)
1. Nếu có ph thuc bc cu.
2. Nếu tt c các khóa ca quan h này ch gm mt thuc nh.
3. Nếu ch có mt khóa.
4. Nếu tt c các ph thuc hàm là riêng phn.
----------------------- Page 27-----------------------
109 Điều kiện để 2 bng có th kết (join) vi nhau là:
1. Hai bng phi có cùng s ct.
2. Hai bng phi có chung giá tr trong các dòng.
3. Hai bng phi có chung ít nht mt ct.
4. Hai bng phi có khóa chính.
110 D liu mô t đầy đủ v một đối tượng gi là?
1. Quan h
2. B d liu
3. ợc đồ quan h
4. La chn khác
111 Ga s bng Employee có n dòng d liu (n>1). Hãy cho biết kết qu lnh truy vn
sau có bao nhiêu dòng?
SELECT e1.name, e2.name
FROM employee e1, employee e2
1. 0
lOMoARcPSD|36991220
2. >n
3. n
4. < n
112 Ga s ợc đồ quan h R(A,B,C,D) đạt 3NF. Ph thuộc hàm nào sau đây là không
thuc tâp ph thuc hàm F ca R?
1. BC->D
2. C->D
3. C->C
4. C 3 la chn trên
113 Ga s quan h R([K, W], U ,I, Z) đạt 3NF. Ph thuộc hàm nào sau đây là sai?
1. K, W->U
2. U, I->Z
3. La chn khác
4. K, W->I
114 Hai thc th kết hp vi nhau theo mi kết hp 1-n (không có phát sinh thuc
nh trong mi kết hp) thì khi chuyn sang quan h s quan h s là?
1. 2
2. 3
3. 1
4. Tt c đều sai
115 Hai thc th kết hp vi nhau theo mi kết hp n-n thì khi chuyn sang quan h
s quan h s là?
1. 2
2. 3
3. 1
lOMoARcPSD|36991220
4. Tt c đều sai
116 Hàm dùng để nh tng các giá tr ca ct kiu number là:
1. ADD
2. TOTAL
3. AVERAGE
4. SUM
117 Hàm nào sau đây dùng để nh tng các giá tr ca ct thuc kiu number?
1. TOTAL
2. SUM
3. ADD
4. AVERAGE
118 Hãy chuyn t mô hình ER sang lược đồ Cơ sở d liu?
Vi mô hình thc th kết hợp (Mô hình ER) như hình bên.
1. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày nhp
hc, mã môn hc)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng)
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên
Khoá chính cu bng "Môn hc" là Mã môn hc
Khoá chính cu bng "Phiếu Ghi Danh" là Mã hc viên, Mã môn hc
2. Hc Viên (Mã hc viên, tên hc viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng)
Phiếu Ghi Danh(Mã hc viên,Mã môn hc,Ngày nhp hc )
Vi: khoá chính cu bng "Hc Viên" là Mã hc viên
lOMoARcPSD|36991220
Khoá chính cu bng "Môn hc" là Mã môn hc
Khoá chính cu bng "Phiếu Ghi Danh" là Mã hc viên, Mã môn hc
3. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày nhp
hc, Mã môn hc)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng)
GhiDanh(Mã hc viên, Mã môn hc)
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên
Khoá chính cu bng "Môn hc" là Mã môn hc
Khoá chính cu bng "Phiếu Ghi Danh" là Mã hc viên, Mã môn hc
4. Hc Viên (Mã hc viên, tên học viên, điạ ch, ngày sinh, s đin thoi, ngày nhp
hc)
Môn hc(Mã môn hc, tên môn hc, thời lượng, Mã hc viên)
----------------------- Page 29-----------------------
Vi: khoá chính cu bng hc viên là Mã hc viên
Khoá chính cu bng "Môn hc" là Mã môn hc
Khoá chính cu bng "Phiếu Ghi Danh" là Mã hc viên, Mã môn hc
119 H tên, ngày sinh, s CMND ca một người là ví d cho:
1. Thc th
2. Thuc nh
3. Quan h
4. La chn khác
120 Khi chuyn mô hình ERD trên sang mô hình quan h thì s quan h là? (hình
bên)
lOMoARcPSD|36991220
1. 5
2. 6
3. 7
4. 4
121 Khi chuyn sang mô hình quan h mi kết hp gia NHÂN VIÊN và D ÁN thì s
có s quan h là?(Hình bên)
----------------------- Page 30-----------------------
1. 3
2. 2
3. 4
4. 5
122 Khi chuyn sang mô hình quan h toàn b mô hình ERD trên thì s có s quan
h là (Hình bên)?
1. 3
2. 6
3. 4
4. 5
----------------------- Page 31-----------------------
123 Khi hai hoc nhiu bng kết vi nhau thì có bao nhiêu ln t khóa WHERE được
dùng?
1. Mi bng 1 ln. n bng s có n t khóa WHERE được s dng.
2. Hai.
lOMoARcPSD|36991220
3. Mt.
4. Tt c đều sai.
124 Khi mi mt thuc nh không khoá đều được xác định bi c khoá chính, thì
quan h này ít nhất cũng thuộc dng chun sau:
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyee-Codd (BCNF)
125 Khi ta nói đến mt quan h gm có n-b (tuple), n đây có nghĩa là:
1. S b trong quan h.
2. S byte trong mt b.
3. S thuc nh trong quan h.
4. S quan h trong Cơ sở d liu.
126 Khi to mt khóa ngoại, chúng ta cũng tạo mt?
1. Ràng buc tham chiếu khóa ngoi
2. Ràng buc kiu con
3. Ràng buc khóa ngoi
4. ràng buc khóa chính
127 Khi thc hin câu lệnh SQL để xóa cu trúc ca mt bảng, điều gì xảy ra đối vi d
liu cha trong bảng đó?
1. Nếu bng b xóa là bng cha, thì d liu s được đưa vào bảng con tươngng.
2. Nếu bng b xóa là bng con, thì d liu s đưa vào bảng cha tương ứng.
3. Không th xóa được. Ch xóa được cu trúc ca bng khi tt c d liu trong
bảng đó đã bị xóa.
lOMoARcPSD|36991220
4. D liu trong bảng đó cũng bị xóa theo.
128 Khoá _____ ca mt bng là ct hoc mt tp hp các ct mà các ct này ch xác
định một dòng đã cho trong bảng đó.
1. Primary (chính)
2. Secondary (ph)
3. Foreign (ngoi)
4. Minor (nh)
129 Khoá được định nghiã trên mt thuc nh hoc mt tp thuc nh như sau:
1. Là mt tp hp nh nht các thuc nh
2. Bao đóng chưá tất c các thuc nh cu bảng đó
3. Là tp hp nh nht các thuc nh mà nó xác định được tt c các thuc
nh còn li trong bảng đó.
----------------------- Page 32-----------------------
4. Nó xác định giá tr cu tt c các thuc nh còn li trong bng.
130 Không có mệnh đề Where trong mt câu lnh Delete có ảnh hưởng gì?
1. Câu lnh Delete s lỗi do không có dòng nào được xóa.
2. Câu lnh Delete s thông báo cho người s dng nhập điều kiện để xóa.
3. Câu lnh Delete s xóa tt c các mu 琀椀 n trong bng.
4. Câu lnh Delete s li do sai cú pháp.
131 Ký hiu X->Y được đọc là?
1. X xác định Y
lOMoARcPSD|36991220
2. Y ph thuc X
3. C 2 phương án: 1 và 2
4. La chn khác
132 Ký t nào sau đây được dùng để thay thế cho tt c các ct trong mệnh đề
SELECT:
1. &
2. @
3. #
4. *
133 Lệnh nào sau đây được dùng để thiết lp khóa ngoi:
1. Add foreign key MaPB to table NhanVien
2. Insert MaPB into table NhanVien
3. Create foreign key (MaPB) references NhanVien
4. Alter table NhanVien add foreign key (MaPB) references PhongBan(MaPB)
134 Cho bng NhanVien(MaNV, HoTenNV, MaPB, Luong). Lit kê danh sách tt c các
nhân viên và được sp xếp gim dần theo lương?
1. SELECT * FROM NhanVien SORT BY Luong DESCENDING;
2. SELECT * FROM NhanVien IN ORDER OF Luong;
3. SELECT * FROM NhanVien ORDER BY Luong DESC;
4. SELECT * FROM NhanVien ORDER BY Luong;
135 Lược đồ ER giúp chúng ta trong vic?
1. Thiết kếm
2. Thiết kế cơ sở d liu
3. Thiết kế modul
lOMoARcPSD|36991220
4. Thiết kế th tc
136 Lược đồ quan h (Rela 琀椀 on Schema) là:
1. Mt tp hp các b.
2. Tp hp tt c các thuc nh cn qun lý cu một đối tưng cùng vi mi
quan h gia chúng.
3. Mt tp hp giá tr d liu.
4. Mô hình thc th kết hp.
----------------------- Page 33-----------------------
137 Lược đồ quan h R đạt dng chun 3 nếu:
1. R đạt dng chun 2 và mi thuc nh không khoá cu R đều không ph
thuc bc cu vào khoá chính.
2. Mi thuc nh không khoá cu R đu ph thuộc đầy đủ vào khoá
3. Tt cu các thuc nh cu R có min giá tr.
4. R cha ch 3 khoá.
138 Mnh đề FROM trong ngôn ng truy vn d liu SQL có tác dng:
1. Gii hn s dòng trong kết qu
2. Thiết lập điều kin
3. Xác định ngun d liu trong truy vn
4. La chn khác
139 Mệnh đề gì đ gii hn giá tr đã thng kê ca mt cột nào đó cho lớn hơn một
giá tr cho trước? Kết qu thng kê là các giá tr có thuc nh là s.
1. SELECT
lOMoARcPSD|36991220
2. GROUP BY
3. HAVING
4. WHERE
140 Mệnh đề nào sau đây được dùng để đặt điều kin chn nhóm trong câu lnh truy
vn d liu:
1. Select
2. Where
3. Find
4. Having
141 Mệnh đề nào sau đây được dùng để nhp d liu vào bng publishers
1. insert into publishers data ('0010', 'Pragma 琀椀 cs', '4 4th ln.', 'Chicago', 'IL')
2. insert into publishers en 琀椀琀椀 es ('0010', 'Pragma 琀椀 cs', '4 4th ln.',
'Chicago', 'IL')
3. insert into publishers values ('0010', 'Pragma 琀椀 cs', '4 4th ln.', 'Chicago', 'IL')
4. insert into publishers tuples ('0010', 'Pragma 琀椀 cs', '4 4th ln.', 'Chicago', 'IL')
142 Mệnh đ nào trong câu truy vn gii hn s ct s tr v?
1. SELECT
2. ORDER BY
3. FROM
4. WHERE
143 Mệnh đề Order By trong câu lệnh SQL dùng để sp sếp d liu kết qu truy vn.
Ta có những phương pháp sắp xếp nào?
1. ACS/DECS
2. ASC/DESC
lOMoARcPSD|36991220
3. ABS/DESC
4. La chn khác
----------------------- Page 34-----------------------
144 Mệnh đề SELECT trong ngôn ng truy vn d liu SQL có tác dng:
1. Gii hn s dòng trong kết qu
2. Gii hn s ct trong kết qu
3. Thiết lập điều kin
4. La chn khác
145 Mệnh đề WHERE trong ngôn ng truy vn d liu SQL có tác dng:
1. Gii hn s ct trong kết qu
2. Thiết lập điều kin
3. Xác định ngun d liu trong truy vn
4. La chn khác
146 Mô hình chuẩn để thiết kế h thng thông 琀椀 n là mô hình nào sau đây?
1. hình E-R
2. Mô hình d liu quan h
3. La chn khác
4. Tt c la chn trên
147 Mô hình d liu s dng trong các h qun tr cơ sở d liu là mô hình nào?
1. Mô hình thc th mi kết hp
2. Mô hình d liu quan h
3. C hai mô hình trên
4. La chn khác
lOMoARcPSD|36991220
148 Mi kết hợp “Qun lý trc 琀椀 ếp” được gi là (Hình bên)?
1. Mi kết hợp được sinh ra t mt mi kết hp khác
2. Nhiu mi kết hp khác nhau trên mt cp thc th
3. Mi kết hợp đ qui
----------------------- Page 35-----------------------
4. Tt c đều sai
149 Mi kết hợp “Qun lý trc 琀椀 ếp” là mối kết hp (Hình bên)
1. 1-0
2. 0-n
3. 1-1
4. 1-n
150 Mi kết hợp “Quản lý” là mối kết hp (Hình bên)?
1. 0-1
2. 0-n
3. 1-1
----------------------- Page 36----------------------
4. 1-n
151 Mi kết hợp “Tham gia” là mối kết hp (Hình bên)?
lOMoARcPSD|36991220
1. 1-n
2. n-1
3. 1-1
4. n-n
152 Mi kết hợp “Thuộc” là mối kết hp (Hình bên)?
1. 1-1
2. 1-n
3. n-n
----------------------- Page 37-----------------------
4. n-1
153 Mi kết hp gia hai thc th NHÂN VIÊN và LĨNH VỰC là mi kết hp(Hình bên)
1. 1-1
2. 1-n
3. n-n
4. Tt c đều sai
154 Mi kết hp gia hai thc th SINH VIÊN và MÔN HỌC được din giải như sau:
mi sinh viên phải đăng ký ít nhất mt môn hc và có th đăng ký nhiều môn. Mi
môn hc có th có nhiều sinh viên đăng ký, nhưng có thể không có sinh viên nào đăng
ký.
Như vậy mi kết hp gia SINH VIÊN và MÔN HC là ?
1. 1-1
2. 1-n
lOMoARcPSD|36991220
3. n-n
4. 0-n
155 Mi kết hp gia SÁCH và TÁC GI mi kết hp? (hình bên)
----------------------- Page 38-----------------------
1. 1-n
2. 1-1
3. n-1
4. n-n
156 Một lược đồ quan h đạt BCNF thì s đạt chun:
1. Dng chun 3 (3NF)
2. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
3. C 2 phương án: 1 và 2
4. La chn khác
157 Mt _____ có th gán các mt khu cho những người dùng có quyn, và ch
những người dùng đó mới có th truy cập cơ sở d liu khi nhp mt khẩu được chp
nhn.
1. DBA
2. ngưi thiết kế cơ sở d liu
3. Switchboard (bng mch chuyển đổi)
4. biểu đồ E-R
lOMoARcPSD|36991220
158 Mt bng có mt khoá duy nht (unique key). Mt câu truy vn thc hin mt
phép kết bng trên bng này vi chính nó thông qua khoá này. Bng này có n dòng.
Mt dòng có giá tr khoá là rng (null). Kết qu cuu truy vn tr v bao nhiêu dòng?
1. ít hơn n dòng.
2. Nhiều hơn n dòng.
----------------------- Page 39-----------------------
3. không có dòng nào c.
4. n dòng
159 Mt bng có mt khoá duy nht. Mt câu truy vn thc hin thao tác kết trên
bng s dng khoá này. Bng có n hàng. Mt hàng có 1 giá tr cu khoá là rng ('null')
.
Query tr v kết qu là bao nhiêu dòng?
1. Ít hơn n dòng.
2. Không có dòng nào.
3. n dòng
4. Nhiều hơn n dòng.
160 Mt bảng đạt dng chun 1 (1NF):
1. Không có s lp li các thuc nh và các nhóm tr.
2. Không rng.
3. Không rng và toàn b các thuc nh cu mi b đều mang giá tr đơn.
4. Không rng và ch cha các tr nguyên t.
161 Mt bảng đạt dng chun 3 (3NF):
1. Toàn b các thuc nh cu mi b đều mang giá tr đơn.
lOMoARcPSD|36991220
2. Không ph thuc bc cu.
3. tt c các la chn trên.
4. Tt c các thuc nh không khoá đều ph thuộc đầy đủ vào khoá chính
162 Mt bảng đạt dng chun BC (BCNF) nếu:
1. Không có ph thuc hàm bc cu
2. Bảng này đạt dng chun 3.
3. Bảng này đạt dng chun 2.
4. Mi ph thuộc hàm đều có phiá bên trái cu ph thuc hàm là siêu khoá.
163 Mt bảng đạt dng chun th nht (1NF) nếu _____.
1. Nó không cha các nhóm lp
2. Nó không cha mt khoá ngoi 3. Nó không cha mt
khoá chính
4. Nó không cha các khoá d tuyn.
164 Mt bng mà không có s lp li mt nhóm tr, vi khoá chính ch có mt thuc
nh, và có mt ph thuc bc cu vi phm. Vy bng này dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
165 Một cơ sở d liu có _____ nếu d liu trong nó tho mãn tt c các ràng buc v
nh nguyên vn nhất định.
