LỚP TOÁN THẦY DŨNG
TỔNG ÔN SỐ PHỨC
Đề gồm 6 trang
ÔN LUYỆN THI THPTG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: Toán đề thi: 089
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ..........................Số báo danh:
Câu 1. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 1) Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình 2z
2
3z + 7 = 0. Tính giá trị của biểu thức z
1
+ z
2
z
1
z
2
?
A 2 B 2 C 5 D 5
Câu 2. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 2) Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
z+2 =
0. Tìm phần thực của số phức w = [(i z
1
)(i z
2
)]
2017
?
A 2
1008
B 2
1008
C 2
2016
D 2
2016
Câu 3. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 2) Cho số phức z thỏa mãn |z 2 2i| = 1. Số phức
z i module nhỏ nhất là?
A 1 +
5 B 1 +
5 C 2 +
5 D 2 +
5
Câu 4. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 2) Cho số phức z thỏa mãn (32i)z4(1i) = (2+i)z.
Module của z là?
A
10 B
3
4
C
3 D
5
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 2) Cho số phức z thỏa mãn (1 + z)
2
số thực. Tập
hợp M điểm biểu diễn của số phức z là?
A Đường tròn B Đường thẳng C
Parabol D Hai đường thẳng
Câu 6. (Sở GDĐT Bình Phước) Giả sử (H) tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện |z i| = |(1 + i)z|. Diện tích của hình phẳng (H) là?
A π B 4π C 2π D 3π
Câu 7. (Sở GDĐT Bình Phước) Gọi M điểm biểu diễn của số phức z = 3 4i và M
0
điểm biểu
diễn của số phức z
0
=
1 + i
2
z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác OMM
0
.
A S =
25
4
B S =
25
2
C S =
15
4
D S =
15
2
Câu 8. (Toán học Tuổi trẻ lần 5) Trên tập số phức phương trình z
3
= 1 bao nhiêu nghiệm?
A 0 B 1 C 2 D 3
Câu 9. (Toán học Tuổi trẻ lần 5) Cho số phức z thỏa mãn |z 4|+ |z + 4| = 10. Tổng giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của |z| là?
A 14 B 9 C 7 D 8
Câu 10. Biết rằng |z
1
+ z
2
| = 3 và |z
1
| = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z
2
|?
Trang 1/6 - đề thi: 089
A 1 B
1
2
C
3
2
D 2
Câu 11. (Chuyên Phạm 3) Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Mệnh đề nào đúng?
A z số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0 B |z| = 1
C Phần thực của z số âm D z số thuần ảo
Câu 12. (Chuyên Phạm 3) Cho hai số phức z
1
, z
2
thỏa |z
1
| = |z
2
| = 1. Tính |z
1
+ z
2
|
2
+ |z
1
z
2
|
2
?
A 0 B 1 C 2 D 4
Câu 13. (Trần Hưng Đạo Ninh Bình) Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm phức của phương trình z
2
z + 1 = 0.
Tính module của z = z
2
1
+ z
2
2
+ 4 3i?
A 6 B 3
2 C 2
3 D 18
Câu 14. (Chuyên Hồng Phong Nam Định) Biết rằng |z 1| = 2 và tập hợp các điểm biểu diễn
số phức w = (1 + i
3)z + 2 một đường tròn. Xác định bán kính của đường tròn đó.
A r = 4 B r = 9 C r = 16 D r = 25
Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu 2) Cho số phức z thỏa mãn |z 2 3i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất
của |z + 1 + i|?
A 2 +
13 B 4 C 6 D 1 +
13
Câu 16. (Chuyên Phan Bội Châu 2) bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z i| =
2 và z
2
số thuần
ảo?
A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 17. (Chuyên KHTN lần 4) Gọi z
1
, z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
+ z + 1 = 0. Tính giá trị
của biểu thức z
2017
1
+ z
2017
2
?
A 1 B 0 C 1 D 2
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa) Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1| =
|z 2i + 3| đường thẳng d : x + ay + b = 0. Tính giá trị của biểu thức a + b?
A 1 B 0 C 1 D 2
Câu 19. (Sở GDĐT Bắc Ninh) Cho số phức z thỏa mãn (3 4i) z
4
|z|
= 8. Trên mặt phẳng tọa độ,
khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập hợp nào sau đây?
A
1
4
;
5
4
B
9
4
; +
C
0;
1
4
D
1
2
;
9
4
Câu 20. (Sở Bắc Ninh) Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
|1 + z| + 2|z 1| là?
A 1 B 2 C
3
4
D 3
2
Trang 2/6 - đề thi: 089
Câu 21. (Toán học Tuổi trẻ lần 8) Cho số phức z thỏa mãn
z +
1
z
= 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của |z| là?
A 3 B
5 C
13 D 5
Câu 22. (Chuyên Hưng Yên 3) Cho số phức z thỏa mãn
z + 1
z 1
số thuần ảo. Tìm |z|?
A |z| = 2 B |z| = 1 C |z| =
1
2
D |z| = 4
Câu 23. (Chuyên Hưng Yên lần 3) Cho số phức w, biết z
1
= w 2i và z
2
= 2w 4 hai nghiệm
của phương trình z
2
+ az + b = 0 với a, b số thực. Tính T = |z
1
| + |z
2
|?
A T =
8
10
3
B T =
2
3
3
C T = 5 D T =
2
37
3
Câu 24. (Chuyên Quý Đôn Đà Nẵng 2) Biết rằng |z
1
| = |z
2
| = 1 và |z
1
+z
2
| =
3. Tính |z
1
z
2
|?
A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 25. (Chuyên Quý Đôn Đà Nẵng 2) Giả sử A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn trên mặt
phẳng phức của các số phức z
1
= 1 + i, z
2
= (1 + i)
2
, z
3
= a i trong đó a Z. Để tam giác ABC vuông
tại B thì giá trị của a là?
A a = 2 B a = 3 C a = 4 D a = 5
Câu 26. (Sở GDĐT Bạc Liêu) Số phức z = a 2 + (b + 1)i với a, b R |z| = 2. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức S = a + 2b?
A 2
5 B
5 C
10 D
15
Câu 27. (Sở GDĐT Bạc Liêu) Cho 4 số phức z
1
= 1 i, z
2
= 3 i, z
3
= 2 + 2i, z
4
= 2i các điểm
biểu diễn lần lượt A, B, C, D. Tứ giác ABCD hình gì?
A Hình chữ nhật B Hình vuông C Hình thang cân D Hình bình hành
Câu 28. (Sở GDĐT Bạc Liêu) Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn |z 2i| = |(2 i)z|
đường tròn bán kính bằng?
A R =
1
2
B R =
2
2
C R =
3
2
D R =
5
2
Câu 29. Tích phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn
2|z|
2
¯z
+ iz +
z i
1 i
= 1 + 2i là?
A
3 B
3 C 1 D 0
Câu 30. Nếu số phức z khác 1 thỏa mãn |z| = 1 thì phần thực của
1
1 z
bằng?
A
1
2
B
1
2
C 2 D 2
Câu 31. Cho ba số phức a, b, c tổng bằng 0 và |a| = |b| = |c| = 1. Đặt w = a
2
+ b
2
+ c
2
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
Trang 3/6 - đề thi: 089
A w số thực không âm B w = 0
C w số thuần ảo D w số thực dương
Câu 32. Nếu z số phức thực sự thỏa mãn
z
2
+ z + 1
z
2
z + 1
số thực thì |z| bằng?
A |z| =
2 B |z| =
3 C |z| = 1 D |z| =
1
2
Câu 33. Cho biết |z
1
| + |z
2
| = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z
1
+ z
2
|
2
+ |z
1
z
2
|
2
?
A 8 B 9 C 16 D 4
Câu 34. Cho ba số phức x, y, z thỏa mãn điều kiện xyz = 1 + i. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = |x + y z| + |x y + z| + | x + y + z|?
A 3
3
2 B 3
2 C 3
6
2 D 3
9
2
Câu 35. Cho các số phức z
1
, z
2
thỏa mãn |z
1
| = |z
2
| = 1, z
1
z
2
6= 1 và z
1
6= z
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức: P =
z
1
+ z
2
1 + z
1
z
2
+
1 + z
1
z
2
z
1
+ z
2
?
A 1 B
3
4 C 2 D 4
Câu 36. Tính module của số phức z = 1 + 2i + 3i
2
+ ... + 2017i
2016
?
