Bài tập vận dụng min – max hình học không gian có lời giải chi tiết Toán 12

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh tài liệu tuyển chọn các bài tập vận dụng min – max hình học không gian có lời giải chi tiết, tài liệu được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Strong Team Toán VD – VDC.Mời các bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
132 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập vận dụng min – max hình học không gian có lời giải chi tiết Toán 12

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh tài liệu tuyển chọn các bài tập vận dụng min – max hình học không gian có lời giải chi tiết, tài liệu được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Strong Team Toán VD – VDC.Mời các bạn đón xem.

89 45 lượt tải Tải xuống
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
điểm thuộc đoạn
SO
sao cho
1
3
SI SO
. Mặt phẳng
thay đổi đi qua
B
I
.
cắt các cạnh
, ,SA SC SD
lần lượt tại
. Gọi
,m n
lần lượt là GTLN, GTNN của
.
.
S BMPN
S ABCD
V
V
. Tính
m
n
.
A.
2
. B.
7
5
. C.
9
5
. D.
8
5
.
Lời giải
Tác giả : Lưu Thị Thêm,Tên FB: Lưu Thêm
Chọn C
+) Đặt
SA
x
SM
SC
y
SN
,
, 1
x y
.
+) Có
2 2.3 6
SB SD SO
SB SP SI
5
SD
SP
.
+) Có
2 6 6
SO
x y y x
SI
,
x
.
+)
.
65
3
65
3
5
3
20
12
5..1..4
51
2
.
.
xx
xxxyxyyx
yx
V
V
ABCDS
BMPNS
+) Xét
2
3
5 6
f x
x x
, với
x
.
+) Có
2
2
3 2 6
.
5
6
x
f x
x x
.
+)
3
51
0'
x
x
xf
.
O
A
B
D
C
S
I
P
M
N
+)
3
1 ;
25
f
1
3
15
f
;
3
5
25
f
3
25
1
15
m
n
9
5
m
n
.
Email: Vqdethi@gmail.com
Câu 2. Cho khối chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
C
. Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng 3a , . Xác định độ dài cạnh
AB
để khối chóp
.S ABC
thể
tích nhỏ nhất.
A.
AB 2 a 2.
B.
3 2
.
2
a
AB
C.
AB 3a.
D.
AB 3a 2.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Quý,Tên FB: Quybacninh
Chọn C
Ta có .
Kẻ 3AH SC AH a . Đặt .
. .
1
.
3
S ABC A SBC BCS
V V AH S
đạt GTNN khi và chỉ khi
1
2
BCS
S xy
đạt GTNN.
Do (theo giả thiết) nên
SA ABC
. Suy ra
SAC
vuông tại A.
Trong
4 2 3
2 2 2 2 2
2
2 2 2 2
3
3 3
x x x
AC CH AH x a y xy
y
x a x a
Xét hàm
3
2 2
3
3
x
f x x a
x a
. Có
2 4
3
2 2
2 2
3
' 3
3
3
x x
f x x a
x a
x a
.
x
3a
3 2
2
a
'f x
- 0 +
f x
9 3
2
a
Vậy:
9 3
2
a
Min xy
khi
2 3AB x a
Email: mp01100207@gmail.com
Câu 3. Cho hình chóp đều .
S ABCD
có cạnh bên bằng
a
, góc hợp bởi đường cao
SH
của hình chóp và
mặt bên bằng
. Tìm
để thể tích
.
S ABCD
là lớn nhất.
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
75
Lời giải
Chọn B
Tác giả: Phúc Minh Anh,Tên FB: Phúc Minh Anh
Do hình chóp
.
S ABCD
là hình chóp đều nên
H
là giao điểm của
AC
BD
Gọi
M
trung điểm của
CD
ta
CD SHM
nên
SHM SCD
SHM SCD SM
nên từ H dựng
HK SM
tại K thì
HK SCD
Hay
SK
là hình chiếu của
SH
lên mặt phẳng
SCD
suy ra
, ,
SH SCD SH SK HSK
do
tam giác SHK vuông tại K theo giả thiết ta có
HSM
với
0
2
K
M
H
D
C
B
A
S
Đặt
2 2 2
SH h HC a h
2 2
2
a h
HM
2 2
2( )BC a h
Tam giác
SHM
vuông tại
H
:
2 2
2 2 2 2
tan 2 tan
2
HM a h
h a h
SH
h
2 2 2
2
(1 2 tan )
1 2 tan
a
h a h
2 2
2 2 2 2 2
2
4 tan
2( ) 4 tan
1 2tan
a
BC a h h
3 2
2
.
2 3
1 1 4 tan
.
3 3
(1 2tan )
S ABCD
a
V BC SH
Đặt
2
1 2 tan
t
Với
2
1
1; tan
2
t
t

Xét hàm số
3
2 1
( ) .
3
a t
f t
t t
trên
1;D

3 3
3
2
3
( 1)
3
2
' . .
3 3
2
t t t t
t
a a
f t
t
t t
' 0 3f t t
Bảng biến thiên
Vậy
3
4
max
9 3
a
f t
khi
3 tan 1
t
do
0
2
hay
0
45
.
Mail: anhquanxl1979@gmail.com
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA b
và vuông góc
với
ABCD
. Điểm
M
thay đổi trên cạnh
CD
,
H
hình chiếu vuông góc của
S
trên
BM
.
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.
S ABH
theo
,a b
.
A.
2
12
a b
. B.
2
24
a b
. C.
2
8
a b
. D.
2
18
a b
.
Tác giả: Nguyễn Anh Quân Face: Nguyễn Quân
Lời giải
Chọn A
4a
3
9 3
0
-
+
+∞
3
1
f (t)
f '(t)
t
Cách 1.
Do
BH SH
BH SAH BH AH
BH SA
, nên
H
thuộc đường tròn đường kính
AB
.
Gọi
K
là hình chiếu vuông góc của
H
lên cạnh
AB
. Dễ dàng suy ra được
Thể tích
.
1 1 .
. . .
3 3 6
S ABH ABH ABH
ab HK
V SA S b S
Do đó để thể tích lớn nhất thì
HK
lớn nhất.
HK
lớn nhất khi
H
là điểm chính giữa cung
AB
, tức là
H
trùng với tâm hình vuông
ABCD
hay
M
trùng với
D
. Khi đó
2
a
HK
.
Vậy
2
max
12
a b
V
.
Cách 2.
Do
BH SH
BH SAH BH AH
BH SA
2 2 2 2
.
1 .
. . .
3 6 6 2 12 12
S ABH ABH
b b HA HB b AB a b
V SA S HA HB
Vậy
2
max
12
a b
V
khi
HA HB H
trùng với tâm đáy, hay
M D
Email: tc_ngduychien2006@yahoo.com
Câu 5. Gọi
, ,x y z
chiều dài, chiều rộng chiều cao của thùng giấy dạng hình hộp chữ nhật không
nắp trên (hình vẽ).
S
tổng diện tích xung quanh đáy còn lại. Trong các thùng cùng
diện tích
S
, tìm tổng
x y z
theo
S
của chiếc thùng có thể tích lớn nhất.
A.
3
.
6
S
x y z
B.
5 3
.
6
S
x y z
C.
3
.
3
S
x y z
D.
5 3
.
2
S
x y z
Tác giả : Nguyễn Duy Chiến,Tên FB: Nguyễn Duy Chiến
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2S xy xz yz
Theo Cauchy
2 2 2
3
2 2
4
3
xy xz yz
x y z
3
2 2 2 2
4 4
3
S
x y z V
3
1
2 3
S
V
Dấu “=” xảy ra khi
2 2xy xz yz
2
3
S
x y z
5 5 3
2 3 6
S S
x y z
Email: vannguyen300381@gmail.com
Câu 6. Cho hình chóp đều
.
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
2 3
3
a
O
tâm của đáy. Mặt
phẳng
( )P
thay đổi chứa
SO
và cắt các đoạn thẳng
,AB AC
lần lượt tại các điểm
,M N
(
,M N
khác
A
). Khi góc tạo bởi đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )P
có số đo lớn nhất, hãy tính
2 2
AM AN
A.
2
a
. B.
2
3
4
a
C.
2
369
400
a
. D.
2
8
9
a
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Vân Tên Facebook: Vân Nguyễn Thị
Chọn D
Gọi
H
là hình chiếu của
A
trên
MN
, ta có
,
AH MN AH SO AH SMN
H
là hình chiếu của
A
trên mặt phẳng
SMN
Góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
SMN
là góc
HSA
Do góc
0 0
0 90
HSA nên
HSA
lớn nhất khi
sin
HSA
lớn nhất
Ta có
3
1
3
sin
2
2 3
3
a
AH OA
HSA
SA SA
a
Vậy
sin
HSA
đạt giá trị lớn nhất bằng
1
2
khi
H O
Hay góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
P
đạt giá trị lớn nhất khi
MN AO
Khi đó đường thẳng
MN
đi qua
O
và song song với
BC
2
2 2
2 8
3 9
a
AM AN a AM AN
Min - Max hình học không gian_Khai thác Tính chất hinh học_Nguyễn Đình Trưng
Email: trungthuy2005@gmail.com
Câu 7. Cho khối chóp
. ,S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh a,
.SA SB SC a
Đặt
0 3 .
x SD x a
Tìm
x
theo
a
để tích
.AC SD
đạt giá trị lớn nhất.
A.
3
2
a
x
. B.
3
3
a
x
. C.
6
2
a
x
. D.
6
3
a
x
.
Tác giả : Nguyễn Đình Trưng,Tên FB: Nguyễn Đình T-Rưng
Lời giải
Ta có
ABCD
là hình thoi cạnh a nên
SOC BOC OS OB OD
tam giác
SBD
vuông tại
S
.
Suy ra
2 2
2 2
2
a x
BD a x OB
;
2 2 2 2
2 2 3
AC OC BC OB a x
. Do đó
2 2
. 3
AC SD x a x
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si, ta có
2 2 2 2 2
2 2
3 3 3
3 .
2 2 2
x a x a a
x a x AC SD
.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2 2 2 2 2
6
3 3
2
a
x a x x a x x
.
Vậy
6
2
a
x
thì tích
.AC SD
đạt giá trị lớn nhất.
Email: nhatks@gmail.com
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung
điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AK và cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại
D
C
B
O
A
S
M và N. Đặt V
1
= V
S.AMKN
, V = V
S.ABCD
. Tìm S= max
V
V
1
+min
V
V
1
A.
1
2
S
B.
1
4
S
C.
17
24
S
D.
3
4
S
Tác giả: Đỗ Thế Nhất Face: Đỗ Thế nhất
Lời giải
Chọn C
Đặt x =
SB
SM
, y=
SD
SN
. Tính
V
V
1
theo x và y.
Ta có
V
x
Vx
SC
SK
SB
SM
V
V
AMKS
ABCS
AMKS
42
1
.
.
.
.
. Tương tự ta có
V
y
V
ANKS
4
.
Suy ra
4
1
yx
V
V
(1)
Lại có Do V
1
= V
S.AMN
+ V
S.MNK
và V
S.ABC
= V
S.ADC
=
2
1
V. Mà
2
.
.
.
.
S AMN
S AMN
S ABD
V
SM SN xy
xy V V
V SB SD
2 4
.
.
.
. .
S MNK
S MNK
S BDC
V
SM SN SK xy xy
V V
V SB SD SC
V
S.KMN
V
S.CBD
Suy ra
4
3
1
xy
V
V
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
13
x
x
y
. Do x>0; y> 0 nên x>
3
1
2
1
1
13
1
x
x
x
y
. Vậy ta có
1;
2
1
x
Xét hàm số f(x) =
4
3
1
xy
V
V
=
)13(4
3
2
x
x
với
1;
2
1
x
. Có f’(x) =
2
)13(4
)23(3
x
xx
.
BBT:
Từ BBT suy ra
1 1
1 3 1 3 17
3 8 3 8 24
min ;max
V V
S
V V
Email: tiendv@gmail.com
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
1AB
, cạnh bên
1
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
ABCD
. hiệu
M
điểm di động trên đoạn
CD
N
điểm di động
trên đoạn
CB
sao cho
45
MAN
. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp
.
S AMN
là ?
A.
2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Tác giả : Đào Văn Tiến
Lời giải
Chọn B
Đặt
DM x
,
BN y
ta có
tan tan
tan 45 tan
1
1 tan .tan
DAM BAN x y
DAM BAN
xy
DAM BAN
. Suy ra
1
1
x
y
x
.
2 2 2
1
AM AD DM x
,
2
2
2 2 2
1 2 1
1 1
1 1
x x
AN AB BN y
x x
.
Vì vậy
2
1 1 1 2 1
. . . sin 45 2 1
3 6 6 1 3
AMN
x
V SA S SA AM AN f x f
x
.
Email: thachtv.tc3@nghean.edu.vn
Câu 10. Cho tứ diện
ABCD
tam giác
ABC
vuông tại
,A
3 , .AB a AC a
Mặt phẳng
, ,
DBC DAC DAB
lần lượt tạo với mặt phẳng
ABC
các góc
90 , ,
trong đó
90 .
Thể tích khối tứ diện
ABCD
có giá trị lớn nhất bằng
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
13
a
. C.
3
3 2
10
a
. D.
3
3
8
a
.
Lời giải
(Gv: Trịnh Văn Thạch, facebook: www.facebook.com/thachtv.tc3)
Chọn A
Kẻ
DH BC
tại
.H
Do
.DBC ABC DH ABC
Kẻ
HE AC
tại
;E
HF AB
tại
.F
Suy ra
Suy ra
,
,
DAC BCD DEH
DAB BCD DFH
a
3a
h
x
y
F
E
A
C
B
D
H
a-y
y
x
F
H
B
A
C
E
Ta có
tan
cot
DH
h y
HE
h xy
HF
x h
DH
3
3 3 3 .
3 2 2
x a y y a y a
x a y h xy y a y
a a
max
3
.
2
a
h
Suy ra
2 3
max max
1 1 3 3 3
. . . .
3 3 2 2 4
ABC
a a a
V h S
Email: Tanbaobg@gmail.com
Câu 11. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD khoảng cách từ đỉnh A đến mp(SCD) bằng 2
a
. Gọi
góc giữa mặt bên hình chóp với đáy của hình chóp đó. Với giá trị nào của
thì thể tích của
khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
2
arcsin
3
. B.
0
45
. C.
2
arccos
3
. D.
0
60
.
Lời giải
Họ và tên: Đỗ Tấn Bảo Tên FB: Đỗ Tấn Bảo
Chọn A
Gọi O tâm hình vuông ABCD thì SO vuông góc với (ABCD) SO chiều cao của khối chóp
S.ABCD.
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Suy ra CD
(SMN).
Gọi K là hình chiếu của N lên SM. Suy ra MK
(SCD) nên
,
NK N SCD
d
.
Từ AB || CD suy ra AB || (SCD). Do đó
, 2NK A SCD a
d
.
Ta lại có
,
CD MN
SCD ABCD
CD SM
.
Do đó
2
.tan
sin sin cos
NK a a
MN SO OM
.
Suy ra
2 3
2
.
2 2
1 1 1 4 4
. . . .
3 3 3 sin os 3sin os
S ABCD ABCD
a a a
V S SO MN SO
c c
.
Vì vậy
.
S ABCD
V nhỏ nhất
2
( ) sin os
f c
lớn nhất, với
0 0
0 90
.
Đặt
cos ,0 1t t
thì
.
S ABCD
V nhỏ nhất
2 3
1
f t t t t t
lớn nhất với
0 1t
.
Dựa vào bảng biến thiên thì
.
S ABCD
V nhỏ nhất
1 1 2 2
cos sin arcsin
3 3
3 3
t
.
Email: Tanbaobg@gmail.com
Câu 12. Cho lăng trụ đều
' ' '
.
ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng
a
. Lấy các điểm
,M N
nằm
trên cạnh
BC
;
,P Q
lần lượt nằm trên cạnh
,AC AB
sao cho
MNPQ
hình chữ nhật. Hình hộp
chữ nhật
' ' ' '
.
MNPQ M N P Q
nội tiếp trong lăng trụ đều
' ' '
.
ABC A B C
có thể tích lớn nhất là :
A.
3
3
4
a
B.
3
8
a
C.
3
3
8
a
D.
3
6
4
a
Tác giả : Lê Thị Phương Liên facebook : Phuonglien Le
Lời giải
Chọn C
Gọi độ dài đoạn
MN
x
với
(0 )x a
thì
3
2
a x
MQ
.
Thể tích của hình hộp chữ nhật
' ' ' '
.
MNPQ M N P Q
3
2
ax a x
V
.
Xét hàm số
3
2
a x a x
f x
3
' 2
2
a
f x a x
;
' 0
2
a
f x x
Vậy thể tích lớn nhất của hình hộp chữ nhật
' ' ' '
.
MNPQ M N P Q
3
3
8
a
. Nên chọn C
Câu 13. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Một mặt phẳng song song mặt đáy cắt các cạnh
; ; ;SA SB SC SD
lần
lượt tại
, , ,M N P Q
. Gọi
', ', ', 'M N P Q
lần lượt hình chiếu của
, , ,M N P Q
lên mặt đáy. Tìm
tỉ số
SM
SA
để thể tích khối đa điện
. ' ' ' 'MNPQ M N P Q
lớn nhất.
A.
3
4
SM
SA
. B.
2
3
SM
SA
. C.
1
2
. D.
1
3
SM
SA
Lời giải
A'
C'
B'
A
C
B
Q
P
N
Q'
M'
N'
P'
M
Chọn B
Đặt
SM
x
SA
. Suy ra
SN SP SQ
x
SB SC SD
.
Gọi
, 'h h
lần lượt là chiều cao hình chóp và chiều cao khối đa diện
. ' ' ' 'MNPQ M N P Q
.
Do
/ /MN AB
nên ta có
.
SM MN MN
x MN x AB
SA AB AB
.
Tương tự ta có
.BC x NP
Ta có
2 2
.
MNP ABC MNPQ ABCD
S x S S x S
( Vì tam giác
MNP
đồng dạng tam giac
ABC
)
Mặt khác ta có
'AM h
AS h
'
'
1 ' 1
SA SM h
SA h
h
x h x h
h
Ta có
2 2
. ' ' ' '
'. 1 . . 1 . .
MNPQ M N P Q MNPQ ABCD ABCD
V h S x h x S x x h S
Do ,
ABCD
h S không thay đổi nên
. ' ' ' 'MNPQ M N P Q
V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
2
1 x x
đạt
lớn nhất.
Ta có
3
2
1
4
2 2
1 4. 1 4.
2 2 27 27
x x
x
x x
x x x
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
2
1
2 3
x
x x
.
Tvluatc3tt@gmail.com
Câu 14. Xét khối tứ diện
ABCD
cạnh
AB x
, các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x
để thể tích
khối tứ diện
ABCD
đạt giá trị lớn nhất.
A. 6x . B.
14x
. C.
3 2x
. D. 2 3x .
Giáo viên: Trần Luật Facebook: Trần Luật
Lời giải
Chọn C
Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
CD
AB
;
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BM
.
Ta có:
CD BM
CD ABM ABM BCD
CD AM
.
;
AH BM BM ABM BCD
;
AH BCD
.
Do
ACD
BCD
là hai tam giác đều cạnh
2 3
3
2 3. 3
2
AM BM
.
Tam giác
AMN
vuông tại
N
, có:
2
2 2
9
4
x
MN AM AN .
Mặt khác ta lại có:
2
3
2 3 3 3
4
BCD
S
.
2
2
1 1 36 3
. .3 3 36
3 3 6 6
ABCD BCD
x x
V AH S x x
.
Ta có:
2 2
2
1 3 3 36
. 36 . 3 3
3 6 6 2
ABCD BCD
x x
V AH S x x
.
Dấu bằng xảy ra khi
2
36 3 2
x x x
.
Vậy
ABCD
V lớn nhất bằng
3 3
khi
3 2
x
.
Email: Tinh.danlapts@gmail.com
Câu 15. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo
bởi B’D và (B’D’C) đạt giá trị lớn nhất.
A. x = 1 B. x = 0,5 C. x = 2 D.
2
x
Lời giải
Tác giả: Nguyen Van Tỉnh FP: Duongtinhnguyen
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của D lên mặt phẳng (B’D’C) suy ra
2
sin( ' ,( ' ' ))
'
2
DH DH
B D B D C
B D
x
Mặt khác
2
( ';( ' ' ))
2 1
x
DH d C B D C
x
(Sử dụng đường cao trong tam diện vuông
C’B’D’C).
2
4 2
2 2 2
sin( ' ,( ' ' ))
' 2 5 1
2 ( 2)(2 1)
DH DH x x
B D B D C
B D x x
x x x
Góc lớn nhất khi
sin( ' ,( ' ' ))B D B D C
lớn nhất. Xét hàm số
2
2 2 2
2 2
( ) '( )
2 5 1 (2 5 1)
t t
f t f t
t t t t
f(t) lớn nhất khi t = 1 suy ra x = 1.
Email: nhuthanh3112@gmail.com
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
1
AB AC BD CD
. Khi thể tích của khối tứ diện
ABCD
lớn nhất
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
BC
bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Lời giải
Tác giả : Trần Như Thanh Nhã, FB: Nhã Trần Như Thanh
Chọn D
Gọi
,H K
lần lượt là trung điểm của
BC
AD
.
Theo giả thiết:
ABC
cân tại A
DBC
cân tại D
A
D
B C
B'
A' D'
C'
,
BC AH BC DH BC ADH BC HK
AH DH
AD HK
Do đó:
;
d AD BC HK
Đặt
BC x
0 2
x
.
2
2
2 2
4
1
2 2
x x
AH DH DC HC
Gọi I là hình chiếu của A lên HD
( ) AI BCD
1 1 1
. . . . ; м
3 3 2
ABCD BCD
V S AI BC DH AH v AI AH
2
1 1
. 4
6 4
ABCD
V x x
Xét hàm số
2 3
( ) 4 4 к 0;2
f x x x x x tr n
;
2
'( ) 3 4
f x x ;
2 3
'( ) 0
3
f x x
2
max
4 6
2
3
3
( )
2 3
AH BCD
I H
V
x
DH
x
ΔAHD vuông cân tại H
2 3
2 3
HK DH
Email: nhuthanh3112@gmail.com
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N hai điểm thuộc các cạnh AB, AC sao
cho mặt phẳng (DMN) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt
;
AM x AN y
. Tìm
,x y
để diện
tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất.
A.
2
3
x y
B.
1
3
x y
C.
7
4
x y
D.
1 2
;
2 3
x y
Lời giải
Chọn A
Tác giả : Nguyễn Trung Nghĩa
+ Ta có
0 1
3
AMN AHM AHN
x y
S S S xy x
+ Theo bất đẳng thức cô si
4
3 2
9
xy x y xy xy
B
D
A
C
M
N
+ Ta có
1 3
. sin 60
2 4
AMN
xy
S AN AM
1 3
. sin 60
2 4
AMD
x
S AD AM
1 3
. sin 60
2 4
AND
y
S AD AN
+ Ta có
2
2 2 2 2 2
2 1 2
; 3
3 2 3
DH AD AH MN x y xy x y xy
Vậy
2 2
3 3 1 1
3 3 3 3 .
4 4 6
2
tp
xy
S x y x y xy xy xy xy
Đặt
4
1
9
t xy
Ta thu được giá trị nhỏ nhất của diện tích toàn phần đạt được khi
4
9
t xy
,
tức là
2
3
x y
Email: buinguyenphuong1991@gmail.com
Câu 18. Trong mặt phẳng
cho đường tròn
T
đường kính
2AB R
. Gọi
C
một điểm di động
trên
T
. Trên đường thẳng
d
đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
lấy điểm
S
sao cho
SA R
. Hạ
AH SB
AK SC
. Tìm giá trị lớn nhất
max
V
của thể tích tứ diện
SAHK
.
A.
3
max
5
75
R
V
. B.
3
max
5
25
R
V
. C.
3
max
3
27
R
V
. D.
3
max
3
9
R
V
.
Lời giải
Tác giả: Bùi Nguyên Phương,Tên FB: Bùi Nguyên Phương
Chọn A
Do
SH AHK
nên tứ diện
SAHK
chiều cao
SH
không đổi. Do đó thể tích
SAHK
V đạt giá
trị lớn nhất khi và chỉ khi diện tích
AHK
S
đạt giá trị lớn nhất.
Ta có:
BC SAC BC AK
. Mà
AK SC AK SBC AK KH
.
Do điểm
K
luôn nhìn đoạn thẳng
AH
cố định dưới một góc vuông nên
AHK
diện tích lớn
nhất khi
K
là điểm chính giữa nửa cung tròn đường kính
AH
(có hai vị trí của
K
).
I
A
S
C
B
H
K
Ta có:
2 2 2 2 2 2
4 5 5SB SA AB R R R SB R
.
Xét
SAB
vuông tại
A
có:
2 2
2
5
.
5
5
SA R R
SA SH SB SH
SB
R
Và:
. .2 2 5
. .
5
5
SA AB R R R
AH SB SA AB AH
SB
R
.
Diện tích lớn nhất của
AHK
là:
2 2
max
1
. .
2 2 4 5
AH AH R
S AH
.
Vậy:
2 3
max max
1 1 5 5
. . . .
3 3 5 5 75
R R R
V SH S
.
sptoanchien@gmail.com
Câu 19. Cho tứ diện
ABCD
6DA DB DC
đôi một vuông góc với nhau. Điểm
M
thay
đổi trong tam giác
ABC
. Các đường thẳng đi qua
M
song song
, ,
DA DB DC
theo thứ tự cắt
các mặt phẳng
, ,
DBC DCA DAB
lần lượt tại
1 1 1
; ;A B C
. Tìm thể tích lớn nhất của khối
tự diện
1 1 1
MABC
khi
M
thay đổi.
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
D.
4
3
Lời giải
Tác giả: Trần Văn Minh Chiến Tên FB: Hung Ho
Chọn D
Ta có
1 1
,
6
,
MBCD
ABCD
d M BCD
V MA MA
V ADd A BCD
. Tương tự
1 1
;
6 6
MADC MABD
ABCD ABCD
V MB V MC
V V
Suy ra
1 1 1
6MA MB MC
. Mặt khác
1 1 1
; ;
MA MB MC
đôi một vuông góc nên
1 1 1
3
1 1 1
1 1 1
1 1 4
. .
6 6 3 3
MAB C
MA MB MC
V MA MB MC
Dấu
" "
xảy ra khi
M
là trọng tâm tam giác
ABC
.
B1
C1
A1
M
D
A
B
C
Bình luận: Bài này hoàn toàn thể làm mạnh giá thiết bằng cách chỉ cần cho tứ diện
ABCD
có thể tích bằng
36
. Kết quả bài toán không thay đổi.
Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
3SA a
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy.
M
N
là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
BC
DC
sao cho
0
45MAN
. Tính tỉ số giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.S AMN
.
A.
2 2 2
. B.
1 2
2
. C.
1 2
6
. D.
2 2 1
.
Lời giải
Tác giả: Đặng Việt Đông Tên FB: Đặng Việt Đông
Chọn B
Ta có
.
1 3
. .
3 3
S AMN AMN AMN
a
V SA S S
.
Do
,M N
là 2 điểm di động và
SA
cố định nên thể tích của khối chóp
SAMN
phụ thuộc vào
diện tích tam giác
AMN
.
Ta có các cách tính diện tích tam giác
AMN
như sau:
Cách 1.
Đặt
, ; , 0;BM x DN y x y a
.
Tam giác
CMN
vuông tại
C
nên
2 2 2
MN CM CN
hay
2 2
2
MN a x a y
.
Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác
AMN
ta có
2 2 2
2 . cos
MN AM AN AM AN MAN

2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
MN a x y a x a y
Suy ra

2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
a x a y a x y a x a y
2
2
2
2 2
a ax
ax ay a xy ax ay a xy y
a x
.
Diện tích tam giác
AMN
S
A
D
B
C
M
N
2 2
2
1
.
2 2
AMN ABCD ABM ADN CMN
a a x
S S S S S a xy
x a
.
Xét hàm số
2 2
x a
f x
x a
trên đoạn
0;a
.
Ta có
2 2
2
2
'
x ax a
f x
x a
;
' 0 2 1f x x a
.
Ta lại có
0 ; 2 1 2 2 1f f a a f a a
.
Suy ra
0;
0;
max ;min 2 2 1
a
a
f x a f x a
2
2
( 2 1)
2
AMN
a
a S
Vậy tỉ số giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp
.S AMN
bằng
1 2
2
Cách 2:
Đặt
DAN
 
Ta có:
0
,
cos(45 ) cos
a a
AM AN
2
0
0
2 2
0 0
0
1 1 2
. .sin 45
2 2 cos .cos(45 ) 2
2 2 2
.
4 cos45 cos(45 2 ) 2
2
cos(45 2 )
2
AMN
a
S AM AN
a a
Mặt khác:
2
2
0 2
2
0 cos(45 2 ) 1 ( 2 1)
2
2 2
AMN
a a
a S
Cách 3:
Đặt
2 2 2
2 2 2
2 2 2
( ) ( )
BM x AM x a
MN a x a y
BN y
AN y a
Theo định lý cosin ta có :
2 2 2 0 2
2
0
2 . .cos45 ( )
1
. .sin 45
2 2
AMN
MN AM AN AM AN a xy a x y
a xy
S AM AN
Đặt :
2 2
0 2 0;( 2 1)xy t a t at t a
2 2
2
AMN
a t
S
max
min
2
2
0
2
( 2 1) ( 2 1)
AMN
AMN
a
S t
S a t a
Cách 4. (Hình học thuần túy)
Dựng đường thẳng qua
A
vuông góc với
AM
cắt đường thẳng
DC
tại
P
, khi đó ta chứng
minh được
AMN ANP MN NP
2BM CN MN MN NC CM a
MN MC CN
2 2
1
2
MN MC CN MC CN
từ đó suy ra
2 2 1 a MN a
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 21. Một người thợ làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật nắp bằng tôn. Biết
rằng đường chéo hình hộp bằng
6dm
chỉ được sử dụng vừa đủ
2
36dm
tôn.Với yêu cầu như
trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất
3
Vdm
. Giá trị của
V
gần giá trị nào nhất
trong các giá trị sau?
A.
11,3
. B.
11,32
. C.
11,31
. D.
11,33
.
-----------------------------------------------
Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Chọn C
Gọi kích thước của khối hộp là
, , ( , , 0)x y z x y z
theo bài ra ta có
2 2 2
6 2
36
6 2
18
18 6 2
18
x y z
x y z
x y z
xy yz zx
xy z z
xy yz zx
Ta có
2
6 2 72 4 6 2 0;4 2z z z z
Thể tích:
3 2
6 2 18 ( )xyz z z z f z
2
'( ) 3 12 2 18; '( ) 0 2; 3 2f z z z f z z z
Khi đó
0;4 2
( ) (0), ( 2), (3 2), (4 2) ( 2), (4 2) 8 2 11,31Max f x Max f f f f f f
Vậy thể tích lớn nhất của thùng
8 2 11,31
khi
( ; ; ) ( 2; 2;4 2)x y z
và các hoán vị của nó.
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 22. Gọi
V
thể tích nhỏ nhất của khối chóp tứ gc đều trong số các khối chóp tứ giác đều khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy
đường thẳng chứa một cạnh bên hình chóp bằng
3
.Khi đó
V
bằng bao nhiêu?
A
D
C
B
P
M
N
A.
3
V
. B.
9
V
. C.
9 3
V
. D.
27
V
.
Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam ,,Tên FB: Trần Văn Nam
Chọn B
Xét hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
, đặt
AB x
,
SO h
. Với
O
tâm của hình vuông
ABCD
SO ABCD
. Qua
O
kẻ đường thẳng
OH
vuông góc với
SA
với
H SA
.
Ta có
.
BD AC
BD SAC BD OH
BD SO
Suy ra
OH
là đoạn vuông góc chung của
SA
BD
.
Theo bài ra, ta có
, 3
d d SA BD OH OH 
.
Tam giác
SAO
vuông tại
O
, có đường cao
OH
suy ra
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
3
OH SO OA h x
.
Lại có
2
3
2 2 2 2 2 2 4
1 1 2 1 1 1 1 1
3 . 27
3
AM GM
hx
h x h x x h x
.
Vậy
2
1 1
. 9 9
3 3
ABCD ABCD
V SO S hx V
Tác giả: Trần Văn Nam,,Tên FB: Trần Văn Nam
Gmail: inh.thpthauloc2@gmail.com
(Họ tên : Phạm Văn Bình,,Tên FB: Phạm văn Bình)
Câu 23. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và có thể tích là
V
. Điểm
P
là trung
điểm của
SC
. Mặt phẳng
qua
AP
cắt hai cạnh
SB
SD
lần lượt tại
M
N
. Gọi
1
V
thể tích của khối chóp
.
S AMPN
. Tìm giá trị nhỏ nhất của tỷ số
1
V
V
?
A.
2
3
. B.
1
8
. C.
1
3
. D.
3
8
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1
Đặt
a
,
SN
b
SD
,
0 ; 1
a b
.
I
P
N
M
S
O
C
D
A
B
Ta có
. .
1
S AMP S ANP
V V
V
V V
. .
. .
2 2
S AMP S ANP
S ABC S ADC
V V
V V
1
. .
2
SM SP SN SP
SB SC SD SC
=
1
4
a b
(1)
Lại có
. .
1
S AMN S PMN
V V
V
V V
. .
. .
2 2
S AMN S PMN
S ABD S CBD
V V
V V
1
. . .
2
SM SN SM SN SP
SB SD SB SD SC
=
3
4
ab
(2).
Suy ra
1 3
3a
4 4 3a 1
a
a b ab a b b b
. Từ điều kiện
0 1
b
, ta có
1
3a 1
a
,
hay
1
2
a
.
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích
2
1
3
.
4 3a 1
V
a
V
.
Đặt
2
3 1
. ; ;1
4 3a 1 2
a
f a a
, ta có
2
2
0
3 3 2a
' . 0
2
4 (3a 1)
3
a L
a
f a
a
.
1 3 2 1
1 ;
2 8 3 3
f f f
, do đó
1
1
;1
2
2 1
.
3 3
a
V
Min Min f a f
V
Cách 2 : (Tham khảo ý kiến Cô Lưu Thêm)
Từ giả thiết và cách dựng thiết diện ta có :
D
1; ; 2; 3
SA SB SC S
a b c d a c b d
SA SM SP SN
Khi đó
1 1
2
6 3 3 1 1
4a. . . 4.1.2. d 4 . 3 3
4
2
V V
a b c d
V b c d b b d V
b d
1
1
3
V
Min
V
Email: lamdienan@gmail.com
Câu 24. Cho tứ diện đều
ABCD
độ dài cạnh bằng 1. Gọi
, M N
lần lượt hai điểm thuộc các cạnh
sao cho mặt phẳng
DMN
vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Gọi
S
là diện tích toàn
phần của tứ diện
DAMN
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
S
?
A.
3(4 2)
.
9
B.
2 3 2
.
4
C.
2 3 2
.
4
D.
3(1 2)
.
9
Lời giải
Tác giả : Lâm Điền An,Tên FB: Lâm Điền An
Chọn A
Kẻ
DH MN
, do
DMN ABC
suy ra
DH ABC
.
ABCD
là tứ diện đều, nên suy ra
H
là trọng tâm của tam giác đều
ABC
.
Diện tích toàn phần của tứ diện
DAMN
:
AMD AND DMN AMN
S S S S S
1
2
0
. .sin60
AD AM
1
2
0
. .sin60
AD AN
+
1
2
.DH MN
+
1
2
0
. .sin60
AM AN
.
=
6
3 3 3 1
6
xy xy xy
Mặt khác:
AMN
S
1
2
.
0
. .sin60
AM AN
=
3
4
xy
;
AMN AMH ANH
S S S
=
1
2
0
. .sin30
AM AH
1
2
0
. .sin30
AN AH
1 3
.
4 3
x y
.
Suy ra
3
4
xy
=
1 3
.
4 3
x y
3x y xy
;
0 , 1x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của
6
3 3 3 1
6
S xy xy xy
;
3 , 0 ; 1
x y xy x y
Từ
2 4
3 2 .
3 9
xy x y xy xy xy
4 1
3 1 3. 1
9 3
xy
3 4 2
6 4 6 4 1
3 3 3 1 3 3. .
6 9 6 9 3 9
S xy xy xy
Suy ra
3(4 2)
min ,
9
S
khi
2
.
3
x y
Email: Quachthuy.tranphu@gmail.com.
Câu 25. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
1
(m) như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần đậm của tấm
nhôm rồi gập lại thành một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
x
(m) sao cho bốn đỉnh của
hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm giá trị của
x
để khối chóp nhận được thể
tích lớn nhất.
M
N
H
C
A
B
D
A.
2
4
x
.
B.
2
3
x
.
C.
2 2
5
x
.
D.
1
2
x
Lời giải
Tác giả: Quách Phương Thúy Tên FB: Phương Thúy
Chọn C
Đường chéo hình vuông cạnh
1
2
2
2
2
2
2 2
OC
x
OE
x
EC OC OE
Khi đó
2
2
2 2
2
2 2
x x
h CE OE
2
4
2
2 2 2
1 2
1 1 2 1 2 2 2 1
3 3 2 2 3 4 3 2
x x
x x x
V x h x x
Xét hàm số
4
( ) 1 2
f x x x trên
1
0;
2
3 4
4 5 2
f x x x
0
0
2 2
5
x
f x
x
Hàm số
f x
lớn nhất khi
2 2
5
x
.
Email: ngonguyenanhvu@gmail.com.
Câu 26. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
3 , . AB a AC a
Gọi
Q
mặt phẳng chứa
BC
vuông
góc với mặt phẳng
.ABC
Điểm
D
di động trên
Q
sao cho tam giác
DBC
nhọn và hai mặt
phẳng
DAB
DAC
lần lượt hợp với mặt phẳng
ABC
hai góc phụ nhau. Thể tích lớn
nhất của khối chóp
.D ABC
bằng
A.
3
3
.
4
a
. B.
3
3
.
8
a
. C.
3
3 2
.
10
a
. D.
3
3
.
13
a
Lời giải.
Tác giả: Ngô Nguyễn Anh Vũ TênFB: Euro Vũ
Chọn A
Kẻ
DH BC
với
.H BC
Suy ra
.DH ABC
diện tích tam giác
ABC
không đổi nên
thể tích khối chóp
.D ABC
lớn nhất khi
DH
lớn nhất.
Kẻ
HM AB
với
,M AB
HN AC
với
.N AC
Khi đó theo giả thiết, ta có
,
DAB ABC DMH
, 90 .
DAC ABC DNH
Ta có
AHC AHB ABC
S S S
2
1 1 3
. cot 90 . . cot .3
2 2 2
a
DH a DH a
3
tan 3cot
a
DH
Đặt
tan
x
2
3
3
ax
DH
x
Xét
2
3
x
f x
x
trên
được
0;
3
max 3 .
6

