Bài tập trắc nghiệm toán 9 Đại số và Hình học

Tổng hợp Bài tập trắc nghiệm toán 9 Đại số và Hình học rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
A. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC CĂN THỨC:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a B.
a
C.
a
D.
a
2. Căn bậc hai số học của
2
( 3)
là :
A.
3
B.
3
C.
81
D.
81
3. Cho hàm số
. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A.
1x 
B.
1x
C.
1x
D.
1x 
4. Cho hàm số:
2
()
1
y f x
x

. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A.
1x 
B.
1x 
C.
0x
D.
1x 
5. Căn bậc hai số học của
22
53
là:
A. 16 B. 4 C.
4
D.
4
.
6. Căn bậc ba của
125
là:
A. 5 B.
5
C.
5
D.
25
7. Kết quả của phép tính
25 144
là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
13
8. Biểu thức
2
3
1
x
x
xác định khi và chỉ khi:
A.
3x
1x 
B.
0x
1x
C.
0x
1x
C.
0x
1x 
9. Tính
22
5 ( 5)
có kết quả là:
A.
0
B.
10
C.
50
D.
10
10. Tính:
2
1 2 2
có kết quả là:
A.
1 2 2
B.
2 2 1
C. 1 D.
1
11.
2
21xx
xác định khi và chỉ khi:
Trang 2
A.
xR
B.
1x
C.
x
D.
1x
12. Rút gọn biểu thức:
2
x
x
với x
> 0 có kết quả là:
A.
x
B.
1
C. 1 D. x
13. Nếu
2
aa
thì :
A.
0a
B.
1a 
C.
0a
D.
0a
14. Biểu thức
2
1
x
x
xác định khi và chỉ khi:
A.
1x 
B.
1x 
C.
xR
D.
0x
15. Rút gọn
4 2 3
ta được kết quả:
A.
23
B.
13
C.
31
D.
32
16. Tính
17 33. 17 33
có kết quả là:
A.
16
B.
256
C. 256 D. 16
17. Tính
0,1. 0,4
kết quả là:
A.
0,2
B.
0,2
C.
4
100
D.
4
100
18. Biểu thức
2
1x
xác định khi :
A. x >1 B. x 1 C. x < 1 D. x
0
19. Rút gọn biểu thức
3
a
a
với a > 0, kết quả là:
A.
2
a
B.
a
C.
a
D.
a
20. Rút gọn biểu thức:
21xx
với x
0, kết quả là:
A.
1x
B.
1x
C.
1x
D.
1x
21. Rút gọn biểu thức
3
a
a
với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a
2
C.
|a| D.
a
22. Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
.a b ab
B.
aa
b
b
(với a 0; b > 0)
Trang 3
C.
a b a b
(với a, b 0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với
xR
.
A.
2
21xx
B.
12xx
C.
2
1xx
D. Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu thức
3 13 48A
bằng số nào sau đây:
A.
13
B.
23
C.
13
D.
23
25. Giá trị lớn nhất của
2
16yx
bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26. Giá trị nhỏ nhất của
2
2 2 4 5y x x
bằng số nào sau đây:
A.
23
B.
13
C.
33
D.
23
27. Câu nào sau đây đúng:
A.
2
0B
AB
AB

C.
A B A B
B.
0
0
0
A
AB
B
D. Chỉ có A đúng
28. So sánh
25M 
51
3
N
, ta được:
A. M = N B. M < N C. M > N D. M N
29. Cho ba biểu thức :
P x y y x
;
Q x x y y
;
R x y
. Biểu thức nào bng
x y x y
( với x, y đều dương).
A. P B. Q C. R D. PR
30. Biểu thức
22
3 1 1 3
bằng:
A.
23
B.
33
C. 2 D. -2
31. Biểu thức
2
4 1 6 9xx
khi
1
3
x 
bằng.
A.
23xx
B.
2 1 3x
C.
2 1 3x
D.
2 1 3x
32. Giá trị của
22
9 4 4a b b
khi a = 2 và
3b 
, bằng số nào sau đây:
A.
6 2 3
B.
6 2 3
C.
3 2 3
D. Một số khác.
Trang 4
33. Biểu thức
1
1
x
P
xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
A.
1x
B.
0x
C.
0x
1x
D.
1x
34. Nếu thoả mãn điều kiện
214 x
thì x nhận giá trị bằng:
A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2
35. Điều kiện xác định của biểu thức
10)( xxP
là:
A.
10x
B.
10x
C.
10x
D.
10x
36. Điều kiện xác định của biểu thức
1 x
là :
A.
x
B.
1x 
C.
1x
D.
1x
37. Biểu thức
2
2
1
1
x
x
được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
A.
/1xx
B.
/1xx
C.
/ 1;1xx
D. Chỉ có A, C đúng
38. Kết quả của biểu thức:
22
7257 M
là:
A. 3 B. 7 C.
72
D. 10
39. Phương trình
4 1 2xx
có tập nghiệm S là:
A.
1; 4S 
B.
1S
C.
S 
D.
4S 
40. Nghiệm của phương trình
2
2
11
x
x
xx

thoả điều kiện nào sau đây:
A.
1x
B.
2x
C.
2x
D. Một điều kiện khác
41. Giá trị nào ca biểu thức
7 4 3 7 4 3S
là:
A. 4 B.
23
C.
23
D.
4
42. Giá trị của biu thức
23
3
(1 3) (1 3)M
A.
2 2 3
B.
2 3 2
C. 2 D. 0
43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
11
3 5 5 7

ta có kết quả:
A.
73
2
B.
73
C.
73
D.
73
2
44. Giá trị của biu thức
6 4 2 19 6 2A
là:
A.
7 2 5
B.
52
C.
5 3 2
D.
1 2 2
Trang 5
45. Giá trị của biu thức
2
2 4 2 4aa
với
22a 
là :
A. 8 B.
32
C.
22
D.
22
46. Kết quả của phép tính
10 6
2 5 12
A. 2 B.
2
C.
2
2
D.
32
2
47. Thực hiện phép tính
22
25 16
( 3 2) ( 3 2)

có kết quả:
A.
9 3 2
B.
2 9 3
C.
9 3 2
D.
32
48. Giá trị của biu thức:
2
6 5 120
là:
A. 21 B.
11 6
C. 11 D. 0
49. Thực hiện phép tính
3 2 3
6 2 4
2 3 2

ta có kết quả:
A.
26
B.
6
C.
6
6
D.
6
6
50. Thực hiện phép tính
17 12 2
3 2 2
ta có kết quả
A.
3 2 2
B.
12
C.
21
D.
22
51. Thực hiện phép tính
4 2 3 4 2 3
ta có kết quả:
A.
23
B. 4 C. 2 D.
23
52. Thực hiện phép tính
22
3 2 2 3 3
ta có kết quả:
A.
3 3 1
B.
31
C.
5 3 3
D.
3 3 5
53. Thực hiện phép tính
3 3 3 3
11
3 1 3 1



ta có kết quả là:
A.
23
B.
23
C.
2
D. 2
54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A.
3
B.
3
C.
81
D.
81
55. Điều kiện xác định của biểu thức
43x
là:
A.
4
3
x
B.
4
3
x 
C.
4
3
x
D.
3
4
x
Trang 6
56. Rút gọn biểu thức
22
1 3 1 3P
được kết quả là:
A.
2
B.
23
C.
23
D. 2
57. Giá trị của biu thức
2
2 3 2
bằng:
A.
3
B.
43
C.
3
D.
43
58. Rút gọn biểu thức
2
4
yx
xy
(với
0; 0xy
) được kết quả là:
A.
1
y
B.
1
y
C.
y
D.
y
59. Phương trình
3. 12x
có nghiệm là:
A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2
60. Điều kiện xác định của biểu thức
35x
là:
A.
5
3
x
B.
5
3
x
C.
5
3
x 
D.
5
3
x 
61. Giá trị của biu thức:
2
3 3 2 4B
bằng:
A. 13 B.
13 C.
5 D. 5
62. Phương trình
2 1 4x
có nghiệm x bằng:
A. 5 B. 11 C. 121 D. 25
63. Điều kiện ca biểu thức
2013 2014P x x
là:
A.
2013
2014
x
B.
2013
2014
x
C.
2013
2014
x
D.
2013
2014
x
64. Kết quả khi rút gọn biểu thức
22
5 3 2 5 1A
là:
A. 5 B. 0 C.
25
D. 4
65. Điều kiện xác định của biểu thức
2014 2015Ax
là:
A.
2014
2015
x
B.
2014
2015
x
C.
2015
2014
x
D.
2015
2014
x
66. Khi x < 0 thì
2
1
x
x
bằng:
A.
1
x
B. x C. 1 D.
1
Trang 7
II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c0)
C. ax + by = c (a, b, c R, b0 hoặc c0) D. A, B, C đều đúng.
2. Cho hàm số
()y f x
và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số
()y f x
khi:
A.
()b f a
B.
()a f b
C.
( ) 0fb
D.
( ) 0fa
3. Cho hàm số
()y f x
xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số
()y f x
đồng biến trên R khi:
A. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
B. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
C. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
D. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
2 3 5xy
A.
2;1
B.
1; 2
C.
2; 1
D.
2;1
5. Cho hàm s
()y f x
xác định với
xR
. Ta nói hàm s
()y f x
nghịch biến trên R
khi:
A. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
B. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
C. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
D. Với
1 2 1 2 1 2
, ; ( ) ( )x x R x x f x f x
6. Cho hàm số bậc nhất:
2
1
1
yx
m

. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả
là:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m 
7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A.
1
3y
x

B.
( , )y ax b a b R
C.
2yx
D. Có 2 câu đúng
8. Nghiệm tổng quát của phương trình :
2 3 1xy
là:
A.
31
2
y
x
yR

B.
1
21
3
xR
yx

C.
2
1
x
y
D. Có 2 câu đúng
9. Cho hàm số
2
2
2
1
m
y x m
m
. Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
A.
2m 
B.
1m
C.
2m 
D.
2m 
10. Đồ thị của hàm số
0y ax b a
là:
Trang 8
A. Một đường thẳng đi qua gc toạ độ
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm
;0Mb
(0; )
b
N
a
C. Một đường cong Parabol.
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm
(0; )Ab
( ;0)
b
B
a
11. Nghiệm tổng quát của phương trình :
3 2 3xy
là:
A.
3
1
2
xR
yx

