Bài tập trắc nghiệm Toán 12 chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (có đáp án)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian (có đáp án) gồm 106 trang giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
BÀI TP TRC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
(Phn 1)
Câu 1 :
Cho điểm I(1; 2; -2), đường thng d:
52
22
xt
yt
zt
=
= +
= +
mt phng (P):
2 2 5 0x y z+ + + =
. Viết
phương trình mặt cu (S) có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu
vi bng
8
.
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 9x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 5x y z + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 16x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 25x y z + + + =
Câu 2 :
Cho A(0; 1; 2) hai đường thng
1
1
1
: , ': 1 2
2 1 1
2
xt
y
xz
d d y t
zt
=+
+
= = =
=+
. Viết phương trình mặt
phng
( )
P
đi qua A đồng thi song song với d và d’.
A.
2 6 10 11 0x y z+ + =
B.
2 3 5 13 0x y z+ + =
C.
3 5 13 0x y z+ + + =
D.
3 5 13 0x y z+ + =
Câu 3 :
Cho đường thng
3
3
:
1 3 2
y
xz
d
==
,
( ): 3 0mp x y z
+ + =
vàđiểm
(1;2; 1)A
. Đường
thng
qua
A
ct
d
và song songvi
()mp
có phương trình là
A.
2
11
1 2 1
y
xz
−+
==
−−
B.
2
11
121
y
xz
−+
==
C.
2
11
121
y
xz
−+
==
D.
2
11
1 2 1
y
xz
−+
==
−−
Câu 4 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho bốn điểm
(1;0;0)A
,
(0;1;0)B
,
(0;0;1)C
(1;1;1)D
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
, , ,A B C D
B.
BCD
C.
ABD
D.
AB CD
Câu 5 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 to󰉗 󰉳 󰉨m A(0; 0;3), B(2; 0;1) và m󰉢t ph󰉠ng (P) có
󰉼󰉴 󰉼󰉴󰉞󰉼󰉶ng th󰉠ng d n󰉟m trên m󰉢t ph󰉠ng
(P) và d vuông góc v󰉵i AB t󰉗󰉨m c󰉻󰉼󰉶ng th󰉠ng AB v󰉵i (P) là
A.
B.
C.
D.
Câu 6 :
Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( 1;1;0)a =−
,
(1;1;0)b =
(1;1;1)c =
. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
x y z3 8 7 1 0 + + =
A.
ab
B.
bc
C.
2a =
D.
3c =
Câu 7 :
Cho hai đường thng
1
1
23
:
1 2 2
y
xz
d
+
−+
==
2
1
11
:
1 2 2
y
xz
d
−+
==
. Khong cách gia
1
d
2
d
A.
42
3
B.
4
3
C.
42
D.
43
2
Câu 8 :
Cho ba mt phng
( ): 2 1 0x y z
+ + + =
;
( ): 2 0x y z
+ + =
( ): 5 0xy
+ =
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )

B.
( ) ( )
C.
( ) ( )

D.
( ) ( )

Câu 9 :
Cho tam giác ABC vi A(1;-4;2), B(-3;2;1), C(3;-1;4), trng tâm G ca tam giác ABC có ta
độ bng:
A.
;;



1 1 7
4 4 4
B.
;;



17
2
22
C.
;;



17
1
33
D.
(3; -9; 21)
Câu 10 :
Góc giữa đường thng
( )
2 1 1
:
1 2 3
x y z
d
+
==
và mt phng
( )
2 3 0x y z
+ =
A.
0
180
B.
0
90
C.
0
0
D.
0
45
Câu 11 :
Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(1; 2; -1) cách gc tọa độ mt khong ln
nht.
A.
2 5 0x y z+ =
B.
2 5 0x y z+ =
C.
2 2 7 0x y z+ =
D.
2 6 0x y z+ =
Câu 12 :
Cho mt phng
( ):3 4 5 8 0P x y z+ + + =
và đường thng
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( ): 2 1 0xy
+ =
( ) : 2 3 0xz
=
. Gi
là góc giữa đường thng
d
()mp P
. Khi đó
A.
0
60
=
B.
0
45
=
C.
0
30
=
D.
0
90
=
Câu 13 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 t󰉭󰉳 Oxyz, cho m󰉢t ph󰉠ng (P): 󰉼󰉶ng th󰉠ng
, 󰉼󰉴󰉼󰉶ng th󰉠ng song song v󰉵i
(P), vuông góc v󰉵i và c󰉞t t󰉗󰉨󰉳 b󰉟ng 3 là
A.
B.
C.
D.
Câu 14 :
Cho
2;0;0 , 1;1;1AM
. Viết phương trình mt phng (P) đi qua A và M sao cho (P) ct
trc Oy, Oz lần lưt tại hai điểm B, C tha mn:
a) Din tch ca tam giác ABC bng
46
.
A.
1
: 2 4 0P x y z
B.
2
: 6 3 21 3 21 12 0P x y z
C.
3
: 6 3 21 3 21 12 0P x y z
D.
x y z2 1 0 + + =
x y z
d
1
1 2 3
:
2 1 3
+
==
x y z
d
2
1 1 2
:
2 3 2
+
==
d
1
d
2
Trang 3
Câu 15 :
V tr tương đối ca 2 mt phng :
( )
:
2 3 0x y z + + =
( )
: 2x + y z 5 = 0.
A.
( ) ( )
,

chéo
nhau
B.
( ) ( )

C.
( ) ( )
,

ct nhau
D.
( ) ( )
//

Câu 16 :
Cho
(5;1;3)A
,
( 5;1; 1)B −−
,
(1; 3;0)C
,
(3; 6;2)D
. Tọa độ đim
A
đối xng với điểm
A
qua
()mp BCD
A.
(1; 7; 5)−−
B.
(1;7;5)
C.
( 1;7;5)
D.
(1; 7;5)
Câu 17 :
Cho Mt phng
( ):2 2 4 0P x y z =
và mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 11 0S x y z x y z+ + =
. Gi s (P)
ct (S) theo thiết diện là đường tròn (C). Xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C).
A.
(3;0; 2), 3Ir−=
B.
(3;0;2), 4Ir=
C.
D.
(3;0;2), 5Ir=
Câu 18 :
Cho hai điểm
( 2;3;1)M
,
(5;6; 2)N
. Đường thng
MN
ct mt phng
()Oxz
tại điểm
A
.
Đim
A
chia đoạn
MN
theo t s
A.
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
2
Câu 19 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho bốn điểm
(1;0;0)A
,
(0;1;0)B
,
(0;0;1)C
(1;1;1)D
.
mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
có bán kính là:
A.
3
B.
2
C.
3
2
D.
3
4
Câu 20 :
Trong không gian
Oxyz
, đường thng
11
:
2 1 1
x y z−+
= =
, mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z + =
.Viết phương trình mặt phng
( )
Q
cha
và to vi
( )
P
nh nht
A.
10 7 13 3 0x y z+ + =
B.
10 7 13 3 0x y z + + =
C.
10 7 13 1 0yz+ + + =
D.
10 7 13 2 0x y z =
Câu 21 :
Cho mt phng
:3 2 3 7 0P x y z
và đưng thng
2 4 1
:
3 2 2
x y z
d
. Viết
phương trình đường thng đi qua A(-1; 0; 1) song songvi mt phng (P) và cắt đường
thng d.
A.
11
15 3 17
x y z
B.
11
15 3 17
x y z
C.
11
15 3 17
x y z
D.
11
15 3 17
x y z
Câu 22 :
Trong không gian
Oxyz
,cho điểm
( )
1, 1,1A
, đường thng
11
:
2 1 1
x y z−+
= =
, mt phng
( )
:2 2 1 0P x y z + =
.Viết phương trình mặt phng
( )
Q
cha
và khong cách t A đến
( )
Q
ln
nht
A.
2 3 1 0x y z+ + + =
B.
2 3 1 0x y z + + =
C.
2 3 2 0x y z+ + =
D.
2 3 3 0x y z =
Câu 23 :
Cho
d
là đường thẳng đi qua điểm
(1;2;3)A
và vuông góc vi mt phng
( ): 4 3 7 1 0x y z
+ + =
. Phương trình tham s ca
d
là:
A.
14
23
37
xt
yt
zt
= +
= +
=
B.
14
23
37
xt
yt
zt
=+
=+
=−
C.
13
24
37
xt
yt
zt
=+
=−
=−
D.
18
26
3 14
xt
yt
zt
= +
= +
=
Câu 24 :
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
(5; 1; 3)A −−
lên mt phng
( ): 2x y 1 0
=
điểm nào trong các điểm sau?
A.
(1;1; 3)
B.
(1; 1; 3)−−
C.
(1;1;3)
D.
( 1; 1;3)−−
Câu 25 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 t󰉭󰉳 󰉨m 󰉼󰉴󰉢t ph󰉠
󰉨m A và cách g󰉯c t󰉭󰉳 O m󰉳t kho󰉘ng l󰉵n nh󰉙t là
A.
B.

C.
D.

Câu 26 :
Cho ba điểmA(0 ; 2 ; 1), B(3 ; 0 ; 1), C(1; 0 ; 0). Phương trình mặt phng (ABC) là
A.
B.
C.
D.
Câu 27 :
Trong không gian
Oxyz
, cho ba vectơ
( 1;1;0)a =−
,
(1;1;0)b =
(1;1;1)c =
. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
a
b
cùng
phương
B.
2
cos( , )
6
bc =
C.
.1ac=
D.
0a b c+ + =
Câu 28 :
Gi (S) là mt cu tâmI(2 ; 1 ; -1) và tiếp xúc vimt phng (
)
cóPhương trình : 2x – 2y z
+ 3 = 0. Bán kính ca (S) bng bao nhiêu ?
A.
2
B.
2
3
C.
4
3
D.
2
9
Câu 29 :
Cho hai đường thng
1
52
:1
5
xt
d y t
zt
2
92
:
2
xt
d y t
zt
.
Mt phng chứa hai đường thng
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
3 5 25 0x y z
B.
3 5 25 0x y z
C.
3 25 0x y z
D.
3 5 25 0x y z
Câu 30 :
Cho hình bình hành OADB có
( 1;1;0), (1;1;0)OA OB= =
(O là gc tọa độ). Tọa độ ca tâm
hình bình hành OADB là:
A.
(0;1;0)
B.
(1;0;0)
C.
(1;0;1)
D.
(1;1;0)
Câu 31 :
Cho hai đường thng
1
2 1 3
:
1 2 2
x y z
d
2
1 1 1
:
1 2 2
x y z
d
. Khong cách
gia
1
d
2
d
bng:
A(2; 1;1)
Trang 5
A.
42
B.
4
3
C.
43
2
D.
42
3
Câu 32 :
Cho hai điểm
(3;3;1)A
,
(0;2;1)B
( ): 7 0mp P x y z+ + =
. Đường thng
d
nm trên
()mp P
sao cho mọi điểm ca
d
cách đều hai điểm
,AB
phương trình là
A.
73
2
xt
yt
zt
=
=−
=
B.
73
2
xt
yt
zt
=
=+
=
C.
73
2
xt
yt
zt
=
=−
=
D.
2
73
xt
yt
zt
=
=−
=
Câu 33 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 to󰉗 󰉳 Oxyz, cho m󰉢t ph󰉠ng (P): 󰉼󰉶ng th󰉠ng
󰉨m . Vi󰉦󰉼󰉴󰉼󰉶ng th󰉠ng n󰉟
󰉨m c󰉻󰉰ng th󰉶i vuông góc v󰉵󰉨m M trên th󰉮a kho󰉘ng cách AM
ng󰉞n nh󰉙t là:
A.
B.
C.
D.
Câu 34 :
Cho đường thng
84
: 5 2
xt
d y t
zt
= +
=−
=
và điểm
(3; 2;5)A
. Tọa độ hình chiếu của điểm
A
trên
d
là:
A.
(4; 1;3)
B.
( 4;1; 3)−−
C.
(4; 1; 3)−−
D.
( 4; 1;3)−−
Câu 35 :
Cho ba đim
(0;2;1), (3;0;1),C(1;0;0)AB
. Phương trình mặt phng
()ABC
là:
A.
2 3 4 2 0xyz+ =
B.
2 3 4 1 0x y z + =
C.
2 3 4 2 0x y z + =
D.
4 6 8 2 0x y z+ + =
Câu 36 :
Cho hai đường thng
1
12
: 2 3
34
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
2
34
: 5 6
78
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
12
dd
B.
12
dd
C.
1
d
2
d
chéo
nhau
D.
1
d
//
2
d
Câu 37 :
Cho lăngtr tam giácđều
.ABC A B C
cócạnhđáybằng
a
AB BC

. Tính th tích khối lăng
tr.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1: Chn h trc như hình vẽ:
x y z2 5 0+ + =
x y z
d
3 1 3
:
2 1 1
+ +
==
A( 2;3;4)
;0;0
2
a
A



,
3
0; ;0
2
a
B




,
3
0; ;
2
a
Bh




,
;0;0
2
a
C



,
;0;
2
a
Ch



(
h
làchiucaocủalăngtr), suyra
3
;;
22
aa
AB h
=−



;
3
;;
22
aa
BC h
=



c 2:
.0AB BC AB BC
=
22
2
32
0
4 4 2
a a a
hh + = =
c 3:
23
.
3 2 6
..
2 2 4
ABC A B C
a a a
V B h
= = =
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A.
Sai c 3
B.
Sai c 1
C.
Sai c 2
D.
Li giải đúng
Câu 38 :
Cho hai đường thng
1
3
79
:
1 2 1
y
xz
d
−−
==
2
1
31
:
7 2 3
y
xz
d
−−
==
. Phương trình đường
vuông góc chung ca
1
d
2
d
A.
3
79
2 1 4
y
xz
−−
==
B.
3
79
2 1 4
y
xz
−−
==
C.
1
31
1 2 4
y
xz
−−
==
−−
D.
3
79
2 1 4
y
xz
−−
==
Câu 39 :
Khong cách t điểm A(1;2;3) đến mt phng (P): 2x y +2z +6=0 bng:
A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 40 :
Cho đường thng
3
1
:
2 3 2
y
xz
d
==
( ): 2 2 1 0mp P x y z + =
. Mt phng cha
d
vuông góc vi
()mp P
có phương trình
A.
2 2 8 0x y z+ + =
B.
2 2 8 0x y z + =
C.
2 2 8 0x y z+ =
D.
2 2 8 0x y z + + =
Câu 41 :
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
(1;0;0)A
,
(0;1;0)B
,
(0;0;1)C
(1;1;1)D
.Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
ABD
B.
BCD
C.
AB CD
D.
, , ,A B C D
z
x
y
B'
A'
C
B
A
C'
Trang 7
Câu 42 :
󰉴 󰈨󰈨 󰈨󰉼󰉴 󰈤  󰈚 󰉼󰉴󰈨 󰉼󰉴
 󰉼󰉴󰈨󰈤 󰈚 󰉼󰉴 
󰈤  
A.
B.
C.
D.
Câu 43 :
Cho đường thng
đi qua điểm
(2;0; 1)M
và có vectơ chỉ phương
(4; 6;2)a =−
. Phương
trình tham s của đường thng
là:
A.
42
6
2
xt
y
zt
=+
=−
=−
B.
22
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
C.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=−
=+
D.
24
6
12
xt
yt
zt
= +
=−
=+
Câu 44 :
Cho ba mt phng
( ): 2 1 0, ( ): 2 0,( ):x y 5 0x y z x y z
+ + + = + + = + =
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
()
//
()
B.
( ) ( )

C.
( ) ( )

D.
( ) ( )

Câu 45 :
Trong không gian
Oxyz
cho ba vectơ
( 1;1;0), (1;1;0)ab= =
(1;1;1)c =
. Trong các mnh
đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
.1ac=
B.
,ab
cùng phương
C.
2
cos( , )
6
bc =
D.
0a b c+ + =
Câu 46 :
Cho mt cu
()S
có tâm
(2;1; 1)I
và tiếp xúc vi mt phng
()
có phương trình
2 2 3 0x y z + =
. Bán kính ca mt cu
()S
là:
A.
4
3
B.
2
C.
2
3
D.
2
9
Câu 47 :
Cho
12
1 1 1 1 2 1
: ; :
2 1 1 1 1 2
x y z x y z
dd
. Viết phương trình đường thng
là đon vuông góc chung ca
1
d
và
2
d
.
A.
7
5
9
8
3,
9
10
7
9
xt
y t t
zt
B.
7
5
9
8
3,
9
10
7
9
xt
y t t
zt
C.
7
5
9
8
3,
9
10
7
9
xt
y t t
zt
D.
7
5
9
8
3,
9
10
7
9
xt
y t t
zt
Câu 48 :
Cho hai đường thng
1
7 3 9
:
1 2 1
x y z
d
2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d
.
dd
12
,
x y z
d
1
2 2 3
:
2 1 3
==
x y z
d
2
1 2 1
:
2 1 4
==
dd
12
,
Phương trình đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
là:
A.
7 3 9
2 1 4
x y z
B.
3 1 1
1 2 4
x y z
C.
7 3 9
2 1 4
x y z
D.
7 3 9
2 1 4
x y z
Câu 49 :
Cho hai điểm
(1;4;2), ( 1;2;4)AB
và đường thng
12
:
1 1 2
x y z
. Điểm
M
22
MA MB
nh nht có to độ là:
A.
(0; 1;4)
B.
(1;0; 4)
C.
(1; 0;4)
D.
( 1;0;4)
Câu 50 :
Mt cầu có Phương trình
2 2 2
2 1 0x y z x y+ + + + =
có tọa độ tâm I và bán kính r là:
A.
11
1; ;0 ;
22
Ir

=


B.
1
1; ;0 , 1
2
Ir

−=


C.
11
1; ;0 ;
22
Ir

−=


D.
1
1; ;0 , 1
2
Ir

−=


Câu 51 :
Cho đường thng
84
: 5 2
xt
d y t
zt
và điểm
(3; 2;5)A
. To độ hình chiếu của điểm A trên
d
là:
A.
( 4;1; 3)
B.
( 4; 1;3)
C.
(4; 1; 3)
D.
(4; 1; 3)
Câu 52 :
Cho hai điểm
(1;4;2)A
,
( 1;2;4)B
và đường thng
2
1
:
1 1 2
y
xz
+
= =
. Điểm
M
22
MA MB+
nh nht có tọa độ
A.
( 1;0;4)
B.
(0; 1;4)
C.
(1;0;4)
D.
(1;0; 4)
Câu 53 :
Cho hai mt phng (): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khong cách gia hai
mt phng này là:
A.
11
22
B.
4
C.
11
2
D.
2 22
11
Câu 54 :
Gi
()
là mt phng ct trc tọa độ tại ba điểm
(8;0;0), (0; 2;0), (0;0;4)M N P
. Phương trình
mt phng
()
là:
A.
4 2 8 0x y z + =
B.
4 2 0x y z + =
C.
0
8 2 4
x y z
+ + =
D.
1
4 1 2
x y z
+ + =
Câu 55 :
Cho
(0;0;1)A
,
( 1; 2;0)B −−
,
(2;1; 1)C
. Đường thng
đi qua trọngtâm
G
ca tam giác
ABC
và vuông góc vi
()mp ABC
phương trình :
A.
1
5
3
1
4
3
3
xt
yt
zt
=+
=
=
B.
1
5
3
1
4
3
3
xt
yt
zt
=+
= +
=
C.
1
5
3
1
4
3
3
xt
yt
zt
=−
=
=
D.
1
5
3
1
4
3
3
xt
yt
zt
=−
=
=−
Câu 56 :
Trong không gian Oxyz, cho các điểm
( )
1;0;0M
;
( )
0;1;0N
;
( )
0;0;1C
. Khi đó thể tích t
Trang 9
din OMNP bng:
A.
1
B.
1
2
C.
1
.
6
D.
3
Câu 57 :
Đưng thẳng có phương trình :
20
0
x y z
xz
+ =
−=
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
1;0; 1u
B.
( )
1; 1;0u
C.
( )
1;3;1u
D.
( )
2; 1;1u
Câu 58 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 to󰉗 󰉳 󰉼󰉴󰉢t ph󰉠ng (P) qua O, vuông góc v󰉵i m󰉢t
ph󰉠ng (Q): 󰉨m M(1; 2; 1) m󰉳t kho󰉘ng b󰉟ng
A.
 
B.
 
C.
 
D.
 
Câu 59 :
Cho đường thng
83
:
1 4 2
x y z
và mt phng
: 7 0P x y z
. Viết phương
trình hình chiếu ca
trên (P).
A.
84
15 5
xt
yt
zt
B.
84
15 5
xt
yt
zt
C.
84
15 5
xt
yt
zt
D.
84
15 5
xt
yt
zt
Câu 60 :
Phương trình của mt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thng (d)
vi A(1;-1;-1) và
2
:1
12
xt
d y t
zt
=−
=+
= +
A. B.
C D.
A.
x y 2z + 4=0
B.
x y 2z - 4=0
C.
x y + 2z + 4=0
D.
x + y 2z + 4=0
Câu 61 :
Đưng thng
1
3 2 1
y
xz+
==
−−
vuông góc vi mt phng nào trong các mt phẳng sau đây?
A.
6 4 2 1 0x y z + + =
B.
6 4 2 1 0x y z+ + =
C.
6 4 2 1 0xyz + =
D.
6 4 2 1 0xyz+ + + =
Câu 62 :
Cho
(3;0;0)A
,
(0; 6;0)B
,
(0;0;6)C
( ): 4 0mp x y z
+ + =
. Tọa độ hình chiếu vuông góc
ca trng tâm tam giác
ABC
trên
()mp
A.
(2; 1;3)
B.
(2;1;3)
C.
( 2; 1;3)−−
D.
(2; 1; 3)−−
Câu 63 :
Cho hai đường thng
1
52
:1
5
xt
d y t
zt
= +
=−
=−
2
92
:
2
xt
d y t
zt
=
=
= +
. Mt phng cha c
1
d
2
d
phương trình là:
A.
3 5 25 0x y z+ + =
B.
3 25 0xyz+ + =
C.
3 5 25 0x y z + =
D.
3 5 25 0x y z + =
Câu 64 :
Gi (
)
là mt phng ct ba trc tọa độ tại ba điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương
trình ca (
)
là:
x y z 0+ + =
2
A.
0
8 2 4
x y z
+ + =
B.
4 1 2
x y z
++
C.
x 4y + 2z = 0
D.
x 4y + 2z 8 = 0
Câu 65 :
Mt cu tâm
( )
2; 1;2I
và đi qua điểm
( )
2;0;1A
có phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 2x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 2x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 1x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 1x y z+ + + + =
Câu 66 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 to󰉗 󰉳 󰉼󰉶ng th󰉠ng và m󰉢t ph󰉠ng
󰉼󰉴󰉼󰉶ng th󰉠ng  , song song v󰉵i m󰉢t ph󰉠ng
và vuông góc v󰉵󰉼󰉶ng th󰉠ng .
A.
B.
C.
D.
Câu 67 :
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
(1;0;0)A
,
(0;1;0)B
,
(0;0;1)C
(1;1;1)D
. Khi đó mặt
cu ngoi tiếp t din
ABCD
có bán kính:
A.
3
B.
3
2
C.
2
D.
3
4
Câu 68 :
Cho hai điểm
( 2;0; 3)A −−
,
(2;2; 1)B
. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cu
đưng kính
AB
?
A.
2 2 2
2 4 1 0x y z y z+ + + =
B.
2 2 2
2 4 1 0x y z x z+ + + =
C.
2 2 2
2 4 1 0x y z y z+ + + =
D.
2 2 2
2 4 1 0x y z y z+ + =
Câu 69 :
A.
z = 0
B.
y = 2.
C.
y = 0
D.
z = 2
Câu 70 :
Cho hai đường thng
1
6
31
:
2 2 1
y
xz
d
−−
==
2
:
2
xt
d y t
z
=
=−
=
. Đường thẳng đi qua điểm
(0;1;1)A
, vuông góc vi
1
d
2
d
cóptlà:
A.
1
1
1 3 4
y
xz
==
−−
B.
1
1
1 3 4
y
xz
==
C.
11
1 3 4
y
xz−−
==
−−
D.
1
1
1 3 4
y
xz
==
Câu 71 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 to󰉗 󰉳 󰉼󰉴󰉢t ph󰉠󰉨m , c󰉞t
các tia Ox, Oy, Oz t󰉗i A, B, C sao cho bi󰉨u th󰉽c


có giá tr󰉬 nh󰉮 nh󰉙t là
A.
B.
C.
D.
Câu 72 :
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),
C( 0;0;c), trong đó b,c dương và mặt phng (P): y-z+1=0. biết mt phng (ABC) vuông góc vi mt
x y z
d
1 1 2
:
2 1 3
+
==
P:
x y z 10 =
A(1;1; 2)
P()
d
M(1;2;3)
Trang 11
phng (P) và khong cách t O đến (ABC) bng
1
3
khi đó b+c bằng:
A.
-3
B.
1
C.
-5
D.
7
Câu 73 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 t󰉭󰉳 󰉨m A(2;4;1), B(1;1;3) và m󰉢t ph󰉠ng (P):
󰉼󰉴󰉢t ph󰉠󰉨m A, B và vuông góc v󰉵i m󰉢t
ph󰉠ng (P) là
A.
B.
C.
D.
Câu 74 :
Giá tr cosin ca góc giữa hai véctơ
(4;3;1)a =
(0;2;3)b =
là:
A.
5 13
26
B.
5 26
26
C.
52
26
D.
Kết qu khác.
Câu 75 :
Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
OADB
( 1;1;0)OA =−
,
(1;1;0)OB =
(O là
gc tọa độ). Khi đó tọa độ tâm hình hình
OADB
là:
A.
(1;1;0)
B.
(0;1;0)
C.
(1;0;1)
D.
(1;0;0)
Câu 76 :
Cho hai điểm
(3;3;1), (0;2;1)AB
và mp(P):
70x y z
. Đường thng
d
nm trên mp(P)
sao cho mọi điểm ca
d
cách đều hai điểm A, B có phương trình là:
A.
73
2
xt
yt
zt
B.
73
2
xt
yt
zt
C.
2
73
xt
yt
zt
D.
73
2
xt
yt
zt
Câu 77 :
Cho mt phng
()
đi qua điểm
(0;0; 1)M
và song song vi giá của hai vectơ
(1; 2;3)a =−
(3;0; 5)b =
. Phương trình mặt phng
()
là:
A.
5 2 3 21 0x y z =
B.
5 2 3 3 0x y z + + + =
C.
10 4 6 21 0x y z + =
D.
5 2 3 21 0x y z + =
Câu 78 :
Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
(1;0;0)A
,
(0;1;0)B
,
(0;0;1)C
(1;1;1)D
. Gi
,MN
lần lưt là trung điểm ca
AB
CD
. Khi đó tọa độ trung điểm
G
của đoạn thng
MN
là:
A.
222
;;
333
G



B.
111
;;
222
G



C.
111
;;
444
G



D.
111
;;
333
G



Câu 79 :
Cho ba điểm
(0;2;1)A
,
(3;0;1)B
,
(1;0;0)C
. Phương trình mặt phng
()ABC
là:
A.
4 6 8 2 0x y z+ + =
B.
2 3 4 2 0xyz+ =
C.
2 3 4 2 0x y z + =
D.
2 3 4 1 0x y z + =
Câu 80 :
Cho hai đường thng
12
1 2 3 3 5 7
: , :
2 3 4 4 6 8
x y z x y z
dd
= = = =
. Tìm khẳng định đúng
A. B. C. D.
A.
1
d
chéo
2
d
B.
12
d d
C.
12
//dd
D.
12
dd
x y z3 2 5 0+=
Câu 81 :
Cho hai đường thng
1
2
:1
2
xt
d y t
zt
= +
=−
=
2
22
:3
xt
dy
zt
=
=
=
. Mt phẳng cách đều
1
d
2
d
có phương
trình là
A.
5 2 12 0x y z+ + =
B.
5 2 12 0x y z+ + + =
C.
5 2 12 0x y z + =
D.
5 2 12 0xyz+ + =
Câu 82 :
Cho mt phng
()
đi qua điểm
(0;0; 1)M
và song song vi giá của hai vectơ
(1; 2;3), (3;0;5)ab= =
. Phương trình của mt phng
()
là:
A.
5 2 3 3 0x y z + + + =
B.
10 4 6 21 0x y z + =
C.
5 2 3 21 0x y z =
D.
5 2 3 21 0x y z + =
Câu 83 :
Cho hai đường thng
1
2
:1
2
xt
d y t
zt
2
22
:3
xt
dy
zt
.
Mt phẳng cách đều hai đường thng
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
5 2 12 0x y z
B.
5 2 12 0x y z
C.
5 2 12 0x y z
D.
5 2 12 0x y z
Câu 84 :
Cho
1 2 3
2 1 1 1
: 4 , : ; :
1 3 3 5 2 1
12
xt
x y z x y z
d y t d d
zt
Viết phương trình đường thng , biết
ct
1 2 3
,,d d d
lần lưt ti A, B, C sao cho AB =
BC.
A.
2
1 1 1
x y z
B.
2
1 1 1
x y z
C.
21
1 1 1
x y z
D.
2
1 1 1
x y z
Câu 85 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
3;3;0 , 3;0;3 , 0;3;3 , 3;3;3A B C D
. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D.
A.
2 2 2
3 3 3 0x y z x y z+ + + + =
B.
2 2 2
3 3 3 0x y z x y z+ + + =
C.
2 2 2
3 3 3 0x y z x y z+ + + + =
D.
2 2 2
3 3 3 0x y z x y z+ + + =
Câu 86 :
Cho đường thng
1
12
:
2 1 1
y
xz
d
+
−−
==
. Hình chiếu vuông góc ca
d
trên mt phng tọa độ
()Oxy
A.
12
1
0
xt
yt
z
= +
= +
=
B.
12
1
0
xt
yt
z
= +
=+
=
C.
0
1
0
x
yt
z
=
=
=
D.
12
1
0
xt
yt
z
= +
= +
=
Câu 87 :
Cho mt cu
2 2 2
( ) : 8 2 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
vàđường thng
12
:
3 2 1
y
xz−+
= =
−−
. mt
phng
()
vuông góc vi
vàct
()S
theo giao tuyến là đường tròn
()C
có bán kính ln nht.
Trang 13
Phương trình
()
A.
3 2 15 0x y z =
B.
3 2 15 0x y z + =
C.
3 2 5 0x y z + =
D.
3 2 5 0x y z =
Câu 88 :
tọa độ giao điểm I của đường thng
( )
3
0
x y z
d
xy
+ + =
−=
và mt phng
( )
2 3 1 0xz + =
:
A.
( )
1;1;0I
B.
( )
. 1;2;0I
C.
( )
. 1;1;1I
D.
( )
2;1;0
Câu 89 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 to󰉗 󰉳 󰉨󰉼󰉶ng th󰉠ng : .
󰉼󰉴󰉻󰉼󰉶ng th󰉠󰉨m M, c󰉞t và vuông góc v󰉵i là:
A.
B.
C.
D.
Câu 90 :
Trong không gian Oxyz cho 3 vectơ
( 1;1;0),a =−
(1;1;0)b =
(1;1;1)c =
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nàosai ?
A.
ab
B.
2a =
C.
cb
D.
3c =
Câu 91 :
Cho đường thng
13
:
2 3 2
x y z
d
và mp(P):
2 8 0x y z
. Mt phng cha
d
vuông góc với mp(P) có phương trình là:
A.
2 2 8 0x y z
B.
2 2 8 0x y z
C.
2 2 8 0x y z
D.
2 2 8 0x y z
Câu 92 :
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bng
a
''AB BC
. Tính th tích khối lăng
tr.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1: Chn h trc to độ như hình vẽ. Khi đó:
x y z11
2 1 1
−+
==
O
z
y
x
A'
B'
C'
C
B
A
33
;0;0 ; 0; ; 0 ; ' 0; ; ;
2 2 2
;0;0 ; ' ;0;
22
a a a
A B B h
aa
C C h
vi
h
là chiu cao của lăng trụ, suy ra:
33
' ; ; ; ' ; ;
2 2 2 2
a a a a
AB h BC h
c 2:
22
2
32
' ' '. ' 0 0
4 4 2
a a a
AB BC AB BC h h
c 3:
l¨ng trô
23
3 2 6
..
2 2 4
a a a
V B h
Bài giải này đã đúng chưa? Nếu sai thì sai bước nào?
A.
Đúng
B.
Sai bước 1
C.
Sai bước 2
D.
Sai bước 3
Câu 93 :
Trong không gian
Oxyz
cho ba vectơ
( 1;1;0), (1;1;0)ab= =
(1;1;1)c =
. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai ?
A.
| a | 2=
B.
| | 3c =
C.
bc
D.
ab
Câu 94 :
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( )
1;0;0A
;
( )
1;1;0B
; C
( )
0;1;1
. Khi đó tọa độ điểm D để
ABCD là hình bình hành:
A.
( )
1;1;1D
B.
( )
2;0;0D
C.
( )
0;2;1D
D.
( )
0;0;1D
Câu 95 :
Cho hai mt phng
: 2 2 3 0, : 2 2 4 0P x y z Q x y x
và đưng thng
24
:
1 2 3
x y z
d
.
Lp phương trình mt cu (S) có tâm
Id
và tiếp xúc vi hai mt phng (P) và (Q).
A.
2 2 2 2 2 2
2
11 26 35 38 1 2 1 4x y z x y z
B.
2 2 2 2 2 2
2
11 26 35 38 1 2 1 4x y z x y z
C.
2 2 2 2 2 2
2
11 26 35 38 1 2 1 4x y z x y z
D.
2 2 2 2 2 2
2
11 26 35 38 1 2 1 4x y z x y z
Câu 96 :
Gi
()
là mt phng ct ba trc tọa độ tại ba điểm
(8;0;0)M
,
(0; 2;0)N
(0;0;4)P
.
Phương trình mặt phng
()
là:
A.
0
8 2 4
y
xz
+ + =
B.
4 2 8 0x y z + =
C.
1
4 1 2
y
xz
+ + =
D.
4 2 0x y z−+=
Câu 97 :
Cho mt phng
( ): 2 3 1 0x y z
+ + + =
và đường thng
3
: 2 2
1
xt
d y t
z
= +
=−
=
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
Trang 15
A.
()d
B.
()d
C.
d
//
()
D.
d
ct
()
Câu 98 :
Cho hai đường thng
1
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d
2
:
2
xt
d y t
z
Đưng thẳng đi qua điểm
(0;1;1)A
, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương trình là:
A.
11
1 3 4
x y z
B.
11
1 3 4
x y z
C.
11
1 3 4
x y z
D.
11
1 3 4
x y z
Câu 99 :
Phương trình chnh tắc của đường thng đi qua điểm M(2 ; 0 ; -1) và có vectơ chỉ phương
(4a =
;-6 ; 2) là
A.
21
4 6 2
x y z+−
==
B.
21
2 3 1
x y z+−
==
C.
21
2 3 1
x y z−+
==
D.
4 6 2
2 3 1
x y z +
==
Câu 100 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho bốn điểm
(1;0;0)A
,
(0;1;0)B
,
(0;0;1)C
(1;1;1)D
.
Gi
,MN
lần lưt là trung điểm ca
AB
CD
. Tọa độ trung đim
G
ca
MN
là:
A.
111
;;
333
G



B.
222
;;
333
G



C.
111
;;
222
G



D.
111
;;
444
G



Câu
Đáp án
1
D
2
D
3
A
4
B
5
C
6
B
7
A
8
B
9
C
10
C
11
D
12
A
13
C
14
D
15
C
16
A
17
B
18
B
19
C
20
B
21
D
22
B
23
B
24
A
25
B
26
C
27
B
28
C
29
D
30
A
31
D
32
A
33
C
34
A
35
A
36
B
Trang 17
37
A
38
A
39
D
40
A
41
B
42
B
43
B
44
A
45
C
46
B
47
D
48
D
49
D
50
C
51
D
52
A
53
D
54
A
55
A
56
C
57
C
58
B
59
D
60
D
61
A
62
A
63
A
64
C
65
C
66
C
67
B
68
A
69
C
70
A
71
C
72
B
73
B
74
D
75
B
76
D
77
B
78
B
79
B
80
D
81
A
82
A
83
D
84
D
85
D
86
A
87
A
88
C
89
C
90
C
91
D
92
D
93
C
94
C
95
D
96
B
97
B
98
D
99
C
100
C
Trang 19
BÀI TP TRC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
(Phn 2)
Câu 1 :
Cho
1;4;2 , 1;2;4AB
12
:
1 1 2
x y z
Đim
M
22
MA MB
nh nht có tọa độ là :
A.
1; 0; 4
B.
1; 0; 4
C.
0; 1;4
D.
1; 0; 4
Câu 2 :
Cho hai đường thng
11
:
1 1 2
x y z
12
:2
34
xt
d y t
zt
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng ?
A.
d
B.
d
C.
d
D.
d
Câu 3 :
Cho
0;0;1 , 3; 0;0 , 0;2;0A B C
. Khi đó phương trình mặt phng (ABC) là :
A.
1
123
x y z
B.
1
3 2 1
x y z
C.
1
2 3 1
x y z
D.
1
1 3 2
x y z
Câu 4 :
Cho
d :
x -1
1
=
y
2
=
z - 3
3
;d ':
x = 2t
y = 1+ 4t
z = 2+ 6t
ì
í
ï
î
ï
. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về v trí tương đối
của d và d’.
A.
d, d’ cắt nhau
B.
d song song d’
C.
d, d’ chéo nhau
D.
d, d’ trùng nhau
Câu 5 :
Cho
2; 0;0 , 0;2;0 , 0; 0;2 , 2;2;2A B C D
mt cu ngoi tiếp t din ABCD có bán kính là :
A.
2
3
B.
3
2
C.
3
D.
3
Câu 6 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( 1;1;5)A
,
(1;2; 1)B
. Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
A
,
B
và vuông góc vi mt
phng
()Oxy
?
A.
2 3 0xy + =
B.
6 6 7 0x y z + + =
C.
3 2 0xz+ =
D.
6 11 0yz+ =
Câu 7 :
Cho
(0;0;2)A
,
(3;0;5)B
,
(1;1;0)C
,
(4;1;2)D
. Độ dài đường cao ca t din
ABCD
h t
đỉnh
D
xung mt phng
()ABC
là:
A.
11
B.
11
C.
1
D.
11
11
Câu 8 :
Trong không gian v󰉵i h󰉪 t󰉭󰉳 󰉨m A(2;4;1), B(1;1;3) và m󰉢t ph󰉠ng (P):
󰉼󰉴󰉢t ph󰉠󰉨m A, B và vuông góc v󰉵i m󰉢t
ph󰉠ng (P) là
x y z3 2 5 0+=
A.
B.
C.
D.
Câu 9 :
Cho hai điểm
(1; 2; 4)M −−
(5; 4;2)M
. Biết
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên
()mp
. Khiđó,
()mp
có phương trình là
A.
2 3 20 0x y z + =
B.
2 3 20 0x y z+ =
C.
2 3 20 0x y z + + =
D.
2 3 20 0x y z+ + =
Câu 10 :
Cho hai đường thng
1
2
23
:
2 1 1
y
xz
d
+
−−
==
;
2
1
: 1 2
1
xt
d y t
zt
=
=+
= +
và điểm
(1;2;3)A
. Đường
thng
đi qua
A
, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương trình là:
A.
2
13
1 3 5
y
xz
−−
==
B.
2
13
1 3 5
y
xz
−−
==
C.
2
13
1 3 5
y
xz
−−
==
−−
D.
2
13
1 3 5
y
xz
−−
==
Câu 11 :
Cho mt phng
( ):2 3 1 0x y z
+ + + =
và đường thng
3
: 2 2
1
xt
d y t
z
= +
=−
=
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
()d
B.
()d
C.
d
ct
()
D.
()d
Câu 12 :
Cho
0;0;1 , 3;0; 0 , 0;2;0A B C
. Khi đó phương trình mặt phng (ABC) là :
A.
1
123
x y z
B.
1
2 3 1
x y z
C.
1
1 3 2
x y z
D.
1
3 2 1
x y z
Câu 13 :
Trong không gian
,Oxyz
cho hình lp phương
.ABCD A B C D
vi
(0;0;0)A
,
(1;0;0)B
,
(0;1;0)D
,
(0;0;1)A
. Gi
,MN
lần lưt là trung điểm các cnh
AB
CD
. Tính khong
cách giữa hai đường thng
AC
MN
.
Mt hc sinh giải như sau:
ớc 1: Xác định
(1;1; 1); (0;1;0)A C MN
= =
Suy ra
, (1;0;1)A C MN

=

c 2: Mt phng
()
cha
AC
và song song vi
MN
là mt phng qua
(0;0;1)A
và có
vectơ pháp tuyến
(1;0;1) ( ) : 1 0n x z
= + =
c 3:
2 2 1
1
01
2
1
( , ) ( ,( ))
22
1 0 1
d A C MN d M
+−
= = =
++
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A.
Sai c 3
B.
Sai c 1
C.
Li giải đúng
D.
Sai c 2
Trang 21
Câu 14 :
Cho
(0;2; 2)A
,
( 3;1; 1)B −−
,
(4;3;0)C
(1;2; )Dm
. Tìm
m
để bốn điểm
, , ,A B C D
đồng
phng. Mt hc sinh giải như sau:
c 1:
( 3; 1;1)AB =
;
(4;1;2)AC =
;
(1;0; 2)AD m=+
c 2:
2 4 4 1
1 1 1 3 3 1
, ; ; ( 3;10;1)
11
AB AC

= =




, . 3 2 5AB AC AD m m

= + + = +

c 3:
, , ,A B C D
đồng phng
, . 0 5 0AB AC AD m

= + =

Đáp số:
5m =−
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A.
Đúng
B.
Sai c 3
C.
Sai c 1
D.
Sai c 2
Câu 15 :
Cho
(2;0;0)A
,
(0;2;0)B
,
(0;0;2)C
,
(2;2;2)D
. Mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
có bán kính
A.
3
2
B.
3
C.
3
D.
2
3
Câu 16 :
Cho đường thng
13
:
2 3 2
x y z
: 2 2 1 0P x y z
mt phng cha
vuông góc vi
P
có phương trình là :
A.
2 2 8 0x y z
B.
2 2 8 0x y z
C.
2 2 8 0x y z
D.
2 2 8 0x y z
Câu 17 :
Mt phng (P) cha trc Oy và điểm
1; 1;1A
là :
A.
0xz
B.
0xy
C.
0xy
D.
0xz
Câu 18 :
khong cách t đim
( 1;2; 4)M −−
đến
( ): 2 2 8 0mp x y z
+ =
là:
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 19 :
Cho mt cu (S) có tâm I(4;2;-2), bán kính R. Biết (S) tiếp xúc (P): 12x 5z 19 =0. Bán kính R là?
A.
R = 39
B.
R = 3
C.
R =13
D.
R = 3 13
Câu 20 :
Trong không gian Oxyz cho
1;1;3 , 1;3;2 , 1;2;3A B C
khong cách tgc tọa độ O ti
mt phng (ABC) bng :
A.
3
B.
3
C.
3
2
D.
3
2
Câu 21 :
Cho
2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1; 0 , 1;2;1A B C D
th tích ca khi t din ABCD là :
A.
50
B.
40
C.
60
D.
30
Câu 22 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
(1;1;3)M
,
(1;1;5)N
,
(3;0;4)P
.
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M
và vuông góc vi
đưng thng
NP
?
A.
2 2 0x y z + =
B.
2 4 0x y z + =
C.
30x y z + =
D.
2 3 0x y z =
Câu 23 :
Cho hai đường thng
85
:
4 2 1
x y z
3; 2;5A
. Tọa độ hình chiếu ca A trên
?
A.
4;1; 3
B.
4; 1;3
C.
4; 1; 3
D.
4; 1;3
Câu 24 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho t din
ABCD
biết
(0; 1; 1)A −−
,
(1;0;2)B
,
(3;0;4)C
,
(3;2; 1)D
. Th tích ca t din
ABCD
bng ?
A.
3
B.
6
C.
1
2
D.
1
6
Câu 25 :
Cho
d :
x - 5
2
=
y -1
-1
=
z - 5
-1
;d ':
x = 9 - 2t
y = t
z = -2 +t
ì
í
ï
î
ï
. phương trình mặt phng chứa d và d’, có dạng?
A.
3x + y + z - 25 = 0
B.
3x - 5y + z - 25 = 0
C.
2x + 5y + z - 25 = 0
D.
2x - 5y - z + 25 = 0
Câu 26 :
Trong không gian Oxyz cho
1;1; 3 , 1;3;2 , 1;2;3A B C
Khong cách t gc tọa độ O ti
mt phng (ABC) bng :
A.
3
2
B.
3
C.
3
2
D.
3
Câu 27 :
Cho hai đường thng
85
:
4 2 1
x y z
3; 2;5A
. tọa độ hình chiếu ca A trên
là ?
A.
4; 1; 3
B.
4; 1; 3
C.
4;1; 3
D.
4; 1; 3
Câu 28 :
Biết đường thng
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( ):3 2 1 0x y z
+ =
( ): 4 3 2 0x y z
+ + =
. Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thng
d
có tọa độ là:
A.
(1; 4; 5)−−
B.
( 1; 4;5)−−
C.
(2; 4; 5)−−
D.
(0;4;5)
Câu 29 :
Cho hai đường thng
d :
x - 3
-2
=
y - 6
2
=
z -1
1
;d ':
x = t
y = -t
z = 2
ì
í
ï
î
ï
. đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt d’ và
vuông góc d có phương trình là?
A.
x
-1
=
y -1
3
=
z -1
4
B.
x
-1
=
y -1
-3
=
z -1
4
C.
x -1
-1
=
y
-3
=
z -1
4
D.
x
1
=
y -1
-3
=
z -1
4
Câu 30 :
phương trình mặt phng
()P
cha trc
Oy
và điểm
(1; 1;1)M
là:
A.
0xz+=
B.
0xy−=
C.
0xz−=
D.
0xy+=
Câu 31 :
Cho vectơ
(1;1; 2)u =−
(1;0; )vm=
. Tìm
m
để góc giữa hai vectơ
u
v
có s đo bằng
0
45
Trang 23
Mt hc sinh giải như sau:
c 1:
( )
2
12
cos ,
6. 1
m
uv
m
=
+
c 2: Góc gia
u
,
v
bng
0
45
suy ra
2
1 2 1
2
6. 1
m
m
=
+
2
1 2 3. 1 (*)mm = +
ớc 3: phương trình (*)
2
(1 2 ) 3( 1)mm = +
2
26
4 2 0
26
m
mm
m
=+
=
=−
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai c nào?
A.
Sai c 1
B.
Bàigiảiđúng
C.
Sai c 3
D.
Sai c 2
Câu 32 :
Cho đường thng qua
1;0; 1A
và có véctơ chỉ phương
2; 4;6u
. Phương trình tham
s của đường thng
là :
A.
12
4
16
xt
yt
zt
B.
1
2
13
xt
yt
zt
C.
2
4
6
xt
y
zt
D.
1
2
13
xt
yt
zt
Câu 33 :
Cho
(
a
):m
2
x - y +(m
2
-2)z + 2 = 0;(
b
):2x + m
2
y -2z +1= 0
. Để hai mt phẳng đã cho vuông góc
nhau, giá tr m bng?
A.
m =1
B.
m = 2
C.
m = 2
D.
m = 3
Câu 34 :
mt phng (P) cha trc Oy và điểm
1; 1;1A
là :
A.
0xz
B.
0xz
C.
0xy
D.
0xy
Câu 35 :
Cho
1;4;2 , 1;2;4AB
12
:
1 1 2
x y z
Đim
M
22
MA MB
nh nht có tọa độ là :
A.
0; 1; 4
B.
1;0;4
C.
1;0; 4
D.
1;0; 4
Câu 36 :
Cho
2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1; 0 , 1;2;1A B C D
th tích ca khi t din ABCD là :
A.
40
B.
30
C.
50
D.
60
Câu 37 :
Cho
d :
x -1
2
=
y +1
1
=
z - 2
1
. hình chiếu vuông góc ca d trên (Oxy) códng?
A.
x = 0
y = -1- t
z = 0
ì
í
ï
î
ï
B.
x = -1+ 2t
y = -1+t
z = 0
ì
í
ï
î
ï
C.
x =1+ 2t
y = -1+ t
z = 0
ì
í
ï
î
ï
D.
x = -1+ 2t
y =1+ t
z = 0
ì
í
ï
î
ï
Câu 38 :
Cho đường thng
đi qua điểm
(2;0; 1)M
vàcóvectơchỉphương
(4; 6;2)a =−
. phương
trình thamsca
là:
A.
24
6
12
xt
yt
zt
= +
=−
=+
B.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=−
=+
C.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=−
= +
D.
42
63
2
xt
yt
zt
= +
=
=+
Câu 39 :
Cho
2;0;0 , 0;2;0 , 0;0;2 , 2;2;2A B C D
mt cu ngoi tiếp t din ABCD có bán kính là :
A.
3
B.
3
C.
3
2
D.
2
3
Câu 40 :
Cho hai điểm
( 1;3;1)A
,
(3; 1; 1)B −−
. Khi đó mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
phương trình là
A.
2 2 0x y z =
B.
2 2 0x y z+ + =
C.
2 2 0x y z+ =
D.
2 2 1 0x y z + =
Câu 41 :
Cho hai đường thng
1
12
: 2 3
34
xt
d y t
zt
= +
=+
=+
2
34
: 5 6
78
xt
d y t
zt
= +
=+
=+
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
dd
B.
1
d
2
d
chéo nhau
C.
12
dd
D.
12
dd
Câu 42 :
Tìm điểm
A
trên đường thng
1
:
2 1 1
y
xz
d
+
==
sao cho khong cách tđim
A
đến
( ): 2 2 5 0mp x y z
+ =
bng
3
. Biết
A
có hoành độ dương
A.
(2; 1;0)A
B.
(0;0; 1)A
C.
( 2;1; 2)A −−
D.
(4; 2;1)A
Câu 43 :
Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1;1;1)G
, mt phng qua
G
và vuông góc với đường
thng
OG
có phương trình :
A.
30x y z+ =
B.
0x y z−+=
C.
30xyz+ + =
D.
0xyz+ + =
Câu 44 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho ba vectơ
(1;2;2)a =
,
(0; 1; 3)b =−
,
(4; 3; 1)c =
.Xét các mệnh đề sau:
(I)
3a =
(II)
26c =
(III)
ab
(IV)
bc
(V)
.4ac =
(VI)
,ab
cùng phương (VII)
(
)
2 10
cos ,
15
ab =
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
6
Câu 45 :
Cho hai mt phng
22
( ) : ( 2) 2 0m x y m z
+ + =
2
( ) : 2 2 1 0x m y z
+ + =
. mt phng
()
vuông góc vi
()
khi
A.
2m =
B.
1m =
C.
2m =
D.
3m =
Câu 46 :
Cho
(2;1; 1)A
,
(3;0;1)B
,
(2; 1;3)C
; điểm
D
thuc
Oy
, và th tích khi t din
ABCD
bng
5
. tọa độ đim
D
là:
Trang 25
A.
(0; 7;0)
B.
(0;7;0)
hoc
(0; 8;0)
C.
(0;8;0)
D.
(0; 7;0)
hoc
(0;8;0)
Câu 47 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho hai mt phng
( ) : 3 4 0P x my z+ + + =
( ) : 2 9 0Q x y nz+ =
. Khi hai mt phng
( ) ,( )PQ
song song vi nhau thì giá tr ca
mn+
bng
A.
13
2
B.
11
2
C.
4
D.
1
Câu 48 :
Cho mt cu
2 2 2
( ) : 2 6 4 0S x y z x y z+ + + + =
. Biết
OA
, (
O
là gc tọa độ ) là đường kính
ca mt cu
()S
. Tìm tọa độ đim
A
?
A.
(2; 6; 4)A −−
B.
( 1;3;2)A
C.
( 2;6;4)A
D.
A
()S
Câu 49 :
Cho đường thng
d
đi qua điểm
(1;2;3)A
và vuông góc vi mt phng
( ): 4 3 7 1 0xyz
+ + =
. phương trình thamsốca
d
là:
A.
13
24
37
xt
yt
zt
= +
=−
=−
B.
14
23
37
xt
yt
zt
= +
= +
=
C.
14
23
37
xt
yt
zt
= +
=+
=−
D.
18
26
3 14
xt
yt
zt
= +
= +
=
Câu 50 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
( 1;0;2)A
,
(1;3; 1)B
,
(2;2;2)C
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
31
0; ;
22
M