f x f
Khi đó
max
3
2
a
DH
3
max
3
.
4
a
V
Email: luuthedung1982@gmail.com
Câu 27. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng
a
;
SA SB SC a
. Khi đó thể
tích của khối chóp
.
S ABCD
lớn nhất bằng
A.
3
.
2
a
B.
3
3
.
4
a
C.
3
.
4
a
D.
3
3
.
2
a
Lời giải
Tác giả : Lưu Thế Dũng,Tên FB: Lưu Thế Dũng
Chọn C
Cách 1.
O
C
A
B
D
S
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
. Theo giả thiết suy ra
SAC
là tam giác cân tại
S
nên
SO AC
, đáy
ABCD
là hình thoi nên
.AC BD
Xét tam giác
SOC
BOA
ta thấy
0
; ; 90
SC BA a OC OA SOC BOA
Suy ra
SOC BOA SO BO BSD
vuông tại
.S
Đặt
, 0
SD x x
, suy ra
2 2
BD a x
;
2 2
1 1
2 2
OB BD a x
;
2 2 2 2 2 2 2
1 1
3
4 2
AO AB OB a a x a x
Ta có:
( ).
AO SO
AO SBD
AO BD
2 2 2 2
. .
1 2 1 1 1
2. 2. . . 3 . . 3
3 3 2 2 6
S ABCD S ABD SBD
V V AO S a x a x ax a x
Áp dụng bất đẳng thức
2 2
; ,
2
a b
ab a b
, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a b
ta có:
2 2 2
3
.
3
.
6 2 4
S ABCD
x a x
a a
V
; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
6
.
2
a
x
Vậy GTLN của
.
S ABCD
V bằng
3
4
a
khi
6
2
a
x
Cách 2
O
C
A
B
D
S
H
K
Đặt
,( 0)
BO x x
, dựng
( ) .SH ABCD H BD
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S
Ta có
2 2
2
ABCD
S x a x
Kẻ
OK SB
tại
K
,
.SO BO a
Khi đó
2
2
4
. . .
a
a x
SH BO OK SB SH
x
Suy ra
2
2 2 2
2 3
2 2 2
.
2 2
4
. . .
3 4 3 2 4
S ABCD
a
a x x
a a a
V a a x x
Dấu đẳng thức xảy ra khi
2 2
2 2 2 2
5 10
4 8 4
a a a
a x x x x
Vậy GTLN của
.
S ABCD
V bằng
3
4
a
khi
10
4
a
x
.
Email: phamcongdung2010@gmail.com
Câu 28. Cho tứ diện
OABC
vuông tại
,O
gọi
, ,
lần lượt góc tạo bởi các mặt phẳng
( ),OAB
( ),OBC
( )OAC
với mặt phẳng
( ).ABC
Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
tan tan tan cot cot cot
M
A.
6.
B.
15
2
C.
10.
D.
27
.
2
Lời giải
Tác giả : Phạm Công Dũng,Tên FB:Phạm Công Dũng
Chọn B
O
A
B
C
H
D
E
F
Gọi
H
là hình chiếu của
O
lên (ABC) ta có
( )OH ABC
H
là trực tâm tam giác
.ABC
Gọi
, ,AE BF CD
là các đường cao trong tam giác
.ABC
Ta có
, , .
ODC OEA OFB
Ta có :
2 2 2
cos cos cos 1
Đặt
2 2 2
cos , cos , cos 1.
a b c a b c
2 2 2 2 2 2
1 1 1
tan 1, tan 1, tan 1; cot ; cot , cot
1 1 1
a b c
a b c a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1
( ) 3 ( ) ( ) 6.
1 1 1 1 1 1
a b c
M
a b c a b c a b c a b c
Hay
9 9 15
6 .
3 ( ) 2
M
a b c a b c
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
3
a b c
hay
1
cos cos cos
3
.
Email: doanphunhu@gmail.com
Câu 29. Cho tứ diện
ABCD
thể tích bằng
V
. Điểm
M
di động trong tam giác
ABC
. Qua
M
kẻ các
đường thẳng song song với
, ,
DA BD DC
lần lượt cắt các mặt
( ),( ),( )DBC DCA DAB
tại
', ', 'A B C
. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện
' ' 'MA B C
bằng
A.
27
V
. B.
9
V
. C.
18
V
. D.
4
V
.
Lời giải
Tác giả :Đoàn Phú Như,Tên FB: Như Đoàn
Chọn A
Gọi
1 1 1
, ,
A AM BC B BM CA C CM AB
thì
1 1 1
1 1 1
' ' '
1
MA MB MCMA MB MC
DA DB DC AA BB CC
Phép tịnh tiến theo véc tơ
MD
biến
, ' ", ' ", ' "M D A A B B C C
, biến tứ diện
' ' 'MA B C
thành tứ diện
" " "DA B C
Phép đối xứng tâm
D
biến
2 2 2
" , " , "
A A B B C C
, biến tứ diện
" " "DA B C
thành tứ diện
2 2 2
DA B C
. Do đó
2 2 2
' , ' , '
MA DA MB DB MC DC
Ta có
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3
3
' ' '
1 3 3
V DA B C
DA DB DC DA DB DCMA MB MC
DA DB DC DA DB DC DA DB DC V DABC
2 2 2
' ' '
27 27
V V
V DA B C V MA B C
' ' '
27
V
MaxV MA B C
khi
2 2 2 1 1 1
1 1 1
1 1
3 3
DA DB DC MA MB MC
DA DB DC AA BB CC
M
là trọng
tâm tam giác
ABC
.
Email: trandotoanbk35@gmail.com
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân
/ / ,AD BC
2BC a
,
AB AD DC a
,
0
a
. Mặt bên
SBC
tam giác đều. Gọi
O
giao điểm của
AC
.BD
Biết
SD
vuông góc với
.AC
Mặt phẳng
đi qua điểm
M
thuộc đoạn thẳng
OD
(
M
khác
O
D
) song song với
đường thẳng
SD
.AC
Xác định thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
biết
Tìm
x
để diện tích thiết diện lớn nhất.
A.
3
.
4
a
x
B.
3
.
2
a
x
C.
3
.
8
a
x
D.
3.
x a
Lời giải
Tác giả : Trần Thế Độ,Tên FB: Trần Độ
Chọn A
C
B
A
D
I
S
G
N
P
E
M
Q
O
Gọi I trung điểm của BC nên tứ giác ADCI hình thoi cạnh a nên IA = IB = IC = a thì tam
giác ABC vuông tại A, suy ra AC vuông góc DI
// ,
AC ID ID AB AC SD AC SID
AC SI
Do
, ( )
AC SI BC SI SI ABCD ABCD SBC
Ta có:
2 2
2SD SI ID a
Từ M kẻ hai đường thẳng lần lượt song song với SD, AC chúng cắt theo thứ tự SB tại Q và AB
tại G, AC tại N. Từ G kẻ đường thẳng song song SD, cắt SA tại E,từ N kẻ đường thẳng song song
với SD cắt SC tại P. Ta được thiết diện là ngũ giác GNPQE.
Ta có
3BD a
nên tính được
2 3 , 2
3
x
EG NP a x QM a
,
3GN x
Tứ giác EGMQ và MNPQ là hai hình thang vuông đường cao lần lượt là GM và NM nên
4 3 2 3
MNPQE
S x a x
Max
2
3 3
2
MNPQE
S a
tại
3
4
a
x
Email : luongvanhuydhsphn@gmail.com
Câu 31. Cho hình chóp tam giác
SABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA ABC
SA a
.
M
là một điểm thuộc cạnh
AB
. Kẻ
SH CM
tại
H
. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ
diện
.
S AHC
A.
3
4
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
12
a
. D.
3
12
a
.
Lời giải
Tác giả :Lương Văn Huy FB: Lương Văn Huy
Chọn D
Ta có
.
1
.
3
S AHC AHC
V SA S
.
Do
SA a
không đổi nên
.
S AHC
V lớn nhất khi và chỉ khi
AHC
S
lớn nhất.
AHC
S
lớn nhất
AHC
vuông cân tại H
2 3
1
.
3 4 12
Max
a a
V a
Câu 32. Cho tdiện
ABCD
2AB a
,
2CD b
các cạnh còn lại đều độ dài bằng 1. Giá trị lớn
nhất của diện tích toàn phần tứ diện
ABCD
A.
3
12
ab
. B.
3
6
ab
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Tác giả :Lương Văn Huy FB: Lương Văn Huy
Chọn C
J
I
D
C
A
B
Gọi
I
,
J
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
. Ta có
Hai tam giác cân
ACD
BCD
bằng nhau.
Hai tam giác cân
ABC
ABD
bằng nhau.
CI AB
DI AB
2
1
IC ID a
.
JA CD
JB CD
2
1
JA JB b
.
Khi đó
2 2 2 2
2 2
1 1
2 2 1 1 1
2 2
tp ABC BCD
a a b b
S S S a a b b
.
Dấu
xảy ra
2
2
a b
.
Email: Phungthan.ddn@gmail.com
Câu 33. Hình hình hộp chữ nhật
ABCD.A 'B 'C 'D '
, đường chéo
AC ' d
hợp với mặt phẳng
ABCD
một góc
, hợp với mặt bên
BCC'B'
góc
. Biết
d
không đổi,
A'D'CB
hình
vuông và thể tích khối hộp lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức
+
bằng:
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
120
. D.
0
75
.
Lời giải
Tác giả : Phùng Văn Thân,Tên FB:Thân Phùng
Chọn A
Lời giải
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Ta có
CAC'
,
AC'B
,
CC ' AC 'sin d sin
,
AC AC 'co s dco s
AB AC'sin dsin
,
2 2 2 2
BC AC AB d cos sin
Thể tích khối lăng trụ là
3 2 2
V AB.BC.CC' d sin .sin . cos sin
Tứ giác
A 'D 'CB
là hình chữ nhật để
A 'D 'CB
là hình vuông thì
2 2
A'C 2CB
2 2 2
1
2 cos sin 1 sin cos
2
3 2 3 2 2
2 1 2 1
V .d .sin . cos .d . sin cos
2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có
2
2 2
3 3
1
sin cos
2 2
2
V .d . .d
2 2 32
Đẳng thức xảy ra khi
2 2 0
1 1
sin cos cos2 30
2 2
0
30
Vậy
+
0
60
Daothihongxuandhsphnk55b@gmail.com
Câu 34. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
.
M
thuộc đoạn thẳng
': ' . 'AC C M x C A
,
N
thuộc đoạn thẳng
': ' 2 . 'CD D N x CD
. Giá trị của
x
để tứ diện
'
CC NM
có thể tích lớn nhất là:
A
1
2
. B.
1
3
. C
1
4
. D.
1
6
.
(Tác giả: Đào Thị Hồng Xuân,,Tên FB: Hong Xuan)
Lời giải
Chọn C
B'
N
A'
C'
C
A
D
B
D'
M
Dễ thấy:
1
0
2
x
Ta có.
' 2 ' 2 . 2 2 2 . 2 2(1 2 )
' 3 ' . 3
CD a D N x a CN a x a a x
AC a C M x a
'
1
. ' . . ( ' , ).sin( ' , )
6
1
3. 2(1 2 ). ( ' , ').sin( ' , ')
6
CC NM
V C M CN d C M CN C M CN
xa a x d C A CD C A CD
Tứ diện
'
CC NM
có lớn nhất khi
2 2
2 2
1 1 (2 1 2 ) 6
( ) . 6.2 (1 2 ) . 6.
6.2 6.2 4 48
x x a
g x a x x a
Dấu bằng xảy ra
1
2 1 2
4
x x x
Email: xuanmda@gmail.com
Câu 35. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh
a
.
M
thuộc đoạn thẳng
': ' . 'AC C M x C A
,
N
thuộc đoạn thẳng
': ' 2 . 'CD D N x CD
. Giá trị của
x
để tứ diện
'
CC NM
có thể tích lớn nhất là:
A
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Xuân, face: Hong Xuan
Chọn C
B'
N
A'
C'
C
A
D
B
D'
M
Dễ thấy:
1
0
2
x
Ta có.
' 2 ' 2 . 2 2 2 . 2 2(1 2 )
' 3 ' . 3
CD a D N x a CN a x a a x
AC a C M x a
'
2
1
. ' . . ( ' , ).sin( ' , )
6
1
3. 2(1 2 ). ( ' , ').sin( ' , ')
6
1
. 6.2 (1 2 ). ( ' , ').sin( ' , ')
6.2
CC NM
V C M CN d C M CN C M CN
xa a x d C A CD C A CD
a x x d C A CD C A CD
Tứ diện
'
CC NM
có lớn nhất khi
(0 2 1)
x
2
(2 1 2 ) 1
( ) 2 (1 2 )
4 4
x x
g x x x
Dấu bằng xảy ra
1
2 1 2
4
x x x
Email: manhluonghl4@gmail.com
Câu 36. Cho hình thoi
ABCD
0
60 , 2BAD AB a
. Gọi
H
trung điểm
AB
, trên đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
tại
H
lấy điểm
S
thay đổi khác
H
. Biết rằng góc giữa
SC
SAD
số đo lớn nhất khi
4
.
m
SH a
n
( với
,m n
các số tự nhiên
m
n
phân số tối
giản). Khi đó tổng
m n
bằng:
A.
7
B.
25
C.
23
D.
5
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Mạnh,Tên FB: Nguyễn Văn Mạnh
Chọn B
60°
B
C
A
D
S
H
E
F
SAD
φ
S
C
M
Gọi
M
là hình chiếu của
C
lên
SAD
là góc giữa
SC
SAD
.
Ta có
;
sin
d C SAD
CM
SC SC
. Vì
/ / ; B; 2 H;
BC SAD d C SAD d SAD d SAD
Gọi
E
là hình chiếu của
H
trên
AD
, Gọi
F
là hình chiếu của
H
trên
SE
ta có
H;
d SAD HF
Khi đó
2
sin
HF
SC
. Đặt
( 0)
SH x x
vì tam giác
SHC
vuông tại
H
nên
2 2 2 2 2 2 2
2 . .cos 7SC SH CH SH BC BH BC BH CBH x a
Tam giác vuông
EHA
3
sin
2
HE a
HAE HE
AH
. Do
HF
là đường cao của tam giác
vuông
HSE
nên
2 2 2 2 2
2 2
1 1 1 4 1 3
3
3 4
ax
HF
HF HE HS a x
a x
. Khi đó
2 2 2 2 4 4 2 2
2 2 3 2 3
sin
(4 3 )( 7 ) (4 21 ) 31
HF ax ax
SC
x a x a x a a x
.
2 2 2 2
2 3 12
sin sin .
4 21 31
4 21. 31.
ax
a x a x
Dấu đẳng thức xảy ra khi
4
21
.
4
x a
.
Vậy
lớn nhất khi và chỉ khi
sin
lớn nhất khi và chỉ khi
4
21
. 21, 4
4
SH a m n
Khi đó
21 4 25m n
Email: huonghieptb@gmail.com
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD=4a, các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau bằng
a 6
. Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) (SCD) khi thể tích
của chóp S.ABCD lớn nhất bằng:
A.
2
5
B.
3
5
C.
2
5
D.
3
5
Lời giải
Chọn C
Tác giả : Đào Thị Hương,Tên FB: Hương Đào
Gọi O là hình chiếu của S trên (ABCD)
Do SA=SB=SC=SD nên OA=OB=OC=OD
ABCD
là hình chữ nhật
Đặt
2 2 2 2
1
DC x (x 0) AC x 16a OA x 16a
2
2
2 2 2 2
1 x
SO 6a x 16a 2a
4 4
2 2
2
2 2 3
2 2
S.ABCD
x x
2a
1 x 1 x x 1 8a
4 4
V . 2a .4a.x .8a. 2a . .8a .
3 4 3 4 2 3 2 3
Vậy thể tích S.ABCD đạt giá trị lớn nhất khi
2 2
2 2 2
x x
2a x 4a x 2a
4 4
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của O,D trên (SBC)
Do SO=OM nên H là trung điểm SM
Do OD=OB nên H là trung điểm KB
SKC
là hình chiếu của
SDC
trên (SBC)
2
SKC SBC
SO a
1 1
x 2a SM a 2 S S .a 2.4a a 2
OM a
2 4
Gọi N là trung điểm DC
2 2 2
SCD
1
SN 6a a a 5 S .a 5.2a a . 5
2
Theo công thức hình chiếu ta có
SKC SDC
2
S S .cos cos =
5
Email: dunghung22@gmail.com
Câu 38. Cho hình lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Ly các điểm
,E F
lần lượt trên các đoạn
thỏa
mãn
3 7 '
. . 6.
7 27
DA DA
DE DF
Gọi
V
,
'V
lần lượt là thể tích của khối lăng trụ
. ' ' ' 'ABCD A B C D
và khối tứ diện
.BDEF
Khi đó GTNN của tỉ số
'V
V
bằng
A.
1
81
B.
1
468
C.
1
486
D.
1
9
Lời giải
Tác giả : Hoàng Dũng,Tên FB: HoangDung
Chọn C
Ta có:
. '
' 6 '
. .
' '
' 1
. .
6 '
D ABA
V DE DF V DE DF
V DA DA V DA DA
V DE DF
V DA DA
Theo bài ra :
3 7 ' 3 7 '
6 . . 2 . . .
7 27 7 27
1
.
' 81
DA DA DA DA
DE DF DE DF
DE DF
DA DA
Dấu
" "
khi
3 7 '
7 27
DA DA
DE DF
Suy ra:
' 1 1 1 1
. . .
6 ' 6 81 486
V DE DF
V DA DA
Email: thienhuongtth@gmail.com
Câu 39. Cho hình chóp
.
S ABCD
thể tích là
V
,
ABCD
hình bình hành có tâm
O
. Gọi
I
trung
điểm của
SO
,
P
mặt phẳng qua
I
sao cho
P
cắt các cạnh
, , ,SA SB SC SD
lần lượt tại
các điểm
, , ,M N P Q
. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích của khối chóp
.
S MNPQ
.
A'
B'
C'
D'
A
B
C
D
F
E
A.
4
V
. B.
2
V
. C.
12
V
. D.
8
V
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Thanh,Tên FB: Thanh Văn Nguyễn
Chọn D
Đặt
, , ,
SA SB SC SD
a b c d
SM SN SP SQ
0
1
2
SABD SBCD
V V V V
1
SMNQ
V V
,
2
SNPQ
V V
Ta có kết quả:
2 4
SO
a c b d
SI
0
1
. .
V
a b d
V
;
0
2
. .
V
c b d
V
0 0
1 2
. 4 4
V V
b d a c b b
V V
16
với
0 3
b
Mặt khác:
0 0 0 0
1 2 1 2
1 2
2 .
.
V V V V
V
V V V V
V V
1 2 .
2 2
S MNPQ
V V
V V V
Do đó:
.
2
16
S MNPQ
V
V
.
8
S MNPQ
V
V
Email: ngbdai@gmail.com
Câu 40. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Gọi
S
diện tích hình chiếu của tứ diện lên các mặt phẳng
khác nhau. Khi đó
S
lớn nhất bằng?
A.
2
S a
. B.
2
2
a
S
. C.
2
4
a
S
. D.
2
3
4
a
S
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Bá Đại,Tên FB: Dai NB
Chọn B
A
B
C
D
B'
C'
D'
A'
D'
C'
B'
D
C
B
A
P'
M'
M
N
Q
P
N'
Q'
Nếu hình chiếu là tam giác, giả sử là tam giác
' ' 'B C D
, khi đó
2
' ' '
3
4
B C D BCD
a
S S
.
Nếu hình chiếu là tứ giác, giả sử là
' ' ' 'A B C D
. Gọi
, , ,M N P Q
,
', ', ', 'M N P Q
lần lượt là trung
điểm các cạnh
, , , , ' ', ' ', ' ', ' 'AB BC CD DA A B B C C D D A
, khi đó
2
' ' ' ' ' ' ' '
2 2
2
A B C D M N P Q MNPQ
a
S S S
.
Vậy
2
2
a
S
.
Email: tranthithuyht@gmail.com
Câu 41. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
đường cao
2SA a
.
MNPQ
thiết
diện song song với đáy,
M SA
AM x
. Xét hình trụ đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
MNPQ
và đường sinh
MA
. Giá trị của
x
để thể tích khối trụ lớn nhất là
A.
3
a
x
. B.
2
3
a
x
. C.
2
a
x
. D.
3
4
a
x
.
Lời giải
Tác giả : Trần Thị Thủy,Tên FB: Trần Thủy
Chọn B
Ta có
MNPQ
là thiết diện song song với đáy do đó
MNPQ
đồng dạng với đáy. Suy ra
MNPQ
hình vuông.
Theo định lý talét ta có:
2 2
2 2
MN SM a x a x
MN
AB SA a
Đường tròn đáy trụ (T) là đường tròn (C ) ngoại tiếp hình vuông
MNPQ
nên ta có bán kính đáy
của trụ là
2
2 2 2
MN a x
R
.
Khi đó ta có thể tích khối trụ là:
2
2
2
2 1
2
8
2 2
a x
V R h x a x x
Theo bất đẳng thức cauchy ta có
3
3
2
3
3
1 1 1 2 2 2 4
2 (2 )(2 )2
8 16 16 3 27
4
27
0;2
4 2
27 3
2 2
a x a x x a
V a x x a x a x x
a
V
x a
a a
V x
a x x
Vậy
3
4 2
27 3
Max
a a
V x
Email: buikhanhas3@gmail.com
Câu 42. Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện
,AB CD
,BC AD AC BD
.
M
là một điểm thay đổi trong không gian.
Đặt
,P MA MB MC MD
giá trị nhỏ nhất của
P
là:
A.
min
2 3.P R
B.
min
4 .P R C.
min
3 .P R D.
min
16
.
3
R
P
Lời giải
Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD.
Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên
AF BF
suy ra
EF AB
, tương tự ta chứng
minh được
EF CD
và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó
suy
.GA GB GC GD R
Ta có
. . . .MAGA MB GB MC GC MD GD
MA MB MC MD
GA
. . . .MAGA MB GB MC GC MD GD
GA
 
2
. 4.
4 4 .
MG GA GB GC GD GA
GA R
GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
M
trùng với điểm G.
Vậy
min
4 .P R
Tác giả : Bùi Văn Khánh,Tên FB: Khánh Bùi Văn
Email: nhungcvp95@gmail.com
Câu 43.
AB
đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x
,
y
chéo nhau,
A
thuộc
x
,
B
thuộc
y
. Đặt độ dài
AB d
.
M
điểm thay đổi thuộc
x
,
N
điểm thay đổi thuộc
y
. Đặt
AM m
,
BN n
0, 0
m n
. Giả sử luôn có:
2 2
0m n k
,
k
không đổi. Với g
trị nào của
m
,
n
thì độ dài
MN
nhỏ nhất?
A.
m n k
B.
,
2
k
m n k
. C.
2
k
m n
. D.
,
2
k
m k n
.
Lời giải
Tác giả : Phùng Nhung,Tên FB: Phùng Nhung
Chọn C
y
x
d
x'
H
B
N
A
M
Kẻ
'
/ /Bx Ax
/ /MH AB
.
'
MH Byx
.
'
MH Byx
.
Gọi
là góc giữa
x
y
.
Ta có :
2 2 2 2 2 2 2
2 . cos 2 . cosMN MH HN d n m m n d k m n
d
,
k
,
không đổi và
2 2
2 .k m n m n
nên
MN
nhỏ nhất
.m n
lớn nhất
2
k
m n
.
Email: : trichinhsp@gmail.com
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA=BC=2a, hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABC) trung điểm E của AB, SE=2a. Gọi I,J lần lượt trung điểm của EC, SC,
điểm M di động trên tia đối của tia BA sao cho
ECM
0
90
và H hình chiếu vuông
góc của S trên MC. Khi thể tích của khối tứ diện EHIJ đạt giá trị lớn nhất. Thì thể tích của khối
cầu ngoại tiếp tứ diện EHIJ là?
A.
3
11 11
48
a
V
. B.
3
10
6
a
V
. C.
3
3 10
16
a
V
. D.
3
11 11
24
a
V
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trí Chính, Face: : Nguyễn Trí Chính
Chọn A
H
M
J
I
B
S
E
C
A
H
0
I
H
M
C
B
E
A
K
L
N
J
H
E
I
Có I, J lần lượt là trung điểm của EC, SC. Nên IJ là đường trung bình
SCE
Suy ra IJ//SE,
SE ABC
. Suy ra
IJ ABC
, và
2
SE
IJ a
SH MC
, mà EH là hình chiếu của SH. Suy ra
EH MC
2 2
5CE CB EB a
không đổi. Suy ra H thuộc đường tròn
I
đường kính CE
Gọi
1
V
là thể tích khối tứ diện J.EIH. Tứ diện J.EIH có chiều cao IJ
1
1
.
3
V IJ dt EIH
, IJ không đổi
ECH
vuông tại H, I là trung điểm CE. Suy ra
IH IC IE
Nên
1
2
dt EIH dt CEH
1
; .
2
dt CEH d H CE CE
, có CE không đổi
1
1
. . ;
6
V IJ CE d H CE
đạt GTLN
;
d H CE
đạt GTLN , mà H thuộc đường tròn
I
đường kính CE
H
là điểm chính giữa của cung CE trong đường tròn
I
0
45
Gọi
2
V
là thể tích khối cầu ngọai tiếp khối chóp J.EHI
Khối chóp
.J IEH
có IJ, IE,IH đôi một vuông góc. Nên
3
2
4
3
V R
,
2 2
11
2 2 4
IJ EH a
R
,
10
2
2
CE a
EH
3 3
3
3
4 11 11 11 11
3 48
4
a a
V
.
Email : Oanhhlqt@gmail.com
Câu 45. Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh bên bằng
200 m
,
góc
15
ASB
bằng đường gấp khúc y đèn led vòng quanh kim tự tháp
AEFGHIJKLS
. Trong
đó điểm
L
cố định và
40 m
LS
(tham khảo hình vẽ)
D
B
C
A
S
E
F
G
H
I
J
K
L
Hỏi khi đó cần dung ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí?
A.
40 67 40
mét. B.
20 111 40
mét. C.
40 31 40
mét. D.
40 111 40
mét.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Oánh Tên FB: Nguyễn Văn Oánh
Chọn C
Ta sử dụng phương pháp trải đa diện
Cắt hình chóp theo cạnh bên
SA
rồi trải ra mặt phẳng hai lần, ta có hình vẽ sau
A
A
B
C
S
D
E
F
G
H
B
C
D
A
I
J
K
L
Từ đó suy ra chiều dài dây đèn led ngắn nhất là bằng
AL LS
.
Từ giả thiết về hình chóp đều
.
S ABCD
ta có
120
ASL
.
Ta có
2 2 2 2 2
2 . .cos 200 40 2.200.40.cos120 49600
AL SA SL SA SL ASL .
Nên
49600 40 31
AL .
Vậy, chiều dài dây đèn led cần ít nhất là
40 31 40
mét.
Email: tuannvcbn@gmail.com
Câu 46. Cho tdiện đều
ABCD
cạnh
.a
Một mặt phẳng
(Q)
thay đổi luôn song song với mặt
( )BCD
cắt các cạnh
, ,
AB AC AD
thứ tự tại
, , .M N P
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
.BCD
Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện
MNPG
nhỏ nhất là:
A.
3
a
B.
3 1
3
a
C.
3 2 6
6
a
D.
6 2
3
a
Bài giải:
Tác giả: Nguyễn Văn Tuấn, facebook: Tuấn Nguyễn.
Chọn C
Gọi K là tâm tam giác đều MNP. Đặt
, .KG x AG h
Khi đó
.AK h x
Suy ra
( )
.
3
MK h x h x h x a
MK BG
BG h h
h
Ta có
2 2
2 2 2
2
( )
3
h x a
MG GK MK x
h
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp MNPG có công thức
2 2
2
2
2
( )
3
2. 2
h x a
x
MG
h
r
GK x
Ta có
2 2
2
2 2 2
2
( )
6 2 ( ) 1
3
3 2
3 2 4 4
h x a
x
a x h x h
h
h r x h
x x x
Suy ra
r
nhỏ nhất khi
6
2
3
3
3 3
a
h a
x
. Khi đó
3 2 6
6
Minr a
Email: vanphu.mc@gmail.com
Câu 47. Cho tứ diện
ABCD
CA CB CD a
. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của
,CB AD
. Gọi G
trung điểm của IJ. Một mặt phẳng () thay đổi đi qua G sao cho mặt phẳng () cắt các cạnh
, ,CA CB CD
lần lượt tại các điểm K, E, F. Tìm theo a giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1 1
CK CE CF
.
A.
2
4
a
. B.
2
16
3a
. C.
2
16
a
. D.
2
4
3a
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Phu,Tên FB: Nguyễn Văn Phu
Chọn B
Gọi G là trọng tâm tứ diện
CABD
ta có
0GC GA GB GD
1
4
CG CA CB CD
1
4
CA CB CD
CK CE CF
CK CE CF
Đặt
, , ( , , 0)x CK y CE z CF x y z
4 1 1 1
CG CK CE CF
a x y z
1
4 1 1 1 1 1 1
A G GK GE GF GE GF
a x y z x y z
(do 3 vectơ
, ,GK GE GF

đồng phẳng )
Nếu
4 1 1 1
0
a x y z
thì 3 vectơ

, ,
CG GE GF
đồng phẳng (vô lí)
Vậy
4 1 1 1 1 1 1 4
0
a x y z x y z a
Ta có
2
2 2 2
( )
3
a b c
a b c
nên
2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 16
3
3
x y z
CK CE CF x y z a
Email: lecamhoa474@gmail.com
Câu 48. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.Thể tích của hình lăng trụ là
.V
Để diện tích
toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:
A.
3
4V
. B.
3
V
. C.
3
2V
. D.
3
6V
.
Lời giải
Tác giả : Lê Cẩm Hoa
Chọn A
Gọi cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều cao lăng trụ là h.
Theo bài ra ta có
2
2
3 4
.
4
3
a V
V h h
a
Diện tích toàn phần của lăng trụ là
2
2
3 4 3
2
đátp xq y
a V
S S S
a
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có
2 2
3
3 2 3 2 3 3 2 3 2 3
3 . .
2 2
tp
a V V a V V
S
a a a a
Dấu bằng xảy ra khi
2
3 2 3
2
a V
a
hay
3
4a V
Email: ducnoids1@gmail.com
Câu 49. Cho hình lập phương
''''. DCBAABCD
có độ dài cạnh bằng
a
. Trên đường thẳng
'AA
lấy điểm
M
, trên đường thẳng
BC
lấy điểm
N
sao cho đường thẳng
MN
cắt đoạn thẳng
''CD
tại điểm
I
. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
MN
.
A.
aMN 2min
. B.
aMN 22min
.
C.
aMN 3min
. D. aMN 32min .
Lời giải
Họ và tên: Trần Đức Nội. Facebook: Trần Đức Nội
Chọn C
I
B
C
C'
A
A'
D'
B'
D
M
N
Đặt
',, AAcADbABa
acba
,
0... accbba
cmAAmAMAAM ''
BCnBNBCN
bnaANADnABAN
cmbnaAMANMN
1
222222222
nmaamanaMN
+) Do
I
là giao của đường thẳng
MN
với cạnh
''CD
nên
)0('' kICkID
AIACkAIAD ''
)( AIcbakAIbc
cba
k
k
AI
1
cmba
k
k
AMAIMI )1(
1
+) Do
mtm
nt
t
k
k
MNtMIMNI
1
1
1
0
1
111
1
m
k
k
n
nmmn
m
m
nk
k
Ta có 422 mnmnmnnmmn
+) Do đó
222222
9121 amnanmaMN
aMN 3
.
Vậy
aMN 3min
khi
2
nm
tức là
'2AAAM
,
BCBN 2
.
Cách 2: ( Của thầy Nguyễn Viết Sơn)
a
x
x
I
E
B
C
C'
A
A'
D'
B'
D
M
N
Gọi
E
là hình chiếu của
M
lên
'DD
, khi đó
CIE ,,
thẳng hàng (vì cùng thuộc hình chiếu
vuông góc của
MN
lên mặt phẳng
''CCDD
).
Đặt
xAM
'
, do
CNME //
,
CDDC //''
nên
a
x
DD
ED
IC
EI
CN
ME
'
'
, suy ra
x
a
CN
2
.
Do tam giác
MBN
vuông tại
B
nên
222222
BNAMABBNMBMN
a
x
a
xa
x
a
x
x
a
axaa 32
2
2
4
2
2
2
2
2
2
2
2
4
2
93.2.2.2 aa
x
a
xa
x
a
x
Suy ra
aMN 3
.
Vậy
aMN 3min
khi
ax
tức là
'2AAAM
,
BCBN 2
.
Email: binhlt.thpttinhgia1@thanhhoa.edu.vn
Câu 50. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
có đáy
ABC
vuông tại
A
,
SA ABC
SA h
không đổi;
hai điểm
,B C
thay đổi sao cho
AB AC h
. Gọi
,I J
các điểm lần lượt di động trên các
cạnh
SB
SC
. Tính chu vi ngắn nhất của tam giác
AIJ
.
A.
h
. B.
2h
. C.
3h
. D.
3
2
h
.
Lời giải
Tác giả : Lê Thanh Bình,Tên FB: Lê Thanh Bình
Chọn B
Trên tia
AC
và tia
AB
lần lượt lấy các điểm
', ''A A
sao cho
' "
AA AA SA h
.
Gọi
'S
là đỉnh thứ 4 của hình bình hành
' ' ''AA S A
. Khi đó
' ' ''AA S A
là hình vuông
cạnh
bằng
h
.
Dễ thấy
' ' , ' ''SAB S A C SAC S A B
'
SBC S CB c c c
.
Như vậy mặt xung quanh của hình chóp đã
được
trải ra trên mặt phẳng chứa đáy.
Gọi
', 'I J
lần lượt thuộc các đoạn
'S C
'S B
sao cho
' ' , ' '
S I SI S J SJ
.
Khi đó chu vi tam giác
AIJ
bằng độ dài đường gấp khúc
' ' ' ' ' ''A I I J J A
.
Ta có
' ' ' ' ' '' ' '' 2A I I J J A A A h
. Dấu bằng xảy ra khi
', ', ', ''A I J A
thẳng hàng.
Vậy chu vi tam giác
AIJ
nhỏ nhất bằng
2h
.
Email: thuyhung8587@gmail.com
Câu 51. Cho tứ diện
SABC
G
là trọng tâm của tứ diện. Một mp
quay quanh
AG
, cắt các cạnh
,SB SC
lần lượt tại
M
N
(
M
,
N
không trùng S) . Gọi
V
thể tích tứ diện
SABC
,
1
V
thể tích tứ diện
SAMN
và gọi
,m n
lần lượt là GTLN và GTNN của
1
V
V
. Hãy tính
m n
.
A.
1m n
. B.
17
18
m n
. C.
18
19
m n
. D.
19
20
m n
.
Lời giải
Tác giả : Cấn Việt Hưng,Tên FB: Viet Hung
Chọn B
A'
S
A
A''
S'
B
C
I
J
I'
J'
A
B
C
S
I
A'
M
N
G
+)Gọi
A
là trọng tâm
SBC
,
I
là trung điểm
BC
Ta có
, ,A G A
thẳng hàng,
, ,S A I
thẳng
hàng
+)Đặt
, ,
SM SN
x y
SB SC
với
0 , 1x y
+)Ta có:
1
.
V SM SN
xy
V SB SC
+)Mặt khác:
1 1
2 3
3 1
SB SC SI x
y
SM SN SA x y x
+)Vì
0 1y
nên ta có :
1
1
2
x
.
+) Khi đó :
2
1
3 1
V
x
xy
V x
. Xét
2
1
( ) , 1
3 1 2
x
f x x
x
2
2
3 2 2
'( ) , '( ) 0
3
3 1
x x
f x f x x
x
+) Bảng biến thiên:
+) Từ bảng biến thiên suy ra :
1 4 17
,n
2 9 18
m m n
.
Email: vungatoannvx@gmail.com
Câu 52. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )SBC
bằng
2
, góc
giữa mặt phẳng
( )SBC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
nhỏ nhất
khi
cos
a
b
với
;a b
a
b
là phân số tối giản. Tính
P 2018a 2019b
.
x
1/2
2/3
1
f'(x)
0
+
f(x)
1
2
4/9
1
2
A.
2020
P
. B.
2022
P
. C.
4039
P
. D.
8077
P
.
Lời giải
Tác giả : Vũ Nga,Tên FB: Nga Vu
Chọn C
N
M
I
D
A
B
C
S
H
Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm
BC
AD
,
H
là hình chiếu vuông góc của
N
trên
SM
,
I
giao điểm của
AC
BD
. Ta có:
SI ABCD
,
BC SMN
SMN
.
Do
AD
song song với mặt phẳng
( )SBC
nên
( ;( )) ( ;( )) 2
d A SBC d N SBC NH
.
2
sin sin
NH
MN
2
2
4
sin
ABCD
S MN
.
1 1
.tan .tan
sin cos
SI MI
.
.
2
1 4
.
3 3sin .cos
S ABCD ABCD
V SI S
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
3
3
2 2 2
4 2 2 2 2
sin sin 2cos 2
sin .2cos sin .sin .2cos
3 3
2
2
sin .cos
3 3
.
2
.
min
max
sin .cos
S ABCD
V
2 2
1
1
sin 2cos cos 2018 2019 4039
3
3
a
P a b
b
.
Mail: congnhangiang2009@gmail.com
Câu 53. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
, 2, 3AB a AD a AA a
. Gọi
G
là trung điểm
của
BD
, mặt phẳng
P
đi qua
G
cắt các tia
, ,
AD CD D B
tương ứng tại ba điểm phân biệt
, ,H I K
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
' ' '
T
D H D K D I
.
A.
2
1
3
T
a
. B.
2
4
T
a
. C.
2
4
3
T
a
. D.
2
1
12
T
a
.
Họ và tên: Hoàng Nhàn, fb: Hoàng Nhàn
Lời giải
Chọn C
K
G
C'
B'
A'
D'
C
D
A
B
H
I
Đặt
, ,
D H D I D K
x y z
D A D C D B
.
ta có
1 1 1 1
2 2 2 2
D G D B D A D C D D
Ta có
D H xD A x D D D A
 
1
D H D D D A
x

D I yD C y D D D C
1
D I D D D C
y
D K zD A z D A D C
1
D K D A D C
z

1 1 1
4 4 4
D G D H D I D K
x y z
Do
, , ,
DG DH DI DK
 
không đồng phẳng nên
1 1 1
1
4 4 4
x y z
.
4
D A D C D B
D H D I D K
2
2 2 2 2
2 2 2
1 1 1
4
D A D C D B
D A D C D B
D H D I D K D H D I D K
2 2 2 2 2
16 16 4
12 3
T
D A D C D B a a
Email: Tanbaobg@gmail.com
Câu 54. Gọi
V
là thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng
b
. Tìm giá trị lớn nhất của
V
?
A.
3
4
9 3
b
. B.
3
3 2
b
. C.
3
3
12
b
. D.
3
2 2
9 3
b
.
Lời giải
Họ và tên: Đỗ Tấn Bảo Tên FB: Đỗ Tấn Bảo
Chọn A
Giả sử hình chóp đều S.ABCD có O là tâm hình vuông ABCD. Suy ra
SO ABCD
.
Đặt
2 2
,0
OD x SO b x x b
.
Do đó thể tích S.ABCD là
2 2 2
.
2
3
S ABCD
V x b x
.
Đặt
2 2
,0
t b x t b
thì
2 2
.
2 2
3 3
S ABCD
V b t t f t
với
2 3
f t b t t
.
Cách 1. Dùng bất đẳng thức Cosi (Cô Lưu Thêm)
Ta có
3
2 2 2 2 3
2 2 2 4 2 2
2 2 2 2 2 4
3 3 3 3
9 3
x x b x b
V x b x x b x
.
Vậy
3
max
4
9 3
b
V
.
Cách 2. Dùng hàm số
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên thì
.
S ABCD
V nhỏ nhất
3 3
max
0;
2 2 2 4
Max .
3 3
3 3 9 3
b
b b
V f t (ddvtt).
Phương án B là đoán tam giác SOD vuông cân.
Phương án C là đoán góc giữa cạnh bên với đáy bằng
0
60
.
Phương án D là do nhầm lẫn
3
b
x
.
Email: chuviettan@gmail.com
Câu 55. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình thang cân
//
AD BC
2BC a
,
0
AB AD DC a a
. Mặt bên
SBC
tam giác đều. Biết
SD
vuông góc với
AC
. Mặt
phẳng (
) qua điểm
M
thuộc đoạn
BD
(
M
khác
, B D
) song song với hai đường thẳng
SD
AC
. Thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng (
) có diện tích lớn nhất là.
A.
2
3 3
4
a
. B.
2
3 3
2
a
. C.
2
2a
. D.
2
a
.
Lời giải
Tác giả : Chu Viết Tấn,Tên FB: Chu Viết Tấn
Chọn A
Lời giải
Dễ thấy đáy
ABCD
là nữa hình lục giác đều cạnh a.
Kẻ
DT
song song
AC
(
T
thuộc
BC
). Suy ra
CT AD a
DT
vuông góc
SD
.
Ta có:
3
DT
a
AC .
Xét tam giác
SCT
2 , ,SC a CT a
0
120
SCT
7ST a
Xét tam giác vuông
SDT
3
DT
a
,
7 2ST a SD a
TH1:
M
thuộc đoạn
OD
M
O
B
C
D
A
S
T
N
P
K
J
Q
Qua
M
kẻ đường thẳng song song với
AC
cắt
AD
,
DC
lần lượt tại
,N P
. Qua
kẻ
các đường thẳng song song với
SD
cắt
, ,SB SA SC
lần lượt tại
, ,K J Q
. Thiết diện là ngũ giác
.
Ta có:
, ,NJ MK PQ
cùng vuông góc với
.NP
dt NPQKJ dt NMKJ dt MPQK
1 1
( ) ( )
2 2
NJ MK MN MK PQ MP
1
( ).
2
NJ MK NP
(do
NJ PQ
).
Đặt
MD x
,
3
0
3
a
x OD
Ta có:
. . 3
3
3
NP MD AC MD x a
NP x
a
AC OD OD
2 .
.
3
2( 3)
3
a
a x
NJ AN OM SD OM
NJ a x
a
SD AD OD OD
2 . 3
. 2
( 3 )
3 3
a a x
KM BM SD BM
KM a x
SD BD BD
a
Suy ra:
dt NPQKJ
1 2
2( 3) ( 3 ) 3 2(3 2 3 )
2
3
a x a x x a x x
TH2:
M
thuộc đoạn
OB
M
O
B
C
D
A
S
N
P
K
Qua
M
kẻ đường thẳng song song với
AC
cắt
,AB BC
lần lượt tại
, .N P
Qua
M
cắt
, , SB SA SC
lần lượt tại
K
. Thiết diện là tam giác
NPK
.
Ta có:
MK
vuông góc với
NP
nên
1
.
2
NPK
S MK NP
Đặt
MD x
nên
3
; 3
3
a
x a
Ta có:
3 3 3 3
.
2
2 3
3
a a x a x
NP MB AC MB
NP
AC BO BD
a
2 . 3
. 2
( 3 )
3 3
a a x
KM BM SD BM
KM a x
SD BD BD
a
Suy ra:
dt NPK
2
3
( 3 )
2
a x
Vậy diện tích thiết diện
S(x)=
2
3
2(3 2 3 ) khi 0;
3
3 3
( 3 ) khi ; 3
2 3
a
a x x x
f x
a
a x x a
Từ bảng biến thiên ta có diện tích thiết diện lớn nhất bằng
2
3 3
4
a
khi
3
4
x a
Email: dmathtxqt@gmail.com
Câu 56. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành thể tích
V
. Điểm
P
trung điểm
của
SC
. Một mặt phẳng qua
AP
cắt hai cạnh
SB
SD
lần lượt tại
M
N
. Gọi
1
V
thể
tích của khối chóp
.
S AMPN
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1
V
V
.
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
2
3
. D.
3
8
.
Lời giải
Tác giả: Lê Cảnh Dương,Tên FB: Cảnh Dương Lê
Chọn A
Đặt
SM
x
SB
,
SN
y
SD
,
0 , 1
x y
.
Ta có
. .
1
S AMP S ANP
V V
V
V V
. .
. .
2 2
S AMP S ANP
S ABC S ADC
V V
V V
1
. .
2
SM SP SN SP
SB SC SD SC
1
4
x y
(1)
Lại có
. .
1
S AMN S PMN
V V
V
V V
. .
. .
2 2
S AMN S PMN
S ABD S CBD
V V
V V
1
. . .
2
SM SN SM SN SP
SB SD SB SD SC
3
4
xy
(2).
Suy ra
1 3
4 4
x y xy
3x y xy
3 1
x
y
x
. Từ điều kiện
0 1y
, ta có
1
3 1
x
x
,
hay
1
2
x
. Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích
2
1
3
.
4 3 1
V
x
V x
.
Đặt
2
3 1
. , ;1
4 3 1 2
x
f x x
x
, ta có
2
2
3 3 2
.
4
3 1
x x
f x
x
,
0 ( )
0
2
( )
3
x L
f x
x N
.
1 3
1
2 8
f f
,
2 1
3 3
f
, do đó
1
1
;1
2
min min
x
V
f x
V
2 1
3 3
f
.
Email: chuviettan@gmail.com
Câu 57. Trong các hình chóp tứ giác đều ngoại tiếp hình cầu bán kính
a
, thể tích khối chóp nhỏ nhất là
A.
3
32
3
a
. B.
3
10a
. C.
3
10 3
3
a
. D.
3
16
3
a
.
Lời giải
Tác giả : Chu Viết Tấn,Tên FB: Chu Viết Tấn
Chọn A
Giải:
Xét mặt phẳng đi qua đường cao
SH
của hình chóp và trung điểm
M
của 1 cạnh đáy cắt hình
chóp theo tam giác cân
SMN
và cắt hình cầu theo đường tròn tâm
O
bán kính a nội tiếp tam
giác SMN.
I
P
N
M
S
O
C
D
A
B
Đặt
,
SNH t SH x
ta có
cot , 2 cotHN x t MN x t
Thể tích khối chóp là
2 3 2
1 4
. cot
3 3
V MN SH x t
Ta có
2
2 2
2 2 2
2
cos
cos
2
sin 1 cos 1 ,cot
a a
SH OH SO x a t
t x a
a x ax a
t t t
x a
x a x x a
Vậy
2 2
4
3 2
a x
V
x a
rõ ràng
2x a
thì thể tích đó mới tồn tại.
Ta xét hàm số
2 2
4
3 2
a x
f x
x a
khi đó
2
2
4 ( 4 )
'
3 2
a x x a
f x
x a
Vậy khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
3
32
3
a
khi
4x a
và cạnh đáy bằng
2 2a
t
t
a
O
M
A
N
H
F
Câu 58. Email: mhiepHD@gmail.com
Câu 59. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng 1, các mặt bên các tam giác góc
đỉnh S bằng 45
. Cho A’ là trung điểm SA, C’ thuộc cạnh SC sao cho


=
. Mặt phẳng (P) đi
qua A’, C’ cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Số nào gần với giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ
giác A’B’C’D’ .
A. 1.79 B. 3.3 C. 2.05 D. 1.3
Lời giải.
Tác giả: Vương Mạnh Hiệp.,Tên FB: HiepVuong
Chọn A
Từ giả thiết của bài toán ta có:


+


=


+




+


=
(1)
Trải phẳng 4 mặt bên của hình chóp và ghép lại sao cho thu được một nủa lục giác đều với cạnh
SA tách thành SA và SA’ và đặt vào hệ Oxy(hình vẽ)
Khi đó ta có:
(
0;0
)
;
(
0;1
)
;
(
0;−1
)
;
0;
;
0;
;
;0;
′(;);
(
;−
)
;;0;
.
(
1
)
1
+
1
=
7
2
7
2
4
+
+
4
2
7
Chu vi cần A’B’C’D’ là =
+
+
+
=
+ 
1
2
+