A
2034145 B
2030113 C
8132545 D
8140613
Câu 37. Cho các số phức z, w khác 0 và lần lượt các điểm biểu diễn A, B trong mặt phẳng tọa độ
Oxy. Nếu
z
w
một số ảo thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A ABC tam giác đều B ABC tam giác cân
C ABC tan giác vuông D ABC tam giác một c
Câu 38. Cho các số phức a, b, c đôi một phân biệt và lần lượt các điểm biểu diễn A, B, C trong mặt
phẳng tọa độ Oxy. Nếu
a c
b c
một số thực thì mệnh đề nào sau đây đúng?
A A, B, C ba đỉnh một tam giác B A, B, C ba điểm thẳng hàng
C A, B, C cùng nằm trên một đường tròn D A, B, C ba trong bốn đỉnh một hình vuông
Câu 39. Cho z
1
= a + bi, z
2
= c + di trong đó a, b, c, d Z đồng thời thỏa mãn các điều kiện: a + c =
2
2
, b + d =
6
2
và |z
1
| = |z
2
| = 1. Tính giá trị của biểu thức ad + bc?
A
2
2
B
3
2
C
5
2
D
7
2
Câu 40. bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình (1 i)z
2
+ (m + i)z + 1 + mi = 0
nghiệm thực?
A 0 B 1 C 2 D 3
Câu 41. Giả sử phương trình z
2016
+z
2015
+...+z
2
+z+1 = 0 2016 nghiệm phức phân biệt z
1
, z
2
, ..., z
2016
.
Tính giá trị của biểu thức: P = z
2017
1
+ z
2017
2
+ ... + z
2017
2016
.
Trang 4/6 - đề thi: 089
A 2016 B 1 C 2016 D 0
Câu 42. Tính module của số phức: z =
1 + i
1 + i
3
2016
?
A
1
2
1008
B
1
2
2016
C
1
2
2017
D
1
2
2017
Câu 43. Giả sử phương trình z
2
+ z + 2
2017
= 0 hai nghiệm phức phân biệt z
1
, z
2
. Tính giá trị của biểu
thức P = log
2
|z
1
|
2017
+ |z
2
|
2017
?
A 2017 B 1 +
2017
2
2
C
2017
2
2
D 1 +
2017
2
2
Câu 44. Cho các số phức a, b, c lần lượt các điểm biểu diễn A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Xác định module của số phức z điểm biểu diễn trực tâm của tam giác ABC?
A |z| =
2
85
5
B |z| =
365
5
C |z| =
317
5
D |z| =
313
5
Câu 45. Cho số phức z C. Tính giới hạn: lim
n+
1 +
z
n
n
?
A e
|z|
B e
|z|+1
C e
Re(z)
D e
Im(z)
Câu 46. Giả sử (x
1
, y
1
), (x
2
, y
2
), (x
3
, y
3
) các nghiệm thực của hệ phương trình
x
3
3xy
2
= 1
y
3
3x
2
y =
3
.
Tính giá trị của biểu thức: P = x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
+ y
2
1
+ y
2
2
+ y
2
3
?
A 3
3
4 B 3
3
2 C 6 D 3
Câu 47. Giả sử (x
1
, y
1
), (x
2
, y
2
), (x
3
, y
3
), (x
4
, y
4
) các nghiệm thực của hệ
(
x
4
6x
2
y
2
+ y
4
=
3
x
3
y y
3
x =
1
4
.
Tính giá trị của biểu thức: P = x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
+ x
2
4
+ y
2
1
+ y
2
2
+ y
2
3
+ y
2
4
?
A 4
2 B 2
2 C 4
4
2 D 2
4
2
Câu 48. Hệ phương trình sau bao nhiêu cặp nghiệm thực:
x +
16x 11y
x
2
+ y
2
= 7
y
11x + 16y
x
2
+ y
2
= 1
.
Trang 5/6 - đề thi: 089
A 0 B 1 C 2 D 3
Câu 49. Hệ phương trình sau bao nhiêu cặp nghiệm thực:
10x
1 +
3
5x + y
= 3
y
1
3
5x + y
= 1
.
A 0 B 1 C 2 D 3
Câu 50. Hệ phương trình sau bao nhiêu cặp nghiệm thực:
x
1
12
3x + y
= 2
y
1 +
12
3x + y
= 6
.
A 0 B 1 C 2 D 3
Trang 6/6 - đề thi: 089
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIN THOI: 0902.920.389
100 BÀI TẬP TỰ LUYỆN TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC
Bài 1. Cho hai số phức
12
,zz
thỏa mãn
1 2 1 2
, 0; 0z z z z
1 2 1 2
1 1 2
z z z z

. Tính
1
2
z
z
.
A.
2
2
B.
C.
23
D.
Bài 2. Cho
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 4 0zz
. Tính
12
zz
.
A.
23
B.
4
C.
43
D.
5
Bài 3. Gọi
1
z
2
z
là hai nghiệm của phương trình
2
2 5 0zz
biết
12
zz
có phần ảo là số thực âm. Tìm phần thực của số
phức
22
12
2w z z
.
A.
2
B.
4
C.
9
D.
9
Bài 4. Tìm môđun của số phức
2 3 2 2z i i i
A.
65z
B.
66z
C.
8z
D.
67z
Bài 5. Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
3 2 2 2 2i z i z i
. Khi đó
ab
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Bài 6. Cho số phức
z
thỏa mãn:
3 2 4 1 2i z i i z
. Môđun của
z
A.
10
B.
C.
5
D.
3
Bài 7. Tìm tập hợp các điểm
M
biểu diễn hình học số phức
z
trong mặt phẳng phức, biết số phức
z
thỏa mãn điều kiện:
4 4 10zz
.
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm
0;0O
và có bán kính
4R
B. Tp hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
22
1
9 25
xy

C. Tp hợp các điểm cn tìm là nhng điểm
;M x y
trong mt phng
Oxy
thỏa mãn phương trình
22
22
4 4 12x y x y
D. Tp hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
22
1
25 9
xy

Bài 8. Tìm số phức liên hợp của số phức
2
21z i i
A.
7zi
B.
7zi
C.
7zi
D.
7zi
Bài 9. Kí hiệu
1
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
6 12 7 0zz
. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn
của số phức
1
1
6
w iz
.
A.
0; 1
B.
1;1
C.
0;1
D.
1;0
Bài 10. Tìm môđun của số phức
z
thỏa mãn
23z i i z
A.
1
10
z
B.
10z
C.
1
10
z
D.
1z
Bài 11. Cho số phức
12zi
. Hãy tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức
z
.
A.
1;2
B.
1; 2
C.
1; 2
D.
1;2
Bài 12. Cho số phức
z
thỏa mãn
2
1 3 1 5i z i z i
. Tìm môđun của
z
.
A.
20
3
z
B.
10z
C.
1
3
z
D.
29
3
z
Bài 13. Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
2 3 1 3i z z i
. Tính giá trị biểu thức
P a b
.
A.
5P
B.
2P 
C.
3P
D.
1P
Bài 14. Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
là bốn nghiệm phức của phương trình
42
2 8 0zz
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi
, , ,A B C D
lần lượt là
bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm
1 2 3 4
, , ,z z z z
đó. Tính giá trị của
P OA OB OC OD
, trong đó
O
là gốc tọa độ.
A.
4P
B.
22P 
C.
22P
D.
4 2 2P 
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIN THOI: 0902.920.389
Bài 15. Điểm
M
trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức
z
. Khi đó phần thực và phần ảo của số
phức
z
A. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2
B. Phần thực bằng
2
và phần ảo bằng
4
C. Phần thực bằng
4
và phần ảo bằng
2
D. Phần thực bằng
2
và phần ảo bằng
4
Bài 16. Tìm số phức liên hợp của số phức
2 3 4z i i
A.
13zi
B.
13zi
C.
13zi
D.
13zi
Bài 17. Phần gạch chéo trong hình bên là tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều
kiện nào?
A.
13z
B.
3z
C.
13z
D.
1z
Bài 18. Tìm số phức liên hợp của số phức
2
12
i
z
i
A.
1
5
zi
B.
2
5
zi
C.
zi
D.
1
5
zi
Bài 19. Cho số phức
,z a bi a b
thỏa mãn
1 3 2 2 4i z i z i
. Tính
P ab
.
A.
8P
B.
4P 
C.
8P 
D.
4P
Bài 20. Điểm
M
trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức
z
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực là
3
và phần ảo là
2
B. Phần thực là
2
và phần ảo là
3
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
2i
D. Phần thực là
2
và phần ảo là
Bài 21. Cho hai số phức
1
1zi
2
23zi
. Tìm môđun của số phức
21
z iz
.