1. Tình trạng dư thừa
2. Tính nguyên vn
lOMoARcPSD|36991220
----------------------- Page 40-----------------------
3. Tính độc lp ca d liu
4. Thiết kế cơ sở d liu
166 Mt cột không là khóa chính trong lược đồ quan h này mà là khóa chính trong
ợc đồ quan h khác gi là:
1. quan h
2. khóa
3. khóa ngoi
4. khóa d tuyn
167 Mt ct không phi là ct khoá nếu nó _____.
1. Không phi là mt phn ca khoá chính.
2. Là mt phn ca khoá chính.
3. Nm trong dng chun 1 (1NF)
4. Nm trong dng chun 2 (2NF)
168 Mt 昀椀 eld dùng để định danh 1 dòng d liu trong bng gi là?
1. Định danh query
2. Khóa chính
3. Dòng
4. Tiêu đề
169 Mt giá tr 'null' được gán vào mt thuc nh nào đó hàm ý là:
1. Thuc nh đó là khoá chính hoặc khoá ngoi.
2. Thuc nh gii hn ràng buộc cơ sở d liu.
lOMoARcPSD|36991220
3. Giá tr thc không quan trng thời điểm hin ti.
4. Giá tr cu thuc nh này ch có người thiết kế CSDL mi biết.
170 Mt h qun tr cơ sở d liu là phn mm:
1. Phải quy định những đặc điểm ni bc cu mt t đin d liu.
2. Cung cp các dch v phc hi và x lý d liu.
3. Tt c điều đúng
4. Cung cp min giá tr để lưu trữ d liu.
171 Mt kết hp gia các thc th đưc gi là mt _____.
1. mi quan h
2. Ràng buc v nh nguyên vn
3. Cơ sở d liu 4. File d liu
172 Mt khoá ti 琀椀 u mà có th thay thế cho khoá chính ca mt bảng được gi
là gì?
1. Khoá chính
2. Khoá d tuyn
3. Khoá ngoi
4. Thuc nh khoá.
----------------------- Page 41-----------------------
173 Mt loại query được đặc trong mệnh đề WHERE hoc HAVING cu mt câu Query
khác được gi là:
1. master query.
2. subquery.
3. mul 琀椀-query.
lOMoARcPSD|36991220
4. superquery.
174 Một lược đồ quan h có khóa là mt thuc nh thì ít nhất là đạt chun:
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
175 Một lược đồ quan h đạt 2NF thì s đạt chun:
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 3 (3NF)
3. BCNF
4. Các la chọn trên đều đúng
176 Một lược đồ quan h đạt 3NF thì s đạt chun:
1. BCNF
2. Dng chun 2 (2NF)
3. C 2 phương án: 1 và 2
4. La chn khác
177 Một lược đồ quan h gm:
1. Tp hp các giá tr
2. Tp hp các b d liu
3. Tên lược đồ và các thuc nh ca nó
4. La chn khác
178 Một lược đồ quan h mà các thuôc nh đều mang giá tr đơn thì sẽ đạt chun:
lOMoARcPSD|36991220
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
179 Một lược đồ quan h mà các thuc nh không khóa đều ph thuc đầy đủo
khóa thì s đạt chun:
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
180 Một lược đồ quan h mà các thuc nh không khóa không ph thuc bc cu
vào khóa thì s đạt chun:
----------------------- Page 42-----------------------
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
181 Mt nhân viên qun lý mt nhân viên khác là ví d tt nht ca?
1. Thc th ph thuc
2. Quan h ba ngôi
3. Quan h mt ngôi
4. Quan h hai ngôi
lOMoARcPSD|36991220
182 Một nhược điểm ca mt h thống cơ sở d liu là _____.
1. mt c 昀椀 le lớn hơn
2. Khiến cho d liu b ph thuc
3. Tính nguyên vn b gim
4. Năng suất gim
183 Mt s mô hình d liu s dng cho h thống cơ sở d liu là?
1. Mô hình E-R
2. Mô hình d liu quan h
3. Mô hình d liu mng, phân cấp, hướng đối tượng
4. Tt c các phương án trên.
184 mt thuc nh nguyên tmt thuc nh mà:
1. Là thành phn cu mt khoá ngoi
2. Là mt giá tr đơn
3. Là thành phn cu ít nht mt khoá d tuyn.
4. Là thành phn cu khoá chính.
185 Mt truy vấn làm thay đổi d liu là mt truy vn _____.
1. Addi 琀椀 on (thêm)
2. Update (cp nht)
3. Update (cp nht)
4. Select (la chn)
186 Nếu có các ph thuc hàm sau (A->B, B->C) trong lược đồ CSDL R(A,B) và S(B,C) thì
phép kết gia R và S s:
1. Không bo toàn thông 琀椀 n.
lOMoARcPSD|36991220
2. Mt d liu.
3. Bo toàn thông 琀椀 n.
4. Tt c đều sai.
187 Nếu không có thuc nh không khóa nào là không ph thuc vào mt phn ca
khóa chính, thì quan h đó phải dng chun:
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
----------------------- Page 43-----------------------
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Tt c các câu đu sai.
188 Nếu lược đ R(A,B,C), có ph thuc hàm A->B và B->C. Thuc nh nào mang ý
nghĩa quyết đnh?
1. B, C
2. A, B
3. A
4. A, B, C
189 Nếu một lược đồ quan h có 5 thuc nh, khóa của lược đồ gm 3 thuc
nh. Khi đó ta s có bao nhiêu siêu khóa:
1. 2
2. 5
3. 4
4. 3
lOMoARcPSD|36991220
190 Nếu NK->ME là mt ph thuc hàm của lược đồ quan h H(N,K,M,E), thì:
1. NK là khóa ca H
2. NK là khóa chính ca H.
3. Không th tn ti 2 b trong H mà có cùng giá tr ca N và K.
4. Tt c các câu đều đúng.
191 Nếu quan h R được phân rã thành {R1, R2, R3, …,Rn} và sự phân rã này bo
toàn thông 琀椀 n thì:
1. Phép kết t nhiên gia R1, R2, ..., Rn s tr v s b bng vi s b ca quan
h R ban đầu.
2. Mi quan h R1, R2, ...,Rn đều đạt dng chun 3NF.
3. Phép kết t nhiên gia R1, R2, ..., Rn s tr v s b nhiều hơn số b ca
quan h R ban đầu.
4. Không có câu nào đúng.
192 Người s dng có th hiểu được một cơ sở d liu thông qua mt tp hp các
bảng, đó gọi là mô hình gì?
1. Quan h
2. Phân cp
3. Mng
4. ớng đối tượng
193 Nguyên tc ch đạo trong thiết kế CSDL là:
1. Gim thiu s bất thường khi thêm hoc xoá d liu.
2. Gim thiu s bất thường khi cp nht d liu.
3. Gim thiểu dư thừa d liu.
4. Tt c điều đúng.
lOMoARcPSD|36991220
194 Nguyên tc ch đạo trong vic chun hoá CSDL:
----------------------- Page 44-----------------------
1. Gim thiu s bất thường khi thêm hoc xoá d liu.
2. Gim thiu s bất thường khi cp nht d liu.
3. Gim thiểu dư thừa d liu.
4. Tt c điều đúng.
195 Những đặc nh cơ bản để phân bit DBMS vi các h thng lp trình khác?
1. Kh năng quản lý d liu
2. Kh năng truy xuất d liu
3. Qun lý giao tác
4. Tt c các phương án trên.
196 Nơi có thể lưu trữ d liu ca các ng dng. Trong h thng CSDL gi là:
1. DBMS
2. Database
3. CPU
4. Hard drive
197 Phát biểu nào sau đây không phải là một lược đồ quan h?
1. Y(D, E, F)
2. Z(J, K(L, M))
3. X(B, C)
4. W(A)
198 Phép toán nào sau đây trong đại s quan h yêu cu tt c các bng phi có cùng
tp thuc nh?
lOMoARcPSD|36991220
1. Phép kết (Join), Phép chiếu (Projec 琀椀 on), Phép kết t nhiên (natural join)
2. Phép chia (Division), Phép giao (Intersec 琀椀 on), Phép nhân(Mul 琀椀 plica 琀椀
on)
3. Phép chia (Division), Phép giao (Intersec 琀椀 on), Phép tr (Minus)
4. Phép hp (Union), Phép giao (Intersec 琀椀 on), Phép tr (Minus).
199 Phép toán nào trong đại s hc (algebra) bao gm t OVER, 琀椀 ếp đó là một
danh sách các ct?
1. DELETE (Phép Xoá)
2. PROJECT (Phép chiếu)
3. INTERSECT (Phép giao)
4. Union (Phép hp)
200 Phép toán nào trong đại s hc quan h ly mt tp hp con dc ca mt bng?
1. SELECT
2. DELETE
3. PROGRAM
4. PROJECT (Phép chiếu)
201 Phép toán nào trong đại s quan h đưc s dụng để ly mt tp kết hp gm
mi dòng trong bng th nht vi mi dòng trong bng th hai.
----------------------- Page 45-----------------------
1. Union (Phép hp)
2. Di 昀昀 erence (Phép tr)
lOMoARcPSD|36991220
3. Product (Phép ch Descartes)
4. Intersec 琀椀 on (Phép giao)
202 Quan h (Rela 琀椀 on), b (Tuple), thuc nh (A 琀琀 ribute) thì đồng nghĩa
tương ứng theo th t sau:
1. Bng (Table), ct(column), dòng(row)
2. Mu 琀椀 n (Record), tp 琀椀 n (File), trường(Field)
3. Tp 琀椀 n (File), mu 琀椀 n (record), trường (昀椀 eld)
4. Dòng(row), ct(column) và giá tr (Value).
203 Quan h nhiu-nhiu (n-n) trong lược đồ ERD có th đưc trình bày trong mô
hình quan h bi:
1. Mt khoá chính
2. Mt thuc nh duy nht
3. Mt min giá tr.
4. Mt quan h vi hai khoá ngoi.
204 Ràng buc CHECK có th được cài đặt trong câu lệnh nào sau đây?
1. Create table
2. Alter table
3. C 2 phương án: 1 và 2
4. Drop table
205 Ràng buc tòan vẹn nào sao đây sẽ t động to ra mt ch mục (index) khi được
định nghĩa?
1. Ràng buc khóa ngoi (Foreign keys)
lOMoARcPSD|36991220
2. Ràng buc min giá tr (Check Constraint)
3. Ràng buc khóa chính (Primary keys)
4. Ràng buc NOT NULL
206 SinhVien (MaSV, HoSV, TenSV, DiaChi, ThanhPho,MaVung)
Dựa vào lược đ quan h trên, Lit kê danh sách các sinh viên có tên bắt đầu là N?
1. Select * From SinhVien
Where TenSV like 'N%'
2. Select * From SinhVien
Where le 昀琀(TenSV,1)= 'N'
3. Select * From SinhVien
Where TenSV in (select tensv from SinhVien Where tensv like 'N%' )
4. Tt c các phương án trên.
207 SinhVien (MaSV, HoSV, TenSV, DiaChi, ThanhPho,MaVung)
----------------------- Page 46-----------------------
Dựa vào lược đ quan h trên, Lit kê tt c các thông 琀椀 n cu sinh viên mà có
sinh viên t 1100 đến 1200?
1. Select * From SinhVien
2. Select * From SinhVien
Where MaSV between 1100 and 1200
3. Select SinhVien
Where MaSV between 1100 and 1200
4. Select Masv From SinhVien
Where MaSV >=1100
lOMoARcPSD|36991220
208 SinhVien (MaSV, HoSV, TenSV, DiaChi, ThanhPho,MaVung)
Da vào lược đ quan h trên, thay đổi mã vùng cu ca sinh viên Tp.HCM thành
08?
1. Update SinhVien
Set MaVung='08'
Where ThanhPho='Tp.HCM'
2. Update MaVung='08'
Where ThanhPho='Tp.HCM'
3. Update SinhVien
Where ThanhPho='Tp.HCM' And MaVung='08'
4. Tt c các phương án trên.
209 S phân bit gia d liu và thông 琀椀 n nào sau đây là chính xác nhất?
1. D liu và thông 琀椀 n v bn cht là hoàn toàn ging nhau
2. D liệu được lưu trữ mc thô, thông 琀椀 n là đã đưc qua x
3. Không có s phân bit gia d liu và thông 琀椀 n
4. La chn khác
210 S th hin (Bng hai chiu) của lược đồ quan h Q ti thời điểm bt k gi là?
1. Quan h
2. B d liu
3. ợc đồ quan h
4. La chn khác
211 To lp một Cơ Sở d liu là quá trình:
1. Cấu trúc Cơ Sở d liu
lOMoARcPSD|36991220
2. X lý Cơ Sở d liu
3. Thiết kế Cơ Sở d liu
4. Truy vấn Cơ Sở d liu
212 Tp tt c các thuc nh của đối tượng cùng vi các mi liên h gia chúng gi
là?
1. Quan h
2. B d liu
3. ợc đồ quan h
----------------------- Page 47-----------------------
4. La chn khác
213 Tt c các hàm sau đây được xây dng sn trong SQL, ngoi tr:
1. COUNT
2. TOTAL
3. AVG
4. MIN
214 Phép toán nào sau đây, chỉ có hiu lc khi thc hin trên các quan h trong cùng
ợc đồ CSDL
1. Intersec 琀椀 on (Phép giao)
2. Không có phương án nào.
3. Equi-Join (Phép kết bng)
4. Cartesian product (Tích Descartes)
215 Thuc nh mà xác định duy nht mt b trong mt quan h đưc gi là:
1. Khoá ngoi.
lOMoARcPSD|36991220
2. Khoá d tuyn và khoá chính.
3. Khoá chính
4. Khoá d tuyn.
216 Phép toán nào sau đây dùng để ly các dòng d liu có trong c hai Table A và B.
1. union (Phép hp)
2. Intersec 琀椀 on (Phép giao)
3. product (Phép ch)
4. di 昀昀 erence (Phép tr)
217 Trong câu lnh truy vn d liệu, để đặt bí danh (alias) cho bng, ct ta s dng t
khóa gì?
1. =
2. as
3. &
4. ->
218 Trong câu lnh truy vn d liu, mệnh đề nào dùng để gii hn s ct?
1. Select
2. From
3. Where
4. Having
219 Trong lnh cp nht d liu, nếu ta không dùng mệnh đề WHERE thì:
1. S không thc hin lnh cp nht
2. Ch mt s dòng được cp nht
3. Không có dòng nào được cp nht
4. Tt c các dòng s đưc cp nht
lOMoARcPSD|36991220
----------------------- Page 48-----------------------
220 Trong mô hình d liu quan hệ, các đặc trưng riêng của đối tượng được gi là?
1. Thuc nh
2. đặc trưng riêng
3. quan h
4. La chn khác
221 Trong SQL để định nghĩa một s DECIMAL có tối đa 7 số, có 4 ch s thp phân.
Ta khai báo:
1. DECIMAL (7,3)
2. DECIMAL (4,3)
3. DECIMAL (7,4)
4. DECIMAL (8,3)
222 Trong SQL, tên bng (Table Name) phi duy nht
_______________________________.
1. cho tt c các ngưi s dng.
2. trong phm vi ca mt database.
3. cho tt c các database.
4. trong tt c các bảng mà được to ra bi một người s dụng nào đó.
223 Xét hai quan h R và S. Hãy cho biết kết qu ca lnh truy vn sau:
Select A From R Where B = ANY (Select B From S)
R
A B C
-----------
lOMoARcPSD|36991220
a1 b1 c1 a1
b2 c2 a2
b1 c1 a2
b3 c2 a2
b3 c3 a4
b3 c3
S
B C
---------
b1 c1
b2 c2 b4
c3 b5 c2
1. Mt bng gm 1 ct A có 3 dòng (a1), (a1) và (a2)
2. Mt bng gm 1 ct B và 2 dòng (b1) và (b2)
3. Mt bng gm 1 ct A có 3 dòng (a1), (a1) và (a4)
4. Mt bng gm 1 ct A có 5 dòng (a1), (a1), (a2), (a2) và (a2)
224 Xét lược đ quan h R(T,V,X,P,K) vi tp phm F={T V - >X, X P - >K, X - >T, K -
>P} .Bao đóng của tpf {T, V, K} là:
----------------------- Page 49-----------------------
1. {T V K P}
2. {T V X P K}
3. {T V K X}
4. {T V K}
lOMoARcPSD|36991220
225 Xét lược đ quan h R = (I ,A,N,G,X) vi tp ph thuc hàm F= {I A -> N G X , I ->
X} .Khóa ca R là:
1. I
2. A X
3. I A
4. la chn khác
226 Xét lược đ quan h R(A,B,C,D) vi tp ph hàm F={A->BC, B->D}. Ga s tp khóa
K={A}. R s đạt thp nht là dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
227 Xét ợc đồ quan h R(A,B,C,D) vi tp ph hàm F={A->BCD}. Ga s tp khóa
K={A}. R s đạt thp nht là dng chun nào?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
228 Xét quan h R vi tâp thuc nh B C V K M. Vi tp ph thuc hàm: B->C, C V-
>M và M K->B. Hãy xác định tt c các khóa ca R.