2
3
+
+
+ 
1
2
+

2
3
+
=
+ 
1
2
+
+ 
1
2
+

2
3
+
+

2
3
+
(
+
)
+
(
+ 1
)
+
(+ )
+ +
4
3
min ()1.79
Dấu “=” xẩy ra khi ==
.
Email: nvthang368@gmail.com
Câu 60. Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
mặt bên
SAB
tam giác đều cạnh bằng
a
nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, đáy hình thang vuông tại
A
B
,
2AD BC b
, với
,a b
các số dương cho trước không đổi,
,C D
là 2 điểm thay đổi. Gọi
m
giá trị nhỏ nhất của diện
tích toàn phần của hình chóp
.
S ABCD
(diện tích toàn phần bằng tổng diện tích tất cả các mặt
của hình chóp). Khi đó giá trị
4m
a
dạng:
2 2
. . . .x a y b z a t b
, với
, , ,x y z t
các số
nguyên dương. Tính tổng
x y z t
A.
16
. B.
18
. C.
14
D.
13
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thắng; FB: Nguyễn Thắng
Chọn B
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD Ta có SE là đường cao của hinh chóp và EF là
đường trung bình của hình thang vuông ABCD
Hạ
EI CD
ta chứng minh được
( )
CD SEI SI CD
Ta cũng chứng minh được
,
SA AD SB BC
Ta tính được
3
;
2
a
SE EF b
;
2
3
; ;
4
SAB ABCD SAD SBC
a
S S ab S S ab
K
φ
F
I
E
D
C
B
A
S
Và:
1
.
2
SCD
S SI CD
Vì tổng
SAB ABCD SAD SBC
S S S S
không đổi nên diện tích toàn phần của hình chóp
.
S ABCD
đạt GTNN
SCD
S
đạt GTNN
Gọi
IFE
thì:
.sin sin
EI EF b
. Theo ĐL Pytago ta tính được:
2 2 2 2 2
1
3 4 sin
2
SI SE EI a b
Kẻ
/ /DK AB
sin
a
DK AB a CD
2
2 2 2 2
2
1 1 1 3
. . 3 4 sin 4
2 sin 2 4
sin
SCD
a a
S a b a b
SCD
S
đạt GTNN
0
sin 1 90
và GTNN của
SCD
S
bằng:
2 2
1
3 4
4
a a b
Vậy
2
2 2
3 1
2 3 4
4 4
a
m ab a a b
2 2
4
3 8 3 4
m
a b a b
a
3, 8, 3, 4 18
x y z t x y z t
tongtuetam2112@gmail.com
Câu 61. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
,
SA ABC
. Đáy
ABC
tam giác vuông cân đỉnh
B
,
SB a
. Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
SCB
ABC
. Xác định giá trị của
sin
để thể tích khối
chóp
.
S ABC
lớn nhất.
A.
3
sin .
3
B.
2 3
sin .
3
C.
sin 1.
D.
3
sin .
2
Lời giải
Tác giả : Tống Tuệ Tâm, FB: Tâm Tâm Tuệ
Chọn A
Ta có :
SBC ABC BC
BC AB BC SB
BC SA
, .SBC ABC SBA
.cos ; .sin
AB a BC SA a
. Nên
.
1 1
. . . .
3 6
S ABC ABC
V SA S SA AC BC
3 2
1
.sin .cos .
6
a
a
α
A
C
B
S
Suy ra
2
.
max sin .cos max
S ABC
V
Đặt
sin 0 1 ,
x x
khi đó
2 2 3
sin .cos 1
x x x x
Xét hàm số
3
y x x
với
ta có
2
1 3 ,y x
lập bảng biến thiên ta có
max
3 3 3 2 3
3 3 9 9
y y
.
Vậy
max
3
sin
3
V
.
Phongvathao@gmail.com
Câu 62. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
cạnh
a
.
G
trung điểm
BD
, mặt phẳng
P
thay đổi
qua
G
cắt
; ;
AD CD D B
tương ứng tại
, ,H I K
. Khi đó giá trị lớn nhất biểu thức
1 1 1
. . .
T
D H D I D I D K D K D H
A.
2
8
3a
B.
2
16
3
a
C.
2
16
3a
D.
2
8
3
a
Lời giải
Chọn A
G
là trung điểm
BD
nên
G
là trọng tâm của tứ diện
D ACB
Xét bài toán phụ: Trong tam giác
ABC
,
O
trung điểm của
BC
; đường thẳng bất cắt
, ,AB AO AC
lần lượt tại
, ,E I F
. Khi đó ta có:
2
AB AC AO
AE AF AI
.
Từ
,B C
kẻ các đường song song với
EF
cắt
AO
lần lượt tại
,M N
. Suy ra
OM ON
theo
Talet ta có:
2
AB AC AM AN AO OM AO ON AO
AE AF AI AI AI AI
N
O
M
C
B
I
F
E
A
Áp dụng kết quả trên vào bài toán ta được:
2 2 3
D B D C D A D M D F D O D O
D I D K D H D N D T D G D G
Hay ta có:
2 2 2
1
4 ' 4 ' 4 '
a a a
D I D K D H
. Ta chứng minh được
2
1
( ) ( )
3
ab bc ca a b c
nên
2
2
1 1 1 1 1 1 1 8
( )
' . ' ' . ' ' . ' 3 ' ' ' 3
T
D H D I D I D K D K D H D I D H D K a
Dấu bằng xảy ra khi (P) đi qua G và song song với mp(ABC). Vậy chọn A.
Mail: lenhan42a2@gmail.com
Câu 63. Cho tứ diện
ABCD
. Hai điểm
,M N
lần lượt di động trên hai đoạn thẳng
BC
BD
sao cho
2 3 10
BC BD
BM BN
. Gọi
1 2
,V V
lần lượt là thể tích của các khối tứ diện
ABMN
ABCD
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của
1
2
V
V
.
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
2
7
. D.
6
25
.
Người giải: Lê Văn Nhân Tên FB: le van nhan
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
2
1
; .S
3
1
; .S
3
BMN
BMN
BCD
BCD
d A BMN
S
V
V S
d A BCD
.
Gọi
H
là hình chiếu của
M
lên
BD
K
là hình chiếu của
C
lên
BD
, khi đó ta có
.
.
.
BMN
BCD
S
MH BN BM BN
S CK BD BC BD
O
T
F
N
M
G
C
B'
K
I
A
H
D'
10 2 3 2 6. .
BC BD BC BD
BM BN BM BN
25
.
6
BC BD
BM BN
6
.
25
BM BN
BC BD
.
Dấu “=” xẩy ra khi
2 3
,
5 5
BM BC BN BD
Suy ra
6
25
BMN
BCD
S
S
.
Vậy
1
2
V
V
nhỏ nhất bằng
6
25
.
Mail: lenhan42a2@gmail.com
Câu 64. Cho tứ diện
ABCD
. Hai điểm
,M N
lần lượt di động trên hai đoạn thẳng
BC
BD
sao cho
2 3 10
BC BD
BM BN
. Gọi
1 2
,V V
lần lượt là thể tích của các khối tứ diện
ABMN
ABCD
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của
1
2
V
V
.
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
2
7
. D.
6
25
.
Người giải: Lê Văn Nhân Tên FB: le van nhan
Lời giải
Chọn D
Ta có
1
2
1
; .S
3
1
; .S
3
BMN
BMN
BCD
BCD
d A BMN
S
V
V S
d A BCD
.
Gọi
H
là hình chiếu của
M
lên
BD
K
là hình chiếu của
C
lên
BD
, khi đó ta có
.
.
.
BMN
BCD
S
MH BN BM BN
S CK BD BC BD
10 2 3 2 6. .
BC BD BC BD
BM BN BM BN
25
.
6
BC BD
BM BN
6
.
25
BM BN
BC BD
.
Dấu “=” xẩy ra khi
2 3
,
5 5
BM BC BN BD
Suy ra
6
25
BMN
BCD
S
S
.
Vậy
1
2
V
V
nhỏ nhất bằng
6
25
.
Email: lanntn.c3tk@nghean.edu.vn
Câu 65. Cho hình hộp đứng
. ' ' ' '.ABCD A B C D
cạnh bên
' a 3
AA
, đáy hình thoi cạnh
0
, 60
a BAD
.Trên cạnh AB lấy điểm M khác A B. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M song
song với mặt phẳng
( ').ACD
Khi thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất thì diện tích của
'ACD
:
A.
2
3 39
8
a
B.
2
3 39
4
a
C.
2
3 39
2
a
D.
2
13
8
a
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Ngọc Lan
Chọn A
Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Thiết diện là lục giác MNPQRSDo các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của
lục giác thiết diên MNPQRS song song 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác
ACD’.
Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng
'
' '
MJ MA NC NK PC PK QD QI
MN MB NB NM PC PQ QC QP
MJ=NKPK=QI
Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S
1
và gọi diện tích các
tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S
2
, S)
Đặt
;
AM
k
AB
ta có điều kiện
0 1
k
và có:
S
J
R
P
K
I
Q
F
E
N
O
C'
B'
A'
C
A
B
D
D'
M
2 2 2
2
1
S
JM AM AM
k
S AC DC AB
S
1
= k
2
S
2 2 2
2
2
1
S
JK JM MK JM MK
k
S AC AC AC AC
S
2
=( k
2
+ 2k +1)S
Diện tích thiết diện:
2 1
3
td
S S S
2
2
1 3 1 3
2 ( ) 2
2 4 2 2
td
S
S S k k S k
(dấu bằng xảy ra
1
2
k
)
S lớn nhất
1
2
k
M là trung điểm của AB
Ta có :
'ACD
cân tại
2
'
'
39
', AD 2
4
ACD
a
D a S
,
Email:datltt09@gmail.com
Câu 66. Cho khối hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
có tồng diện tích của tất cả các mặt là
36
, độ dài đường
chéo
AC
bằng
6
. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp ?
A.
8
. B.
8 2
. C.
16 2
. D.
24 3
.
Lời giải
Tác giả :Vũ Thị Hằng,Tên FB:Đạt Lâm Huy
Chọn B
Đặt
, ,a b c
là kích thước của khối hộp thì ta có hệ
2 2 2
36
(1)
2( ) 36
a b c
ab bc ac
.
2 2
( ) 2( ) 36 ( ) 72
6 2
(1)
2( ) 36 18
18
a b c a b c a b c
a b c
ab bc ac ab bc ca
ab bc ca
.
Cần tìm GTLN của
Cách 1.
Ta có
6 2
6 2
18
18 (6 2 )
b c a
b c a
bc a b c
bc a a
Do
2
4b c bc
nên suy ra
2
6 2 4 18 6 2
a a a
2
3 12 2 0 0 4 2.
a a a
Do đó
3 2
18 6 2 6 2 18V abc a a a a a a
.Lập bảng biến thiên của hàm số
3 2
( ) 6 2 18f a a a a
trên
0;4 2
ta tìm được GTLN của V
8 2
đạt được khi
4 2, 2
a b c
và các hoán vị.
Cách 2.
Đk tạm thời
, , (0;6 2)
a b c
Ta thấy a,b,c là 3 nghiệm của phương trình
3 2
6 2 18 0(2)
x x x V
3 2
(2) 6 2 18
x x x V
.Lập bảng biến thiên của hàm số
3 2
( ) 6 2 18f x x x x
và tìm
V lớn nhất để phương trình có 3 nghiệm(không nhất thiết phân biệt) thuộc khoảng
thì
ra đáp số tương tự cách 1.
Sai lầm mắc phải là học sinh dùng bđt Côsi tìm GTLN của V nhưng dấu ‘=’ không xảy ra.
Ta có
2 2 22 2
36; 2 2 2 36 ( ) 72 6 2
a b c S ab bc cAC a a b c a b c
3
3
3
6 2
16 2
3 3 3
a b c a b c
abc abc
. Vậy
16 2
Max
V
Họ và tên: Phạm Thanh My
Email: phamthanhmy@gmail.com
Facebook: Pham Thanh My
Câu 67. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, các tam giác
SBC
SCD
đều là
các tam giác vuông cân đỉnh
S
. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.
S ABCD
.
A.
a
3
2
3
. B.
a
3
2
6
. C.
a
3
2
12
. D.
a
3
2
24
.
Lời giải
Chọn C
SBC
SCD
đều là các tam giác vuông cân đỉnh
S
0
2
, 45
2
a
CS BCS DCS
Đặt
BCD
2 2 2
. .
3
2
2
3 3
1
2 . . 1 2cos .cos .cos -cos cos -cos
3
2
= cos -cos
6
2 1 1 2
= cos
6 4 2 12
S ABCD S BCD
V V CB CD CS BCS DCS BCD BCS DCS BCD
a
a a
Thể tích khối chóp
.
S ABCD
đạt giá trị lớn nhất bằng
a
3
2
12
khi và chỉ khi
1
cos
2
BCD
.
Email: anhtu82t@gmail.com
D
A
B
C
S
Câu 68. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Một điểm
M
thay đổi trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng
( )ABC
tại
A
(
M
khác
A
). Gọi
H
,
O
lần lượt trực tâm tam giác
MBC
ABC
.
Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện
OHBC
bằng:
A.
3
121
a
. B.
3
144
a
. C.
3
145
a
. D.
3
112
a
.
Lời giải
Tác giả : Đồng Anh Tú,Tên FB: Anhtu
Chọn B
d
O
H
B
A
C
M
D
F
E
H'
Ta có
( ) ( )
CE MAB MB CEF MB OH
Tương tự
0
( ) 90
MC OH OH MBC DHO
. Kẻ
' ( ) 'HH OBC H
thuộc
DO
. Ta
2
3
12
OBC
a
S
nên thể tích
OHBC
lớn nhất khi
'HH
lớn nhất;
H
chạy trên đường tròn
đường kính
OD
nên
'HH
lớn nhất khi
1
'
2
HH DO
, khi đó
1 3
' '
6 12
a
HH AD HH
3
.
1
'.
3 144
H OBC OBC
a
V HH S
. Suy ra
3
max
144
a
V
.
Email: nghianguyennhan78@gmail.com
Câu 69. Cho lăng trụ tam giác đều
' ' 'ABCA B C
với độ dài tất cả các cạnh bằng
a
. Xét tất cả các đoạn
thẳng song song với mặt bên
có một đầu
E
nằm trên đường chéo
'A C
của mặt bên
' 'AA C C
, còn đầu kia
F
nằm trên đường chéo
'BC
của mặt bên
' 'BB C C
. Hãy tìm độ dài ngắn
nhất của các đoạn thẳng này.
A.
2
5
a
. B.
5
a
C.
5
a
. D.
2
5
a
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Thảo,Tên FB: Nguyễn Thanh Thảo
Lời giải
Chọn B
E
K
F
L
D
C
B
A'
B'
C'
A
Dựng
mp P
chứa
EF
và song song
' 'mp AA B B
cắt
AC
BC
tại
D
L
Tromg
mp P
từ
L
kẻ đường thẳng song song với
EF
, cắt
DE
tại
K
.
Đặt
, 0
CL x x a
.
Khi đó ta có:
;
EK FL CL LD CD x
BL a x
' 'BB C C
là hình vuông, suy ra
FLB
vuông cân tại
L
nên
EK FL LB a x
(1)
' 'AA C C
là hình vuông, suy ra
DEC
vuông cân tại
D
nên
ED DC x
(2)
Từ (1) và (2) có:
2 KD ED EK x a x x a
.
Suy ra độ dài
EF KL
2 2
KD DL
=
2
2 2 2
2
(2 ) ( 5 )
5
5
a a
x x a x
Suy ra
EF
ngắn nhất bằng
5
a
khi
x
2
5
a
, tức là
CL
2
5
BC
.
Email: lethuhang2712@gmail.com
Câu 70. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang, đáy lớn
2BC a
,
AD a
,
AB b
. Mặt bên
( )SAD
là tam giác đều. Mặt phẳng
( )
qua điểm
M
trên cạnh
AB
và song song với các cạnh
SA
,
BC
.
( )
cắt
, ,CD SC SB
lần lượt tại
, ,N P Q
. Đặt
x AM
(0 )x b
. Giá trị lớn nhất của diện tích
thiết diện tạo bởi
( )
và hình chóp
.
S ABCD
A.
2
3
6
a
. B.
2
3
12
a
. C.
2
3
3
a
. D.
2
3
2
a
.
Lời giải
Họ và tên người sưu tầm : Lê Thị Thu Hằng,Tên FB: Lê Hằng
Chọn C
( )
BC
nªn
( ) ( )SAD
,
MQ SA NP SD
Ta có
MN PQ AD BC
Theo ĐL Talét trong hình thang ABCD:
BM CN
BA CD
(1)
Theo ĐL Talét trong
SAB
:
BM BQ MQ
BA BS SA
(2)
Theo ĐL Talét trong
SCD
:
CN CP PN
CD CS SD
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
; 2 ;
b x x x
MQ NP a PQ a MN a a
b b b
Thiết diện là hình thang cân và
2
2
1
( )
2 2
td
MN PQ
S MN PQ MQ
2 2 2 2
2 2
1 2 ( ) ( ) 1 ( 3 ) 3( )
. .
2 4 2 2
ab ax ax a b x a b x a b x a b x
b b b b b b
2
2 2
2 2
3 3 3 3 3 3
(3 )(3 3 )
12 12 2 3
a a x b b x a
x b b x
b b
Vậy diện tích lớn nhất của thiết diện là
2
3
3
a
khi
3
b
x
.
Email: danhduoc@gmail.com
Câu 71. Cho ba nửa đường thẳng
, ,Dx Dy Dz
đôi một vuông góc. Trên
, ,Dx Dy Dz
lần lượt lấy ba điểm
, ,A B C
sao cho
, ,
A B C D
ABC
S s
(
0
s
,
s
không đổi). Giá trị lớn nhất của diện tích
toàn phần của tứ diện
ABCD
A.
3.s
. B.
3s
. C.
3 1 .s
. D.
2 3.s
.
Lời giải
Tác giả : Vũ Danh Được,Tên FB: Danh Được Vũ
Chọn C
z
y
x
D
A
B
C
K
H
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
D
lên
ABC
, trên
ABC
gọi
K CH AB
Dễ dàng chứng minh được
AB CDH CH AB
tại
K
DK AB
.
Trong tam giác
CDK
vuông tại
D
, có
DH
là đường cao nên
2
.
HK CK DK
Suy ra
2
2 2 2 2
1 1 1
. . . . . . . .
2 2 2
HAB ABC DAB
AB HK CK DK AB HK AB CK AB DK AB S S S
Chứng minh tương tự có
2
.
HBC ABC DBC
S S S
2
.
HAC ABC DAC
S S S
Từ đó
2 2 2
.
HAB HBC HAC ABC DAB DBC DAC
S S S S S S S
Suy ra
2 2 2 2 2
DAB DBC DAC ABC
S S S S s
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:
2
2 2 2 2
1 1 1 . 3
DAB DBC DAC DAB DBC DAC
S S S S S S s
Do đó
3.
DAB DBC DAC
S S S s
Suy ra
3 1 .
tp DAB DBC DAC ABC
S S S S S s
Dấu bằng khi
DAB DBC DAC
S S S DA DB DC
Email: tranquocan1980@gmail.com
Câu 72. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông cân đỉnh C
( ),
SA ABC SC a
.Tìm
số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất..
A.
6
arccos
3
B.
6
arccos
2
C.
6
arctan
3
D.
6
cot
3
arc
Lời giải
Tác giả : Trần Quốc An,Tên FB: Tran Quoc An
Chọn A
Ta có :
0
( ) ( ),( ) (0 90 )
BC AC
BC SAC SBC ABC SCA
BC SA
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có:
sin sin ; .cos cos
SA SC SCA a AC SC SCA a
Do đó :
2 2 2 3 2
.
1 1 1 1
. . cos . sin cos .sin
3 2 6 6
S ABC
V AC SA a a a
Xét hàm số
2
( ) cos .sin
f
trên
0;
2
, ta có :
3
'( ) 3cos 2cos cos ( 3 cos 2)( 3 cos 2)
f
0; cos 0, 3 cos 2 0
2
.
Do đó :
6 6
'( ) 0 cos arccos .
3 3
f
Bảng biến thiên :
Vậy thể tích khối chóp
.
S ABC
lớn nhất khi
6
arccos .
3
Email: dovancuongthptln@gmail.com
Câu 73. Cho tứ diện đều
SABC
cạnh
2AB a
,
D
là điểm thuộc cạnh
AB
sao cho
2BD AD
. Gọi
I
trung điểm của
SD
. Một đường thẳng
d
thay đổi đi qua điểm
I
cắt các cạnh
,SA SB
tại
,M N
. Khi đường thẳng
d
thay đổi thì thể tích nhỏ nhất của khối chóp
.
S CMN
bằng
3
3
m a
n
m
, với
( , ) 1, ,m n m n
. Tính
m n
A.
4
m n
. B.
6m n
. C.
7
m n
. D.
5
m n
.
Lời giải
Tác giả :Đỗ Văn Cường,Tên FB: Cường Đỗ Văn
Chọn D
A
C
B
S
Trong tam giác
SAB
kẻ
,AE BF
lần lượt song song với
MN
Ta có
, , 2
SM SI SN SI
ED FD
SA SE SB SF
Suy ra
2 3 6
SA SB SD
SM SN SI
Đặt
1
SB
x
SN
6 2 , 3
SA
x x
SM
Từ đó
1 1
;
6 2
SM SN
SA x SB x
. .
2
1
6 2
S MNC S ABC
V V
x x
đạt giá trị lớn nhất khi
3
2
x
nên
3
3
3
. .
2 2
2 2 2
min
9 9 12 3
2
S MNC S ABC
a
a
V V
Vậy
2, 3 5
m n m n
Email: builoiyka@gmail.com
Câu 74. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
diện tích tam giác
SAC
bằng
1
2
. Tìm giá trị lớn nhất của
khoảng cách từ
A
đến
SBC
.
A.
1
2
. B.
1
.
C.
2
.
D.
1
2
.
Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Lợi Facebook: LoiBui
Chọn B
Gọi
O AC BD
. Do
.
S ABCD
là hình chóp đều nên
SO ABCD
.
Gọi
M
là trung điểm của
BC
, ta có
SO BC
OM BC
BC SOM
SBC SOM
;
SBC SOM SM
OH
Trong mặt phẳng
SOM
, kẻ
OH SM H SM
thì
OH SBC
.
, 2 ,
d A SBC d O SBC
2
OH
.
Gọi cạnh hình vuông là
0
x x
. Ta có
2AC x
.
1 1
. . 2
2 2
SAC
S SO AC SO x
2
2 1
2
SAC
S
SO
AC x
x
.
Tam giác
SOM
vuông tại
O
có đường cao
OH
nên
.
SO OM
OH
SM
2
2
1
.
2
1
4
x
x
x
x
2
2
1
1
2
4
x
x
.
2 2
2 2
1 1
2 . 1
4 4
x x
x x
nên
1
; 1
2
OH d O SBC
.
Dấu bằng xảy ra khi
2
2
1
2
4
x
x
x
. Vậy giá trị lớn nhất của
OH
bằng 1 khi
2
x
.
Email: Samnk.thptnhuthanh@gmail.com
Câu 75. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành,
AD 4a a 0
, các cạnh bên
của hình chóp bằng nhaubằng
a 6
. Thể tích của khối chóp S.ABCD lớn nhất thì cosin của
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng:
A.
1
10
B.
2
10
C.
1
2 10
D.
2
3 10
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Khắc Sâm,Tên FB: Nguyễn Khắc Sâm
Chọn B
O
A
D
B
C
S
M
H
Gọi O là giao điểm của AC và BD do ∆SAC, ∆SBD cân tại S nên
SO AC, SO BD SO ABCD
. Từ giả thiết suy ra
OA OB OC OD
ABCD là
hình chữ nhật.
Đặt
2 2
AB x, x 0 AC 16a x
2 2 2 2
16a x 8a x
AO SO
2 2
2 2
ABCD
1 8a x
V 4a.x.
3 2
3
2 2 2
a 8a
. x 8a x
3 3
3
ABCD
8a
V max
3
khi
x 2a
. Suy ra, SO=a.
Chọn hệ tọa độ sao cho
O 0;0;0 , S 0;0;a , B a; 2a;0 , C a;2a;0 , D a;2a;0
Tìm được vtpt của mp(SBC) là
SBC
n 1;0; 1
,
vtpt của mp(SCD) là
SCD
n 0;1;2
.
2
cos
10
, với
là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
Vậy cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng
2
10
.
buichithanh1987@gmail.com
Câu 76. Cho tam giác
OAB
đều cạnh
a
. Trên đường thẳng
d
qua
O
vuông góc với mặt phẳng
OAB
lấy điểm
M
sao cho
OM x
. Gọi
, E F
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
trên
MB
OB
. Gọi
N
giao điểm của
EF
d
. Thể tích tứ diện
ABMN
có giá trị nhỏ nhất là:
A.
3
2
12
a
B.
3
3
12
a
C.
3
6
12
a
D.
3
2
6
a
Lời giải
Tác giả: Bùi Chí Thanh Faceebook: Thanhbui
Chọn C
z
y
x
O
D
C
B
A
S
Do tam giác
OAB
đều cạnh
a F
là trung điểm
.
2
a
OB OF
Ta có
.
AF OB
AF MOB AF MB
AF MO
Mặt khác,
MB AE
Suy ra
.MB AEF MB EF
Suy ra
OBM ONF
nên
2
.
2
OB OM OB OF a
ON
ON OF OM x
.
Ta có
ABMN ABOM ABON
V V V
2 2 2 2 2 2 3
1 1 3 3 3 6
. .( ) .2 .
3 3 4 2 12 2 12 2 12
OAB
a a a a a a a
S OM ON x x x
x x x
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
2
2 2
a a
x x
x
.
Email: trungthuong2009@gmail.com
Câu 77. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng cạnh bên bằng 1. Gọi
,M N
hai
điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
,AB AC
sao cho mặt phẳng
SMN
luôn vuông góc với
mặt phẳng
( )ABC
. Đặt
, (0 ; 1)
AM x AN y x y
. Gọi
,M m
các giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác
SMN
. Tổng
F M m
là:
A.
4 6 9 2
36
. B.
4 6 9 2
18
. C.
4 6 3 2
18
. D.
2 6 3 2
9
.
Lời giải
Tác giả : Phạm Thành Trung,Tên FB: Phạm Thành Trung
Chọn A
Gọi
H
là trọng tâm tam giác
ABC
. Khi đó có
6
( );
3
SH ABC SH
Do mặt phẳng
( ) ( ) ( )SMN ABC SH SMN
Vậy
1 6
( ) .
2 6
S SMN SH MN MN
.
Gọi
K
là trung điểm
BC
khi đó có
1 1
2 3 3
AB AC AK
x y xy
AM AN AH x y
Lại có
2 2 2 2 2
( ) 3 9( ) 3MN x y xy x y xy xy xy
Do
4
3 2 3.
9
x y xy xy xy xy
. Vì
1
; 1 ( 1)( 1) 0
2
x y x y xy
Xét hàm số
2
4 1
( ) 9 3 ( )
9 2
f t t t t
ta có
2
4
min
min ( )
3
9
3
3
max ( )
max
4
2
MN
f t
f t
MN
Vậy
2 6
min ( )
4 6 9 2
9
18
2
max ( )
2
S SMN
F
S SMN
hoatoank15@gmail.com
Câu 78. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, ABCD là hình vuông cạnh bằng 1,
A 'A 2
. Gọi (P)
mặt phẳng chứa CD’, tạo với mặt phẳng (BDD’B’) một góc
0
30
cắt cạnh BB’ tại K . (P)
chia khối lăng trụ ACD.A’C’D’ thành hai phần, tỉ số phần nhỏ phần lớn bằng
a
a N, b N, a;b 1
b
. Tổng
a b
bằng
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Viết Hòa, FB: Hòa Nguyễn Viết
Chọn D
Gọi
O AC BD CO B'D 'DB
.
1
2
2
1
2
N
M
O'
K
O
D'
A'
B'
D
K
O
B
O
D'
A'
B'
D
A
B
C
C'
B'
D'
D
C
C'
C
B
A
H
Gọi H là hình chiếu của O trên D’K, suy ra góc giữa (P) và (B’D’DB) là
0
CHO 30
.
0
2 6
CO OH CO.cos30
2 2
. Gọi I là trung điểm của BB’, ta có
6
BB' 2, D'I OI, OI CD'I P H K I
2
.
Xác định thiết diện của (P) và lăng trụ ACD.A’C’D’ là tam giác CD’N như hình
vẽ.
NC'D' A'C'D'
1 1 1 1 1 2 2
MO ' B'K BB' MO NO ' OC A 'C' C' N A 'C' S S
2 4 3 3 6 3 3
C.C'ND' NC'D' A 'C'D' ACD.A'C'D'
1 2 2
V CC '.S CC'.S .V a b 9
3 9 9
.
Email: kimngochn1981@gmail.com
Câu 79. Cho tứ diện
ABCD
2
. . 3AB AC AD a
,
O
là một điểm bất kỳ thuộc miền trong của tam giác
.BCD
Từ
O
kẻ các đường thẳng lần lượt song song với
, ,
AB AC AD
cắt các mặt phẳng
( ),( ),( )ACD ABD ABC
lần lượt tại
. Giá trị lớn nhất của tích
. .OM ON OP
A.
3
3
8
a
. B.
3
a
. C.
3
9
a
. D.
3
3
a
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Kim Ngọc,Tên FB: Kim Ngọc Nguyễn
Gọi
BO CD E
. Trong
( )ABE
kẻ đường thẳng qua
O
song song với
AB
cắt
AE
tại
M
Tương tự với
,N P
.
Ta có
.
OCD
BCD
S
OM OE
AB BE S
Tương tự:
,
OBD OBC
BCD BCD
S S
ON OP
AC S AD S
1
OM ON OP
AB AC AD
3
3
. . . .
3 . .
. . 27 9
OM ON OP OM ON OP AB AC AD a
OM ON OP
AB AC AD AB AC AD
3
9
a
max(OM.ON.OP)=
khi
1
3
OM ON OP
AB AC AD
hay
O
là trọng tâm tam giác
BCD
.
Email :Binh.thpthauloc2@gmail.com
Câu 80. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành và có thể tích là
V
. Điểm
P
là trung
điểm của
SC
. Mặt phẳng
qua
AP
cắt hai cạnh
SB
SD
lần lượt tại
M
N
. Gọi
1
V
thể tích của khối chóp
.
S AMPN
. Tìm giá trị nhỏ nhất của tỷ số
1
V
V
?
A.
2
3
. B.
1
8
. C.
1
3
. D.
3
8
.
Lời giải
(Họ tên : Phạm Văn Bình,,Tên FB: Phạm văn Bình)
Chọn C
Cách 1
Đặt
a
,
SN
b
SD
,
0 ; 1
a b
.
Ta có
. .
1
S AMP S ANP
V V
V
V V
. .
. .
2 2
S AMP S ANP
S ABC S ADC
V V
V V
1
. .
2
SM SP SN SP
SB SC SD SC
=
1
4
a b
(1)
Lại có
. .
1
S AMN S PMN
V V
V
V V
. .
. .
2 2
S AMN S PMN
S ABD S CBD
V V
V V
1
. . .
2
SM SN SM SN SP
SB SD SB SD SC
=
3
4
ab
(2).
Suy ra
1 3
3a
4 4 3a 1
a
a b ab a b b b
. Từ điều kiện
0 1
b
, ta có
1
3a 1
a
,
hay
1
2
a
.
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích
2
1
3
.
4 3a 1
V
a
V
.
Đặt
2
3 1
. ; ;1
4 3a 1 2
a
f a a
, ta có
2
2
0
3 3 2a
' . 0
2
4 (3a 1)
3
a L
a
f a
a
.
1 3 2 1
1 ;
2 8 3 3
f f f
, do đó
1
1
;1
2
2 1
.
3 3
a
V
Min Min f a f
V
Cách 2 : (Tham khảo ý kiến Cô Lưu Thêm)
Từ giả thiết và cách dựng thiết diện ta có :
I
P
N
M
S
O
C
D
A
B
D
1; ; 2; 3
SA SB SC S
a b c d a c b d
SA SM SP SN
Khi đó
1 1
2
6 3 3 1 1
4a. . . 4.1.2. d 4 . 3 3
4
2
V V
a b c d
V b c d b b d V
b d
1
1
3
V
Min
V
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 81. Một người thợ làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật nắp bằng tôn. Biết
rằng đường chéo hình hộp bằng
6dm
chỉ được sử dụng vừa đủ
2
36dm
tôn.Với yêu cầu như
trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất
3
Vdm
. Giá trị của
V
gần giá trị nào nhất
trong các giá trị sau?
A.
11,3
. B.
11,32
. C.
11,31
. D.
11,33
.
-----------------------------------------------
Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Chọn C
Gọi kích thước của khối hộp là
, , ( , , 0)x y z x y z
theo bài ra ta có
2 2 2
6 2
36
6 2
18
18 6 2
18
x y z
x y z
x y z
xy yz zx
xy z z
xy yz zx
Ta có
2
6 2 72 4 6 2 0;4 2z z z z
Thể tích:
3 2
6 2 18 ( )xyz z z z f z
2
'( ) 3 12 2 18; '( ) 0 2; 3 2f z z z f z z z
Khi đó
0;4 2
( ) (0), ( 2), (3 2), (4 2) ( 2), (4 2) 8 2 11,31Max f x Max f f f f f f
Vậy thể tích lớn nhất của thùng
8 2 11,31
khi
( ; ; ) ( 2; 2;4 2)x y z
và các hoán vị của nó.
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 82. Gọi
V
thể tích nhỏ nhất của khối chóp tứ gc đều trong số các khối chóp tứ giác đều khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy
đường thẳng chứa một cạnh bên hình chóp bằng
3
.Khi đó
V
bằng bao nhiêu?
A.
3V
. B.
9V
. C.
9 3V
. D.
27V
.
Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Chọn B
Xét hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, đặt
AB x
,
SO h
. Với
O
tâm của hình vuông
ABCD
SO ABCD
. Qua
O
kẻ đường thẳng
OH
vuông góc với
SA
với
H SA
.
Ta có
.
BD AC
BD SAC BD OH
BD SO
Suy ra
OH
là đoạn vuông góc chung của
SA
BD
.
Theo bài ra, ta có
, 3d d SA BD OH OH 
.
Tam giác
SAO
vuông tại
O
, có đường cao
OH
suy ra
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
3
OH SO OA h x
.
Lại có
2
3
2 2 2 2 2 2 4
1 1 2 1 1 1 1 1
3 . 27
3
AM GM
hx
h x h x x h x
.
Vậy
2
1 1
. 9 9
3 3
ABCD ABCD
V SO S hx V
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Email: nguyenhang15401@gmail.com
Cho khối chóp
.ABCS
đáy là tam giác vuông cân tại
B
. khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SBC
bằng
2a
,
90SAB SCB
. Xác định độ dài cạnh
AB
để thể tích khối chóp
.ABCS
nhỏ nhất.
A. 3a . B.
2a
. C.
10
2
a
. D. 3a 5
Lời giải
Chọn A
Tên tác giả: Nguyễn Thúy Hằng Tên FB: Hằng-Ruby-Nguyễn
Dựng hình vuông
ABCD
, cạnh bằng
x
, ta có
( D)SD ABC
; đặt
DS h
.
Dựng
DH SC DH SBC
Ta có
A;( ) ( ;( )) 2d SBC d D SBC DH a
2 2 2
2 3
2
2 2
1 1 1
*
2a
1
. .
6 3 2a
x h
a h
V h x
h
Xét
3
2 2
( ) ; 2
2a
h
f h h a
h
2 2 2
2
2 2
6a
( )
3 2a
h h
f h
h
a 6
a 2 +
+
y
y'
h
0
Vậy
( )f h
nhỏ nhất khi
*
6 3h a x a
Email: honghacma@gmail.com
Câu 83. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành, AD=4a (a>0), các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng
a 6
. Khi thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất
thì cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là
A.
2
10
B.
2
10
C.
1
5
D.
1
5
Lời giải
Tác giả : Trương Hồng Hà,Tên FB: Trương Hồng Hà
Chọn B
Dựng hình
O
A
D
S
y
x
z
B
C
x
Gọi O là giao điểm của AC và BD, Do
SAC
SBD
cân tại S nên
SO AC
SO (ABCD)
SO BD
Từ giả thiết
ABCD
là hình chữ nhật
Đặt AB = x (x > 0)
2 2
2 2 2 2
1 8a x
AC 16a x AO 16a x SO
2 2
2 2
2 2
S.ABCD
1 8a x a
V 4a.x. .2 x. 8a x
3 2 3
Áp dụng bđt cosi ta được
2 2 2
S.ABCD
a
V (x 8a x )
3
=
3
8a
3
S.ABCD
V Max khi x 2a SO a
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta được O(0; 0; 0) , S(0; 0; a), B(-a; -2a; 0), C(-a; 2a; 0), D(a;
2a; 0)
VTPT của mp(SBC) là
SBC
n (1;0; 1)
VTPT của mp(SCD) là
SCD
n (0;1;2)
2
cos
10
Email: Nguyenvandieupt@gmail.com
Câu 84. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng 1. Hai điểm
,M N
di động trên các cạnh
,AB AC
sao cho
mặt phẳng
DMN
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
Gọi
1
S
diện tích lớn nhất của tam giác
AMN
.
2
S
diện tích nhỏ nhất của tam giác
AMN
.
Tính
1
2
S
T
S
.
A.
11
9
T
. B.
9
8
T
. C.
8
7
T
. D.
9
7
T
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Diệu,Tên FB: dieupt Nguyễn
Chọn B
Ta có
ABC DMN MN
ABC DMN
nên kẻ
DH MN
thì
DH ABC
.
Do
DA DB DC HA HB HC
,
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
ABC
.
Đặt
,
AM x AN y
0 , 1
x y
, ta có
1 3
. .sin 60 1
2 4
AMN
S AM AN xy
.
Mặt khác,
1 1 3
. .sin 30 . .sin30 2
2 2 12
AMN AMH ANH
S S S AH AM AH AN x y
Từ (1) và (2) suy ra
3x y xy
.
Đặt
3xy t x y t
,x y
là nghiệm của phương trình
2
3 0 *
X tX t
.
Cần tìm t để phương trình (*) có 2 nghiệm
1 2
,X X
thoả mãn
1 2
0 1
X X
.
2
2
* 3 1
3 1
X
X t X t
X
(do
1
3
X
không phải là nghiệm của (*) ).
Xét hàm số
2
3 1
X
f X
X
trên
1
0;1 \
3
có bảng biến thiên như sau:
Yêu cầu bài toán
4 1
9 2
t
.
1
3 3 3 3
4 4 8 8
AMN
S xy t S
, đạt khi
1
2
1
x
y
hoặc
1
1
2
x
y
.
2
3 3 3 3
4 4 9 9
AMN
S xy t S
, đạt khi
2
3
x y
.
Vậy
1
2
9
8
S
T
S
. Đáp án B.
Email: nguyenminhduc.hl@gmail.com
Câu 85. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
3SA a
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy.
M
N
là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh
BC
DC
sao cho
0
45MAN
. Tìm theo
a
giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.S AMN
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Tác giả : Nguyễn Minh Đức,Tên FB: Duc Minh
Lời giải
Chọn A
Ta có
.
1 3
. .
3 3
S AMN AMN AMN
a
V SA S S
.
Đặt
, ; , 0;BM x DN y x y a
.
Tam giác
CMN
vuông tại
C
nên
2 2 2
MN CM CN
hay
2 2
2
MN a x a y
.
Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác
AMN
ta có
2 2 2
2 . cos
MN AM AN AM AN MAN

2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
MN a x y a x a y
Suy ra

2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
a x a y a x y a x a y
2
2
2
2 2
a ax
ax ay a xy ax ay a xy y
a x
.
Diện tích tam giác
AMN
2 2
2
1
.
2 2
AMN ABCD ABM ADN CMN
a a x
S S S S S a xy
x a
.
Xét hàm số
2 2
x a
f x
x a
trên đoạn
0;a
.
Ta có
2 2
2
2
'
x ax a
f x
x a
;
' 0 2 1f x x a
.
Ta lại có
0 ; 2 1 2 2 1f f a a f a a
.
Suy ra
0;
max .
a
f x a
Vậy thể tích khối chóp
.
S AMN
đạt giá trị lớn nhất bằng
3
3
6
a
.
Email: thienhuongtth@gmail.com
Câu 86. Cho hình chóp
.
S ABCD
thể tích là
V
,
ABCD
hình bình hành có tâm
O
. Gọi
I
trung
điểm của
SO
,
P
mặt phẳng qua
I
sao cho
P
cắt các cạnh
, , ,SA SB SC SD
lần lượt tại
các điểm
, , ,M N P Q
. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích của khối chóp
.
S MNPQ
.
A.
4
V
. B.
2
V
. C.
12
V
. D.
8
V
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Thanh,Tên FB: Thanh Văn Nguyễn
Chọn D
Đặt
, , ,
SA SB SC SD
a b c d
SM SN SP SQ
0
1
2
SABD SBCD
V V V V
1
SMNQ
V V
,
2
SNPQ
V V
Ta có kết quả:
2 4
SO
a c b d
SI
0
1
. .
V
a b d
V
;
0
2
. .
V
c b d
V
0 0
1 2
. 4 4
V V
b d a c b b
V V
16
với
0 3
b
Mặt khác:
0 0 0 0
1 2 1 2
1 2
2 .
.
V V V V
V
V V V V
V V
1 2 .
2 2
S MNPQ
V V
V V V
Do đó:
.
2
16
S MNPQ
V
V
.
8
S MNPQ
V
V
Email: tranducphuong.rb@gmail.com
Câu 87. Cho OABC tứ diện vuông
, ,
OA a OB b OC c
chiều cao
OH h
. Tìm giá trị lớn
nhất của
h
a b c
.
A.
3 3
. B.
3
. C.
1
3 3
. D.
1
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
2222222
1
3
1111
cbacbah
,
3
222
2
9 cbacba
27
2
2
h
cba
1
3 3
h
a b c
.
Dấu “=” xảy ra khi
a b c
.
Tác giả: Trần Đức Phương,Tên FB: Trần Đức Phương
Email: tranducphuong.rb@gmail.com
Câu 88. Cho OABC tứ diện vuông
, ,
OA a OB b OC c
chiều cao
OH h
,
1 2 3
, ,
OAB OBC OCA
S S S S S S
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 2 3
2
S S S
h
.
A.
9
. B.
1
3
. C.
9
2
. D.
2
9
.
Lời giải Ta có
2 2 2 2
1 1 1 1
h a b c
,
1 2 3
1
2
S S S ab bc ca
Vậy
3
2 2 2
1 2 3
3
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 9
( ) .3 .3
2 2 2
S S S
ab bc ca a b c
h a b c a b c
.
Dấu “=” xảy ra khi
a b c
.
Tác giả: Trần Đức Phương,Tên FB: Trần Đức Phương
Email: dongpt@c3phuctho.edu.vn
Câu 89. Cho tứ diện
S ABC
M
một điểm di động, nằm bên trong tam giác
ABC
. Qua
M
kẻ
các đường thẳng song song với
, ,SA SB SC
cắt các mặt phẳng tương ứng
( ), ( ), ( )SBC SAC SAB
lần lượt tại
, ,A B C
. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
. .
MA MB MC MA MB MC
T
SA SB SC SA SB SC
A.
9
8
. B.
28
27
. C.
62
27
. D.
13
8
.
Lời giải
Tác giả : Hoàng Tiến Đông,Tên FB: Hoàng Tiến Đông
Chọn B
N
C
P
M
A'
B'
B
Q
C'
A
S
Trong
( )ABC
gọi
; ;
N AM BC P BM AC Q CM AB
.
Trong
( )SAN
kẻ
'/ / ; '
MA SA A SN
.
Trong
( )SBP
kẻ
'/ / ; '
MB SB B SP
.
Trong
( )SCQ
kẻ
'/ / ; '
MC SC C SQ
.
Theo đinh lý Thales ta có :
' ' '
1
MBC MAC
MAB
ABC BAC CAB
S S
SMA MB MC NM PM QM
SA SB SC NA PB QC S S S
Theo Bất đẳng thức AM-GM lại có
3
' ' ' ' ' '
1 3 . .
MA MB MC MA MB MC
SA SB SC SA SB SC
' ' ' 1 1 28
. . 1
27 27 27
MA MB MC
T
SA SB SC
. Dấu
'' ''
xảy ra
' ' ' 1
3
MA MB MC
SA SB SC
.
Khi đó
M
là trọng tâm tam giác
ABC
. Vậy giá trị lớn nhất của
T
28
27
.
Email: duckhanh0205@gmail.com
Câu 90. Cho mặt cầu
S
bán kính
R
không đổi, hình nón
N
bất kì nội tiếp mặt cầu
S
như hình
vẽ. Thể tích khối nón
N
1
V
; thể tích phần còn lại là
2
V
. Giá trị lớn nhất của
1
2
V
V
bằng
A.
32
.
49
B.
32
.
76
C.
49
.
81
D.
32
.
81
Lời giải
Tác giả : Huỳnh Đức Khánh,Tên FB: Huỳnh Đức Khánh
Chọn B
Thể tích khối cầu:
3
4
.
3
V R
Ta có
1 1
2 1
2 1
1
1
.
1
V V
V V V
V
V V V
V
Suy ra
1
2
V
V
lớn nhất
1
V
V
nhỏ nhất
1
V
đạt giá trị lớn nhất.
Xét phần mặt cắt và kí hiệu các điểm như hình vẽ.
Tam giác
AKM
vuông tại
K
nên
2 2
. 2 .
IK AI IM r h R h
Thể tích khối nón:
2 2
1
1 1
2
3 3
V r h h R h
3
3
1 1 4 2 32
. . 4 2 . .
6 6 3 81
h h R h R
h h R h
Ta có
3
3
2
1 1 1 4 2 32
2 . . 4 2 . .
3 6 6 3 81
h h R h R
h R h h h R h
Vậy GTLN của
1
V
bằng
3
32
.
81
R
Khi đó
1
2
32
.
76
V
V
Email: thinhvanlamha@gmail.com
Câu 91. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Trên đường thẳng vuông góc với
ABCD
tại
A
lấy điểm
S
(
S
không trùng với
A
) trên cạnh
AD
lấy điểm
M
sao cho
2 2 2
SA AM a
. Tính giá trị
lớn nhất
max
V
của thể tích khối chóp
.
S ABCM
khi
S
M
thay đổi.
A.
3
max
3
12
a
V
. B.
3
max
3
8
a
V
. C.
3
max
3
24
a
V
. D.
3
0
3 3
8
a
V
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thịnh Tên FB: Thịnh Nguyễn Văn
Chọn B
Đặt
, 0 , 0
AM x SA y x a y
.
Ta có
.
1 1
.
3 6
S ABCM ABCM
V S SA a x ay
.
Do
2 2 2
SA AM a
hay
2 2 2
x y a
2 2
y a x
.
Khi đó
3
2 2
.
6 6
S ABCM
a a
V a x a x a x a x
.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho bốn số
, , , 3 3a x a x a x a x
, ta có
4
4
3
4
3 3 3
3
3 3 .
4 2
a x a x
a x a x a
3
4
27
16
a x a x a
.
Suy ra
2 3
.
3 3 3
6 4 8
S ABCM
a a a
V
.
Vậy
3
max
3
8
a
V
, đạt được khi
3 3
2
a
a x a x x
;
2
2
3
2 2
a a
y a
.
Email:kientoanhl2@gmail.com
Câu 92. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
2AD a
;
3SD a
, góc giữa
SD
AC
với
2
sin
3
. Gọi
M
điểm thay đổi trên
CD
, gọi
mặt phẳng đi qua
M
, song song với
AC
SD
. Xác định tính diện tích
thiết diện khi
cắt hình chóp
.
S ABCD
. Tìm giá trị lớn nhất
max
S
của diện tích thiết diện đó.
A.
2
max
3
5
a
S
. B.
2
max
2 3
5
a
S
. C.
2
max
3
5
a
S
. D.
2
max
4
5
a
S
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Kiên.,Tên FB: Nguyễn Trung Kiên
Chọn A
φ
K
F
P
R
E
Q
N
O
C
A
D
B
S
M
- Kẻ
// ; // ; // .MN AC N AB NP SD P SA MQ SD Q SC
Gọi
; ; ; .O AC BD E MN BD F PQ SO R EF SD
Khi đó thiết diện cần tìm là ngũ giác
MNPRQ
, trong đó tứ giác MNPQ là hình bình hành.
- Nhận thấy
ABCD
là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
2AD a
90
3
ACD
AC a
BC CD a
1 1
2 3
OB BC BO
OD AD BD
.
- Đặt
0 1 .
DM
x x
DC
Khi đó
. , 1 .MN x AC MQ x SD
.
Suy ra
. .sin 1 . . .sin
MNPQ
S MN MQ x x SD AC
- Dựng
//
OK SD K SB
1 1
3 3
OK BO
OK SD
SD BD
.
Lại có:
.
3
FR SF DE DM x
x FR x OK SD
OK SO DO DC
Do góc giữa
RE
PQ
bằng
nên
2
1 1
. .sin . .sin . .sin
2 2 6
PRQ
x
S PQ RF MN RF SD AC
Vậy
5
1 . . .sin * .
6
MNPRQ MNPQ PRQ
x
S S S x SD AC
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có
2
5 5 1 5 5 1 5 3
1 1 1
6 6 4 6 6 4 6 10
x x x x x
x
Từ
*
suy ra
2
3 3 2 3
. . .sin . 3. 3.
10 10 3 5
MNPRQ
a
S SD AC a a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
5 5 3
1
6 6 5
x x
x
.
Vậy
2
max
3
5
a
S
Email: huunguyen1979@gmail.com
u 93. Cho tứ diện đều có cạnh bằng
a
.
M
một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng.
Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm
M
đến bốn mặt của tứ diện đã cho.
A.
4
521
a
. B.
4
576
a
. C.
4
6
81
a
. D.
4
6
324
a
.
Họ tên: Đào Hữu Nguyên Fb: Đào Hữu Nguyên
Lời giải
Gọi
1
r
,
2
r
,
3
r
,
4
r
là khoảng cánh từ điểm
M
đến bốn mặt
của tứ diện.
Gọi
S
là diện tích một mặt của tứ diện
Thể tích của tứ diện là
1 2 3 4 1 2 3 4
1 1
. . . .
3 3
V S h S r r r r r r r r h
.
Đường cao của tứ diện là
2
2
3 6
3 3
a a
h a
.
Suy ra
4
4
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
6
4 . . . . . .
3 576
a a
r r r r r r r r r r r r
.
Dáu “=” xảy ra khi
1 2 3 4
6
4 12
h a
r r r r
Khi đó M là trọng tâm của tứ diện.
Email: diephd02@gmail.com
Câu 94. Cho hình chóp
.
S ABC
SA a
0 2
a , các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng 1. Khi
.
S ABC
V đạt giá trị lớn nhất thì giá trị biểu thức
4 2
4a 2
P a
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
15
;8
2
. B.
33 35
;
4 4
. C.
37
9;
4
. D.
33
8;
4
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Ngọc Diệp,,Tên FB: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn B
J
I
A
B
C
S
Gọi
,I J
lần lượt là trung điểm của
SA
BC
.
SAC
cân tại
C
SA IC
SAB
cân tại
B
SA IB
( )SA IBC
.
IAB
vuông tại
I
,
2
2 2
1 4
, 1
2 2 2
a a
IA SA AB IB AB IA
.
IJB
vuông tại
J
,
2
2 2
1 3
2 2
a
JB IJ IB BJ
.
2
1 3
IJ.
2 4
IBC
a
S BC
2
. . .
1 1 1 1 3
SI.S AI.S (SI AI).S SA.S
3 3 3 3 12
S ABC S IBC A IBC IBC IBC IBC IBC
a a
V V V
2 2
2 2
1 1 3 1
. (3 ) .
12 12 2 8
a a
a a
Dấu
" "
xảy ra khi
2 2
6 17
3
2 2
a a a P
. Chọn đáp án B.
Email: dactuandhsp@gmail.com
Câu 95. Cho tứ diện
ABCD
1
AB AC BD CD
. Khi thể tích của khối tứ diện
ABCD
lớn nhất
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng
AD
BC
bằng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đắc Tuấn Face: Đỗ Đại Học
Chọn D
- Đặt
BC x
,
AD y
, 0
x y
.
- Gọi
,H K
lần lượt trung điểm của
BC
AD
. Do các tam giác
ABC
DBC
cân tại
A
D
nên
,
AH BC DH BC BC ADH BC HK
.
Lại do các tam giác
ABC
DBC
bằng nhau nên
AH DH
HK AD
hay
,
HK d AD BC
.
- Ta có :
2 2
2 2
4
1
4 2
x x
AH AB BH
2 2
2 2
4
2
x y
HK AH AK
1
.
2
HAD
S HK AD
2 2
1 1 1 1
. . . . . . . . 4
3 3 2 12
ABCD HAD
V BC S BC HK AD x y x y
.
Áp dụng BĐT Côsi ta có :
3
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 2 3
4 . . 4
12 12 12 3 27
ABCD
x y x y
V xy x y x y x y
.
Dấu ”=” xảy ra
2 2 2 2
2
4
3
x y x y x y
.
Do đó
max
2 3 2
27
3
V x y . Khi đó :
2 2
4
1
2
3
x y
HK
.
Vậy
1
,
3
d AD BC
.
Câu 96. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đều và
1
SA SB SC
. Tính thể thích lớn
nhất
max
V
của khối chóp đã cho.
A.
max
3
12
V
. B.
max
1
6
V
. C.
max
1
12
V
D.
max
2
12
V
.
Lời giải
Chọn B
y
1
1
1
1
x
K
H
B
D
C
A
- Gọi
H
là trọng tâm tam giác đều
ABC
, theo giả thiết suy ra
SH ABC
.
- Đặt
AB x
2 2
3 3 9 3
1
3 9 3
x x x
AH SH
;
2
3
4
ABC
x
S
2 2
2 2
.
1 1 9 3 3 1
. . . . . . 3
3 3 3 4 12
S ABC ABC
x x
V SH S x x
.
Áp dụng BĐT Côsi ta được:
3
2 2 2
2 2 2
.
1 1 6 2 1
. . 6 2
3 6
12 2 12 2
S ABC
x x x
V x x x
.
Dấu ”=” xảy ra
2
x
.
Vậy
max
1
2
6
V AB
.
Email: doantv.toan@gmail.com
Câu 97. Cho hình lăng trụ đều
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Điểm
M
N
lần lượt thay đổi trên
các cạnh
'BB
'D D
sao cho
MAC NAC
BM x
,
DN y
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của thể tích khối tứ diện
ACMN
.
A.
3
3 2
a
. B.
3
2
a
. C.
3
2 2
a
. D.
3
2 3
a
.
Lời giải
Tác giả : Trần Văn Đoàn,Tên FB: Trần Văn Đoàn
Chọn A
x
y
I
A'
D'
C'
B'
A
B
D
C
M
N
1
x
H
A
C
B
S
' ' ' '
2
1
.
3
1
2.( )
3
1 (2 ) 2 . 2 . 2
2. 2
3 2 4 4
1 . 2 . 2 1
2. ( )
3 4 4 6
ACMN AMNI CMNI IMN
BDD B MND B BIM IDN
V V V AC S
a S S S S
b x y a x a y a
a ab
x a y a
a a x y
mp(MAC)
mp(NAC).
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 2 ( )
2 2 2
a a a
MIN v IM IN MN x y a x y xy
Từ đó,
3
2 2
1 1
( )
6 3
3 2
ACMN
a
V a x y a xy
Cách 2. Tính trực tiếp
1
. .
6
ACMN
V AC IM IN
hoặc
1
.
12
D
ACMN B NM
V AC S
(Đều coi AC là đường
cao).
Cách 3. Chứng minh được
2 2 2
1 1 1
IM IN IB
là hằng số, từ đó dùng bất đẳng thức suy ra giá trị
nhỏ nhất của
1
. .
6
ACMN
V AC IM IN
.
Email: ngbdai@gmail.com
Câu 98. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Gọi
S
diện tích hình chiếu của tứ diện lên các mặt phẳng
khác nhau. Khi đó
S
lớn nhất bằng?
A.
2
S a
. B.
2
2
a
S
. C.
2
4
a
S
. D.
2
3
4
a
S
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Bá Đại,Tên FB: Dai NB
Chọn B
A
B
C
D
B'
C'
D'
A'
D'
C'
B'
D
C
B
A
P'
M'
M
N
Q
P
N'
Q'
Nếu hình chiếu là tam giác, giả sử là tam giác
' ' 'B C D
, khi đó
2
' ' '
3
4
B C D BCD
a
S S
.
Nếu hình chiếu là tứ giác, giả sử là
' ' ' 'A B C D
. Gọi
, , ,M N P Q
,
', ', ', 'M N P Q
lần lượt là trung
điểm các cạnh
, , , , ' ', ' ', ' ', ' 'AB BC CD DA A B B C C D D A
, khi đó
2
' ' ' ' ' ' ' '
2 2
2
A B C D M N P Q MNPQ
a
S S S
.
Vậy
2
2
a
S
.
Gmail: nvanphu1981@gmail.com
Câu 99. Cho hình chóp tứ giác đều
.
S ABCD
góc tạo bởi mặt bênmặt đáy là
.
Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng
AD
SC
bằng a thể tích khối chóp
.
S ABCD
đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó giá trị của
cos
bằng:
A.
2
cos
5
. B.
1
cos
3
. C.
1
cos
3
. D.
6
cos
3
.
Tên fb: Nguyễn Văn Phú
Lời giải
Do
/ /AD BC
( ) / /( ) ( ; ) ( ;( ))BC SBC AD SBC d AD SC d AD SBC
( ;( ))d M SBC
.
Trong tam giác SMN kẻ
,
MH SN H SN
, ta có:
(do BC ( ))
( )
MH BC SBN
MH SBC
MH SN
( ; )
d M SBC MH a
Tam giác vuông
HMN
2
2
2
sin sin
ABCD
a a
MN AB S AB
Tam giác vuông
SON
1
.tan .tan .tan
2 2sin
a
SO ON MN
N
M
C
A
B
D
S
O
H
Khi đó
2 3
.
2 2
1 1 1
. . . .tan . .
3 3 2sin sin 6 sin .cos
S ABCD ABCD
a a a
V SO S
Đặt
cost
với
0 1t
. Ta có :
3
.
2
1
. , 0 1
6 (1 )
S ABCD
a
V t
t t
.
S ABCD
V nhỏ nhất
2 3
( ) (1 )
f t t t t t
lớn nhất trên khoảng
0;1
.
Ta có
' 2 '
1
( ) 1 3 ; ( ) 0
3
f t t f t t
Lập BBT ta có
( )f t
lớn nhất
1 1
cos
3 3
t
Chọn B
Email: mp01100207@gmail.com
Câu 100. Cho hình chóp đều
.
S ABCD
có cạnh bên bằng
a
, góc hợp bởi đường cao
SH
của hình chóp và
mặt bên bằng
. Tìm
để thể tích
.
S ABCD
là lớn nhất.
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
75
Lời giải
Chọn B
Tác giả : Phúc Minh Anh,Tên FB: Phúc Minh Anh
Do hình chóp
.
S ABCD
là hình chóp đều nên
H
là giao điểm của
AC
BD
Gọi
M
trung điểm của
CD
ta
CD SHM
nên
SHM SCD
SHM SCD SM
nên từ H dựng
HK SM
tại K thì
HK SCD
Hay
SK
là hình chiếu của
SH
lên mặt phẳng
SCD
suy ra
, ,
SH SCD SH SK HSK
do
tam giác SHK vuông tại K theo giả thiết ta có
HSM
với
0
2
Đặt
2 2 2
SH h HC a h
2 2
2
a h
HM
2 2
2( )BC a h
Tam giác
SHM
vuông tại
H
:
2 2
2 2 2 2
tan 2 tan
2
HM a h
h a h
SH
h
K
M
H
D
C
B
A
S
2 2 2
2
(1 2 tan )
1 2 tan
a
h a h
2 2
2 2 2 2 2
2
4 tan
2( ) 4 tan
1 2tan
a
BC a h h
3 2
2
.
2 3
1 1 4 tan
.
3 3
(1 2tan )
S ABCD
a
V BC SH
Đặt
2
1 2 tant
Với
2
1
1; tan
2
t
t

