Bài tập về bệnh xơ gan - Môn Dịch tễ học phân tích | Đại học Y dược Cần Thơ
Đại học Y dược Cần Thơ với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Preview text:
XƠ GAN × Xem lại Báo lỗi
1. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do
gan suy không tổng hợp được albumin: A Vàng da niêm B Cổ trướng, phù chân C Sao mạch, bàn tay son D Xuất huyết da- niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
2. Các triệu chứng của hội chứng suy tế bào gan. NGOẠI TRỪ: A Phù chi B Trĩ nội C Sao mạch D Xuất huyết da- niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
3. Chẩn đoán xác định xơ gan trong giai đoạn còn bù dựa vào: A
sinh thiết gan hoặc Fibroscan B
sinh thiết gan hoặc siêu âm gan C Siêu âm gan hoặc Fibroscan D
Chụp cắt lớp vi tính bụng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
4. Tuần hoàn bàng hệ cửa- chủ. CHỌN CÂU SAI: A
Không tỷ lệ với mức độ tăng áp cửa B
Các vị trí thường gặp là vùng thượng vị và hai bên mạn sườn C
Giãn tĩnh mạch thực quản- dạ dày do vòng nối tĩnh mạch vành vị thuộc hệ cửa và phình vị thuộc hệ chủ D
60% bệnh nhân xơ gan có giãn tĩnh mạch thực quản
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
5. Siêu âm gan có thể thấy các biểu hiện của bệnh lý xơ gan. NGOẠI TRỪ: A Kích thước gan B Dấu suy chức năng gan C Dấu tăng áp cửa D Phát hiện cổ trướng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
6. Nguyên nhân gây xơ gan, NGOẠI TRỪ: A Rượu B Bệnh Wilson C Hội chứng Budd-Chiari D Hội chứng Mallory-Weiss
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
7. Kháng sinh điều trị viêm phúc mạc nguyên phát trên bệnh nhân xơ gan: A Cefotaxim / Ceftriaxon B Cefotaxim / Ceftazidim C Cefotaxim / Norfloxacin D Cefotaxim / Cefoperazone
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
8. Các dấu chứng qua nội soi cho biết có tăng áp cửa, NGOẠI TRỪ: A
Giãn tĩnh mạch thực quản B Trĩ C
Giãn tĩnh mạch tâm phình vị D Polyp dạ dày
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 9.
Có nhiều biện pháp điều trị cổ chướng, NGOẠI TRỪ: A Nghỉ ngơi, ăn lạt B Truyền đạm C Hạn chế nước D Lợi tiểu
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
10. Chẩn đoán xác định dựa vào: A
Tiền căn nghiện rượu, viêm gan B
Lâm sàng có 2 hội chứng điển hình: tăng P TMC và suy tế bào gan C
Chức năng gan thay đổi, dịch thấm, gan thô trên siêu âm D
Sinh thiết gan cho hình ảnh hoại tử, xơ hóa, nốt tái sinh
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
11. Tiên lượng xơ gan. CHỌN CÂU SAI: A
Xơ gan là bệnh có tiên lượng nặng B
Về lâu dài nói chung là xấu và nặng nề C
Thời gian sống còn trung bình chỉ khoảng 10 năm D
Tuy nhiên nếu điều trị thích hợp có thể sống kéo dài nhiều năm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
12. Chẩn đoán xác định tăng áp lực tĩnh mạch cửa khi đo: A p > 20cmH2O B p > 30cmH2O C p > 40cmH2O D p > 50cmH2O
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
13. Siêu âm gan có thể thấy các biểu hiện của bệnh lý xơ gan. NGOẠI TRỪ: A Kích thước lách B Nguyên nhân xơ gan C Dấu tăng áp cửa D Phát hiện cổ trướng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
14. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do
gan suy không thực hiện được chức năng tổng hợp yếu tố đông máu: A Vàng da niêm B Cổ trướng, phù chân C Sao mạch, bàn tay son D Xuất huyết da- niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
15. Triệu chứng chẩn đoán xác định hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: A Lách to B Cổ chướng C Tuần hoàn bàng hệ D
Áp lực tĩnh mạch > 20cmH2O
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
16. Triệu chứng LS của xơ gan còn bù: A Giảm khả năng làm việc B Mệt mỏi, chán ăn C Gan to, chắc D Tất cả đều đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