B.
2
1
3
xy
yR

C.
1
3
x
y
D. Có hai câu đúng
12. Cho 2 đường thẳng (d):
2 3 0y mx m
(d'):
11y m x m m
. Nếu (d) //
(d') thì:
A.
1m
B.
3m 
C.
1m 
D.
3m 
13. Cho 2 đường thẳng:
1y kx
và
21y k x k
1
0;
2
kk



. Hai đường thẳng cắt
nhau khi:
A.
1
3
k 
B.
3k 
C.
1
3
k 
D.
3k 
14. Cho 2 đường thẳng
12y m x k
1m 
2 3 1y m x k
3
2
m



. Hai
đường thẳng trên trùng nhau khi :
A.
4m
hay
1
3
k 
B.
4m
1
3
k 
C.
4m
kR
D.
1
3
k 
kR
15. Biết điểm
1;2A
thuộc đường thẳng
30y ax a
. Hệ số của đường thẳng trên
bằng:
A. 3 B. 0 C.
1
D. 1
16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số :
1 2 1yx
A.
0; 2M
B.
2; 2 1N
C.
1 2;3 2 2P 
D.
1 2;0Q
17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25
A.
1,25
1
x
y
B.
1,25x
yR
C.
xR
yR
D. A, B đều đúng
Trang 9
18. Hàm số
31 xmy
là hàm số bậc nht khi:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
19. Biết rằng hàm số
112 xay
nghịch biến trên tập R. Khi đó:
A.
2
1
a
B.
2
1
a
C.
2
1
a
D.
2
1
a
20. Cho hàm số
12y m x
(biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
21. Số nghiệm của phương trình :
, , ; 0ax by c a b c R a
hoặc
0b
) là:
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
22. Cho hai đường thẳng (D):
1y mx
và (D'):
2 1 1y m x
. Ta có (D) // (D') khi:
A.
1m
B.
1m
C.
0m
D. A, B, C đều sai.
23. Cho phương trình :
2
20x x m
. Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
A.
1m
B.
1m 
C.
1m
D. A, B, C đều sai.
24. Cho hệ phương trình
34
2
ax y
x by

với giá trị nào của a, b để hệ phường trình cặp
nghiệm (- 1; 2):
A.
2
1
2
a
b
B.
2
0
a
b
C.
2
1
2
a
b

D.
2
1
2
a
b


25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0
y=ax+b
A.
25
;
33
ab
B.
25
;
33
ab
C.
47
;
33
ab
D.
47
;
33
ab
26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình
2 1 0
30
a x y
ax y
vô nghiệm
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng
(3 2 ) 3y k x k
đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) song
song với đường thng
2
2
x
y
A.
1
;3
2
ab
B.
15
;
22
ab
C.
15
;
22
ab
D.
15
;
22
ab
Trang 10
29. Cho hai đường thẳng
23y x m
(2 3) 1y k x m
với giá trị nào của m k thi
hai đường thẳng trên trùng nhau.
A.
11
;
22
km
B.
11
;
22
km
C.
11
;
22
km
D.
11
;
22
km
30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a 2 vuông góc với đường thẳng
y= 2x+3.
A. a = 1 B. a =
2
5
C. a =
7
2
D. a =
5
2
31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 m cắt nhau tại
1 điểm trên trục tung:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và
B(- 3; 4).
A.
0; 5ab
B.
0; 5ab
C.
55
;
22
ab
D.
55
;
22
ab
33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B(
1
2;
2
) là :
A.
3
2
x
y 
B.
3
2
x
y 
C.
3
22
x
y 
D.
3
22
x
y
34. Cho hàm số
(2 ) 3y m x m
. với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3
35. Đường thẳng
5y ax
đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A.
1yx
B.
2
2
3
yx
C.
21yx
D.
3 2 1yx
37. Hàm số
23y m x
là hàm số đồng biến khi:
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m 
38. Hàm số
2022 . 5 y m x
là hàm số bậc nht khi:
A.
2022m
B.
2022m
C.
2022m
D.
2022m
Trang 11
III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
1. Phương trình
2
1
0
4
xx
có một nghiệm là :
A.
1
B.
1
2
C.
1
2
D. 2
2. Cho phương trình :
2
2 1 0xx
có tập nghiệm là:
A.
1
B.
1
1;
2




C.
1
1;
2



D.
3. Phương trình
2
10xx
có tập nghiệm là :
A.
1
B.
C.
1
2



D.
1
1;
2




4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A.
2
10xx
B.
2
4 4 1 0xx
C.
2
371 5 1 0xx
D.
2
40x
5. Cho phương trình
2
2 2 6 3 0xx
phương trình này có :
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
6. Hàm số
2
100yx
đồng biến khi :
A.
0x
B.
0x
C.
xR
D.
0x
7. Cho phương trình :
2
0ax bx c
( 0)a
. Nếu
2
40b ac
thì phương trình 2
nghiệm là:
A.
12
;
bb
xx
aa

B.
12
;
22
bb
xx
aa

C.
12
;
22
bb
xx
aa

D. A, B, C đều sai.
8. Cho phương trình :
2
00ax bx c a
. Nếu
2
40b ac
thì phương trình nghiệm
là:
A.
12
2
a
xx
b
B.
12
b
xx
a
C.
12
c
xx
a
D.
12
1
.
2
b
xx
a
9. Hàm số
2
yx
đồng biến khi:
A. x > 0 B. x < 0 C.
xR
D. Có hai câu đúng
10. Hàm số
2
yx
nghịch biến khi:
A.
xR
B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0
Trang 12
11. Cho hàm số
2
0y ax a
đồ thị parabol (P). Tìm a biết điểm
4; 1A 
thuộc
(P) ta có kết quả sau:
A.
16a 
B.
1
16
a
C.
1
16
a 
D. Một kết quả khác
12. Phương trình
2
2 2 3 2 0xx
có một nghiệm là:
A.
62
B.
62
C.
62
2
D. A và B đúng.
13. Số nghiệm của phương trình :
42
5 4 0xx
A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm
14. Cho phương trình :
2
00ax bx c a
.Tổng và tích nghiệm x
1
; x
2
của phương trình
trên là:
A.
12
12
b
xx
a
c
xx
a

B.
12
12
b
xx
a
c
xx
a

C.
12
12
b
xx
a
c
xx
a

D. A, B, C đều sai
15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R:
A.
12yx
B.
2
yx
C.
21yx
D. B, C đều đúng.
16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình:
A.
2
0X SX P
B.
2
0X SX P
C.
2
0ax bx c
D.
2
0X SX P
17. Cho phương trình :
2
2 4 0mx x
(m : tham số ; x: ẩn số)
Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
A.
1
4
m
B.
1
4
m
0m
C.
1
4
m
D.
mR
18. Nếu
a b c ab bc ca
(a, b, c là ba số thực dương) thì:
A.
abc
B.
23a b c
C.
22a b c
D. Không số nào đúng
19. Phương trình bậc hai:
045
2
xx
có hai nghiệm là:
A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4
20. Cho phương trình
043
2
xx
có nghiệm x bằng :
A.
3
1
B.
1
C.
6
1
D. 1
Trang 13
21. Phương trình
01
2
xx
có:
A. Hai nghiệm phân bit đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
22. Giả sử
12
,xx
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 10 0xx
.Khi đó tích
12
.xx
bằng:
A.
3
2
B.
3
2
C.
5
D.
5
23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm pn biệt:
A.
2
3 5 0xx
B.
2
3 5 0xx
C.
2
6 9 0xx
D.
2
10xx
24. Với giá trị nào của m thì phương trình
2
40x x m
có nghiệm kép:
A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4
25. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là :
32
32
A.
2
2 3 1 0xx
B.
2
2 3 1 0xx
C.
2
2 3 1 0xx
D.
2
2 3 1 0xx
26. Với giá trị nào của m thì phương trình
2
2 3 1 0x x m
nghiệm
12
;xx
thoả mãn
22
12
10xx
A.
4
3
m 
B.
4
3
m
C.
2
3
m 
D.
2
3
m
27. Với giá trị nào của m thì phương trình
2
40x mx
có nghiệm kép:
A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8
28. Với giá trị nào của m thì phương trình
2
3 2 0x x m
vô nghiệm
A. m > 0 B. m < 0 C.
9
8
m
D.
9
8
m
29. Giả sử
12
;xx
2 nghiệm của phương trình
2
2 3 5 0xx
. Biểu thức
22
12
xx
giá trị
là:
A.
29
2
B. 29 C.
29
4
D.
25
4
30. Cho phương trình
2
1 2 1 3 0m x m x m
với giá trị nào của m thì phương trình
có nghiệm duy nht.
A.
1m
B.
1
3
m
C.
1m
hay
1
3
m
D. Cả 3 câu trên đều sai.
31. Với giá trị nào của m thì phương trình
2
1 2 1 3 0m x m x m
vô nghiệm
A. m < 1 B. m > 1 C.
1m
D.
1m
32. Với giá trị nào của m thì phương trình
2
(3 1) 5 0x m x m
có 1 nghiệm
1x 
Trang 14
A. m = 1 B.
5
2
m 
C.
5
2
m
D.
3
4
m
33. Với giá trị nào của m thì phương trình
2
10x mx
vô nghiệm
A. m < - 2 hay m > 2 B.
2m
C.
2m
D.
2m 
34. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:
A. x
2
3x + 1 = 0 B. x
2
x 5 = 0 C. x
2
+ 5x + 2 = 0 D. x
2
+3x + 5 = 0
35. Cho phương trình x
2
4x + 1 m = 0, với giá tr nào của m thì phương trình 2
nghiệm thoả mãn hệ thức:
1 2 1 2
5 4 0x x x x
A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào.
36. Phương trình x
4
+ 4x
2
+ 3 = 0 có nghiệm
A.
1x 
B.
3x 
C. Vô nghiệm D.
1x 
hay
3x 
37. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x
2
A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)
C. Không cắt nhau D. Kết quả khác
38. Toạ đ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x
2
là:
A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4)
39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau nghiệm kép
2
90x mx
.
A.
3m 
B.
6m 
C.
6m
D.
6m 
40. Giữa (P): y =
2
2
x
và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:
A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau.
41. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x
2
A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1
42. Đồ thị hàm số y=2x và y=
2
2
x
cắt nhau tại các điểm:
A. (0;0) B. (-4;-8) C.(0;-4) D. (0;0) và (-4;-8)
43. Phương trình
2
3 5 0xx
có tổng hai nghiệm bằng:
A. 3 B. 3 C. 5 D. 5
44. Tích hai nghiệm của phương trình
2
5 6 0xx
là:
A. 6 B. 6 C. 5 D. 5
45. Số nghiệm của phương trình :
42
3 2 0xx
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Trang 15
46. Điểm
2,5;0M
thuộc đồ thị hàm sốo:
A.
2
1
5
yx
B.
2
yx
C.
2
5yx
D.
25yx
47. Biết hàm số
2
y ax
đi qua điểm có tọa độ
1; 2
, khi đó hệ số a bằng:
A.
1
4
B.
1
4
C. 2 D. 2
48. Phương trình
2
6 1 0xx
có biệt thức ∆’ bằng:
A. 8 B. 8 C. 10 D. 40
49. Phương trình
2
3 1 0xx
có tổng hai nghiệm bằng:
A. 3 B. 3 C. 1 D. 1
50. Hàm số
2
yx
đồng biến khi :
A. x > 0 B. x < 0 C. x R D. x ≠ 0
51. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình:
2
2 1 0x x m
có hai nghiệm phân
biệt?
A.
8
7
m
B.
8
7
m
C.
7
8
m
D.
7
8
m
52. Điểm
1; 2M 
thuộc đồ thị hàm số
2
y mx
khi giá trị của m bằng:
A. 4 B. 2 C. 2 D. 4
53. Phương trình
42
20xx
có tập nghiệm là:
A.
1;2
B.
2
C.
2; 2
D.
1;1; 2; 2
54. Gọi S và P lầnợt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình:
2
5 10 0xx
. Khi
đó S + P bằng:
A. 15 B. 10 C. 5 D. 5
55. Phương trình
2
2 4 1 0xx
có biệt thức ∆’ bằng:
A. 2 B. 2 C. 8 D. 6
56. Phương trình
2
3 4 2 0xx
có tích hai nghiệm bằng:
A.
4
3
B. 6 C.
3
2
D.
2
3
57. Phương trình
42
2 3 0xx
có tổng các nghiệm bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Trang 16
58. Hệ số b’ của phương trình
2
2 2 1 2 0x m x m
có giá trị nào sau đây ?
A.
21m
B.
2m
C.
2 2 1m
D.
12m
59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình
2
5 16 0xx
. Khi đó P bằng:
A. 5 B. 5 C. 16 D. 16
60. Hàm số
2
1
2
y m x