1. B V K, C V K và V K M
2. B V M, C V K và V K M
3. V K, B Kvà V K M
4. B V, C K và V M
229 Xét quan h R(A B C D E F H) vi tp ph thuc hàm: A -> D, AE -> H, DF -> BC, E
lOMoARcPSD|36991220
-> C,
H -> E
Phân rã R thành 3 quan hệ: (AD) (EC) (ABEFH). Phép phân rã đạt chun:
1. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
2. Dng chun 3 (3NF)
3. La chn khác
4. Dng chun 1 (1NF)
230 Xét quan h student(sno, sname, cname, cno). Ga s các khóa ca Student
(sno, cno) , (sname, cname) .
Xác định dng chun ca student:
----------------------- Page 50-----------------------
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun 2 (2NF)
231 Xét R(A,B,C) vi tp ph thuc hàm F={A->BC; A->C; B->C}. Ph thuc hàm nào
trrong F là dư thừa?
1. A->BC
2. A->C
3. B->C
4. La chn khác
232 Xét R(A,B,C,D) có khóa chính là A, là 2NF nhưng không đạt 3NF. Ph thuc hàm
nào sau đây là không đúng:
lOMoARcPSD|36991220
1. B->C
2. A->B
3. C->A
4. A->C
233 Xét R(E,J,C,Q,G). Ph thuộc hàm sau đây trong tập F= {E -> J; E Q -> C; Q J -> G;
J -> C} là dư thừa:
1. J -> C
2. Q J -> G
3. E Q-> C
4. E -> J
234 Xét R(K,G,B,H,Z,C) Vi tp ph thuc hàm F={K -> G, K -> B, B H -> Z, B H -> C,
G -> Z}. Ph thuộc hàm nào sau đây không được suy ra t F?
1. K -> Z
2. B H -> Z C
3. K H -> C
4. G -> B H
235 Xét R{K , O , U , F , T } vi tp ph thuc hàm F={ K -> F,T ;F-> O,U; K,U -> O }.
Xác định dng chun ca R?
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
lOMoARcPSD|36991220
236 Cho lược đồ quan h NhanVien(MaNV, HoTenNV, Luong, MaPB, NguoiQL,
NgaySinh) và tp ph thuc hàm {MaNV->HoTenNV, Luong, MaPB,
MaTruongPhong,
NgaySinh; MaPB->MaTruongPhong}.
Xác định dng chun cao nht cu bng nhân viên.
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
----------------------- Page 51-----------------------
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
237 Cho lược đồ quan h R(A,B,C,D) và tp ph thuc hàm F={AB->C,D->B,C->ABD}.
Xác định dng chun cao nht cu ợc đồ quan h R.
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
238 Cho lược đồ quan h R(A,B,C,D,E,H) và tp ph thuc hàm F={A->E,C->D,E-
>DH}. Xác định dng chun cao nht cu ợc đồ quan h R.
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
239 Cho lược đồ quan h R(A,B,C,D,E,I) và tp ph thuc hàm F={ACD->EBI,CE-
lOMoARcPSD|36991220
>AD}. Xác định dng chun cao nht cu ợc đồ quan h R.
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
240 Cho lược đồ quan h R(B,F,D,H,I) và tp ph thuc hàm T={B->HI,H->FD,BD->F}.
Tìm bao đóng cuả tp thuc nh {BH}.
1. {FDHI}
2. {BFDH}
3. {BFDHI}
4. {BFHI}
241 Cho lược đồ quan h R(B,P,V,L,H) và tp ph thuc hàm F={B->P, P->V, PV->B,B-
>L,H->B, L->H}.
Tp thuc nh nào sau đây không phải là khoá?
1. L
2. B
3. H
4. Tt c các phương án trên đều là khoá.
242 Cho lược đồ quan h R(C,A,M,I,Z) và tp ph thuc hàm T={C->IZ,I->AM,CM->A}.
Tìm bao đóng cuả tp thuc nh {AIZ}.
1. {CAMI}
2. {AMIZ}
3. {CIAM}
4. {ZIMC}
lOMoARcPSD|36991220
----------------------- Page 52-----------------------
243 Cho lược đồ quan h R(C,F,O,A,K) và tp ph thuc hàm T={C->AK,A->FO,CO-
>F}. Xác định dng chun cao nht cu ợc đ quan h R.
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
244 Cho lược đồ quan h R(E,S,J,W,N) và tp ph thuc hàm F={ES->JN, S->W, W-
>E}. Ph thuộc hàm nào sau đây không được suy din ra t tp F?
1. SJ->WN
2. S->N
3. ES->E
4. EW->JN
245 Cho lược đồ quan h R(F,B,K,C,I) và tp ph thuc hàm T={FB->KI, B->C, C->F}.
Ph thuộc hàm nào sau đây không được suy din ra t tp T?
1. FC->KI
2. B->I
3. BK->CI
4. FB->F
246 Cho lược đồ quan h R(G,M,V,N,H,P) và tp ph thuc hàm F={G->M,G->N, G->H,
G->P , M->V, NHP->M}. Xác định dng chun cao nht cu ợc đ quan h R.
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
lOMoARcPSD|36991220
247 Cho lược đồ quan h R(I,Q,N,C,H) và tp ph thuc hàm F={IQ->NH, Q->C, C->I}.
Ph thuộc hàm nào sau đây không được suy din ra t tp F?
1. QN->CH
2. IC->NH
3. IQ->I
4. Q->H
248 Cho lược đồ quan h R(N,G,P,M) và tp ph thuc hàm F={NGP->M, M->P}. Xác
định dng chun cao nht cu ợc đồ quan h R.
1. Dng chun 1 (1NF)
2. Dng chun 2 (2NF)
3. Dng chun 3 (3NF)
4. Dng chun Boyce-Codd (BCNF)
249 Cho lược đồ quan h R(S,G,F,Y,N) và tp ph thuc hàm T={S->G, G->F, GF->S,S-
>Y,S->N,N->S}.
Tp thuc nh nào sau đây không phải là khoá?
1. N
2. GF
----------------------- Page 53-----------------------
3. Y
4. S
250 SQL cung cp mt s các hàm thống kê theo nhóm. Hàm nào sau đây không
trong SQL?
1. MIN
2. MAX
lOMoARcPSD|36991220
3. COUNT
4. Average
| 1/82

Preview text:

lOMoARcPSD| 36991220
Câu hỏi trắc nghiệm môn CSDL
1 Cho lược đồ Cơ Sở Dữ liệu sau:
NhanVien ( MaNV, HoNV, TenNV, DiaChi, ThanhPho )
KhachHang( MaKH, TenKH, DiaChi, ThanhPho, SoDu, GioiHanTinDung)
HoaDon( MaHD, NgayLapHoaDon, MaKH, MaNV)
ChiTietHoaDon (MaHD, MaSP, SoLuong,GiaBan )
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc)
Dựa vào lược đồ Cơ Sở Dữ liệu trên, Tạo câu truy vấn để liệt kê danh sách các sản
phẩm có giá từ 50000 đến 100000?
1. Select * From SanPham Where GiaGoc>=50000
2. Select * From SanPham Where GiaGoc<=100000
3. Select * From SanPham Where GiaGoc between 50000 and 100000
4. Select * From SanPham Where GiaGoc in(50000,100000)
2 Cho lược đồ Cơ sở dữ liệu sau:
SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
LOP(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)
KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) MONHOC(MaMH, TenMH, SoTinChi)
Liệt kê danh sách các sinh viên gồm (MaSV, HoSV, TenSV) có điểm thi môn CSDL cao nhất? 1. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV And MaMH='CSDL' And Diem>=ALL
(Select Diem From KetQua where MaMH ='CSDL') 2. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, ketqua K lOMoARcPSD| 36991220
Where S.MASV=K.MASV And MaMH='CSDL' And Diem=
(Select max(Diem)From ketqua where MaMH ='CSDL')
3. Select top 1 with 琀椀 es K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV And MaMH='CSDL' order by diem desc 4.
Tất cả các phương án trên. 3 Cho lược đồ CSDL sau:
NhanVien ( MaNV, HoNV, TenNV, DiaChi, ThanhPho )
KhachHang( MaKH, TenKH, DiaChi, ThanhPho, SoDu, GioiHanTinDung)
HoaDon( MaHD, NgayLapHoaDon, MaKH, MaNV)
ChiTietHoaDon (MaHD, MaSP, SoLuong,GiaBan )
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc)
Dựa vào lược đồ Cơ Sở Dữ liệu trên, Liệt kê ra sản phẩm có giá lớn hơn giá trung bình cuả các sản phẩm? 1. Select * From SanPham
Where GiaGoc>(Select Avg(GiaGoc) From SanPham) 2. Select * From SanPham
Where GiaGoc>(Select Avg(GiaGoc) From SanPham Group by MaSP) 3. Select * From SanPham Where GiaGoc> Avg(GiaGoc) 4. Select * From SanPham Group by MaSP
Having GiaGoc> Avg(GiaGoc) lOMoARcPSD| 36991220
4 Cho mô hình thực thể kết hợp (Mô hình ER) như hình bên.
Hãy chuyển từ mô hình ER sang lược đồ Cơ sở dữ liệu?
1. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học, mã môn học)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng) Khoá chính là Mã môn học
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên và khoá chính cuả bảng
môn học là Mã môn học.
2. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học,Mã môn học)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng, Mã học viên)
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên, Mã môn học
và khoá chính cuả bảng môn học là Mã môn học, Mã học viên.
3. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng)
Học Viên Mon Hoc(Mã học viên, Mã môn học)
Với: khoá chính cuả bảng "Học Viên" là Mã học viên
Khoá chính cuả bảng "Môn học" là Mã môn học.
Khoá chính cuả bảng "Học Viên Mon Hoc" là Mã học viên, Mã môn học.
4. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng, Mã học viên)
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên và khoá chính cuả bảng
môn học là Mã môn học.
5 _____ của một thực thể trở thành các cột trong một bảng cơ sở dữ liệu. 1. Các thuộc 琀 nh 2. Các bộ (tuple) 3. Các 昀椀 le dữ liệu 4. Các biểu đồ E-R lOMoARcPSD| 36991220
6 _____ là sự ngăn chặn người dùng không có quyền được truy cập cơ sở dữ liệu.
1. Tính độc lập của dữ liệu
2. Ràng buộc về 琀 nh nguyên vẹn 3. Tình trạng dư thừa 4. Bảo mật
7 _____ phổ biến bao gồm Access, Oracle, DB2, và SQL Server. 1. Các biểu đồ E-R 2. Các DBA 3. Các 昀椀 le dữ liệu 4. Các DBMS
8 Ba loại quan hệ 2 ngôi là: 1. 1:1, 1:N, N:M
2. En 琀椀 ty, class, instance.
3. Unique, non-unique, associated. 4. Tất cả đều sai.
9 Bạn đang thiết kế một mô hình cơ sở dữ liệu để quản lý sinh viên. Mỗi sinh viên có
thể học nhiều hơn một lớp, mỗi lớp có nhiều sinh viên nhưng chỉ được 1 giáo viên
dạy. Bạn có 3 thực thể Lớp, Sinh viên, giáo viên trong cơ sở dữ liệu. Dạng quan hệ nào
sau đây phải có trong quan hệ giữa Sinh viên và lớp học? 1. Một - Nhiều 2. Nhiều - Nhiều 3. Một - Một 4. Không - Nhiều
10 Các bảng 琀 nh, tài liệu, và trang Web được lưu trong _____. lOMoARcPSD| 36991220 1. Cơ sở dữ liệu 2. Các 昀椀 le 3. Các thực thể 4. Các thuộc 琀 nh
11 Các bộ dữ liệu trong một quan hệ phải có 琀 nh chất:
1. Tất cả các bộ dữ liệu phải khác nhau
2. Với hai bộ dữ liệu bất kỳ, chúng phải khác nhau trên một hoặc nhiều cột
3. Mỗi quan hệ phải có khóa
4. Tất cả các phương án trên.
12 Các mối kết hợp có trong mô hình là (Hình bên)?
1. NHÂN VIÊN, QUẢN LÝ TRỰC TIẾP, QUẢN LÝ, THAM GIA, THUỘC
2. NHÂN VIÊN, LĨNH VỰC,QUẢN LÝ, THAM GIA, THUỘC
3. QUẢN LÝ, QUẢN LÝ TRỰC TIẾP, THAM GIA, THUỘC 4. Tất cả đều sai
13 Các yếu tố cơ bản nào được sử dụng trong mô hình E-R? 1. Thực thể
2. Các thuộc 琀 nh tương ứng của thực thể
3. Các mối kết hợp giữa các thực thể
4. Tất cả các phương án trên.
14 Các yếu tố liên quan đến thuộc 琀 nh của đối tượng là?
1. Tên gọi của thuộc 琀 nh
2. Miền giá trị của thuộc 琀 nh lOMoARcPSD| 36991220
3. Kiểu dữ liệu của thuộc 琀 nh
4. Tất cả các phương án trên.
15 Cách nhanh nhất để xác định số dòng trong một bảng là:
1. Tạo một kịch bản đưa ra danh sách và hiển thị mỗi dòng.
2. Dựa vào số lớn nhất của ID có trong bảng.
3. Sử dụng hàm count để đếm trong câu truy vấn.
4. Dựa vào thuộc 琀 nh trong bảng.
16 Câu lệnh nào sau đây sẽ tước quyền của người dùng đối với cơ sở dữ liệu? 1. SELECT 2. INDEX 3. GRANT 4. REVOKE
----------------------- Page 5-----------------------
17 Câu lệnh SQL sau đây làm gì?
Select * From Customer Where Cust_Type = "Best"
1. Danh sách gồm tất cả các cột trong bảng Customer mà mỗi dòng đều có nhãn
khách hàng(Cust_Type) là "best".
2. Danh sách gồm cột có cột tên là "*" trong bảng Customer mà mỗi dòng đều có
nhãn khách hàng là "best".
3. Danh sách gồm tất cả các cột có một dấu "*" trong bảng Customer.
4. Danh sách gồm tất cả các cột trong bảng Customer mà mỗi dòng đều có nhãn khách hàng là "*".
18 Câu lệnh truy vấn nào sau đây cho kết quả là cột ProductID trong Table
Oder_detail, mỗi ProductID chỉ hiễn thị một lần? lOMoARcPSD| 36991220
1. SELECT DISTINCT ProductID FROM order_details
2. SELECT UNIQUE ProductID FROM order_details
3. SELECT ProductID FROM order_details
4. SELECT ProductID FROM order_details ONLY ONCE
19 Câu lệnh truy vấn nào sau đây dùng để xác định các Productname có ProductID là 10, 11 hoặc 42?
1. SELECT ProductName FROM products WHERE ProductID IN (10,11,42)
2. SELECT ProductName FROM products WHERE ProductID = (10,11,42)
3. SELECT ProductName FROM products WHERE ProductID IS (10,11,42)
4. SELECT ProductName FROM products WHERE ProductID IN 10 OR 11 OR 42
20 Câu lệnh truy vấn nào sau đây dùng để xác định standard prices nhỏ nhất trong table product_v
1. select standard_price from min(product_v)
2. select standard_price from product_v where standard_price = min
3. select min(standard_price) from product_v
4. select min(standard_price) from product_v where standard_price = min(standard_price)
21 Câu lệnh truy vấn nào sau đây là sai cú pháp?
1. SELECT ProductName FROM products WHERE (UnitPrice < 10) , (UnitsInStock > 5)
2. SELECT ProductName FROM products WHERE (UnitPrice < 10) OR NOT (UnitsInStock > 5)
3. SELECT ProductName FROM products WHERE UnitPrice < 10 OR UnitsInStock > 5
4. SELECT ProductName FROM products WHERE UnitPrice < 10 AND lOMoARcPSD| 36991220 UnitsInStock > 5
22 Câu lệnh truy vấn nào sau đây là sai?
1. SELECT * FROM emp WHERE empid = 493945 2. SELECT empid FROM emp
3. SELECT empid FROM emp WHERE empid= 493945
----------------------- Page 6-----------------------
4. SELECT empid WHERE empid = 56949 AND lastname = 'SMITH'
23 Câu nào dưới đây đúng?
1. Trong một môi trường hướng 昀椀 le, phi cơ sở dữ liệu, dữ liệu thường bị tách
thành một vài hệ thống rời rạc, mỗi hệ thống có một tập hợp các 昀椀 le riêng.