Xét hàm số
3
2 1
( ) .
3
a t
f t
t t
trên
1;D 
3 3
3
2
3
( 1)
3
2
' . .
3 3
2
t t t t
t
a a
f t
t
t t
' 0 3f t t
Bảng biến thiên
Vậy
3
4
max
9 3
a
f t
khi
3 tan 1t
do
0
2
hay
0
45
.
Email: lehongphivts@gmail.com
Câu 101. Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
tổng diện tích tất cả các mặt
36
, độ dài đường
chéo
AC
bằng
6
. Hỏi thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là bao nhiêu?
A.
8 2
. B. 6 6 . C. 24 3 . D.
16 2
.
Lời giải
Người giải : Lê Hồng Phi,Tên FB: Lê Hồng Phi
Chọn A
Cách 1.
Gọi
x
,
y
,
z
lần lượt là độ dài của các cạnh
AB
,
AD
,
AA
.
Diện tích tất cả các mặt là
tp
S 2 36 18, 1xy yz zx xy yz zx
.
4a
3
9 3
0
-
+
+∞
3
1
f (t)
f '(t)
t
Độ dài đường chéo
2 2 2 2 2 2
6 36
AC x y z x y z
.
Suy ra
2
2 2 2
2 72 6 2, 2
x y z x y z xy yz zx x y z
.
Từ
2
ta có
6 2
y z x
. Do đó, kết hợp với
1
ta được
2
18 18 6 2 6 2 18
yz x y z x x x x
.
Ta luôn có
2
4 , ,y z yz y z
nên
2
2 2
6 2 4 6 2 18 3 12 2 0 0 4 2
x x x x x x
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là
2 3 2
6 2 18 6 2 18V xyz x x x x x x
.
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 2
6 2 18f x x x x
trên đoạn
0;4 2
.
Ta có
2
3 12 2 18
f x x x
2 0;4 2
0
3 2 0;4 2 .
x
f x
x
Ta tính được
0 0; 4 2 8 2; 2 8 2; 3 2 0
f f f f
.
Với
2
x
thì
5 2
8
y z
yz
. Như thế
; ; 2;4 2; 2 , 2; 2;4 2
x y z
.
Với
x
thì
2 2
2
y z
yz
. Như thế
; ; 4 2; 2; 2
x y z .
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là
8 2
khi
; ; 2;4 2; 2
x y z và các hoán vị
của nó.
Cách 2.
Gọi
x
,
y
,
z
lần lượt là độ dài của các cạnh
AB
,
AD
,
AA
.
Diện tích tất cả các mặt là
tp
S 2 36 18, 1
xy yz zx xy yz zx
.
Độ dài đường chéo
2 2 2 2 2 2
6 36
AC x y z x y z
.
Suy ra
2
2 2 2
2 72 6 2, 2
x y z x y z xy yz zx x y z
.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là
, 3
V xyz
.
Từ
1
,
2
3
suy ra
x
,
y
,
z
3
nghiệm của phương trình
3 2 3 2
6 2 18 0 6 2 18 , 4
X X X V V X X X
.
Bảng biến thiên của hàm số
3 2
6 2 18f X X X X
trên
0;6 2
như sau
Dựa vào bảng biến thiên, gtrị lớn nhất của
V
để phương trình
4
3
nghiệm (không cần
phân biệt) trên khoảng
0;6 2
8 2
.
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là
8 2
khi
; ; 2;4 2; 2
x y z và các hoán vị
của nó.
Mail: hunglxyl@gmail.com
Câu 102. Cho hình chóp
.
S ABCD
thể tích bằng
V
, đáy
ABCD
hình bình hành. Mặt phẳng
P
song
song với
ABCD
cắt các đoạn
SA
,
SB
,
SC
,
SD
tương ứng tại
M
,
N
,
E
,
F
(
M
,
N
,
E
,
F
khác
S
không nằm trên
ABCD
). Các điểm
H
,
K
,
P
,
Q
tương ứng hình chiếu vuông
góc của
M
,
N
,
E
,
F
lên
ABCD
. Thể tích lớn nhất của khối đa diện
MNEFHKPQ
A.
4
9
V
. B.
2
9
V
. C.
2
3
V
. D.
4
27
V
.
Lời giải
Tác giả: Lê Xuân Hưng,Tên FB: Hưng Xuân Lê
Chọn A
Đặt
SM
k
SA
,
0 1
k
.
Ta có
MNEF
ABCD
đồng dạng với tỉ số
SM
k
SA
.
Suy ra
2
MNEF ABCD
S k S
.
Gọi
SI
là đường cao của
.
S ABCD
. Khi đó
1
MH MA SA SM
k
SI SA SA
.
Ta có
.
MNEFHKPQ MNEF
V S MH
2
. .(1 ).
ABCD
S k k SI
2
3 . .(1 )V k k
3
. . .(2 2 )
2
V
k k k
3
3 2 2 4
.
2 3 9
V k k k
V
.
Do đó thể tích lớn nhất của khối đa diện
MNEFHKPQ
4
9
V
khi
2
2 2
3
k k k
.
Email: cvtung.lg2@bacgiang.edu.vn
Câu 103. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cạnh bằng
a
. Trên
, ', ' 'AB CC C D
lần lượt lấy các
điểm
sao cho
' '
AM C N C P a
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
MNP
với hình
lập phương có chu vi bé nhất bằng.
A.
4 2
a
. B.
3 2
a
. C.
2 1 2 a
. D.
3a
.
Lời giải
Tác giả :Cao Văn Tùng,Tên FB: Cao Tung
Chọn B
*) Dựng thiết diện: Kẻ
' ; ;NP DD S NP CD T
;MT BC H
;MT AD R
SR
giao với
'AA
' 'A D
lần lượt tại
,Q K
. Khi đó thiết diện là lục giác
MHNPKQ
.
Đặt
' '
C N C P x
,
0
x a
ta tam giác
'C NP
vuông cân; suy ra góc
0
' 45
PNC CNT
suy ra
NCT
vuông cân tại
C
ta được
,NC CT a x
ta lại
BM a x
/ /BM CT
nên
H
là trung điểm
BC
từ đó có
2
a
BH CH
Chứng minh tương tự ta có
' ' .
2
a
A K D K
Ta tính được
2 2
2 ;
MQ NP x x x
2
2
2
2
5
2
2 4
a a
MH HN PK KQ a x x ax
Chu vi thiết diện là
2
2
5
2 2 4 2
4
MHNPKQ
a
C x x ax f x
.
2
2
4
2 2
5
2
4
x a
f x
a
x ax
; cho
2
0
3
0;
2
a
x
f x
a
x a
, ta có bảng biến thiên:
Kết quả là chu vi nhỏ nhất
min 3 2
MHNPKQ
C a
.
Email: ngvnho93@gmail.com
Câu 104. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy
ABCD
3
SA a
. Gọi
M
điểm di động trên cạnh
CD
H
hình chiếu vuông
góc của
S
lên đường thẳng
.BM
Khi điểm
M
di động trên cạnh
,CD
thể tích khối chóp
.
S ABH
có giá trị lớn nhất bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
2
a
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Nho,Tên FB: Nguyễn Văn Nho
Chọn B
Cách 1
Đặt
0
CM x a
, ta có
2
2
1 1
2 2 2
ABH ABCD ADM BCM
a
S S S S a a a x ax
.
Mặt khác
1
.
2
ABH
S AH BM
, với
2 2
BM x a
2
2 2
2
ABH
S a
AH
BM
x a
2 2
2 2
ax
BH AB BH
x a
.
Do đó
4
.
2 2
1 3
.
3
6
S ABH ABH
a x
V S SA
x a
.
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có
a
A
B
D
C
S
M
H
4 4 3
.
2
2
3 3 3
12
6
6.2 .
S ABH
a a a
V
a
a
x
x
x
x
.
3
.
3
max
12
S ABH
a
V
, đạt được khi
2
a
x x a
x
M D
.
Cách 2
Trong tam giác SBM kẻ đường cao SH, ta có
BM SH
BM SAH BM AH
BM SA
.
Đặt
0 0
45 90
ABM
, ta có
.sin sin
AH AB a
,
.cos cos
BH AB a
.
Thể tích khối chóp S.ABH là:
3
.
1 1 1 3
. . . sin . cos . 3 sin 2
3 6 6 12
S ABH ABH
a
V S SA AH BH SA a a a
.
Ta có
3
.
3
12
S ABH
a
V
3
.
3
max
12
S ABH
a
V
, đạt được khi
0
sin 2 1 45
hay
.M D
Cách 3
Ta có
.
1
.
3
S ABH ABH
V S SA
.
3
SA a
không đổi nên
.
S ABH
V lớn nhất khi
ABH
S lớn nhất.
Lại có
2 2 2 2
2 .
Cauchy
a AB AH BH AH BH
2
1
.
2 4
ABH
a
S AH BH
3
.
3
12
S ABH
a
V
.
3
.
3
max
12
S ABH
a
V
, đạt được khi
AH BH
0
45
ABH M D
.
Email: chitoannd@gmail.com
Câu 105. Cho khối chóp tứ giác đều
.
S ABCD
cạnh bên bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng
.
Biết rằng khi
0
thì thể tích của khối chóp
.
S ABCD
đạt giá trị lớn nhất. Chọn khẳng định
đúng.
A.
0
0
0
40 ;55
. B.
0
0
0
0 ;39
. C.
0
0
0
58 ;79
. D.
0
0
0
72 ;90
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Chí,Tên FB: Nguyễn Văn Chí
Chọn A
Gọi
O AC BD SO ABCD
.
Gọi M là trung điểm của BC, ta có:
OM BC
SM BC SMO
ABCD SBC BC

.
Đặt
2BC x
, ta có
OM x
, Trong tam giác vuông SOM
tan tanSO OM x
.
Trong tam giác vuông SOB có:
2 2 2 2 2
2SO SB OB a x
.
Do vậy ta có phương trình:
2 2 2 2
2
2 tan
2 tan
a
a x x x
2
2
;
2 tan
a
BC
2
tan
2 tan
a
SO
2 3 3 2
.
3
2
2 2 2
2
1 1 tan 4 4 tan 4 tan
. . . .
3 3 2 tan 3
2 tan 3 2 tan 2 tan
2 tan
S ABCD ABCD
a a a a
V SO S
Ta có:
3
2 2 2
3
2 2 2 2 2 2
2
tan tan 1 1 1 tan 1 1 1
. .
2 tan 2 tan 2 tan 3 2 tan 2 tan 2 tan 27
2 tan
CAUCHY
Nên
3 2 3
.
3
2
4 tan 4
.
3
9 3
2 tan
S ABCD
a a
V
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
2 0
2 2
tan 1
tan 1 45
2 tan 2 tan
.
Email: quangtqp@gmail.com
Câu 106. Cho hình tứ diện
SABC
có độ dài các cạnh
SA BC x
,
SB AC y
,
SC AB z
thỏa n
2 2 2
27x y z . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện
SABC
.
A.
9 2
2
. B.
9
4
. C.
9 2
4
. D.
9
2
.
Lời giải
Tác giả: Phí Văn Quang Tên FB: QuangPhi
Chọn C
Thể tích khối tứ diện
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
12
V y z x z x y x y z
.
2 2 2
27
x y z nên
2 2 2
2
27 2 27 2 27 2
12
V x y z
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho
3
số dương
2
27 2
x
,
2
27 2
y
,
2
27 2
z
ta có
3
2 2 2
2 2 2
27 2 27 2 27 2
27 2 27 2 27 2
3
x y z
x y z
2 2 2
729 27 2 27 2 27 2
x y z
2
. 729
12
V
9 2
4
V
.
Vậy
max
9 2
4
V
, đạt được khi
3
x y z
tức là tứ diện đã cho là tứ diện đều cạnh bằng
3
.
Email: minhngau@gmail.com.
Câu 107. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh bằng
2
,
2
SA
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy
ABCD
. Gọi
M
,
N
hai điểm thay đổi trên hai cạnh
AB
,
AD
sao cho
mặt phẳng
SMC
vuông góc với mặt phẳng
SNC
. Tính tổng
2 2
1 1
T
AN AM
khi thể tích
khối chóp
.
S AMCN
đạt giá trị lớn nhất.
A.
2T
. B.
5
4
T
. C.
2 3
4
T
. D.
13
9
T
.
Họ và tên: Châu Minh Ngẩu FB: Minhngau Chau
Lời giải
Chọn B
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
0;0;0
A
,
2;0;0
B
,
0;2;0
D
,
0;0;2
S
.
Suy ra
2;2;0
C
. Đặt
AM x
,
AN y
,
, 0;2
x y
, suy ra
;0;0
M x
,
0; ;0N y
.
;0; 2
SM x
,
2;2; 2
SC
,
0; ; 2
SN y
.
1
, 4;2 4;2n SM SC x x
,
2
, 4 2 ; 4; 2n SN SC y y
.
Do
SMC SNC
nên
1 2
. 0 4 4 4 4 2 4 4 0
n n y x xy
2 8
xy x y
.
8 2
2
x
y
x
, do
2
y
nên
8 2
2 1
2
x
x
x
.
4 2 2
AMCN ABCD BMC DNC
S S S S x y x y
.
Do đó
2
.
1 2 2 8 2 2 8
.
3 3 3 2 3 2
S AMCD AMCN
x x
V SA S x y x
x x
.
Xét
2
2 8
3 2
x
f x
x
với
x
,
2
2
2 4 8
3
2
x x
f x
x
.
2
0 4 8 0 2 2 3
f x x x x
;
2 2 3
x (loại).
Lập BBT ta suy ra
0;2
max 1 2 2
f x f f
.
Vậy
.
2 2 2 2
1
2
1 1 1 1 5
max 2
4
2
1
S AMCN
x
y
V T
AM AN x y
x
y
.
Cách 2: Đặt
AM x
,
AN y
. Gọi
O AC DB
;
E BD CM
;
F BD CN
.
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
SC
, khi đó:
2
3
HO
.
Ta có:
SC OH SC HE
SC HBD
SC BD SC HF
.
Do đó góc giữa
SCM
SCN
bằng góc giữa
HE
HF
. Suy ra
HE HF
.
Mặt khác
.
1 2
.
3 3
S AMCN AMCN
V SA S x y
.
Tính
OE
,
OF
:
Ta có:
0
x
,
0
y
và nếu
2
x
,
2
y
thì gọi
K
là trung điểm của
AM
, khi đó:
2
4 2 4 2 4 4
OE KM x OE EB OB x
OE
EB MB x x x x x
.
Tương tự:
2
4
y
OF
y
. Mà
2
. 2 2 12
OE OF OH x y
.
Nếu
2
x
hoặc
2
y
thì ta cũng có
2
. 2 2 12
OE OF OH x y
.
Tóm lại:
2 2 12
x y
.
Suy ra:
.
1 2 2 2 12
. 2 2 4 2 4
3 3 3 3 2
S AMCN AMCN
V SA S x y x y x
x
.
Do đó
.
2 2 2 2
1
2
1 1 1 1 5
max 2
4
2
1
S AMCN
x
y
V T
AM AN x y
x
y
.
Email: hongvanlk69@gmail.com
Câu 108. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
,trên đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng (
)ABC
tại
A
lấy điểm
M
bất k khác
A
. Gọi
H
trực tâm tam giác
MBC
, biết rằng đường thẳng
( )
vuông góc với mặt phẳng
MBC
tại
H
luôn cắt đường thẳng
d
tại
N
.Tìm giá trị nhỏ nhất của
diện tích toàn phần tứ diện
MNBC
A.
2
(2 2 5)
2
a
. B..
2
(2 5 2)
2
a
C.
2
(2 5)
2
a
. D.
2
(5 2)
2
a
.
Lời giải
Tác giả : Lê Thị Hồng Vân
Tên FB: Rosycloud
Chọn A
Gọi
I
là trung điểm
BC
ta dễ dàng chứng minh được
( )
( ) ( )
BC mp MAI
mp MAI
Gọi
( )
O AI
, ta có
O
là trực tâm tam giác
MNI
suy ra
. .AM AN AO AI
(do
AMO AIN
)
2 .MN AO AI
(BĐT cauchy)
Ta dễ dàng chứng minh được
O
là trọng tâm tam giác
ABC
2MN a
3 3
;
3 2
a a
AO AI
do tam giác
ABC
đều cạnh
a
.
Rõ ràng
; ;
MN AB MI BC NI BC
nên
1
( . . . . )
2
tp
S MN AB MI BC MN AC NI BC
=
1
(2 )
2
a MN MI NI
ABC
đều cạnh
a
.
Ta có
2
2 2 2
3
4
a
MI AM AI AM
Nên theo BĐT Bunhia ta có
3
. 2 . 3
2
5
a
AM
MI
Tương tự ta cũng có
3
. 2 . 3
2
5
a
AN
NI
Do đó
1 2 3
(2 )
2 5
5
tp
a
S a MN MN
2MN a
(cmt) nên
2
(2 2 5)
2
tp
a
S
Dấu bằng xảy ra khi
2
2
a
AM AN
Chọn A
Gmail: tuonganh0209@gmail.com
Câu 109. Cho hình chóp
.
S ABC
có độ dài các cạnh
SA BC x
,
SB AC y
,
SC AB z
thỏa mãn
2 2 2
12
x y z . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
.
S ABC
A.
2 2
3
V
. B.
2 3
3
V
. C.
2
3
V
. D.
3 2
2
V
.
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thảo –,Tên FB: Nguyễn Ngọc Thảo
Lời giải
Chọn A
Cách 1
Trong mặt phẳng
ABC
dựng
D
,
E
,
F
sao cho
A
,
B
,
C
lần lượt là trung điểm của
DE
,
DF
,
EF
. Khi đó ta có
2 2 DE SA x
;
2 2 DF SB y
;
2 2 SC z
. Suy ra
SD
,
SE
,
SF
đôi một vuông góc.
Ta có
. .
1 1 1
. . . .
4 4 6
S ABC S DEF
V V SD SE SF
.
Mặt khác
2 2 2
2 2 2
2 2 2
4
4
4
SD SE x
SD SF y
SE SF z
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2
2
SD x y z
SE x z y
SF y z x
2
2
2
2 6
2 6
2 6
SD z
SE y
SF x
.
Khi đó
2 2 2
.
1
.8. 6 6 6
24
S ABCD
V x y z
3
2 2 2
1 6 6 6
3 3
x y z
2 2
3
.
Vậy
.
S ABC
V đạt giá trị lớn nhất là
2 2
3
.
Cách 2
S
A
B
D
C
E
F
x
x
y
y
z
z
A
S
C
B
M
N
Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
BC
.
Lúc đó
MN
là đường vuông góc chung của
SA
BC
.
SMN
ta có
2 2 2
2 2
2
y z x
MN SN SM .
1
. . .sin ,
6
V SA BC MN SA BC
2 2 2
2 2
1
. 1 cos ,
6 2
y z x
x SA BC
2
2 2
2 2 2
2
4
1
. 1
6 2
y z
y z x
x
x
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
12
x y z y z x z x y
2 2 2
2
12 2 12 2 12 2
12
z x y
2 2 2
2
8 6 6 6
12
z x y
2 2 2
1
6 6 6
3
z x y
3
2 2 2
1 6 6 6 2 2
3 3 3
z y x
Dấu bằng xẩy ra khi
2 2 2
12
2
x y z
x y z
x y z
.
Lúc đó
2 2
3
V
.
Gmail: phuongthu081980@gmail.com
Câu 1. Cho hình trụ nội tiếp hình nón chiều cao h, bán kính đáy R , thể tích lớn nhất của hình trụ bằng:
A.
2
4
27
hR
B.
2
9
R h
C.
2
8
R h
D.
2
R h
Lời giải
Chọn A
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thu FB: Nguyễn Phương Thu
Mp qua trục của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là tam giác cân SAB và cắt hình trụ nội
tiếp theo thiết diện là hình chữ nhật nội tiếp tam giác SAB
Đặt
0 ; ' 0
OC x x R C C y y h
SOA
'
' / /
h R x
C C AC y R x
C C SO y
SO AO h R R
Thể tích của hình trụ nội tiếp hình nón là :
2
2
hx R x
V x y
R
Theo bất đẳng thức Cosi ta có:
3
2 2
. .
2 2 3 3
x x
R x
x x R
R x
Dấu “=” xảy ra
2
3
x R
2 2
3 3 2
2
4 4
4 27 4 27 27
4
27
x R x hx R x
R hR hR
V
R
hR
maxV=
.
Email: tuangenk@gmail.com
Câu 2. Cho tứ diện vuông O.ABC, gọi R r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp của tứ
diện. Biết rằng
3
1 3
2
R r
2 2
2 3 6 10
OC OA OB
. Tính
OABC
V ?
A.
2
3
B.
4
3
C.
5
3
D.
1
3
Nguyễn Minh Tuấn ,Facebook: Minh Tuấn
Lời giải
Chọn B
O
B
C
A
T
Để đơn giản bài toán ta đặt
, ,
OA a OB b OC c
.
Ta công thức quen thuộc để tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông
2 2 2
1
2
R a b c
. Công việc còn lại ta sẽ đi tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện này. Gọi T
là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có:
3
1 1
( ) .
3 3
OABC
OABC TOAB TOAC TOBC TABC OAB OAC OBC ABC tp
tp
V
V V V V V r S S S S r S r
S
Vậy tóm lại ta có
2 2 2
1
2
R a b c
3
OABC
tp
V
r
S
, do đó:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
.
.
2
2
3
3
3.
6
tp
OABC
OABC
tp
a b c ab bc ca a b a c b c
S a b c
R a b c
V abc
r V
S
3 3 3
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3
.
2
a b c a b c a b c
a b c ab bc ca a b a c b c
R
r abc abc
3 3 3
3 3 1
abc abc
abc
.
Vậy:
2
3 1 3
R
r
. Dấu “=” xảy ra khi
a b c
Thay vào giả thiết thứ 2 ta tìm được
1 4
2 .2.2.2
6 3
OABC
a b c V
.
Email: slowrock321@gmail.com
Câu 3. Cho hai hình cầu đồng tâm
0,0,0
O
, bán kính
1 2
2, 10
R R
. Tứ diện ABCD
1 2
, , ; , ,A B O R C D O R
. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD.
A.
6 3
. B.
6 2
. C.
4 2
. D.
4 3
.
Lời giải
Tác giả : Đỗ Minh Đăng,Tên FB: Johnson Do
Chọn B
+ Dựng mặt phẳng (P) chứa AB và song song CD cắt
1
,O R
theo giao tuyến là đường tròn tâm
I.
+ Dựng mặt phẳng (Q) chứa CD và song song AB cắt
2
,O R
theo giao tuyến là đường tròn
tâm J.
+ Lần lượt dựng 2 đường kính
,
A B C D
vuông góc nhau.
Khi đó,
, ,
IJ d AB CD d A B C D
Ta có:
1 1
. . , .sin , . .
6 6
ABCD A B C D
V AB CD d AB CD AB CD A B C D IJ V
. Do đó chỉ cần xét
các tứ diện dạng
A B C D
.
Vậy điều kiện cần để
ABCD
V lớn nhất là
AB CD
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
CD.
Đặt
, . 0, 10 , 0,2
AM x CN y x y
2 2 2 2
10 ; 4 ; , 10 4
ON x OM y d AB CD MN OM ON x y
.
Khi đó:
2 2 2 2
1 1 2
. . , 2 .2 10 4 10 4
6 6 3
ABCD
V AB CD d AB CD x y x y xy x y
Ta có:
2 2
2 2
2 10 2 10
2 1. 4 2 1 4
3 2 3 2
ABCD
x x
V xy y xy y
2 2
2 3 2 3 2
18 2 18 2 2 3 9 2
3 2 3 2 3
ABCD
V xy x y xy xy xy xy
3
2
2
9 2
4 8 8
2 2
3 9 2 9 2
9 3 3 3
2 2
ABCD
xy xy
xy
xy xy
V xy xy xy
3
2
8 9
72 6 2
3 3
ABCD ABCD
V V
. Vậy
max
6 2.
V
Dấu “=” xày ra khi:
2
2
10
4
2
6
1
2
3
9 2
2
x
y
x
y
xy
xy
.
Email: vutoanpvd@gmail.com
SOẠN CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG CAO –HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 4. Cho hình trụ chiều cao
2h a
, các đường tròn đáy lần lượt
; O R
'; O R
với
R a
.
Biết
AB
đường kính cố định của đường tròn
; O R
MN
là một đường kính thay đổi trên
đường tròn
'; O R
sao cho
AB
MN
không đồng phẳng. Tính giá trị lớn nhất của thể tích
khối tứ diện
ABMN
.
A.
3
4
3
a
B.
3
2
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2a
Lời giải
Tác giả: Vũ Huỳnh Đức. Tên facebook: Huỳnh Đức.
Chọn A
h
R
A
N
O'
O
M
B
Với mọi tứ diện
ABCD
ta có công thức tính thể tích
V AB.CD.d( AB;CD ).sin( AB,CD )
1
6
Áp dụng công thức trên ta có thể tích của khối tứ diện
ABMN
MNAB
.MN . AB .d(MN; AB).sin( MN , AB )
V =
1
6
MN AB R a 2 2
,
d( MN ; AB ) h a 2
,
sin( MN , AB ) 1
nên
3 3
MNAB
4 a 4 a
sin( MN , AB ) .
3 3
V =
Đẳng thức xảy ra
sin( MN ,AB ) MN AB.
1
Vaäy thể tích khối tứ diện
ABMN
đạt giá trị lớn nhất bằng
a
3
4
3
khi
MN AB.
Email: trichinhsp@gmail.com
Câu 5. Cho hình nón đỉnh S chiều cao
h
. Một khối trụ khác tâm của đáy trùng với tâm đáy của
hình nón đáy còn lại một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh
S
đã cho (hình
vẽ). Khi khối trụ này có thể tích lớn nhất, biết
0
x h
thì tỉ số k giữa thể tích của khối nón và
khối trụ là?
x
h
S
A.
5
4
k
. B.
9
4
k
. C.
3
2
k
. D.
7
4
k
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trí Chính,Tên FB: Nguyễn Trí Chính
Chọn B
R
A
I
B
J
x
h
S
Thể tích khối nón là
2
1
1
3
V R h
Từ hình vẽ ta có
( )
JB SJ h x R h x
JB
IA SI h h
.
Thể tích khối trụ cần tìm là:
2
2
2
2
( )
R
V h x x
h
.
Xét hàm số
2
2
2
( ) ( ) , 0
R
V x h x x x h
h
.
Ta có
2
2
2
'( ) 2( ) ( )
R
V x h x x h x
h
/
0 hay .
3
h
V x x h x
2
4
0 0; 0;
3 27
h R h
V V h V
Suy ra GTLN của
2
V
2
2
4
27
R h
V
Lúc đó
2
1
2
2
1
9
3
4
4
27
R h
V
k
R h
V
.
Email: quangtv.c3kl@gmail.com
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
SA ABC
,
1AC
, 2 3AB ,
BAC
. Gọi
B
,
C
lần lượt
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
,
SC
. Với gtrị nào của
thì bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp
.A BCC B
đạt giá trị nhỏ nhất?
A.
arccos 2 3
B.
arcsin 2 3
C.
0
75
D.
0
45
Lời giải
Tác giả: Trương Văn Quắng Tên FB: OcQuang
Chọn A
Gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của
AB
AC
.
Tam giác
ABB
vuông tại
B
nên
M
chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABB
, suy ra trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ABB
chính là đường trung trực
của
AB
(xét trong mp
ABC
).
Tam giác
ACC
vuông tại
C
nên
N
chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ACC
, suy ra trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác
ACC
chính là đường trung trực
1
của
AC
(xét trong mp
ABC
).
Gọi
1
I , ta suy ra
I
là tâm mặt cầu ngoại tiếp A. BCC'B’.
Gọi
R
bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.A BCC B
thì
R
chính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
Ta có
2.sin
BC
R
2
2
1 2 3 2.1. 2 3 .cos
2sin
4 2 3. 2 cos
2sin
Ta có
2
2 cos 2 cos
sin
1 cos
Xét hàm số
2
2
1
t
f t
t
với
1 1t
2
2
2
4 1
'
1
t t
f t
t
2 3( )
' 0
2 3
t L
f t
t
Ta suy ra: R đạt giá trị nhỏ nhất khi
cos 2 3
t
Vậy
arccos 2 3
Gmail:nguyentuanblog1010@gmail.com
Câu 7. Cho một hình nón đỉnh
S
đáy là đường tròn tâm
O
, bán kính
5
R
góc ở đỉnh
2
với
2
sin
3
. Một mặt phẳng
P
vuông góc với
SO
tại
H
cắt nh nón theo một đường
tròn tâm
H
. Gọi
V
thể tích của khối nón đỉnh
O
đáy là đường tròn tâm
H
. Biết
V
đạt
giá trị lớn nhất khi
a
SH
b
với
,a b
a
b
phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
2 3
3 2T a b
?
A.
12
B.
23
C.
21
D.
32
Lời giải
Tác giả: Phạm Chí Tuân Fb: Tuân Chí Phạm
Chọn C
Đặt
SH x
. Gọi
SAB
là thiết diện qua trục
SO
,M N
lần lượt là giao điểm của
,SA SB
với
P
.
Xét
SOA
vuông tại
O
ta có
cot cot cot
SO OA R OH SO OH R x
.
Xét
SHM
vuông tại
H
ta có
tan tan
HM SH x
.
x
5
αα
O
H
N
M
B
A
S
Ta có
2 2 2
1 1
. . .tan . cot
3 3
V HM OH x R x
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchuy ta có:
3
2 3 3
cot
4
2 2
cot 4. . . cot 4. cot
2 2 3 27
x x
R x
x x
x R x R x R
Vậy
3
Max
4
cot
81
V R
đạt được
2
2 2
2 2 1 2 3 5
cot 1 . 5. 1
3 3 sin 3 2 3
R R
x
Từ đây ta có
2 3
5, 3 3.5 2.3 21
a b T
.
Email: chithanhlvl@gmail.com
Câu 8. Trong các khối trụ thể tích
V
(không đổi), hãy tìm diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình
trụ này.
A.
3
2
min 3. 2
tp
S V
. B.
3
2
min 3 . 2
tp
S V
. C.
3
2
min 3.
tp
S V
. D.
3
2
min 3 .
tp
S V
.
Lời giải
Tác giả : Trần Chí Thanh
Chọn A
+ Gọi
,x y
theo thứ tự là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ
0, 0
x y
. Ta có
2
V x y
2 2
2 2 2
tp
S x xy x xy
2
2
2 2
xy xy
x
+ AD BĐT AM–GM cho 3 số dương
2
; ;
2 2
xy xy
x
ta có:
2
2 2
3
3.
2 2 2
xy xy xy
x x
2
2
3
3
. 2
2
x y
2
3
2
3
3 . 2 3. 2
tp
V
S V
Dấu
" "
xảy ra
2 2
;
2
xy V
x x y
3
2
V
x
;
3 3
4
2
2
V V
y
.
+ Vậy
3
2
min 3. 2
tp
S V
khi chiều cao bằng với đường kính đáy.
Email: thuytrangmn@gmail.com
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật,
2AD
. Các cạnh bên bằng nhau và
bằng
3
. Tìm độ dài cạnh AB để thể của khối chóp
.
S ABCD
tích lớn nhất.
A.
2AB
. B.
3
AB
. C.
6
AB
. D.
4AB
.
Lời giải
Tác giả : Lê Thùy Trang,Tên FB: Trangthuy
Chọn D
Gọi
O AC BD
thì
.SO ABCD
Đặt
0.
AB x
Ta có
2 2 2
4.
AC AB BC x
Tam giác vuông
SOA
nên
2 2
2 2 2
32
.
4 2
AC x
SO SA AO SA
Khi đó
2
.
1 1 32
. .2 .
3 3 2
S ABCD ABCD
x
V S SO x
2 2 2
1 1 32
. 2 32 . 32 .
3 3 3
x x x x
Dấu
'' ''
xảy ra
2
32 4.
x x x
Email: thuytoanqx2@gmail.com
Câu 10. Cho mặt cầu tâm
O
bán kính
R
. Từ một điểm
S
bất kỳ trên mặt cầu ta dựng ba cát tuyến
bằng nhau, cắt mặt cầu tại các điểm
, ,A B C
(khác với
S
)
ASB BSC CSA
. Khi
thay đổi, Tính thể tích lớn nhất khối chóp
.
S ABC
A.
3
max
8 3
3
R
V
B.
3
max
8 3
27
R
V
C.
3
max
4 3
3
R
V
D.
3
max
8 3
9
R
V
Lời giải
Tác giả:lê thị thúy,Tên FB: ThúyLê
Chọn B
Tam giác
ABC
đều, kẻ
SO ABC
thì
O
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
O SO
.
Giả sử
SO
cắt mặt cầu tại
D
thì tam giác
SAD
vuông tại
A
.
Gọi
SA SB SC l
Trong tam giác
SAD
ta có
2 2
2
. 1
2
SA l
SO SD SA SO
SD R
.Gọi
E
là trung điểm của
BC
.
Ta có:
2 2 sin
2
BC BE l
2 sin
2
3 3
l
BC
AO
2 2 2
4
1 sin 2
3 2
SO SA O A l
.
Từ
1
2
ta
2
2 2
4 4
1 sin 2 1 sin
2 3 2 3 2
l
l l R
R
.
2 2 2
4
4 3 1 sin sin
3 2 2
ABC
S R
2
4
2 1 sin
3 2
SO R
2
3 2 2
.
1 8 3 4
. 1 sin sin
3 3 3 2 2
S ABC ABC
V SO S R
.Đặt
2
sin 0 1
2
x x
Xét hàm số
2
3 2
4 1
1 16 24 9
3 9
y x x x x x
2
1
16 16 3
3
y x x
1
4
0
3
4
x
y
x
Thể tích khối chóp
.
S ABC
lớn nhất khi
1 1
sin 60
4 2 2
x
.
3
max
8 3
27
R
V
hoxuandung1010@gmail.com
Câu 11. Gọi
h
là chiều cao của khối trụ
T
nội tiếp khối cầu
;S O R
. Thể tích của
T
đạt giá trị lớn
nhất khi
h
bằng
A.
3
R
. B.
R
. C.
2 3
3
R
. D.
3
R
.
Lời giải
Tác giả : Hồ Xuân Dũng, FB: Dũng Hồ Xuân
Chọn C
Gọi
2h x
là chiều cao của khối trụ
T
.
Khi đó thể tích của khối trụ
T
2 2 2 3 2
.2 2 2 2 , 0
V r x x R x x R x x R
.
r
R
x
M
I'
O
I
2 2
' 6 2 .
' 0 .
3
V x R
R
V x
Vậy
V
đạt giá trị lớn nhất khi
2 2 3
3
3 3
R R
x h R .
Email: lanhoang0254@gmail.com
Câu 12. Khi cắt mặt cầu
;O R
bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt kính
đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu
;O R
nếu một đáy
của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia giao tuyến của hình trụ
với nửa mặt cầu. Cho
1R
, hãy tính bán kính đáy của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu
;O R
để
khối trụ đó có thể tích lớn nhất.
A.
3
3
r
B.
6
3
r
. C.
1
2
r
. D.
2
2
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Dung, face: dungbt nguyen
Chọn B
+ Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy trên có tâm
O
có hình chiếu
O
xuống mặt đáy
O
. Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của
đáy dưới hình trụ trùng với tâm
O
của nửa mặt cầu.
+ Gọi
r
h
lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Ta có
2 2 2
1 0 1
h OO R r r r R
Thể tích khối trụ là:
2 2 2
1V r r h r r
.
2
3
2
2 2
2 3
2 1
1 1
r r
r
V r r r
r r
0 1r
2 6
0
3 3
V r r
.
Bảng biến thiên:
Vậy:
0;1
6 2 3
3 9
maxV r V
khi
6
3
r
.
Cách 2: tìm
max
V
2 2
1
V r r
4 2
max
max
1V r r
.
Ta có
3
2 2 2
4 2 2 2 2
1 1
1
1 1 4
2 2
1 4 1 4
2 2 3 27
r r r
r r r r r
Dấu “=” xảy ra
2 2
1 6
1
2 3
r r r
.
max
6
3
V r
.
Email: Thanhdungtoan6@gmail.com
Câu 13. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng
1 1 1
.
ABC A B C
. Giả sử
1
,
BC a AA h
. Khi
R ngắn nhất thì tam giác
ABC
A. tam giác đều. B. tam giác cân tại A.
C. tam giác vuông tại A. D. tam giác nhọn.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thanh Dũng,Tên FB: Nguyễn Thanh Dũng
Chọn C
I
O1
C
B
A1
B1
C1
A
O
Gọi
1
,O O
lần lượt tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
1 1 1
A B C
. Khi đó,
1
OO
trục
của đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong mặt phẳng
1 1
( )AOO A
, đường trung trực cạnh
1
AA
cắt
1
OO
tại I. Ta chứng minh được I trung điểm
1
OO
cũng tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
1 1 1
.
ABC A B C
. Do đó,
R IA
.
2
3
9
+
0
0
6
3
1
V
V'
r
Ta có
2
2
2 2 2 2 2
1
2 4
OO
h
IA OA OI OA OA
(1)
Mặt khác, áp dụng định lý hàm sin trong tam giác
ABC
, ta được
2O
Sin 2Sin 2Sin
BC BC a
A OA
BAC BAC BAC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
2
2 2
2
1
4
sin
a
IA h
BAC
.
Do đó,
R IA
ngắn nhất
2
IA
bé nhất
2
sin
BAC
lớn nhất
2
sin 1 90
o
BAC BAC
Hay tam giác ABC vuông tại A.
Email: Duyhungprudential@gmail.com
Câu 14.
Cho hình hộp
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Trên cạnh AB lấy điểm M khác A và B. Gọi (P) mặt phẳng
đi qua M và song song với mặt phẳng
Đặt
0 1
AM
k k
AB
. Tìm k để thiết diện của
hình hộp và mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất.
A.
1
2
k
B.
3
4
k
C.
1
4
k
D.
2
5
k
Lời giải
Tác giả : Đặng Duy Hùng và Facebook : Duy Hùng
Chọn A
Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Vậy thiết diện là lục giác MNPQRS
Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diện MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’.
S
J
R
P
K
I
Q
F
E
N
O
C'
B'
A'
C
A
B
D
D'
M
Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng
'
' '
MJ MA NC NK PC PK QD QI
MN MB NB NM PC PQ QC QP
MJ=NKPK=QI
Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng S
1
gọi diện tích các
tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S
2
, S)
AM
k
AB
0 1 k
. Ta có:
2 2 2
2 2
1
1
S
JM AM AM
k S k S
S AC DC AB
2 2 2
2
2
2
2
1 1
S JK JM MK JM MK
k S k S
S AC AC AC AC
Diện tích thiết diện:
2 1
3
td
S S S
2
2
1 3 1 3
2 ( ) 2
2 4 2 2
td
S
S S k k S k
(dấu bằng xảy ra
1
2
k
)
Email: mihawkdaculamihawkdacula@gmail.com
Câu 15. Khối (H) được tạo thành phần chung khi giao nhau hai khối nón cùng chiều cao h, có các
bán kính đường tròn đáy lần lượt R r sao cho đỉnh của khối nón y trùng với tâm đường
tròn đáy của khối nón kia. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối (H), biết rằng R r thoả mãn
phương trình
2 2
1
( ) 0 ,
2
X x y X xy x y
.
A.
1
48
h
. B.
1
16
h
. C.
h
. D.
1
12
h
.
Lời giải
Tác giả : Trần Tín Nhiệm,Tên FB: Trần Tín Nhiệm
Chọn A
Giả sử R > r. Ta có hình minh hoạ như trên.
Gọi a là bán kính đường tròn giao tuyến, b là khoảng cách từ tâm đường tròn giao tuyến đến
tâm đường tròn có bán kính R.
Sử dụng các tam giác đồng dạng, ta suy ra
;
.
a b
R b Rh
r h
b
a h b
r h b R r
R h
r Rr
a b
h R r
Mặc khác
2 2 2
( )
1 1 1
( )
3 3 3
H
V a b a h b a h
.
Xét phương trình ẩn
X
:
2 2
( ) 0 , 0
X x y X xy x y
4 4
1
( ) 4x (2 ) 4x 0, ,
2
X
x y y xy y x y
. Theo vi-ét:
2
1
0
, ,
2
0
X
X
S x y
x y
P xy
.
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt là R và r.
Theo bất đẳng thức Cô-si,
2
2 2
1 1
4
, ,
4 2
x y
Rr xy
a x y
R r
x y x y
. Suy ra
2
2
( )
1 1 1 1 1
, , .
3 3 4 48 2
H
V ha h h x y
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
1
.
2
x y
Vậy
1
max
48
H
V h
. Chọn phương án A.
Email: nguyentinh050690@gmail.com
Câu 16. Cho tứ diện ABCD
, ,
AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau và nội tiếp mặt cầu có bán kính
R. Tứ diện ABCD có thể tích bằng bao nhiêu?
A.
3
4 3
27
R
. B.
3
4 3R
. C.
3
8 3
9
R
. D.
3
4 3
3
R
.
Lời giải
Chọn A
Thể tích tứ diện ABCD là:
1
.AC.AD
6
V AB
.
Vì ABCD là tứ diện vuông tại A nên:
3
2 2 2 2 2 2 6
2 2 2 2 3
3 . . 64 1 4 3
. . . .
4 4 27 6 27
AB AC AD AB AC AD R
R AB AC AD AB AC AD R
3 3
4 3 4 3
27 27
max
V R V R
Dấu “=” xảy ra
3
8 3
9
AB AC AD R
.
Email: buikhanhas3@gmail.com
Câu 17. Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện
,AB CD
,
BC AD AC BD
.
M
là một điểm thay đổi trong không gian.
Đặt
,P MA MB MC MD
giá trị nhỏ nhất của
P
là:
A.
min
2 3.
P R
B.
min
4 .P R
C.
min
3 .P R
D.
min
16
.
3
R
P
Lời giải
Tác giả : Bùi Văn Khánh,Tên FB: Khánh Bùi Văn
Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD.
Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên
AF BF
suy ra
EF AB
, tương tự ta chứng
minh được
EF CD
và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó
suy
.GA GB GC GD R
Ta có
. . . .MA GA MB GB MC GC MD GD
MA MB MC MD
GA
. . . .MA GA MB GB MC GC MD GD
GA
 