.AB
B.
AC BC
C.
2AB BC=
D.
25
; ;1
33
G



ABC
Câu 51 :
Cho
A(1;4;2),B(-1;2;4)
và đường thng d:
x -1
-1
=
y + 2
1
=
z
2
. Điểm M thuc d, biết
MA
2
+ MB
2
nh
nhất. Điểm M có to độ là?
A.
M(0;-1;4)
B.
M(-1;0;4)
C.
M(1;0;4)
D.
M(1;0;-4)
Câu 52 :
Cho mt cu
2 2 2
( ) : 2 4 6 2 0S x y z x y z+ + =
và mt phng
( ): 4 3 12 10 0x y z
+ + =
.
mt phng tiếpxúcvi
()S
và song songvi
()
có phương trình là:
A.
4 3 12 78 0x y z+ =
4 3 12 26 0x y z+ + =
B.
4 3 12 78 0x y z+ + =
C.
4 3 12 78 0x y z+ + =
4 3 12 26 0x y z+ =
D.
4 3 12 26 0x y z+ =
Câu 53 :
Cho hai đường thng
11
:
1 1 2
x y z
12
:2
34
xt
d y t
zt
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng ?
A.
d
B.
d
C.
d
D.
d
Câu 54 :
Cho
(2; 1;6)A
,
( 3; 1; 4)B
,
(5; 1;0)C
,
(1;2;1)D
. Th tích t din
ABCD
bng:
A.
50
B.
40
C.
60
D.
30
Câu 55 :
Cho hai mt phng
( ): 3 2 2 7 0x y z
+ + =
( ):5 4 3 1 0xyz
+ + =
. phương trình mặt
phẳng đi qua gốc tọa độ
O
và vuông góc c
()
()
là:
A.
2 2 1 0x y z+ + =
B.
2 2 0x y z =
C.
2 2 0x y z+ =
D.
2 2 0x y z + =
Câu 56 :
Gi H là hình chiếu vuông góc ca A(2;-1;-1) trên (P):
16x -12y -15z - 4 = 0
. Độ dài đoạn AH
bng?
A.
11
5
B.
11
25
C.
55
D.
22
5
Câu 57 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho phương trìnhđường thng
11
:
2 1 4
x y z
d
−+
==
và mt phng
( ) : 3 0P x y z =
. Tọa độ giao điểm
A
ca
d
()P
là:
A.
( 1;0; 4)A −−
B.
( 3;1; 8)A −−
C.
(3; 2;4)A
D.
( 1;1; 5)A −−
Câu 58 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho mt cu
()S
có đường kính
AB
vi
(3;2; 1)A
,
(1; 4;1)B
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
()S
( ) : 3 11 0x y z+ + =
B.
()S
(2; 1;0)I
C.
()S
11R =
D.
()S
( 1;0; 1)M −−
Câu 59 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
(1; 1;3)A
,
( 3; 0; 4)B −−
. Phương
trình nào sau đây là phương trình chnh tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
?
A.
1 1 3
4 1 7
x y y +
==
B.
34
4 1 7
x y y+−
==
C.
1 1 3
4 1 7
x y y+ +
==
D.
34
1 1 3
x y y++
==
Câu 60 :
Cho mt cu
2 2 2
( ) :( 2) ( 1) 14S x y z + + + =
. Mt cu
()S
ct trc
Oz
ti
A
B
( 0)
A
z
.
phương trình nào sau đây là phương trình tiếp din ca
()S
ti
B
?
A.
2 3 9 0x y z + =
B.
2 3 0x y z =
C.
2 3 9 0x y z =
D.
2 3 0x y z + + =
Trang 27
Câu 61 :
Cho đường thng
13
:
2 3 2
x y z
: 2 2 1 0P x y z
mt phng cha
vuông góc vi
P
có phương trình là :
A.
2 2 8 0x y z
B.
2 2 8 0x y z
C.
2 2 8 0x y z
D.
2 2 8 0x y z
Câu 62 :
Cho đường thng qua
1;0; 1A
và có véctơ chỉ phương
2; 4;6u
. phương trình tham
s của đường thng là :
A.
12
4
16
xt
yt
zt
B.
1
2
13
xt
yt
zt
C.
2
4
6
xt
y
zt
D.
1
2
13
xt
yt
zt
Câu 63 :
Cho đường thng
13
:2
2
xt
d y t
z mt
=
=
=
( ) : 2 2 6 0mp P x y z =
. Giá tr ca
m
để
()dP
là:
A.
4m =
B.
2m =−
C.
2m =
D.
4m =−
Câu 64 :
Cho ba điểm
(1;0;0)A
,
(0;1;0)B
,
(0;0;1)C
,
(0;0;0)O
. Khi đó mặt cu ngoi tiếp t din
OABC
có phương trình la:
A.
2 2 2
0x y z x y z+ + =
B.
2 2 2
2 2 2 0x y z x y z+ + + + + =
C.
2 2 2
2 2 2 0x y z x y z+ + =
D.
2 2 2
0x y z x y z+ + + + + =
Câu 65 :
Mt cu có tâ m I(1;3;5) và tiếp xúc
d :
x = t
y = -1- t
z = 2 - t
ì
í
ï
î
ï
có phương trình là?
A.
x -1
( )
2
+ y - 3
( )
2
+ z - 5
( )
2
= 7
B.
x -1
( )
2
+ y - 3
( )
2
+ z - 5
( )
2
= 49
C.
x -1
( )
2
+ y - 3
( )
2
+ z - 5
( )
2
= 256
D.
x -1
( )
2
+ y - 3
( )
2
+ z - 5
( )
2
=14
Câu 66 :
Trong không gian vi h trc tọa độ
,Oxyz
cho tam giác
ABC
biết
(1;2;3)A
,
(2;0;2)B
,
(0;2;0)C
. Din tích ca tam giác
ABC
bng?
A.
14
B.
14
2
C.
27
D.
7
2
Câu 67 :
Cho
A(0;2;1),B(3;0;1),C(1;0;0)
. phương trình mt phng (ABC) là?
A.
2x + 3y + z - 7 = 0
B.
2x + 3y - 4z - 2 = 0
C.
2x + 3y - 4z + 2 = 0
D.
2x - 3y - 4z +1= 0
Câu 68 :
Cho
()S
là mt cu tâm
(2;1; 1)I
và tiếp xúc mt phng
( ): 2 2 3 0x y z
+ =
. Khi đó bán
kính mt cu
()S
là:
A.
4
3
B.
2
3
C.
2
9
D.
2
Câu 69 :
Cho hai điểm
(0;0;3)A
(1; 2; 3)B −−
. Gi
AB

là hình chiếu vuông góc của đường thng
AB
lên mt phng
()Oxy
. Khi đó phương trình tham số của đường thng
AB

A.
2
0
xt
yt
z
=
=−
=
B.
1
22
0
xt
yt
z
= +
= +
=
C.
1
22
0
xt
yt
z
=
=
=
D.
2
0
xt
yt
z
=
=−
=
Câu 70 :
Cho
(1;1;3)A
,
( 1;3;2)B
,
( 1;2;3)C
. khong cách t gc tọa độ
O
ti mt phng
()ABC
bng
A.
3
2
B.
3
C.
3
D.
3
2
Trang 29
Câu
Đáp án
1
B
2
B
3
B
4
B
5
D
6
A
7
D
8
D
9
A
10
C
11
D
12
D
13
C
14
D
15
C
16
B
17
D
18
A
19
B
20
B
21
D
22
A
23
D
24
A
25
C
26
D
27
B
28
A
29
B
30
C
31
C
32
D
33
C
34
B
35
D
36
B
37
C
38
C
39
B
40
A
41
C
42
A
43
C
44
A
45
C
46
D
47
B
48
A
49
C
50
B
51
B
52
C
53
D
54
D
55
C
56
B
57
A
58
A
59
A
60
A
61
D
62
B
63
A
64
A
65
C
66
A
67
B
68
D
69
A
Trang 31
70
C
BÀI TP TRC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
(Phn 3)
Câu 1 :
Cho (S) là mt cu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc vi mt phng (P) có phương trình: 2x 2y z + 3 = 0.
Khi đó, bán kính của (S) là:
A.
1
3
B.
4
3
C.
3
D.
2
Câu 2 :
Mt cu có tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc vi mp(Oxz) là:
A.
2 2 2
x + y + z - 2x - 4y - 6z + 10 = 0
B.
2 2 2
x + y + z - 2x - 4y + 6z + 10 = 0
C.
2 2 2
x + y + z + 2x + 4y + 6z - 10 = 0
D.
2 2 2
x + y + z + 2x + 4y + 6z - 10 = 0
Câu 3 :
Gi
()
là mt phng ct ba trc tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình
ca mt phng
()
là:
A.
0
8 2 4
x y z
+ + =
B.
1
4 1 2
x y z
+ + =
C.
x 4y + 2z = 0
D.
x 4y + 2z 8 = 0
Câu 4 :
Góc giữa đường thng
và mp
󰇛
󰇜
là:
A.
30
0
B.
60
0
C.
90
0
D.
45
0
Câu 5 :
Cho đường thng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương
(4; 6;2)a
. Phương trình tham số ca
đường thng d là:
A.
24
6
12
xt
yt
zt
= +
=−
=+
B.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=−
=+
C.
42
63
2
xt
yt
zt
=+
=
=+
D.
22
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
= +
Câu 6 :
Cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Phương trình mặt phng (ABC) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7 :
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mt phng (P): 3x-8y+7z-1=0. Gi C
là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đó tọa độ điểm C là:
A.
221
( ; ; )
3 3 3
C
−−−
B.
1 3 1
( ; ; )
222
C
−−
C.
( 3;1;2)C
D.
(1;2; 1)C
Câu 8 :
Mt cu ngoi tiếp t din ABCD có bán kính là:
A.
3
B.
4
3
C.
2
3
D.
2
Câu 9 :
Cho
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜 thì t giác ABCD là hình:
A.
Thoi
B.
Bình hành
C.
Ch nht
D.
Vuông
Câu 10 :
Phương trình mt phng qua giao tuyến ca hai mt phng (P): x-3y+2z-1=0 và (Q): 2x+y-3z+1=0
và song song vi trc Ox là
A.
x-3=0
B.
7y-7z+1=0
C.
7x+7y-1=0
D.
7x+y+1=0
Câu 11 :
To độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên


là:
A.
M’(1; 0; 2)
B.
M’ (2; 2; 3)
C.
M’(0; -2; 1)
D.
M’(-1; -4; 0)
Câu 12 :
Cho bốn điểm A(1,1,-1) , B(2,0,0) , C(1,0,1) , D (0,1,0) , S(1,1,1)
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất
A.
B.
C.
D.
Câu 13 :
Cho mt phng (P) x-2y-3z+14=0. Tìm tọa độ M’ đối xng vi
M(1;-1;1) qua (P).
A.
M’(1;-3;7)
B.
M’(-1;3;7)
C.
M’(2;-3;-2)
D.
M’(2;-1;1)
Câu 14 :
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường thng
d :
12
1 2 1
x y z−−
==
là :
A.
(0; -2; 1)
B.
(2; 2; 3)
C.
(-1; -4; 0)
D.
(1; 0; 2)
Câu 15 :
Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(2;0;-1) có vecto ch phương
(4; 6;2)a =−
A.
21
2 3 1
x y z+−
==
B.
21
2 3 1
x y z−+
==
C.
21
4 6 2
x y z+−
==
D.
4 6 2
2 3 1
x y z +
==
Câu 16 :
Cho 2 đường thng
+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
43
32
21
:
1
+=
+=
+=
tz
ty
tx
d
87
65
43
:
2
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
21
dd
B.
21
//dd
C.
21
dd
D.
21
,dd
chéo nhau
Câu 17 :
Cho hai điểm A(2,0,3) , B(2,-2,-3) và đường thng
:
21
1 2 3
x y z−+
==
Nhận xét nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 18 :
Trong không gian vi h to độ
Oxyz,
cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết
A B C(3;0;0), (0;3;0), (0;0;3)
. Tìm to độ đỉnh S biết th tích khi chóp S.ABC bng 36.
A.
S(9;9;9)
S(7;7;7)
B.
−−−S( 9; 9; 9)
S( 7; 7; 7)−−−
C.
−−−S( 9; 9; 9)
S(7;7;7)
D.
S(9;9;9)
S( 7; 7; 7)−−−
Câu 19 :
Mt phng nào sau đây chứa trc Oy?
A.
-2x y = 0
B.
-2x + z =0
C.
y + z = 0
D.
-2x y + z =0
Câu 20 :
Gi (P) là mt phẳng đi qua M(3;-1;-5) và vuông góc vi hai mt phng (Q): 3x-2y+2z+7=0 và (R):
5x-4y+3z+1=0
A.
2x+y-2z+15=0
B.
2x+y-2z-15=0
C.
x+y+z-7=0
D.
x+2y+3z+2=0
Trang 33
Câu 21 :
Tn ti bao nhiêu mt phng (P) vuông góc vi hai mt phẳng (α): x+y+z+1=0 , (β) : 2x-y+3z-4=0
sao cho khong cách t gc tọa độ đến mt phng (P) bng
26
A.
0
B.
2
C.
1
D.
Vô s
Câu 22 :
Trong Oxyz cho A(3;4;-1), B(2;0;3), C(-3;5;4). Din tích tam giác ABC là:
A.
7
B.
1562
2
C.
379
2
D.
29
2
Câu 23 :
Cho hai đường thng (d1):
1 2 3
2 3 4
x y z
==
và (d2)
3 5 7
4 6 8
x y z
==
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
( 1) ( 2)dd
B.
( 1) ( 2)dd
C.
( 1)/ /( 2)dd
D.
(d1) và (d2) chéo
nhau
Câu 24 :
Mt phng
()
đi qua M (0; 0; -1) và song song vi giá của hai vectơ
(1; 2;3) (3;0;5)ab
. Phương
trình ca mt phng
()
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 25 :
Mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
 tại điểm M(7; -1; 5)
có phương trình là:
A.
6x+2y+3z-55=0
B.
6x+2y+3z+55=0
C.
3x+y+z-22=0
D.
3x+y+z+22=0
Câu 26 :
Cho d là đường thẳng đi qua điểmA(1; 2; 3) và vuông góc vi mt phng
( )
01734: =++ zyx
.
Phương trình tham số ca d là:
A.
=
=
+=
tz
ty
tx
73
32
31
B.
=
+=
+=
tz
ty
tx
143
62
81
C.
14
23
37
xt
yt
zt
=+
=+
=−
D.
=
+=
+=
tz
ty
tx
73
32
41
Câu 27 :
Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mt cu tâm A và tiếp xúc vi mt
phng (BCD) có phương trình là:
A.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 2) 14x y z+ + + =
B.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 2) 14x y z+ + + =
C.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 2) 14x y z + + + + =
D.
2 2 2
( 3) ( 2) ( 2) 14x y z + + + + =
Câu 28 :
Hai mt phng
)(
: 3x + 2y z + 1 = 0 và
)'(
: 3x + y + 11z 1 = 0
A.
B.
C.
D.
Câu 29 :
Cho các điểm A(1; -2; 1), B(2; 1; 3) và mt phng (P) : x y + 2z 3 = 0. Đường thng AB ct mt
phng (P) tại điểm có tọa độ:
A.
(0; 5;1)
B.
(0;5;1)
C.
(0; 5; 1)−−
D.
(0;5; 1)
Câu 30 :
Trong không gian 0xyz cho mt phng (P): 2x + 3y + z 11 = 0. mt cu (S) có tâm I(1; -2; 1) và
tiếp xúc vi (P) ti H. tọa độ tiếp điểm H là.
A.
H(2;3;-1)
B.
H(5;4;3)
C.
H(1;2;3)
D.
H(3;1;2).
Câu 31 :
Trong không gian vi h tọa độOxyz, cho điểm M(2;3;-1) và đường thng
4 1 5
:
1 2 2
x y z
d
tọa độ hình chiếu vuông góc ca M trên (d)
A.
H(4;1;5)
B.
H(2;3;-1)
C.
H(1;-2;2)
D.
( )
2;5;1H
Câu 32 :
Trong không gian Oxyz cho các điểm
)2;4;3(,)0;2;1( BA
. Tìm tọa độ điểm I trên trc Ox cách đều
hai điểm A, B và viết phương trình mt cầu tâmI ,đi qua hai điểm A, B.
A.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 20x y z+ + + =
B.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 1) 11/ 4x y z+ + + =
C.
2 2 2
( 3) 20x y z + + =
D.
20)3(
222
=+++ zyx
Câu 33 :
Trong không gian Oxyz cho hai mt phng (P): 2x+y-z-3=0 và
(Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thng giao tuyến ca hai mt phng (P) và (Q) là:
A.
1 2 1
2 3 1
x y z + +
==
B.
1 2 1
2 3 1
x y z+
==
−−
C.
21
2 3 1
x y z−+
==
D.
21
2 3 1
x y z+−
==
−−
Câu 34 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mt phng (P): 2x + y
z + 6 =0. Tọa độ điểm M nm trên (P) sao cho MA
2
+ MB
2
nh nht là:
A.
M(-1;3;2)
B.
M(1;-1;3)
C.
M(-1;1;5)
D.
M(2;1;-5)
Câu 35 :
Cho
󰇍
có độ dài bng 1 và 2. Biết 
󰇍
. Thì 
󰇍
bng:
A.
B.
C.
D.
Câu 36 :
Gi H là hình chiếu vuông góc ca A(2; -1; -1) đến mt phng (P) có phương trình 16x 12y 15z
4 = 0. Độ dài của đoạn thng AH là:
A.
11
25
B.
22
5
C.
22
25
D.
11
5
Câu 37 :
Cho mt cu (S) x
2
+y
2
+z
2
-2x-4y-6z=0. Trong ba điểm (0;0;0); (1;2;3) và (2;-1;-1) thì có bao nhiêu
điểm nm trong mt cu (S)
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 38 :
Cho (P) : 2x y + 2z 1 = 0 và A(1; 3; -2). Hình chiếu ca A trên (P) là H(a; b; c). Giá tr ca a
b + c là :
A.
2
3
.
B.
3
2
.
C.
2
3
D.
3
2
.
Câu 39 :
Cho mt phng (P) : 2x 2y z 4 = 0 và mt cu (S) :
2 2 2
2 4 6 11 0yx x y zz + =+
. Bán
kính đường tròn giao tuyến là:
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 40 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
A(2; 1;1)
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
A và cách gc tọa độ O mt khong ln nht là
A.
2x+y-z+6=0
B.
+ + =2 6 0x y z
C.
+ + =2 6 0x y z
D.
x y z2 6 0 + =
Câu 41 :
Tọa độ hình chiếu vuông góc ca M(2; 0; 1) trên đường thng
1
: 2
12
xy
z
= =
là:
A.
(0; -2; 1)
B.
(-1; -4; 0)
C.
(2; 2; 3)
D.
(1; 0; 2)
Câu 42 :
Cho điểm I(3,4,0) và đường thng
1 2 1
:
1 1 4
x y z +
= =
Viết phương trình mặt cu (S) có tâm I và
ct
tại hai điểm A,B sao cho din tích tam giác IAB bng 12
A.
2 2 2
( 3) ( 4) 5x y z+ + + + =
B.
2 2 2
( 3) ( 4) 25x y z + + =
Trang 35
C.
2 2 2
( 3) ( 4) 25x y z+ + + + =
D.
2 2 2
( 3) ( 4) 5x y z + + =
Câu 43 :
Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox
sao cho AD = BC là:
A.
B.
C.
D.
Câu 44 :
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là:
A.
3 1 1
1 2 3
x y z +
==
B.
1 2 3
2 3 4
x y z+ +
==
C.
1 2 3
3 1 1
x y z +
==
D.
1 2 3
2 3 4
x y z +
==
Câu 45 :
Khong cách giữa 2 đường thng



là:
A.
B.
4
C.
2
D.
Câu 46 :
Cho mt cu
󰇛
󰇜

  và mt phng (P): 4x+3y+1=0. Tìm mệnh đề đúng
trong các mệnh đề sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 47 :
Cho 2 đường thng








. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 48 :
Cho hai đường thng
1
12
: 2 3
34
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
2
3 4 '
: 5 6 '
7 8 '
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng?
A.
12
dd
B.
12
và dd
chéo nhau
C.
12
dd
D.
12
dd
Câu 49 :
Cho
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛󰇜 thì ABCD là hình bình hành khi:
A.
󰇛󰇜
B.
󰇛󰇜
C.
󰇛󰇜
D.
󰇛󰇜
Câu 50 :
Cho
󰇍
󰇍
󰇛

󰇜
󰇍
󰇛󰇜. Kết lun nào sai:
A.
󰇍
󰇍
󰇍
B.
󰇍
󰇍
󰇍
C.
󰇍
󰇍
󰇍
D.
󰇍
󰇍
󰇍
Câu 51 :
Cho đường thng

và mt phng
󰇛
󰇜
 . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng:
A.
d // (P)
B.
d ct (P)
C.
d vuông góc vi
(P)
D.
d nm trong (P)
Câu 52 :
Cho đường thng d:
8 5 8
1 2 1
x y z
==
và mt phng (P) x+2y+5z+1=0 .Nhận xét nào sau đây là
đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 53 :
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : x + 2y + z 4 = 0 và đường thẳng
12
:.
2 1 3
x y z
d
++
==
Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong
mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
A.
1 1 1
5 1 2
x y z +
==
B.
1 1 1
5 2 3
x y z
==
C.
1 1 1
5 1 3
x y z
==
D.
1 3 1
5 1 3
x y z+ +
==
Câu 54 :
Cho
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
Kết luận nào sau đây là đúng:
A.
B.
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
C.
D.
Câu 55 :
Cho bốn điểm A(-1,1,1), B(5,1,-1) C(2,5,2) , D(0,-3,1). Nhận xét nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 56 :
Cho mt cu (S ):
2 2 2
( 1) ( 3) ( 2) 49x y z + + + =
phương trình nào sau đây là phương trình của mt
phng tiếp xúc vi mt cu (S)?
A.
6x+2y+3z-55=0
B.
2x+3y+6z-5=0
C.
6x+2y+3z=0
D.
x+2y+2z-7=0
Câu 57 :
Cho mt cầu (S) có phương trình
2 2 2
3 3 3 0x y z x y z+ + =
và mt phng (P) : x+y+z-6=0
Nhận xét nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 58 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1). Phương
trình mt phng (P) cha A, B sao cho khong cách t C ti (P) là
2
3
A.
B.
C.
D.
Câu 59 :
Cho
󰇛

󰇜
󰇛󰇜. Gi là điểm sao cho 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
thì:
A.
󰇛󰇜
B.
󰇛󰇜
C.
󰇛󰇜
D.
󰇛󰇜
Câu 60 :
Cho hai điểm A(-3; 1; 2) và B(1; 0; 4). Mt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thng AB có
phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 61 :
Trong mt phng Oxyz Cho t din ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài
Trang 37
đường cao k t D ca t din là
A.
65
5
B.
5
5
C.
11
D.
43
3
Câu 62 :
Khong cách t điểm M(-2; -4; 3) đến mt phng (P) có phương trình 2x y + 2z 3 = 0 là:
A.
3
B.
Đáp án khác
C.
2
D.
1
Câu 63 :
Cho mt phng (P) : 2x + y - 2z - 1 = 0 và đường thng d :
23
1 2 3
x y z−+
==
. Phương trình mặt
phng cha d và vuông góc vi (P) là :
3 1 1
1 2 3
x y z +
==
A.
B.
C.
D.
Câu 64 :
Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ pháp tuyến ca mt phng 2x - y z =0?
A.
n = (1; 2; 0)
B.
n = (-2; 1; 1)
C.
n = (2; 1; -1)
D.
n = (0; 1; 2)
Câu 65 :
Cho mt phng
󰇛
󰇜
  và đường thng 



. Gi
󰇛
󰇜
là mt phng
cha d và song song vi
󰇛
󰇜
. Khong cách gia
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
là:
A.

B.

C.

D.

Câu 66 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 9S x y z + + =
và đường
thng
6 2 2
:
3 2 2
x y z
= =
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường
thẳng ∆ và tiếp xúc vi mt cu (S)
A.
x-2y+2z-1=0
B.
2x+y-2z-10=0
C.
2x+y+2z-19=0
D.
2x+y-2z-12=0
Câu 67 :
Nếu mt phng
(α)
qua ba đim M(0; -1; 1), N(1; -1; 0), và P(1; 0; -2) thì nó có mt vectơ pháp
tuyến là:
A.
n = (1; 2; 1)
B.
n = (-1; 2; -1)
C.
n = (2; 1; 1)
D.
n = (1; 1; 2)
Câu 68 :
Mt cu tâm I(1; -2; 3) tiếp xúc vi mt phng (P) : 2x y + 2z 1 = 0 có phương trình :
A.
2 2 2
( 2) (( )31 3) yx z+ + +=
B.
2 2 2
( 2) (( )31 3) yx z+ + ++ −=
C.
2 2 2
( 2) (( )91 3) yx z+ + ++ −=
D.
2 2 2
( 2) (( )91 3) yx z+ + +=
Câu 69 :
Cho
󰇍
khác
󰇍
. Kết luận nào sau đây sai:
A.
󰇍
󰇍
B.
󰇍
󰇍
󰇍
C.
󰇍
󰇍
D.
󰇍
󰇍
Câu 70 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng (P): x+ y+z+1=0.
a)Viết phương trình mặt cu có tâm I(1;1;0) và tiếp xúc vi mp(P).
A.
( ) ( )
22
2
1 1 3x y z+ + + + =
B.
( ) ( )
22
2
1 1 3x y z+ + + + =
C.
( ) ( )
22
2
1 1 3x y z + + =
D.
( ) ( )
22
2
1 1 3x y z + + =
Câu 71 :
Góc giữa hai đường thng d :
4 3 1
2 1 1
x y z+ +
==
và d’ :
5 7 3
2 4 2
x y z +
==
là :
A.
30
o
B.
90
o
C.
45
o
D.
60
o
Câu 72 :
Tọa độ giao điểm M của đường thng
12 9 1
:
4 3 1
x y z
d
==
và mt phng (P): 3x + 5y z 2 = 0
là:
A.
(1; 1; 6)
B.
(12; 9; 1)
C.
(1; 0; 1)
D.
(0; 0; -2)
Câu 73 :
Cho mt phng
( )
qua điểm M(0; 0; -1) và song song vi giá ca hai vecto
a
= (1; -2; 3) và
b
= (3;
0; 5). Phương trình của mt phng
( )
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 74 :
Trong không gian to độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -1; 0) và B(-2; 0; 1). Phương trình mt phng
trung trc (P) ca đoạn thng AB là:
A.
B.
C.
D.
Câu 75 :
Cho mt phng
( )
0132: =+++ zyx
và đường thẳng d có phương trình tham số:
=
=
+=
1
22
3
z
ty
tx
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
d ct
()
B.
( )
//d
C.
( )
d
D.
( )
d
Câu 76 :
Trong không gian oxyz cho hai điểm A(5,3,-4) và điểm B(1,3,4) Tìm ta độ điểm
(Ox )Cy
sao cho
tam giác ABC cân ti C và có din tích bng
85
. Chn câu tr lời đúng nhất
A.
B.
C.
D.
Câu 77 :
Cho mt phng
( )
05:)(
02:)(
012:
=+
=++
=+++
yx
zyx
zyx
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
( ) ( )
B.
( ) ( )
C.
( ) ( )
D.
( ) ( )
Câu 78 :
Cho ba điểm A(1; 0; 1), B(-1; 1; 0), C(2; -1; -2). Phương trình mặt phng (ABC) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 79 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho đường thng
22
( ):
1 1 2
x y z
d
+−
==
và điểm A(2;3;1).
Viết phương trình mặt phng (P) cha A và (d). Cosin ca góc gia mt phng (P) và mt phng ta
độ (Oxy) là:
A.
2
3
B.
26
6
C.
2
6
D.
7
13
Câu 80 :
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M=(3; 1; 2). Phương trình của mt phẳng đi qua hình chiếu
ca M trên các trc tọa độ là:
A.
B.
Trang 39
C.
D.
Câu 81 :
Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AB và CD. Tọa độ điểm G là trung điểm ca MN là:
A.
3
1
;
3
1
;
3
1
G
B.
4
1
;
4
1
;
4
1
G
C.
2
1
;
2
1
;
2
1
G
D.
3
2
;
3
2
;
3
2
G
Câu 82 :
Cho
󰇛

󰇜

 Gọi M là điểm trên trục tung và cách đều A và B thì:
A.
󰇛󰇜
B.
󰇛󰇜
C.
󰇛󰇜
D.
󰇛󰇜
Câu 83 :
Cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vecto ch phương
(4; 6;2)a =−
. Phương trình tham
s của đường thng d là:
A.
+=
=
+=
tz
ty
tx
1
3
22
B.
+=
=
+=
tz
ty
tx
21
6
42
C.
+=
=
+=
tz
ty
tx
1
3
22
D.
+=
=
+=
tz
ty
tx
2
36
24
Câu 84 :
Góc giữa 2 vectơ
󰇛

󰇜
󰇍
󰇛󰇜 là:
A.
135
0
B.
45
0
C.
30
0
D.
60
0
Câu 85 :
Cho điểm A(0,0,3) , B(-1,-2,1) , C(-1,0,2)
Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhn xét sau
1. Ba điểm A,B,C thng hàng
2. Tn ti duy nht mt mt phẳng đi qua ba điểm ABC
3. Tn ti vô s mt phẳng đi qua ba điểm A,B,C
4. A,B,C tạo thành ba đỉnh mt tam giác
5. Độ dài chân đường cao k t A là
35
5
6. Phương trình mặt phng (A,B,C) là 2x+y-2z+6=0
7. Mt phng (ABC) có vecto pháp tuyến là (2,1,-2)
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 86 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mt phng (P): 2x y + 2z + 1 = 0.
Phương trình mặt cu tâm A tiếp xúc vi mt phng (P) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 87 :
Cho hai điểm A(1; 0; -3) và B(3; 2; 1). Phương trình mt cu đường kính AB là:
A.
2 2 2
x + y + z - 4x - 2y + 2z = 0
B.
2 2 2
x + y + z - 2x - y + z - 6= 0
C.
2 2 2
x + y + z + 4x - 2y + 2z = 0
D.
2 2 2
x + y + z - 4x - 2y + 2z + 6 = 0
Câu 88 :
Cho hai mtphng (P): x+y-z+5=0 và (Q): 2x-z=0. Nhận xét nào sau đây là đúng
A.
Mtp hng (P) song song vi mt phng (Q)
B.
Mt phng (P) và mt phng (Q) có giao tuyến là
5
1 1 2
x y z+
==
C.
Mt phng (P) vuông góc vi mt phng (Q)
D.
Mt phng (P) và mt phng (Q) có giao tuyến là
5
1 1 2
x y z
==
Câu 89 :
Cho ba điểm
B
(
1
;
0;1
),
C
(
1
;
1;0
)
,
D
(
2;
1
;
2
)
. Phương trình mt phng qua B, C,
D
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 90 :
Cho ba điểm A(2;1;-1); B(-1;0;4);C(0;-2-1). Phương trình mặt phẳng nào đi qua A và vuông góc BC
A.
2x-y+5z-5=0
B.
x-2y-5z-5=0
C.
x-3y+5z+1=0
D.
2x+y+z+7=0
Câu 91 :
Cho
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
thì ABCD là hình:
A.
Ch nht
B.
Thoi
C.
Bình hành
D.
Vuông
Câu 92 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-1) và đường thng
4 1 5
:
1 2 2
x y z
d
Phương trình mp (P) qua M và vuông góc với đt (d)là.
A.
x-2y+2z-16=0
B.
X-2y+2z=0
C.
x-2y+2z+16=0
D.
x-2y+2z+6=0
Câu 93 :
Mt phng nào sau đây cắt các trc tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt ti A, B, C sao cho tam giác ABC
nhận điểm G(1; 2; 1) làm trng tâm?
A.
B.
C.
D.
Câu 94 :
Cho ba điểm A(3; 2; -2) , B(1; 0; 1) và C(2; -1; 3). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc
vi BC là:
A.
2 5 0x y z + =
B.
2 3 0x y z+ + + =
C.
2 3 0x y z + + =
D.
2 1 0x y z+ + =
.
Câu 95 :
Cho điểm A(0;-1;3) và đường thng d:
12
2
xt
y
zt
=+
=
=−
. Khong cách t A đến d là:
A.
3
B.
14
C.
6
D.
8
Câu 96 :
Gọi d’ là hình chiếu ca



trên mt phng (P):
. Góc giữa d và d’
là:
A.
30
0
B.
60
0
C.
45
0
D.
Đáp án khác
Câu 97 :
Cho
󰇍
t󰉗o v󰉵i nhau m󰉳t góc

. Bi󰉦t

󰇍
thì 
󰇍
b󰉟ng:
A.
B.
C.
D.
Câu 98 :
Gi
( )
là mt phng ct 3 trc tọa độ tại 3 điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương trình
ca
( )
là:
A.
0
428
=+
+
zyx
B.
C.
D.
0
214
=+
+
zyx
Câu 99 :
Cho A
(
2,1,-1
)
và (P):
x
+
2
y
2
z
+
3
=
0
. (d) là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc vi
(P).
Tìm tọa độ
M thuc (d) sao cho OM =
A.
B.
C.
D.
Câu 100
:
Cho hình hộp
A
B
CD.A
B’C’D’ biết: A(1;0;1), B(2;1;2),D(1;-1;1), C(4;5;-5). Thể tích khối
hộp là:
Trang 41
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu
Đáp án
1
D
2
A
3
D
4
A
5
D
6
C
7
C
8
C
9
A
10
B
11
A
12
B
13
B
14
D
15
B
16
C
17
B
18
D
19
B
20
B
21
B
22
B
23
B
24
D
25
A
26
C
27
D
28
B
29
C
30
D
31
D
32
D
33
C
34
C
35
A
36
D
Trang 43
37
B
38
C
39
D
40
D
41
D
42
B
43
C
44
D
45
A
46
A
47
A
48
D
49
A
50
A
51
A
52
B
53
C
54
A
55
B
56
B
57
B
58
C
59
A
60
B
61
C
62
D
63
C
64
A
65
A
66
C
67
A
68
D
69
A
70
D
71
D
72
D
73
C
74
A
75
C
76
B
77
C
78
C
79
C
80
B
81
C
82
A
83
C
84
A
85
B
86
C
87
A
88
B
89
D
90
B
91
A
92
D
93
B
94
C
95
B
96
A
97
A
98
C
99
D
100
D
Trang 45
BÀI TP TRC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
(Phn 4)
Câu 1 :
Trong không gian Oxyz mp (P) đi qua B(0;-2;3) ,song song với đường thng d:
−+
==
xy
z
21
23
vuông góc vi mt phng (Q):x+y-z=0 có phương trình ?
A.
2x+3y+5z-9=0
B.
2x-3y+5z-9=0
C.
2x+3y-5z-9=0
D.
2x-3y+5z-9=0
Câu 2 :
Trong không gian Oxyz mt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT
=−n (4;0; 5)
có phương
trình là:
A.
4x-5z+4=0
B.
4x-5y+4=0
C.
4x-5z-4=0
D.
4x-5y-4=0
Câu 3 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng (P):
4 4 0x y z + =
và mt cu (S):
2 2 2
4 10 4 0x y z x z+ + + =
.
Mt phng (P) ct mt cu (S) theo giao tuyến là đường tròn có
bán kính bng:
A.
7
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 4 :
Trong không gian vi h trc Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mt phẳng nào sau đây song song với
(P).
A.
2 1 0x y z + =
B.
2 2 4 0x y z + + =
C.
2 1 0x y z + =
D.
4 2 4 1 0x y z + =
Câu 5 :
Cho 2 điểm A(1; 2; 3) và B(6; 5; 1). Nếu OABC là hình bình hành thì to độ điểm C là: D) (3;
5;2)
A.
(5; 3; 2)
B.
(3;5;2)
C.
(3;5;2)
D.
(5;3;2)
Câu 6 :
Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A.
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) 9+ + + =
B.
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) 9+ + + =
C.
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) 9+ + =
D.
x y z
2 2 2
( 3) ( 1) 3+ + + =
Câu 7 :
Trong h tọa độ Oxyz cho 2 điêm A(1;2;3) và B(2;1;2). Phương trình đường thẳng nào dưới đây
không phải là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B
A.
34
1 1 1
x y z−−
==
−−
B.
31
1 1 1
x y z−+
==
C.
2 1 2
1 1 1
x y z
==
D.
1 2 3
1 1 1
x y z
==
−−
Câu 8 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho đường thng
x y z
d
57
:
2 2 1
+−
==
và điểm
M(4;1;6)
.
Đưng thng d ct mt cu (S), có tâm M, tại hai điểm A, B sao cho
AB 6=
. Viết phương trình của
mt cu (S).
A.
+ + =
222
( 4) ( 1) ( 6) 12x y z
B.
+ + =
222
( 4) ( 1) ( 6) 9x y z
C.
x y z
2 2 2
( 4) ( 1) ( 6) 18 + + =
D.
+ + =
222
( 4) ( 1) ( 6) 16x y z
Câu 9 :
Trong h tọa độ Oxyz cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’ có M(1;0;0) N(2;-1;1) Q(0;1;0) M’(1;2;1).
Điểm P’ có tọa độ:
A.
(1;2;2)
B.
(2;1;2)
C.
(3;1;0)
D.
(0;3;1)
Câu 10 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
(1;2; 1), (2;1;1), (0;1;2)A B C
. Gi
( )
;;H a b c
là trc
tâm ca tam giác. Giá tr ca
abc++
A.
5
B.
6
C.
7
D.
4
Câu 11 :
Trong không gian cho hai đường thng:
12
x 1 t
x 1 y z 2
d : y 2 ; d :
2 1 3
z 3 t
=+
+−
= = =
=−
Mt phng (P) cha
1
d
và song song vi
2
d
. Chọn câu đúng:
A.
(P):x 5y z 1 0 + =
B.
(P):x 5y z 6 0 + + =
C.
(P):x z 2 0 + =
D.
Câu 12 :
Cho hai mt phng
(P):x 2y z 4 0; (Q):2x y z 4 0+ + = + + =
và điểm M(2;0;1). Phương trình
mt phng (R) qua M và giao tuyến ca (P) và (Q) là:
A.
x y 3z 1 0+ + =
B.
3x 3y 2z 8 0+ + =
C.
x 2y z 4 0+ + =
D.
3x 3y 2z 8 0 + =
Câu 13 :
Trong h tọa độ Oxyz, mt phng
( )
ct ba trc Ox, Oy,Oz lần lượt tại ba điểm A(-3;0;0),
B(0;4;0), C(0;0;-2) có phương trình là:
A.
4 3 6 12 0x y z + =
B.
4 3 6 12 0x y z + + =
C.
4 3 6 12 0x y z+ + + =
D.
4 3 6 12 0xyz+ + =
Câu 14 :
Phương trình mặt phng qua A( 1; 1; 1), B(1; 0; 0), C( 1; -1; -1) là:
A.
10x y z + =
B.
30x y z+ + =
C.
3 3 0x−=
D.
10x y z+ =
Câu 15 :
Trong không gian Oxyz mt phng trung trc của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;-
3),B(-3;2;9)
A.
-x+3z-10=0
B.
-x-3z-10=0
C.
-4x+12z-10=0
D.
-x-3z-10=0
Câu 16 :
Trong h tọa độ Oxyz, mt phng
( )
đi qua điểm M(2;-1;4) và chn trên na trục dương Oz gấp
đôi đoạn chn trên na trc Ox, Oy có phương trình là:
A.
2 6 0x y z+ + =
B.
2 2 6 0x y z+ + =
C.
2 6 0x y z+ + + =
D.
2 2 6 0x y z+ + + =
Câu 17 :
Trong không gian vi h trục Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Viết phương trình mặt
phẳng đi qua 3 điểm A,B,C.
A.
( ):6x 3y 2z 6 0ABC + =
B.
( ):6x 3y 2z 6 0ABC + + + =
C.
( ):6x 3y 2z 6 0ABC + + =
D.
( ):x 2y 3z 1 0ABC + + =
Câu 18 :
Trong không gian vi h trc Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;-2;1),B(3;-2;1),C(1;-2;-2). Tọa độ
trng tâm G ca tam giác ABC là
A.
( 2; 2;0)G −−
B.
(2; 2;1)G
C.
(2;2;0)G
D.
(2; 2;0)G
Câu 19 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho t din ABCD có A(3; 1; 5), B(2; 6; 1), C(4; 0 ; 5) và
D(6; 0; 4). Phương trình mặt cu (S) ngoi tiếp t din ABCD là:
Trang 47
A.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 5x y z + + =
B.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 25x y z + + + =
C.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 5x y z+ + + =
D.
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 25x y z + + + =
Câu 20 :
Cho đường thng
=
=−
=−
xt
dy
zt
:1
và 2 mp (P):
x y z2 2 3 0+ + + =
và (Q):
x y z2 2 7 0+ + + =
. Mt cu
(S) có tâm I thuộc đường thng (d) và tiếp xúc vi hai mt phẳng (P) và (Q) có phương trình
A.
( ) ( ) ( )
x y z
2 2 2
4
3 1 3
9
+ + + + =
B.
( ) ( ) ( )
+ + + + + =x y z
2 2 2
4
3 1 3
9
C.
( ) ( ) ( )
+ + + =x y z
2 2 2
4
3 1 3
9
D.
( ) ( ) ( )
+ + + + =x y z
222
4
3 1 3
9
Câu 21 :
Trong không gian vi h trục Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;1),B(3;-2;1) Tọa độ điểm C đối xng vi A
qua B là:
A.
D(1; 2; 1)−−
B.
C(1;2;1)
C.
D( 1;2; 1)−−
D.
C(1; 2;1)
Câu 22 :
Cho 3 điểm A(1; 2; 1), B(1; 3; 3), C(2; 4; 2). Mt VTPT
n
ca mt phng (ABC) là:
A.
n ( 1;9;4)=−
B.
n (9;4; 1)=
C.
n (9;4;1)=
D.
n (4;9; 1)=
Câu 23 :
Trong không gian Oxyz, đường thng d nm trong mt phng Oxy và ct c hai đường thng
12
x 1 t x 2 2t
d : y 2 3t; d : y 3 2t
z 3 t z 1 t
= + =


= + = +


= = +

có phương trình là:
A.
x 4 t
y 11 t
z0
=+
=+
=
B.
x4
yt
z0
=
=
=
C.
x4
yt
zt
=
=
=
D.
x4
y 16t
zt
=
=
=
Câu 24 :
Trong h tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;-6) và đường thẳng d có phương trình:
22
1
3
xt
yt
zt
=+
=−
= +
. Hình
chiếu vuông góc của điểm M lên đường thng d có tọa độ là:
A.
( )
4;0;2
B.
( )
0;2; 4
C.
(-2;0;4)
D.
( )
2;0;4
Câu 25 :
Cho mt phng
(P):k(x y z) (x y z) 0+ + + =
và điểm A(1;2;3). Chn khẳng định đúng:
A.
Hình chiếu ca A trên (P) luôn thuc mt mt phng c định khi k thay đổi.
B.
Hình chiếu ca A trên (P) luôn thuc một đường tròn c định khi k thay đổi.
C.
(P) không đi qua một điểm c định nào khi k thay đổi
D.
(P) luôn cha trục Oy khi k thay đổi.
Câu 26 :
Đưng thẳng nào sau đây song song với (d):
2 4 4
1 2 3
x y z +
==
A.
1 2 1
1 2 3
x y z +
==
B.
2 4 4
1 1 1
x y z +
==
C.
1 2 1
1 2 3
x y z +
==
−−
D.
1 2 1
1 2 3
x y z
==
−−
Câu 27 :
Trong không gian vi h trc Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Điểm nào sau đây thuộc (P).
A.
(1; 1;1)A
B.
(2;0; 2)B
C.
C(1;0; 2)
D.
(2;0;0)D
Câu 28 :
Cho điểm A(1;1;1) và đường thng
64
:2
12
xt
d y t
zt
=−
=
= +
.
Hình chiếu ca A trên d có tọa độ
A.
( )
2; 3; 1−−
B.
( )
2;3;1
C.
( )
2; 3;1
D.
( )
2;3;1
Câu 29 :
Trong không gian Oxyz, cho t din ABCD vi A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4).
phương trình mặt cu (S) có tâm D và tiếp xúc vi mt phng (ABC).
A.
+ + + =x y z
2 2 2
8
( 5) ( 4)
223
B.
x y z
2 2 2
8
( 5) ( 4)
223
+ + =
C.
+ + + =x y z
2 2 2
8
( 5) ( 4)
223
D.
+ + + + =x y z
2 2 2
8
( 5) ( 4)
223
Câu 30 :
Cho điểm A(-1;2;1) và hai mt phng (P) : 2x+4y-6z-5=0 và (Q) : x+2y-3z=0. Mệnh đề nào sau đây
là đúng ?
A.
mp (Q) không đi qua A và không song song với (P);
B.
mp (Q) không đi qua A và song song vi (P);
C.
mp (Q) đi qua A và song song với (P) ;
D.
mp (Q) đi qua A và không song song với (P);
Câu 31 :
Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(2; 2; 6), C(6; 0; 1). Tích
AB AC.
bng:
A.
33
B.
65
C.
67
D.
67
Câu 32 :
Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6) phương trình mặt phng (ABC) LÀ
A.
+ + =x y z+14 13 9 110 0
B.
x y z14 13 9 110 0+ + =
C.
+ =x y z14 13 9 110 0
D.
+ =x- y z14 13 9 110 0
Câu 33 :
Khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 1 0x y z
+ + =
( )
: 2 5 0x y z
+ =
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 34 :
Đim nào nằm trên đường thng (d) là giao tuyến ca x + 2y z +3 = 0 và 2x 3y 2z + 6 = 0.
A.
(0; 1; 5)
B.
(-1; -1; 0)
C.
(1; 2; 1)
D.
( 1; 0; 4)
Câu 35 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho 2 đườngthng
12
1 1 1 2 1
: ; :
2 3 2 2 1 3
x y z x y z m
dd
+ + + +
= = = =
.
Để
1
d
ct
2
d
thì m bng
A.
7
4
B.
5
4
C.
1
4
D.
3
4
Câu 36 :
V trí tương đối của hai đường thng

= + = +

= = +


= + =

x t x ts
d y t d y t
z t z t
12
1 2 7 3
: 2 3 ; : 2 2
5 4 1 2
là:
Trang 49
A.
Ct nhau
B.
Chéo nhau
C.
Song song
D.
Trùng nhau
Câu 37 :
Trong không gian cho hai đường thng:
x 1 3t
x 2 y 1 z
d: ; d': y 2 t
3 1 1
z 1 t
=
−+
= = = +
=+
.
V trí tương đối của d và d’ là:
A.
Chéo nhau.
B.
Ct nhau.
C.
Trùng nhau.
D.
Song song.
Câu 38 :
Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Th tích ca t din ABCD là
A.
1
3
B.
1
C.
1
2
D.
2
Câu 39 :
Cho mt cu (S):
2 2 2
2 4 1 0x y z x y+ + + + =
có tâm I và bán kính R là:
A.
( )
1; 2;1 , 6IR−=
B.
( )
1; 2;0 , 6IR−=
C.
( )
1; 2;1 , 2IR−=
D.
( )
1; 2;0 , 2IR−=
Câu 40 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1),B(2;1;2) và (P):x+2y+3z+3=0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A,B và vuông góc vi (P).
A.
+ + =( ):x 2 2 0Q y z
B.
+ + + =( ):x 2 2 0Q y z
C.
+ =( ):x 2 2 0Q y z
D.
=( ):x 2 2 0Q y z
Câu 41 :
Cho (S) là mt cu tâm
I(1;2;3)
và tiếp xúc vi mt phng
(P):x 2y 2z 3 0 + + =
. Bán kính ca (S)
là:
A.
1
B.
2
C.
2
3
D.
6
Câu 42 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai đim A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) đường thng
:
x y z12
1 1 2
−+
==
. Tìm to độ điểm M trên
sao cho:
MA MB
22
28+=
.
A.
M(0; -1; 2)
B.
M(1; - 2 ; 0
C.
M( 1;0;4)
D.
Đáp án khác
Câu 43 :
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) 2 đường thẳng (d
1
), (d
2
) với: (d
1
):
12
3 2 1
x y z−+
==
; (d
2
) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P):
10x +=
(Q):
20x y z+ + =
. Gọi (d)
là đường thẳng qua M vuông góc (d
1
) và cắt (d
2
). Trong số các điêm A(0;1;1), B(-3;3;6), C(3;-1;-3),
D(6;-3;0), có mấy điểm nằm trên (d)?
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 44 :
Bán kính ca mt cu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc vi trc Oy bng
A.
4
B.
5
C.
5
D.
5
2
Câu 45 :
Trong không gian Oxyz mt phng song song với hai đường thng

=+
−+
= = = +
=−
xt
x y z
yt
zt
12
2
21
: ; : 3 2
2 3 4
1
có một vec tơ pháp tuyến là
A.
=−n ( 5;6;7)
B.
= n ( 5; 6;7)
C.
=−n (5; 6;7)
D.
= n ( 5;6; 7)
Câu 46 :
Cho mt cu
2 2 2
(S):x y z 2x 2y 2z 1 0+ + + + =
. Đường thẳng d đi qua
O(0;0;0)
ct (S) theo
một dây cung có độ dài bng 2. Chn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
x y z
d:
1 1 1
==
−−
D.
Câu 47 :
Cho hai đường thng
1
13
:
1 2 3
x y z
d
−−
==
2
2
: 1 4
26
xt
d y t
zt
=
=+
=+
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
12
,dd
ct nhau;
B.
12
,dd
trùng nhau;
C.
12
//dd
D.
12
,dd
chéo nhau.
Câu 48 :
Cho điểm M(2; 1; 0) và đường thng :
x y z11
2 1 1
−+
==
. Đ ường thng d đi qua điểm M, ct
vuông góc vi có vec tơ chỉ phương
A.
−−(1; 4; 2)
B.
(2;1; 1)
C.
−−(2; 1; 1)
D.
(1; 4;2)
Câu 49 :
Phương trình đường thng AB vi A(1; 1; 2) và B( 2; -1; 0) là:
A.
21
3 2 2
x y z−+
==
B.
1 1 2
1 2 2
x y z+ + +
==
C.
1 1 2
3 2 2
x y z
==
D.
34
1 2 2
x y z−−
==
−−
Câu 50 :
Phương trình tổng quát ca
( )
qua A(2;-1;4), B(3;2;-1) và vuông góc vi
( )
: 2 3 0x y z
+ + =
là:
A.
11x+7y-2z-21=0
B.
11x+7y+2z+21=0
C.
11x-7y-2z-21=0
D.
11x-7y+2z+21=0
Câu 51 :
Mt phng (Q) song song vi mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) mt khong bng
6
phương trình là
A.
x+2y+z+2=0 và
x+2y+z-10=0
B.
x+2y+z+2=0
C.
x+2y+z-10=0
D.
x+2y-z-10=0
Câu 52 :
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; 2; 1), C(–2; 0; 1). Gọi
( )
;;M a b c
là điểm thuộc mặt phẳng (P):
2 2 3 0x y z+ + =
sao cho MA=MB=MC. Giá trị của
abc++
A.
-1
B.
0
C.
-3
D.
-2
Câu 53 :
Mặt phẳng (Q) đi qua hai điêm A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và vuông góc với mặt phẳng
2 3 3 0P x y z( ): + + + =
cắt trục oz tại điểm có cao độ
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 54 :
Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mt phng (P) cha A, B và song song với Oy có phương trình
A.
4 1 0x y z+ + =
B.
2 5 0xz+ =
C.
4 1 0xz + =
D.
4 1 0yz+ =
Câu 55 :
Cho hai mt phng song song (P):
nx y z7 6 4 0+ + =
và (Q):
x my z3 2 7 0+ =
. Khi đó giá
tr ca mn là:
A.
nm
7
;9
3
==
B.
mn
7
;9
3
==
C.
mn
7
;1
3
==
D.
mn
3
;9
7
==
Câu 56 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , cho hai đim
AB(3;5;4) , (3;1;4)
. Tìm tọa độ điểm C thuc
mt phng
P x y z( ): 1 0 =
sao cho tam giác ABC cân ti C và có din tích bng
2 17
.
Trang 51
A.
C(4; 3; 0)
B.
C(7; 3; 3)
C.
C(4; 3; 0) và C(7;
3; 3)
D.
Đáp án khác
Câu 57 :
Phương trình đường thng qua A( 1; 2; -1) và vuông góc vi mt phng (P): x + 2y 3z +1 = 0 là:
A.
1 2 1
1 2 3
x y z+ +
==
B.
1 2 1
2 3 1
x y z +
==
C.
1 2 1
1 2 3
x y z +
==
D.
2 4 4
1 2 3
x y z +
==
Câu 58 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình
x y z1 2 3
2 1 1
+ +
==
. Tính khong cách t điểm A đến đường thng d.
A.
62
B.
42
C.
52
D.
72
Câu 59 :
Cho mt cu (S):
x y z x y z
2 2 2
8 4 2 4 0+ + + + =
. Bán kính R ca mt cu (S) là:
A.
R = 5
B.
R = 2
C.
R =
88
D.
R =
17
Câu 60 :
Trong không gian vi h trục Oxyz, cho điểm A(1;-2;1) và (P):x+2y-z-1=0. Viết phương trình mặt
phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).
A.
(Q):x 2y z 4 0 + =
B.
(Q):x 2y z 2 0+ + =
C.
(Q):x 2y z 4 0+ + =
D.
(Q):x 2y z 4 0+ =
Câu 61 :
Trong không gian vi h trc Oxyz, cho mt cu
2 2 2
( ): 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
. Viết
phương trình (P) chứa trc Ox và ct (S) theo đường tròn có bán kính bng 3.
A.
( ): 0P y z−=
B.
( ): 2 0P y z+=
C.
( ): 2 0P y z−=
D.
( ): 3 0P y z−=
Câu 62 :
Trong không gian vi h trc Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mt phẳng nào sau đây vuông góc với
(P).
A.
4 2 0x y z + + =
B.
4 2 0x y z + =
C.
4 5 0x y z+ =
D.
4 1 0x y z+ + =
Câu 63 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng d :
12
2 1 1
x y z−−
==
và điểm A(1;-1;2). Ta
độ hình chiếu vuông góc H ca A lên d là:
A.
H(0; 1; 2)
B.
H(0;- 1;- 2)
C.
H(0;1;- 2)
D.
H(0;- 1; 2)
Câu 64 :
Cho hai véctơ
,uv
khác
0
. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
,uv


,uv
B.
,uv


C.
,0uv

=

,uv
D.
,uv


( )
cos ,u v u v
Câu 65 :
Trong h tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;3) và đi qua gốc O có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 24x y z+ + + =
B.
2 2 2
2 4 6 0x y z x y z+ + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 14x y z+ + + + + =
D.
2 2 2
2 3 0x y z x y z+ + =
Câu 66 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; 2; 1), C(2; 0; 1). Viết phương
trình mt phng (ABC) và tìm điểm M thuc mt phng (P):
x y z2 2 3 0+ + =
sao cho MA = MB =
MC .
A.
M(1; 1; - 1)
B.
M(0; 1; 1)
C.
M(2;3; 7)
D.
M(2; 1; - 3 )
Câu 67 :
Trong h tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xng vi M trc Ox có tọa độ là:
A.
(-3;1;2)
B.
(3;-1;2)
C.
(-3;-1;-2)
D.
(3;1;0)
Câu 68 :
Mt cu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình
A.
+ + + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
B.
+ + + + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
C.
+ + + + + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
D.
+ + =
2 2 2
(x 1) (y 2) (z 3) 53
Câu 69 :
Góc giữa đường thng (d):
2 4 4
1 2 3
x y z +
==
và mt phng (P):
20x y z+ + =
là:
A.
180
o
B.
45
o
C.
90
o
D.
0
o
Câu 70 :
Trong không gian cho hai đường thng:
12
x 1 t
x 1 y z 2
d : y 2 ; d :
2 1 3
z 3 t
=+
+−
= = =
=−
Phương trình của đường thẳng d đi qua O(0;0;0) và vuông góc với c
1
d
2
d
là:
A.
x1
y 5t
z1
=
=−
=
B.
xt
y 5t
zt
=
=−
=
C.
xt
y 5t
zt
=
=
=
D.
xt
yt
zt
=
=
=
Câu 71 :
Trong không gian cho đường thng
x 2 y 1 z
d:
2 1 1
−+
==
. và mt phng
(P): x y z 3 0 + + =
.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 72 :
Cho hai đường thng
1
:d
d
1
:
1
x
=
3
2
y
=
1
3
z +
, d
2
:
4
1
x
=
1
y
=
3
2
z
. Hai đường thẳng đó:
A.
Ct nhau
B.
Song song
C.
Trùng nhau
D.
Chéo nhau
Câu 73 :
TrongkhônggianvihtộOxyz, chođườngthng
d:
35
1 1 3
x y z−−
==
vàmtphng (P):
2 2 7 0x y z + =
. Mlàđiểmtrên d vàcách (P)
mtkhongbng 3. T M là:
A.
B.
C.
D.
Câu 74 :
Cho (P): x + 2y + 2z 1 = 0 ct mt cu (S) theo một đường tròn giao tuyến có bán kính r = 1/3, biết
tâm của (S) là I(1; 2; 2). Khi đó, bán kính mặt cu (S) là:
A.
1 2 2
3
+
B.
7
3
C.
1 2 2
3
+
D.
1
Câu 75 :
Khong cách gia hai mt phng (P):
x y z2 3 5 0 + + =
và (Q):
x y z2 3 1 0 + + =
bng:
A.
4
B.
4
14
C.
6
D.
6
14
Câu 76 :
Trong h tọa độ Oxyz cho điểm M(1;1;1) N(-1;1;0) P(3;1;-1). Điểm Q thuc mt phng Oxz cách
đều 3 điểm M,N,P có tọa độ
Trang 53
A.
17
;0;
66