17. Nguyên tắc điều trị xơ gan. Có mấy nguyên tắc chính: A 3 B 4 C 5 D 6
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
18. Mức Bilirubin bao nhiêu được đánh giá 1 điểm trong phân độ Child-Pugh: A <2mg% B <3mg% C <4mg% D <5mg%
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
19. Giải phẫu bệnh của xơ gan. CHỌN CÂU SAI: A
Là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán xơ gan còn bù B
Chẩn đoán giai đoạn và nguyên nhân của xơ gan C
Gan có màu đỏ sẫm, bờ tù, mặt nhẵn, nặng từ 1- 1,2kg D
Tổ chức xơ phát triển làm chèn ép khoảng cửa
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
20. Điều trị cổ trướng trong bệnh xơ gan. CÂU NÀO ĐÚNG: A Giảm cân 1,5- 2kg/ngày B
Hạn chế nước theo cân bằng xuất- nhập C
Thuốc lợi tiểu: tốt nhất là nhóm lợi tiểu quai D
Chọc tháo dịch khi cổ trướng lượng ít
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
21. Điều trị xơ gan do viêm gan siêu vi B: A Lamivudin B Entercavir C Tenofovir D Tất cả đều đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
22. Dãn các tĩnh mạch vòng nối cửa - chủ trong hội chứng tăng áp cửa gồm, NGOẠI TRỪ: A
Tuần hoàn bàng hệ dưới da bụng B
Dãn tĩnh mạch thực quản C
Dãn tĩnh mạch trực tràng D
Dãn tĩnh mạch mạc treo
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
23. Cổ trướng trong tăng áp cửa. CHỌN CÂU SAI: A
Là loại cổ trướng tự do dịch tiết B
Yếu tố chính do tăng áp cửa C
Kết hợp nhiều yếu tố khác như giảm áp lực keo, sức bền thành mạch D
Có yếu tố giữ muối và nước qua hệ thống Renin- Angiotensin- Aldosteron
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
24. Nguyên tắc điều trị xơ gan. CHỌN CÂU SAI: A Điều trị đặc hiệu B
Điều trị tiết chế, nâng đỡ C Điều trị cổ trướng D Điều trị biến chứng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
25. Tuần hoàn bàng hệ cửa- chủ. CHỌN CÂU ĐÚNG: A
Tỷ lệ với mức độ tăng áp cửa B
Các vị trí thường gặp là vùng hạ vị và hai bên mạn sườn C
Giãn tĩnh mạch thực quản- dạ dày do vòng nối tĩnh mạch vành vị thuộc hệ chủ và phình vị thuộc hệ cửa D
40% bệnh nhân xơ gan có giãn tĩnh mạch thực quản
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
26. Hội chứng Budd - chiari là: A
Tắc tĩnh mạch trên gan B Tắc tĩnh mạch dưới gan C Tắc tĩnh mạch gan trái D Tắc tĩnh mạch gan phải
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
27. Thuốc điều trị xơ gan do viêm gan siêu vi C, NGOẠI TRỪ: A Interferon B Ribaverin C Sofosbuvir D Dalastavir
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
28. Bình thường: tỉ lệ#A/G > 1 gồm: A Albumin 70%, Globulin 30% B Albumin 60%, Globulin 40% C Albumin 80%, Globulin 20% D Albumin 90%, Globulin 10%
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
29. chẩn đoán xác định viêm phúc mạc nguyên phát trên bệnh nhân xơ gan: A Đau bụng B Sốt C
Tế bào tăng > 250/mm3, > 70% Neutrophile D
Cấy vi trùng / dịch màng bụng (+)
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
30. Theo phân độ Child-Pugh, Child C là: A 5-7 điểm B 5-6 điểm C 7-9 điểm D 10-15 điểm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 31.
Chẩn đoán xác định xơ gan dựa vào các yếu tố. NGOẠI TRỪ: A Tiền sử B Lâm sàng C
Xét nghiệm sinh hóa máu D Sinh thiết gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
32. Thuốc nào sau đây giúp làm giảm NH3: A L- Ornithine B Citrulline C Duphalac D Tất cả đều đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
33. Biện pháp điều trị cổ trướng kháng trị, NGOẠI TRỪ: A
Chọc tháo dịch kết hợp Albumin B
Chọc tháo dịch kết hợp lợi tiểu C Shunt hoặc TIPS D Ghép gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
34. Nhóm Child B khả năng sống sau 2 năm là: A 0.6 B 0.65 C 0.7 D 0.75
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 35.