2
. 4.
4 4 .
MG GA GB GC GD GA
GA R
GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
M
trùng với điểm G.
Vậy
min
4 .P R
Email: chautrieu75@gmail.com
Câu 18. Cắt một khối
trụ chiều cao h bởi một mặt phẳng song song với hai mặt đáy, ta thu được hai
khối trụ nhỏ. Một trong hai khối đó ngoại tiếp một lăng trụ đứng thể tích V có đáy là tam giác có
chu vi là p. Khối còn lại ngoại tiếp một khối nón (H) có bán kính đáy là R (R thay đổi). Tìm giá
trị của R sao cho thể tích của khối nón là lớn nhất?
A.
3
162
p
R
V
. B.
3
162
hp
R
V
. C.
3
162
p
R
. D.
3
162
p
R
V
.
Lời giải
Tác giả : Châu Cẩm Triều,Tên FB: Châu Cẩm Triều
Chọn B
Hình lăng trụ có đáy là tam giác với độ dài 3 cạnh là a,b,c và có chiều cao là x.
Khi đó
4
abc
S
R
và thể tích của hình lăng trụ là
.
4
abc
V x
R
. Suy ra
.
4
x abc
R
V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương a,b,c, ta có
3 3
.( ) .
27.4. 108
x a b c x p
R
V V
Mặt khác
2 6
2
( )
2
1 1
.( ). . .( ). .
3 3
108
H
x p
V h x R h x
V
3
2 3
4
2 2
4. . . 4.
2 2 27 27
x x
h x
x x
h x x h x h
(Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số
, ,
2 2
x x
h x
)
.
Do đó
6
3
( )
2
1 4
. .
3 27
108
H
p
V h
V
(không đổi).
Dấu “=” xảy ra
2
2 3
x h
h x x
a b c
Vậy
6
3
( )
2
1 4
max . .
3 27
108
H
p
V h
V
khi
2
3
h
x
a b c
Khi đó
3 3
2
.
3 108 162
h p hp
R
V V
Chọn phương án B.
Email: lucminhtan@gmail.com
Câu 19. Cho hình nón
H
đỉnh
,O
chiều cao là
h
mặt phẳng
P
song song với mặt phẳng đáy của
khối nón. Một khối nón
T
đỉnh là tâm của đường tròn đáy của
H
đáy của
T
thiết
diện của
P
với hình nón. Thể tích lớn nhất của
T
là bao nhiêu?
A.
2
4
81
R h
B.
2
4
27
R h
C.
2
24
R h
D.
2 2
3
R h
Lời giải
Tác giả : Minh Tân,Tên FB: thpt tuyphong
Chọn A
Đặt:
0
, .AE x x h AC R
* Xét ,SAC có:
R h x
SE EN h x EN
EN
SA AC h R h
Thể tích khối nón
T
2
2
2
2
1 1
3 3
. . . .
R
V EN x h x x
h
* Đặt
2
0. , ;f x h x x x h
Ta có:
2 2
3
3 4
0
0
4
3 3 27
;
f x x hx h
x h h
f x
h h h
x f
Bảng biến thiên của
f x
Vậy
2 2
3
2
1 4 4 1
3 27 81 3
m
.
. .
ax
R R h
V h x h
h
Email: chithanhlvl@gmail.com
Câu 20. Trong các khối trụ thể tích
V
(không đổi), hãy tìm diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình
trụ này.
A.
3
2
min 3. 2
tp
S V
. B.
3
2
min 3 . 2
tp
S V
. C.
3
2
min 3.
tp
S V
. D.
3
2
min 3 .
tp
S V
.
Lời giải
Tác giả : Trần Chí Thanh
Chọn A
+ Gọi
,x y
theo thứ tự là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ
0, 0x y
. Ta có
2
V x y
2 2
2 2 2
tp
S x xy x xy
2
2
2 2
xy xy
x
+ AD BĐT AM–GM cho 3 số dương
2
; ;
2 2
xy xy
x
ta có:
2
2 2
3
3.
2 2 2
xy xy xy
x x
2
2
3
3
. 2
2
x y
2
3
2
3
3 . 2 3. 2
tp
V
S V
Dấu
" "
xảy ra
2 2
;
2
xy V
x x y
3
2
V
x
;
3 3
4
2
2
V V
y
.
+ Vậy
3
2
min 3. 2
tp
S V
khi chiều cao bằng với đường kính đáy.
Email: hoainam2732003@gmail.com
Câu 21. Hai bạn A B chơi một trò chơi như sau: Mỗi người lấy 1 miếng tôn hình tròn bán kính như
nhau, sau đó cắt bỏ đi 1 hình quạt rồi cuộn lại, dùng keo gắn lại thành 1 chiếc phễu như hình vẽ.
Sau đó A dùng chiếc phễu của mình múc đầy nước rồi trút sang phễu của B. Nếu phễu của B đầy
của A vẫn còn nước thì A thắng. Ngược lại, nếu phễu của A hết nước phễu của B chưa
đầy thì B thắng. Hãy chỉ giúp A cắt miếng tôn của mình có góc ở tâm hình quạt là bao nhiêu đ
khi chơi không thua B.
A.
(6 2 6)
.
3
B.
2 6
.
9
C.
2 6
.
27
D.
2 2
.
3
Lời giải
Tác giả : Trình Hoài Nam,Tên FB: Trình Hoài Nam
Chọn A
Gọi x là góc ở tâm cần cắt (rad, 0< x < 2
); R, r là bán kính miếng tôn và bán kính miệng phễu.
Diện tích phần còn lại của miếng tôn là
2
(2 )
2
x R
S
Diện tích xung quanh phễu là
2
(2 ) (2 )
2 2
x R x R
rR r
Đường cao của phễu là
2 2 2
4
2
R
h R r x x
Thể tích phễu là
2 2 3
2 2 2 2
2 2
1 1 (2 )
4 . 4 , (2 ) 0
3 3 2
4 24
x R R R
V r h x x t t t x
Áp dụng Côsi :
3
2 2
1 16 3
4 . . . 8 2
9
2
t t t t t
. Dấu “=” xảy ra
2
8
3
t
Từ đó ta tìm được
2
2
max
max
8 6 2 6
4
3 3
V t t t x
Email: cunconsieuquay1408@gmail.com
Câu 22. Cho hình trụ có đáy hai đường tròn tâm
O
O
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng
2a
.
Trên đường tròn đáy có tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn tâm
O
lấy điểm
B
. Đặt
là góc
giữa
AB
đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện
OO AB
đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
tan 2
. B.
1
tan
2
. C.
1
tan
2
. D.
tan 1
.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Mai Tên facebook: Thanh Mai Nguyen
Chọn B
+ Gọi
A
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm
O
.
+ Gọi
B
là hình chiếu của
B
lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm
O
.
+ Gọi
R
là bán kính của đường tròn tâm
O
, suy ra:
2R a
. Ta có:
BAB
.
Suy ra:
2 tan
AB R
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
OI AB
.
+ Ta có:
2 2 2 2 2 2
tan 1 tan
OI OB IB R R R
.
Và:
2
1 1
. . 1 tan .2 tan
2 2
OAB
S OI AB R R
2 2
tan . 1 tan
R
.
Suy ra:
2 2
.
1 1 1
. .2 . tan . 1 tan
3 3 3
OO AB OAB O A B OAB
V V OO S R R
.
+ Ta có:
OO AB
V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
2
tan . 1 tan
đạt giá trị lớn nhất.
Xét hàm số
2
. 1
f t t t
với
1;1
t
2
2
2 2
.
1 2
1
1 1
t t
t
f t t
t t
với
0t
.
Xét
2
1
0 1 2 0
2
f t t t
1
2
t .
Bảng biến thiên:
I
A'
B'
O'
O
B
A
t
1
2
1
2
f t
0
0
f t
CT
y
C
Đ
y
Dựa vào bảng biến thiên, ta có
max
V
khi
1
2
t hay
1
tan
2
.
| 1/132

Preview text:

Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I là điểm thuộc đoạn 1
SO sao cho SI
SO . Mặt phẳng   thay đổi đi qua B I .   cắt các cạnh S , A SC, SD 3 V m
lần lượt tại M , N, P . Gọi m, n lần lượt là GTLN, GTNN của S.BMPN . Tính . V n S . ABCD 7 9 8 A. 2 . B. . C. . D. . 5 5 5 Lời giải
Tác giả : Lưu Thị Thêm,Tên FB: Lưu Thêm Chọn C S P M I N B C O A DSA x   SM +) Đặt 
,  x, y   1 . SC   y   SN SB SD SO SD +) Có   2  2.3  6   5 . SB SP SI SP SO
+) Có x y  2
 6  y  6  x , 1  x  5 . SI V
x  1  y  5 12 3 3 3 +) S.BMPN      V . 4 x . 1 . y 5 . 20xy 5xy 5x   S ABCD 6 x  5 2 x x . . 6 3
+) Xét f x 
, với 1  x  5 . 5  2 6x x  3 2x  6
+) Có f  x  . .
5 6x x 2 2
f 'x  0 +)   x  3. 1  x  5   3 m  3 1 3   25 m 9 +) f   1  ; f 3  ; f 5      . 25 15 25 1  n 5 n    15 Email: Vqdethi@gmail.com Câu 2.
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC bằng a 3 ,
. Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S.ABC có thể tích nhỏ nhất. 3a 2 A. AB  2 a 2. B. AB  . C. AB  3 a . D. AB  3 a 2. 2 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Quý,Tên FB: Quybacninh Chọn C Ta có .
Kẻ AH SC AH a 3 . Đặt . 1 1 VVAH .S
đạt GTNN khi và chỉ khi Sxy đạt GTNN. S . ABC A.SBC   3 BCS BCS 2 Do mà
(theo giả thiết) nên SA  ABC . Suy ra SAC vuông tại A. 4 2 3 x x x Trong có 2 2 2 2 2
AC CH AH x   3a y   xy  2 2 2 2 2 y x 3a x 3a 3 x 2 4 3x x
Xét hàm f x  
x a 3. Có f 'x  x a 3 3   2 2 x 3a 2 2 x 3a  2 2 x 3a  . x 3 2a a 3 2 f 'x - 0 + f x  9a 3 2 a
Vậy: Min xy 9 3 
khi AB x 2  3a 2 Email: mp01100207@gmail.com Câu 3.
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , góc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và
mặt bên bằng  . Tìm  để thể tích S.ABCD là lớn nhất. A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 75 Lời giải Chọn B
Tác giả: Phúc Minh Anh,Tên FB: Phúc Minh Anh S K A D M H B C
Do hình chóp S.ABCD là hình chóp đều nên H là giao điểm của AC BD
Gọi M là trung điểm của CD ta có CD  SHM  nên  SHM   SCD mà
SHM  SCD  SM nên từ H dựng HK SM tại K thì HK  SCD
Hay SK là hình chiếu của SH lên mặt phẳng SCD suy ra SH SCD  SH SK    , ,  HSK do 
tam giác SHK vuông tại K theo giả thiết ta có 
HSM   với 0    2 2 2 a h Đặt 2 2 2
SH h HC a h HM  và 2 2 BC  2(a h ) 2 2 2 HM a h
Tam giác SHM vuông tại H : 2 2 2 2 tan   
 2h tan   a h SH 2h a 2 2 2
h (1 2 tan  )  a h  2 1 2 tan  2 2 4a tan  3 2 1 1 4a tan  2 2 2 2 2
BC  2(a h )  4h tan   2  VBC .SH  2 1 2 tan  S. ABCD 2 3 3 3 (1 2 tan ) t 1 Đặt 2
t  1 2 tan  Với t  1;  2  tan   2 3 2a t 1
Xét hàm số f (t)  .
trên D  1;  3 t t  3  t t t (t 1) 3   3 a  2  a 3  t f 't   .  . 3 2 3 t 3 2t t
f 't   0  t  3 Bảng biến thiên t 1 3 +∞ + f '(t) 0 - 4a3 f (t) 9 3 3 4a
Vậy max f t  
khi t  3  tan  1 do 0    hay 0   45 . 9 3 2
Mail: anhquanxl1979@gmail.com Câu 4.
Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA b và vuông góc
với  ABCD . Điểm M thay đổi trên cạnh CD , H là hình chiếu vuông góc của S trên BM .
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABH theo a, b . 2 a b 2 a b 2 a b 2 a b A. . B. . C. . D. . 12 24 8 18
Tác giả: Nguyễn Anh Quân Face: Nguyễn Quân Lời giải Chọn A Cách 1. BH SH Do 
BH  SAH   BH AH , nên H thuộc đường tròn đường kính AB . BH SA
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên cạnh AB . Dễ dàng suy ra được 1 1 a . b HK Thể tích S V .  S . A S  . b S  . ABH ABH ABH 3 3 6
Do đó để thể tích lớn nhất thì HK lớn nhất. HK lớn nhất khi H là điểm chính giữa cung  a
AB , tức là H trùng với tâm hình vuông ABCD hay M trùng với D . Khi đó HK  . 2 2 a b Vậy m V ax  . 12 Cách 2. BH SH Do 
BH  SAH   BH AH BH SA  2 2 2 2 1 b b HA HB . b AB a b S V .  S . A SH . A HB  . ABH ABH   3 6 6 2 12 12 2 a b Vậy m V ax 
khi HA HB H trùng với tâm đáy, hay M D 12
Email: tc_ngduychien2006@yahoo.com Câu 5.
Gọi x, y, z là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của thùng giấy dạng hình hộp chữ nhật không
có nắp trên (hình vẽ). S là tổng diện tích xung quanh và đáy còn lại. Trong các thùng có cùng
diện tích S , tìm tổng x y z theo S của chiếc thùng có thể tích lớn nhất. 3S 5 3S
A. x y z  .
B. x y z  . 6 6 3S 5 3S
C. x y z  .
D. x y z  . 3 2
Tác giả : Nguyễn Duy Chiến,Tên FB: Nguyễn Duy Chiến Lời giải Chọn B
Ta có S xy  2xz  2 yz 3 3
xy  2xz  2 yzS  1  S  Theo Cauchy 2 2 2 3  4x y z 2 2 2 2 
 4x y z  4V    V    3  3  2  3  S 5 S 5 3S
Dấu “=” xảy ra khi xy  2xz  2 yz x y  2z
x y z   3 2 3 6
Email: vannguyen300381@gmail.com 2a 3 Câu 6.
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
O là tâm của đáy. Mặt 3
phẳng (P) thay đổi chứa SO và cắt các đoạn thẳng AB, AC lần lượt tại các điểm M , N
( M , N khác A ). Khi góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (P) có số đo lớn nhất, hãy tính 2 2 AM AN 2 2 3a 2 369a 8a A. 2 a . B. C. . D. . 4 400 9 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Vân Tên Facebook: Vân Nguyễn Thị Chọn D
Gọi H là hình chiếu của A trên MN , ta có AH MN , AH SO AH  SMN
H là hình chiếu của A trên mặt phẳng SMN
 Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SMN  là góc  HSA Do góc 0  0
0  HSA  90 nên  HSA lớn nhất khi  sin HSA lớn nhất a 3 AH OA 1 Ta có  3 sin HSA     SA SA 2a 3 2 3 1 Vậy 
sin HSA đạt giá trị lớn nhất bằng khi H O 2
Hay góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng P đạt giá trị lớn nhất khi MN AO
Khi đó đường thẳng MN đi qua O và song song với BC 2 2 8a 2 2
AM AN
a AM AN  3 9
Min - Max hình học không gian_Khai thác Tính chất hinh học_Nguyễn Đình Trưng
Email: trungthuy2005@gmail.com Câu 7.
Cho khối chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA SB SC  . a Đặt
x SD 0  x a 3. Tìm x theo a để tích A .
C SD đạt giá trị lớn nhất. a 3 a 3 a 6 a 6 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 3 2 3
Tác giả : Nguyễn Đình Trưng,Tên FB: Nguyễn Đình T-Rưng Lời giải S A D O B C
Ta có ABCD là hình thoi cạnh a nên SOC B
OC OS OB OD  tam giác SBD vuông tại S . 2 2 a x Suy ra 2 2
BD a x OB  ; 2 2 2 2 2
AC  2OC  2 BC OB  3a x . Do đó 2 2
AC.SD x 3a x . 2 2 2 2 2
x  3a x 3a 3a
Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si, ta có 2 2
x 3a x    AC.SD  . 2 2 2 a 6
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 2 2
x  3a x x  3a x x  . 2 a 6 Vậy x
thì tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất. 2
Email: nhatks@gmail.com Câu 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung
điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AK và cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại V V M và N. Đặt V 1 1
1= VS.AMKN , V = VS.ABCD. Tìm S= max +min V V 1 1 17 3 A. S  B. S  C. S  D. S  2 4 24 4
Tác giả: Đỗ Thế Nhất Face: Đỗ Thế nhất Lời giải Chọn C SM SN V Đặt x = , y= . Tính 1 theo x và y. SB SD V V SM SK 1 x y Ta có S.AMK  .  x V
V . Tương tự ta có VV V SB SC S .AMK 2 4 S . ANK 4 S . ABC V x y Suy ra 1  (1) V 4 1
Lại có Do V1 = VS.AMN+ VS.MNK và VS.ABC = VS.ADC = V. Mà 2 V SM SN xy S.AMN  .  xy VV S. AMN V SB SD 2 S.ABD V SM SN SK xy xy S.MNK  . .   VV V SB SD SC 2 S.MNK 4 S.BDC VS.KMN V S.CBD V 3xy Suy ra 1  (2) V 4 x 1
Từ (1) và (2) suy ra y
. Do x>0; y> 0 nên x> 3x 1 3 x 1 1  Vì y  1   1  x  . Vậy ta có x  1 ; 3x  1 2    2  V 3xy 3 2 x 1  3x 3 ( x  2) Xét hàm số f(x) = 1  = với x  1 ; . Có f’(x) = . V 4 3 ( 4 x  ) 1    2  2 4 3 ( x  ) 1 BBT: V 1 V 3 1 3 17 Từ BBT suy ra 1 1 min  ; max   S    V 3 V 8 3 8 24 Email: tiendv@gmail.com Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1, cạnh bên SA  1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD N là điểm di động
trên đoạn CB sao cho 
MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là ? 2 1 2 1 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 3 6 9
Tác giả : Đào Văn Tiến Lời giải Chọn B
Đặt DM x , BN y ta có        1 x   DAM BAN  tan DAM tan BAN x y tan 45 tan     . Suy ra y  .
1 tan DAM . tan BAN 1 xy 1 x 2  1  x  2  2 x   1 và 2 2 2 AM AD DM x 1 , 2 2 2 AN
AB BN  1 y    1  .  1  x x 1 2 1 1 x 1 2 1 Vì vậy V  . SA S  .
SA AM .AN sin 45  f x   f  2   1  . 3 AMN 6 6 x   1 3
Email: thachtv.tc3@nghean.edu.vn
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vuông tại A, AB  3a, AC  . a Mặt phẳng
DBC,DAC ,DAB lần lượt tạo với mặt phẳng  ABC các góc 90 ,   ,  trong đó     90 .
 Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 3 3a 3 3a 3 3a 2 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 13 10 8 Lời giải
(Gv: Trịnh Văn Thạch, facebook: www.facebook.com/thachtv.tc3) Chọn A D h A C a E x 3a F y H B
Kẻ DH BC tại H.
Do  DBC    ABC   DH   ABC . B F A y x E H a-y C
Kẻ HE AC tại E; HF AB tại F. Suy ra    
DAC,BCD   DEH Suy ra 
   DAB, BCD   DFH   DH tan    HE h y Ta có     h xy HF x h cot     DH x a y
y a y a 3 Mà 
x  3a y  h xy  3 y a y  3  . 3a a 2 2 a 3 2 3 1 1 a 3 3a a 3  h  . Suy ra Vh .S  . .  . max 2 max max 3 ABC 3 2 2 4
Email: Tanbaobg@gmail.com
Câu 11. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD mà khoảng cách từ đỉnh A đến mp(SCD) bằng 2 a . Gọi 
là góc giữa mặt bên hình chóp với đáy của hình chóp đó. Với giá trị nào của  thì thể tích của
khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất? 2 2 A.   arcsin . B. 0   45 . C.   arccos . D. 0   60 . 3 3 Lời giải
Họ và tên: Đỗ Tấn Bảo
Tên FB: Đỗ Tấn Bảo Chọn A
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì SO vuông góc với (ABCD) và SO là chiều cao của khối chóp S.ABCD.
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Suy ra CD  (SMN).
Gọi K là hình chiếu của N lên SM. Suy ra MK  (SCD) nên NK  d N,SCD .
Từ AB || CD suy ra AB || (SCD). Do đó NK  d A,SCD  2a . CD   MN Ta lại có 
 SCD, ABCD     . CD SMNK 2a a Do đó MN  
SO OM . tan   . sin  sin  cos 2 3 1 1 1 4a a 4a Suy ra 2 VS .SO MN .SO  . .  . S . ABCD ABCD 2 2 3 3 3 sin  o c s 3sin  cos Vì vậy V nhỏ nhất  2 f ( )  sin  os
c  lớn nhất, với 0 0 0    90 . S . ABCD
Đặt t  cos, 0  t  1 thì V
nhỏ nhất  f t    2  t  3 1
t t t lớn nhất với 0  t  1 . S . ABCD
Dựa vào bảng biến thiên thì V nhỏ nhất S . ABCD 1 1 2 2  t   cos   sin      arcsin . 3 3 3 3
Email: Tanbaobg@gmail.com
Câu 12. Cho lăng trụ đều ' ' '
ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Lấy các điểm M , N nằm trên cạnh BC ; ,
P Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB sao cho MNPQ là hình chữ nhật. Hình hộp chữ nhật ' ' ' ' MNP .
Q M N P Q nội tiếp trong lăng trụ đều ' ' '
ABC.A B C có thể tích lớn nhất là : 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 6 A. B. C. D. 4 8 8 4
Tác giả : Lê Thị Phương Liên facebook : Phuonglien Le Lời giải Chọn C A P C N Q M B A' C' P' Q' N' M' B'a x 3
Gọi độ dài đoạn MN x với (0  x a) thì MQ  . 2
ax a x 3
Thể tích của hình hộp chữ nhật ' ' ' ' MNP .
Q M N P Q V  . 2
a 3x a xa 3 a
Xét hàm số f x 
f ' x 
a  2x ; f ' x  0  x  2 2 2 3 a 3
Vậy thể tích lớn nhất của hình hộp chữ nhật ' ' ' ' MNP . Q M N P Q là . Nên chọn C 8
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD . Một mặt phẳng song song mặt đáy cắt các cạnh ; SA S ; B SC; SD lần
lượt tại M , N , P, Q . Gọi M ', N ', P ', Q ' lần lượt là hình chiếu của M , N , P, Q lên mặt đáy. Tìm SM tỉ số
để thể tích khối đa điện MNP .
Q M ' N ' P 'Q ' lớn nhất. SA SM 3 SM 2 1 SM 1 A.  . B.  . C. . D.  SA 4 SA 3 2 SA 3 Lời giải Chọn B SM SN SP SQ Đặt  x . Suy ra    x . SA SB SC SD
Gọi h, h ' lần lượt là chiều cao hình chóp và chiều cao khối đa diện MNP .
Q M ' N ' P 'Q ' . SM MN MN
Do MN / / AB nên ta có   x   MN  . x AB . SA AB AB
Tương tự ta có BC  . x NP Ta có 2 2 Sx .SSx S ( Vì tam giác M
NP đồng dạng tam giac ABC ) MNP ABC MNPQ ABCD AM h ' Mặt khác ta có  AS h SA SM h '   SA h h '  1 x
h '  1 xh h Ta có Vh '.S   x h x S   x x h S M N P Q MNPQ 1  2 . . ABCD 1  2. . MNPQ. ' ' ' ' ABCD Do h, S
không thay đổi nên V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi    2 1 x x đạt ABCD
MNPQ.M ' N ' P 'Q ' lớn nhất. 3  x x  1 x   x x    2 2  4 Ta có 1 x 2
x  4.1 x  4.  2 2 27 27 x 2
Dấu  xảy ra khi và chỉ khi 1 x   x  . 2 3 Tvluatc3tt@gmail.com
Câu 14. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích
khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x  6 . B. x  14 . C. x  3 2 . D. x  2 3 .
Giáo viên: Trần Luật
Facebook: Trần Luật Lời giải Chọn C
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD AB ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM . CD   BM Ta có: 
CD   ABM    ABM    BCD . CD AM
AH BM ; BM   ABM    BCD ; AH   BCD . 3
Do ACD BCD là hai tam giác đều cạnh 2 3  AM BM  2 3.  3 . 2 2 x
Tam giác AMN vuông tại N , có: 2 2 MN
AM AN  9  . 4 Mặt khác ta lại có: S   . BCD  2 3 2 3 3 3 4 2 1 1 x 36  x 3 2 VAH.S  .3 3  x 36  x . ABCD 3 BCD 3 6 6 2 2 1 3 3 x  36  x Ta có: 2 VAH.Sx 36  x  .  3 3 . ABCD 3 BCD 6 6 2 Dấu bằng xảy ra khi 2
x  36  x x  3 2 . Vậy V
lớn nhất bằng 3 3 khi x  3 2 . ABCD
Email: Tinh.danlapts@gmail.com
Câu 15. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo
bởi B’D và (B’D’C) đạt giá trị lớn nhất. A. x = 1 B. x = 0,5 C. x = 2 D. x  2 Lời giải
Tác giả: Nguyen Van Tỉnh FP: Duongtinhnguyen Chọn A B' C' A' D' B C A D DH DH
Gọi H là hình chiếu của D lên mặt phẳng (B’D’C) suy ra sin(B ' D, (B ' D 'C))   2 B ' D 2  x x
Mặt khác DH d (C '; (B ' D 'C)) 
(Sử dụng đường cao trong tam diện vuông 2 2x 1 C’B’D’C). 2 DH DH x x
sin(B ' D, (B ' D 'C))     4 2 2 2 2 B ' D 2x  5x 1 2  x
(x  2)(2x 1) Góc lớn nhất khi
sin(B ' D, (B ' D 'C)) lớn nhất. Xét hàm số 2 t 2  t  2 f (t)   f '(t)  2 2 2 2t  5t 1 (2t  5t 1)
f(t) lớn nhất khi t = 1 suy ra x = 1. Email: nhuthanh3112@gmail.com
Câu 16. Cho tứ diện ABCD AB AC BD CD  1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD BC bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Lời giải
Tác giả : Trần Như Thanh Nhã, FB: Nhã Trần Như Thanh Chọn D
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BC AD .
Theo giả thiết: ABC cân tại A và DBC cân tại D
BC AH , BC DH BC   ADH   BC HK
AH DH AD HK Do đó: d AD; BC   HK
Đặt BC x 0  x  2 . 2 2  x  4  x 2 2 AH DH DC HC  1      2  2
Gọi I là hình chiếu của A lên HDAI  (BCD) 1 1 1 1 1 VS .AI  .
BC.DH .AH ; v AI AHVx.  2 4  x ABCDABCDBCD  м  3 3 2 6 4 2 3 2 3
Xét hàm số f (x)  x 4  x   x  4x trкn 0; 2 ; 2
f '(x)  3x  4 ; f '(x)  0  x  3  I HAH  (BCD)   2  V    max 2 3  4  x 6 x    DH    3  2 3 2 3
ΔAHD vuông cân tại H  HK DH  2 3 Email: nhuthanh3112@gmail.com
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thuộc các cạnh AB, AC sao
cho mặt phẳng (DMN) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Đặt AM  ;
x AN y . Tìm x, y để diện
tích toàn phần của tứ diện DAMN nhỏ nhất. 2 1 7 1 2 A. x y  B. x y  C. x y  D. x  ; y  3 3 4 2 3 Lời giải Chọn A
Tác giả : Nguyễn Trung Nghĩa A M N B D C x y + Ta có SSSxy   x AMN  AHM AHN  0  1 3 4
+ Theo bất đẳng thức cô si 3xy x y  2 xy xy  9 1 3xy + Ta có S
AN.AM sin 60  AMN 2 4 1 3x SA . D AM sin 60  AMD 2 4 1 3y S  . AD AN sin 60  AND 2 4 2 1 2 + Ta có DH AD AH
; MN x y xy   x y2 2 2 2 2 2  3xy 3 2 3 3xy 3 1 2 1 2 Vậy S   x y x yxy xy xyxy tp     3 3 3  3 . 4 4 6 2 4 4
Đặt 1  t xy
Ta thu được giá trị nhỏ nhất của diện tích toàn phần đạt được khi t xy  , 9 9 2
tức là x y  3
Email: buinguyenphuong1991@gmail.com
Câu 18. Trong mặt phẳng   cho đường tròn T  đường kính AB  2R . Gọi C là một điểm di động
trên T  . Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng   lấy điểm S sao cho
SA R . Hạ AH SB AK SC . Tìm giá trị lớn nhất V
của thể tích tứ diện SAHK . max 3 R 5 3 R 5 3 R 3 3 R 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . max 75 max 25 max 27 max 9 Lời giải
Tác giả: Bùi Nguyên Phương,Tên FB: Bùi Nguyên Phương Chọn A S H K I A B C
Do SH   AHK  nên tứ diện SAHK có chiều cao SH không đổi. Do đó thể tích V đạt giá SAHK
trị lớn nhất khi và chỉ khi diện tích S
đạt giá trị lớn nhất. AHK
Ta có: BC  SAC   BC AK . Mà AK SC AK  SBC   AK KH .
Do điểm K luôn nhìn đoạn thẳng AH cố định dưới một góc vuông nên AHK có diện tích lớn
nhất khi K là điểm chính giữa nửa cung tròn đường kính AH (có hai vị trí của K ). Ta có: 2 2 2 2 2 2
SB SA AB R  4R  5R SB R 5 . 2 2 SA R R 5
Xét SAB vuông tại A có: 2
SA SH .SB SH    SB R 5 5 S . A AB R.2R 2 5R Và: AH.SB  . SA AB AH    . SB R 5 5 2 2 1 AH AH R
Diện tích lớn nhất của AHK là: S  . . AH   . max 2 2 4 5 2 3 1 1 R 5 R R 5 Vậy: V  . SH . S  . .  . max max 3 3 5 5 75 sptoanchien@gmail.com
Câu 19. Cho tứ diện ABCD DA DB DC  6 và đôi một vuông góc với nhau. Điểm M thay
đổi trong tam giác ABC . Các đường thẳng đi qua M song song D ,
A DB,DC theo thứ tự cắt
các mặt phẳng DBC ,DCA,DAB  lần lượt tại A ;B ;C . Tìm thể tích lớn nhất của khối 1 1 1
tự diện MA B C khi M thay đổi. 1 1 1 1 2 4 A. B. C. 1 D. 3 3 3 Lời giải
Tác giả: Trần Văn Minh Chiến Tên FB: Hung Ho Chọn D D B1 C1 A A1 C M B V d M BCD MA MA V MB V MC MBCD  ,  Ta có 1 1    . Tương tự MADC 1 MABD 1  ;  V d A BCD AD V V ABCD  ,  6 6 6 ABCD ABCD
Suy ra MA MB MC  6 . Mặt khác MA ;MB ;MC đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 1 1 3 1 1  MA MB MC  4 1 1 1 V
MA .MB .MC   MA B C   1 1 1   1 1 1 6 6  3  3
Dấu "  " xảy ra khi M là trọng tâm tam giác ABC .
Bình luận: Bài này hoàn toàn có thể làm mạnh giá thiết bằng cách chỉ cần cho tứ diện ABCD
có thể tích bằng
36 . Kết quả bài toán không thay đổi.
Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. M N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC DC sao cho  0
MAN  45 . Tính tỉ số giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN . 1 2 1 2 A. 2   2 2 . B. . C. . D. 2 2 1. 2 6 Lời giải
Tác giả: Đặng Việt Đông Tên FB: Đặng Việt Đông Chọn B S A D N B M C 1 a 3 Ta có VS . A S  .S . S . AMN 3 AMN 3 AMN
Do M , N là 2 điểm di động và SA cố định nên thể tích của khối chóp SAMN phụ thuộc vào
diện tích tam giác AMN .
Ta có các cách tính diện tích tam giác AMN như sau: Cách 1. Đặt BM  , x DN  ; y ,
x y 0; a .
Tam giác CMN vuông tại C nên 2 2 2 2 2
MN CM CN hay 2
MN  a x a y .
Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMN ta có 2 2 2 
MN AM AN  2AM .AN cos MAN 2 2 2 2
MN a x y   2 2 a x  2 2 2 2 a y  2 2
Suy ra a x a y 2 2 2
a x y   2 2 a x  2 2 2 2 a y   
ax ay a xy 2 2 2 a ax 2 2
ax ay a xy y  . a x
Diện tích tam giác AMN là 1 a a x SSSSSa xy  . AMN ABCD ABM ADN CMN   2 2 2 . 2 2 x a 2 2 x a
Xét hàm số f x 
trên đoạn 0; a . x a 2 2
x  2ax a
Ta có f 'x 
; f 'x  0  x   2   1 a . xa2
Ta lại có f 0  f a  a; f  2  
1 a  2 2   1 a . 2 a
Suy ra max f x  a; min f x  2 2   1 a 2
a ( 2 1)  S    AMN 0;a 0;a 2 1 2
Vậy tỉ số giữa giá trị lớn nhất với giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN bằng 2 Cách 2: Đặt  
DAN          Ta có: a a AM  , AN  0 cos(45 ) cos 2 1 1 a 2 0  S
AM .AN.sin 45   AMN 0 2 2 cos.cos(45 ) 2 2 2 2 2a 2 a   . 0 0 4 cos 45  cos(45  2) 2 2 0  cos(45  2) 2 2 2 a 2 a Mặt khác: 0 2
0  cos(45  2)  1 
a ( 2 1)  S   AMN 2  2 2 Cách 3: 2 2 2 BM x
AM x a Đặt 2 2 2   
MN  (a x)  (a y) 2 2 2 BN y
AN y a
Theo định lý cosin ta có : 2 2 2 0 2
MN AM AN  2AM .AN.cos 45  a xy a(x y) 2 1 a xy 0  S
AM .AN.sin 45   AMN 2 2 Đặt : 2 2
xy t  0  a t  2at t  0; ( 2 1)a   2 2 a tS   AMN 2 2  a S   t  0  AMNmax  2  2 S
a ( 2 1)  t a( 2 1)  AMN  min
Cách 4. (Hình học thuần túy) P A D N C B M
Dựng đường thẳng qua A vuông góc với AM cắt đường thẳng DC tại P , khi đó ta chứng minh được AMN A
NP MN NP BM CN MN MN NC CM  2a Vì 1
MN MC CN và 2 2
MN MC CN
MC CN  từ đó suy ra 2 2  
1 a MN a 2
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 21. Một người thợ gò làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết
rằng đường chéo hình hộp bằng 6dm và chỉ được sử dụng vừa đủ 2
36dm tôn.Với yêu cầu như
trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất là 3
Vdm . Giá trị của V gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 11, 3 . B. 11, 32 . C. 11, 31. D. 11, 33 .
----------------------------------------------- Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam Chọn C
Gọi kích thước của khối hộp là , x y, z ( ,
x y, z  0) theo bài ra ta có 2 2 2       x y  6 2 36     6 2  z x y z x y z      
xy yz zx  18 
xy yz zx  18 xy  18   
6 2  zz  2
Ta có 6 2  z  72  46 2  zz z  0;4 2   Thể tích: 3 2
xyz z  6 2z 18z f (z) 2
f '(z)  3z 12 2z 18; f '(z)  0  z  2; z  3 2
Khi đó Max f (x)  Maxf (0), f ( 2), f (3 2), f (4 2 
)   f ( 2), f (4 2  )  8 2  11, 31  0;4 2   
Vậy thể tích lớn nhất của thùng 8 2  11,31 khi ( ;
x y; z)  ( 2; 2; 4 2) và các hoán vị của nó.
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 22. Gọi V là thể tích nhỏ nhất của khối chóp tứ giác đều trong số các khối chóp tứ giác đều có khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy và
đường thẳng chứa một cạnh bên hình chóp bằng 3 .Khi đó V bằng bao nhiêu? A. V  3 . B. V  9 . C. V  9 3 . D. V  27 . Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam ,,Tên FB: Trần Văn Nam Chọn B
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đặt AB x , SO h . Với O là tâm của hình vuông ABCD
SO  ABCD . Qua O kẻ đường thẳng OH vuông góc với SA với H SA . BD AC Ta có 
BD  SAC  BD OH . BD SO 
Suy ra OH là đoạn vuông góc chung của SA BD .
Theo bài ra, ta có d d SA, BD  OH  OH  3 .
Tam giác SAO vuông tại O , có đường cao OH suy ra 1 1 1 1 1 2      . 2 2 2 2 2 3 OH SO OA h x 1 1 2 1 1 1 1 1 Lại có 2       3  3 .  hx  27 . 2 2 2 2 2 2 4 3 h x h x x h x AM GM  1 1 Vậy 2 V  . SO S
hx  9  V  9 ABCD 3 ABCD 3
Tác giả: Trần Văn Nam,,Tên FB: Trần Văn Nam
Gmail: inh.thpthauloc2@gmail.com
(Họ tên : Phạm Văn Bình,,Tên FB: Phạm văn Bình)
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung
điểm của SC . Mặt phẳng   qua AP cắt hai cạnh SB SD lần lượt tại M N . Gọi V là 1 V
thể tích của khối chóp S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỷ số 1 ? V 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 3 8 Lời giải Chọn C Cách 1 S P I M N C B O A D SM SN Đặt a  , b
, 0  a;b   1 . SB SD V VV V V 1  SM SP SN SP  1 Ta có 1 S . AMP S . ANPS . AMP S . ANP    .  .   =
a b (1) V V 2V 2V 2  SB SC SD SC 4 S . ABC S . ADCV VV V V 1  SM SN SM SN SP  3 Lại có 1 S . AMN S .PMNS . AMN S .PMN    .  . .   = ab (2). V V 2V 2V 2  SB SD SB SD SC 4 S . ABD S .CBD  1 3 a a Suy ra
a b  ab a b  3ab b
. Từ điều kiện 0  b   1 , ta có  1 , 4 4 3a 1 3a 1 1 hay a  . 2 2 V 3 a
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích 1  . . V 4 3a 1 a  0 L 2   2 3 a  1  3 3a  2a
Đặt f a  . ; a
;1 , ta có f 'a . 0     2 . 4 3a 1  2   2   4 (3a 1)  a   3  1  3  2  1 V  2  1 ff   1  ; f  1     , do đó Min
Min f a  f  .    2  8  3  3 1 V   a ;1  3  3  2   
Cách 2 : (Tham khảo ý kiến Cô Lưu Thêm)
Từ giả thiết và cách dựng thiết diện ta có : SA SB SC SD a   1;b  ; c   2; d
a c b d  3 SA SM SP SN V
a b c d 6 3 3 1 V 1 Khi đó 1 1        2 V 4a. . b . c d 4.1.2. d b 4 . b db d 3 V 3  4   2  V 1 1  MinV 3
Email: lamdienan@gmail.com
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh
AB, AC sao cho mặt phẳng DMN  vuông góc với mặt phẳng ABC . Gọi S là diện tích toàn
phần của tứ diện DAMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của S ? 3(4  2) 2 3  2 2 3  2 3(1 2) A. . B. . C. . D. . 9 4 4 9 Lời giải
Tác giả : Lâm Điền An,Tên FB: Lâm Điền An Chọn A D C B N H M A
Kẻ DH MN , do DMN    ABC  suy ra DH   ABC  .
ABCD là tứ diện đều, nên suy ra H là trọng tâm của tam giác đều ABC .
Diện tích toàn phần của tứ diện DAMN : 1 1 S SSSS  0 A . D AM.sin 60  0 A . D AN.sin 60 AMD AND DMN AMN 2 2 1 1 6 + DH .MN + 0
AM.AN.sin60 . = 3xy
3xy3xy   1 2 2 6 1 3 Mặt khác: S  . 0 AM.AN.sin60 = xy ; AMN 2 4 1 1 1 3 SSS = 0 AM.AH.sin30  0
AN.AH.sin30  . x y. AMN AMH ANH 2 2 4 3 3 1 3 Suy ra xy = .
x y  x y  3xy ; 0  x,y 1 4 4 3 6
Tìm giá trị nhỏ nhất của S  3xy
3xy3xy  
1 ; x y  3xy,0  x; y   1 6 2 4
Từ 3xy x y  2 xy xy   xy  . 3 9 4 1
 3xy 1 3. 1 9 3 3 4  2 6 4 6 4 1 
S  3xy
3xy 3xy   1  3  3. .  6 9 6 9 3 9 3(4  2) 2 Suy ra min S
, khi x y  . 9 3
Email: Quachthuy.tranphu@gmail.com.
Câu 25. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 (m) như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần đậm của tấm
nhôm rồi gập lại thành một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng x (m) sao cho bốn đỉnh của
hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất. 2 2 2 2 1 A. x  B. x  C. x  D. x  4 . 3 . 5 . 2 Lời giải
Tác giả: Quách Phương Thúy Tên FB: Phương Thúy Chọn C  2 OC   2   x
Đường chéo hình vuông cạnh 1 là 2  OE   2   2 x
EC OC OE    2 2 2 2  2  x   x  Khi đó 2 2
h CE OE        2   2    2 4 2    x 1 2 1 1 2   1 2  2 2 1 x x x x 2 2 2   V x h x     x    3 3  2   2  3 4 3 2    1  Xét hàm số 4
f (x)  x 1 x 2  trên 0;    2  f   x  3 4  4 x  5x 2 x  0 f x 0     2 2 x   5 2 2
Hàm số f x lớn nhất khi x  . 5
Email: ngonguyenanhvu@gmail.com.
Câu 26. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3a, AC  .
a Gọi Q là mặt phẳng chứa BC và vuông
góc với mặt phẳng  ABC. Điểm D di động trên Q sao cho tam giác DBC nhọn và hai mặt
phẳng  DAB và  DAC  lần lượt hợp với mặt phẳng  ABC  hai góc phụ nhau. Thể tích lớn nhất của khối chóp . D ABC bằng 3 a 3 3 3a 3 3a 2 3 3a A. .. B. .. C. . . D. . 4 8 10 13 Lời giải.
Tác giả: Ngô Nguyễn Anh Vũ TênFB: Euro Vũ Chọn A
Kẻ DH BC với H BC. Suy ra DH   ABC. Vì diện tích tam giác ABC không đổi nên thể tích khối chóp .
D ABC lớn nhất khi DH lớn nhất.
Kẻ HM AB với M AB, HN AC với N AC.
Khi đó theo giả thiết, ta có  DAB  ABC    ,
DMH   và  DAC   ABC    ,
DNH  90  . 2 1 1 3a Ta có SSS
.DH cot 90  .a  .DH cot.3a AHC AHB ABC 2 2 2 3aDH  tan   3cot  3ax
Đặt tan   x DH  2 x  3 x 3
Xét f x 
trên 0;  , được max f x  f  3  . 2 x  3 0; 6 a 3 3 a 3 Khi đó DH  và V  . max 2 max 4
Email: luuthedung1982@gmail.com
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a ; SA SB SC a . Khi đó thể
tích của khối chóp S.ABCD lớn nhất bằng 3 a 3 3a 3 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải
Tác giả : Lưu Thế Dũng,Tên FB: Lưu Thế Dũng Chọn C Cách 1. S A D O B C
Gọi O là giao điểm của AC BD . Theo giả thiết suy ra SAC là tam giác cân tại S nên
SO AC , đáy ABCD là hình thoi nên AC BD.
Xét tam giác SOC BOA ta thấy   0
SC BA a;OC O ;
A SOC BOA  90
Suy ra SOC  BOA SO BO  BSD vuông tại S. 1 1
Đặt SD x ,  x  0 , suy ra 2 2 BD a x ; 2 2 OB BD a x ; 2 2 1 1 2 2 2 AO
AB OB a   2 2 a x  2 2  3a x 4 2 AO SO  Ta có:
  AO  (SBD). AO BD 1 2 1 1 1 2 2 2 2 V  2.V  2. A . O S  . 3a x . . a x
ax 3a x S . ABCD S . ABD 3 SBD  3 2 2 6 2 2 a b
Áp dụng bất đẳng thức ab  ; a
 ,b   , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b ta có: 2 2 x   2 2 3a x a  3 a a 6 V  . 
; dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  . S . ABCD 6 2 4 2 3 a a 6 Vậy GTLN của V bằng khi x S . ABCD 4 2 Cách 2 S A D K O H B C
Đặt BO x, (x  0) , dựng SH  ( ABCD)  H B . D 1 VSH .S S . ABCD 3 ABCD Ta có 2 2 S  2x a x ABCD
Kẻ OK SB tại K , SO BO  . a 2 a 2 a x  Khi đó 4
SH .BO OK.SB SH  . x 2 a 2 2 2 2
a x x  3 2 a 2a a Suy ra 2 2 2 4 V  .
a a x . x   .  S . ABCD 3 4 3 2 4 2 2 a 5a a 10
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 2 2 2
a x x   x   x  4 8 4 3 a a 10 Vậy GTLN của V bằng khi x  . S . ABCD 4 4
Email: phamcongdung2010@gmail.com Câu 28. Cho tứ diện O OAB OABC vuông tại
, gọi,  , lần lượt là góc tạo bởi các mặt phẳng ( ),
(OBC), (OAC) với mặt phẳng (ABC). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2
M  tan   tan   tan   cot   cot   cot  15 27 A. 6. B. C. 10. D. . 2 2 Lời giải
Tác giả : Phạm Công Dũng,Tên FB:Phạm Công Dũng Chọn B O C F A H E D B
Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC) ta có OH  (ABC) và H là trực tâm tam giác ABC.
Gọi AE, BF,CD là các đường cao trong tam giác ABC. Ta có   
ODC   , OEA   , OFB   . Ta có : 2 2 2
cos   cos   cos   1 Đặt 2 2 2
cos   a, cos   b, cos   c a b c  1. 1 1 1 a b c 2 2 2 2 2 2 tan   1, tan   1, tan   1; cot   ; cot   , cot   a b c 1 a 1 b 1 c 1 1 1 a b c 1 1 1 1 1 1 M  (   )  3     (   )  (   )  6. a b c 1 a 1 b 1 c a b c 1 a 1 b 1 c 9 9 15 Hay M    6  .
a b c
3  (a b c) 2 1 1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c
hay cos  cos   cos   . 3 3
Email: doanphunhu@gmail.com
Câu 29. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Điểm M di động trong tam giác ABC . Qua M kẻ các
đường thẳng song song với D ,
A BD, DC lần lượt cắt các mặt (DBC), (DC )
A ,(DAB) tại A', B ',C '
. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện MA ' B 'C ' bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 27 9 18 4 Lời giải
Tác giả :Đoàn Phú Như,Tên FB: Như Đoàn Chọn A
Gọi A AM BC, B BM  ,
CA C CM AB thì 1 1 1 MA' MB ' MC ' MA MB MC 1 1 1       1 DA DB DC AA BB CC 1 1 1 
Phép tịnh tiến theo véc tơ MD biến M  ,
D A'  A", B '  B",C '  C " , biến tứ diện
MA ' B 'C ' thành tứ diện DA" B "C "
Phép đối xứng tâm D biến A"  A , B "  B ,C "  C , biến tứ diện DA" B "C " thành tứ diện 2 2 2
DA B C . Do đó MA'  DA , MB '  DB , MC '  DC 2 2 2 2 2 2 MA ' MB ' MC ' DA DB DC DA DB DC V DA B C 2 2 2 2 2 2 2 2 2  Ta có 3 1        3    33 DA DB DC DA DB DC DA DB DC V DABC V V
V DA B C
V MA ' B 'C '  2 2 2    27 27 V DA DB DC 1 MA MB MC 1
MaxV MA ' B 'C '  khi 2 2 2 1 1 1         M là trọng 27 DA DB DC 3 AA BB CC 3 1 1 1 tâm tam giác ABC .
Email: trandotoanbk35@gmail.com
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân  AD / /BC , BC  2a ,
AB AD DC a , a  0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC B .
D Biết SD vuông góc với AC.
Mặt phẳng   đi qua điểm M thuộc đoạn thẳng OD ( M khác O D ) và song song với
đường thẳng SD AC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng   biết MD  .
x Tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất. a 3 a 3 a 3 A. x  . B. x  . C. x  . D. x a 3. 4 2 8 Lời giải
Tác giả : Trần Thế Độ,Tên FB: Trần Độ Chọn A S Q P E I B C O N M A G D
Gọi I là trung điểm của BC nên tứ giác ADCI là hình thoi cạnh a nên IA = IB = IC = a thì tam
giác ABC vuông tại A, suy ra AC vuông góc DI
AC ID ID//AB, AC SD AC  SID  AC SI
Do AC SI , BC SI SI   ABCD  (ABCD)  SBC  Ta có: 2 2 SD
SI ID  2a
Từ M kẻ hai đường thẳng lần lượt song song với SD, AC chúng cắt theo thứ tự SB tại Q và AB
tại G, AC tại N. Từ G kẻ đường thẳng song song SD, cắt SA tại E,từ N kẻ đường thẳng song song
với SD cắt SC tại P. Ta được thiết diện là ngũ giác GNPQE.  x
Ta có BD a 3 nên tính được EG NP  2a x 3,QM  2 a  
 , GN  3x  3 
Tứ giác EGMQ và MNPQ là hai hình thang vuông đường cao lần lượt là GM và NM nên S
 4x 3a  2 3x MNPQE  3 3 a 3 Max 2 Sa tại x MNPQE 2 4
Email : luongvanhuydhsphn@gmail.com
Câu 31. Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  và
SA a . M là một điểm thuộc cạnh AB . Kẻ SH CM tại H . Giá trị lớn nhất của thể tích tứ
diện S.AHC là 3 a 3 a 3 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 12 12 Lời giải
Tác giả :Lương Văn Huy FB: Lương Văn Huy Chọn D 1 Ta có S V .  . AHC SA SAHC . 3
Do SA a không đổi nên S
V .AHC lớn nhất khi và chỉ khi S AHC lớn nhất. Mà S AH
C lớn nhất  AHC vuông cân tại H 2 3 1 a aV  . Max a  3 4 12
Câu 32. Cho tứ diện ABCD AB  2a , CD  2b và các cạnh còn lại đều có độ dài bằng 1. Giá trị lớn
nhất của diện tích toàn phần tứ diện ABCD là ab3 ab3 1 A. . B. . C.1. D. . 12 6 2 Lời giải
Tác giả :Lương Văn Huy FB: Lương Văn Huy Chọn C A I D B J C
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB CD . Ta có
Hai tam giác cân ACD BCD bằng nhau.
Hai tam giác cân ABC ABD bằng nhau.
CI AB DI AB và 2
IC ID  1 a .
JA CD JB CD và 2
JA JB  1 b . 2 2 2 2 a   a b   b Khi đó 2 2 1 1 S  2S  2S
a 1 a b 1 b    1 tp ABCBCD . 2 2 2
Dấu  xảy ra  a b  . 2
Email: Phungthan.ddn@gmail.com
Câu 33. Hình hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' , có đường chéo AC '  d hợp với mặt phẳng
ABCD một góc  , hợp với mặt bên BCC'B' góc  . Biết d không đổi, A 'D'CB là hình
vuông và thể tích khối hộp lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức  +  bằng: A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 120 . D. 0 75 . Lời giải
Tác giả : Phùng Văn Thân,Tên FB:Thân Phùng Chọn A Lời giải D' C' B' A' D C B A  
Ta có CAC '   , AC ' B   , CC '  AC 'sin   d sin  , AC  AC ' co s   dco s 
AB  AC 'sin   d sin  , 2 2 2 2 BC 
AC  AB  d co s   sin 
Thể tích khối lăng trụ là 3 2 2 V  AB.BC.CC '  d sin .  sin .  cos   sin 
Tứ giác A ' D ' CB là hình chữ nhật để A ' D ' CB là hình vuông thì 2 2 A 'C  2CB  2 1 2 2 co s   sin  2  1  sin   co s   2 2 1 2  1 3 2 3 2 2  V  .d .sin .  cos    .d . sin  cos     2 2 2  2 
Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có 2  1 2 2  sin   cos   2   2 3 2 3 V  .d .   .d 2 2 32       1 1 2 2 0
Đẳng thức xảy ra khi sin   cos    cos 2     30 0    30 2 2 Vậy  +  0  60
Daothihongxuandhsphnk55b@gmail.com
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh a . M thuộc đoạn thẳng AC ' : C ' M  .
x C ' A , N
thuộc đoạn thẳng CD ' : D ' N  2 .
x CD ' . Giá trị của x để tứ diện CC ' NM có thể tích lớn nhất là: 1 1 1 1 A . B. . C . D. . 2 3 4 6
(Tác giả: Đào Thị Hồng Xuân,,Tên FB: Hong Xuan) Lời giải Chọn C A B D C A' B' N M D' C' 1
Dễ thấy: 0  x  Ta có. 2
CD '  a 2  D ' N  2 .
x a 2  CN a 2  2 .
x a 2  a 2(1 2x)
AC '  a 3  C ' M  . x a 3 1 V
.C ' M .CN.d (C ' M ,CN ).sin(C ' M ,CN ) CC ' NM 6 1 
xa 3.a 2(1 2x).d (C ' ,
A CD ').sin(C ' , A CD ') 6
Tứ diện CC ' NM có lớn nhất khi 2 2 1 1 (2x 1 2x) a 6 2 2 g(x)  .a
6.2x(1 2x)  .a 6.  6.2 6.2 4 48 1
Dấu bằng xảy ra  2x  1 2x x  4 Email: xuanmda@gmail.com
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh a . M thuộc đoạn thẳng AC ' : C ' M  .
x C ' A , N
thuộc đoạn thẳng CD ' : D ' N  2 .
x CD ' . Giá trị của x để tứ diện CC ' NM có thể tích lớn nhất là: 1 1 1 1 A . B. . C. . D. . 2 3 4 6 Lời giải
Tác giả: Đào Thị Xuân, face: Hong Xuan Chọn C A B D C A' B' N M D' C' 1
Dễ thấy: 0  x  Ta có. 2
CD '  a 2  D ' N  2 .
x a 2  CN a 2  2 .
x a 2  a 2(1 2x)
AC '  a 3  C ' M  . x a 3 1 V
.C ' M .CN.d (C ' M ,CN ).sin(C ' M ,CN ) CC ' NM 6 1 
xa 3.a 2(1 2x).d (C ' ,
A CD ').sin(C ' , A CD ') 6 1 2  .a
6.2x(1 2x).d (C ' ,
A CD ').sin(C ' , A CD ') 6.2 2 (2x 1 2x) 1
Tứ diện CC ' NM có lớn nhất khi ( 0  2x  1)  g(x)  2x(1 2x)   4 4 1
Dấu bằng xảy ra  2x  1 2x x  4
Email: manhluonghl4@gmail.com
Câu 36. Cho hình thoi ABCD có  0
BAD  60 , AB  2a . Gọi H là trung điểm AB , trên đường thẳng d
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  tại H lấy điểm S thay đổi khác H . Biết rằng góc giữa SC m m
và SAD có số đo lớn nhất khi 4 SH  . a
( với m, n là các số tự nhiên và là phân số tối n n
giản). Khi đó tổng m n bằng: A. 7 B. 25 C. 23 D. 5 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Mạnh,Tên FB: Nguyễn Văn Mạnh Chọn B S C B F H 60° A D E C M φ S SAD
Gọi M là hình chiếu của C lên SAD và  là góc giữa SC và SAD . CM
d C;SAD Ta có sin    . Vì SC SC
BC / / SAD  d C;SAD  d B;SAD  2d H;SAD
Gọi E là hình chiếu của H trên AD , Gọi F là hình chiếu của H trên SE ta có
d H;SAD  HF 2HF Khi đó sin  
. Đặt SH x(x  0) vì tam giác SHC vuông tại H nên SC 2 2 2 2 2  2 2
SC SH CH SH BC BH  2B . C BH.cos CBH x  7a HE a 3
Tam giác vuông EHA có sin HAE   HE
. Do HF là đường cao của tam giác AH 2 1 1 1 4 1 ax 3 vuông HSE nên      HF  . Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 HF HE HS 3a x 3a  4x 2HF 2 3ax 2 3ax sin    . 2 2 2 2 4 4 2 2 SC
(4x  3a )(x  7a )
(4x  21a )  31a x 2 3ax 12 21  sin   sin 
. Dấu đẳng thức xảy ra khi 4 x  .a . 2 2 2 2 4 21  31
4 21.a x  31.a x 4 21
Vậy  lớn nhất khi và chỉ khi sin  lớn nhất khi và chỉ khi 4 SH
.a m  21, n  4 4
Khi đó m n  21  4  25
Email: huonghieptb@gmail.com
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AD=4a, các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) khi thể tích
của chóp S.ABCD lớn nhất bằng: 2 3 2 3 A. B. C. D. 5 5 5 5 Lời giải Chọn C
Tác giả : Đào Thị Hương,Tên FB: Hương Đào
Gọi O là hình chiếu của S trên (ABCD)
Do SA=SB=SC=SD nên OA=OB=OC=OD  A
 BCD là hình chữ nhật 1 Đặt 2 2 2 2 DC  x (x  0)  AC  x 16a  OA  x 16a 2 2 1 x 2  SO  6a   2 2 x 16a  2  2a  4 4 2 2 x x 2 2 2 2a   3 1 x 1 x x 1 8a 2 2 4 4  V  . 2a  .4a.x  .8a. 2a  .  .8a  . S.ABCD 3 4 3 4 2 3 2 3 2 2 x x
Vậy thể tích S.ABCD đạt giá trị lớn nhất khi 2 2 2  2a   x  4a  x  2a 4 4
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu của O,D trên (SBC)
Do SO=OM nên H là trung điểm SM
Do OD=OB nên H là trung điểm KB  S
 KC là hình chiếu của S  DC trên (SBC) S  O  a 1 1 2 x  2a    SM  a 2  S  S  .a 2.4a  a 2 SK  C SB  C OM  a 2 4  1 Gọi N là trung điểm DC 2 2 2
 SN  6a  a  a 5  S  .a 5.2a  a . 5 SC  D 2 2
Theo công thức hình chiếu ta có  S  S .cos   cos = S  KC S  DC 5
Email: dunghung22@gmail.com
Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' . Lấy các điểm E, F lần lượt trên các đoạn A , B DA' thỏa 3 DA 7 DA ' mãn .  .
 6. Gọi V , V ' lần lượt là thể tích của khối lăng trụ ABC .
D A' B 'C ' D ' 7 DE 27 DF V '
và khối tứ diện BDEF. Khi đó GTNN của tỉ số bằng V 1 1 1 1 A. 81 B. 468 C. 486 D. 9 Lời giải
Tác giả : Hoàng Dũng,Tên FB: HoangDung Chọn C A' B' F C' D' A B E D C Ta có: V ' DE DF 6V ' DE DF  .   . V DA DA ' V DA DA ' D. ABA' V ' 1 DE DF   . . V 6 DA DA ' Theo bài ra : 3 DA 7 DA' 3 7 DA DA' 6  .  .  2 . . . 7 DE 27 DF 7 27 DE DF DE DF 1  .  DA DA ' 81 3 DA 7 DA ' Dấu "  " khi  7 DE 27 DF V ' 1 DE DF 1 1 1 Suy ra:  . .  .  V 6 DA DA ' 6 81 486
Email: thienhuongtth@gmail.com
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là V , ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung
điểm của SO ,  P  là mặt phẳng qua I sao cho  P  cắt các cạnh S , A S ,
B SC, SD lần lượt tại
các điểm M , N, ,
P Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích của khối chóp S.MNPQ . V V V V A. . B. . C. . D. . 4 2 12 8 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Thanh,Tên FB: Thanh Văn Nguyễn Chọn D SA SB SC SD Đặt a  ,b  , c  , d SM SN SP SQ 1 VVV V SABD SBCD 0 2 VV , VV SMNQ 1 SNPQ 2 SO
Ta có kết quả: a c b d  2  4 SI V V 0  . a . b d ; 0  . c . b d V V 1 2 V V 0 0    .
b d a c  4b4  b  16 với 0  b  3 V V 1 2 V V V V V 2V 2V Mặt khác: 0 0 0 0   2 .    V V V V V .V V V V 1 2 1 2 1 2 1 2 S .MNPQ 2V V Do đó:  16  VV S .MNPQ 8 S .MNPQ
Email: ngbdai@gmail.com
Câu 40. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi S là diện tích hình chiếu của tứ diện lên các mặt phẳng
khác nhau. Khi đó S lớn nhất bằng? 2 a 2 a 2 a 3 A. 2 S a . B. S  . C. S  . D. S  . 2 4 4 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Bá Đại,Tên FB: Dai NB Chọn B A A M Q B D B D N P C C A' M' Q' B' D' B' D' N' P' C' C' 2 a 3
Nếu hình chiếu là tam giác, giả sử là tam giác B 'C ' D ' , khi đó SS  .
B 'C ' D ' BCD 4
Nếu hình chiếu là tứ giác, giả sử là A ' B 'C ' D ' . Gọi M , N, ,
P Q , M ', N ', P ',Q ' lần lượt là trung điểm các cạnh A , B BC,C , D D ,
A A' B ', B 'C ',C ' D ', D ' A' , khi đó 2 a S  2S  2S  .
A' B 'C 'D '
M ' N ' P 'Q ' MNPQ 2 2 a Vậy S  . 2
Email: tranthithuyht@gmail.com
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và đường cao SA  2a . MNPQ là thiết
diện song song với đáy, M SA AM x . Xét hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
MNPQ và đường sinh MA . Giá trị của x để thể tích khối trụ lớn nhất là a 2a a 3a A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 3 3 2 4 Lời giải
Tác giả : Trần Thị Thủy,Tên FB: Trần Thủy Chọn B
Ta có MNPQ là thiết diện song song với đáy do đó MNPQ đồng dạng với đáy. Suy ra MNPQ là hình vuông. MN SM 2a x 2a x
Theo định lý talét ta có:    MN AB SA 2a 2
Đường tròn đáy trụ (T) là đường tròn (C ) ngoại tiếp hình vuông MNPQ nên ta có bán kính đáy MN 2a x của trụ là R   . 2 2 2 2  2a x  1 2
Khi đó ta có thể tích khối trụ là: 2
V   R h   x    
2a xx  2 2  8
Theo bất đẳng thức cauchy ta có 3 3 1 1 1
 2a x  2a x  2x  4 a
V   2a x2 x
 (2a x)(2a x)2x      8 16 16  3  27 3 4 aV  27 3 4 a
x  0; 2a 2a V     x  27
2a x  2x 3  3 4 a 2a Vậy V   x Max 27 3
Email: buikhanhas3@gmail.com
Câu 42. Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện AB CD,
BC AD, AC BD . M là một điểm thay đổi trong không gian.
Đặt P MAMB MC M ,
D giá trị nhỏ nhất của P là: 16R A. P  2R 3. B. P  4 . R C. P  3 . R D. P  . min min min min 3 Lời giải Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD.
Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AF BF suy ra EF AB , tương tự ta chứng
minh được EF CD và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó
suy GA GB GC GD  . R . MA GA M .
B GB MC.GC  . MD GD
Ta có MA MB MC MD GA
        . MA GA M .
B GB MC.GC  . MD GDGA
    