A.
3
B.
5
C.
5
D.
13
Bài 22. Cho số phức
42zi
. Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của
z
có tọa độ
A.
2; 4M
B.
4 ;2Mi
C.
4;2M
D.
4;2Mi
Bài 23. Tìm số phức liên hợp của số phức
23z i i
A.
36zi
B.
36zi
C.
36zi
D.
36zi
Bài 24. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
23z z i
. Tính
21A iz i
A.
5
B.
2
C.
1
D.
3
Bài 25. Tính môđun của số phức
z
thỏa mãn điều kiện
5 3 4i i z
A.
410
10
z
B.
410
10
z
C.
410
100
z
D.
410
10
z
Bài 26. Cho hai số phức
1
52zi
2
34zi
. Tìm số phức liên hợp của số phức
1 2 1 2
2.w z z z z
A.
54 26wi
B.
54 26wi
C.
54 26wi
D.
54 30wi
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIN THOI: 0902.920.389
Bài 27. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
3 6 0zz
. Tính
33
12
A z z
A.
5,8075
B.
3 54
9

C.
3 54
9

D.
3 54
9
Bài 28. Gọi
12
,MM
là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức
12
,zz
là nghiệm của phương trình
2
2 4 0zz
. Tính số đo
góc
12
M OM
A.
120
o
B.
C.
D.
150
o
Bài 29. Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
23z z i
. Tính giá trị của biểu thức
3ab
A.
33ab
B.
34ab
C.
36ab
D.
35ab
Bài 30. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 3 4 4iz i z
. Tính môđun của số phức
34z
A.
5
B.
5
C.
25
D.
1
Bài 31. Cho số phức
z a bi
với
,ab
là hai số thực khác
0
. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận
z
làm nghiệm với
mọi
,ab
A.
2 2 2
2z a b abi
B.
2 2 2
20z az a b
C.
2 2 2
20z az a b
D.
2 2 2
z a b
Bài 32. Cho số phức
z
thỏa mãn
1
1z
z

. Tính giá trị của
2017
2017
1
z
z
A.
2
B.
1
C.
1
D.
2
Bài 33. Số phức liên hợp của số phức
12zi
A.
12i
B.
12i
C.
2 i
D.
12i
Bài 34. Phần thực của số phức
z
thỏa mãn
2
1 2 8 1 2i i z i i z
A.
2
B.
3
C.
2
D.
3
Bài 35. Cho hai số phức
1
1zi
2
35zi
. Môđun của số phức
1 2 2
.w z z z
A.
130w
B.
130w
C.
112w
D.
112w
Bài 36. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 14 2i z i
. Điểm biểu diễn của số phức
z
trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
có tọa độ là
A.
6;8
B.
8;6
C.
8;6
D.
6; 8
Bài 37. Kí hiệu
12
,zz
lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 2 5 0zz
. Giá trị của biểu thức
22
12
11A z z
bằng
A.
25
B.
5
C.
5
D.
25
Bài 38. Cho số phức
67zi
. Số phức liên hợp của
z
có điểm biểu diễn là
A.
6;7
B.
6; 7
C.
6;7
D.
6; 7
Bài 39. Cho số phức
32zi
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
B. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
C. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
D. Phần thực bằng
3
, phần ảo bằng
2
Bài 40. Cho số phức
45zi
. Số phức liên hợp của
z
có điểm biểu diễn là
A.
4;5
B.
4; 5
C.
5;4
D.
4;5
Bài 41. Giả sử
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0zz
. Giả trị củ biểu thức
22
12
A z z
A.
18
B.
20
C.
26
D.
22
Bài 42. Cho số phức
1zi
. Tính môđun của số phức
2
w
1
zi
z
A.
w2
B.
w2
C.
w1
D.
w3
Bài 43. Cho số phức
23zi
. Tìm môđun của số phức
w 2 1z i z
.
A.
w4
B.
w 2 2
C.
w 10
D.
w2
Bài 44. Cho số phức
z a bi
, với
,a b R
, thỏa mãn:
1 3 3 2 2 7 .i z i i
Tính tổng:
ab
.
A.
11
5
ab
B.
19
5
ab
C.
1ab
D.
1ab
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIN THOI: 0902.920.389
Bài 45. Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau:
32
1
ii
z
ii


.
A. Phn thc bng 2; phn o bng 4i. C. Phn thc bng 2; phn o bng 4.
B. Phn thc bng 2; phn o bng 4i. D. Phn thc bng 2; phn o bng 4.
Bài 46. Cho số phức
12
3 2 ; 5 6z i z i
. Tính
1 2 1 2
56A z z z z
.
A.
48 74i
B.
18 54i
C.
42 18i
D.
42 18i
Bài 47. Tìm các số thực x, y biết:
2 2 3 1 3 2 2 4 3x y i x y x y x y i
.
A.
94
;
11 11
xy
B.
94
;
11 11
xy
C.
5
3;
2
xy
D.
5
3;
2
xy
.
Bài 48. Tìm số phức z thỏa mãn
13z
2 2 1z i z i
.
A.
32zi
B.
32zi
C.
23zi
D.
32zi
Bài 49. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
22| | | |ziz i z
.
A. Là Parabol:
2
2
x
y
C. Là Parabol:
2
4
x
y
B. Là Parabol:
2
9
x
y
D. Là Parabol:
2
yx
Bài 50. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
2 4 4z i z i
.
A. Là đường thng
2 3 7 0xy
C. Là đường thng
2 3 7 0xy
B. Là đường thng
2 3 7 0xy
D. Là đường thng
2 3 7 0xy
Bài 51. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
34z z i
.
A. Là đường thng
6 8 15 0xy
C. Là đường thng
6 8 5 0xy
B. Là đường thng
6 8 21 0xy
D. Là đường thng
6 8 25 0xy
Bài 52. Tìm
z
biết rằng z có phần thực bằng hai lần phần ảo và điểm biểu diễn của số phức z nằm trên đường thẳng
: 2 10 0d x y
.
A.
25z
B.
5z
C.
23z
D.
3z
Bài 53. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
21zi
.
A. Đưng tròn tâm
2 ; 1 ,I
bán kính R = 1. C. Đưng tròn tâm
2 ; -1 ,I
bán kính R = 1.
B. Đưng tròn tâm
-2 ; 1 ,I
bán kính R = 1. D. Đường tròn tâm
-2 ; -1 ,I
bán kính R = 1.
Bài 54. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
1 3 2 5zi
.
A. Hình vành khăn giới hn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 1 và 5.
B. Hình vành khăn giới hn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 2 và 5.
C. Hình vành khăn giới hn bởi hai đường tròn đng tâm bán kính là 1 và 4.
D. Hình vành khăn giới hn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 2 và 4.
Bài 55. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
2 1 3z i z i
.
A. Là đường thẳng có phương trình:
6 4 5 0xy
.
B. Là đường thẳng có phương trình:
6 2 5 0xy
.
C. Là đường thẳng có phương trình:
3 4 5 0xy
.
D. Là đường thẳng có phương trình:
2 3 5 0xy
.
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIN THOI: 0902.920.389
Bài 56. Trong mặt phẳng phức: A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
1 2 3
3 ; 2 2 ; 5.z i z i z i
Trọng tâm G của
tam giác ABC được biểu diễn dưới dạng số phức là:
A.
1 2 .
G
zi
B.
1 2 .
G
zi
C.
1 2 .
G
zi
D.
1 2 .
G
zi
Bài 57. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
35
2
13
zi
zi


.
A. Là đường tròn (C):
22
5 2 11 0x y x y
. C. Là đường tròn (C):
22
10 2 14 0x y x y
.
B. Là đường tròn (C):
22
4 2 12 0x y x y
. D. Là đường tròn (C):
22
2 6 14 0x y x y
.
Bài 58. Cho số phức
z
thỏa mãn:
2 2 1zi
. Số phức
zi
có môđun nhỏ nhất là
A.
51
B.
51
C.
52
D.
52
Bài 59. Cho số phức
z
thỏa mãn
3 3 8zz
. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
z
. Khi đó
Mn
bằng
A.
47
B.
47
C.
7
D.
45
Bài 60. Cho số phức
3,z m m i m
. Tìm
m
để
z
đạt giá trị nhỏ nhất
A.
0m
B.
3m
C.
3
2
m
D.
3
2
m 
Bài 61. Biết số phức
,,z x yi x y
, thỏa mãn điều kiện
2 4 2z i z i
và có môđun nhỏ nhất. Tính
22
P x y
.