B.
57
;0;
66



C.
57
;0;
44



D.
51
;0;
66



Câu 77 :
Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I ca mt cu ngoi tiếp t din ABCD
có tọa độ :
A.
( )
3;3; 3
B.
3 3 3
;;
2 2 2



C.
333
;;
222



D.
( )
3;3;3
Câu 78 :
Cho tam giác ABC có A = (1;0;1), B = (0;2;3), C = (2;1;0). Độ dài đường cao ca tam giác k t C
A.
26
B.
26
2
C.
26
3
D.
26
Câu 79 :
Trong không gian vi h trc Oxyz, cho mt cu (S):
x y z x y z
2 2 2
2 4 2 3 0+ + + + =
. Viết
phương trình mặt phng (P) cha trc Ox và ct mt cu (S) theo một đường tròn có bán kính
r 3=
.
A.
y 2z + 1 = 0
B.
y 2z -1 = 0
C.
y 2z = 0.
D.
y 2z - 2 = 0
Câu 80 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm H(2;1;1). Mt phng (P) qua H ,ct các trc tọa độ
ti A,B,C và H là trc tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phng (P) là:
A.
10
3 6 6
x y z
+ + =
B.
21x y z+ + =
C.
10
3 6 6
x y z
+ + + =
D.
2 6 0x y x+ + + =
Câu 81 :
Cho các vectơ
(1;2;3); ( 2;4;1); ( 1;3;4)= = = a b c
. Vectơ
2 3 5v a b c= +
có to độ là:
A.
(3; 7; 23)
B.
(23; 7; 3)
C.
(7; 3; 23)
D.
(7; 23; 3)
Câu 82 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng (P):
2 2 3 0x y z+ + =
và 2 điểm A(4; -4; 4),
B(4; -2 ;6),C(3 ; -5; 7).
Mt cu (S) tiếp xúc với (P), đi qua điểm C và có tâm nằm trên đường thng AB.
Tâm I ca mt cu (S) có tọa độ là:
A.
(4; -3; 5)
B.
(4; 3; 5)
C.
(4:3; -5)
D.
(-4; -3; 5)
Câu 83 :
Mt phng qua A( 1; -2; -5) và song song vi mt phng (P):
10xy + =
cách (P) mt khoảng có độ
dài là:
A.
2
B.
2
C.
4
D.
22
Câu 84 :
Trong h tọa độ Oxyz cho các điêm M(1;2;3) N(2;2;3) P(1;3;3) Q(1;2;4) MNPQ là hình gì:
A.
Tgiác
B.
Tdin
C.
Hìnhbìnhhành
D.
Hình thang
Câu 85 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng d :
12
2 1 1
x y z−−
==
, mt phng
( ):2 2 6 0P x y z+ + =
và điểm A(1;-1;2). Mt phẳng (Q) đi qua điểm A và cha d thì phương trình
ca (Q) là:
A.
2 5 11 0x y z+ + + =
B.
2 5 11 0x y z+ =
C.
2 5 11 0x y z + + =
D.
2 5 11 0x y z + + + =
Câu 86 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
I(1; 2;3)
. Viết phương trình mặt cu tâm I và tiếp
xúc vi trc Oy.
A.
+ + + =
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 8x y z
B.
+ + + =
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9x y z
C.
x y z
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 10 + + + =
D.
+ + + =
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 16x y z
Câu 87 :
Cho ba điểm A(0;1;2), B(3;0;1), C(1;0;0). Phương trình mt phng (ABC) là
A.
2 3 4 2 0x y z + =
B.
4 6 8 2 0x y x+ + =
C.
2 3 4 1 0x y x + =
D.
2 3 4 2 0x y z+ =
Câu 88 :
Trong h tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thng d:
5 2 4
11
2
x y z +
==
và phương trình
mt phng
( )
: 2 7 0x y z
+ =
. Góc của đường thng d và mt phng
( )
là:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
90
Câu 89 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
A(2; 1;1)
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
điểm A và cách gc tọa độ O mt khong ln nht.
A.
+ =2 1 0x y z
B.
+ =2 3 0x y z
C.
x y z2 6 0 + =
D.
+ =2 5 0x y z
Câu 90 :
Trong không gian cho đường thng
x 3 y 1 z 1
d:
3 1 1
+
==
. và mt phng
(P):x z 4 0 =
. Hình
chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình:
A.
x 3 t
y1
z 1 t
=+
=
=
B.
x 3 t
y 1 t
z 1 t
=+
=+
=
C.
x 3 t
y 1 2t
z 1 t
=−
=+
= +
D.
x 3 3t
y 1 t
z 1 t
=+
=+
=
Câu 91 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đim A(4; 5; 6). Viết phương trình mt phng (P) qua
A, ct các trc tọa độ lần lượt ti I, J, K mà A là trc tâm ca tam giác IJK.
A.
+ + =15 0xyz
B.
+ + =2 3 29 0x y z
C.
x y z4 5 6 77 0+ + =
D.
Câu 92 :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
2 2 4 0x y z =
và mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+
z
2
2x 4y 6z 11 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là
A.
4
B.
2
C.
6
D.
8
Câu 93 :
Khong cách t A( 1; -2; 3) đến đường thng (d) qua B( 1; 2; -1) và vuông góc vi mt phng (P): x
+ 2y + 3z + 5 = 0 là:
A.
3
4 14
B.
3
2 14
C.
3
14
D.
23
14
Câu 94 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(-1;1;3) và (P):x-3y+2z-5=0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A,B và vuông góc vi (P).
A.
+ =( ): 2 3 11 0Q y z
B.
=( ):2 3 11 0Q y z
C.
+−=( ):2 3 11 0Q y z
D.
+ + =( ):2 3 11 0Q y z
Câu 95 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ A(-1;1;-1), B(2;0;-1), C(3;1;-2).
Độ dài đường cao k t B ca tam giác ABC bng:
A.
26
17
B.
26
3
C.
2 26
17
D.
26
3
Trang 55
Câu 96 :
Cho điểm A(0;-1;3) và đường thng d
12
2
1
xt
y
z
=+
=
=−
.
Khong cách t A đến d bng
A.
3
B.
8
C.
14
D.
6
Câu 97 :
Trong không gian Oxyz cho hai điểm
(1;3;2), (–3;7;18)AB
mặt phẳng (P):
2 1 0x y z+ + =
.
Gọi
( )
;;M a b c
là điểm trên (P) sao cho MA+MB nhỏ nhất. Giá trị của
abc++
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 98 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(1;1;3) mt phng (P):
x y z3 2 5 0+=
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai đim A, B vuông góc vi mt
phng (P).
A.
+ + =10 4 11 0x y z
B.
+ =10 4 5 0x y z
C.
x y z10 4 19 0 + =
D.
Câu 99 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 0; -1) và
B(1;3; -2). M là điểm nm trên trục hoành Ox và cách đều 2 điểm A,B. Tọa độ điểm M là:
A.
( -1; 0 ; 0)
B.
( -2; 0 ;0)
C.
( 1; 0 ; 0)
D.
(2; 0 ; 0)
Câu 100 :
Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vec tơ chỉ phương
u(1;2;3)
phương trình:
A.
=−
=−
=−
xt
d y t
zt
:2
3
B.
=
=
=
x
d y t
zt
0
:2
3
C.
=
=
=
x
dy
z
1
:2
3
D.
=
=
=
xt
d y t
zt
:3
2
Câu
Đáp án
1
A
2
A
3
A
4
D
5
A
6
A
7
B
8
C
9
B
10
D
11
B
12
B
13
B
14
D
15
A
16
B
17
C
18
D
19
A
20
A
21
D
22
B
23
B
24
B
25
B
26
D
27
D
28
C
29
B
30
C
31
A
32
B
33
D
34
D
35
A
36
A
Trang 57
37
B
38
C
39
D
40
C
41
B
42
C
43
D
44
C
45
A
46
B
47
C
48
A
49
D
50
C
51
A
52
D
53
D
54
C
55
B
56
C
57
D
58
C
59
A
60
C
61
C
62
D
63
A
64
D
65
B
66
C
67
B
68
A
69
D
70
B
71
B
72
D
73
A
74
D
75
B
76
B
77
C
78
C
79
C
80
A
81
A
82
A
83
D
84
B
85
A
86
C
87
D
88
B
89
C
90
B
91
C
92
D
93
D
94
C
95
A
96
C
97
D
98
C
99
A
100
A
Trang 59
BÀI TP TRC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
(Phn 5)
Câu 1 :
Phương trình
( )
đi qua 3 điểm A(1;0;0), B(0; 2;0), C(0;0;3) là:
A.
z
0
1 2 3
y
x
+ + =
B.
2 3z 6 0xy+ + + =
C.
z
1
1 2 3
y
x
+ + =
D.
6 3 2z 1 0xy+ + =
Câu 2 :
Cho hai mt phng
: x y 2 z 4 0 + =
: x y 2 z 0. + =
Tìm góc hp bởi α và β
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
45
Câu 3 :
Cho điểm H(2; 1; 3). Gọi K là điểm đối xng ca H qua gc tọa độ O. Khi đó độ dài đoạn thng
HK bng:
A.
56
B.
56
C.
12
D.
12
Câu 4 :
Cho mt phng
: 2 0P y z
và hai đường thng
1
:
4
xt
d y t
zt
2
' : 4
1
xt
d y t
z
. Đường
thng trong (P) ct c hai đường thẳng d và d’là?
A.
1
4 2 1
x y z
B.
11
4 2 1
x y z
C.
14
2
xt
yt
zt
D.
14
12
xt
yt
zt
Câu 5 :
Cho (S):
2 2 2
4x 2 10z+14 0x y z y+ + + =
. Mt phng (P):
x 4 0yz+ + =
ct mt cu (S) theo
một đường tròn có chu vi là:
A.
8
B.
2
C.
4
D.
43
Câu 6 :
Cho ba điểm
2;5; 1 , 2;2;3 , 3;2;3A B C
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
ABC
B.
ABC
C.
,,A B C
D.
ABC
Câu 7 :
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1,1,1 ; 1,3,5 ; 1,1,4 ; 2,3,2A B C D
. Gi I, J ln
ợt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng?
A.
IJAB
B.
( )
IJ ABC
C.
IJCD
D.
AB và CD có
chung trung điểm
Câu 8 :
Trong không gian Oxyz, cho mt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song vi
trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mt phng (P):
A.
0x y z+ + =
B.
0xy+=
C.
0xz+=
D.
0yz+=
Câu 9 :
Trong không gian Oxyz cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
1;1;0 , 1;1;0 , 1;1;1a b c= = =
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A.
bc
B.
3c =
C.
2a =
D.
ab
Câu 10 :
Trong không gian Oxyz, gi (P) là mt phng ct ba trc tọa độ tại ba điểm
( ) ( ) ( )
8,0,0 ; 0, 2,0 ; 0,0,4A B C
. Phương trình của mt phng (P) là:
A.
0
8 2 4
x y z
+ + =
B.
4 2 0x y z + =
C.
1
4 1 2
x y z
+ + =
D.
4 2 8 0x y z + =
Câu 11 :
Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + =
và hai điểm
( ) ( )
1; 3;0 , 5; 1; 2AB
. Tọa độ điểm
M
trên mt phng
( )
P
sao cho
MA MB
đạt giá tr ln
nht là
A.
( )
2;3; 6M
B.
( )
2; 3;6M −−
C.
( )
2;6;3M
D.
( )
4; 3;5M
Câu 12 :
Phương trình mặt phng chứa đường thng
12
:
32
xt
yt
zt
và đi qua
2; 1;0M
là?
A.
3 1 0x y z
B.
4 2 0x y z
C.
3 1 0x y z
D.
4 2 0x y z
Câu 13 :
Trong không gian Oxyz cho ba vectơ
( ) ( ) ( )
1;1;0 , 1;1;0 , 1;1;1a b c= = =
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A.
( )
2
,
6
bc =cos
B.
,ab
cùng phương
C.
0abc+ + =
D.
.1ac=
Câu 14 :
Viết phương trình mặt phẳng đi qua OA và vuông góc với mt phng (P) biết A(0; 2; 0) và (P): 2x +
3y 4z 2 = 0
A.
2x z 0+=
B.
2x y 0−=
C.
2x y 0+=
D.
2x z 0−=
Câu 15 :
Cho hai điểm A(1; 4; 2), B(1; 2; 4) và đường thng
x 1 y 2 z
:
1 1 2
−+
= =
. Điểm
M
mà MA
2
+
MB
2
nh nht có tọa độ là:
A.
( )
0; 1;4
B.
( )
1;0;4
C.
( )
1;0;4
D.
( )
1;0; 4
Câu 16 :
Trong không gian Oxyz, xác định các cp giá tr (l, m) để các cp mt phẳng sau đây song song với
nhau:
2 3 5 0; 6 6 2 0x ly z mx y z+ + = =
A.
( )
4; 3
B.
( )
4,3
C.
( )
3,4
D.
( )
4,3
Câu 17 :
Trong mt phng Oxyz, cho A(1; 2; 3) và B(3; 2; 1). Mt phẳng đi qua A và cách B một khong ln
nht là:
A.
2 3 -10 0x y z+ + =
B.
3x+ 2y+ z-10 = 0
C.
x-z+ 2 = 0
D.
x-z-2 = 0
Câu 18 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz,cho mt phng (P): 3x-2y-3z+1=0 và mt phng (Q):
5x+2y+5z-1=0. Phương trình mặt phng (R) vuông góc với mp(P) và mp(Q) đồng thi biết khong
cách t gc tọa độ đến mp(R) bng 1 là:
A.
2 15 8 2 0x y z + =
B.
2 15 8 293 0x y z + =
Trang 61
C.
2 5 8 7 0x y z + =
D.
2 15 8 20 0x y z + =
Câu 19 :
Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC
( ) ( ) ( )
1;0;1 , 0;2;3 , 2;1;0A B C
. Độ dài đường cao ca
tam giác k t C là
A.
26
B.
26
3
C.
26
2
D.
26
Câu 20 :
Cho
( ) ( )
: 2x 1 0, : 4 6 10 0y z x y z

+ = + =
3
d : 4 3
2
x
yz
= + =
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
( )
//d
( )
d
B.
( )
d
( )
d
C.
( )
d
( )
//d
D.
( )
//d
( )
//d
Câu 21 :
Mt cu (S) tâm I(1 ;2 ;2) và tiếp xúc vi
(P):x 2y 2z 5 0+ + =
có bán kính là :
A.
3
2
B.
2
3
C.
3
D.
4
3
Câu 22 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,hai đường thng
1
11
2 3 1
:
x y z
d
−+
==
và đường thng
2
1 2 7
1 2 3
:
x y z
d
+
==
−−
có v trí tương đối là :
A.
Song song.
B.
Ctnhau
C.
Chéonhau
D.
Trùngnhau
Câu 23 :
Trong h tọa độ Oxy cho các điểm A(1 ;0 ;0) ; B(0 ;1 ;0) ;C(0 ;0 ;1), D(1 ;1 ;1). Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai :
A.
B.
C.
D.
Câu 24 :
Cho
5;2; 6 , 5;5;1 , 2, 3, 2 , 1,9,7A B C D
. Bán kính mt cu ngoài tiếp t din ABCD là?
A.
15
B.
5
C.
9
D.
6
Câu 25 :
Trong không gian Oxyz cho hai đường thng
1
13
:
1 2 3
x y z
d
−−
==
2
2
: 1 4
26
xt
d y t
zt
=
=+
=+
. Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
A.
12
,dd
trùng nhau.
B.
12
dd
C.
12
,dd
ct nhau.
D.
12
,dd
chéo nhau.
Câu 26 :
Trong không gian Oxyz cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0 ; 0; 0), B(1; 0 ; 0), D(0; 1;
0), A’(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm ca các cnh AB và CD. Tính khong cách gia
hai đường thẳng A’C và MN.
A.
1
22
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 27 :
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0;1 , 1;1;1A B C D
Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào sai ?
A.
B.
AB CD
C.
D.
Câu 28 :
Cho đường thng
13
:
2 3 2
x y z
d
−−
==
và mt phng (P)
2 2 1 0x y z + =
. Mt phng chứa đường
thng d và vuông góc vi (P) có phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 29 :
Khong cách t A(- 1;3;2) đến mt phng (BCD) vi B(4;0;- 3),
C(5; - 1; 4), D(0; 6;1) bng:
A.
72
76
B.
72
786
C.
72
77
D.
72
87
Câu 30 :
Phương trình đường thng đi qua điểm
3;2;1A
vuông góc và cắt đường thng
3
2 4 1
x y z
là?
A.
3
:1
54
x
yt
zt
B.
3
:2
12
xt
yt
zt
C.
3
:1
54
x
yt
zt
D.
3
:2
13
x
yt
zt
Câu 31 :
Tìm tọa độ điểm H trên đường thng d:
1
2
12
xt
yt
zt
=+
=+
=+
sao cho MH ngn nht, biết M(2;1;4):
A.
H(1;3;3)
B.
H(2;3;3)
C.
H(2;2;3)
D.
H(2;3;4)
.
Câu 32 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0)c C(1; 1; 1) và mt phng
(P): x + y + z 2 = 0. Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuc mt phng (P)
có dng là:
A.
2 2 2
x y z 2x 2z 1 0+ + + =
B.
2 2 2
x y z x 2y 1 0+ + + =
C.
2 2 2
x y z 2x 2y 1 0+ + + + =
D.
2 2 2
x y z x 2z 1 0+ + + + =
Câu 33 :
Trong không gian Oxyz cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 2 49S x y z + + + =
. Phương trình nào sau
đây là phương trình của mt phng tiếp xúc vi mt cu (S) ?
A.
2 3 6 5 0x y z+ + =
B.
6 2 3 55 0x y z+ + =
C.
6 2 3 0x y z+ + =
D.
2 2 7 0x y z+ + =
Câu 34 :
Cho mt cu (S):
2 2 2
2x 6 4z 9 0x y z y+ + + =
. Khi đó tâm I và bán kính R của mt cu (S) là:
A.
(1;3; 2),R 7I −=
B.
(1;3; 2),R 25I −=
C.
(1;3; 2),R 5I −=
D.
( 1; 3; 2),R 5I + =
Câu 35 :
Cho mt cu
2 2 2
(S): (x 1) (y 2) (z 3) 25+ + + =
và mt phng
:2x y 2z m 0 + + =
. Tìm m để α
và (S) không có điểm chung
A.
m9−
hoc
m 21
B.
m9−
hoc
m 21
C.
9 m 21
D.
9 m 21
Câu 36 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,đường thng
21
1 1 3
:
x y z+−
==
đi qua điểm
(2; ; )M m n
. Khi
đó giá trị ca m, n lần lượt là :
Trang 63
A.
2; 1mn= =
B.
2; 1mn= =
C.
4; 7mn= =
D.
0; 7mn==
Câu 37 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;0;3), C(0;2;1). Tọa độ điểm H là
chân đường cao k t A ca tam giác ABC là:
A.
H(
2;3;1
)
B.
H(
7 4 23
;;
9 9 9
)
C.
H(
3;4;1
)
D.
H(
7 4 2
;;
999
−−
)
Câu 38 :
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1,1,1 ; 1,3,5 ; 1,1,4 ; 2,3,2A B C D
. Gi I, J ln
ợt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng?
A.
( )
IJ ABC
B.
IJAB
C.
IJCD
D.
AB và CD có
chung trung điểm
Câu 39 :
Trong không gian Oxyz cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y z+ + =
. Trong ba
( ) ( ) ( )
0;0;0 , 1;2;3 , 2; 1; 1−−
điểm có bao nhiêu điểm thuc mt cu (S) ?
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 40 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
11
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
và điểm
( )
5;4; 2A
.
Phương trình mặt cầu đi qua điểm
A
và có tâm là giao điểm ca
d
vi mt phng
Oxy
là:
A.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 9S x y z+ + + =
B.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 65S x y z+ + + + =
C.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 64S x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 1 ( 2) 65S x y z+ + + + =
Câu 41 :
Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,-3) và các mt phng:
( ) ( ) ( )
: 2 0; : 6 0; : 3 0x y z = = + =
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A.
( ) ( )
B.
( )
đi qua điểm I
C.
( ) ( )
// xOz
D.
( )
//Oz
Câu 42 :
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
( ) ( )
1,1,0 ; (1,1,0); 1,1,1a b c= = =
. Cho hình hp
OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kin
,,OA a OB b OC c= = =
. Th tích ca hình hp nói trên
bng bao nhiêu?
A.
1
3
B.
2
3
C.
6
D.
2
Câu 43 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,mt cu
2 2 2
2 4 6 2() 0:x yz xzS y + + =+
có tâm I, bán
kính R là :
A.
( 2;4; 6), 58IR =
B.
( 1;2; 3), 4IR =
C.
(1; 2;3), 4IR−=
D.
(2; 4;6), 58IR−=
Câu 44 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(2;1;-3), B(4;3;-2), C(6;-4;-1)
Phương trình mặt cầu tâm A đi qua trọng tâm G ca tam giác ABC là:
A.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 6x y z+ + + + =
B.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 6x y z + + + =
C.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 6x y z+ + + =
D.
2 2 2
( 2) ( 1) ( 3) 9x y z + + + =
Câu 45 :
Mt phẳng đi qua 3 điểm
(1;0;0), (0; 2;0), (0;0; 2)M N P−−
có phương trình là:
A.
1 2 2
x y z
==
−−
B.
2 2 2 0x y z + =
C.
1
1 2 2
x y z
=
D.
2 1 0x y z =
Câu 46 :
Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 1 0P x y z =
và hai điểm
( ) ( )
2; 0;0 , 3; 1;2AB
. Phương trình mặt cu
( )
S
tâm
I
thuc mt phng
( )
P
và đi qua các điểm
,AB
và điểm gc to độ O là:
A.
( ) ( ) ( )
+ + + =
2 2 2
2 1 1 4x y z
B.
( ) ( ) ( )
+ + + =
2 2 2
1 2 1 6x y z
C.
( ) ( ) ( )
+ + + =
2 2 2
1 2 1 9x y z
D.
( ) ( ) ( )
+ + + + =
2 2 2
2 2 1 6x y z
Câu 47 :
Tọa độ tâm mt cầu đi qua 4 điểm
A(1;1;1);B(1;2;1);C(3;3;3);D(3; 3;3)
:
A.
(3; 3;3)
B.
(3;3;3)
C.
3 3 3
( ; ; )
2 2 2
D.
333
( ; ; )
222
Câu 48 :
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gi A, B, C lần lượt là hình chiếu ca M trên các trc
Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là:
A.
4 2 8 0x y z+ + =
B.
4 2 8 0x y z+ =
C.
4 2 8 0x y z + =
D.
4 2 8 0x y z + =
Câu 49 :
Chn phát biểu đúng: Trong không gian
A.
Tích của vectơ có hướng và vô hướng của hai vectơ tùy ý bằng 0
B.
Vectơ có hướng của hai vectơ thì cùng phương với mỗi vectơ đã cho.
C.
Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ vuông góc với c hai vectơ đã cho.
D.
Tích vô hướng của hai vectơ là một vectơ.
Câu 50 :
Cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(4;5;6), C(-3; 0 ;5). Gi G là trng tâm tam giác ABC, I là trung
điểm AC, (
) là mt phng trung trc ca AB. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2 7 14
( ; ; ), I(1;1;4), ( ): 2x 2 y 2 21 0
3 3 3
Gz
+ + + =
B.
2 7 14 21
( ; ; ), I(1;1;4), ( ): x y 0
3 3 3 2
Gz
+ + =
C.
2 7 14
( ; ; ), I( 1;1;4), ( ): 5x 5y 5 21 0
3 3 3
Gz
+ + =
D.
(2;7;14), I( 1;1;4), ( ): 2x 2y 2 21 0Gz
+ + =
Câu 51 :
Cho
2 2 2
(S): x y z 2y 2z 2 0+ + =
và mt phng
(P):x 2y 2z 2 0+ + + =
. Mt phng (Q)
song song với (P) đồng thi tiếp xúc với (S) có phương trình là :
A.
x 2y 2x 10 0;x 2y 2z 2 0+ + = + + + =
B.
x 2y 2x 10 0+ =
C.
x 2y 2x 10 0+ + =
D.
x 2y 2x 10 0;x 2y 2z 2 0+ + = + + =
Câu 52 :
Mt phng chứa hai điểm
( ) ( )
2;1; 3 , 1; 2;1AB
và song song với đường thng d
1
2,
32
xt
y t t R
zt
= +
=
=−
đi
qua điểm:
A.
( )
2;1;1M
.
B.
( )
0;1;1M
C.
( )
0;0;19M
D.
( )
2;1;0M
Câu 53 :
Cho đường thng d
1
2
12
xt
yt
zt
=+
=−
=+
và mt phng (
)
3 1 0x y z+ + + =
. Trong các khẳng định sau, tìm
khẳng định đúng:
Trang 65
A.
()d
B.
/ /( )d
C.
()d
D.
(
) ct d
Câu 54 :
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1,0,0 ; 0,1,0 ; 0,0,1 ; 1,1,1A B C D
. Xác định tọa độ
trng tâm G ca t din ABCD
A.
111
,,
444



B.
111
,,
222



C.
111
,,
333



D.
222
,,
333



Câu 55 :
Trong không gian Oxyz, cho mt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song vi
trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mt phng (P):
A.
0x y z+ + =
B.
0xz+=
C.
0xy+=
D.
0yz+=
Câu 56 :
Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
1,0,0 ; 0,2,0 ; 3,0,4A B C
. Tọa độ điểm M trên
mt phng Oyz sao cho MC vuông góc vi (ABC) là:
A.
3 11
0, ,
22

−−


B.
3 11
0, ,
22



C.
3 11
0, ,
22



D.
3 11
0, ,
22



Câu 57 :
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
( ) ( )
1,1,0 ; (1,1,0); 1,1,1a b c= = =
. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A.
,,abc
đồng
phng.
B.
0abc+ + =
C.
.1ab=
D.
( )
6
cos ,
3
bc =
Câu 58 :
Trong không gian Oxyz, gi (P) là mt phng ct ba trc tọa độ tại ba điểm
( ) ( ) ( )
8,0,0 ; 0, 2,0 ; 0,0,4A B C
. Phương trình của mt phng (P) là:
A.
4 2 0x y z + =
B.
0
8 2 4
x y z
+ + =
C.
1
4 1 2
x y z
+ + =
D.
4 2 8 0x y z + =
Câu 59 :
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),
C( 0;0;c), trong đó b,c dương và mặt phng (P): y-z+1=0. biết mt phng (ABC) vuông góc vi mt
phng (P) và khong cách t O đến (ABC) bng
1
3
khi đó b+c bằng:
A.
7
B.
-3
C.
1
D.
-5
Câu 60 :
Trong không gian Oxyz, xác định các cp giá tr (l, m) để các cp mt phẳng sau đây song song với
nhau:
2 3 5 0; 6 6 2 0x ly z mx y z+ + = =
A.
( )
4,3
B.
( )
4; 3
C.
( )
3,4
D.
( )
4,3
Câu 61 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho đường thng d:
x 1 y 2 z 3
1 2 3
==
và đường thng
:
x 1 t
yt
z 1 t
=−
=
=+
. Khoảng cách từ đường ∆ đến đường thng d là:
A.
6
3
B.
26
13
C.
13
13
D.
2
3
Câu 62 :
Cho mt phng
(P):x y 1 0 =
và mt phng (Q). Biết hình chiếu cưa gốc O lên (Q) là điểm
H(2; 1; 2)−−
. Khi đó góc giữa hai mt phng (P) và (Q) có giá tr là:
A.
0
90=
B.
0
30=
C.
0
45=
D.
0
60=
Câu 63 :
Cho
u(2; 1;1), v(m;3; 1), w(1;2;1).−−
Ba vectơ đồng phng khi giá tr ca m là:
A.
8
3
B.
7
3
C.
4
D.
8
Câu 64 :
Cho ba vectơ
0;1; 2 , 1;2;1 , 4; 3;a b c m
. Để ba vectơ đồng phng thì giá tr ca m là?
A.
14
B.
-7
C.
7
D.
5
Câu 65 :
Trong không gian Oxyz cho điểm
( )
1;1;1A
và đường thng
64
:2
12
xt
d y t
zt
=−
=
= +
. Hình chiếu ca A trên
d có tọa độ
A.
( )
2;3;1
B.
( )
2; 3;1
C.
( )
2; 3; 1−−
D.
( )
2;3;1
Câu 66 :
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1,0,0 ; 0,1,0 ; 0,0,1 ; 1,1,1A B C D
. Xác định tọa độ
trng tâm G ca t din ABCD
A.
111
,,
222



B.
111
,,
444



C.
111
,,
333



D.
222
,,
333



Câu 67 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
,đường thng
1 2 1
2
:
11
x y z + +
=
=
song song vi mt phng
( ): 0P x y z m+ + =
khi m tha :
A.
Rm
B.
C 3 đápánđềusai.
C.
0m
D.
0m =
Câu 68 :
Cho phương trình mặt phng
: 2 3 1 0P x y x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Ba điểm
1;0;0 , 0;1;1 , 3;1;2M N Q
cùng thuc mt phng (P).
B.
Ba điểm
1;0;0 , 0;1;2 , 3;1;2M N Q
cùng thuc mt phng (P).
C.
Ba điểm
1;0;0 , 0;1;2 , 1;1;2M N K
cùng thuc mt phng(P).
D.
Ba điểm
1;0;0 , 0;1;1 , 0;0;1M N K
cùng thuc mt phng (P).
Câu 69 :
Cho ba điểm
1;2;0 , 2; 3; 1 , 2;2;3
. Trong các điểm
1;3;2 , 3;1;4 ,AB
0;0;1C
thì điểm
nào to với ba điểm ban đầu thành hình bình hành là?
A.
C A và B
B.
Ch có điểm C.
C.
Ch có điểm A.
D.
C B và C.
Câu 70 :
Trong không gian Oxyz cho điểm
( )
0; 1;3A
và đường thng
12
:2
xt
dy
zt
=+
=
=−
. Khong cách t A đến
đường thng d bng
.
A.
14
B.
3
C.
6
D.
8
Trang 67
Câu 71 :
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mt cu:
A.
2 2 2
2 2 2 2x 6 4z 9 0x y z y+ + + + =
B.
2 2 2
10xy 8 2z 1 0x y z y+ + + =
C.
2 2 2
3 3 3 2x 6 4z 1 0x y z y+ + + =
D.
( ) ( )
2
2
2x 4 z 9 0x y z y+ =
Câu 72 :
Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(-1;-2;0), C(2; 1 ;-1).. Khi đó tọa độ chân đường cao H h t A
xung BC:
A.
8
(1;1; )
9
H
B.
5 14 8
( ; ; )
19 19 19
H
−−
C.
4
( ;1;1)
9
H
D.
3
(1; ;1)
2
H
Câu 73 :
Trong không gian Oxyz cho
( )
1;2;1A
, và hai mt phng
( ) ( )
:2 4 6 5 0, : 2 3 0P x y z Q x y z+ = + =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Mt phẳng (Q) đi qua A và không song song với (P).
B.
Mt phẳng (Q) đi qua A và song song vi (P).
C.
Mt phẳng (Q) không đi qua A và song songvới (P).
D.
Mt phẳng (Q) không đi qua A và không song song với (P).
Câu 74 :
Cho hai điểm
1;2; 1 , 0;1; 2MN
và vectơ
3; 1;2v
. Phương trình mặt phng cha M, N và
song song với vectơ
v
là?
A.
3 4 9 0x y z
B.
3 3 7 0x y z
C.
3 4 7 0x y z
D.
3 3 9 0x y z
Câu 75 :
Trong không gian Oxyz cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 2 22 0S x y z x y z+ + =
, và mt phng
( )
:3 2 6 14 0P x y z + + =
. Khong cách t tâm I ca mt cầu (S) đến mt phng (P) là
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 76 :
Trong không gian
Oxyz
cho 4 điểm
(1;0;0), (0;1;0), (0;0;1), (1;1;1)A B C D
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 77 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0,1,2), B(2,-2,1), C(-2;0;1) Tọa độ điểm M
thuc mt phng 2x+2y+z-3=0 sao cho MA=MB=MC là:
A.
M(3;-1;-1)
B.
M(2;3;-7)
C.
M(0;1;1)
D.
M(1;0;1)
Câu 78 :
Cho hai đường thng
12
x 1 t
x 2 y 2 z 3
d : ; d : y 1 2t
2 1 1
z 1 t
=−
+
= = = +
= +
và điểm A(1; 2; 3). Đường thng
đi qua A, vuông góc với d
1
và ct d
2
có phương trình là
A.
x 1 y 2 z 3
1 3 5
==
−−
B.
x 1 y 2 z 3
1 3 5
==
C.
x 1 y 2 z 3
1 3 5
==
D.
x 1 y 2 z 3
1 3 5
==
Câu 79 :
Biết tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C thuc các trc tọa độ và trng tâm tam giác là
G( 1; 3;2)−−
.
Khi đó phương trình mặt phng (ABC) là :
A.
x y z 5 0+ =
B.
2x 3y z 1 0 =
C.
6x 2y 3z 18 0 + =
D.
6x 2y 3z 18 0+ + =
Câu 80 :
Mt phẳng đi qua
( 2;4;3)A
A(-2;4;3), song song vi mt
( ): 3 2 1 0P x y z+ =
có phương trình
dng:
A.
3 2 4 0x y z+ + =
B.
3 2 4 0x y z + + + =
C.
3 2 4 0x y z+ =
D.
3 4 0x y z+ + =
Câu 81 :
Cho các điểm
A(2;0;0);B(0;2;0);C(0;0;1)
. Tọa độ trc tâm H ca tam giác ABC là :
A.
11
H( ; ;1)
22
B.
2 1 2
H( ; ; )
333
C.
1 1 2
H( ; ; )
3 3 3
D.
1 2 2
H( ; ; )
3 3 3
Câu 82 :
Khong cách gia hai mt phng
: 2 2 1 0P x y z
: 2 2 1 0Q x y z
là?
A.
2
3
B.
1
5
C.
3
2
D.
5
Câu 83 :
Điu kin cần và đủ để ba vectơ
a, ,bc
khác
0
đồng phng là:
A.
B.
a. . 0bc=
C.
a, . 0bc

=

D.
Câu 84 :
Cho đường thng
1
qua điểm M có VTCP
1
u
, và
2
qua điểm N có VTCP
2
u
. Điều kiện để
1
2
chéo nhau là:
A.
12
, . 0u u MN


B.
1
u
2
u
C.
12
, . 0u u MN


D.
12
,uu


MN
Câu 85 :
Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,-3) và các mt phng:
( ) ( ) ( )
: 2 0; : 6 0; : 3 0x y z = = + =
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A.
( ) ( )
// xOz
B.
( ) ( )
C.
( )
đi qua điểm I
D.
( )
//Oz
Câu 86 :
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
( ) ( )
1,1,0 ; (1,1,0); 1,1,1a b c= = =
. Cho hình hp
OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kin
,,OA a OB b OC c= = =
. Th tích ca hình hp nói trên
bng bao nhiêu?
A.
1
3
B.
6
C.
2
D.
2
3
Câu 87 :
Trong h Oxyz cho các điểm A(3;3;1); B(0;2;1) và
(P):x y z 7 0+ + =
. Gọi d là đường thng
nm trong (P) sao cho
d(A;d) d(B;d)=
. Khi đó phương trình đường thng d là:
A.
x 2t
y 7 3t
zt
=
=−
=
B.
xt
y 7 3t
z 2t
=
=+
=
C.
xt
y 7 3t
z 2t
=−
=−
=
D.
xt
y 7 3t
z 2t
=
=−
=
Trang 69
Câu 88 :
Phương trình mt phẳng đi qua 3 điểm A(0;0;1), B(2;1;-1), C(-1;-2;0) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 89 :
Cho điểm M(3; 3; 3). Gi A, B, C lần lượt là hình chiếu ca M trên các trc Ox, Oy, Oz. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 90 :
Cho
A(a;0;0);B(0;b;0);C(0;0;c)
vi
a,b,c 0
. Biết mt phẳng (ABC) qua điểm
I(1;3;3)
và th
tích t diện OABC đạt giá tr nh nhất. Khi đó phương trình (ABC) là :
A.
x 3y 3z 21 0+ + =
B.
3x y z 9 0+ + + =
C.
3x 3y z 15 0+ + =
D.
3x y z 9 0+ + =
Câu 91 :
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ
( ) ( )
1,1,0 ; (1,1,0); 1,1,1a b c= = =
. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A.
,,abc
đồng
phng.
B.
0abc+ + =
C.
( )
6
cos ,
3
bc =
D.
.1ab=
Câu 92 :
Cho mt phng (P): 16x 15y 12z + 75 =0 và mtcu (S)
2 2 2
9x y z+ + =
. (P) tiếp xúc vi (S) ti
điểm:
A.
48 9 36
( ; ; )
25 5 25
B.
48 36
( ;11; )
25 25
C.
19
( 1;1; )
3
D.
36
( 1;1; )
25
Câu 93 :
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gi A, B, C lần lượt là hình chiếu ca M trên các trc
Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là:
A.
4 2 8 0x y z+ + =
B.
4 2 8 0x y z + =
C.
4 2 8 0x y z+ =
D.
4 2 8 0x y z + =
Câu 94 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, chohaiđườngthng song song
1
2 2 2
:
2 4 2
x y z
d
==
( )
2
: 1 2
xt
d y t t R
zt
=
= +
=
Phương trình mp(P) chứa 2 đường thng trên là:
A.
x+2y+z-4=0
B.
x+z-4=0
C.
x+y+z-4=0
D.
2x+y-z-4=0
Câu 95 :
Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(4;4;5). Tọa độ điểm M
(Oxy) sao cho tng
22
MA MB+
nh nht là:
A.
11
( ; ;0)
84
M
B.
17 11
( ; ;0)
84
M
.
C.
1
(1; ;0)
2
M
D.
1 11
( ; ;0)
84
M
Câu 96 :
Trong h tọa độ Oxy cho các điểm A(1 ;0 ;0) ; B(0 ;1 ;0) ;C(0 ;0 ;1), D(1 ;1 ;1). Bán kính mt cầu đi
qua bốn điểm ABCD là :
A.
2
B.
3
C.
3
4
D.
3
2
Câu 97 :
Gi
là góc giữa hai đường thng d
1
:
3 2 6
234
x y z+ +
==
và d
2
:
19
1 4 1
x y z
==
.Khi đó cos
bng:
A.
2
5
B.
2
58
C.
1
2
D.
2
58
.
Câu 98 :
Trong không gian
Oxyz
cho 3 véctơ
( 1;1;0), (1;1;0), (1;1;1)a b c= = =
. Trong các mệnh đề sau, mnh
đề nào sai:
A.
c b
B.
2a =
C.
a b
D.
3c =
Câu 99 :
Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có
( ) ( ) ( )
1,0,0 ; 0,2,0 ; 3,0,4A B C
. Tọa độ điểm M trên
mt phng Oyz sao cho MC vuông góc vi (ABC) là:
A.
3 11
0, ,
22



B.
3 11
0, ,
22

−−


C.
3 11
0, ,
22



D.
3 11
0, ,
22



Câu 100 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, điểm
(1;2; 3)M
và mt phng
( ): 2 2 3 0P x y z + + =
.
Khong cách t điểm
M
đến mt phng
()P
có giá tr là :
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Trang 71
Câu
Đáp án
1
C
2
A
3
A
4
A
5
C
6
A
7
D
8
D
9
A
10
D
11
B
12
A
13
A
14
A
15
A
16
D
17
C
18
B
19
B
20
C
21
D
22
C
23
D
24
A
25
B
26
A
27
A
28
B
29
B
30
A
31
B
32
A
33
B
34
C
35
A
36
C
37
B
38
D
39
A
40
B
41
D
42
D
43
C
44
B
45
C
46
B
47
D
48
D
49
C
50
B
51
C
52
C
53
B
54
D
55
D
56
D
57
D
58
D
59
C
60
D
61
B
62
C
63
A
64
A
65
B
66
D
67
C
68
A
69
A
70
A
71
C
72
B
73
B
Trang 73
74
A
75
B
76
C
77
B
78
A
79
D
80
C
81
C
82
A
83
C
84
C
85
D
86
C
87
D
88
B
89
A
90
D
91
C
92
B
93
D
94
B
95
B
96
D
97
B
98
C
99
D
100
C
BÀI TP TRC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
(Phn 6)
Câu 1 :
Trong không gian Oxyz , cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;3;2 , 1;2;1 , 1;1;3A B C
. Phương trình đường
thẳng đi qua trọngtâm G ca tam giác ABC và vuông góc vi mt phng (ABC) là:
A.
1
2
3
xt
y
z
=+
=
=
B.
12
2
2
xt
yt
zt
=+
=+
=−
C.
12
3
2
xt
yt
zt
=+
=+
=−
D.
1
2
2
xt
y
z
=+
=
=
Câu 2 :
Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
0;1;2 , 2; 2;1 ; 2;1;0A B C−−
. Khi đó phương trình
mt phng (ABC) là:
2 4 0ax y z d+ + =
. Hy xác định a và d
A.
1; 6ad= =
B.
1; 6ad= =
C.
1; 6ad= =
D.
1; 6ad==
Câu 3 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho ba mt phng
( ) ( ) ( )
:2 4 5 2 0, : 2 2 1 0, : 4 0x y z x y z x my z n
+ + = + + = + + =
Để
( ) ( ) ( )
,,
có chung giao tuyến thì tng
mn+
A.
-4
B.
8
C.
-8
D.
4
Câu 4 :
Trong không gian (Oxyz). Cho mt cu
(S):
2 2 2
2 4 2 3 0x y z x y z+ + + =
và mt phng
(P):
2 2 1 0x y z m+ =
( m là tham s). mt phng (P) tiếp xúc vi mt cu (S) ng
vi giá tr m là:
A.
3
15
m
m
=−
=−
B.
3
15
m
m
=
=
C.
3
15
m
m
=
=−
D.
3
5
m
m
=
=−
Câu 5 :
Phương trình mặt cu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R=3 là:
A.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 3x y z + + =
B.
C.
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z+ + + =
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 9x y z + + =
Câu 6 :
Trong không gian Oxyz , chođiểm
( )
2;1; 1A
và mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z+ + =
. Gi
( )
1;a;bH
là hình chiếu vuông góc ca A lên mt phẳng (P). Khi đó a bằng:
A.
2
B.
2
C.
1
D.
1
Câu 7 :
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm
( ) ( )
2; 0;3 , 1;2;1AB
có phương
trình tham s là:
A.
2
2
34
xt
yt
zt
=−
=
= +
B.
2
2
34
xt
yt
zt
=+
=
= +
C.
22
4
38
xt
yt
zt
=+
=−
= +
D.
1
22
14
xt
yt
zt
=+
=−
=+
Trang 75
Câu 8 :
Trongcác b ba điểm:
(I).
(1;3;1); B(0;1;2); C(0;0;1),A
(II).
−−M(1;1;1); ( 4;3;1); ( 9;5;1),NP
(III).
D(1;2;7); ( 1;3;4); (5;0;13),EF
bộ ba nào thẳng hàng?
A.
Ch I, II.
B.
Ch II, III.
C.
C I, II, III.
D.
Ch III, I.
Câu 9 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho ba vectơ
(5;4; 1), (2; 5;3)ab
c
tha h thc
2a c b
. Tọa độ
c
là:
A.
39
; ;2
22
B.
39
; ; 2
22
C.
3; 9;4
D.
39
; ;1
44
Câu 10 :
Cho hai đường thng
12
1 ( 1)
1
: , : 1 (2 )
1 2 1
1 (2 1)
x m t
x y z m
y m t
z m t
= + +
++
= = = +
= + +
. Tìm m để hai đường thng trùng
nhau.
A.
3, 1mm==
B.
0m =
C.
0, 2mm==
D.
0, 1mm= =
Câu 11 :
Trong không gian (Oxyz).
Cho mt cu (S):
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 0x y z + + + =
.Gi I là tâm ca mt cu (S). Giao
đim ca OI và mt cu (S) có tọa độ là:
A.
( )
1; 2; 3
( )
3; 6;9
B.
( )
1;2; 3−−
( )
3;6;9
C.
( )
1;2; 3−−
( )
3; 6;9
D.
( )
1;2; 3−−
( )
3; 6; 9−−
Câu 12 :
Mt phẳng qua 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; 3) có Phương trình :
A.
2 3 1 0x y z + =
B.
6 3 2 6 0x y z + =
C.
2 3 1 0x y z+ + + =
D.
Đápánkhác
Câu 13 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
x y z
d
1 2 2
:
3 2 2
+
==
mt
phng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lp phương trình đường thng song song vi mt phng
(P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thng (d).
A.
==
x y z2 2 4
3 2 2
B.
+ + +
==
x y z2 2 4
9 7 6
C.
==
x y z2 2 4
9 7 6
D.
x y z2 2 4
9 7 6
==
Câu 14 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho ba điểmA(0; 1; 2), B(2; 2; 1), C(2; 0; 1). Viết
phương trình mặt phng (ABC)
A.
2 5 0x y z+ + =
B.
+ + =x y z2 4 1 0
C.
+ =x y z2 4 6 0
D.
x y z2 4 6 0+ + =
Câu 15 :
Trong không gian (Oxyz). Cho đường thng
2
:1
13
xt
yt
zt
=+
=
=−
. và mt phng (P):
3 1 0x y z + =
. mt phng (Q) cha
và vuông góc với (P) có phương trình là:
A.
5 2 2 13 0x y z+ + =
B.
5 2 13 0x y z+ =
C.
5 2 13 0x y z+ + =
D.
5 2 13 0x y z + =
Câu 16 :
Trong không gian Oxyz , chođiểm
( )
4; 3;2A
, và đường thng
( )
22
:
3 2 1
x y z
d
++
==
. ta
độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thng d là:
A.
( )
1;0;1H
B.
( )
1;0; 1H −−
C.
( )
0;1; 1H
D.
( )
1;0; 1H
Câu 17 :
Cho hai mt phng
( ) ( ) ( ) ( )
:2 3 6 0, : 3 2 5 1 10 0x my z m m x y m z

+ + = + + + =
,
2 mt phng song song vi nhau khi:
A.
1m =
B.
6m =
C.
0m =
D.
Không có m
Câu 18 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho
( ) ( )
4;0;0 , ; ;0A B b c==
. Vi b,c là các s thc
dương thỏa mãn
2 10AB =
và góc
0
45AOB =
. Điểm C thuc tia Oz tha mãn th tích t din
OABC bng 8 có tọa độ là:
A.
(0;1;2)C
B.
(0;0;2)C
C.
(0;0;3)C
D.
(0;0; 2)C
Câu 19 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho các đim
(2;1;0)A
,
(3;1; 1)B
,
(1;2;3)C
.
tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là:
A.
(2;1;2)D
B.
(2; 2; 2)D
C.
(2;2;2)D
D.
( 2;1;2)D
Câu 20 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz. Cho t din ABCD vi
( ) ( ) ( )
0;1;1 , 1;0;2 , 1;1; , (2;1; 2)0 DA B C= = =−
. Th tích ca t din ABCD là:
A.
7
6
B.
5
6
C.
5
18
D.
11
6
Câu 21 :
Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;1;0 , 3;0;4 , 1; 1;2A B C−−
là:
A.
4 3 4 1 0x y z + + =
B.
3 4 4 1 0x y z+ + =
C.
3 4 4 1 0x y z + =
D.
4 3 4 1 0x y z+ + =
Câu 22 :
Trong h trc tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD vi
( ) ( )
1;0;1 , 2;1;2AB==
và giao điểm ca hai
đường chéo là
33
;0;
22
I



. Din tích ca hình bình hành ABCD là:
A.
3
B.
2
C.
5
D.
6
Câu 23 :
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
3;1;0M
và vuông góc với đường thng
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
+
==
là:
A.
2 5 0x y z+ + =
B.
2 2 5 0x y z + + =
C.
2 5 0x y z+ =
D.
2 2 5 0x y z + =
Trang 77
Câu 24 :
Viết phương trình mặt cu có tâm
(1;4; 7)I
và tiếp xúc vi mt phng
+ + =6 6 7 42 0xyz
.
A.
2 2 2
( 1) ( 4) ( 7) 121x y z + + + =
B.
2 2 2
( 5) ( 3) ( 1) 18x y z + + + =
C.
2 2 2
( 1) ( 3) ( 3) 1x y z+ + + =
D.
2 2 2
( 1) ( 2) ( 2) 9x y z + + =
Câu 25 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho 3 điểm
( )
( )
( )
2;0;4 , 4; 3;5 , sin5 ;cos3 ;sin3A B C t t t= = =
và O là gc tọa độ. vi giá tr nào của t để
AB OC
.
A.
2
3
()
24 4
tk
k
k
t

=+
=+
B.
3
()
24 4
tk
k
k
t

=+
= +
C.
2
3
()
24 4
tk
k
k
t

=+
= +
D.
2
3
()
24 4
tk
k
k
t

= +
= +
Câu 26 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, chođiểm
(3;1; 0)A
và mt phng
( ) : 2 2 1 0P x y z
. Khi đó tọa độ đim M là hình chiếu của điểm A trên (P) là:
A.
( 1;1;1)M
B.
(1;1;1)M
C.
(1; 1;1)M
D.
(1;1; 1)M
Câu 27 :
Phương trình của 2 mt phng tiếp xúc vi mt cu :
( )
2 2 2
: 6 4 2 11 0S x y z x y z+ + + =
song songvi mt phng
( )
:4 3 17 0xz
+ =
là:
A.
4 3 20 0xy+ =
4 3 5 0xz+ + =
B.
4 3 40 0xz+ + =
4 3 10 0xz+−=
C.
4 3 40 0xy+ =
4 3 10 0xy+ + =
D.
4 3 40 0xz+ =
4 3 10 0xz+ + =
Câu 28 :
Trong không gian (Oxyz).Cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;0; 1 , 2;1; 1 , 1; 1;2ABC
. Điểm M thuc
đưng thng AB mà
14MC =
có tọa độ là:
A.
( ) ( )
2;1; 1 , 1; 2; 1MM
B.
( ) ( )
2;1;1 , 1;2; 1MM−−
C.
( ) ( )
2;1; 1 , 1; 2; 1MM
D.
( ) ( )
2;2; 1 , 1; 2; 1MM
Câu 29 :
Tìm ta độ tâm J của đường tròn (C) là giao tuyến ca mt cu
+ + + + =
2 2 2
( ) :( 2) ( 3) ( 3) 5S x y z
và mặt phẳng (P):
+ + =2 2 1 0x y z
A.
( )
1;2;3J
B.

−−


5 7 11
;;
3 3 3
J
C.