MG GA GB GC GD 2 .  4.GA   4GA  4 . R GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M trùng với điểm G. Vậy P  4 . R min
Tác giả : Bùi Văn Khánh,Tên FB: Khánh Bùi Văn
Email: nhungcvp95@gmail.com
Câu 43. AB là đường vuông góc chung của hai đường thẳng x , y chéo nhau, A thuộc x , B thuộc y
. Đặt độ dài AB d . M là điểm thay đổi thuộc x , N là điểm thay đổi thuộc y . Đặt
AM m , BN nm  0,n  0 . Giả sử luôn có: 2 2
m n k  0 , k không đổi. Với giá
trị nào của m , n thì độ dài MN nhỏ nhất? k k k A. m n k B. m
, n k . C. m n  . D. m k , n  . 2 2 2 Lời giải
Tác giả : Phùng Nhung,Tên FB: Phùng Nhung Chọn C x M A x' d H B N y Kẻ '
Bx / / Ax MH / / AB .    ' MH Byx  .    ' MH Byx  .
Gọi  là góc giữa x y . Ta có : 2 2 2 2 2 2 2
MN MH HN d n m  2 .
m n cos  d k  2 . m n cos
d , k ,  không đổi và 2 2
k m n  2 .
m n nên MN nhỏ nhất k  .
m n lớn nhất  m n  . 2
Email: : trichinhsp@gmail.com
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại B, BA=BC=2a, hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABC) là trung điểm E của AB, SE=2a. Gọi I,J lần lượt là trung điểm của EC, SC, 
điểm M di động trên tia đối của tia BA sao cho ECM    0
  90  và H là hình chiếu vuông
góc của S trên MC. Khi thể tích của khối tứ diện EHIJ đạt giá trị lớn nhất. Thì thể tích của khối
cầu ngoại tiếp tứ diện EHIJ là? 3 11 a 11 3  a 10 3 3 a 10 3 11 a 11 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 48 6 16 24 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trí Chính, Face: : Nguyễn Trí Chính Chọn A S J E M B A I H C J A E N B K I I H H0 L C H M E
Có I, J lần lượt là trung điểm của EC, SC. Nên IJ là đường trung bình SCE SE
Suy ra IJ//SE, SE   ABC . Suy ra IJ   ABC , và IJ   a 2
SH MC , mà EH là hình chiếu của SH. Suy ra EH MC Có 2 2
CE CB EB a 5 không đổi. Suy ra H thuộc đường tròn I  đường kính CE
Gọi V là thể tích khối tứ diện J.EIH. Tứ diện J.EIH có chiều cao IJ 1 1 Có V
IJ.dt EIH , IJ không đổi 1   3
Có ECH vuông tại H, I là trung điểm CE. Suy ra IH IC IE 1
Nên dt EIH   dt CEH  2 1
dt CEH   d H;CE.CE , có CE không đổi 2 1
V IJ.CE.d H;CE đạt GTLN 1   6
d H;CE đạt GTLN , mà H thuộc đường tròn I  đường kính CE
H là điểm chính giữa của cung CE trong đường tròn I  0    45
Gọi V là thể tích khối cầu ngọai tiếp khối chóp J.EHI 2
Khối chóp J.IEH có IJ, IE,IH đôi một vuông góc. Nên 2 2 4 3  IJ   EH a 11 CE a 10
V   R , R    , EH   2 3  2   2  4     2 2 3 3 4 a 11 11 11 a 11 V    . 3 3 3 4 48
Email : Oanhhlqt@gmail.com
Câu 45. Người ta cần trang trí một kim tự tháp hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh bên bằng 200 m , góc 
ASB  15 bằng đường gấp khúc dây đèn led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS . Trong
đó điểm L cố định và LS  40 m (tham khảo hình vẽ) S L K J I H F G E B C A D
Hỏi khi đó cần dung ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí? A. 40 67  40 mét.
B. 20 111  40 mét. C. 40 31  40 mét. D. 40 111  40 mét. Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Oánh
Tên FB: Nguyễn Văn Oánh Chọn C
Ta sử dụng phương pháp trải đa diện
Cắt hình chóp theo cạnh bên SA rồi trải ra mặt phẳng hai lần, ta có hình vẽ sau S L K A J A E F B I D H G C C D A B
Từ đó suy ra chiều dài dây đèn led ngắn nhất là bằng AL LS .
Từ giả thiết về hình chóp đều S.ABCD ta có  ASL  120 . Ta có 2 2 2  2 2
AL SA SL  2 . SA .
SL cos ASL  200  40  2.200.40.cos120  49600 .
Nên AL  49600  40 31 .
Vậy, chiều dài dây đèn led cần ít nhất là 40 31  40 mét. Email: tuannvcbn@gmail.com
Câu 46. Cho tứ diện đều ABCD cạnh .
a Một mặt phẳng (Q) thay đổi luôn song song với mặt (BCD)
cắt các cạnh AB, AC, AD thứ tự tại M , N, .
P Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện MNPG nhỏ nhất là: a 3 1 3 2  6 6  2 A. B. a C. a D. a 3 3 6 3 Bài giải:
Tác giả: Nguyễn Văn Tuấn, facebook: Tuấn Nguyễn. Chọn C
Gọi K là tâm tam giác đều MNP. Đặt KG x, AG  .
h Khi đó AK h  . x MK h x h x
(h x)a Suy ra   MK  .BG BG h h 3h 2 2
(h x) a Ta có 2 2 2
MG GK MK x  2 3h 2 2 2
(h x) a 2 x  2 MG
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp MNPG có công thức 3h r   2.GK 2x 2 2
(h x) a 2 x  2 2 2 2 a 6
2x  (h x) 1  h  Ta có 3h h   r    3x   2h   3 2x 4x 4 x   a 6 h a 2 3 2  6
Suy ra r nhỏ nhất khi 3 x    . Khi đó Min r a 3 3 3 6
Email: vanphu.mc@gmail.com
Câu 47. Cho tứ diện ABCD CA CB CD a . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của C , B AD. Gọi G
là trung điểm của IJ. Một mặt phẳng () thay đổi đi qua G sao cho mặt phẳng () cắt các cạnh C , A C ,
B CD lần lượt tại các điểm K, E, F. Tìm theo a giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 1   . 2 2 2 CK CE CF 4 16 16 4 A. . B. . C. . D. . 2 a 2 3a 2 a 2 3a Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Phu,Tên FB: Nguyễn Văn Phu Chọn B
    
Gọi G là trọng tâm tứ diện CABD ta có GC GA GB GD  0 
   1     1 CA CB CDCG
CACB CD  CK CE   CF  4 4  CK CE CF
Đặt x CK, y C ,
E z CF (x, , y z  0)     4 1 1 1  CG CK CE CF a x y z  4 1 1 1   1  1  1        A G GK
GE GF  GE  GF   1 a x y z x y z  
  