Nguyên nhân gây xơ gan, NGOẠI TRỪ: A Suy tim trái B Suy dinh dưỡng C
Nhiễm trùng, kí sinh trùng D Tự phát
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
36. Định nghĩa xơ gan. CÂU NÀO ĐÚNG NHẤT: A
Hoàn toàn dựa vào mô học (xơ gan còn bù) B
Dựa vào hội chứng suy tế bào gan C
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa D
Dựa vào hai hội chứng suy tế bào gan và tăng áp cửa
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
37. Triệu chứng cơ năng của hội chứng suy tế bào gan. NGOẠI TRỪ: A Rối loạn giấc ngủ B Giảm khả năng tình dục C
Rối loạn tiêu hóa thường xuyên táo bón D Tổng trạng suy giảm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
38. Chẩn đoán xác định xơ gan cần dựa vào các biểu hiện. CHỌN CÂU SAI: A Hỏi tiền sử B Mức độ vàng da niêm C Khám lâm sàng D Sinh thiết gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
39. Uống rượu gây nhiều tổn thương cho gan: A Thoái hóa mở B Viêm gan C Xơ gan D Tất cả đều đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
40. Điều trị cổ trướng. Liều spironolacton khởi đầu bao nhiêu: A 50mg B 25mg C 100mg D 200mg
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
41. Định nghĩa về mô học của xơ gan, NGOẠI TRỪ: A
Hoại tử tế bào nhu mô gan B
Xơ hóa khoảng cửa lan vào tiểu thùy C
Các u cục tái sinh nhưng không có chức năng D Xơ gan u cục lớn
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
42. Giải phẫu bệnh của xơ gan. CHỌN CÂU SAI: A
Là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán xơ gan còn bù B
Chẩn đoán giai đoạn và nguyên nhân của xơ gan C
Gan có màu đỏ sẫm, bờ tù, mặt nhẵn, nặng từ 1- 1,2kg D
Tổ chức xơ phát triển làm chèn ép khoảng cừa
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
43. Triệu chứng cơ năng của hội chứng tăng áp cửa. NGOẠI TRỪ: A
Trướng hơi do kém hấp thu hoặc tăng áp cửa B
Táo bón do phù niêm mạc ruột C
Biến chứng nôn ra máu do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản D
Tiêu máu do vỡ các búi giãn tĩnh mạch trực tràng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
44. Điều trị cổ trướng. Liều spironolacton tối đa bao nhiêu: A 200mg B 160mg C 400mg D 300mg
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
45. Cận lâm sàng quyết định trong chẩn đoán xơ gan: A Bilirubin máu B Siêu âm C
Chụp cắt lớp tỉ trọng D Sinh thiết gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
46. HC suy tế bào gan gồm nhiều triệu chứng, NGOẠI TRỪ: A Rối loạn đi tiêu B Vàng da niêm C Cổ trướng, phù chân D Xuất huyết da - niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
47. Tuần hoàn bàng hệ cửa- chủ. CHỌN CÂU ĐÚNG: A
Không tỷ lệ với mức độ tăng áp cửa B
Các vị trí thường gặp là vùng hạ vị và hai bên mạn sườn C
Giãn tĩnh mạch thực quản- dạ dày do vòng nối tĩnh mạch vành vị thuộc hệ cửa và phình vị thuộc hệ chủ D
80% bệnh nhân xơ gan có giãn tĩnh mạch thực quản
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
48. Nhiều biến chứng nặng do xơ gan gây ra: A Bệnh não gan B Xuất huyết tiêu hóa C Hội chứng gan thận D Tất cả đều đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
49. Tắc tĩnh mạch trên gan là: A Hội chứng Ban B Bệnh Wilson C Hội chứng Budd-Chiari D Hội chứng Henoch Schonlein
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
50. Nguyên nhân gây xơ gan. NGOẠI TRỪ: A Do rượu B Do siêu vi E C Do suy tim D
Do tắc tĩnh mạch trên gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
51. Cơ chế tạo ra các nhân ở bệnh xơ gan. NGOẠI TRỪ: A
Viêm và hoại tử tế bào gan B
Tái tạo và tăng sinh tế bào gan sau hoại tử C Tắc mật D
Xơ hóa tổ chức mô liên kết
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