2. Dữ liệu người dùng không thể được kết hợp và chia sẻ giữa những người dùng có quyền.
3. Những người dùng cơ sở dữ liệu không nên truy cập cùng thông 琀椀 n.
4. Thường có thể loại bỏ 琀 nh trạng dư thừa.
24 Câu nào sau đây dùng để xoá bảng KhachHang ra khỏi một lược đồ cơ sở dữ liệu? 1. Delete table Khachhang 2. Drop table Khachhang
3. Cả 2 phương án: 1 và 2 4. Remove table KhachHang
25 Cấu trúc của một mô hình quan hệ được định nghĩa bởi:
1. Quan hệ, bộ và thuộc 琀 nh lOMoARcPSD| 36991220 2. Bảng, dòng và cột
3. Tập 琀椀 n, mẫu 琀椀 n và trường. 4. Tất cả đều đúng.
26 Câu truy vấn nào sau đây chứa một lỗi?
1. SELECT * FROM emp WHERE empid = 493945;
2. SELECT empid FROM emp WHERE empid= 493945;
3. SELECT empid WHERE empid = 56949 AND lastname = 'SMITH'; 4. SELECT empid FROM emp;
27 Cho lược đồ quan hệ D(H, K, I, Y, Z) và tập phụ thuộc hàm C={H K->I Z, K->Y , Y->H
}. Phụ thuộc hàm nào sau đây không được suy diễn từ C: 1. H Y->I Z 2. K Z->H I 3. H K->Y H 4. K->H
28 Cho 1 bảng với cấu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,
NgayBatDauVaoLam), Tạo câu truy vấn SQL để 琀 m nhân viên có lương cao nhất. 1. SELECT * FROM NhanVien ORDER BY Luong DESC; 2. SELECT top 1 * FROM NhanVien ORDER BY Luong; 3. SELECT top 1 * FROM NhanVien ORDER BY Luong DESC; 4. SELECT top 1 * lOMoARcPSD| 36991220 FROM NhanVien;
29 Cho 1 bảng với cấu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,
NgayBatDauVaoLam), Tạo câu truy vấn SQL để 琀 m tất cả các nhân viên bắt đầu vào làm việc trong năm 2005? 1. SELECT * FROM NhanVien WHERE NgayBatDauVaoLam=2005; 2. SELECT * FROM NhanVien
WHERE NgayBatDauVaoLam>='01/01/2005'; 3. SELECT * FROM NhanVien
WHERE year(NgayBatDauVaoLam)=2005; 4. SELECT * FROM NhanVien
WHERE NgayBatDauVaoLam< '01/01/2006';
30 Cho 1 bảng với cấu trúc sau: NhanVien(MaNV, TenNV, Luong,
NgayBatDauVaoLam). Tạo câu truy vấn SQL để 琀 m tất cả các nhân viên mà có
ký tự đầu cuả tên là 'S'? 1. SELECT * FROM NhanVien WHERE TenNV IN ['S']; 2. SELECT * FROM NhanVien WHERE TenNV LIKE 'S%'; 3. SELECT * lOMoARcPSD| 36991220 FROM TenNV WHERE NhanVien LIKE 'S*'; 4. SELECT EmpNo FROM NhanVien WHERE TenNV LIKE 'S'; 31 Cho 2 bảng sau:
PhongBan(MaPB,TenPB,TruongPhong,DonVi, ViTri)
NhanVien(MaNV, HoTen, MaPB,CongViec, NamSinh,Luong)
Tạo truy vấn để liệt kê danh sách các phòng ban và họ tên trưởng phòng cuả phòng
ban đó. Danh sách gồm MaPB, MaNV, HoTen. 1. Select n.MaPB, MaNV, Tennv From nhanvien n,phongban p Where n.manv=p.truongphong 2. Select n.MaPB, MaNV, Tennv From nhanvien n,phongban p Where n.mapb=p.mapb 3. Select n.MaPB, MaNV, Tennv From nhanvien n,phongban p Where n.mapb=p.mapb Group by n.MaPB, MaNV, Tennv 4. Select n.MaPB, MaNV, Tennv From nhanvien n,phongban p Where n.mapb=p.mapb Order by n.MaPB
32 Cho bảng SanPham(MaSP, TenSP, DonGia) có khóa chính là [MaSP]. Tạo câu truy
vấn để xem giá thấp nhất trong bảng SanPham là bao nhiêu? lOMoARcPSD| 36991220
1. Select DonGia from SanPham where DonGia = min;
2. Select min(DonGia) from SanPham;
3. Select min(DonGia) from SanPham where DonGia = min(DonGia);
4. Select DonGia from SanPham where DonGia = min(DonGia); 33 Cho bảng sau:
DonHang(MaDH,MaSP,SoLuong,GiaBan)
Để tạo khoá chính cho bảng Donhang (khoá chính gồm 2 Field là MaDH và MaSP).
Câu nào sau đây là đúng?
1. Alter table DonHang Add Primary Key (MaDH,MaSP)
2. Alter table DonHang Add Primary Key (DonHang,MaDH,MaSP)
3. Alter table DonHang Add Primary (MaDH,MaSP)
4. Alter table DonHang Add Key (MaDH,MaSP) 34 Cho bảng sau:
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc, SoLuongTon)
Cho biết có bao nhiêu sản phẩm thuộc nhóm hàng 'HW'?
1. Select sum(MaSP) From SanPham Where NhomHang='HW'
2. Select Count(*) From SanPham Where NhomHang='HW' 3. Select Count From SanPham Where NhomHang='HW'
4. Select Count * From SanPham Where NhomHang='HW' 35 Cho bảng sau:
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc, SoLuongTon)
Liệt kê danh sách các sản phẩm chưá trong kho số 3 và có Số Lượng Tồn lớn hơn 30? lOMoARcPSD| 36991220 1. Select * From SanPham 2. Select * From SanPham
Where KhoHang=3 and SoLuongTon>30 3. Select * From SanPham
Where KhoHang=3 or SoLuongTon>30
----------------------- Page 9-----------------------
4. Select sum(MaSP) as SLTon From SanPham Where KhoHang=3 Group by MaSP Having SLTon>30 36 Cho bảng sau:
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc, SoLuongTon)
Liệt kê danh sách các sản phẩm không chưá trong kho số 3? 1. Select * From SanPham Where KhoHang<>3 2. Select * From SanPham Where KhoHang!=3 3. Cả 2 phương án: 1 và 2 4. Select * From SanPham here KhoHang not in 3 37 Cho bảng sau: SinhVien(MaSV,MaKhoaHoc,SoDu)
Liệt kê danh sách các sinh viên có số dư trong tài khoản lớn hơn bằng 100000 và nhỏ hơn bằng 500000? 1. Select * From SinhVien lOMoARcPSD| 36991220
Where SoDu like 100000 and 500000 2. Select * From SinhVien
Where SoDu Between 100000 and 500000 3. Select * From SinhVien
Where SoDu in 100000 and 500000 4. Select * From SinhVien
Where SoDu Having 100000 and 500000
38 Cho bảng SinhVien(MaSV,TenSV,ChuyenNganh) với khóa chính là [Masv,
ChuyenNganh]. Các sinh viên có thể học nhiều chuyên ngành khác nhau. Tạo câu truy
vấn liệt kê danh sách các sinh viên không thuộc chuyên ngành CNTT.
1. SELECT * FROM SinhVien HAVING ChuyenNganh <> 'CNTT"
2. SELECT * FROM SinhVien GROUP BY ChuyenNganh HAVING ChuyenNganh <> 'CNTT"
3. SELECT * FROM SinhVien WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROM SinhVien WHERE ChuyenNganh = 'CNTT')
4. SELECT * FROM SinhVien WHERE MaSV NOT IN (SELECT MaSV FROM
SinhVien Having ChuyenNganh = 'CNTT')
39 Cho bảng SinhVien(MaSV,TenSV,ThanhPho,ChuyenNganh) với khóa chính là
[Masv, ChuyenNganh]. Các sinh viên có thể học nhiều chuyên ngành khác nhau.
Cho câu lệnh SELECT của SQL sau:
Select MaSV, ChuyenNganh From SinhVien GROUP BY MaSV, ChuyenNganh HAVING ThanhPho='VungTau'
----------------------- Page 10----------------------- lOMoARcPSD| 36991220
Chọn câu trả lời đúng?
1. Câu lệnh trên bị lỗi.
2. Trả về danh sách gồm MaSV, ChuyenNganh của các sinh viên có thành phố là VungTau.
3. Trả về một bảng gồm các chuyên ngành của từng sinh viên.
4. Trả về 1 dòng gồm MaSV, ChuyenNganh của sinh viên có thành phố là VungTau. 40
Cho bảng T(P,O,C) và các phụ thuộc hàm sau: P->O, P->C, C->O.
Loại phụ thuộc hàm tồn tại trong lược đồ CSDL trên: 1. Phụ thuộc bắc cầu.
2. Phụ thuộc riêng phần.
3. Phụ thuộc đầy đủ.
4. Phụ thuộc hàm hiển nhiên.
41 Cho bảng TT {Q , I , C , E , B } và tập phụ thuộc hàm sau:Q -> E,B; E -> I,C; Q,C -> I;
Bao đóng của {I E B} là: IEB+ = IEBC 1. {I C E B} 2. {B E C Q} 3. {Q E I C} 4. {Q I C E}
42 Cho bảng TT {Q , K , J , U , H } và tập phụ thuộc hàm sau: Q -> U,H; U -> K,J; Q,J -> K;
Bao đóng của {Q U} là: QUKJH 1. {Q K J U H} 2. {K J U H} 3. {Q K U H} 4. {Q K J U}
43 Cho bảng TT {V , S , J , A , E , D , N } và tập phụ thuộc hàm sau: V, S -> D, N; E -> V lOMoARcPSD| 36991220
, S, J; J, D -> A, N; A, N,J -> D; V, N, S -> E;
Bao đóng của {V S} là: VSDNEJA 1. {V S J A N E D} 2. {V S J N E D} 3. {V S J A N E} 4. {V J A N E D}
44 Cho bảng Z(U, B, Q, T, A) và tập phụ thuộc hàm sau: H={ U->B Q; Q T->A; U Q-A; B->T; A->U B }
Có 4 khóa dự tuyển trong Z là: U+ = U, B, Q, T, A BQ+ = BQTAU QT+ = QTAUB A+ = AUBQT 1. U; BQ; Q T; A 2. T; Q U; T U; Q
3. Q; U B; Q T ; A 4. T; B Q U; Q T ; U A 45 Cho bảng: NhanVien MaNV TenNV 1 An 2 Hoa
Cho câu truy vấn sau SELECT * FROM NhanVien, thứ tự các dòng trả về sẽ dựa trên? 1. Không có thứ tự.
2. Thứ tự dựa trên khóa chính.
3. Theo giá trị của cột MaNV, rồi đến cột TenNV
4. Dựa vào thứ tự của các dòng khi chèn vào bảng, dòng nào chèn trước sẽ xếp trước.
46 Cho biết kết quả của câu truy vấn bằng SQL sau
? Select customer_name, telephone from lOMoARcPSD| 36991220
customers where city in (‘Boston’,’New York’,’Denver’); 1.
Danh sách các customer_name và telephone của tất cả các khách hàng có trong bảng customers. 2.
Danh sách các customer_name và telephone của tất cả các khách hàng
đang sống ở Boston, New York hoặc Denver. 3.
Danh sách các customer_name của tất cả các khách hàng đang sống ở Boston, New York hoặc Denver. 4.
Danh sách các customer_name và telephone của tất cả các khách hàng đang
sống ở Boston và New York và Denver.
47 Cho biết kết quả của câu truy vấn bằng SQL sau
? Select item_no, descrip 琀椀 on from item where
weight > 100 and weight < 200;
1. Danh sách các item_no và descrip 琀椀 on của tất cả các món mà có trọng lượng (weight) nhỏ hơn 100.
2. Danh sách các item_no của tất cả các món mà có trọng lượng từ 101 đến 199..
3. Danh sách của tất cả các món mà có trọng lượng lớn hơn 200.
4. Danh sách các item_no và descrip 琀椀 on của tất cả các món mà có trọng
lượng từ 101 đến 199..
48 Cho biết kết quả của câu truy vấn bằng SQL sau
? Select min(MoTaSanPham) from SanPham;
1. Trả về giá trị nhỏ nhất của cột MoTaSanPham.
2. Câu lệnh trên bị lỗi.
3. Không có câu nào đúng. lOMoARcPSD| 36991220
4. Trả về dòng có ký tự chữ cái đầu 琀椀 ên theo thứ tự abc của cột
MoTaSanPham trong bảng SanPham.
49 Cho biết kết quả của câu truy vấn bằng SQL sau
? Select sum(DonGia) as TongDonGia from
SanPham where LoaiSanPham = ‘Co 琀琀 on’;
1. Trả về tổng đơn giá của tất cả các sản phẩm mà có lọai sản phẩm là Co 琀琀 on.
2. Trả về tổng đơn giá của tất cả các sản phẩm.
3. Trả về đơn giá của bất kỳ sản phẩm nào có trong bảng SanPham.
4. Trả về đơn giá của sản phẩm đầu 琀椀 ên mà có lọai sản phẩm là "Co 琀琀 on" trong bảng SanPham. 50 Cho các bảng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc) KetQua(MaSV,MaMH,Diem) MonHoc(MaMH,TenMH) Cho câu truy vấn SQL sau: SELECT TenSV, AVG(Diem) FROM SinhVien s,KetQua k WHERE s.MaSV=k.MaSV GROUP BY TenSV HAVING avg(Diem) >70
Kết quả nào sau đây là đúng cho câu truy vấn trên?
1. Câu truy vấn trên không đúng cú pháp.
2. Câu truy vấn trên trả về tên sinh viên và điểm trung bình cuả sinh viên đó. 3.
Câu truy vấn trên trả về Tên của những sinh viên có điểm trung bình lớn lOMoARcPSD| 36991220 hơn 70. 4. Tất cả đều sai. 51 Cho các bảng sau:
KhachHang (MaKH, TenKH, ThanhPho)
SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)
DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)
DatHang (MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien).
Chọn câu lệnh SQL để giải quyết câu truy vấn sau:
Tăng giá cuả mỗi sản phẩm trong bảng SanPham lên 10% cho tất cả các sản phẩm mà
khách hàng 'C01' đặt mua.
1. Update SanPham set DonGia= DonGia * 1.1 where DatHang.MaKH = 'C01';
2. Update SanPham, DatHang set SanPham.DonGia = SanPham.DonGia * 10% where DatHang.MaKH = 'C01';
3. Update SanPham set DonGia = 1.1 * DonGia where MaSP in (select MaSP
from DatHang where MaKH = 'C01');
4. Update SanPham set DonGia = 0.1 * DonGia where MaSP in (select MaSP from DatHang where MaKH = 'C01'); 52 Cho các bảng sau:
KhachHang (MaKH, TenKH, ThanhPho)
SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)
DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)
DatHang (MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien)
Chọn câu lệnh SQL để giải quyết câu query sau.
Liệt kê danh sách tên các khách hàng đặt mua sản phẩm 'P02' hoặc đặt mua thông qua đaị lý 'A04'. lOMoARcPSD| 36991220 1.
Select TenKH from KhachHang where MaKH in (select MaKH from DatHang
where MaSP = 'P02' OR MaDL = 'A04') 2.
Select TenKH from KhachHang where MaKH in (select o1.MaKH from DatHang
o1, DatHang o2 Where o1.MaSP = 'P02' and o2.MaDL = 'A04' and o1.MaSP = o2.MaSP); 3.
Select TenKH from KhachHang c, DatHang o1, DatHang o2 where c.MaKH =
o1.MaKH and c.MaKH = o2.MaKH and MaSP = 'P02' and MaDL = 'A04'; 4.
Select TenKH from KhachHang c, DatHang o1, DatHang o2 where MaSP = 'P02' and MaDL = 'A04';
53 Cho các lựơc đồ quan hệ sau:
NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho) SanPham(MaSP,TenSP,Mau) CungCap(MaNCC,MaSP,SoLuong)
Hãy cho biết ý nghĩa của lệnh truy vấn sau: Select TenNCC From NhaCungCap X Where Not Exists (Select * From CungCap Y Where X.MaNCC = Y.MaNCC)
1. Trả về tên cuả nhà cung cấp mà không tồn tại trong cơ sở dữ liệu.
2. Trả về tên cuả nhà cung cấp mà không cung cấp bất kỳ sản phẩm nào.
3. Trả về tên cuả nhà cung cấp mà không cung cấp tất cả các sản phẩm.
4. Không có phương án nào.
54 Cho các phụ thuộc hàm (H I -> D, D -> P) của lược đồ quan hệ N(H I D P), phụ thuộc
hàm H -> P có thể được suy ra nhờ vào: lOMoARcPSD| 36991220 1. Luật phản xạ 2. Luật thêm vào 3. Luật bắc cầu 4. Tất cả điều sai.
55 Cho các phụ thuộc hàm sau F= (Z Q -> A N C, Z -> C), của lược đồ quan hệ B =
(Z,Q,A,N,C) ta có thể suy ra:
1. Z là khóa của lược đồ quan hệ B
2. Không có câu nào đúng.
3. Q C là khóa của lược đồ quan hệ B
4. Z Q là khóa của lược đồ quan hệ B
56 Cho các phụ thuộc hàm{B Q -> L, L -> H} của lược đồ quan hệ S(B Q L H), phụ
thuộc hàm B -> H có thể được suy ra nhờ vào: 1. Luật phản xạ 2. Luật thêm vào 3. Luật bắc cầu 4. Tất cả điều sai.
57 Cho CSDL gồm các bảng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc) KetQua(MaSV,MaMH,Diem) MonHoc(MaMH,TenMH) Cho câu truy vấn SQL sau: SELECT TenMH FROM MonHoc s,KetQua k WHERE s.MaMH=k.MaMH GROUP BY TenMH HAVING Diem >70 lOMoARcPSD| 36991220
Chọn câu trả lời đúng?