đồng biến x < 0 nếu:
A.
1
2
m
B.
1m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai mt ẩn ?
A.
2
5 2 1 0xx
B.
3
2 5 0xx
C.
2
4 5 0x xy
D.
2
0 3 1 0xx
62. Phương trình
2
3 2 0xx
có hai nghiệm là:
A.
1; 2xx
B.
1; 2xx
C.
1; 2xx
D.
1; 2xx
63. Đồ thị hàm số
2
y ax
đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:
A.
1
B. 1 C. ±1 D. 0
64. Tích hai nghiệm của phương trình
2
7 8 0xx
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 8 B. 8 C. 7 D. 7
B. PHẦN HÌNH HỌC
I/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A.
5
12
B.
2,4
C.
2
D.
2,4
2. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC) hệ thức nào dưới đây chứng
tỏ ABC vuông tại A.
A. BC
2
= AB
2
+ AC
2
B. AH
2
= HB. HC
C. AB
2
= BH. BC D. A, B, C đều đúng
4
3
B
A
C
H
Trang 17
3. Cho ABC AH đường cao xuất phát tA (H BC). Nếu
0
90BAC
thì hệ thức
nào dưới đây đúng:
A. AB
2
= AC
2
+ CB
2
B. AH
2
= HB. BC
C. AB
2
= BH. BC D. Không câu nào đúng
4. Cho ABC
0
B C = 90
AH đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng
BC). Câu nào sau đây đúng:
A.
2 2 2
1 1 1
AH AB AC

B.
2
.AH HB HC
C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng
5. Cho tứ giác ABCD hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau to O. M
trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:
A.
2 2 2 2
AB CD AD BC
B. OM CD
C. ON AB D. Cả ba câu đều đúng
6. ABC vuông có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Hình chiếu của H trên AB là D, trên AC
là E. Câu nào sau đây sai:
A. AH = DE C. AB. AD = AC. AE
B.
2 2 2
1 1 1
DE AB AC

D. A, B, C đều đúng.
7. Cho
ABC
vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm
8. Cho
ABC
vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Đ dài đường cao AH là:
A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm
9.
ABC
nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường
cao AH là:
A. 4cm B.
43
cm C.
53
cm D.
53
2
cm.
10.
ABC
vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm
11. Hình thang ABCD vuông góc A, D. Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC,
biết AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 9cm B. 9cm hay 16cm C. 16cm D. một kết quả khác
12.
ABC
vuông tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là:
Trang 18
B
A
C
A.
25
5
cm B.
5
cm C.
45
5
cm D.
35
5
cm
13. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm; AC = 3cm. Khi đó độ dài đường cao AH
bằng:
A.
6 13
13
cm B.
13
6
cm C.
3 10
5
cm D.
5 13
13
cm
14. Cho tam giác DEF vuông tại D, DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền
bằng :
A. 5cm
2
B. 7cm C. 5cm D. 10cm
15. Cho
ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH
bằng:
A.
25
13
cm
B.
12
13
cm
C.
5
13
cm
D.
144
13
cm
16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dài
đoạn BH bằng:
A.
16
5
cm
B.
5
9
cm
C.
5
16
cm
D.
9
5
cm
II/ TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
1. Trong hình bên, SinB bằng :
A.
AH
AB
B. CosC
C.
AC
BC
D. A, B, C đều đúng.
2. Cho
00
0 90

. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin
+ Cos
= 1 B. tg
= tg(90
0
)
C. Sin
= Cos(90
0
) D. A, B, C đều đúng.
3. Trong hình bên, độ dài BC bằng:
A.
26
B.
32
30
0
C.
23
D.
22
6
B
A
C
H
Trang 19
4. Cho
2
3
Cos
;
00
0 90

ta có
Sin
bằng:
A.
5
3
B.
5
3
C.
5
9
D. Một kết quả khác.
5. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có
cot
SinA tgA
CosB gB
bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.
6. Cho biết ABC vuông tại A, góc
B
cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng.
A.
2cos sin

C.
sin 4cos 7
2sin cos 4



B.
2sin cos

D. Có hai câu đúng
7. Cho biết
0
75 2 3tg 
. Tìm sin15
0
, ta được:
A.
23
2
B.
22
2
C.
23
2
D.
22
2
8. Cho biết
sincos m


. Tính
sinP cos


theo m, ta được:
A.
2
2pm
B.
2Pm
C.
2
2Pm
D. A, B, C đều sai.
9. Cho ABC cân tại A có
BAC
. Tìm câu đúng, biết AH và BK là hai đường cao.
A.
sin 2
BH
AB
B.
AC
cos
AH
C.
sin 2 2sin .cos
D. Câu C sai.
10. Cho biết
0
0 90