A.
10P
B.
8P
C.
26P
D.
16P
Bài 62. Với các số phức z thỏa mãn
4 4 10zz
. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Khi đó
Mm
bằng:
A.
14Mm
B.
9Mm
C.
7Mm
D.
8Mm
Bài 63. Với các số phức z thỏa mãn
4 3 3zi
. Tìm giá trị lớn nhất của
z
.
A.
max 3z
B.
max 4z
C.
max 5z
D.
max 8z
Bài 64. Biết rằng số phức
z
thỏa mãn
3 1 3w z i z i
là một số thực. Tìm số phức
z
để
z
đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
22zi
B.
22zi
C.
22zi
D.
22zi
Bài 65. Cho số phức
z
thỏa mãn
2 2 1zi
. Số phức
zi
có môđun nhỏ nhất là
A.
51
B.
51
C.
52
D.
52
Bài 66. Với các số phức z thỏa mãn
34z z i
. Số phức có môđun nhỏ nhất là:
A.
34zi
B.
34zi
C.
3
2
2
zi
D.
3
2
2
zi
Bài 67. Với các số phức z thỏa mãn
23
11
32
i
z
i


. Tìm giá trị lớn nhất của
z
.
A.
max 3z
B.
max 2z
C.
max 1z
D.
max 1z
Bài 68. Với các số phức z thỏa mãn
1
21
1
i
z
i

. Tìm giá trị nhỏ nhất của
z
.
A.
max 1z
B.
max 4z
C.
max 10z
D.
max 9z
Bài 69. Với các số phức z thỏa mãn
2 4 2z i z i
. Tìm số phức
z
có môđun nhỏ nhất?
A.
22zi
B.
22zi
C.
22zi
D.
22zi
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIN THOI: 0902.920.389
Bài 70. Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Tìm giá trị lớn nhất của
3
2zz
A.
max 13z
B.
max 5z
C.
max 2z
D.
max 29z
Bài 71. Biết số phức
,,z x yi x y
, thỏa mãn điều kiện
43z z i
và biểu thức
1 2 3P z i z i
đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính
2P x y
.
A.
61
10
P 
B.
253
50
P 
C.
41
5
P 
D.
18
5
P 
Bài 72. Với các số phức z thỏa mãn
3 4 5zi
và biểu thức
22
2P z z i
đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị của
z
.
A.
33z
B.
50z
C.
10z
D.
52z
Bài 73. Cho
z
thỏa mãn
10
2 1 2i z i
z
. Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
3 4 1 2w i z i
đường tròn
I
, bán kính
R
. Khi đó
A.
1; 2 , 5IR
B.
1;2 , 5IR
C.
1;2 , 5IR
D.
1; 2 , 5IR
Bài 74. Cho số phức
z
thỏa mãn
22
và số phức
w
thỏa mãn
.w 3 4 2i i z i
. Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w
là một đường tròn. Tính bán kính
r
của đường tròn đó.
A.
5r
B.
10r
C.
14r
D.
20r
Bài 75. Cho các số phức z thỏa mãn
12z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 1 3 2iz
là một
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A.
4r
B.
25r
C.
9r
D.
16r
Bài 76. Cho hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
12
,0zz
,
12
0zz
1 2 1 2
1 1 2
z z z z
. Tính
A.
2
2
B.
3
2
C.
23
D.
2
3
Bài 77. Cho số phức
z
thỏa mãn
2z
. Tìm môđun của số phức
5 12i
w
z
?
A.
13w
B.
13
2
w
C.
17
2
w
D.
13
2
w
Bài 78. Cho số phức
2017
1
1
i
z
i
. Tính
5 6 7 8
z z z z
.
A.
4
B.
0
C.
4i
D.
2
Bài 79. Cho các số phức z thỏa mãn
5
2 1 3i z i
z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 3 4 1iz
là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A.
25r
B.
1r
C.
5r
D.
5r
Bài 80. Cho hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
12
3, 4zz
12
5zz
. Khi đó
12
zz
bằng
A.
5
2
B.
6
C.
5
D.
13
Bài 81. Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2 4 2z i z i
. Tìm số phức
z
có môđun nhỏ nhất.
A.
1zi
B.
22zi
C.
22zi
D.
32zi
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIN THOI: 0902.920.389
Bài 82. Cho hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
12
1zz
22
12
2zz
. Khi đó môđun
12
w zz
bằng
A.
w1
B.
w2
C.
w3
D.
w2
Bài 83. Cho các số phức z thỏa mãn
12z i z i
. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 2 1iz
trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó.
A.
7 9 0xy
B.
7 9 0xy
C.
7 9 0xy
D.
7 9 0xy
Bài 84. Với hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
12
86z z i
12
2zz
. Tìm giá trị lớn nhất của
12
P z z
.
A.
46P
B.
5 3 5P
C.
2 26P
D.
34 3 2P
Bài 85. Cho hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
1, 3z z z z
. Khi đó
12
zz
bằng
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Bài 86. Cho hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
12
1zz
. Khi đó
22
1 2 1 2
z z z z
bằng
A.
2
B.
4
C.
1
D.
0
Bài 87. Cho hai số phức
1
z
2
z
thỏa mãn
1 2 1 2
1z z z z
. Tính giá trị của biểu thức
22
12
21
zz
P
zz
.
A.
1Pi
B.
1Pi
C.
1P
D.
1Pi
Bài 88. Cho
z a bi
thỏa mãn
3 2 3z z i z
. Tính
ab
S
ab
?
A.
23S
B.
23S
C.
23S
D.
23S
Bài 89. Cho số phức
z
thỏa mãn
1
23z
z
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
?
A.
max 2 3, min 2 3zz
B.
max 1 3, min 2 3zz
C.
max 3 3, min 4 3zz
D.
max 2 3, min 4 3zz
Bài 90. Cho số phức
z
thỏa mãn
1
zz
có phần thực bằng
4
. Tính
z
?
A.
1
4
z
B.
1
8
z
C.
4z
D.
1
16
z
Bài 91. Cho số phức
1z
thỏa mãn
1
1
z
z
là số thuần ảo. Tìm
z
?
A.
1z
B.
1
2
z
C.
2z
D.
4z
Bài 92. Cho số phức
z
thỏa mãn
1z
. Kí hiệu
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
3P z z z z z
. Tính môđun của số phức
w M mi
.
A.
35
4
B.
3 1 7
4
C.
15
4
D.
3 13
4
Bài 93. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 2) Cho ba số phức
1 2 3
,,z z z
thỏa mãn điều kiện
1 2 3
1z z z
1 2 3
0z z z
. Tính
222
1 2 3
A z z z
.
A.
1
B.
0
C.
1
D.
1 i
Bài 94. (Chuyên Lương Thế Vinh – lần 1) Cho số phức
z
thỏa mãn
2
2 5 1 2 1 3z z z i z i
. Tính môđun nhỏ
nhất của số phức
w 2 2zi
.
A.
3
min w
2
B.
min w 2
C.
min w 1
D.
1
min w
2
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIN THOI: 0902.920.389
Bài 95. (Thanh Chương – Nghệ An – lần 1) Cho
12
,zz
là hai số phức thỏa mãn
22z i iz
, biết
12
1zz
. Tính giá trị
biểu thức
12
P z z
.
A.
3
2
P
B.
2
2
P
C.
2P
D.
3P
Bài 96. (Chuyên Lương Thế Vinh – lần 2) Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 4zi
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của
2zi
. Tính
22
T M m
.
A.
50T
B.
64T
C.
68T
D.
16T
Bài 97. Cho số phức
z
thỏa mãn
2 1 2 1 6z i z i
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z
. Tính
T M m
.
A.
5T
B.
4T
C.
10T
D.
16T
Bài 98. Tìm môđun của số phức
z
biết
4 1 4 3z i z z i
.
A.
4z
B.
1z
C.
1
2
z
D.
2z
Bài 99. (Toán học tuổi trẻ) Xét số phức
z
thỏa mãn
2 1 3 1 2 2zz
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
2
2
z
B.
2z
C.
1
2
z
D.
13
22
z
Bài 100. Xét số phức
z
thỏa mãn
2 42
1 5 15 13i z i
z
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
3
2
z
B.
5
4
2
z
C.
1
2
2
z
D.