1. Câu truy vấn trên bị lỗi.
2. Câu truy vấn trên trả về danh sách tất cả các tên môn học.
3. Câu truy vấn trên trả về danh sách tất cả các tên môn học mà sinh viên học có điểm lớn hơn 70.
4. Câu truy vấn trên trả về danh sách tất cả các tên môn học mà sinh viên học có
điểm trung bình lớn hơn 70.
58 Cho CSDL gồm các bảng sau:
KhachHang(MaKH, TenKH, ThanhPho)
SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)
DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)
DatHang (MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien)
Chọn câu lệnh SQL để giải quyết câu truy vấn sau:
Liệt kê danh sách tên các khách hàng mua sản phẩm 'P02'
1. Select TenKH from KhachHang c, DatHang o where o.MaSP = 'P02';
2. Select TenKH from KhachHang c where DatHang.MaSP = 'P02';
3. Select TenKH from KhachHang c, DatHang o where c.MaKH = o.MaKH and o.MaSP = 'P02';
4. Select TenKH from SanPham where MaSP = 'P02';
59 Cho CSDL gồm các bảng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc) KetQua(MaSV,MaMH,Diem) MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho 2 câu truy vấn SQL sau: SELECT MaSV FROM SinhVien lOMoARcPSD| 36991220
WHERE MaSV not in (Select MaSV from KetQua where MaMH='CSDL') SELECT MaSV FROM SinhVien s
WHERE not exists (Select MaSV from KetQua d where MaMH='CSDL' and s.masv=d.masv)
Chọn câu trả lời đúng?
1. Câu truy vấn thứ nhất sẽ trả về số bộ nhiều hơn câu truy vấn thứ hai.
2. Câu truy vấn thứ nhất sẽ trả về số bộ ít hơn câu truy vấn thứ hai.
3. Cả hai câu truy vấn trên cho cùng một kết quả.
4. Câu truy vấn thứ hai bị lỗi.
60 Cho CSDL gồm các bảng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc) KetQua(MaSV,MaMH,Diem) MonHoc(MaMH,TenMH) Cho câu truy vấn SQL sau: SELECT TenSV FROM SinhVien s,KetQua k WHERE s.MaSV =k.MaSV and Diem is null
Chọn câu trả lời đúng?
1. Câu truy vấn trên không hợp lệ.
2. Nếu sinh viên nào bị trùng tên thì không in ra được kết quả.
3. Câu truy vấn trên trả về danh sách các tên sinh viên mà chưa có cho điểm của
một hoặc vài môn học nào đó. lOMoARcPSD| 36991220
4. Câu truy vấn trên trả về danh sách các tên sinh viên mà chưa có cho điểm tất cả các môn học nào đó.
61 Cho CSDL gồm các bảng sau:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc) KetQua(MaSV,MaMH,Diem) MonHoc(MaMH,TenMH) Cho câu truy vấn SQL sau: SELECT TenSV,Avg(Diem) FROM SinhVien s,KetQua k WHERE s.MaSV =k.MaSV
Chọn câu trả lời đúng?
1. Câu truy vấn trên bị lỗi, không thể thực hiện được.
2. Câu truy vấn trên trả về danh sách các tên sinh viên và điểm trung bình của từng sinh viên đó.
3. Câu truy vấn trên trả về danh sách các tên sinh viên và điểm của từng môn học. 4. Tất cả đều sai.
62 Cho CSDL gồm các bảng:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc) KetQua(MaSV,MaMH,Diem) MonHoc(MaMH,TenMH)
Cho 2 câu truy vấn SQL sau: SELECT MaSV FROM SinhVien
WHERE MaSV not in (Select MaSV from KetQua where MaMH='CSDL') SELECT MaSV lOMoARcPSD| 36991220 FROM SinhVien
WHERE not exists (Select MaSV from KetQua where MaMH='CSDL' )
Chọn câu trả lời đúng?
1. Câu truy vấn thứ nhất sẽ trả về số bộ nhiều hơn câu truy vấn thứ hai.
2. Câu truy vấn thứ nhất sẽ trả về số bộ ít hơn câu truy vấn thứ hai.
3. Cả hai câu truy vấn trên cho cùng một kết quả.
4. Câu truy vấn thứ hai bị lỗi, không thể thực thi được.
63 Cho CSDL gồm các bảng:
SinhVien(MaSV,TenSV,DiaChi,MaKhoaHoc) KetQua(MaSV,MaMH,Diem) MonHoc(MaMH,TenMH) Cho câu truy vấn SQL sau: SELECT TenMH, count(*) FROM MonHoc s,KetQua k WHERE s.MaMH=k.MaMH And Diem>40
And k.MaMH in(Select MaMH From KetQua Group by MaMH Having count(*)>5) GROUP BY TenMH
Chọn câu trả lời đúng?
1. Danh sách các tên môn học có trên 5 sinh viên học.
2. Trả về tên môn học và số sinh viên tham gia học. Mỗi môn học có nhiều hơn
5 sinh viên học và có điểm lớn hơn 40
. 3. Câu truy vấn trên bị lỗi.
4. Danh sách các tên môn học có trên 5 sinh viên học mà có điểm lớn hơn 40.
64 cho hai quan hệ C (N, W) và A (W, D) và các câu query sau: P: SELECT N lOMoARcPSD| 36991220 FROM C, A WHERE C.W=A.W; và T: SELECT N FROM C WHERE W in (SELECT W From A);
----------------------- Page 17-----------------------
Câu nào sau đây là đúng?
1. P và T trả về kết quả như nhau.
2. P và T trả về kết quả khác nhau
3. Kết quả cuả P luôn luôn chứa kết quả cuả T.
4. Kết quả cuả T luôn luôn chứa kết quả cuả P.
65 Cho lược đồ B(P, Z, X, E) đạt BCNF, có khóa chính là P.
Phụ thuộc hàm nào sau đây không là của B? 1. {P} -->{Z, X, E} 2. {Z} -->{Z} 3. {E}-->{Z} 4. {P} --> {P}
66 Cho lược đồ Cơ Sở Dữ liệu sau:
NhanVien ( MaNV, HoNV, TenNV, DiaChi, ThanhPho )
KhachHang( MaKH, TenKH, DiaChi, ThanhPho, SoDu, GioiHanTinDung)
HoaDon( MaHD, NgayLapHoaDon, MaKH, MaNV) lOMoARcPSD| 36991220
ChiTietHoaDon (MaHD, MaSP, SoLuong,GiaBan )
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc)
Dựa vào lược đồ Cơ Sở Dữ liệu trên,Hãy liệt kê tất cả các thông 琀椀 n Khách hàng có
giới hạn 琀 n dụng là 7500.
1. SELECT MaNV WHERE GioiHanTinDung=7500
2. SELECT KhachHang WHERE GioiHanTinDung=’7500’
3. SELECT * From KhachHang WHERE GioiHanTinDung=7500
4. SELECT MaKH WHERE GioiHanTinDung=7500 67 Cho lược đồ Cơ sở dữ liệu sau:
SinhVien(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)
KetQua(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi)
Liệt kê danh sách các sinh viên có điểm điểm trung bình cao nhất. Danh sách gồm
(MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh)?
1. Select Top 1 K.MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh=Avg(Diem) From SinhVien S, KetQua K Where S.MASV=K.MASV Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
2. Select K.MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh=Avg(Diem) From SinhVien S, KetQua K Where S.MASV=K.MASV
And DiemTrungBinh>=ALL(Select Avg(Diem) From KetQua Group by MaSV )
3. Select K.MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh=Avg(Diem) From SinhVien S, KetQua K Where S.MASV=K.MASV
And DiemTrungBinh>=ALL(Select Avg(Diem) From KetQua Group by MaSV ) lOMoARcPSD| 36991220
----------------------- Page 18----------------------- Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
4. Select K.MaSV, HoSV, TenSV,DiemTrungBinh=Avg(Diem) From SinhVien S, KetQua K Where S.MASV=K.MASV Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
Having avg(diem)>=ALL(Select Avg(Diem) From KetQua Group by MaSV )
68 Cho lược đồ Cơ sở dữ liệu sau:
SinhVien(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)
KetQua(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi)
Tạo query để 琀 nh sỉ số thực trên từng lớp. Danh sách bao gồm: MaLop, TenLop và SiSo ?
1. Select S.Malop,TenLop,SiSo=Sum(MaSV) From Lop L, SinhVien S Group by S.Malop,TenLop
2. Select S.Malop,TenLop,SiSo=Sum(MaSV) From Lop L, SinhVien S Where L.Malop=S.MaLop Group by S.Malop,TenLop
3. Select S.Malop,TenLop,SiSo=Count(MaSV) From Lop L, SinhVien S Where L.Malop=S.MaLop Group by S.Malop,TenLop lOMoARcPSD| 36991220
4. Select S.Malop,TenLop,SiSo=Count(SinhVien) From Lop L, SinhVien S Where L.Malop=S.MaLop Group by S.Malop,TenLop
69 Cho lược đồ Cơ sở dữ liệu sau:
SinhVien(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, DiaChi, DienThoai, MaLop)
Lop(MaLop, TenLop, MaKhoa, GVCN)
KetQua(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi)
Liệt kê danh sách các sinh viên gồm (MaSV, HoSV, TenSV) đăng ký ít nhất là 3 môn học. 1. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV And count(MaMH)>=3
2. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K Where S.MaSV=K.MaSV Having count(MaMH)>=3
3. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K Where S.MaSV=K.MaSV Group by K.MaSV, HoSV, TenSV Having count(MaMH)>=3
4. Select K.MaSV, HoSV, TenSV From SinhVien S, KetQua K
Where S.MASV=K.MASV And count(MaMH)>=3 Group by K.MaSV, HoSV, TenSV
70 Cho lược đồ CSDL gồm các bảng sau: lOMoARcPSD| 36991220
KhachHang(MaKH, TenKH, ThanhPho)
SanPham(MaSP, TenSP, SoLuong, DonGia)
DaiLy (MaDL, TenDL, ThanhPho, HueHong)
DatHang(MaDH, NgayDH, MaKH, MaDL, MaSP, SoLuong, ThanhTien)
Chọn câu lệnh SQL để giải quyết câu truy vấn sau.
Liệt kê tên các sản phẩm mà có từ hai khách hàng trở lên đặt hàng.
1. Select TenSP from SanPham where MaSP in (select MaSP from DatHang where
MaKH = 'c01' and MaKH = 'c02');
2. Select TenSP from SanPham where MaSP in (select o1.MaSP from DatHang o1,
DatHang o2 where o1.MaKH = 'c01' and o2.MaKH = 'c02' and o1.MaSP = o2.MaSP);
3. Select TenSP from SanPham p, DatHang o1, DatHang o2 where p.MaSP = o1.MaSP and p.MaSP = o2.MaSP;
4. Select dis 琀椀 nct TenSP from SanPham p, DatHang o1, DatHang o2 where
p.MaSP = o1.MaSP and p.MaSP = o2.MaSP and o1.MaKH <> o2.MaKH;
71 Cho lược đồ CSDL sau:
NhanVien ( MaNV, HoNV, TenNV, DiaChi, ThanhPho )
KhachHang( MaKH, TenKH, DiaChi, ThanhPho, SoDu, GioiHanTinDung)
HoaDon( MaHD, NgayLapHoaDon, MaKH, MaNV)
ChiTietHoaDon (MaHD, MaSP, SoLuong,GiaBan )
SanPham(MaSP,MoTa, NhomHang, KhoHang,GiaGoc)
Dựa vào lược đồ Cơ Sở Dữ liệu trên, Liệt kê ra sản phẩm có giá lớn nhất? 1. Select * From SanPham Where GiaGoc=Max(GiaGoc) 2. Select * From SanPham
Where GiaGoc=(Select Max(GiaGoc) From SanPham) lOMoARcPSD| 36991220
3. Select Top 1 * From SanPham Order by GiaGoc
4. Tất cả các phương án trên là đúng.
72 Cho lược đồ quan hệ R(pa 琀椀 ent, consultant, hospital, address, date, 琀椀 me)
với Khoa chính: (pa 琀椀 ent, consultant). Xác định dạng chuẩn cao nhất của R? 1. Dạng chuẩn 3 (3NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 1(1NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF)
----------------------- Page 20-----------------------
73 Cho lược đồ quan hệ gồm:
NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)
HangHoa(MaHang,TenHang,MauSac) CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)
Dùng SQL để tạo câu truy vấn sau: Liệt kê danh sách gồm MaHang,TenHang và số nhà
cung cấp đến từ Atlanta mà cung cấp các sản phẩm có số lượng >100?
1. Select Y.MaHang, Y.TenHang, Count(*)
From NhaCungCap X, HangHoa Y, CungUng Z
Where X.MaNCC = Z.MaNCC and Z.MaHang =
Y.MaHang and X.ThanhPho= 'Atlanta' and Z.SoLuong >
100; 2. Select Y.MaHang, Y.TenHang, Count(*)
From NhaCungCap X, HangHoa Y, CungUng Z
Where X.MaNCC = Z.MaNCC and Z.MaHang = Y.MaHang and X.ThanhPho= 'Atlanta' lOMoARcPSD| 36991220 Group by Y.MaHang, Y.TenHang Having Count(*) > 100 Order by Y.MaHang ;
3. Select Y.MaHang, Y.TenHang, Count(*)
From NhaCungCap X, HangHoa Y, CungUng Z Where
X.MaNCC = Z.MaNCC and Z.MaHang = Y.MaHang and
X.ThanhPho= 'Atlanta' and Z.SoLuong > 100 Group by Y.MaHang, Y.TenHang Order by Y.MaHang ;
4. Select Y.MaHang, Y.TenHang, Count(*)
From NhaCungCap X, HangHoa Y, CungUng Z
Where X.MaNCC = Z.MaNCC and Z.MaHang = Y.MaHang
and X.ThanhPho= 'Atlanta' and Z.SoLuong > 100 Order by Y.MaHang ;
74 Cho lược đồ quan hệ gồm:
NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)
HangHoa(MaHang,TenHang,MauSac) CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)
Tạo câu truy vấn SQL để 琀 m các sản phẩm được cung ứng bởi tất cả các nhà cung cấp. 1. Select MaHang From CungUng
Group By MaHang Having Count(*) = (Select Max(Count(*)) From CungUng Group By MaHang)
2. Select Max(X.MaHang) From CungUng X, NhaCungCap Y Where X.MaNCC = Y.MaNCC
3. Select P.MaHang From HangHoa P, CungUng S Where P.MaHang = S.MaHang lOMoARcPSD| 36991220 4. Select MaHang From CungUng
Group By MaHang Having Count(*) = (Select Count(*) From NhaCungCap)
----------------------- Page 21-----------------------
75 Cho lược đồ quan hệ gồm:
NhaCungCap(MaNCC,TenNCC,ThanhPho)
HangHoa(MaHang,TenHang,MauSac) CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)
Tạo câu truy vấn SQL để 琀 nh tổng số lượng của từng sản phẩm đã cung ứng?
1. Select MaHang,sum(SoLuong) From CungUng Group By MaHang;
2. Select MaNCC, MaHang, sum(SoLuong) From HangHoa H, CungUng C Where H.MaHang = C.MaHang Group by MaNCC, MaHang;
3. Select MaHang,SoLuong From CungUng;
4. Select sum(SoLuong) From CungUng;
76 Cho lược đồ quan hệ gồm: PhongBan(MaPB,TenPB,NganSach)
NhanVien(MaNV,TenNV,ThanhPho,Luong,MaPB)
Sùng SQL để tạo câu truy vấn sau: Liệt kê tên các phòng ban có ngân sách ít hơn tổng
琀椀 ền lương cuả các nhân viên làm việc trong phòng ban đó?
1. Select TenPB From PhongBan P, NhanVien N
Where N.MaPB=P.MaPB AND NganSach 2. Select TenPB From PhongBan P
Where NganSach< (Select sum(Luong) From NhanVien N Where N.MaPB = P.MaPB) 3. Select TenPB From PhongBan lOMoARcPSD| 36991220
Where NganSach< (Select sum(Luong) From NhanVien)
4. Select TenPB From PhongBan P, NhanVien N
Where N.MaPB=P.MaPB AND NganSach <(Select sum(Luong) From NhanVien Group By MaPB)
77 Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D,BC->A}.
Hỏi Q đạt dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF)
78 Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={AB->C, D->B,C->ABD}.
Hỏi Q đạt dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF)
79 Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={AB->CD, B->C,C->D}.
Phụ thuộc hàm nào là dư thưà? 1. AB->CD 2. B->C 3. C->D
----------------------- Page 22-----------------------
4. Không có phụ thuộc hàm dư thưà.
80 Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,G) và tập phụ thuộc hàm F={A->BC, C->DE,E- lOMoARcPSD| 36991220
>G}. Hỏi Q đạt dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF)
81 Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F={A->BC,D->E,H-
>G}. Hỏi Q đạt dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF)
82 Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,G,H) và tập phụ thuộc hàm F={C->AB,D->E,B-
>G}. Hỏi Q đạt dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF)
83 Cho lược đồ quan hệ Q(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F={ACD->EBI, CE->AD}.
Hỏi Q đạt dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF) lOMoARcPSD| 36991220
84 Cho lược đồ quan hệ Q(C,S,Z) và tập phụ thuộc hàm F={CS->Z,Z->C}. Hỏi Q đạt dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF)
85 Cho lược đồ quan hệ R và tập các phụ thuộc hàm F={AB->E, AG->I, BE->I, E->G,
GI->H}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy ra từ F? 1. AB->GH 2. A->G 3. B->I 4. A->I
86 Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={A->BC, B->D,AB->D}.