1
sin .
2
cos

. Tính
44
sinP cos


, ta được:
A.
1
2
P
B.
3
2
P
C.
1P
D.
1
2
P 
11. Cho biết
12
13
cos
giá trị của
tg
là:
A.
12
5
B.
5
12
C.
13
5
D.
15
3
12. ABC vuông tại A có AB = 3cm và
0
60B
. Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm B.
63
cm C.
33
D. Một kết quả khác
13. ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC
=16cm, Giá trị của
tgHAM
là : ( làm tròn 2 chữ số thập pn).
A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29
14. ABC vuông tại A có AB = 12cm
1
3
tgB
. Độ dài cạnh BC là:
Trang 20
A. 16cm B. 18cm C.
5 10
cm D.
4 10
cm
15. Cho biết
1
4
cos
thì giá trị của
cot g
là:
A.
15
B.
15
4
C.
1
15
D.
4
15
16. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và
3
sin
2
B
thì độ dài
đường cao AH là:
A. 2cm B.
23
cm C. 4cm D.
43
cm
17. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng:
A.
12
25
B.
25
12
C. 2 D.
16
25
18. ABC vuông tại A, biết
2
sin
3
B
thì cosC có giá trị bằng:
A.
2
3
B.
1
3
C.
3
5
D.
2
5
19. ABC vuông tại A có
0
B 30
và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là:
A.
10 3
cm B.
20 3
cm C.
10 3
3
cm D.
20 3
3
cm
20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. sinB=cosC B. cotB=tanC C. sin
2
B+cos
2
C=1 D. tanB=cotC
21. Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ
tâm O đến dây này là:
A. 10cm B. 6cm C. 8cm D. 11cm
22. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB=
3
4
và AB = 4cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
23. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB độ dài 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn
đến dây AB là:
A. 4cm B. 3cm C.
5
cm
6
D.
5
3
cm.
24.Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O k OM vuông góc với AB (
M AB
), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:
A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm
Trang 21
25. Cho tam giác đều DEF độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác DEF bằng:
A.
33cm
B.
3cm
C.
43cm
D.
23cm
26. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc
với OI. Khi đó độ dài dây HK là:
A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 16cm
III/ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến ca tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
2. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Cách đều A.
D. Có hai câu đúng.
3. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết
0
50A
;
0
65B
. Kẻ OH AB; OI AC ;
OK BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác
4. Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm
Độ dài AB bằng:
A. 20 cm B.
6
cm
C.
25
cm D. Một kết quả khác
5. Cho đường tròn (O ; R) dây AB =
3R
, Ax tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O). Số đo của
xAB
là:
A. 90
0
B. 120
0
C. 60
0
D. B và C đúng
6. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
O
A
B
C
H
Trang 22
130
O
A
B
C
A. AM. AN = 2R
2
B. AB
2
= AM. MN
C. AO
2
= AM. AN D. AM. AN = AO
2
R
2
7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết
0
124BOD
thì số đo
BAD
là:
A. 56
0
B. 118
0
C. 124
0
D. 64
0
8. Cho hai đường tròn (O; 4cm) (O'; 3cm) OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt
nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:
A. 2,4cm B. 4,8cm C.
5
12
cm D. 5cm
9. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC
đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng:
A.
63
cm B.
53
cm C.
43
cm D.
23
10. Cho đường tròn (O) góc nội tiếp
0
130BAC
. Số đo của góc
BOC
là:
A. 130
0
B. 100
0
C. 260
0
D. 50
0
11. Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R)
tăng mấy lần:
A. 1,2 B. 2,4 C. 1,44 D. Một kết quả khác.
12. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là:
A. 4 B.
82
C. 16 D.
42
13. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB =
3R
. Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây
AB và cung nhỏ AB là:
A.
2
3 3 4
12
R
B.
2
3
12
R
C.
2
43
12
R
D.
2
4 3 3
12
R
14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu một đường thẳng tiếp tuyến của một đường tròn thì vuông góc với
bán kính đi qua tiếp điểm.
Trang 23
B. Nếu một đường thẳng vng góc với bán kính của một đường tròn thì đường
thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâmn.
D. A, B, C đều đúng.
15. Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây:
A. ba chân đường cao C. ba đỉnh của tam giác
B. ba chân đường pn giác D. không câu nào đúng
16. Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp ABC cân tại A. Gọi D E ln lượt trung
điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của ABC. Tìm câu đúng:
A. E, G, D thẳng hàng C. O là trực tâm của BDG
B. OG BD D. A, B, C đều sai.
17. Cho ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:
A. Đường tròn đường kính BC đi qua G C. BG qua trung điểm của AC
B.
2
6
AB
AG
D. Không câu nào đúng
18. Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó điểm C. Đường thẳng d vuông góc
với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:
A. EC
2
= ED. DO C. OB
2
= OD. OE
B. CD
2
= OE. ED D. CA =
1
2
EO.
19. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết
MP
ˆ
3
ˆ
. Số đo các góc P và góc M là:
A.
00
135
ˆ
;45
ˆ
PM
B.
00
120
ˆ
;60
ˆ
PM
C.
00
90
ˆ
;30
ˆ
PM
D.
00
90
ˆ
;45
ˆ
PM
20. Trong hình vẽ bên có: ABC cân tại A và nội
Tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 120
0
.
Khi đó số đo góc ACO bằng:
A. 120
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 30
0
21. Cho
ABC diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ng trung điểm của các cạnh
AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện
tích tam giác XYZ bằng:
B
C
A
O
Trang 24
A.
1
4
B.
1
16
C.
1
32
D.
1
8
22. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A.
23
cm B.
43
cm C.
23
3
cm D.
43
3
cm
23. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích
2
7
24
R
(đvdt). vậy số đo
AB
là:
A. 90
0
B. 150
0
C. 120
0
D. 105
0
24.
ABC cân tại A, có
0
BAC 30
nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung
AB
là:
A. 150
0
B. 165
0
C. 135
0
D. 160
0
25. Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:
A. 500cm
2
B. 100cm
2
C. 50cm
2
D. 20cm
2
26. Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ
0
AB 60
là (
3,14
)
A. 48,67cm
2
B. 56,41cm
2
C. 52,33cm
2
D. 49,18cm
2
27. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai
tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:
A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm
28. Tìm số đo góc
xAB
trong hình vẽ biết
0
AOB 100
.
A.
xAB
= 130
0
B.
xAB
= 50
0
C.
xAB
= 100
0
D.
xAB
= 120
0
29. Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm
của 2 cung nhỏ
AB
BC
thì số đo góc
MBN
là:
A. 120
0
B. 150
0
C. 240
0
D. 105
0
30. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết
45C
0
và AB = a. Bán kính đường tròn
(O) là:
A.
2a
B.
3a
C.
2
2
a
D.
3
3
a
31. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC
là:
x
100
°
O
B
A
Trang 25
A. 6cm
2
B.
3
cm
2
C.
33
4
cm
2
D.
33
cm
2
32. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết
0
AMB 35
. Vậy số
đo của cung lớn AB là:
A. 145
0
B. 190
0
C. 215
0
D. 315
0
33. Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB MCD (A nằm giữa
M và B, C nằm giữa M D) Cho biết số đo dây cung nhỏ
AC
là 30
0
và số đo cung nh
BD
là 80
0
. Vậy số đo góc M là:
A. 50
0
B. 40
0
C. 15
0
D. 25
0
34. Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :
A. 8cm B.
93
cm C.
92
cm D.
83
cm
35. Tam giác đều ABC cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn
là:
A.
53
cm B.
53
3
cm C.
10 3
3
cm D.
53
2
cm
36. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 75
0
thì độ dài cung
nhỏ AB là:
A.
3
4
R
B.
5
12
R
C.
7
24
R
D.
4
5
R
37. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
38. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau ti M, tạo thành góc
AMB bằng 50
0
. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 50
0
B. 40
0
C. 130
0
D. 310
0
39. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 35
0
. Số đo của
góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:
A. 35
0
B. 55
0
C. 325
0
D. 145
0
40. Hình vuông diện tích 16 (cm
2
) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông diện
tích là:
A. 4π (cm
2
) B. 16π (cm
2
) C. 2π (cm
2
) D. 8π (cm
2
)
Trang 26
41. Hình vuông diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông
diện tích là:
A. 4π (cm
2
) B. 16π (cm2) C. 8π (cm2) D. 2π (cm2)
42. Độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4(cm) bằng:
A.
4
()
3
cm
B.
2
()
3
cm
C.
1
()
3
cm
D.
8
()
3
cm
43. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 36
0
bằng:
A.
2
6
5
cm
B.
2
36
5
cm
C.
2
18
5
cm
D.
2
12
5
cm
44. Chu vi của mt đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình tròn đó là:
A.
2
10 cm
B.
2
100 cm
C.
22
25 cm
D.
2
25 cm
45. Diện tích ca hình tròn là 64π (cm2) thì chu vi của đường tròn đó là:
A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm) D. 16π (cm)
46. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:
A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
47. Cho đường tròn (O;3cm) hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB
bằng 2400. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB cung nhỏ AB
A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2)
48. Cho đường tròn (O;3cm), số đo cung AB lớn bằng 300
0
. Diện tích hình qut tạo bởi
hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là:
A.
2
2
cm
B.
2
3
2
cm
C.
2
cm
D.
2
4
cm
IV/ HÌNH KHÔNG GIAN
1. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC
thì được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó
ta có:
A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 4V2
2. Cho tam giác ABC vuông ti A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác
ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích ca hình nón bằng:
A.
3
6 cm
B.
3
21 cm
C.
3
4 cm
D.
3
81 cm
Trang 27
3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình tròn đó
quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng :
A.
3
288 cm
B.
3
9 cm
C.
3
27 cm
D.
3
36 cm
4. Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chnhật ABCD quanh
cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:
A. 300
cm
3
B. 1440
cm
3
C. 1200
cm
3
D. 600
cm
3
5. Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là:
A. 912cm
3
B. 942cm
3
C. 932cm
3
D. 952cm
3
6. Tam giác ABC vuông tại A AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay
tam giác ABC quay quanh AB là :
A. 24
(cm
3
) B. 32
(cm
3
) C. 96
(cm
3
) D. 128
(cm
3
)
7. Mt hình nón có diện tích xung quanh là 72
cm
2
, bán kính đáy là 6cm. Độ dài đường
sinh là:
A. 6cm B. 8cm C. 12cm D. 13cm
8. Một khối cầu có thể tích 113,04cm
3
. Vậy diện tích mặt cầu là:
A. 200,96cm
2
B. 226,08cm
2
C. 150,72cm
2
D. 113,04cm
2
9. Một hình trụ có thể tích là 785cm
3
và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình
trụ là:
A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 15cm
10. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cmđộ dài 1 đường sinh 20cm
là:
A. 400cm
2
B. 4000cm
2
C. 800cm
2
D. 480cm
2
11. Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là:
A. 9cm B. 10cm C. 10,5cm D. 12cm
12. Một hình nón thể tích là
2
4 a
(đvtt) chiều cao 2a thì có đơn vị độ dài bán
kính đáy là:
A. a B. 3a C. a
2
D. a
6
13. Một hình trụ có thể tích
125V
cm
3
và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh
của hình trụ là:
A. 25
cm
2
B. 50
cm
2
C.40
cm
2
D. 30
cm
2
Trang 28
14. Một hình nón diện ch xung quanh bằng 20
cm
2
bán kính đáy 4cm. Đường
cao của hình nón bằng:
A. 5cm B. 3cm C. 4cm D. 6cm
15. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), cho hình vuông ABCD quay
xung quanh đương trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài
khối trụ là:
A.
3
8 3 2
4
R
B.
3
8 3 2
6
R
C.
3
8 3 2
3
R
D.
3
8 3 2
12
R
16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB = a cung tròn
BC
tâm A bán
kính a. Quay tam giác ABC
BC
quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngoài khối
nón là:
A.
3
2
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2 a
D.
3
a
17. Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của
khối cầu nằm ngi khối trụ là:
A.
3
4 3 3
6
R
B.
3
16 3 3
12
R
C.
3
8 3 3
12
R
D.
3
8 3 3
3
R
18. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V
1
là thể tích hình
trụ, V
2
là thể tích hình nón. Tỷ số
1
2
V
V
là:
A.
1
3
B. 3 C.
2
3
D.
4
3
19. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho
một vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng :
A. 48 (cm
3
) B. 36π (cm
3
) C. 24π (cm
3
) D. 72π (cm
3
)
20. Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm
2
. Thể tích hình cầu đó bằng:
A.
3
32
()
3
cm
B.
3
256
()
3
cm
C. 64π (cm
3
) D. 256π (cm
3
)
21.Cho hình chữ nhật chiều dài 3m, chiều rộng 2m. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh chiều dài của ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của hình
trụ đó bằng:
A. 6π (m
2
) B. 8 π (m
2
) C. 12 π (m
2
) D. 18 π (m
2
)
Trang 29
22. Một hình trụ diện tích đáy diện ch xung quanh đều bng 324 (m
2
). Khi đó
chiều cao của hình trụ là:
A. 3,14(m) B. 31,4(m) C. 10(m) D. 5(m)
23. Cho hình chữ nhật chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chnhật đó một
vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
là:
A.
2
12 cm
B.
2
48 cm
C.
2
24 cm
D.
2
36 cm
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vòng
quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A.
2
10 cm
B.
2
20 cm
C.
2
15 cm
D.
2
12 cm
25. Hình trụ chiều cao h = 8(cm) bán kính mặt đáy 3(cm) thì diện tích xung
quanh là:
A.
2
16 cm
B.
2
24 cm
C.
2
32 cm
D.
2
48 cm
--------------------------------------------------------------
| 1/29