13
22
z
ĐÁP ÁN BÀI TẬP T LUYN
1
A
26
C
51
D
76
A
2
B
27
A
52
A
77
D
3
A
28
A
53
A
78
B
4
A
29
B
54
A
79
D
5
B
30
B
55
A
80
C
6
A
31
C
56
A
81
D
7
D
32
C
57
C
82
B
8
D
33
D
58
A
83
C
9
C
34
A
59
B
84
C
10
C
35
A
60
C
85
A
11
B
36
D
61
B
86
B
12
D
37
C
62
D
87
D
13
C
38
B
63
D
88
C
14
D
39
C
64
C
89
B
15
A
40
A
65
A
90
C
16
B
41
C
66
D
91
A
17
A
42
B
67
B
92
B
18
C
43
C
68
A
93
C
19
A
44
C
69
C
94
C
20
B
45
C
70
A
95
D
21
C
46
A
71
D
96
C
22
B
47
A
72
D
97
A
23
B
48
D
73
C
98
C
24
D
49
C
74
B
99
D
25
C
50
C
75
A
100
A

Preview text:

LỚP TOÁN THẦY DŨNG
ÔN LUYỆN THI THPTG QUỐC GIA NĂM 2017 TỔNG ÔN SỐ PHỨC Môn: Toán Mã đề thi: 089 Đề gồm có 6 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số . . . . báo danh:
Câu 1. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 1) Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 −
3z + 7 = 0. Tính giá trị của biểu thức z1 + z2 − z1z2? A −2 B 2 C −5 D 5
Câu 2. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 2) Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 −z +2 =
0. Tìm phần thực của số phức w = [(i − z1)(i − z2)]2017? A −21008 B 21008 C −22016 D 22016
Câu 3. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 2) Cho số phức z thỏa mãn |z − 2 − 2i| = 1. Số phức
z − i có module nhỏ nhất là? √ √ √ √ A −1 + 5 B 1 + 5 C −2 + 5 D 2 + 5
Câu 4. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 2) Cho số phức z thỏa mãn (3−2i)z −4(1−i) = (2+i)z. Module của z là? √ √ 3 √ √ A 10 B C 3 D 5 4
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương lần 2) Cho số phức z thỏa mãn (1 + z)2 là số thực. Tập
hợp M điểm biểu diễn của số phức z là? A Đường tròn B Đường thẳng C Parabol D Hai đường thẳng
Câu 6. (Sở GDĐT Bình Phước) Giả sử (H) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện |z − i| = |(1 + i)z|. Diện tích của hình phẳng (H) là? A π B 4π C 2π D 3π
Câu 7. (Sở GDĐT Bình Phước) Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z = 3 − 4i và M 0 là điểm biểu 1 + i diễn của số phức z0 =
z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác OM M 0. 2 25 25 15 15 A S = B S = C S = D S = 4 2 4 2
Câu 8. (Toán học Tuổi trẻ lần 5) Trên tập số phức phương trình z3 = 1 có bao nhiêu nghiệm? A 0 B 1 C 2 D 3
Câu 9. (Toán học Tuổi trẻ lần 5) Cho số phức z thỏa mãn |z − 4| + |z + 4| = 10. Tổng giá trị lớn nhất
và nhỏ nhất của |z| là? A 14 B 9 C 7 D 8
Câu 10. Biết rằng |z1 + z2| = 3 và |z1| = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z2|? Trang 1/6 - Mã đề thi: 089 1 3 A 1 B C D 2 2 2
Câu 11. (Chuyên Sư Phạm 3) Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Mệnh đề nào đúng?
A z là số thực nhỏ hơn hoặc bằng 0 B |z| = 1
C Phần thực của z là số âm D z là số thuần ảo
Câu 12. (Chuyên Sư Phạm 3) Cho hai số phức z1, z2 thỏa |z1| = |z2| = 1. Tính |z1 + z2|2 + |z1 − z2|2? A 0 B 1 C 2 D 4
Câu 13. (Trần Hưng Đạo Ninh Bình) Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 − z + 1 = 0.
Tính module của z = z2 + z2 + 4 − 3i? 1 2 √ √ A 6 B 3 2 C 2 3 D 18
Câu 14. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định) Biết rằng |z − 1| = 2 và tập hợp các điểm biểu diễn √
số phức w = (1 + i 3)z + 2 là một đường tròn. Xác định bán kính của đường tròn đó. A r = 4 B r = 9 C r = 16 D r = 25
Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu 2) Cho số phức z thỏa mãn |z − 2 − 3i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z + 1 + i|? √ √ A 2 + 13 B 4 C 6 D 1 + 13 √
Câu 16. (Chuyên Phan Bội Châu 2) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z − i| = 2 và z2 là số thuần ảo? A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 17. (Chuyên KHTN lần 4) Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính giá trị
của biểu thức z2017 + z2017? 1 2 A −1 B 0 C 1 D 2
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa) Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 1| =
|z − 2i + 3| là đường thẳng d : x + ay + b = 0. Tính giá trị của biểu thức a + b? A −1 B 0 C 1 D 2 4
Câu 19. (Sở GDĐT Bắc Ninh) Cho số phức z thỏa mãn (3 − 4i) z −
= 8. Trên mặt phẳng tọa độ, |z|
khoảng cách từ gốc tọa độ đến điểm biểu diễn số phức z thuộc tập hợp nào sau đây? 1 5 9 1 1 9 A ; B ; +∞ C 0; D ; 4 4 4 4 2 4
Câu 20. (Sở Bắc Ninh) Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |1 + z| + 2|z − 1| là? 3 √ A 1 B 2 C D 3 2 4 Trang 2/6 - Mã đề thi: 089 1
Câu 21. (Toán học Tuổi trẻ lần 8) Cho số phức z thỏa mãn z +
= 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ z nhất của |z| là? √ √ A 3 B 5 C 13 D 5 z + 1
Câu 22. (Chuyên Hưng Yên 3) Cho số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Tìm |z|? z − 1 1 A |z| = 2 B |z| = 1 C |z| = D |z| = 4 2
Câu 23. (Chuyên Hưng Yên lần 3) Cho số phức w, biết z1 = w − 2i và z2 = 2w − 4 là hai nghiệm
của phương trình z2 + az + b = 0 với a, b là số thực. Tính T = |z1| + |z2|? √ √ √ 8 10 2 3 2 37 A T = B T = C T = 5 D T = 3 3 3√
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2) Biết rằng |z1| = |z2| = 1 và |z1 + z2| = 3. Tính |z1 − z2|? A 1 B 2 C 3 D 4
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2) Giả sử A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn trên mặt
phẳng phức của các số phức z1 = 1 + i, z2 = (1 + i)2, z3 = a − i trong đó a ∈ Z. Để tam giác ABC vuông
tại B thì giá trị của a là? A a = −2 B a = −3 C a = −4 D a = −5
Câu 26. (Sở GDĐT Bạc Liêu) Số phức z = a − 2 + (b + 1)i với a, b ∈ R có |z| = 2. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức S = a + 2b? √ √ √ √ A 2 5 B 5 C 10 D 15
Câu 27. (Sở GDĐT Bạc Liêu) Cho 4 số phức z1 = −1 − i, z2 = 3 − i, z3 = 2 + 2i, z4 = 2i có các điểm
biểu diễn lần lượt là A, B, C, D. Tứ giác ABCD là hình gì? A Hình chữ nhật B Hình vuông C Hình thang cân D Hình bình hành
Câu 28. (Sở GDĐT Bạc Liêu) Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn |z − 2i| = |(2 − i)z|
là đường tròn có bán kính bằng? √ √ √ 1 2 3 5 A R = B R = C R = D R = 2 2 2 2 2|z|2 z − i
Câu 29. Tích phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn + iz + = −1 + 2i là? ¯ z 1 − i √ √ A − 3 B 3 C 1 D 0 1
Câu 30. Nếu số phức z khác 1 thỏa mãn |z| = 1 thì phần thực của bằng? 1 − z 1 1 A B − C 2 D −2 2 2
Câu 31. Cho ba số phức a, b, c có tổng bằng 0 và |a| = |b| = |c| = 1. Đặt w = a2 + b2 + c2. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 3/6 - Mã đề thi: 089 A w là số thực không âm B w = 0 C w là số thuần ảo D w là số thực dương z2 + z + 1
Câu 32. Nếu z là số phức thực sự thỏa mãn
là số thực thì |z| bằng? z2 − z + 1 √ √ 1 A |z| = 2 B |z| = 3 C |z| = 1 D |z| = √2
Câu 33. Cho biết |z1| + |z2| = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |z1 + z2|2 + |z1 − z2|2? A 8 B 9 C 16 D 4
Câu 34. Cho ba số phức x, y, z thỏa mãn điều kiện xyz = 1 + i. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = |x + y − z| + |x − y + z| + | − x + y + z|? √ √ √ √ A 3 3 2 B 3 2 C 3 6 2 D 3 9 2
Câu 35. Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2| = 1, z1z2 6= −1 và z1 6= −z2. Tìm giá trị nhỏ nhất z 1 + z2 1 + z1z2 của biểu thức: P = + ? 1 + z1z2 z1 + z2 √ A 1 B 3 4 C 2 D 4
Câu 36. Tính module của số phức z = 1 + 2i + 3i2 + ... + 2017i2016? √ √ √ √ A 2034145 B 2030113 C 8132545 D 8140613
Câu 37. Cho các số phức z, w khác 0 và lần lượt có các điểm biểu diễn là A, B trong mặt phẳng tọa độ z Oxy. Nếu
là một số ảo thì mệnh đề nào sau đây là đúng? w A ∆ABC là tam giác đều B ∆ABC là tam giác cân C ∆ABC là tan giác vuông
D ∆ABC là tam giác có một góc tù
Câu 38. Cho các số phức a, b, c đôi một phân biệt và lần lượt có các điểm biểu diễn là A, B, C trong mặt a − c phẳng tọa độ Oxy. Nếu
là một số thực thì mệnh đề nào sau đây đúng? b − c
A A, B, C là ba đỉnh một tam giác
B A, B, C là ba điểm thẳng hàng
C A, B, C cùng nằm trên một đường tròn
D A, B, C là ba trong bốn đỉnh một hình vuông
Câu 39. Cho z1 = a + bi, z2 = c + di trong đó a, b, c, d ∈ Z đồng thời thỏa mãn các điều kiện: a + c = √ √ 2 6 , b + d =
và |z1| = |z2| = 1. Tính giá trị của biểu thức ad + bc? 2 2 √ √ √ √ 2 3 5 7 A B C D 2 2 2 2
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình (1 − i)z2 + (m + i)z + 1 + mi = 0 có nghiệm thực? A 0 B 1 C 2 D 3
Câu 41. Giả sử phương trình z2016 +z2015 +...+z2 +z +1 = 0 có 2016 nghiệm phức phân biệt z1, z2, ..., z2016.