52. Siêu âm gan có thể thấy các biểu hiện của bệnh lý xơ gan. NGOẠI TRỪ: A Kích thước gan B
Dấu chứng suy tế bào gan C Dấu tăng áp cửa D Phát hiện cổ trướng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
53. Cổ trướng trong tăng áp cửa. CHỌN CÂU ĐÚNG: A
Là loại cổ trướng tự do dịch tiết B
Yếu tố chính do Albumin máu giảm C
Kết hợp nhiều yếu tố khác như giảm áp lực keo, sức bền thành mạch D
Có yếu tố giữ muối và nước qua hệ thống ANP
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
54. Viêm phúc mạc nguyên phát do xơ gan, chỉ định kháng sinh khi: A Sốt B Đau bụng C
Tế bào / dịch màng bụng > 250; Neutrophile > 70% D a, b đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
55. Lách to trong tăng áp cửa. CHỌN CÂU SAI: A
Thường lớn ở mức độ vừa 3- 4cm dưới bờ sườn trái B Lúc nào cũng chắc, cứng C
Trong trường hợp xuất huyết tiêu hóa có thể làm lách nhỏ lại D
Cổ trướng quá nhiều chỉ có thể phát hiện lách to qua dấu cục đá nổi
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
56. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do
gan suy không thải được các chất giãn mạch: A Vàng da niêm B Cổ trướng, phù chân C Sao mạch, bàn tay son D Xuất huyết da- niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
57. Nhóm Child B khả năng sống sau 1 năm là: A 0.8 B 0.85 C 0.9 D 0.95
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
58. Biến chứng xơ gan nào ít gặp nhất: A Xuất huyết tiêu hóa B Hôn mê gan C Nhiễm trùng D Hội chứng gan- thận
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
59. Biện pháp điều trị hiệu quả nhất trong hội chứng gan thận: A Lợi tiểu B Truyền Albumin C Ghép gan D Ghép thận
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
60. Tiên lượng xơ gan nặng dựa vào các yếu tố. NGOẠI TRỪ: A Cổ trướng kháng trị B Có dấu suy thận C
Có biểu hiện bệnh não gan D Tỷ lệ prothrombin > 20%
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
61. Điều trị cổ trướng trong bệnh xơ gan. CÂU NÀO SAI: A Giảm cân 0,5- 1kg/ngày B
Hạn chế nước theo cân bằng xuất- nhập C
Thuốc lợi tiểu: tốt nhất là nhóm lợi tiểu quai D
Chọc tháo dịch khi cổ trướng kháng trị
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
62. Lách to trong tăng áp cửa. CHỌN CÂU ĐÚNG: A Thường to độ 4 B Lúc nào cũng chắc, cứng C
Trong trường hợp xuất huyết tiêu hóa có thể làm lách nhỏ lại D
Cổ trướng ít chỉ có thể phát hiện lách to qua dấu cục đá nổi
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
63. Điều trị cổ trướng. Liều furosemide khởi đầu bao nhiêu: A 50mg B 40mg C 30mg D 20mg
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
64. Trường hợp nào cần điều trị phòng ngừa bệnh não gan do xơ gan: A Nhiễm trùng B Xuất huyết tiêu hóa C Rối loạn điện giải D Tất cả đều đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
65. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Sao mạch là do: A
Gan suy không bài tiết được mật. B
Gan suy không tổng hợp được yếu tố đông máu. C
Gan suy không tổng hợp được albumin D
Gan suy không thải được các chất giãn mạch
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
66. Các triệu chứng của hội chứng tăng áp cửa. NGOẠI TRỪ: A
Giãn tĩnh mạch thực quản B Cổ trướng C Nốt nhện D Lách to
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 67.
Các triệu chứng của hội chứng suy tế bào gan. NGOẠI TRỪ: A Cổ trướng B Lách to C Nốt nhện D Vàng da- niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
68. Tiên lượng xơ gan. CHỌN CÂU ĐÚNG: A
Xơ gan là bệnh có tiên lượng khá B
Về lâu dài nói chung là xấu và nặng nề C
Thời gian sống còn trung bình chỉ khoảng 10 năm D
Tuy nhiên nếu điều trị thích hợp có thể khỏi bệnh
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 69.