333
;;
242
J
D.
( )
1;2;0J
Câu 30 :
Trong không gian (Oxyz). Cho mt cu
(S) :
2 2 2
4 5 0x y z x+ + =
. Điểm A thucmt cu (S) vàcó ta độ th nht bng -1.
mt phng (P) tiếp xúc vi (S) ti A có phương trình là:
A.
10x−=
B.
10y +=
C.
10x +=
D.
10xy+ + =
Câu 31 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thng
:
x y z12
1 1 2
−+
==
. Tìm to độ đim M trên
sao cho:
MA MB
22
28+=
.
A.
−−M( 1;0; 4)
B.
M(1;0;4)
C.
M(1;0; 4)
D.
M( 1;0;4)
Câu 32 :
Xác định m để cp mt phng sau vuông góc vi nhau:
+ = + + =7 3 3 0; 3 4 5 0x y mz x y z
.
A.
4
B.
6
C.
2
D.
1
Câu 33 :
Trong h trc tọa độ Oxyz cho
( ) ( ) ( )
4;3;4 , 2; 1;2 , 1;2;1wuv= = =
. Khi đó
, .wuv


là:
A.
1
B.
0
C.
3
D.
2
Câu 34 :
Trong không gian (Oxyz). Cho điểm
( )
1;0;2I
và đường thng
: 1 2
xt
yt
zt
=
= +
=−
. đường
thng qua I vuông góc và ct có
phương trình là:
A.
13
0
2
xt
y
zt
=−
=
=+
B.
13
0
2
xt
y
zt
=+
=
=−
C.
13
0
2
xt
y
zt
=+
=
=+
D.
16
0
2
xt
y
zt
=+
=
=+
Câu 35 :
Trong không gian (Oxyz). Cho 2 điểm
( ) ( )
1;2;3 , 0;3;5AB
và đường thng d:
11
2 1 3
x y z−+
==
. mt phng (P) chứa 2 điểm A, B và song songvi d có phương trình là:
A.
5 7 16 0x y z =
B.
5 7 16 0x y z+ + =
C.
5 7 16 0x y z+ =
D.
5 7 16 0x y z+ + =
Câu 36 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đường thng
12
:
1 1 3
x y z
d
mt phng
( ) : 2 3 0P x y z
. Khi đó tọa độ giao điểm M ca d và (P) là:
A.
2 3;1; 7M
B.
3 1 7
;;
2 2 2
M
C.
3 1 7
;;
2 2 2
M
D.
3 1 7
;;
2 2 2
M
Câu 37 :
Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm
(2;3;5)A
và vuông góc mặt phẳng (P):
+ + =2 3 17 0x y z
.Tìm
giao điểm của (d) và trục Oz.
A.
( )
0;0;6
B.
( )
0;0;4
C.
6
0;0;
7



D.
( )
0;4;0
Câu 38 :
Trong không gian (Oxyz). Cho điểm
( )
1;0;2A
và mt phng
(P):
2 3 0x y z + =
. Mt cu (S) tâm A tiếp xúc vi mt phng (P) tại điểm H có tọa độ
là:
A.
2 1 11
;;
3 6 6
H



B.
2 1 11
;;
3 6 6
H



C.
2 1 11
;;
3 6 6
H

−−


D.
2 1 11
;;
3 6 3
H

−−


Trang 79
Câu 39 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho t din ABCD vi
(1;0;0), (0;1;0), (0;0;1), ( 2;1; 1).A B C D
Th tích t din ABCD bng:
A.
1
2
B.
2
3
C.
3
2
D.
4
3
Câu 40 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, chođiểm
(2; 0;1)A
và đường thng
11
:
2 1 1
x y z
d
. Khi đó tọa độ đim M thuc d tha mãn
3MA
là :
A.
(5; 1; 1)M
B.
(3; 1; 1)M
C.
(3;1;0)M
D.
(3; 1;0)M
Câu 41 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho điểm
(3;5; 8)M
và mt phng
( ) : 6 3 2 28 0x y z
. Khong cách t M đến
()
bng:
A.
41
7
B.
45
7
C.
6
D.
47
7
Câu 42 :
Gi (d) là giao tuyến ca hai mt phng
+ + =2 3 1 0x y z
+ + =2 3 1 0x y z
. Xác định m để
mt phng (Q) qua (d) và vuông góc vi
=−( ;2; 3)am
A.
6
B.
1
C.
85
3
D.
1
2
Câu 43 :
Mt cu
( )
2 2 2
:3 3 3 6 3 15 2 0S x y z x y z+ + + =
có tâm I và bán kính R là:
A.
3 15 7 6
3; ; ,
2 2 2
IR

=


B.
1 5 7 6
1; ; ,
2 2 6
IR

=


C.
3 15 7 6
3; ; ,
2 2 2
IR

−=


D.
1 5 7 6
1; ; ,
2 2 6
IR

−=


Câu 44 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho
( ) ( )
4;0;0 , 6;6;0AB==
Đim D thuộc tia Ox và điểm
E thuc tia Oz tha mãn th tích t din ABDE bng 20 và tam giác ABD cân ti D có tọa độ là:
A.
(14;0;0); (0;0; 2)DE
B.
(14;0;0); (0;0; 2)DE
C.
(14;2;0); (0;0;2)DE
D.
(14;0;0); (0;0;2)DE
Câu 45 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho bốn điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2, 1,5 ; 5, 5,7 ; 11, 1,6 ; 5,7,2A B C D
.
T giác là hình gì?
A.
Hình thang
B.
Hình thoi
C.
Hình vuông
D.
Hình bình hành
Câu 46 :
Trong không gian Oxyz , cho
( ) ( ) ( )
1;0; 3 , 1; 3; 2 , 1;5;7A B C
. Gi G là trong tâm ca tam
giác ABC. Khi đó độ dài ca OG là
A.
5
B.
3
C.
5
D.
3
Câu 47 :
Cho hình hp
' 'C'D'ABCDA B
. Hãy xác định 3 vecto nào đồng phng:
A.
, ,AA'AB AD
B.
, ' ', 'AD A B CC
C.
', ', 'AA BB CC
D.
', , 'BB AC DD
Câu 48 :
Phương trình đường thẳng d qua A(1; 2; 3), có véctơ chỉ phương
(1;2; 3)u =−
là:
A.
1
22
33
xt
yt
zt
=+
=+
= +
B.
1
22
33
xt
yt
zt
=+
=+
=−
C.
1 2 3
1 2 3
x y z +
==
D.
2 3 4 0x y z+ + =
Câu 49 :
Trong không gian Oxyz , cho
( ) ( ) ( )
5;7;2 , 3;0;4 , 6;1; 1a b c= = =
. tọa độ ca vecto
5 6 4 3n a b c i= + +
là:
A.
( )
16;39;26n =−
B.
( )
16; 39;26n =−
C.
( )
16;39; 26n =−
D.
( )
16;39;26n =
Câu 50 :
Phương trình mặt trình mt cầu có đường kính AB vi
( ) ( )
6;2; 5 , 4;0;7AB−−
là:
A.
2 2 2
2 2 2 59 0x y z x y z+ + + =
B.
2 2 2
2 2 2 59 0x y z x y z+ + + + + =
C.
2 2 2
2 2 2 59 0x y z x y z+ + + =
D.
2 2 2
2 2 2 59 0x y z x y z+ + =
Câu 51 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho 3 điểmA(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . Tìm tọa độ
trng tâm ca tam giác ABC:
A.
( )
6;3;6G
B.
( )
4; 3; 4G
C.
( )
4;3; 4G
D.
( )
4;2;4G
Câu 52 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho đường thng
3 2 10 0
:
2 4 2 0
x y z
d
x y z
. Vectơ chỉ phương
ca d có tọa độ là:
A.
6;13;8
B.
6;13; 8
C.
6; 13;8
D.
6;13; 8
Câu 53 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho
(1;1;2)u
,
( 1; ; 2)v m m
. Khiđó
,4uv
thì :
A.
11
1;
5
mm
B.
11
1;
5
mm
C.
11
1;
5
mm
D.
1m
Câu 54 :
Phương trình mặt phẳng đi qua M(1; 3; -3) và vuông góc đường thng d:
11
2 1 3
x y z−+
==
là:
A.
3 3 10 0x y z+ + =
B.
2 3 10 0x y z + + =
C.
1 3 3
2 1 3
x y z +
==
D.
Câu 55 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho tam giác ABC vi
( ) ( ) ( )
1;2; 1 , 2; 1;3 , 4;7;5A B C= = =
. Chân đường phân giác trong ca góc B ca tam giác ABC
là điểm D có tọa độ là:
A.
2 11
; ;1
33
D

−−


B.
2 11
; ;1
33
D



C.
2 11
; ; 1
33
D

−−


D.
2 11
; ;1
33
D



Câu 56 :
Trong không gian Oxyz , cho các đim
( ) ( ) ( )
3;0;4 , 1;2;3 , 9;6;4A B C
là 3 đỉnh ca hình bình
hành ABCD. tọa độ đỉnh D là:
A.
( )
11;4; 5D
B.
( )
11; 4; 5D −−
C.
( )
11; 4;5D
D.
( )
11; 4;5D
Trang 81
Câu 57 :
Viết phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng AB vi
(1;2; 4), (5;4;2)AB
.
A.
2 3 6 0x y z+ + =
B.
4 2 6 11 0x y z+ + =
C.
10 9 5 70 0x y z+ + =
D.
2 3 3 0xz+ =
Câu 58 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho mt cầu (S) có phương trình :
x y z x y z
2 2 2
2 6 4 2 0+ + + =
. Viết phương trình mặt phng (P) song song vi giá ca
véctơ
v (1;6;2)=
, vuông góc vi mt phng
x y z( ): 4 11 0
+ + =
và tiếp xúc vi (S).
A.
x y z2 2 21 0 + =
B.
x y z2 2 3 0 + + =
C.
+ =x y z2 2 3 0
+ =x y z2 2 0
D.
x y z2 2 3 0 + + =
x y z2 2 21 0 + =
Câu 59 :
Trong không gian Oxyz , chomt cu
( )
2 2 2
: 2 2 2 4 8 2 0S x y z x y+ + + + =
. tọa độ tâm I và
bán kính R ca mt cu là:
A.
( )
1; 2;0 ; 2IR−=
B.
( )
1;2;0 ; 2IR−=
C.
( )
1;2;0 ; 4IR=
D.
( )
1;2;0 ; 4IR−=
Câu 60 :
Cho
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;2;0 , 2;1;3A B C
.Din tích tam giác ABC là
A.
3
2
B.
6
2
C.
36
2
D.
36
Câu 61 :
Trong mt phẳng (Oxz), tìm điểm M cách đều ba điểm
(1;1;1),A
−−( 1;1;0), (3;1; 1)BC
.
A.



57
;0;
66
M
B.



9
;0;5
4
M
C.



5 11
;0;
22
M
D.
( )
5;0; 7M
Câu 62 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho hai điểm
(2; 4;5)M
( 3;2;7)N
. Điểm P trên trc Ox
cách đều hai điểm M N có tọa độ là:
A.
17
;0;0
10
P
B.
7
;0;0
10
P
C.
19
;0;0
10
P
D.
9
;0;0
10
P
Câu 63 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, gi
là góc hp bởi đường thng
3 4 3
1 2 1
x y z +
==
mt phng
2 1 0x y z+ + =
thì
cos
bng:
A.
3
2
B.
1
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 64 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai mt phng
( ) : 5 5 5 1 0P x y z
( ) : 1 0Q x y z
. Khi đó khoảng cách gia (P) và (Q) là:
A.
2
5
B.
23
15
C.
23
5
D.
2
15
Câu 65 :
Trong không gian (Oxyz). Cho điểm
( )
1;1;2M
và đường thng
11
:
2 1 1
x y z−+
= =
. ta
độ hình chiếu vuông góc ca M lên
là:
A.
1 1 2
;;
633



B.
1 1 2
;;
3 6 3



C.
1 1 2
;;
3 3 3

−−−


D.
1 1 2
;;
3 3 3

−−


Câu 66 :
Cho hai đường thng
12
12
12
: , : 1
2 1 1
3
xt
x y z
yt
z
= +
−+
= = = +
=
. Phương trình đường thng
vuông
góc vi mt phng (P):
7 4 0x y z+ =
và cắt hai đường thng
1
2
là:
A.
57
:1
34
xt
yt
zt
= +
= +
=−
B.
5 1 3
7 1 4
x y z+ +
==
C.
5 1 3
:.
6 1 4
x y z+
= =
D.
57
:1
34
xt
yt
zt
=
= +
=−
Câu 67 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(1;1;3) và mt phng (P):
x y z3 2 5 0+=
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc
vi mt phng (P).
A.
+ + =Q y z( ): 2 3 5 0
B.
3 3 2 16 0x y z + + =
C.
3 2 8 0x y z + + =
D.
Q y z( ):2 3 11 0+ =
Câu 68 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết
( 3;0;4)MN
( 1;0; 2)NP
. Độ dài đường trung tuyến MI ca tam giác MNP bng:
A.
85
2
B.
95
2
C.
9
2
D.
15
2
Câu 69 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho hai mt phng
( ) : 3 2 7 0P x my z
( ) : 7 6 4 0Q nx y z
. Để (P) song song vi (Q) thì:
A.
7
;9
3
mn
B.
7; 9mn
C.
7
;9
3
mn
D.
7
;9
3
mn
Câu 70 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, gi s mt cu
( )
2 2 2 2
: 4 4 2 4 0
m
S x y z mx y mz m m+ + + + + + =
có bán kính nh nhất. Khi đó giá trị ca m là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
3
2
D.
0
Câu 71 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
1, 1,1M
và hai đường thng
x y z
d
1
1
( ):
1 2 3
+
==
−−
x y z
d
2
14
( ):
1 2 5
−−
==
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A.
1
()d
1
()d
B.
1
()d
1
()d
C.
( )
2
Md
( )
1
Md
D.
( )
1
Md
( )
2
Md
Câu 72 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho tam giác ABC vi
( ) ( ) ( )
1;0;0 , 0;0;1 , 2;1;1A B C= = =
. Din tích ca tam giác ABC là:
Trang 83
A.
6
4
B.
6
2
C.
3
2
D.
6
Câu 73 :
Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm
( ) ( )
1; 1;5 , 0;0;1AB
và song song vi Oy là:
A.
4 1 0xz + =
B.
4 1 0yz + =
C.
4 1 0xy + =
D.
4 1 0xz + =
Câu 74 :
Trong không gian Oxyz , cho mt cu (S) có tâm
( )
1; 4;2I
và có th tích
972V =
. Khi đó
phương trình của mt cu (S) là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 9x y z + + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 9x y z+ + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 81x y z + + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 2 81x y z+ + + =
Câu 75 :
Trong không gian (Oxyz). Cho t din ABCD biết
( ) ( )
1; 1; 2 , 0;3;0 ,AB−−
( ) ( )
3;1; 4 , 2;1; 3CD−−
. Chiu cao ca t din h t đỉnh A là:
A.
4
9
B.
1
3
C.
2
3
D.
2
3
Câu 76 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho M(-2;1;0) và đường thng
( )
2 1 1
:
1 1 2
x y z
= =
.
Đim N thuc
( )
sao cho
11MN =
. Tọa độ điểm N là:
A.
( )
1,2, 1
B.
( )
2, 1,1
C.
( )
2,1,1
D.
( )
1,2,1
Câu 77 :
Cho Mt phng
( ):2 2 4 0P x y z =
và mt cu
2 2 2
( ): 2 4 6 11 0S x y z x y z+ + =
. Gi s (P)
ct (S) theo thiết diện là đường tròn (C). Xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C).
A.
(3;0;2), 5Ir=
B.
(3;0;2), 4Ir=
C.
(3;0; 2), 3Ir−=
D.
Câu 78 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho điểmA(1; –2; 3) đường thẳng d phương
trình
x y z1 2 3
2 1 1
+ +
==
. Viết phương trình mặt cu tâm A, tiếp xúc vi d.
A.
+ + + + =
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 50x y z
B.
+ + + =
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 5x y z
C.
+ + + =
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 50x y z
D.
x y z
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 50+ + + =
Câu 79 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho tdin ABCD vi
( ) ( ) ( ) ( )
2;3;1 , 1;2;0 , 1;1; 2 ; 2;3;4A B C D= = = =
. Th tích ca t din ABCD là:
A.
7
3
B.
5
2
C.
7
2
D.
7
6
Câu 80 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho ba điểm
(1;0;1), (0;2;0), (0;0;3).A B C
Khong cách t
gc tọa độ O đến mt phng (ABC) bng:
A.
6
7
B.
5
7
C.
3
4
D.
9
7
Câu 81 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đường thng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
mm
và mt phng
( ) : 3 2 5 0P x y z
. Để đưng thng d vuông gócvi (P) thì:
A.
2m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
Câu 82 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt cu
( )
2 2 2
; 2 4 6 0S x y z x y z+ + =
và ba điểm
( ) ( ) ( )
0,0,0 ; 1,2,3 ; 2, 1, 1O A B −−
. Trong ba điểm trên, s điểm nm bên trong mt cu là
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 83 :
Cho
( ) ( ) ( )
1;2;1 , 1;1;1 , 0;3;2A B C
. tọa độ ca
,AB BC


là:
A.
( )
1,2,3
B.
( )
1; 2; 3
C.
( )
1; 2;3−−
D.
( )
1;2; 3−−
Câu 84 :
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho đường thng
x y z
d
1 1 2
:
2 1 3
+
==
và mt phng
P:
x y z 10 =
. Đường thng qua
( )
1,1,1A
song song vi mt phng
P()
và vuông góc với đường
thẳng d. Véctơ chỉ phương của là:
A.
( )
1, 1, 1−−
B.
( )
4,10, 6
C.
( )
2,1,3
D.
( )
2, 5, 3−−
Câu 85 :
Giao điểm của đường thng
1
12
xt
yt
zt
=
=+
=−
và mt phng
( ):2 3 5 0P x y z+ + =
là:
A.
(1;3;4)M
B.
1 2 5
( ; ; )
3 3 3
M
C.
(1; 3;4)M
D.
1 4 5
( ; ; )
3 3 3
M
Câu 86 :
V trí tương đối của hai đường thng
12
1 1 5 1 1 1
: , :
2 3 1 4 3 5
x y z x y z + + +
= = = =
là:
A.
B.
(3;2;6)M
C.
(3;2; 6)M
D.
Câu 87 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, chođiểm
(1;0; 1)A
và đường thng
11
:
2 2 1
x y z
d
. Khi đó tọa độ đim M là hình chiếu của điểm A trên d là :
A.
5 1 1
( ; ; )
333
M
B.
(5; 1; 1)M
C.
5 1 1
( ; ; )
333
M
D.
5 1 1
( ; ; )
333
M
Câu 88 :
Cho
( ) ( ) ( )
; ; 3 , 6; 2;4 , 3;7; 5A x y B C
. Giá tr x, y để 3 điểm A, B, C thng hàng là:
A.
1, 5xy==
B.
1, 5xy= =
C.
1, 5xy= =
D.
1, 5xy= =
Câu 89 :
Mt phẳng (P) song song và cách đều hai mt phng
( ):2 4 5 0, ( ):2 4 7 0x y z x y z

+ + = + + =
có Phương trình là:
A.
2 4 12 0x y z+ + =
B.
2 4 6 0x y z+ + =
C.
2 4 0x y z+ =
D.
Đápánkhác.
Câu 90 :
Trong không gian vi h to đ Oxyz, cho đường thng
x y z
d
1 1 2
:
2 1 3
+
==
mt
phng
P:
x y z 10 =
. Viết phương trình đường thng đi qua
A(1;1; 2)
, song song
vi mt phng
P()
và vuông góc với đường thng
d
.
Trang 85
A.
+ +
==
x y z1 1 2
:
2 5 3
B.
+
==
−−
x y z112
:
2 5 3
C.
+
==
−−
x y z112
:
1 1 1
D.
x y z1 1 2
:
2 5 3
+
==
Câu 91 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz cho
( ) ( ) ( )
0;0;4 , 3;0;0 , 0;4;0A B C= = =
. Phương trình
mp(ABC) là :
A.
4 3 - 3 12 0x y z+=
B.
4 3 3 12 0x y z+ + =
C.
4 - 3 3 12 0x y z+=
D.
4 3 3 + 12 0x y z+ + =
Câu 92 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho điểm
(2;1;4).M
Đim N thuộc đường thng
1
( ) : 2 ( )
12
xt
y t t
zt
sao cho đoạn MN ngn nht có tọa độ là:
A.
(2;3;3)N
B.
(3;3;2)N
C.
(2;3;2)N
D.
(3;2;3)N
Câu 93 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho mt phng
( )
:3 2 12 0x y z
+ + =
và đường thng
( )
: 6 3
3
xt
yt
zt
=
=
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A.
( ) ( )

B.
( )
ct
( )
C.
( ) ( )
//
D.
( ) ( )
⊥
Câu 94 :
Phương trình mt phẳng đi qua điểm
( )
1; 1;2M
và song songvi mt phng
( )
: 2 1 0P x x z + =
A.
2 1 0x y z + + =
B.
2 2 0x y z+ + =
C.
2 1 0x y z+ =
D.
2 1 0x y z + + + =
Câu 95 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, góc to bởi hai vectơ
( 4;2;4)a
2 2; 2 2;0b
là:
A.
0
135
B.
0
90
C.
0
30
D.
0
45
Câu 96 :
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết
(1;0;1), (2;1;2), (1; 1;1),A B D
'(4;5; 5)C
. Tìm tọa độ đỉnh
A’ ?
A.
'(3;5; 6)A
B.
'( 2;1;1)A
C.
'(5; 1;0)A
D.
'(2;0;2)A
Câu 97 :
Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, chođiểm
(2;2;2)M
. Khi đó mặt phẳng đi qua M
ct các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho din tích t giác OABC nh nht có
phương trình là:
A.
10x y z
B.
0x y z
C.
60x y z
D.
60x y z
Câu 98 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho ba điểm
(1;2;4), (2; 1;0), P( 2;3; 1)MN
. Để t giác
MNPQ là hình bình hành thì tọa độ đỉnh Q là:
A.
( 3;6;3)Q
B.
(3; 6; 3)Q
C.
( 1;2;1)Q
D.
33
;3;
22
Q
Câu 99 :
Cho t din ABCD vi
(5;1;3), (1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6)AB
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua
C, D và song songvới AB.
A.
5 3 2 0x y z + =
B.
10 9 5 70 0x y z+ + =
C.
10 9 5 0x z z + =
D.
10 9 5 50 0x y z+ + =
Câu 100
:
Trong không gian vi h to độ Oxyz, cho
( ) ( )
2,0,0 , 1,1,1AB
. Mt phng (P) thay đổi qua A,B ct
các trc Ox, Oy lần lượt ti B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b> 0, c> 0). H thức nào dưới đây là đúng.
A.
( )
2bc b c=+
B.
bc b c=−
C.
11
bc
bc
=+
D.
b c bc+=
Trang 87
Câu
Đáp án
1
D
2
D
3
A
4
C
5
B
6
D
7
D
8
B
9
A
10
B
11
C
12
B
13
D
14
D
15
C
16
D
17
D
18
B
19
C
20
B
21
C
22
B
23
D
24
A
25
B
26
C
27
D
28
C
29
B
30
C
31
D
32
A
33
B
34
C
35
C
36
C
37
B
38
C
39
A
40
C
41
A
42
B
43
D
44
B
45
A
46
D
47
C
48
B
49
D
50
D
51
D
52
A
53
C
54
B
55
B
56
D
57
A
58
D
59
D
60
C
61
A
62
A
63
A
64
C
65
C
66
B
67
D
68
A
69
C
70
A
71
A
72
B
Trang 89
73
D
74
D
75
C
76
A
77
B
78
D
79
B
80
A
81
C
82
A
83
C
84
A
85
B
86
B
87
C
88
C
89
B
90
D
91
B
92
A
93
A
94
D
95
A
96
A
97
C
98
A
99
B
100
A
BÀI TP TRC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG
KHÔNG GIAN
(Phn 7)
Câu 1 :
Phương trình mặt phng
()P
đi qua
( )
1;2;3A
và song song vi mt phng
( ):2x 5 0Q y z + =
A.
2 3 0x y z + =
B.
2 2 0x y z + =
C.
2 1 0x y z + =
D.
2 3 0x y z + + =
Câu 2 :
Cho mt phng
( )
:2x y 2z 1 0 + + =
và đường thng
x 1 t
d : y 2t
z 2t 2
=−
=−
=−
. Gi
là góc gia
đưng thng d và mt phng
( )
. Khi đó, giá trị ca
cos
là:
A.
65
9
B.
65
4
C.
4
9
D.
4
65
Câu 3 :
Cho
A 1;2; 1
,
B 5;0;3
,
C 7,2,2
. Tọa độ giao điểm M ca trc
Ox
vi mt phng qua
ABC
là:
A.
M 1;0;0
B.
M 1;0;0
C.
M 2;0;0
D.
M 2;0;0
Câu 4 :
Cho hai đường thng chéo nhau :
( )
x 1 y 7 z 3
d:
2 1 4
==
( )
x 1 y 2 z 2
d' :
1 2 1
+
==
. Tìm
khong cách giữa (d) và (d’) :
A.
1
14
B.
2
14
C.
3
14
D.
5
14
Câu 5 :
Cho hai đường thng
1
52
:1
5
xt
d y t
zt
2
92
:
2
xt
d y t
zt
.
mt phng chứa hai đường thng
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
3 5 25 0x y z
B.
3 5 25 0x y z
C.
3 25 0x y z
D.
3 5 25 0x y z
Câu 6 :
Cho hình bình hành
ABCD
vi
( )
1;1;3A
,
( )
4;0;2B
,
( )
1;5;1C
. Tọa độ đim
D
là:
A.
( )
4;6;2D
B.
( )
2;3;1D
C.
( )
2;6;2D
D.
( )
4;6;4D
Câu 7 :
Trong không gian to độ Oxyz, cho điểm
( )
A 1,2,1
và hai mt phng
( )
2x 4: y 6z 5 0+ =
,
( )
x 2y 3: z0+ −=
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
( )
( )
B.
( )
( )
C.
( )
( )
D.
( )
( )
Trang 91
Câu 8 :
Cho hai đường thẳng có phương trình sau:
1
2 5 0
:
5 2 4 1 0
xy
d
x y z
+ =
+ =
2
50
:
3 6 0
x y z
d
yz
+ =
=
Mệnh đề sau đây đúng:
A.
12
dd
B.
12
dd
C.
1
d
hp vi
2
d
góc
60
o
D.
1
d
ct
2
d
Câu 9 :
Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thng
12
;dd
và mt phng
( )
P
12
1 1 1 1
: , :
1 1 1 2 1 2
x y z x y z
dd
+ +
= = = =
( )
:2 3 2 4 0P x y z+ + =
.Viết phương trình đường thng
nm trong
( )
P
vàct
12
,dd
A.
122
3 2 3
x y z+ +
==
B.
3 2 2
623
x y z+
==
C.
2 3 1
3 2 2
x y z+
==
D.
3 2 2
6 2 3
x y z +
==
−−
Câu 10 :
Cho t din OABC vi
( ) ( ) ( )
A 3;1; 2 ; B 1;1;1 ;C 2;2;1
. Tìm th tích t din OABC.
A.
8
(đvtt)
B.
8
3
(đvtt)
C.
4 (đvtt)
D.
4
3
(đvtt)
Câu 11 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho A(1;2;1), B(0;1;2) .Biết B là hình chiếu ca A lên mt
phng
( )
.Phương trình mặt phng
( )
là:
A.
10x y z+ =
B.
10x y z+ + =
C.
10x y z + =
D.
10x y z+ + + =
Câu 12 :
Cho mt phng
( ): 4 0P x y z+ =
và điểm
(1; 2; 2)A −−
. tọa độ
'A
là đối xng ca
A
qua
()P
A.
'(3;0; 4)A
B.
'(3;4;8)A
C.
'(3;0;8)A
D.
'(3;4; 4)A
Câu 13 :
Cho tam giác ABC vi
( ) ( ) ( )
A 3;2; 7 ;B 2;2; 3 ; C 3;6; 2
. Điểm nào sau đây là trọng tâm
ca tam giác ABC
A.
( )
G 4; 10;12
B.
( )
G 4;10; 12−−
C.
4 10
G ; ;4
33



D.
4 10
G ; ; 4
33

−−


Câu 14 :
Cho đường thng
13
:
2 3 2
x y z
d
và mp(P):
2 8 0x y z
. mt phng cha
d
và vuông góc với mp(P) có phương trình là:
A.
2 2 8 0x y z
B.
2 2 8 0x y z
C.
2 2 8 0x y z
D.
2 2 8 0x y z
Câu 15 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 5;4M
. Trong các phát biu sau, phát
biu nào sai:
A.
Tọa độ đim
'M
đối xng vi
M
qua trc
Oy
2; 5; 4M
.
B.
Khongcách t
M
đến trc
Oz
bng
29.
C.
Tọa độ đim
'M
đối xng vi
M
qua mt phng
yOz
2;5; 4M
.
D.
Khongcách t
M
đến mt phng ta
xOz
bng
5
.
Câu 16 :
Tọa độ giao điểm của đường thng
11
:
1 2 4
x y z
d
và mt phng
:3 2 1 0x y z
là:
A.
( )
1,1,0
B.
( )
1, 1,0
C.
( )
1,0,1
D.
( )
1,0, 1
Câu 17 :
Tìm góc gia hai mt phng
( )
:2x y z 3 0 + + =
;
( )
: x y 2z 1 + +
0=
:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
45
D.
0
60
Câu 18 :
Viết phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
I
thuc mt phng
( )
Oyz
và đi qua các điểm
( ) ( )
0,0,4 , (2,1,3), 0,2,6A B C
A.
( )
22
2
15
1 13
22
x y z
+ + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 2 9x y z+ + + + =
C.
( )
2
2
2
5
2 26
2
x y z

+ + =


D.
22
2
5 7 13
2 2 2
x y z
+ + =
Câu 19 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho ta đ đim
1;1;0M
đường thng
31
:
1 2 1
x y z
. Phương tnh mt phng cha M là:
A.
2 3 0xy
B.
3 2 0x y z
C.
2 3 0xy
D.
4 2 5 0x y z
Câu 20 :
Khong cách giữa hai điểm
( )
1; 1; 3M
( )
2; 2; 3N
bng
A.
3MN =
B.
25MN =
C.
32MN =
D.
4MN =
Câu 21 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
M 2;3; 1
,
N 1;1;1
,
P 1;m 1;2
.
Vi giá tr nào ca
m
thì tam giác
MNP
vuôngti
N
?
A.
m1
B.
m2
C.
m0
D.
m3
Câu 22 :
Cho 2 điểm
(1,2, 1), ( 2,1,3)AB−−
.Tìm điểm M thuc
Ox
sao cho tam giác AMB có din tích nh nht
A.
(3,0,0)M
B.
1
( ,0,0)
3
M
C.
( 7,0,0)M
D.
1
( ,0,0)
7
M
Câu 23 :
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
3,4,1 , 1, 2,5 , 1,7,1A B C
là:
A.
3 2 6 7 0x y z + =
B.
3 2 6 23 0x y z+ + =
C.
3 2 6 23 0x y z+ + + =
D.
3 2 6 5 0x y z + =
Câu 24 :
Cho điểm
( )
M 2; 3;5
và đường thng
( ) ( )
x 1 2t
d : y 3 t t
z 4 t
=+
=
=+
. đường thng
( )
đi qua M và
song song vi
( )
d
có phương trình chnh tắclà :
Trang 93
A.
x 2 y 3 z 5
2 1 1
+ +
==
B.
x 2 y 3 z 5
1 3 4
+ +
==
C.
x 2 y 3 z 5
1 3 4
+
==
D.
x 2 y 3 z 5
2 1 1
+
==
Câu 25 :
Cho
,,A B C
lần lưt là hình chiếu vuông góc của điểm
(4;1; 5)S
trên các mt phng
( ) ( ) ( )
,,Oxy Oyz Ozx
. Khong cách t
S
đến mt phng
( )
ABC
bng:
A.
40
21
B.
A,B,C đềusai
C.
20
21
D.
2 21
Câu 26 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho ta đ 4 đim
1;0;0 ; 0;1;0AB
;
0;0;1C
1;1;1D
, trong c mệnh đề sau mệnh đ o sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 27 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho t din A.BCD vi ta độ
1;0;0 ; 2;1;1AB
;
0;3; 2 ; 1;3;0CD
, th ch ca t din đcho :
A.
1
6
B.
1
C.
1
2
D.
6
Câu 28 :
Cho mt cu
( )
S
:
2 2 2
2 4 64 0x y z x y+ + + =
, các đường thng :
1 2 1 1 2
: , ':
7 2 2 3 2 1
x y z x y z
dd
+ +
= = = =
. Viết phương trình mặt phng
( )
P
tiếp xúc vi mt
cu
( )
S
và song song vi
,'dd
A.
2 8 12 0
2 8 12 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
B.
2 8 13 0
2 8 13 0
x y z
x y z
+ + =
+ + + =
C.
2 8 6 0
2 8 6 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
D.
2 8 69 0
2 8 69 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
Câu 29 :
Phương trình mặt phng chứahai đường thng
1
73
: 2 2
12
xt
d y t
zt
=+
=+
=−
2
1 2 5
:
2 3 4
x y z
d
+
==
A.
2 16 13 31 0x y z + =
B.
2 16 13 31 0x y z+ + =
C.
2 16 13 31 0x y z =
D.
2 16 13 31 0x y z + + =
Câu 30 :
Cho 2 mt phng
( ) ( )
: 2 2 1 0, :6 2 5 0P x y z Q x y x + = + + + =
phương trinh mặt
phng
( )
qua
( )
1;2;1M
và vuông góc vic 2 mt phng (P) và (Q) là
A.
7 2 10 0x y z+ =
B.
2 7 13 17 0x y z+ =
C.
2 6 0x y z+ + =
D.
2 7 13 17 0x y z+ + =
Câu 31 :
Cho đường thng lần lưt có phương trình
1
12
:2
xt
dy
zt
=+
=
=−
2
3'
: 4 '
4
xt
d y t
z
=−
=+
=
Độ dài đoạn vuông góc chung ca
1
d
2
d
A.
22
B.
26
C.
4
D.
6
Câu 32 :
Cho
( )
: 2 3 14 0P x y z + =
( )
1; 1;1M
tọa độ điểm N đối xngca M qua
( )
P
A.
( )
2; 1;1
B.
( )
1;3;7
C.
( )
2; 3; 2−−
D.
( )
1; 3;7
Câu 33 :
Cho hai đường thng
1
3 6 1
:
2 2 1
x y z
d
2
:
2
xt
d y t
z
đưng thẳng đi qua điểm
(0;1;1)A
, vuông góc vi
1
d
và ct
2
d
có phương trình là:
A.
11
1 3 4
x y z
B.
11
1 3 4
x y z
C.
11
1 3 4
x y z
D.
11
1 3 4
x y z
Câu 34 :
Cho đường thng
84
: 5 2
xt
d y t
zt
và điểm
(3; 2;5)A
. To độ hình chiếu ca đim A
trên
d
là:
A.
(4; 1; 3)
B.
( 4; 1;3)
C.
(4; 1; 3)
D.
( 4;1; 3)
Câu 35 :
Cho đường thng
( )
x 1 2t
d : y 2 4t
z 3 t
=+
=+
=+
và mt phng
( )
P : x y z 1 0+ + + =
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
d
( )
P
( )
M 1;2;3
B.
( ) ( )
dP
C.
( ) ( )
d / / P
D.
( )
d
( )
P
( )
M 1; 2;2−−
Câu 36 :
Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm
3,0,0A
,
0,4,0B
,
0,0, 2C
0,0,0O
là:
A.
2 2 2
6 8 4 0x y z x y z+ + + + =
B.
2 2 2
3 4 2 0x y z x y z+ + + =
C.
2 2 2
6 8 4 0x y z x y z+ + + =
D.
2 2 2
3 4 2 0x y z x y z+ + + + =
Câu 37 :
Cho điểm
(1,2,3)M
.Gi
,,A B C
lần lượt là hình chiếu ca M trên các trc
,,Ox Oy Oz
. Viết mt
phng
( )
ABC
A.
6 3 2 3 0x y z+ + =
B.
6 3 2 6 0x y z + =
Trang 95
C.
6 3 2 3 0x y z+ =
D.
6 3 2 6 0x y z+ + =
Câu 38 :
Viết phương trình mặt phng
( )
đi qua gốc tọa độ O và vuông góc vi hai mt phng
( ): 2 3 4 0P x y z + =
,
( )
:2 0Q x y z =
A.
5 7 3 0x y z =
B.
5 7 3 0x y z + =
C.
5 7 3 0x y z+ =
D.
5 7 3 0x y z+ + =
Câu 39 :
Cho điểm
1,4, 7A
và mt phng
: 2 2 5 0P x y z
. Phương trình đường thng
đi qua A và vuông góc với mt phng (P) là:
A.
1 4 7
1 2 7
x y z
B.
1 4 7
1 2 2
x y z
C.
1 4 7
1 2 2
x y z
D.
1 4 7
1 2 2
x y z
Câu 40 :
Cho hai mt phng
P : x y z 1 0, Q : x y z 5 0
. Điểm nm trên
Oy
cách
đều
P
Q
là:
A.
0; 2;0
B.
0; 3;0
C.
0;2;0
D.
0;3;0
Câu 41 :
Cho hai đường thng
1
2 1 3
:
1 2 2
x y z
d
2
1 1 1
:
1 2 2
x y z
d
. Khong
cách gia
1
d
2
d
bng:
A.
42
B.
4
3
C.
42
3
D.
43
2
Câu 42 :
Trong h trc Oxyz , cho ba điểm
( )
A 2,1,0
,
( )
B 3,0,4
,
( )
C 0,7,3
. Khi đó ,
( )
cos AB,BC
bng:
A. B . - C. D. -
A.
72
3 59
B.
14
57
C.
14
57
D.
14
3 118
Câu 43 :
Cho hai đường thng
1
7 3 9
:
1 2 1
x y z
d
2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d
.
phương trình đường vuông góc chung ca
1
d
2
d
là:
A.
3 1 1
1 2 4
x y z
B.
7 3 9
2 1 4
x y z
C.
7 3 9
2 1 4
x y z
D.
7 3 9
2 1 4
x y z
Câu 44 :
Cho
A 2;2;0
,
B 2;4;0
,
C 4;0;0
D 0; 2;0
. Mệnh đề nào sau đây là đúng
A.
ABCD
B.
ABC
DBC
C.
ABCD
D.
ABCD
59.18
14
57.14
14
57.14
14
59.23
14
Câu 45 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, phương trình mặt cu (S) có tâm I(3;7;9) và tiếp xúc vi mt
phng (Oyz) là :
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 7 9 9x y z + + =
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 7 9 81x y z + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 7 9 9x y z+ + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 7 9 3x y z + + =
Câu 46 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho ta đ 4 đim
2;0;0 ; 0;2;0AB
;
0;0;2C
2;2;2D
, M ; N lần t là trung điểm ca AB CD. Tọa đ trung đim I ca MN là:
A.
11
; ;1
22
I
B.
1;1;0I
C.
1;1;1I
D.
1; 1;2I
Câu 47 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt cu (S):
2 2 2
2 2 0x y z x z+ + =
và mt phng
( )
: 4 3 0x y m
+ + =
. Xét các mệnh đề sau:
I.
( )
ct (S) theo một đường tròn khi và ch khi
4 5 2 4 5 2m +
.
II.
( )
tiếp xúc vi (S) khi và ch khi
4 5 2m =
.
III.
( ) ( )
S
=
khi và ch khi
4 5 2m
hoc
4 5 2m +
.
Trong ba mệnh đề trên, nhng mệnh đề nào đúng ?
A.
I
B.
I,II,III
C.
I và II
D.
II và III
Câu 48 :
Trong h trc Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc ca
( )
M 3,2,1
trên Ox . M’ có toạ độ là:
A.
( )
3,0,0
B.
( )
3,0,0
C.
( )
0,2,0
D.
( )
0,0,1
Câu 49 :
Cho 3 điểm
( ) ( )
A 2; 1;5 ; B 5; 5;7−−
( )
M x;y;1
. Vi giá tr nào ca x ; y thì A, B, M thng
hàng ?
A.
x 4 ; y 7==
B.
x 4; y 7= =
C.
x 4;y 7= =
D.
x 4 ;y 7= =
Câu 50 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua N(5;3;7) và vuông góc
vi mt phng (Oxy) là :
A.
( )
5
3
7
x
y t R
zt
=
=
=+
B.
( )
5
3
72
x
y t R
zt
=
=
=+
C.
( )
5
3
7
xt
y t R
z
=+
=
=
D.
( )
5
3
7
x
y t t R
z
=
= +
=
Câu 51 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho các vectơ
1;1 2 ;a
3;0; 1b
đim
0;2;1A
ta độ đim M tha n:
2AM a b
:
A.
5;1;2M
B.
3; 2;1M
C.
5;4; 2M
D.
1;4; 2M
Câu 52 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho hai mt phng
:2 3 0P x y z
;
:0Q x y z
. (S) là mt cu có m thuc (P) tiếp c vi (Q) ti đim
1; 1;0H
.
Phương tnh ca (S) :
A.
22
2
: 1 2 1S x y z
B.
22
2
: 2 1 1S x y z
Trang 97
C.
22
2
: 2 1 3S x y z
D.
22
2
: 1 1 3S x y z
Câu 53 :
Phương trình mặt phng
()P
đi qua haiđiểm
( )
1;2;3A
,
( )
2; 1; 1B −−
và vuông góc vi mt
phng
( )
: 2z 3 0Q x y =
là:
A.
20x y z + =
B.
20x y z + + =
C.
40x y z + =
D.
60x y z+ + =
Câu 54 :
Cho mt phng
( )
:8 4 7 0P x y z+ + =
và đường thng d
( )
2 4 0
3 2 0
x y z
d
x y z
+ + =
+ =
. Gọi (d’) là hình chiếu ca (d) xuống (P). Phương trình (d’) là:
A.
3 5 4 8 0
8 4 7 0
xyz
x y z
+ =
+ + =
B.
3 5 4 8 0
8 4 7 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
C.
3 5 4 8 0
8 4 7 0
x y z
x y z
+ + =
+ + =
D.
4 3 5 8 0
8 4 7 0
x y z
x y z
+ + =
+ + =
Câu 55 :
Phương trình mặt phng
()P
đi qua gốc tọa độ
O
và vuông góc vi hai mt phng
( ):2 3 1 0Q x y z + =
,
( ): 2 0R x y z+ + =
:
A.
7 5 0x y z =
B.
7 5 0x y z+ =
C.
7 5 0x y z+ + =
D.
7 5 0x y z + =
Câu 56 :
Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho hai đường thng
( ) ( )
1
3
: 1 2
4
xt
d y t t R
z
=+
= +
=
( ) ( )
2
:1
32
xk
d y k k R
zk
=
= +
=+
.Khong cách gia
( )
1
d
( )
2
d
bng giá tr nào sau đây ?
A.
1
2
B.
5 21
7
C.
2
D.
105
7
Câu 57 :
Trong các điểm sau, điểm nào là hình chiếu vuông góc của điểm
1; 1;2M
trên mt
phng
:2 2 2 0P x y z
.
A.
( )
0,0, 1
B.
( )
1,0,0
C.
( )
1,0, 2
D.
( )
0,2,0
Câu 58 :
Cho mt cu
( )
2 2 2
S : x y z 2x 4y 6z 5 0+ + + =
và mt phng
( )
: x y z 0 + + =
. Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A.
( )
B.
( )
C.
( )
D.
( )
( )
S
Câu 59 :
Giao điểm
A
của đường thng
13
:1
22
yz
x
−−
+ = =
và mt phng
( )
:2x 2 3 0P y z + =
tọa độ :
A.
( 2; 1;5)A −−
B.
( 2; 1; 5)A
C.
(2; 1;5)A
D.
( 2;1;5)A
Câu 60 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 1 0x y z
+ + + =
và đường thng d có
phương trình tham số:
3
22
1
xt
yt
z
= +
=−
=
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.
d ct
( )
B.
( )
d
C.
d//
( )
D.
( )
d
Câu 61 :
Cho mt phng
( )
:3x 2y z 6 0 + + =
và điểm
( )
A 2, 1,0
. Hình chiếu vuông góc ca A lên
mt phng
( )
là:
A.
( )
1,1, 1−−
B.
( )
5, 3,1
C.
( )
3, 2,1
D.
( )
1, 1,1
Câu 62 :
Phương trình mặt cầu đường kính AB vi
4, 3,7 , 2,1,3AB
là:
A.
2 2 2
3 1 5 9x y z
B.
2 2 2
3 1 5 9x y z
C.
2 2 2
3 1 5 35x y z
D.
2 2 2
3 1 5 35x y z
Câu 63 :
Cho
( ) ( ) ( )
1; 1;2 , 2; 2;2 , 1;1; 1A B C
Phương trình của
( )
cha AB và vuông góc vi
mt phng (ABC)
A.
3 2 14 0x y z + =
B.
3 5 14 0xyz + =
C.
3 5 14 0x y z+ + =
D.
3 5 14 0x y z + =
Câu 64 :
Cho hai điểm
(3;3;1), (0;2;1)AB
và mp(P):
70x y z
. đường thng
d
nm trên
mp(P) sao cho mọi điểm ca
d
cách đều hai điểm A, B có phương trình là:
A.
73
2
xt
yt
zt
B.
2
73
xt
yt
zt
C.
73
2
xt
yt
zt
D.
73
2
xt
yt
zt
Câu 65 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho mt phng
: 3 0P x y z
đim
1;0; 1M
. Tọa đ đim M’ đi xng vi M qua (P) :
A.
' 2;0;1M
B.
' 4;2; 2M
C.
' 3;2;1M
D.
' 1;4; 1M
Câu 66 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho ta đ cho mt cu
2
22
: 2 9S x y z
mt phng
:0P x y z m
, m là tham s. Biết (P) ct (S) theo mt đưng tròn có n nh
6r
. G tr ca tham s m :
A.
1; 4mm
B.
3; 5mm
C.
1; 5mm
D.
3; 4mm
Câu 67 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho ta đ cho mt cu
2
22
: 2 9S x y z
mt phng
: 1 0P x y z
. Biết (P) ct (S) theo mt đưng tn, bán kính của đường tròn
:
A.
3
B.
1
C.
6
D.
3
Trang 99
Câu 68 :
Cho hai đường thng
1
2
:1
2
xt
d y t
zt
2
22
:3
xt
dy
zt
.
mt phẳng cách đều hai đường thng
1
d
2
d
có phương trình là:
A.
5 2 12 0x y z
B.
5 2 12 0x y z
C.
5 2 12 0x y z
D.
5 2 12 0x y z
Câu 69 :
Cho lăng tr tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnhđáybng
a
''AB BC
. Tính th tích khi
lăng tr.
Mt hc sinh giải như sau:
c 1:Chn h trc to độ như hình vẽ. Khi đó:
33
;0;0 ; 0; ; 0 ; ' 0; ; ;
2 2 2
;0;0 ; ' ; 0;
22
a a a
A B B h
aa
C C h
vi
h
là chiu cao của lăng tr, suy ra:
33
' ; ; ; ' ; ;
2 2 2 2
a a a a
AB h BC h
c 2:
22
2
32
' ' '. ' 0 0
4 4 2
a a a
AB BC AB BC h h
c 3:
l¨ng trô
23
3 2 6
..
2 2 4
a a a
V B h
Bài giải này đã đúng chưa? Nếu sai thì sai cnào?
A.
Đúng
B.
Sai c 1
C.
Sai c 2
D.
Sai c 3
Câu 70 :
Cho
( )
8; 3; 3M −−
và mt phng
( )
:3 8 0x y z
=
tọa độ hình chiếu vuông góc ca
A xung
( )
O
z
y
x
A'
B'
C'
C
B
A
A.
( )
1; 2; 6−−
B.
( )
2; 1; 1−−
C.
( )
1; 2; 5−−
D.
( )
1;1;6
Câu 71 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm A(1;-2;4); B(1;3;-1);
C(2;-2;-3) và có tâm nm trên mt phng (Oxy) là:
A.
2 2 2
4 2 21 0x y z x y+ + + + =
B.
2 2 2
4 2 3 21 0x y z x y z+ + + + + =
C.
2 2 2
4 2 21 0x y z x y+ + + + + =
D.
2 2 2
4 2 21 0x y z x y+ + + =
Câu 72 :
Cho điểm
(1,2,3)M
.Gi
,,A B C
lần lượt là hình chiếu ca M trên các trc
,,Ox Oy Oz
. Viết mt
phng
( )
song song mt phng
( )
ABC
và đi qua
M
A.
6 3 2 7 0x y z + =
B.
6 3 2 6 0x y z+ =
C.
6 3 2 6 0x y z + =
D.
6 3 2 18 0x y z+ + =
Câu 73 :
Cho ba mt phng
( ) ( )
P :3x y z 4 0 ; Q :3x y z 5 0+ + = + + + =
( )
R : 2x 3y 3z 1 0 + =
.
Xét các mệnh đề sau:
(I): (P) song song (Q) (II): (P) vuông góc (Q)
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?
A.
B.
C.
D.
Câu 74 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm E(1;3;-5); F(-2;-1;1)
và song song vi trc
'
xOx
là:
A.
3 2 1 0yz+ + =
B.
2 3 2 1 0x y z+ + + =
C.
3 2 1 0yz + + =
D.
3 2 1 0yz+ =
Câu 75 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
A 1;0;0
,
B 0;0;1
,
C 2;1;1
. Din tích
ca tam giác
ABC
bng:
A.
5
2
B.
7
2
C.
6
2
D.
11
2
Câu 76 :
Cho hai điểm
(1;4;2), ( 1;2;4)AB
và đường thng
12
:
1 1 2
x y z
. Điểm
M
22
MA MB
nh nht có to độ là:
A.
(0; 1; 4)
B.
(1; 0;4)
C.
(1;0; 4)
D.
( 1; 0; 4)
Câu 77 :
Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho (d):
1 3 1
3 2 2
x y z
==
−−
( )
:
3 4 0x y z + =
. Phương trình hình chiếu ca (d) trên
( )
là:
A.
11
2 1 1
x y z+−
==
B.
5 1 1
2 1 1
x y z+ +
==
C.
2 1 1
2 1 1
x y z +
==
D.
3 1 1
2 1 1
x y z+ +
==
Câu 78 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho mt phng
: 2 5 0P x y z
đường
thng
31
:
2 1 1
x y z
d
ta độ giao điểm ca (P) d :
Trang 101
A.
5; 1;0
B.
0;2; 1
C.
1;1; 2
D.
3;1;0
Câu 79 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho ta đ 4 đim
2; 1;1 ;A
1;0;0 ;B
3;1;0C
0;2;1D
. Cho các mệnh đề sau :
(1) Đ i
2.AB
(2) Tam gc BCD vng ti B
(3) Th ch ca t din A.BCD bng 6
Các mệnh đ đúng là :
A.
(1) ; (2)
B.
(1) ; (3)
C.
(2)
D.
(3)
Câu 80 :
đưng thng
( )
x 12 y 9 z 1
d:
4 3 1
==
ct mt phng
( )
:3x 5y z 2 0 + =
tại điểm có tọa độ
là :
A.
( )
0;1;3
B.
( )
1;0;1
C.
( )
2;0;4
D.
( )
0;0; 2
Câu 81 :
Trong không gian to độ Oxyz, cho ba điểm
( )
M 1,0,0
,
( )
N 0,2,0
,
( )
P 0,0,3
. Mt phng
( )
MNP
có phương trình là
A.
6x 3y 2z 6 0+ + =
B.
6x 3y 2z 1 0+ + =
C.
x y z 6 0+ + =
D.
6x 3y 2z 1 0+ + + =
Câu 82 :
Cho
( ) ( )
1; 1;5 , 3; 3;1AB−−
. Phương trình mặt phng trung trc của đoạn
AB
là:
A.
2 2 0x y z + =
B.
2 2 0x y z =
C.
2 7 0x y z =
D.
2 2 0x y z =
Câu 83 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho vecto
( )
AO 3 i 4j 2k 5j= + +
. Tọa độ của điểm A
A.
( )
3, 17,2−−
B.
( )
3,5, 2
C.
( )
3, 2,5
D.
( )
3,17, 2
Câu 84 :
Tìm trên trc tung những điểm cách đều hai điểm
1, 3,7A
5,7, 5B
A.
0,2,0M
0, 2,0N
B.
0,2,0M
C.
0, 2,0M
D.
0,1,0M
0,2,0N
Câu 85 :
Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, phương trình mặt cu tâm A(1;2;1) và tiếp xúc vi mt phng
( )
:
2 3 0x y z + + =
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
1 2 1
6
x y z + + =
B.
2 2 2
6 6 6 12 24 12 35 0x y z x y z+ + + =
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
1 2 1
6
x y z + + =
D.
2 2 2
2 4 2 6 0x y z x y z+ + + =
Câu 86 :
Trên mt phng
Oxy
, cho điểm E có hoành độ bằng 1, tung độ nguyên và cách đều mt
phng
: x 2y z 1 0
và mt phng
: 2x y z 2 0
. Tọa độ ca E là:
A.
1;4; 0
B.
1;0;4
C.
1; 4;0
D.
1;0; 4
Câu 87 :
Cho
( ) ( ) ( )
3; 1;2 , 4; 1; 1 , 2;0;2A B C
Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C là
A.
3 3 2 0x y z+ + =
B.
3 3 2 0x y z+ + =
C.
3 2 2 0x y z + =
D.
2 3 2 0x y z+ + =
Câu 88 :
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm
2, 1,4 , 3,2, 1AB
và vuông góc mt phng
: 2 3 0Q x y z
là:
A.
11 7 2 21 0x y z+ + =
B.
11 7 2 21 0x y z =
C.
11 7 2 21 0x y z+ =
D.
11 7 2 21 0x y z + =
Câu 89 :
Trong không gian to độ Oxyz, cho mt phng
( )
:2x y z 5 0 + + + =
và đường thng
x 1 y 3 z 2
d:
3 1 3
==
−−
. To độ giao điểm ca d và
( )
A.
( )
17,9,20
B.
( )
2,1,0
C.
( )
4,2, 1
D.
( )
17,20,9
Câu 90 :
Để 2 mt phẳng có phương trình
2 3 5 0x ly z+ + =
6 6 2 0mx y z + =
song song
vi nhau thì giá tr ca m và l là:
A.
2, 6ml= =
B.
4, 3ml= =
C.
2, 6ml==
D.
4, 3ml= =
Câu 91 :
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là
20
2 1 0
x y z
x y z
+ =
+ + =
. Phương trình
tham s ca (d) là
A.
1
13
5
xt
yt
zt
= +
=+
=−
B.
13
25
xt
yt
zt
=
=
=
C.
1
3
2
1
3
3
xt
yt
zt
= +
=
= +
D.
13
25
xt
yt
zt
=
=+
=+
Câu 92 :
Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thng
12
;dd
và mt phng
( )
P
12
1 1 1 1
: , :
1 1 1 2 1 2
x y z x y z
dd
+ +
= = = =
( )
:2 3 2 4 0P x y z+ + =
.Viết phương trình đường thng
nm trong
( )
P
và ct
1
d
,và đồng thi vuông vi
2
d
A.
22
1 2 2
x y z+−
==
B.
2 2 2
3 2 2
x y z +
==
C.
322
221
x x z
==
D.
3 2 2
1 2 2
x y z +
==
−−
Câu 93 :
Cho
A 2; 1;6
,
B 3; 1; 4
,
C 5; 1;0
tam giác
ABC
A.
Tam giác cân
B.
Tam giác đều
C.
Tam giác vuông
D.
Tam giác vuông
cân
Câu 94 :
Cho
0,2, 3A
,
1, 4,1B
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua
1,3, 2M
và vuông góc
vi AB là:
Trang 103
A.
20x y z
B.
6 4 25 0x y z
C.
3 4 0x y z
D.
6 17 0xy
Câu 95 :
Cho mt phng
( )
:4x 2y 3z 1 0 + + =
và mt cu
( )
2 2 2
S : x y z 2x 4y 6z 0+ + + + =
. Khi đó,
mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai:
A.
( )
( )
S
B.
( )
( )
S
C.
( )
( )
S
D.
( )
( )
S
Câu 96 :
Trong không gian vi h trc tọa đ Oxyz cho hình nh hành ABCD vi
0;1; 2 ; 1;0;0AB
;
0;3;1C
. Tọa đ đnh D là:
A.
2; 1;3D
B.
1;4;1D
C.
1;4; 1D
D.
2;1;3D
Câu 97 :
Cho hai điểm
( )
A 1, 2,0
( )
B 4,1,1
. Độ dài đường cao OH ca tam giác OAB là:
A.
86
19
B.
1
19
C.
19
2
D.
19
86
Câu 98 :
Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
A 1;1; 6
,
B 0;0; 2
,
C 5;1;2
D' 2;1; 1
. Nếu
ABCD.A'B'C'D'
là hình hp thì th tích ca nó là:
A.
36 (đvtt)
B.
40 (đvtt)
C.
38 (đvtt)
D.
42 (đvtt)
Câu 99 :
Cho 4 điểm
M 2; 3;5
,
N 4;7; 9
,
P 3;2;1
,
Q 1; 8;12
. B 3 điểm nào sau đây là thẳng
hàng:
A.
M,P,Q
B.
M,N,P
C.
M,N,Q
D.
N,P,Q
Câu 100
:
Trong không gian
Oxyz
cho 3 điểm
,,A B C
tha:
2 3 ; 2 ; 3 2OA i j k OB i j k OC i j k
vi
;;i j k
là các vecto đơn vị. Xét
các mệnh đề:
1,1,4I AB
1,1,2II AC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
Đáp án
1
A
2
A
3
C
4
D
5
D
6
A
7
A
8
B
9
D
10
D
11
B
12
A
13
D
14
D
15
C
16
B
17
D
18
D
19
C
20
A
21
C
22
D
23
B
24
D
25
A
26
C
27
C
28
D
29
A
30
B
31
B
32
B
33
D
34
C
35
D
Trang 105
36
B
37
D
38
D
39
B
40
C
41
C
42
A
43
D
44
C
45
A
46
C
47
B
48
A
49
D
50
A
51
C
52
C
53
A
54
B
55
A
56
B
57
B
58
D
59
A
60
B
61
A
62
B
63
B
64
D
65
C
66
C
67
C
68
C
69
D
70
B
71
A
72
D
73
D
74
A
75
C
76
D
77
A
78
C
79
C
80
D
81
A
82
A
83
A
84
B
85
B
86
C
87
B
88
B
89
A
90
B
91
B
92
D
93
C
94
B
95
A
96
C
97
A
98
C
99
C
100
B
| 1/106