Tính giá trị của biểu thức: P = z2017 + z2017 + ... + z2017. 1 2 2016 Trang 4/6 - Mã đề thi: 089 A 2016 B 1 C −2016 D 0 1 + i 2016
Câu 42. Tính module của số phức: z = √ ? 1 + i 3 1 1 1 1 A B C √ D 21008 22016 22017 22017
Câu 43. Giả sử phương trình z2 + z + 22017 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2. Tính giá trị của biểu thức P = log |z 2 1|2017 + |z2|2017? 20172 20172 20172 A 2017 B 1 + C D −1 + 2 2 2
Câu 44. Cho các số phức a, b, c lần lượt có các điểm biểu diễn là A, B, C trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Xác định module của số phức z có điểm biểu diễn là trực tâm của tam giác ABC? √ √ √ √ 2 85 365 317 313 A |z| = B |z| = C |z| = D |z| = 5 5 5 5 z n
Câu 45. Cho số phức z ∈ C. Tính giới hạn: lim 1 + ? n→+∞ n A e|z| B e|z|+1 C eRe(z) D eIm(z) x3 − 3xy2 = −1 Câu 46. Giả sử (x √
1, y1), (x2, y2), (x3, y3) là các nghiệm thực của hệ phương trình . y3 − 3x2y = − 3
Tính giá trị của biểu thức: P = x2 + x2 + x2 + y2 + y2 + y2? 1 2 3 1 2 3 √ √ A 3 3 4 B 3 3 2 C 6 D 3 √ ( x4 − 6x2y2 + y4 = 3
Câu 47. Giả sử (x1, y1), (x2, y2), (x3, y3), (x4, y4) là các nghiệm thực của hệ 1 . x3y − y3x = 4
Tính giá trị của biểu thức: P = x2 + x2 + x2 + x2 + y2 + y2 + y2 + y2? 1 2 3 4 1 2 3 4 √ √ √ √ A 4 2 B 2 2 C 4 4 2 D 2 4 2  16x − 11y  x + = 7  x2 + y2
Câu 48. Hệ phương trình sau có bao nhiêu cặp nghiệm thực: 11x + 16y .  y − = −1  x2 + y2 Trang 5/6 - Mã đề thi: 089 A 0 B 1 C 2 D 3  √ 3   10x 1 + = 3  5x + y
Câu 49. Hệ phương trình sau có bao nhiêu cặp nghiệm thực: . √ 3   y 1 − = −1  5x + y A 0 B 1 C 2 D 3  √ 12   x 1 − = 2  3x + y
Câu 50. Hệ phương trình sau có bao nhiêu cặp nghiệm thực: . √ 12   y 1 + = 6  3x + y A 0 B 1 C 2 D 3 Trang 6/6 - Mã đề thi: 089
100 BÀI TẬP TỰ LUYỆN TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC 1 1 2 z
Bài 1. Cho hai số phức z , z thỏa mãn z , z  0; z z  0 và   . Tính 1 . 1 2 1 2 1 2 z z z z z 1 2 1 2 2 2 3 2 A. B. C. 2 3 D. 2 2 3
Bài 2. Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  4  0 . Tính z z . 1 2 1 2 A. 2 3 B. 4 C. 4 3 D. 5
Bài 3. Gọi z z là hai nghiệm của phương trình 2
z  2z  5  0 biết  z z
có phần ảo là số thực âm. Tìm phần thực của số 1 2  1 2 phức 2 2
w  2z z . 1 2 A. 2 B. 4 C. 9 D. 9 
Bài 4. Tìm môđun của số phức z  2  i3  2i  2i A. z  65 B. z  66 C. z  8 D. z  67
Bài 5. Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 3  2iz  2  iz  2  2i . Khi đó a b A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 6. Cho số phức z thỏa mãn: 3  2iz  41 i  2  iz . Môđun của z là 3 A. 10 B. C. 5 D. 3 4
Bài 7. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn điều kiện:
z  4  z  4  10 .