Giải phẫu bệnh của xơ gan. CHỌN CÂU ĐÚNG: A
Không giúp chẩn đoán xơ gan còn bù B
Chẩn đoán giai đoạn và nguyên nhân của xơ gan C
Gan có màu đỏ sẫm, bờ tù, mặt nhẵn, nặng từ 1- 1,2kg D
Tổ chức xơ phát triển làm chèn ép vi quản mật
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
70. Thuốc dãn mạch hiệu quả nhất trong điều trị hội chứng gan thận: A Dopamin B Vasopressin C Terlipresin D Tất cả đều đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
71. Cơ chế tạo ra các nhân ở bệnh xơ gan. CHỌN CÂU ĐÚNG: A Phì đại tế bào gan B
Tái tạo và tăng sinh tế bào gan sau hoại tử C Tắc mật D Xơ hóa tế bào gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
72. Giải phẫu bệnh (vi thể) của xơ gan. CHỌN CÂU SAI: A
Tổ chức xơ phát triển làm chèn ép khoảng cừa B
Tế bào gan bị chèn ép giữa các dãy xơ. C
Tế bào gan tân tạo làm thành các nốt tân tạo D
Các thể Mallory trong xơ gan do rượu
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
73. Nguyên nhân nào gây xơ gan: A Viêm gan siêu vi A mạn B Viêm gan siêu vi B mạn C Viêm gan siêu vi C mạn D b,c đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
74. Định nghĩa xơ gan, CHỌN CÂU ĐÚNG: A
Là hậu quả của bệnh gan cấp tính và tiến triển dẫn đến sự phá hủy lan tỏa tế bào nhu mô gan B
Dựa vào hội chứng suy tế bào gan C
Dựa vào Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa D
Dựa vào hai hội chứng suy tế bào gan và tăng áp cửa
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
75. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do
gan suy không tổng hợp được albumin: A Vàng da niêm B Cổ trướng, phù chân C Sao mạch, bàn tay son D Xuất huyết da- niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
76. Nguyên tắc điều trị xơ gan. CHỌN CÂU SAI: A Điều trị đặc hiệu B
Điều trị tiết chế, nâng đỡ C Điều trị cổ trướng D Điều trị biến chứng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
77. Tiên lượng xơ gan. CHỌN CÂU SAI: A
Xơ gan là bệnh có tiên lượng nặng B
Về lâu dài nói chung là xấu và nặng nề C
Thời gian sống còn trung bình chỉ khoảng 10 năm D
Tuy nhiên nếu điều trị thích hợp có thể sống kéo dài nhiều năm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
78. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là do
gan suy không bài tiét được Bilirubin: A Vàng da niêm B Cổ trướng, phù chân C Sao mạch, bàn tay son D Xuất huyết da- niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
79. Xơ gan cần chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau đây, NGOẠI TRỪ: A K gan nguyên phát B Viêm gan mãn C Lao màng bụng D Áp xe gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
80. Lách to trong tăng áp cửa. CHỌN CÂU SAI: A
Thường lớn ở mức độ vừa 3- 4cm dưới bờ sườn trái B
Lúc nào cũng chắc, cứng C
Trong trường hợp xuất huyết tiêu hóa có thể làm lách nhỏ lại D
Cổ trướng quá nhiều chỉ có thể phát hiện lách to qua dấu cục đá nổi
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
81. Chẩn đoán xác định xơ gan dựa vào các yếu tố. NGOẠI TRỪ: A Tiền sử B Lâm sàng C
Xét nghiệm sinh hóa máu thường quy D Sinh thiết gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
82. Chẩn đoán xác định xơ gan trong giai đoạn còn bù dựa vào: A
Sinh thiết gan hoặc Fibroscan B
Sinh thiết gan hoặc siêu âm gan C Siêu âm gan hoặc Fibroscan D
Chụp cắt lớp vi tính bụng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
83. Nguyên nhân gây xơ gan. NGOẠI TRỪ: A Rượu B Siêu vi viêm gan D C Do tự miễn D
Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
84. Cận lâm sàng nào không là xét nghiệm chức năng gan: A Bilirubin máu tăng B
Albumin máu giảm, Globulin tăng, Tỷ số#A/G đảo ngược C Tỷ lệ prothrombin giảm D Phosphatase kiềm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