Preview text:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 1)  = Câu 1 : x t
Cho điểm I(1; 2; -2), đường thẳng d: y = 5
− + 2t và mặt phẳng (P): 2x + 2y + z +5 = 0. Viết z = 2 − + 2t
phương trình mặt cầu (S) có tâm là I, sao cho (P) cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có chu vi bằng 8 . 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + ( z + 2) = 9 B. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + ( z + 2) = 5 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + ( z + 2) =16 D. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + ( z + 2) = 25 Câu 2 : x =1 + t x y − 1 z + 1 
Cho A(0; 1; 2) và hai đường thẳng d : = =
, d ' :  y = 1
− − 2t . Viết phương trình mặt 2 1 1 − z = 2 + t
phẳng (P) đi qua A đồng thời song song với d và d’.
A. 2x + 6y +10z −11 = 0
B. 2x + 3y + 5z −13 = 0
C. x + 3y + 5z +13 = 0
D. x + 3y + 5z −13 = 0 Câu 3 : x − 3 y − 3 z
Cho đường thẳng d : = = , m (
p ) : x + y z + 3 = 0 vàđiểm ( A 1; 2; 1 − ) . Đường 1 3 2
thẳng  qua A cắt d và song songvới (
mp )có phương trình là x − 1 y − 2 z + 1 x − 1 y − 2 z + 1 A. = = B. = = 1 2 − 1 − 1 2 1 x − 1 y − 2 z + 1 x − 1 y − 2 z + 1 C. = = D. = = 1 2 1 1 − 2 − 1
Câu 4 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm (
A 1;0;0) , B(0;1;0) , C(0;0;1) và ( D 1;1;1) .
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Bốn điểm , A ,
B C, D tạo thành một tứ diện
B. Tam giác BCD là tam giác vuông
C. Tam giác ABD là một tam giácđều
D. AB CD
Câu 5 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 0;–3), B(2; 0;–1) và mặt phẳng (P) có phương trình: x 3 − y 8 + z
7 +1= 0. Phương trình chính tắc đường thẳng d nằm trên mặt phẳng
(P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB với (P) là A. 𝑥 − 2 𝑦 𝑧 − 1 B. 𝑥 − 2 𝑦 𝑧 − 1 = = = = 2 1 −2 2 1 2 C. 𝑥 − 2 𝑦 𝑧 − 1 D. 𝑥 𝑦 𝑧 − 3 = = = = 2 −1 −2 2 −1 −2
Câu 6 : Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (−1;1;0), b = (1;1;0) và c = (1;1;1) . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai? Trang 1
A. a b
B. b c C. a = 2 D. c = 3 Câu 7 : x − 2 y + 1 z + 3 x − 1 y − 1 z + 1
Cho hai đường thẳng d : = = và d : = =
. Khoảng cách giữa d 1 1 2 2 2 1 2 2 1 và d là 2 4 2 4 4 3 A. B. C. 4 2 D. 3 3 2
Câu 8 : Cho ba mặt phẳng () : x + y + 2z +1 = 0 ; () : x + y z + 2 = 0 và ( ) : x y + 5 = 0 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. () ⊥ ( ) B. () ( ) C. () ⊥ ( ) D. ( ) ⊥ ()
Câu 9 : Cho tam giác ABC với A(1;-4;2), B(-3;2;1), C(3;-1;4), trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ bằng:  1 1 7   1 7   1 7  A. ; − ;   −  2  C. ; − ;  1   4 4 4  B. ; ;  2 2   3 3  D. (3; -9; 21) Câu 10 : x y z +
Góc giữa đường thẳng (d ) 2 1 1 : = =
và mặt phẳng ( ) − x + 2 y − 3z = 0 1 2 − 3 A. 0 180 B. 0 90 C. 0 0 D. 0 45
Câu 11 : Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm B(1; 2; -1) và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.
A. 2x + y z − 5 = 0
B. x + y − 2z − 5 = 0
C. x + 2y − 2z − 7 = 0
D. x + 2y z − 6 = 0
Câu 12 : Cho mặt phẳng ( )
P : 3x + 4y + 5z + 8 = 0 và đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng
() : x − 2y +1 = 0 và() : x − 2z − 3 = 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng d m ( p P) . Khi đó A. 0  = 60 B. 0  = 45 C. 0  = 30 D. 0  = 90
Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x
2 − y + z+1= 0 và hai đường thẳng x −1 y + 2 z− 3 +1 −1 − 2 d : = = x y z , d : = =
. Phương trình đường thẳng  song song với 1 2 1 3 2 2 3 2
(P), vuông góc với d và cắt d tại điểm E có hoành độ bằng 3 là 1 2 A. 𝑥 = 3 + 𝑡 B. 𝑥 = 3 − 𝑡 {𝑦 = 1 + 𝑡 {𝑦 = −1 + 𝑡 𝑧 = 6 − 𝑡 𝑧 = 6 − 𝑡 C. 𝑥 = 3 + 𝑡 D. 𝑥 = 3 + 𝑡 {𝑦 = −1 + 𝑡 {𝑦 = −1 − 𝑡 𝑧 = 6 − 𝑡 𝑧 = 6 − 𝑡
Câu 14 : Cho A 2;0;0 , M 1;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua AM sao cho (P) cắt
trục Oy, Oz lần lượt tại hai điểm B, C thỏa mãn:
a) Diện tích của tam giác ABC bằng 4 6 . P : 6x 3 21 y 3 21 z 12 0 A. P : 2x y z 4 0 1 B. 2 C. P : 6x 3 21 y 3 21 z 12
0 D. Cảbađápántrên 3
Câu 15 : Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng : ( ) : 2x y + z + 3 = 0 và( ) : 2x + y – z – 5 = 0. ( ),( )chéo A. B. ( )  ( )
C. ( ) , (  ) cắt nhau D. ( ) // ( ) nhau Câu 16 : Cho ( A 5;1; 3) , ( B 5 − ;1; 1 − ) , ( C 1; 3 − ;0) , ( D 3; 6
− ;2) . Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua m ( p BC ) D A. (1; 7 − ; 5 − ) B. (1; 7; 5) C. ( 1 − ;7;5) D. (1; 7 − ;5)
Câu 17 : Cho Mặt phẳng ( )
P :2x − 2y z − 4 = 0và mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 4y − 6z −11 = 0 . Giả sử (P)
cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C). Xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C).
A. Tâm I (3;0; − 2), r = 3
B. Tâm I (3;0; 2), r = 4
C. Tất cả 3 đáp án trên đều sai.
D. Tâm I (3;0; 2), r = 5
Câu 18 : Cho hai điểm ( M 2 − ;3;1), ( N 5;6; 2
− ). Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm A .
Điểm A chia đoạn MN theo tỉ số 1 1 A. 2 − B. C. D. 2 2 2
Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm (
A 1;0;0) , B(0;1;0) , C(0;0;1) và ( D 1;1;1) .
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: 3 3 A. 3 B. 2 C. D. 2 4 Câu 20 : x −1 y z +1
Trong không gian Oxyz , đường thẳng  : = = P
x y + z − = 2 1 1 − , mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0
.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa  và tạo với ( P) nhỏ nhất
A. 10x + 7 y −13z + 3 = 0
B. 10x − 7 y +13z + 3 = 0
C. 10 + 7 y +13z +1 = 0
D. 10x − 7 y −13z − 2 = 0 Câu 21 : x 2 y 4 z 1
Cho mặt phẳng P : 3x 2 y 3z 7
0 và đường thẳng d : . Viết 3 2 2
phương trình đường thẳng
đi qua A(-1; 0; 1) song songvới mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d. x 1 y 1 z x 1 y z 1 A. B. 15 3 17 15 3 17 x 1 y z 1 x 1 y z 1 C. D. 15 3 17 15 3 17 Câu 22 : x −1 y z +1
Trong không gian Oxyz ,cho điểm A(1, 1 − , ) 1 , đường thẳng  : = = 2 1 1 − , mặt phẳng
(P): 2x y + 2z −1= 0 .Viết phương trình mặt phẳng (Q)chứa  và khoảng cách từ A đến(Q)lớn nhất
A. 2x + y + 3z +1 = 0
B. 2x y + 3z +1 = 0
C. 2x + y − 3z + 2 = 0
D. 2x y − 3z − 3 = 0 Trang 3
Câu 23 : Cho d là đường thẳng đi qua điểm (
A 1; 2;3) và vuông góc với mặt phẳng
() : 4x + 3y − 7z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là: x = −1 + 4tx = 1 + 4tx = 1 + 3tx = −1 + 8t    
A. y = −2 + 3t y = 2 + 3t
C. y = 2 − 4t
y = −2 + 6t B.   D. z = −3 − 7tz = 3 − 7tz = 3 − 7tz = −3 − 14t
Câu 24 : Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm ( A 5; 1 − ; 3
− ) lên mặt phẳng () : 2x− y−1 = 0 là
điểm nào trong các điểm sau? A. (1;1; 3 − ) B. (1; 1 − ; 3 − ) C. (1;1; 3) D. ( 1 − ; 1 − ;3)
Câu 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1
− ;1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua
điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất là 2𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 6 2𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 6
A. 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 6 = 0 B.
= 0 C. 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 6 = 0 D. = 0
Câu 26 : Cho ba điểmA(0 ; 2 ; 1), B(3 ; 0 ; 1), C(1; 0 ; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. x – 4y + 2z – 8 = 0 B. x – 4y + 2z = 0
C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0
D. 2x – 3y – 4z +2 = 0
Câu 27 : Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a = (−1;1;0), b = (1;1;0) và c = (1;1;1) . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng? a b cùng 2 A.
B. cos(b,c) = C. . a c = 1
D. a + b + c = 0 phương 6
Câu 28 : Gọi (S) là mặt cầu tâmI(2 ; 1 ; -1) và tiếp xúc vớimặt phẳng () cóPhương trình : 2x – 2y – z
+ 3 = 0. Bán kính của (S) bằng bao nhiêu ? 2 4 2 A. 2 B. C. D. 3 3 9 Câu 29 : x 5 2t x 9 2t
Cho hai đường thẳng d : y
1 t d : y t . 1 2 z 5 t z 2 t
Mặt phẳng chứa hai đường thẳng d d có phương trình là: 1 2 A. 3x 5y z 25 0 B. 3x 5y z 25 0 C. 3x y z 25 0 D. 3x 5y z 25 0
Câu 30 : Cho hình bình hành OADB có OA = (−1;1;0), OB = (1;1;0) (O là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm hình bình hành OADB là: A. (0;1; 0) B. (1;0;0) C. (1;0;1) D. (1;1;0) Câu 31 : x 2 y 1 z 3 x 1 y 1 z 1
Cho hai đường thẳng d : và d : . Khoảng cách 1 1 2 2 2 1 2 2
giữa d d bằng: 1 2 4 4 3 4 2 A. 4 2 B. C. 3 D. 2 3
Câu 32 : Cho hai điểm ( A 3; 3;1) , (
B 0; 2;1) và m ( p )
P : x + y + z − 7 = 0 . Đường thẳng d nằm trên m ( p P)
sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A,B có phương trình là x = tx = tx = −tx = 2t    
A. y = 7 − 3t y = 7 + 3t
C. y = 7 − 3t
y = 7 − 3t B.   D. z = 2tz = 2tz = 2tz = t
Câu 33 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y
2 − z+ 5 = 0, đường thẳng x + 3 y + 1 z− 3 d : = = và điểm A( 2
− ;3;4) . Viết phương trình đường thẳng  nằm trên (P), đi 2 1 1
qua giao điểm của d và (P), đồng thời vuông góc với d. Điểm M trên thỏa khoảng cách AM ngắn nhất là: A. 7 4 16 B. 7 4 16 𝑀 ( ; ; ) 𝑀 (− ; ; + ) 3 3 3 3 3 3 C. 7 4 16 D. 7 4 16 𝑀 (− ; ; ) 𝑀 ( ; − ; ) 3 3 3 3 3 3 Câu 34 : x = −8 + 4t
Cho đường thẳng d : y = 5 − 2t và điểm ( A 3; 2
− ;5). Tọa độ hình chiếu của điểm A trên d là: z = tA. (4; 1 − ;3) B. ( 4 − ;1; 3 − ) C. (4; 1 − ; 3 − ) D. ( 4 − ; 1 − ;3)
Câu 35 : Cho ba điểm (0 A ; 2;1), (3
B ;0;1), C(1;0;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC) là:
A. 2x + 3y − 4z − 2 = 0
B. 2x − 3y − 4z + 1 = 0
C. 2x − 3y − 4z + 2 = 0
D. 4x + 6y − 8z + 2 = 0  = +  = + Câu 36 : x 1 2t x 3 4t  
Cho hai đường thẳng d :  y = 2 + 3t d :  y = 5 + 6t . 1 2   z = 3 + 4tz = 7 + 8t
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? d d chéo
A. d d d d 2 d // d 1 2 B. 1 2 C. 1 D. 1 2 nhau
Câu 37 : Cho lăngtrụ tam giácđều AB . C A BC
 cócạnhđáybằng a AB ⊥ BC. Tính thể tích khối lăng trụ.
Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Chọn hệ trục như hình vẽ: Trang 5 z C' B' A' y C B x A  a   a 3   a 3   a   a
A ;0;0 , B0; ; 0  , B 0; ; h  , C −  ; 0; 0  , C −  ; 0; h  ( h  2   2      2    2   2 
làchiềucaocủalăngtrụ), suyra  a a 3   a a 3  AB =  − ; ; h    ; BC =  − ; − ; h  2 2      2 2  
Bước 2: AB ⊥ BC  AB .BC = 0 2 2 a 3a 2 a 2  − + h = 0  h = 4 4 2 2 3 a 3 a 2 a 6 Bước 3: V = = =    . B h . ABC.A B C 2 2 4
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 3 B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Lời giải đúng Câu 38 : x − 7 y − 3 z − 9 x − 3 y − 1 z − 1
Cho hai đường thẳng d : = = d : = = 1 1 2 1 − và 2 7 − . Phương trình đường 2 3
vuông góc chung của d d là 1 2 x − 7 y − 3 z − 9 x − 7 y − 3 z − 9 A. = = B. = = 2 1 4 2 1 − 4 x − 3 y − 1 z − 1 x − 7 y − 3 z − 9 C. = = D. = = 1 − 2 4 − 2 1 4 −
Câu 39 : Khoảng cách từ điểm A(1;2;3) đến mặt phẳng (P): 2x – y +2z +6=0 bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 40 : x − 1 y − 3 z
Cho đường thẳng d : = =
mp P x y + z − = . Mặt phẳng chứa d và 2 3 − và ( ) : 2 2 1 0 2 vuông góc với m (
p P) có phương trình
A. 2x + 2y + z − 8 = 0
B. 2x − 2y + z − 8 = 0
C. 2x + 2y z − 8 = 0
D. 2x − 2y + z + 8 = 0
Câu 41 : Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm ( A 1;0;0) , ( B 0;1; 0) , ( C 0; 0;1) và ( D 1;1;1) .Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác ABD là tam giác đều
B. Tam giác BCD là tam giác vuông
C. AB CD D. Bốn điểm , A ,
B C, D tạo thành một tứ diện
Câu 42 : Trong kho ng gian vơ i hệ toa đo Oxyz, cho hai đươ ng tha ng d ,d la n lươ t co phương trì nh 1 2 x − 2 y − 2 z− 3 x −1 y − 2 z−1 d : = = , d : = =
. Phương trì nh ma t pha ng ca ch đệ u hai đươ ng 1 2 1 3 2 2 1 − 4 tha ng d ,d la 1 2 A.
14𝑥 + 4𝑦 − 8𝑧 + 3 = 0 B.
14𝑥 − 4𝑦 − 8𝑧 + 3 = 0 C.
14𝑥 − 4𝑦 + 8𝑧 + 1 = 0 D.
14𝑥 − 4𝑦 − 8𝑧 + 1 = 0
Câu 43 : Cho đường thẳng  đi qua điểm M(2;0; 1
− ) và có vectơ chỉ phương a = (4;−6;2) . Phương
trình tham số của đường thẳng  là: x = 4 + 2tx = 2 + 2tx = −2 + 2tx = −2 + 4t     A. y = −6  y = −3t
C. y = −3ty = −6tB.   D. z = 2 − tz = −1 + tz = 1 + tz = 1 + 2t
Câu 44 : Cho ba mặt phẳng () : x + y + 2z +1 = 0, ( ) : x + y z + 2 = 0,( ) :x− y+ 5 = 0 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. () // ( ) B. ( ) ⊥ ( ) C. () ⊥ ( ) D. () ⊥ ( )
Câu 45 : Trong không gian Oxyz = − = cho ba vectơ a ( 1;1; 0), b
(1;1; 0) và c = (1;1;1) . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng ? 2 A. . a c = 1
B. a, b cùng phương C. cos( , b c) =
D. a + b + c = 0 6
Câu 46 : Cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1; 1
− ) và tiếp xúc với mặt phẳng () có phương trình
2x − 2y z + 3 = 0 . Bán kính của mặt cầu (S) là: 4 2 2 A. B. 2 C. D. 3 3 9 Câu 47 : x 1 y 1 z 1 x 1 y 2 z 1 Cho d : ; d :
. Viết phương trình đường thẳng 1 2 2 1 1 1 1 2
là đoạn vuông góc chung của d d . 1 2 7 7 x 5t x 5t 9 9 8 8 A. y 3t , t B. y 3t , t 9 9 10 10 z 7t z 7t 9 9 7 7 x 5t x 5t 9 9 8 8 C. y 3t , t D. y 3t , t 9 9 10 10 z 7t z 7t 9 9 Câu 48 : x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1
Cho hai đường thẳng d : và d : . 1 1 2 1 2 7 2 3 Trang 7
Phương trình đường vuông góc chung của d d là: 1 2 x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1 A. B. 2 1 4 1 2 4 x 7 y 3 z 9 x 7 y 3 z 9 C. D. 2 1 4 2 1 4 Câu 49 : x 1 y 2 z Cho hai điểm ( A 1; 4;2), ( B 1;2; 4) và đường thẳng : . Điểm M mà 1 1 2 2 2 MA
MB nhỏ nhất có toạ độ là: A. (0; 1; 4) B. (1; 0; 4) C. (1; 0; 4) D. ( 1; 0; 4)
Câu 50 : Mặt cầu có Phương trình 2 2 2
x + y + z + 2x y +1 = 0 có tọa độ tâm I và bán kính r là:  1  1  1   1  1  1 
A. I 1; ; 0 ; r =   I 1; − ; 0 , r = 1   C. I 1 − ; ;0 ;r =   I 1 − ; ;0 , r = 1    B. D. 2  2  2   2  2  2  Câu 51 : x 8 4t
Cho đường thẳng d : y 5 2t và điểm (
A 3; 2;5). Toạ độ hình chiếu của điểm A trên d là: z t A. ( 4;1; 3) B. ( 4; 1;3) C. (4; 1; 3) D. (4; 1; 3) Câu 52 : x − 1 y + 2 z Cho hai điểm ( A 1; 4; 2) , ( B 1
− ;2;4) và đường thẳng  : = = 1 − . Điểm M  mà 1 2 2 2
MA + MB nhỏ nhất có tọa độ là A. ( 1 − ;0;4) B. (0; 1 − ;4) C. (1; 0; 4) D. (1; 0; 4 − )
Câu 53 : Cho hai mặt phẳng (): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng này là: 22 2 2 22 A. B. 4 C. D. 11 11 11
Câu 54 : Gọi () là mặt phẳng cắt trục tọa độ tại ba điểm M (8;0;0), N(0; 2 − ;0), (0
P ;0; 4) . Phương trình mặt phẳng () là: x y z x y z
A. x − 4 y + 2z − 8 = 0
B. x − 4y + 2z = 0 C. + + = 0 + + = 8 2 − D. 1 4 4 1 − 2 Câu 55 : Cho ( A 0;0;1) , ( B 1 − ; 2 − ;0), ( C 2;1; 1
− ). Đường thẳng  đi qua trọngtâmG của tam giác ABC
và vuông góc với m (
p ABC) có phương trình :  1  1  1  1 x = + 5tx = + 5tx = − 5tx = − 5t  3  3  3  3   1  1  1  1 A. y = − − 4t
y = − + 4t C. y = − − 4t
y = − − 4t 3  3  3  3  z = 3t
B. z = 3tz = 3t
D. z = −3t    
Câu 56 : Trong không gian Oxyz, cho các điểm M (1;0;0) ; N (0;1;0) ; C (0;0; ) 1 . Khi đó thể tích tứ diện OMNP bằng: 1 1 A. 1 B. C. . D. 3 2 6 Câu 57 :
2x y + z = 0
Đường thẳng có phương trình : 
có một vectơ pháp tuyến là: x z = 0
A. u (1; 0; − ) 1 B. u (1; 1 − ;0) C. u (1;3; ) 1 D. u (2; 1 − ; ) 1
Câu 58 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt
phẳng (Q): x + y + z= 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2 là
A. 5𝑥 + 8𝑦 + 3𝑧 = 0
B. 5𝑥 − 8𝑦 + 3𝑧 = 0
C. 5𝑥 − 8𝑦 − 3𝑧 = 0
D. 5𝑥 + 8𝑦 − 3𝑧 = 0 Câu 59 : x y 8 z 3 Cho đường thẳng :
và mặt phẳng P : x y z 7 0 . Viết phương 1 4 2 trình hình chiếu của trên (P). x 8 4t x 8 4t x 8 4t x 8 4t A. y 15 5t y 15 5t C. y 15 5t y 15 5t B. D. z t z t z t z t
Câu 60 : Phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng (d) x = 2 − t
với A(1;-1;-1) và d : y = 1+ t A. B. z= 1 − + 2t  C D. A. x –y – 2z + 4=0 B. x –y – 2z - 4=0 C. x – y + 2z + 4=0 D. x + y – 2z + 4=0 Câu 61 : x + 1 y z Đường thẳng = = 3 − 2 1
− vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. 6x − 4y + 2z + 1 = 0
B. 6x + 4y − 2z + 1 = 0
C. 6x − 4y − 2z + 1 = 0
D. 6x + 4y + 2z + 1 = 0 Câu 62 : Cho ( A 3;0;0) , ( B 0; 6 − ;0), ( C 0;0;6) và m (
p ) : x + y + z − 4 = 0 . Tọa độ hình chiếu vuông góc
của trọng tâm tam giác ABC trên ( mp )là A. (2; 1 − ;3) B. (2;1; 3) C. ( 2 − ; 1 − ;3) D. (2; 1 − ; 3 − ) Câu 63 : x = 5 + 2tx = 9 − 2t  
Cho hai đường thẳng d : y = 1 − t d : y = t
. Mặt phẳng chứa cả d d có 1  2  1 2 z = 5 − tz = −2 + t  phương trình là:
A. 3x + 5y + z − 25 = 0
B. 3x + y + z − 25 = 0
C. 3x − 5y z + 25 = 0
D. 3x − 5y + z − 25 = 0
Câu 64 : Gọi () là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương trình của () là: Trang 9 x y z x y z A. + + = 0 + + 8 2 − B. 4 4 1 − C. x – 4y + 2z = 0
D. x – 4y + 2z – 8 = 0 2
Câu 65 : Mặt cầu tâm I (2; 1
− ;2)và đi qua điểm A(2;0; ) 1 có phương trình là: 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 2
B. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 2) = 2 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 2) + ( y + ) 1 + ( z − 2) =1
D. ( x + 2) + ( y − ) 1 + ( z + 2) =1 Câu 66 : x + 1 y −1 z− 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 2 1 3
P : x y z−1= 0. Phương trình đường thẳng  đi qua A(1;1; 2
− ) , song song với mặt phẳng
(P) và vuông góc với đường thẳng d . A. 𝑥 − 1 𝑦 − 1 𝑧 + 2 B. 𝑥 − 1 𝑦 − 1 𝑧 + 2 Δ: = = Δ: = = 2 5 3 −2 5 3 C. 𝑥 − 1 𝑦 − 1 𝑧 + 2 D. 𝑥 − 1 𝑦 − 1 𝑧 + 2 Δ: = = Δ: = = 2 5 −3 2 −5 −3
Câu 67 : Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm ( A 1;0;0) , ( B 0;1; 0) , ( C 0; 0;1) và (
D 1;1;1) . Khi đó mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính: 3 3 A. 3 B. C. 2 D. 2 4
Câu 68 : Cho hai điểm ( A 2 − ;0; 3 − ) , ( B 2; 2; 1
− ) . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. 2 2 2
x + y + z − 2y + 4z − 1 = 0 B. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4z + 1 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 2y − 4z − 1 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 2y − 4z − 1 = 0 Câu 69 : A. z = 0 B. y = 2. C. y = 0 D. z = 2 Câu 70 : x = t x − 3 y − 6 z − 1 
Cho hai đường thẳng d : = =
d : y = t
− . Đường thẳng đi qua điểm 1 2 − và 2 1 2 z = 2  (
A 0;1;1), vuông góc với d d cóptlà: 1 2 x y − 1 z − 1 x y − 1 z − 1 A. = = = = 1 − 3 − B. 4 1 − 3 4 x − 1 y z − 1 x y − 1 z − 1 C. = = = = 1 − 3 − D. 4 1 3 − 4
Câu 71 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) , cắt
các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức 1 1 1 + +
có giá trị nhỏ nhất là 𝑂𝐴2 𝑂𝐵2 𝑂𝐶2 A.
(𝑃): 2𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 − 12 = 0 B.
(𝑃): 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 14 = 0 C.
(𝑃): 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 − 14 = 0 D.
(𝑃): 𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 − 12 = 0
Câu 72 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),
C( 0;0;c), trong đó b,c dương và mặt phẳng (P): y-z+1=0. biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt 1
phẳng (P) và khoảng cách từ O đến (ABC) bằng khi đó b+c bằng: 3 A. -3 B. 1 C. -5 D. 7
Câu 73 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y 3 + z
2 – 5 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là A.
(𝑄): 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 1 = 0 B.
(𝑄): 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 2 = 0
C. (𝑄): 𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 1 = 0
D. (𝑄): 𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 2 = 0
Câu 74 : Giá trị cosin của góc giữa hai véctơ a = (4;3;1) và b = (0;2;3) là: 5 13 5 26 5 2 A. B. C. D. Kết quả khác. 26 26 26
Câu 75 : Trong không gian Oxyz , cho hình bình hànhOADB OA = (−1;1;0), OB = (1;1;0) (O là
gốc tọa độ). Khi đó tọa độ tâm hình hình OADB là: A. (1;1; 0) B. (0;1; 0) C. (1; 0;1) D. (1; 0; 0)
Câu 76 : Cho hai điểm ( A 3;3;1), (
B 0;2;1)và mp(P): x y z 7
0. Đường thẳng d nằm trên mp(P)
sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là: x t x t x 2t x t A. y 7 3t y 7 3t C. y 7 3t y 7 3t z 2t B. z 2t z t D. z 2t
Câu 77 : Cho mặt phẳng () đi qua điểm ( M 0; 0; 1
− ) và song song với giá của hai vectơ a = (1; 2 − ; 3)
b = (3; 0; 5) . Phương trình mặt phẳng () là:
A. 5x − 2y − 3z − 21 = 0 B. 5
x + 2y + 3z + 3 = 0
C. 10x − 4y − 6z + 21 = 0
D. 5x − 2y − 3z + 21 = 0
Câu 78 : Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm ( A 1;0;0) , ( B 0;1; 0) , ( C 0; 0;1) và (
D 1;1;1) . Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của AB CD . Khi đó tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN là:  2 2 2   1 1 1   1 1 1   1 1 1 
A. G  ; ;  G  ; ; 
C. G  ; ;  G  ; ;   B. D. 3 3 3   2 2 2   4 4 4   3 3 3 
Câu 79 : Cho ba điểm ( A 0; 2;1) , ( B 3; 0;1) , (
C 1; 0; 0) . Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 4x + 6y − 8z + 2 = 0
B. 2x + 3y − 4z − 2 = 0
C. 2x − 3y − 4z + 2 = 0
D. 2x − 3y − 4z + 1 = 0 Câu 80 : x −1 y − 2 z − 3 x − 3 y − 5 z − 7
Cho hai đường thẳng d : = = , d : = = . Tìm khẳng định đúng 1 2 2 3 4 4 6 8 A. B. C. D.
A. d chéo d B. d ⊥ d
C. d // d
D. d d 1 2 1 2 1 2 1 2 Trang 11 Câu 81 : x = 2 + tx = 2 − 2t  
Cho hai đường thẳng d : y = 1 − t d : y = 3
. Mặt phẳng cách đều d d có phương 1  2  1 2 z = 2tz = t  trình là
A. x + 5y + 2z − 12 = 0
B. x + 5y + 2z + 12 = 0
C. x − 5y + 2z − 12 = 0
D. x + 5y − 2z + 12 = 0  −
Câu 82 : Cho mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (0;0; 1) và song song với giá của hai vectơ
a = (1; −2; 3), b = (3; 0;5) . Phương trình của mặt phẳng () là: A. 5
x + 2y + 3z + 3 = 0
B. 10x − 4 y − 6z + 21 = 0
C. 5x − 2 y − 3z − 21 = 0
D. 5x − 2 y − 3z + 21 = 0 Câu 83 : x 2 t x 2 2t
Cho hai đường thẳng d : y
1 t d : y 3 . 1 2 z 2t z t
Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d d có phương trình là: 1 2 A. x 5y 2z 12 0 B. x 5y 2z 12 0 C. x 5y 2z 12 0 D. x 5y 2z 12 0 Câu 84 : x t x y 2 z x 1 y 1 z 1 Cho d : y 4 t , d : ; d : 1 2 3 1 3 3 5 2 1 z 1 2t
Viết phương trình đường thẳng , biết
cắt d , d , d lần lượt tại A, B, C sao cho AB = 1 2 3 BC. x y 2 z x y 2 z x y 2 z 1 x y 2 z A. B. C. D. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 85 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(3;3;0), B(3;0; ) 3 , C (0;3; ) 3 , D (3;3;3)
. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. A. 2 2 2
x + y + z − 3x + 3y + 3z = 0 B. 2 2 2
x + y + z − 3x + 3y − 3z = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 3x − 3y + 3z = 0 D. 2 2 2
x + y + z + 3x − 3y − 3z = 0 Câu 86 : x − 1 y + 1 z − 2
Cho đường thẳng d : = =
. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng tọa độ 2 1 1 (Oxy) là x = 1+ 2tx = −1+ 2tx = 0 x = −1+ 2t    
A. y = −1 + t y = 1+ t C. y = 1 − − t y = −1+ t B.   D. z = 0  z = 0  z = 0  z = 0  Câu 87 : x − 1 y z + 2 Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 8x + 2y + 2z − 3 = 0 vàđường thẳng  : = = 3 2 − 1 − . mặt
phẳng () vuông góc với  vàcắt ( )
S theo giao tuyến là đường tròn(C) có bán kính lớn nhất. Phương trình () là
A. 3x − 2y z − 15 = 0
B. 3x − 2y z + 15 = 0
C. 3x − 2y z + 5 = 0
D. 3x − 2y z − 5 = 0 Câu 88 :
x + y + z =
tọa độ giao điểm I của đường thẳng (d ) 3 
và mặt phẳng ( ) 2x − 3z +1 = 0 : x y = 0 A. I (1;1; 0) B. I.(1; 2; 0) C. I.(1;1; ) 1 D. (2;1;0) Câu 89 : − +
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 0) và đường thẳng : x 1 y 1 z = = . 2 1 1 −
Phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với  là: A. 𝑥 = 2 − 𝑡 B. 𝑥 = 2 + 𝑡 {𝑦 = 1 − 4𝑡 {𝑦 = 1 + 4𝑡 𝑧 = 𝑡 𝑧 = 2𝑡 C. 𝑥 = 2 + 𝑡 D. 𝑥 = 2 + 𝑡 {𝑦 = 1 − 4𝑡 {𝑦 = 1 − 4𝑡 𝑧 = 2𝑡 𝑧 = 𝑡
Câu 90 : Trong không gian Oxyz cho 3 vectơ a = ( 1
− ;1;0), b = (1;1;0) và c = (1;1;1). Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nàosai ?
A. a b B. a = 2
C. c b D. c = 3 Câu 91 : x 1 y 3 z
Cho đường thẳng d : và mp(P): x 2y z 8
0. Mặt phẳng chứa d và 2 3 2
vuông góc với mp(P) có phương trình là: A. 2x 2y z 8 0 B. 2x 2y z 8 0 C. 2x 2y z 8 0 D. 2x 2y z 8 0
Câu 92 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a AB '
BC ' . Tính thể tích khối lăng trụ.
Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Khi đó: z C' B' A' y C B O A x Trang 13 a a 3 a 3 A ; 0; 0 ; B 0; ; 0 ; B ' 0; ;h ; 2 2 2 a a C ; 0; 0 ; C ' ; 0;h 2 2
với h là chiều cao của lăng trụ, suy ra: a a 3 a a 3 AB ' ; ;h ; BC ' ; ;h 2 2 2 2 2 2 a 3a a 2 Bướ 2 c 2: AB ' BC ' AB '.BC ' 0 h 0 h 4 4 2 2 3 a 3 a 2 a 6 Bước 3: V B.h . l¨ng trô 2 2 4
Bài giải này đã đúng chưa? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Sai ở bước 3
Câu 93 : Trong không gianOxyz cho ba vectơ a = (−1;1;0), b = (1;1;0) và c = (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. | a |= 2 B. | c |= 3
C. b c
D. a b
Câu 94 : Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0); B (1;1;0); C (0;1; )
1 . Khi đó tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành: A. D (1;1; ) 1 B. D (2;0;0) C. D (0; 2; ) 1 D. D (0;0; ) 1
Câu 95 : Cho hai mặt phẳng P : x 2y 2z 3 0, Q : 2x y 2x 4 0 và đường thẳng x 2 y z 4 d : . 1 2 3
Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I
d và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). 2 2 2 2 2 2 A. 2 x 11 y 26 z 35 38 x 1 y 2 z 1 4 2 2 2 2 2 2 B. 2 x 11 y 26 z 35 38 x 1 y 2 z 1 4 2 2 2 2 2 2 C. 2 x 11 y 26 z 35 38 x 1 y 2 z 1 4 2 2 2 2 2 2 D. 2 x 11 y 26 z 35 38 x 1 y 2 z 1 4
Câu 96 : Gọi () là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm ( M 8;0;0) , ( N 0; 2 − ;0) và ( P 0;0; 4) .
Phương trình mặt phẳng () là: x y z x y z A. + + = 0
x y + z − = C. + + = 1
x y + z = 8 2 − B. 4 2 8 0 4 4 1 − D. 4 2 0 2  = − + Câu 97 : x 3 t
Cho mặt phẳng () : 2x + y + 3z +1 = 0 và đường thẳng d :  y = 2 − 2t . z = 1 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. d ⊥ () B. d  () C. d // ()
D. d cắt () Câu 98 : x t x 3 y 6 z 1
Cho hai đường thẳng d : và d : y
t Đường thẳng đi qua điểm 1 2 2 1 2 z 2 (
A 0;1;1), vuông góc với d và cắt d có phương trình là: 1 2 x y 1 z 1 x y 1 z 1 A. B. 1 3 4 1 3 4 x 1 y z 1 x y 1 z 1 C. D. 1 3 4 1 3 4
Câu 99 : Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M(2 ; 0 ; -1) và có vectơ chỉ phương a = (4 ;-6 ; 2) là x + 2 y z− 1 x + 2 y z− 1 A. = = = = 4 6 − B. 2 2 3 − 1 x − 2 y z+ 1 x − 4 y + 6 z− 2 C. = = = = 2 3 − D. 1 2 3 − 1
Câu 100 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm (
A 1;0;0) , B(0;1;0) , C(0;0;1) và ( D 1;1;1) .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tọa độ trung điểm G của MN là:  1 1 1   2 2 2   1 1 1   1 1 1  A. G ; ;   G ; ;   C. G ; ;   G ; ;    B. D. 3 3 3   3 3 3   2 2 2   4 4 4  Trang 15 Câu Đáp án 1 D 2 D 3 A 4 B 5 C 6 B 7 A 8 B 9 C 10 C 11 D 12 A 13 C 14 D 15 C 16 A 17 B 18 B 19 C 20 B 21 D 22 B 23 B 24 A 25 B 26 C 27 B 28 C 29 D 30 A 31 D 32 A 33 C 34 A 35 A 36 B 37 A 38 A 39 D 40 A 41 B 42 B 43 B 44 A 45 C 46 B 47 D 48 D 49 D 50 C 51 D 52 A 53 D 54 A 55 A 56 C 57 C 58 B 59 D 60 D 61 A 62 A 63 A 64 C 65 C 66 C 67 B 68 A 69 C 70 A 71 C 72 B 73 B Trang 17 74 D 75 B 76 D 77 B 78 B 79 B 80 D 81 A 82 A 83 D 84 D 85 D 86 A 87 A 88 C 89 C 90 C 91 D 92 D 93 C 94 C 95 D 96 B 97 B 98 D 99 C 100 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 2) Câu 1 : x 1 y 2 z Cho A 1; 4;2 ,B 1;2; 4 và : Điểm M mà 1 1 2 2 2 MA
MB nhỏ nhất có tọa độ là : A. 1; 0; 4 B. 1; 0; 4 C. 0; 1; 4 D. 1; 0; 4 Câu 2 : x 1 2t x y 1 z 1 Cho hai đường thẳng : vàd : y 2t
. Trong các mệnh đề sau, 1 1 2 z 3 4t mệnh đề nào đúng ? vàd trùng nhau A. d cắt nhau B. d song song vàd chéo nhau C. D.
Câu 3 : Cho A 0; 0;1 ,B 3; 0; 0 ,C 0;2; 0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là : x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 1 2 3 3 2 1 2 3 1 1 3 2 Câu 4 : ìx = 2t x -1 ï Cho d :
= y = z - 3;d ' : íy = 1+ 4t . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về vị trí tương đối 1 2 3 ïz î = 2 + 6t của d và d’. A. d, d’ cắt nhau B. d song song d’ C. d, d’ chéo nhau D. d, d’ trùng nhau
Câu 5 : Cho A 2;0;0 ,B 0;2;0 ,C 0;0;2 ,D 2;2;2 mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là : 2 3 A. B. C. 3 D. 3 3 2
Câu 6 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 1
− ;1;5) , B(1;2; − 1) . Phương
trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mặt phẳng (Oxy)?
A. x − 2y + 3 = 0
B. 6x − 6y + z + 7 = 0 C. 3x + z − 2 = 0
D. 6y + z − 11 = 0 Câu 7 : Cho ( A 0;0; 2) , ( B 3;0; 5) , ( C 1;1; 0) , (
D 4;1; 2) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ
đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là: 11 A. 11 B. 11 C. 1 D. 11
Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y 3 + z
2 – 5 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) là Trang 19 A.
(𝑄): 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 1 = 0 B.
(𝑄): 𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 2 = 0
C. (𝑄): 𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 1 = 0 D.
(𝑄): 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 2 = 0
Câu 9 : Cho hai điểm ( M 1; 2 − ; 4 − )và M (5; 4
− ;2). Biết M là hình chiếu vuông góc của M lên ( mp ) . Khiđó, (
mp )có phương trình là
A. 2x y + 3z − 20 = 0
B. 2x + y − 3z − 20 = 0
C. 2x y + 3z + 20 = 0
D. 2x + y − 3z + 20 = 0 Câu 10 : x = 1− t x − 2 y + 2 z − 3 
Cho hai đường thẳng d : = =
d : y = 1 + 2t và điểm ( A 1; 2; 3) . Đường 1 2 1 − ; 1 2 z = −1+t
thẳng  đi qua A , vuông góc với d và cắt d có phương trình là: 1 2 x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3 A. = = B. = = 1 3 5 1 − 3 − 5 − x − 1 y − 2 z − 3 x − 1 y − 2 z − 3 C. = = = = 1 3 − 5 − D. 1 3 5 − Câu 11 : x = −3 + t
Cho mặt phẳng () : 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d : y = 2 − 2t . z = 1 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d ( ) B. d  ()
C. d cắt () D. d ⊥ ()
Câu 12 : Cho A 0;0;1 ,B 3;0;0 ,C 0;2;0 . Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là : x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 1 2 3 2 3 1 1 3 2 3 2 1
Câu 13 : Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABC . D A BCD   với ( A 0;0;0) , ( B 1; 0; 0) , ( D 0;1;0) , A (
 0;0;1) . Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh ABCD . Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng A C  và MN .
Một học sinh giải như sau:
Bước 1: Xác định A C  = (1;1; 1 − ); MN = (0;1;0) Suy ra A C  ,MN = (1;0;1)  
Bước 2: Mặt phẳng () chứa A C
 và song song với MN là mặt phẳng qua A (0;0;1) và có
vectơ pháp tuyến n = (1; 0;1)  ( ) : x + z − 1 = 0 1 +0−1 2 1 Bước 3: ( d A C  ,MN) = ( d M,( )) = = 2 2 1 1 + 0 + 1 2 2
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 3 B. Sai ở bước 1 C. Lời giải đúng D. Sai ở bước 2 Câu 14 : Cho ( A 0; 2; 2 − ), ( B 3 − ;1; 1 − ), ( C 4; 3;0) và ( D 1; 2; )
m . Tìm m để bốn điểm , A , B C, D đồng
phẳng. Một học sinh giải như sau: Bước 1: AB = ( 3; − 1
− ;1) ; AC = (4;1; 2) ; AD = (1;0; m + 2)  1 − 1 1 − 3 3 − −1 
Bước 2: AB, AC =  ; ;  = ( 3 − ;10;1)    1 2 1 4 4 1   
AB,AC.AD = 3 + m + 2 = m + 5   Bước 3: , A ,
B C, D đồng phẳng  AB, AC .AD = 0  m + 5 = 0   Đáp số: m = 5 −
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Đúng B. Sai ở bước 3 C. Sai ở bước 1 D. Sai ở bước 2 Câu 15 : Cho ( A 2;0;0) , ( B 0; 2;0) , ( C 0;0; 2) , (
D 2; 2; 2) . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính 3 2 A. B. 3 C. 3 D. 2 3 Câu 16 : x 1 y 3 z Cho đường thẳng : và P : x 2y 2z 1 0 mặt phẳng chứa và 2 3 2
vuông góc với P có phương trình là : A. 2x 2y z 8 0 B. 2x 2y z 8 0 C. 2x 2y z 8 0 D. 2x 2y z 8 0
Câu 17 : Mặt phẳng (P) chứa trục Oy và điểmA 1; 1;1 là : A. x z 0 B. x y 0 C. x y 0 D. x z 0
Câu 18 : khoảng cách từ điểm ( M 1 − ;2; 4 − )đến m (
p ) : 2x − 2y + z − 8 = 0 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19 : Cho mặt cầu (S) có tâm I(4;2;-2), bán kính R. Biết (S) tiếp xúc (P): 12x – 5z – 19 =0. Bán kính R là? A. R = 39 B. R = 3 C. R = 13 D. R = 3 13
Câu 20 : Trong không gian Oxyz cho A 1;1; 3 ,B 1; 3;2 ,C
1;2; 3 khoảng cách từgốc tọa độ O tới mặt phẳng (ABC) bằng : 3 3 A. 3 B. 3 C. D. 2 2
Câu 21 : Cho A 2; 1;6 ,B
3; 1; 4 ,C 5; 1; 0 , D 1;2;1 thể tích của khối tứ diện ABCD là : 50 40 60 A. B. C. D. 30
Câu 22 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;1;3), N(1;1;5) ,P(3;0;4).
Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng NP ? Trang 21
A. 2x y z + 2 = 0
B. 2x y + z − 4 = 0
C. x y z + 3 = 0
D. x − 2y z − 3 = 0 Câu 23 : x 8 y 5 z Cho hai đường thẳng :
A 3; 2;5 . Tọa độ hình chiếu của A trên là 4 2 1 ? A. 4;1; 3 B. 4; 1;3 C. 4; 1; 3 D. 4; 1; 3
Câu 24 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết (
A 0; − 1; − 1) , B(1;0;2) ,
C(3; 0; 4), D(3;2; − 1) . Thể tích của tứ diện ABCD bằng ? 1 1 A. 3 B. 6 C. D. 2 6 Câu 25 : ìx = 9 - 2t x - 5 ï Cho d :
= y -1 = z - 5;d ' : íy = t
. phương trình mặt phẳng chứa d và d’, có dạng? 2 -1 -1 ïz î = -2 + t
A. 3x + y + z - 25 = 0
B. 3x - 5y + z - 25 = 0
C. 2x + 5y + z - 25 = 0
D. 2x - 5y - z + 25 = 0
Câu 26 : Trong không gian Oxyz choA 1;1;3 ,B 1;3;2 ,C
1;2;3 Khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (ABC) bằng : 3 3 A. B. 3 D. 3 2 C. 2 Câu 27 : x 8 y 5 z Cho hai đường thẳng :
A 3; 2;5 . tọa độ hình chiếu của A trên 4 2 1 là ? A. 4; 1; 3 B. 4; 1; 3 C. 4;1; 3 D. 4; 1; 3
Câu 28 : Biết đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng () : 3x + 2y z −1 = 0 và
( ) : x + 4y − 3z + 2 = 0 . Khi đó, vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là: A. (1; 4 − ; 5 − ) B. ( 1 − ; 4 − ;5) C. (2; 4 − ; 5 − ) D. (0; 4; 5) Câu 29 : ìx = t x - ï Cho hai đườ 3 ng thẳng d : = y - 6 = z -1
íy = -t . đường thẳng đi qua A(0;1;1) cắt d’ và - ;d ' : 2 2 1 ïz î = 2
vuông góc d có phương trình là? x x x -1 x A. = y -1 = z -1 = y -1 = z -1 = y = z -1 = y -1 = z -1 - B. C. D. 1 3 4 -1 -3 4 -1 -3 4 1 -3 4
Câu 30 : phương trình mặt phẳng ( )
P chứa trụcOy M − và điểm (1; 1;1) là:
A. x + z = 0
B. x y = 0
C. x z = 0
D. x + y = 0
Câu 31 : Cho vectơ u = (1;1; 2
− ) và v = (1;0; m). Tìm m để góc giữa hai vectơ u v có số đo bằng 0 45
Một học sinh giải như sau: 1− 2m
Bước 1: cos(u,v) = 2 6. m + 1 1− 2m 1
Bước 2: Góc giữa u , v bằng 0 45 suy ra = 2 6. m + 1 2 2
 1− 2m = 3. m + 1 (*)
Bước 3: phương trình (*) 2
 (1− 2m) = 3(m + 1) m = 2 + 6 2
m − 4m − 2 = 0   m = 2 −  6
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào? A. Sai ở bước 1 B. Bàigiảiđúng C. Sai ở bước 3 D. Sai ở bước 2
Câu 32 : Cho đường thẳng qua A 1;0; 1 và có véctơ chỉ phương u 2;4;6 . Phương trình tham số của đường thẳng là : x 1 2t x 1 t x 2 t x 1 t A. y 4t y 2t C. y 4 y 2t B. D. z 1 6t z 1 3t z 6 t z 1 3t
Câu 33 : Cho (a ) : m2x - y + (m2 - 2)z + 2 = 0;(b) : 2x + m2y - 2z +1 = 0. Để hai mặt phẳng đã cho vuông góc nhau, giá trị m bằng? A. m = 1 B. m = 2 C. m = 2 D. m = 3
Câu 34 : mặt phẳng (P) chứa trục Oy và điểmA 1; 1;1 là : A. x z 0 B. x z 0 C. x y 0 D. x y 0 Câu 35 : x 1 y 2 z Cho A 1; 4;2 ,B 1;2; 4 và : Điểm M mà 1 1 2 2 2 MA
MB nhỏ nhất có tọa độ là : A. 0; 1; 4 B. 1; 0; 4 C. 1; 0; 4 D. 1; 0; 4
Câu 36 : Cho A 2; 1;6 ,B
3; 1; 4 ,C 5; 1; 0 , D 1;2;1 thể tích của khối tứ diện ABCD là : 40 50 60 A. B. 30 C. D. x -1
Câu 37 : Cho d :
= y +1 = z - 2 . hình chiếu vuông góc của d trên (Oxy) códạng? 2 1 1 ìx = 0 ìx = -1+ 2t ìx = 1+ 2t ìx = -1+ 2t ï ï ï ï
A. íy = -1- t íy = -1+ t
C. íy = -1+ t íy = 1+ t ï B. D. z ï ï ï î = 0 z î = 0 z î = 0 z î = 0
Câu 38 : Cho đường thẳng  đi qua điểm ( M 2; 0; 1
− ) vàcóvectơchỉphương a = (4;−6;2) . phương Trang 23 trình thamsốcủa  là: x = −2 + 4tx = −2 + 2tx = 2 + 2tx = 4 + 2t    
A. y = −6ty = −3t C. y = 3 − t
y = −6 − 3t B.   D. z = 1 + 2tz = 1 + tz = −1 + tz = 2 + t
Câu 39 : Cho A 2; 0; 0 ,B 0;2; 0 ,C 0; 0;2 ,D 2;2;2 mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là : 3 2 A. 3 B. 3 C. D. 2 3
Câu 40 : Cho hai điểm ( A 1 − ;3;1), ( B 3; 1 − ; 1
− ) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABcó phương trình là
A. 2x − 2y z = 0
B. 2x + 2y + z = 0
C. 2x + 2y z = 0
D. 2x − 2y z + 1 = 0 Câu 41 : x = 1+ 2tx = 3 + 4t  
Cho hai đường thẳng d : y = 2 + 3t d : y = 5 + 6t . 1  2  z = 3 + 4tz = 7 + 8t 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d d
d d chéo nhau
C. d d d d 1 2 B. D. 1 2 1 2 1 2 Câu 42 : x y z + 1
Tìm điểm A trên đường thẳng d : = = 2 1 −
sao cho khoảng cách từđiểm A đến 1 m (
p ) : x − 2y − 2z + 5 = 0 bằng 3 . Biết A có hoành độ dương A. ( A 2; 1 − ;0) B. ( A 0;0; 1 − ) C. ( A 2 − ;1; 2 − ) D. ( A 4; 2 − ;1)
Câu 43 : Trong không gianOxyz,cho điểm (
G 1;1;1), mặt phẳng qua G và vuông góc với đường
thẳng OG có phương trình :
A. x + y z − 3 = 0
B. x y + z = 0
C. x + y + z − 3 = 0
D. x + y + z = 0
Câu 44 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a = (1;2;2), b = (0;− 1;3),
c = (4; − 3; − 1).Xét các mệnh đề sau:
(I) a = 3 (II) c = 26 (III)a b (IV)b c (V) .
a c = 4 (VI)a, b cùng phương (VII) (a b) 2 10 cos , = 15
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 4 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 45 : Cho hai mặt phẳng 2 2
( ) : m x y + (m − 2)z + 2 = 0 và 2
( ) : 2x + m y − 2z + 1 = 0 . mặt phẳng
() vuông góc với() khi A. m = 2 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3 Câu 46 : Cho ( A 2;1; 1 − ) , ( B 3; 0;1) , ( C 2; 1
− ;3); điểm DthuộcOy , và thể tích khối tứ diện ABCD bằng
5 . tọa độ điểm D là: (0;7; 0) hoặc (0; 7 − ;0)hoặc A. (0; 7 − ;0) B. C. (0; 8; 0) D. (0; 8 − ;0) (0; 8; 0)
Câu 47 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + my + 3z + 4 = 0 và ( )
Q : 2x + y nz − 9 = 0. Khi hai mặt phẳng (P),(Q) song song với nhau thì giá trị của m + n bằng 13 11 A. B. C. 4 − D. 1 − 2 2
Câu 48 : Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 6y + 4z = 0 . Biết OA , (O là gốc tọa độ ) là đường kính của mặt cầu ( )
S . Tìm tọa độ điểm A ? A. ( A 2; 6 − ; 4 − ) B. ( A 1 − ;3;2)
Chưa thể xác định được tọa độ điểm A C. ( A 2 − ;6;4) D. mặt cầu( )
S cóvô số đường kính
Câu 49 : Cho đường thẳng d đi qua điểm (
A 1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng
() : 4x + 3y −7z +1 = 0 . phương trình thamsốcủa d là: x = 1+ 3tx = −1+ 4tx = 1+ 4tx = −1+ 8t    
A. y = 2 − 4t
y = −2 + 3t
C. y = 2 + 3t
y = −2 + 6t B.   D. z = 3 − 7tz = −3 − 7tz = 3 − 7tz = −3 − 14t
Câu 50 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết ( A 1 − ;0;2), ( B 1;3; 1 − ),
C(2;2;2). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?  3 1 
Điểm M  0; ;  là trung điểm của cạnh A. 2 2  
B. AC BC . AB  2 5 
Điểm G  ; ;1 là trọng tâm của tam
C. AB = 2BC D. 3 3   giác ABC . Câu 51 : x -1
Cho A(1; 4;2), B(-1;2;4)và đường thẳng d:
= y + 2 = z . Điểm M thuộc d, biết MA2 + MB2nhỏ -1 1 2
nhất. Điểm M có toạ độ là? A. M (0;-1; 4) B. M (-1;0; 4) C. M (1;0; 4) D. M (1;0;-4)
Câu 52 : Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 4y − 6z − 2 = 0 và mặt phẳng () : 4x + 3y −12z +10 = 0 .
mặt phẳng tiếpxúcvới( )
S và song songvới() có phương trình là:
4x + 3y −12z − 78 = 0 hoặc A.
B. 4x + 3y − 12z + 78 = 0
4x + 3y −12z + 26 = 0
4x + 3y −12z + 78 = 0 hoặc C.
D. 4x + 3y − 12z − 26 = 0
4x + 3y −12z − 26 = 0 Trang 25 Câu 53 : x 1 2t x y 1 z 1 Cho hai đường thẳng : vàd : y 2t
. Trong các mệnh đề sau, 1 1 2 z 3 4t mệnh đề nào đúng ? vàd chéonhau A. d cắt nhau B. d song song vàd trùng nhau C. D. Câu 54 : Cho ( A 2; 1 − ;6) , ( B 3 − ; 1 − ; 4 − ), ( C 5; 1 − ;0), (
D 1; 2;1) . Thể tích tứ diện ABCD bằng: A. 50 B. 40 C. 60 D. 30
Câu 55 : Cho hai mặt phẳng () : 3x − 2y + 2z + 7 = 0 và() : 5x − 4y + 3z +1 = 0 . phương trình mặt
phẳng đi qua gốc tọa độ O và vuông góc cả() và ( ) là:
A. 2x + y − 2z + 1 = 0
B. 2x y − 2z = 0
C. 2x + y − 2z = 0
D. 2x y + 2z = 0
Câu 56 : Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2;-1;-1) trên (P): 16x -12y -15z - 4 = 0 . Độ dài đoạn AH bằng? 11 11 22 A. B. C. 55 D. 5 25 5
Câu 57 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trìnhđường thằng x − 1 y + 1 z d : =
= và mặt phẳng (P) : x y z − 3 = 0 . Tọa độ giao điểm A của d và (P) 2 1 − 4 là: A. ( A 1 − ;0; 4 − ) B. ( A 3 − ;1; 8 − ) C. ( A 3; 2 − ;4) D. ( A 1 − ;1; 5 − )
Câu 58 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với (
A 3;2; − 1) , B(1; − 4;1) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng A. S I
( ) : x + 3y z + 11 = 0
B. Mặt cầu ( ) có tâm (2; 1; 0) . .
C. Mặt cầu (S) có bán kính R = 11 .
D. Mặt cầu (S) đi qua điểm M (−1; 0; − 1) .
Câu 59 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1; − 1; 3) , B( 3 − ;0; − 4) . Phương
trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A B ? x − 1 y + 1 y − 3 x + 3 y y − 4 A. = = B. = = 4 1 − 7 4 1 − 7 x + 1 y − 1 y + 3 x + 3 y y + 4 C. = = D. = = 4 − 1 7 1 1 − 3
Câu 60 : Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 2) + (y + 1) + z = 14 . Mặt cầu( )
S cắt trụcOz tại A B (z  0) . A
phương trình nào sau đây là phương trình tiếp diện của ( )
S tại B ?
A. 2x y − 3z + 9 = 0
B. x − 2y z − 3 = 0
C. 2x y − 3z − 9 = 0
D. x − 2y + z + 3 = 0 Câu 61 : x 1 y 3 z Cho đường thẳng : và P : x 2y 2z 1 0 mặt phẳng chứa 2 3 2 và
vuông góc với P có phương trình là : A. 2x 2y z 8 0 B. 2x 2y z 8 0 C. 2x 2y z 8 0 D. 2x 2y z 8 0