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O 0;0 và có bán kính R  4 2 2 x y
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình   1 9 25
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M x; y  trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn phương trình
x  2  y  x  2 2 2 4 4  y  12 2 2 x y
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình   1 25 9 2
Bài 8. Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i 1 i A. z  7   i
B. z  7  i
C. z  7  i
D. z  7  i
Bài 9. Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
6z 12z  7  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, tìm điểm biểu diễn 1 1
của số phức w iz  . 1 6 A. 0;   1 B. 1;  1 C. 0;  1 D. 1;0
Bài 10. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn z 2  3i  i z 1 A. 1 z  B. z  10 C. z  D. z  1 10 10
Bài 11. Cho số phức z  1 2i . Hãy tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức z . A. 1; 2 B. 1;2 C. 1;2 D. 1;2
Bài 12. Cho số phức z thỏa mãn   iz    i2 1 3 1
z  5  i . Tìm môđun của z . 1 A. 20 z  B. z  10 C. z  D. 29 z  3 3 3
Bài 13. Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 2  iz  3z  1
  3i . Tính giá trị biểu thức P a b . A. P  5 B. P  2  C. P  3 D. P  1
Bài 14. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z  2z 8  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi ,
A B, C, D lần lượt là 1 2 3 4
bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm z , z , z , z đó. Tính giá trị của P OAOB OC OD , trong đó O là gốc tọa độ. 1 2 3 4 A. P  4 B. P  2  2 C. P  2 2 D. P  4  2 2
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389
Bài 15. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức z . Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2
B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2
D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 4
Bài 16. Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i  3  4i
A. z  1 3i B. z  1   3i C. z  1   3i
D. z  1 3i
Bài 17. Phần gạch chéo trong hình bên là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện nào? A. 1  z  3 B. z  3 C. 1  z  3 D. z  1  i
Bài 18. Tìm số phức liên hợp của số phức 2 z  1 2i A. 1 z   i B. 2 z   i C. z i D. 1 z i 5 5 5
Bài 19. Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 1 3iz  2  iz  2   4i . Tính P ab . A. P  8 B. P  4  C. P  8  D. P  4
Bài 20. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3  và phần ảo là 2
B. Phần thực là 2 và phần ảo là 3  C. Phần thực là 3
 và phần ảo là 2i
D. Phần thực là 2 và phần ảo là 3  i
Bài 21. Cho hai số phức z  1  i z  2  3i . Tìm môđun của số phức z iz . 1 2 2 1 A. 3 B. 5 C. 5 D. 13
Bài 22. Cho số phức z  4
  2i . Trong mặt phẳng phức, điểm biểu diễn của z có tọa độ là A. M 2; 4  
B. M 4i;2 C. M  4  ;2
D. M 4;2i
Bài 23. Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  i3i
A. z  3  6i
B. z  3  6i
C. z  3  6i
D. z  3  6i
Bài 24. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z z  3  i . Tính A iz  2i 1 A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Bài 25. Tính môđun của số phức z thỏa mãn điều kiện 5i  i  3 z  4 410 A. 410 z  B. 410 z  C. 410 z  D. z  10 10 100 10
Bài 26. Cho hai số phức z  5  2i z  3  4i . Tìm số phức liên hợp của số phức w z z  2z .z 1 2 1 2 1 2
A. w  54  26i B. w  5  4  26i
C. w  54  26i
D. w  54  30i
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389
Bài 27. Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
3z z  6  0 . Tính 3 3
A z z 1 2 1 2      A. 5  ,8075 B. 3 54 C. 3 54 D. 3 54 9 9  9
Bài 28. Gọi M , M là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z , z là nghiệm của phương trình 2
z  2z  4  0 . Tính số đo 1 2 1 2 góc M OM 1 2 A. 120o B. 90o C. 60o D. 150o
Bài 29. Cho số phức z a bi thỏa mãn 2z z  3  i . Tính giá trị của biểu thức 3a b
A. 3a b  3
B. 3a b  4
C. 3a b  6
D. 3a b  5
Bài 30. Cho số phức z thỏa mãn 3iz  3  4i  4z . Tính môđun của số phức 3z  4 A. 5 B. 5 C. 25 D. 1
Bài 31. Cho số phức z a bi với ,
a b là hai số thực khác 0 . Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z làm nghiệm với mọi , a b là A. 2 2 2
z a b  2abi B. 2 2 2
z  2az a b  0 C. 2 2 2
z  2az a b  0 D. 2 2 2
z a b 1
Bài 32. Cho số phức z thỏa mãn 1 z
 1 . Tính giá trị của 2017 zz 2017 z A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Bài 33. Số phức liên hợp của số phức z  1 2i là A. 1   2i B. 1   2i C. 2  i D. 1 2i 2
Bài 34. Phần thực của số phức z thỏa mãn 1 i 2  iz  8  i  1 2iz là A. 2 B. 3  C. 2 D. 3
Bài 35. Cho hai số phức z  1  i z  3
  5i . Môđun của số phức w z .z z 1 2 1 2 2 A. w  130 B. w  130 C. w  112 D. w  112
Bài 36. Cho số phức z thỏa mãn 1 iz  14  2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là A. 6;8 B. 8;6 C. 8;6 D. 6; 8
Bài 37. Kí hiệu z , z lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2
2z  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức 2 2
A z 1  z 1 1 2 1 2 bằng A. 25 B. 5 C. 5 D. 2 5
Bài 38. Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. 6;7 B. 6;7 C. 6;7 D. 6;7
Bài 39. Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 B. Phần thực bằng 3  , phần ảo bằng 2
C. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 2 D. Phần thực bằng 3
 , phần ảo bằng 2
Bài 40. Cho số phức z  4  5i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. 4;5 B. 4;5 C. 5;4 D. 4;5
Bài 41. Giả sử z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z 13  0 . Giả trị củ biểu thức 2 2 A zz là 1 2 1 2 A. 18 B. 20 C. 26 D. 22 z  2i
Bài 42. Cho số phức z  1 i . Tính môđun của số phức w  z 1 A. w  2 B. w  2 C. w  1 D. w  3
Bài 43. Cho số phức z  2  3i . Tìm môđun của số phức w  2z  1 iz . A. w  4 B. w  2 2 C. w  10 D. w  2
Bài 44. Cho số phức z a bi , với ,
a b R , thỏa mãn: 1 3iz  3  2i  2  7 .i Tính tổng: a b . 11 19 A. a b  B. a b
C. a b  1 D. a b  1  5 5
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389 ii
Bài 45. Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau: 3 2 z   . 1 i i
A. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng – 4i.
C. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng – 4.
B. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4i.
D. Phần thực bằng 2; phần ảo bằng 4.
Bài 46. Cho số phức z  3  2i; z  5  6i . Tính A z z  5z  6z . 1 2 1 2 1 2 A. 48  74i B.18  54i C. 4  218i D. 42 18i
Bài 47. Tìm các số thực x, y biết: x  2 yi  2x  3y  
1  3x  2 y  2  4x y  3i . 9 4 9 4 5 5 A. x  ; y  B. x   ; y   C. x  3;  y  
D. x  3; y  . 11 11 11 11 2 2
Bài 48. Tìm số phức z thỏa mãn z  13 và z  2  i
2 z 1 i .
A. z  3 2i
B. z  3 2i
C. z  2  3i D. z  3   2i
Bài 49. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện 2 | z i | | z z  2i | . 2 x 2 x A. Là Parabol: y  C. Là Parabol: y  2 4 2 x B. Là Parabol: y  D. Là Parabol: 2 y x 9
Bài 50. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện z  2i z  4  4i .
A. Là đường thẳng 2x  3y  7  0
C. Là đường thẳng 2x  3y  7  0 B. Là đường thẳng 2
x  3y  7  0
D. Là đường thẳng 2x  3  y  7  0
Bài 51. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện z z  3  4i .
A. Là đường thẳng 6x  8y 15  0
C. Là đường thẳng 6x  8y  5  0
B. Là đường thẳng 6x  8y  21  0
D. Là đường thẳng 6x  8y  25  0
Bài 52. Tìm z biết rằng z có phần thực bằng hai lần phần ảo và điểm biểu diễn của số phức z nằm trên đường thẳng
d : 2x y 10  0 . A. z  2 5 B. z  5 C. z  2 3 D. z  3
Bài 53. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện z  2  i  1 .
A. Đường tròn tâm I 2 ; 1 , bán kính R = 1.
C. Đường tròn tâm I 2 ; -1 , bán kính R = 1.
B. Đường tròn tâm I -2 ; 1 , bán kính R = 1. D. Đường tròn tâm I -2 ; -1 , bán kính R = 1.
Bài 54. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện 1  z  3  2i  5 .
A. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 1 và 5.
B. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 2 và 5.
C. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 1 và 4.
D. Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm bán kính là 2 và 4.
Bài 55. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện z  2  i z 1 3i .
A. Là đường thẳng có phương trình: 6x  4y  5  0 .
B. Là đường thẳng có phương trình: 6x  2y  5  0 .
C. Là đường thẳng có phương trình: 3x  4y  5  0 .
D. Là đường thẳng có phương trình: 2x  3y  5  0 .
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389
Bài 56. Trong mặt phẳng phức: A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z  3
i; z  2  2i; z i
  5. Trọng tâm G của 1 2 3
tam giác ABC được biểu diễn dưới dạng số phức là: A. z  1   2 .i
B. z  1 2 . i
C. z  1 2 . i
D. z  1 2 . i G G G G z  3  5i
Bài 57. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện  2 . z 1 3i
A. Là đường tròn (C): 2 2
x y  5x  2y 11  0 . C. Là đường tròn (C): 2 2
x y 10x  2 y 14  0 .
B. Là đường tròn (C): 2 2
x y  4x  2 y 12  0 . D. Là đường tròn (C): 2 2
x y  2x  6 y 14  0 .
Bài 58. Cho số phức z thỏa mãn: z  2  2i  1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là A. 5 1 B. 5 1 C. 5  2 D. 5  2
Bài 59. Cho số phức z thỏa mãn z  3  z  3  8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất z . Khi đó M n bằng A. 4  7 B. 4  7 C. 7 D. 4  5
Bài 60. Cho số phức z m  m  3i, m   . Tìm m để z đạt giá trị nhỏ nhất A. m  0 B. m  3 C. 3 m  D. 3 m   2 2
Bài 61. Biết số phức z x yi,  x, y   , thỏa mãn điều kiện z  2  4i z  2i và có môđun nhỏ nhất. Tính 2 2
P x y . A. P  10 B. P  8 C. P  26 D. P  16
Bài 62. Với các số phức z thỏa mãn z  4  z  4  10 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Khi đó
M m bằng:
A. M m  14
B. M m  9
C. M m  7
D. M m  8
Bài 63. Với các số phức z thỏa mãn z  4  3i  3 . Tìm giá trị lớn nhất của z . A. max z  3 B. max z  4 C. max z  5 D. max z  8
Bài 64. Biết rằng số phức z thỏa mãn w   z  3  iz 1 3i là một số thực. Tìm số phức z để z đạt giá trị nhỏ nhất.