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC A. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng a B.  a C. a D.  a
2. Căn bậc hai số học của 2 ( 3  ) là : A. 3  B. 3 C. 81 D. 81
3. Cho hàm số y f ( ) x
x 1 . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: A. x  1  B. x  1 C. x  1 D. x  1  4. Cho hàm số: 2
y f (x) 
. Biến số x có thể có giá trị nào sau đây: x 1 A. x  1  B. x  1  C. x  0 D. x  1 
5. Căn bậc hai số học của 2 2 5  3 là: A. 16 B. 4 C. 4  D. 4  .
6. Căn bậc ba của 125 là: A. 5 B. 5  C. 5  D. 25 
7. Kết quả của phép tính 25 144 là: A. 17 B. 169 C. 13 D. 13 
8. Biểu thức 3x xác định khi và chỉ khi: 2 x 1
A. x  3 và x  1 
B. x  0 và x 1
C. x  0 và x 1
C. x  0 và x  1  9. Tính 2 2 5  ( 5  ) có kết quả là: A. 0 B. 10  C. 50 D. 10 10. Tính:   2 1 2  2 có kết quả là: A. 1 2 2 B. 2 2 1 C. 1 D. 1 11. 2
x  2x 1 xác định khi và chỉ khi: Trang 1 A. x R B. x 1 C. x  D. x  1 2 12. Rút gọn biểu thức: x
với x > 0 có kết quả là: x A. x B. 1 C. 1 D. x 13. Nếu 2
a  a thì : A. a  0 B. a  1  C. a  0 D. a  0 2 14. Biểu thức x
xác định khi và chỉ khi: x 1 A. x  1  B. x  1  C. x R D. x  0
15. Rút gọn 4  2 3 ta được kết quả: A. 2  3 B. 1 3 C. 3 1 D. 3  2
16. Tính 17  33. 17  33 có kết quả là: A. 16  B. 256 C. 256 D. 16
17. Tính  0,1. 0, 4 kết quả là: 4 4 A. 0, 2 B. 0, 2 C. D. 100 100  18. Biểu thức 2 xác định khi : x 1 A. x >1 B. x  1 C. x < 1 D. x  0 3
19. Rút gọn biểu thức a với a > 0, kết quả là: a A. 2 a B. a C. a D. a
20. Rút gọn biểu thức: x  2 x 1 với x 0, kết quả là: A.   x   1 B.   x   1 C. x 1 D. x 1 3
21. Rút gọn biểu thức a với a < 0, ta được kết quả là: a A. a B. a2 C.  |a| D.  a
22. Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng: a a
A. a. b ab B. 
(với a  0; b > 0) b b Trang 2
C. a b a b (với a, b  0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x  R . A. 2 x  2x 1 B.  x   1  x  2 C. 2 x x 1 D. Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu thức A  3 13 48 bằng số nào sau đây: A. 1 3 B. 2  3 C. 1 3 D. 2  3
25. Giá trị lớn nhất của 2
y  16  x bằng số nào sau đây: A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26. Giá trị nhỏ nhất của 2
y  2  2x  4x  5 bằng số nào sau đây: A. 2  3 B. 1 3 C. 3  3 D. 2  3
27. Câu nào sau đây đúng: B  0
A. A B  
C. A B A B 2 A BA  0
B. A B  0   D. Chỉ có A đúng B  0 5 1
28. So sánh M  2  5 và N  , ta được: 3 A. M = N B. M < N C. M > N D. MN
29. Cho ba biểu thức : P x y y x ; Q x x y y ; R x y . Biểu thức nào bằng
x y x y ( với x, y đều dương). A. P B. Q C. R D. PR
30. Biểu thức   2    2 3 1 1 3 bằng: A. 2 3 B. 3 3 C. 2 D. -2 31. Biểu thức  2 1
4 1 6x  9x  khi x   bằng. 3
A. 2 x  3x B. 2  13x C. 21 3x D. 2 1   3x 32. Giá trị của 2 a  2 9
b  4  4b khi a = 2 và b   3 , bằng số nào sau đây: A. 62  3 B. 62  3 C. 32  3 D. Một số khác. Trang 3 33. Biểu thức 1 P
xác định với mọi giá trị của x thoả mãn: x  1 A. x  1 B. x  0
C. x  0 và x  1 D. x 1
34. Nếu thoả mãn điều kiện 4  x 1  2 thì x nhận giá trị bằng: A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2
35. Điều kiện xác định của biểu thức ( P x)  x 10 là: A. x  10  B. x  10 C. x  10  D. x  10 
36. Điều kiện xác định của biểu thức 1 x là : A. x B. x  1  C. x  1 D. x  1 2
37. Biểu thức 1 x được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây: 2 x 1
A. x / x   1
B. x / x    1
C. x / x 1  ;  1  D. Chỉ có A, C đúng
38. Kết quả của biểu thức: M   7  52  2  72 là: A. 3 B. 7 C. 2 7 D. 10
39. Phương trình x  4  x 1  2 có tập nghiệm S là: A. S  1;  4 B. S    1 C. S   D. S    4 
40. Nghiệm của phương trình x 2 x  2 
thoả điều kiện nào sau đây: x 1 x 1 A. x 1 B. x  2 C. x  2 D. Một điều kiện khác
41. Giá trị nào của biểu thức S  7  4 3  7  4 3 là: A. 4 B. 2 3 C. 2  3 D. 4 
42. Giá trị của biểu thức 2 3 3
M  (1 3)  (1 3) là A. 2  2 3 B. 2 3  2 C. 2 D. 0
43. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức 1 1  ta có kết quả: 3  5 5  7 7  3 7  3 A. B. 7  3 C. 7  3 D. 2 2
44. Giá trị của biểu thức A  6  4 2  19  6 2 là: A. 7 2 5 B. 5  2 C. 5  3 2 D. 1 2 2 Trang 4
45. Giá trị của biểu thức 2
2a  4a 2  4 với a  2  2 là : A. 8 B. 3 2 C. 2 2 D. 2  2
46. Kết quả của phép tính 10  6 là 2 5  12 2 3 2 A. 2 B. 2 C. D. 2 2 47. Thực hiện phép tính 25 16  có kết quả: 2 2 ( 3  2) ( 3  2) A. 9 3  2 B. 2  9 3 C. 9 3  2 D. 3  2
48. Giá trị của biểu thức:   2 6 5  120 là: A. 21 B. 11 6 C. 11 D. 0
49. Thực hiện phép tính 3 2 3 6  2  4 ta có kết quả: 2 3 2 6 6 A. 2 6 B. 6 C. D.  6 6 
50. Thực hiện phép tính 17 12 2 ta có kết quả 3  2 2 A. 3 2 2 B. 1 2 C. 2 1 D. 2  2
51. Thực hiện phép tính 4  2 3  4  2 3 ta có kết quả: A. 2 3 B. 4 C. 2 D. 2  3
52. Thực hiện phép tính   2    2 3 2 2 3 3 ta có kết quả: A. 3 3 1 B. 3 1 C. 5  3 3 D. 3 3  5      53. Thực hiện phép tính 3 3 3 3 1  1    ta có kết quả là: 3 1 3 1    A. 2 3 B. 2  3 C. 2  D. 2
54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là: A. 3 B. 3  C. 81  D. 81
55. Điều kiện xác định của biểu thức 4 3x là: 4 4 4 3 A. x  B. x   C. x  D. x  3 3 3 4 Trang 5
56. Rút gọn biểu thức P    2    2 1 3 1 3 được kết quả là: A. 2  B. 2  3 C. 2 3 D. 2
57. Giá trị của biểu thức    2 2 3 2 bằng: A.  3 B. 4  3 C. 3 D. 4  3 2
58. Rút gọn biểu thức y x (với x  0; y  0 ) được kết quả là: 4 x y 1 1 A. B. C. y D.  y y y
59. Phương trình 3.x  12 có nghiệm là: A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2
60. Điều kiện xác định của biểu thức 3x  5 là: 5 5 5 5 A. x  B. x  C. x   D. x   3 3 3 3
61. Giá trị của biểu thức: B   2 3 3  2 4 bằng: A. 13 B.  13 C.  5 D. 5
62. Phương trình x  2 1 4 có nghiệm x bằng: A. 5 B. 11 C. 121 D. 25
63. Điều kiện của biểu thức Px  2013 2014x là: 2013 2013 2013 2013 A. x  B. x  C. x  D. x  2014 2014 2014 2014
64. Kết quả khi rút gọn biểu thức A    2    2 5 3 2 5 1 là: A. 5 B. 0 C. 2 5 D. 4
65. Điều kiện xác định của biểu thức A  2014  2015x là: 2014 2014 2015 2015 A. x  B. x  C. x  D. x  2015 2015 2014 2014 1
66. Khi x < 0 thì x bằng: 2 x 1 A. B. x C. 1 D.  1 x Trang 6
II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c  R)
B. ax + by = c (a, b, c  R, c0)
C. ax + by = c (a, b, c  R, b0 hoặc c0) D. A, B, C đều đúng.
2. Cho hàm số y f (x) và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số y f (x) khi:
A. b f (a)
B. a f (b) C. f (b)  0 D. f (a)  0
3. Cho hàm số y f (x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y f (x) đồng biến trên R khi:
A. Với x , x  ;
R x x f (x )  f (x )
B. Với x , x  ;
R x x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
C. Với x , x  ;
R x x f (x )  f (x )
D. Với x , x  ;
R x x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x 3y  5  A.  2;  1 B. 1; 2  C.  2;  1 D.  2;  1
5. Cho hàm số y f (x) xác định với xR. Ta nói hàm số y f (x) nghịch biến trên R khi:
A. Với x , x  ;
R x x f (x )  f (x )
B. Với x , x  ;
R x x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
C. Với x , x  ;
R x x f (x )  f (x )
D. Với x , x  ;
R x x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
6. Cho hàm số bậc nhất: 2  y
x 1. Tìm m để hàm số đồng biến trong R, ta có kết quả m 1 là: A. m  1  B. m  1  C. m  1  D. m  1 
7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất: 1 A. y   3
B. y ax b(a,b R)
C. y x  2 D. Có 2 câu đúng x
8. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2x  3y 1 là:  3  y 1    x R x   x  2 A.  2 B.  1 C.  D. Có 2 câu đúng  y  2x    1  y  1 y R  3 9. Cho hàm số m  2 y
x m  2 . Tìm m để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau: 2 m 1 A. m  2  B. m  1  C. m  2  D. m  2 
10. Đồ thị của hàm số y ax ba  0 là: Trang 7
A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ b
B. Một đường thẳng đi qua 2 điểm M  ;
b 0 và N (0;  ) a
C. Một đường cong Parabol. b
D. Một đường thẳng đi qua 2 điểm (
A 0;b) và B( ; 0) a
11. Nghiệm tổng quát của phương trình : 3
x  2y  3 là: x R   2 x y 1 x  1 A.  3 B.  3 C.  D. Có hai câu đúng y x 1   y  3   2 y R
12. Cho 2 đường thẳng (d): y  2mx  3m  0 và (d'): y  m  
1 x mm   1 . Nếu (d) // (d') thì: A. m  1  B. m  3  C. m  1  D. m  3  13. Cho 2 đường thẳng:  1 
y  kx 1 và y  2k  
1 x k k  0; k   
 . Hai đường thẳng cắt  2  nhau khi: 1 1 A. k   B. k  3  C. k   D. k  3  3 3 14. Cho 2 đường thẳng  3 
y  m  
1 x  2k m   
1 và y  2m  3 x k 1 m    . Hai  2 
đường thẳng trên trùng nhau khi : 1 1
A. m  4 hay k  
B. m  4 và k   3 3 1
C. m  4 và k R
D. k   và k R 3
15. Biết điểm A 1
 ;2thuộc đường thẳng y ax 3a  0. Hệ số của đường thẳng trên bằng: A. 3 B. 0 C. 1 D. 1
16. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số : y  1 2 x 1 A. M 0; 2  B. N  2; 2   1
C. P1 2;32 2 D. Q1 2;0
17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25 x  1, 25 x  1, 25 x R A.  B.  C.  D. A, B đều đúng  y  1  y Ry R Trang 8
18. Hàm số y  m  
1 x  3 là hàm số bậc nhất khi: A. m  1  B. m  1 C. m  1 D. m  0
19. Biết rằng hàm số y  2a  
1 x 1 nghịch biến trên tập R. Khi đó: 1 1 1 1 A. a   B. a  C. a   D. a  2 2 2 2
20. Cho hàm số y  m  
1 x  2 (biến x) nghịch biến, khi đó giá trị của m thoả mãn: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  0