85. Bảng phân độ Child-Pugh có mấy yếu tố: A 3 B 4 C 5 D 6
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
86. Nhóm Child C khả năng sống sau 2 năm là: A 0.3 B 0.35 C 0.4 D 0.45
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
87. Nhóm lợi tiểu đầu tay trong điều trị cổ trướng: A Nhóm kháng Aldosteron B Nhóm lợi tiểu quai C Nhóm thiazides D Nhóm ức chế canxi
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
88. Mức Albumin bao nhiêu được đánh giá 3 điểm trong phân độ Child-Pugh: A <2,8g/dL B <2,9g/dL C <3,4g/dL D <3,5g/dL
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
89. Theo phân độ Child-Pugh, Child A là: A 5-7 điểm B 5-6 điểm C 5-8 điểm D 6-8 điểm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
90. Nguyên nhân gây xơ gan. NGOẠI TRỪ: A Xơ gan do rượu B Xơ gan do siêu vi A C Do viêm gan tự miễn D
Bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
91. Dung dịch đạm sử dụng cho bệnh xơ gan có đặc điểm: A
Nồng độ axit amin cần thiết cao B
Nồng độ axit amin phân nhánh cao C
Nồng độ axit amin thơm cao D
Nồng độ axit amin không phân nhánh cao
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
92. Thuốc lợi tiểu trong điều trị cổ trướng do xơ gan: A Lợi tiểu kháng aldosteron B
Lợi tiểu kháng aldosteron kết hợp lợi tiểu quai C
Lợi tiểu kháng aldosteron kết hợp lợi tiểu quai và lợi tiểu thiazide D Tất cả đều đúng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
93. Điều trị nâng đỡ xơ gan. CHỌN CÂU ĐÚNG: A Tăng nhập đạm B Chống tiêu chảy C Bổ sung vitamin nhóm B D
Dùng thuốc chống đầy hơi
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
94. Biến chứng xơ gan nào thường gặp nhất: A Xuất huyết tiêu hóa B Hôn mê gan C Nhiễm trùng D Hội chứng gan- thận
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
95. Chẩn đoán phân biệt xơ gan và viêm gan mạn bằng cận lâm sàng nào: A Siêu âm gan B Sinh thiết gan C
Chup cắt lớp vi tính bụng D Chụp MRI bụng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi 96.
Điều trị viêm phúc mạc nguyên phát trên bệnh nhân xơ gan: A
Cephalosporin thế hệ 3 B Cefotaxim C Norfloxacin D Cefoperazone
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
97. Triệu chứng cơ năng của hội chứng suy tế bào gan. NGOẠI TRỪ: A Rối loạn giấc ngủ B Giảm khả năng tình dục C
Rối loạn tiêu hóa thường xuyên táo bón D Tổng trạng suy giảm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
98. Rượu gây tổn thương gan bao nhiêu mức độ: A 3 B 4 C 5 D 6
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
99. Triệu chứng cơ năng của hội chứng suy tế bào gan. CHỌN CÂU ĐÚNG: A Rối loạn tâm thần B Tăng khả năng tình dục C
Rối loạn tiêu hóa thường xuyên táo bón D Tăng khả năng gắng sức
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
100. Cận lâm sàng nào không là xét nghiệm chức năng gan: A Bilirubin máu tăng B
Albumin máu giảm, Globulin tăng, Tỷ số#A/G đảo ngược C Tỷ lệ prothrombin giảm D Men AST, ALT tăng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
101. Tiên lượng xơ gan nặng dựa vào các yếu tố. NGOẠI TRỪ: A Cổ trướng kháng trị B Có dấu suy thận C
Có biểu hiện bệnh não gan D
Tỷ lệ prothrombin > 20%
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
102. Dãn các tĩnh mạch vòng nối cửa - chủ trong hội chứng tăng áp cửa gồm, NGOẠI TRỪ: A
Tuần hoàn bàng hệ chủ chủ B
Dãn tĩnh mạch thực quản C Trĩ nội D
Dãn tĩnh mạch tâm phình vị
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
103. Xét nghiệm có giá trị chẩn đoán xơ gan còn bù: A Chức năng gan B Siêu âm bụng C Sinh thiết gan/Fibroscan D Sinh thiết gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
104. Chẩn đoán phân biệt xơ gan và lao màng bụng bằng cận lâm sàng nào: A
Xét nghiệm dịch màng bụng B Sinh thiết gan C
Chụp cắt lớp vi tính bụng D Siêu âm gan.