A. z  2  2i B. z  2   2i C. z  2   2i
D. z  2  2i
Bài 65. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  1 . Số phức z i có môđun nhỏ nhất là A. 5 1 B. 5  1 C. 5  2 D. 5  2
Bài 66. Với các số phức z thỏa mãn z z  3  4i . Số phức có môđun nhỏ nhất là: 3 3
A. z  3 4i B. z  3   4i C. z   2i D. z   2i 2 2 2   3i
Bài 67. Với các số phức z thỏa mãn
z 1  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z . 3  2i A. max z  3 B. max z  2 C. max z  1 D. max z  1 1 i
Bài 68. Với các số phức z thỏa mãn
z  2  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z . 1 i A. max z  1 B. max z  4 C. max z  10 D. max z  9
Bài 69. Với các số phức z thỏa mãn z  2  4i z  2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất?
A. z  2  2i B. z  2   2i
C. z  2  2i D. z  2   2i
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389
Bài 70. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của 3 z z  2 A. max z  13 B. max z  5 C. max z  2 D. max z  29
Bài 71. Biết số phức z x yi,  x, y   , thỏa mãn điều kiện z z  4  3i và biểu thức P z 1 i z  2  3i đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính P x  2y . 61 253 41 18 A. P   B. P   C. P   D. P   10 50 5 5
Bài 72. Với các số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu thức 2 2
P z  2  z i đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị của z . A. z  33 B. z  50 C. z  10 D. z  5 2 10 Bài 73. Cho z thỏa mãn 2 i z
1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w 3 4i z 1 2i z
đường tròn I , bán kính R . Khi đó A. I 1; 2 ,R 5 B. I 1;2 ,R 5 C. I 1;2 ,R 5 D. I 1; 2 ,R 5
Bài 74. Cho số phức z thỏa mãn 2  2 và số phức w thỏa mãn .
i w  3  4iz  2i . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  5 B. r  10 C. r  14 D. r  20
Bài 75. Cho các số phức z thỏa mãn z 1
2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w 1 i 3 z 2 là một
đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. r 4 B. r 25 C. r 9 D. r 16 1 1 2 z
Bài 76. Cho hai số phức z z thỏa mãn z , z 0 , z z 0 và . Tính 1 1 2 1 2 1 2 z z z z z 1 2 1 2 2 2 3 2 A. B. C. 2 3 D. 2 2 3 5 12i
Bài 77. Cho số phức z thỏa mãn z
2 . Tìm môđun của số phức w ? z 13 17 13 A. w 13 B. w C. w D. w 2 2 2 2017 1 i
Bài 78. Cho số phức z . Tính 5 6 7 8 z z z z . 1 i A. 4 B. 0 C. 4i D. 2 5
Bài 79. Cho các số phức z thỏa mãn 2 i z
1 3i . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z w 3 4i z
1 là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. r 25 B. r 1 C. r 5 D. r 5
Bài 80. Cho hai số phức z z thỏa mãn z 3, z 4 và z z 5 . Khi đó z z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 5 A. B. 6 C. 5 D. 13 2
Bài 81. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4i z
2i . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. z 1 i B. z 2 2i C. z 2 2i D. z 3 2i
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389
Bài 82. Cho hai số phức z z thỏa mãn z z 1 và 2 2 z z 2 . Khi đó môđun w z z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. w 1 B. w 2 C. w 3 D. w 2
Bài 83. Cho các số phức z thỏa mãn z i z
1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w 2 i z 1 trên mặt
phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. x 7y 9 0 B. x 7y 9 0 C. x 7y 9 0 D. x 7y 9 0
Bài 84. Với hai số phức z z thỏa mãn z z 8 6i z z
2 . Tìm giá trị lớn nhất của P z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 A. P 4 6 B. P 5 3 5 C. P 2 26 D. P 34 3 2
Bài 85. Cho hai số phức z z thỏa mãn z z 1, z z 3 . Khi đó z z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 2 2
Bài 86. Cho hai số phức z z thỏa mãn z z 1 . Khi đó z z z z bằng 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 B. 4 C. 1 D. 0 2 2 z z
Bài 87. Cho hai số phức z z thỏa mãn z z z z
1. Tính giá trị của biểu thức 1 2 P . 1 2 1 2 1 2 z z 2 1 A. P 1 i B. P 1 i C. P 1 D. P 1 i a b Bài 88. Cho z a
bi thỏa mãn 3z z 2
i 3 z . Tính S ? a b A. S 2 3 B. S 2 3 C. S 2 3 D. S 2 3 1
Bài 89. Cho số phức z thỏa mãn z
2 3 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z ? z A. max z 2 3, min z 2 3 B. max z 1 3, min z 2 3 C. max z 3 3, min z 4 3 D. max z 2 3, min z 4 3 1
Bài 90. Cho số phức z thỏa mãn
có phần thực bằng 4 . Tính z ? z z 1 1 1 A. z B. z C. z 4 D. z 4 8 16 z 1
Bài 91. Cho số phức z 1 thỏa mãn
là số thuần ảo. Tìm z ? z 1 1 A. z 1 B. z C. z 2 D. z 4 2
Bài 92. Cho số phức z thỏa mãn z
1 . Kí hiệu M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 P z 3z z z
z . Tính môđun của số phức w M mi . 3 5 3 17 15 3 13 A. B. C. D. 4 4 4 4
Bài 93. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam lần 2) Cho ba số phức z , z , z thỏa mãn điều kiện z z z  1 và z z z  0 1 2 3 1 2 3 1 2 3 . Tính 2 2 2
A z z z . 1 2 3 A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 i
Bài 94. (Chuyên Lương Thế Vinh – lần 1) Cho số phức z thỏa mãn 2
z  2z  5   z 1 2i z 1 3i . Tính môđun nhỏ
nhất của số phức w  z  2  2i . 3 1 A. min w  B. min w  2 C. min w  1 D. min w  2 2
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389
Bài 95. (Thanh Chương – Nghệ An – lần 1) Cho z , z là hai số phức thỏa mãn 2z i  2  iz , biết z z  1 . Tính giá trị 1 2 1 2
biểu thức P z z . 1 2 3 2 A. P  B. P  C. P  2 D. P  3 2 2
Bài 96. (Chuyên Lương Thế Vinh – lần 2) Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  4 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của z  2  i . Tính 2 2
T M m . A. T  50 B. T  64 C. T  68 D. T  16
Bài 97. Cho số phức z thỏa mãn  z  2i 1   z  2i 1  6 . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
z . Tính T M m .
A. T  5
B. T  4
C. T 10 D. T 16
Bài 98. Tìm môđun của số phức z biết z  4  1 iz  4  3z i . 1 A. z  4 B. z  1 C. z  D. z  2 2
Bài 99. (Toán học tuổi trẻ) Xét số phức z thỏa mãn 2 z 1  3 z 1  2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 1 1 3 A.  z  2 B. z  2 C. z  D.  z  2 2 2 2
Bài 100. Xét số phức z thỏa mãn   i  2 42 1 5 z
 15  i 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? z 3 5 1 1 3 A.  z  3 B.  z  4 C.  z  2 D.  z  2 2 2 2 2
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 A 26 C 51 D 76 A 2 B 27 A 52 A 77 D 3 A 28 A 53 A 78 B 4 A 29 B 54 A 79 D 5 B 30 B 55 A 80 C 6 A 31 C 56 A 81 D 7 D 32 C 57 C 82 B 8 D 33 D 58 A 83 C 9 C 34 A 59 B 84 C 10 C 35 A 60 C 85 A 11 B 36 D 61 B 86 B 12 D 37 C 62 D 87 D 13 C 38 B 63 D 88 C 14 D 39 C 64 C 89 B 15 A 40 A 65 A 90 C 16 B 41 C 66 D 91 A 17 A 42 B 67 B 92 B 18 C 43 C 68 A 93 C 19 A 44 C 69 C 94 C 20 B 45 C 70 A 95 D 21 C 46 A 71 D 96 C 22 B 47 A 72 D 97 A 23 B 48 D 73 C 98 C 24 D 49 C 74 B 99 D 25 C 50 C 75 A 100 A
Biên soạn: ĐOÀN TRÍ DŨNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389