21. Số nghiệm của phương trình : ax by ca, , b c  ;
R a  0 hoặc b  0 ) là: A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
22. Cho hai đường thẳng (D): y mx 1 và (D'): y  2m  
1 x 1. Ta có (D) // (D') khi: A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. A, B, C đều sai. 23. Cho phương trình : 2
x  2x m  0 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì: A. m  1 B. m  1  C. m  1 D. A, B, C đều sai.   
24. Cho hệ phương trình ax 3y 4 
với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp
x by  2  nghiệm (- 1; 2): a  2        a 2 a 2 a  2   A.  1 B.  C.  1 D.  1 b   b  0 b   b      2  2  2
25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b 2 5 2 5 4 7 4 7 A. a  ;b
B. a   ;b   C. a  ;b
D. a   ;b   3 3 3 3 3 3 3 3 
 2  a   
26. Với giá trị nào của a thì hệ phường trình x y 1 0  vô nghiệm
ax y 3  0 A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
27. Với giá trị nào của k thì đường thẳng y  (3 2k)x  3k đi qua điểm A( - 1; 1) A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
28. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với đường thẳng x y    2 2 1 1 5 1 5 1 5
A. a   ;b  3 B. a  ;b
C. a   ;b
D. a   ;b   2 2 2 2 2 2 2 Trang 9
29. Cho hai đường thẳng y  2x  3m y  (2k  3)x m 1 với giá trị nào của m và k thi
hai đường thẳng trên trùng nhau. 1 1 1 1 1 1 1 1
A. k  ; m
B. k   ; m
C. k  ; m  
D. k   ; m   2 2 2 2 2 2 2 2
30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3. 2 7 5 A. a = 1 B. a = C. a = D. a =  5 2 2
31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung: A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4). 5 5 5 5
A. a  0;b  5 B. a  0;b  5  C. a  ;b
D. a  ;b   2 2 2 2
33. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; 1 - 1) và B( 2;  ) là : 2 x x x 3 x 3 A. y   3 B. y   3 C. y   D. y    2 2 2 2 2 2
34. Cho hàm số y  (2  m)x m  3 . với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R. A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3
35. Đường thẳng y ax  5 đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng: A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ? 2 A. y  1   x
B. y   2x
C. y  2x 1
D. y  3 21 x 3
37. Hàm số y  m  2 x 3 là hàm số đồng biến khi: A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 
38. Hàm số y  2022 m.x 5 là hàm số bậc nhất khi: A. m  2022 B. m  2022 C. m  2022 D. m  2022 Trang 10
III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2 1. Phương trình 1 2 x x
 0 có một nghiệm là : 4 1 1 A. 1 B.  C. D. 2 2 2 2. Cho phương trình : 2
2x x 1  0 có tập nghiệm là:  1   1  A.   1  B. 1;  C. 1;  D.   2   2  3. Phương trình 2
x x 1  0 có tập nghiệm là :  1   1  A.   1  B.  C.   D. 1;   2   2 
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt: A. 2
x x 1  0 B. 2
4x  4x 1  0 C. 2
371x  5x 1  0 D. 2 4x  0 5. Cho phương trình 2
2x  2 6x  3  0 phương trình này có : A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm 6. Hàm số 2 y  100 
x đồng biến khi : A. x  0 B. x  0 C. x R D. x  0 7. Cho phương trình : 2
ax bx c  0 (a  0) . Nếu 2
b  4ac  0 thì phương trình có 2 nghiệm là: b    b      b   b A. x  ; x  B. x  ; x  1 2 a a 1 2 2a 2a b   b   C. x  ; x  D. A, B, C đều sai. 1 2 2a 2a 8. Cho phương trình : 2
ax bx c  0a  0. Nếu 2
b  4ac  0 thì phương trình có nghiệm là: a b c 1 b
A. x x  
B. x x  
C. x x  
D. x x   . 1 2 2b 1 2 a 1 2 a 1 2 2 a 9. Hàm số 2
y  x đồng biến khi: A. x > 0 B. x < 0 C. x R D. Có hai câu đúng 10. Hàm số 2
y  x nghịch biến khi: A. x R B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0 Trang 11 11. Cho hàm số 2
y ax a  0 có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A 4  ;  1 thuộc (P) ta có kết quả sau: 1 1 A. a  16  B. a  C. a   D. Một kết quả khác 16 16 12. Phương trình 2 x
2  2x 3  2  0 có một nghiệm là: 6  2 A. 6  2 B. 6  2 C. D. A và B đúng. 2
13. Số nghiệm của phương trình : 4 2
x  5x  4  0 A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm 14. Cho phương trình : 2
ax bx c  0a  0.Tổng và tích nghiệm x1 ; x2 của phương trình trên là:  bb  b x x   x x x x  1 2   1 2   1 2  A. a  B. a  C. a  D. A, B, C đều sai c  cc x x  x x  x x  1 2  a 1 2  a 1 2  a
15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R:
A. y  1 2x B. 2 y x
C. y x 2 1 D. B, C đều đúng.
16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình: A. 2
X SX P  0 B. 2
X SX P  0 C. 2
ax bx c  0 D. 2
X SX P  0 17. Cho phương trình : 2
mx  2x  4  0 (m : tham số ; x: ẩn số)
Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây: 1 1 1 A. m
B. m  và m  0 C. m  D. m R 4 4 4
18. Nếu a b c ab bc ca (a, b, c là ba số thực dương) thì:
A. a b c
B. a  2b  3c
C. 2a b  2c D. Không số nào đúng
19. Phương trình bậc hai: 2
x  5x  4  0 có hai nghiệm là: A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4 C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4 20. Cho phương trình 3 2
x x  4  0 có nghiệm x bằng : 1 1 A. B. 1 C.  D. 1 3 6 Trang 12 21. Phương trình 2
x x  1  0 có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương
B. Hai nghiệm phân biệt đều âm C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
22. Giả sử x , x là hai nghiệm của phương trình 2
2x  3x 10  0 .Khi đó tích x .x bằng: 1 2 1 2 3 3 A. B.  C. 5  D. 5 2 2
23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt: A. 2
x  3x  5  0 B. 2
3x x  5  0 C. 2
x  6x  9  0 D. 2
x x 1  0
24. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x  4x m  0 có nghiệm kép: A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4
25. Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là : 3  2 và 3  2 A. 2
x  2 3x 1  0 B. 2
x  2 3x 1  0 C. 2
x  2 3x 1  0 D. 2
x  2 3x 1  0
26. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x  2x  3m 1  0 có nghiệm x ; x thoả mãn 1 2 2 2 x x  10 1 2 4 4 2 2 A. m   B. m  C. m   D. m  3 3 3 3
27. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x mx  4  0 có nghiệm kép: A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8
28. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x  3x  2m  0 vô nghiệm 9 9 A. m > 0 B. m < 0 C. m  D. m  8 8
29. Giả sử x ; x là 2 nghiệm của phương trình 2
2x  3x  5  0 . Biểu thức 2 2
x x có giá trị 1 2 1 2 là: 29 29 25 A. B. 29 C. D. 2 4 4
30. Cho phương trình m   2
1 x  2m  
1 x m  3  0 với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất. 1 1 A. m  1 B. m
C. m  1 hay m
D. Cả 3 câu trên đều sai. 3 3
31. Với giá trị nào của m thì phương trình m   2
1 x  2m  
1 x m  3  0 vô nghiệm A. m < 1 B. m > 1 C. m  1 D. m  1
32. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x  (3m 1)x m  5  0 có 1 nghiệm x  1  Trang 13 5 5 3 A. m = 1 B. m   C. m  D. m  2 2 4
33. Với giá trị nào của m thì phương trình 2
x mx 1  0 vô nghiệm A. m < - 2 hay m > 2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 
34. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:
A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0
C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0
35. Cho phương trình x2 – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2
nghiệm thoả mãn hệ thức: 5x x  4x x  0 1 2  1 2 A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4
D. Không có giá trị nào.
36. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 có nghiệm A. x  1  B. x   3 C. Vô nghiệm D. x  1  hay x   3
37. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2 A. Tiếp xúc nhau
B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4) C. Không cắt nhau D. Kết quả khác
38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2 là: A. (1;1) và (-2;4)
B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4)
39. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm kép 2
x mx  9  0 . A. m  3  B. m  6 
C. m  6 D. m  6  2 40. Giữa (P): y = x
và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau: 2
A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P)
C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau.
41. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2 A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1 2
42. Đồ thị hàm số y=2x và y= x
cắt nhau tại các điểm: 2 A. (0;0) B. (-4;-8) C.(0;-4) D. (0;0) và (-4;-8) 43. Phương trình 2
x  3x  5  0 có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5
44. Tích hai nghiệm của phương trình 2
x  5x  6  0 là: A. 6 B. –6 C. 5 D. –5
45. Số nghiệm của phương trình : 4 2
x  3x  2  0 là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Trang 14 46. Điểm M  2
 ,5;0 thuộc đồ thị hàm số nào: 1 A. 2 y x B. 2 y x C. 2 y  5x
D. y  2x  5 5 47. Biết hàm số 2 y ax 1; 2 
đi qua điểm có tọa độ 
 , khi đó hệ số a bằng: 1 1  A. 4 B. 4 C. 2 D. – 2 48. Phương trình 2
x  6x 1  0 có biệt thức ∆’ bằng: A. –8 B. 8 C. 10 D. 40 49. Phương trình 2
x  3x 1  0 có tổng hai nghiệm bằng: A. 3 B. –3 C. 1 D. –1 50. Hàm số 2
y  x đồng biến khi : A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0
51. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình: 2