Câu 62 : Cho đường thẳng qua A 1;0; 1 và có véctơ chỉ phươngu 2;4;6 . phương trình tham số của đường thẳng là : x 1 2t x 1 t x 2 t x 1 t A. y 4t y 2t C. y 4 y 2t B. D. z 1 6t z 1 3t z 6 t z 1 3t Câu 63 : x = 1− 3t
Cho đường thẳng d : y = 2tm ( p )
P : 2x y − 2z − 6 = 0 . Giá trị của m để d  (P)là:
z = −2 − mtA. m = 4 B. m = 2 − C. m = 2 D. m = 4 −
Câu 64 : Cho ba điểm ( A 1;0;0) , ( B 0;1; 0) , ( C 0; 0;1) , (
O 0;0;0) . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC có phương trình la: A. 2 2 2
x + y + z x y z = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 2x + 2y + 2z = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 2z = 0 D. 2 2 2
x + y + z + x + y + z = 0 Câu 65 : ìx = t ï
Mặt cầu có tâ m I(1;3;5) và tiếp xúc d : íy = -1- t có phương trình là? ïz î = 2 - t
A. (x -1)2 + (y - 3)2 + (z - 5)2 = 7
B. (x -1)2 + (y - 3)2 + (z - 5)2 = 49
C. (x -1)2 + (y - 3)2 + (z - 5)2 = 256
D. (x -1)2 + (y - 3)2 + (z - 5)2 = 14
Câu 66 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết (
A 1;2; 3) , B(2;0;2) ,
C(0;2; 0) . Diện tích của tam giác ABC bằng? 14 7 A. 14 B. C. 2 7 D. 2 2
Câu 67 : Cho A(0;2;1), B(3;0;1),C(1;0;0) . phương trình mặt phẳng (ABC) là?
A. 2x + 3y + z - 7 = 0
B. 2x + 3y - 4z - 2 = 0
C. 2x + 3y - 4z + 2 = 0
D. 2x - 3y - 4z +1 = 0 Câu 68 : Cho ( )
S là mặt cầu tâm I(2;1; 1
− )và tiếp xúc mặt phẳng () : 2x −2y z + 3 = 0 . Khi đó bán kính mặt cầu ( ) S là: 4 2 2 A. B. C. D. 2 3 3 9 Trang 27
Câu 69 : Cho hai điểm ( A 0;0; 3) và ( B 1; 2 − ; 3 − ) . Gọi A B
 là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
AB lên mặt phẳng (Oxy) . Khi đó phương trình tham số của đường thẳng A B  là x = tx = 1+ tx = 1− tx = −t    
A. y = −2t
y = −2 + 2t
C. y = −2 − 2t y = −2t B.   D. z = 0  z = 0  z = 0  z = 0  Câu 70 : Cho ( A 1;1; 3), ( B 1 − ;3;2) , ( C 1
− ;2;3). khoảng cách từ gốc tọa độ O tới mặt phẳng (ABC) bằng 3 3 A. B. 3 C. 3 D. 2 2 Câu Đáp án 1 B 2 B 3 B 4 B 5 D 6 A 7 D 8 D 9 A 10 C 11 D 12 D 13 C 14 D 15 C 16 B 17 D 18 A 19 B 20 B 21 D 22 A 23 D 24 A 25 C 26 D 27 B 28 A 29 B 30 C 31 C 32 D 33 C 34 B Trang 29 35 D 36 B 37 C 38 C 39 B 40 A 41 C 42 A 43 C 44 A 45 C 46 D 47 B 48 A 49 C 50 B 51 B 52 C 53 D 54 D 55 C 56 B 57 A 58 A 59 A 60 A 61 D 62 B 63 A 64 A 65 C 66 A 67 B 68 D 69 A 70 C
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 3)
Câu 1 : Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2yz + 3 = 0.
Khi đó, bán kính của (S) là: 1 4 A. B. C. 3 D. 2 3 3
Câu 2 : Mặt cầu có tâm I(1; 2; 3) và tiếp xúc với mp(Oxz) là: A. 2 2 2
x + y + z - 2x - 4y - 6z + 10 = 0 B. 2 2 2
x + y + z - 2x - 4y + 6z + 10 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y + 6z - 10 = 0 D. 2 2 2
x + y + z + 2x + 4y + 6z - 10 = 0
Câu 3 : Gọi () là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M (8; 0; 0), N(0; -2; 0) , P(0; 0; 4). Phương trình
của mặt phẳng () là: x y z x y z A. + + = 0 + + = 8 2 − B. 1 4 4 1 −
C. x – 4y + 2z = 0
D. x – 4y + 2z – 8 = 0 2 Câu 4 : 𝑥 = 5 − 𝑡
Góc giữa đường thẳng 𝑑: { 𝑦 = 6 và mp (𝑃): 𝑦 − 𝑧 + 1 = 0 là: 𝑧 = 2 + 𝑡 A. 300 B. 600 C. 900 D. 450
Câu 5 : Cho đường thẳng d đi qua M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương a(4; 6
− ; 2) . Phương trình tham số của
đường thẳng d là: x = −2 + 4tx = −2 + 2tx = 4 + 2tx = 2 + 2t     A. y = −6t  = −  = − −  = − B. y 3t C. y 6 3t y 3t D.     z = 1+ 2tz = 1+ tz = 2 + tz = 1 − + t
Câu 6 : Cho 3 điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 2x – 3y – 4z + 2 = 0
B. 4x + 6y – 8z + 2 = 0
C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0
D. 2x – 3y – 4z + 1 = 0
Câu 7 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z-1=0. Gọi C
là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đó tọa độ điểm C là: 2 − 2 − 1 − 1 − 3 1 − A. C( ; ; ) B. C( ; ; ) C. C( 3 − ;1;2) D. C(1; 2; 1 − ) 3 3 3 2 2 2
Câu 8 : Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: 3 3 A. 3 B. C. D. 2 4 2
Câu 9 : Cho 𝐴(4; 2; 6); 𝐵(10; −2; 4); 𝐶(4; −4; 0); 𝐷(−2; 0; 2) thì tứ giác ABCD là hình: A. Thoi B. Bình hành C. Chữ nhật D. Vuông
Câu 10 : Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P): x-3y+2z-1=0 và (Q): 2x+y-3z+1=0
và song song với trục Ox là A. x-3=0 B. 7y-7z+1=0 C. 7x+7y-1=0 D. 7x+y+1=0 Trang 31 Câu 11 : 𝑥−1 𝑦 𝑧−2
Toạ độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên 𝑑: = = là: 1 2 1 A. M’(1; 0; 2) B. M’ (2; 2; 3) C. M’(0; -2; 1) D. M’(-1; -4; 0)
Câu 12 : Cho bốn điểm A(1,1,-1) , B(2,0,0) , C(1,0,1) , D (0,1,0) , S(1,1,1)
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất A. ABCD là hình thoi
B. ABCD là hình chữ nhật
C. ABCD là hình bình hành
D. ABCD là hình vuông
Câu 13 : Cho mặt phẳng (P) x-2y-3z+14=0. Tìm tọa độ M’ đối xứng với M(1;-1;1) qua (P). A. M’(1;-3;7) B. M’(-1;3;7) C. M’(2;-3;-2) D. M’(2;-1;1)
Câu 14 : Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường thẳng x −1 y z − 2 d : = = là : 1 2 1 A. (0; -2; 1) B. (2; 2; 3) C. (-1; -4; 0) D. (1; 0; 2)
Câu 15 : Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(2;0;-1) có vecto chỉ phương a = (4; 6 − ;2) là x + 2 y z −1 x − 2 y z +1 A. = = = = 2 3 − B. 1 2 3 − 1 x + 2 y z −1 x − 4 y + 6 z − 2 C. = = = = 4 6 − D. 2 2 3 − 1 Câu 16 : x = 1 + 2tx = 3 + t 4  
Cho 2 đường thẳng d : và d :
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? 2 y = 5 + t 6 1 y = 2 + t 3   z = 3 + t 4 z = 7 + t 8
A. d d
B. d // d
C. d d
D. d , d chéo nhau 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 17 : x − 2 y +1 z
Cho hai điểm A(2,0,3) , B(2,-2,-3) và đường thẳng  : = = 1 2 3
Nhận xét nào sau đây là đúng
 và đường thẳng AB là hai đường thẳng chéo A.
B. A , B và  cùng nằm trong một mặt phẳng nhau
C. Tam giác MAB cân tại M với M (2,1,0)
D. A và B cùng thuộc đường thẳng 
Câu 18 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,cho hình chóp tam giác đều S.ABC, biết
A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3) . Tìm toạ độ đỉnh S biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 36.
A. S(9;9;9)hoặc S(7;7;7)
B. S(−9; −9; −9) hoặc S( 7 − ; 7 − ; 7 − )
C. S(−9; −9; −9) hoặc S(7;7;7)
D. S(9;9;9) hoặc S( 7 − ; 7 − ; 7 − )
Câu 19 : Mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oy? A. -2x – y = 0 B. -2x + z =0 C. –y + z = 0 D. -2x – y + z =0
Câu 20 : Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M(3;-1;-5) và vuông góc với hai mặt phẳng (Q): 3x-2y+2z+7=0 và (R): 5x-4y+3z+1=0 A. 2x+y-2z+15=0 B. 2x+y-2z-15=0 C. x+y+z-7=0 D. x+2y+3z+2=0
Câu 21 : Tồn tại bao nhiêu mặt phẳng (P) vuông góc với hai mặt phẳng (α): x+y+z+1=0 , (β) : 2x-y+3z-4=0
sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 26 A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô số
Câu 22 : Trong Oxyz cho A(3;4;-1), B(2;0;3), C(-3;5;4). Diện tích tam giác ABC là: 1562 379 29 A. 7 B. C. D. 2 2 2 Câu 23 : x −1 y − 2 z − 3 x − 3 y − 5 z − 7
Cho hai đường thẳng (d1): = = và (d2) = = . Mệnh đề nào dưới 2 3 4 4 6 8 đây đúng? (d1) và (d2) chéo A. ( 1 d ) ⊥ (d2) B. ( 1 d )  (d2) C. ( 1 d ) / /(d2) D. nhau
Câu 24 : Mặt phẳng () đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ a(1; 2
− ;3) và b(3;0;5) . Phương
trình của mặt phẳng () là:
A. 5x – 2y – 3z -21 = 0
B. 5x – 2y – 3z + 21 = 0
C. 10x – 4y – 6z + 21 = 0
D. -5x + 2y + 3z + 3 = 0
Câu 25 : Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu(𝑆): (𝑥 − 1)2 + (𝑦 + 3)2 + (𝑧 − 2)2 = 49 tại điểm M(7; -1; 5) có phương trình là: A. 6x+2y+3z-55=0 B. 6x+2y+3z+55=0 C. 3x+y+z-22=0 D. 3x+y+z+22=0
Câu 26 : Cho d là đường thẳng đi qua điểmA(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (): 4x + 3y − 7z +1 = 0 .
Phương trình tham số của d là: x = 1 + t 3 x = −1 + t 8 x =1+ 4tx = −1 + 4t    
A. y = 2 − t 3  y = −2 + t 6
C. y = 2 + 3t y = −2 + t 3  B. D.     z = 3 − 7t
z = −3 − t 14 z = 3 − 7t
z = −3 − 7t
Câu 27 : Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt
phẳng (BCD) có phương trình là: A. 2 2 2
(x + 3) + ( y − 2) + (z − 2) = 14 B. 2 2 2
(x + 3) + ( y − 2) + (z − 2) = 14 C. 2 2 2
(x − 3) + ( y + 2) + (z + 2) = 14 D. 2 2 2
(x − 3) + ( y + 2) + (z + 2) = 14
Câu 28 : Hai mặt phẳng () : 3x + 2y – z + 1 = 0 và (') : 3x + y + 11z – 1 = 0 A. Trùng nhau;
B. Vuông góc với nhau.
C. Song song với nhau;
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau;
Câu 29 : Cho các điểm A(1; -2; 1), B(2; 1; 3) và mặt phẳng (P) : x – y + 2z – 3 = 0. Đường thẳng AB cắt mặt
phẳng (P) tại điểm có tọa độ: A. (0; 5 − ;1) B. (0;5;1) C. (0; 5 − ; 1 − ) D. (0;5; 1 − )
Câu 30 : Trong không gian 0xyz cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z – 11 = 0. mặt cầu (S) có tâm I(1; -2; 1) và
tiếp xúc với (P) tại H. tọa độ tiếp điểm H là. A. H(2;3;-1) B. H(5;4;3) C. H(1;2;3) D. H(3;1;2). x y z
Câu 31 : Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho điểm M(2;3;-1) và đường thẳng 4 1 5 d : 1 2 2
tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên (d) A. H(4;1;5) B. H(2;3;-1) C. H(1;-2;2) D. H (2;5; ) 1 Trang 33
Câu 32 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A ) 0 ; 2 ; 1 ( , ( B − ) 2 ; 4 ; 3
. Tìm tọa độ điểm I trên trục Ox cách đều
hai điểm A, B và viết phương trình mặt cầu tâmI ,đi qua hai điểm A, B. A. 2 2 2
(x +1) + ( y − 3) + (z −1) = 20 B. 2 2 2
(x +1) + ( y − 3) + (z −1) = 11 / 4 C. 2 2 2
(x − 3) + y + z = 20 D. (x + ) 3 2 2 2 + y + z = 20
Câu 33 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và
(Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: x −1 y + 2 z +1 x +1 y − 2 z −1 A. = = B. = = 2 3 1 2 − 3 − 1 x y − 2 z +1 x y + 2 z −1 C. = = = = 2 3 − D. 1 2 3 − 1 −
Câu 34 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y
– z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: A. M(-1;3;2) B. M(1;-1;3) C. M(-1;1;5) D. M(2;1;-5) Câu 35 : 𝜋 Cho 𝑎⃗, 𝑏
⃗ có độ dài bằng 1 và 2. Biết (𝑎⃗, 𝑏⃗) = − . Thì |𝑎⃗ + 𝑏⃗| bằng: 3 3 3 A. √2 B. 2 C. D. 1 2 2
Câu 36 : Gọi H là hình chiếu vuông góc của A(2; -1; -1) đến mặt phẳng (P) có phương trình 16x – 12y – 15z
4 = 0. Độ dài của đoạn thẳng AH là: 11 22 22 11 A. B. C. D. 25 5 25 5
Câu 37 : Cho mặt cầu (S) x2+y2+z2-2x-4y-6z=0. Trong ba điểm (0;0;0); (1;2;3) và (2;-1;-1) thì có bao nhiêu
điểm nằm trong mặt cầu (S) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 38 : Cho (P) : 2x – y + 2z – 1 = 0 và A(1; 3; -2). Hình chiếu của A trên (P) là H(a; b; c). Giá trị của a – b + c là : 2 3 2 3 A. . B. . C. D. − . 3 2 3 2
Câu 39 : Cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S) : 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y − 6z −11 = 0 . Bán
kính đường tròn giao tuyến là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1
− ;1) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất là A. 2x+y-z+6=0
B. 2x + y + z− 6 = 0
C. 2x y + z+ 6 = 0 D. x
2 − y + z− 6 = 0 Câu 41 : x −1 y
Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng : = = z − 2 là: 1 2 A. (0; -2; 1) B. (-1; -4; 0) C. (2; 2; 3) D. (1; 0; 2) Câu 42 : x −1 y − 2 z +1
Cho điểm I(3,4,0) và đường thẳng  : = = 1 1 4
− Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và
cắt  tại hai điểm A,B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 A. 2 2 2
(x + 3) + ( y + 4) + z = 5 B. 2 2 2
(x − 3) + ( y − 4) + z = 25 C. 2 2 2
(x + 3) + ( y + 4) + z = 25 D. 2 2 2
(x − 3) + ( y − 4) + z = 5
Câu 43 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là:
A. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3)
B. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8)
C. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6)
D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6)
Câu 44 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; -3) và B(3; -1; 1) là: x − 3 y +1 z −1 x +1 y + 2 z − 3 A. = = = = 1 2 3 − B. 2 3 − 4 x −1 y − 2 z + 3 x −1 y − 2 z + 3 C. = = = = 3 1 − D. 1 2 3 − 4 Câu 45 : 𝑥 = 1 + 𝑡 𝑥 = 2 + 𝑡
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 𝑑: { 𝑦 = 2𝑡 và 𝑑: { 𝑦 = 4𝑡 là: 𝑧 = 2 + 𝑡 𝑧 = 1 + 2𝑡 √2 A. √2 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 46 : Cho mặt cầu(𝑆): 𝑥2 + 𝑦2 + 𝑧2 − 2𝑥 − 2𝑧 = 0 và mặt phẳng (P): 4x+3y+1=0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (P) cắt (S) theo một đường tròn
B. (S) tiếp xúc với (P)
C. (S) không có điểm chung với (P)
D. (P) đi qua tâm của (S) Câu 47 : Cho 2 đườ 𝑥−1 𝑦−2 𝑧−3 𝑥−3 𝑦−5 𝑧−7 ng thẳng 𝑑1 : = = ; 𝑑 = =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề 2 3 4 2 : 4 6 8 nào đúng: A. 𝑑1trùng 𝑑2
B. 𝑑1vuông góc với 𝑑2
C. 𝑑1và 𝑑2 chéo nhau
D. 𝑑1song song với 𝑑2 Câu 48 : x =1+ 2tx = 3 + 4t '  
Cho hai đường thẳng d : y = 2 + 3t d : y = 5 + 6t ' 1 2   z = 3 + 4tz = 7 + 8t ' 
Trong các mệnh đề sa, mệnh đề nào đúng?
A. d d
d d chéo nhau d d d d 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
Câu 49 : Cho 𝐴(1; 0; 0); 𝐵(0; 0; 1); 𝐶(2; 1; 1) thì ABCD là hình bình hành khi: A. 𝐷(3; 1; 0) B. 𝐷(−1; 1; 2) C. 𝐷(1; 1; 2) D. 𝐷(3; −1; 0) Câu 50 : Cho 𝑚
⃗⃗ = (1; 0; −1); 𝑛⃗ = (0; 1; 1). Kết luận nào sai: A. Góc của 𝑚 ⃗⃗ và 𝑛⃗ là 600 B. 𝑚 ⃗⃗. 𝑛⃗ = −1 C. [𝑚
⃗⃗, 𝑛⃗] = (1; −1; 1) D. 𝑚
⃗⃗ và 𝑛⃗ không cùng phương Câu 51 : 𝑥 = 1 + 𝑡
Cho đường thẳng 𝑑: { 𝑦 = 2 − 𝑡 và mặt phẳng(𝑃): 𝑥 + 3𝑦 + 𝑧 + 1 = 0. Trong các mệnh đề sau, 𝑧 = 1 + 2𝑡 mệnh đề nào đúng: d vuông góc với A. d // (P) B. d cắt (P) C. D. d nằm trong (P) (P) Câu 52 : x − 8 y − 5 z − 8 Cho đường thẳng d: = = 1 2 1
− và mặt phẳng (P) x+2y+5z+1=0 .Nhận xét nào sau đây là Trang 35 đúng
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại A(8,5,8)
B. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P)
C. Đường thẳng d thuộc mặt phẳng (P)
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P)
Câu 53 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng x +1 y z + 2
(P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng d : = =
. Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong 2 1 3
mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: x −1 y +1 z −1 x −1 y −1 z −1 A. = = = = 5 1 − B. 2 5 2 3 x −1 y −1 z −1 x +1 y + 3 z −1 C. = = = = 5 1 − D. 3 5 1 − 3
Câu 54 : Cho 𝐴(0; 1; 1); 𝐵(−1; 0; 1); 𝐶(1; 1; 1). Kết luận nào sau đây là đúng: A. 1 B. 𝑆 [𝐴𝐵 ⃗⃗⃗⃗, 𝐴𝐶 ⃗⃗⃗⃗] = (0; 0; −1) ∆𝐴𝐵𝐶 = 2 C. 𝐴𝐵 ⊥ 𝐴𝐶
D. 𝐴, 𝐵, 𝐶 thẳng hàng
Câu 55 : Cho bốn điểm A(-1,1,1), B(5,1,-1) C(2,5,2) , D(0,-3,1). Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
B. A,B,C,D là bốn đỉnh của một tứ diện
C. A,B,C,D là hình thang
D. Cả A và B đều đúng
Câu 56 : Cho mặt cầu (S ): 2 2 2
(x −1) + ( y + 3) + (z − 2) = 49 phương trình nào sau đây là phương trình của mặt
phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S)? 6x+2y+3z-55=0 A. B. 2x+3y+6z-5=0 C. 6x+2y+3z=0 D. x+2y+2z-7=0
Câu 57 : Cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 3x − 3y − 3z = 0 và mặt phẳng (P) : x+y+z-6=0
Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Tâm mặt cầu (S) là I(3,3,3)
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn (C)
C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)
D. Mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) không có điểm chung
Câu 58 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-2;3),C(1;1;1). Phương 2
trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) là 3
A. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0
B. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0
C. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0
D. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0
Câu 59 : Cho 𝐴(−1; 2; 3); 𝐵(0; 1; −3). Gọi 𝑀 là điểm sao cho 𝐴𝑀 ⃗⃗⃗⃗ = 2𝐵𝐴 ⃗⃗⃗⃗ thì: A. 𝑀(−3; 4; 15) B. 𝑀(3; 4; 9) C. 𝑀(1; 0; −9) D. 𝑀(−1; 0; 9)
Câu 60 : Cho hai điểm A(-3; 1; 2) và B(1; 0; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là: A. 4x + y + 2z + 7 =0
B. 4x – y + 2z + 9 =0
C. 4x – y + 2z – 9 = 0
D. 4x – y – 2z + 17 =0
Câu 61 : Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). Độ dài
đường cao kẻ từ D của tứ diện là 6 5 5 4 3 A. B. C. 11 D. 5 5 3
Câu 62 : Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2xy + 2z – 3 = 0 là: A. 3 B. Đáp án khác C. 2 D. 1 Câu 63 : x − 2 y z + 3
Cho mặt phẳng (P) : 2x + y - 2z - 1 = 0 và đường thẳng d : = = . Phương trình mặt 1 2 − 3 x − 3 y +1 z −1
phẳng chứa d và vuông góc với (P) là : = = 1 2 3 −
A. 5x + y + 8z + 14 = 0
B. x + 8y + 5z + 31 = 0 C. x + 8y + 5z +13 = 0 D. 5x + y + 8z = 0
Câu 64 : Vectơ nào sau đây vuông góc với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y –z =0? A. n = (1; 2; 0) B. n = (-2; 1; 1) C. n = (2; 1; -1) D. n = (0; 1; 2) Câu 65 : 𝑥−1 𝑦−7 𝑧−3
Cho mặt phẳng (𝛼): 3𝑥 − 2𝑦 − 𝑧 + 5 = 0 và đường thẳng 𝑑: = =
. Gọi(𝛽) là mặt phẳng 2 1 4
chứa d và song song với (𝛼). Khoảng cách giữa (𝛼) và (𝛽) là: 9 3 3 9 A. B. C. D. √14 √14 14 14
Câu 66 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + ( y − 2) + (z − 3) = 9 và đường x − 6 y − 2 z − 2 thẳng  : = = 3 −
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường 2 2
thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) x-2y+2z-1=0 A. B. 2x+y-2z-10=0 C. 2x+y+2z-19=0 D. 2x+y-2z-12=0
Câu 67 : Nếu mặt phẳng (α) qua ba điểm M(0; -1; 1), N(1; -1; 0), và P(1; 0; -2) thì nó có một vectơ pháp tuyến là: A. n = (1; 2; 1) B. n = (-1; 2; -1) C. n = (2; 1; 1) D. n = (1; 1; 2)
Câu 68 : Mặt cầu tâm I(1; -2; 3) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x – y + 2z – 1 = 0 có phương trình : A. 2 2 2
(x −1) + ( y + 2) + (z − ) 3 = 3 B. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + ) 3 = 3 C. 2 2 2
(x +1) + ( y − 2) + (z + ) 3 = 9 − + + + − = D. 2 2 2 (x 1) ( y 2) (z ) 3 9
Câu 69 : Cho 𝑎⃗ và 𝑏⃗ khác 0
⃗⃗. Kết luận nào sau đây sai: A.
[2𝑎⃗, 2𝑏⃗] = 2[𝑎⃗, 𝑏⃗] B.
|[𝑎⃗, 𝑏⃗]| = |𝑎⃗||𝑏⃗|sin (𝑎⃗, 𝑏⃗) C.
[𝑎⃗, 3𝑏⃗] = 3[𝑎⃗; 𝑏⃗] D.
[2𝑎⃗, 𝑏⃗] = 2[𝑎⃗, 𝑏⃗]
Câu 70 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+ y+z+1=0.
a)Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1;1;0) và tiếp xúc với mp(P). A. ( 2 2
x + )2 + ( y + )2 2 1 1 + z = 3
B. ( x + ) + ( y + ) 2 1 1 + z = 3 C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 3
D. ( x − ) + ( y − ) 2 1 1 + z = 3 Câu 71 : x + 4 y − 3 z +1
Góc giữa hai đường thẳng d : = = và d’ : 2 1 1 − Trang 37 x − 5 y + 7 z − 3 = = 2 − 4 − 2 − là : A. 30o B. 90o C. 45o D. 60o Câu 72 : x −12 y − 9 z −1
Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d : = =
và mặt phẳng (P): 3x + 5yz – 2 = 0 4 3 1 là: A. (1; 1; 6) B. (12; 9; 1) C. (1; 0; 1) D. (0; 0; -2)  Câu 73 :
Cho mặt phẳng ( ) qua điểm M(0; 0; -1) và song song với giá của hai vecto a = (1; -2; 3) và b = (3;
0; 5). Phương trình của mặt phẳng ()là:
A. 5x – 2y – 3z + 21 = 0
B. 10x – 4y – 6z + 21 = 0
C. -5x + 2y + 3z + 3 = 0
D. 5x – 2y – 3z – 21 = 0
Câu 74 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -1; 0) và B(-2; 0; 1). Phương trình mặt phẳng
trung trực (P) của đoạn thẳng AB là:
A. -6x + 2y + 2z – 3=0 B. -3x + y + z +3 =0 C. -6x + 2y + 2z + 3=0 D. -3x + y + z -3 =0 Câu 75 : x = −3 + t
Cho mặt phẳng (): 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d có phương trình tham số:  y = 2 − 2t . z =1
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d cắt () B. d //( ) C. d  ( ) D. d ⊥ ( )
Câu 76 : Trong không gian oxyz cho hai điểm A(5,3,-4) và điểm B(1,3,4) Tìm tọa độ điểm C (Oxy) sao cho
tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 8 5 . Chọn câu trả lời đúng nhất
A. C(-3-7,0) và C(-3,-1,0)
B. C(3,7,0) và C(3,-1,0)
C. C(3,7,0) và C(3,1,0)
D. C(-3,-7,0) và C(3,-1,0) Câu 77 :
(): x + y + 2z +1 = 0
Cho mặt phẳng ( ) : x + y z + 2 = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
( ) : x y + 5 = 0 A. ( ) ⊥ ( ) B. ( ) ⊥ ( ) C. ( ) ⊥ ( ) D. ( ) ⊥ ( )
Câu 78 : Cho ba điểm A(1; 0; 1), B(-1; 1; 0), C(2; -1; -2). Phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. x – 2y + 3z + 1 = 0
B. - 4x – 7y + z – 2 = 0
C. 4x + 7y – z – 3 = 0.
D. x – 2y + 3z – 6 = 0 Câu 79 : x + 2 y − 2 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d ) : = = và điểm A(2;3;1). 1 − 1 2
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: 2 2 6 2 7 A. B. C. D. 3 6 6 13
Câu 80 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M=(3; 1; 2). Phương trình của mặt phẳng đi qua hình chiếu
của M trên các trục tọa độ là: A. 3x + y + 2z = 0
B. 2x + 6y + 3z – 6 =0 C. -3x – y – 2z =0
D. -2x – 6y – 3z – 6 =0
Câu 81 : Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tọa độ điểm G là trung điểm của MN là:  1 1 1   1 1 1   1 1 1   2 2 2  A. G ; ;  G ; ; C. G ; ;  G ; ;  B. D.  3 3 3   4 4 4   2 2 2   3 3 3 
Câu 82 : Cho 𝐴(3; 1; 0); 𝐵(−2; 4; √2). Gọi M là điểm trên trục tung và cách đều A và B thì: A. 𝑀(0; 2; 0) B. 𝑀(0; −2; 0) C. 𝑀(2; 0; 0) D. 𝑀(0; 0; 2) Câu 83 : a = (4; 6 − ;2)
Cho đường thẳng d đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vecto chỉ phương . Phương trình tham
số của đường thẳng d là: x = −2 + 2tx = −2 + 4tx = 2 + 2tx = 4 + 2t    
A. y = − t 3  y = − t 6
C. y = − t 3
y = −6 − t 3  B. D.     z = 1 + tz = 1 + 2tz = −1+ tz = 2 + t
Câu 84 : Góc giữa 2 vectơ 𝑎⃗(2; 5; 0) và 𝑏⃗ (3 ; −7; 0) là: A. 1350 B. 450 C. 300 D. 600
Câu 85 : Cho điểm A(0,0,3) , B(-1,-2,1) , C(-1,0,2)
Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau
1. Ba điểm A,B,C thẳng hàng
2. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm ABC
3. Tồn tại vô số mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C
4. A,B,C tạo thành ba đỉnh một tam giác 3 5
5. Độ dài chân đường cao kẻ từ A là 5
6. Phương trình mặt phẳng (A,B,C) là 2x+y-2z+6=0
7. Mặt phẳng (ABC) có vecto pháp tuyến là (2,1,-2) A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 86 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0.
Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A. (x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9
B. : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5
C. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4
D. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3
Câu 87 : Cho hai điểm A(1; 0; -3) và B(3; 2; 1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. 2 2 2 x + y + z - 4x - 2y + 2z = 0 B. 2 2 2 x + y + z - 2x - y + z - 6= 0 C. 2 2 2 x + y + z + 4x - 2y + 2z = 0 D. 2 2 2
x + y + z - 4x - 2y + 2z + 6 = 0
Câu 88 : Cho hai mặtphẳng (P): x+y-z+5=0 và (Q): 2x-z=0. Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Mặtp hẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) x y + 5 z B. = =
Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là 1 1 2
C. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) x y − 5 z D. = =
Mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) có giao tuyến là 1 1 2 Trang 39
Câu 89 : Cho ba điểm B(1;0;1), C(−1;1;0), D(2;−1;−2). Phương trình mặt phẳng qua B, C, D là: x − 2y + 3z − 6 =0 − 4x − 7y + z−2 =0 A. B.
C. x − 2y + 3z + 1 =0
D. 4x + 7y − z− 3 =0
Câu 90 : Cho ba điểm A(2;1;-1); B(-1;0;4);C(0;-2-1). Phương trình mặt phẳng nào đi qua A và vuông góc BC A. 2x-y+5z-5=0 B. x-2y-5z-5=0 C. x-3y+5z+1=0 D. 2x+y+z+7=0
Câu 91 : Cho 𝐴(4; 2; −6); 𝐵(5; −3; 1); 𝐶(12; 4; 5); 𝐷(11; 9; −2) thì ABCD là hình: A. Chữ nhật B. Thoi C. Bình hành D. Vuông x y z
Câu 92 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-1) và đường thẳng 4 1 5 d : 1 2 2
Phương trình mp (P) qua M và vuông góc với đt (d)là. A. x-2y+2z-16=0 B. X-2y+2z=0 C. x-2y+2z+16=0 D. x-2y+2z+6=0
Câu 93 : Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC
nhận điểm G(1; 2; 1) làm trọng tâm? A. 2x + 2y + z – 6=0
B. 2x + y + 2z – 6 =0 C. x + 2y + 2z -6 =0
D. 2x + 2y + 6z – 6 =0
Câu 94 : Cho ba điểm A(3; 2; -2) , B(1; 0; 1) và C(2; -1; 3). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:
A. x y + 2z − 5 = 0
B. x + y + 2z + 3 = 0
C. x y + 2z + 3 = 0
D. x + y + 2z −1 = 0 . Câu 95 : x = 1+ 2t
Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d: y = 2
. Khoảng cách từ A đến d là: z = t −  A. 3 B. 14 C. 6 D. 8 Câu 96 : 𝑥−5 𝑦+2 𝑧−4
Gọi d’ là hình chiếu của 𝑑: = =
trên mặt phẳng (P):𝑥 − 𝑦 + √2𝑧 = 0. Góc giữa d và d’ 1 1 √2 là: A. 300 B. 600 C. 450 D. Đáp án khác Câu 97 : 2𝜋
Cho 𝑎⃗ và 𝑏⃗ tạo với nhau một góc . Biết|𝑎⃗| = 3, |𝑏⃗| = 5 thì |𝑎⃗ − 𝑏⃗| bằng: 3 A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 98 : Gọi () là mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương trình của ( ) là: x y z B. x – 4y + 2z = 0 A. + + = 0 8 − 2 4
C. x – 4y + 2z – 8 = 0 x y z D. + + = 0 4 −1 2
Câu 99 : Cho A(2,1,-1) và (P): x+2y−2z+3=0. (d) là đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P). Tìm tọa độ
M thuộc (d) sao cho OM = √3
A. (1;-1;-1) ; (5/3; 1/3; 1/3)
B. (1;-1;-1) ; (5/3; -1/3; 1/3)
C. (1;1;-1) ; (5/3; 1/3; -1/3)
D. (1;-1;1) ; (5/3; 1/3; -1/3)
Câu 100 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết: A(1;0;1), B(2;1;2),D(1;-1;1), C(4;5;-5). Thể tích khối hộp là: : A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Trang 41 Câu Đáp án 1 D 2 A 3 D 4 A 5 D 6 C 7 C 8 C 9 A 10 B 11 A 12 B 13 B 14 D 15 B 16 C 17 B 18 D 19 B 20 B 21 B 22 B 23 B 24 D 25 A 26 C 27 D 28 B 29 C 30 D 31 D 32 D 33 C 34 C 35 A 36 D 37 B 38 C 39 D 40 D 41 D 42 B 43 C 44 D 45 A 46 A 47 A 48 D 49 A 50 A 51 A 52 B 53 C 54 A 55 B 56 B 57 B 58 C 59 A 60 B 61 C 62 D 63 C 64 A 65 A 66 C 67 A 68 D 69 A 70 D 71 D 72 D 73 C Trang 43 74 A 75 C 76 B 77 C 78 C 79 C 80 B 81 C 82 A 83 C 84 A 85 B 86 C 87 A 88 B 89 D 90 B 91 A 92 D 93 B 94 C 95 B 96 A 97 A 98 C 99 D 100 D
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 4) Câu 1 : x − 2 y +
Trong không gian Oxyz mp (P) đi 1
qua B(0;-2;3) ,song song với đường thẳng d: = = z và 2 −3
vuông góc với mặt phẳng (Q):x+y-z=0 có phương trình ? A. 2x+3y+5z-9=0 B. 2x-3y+5z-9=0 C. 2x+3y-5z-9=0 D. 2x-3y+5z-9=0
Câu 2 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT n = (4;0;−5) có phương trình là: A. 4x-5z+4=0 B. 4x-5y+4=0 C. 4x-5z-4=0 D. 4x-5y-4=0
Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y + 4z − 4 = 0 và mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 4x −10z + 4 = 0 .Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng: A. 7 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mặt phẳng nào sau đây song song với (P).
A. 2x y + z −1 = 0 B. 2
x + y − 2z + 4 = 0
C. x y + 2z −1 = 0
D. 4x − 2y + 4z −1 = 0
Câu 5 : Cho 2 điểm A(1; 2; –3) và B(6; 5; –1). Nếu OABC là hình bình hành thì toạ độ điểm C là: D) (–3;– 5;–2) A. (5; 3; 2) B. (3;5;–2) C. (–3;–5;–2) D. (–5;–3;–2)
Câu 6 : Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x2 + y 2 − + z 2 ( 3) ( + 1) = 9 B. x2 + y 2 + + z 2 ( 3) ( −1) = 9 C. x2 + y 2 − + z 2 ( 3) ( −1) = 9 D. x2 + y 2 − + z 2 ( 3) ( + 1) = 3
Câu 7 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho 2 điêm A(1;2;3) và B(2;1;2). Phương trình đường thẳng nào dưới đây
không phải là phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A và B x y − 3 z − 4 x − 3 y z + 1 A. = = = = 1 1 − 1 − B. 1 − 1 1 x − 2 y − 1 z − 2 x − 1 y − 2 z − 3 C. = = = = 1 − D. 1 1 1 1 − 1 − Câu 8 : x + 5 y − 7 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = 2 2 −
và điểm M(4;1;6) . 1
Đường thẳng d cắt mặt cầu (S), có tâm M, tại hai điểm A, B sao cho AB = 6. Viết phương trình của mặt cầu (S). A. x
2 + y − 2 + z − 2 ( 4) ( 1) ( 6) = 12 B. x
2 + y − 2 + z − 2 ( 4) ( 1) ( 6) = 9 C. x 2 − + y 2 − + z 2 ( 4) ( 1) ( − 6) = 18 D. x
2 + y − 2 + z − 2 ( 4) ( 1) ( 6) = 16 Trang 45
Câu 9 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’ có M(1;0;0) N(2;-1;1) Q(0;1;0) M’(1;2;1). Điểm P’ có tọa độ: A. (1;2;2) B. (2;1;2) C. (3;1;0) D. (0;3;1)
Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm ( A 1;2; 1 − ), (
B 2;1;1),C(0;1;2) . Gọi H ( ; a ; b c) là trực
tâm của tam giác. Giá trị của a + b + c A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 11 : x =1+ t  + −
Trong không gian cho hai đườ x 1 y z 2 ng thẳng: d : y = 2 ; d : = = 1 2 2 1 3 z = 3− t 
Mặt phẳng (P) chứa d và song song với d . Chọn câu đúng: 1 2
A. (P) : x − 5y + z −1 = 0
B. (P) : x − 5y + z + 6 = 0
C. (P) : x − z + 2 = 0
D. Có vô số đường thẳng d thỏa mãn.
Câu 12 : Cho hai mặt phẳng (P) : x + 2y + z − 4 = 0; (Q) : 2x + y + z − 4 = 0 và điểm M(2;0;1). Phương trình
mặt phẳng (R) qua M và giao tuyến của (P) và (Q) là: A. x + y − 3z +1 = 0
B. 3x + 3y + 2z − 8 = 0
C. x + 2y + z − 4 = 0
D. 3x − 3y + 2z −8 = 0
Câu 13 : Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( ) cắt ba trục Ox, Oy,Oz lần lượt tại ba điểm A(-3;0;0),
B(0;4;0), C(0;0;-2) có phương trình là:
A. 4x − 3y + 6z − 12 = 0
B. 4x − 3y + 6z + 12 = 0
C. 4x + 3y + 6z + 12 = 0
D. 4x + 3y − 6z + 12 = 0
Câu 14 : Phương trình mặt phẳng qua A( 1; 1; 1), B(1; 0; 0), C( 1; -1; -1) là:
A. x y + z −1 = 0
B. x + y + z − 3 = 0 C. 3x − 3 = 0
D. x + y z −1 = 0
Câu 15 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với A(1;2;- 3),B(-3;2;9) A. -x+3z-10=0 B. -x-3z-10=0 C. -4x+12z-10=0 D. -x-3z-10=0
Câu 16 : Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(2;-1;4) và chắn trên nửa trục dương Oz gấp
đôi đoạn chắn trên nửa trục Ox, Oy có phương trình là:
A. x + y + 2z − 6 = 0
B. 2x + 2 y + z − 6 = 0
C. x + y + 2z + 6 = 0
D. 2x + 2 y + z + 6 = 0
Câu 17 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0),B(0;2;0),C(0;0;3). Viết phương trình mặt
phẳng đi qua 3 điểm A,B,C.
A. (ABC) : 6 x− 3 y+ 2 z− 6 = 0
B. (ABC) : 6 x+ 3 y+ 2 z+ 6 = 0
C. (ABC) : 6 x+ 3 y+ 2 z− 6 = 0
D. (ABC) : x+ 2 y+ 3z−1 = 0
Câu 18 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;-2;1),B(3;-2;1),C(1;-2;-2). Tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC là A. G( 2 − ; 2 − ;0) B. G(2; 2 − ;1) C. ( G 2;2;0) D. G(2; 2 − ;0)
Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(3; 1; 5), B(2; 6; 1), C(4; 0 ; 5) và
D(6; 0; 4). Phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD là: A. 2 2 2
(x −1) + ( y −1) + (z −1) = 5 B. 2 2 2
(x −1) + ( y +1) + (z −1) = 25 C. 2 2 2
(x +1) + ( y −1) + (z −1) = 5 D. 2 2 2
(x −1) + ( y −1) + (z +1) = 25 Câu 20 : x =  t
Cho đường thẳng d :  y = −1 và 2 mp (P): x + y 2 + z
2 + 3 = 0 và (Q): x + y 2 + z 2 + 7 = 0. Mặt cầu  z= −  t
(S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) có phương trình 2 2 2 4 2 2 2 4 A. ( x − ) 3 + (y+ ) 1 + (z+ ) 3 = B. ( x + ) 3 + (y+ ) 1 + (z+ ) 3 = 9 9 2 2 2 4 2 2 2 4 C. ( x − ) 3 + (y− ) 1 + (z+ ) 3 = D. ( x + ) 3 + (y+ ) 1 + (z− ) 3 = 9 9
Câu 21 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm A(2;-2;1),B(3;-2;1) Tọa độ điểm C đối xứng với A qua B là: A. D(1; 2 − ; 1 − ) B. C(1; 2;1) C. D( 1 − ;2; 1 − ) D. C(1; 2 − ;1)
Câu 22 : Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT n của mặt phẳng (ABC) là: A. n = ( 1 − ;9;4) B. n = (9; 4; 1 − ) C. n = (9; 4;1) D. n = (4;9; 1 − )
Câu 23 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d nằm trong mặt phẳng Oxy và cắt cả hai đường thẳng x =1+ t x = 2 − 2t  
d : y = 2 + 3t ; d : y = 3
− + 2t có phương trình là: 1 2   z = 3 − t z = 1+ t   x = 4 + t x = 4 x = 4 x = 4     A. y = 11+ t y = t C. y = t y = 16t  B.   D.  z = 0  z = 0  z = t  z = t  Câu 24 : x = 2 + 2t
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;-6) và đường thẳng d có phương trình:  y = 1 − t . Hình z = 3 − + t
chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d có tọa độ là: A. ( 4 − ;0;2) B. (0;2; 4 − ) C. (-2;0;4) D. ( 2;0; 4)
Câu 25 : Cho mặt phẳng (P) : k(x + y − z) + (x − y + z) = 0 và điểm A(1;2;3). Chọn khẳng định đúng:
A. Hình chiếu của A trên (P) luôn thuộc một mặt phẳng cố định khi k thay đổi.
B. Hình chiếu của A trên (P) luôn thuộc một đường tròn cố định khi k thay đổi.
C. (P) không đi qua một điểm cố định nào khi k thay đổi
D. (P) luôn chứa trục Oy khi k thay đổi. Câu 26 : − − + Đườ x 2 y 4 z 4
ng thẳng nào sau đây song song với (d): = = 1 2 3 − x −1 y − 2 z +1 x − 2 y − 4 z + 4 A. = = = = 1 2 3 − B. 1 1 1 x −1 y − 2 z +1 x −1 y − 2 z −1 C. = = = = 1 − 2 − D. 3 1 − 2 − 3 Trang 47
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Điểm nào sau đây thuộc (P). A. ( A 1; 1 − ;1) B. ( B 2;0; 2 − ) C. C(1;0; 2 − ) D. ( D 2;0;0) Câu 28 : x = 6 − 4t
Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d :y = 2 − − t . z = 1 − + 2t
Hình chiếu của A trên d có tọa độ là A. (2; 3 − ;− ) 1 B. (2;3; ) 1 C. ( 2; −3; ) 1 D. ( −2;3; ) 1
Câu 29 : Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; 6; 2), B(5; 1; 3), C(4; 0; 6), D(5; 0; 4).
phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). 8 A. (S): (x + 2 5) + y2 + (z− 2 4) = B. (S): x 2 − + y2 + z 2 8 ( 5) ( − 4) = 223 223 8 8 C. (S): (x − 2 5) + y2 + (z+ 2 4) = D. (S): (x + 2 5) + y2 + (z+ 2 4) = 223 223
Câu 30 : Cho điểm A(-1;2;1) và hai mặt phẳng (P) : 2x+4y-6z-5=0 và (Q) : x+2y-3z=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. mp (Q) không đi qua A và không song song với (P);
B. mp (Q) không đi qua A và song song với (P);
C. mp (Q) đi qua A và song song với (P) ;
D. mp (Q) đi qua A và không song song với (P);
Câu 31 : Cho 3 điểm A(2; 1; 4), B(–2; 2; –6), C(6; 0; –1). Tích AB.AC bằng: A. 33 B. 65 C. –67 D. 67
Câu 32 : Cho 3 điểm A(1; 6; 2), B(5; 1; 3),
C(4; 0; 6) phương trình mặt phẳng (ABC) LÀ A. mp(ABC): 1 x 4 +1 y 3 + z 9 +110 = 0 B. mp(ABC): 1 x 4 +1 y 3 + z 9 −110 = 0 C. mp(ABC): 1 x 4 +1 y 3 − z 9 −110 = 0 D. mp(ABC): 1 x 4 -1 y 3 + z 9 −110 = 0
Câu 33 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ) : x − 2y + z +1= 0 và ( ) : x − 2y + z − 5 = 0 là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 34 : Điểm nào nằm trên đường thẳng (d) là giao tuyến của x + 2y – z +3 = 0 và 2x – 3y – 2z + 6 = 0. A. (0; 1; 5) B. (-1; -1; 0) C. (1; 2; 1) D. ( 1; 0; 4)
Câu 35 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đườngthẳng x +1 y +1 z −1 x + 2 y −1 z + m = = = = 1 d : ; d2 : . 2 3 2 2 1 3 Để 1
d cắt d2 thì m bằng 7 5 1 3 A. B. C. D. 4 4 4 4 Câu 36 : x =1+ t 2 x = 7+   ts 3
Vị trí tương đối của hai đường thẳng d : 2 3 ; : 2 2
1 y = − − t d2 y = + t là: z= 5+ t 4 z=1−   t 2 A. Cắt nhau B. Chéo nhau C. Song song D. Trùng nhau Câu 37 : x = 1 − − 3t − + 
Trong không gian cho hai đườ x 2 y 1 z ng thẳng: d : = = ; d ' : y = 2 + t . 3 1 1 − z =1+ t 
Vị trí tương đối của d và d’ là: A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 38 : Cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và D(-2;1;-1).Thể tích của tứ diện ABCD là 1 1 A. B. 1 C. D. 2 3 2
Câu 39 : Cho mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 2x + 4 y +1 = 0 có tâm I và bán kính R là: A. I (1; 2 − ) ;1 , R = 6 B. I (1; 2
− ;0), R = 6 C. I (1; 2 − ; ) 1 , R = 2 D. I (1; 2 − ;0), R = 2
Câu 40 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1),B(2;1;2) và (P):x+2y+3z+3=0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A,B và vuông góc với (P). A. ( )
Q : x− 2y+ z+ 2 = 0 B. ( )
Q : x+ 2y+ z+ 2 = 0 C. ( )
Q : x− 2y+ z− 2 = 0 D. ( )
Q : x− 2yz− 2 = 0
Câu 41 : Cho (S) là mặt cầu tâm I(1;2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z + 3 = 0 . Bán kính của (S) là: 2 A. 1 B. 2 C. D. 6 3
Câu 42 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng  : x −1 y + 2 z = = 2 2 + = 28. 1 −
. Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho: MA MB 1 2 A. M(0; -1; 2) B. M(1; - 2 ; 0 C. M( 1 − ;0;4) D. Đáp án khác
Câu 43 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng (d1), (d2) với: (d1): x −1 y + 2 z = = ; (d = + − + =
2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): x +1
0 và (Q): x y z 2 0 . Gọi (d) 3 2 1
là đường thẳng qua M vuông góc (d1) và cắt (d2). Trong số các điêm A(0;1;1), B(-3;3;6), C(3;-1;-3),
D(6;-3;0), có mấy điểm nằm trên (d)? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 44 : Bán kính của mặt cầu tâm I(3;3;-4), tiếp xúc với trục Oy bằng 5 A. 4 B. 5 C. 5 D. 2
Câu 45 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng x = 2+ t
x − 2 y+1 z : ;   = = : 3 2 1 2 y =
+ t có một vec tơ pháp tuyến là 2 −3 4 z=1−  t
A. n = (−5; 6; 7)
B. n = (−5; −6; 7)
C. n = (5; −6; 7)
D. n = (−5; 6; −7)
Câu 46 : Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 2y + 2z −1 = 0 . Đường thẳng d đi qua O(0;0;0) cắt (S) theo
một dây cung có độ dài bằng 2. Chọn khẳng định đúng: Trang 49
A. d nằm trên một mặt trụ.
B. d nằm trên một mặt nón. x y z
D. Không tồn tại đường thẳng d. C. d : = = 1 − 1 1 − Câu 47 : x = 2t x −1 y z − 3 
Cho hai đường thẳng d : = = và  = + 1 d : y 1 4t 1 2 3 2 z = 2 + 6t
Khẳng định nào sau đây là đúng? d , d A. d , d d , d d // d 1 2 cắt nhau; B. 1 2 trùng nhau; C. 1 2 D. 1 2 chéo nhau. Câu 48 : − +
Cho điểm M(2; 1; 0) và đườ x 1 y 1 z ng thẳng : = =
. Đ ường thẳng d đi qua điểm M, cắt và 2 1 1 −
vuông góc với  có vec tơ chỉ phương A. (1; −4; −2) B. (2;1; −1) C. (2; −1; −1) D. (1; −4;2)
Câu 49 : Phương trình đường thẳng AB với A(1; 1; 2) và B( 2; -1; 0) là: x − 2 y +1 z x +1 y +1 z + 2 A. = = = = 3 2 − . B. 2 1 − . 2 2 x −1 y −1 z − 2 x y − 3 z − 4 C. = = . D. = = 3 2 2 1 2 − 2 − .
Câu 50 : Phương trình tổng quát của ( ) qua A(2;-1;4), B(3;2;-1) và vuông góc với ( ) : x + y + 2z − 3 = 0 là: A. 11x+7y-2z-21=0 B. 11x+7y+2z+21=0 C. 11x-7y-2z-21=0 D. 11x-7y+2z+21=0
Câu 51 : Mặt phẳng (Q) song song với mp(P): x+2y+z-4=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng 6 có phương trình là x+2y+z+2=0 và A. B. x+2y+z+2=0 C. x+2y+z-10=0 D. x+2y-z-10=0 x+2y+z-10=0
Câu 52 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Gọi M ( ; a ; b c)
là điểm thuộc mặt phẳng (P): 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA=MB=MC. Giá trị của + + a b c A. -1 B. 0 C. -3 D. -2
Câu 53 : Mặt phẳng (Q) đi qua hai điêm A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và vuông góc với mặt phẳng
(P) : x + 2y + 3z+ 3 = 0 cắt trục oz tại điểm có cao độ A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 54 : Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là
A. 4x + y z +1 = 0
B. 2x + z − 5 = 0
C. 4x z +1 = 0
D. y + 4z −1 = 0
Câu 55 : Cho hai mặt phẳng song song (P): nx + y 7 − z 6 + 4 = 0 và (Q): x 3 + my z 2 − 7 = 0. Khi đó giá
trị của mn là: 7 7 7 3 A. n = ; m = 9 B. m = ; n = 9 C. m = ; n = 1 D. m = ; n = 9 3 3 3 7
Câu 56 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5;4) , B(3;1;4) . Tìm tọa độ điểm C thuộc
mặt phẳng (P) : x y z−1= 0 sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 2 17 . C(4; 3; 0) và C(7; A. C(4; 3; 0) B. C(7; 3; 3) C. D. Đáp án khác 3; 3)
Câu 57 : Phương trình đường thẳng qua A( 1; 2; -1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y – 3z +1 = 0 là: x +1 y + 2 z −1 x −1 y − 2 z +1 A. = = B. = = 1 2 3 − 2 3 1 x −1 y − 2 z +1 x − 2 y − 4 z + 4 C. = = D. = = 1 2 3 1 2 3 −
Câu 58 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương trình x + 1 y − 2 z+ 3 = = 2 1 1
− . Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d. A. 6 2 B. 4 2 C. 5 2 D. 7 2
Câu 59 : Cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 − x 8 + 4y + z
2 − 4 = 0 . Bán kính R của mặt cầu (S) là: A. R = 5 B. R = 2 C. R = 88 D. R = 17
Câu 60 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(1;-2;1) và (P):x+2y-z-1=0. Viết phương trình mặt
phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).
A. (Q) : x− 2 y− z+ 4 = 0
B. (Q) : x+ 2 y− z+ 2 = 0
C. (Q) : x+ 2 y− z+ 4 = 0
D. (Q) : x+ 2 y− z− 4 = 0
Câu 61 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0 . Viết
phương trình (P) chứa trục Ox và cắt (S) theo đường tròn có bán kính bằng 3. A. ( )
P : y z = 0 B. ( )
P : y + 2z = 0 C. ( )
P : y − 2z = 0 D. ( )
P : y − 3z = 0
Câu 62 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho (P): 2x-y+2z-4=0. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với (P).
A. x + 4y + z − 2 = 0
B. x − 4y + z − 2 = 0
C. x + 4y z − 5 = 0
D. x + 4y + z −1 = 0 Câu 63 : x y −1 z − 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm A(1;-1;2). Tọa 2 1 1 −
độ hình chiếu vuông góc H của A lên d là: A. H(0; 1; 2) B. H(0;- 1;- 2) C. H(0;1;- 2) D. H(0;- 1; 2)
Câu 64 : Cho hai véctơ u,v khác 0 . Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. u,v   
 vuông góc với hai véctơ u,v B. u, v là một véctơ  
C. u,v = 0    
khi hai véctơ u,v cùng phương. D. u, v
có độ dài là u v cos(u,v)  
Câu 65 : Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(1;2;3) và đi qua gốc O có phương trình là 2 2 2 A. ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z − 3) = 24 B. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y − 6z = 0 2 2 2 C. ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z + 3) =14 D. 2 2 2
x + y + z x − 2 y − 3z = 0
Câu 66 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết phương
trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P): x 2 + y
2 + z–3= 0 sao cho MA = MB = MC . A. M(1; 1; - 1) B. M(0; 1; 1) C. M(2;3; 7 − ) D. M(2; 1; - 3 ) Trang 51
Câu 67 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M trục Ox có tọa độ là: A. (-3;1;2) B. (3;-1;2) C. (-3;-1;-2) D. (3;1;0)