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
105. Mục tiêu điều trị bệnh não gan: A Trợ gan B Truyền đường C Tăng tuần hoàn não D Giảm NH3
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
106. Phát biểu đúng về xơ gan do rượu: A
Còn gọi là xơ gan Laennec B Là loại xơ gan hạt to C
Chỉ 10 - 20% những người nghiện rượu phát triển thành xơ gan D
Rượu là nguyên nhân hiếm gặp gây xơ gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
107. Cổ trướng trong tăng áp cửa. CHỌN CÂU ĐÚNG: A
Là loại cổ trướng tự do dịch thấm B
Yếu tố chính do suy tế bào gan C
Kết hợp nhiều yếu tố khác như tăng áp lực keo, sức bền thành mạch D
Có yếu tố giữ muối và nước qua hệ thống BNP
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
108. Triệu chứng cơ năng của hội chứng tăng áp cửa. NGOẠI TRỪ: A
Khởi đầu là dấu trướng hơi do kém hấp thu hoặc tăng áp cửa B
Táo bón do phù niêm mạc ruột C
Biến chứng nôn ra máu do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản D
Tiêu máu do vỡ các búi giãn tĩnh mạch trực tràng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
109. Dịch thấm trong xơ gan có các chỉ số, CHỌN CÂU ĐÚNG: A
Đạm toàn phần > 25g/lít, phản ứng Rivalta(-) B
Tế bào: ít (< 250 tế bào /mm3) C
Màu trắng đục, vàng nhạt trong hay vàng sậm D Có Vi trùng
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
110. Các xét nghiêm chức năng gan trong xơ gan, CHỌN CÂU SAI: A
Nghiệm pháp thải BSP (+) (Bromo - Sulfo - Ptalein) sau 15 phút còn lại trong máu >25% B Tỉ lệ Prothrombin giảm C Albumin máu giảm D
Bilirubin toàn phần máu tăng.
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
111. Nhóm Child C khả năng sống sau 1 năm là: A 0.3 B 0.35 C 0.4 D 0.45
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
112. Theo phân độ Child-Pugh, Child B là: A 5-7 điểm B 5-6 điểm C 7-9 điểm D 6-8 điểm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
113. Biện pháp điều trị xơ gan hiệu quả nhất: A Bù đạm B Trợ gan C Lợi tiểu D Ghép gan
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
114. Các biến chứng của xơ gan. NGOẠI TRỪ: A Ung thư hóa B
Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn thứ phát C Hôn mê gan D Hội chứng gan thận
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
115. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Triệu chứng nào là
do gan suy không thải được các chất giãn mạch: A Vàng da niêm B Cổ trướng, phù chân C Sao mạch, bàn tay son D Xuất huyết da- niêm
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
116. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Cổ trướng phù chi là do: A
Gan suy không bài tiết được mật B
Gan suy không tổng hợp được yếu tố đông máu C
Gan suy không tổng hợp được albumin D
Gan suy không thải được các chất giãn mạch
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
117. Các triệu chứng thực thể của hội chứng suy tế bào gan. Xuất huyết da niêm là do: A
Gan suy không bài tiết được mật B
Gan suy không tổng hợp được yếu tố đông máu C
Gan suy không tổng hợp được albumin D
Gan suy không thải được các chất giãn mạch
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
118. Nguyên nhân gây xơ gan, NGOẠI TRỪ: A Suy tim phải B Suy dinh dưỡng C
Nhiễm trùng, kí sinh trùng D Tự phát
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
119. Bảng phân độ Child-Pugh có mấy yếu tố: A 3 B 4 C 5 D 6
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
120. Bình thường: tỉ lệ#A/G > 1 gồm: A Albumin 70%, Globulin 30% B Albumin 60%, Globulin 40% C Albumin 80%, Globulin 20% D Albumin 90%, Globulin 10%
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
121. Mức Albumin bao nhiêu được đánh giá 3 điểm trong phân độ Child-Pugh: A <2,8g/dL B <2,9g/dL C <3,4g/dL D <3,5g/d
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
122. Điều trị cổ trướng. Liều furosemide tối đa bao nhiêu: A 200mg B 160mg C 400mg D 300mg
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
123. Nhóm Child A khả năng sống sau 2 năm là: A 0.8 B 0.85 C 0.9 D 0.95
>> Xem hướng dẫn giải Xem lại Báo lỗi
124. Cận lâm sàng nào không là xét nghiệm chức năng gan: A Bilirubin máu tăng B
Albumin máu giảm, Globulin tăng, Tỷ số#A/G đảo ngược C Tỷ lệ prothrombin giảm D Men AST, ALT tăng
>> Xem hướng dẫn giải
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66
67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97
98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 03:05:41
Bạn đã trả lời 0/124 câu. Số câu đúng: 0 câu Làm lại Câu sai Thoát