Phụ thuộc hàm nào là dư thưà?
----------------------- Page 23----------------------- 1. A->BC 2. B->D 3. AB->D
4. Không có phụ thuộc hàm dư thưà.
87 Cho lược đồ quan hệ R(B,K,Q,A,O) với tập phụ thuộc hàm F={BK->QO, K->A, A- >B}.
Phụ thuộc hàm nào sau đây không được dẫn xuất ra từ F? 1. K->AQO lOMoARcPSD| 36991220 2. B->KQO 3. A->QO 4. K->B
88 Cho lược đồ quan hệ R(Emp#,Dept#,City) và khóa K(Emp#,Dept#), tập phụ thuộc hàm F:
F = {Emp# -> City, Emp# -> Dept#, Dept# -> City, Emp#,Dept# -> City},
Tập phụ thuộc hàm nào sau đây là phủ tối thiểu của F?
1. {Emp#, Dept# -> City, Emp# -> Dept}
2. {Emp# -> Dept#, Dept# -> City}
3. {Emp# -> City, Dept# -> City}
4. {Emp# -> City, Emp# -> Dept#}
89 Cho lược đồ quan hệ R(I,V,H,P,O,F,M) với tập phụ thuộc hàm F={IV->FM, O->IVH,
HF->PM, HPM->F, IVM->O}. Bao đóng của {I V} là: 1. {I H P M O F} 2. {I V H P M O F} 3. {I V H M O F} 4. {I V H P M O}
90 Cho lược đồ quan hệ R(J, F, Z, G) với tập phụ thuộc hàm F={J F->Z G, F Z->J G}. Bao đóng của {J F} là: 1. {J F Z} 2. {G J Z} 3. {J F G} 4. {F Z J G}
91 Cho lược đồ quan hệ R(N,W,R,B,C) với tập phụ thuộc hàm F={N->W, W->R, N->B, lOMoARcPSD| 36991220
C->N, B->C}. Tập thuộc 琀 nh nào sau đây không phải là khóa? 1. B 2. W, R 3. N 4. C
92 Cho lược đồ quan hệ R(P, G, I, F, O) với tập phụ thuộc hàm F={P->G, G->I, GI->P, P-
>F, O->P, F->O}. Tập thuộc 琀 nh nào sau đây không phải là khóa?
----------------------- Page 24----------------------- 1. G, I 2. F 3. P 4. O
93 Cho lược đồ quan hệ R(V,Z,W,Y,F) với tập phụ thuộc hàm F={UX->VB, X->N, N->U}.
Phụ thuộc hàm nào sau đây không được suy diễn từ F: 1. VZ->V 2. VY->WZ 3. ZW->YF 4. Z->F
94 Cho lược đồ quan hệ R(W,B,F,K,A) với tập phụ thuộc hàm F={WB->F, FK->A, F->W,
A->K}. Bao đóng của tập thuộc 琀 nh {W, B, A} đối với F là: 1. {W B A} 2. {W B A K} lOMoARcPSD| 36991220 3. {W B F K A} 4. {W B A F}
95 Cho lược đồ quan hệ sau: Sach(TenSach,TacGia,NamXB,NhaXB)
Chúng ta có thể suy ra phụ thuộc hàm: 1. TacGia,NhaXB -> NhaXB 2. TacGia -> NhaXB 3. TenSach-> TacGia 4. NamXB -> NhaXB
96 Cho mô hình thực thể kết hợp (Mô hình ER) như hình bên.
Hãy chuyển từ mô hình ER sang lược đồ Cơ sở dữ liệu?
1. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học, mã môn học)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng) Khoá chính là Mã môn học
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên và khoá chính cuả bảng
môn học là Mã môn học.
2. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học,Mã môn học)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng, Mã học viên)
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên, Mã môn học
và khoá chính cuả bảng môn học là Mã môn học, Mã học viên.
3. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học)
----------------------- Page 25----------------------- lOMoARcPSD| 36991220
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng)
GhiDanh(Mã học viên, Mã môn học)
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên và khoá chính cuả bảng môn học là Mã môn học.
4. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học)
Môn học(Mã học viên, tên môn học, thời lượng, Mã học viên)
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên và khoá chính cuả bảng môn học là Mã môn học.
97 Cho quan hệ student(sno, sname, cname, cno) với tập các khóa của student
K={ (sno, cno),(sname, cname)}. Xác định dạng chuẩn cao nhất của student: 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. BCNF 4. 3NF
98 Cho quan hệ (A,B,C), nếu A -> B, A -> C, và B -> C , câu nào sau đây đúng?
1. Quan hệ không ở dạng chuẩn 2NF 2. B là 1 khóa chính 3. C là 1 định danh
4. Quan hệ giữa A và B là 1 khóa chính
99 Cho quan hệ CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong) câu truy vấn SQL nào sao đây
tương đương với phép chiếu (project) trong đại số quan hệ dựa trên cột MaNCC? 1. Select MaNCC From CungUng;
2. Select MaNCC From CungUng Order by MaNCC; 3. Select * From CungUng; lOMoARcPSD| 36991220
4. Select Dis 琀椀 nct MaNCC From CungUng;
100 Cho quan hệ CungUng(MaNCC,MaHang,SoLuong)
Câu truy vấn SQL nào sao đây tương ứng với phép chiếu (project) và phép chọn
(selec 琀椀 on) trong đại số quan hệ ? 1. Select MaNCC From CungUng; 2. Select * From CungUng;
3. Select Dis 琀椀 nct S1.MaNCC From CungUng S1, CungUng S2 Where S1.SoLuong > S2.SoLuong;
4. Select Dis 琀椀 nct MaNCC From CungUng Where SoLuong> 35;
101 Cho quan hệ R([F,Z],C,K,S) ít nhất là đạt dạng chuẩn 3. Phụ thuộc hàm nào sau đây bị vi phạm? 1. FC->S 2. CK->S 3. FZ->C 4. FZ->K
----------------------- Page 26-----------------------
102 Để giới hạn số dòng bị trùng trong câu truy vấn, Từ khóa nào nào sao đây được sử
dụng trong câu lệnh Select? 1. Check 2. Alter 3. Dis 琀椀 nct 4. Speci 昀椀 c
103 Để lấy tất cả các dòng trong hai Table A và B ta dùng toán tử? lOMoARcPSD| 36991220 1. product 2. intersec 琀椀 on 3. union 4. di 昀昀 erence
104 Để sửa đổi cấu trúc của bảng ta sử dụng lệnh: 1. ALTER DATABASE 2. ALTER TABLE 3. ALTER COLUMN 4. Lựa chọn khác
105 Để tạo bảng CSDL ta sử dụng lệnh: 1. CREATE DATABASE 2. CREATE TABLE 3. ALTER TABLE 4. Lựa chọn khác
106 Để thay đổi dữ liệu hiện thời trong một bảng, bạn sẽ sử dụng lệnh _____. 1. DELETE 2. CHANGE 3. SELECT 4. UPDATE
107 Đếm (Count), Tổng (Sum), Trung bình (Avg), Tối đa (Max), và Tối thiểu (Min) là
một số trong các hàm thống kê (sta 琀椀 s 琀椀 cs) sẵn có hoặc các hàm _____ có thể
được sử dụng trong một truy vấn. 1. Accumulated (tổng) lOMoARcPSD| 36991220 2. Allowed (được phép) 3. Primary (chính) 4. Aggregate (gộp nhóm)
108 Điều kiện nào sau đây trong một quan hệ luôn luôn đạt dạng chuẩn 2 (2NF)
1. Nếu có phụ thuộc bắc cầu.
2. Nếu tất cả các khóa của quan hệ này chỉ gồm một thuộc 琀 nh.
3. Nếu chỉ có một khóa.
4. Nếu tất cả các phụ thuộc hàm là riêng phần.
----------------------- Page 27-----------------------
109 Điều kiện để 2 bảng có thể kết (join) với nhau là:
1. Hai bảng phải có cùng số cột.
2. Hai bảng phải có chung giá trị trong các dòng.
3. Hai bảng phải có chung ít nhất một cột.
4. Hai bảng phải có khóa chính.
110 Dữ liệu mô tả đầy đủ về một đối tượng gọi là? 1. Quan hệ 2. Bộ dữ liệu 3. Lược đồ quan hệ 4. Lựa chọn khác
111 Gỉa sử bảng Employee có n dòng dữ liệu (n>1). Hãy cho biết kết quả lệnh truy vấn sau có bao nhiêu dòng? SELECT e1.name, e2.name FROM employee e1, employee e2 1. 0 lOMoARcPSD| 36991220 2. >n 3. n 4. < n
112 Gỉa sử lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) đạt 3NF. Phụ thuộc hàm nào sau đây là không
thuộc tâp phụ thuộc hàm F của R? 1. BC->D 2. C->D 3. C->C 4. Cả 3 lựa chọn trên
113 Gỉa sử quan hệ R([K, W], U ,I, Z) đạt 3NF. Phụ thuộc hàm nào sau đây là sai? 1. K, W->U 2. U, I->Z 3. Lựa chọn khác 4. K, W->I
114 Hai thực thể kết hợp với nhau theo mối kết hợp 1-n (không có phát sinh thuộc 琀
nh trong mối kết hợp) thì khi chuyển sang quan hệ số quan hệ sẽ là? 1. 2 2. 3 3. 1 4. Tất cả đều sai
115 Hai thực thể kết hợp với nhau theo mối kết hợp n-n thì khi chuyển sang quan hệ số quan hệ sẽ là? 1. 2 2. 3 3. 1 lOMoARcPSD| 36991220 4. Tất cả đều sai
116 Hàm dùng để 琀 nh tổng các giá trị của cột kiểu number là: 1. ADD 2. TOTAL 3. AVERAGE 4. SUM
117 Hàm nào sau đây dùng để 琀 nh tổng các giá trị của cột thuộc kiểu number? 1. TOTAL 2. SUM 3. ADD 4. AVERAGE
118 Hãy chuyển từ mô hình ER sang lược đồ Cơ sở dữ liệu?
Với mô hình thực thể kết hợp (Mô hình ER) như hình bên.
1. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học, mã môn học)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng)
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên
Khoá chính cuả bảng "Môn học" là Mã môn học
Khoá chính cuả bảng "Phiếu Ghi Danh" là Mã học viên, Mã môn học
2. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng)
Phiếu Ghi Danh(Mã học viên,Mã môn học,Ngày nhập học )
Với: khoá chính cuả bảng "Học Viên" là Mã học viên lOMoARcPSD| 36991220
Khoá chính cuả bảng "Môn học" là Mã môn học
Khoá chính cuả bảng "Phiếu Ghi Danh" là Mã học viên, Mã môn học
3. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học, Mã môn học)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng)
GhiDanh(Mã học viên, Mã môn học)
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên
Khoá chính cuả bảng "Môn học" là Mã môn học
Khoá chính cuả bảng "Phiếu Ghi Danh" là Mã học viên, Mã môn học
4. Học Viên (Mã học viên, tên học viên, điạ chỉ, ngày sinh, số điện thoại, ngày nhập học)
Môn học(Mã môn học, tên môn học, thời lượng, Mã học viên)
----------------------- Page 29-----------------------
Với: khoá chính cuả bảng học viên là Mã học viên
Khoá chính cuả bảng "Môn học" là Mã môn học
Khoá chính cuả bảng "Phiếu Ghi Danh" là Mã học viên, Mã môn học
119 Họ tên, ngày sinh, số CMND của một người là ví dụ cho: 1. Thực thể 2. Thuộc 琀 nh 3. Quan hệ 4. Lựa chọn khác
120 Khi chuyển mô hình ERD ở trên sang mô hình quan hệ thì số quan hệ là? (hình bên) lOMoARcPSD| 36991220 1. 5 2. 6 3. 7 4. 4
121 Khi chuyển sang mô hình quan hệ mối kết hợp giữa NHÂN VIÊN và DỰ ÁN thì sẽ
có số quan hệ là?(Hình bên)
----------------------- Page 30----------------------- 1. 3 2. 2 3. 4 4. 5
122 Khi chuyển sang mô hình quan hệ toàn bộ mô hình ERD ở trên thì sẽ có số quan hệ là (Hình bên)? 1. 3 2. 6 3. 4 4. 5
----------------------- Page 31-----------------------
123 Khi hai hoặc nhiều bảng kết với nhau thì có bao nhiêu lần từ khóa WHERE được dùng?
1. Mỗi bảng 1 lần. n bảng sẽ có n từ khóa WHERE được sử dụng. 2. Hai. lOMoARcPSD| 36991220 3. Một. 4. Tất cả đều sai.
124 Khi mỗi một thuộc 琀 nh không khoá đều được xác định bởi cả khoá chính, thì
quan hệ này ít nhất cũng thuộc dạng chuẩn sau: 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyee-Codd (BCNF)
125 Khi ta nói đến một quan hệ gồm có n-bộ (tuple), n ở đây có nghĩa là: 1. Số bộ trong quan hệ.
2. Số byte trong một bộ.
3. Số thuộc 琀 nh trong quan hệ.
4. Số quan hệ trong Cơ sở dữ liệu.
126 Khi tạo một khóa ngoại, chúng ta cũng tạo một?
1. Ràng buộc tham chiếu khóa ngoại 2. Ràng buộc kiểu con 3. Ràng buộc khóa ngoại 4. ràng buộc khóa chính
127 Khi thực hiện câu lệnh SQL để xóa cấu trúc của một bảng, điều gì xảy ra đối với dữ
liệu chứa trong bảng đó?
1. Nếu bảng bị xóa là bảng cha, thì dữ liệu sẽ được đưa vào bảng con tương ứng.
2. Nếu bảng bị xóa là bảng con, thì dữ liệu sẽ đưa vào bảng cha tương ứng.
3. Không thể xóa được. Chỉ xóa được cấu trúc của bảng khi tất cả dữ liệu trong bảng đó đã bị xóa. lOMoARcPSD| 36991220
4. Dữ liệu trong bảng đó cũng bị xóa theo.
128 Khoá _____ của một bảng là cột hoặc một tập hợp các cột mà các cột này chỉ xác
định một dòng đã cho trong bảng đó. 1. Primary (chính) 2. Secondary (phụ) 3. Foreign (ngoại) 4. Minor (nhỏ)
129 Khoá được định nghiã trên một thuộc 琀 nh hoặc một tập thuộc 琀 nh như sau:
1. Là một tập hợp nhỏ nhất các thuộc 琀 nh
2. Bao đóng chưá tất cả các thuộc 琀 nh cuả bảng đó
3. Là tập hợp nhỏ nhất các thuộc 琀 nh mà nó xác định được tất cả các thuộc 琀
nh còn lại trong bảng đó.
----------------------- Page 32-----------------------
4. Nó xác định giá trị cuả tất cả các thuộc 琀 nh còn lại trong bảng.
130 Không có mệnh đề Where trong một câu lệnh Delete có ảnh hưởng gì?
1. Câu lệnh Delete sẽ lỗi do không có dòng nào được xóa.
2. Câu lệnh Delete sẽ thông báo cho người sử dụng nhập điều kiện để xóa.
3. Câu lệnh Delete sẽ xóa tất cả các mẩu 琀椀 n trong bảng.
4. Câu lệnh Delete sẽ lỗi do sai cú pháp.
131 Ký hiệu X->Y được đọc là? 1. X xác định Y lOMoARcPSD| 36991220 2. Y phụ thuộc X
3. Cả 2 phương án: 1 và 2 4. Lựa chọn khác
132 Ký tự nào sau đây được dùng để thay thế cho tất cả các cột trong mệnh đề SELECT: 1. & 2. @ 3. # 4. *
133 Lệnh nào sau đây được dùng để thiết lập khóa ngoại:
1. Add foreign key MaPB to table NhanVien
2. Insert MaPB into table NhanVien
3. Create foreign key (MaPB) references NhanVien
4. Alter table NhanVien add foreign key (MaPB) references PhongBan(MaPB)
134 Cho bảng NhanVien(MaNV, HoTenNV, MaPB, Luong). Liệt kê danh sách tất cả các
nhân viên và được sắp xếp giảm dần theo lương?