Câu 68 : Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình A. − 2 + − 2 + + 2 (x 1) (y 2) (z 3) = 53 B. + 2 + + 2 + − 2 (x 1) (y 2) (z 3) = 53 C. + 2 + + 2 + + 2 (x 1) (y 2) (z 3) = 53 D. − 2 + − 2 + − 2 (x 1) (y 2) (z 3) = 53 Câu 69 : x − 2 y − 4 z + 4
Góc giữa đường thẳng (d): = =
và mặt phẳng (P): x + y + z − 2 = 0 là: 1 2 3 − A. 180o B. 45o C. 90o D. 0o Câu 70 : x =1+ t  + −
Trong không gian cho hai đườ x 1 y z 2 ng thẳng: d : y = 2 ; d : = = 1 2 2 1 3 z = 3− t 
Phương trình của đường thẳng d đi qua O(0;0;0) và vuông góc với cả d và d là: 1 2 x = 1 x = t x = t x = t     A. y = −5t y = −5t C. y = 5t y = t  B.   D.  z = 1  z = t  z = t  z = t  Câu 71 : x − 2 y +1 z
Trong không gian cho đường thẳng d : = = − + − + = . 2 1 1
− . và mặt phẳng (P) : x y z 3 0
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P).
B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P).
C. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 72 : x y − 3 z +1 x − 4 y z − 3
Cho hai đường thẳng d : d = , d = = . Hai đường thẳng đó: 1 1: 2: 1 − = 2 3 1 1 2 A. Cắt nhau B. Song song C. Trùng nhau D. Chéo nhau
Câu 73 : TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz, chođườngthẳng x − 3 y z − 5 d: = =
vàmặtphẳng (P): 2x y + 2z − 7 = 0 . Mlàđiểmtrên d vàcách (P) 1 1 − 3
mộtkhoảngbằng 3. Tọađộ M là:
A. Cả 2 đáp án A) và B) đều đúng. B. (1;2;-1) C. (3;0;5)
D. Cả 2 đáp án A) và B) đều sai.
Câu 74 : Cho (P): x + 2y + 2z – 1 = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn giao tuyến có bán kính r = 1/3, biết
tâm của (S) là I(1; 2; 2). Khi đó, bán kính mặt cầu (S) là: 1+ 2 2 7 1+ 2 2 A. B. C. D. 1 3 3 3
Câu 75 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): x 2 − y + z 3 + 5 = 0 và (Q): x 2 − y + z 3 +1= 0 bằng: 4 6 A. 4 B. C. 6 D. 14 14
Câu 76 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;1;1) N(-1;1;0) P(3;1;-1). Điểm Q thuộc mặt phẳng Oxz cách
đều 3 điểm M,N,P có tọa độ  1 7   5 7   5 7   5 1  A. ;0;−   ;0;−   C. ;0;−   ;0;−    B. D. 6 6   6 6   4 4   6 6 
Câu 77 : Cho bốn điểm A(1;1;1), B(1;2;1), C(1;1;2) và D(2;2;1). Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ :  3 3 3   3 3 3  A. (3;3; −3) B. ; − ;   C. ; ;   3;3;3  D. ( ) 2 2 2   2 2 2 
Câu 78 : Cho tam giác ABC có A = (1;0;1), B = (0;2;3), C = (2;1;0). Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là 26 26 A. 26 B. C. D. 26 2 3
Câu 79 : Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + z 2 – 3 = 0 . Viết
phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r = 3. A. y – 2z + 1 = 0 B. y – 2z -1 = 0
C. y – 2z = 0. D. y – 2z - 2 = 0
Câu 80 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H(2;1;1). Mặt phẳng (P) qua H ,cắt các trục tọa độ
tại A,B,C và H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là: x y z x y z A. + + −1 = 0
B. 2x + y + z = 1 C. + + +1 = 0
D. 2x + y + x + 6 = 0 3 6 6 3 6 6
Câu 81 : Cho các vectơ a = (1;2;3); b = ( 2 − ;4;1); c = ( 1
− ;3;4) . Vectơ v = 2a − 3b + 5c có toạ độ là: A. (3; 7; 23) B. (23; 7; 3) C. (7; 3; 23) D. (7; 23; 3)
Câu 82 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y − 2z + 3 = 0 và 2 điểm A(4; -4; 4), B(4; -2 ;6),C(3 ; -5; 7).
Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P), đi qua điểm C và có tâm nằm trên đường thẳng AB.
Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là: A. (4; -3; 5) B. (4; 3; 5) C. (4:3; -5) D. (-4; -3; 5)
Câu 83 : Mặt phẳng qua A( 1; -2; -5) và song song với mặt phẳng (P): x y +1 = 0 cách (P) một khoảng có độ dài là: A. 2 B. 2 C. 4 D. 2 2
Câu 84 : Trong hệ tọa độ Oxyz cho các điêm M(1;2;3) N(2;2;3) P(1;3;3) Q(1;2;4) MNPQ là hình gì: A. Tứgiác B. Tứdiện C. Hìnhbìnhhành D. Hình thang Câu 85 : x y −1 z − 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = 2 1 1 − , mặt phẳng ( )
P : 2x + y − 2z + 6 = 0 và điểm A(1;-1;2). Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A và chứa d thì phương trình của (Q) là:
A. 2x + y + 5z +11 = 0
B. 2x + y − 5z −11 = 0
C. 2x y + 5z +11 = 0 D. 2
x + y +5z +11= 0
Câu 86 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2
− ;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy. A. x − 2 + y + 2 + z − 2 ( 1) ( 2) ( 3) = 8 B. x − 2 + y + 2 + z − 2 ( 1) ( 2) ( 3) = 9 C. x 2 − + y 2 + + z 2 ( 1) ( 2) ( − 3) = 10 D. x − 2 + y + 2 + z − 2 ( 1) ( 2) ( 3) = 16 Trang 53
Câu 87 : Cho ba điểm A(0;1;2), B(3;0;1), C(1;0;0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là
A. 2x − 3y − 4z + 2 = 0
B. 4x + 6y − 8x + 2 = 0
C. 2x − 3y − 4x +1 = 0
D. 2x + 3y − 4z − 2 = 0 Câu 88 : x − 5 y + 2 z − 4
Trong hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng d: = = và phương trình 1 1 2
mặt phẳng ( ) : x y + 2z − 7 = 0 . Góc của đường thẳng d và mặt phằng ( ) là: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 90
Câu 89 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1
− ;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.
A. 2x y + z −1= 0
B. 2x y + z − 3 = 0 C. x
2 − y + z− 6 = 0
D. 2x y + z − 5 = 0 Câu 90 : x − 3 y −1 z +1
Trong không gian cho đường thẳng d : = = − − = . Hình 3 1 1
− . và mặt phẳng (P) : x z 4 0
chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình: x = 3+ t x = 3+ t x = 3− t x = 3+ 3t     A. y = 1 y =1+ t C. y = 1+ 2t y =1+ t  B.   D.  z = 1 − − t  z = 1 − − t  z = 1 − + t  z = 1 − − t 
Câu 91 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua
A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK.
A. x + y + z −15 = 0
B. 2x + 3y + z − 29 = 0 C. x 4 + y 5 + z 6 − 77 = 0 D. Đáp án khác
Câu 92 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x − 2y z − 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 +
z2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 93 : Khoảng cách từ A( 1; -2; 3) đến đường thẳng (d) qua B( 1; 2; -1) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y + 3z + 5 = 0 là: 3 3 3 2 3 A. B. C. D. 4 14 2 14 14 14
Câu 94 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(-1;1;3) và (P):x-3y+2z-5=0. Viết
phương trình mặt phẳng (Q) đi qua 2 điểm A,B và vuông góc với (P). A. ( )
Q : −2y+ 3z−11= 0 B. ( )
Q : 2y− 3z−11= 0 C. ( )
Q : 2y+ 3z−11= 0 D. ( )
Q : 2y+ 3z+11= 0
Câu 95 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC có tọa độ A(-1;1;-1), B(2;0;-1), C(3;1;-2).
Độ dài đường cao kẻ từ B của tam giác ABC bằng: 26 26 2 26 26 A. B. C. D. 17 3 17 3 Câu 96 : x = 1+ 2t
Cho điểm A(0;-1;3) và đường thẳng d y = 2 . 
Khoảng cách từ A đến d bằng z = 1 −  A. 3 B. 8 C. 14 D. 6
Câu 97 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm ( A –1;3; –2), (
B –3;7; –18) và mặt phẳng (P): 2x y + z +1 = 0 . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm trên (P) sao cho MA+MB nhỏ nhất. Giá trị của a + b + c A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 98 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y 3 + z
2 –5= 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. 10x − 4y + z +11= 0
B. 10x − 4y + z − 5 = 0 C. 1 x 0 − y 4 + z−19 = 0 D. Đáp án khác
Câu 99 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 0; -1) và
B(1;3; -2). M là điểm nằm trên trục hoành Ox và cách đều 2 điểm A,B. Tọa độ điểm M là: A. ( -1; 0 ; 0) B. ( -2; 0 ;0) C. ( 1; 0 ; 0) D. (2; 0 ; 0)
Câu 100 : Trong không gian Oxyz đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vec tơ chỉ phương u(1;2;3) có phương trình: x = − x = x = x =  t  0  1  t
A. d : y = − t 2
d : y = t 2
C. d : y = 2
d : y = t 3  B. D. z = −  t 3 z=  t 3 z=  3 z=  t 2 Trang 55 Câu Đáp án 1 A 2 A 3 A 4 D 5 A 6 A 7 B 8 C 9 B 10 D 11 B 12 B 13 B 14 D 15 A 16 B 17 C 18 D 19 A 20 A 21 D 22 B 23 B 24 B 25 B 26 D 27 D 28 C 29 B 30 C 31 A 32 B 33 D 34 D 35 A 36 A 37 B 38 C 39 D 40 C 41 B 42 C 43 D 44 C 45 A 46 B 47 C 48 A 49 D 50 C 51 A 52 D 53 D 54 C 55 B 56 C 57 D 58 C 59 A 60 C 61 C 62 D 63 A 64 D 65 B 66 C 67 B 68 A 69 D 70 B 71 B 72 D 73 A Trang 57 74 D 75 B 76 B 77 C 78 C 79 C 80 A 81 A 82 A 83 D 84 B 85 A 86 C 87 D 88 B 89 C 90 B 91 C 92 D 93 D 94 C 95 A 96 C 97 D 98 C 99 A 100 A
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 5)
Câu 1 : Phương trình ( ) đi qua 3 điểm A(1;0;0), B(0; 2;0), C(0;0;3) là: x y z x y z A. + + = 0
B. x + 2y + 3z + 6 = 0 C. + + = 1
D. 6x + 3y + 2z − 1 = 0 1 2 3 1 2 3
Câu 2 : Cho hai mặt phẳng  : x − y 2 + z − 4 = 0 và  : x + y 2 − z = 0. Tìm góc hợp bởi α và β A. 0 60 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 45
Câu 3 : Cho điểm H(2; −1; −3). Gọi K là điểm đối xứng của H qua gốc tọa độ O. Khi đó độ dài đoạn thẳng HK bằng: A. 56 B. 56 C. 12 D. 12 Câu 4 : x 1 t x 2 t
Cho mặt phẳng P : y 2z
0 và hai đường thẳng d : y td ' : y 4 t . Đường z 4t z 1 thẳng
ở trong (P) cắt cả hai đường thẳng d và d’là? x 1 4t x 1 4t x 1 y z x 1 y z 1 A. B. C. y 2t D. y 1 2t 4 2 1 4 2 1 z t z t Câu 5 : Cho (S): 2 2 2
x + y + z − 4x − 2y + 10z+14 = 0 . Mặt phẳng (P): x + y + z − 4 = 0 cắt mặt cầu (S) theo
một đường tròn có chu vi là: A.  8 B. 2 C. 4 D. 4 3
Câu 6 : Cho ba điểmA 2;5; 1 , B 2;2;3 , C
3;2;3 . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. ABC đều. B. ABC vuông. C. ,
A B, C không thẳng hàng. D. ABC cân tại B.
Câu 7 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1,1, )
1 ; B (1,3,5);C (1,1,4); D(2,3,2) . Gọi I, J lần
lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng? AB và CD có A. AB ⊥ IJ
B. IJ ⊥ ( ABC ) C. CD ⊥ IJ D. chung trung điểm
Câu 8 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với
trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P):
A. x + y + z = 0
B. x + y = 0
C. x + z = 0 D. y + z = 0
Câu 9 : Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a = ( 1
− ;1;0),b = (1;1;0),c = (1;1 )
;1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. b c B. c = 3 C. a = 2
D. a b Trang 59
Câu 10 : Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8,0,0); B(0, 2
− ,0);C (0,0,4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z A. + + = 0
x y + z = 8 2 − B. 4 2 0 4 x y z C. + + =1
x y + z − = 4 1 − D. 4 2 8 0 2
Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z −1 = 0 và hai điểm A(1; 3 − ;0), B(5; 1 − ; 2
− ) . Tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất là A. M (2;3; 6 − )
B. M (−2; −3; 6) C. M (2; 6;3) D. M (4; 3 − ;5) Câu 12 : x 1 2t
Phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng : y t
và đi qua M 2; 1; 0 là? z 3 2t A. x 3y z 1 0 B. x 4y z 2 0 C. x 3y z 1 0 D. x 4y z 2 0
Câu 13 : Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a = ( 1
− ;1;0),b = (1;1;0),c = (1;1 )
;1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. co ( s b c) 2 , =
B. a, b cùng phương
C. a + b + c = 0 D. . a c = 1 6
Câu 14 : Viết phương trình mặt phẳng đi qua OA và vuông góc với mặt phẳng (P) biết A(0; 2; 0) và (P): 2x + 3y − 4z − 2 = 0 A. 2x + z = 0 B. 2x − y = 0 C. 2x + y = 0 D. 2x − z = 0 Câu 15 : x −1 y + 2 z
Cho hai điểm A(1; 4; 2), B(−1; 2; 4) và đường thẳng  : = = . Điểm M mà MA2 + 1 − 1 2
MB2 nhỏ nhất có tọa độ là: A. (0; −1; 4) B. (1; 0; 4) C. ( −1; 0; 4) D. (1; 0; −4)
Câu 16 : Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với
nhau: 2x + ly + 3z − 5 = 0;mx − 6y − 6z − 2 = 0 A. ( 4; −3) B. ( 4,3) C. (3, 4) D. ( −4,3)
Câu 17 : Trong mặt phẳng Oxyz, cho A(1; 2; 3) và B(3; 2; 1). Mặt phẳng đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất là:
A. x + 2y + 3z - 10 = 0
B. 3x + 2y + z - 10 = 0 C. x - z + 2 = 0 D. x - z - 2 = 0
Câu 18 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng (P): 3x-2y-3z+1=0 và mặt phẳng (Q):
5x+2y+5z-1=0. Phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với mp(P) và mp(Q) đồng thời biết khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mp(R) bằng 1 là: A. 2
x −15y +8z  2 = 0 B. 2
x −15y + 8z  293 = 0
C. 2x − 5y + 8z  7 = 0 D. 2
x −15y +8z − 20 = 0
Câu 19 : Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC A(1;0; )
1 , B (0; 2;3),C (2;1;0) . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ C là 26 26 A. 26 B. C. D. 26 3 2 Câu 20 : 3 − x
Cho ( ) : 2x − y z + 1 = 0,( ) : x − 4y + 6z − 10 = 0 và d :
= y + 4 = z − 3 2
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. d / / ( ) và d ⊥ (  )
B. d ⊥ ( ) và d ⊥ (  )
C. d ⊥ ( ) và d / / (  )
D. d / / ( ) và d / / (  )
Câu 21 : Mặt cầu (S) tâm I(1 ;2 ;2) và tiếp xúc với (P) : x + 2y + 2z − 5 = 0 có bán kính là : 3 2 4 A. B. C. 3 D. 2 3 3 Câu 22 : x −1 y z +1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,hai đường thẳng d : = = và đường thẳng 1 2 − 3 1 x +1 y − 2 z − 7 d : = = 2 1 − 2 3
− có vị trí tương đối là : A. Song song. B. Cắtnhau C. Chéonhau D. Trùngnhau
Câu 23 : Trong hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1 ;0 ;0) ; B(0 ;1 ;0) ;C(0 ;0 ;1), D(1 ;1 ;1). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai :
A. Tam giác BCD vuông
B. ABCD là một tứ diện
C. AB vuông góc với CD
D. Tam giác ABD là tam giác đều
Câu 24 : Cho A 5;2; 6 , B 5;5;1 , C 2, 3, 2 , D 1,9,7 . Bán kính mặt cầu ngoài tiếp tứ diện ABCD là? A. 15 B. 5 C. 9 D. 6 Câu 25 : x = 2t x −1 y z − 3 
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d : = =
d :  y = 1+ 4t . Khẳng định 1 1 2 3 2 z = 2+ 6t  nào sau đây là đúng ?
A. d , d trùng nhau. d d
d , d cắt nhau.
d , d chéo nhau. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0 ; 0; 0), B(1; 0 ; 0), D(0; 1;
0), A’(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng A’C và MN. 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 2
Câu 27 : Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1;0;0), B (0;1;0),C (0;0; ) 1 , D (1;1; ) 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Tam giác BCD đều
B. AB CD
C. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện
D. Tam giác BCD vuông cân Trang 61 Câu 28 : x −1 y − 3 z
Cho đường thẳng d : = =
x y + z − = . Mặt phẳng chứa đường 2 3 − và mặt phẳng (P) 2 2 1 0 2
thẳng d và vuông góc với (P) có phương trình:
A. 2x – 2y + z – 8 = 0
B. 2x + 2y + z – 8 = 0
C. 2x + 2y - z – 8 = 0
D. 2x – 2y + z + 8 = 0
Câu 29 : Khoảng cách từ A(- 1;3;2) đến mặt phẳng (BCD) với B(4;0;- 3),
C(5; - 1; 4), D(0; 6;1) bằng: 72 72 72 72 A. B. C. D. 76 786 77 87 Câu 30 : x y z 3
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 3;2;1 vuông góc và cắt đường thẳng 2 4 1 là? x 3 x 3 t x 3 x 3 A. : y 1 t : y 2 t C. : y 1 t : y 2 t B. D. z 5 4t z 1 2t z 5 4t z 1 3t Câu 31 : x = 1+ t
Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d:  y = 2 + t sao cho MH ngắn nhất, biết M(2;1;4): z =1+ 2tA. H(1;3;3) B. H(2;3;3) C. H(2; 2;3) D. H(2;3; 4) .
Câu 32 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0)c C(1; 1; 1) và mặt phẳng
(P): x + y + z − 2 = 0. Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P) có dạng là: A. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2z +1 = 0 B. 2 2 2 x + y + z − x − 2y +1 = 0 C. 2 2 2 x + y + z − 2x + 2y +1 = 0 D. 2 2 2 x + y + z − x + 2z +1 = 0 Câu 33 : 2 2 2
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 3) + ( z − 2) = 49 . Phương trình nào sau
đây là phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu (S) ?
A. 2x + 3y + 6z − 5 = 0
B. 6x + 2y + 3z − 55 = 0
C. 6x + 2y + 3z = 0
D. x + 2y + 2z − 7 = 0
Câu 34 : Cho mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 2x − 6y + 4z − 9 = 0 . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I(1; 3; 2 − ),R = 7 B. I(1; 3; 2 − ),R = 25 C. I(1; 3; 2 − ),R = 5 D. I( 1 − ; 3 − ; 2 + ),R = 5
Câu 35 : Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x+1) + (y− 2) + (z− 3) = 25 và mặt phẳng  : 2x + y − 2z + m = 0 . Tìm m để α
và (S) không có điểm chung m  9 − hoặc m  9 − hoặc A. B. C. 9 −  m  21 D. 9 −  m  21 m  21 m  21 Câu 36 : x y + 2 z −1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,đường thẳng  : = = đi qua điểm M (2; ; m ) n . Khi 1 1 − 3
đó giá trị của m, n lần lượt là : A. m = 2 − ;n =1
B. m = 2; n = 1 − C. m = 4 − ;n = 7
D. m = 0; n = 7
Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;0;3), C(0;2;1). Tọa độ điểm H là
chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là: 7 4 23 7 4 2 A. H( 2 − ;3;1) B. H( − ; ; ) C. H( 3 − ;4;1) D. H( ; − ; − ) 9 9 9 9 9 9
Câu 38 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1,1, )
1 ; B (1,3,5);C (1,1,4); D(2,3,2) . Gọi I, J lần
lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng? AB và CD có
A. IJ ⊥ ( ABC ) B. AB ⊥ IJ C. CD ⊥ IJ D. chung trung điểm
Câu 39 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4 y − 6z = 0 . Trong ba (0;0;0),(1;2;3),(2; 1 − ;− )
1 điểm có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu (S) ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 40 : x y −1 z + 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm A(5;4; 2 − ) . 1 2 1 −
Phương trình mặt cầu đi qua điểm A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng Oxy là: 2 2 2 2
A. ( S ) ( x + ) + ( y − ) 2 : 1 1 + z = 9
B. (S ) ( x + ) + ( y + ) 2 : 1 1 + z = 65 2 2 2 2
C. ( S ) ( x − ) + ( y + ) 2 : 1 2 + z = 64
D. ( S ) ( x + ) + ( y − ) 2 : 1 1 + (z + 2) = 65
Câu 41 : Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,-3) và các mặt phẳng:
(): x − 2 = 0; (): y − 6 = 0; (): z + 3 = 0
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: () A. () ⊥ ()
B. ( ) đi qua điểm I
C. () / / ( xOz ) D. / /Oz
Câu 42 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = ( 1
− ,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1, ) 1 . Cho hình hộp
OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kiện OA = a,OB = b,OC = c . Thể tích của hình hộp nói trên bằng bao nhiêu? 1 2 A. B. C. 6 D. 2 3 3
Câu 43 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x + 4y − 6z − 2 = 0 có tâm I, bán kính R là : A. I (−2; 4; 6 − ), R = 58 B. I ( 1 − ;2; 3 − ), R = 4 C. I (1; 2 − ;3), R = 4 D. I (2; 4 − ;6), R = 58
Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(2;1;-3), B(4;3;-2), C(6;-4;-1)
Phương trình mặt cầu tâm A đi qua trọng tâm G của tam giác ABC là: A. 2 2 2
(x + 2) + ( y +1) + (z − 3) = 6 B. 2 2 2
(x − 2) + ( y −1) + (z + 3) = 6 C. 2 2 2
(x + 2) + ( y −1) + (z − 3) = 6 D. 2 2 2
(x − 2) + ( y +1) + (z − 3) = 9
Câu 45 : Mặt phẳng đi qua 3 điểm M (1;0;0), N(0; 2 − ;0), ( P 0;0; 2 − )có phương trình là: x y z x y z A. = =
x y z + = C. − − =1
D. 2x y z −1 = 0 1 2 − 2 − B. 2 2 2 0 1 2 2 Trang 63
Câu 46 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng(P) : x y − 2z − 1 = 0 và hai điểm A(2;0;0),B (3; 1
− ;2). Phương trình mặt cầu (S ) tâm I thuộc mặt phẳng (P) và đi qua các điểm ,
A B và điểm gốc toạ độ O là: 2 2 2 2 2 2
A. (x − 2) + (y + 1) + (z − 1) = 4
B. (x − 1) + (y + 2) + (z − 1) = 6 2 2 2 2 2 2
C. (x − 1) + (y − 2) + (z + 1) = 9
D. (x + 2) + (y − 2) + (z + 1) = 6
Câu 47 : Tọa độ tâm mặt cầu đi qua 4 điểm A(1;1;1);B(1;2;1);C(3;3;3);D(3; 3 − ;3) là : 3 3 3 3 3 3 A. (3; 3 − ;3) B. (3;3;3) C. ( ; − ; ) D. ( ; ; ) 2 2 2 2 2 2
Câu 48 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục
Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là:
A. x + 4 y + 2z − 8 = 0
B. x + 4 y − 2z − 8 = 0
C. x − 4 y + 2z − 8 = 0
D. x − 4 y + 2z − 8 = 0
Câu 49 : Chọn phát biểu đúng: Trong không gian
A. Tích của vectơ có hướng và vô hướng của hai vectơ tùy ý bằng 0
B. Vectơ có hướng của hai vectơ thì cùng phương với mỗi vectơ đã cho.
C. Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ vuông góc với cả hai vectơ đã cho.
D. Tích vô hướng của hai vectơ là một vectơ.
Câu 50 : Cho tam giác ABC có A(1;2;3), B(4;5;6), C(-3; 0 ;5). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung
điểm AC, ( ) là mặt phẳng trung trực của AB. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 7 14 2 7 14 21 A. G( ; ; ), I(1;1; 4),
( ) : 2 x+ 2 y+ 2z + 21 = 0 B. G( ; ; ), I(1;1; 4), ( ) : x+ y+ z − = 0 3 3 3 3 3 3 2 2 7 14 C. G( ; ; ), I( 1
− ;1;4), () : 5x+ 5 y+ 5z − 21 = 0 D. ( G 2;7;14), I( 1
− ;1;4), (): 2x+ 2y+ 2z −21= 0 3 3 3 Câu 51 : Cho 2 2 2
(S) : x + y + z − 2y − 2z − 2 = 0 và mặt phẳng (P) : x + 2y + 2z + 2 = 0 . Mặt phẳng (Q)
song song với (P) đồng thời tiếp xúc với (S) có phương trình là :
A. x + 2y + 2x −10 = 0; x + 2y + 2z + 2 = 0
B. x + 2y − 2x −10 = 0
C. x + 2y + 2x −10 = 0
D. x + 2y + 2x −10 = 0; x − 2y + 2z + 2 = 0 Câu 52 : x = 1 − + t
Mặt phẳng chứa hai điểm A (2;1; 3) , B(1; 2
− ;1)và song song với đường thẳng d  y = 2t ,t R đi z = 3−2t  qua điểm: M ( 2 − ;1;1) A. B. M (0;1;1) C. M (0; 0;19) D. M ( 2 − ;1;0) . Câu 53 : x = 1+ t
Cho đường thẳng d y = 2 − t và mặt phẳng ( ) x +3y + z +1= 0 . Trong các khẳng định sau, tìm z =1+ 2t  khẳng định đúng: A. d ⊥ ( ) B. d / /( ) C. d  () D. ( ) cắt d
Câu 54 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1,0,0); B(0,1,0);C (0,0, ) 1 ; D (1,1, ) 1 . Xác định tọa độ
trọng tâm G của tứ diện ABCD  1 1 1   1 1 1   1 1 1   2 2 2  A. , ,   , ,   C. , ,   , ,    B. D. 4 4 4   2 2 2   3 3 3   3 3 3 
Câu 55 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P)đi qua hai điểm A(4,-1,1), B(3,1,-1) và song song với
trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng (P):
A. x + y + z = 0
B. x + z = 0
C. x + y = 0 D. y + z = 0
Câu 56 : Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có A(1,0,0); B(0,2,0);C (3,0,4). Tọa độ điểm M trên
mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông góc với (ABC) là:  3 11   3 11  3 11  3 11  A. 0, − , −   0, ,   C. 0, , −   0, − ,    B. D. 2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 57 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = ( 1
− ,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1, ) 1 . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
a,b,c đồng A.
B. a + b + c = 0 C. . a b = 1 D. (b c) 6 cos , = phẳng. 3
Câu 58 : Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A(8,0,0); B(0, 2
− ,0);C (0,0,4) . Phương trình của mặt phẳng (P) là: x y z
A. x − 4 y + 2z = 0 B. + + = 0 8 2 − 4 x y z C. + + =1
x y + z − = 4 1 − D. 4 2 8 0 2
Câu 59 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;b;0),
C( 0;0;c), trong đó b,c dương và mặt phẳng (P): y-z+1=0. biết mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt 1
phẳng (P) và khoảng cách từ O đến (ABC) bằng khi đó b+c bằng: 3 A. 7 B. -3 C. 1 D. -5
Câu 60 : Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với
nhau: 2x + ly + 3z − 5 = 0;mx − 6y − 6z − 2 = 0 A. ( 4,3) B. ( 4; −3) C. (3, 4) D. ( −4,3) Câu 61 : x −1 y − 2 z − 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d: = = và đường thẳng 1 2 3 x = 1− t  ∆: y = t
. Khoảng cách từ đường ∆ đến đường thẳng d là: z =1+ t  6 26 13 2 A. B. C. D. 3 13 13 3 Trang 65
Câu 62 : Cho mặt phẳng (P) : x − y −1 = 0 và mặt phẳng (Q). Biết hình chiếu cưa gốc O lên (Q) là điểm H(2; 1 − ; 2
− ). Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) có giá trị là: A. 0  = 90 B. 0  = 30 C. 0  = 45 D. 0  = 60 Câu 63 : Cho u(2; 1 − ;1), v(m;3; 1
− ), w(1; 2;1). Ba vectơ đồng phẳng khi giá trị của m là: 8 7 A. B. C. 4 D. 8 − 3 3
Câu 64 : Cho ba vectơ a 0;1; 2 , b 1;2;1 , c 4;3;m . Để ba vectơ đồng phẳng thì giá trị của m là? A. 14 B. -7 C. 7 D. 5 Câu 65 : x = 6 − 4t
Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1; )
1 và đường thẳng d :  y = −2 − t . Hình chiếu của A trên z = −1+ 2td có tọa độ là A. (2;3; ) 1 B. (2; −3; ) 1 C. (2; 3 − ;− ) 1 D. (−2;3; ) 1
Câu 66 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1,0,0); B(0,1,0);C (0,0, ) 1 ; D (1,1, ) 1 . Xác định tọa độ
trọng tâm G của tứ diện ABCD  1 1 1   1 1 1   1 1 1   2 2 2  A. , ,   , ,   C. , ,   , ,    B. D. 2 2 2   4 4 4   3 3 3   3 3 3  Câu 67 : x −1 y + 2 z +1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,đường thẳng  : = = song song với mặt phẳng 2 1 − 1 ( )
P : x + y z + m = 0 khi m thỏa : A. m  R
B. Cả 3 đápánđềusai. C. m  0 D. m = 0
Câu 68 : Cho phương trình mặt phẳng P : x 2y 3x 1
0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Ba điểm M
1;0;0 , N 0;1;1 ,Q 3;1;2 cùng thuộc mặt phẳng (P). B. Ba điểm M
1;0;0 , N 0;1;2 ,Q 3;1;2 cùng thuộc mặt phẳng (P). C. Ba điểm M
1;0;0 , N 0;1;2 ,K 1;1;2 cùng thuộc mặt phẳng(P). D. Ba điểm M
1;0;0 , N 0;1;1 ,K 0;0;1 cùng thuộc mặt phẳng (P).
Câu 69 : Cho ba điểm 1;2;0 , 2;3; 1 ,
2;2;3 . Trong các điểmA 1;3;2 , B
3;1;4 , C 0;0;1 thì điểm
nào tạo với ba điểm ban đầu thành hình bình hành là? A. Cả A và B
B. Chỉ có điểm C.
C. Chỉ có điểm A. D. Cả B và C. Câu 70 : x = 1+ 2t
Trong không gian Oxyz cho điểm A(0; 1
− ;3) và đường thẳng d : y = 2
. Khoảng cách từ A đến z = −t
đường thẳng d bằng . A. 14 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 71 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu: A. 2 2 2
2x + 2y + 2z − 2x − 6y + 4z + 9 = 0 B. 2 2 2
x + y + z − 10xy − 8y + 2z − 1 = 0 2 C. 2 2 2
3x + 3y + 3z − 2x − 6y + 4z − 1 = 0 D. 2
x + (y z) − 2x − 4(y − z) − 9 = 0
Câu 72 : Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(-1;-2;0), C(2; 1 ;-1).. Khi đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC: 8 5 1 − 4 8 − 4 3
A. H (1;1; − ) B. H ( ; ; ) C. H ( ;1;1) D. H (1; ;1) 9 19 19 19 9 2
Câu 73 : Trong không gian Oxyz cho A( 1 − ;2; ) 1 , và hai mặt phẳng
(P):2x + 4y −6z −5 = 0, (Q): x + 2y −3z = 0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mặt phẳng (Q) đi qua A và không song song với (P).
B. Mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).
C. Mặt phẳng (Q) không đi qua A và song songvới (P).
D. Mặt phẳng (Q) không đi qua A và không song song với (P).
Câu 74 : Cho hai điểmM 1;2; 1 , N 0;1; 2 và vectơv 3; 1;2 . Phương trình mặt phẳng chứa M, N và
song song với vectơ v là? A. 3x y 4z 9 0 B. 3x y 3z 7 0 C. 3x y 4z 7 0 D. 3x y 3z 9 0
Câu 75 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2 y − 2z − 22 = 0 , và mặt phẳng
(P):3x − 2y + 6z +14 = 0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 76 : Trong không gian Oxyz cho 4 điểm ( A 1;0;0), (
B 0;1;0),C(0;0;1), (
D 1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện.
B. AB vuông góc với CD
C. Tam giác BCD vuông
D. Tam giác ABD đều
Câu 77 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0,1,2), B(2,-2,1), C(-2;0;1) Tọa độ điểm M
thuộc mặt phẳng 2x+2y+z-3=0 sao cho MA=MB=MC là: A. M(3;-1;-1) B. M(2;3;-7) C. M(0;1;1) D. M(1;0;1) Câu 78 : x =1− t − + −  Cho hai đườ x 2 y 2 z 3 ng thẳng d : = =
; d : y = 1+ 2t và điểm A(1; 2; 3). Đường thẳng  1 2 2 1 − 1 z = 1 − + t 
đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 A. = = = = 1 3 − 5 − B. 1 3 5 − x −1 y − 2 z − 3 x −1 y − 2 z − 3 C. = = = = 1 − 3 − 5 − D. 1 3 5
Câu 79 : Biết tam giác ABC có ba đỉnh A, B, C thuộc các trục tọa độ và trọng tâm tam giác là G( 1 − ; 3 − ;2) .
Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC) là : Trang 67
A. x + y − z − 5 = 0
B. 2x − 3y − z −1 = 0
C. 6x − 2y − 3z +18 = 0
D. 6x + 2y − 3z +18 = 0
Câu 80 : Mặt phẳng đi qua ( A 2
− ;4;3) A(-2;4;3), song song với mặt ( )
P : x + 3y − 2z −1 = 0 có phương trình dạng:
A. x + 3y − 2z + 4 = 0
B. x + 3y + 2z + 4 = 0
C. x + 3y − 2z − 4 = 0
D. x + 3y + z − 4 = 0
Câu 81 : Cho các điểm A(2;0;0);B(0;2;0);C(0;0;1) . Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là : 1 1 2 1 2 1 1 2 1 2 2 A. H( ; ;1) B. H( ; ; ) C. H( ; ; ) D. H( ; ; ) 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 82 : Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và Q : 2x y 2z 1 0 là? 2 1 3 A. B. C. D. 5 3 5 2
Câu 83 : Điều kiện cần và đủ để ba vectơ a,b,c khác 0 đồng phẳng là:
A. Ba vectơ đôi một vuông góc nhau. B. a. . b c = 0  
D. Ba vectơ có độ lớn bằng nhau. C. a,b .c = 0  
Câu 84 : Cho đường thẳng  qua điểm M có VTCP u , và  qua điểm N có VTCP u . Điều kiện để  và 1 1 2 2 1  chéo nhau là: 2   A.
u ,u .MN  0 1 2  
B. u u cùng phương. 1 2     C.
u ,u .MN  0 u ,u 1 2   D. 1 2 
 và MN cùng phương.
Câu 85 : Trong không gian Oxyz, cho điểm I(2,6,-3) và các mặt phẳng:
(): x − 2 = 0; (): y − 6 = 0; (): z + 3 = 0
Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: ()
A. () / / ( xOz ) B. () ⊥ ()
C. ( ) đi qua điểm I D. / /Oz
Câu 86 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = ( 1
− ,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1, ) 1 . Cho hình hộp
OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kiện OA = a,OB = b,OC = c . Thể tích của hình hộp nói trên bằng bao nhiêu? 1 2 A. B. 6 C. 2 D. 3 3
Câu 87 : Trong hệ Oxyz cho các điểm A(3;3;1); B(0;2;1) và (P) : x + y + z − 7 = 0 . Gọi d là đường thẳng
nằm trong (P) sao cho d(A;d) = d(B;d) . Khi đó phương trình đường thẳng d là: x = 2t x = t x = −t x = t     A. y = 7 − 3t y = 7 + 3t C. y = 7 − 3t y = 7 − 3t  B.   D.  z = t  z = 2t  z = 2t  z = 2t 
Câu 88 : Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(0;0;1), B(2;1;-1), C(-1;-2;0) là:
A. 5x – 4y + 3z – 9 = 0
B. 5x – 4y + 3z – 3 = 0
C. 5x – y + 3z – 33 = 0
D. x – 4y + z – 6 = 0
Câu 89 : Cho điểm M(3; 3; −3). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy, Oz. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. ABC là tam giác đều
B. ABC là tam giác vuông tại A
C. ABC là tam giác vuông tại C
D. ABC là tam giác vuông tại B
Câu 90 : Cho A(a;0;0);B(0;b;0);C(0;0;c) với a, b,c  0 . Biết mặt phẳng (ABC) qua điểm I(1;3;3) và thể
tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình (ABC) là :
A. x + 3y + 3z − 21 = 0 B. 3x + y + z + 9 = 0
C. 3x + 3y + z −15 = 0
D. 3x + y + z − 9 = 0
Câu 91 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = ( 1
− ,1,0);b = (1,1,0);c = (1,1, ) 1 . Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
a,b,c đồng A.
B. a + b + c = 0 C. (b c) 6 cos , = D. . a b = 1 phẳng. 3
Câu 92 : Cho mặt phẳng (P): 16x – 15y – 12z + 75 =0 và mặtcầu (S) 2 2 2
x + y + z = 9 . (P) tiếp xúc với (S) tại điểm: 48 9 36 48 36 19 36 A. (− ; ; ) B. (− ;11; ) C. ( 1 − ;1; ) D. ( 1 − ;1; ) 25 5 25 25 25 3 25
Câu 93 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M(8,-2,4). Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục
Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B và C là:
A. x + 4 y + 2z − 8 = 0
B. x − 4 y + 2z − 8 = 0
C. x + 4 y − 2z − 8 = 0
D. x − 4 y + 2z − 8 = 0
Câu 94 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, chohaiđườngthẳng song song x = t x − 2 y − 2 z − 2  d : = =
d :  y = 1+ 2t t R 2 ( ) 1 2 4 2 z = t
Phương trình mp(P) chứa 2 đường thẳng trên là: A. x+2y+z-4=0 B. x+z-4=0 C. x+y+z-4=0 D. 2x+y-z-4=0
Câu 95 : Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(4;4;5). Tọa độ điểm M (Oxy) sao cho tổng 2 2
MA + MB nhỏ nhất là: 1 1 17 11 1 1 11 A. M ( ; ; 0) B. M ( ; ; 0) M (1; ;0) D. M ( ; ;0) 8 4 8 4 . C. 2 8 4
Câu 96 : Trong hệ tọa độ Oxy cho các điểm A(1 ;0 ;0) ; B(0 ;1 ;0) ;C(0 ;0 ;1), D(1 ;1 ;1). Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm ABCD là : 3 3 A. 2 B. 3 C. D. 4 2 Trang 69 Câu 97 : x + 3 y + 2 z − 6 x y −19 z
Gọi là góc giữa hai đường thẳng d : = = và d : = = 1 2 3 4 2 1 4 − .Khi đó cos 1  bằng: 2 2 1 2 A. B. C. D. . 5 58 2 58
Câu 98 : Trong không gian Oxyz cho 3 véctơ a = ( 1
− ;1;0),b = (1;1;0), c = (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. c b B. a = 2
C. a b D. c = 3
Câu 99 : Trong không gian Oxyz, tam giác ABC có A(1,0,0); B(0,2,0);C (3,0,4). Tọa độ điểm M trên
mặt phẳng Oyz sao cho MC vuông góc với (ABC) là:  3 11  3 11   3 11  3 11  A. 0, , −   0, − , −   C. 0, ,   0, − ,    B. D. 2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 100 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M (1;2; 3 − ) và mặt phẳng( )
P : x − 2y + 2z + 3 = 0 .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ) P có giá trị là : A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu Đáp án 1 C 2 A 3 A 4 A 5 C 6 A 7 D 8 D 9 A 10 D 11 B 12 A 13 A 14 A 15 A 16 D 17 C 18 B 19 B 20 C 21 D 22 C 23 D 24 A 25 B 26 A 27 A 28 B 29 B 30 A 31 B 32 A 33 B 34 C 35 A 36 C Trang 71 37 B 38 D 39 A 40 B 41 D 42 D 43 C 44 B 45 C 46 B 47 D 48 D 49 C 50 B 51 C 52 C 53 B 54 D 55 D 56 D 57 D 58 D 59 C 60 D 61 B 62 C 63 A 64 A 65 B 66 D 67 C 68 A 69 A 70 A 71 C 72 B 73 B 74 A 75 B 76 C 77 B 78 A 79 D 80 C 81 C 82 A 83 C 84 C 85 D 86 C 87 D 88 B 89 A 90 D 91 C 92 B 93 D 94 B 95 B 96 D 97 B 98 C 99 D 100 C Trang 73
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 6)
Câu 1 : Trong không gian Oxyz , cho các điểmA(1;3;2),B (1;2;1),C (1;1;3) . Phương trình đường
thẳng đi qua trọngtâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) là: x  = 1 + t x  = 1 + 2t x  = 1 + 2t x  = 1 + t     A. y  = 2 y  = 2 + t C. y  = 3 + t y  = 2 B. D. z  = 3     z = 2 − tz = 2 − tz = 2 
Câu 2 : Trong không gian Oxyz , cho 3 điểmA(0;1;2),B (2; 2 − ;1);C ( 2
− ;1;0) . Khi đó phương trình
mặt phẳng (ABC) là: ax + 2y − 4z + d = 0 . Hãy xác định a và d A. a = 1 − ;d = 6 B. a = 1 − ;d = 6 −
C. a = 1;d = 6 −
D. a = 1;d = 6
Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng
( ):2x + 4y −5z + 2 = 0,( ): x + 2y − 2z +1= 0,( ):4x my + z + n = 0
Để ( ),( ),( ) có chung giao tuyến thì tổng m + nA. -4 B. 8 C. -8 D. 4
Câu 4 : Trong không gian (Oxyz). Cho mặt cầu 2 2 2
(S): x + y + z − 2x + 4 y − 2z − 3 = 0 và mặt phẳng
(P): x + 2y − 2z m −1 = 0 ( m là tham số). mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) ứng với giá trị m là:  m = 3 −  m = 3  m = 3  m = 3 A.   C.    B. D. m = 15 − m =15 m = 15 − m = 5 −
Câu 5 : Phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R=3 là: A. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z − 3) = 3
B. B và C đều đúng. C. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y − 6z + 5 = 0 D. 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + (z − 3) = 9
Câu 6 : Trong không gian Oxyz , chođiểmA(2;1; 1
− ) và mặt phẳng (P ) : x + 2y − 2z + 3 = 0 . Gọi
H (1;a;b) là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P). Khi đó a bằng: A. 2 B. 2 − C. 1 D. 1 −
Câu 7 : Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểmA(2;0;3),B (1;2;1)có phương trình tham số là: x  = 2 − t x  = 2 + t x  = 2 + 2t x  = 1 + t     A. y  = 2t y  = 2t C. y  = 4 − t y  = 2 − 2t B. D. z  = −3 + 4t     z = −3 + 4tz = −3 + 8tz = 1 + 4t
Câu 8 : Trongcác bộ ba điểm: (I). (
A 1; 3;1); B(0;1; 2); C(0;0;1), (II). M(1;1;1); ( N −4; 3;1); ( P −9; 5;1), (III). D(1; 2;7); ( E −1; 3; 4); ( F 5;0;13), bộ ba nào thẳng hàng? A. Chỉ I, II. B. Chỉ II, III. C. Cả I, II, III. D. Chỉ III, I.
Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba vectơ a (5;4; 1), b
(2; 5;3) và c thỏa hệ thức a 2c
b . Tọa độ c là: 3 9 3 9 3 9 A. ; ;2 ; ; 2 ; ;1 2 2 B. 2 2 C. 3; 9;4 D. 4 4 Câu 10 :
x =1+ (m +1)t + +  Cho hai đườ x y 1 z m ng thẳng  : = =
,  : y = 1+ (2 − )
m t . Tìm m để hai đường thẳng trùng 1 2 1 2 1
z =1+ (2m+1)t  nhau.
A. m = 3, m = 1 B. m = 0
C. m = 0, m = 2
D. m = 0, m = 1 −
Câu 11 : Trong không gian (Oxyz). 2 2 2
Cho mặt cầu (S): ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) = 0 .Gọi I là tâm của mặt cầu (S). Giao
điểm của OI và mặt cầu (S) có tọa độ là: A. ( −1; −2; −3) (3; 6 − ;9) − − (3;6;9) và B. ( 1; 2; 3) và C. ( 1 − ;2; 3 − ) (3; 6 − ;9) − − (3; 6 − ; 9 − ) và D. ( 1; 2; 3) và
Câu 12 : Mặt phẳng qua 3 điểm A(1; 0; 0), B(0; -2; 0), C(0; 0; 3) có Phương trình :
A. x − 2y + 3z −1 = 0
B. 6x − 3y + 2z − 6 = 0 C. x + 2y + 3z +1 = 0 D. Đápánkhác Câu 13 : x + 1 y − 2 z− 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = 3 2 − và mặt 2
phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng
(P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (d). x − 2 y − 2 z− 4 x + 2 y + 2 z+ 4 A. : = = B. : = = 3 −2 2 9 −7 6 x − 2 y − 2 z− 4 x − 2 y − 2 z− 4 C. : = = D. : = = 9 7 6 9 7 − 6
Câu 14 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểmA(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Viết
phương trình mặt phẳng (ABC)
A. x + y + 2z − 5 = 0 B. x + y 2 − z 4 +1= 0
C. x y 2 − z 4 + 6 = 0 D. x + y 2 − z 4 + 6 = 0 Trang 75 Câu 15 : x = 2 + t
Trong không gian (Oxyz). Cho đường thẳng  :  y = 1− t . và mặt phẳng (P): z =1− 3t
x + 3y z −1= 0. mặt phẳng (Q) chứa  và vuông góc với (P) có phương trình là:
A. 5x + 2 y + 2z −13 = 0
B. 5x + 2 y z −13 = 0
C. 5x + 2 y + z −13 = 0
D. 5x − 2 y + z −13 = 0 Câu 16 : x + y + z
Trong không gian Oxyz , chođiểm A(4; 3
− ;2) , và đường thẳng (d) 2 2 : = = . tọa 3 2 1 −
độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d là: A. H ( 1 − ;0;1) B. H ( 1 − ;0; 1 − ) C. H (0;1; 1 − ) D. H (1; 0; 1 − )
Câu 17 : Cho hai mặt phẳng ( ) : 2x my + 3z − 6 + m = 0,( ) : (m + 3) x − 2y + (5m + ) 1 z −10 = 0 ,
2 mặt phẳng song song với nhau khi: A. m = 1 B. m = 6 C. m = 0 D. Không có m
Câu 18 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A = (4;0;0), B = ( ; b ;
c 0) . Với b,c là các số thực
dương thỏa mãn AB = 2 10 và góc 0
AOB = 45 . Điểm C thuộc tia Oz thỏa mãn thể tích tứ diện
OABC bằng 8 có tọa độ là: A. C(0;1;2) B. C(0;0;2) C. C(0;0;3) D. C(0;0; 2 − )
Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm (
A 2;1; 0), B(3;1; 1), C(1;2;3).
tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: A. ( D 2;1;2) B. ( D 2; 2; 2) C. D(2; 2; 2) D. ( D 2;1;2)
Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho tứ diện ABCD với A = (0;1; ) 1 , B = ( 1 − ;0;2), C = ( 1 − ;1;0), ( D 2;1; 2
− ) . Thể tích của tứ diện ABCD là: 7 5 5 11 A. B. C. D. 6 6 18 6
Câu 21 : Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A(1;1;0), B ( 3 − ;0;4),C (1; 1 − ;2) là:
A. 4x − 3y + 4z +1 = 0
B. 3x + 4y + 4z −1 = 0
C. 3x − 4y − 4z +1 = 0
D. 4x + 3y − 4z +1 = 0
Câu 22 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với A = (1;0; )
1 , B = (2;1;2) và giao điểm của hai   đườ 3 3 ng chéo là I ;0; 
 . Diện tích của hình bình hành ABCD là:  2 2  A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 23 : Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3;1;0)và vuông góc với đường thẳng x −1 y − 2 z +1 d : = = 2 1 − là: 2
A. x + 2y z + 5 = 0
B. 2x y + 2z + 5 = 0
C. x + 2y z − 5 = 0
D. 2x y + 2z − 5 = 0
Câu 24 : Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; 4; −7) và tiếp xúc với mặt phẳng 6x + 6y −7z + 42 = 0. A. 2 2 2
(x −1) + (y − 4) + (z+ 7) = 121 B. 2 2 2
(x − 5) + (y − 3) + (z+ 1) = 18 C. 2 2 2
(x + 1) + (y − 3) + (z− 3) = 1 D. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z− 2) = 9
Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A = (2;0;4), B = (4; 3;5), C = (sin5t;cos3t;sin3t)và O là gốc tọa độ. với giá trị nào của t để AB OC .  2   t = + k  t = + k  3 3 A.  (k  ) B.  (k  )   k   kt = +  t = − +  24 4  24 4  2  2 t = + k  t = − + k  3 3 C.  (k  ) D.  (k  )   k   kt = − +  t = − +  24 4  24 4
Câu 26 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, chođiểm (
A 3;1; 0)và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 1
0 . Khi đó tọa độ điểm M là hình chiếu của điểm A trên (P) là: A. M( 1;1;1) B. M(1;1;1) C. M(1; 1;1) D. M(1;1; 1)
Câu 27 : Phương trình của 2 mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu : (S ) 2 2 2
: x + y + z − 6x + 4 y − 2z −11 = 0 và
song songvới mặt phẳng ( ) : 4x + 3z −17 = 0 là:
4x + 3y − 20 = 0 + + = 4x + 3z + 40 = 0 + − = A. 4x 3z 5 0 B. 4x 3z 10 0 và và
4x + 3y − 40 = 0 4x + 3y +10 = 0
4x + 3z − 40 = 0 + + = C. D. 4x 3z 10 0 và và
Câu 28 : Trong không gian (Oxyz).Cho 3 điểm A(1;0;− ) 1 , B (2;1;− ) 1 ,C (1; 1 − ;2) . Điểm M thuộc
đường thẳng AB mà MC = 14 có tọa độ là:
A. M ( 2;1; − ) 1 , M (1; 2 − ;− ) 1 B. M (2;1; ) 1 , M ( 1 − ;2;− ) 1 C. M (2;1; − ) 1 , M ( 1 − ; 2 − ;− ) 1 D. M ( 2 − ;2;− ) 1 , M ( 1 − ; 2 − ;− ) 1
Câu 29 : Tìm tọa độ tâm J của đường tròn (C) là giao tuyến của mặt cầu S x
2 + y + 2 + z + 2 ( ) : ( 2) ( 3) ( 3) = 5
và mặt phẳng (P): x − 2y + 2z + 1 = 0  5 7 11   3 3 3 
A. J (−1; 2; 3) B. J ; − ; −  
C. J  ; ;  J (1; 2;0) D.  3 3 3   2 4 2 
Câu 30 : Trong không gian (Oxyz). Cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x − 5 = 0 . Điểm A thuộcmặt cầu (S) vàcó tọa độ thứ nhất bằng -1.
mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là: A. x −1 = 0 B. y + 1 = 0 C. x +1 = 0
D. x + y +1 = 0
Câu 31 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2),B(–1; 2; 4) và đường thẳng  : Trang 77 x −1 y + 2 z = = 2 2 + = 28. 1 −
. Tìm toạ độ điểm M trên  sao cho: MA MB 1 2
A. M(−1; 0; −4) B. M(1;0;4)
C. M(1; 0; −4) D. M( 1 − ;0;4)
Câu 32 : Xác định m để cặp mặt phẳng sau vuông góc với nhau: 7x − 3y + mz − 3 = 0; x − 3y + 4z + 5 = 0 . A. 4 − B. 6 C. 2 D. 1
Câu 33 : Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho u = (4;3;4), v = (2; 1 − ;2), w = (1;2; )
1 . Khi đó u, v .w   là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 34 : x = t
Trong không gian (Oxyz). Cho điểm I (1;0;2) và đường thẳng  :  y = 1+ 2t . đường  z = t − 