2x x m 1  0 có hai nghiệm phân biệt? 8 m  8 7 7 A. 7 B. m  C. m  D. m  7 8 8 52. Điểm M  1  ; 2
  thuộc đồ thị hàm số 2
y mx khi giá trị của m bằng: A. –4 B. –2 C. 2 D. 4 53. Phương trình 4 2
x x  2  0 có tập nghiệm là: A.  1  ;  2 B.   2 C.  2; 2 D. 1;1; 2; 2
54. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: 2
x  5x 10  0 . Khi đó S + P bằng: A. –15 B. –10 C. –5 D. 5 55. Phương trình 2
2x  4x 1  0 có biệt thức ∆’ bằng: A. 2 B. –2 C. 8 D. 6 56. Phương trình 2 3
x  4x  2  0 có tích hai nghiệm bằng: 4 3 2 A. 3 B. –6 C.  D.  2 3 57. Phương trình 4 2
x  2x  3  0 có tổng các nghiệm bằng: A. –2 B. –1 C. 0 D. –3 Trang 15
58. Hệ số b’ của phương trình 2
x  22m  
1 x  2m  0 có giá trị nào sau đây ? A. 2m 1 B. 2  m C. 2  2m   1 D. 1 2m
59. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình 2
x  5x 16  0 . Khi đó P bằng: A. –5 B. 5 C. 16 D. –16 60. Hàm số  1  2 y m x
 đồng biến x < 0 nếu:  2  1 1 1 A. m  B. m 1 C. m  D. m  2 2 2
61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 2 5
x  2x 1  0 B. 3
2x x  5  0 C. 2
4x xy  5  0 D. 2
0x  3x 1  0 62. Phương trình 2
x  3x  2  0 có hai nghiệm là:
A. x  1; x  2
B. x  1; x  2 
C. x  1; x  2
D. x  1; x  2 63. Đồ thị hàm số 2
y ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng: A. 1 B. 1 C. ±1 D. 0
64. Tích hai nghiệm của phương trình 2
x  7x  8  0 có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 8 B. –8 C. 7 D. –7 B. PHẦN HÌNH HỌC
I/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Trong hình bên, độ dài AH bằng: 5 A. 12 B H B. 2, 4 3 C. 2 A 4 D. C 2, 4
2. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A. A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC C. AB2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng Trang 16
3. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC). Nếu 0
BAC  90 thì hệ thức nào dưới đây đúng: A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC C. AB2 = BH. BC D. Không câu nào đúng 4. Cho ABC có 0
B  C = 90 và AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng
BC). Câu nào sau đây đúng: 1 1 1 A.   B. 2 AH H . B HC 2 2 2 AH AB AC C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng
5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M là
trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng: A. 2 2 2 2
AB CD AD BC B. OM  CD C. ON  AB D. Cả ba câu đều đúng
6. ABC vuông có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Hình chiếu của H trên AB là D, trên AC
là E. Câu nào sau đây sai: A. AH = DE C. AB. AD = AC. AE 1 1 1 B.   D. A, B, C đều đúng. 2 2 2 DE AB AC
7. Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là: A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm
8. Cho ABC vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là: A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm
9. ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao AH là: 5 3 A. 4cm B. 4 3 cm C. 5 3 cm D. cm. 2
10. ABC vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là: A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm
11. Hình thang ABCD vuông góc ở A, D. Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC,
biết AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là: A. 9cm B. 9cm hay 16cm C. 16cm D. một kết quả khác
12. ABC vuông tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là: Trang 17 2 5 4 5 3 5 A. cm B. 5 cm C. cm D. cm 5 5 5
13. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm; AC = 3cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng: 6 13 13 3 10 5 13 A. cm B. cm C. cm D. cm 13 6 5 13
14. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng : A. 5cm2 B. 7cm C. 5cm D. 10cm
15. Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng: 25 12 5 144 A. cm B. cm C. cm D. cm 13 13 13 13
16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng: 16 5 5 9 A. cm B. cm C. cm D. cm 5 9 16 5
II/ TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
1. Trong hình bên, SinB bằng : AH A. B AB H B. CosC AC C. BC A C D. A, B, C đều đúng. 2. Cho 0 0
0    90 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng: A. Sin  + Cos  = 1 B. tg  = tg(900   )
C. Sin  = Cos(900   )
D. A, B, C đều đúng.
3. Trong hình bên, độ dài BC bằng: B A. 2 6 B. 3 2 300 C. 2 3 D. 2 2 6 C A Trang 18 2
4. Cho Cos  ;  0 0
0    90  ta có Sin bằng: 3 5 5 5 A. B.  C. D. Một kết quả khác. 3 3 9
5. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có SinA tgA  bằng: CosB cot gB A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.
6. Cho biết ABC vuông tại A, góc   B cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng. sin   4cos 7 A. 2cos  sin C.   2 sin   cos 4 B. 2sin  cos D. Có hai câu đúng 7. Cho biết 0
tg75  2  3 . Tìm sin150, ta được: 2  3 2  2 2  3 2  2 A. B. C. D. 2 2 2 2
8. Cho biết cos sin  m. Tính P cos sin theo m, ta được: A. 2 p  2  m
B. P m  2 C. 2 P  2  m D. A, B, C đều sai.
9. Cho ABC cân tại A có BAC   . Tìm câu đúng, biết AH và BK là hai đường cao. BH AC A. sin 2  B. cos 
C. sin 2  2sin.cos D. Câu C sai. AB AH 10. Cho biết 1 0
0    90 và sin .cos  . Tính 4 4
P  sin   cos  , ta được: 2 1 3 1 A. P  B. P  C. P  1 D. P   2 2 2 11. Cho biết 12 cos 
giá trị của tg là: 13 12 5 13 15 A. B. C. D. 5 12 5 3
12. ABC vuông tại A có AB = 3cm và 0
B  60 . Độ dài cạnh AC là: A. 6cm B. 6 3 cm C. 3 3 D. Một kết quả khác
13. ABC có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB = 9cm; HC
=16cm, Giá trị của tgHAM là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân). A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29
14. ABC vuông tại A có AB = 12cm và 1 tg B  . Độ dài cạnh BC là: 3 Trang 19 A. 16cm B. 18cm C. 5 10 cm D. 4 10 cm 15. Cho biết 1 cos 
thì giá trị của cot g là: 4 15 1 4 A. 15 B. C. D. 4 15 15
16. ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và 3 sin B  thì độ dài 2 đường cao AH là: A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 4 3 cm
17. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng: 12 25 16 A. B. C. 2 D. 25 12 25
18. ABC vuông tại A, biết 2 sin B
thì cosC có giá trị bằng: 3 2 1 3 2 A. B. C. D. 3 3 5 5 19. ABC vuông tại A có 0
B  30 và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là: 10 3 20 3 A. 10 3 cm B. 20 3 cm C. cm D. cm 3 3
20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. sinB=cosC B. cotB=tanC C. sin2B+cos2C=1 D. tanB=cotC
21. Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là: A. 10cm B. 6cm C. 8cm D. 11cm
22. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tanB= 3 và AB = 4cm. Độ dài cạnh BC là: 4 A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
23. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây AB là: 5 5 A. 4cm B. 3cm C. cm D. cm. 6 3
24.Cho đường tròn (O;5cm), dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (
M AB ), biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng: A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm Trang 20
25. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng: A. 3 3cm B. 3cm C. 4 3cm D. 2 3cm
26. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc
với OI. Khi đó độ dài dây HK là: A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 16cm
III/ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
2. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm. C. Cách đều A. D. Có hai câu đúng.
3. Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết 0 A  50 ; 0
B  65 . Kẻ OH  AB; OI  AC ;
OK  BC. So sánh OH, OI, OK ta có: A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác
4. Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm B Độ dài AB bằng: O A A. 20 cm B. 6 cm H C. 2 5 cm D. Một kết quả khác C
5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
(O). Số đo của xAB là: A. 900 B. 1200 C. 600 D. B và C đúng
6. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là
tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: Trang 21 A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN
D. AM. AN = AO2 R2
7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết 0
BOD  124 thì số đo BAD là: A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 640
8. Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt
nhau tại A và B. Độ dài AB bằng: 5 A. 2,4cm B. 4,8cm C. cm D. 5cm 12
9. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC
đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng: A. 6 3 cm B. 5 3 cm C. 4 3 cm D. 2 3
10. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp 0
BAC  130 . Số đo của góc B BOC là: A. 1300 B. 1000 A O 130 C. 2600 D. 500 C
11. Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần: A. 1,2 B. 2,4 C. 1,44 D. Một kết quả khác.
12. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là: A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2
13. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là: 2 R 2 R 2 R 2 R A.
3 34 B.  3 C.
4  3 D. 4 3 3 12 12 12 12
14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với
bán kính đi qua tiếp điểm. Trang 22
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường
thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn. D. A, B, C đều đúng.
15. Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây: A. ba chân đường cao C. ba đỉnh của tam giác
B. ba chân đường phân giác D. không câu nào đúng
16. Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung
điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của ABC. Tìm câu đúng: A. E, G, D thẳng hàng
C. O là trực tâm của BDG B. OG  BD D. A, B, C đều sai.
17. Cho ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:
A. Đường tròn đường kính BC đi qua G
C. BG qua trung điểm của AC AB 2 B. AG  D. Không câu nào đúng 6
18. Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc
với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng: A. EC2 = ED. DO C. OB2 = OD. OE 1 B. CD2 = OE. ED D. CA = EO. 2
19. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết Pˆ  Mˆ 3
. Số đo các góc P và góc M là: A. 0 0 ˆ ˆ
M  45 ; P  135 B. 0 0 ˆ ˆ
M  60 ; P  120 C. 0 0 ˆ ˆ
M  30 ; P  90 D. 0 0 ˆ ˆ
M  45 ; P  90
20. Trong hình vẽ bên có: ABC cân tại A và nội A
Tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200. B C
Khi đó số đo góc ACO bằng: O A. 1200 B. 600 C. 450 D. 300
21. Cho  ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ bằng: Trang 23 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 16 32 8
22. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là: 2 3 4 3 A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. cm D. cm 3 3 2
23. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích 7 R (đvdt). vậy số đo 24 AB là: A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050 24.  ABC cân tại A, có 0
BAC  30 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là: A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600
25. Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là: A. 500cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 20cm2
26. Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ 0 AB  60 là (  3,14 ) A. 48,67cm2 B. 56,41cm2 C. 52,33cm2 D. 49,18cm2
27. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai
tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là: A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm
28. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết 0 AOB  100 . A x A. xAB = 1300 100° B. xAB = 500 B O C. xAB = 1000 D. xAB = 1200
29. Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm
của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN là: A. 1200 B. 1500 C. 2400 D. 1050
30. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết C  45 0 và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là: a 2 a 3 A. a 2 B. a 3 C. D. 2 3
31. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là: Trang 24 3 3 A. 6cm2 B. 3 cm2 C. cm2 D. 3 3 cm2 4
32. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết 0 AMB  35 . Vậy số đo của cung lớn AB là: A. 1450 B. 1900 C. 2150 D. 3150
33. Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa
M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ
BD là 800. Vậy số đo góc M là: A. 500 B. 400 C. 150 D. 250
34. Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến
chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là : A. 8cm B. 9 3 cm C. 9 2 cm D. 8 3 cm
35. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là: 5 3 10 3 5 3 A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm 3 3 2
36. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là: 3 R 5 R 7 R 4 R A. B. C. D. 4 12 24 5
37. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
38. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc
AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là: A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100
39. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của
góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450
40. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là: A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 2π (cm2) D. 8π (cm2) Trang 25
41. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có diện tích là: A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 8π (cm2) D. 2π (cm2)
42. Độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4(cm) bằng: 4 2 1 8 A.  (cm) B.  (cm) C.  (cm) D.  (cm) 3 3 3 3
43. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360 bằng: 6 36 18 12 A.   2 cm  B.   2 cm  C.   2 cm  D.   2 cm  5 5 5 5
44. Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình tròn đó là:   2 10 cm    2 100 cm  2   2 25 cm    2 25 cm  A. B. C. D.
45. Diện tích của hình tròn là 64π (cm2) thì chu vi của đường tròn đó là: A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm) D. 16π (cm)
46. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là: A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
47. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB
bằng 2400. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2)
48. Cho đường tròn (O;3cm), số đo cung AB lớn bằng 3000. Diện tích hình quạt tạo bởi
hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là:  3  A.  2 cm  B.  2 cm  C.   2 cm  D.  2 cm  2 2 4 IV/ HÌNH KHÔNG GIAN
1. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC
thì được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có: A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 4V2
2. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác
ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng: A. 3 6 cm B. 3 1 2 cm C. 3 4 cm D. 3 1 8 cm Trang 26
3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình tròn đó
quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng : A.   3 288 cm  B.   3 9 cm  C.   3 27 cm  D.   3 36 cm
4. Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AB, thể tích hình sinh ra là: A. 300 cm3 B. 1440 cm3 C. 1200 cm3 D. 600 cm3
5. Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là: A. 912cm3 B. 942cm3 C. 932cm3 D. 952cm3
6. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay
tam giác ABC quay quanh AB là : A. 24  (cm3) B. 32 (cm3) C. 96 (cm3 ) D. 128 (cm3)
7. Một hình nón có diện tích xung quanh là 72  cm2, bán kính đáy là 6cm. Độ dài đường sinh là: A. 6cm B. 8cm C. 12cm D. 13cm
8. Một khối cầu có thể tích 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là: A. 200,96cm2 B. 226,08cm2 C. 150,72cm2 D. 113,04cm2
9. Một hình trụ có thể tích là 785cm3 và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ là: A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 15cm
10. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là: A. 400cm2 B. 4000cm2 C. 800cm2 D. 480cm2
11. Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là: A. 9cm B. 10cm C. 10,5cm D. 12cm
12. Một hình nón có thể tích là 2
4 a (đvtt) và có chiều cao là 2a thì có đơn vị độ dài bán kính đáy là: A. a B. 3a C. a 2 D. a 6
13. Một hình trụ có thể tích V 125 cm3 và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình trụ là: A. 25 cm2 B. 50 cm2 C.40 cm2 D. 30 cm2 Trang 27
14. Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm2 và bán kính đáy 4cm. Đường cao của hình nón bằng: A. 5cm B. 3cm C. 4cm D. 6cm
15. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), cho hình vuông ABCD quay
xung quanh đương trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là: 3  R 3  R 3  R 3  R A.
83 2 B. 83 2 C. 83 2 D. 83 2 4 6 3 12
16. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có cạnh AB = a và cung tròn BC có tâm A bán
kính a. Quay tam giác ABC và BC quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngoài khối nón là: 3 2 a 3  a A. B. C. 3 2 a D. 3  a 3 3
17. Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của
khối cầu nằm ngoài khối trụ là: 3  R 3  R 3  R 3  R A.
43 3 B. 163 3 C. 83 3 D. 83 3 6 12 12 3
18. Hai hình trụ và hình nón có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1 là thể tích hình trụ, V V
2 là thể tích hình nón. Tỷ số 1 là: V2 1 2 4 A. B. 3 C. D. 3 3 3
19. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho
một vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng : A. 48 (cm3) B. 36π (cm3) C. 24π (cm3) D. 72π (cm3)
20. Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm2. Thể tích hình cầu đó bằng: 32 256 A. 3  (cm ) B. 3  (cm ) C. 64π (cm3) D. 256π (cm3) 3 3
21.Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng: A. 6π (m2) B. 8 π (m2) C. 12 π (m2) D. 18 π (m2) Trang 28
22. Một hình trụ có diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m2). Khi đó
chiều cao của hình trụ là: A. 3,14(m) B. 31,4(m) C. 10(m) D. 5(m)
23. Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A.   2 12 cm  B.   2 48 cm  C.   2 24 cm  D.   2 36 cm
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vòng
quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A.   2 10 cm  B.   2 20 cm  C.   2 15 cm  D.   2 12 cm
25. Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh là: A.   2 16 cm  B.   2 24 cm  C.   2 32 cm  D.   2 48 cm
-------------------------------------------------------------- Trang 29