S phc Các bài toán Max, Min
Câu 1: Cho s phc z tha mãn
1z
. GTLN ca biu thc
3
2P z z
là:
A. 3
B. 4
C.
13
D.
15
u 2: Cho s phc z tha mãn
2
2 5 2 1 3 1z z z i z i
. Tính
vi
22w z i
A.
min 1z
B.
1
min
2
z
C.
3
min
2
z
D.
min 2z
Câu 3: Gi n là các s phc z đồng thi tha mãn
1 2 3iz i
và biu thc
2| 5 2 | 3| 3 |T z i z i
đạt giá tr ln nht. gi M là giá tr ln nht ca T. Giá
tr tích ca M.n là:
A.
6 13
B.
10 21
C.
5 21
D.
2 13
Câu 4: Xét s phc z tha mãn
2 2 1 3 34iz i z i
. Tìm giá tr nh nht
ca biu thc
11P i z i
A.
min
34P
B.
min
17P
C.
min
13
17
P
D.
min
34
2
P
Câu 5: Cho s phc
z a bi
,
,ab
tha mãn
2 1 0, 1z i z i z
.
Tính
P a b
A.
3P
B.
1P
C.
5P 
D.
7P
Câu 6: Cho s phc z và w biết chúng đồng thi tha mãn hai điu kin
1
2 1,
1
iz
w iz
i
. Tìm giá tr ln nht cúa
M z w
A.
23M
B.
3M
C.
32M
D.
33M
Câu 7: Cho
,,z x yi x y
là s phc tho mãn điu kin
2 3 2 5z i z i
. Gi M, m ln lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
biu thc
22
86P x y x y
. Tính M + n
A.
60 20 10
B.
156
20 10
5
C.
60 2 10
D.
156
20 10
5
Câu 8: Cho hai s phc
12
,zz
tha mãn
11
2 4 7 6 2z i z i
2
1 2 1iz i
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
12
T z z
A.
12
B.
1 2 2
C.
2 2 1
D.
12
Câu 9: Cho s phc z và gi
12
,zz
là hai nghim phc ca phương trình
2
1
8 0,z i z
có phn thc dương. Giá tr ln nht ca biu thc
2
1 2 1
2
2
z
P z z z z z z
được viết dưới dng
m n p q
vi m, n, p, q là
các s nguyên t. Tính tng
m n p q
A. 4
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 10: Cho s phc z tha mãn điu kin
1z
. Gi M và m ln lượt là giá tr
ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
2
11P z z z
. Giá tr ca M.m
bng bao nhiêu?
A.
13
4
B.
13 3
4
C.
33
D.
39
4
Câu 11: Cho s phc z tha mãn điu kin
3 2 2 2 5 5z i z i
, giá tr nh
nht ca
74zi
đạt được khi
z a bi
. Tính
22
4T a b
A. 41
B. 34
C. 23
D. 10
u 12: Cho hai số phức
,zw
thỏa mãn
3 2 2, 4 2 2 2z w i
. Biết rằng
zw
đạt giá trnhỏ nhất khi
00
,z z w w
. Tính
00
3zw
A.
22
B.
42
C.
1
D.
62
Câu 13: Cho s phc
12
,,z z z
tha mãn
12
4 5 1 1z i z
4 8 4z i z i
.
Tính
zw
khi
12
P z z z z
đạt giá tr nh nht
A. 8
B. 6
C.
41
D.
25
Câu 14: Cho hai s phc
12
,zz
tho mãn
12
6, 2zz
. Gi M, N là các đim biu
din cho
12
,z iz
. Biết
0
60MON
. Tính
22
12
9T z z
A.
24 3
B.
18
C.
36 2
D.
36 3
Câu 15: Cho s phc z thay đổi tho mãn
6z i z i
. Gi S là đường cong
to bi tt c các đim biu din s phc
1z i i
khi z thay đổi. Tính din
tích hình phng gii hn bi đường cong S
A.
12
B.
12 2
C.
92
D.
62
Câu 16: Cho z là s phc tha mãn
2z z i
. Giá tr nh nht ca
1 2 | 1 3 |z i z i
là:
A.
29
B.
5
C.
52
D.
13
Câu 17: Cho s phc
,,z a bi a b
tha mãn
21ab
. Tính
z
khi biu
thc
1 4 2 5z i z i
đạt giá tr nh nht
A.
1
5
B.
2
5
C.
1
5
D.
5
Câu 18: Xét các s phc z tha mãn
2z z i
, giá tr nh nht ca
4z i z
bng:
A. 6
B. 4
C. 5
D.
33
Câu 19: Cho s phc
2
21z m m i
vi
m
. Gi (C) là tp hp các đim
biu din s phc trong mt phng ta độ. Din tích hình phng gii hn bi ( C)
và trc hoành bng:
A.
8
3
B.
4
3
C.
1
D.
32
3
Câu 20: Xét các s phc z tha mãn:
3 2 3 3 5z i z i
. Gi M, m ln lượt
là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu thc
2 1 3P z z i
. Tìm M, m
A.