thẳng qua I vuông góc và cắt có  phương trình là: x =1− 3tx =1+ 3tx =1+ 3tx =1+ 6t     A. y = 0  y = 0 C. y = 0  y = 0  B.   D. z = 2 + tz = 2 − tz = 2 + tz = 2 + t
Câu 35 : Trong không gian (Oxyz). Cho 2 điểm A(1;2;3), B(0;3;5) và đường thẳng d: x −1 y +1 z = = 2 1 −
. mặt phẳng (P) chứa 2 điểm A, B và song songvới d có phương trình là: 3
A. 5x − 7 y z −16 = 0
B. 5x + 7 y z +16 = 0
C. 5x + 7 y z −16 = 0
D. 5x + 7 y + z −16 = 0 Câu 36 : x 1 y z 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và 1 1 3
mặt phẳng (P) : x 2y z 3
0 . Khi đó tọa độ giao điểm M của d và (P) là: 3 1 7 3 1 7 3 1 7 A. 2M 3;1; 7 B. M ; ; C. M ; ; M ; ; 2 2 2 2 2 2 D. 2 2 2
Câu 37 : Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm (
A 2; 3; 5) và vuông góc mặt phẳng (P): 2x + 3y + z − 17 = 0 .Tìm
giao điểm của (d) và trục Oz.  6  A. (0; 0;6) B. (0; 0; 4) C. 0; 0;   D. (0; 4; 0)  7 
Câu 38 : Trong không gian (Oxyz). Cho điểm A( 1 − ;0;2) và mặt phẳng
(P): 2x y z + 3 = 0. Mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại điểm H có tọa độ là:  2 1 11  2 1 11 A. H ;− ;   B. H − ; ;    3 6 6   3 6 6   2 1 11  2 1 11 C. H − ;− ;   D. H − ;− ;    3 6 6   3 6 3 
Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với (
A 1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D( 2;1; 1). Thể tích tứ diện ABCD bằng: 1 2 3 4 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 40 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, chođiểm (
A 2; 0;1)và đường thẳng x 1 y z 1 d :
. Khi đó tọa độ điểm M thuộc d thỏa mãnMA 3 là : 2 1 1 A. M (5; 1; 1) B. M (3; 1; 1) C. M(3;1; 0) D. M(3; 1; 0)
Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (3;5; 8) và mặt phẳng
( ) : 6x 3y 2z 28 0 . Khoảng cách từ M đến ( ) bằng: 41 45 47 A. C. 6 7 B. 7 D. 7
Câu 42 : Gọi (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng x + 2y − 3z + 1 = 0 và 2x − 3y + z + 1 = 0 . Xác định m để có
mặt phẳng (Q) qua (d) và vuông góc với a = (m; 2; −3) 85 1 A. 6 B. 1 C. D. 3 2
Câu 43 : Mặt cầu (S ) 2 2 2
: 3x + 3y + 3z − 6x − 3y +15z − 2 = 0 có tâm I và bán kính R là:  3 15  7 6  1 5  7 6 A. I 3 − ;− ; , R =   B. I 1 − ;− ; , R =    2 2  2  2 2  6  3 15  7 6  1 5  7 6 C. I 3; ; − , R =   D. I 1; ; − , R =    2 2  2  2 2  6
Câu 44 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A = (4;0;0), B = (6;6;0) Điểm D thuộc tia Ox và điểm
E thuộc tia Oz thỏa mãn thể tích tứ diện ABDE bằng 20 và tam giác ABD cân tại D có tọa độ là: A. (
D 14;0;0); E(0;0; 2 − ) B. (
D 14;0;0); E(0;0; 2  ) C. (
D 14;2;0); E(0;0;2) D. (
D 14;0;0); E(0;0;2)
Câu 45 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(2, 1 − ,5);B(5, 5 − ,7);C (11, 1 − ,6);D(5,7,2) . Tứ giác là hình gì? A. Hình thang B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 46 : Trong không gian Oxyz , choA(1;0; 3 − ),B ( 1 − ; 3 − ; 2
− ),C (1;5;7). Gọi G là trong tâm của tam
giác ABC. Khi đó độ dài của OG là A. 5 B. 3 C. 5 D. 3
Câu 47 : Cho hình hộp ABCDA' B 'C'D' . Hãy xác định 3 vecto nào đồng phẳng:
A. AB, AD, AA'
B. AD, A ' B ',CC '
C. AA ', BB ', CC '
D. BB ', AC, DD '
Câu 48 : Phương trình đường thẳng d qua A(1; 2; 3), có véctơ chỉ phương u = (1; 2; − 3) là: Trang 79 x = 1+ tx = 1+ t   x −1 y − 2 z + 3
A. y = 2 + 2t y = 2 + 2t C. = =
x + 2y − 3z + 4 = 0  B.  1 2 3 D. z = −3 + 3tz = 3 − 3t
Câu 49 : Trong không gian Oxyz , choa = (5;7;2),b = (3;0;4),c = ( 6 − ;1; 1
− ) . tọa độ của vecto
n = 5a + 6b + 4c − 3i là: A. n = ( 16 − ;39;26) B. n = (16; 39 − ;26)
C. n = (16;39; 26 − )
D. n = (16;39;26)
Câu 50 : Phương trình mặt trình mặt cầu có đường kính AB với A(6;2; 5 − ), B( 4 − ;0;7) là: A. 2 2 2
x + y + z + 2x − 2y − 2z − 59 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 2x + 2y + 2z − 59 = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 2z + 59 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2y − 2z − 59 = 0
Câu 51 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểmA(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) . Tìm tọa độ
trọng tâm của tam giác ABC: A. G (6;3;6)
B. G (−4; −3; −4) C. G (4;3; 4 − ) D. G (4; 2; 4) Câu 52 : 3x 2y z 10 0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Vectơ chỉ phương x 2y 4z 2 0
của d có tọa độ là: A. 6;13;8 B. 6;13; 8 C. 6; 13;8 D. 6;13; 8
Câu 53 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, chou (1;1;2), v ( 1;m;m 2). Khiđó , u v 4 thì : 11 11 11 A. m 1;m B. m 1;m C. m 1;m D. m 1 5 5 5
Câu 54 : Phương trình mặt phẳng đi qua M(1; 3; -3) và vuông góc đường thẳng d: x −1 y z +1 = = 2 1 − là: 3
A. x + 3y − 3z +10 = 0
B. 2x y + 3z +10 = 0 x −1 y − 3 z + 3
D. Đáp án A và B đều đúng. C. = = 2 1 − 3
Câu 55 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A = (1;2;− ) 1 , B = (2; 1 − ; ) 3 , C = ( 4
− ;7;5) . Chân đường phân giác trong của góc B của tam giác ABC
là điểm D có tọa độ là:  2 11   2 11   2 11   2 11  A. D − ;− ;1   D − ; ;1   C. D − ; ; 1 −   D ; ;1    B. D. 3 3   3 3   3 3   3 3 
Câu 56 : Trong không gian Oxyz , cho các điểmA(3;0;4),B (1;2;3),C (9;6;4) là 3 đỉnh của hình bình
hành ABCD. tọa độ đỉnh D là: A. D (11; 4; 5 − )
B. D (11; −4; 5 − ) C. D (11; 4 − ;5) D. D (11; 4;5)
Câu 57 : Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với ( A 1; 2; −4), ( B 5; 4; 2) .
A. 2x + y + 3z− 6 = 0
B. 4x + 2y + 6z−11= 0
C. 10x + 9y + 5z− 70 = 0
D. 2x + 3z− 3 = 0
Câu 58 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình :
x2 + y2 + z2 − 2x + 6y z
4 − 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của
véctơ v = (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng () : x + y
4 + z−11= 0 và tiếp xúc với (S). (P): x 2 − y + z 2 − 21= 0. A. B. (P): x 2 − y + z 2 + 3 = 0 (P): x 2 − y + z 2 − 3 = 0 (P): x 2 − y + z 2 + 3 = 0 C. hoặc (P): D. hoặc (P): x 2 − y + z 2 = 0. x 2 − y + z 2 − 21= 0.
Câu 59 : Trong không gian Oxyz , chomặt cầu (S ) 2 2 2
: 2x + 2y + 2z + 4x − 8y + 2 = 0 . tọa độ tâm I và
bán kính R của mặt cầu là: A. I (1; 2 − ;0);R = 2 B. I ( 1 − ;2;0);R = 2
C. I (1;2;0);R = 4 D. I ( 1 − ;2;0);R = 4
Câu 60 : Cho A(1;0;0), B (0;2;0),C (2;1;3) .Diện tích tam giác ABC là 3 6 3 6 A. B. C. D. 3 6 2 2 2
Câu 61 : Trong mặt phẳng (Oxz), tìm điểm M cách đều ba điểm ( A 1;1;1), ( B −1;1;0), ( C 3;1; −1) .  5 7   9   5 11  A. M ; 0; −  
B. M  ; 0; 5 C. M  ;0; 
D. M (5; 0; −7 )  6 6   4   2 2 
Câu 62 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M (2; 4;5) và N ( 3;2;7) . Điểm P trên trục Ox
cách đều hai điểm M N có tọa độ là: 17 7 19 9 A. P ;0;0 P ;0;0 P ;0;0 P ;0;0 10 B. 10 C. 10 D. 10 Câu 63 : x − 3 y − 4 z + 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là góc hợp bởi đường thẳng = = và 1 2 1 −
mặt phẳng 2x + y + z −1 = 0 thì cos bằng: 3 1 3 1 A. B. C. D. − 2 2 2 2
Câu 64 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 5x 5y 5z 1 0 và(Q) : x y z 1
0 . Khi đó khoảng cách giữa (P) và (Q) là: 2 2 3 2 3 2 A. B. C. D. 5 15 5 15 Câu 65 : x −1 y +1 z
Trong không gian (Oxyz). Cho điểm M (−1;1;2) và đường thẳng  : = = 2 1 − . tọa 1
độ hình chiếu vuông góc của M lên  là: Trang 81  1 1 2   1 1 2   1 1 2   1 1 2  A. − ;− ;−   − ;− ;−   C. − ;− ;−   − ; ;−    B. D. 6 3 3   3 6 3   3 3 3   3 3 3  Câu 66 : x = 1 − + 2t − +  Cho hai đườ x y 1 z 2 ng thẳng  : = =
,  : y = 1+ t
. Phương trình đường thẳng  vuông 1 2 2 1 − 1 z = 3 
góc với mặt phẳng (P): 7x + y − 4z = 0 và cắt hai đường thẳng  và  là: 1 2 x = −5 + 7tx + 5 y +1 z − 3
A.  : y = −1+ t B. = =  7 1 4 − z = 3 − 4t
x = −5 − 7t x + 5 y −1 z − 3  C.  : = = .
D.  : y = 1+ t 6 1 4 z = 3− 4t
Câu 67 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y 3 + z
2 –5= 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. Q ( ) : − y 2 + z 3 + 5 = 0 B. 3
x −3y + 2z +16 = 0
C. x − 3y + 2z + 8 = 0 D. Q ( ) : y 2 + z 3 −11= 0
Câu 68 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác MNP biết MN ( 3;0;4) NP và ( 1;0; 2)
. Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác MNP bằng: 85 95 9 15 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 69 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 3x my 2z 7 0 và( ) Q : nx 7y 6z 4
0. Để (P) song song với (Q) thì: 7 7 7 A. m ;n 9 B. m 7;n 9 C. m ;n 9 D. m ;n 9 3 3 3
Câu 70 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử mặt cầu (S ) 2 2 2 2
: x + y + z − 4mx + 4 y + 2mz + m + 4m = 0 có bán kính nhỏ nhất. Khi đó giá trị của m là: m 1 1 3 A. B. C. D. 0 2 3 2 Câu 71 : x y + 1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1, 1 − )
,1 và hai đường thẳng (d ) : = = 1 1 2 − 3 − x y −1 z− 4 và (d ) : = =
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng. 2 1 2 5 A. ( , và M đồng phẳng và vuông góc nhau 1 d ) ( 1 d ) B. ( 1 d ) ( 1 d )
M  (d nhưng M (d 2 ) 1 )
C. M  (d
nhưng M  (d 1 ) 2 ) D.
Câu 72 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A = (1;0;0), B = (0;0; ) 1 , C = (2;1; ) 1
. Diện tích của tam giác ABC là: 6 6 3 A. B. C. D. 6 4 2 2
Câu 73 : Phương trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A(1; 1 − ;5), B(0;0; ) 1 và song song với Oy là:
A. x − 4z +1 = 0
B. 4y z +1 = 0
C. 4x y +1 = 0
D. 4x z +1 = 0
Câu 74 : Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâmI ( 1
− ;4;2)và có thể tíchV = 972 . Khi đó
phương trình của mặt cầu (S) là: 2 2 2 2 2 2
A. (x − 1) + (y + 4) + (z − 2) = 9
B. (x + 1) + (y − 4) + (z − 2) = 9 2 2 2 2 2 2
C. (x − 1) + (y + 4) + (z + 2) = 81
D. (x + 1) + (y − 4) + (z − 2) = 81
Câu 75 : Trong không gian (Oxyz). Cho tứ diện ABCD biết A(1; 1 − ; 2 − ), B(0;3;0), C (3;1; 4 − ), D(2;1; 3
− ) . Chiều cao của tứ diện hạ từ đỉnh A là: 4 1 2 2 A. B. C. D. 9 3 3 3 Câu 76 : x y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(-2;1;0) và đường thẳng () 2 1 1 : = = 1 1 − . 2
Điểm N thuộc () sao cho MN = 11 . Tọa độ điểm N là: A. (1, 2, − ) 1 B. (2, −1, ) 1 C. ( 2,1 ) ,1 D. (−1, 2, ) 1
Câu 77 : Cho Mặt phẳng ( )
P :2x − 2y z − 4 = 0và mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 4y − 6z −11 = 0 . Giả sử (P)
cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C). Xác định tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn (C).
A. Tâm I (3;0; 2), r = 5
B. Tâm I (3;0; 2), r = 4
C. Tâm I (3;0; − 2), r = 3
D. Tất cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 78 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểmA(1; –2; 3) và đường thẳng d có phương x + 1 y − 2 z+ 3 trình = = 2 1 1
− . Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. A. x + 2 + y − 2 + z+ 2 ( 1) ( 2) ( 3) = 50 B. 2 x + y + 2 + 2 ( –1) ( 2) (z– 3) = 5 C. 2 x + y + 2 + 2 ( –1) ( 2) (z– 3) = 50 D. x 2 + y 2 + + z 2 ( –1) ( 2) ( – 3) = 50
Câu 79 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tứdiện ABCD với A = (2;3; ) 1 , B = ( 1 − ;2;0), C = (1;1; 2
− );D = (2;3;4). Thể tích của tứ diện ABCD là: 7 5 7 7 A. B. C. D. 3 2 2 6
Câu 80 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm (
A 1;0;1), B(0;2;0), C(0;0;3). Khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng: 6 5 3 9 A. C. 7 B. 7 4 D. 7 Câu 81 : x 1 y 2 z 3
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : m 2m 1 2 Trang 83
và mặt phẳng (P) : x 3y 2z 5
0 . Để đường thẳng d vuông gócvới (P) thì: A. m 2 B. m 1 C. m 1 D. m 0
Câu 82 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
; x + y + z − 2x − 4 y − 6z = 0 và ba điểm
O (0,0,0); A(1, 2,3); B (2, 1 − ,− )
1 . Trong ba điểm trên, số điểm nằm bên trong mặt cầu là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 83 : Cho A( 1 − ;2; ) 1 , B (1;1; )
1 , C (0;3; 2) . tọa độ của  AB, BC    là: A. (1, 2, 3) B. ( 1 − ;−2;−3) C. ( 1 − ; 2 − ;3) D. ( 1 − ;2; 3 − ) Câu 84 : x + 1 y −1 z− 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng P : 2 1 3
x y z−1= 0. Đường thẳng  qua A(1,1, )
1 song song với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường
thẳng d. Véctơ chỉ phương của  là: A. (1, 1 − ,− ) 1 B. (4,10, 6 − ) C. ( 2,1,3) D. (2, 5 − , 3 − ) Câu 85 : x = t
Giao điểm của đường thẳng y =1+ t và mặt phẳng ( )
P :2x + y − 3z + 5 = 0 là: z =1− 2t  1 − 2 5 1 − 4 5 A. M (1;3; 4) B. M ( ; ; )
C. M (1; − 3; 4) D. M ( ; ; ) 3 3 3 3 3 3 Câu 86 : x −1 y +1 z − 5 x +1 y +1 z −1
Vị trí tương đối của hai đường thẳng  : = = ,  : = = là: 1 2 2 3 1 4 3 5
A. Song song với nhau.
B. Cắt nhau tại điểm M (3; 2;6)
C. Cắt nhau tại điểm M (3; 2; − 6) D. Chéo nhau.
Câu 87 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, chođiểm (
A 1;0; 1)và đường thẳng x 1 y 1 z d :
. Khi đó tọa độ điểm M là hình chiếu của điểm A trên d là : 2 2 1 5 1 1 5 1 1 5 1 1 A. M( ; ; ) B. M(5; 1; 1) C. M( ; ; ) D. M( ; ; ) 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 88 : Cho A( ; x y; 3 − ), B(6; 2 − ;4),C ( 3 − ;7; 5
− ) . Giá trị x, y để 3 điểm A, B, C thẳng hàng là:
A. x = 1, y = 5 B. x = 1 − , y = 5 − C. x = 1 − , y = 5
D. x = 1, y = 5 −
Câu 89 : Mặt phẳng (P) song song và cách đều hai mặt phẳng
() :2x + y − 4z + 5 = 0, () :2x + y − 4z + 7 = 0 có Phương trình là:
A. 2x + y − 4z +12 = 0 B. 2x + y − 4z + 6 = 0
C. 2x + y − 4z = 0 D. Đápánkhác. Câu 90 : x + 1 y −1 z− 2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt 2 1 3
phẳng P : x y z−1= 0. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(1;1; 2 − ) , song song
với mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A.  + + − : = = B.  − − + : = = 2 5 −3 2 −5 −3 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C.  − − + : = = D.  − − + : = = 1 −1 −1 2 5 3 −
Câu 91 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A = (0;0;4), B = (3;0;0), C = (0;4;0) . Phương trình mp(ABC) là :
A. 4x + 3y - 3z – 12 = 0
B. 4x + 3y + 3z – 12 = 0
C. 4x - 3y + 3z – 12 = 0
D. 4x + 3y + 3z + 12 = 0
Câu 92 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (2;1;4).Điểm N thuộc đường thẳng x 1 t ( ) : y 2 t (t
) sao cho đoạn MN ngắn nhất có tọa độ là: z 1 2t A. N (2;3;3) B. N (3;3;2) C. N (2;3;2) D. N (3;2;3)
Câu 93 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3x + 2y + z −12 = 0 và đường thẳng x = t ( ) 
 : y = 6 −3t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng. z = 3tA. ()  ( ) B. () cắt ( ) C. () / / ( ) D. () ⊥ ( )
Câu 94 : Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1
− ;2)và song songvới mặt phẳng
(P): x − 2x z +1= 0
A. x + 2y + z −1 = 0
B. x + 2y + z − 2 = 0
C. 2x + y z −1 = 0
D. x + 2y + z +1 = 0
Câu 95 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc tạo bởi hai vectơ a ( 4;2;4) b và 2 2; 2 2;0 là: A. 0 135 B. 0 90 C. 0 30 D. 0 45
Câu 96 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, biết ( A 1;0;1), ( B 2;1; 2), (
D 1; −1;1), C'(4; 5; −5)
. Tìm tọa độ đỉnh A’ ? A. ' A (3;5; 6 − ) B. ' A ( 2 − ;1;1) C. ' A (5; 1 − ;0) D. ' A (2;0;2)
Câu 97 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, chođiểmM(2;2;2) . Khi đó mặt phẳng đi qua M
cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho diện tích tứ giác OABC nhỏ nhất có phương trình là: A. x y z 1 0 B. x y z 0 C. x y z 6 0 D. x y z 6 0
Câu 98 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M (1;2;4), N (2; 1;0), P( 2;3; 1) . Để tứ giác
MNPQ là hình bình hành thì tọa độ đỉnh Q là: 3 3 A. Q( 3;6;3) B. Q(3; 6; 3) C. Q( 1;2;1) D. Q ;3; 2 2
Câu 99 : Cho tứ diện ABCD với ( A 5;1; 3), (
B 1;6; 2), C(5;0; 4), D(4;0;6) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua Trang 85 C, D và song songvới AB.
A. 5x − 3y + 2z= 0
B. 10x + 9y + 5z− 70 = 0
C. 10x − 9z+ 5z = 0
D. 10x + 9y + 5z− 50 = 0
Câu 100 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2,0,0), B(1,1 )
,1 . Mặt phẳng (P) thay đổi qua A,B cắt
: các trục Ox, Oy lần lượt tại B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b> 0, c> 0). Hệ thức nào dưới đây là đúng. 1 1
A. bc = 2(b + c)
B. bc = b c C. bc = +
D. b + c = bc b c Câu Đáp án 1 D 2 D 3 A 4 C 5 B 6 D 7 D 8 B 9 A 10 B 11 C 12 B 13 D 14 D 15 C 16 D 17 D 18 B 19 C 20 B 21 C 22 B 23 D 24 A 25 B 26 C 27 D 28 C 29 B 30 C 31 D 32 A 33 B 34 C 35 C Trang 87 36 C 37 B 38 C 39 A 40 C 41 A 42 B 43 D 44 B 45 A 46 D 47 C 48 B 49 D 50 D 51 D 52 A 53 C 54 B 55 B 56 D 57 A 58 D 59 D 60 C 61 A 62 A 63 A 64 C 65 C 66 B 67 D 68 A 69 C 70 A 71 A 72 B 73 D 74 D 75 C 76 A 77 B 78 D 79 B 80 A 81 C 82 A 83 C 84 A 85 B 86 B 87 C 88 C 89 B 90 D 91 B 92 A 93 A 94 D 95 A 96 A 97 C 98 A 99 B 100 A Trang 89
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần 7)
Câu 1 : Phương trình mặt phẳng ( )
P đi qua A(1; 2;3) và song song với mặt phẳng ( )
Q : 2x − y + z − 5 = 0
A. 2x y + z − 3 = 0
B. 2x y + z − 2 = 0
C. 2x y + z −1 = 0
D. 2x y + z + 3 = 0 Câu 2 : x = 1− t 
Cho mặt phẳng () : 2x − y + 2z +1 = 0 và đường thẳng d : y = −2t . Gọi  là góc giữa z = 2t − 2 
đường thẳng d và mặt phẳng () . Khi đó, giá trị của cos là: 65 65 4 4 A. B. C. D. 9 4 9 65
Câu 3 : Cho A 1;2; 1 , B 5;0;3 , C 7,2,2 . Tọa độ giao điểm M của trụcOx với mặt phẳng qua ABC là: A. M 1;0;0 B. M 1; 0; 0 C. M 2;0;0 D. M 2; 0; 0 Câu 4 : − − − + − −
Cho hai đường thẳng chéo nhau : ( ) x 1 y 7 z 3 d : = = và ( ) x 1 y 2 z 2 d ' : = = 2 1 4 1 2 1 − . Tìm
khoảng cách giữa (d) và (d’) : 1 2 3 5 A. B. C. D. 14 14 14 14 Câu 5 : x 5 2t x 9 2t
Cho hai đường thẳng d : y
1 t d : y t . 1 2 z 5 t z 2 t
mặt phẳng chứa hai đường thẳng d d có phương trình là: 1 2 A. 3x 5y z 25 0 B. 3x 5y z 25 0 C. 3x y z 25 0 D. 3x 5y z 25 0
Câu 6 : Cho hình bình hành ABCD với A(1;1;3) , B( 4 − ;0;2), C ( 1 − ;5; )
1 . Tọa độ điểm D là: A. D (4; 6; 2) B. D (2;3; ) 1 C. D (2; 6; 2) D. D (4;6; 4)
Câu 7 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A ( 1 − , 2, ) 1 và hai mặt phẳng
():2x + 4y −6z −5 = 0 , (): x + 2y −3z = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. () đi qua A và song song với ()
B. () đi qua A và không song song với ()
() không đi qua A và không song song C.
D. () không đi qua A và song song với () với ()
Câu 8 : Cho hai đường thẳng có phương trình sau:
x + 2y − 5 = 0
x y + z − 5 = 0 d :  d :  1 5
x − 2y + 4z −1= 0 2 3
y z − 6 = 0
Mệnh đề sau đây đúng: d hợp với d
A. d d d d 2 d cắt d 1 2 B. 1 2 C. 1 D. 1 2 góc 60o
Câu 9 : Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng d ; d và mặt phẳng (P) 1 2 x −1 y z x +1 y +1 z −1 d : = = , d : = =
(P):2x +3y − 2z + 4 = 0 .Viết phương trình đường thẳng 1 2 1 − 1 1 − 2 1 − 2
 nằm trong(P) vàcắt d ,d 1 2 x +1 y − 2 z + 2 x + 3 y − 2 z − 2 A. = = B. = = 3 2 3 6 2 3 x + 2 y − 3 z −1 x − 3 y + 2 z − 2 C. = = = = 3 2 − D. 2 6 − 2 3 −
Câu 10 : Cho tứ diện OABC với A ( 3 − ;1; 2 − ) ; B(1;1; ) 1 ; C ( 2 − ;2; )
1 . Tìm thể tích tứ diện OABC. 8 4 A. 8 (đvtt) B. (đvtt) C. 4 (đvtt) D. (đvtt) 3 3
Câu 11 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;1), B(0;1;2) .Biết B là hình chiếu của A lên mặt
phẳng ( ) .Phương trình mặt phẳng ( ) là:
A. x + y z −1 = 0
B. x + y z +1 = 0
C. x y z +1 = 0
D. x + y + z +1 = 0
Câu 12 : Cho mặt phẳng ( )
P : x + y z − 4 = 0và điểm ( A 1; 2 − ; 2
− ) . tọa độ A' là đối xứng của A qua ( ) P A. A'(3;0; 4 − ) B. A'(3;4;8) C. A'(3;0;8) D. A'(3;4; 4 − )
Câu 13 : Cho tam giác ABC với A ( 3 − ;2; 7 − );B(2;2; 3 − ) ; C( 3 − ;6; 2
− ) . Điểm nào sau đây là trọng tâm của tam giác ABC  4 10   4 10  A. G (4; 10 − ;12) B. G (−4;10; −12) C. G ; − ; 4   G − ; ; − 4    D. 3 3   3 3  Câu 14 : x 1 y 3 z
Cho đường thẳng d : và mp(P): x 2y z 8 0. mặt phẳng chứa 2 3 2
d và vuông góc với mp(P) có phương trình là: A. 2x 2y z 8 0 B. 2x 2y z 8 0 C. 2x 2y z 8 0 D. 2x 2y z 8 0
Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 5;4 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai:
A. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trụcOy M 2; 5; 4 .
B. Khoảngcách từ M đến trụcOz bằng 29. Trang 91
C. Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng yOz M 2;5; 4 .
D. Khoảngcách từ M đến mặt phẳng tọa xOz bằng 5 . Câu 16 : x 1 y 1 z
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 4 : 3x 2 y z 1 0 là: A. (−1,1, 0) B. (1, −1, 0) C. (−1, 0, ) 1 D. (1, 0, − ) 1
Câu 17 : Tìm góc giữa hai mặt phẳng () : 2x − y + z + 3 = 0 ; () : x + y + 2z −1 = 0 : A. 0 30 B. 0 90 C. 0 45 D. 0 60
Câu 18 : Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I thuộc mặt phẳng (Oyz) và đi qua các điểm
A(0, 0, 4), B(2,1,3),C (0, 2, 6) 2 2 2  1   5  2 2 2 A. ( x − ) 1 + y + + z − =13    
B. ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z − 2) = 9  2   2  2 2 2 2  5   5   7  13 C. ( x − 2) 2 + y − + z = 26   D. 2 x + y − + z − =      2   2   2  2
Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ điểm M 1;1;0 và đường thẳng x y 3 z 1 :
. Phương trình mặt phẳng chứa M và là: 1 2 1 A. x 2y 3 0 B. x 3y z 2 0 C. 2x y 3 0 D. 4x y 2z 5 0
Câu 20 : Khoảng cách giữa hai điểm M (1; 1
− ; 3) và N ( 2; 2; 3) bằng A. MN = 3 B. MN = 2 5 C. MN = 3 2 D. MN = 4
Câu 21 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm M 2;3; 1 , N 1;1;1 , P 1;m 1;2 .
Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuôngtại N ? A. m 1 B. m 2 C. m 0 D. m 3
Câu 22 : Cho 2 điểm ( A 1, 2, 1 − ), ( B 2
− ,1,3).Tìm điểm M thuộcOx sao cho tam giác AMB có diện tích nhỏ nhất 1 1 − A. M (3, 0, 0) B. M ( , 0, 0) C. M ( 7 − ,0,0) D. M ( , 0, 0) 3 7
Câu 23 : Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A 3, 4,1 , B 1, 2,5 ,C 1, 7,1 là:
A. 3x − 2y + 6z − 7 = 0
B. 3x + 2y + 6z − 23 = 0
C. 3x + 2y + 6z + 23 = 0
D. 3x − 2y − 6z + 5 = 0 Câu 24 : x =1+ 2t  Cho điểm M (2; 3
− ;5) và đường thẳng (d):  y = 3− t (t  ) . đường thẳng () đi qua M và  z = 4+ t 
song song với (d) có phương trình chính tắclà : x + 2 y − 3 z + 5 x + 2 y − 3 z + 5 A. = = = = 2 1 − B. 1 1 3 4 x − 2 y + 3 z − 5 x − 2 y + 3 z − 5 C. = = D. = = 1 3 4 2 1 − 1 Câu 25 : Cho , A ,
B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm S(4;1; 5
− ) trên các mặt phẳng
(Oxy),(Oyz),(Ozx). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC)bằng: 40 20 A. B. A,B,C đềusai C. D. 2 21 21 21
Câu 26 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ 4 điểm A 1;0;0 ; B 0;1;0 ; C 0;0;1 và
D 1;1;1 , trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Tam giác ABD là tam giác đều.
B. Bốn điểm A, B, C,D tạo thành một tứ diện.
C. Tam giác BCD là tam giác vuông.
D. AB vuông góc với CD.
Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tứ diện A.BCD với tọa độ A 1;0;0 ; B 2;1;1 ;
C 0;3; 2 ; D 1;3;0 , thể tích của tứ diện đã cho là: 1 1 A. B. 1 C. D. 6 6 2
Câu 28 : Cho mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 64 = 0 , các đường thẳng : x −1 y − 2 z x +1 y −1 z + 2 d : = = ,d ': = =
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) tiếp xúc với mặt 7 2 2 3 2 1
cầu (S ) và song song với d, d '
2x + y − 8z −12 = 0
2x + y + 8z −13 = 0 A. B.
2x + y − 8z +12 = 0
2x + y + 8z +13 = 0
2x y + 8z − 6 = 0
2x + y − 8z − 69 = 0 C. D.
2x y + 8z + 6 = 0
2x + y − 8z + 69 = 0 Câu 29 : x = 7 + 3tx −1 y + 2 z − 5
Phương trình mặt phẳng chứahai đường thẳng d :  y = 2 + 2t d : = = 1 2  2 3 − 4 z = 1− 2t
A. 2x −16y −13z + 31 = 0
B. 2x +16y −13z + 31 = 0
C. 2x −16y −13z − 31 = 0
D. 2x −16y +13z + 31 = 0
Câu 30 : Cho 2 mặt phẳng ( P) : x − 2 y − 2z +1 = 0,(Q) : 6x + y + 2x + 5 = 0phương trinh mặt
phẳng ( ) qua M (1;2; )
1 và vuông góc vớicả 2 mặt phẳng (P) và (Q) là
A. 7x + 2 y z −10 = 0
B. 2x + 7 y −13z −17 = 0
C. x + 2 y + z − 6 = 0
D. 2x + 7 y −13z +17 = 0
Câu 31 : Cho đường thẳng lần lượt có phương trình Trang 93 x =1+ 2tx = 3 − t '   d :  y = 2
d :  y = 4 + t ' 1 2   z = −tz = 4 
Độ dài đoạn vuông góc chung của d d là 1 2 A. 2 2 B. 2 6 C. 4 D. 6
Câu 32 : Cho ( P) : x − 2y − 3z +14 = 0 và M (1; 1 − ; )
1 tọa độ điểm N đối xứngcủa M qua ( P) là A. (2; 1 − ; ) 1 B. ( 1 − ;3;7) C. ( 2; 3 − ; 2 − ) D. (1; 3 − ;7) Câu 33 : x t x 3 y 6 z 1
Cho hai đường thẳng d : vàd : y
t đường thẳng đi qua điểm 1 2 2 1 2 z 2 (
A 0;1;1), vuông góc với d và cắt d có phương trình là: 1 2 x y 1 z 1 x 1 y z 1 A. B. 1 3 4 1 3 4 x y 1 z 1 x y 1 z 1 C. D. 1 3 4 1 3 4 Câu 34 : x 8 4t
Cho đường thẳng d : y 5 2t và điểm (
A 3; 2;5). Toạ độ hình chiếu của điểm A z t trênd là: A. (4; 1; 3) B. ( 4; 1; 3) C. (4; 1; 3) D. ( 4;1; 3) Câu 35 :  x =1+ 2t 
Cho đường thẳng (d) : y = 2 + 4t và mặt phẳng (P) : x + y + z +1 = 0 z = 3+ t 
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (d) cắt (P) tại điểm M (1; 2;3) B. (d)  (P) C. (d) / / (P)
D. (d) cắt (P) tại điểm M (−1; 2 − ;2)
Câu 36 : Phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A 3,0,0 , B 0, 4,0 , C 0,0, 2 và O 0,0,0 là: A. 2 2 2
x + y + z + 6x + 8 y − 4z = 0 B. 2 2 2
x + y + z − 3x − 4 y + 2z = 0 C. 2 2 2
x + y + z − 6x − 8 y + 4z = 0 D. 2 2 2
x + y + z + 3x + 4 y − 2z = 0
Câu 37 : Cho điểm M (1, 2,3) .Gọi , A ,
B C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục O , x O , y Oz . Viết mặt phẳng ( ABC )
A. 6x + 3y + 2z − 3 = 0
B. 6x − 3y − 2z + 6 = 0
C. 6x + 3y − 2z − 3 = 0
D. 6x + 3y + 2z − 6 = 0
Câu 38 : Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng ( )
P : x − 2y + 3z − 4 = 0 , (Q) : 2x y z = 0
A. 5x − 7 y − 3z = 0
B. 5x − 7 y + 3z = 0
C. 5x + 7 y − 3z = 0
D. 5x + 7 y + 3z = 0
Câu 39 : Cho điểm A 1, 4, 7 và mặt phẳng P : x 2 y 2z 5
0 . Phương trình đường thẳng
đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là: x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7 A. B. 1 2 7 1 2 2 x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7 C. D. 1 2 2 1 2 2
Câu 40 : Cho hai mặt phẳng P : x y z 1 0, Q : x y z 5 0 . Điểm nằm trênOy cách đều P và Q là: A. 0; 2;0 B. 0; 3;0 C. 0;2; 0 D. 0;3;0 Câu 41 : x 2 y 1 z 3 x 1 y 1 z 1
Cho hai đường thẳng d : vàd : . Khoảng 1 1 2 2 2 1 2 2
cách giữa d d bằng: 1 2 4 4 2 4 3 A. 4 2 B. C. 3 D. 3 2
Câu 42 : Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ,1,0) , B( 3
− ,0,4) , C(0,7,3) . Khi đó , cos(AB,BC) bằng: 14 14 14 14 A. B . - C. D. - 18. 59 14. 57 14. 57 3 2. 59 7 2 14 14 14 A. B. C. D. 3 59 57 57 3 118 Câu 43 : x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1
Cho hai đường thẳng d : vàd : . 1 1 2 1 2 7 2 3
phương trình đường vuông góc chung của d d là: 1 2 x 3 y 1 z 1 x 7 y 3 z 9 A. B. 1 2 4 2 1 4 x 7 y 3 z 9 x 7 y 3 z 9 C. D. 2 1 4 2 1 4
Câu 44 : Cho A 2;2;0 , B 2;4;0 , C 4;0;0 vàD 0; 2;0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng
A. ABCDlà hình chóp đều
B. Diện tích ABC bằng diện tích DBC C. ABCDlàhìnhvuông
D. ABCDtạo thành tứ diện Trang 95
Câu 45 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(3;7;9) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) là : 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 7) + ( z − 9) = 9
B. ( x − 3) + ( y − 7) + ( z − 9) = 81 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 7) + ( z − 9) = 9
D. ( x − 3) + ( y − 7) + ( z − 9) = 3
Câu 46 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ 4 điểm A 2;0;0 ; B 0;2;0 ; C 0;0;2 và
D 2; 2; 2 , M ; N lần lượt là trung điểm của ABCD. Tọa độ trung điểm I của MN là: 1 1 A. I ; ;1 B. I 1;1;0 C. I 1;1;1 D. I 1; 1;2 2 2
Câu 47 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 2x − 2z = 0 và mặt phẳng
( ) : 4x + 3y + m = 0 . Xét các mệnh đề sau:
I. ( ) cắt (S) theo một đường tròn khi và chỉ khi 4 − − 5 2  m  4 − + 5 2 .
II. ( ) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi m = 4 −  5 2 .
III. ( )  ( S ) =  khi và chỉ khi m  4
− − 5 2 hoặc m  4 − + 5 2 .
Trong ba mệnh đề trên, những mệnh đề nào đúng ? A. I B. I,II,III C. I và II D. II và III
Câu 48 : Trong hệ trục Oxyz , M’ là hình chiếu vuông góc của M (3,2, )
1 trên Ox . M’ có toạ độ là: A. (3, 0, 0) B. (−3, 0, 0) C. (0, 2, 0) D. (0, 0, ) 1
Câu 49 : Cho 3 điểm A (2; 1 − ;5) ; B(5; 5 − ;7) và M(x; y; )
1 . Với giá trị nào của x ; y thì A, B, M thẳng hàng ? A. x = 4 ; y = 7 B. x = 4 − ; y = 7 − C. x = 4; y = 7 − D. x = 4 − ;y = 7
Câu 50 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng (d) đi qua N(5;3;7) và vuông góc
với mặt phẳng (Oxy) là : x = 5 x = 5   A. y = 3 (t R) B. y = 3 (t R)   z = 7 + tz = 7 + 2t  x = 5 + tx = 5   C. y = 3 (t R)
D. y = 3 + t (t R)   z = 7  z = 7 
Câu 51 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các vectơ a 1;1 2 ; b 3;0; 1 và điểm
A 0; 2;1 tọa độ điểm M thỏa mãn: AM 2a b là : A. M 5;1; 2 B. M 3; 2;1 C. M 5;4; 2 D. M 1;4; 2
Câu 52 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P :2x y z 3 0 ; Q :x y z
0 . (S) là mặt cầu có tâm thuộc (P) và tiếp xúc với (Q) tại điểm H 1; 1;0 .
Phương trình của (S) là : 2 2 2 2 A. 2 S : x 1 y 2 z 1 B. 2 S : x 2 y z 1 1 2 2 2 2 C. 2 S : x 2 y z 1 3 D. 2 S : x 1 y 1 z 3
Câu 53 : Phương trình mặt phẳng ( )
P đi qua haiđiểm A(1; 2;3) , B (2; 1 − ;− ) 1 và vuông góc với mặt
phẳng (Q) : x y − 2z − 3 = 0 là:
A. x y + z − 2 = 0
B. x y + z + 2 = 0
C. x y + z − 4 = 0
D. x + y + z − 6 = 0
Câu 54 : Cho mặt phẳng ( P) :8x + 4 y z + 7 = 0 và đường thẳng d (  + + − =
d ) x y 2z 4 0 
. Gọi (d’) là hình chiếu của (d) xuống (P). Phương trình (d’) là:
x − 3y + z − 2 = 0 3
x + 5y − 4z − 8 = 0 3
x − 5y + 4z − 8 = 0 A. B.  8
x + 4y z + 7 = 0 8
x + 4y z + 7 = 0  3
x + 5y + 4z − 8 = 0
4x + 3y + 5z − 8 = 0 C. D.  8
x + 4y z + 7 = 0 8
x + 4y z + 7 = 0
Câu 55 : Phương trình mặt phẳng ( )
P đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng ( )
Q : 2x y + 3z −1 = 0 , ( )
R : x + 2y + z = 0 :
A. 7x y − 5z = 0
B. 7x + y − 5z = 0
C. 7x + y + 5z = 0
D. 7x y + 5z = 0 Câu 56 : x = 3 + t
Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng (d :  y = 1
− + 2t t R và 1 ) ( ) z = 4  x = k (  d :  y = 1+ k
k R .Khoảng cách giữa ( d và (d
bằng giá trị nào sau đây ? 2 ) 1 ) 2 ) ( ) z = 3+ 2k  1 5 21 105 A. B. C. 2 D. 2 7 7
Câu 57 : Trong các điểm sau, điểm nào là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 1;2 trên mặt phẳng P : 2x y 2z 2 0 . A. (0, 0, − ) 1 B. (−1, 0, 0) C. (1, 0, −2) D. (0, 2, 0)
Câu 58 : Cho mặt cầu ( ) 2 2 2
S : x + y + z − 2x − 4y − 6z + 5 = 0 và mặt phẳng () : x + y + z = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
() cắt (S) theo 1 đường tròn và không đi A.
B. () tiếp xúc với (S)
qua tâm của mặt cầu (S)
C. () đi qua tâm của (S)
D. () và (S) không có điểm chung Câu 59 : y −1 3 − z
Giao điểm A của đường thẳng  : x +1 = =
và mặt phẳng ( P) : 2x − 2 y + z − 3 = 0 có 2 2 tọa độ : A. ( A 2 − ; 1 − ;5) B. ( A 2 − ; 1 − ; 5 − ) C. ( A 2; 1 − ;5) D. ( A 2 − ;1;5) Trang 97
Câu 60 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x + y + 3z +1 = 0 và đường thẳng d có phương trình tham số: x = −3 + t
y = 2 − 2t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? z = 1  A. d cắt ( ) B. d  ( ) C. d// ( ) D. d ⊥ ( )
Câu 61 : Cho mặt phẳng () : 3x − 2y + z + 6 = 0 và điểm A (2, 1
− ,0). Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng () là: A. ( 1 − ,1,− ) 1 B. (5, −3, ) 1 C. (3, −2, ) 1 D. (1, −1, ) 1
Câu 62 : Phương trình mặt cầu đường kính AB với A 4, 3,7 , B 2,1,3 là: 2 2 2 2 2 2 A. x 3 y 1 z 5 9 B. x 3 y 1 z 5 9 2 2 2 2 2 2 C. x 3 y 1 z 5 35 D. x 3 y 1 z 5 35
Câu 63 : Cho A(1; 1 − ;2),B( 2 − ; 2 − ;2),C (1;1;− )
1 Phương trình của ( ) chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
A. x − 3y + 2z −14 = 0
B. x − 3y + 5z −14 = 0
C. x + 3y − 5z +14 = 0
D. x − 3y − 5z +14 = 0
Câu 64 : Cho hai điểm ( A 3; 3;1), (
B 0;2;1)và mp(P): x y z 7
0. đường thẳng d nằm trên
mp(P) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là: x t x 2t x t x t A. y 7 3t y 7 3t C. y 7 3t y 7 3t B. D. z 2t z t z 2t z 2t
Câu 65 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P :x y z 3 0 và điểm
M 1;0; 1 . Tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua (P) là : A. M ' 2;0;1 B. M ' 4;2; 2 C. M ' 3;2;1 D. M ' 1; 4; 1 Câu 66 : 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ cho mặt cầu 2 2 S : x 2 y z 9 và
mặt phẳng P :x y z m
0 , m là tham số. Biết (P) cắt (S) theo một đường tròn có bán kính r
6 . Giá trị của tham số m là : A. m 1;m 4 B. m 3;m 5 C. m 1;m 5 D. m 3;m 4 Câu 67 : 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ cho mặt cầu 2 2 S : x 2 y z 9 và
mặt phẳng P :x y z 1
0 . Biết (P) cắt (S) theo một đường tròn, bán kính của đường tròn là : A. 3 B. 1 C. 6 D. 3 Câu 68 : x 2 t x 2 2t
Cho hai đường thẳng d : y
1 t d : y 3 . 1 2 z 2t z t
mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d d có phương trình là: 1 2 A. x 5y 2z 12 0 B. x 5y 2z 12 0 C. x 5y 2z 12 0 D. x 5y 2z 12 0
Câu 69 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnhđáybằnga AB '
BC ' . Tính thể tích khối lăng trụ.
Một học sinh giải như sau:
Bước 1:Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ. Khi đó: z C' B' A' y C B O A x a a 3 a 3 A ; 0; 0 ; B 0; ; 0 ; B ' 0; ;h ; 2 2 2 a a C ; 0; 0 ; C ' ; 0;h 2 2
vớih là chiều cao của lăng trụ, suy ra: a a 3 a a 3 AB ' ; ;h ; BC ' ; ;h 2 2 2 2 2 2 a 3a a 2 2 Bước 2: AB ' BC ' AB '.BC ' 0 h 0 h 4 4 2 2 3 a 3 a 2 a 6 Bước 3:V B.h . l¨ng trô 2 2 4
Bài giải này đã đúng chưa? Nếu sai thì sai ở bướcnào? A. Đúng B. Sai ở bước 1 C. Sai ở bước 2 D. Sai ở bước 3
Câu 70 : Cho M (8; 3 − ; 3
− ) và mặt phẳng ( ):3x y z − 8 = 0 tọa độ hình chiếu vuông góc của A xuống ( ) là Trang 99 A. (1; 2 − ; 6 − ) B. (2; 1 − ;− ) 1 C. (1; 2 − ; 5 − ) D. ( 1 − ;1;6)
Câu 71 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm A(1;-2;4); B(1;3;-1);
C(2;-2;-3) và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy) là: A. 2 2 2
x + y + z + 4x + 2y − 21 = 0 B. 2 2 2
x + y + z + 4x + 2y + 3z − 21 = 0 C. 2 2 2
x + y + z + 4x + 2y + 21 = 0 D. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y − 21 = 0
Câu 72 : Cho điểm M (1, 2,3) .Gọi , A ,
B C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục O , x O , y Oz . Viết mặt
phẳng ( ) song song mặt phẳng ( ABC ) và đi qua M
A. 6x − 3y + 2z − 7 = 0
B. 6x + 3y − 2z − 6 = 0
C. 6x − 3y + 2z − 6 = 0
D. 6x + 3y + 2z −18 = 0
Câu 73 : Cho ba mặt phẳng (P) : 3x + y + z − 4 = 0 ; (Q) : 3x + y + z + 5 = 0 và (R) : 2x − 3y − 3z +1 = 0 . Xét các mệnh đề sau:
(I): (P) song song (Q) (II): (P) vuông góc (Q)
Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ?
A. (I) đúng ; (II) sai
B. (I) ; (II) đều sai
C. (I) sai ; (II) đúng
D. (I) ; (II) đều đúng
Câu 74 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm E(1;3;-5); F(-2;-1;1) và song song với trục ' x Ox là:
A. 3y + 2z +1 = 0
B. 2x + 3y + 2z +1 = 0 C. 3
y + 2z +1 = 0
D. 3y + 2z −1 = 0
Câu 75 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 1;0;0 , B 0;0;1 , C 2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng: 5 7 6 11 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 76 : x 1 y 2 z Cho hai điểm ( A 1; 4;2), ( B 1;2; 4)và đường thẳng : . Điểm M 1 1 2 mà 2 2 MA
MB nhỏ nhất có toạ độ là: A. (0; 1; 4) B. (1; 0; 4) C. (1; 0; 4) D. ( 1; 0; 4) Câu 77 : x −1 y − 3 z −1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (d): = = 3 − 2 2 − và
( ) : x −3y + z − 4 = 0 . Phương trình hình chiếu của (d) trên ( ) là: x y + 1 z −1 x + 5 y + 1 z −1 A. = = B. = = 2 1 1 2 1 1 − x − 2 y + 1 z −1 x + 3 y + 1 z −1 C. = = = = 2 − D. 1 1 2 1 − 1
Câu 78 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P :x 2 y z 5 0 và đường x 3 y z 1 thẳng d :
tọa độ giao điểm của (P)d là : 2 1 1 A. 5; 1;0 B. 0; 2; 1 C. 1;1; 2 D. 3;1;0
Câu 79 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ 4 điểm A 2; 1;1 ; B 1;0;0 ; C 3;1;0 và
D 0; 2;1 . Cho các mệnh đề sau : (1) Độ dài AB 2 .
(2) Tam giác BCD vuông tại B
(3) Thể tích của tứ diện A.BCD bằng 6
Các mệnh đề đúng là : A. (1) ; (2) B. (1) ; (3) C. (2) D. (3) Câu 80 : − − − đường thẳng ( ) x 12 y 9 z 1 d : = =
cắt mặt phẳng () : 3x + 5y − z − 2 = 0 tại điểm có tọa độ 4 3 1 là : A. (0;1;3) B. (1;0; ) 1 C. (2; 0; 4) D. (0; 0; −2)
Câu 81 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm M (1,0,0) , N (0, 2,0) , P(0,0,3) . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A. 6x + 3y + 2z − 6 = 0
B. 6x + 3y + 2z −1 = 0 C. x + y + z − 6 = 0 D. 6x + 3y + 2z +1 = 0
Câu 82 : Cho A(1; 1 − ;5), B(3; 3 − ; )
1 . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. x y − 2z + 2 = 0
B. x − 2y − 2z = 0
C. x y − 2z − 7 = 0
D. x y − 2z − 2 = 0
Câu 83 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto AO = 3(i + 4j)− 2k +5j . Tọa độ của điểm A là A. ( 3 − , 17 − , 2) B. (3,5, −2) C. (3, −2, 5) D. (3,17, 2 − )
Câu 84 : Tìm trên trục tung những điểm cách đều hai điểm A 1, 3,7 và B 5,7, 5
A. M 0, 2, 0 và N 0, 2, 0 B. M 0, 2, 0 C. M 0, 2, 0
D. M 0,1, 0 và N 0, 2, 0
Câu 85 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm A(1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : x − 2y + z +3 = 0 là: 2 2 2 1
A. (1 − x) + (2 − y) + (1 − z ) = B. 2 2 2
6x + 6y + 6z −12x − 24y −12z + 35 = 0 6 2 2 2 1 C. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − ) 1 = D. 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y − 2z + 6 = 0 6
Câu 86 : Trên mặt phẳng Oxy , cho điểm E có hoành độ bằng 1, tung độ nguyên và cách đều mặt phẳng : x 2y z 1 0 và mặt phẳng : 2x y z 2 0 . Tọa độ của E là: A. 1; 4; 0 B. 1; 0; 4 C. 1; 4;0 D. 1;0; 4 Trang 101
Câu 87 : Cho A(3; 1 − ;2), B(4; 1 − ;− )
1 ,C (2;0;2) Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A, B, C là
A. 3x + 3y z + 2 = 0
B. 3x + 3y + z − 2 = 0
C. 3x − 2 y + z − 2 = 0
D. 2x + 3y z + 2 = 0
Câu 88 : Phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A 2, 1, 4 , B 3, 2, 1 và vuông góc mặt phẳng Q : x y 2z 3 0 là:
A. 11x + 7 y + 2z − 21 = 0
B. 11x − 7 y − 2z − 21 = 0
C. 11x + 7 y − 2z − 21 = 0
D. 11x − 7 y + 2z − 21 = 0
Câu 89 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng () : 2x + y + z + 5 = 0 và đường thẳng x −1 y − 3 z − 2 d : = =  là 3 1 − 3
− . Toạ độ giao điểm của d và ( ) A. ( 17 − ,9, 20) B. (−2,1, 0) C. (4, 2, − ) 1 D. ( 17 − , 20,9)
Câu 90 : Để 2 mặt phẳng có phương trình 2x + ly + 3z − 5 = 0và mx − 6y − 6z + 2 = 0 song song
với nhau thì giá trị của m và l là:
A. m = 2,l = 6 − B. m = 4 − ,l = 3
C. m = 2,l = 6
D. m = 4,l = 3 − Câu 91 :
x + 2y z = 0
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là  . Phương trình
2x y + z +1= 0 tham số của (d) là  1 = − +  x t x = −1 + tx = t  x = t   3  
A. y = 1 + 3t
y = −1− 3t
C. y = 2ty =1+ 3t B.   D. z = 5 − tz = −2 − 5t  1  z = 2 + 5tz = − + 3t  3
Câu 92 : Trong không gian Oxyz,cho 2 đường thẳng d ; d và mặt phẳng (P) 1 2 x −1 y z x +1 y +1 z −1 d : = = , d : = =
(P):2x +3y − 2z + 4 = 0 .Viết phương trình đường thẳng 1 2 1 − 1 1 − 2 1 − 2
 nằm trong(P) và cắt d ,và đồng thời vuông với d 1 2 x y + 2 z − 2 x − 2 y + 2 z − 2 A. = = = = 1 2 − B. 2 3 2 − 2 x − 3 x − 2 z − 2 x − 3 y + 2 z − 2 C. = = D. = = 2 2 1 1 2 − 2 −
Câu 93 : Cho A 2; 1;6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1;0 tam giác ABC là Tam giác vuông A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. cân
Câu 94 : Cho A 0, 2, 3 , B 1, 4,1 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M 1,3, 2 và vuông góc với AB là: A. x y z 2 0 B. x 6y 4z 25 0 C. 3x y z 4 0 D. x 6y 17 0
Câu 95 : Cho mặt phẳng () : 4x − 2y + 3z +1 = 0 và mặt cầu ( ) 2 2 2
S : x + y + z − 2x + 4y + 6z = 0 . Khi đó,
mệnh đề nào sau đây là một mệnh đề sai:
A. () tiếp xúc với (S)
B. () có điểm chung với (S)
C. () cắt (S) theo một đường tròn
D. () đi qua tâm của (S)
Câu 96 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD với A 0;1; 2 ; B 1;0;0 ;
C 0;3;1 . Tọa độ đỉnh D là: A. D 2; 1;3 B. D 1; 4;1 C. D 1;4; 1 D. D 2;1;3
Câu 97 : Cho hai điểm A (1, 2 − ,0) và B(4,1, )
1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: 86 1 19 19 A. B. C. D. 19 19 2 86
Câu 98 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A 1;1; 6 , B 0;0; 2 , C 5;1;2 vàD' 2;1; 1 . Nếu
ABCD.A'B'C'D' là hình hộp thì thể tích của nó là: A. 36 (đvtt) B. 40 (đvtt) C. 38 (đvtt) D. 42 (đvtt)
Câu 99 : Cho 4 điểm M 2; 3;5 , N 4;7; 9 , P 3;2;1 , Q 1; 8;12 . Bộ 3 điểm nào sau đây là thẳng hàng: A. M, P,Q B. M, N, P C. M, N,Q D. N, P,Q
Câu 100 Trong không gian Oxyz cho 3 điểm , A , B C thỏa:
: OA 2i j 3k ; OB i 2 j k ; OC 3i 2 j k với i; j; k là các vecto đơn vị. Xét các mệnh đề: I AB 1,1, 4 II AC
1,1, 2 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (I) đúng, (II) sai
B. Cả (I) và (II) đều đúng
C. (I) sai, (II) đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai Trang 103 Câu Đáp án 1 A 2 A 3 C 4 D 5 D 6 A 7 A 8 B 9 D 10 D 11 B 12 A 13 D 14 D 15 C 16 B 17 D 18 D 19 C 20 A 21 C 22 D 23 B 24 D 25 A 26 C 27 C 28 D 29 A 30 B 31 B 32 B 33 D 34 C 35 D 36 B 37 D 38 D 39 B 40 C 41 C 42 A 43 D 44 C 45 A 46 C 47 B 48 A 49 D 50 A 51 C 52 C 53 A 54 B 55 A 56 B 57 B 58 D 59 A 60 B 61 A 62 B 63 B 64 D 65 C 66 C 67 C 68 C 69 D 70 B 71 A 72 D Trang 105 73 D 74 A 75 C 76 D 77 A 78 C 79 C 80 D 81 A 82 A 83 A 84 B 85 B 86 C 87 B 88 B 89 A 90 B 91 B 92 D 93 C 94 B 95 A 96 C 97 A 98 C 99 C 100 B