1. SELECT * FROM NhanVien SORT BY Luong DESCENDING;
2. SELECT * FROM NhanVien IN ORDER OF Luong;
3. SELECT * FROM NhanVien ORDER BY Luong DESC;
4. SELECT * FROM NhanVien ORDER BY Luong;
135 Lược đồ ER giúp chúng ta trong việc? 1. Thiết kế hàm
2. Thiết kế cơ sở dữ liệu 3. Thiết kế modul lOMoARcPSD| 36991220 4. Thiết kế thủ tục
136 Lược đồ quan hệ (Rela 琀椀 on Schema) là:
1. Một tập hợp các bộ.
2. Tập hợp tất cả các thuộc 琀 nh cần quản lý cuả một đối tượng cùng với mối quan hệ giữa chúng.
3. Một tập hợp giá trị dữ liệu.
4. Mô hình thực thể kết hợp.
----------------------- Page 33-----------------------
137 Lược đồ quan hệ R đạt dạng chuẩn 3 nếu:
1. R đạt dạng chuẩn 2 và mọi thuộc 琀 nh không khoá cuả R đều không phụ
thuộc bắc cầu vào khoá chính.
2. Mỗi thuộc 琀 nh không khoá cuả R đều phụ thuộc đầy đủ vào khoá
3. Tất cuả các thuộc 琀 nh cuả R có miền giá trị. 4. R chứa chỉ 3 khoá.
138 Mệnh đề FROM trong ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL có tác dụng:
1. Giới hạn số dòng trong kết quả
2. Thiết lập điều kiện
3. Xác định nguồn dữ liệu trong truy vấn 4. Lựa chọn khác
139 Mệnh đề gì để giới hạn giá trị đã thống kê của một cột nào đó cho lớn hơn một
giá trị cho trước? Kết quả thống kê là các giá trị có thuộc 琀 nh là số. 1. SELECT lOMoARcPSD| 36991220 2. GROUP BY 3. HAVING 4. WHERE
140 Mệnh đề nào sau đây được dùng để đặt điều kiện chọn nhóm trong câu lệnh truy vấn dữ liệu: 1. Select 2. Where 3. Find 4. Having
141 Mệnh đề nào sau đây được dùng để nhập dữ liệu vào bảng publishers
1. insert into publishers data ('0010', 'Pragma 琀椀 cs', '4 4th ln.', 'Chicago', 'IL')
2. insert into publishers en 琀椀琀椀 es ('0010', 'Pragma 琀椀 cs', '4 4th ln.', 'Chicago', 'IL')
3. insert into publishers values ('0010', 'Pragma 琀椀 cs', '4 4th ln.', 'Chicago', 'IL')
4. insert into publishers tuples ('0010', 'Pragma 琀椀 cs', '4 4th ln.', 'Chicago', 'IL')
142 Mệnh đề nào trong câu truy vấn giới hạn số cột sẽ trả về? 1. SELECT 2. ORDER BY 3. FROM 4. WHERE
143 Mệnh đề Order By trong câu lệnh SQL dùng để sắp sếp dữ liệu kết quả truy vấn.
Ta có những phương pháp sắp xếp nào? 1. ACS/DECS 2. ASC/DESC lOMoARcPSD| 36991220 3. ABS/DESC 4. Lựa chọn khác
----------------------- Page 34-----------------------
144 Mệnh đề SELECT trong ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL có tác dụng:
1. Giới hạn số dòng trong kết quả
2. Giới hạn số cột trong kết quả
3. Thiết lập điều kiện 4. Lựa chọn khác
145 Mệnh đề WHERE trong ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL có tác dụng:
1. Giới hạn số cột trong kết quả
2. Thiết lập điều kiện
3. Xác định nguồn dữ liệu trong truy vấn 4. Lựa chọn khác
146 Mô hình chuẩn để thiết kế hệ thống thông 琀椀 n là mô hình nào sau đây? 1. Mô hình E-R
2. Mô hình dữ liệu quan hệ 3. Lựa chọn khác
4. Tất cả lựa chọn trên
147 Mô hình dữ liệu sử dụng trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu là mô hình nào?
1. Mô hình thực thể mối kết hợp
2. Mô hình dữ liệu quan hệ 3. Cả hai mô hình trên 4. Lựa chọn khác lOMoARcPSD| 36991220
148 Mối kết hợp “Quản lý trực 琀椀 ếp” được gọi là (Hình bên)?
1. Mối kết hợp được sinh ra từ một mối kết hợp khác
2. Nhiều mối kết hợp khác nhau trên một cặp thực thể
3. Mối kết hợp đệ qui
----------------------- Page 35----------------------- 4. Tất cả đều sai
149 Mối kết hợp “Quản lý trực 琀椀 ếp” là mối kết hợp (Hình bên) 1. 1-0 2. 0-n 3. 1-1 4. 1-n
150 Mối kết hợp “Quản lý” là mối kết hợp (Hình bên)? 1. 0-1 2. 0-n 3. 1-1
----------------------- Page 36---------------------- 4. 1-n
151 Mối kết hợp “Tham gia” là mối kết hợp (Hình bên)? lOMoARcPSD| 36991220 1. 1-n 2. n-1 3. 1-1 4. n-n
152 Mối kết hợp “Thuộc” là mối kết hợp (Hình bên)? 1. 1-1 2. 1-n 3. n-n
----------------------- Page 37----------------------- 4. n-1
153 Mối kết hợp giữa hai thực thể NHÂN VIÊN và LĨNH VỰC là mối kết hợp(Hình bên) 1. 1-1 2. 1-n 3. n-n 4. Tất cả đều sai
154 Mối kết hợp giữa hai thực thể SINH VIÊN và MÔN HỌC được diễn giải như sau:
mỗi sinh viên phải đăng ký ít nhất một môn học và có thể đăng ký nhiều môn. Mỗi
môn học có thể có nhiều sinh viên đăng ký, nhưng có thể không có sinh viên nào đăng ký.
Như vậy mối kết hợp giữa SINH VIÊN và MÔN HỌC là ? 1. 1-1 2. 1-n lOMoARcPSD| 36991220 3. n-n 4. 0-n
155 Mối kết hợp giữa SÁCH và TÁC GIẢ là mối kết hợp? (hình bên)
----------------------- Page 38----------------------- 1. 1-n 2. 1-1 3. n-1 4. n-n
156 Một lược đồ quan hệ đạt BCNF thì sẽ đạt chuẩn: 1. Dạng chuẩn 3 (3NF)
2. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
3. Cả 2 phương án: 1 và 2 4. Lựa chọn khác
157 Một _____ có thể gán các mật khẩu cho những người dùng có quyền, và chỉ
những người dùng đó mới có thể truy cập cơ sở dữ liệu khi nhập mật khẩu được chấp nhận. 1. DBA
2. người thiết kế cơ sở dữ liệu
3. Switchboard (bảng mạch chuyển đổi) 4. biểu đồ E-R lOMoARcPSD| 36991220
158 Một bảng có một khoá duy nhất (unique key). Một câu truy vấn thực hiện một
phép kết bằng trên bảng này với chính nó thông qua khoá này. Bảng này có n dòng.
Một dòng có giá trị khoá là rỗng (null). Kết quả cuả câu truy vấn trả về bao nhiêu dòng? 1. ít hơn n dòng. 2. Nhiều hơn n dòng.
----------------------- Page 39-----------------------
3. không có dòng nào cả. 4. n dòng
159 Một bảng có một khoá duy nhất. Một câu truy vấn thực hiện thao tác kết trên
bảng sử dụng khoá này. Bảng có n hàng. Một hàng có 1 giá trị cuả khoá là rỗng ('null') .
Query trả về kết quả là bao nhiêu dòng? 1. Ít hơn n dòng. 2. Không có dòng nào. 3. n dòng 4. Nhiều hơn n dòng.
160 Một bảng đạt dạng chuẩn 1 (1NF):
1. Không có sự lặp lại các thuộc 琀 nh và các nhóm trị. 2. Không rỗng.
3. Không rỗng và toàn bộ các thuộc 琀 nh cuả mọi bộ đều mang giá trị đơn.
4. Không rỗng và chỉ chứa các trị nguyên tố.
161 Một bảng đạt dạng chuẩn 3 (3NF):
1. Toàn bộ các thuộc 琀 nh cuả mọi bộ đều mang giá trị đơn. lOMoARcPSD| 36991220
2. Không phụ thuộc bắc cầu.
3. tất cả các lựa chọn trên.
4. Tất cả các thuộc 琀 nh không khoá đều phụ thuộc đầy đủ vào khoá chính
162 Một bảng đạt dạng chuẩn BC (BCNF) nếu:
1. Không có phụ thuộc hàm bắc cầu
2. Bảng này đạt dạng chuẩn 3.
3. Bảng này đạt dạng chuẩn 2.
4. Mỗi phụ thuộc hàm đều có phiá bên trái cuả phụ thuộc hàm là siêu khoá.
163 Một bảng đạt dạng chuẩn thứ nhất (1NF) nếu _____.
1. Nó không chứa các nhóm lặp
2. Nó không chứa một khoá ngoại 3. Nó không chứa một khoá chính
4. Nó không chứa các khoá dự tuyển.
164 Một bảng mà không có sự lặp lại ở một nhóm trị, với khoá chính chỉ có một thuộc
琀 nh, và có một phụ thuộc bắc cầu vi phạm. Vậy bảng này ở dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
165 Một cơ sở dữ liệu có _____ nếu dữ liệu trong nó thoả mãn tất cả các ràng buộc về
琀 nh nguyên vẹn nhất định. 1. Tình trạng dư thừa 2. Tính nguyên vẹn lOMoARcPSD| 36991220
----------------------- Page 40-----------------------
3. Tính độc lập của dữ liệu
4. Thiết kế cơ sở dữ liệu
166 Một cột không là khóa chính trong lược đồ quan hệ này mà là khóa chính trong
lược đồ quan hệ khác gọi là: 1. quan hệ 2. khóa 3. khóa ngoại 4. khóa dự tuyển
167 Một cột không phải là cột khoá nếu nó _____.
1. Không phải là một phần của khoá chính.
2. Là một phần của khoá chính.
3. Nằm trong dạng chuẩn 1 (1NF)
4. Nằm trong dạng chuẩn 2 (2NF)
168 Một 昀椀 eld dùng để định danh 1 dòng dữ liệu trong bảng gọi là? 1. Định danh query 2. Khóa chính 3. Dòng 4. Tiêu đề
169 Một giá trị 'null' được gán vào một thuộc 琀 nh nào đó hàm ý là:
1. Thuộc 琀 nh đó là khoá chính hoặc khoá ngoại.
2. Thuộc 琀 nh giới hạn ràng buộc cơ sở dữ liệu. lOMoARcPSD| 36991220
3. Giá trị thực không quan trọng ở thời điểm hiện tại.
4. Giá trị cuả thuộc 琀 nh này chỉ có người thiết kế CSDL mới biết.
170 Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm:
1. Phải quy định những đặc điểm nổi bậc cuả một từ điển dữ liệu.
2. Cung cấp các dịch vụ phục hồi và xử lý dữ liệu. 3. Tất cả điều đúng
4. Cung cấp miền giá trị để lưu trữ dữ liệu.
171 Một kết hợp giữa các thực thể được gọi là một _____. 1. mối quan hệ
2. Ràng buộc về 琀 nh nguyên vẹn
3. Cơ sở dữ liệu 4. File dữ liệu
172 Một khoá tối 琀椀 ểu mà có thể thay thế cho khoá chính của một bảng được gọi là gì? 1. Khoá chính 2. Khoá dự tuyển 3. Khoá ngoại 4. Thuộc 琀 nh khoá.
----------------------- Page 41-----------------------
173 Một loại query được đặc trong mệnh đề WHERE hoặc HAVING cuả một câu Query khác được gọi là: 1. master query. 2. subquery. 3. mul 琀椀-query. lOMoARcPSD| 36991220 4. superquery.
174 Một lược đồ quan hệ có khóa là một thuộc 琀 nh thì ít nhất là đạt chuẩn: 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
175 Một lược đồ quan hệ đạt 2NF thì sẽ đạt chuẩn: 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 3 (3NF) 3. BCNF
4. Các lựa chọn trên đều đúng
176 Một lược đồ quan hệ đạt 3NF thì sẽ đạt chuẩn: 1. BCNF 2. Dạng chuẩn 2 (2NF)
3. Cả 2 phương án: 1 và 2 4. Lựa chọn khác
177 Một lược đồ quan hệ gồm:
1. Tập hợp các giá trị
2. Tập hợp các bộ dữ liệu
3. Tên lược đồ và các thuộc 琀 nh của nó 4. Lựa chọn khác
178 Một lược đồ quan hệ mà các thuôc 琀 nh đều mang giá trị đơn thì sẽ đạt chuẩn: lOMoARcPSD| 36991220 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
179 Một lược đồ quan hệ mà các thuộc 琀 nh không khóa đều phụ thuộc đầy đủ vào
khóa thì sẽ đạt chuẩn: 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
180 Một lược đồ quan hệ mà các thuộc 琀 nh không khóa không phụ thuộc bắc cầu
vào khóa thì sẽ đạt chuẩn:
----------------------- Page 42----------------------- 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
181 Một nhân viên quản lý một nhân viên khác là ví dụ tốt nhất của? 1. Thực thể phụ thuộc 2. Quan hệ ba ngôi 3. Quan hệ một ngôi 4. Quan hệ hai ngôi lOMoARcPSD| 36991220
182 Một nhược điểm của một hệ thống cơ sở dữ liệu là _____.
1. một cỡ 昀椀 le lớn hơn
2. Khiến cho dữ liệu bị phụ thuộc
3. Tính nguyên vẹn bị giảm 4. Năng suất giảm
183 Một số mô hình dữ liệu sử dụng cho hệ thống cơ sở dữ liệu là? 1. Mô hình E-R
2. Mô hình dữ liệu quan hệ
3. Mô hình dữ liệu mạng, phân cấp, hướng đối tượng
4. Tất cả các phương án trên.
184 một thuộc 琀 nh nguyên tố là một thuộc 琀 nh mà:
1. Là thành phần cuả một khoá ngoại 2. Là một giá trị đơn
3. Là thành phần cuả ít nhất một khoá dự tuyển.
4. Là thành phần cuả khoá chính.
185 Một truy vấn làm thay đổi dữ liệu là một truy vấn _____. 1. Addi 琀椀 on (thêm) 2. Update (cập nhật) 3. Update (cập nhật) 4. Select (lựa chọn)
186 Nếu có các phụ thuộc hàm sau (A->B, B->C) trong lược đồ CSDL R(A,B) và S(B,C) thì
phép kết giữa R và S sẽ:
1. Không bảo toàn thông 琀椀 n. lOMoARcPSD| 36991220 2. Mất dữ liệu.
3. Bảo toàn thông 琀椀 n. 4. Tất cả đều sai.
187 Nếu không có thuộc 琀 nh không khóa nào là không phụ thuộc vào một phần của
khóa chính, thì quan hệ đó phải ở dạng chuẩn: 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF)
----------------------- Page 43----------------------- 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Tất cả các câu đều sai.
188 Nếu lược đồ R(A,B,C), có phụ thuộc hàm A->B và B->C. Thuộc 琀 nh nào mang ý nghĩa quyết định? 1. B, C 2. A, B 3. A 4. A, B, C
189 Nếu một lược đồ quan hệ có 5 thuộc 琀 nh, khóa của lược đồ gồm 3 thuộc 琀
nh. Khi đó ta sẽ có bao nhiêu siêu khóa: 1. 2 2. 5 3. 4 4. 3 lOMoARcPSD| 36991220
190 Nếu NK->ME là một phụ thuộc hàm của lược đồ quan hệ H(N,K,M,E), thì: 1. NK là khóa của H
2. NK là khóa chính của H.
3. Không thể tồn tại 2 bộ trong H mà có cùng giá trị của N và K.
4. Tất cả các câu đều đúng.
191 Nếu quan hệ R được phân rã thành {R1, R2, R3, …,Rn} và sự phân rã này bảo toàn thông 琀椀 n thì:
1. Phép kết tự nhiên giữa R1, R2, ..., Rn sẽ trả về số bộ bằng với số bộ của quan hệ R ban đầu.
2. Mỗi quan hệ R1, R2, ...,Rn đều đạt dạng chuẩn 3NF.
3. Phép kết tự nhiên giữa R1, R2, ..., Rn sẽ trả về số bộ nhiều hơn số bộ của quan hệ R ban đầu.
4. Không có câu nào đúng.
192 Người sử dụng có thể hiểu được một cơ sở dữ liệu thông qua một tập hợp các
bảng, đó gọi là mô hình gì? 1. Quan hệ 2. Phân cấp 3. Mạng 4. Hướng đối tượng
193 Nguyên tắc chỉ đạo trong thiết kế CSDL là:
1. Giảm thiểu sự bất thường khi thêm hoặc xoá dữ liệu.
2. Giảm thiểu sự bất thường khi cập nhật dữ liệu.
3. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu. 4. Tất cả điều đúng. lOMoARcPSD| 36991220
194 Nguyên tắc chỉ đạo trong việc chuẩn hoá CSDL:
----------------------- Page 44-----------------------
1. Giảm thiểu sự bất thường khi thêm hoặc xoá dữ liệu.
2. Giảm thiểu sự bất thường khi cập nhật dữ liệu.
3. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu. 4. Tất cả điều đúng.