(do 3 vectơ GK, GE, GF đồng phẳng ) 4 1 1 1
   Nếu   
 0 thì 3 vectơ CG, GE, GF đồng phẳng (vô lí) a x y z 4 1 1 1 1 1 1 4 Vậy     0     a x y z x y z a 2
(a b c) Ta có 2 2 2
a b c  nên 3 2 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1  16          2 2 2 2 2 2   2 CK CE CF x y z 3  x y z  3a
Email: lecamhoa474@gmail.com
Câu 48. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều.Thể tích của hình lăng trụ là V . Để diện tích
toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là: A. 3 4V . B. 3 V . C. 3 2V . D. 3 6V . Lời giải
Tác giả : Lê Cẩm Hoa Chọn A
Gọi cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều cao lăng trụ là h. 2 a 3 4V
Theo bài ra ta có V  .h h  2 4 a 3 2 a 3 4 3V
Diện tích toàn phần của lăng trụ là S S S   tp xq 2 đáy 2 a 2 2 a 3 2 3V 2 3V a 3 2 3V 2 3V
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có 3 S     3 . . tp 2 a a 2 a a 2 a 3 2 3V Dấu bằng xảy ra khi  hay 3 a  4V 2 a Email: ducnoids1@gmail.com
Câu 49. Cho hình lập phương ABCD. '
A B'C' D' có độ dài cạnh bằng a . Trên đường thẳng AA' lấy điểm
M , trên đường thẳng BC lấy điểm N sao cho đường thẳng MN cắt đoạn thẳng D'C ' tại điểm
I . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN .
A. min MN  2a .
B. min MN  2 2a . C. min MN a 3 . D. min MN  2 a 3 . Lời giải
Họ và tên: Trần Đức Nội. Facebook: Trần Đức Nội Chọn C M B' C' D' I A' B C N A D
Đặt a AB,b AD, c AA'  a  b  c  a , . a b  . b c  . c a  0
M AA' AM m AA'  c m
N BC BN nBC AN AB n AD AN a b n
MN AN AM a b n mc 2 2 2 2 2 2 2
MN a n a m a a  2 2 m n   1
+) Do I là giao của đường thẳng MN với cạnh D'C ' nên ID'  k IC ( ' k  0) k
AD'  AI  k AC'  AI   c b AI  k(a b c AI )  AI
a b c 1 k k
MI AI AM a b  1 (  m)c 1  kk
mn m n   tk  1   k 1 1 m  1 k
+) Do I MN MI t MN  1  nt     n   1  1 k nm k
1  m  mt    m  0 
Ta có mn m n  2 mn
mn  2  mn  4 +) Do đó 2 2 MN a  2 2 m n   2
1  a 2mn   2
1  9a MN a 3 .
Vậy min MN a
3 khi m n  2 tức là AM  2 '
AA , BN  2BC .
Cách 2: ( Của thầy Nguyễn Viết Sơn) M E x x B' C' I A' D' a N B C A D
Gọi E là hình chiếu của M lên DD' , khi đó E, I ,C thẳng hàng (vì cùng thuộc hình chiếu
vuông góc của MN lên mặt phẳng CD ' D C  ' ). ME EI ED' x a2
Đặt AM ' x , do ME // CN , C ' D' // CD nên    , suy ra CN  . CN IC DD' a x
Do tam giác MBN vuông tại B nên 2 2 2 2 2 2
MN MB BN AB AM BN 2 2 a2 2 a4 2 a2
a  a x         a   x   2a x      2     a 3  x   x   x  4 2 a a 2  2  2 x .  2a 2 . . x  3a  9a 2 x x Suy ra MN a 3 .
Vậy min MN a
3 khi x a tức là AM  2 '
AA , BN  2BC .
Email: binhlt.thpttinhgia1@thanhhoa.edu.vn
Câu 50. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC vuông tại A , SA   ABC  và SA h không đổi;
hai điểm B, C thay đổi sao cho AB AC h . Gọi I , J là các điểm lần lượt di động trên các
cạnh SB SC . Tính chu vi ngắn nhất của tam giác AIJ . 3 A. h . B. h 2 . C. h 3 . D. h . 2 Lời giải
Tác giả : Lê Thanh Bình,Tên FB: Lê Thanh Bình Chọn B S
Trên tia AC và tia AB lần lượt lấy các điểm
A', A' sao cho AA '  AA"  SA h .
Gọi S ' là đỉnh thứ 4 của hình bình hành I J
AA ' S ' A ' . Khi đó AA ' S ' A ' là hình vuông A C cạnh A' bằng h . B J' Dễ thấy SAB S  ' A'C, SAC S  ' A' B I'
và SBC  S 'CB c c c . A'' S'
Như vậy mặt xung quanh của hình chóp đã được
trải ra trên mặt phẳng chứa đáy.
Gọi I ', J ' lần lượt thuộc các đoạn S 'C
S ' B sao cho S ' I '  SI , S ' J '  SJ .
Khi đó chu vi tam giác AIJ bằng độ dài đường gấp khúc A ' I ' I ' J ' J ' A ' .
Ta có A' I ' I ' J ' J ' A'  A' A'  h 2 . Dấu bằng xảy ra khi A', I ', J ', A' thẳng hàng.
Vậy chu vi tam giác AIJ nhỏ nhất bằng h 2 .
Email: thuyhung8587@gmail.com
Câu 51. Cho tứ diện SABC G là trọng tâm của tứ diện. Một mp   quay quanh AG , cắt các cạnh S ,
B SC lần lượt tại M N ( M , N không trùng S) . Gọi V là thể tích tứ diện SABC , V là 1 V
thể tích tứ diện SAMN và gọi m, n lần lượt là GTLN và GTNN của 1 . Hãy tính m n . V 17 18 19
A. m n  1 . B. m n  . C. m n  . D. m n  . 18 19 20 Lời giải
Tác giả : Cấn Việt Hưng,Tên FB: Viet Hung Chọn B S N G A' A C M I B
+)Gọi A là trọng tâm SBC , I là trung điểm BC Ta có ,
A G, A thẳng hàng, S, A ,  I thẳng hàng SM SN +)Đặt  x,  y, với 0  , x y  1 SB SC V SM SN +)Ta có: 1  .  xy V SB SC SB SC SI 1 1 x +)Mặt khác:   2    3  y SM SN SAx y 3x 1 1
+)Vì 0  y  1 nên ta có :  x  1 . 2 2 V x 2 x 1
+) Khi đó : 1  xy  . Xét f (x)  ,  x  1 V 3x 1 3x 1 2 2 3x  2x 2 f '(x) 
, f '(x)  0  x  3x  2 1 3 +) Bảng biến thiên: x 1/2 2/3 1 f'(x) – 0 + 1 1 f(x) 2 2 4/9 1 4 17
+) Từ bảng biến thiên suy ra : m  , n   m n  . 2 9 18
Email: vungatoannvx@gmail.com
Câu 52. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2 , góc
giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng  ABCD  bằng  . Thể tích khối chóp S.ABCD nhỏ nhất a a khi cos  với ; a b  và
là phân số tối giản. Tính P  2018a  2019b . b b A. P  2  020. B. P  20  22 . C. P  4039 . D. P  8077 . Lời giải
Tác giả : Vũ Nga,Tên FB: Nga Vu Chọn C S H D C N I M A B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC AD , H là hình chiếu vuông góc của N trên SM , I
giao điểm của AC và 
BD . Ta có: SI   ABCD , BC   SMN   SMN   .
Do AD song song với mặt phẳng (SBC) nên d ( ;
A (SBC))  d (N;(SBC))  NH  2 . NH 2 4 MN   2  SMN  . sin  sin  ABCD 2 sin  1 1
SI MI. tan   . tan   . sin  cos 1 4 VSI.S  . S . ABCD ABCD 2 3 3sin .cos
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 3 3 2 2 2
 sin   sin   2cos    2 4 2 2 2 2 
sin .2 cos   sin .sin .2 cos        3    3  2 2  sin .cos  . 3 3 V    ABCD   2 sin .cos S . min max 1 a  1 2 2
 sin   2 cos   cos   
P  2018a  2019b  4039 . 3 b  3 
Mail: congnhangiang2009@gmail.com
Câu 53. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD
  có AB a, AD a 2, AA  a 3 . Gọi G là trung điểm
của BD , mặt phẳng  P  đi qua G và cắt các tia AD ,CD , D B
  tương ứng tại ba điểm phân biệt 1 1 1
H , I , K . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T    . 2 2 2 D ' H D ' K D ' I 1 4 4 1 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 2 3a 2 a 2 3a 2 12a
Họ và tên: Hoàng Nhàn, fb: Hoàng Nhàn Lời giải Chọn C D' C' K A' B' G I C D H A B D HD ID K  Đặt  x,  y,  z . D AD CD B    1  1  1  1  ta có D G   D B   D A   D C   D D  2 2 2 2     1    Ta có D H   xD A   x D D   D A    D H   D D   D Ax  
  1 
  D I   yD C   y D D   D C
   D I  D D   D C   y  
  1 
  D K   z D A   z D A    D C    D K   D A    D C   z  1  1  1   D G   D H   D I   D K  4x 4 y 4z
    1 1 1
Do DG, DH , DI , DK không đồng phẳng nên    1. 4x 4 y 4z D AD CD B      4 D HD ID K  2  D AD CD B    1 1 1 2   4            2 2 2 D A   D C   D B   2 2 2   D HD ID K    D HD ID K   16 16 4  T    2 2 2 2 2 D A   D C   D B   12a 3a
Email: Tanbaobg@gmail.com
Câu 54. Gọi V là thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng b . Tìm giá trị lớn nhất của V ? 3 4b 3 b 3 b 3 3 2b 2 A. . B. . C. . D. . 9 3 3 2 12 9 3 Lời giải
Họ và tên: Đỗ Tấn Bảo
Tên FB: Đỗ Tấn Bảo Chọn A
Giả sử hình chóp đều S.ABCD có O là tâm hình vuông ABCD. Suy ra SO   ABCD . Đặt 2 2
OD x SO
b x , 0  x b . 2
Do đó thể tích S.ABCD là 2 2 2 Vx b x . S . ABCD 3 2 2 Đặt 2 2 t
b x , 0  t b thì Vb t t f t với   2 3
f t b t t . S ABCD  2 2 .    3 3
Cách 1. Dùng bất đẳng thức Cosi (Cô Lưu Thêm) 3 2 2 2 2 3 2 2 2
x x  2b  2x  4b Ta có 2 2 2 4 V x b x x  2 2 b x      . 3 3 3 3   9 3 3 4b Vậy V  . max 9 3 Cách 2. Dùng hàm số Bảng biến thiên 3 3 2 2 2b 4b
Dựa vào bảng biến thiên thì V nhỏ nhất V  Max f t  .  (ddvtt). max   S . ABCD 3 3 3 3 9 3 0;b
Phương án B là đoán tam giác SOD vuông cân.
Phương án C là đoán góc giữa cạnh bên với đáy bằng 0 60 . b
Phương án D là do nhầm lẫn x  . 3
Email: chuviettan@gmail.com
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang cân  AD//BC  và BC  2a ,
AB AD DC a a  0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Biết SD vuông góc với AC . Mặt
phẳng ( ) qua điểm M thuộc đoạn BD ( M khác B, D ) và song song với hai đường thẳng SD
AC . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) có diện tích lớn nhất là. 3 3 3 3 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 2a . D. 2 a . 4 2 Lời giải
Tác giả : Chu Viết Tấn,Tên FB: Chu Viết Tấn Chọn A Lời giải
Dễ thấy đáy ABCD là nữa hình lục giác đều cạnh a.
Kẻ DT song song AC ( T thuộc BC ). Suy ra CT AD a DT vuông góc SD .
Ta có: DT AC a 3 .
Xét tam giác SCT SC  2 , a CT  , a  0
SCT  120  ST a 7
Xét tam giác vuông SDT DT a 3 , ST a 7  SD  2a
TH1: M thuộc đoạn OD S K Q C B T J P O M A N D
Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD , DC lần lượt tại N, P . Qua M , N, P kẻ
các đường thẳng song song với SD cắt SB, S ,
A SC lần lượt tại K, J ,Q . Thiết diện là ngũ giác NPQKJ .
Ta có: NJ , MK , PQ cùng vuông góc với NP. 1 1
dt NPQKJ   dt NMKJ   dt MPQK   (NJ MK )MN  (MK PQ)MP 2 2 1 
(NJ MK ).NP (do NJ PQ ). 2 a 3 NP MD AC.MD . x a 3
Đặt MD x , 0  x   OD Ta có:   NP    3x 3 AC OD OD a 3  a  2 . ax NJ AN OM . SD OM    3 NJ      
 2(a x 3) SD AD OD OD a 3 2 . a a 3 .  x KM BM SD BM  2   KM    (a 3  x) SD BD BD a 3 3 1  2 
Suy ra: dt NPQKJ   2(a x 3) 
(a 3  x) 3x  2(3a  2 3x)x   2  3 
TH2: M thuộc đoạn OB S K B C P M N O A D
Qua M kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB, BC lần lượt tại N , . P
Qua M cắt SB, S ,
A SC lần lượt tại K . Thiết diện là tam giác NPK . 1
Ta có: MK vuông góc với NP nên SMK.NP NPK 2  a 3 
Đặt MD x nên x  ;a 3   3   Ta có:
a 3 a 3  x 3a 3 .  x NP MB AC MB    NP    AC BO BD 2a 3 2 3 2 . a a 3 .  x KM BM SD BM  2   KM    (a 3  x) SD BD BD a 3 3 3 2
Suy ra: dt NPK   ( 3a x) 2
Vậy diện tích thiết diện   a 3 
2(3a  2 3x)x khi x  0;  3   
S(x)= f x   3  a 3   2
( 3a x) khi x  ;a 3    2 3    3 3 3
Từ bảng biến thiên ta có diện tích thiết diện lớn nhất bằng 2 a khi x a 4 4
Email: dmathtxqt@gmail.com
Câu 56. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm
của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB SD lần lượt tại M N . Gọi V là thể 1 V
tích của khối chóp S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 . V 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 3 8 Lời giải
Tác giả: Lê Cảnh Dương,Tên FB: Cảnh Dương Lê Chọn A S P I M N C B O A D SM SN Đặt x  , y  , 0  , x y   1 . SB SD V VV V V 1  SM SP SN SP  1 Ta có 1 S . AMP S . ANPS . AMP S . ANP    .  .   
x y (1) V V 2V 2V 2  SB SC SD SC 4 S . ABC S . ADCV VV V V 1  SM SN SM SN SP  3 Lại có 1 S . AMN S .PMNS . AMN S .PMN    .  . .    xy (2). V V 2V 2V 2  SB SD SB SD SC 4 S . ABD S .CBD  1 3 x x Suy ra
x y  xy x y  3xy y
. Từ điều kiện 0  y  1 , ta có  1, 4 4 3x 1 3x 1 1 2 V 3 x hay x
. Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích 1  . . 2 V 4 3x 1 x  0 (L) 2 3 x 2  1  3 3x  2x
Đặt f x  . , x
;1 , ta có f  x  . , f x 0     2 . 4 3x 1  2   2   4 3x   1 x  (N )  3  1  3  2  1 V  2  1 ff   1  1   , f    , do đó min
 min f x  f    .  2  8  3  3 1 V   x ;1  3  3  2   
Email: chuviettan@gmail.com
Câu 57. Trong các hình chóp tứ giác đều ngoại tiếp hình cầu bán kính a , thể tích khối chóp nhỏ nhất là 32 10 3 16 A. 3 a . B. 3 10a . C. 3 a . D. 3 a . 3 3 3 Lời giải
Tác giả : Chu Viết Tấn,Tên FB: Chu Viết Tấn Chọn A Giải:
Xét mặt phẳng đi qua đường cao SH của hình chóp và trung điểm M của 1 cạnh đáy cắt hình
chóp theo tam giác cân SMN và cắt hình cầu theo đường tròn tâm O bán kính a nội tiếp tam giác SMN. A F t O a t M N H
Đặt SNH t, SH x ta có HN x cot t, MN  2x cot t 1 4 Thể tích khối chóp là 2 3 2 V MN .SH x cot t 3 3 a a
SH OH SO x a   cost  cost x a Ta có 2 2 2  ax  2ax a 2 2 2
sin t  1  cos t  1   ,cot t     x a   x a2
xx a 2 2 4a x Vậy V
rõ ràng x  2a thì thể tích đó mới tồn tại. 3 x  2a 2 2 4a x 2
4a x(x  4a)
Ta xét hàm số f x 
khi đó f ' x  3 x  2a
3 x  2a2 3 32a
Vậy khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
khi x  4a và cạnh đáy bằng 2a 2 3
Câu 58. Email: mhiepHD@gmail.com
Câu 59. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 1, các mặt bên là các tam giác có góc ở
đỉnh S bằng 45 . Cho A’ là trung điểm SA, C’ thuộc cạnh SC sao cho = . Mặt phẳng (P) đi
qua A’, C’ cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Số nào gần với giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác A’B’C’D’ . A. 1.79 B. 3.3 C. 2.05 D. 1.3 Lời giải.
Tác giả: Vương Mạnh Hiệp.,Tên FB: HiepVuong Chọn A
Từ giả thiết của bài toán ta có: + = + ⇒ + = (1)
Trải phẳng 4 mặt bên của hình chóp và ghép lại sao cho thu được một nủa lục giác đều với cạnh
SA tách thành SA và SA’ và đặt vào hệ Oxy(hình vẽ)
Khi đó ta có: (0; 0); (0; 1); (0; −1); 0; ; 0; − ; ; 0 ; và ′( ; ); ( ; − ); ; ∈ 0; √ . 1 1 7 7 4 4√2 (1) ⇔ + = ⇒ ≥ ⇒ + ≥ √2 √2 + 7
Chu vi cần A’B’C’D’ là = + + + 1 2 1 2 ⇔ = + − + − + + + − + − + 2 3 2 3 1 1 2 2 ⇔ = + − + + − + − + + − + 2 2 3 3 4 ⇒ ≥ ( + ) + ( + − 1) + ( + ) + + − ≥ 3 ⇒ min ( ) ≈ 1.79 Dấu “=” xẩy ra khi = = √ ⇒ ⫽ .
Email: nvthang368@gmail.com
Câu 60. Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng anằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy, đáy là hình thang vuông tại A B , và AD BC  2b , với , a b
các số dương cho trước không đổi, ,
C D là 2 điểm thay đổi. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của diện
tích toàn phần của hình chóp .
S ABCD (diện tích toàn phần bằng tổng diện tích tất cả các mặt 4m
của hình chóp). Khi đó giá trị có dạng: 2 2 x.a  . y b  .
z a t.b , với , x , y , z t là các số a
nguyên dương. Tính tổng x y z t A. 16 . B. 18. C. 14 D. 13 . Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thắng; FB: Nguyễn Thắng Chọn B S B K C E F φ A I D
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD ⇒ Ta có SE là đường cao của hinh chóp và EF là
đường trung bình của hình thang vuông ABCD
Hạ EI CD ta chứng minh được CD  (SEI )  SI CD
Ta cũng chứng minh được SA AD, SB BC a 3 2 a 3
Ta tính được SE
; EF b; S  ; Sa ; b SSab 2 SAB 4 ABCD SAD SBC 1 Và: SSI .CD SCD 2 Vì tổng SSSS
không đổi nên diện tích toàn phần của hình chóp SAB ABCD SAD SBC .
S ABCD đạt GTNN  S đạt GTNN SCD
Gọi IFE   thì: EI EF.sin  bsin . Theo ĐL Pytago ta tính được: 1 2 2 2 2 2
SI SE EI
3a  4b sin  2 a
Kẻ DK / / AB DK AB a CD  sin 2 1 a 1 1 3a ⇒ 2 2 2 2 S  . .
3a  4b sin   a  4b S đạt GTNN ⇔ SCD 2 2 sin 2 4 sin  SCD 1 0
sin  1    90 và GTNN của S bằng: 2 2
a 3a  4b SCD 4 2 a 3 1 4m Vậy 2 2 m   2ab
a 3a  4b ⇒ 2 2
a 3  8b  3a  4b 4 4 a
x  3, y  8, z  3, t  4  x y zt  18 tongtuetam2112@gmail.com
Câu 61. Cho hình chóp tam giác S.ABC , SA   ABC  . Đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B , SB a
. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SCB và  ABC  . Xác định giá trị của sin để thể tích khối
chóp S.ABC lớn nhất. 3 2 3 3 A. sin   . B. sin   . C. sin  1. D. sin   . 3 3 2 Lời giải
Tác giả : Tống Tuệ Tâm, FB: Tâm Tâm Tuệ Chọn A S a A C α B
SBC    ABC   BC
Ta có : BC AB
BC SB  SBC   ABC   ,    SB . A BC SA  1 1 1  AB  .
a cos  BC; SA  .
a sin  . Nên V  . SA S  . . SA AC.BC 3 2  a .sin .cos . S . ABC 3 ABC 6 6 Suy ra V max    ABC  2 sin .cos max S . 
Đặt x  sin 0  x   1 , khi đó 2    x  2  x  3 sin .cos 1  x x Xét hàm số 3
y x x với 0  x  1 ta có 2
y  1 3x ,  3  3 3 2 3
lập bảng biến thiên ta có yy      . max  3  3 9 9   3 Vậy V  sin   . max 3 Phongvathao@gmail.com
Câu 62. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  cạnh a . G là trung điểm BD , mặt phẳng  P thay đổi
qua G cắt AD ;  CD ; D B
  tương ứng tại H, I, K . Khi đó giá trị lớn nhất biểu thức 1 1 1 T    D H  .D ID I  .D KD K  .D H  8 2 16a 16 2 8a A. B. C. D. 2 3a 3 2 3a 3 Lời giải Chọn A
G là trung điểm BD nên G là trọng tâm của tứ diện D ACB
Xét bài toán phụ: Trong tam giác ABC , O là trung điểm của BC ; đường thẳng bất kì cắt AB AC AO A , B A ,
O AC lần lượt tại E, I, F . Khi đó ta có:   2 . AE AF AI A F I M E B O C N Từ ,
B C kẻ các đường song song với EF cắt AO lần lượt tại M , N . Suy ra OM ON và theo Talet ta có: AB AC AM AN
AO OM AO ON AO      2 AE AF AI AI AI AI D' K H T G N A C O F I M B'
Áp dụng kết quả trên vào bài toán ta được: D B   D CD AD MD FD OD O     2  2   3 D ID KD HD ND TD GD Ga 2 a 2 a 2 1 Hay ta có:  
 1. Ta chứng minh được 2
(ab bc ca) 
(a b c) nên 4D ' I 4D ' K 4D ' H 3 1 1 1 1 1 1 1 8 2 T     (   )  2
D ' H .D ' I
D ' I.D ' K
D ' K.D ' H 3 D ' I D ' H D ' K 3a
Dấu bằng xảy ra khi (P) đi qua G và song song với mp(ABC). Vậy chọn A. Mail: lenhan42a2@gmail.com
Câu 63. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC BD sao cho BC BD 2  3
 10 . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN ABCD . Tìm BM BN 1 2 V
giá trị nhỏ nhất của 1 . V2 3 5 2 6 A. . B. . C. . D. . 8 8 7 25
Người giải: Lê Văn Nhân Tên FB: le van nhan Lời giải Chọn D
1 d  ;ABMN.S BMN V S Ta có 1 3 BMN    . V 1 S 2 d  ;
A BCD.S BCD  3 BCD
Gọi H là hình chiếu của M lên BD K là hình chiếu của C lên BD , khi đó ta có S MH .BN BM BN BMN    . S CK.BD BC BD BCD BC BD BC BD BC BD 25 BM BN 6 10  2  3  2 6. .  .   .  . BM BN BM BN BM BN 6 BC BD 25 2 3
Dấu “=” xẩy ra khi BM BC, BN BD 5 5 S 6 Suy ra BMN  . S 25 BCD V 6 Vậy 1 nhỏ nhất bằng . V 25 2 Mail: lenhan42a2@gmail.com
Câu 64. Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên hai đoạn thẳng BC BD sao cho BC BD 2  3
 10 . Gọi V ,V lần lượt là thể tích của các khối tứ diện ABMN ABCD . Tìm BM BN 1 2 V
giá trị nhỏ nhất của 1 . V2 3 5 2 6 A. . B. . C. . D. . 8 8 7 25
Người giải: Lê Văn Nhân Tên FB: le van nhan Lời giải Chọn D
1 d  ;ABMN.S BMN V S Ta có 1 3 BMN    . V 1 S 2 d  ;
A BCD.S BCD  3 BCD
Gọi H là hình chiếu của M lên BD K là hình chiếu của C lên BD , khi đó ta có S MH .BN BM BN BMN    . S CK.BD BC BD BCD BC BD BC BD BC BD 25 BM BN 6 10  2  3  2 6. .  .   .  . BM BN BM BN BM BN 6 BC BD 25 2 3
Dấu “=” xẩy ra khi BM BC, BN BD 5 5 S 6 Suy ra BMN  . S 25 BCD V 6 Vậy 1 nhỏ nhất bằng . V 25 2
Email: lanntn.c3tk@nghean.edu.vn
Câu 65. Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B'C 'D'. có cạnh bên AA'  a 3 , đáy là hình thoi cạnh  0
a, BAD  60 .Trên cạnh AB lấy điểm M khác AB. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và song
song với mặt phẳng ( ACD ').
Khi thiết diện của hình hộp và mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất thì diện tích của ACD ' là : 2 3a 39 2 3a 39 2 3a 39 2 a 13 A. B. C. D. . 8 4 2 8 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Ngọc Lan Chọn A I D' Q C' R F A' P D B' C S K O A E N J M B
Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Thiết diện là lục giác MNPQRSDo các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của
lục giác thiết diên MNPQRS song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’.  Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng MJ MA NC NK PC PK QD ' QI       
MJ=NKPK=QI MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các
tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S) AM Đặt
k; ta có điều kiện 0  k  1 và có: AB 2 2 2 1 SJM   AM   AM  2        
  k S1 = k2S SAC   DC   AB  2 2 2 SJK
JM MK   JM MK              k  2 2 1
S2 =( k2 + 2k +1)S SAC   AC   AC AC
 Diện tích thiết diện: S S  3S td 2 1 2 1  3 1    3S 1 2 S
 2S (k k  )  2S   k     
(dấu bằng xảy ra  k  ) td 2 4   2  2   2 1
S lớn nhất  k
M là trung điểm của AB 2 2 a 39 Ta có : ACD ' cân tại '
D ', AD  2a S  , ACD ' 4
Email:datltt09@gmail.com
Câu 66. Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường
chéo AC bằng 6 . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp ? A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 . Lời giải
Tác giả :Vũ Thị Hằng,Tên FB:Đạt Lâm Huy Chọn B 2 2 2
a b c  36 Đặt a, ,
b c là kích thước của khối hộp thì ta có hệ  (1) .
2(ab bc ac)  36  2 2
(a b c)  2(a b c)  36
(a b c)  72 
a b c  6 2 (1)       .
2(ab bc ac)  36
ab bc ca  18  
ab bc ca  18 
Cần tìm GTLN của V ab . c Cách 1. b
  c  6 2  a b
  c  6 2  a Ta có    bc  18  a  b cb
c  18  a(6 2  a)  2
Do b c2  4bc nên suy ra 6 2 a 4 1
 8 a6 2 a       2
 3a 12 2a  0  0  a  4 2. Do đó V abc a a a 3 2 18 6 2     
a  6 2a  18a .Lập bảng biến thiên của hàm số   3 2
f (a)  a  6 2a  18a trên 0;4 2 ta tìm được GTLN của V là 8 2 đạt được khi 
a  4 2, b c  2 và các hoán vị. Cách 2.
Đk tạm thời a, b, c  (0; 6 2)
Ta thấy a,b,c là 3 nghiệm của phương trình 3 2
x  6 2x  18x V  0(2) 3 2
(2)  x  6 2x  18x V .Lập bảng biến thiên của hàm số 3 2
f (x)  x  6 2x  18x và tìm
V lớn nhất để phương trình có 3 nghiệm(không nhất thiết phân biệt) thuộc khoảng (0; 6 2) thì
ra đáp số tương tự cách 1.
Sai lầm mắc phải là học sinh dùng bđt Côsi tìm GTLN của V nhưng dấu ‘=’ không xảy ra. Ta có 2 2 2 2 2
AC  a b c  36; S  2ab  2bc  2ca  36  (a b c)  72  a b c  6 2 3 3
a b c
a b c   6 2  3  abc abc        16 2 . Vậy V  16 2 3 3  3  Max    
Họ và tên: Phạm Thanh My Email: phamthanhmy@gmail.com Facebook: Pham Thanh My
Câu 67. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , các tam giác SBC SCD đều là
các tam giác vuông cân đỉnh S . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD . A. a3 2 . B. a3 2 . C. a3 2 . D. a3 2 . 3 6 12 24 Lời giải S C D B A Chọn C a 2 SBC S
CD đều là các tam giác vuông cân đỉnh S   0  CS
, BCS DCS  45 2 Đặt  BCD   1    2  2  2  V  2V  . CB .
CD CS 1 2 cos BCS.cos DCS.cos BCD - cos BCS  cos DCS - cos BCD S . ABCD S .BCD 3 3 a 2 2 = cos - cos  6 2 3 3 a 2 1  1  a 2 =   cos    6 4  2  12
Thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng a3 2 khi và chỉ khi  1 cos BCD  . 12 2
Email: anhtu82t@gmail.com
Câu 68. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) tại A ( M khác A ). Gọi H , O lần lượt là trực tâm tam giác M BC ABC .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện OHBC bằng: 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 121 144 145 112 Lời giải
Tác giả : Đồng Anh Tú,Tên FB: Anhtu Chọn B M F d H E B A O D H' C
Ta có CE  (MAB)  MB  (CEF )  MB OH Tương tự  0
MC OH OH  (MBC )  DHO  90 . Kẻ HH '  (OBC)  H ' thuộc DO . Ta 2 3aS
nên thể tích OHBC lớn nhất khi HH ' lớn nhất; H chạy trên đường tròn OBC 12 1 1 3a
đường kính OD nên H H ' lớn nhất khi HH ' 
DO , khi đó HH '  AD HH '  và 2 6 12 3 1 a 3 a VHH '.S  . Suy ra V  . H .OBC 3 OBC 144 max 144
Email: nghianguyennhan78@gmail.com
Câu 69. Cho lăng trụ tam giác đều ABCA ' B 'C ' với độ dài tất cả các cạnh bằng a . Xét tất cả các đoạn
thẳng song song với mặt bên ABB ' A ' và có một đầu E nằm trên đường chéo A 'C của mặt bên
AA 'C 'C , còn đầu kia F nằm trên đường chéo BC ' của mặt bên BB 'C 'C . Hãy tìm độ dài ngắn
nhất của các đoạn thẳng này. 2a a a 2a A. . B. C. . D. 5 5 5 5
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Thảo,Tên FB: Nguyễn Thanh Thảo Lời giải Chọn B C' F A' B' E C D L B A K
Dựng mp P chứa EF và song song mp AA' B ' B cắt AC BC tại D L
Tromg mp P từ L kẻ đường thẳng song song với EF , cắt DE tại K . Đặt CL  ,
x 0  x a .
Khi đó ta có: EK FL;CL LD CD x BL a x
BB 'C 'C là hình vuông, suy ra FLB vuông cân tại L nên EK FL LB a x (1)
AA 'C 'C là hình vuông, suy ra D
EC vuông cân tại D nên ED DC x (2)
Từ (1) và (2) có: KD ED EK x  a x  2x a . 2 2a a
Suy ra độ dài EF KL  2 2 KD DL = 2 2 2
x  (2x a)  ( 5x  )  5 5 a 2a 2
Suy ra EF ngắn nhất bằng khi x  , tức là CL BC . 5 5 5
Email: lethuhang2712@gmail.com
Câu 70. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, đáy lớn BC  2a , AD a , AB b . Mặt bên (SAD)
là tam giác đều. Mặt phẳng () qua điểm M trên cạnh AB và song song với các cạnh SA , BC . () cắt C ,
D SC, SB lần lượt tại N, P, Q . Đặt x AM (0  x b) . Giá trị lớn nhất của diện tích
thiết diện tạo bởi () và hình chóp S.ABCD là 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 2 Lời giải
Họ và tên người sưu tầm : Lê Thị Thu Hằng,Tên FB: Lê Hằng Chọn C
( )  SA BC nªn ( )  (SAD)  MQ S , A NP SD
Ta có MN PQ AD BC BM CN
Theo ĐL Talét trong hình thang ABCD:  (1) BA CD BM BQ MQ
Theo ĐL Talét trong SAB :   (2) BA BS SA CN CP PN
Theo ĐL Talét trong SCD :   (3) CD CS SD b x x x
Từ (1), (2), (3) suy ra MQ NP a; PQ
2a; MN a a b b b
 Thiết diện là hình thang cân và 2 1  MN PQ 2  S
(MN PQ) MQ td   2  2  2 2 2 2 1  ab ax
2ax a (b x)
a (b x)
1 a(b  3x) a 3(b x)     . .   2 2 2  b b b 4b 2 b 2b 2 2 2 a 3 a
3  3x b  3b  3x a 3 
(3x b)(3b  3x)   2 2   12b 12b  2  3 2 a 3 b
Vậy diện tích lớn nhất của thiết diện là khi x  . 3 3
Email: danhduoc@gmail.com
Câu 71. Cho ba nửa đường thẳng Dx, Dy, Dz đôi một vuông góc. Trên Dx, Dy, Dz lần lượt lấy ba điểm ,
A B, C sao cho , A ,
B C D S ABC s
 ( s  0 , s không đổi). Giá trị lớn nhất của diện tích
toàn phần của tứ diện ABCD là A. 3.s . B. 3s . C.  3   1 .s . D. 2 3.s . Lời giải
Tác giả : Vũ Danh Được,Tên FB: Danh Được Vũ Chọn C z C H y D B K A x
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên  ABC  , trên  ABC  gọi K CH AB
Dễ dàng chứng minh được AB  CDH   CH AB tại K DK AB .
Trong tam giác CDK vuông tại D , có DH là đường cao nên 2
HK.CK DK Suy ra 2 2 2 2 1 1  1  2
AB .HK.CK DK .AB HK.A . B CK.AB DK.ABS .   HAB S ABC S   DAB 2 2  2  Chứng minh tương tự có 2 S . HBC S ABC S   DBC và 2 S . HAC S ABC S   DAC Từ đó SSS  2 2 2 . HAB HBC HAC
S ABC S DAB S DBC S       DAC Suy ra 2 2 2 2 2
S DAB S DBC S DAC S ABC s    
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: SSS 2       2 2 2 SSS  2 1 1 1 .  3 DAB DBC DAC DAB DBC DAC s       Do đó SSS  3. DAB DBC DAC s    Suy ra SSSSS   3   1 . tp DAB DBC DAC ABC s    
Dấu bằng khi S DAB S DBC S DAC DA DB DC   
Email: tranquocan1980@gmail.com
Câu 72. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA  ( ABC), SC a .Tìm
số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất.. 6 6 6 6 A. arccos B. arccos C. arctan D. arc cot 3 2 3 3 Lời giải
Tác giả : Trần Quốc An,Tên FB: Tran Quoc An Chọn A BC AC  Ta có : 
  BC SAC   SBC ABC   0 ( ) ( ), (
)  SCA   (0    90 ) BC SA
Xét tam giác SAC vuông tại A, ta có: S  
SA SC sin SCA a sin  ; AC SC.cos SCA a cos Do đó : 1 1 1 1 2 2 2 3 2 V  . AC .SA
a cos .a sin   a cos .sin  S . ABC 3 2 6 6    Xét hàm số 2
f ( )  cos .sin  trên 0; A C   , ta có :  2  3
f '( )  3cos   2 cos  cos ( 3 cos  2)( 3 cos  2) B    Vì   0;
 cos  0, 3 cos  2  0   .  2  6 6
Do đó : f '( )  0  cos     arccos . 3 3 Bảng biến thiên : 6
Vậy thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi   arccos . 3
Email: dovancuongthptln@gmail.com
Câu 73. Cho tứ diện đều SABC cạnh AB  2a , D là điểm thuộc cạnh AB sao cho BD  2 AD . Gọi I
là trung điểm của SD . Một đường thẳng d thay đổi đi qua điểm I cắt các cạnh S , A SB tại 3 3  m a
M , N . Khi đường thẳng d thay đổi thì thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.CMN bằng    n m , với ( , m n)  1, ,
m n   . Tính m n
A. m n  4 .
B. m n  6 .
C. m n  7 .
D. m n  5 . Lời giải
Tác giả :Đỗ Văn Cường,Tên FB: Cường Đỗ Văn Chọn D
Trong tam giác SAB kẻ AE, BF lần lượt song song với MN SM SI SN SI Ta có  ,  , ED  2FD SA SE SB SF SA SB SD Suy ra  2  3  6 SM SN SI SB Đặt  x  1 SN
SA  6  2x, x  3 SM SM 1 SN 1 Từ đó  ;  SA 6  2x SB x 1  VV S .MNC 2 S . 6x  2 ABC x 3 2 2 2a3 3 3 2  2  a Vì 2
6x  2x đạt giá trị lớn nhất khi x  nên minVV     2 S .MNC S . 9 ABC 9 12  3  2
Vậy m  2, n  3  m n  5 Email: builoiyka@gmail.com 1
Câu 74. Cho hình chóp đều S.ABCD có diện tích tam giác SAC bằng
. Tìm giá trị lớn nhất của 2
khoảng cách từ A đến SBC  . 1 1 A. . B. 1. C. 2 . D. . 2 2 Lời giải
Tác giả: Bùi Thị Lợi Facebook: LoiBui Chọn B S H A B O M D C
Gọi O AC BD . Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD . SO BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta có 
BC  SOM OM BC
 SBC    SOM  ;  SBC    SOM   SM
OH Trong mặt phẳng  SOM  , kẻ OH SM H SM  thì OH   SBC  . d  ,
A SBC   2d O,SBC   2OH .
Gọi cạnh hình vuông là x x  0 . Ta có AC x 2 . 1 1 2S 2 1 S  . SO AC  . SO x 2 SACSO    . SAC  2 2 AC x 2 x
Tam giác SOM vuông tại O có đường cao OH nên 1 x . . SO OM 1 OH x 2   . SM 2 1 x 2 1 x  2  2 x 4 2 x 4 2 2 1 x 1 x 1 Mà   2 .  1 nên OH
d O;SBC   1. 2 2 x 4 x 4 2 2 1 x Dấu bằng xảy ra khi   x
2 . Vậy giá trị lớn nhất của OH bằng 1 khi x  2 . 2 x 4
Email: Samnk.thptnhuthanh@gmail.com
Câu 75. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, AD  4a a  0 , các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD lớn nhất thì cosin của
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng: 1 2 1 2 A. 10 B. 10 C. 2 10 D. 3 10 . Lời giải
Tác giả : Nguyễn Khắc Sâm,Tên FB: Nguyễn Khắc Sâm Chọn B
Gọi O là giao điểm của AC và BD do ∆SAC, ∆SBD cân tại S nên
SO  AC, SO  BD  SO  ABCD . Từ giả thiết suy ra OA  OB  OC  OD  ABCD là hình chữ nhật. Đặt 2 2
AB  x, x  0  AC  16a  x 2 2 2 2 16a  x 8a  x 2 2 1 8a  x  AO   SO   V  4a.x. 2 2 ABCD 3 2 3 a 3 8a  . 8a 2 2 2 x  8a  x    V max  khi x  2a . Suy ra, SO=a. 3 3 ABCD 3
Chọn hệ tọa độ sao cho O0;0;0, S0;0;a, Ba; 2
 a; 0, Ca; 2a;0, Da; 2a;0 
Tìm được vtpt của mp(SBC) là n 1;0; 1  , SBC    vtpt của mp(SCD) là n 0;1; 2 . SCD   2  cos  
, với  là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). 10 2
Vậy cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng . 10 z S B C O y A D x buichithanh1987@gmail.com
Câu 76. Cho tam giác OAB đều cạnh a . Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng
OAB lấy điểm M sao cho OM x . Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
MB OB . Gọi N là giao điểm của EF d . Thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất là: 3 a 2 3 a 3 3 a 6 3 a 2 A. B. C. D. 12 12 12 6 Lời giải
Tác giả: Bùi Chí Thanh Faceebook: Thanhbui Chọn C a
Do tam giác OAB đều cạnh a F là trung điểm OB OF  . 2  AF OB Ta có 
AF  MOB  AF  . MB AF MO
Mặt khác, MB AE Suy ra MB   AEF   MB EF. 2 OB OM O . B OF a
Suy ra OBM ∽ ONF nên   ON   . ON OF OM 2x Ta có VVV ABMN ABOM ABON 2 2 2 2 2 2 3 1 1 a 3 a a 3  a a 3 a a 6  S OM ON x   x   x  . OAB   . .( ) .2 .   3 3 4 2x 12 2x 12 2x 12   2 a a 2
Đẳng thức xảy ra khi x   x  . 2x 2
Email: trungthuong2009@gmail.com
Câu 77. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 1. Gọi M , N là hai
điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh A ,
B AC sao cho mặt phẳng SMN  luôn vuông góc với
mặt phẳng ( ABC) . Đặt AM x, AN y(0  ;
x y  1) . Gọi M , m là các giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác SMN . Tổng F M m là: 4 6  9 2 4 6  9 2 4 6  3 2 2 6  3 2 A. . B. . C. . D. . 36 18 18 9 Lời giải
Tác giả : Phạm Thành Trung,Tên FB: Phạm Thành Trung Chọn A 6
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó có SH  ( ABC); SH  3
Do mặt phẳng (SMN )  ( ABC)  SH  (SMN ) 1 6
Vậy S (SMN )  SH .MN MN . 2 6 AB AC AK 1 1
Gọi K là trung điểm BC khi đó có   2  
 3  x y  3xy AM AN AH x y Lại có 2 2 2 2 2
MN x y xy  (x y)  3xy  9(xy)  3xy 4 1
Do x y  3xy  2 xy  3.xy xy  . Vì ;
x y  1  (x 1)( y 1)  0  xy  9 2  4  2 min f (t)  min MN  4 1    9  3 Xét hàm số 2
f (t)  9t  3t(  t  ) ta có    9 2 3 3 max f (t)   max MN    4   2  2 6 min S (SMN )    9 4 6  9 2 Vậy   F  18  2 max S (SMN )    2 hoatoank15@gmail.com
Câu 78. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, A ' A  2 . Gọi (P)
là mặt phẳng chứa CD’, tạo với mặt phẳng (BDD’B’) một góc 0
30 và cắt cạnh BB’ tại K . (P)
chia khối lăng trụ ACD.A’C’D’ thành hai phần, tỉ số phần nhỏ và phần lớn bằng
a aN, bN, a;b  1 . Tổng a  b bằng b A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Viết Hòa, FB: Hòa Nguyễn Viết Chọn D B' C A' B' 2 A' 2 N O' C' K K B B' M D' B C' A H D' O O A B 1 O 1 D D' 2 C D C D
O  AC  BD  CO  B ' D ' DB Gọi .
Gọi H là hình chiếu của O trên D’K, suy ra góc giữa (P) và (B’D’DB) là  0 CHO  30 . 2 6 0 CO   OH  CO.co s 30 
. Gọi I là trung điểm của BB’, ta có 2 2 6
BB'  2, D ' I  OI, OI 
 CD 'I  P  H  K  I . 2
Xác định thiết diện của (P) và lăng trụ ACD.A’C’D’ là tam giác CD’N như hình vẽ. 1 1 1 1 1 2 2 MO '  B ' K  BB '  MO  NO '  OC  A ' C '  C ' N  A ' C '  S  S NC 'D ' A 'C 'D ' 2 4 3 3 6 3 3 1 2 2 V  CC '.S  CC '.S  .V  a  b  9 . C.C ' ND ' NC'D ' A 'C'D ' ACD.A 'C 'D ' 3 9 9
Email: kimngochn1981@gmail.com
Câu 79. Cho tứ diện ABCD có 2 A . B A .
C AD  3a , O là một điểm bất kỳ thuộc miền trong của tam giác
BCD. Từ O kẻ các đường thẳng lần lượt song song với AB, AC, AD cắt các mặt phẳng
( ACD), ( ABD), ( ABC) lần lượt tại M , N, P . Giá trị lớn nhất của tích OM .ON.OP 3 3a 3 a 3 a A. . B. 3 a . C. . D. . 8 9 3 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Kim Ngọc,Tên FB: Kim Ngọc Nguyễn
Gọi BO CD E . Trong (ABE) kẻ đường thẳng qua O song song với AB cắt AE tại M
Tương tự với N, P . OM OE S Ta có OCD   . AB BE SBCD ON S OP S Tương tự: OBD  , OBCAC S AD S BCD BCDOM ON OP     1 AB AC AD 3 OM ON OP OM .ON.OP A . B AC.AD a 3    3
OM .ON.OP   AB AC AD A . B AC.AD 27 9 3 a OM ON OP 1 max(OM.ON.OP)= khi   
hay O là trọng tâm tam giác BCD . 9 AB AC AD 3
Email :Binh.thpthauloc2@gmail.com
Câu 80. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung
điểm của SC . Mặt phẳng   qua AP cắt hai cạnh SB SD lần lượt tại M N . Gọi V là 1 V
thể tích của khối chóp S.AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỷ số 1 ? V 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 3 8 Lời giải
(Họ tên : Phạm Văn Bình,,Tên FB: Phạm văn Bình) Chọn C Cách 1 S P I M N C B O A D SM SN Đặt a  , b
, 0  a;b   1 . SB SD V VV V V 1  SM SP SN SP  1 Ta có 1 S . AMP S . ANPS . AMP S . ANP    .  .   =
a b (1) V V 2V 2V 2  SB SC SD SC 4 S . ABC S . ADCV VV V V 1  SM SN SM SN SP  3 Lại có 1 S . AMN S .PMNS . AMN S .PMN    .  . .   = ab (2). V V 2V 2V 2  SB SD SB SD SC 4 S . ABD S .CBD  1 3 a a Suy ra
a b  ab a b  3ab b
. Từ điều kiện 0  b   1 , ta có  1 , 4 4 3a 1 3a 1 1 hay a  . 2 2 V 3 a
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích 1  . . V 4 3a 1 a  0 L 2   2 3 a  1  3 3a  2a
Đặt f a  . ; a
;1 , ta có f 'a . 0     2 . 4 3a 1  2   2   4 (3a 1)  a   3  1  3  2  1 V  2  1 ff   1  ; f  1     , do đó Min
Min f a  f  .    2  8  3  3 1 V   a ;1  3  3  2   
Cách 2 : (Tham khảo ý kiến Cô Lưu Thêm)
Từ giả thiết và cách dựng thiết diện ta có : SA SB SC SD a   1;b  ; c   2; d
a c b d  3 SA SM SP SN V
a b c d 6 3 3 1 V 1 Khi đó 1 1        2 V 4a. . b . c d 4.1.2. d b 4 . b db d 3 V 3  4   2  V 1 1  MinV 3
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 81. Một người thợ gò làm một cái thùng đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp bằng tôn. Biết
rằng đường chéo hình hộp bằng 6dm và chỉ được sử dụng vừa đủ 2
36dm tôn.Với yêu cầu như
trên người thợ làm được cái thùng có thể tích lớn nhất là 3
Vdm . Giá trị của V gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 11, 3 . B. 11, 32 . C. 11, 31. D. 11, 33 .
----------------------------------------------- Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam Chọn C
Gọi kích thước của khối hộp là , x y, z ( ,
x y, z  0) theo bài ra ta có 2 2 2       x y  6 2 36     6 2  z x y z x y z      
xy yz zx  18 
xy yz zx  18 xy  18   
6 2  zz  2
Ta có 6 2  z  72  46 2  zz z  0;4 2   Thể tích: 3 2
xyz z  6 2z 18z f (z) 2
f '(z)  3z 12 2z 18; f '(z)  0  z  2; z  3 2
Khi đó Max f (x)  Maxf (0), f ( 2), f (3 2), f (4 2 
)   f ( 2), f (4 2  )  8 2  11, 31  0;4 2   
Vậy thể tích lớn nhất của thùng 8 2  11,31 khi ( ;
x y; z)  ( 2; 2; 4 2) và các hoán vị của nó.
Email: phuongnamthptqx1@gmail.com
Câu 82. Gọi V là thể tích nhỏ nhất của khối chóp tứ giác đều trong số các khối chóp tứ giác đều có khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau gồm một đường thẳng chứa một đường chéo của đáy và
đường thẳng chứa một cạnh bên hình chóp bằng 3 .Khi đó V bằng bao nhiêu? A. V  3 . B. V  9 . C. V  9 3 . D. V  27 . Lời giải.
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam Chọn B
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD , đặt AB x , SO h . Với O là tâm của hình vuông ABCD
SO  ABCD . Qua O kẻ đường thẳng OH vuông góc với SA với H SA . BD AC Ta có 
BD  SAC  BD OH . BD SO 
Suy ra OH là đoạn vuông góc chung của SA BD .
Theo bài ra, ta có d d SA, BD  OH  OH  3 .
Tam giác SAO vuông tại O , có đường cao OH suy ra 1 1 1 1 1 2      . 2 2 2 2 2 3 OH SO OA h x 1 1 2 1 1 1 1 1 Lại có 2       3  3 .  hx  27 . 2 2 2 2 2 2 4 3 h x h x x h x AM GM  1 1 Vậy 2 V  . SO S
hx  9  V  9 ABCD 3 ABCD 3
Tác giả: Trần Văn Nam,Tên FB: Trần Văn Nam
Email: nguyenhang15401@gmail.com
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC  bằng a 2 ,  
SAB SCB  90 . Xác định độ dài cạnh AB để thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất. a 10 A. a 3 . B. 2a . C. . D. 3a 5 2 Lời giải Chọn A
Tên tác giả: Nguyễn Thúy Hằng Tên FB: Hằng-Ruby-Nguyễn
Dựng hình vuông ABCD , cạnh bằng x , ta có SD  (AB D
C ) ; đặt SD  h .
Dựng DH SC DH  SBC  Ta có d A;(SBC)  d( ;
D (SBC))  DH a 2 1 1 1    * 2 2 2   x h 2a 2 3 1 a h 2  V  . h x  . 2 2 6 3 h  2a 3 h Xét f (h)  ; h a 2 2 2   h  2a 2 h  2 2 h  6a  f (  h)  3h  2a 2 2 2 h a 6 a 2 + ∞ y' 0 + y
Vậy f (h) nhỏ nhất khi   *
h a 6  x a 3
Email: honghacma@gmail.com
Câu 83. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, AD=4a (a>0), các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng a 6 . Khi thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất
thì cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là 2 2 1 1 A.  B. C. D.  10 10 5 5 Lời giải
Tác giả : Trương Hồng Hà,Tên FB: Trương Hồng Hà Chọn B Dựng hình z S B C y O A D x x
Gọi O là giao điểm của AC và BD, Do SAC và SBD cân tại S nên S  O  AC   SO  (ABCD) SO  BD 
Từ giả thiết  ABCD là hình chữ nhật 2 2 1 8a  x Đặt AB = x (x > 0) 2 2 2 2
 AC  16a  x  AO  16a  x  SO  2 2 2 2 1 8a  x a 2 2  V  4a.x.  .2 x. 8a  x S.ABCD 3 2 3 a 3 8a
Áp dụng bđt cosi ta được 2 2 2 V  (x  8a  x ) = S.ABCD 3 3  V Max khi x  2a  SO  a S.ABCD
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta được O(0; 0; 0) , S(0; 0; a), B(-a; -2a; 0), C(-a; 2a; 0), D(a; 2a; 0)  VTPT của mp(SBC) là n  (1;0;1) SBC  2 VTPT của mp(SCD) là n  (0;1;2)  cos   SCD 10
Email: Nguyenvandieupt@gmail.com
Câu 84. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M , N di động trên các cạnh AB, AC sao cho
mặt phẳng  DMN  vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
Gọi S là diện tích lớn nhất của tam giác AMN . S là diện tích nhỏ nhất của tam giác AMN . 1 2 S Tính 1 T  . S2 11 9 8 9 A. T  . B. T  . C. T  . D. T  . 9 8 7 7 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Diệu,Tên FB: dieupt Nguyễn Chọn B
Ta có  ABC    DMN   MN và  ABC    DMN  nên kẻ DH MN thì DH   ABC  .
Do DA DB DC HA HB HC ,  H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC . 1 3 Đặt AM  ,
x AN y 0  x, y   1 , ta có S
AM .AN.sin 60  xy . AMN   1 2 4 1 1 3 Mặt khác, SSS
AH.AM .sin 30 
AH.AN.sin 30  x y AMNAMHANH   2 2 2 12
Từ (1) và (2) suy ra x y  3xy .
Đặt xy t x y  3t x, y là nghiệm của phương trình 2
X  3tX t  0 * .
Cần tìm t để phương trình (*) có 2 nghiệm X , X thoả mãn 0  X X  1. 1 2 1 2 2 X   1   X   2 * 3
1 t X t  (do X
không phải là nghiệm của (*) ). 3X 1 3 2 X 1 
Xét hàm số f X   trên 0 
;1 \   có bảng biến thiên như sau: 3X 1 3 4 1 Yêu cầu bài toán   t  . 9 2  1 x  1 3 3 3 3 x   Sxy t   S  , đạt khi hoặc . AMN 1  2  1 4 4 8 8  y y  1    2 3 3 3 3 2 Sxy t   S
, đạt khi x y  . AMN 2 4 4 9 9 3 S 9 Vậy 1 T   . Đáp án B. S 8 2
Email: nguyenminhduc.hl@gmail.com
Câu 85. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a 3 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. M N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC DC sao cho  0
MAN  45 . Tìm theo a giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.AMN . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 4
Tác giả : Nguyễn Minh Đức,Tên FB: Duc Minh Lời giải Chọn A 1 a 3 Ta có VS . A S  .S . S . AMN 3 AMN 3 AMN
Đặt BM x, DN y; x, y  0; a .
Tam giác CMN vuông tại C nên 2 2 2
MN CM CN hay
  2   2 2 MN a x a y .
Áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMN ta có 2 2 2 
MN AM AN  2 AM .AN cos MAN 2 2 2 2
MN a x y   2 2 a x  2 2 2 2 a y  2 2
Suy ra a x a y 2 2 2
a x y   2 2 a x  2 2 2 2 a y   
ax ay a xy 2 2 2 a ax 2 2
ax ay a xy y  . a x
Diện tích tam giác AMN là 1 a a x SSSSSa xy  . AMN ABCD ABM ADN CMN   2 2 2 . 2 2 x a 2 2 x a
Xét hàm số f x 
trên đoạn 0; a . x a 2 2
x  2ax a
Ta có f 'x 
; f 'x  0  x   2   1 a . xa2
Ta lại có f 0  f a  a; f  2  
1 a  2 2   1 a .
Suy ra max f x  . a 0;a 3
Vậy thể tích khối chóp S.AMN đạt giá trị lớn nhất bằng 3 a . 6
Email: thienhuongtth@gmail.com
Câu 86. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích là V , ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung
điểm của SO ,  P  là mặt phẳng qua I sao cho  P  cắt các cạnh S , A S ,
B SC, SD lần lượt tại
các điểm M , N, ,
P Q . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích của khối chóp S.MNPQ . V V V V A. . B. . C. . D. . 4 2 12 8 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Thanh,Tên FB: Thanh Văn Nguyễn Chọn D SA SB SC SD Đặt a  ,b  , c  , d SM SN SP SQ 1 VVV V SABD SBCD 0 2 VV , VV SMNQ 1 SNPQ 2 SO
Ta có kết quả: a c b d  2  4 SI V V 0  . a . b d ; 0  . c . b d V V 1 2 V V 0 0    .
b d a c  4b4  b  16 với 0  b  3 V V 1 2 V V V V V 2V 2V Mặt khác: 0 0 0 0   2 .    V V V V V .V V V V 1 2 1 2 1 2 1 2 S .MNPQ 2V V Do đó:  16  VV S .MNPQ 8 S .MNPQ
Email: tranducphuong.rb@gmail.com
Câu 87. Cho OABC là tứ diện vuông có OA a,OB  ,
b OC c và chiều cao OH h . Tìm giá trị lớn h nhất của .
a b c 1 1 A. 3 3 . B. 3 . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 2 Ta có 3     3
, a b c 3 2 2 2  9 a b c 2 2 2 2 2 2 2 h a b c a b c
a b c2 h 1   27   . 2 h
a b c 3 3
Dấu “=” xảy ra khi a b c .
Tác giả: Trần Đức Phương,Tên FB: Trần Đức Phương
Email: tranducphuong.rb@gmail.com
Câu 88. Cho OABC là tứ diện vuông có OA a,OB  ,
b OC c và chiều cao OH h ,
S S S SS , SS , S
S . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 3 . OAB 1 OBC 2 OCA 3 2 h 1 9 2 A. 9 . B. . C. . D. . 3 2 9 1 1 1 1 1 Lời giải Ta có   
, S S S
ab bc ca 1 2 3   2 2 2 2 h a b c 2
S S S 1  1 1 1  1 1 9 Vậy 3 1 2 3 2 2 2 3   
(ab bc ca)  .3 .3 a b c  . 2  2 2 2  2 2 2 h 2  a b c  2 a b c 2
Dấu “=” xảy ra khi a b c .
Tác giả: Trần Đức Phương,Tên FB: Trần Đức Phương
Email: dongpt@c3phuctho.edu.vn
Câu 89. Cho tứ diện S ABC M là một điểm di động, nằm bên trong tam giác ABC . Qua M kẻ
các đường thẳng song song với S ,
A SB, SC cắt các mặt phẳng tương ứng (SBC), (SAC), (SAB) lần lượt tại A ,  B , C . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức MAMBMC
MAMBMCT     . . là SA SB SC SA SB SC 9 28 62 13 A. . B. . C. . D. . 8 27 27 8 Lời giải
Tác giả : Hoàng Tiến Đông,Tên FB: Hoàng Tiến Đông Chọn B S C' B' A' C A P M N Q B
Trong (ABC) gọi N AM BC; P BM AC; Q CM AB .
Trong (SAN ) kẻ MA'/ /S ; A A' SN .
Trong (SBP) kẻ MB '/ /S ; B B ' SP .
Trong (SCQ) kẻ MC '/ /SC; C ' SQ . MA' MB ' MC ' NM PM QM S S S
Theo đinh lý Thales ta có : MBC MAC MAB          1 SA SB SC NA PB QC S S S ABC BACCAB MA' MB ' MC '
MA' MB ' MC '
Theo Bất đẳng thức AM-GM lại có 3 1     3 . . SA SB SC SA SB SC
MA ' MB ' MC ' 1 1 28 MA ' MB ' MC ' 1  . .   T  1  . Dấu '  ' xảy ra     . SA SB SC 27 27 27 SA SB SC 3 28
Khi đó M là trọng tâm tam giác ABC . Vậy giá trị lớn nhất của T là . 27
Email: duckhanh0205@gmail.com
Câu 90. Cho mặt cầu S  có bán kính R không đổi, hình nón  N  bất kì nội tiếp mặt cầu S  như hình V
vẽ. Thể tích khối nón  N  là V ; thể tích phần còn lại là V . Giá trị lớn nhất của 1 bằng 1 2 V2 32 32 49 32 A. . B. . C. . D. . 49 76 81 81 Lời giải
Tác giả : Huỳnh Đức Khánh,Tên FB: Huỳnh Đức Khánh Chọn B 4 V V 1 Thể tích khối cầu: 3 V   R . Ta có 1 1
V V V     . 3 2 1 V V V V 2 1 1 V1 V V Suy ra 1 lớn nhất 
nhỏ nhất  V đạt giá trị lớn nhất. V V 1 2 1
Xét phần mặt cắt và kí hiệu các điểm như hình vẽ.
Tam giác AKM vuông tại K nên 2 2
IK AI.IM 
r h 2R h. 1 1 Thể tích khối nón: 2 2
V   r h   h 2R h 1   3 3 3 3 1 1
h h  4R  2h  32 R   . h .
h 4R  2h   .  .   6 6  3  81 3 3 1 1 1
h h  4R  2h  32 R Ta có 2
h 2R h   . h .
h 4R  2h   .  .   3 6 6  3  81 3 32 R V 32
Vậy GTLN của V bằng . Khi đó 1  . 1 81 V 76 2
Email: thinhvanlamha@gmail.com
Câu 91. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với  ABCD  tại A lấy điểm S
( S không trùng với A ) và trên cạnh AD lấy điểm M sao cho 2 2 2
SA AM a . Tính giá trị lớn nhất V
của thể tích khối chóp S.ABCM khi S M thay đổi. max 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 3a 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . max 12 max 8 max 24 0 8 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thịnh
Tên FB: Thịnh Nguyễn Văn Chọn B
Đặt AM x, SA y 0  x a, y  0 . 1 1 Ta có VS .SA a x ay . S . ABCM ABCM   3 6 Do 2 2 2
SA AM a hay 2 2 2
x y a 2 2
y a x . a a 3 Khi đó Va x a x a x a x . S ABCM   2 2 .     6 6
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho bốn số a x, a x, a x,3a  3x , ta có 3
3a x 4 4
 3a  3x   3   27
a x 3a  3x 4   .a 3 4    
 a x a x  a . 4    2  16 2 3 a 3 3a a 3 Suy ra V   . S . ABCM 6 4 8 3 2 a 3 aa a 3 Vậy V
, đạt được khi a x  3a  3x x  ; 2 y a   . max   8 2  2  2
Email:kientoanhl2@gmail.com
Câu 92. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính 2
AD  2a ; SD a 3 , góc giữa SD AC là  với sin  
. Gọi M là điểm thay đổi trên 3
CD , gọi   là mặt phẳng đi qua M , song song với AC SD . Xác định và tính diện tích
thiết diện khi   cắt hình chóp S.ABCD . Tìm giá trị lớn nhất S
của diện tích thiết diện đó. max 2 3a 2 2a 3 2 a 3 2 4a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . max 5 max 5 max 5 max 5 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trung Kiên.,Tên FB: Nguyễn Trung Kiên Chọn A S R P F Q K A D N φ E M O B C
- Kẻ MN //AC N AB; NP//SD P SA; MQ//SD Q SC .
Gọi O AC B ;
D E MN B ;
D F PQ S ;
O R EF S . D
Khi đó thiết diện cần tìm là ngũ giác MNPRQ , trong đó tứ giác MNPQ là hình bình hành.
- Nhận thấy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD  2a   ACD  90 OB BC 1 BO 1  
AC a 3 và     .
BC CD aOD AD 2 BD 3 DM - Đặt x  0  x   1 . Khi đó MN  .
x AC, MQ  1 x.SD . DC Suy ra SMN.M .
Q sin  x 1 x.S . D AC.sin MNPQ OK BO 1 1
- Dựng OK //SD K SB     OK SD . SD BD 3 3 FR SF DE DM x Lại có:   
x FR  . x OK SD OK SO DO DC 3
Do góc giữa RE PQ bằng  nên 2 1 1 x SP . Q RF.sin  MN.RF.sin  S . D AC.sin PRQ 2 2 6  5x  Vậy SSSx 1 . . SD AC.sin  MNPRQ MNPQ PRQ   *.  6 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 2 5x  5x  1  5x 5x  1  5x  3 1  1   x 1        6  6  4  6 6  4  6  10 2 3 3 2 3a Từ   * suy ra S  .S . D AC.sin   .a 3.a 3.  MNPRQ 10 10 3 5 5x 5x 3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  1  x  . 6 6 5 2 3a Vậy S  max 5
Email: huunguyen1979@gmail.com
Câu 93. Cho tứ diện đều có cạnh bằng a . M là một điểm thuộc miền trong của khối tứ diện tương ứng.
Tính giá trị lớn nhất của tích các khoảng cách từ điểm M đến bốn mặt của tứ diện đã cho. 4 a 4 a 4 a 6 4 a 6 A. . B. . C. . D. . 521 576 81 324
Họ tên: Đào Hữu Nguyên Fb: Đào Hữu Nguyên Lời giải
Gọi r , r , r , r là khoảng cánh từ điểm M đến bốn mặt 1 2 3 4 của tứ diện.
Gọi S là diện tích một mặt của tứ diện
Thể tích của tứ diện là 1 1
V  .S.h  .S.r r r r r r r r h . 1 2 3 4  1 2 3 4 3 3 2  a 3  a 6
Đường cao của tứ diện là 2 h a     .  3  3   4 a 6 a Suy ra 4
r r r r  4 r .r .r .r r .r .r .r  . 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 3 576 h a 6
Dáu “=” xảy ra khi r r r r   1 2 3 4 4 12
Khi đó M là trọng tâm của tứ diện.
Email: diephd02@gmail.com
Câu 94. Cho hình chóp S.ABC SA a 0  a  2  , các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng 1. Khi V
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị biểu thức 4 2
P  4a  a  2 thuộc khoảng nào sau đây? S . ABC  15   33 35   37   33  A. ;8   . B.  ;  . C.  9;  . D.  8;  .  2   4 4   4   4  Lời giải
Tác giả : Nguyễn Ngọc Diệp,,Tên FB: Nguyễn Ngọc Diệp Chọn B S I A C J B
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của SA BC .
SAC cân tại C SA IC
SAB cân tại B SA IB SA  (IBC) . 2 1 a 4  a
IAB vuông tại I , 2 2 IA SA
, AB  1  IB AB IA  . 2 2 2 2 1 3  a
IJB vuông tại J , 2 2 JB   IJ IB BJ  . 2 2 2 1 3  a S  IJ.BC IBC 2 4 2 1 1 1 1 a 3  a VVV  SI.S  AI.S  (SI AI).S  SA.S  S . ABC S .IBC . A IBC 3 IBC 3 IBC 3 IBC 3 IBC 12 2 2 1 1 a  3  a 1 2 2 
. a (3  a )  .  12 12 2 8 6 17 Dấu "  " xảy ra khi 2 2
a  3  a a   P  . Chọn đáp án B. 2 2 Email: dactuandhsp@gmail.com
Câu 95. Cho tứ diện ABCD AB AC BD CD  1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD BC bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đắc Tuấn Face: Đỗ Đại Học Chọn D A K 1 y 1 1 B D x H 1 C
- Đặt BC x , AD y x, y  0 .
- Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BC AD . Do các tam giác ABC DBC cân tại A
D nên AH BC, DH BC BC   ADH   BC HK .
Lại do các tam giác ABC DBC bằng nhau nên AH DH HK AD hay
HK d AD, BC  . 2 2 x 4  x 2 2 4  x y - Ta có : 2 2 AH
AB BH  1  2 2  HK AH AK  4 2 2 1 1 1 1 1  SHK.AD 2 2  V  .BC.S
 .BC. .HK.AD  . x .
y 4  x y . HAD 2 ABCD 3 HAD 3 2 12
Áp dụng BĐT Côsi ta có : 3 2 2 2 2 1 1 1
x y  4  x y  2 3 2 2 2 2 V
xy 4  x y x .y .  x y   . ABCD  2 2 4    12 12 12 3 27   2 Dấu ”=” xảy ra 2 2 2 2
x y  4  x y x y  . 3 2 3 2 2 2 4  x y 1 Do đó V   x y  . Khi đó : HK   . max 27 3 2 3 1 Vậy d A , D BC   . 3
Câu 96. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều và có SA SB SC  1 . Tính thể thích lớn nhất V của khối chóp đã cho. max 3 1 1 2 A. V  . B. V  . C. V  D. V  . max 12 max 6 max 12 max 12 Lời giải Chọn B S 1 A C H x B
- Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC , theo giả thiết suy ra SH   ABC  . 2 2 x 3 3x 9  3x 2 x 3
- Đặt AB x AH   SH  1  ; S  3 9 3 ABC 4 2 2 1 1 9  3x x 3 1 2 2  V  .SH .S  . .  .x . 3  x . S . ABC 3 ABC 3 3 4 12
Áp dụng BĐT Côsi ta được: 3 2 2 2 1 1
x x  6  2x  1 2 2 Vx .x .  x   . S ABC  2 6 2 .    12 2 12 2 3 6  
Dấu ”=” xảy ra  x  2 . 1 Vậy V   AB  2 . max 6
Email: doantv.toan@gmail.com
Câu 97. Cho hình lăng trụ đều ABC .
D A' B 'C ' D ' cạnh bằng a . Điểm M N lần lượt thay đổi trên
các cạnh BB ' và D D ' sao cho MAC    NAC và BM x , DN y . Tìm giá trị nhỏ nhất
của thể tích khối tứ diện ACMN . 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 2 2 3 Lời giải
Tác giả : Trần Văn Đoàn,Tên FB: Trần Văn Đoàn Chọn A A' D' B' C' N y M A D I x B C 1 VVVAC.S ACMN AMNI CMNI 3 IMN 1  a 2.(SSSS ) BDD ' B ' MND ' B ' 3 BIM IDN 1 
(2b x y)a 2 . x a 2 . y a 2   a 2. ab 2     3 2 4 4   1  . x a 2 . y a 2  1 2  a 2.   
a (x y) 3 4 4 6   mp(MAC)  mp(NAC).  2 2 2 2 2 2 2 a 2 a 2 2 a
MIN  1v IM IN MN x   y
 2a  (x y)  xy  2 2 2 3 1 1 a Từ đó, 2 2 V
a (x y)  a xy ACMN 6 3 3 2 1 1
Cách 2. Tính trực tiếp V
AC.IM .IN hoặc VAC.S (Đều coi AC là đường ACMN 6 ACMN 12 BDNM cao). 1 1 1
Cách 3. Chứng minh được  
là hằng số, từ đó dùng bất đẳng thức suy ra giá trị 2 2 2 IM IN IB 1 nhỏ nhất của V
AC.IM .IN ACMN 6 .
Email: ngbdai@gmail.com
Câu 98. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi S là diện tích hình chiếu của tứ diện lên các mặt phẳng
khác nhau. Khi đó S lớn nhất bằng? 2 a 2 a 2 a 3 A. 2 S a . B. S  . C. S  . D. S  . 2 4 4 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Bá Đại,Tên FB: Dai NB Chọn B A A M Q B D B D N P C C A' M' Q' B' D' B' D' N' P' C' C' 2 a 3
Nếu hình chiếu là tam giác, giả sử là tam giác B 'C ' D ' , khi đó SS  .
B 'C ' D ' BCD 4
Nếu hình chiếu là tứ giác, giả sử là A ' B 'C ' D ' . Gọi M , N, ,
P Q , M ', N ', P ',Q ' lần lượt là trung điểm các cạnh A , B BC,C , D D ,
A A' B ', B 'C ',C ' D ', D ' A' , khi đó 2 a S  2S  2S  .
A' B 'C 'D '
M ' N ' P 'Q ' MNPQ 2 2 a Vậy S  . 2 Gmail: nvanphu1981@gmail.com
Câu 99. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD SC bằng a và thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó giá trị của cos bằng: 2 1 1 6 A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  . 5 3 3 3 Tên fb: Nguyễn Văn Phú Lời giải
Do AD / / BC BC  (SBC)  AD / /(SBC)  d (A ;
D SC)  d (A ;
D (SBC))  d (M ;(SBC)) .
Trong tam giác SMN kẻ MH SN, H SN , ta có: S
MH BC (do BC  (SBN )) 
MH  (SBC) MH SN
d (M ;SBC )  MH a H D
Tam giác vuông HMN C 2 a a 2 MN   AB SAB M O N ABCD 2 sin sin  A B
Tam giác vuông SON có 1 a
SO ON. tan   MN. tan   . tan  2 2 sin  2 3 1 1 a a a 1 Khi đó V  .S . O S  . . tan.  . S .ABCD ABCD 2 2 3 3 2sin sin  6 sin .cos 3 a 1
Đặt t  cos với 0  t  1 . Ta có : V  . , 0  t  1 S . ABCD 2 6 t(1 t ) V nhỏ nhất 2 3
f (t)  t(1 t )  t t lớn nhất trên khoảng 0;  1 . S . ABCD 1 Ta có ' 2 '
f (t)  1 3t ; f (t)  0  t  3 1 1
Lập BBT ta có f (t) lớn nhất  t   cos  3 3 Chọn B
Email: mp01100207@gmail.com
Câu 100. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , góc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và
mặt bên bằng  . Tìm  để thể tích S.ABCD là lớn nhất. A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 75 Lời giải Chọn B
Tác giả : Phúc Minh Anh,Tên FB: Phúc Minh Anh S K A D M H B C
Do hình chóp S.ABCD là hình chóp đều nên H là giao điểm của AC BD
Gọi M là trung điểm của CD ta có CD  SHM  nên  SHM   SCD mà
SHM  SCD  SM nên từ H dựng HK SM tại K thì HK  SCD
Hay SK là hình chiếu của SH lên mặt phẳng SCD suy ra SH SCD  SH SK    , ,  HSK do 
tam giác SHK vuông tại K theo giả thiết ta có 
HSM   với 0    2 2 2 a h Đặt 2 2 2
SH h HC a h HM  và 2 2 BC  2(a h ) 2 2 2 HM a h
Tam giác SHM vuông tại H : 2 2 2 2 tan   
 2h tan   a h SH 2h a 2 2 2
h (1 2 tan  )  a h  2 1 2 tan  2 2 4a tan  3 2 1 1 4a tan  2 2 2 2 2
BC  2(a h )  4h tan   2  VBC .SH  2 1 2 tan  S. ABCD 2 3 3 3 (1 2 tan ) t 1 Đặt 2
t  1 2 tan  Với t  1;  2  tan   2 3 2a t 1
Xét hàm số f (t)  .
trên D  1;  3 t t  3  t t t (t 1) 3   3 a  2  a 3  t f 't   .  . 3 2 3 t 3 2t t
f 't   0  t  3 Bảng biến thiên t 1 3 +∞ + f '(t) 0 - 4a3 f (t) 9 3 3 4a
Vậy max f t  
khi t  3  tan  1 do 0    hay 0   45 . 9 3 2
Email: lehongphivts@gmail.com
Câu 101. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.AB CD
  có tổng diện tích tất cả các mặt là 36 , độ dài đường
chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là bao nhiêu? A. 8 2 . B. 6 6 . C. 24 3 . D. 16 2 . Lời giải
Người giải : Lê Hồng Phi,Tên FB: Lê Hồng Phi Chọn A Cách 1.
Gọi x , y , z lần lượt là độ dài của các cạnh AB , AD , AA .
Diện tích tất cả các mặt là S  2 xy yz zx  36  xy yz zx  18, 1 . tp     Độ dài đường chéo 2 2 2 2 2 2 AC 
x y z  6  x y z  36 . 2
Suy ra  x y z 2 2 2
x y z  2 xy yz zx  72  x y z  6 2, 2 .
Từ 2 ta có y z  6 2  x . Do đó, kết hợp với   1 ta được yz
x y z   x   x 2 18 18 6 2
x  6 2x 18 .
Ta luôn có  y z2  4yz, y  , z nên   x2   2 x x   2 6 2 4 6 2
18  3x 12 2x  0  0  x  4 2 .
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V xyz x  2 x x   3 2 6 2
18  x  6 2x 18x .
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  6 2x 18x trên đoạn 0; 4 2  .  
x  2  0;4 2  
Ta có f  x 2
 3x 12 2x 18 và f x 0    
x  3 2 0;4 2.   
Ta tính được f 0  0; f 4 2   8 2; f  2   8 2; f 3 2   0 . 
y z  5 2 Với x  2 thì 
. Như thế  x; y; z   
 2;4 2; 2, 2; 2;4 2.  yz  8  
y z  2 2
Với x  4 2 thì  . Như thế  ;
x y; z   4 2; 2; 2  .  yz  2 
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là 8 2 khi  ;
x y; z    2;4 2; 2  và các hoán vị của nó. Cách 2.
Gọi x , y , z lần lượt là độ dài của các cạnh AB , AD , AA .
Diện tích tất cả các mặt là S  2 xy yz zx  36  xy yz zx  18, 1 . tp     Độ dài đường chéo 2 2 2 2 2 2 AC 
x y z  6  x y z  36 . 2
Suy ra  x y z 2 2 2
x y z  2 xy yz zx  72  x y z  6 2, 2 .
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V xyz, 3 . Từ  
1 , 2 và 3 suy ra x , y , z là 3 nghiệm của phương trình 3 2 3 2
X  6 2X 18X V  0  V X  6 2X 18X , 4 .
Bảng biến thiên của hàm số f X  3 2
X  6 2X 18X trên 0;6 2 như sau
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị lớn nhất của V để phương trình 4 có 3 nghiệm (không cần
phân biệt) trên khoảng 0;6 2 là 8 2 .
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là 8 2 khi  ;
x y; z    2;4 2; 2  và các hoán vị của nó.
Mail: hunglxyl@gmail.com
Câu 102. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng P song
song với  ABCD cắt các đoạn SA , SB , SC , SD tương ứng tại M , N , E , F ( M , N , E , F
khác S và không nằm trên  ABCD). Các điểm H , K , P , Q tương ứng là hình chiếu vuông
góc của M , N , E , F lên  ABCD. Thể tích lớn nhất của khối đa diện MNEFHKPQ là 4 2 2 4 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 9 3 27 Lời giải
Tác giả: Lê Xuân Hưng,Tên FB: Hưng Xuân Lê Chọn A SM Đặt k  , 0  k   1 . SA SM
Ta có MNEF ABCD đồng dạng với tỉ số k  . SA Suy ra 2 Sk S . MNEF ABCD MH MA SASM
Gọi SI là đường cao của S.ABCD . Khi đó   1 k . SI SA SA Ta có VS .MH 2  S
.k .(1 k ).SI 2
 3V .k .(1 k) MNEFHKPQ MNEF ABCD 3 3V       3V k k 2 2k 4
.k.k.(2  2k )  .     V . 2 2  3  9 4 2
Do đó thể tích lớn nhất của khối đa diện MNEFHKPQ V khi k  2  2k k  . 9 3
Email: cvtung.lg2@bacgiang.edu.vn
Câu 103. Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh bằng a . Trên A ,
B CC ', C ' D ' lần lượt lấy các
điểm M , N, P sao cho AM C ' N C ' P a . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng  MNP với hình
lập phương có chu vi bé nhất bằng. A. 4a 2 . B. 3a 2 . C. 2 1 2  a . D. 3a . Lời giải
Tác giả :Cao Văn Tùng,Tên FB: Cao Tung Chọn B
*) Dựng thiết diện: Kẻ NP DD '  S; NP CD T ; MT BC H; MT AD  ; R SR
giao với AA ' và A ' D ' lần lượt tại ,
Q K . Khi đó thiết diện là lục giác MHNPKQ .
Đặt C ' N C ' P x , 0  x a ta có tam giác C ' NP vuông cân; suy ra góc   0
PNC '  CNT  45 suy ra NCT vuông cân tại C ta được NC CT a  , x ta lại có a
BM a x BM / /CT nên H là trung điểm BC từ đó có BH CH  2 a
Chứng minh tương tự ta có A ' K D ' K  . 2 Ta tính được 2 2 MQ NP
x x x 2 ; 2 2  a  5a
MH HN PK KQ  a x2 2   x  2ax     2  4 2 5a Chu vi thiết diện là 2 C
 2x 2  4 x  2ax   f x . MHNPKQ   4  a x  4  x a  2
f  x  2 2 
; cho f  x  0  
, ta có bảng biến thiên: 2 3a 2 5ax  2ax x   0; a 4  2
Kết quả là chu vi nhỏ nhất min C  3a 2 . MHNPKQ
Email: ngvnho93@gmail.com
Câu 104. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy  ABCD  và SA a 3 . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD H là hình chiếu vuông
góc của S lên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên cạnh C ,
D thể tích khối chóp S.ABH
có giá trị lớn nhất bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 12 3 2 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Nho,Tên FB: Nguyễn Văn Nho Chọn B S a A B H D M C Cách 1
Đặt CM x 0    a , ta có 2 1 1 a 2 SSSSa a a x ax  . ABH ABCDADMBCM   2 2 2 1 Mặt khác SAH .BM , với 2 2 BM x a ABH 2 2 2S a ax   AH ABH  2 2  BH AB BH  . 2 2 BM x a 2 2 x a 4 1 a x 3 Do đó VS .SA  . S . ABH 3 ABH 6 2 2 x a
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có 4 4 3 a 3 a 3 a 3 V    . S . ABH 2 2  a  12 a 6 x    6.2 . xx x 3 a 3 2 a  maxV
, đạt được khi x
x a M D . S. ABH 12 x Cách 2
Trong tam giác SBM kẻ đường cao SH, ta có BM SH
BM  SAH   BM AH . BM   SA
Đặt ABM    0 0
45    90  , ta có AH A .
B sin   a sin  , BH AB.cos  a cos .
Thể tích khối chóp S.ABH là: 3 1 1 1 a 3 VS .SA
AH.BH.SA a sin.a cos.a 3  sin 2 . S .ABH 3 ABH 6 6 12 3 a 3 3 a 3 Ta có V   maxV  , đạt được khi 0
sin 2  1    45 hay M D. S . ABH 12 S. ABH 12 Cách 3 1 Ta có VS .SA . S . ABH 3 ABH
SA a 3 không đổi nên V lớn nhất khi S lớn nhất. S. ABHABH Cauchy Lại có 2 2 2 2
a AB AH BH  2AH.BH 2 1 a 3 a 3  SAH.BH   V  . ABH 2 4 S.ABH 12 3 a 3  maxV
, đạt được khi AH BH  0
ABH  45  M D . S. ABH 12
Email: chitoannd@gmail.com
Câu 105. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng  .
Biết rằng khi   thì thể tích của khối chóp S.ABCD đạt giá trị lớn nhất. Chọn khẳng định 0 đúng. A.   0 0 40 ;55 . B.   0 0 0 ;39 . C.   0 0 58 ; 79 . D.   0 0 72 ;90 . 0  0  0  0  Lời giải
Tác giả : Nguyễn Văn Chí,Tên FB: Nguyễn Văn Chí Chọn A
Gọi O AC BD SO   ABCD . OM   BC
Gọi M là trung điểm của BC, ta có:  SM BC    SMO . 
ABCDSBC  BC
Đặt BC  2x , ta có OM x , Trong tam giác vuông SOMSO OM tan   x tan  .
Trong tam giác vuông SOB có: 2 2 2 2 2
SO SB OB a  2x . a
Do vậy ta có phương trình: 2 2 2 2
a  2x x tan   x  2 2  tan  2a a tan    BC  ; SO  2 2  tan  2 2  tan  2 3 3 2 1 1 a tan 4a 4a tan 4a tan  V  . SO S  . .   . S . ABCD ABCD 2 2 3 3 2  tan     2    2 3 2 tan 3 2 tan 2  tan   2 2  tan  3 Ta có: 3 2 2 2 tan tan 1 1 CAUCHY   1  tan  1 1  1  . .           3 2 2 2 2 2 2 2
2  tan  2  tan  2  tan  3 2  tan  2  tan  2  tan  27 2 tan    3 2 3 4a tan  4a Nên V  .  . S . ABCD 3    3 2 9 3 2 tan 2 tan  1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 0 
 tan   1    45 . 2 2 2  tan  2  tan 
Email: quangtqp@gmail.com
Câu 106. Cho hình tứ diện SABC có độ dài các cạnh SA BC x , SB AC y , SC AB z thỏa mãn 2 2 2
x y z  27 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện SABC . 9 2 9 9 2 9 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải
Tác giả: Phí Văn Quang Tên FB: QuangPhi Chọn C 2
Thể tích khối tứ diện V   2 2 2
y z x  2 2 2
z x y  2 2 2
x y z  . 12 2 Mà 2 2 2
x y z  27 nên V   2 27  2x  2 27  2 y  2 27  2z  . 12
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương  2 27  2x  ,  2 27  2 y  ,  2 27  2z  ta có
27  2x   27  2y   27  2z  3 2 2 2      2 27  2x  2 27  2 y  2 27  2z   3    2 9 2    2  x  2  y  2 729 27 2 27 2
27  2z   V  . 729  V  . 12 4 9 2 Vậy V
, đạt được khi x y z  3 tức là tứ diện đã cho là tứ diện đều cạnh bằng 3 . max 4 Email: minhngau@gmail.com.
Câu 107. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho 1 1
mặt phẳng SMC  vuông góc với mặt phẳng SNC  . Tính tổng T   khi thể tích 2 2 AN AM
khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất. 5 2  3 13 A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  . 4 4 9
Họ và tên: Châu Minh Ngẩu FB: Minhngau Chau Lời giải Chọn B
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A0;0;0 , B 2;0;0 , D 0; 2;0 , S 0;0; 2 .
Suy ra C 2; 2;0 . Đặt AM x , AN y , x, y 0; 2, suy ra M  ;
x 0; 0 , N 0; ; y 0 .    SM   ; x 0; 2
  , SC  2;2; 2
  , SN  0; y; 2   .      
n  SM , SC   4; 2x  4; 2x , n  SN , SC   4  2 y; 4; 2 y . 2   1        
Do SMC   SNC  nên n .n  0  4 4  4y  4 2x  4  4xy  0  xy  2 x y  8 . 1 2     8  2x 8  2xy  , do y  2 nên  2  x  1. x  2 x  2 SSSS
 4  2  x  2  y x y . AMCN ABCD BMC DNC  2 1 2 2  8  2x  2 x  8 Do đó V  . SA Sx y x   . S . AMCD AMCN     3 3 3  x  2  3 x  2 2 2 x  8 2 2 x  4x  8
Xét f x 
với x 1; 2 , f  x  . 3 x  2 3  x  22 f  x 2
 0  x  4x  8  0  x  2
  2 3 ; x  2  2 3 (loại).
Lập BBT ta suy ra max f x  f  
1  f 2  2 . 0;2 x  1  y  2  1 1 1 1 5 Vậy maxV  2   T      . S. AMCN 2 2 2 2 x  2 AM AN x y 4   y  1 
Cách 2: Đặt AM x , AN y . Gọi O AC DB ; E BD CM ; F BD CN . 2
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: HO  . 3 SC OHSC HE Ta có: 
SC   HBD   . SC BD SC HF  
Do đó góc giữa SCM  và  SCN  bằng góc giữa HE HF . Suy ra HE HF . 1 2 Mặt khác V  . SA Sx y . S . AMCN AMCN   3 3 Tính OE , OF :
Ta có: x  0 , y  0 và nếu x  2 , y  2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó: OE KM x OE EB OB x 2       OE  . EB MB 4  2x x 4  2x 4  x 4  x y 2 Tương tự: OF  . Mà 2
OE.OF OH   x  2 y  2  12 . 4  y
Nếu x  2 hoặc y  2 thì ta cũng có 2
OE.OF OH   x  2 y  2  12 .
Tóm lại:  x  2 y  2  12 . 1 2 2 2  12  Suy ra: V  . SA Sx y
x  2  y  2  4  x  2   4 . S . AMCN AMCN         3 3 3   3  x 2    x  1  y  2  1 1 1 1 5 Do đó maxV  2   T      . S. AMCN 2 2 2 2 x  2 AM AN x y 4   y  1 
Email: hongvanlk69@gmail.com
Câu 108. Cho tam giác ABC đều cạnh a ,trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ABC) tại A
lấy điểm M bất kỳ khác A . Gọi H là trực tâm tam giác MBC , biết rằng đường thẳng ()
vuông góc với mặt phẳng MBC tại H luôn cắt đường thẳng d tại N .Tìm giá trị nhỏ nhất của
diện tích toàn phần tứ diện MNBC 2 a (2 2  5) 2 a (2 5  2) 2 a (2  5) 2 a (5  2) A. . B.. C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải
Tác giả : Lê Thị Hồng Vân Tên FB: Rosycloud Chọn A
BC mp(MAI )
Gọi I là trung điểm BC ta dễ dàng chứng minh được 
()  mp(MAI ) 
Gọi O  ()  AI , ta có O là trực tâm tam giác MNI
suy ra AM .AN AO.AI (do AMO  AIN )  MN  2 A . O AI (BĐT cauchy)
Ta dễ dàng chứng minh được O là trọng tâm tam giác ABC a 3 a 3
MN a 2 vì AO  ; AI
do tam giác ABC đều cạnh a . 3 2
Rõ ràng MN A ;
B MI BC; NI BC nên 1 1 S
(MN.AB MI.BC MN.AC NI.BC) =
a(2MN MI NI ) vì ABC đều cạnh a . tp 2 2 2 3a Ta có 2 2 2 MI AM AI AM  4 a 3 AM . 2  . 3 Nên theo BĐT Bunhia ta có 2 MI  5 a 3 AN. 2  . 3 Tương tự ta cũng có 2 NI  5 1 2 3a Do đó S
a(2MN MN  ) tp 2 5 5 2 a (2 2  5)
MN a 2 (cmt) nên S tp 2 a 2
Dấu bằng xảy ra khi AM AN  2 Chọn A
Gmail: tuonganh0209@gmail.com
Câu 109. Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA BC x , SB AC y , SC AB z thỏa mãn 2 2 2
x y z  12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC là 2 2 2 3 2 3 2 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 2
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thảo –,Tên FB: Nguyễn Ngọc Thảo Lời giải Chọn A Cách 1 S E x y z A y C z x D F B
Trong mặt phẳng  ABC  dựng D , E , F sao cho A , B , C lần lượt là trung điểm của DE ,
DF , EF . Khi đó ta có DE  2SA  2x ; DF  2SB  2 y ;  2SC  2z . Suy ra SD , SE , SF đôi một vuông góc. 1 1 1 Ta có VV  . .S . D SE.SF . S . ABC S . 4 DEF 4 6 2 2 2 2 2 2 2 2  
SD SE  4x
SD  2 x y z SD  2 6  z      Mặt khác 2 2 2 2 2 2 2 2
SD SF  4 y  SE  2 x z y   SE  2 6  y .  2 2 2   SE SF  4  z 2 2 SF  2  2 2 2
y z x SF  2 6  x    3 1 2 2 2
1  6  x  6  y  6  z  2 2 Khi đó V  .8. x y z   . ABCD  2 6   2 6   2 6  S .    24 3 3   3 2 2 Vậy V
đạt giá trị lớn nhất là . S . ABC 3 Cách 2 S M A C N B
Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA BC .
Lúc đó MN là đường vuông góc chung của SA BC . 2 2 2
y z xSMN ta có 2 2 MN SN SM  . 2 1 2 2 2 1
y z x V  . SA BC.MN.sin  , SA BC  2 2  x . 1 cos  , SA BC  6 6 2 1  y    z y z x 2 2 2 2 2 2 2 2  x . 1   2 2 2
x y z  2 2 2
y z x  2 2 2
z x y  4 6 2 x 12 2 2   2 12  2z  2 12  2x  2 12  2 y   8 2 6  z  2 6  x  2 6  y  12 12 3 1 2 2 2
1  6  z  6  y  6  x  2 2   2 6  z  2 6  x  2 6  y      3 3 3 3   2 2 2
x y z  12 Dấu bằng xẩy ra khi 
x y z  2 . x y   z 2 2 Lúc đó V  . 3
Gmail: phuongthu081980@gmail.com Câu 1.
Cho hình trụ nội tiếp hình nón chiều cao h, bán kính đáy R , thể tích lớn nhất của hình trụ bằng: 2 4 hR 2  R h 2  R h A. B. C. D. 2  R h 27 9 8 Lời giải Chọn A
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thu FB: Nguyễn Phương Thu
Mp qua trục của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là tam giác cân SAB và cắt hình trụ nội
tiếp theo thiết diện là hình chữ nhật nội tiếp tam giác SAB
Đặt OC x 0  x R;C 'C y 0  y hC 'C AC y R x
h R x
SOA C 'C / / SO      y SO AO h R R 2  hx R x 2  
Thể tích của hình trụ nội tiếp hình nón là : V   x y R x x   R x x x 2 2 R
Theo bất đẳng thức Cosi ta có: 3
. . R x   2 2 3 3 2
Dấu “=” xảy ra x R 3 2
x R x 3 2 R
hx R x 3 2 4 hR 4 hR      V  4 27 4 27R 27 . 2 4 hRmaxV= 27 Email: tuangenk@gmail.com Câu 2.
Cho tứ diện vuông O.ABC, gọi R và r lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp của tứ 3
diện. Biết rằng R r 1 3 và 2 2
2OC  3OA  6OB  10 . Tính V ? 2 OABC 2 4 5 1 A. B. C. D. 3 3 3 3
Nguyễn Minh Tuấn ,Facebook: Minh Tuấn Lời giải Chọn B A T C O B
Để đơn giản bài toán ta đặt OA a, OB b, OC c .
Ta có công thức quen thuộc để tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông là 1 2 2 2 R
a b c . Công việc còn lại ta sẽ đi tính bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện này. Gọi T 2
là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có: 1 1 3V VVVVVr(SSSS ) 
r.S r OABC OABC TOAB TOAC TOBC TABC 3 OAB OAC OBC ABC 3 tp Stp 1 3V Vậy tóm lại ta có 2 2 2 R
a b c r OABC , do đó: 2 Stp 1 2 2 2
a b c .
ab bc ca a b a c b c 2R
a b c
S . a b c tp  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  2    r 3V V abc OABC 3 OABC 3. S 6 tp
a b c ab bc ca a b a c b c R  3 2 2 2  3 2 2 2 3 4 4 4  2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 a b c 3 a b c  3 . a b c 2        r abc abc 3 3abc  3abc   3 3   1 . abc 2R Vậy:
 31 3 . Dấu “=” xảy ra khi a b c r 1 4
Thay vào giả thiết thứ 2 ta tìm được a b c  2  V  .2.2.2  . OABC 6 3
Email: slowrock321@gmail.com Câu 3.
Cho hai hình cầu đồng tâm O 0,0,0 , bán kính R  2, R  10 . Tứ diện ABCD có 1 2 , A B  ,
O R ; C, D O, R . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD. 1   2  A. 6 3 . B. 6 2 . C. 4 2 . D. 4 3 . Lời giải
Tác giả : Đỗ Minh Đăng,Tên FB: Johnson Do Chọn B
+ Dựng mặt phẳng (P) chứa AB và song song CD cắt  ,
O R theo giao tuyến là đường tròn tâm 1  I.
+ Dựng mặt phẳng (Q) chứa CD và song song AB cắt O, R theo giao tuyến là đường tròn 2  tâm J.
+ Lần lượt dựng 2 đường kính AB ,  C D   vuông góc nhau.
Khi đó, IJ d AB,CD  d A B  ,C D   1 1 Ta có: V  . AB C . D d AB CD AB CD
ABC D   IJ V . Do đó chỉ cần xét ABCD  , .sin  ,  . .     6 6 A B C D
các tứ diện dạng A BCD   .
Vậy điều kiện cần để V
lớn nhất là AB CD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABABCD CD.
Đặt AM x, CN  .
y x0, 10, y 0,2   2 2  ON   x OM   y d AB CD 2 2 10 ; 4 ; ,
MN OM ON  10  x  4  y . Khi đó: 1 1 2 VA . B C . D d AB CD   x yx   yxyx   y ABCD  ,  2 .2  2 2 10 4   2 2 10 4  6 6 3 2 2 2  10  x  2  10  x  Ta có: 2 Vxy  2  1. 4  y   xy    y ABCD 2  2 1 4   3  2  3 2     2 3  Vxyx yxyxy xyxy ABCD 18  2 3 2 2 2 2  18 2 2  39 2  3 2 3 2 3 3  xy xy    9  2xy 4 8 xy xy 8    Vxyxy     xy    ABCD  2 2      2 2 3 9 2 9 2 9 3 2 2 3 3       3 8  9 2   V   72  V  6 2 . Vậy V
 6 2. Dấu “=” xày ra khi: ABCD   3 max  3 ABCD  2  10  x  2 4 2  y     x  6  2 1   .   y  3 xy    9  2xy   2 Email: vutoanpvd@gmail.com
SOẠN CHUYÊN ĐỀ VẬN DỤNG CAO –HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Câu 4.
Cho hình trụ có chiều cao h  2a , các đường tròn đáy lần lượt là  ;
O R và O '; R với R a .
Biết AB là đường kính cố định của đường tròn  ;
O R và MN là một đường kính thay đổi trên
đường tròn O '; R sao cho AB MN không đồng phẳng. Tính giá trị lớn nhất của thể tích
khối tứ diện ABMN . 3 4a 3 2a A. B. . C. 3 a . D. 3 2a 3 3 Lời giải
Tác giả: Vũ Huỳnh Đức. Tên facebook: Huỳnh Đức. Chọn A N O' M h B O R A
Với mọi tứ diện ABCD ta có công thức tính thể tích V  1 AB.CD.d( AB;CD ).sin( AB,CD ) 6
Áp dụng công thức trên ta có thể tích của khối tứ diện ABMN là  V
= 1 .MN . AB .d(MN; AB).sin( MN , AB ) MNAB 6 
MN AB  2R  2a , d( MN ; AB ) h  2a , sin( MN , AB )  1 nên 33 4 a 4 a V = sin( MN , AB )
. Đẳng thức xảy ra MNAB 3 3
sin( MN , AB )  1  MN AB.
Vaäy thể tích khối tứ diện ABMN đạt giá trị lớn nhất bằng 4 a3 khi MN AB. 3
Email: trichinhsp@gmail.com Câu 5.
Cho hình nón đỉnh S chiều cao là h . Một khối trụ khác có tâm của đáy trùng với tâm đáy của
hình nón và đáy còn lại là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh S đã cho (hình
vẽ). Khi khối trụ này có thể tích lớn nhất, biết 0  x h thì tỉ số k giữa thể tích của khối nón và khối trụ là? S h x 5 9 3 7 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 4 4 2 4 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Trí Chính,Tên FB: Nguyễn Trí Chính Chọn B S J B h x A I R 1 Thể tích khối nón là 2 V   R h 1 3 JB SJ h x
R(h x) Từ hình vẽ ta có    JB  . IA SI h h 2 R
Thể tích khối trụ cần tìm là: 2 V  
(h x) x . 2 2 h 2 R Xét hàm số 2 V (x)  
(h x) x , 0  x h . 2 h 2 R Ta có 2 V '(x)  
2(h x)x  (h x)  2   h h /
V x  0  x h hay x  . 3 2  h  4 R h
V 0  0;V h  0;V     3  27 2 4 R h
Suy ra GTLN của V V  2 2 27 1 2  R h V 9 Lúc đó 1 3 k    . 2 V 4 R h 4 2 27
Email: quangtv.c3kl@gmail.com Câu 6.
Cho hình chóp S.ABC SA   ABC  , AC  1, AB  2  3 , 
BAC   . Gọi B , C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Với giá trị nào của  thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . A BCC B
  đạt giá trị nhỏ nhất?
A.   arccos 2  3
B.   arcsin 2  3 C. 0   75 D. 0   45 Lời giải
Tác giả: Trương Văn Quắng Tên FB: OcQuang Chọn A
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB AC .
Tam giác ABB vuông tại B nên M chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABB , suy ra trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABB chính là đường trung trực
 của AB (xét trong mp  ABC  ).
Tam giác ACC vuông tại C nên N chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ACC , suy ra trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác ACC chính là đường trung trực
 của AC (xét trong mp  ABC  ). 1
Gọi I     , ta suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp A. BCC'B’. 1
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp . A BCC B
  thì R chính là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .    2 2 1 2 3  2.1.2  3.cos BC 4  2 3. 2  cos Ta có R    2.sin  2sin 2sin 2  cos 2  cos Ta có   2 sin 1  cos  2  t
Xét hàm số f t   với 1   t  1 2 1  t 2 t  4t 1 f 't   1 t 2 2
t  2  3(L)
f 't   0   t  2  3 
Ta suy ra: R đạt giá trị nhỏ nhất khi t  cos  2  3
Vậy   arccos 2  3
Gmail:nguyentuanblog1010@gmail.com Câu 7.
Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R  5 và góc ở đỉnh là 2 2 với sin  
. Một mặt phẳng  P vuông góc với SO tại H và cắt hình nón theo một đường 3
tròn tâm H . Gọi V là thể tích của khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn tâm H . Biết V đạt a a
giá trị lớn nhất khi SH  với , a b    và
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức b b 2 3
T  3a  2b ? A. 12 B. 23 C. 21 D. 32 Lời giải
Tác giả: Phạm Chí Tuân Fb: Tuân Chí Phạm Chọn C S α α x H M N 5 A O B
Đặt SH x . Gọi SAB là thiết diện qua trục SO M , N lần lượt là giao điểm của S , A SB với  P . Xét S
OA vuông tại O ta có SO OAcot  R cot  OH SO OH R cot   x . Xét S
HM vuông tại H ta có HM SH tan  x tan . 1 1 Ta có 2 2 2
V   .HM .OH   x . tan . R cot  x . 3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchuy ta có: 3  x x  
R cot   x x x   4 2
x R cot   x  4. . . R cot  x 2 2 3 3  4.  R cot    2 2 3 27     4 2 2R 2R 1 2 3 5 Vậy 3 V
R cot  đạt được  x  cot  1  . 5. 1  Max 81 2 2 3 3 sin  3 2 3 Từ đây ta có 2 3
a  5,b  3  T  3.5  2.3  21. Email: chithanhlvl@gmail.com Câu 8.
Trong các khối trụ có thể tích là V (không đổi), hãy tìm diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình trụ này. A. 3 2
min S  3. 2V . B. 3 2
min S  3 . 2V . C. 3 2
min S  3. V . D. 3 2
min S  3 . V . tp tp tp tp Lời giải
Tác giả : Trần Chí Thanh Chọn A
+ Gọi x, y theo thứ tự là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ  x  0, y  0 . Ta có 2 V   x y xy xy  và 2
S   x   xy    2 2 2 2 x xy 2  2 x   tp     2 2  xy xy
+ AD BĐT AM–GM cho 3 số dương 2 x ; ; ta có: 2 2 2 2 xy xyxy 3  V 2 2   3 2 3 x    3. x    . 2  x y2 2 3  3 S  3 . 2  3. 2V   2 2 tp  2  2    xy V V V 4V Dấu "  " xảy ra  2 2 x  ; x y   3 x  ; 3 3 y  2  . 2  2 2  + Vậy 3 2
min S  3. 2V khi chiều cao bằng với đường kính đáy. tp
Email: thuytrangmn@gmail.com Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2 . Các cạnh bên bằng nhau và
bằng 3 . Tìm độ dài cạnh AB để thể của khối chóp S.ABCD tích lớn nhất. A. AB  2 . B. AB  3. C. AB  6 . D. AB  4 . Lời giải
Tác giả : Lê Thùy Trang,Tên FB: Trangthuy Chọn D
Gọi O AC BD thì SO   ABCD.
Đặt AB x  0. Ta có 2 2 2 AC AB BC x  4. 2 2 AC 32  x
Tam giác vuông SOA nên 2 2 2 SO SA AO SA   . 4 2 2 1 1 32  x 1 1 32 Khi đó VS .SO  .2 . x  .  2
2x 32  x   . 2 2
x  32  x   . S . ABCD 3 ABCD 3 2 3 3 3 Dấu '  '' xảy ra 2
x  32  x x  4. Email: thuytoanqx2@gmail.com
Câu 10. Cho mặt cầu tâm O và bán kính R . Từ một điểm S bất kỳ trên mặt cầu ta dựng ba cát tuyến
bằng nhau, cắt mặt cầu tại các điểm ,
A B,C (khác với S ) và   
ASB BSC CSA   . Khi 
thay đổi, Tính thể tích lớn nhất khối chóp S.ABC 3 8 3R 3 8 3R 3 4 3R A. V  B. V  C. V  max 3 max max 27 3 3 8 3R D. V  max 9 Lời giải
Tác giả:lê thị thúy,Tên FB: ThúyLê Chọn B
Tam giác ABC đều, kẻ SO   ABC  thì O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC O  SO .
Giả sử SO cắt mặt cầu tại D thì tam giác SAD vuông tại A .
Gọi SA SB SC l 2 2 SA l
Trong tam giác SAD ta có 2
SO .SD SA SO    
1 .Gọi E là trung điểm của BC . SD 2R Ta có:   2l sin BC 4 
BC  2BE  2l sin 2  AO   2 2 2  SO  SA O A   l 1 sin 2 . 2 3 3 3 2 2 l 4  4  Từ   1 và 2 ta có 2 2  l 1 sin
l  2R 1 sin . 2R 3 2 3 2  4    2 2 2  S  4 3R 1 sin sin ABC    3 2  2 2  4  1 8 3  4    2 
SO  2R 1 sin 3 2 2    VSO .SR 1 sin sin .Đặt S . ABC ABC    3 2  3 3  3 2  2  2 x  sin  0  x  1 2  1 2 x   4  1 1  4
Xét hàm số y x 1 x  2    3 2
16x  24x  9x  y  16x 16x  3  y  0    3  9 3 3 x   4 1  1 3 8 3R
Thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất khi x   sin     60 . V  4 2 2 max 27 hoxuandung1010@gmail.com
Câu 11. Gọi h là chiều cao của khối trụ T  nội tiếp khối cầu S O; R . Thể tích của T  đạt giá trị lớn nhất khi h bằng R 2 3 R A. . B. R . C. R . D. . 3 3 3 Lời giải
Tác giả : Hồ Xuân Dũng, FB: Dũng Hồ Xuân Chọn C
Gọi h  2x là chiều cao của khối trụ T  . I'
Khi đó thể tích của khối trụ T O 2 V   r
x   x  2 2 R x  3 2 .2 2  2
  x  2 R x, 0  x R . R x I r M 2 2 V '  6
  x  2 R . R
V '  0  x  . 3 R 2R 2 3
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi x   h   R . 3 3 3 Email: lanhoang0254@gmail.com
Câu 12. Khi cắt mặt cầu O; R bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình tròn lớn của mặt kính
đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu O; R nếu một đáy
của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ
với nửa mặt cầu. Cho R  1 , hãy tính bán kính đáy của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu O; R để
khối trụ đó có thể tích lớn nhất. 3 6 1 2 A. r  B. r  . C. r  . D. . 3 3 2 2 Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Dung, face: dungbt nguyen Chọn B
+ Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy trên có tâm O có hình chiếu
O xuống mặt đáy O . Suy ra hình trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của
đáy dưới hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.
+ Gọi r h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Ta có 2 2 2 h OO 
R r  1 r 0  r R   1
Thể tích khối trụ là: V r  2 2 2
  r h   r 1 r .    r r  2 3 2  3r 2 
V r    2r 1 r    2 2  1 r  1 r 0  r   1 2 6
V r   0  r   . 3 3 Bảng biến thiên: 6 r 0 3 1 V' + 0 V 2 3 9  6  2 3 6
Vậy: maxV r   V    khi r  . 0;  1  3  9   3 Cách 2: tìm V max 2 2 V   r 1 r 4  Vr  2 1 r . max max 3  1 1 2 2 2  r r 1 r 1 1       4 Ta có 4 r  2  r  2 2  r r      2  r  2 2 1 4 1  4     2   2  3 27     1 6 Dấu “=” xảy ra 2 2 
r  1 r r  . 2 3 6  Vr  . max 3
Email: Thanhdungtoan6@gmail.com
Câu 13. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC.A B C . Giả sử BC a, AA h . Khi 1 1 1 1
R ngắn nhất thì tam giác ABC A. tam giác đều.
B. tam giác cân tại A.
C. tam giác vuông tại A. D. tam giác nhọn. Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thanh Dũng,Tên FB: Nguyễn Thanh Dũng Chọn C A1 C1 O1 B1 I A C O B
Gọi O, O lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A B C . Khi đó, OO là trục 1 1 1 1 1
của đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong mặt phẳng ( AOO A ) , đường trung trực cạnh AA cắt OO 1 1 1 1
tại I. Ta chứng minh được I là trung điểm OO và cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ 1
ABC.A B C . Do đó, R IA . 1 1 1 2 2 OO h Ta có 2 2 2 2 1 2
IA OA OI OA      OA   (1)  2  4
Mặt khác, áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ABC , ta được BC BC a      A OA (2) SinBAC 2O  2SinBAC  2SinBAC   2   1  a  Từ (1) và (2) suy ra 2 2 IA    h   . 2 4   sin BAC     
Do đó, R IA ngắn nhất  2 IA bé nhất  2 
sin BAC lớn nhất  2  sin    1  90o BAC BAC
Hay tam giác ABC vuông tại A.
Email: Duyhungprudential@gmail.com Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D '. Trên cạnh AB lấy điểm M khác AB. Gọi (P) là mặt phẳng Câu 14. AM
đi qua M và song song với mặt phẳng ( ACD '). Đặt
k  0  k  
1 . Tìm k để thiết diện của AB
hình hộp và mặt phẳng (P) có diện tích lớn nhất. 1 3 1 2 A. k  B. k  C. k  D. k  2 4 4 5 Lời giải
Tác giả : Đặng Duy Hùng và Facebook : Duy Hùng Chọn A I D' Q C' R F A' P D B' C S K O A E N J M B
Trong mp(ABCD), qua M vẽ đường thẳng song song với AC cắt DB, BC lần lượt tại E, N.
Trong mp(BDD’B’), qua E vẽ đường thẳng song song với D’O (O=ACBD) cắt B’D’ tại F.
Trong mp(A’B’C’D’), qua F vẽ đường thẳng song song với AC cắt A’D’, D’C’ lần lượt tại R, Q.
Trong mp(AA’D’D), qua R vẽ đường thẳng song song với AD’ cắt AA’ tại S.
Trong mp(CC’D’D), qua Q vẽ đường thẳng song song với CD’ cắt CC’ tại P.
Vậy thiết diện là lục giác MNPQRS
Do các mặt đối diên của hình hộp song song nên các cạnh đối của lục giác thiết diện MNPQRS
song song và 3 cặp cạnh đó lần lượt song song với các cạnh tam giác ACD’.
 Các tam giác JKI, ACD’, RQI, JMS, NKP đồng dạng MJ MA NC NK PC PK QD ' QI        
MJ=NKPK=QI MN MB NB NM PC ' PQ QC ' QP
 Các tam giác RQI, JMS, NKP bằng nhau (gọi diện tích của chúng là S1 và gọi diện tích các
tam giác JKI, ACD’ lần lượt là S2, S) 2 2 2 AM SJM   AM   AM
k  0  k   1 . Ta có: 1 2 2        
  k S k S AB 1 SAC   DC   AB  2 2 2 SJK
JM MK   JM MK             k  2 1
S  k  2 2 2 1 S SAC   AC   AC AC
 Diện tích thiết diện: S S  3S td 2 1 2 1  3 1    3S 1 2 S
 2S (k k  )  2S   k     
(dấu bằng xảy ra  k  ) td 2 4   2  2   2
Email: mihawkdaculamihawkdacula@gmail.com
Câu 15. Khối (H) được tạo thành là phần chung khi giao nhau hai khối nón có cùng chiều cao h, có các
bán kính đường tròn đáy lần lượt là R và r sao cho đỉnh của khối nón này trùng với tâm đường
tròn đáy của khối nón kia. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối (H), biết rằng R và r thoả mãn  1  phương trình 2 2
X  (x y) X xy  0 x, y    .  2  1 1 1 A.  h . B.  h . C.  h . D.  h . 48 16 12 Lời giải
Tác giả : Trần Tín Nhiệm,Tên FB: Trần Tín Nhiệm Chọn A
Giả sử R > r. Ta có hình minh hoạ như trên.
Gọi a là bán kính đường tròn giao tuyến, b là khoảng cách từ tâm đường tròn giao tuyến đến
tâm đường tròn có bán kính R.
Sử dụng các tam giác đồng dạng, ta suy ra  a b    r h R b Rh     b  ; a h b r h b R r     R h r Rra b  . h R r 1 1 1 Mặc khác 2 2 2 V
  a b   a (h b)   a h . ( H ) 3 3 3
Xét phương trình ẩn X : 2 2
X  (x y) X xy  0
x, y  0 có 1 
S x yX  2 0 1 4 4
  (x y)  4xy  (2 xy )  4xy  0, x  , y  . Theo vi-ét:  , x  , y X 2  P xy  0 2  X .
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm dương phân biệt là R và r.  x y2 Rr xy 1 1
Theo bất đẳng thức Cô-si, 4 a     , x  , y  . Suy ra R rx y2  x y2 4 2 2 1 1  1  1 1 2 V
  ha   h
h, x, y  . ( H )   3 3  4  48 2 1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y  . Vậy maxV
h . Chọn phương án A. 2 H  48
Email: nguyentinh050690@gmail.com
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có A ,
B AC, AD đôi một vuông góc với nhau và nội tiếp mặt cầu có bán kính
R. Tứ diện ABCD có thể tích bằng bao nhiêu? 3 4 3R 8 3 4 3 A. . B. 3 3 3 4 3R . C. R . D. R . 27 9 3 Lời giải Chọn A 1
Thể tích tứ diện ABCD là:V  . AB AC.AD . 6
Vì ABCD là tứ diện vuông tại A nên: 2 2 2 3 2 2 2 6
AB AC AD
3 AB .AC .AD 64R 1 4 3 2 2 2 2 3 R  
AB .AC .AD   A . B AC.AD R 4 4 27 6 27 4 3 4 3 3 3  V R VR 27 max 27 8 3 Dấu “=” xảy ra 3
AB AC AD R . 9
Email: buikhanhas3@gmail.com
Câu 17. Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện AB CD,
BC AD, AC BD . M là một điểm thay đổi trong không gian.
Đặt P MAMB MC M ,
D giá trị nhỏ nhất của P là: 16R A. P  2R 3. B. P  4 . R C. P  3 . R D. P  . min min min min 3 Lời giải
Tác giả : Bùi Văn Khánh,Tên FB: Khánh Bùi Văn Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, BC, AD.
Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AF BF suy ra EF AB , tương tự ta chứng
minh được EF CD và đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC, AD. Từ đó
suy GA GB GC GD  . R . MA GA M .
B GB MC.GC  . MD GD
Ta có MA MB MC MD GA
        . MA GA M .
B GB MC.GC  . MD GDGA
    