17 5, 3 2Mm
B.
26 2 5, 3 2Mm
C.
17 5, 2Mm
D.
26 2 5, 3Mm

Preview text:

Số phức – Các bài toán Max, Min
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn z  1. GTLN của biểu thức 3
P z z  2 là: A. 3 B. 4 C. 13 D. 15
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5  z  2i  1  z  3i  1 . Tính min z
với w z  2i  2 A. min z  1 1 B. min z  2 3 D. min z  2 C. min z  2
Câu 3: Gọi n là các số phức z đồng thời thỏa mãn iz  1  2i  3 và biểu thức
T  2|z  5  2i| 3
 |z  3i|đạt giá trị lớn nhất. gọi M là giá trị lớn nhất của T. Giá trị tích của M.n là: A. 6 13 B. 10 21 C. 5 21 D. 2 13
Câu 4: Xét số phức z thỏa mãn iz  2  2i z  1 3i  34 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  1 iz  1 i A. P  34 B. P  17 min min 13 C. P  34 min D. P  17 min 2
Câu 5: Cho số phức z a bi , a,b   thỏa mãn z  2  i z 1  i  0, z  1.
Tính P a b A. P  3 B. P  1 C. P  5  D. P  7
Câu 6: Cho số phức z và w biết chúng đồng thời thỏa mãn hai điều kiện
1 iz 2 1,w iz   1 
. Tìm giá trị lớn nhất cúa M z w i A. M  2 3 B. M  3 C. M  3 2 D. M  3 3
Câu 7: Cho z x yi,x, y   là số phức thảo mãn điều kiện
z  2  3i z i  2  5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P x y  8x  6y . Tính M + n A. 60  20 10 156 B.  20 10 5 C. 60  2 10 156 D.  20 10 5
Câu 8: Cho hai số phức z ,z thỏa mãn z  2  i z  4  7i  6 2 và 1 2 1 1
iz  1  2i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T z z 2 1 2 A. 1  2 B. 1  2 2 C. 2 2  1 D. 1   2
Câu 9: Cho số phức z và gọi z ,z là hai nghiệm phức của phương trình 1 2 2
z  8i  0, z có phần thực dương. Giá trị lớn nhất của biểu thức 1 z2
P z z z z z  2z
được viết dưới dạng m n p q với m, n, p, q là 1 2 1 2
các số nguyên tố. Tính tổng m n p q A. 4 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1. Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P z  1  z z  1 . Giá trị của M.m bằng bao nhiêu? 13 A. 13 3 B. 4 4 C. 3 3 39 D. 4
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  3  2i z  2  2i  5 5 , giá trị nhỏ
nhất của z  7  4i đạt được khi z a bi . Tính 2 2
T a  4b A. 41 B. 34 C. 23 D. 10
Câu 12: Cho hai số phức z,w thỏa mãn z  3 2  2 , w  4 2i  2 2 . Biết rằng
z w đạt giá trị nhỏ nhất khi z z ,w w . Tính 3z w 0 0 0 0 A. 2 2 B. 4 2 C. 1 D. 6 2
Câu 13: Cho số phức z,z ,z thỏa mãn z  4  5i z  1  1và z  4i z  8  4i . 1 2 1 2
Tính z w khi P z z z z đạt giá trị nhỏ nhất 1 2 A. 8 B. 6 C. 41 D. 2 5
Câu 14: Cho hai số phức z ,z thảo mãn z  6, z  2 . Gọi M, N là các điểm biểu 1 2 1 2
diễn cho z ,iz . Biết 0 MON  60 . Tính 2 2
T z  9z 1 2 1 2 A. 24 3 B. 18 C. 36 2 D. 36 3
Câu 15: Cho số phức z thay đổi thảo mãn z i z i  6 . Gọi S là đường cong
tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức z ii  1 khi z thay đổi. Tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong S A. 12 B. 12 2 C. 9 2 D. 6 2
Câu 16: Cho z là số phức thỏa mãn z z  2i . Giá trị nhỏ nhất của
z  1  2i |z  1  3i|là: A. 29 B. 5 C. 5 2 D. 13
Câu 17: Cho số phức z a bi,a,b   thỏa mãn a  2b  1 . Tính z khi biểu
thức z  1  4i z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất 1 2 A. B. 5 5 1 C. D. 5 5
Câu 18: Xét các số phức z thỏa mãn z z  2i , giá trị nhỏ nhất của
z i z  4 bằng: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 3
Câu 19: Cho số phức z m    2 2 m  
1 i với m . Gọi (C) là tập hợp các điểm
biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C) và trục hoành bằng: 8 4 A. B. 3 3 C. 1 32 D. 3
Câu 20: Xét các số phức z thỏa mãn: z  3  2i z  3  i  3 5 . Gọi M, m lần lượt
là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z  2  z  1  3i . Tìm M, m
A. M  17  5,m  3 2
B. M  26  2 5,m  3 2
C. M  17  5,m  2
D. M  26  2 5,m  3