195 Những đặc 琀 nh cơ bản để phân biệt DBMS với các hệ thống lập trình khác?
1. Khả năng quản lý dữ liệu
2. Khả năng truy xuất dữ liệu 3. Quản lý giao tác
4. Tất cả các phương án trên.
196 Nơi có thể lưu trữ dữ liệu của các ứng dụng. Trong hệ thống CSDL gọi là: 1. DBMS 2. Database 3. CPU 4. Hard drive
197 Phát biểu nào sau đây không phải là một lược đồ quan hệ? 1. Y(D, E, F) 2. Z(J, K(L, M)) 3. X(B, C) 4. W(A)
198 Phép toán nào sau đây trong đại số quan hệ yêu cầu tất cả các bảng phải có cùng tập thuộc 琀 nh? lOMoARcPSD| 36991220
1. Phép kết (Join), Phép chiếu (Projec 琀椀 on), Phép kết tự nhiên (natural join)
2. Phép chia (Division), Phép giao (Intersec 琀椀 on), Phép nhân(Mul 琀椀 plica 琀椀 on)
3. Phép chia (Division), Phép giao (Intersec 琀椀 on), Phép trừ (Minus)
4. Phép hợp (Union), Phép giao (Intersec 琀椀 on), Phép trừ (Minus).
199 Phép toán nào trong đại số học (algebra) bao gồm từ OVER, 琀椀 ếp đó là một danh sách các cột? 1. DELETE (Phép Xoá) 2. PROJECT (Phép chiếu) 3. INTERSECT (Phép giao) 4. Union (Phép hợp)
200 Phép toán nào trong đại số học quan hệ lấy một tập hợp con dọc của một bảng? 1. SELECT 2. DELETE 3. PROGRAM 4. PROJECT (Phép chiếu)
201 Phép toán nào trong đại số quan hệ được sử dụng để lấy một tập kết hợp gồm
mọi dòng trong bảng thứ nhất với mọi dòng trong bảng thứ hai.
----------------------- Page 45----------------------- 1. Union (Phép hợp)
2. Di 昀昀 erence (Phép trừ) lOMoARcPSD| 36991220
3. Product (Phép 琀 ch Descartes)
4. Intersec 琀椀 on (Phép giao)
202 Quan hệ (Rela 琀椀 on), bộ (Tuple), thuộc 琀 nh (A 琀琀 ribute) thì đồng nghĩa
tương ứng theo thứ tự sau:
1. Bảng (Table), cột(column), dòng(row)
2. Mẫu 琀椀 n (Record), tập 琀椀 n (File), trường(Field)
3. Tập 琀椀 n (File), mẫu 琀椀 n (record), trường (昀椀 eld)
4. Dòng(row), cột(column) và giá trị (Value).
203 Quan hệ nhiều-nhiều (n-n) trong lược đồ ERD có thể được trình bày trong mô hình quan hệ bởi: 1. Một khoá chính
2. Một thuộc 琀 nh duy nhất 3. Một miền giá trị.
4. Một quan hệ với hai khoá ngoại.
204 Ràng buộc CHECK có thể được cài đặt trong câu lệnh nào sau đây? 1. Create table 2. Alter table
3. Cả 2 phương án: 1 và 2 4. Drop table
205 Ràng buộc tòan vẹn nào sao đây sẽ tự động tạo ra một chỉ mục (index) khi được định nghĩa?
1. Ràng buộc khóa ngoại (Foreign keys) lOMoARcPSD| 36991220
2. Ràng buộc miền giá trị (Check Constraint)
3. Ràng buộc khóa chính (Primary keys) 4. Ràng buộc NOT NULL
206 SinhVien (MaSV, HoSV, TenSV, DiaChi, ThanhPho,MaVung)
Dựa vào lược đồ quan hệ trên, Liệt kê danh sách các sinh viên có tên bắt đầu là N? 1. Select * From SinhVien Where TenSV like 'N%' 2. Select * From SinhVien
Where le 昀琀(TenSV,1)= 'N' 3. Select * From SinhVien
Where TenSV in (select tensv from SinhVien Where tensv like 'N%' )
4. Tất cả các phương án trên.
207 SinhVien (MaSV, HoSV, TenSV, DiaChi, ThanhPho,MaVung)
----------------------- Page 46-----------------------
Dựa vào lược đồ quan hệ trên, Liệt kê tất cả các thông 琀椀 n cuả sinh viên mà có mã
sinh viên từ 1100 đến 1200? 1. Select * From SinhVien 2. Select * From SinhVien
Where MaSV between 1100 and 1200 3. Select SinhVien
Where MaSV between 1100 and 1200 4. Select Masv From SinhVien Where MaSV >=1100 lOMoARcPSD| 36991220
208 SinhVien (MaSV, HoSV, TenSV, DiaChi, ThanhPho,MaVung)
Dựa vào lược đồ quan hệ trên, thay đổi mã vùng cuả của sinh viên ở Tp.HCM thành 08? 1. Update SinhVien Set MaVung='08' Where ThanhPho='Tp.HCM' 2. Update MaVung='08' Where ThanhPho='Tp.HCM' 3. Update SinhVien
Where ThanhPho='Tp.HCM' And MaVung='08'
4. Tất cả các phương án trên.
209 Sự phân biệt giữa dữ liệu và thông 琀椀 n nào sau đây là chính xác nhất?
1. Dữ liệu và thông 琀椀 n về bản chất là hoàn toàn giống nhau
2. Dữ liệu được lưu trữ ở mức thô, thông 琀椀 n là đã được qua xử lý
3. Không có sự phân biệt giữa dữ liệu và thông 琀椀 n 4. Lựa chọn khác
210 Sự thể hiện (Bảng hai chiều) của lược đồ quan hệ Q tại thời điểm bất kỳ gọi là? 1. Quan hệ 2. Bộ dữ liệu 3. Lược đồ quan hệ 4. Lựa chọn khác
211 Tạo lập một Cơ Sở dữ liệu là quá trình:
1. Cấu trúc Cơ Sở dữ liệu lOMoARcPSD| 36991220
2. Xử lý Cơ Sở dữ liệu
3. Thiết kế Cơ Sở dữ liệu
4. Truy vấn Cơ Sở dữ liệu
212 Tập tất cả các thuộc 琀 nh của đối tượng cùng với các mối liên hệ giữa chúng gọi là? 1. Quan hệ 2. Bộ dữ liệu 3. Lược đồ quan hệ
----------------------- Page 47----------------------- 4. Lựa chọn khác
213 Tất cả các hàm sau đây được xây dựng sẳn trong SQL, ngoại trừ: 1. COUNT 2. TOTAL 3. AVG 4. MIN
214 Phép toán nào sau đây, chỉ có hiệu lực khi thực hiện trên các quan hệ trong cùng lược đồ CSDL
1. Intersec 琀椀 on (Phép giao)
2. Không có phương án nào.
3. Equi-Join (Phép kết bằng)
4. Cartesian product (Tích Descartes)
215 Thuộc 琀 nh mà xác định duy nhất một bộ trong một quan hệ được gọi là: 1. Khoá ngoại. lOMoARcPSD| 36991220
2. Khoá dự tuyển và khoá chính. 3. Khoá chính 4. Khoá dự tuyển.
216 Phép toán nào sau đây dùng để lấy các dòng dữ liệu có trong cả hai Table A và B. 1. union (Phép hợp)
2. Intersec 琀椀 on (Phép giao) 3. product (Phép 琀 ch)
4. di 昀昀 erence (Phép trừ)
217 Trong câu lệnh truy vấn dữ liệu, để đặt bí danh (alias) cho bảng, cột ta sử dụng từ khóa gì? 1. = 2. as 3. & 4. ->
218 Trong câu lệnh truy vấn dữ liệu, mệnh đề nào dùng để giới hạn số cột? 1. Select 2. From 3. Where 4. Having
219 Trong lệnh cập nhật dữ liệu, nếu ta không dùng mệnh đề WHERE thì:
1. Sẽ không thực hiện lệnh cập nhật
2. Chỉ một số dòng được cập nhật
3. Không có dòng nào được cập nhật
4. Tất cả các dòng sẽ được cập nhật lOMoARcPSD| 36991220
----------------------- Page 48-----------------------
220 Trong mô hình dữ liệu quan hệ, các đặc trưng riêng của đối tượng được gọi là? 1. Thuộc 琀 nh 2. đặc trưng riêng 3. quan hệ 4. Lựa chọn khác
221 Trong SQL để định nghĩa một số DECIMAL có tối đa 7 số, có 4 chữ số thập phân. Ta khai báo: 1. DECIMAL (7,3) 2. DECIMAL (4,3) 3. DECIMAL (7,4) 4. DECIMAL (8,3)
222 Trong SQL, tên bảng (Table Name) phải duy nhất
_______________________________.
1. cho tất cả các người sử dụng.
2. trong phạm vi của một database.
3. cho tất cả các database.
4. trong tất cả các bảng mà được tạo ra bởi một người sử dụng nào đó.
223 Xét hai quan hệ R và S. Hãy cho biết kết quả của lệnh truy vấn sau:
Select A From R Where B = ANY (Select B From S) R A B C ----------- lOMoARcPSD| 36991220 a1 b1 c1 a1 b2 c2 a2 b1 c1 a2 b3 c2 a2 b3 c3 a4 b3 c3 S B C --------- b1 c1 b2 c2 b4 c3 b5 c2
1. Một bảng gồm 1 cột A có 3 dòng (a1), (a1) và (a2)
2. Một bảng gồm 1 cột B và 2 dòng (b1) và (b2)
3. Một bảng gồm 1 cột A có 3 dòng (a1), (a1) và (a4)
4. Một bảng gồm 1 cột A có 5 dòng (a1), (a1), (a2), (a2) và (a2)
224 Xét lược đồ quan hệ R(T,V,X,P,K) với tập phụ hàm F={T V - >X, X P - >K, X - >T, K -
>P} .Bao đóng của tậpf {T, V, K} là:
----------------------- Page 49----------------------- 1. {T V K P} 2. {T V X P K} 3. {T V K X} 4. {T V K} lOMoARcPSD| 36991220
225 Xét lược đồ quan hệ R = (I ,A,N,G,X) với tập phụ thuộc hàm F= {I A -> N G X , I -> X} .Khóa của R là: 1. I 2. A X 3. I A 4. lựa chọn khác
226 Xét lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) với tập phụ hàm F={A->BC, B->D}. Gỉa sử tập khóa
K={A}. R sẽ đạt thấp nhất là dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
227 Xét lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) với tập phụ hàm F={A->BCD}. Gỉa sử tập khóa
K={A}. R sẽ đạt thấp nhất là dạng chuẩn nào? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
228 Xét quan hệ R với tâp thuộc 琀 nh B C V K M. Với tập phụ thuộc hàm: B->C, C V-
>M và M K->B. Hãy xác định tất cả các khóa của R. 1. B V K, C V K và V K M 2. B V M, C V K và V K M 3. V K, B Kvà V K M 4. B V, C K và V M
229 Xét quan hệ R(A B C D E F H) với tập phụ thuộc hàm: A -> D, AE -> H, DF -> BC, E lOMoARcPSD| 36991220 -> C, H -> E
Phân rã R thành 3 quan hệ: (AD) (EC) (ABEFH). Phép phân rã đạt chuẩn:
1. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF) 2. Dạng chuẩn 3 (3NF) 3. Lựa chọn khác 4. Dạng chuẩn 1 (1NF)
230 Xét quan hệ student(sno, sname, cname, cno). Gỉa sử các khóa của Student là (sno, cno) , (sname, cname) .
Xác định dạng chuẩn của student:
----------------------- Page 50----------------------- 1. Dạng chuẩn 1 (1NF)
2. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF) 4. Dạng chuẩn 2 (2NF)
231 Xét R(A,B,C) với tập phụ thuộc hàm F={A->BC; A->C; B->C}. Phụ thuộc hàm nào trrong F là dư thừa? 1. A->BC 2. A->C 3. B->C 4. Lựa chọn khác
232 Xét R(A,B,C,D) có khóa chính là A, là 2NF nhưng không đạt 3NF. Phụ thuộc hàm
nào sau đây là không đúng: lOMoARcPSD| 36991220 1. B->C 2. A->B 3. C->A 4. A->C
233 Xét R(E,J,C,Q,G). Phụ thuộc hàm sau đây trong tập F= {E -> J; E Q -> C; Q J -> G; J -> C} là dư thừa: 1. J -> C 2. Q J -> G 3. E Q-> C 4. E -> J
234 Xét R(K,G,B,H,Z,C) Với tập phụ thuộc hàm F={K -> G, K -> B, B H -> Z, B H -> C,
G -> Z}. Phụ thuộc hàm nào sau đây không được suy ra từ F? 1. K -> Z 2. B H -> Z C 3. K H -> C 4. G -> B H
235 Xét R{K , O , U , F , T } với tập phụ thuộc hàm F={ K -> F,T ;F-> O,U; K,U -> O }.
Xác định dạng chuẩn của R? 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF) lOMoARcPSD| 36991220
236 Cho lược đồ quan hệ NhanVien(MaNV, HoTenNV, Luong, MaPB, NguoiQL,
NgaySinh) và tập phụ thuộc hàm {MaNV->HoTenNV, Luong, MaPB, MaTruongPhong,
NgaySinh; MaPB->MaTruongPhong}.
Xác định dạng chuẩn cao nhất cuả bảng nhân viên. 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF)
----------------------- Page 51----------------------- 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
237 Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D) và tập phụ thuộc hàm F={AB->C,D->B,C->ABD}.
Xác định dạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ quan hệ R. 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
238 Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,H) và tập phụ thuộc hàm F={A->E,C->D,E-
>DH}. Xác định dạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ quan hệ R. 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
239 Cho lược đồ quan hệ R(A,B,C,D,E,I) và tập phụ thuộc hàm F={ACD->EBI,CE- lOMoARcPSD| 36991220
>AD}. Xác định dạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ quan hệ R. 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
240 Cho lược đồ quan hệ R(B,F,D,H,I) và tập phụ thuộc hàm T={B->HI,H->FD,BD->F}.
Tìm bao đóng cuả tập thuộc 琀 nh {BH}. 1. {FDHI} 2. {BFDH} 3. {BFDHI} 4. {BFHI}
241 Cho lược đồ quan hệ R(B,P,V,L,H) và tập phụ thuộc hàm F={B->P, P->V, PV->B,B- >L,H->B, L->H}.
Tập thuộc 琀 nh nào sau đây không phải là khoá? 1. L 2. B 3. H
4. Tất cả các phương án trên đều là khoá.
242 Cho lược đồ quan hệ R(C,A,M,I,Z) và tập phụ thuộc hàm T={C->IZ,I->AM,CM->A}.
Tìm bao đóng cuả tập thuộc 琀 nh {AIZ}. 1. {CAMI} 2. {AMIZ} 3. {CIAM} 4. {ZIMC} lOMoARcPSD| 36991220
----------------------- Page 52-----------------------
243 Cho lược đồ quan hệ R(C,F,O,A,K) và tập phụ thuộc hàm T={C->AK,A->FO,CO-
>F}. Xác định dạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ quan hệ R. 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
244 Cho lược đồ quan hệ R(E,S,J,W,N) và tập phụ thuộc hàm F={ES->JN, S->W, W-
>E}. Phụ thuộc hàm nào sau đây không được suy diễn ra từ tập F? 1. SJ->WN 2. S->N 3. ES->E 4. EW->JN
245 Cho lược đồ quan hệ R(F,B,K,C,I) và tập phụ thuộc hàm T={FB->KI, B->C, C->F}.
Phụ thuộc hàm nào sau đây không được suy diễn ra từ tập T? 1. FC->KI 2. B->I 3. BK->CI 4. FB->F
246 Cho lược đồ quan hệ R(G,M,V,N,H,P) và tập phụ thuộc hàm F={G->M,G->N, G->H,
G->P , M->V, NHP->M}. Xác định dạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ quan hệ R. 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF) lOMoARcPSD| 36991220
247 Cho lược đồ quan hệ R(I,Q,N,C,H) và tập phụ thuộc hàm F={IQ->NH, Q->C, C->I}.
Phụ thuộc hàm nào sau đây không được suy diễn ra từ tập F? 1. QN->CH 2. IC->NH 3. IQ->I 4. Q->H
248 Cho lược đồ quan hệ R(N,G,P,M) và tập phụ thuộc hàm F={NGP->M, M->P}. Xác
định dạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ quan hệ R. 1. Dạng chuẩn 1 (1NF) 2. Dạng chuẩn 2 (2NF) 3. Dạng chuẩn 3 (3NF)
4. Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)
249 Cho lược đồ quan hệ R(S,G,F,Y,N) và tập phụ thuộc hàm T={S->G, G->F, GF->S,S- >Y,S->N,N->S}.
Tập thuộc 琀 nh nào sau đây không phải là khoá? 1. N 2. GF
----------------------- Page 53----------------------- 3. Y 4. S
250 SQL cung cấp một số các hàm thống kê theo nhóm. Hàm nào sau đây không có trong SQL? 1. MIN 2. MAX lOMoARcPSD| 36991220 3. COUNT 4. Average