MG GA GB GC GD 2 .  4.GA   4GA  4 . R GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M trùng với điểm G. Vậy P  4 . R min
Email: chautrieu75@gmail.com
Câu 18. Cắt một khối trụ có chiều cao h bởi một mặt phẳng song song với hai mặt đáy, ta thu được hai
khối trụ nhỏ. Một trong hai khối đó ngoại tiếp một lăng trụ đứng thể tích V có đáy là tam giác có
chu vi là p. Khối còn lại ngoại tiếp một khối nón (H) có bán kính đáy là R (R thay đổi). Tìm giá
trị của R sao cho thể tích của khối nón là lớn nhất? 3  p 3 hp 3  p 3 p A. R  . B. R  . C. R  . D. R  . 162V 162V 162 162V Lời giải
Tác giả : Châu Cẩm Triều,Tên FB: Châu Cẩm Triều Chọn B
Hình lăng trụ có đáy là tam giác với độ dài 3 cạnh là a,b,c và có chiều cao là x. abc abc . x abc Khi đó S
và thể tích của hình lăng trụ là V  . x . Suy ra R   4R 4R 4V 3 3 .
x (a b c) . x p
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương a,b,c, ta có R   27.4.V 108V 2 6 1 1 x p Mặt khác 2 V
 .(h x). .R  .(h x). . ( H ) 3 3 108V 2 3  x x h x   x x    2 2  4
Mà h x 2
x  4.h x 3 . .  4. 
h (Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số 2 2 27 27 x x h x, , ) 2 2 . 6 1 4 p Do đó 3 V   . h . (không đổi). ( H ) 3 27 108V 2  x 2hh x   x  Dấu “=” xảy ra   2 3 
a b c  6 1 4 p 2h Vậy V   h khi x
a b c H  max  3 . . ( ) 3 27 108V 2 3 3 3 2h p hp Khi đó R  .  Chọn phương án B. 3 108V 162V
Email: lucminhtan@gmail.com
Câu 19. Cho hình nón  H  đỉnh O, chiều cao là h và mặt phẳng  P song song với mặt phẳng đáy của
khối nón. Một khối nón T  có đỉnh là tâm của đường tròn đáy của  H  và đáy của T  là thiết
diện của  P với hình nón. Thể tích lớn nhất của T  là bao nhiêu? 2 4R h 2 4R h 2 R h 2 2 R h A. B. C. D. 81 27 24 3 Lời giải
Tác giả : Minh Tân,Tên FB: thpt tuyphong Chọn A
Đặt: AE x 0  x h , AC  . R SE EN h x EN
Rh x * Xét SAC, có:     EN SA AC h R h 2 1 1 2 R
Thể tích khối nón T  là 2 V  .  EN .x  . 
h x .x 2   3 3 h 2
* Đặt f x  h x .x, x 0; h Ta có: f x 2 2
 3x  4hx h
x h 0; h  f x 3  0   hh  4h x   f     3 3 27   
Bảng biến thiên của f x 2 2 1 R 4 4 .  R h 1 Vậy 3 V  .  . h   x h m ax 2 3 h 27 81 3 Email: chithanhlvl@gmail.com
Câu 20. Trong các khối trụ có thể tích là V (không đổi), hãy tìm diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình trụ này. A. 3 2
min S  3. 2V . B. 3 2
min S  3 . 2V . C. 3 2
min S  3. V . D. 3 2
min S  3 . V . tp tp tp tp Lời giải
Tác giả : Trần Chí Thanh Chọn A
+ Gọi x, y theo thứ tự là bán kính đáy, chiều cao của hình trụ  x  0, y  0 . Ta có 2 V   x y xy xy  và 2
S   x   xy    2 2 2 2 x xy 2  2 x   tp     2 2  xy xy
+ AD BĐT AM–GM cho 3 số dương 2 x ; ; ta có: 2 2 2 2 xy xyxy 3  V 2 2   3 2 3 x    3. x    . 2  x y2 2 3  3 S  3 . 2  3. 2V   2 2 tp  2  2    xy V V V 4V Dấu "  " xảy ra  2 2 x  ; x y   3 x  ; 3 3 y  2  . 2  2 2  + Vậy 3 2
min S  3. 2V khi chiều cao bằng với đường kính đáy. tp
Email: hoainam2732003@gmail.com
Câu 21. Hai bạn A và B chơi một trò chơi như sau: Mỗi người lấy 1 miếng tôn hình tròn bán kính như
nhau, sau đó cắt bỏ đi 1 hình quạt rồi cuộn lại, dùng keo gắn lại thành 1 chiếc phễu như hình vẽ.
Sau đó A dùng chiếc phễu của mình múc đầy nước rồi trút sang phễu của B. Nếu phễu của B đầy
mà của A vẫn còn nước thì A thắng. Ngược lại, nếu phễu của A hết nước mà phễu của B chưa
đầy thì B thắng. Hãy chỉ giúp A cắt miếng tôn của mình có góc ở tâm hình quạt là bao nhiêu để khi chơi không thua B. (6  2 6) 2 6 2 6 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 9 27 3 Lời giải
Tác giả : Trình Hoài Nam,Tên FB: Trình Hoài Nam Chọn A
Gọi x là góc ở tâm cần cắt (rad, 0< x < 2); R, r là bán kính miếng tôn và bán kính miệng phễu. 2 (2  x)R
Diện tích phần còn lại của miếng tôn là S  2 2 (2  x)R (2  x)R
Diện tích xung quanh phễu là S   rR   rR   r  2 2 R
Đường cao của phễu là 2 2 2 h R r  4 x x 2  Thể tích phễu là 2 2 3 1 2 1 (2  x) R R 2 R 2 2
V   r h   4 x x
.t 4  t ,t  (2  x)  0 2 2 3 3 4 2 24 3 1 16 3 2 8 Áp dụng Côsi : 2 t 4  t  . t.t. 2 8  2t  
. Dấu “=” xảy ra  t  2 9 3 8 6  2 6
Từ đó ta tìm được V
 t 4 t  2 2 max  t   x   max 3 3
Email: cunconsieuquay1408@gmail.com
Câu 22. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc
giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO A
B đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. tan   2 . B. tan   . C. tan   . D. tan   1. 2 2 Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Thanh Mai Tên facebook: Thanh Mai Nguyen Chọn B O' B A' O I B' A
+ Gọi A là hình chiếu của A lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O .
+ Gọi B là hình chiếu của B lên mặt phẳng chứa đường tròn tâm O . 
+ Gọi R là bán kính của đường tròn tâm O , suy ra: R  2a . Ta có:   BAB .
Suy ra: AB  2R tan  . Gọi I là trung điểm của AB  OI AB . + Ta có: 2 2 2 2 2 2
OI OB  IB 
R R tan   R 1 tan  . 1 1 Và: 2 SOI. AB  .
R 1 tan  .2R tan  2 2
R tan . 1 tan  . OAB 2 2 1 1 1 Suy ra: 2 2 VVOO . S  .2 .
R R tan . 1 tan  . OO ABOAB . 3  O AB  3 OAB 3 + Ta có: V
đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 2
tan. 1 tan  đạt giá trị lớn nhất. OO AB
Xét hàm số f t  2
t. 1 t với t  1   ;1 t. t 1 2t 2   2
f t   1 t   với t  0 . 2 2 1 t 1 t 1 1
Xét f t  2
 0  1 2t  0  t    t  . 2 2 Bảng biến thiên: 1 1 t    2 2
f t  0  0   y
f t y CT  1 1
Dựa vào bảng biến thiên, ta có V khi t  hay tan   . max 2 2
Document Outline

  • Vấn đề 1. Khối chóp , lăng trụ phần 1
  • Vấn đề 1. Khối chóp , lăng trụ phần 2
  • Vấn đề 2. Khối trụ , cầu , nón , tròn xoay